即Tức 非Phi 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0018
清Thanh 如Như 一Nhất 說Thuyết 明Minh 洞Đỗng 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn ) 附Phụ 佛Phật 祖Tổ 圖Đồ

即tức 非phi 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 八bát

門môn 人nhân 明minh 洞đỗng 性tánh 安an 性tánh 節tiết 明minh 覺giác 明minh 幢tràng 仝# 編biên

詩thi 偈kệ

丁đinh 酉dậu 二nhị 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 東đông 渡độ 舟chu 中trung 偶ngẫu 成thành

一nhất 望vọng 海hải 天thiên 空không 何hà 處xứ 覓mịch 西tây 東đông 司ty 南nam 鍼châm 子tử 在tại 榑# 桑tang 路lộ 可khả 通thông 上thượng 下hạ 唯duy 一nhất 碧bích 宛uyển 坐tọa 琉lưu 璃ly 中trung 飛phi 鳥điểu 去khứ 無vô 影ảnh 隻chỉ 葉diệp 飽bão 春xuân 風phong 海hải 日nhật 生sanh 寒hàn 浪lãng 五ngũ 島đảo 望vọng 朦# 朧# 洛lạc 伽già 不bất 可khả 即tức 無vô 二nhị 大đại 悲bi 翁ông 及cập 旬tuần 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 喜hỷ 諸chư 上thượng 善thiện 同đồng 羯yết 羅la 王vương 水thủy 族tộc 護hộ 送tống 荷hà 神thần 功công

十thập 六lục 早tảo 登đăng 岸ngạn 志chí 喜hỷ (# 是thị 日nhật 福phước 州châu 檀đàn 越việt 及cập 三tam 寺tự 緇# 素tố 接tiếp 進tiến 聖thánh 壽thọ 日nhật 崇sùng 福phước 彈đàn 寺tự 卓trác 錫tích )#

遙diêu 觀quán 此thử 土thổ/độ 多đa 根căn 器khí 不bất 辭từ 萬vạn 里lý 涉thiệp 其kỳ 地địa 四tứ 眾chúng 雲vân 奔bôn 競cạnh 散tán 花hoa 一nhất 時thời 默mặc 授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký 。 人nhân 賢hiền 水thủy 秀tú 山sơn 更cánh 蒼thương 榑# 桑tang 國quốc 裏lý 似tự 大đại 唐đường 千thiên 古cổ 機cơ 緣duyên 今kim 一nhất 遇ngộ 祖tổ 道đạo 重trọng/trùng 光quang 舜thuấn 日nhật 長trường/trưởng

次thứ 日nhật 訊tấn 木mộc 法pháp 兄huynh 於ư 分phần/phân 紫tử 山sơn 次thứ 見kiến 贈tặng 韻vận

素tố 志chí 巖nham 棲tê 傍bàng 石thạch 隈ôi 無vô 端đoan 強cưỡng 逼bức 渡độ 江giang 來lai 欣hân 看khán 紫tử 氣khí 凝ngưng 春xuân 麗lệ 不bất 覺giác 幽u 懷hoài 對đối 月nguyệt 開khai 閬# 苑uyển 群quần 峰phong 齊tề 點điểm 首thủ 漢hán 庭đình 雙song 掌chưởng 待đãi 攔lan 腮tai 獅sư 絃huyền 久cửu 輟chuyết 稀# 同đồng 調điều 此thử 日nhật 重trọng/trùng 彈đàn 一nhất 快khoái 哉tai

贈tặng 蘊uẩn 謙khiêm 禪thiền 德đức

謙khiêm 光quang 輝huy 海hải 外ngoại 德đức 業nghiệp 滿mãn 山sơn 中trung 退thoái 步bộ 竿can/cán 頭đầu 上thượng 千thiên 賢hiền 立lập 下hạ 風phong

贈tặng 與dữ 福phước 寺tự 逸dật 澂# 二nhị 禪thiền 德đức

東đông 來lai 興hưng 濟tế 道đạo 壽thọ 國quốc 福phước 黎lê 民dân 撥bát 轉chuyển 法Pháp 輪luân 手thủ 須tu 還hoàn 過quá 量lượng 人nhân 桑tang 天thiên 唐đường 日nhật 月nguyệt 梵Phạm 剎sát 舊cựu 吳ngô 閩# 笑tiếu 指chỉ 蟠bàn 桃đào 樹thụ 千thiên 枝chi 本bổn 一nhất 仁nhân

舶bạc 主chủ 林lâm 河hà 清thanh 同đồng 日nhật 開khai 帆phàm 遲trì 一nhất 旬tuần 到đáo 岸ngạn 書thư 此thử 慰úy 之chi

寶bảo 舟chu 同đồng 日nhật 出xuất 沙sa 關quan 後hậu 到đáo 無vô 吁hu 風phong 浪lãng 艱gian 大đại 抵để 龍long 神thần 多đa 有hữu 意ý 邀yêu 君quân 看khán 盡tận 海hải 中trung 山sơn

謝tạ 崎# 主chủ 慰úy 問vấn

地địa 僻tích 宜nghi 棲tê 鶴hạc 何hà 當đương 象tượng 馭ngự 過quá 天thiên 風phong 惺tinh 午ngọ 夢mộng 檀đàn 澤trạch 漲trương 春xuân 波ba 道đạo 契khế 毘tỳ 耶da 久cửu 恩ân 留lưu 舍Xá 衛Vệ 多đa 雲vân 林lâm 與dữ 水thủy 鳥điểu 時thời 演diễn 太thái 平bình 歌ca

全toàn 長trường/trưởng 溪khê 居cư 士sĩ 雪tuyết 夜dạ 相tương/tướng 訪phỏng

落lạc 花hoa 春xuân 正chánh 寒hàn 雪tuyết 意ý 濃nồng 於ư 雨vũ 君quân 為vi 夜dạ 話thoại 來lai 發phát 我ngã 夢mộng 中trung 語ngữ 富phú 貴quý 如như 傳truyền 郵bưu 三tam 界giới 大đại 逆nghịch 旅lữ 來lai 去khứ 百bách 千thiên 番phiên 不bất 知tri 誰thùy 是thị 主chủ 斯tư 日nhật 逢phùng 達đạt 儒nho 惟duy 道đạo 以dĩ 自tự 處xứ 全toàn 具cụ 文văn 武võ 姿tư 冷lãnh 然nhiên 不bất 赴phó 舉cử 遊du 學học 寓# 異dị 邦bang 抱bão 節tiết 猶do 處xứ 女nữ 世thế 間gian 稱xưng 全toàn 人nhân 蒼thương 蒼thương 豈khởi 孤cô 汝nhữ 坐tọa 久cửu 兩lưỡng 忘vong 言ngôn 燈đăng 寒hàn 爐lô 息tức 縷lũ 催thôi 歸quy 隔cách 寺tự 鐘chung 蹋đạp 爛lạn 桃đào 花hoa 渚chử

過quá 禪thiền 林lâm 春xuân 德đức 皓hạo 臺đài 三tam 寺tự

綠lục 遍biến 郊giao 原nguyên 春xuân 易dị 深thâm 東đông 風phong 扶phù 我ngã 訪phỏng 知tri 音âm 山sơn 行hành 不bất 覺giác 歸quy 來lai 晚vãn 印ấn 破phá 滄thương 江giang 月nguyệt 一nhất 林lâm

楊dương 啟khải 綸luân 居cư 士sĩ 攜huề 詩thi 見kiến 過quá 次thứ 韻vận 酬thù 之chi

雲vân 松tùng 萬vạn 壑hác 趣thú 何hà 奢xa 山sơn 搆câu 幽u 添# 一nhất 徑kính 斜tà 不bất 覺giác 此thử 身thân 居cư 外ngoại 國quốc 時thời 隨tùy 清thanh 夢mộng 返phản 中trung 華hoa 人nhân 生sanh 恰kháp 似tự 枝chi 頭đầu 鶴hạc 世thế 態thái 渾hồn 如như 鏡kính 裏lý 花hoa 白bạch 地địa 猶do 憐lân 開khai 眼nhãn 暗ám 棒bổng 頭đầu 點điểm 月nguyệt 落lạc 家gia 家gia

嘗thường 聞văn 氣khí 宇vũ 俊# 於ư 王vương 胡hồ 不bất 踏đạp 翻phiên 沒một 底để 航# 既ký 悟ngộ 文văn 章chương 如như 獵liệp 網võng 肯khẳng 將tương 山sơn 水thủy 入nhập 詩thi 囊nang 兔thố 原nguyên 有hữu 角giác 非phi 關quan 種chủng 石thạch 本bổn 無vô 機cơ 不bất 用dụng 忘vong 大đại 地địa 一nhất 塵trần 海hải 一nhất 滴tích 問vấn 君quân 動động 足túc 向hướng 何hà 方phương

贈tặng 林lâm 爾nhĩ 受thọ 居cư 士sĩ

紅hồng 紫tử 叢tùng 中trung 早tảo 隱ẩn 名danh 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 富phú 生sanh 平bình 雲vân 帆phàm 不bất 赴phó 清thanh 時thời 詔chiếu 冠quan 髮phát 猶do 存tồn 漢hán 日nhật 臣thần 杯# 映ánh 落lạc 霞hà 天thiên 共cộng 醉túy 文văn 成thành 滄thương 海hải 浪lãng 低đê 聲thanh 遨ngao 遊du 異dị 國quốc 逢phùng 鄉hương 衲nạp 話thoại 盡tận 家gia 園viên 世thế 外ngoại 情tình

次thứ 何hà 崑# 嵋# 居cư 士sĩ 見kiến 訪phỏng 韻vận

空không 山sơn 無vô 事sự 枕chẩm 楞lăng 嚴nghiêm 客khách 至chí 呼hô 茶trà 解giải 黑hắc 甜điềm 笑tiếu 我ngã 無vô 心tâm 期kỳ 作tác 聖thánh 欽khâm 君quân 正chánh 氣khí 可khả 驚kinh 閻diêm 詩thi 從tùng 句cú 外ngoại 明minh 豬trư 案án 社xã 賺# 禪thiền 餘dư 典điển 酒tửu 籤# 色sắc 見kiến 聲thanh 求cầu 渾hồn 是thị 妄vọng 宗tông 雷lôi 何hà 處xứ 著trước 巖nham 瞻chiêm

送tống 翁ông 林lâm 居cư 士sĩ 回hồi 唐đường

眾chúng 壑hác 松tùng 風phong 釀# 早tảo 涼lương 嘉gia 禾hòa 滿mãn 野dã 鬧náo 荷hà 香hương 正chánh 當đương 擊kích 缶# 歌ca 無vô 象tượng 何hà 事sự 牽khiên 雲vân 寫tả 別biệt 章chương 萬vạn 里lý 海hải 天thiên 容dung 我ngã 拙chuyết 無vô 窮cùng 山sơn 水thủy 任nhậm 君quân 裝trang 送tống 朋bằng 因nhân 起khởi 懷hoài 親thân 念niệm 夢mộng 逐trục 歸quy 帆phàm 到đáo 大đại 唐đường

福phước 唐đường 林lâm 尚thượng 質chất 居cư 士sĩ 惠huệ 荔lệ 枝chi

久cửu 不bất 見kiến 鄉hương 果quả 謝tạ 君quân 慰úy 渴khát 懷hoài 誰thùy 知tri 居cư 異dị 國quốc 也dã 有hữu 狀trạng 元nguyên 來lai

臥ngọa 遊du 居cư 即tức 景cảnh

重trọng/trùng 整chỉnh 象tượng 王vương 窟quật 為vi 緣duyên 接tiếp 上thượng 流lưu 滄thương 溟minh 觀quán 日nhật 出xuất 河hà 漢hán 臥ngọa 雲vân 遊du 偶ngẫu 讀đọc 神thần 京kinh 賦phú 因nhân 懷hoài 故cố 國quốc 秋thu 江giang 山sơn 爭tranh 入nhập 座tòa 宛uyển 對đối 百bách 花hoa 洲châu

閱duyệt 顧cố 長trường/trưởng 卿khanh 林lâm 爾nhĩ 受thọ 諸chư 公công 和hòa 篇thiên 再tái 續tục 前tiền 韻vận

千thiên 峰phong 留lưu 卓trác 錫tích 高cao 臥ngọa 俯phủ 東đông 流lưu 笑tiếu 破phá 黃hoàng 梁lương 夢mộng 何hà 期kỳ 白bạch 社xã 遊du 山sơn 藏tạng 偏thiên 何hà 暖noãn 水thủy 近cận 卻khước 宜nghi 秋thu 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 相tương/tướng 得đắc 堪kham 稱xưng 第đệ 一nhất 洲châu

坐tọa 月nguyệt 用dụng 前tiền 韻vận 示thị 弘hoằng 曇đàm 二nhị 侍thị 者giả

一nhất 喝hát 青thanh 山sơn 走tẩu 千thiên 川xuyên 水thủy 逆nghịch 流lưu 夜dạ 肅túc 鐘chung 如như 語ngữ 亭đình 閒gian/nhàn 月nguyệt 共cộng 遊du 玉ngọc 碗oản 青thanh 樓lâu 夢mộng 金kim 風phong 白bạch 帝đế 秋thu 泥nê 牛ngưu 猶do 未vị 醒tỉnh 木mộc 馬mã 渡độ 滄thương 洲châu

次thứ 知tri 法pháp 弟đệ 見kiến 寄ký 韻vận

海hải 國quốc 眠miên 雲vân 趣thú 甚thậm 怡di 天thiên 親thân 別biệt 久cửu 動động 關quan 思tư 何hà 時thời 捉tróc 返phản 空không 潭đàm 月nguyệt 共cộng 聽thính 松tùng 吟ngâm 不bất 字tự 詩thi 好hảo/hiếu 信tín 郵bưu 傳truyền 秋thu 到đáo 早tảo 荒hoang 音âm 附phụ 答đáp 鴈nhạn 行hành 遲trì 遙diêu 看khán 嵩tung 柏# 抽trừu 新tân 榦# 橫hoạnh/hoành 出xuất 榑# 桑tang 影ảnh 月nguyệt 支chi

雪tuyết 子tử 母mẫu 難nạn/nan 日nhật 書thư 示thị

水thủy 菴am 然nhiên 禪thiền 姪điệt 初sơ 度độ 當đương 而nhi 立lập 覷thứ 透thấu 趙triệu 州châu 關quan 突đột 出xuất 娘nương 生sanh 鼻tị 道đạo 貌mạo 瘦sấu 于vu 秋thu 禪thiền 心tâm 貞trinh 似tự 石thạch 打đả 翻phiên 花hoa 甲giáp 子tử 海hải 上thượng 看khán 紅hồng 日nhật

瑣tỏa 綠lục 軒hiên 看khán 菊#

不bất 逐trục 群quần 芳phương 艷diễm 金kim 葩ba 隱ẩn 綠lục 叢tùng 數số 枝chi 擎kình 露lộ 白bạch 幾kỷ 朵đóa 醉túy 霜sương 紅hồng 所sở 見kiến 心tâm 非phi 眼nhãn 應ưng 知tri 色sắc 是thị 空không 主chủ 賓tân 能năng 抱bão 節tiết 令linh 我ngã 憶ức 陶đào 公công

十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 黃hoàng 檗# 老lão 人nhân 初sơ 度độ 即tức 孔khổng 子tử 降giáng/hàng 誕đản 之chi 晨thần 賦phú 祝chúc

婆bà 師sư 尼ni 父phụ 共cộng 生sanh 晨thần 大đại 地địa 嵩tung 呼hô 活hoạt 聖thánh 人nhân 覺giác 苑uyển 日nhật 懸huyền 東đông 魯lỗ 旦đán 杏hạnh 壇đàn 花hoa 發phát 少thiểu 林lâm 春xuân 古cổ 今kim 卻khước 似tự 夢mộng 中trung 夢mộng 儒nho 釋thích 翻phiên 成thành 身thân 外ngoại 身thân 六lục 六lục 年niên 遊du 六lục 六lục 國quốc 金kim 毛mao 出xuất 現hiện 異dị 麒# 麟lân

江giang 亭đình 夜dạ 坐tọa 懷hoài 寄ký 普phổ 門môn 大đại 眉mi 無vô 上thượng 無vô 聞văn 諸chư 昆côn 仲trọng

孤cô 帆phàm 泊bạc 盡tận 長trường/trưởng 江giang 空không 茅mao 廠xưởng 添# 余dư 入nhập 畫họa 中trung 為vi 憶ức 弟đệ 昆côn 難nạn/nan 就tựu 寢tẩm 忍nhẫn 看khán 漁ngư 火hỏa 點điểm 霜sương 紅hồng

題đề 大Đại 士Sĩ 影ảnh 寄ký 湛trạm 禪thiền 座tòa

如như 意ý 頻tần 拈niêm 忘vong 歲tuế 月nguyệt 返phản 觀quán 自tự 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 善thiện 財tài 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 數số 卷quyển 楞lăng 伽già 舉cử 似tự 誰thùy

輓# 幻huyễn 寄ký 繼kế 公công

聞văn 君quân 方phương 壯tráng 歲tuế 點điểm 銕# 卻khước 成thành 金kim 因nhân 病bệnh 知tri 禪thiền 寂tịch 忘vong 言ngôn 了liễu 幻huyễn 心tâm 無vô 常thường 生sanh 老lão 死tử 坐tọa 斷đoạn 去khứ 來lai 今kim 面diện 目mục 歸quy 何hà 處xứ 梅mai 香hương 雪tuyết 滿mãn 林lâm

歲tuế 暮mộ 宿túc 東đông 明minh 山sơn 房phòng 悼điệu 言ngôn 石thạch 二nhị 兄huynh

三tam 千thiên 甲giáp 子tử 夢mộng 中trung 殘tàn 兀ngột 坐tọa 無vô 聊liêu 憶ức 二nhị 難nạn/nan 竹trúc 榻tháp 茶trà 爐lô 人nhân 甚thậm 處xứ 月nguyệt 明minh 空không 照chiếu 水thủy 聲thanh 寒hàn

和hòa 乙ất 禪thiền 人nhân 賦phú 得đắc 暗ám 傳truyền 春xuân 信tín 到đáo 梅mai 花hoa 韻vận

南nam 枝chi 消tiêu 息tức 早tảo 幾kỷ 點điểm 播bá 春xuân 功công 雖tuy 擢trạc 百bách 花hoa 首thủ 凜# 然nhiên 高cao 士sĩ 風phong 冰băng 肌cơ 初sơ 解giải 凍đống 雪tuyết 谷cốc 未vị 成thành 叢tùng 卻khước 怪quái 舊cựu 交giao 臘lạp 吹xuy 香hương 過quá 海hải 東đông

丁đinh 酉dậu 除trừ 夕tịch

按án 取thủ 大đại 唐đường 曆lịch 歲tuế 除trừ 在tại 昨tạc 日nhật 海hải 外ngoại 臘lạp 歸quy 遲trì 明minh 朝triêu 是thị 初sơ 一nhất 兩lưỡng 國quốc 不bất 陞thăng 堂đường 母mẫu 胎thai 法pháp 說thuyết 畢tất 小tiểu 師sư 請thỉnh 記ký 年niên 呵ha 凍đống 梅mai 花hoa 室thất

戊# 戌tuất 元nguyên 旦đán

中trung 原nguyên 新tân 漢hán 土thổ/độ 外ngoại 國quốc 舊cựu 堯# 天thiên 衲nạp 享hưởng 昇thăng 平bình 福phước 山sơn 呼hô 鞏# 固cố 年niên 春xuân 風phong 旋toàn 島đảo 角giác 旦đán 日nhật 上thượng 雲vân 肩kiên 無vô 德đức 堪kham 圍vi 補bổ 重trọng/trùng 吟ngâm 祝chúc 聖thánh 篇thiên

詠vịnh 紅hồng 白bạch 缾bình 梅mai

俱câu 是thị 冰băng 霜sương 質chất 半bán 為vi 紅hồng 紫tử 榮vinh 雖tuy 云vân 綸luân 閣các 勝thắng 爭tranh 及cập 壺hồ 中trung 清thanh

東đông 明minh 山sơn 觀quán 梅mai

聲thanh 影ảnh 了liễu 然nhiên 靜tĩnh 香hương 光quang 共cộng 一nhất 村thôn 全toàn 承thừa 風phong 以dĩ 德đức 更cánh 念niệm 雪tuyết 為vi 恩ân 容dung 比tỉ 孤cô 山sơn 瘦sấu 清thanh 如như 吾ngô 道đạo 尊tôn 誰thùy 知tri 春xuân 面diện 目mục 收thu 拾thập 在tại 芳phương 根căn

晴tình 村thôn 野dã 渡độ

短đoản 棹# 煙yên 江giang 曲khúc 虛hư 虛hư 似tự 有hữu 情tình 更cánh 移di 春xuân 樹thụ 裏lý 急cấp 趁sấn 午ngọ 潮triều 平bình 滿mãn 載tái 雲vân 猶do 溼thấp 爭tranh 飛phi 葉diệp 共cộng 輕khinh 揚dương 帆phàm 歸quy 遠viễn 浦# 臥ngọa 對đối 一nhất 峰phong 晴tình

贈tặng 象tượng 山sơn 木mộc 法pháp 兄huynh

㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 獅sư 子tử 吼hống 花hoa 紅hồng 艸thảo 綠lục 百bách 靈linh 走tẩu 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 潑bát 天thiên 開khai 日nhật 月nguyệt 須Tu 彌Di 齊tề 稽khể 首thủ

先tiên 慈từ 諱húy 日nhật 書thư 懷hoài

子tử 居cư 東đông 竺trúc 母mẫu 西tây 方phương 鞠cúc 育dục 恩ân 深thâm 曷hạt 敢cảm 忘vong 每mỗi 遇ngộ 諱húy 晨thần 酬thù 懿# 德đức 返phản 魂hồn 專chuyên 借tá 一nhất 爐lô 香hương

用dụng 前tiền 韻vận 答đáp 侍thị 者giả 所sở 問vấn

去khứ 來lai 無vô 蹟# 住trụ 無vô 方phương 愛ái 斷đoạn 情tình 枯khô 恩ân 亦diệc 忘vong 歷lịch 劫kiếp 不bất 離ly 真chân 父phụ 母mẫu 數số 聲thanh 黃hoàng 鳥điểu 百bách 花hoa 香hương

二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 老lão 子tử 亦diệc 于vu 是thị 日nhật 出xuất 世thế

三tam 光quang 為vi 晝trú 夜dạ 惟duy 恐khủng 德đức 不bất 全toàn 煦hú 日nhật 歸quy 春xuân 半bán 眾chúng 星tinh 扶phù 月nguyệt 圓viên 燈đăng 籠lung 心tâm 眼nhãn 活hoạt 露lộ 柱trụ 舌thiệt 頭đầu 穿xuyên 覷thứ 破phá 無vô 生sanh 滅diệt 團đoàn 圞# 話thoại 別biệt 傳truyền

幻huyễn 寄ký 山sơn 觀quán 櫻# 桃đào 贈tặng 八bát 十thập 五ngũ 翁ông

選tuyển 花hoa 如như 選tuyển 世thế 間gian 賢hiền 卻khước 愛ái 櫻# 桃đào 醉túy 裏lý 禪thiền 一nhất 段đoạn 風phong 光quang 描# 不bất 盡tận 儼nghiễm 然nhiên 半bán 壑hác 臥ngọa 神thần 仙tiên

詠vịnh 垂thùy 絲ti 櫻# 桃đào 贈tặng 劉lưu 曜diệu 哲triết 英anh 士sĩ

千thiên 條điều 花hoa 間gian 錯thác 通thông 身thân 掛quải 瓔anh 珞lạc 不bất 與dữ 眾chúng 芳phương 同đồng 孤cô 光quang 何hà 其kỳ 卓trác

雨vũ 宿túc 逸dật 公công 幻huyễn 寄ký 山sơn 房phòng

名danh 園viên 春xuân 事sự 好hảo/hiếu 半bán 榻tháp 臥ngọa 層tằng 陰ấm 每mỗi 聽thính 石thạch 泉tuyền 落lạc 不bất 知tri 山sơn 雨vũ 深thâm 浮phù 生sanh 如như 幻huyễn 夢mộng 逸dật 想tưởng 託thác 雲vân 林lâm 撥bát 斷đoạn 無vô 絃huyền 曲khúc 非phi 公công 莫mạc 賞thưởng 音âm

紀kỷ 夢mộng

杪# 春xuân 七thất 日nhật 夕tịch 方phương 半bán 夢mộng 越việt 滄thương 浪lãng 桃đào 李# 灣loan 插sáp 漢hán 丹đan 楹doanh 翔tường 欲dục 墮đọa 陰ấm 陰ấm 濃nồng 樹thụ 棲tê 白bạch 鵰điêu 轉chuyển 入nhập 一nhất 門môn 窅# 無vô 際tế 楣# 文văn 三tam 字tự 阿A 鼻Tỳ 關quan 銕# 面diện 良lương 久cửu 出xuất 迎nghênh 入nhập 藕ngẫu 手thủ 甌# 香hương 殿điện 上thượng 頒ban 獄ngục 卒tốt 稽khể 首thủ 恐khủng 不bất 及cập 鬼quỷ 王vương 贊tán 歎thán 莊trang 容dung 顏nhan 默mặc 念niệm 何hà 緣duyên 得đắc 至chí 此thử 心tâm 通thông 笑tiếu 答đáp 爭tranh 敢cảm 攀phàn 為vi 師sư 昨tạc 起khởi 佛Phật 法Pháp 見kiến 暫tạm 屈khuất 此thử 中trung 兩lưỡng 月nguyệt 閒gian/nhàn 魔ma 外ngoại 聞văn 之chi 手thủ 足túc 舞vũ 石thạch 頭đầu 墮đọa 淚lệ 點điểm 花hoa 斑ban 道Đạo 人Nhân 無vô 往vãng 不bất 自tự 適thích 勸khuyến 汝nhữ 石thạch 丈trượng 開khai 眉mi 彎loan 調Điều 達Đạt 風phong 流lưu 吾ngô 不bất 讓nhượng 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 甚thậm 安an 閒nhàn 猛mãnh 燄diệm 化hóa 作tác 光quang 明minh 藏tạng 沸phí 鍋oa 傾khuynh 出xuất 瀑bộc 潺sàn 潺sàn 浣hoán 我ngã 心tâm 身thân 佛Phật 法Pháp 垢cấu 爍thước 破phá 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 環hoàn 果quả 因nhân 信tín 如như 潮triều 不bất 爽sảng 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 轉chuyển 念niệm 間gian 一nhất 念niệm 回hồi 機cơ 同đồng 本bổn 得đắc 翻phiên 身thân 靠# 倒đảo 銕# 圍vi 山sơn 歸quy 輿dư 曳duệ 破phá 萬vạn 峰phong 翠thúy 坐tọa 斷đoạn 毘tỳ 盧lô 佛Phật 頂đảnh 鬟# 三tam 界giới 觀quán 來lai 大đại 夢mộng 宅trạch 獨độc 醒tỉnh 猶do 未vị 離ly 夢mộng 寰# 爭tranh 如như 夢mộng 國quốc 夢mộng 為vi 覺giác 以dĩ 覺giác 為vi 夢mộng 無vô 容dung 刪san 至chí 人nhân 無vô 夢mộng 亦diệc 夢mộng 語ngữ 為vi 君quân 出xuất 夢mộng 點điểm 癡si 頑ngoan 身thân 是thị 春xuân 山sơn 雲vân 是thị 夢mộng 何hà 妨phương 飛phi 去khứ 復phục 飛phi 還hoàn

贈tặng 周chu 栩# 菴am 居cư 士sĩ

黃hoàng 金kim 散tán 盡tận 留lưu 書thư 劍kiếm 呼hô 僕bộc 攜huề 來lai 海hải 外ngoại 遊du 傾khuynh 國quốc 奇kỳ 珍trân 難nạn/nan 著trước 價giá 俠hiệp 文văn 兩lưỡng 字tự 足túc 相tướng 酬thù

戊# 戌tuất 三tam 月nguyệt 望vọng 前tiền 一nhất 日nhật 觀quán 千thiên 葉diệp 櫻# 桃đào 花hoa (# 有hữu 序tự )#

去khứ 崎# 江giang 十thập 里lý 地địa 有hữu 古cổ 桃đào 一nhất 樹thụ 名danh 列liệt 仙tiên 芳phương 挺đĩnh 合hợp 抱bão 之chi 材tài 作tác 擎kình 天thiên 之chi 勢thế 繁phồn 葩ba 燦# 爛lạn 結kết 成thành 寶bảo 盍# 玉ngọc 團đoàn 團đoàn 萬vạn 朵đóa 崢tranh 嶸vanh 半bán 露lộ 珊san 瑚hô 光quang 簇# 簇# 久cửu 臥ngọa 江giang 山sơn 之chi 外ngoại 寧ninh 將tương 富phú 貴quý 為vi 懷hoài 禹vũ 錫tích 重trùng 來lai 大đại 似tự 一nhất 場tràng 春xuân 夢mộng 靈linh 雲vân 猶do 在tại 依y 然nhiên 特đặc 地địa 心tâm 空không 會hội 四tứ 海hải 之chi 高cao 賓tân 不bất 孤cô 爾nhĩ 德đức 續tục 大đại 唐đường 之chi 正chánh 韻vận 敢cảm 吝lận 微vi 吟ngâm 。

漢hán 宮cung 四tứ 月nguyệt 薦tiến 桃đào 香hương 春xuân 杪# 看khán 花hoa 憶ức 洛lạc 陽dương 海hải 外ngoại 千thiên 蹊# 開khai 獨độc 晚vãn 雲vân 中trung 一nhất 樹thụ 賽tái 群quần 芳phương 文văn 章chương 滿mãn 眼nhãn 隨tùy 渠cừ 讀đọc 錦cẩm 繡tú 通thông 身thân 別biệt 樣# 妝trang 野dã 衲nạp 美mỹ 君quân 原nguyên 美mỹ 德đức 前tiền 因nhân 或hoặc 想tưởng 是thị 劉lưu 郎lang

末mạt 次thứ 亭đình 題đề 詩thi 寄ký 答đáp 黃hoàng 學học 士sĩ

偶ngẫu 入nhập 藏tạng 春xuân 塢ổ 揮huy 殘tàn 幾kỷ 片phiến 雲vân 青thanh 山sơn 當đương 戶hộ 見kiến 人nhân 語ngữ 隔cách 花hoa 聞văn 翰hàn 墨mặc 誰thùy 知tri 己kỷ 詩thi 禪thiền 好hảo/hiếu 寄ký 君quân 龍long 蛇xà 翻phiên 筆bút 底để 自tự 讀đọc 不bất 成thành 文văn

竹trúc 石thạch 居cư 觀quán 百bách 葉diệp 桃đào 同đồng 王vương 心tâm 渠cừ 何hà 毓# 楚sở 林lâm 二nhị 慧tuệ 三tam 檀đàn 那na

香hương 艷diễm 都đô 藏tạng 斂liểm 居cư 然nhiên 節tiết 操thao 風phong 園viên 桃đào 渾hồn 色sắc 相tướng 獨độc 露lộ 幾kỷ 枝chi 紅hồng 隱ẩn 不bất 因nhân 秦tần 世thế 名danh 傳truyền 自tự 漢hán 翁ông 重trọng/trùng 論luận 花hoa 底để 事sự 心tâm 眼nhãn 更cánh 玲linh 瓏lung

詠vịnh 熟thục 梅mai 贈tặng 林lâm 熟thục 也dã 英anh 士sĩ

花hoa 殘tàn 葉diệp 已dĩ 勻# 蜂phong 蝶# 不bất 相tương 親thân 圍vi 繞nhiễu 惟duy 千thiên 子tử 出xuất 林lâm 居cư 上thượng 賓tân 能năng 除trừ 炎diễm 熱nhiệt 渴khát 俯phủ 順thuận 歲tuế 時thời 新tân 嚼tước 盡tận 甘cam 酸toan 味vị 方phương 知tri 有hữu 至chí 仁nhân

一nhất 水thủy 居cư 士sĩ 索sách 題đề 乃nãi 姪điệt 魯lỗ 菴am 劉lưu 閤các 部bộ 與dữ 本bổn 師sư 黃hoàng 檗# 和hòa 尚thượng 同đồng 幀# 影ảnh 卷quyển 光quang 嚴nghiêm 鹿lộc 巖nham 二nhị 禪thiền 宿túc 分phần/phân 坐tọa 其kỳ 傍bàng 展triển 對đối 儼nghiễm 然nhiên 迅tấn 筆bút 楮# 末mạt

黃hoàng 檗# 二nhị 六lục 峰phong 白bạch 雲vân 大đại 小tiểu 酉dậu 廝tư 結kết 忘vong 春xuân 秋thu 道đạo 交giao 天thiên 地địa 久cửu 此thử 雖tuy 真chân 面diện 目mục 抑ức 亦diệc 孔khổng 之chi 醜xú 混hỗn 沌# 未vị 鑿tạc 開khai 甚thậm 處xứ 分phần/phân 瓊# 玖# 邈mạc 哉tai 趙triệu 丹đan 青thanh 影ảnh 上thượng 脫thoát 窠khòa 臼cữu 梅mai 彰chương 古cổ 佛Phật 心tâm 竹trúc 示thị 擎kình 天thiên 手thủ 高cao 節tiết 有hữu 清thanh 音âm 能năng 醒tỉnh 利lợi 名danh 酒tửu 況huống 復phục 道Đạo 果Quả 香hương 時thời 時thời 落lạc 座tòa 右hữu 何hà 來lai 雙song 伽già 黎lê 會hội 中trung 添# 四tứ 友hữu 盤bàn 石thạch 如như 猿viên 蹲tồn 德đức 澤trạch 潤nhuận 春xuân 柳liễu 云vân 是thị 嚴nghiêm 與dữ 嚴nghiêm 重trọng/trùng 法pháp 克khắc 臂tý 肘trửu 因nhân 補bổ 圖đồ 之chi 餘dư 劫kiếp 沙sa 同đồng 形hình 壽thọ 魯lỗ 翁ông 有hữu 季quý 父phụ 綱cương 常thường 能năng 自tự 守thủ 浮phù 家gia 滄thương 海hải 東đông 此thử 軸trục 郵bưu 授thọ 受thọ 一nhất 日nhật 示thị 山sơn 僧Tăng 鞠cúc 請thỉnh 一nhất 揮huy 帚trửu 展triển 對đối 欲dục 有hữu 云vân 忻hãn 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 筆bút 舌thiệt 久cửu 空không 荒hoang 辭từ 拙chuyết 生sanh 愧quý 忸# 信tín 手thủ 抹mạt 將tương 來lai 春xuân 風phong 開khai 戶hộ 牖dũ 盥quán 濯trạc 謝tạ 蒼thương 穹# 雪tuyết 我ngã 文văn 字tự 咎cữu 萬vạn 象tượng 困khốn 不bất 言ngôn 虛hư 空không 恆hằng 點điểm 首thủ

次thứ 吼hống 弟đệ 見kiến 寄ký 韻vận

江giang 山sơn 看khán 不bất 盡tận 舟chu 楫tiếp 獨độc 吾ngô 私tư 遠viễn 訪phỏng 豈khởi 無vô 意ý 相tương 將tương 未vị 有hữu 期kỳ 三tam 春xuân 不bất 出xuất 戶hộ 滿mãn 眼nhãn 皆giai 新tân 詩thi 收thu 拾thập 雲vân 箋# 上thượng 臨lâm 風phong 寄ký 白bạch 眉mi

答đáp 衍diễn 弟đệ 來lai 韻vận

三tam 讀đọc 君quân 詩thi 枕chẩm 簟# 秋thu 儼nghiễm 如như 對đối 榻tháp 話thoại 因nhân 由do 句cú 中trung 明minh 月nguyệt 開khai 懷hoài 抱bão 几kỉ 上thượng 青thanh 山sơn 足túc 臥ngọa 遊du 雲vân 影ảnh 無vô 心tâm 移di 石thạch 去khứ 鶴hạc 蹤tung 有hữu 意ý 為vi 誰thùy 留lưu 一nhất 緘giam 白bạch 紙chỉ 封phong 來lai 久cửu 待đãi 囑chúc 薰huân 風phong 到đáo 攝nhiếp 州châu

為vi 何hà 可khả 候hậu 信tín 士sĩ 題đề 畫họa

誰thùy 移di 碧bích 沼chiểu 雲vân 繒tăng 上thượng 一nhất 朵đóa 紅hồng 蓮liên 筆bút 底để 開khai 相tương 似tự 陸lục 郎lang 何hà 處xứ 去khứ 愛ái 君quân 長trường/trưởng 供cung 活hoạt 如Như 來Lai

夏hạ 日nhật 山sơn 中trung 早tảo 起khởi

寺tự 裏lý 青thanh 山sơn 雲vân 外ngoại 樓lâu 朝triêu 從tùng 定định 起khởi 放phóng 雙song 眸mâu 疏sớ/sơ 鐘chung 引dẫn 日nhật 天thiên 邊biên 出xuất 五ngũ 島đảo 迴hồi 瀾lan 江giang 上thượng 浮phù 給cấp 侍thị 並tịnh 無vô 唐đường 虎hổ 豹báo 登đăng 門môn 只chỉ 有hữu 趙triệu 王vương 侯hầu 閒gian/nhàn 餘dư 更cánh 上thượng 高cao 峰phong 頂đảnh 臥ngọa 聽thính 松tùng 風phong 舉cử 話thoại 頭đầu

夜dạ 集tập 上thượng 方phương 示thị 諸chư 子tử

何hà 日nhật 歸quy 唐đường 國quốc 天thiên 涯nhai 共cộng 爾nhĩ 曹tào 上thượng 方phương 留lưu 夜dạ 語ngữ 萬vạn 派phái 釀# 秋thu 濤đào 海hải 納nạp 因nhân 能năng 下hạ 山sơn 名danh 不bất 在tại 高cao 微vi 雲vân 都đô 斂liểm 盡tận 月nguyệt 好hảo/hiếu 為vi 人nhân 勞lao

林lâm 居cư 士sĩ 惠huệ 冬đông 筍duẩn

閩# 寒hàn 地địa 出xuất 角giác 穿xuyên 破phá 碧bích 雲vân 重trọng/trùng 萬vạn 里lý 從tùng 何hà 得đắc 令linh 予# 憶ức 孟# 宗tông

雪tuyết 夜dạ 崎# 主chủ 送tống 供cung

定định 起khởi 天thiên 何hà 色sắc 忘vong 言ngôn 雪tuyết 許hứa 深thâm 空không 花hoa 落lạc 半bán 榻tháp 意ý 氣khí 暖noãn 寒hàn 衾khâm

雪tuyết 彌Di 勒Lặc

不bất 假giả 黃hoàng 金kim 骨cốt 錯thác 安an 彌Di 勒Lặc 名danh 大Đại 千Thiên 留lưu 不bất 住trụ 豈khởi 坐tọa 燄diệm 陽dương 城thành

雪tuyết 獅sư 子tử

本bổn 是thị 金kim 毛mao 種chủng 金kim 毛mao 類loại 不bất 齊tề 威uy 光quang 凜# 冰băng 雪tuyết 開khai 口khẩu 吞thôn 虹hồng 霓nghê

雪tuyết 毬cầu 燈đăng

白bạch 玉ngọc 難nạn/nan 比tỉ 其kỳ 潔khiết 琉lưu 璃ly 莫mạc 喻dụ 其kỳ 光quang 表biểu 裏lý 玲linh 瓏lung 洞đỗng 徹triệt 清thanh 輝huy 圓viên 照chiếu 無vô 方phương

雪tuyết 晴tình 林lâm 大đại 堂đường 居cư 士sĩ 獻hiến 木mộc 鍋oa 供cung

木mộc 鍋oa 爛lạn 煮chử 虛hư 空không 渣# 飽bão 德đức 餐xan 香hương 豈khởi 有hữu 涯nhai 拈niêm 出xuất 爐lô 頭đầu 賓tân 主chủ 句cú 山sơn 留lưu 積tích 雪tuyết 照chiếu 梅mai 花hoa

詠vịnh 木mộc 鍋oa (# 有hữu 序tự )#

鐺# 以dĩ 片phiến 木mộc 合hợp 成thành 體thể 方phương 薄bạc 甚thậm 不bất 假giả 毫hào 銕# 而nhi 能năng 容dung 物vật 猛mãnh 火hỏa 活hoạt 烹phanh 石thạch 頭đầu 可khả 爛lạn 而nhi 體thể 自tự 無vô 損tổn 天thiên 寒hàn 就tựu 鍋oa 團đoàn 宴yến 足túc 供cung 彌di 日nhật 之chi 遊du 客khách 心tâm 奇kỳ 之chi 請thỉnh 余dư 留lưu 詠vịnh 。

變biến 生sanh 為vi 熟thục 入nhập 火hỏa 不bất 焦tiêu 凡phàm 器khí 神thần 用dụng 不bất 減giảm 仙tiên 瓢biều 五ngũ 行hành 不bất 屬thuộc 世thế 或hoặc 為vi 饒nhiêu 或hoặc 為vi 拈niêm 出xuất 百bách 味vị 咸hàm 調điều

賞thưởng 雪tuyết 次thứ 木mộc 法pháp 兄huynh 韻vận

普phổ 通thông 瑞thụy 雪tuyết 歲tuế 云vân 奢xa 片phiến 片phiến 飛phi 光quang 照chiếu 海hải 涯nhai 瓦ngõa 展triển 千thiên 盤bàn 珠châu 有hữu 蹟# 山sơn 連liên 一nhất 塊khối 玉ngọc 無vô 瑕hà 六lục 霜sương 凍đống 破phá 多đa 生sanh 夢mộng 九cửu 載tái 寒hàn 彰chương 五ngũ 葉diệp 花hoa 瑤dao 樹thụ 瓊# 樓lâu 觀quán 不bất 盡tận 天thiên 將tương 富phú 貴quý 與dữ 山sơn 家gia

林lâm 三tam 水thủy 居cư 士sĩ 六lục 旬tuần 別biệt 予# 還hoàn 唐đường 賦phú 贈tặng

君quân 家gia 向hướng 住trụ 海hải 門môn 東đông 著trước 破phá 藍lam 衫sam 不bất 再tái 縫phùng 剩thặng 得đắc 青thanh 眸mâu 看khán 雪tuyết 浪lãng 那na 知tri 白bạch 髮phát 老lão 春xuân 風phong 圊# 書thư 醉túy 置trí 三tam 餘dư 外ngoại 逆nghịch 順thuận 閒gian/nhàn 藏tạng 一nhất 笑tiếu 中trung 歸quy 去khứ 兒nhi 孫tôn 爭tranh 接tiếp 杖trượng 懸huyền 弧# 正chánh 值trị 滿mãn 林lâm 紅hồng

柬# 陳trần 乾can/kiền/càn 菴am 檀đàn 越việt

松tùng 菊# 知tri 無vô 恙dạng 江giang 山sơn 夢mộng 尚thượng 留lưu 何hà 時thời 移di 雪tuyết 棹# 海hải 外ngoại 看khán 瀛doanh 洲châu

己kỷ 亥hợi 元nguyên 旦đán 王vương 從tùng 駕giá 臨lâm 有hữu 懷hoài 唐đường 主chủ

東đông 風phong 扶phù 輦liễn 入nhập 有hữu 愧quý 法Pháp 王Vương 尊tôn 拈niêm 出xuất 無vô 私tư 句cú 恭cung 酬thù 兩lưỡng 國quốc 恩ân

贈tặng 何hà 一nhất 粟túc 居cư 士sĩ 六lục 十thập

蓂# 添# 兩lưỡng 葉diệp 歲tuế 初sơ 更cánh 耳nhĩ 順thuận 年niên 臨lâm 萬vạn 物vật 亨# 富phú 有hữu 三tam 多đa 何hà 足túc 羨tiện 龐# 公công 看khán 破phá 不bất 生sanh 生sanh

贈tặng 何hà 裒# 仁nhân 居cư 士sĩ 七thất 秩# (# 有hữu 序tự )#

居cư 士sĩ 端đoan 士sĩ 也dã 戒giới 殺sát 多đa 年niên 日nhật 課khóa 法pháp 華hoa 為vi 業nghiệp 處xứ 塵trần 勞lao 而nhi 不bất 染nhiễm 可khả 謂vị 淤ứ 泥nê 中trung 蓮liên 花hoa 耳nhĩ 茲tư 值trị 㘞# 地địa 之chi 辰thần 正chánh 是thị 天thiên 誕đản 之chi 日nhật 借tá 取thủ 天thiên 壽thọ 用dụng 祝chúc 稀# 年niên 。

行hành 同đồng 古cổ 佛Phật 壽thọ 同đồng 天thiên 誤ngộ 落lạc 人nhân 間gian 七thất 十thập 年niên 八bát 萬vạn 塵trần 勞lao 渾hồn 不bất 染nhiễm 寶bảo 池trì 長trường/trưởng 燦# 一nhất 枝chi 蓮liên

大Đại 士Sĩ 誕đản 日nhật 過quá 江giang 月nguyệt 居cư 值trị 立lập 禪thiền 德đức 生sanh 日nhật 次thứ 韻vận

大đại 悲bi 示thị 現hiện 此thử 山sơn 齋trai 兩lưỡng 朵đóa 優ưu 曇đàm 缽bát 底để 開khai 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 面diện 目mục 一nhất 時thời 描# 寫tả 入nhập 新tân 裁tài

同đồng 木mộc 法pháp 兄huynh 江giang 月nguyệt 居cư 夜dạ 坐tọa

花hoa 邊biên 促xúc 膝tất 劇kịch 論luận 懷hoài 兩lưỡng 扇thiên/phiến 松tùng 門môn 徹triệt 夜dạ 開khai 明minh 月nguyệt 不bất 隨tùy 流lưu 水thủy 去khứ 青thanh 山sơn 幾kỷ 點điểm 渡độ 江giang 來lai

送tống 乙ất 維duy 那na 還hoàn 徑kính 山sơn 友hữu 庫khố 司ty 回hồi 黃hoàng 檗#

話thoại 別biệt 時thời 當đương 三tam 月nguyệt 三tam 鶯# 花hoa 無vô 計kế 款# 同đồng 參tham 孤cô 舟chu 載tái 日nhật 還hoàn 雙song 徑kính 短đoản 策sách 挑thiêu 雲vân 上thượng 九cửu 潭đàm 薑khương 辣lạt 未vị 消tiêu 如như 檗# 苦khổ 饡# 香hương 已dĩ 化hóa 嗽thấu 泉tuyền 甘cam 峰phong 頭đầu 錦cẩm 鯉lý 波ba 心tâm 月nguyệt 寄ký 我ngã 並tịnh 裝trang 沒một 底để 籃#

題đề 畫họa 松tùng 壽thọ 知tri 法pháp 弟đệ 半bán 百bách

山sơn 中trung 雙song 古cổ 柏# 世thế 外ngoại 一nhất 閒gian/nhàn 僧Tăng 可khả 是thị 忘vong 年niên 友hữu 堪kham 稱xưng 無vô 盡tận 燈đăng

畫họa 竹trúc 贈tặng 分phần/phân 紫tử 主chủ 人nhân

多đa 福phước 一nhất 叢tùng 竹trúc 移di 來lai 紙chỉ 上thượng 綠lục 擊kích 之chi 卻khước 有hữu 聲thanh 覓mịch 則tắc 了liễu 無vô 物vật 葉diệp 葉diệp 起khởi 清thanh 風phong 高cao 節tiết 宜nghi 幽u 獨độc 誰thùy 可khả 此thử 君quân 儔trù 分phần/phân 紫tử 萬vạn 年niên 木mộc

答đáp 雪tuyết 峰phong 聖thánh 木mộc 師sư 弟đệ

六lục 霜sương 不bất 得đắc 山sơn 中trung 信tín 一nhất 紙chỉ 飛phi 來lai 猶do 古cổ 鏡kính 殘tàn 雪tuyết 斷đoạn 雲vân 在tại 目mục 中trung 無vô 外ngoại 江giang 山sơn 皆giai 照chiếu 映ánh

戒giới 禪thiền 者giả 習tập 詩thi

種chủng 穀cốc 方phương 免miễn 饑cơ 蒸chưng 沙sa 非phi 究cứu 竟cánh 吾ngô 有hữu 無vô 字tự 詩thi 松tùng 風phong 吹xuy 不bất 盡tận

輓# 同đồng 門môn 無vô 得đắc 法Pháp 兄huynh (# 出xuất 世thế 龍long 華hoa 歸quy 寂tịch 圓viên 通thông )#

入nhập 市thị 尋tầm 彌Di 勒Lặc 撞chàng 著trước 觀quán 世thế 音âm 相tương 牽khiên 入nhập 地địa 獄ngục 真chân 個cá 老lão 婆bà 心tâm 鬼quỷ 窟quật 摟# 教giáo 碎toái 刀đao 山sơn 喝hát 使sử 摧tồi 龍long 華hoa 衣y 缽bát 在tại 莫mạc 上thượng 黃hoàng 金kim 臺đài

輓# 南nam 山sơn 法pháp 叔thúc 亙# 和hòa 尚thượng

閩# 天thiên 住trụ 久cửu 厭yếm 朦# 朧# 坐tọa 斷đoạn 浮phù 雲vân 碧bích 掃tảo 空không 晉tấn 水thủy 蛟giao 龍long 悲bi 夜dạ 月nguyệt 芝chi 山sơn 虎hổ 豹báo 泣khấp 秋thu 風phong 名danh 高cao 不bất 讓nhượng 知tri 玄huyền 輩bối 道đạo 大đại 堪kham 追truy 太thái 白bạch 翁ông 六lục 十thập 年niên 來lai 鐘chung 漏lậu 盡tận 靈linh 源nguyên 涌dũng 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng

示thị 念niệm 佛Phật 緇# 素tố

有hữu 念niệm 鑄chú 無vô 念niệm 無vô 念niệm 即tức 淨tịnh 念niệm 念niệm 念niệm 念niệm 不bất 生sanh 。 彌di 陀đà 全toàn 體thể 現hiện 自tự 心tâm 即tức 淨tịnh 土độ 佛Phật 不bất 離ly 自tự 性tánh 。 看khán 破phá 念niệm 佛Phật 誰thùy 是thị 真chân 為vi 究cứu 竟cánh

己kỷ 亥hợi 臘lạp 八bát 贈tặng 立lập 禪thiền 德đức 幻huyễn 寄ký 閉bế 關quan (# 十thập 首thủ )#

三tam 間gian 茅mao 屋ốc 傍bàng 梅mai 花hoa 四tứ 面diện 青thanh 山sơn 護hộ 結kết 跏già 天thiên 賜tứ 幻huyễn 人nhân 居cư 幻huyễn 境cảnh 大Đại 千Thiên 幻huyễn 納nạp 一nhất 袈ca 裟sa

關quan 即tức 是thị 我ngã 我ngã 皆giai 山sơn 了liễu 無vô 內nội 外ngoại 與dữ 中trung 間gian 所sở 無vô 所sở 所sở 我ngã 無vô 我ngã 是thị 誰thùy 作tác 主chủ 坐tọa 何hà 關quan

悟ngộ 迷mê 生sanh 死tử 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 筋cân 斗đẩu 打đả 來lai 知tri 幾kỷ 番phiên 今kim 日nhật 路lộ 頭đầu 都đô 坐tọa 斷đoạn 從tùng 教giáo 大đại 地địa 沒một 籬# 藩#

脅hiếp 老lão 三tam 年niên 證chứng 大đại 果quả 長trường/trưởng 慶khánh 蒲bồ 團đoàn 破phá 七thất 個cá 莫mạc 謂vị 今kim 人nhân 非phi 昔tích 人nhân 佛Phật 祖tổ 原nguyên 是thị 眾chúng 生sanh 做tố

一nhất 句cú 話thoại 頭đầu 如như 銕# 橛quyết 嚼tước 爛lạn 舌thiệt 根căn 露lộ 出xuất 骨cốt 果quả 能năng 如như 是thị 用dụng 工công 夫phu 敢cảm 保bảo 立lập 地địa 補bổ 兜Đâu 率Suất

瞿Cù 曇Đàm 此thử 日nhật 悟ngộ 明minh 星tinh 瞎hạt 卻khước 娘nương 生sanh 雙song 眼nhãn 睛tình 禪thiền 德đức 眼nhãn 睛tình 雖tuy 未vị 瞎hạt 看khán 來lai 鼻tị 孔khổng 不bất 多đa 爭tranh

明minh 星tinh 無vô 異dị 見kiến 差sai 異dị 異dị 見kiến 施thí 為vi 皆giai 識thức 神thần 識thức 神thần 學học 道Đạo 陰âm 陽dương 攝nhiếp 不bất 落lạc 陰âm 陽dương 名danh 出xuất 塵trần

日nhật 日nhật 舉cử 頭đầu 天thiên 外ngoại 看khán 誰thùy 云vân 身thân 裏lý 出xuất 門môn 艱gian 忽hốt 朝triêu 撲phác 落lạc 虛hư 空không 片phiến 壓áp 倒đảo 門môn 前tiền 大đại 案án 山sơn

一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 拭thức 瘡sang 紙chỉ 千thiên 七thất 百bách 則tắc 爛lạn 葛cát 藤đằng 大đại 開khai 一nhất 口khẩu 都đô 吞thôn 盡tận 個cá 是thị 人nhân 間gian 無vô 事sự 僧Tăng

霹phích 靂lịch 轟oanh 天thiên 是thị 濟tế 宗tông 知tri 君quân 雙song 耳nhĩ 幾kỷ 番phiên 聾lung 者giả 回hồi 透thấu 出xuất 頂đảnh 門môn 眼nhãn 不bất 枉uổng 獅sư 林lâm 覲cận 老lão 翁ông

寄ký 呈trình 玉ngọc 林lâm 法pháp 叔thúc 祖tổ 老lão 和hòa 尚thượng (# 有hữu 序tự )#

順thuận 治trị 十thập 五ngũ 年niên 歲tuế 在tại 戊# 戌tuất 冬đông 。 皇hoàng 帝đế 特đặc 差sai 內nội 院viện 張trương 嘉gia 謨mô 頒ban 詔chiếu 聘sính 請thỉnh 湖hồ 州châu 府phủ 報báo 恩ân 寺tự 玉ngọc 林lâm 老lão 和hòa 尚thượng 入nhập 。 禁cấm 庭đình 問vấn 道đạo 奏tấu 答đáp 稱xưng 。 旨chỉ 隨tùy 賜tứ 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 之chi 號hiệu 併tinh 賜tứ 紫tử 衣y 金kim 印ấn 虔kiền 留lưu 供cúng 養dường 屢lũ 以dĩ 未vị 葬táng 親thân 為vi 辭từ 。 皇hoàng 上thượng 重trọng/trùng 其kỳ 道Đạo 德đức 孝hiếu 義nghĩa 頒ban 金kim 欽khâm 賜tứ 祭tế 葬táng 復phục 畫họa 御ngự 容dung 與dữ 師sư 對đối 坐tọa 返phản 錫tích 日nhật 。 上thượng 偕giai 皇hoàng 后hậu 歸quy 依y 起khởi 法pháp 名danh 復phục 敕sắc 群quần 臣thần 隨tùy 輦liễn 送tống 至chí 午ngọ 門môn 猶do 不bất 忍nhẫn 別biệt 。 上thượng 親thân 脫thoát 御ngự 手thủ 珀phách 珠châu 以dĩ 賜tứ 諭dụ 曰viết 和hòa 尚thượng 見kiến 珠châu 即tức 見kiến 朕trẫm 也dã 次thứ 年niên 己kỷ 亥hợi 三tam 月nguyệt 再tái 遣khiển 中trung 使sử 存tồn 問vấn 復phục 賜tứ 金kim 印ấn 加gia 號hiệu 明minh 教giáo 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 旌tinh 崇sùng 知tri 識thức 可khả 謂vị 極cực 矣hĩ 庚canh 子tử 冬đông 浙chiết 人nhân 來lai 述thuật 應ưng 詔chiếu 緣duyên 起khởi 信tín 筆bút 三tam 十thập 韻vận 贊tán 歎thán 萬vạn 一nhất 云vân 。

古cổ 今kim 聖thánh 賢hiền 主chủ 多đa 是thị 果quả 位vị 人nhân 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 乘thừa 此thử 大đại 願nguyện 輪luân 不bất 忘vong 靈linh 山sơn 囑chúc 大đại 法pháp 荷hà 諸chư 身thân 報báo 恩ân 大đại 知tri 識thức 同đồng 來lai 符phù 宿túc 因nhân 宗tông 風phong 補bổ 治trị 道đạo 帝đế 德đức 全toàn 修tu 真chân 機cơ 暇hạ 思tư 問vấn 法pháp 詔chiếu 請thỉnh 敕sắc 群quần 臣thần 道đạo 駕giá 啟khải 行hành 日nhật 迎nghênh 送tống 億ức 兆triệu 民dân 瞻chiêm 禮lễ 無vô 立lập 位vị 蹄đề 輪luân 填điền 重trọng/trùng 闉# 合hợp 用dụng 從tùng 新tân 制chế 御ngự 庫khố 給cấp 萬vạn 珍trân 逢phùng 山sơn 開khai 覺giác 路lộ 遇ngộ 水thủy 駕giá 迷mê 津tân 一nhất 拂phất 登đăng 寶bảo 殿điện 奏tấu 答đáp 迅tấn 如như 綸luân 機cơ 契khế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 龍long 顏nhan 悅duyệt 幾kỷ 旬tuần 賜tứ 號hiệu 曰viết 大đại 覺giác 衣y 紫tử 光quang 鱗lân 鱗lân 少thiểu 林lâm 花hoa 再tái 發phát 龍long 池trì 雨vũ 露lộ 新tân 殊thù 恩ân 勵lệ 後hậu 學học 寵sủng 渥ác 澤trạch 雙song 親thân 昏hôn 衢cù 與dữ 晦hối 室thất 賴lại 師sư 而nhi 有hữu 晨thần 朝triêu 野dã 無vô 貴quý 賤tiện 傾khuynh 心tâm 願nguyện 陶đào 甄chân 法Pháp 施thí 已dĩ 云vân 普phổ 杖trượng 拂phất 歸quy 湖hồ 濱tân 人nhân 有hữu 榮vinh 欣hân 意ý 法Pháp 眼nhãn 視thị 遊du 塵trần 道Đạo 德đức 照chiếu 今kim 古cổ 華hoa 樸phác 靄# 彬# 彬# 何hà 來lai 未vị 醒tỉnh 漢hán 懵mộng 論luận 嗽thấu 齒xỉ 脣thần 謂vị 師sư 名danh 行hành 道Đạo 薄bạc 言ngôn 為vi 解giải 醇thuần 三tam 聘sính 古cổ 不bất 起khởi 一nhất 詔chiếu 赴phó 紫tử 宸# 時thời 節tiết 以dĩ 當đương 出xuất 隱ẩn 顯hiển 無vô 疏sớ/sơ 親thân 道đạo 若nhược 無vô 所sở 感cảm 名danh 亦diệc 不bất 易dị 陳trần 差sai 勝thắng 德đức 不bất 修tu 名danh 與dữ 身thân 俱câu 淪luân 予# 於ư 丙bính 申thân 歲tuế 為vi 省tỉnh 覲cận 南nam 詢tuân 混hỗn 雜tạp 三tam 作tác 禮lễ 知tri 師sư 道đạo 絕tuyệt 倫luân 今kim 冬đông 讀đọc 綸luân 語ngữ 語ngữ 語ngữ 似tự 陽dương 春xuân 堂đường 堂đường 一nhất 國quốc 師sư 天thiên 下hạ 仰ngưỡng 慈từ 仁nhân

讀đọc 法pháp 叔thúc 祖tổ 木mộc 陳trần 老lão 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục

(# 順thuận 治trị 十thập 六lục 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 皇hoàng 帝đế 詔chiếu 請thỉnh 入nhập 內nội 問vấn 道đạo 于vu 十thập 月nguyệt 望vọng 日nhật 奉phụng 。 旨chỉ 開khai 堂đường 。 聖thánh 駕giá 親thân 臨lâm )# 。

天thiên 童đồng 寺tự 裏lý 口khẩu 三tam 緘giam 萬vạn 善thiện 堂đường 中trung 展triển 塵trần 譚đàm 感cảm 得đắc 。 君quân 王vương 親thân 聽thính 法Pháp 道đạo 風phong 從tùng 此thử 播bá 東đông 南nam 。

次thứ 答đáp 龍long 溪khê 禪thiền 師sư

東đông 平bình 古cổ 鏡kính 已dĩ 全toàn 提đề 妍nghiên 媿quý 光quang 分phần/phân 照chiếu 用dụng 齊tề 更cánh 論luận 不bất 遷thiên 端đoan 的đích 旨chỉ 馬mã 翁ông 梓# 里lý 在tại 江giang 西tây

答đáp 鄧đặng 太thái 守thủ

書thư 來lai 異dị 國quốc 江giang 山sơn 夜dạ 忽hốt 感cảm 中trung 原nguyên 霜sương 露lộ 秋thu 再tái 讀đọc 嘯khiếu 菴am 遂toại 願nguyện 艸thảo 了liễu 無vô 隻chỉ 字tự 可khả 相tương/tướng 酬thù

贈tặng 顧cố 長trường/trưởng 卿khanh 居cư 士sĩ

眉mi 毛mao 凌lăng 寶bảo 劍kiếm 腦não 後hậu 開khai 雙song 瞳# 滄thương 海hải 眇miễu 一nhất 滴tích 老lão 氣khí 吞thôn 長trường/trưởng 虹hồng

贈tặng 李# 木mộc 長trường/trưởng 居cư 士sĩ

廣quảng 長trường 覆phú 準chuẩn 眼nhãn 空không 群quần 寶bảo 劍kiếm 高cao 揮huy 不bất 字tự 文văn 天thiên 產sản 英anh 豪hào 為vi 國quốc 器khí 虯# 髯nhiêm 未vị 許hứa 臥ngọa 深thâm 雲vân

次thứ 石thạch 屋ốc 和hòa 尚thượng 四tứ 威uy 儀nghi 韻vận

山sơn 中trung 行hành 扶phù 得đắc 一nhất 枝chi 藤đằng 纔tài 舉cử 足túc 踏đạp 倒đảo 萬vạn 崚# 嶒#

山sơn 中trung 住trụ 古cổ 今kim 為vi 旦đán 暮mộ 繞nhiễu 猊# 床sàng 檀đàn 林lâm 無vô 雜tạp 樹thụ

山sơn 中trung 坐tọa 開khai 口khẩu 成thành 話thoại 墮đọa 為vi 無vô 為vi 石thạch 頭đầu 點điểm 幾kỷ 個cá

山sơn 中trung 臥ngọa 一nhất 切thiết 都đô 放phóng 過quá 夢mộng 也dã 無vô 說thuyết 甚thậm 風phong 吹xuy 破phá