即Tức 非Phi 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0021
清Thanh 如Như 一Nhất 說Thuyết 明Minh 洞Đỗng 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn ) 附Phụ 佛Phật 祖Tổ 圖Đồ

即tức 非phi 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 二nhị 十thập 一nhất

門môn 人nhân 明minh 洞đỗng 性tánh 安an 性tánh 節tiết 明minh 覺giác 明minh 幢tràng 仝# 編biên

詩thi 偈kệ (# 豐phong 州châu 艸thảo )#

駐trú 錫tích 吟ngâm (# 并tinh 序tự )#

歲tuế 甲giáp 辰thần 九cửu 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 至chí 豐phong 州châu 金kim 粟túc 園viên 承thừa 豐phong 主chủ 源nguyên 忠trung 真chân 大đại 檀đàn 越việt 款# 留lưu 卓trác 錫tích 予# 固cố 辭từ 曰viết 貴quý 治trị 山sơn 水thủy 甲giáp 九cửu 州châu 不bất 惟duy 鍾chung 瑞thụy 氣khí 亦diệc 可khả 以dĩ 益ích 道đạo 氣khí 敢cảm 不bất 忻hãn 從tùng 但đãn 愧quý 道Đạo 行hạnh 微vi 劣liệt 有hữu 負phụ 檀đàn 德đức 耳nhĩ 今kim 既ký 感cảm 公công 敬kính 法pháp 之chi 心tâm 誠thành 而nhi 且thả 切thiết 遂toại 說thuyết 偈kệ 答đáp 命mạng 以dĩ 誌chí 夙túc 緣duyên 之chi 有hữu 在tại 云vân 。

擬nghĩ 辭từ 聖thánh 壽thọ 返phản 中trung 原nguyên 無vô 那na 延diên 居cư 摩ma 詰cật 園viên 撥bát 轉chuyển 玄huyền 流lưu 朝triêu 海hải 岳nhạc 迸bính 開khai 慧tuệ 日nhật 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 微vi 塵trần 法pháp 裏lý 王vương 心tâm 裏lý 舉cử 國quốc 民dân 崇sùng 佛Phật 道Đạo 尊tôn 涼lương 德đức 衲nạp 僧Tăng 何hà 所sở 補bổ 全toàn 提đề 向hướng 上thượng 答đáp 深thâm 恩ân

原nguyên 夢mộng (# 有hữu 引dẫn )#

余dư 未vị 至chí 豐phong 州châu 夫phu 人nhân 那na 須tu 氏thị 夢mộng 雙song 日nhật 照chiếu 耀diệu 下hạ 有hữu 一nhất 扇thiên/phiến 捧phủng 之chi 及cập 余dư 至chí 夫phu 人nhân 來lai 參tham 值trị 余dư 手thủ 握ác 英anh 扇thiên/phiến 符phù 其kỳ 夢mộng 及cập 有hữu 所sở 請thỉnh 乃nãi 授thọ 之chi 。

寐mị 語ngữ 原nguyên 奇kỳ 夢mộng 無vô 非phi 大đại 覺giác 場tràng 仁nhân 風phong 彌di 海hải 國quốc 克khắc 後hậu 永vĩnh 繁phồn 昌xương

簡giản 崎# 主chủ 併tinh 答đáp 崇sùng 福phước 諸chư 檀đàn 越việt

豈khởi 不bất 欲dục 前tiền 去khứ 其kỳ 如như 綠lục 在tại 茲tư 江giang 山sơn 雖tuy 有hữu 阻trở 雲vân 月nguyệt 總tổng 無vô 私tư

上thượng 黃hoàng 檗# 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng

何hà 事sự 又hựu 留lưu 舍Xá 衛Vệ 城Thành 由do 來lai 佛Phật 法Pháp 付phó 王vương 卿khanh 酬thù 恩ân 重trọng/trùng 展triển 龜quy 毛mao 拂phất 願nguyện 放phóng 眉mi 光quang 作tác 證chứng 明minh

寄ký 答đáp 唐đường 諸chư 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 及cập 叔thúc 弟đệ 姪điệt (# 并tinh 序tự )#

道đạo 無vô 彼bỉ 此thử 在tại 處xứ 為vi 家gia 法pháp 無vô 親thân 疏sớ/sơ 逢phùng 緣duyên 則tắc 住trụ 暫tạm 方phương 尊tôn 命mạng 幸hạnh 恕thứ 諒# 焉yên 白bạch 社xã 盤bàn 桓hoàn 尚thượng 有hữu 日nhật 在tại 。

吾ngô 未vị 出xuất 三tam 界giới 。 敢cảm 忘vong 父phụ 母mẫu 邦bang 閩# 天thiên 雲vân 斂liểm 盡tận 指chỉ 日nhật 返phản 融dung 江giang

小tiểu 倉thương 即tức 景cảnh 示thị 宮cung 本bổn 吉cát 岡# 大đại 羽vũ 諸chư 居cư 士sĩ

一nhất 帶đái 福phước 源nguyên 水thủy 曹tào 溪khê 正chánh 脈mạch 通thông 汪uông 洋dương 三tam 島đảo 外ngoại 灌quán 溉cái 九cửu 州châu 中trung 道đạo 與dữ 邦bang 同đồng 泰thái 物vật 將tương 歲tuế 共cộng 豐phong 千thiên 山sơn 長trường/trưởng 拱củng 翠thúy 萬vạn 匯# 悉tất 朝triêu 東đông

豐phong 主chủ 源nguyên 檀đàn 越việt 齋trai 予# 於ư 西tây 園viên

西tây 園viên 勝thắng 概khái 似tự 西tây 沂# 兩lưỡng 易dị 舟chu 輿dư 始thỉ 到đáo 扉# 滿mãn 地địa 栗lật 梨lê 人nhân 不bất 取thủ 相tương 親thân 魚ngư 鳥điểu 自tự 忘vong 機cơ 佛Phật 心tâm 將tương 監giám 呼hô 名danh 慣quán 蓬bồng 髮phát 沙Sa 門Môn 識thức 面diện 稀# 此thử 日nhật 因nhân 齋trai 重trọng/trùng 道đạo 話thoại 有hữu 緣duyên 令linh 彼bỉ 一nhất 瞻chiêm 依y

次thứ 答đáp 法pháp 雲vân 洞đỗng 上thượng 座tòa

合hợp 國quốc 重trọng/trùng 僧Tăng 寶bảo 法Pháp 門môn 誠thành 有hữu 光quang 道Đạo 心tâm 油du 若nhược 雨vũ 戒giới 行hạnh 潔khiết 於ư 霜sương 錫tích 卓trác 無vô 雙song 地địa 義nghĩa 翻phiên 第đệ 一nhất 章chương 猶do 疑nghi 千thiên 載tái 上thượng 相tương/tướng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 陶đào 唐đường

小tiểu 笠# 原nguyên 次thứ 公công 郎lang 隼chuẩn 人nhân 面diện 寫tả 花hoa 木mộc 為vi 供cung 書thư 贈tặng

寫tả 意ý 離ly 繩thằng 墨mặc 手thủ 段đoạn 誠thành 出xuất 格cách 筆bút 底để 無vô 盡tận 春xuân 妙diệu 不bất 著trước 空không 色sắc

初sơ 祖tổ 忌kỵ 日nhật 瀝lịch 血huyết 寫tả 照chiếu

嵩tung 山sơn 千thiên 丈trượng 雪tuyết 無vô 地địa 可khả 塗đồ 肝can 一nhất 點điểm 陽dương 春xuân 色sắc 迸bính 開khai 五ngũ 葉diệp 丹đan

題đề 涌dũng 金kim 樓lâu (# 有hữu 引dẫn )#

甲giáp 辰thần 臘lạp 月nguyệt 二nhị 日nhật 豐phong 主chủ 大đại 檀đàn 越việt 延diên 予# 城thành 府phủ 齋trai 齋trai 畢tất 邀yêu 登đăng 涌dũng 金kim 樓lâu 樓lâu 高cao 二nhị 百bách 尺xích 時thời 同đồng 二nhị 三tam 子tử 推thôi 窗song 遠viễn 眺# 但đãn 見kiến 山sơn 列liệt 下hạ 風phong 水thủy 朝triêu 上thượng 岸ngạn 真chân 海hải 國quốc 奇kỳ 觀quán 也dã 時thời 有hữu 雙song 鹿lộc 至chí 樓lâu 園viên 逢phùng 人nhân 不bất 避tị 撫phủ 之chi 無vô 怖bố 園viên 丁đinh 報báo 聞văn 命mạng 放phóng 足túc 立lập 山sơn 豐phong 主chủ 向hướng 予# 合hợp 掌chưởng 陳trần 其kỳ 事sự 予# 賀hạ 之chi 曰viết 鹿lộc 仙tiên 獸thú 也dã 至chí 則tắc 壽thọ 國quốc 增tăng 永vĩnh 天thiên 祿lộc 咸hàm 自tự 檀đàn 越việt 仁nhân 德đức 至chí 誠thành 所sở 感cảm 也dã 乃nãi 援viện 筆bút 成thành 偈kệ 以dĩ 贈tặng 。

舉cử 首thủ 青thanh 天thiên 外ngoại 方phương 知tri 日nhật 國quốc 尊tôn 千thiên 山sơn 宗tông 太thái 岳nhạc 萬vạn 派phái 出xuất 高cao 源nguyên 鹿lộc 為vi 迎nghênh 祥tường 至chí 烏ô 因nhân 聽thính 法Pháp 屯truân 王vương 城thành 如như 舍Xá 衛Vệ 別biệt 是thị 一nhất 乾can/kiền/càn 坤#

紀kỷ 檀đàn 度độ (# 并tinh 序tự )#

豐phong 主chủ 源nguyên 檀đàn 越việt 係hệ 。 清thanh 和hòa 帝đế 之chi 後hậu 裔duệ 也dã 積tích 代đại 食thực 祿lộc 向hướng 為vi 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 頗phả 類loại 呂lữ 文văn 公công 每mỗi 晨thần 拈niêm 香hương 必tất 祝chúc 曰viết 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 者giả 。 勿vật 生sanh 我ngã 家gia 後hậu 子tử 孫tôn 皆giai 貴quý 顯hiển 豐phong 主chủ 金kim 枝chi 玉ngọc 葉diệp 源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 行hành 不bất 言ngôn 之chi 令linh 成thành 無vô 為vi 之chi 化hóa 路lộ 不bất 拾thập 遺di 市thị 無vô 丐cái 者giả 牢lao 無vô 罪tội 人nhân 常thường 放phóng 生sanh 禁cấm 採thải 捕bộ 羽vũ 族tộc 蔽tế 江giang 連liên 野dã 悠du 悠du 洋dương 洋dương 宛uyển 爾nhĩ 唐đường 虞ngu 上thượng 世thế 今kim 秋thu 延diên 予# 卓trác 錫tích 州châu 畿# 值trị 大đại 年niên 豐phong 主chủ 垂thùy 念niệm 稼giá 穡# 艱gian 難nan 乃nãi 捨xả 有hữu 餘dư 之chi 庫khố 藏tạng 成thành 無vô 盡tận 之chi 福phước 田điền 發phát 粟túc 萬vạn 石thạch 賞thưởng 勞lao 農nông 民dân 又hựu 新tân 給cấp 條điều 例lệ 賜tứ 免miễn 租tô 賦phú 十thập 蠲quyên 其kỳ 三tam 非phi 給cấp 公công 再tái 世thế 曷hạt 能năng 已dĩ 爾nhĩ 農nông 民dân 懷hoài 風phong 詠vịnh 德đức 祝chúc 頌tụng 知tri 歸quy 望vọng 城thành 頂đảnh 禮lễ 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 世thế 之chi 言ngôn 予# 聞văn 益ích 愧quý 曰viết 農nông 民dân 可khả 謂vị 知tri 恩ân 矣hĩ 於ư 予# 何hà 有hữu 哉tai 斯tư 乃nãi 豐phong 主chủ 現hiện 王vương 者giả 身thân 以dĩ 布bố 施thí 為vi 說thuyết 法Pháp 得đắc 予# 證chứng 明minh 而nhi 已dĩ 因nhân 是thị 贊tán 歎thán 一nhất 偈kệ 時thời 在tại 甲giáp 辰thần 臘lạp 月nguyệt 之chi 望vọng 是thị 日nhật 瑞thụy 雪tuyết 呈trình 祥tường 異dị 葩ba 吐thổ 彩thải 併tinh 識thức 之chi 。

積tích 德đức 遺di 賢hiền 裔duệ 治trị 邦bang 守thủ 不bất 貪tham 年niên 籌trù 千thiên 及cập 億ức 賦phú 免miễn 什thập 之chi 三tam 古cổ 國quốc 疑nghi 同đồng 趙triệu 前tiền 身thân 或hoặc 姓tánh 藍lam 佛Phật 臺đài 呼hô 欲dục 震chấn 天thiên 為vi 雨vũ 優ưu 曇đàm

立lập 春xuân

雪tuyết 裏lý 金kim 毛mao 欲dục 展triển 眉mi 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 失thất 威uy 儀nghi 春xuân 風phong 一nhất 見kiến 呵ha 呵ha 笑tiếu 萬vạn 籟# 吟ngâm 成thành 一nhất 首thủ 詩thi

觀quán 劇kịch (# 有hữu 引dẫn )#

遠viễn 州châu 守thủ 延diên 予# 府phủ 第đệ 齋trai 與dữ 其kỳ 弟đệ 及cập 童đồng 子tử 六lục 七thất 人nhân 供cung 以dĩ 傳truyền 奇kỳ 初sơ 演diễn 神thần 道đạo 俱câu 感cảm 佛Phật 僧Tăng 之chi 化hóa 次thứ 搬# 忠trung 孝hiếu 各các 壯tráng 臣thần 子tử 之chi 心tâm 雖tuy 曰viết 遊du 戲hí 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 誠thành 有hữu 益ích 於ư 世thế 諦đế 偈kệ 以dĩ 贈tặng 之chi 。

英anh 姿tư 麗lệ 服phục 儼nghiễm 如như 神thần 疑nghi 是thị 大đại 悲bi 應ứng 化hóa 身thân 度độ 盡tận 高cao 僧Tăng 成thành 正chánh 覺giác 不bất 知tri 自tự 己kỷ 是thị 官quan 人nhân

靜tĩnh 聽thính 檀đàn 版# 愈dũ 精tinh 神thần 幻huyễn 化hóa 門môn 頭đầu 亟# 轉chuyển 身thân 以dĩ 孝hiếu 以dĩ 忠trung 為vi 說thuyết 法Pháp 梨lê 園viên 豈khởi 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 人nhân

能năng 文văn 能năng 武võ 伎kỹ 通thông 神thần 紅hồng 綠lục 叢tùng 中trung 獨độc 露lộ 身thân 覷thứ 破phá 未vị 生sanh 前tiền 面diện 目mục 塵trần 塵trần 盡tận 是thị 本bổn 來lai 人nhân

甲giáp 辰thần 除trừ 夕tịch

歲tuế 月nguyệt 有hữu 新tân 舊cựu 癡si 頑ngoan 無vô 減giảm 增tăng 林lâm 園viên 如như 兜Đâu 率Suất 在tại 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 豐phong 登đăng

元nguyên 旦đán (# 次thứ 隋tùy 宗tông 禪thiền 德đức 韻vận )#

堂đường 不bất 懸huyền 白bạch 澤trạch 戶hộ 豈khởi 揭yết 桃đào 神thần 端đoan 坐tọa 無vô 為vi 國quốc 炷chú 香hương 祝chúc 聖thánh 人nhân

豐phong 主chủ 二nhị 日nhật 見kiến 謁yết 酬thù 以dĩ 道đạo 偈kệ

何hà 事sự 寒hàn 山sơn 子tử 而nhi 今kim 笑tiếu 未vị 休hưu 郢# 工công 猶do 費phí 斧phủ 庖bào 解giải 未vị 忘vong 牛ngưu 道đạo 向hướng 塵trần 中trung 悟ngộ 禪thiền 非phi 事sự 外ngoại 求cầu 西tây 江giang 能năng 一nhất 吸hấp 千thiên 載tái 兩lưỡng 風phong 流lưu

示thị 萬vạn 水thủy 銕# 檣# 二nhị 禪thiền 士sĩ 省tỉnh 親thân

石thạch 斲# 孤cô 舟chu 銕# 打đả 檣# 古cổ 帆phàm 未vị 掛quải 見kiến 爹đa 娘nương 臨lâm 行hành 覓mịch 我ngã 途đồ 中trung 句cú 萬vạn 疊điệp 山sơn 分phần/phân 一nhất 水thủy 長trường/trưởng

謝tạ 月nguyệt 叟# 禪thiền 德đức 夜dạ 茶trà

新tân 春xuân 齋trai 和hòa 尚thượng 連liên 夜dạ 烹phanh 萬vạn 象tượng 金kim 粟túc 口khẩu 未vị 開khai 彌Di 勒Lặc 肚đỗ 已dĩ 脹trướng

法pháp 雲vân 上thượng 座tòa 新tân 構# 圓viên 通thông 菴am 成thành 人nhân 日nhật 延diên 予# 齋trai 有hữu 五ngũ 歲tuế 童đồng 子tử 書thư 呈trình 大đại 小tiểu 山sơn 川xuyên 四tứ 大đại 字tự 席tịch 中trung 筆bút 示thị

小tiểu 子tử 心tâm 通thông 慧tuệ 大đại 圓viên 相tương 從tùng 人nhân 日nhật 看khán 山sơn 川xuyên 川xuyên 中trung 流lưu 出xuất 無vô 聲thanh 句cú 分phân 付phó 春xuân 風phong 莫mạc 浪lãng 傳truyền

法pháp 雲vân 上thượng 座tòa 生sanh 日nhật (# 并tinh 引dẫn )#

洞đỗng 子tử 五ngũ 歲tuế 能năng 書thư 童đồng 真chân 入nhập 道đạo 年niên 甫phủ 十thập 三tam 即tức 能năng 陞thăng 座tòa 論luận 經kinh 義nghĩa 甲giáp 午ngọ 秋thu 黃hoàng 檗# 老lão 人nhân 至chí 崎# 知tri 趍# 慕mộ 歸quy 向hướng 時thời 年niên 已dĩ 十thập 七thất 矣hĩ 盍# 其kỳ 天thiên 性tánh 之chi 敏mẫn 善thiện 根căn 夙túc 具cụ 故cố 能năng 取thủ 信tín 于vu 豐phong 主chủ 立lập 精tinh 藍lam 以dĩ 處xứ 之chi 及cập 予# 駐trú 錫tích 金kim 粟túc 園viên 竟cánh 捨xả 之chi 佐tá 予# 弘hoằng 法pháp 向hướng 上thượng 之chi 志chí 尤vưu 人nhân 所sở 難nạn/nan 也dã 茲tư 值trị 初sơ 度độ 之chi 辰thần 偈kệ 以dĩ 勉miễn 之chi 。

當đương 下hạ 洞đỗng 然nhiên 了liễu 了liễu 發phát 明minh 佛Phật 祖tổ 宗tông 猷# 嗣tự 續tục 金kim 剛cang 慧tuệ 命mạng 非phi 同đồng 世thế 諦đế 春xuân 秋thu

畫họa 松tùng 寄ký 大đại 眉mi 靜tĩnh 主chủ (# 有hữu 引dẫn )#

兄huynh 與dữ 予# 同đồng 參tham 年niên 亦diệc 相tương/tướng 等đẳng 久cửu 侍thị 老lão 人nhân 發phát 明minh 此thử 事sự 而nhi 一nhất 種chủng 謙khiêm 虛hư 之chi 德đức 尤vưu 有hữu 過quá 人nhân 者giả 茲tư 值trị 五ngũ 旬tuần 無vô 以dĩ 為vi 祝chúc 敬kính 抹mạt 壽thọ 松tùng 聊liêu 申thân 遠viễn 意ý 云vân 。

東đông 林lâm 雲vân 塢ổ 裏lý 橫hoạnh/hoành 出xuất 一nhất 枝chi 松tùng 異dị 日nhật 為vi 標tiêu 榜bảng 恢khôi 弘hoằng 黃hoàng 檗# 宗tông

為vi 高cao 力lực 左tả 近cận 大đại 夫phu 題đề 畫họa 三tam 首thủ

王vương 子tử 心tâm 如như 雪tuyết 中trung 宵tiêu 訪phỏng 戴đái 公công 移di 舟chu 不bất 到đáo 岸ngạn 千thiên 里lý 卻khước 同đồng 風phong

西tây 湖hồ 為vi 玉ngọc 爵tước 越việt 地địa 作tác 蓮liên 航# 度độ 盡tận 風phong 流lưu 輩bối 還hoàn 他tha 白bạch 侍thị 郎lang

月nguyệt 小tiểu 波ba 光quang 大đại 更cánh 深thâm 鶴hạc 夢mộng 長trường/trưởng 江giang 聲thanh 時thời 喚hoán 醒tỉnh 無vô 語ngữ 可khả 商thương 量lượng

贈tặng 蘊uẩn 謙khiêm 禪thiền 德đức

幾kỷ 回hồi 夢mộng 晤# 在tại 雲vân 峰phong 此thử 日nhật 猶do 疑nghi 是thị 夢mộng 中trung 喚hoán 醒tỉnh 春xuân 山sơn 留lưu 不bất 住trụ 錦cẩm 帆phàm 相tương/tướng 送tống 到đáo 江giang 東đông

紀kỷ 魚ngư (# 并tinh 序tự )#

豐phong 州châu 向hướng 稱xưng 福phước 善thiện 之chi 邦bang 豐phong 王vương 源nguyên 檀đàn 越việt 放phóng 生sanh 戒giới 殺sát 舉cử 國quốc 咸hàm 頌tụng 乙ất 巳tị 二nhị 月nguyệt 朔sóc 忽hốt 有hữu 巨cự 魚ngư 化hóa 干can 州châu 外ngoại 三tam 十thập 里lý 閒gian/nhàn 島đảo 諺ngạn 云vân 巨cự 魚ngư 入nhập 州châu 秋thu 成thành 倍bội 收thu 豐phong 主chủ 聞văn 報báo 大đại 喜hỷ 命mạng 乘thừa 早tảo 潮triều 挽vãn 入nhập 內nội 港cảng 計kế 直trực 數số 千thiên 金kim 盡tận 賞thưởng 一nhất 方phương 居cư 民dân 仍nhưng 賜tứ 錢tiền 若nhược 干can 貫quán 可khả 謂vị 仁nhân 之chi 至chí 義nghĩa 之chi 帥súy 也dã 次thứ 日nhật 請thỉnh 予# 往vãng 觀quan 視thị 其kỳ 身thân 若nhược 大đại 石thạch 灘# 頭đầu 若nhược 小tiểu 岫# 脊tích 擁ủng 礪# 蟥# 聚tụ 如như 津tân 步bộ 藏tạng 典điển 載tái 魚ngư 大đại 如như 山sơn 背bối/bội 產sản 大đại 樹thụ 身thân 至chí 萬vạn 餘dư 里lý 者giả 讚tán 風phong 虛hư 也dã 乃nãi 為vi 授thọ 記ký 命mạng 大đại 眾chúng 舉cử 經kinh 咒chú 為vi 津tân 助trợ 或hoặc 問vấn 宿túc ▆# 何hà 業nghiệp 今kim 報báo 此thử 身thân 予# 答đáp 曰viết 子tử 但đãn 知tri 為vi 業nghiệp 感cảm 安an 知tri 非phi 大đại 願nguyện 力lực 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 類loại 度độ 生sanh 將tương 此thử 報báo 身thân 以dĩ 代đại 水thủy 族tộc 為vi 布bố 施thí 答đáp 豐phong 主chủ 仁nhân 德đức 之chi 感cảm 於ư 一nhất 朝triêu 耳nhĩ 不bất 然nhiên 水thủy 激kích 風phong 翻phiên 倏thúc 忽hốt 萬vạn 里lý 何hà 有hữu 見kiến 於ư 海hải 濱tân 沙sa 際tế 耶da 或hoặc 者giả 默mặc 然nhiên 重trùng 說thuyết 偈kệ 以dĩ 俟sĩ 具cụ 宿túc 命mạng 通thông 者giả 辨biện 之chi 。

魚ngư 因nhân 感cảm 而nhi 至chí 人nhân 祿lộc 受thọ 於ư 天thiên 天thiên 人nhân 理lý 合hợp 一nhất 功công 大đại 福phước 無vô 邊biên

高cao 力lực 左tả 近cận 大đại 夫phu 見kiến 訪phỏng 書thư 贈tặng

鬢mấn 為vi 攤# 書thư 白bạch 心tâm 因nhân 撫phủ 字tự 勞lao 不bất 入nhập 藥dược 山sơn 社xã 何hà 人nhân 識thức 李# 翱cao

畫họa 祖tổ 像tượng (# 有hữu 引dẫn )#

二nhị 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 乃nãi 曹tào 谿khê 六lục 祖tổ 大đại 師sư 誕đản 晨thần 值trị 先tiên 慈từ 方phương 老lão 孺nhụ 人nhân 諱húy 日nhật 不bất 肖tiếu 自tự 知tri 親thân 恩ân 法pháp 乳nhũ 折chiết 剝bác 難nạn/nan 酬thù 是thị 且thả 敬kính 瀝lịch 指chỉ 血huyết 拜bái 寫tả 祖tổ 像tượng 千thiên 方phương 丈trượng 供cúng 養dường 藉tạ 此thử 以dĩ 對đối 慈từ 容dung 伏phục 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 為vi 菩Bồ 提Đề 眷quyến 屬thuộc 云vân 。

不bất 睹đổ 娘nương 生sanh 面diện 為vi 描# 活hoạt 祖tổ 師sư 通thông 身thân 血huyết 滴tích 滴tích 藉tạ 此thử 對đối 容dung 儀nghi

二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 瀝lịch 指chỉ 血huyết 拜bái 寫tả 法pháp 像tượng

來lai 去khứ 春xuân 無vô 蹟# 花hoa 開khai 果quả 自tự 圓viên 靈linh 山sơn 真chân 正chánh 脈mạch 嫡đích 血huyết 始thỉ 堪kham 傳truyền

仲trọng 春xuân 念niệm 八bát 日nhật 豐phong 主chủ 源nguyên 檀đàn 越việt 七thất 十thập 大đại 誕đản 禮lễ 千thiên 佛Phật 懺sám 竟cánh 忽hốt 雷lôi 雨vũ 書thư 偈kệ 奉phụng 祝chúc

此thử 日nhật 豐phong 州châu 降giáng/hàng 壽thọ 星tinh 三tam 千thiên 諸chư 佛Phật 福phước 元nguyên 辰thần 法pháp 雷lôi 乍sạ 動động 繽tân 花hoa 雨vũ 慶khánh 祝chúc 從tùng 心tâm 果quả 位vị 人nhân

題đề 畫họa 松tùng 壽thọ 源nguyên 檀đàn 越việt

自tự 持trì 冰băng 雪tuyết 操thao 不bất 覺giác 到đáo 從tùng 心tâm 直trực 榦# 擎kình 天thiên 壯tráng 千thiên 秋thu 覆phú 地địa 陰ấm 竹trúc 君quân 新tân 益ích 友hữu 鶴hạc 交giao 舊cựu 知tri 音âm 更cánh 喜hỷ 芝chi 蘭lan 秀tú 芬phân 芳phương 彌di 古cổ 今kim

獨độc 立lập 禪thiền 德đức 七thất 十thập (# 并tinh 序tự )#

立lập 公công 唐đường 山sơn 陰ấm 戴đái 安an 道đạo 先tiên 生sanh 裔duệ 也dã 世thế 業nghiệp 儒nho 早tảo 登đăng ▆# 序tự 博bác 通thông 古cổ 今kim 慘thảm 以dĩ 國quốc 變biến 棄khí 家gia 作tác 海hải 外ngoại 遊du 值trị 吾ngô 師sư 東đông 渡độ 依y 之chi 剃thế 落lạc 予# 向hướng 在tại 聖thánh 壽thọ 卓trác 錫tích 以dĩ 道Đạo 相tương 親thân 。 有hữu 年niên 矣hĩ 今kim 乙ất 巳tị 春xuân 從tùng 予# 於ư 廣quảng 壽thọ 充sung 記ký 侍thị 年niên 政chánh 七thất 十thập 而nhi 誕đản 生sanh 適thích 符phù 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 老lão 益ích 矍quắc 鑠thước 志chí 與dữ 道đạo 俱câu 進tiến 予# 壯tráng 之chi 示thị 以dĩ 偈kệ 。

一nhất 聲thanh 㘞# 地địa 頂đảnh 門môn 開khai 疑nghi 是thị 大đại 悲bi 降giáng/hàng 蹟# 來lai 入nhập 佛Phật 出xuất 儒nho 方phương 七thất 十thập 毫hào 端đoan 隻chỉ 眼nhãn 耀diệu 三tam 合hợp

示thị 化hóa 林lâm 上thượng 座tòa (# 有hữu 序tự )#

徒đồ 僧Tăng 化hóa 林lâm 三tam 山sơn 英anh 士sĩ 也dã 戊# 子tử 丁đinh 國quốc 變biến 隱ẩn 于vu 支chi 提đề 壬nhâm 辰thần 秋thu 禮lễ 予# 于vu 雪tuyết 峰phong 見kiến 其kỳ 行hành 履lý 周chu 詳tường 機cơ 鋒phong 迅tấn 發phát 為vi 之chi 薙# 染nhiễm 及cập 予# 東đông 渡độ 乃nãi 相tương 從tùng 遠viễn 歷lịch 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 于vu 本bổn 分phần/phân 事sự 有hữu 所sở 默mặc 契khế 癸quý 卯mão 秋thu 予# 上thượng 覲cận 黃hoàng 檗# 老lão 人nhân 以dĩ 聖thánh 壽thọ 法pháp 席tịch 囑chúc 令linh 監giám 守thủ 今kim 予# 緣duyên 屬thuộc 豐phong 國quốc 豐phong 主chủ 請thỉnh 開khai 堂đường 而nhi 化hóa 予# 從tùng 心tâm 之chi 年niên 不bất 憚đạn 跋bạt 涉thiệp 願nguyện 任nhậm 巾cân 執chấp 之chi 勞lao 有hữu 古cổ 人nhân 風phong 偈kệ 以dĩ 示thị 之chi 。

威uy 音âm 那na 畔bạn 古cổ 瓊# 坵# 留lưu 待đãi 兒nhi 孫tôn 報báo 有hữu 秋thu 空không 手thủ 把bả 鋤# 耕canh 到đáo 底để 闍xà 黎lê 機cơ 用dụng 越việt 常thường 流lưu

示thị 健kiện 禪thiền 德đức (# 并tinh 引dẫn )#

人nhân 生sanh 七thất 十thập 則tắc 精tinh 神thần 衰suy 憊# 健kiện 公công 年niên 七thất 十thập 有hữu 四tứ 不bất 特đặc 向hướng 上thượng 之chi 志chí 不bất 衰suy 且thả 能năng 善thiện 下hạ 甘cam 充sung 予# 侍thị 者giả 易dị 曰viết 天thiên 行hành 健kiện 君quân 子tử 以dĩ 自tự 彊cường/cưỡng/cương 不bất 息tức 其kỳ 公công 之chi 謂vị 乎hồ 偈kệ 以dĩ 勉miễn 之chi 。

霜sương 眉mi 雪tuyết 鬢mấn 志chí 恢khôi 諧hài 杖trượng 側trắc 追truy 隨tùy 可khả 快khoái 哉tai 須tu 信tín 趙triệu 州châu 行hành 腳cước 事sự 摩ma 醯hê 眼nhãn 在tại 頂đảnh 門môn 開khai

上thượng 梁lương

豎thụ 起khởi 撐xanh 天thiên 柱trụ 橫hoạnh/hoành 安an 法Pháp 界Giới 梁lương 山sơn 川xuyên 俱câu 絢huyến 綵thải 邦bang 國quốc 現hiện 禎# 祥tường 鹿lộc 護hộ 傳truyền 燈đăng 缽bát 雲vân 敷phu 選tuyển 佛Phật 場tràng 春xuân 光quang 開khai 祖tổ 印ấn 吾ngô 道đạo 永vĩnh 昌xương 昌xương

卓trác 錫tích (# 有hữu 序tự )#

豐phong 主chủ 源nguyên 大đại 檀đàn 越việt 開khai 創sáng/sang 廣quảng 壽thọ 山sơn 福phước 聚tụ 禪thiền 寺tự 延diên 予# 卓trác 錫tích 于vu 本bổn 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 始thỉ 奠# 梁lương 棟đống 閱duyệt 六lục 十thập 日nhật 乃nãi 訖ngật 厥quyết 功công 其kỳ 山sơn 門môn 方phương 丈trượng 禪thiền 堂đường 應Ứng 供Cúng 堂đường 浴dục 堂đường 各các 寮liêu 舍xá 及cập 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 次thứ 第đệ 。 俱câu 備bị 四tứ 方phương 隨tùy 喜hỷ 者giả 恍hoảng 疑nghi 天thiên 降giáng 地địa 涌dũng 焉yên 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 豐phong 主chủ 致trí 書thư 幣tệ 躬cung 請thỉnh 進tiến 寺tự 一nhất 望vọng 萬vạn 松tùng 與dữ 千thiên 峰phong 合hợp 翠thúy 三tam 門môn 同đồng 寶bảo 構# 聯liên 雲vân 儼nghiễm 然nhiên 一nhất 大đại 梵Phạm 剎sát 深thâm 感cảm 知tri 遇ngộ 之chi 隆long 誠thành 有hữu 光quang 于vu 法pháp 道đạo 賦phú 此thử 以dĩ 謝tạ 。

蓬bồng 萊# 海hải 國quốc 老lão 賢hiền 侯hầu 不bất 爽sảng 當đương 年niên 大Đại 道Đạo 謀mưu 摩ma 詰cật 掌chưởng 中trung 開khai 世thế 界giới 遮già 那na 頂đảnh 上thượng 現hiện 瓊# 樓lâu 閒gian/nhàn 拋phao 日nhật 月nguyệt 為vi 毬cầu 輥# 震chấn 動động 乾can/kiền/càn 坤# 笑tiếu 點điểm 頭đầu 勘khám 破phá 世thế 間gian 三tam 不bất 朽hủ 深thâm 培bồi 萬vạn 樹thụ 蔭ấm 閻Diêm 浮Phù

小tiểu 方phương 丈trượng (# 有hữu 引dẫn )#

予# 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 進tiến 山sơn 偶ngẫu 指chỉ 方phương 丈trượng 後hậu 曰viết 此thử 叢tùng 綠lục 中trung 宜nghi 夏hạ 亦diệc 可khả 安an 禪thiền 豐phong 主chủ 聞văn 之chi 輒triếp 為vi 建kiến 小tiểu 方phương 丈trượng 前tiền 舒thư 曲khúc 徑kính 磊lỗi 石thạch 為vi 山sơn 下hạ 引dẫn 瀑bộc 泉tuyền 以dĩ 滋tư 道đạo 韻vận 居cư 民dân 踊dũng 躍dược 不bất 呼hô 自tự 至chí 不bất 旬tuần 日nhật 工công 竣# 人nhân 巧xảo 神thần 速tốc 妙diệu 奪đoạt 天thiên 工công 凝ngưng 碧bích 堆đôi 青thanh 究cứu 然nhiên 圖đồ 畫họa 觀quán 者giả 勿vật 作tác 境cảnh 會hội 可khả 也dã 因nhân 成thành 三tam 偈kệ 以dĩ 誌chí 。

幻huyễn 出xuất 一nhất 樓lâu 臺đài 渾hồn 然nhiên 天thiên 鑿tạc 開khai 豐phong 君quân 大đại 手thủ 眼nhãn 斷đoạn 取thủ 小tiểu 蓬bồng 萊# 體thể 物vật 須tu 宗tông 本bổn 尋tầm 流lưu 貴quý 得đắc 源nguyên 潑bát 開khai 新tân 氣khí 象tượng 拓thác 出xuất 古cổ 乾can/kiền/càn 坤# 石thạch 邊biên 雲vân 繪hội 影ảnh 花hoa 外ngoại 水thủy 生sanh 香hương 觸xúc 目mục 皆giai 禪thiền 意ý 步bộ 步bộ 大Đại 道Đạo 場tràng

題đề 妙diệu 見kiến 權quyền 現hiện 廟miếu (# 有hữu 序tự )#

足túc 立lập 峰phong 乃nãi 廣quảng 壽thọ 之chi 屏bính 山sơn 也dã 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 高cao 摩ma 雲vân 漢hán 神thần 居cư 其kỳ 頂đảnh 儼nghiễm 然nhiên 別biệt 一nhất 洞đỗng 天thiên 乙ất 巳tị 孟# 夏hạ 二nhị 日nhật 予# 同đồng 法pháp 雲vân 曇đàm 瑞thụy 諸chư 子tử 登đăng 山sơn 拈niêm 香hương 將tương 至chí 聞văn 雷lôi 因nhân 成thành 一nhất 偈kệ (# 時thời 山sơn 下hạ 不bất 聞văn 雷lôi 人nhân 益ích 信tín 神thần 感cảm )# 。

神thần 而nhi 靈linh 且thả 明minh 如như 月nguyệt 以dĩ 臨lâm 清thanh 預dự 卜bốc 山sơn 僧Tăng 至chí 轟oanh 轟oanh 天thiên 鼓cổ 迎nghênh

次thứ 玄huyền 周chu 醫y 士sĩ 韻vận

春xuân 風phong 已dĩ 解giải 寒hàn 祝chúc 國quốc 築trúc 方phương 壇đàn 喜hỷ 有hữu 杏hạnh 林lâm 士sĩ 惠huệ 詩thi 似tự 畫họa 巒#

開khai 堂đường (# 并tinh 引dẫn )#

山sơn 僧Tăng 自tự 崇sùng 福phước 退thoái 鼓cổ 之chi 後hậu 擬nghĩ 作tác 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 不bất 意ý 省tỉnh 覲cận 旋toàn 棹# 緣duyên 契khế 豐phong 州châu 承thừa 豐phong 主chủ 及cập 洞đỗng 上thượng 座tòa 慇ân 請thỉnh 開khai 法pháp 四tứ 方phương 龍long 象tượng 一nhất 時thời 駢biền 臻trăn 不bất 免miễn 拈niêm 出xuất 隨tùy 身thân 竿can/cán 木mộc 隨tùy 機cơ 展triển 演diễn 勉miễn 就tựu 一nhất 律luật 博bác 諸chư 子tử 向hướng 上thượng 之chi 基cơ 云vân 時thời 孟# 夏hạ 八bát 日nhật 。

道Đạo 人Nhân 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 家gia 忘vong 卻khước 山sơn 根căn 與dữ 水thủy 牙nha 栗lật 棘cức 年niên 深thâm 方phương 結kết 果quả 葛cát 藤đằng 爛lạn 盡tận 又hựu 開khai 花hoa 趙triệu 王vương 敷phu 設thiết 法pháp 空không 座tòa 興hưng 化hóa 高cao 懸huyền 毒độc 鼓cổ 撾qua 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 重trọng/trùng 出xuất 現hiện 單đơn 提đề 白bạch 棒bổng 驗nghiệm 龍long 蛇xà

鐘chung 樓lâu (# 有hữu 引dẫn )#

洪hồng 鐘chung 鑄chú 就tựu 仍nhưng 建kiến 樓lâu 以dĩ 嗣tự 之chi 仲trọng 夏hạ 望vọng 前tiền 甫phủ 告cáo 成thành 懸huyền 鐘chung 其kỳ 上thượng 予# 考khảo 之chi 其kỳ 聲thanh 鍠hoàng 鍠hoàng 徹triệt 九cửu 霄tiêu 真chân 叢tùng 林lâm 大đại 器khí 也dã 為vi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

廣quảng 壽thọ 一nhất 聲thanh 鐘chung 洪hồng 音âm 徹triệt 九cửu 重trọng/trùng 含hàm 靈linh 俱câu 醒tỉnh 覺giác 敲# 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng

示thị 友hữu 松tùng 子tử

人nhân 多đa 愛ái 厥quyết 質chất 子tử 獨độc 友hữu 其kỳ 心tâm 試thí 問vấn 心tâm 何hà 友hữu 庭đình 前tiền 雪tuyết 許hứa 深thâm

五ngũ 十thập 初sơ 度độ (# 有hữu 引dẫn )#

乙ất 巳tị 五ngũ 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 乃nãi 山sơn 僧Tăng 半bán 百bách 之chi 辰thần 承thừa 源nguyên 檀đàn 越việt 聞văn 府phủ 寶bảo 眷quyến 併tinh 諸chư 山sơn 法pháp 屬thuộc 暨kỵ 會hội 下hạ 門môn 人nhân 等đẳng 各các 殷ân 勤cần 致trí 祝chúc 不bất 及cập 一nhất 一nhất 裁tài 謝tạ 統thống 答đáp 五ngũ 偈kệ 。

親thân 恩ân 鞠cúc 育dục 重trọng/trùng 山sơn 丘khâu 刳khô 髓tủy 塗đồ 肝can 未vị 足túc 酬thù 彌di 月nguyệt 舉cử 州châu 稱xưng 慶khánh 誕đản 虛hư 空không 莫mạc 掩yểm 面diện 門môn 羞tu

年niên 及cập 知tri 非phi 道đạo 無vô 補bổ 自tự 慚tàm 虛hư 度độ 好hảo/hiếu 時thời 光quang 惟duy 憑bằng 格cách 外ngoại 千thiên 龍long 象tượng 共cộng 續tục 曹tào 溪khê 一nhất 脈mạch 長trường/trưởng

莢# 吐thổ 望vọng 前tiền 餘dư 一nhất 葉diệp 蓮liên 開khai 夏hạ 仲trọng 碧bích 千thiên 枝chi 無vô 情tình 解giải 記ký 山sơn 僧Tăng 誕đản 葉diệp 葉diệp 枝chi 枝chi 字tự 字tự 詩thi

父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 一nhất 著trước 謝tạ 君quân 為vi 我ngã 邈mạc 將tương 來lai 爐lô 薰huân 清thanh 供cung 山sơn 堂đường 裏lý 彷phảng 彿phất 青thanh 蓮liên 壁bích 上thượng 開khai

虛hư 空không 原nguyên 是thị 一nhất 胞bào 胎thai 筋cân 斗đẩu 打đả 翻phiên 知tri 幾kỷ 回hồi 看khán 破phá 空không 王vương 未vị 始thỉ 劫kiếp 了liễu 無vô 八bát 字tự 可khả 安an 排bài

廣quảng 壽thọ 山sơn 十thập 六lục 景cảnh (# 并tinh 序tự )#

山sơn 河hà 大đại 地địa 。 艸thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 皆giai 根căn 此thử 遭tao 而nhi 翕# 張trương 之chi 只chỉ 為vì 人nhân 逐trục 內nội 妄vọng 境cảnh ▆# 外ngoại 塵trần 則tắc 人nhân 境cảnh 對đối 待đãi 倘thảng 能năng 即tức 境cảnh 會hội 心tâm 因nhân 心tâm 契khế 道đạo 當đương 下hạ 如như 空không 中trung 鳥điểu 。 踴dũng 水thủy 底để 月nguyệt 痕ngân 曾tằng 何hà 根căn 塵trần 之chi 有hữu 哉tai 山sơn 僧Tăng 自tự 今kim 春xuân 卓trác 錫tích 茲tư 山sơn 日nhật 與dữ 山sơn 水thủy 相tương/tướng 得đắc 之chi 樂lạc 亦diệc 不bất 知tri 其kỳ 。 山sơn 之chi 為vi 我ngã 我ngã 之chi 為vi 山sơn 也dã 坐tọa 臥ngọa 之chi 餘dư 寫tả 出xuất 十thập 六lục 景cảnh 月nguyệt 痕ngân 鳥điểu 蹟# 以dĩ 導đạo 邀yêu 遊du 者giả 返phản 塵trần 合hợp 覺giác 之chi 徑kính 路lộ 至chí 於ư 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 俟sĩ 明minh 眼nhãn 註chú 破phá 。

不bất 老lão 峰phong (# 本bổn 寺tự 主chủ 山sơn 也dã 不bất 涉thiệp 動động 靜tĩnh 坐tọa 斷đoạn 古cổ 今kim 峰phong 列liệt 兒nhi 孫tôn 潮triều 分phần/phân 賓tân 主chủ )#

巍nguy 巍nguy 壽thọ 算toán 等đẳng 乾can/kiền/càn 坤# 今kim 古cổ 具cụ 瞻chiêm 海hải 嶽nhạc 尊tôn 道đạo 當đương 德đức 豐phong 扶phù 不bất 動động 青thanh 巒# 闈vi 繞nhiễu 萬vạn 兒nhi 孫tôn

足túc 立lập 峰phong (# 足túc 躡niếp 煙yên 雲vân 頂đảnh 旋toàn 日nhật 月nguyệt 八bát 百bách 年niên 前tiền 有hữu 忠trung 臣thần 和hòa 清thanh 者giả 被bị 讒sàm 掣xiết 其kỳ 足túc 筋cân 遁độn 隱ẩn 於ư 此thử 大đại 鑒giám 其kỳ 忠trung 頤di 養dưỡng 數số 年niên 足túc 筋cân 平bình 復phục 因nhân 是thị 得đắc 名danh )#

了liễu 無vô 瞋sân 恨hận 盡tận 孤cô 忠trung 一nhất 片phiến 丹đan 心tâm 捧phủng 日nhật 紅hồng 萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 獨độc 足túc 立lập 翻phiên 身thân 磕# 破phá 太thái 虛hư 空không

萬vạn 松tùng 軒hiên (# 松tùng 竹trúc 交giao 青thanh 峰phong 巒# 拱củng 翠thúy 豐phong 主chủ 愛ái 其kỳ 幽u 築trúc 軒hiên 窗song 以dĩ 為vi 駐trú 駕giá 之chi 署thự 明minh 一nhất 著trước 于vu 局cục 外ngoại 時thời 聽thính 法Pháp 于vu 言ngôn 前tiền )#

經kinh 年niên 積tích 翠thúy 瑣tỏa 林lâm 巒# 四tứ 座tòa 陰ấm 生sanh 六lục 月nguyệt 寒hàn 山sơn 磬khánh 一nhất 聲thanh 松tùng 子tử 落lạc 等đẳng 閒gian/nhàn 敲# 碎toái 玉ngọc 麒# 盤bàn

十thập 八bát 松tùng (# 屏bính 列liệt 方phương 丈trượng 之chi 前tiền 臨lâm 風phong 若nhược 語ngữ 婆bà 娑sa 優ưu 盍# 矯kiểu 若nhược 蛟giao 龍long 冬đông 夏hạ 長trường/trưởng 青thanh 貞trinh 心tâm 不bất 改cải )#

丁đinh 固cố 腹phúc 中trung 無vô 此thử 種chủng 豐phong 君quân 掌chưởng 上thượng 植thực 多đa 年niên 春xuân 來lai 未vị 許hứa 驚kinh 雷lôi 變biến 留lưu 取thủ 空không 山sơn 伴bạn 鶴hạc 眠miên

瑞thụy 鹿lộc 居cư (# 在tại 尋tầm 女nữ 之chi 後hậu 因nhân 雙song 鹿lộc 符phù 瑞thụy 得đắc 名danh 翠thúy 竹trúc 喬kiều 松tùng 環hoàn 繞nhiễu 左tả 右hữu 靈linh 芝chi 異dị 卉hủy 各các 自tự 春xuân 秋thu )#

當đương 年niên 鹿lộc 苑uyển 始thỉ 開khai 場tràng 應ưng 運vận 重trùng 來lai 祚tộ 國quốc 昌xương 由do 是thị 居cư 名danh 安an 瑞thụy 鹿lộc 時thời 時thời 銜hàm 到đáo 百bách 花hoa 香hương

看khán 雲vân 亭đình (# 在tại 方phương 丈trượng 右hữu 由do 小tiểu 岡# 穿xuyên 林lâm 而nhi 土thổ/độ 山sơn 高cao 不bất 礙ngại 亭đình 空không 易dị 留lưu )#

濟tế 物vật 垂thùy 慈từ 閒gian/nhàn 出xuất 山sơn 了liễu 無vô 蹤tung 跡tích 落lạc 人nhân 間gian 多đa 情tình 最tối 是thị 亭đình 前tiền 月nguyệt 時thời 拉lạp 清thanh 風phong 伴bạn 往vãng 還hoàn

放phóng 生sanh 池trì (# 雙song 池trì 約ước 萬vạn 工công 其kỳ 水thủy 自tự 主chủ 山sơn 左tả 腋dịch 而nhi 出xuất 聚tụ 匯# 於ư 此thử )#

源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 脈mạch 自tự 深thâm 一nhất 泓hoằng 定định 水thủy 湛trạm 禪thiền 心tâm 就tựu 中trung 養dưỡng 就tựu 千thiên 頭đầu 角giác 他tha 日nhật 期kỳ 為vi 布bố 雨vũ 霖lâm

應ưng 城thành 鐘chung (# 四tứ 山sơn 當đương 戶hộ 樓lâu 高cao 入nhập 雲vân 豐phong 城thành 雖tuy 隔cách 數số 里lý 晨thần 昏hôn 考khảo 擊kích 同đồng 時thời 迎nghênh 風phong 互hỗ 答đáp 在tại 在tại 觀quán 音âm )#

心tâm 空không 自tự 解giải 發phát 圓viên 音âm 普phổ 應ưng 群quần 機cơ 不bất 計kế 程# 來lai 去khứ 本bổn 無vô 通thông 塞tắc 礙ngại 晨thần 昏hôn 響hưởng 答đáp 更cánh 分phân 明minh

望vọng 海hải 樓lâu (# 在tại 寺tự 左tả 幾kỷ 箭tiễn 許hứa 從tùng 修tu 竹trúc 徑kính 度độ 小tiểu 橋kiều 望vọng 古cổ 松tùng 而nhi 入nhập 山sơn 環hoàn 樹thụ 繞nhiễu 海hải 闊khoát 天thiên 空không 人nhân 坐tọa 樹thụ 中trung 宛uyển 然nhiên 圖đồ 畫họa )#

漫mạn 將tương 折chiết 箸trứ 攪giảo 滄thương 溟minh 入nhập 望vọng 蓬bồng 萊# 一nhất 點điểm 青thanh 何hà 處xứ 蜃# 樓lâu 飛phi 到đáo 此thử 滿mãn 山sơn 雲vân 氣khí 帶đái 龍long 腥tinh

吐thổ 月nguyệt 嶺lĩnh (# 每mỗi 夜dạ 月nguyệt 罄khánh 嶺lĩnh 口khẩu 而nhi 上thượng 清thanh 光quang 如như 吐thổ 遂toại 以dĩ 名danh 嶺lĩnh 在tại 不bất 老lão 峰phong 側trắc )#

泥nê 牛ngưu 口khẩu 向hướng 嶺lĩnh 頭đầu 開khai 吞thôn 卻khước 何hà 如như 吐thổ 得đắc 來lai 一nhất 自tự 靈linh 山sơn 摽phiếu/phiêu 指chỉ 後hậu 分phần/phân 光quang 夜dạ 夜dạ 到đáo 樓lâu 臺đài

脩tu 竹trúc 徑kính (# 山sơn 門môn 以dĩ 至chí 望vọng 海hải 樓lâu 沿duyên 植thực 脩tu 竹trúc 數sổ 萬vạn 竿can/cán 以dĩ 拶# 松tùng 徑kính 宛uyển 有hữu 淇# 園viên 之chi 趣thú 重trọng/trùng 新tân 舍Xá 衛Vệ 之chi 風phong )#

虛hư 心tâm 君quân 子tử 傳truyền 消tiêu 息tức 留lưu 待đãi 新tân 春xuân 引dẫn 鳳phượng 過quá 有hữu 路lộ 可khả 通thông 青thanh 漢hán 表biểu 渭# 川xuyên 千thiên 畝mẫu 未vị 為vi 多đa

白bạch 雲vân 室thất (# 古cổ 人nhân 以dĩ 雲vân 名danh 室thất 示thị 思tư 親thân 也dã 子tử 則tắc 不bất 然nhiên 本bổn 來lai 真chân 父phụ 母mẫu 歷lịch 劫kiếp 不bất 曾tằng 離ly )#

奇kỳ 峰phong 時thời 布bố 雨vũ 花hoa 陰ấm 狄địch 老lão 休hưu 傷thương 親thân 舍xá 吟ngâm 霜sương 露lộ 洗tẩy 清thanh 無vô 半bán 點điểm 一nhất 輪luân 獨độc 露lộ 老lão 婆bà 心tâm

豐phong 田điền 洋dương (# 二nhị 望vọng 平bình 疇trù 似tự 掌chưởng 萬vạn 頃khoảnh 黃hoàng 雲vân 如như 茵nhân 天thiên 賜tứ 豐phong 年niên 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 古cổ )#

綠lục 雲vân 萬vạn 頃khoảnh 是thị 西tây 疇trù 歲tuế 歲tuế 豐phong 登đăng 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 秋thu 心tâm 地địa 福phước 田điền 收thu 不bất 盡tận 平bình 生sanh 知tri 足túc 富phú 無vô 求cầu

白bạch 鷺lộ 洲châu (# 青thanh 莎sa 紅hồng 蓼# 相tương/tướng 映ánh 發phát 屬thuộc 玉ngọc 點điểm 綴chuế 其kỳ 中trung 天thiên 然nhiên 半bán 幅# 圖đồ 畫họa )#

長trường/trưởng 鯨# 一nhất 吸hấp 露lộ 莎sa 汀# 雪tuyết 客khách 飛phi 來lai 點điểm 點điểm 冰băng 到đáo 處xứ 家gia 山sơn 堪kham 自tự 適thích 無vô 勞lao 相tương 對đối 憶ức 金kim 陵lăng

大đại 硯# 海hải (# 在tại 足túc 立lập 峰phong 後hậu 數số 里lý 許hứa 染nhiễm 雲vân 作tác 句cú 林lâm 浪lãng 成thành 文văn 格cách 外ngoại 高cao 流lưu 收thu 歸quy 一nhất 滴tích )#

大Đại 千Thiên 為vi 硯# 海hải 為vi 池trì 倒đảo 蘸# 須Tu 彌Di 筆bút 數số 枝chi 點điểm 化hóa 蛟giao 龍long 昇thăng 碧bích 漢hán 滿mãn 空không 雲vân 雨vũ 墨mặc 淋lâm 漓#

文văn 字tự 關quan (# 空không 中trung 一nhất 畫họa 凡phàm 聖thánh 迷mê 蹤tung 透thấu 關quan 者giả 一nhất 任nhậm 丹đan 霄tiêu 獨độc 步bộ )#

向hướng 上thượng 玄huyền 關quan 別biệt 一nhất 重trọng/trùng 縱tung 橫hoành 是thị 字tự 了liễu 無vô 文văn 之chi 乎hồ 者giả 也dã 望vọng 崖nhai 退thoái 覷thứ 破phá 還hoàn 他tha 格cách 外ngoại 群quần

東đông 照chiếu 大đại 權quyền 現hiện 祠từ (# 在tại 瑞thụy 鹿lộc 居cư 上thượng 豐phong 玉ngọc 重trọng/trùng 新tân 水thủy 水thủy 本bổn 源nguyên 不bất 忘vong 其kỳ 自tự )#

重trùng 建kiến 祠từ 堂đường 古cổ 翠thúy 微vi 林lâm 巒# 泉tuyền 石thạch 轉chuyển 清thanh 輝huy 月nguyệt 明minh 夜dạ 半bán 松tùng 風phong 起khởi 疑nghi 是thị 將tướng 軍quân 跨khóa 鶴hạc 歸quy

圓viên 通thông 菴am 六lục 景cảnh (# 并tinh 序tự )#

見kiến 色sắc 心tâm 先tiên 現hiện 桃đào 花hoa 映ánh 水thủy 而nhi 紅hồng 聞văn 聲thanh 道đạo 已dĩ 彰chương 空không 谷cốc 傳truyền 音âm 以dĩ 答đáp 圓viên 通thông 法Pháp 門môn 。 秘bí 密mật 寶bảo 藏tạng 八bát 字tự 打đả 開khai 一nhất 時thời 分phân 付phó 了liễu 也dã 大Đại 士Sĩ 手thủ 眼nhãn 重trọng/trùng 新tân 點điểm 出xuất 。

來lai 薰huân 堂đường (# 法pháp 雲vân 洞đỗng 上thượng 座tòa 風phong 棲tê 禪thiền 處xứ 也dã 舊cựu 冬đông 豐phong 主chủ 重trọng/trùng 新tân 為vi 駐trú 錫tích 之chi 所sở 時thời 當đương 盛thịnh 夏hạ 獨độc 薦tiến 南nam 薰huân )#

疏sớ/sơ 簾# 曲khúc 几kỉ 篆# 爐lô 香hương 兀ngột 坐tọa 渾hồn 忘vong 夏hạ 晝trú 長trường/trưởng 一nhất 線tuyến 薰huân 風phong 開khai 竹trúc 戶hộ 大Đại 千Thiên 熱nhiệt 惱não 化hóa 清thanh 涼lương

百bách 花hoa 藂tùng (# 纖tiêm 紅hồng 濃nồng 綠lục 東đông 風phong 裏lý 須tu 信tín 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 春xuân )#

飲ẩm 光quang 微vi 笑tiếu 展triển 桃đào 脣thần 紅hồng 綠lục 叢tùng 中trung 轉chuyển 法Pháp 輪luân 獨độc 露lộ 一nhất 枝chi 滄thương 海hải 外ngoại 花hoa 香hương 果quả 熟thục 不bất 知tri 春xuân

五ngũ 松tùng 丈trượng (# 闊khoát 溪khê 點điểm 首thủ 對đối 戶hộ 吟ngâm 風phong 誠thành 格cách 外ngoại 韻vận 友hữu 也dã )#

為vi 問vấn 大đại 夫phu 誰thùy 結kết 鄰lân 餐xan 霜sương 立lập 雪tuyết 愈dũ 精tinh 神thần 竹trúc 梅mai 以dĩ 外ngoại 餘dư 雲vân 鶴hạc 日nhật 日nhật 飛phi 來lai 作tác 主chủ 賓tân

三tam 家gia 村thôn (# 宛uyển 似tự 桃đào 源nguyên 舊cựu 隱ẩn 子tử 孫tôn 世thế 樂lạc 仙tiên 蹤tung )#

是thị 佛Phật 是thị 仙tiên 都đô 不bất 識thức 生sanh 涯nhai 一nhất 钁quắc 傲ngạo 王vương 侯hầu 三tam 家gia 村thôn 裏lý 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 不bất 博bác 瓊# 堆đôi 十thập 二nhị 樓lâu

曹tào 源nguyên 井tỉnh (# 當đương 時thời 特đặc 地địa 覷thứ 驢lư 何hà 似tự 今kim 日nhật 化hóa 泉tuyền 為vi 雨vũ )#

曹tào 谿khê 一nhất 滴tích 出xuất 高cao 源nguyên 正chánh 脈mạch 初sơ 分phần/phân 到đáo 粟túc 園viên 井tỉnh 底để 鯉lý 魚ngư 能năng 惠huệ 世thế 當đương 頭đầu 一nhất 棒bổng 雨vũ 傾khuynh 盆bồn

截tiệt 流lưu 橋kiều (# 在tại 菴am 之chi 右hữu 一nhất 箭tiễn 許hứa 宛uyển 如như 香hương 象tượng 一nhất 踏đạp 到đáo 底để )#

急cấp 水thủy 灘# 頭đầu 打đả 繡tú 鞠cúc 何hà 如như 砥chỉ 柱trụ 截tiệt 狂cuồng 流lưu 因nhân 茲tư 度độ 盡tận 通thông 霄tiêu 客khách 嬴# 得đắc 嘉gia 聲thanh 播bá 九cửu 洲châu

示thị 曇đàm 瑞thụy 徒đồ 子tử 三tam 十thập

一nhất 三tam 三tam 一nhất 一nhất 三tam 三tam 粟túc 棘cức 金kim 圈quyển 乳nhũ 樣# 甘cam 一nhất 口khẩu 吞thôn 殘tàn 無vô 欠khiếm 剩thặng 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 吐thổ 優ưu 曇đàm

示thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc (# 并tinh 序tự )#

豐phong 州châu 有hữu 叟# 年niên 九cửu 十thập 又hựu 二nhị 名danh 首thủ 來lai 仙tiên 兒nhi 發phát 心tâm 願nguyện 鏤lũ 檀đàn 佛Phật 一nhất 千thiên 六lục 百bách 尊tôn 與dữ 人nhân 普phổ 種chủng 佛Phật 因nhân 乙ất 巳tị 春xuân 將tương 滿mãn 願nguyện 送tống 三Tam 尊Tôn 入nhập 山sơn 像tượng 高cao 五ngũ 寸thốn 許hứa 梵Phạm 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 光quang 儀nghi 渾hồn 樸phác 直trực 與dữ 鬼quỷ 工công 爭tranh 奇kỳ 見kiến 聞văn 贊tán 歎thán 答đáp 示thị 以dĩ 偈kệ 。

仙tiên 兒nhi 年niên 已dĩ 九cửu 十thập 二nhị 善thiện 以dĩ 雕điêu 鏤lũ 作tác 佛Phật 事sự 惟duy 心tâm 成thành 佛Phật 餘dư 千thiên 尊tôn 他tha 日nhật 頂đảnh 摩ma 親thân 受thọ 記ký

示thị 筑# 州châu 優ưu 婆bà 姨di

八bát 十thập 三tam 老lão 婆bà 百bách 里lý 禮lễ 頭đầu 佗tha 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 江giang 頭đầu 問vấn 達đạt 磨ma

贈tặng 小tiểu 笠# 原nguyên 正chánh 休hưu 居cư 士sĩ (# 有hữu 引dẫn )#

居cư 士sĩ 年niên 近cận 九cửu 十thập 雪tuyết 眉mi 童đồng 齒xỉ 尚thượng 能năng 乘thừa 騎kỵ 矍quắc 鑠thước 如như 壯tráng 齡linh 不bất 憚đạn 山sơn 川xuyên 特đặc 來lai 參tham 禮lễ 予# 甚thậm 起khởi 敬kính 因nhân 示thị 夙túc 因nhân 併tinh 贈tặng 以dĩ 偈kệ 。

老lão 叟# 得đắc 長trường 壽thọ 皆giai 從tùng 戒giới 殺sát 來lai 此thử 心tâm 恆hằng 不bất 昧muội 銕# 樹thụ 正chánh 花hoa 開khai

示thị 豐phong 田điền 諸chư 信tín 士sĩ

新tân 秋thu 豐phong 田điền 翁ông 送tống 新tân 米mễ 云vân 本bổn 土độ 三tam 十thập 年niên 未vị 曾tằng 見kiến 此thử 成thành 熟thục 繇# 和hòa 尚thượng 卓trác 錫tích 茲tư 地địa 道đạo 業nghiệp 所sở 感cảm 俾tỉ 歲tuế 稔# 時thời 豐phong 某mỗ 等đẳng 戴đái 在tại 帡# 幪# 也dã 山sơn 僧Tăng 曰viết 此thử 造tạo 化hóa 之chi 工công 皆giai 豐phong 主chủ 仁nhân 風phong 廣quảng 被bị 汝nhữ 等đẳng 均quân 發phát 善thiện 念niệm 而nhi 致trí 是thị 于vu 山sơn 僧Tăng 何hà 有hữu 因nhân 示thị 以dĩ 偈kệ 。

南nam 畝mẫu 禾hòa 場tràng 熟thục 九cửu 州châu 足túc 歲tuế 華hoa 福phước 田điền 今kim 有hữu 種chủng 永vĩnh 為vi 子tử 孫tôn 芽nha

示Thị 既Ký 白Bạch 禪Thiền 人Nhân 刺Thứ 血Huyết 書Thư 經Kinh

奕dịch 禪thiền 前tiền 年niên 于vu 黃hoàng 檗# 刺thứ 血huyết 書thư 金kim 剛cang 經kinh 今kim 春xuân 侍thị 予# 廣quảng 壽thọ 自tự 恣tứ 日nhật 又hựu 血huyết 書thư 千thiên 佛Phật 名danh 號hiệu 。 併tinh 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 孝hiếu 念niệm 慇ân 慇ân 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ 重trọng/trùng 示thị 一nhất 偈kệ 。

皮bì 膚phu 有hữu 血huyết 痛thống 鍼châm 錐trùy 圖đồ 報báo 親thân 恩ân 示thị 勇dũng 為vi 滿mãn 紙chỉ 妝trang 成thành 紅hồng 錦cẩm 繡tú 何hà 如như 隻chỉ 眼nhãn 透thấu 牛ngưu 皮bì

示Thị 東Đông 白Bạch 禪Thiền 人Nhân 血Huyết 書Thư 金Kim 剛Cang 經Kinh (# 并Tinh 引Dẫn )#

曉hiểu 禪thiền 人nhân 參tham 究cứu 行hàng 行hàng 之chi 餘dư 刺thứ 指chỉ 血huyết 書thư 金kim 剛cang 經kinh 每mỗi 下hạ 筆bút 一nhất 點điểm 念niệm 佛Phật 一nhất 聲thanh 夜dạ 則tắc 一nhất 字tự 一nhất 拜bái 其kỳ 用dụng 意ý 報báo 恩ân 亦diệc 良lương 苦khổ 矣hĩ 雖tuy 然nhiên 以dĩ 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 猶do 是thị 住trụ 相tương/tướng 法Pháp 門môn 更cánh 須tu 跳khiêu 過quá 金kim 剛cang 圈quyển 突đột 出xuất 金kim 剛cang 眼nhãn 庶thứ 幾kỷ 無vô 負phụ 此thử 經Kinh 不bất 然nhiên 析tích 剝bác 難nạn/nan 酬thù 子tử 其kỳ 勗úc 諸chư 。

虛hư 空không 金kim 剛cang 體thể 日nhật 月nguyệt 般Bát 若Nhã 光quang 霜sương 毫hào 未vị 染nhiễm 血huyết 經Kinh 卷quyển 已dĩ 全toàn 彰chương

示Thị 清Thanh 淵Uyên 禪Thiền 人Nhân 血Huyết 書Thư 普Phổ 門Môn 品Phẩm 盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 二Nhị 經Kinh

向hướng 未vị 展triển 卷quyển 前tiền 著trước 得đắc 隻chỉ 眼nhãn 猶do 月nguyệt 臨lâm 百bách 川xuyên 光quang 吞thôn 上thượng 象tượng 反phản 視thị 此thử 經Kinh 皆giai 成thành 故cố 紙chỉ 否phủ/bĩ 則tắc 敲# 門môn 瓦ngõa 子tử 當đương 家gia 珍trân 江giang 上thượng 鏤lũ 霞hà 徒đồ 費phí 力lực 。

禪thiền 不bất 在tại 經Kinh 卷quyển 孝hiếu 豈khởi 著trước 皮bì 膚phu 本bổn 來lai 真chân 面diện 目mục 慎thận 勿vật 強cường/cưỡng 糊# 塗đồ

示Thị 可Khả 新Tân 禪Thiền 人Nhân 血Huyết 書Thư 彌Di 陀Đà 盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 二Nhị 經Kinh

至chí 圓viên 至chí 簡giản 無vô 出xuất 此thử 經Kinh 倘thảng 能năng 向hướng 一nhất 句cú 中trung 嚼tước 破phá 和hòa 心tâm 肝can 嘔# 出xuất 如như 春xuân 行hành 大đại 地địa 萬vạn 紫tử 千thiên 紅hồng 其kỳ 或hoặc 情tình 見kiến 未vị 忘vong 一nhất 任nhậm 枝chi 頭đầu 點điểm 染nhiễm 。

白bạch 紙chỉ 裏lý 春xuân 風phong 花hoa 開khai 筆bút 底để 紅hồng 寶bảo 池trì 八bát 德đức 水thủy 一nhất 滴tích 可khả 流lưu 通thông

解giải 制chế (# 有hữu 序tự )#

今kim 夏hạ 遵tuân 依y 聖thánh 制chế 安an 立lập 禪thiền 期kỳ 龍long 象tượng 駢biền 闐điền 鐘chung 鼓cổ 敲# 唱xướng 發phát 揮huy 祖tổ 道đạo 陰ấm 贊tán 王vương 綱cương 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 決quyết 非phi 偶ngẫu 爾nhĩ 茲tư 一nhất 期kỳ 圓viên 滿mãn 庶thứ 幾kỷ 不bất 負phụ 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 題đề 目mục 可khả 謂vị 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 全toàn 始thỉ 全toàn 終chung 者giả 矣hĩ 一nhất 炷chú 清thanh 香hương 用dụng 酬thù 檀đàn 德đức 曲khúc 成thành 兩lưỡng 偈kệ 以dĩ 了liễu 婆bà 心tâm 。

月nguyệt 曉hiểu 做tố 回hồi 天thiên 上thượng 夢mộng 放phóng 歸quy 鐵thiết 馬mã 吼hống 秋thu 風phong 獨độc 餘dư 半bán 幅# 袈ca 裟sa 角giác 舒thư 卷quyển 還hoàn 他tha 雞kê 足túc 翁ông

十thập 八bát 公công 公công 展triển 瘦sấu 眉mi 等đẳng 閒gian/nhàn 報báo 與dữ 衲nạp 僧Tăng 知tri 九cửu 旬tuần 石thạch 女nữ 懷hoài 胎thai 滿mãn 昨tạc 夜dạ 雙song 生sanh 百bách 歲tuế 兒nhi

示thị 執chấp 事sự 九cửu 山sơn 北bắc 源nguyên 納nạp 川xuyên 雪tuyết 濤đào 萬vạn 水thủy 靈linh 泉tuyền 金kim 嶺lĩnh 諸chư 長trưởng 老lão

各các 具cụ 摩ma 醯hê 眼nhãn 神thần 光quang 耀diệu 頂đảnh 門môn 千thiên 山sơn 無vô 異dị 土thổ/độ 萬vạn 派phái 總tổng 同đồng 源nguyên 天thiên 上thượng 步bộ 雲vân 貴quý 人nhân 間gian 出xuất 世Thế 尊Tôn 拈niêm 來lai 泥nê 彈đàn 子tử 陶đào 鑄chú 鐵thiết 崑# 崙lôn

示thị 銕# 檣# 龍long 舟chu 梅mai 嶺lĩnh 徹triệt 玄huyền 僧Tăng 眼nhãn 慧tuệ 雲vân 印ấn 心tâm 東đông 曉hiểu 月nguyệt 江giang 宜nghi 山sơn 諸chư 執chấp 事sự 暨kỵ 香hương 林lâm 寂tịch 照chiếu 不bất 傳truyền 越việt 山sơn 當đương 陽dương 不bất 宣tuyên 石thạch 水thủy 白bạch 室thất 諸chư 長trưởng 老lão

銕# 壁bích 易dị 扶phù 起khởi 銀ngân 山sơn 放phóng 下hạ 難nạn/nan 秋thu 聲thanh 譚đàm 直trực 指chỉ 半bán 字tự 不bất 相tương 瞞man 缽bát 底để 滄thương 溟minh 小tiểu 杖trượng 頭đầu 世thế 界giới 寬khoan 有hữu 斯tư 殊thù 氣khí 概khái 方phương 許hứa 話thoại 金kim 襴#