即Tức 非Phi 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0017
清Thanh 如Như 一Nhất 說Thuyết 明Minh 洞Đỗng 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn ) 附Phụ 佛Phật 祖Tổ 圖Đồ

即tức 非phi 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 七thất

門môn 人nhân 明minh 洞đỗng 性tánh 安an 性tánh 節tiết 明minh 覺giác 明minh 幢tràng 仝# 編biên

詩thi 偈kệ

辛tân 卯mão 夏hạ 上thượng 雪tuyết 峰phong 示thị 聖thánh 木mộc 諸chư 子tử

久Cửu 負Phụ 山Sơn 靈Linh 約Ước 而Nhi 今Kim 始Thỉ 得Đắc 酬Thù 孤Cô 笻# 雲Vân 外Ngoại 至Chí 萬Vạn 象Tượng 座Tòa 中Trung 收Thu 花Hoa 好Hảo/hiếu 能Năng 經Kinh 夏Hạ 林Lâm 寒Hàn 不Bất 待Đãi 秋Thu 相Tương 隨Tùy 獅Sư 子Tử 子Tử 忙Mang 殺Sát 兩Lưỡng 三Tam 毬Cầu

寄ký 贈tặng 陳trần 乾can/kiền/càn 菴am 參tham 藩# 六lục 十thập 壽thọ

君quân 親thân 恩ân 已dĩ 答đáp 花hoa 甲giáp 不bất 知tri 重trọng/trùng 紗# 帽mạo 挂quải 林lâm 麓lộc 荔lệ 衣y 課khóa 子tử 童đồng 庭đình 芳phương 竇đậu 老lão 桂quế 徑kính 節tiết 陶đào 公công 松tùng 貧bần 鶴hạc 無vô 嵩tung 祝chúc 移di 來lai 雪tuyết 數số 峰phong

詠vịnh 殘tàn 梅mai 次thứ 石thạch 門môn 法pháp 兄huynh 韻vận

鐵thiết 幹cán 瓊# 枝chi 綴chuế 綠lục 芽nha 風phong 光quang 占chiêm 斷đoạn 不bất 須tu 賒xa 餘dư 香hương 已dĩ 結kết 先tiên 春xuân 果quả 數số 點điểm 猶do 開khai 隔cách 歲tuế 花hoa 徹triệt 骨cốt 精tinh 神thần 嬴# 雪tuyết 月nguyệt 通thông 身thân 富phú 貴quý 臥ngọa 雲vân 霞hà 弟đệ 兄huynh 桃đào 李# 朋bằng 松tùng 竹trúc 萬vạn 壑hác 千thiên 峰phong 總tổng 一nhất 家gia

先tiên 妣# 方phương 老lão 孺nhụ 人nhân 坐tọa 化hóa 於ư 壬nhâm 辰thần 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 子tử 時thời 計kế 至chí 研nghiên 淚lệ 書thư 感cảm

八bát 十thập 餘dư 年niên 一nhất 夢mộng 中trung 夢mộng 中trung 恩ân 愛ái 醒tỉnh 來lai 空không 從tùng 今kim 孝hiếu 道đạo 伸thân 何hà 處xứ 淚lệ 染nhiễm 山sơn 花hoa 照chiếu 雪tuyết 紅hồng

蔬# 食thực 孀# 居cư 三tam 十thập 載tái 晚vãn 年niên 念niệm 佛Phật 若nhược 恆Hằng 沙sa 臨lâm 行hành 坐tọa 斷đoạn 涅Niết 槃Bàn 海hải 孫tôn 子tử 爭tranh 看khán 坐tọa 一nhất 花hoa

放phóng 生sanh

悲bi 懽# 對đối 眾chúng 命mạng 生sanh 死tử 只chỉ 須tu 臾du 物vật 我ngã 本bổn 同đồng 體thể 悟ngộ 迷mê 分phần/phân 兩lưỡng 塗đồ 善thiện 機cơ 人nhân 固cố 有hữu 受thọ 樂lạc 汝nhữ 寧ninh 無vô 故cố 國quốc 翻phiên 身thân 是thị 勿vật 疑nghi 歸quy 處xứ 殊thù

贈tặng 宏hoành 機cơ 居cư 士sĩ

方phương 外ngoại 衲nạp 交giao 多đa 無vô 如như 白bạch 也dã 豪hào 雲vân 雷lôi 生sanh 齒xỉ 頰giáp 落lạc 筆bút 走tẩu 風phong 濤đào

雪tuyết 蜂phong 廿# 四tứ 詠vịnh (# 并tinh 序tự )#

古cổ 德đức 云vân 居cư 山sơn 先tiên 見kiến 道đạo 見kiến 道đạo 自tự 忘vong 山sơn 余dư 自tự 黃hoàng 檗# 林lâm 中trung 打đả 失thất 雙song 睛tình 隱ẩn 此thử 古cổ 雪tuyết 峰phong 頭đầu 方phương 及cập 兩lưỡng 載tái 不bất 但đãn 忘vong 山sơn 亦diệc 忘vong 其kỳ 道đạo 矣hĩ 壬nhâm 辰thần 春xuân 憂ưu 居cư 丈trượng 室thất 枯khô 坐tọa 無vô 聊liêu 擬nghĩ 尋tầm 天thiên 巧xảo 以dĩ 慰úy 孤cô 哀ai 大đại 似tự 貧bần 兒nhi 反phản 思tư 舊cựu 債trái 仍nhưng 眨# 開khai 隻chỉ 眼nhãn 還hoàn 舊cựu 日nhật 青thanh 山sơn 因nhân 人nhân 遊Du 戲Hí 三Tam 昧Muội 。 次thứ 第đệ 胡hồ 抹mạt 一nhất 上thượng 夫phu 珠châu 玉ngọc 其kỳ 林lâm 琉lưu 璃ly 其kỳ 苑uyển 雪tuyết 峰phong 之chi 富phú 貴quý 堪kham 誇khoa 象tượng 王vương 而nhi 窟quật 獅sư 子tử 而nhi 人nhân 毬cầu 堂đường 之chi 家gia 風phong 再tái 振chấn 豎thụ 起khởi 雲vân 梯thê 一nhất 任nhậm 竿can/cán 頭đầu 闊khoát 步bộ 踢# 翻phiên 象tượng 骨cốt 免miễn 教giáo 索sách 價giá 驚kinh 群quần 望vọng 州châu 亭đình 眼nhãn 空không 世thế 界giới 何hà 妨phương 萬vạn 松tùng 關quan 眉mi 拂phất 雲vân 霄tiêu 無vô 字tự 碑bi 遍biến 體thể 文văn 章chương 爭tranh 如như 摩ma 香hương 石thạch 沒một 點điểm 氣khí 息tức 文Văn 殊Thù 向hướng 古cổ 鏡kính 藏tạng 身thân 難nạn/nan 逃đào 智trí 眼nhãn 羅La 漢Hán 聞văn 卓trác 錫tích 出xuất 定định 賣mại 弄lộng 圓viên 通thông 應ưng 潮triều 泉tuyền 吐thổ 吞thôn 四tứ 大đại 海hải 累lũy/lụy/luy 他tha 彌Di 勒Lặc 肚đỗ 脹trướng 穿xuyên 金kim 鰲# 橋kiều 倒đảo 跨khóa 五ngũ 須Tu 彌Di 笑tiếu 彼bỉ 虛hư 空không 腰yêu 壓áp 斷đoạn 陟trắc 雪tuyết 嶠# 以dĩ 屺# 瞻chiêm 枯khô 木mộc 樓lâu 前tiền 忘vong 醮# 月nguyệt 喜hỷ 藍lam 田điền 而nhi 雨vũ 足túc 放phóng 生sanh 池trì 畔bạn 看khán 龍long 眠miên 憩khế 一nhất 洞đỗng 猶do 在tại 半bán 山sơn 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 時thời 恰kháp 好hảo/hiếu 和hòa 盤bàn 翻phiên 卻khước 歷lịch 化hóa 城thành 而nhi 還hoàn 寶bảo 所sở 銀ngân 山sơn 壁bích 立lập 處xứ 不bất 勞lao 彈đàn 指chỉ 頓đốn 開khai 半bán 旬tuần 以dĩ 杖trượng 屨lũ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 一nhất 時thời 借tá 翰hàn 墨mặc 為vi 佛Phật 事sự 結kết 殊thù 勝thắng 緣duyên 於ư 五ngũ 濁trược 界giới 內nội 即tức 文văn 字tự 禪thiền 於ư 無vô 說thuyết 門môn 頭đầu 庶thứ 幾kỷ 言ngôn 外ngoại 知tri 音âm 暨kỵ 與dữ 雪tuyết 峰phong 相tương 見kiến 雖tuy 然nhiên 莫mạc 將tương 鐘chung 響hưởng 誤ngộ 作tác 龍long 吟ngâm 。

雪tuyết 峰phong 山sơn (# 山sơn 以dĩ 積tích 雪tuyết 得đắc 名danh 初sơ 為vi 藍lam 長trưởng 者giả 家gia 焉yên 後hậu 捨xả 為vi 寺tự 兼kiêm 施thí 田điền 百bách 頃khoảnh 延diên 義nghĩa 存tồn 和hòa 尚thượng 居cư 之chi 仍nhưng 命mạng 次thứ 子tử 薙# 染nhiễm 為vi 侍thị 者giả 唐đường 乾can/kiền/càn 符phù 間gian 。 僖# 宗tông 皇hoàng 帝đế 兩lưỡng 嘉gia 法pháp 檀đàn 賜tứ 存tồn 和hòa 尚thượng 法pháp 號hiệu 曰viết 真chân 覺giác 大đại 師sư 併tinh 金kim 襴# 袈ca 裟sa 又hựu 敕sắc 封phong 檀đàn 越việt 主chủ 藍lam 文văn 鄉hương 為vi 威uy 武võ 節tiết 度độ 使sử 明minh 護hộ 侯hầu 王vương 敕sắc 封phong 其kỳ 次thứ 子tử 為vi 慈từ 悲bi 尊tôn 者giả 迄hất 今kim 八bát 百bách 餘dư 載tái 廟miếu 祀tự 肖tiếu 像tượng 凜# 然nhiên 生sanh 氣khí 蒸chưng 嘗thường 無vô 斁# 其kỳ 賢hiền 裔duệ 遠viễn 孫tôn 振chấn 振chấn 繩thằng 繩thằng 皆giai 當đương 今kim 時thời 彥ngạn 梵Phạm 行hạnh 儒nho 風phong 一nhất 門môn 踵chủng 接tiếp )# 。

雪tuyết 崛quật 閩# 南nam 稱xưng 第đệ 一nhất 名danh 聞văn 。 天thiên 子tử 動động 王vương 侯hầu 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 重trọng/trùng 包bao 裏lý 竟cánh 歲tuế 雲vân 中trung 突đột 出xuất 頭đầu 。

寶bảo 所sở 亭đình (# 唐đường 景cảnh 福phước 元nguyên 年niên 閩# 越việt 王vương 迎nghênh 師sư 入nhập 內nội 說thuyết 法Pháp 三tam 次thứ 得đắc 錢tiền 一nhất 伯bá 萬vạn 鼎đỉnh 建kiến 梵Phạm 剎sát 堂đường 舍xá 千thiên 百bách 餘dư 間gian 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 備bị 迨đãi 明minh 洪hồng 武võ 初sơ 屋ốc 老lão 圮bĩ 傾khuynh 值trị 潔khiết 菴am 映ánh 禪thiền 師sư 者giả 欽khâm 選tuyển 住trụ 當đương 山sơn 又hựu 中trung 興hưng 焉yên 亭đình 立lập 寺tự 前tiền 寺tự 稱xưng 寶bảo 所sở )#

瓊# 樓lâu 寶bảo 殿điện 敞sưởng 虛hư 空không 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 一nhất 路lộ 通thông 棒bổng 下hạ 掀# 翻phiên 無vô 盡tận 藏tạng 當đương 頭đầu 點điểm 出xuất 玉ngọc 玲linh 瓏lung

三tam 毬cầu 堂đường (# 真chân 覺giác 大đại 師sư 常thường 置trí 銕# 木mộc 石thạch 三tam 毬cầu 子tử 法pháp 堂đường 上thượng 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 輥# 出xuất 木mộc 毬cầu 玄huyền 沙sa 捉tróc 安an 舊cựu 處xứ 後hậu 人nhân 因nhân 而nhi 名danh 堂đường 銕# 毬cầu 紫tử 衣y 殉# 葬táng 木mộc 石thạch 二nhị 毬cầu 猶do 存tồn )#

拋phao 下hạ 摩ma 醯hê 三tam 隻chỉ 眼nhãn 謝tạ 郎lang 捉tróc 敗bại 置trí 千thiên 秋thu 等đẳng 閒gian/nhàn 拈niêm 出xuất 舊cựu 公công 案án 萬vạn 指chỉ 堂đường 中trung 輥# 未vị 休hưu

蘸# 月nguyệt 池trì (# 天thiên 啟khải 間gian 曹tào 能năng 始thỉ 總tổng 憲hiến 捐quyên 金kim 重trọng/trùng 關quan 以dĩ 補bổ 舊cựu 勝thắng 池trì 對đối 山sơn 門môn 廣quảng 十thập 畝mẫu )#

一nhất 池trì 秋thu 水thủy 鑑giám 光quang 開khai 湛trạm 碧bích 無vô 心tâm 月nguyệt 自tự 來lai 夜dạ 半bán 雲vân 囊nang 光quang 影ảnh 盡tận 紅hồng 輪luân 雪tuyết 曉hiểu 又hựu 投đầu 胎thai

放phóng 生sanh 池trì (# 閩# 王vương 命mệnh 工công 開khai 關quan 恆hằng 縱túng/tung 羽vũ 鱗lân 于vu 此thử 池trì 約ước 萬vạn 工công )#

鑿tạc 冰băng 廣quảng 作tác 魚ngư 龍long 家gia 物vật 我ngã 空không 時thời 放phóng 亦diệc 賒xa 佛Phật 號hiệu 一nhất 聲thanh 通thông 水thủy 國quốc 含hàm 靈linh # 跳khiêu 上thượng 蓮liên 花hoa

枯khô 木mộc 菴am (# 原nguyên 一nhất 巨cự 木mộc 凡phàm 十thập 餘dư 圍vi 外ngoại 嵌# 內nội 枵# 枝chi 幹cán 雖tuy 盡tận 而nhi 根căn 本bổn 不bất 朽hủ 峨# 然nhiên 若nhược 龕khám 昔tích 真chân 覺giác 禪thiền 師sư 常thường 宴yến 坐tọa 其kỳ 中trung 閩# 王vương 結kết 廬lư 覆phú 之chi 今kim 有hữu 像tượng 儼nghiễm 然nhiên )#

為vi 法pháp 樹thụ 王vương 捨xả 蘊uẩn 空không 存tồn 師sư 千thiên 載tái 定định 其kỳ 中trung 曾tằng 憑bằng 三tam 昧muội 無vô 心tâm 力lực 不bất 屬thuộc 陰âm 陽dương 造tạo 化hóa 功công

金kim 鰲# 橋kiều (# 在tại 枯khô 木mộc 樓lâu 前tiền 樹thụ 陰ấm 足túc 以dĩ 蔽tế 日nhật 寒hàn 流lưu 可khả 以dĩ 照chiếu 膽đảm )#

金kim 鱗lân 透thấu 網võng 吐thổ 虹hồng 霓nghê 雪tuyết 裏lý 橫hoạnh/hoành 眠miên 不bất 記ký 時thời 好hảo/hiếu 是thị 脊tích 梁lương 生sanh 鐵thiết 鑄chú 截tiệt 流lưu 補bổ 巘nghiễn 度độ 驢lư 兒nhi

龍long 眠miên 坊phường (# 昔tích 龍long 宿túc 此thử 而nhi 得đắc 名danh )#

掀# 翻phiên 大đại 地địa 作tác 滄thương 溟minh 六lục 出xuất 花hoa 中trung 睡thụy 未vị 醒tỉnh 曾tằng 向hướng 瞿Cù 曇Đàm 披phi 一nhất 縷lũ 遮già 天thiên 金kim 翅sí 覓mịch 無vô 形hình

雪tuyết 嶠# 路lộ (# 四tứ 方phương 共cộng 由do 之chi 道đạo )#

千thiên 盤bàn 古cổ 道đạo 砌# 瑤dao 瓊# 簇# 簇# 谿khê 山sơn 競cạnh 送tống 迎nghênh 為vi 勸khuyến 未vị 歸quy 中trung 路lộ 客khách 倚ỷ 門môn 慈từ 母mẫu 暗ám 雙song 睛tình

萬vạn 松tùng 關quan (# 萬vạn 松tùng 不bất 可khả 復phục 問vấn 僅cận 餘dư 寺tự 前tiền 數sổ 十thập 株chu 大đại 十thập 餘dư 圍vi 夾giáp 徑kính 行hành 立lập 上thượng 摩ma 霄tiêu 漢hán 蔭ấm 衛vệ 叢tùng 林lâm 皆giai 國quốc 師sư 閩# 王vương 手thủ 植thực 為vi 三tam 門môn 景cảnh 致trí 千thiên 古cổ 榜bảng 樣# )#

挺đĩnh 雪tuyết 關quan 春xuân 忘vong 歲tuế 月nguyệt 傾khuynh 江giang 倒đảo 海hải 總tổng 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 濤đào 聲thanh 亂loạn 捲quyển 雲vân 中trung 去khứ 瘦sấu 影ảnh 從tùng 來lai 不bất 出xuất 山sơn

象tượng 骨cốt 峰phong (# 唐đường 時thời 獲hoạch 象tượng 骨cốt 故cố 名danh )#

自tự 從tùng 象tượng 骨cốt 字tự 危nguy 巔điên 一nhất 樹thụ 瑤dao 花hoa 一nhất 普phổ 賢hiền 信tín 腳cước 踢# 翻phiên 陳trần 骨cốt 董# 管quản 教giáo 鼻tị 孔khổng 再tái 遼liêu 天thiên

卓trác 錫tích 泉tuyền (# 國quốc 師sư 為vi 解giải 行hành 人nhân 熱nhiệt 渴khát 以dĩ 杖trượng 卓trác 之chi 泉tuyền 隨tùy 杖trượng 涌dũng 出xuất 至chí 今kim 泠# 泠# )#

石thạch 罅# 迸bính 開khai 錐trùy 卓trác 痕ngân 尋tầm 流lưu 若nhược 個cá 得đắc 窮cùng 源nguyên 象tượng 峰phong 一nhất 脈mạch 從tùng 茲tư 出xuất 每mỗi 送tống 蛟giao 龍long 過quá 海hải 門môn

無vô 字tự 碑bi (# 唐đường 代đại 時thời 碑bi 歲tuế 久cửu 什thập 地địa 雨vũ 琢trác 霜sương 磨ma 篆# 文văn 剝bác 落lạc 為vi 土thổ/độ 所sở 吞thôn 其kỳ 字tự )#

通thông 身thân 是thị 字tự 讀đọc 難nạn/nan 成thành 覷thứ 瞎hạt 大đại 悲bi 千thiên 眼nhãn 睛tình 五ngũ 百bách 頭đầu 陀đà 扶phù 不bất 起khởi 至chí 今kim 高cao 臥ngọa 白bạch 雲vân 平bình

望Vọng 州Châu 亭Đình (# 亭Đình 與Dữ 一Nhất 洞Đỗng 天Thiên 為Vi 鄰Lân 望Vọng 見Kiến 福Phước 州Châu 鼓Cổ 山Sơn 遂Toại 名Danh 其Kỳ 亭Đình 舊Cựu 傳Truyền 望Vọng 趙Triệu 州Châu 而Nhi 設Thiết 非Phi 也Dã 予# 前Tiền 詠Vịnh 曾Tằng 憑Bằng 其Kỳ 說Thuyết 云Vân 為Vi 望Vọng 趙Triệu 州Châu 立Lập 此Thử 亭Đình 今Kim 懷Hoài 雪Tuyết 老Lão 又Hựu 重Trọng/trùng 經Kinh 二Nhị 師Sư 面Diện 目Mục 歸Quy 何Hà 處Xứ 兩Lưỡng 岸Ngạn 孤Cô 峰Phong 相Tương 對Đối 青Thanh 今Kim 攷# 建Kiến 亭Đình 之Chi 義Nghĩa 因Nhân 為Vi 改Cải 正Chánh 甲Giáp 午Ngọ 春Xuân 志Chí )#

一nhất 抹mạt 微vi 藍lam 是thị 福phước 城thành 亭đình 亭đình 獨độc 立lập 望vọng 何hà 人nhân 吾ngô 今kim 欲dục 起khởi 唐đường 千thiên 歲tuế 古cổ 雪tuyết 峰phong 頭đầu 話thoại 主chủ 賓tân

藍lam 田điền 莊trang (# 監giám 文văn 卿khanh 長trưởng 者giả 所sở 施thí 永vĩnh 為vi 供cung 佛Phật 膳thiện 僧Tăng 福phước 田điền 味vị 其kỳ 存tồn 心tâm 涯nhai 天thiên 地địa 不bất 能năng 老lão 也dã )#

藍lam 老lão 施thí 田điền 萬vạn 畝mẫu 餘dư 耕canh 雲vân 刈ngải 月nguyệt 樹thụ 莊trang 居cư 檀đàn 波ba 法pháp 水thủy 長trường 流lưu 接tiếp 玉ngọc 滿mãn 青thanh 田điền 雪tuyết 滿mãn 墟khư

化hóa 城thành 亭đình (# 義nghĩa 取thủ 法pháp 華hoa 化hóa 城thành 品phẩm 近cận 藍lam 田điền )#

陽dương 燄diệm 霜sương 花hoa 立lập 化hóa 城thành 無vô 貪tham 虛hư 幻huyễn 暢sướng 生sanh 平bình 大đại 家gia 努nỗ 力lực 須tu 前tiền 進tiến 瞥miết 地địa 風phong 光quang 亙# 日nhật 明minh

羅La 漢Hán 崖nhai (# 苔# 容dung 雪tuyết 頂đảnh 儼nghiễm 若nhược 僧Tăng 伽già 面diện 化hóa 城thành )#

赤xích 體thể 冰băng 枯khô 沒một 寸thốn 絲ti 錦cẩm 霞hà 天thiên 製chế 贈tặng 伽già 黎lê 春xuân 秋thu 不bất 涉thiệp 忘vong 三tam 際tế 日nhật 月nguyệt 從tùng 教giáo 挂quải 兩lưỡng 眉mi

半bán 山sơn 亭đình (# 寺tự 左tả 一nhất 里lý 許hứa 沿duyên 小tiểu 潤nhuận 而nhi 上thượng 往vãng 來lai 少thiểu 憩khế 之chi 處xứ )#

破phá 雪tuyết 乘thừa 驢lư 天thiên 外ngoại 去khứ 撥bát 雲vân 挑thiêu 日nhật 嶽nhạc 邊biên 來lai 兩lưỡng 途đồ 欲dục 到đáo 大đại 休hưu 歇hiết 鞭tiên 策sách 均quân 須tu 奮phấn 一nhất 回hồi

一nhất 洞đỗng 天thiên (# 重trọng/trùng 岩# 飛phi 出xuất 林lâm 杪# 而nhi 下hạ 視thị 塵trần 寰# 者giả 一nhất 洞đỗng 天thiên 也dã 唐đường 呂lữ 純thuần 陽dương 曾tằng 此thử 煉luyện 丹đan 而nhi 去khứ 路lộ 接tiếp 梯thê 雲vân )#

呂lữ 僊tiên 雖tuy 往vãng 道đạo 長trường 存tồn 雪tuyết 綴chuế 珠châu 簾# 掩yểm 洞đỗng 門môn 世thế 上thượng 幾kỷ 更canh 新tân 日nhật 月nguyệt 壺hồ 中trung 不bất 改cải 舊cựu 乾can/kiền/càn 坤#

摩ma 香hương 石thạch (# 居cư 半bán 山sơn 亭đình 之chi 上thượng 屹# 立lập 路lộ 傍bàng 通thông 身thân 穴huyệt 竅khiếu 以dĩ 手thủ 摩ma 之chi 。 香hương 氣khí 襲tập 襲tập 從tùng 指chỉ 尖tiêm 出xuất )#

石thạch 緣duyên 手thủ 觸xúc 鼻tị 聞văn 香hương 香hương 氣khí 非phi 從tùng 石thạch 手thủ 彰chương 內nội 外ngoại 中trung 空không 空không 亦diệc 寂tịch 雪tuyết 香hương 流lưu 露lộ 塞tắc 洪hồng 荒hoang

古cổ 鏡kính 臺đài (# 片phiến 石thạch 如như 半bán 月nguyệt 狀trạng 仰ngưỡng 露lộ 兩lưỡng 頭đầu 豈khởi 非phi 山sơn 靈linh 有hữu 意ý 顯hiển 無vô 私tư 之chi 體thể 朗lãng 寂tịch 照chiếu 之chi 用dụng 耶da )#

覿# 面diện 菱# 花hoa 照chiếu 雪tuyết 開khai 當đương 陽dương 打đả 破phá 示thị 非phi 臺đài 分phân 明minh 一nhất 點điểm 難nạn/nan 瞞man 處xứ 自tự 有hữu 輝huy 天thiên 鑒giám 地địa 來lai

文Văn 殊Thù 臺đài (# 叢tùng 綠lục 中trung 一nhất 巨cự 石thạch 怪quái 甚thậm 高cao 丈trượng 餘dư 廣quảng 可khả 坐tọa 十thập 餘dư 人nhân 有hữu 大đại 櫱nghiệt 木mộc 產sản 于vu 石thạch 上thượng 瑞thụy 枝chi 如như 盍# 昔tích 曼mạn 殊thù 大Đại 士Sĩ 出xuất 現hiện 于vu 此thử )#

玻pha 璃ly 臺đài 上thượng 沒một 文Văn 殊Thù 碧bích 綠lục 堆đôi 中trung 蹉sa 過quá 渠cừ 聖thánh 見kiến 凡phàm 情tình 都đô 掃tảo 卻khước 全toàn 身thân 出xuất 現hiện 只chỉ 須tu 臾du

應ưng 潮triều 泉tuyền (# 去khứ 寺tự 東đông 五ngũ 里lý 許hứa 攀phàn 崖nhai 跨khóa 磴# 凌lăng 其kỳ 絕tuyệt 頂đảnh 頂đảnh 竅khiếu 有hữu 泉tuyền 冬đông 夏hạ 不bất 涸hạc 進tiến 退thoái 淺thiển 深thâm 真chân 潮triều 候hậu 無vô 差sai 故cố 名danh )#

誰thùy 云vân 潮triều 汐# 協hiệp 高cao 原nguyên 一nhất 竅khiếu 能năng 將tương 海hải 吐thổ 吞thôn 泉tuyền 眼nhãn 活hoạt 如như 道Đạo 眼nhãn 活hoạt 何hà 妨phương 消tiêu 長trường/trưởng 應ưng 晨thần 昏hôn

梯thê 雲vân 嶺lĩnh (# 舉cử 頭đầu 天thiên 外ngoại 跂# 足túc 雲vân 中trung 外ngoại 國quốc 邊biên 疆cương 視thị 如như 指chỉ 掌chưởng 嶺lĩnh 通thông 應ưng 潮triều )#

為vi 接tiếp 人nhân 天thiên 離ly 水thủy 泥nê 亂loạn 雲vân 堆đôi 裏lý 駕giá 瑤dao 梯thê 一nhất 超siêu 直trực 到đáo 無vô 階giai 級cấp 萬vạn 壑hác 千thiên 峰phong 自tự 放phóng 低đê

行hành 素tố 居cư 士sĩ 見kiến 訪phỏng

君quân 從tùng 何hà 處xứ 帶đái 秋thu 來lai 天thiên 半bán 層tằng 樓lâu 隔cách 水thủy 開khai 眼nhãn 底để 溪khê 山sơn 收thu 拾thập 盡tận 此thử 行hành 不bất 負phụ 見kiến 予# 回hồi

壬nhâm 辰thần 除trừ 夕tịch 次thứ 韻vận

有hữu 約ước 多đa 時thời 竟cánh 不bất 來lai 山sơn 堂đường 八bát 字tự 待đãi 春xuân 開khai 地địa 罏# 種chủng 火hỏa 燒thiêu 殘tàn 竹trúc 鐵thiết 笛địch 無vô 腔# 吹xuy 落lạc 梅mai 德đức 愧quý 古cổ 人nhân 懷hoài 洞đỗng 濟tế 詩thi 題đề 新tân 卷quyển 寄ký 宗tông 雷lôi 榮vinh 枯khô 閱duyệt 盡tận 逾du 而nhi 立lập 虛hư 費phí 檀đàn 膏cao 不bất 計kế 垓cai

癸quý 巳tị 元nguyên 旦đán 用dụng 前tiền 韻vận

夢mộng 裏lý 韶thiều 華hoa 去khứ 復phục 來lai 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 掌chưởng 中trung 開khai 朝triêu 天thiên 幸hạnh 免miễn 偎# 雲vân 衲nạp 供cung 佛Phật 新tân 移di 鬥đấu 雪tuyết 梅mai 野dã 老lão 懽# 歌ca 林lâm 若nhược 市thị 虛hư 空không 裂liệt 破phá 炮bào 如như 雷lôi 慚tàm 予# 無vô 德đức 資tư 恩ân 有hữu 一nhất 塵trần 春xuân 風phong 遍biến 九cửu 垓cai

韓# 府phủ 侯hầu 段đoạn 將tướng 軍quân 至chí 山sơn 各các 以dĩ 詩thi 見kiến 贈tặng 依y 韻vận 答đáp 之chi

天thiên 開khai 銀ngân 世thế 界giới 端đoan 坐tọa 愧quý 先tiên 賢hiền 無vô 分phần/phân 英anh 靈linh 漢hán 甘cam 為vi 解giải 脫thoát 僊tiên 逢phùng 人nhân 方phương 此thử 日nhật 小tiểu 隱ẩn 已dĩ 三tam 年niên 何hà 幸hạnh 光quang 韜# 略lược 共cộng 論luận 物vật 不bất 遷thiên

新tân 夏hạ 東đông 林lâm 魯lỗ 充sung 詩thi 伯bá

山sơn 景cảnh 偏thiên 宜nghi 夏hạ 松tùng 陰ấm 漸tiệm 可khả 親thân 晚vãn 花hoa 愁sầu 結kết 子tử 芳phương 艸thảo 識thức 留lưu 春xuân 地địa 僻tích 坐tọa 無vô 暑thử 雲vân 閒gian/nhàn 笑tiếu 有hữu 身thân 問vấn 君quân 動động 止chỉ 意ý 想tưởng 必tất 與dữ 時thời 新tân

仲trọng 秋thu 吳ngô 漢hán 光quang 拱củng 光quang 兄huynh 弟đệ 相tương/tướng 訪phỏng

古cổ 雪tuyết 峰phong 頭đầu 晤# 二nhị 蘇tô 莫mạc 教giáo 忘vong 卻khước 舊cựu 西tây 湖hồ 重trùng 來lai 相tương 見kiến 又hựu 三tam 載tái 沒một 底để 船thuyền 兒nhi 踏đạp 轉chuyển 無vô

贈tặng 獨độc 耀diệu 禪thiền 士sĩ 次thứ 來lai 韻vận

通thông 身thân 俠hiệp 膽đảm 步bộ 騰đằng 騰đằng 笑tiếu 破phá 浮phù 雲vân 作tác 上thượng 僧Tăng 海hải 外ngoại 誰thùy 人nhân 憐lân 獨độc 醒tỉnh 峰phong 頭đầu 有hữu 路lộ 待đãi 三tam 登đăng 蒲bồ 齋trai 供cung 佛Phật 平bình 分phần/phân 鳥điểu 蘿# 月nguyệt 當đương 窗song 不bất 假giả 燈đăng 一nhất 片phiến 禪thiền 心tâm 秋thu 共cộng 淡đạm 何hà 妨phương 雪tuyết 屋ốc 冷lãnh 於ư 冰băng

題đề 浪lãng 公công 畫họa 竹trúc

此thử 君quân 能năng 謝tạ 俗tục 因nhân 之chi 移di 半bán 幅# 勁# 節tiết 掃tảo 紅hồng 雲vân 豈khởi 容dung 鸞loan 鳳phượng 宿túc 聲thanh 影ảnh 自tự 淵uyên 然nhiên 煙yên 光quang 為vi 之chi 綠lục 有hữu 時thời 邀yêu 七thất 賢hiền 閉bế 戶hộ 猶do 山sơn 谷cốc

送tống 白bạch 也dã 師sư 弟đệ 之chi 武võ 林lâm 次thứ 留lưu 別biệt 韻vận

問vấn 子tử 之chi 何hà 處xứ 西tây 湖hồ 好hảo/hiếu 繫hệ 船thuyền 無vô 山sơn 春xuân 聽thính 鳥điểu 有hữu 寺tự 夜dạ 分phân 禪thiền 竹trúc 杖trượng 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 月nguyệt 荷hà 衣y 半bán 染nhiễm 煙yên 若nhược 逢phùng 王vương 老lão 宿túc 莫mạc 說thuyết 威uy 音âm 前tiền

詠vịnh 燈đăng 花hoa

幻huyễn 蒂# 不bất 從tùng 露lộ 長trường/trưởng 芳phương 葩ba 豈khởi 逐trục 時thời 新tân 欲dục 向hướng 誰thùy 家gia 問vấn 種chủng 依y 然nhiên 火hỏa 裏lý 藏tạng 春xuân

冬đông 至chí 示thị 程# 秀tú 才tài

打đả 翻phiên 甲giáp 子tử 滿mãn 盤bàn 差sai 貍ly 牯# 流lưu 年niên 何hà 處xứ 加gia 無vô 那na 一nhất 陽dương 昨tạc 夜dạ 復phục 暗ám 傳truyền 春xuân 信tín 到đáo 梅mai 花hoa

題đề 介giới 石thạch 圖đồ 壽thọ 劉lưu 魯lỗ 菴am 閣các 部bộ 七thất 十thập

誰thùy 描# 一nhất 副phó 擎kình 天thiên 骨cốt 無vô 限hạn 蒼thương 生sanh 豁hoát 兩lưỡng 眉mi 欲dục 識thức 古cổ 稀# 真chân 面diện 目mục 須tu 明minh 文văn 彩thải 未vị 彰chương 時thời

甲giáp 午ngọ 孟# 秋thu 送tống 古cổ 石thạch 禪thiền 士sĩ 請thỉnh 法pháp 還hoàn 榑# 桑tang 次thứ 本bổn 師sư 韻vận

鐵thiết 船thuyền 打đả 就tựu 卻khước 從tùng 今kim 荷hà 載tái 獅sư 王vương 返phản 少thiểu 林lâm 兩lưỡng 岸ngạn 孤cô 峰phong 描# 道đạo 骨cốt 一nhất 帆phàm 秋thu 水thủy 照chiếu 禪thiền 心tâm 潮triều 高cao 豈khởi 隔cách 中trung 原nguyên 夢mộng 鴈nhạn 遠viễn 能năng 傳truyền 外ngoại 國quốc 音âm 莫mạc 笑tiếu 浮phù 杯# 吾ngô 不bất 會hội 大Đại 千Thiên 攝nhiếp 聚tụ 一nhất 鋒phong 鍼châm

遲trì 藍lam 識thức 之chi 檀đàn 越việt 不bất 至chí

昨tạc 遊du 樹thụ 下hạ 得đắc 樵tiều 音âm 為vi 道đạo 招chiêu 攜huề 雪tuyết 裏lý 尋tầm 蘿# 逕kính 不bất 聞văn 杖trượng 屐kịch 響hưởng 幾kỷ 回hồi 山sơn 半bán 立lập 雲vân 深thâm

喜hỷ 黃hoàng 檗# 老lão 人nhân 至chí 榑# 桑tang 開khai 堂đường 有hữu 懷hoài

黃hoàng 檗# 千thiên 枝chi 秀tú 少thiểu 林lâm 五ngũ 葉diệp 香hương 無vô 繇# 緘giam 白bạch 紙chỉ 看khán 日nhật 上thượng 榑# 桑tang

接tiếp 榑# 桑tang 國quốc 書thư

葉diệp 火hỏa 煨ổi 黃hoàng 獨độc 無vô 心tâm 讀đọc 紫tử 章chương 誰thùy 知tri 千thiên 丈trượng 雪tuyết 難nạn/nan 掩yểm 一nhất 枝chi 香hương

詠vịnh 雪tuyết 獅sư 子tử

遍biến 體thể 風phong 光quang 不bất 假giả 胎thai 巖nham 頭đầu 返phản 擲trịch 雪tuyết 中trung 埋mai 只chỉ 緣duyên 貪tham 戲hí 榑# 桑tang 日nhật 不bất 覺giác 爪trảo 牙nha 特đặc 地địa 開khai

留lưu 別biệt 本bổn 寺tự 諸chư 弟đệ 姪điệt 東đông 渡độ

野dã 鶴hạc 高cao 飛phi 天thiên 外ngoại 梅mai 花hoa 破phá 雪tuyết 留lưu 人nhân 識thức 得đắc 同đồng 風phong 句cú 子tử 大Đại 千Thiên 不bất 隔cách 微vi 塵trần

乙ất 未vị 孟# 春xuân 留lưu 別biệt 同đồng 門môn 諸chư 法pháp 兄huynh

須Tu 彌Di 半bán 點điểm 塵trần 大đại 海hải 一nhất 毛mao 竅khiếu 竅khiếu 裏lý 走tẩu 飛phi 帆phàm 日nhật 月nguyệt 塵trần 外ngoại 照chiếu 不bất 動động 萬vạn 里lý 濤đào 而nhi 涉thiệp 榑# 桑tang 嶠# 觀quán 光quang 非phi 本bổn 懷hoài 天thiên 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 何hà 似tự 老lão 汾# 陽dương 閉bế 戶hộ 輕khinh 三tam 詔chiếu 杖trượng 履lý 出xuất 重trùng 雲vân 未vị 免miễn 虛hư 空không 笑tiếu

留lưu 別biệt 宰tể 官quan 諸chư 檀đàn 護hộ

分phân 付phó 大đại 唐đường 佛Phật 法Pháp 荷hà 擔đảm 賴lại 有hữu 裴# 龐# 應ưng 現hiện 此thử 身thân 彼bỉ 國quốc 一nhất 輪luân 月nguyệt 印ấn 千thiên 江giang

留lưu 別biệt 同đồng 社xã 諸chư 士sĩ 紳# 暨kỵ 叔thúc 弟đệ

保bảo 社xã 何hà 如như 白bạch 社xã 賢hiền 雲vân 中trung 闢tịch 沼chiểu 貯trữ 蒼thương 天thiên 自tự 慚tàm 野dã 鶴hạc 棲tê 無vô 定định 又hựu 趁sấn 春xuân 風phong 到đáo 日nhật 邊biên

同đồng 思tư 騰đằng 兄huynh 榕# 城thành 第đệ 一nhất 峰phong 晚vãn 眺#

偶ngẫu 來lai 高cao 著trước 眼nhãn 蹋đạp 碎toái 晚vãn 霞hà 紅hồng 市thị 火hỏa 萬vạn 家gia 月nguyệt 樓lâu 臺đài 一nhất 笛địch 風phong 忘vong 機cơ 于vu 象tượng 外ngoại 大đại 隱ẩn 亦diệc 山sơn 中trung 及cập 第đệ 人nhân 何hà 處xứ 天thiên 衢cù 路lộ 可khả 通thông

登đăng 太thái 姥lao 山sơn 同đồng 廓khuếch 堂đường 法pháp 叔thúc

舉cử 頭đầu 青thanh 漢hán 外ngoại 跂# 足túc 白bạch 雲vân 中trung 帝đế 姥lao 知tri 何hà 在tại 僊tiên 桃đào 醉túy 日nhật 紅hồng

遊du 西tây 嶽nhạc 一nhất 線tuyến 天thiên 懷hoài 孺nhụ 子tử 居cư 士sĩ

海hải 角giác 山sơn 牙nha 斷đoạn 復phục 連liên 別biệt 通thông 線tuyến 路lộ 接tiếp 青thanh 天thiên 瞿cù 耶da 竺trúc 國quốc 遲trì 歸quy 去khứ 令linh 我ngã 長trường/trưởng 懷hoài 李# 謫# 僊tiên

靈linh 峰phong 紀kỷ 異dị (# 乙ất 未vị 五ngũ 月nguyệt 同đồng 善thiện 遇ngộ 諸chư 子tử 寓# 福phước 寧ninh 靈linh 峰phong 寺tự 度độ 夏hạ 值trị 紫tử 薇# 越việt 十thập 年niên 方phương 開khai 牡# 丹đan 六lục 月nguyệt 重trọng/trùng 開khai 榴lựu 花hoa 八bát 月nguyệt 再tái 開khai 寺tự 主chủ 克khắc 敬kính 同đồng 一nhất 雲vân 請thỉnh 曰viết 三tam 芳phương 再tái 華hoa 比tỉ 德đức 之chi 馨hinh 可khả 徵trưng 行hành 道Đạo 其kỳ 祥tường 固cố 無vô 疑nghi 矣hĩ 不bất 可khả 無vô 記ký 因nhân 強cường/cưỡng 至chí 再tái 書thư 偈kệ 以dĩ 示thị )#

野dã 衲nạp 無vô 心tâm 到đáo 此thử 三tam 芳phương 有hữu 意ý 重trọng/trùng 開khai 艸thảo 木mộc 皆giai 存tồn 佛Phật 性tánh 汝nhữ 曹tào 不bất 用dụng 疑nghi 猜#

中trung 秋thu 靈linh 峰phong 坐tọa 雨vũ

雙song 眸mâu 爍thước 破phá 古cổ 乾can/kiền/càn 坤# 遮già 卻khước 秋thu 中trung 月nguyệt 一nhất 輪luân 驚kinh 得đắc 雨vũ 花hoa 天thiên 外ngoại 落lạc 靈linh 源nguyên 流lưu 出xuất 萬vạn 溪khê 春xuân

送tống 若nhược 乙ất 上thượng 人nhân 參tham 訪phỏng

江giang 峰phong 同đồng 作tác 客khách 何hà 以dĩ 贈tặng 雲vân 遊du 為vi 囑chúc 半bán 輪luân 月nguyệt 送tống 君quân 千thiên 里lý 舟chu 赤xích 身thân 輕khinh 似tự 鶴hạc 浩hạo 氣khí 壯tráng 于vu 秋thu 蹋đạp 斷đoạn 吳ngô 山sơn 路lộ 須tu ▆# 見kiến 睦mục 州châu

東đông 渡độ 阻trở 船thuyền 留lưu 別biệt 木mộc 上thượng 座tòa 南nam 遊du

擬nghĩ 擲trịch 藤đằng 條điều 當đương 折chiết 蘆lô 恐khủng 人nhân 驚kinh 怪quái 必tất 妖yêu 吾ngô 吾ngô 今kim 暫tạm 去khứ 閒gian/nhàn 之chi 繞nhiễu 大Đại 道Đạo 東đông 行hành 藉tạ 爾nhĩ 扶phù

八bát 月nguyệt 廿# 三tam 至chí 瑞thụy 安an 憫mẫn 旱hạn

眾chúng 生sanh 業nghiệp 火hỏa 熾sí 海hải 水thủy 亦diệc 難nạn/nan 澆kiêu 天thiên 不bất 降giáng/hàng 仁nhân 澤trạch 大Đại 千Thiên 也dã 合hợp 燒thiêu

次thứ 日nhật 至chí 頭đầu 陀đà 喜hỷ 雨vũ

吾ngô 非phi 龍long 樹thụ 王vương 出xuất 則tắc 動động 雷lôi 雨vũ 昨tạc 焉yên 憫mẫn 焦tiêu 枯khô 曾tằng 對đối 青thanh 天thiên 語ngữ

法pháp 通thông 嘉gia 樹thụ (# 唐đường 永vĩnh 嘉gia 大đại 師sư 手thủ 植thực )#

笑tiếu 指chỉ 庭đình 前tiền 樹thụ 嘉gia 師sư 手thủ 澤trạch 存tồn 叢tùng 林lâm 為vi 榜bảng 樣# 萬vạn 古cổ 蔭ấm 兒nhi 孫tôn

慈từ 湖hồ 宿túc 鷺lộ

仁nhân 澤trạch 流lưu 今kim 古cổ 飛phi 潛tiềm 托thác 所sở 安an 無vô 勞lao 長trường/trưởng 止chỉ 宿túc 湖hồ 外ngoại 海hải 天thiên 寬khoan

宿túc 江giang 心tâm 寺tự

江giang 山sơn 閒gian/nhàn 作tác 主chủ 流lưu 水thủy 舊cựu 知tri 音âm 去khứ 郭quách 無vô 多đa 路lộ 依y 然nhiên 雨vũ 世thế 心tâm

贈tặng 延diên 福phước 主chủ 人nhân

不bất 學học 二Nhị 乘Thừa 禪thiền 豈khởi 求cầu 人nhân 天thiên 福phước 接tiếp 得đắc 半bán 個cá 人nhân 多đa 生sanh 願nguyện 已dĩ 足túc

贈tặng 漈# 上thượng 耆kỳ 宿túc

為vi 勘khám 源nguyên 頭đầu 活hoạt 水thủy 流lưu 芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 一nhất 天thiên 秋thu 攜huề 來lai 閩# 嶺lĩnh 千thiên 年niên 雪tuyết 贈tặng 與dữ 空không 山sơn 老lão 比Bỉ 丘Khâu

登đăng 鴈nhạn 蕩đãng 能năng 仁nhân 寺tự 即tức 景cảnh (# 浙chiết 中trung 名danh 山sơn 鴈nhạn 蕩đãng 為vi 甲giáp 古cổ 有hữu 一nhất 生sanh 看khán 不bất 足túc 之chi 句cú 乙ất 未vị ▆# 道đạo 憩khế 山sơn 中trung 領lãnh 略lược 其kỳ 概khái 云vân )#

特đặc 向hướng 鴈nhạn 山sơn 借tá 路lộ 過quá 到đáo 來lai 先tiên 訊tấn 諾nặc 瞿cù 那na 當đương 時thời 曾tằng 唱xướng 金kim 仙tiên 曲khúc 此thử 日nhật 重trọng/trùng 煩phiền 石thạch 女nữ 歌ca 楖# 栗lật 直trực 攜huề 摟# 法pháp 窟quật 莫mạc 邪tà 橫hoạnh/hoành 按án 泣khấp 天thiên 魔ma 宋tống 僧Tăng 萬vạn 外ngoại 田điền 如như 數số 試thí 問vấn 而nhi 今kim 賸# 幾kỷ 多đa

剪tiễn 刀đao 峰phong

盤bàn 古cổ 鑄chú 成thành 兩lưỡng 股cổ 刀đao 阿a 誰thùy 敢cảm 動động 一nhất 絲ti 毫hào 自tự 從tùng 裂liệt 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 後hậu 占chiêm 斷đoạn 鴈nhạn 峰phong 絕tuyệt 網võng 羅la

鴈nhạn 頂đảnh 懷hoài 白bạch 漚âu 法pháp 姪điệt

曉hiểu 出xuất 山sơn 城thành 步bộ 步bộ 艱gian 天thiên 風phong 扶phù 我ngã 上thượng 層tằng 巒# 月nguyệt 明minh 渡độ 水thủy 人nhân 何hà 處xứ 目mục 斷đoạn 滄thương 江giang 鴈nhạn 影ảnh 寒hàn

觀quán 瀑bộc

搆câu 著trước 源nguyên 頭đầu 水thủy 一nhất 滴tích 傾khuynh 下hạ 瀑bộc 流lưu 幾kỷ 百bách 尺xích 陰ấm 晴tình 變biến 態thái 幻huyễn 百bách 千thiên 千thiên 眼nhãn 到đáo 來lai 看khán 不bất 及cập 山sơn 僧Tăng 燕yên 坐tọa 淵uyên 之chi 傍bàng 不bất 覺giác 眉mi 毛mao 都đô 打đả 溼thấp 舒thư 眸mâu 光quang 射xạ 碧bích 湫# 中trung 驚kinh 起khởi 螭# 龍long 波ba 上thượng 立lập 吹xuy 殘tàn 雨vũ 雪tuyết 吐thổ 珠châu 璣ky 晨thần 昏hôn 護hộ 送tống 風phong 雷lôi 急cấp

靈linh 巖nham

巖Nham 靈Linh 幽U 且Thả 僻Tích 一Nhất 鴈Nhạn 引Dẫn 經Kinh 行Hành 不Bất 見Kiến 高Cao 僧Tăng 影Ảnh 空Không 留Lưu 古Cổ 寺Tự 名Danh 展Triển 旗Kỳ 看Khán 欲Dục 盡Tận 卓Trác 筆Bút 畫Họa 難Nạn/nan 成Thành 收Thu 拾Thập 詩Thi 囊Nang 裏Lý 吟Ngâm 遊Du 到Đáo 赤Xích 城Thành

老lão 僧Tăng 巖nham 三tam 首thủ (# 悅duyệt 禪thiền 人nhân 韻vận )#

愛ái 此thử 忘vong 機cơ 僧Tăng 心tâm 身thân 一nhất 片phiến 石thạch 見kiến 石thạch 不bất 見kiến 僧Tăng 因nhân 之chi 生sanh 離ly 即tức 見kiến 時thời 一nhất 物vật 無vô 僧Tăng 可khả 巖nham 亦diệc 可khả 是thị 相tương/tướng 本bổn 非phi 真chân 無vô 勞lao 更cánh 說thuyết 假giả 久cửu 立lập 此thử 山sơn 中trung 何hà 不bất 歸quy 去khứ 也dã 自tự 從tùng 下hạ 天thiên 台thai 誰thùy 是thị 知tri 音âm 者giả

天thiên 台thai 訪phỏng 毅nghị 菴am 法pháp 兄huynh

丹đan 山sơn 碧bích 水thủy 久cửu 忘vong 情tình 為vi 訪phỏng 同đồng 流lưu 上thượng 國quốc 清thanh 偶ngẫu 續tục 花hoa 間gian 末mạt 後hậu 句cú 臨lâm 風phong 散tán 作tác 九cửu 秋thu 聲thanh 慚tàm 無vô 一nhất 物vật 充sung 香hương 積tích 賸# 有hữu 片phiến 心tâm 似tự 月nguyệt 明minh 熟thục 路lộ 重trùng 來lai 渾hồn 打đả 失thất 荷hà 君quân 指chỉ 到đáo 石thạch 梁lương 平bình

度độ 石thạch 梁lương (# 有hữu 引dẫn )#

台thai 山sơn 石thạch 梁lương 去khứ 國quốc 清thanh 三tam 十thập 餘dư 里lý 居cư 最tối 高cao 察sát 其kỳ 奇kỳ 原nguyên 一nhất 巨cự 石thạch 橫hoạnh/hoành 抽trừu 一nhất 牙nha 貫quán 插sáp 兩lưỡng 山sơn 如như 玉ngọc 虹hồng 橫hoạnh/hoành 空không 俯phủ 臨lâm 千thiên 仞nhận 長trường/trưởng 三tam 丈trượng 許hứa 闊khoát 不bất 盈doanh 尺xích 龍long 脊tích 龜quy 背bội 上thượng 下hạ 瀑bộc 濤đào 一nhất 望vọng 可khả 畏úy 過quá 者giả 從tùng 曇đàm 花hoa 亭đình 而nhi 下hạ 橋kiều 盡tận 路lộ 斷đoạn 置trí 一nhất 黃hoàng 金kim 殿điện 高cao 一nhất 搩kiệt 手thủ 中trung 安an 接tiếp 引dẫn 大Đại 士Sĩ 旁bàng 現hiện 五ngũ 百bách 應Ứng 真Chân 四tứ 來lai 觀quán 光quang 望vọng 咫# 尺xích 猶do 隔cách 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 間gian 有hữu 能năng 度độ 者giả 直trực 如như 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 耳nhĩ 乙ất 未vị 立lập 冬đông 前tiền 一nhất 日nhật 子tử 同đồng 心tâm 源nguyên 道đạo 篤đốc 二nhị 三tam 子tử 遠viễn 來lai 觀quán 覽lãm 履lý 險hiểm 如như 平bình 或hoặc 問vấn 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 吾ngô 亦diệc 不bất 知tri 何hà 以dĩ 至chí 此thử 識thức 之chi 方Phương 廣Quảng 請thỉnh 質chất 高cao 明minh 。

石thạch 梁lương 橫hoạnh/hoành 折chiết 空không 王vương 殿điện 壓áp 得đắc 廣quảng 長trường 拖tha 白bạch 練luyện 瀑bộc 花hoa 影ảnh 裏lý 萃tụy 曇đàm 花hoa 五ngũ 百bách 應Ứng 真Chân 同đồng 出xuất 現hiện 我ngã 曾tằng 俱câu 會hội 前tiền 劫kiếp 中trung 夢mộng 裏lý 神thần 遊du 知tri 幾kỷ 遍biến 三tam 生sanh 復phục 作tác 石thạch 梁lương 行hành 身thân 與dữ 石thạch 梁lương 成thành 一nhất 片phiến 外ngoại 有hữu 石thạch 梁lương 內nội 有hữu 身thân 敢cảm 保bảo 驢lư 年niên 未vị 夢mộng 見kiến 躡niếp 我ngã 芒mang 雲vân 方Phương 廣Quảng 僧Tăng 攃# 手thủ 去khứ 來lai 如như 赴phó 箭tiễn 究cứu 其kỳ 所sở 得đắc 掬cúc 其kỳ 源nguyên 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 無vô 欣hân 厭yếm 傳truyền 語ngữ 觀quán 山sơn 翫ngoạn 水thủy 人nhân 腳cước 跟cân 未vị 穩ổn 休hưu 飛phi 燕yên 一nhất 點điểm 不bất 來lai 均quân 死tử 灰hôi 萬vạn 古cổ 寒hàn 玉ngọc 恐khủng 受thọ 玷điếm 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 透thấu 那na 邊biên 惟duy 許hứa 當đương 人nhân 急cấp 自tự 薦tiến 蹋đạp 斷đoạn 石thạch 梁lương 不bất 露lộ 蹤tung 豐phong 干can 是thị 甚thậm 臘lạp 月nguyệt 扇thiên/phiến

華hoa 頂đảnh 二nhị 首thủ

山sơn 高cao 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 丈trượng 彳# 亍# 梯thê 空không 恣tứ 俯phủ 仰ngưỡng 恰kháp 似tự 蝸# 牛ngưu 蠃# 外ngoại 旋toàn 一nhất 聲thanh 嘯khiếu 落lạc 千thiên 山sơn 響hưởng

冬đông 行hành 春xuân 令linh 花hoa 如như 錦cẩm 足túc 下hạ 白bạch 雲vân 頭đầu 上thượng 嶺lĩnh 行hành 到đáo 山sơn 窮cùng 水thủy 盡tận 時thời 翻phiên 身thân 踏đạp 碎toái 華hoa 峰phong 頂đảnh

通thông 玄huyền

撥bát 轉chuyển 玄huyền 關quan 通thông 要yếu 路lộ 相tương 逢phùng 不bất 用dụng 重trọng/trùng 回hồi 互hỗ 一nhất 從tùng 密mật 祖tổ 賦phú 歸quy 與dữ 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 誰thùy 暇hạ 顧cố

讀đọc 寒hàn 山sơn 大Đại 士Sĩ 詩thi

兀ngột 坐tọa 寒hàn 山sơn 室thất 朗lãng 讀đọc 寒hàn 山sơn 吟ngâm 字tự 字tự 若nhược 明minh 鏡kính 照chiếu 人nhân 千thiên 古cổ 心tâm

酒tửu 家gia 眠miên

已dĩ 了liễu 千thiên 鍾chung 債trái 曾tằng 知tri 隔cách 宿túc 緣duyên 依y 然nhiên 聲thanh 色sắc 裏lý 夢mộng 斷đoạn 五ngũ 更cánh 天thiên

丙bính 申thân 白bạch 麓lộc 立lập 春xuân

凍đống 解giải 山sơn 猶do 冷lãnh 居cư 深thâm 物vật 自tự 淳thuần 依y 人nhân 窗song 下hạ 鹿lộc 紀kỷ 臘lạp 澗giản 邊biên 椿xuân 夢mộng 返phản 松tùng 千thiên 壑hác 天thiên 留lưu 雨vũ 一nhất 旬tuần 瓊# 花hoa 開khai 鐵thiết 樹thụ 別biệt 是thị 一nhất 家gia 春xuân

元nguyên 宵tiêu 賞thưởng 雪tuyết

萬vạn 樹thụ 銀ngân 花hoa 鬥đấu 雪tuyết 妍nghiên 十thập 分phần/phân 春xuân 色sắc 點điểm 枯khô 禪thiền 閒gian/nhàn 烹phanh 空không 髓tủy 嚼tước 新tân 綠lục 寶bảo 所sở 隨tùy 身thân 慶khánh 有hữu 年niên

題đề 老lão 菴am (# 雪tuyết 竇đậu 奇kỳ 叔thúc 翁ông 逸dật 老lão 處xứ 踞cứ 方phương 丈trượng 之chi 後hậu 余dư 因nhân 參tham 謁yết 從tùng 眾chúng 留lưu 題đề )#

豹báo 守thủ 重trọng/trùng 關quan 竹trúc 掩yểm 扉# 一nhất 峰phong 養dưỡng 雪tuyết 灌quán 春xuân 薇# 花hoa 能năng 作tác 主chủ 春xuân 長trường/trưởng 在tại 那na 識thức 人nhân 間gian 歲tuế 屢lũ 非phi

寄ký 贈tặng 大đại 梅mai 法Pháp 幢tràng 和hòa 尚thượng (# 原nguyên 名danh 林lâm 增tăng 志chí 嗣tự 法pháp 雪tuyết 竇đậu )#

謝tạ 恩ân 出xuất 火hỏa 宅trạch 割cát 愛ái 入nhập 禪thiền 扉# 紗# 帽mạo 裁tài 方phương 笠# 荷hà 裳thường 換hoán 紫tử 衣y 漢hán 臣thần 心tâm 已dĩ 畢tất 梁lương 主chủ 道đạo 相tương 依y 一nhất 得đắc 嶺lĩnh 南nam 旨chỉ 全toàn 提đề 濟tế 北bắc 機cơ 久cửu 栽tài 梅mai 子tử 熟thục 近cận 種chủng 竹trúc 孫tôn 肥phì 度độ 世thế 乘thừa 時thời 出xuất 人nhân 天thiên 望vọng 指chỉ 歸quy

謁yết 天thiên 童đồng 浮phù 叔thúc 翁ông

太thái 白bạch 峰phong 頭đầu 振chấn 濟tế 宗tông 臞# 然nhiên 道đạo 臘lạp 老lão 于vu 松tùng 一nhất 枝chi 獨độc 秀tú 青thanh 霄tiêu 外ngoại 覆phú 蔭ấm 江giang 南nam 幾kỷ 萬vạn 峰phong

拜bái 天thiên 童đồng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng 塔tháp

憶ức 昔tích 曾tằng 為vi 驅khu 烏ô 子tử 親thân 炙chích 太thái 翁ông 古cổ 檗# 岑sầm 太thái 翁ông 還hoàn 浙chiết 不bất 數số 載tái 崛quật 起khởi 天thiên 童đồng 于vu 萬vạn 尋tầm 直trực 指chỉ 三tam 根căn 惟duy 白bạch 棒bổng 雲vân 行hành 大đại 地địa 澍chú 甘cam 霖lâm 百bách 千thiên 龍long 象tượng 恆hằng 圍vi 繞nhiễu 道đạo 臘lạp 俱câu 高cao 天thiên 子tử 欽khâm 法Pháp 雨vũ 乍sạ 收thu 垂thùy 四tứ 世thế 耳nhĩ 根căn 猶do 剩thặng 疾tật 雷lôi 音âm 驢lư 兒nhi 馬mã 子tử 遍biến 天thiên 下hạ 儔trù 識thức 恩ân 深thâm 怨oán 亦diệc 深thâm 遠viễn 來lai 三tam 匝táp 巍nguy 窣tốt 堵đổ 儼nghiễm 然nhiên 一nhất 國quốc 充sung 黃hoàng 金kim 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 不bất 可khả 即tức 似tự 漚âu 在tại 海hải 春xuân 在tại 林lâm 炷chú 香hương 缾bình 水thủy 難nan 盡tận 意ý 罄khánh 拈niêm 禿ngốc 筆bút 寫tả 狂cuồng 吟ngâm

泛phiếm 西tây 湖hồ 同đồng 茞# 菴am 吳ngô 居cư 士sĩ

湖hồ 光quang 倒đảo 壓áp 天thiên 在tại 水thủy 恍hoảng 移di 舟chu 楫tiếp 上thượng 青thanh 霄tiêu 疏sớ/sơ 鐘chung 出xuất 寺tự 分phần/phân 雙song 塔tháp 古cổ 柳liễu 牽khiên 雲vân 續tục 斷đoạn 橋kiều 好hảo/hiếu 友hữu 隨tùy 來lai 孤cô 島đảo 月nguyệt 無vô 絃huyền 撥bát 落lạc 隔cách 江giang 潮triều 了liễu 元nguyên 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 非phi 今kim 昔tích 忍nhẫn 見kiến 蘇tô 堤đê 放phóng 馬mã 驕kiêu

靈linh 隱ẩn 坐tọa 月nguyệt 似tự 堂đường 頭đầu 具cụ 和hòa 尚thượng

獨độc 露lộ 吾ngô 無vô 隱ẩn 山sơn 空không 月nguyệt 一nhất 林lâm 優ưu 曇đàm 香hương 可khả 掬cúc 夜dạ 氣khí 不bất 知tri 深thâm

飛phi 來lai 峰phong

峰phong 從tùng 西tây 域vực 至chí 宛uyển 爾nhĩ 鳳phượng 來lai 儀nghi 石thạch 竇đậu 通thông 身thân 眼nhãn 松tùng 陰ấm 兩lưỡng 道đạo 眉mi 湖hồ 山sơn 供cúng 施thí 囿# 日nhật 月nguyệt 伴bạn 棲tê 遲trì 有hữu 問vấn 不bất 飛phi 去khứ 待đãi 君quân 休hưu 歇hiết 時thời

天Thiên 竺Trúc 禮lễ 大Đại 士Sĩ

稽khể 首thủ 正Chánh 法Pháp 明minh 如Như 來Lai 我ngã 已dĩ 多đa 生sanh 學học 善thiện 財tài 若nhược 詰cật 南nam 詢tuân 行hành 腳cước 事sự 上thượng 床sàng 脫thoát 卻khước 一nhất 雙song 鞋hài

徑kính 山sơn

祖tổ 席tịch 越việt 中trung 冠quan 山sơn 川xuyên 自tự 不bất 凡phàm 五ngũ 峰phong 栽tài 碧bích 漢hán 雙song 徑kính 掛quải 青thanh 杉# 窟quật 底để 蛟giao 龍long 混hỗn 毛mao 頭đầu 海hải 嶽nhạc 函hàm 主chủ 人nhân 出xuất 未vị 返phản 喝hát 石thạch 望vọng 巖nham 巖nham

謁yết 金kim 粟túc 祖tổ 庭đình 堂đường 孤cô 雲vân 法pháp 叔thúc

峰phong 巒# 九cửu 九cửu 列liệt 兒nhi 孫tôn 白bạch 日nhật 競cạnh 朝triêu 古cổ 寺tự 尊tôn 天Thiên 竺Trúc 花hoa 開khai 金kim 粟túc 果quả 長trường/trưởng 垂thùy 奕dịch 葉diệp 覆phú 乾can/kiền/càn 坤#

虎hổ 丘khâu 夜dạ 眺#

廿# 年niên 清thanh 夢mộng 結kết 林lâm 丘khâu 晚vãn 泊bạc 難nan 禁cấm 繼kế 日nhật 遊du 月nguyệt 蘸# 平bình 湖hồ 空không 是thị 水thủy 山sơn 鳴minh 落lạc 葉diệp 夜dạ 為vi 秋thu 臺đài 如như 展triển 掌chưởng 千thiên 人nhân 坐tọa 石thạch 解giải 知tri 音âm 半bán 偈kệ 酬thù 遠viễn 祖tổ 一nhất 燈đăng 長trường/trưởng 在tại 望vọng 耳nhĩ 孫tôn 何hà 幸hạnh 覿# 徽# 猷#

重trọng/trùng 登đăng 虎hổ 丘khâu 值trị 雨vũ 同đồng 翁ông 允duẫn 密mật 叔thúc 兢căng 蠢xuẩn 餘dư 惟duy 用dụng 諸chư 公công

以dĩ 雨vũ 翻phiên 成thành 勝thắng 何hà 妨phương 遊du 事sự 賒xa 懷hoài 吳ngô 休hưu 說thuyết 劍kiếm 遇ngộ 趙triệu 且thả 斟châm 茶trà 樹thụ 密mật 棲tê 閒gian/nhàn 鳥điểu 泉tuyền 新tân 解giải 渴khát 花hoa 放phóng 舟chu 天thiên 色sắc 晚vãn 隨tùy 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 吾ngô 家gia

正chánh 修tu 書thư 院viện 同đồng 東đông 來lai 禪thiền 師sư 坐tọa 雨vũ 懷hoài 牛ngưu 明minh 府phủ

層Tằng 樓Lâu 時Thời 對Đối 雨Vũ 未Vị 暇Hạ 陟Trắc 天Thiên 衢Cù 說Thuyết 偈Kệ 貽# 高Cao 衲Nạp 論Luận 文Văn 纂Toản 大Đại 儒Nho 經Kinh 書Thư 心Tâm 裏Lý 血Huyết 世Thế 界Giới 眼Nhãn 中Trung 珠Châu 安An 得Đắc 攀Phàn 龍Long 手Thủ 重Trùng 來Lai 捋# 虎Hổ 須Tu

端đoan 午ngọ 後hậu 同đồng 陸lục 居cư 士sĩ 泛phiếm 太thái 湖hồ

重trọng/trùng 移di 短đoản 棹# 出xuất 煙yên 汀# 看khán 盡tận 東đông 西tây 兩lưỡng 洞đỗng 庭đình 浪lãng 拍phách 長trường/trưởng 空không 鐺# 沸phí 白bạch 峰phong 浮phù 數số 點điểm 髻kế 蠃# 青thanh 無vô 嫌hiềm 范phạm 蠡lễ 懷hoài 高cao 隱ẩn 且thả 起khởi 屈khuất 原nguyên 歌ca 獨độc 醒tỉnh 萬vạn 頃khoảnh 玻pha 璃ly 休hưu 一nhất 吸hấp 留lưu 遲trì 道đạo 者giả 浣hoán 巾cân 缾bình

題đề 靈linh 巖nham 退thoái 翁ông 和hòa 尚thượng 方phương 丈trượng

頻tần 伽già 巢sào 木mộc 末mạt 奎# 璧bích 聚tụ 重trọng/trùng 樓lâu 湖hồ 外ngoại 峰phong 千thiên 點điểm 茲tư 山sơn 出xuất 一nhất 頭đầu

謁yết 玄huyền 墓mộ 剖phẫu 石thạch 和hòa 尚thượng

抱bão 道đạo 猶do 懷hoài 玉ngọc 惟duy 師sư 善thiện 琢trác 磨ma 磨ma 成thành 三tam 要yếu 印ấn 印ấn 破phá 六lục 波ba 羅la 五ngũ 百bách 龍long 生sanh 鳳phượng 同đồng 時thời 缾bình 出xuất 鵝nga 遠viễn 來lai 謁yết 王vương 老lão 卻khước 遇ngộ 跋bạt 難Nan 陀Đà

金kim 山sơn 二nhị 首thủ

訪phỏng 勝thắng 臨lâm 吳ngô 地địa 停đình 舟chu 謁yết 宋tống 賢hiền 知tri 心tâm 餘dư 片phiến 石thạch 得đắc 趣thú 貴quý 深thâm 淵uyên 水thủy 繞nhiễu 坡# 公công 帶đái 峰phong 安an 印ấn 老lão 禪thiền 清thanh 風phong 挹ấp 下hạ 載tái 魚ngư 鳥điểu 總tổng 機cơ 緣duyên

夕tịch 霽tễ 殊thù 朝triêu 爽sảng 盤bàn 高cao 勝thắng 倚ỷ 樓lâu 涼lương 多đa 為vi 遠viễn 影ảnh 動động 即tức 是thị 閒gian/nhàn 謀mưu 古cổ 樹thụ 寒hàn 天thiên 末mạt 歸quy 帆phàm 出xuất 浪lãng 頭đầu 傳truyền 言ngôn 淪luân 隱ẩn 者giả 莫mạc 下hạ 釣điếu 鰲# 鉤câu

觀quán 演diễn 桃đào 園viên 傳truyền 奇kỳ

義nghĩa 結kết 當đương 年niên 盍# 代đại 功công 而nhi 今kim 那na 復phục 繼kế 遺di 風phong 神thần 頭đầu 鬼quỷ 臉liệm 忘vong 為vi 劇kịch 千thiên 古cổ 英anh 雄hùng 一nhất 夕tịch 中trung

晚vãn 泊bạc

返phản 照chiếu 入nhập 寒hàn 原nguyên 歸quy 雲vân 掩yểm 石thạch 門môn 人nhân 依y 魚ngư 鳥điểu 國quốc 舟chu 繫hệ 荻# 蘆lô 村thôn 潮triều 滿mãn 拖tha 山sơn 腳cước 江giang 空không 浸tẩm 月nguyệt 魂hồn 夢mộng 回hồi 香hương 在tại 水thủy 此thử 意ý 向hướng 誰thùy 論luận

金kim 陵lăng 逢phùng 三tam 山sơn 吳ngô 居cư 士sĩ 次thứ 扇thiên/phiến 頭đầu 韻vận

垂thùy 手thủ 毘tỳ 耶da 城thành 度độ 生sanh 為vi 急cấp 務vụ 山sơn 花hoa 落lạc 又hựu 開khai 不bất 知tri 春xuân 向hướng 暮mộ 雖tuy 未vị 繞nhiễu 猊# 床sàng 觸xúc 目mục 皆giai 風phong 度độ 移di 我ngã 山sơn 水thủy 情tình 示thị 我ngã 無vô 聲thanh 賦phú 千thiên 里lý 念niệm 同đồng 風phong 意ý 氣khí 濃nồng 于vu 霧vụ 曉hiểu 日nhật 開khai 松tùng 扉# 出xuất 跨khóa 通thông 霄tiêu 路lộ 閒gian/nhàn 尋tầm 明minh 月nguyệt 村thôn 野dã 憩khế 桃đào 花hoa 渡độ 茅mao 山sơn 讀đọc 道đạo 書thư 靈linh 谷cốc 看khán 琪# 樹thụ 蹋đạp 遍biến 吳ngô 山sơn 用dụng 知tri 音âm 方phương 始thỉ 遇ngộ 辱nhục 問vấn 寄ký 腳cước 跟cân 大Đại 千Thiên 吾ngô 幻huyễn 寓# 凡phàm 聖thánh 同đồng 安an 居cư 泯mẫn 然nhiên 忘vong 好hảo 惡ác 不bất 作tác 廣quảng 狹hiệp 觀quán 寧ninh 依y 有hữu 無vô 住trụ 雜tạp 而nhi 體thể 不bất 渾hồn 離ly 而nhi 又hựu 相tương/tướng 附phụ 再tái 詰cật 無vô 深thâm 譚đàm 刺thứ 著trước 人nhân 憊# 處xứ 活hoạt 埋mai 多đa 少thiểu 人nhân 利lợi 名danh 號hiệu 古cổ 墓mộ 醉túy 夢mộng 日nhật 憨# 憨# 胡hồ 繇# 而nhi 醒tỉnh 寤ngụ 喚hoán 起khởi 主chủ 人nhân 翁ông 巧xảo 手thủ 莫mạc 能năng 塑tố 時thời 時thời 解giải 放phóng 光quang 智trí 者giả 必tất 驚kinh 顧cố 君quân 昔tích 屹# 中trung 流lưu 狂cuồng 瀾lan 豈khởi 不bất 怒nộ 慣quán 作tác 把bả 梢# 人nhân 了liễu 然nhiên 無vô 畏úy 怖bố 惜tích 哉tai 華hoa 亭đình 橈# 今kim 時thời 妄vọng 分phân 付phó 致trí 彼bỉ 沒một 底để 舟chu 例lệ 為vi 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 佛Phật 祖tổ 不bất 誑cuống 人nhân 丈trượng 夫phu 甘cam 自tự 誤ngộ 爭tranh 似tự 廣quảng 額ngạch 兒nhi 立lập 地địa 千thiên 佛Phật 數số 滴tích 水thủy 知tri 全toàn 潮triều 鼎đỉnh 味vị 和hòa 膽đảm 吐thổ 蒲bồ 牢lao 徹triệt 九cửu 霄tiêu 以dĩ 其kỳ 中trung 空không 故cố 吾ngô 欲dục 傾khuynh 吾ngô 腸tràng 恐khủng 君quân 雙song 耳nhĩ 污ô 宴yến 坐tọa 借tá 默mặc 鋒phong 畫họa 斷đoạn 閒gian/nhàn 露lộ 布bố

同đồng 吳ngô 居cư 士sĩ 遊du 棲tê 霞hà 聞văn 虞ngu 山sơn 老lão 和hòa 尚thượng 自tự 江giang 北bắc 回hồi 賦phú 此thử 為vi 別biệt

喧huyên 寂tịch 皆giai 所sở 歷lịch 幸hạnh 予# 累lũy/lụy/luy 尚thượng 輕khinh 煙yên 霞hà 非phi 有hữu 僻tích 山sơn 水thủy 自tự 多đa 情tình 減giảm 取thủ 一nhất 罈# 粟túc 寬khoan 茲tư 數sổ 日nhật 程# 斯tư 來lai 專chuyên 省tỉnh 覲cận 當đương 恕thứ 謝tạ 逢phùng 迎nghênh

返phản 姑cô 蘇tô 省tỉnh 覲cận 虞ngu 山sơn 老lão 和hòa 尚thượng

萬vạn 里lý 南nam 來lai 謁yết 祖tổ 翁ông 半bán 腔# 熱nhiệt 血huyết 醉túy 薰huân 風phong 滿mãn 懷hoài 家gia 話thoại 難nạn/nan 宣tuyên 說thuyết 盡tận 付phó 維duy 摩ma 一nhất 默mặc 中trung

侍thị 老lão 和hòa 尚thượng 觀quán 拂phất 水thủy (# 維duy 摩ma 寺tự 西tây 三tam 里lý 許hứa 怪quái 石thạch 差sai 牙nha 懸huyền 流lưu 百bách 尺xích 時thời 遇ngộ 西tây 南nam 顛điên 風phong 逆nghịch 拂phất 倒đảo 通thông 虛hư 空không 有hữu 如như 揮huy 麈# )#

虞ngu 峰phong 剩thặng 柄bính 龜quy 毛mao 拂phất 倒đảo 掛quải 懸huyền 崖nhai 待đãi 個cá 人nhân 一nhất 滴tích 源nguyên 分phần/phân 鷲thứu 嶺lĩnh 脈mạch 東đông 流lưu 派phái 接tiếp 少thiểu 林lâm 津tân 斜tà 揮huy 法Pháp 雨vũ 迷mê 青thanh 嶂# 逆nghịch 綰oản 秋thu 風phong 捲quyển 白bạch 蘋# 八bát 臂tý 到đáo 來lai 難nạn/nan 把bả 捉tróc 曉hiểu 昏hôn 收thu 放phóng 囑chúc 龍long 神thần

過quá 嚴nghiêm 髻kế 珠châu 居cư 士sĩ 別biệt 業nghiệp (# 名danh 栻# 嗣tự 法pháp 徑kính 山sơn )#

高cao 士sĩ 棲tê 遲trì 處xứ 居cư 然nhiên 一nhất 艸thảo 玄huyền 四tứ 山sơn 隨tùy 野dã 闊khoát 十thập 笏# 與dữ 湖hồ 連liên 林lâm 下hạ 時thời 行hành 道Đạo 間gian 餘dư 獨độc 種chủng 蓮liên 撥bát 開khai 千thiên 手thủ 眼nhãn 印ấn 破phá 水thủy 中trung 天thiên

讀đọc 老lão 和hòa 尚thượng 徑kính 山sơn 全toàn 錄lục

吾ngô 翁ông 機cơ 用dụng 如như 金kim 翅sí 無vô 數số 獰# 龍long 遭tao 活hoạt 吞thôn 揭yết 露lộ 人nhân 天thiên 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 獨độc 為vi 尊tôn

閱duyệt 百bách 癡si 天thiên 水thủy 孤cô 雲vân 靈linh 岳nhạc 千thiên 峰phong 劍kiếm 門môn 靈linh 機cơ 天thiên 則tắc 古cổ 笠# 諸chư 和hòa 尚thượng 集tập 錄lục

舌thiệt 頭đầu 藏tạng 霹phích 靂lịch 筆bút 底để 捲quyển 秋thu 波ba 不bất 入nhập 象tượng 王vương 窟quật 爭tranh 知tri 獅sư 子tử 窩#

罷bãi 登đăng 眺#

目mục 足túc 兩lưỡng 無vô 極cực 世thế 界giới 。 袈ca 裟sa 地địa 但đãn 得đắc 山sơn 水thủy 心tâm 步bộ 步bộ 皆giai 深thâm 致trí

丙bính 申thân 冬đông 回hồi 閩# 偶ngẫu 成thành

腳cước 下hạ 突đột 出xuất 隻chỉ 眼nhãn 到đáo 處xứ 遍biến 尋tầm 知tri 識thức 艸thảo 鞋hài 踏đạp 破phá 歸quy 來lai 依y 舊cựu 水thủy 連liên 天thiên 碧bích

題đề 鎖tỏa 泉tuyền 小tiểu 隱ẩn 用dụng 趙triệu 芝chi 石thạch 居cư 士sĩ 韻vận

瓊# 樓lâu 忘vong 卻khước 半bán 傾khuynh 欹# 兩lưỡng 入nhập 茲tư 山sơn 疆cương 主chủ 持trì 跛bả 鱉miết 從tùng 教giáo 填điền 古cổ 路lộ 寒hàn 泉tuyền 未vị 許hứa 落lạc 今kim 時thời 風phong 翻phiên 曉hiểu 樹thụ 林lâm 鋪phô 錦cẩm 屋ốc 繞nhiễu 霜sương 崖nhai 玉ngọc 插sáp 籬# 久cửu 不bất 倚ỷ 藤đằng 天thiên 外ngoại 立lập 雲vân 中trung 橫hoạnh/hoành 出xuất 萬vạn 年niên 枝chi