續Tục 貞Trinh 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 錄Lục

南Nam 唐Đường 恒 安An 集Tập

大đại 唐đường 保bảo 大đại 乙ất 巳tị 歲tuế 續tục 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 一nhất 卷quyển

西Tây 都Đô 右Hữu 街Nhai 報Báo 恩Ân 禪Thiền 院Viện 取Thủ 經Kinh 禪Thiền 大Đại 德Đức 恆Hằng 安An 集Tập

聞văn 摩ma 騰đằng 入nhập 漢hán 。 聲thanh 教giáo 方phương 被bị 於ư 支chi 那na 。 運vận 歷lịch 聖thánh 唐đường 。 梵Phạm 典điển 盛thịnh 圓viên 於ư 海hải 藏tạng 。 而nhi 又hựu 我ngã 玄huyền 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 極cực 寰# 宇vũ 。 開khai 元nguyên 一nhất 十thập 八bát 年niên 庚canh 午ngọ 之chi 歲tuế 。 西tây 京kinh 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng 。 撰soạn 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 二nhị 十thập 卷quyển 。 目mục 為vi 開khai 元nguyên 錄lục 藏tạng 。 總tổng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 及cập 賢hiền 聖thánh 傳truyền 集tập 。 共cộng 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 計kế 四tứ 百bách 八bát 十thập 一nhất 帙# 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 又hựu 經kinh 歷lịch 四tứ 朝triêu 。 玄huyền 宗tông 肅túc 宗tông 代đại 宗tông 德đức 宗tông 。 屆giới 德đức 宗tông 皇hoàng 帝đế 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 之chi 歲tuế 。 又hựu 計kế 六lục 十thập 五ngũ 年niên 。 其kỳ 間gian 梵Phạm 僧Tăng 七thất 人nhân 。 同đồng 共cộng 宣tuyên 譯dịch 。 得đắc 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 及cập 開khai 元nguyên 目mục 中trung 遺di 編biên 義nghĩa 淨tịnh 所sở 譯dịch 律luật 文văn 。 及cập 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 別biệt 傳truyền 等đẳng 。 共cộng 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 部bộ 。 二nhị 百bách 九cửu 十thập 九cửu 卷quyển 。 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 集tập 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 三tam 卷quyển 。 又hựu 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 。 奉phụng 勅sắc 撰soạn 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 三tam 十thập 卷quyển 。 并tinh 前tiền 七thất 人nhân 梵Phạm 僧Tăng 等đẳng 所sở 譯dịch 文văn 。 共cộng 三tam 百bách 三tam 十thập 二nhị 卷quyển 。 通thông 前tiền 開khai 元nguyên 錄lục 藏tạng 。 都đô 共cộng 五ngũ 千thiên 三tam 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 計kế 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 帙# 。 目mục 為vi 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 。 宣tuyên 示thị 流lưu 行hành 。 唯duy 江giang 表biểu 已dĩ 來lai 其kỳ 間gian 一nhất 兩lưỡng 部bộ 雖tuy 有hữu 餘dư 未vị 編biên 藏tạng 內nội 。 但đãn (# 恆hằng 安an )# 頃khoảnh 於ư 天thiên 祐hựu 丁đinh 丑sửu 之chi 歲tuế 。 屆giới 于vu 江giang 表biểu 。 歷lịch 謁yết 名danh 山sơn 。 參tham 尋tầm 知tri 識thức 。 以dĩ 問vấn 參tham 之chi 外ngoại 看khán 覽lãm 藏tạng 經kinh 之chi 次thứ 。 因nhân 共cộng 道đạo 友hữu 言ngôn 論luận 。 述thuật 其kỳ 貞trinh 元nguyên 藏tạng 。 猷# 遂toại 啟khải 私tư 。 懇khẩn 誓thệ 取thủ 茲tư 經kinh 。 將tương 還hoàn 上thượng 國quốc 。 冀ký 資tư 皇hoàng 化hóa 。 永vĩnh 福phước 邦bang 家gia 。 以dĩ 潛tiềm 賴lại 聖thánh 朝triêu 。 仰ngưỡng 憑bằng 叡duệ 力lực 。 於ư 大đại 唐đường 昇thăng 元nguyên 二nhị 年niên 。 特đặc 遠viễn 遊du 禮lễ 五ngũ 臺đài 山sơn 。 廻hồi 於ư 關quan 右hữu 已dĩ 來lai 。 寫tả 錄lục 得đắc 前tiền 件# 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 。 於ư 大đại 唐đường 保bảo 大đại 三tam 年niên 。 卻khước 迴hồi 帝đế 闕khuyết 。 自tự 貞trinh 元nguyên 甲giáp 戌tuất 歲tuế 今kim 計kế 一nhất 百bách 五ngũ 。 十thập 二nhị 年niên 矣hĩ 。 尋tầm 又hựu 伏phục 蒙mông 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 天thiên 恩ân 俞# 充sung 。 寫tả 錄lục 施thi 行hành 。 勅sắc 下hạ 所sở 司ty 永vĩnh 編biên 諸chư 藏tạng 。 仍nhưng 令linh 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 行hành 尚thượng 書thư 駕giá 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 知tri 制chế 誥# 雲vân 騎kỵ 尉úy 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 喬kiều 匡khuông 舜thuấn 。 製chế 序tự 貫quán 在tại 經kinh 前tiền 。 非phi 獨độc 濟tế 利lợi 於ư 一nhất 時thời 。 抑ức 乃nãi 舟chu 航# 於ư 千thiên 古cổ 。 又hựu 闕khuyết 下hạ 昇thăng 元nguyên 寺tự 西tây 藏tạng 院viện 先tiên 收thu 。 得đắc 千thiên 鉢bát 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 經kinh 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 。 亦diệc 是thị 貞trinh 元nguyên 錄lục 內nội 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 所sở 譯dịch 。 貞trinh 元nguyên 目mục 中trung 遺di 漏lậu 不bất 載tái 。 尋tầm 具cụ 事sự 由do 。 請thỉnh 寄ký 於ư 本bổn 部bộ 中trung 收thu 。 計kế 數sổ 施thi 行hành 。 又hựu 一nhất 切thiết 經kinh 源nguyên 品phẩm 次thứ 錄lục 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 。 在tại 貞trinh 元nguyên 藏tạng 外ngoại 。 今kim 亦diệc 計kế 數sổ 在tại 後hậu 。 又hựu 李# 長trưởng 者giả 華hoa 嚴nghiêm 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 。 僧Tăng 勉miễn 昌xương 。 於ư 昇thăng 元nguyên 二nhị 年niên 進tiến 上thượng 。 光quang 文văn 肅túc 武võ 孝hiếu 高cao 皇hoàng 帝đế 。 今kim 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 孫tôn 忌kỵ 撰soạn 序tự 。 編biên 於ư 藏tạng 內nội 除trừ 開khai 元nguyên 錄lục 藏tạng 經kinh 數số 外ngoại 。 今kim 都đô 新tân 計kế 數sổ 。 總tổng 共cộng 一nhất 百bách 四tứ 十thập 部bộ 。 計kế 四tứ 百bách 一nhất 十thập 三tam 卷quyển (# 內nội 續tục 新tân 經kinh 目mục 一nhất 卷quyển )# 合hợp 四tứ 十thập 三tam 帙# 其kỳ 所sở 新tân 載tái 經kinh 文văn 目mục 錄lục 等đẳng 具cụ 列liệt 如như 左tả (# 其kỳ 於ư 委ủy 細tế 并tinh 重trọng/trùng 單đơn 合hợp 譯dịch 並tịnh 在tại 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 三tam 十thập 卷quyển 中trung 具cụ 述thuật )# 。

開khai 元nguyên 錄lục 藏tạng 。

都đô 共cộng 一nhất 千thiên 七thất 十thập 六lục 部bộ 。 合hợp 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 四tứ 百bách 八bát 十thập 一nhất 帙# 。 西tây 京kinh 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng )# 於ư 開khai 元nguyên 一nhất 十thập 八bát 年niên 庚canh 午ngọ 歲tuế 奉phụng 勅sắc 集tập 。

貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 。

都đô 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 三tam 部bộ 。 合hợp 五ngũ 千thiên 三tam 百bách 九cửu 十thập 卷quyển 。 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 帙# 。 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu )# 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 戊# 寅# 歲tuế 奉phụng 勅sắc 集tập 內nội 。

新tân 添# 一nhất 百bách 三tam 十thập 七thất 部bộ 。 共cộng 三tam 百bách 四tứ 十thập 三tam 卷quyển (# 并tinh 千thiên 鉢bát 經kinh 在tại 內nội )# 合hợp 三tam 十thập 帙# (# 零linh 卷quyển 散tán 在tại 諸chư 帙# 內nội 兼kiêm 其kỳ 舊cựu 本bổn 新tân 譯dịch 請thỉnh 細tế 詳tường 譯dịch 人nhân 前tiền 後hậu )# 。

-# 貞trinh 元nguyên 品phẩm 次thứ 錄lục 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 。 合hợp 三tam 帙# (# 在tại 貞trinh 元nguyên 藏tạng 外ngoại )# 。

-# 花hoa 嚴nghiêm 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 。 合hợp 四tứ 帙# (# 新tân 編biên 入nhập 藏tạng )# 。

-# 大đại 唐đường 保bảo 大đại 乙ất 巳tị 歲tuế 續tục 新tân 譯dịch 貞trinh 元nguyên 錄lục 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển (# 在tại 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 同đồng 帙# )#

新tân 編biên 入nhập 藏tạng 續tục 新tân 譯dịch 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 目mục 錄lục 品phẩm 次thứ 錄lục 。 千thiên 鉢bát 經kinh 等đẳng 。 見kiến 計kế 抄sao 寫tả 卷quyển 帙# 數số 目mục 。 都đô 一nhất 百bách 三tam 十thập 九cửu 部bộ 。 共cộng 三tam 百bách 七thất 十thập 三tam 卷quyển 。 合hợp 三tam 十thập 九cửu 帙# (# 新tân 經kinh 目mục 在tại 內nội 兼kiêm 其kỳ 佛Phật 名danh 經kinh 十thập 六lục 卷quyển 收thu 今kim 十thập 八bát 卷quyển 成thành 故cố 大đại 數số 外ngoại 長trường/trưởng 有hữu 二nhị 卷quyển )# 舊cựu 五ngũ 千thiên 六lục 百bách 紙chỉ (# 每mỗi 紙chỉ 二nhị 十thập 八bát 行hành 成thành )# 新tân 六lục 千thiên 三tam 百bách 八bát 十thập 紙chỉ (# 每mỗi 紙chỉ 二nhị 十thập 五ngũ 行hạnh 。 成thành 目mục 錄lục 每mỗi 紙chỉ 或hoặc 二nhị 十thập 二nhị 行hành 成thành )# 花hoa 嚴nghiêm 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển (# 紙chỉ 數số 在tại 外ngoại )# 。

一nhất 次thứ 列liệt 見kiến 將tương 到đáo 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 新tân 譯dịch 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 及cập 貞trinh 元nguyên 目mục 錄lục 并tinh 品phẩm 次thứ 錄lục 等đẳng 。 都đô 合hợp 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 部bộ 。 計kế 三tam 百bách 四tứ 十thập 三tam 卷quyển 。 元nguyên 進tiến 狀trạng 并tinh 品phẩm 次thứ 錄lục 。 共cộng 一nhất 百bách 三tam 十thập 二nhị 部bộ 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 部bộ 數số 不bất 收thu 載tái 著trước 。 其kỳ 卷quyển 數số 即tức 仍nhưng 舊cựu 。 今kim 合hợp 計kế 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 部bộ 。

大Đại 乘Thừa 經Kinh 及cập 念niệm 誦tụng 法pháp 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 部bộ 。 二nhị 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。

大Đại 乘Thừa 律luật 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 。

大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển 。

小Tiểu 乘Thừa 律luật (# 義nghĩa 淨tịnh 所sở 譯dịch 開khai 元nguyên 目mục 中trung 遺di 編biên 者giả )# 七thất 部bộ 五ngũ 十thập 卷quyển (# 內nội 三tam 卷quyển 元nguyên 訪phỏng 本bổn 未vị 獲hoạch )#

-# 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 歲tuế 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 奉phụng 勅sắc 集tập )#

-# 新tân 定định 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển (# 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 己kỷ 卯mão 歲tuế 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 奉phụng 勅sắc 集tập )#

-# 一Nhất 切Thiết 經Kinh 源Nguyên 品Phẩm 次Thứ 錄Lục 一Nhất 部Bộ 三Tam 十Thập 卷Quyển (# 趙Triệu 郡Quận 業Nghiệp 律Luật 沙Sa 門Môn 從Tùng 梵Phạm 自Tự 大Đại 中Trung 九Cửu 年Niên 乙Ất 亥Hợi 歲Tuế 止Chỉ 咸Hàm 通Thông 元Nguyên 年Niên 庚Canh 辰Thần 歲Tuế 依Y 貞Trinh 元Nguyên 入Nhập 藏Tạng 錄Lục 集Tập )#

一Nhất 貞Trinh 元Nguyên 錄Lục 中Trung 不Bất 計Kế 寫Tả 到Đáo 經Kinh (# 抄Sao 寫Tả 日Nhật 亦Diệc 計Kế 數Sổ 抄Sao 寫Tả 流Lưu 行Hành 訖Ngật 二Nhị 部Bộ 一Nhất 十Thập 九Cửu 卷Quyển )#

-# 大Đại 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 在Tại 傳Truyền 集Tập 中Trung 收Thu )# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 十Thập 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 十Thập 八Bát 卷Quyển 附Phụ 梁Lương 錄Lục 未Vị 詳Tường 作Tác 者Giả )#

-# 釋thích 法pháp 琳# 別biệt 傳truyền 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 沙Sa 門Môn 彥ngạn 悰# 集tập )#

一Nhất 新Tân 拾Thập 遺Di 收Thu 入Nhập 貞Trinh 元Nguyên 錄Lục 藏Tạng 經Kinh

-# 千Thiên 臂Tý 千Thiên 鉢Bát 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 十Thập 卷Quyển (# 三Tam 藏Tạng 金Kim 剛Cang 智Trí 開Khai 元Nguyên 二Nhị 十Thập 八Bát 年Niên 於Ư 長Trường/trưởng 安An 薦Tiến 福Phước 寺Tự 譯Dịch 拾Thập 遺Di 新Tân 編Biên 入Nhập 目Mục 錄Lục )#

一nhất 新tân 編biên 入nhập 藏tạng 數số

-# 新tân 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 論luận 。 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển (# 李# 通thông 玄huyền 長trưởng 者giả 撰soạn 僧Tăng 勉miễn 昌xương 於ư 昇thăng 元nguyên 二nhị 年niên 進tiến 奉phụng 勅sắc 編biên 入nhập 藏tạng 內nội )# 。

右hữu 上thượng 見kiến 將tương 到đáo 及cập 續tục 係hệ 抄sao 寫tả 。 并tinh 新tân 編biên 入nhập 藏tạng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 及cập 貞trinh 元nguyên 目mục 錄lục 品phẩm 次thứ 錄lục 。 千thiên 鉢bát 經kinh 花hoa 嚴nghiêm 論luận 等đẳng 。 都đô 合hợp 一nhất 百bách 四tứ 十thập 部bộ 。 計kế 四tứ 百bách 一nhất 十thập 三tam 卷quyển 。 共cộng 四tứ 十thập 三tam 帙# 。 一nhất 重trọng/trùng 具cụ 條điều 科khoa 。 新tân 譯dịch 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 貞trinh 元nguyên 目mục 錄lục 品phẩm 次thứ 錄lục 千thiên 鉢bát 經kinh 花hoa 嚴nghiêm 論luận 等đẳng 如như 左tả (# 今kim 若nhược 除trừ 華hoa 嚴nghiêm 論luận 外ngoại 都đô 計kế 參tham 佰# 柴sài 拾thập 三tam 卷quyển )# 。

新tân 編biên 入nhập 目mục 論luận

-# 新tân 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển (# 并tinh 序tự 取thủ 其kỳ 進tiến 經kinh 年niên 代đại 致trí 先tiên 於ư 此thử 有hữu 行hành 狀trạng 一nhất 卷quyển 或hoặc 在tại 論luận 初sơ 卷quyển 後hậu 故cố 不bất 別biệt 列liệt )# 。 九cửu 百bách 紙chỉ 。

【# 藁# 】# 【# 鍾chung 】# 【# 隷lệ 】# 【# 漆tất 】# 右hữu 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 同đồng 四tứ 帙# 。

右hữu 此thử 一nhất 論luận 。 是thị 李# 通thông 玄huyền 長trưởng 者giả 。 開khai 元nguyên 十thập 七thất 年niên 。 於ư 大đại 原nguyên 東đông 北bắc 盂vu 縣huyện 同đồng 頴dĩnh 鄉hương 大đại 賢hiền 村thôn 造tạo 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 昇thăng 元nguyên 二nhị 年niên 。 僧Tăng 勉miễn 昌xương 。 進tiến 請thỉnh 編biên 入nhập 藏tạng 。 大đại 唐đường 光quang 文văn 肅túc 武võ 孝hiếu 高cao 皇hoàng 帝đế 。 令linh 書thư 十thập 本bổn 。 寫tả 李# 長trưởng 者giả 真chân 儀nghi 十thập 軸trục 。 散tán 下hạ 諸chư 州châu 。 編biên 於ư 藏tạng 末mạt 。 仍nhưng 勅sắc 孫tôn 忌kỵ 侍thị 郎lang 撰soạn 序tự 貫quán 於ư 論luận 首thủ 。 今kim 故cố 編biên 於ư 此thử 。 庶thứ 無vô 遺di 墮đọa 。

大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 經kinh 律luật 論luận 目mục 錄lục 等đẳng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 及cập 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 部bộ 。 二nhị 百bách 四tứ 十thập 卷quyển 。

大đại 唐đường 玄huyền 宗tông 朝triêu 所sở 譯dịch 經kinh 未vị 及cập 入nhập 古cổ 今kim 錄lục 者giả 。 九cửu 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển 。

-# 大đại 威uy 力lực 烏ô 芻sô 澁sáp 摩ma 明minh 王vương 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 三tam 卷quyển )# 。 三tam 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

-# 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 說thuyết 神thần 通thông 大đại 滿mãn 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 。 術thuật 靈linh 要yếu 門môn 一nhất 卷quyển 。 五ngũ 紙chỉ 。

-# 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 法pháp 禁cấm 百bách 變biến 法pháp 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

右hữu 三tam 部bộ 五ngũ 卷quyển 。 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 阿a 質chất 達đạt 霰tản (# 唐đường 言ngôn 無vô 能năng 勝thắng 將tương )# 於ư 安an 西tây 譯dịch 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 年niên 。 因nhân 法pháp 月nguyệt 三tam 藏tạng 貢cống 獻hiến 入nhập 朝triêu 。 附phụ 上thượng 件# 經kinh 到đáo 于vu 京kinh 邑ấp 。 不bất 及cập 得đắc 入nhập 開khai 元nguyên 錄lục 。 准chuẩn 勅sắc 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 目mục 錄lục 。

普Phổ 遍Biến 智Trí 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 。 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 達đạt 摩ma 戰chiến 濕thấp 羅la (# 唐đường 言ngôn 法pháp 月nguyệt )# 東đông 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 於ư 長trường/trưởng 安an 譯dịch 。 此thử 一nhất 經kinh 與dữ 古cổ 舊cựu 二nhị 經kinh 中trung 無vô 少thiểu 異dị 。 姚Diêu 秦Tần 譯dịch 者giả 名danh 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 大đại 明minh 咒chú 經kinh 。 玄huyền 奘tráng 譯dịch 者giả 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 心tâm 經kinh 。 餘dư 義nghĩa 無vô 異dị 。 與dữ 前tiền 二nhị 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 但đãn 有hữu 正chánh 宗tông 。 無vô 序tự 分phần/phân 流lưu 通thông 。 今kim 法pháp 月nguyệt 所sở 譯dịch 三tam 分phần/phân 具cụ 全toàn 。 准chuẩn 勅sắc 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 修tu 習tập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 三tam 摩ma 地địa 法pháp 一nhất 卷quyển 。 一nhất 十thập 五ngũ 紙chỉ 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 行hành 尚thượng 書thư 駕giá 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 知tri 制chế 誥# 雲vân 騎kỵ 尉úy 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 喬kiều 匡khuông 舜thuấn 。 奉phụng 勅sắc 撰soạn 。 新tân 得đắc 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 等đẳng 序tự (# 此thử 序tự 安an 三tam 經kinh 首thủ )# 。

千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 身thân 咒chú 本bổn 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 本bổn 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 不bất 動động 使sứ 者giả 陀đà 羅la 尼ni 祕bí 密mật 法pháp 一nhất 卷quyển 。 一nhất 十thập 一nhất 紙chỉ 。

右hữu 四tứ 部bộ 四tứ 卷quyển 。 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 跋bạt 日nhật 羅la (# 二nhị 合hợp 菩Bồ 提Đề 。 唐đường 言ngôn 金kim 剛cang 智trí )# 於ư 開khai 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 後hậu 相tương/tướng 譯dịch 出xuất 。 准chuẩn 勅sắc 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。 後hậu 代đại 宗tông 朝triêu 贈tặng 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 諡thụy 大đại 弘hoằng 教giáo 三tam 藏tạng 。

【# 書thư 】# 右hữu 八bát 經kinh 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 千thiên 臂tý 千thiên 鉢bát 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 經kinh 十thập 卷quyển 。 一nhất 百bách 六lục 十thập 紙chỉ 。

右hữu 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 。 亦diệc 是thị 大đại 弘hoằng 教giáo 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 八bát 年niên 於ư 長trường/trưởng 安an 薦tiến 福phước 寺tự 譯dịch 。 其kỳ 經kinh 首thủ 序tự 記ký 分phân 明minh 。 但đãn (# 恆hằng 安an )# 昨tạc 者giả 遊du 禮lễ 五ngũ 臺đài 山sơn 。 迴hồi 於ư 關quan 右hữu 已dĩ 來lai 。 尋tầm 訪phỏng 抄sao 寫tả 得đắc 所sở 將tương 到đáo 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 經kinh 文văn 之chi 時thời 。 於ư 彼bỉ 方phương 藏tạng 內nội 甚thậm 見kiến 其kỳ 經kinh 為vi 貞trinh 元nguyên 錄lục 中trung 遺di 漏lậu 不bất 載tái 。 云vân 於ư 金kim 剛cang 智trí 廣quảng 行hành 記ký 中trung 具cụ 述thuật 。 為vi 訪phỏng 行hành 記ký 。 不bất 獲hoạch 遂toại 不bất 寫tả 到đáo 。 今kim 於ư 大đại 唐đường 保bảo 大đại 三tam 年niên 冬đông 。 伏phục 蒙mông 天thiên 恩ân 。 於ư 闕khuyết 下hạ 昇thăng 元nguyên 寺tự 寫tả 錄lục 所sở 將tương 到đáo 貞trinh 元nguyên 經kinh 文văn 。 編biên 錄lục 入nhập 藏tạng 流lưu 行hành 。 於ư 昇thăng 元nguyên 寺tự 西tây 藏tạng 院viện 。 又hựu 見kiến 此thử 經Kinh 本bổn 。 遂toại 乞khất 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 藏tạng 內nội 。 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 先tiên 譯dịch 經kinh 文văn 。 本bổn 部bộ 經kinh 中trung 收thu 。 依y 日nhật 施thi 行hành 。 福phước 資tư 那na 國quốc 。 具cụ 其kỳ 事sự 由do 。 乞khất 以dĩ 上thượng 聞văn 伏phục 奉phụng 令linh 旨chỉ 。 許hứa 以dĩ 施thi 行hành 編biên 於ư 藏tạng 內nội 。 仍nhưng 續tục 已dĩ 具cụ 計kế 數sổ 奏tấu 聞văn 訖ngật 。 今kim 又hựu 慮lự 年niên 月nguyệt 寖# 遠viễn 依y 前tiền 遺di 失thất 。 故cố 寄ký 編biên 於ư 此thử 耳nhĩ (# 況huống 金kim 剛cang 智trí 三tam 藏tạng 於ư 開khai 元nguyên 貞trinh 元nguyên 二nhị 目mục 中trung 甚thậm 有hữu 所sở 譯dịch 經kinh 文văn 已dĩ 計kế 流lưu 行hành 目mục 錄lục )# 。

【# 壁bích 】# 右hữu 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 真chân 實thật 大đại 教giáo 王vương 經kinh 三tam 卷quyển (# 并tinh 經kinh 新tân 序tự )# 。 四tứ 十thập 三tam 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 般Bát 若Nhã 理lý 趣thú 經kinh 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 授thọ 記ký 經kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 三tam 紙chỉ 。

-# 瑜du 伽già 念niệm 珠châu 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

-# 奇kỳ 特đặc 佛Phật 頂đảnh 經kinh 三tam 卷quyển 。 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 。

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 明minh 王vương 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ 。

【# 經kinh 】# 右hữu 六lục 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 經kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 阿a 唎rị 多đa 羅la 阿a 魯lỗ 力lực 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 。

普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 讚tán 一nhất 卷quyển 。 五ngũ 紙chỉ 。

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 法Pháp 身thân 讚tán 一nhất 卷quyển 。 五ngũ 紙chỉ 。

-# 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 門môn 經kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 紙chỉ 。

大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 七thất 紙chỉ 。

-# 底để 哩rị 三tam 昧muội 耶da 經kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 四tứ 紙chỉ 。

-# 十thập 一nhất 面diện 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 經kinh 三tam 卷quyển 。 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 。

【# 府phủ 】# 右hữu 八bát 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 。 十thập 二nhị 名danh 號hiệu 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 十thập 八bát 會hội 指chỉ 歸quy 一nhất 卷quyển 。 九cửu 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 三tam 十thập 七thất 尊tôn 分phân 別biệt 聖thánh 位vị 法Pháp 門môn 一nhất 卷quyển (# 并tinh 序tự )# 。 十thập 三tam 紙chỉ 。

菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 所sở 說thuyết 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương 經kinh 五ngũ 卷quyển 。 七thất 十thập 八bát 紙chỉ 。

-# 寶bảo 篋khiếp 經kinh 一nhất 卷quyển 。 六lục 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 壽thọ 命mạng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

【# 羅la 】# 右hữu 六lục 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 大đại 孔khổng 雀tước 明minh 王vương 經kinh 三tam 卷quyển (# 已dĩ 廣quảng 流lưu 行hành 見kiến 轉chuyển 讀đọc 者giả )# 。 五ngũ 十thập 紙chỉ 。

-# 大đại 雲vân 輪luân 請thỉnh 雨vũ 經kinh 二nhị 卷quyển 。 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 。

-# 雨vũ 寶bảo 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển (# 并tinh 梵Phạm 字tự )# 。 五ngũ 紙chỉ 。

-# 蘘# 麌# 利lợi 童đồng 女nữ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

-# 稻đạo can 喻dụ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

-# 大đại 寶bảo 廣quảng 博bác 樓lâu 閣các 經kinh 三tam 卷quyển 。 四tứ 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

【# 將tương 】# 右hữu 六lục 部bộ 共cộng 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 除trừ 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 一nhất 紙chỉ 。

能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 眼nhãn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

-# 施thí 焰diễm 口khẩu 餓ngạ 鬼quỷ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

-# 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 曼mạn 茶trà 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 葉diệp 衣y 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

-# 訶ha 利lợi 帝đế 母mẫu 經kinh 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 七thất 紙chỉ 。

【# 相tương/tướng 】# 右hữu 十thập 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

文Văn 殊Thù 問vấn 字tự 母mẫu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 文Văn 殊Thù 問vấn 字tự 母mẫu 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ )# 。 三tam 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 蓮liên 花hoa 部bộ 心tâm 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 三tam 十thập 三tam 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 誦tụng 法pháp 二nhị 卷quyển 。 三tam 十thập 二nhị 紙chỉ 。

無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 十thập 八bát 紙chỉ 。

佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 勝thắng 初sơ 瑜du 伽già 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 十thập 三tam 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 王vương 菩Bồ 薩Tát 祕bí 密mật 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 十thập 三tam 紙chỉ 。

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 五ngũ 祕bí 密mật 修tu 行hành 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

【# 路lộ 】# 右hữu 十thập 部bộ 共cộng 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 金kim 剛cang 壽thọ 命mạng 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương 瑜du 伽già 經kinh 一nhất 卷quyển 。 六lục 紙chỉ 。

-# 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển (# 并tinh 序tự 譯dịch 經kinh 沙Sa 門Môn 惠huệ 靈linh 述thuật )# 。 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

-# 如như 意ý 輪luân 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

-# 大đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 五ngũ 紙chỉ 。

-# 瑜du 伽già 蓮liên 花hoa 部bộ 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 七thất 紙chỉ 。

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 真chân 言ngôn 觀quán 行hành 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 六lục 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 十thập 三tam 紙chỉ 。

-# 甘cam 露lộ 軍quân 吒tra 唎rị 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 十thập 八bát 紙chỉ 。

【# 俠hiệp 】# 右hữu 十thập 部bộ 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 法Pháp 界Giới 四tứ 十thập 二nhị 字tự 觀quán 門môn 一nhất 卷quyển 。 六lục 紙chỉ 。

文Văn 殊Thù 讚tán 法Pháp 身thân 禮lễ 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 授thọ 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 儀nghi 一nhất 卷quyển 大Đại 乘Thừa 律luật )# 。 三tam 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 三tam 十thập 七thất 尊tôn 禮lễ 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

般Bát 若Nhã 理lý 趣thú 釋thích 二nhị 卷quyển 。 三tam 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 大đại 曼mạn 茶trà 羅la 十thập 七thất 尊tôn 釋thích 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 瑜du 伽già 護hộ 摩ma 儀nghi 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

-# 都đô 部bộ 陀đà 羅la 尼ni 目mục 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

大Đại 乘Thừa 緣duyên 生sanh 論luận 一nhất 卷quyển 大Đại 乘Thừa 論luận )# 。 十thập 紙chỉ 。

-# 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 九cửu 紙chỉ 。

【# 槐# 】# 右hữu 十thập 部bộ 共cộng 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 大Đại 虛Hư 空Không 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 八Bát 卷Quyển

【# 卿khanh 】# 右hữu 一nhất 部bộ 共cộng 八bát 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

此thử 一nhất 經kinh 八bát 卷quyển 前tiền 後hậu 四tứ 譯dịch 。 舊cựu 錄lục 云vân 。 是thị 大đại 集tập 中trung 之chi 一nhất 分phần/phân 也dã 。 不bất 可khả 別biệt 存tồn 。 今kim 以dĩ 義nghĩa 理lý 幽u 深thâm 。 又hựu 於ư 大đại 曆lịch 四tứ 年niên 別biệt 翻phiên 出xuất 耳nhĩ 。 今kim 當đương 第đệ 五ngũ 譯dịch 。

-# 仁nhân 王vương 經kinh 二nhị 卷quyển (# 并tinh 序tự )# 。 代đại 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế (# 已dĩ 久cửu 流lưu 行hành )# 。 三tam 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

-# 密mật 嚴nghiêm 經kinh 三tam 卷quyển (# 并tinh 序tự )# 。 代đại 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 。 五ngũ 十thập 一nhất 紙chỉ 。

-# 仁nhân 王vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 一nhất 卷quyển 。 十thập 九cửu 紙chỉ 。

已dĩ 上thượng 經kinh 等đẳng 共cộng 七thất 十thập 部bộ 。 計kế 九cửu 十thập 七thất 卷quyển 。 並tịnh 出xuất 大đại 曆lịch 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 進tiến 上thượng 代đại 宗tông 朝triêu 勅sắc 下hạ 流lưu 行hành 目mục 中trung 。 宜nghi 編biên 入nhập 一nhất 切thiết 經kinh 目mục (# 元nguyên 進tiến 一nhất 百bách 一nhất 卷quyển 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển 移di 在tại 後hậu 并tinh 失thất 經kinh 目mục 今kim 計kế 九cửu 十thập 七thất 卷quyển )# 次thứ 後hậu 續tục 進tiến 上thượng 具cụ 件# 如như 後hậu 。

-# 大đại 聖thánh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 剎sát 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 三tam 卷quyển 。 五ngũ 十thập 一nhất 紙chỉ 。

-# 成thành 就tựu 妙diệu 法Pháp 蓮liên 花hoa 經kinh 王vương 瑜du 伽già 觀quán 智trí 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 二nhị 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

【# 戶hộ 】# 右hữu 通thông 前tiền 仁nhân 王vương 經kinh 等đẳng 五ngũ 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 勝thắng 初sơ 瑜du 伽già 經kinh 中trung 略lược 出xuất 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 念niệm 誦tụng 儀nghi 一nhất 卷quyển 。 十thập 一nhất 紙chỉ 。

-# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 修tu 行hành 成thành 就tựu 。 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển (# 出xuất 吉cát 祥tường 勝thắng 初sơ 瑜du 伽già 經kinh )# 。 十thập 。 五ngũ 紙chỉ 。

-# 大đại 藥dược 叉xoa 女nữ 歡hoan 喜hỷ 母mẫu 并tinh 愛ái 子tử 成thành 就tựu 法pháp 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 呵ha 利lợi 底để 母mẫu 法pháp )# 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 普phổ 遍biến 光quang 明minh 大đại 隨tùy 求cầu 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 二nhị 卷quyển 。 三tam 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 超siêu 勝thắng 三tam 界giới 經kinh 說thuyết 文Văn 殊Thù 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 勝thắng 相tương/tướng 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 五ngũ 字tự 陀đà 羅la 尼ni 頌tụng 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

-# 聖thánh 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 威uy 怒nộ 王vương 立lập 成thành 大đại 神thần 驗nghiệm 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 根căn 本bổn 大đại 教giáo 王vương 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 品phẩm 一nhất 卷quyển 。 十thập 一nhất 紙chỉ 。

-# 不bất 空không 羂quyến 索sách 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 一nhất 卷quyển (# 出xuất 不bất 空không 羂quyến 索sách 經kinh 二nhị 十thập 八bát 卷quyển )# 。 二nhị 紙chỉ 。

【# 封phong 】# 右hữu 九cửu 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 聖thánh 迦ca 尼ni 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 童đồng 子tử 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 儀nghi 軌quỹ 經kinh 三tam 卷quyển 。 四tứ 十thập 八bát 紙chỉ 。

-# 大đại 威uy 怒nộ 烏ô 芻sô 澁sáp 摩ma 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 十thập 紙chỉ 。

佛Phật 說thuyết 摩ma 利lợi 支chi 天thiên 經kinh 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 一nhất 字tự 輪Luân 王Vương 瑜du 伽già 一nhất 切thiết 處xứ 念niệm 誦tụng 成thành 佛Phật 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 八bát 紙chỉ 。

-# 佛Phật 為vi 優ưu 填điền 王vương 說thuyết 王vương 法pháp 政chánh 論luận 經kinh 一nhất 卷quyển 。 九cửu 紙chỉ 。

-# 大đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 八bát 紙chỉ 。

佛Phật 說thuyết 一nhất 髻kế 尊tôn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 四tứ 紙chỉ 。

-# 速tốc 疾tật 立lập 驗nghiệm 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 說thuyết 迦ca 婁lâu 羅la 阿a 尾vĩ 奢xa 法pháp 一nhất 卷quyển 。 六lục 紙chỉ 。

【# 八bát 】# 右hữu 八bát 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 大đại 日nhật 經kinh 略lược 攝nhiếp 念niệm 誦tụng 隨tùy 行hành 法pháp 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 五ngũ 支chi 略lược 念niệm 誦tụng 法pháp )# 。 二nhị 紙chỉ 。

-# 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh 略lược 示thị 七thất 支chi 隨tùy 行hành 法pháp 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 木mộc 槵# 經kinh 一nhất 卷quyển 。 一nhất 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 儀nghi 軌quỹ 供cúng 養dường 法pháp 一nhất 品phẩm (# 亦diệc 名danh 文Văn 殊Thù 五ngũ 字tự 念niệm 誦tụng 法pháp )# 。 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 。

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 字tự 瑜du 伽già 法pháp 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 降giáng/hàng 三tam 世thế 大đại 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 仙tiên 所sở 說thuyết 吉cát 凶hung 時thời 日nhật 善thiện 惡ác 宿túc 曜diệu 經kinh 二nhị 卷quyển 。 四tứ 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 觀quán 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 修tu 行hành 法pháp 一nhất 卷quyển 。 六lục 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 中trung 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 論luận 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 瑜du 伽già 總tổng 持trì 教giáo 門môn 說thuyết 菩Bồ 提Đề 心tâm 觀quán 行hành 修tu 持trì 義nghĩa )# 。 七thất 紙chỉ 。

【# 縣huyện 】# 右hữu 九cửu 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 釋thích 字tự 母mẫu 品phẩm 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

-# 修tu 習tập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 七thất 紙chỉ 。

-# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 陀đà 羅la 尼ni 釋thích 一nhất 卷quyển 。 七thất 紙chỉ 。

-# 觀quán 自tự 在tại 大đại 悲bi 成thành 就tựu 。 瑜du 伽già 蓮liên 花hoa 部bộ 念niệm 誦tụng 法Pháp 門môn 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 成thành 就tựu 大đại 悲bi 。 觀quán 自tự 在tại )# 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

佛Phật 說thuyết 大đại 孔khổng 雀tước 明minh 王vương 畫họa 像tượng 壇đàn 場tràng 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 餘dư 。

-# 金kim 剛cang 手thủ 光quang 明minh 灌quán 頂đảnh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 最tối 勝thắng 立lập 印ấn 聖thánh 無vô 動động 尊tôn 大đại 威uy 怒nộ 王vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 法pháp 品phẩm )# 。 十thập 一nhất 紙chỉ 。

末mạt 利lợi 支chi 提đề 婆bà 華hoa 鬘man 經kinh 一nhất 卷quyển 。 十thập 一nhất 紙chỉ 。

-# 大đại 聖thánh 天thiên 歡hoan 喜hỷ 雙song 身thân 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 法pháp 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 瑜du 伽già 一nhất 卷quyển 。 九cửu 紙chỉ 。

-# 金kim 輪Luân 王Vương 佛Phật 頂đảnh 略lược 念niệm 誦tụng 法pháp 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 降giáng/hàng 三tam 世thế 成thành 就tựu 極cực 深thâm 密mật 門môn 一nhất 卷quyển 。 三tam 紙chỉ 。

【# 家gia 】# 右hữu 十thập 一nhất 部bộ 共cộng 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

右hữu 三tam 十thập 九cửu 部bộ 。 共cộng 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 又hựu 計kế 前tiền 大đại 曆lịch 七thất 年niên 中trung 仁nhân 王vương 經kinh 等đẳng 三tam 部bộ 六lục 卷quyển 。 同đồng 為vi 五ngũ 帙# 。 今kim 又hựu 都đô 通thông 計kế 前tiền 大đại 曆lịch 七thất 年niên 中trung 所sở 進tiến 經kinh 。 都đô 合hợp 一nhất 百bách 九cửu 部bộ 。 計kế 一nhất 百bách 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển (# 內nội 大Đại 乘Thừa 律luật 寄ký 在tại 花hoa 嚴nghiêm 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 四tứ 十thập 二nhị 字tự 觀quán 門môn 同đồng 帙# 收thu 大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển 一nhất 卷quyển 與dữ 大Đại 乘Thừa 律luật 同đồng 帙# 一nhất 卷quyển 大đại 日nhật 略lược 念niệm 誦tụng 法pháp 同đồng 帙# )# 都đô 計kế 一nhất 十thập 四tứ 帙# 。 並tịnh 是thị 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 贈tặng 司ty 空không 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 。 梵Phạm 云vân 阿a 目mục 佉khư 跋bạt 折chiết 羅la (# 唐đường 云vân 不bất 空không 金kim 剛cang )# 本bổn 名danh 智trí 藏tạng 。 從tùng 名danh 改cải 號hiệu 為vi 不bất 空không 。 於ư 玄huyền 宗tông 肅túc 宗tông 代đại 宗tông 三tam 朝triêu 。 為vi 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 於ư 三tam 朝triêu 內nội 相tương 次thứ 奉phụng 詔chiếu 。 翻phiên 譯dịch 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 。 後hậu 於ư 大đại 曆lịch 七thất 年niên 。 又hựu 相tương 次thứ 進tiến 上thượng 經kinh 目mục 。 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 。 奉phụng 勅sắc 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 。 其kỳ 不bất 空không 塔tháp 廟miếu 碑bi 文văn 。 並tịnh 見kiến 在tại 長trường/trưởng 安an 。

大Đại 乘Thừa 理lý 趣thú 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 十thập 卷quyển (# 并tinh 序tự )# 。 德đức 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 。 一nhất 百bách 六lục 十thập 紙chỉ 。

-# 大đại 華hoa 嚴nghiêm 長trưởng 者giả 問vấn 佛Phật 那Na 羅La 延Diên 力lực 經kinh 一nhất 卷quyển 。 二nhị 紙chỉ 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển (# 第đệ 四tứ 譯dịch )# 。 二nhị 紙chỉ 。

【# 給cấp 】# 右hữu 三tam 經kinh 十thập 二nhị 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

守thủ 護hộ 國quốc 界giới 。 主chủ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 十thập 卷quyển (# 并tinh 經kinh 新tân 序tự )# 。 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

【# 千thiên 】# 右hữu 一nhất 經kinh 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# (# 貞trinh 元nguyên 六lục 年niên 庚canh 午ngọ 歲tuế 與dữ 牟Mâu 尼Ni 室thất 利lợi 等đẳng 同đồng 譯dịch )# 。

-# 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 八bát 卷quyển (# 并tinh 序tự )# 德đức 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 紙chỉ 。

【# 兵binh 】# 右hữu 一nhất 經kinh 八bát 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# (# 貞trinh 元nguyên 六lục 年niên 庚canh 午ngọ 歲tuế 譯dịch )# 。

-# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển (# 內nội 云vân 入nhập 不bất 思tư 義nghĩa 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm )# 。 六lục 百bách 一nhất 十thập 二nhị 紙chỉ 。

【# 高cao 】# 【# 冠quan 】# 【# 陪bồi 】# 【# 輦liễn 】# 右hữu 一nhất 經kinh 四tứ 十thập 卷quyển 同đồng 四tứ 帙# 。

此thử 經Kinh 烏ô 茶trà 國quốc 王vương 自tự 手thủ 書thư 。 進tiến 大đại 唐đường 德đức 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 其kỳ 經kinh 當đương 前tiền 花hoa 經kinh 中trung 入nhập 法Pháp 界Giới 分phần/phân 。 從tùng 第đệ 六lục 十thập 到đáo 第đệ 八bát 十thập 。 計kế 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 今kim 譯dịch 為vi 四tứ 十thập 卷quyển 。 其kỳ 經kinh 貞trinh 元nguyên 十thập 三tam 年niên 。 於ư 長trường/trưởng 安an 譯dịch 。 其kỳ 元nguyên 進tiến 經kinh 梵Phạm 夾giáp 表biểu 文văn 在tại 第đệ 一nhất 卷quyển 後hậu 記ký 耳nhĩ (# 其kỳ 經kinh 雖tuy 曾tằng 見kiến 其kỳ 文văn 辭từ 理lý 多đa 前tiền 後hậu 移di 易dị 故cố 計kế 寫tả 到đáo )# 。

右hữu 上thượng 六lục 部bộ 七thất 十thập 卷quyển 。 並tịnh 是thị 罽kế 賓tân 國quốc 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 般Bát 若Nhã 。 梵Phạm 云vân 般bát 刺thứ 若nhược 。 唐đường 言ngôn 智trí 惠huệ 。 於ư 德đức 宗tông 聖thánh 神thần 文văn 武võ 皇hoàng 帝đế 貞trinh 元nguyên 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 戊# 辰thần 。 後hậu 相tương 次thứ 奉phụng 詔chiếu 宣tuyên 譯dịch 。 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 。 奉phụng 勅sắc 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。

十Thập 力Lực 經kinh 一nhất 卷quyển (# 并tinh 序tự 記ký )# 。 十thập 紙chỉ 。

右hữu 一nhất 經kinh 一nhất 卷quyển 。 龜quy 茲tư 國quốc 三tam 藏tạng 勿vật 堤đê 提đề 犀# 魚ngư (# 唐đường 言ngôn 蓮liên 花hoa 精tinh 進tấn 於ư 安an 西tây 譯dịch 。

-# 迴hồi 向hướng 輪luân 經kinh 一nhất 卷quyển 。 四tứ 紙chỉ 。

十Thập 地Địa 經kinh 九cửu 卷quyển 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 。

右hữu 二nhị 經kinh 十thập 卷quyển 。 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 尸thi 羅la 達đạt 磨ma (# 唐đường 言ngôn 戒giới 法pháp )# 於ư 北bắc 庭đình 譯dịch 。

【# 驅khu 】# 右hữu 三tam 經kinh 共cộng 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 帙# 。

此thử 三tam 經kinh 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 一nhất 序tự 記ký 。 在tại 十Thập 力Lực 經kinh 前tiền 。 云vân 是thị 大đại 唐đường 國quốc 僧Tăng 法Pháp 界Giới 。 從tùng 中trung 印ấn 土thổ/độ 持trì 此thử 梵Phạm 夾giáp 。 路lộ 欠khiếm 請thỉnh 譯dịch 出xuất 將tương 歸quy 。 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 。 准chuẩn 勅sắc 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 。

大Đại 乘Thừa 律luật

-# 授thọ 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 儀nghi 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển (# 大đại 曆lịch 中trung 進tiến 經kinh 數số 花hoa 嚴nghiêm 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 四tứ 十thập 二nhị 字tự 觀quán 門môn 同đồng 帙# )# 。 三tam 紙chỉ 。

大Đại 乘Thừa 論luận

大Đại 乘Thừa 緣duyên 生sanh 論luận 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển (# 聖thánh 者giả 鬱uất 楞lăng 伽già 造tạo 在tại 大đại 曆lịch 七thất 年niên 進tiến 經kinh 數số 與dữ 大Đại 乘Thừa 律luật 同đồng 帙# )# 。 十thập 紙chỉ 。

-# 金kim 剛cang 瑜du 伽già 中trung 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 論luận 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển (# 大đại 曆lịch 中trung 大đại 日nhật 略lược 經kinh 同đồng 帙# )# 。 七thất 紙chỉ 。

右hữu 上thượng 三tam 部bộ 三tam 卷quyển 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三tam 藏tạng 不bất 空không 譯dịch (# 重trọng/trùng 標tiêu 於ư 此thử )# 。

小Tiểu 乘Thừa 律luật (# 開khai 元nguyên 目mục 中trung 遺di 編biên 者giả )#

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥dược 事sự 二nhị 十thập 卷quyển (# 內nội 元nguyên 欠khiếm 二nhị 卷quyển )# 。 二nhị 百bách 七thất 十thập 紙chỉ 。

【# 轂cốc 】# 【# 振chấn 】# 右hữu 一nhất 部bộ 共cộng 二nhị 十thập 卷quyển 同đồng 二nhị 帙# 。

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 破phá 僧Tăng 事sự 二nhị 十thập 卷quyển 。 三tam 百bách 三tam 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

【# 纓anh 】# 【# 世thế 】# 右hữu 一nhất 部bộ 共cộng 二nhị 十thập 卷quyển 同đồng 二nhị 帙# 。

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 出xuất 家gia 事sự 五ngũ 卷quyển (# 內nội 元nguyên 欠khiếm 一nhất 卷quyển )# 。 八bát 十thập 七thất 紙chỉ 。

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 安an 居cư 事sự 一nhất 卷quyển 。 十thập 二nhị 紙chỉ 。

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 隨tùy 意ý 一nhất 卷quyển 。 十thập 三tam 紙chỉ 。

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 皮bì 革cách 事sự 二nhị 卷quyển 。 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ 。

-# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 羯yết 恥sỉ 那na 事sự 一nhất 卷quyển 。 六lục 紙chỉ 。

【# 祿lộc 】# 右hữu 五ngũ 部bộ 共cộng 十thập 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# (# 內nội 元nguyên 欠khiếm 一nhất 卷quyển )# 。

右hữu 上thượng 七thất 部bộ 五ngũ 十thập 卷quyển (# 內nội 元nguyên 欠khiếm 二nhị 卷quyển )# 是thị 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 。 從tùng 大đại 周chu 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 。 止chỉ 大đại 唐đường 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 以dĩ 來lai 兩lưỡng 京kinh 宣tuyên 譯dịch 。 准chuẩn 長trường/trưởng 安an 四tứ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 勅sắc 。 及cập 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 閏nhuận 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 勅sắc 。 編biên 入nhập 經kinh 目mục 。 今kim 准chuẩn 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 中trung 遺di 漏lậu 不bất 收thu 今kim 拾thập 遺di 補bổ 闕khuyết 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 為vi 訪phỏng 本bổn 未vị 足túc (# 即tức 元nguyên 欠khiếm 三tam 卷quyển )# 且thả 附phụ 闕khuyết 本bổn 錄lục 中trung 收thu (# 然nhiên 慮lự 誤ngộ 為vi 別biệt 生sanh 故cố 於ư 本bổn 部bộ 中trung 亦diệc 重trọng/trùng 收thu 於ư 彼bỉ 耳nhĩ )# 。

德đức 宗tông 朝triêu 貞trinh 元nguyên 藏tạng 目mục 等đẳng

-# 續tục 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 三tam 卷quyển 。 七thất 十thập 紙chỉ 。

右hữu 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 。 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 。 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 歲tuế 。 奉phụng 勅sắc 集tập (# 與dữ 法pháp 琳# 別biệt 傳truyền 同đồng 帙# 續tục 貞trinh 元nguyên 錄lục 在tại 內nội )# 。

【# 車xa 】# 右hữu 三tam 部bộ 七thất 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 。

-# 新tân 定định 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 三tam 十thập 卷quyển (# 元nguyên 二nhị 十thập 六lục 行hành 成thành 紙chỉ )# 。 九cửu 百bách 紙chỉ 餘dư 。

右hữu 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 。 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 。 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 己kỷ 卯mão 歲tuế 。 奉phụng 勅sắc 集tập 。 貞trinh 元nguyên 十thập 六lục 年niên 。 勅sắc 下hạ 流lưu 行hành 。

【# 駕giá 】# 【# 肥phì 】# 【# 輕khinh 】# 【# 策sách 】# 右hữu 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 同đồng 四tứ 帙# 。

右hữu 上thượng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 及cập 念niệm 誦tụng 法pháp 遺di 編biên 律luật 文văn 。 及cập 貞trinh 元nguyên 目mục 錄lục 千thiên 鉢bát 經kinh 等đẳng 。 共cộng 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 部bộ 。 計kế 三tam 百bách 二nhị 十thập 三tam 卷quyển (# 內nội 除trừ 千thiên 鉢bát 經kinh 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển )# 並tịnh 計kế 見kiến 將tương 到đáo 數số 。

-# 一Nhất 切Thiết 經Kinh 源Nguyên 品Phẩm 次Thứ 錄Lục 三Tam 十Thập 卷Quyển (# 元Nguyên 二Nhị 十Thập 五Ngũ 行Hạnh 。 成Thành 紙Chỉ 在Tại 貞Trinh 元Nguyên 藏Tạng 外Ngoại )# 六Lục 百Bách 紙Chỉ

【# 功công 】# 【# 茂mậu 】# 【# 實thật 】# 右hữu 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 同đồng 三tam 帙# (# 若nhược 施thí 主chủ 開khai 藏tạng 時thời 緣duyên 文văn 字tự 稍sảo 多đa 可khả 計kế 六lục 帙# 數số )# 。

右hữu 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 。 大đại 唐đường 宣tuyên 宗tông 朝triêu 。 趙triệu 郡quận 業nghiệp 律luật 沙Sa 門Môn 從tùng 梵Phạm 。 依y 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 入nhập 藏tạng 錄lục 。 自tự 大đại 中trung 九cửu 年niên 乙ất 亥hợi 歲tuế 。 止chỉ 咸hàm 通thông 元nguyên 年niên 庚canh 辰thần 歲tuế 集tập 。 亦diệc 計kế 見kiến 將tương 到đáo 經kinh 數số 。 今kim 通thông 前tiền 計kế 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục 部bộ (# 內nội 千thiên 鉢bát 經kinh 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển )# 共cộng 三tam 百bách 五ngũ 十thập 三tam 卷quyển 。 貞trinh 元nguyên 錄lục 中trung 不bất 計kế 寫tả 到đáo 數số (# 抄sao 寫tả 月nguyệt 亦diệc 已dĩ 計kế 數sổ 抄sao 寫tả 流lưu 行hành 訖ngật )# 。

-# 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 一nhất 十thập 六lục 卷quyển (# 或hoặc 十thập 八bát 卷quyển 附phụ 梁lương 錄lục 未vị 詳tường 作tác 者giả )# 。 四tứ 百bách 一nhất 十thập 紙chỉ 。

【# 修tu 】# 【# 富phú 】# 右hữu 一nhất 部bộ 十thập 六lục 卷quyển 同đồng 二nhị 帙# 。

-# 法pháp 琳# 別biệt 傳truyền 三tam 卷quyển (# 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 僧Tăng 彥ngạn 悰# 集tập )# 。 四tứ 十thập 五ngũ 紙chỉ 。

右hữu 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 與dữ 續tục 開khai 元nguyên 錄lục 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 同đồng 一nhất 帙# 右hữu 上thượng 二nhị 部bộ 一nhất 十thập 九cửu 卷quyển 。 先tiên 開khai 元nguyên 錄lục 中trung 疏sớ/sơ 述thuật 不bất 收thu 。 後hậu 於ư 貞trinh 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 己kỷ 卯mão 歲tuế 。 合hợp 會hội 重trọng/trùng 收thu 。 奉phụng 勅sắc 編biên 入nhập 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 施thi 行hành 貞trinh 元nguyên 錄lục 中trung 具cụ 述thuật 委ủy 細tế )# 。

-# 大đại 唐đường 續tục 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 一nhất 卷quyển

右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 與dữ 別biệt 傳truyền 等đẳng 同đồng 帙# 。

右hữu 上thượng 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 。 是thị (# 恆hằng 安an )# 取thủ 前tiền 件# 貞trinh 元nguyên 藏tạng 經kinh 等đẳng 到đáo 。 故cố 出xuất 此thử 目mục 。 以dĩ 為vi 永vĩnh 記ký 亦diệc 編biên 於ư 此thử (# 切thiết 慮lự 文văn 繁phồn 故cố 不bất 別biệt 出xuất 排bài 藏tạng 錄lục )# 。

右hữu 已dĩ 上thượng 都đô 通thông 計kế 。 前tiền 見kiến 將tương 到đáo 經kinh 。 及cập 貞trinh 元nguyên 目mục 錄lục 品phẩm 次thứ 錄lục 。 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 。 別biệt 傳truyền 。 千thiên 鉢bát 經kinh 。 花hoa 嚴nghiêm 論luận 等đẳng 。 都đô 共cộng 一nhất 百bách 四tứ 十thập 部bộ 。 計kế 四tứ 百bách 一nhất 十thập 三tam 卷quyển (# 內nội 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 經kinh 新tân 目mục )# 共cộng 四tứ 十thập 三tam 帙# 。 具cụ 列liệt 如như 前tiền 。 若nhược 於ư 開khai 元nguyên 藏tạng 後hậu 別biệt 排bài 。 即tức 如như 此thử 排bài 列liệt 。 若nhược 通thông 開khai 元nguyên 錄lục 逐trục 大đại 小Tiểu 乘Thừa 分phần/phân 排bài 列liệt 。 即tức 都đô 并tinh 長trưởng 者giả 花hoa 嚴nghiêm 論luận 等đẳng 。 合hợp 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 四tứ 部bộ 。 計kế 五ngũ 千thiên 四tứ 百bách 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 。 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 八bát 帙# (# 零linh 卷quyển 散tán 收thu 諸chư 部bộ 帙# 中trung 故cố 致trí 增tăng 減giảm 內nội 華hoa 嚴nghiêm 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 卷quyển 經kinh 新tân 目mục 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển )# 具cụ 述thuật 如như 前tiền 。 庶thứ 使sử 金kim 言ngôn 不bất 墮đọa 玉ngọc 偈kệ 恆hằng 芳phương 。 略lược 此thử 編biên 別biệt 幸hạnh 無vô 遺di 失thất 耳nhĩ (# 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 帙# 准chuẩn 貞trinh 元nguyên 錄lục 排bài 即tức 品phẩm 次thứ 錄lục 華hoa 嚴nghiêm 論luận 在tại 外ngoại )# 。

大đại 唐đường 保bảo 大đại 乙ất 巳tị 歲tuế 續tục 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 一nhất 卷quyển

臣thần (# 恆hằng 安an )# 言ngôn 。 臣thần 頃khoảnh 者giả 。 遠viễn 持trì 經Kinh 典điển 。 卻khước 復phục 神thần 都đô 。 尋tầm 奉phụng 皇hoàng 恩ân 。 流lưu 行hành 編biên 錄lục 。 實thật 增tăng 慶khánh 感cảm 。 罔võng 昧muội 誠thành 衷# 。 臣thần 誠thành 歡hoan 誠thành 懼cụ 。 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 君quân 臨lâm 四tứ 海hải 仁nhân 被bị 萬vạn 方phương 。 運vận 土thổ/độ 德đức 以dĩ 膺ưng 。

時thời 乘thừa 金kim 輪luân 而nhi 駕giá 世thế 。 但đãn (# 臣thần )# 有hữu 幸hạnh 。 獲hoạch 偶ngẫu 昌xương 期kỳ 。 既ký 荷hà 殊thù 私tư 。 莫mạc 知tri 所sở 並tịnh (# 臣thần )# 今kim 不bất 量lượng 窺khuy 管quản 。 輒triếp 以dĩ 所sở 取thủ 到đáo 新tân 譯dịch 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 及cập 續tục 計kế 大đại 佛Phật 名danh 經kinh 千thiên 鉢bát 經kinh 等đẳng 。 共cộng 一nhất 百bách 三tam 十thập 八bát 部bộ 。 計kế 三tam 百bách 七thất 十thập 二nhị 卷quyển 。 部bộ 帙# 次thứ 第đệ 。 及cập 先tiên 編biên 入nhập 藏tạng 新tân 花hoa 嚴nghiêm 論luận 等đẳng 。 集tập 為vi 大đại 唐đường 保bảo 大đại 乙ất 巳tị 歲tuế 續tục 新tân 譯dịch 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 一nhất 卷quyển 。 計kế 一nhất 十thập 七thất 紙chỉ 。 切thiết 慮lự 年niên 代đại 浸tẩm 遠viễn 。 幸hạnh 為vi 斯tư 記ký 。 伏phục 乞khất 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 聖thánh 慈từ 俞# 允duẫn 。 令linh 編biên 入nhập 所sở 將tương 到đáo 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 經kinh 等đẳng 部bộ 帙# 內nội 。 收thu 計kế 數sổ 寫tả 錄lục 施thi 行hành 上thượng 資tư 邦bang 國quốc 。 其kỳ 新tân 經kinh 目mục 一nhất 卷quyển 。 謹cẩn 隨tùy 表biểu 進tiến 呈trình 。 伏phục 賜tứ 見kiến 覽lãm 。 冒mạo 犯phạm 旒lưu 扆# 不bất 任nhậm 戰chiến 汗hãn 之chi 極cực 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 伏phục 候hậu 勅sắc 旨chỉ 。 臣thần (# 恆hằng 安an )# 誠thành 惶hoàng 誠thành 懼cụ 。 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 謹cẩn 言ngôn 。

保bảo 大đại 四tứ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 日nhật 。 右hữu 街nhai 報báo 恩ân 禪thiền 院viện 取thủ 經kinh 禪thiền 大đại 德đức 臣thần (# 恆hằng 安an )# 表biểu 上thượng 。 准chuẩn 僧Tăng 錄lục 司ty 准chuẩn 尚thượng 書thư 都đô 省tỉnh 。 以dĩ 所sở 進tiến 呈trình 。 大đại 唐đường 保bảo 大đại 乙ất 巳tị 歲tuế 續tục 新tân 譯dịch 貞trinh 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 一nhất 卷quyển 。 奉phụng 御ngự 批# 下hạ 司ty 者giả 。 尋tầm 令linh 右hữu 街nhai 僧Tăng 錄lục 司ty 。 給cấp 下hạ 編biên 入nhập 新tân 譯dịch 貞trinh 元nguyên 錄lục 藏tạng 經kinh 內nội 計kế 數sổ 。 寫tả 錄lục 施thi 行hành 。 并tinh 具cụ 事sự 由do 已dĩ 具cụ 奏tấu 聞văn 者giả 。

保bảo 大đại 四tứ 年niên 丙bính 午ngọ 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 下hạ