即Tức 非Phi 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0010
清Thanh 如Như 一Nhất 說Thuyết 明Minh 洞Đỗng 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn ) 附Phụ 佛Phật 祖Tổ 圖Đồ

即tức 非phi 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 十thập

門môn 人nhân 明minh 洞đỗng 性tánh 安an 性tánh 節tiết 明minh 覺giác 明minh 幢tràng 仝# 編biên

贊tán

達đạt 磨ma 大đại 師sư

豎thụ 起khởi 擎kình 天thiên 鐵thiết 脊tích 梁lương 謾man 將tương 皮bì 髓tủy 強cường/cưỡng 分phần/phân 張trương 九cửu 春xuân 果quả 滿mãn 菩Bồ 提Đề 樹thụ 五ngũ 葉diệp 花hoa 敷phu 遍biến 界giới 香hương

昔tích 年niên 少thiếu 室thất 冷lãnh 坐tọa 剛cang 被bị 神thần 光quang 覷thứ 破phá 今kim 日nhật 萬vạn 里lý 東đông 來lai 多đa 少thiểu 衲nạp 僧Tăng 蹉sa 過quá

分phần/phân 皮bì 與dữ 分phần/phân 髓tủy 特đặc 地địa 起khởi 波ba 瀾lan 頂đảnh 門môn 開khai 隻chỉ 眼nhãn 不bất 被bị 老lão 胡hồ 瞞man 長trường/trưởng 江giang 波ba 浪lãng 險hiểm 少thiểu 室thất 雪tuyết 霜sương 寒hàn 不bất 度độ 三tam 三tam 載tái 爭tranh 開khai 五ngũ 葉diệp 丹đan

渡độ 江giang

腳cước 下hạ 橫hoạnh/hoành 一nhất 葦vi 萬vạn 古cổ 為vi 津tân 梁lương 楊dương 子tử 江giang 中trung 過quá 至chí 今kim 流lưu 水thủy 香hương 梁lương 皇hoàng 殿điện 上thượng 納nạp 敗bại 闕khuyết 走tẩu 入nhập 少thiểu 林lâm 藏tạng 醜xú 拙chuyết 覷thứ 開khai 鐵thiết 樹thụ 一nhất 枝chi 春xuân 五ngũ 葉diệp 花hoa 敷phu 馨hinh 萬vạn 國quốc (# 面diện 壁bích 四tứ 首thủ )#

九cửu 年niên 背bối/bội 坐tọa 少thiểu 室thất 一nhất 座tòa 銀ngân 山sơn 銕# 壁bích 無vô 端đoan 錯thác 露lộ 一nhất 機cơ 至chí 今kim 遮già 掩yểm 不bất 及cập

坐tọa 斷đoạn 熊hùng 峰phong 覷thứ 穿xuyên 鐵thiết 壁bích 賺# 得đắc 神thần 光quang 三tam 拜bái 而nhi 立lập

只chỉ 因nhân 不bất 識thức 九cửu 年niên 面diện 壁bích 少thiểu 林lâm 堂đường 前tiền 參tham 天thiên 荊kinh 棘cức

老lão 胡hồ 隻chỉ 履lý 踏đạp 翻phiên 熊hùng 耳nhĩ 沒một 量lượng 大đại 人nhân 提đề 持trì 不bất 起khởi (# 隻chỉ 履lý 三tam 首thủ )#

失thất 卻khước 破phá 信tín 衣y 忙mang 攜huề 隻chỉ 履lý 歸quy 大Đại 千Thiên 藏tạng 不bất 得đắc 與dữ 日nhật 爭tranh 光quang 輝huy 函hàm 盍# 古cổ 熊hùng 耳nhĩ 何hà 曾tằng 在tại 裏lý 許hứa 卻khước 被bị 魏ngụy 宋tống 雲vân 看khán 破phá 一nhất 著trước 子tử

六lục 祖tổ 大đại 師sư

踏đạp 著trước 上thượng 頭đầu 關quan 千thiên 花hoa 開khai 碓đối 觜tủy 看khán 破phá 一nhất 物vật 無vô 夜dạ 渡độ 九cửu 江giang 水thủy

忠trung 國quốc 師sư 喚hoán 侍thị 者giả

一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 人nhân 扶phù 三tam 應ưng 依y 然nhiên 汝nhữ 負phụ 吾ngô 未vị 喚hoán 以dĩ 前tiền 開khai 隻chỉ 眼nhãn 方phương 能năng 看khán 破phá 赤xích 須tu 胡hồ

黃hoàng 檗# 運vận 和hòa 尚thượng

鞭tiên 起khởi 銕# 牛ngưu 作tác 獅sư 吼hống 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 丁đinh 倒đảo 走tẩu 裴# 相tương/tướng 胡hồ 跪quỵ 甘cam 熱nhiệt 瞞man 唐đường 皇hoàng 兩lưỡng 掌chưởng 空không 生sanh 受thọ 不bất 是thị 風phong 顛điên 漢hán 誰thùy 敢cảm 繼kế 其kỳ 後hậu

黃hoàng 檗# 和hòa 尚thượng 度độ 母mẫu 圖đồ

相tương 見kiến 依y 然nhiên 在tại 別biệt 峰phong 娘nương 睛tình 雙song 瞎hạt 子tử 雙song 聾lung 沒một 絃huyền 琴cầm 上thượng 無vô 生sanh 曲khúc 別biệt 有hữu 宮cung 商thương 調điều 不bất 同đồng

黃hoàng 檗# 由do 來lai 號hiệu 大đại 蟲trùng 大đại 蟲trùng 好hảo/hiếu 個cá 闊khoát 喉hầu 嚨# 吞thôn 乾can/kiền/càn 愛ái 海hải 無vô 涓# 滴tích 咒chú 起khởi 盲manh 龜quy 化hóa 活hoạt 龍long

黃hoàng 金kim 鑄chú 就tựu 鐵thiết 心tâm 肝can 半bán 偈kệ 驚kinh 開khai 佛Phật 祖tổ 關quan 母mẫu 德đức 如như 天thiên 酬thù 已dĩ 竟cánh 無vô 雙song 孝hiếu 道đạo 載tái 三tam 山sơn

黃hoàng 檗# 和hòa 尚thượng 與dữ 唐đường 宣tuyên 宗tông 皇hoàng 帝đế 授thọ 戒giới 圖đồ

三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 袈ca 裟sa 裏lý 不bất 是thị 大đại 中trung 搭# 不bất 起khởi 當đương 時thời 兩lưỡng 掌chưởng 痛thống 攔lan 腮tai 靈linh 山sơn 授thọ 記ký 不bất 過quá 此thử

臨lâm 濟tế 玄huyền 和hòa 尚thượng

棒bổng 拂phất 蒿hao 枝chi 喝hát 走tẩu 雷lôi 霆đình 開khai 眼nhãn 作tác 夢mộng 白bạch 日nhật 見kiến 星tinh 檗# 嶺lĩnh 栽tài 松tùng 樹thụ 蔭ấm 涼lương 天thiên 下hạ 人nhân

德đức 山sơn 鑒giám 和hòa 尚thượng

口khẩu 盆bồn 牙nha 劍kiếm 倒đảo 握ác 藤đằng 根căn 鞭tiên 撻thát 龍long 象tượng 佛Phật 祖tổ 並tịnh 吞thôn 肚đỗ 中trung 能năng 走tẩu 馬mã 須tu 讓nhượng 雪tuyết 峰phong 存tồn

雪tuyết 峰phong 真chân 覺giác 禪thiền 師sư

赤xích 手thủ 歸quy 去khứ 來lai 掀# 翻phiên 銀ngân 世thế 界giới 賺# 得đắc 三tam 萬vạn 指chỉ 驢lư 腮tai 鱉miết 鼻tị 都đô 來lai 納nạp 敗bại 真chân 天thiên 下hạ 古cổ 佛Phật 道Đạo 越việt 乾can/kiền/càn 坤# 八bát 百bách 餘dư 春xuân 面diện 目mục 儼nghiễm 然nhiên 兒nhi 孫tôn 猶do 在tại

雪tuyết 釀# 大đại 冶dã 春xuân 露lộ 一nhất 痕ngân 面diện 目mục 現hiện 在tại 那na 個cá 知tri 恩ân 咄đốt 萬vạn 仞nhận 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 拶# 透thấu 須tu 是thị 雲vân 門môn

普phổ 化hóa 和hòa 尚thượng

虛hư 空không 連liên 架# 打đả 百bách 鍊luyện 是thị 真chân 金kim 鐸đạc 聲thanh 猶do 在tại 耳nhĩ 若nhược 個cá 解giải 知tri 音âm

船thuyền 子tử 度độ 夾giáp 山sơn

煙yên 波ba 釣điếu 盡tận 碧bích 江giang 秋thu 船thuyền 子tử 踏đạp 翻phiên 水thủy 逆nghịch 流lưu 言ngôn 下hạ 知tri 歸quy 無vô 剩thặng 語ngữ 一nhất 天thiên 明minh 月nguyệt 印ấn 滄thương 洲châu

釣điếu 盡tận 江giang 波ba 遇ngộ 錦cẩm 鱗lân 漚âu 花hoa 影ảnh 裏lý 莫mạc 藏tạng 身thân 鐵thiết 船thuyền 沒một 底để 踏đạp 翻phiên 去khứ 獨độc 向hướng 虛hư 空không 背bội 上thượng 行hành

慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư

遠viễn 公công 道Đạo 德đức 優ưu 千thiên 載tái 已dĩ 無vô 儔trù 送tống 客khách 谿khê 橋kiều 外ngoại 至chí 今kim 水thủy 逆nghịch 流lưu

虎hổ 谿khê 三tam 笑tiếu

白bạch 社xã 泉tuyền 聲thanh 猶do 未vị 散tán 廬lư 山sơn 面diện 目mục 尚thượng 依y 然nhiên 三tam 賢hiền 何hà 事sự 浪lãng 開khai 口khẩu 笑tiếu 破phá 虛hư 空không 觜tủy 半bán 邊biên

龐# 居cư 士sĩ

百bách 萬vạn 家gia 財tài 盡tận 沈trầm 湘# 水thủy 一nhất 柄bính 笊# 籬# 潑bát 天thiên 富phú 貴quý

龐# 女nữ 靈linh 照chiếu 鬻dục 笊# 籬#

垂thùy 手thủ 街nhai 頭đầu 日nhật 苦khổ 辛tân 富phú 非phi 所sở 樂lạc 豈khởi 愁sầu 貧bần 欲dục 將tương 有hữu 漏lậu 證chứng 無vô 漏lậu 除trừ 卻khước 龐# 公công 無vô 半bán 人nhân

政chánh 黃hoàng 牛ngưu

放phóng 下hạ 斷đoạn 貫quán 索sách 不bất 施thí 無vô 影ảnh 鞭tiên 四tứ 稜lăng 纔tài 點điểm 地địa 鼻tị 孔khổng 便tiện 遼liêu 天thiên

覺giác 範phạm 禪thiền 師sư

汾# 陽dương 五ngũ 葉diệp 間gian 世thế 英anh 傑kiệt 點điểm 筆bút 傾khuynh 湫# 滾# 滾# 無vô 竭kiệt 道đạo 大đại 莫mạc 容dung 世thế 界giới 非phi 狹hiệp 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 號hiệu 甘cam 露lộ 滅diệt

普phổ 菴am 肅túc 和hòa 尚thượng

古cổ 佛Phật 應ứng 世thế 。 救cứu 患hoạn 弭nhị 災tai 法pháp 流lưu 三tam 際tế 澤trạch 被bị 九cửu 垓cai

大đại 慧tuệ 普phổ 覺giác 禪thiền 師sư

壯tráng 稱xưng 大đại 宋tống 禪thiền 精tinh 踏đạp 碎toái 諸chư 方phương 爪trảo 印ấn 被bị 穿xuyên 半bán 邊biên 鼻tị 孔khổng 不bất 消tiêu 一nhất 線tuyến 薰huân 風phong 背bối/bội 觸xúc 黑hắc 漆tất 篦bề 敲# 出xuất 虛hư 空không 骨cốt 髓tủy 喧huyên 天thiên 霹phích 靂lịch 舌thiệt 頓đốn 惺tinh 大đại 地địa 盲manh 聾lung 臭xú 皮bì 襪vạt 沒một 底để 靴ngoa 一nhất 跌trật 衡hành 梅mai 十thập 六lục 載tái 木mộc 渣# 羹# 栗lật 棘cức 飯phạn 恆hằng 飽bão 徑kính 山sơn 千thiên 七thất 翁ông 道đạo 大đại 絕tuyệt 倫luân 感cảm 孝hiếu 宗tông 帝đế 以dĩ 讚tán 號hiệu 並tịnh 賜tứ 法pháp 自tự 無vô 我ngã 記ký 金kim 輪luân 姪điệt 而nhi 正chánh 眼nhãn 流lưu 通thông 稽khể 首thủ 祖tổ 師sư 常thường 寂tịch 定định 頂đảnh 門môn 涌dũng 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng

虛hư 空không 其kỳ 口khẩu 霹phích 靂lịch 其kỳ 舌thiệt 大đại 機cơ 大đại 用dụng 天thiên 崩băng 地địa 裂liệt 士sĩ 林lâm 稱xưng 其kỳ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 忠trung 孝hiếu 兩lưỡng 全toàn 宋tống 帝đế 晚vãn 年niên 賜tứ 其kỳ 法pháp 號hiệu 旌tinh 其kỳ 道đạo 業nghiệp 萬vạn 世thế 明minh 燈đăng 中trung 流lưu 巨cự 楫tiếp

聖thánh 福phước 開khai 山sơn 明minh 菴am 西tây 禪thiền 師sư (# 萬vạn 水thủy 上thượng 座tòa 請thỉnh )#

三tam 藏tạng 重trùng 來lai 黃hoàng 龍long 九cửu 世thế 法pháp 嗣tự 天thiên 童đồng 一nhất 燈đăng 善thiện 繼kế 三tam 建kiến 道Đạo 場Tràng 福phước 被bị 大đại 方phương 護hộ 國quốc 興hưng 禪thiền 同đồng 超siêu 實thật 際tế 狂cuồng 風phong 不bất 動động 道đạo 彌di 高cao 四tứ 百bách 餘dư 年niên 光quang 益ích 麗lệ

永vĩnh 平bình 道đạo 元nguyên 禪thiền 師sư

捏niết 碎toái 淨tịnh 老lão 鼻tị 孔khổng 放phóng 過quá 諸chư 方phương 腳cước 跟cân 煉luyện 成thành 如như 龍long 拄trụ 杖trượng 菸# 菟thố 不bất 能năng 噬phệ 吞thôn 一nhất 自tự 扶phù 歸quy 東đông 國quốc 後hậu 至chí 今kim 猶do 賴lại 撐xanh 乾can/kiền/càn 坤# 昔tích 日nhật 有hữu 此thử 神thần 用dụng 夫phu 是thị 之chi 謂vị 興hưng 聖thánh 開khai 山sơn 第đệ 一nhất 祖tổ 洞đỗng 下hạ 宗tông 師sư 永vĩnh 平bình 元nguyên

高cao 峰phong 玅# 和hòa 尚thượng

覿# 面diện 者giả 誰thùy 高cao 峰phong 知tri 識thức 衲nạp 補bổ 煙yên 霜sương 口khẩu 吞thôn 荊kinh 棘cức 一nhất 笑tiếu 生sanh 春xuân 風phong 一nhất 怒nộ 天thiên 魔ma 泣khấp 廾# 載tái 死tử 關quan 甘cam 活hoạt 埋mai 驚kinh 起khởi 泥nê 牛ngưu 吼hống 不bất 息tức

中trung 峰phong 本bổn 和hòa 尚thượng

福phước 富phú 輪Luân 王Vương 慧tuệ 豐phong 鶖thu 子tử 兩lưỡng 國quốc 之chi 師sư 天thiên 目mục 之chi 主chủ 振chấn 起khởi 濟tế 宗tông 千thiên 巖nham 接tiếp 縷lũ 遺di 影ảnh 人nhân 天thiên 冰băng 壺hồ 月nguyệt 渚chử

夢mộng 窗song 國quốc 師sư

道đạo 振chấn 三tam 朝triêu 名danh 飛phi 四tứ 海hải 窗song 破phá 無vô 餘dư 夢mộng 身thân 猶do 在tại

玅# 心tâm 開khai 山sơn 關quan 山sơn 和hòa 尚thượng

初sơ 入nhập 門môn 踏đạp 倒đảo 向hướng 上thượng 關quan 出xuất 艸thảo 菴am 豁hoát 開khai 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 持trì 笊# 承thừa 屋ốc 漏lậu 愛ái 他tha 點điểm 滴tích 分phân 明minh 鍊luyện 藤đằng 作tác 袈ca 裟sa 且thả 喜hỷ 寸thốn 絲ti 自tự 斷đoạn 十thập 六lục 高cao 禪thiền 總tổng 歸quy 席tịch 下hạ 鐵thiết 笛địch 一nhất 聲thanh 玉ngọc 鳳phượng 來lai 八bát 十thập 四tứ 年niên 談đàm 笑tiếu 而nhi 終chung 大đại 樹thụ 窠khòa 頭đầu 霜sương 月nguyệt 滿mãn 繼kế 起khởi 法pháp 燈đăng 圓viên 照chiếu 如như 暕#

天thiên 童đồng 密mật 雲vân 和hòa 尚thượng

中trung 興hưng 天thiên 童đồng 大đại 恢khôi 祖tổ 業nghiệp 突đột 出xuất 濟tế 枝chi 千thiên 花hoa 萬vạn 葉diệp 正chánh 榦# 獨độc 攀phàn 矮ải 虎hổ 為vi 烈liệt

徑kính 山sơn 師sư 祖tổ 費phí 隱ẩn 和hòa 尚thượng

十thập 踞cứ 大đại 剎sát 道đạo 震chấn 寰# 中trung 通thông 身thân 是thị 口khẩu 罵mạ 雨vũ 呵ha 風phong 熱nhiệt 瞞man 佛Phật 祖tổ 喚hoán 醒tỉnh 盲manh 聾lung 若nhược 問vấn 其kỳ 誰thùy 徑kính 山sơn 師sư 翁ông

黃hoàng 檗# 本bổn 師sư 隱ẩn 元nguyên 和hòa 尚thượng

白bạch 棒bổng 摑quặc 青thanh 天thiên 熱nhiệt 喝hát 聾lung 佛Phật 祖tổ 潦lạo 倒đảo 八bát 十thập 年niên 甘cam 茹như 黃hoàng 檗# 苦khổ 燈đăng 續tục 少thiểu 林lâm 缽bát 傳truyền 東đông 土thổ/độ 泥nê 彈đàn 降giáng/hàng 龍long 空không 拳quyền 伏phục 虎hổ 有hữu 此thử 神thần 通thông 。 大đại 玅# 用dụng 所sở 以dĩ 感cảm 得đắc 桑tang 國quốc 主chủ 賜tứ 地địa 開khai 山sơn 更cánh 有hữu 微vi 長trường/trưởng 自tự 不bất 知tri 乃nãi 做tố 得đắc 天thiên 下hạ 人nhân 法Pháp 身thân 父phụ 母mẫu

骨cốt 聳tủng 檗# 峰phong 峻tuấn 胸hung 印ấn 九cửu 潭đàm 清thanh 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 都đô 來lai 畫họa 不bất 成thành 不bất 肖tiếu 十thập 霜sương 描# 半bán 鼻tị 換hoán 卻khước 天thiên 下hạ 人nhân 眼nhãn 睛tình

單đơn 提đề 楖# 栗lật 獨độc 跨khóa 獅sư 王vương 花hoa 開khai 遍biến 國quốc 日nhật 涌dũng 榑# 桑tang

達đạt 觀quán 大đại 師sư

道đạo 貌mạo 如như 月nguyệt 禪thiền 心tâm 若nhược 雪tuyết 透thấu 氣khí 吐thổ 詞từ 迅tấn 雷lôi 轟oanh 烈liệt 紫tử 柏# 參tham 天thiên 業nghiệp 風phong 頓đốn 折chiết 法Pháp 門môn 孤cô 忠trung 亞# 聖thánh 之chi 傑kiệt

雲vân 棲tê 大đại 師sư

道đạo 包bao 儒nho 釋thích 學học 貫quán 人nhân 天thiên 身thân 居cư 物vật 外ngoại 行hành 在tại 言ngôn 前tiền 火hỏa 宅trạch 甘cam 露lộ 法Pháp 海hải 青thanh 蓮liên 豐phong 干can 再tái 世thế 八bát 十thập 一nhất 年niên

憨# 山sơn 大đại 師sư

李# 后hậu 之chi 師sư 曹tào 谿khê 之chi 主chủ 道đạo 補bổ 江giang 山sơn 法Pháp 施thí 雲vân 雨vũ 還hoàn 丹đan 文văn 章chương 善thiện 讀đọc 不bất 死tử 日nhật 月nguyệt 肺phế 肝can 乾can/kiền/càn 坤# 氣khí 宇vũ

大đại 梅mai 幟xí 和hòa 尚thượng

宿túc 覺giác 再tái 來lai 白bạch 拈niêm 榜bảng 樣# 銕# 石thạch 肝can 腸tràng 乾can/kiền/càn 坤# 度độ 量lương 義nghĩa 勇dũng 為vi 仁nhân 不bất 讓nhượng 轉chuyển 擎kình 天thiên 隻chỉ 手thủ 而nhi 扶phù 起khởi 剎sát 竿can/cán 吹xuy 點điểm 雪tuyết 紅hồng 爐lô 而nhi 陶đào 鎔dong 萬vạn 象tượng 喚hoán 作tác 密mật 印ấn 主chủ 人nhân 又hựu 是thị 保bảo 福phước 和hòa 尚thượng 一nhất 任nhậm 分phân 身thân 兩lưỡng 處xứ 看khán 月nguyệt 明minh 不bất 在tại 梅mai 花hoa 上thượng

鼓cổ 山sơn 賢hiền 和hòa 尚thượng

一nhất 箭tiễn 攪giảo 西tây 江giang 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 流lưu 潮triều 再tái 長trường/trưởng 廾# 年niên 撾qua 石thạch 鼓cổ 直trực 教giáo 大đại 地địa 沒một 聾lung 人nhân 予# 方phương 而nhi 立lập 曾tằng 學học 三tam 上thượng 別biệt 師sư 一nhất 紀kỷ 臘lạp 踰du 八bát 旬tuần 近cận 聞văn 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 也dã 無vô 影ảnh 枝chi 頭đầu 爛lạn 熳# 春xuân

祝chúc 髮phát 師sư 龍long 山sơn 灝# 和hòa 尚thượng

福phước 唐đường 玉ngọc 山sơn 禪thiền 之chi 季quý 子tử 永vĩnh 陽dương 覺giác 菴am 通thông 之chi 玄huyền 孫tôn 去khứ 來lai 無vô 蹟# 猶do 水thủy 底để 之chi 月nguyệt 痕ngân 慈từ 育dục 不bất 肖tiếu 逾du 罔võng 極cực 之chi 深thâm 恩ân 枝chi 香hương 薰huân 鼻tị 得đắc 流lưu 知tri 源nguyên

黃hoàng 檗# 法pháp 兄huynh 慧tuệ 門môn 禪thiền 師sư (# 高cao 泉tuyền 法pháp 姪điệt 請thỉnh )#

汪uông 汪uông 襟khâm 度độ 法pháp 相tướng 巍nguy 巍nguy 慣quán 弄lộng 險hiểm 崖nhai 之chi 句cú 時thời 設thiết 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 折chiết 人nhân 以dĩ 默mặc 不bất 以dĩ 辯biện 服phục 人nhân 以dĩ 德đức 不bất 以dĩ 威uy 望vọng 之chi 如như 霜sương 寒hàn 月nguyệt 冷lãnh 就tựu 之chi 猶do 煦hú 日nhật 春xuân 暉huy 十thập 年niên 踢# 踏đạp 馬mã 駒câu 子tử 彥ngạn 得đắc 玉ngọc 麟lân 天thiên 外ngoại 飛phi

撤triệt 玄huyền 關quan 斷đoạn 要yếu 路lộ 一nhất 任nhậm 藤đằng 條điều 作tác 杯# 渡độ 不bất 是thị 天thiên 猊# 兒nhi 爭tranh 越việt 榑# 桑tang 樹thụ (# 深thâm 玄huyền 法pháp 姪điệt 請thỉnh )#

黃hoàng 檗# 山sơn 中trung 大đại 開khai 爐lô [革*(苟-口+用)]# 鈍độn 鐵thiết 利lợi 金kim 一nhất 鎚chùy 成thành 器khí 萬vạn 里lý 天thiên 方phương 何hà 由do 默mặc 契khế 齒xỉ 頰giáp 眉mi 毛mao 放phóng 光quang 動động 地địa

象tượng 山sơn 法pháp 兄huynh 木mộc 菴am 禪thiền 師sư

有hữu 時thời 口khẩu 嘮lao 舌thiệt 沸phí 有hữu 時thời 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 謝tạ 紫tử 雲vân 名danh 藍lam 屈khuất 為vi 山sơn 中trung 表biểu 率suất 繼kế 黃hoàng 檗# 法pháp 席tịch 別biệt 行hành 格cách 外ngoại 號hiệu 令linh 盡tận 道đạo 是thị 小tiểu 雪tuyết 峰phong 同đồng 門môn 儔trù 知tri 渠cừ 是thị 後hậu 身thân 長trường 慶khánh

大đại 宗tông 正chánh 統thống 禪thiền 師sư 龍long 谿khê 和hòa 尚thượng

量lượng 舒thư 舒thư 體thể 如như 如như 亡vong 淨tịnh 穢uế 挺đĩnh 芙phù 蕖cừ 處xứ 丈trượng 室thất 猶do 太thái 虛hư 渺# 湖hồ 海hải 若nhược 溝câu 渠cừ 上thượng 賜tứ 號hiệu 名danh 不bất 居cư 統thống 有hữu 宗tông 德đức 乃nãi 餘dư 勿vật 住trụ 著trước 念niệm 衣y 盂vu 趙triệu 老lão 婆bà 尚thượng 倚ỷ 閶#

東đông 渡độ 諸chư 祖tổ

唐đường

義Nghĩa 空Không 大Đại 和Hòa 尚Thượng (# 嗣Tự 鹽Diêm 官Quan 安An 國Quốc 師Sư 弘Hoằng 仁Nhân 間Gian 慧Tuệ 夢Mộng 法Pháp 師Sư 應Ưng 詔Chiếu 入Nhập 唐Đường 迎Nghênh 師Sư 而Nhi 歸Quy 敕Sắc 建Kiến 檀Đàn 林Lâm 寺Tự 居Cư 焉Yên 經Kinh 三Tam 載Tái 還Hoàn 唐Đường )#

為vi 法pháp 西tây 來lai 應ưng 詔chiếu 東đông 渡độ 虎hổ 林lâm 橫hoạnh/hoành 出xuất 一nhất 枝chi 覆phú 蔭ấm 榑# 桑tang 國quốc 土độ 安an 僧Tăng 敕sắc 建kiến 大đại 檀đàn 林lâm 選tuyển 佛Phật 命mạng 擊kích 鹽diêm 官quan 鼓cổ 許hứa 藤đằng 公công 而nhi 共cộng 奏tấu 壎# 箎# 感cảm 橘quất 氏thị 以dĩ 頓đốn 悟ngộ 空không 苦khổ 名danh 走tẩu 四tứ 方phương 道đạo 重trọng/trùng 今kim 古cổ 大đại 師sư 住trụ 世thế 如như 富phú 春xuân 在tại 花hoa 四tứ 眾chúng 歸quy 依y 猶do 嬰anh 兒nhi 得đắc 母mẫu 欽khâm 哉tai 日nhật 域vực 禪thiền 宗tông 鼻tị 祖tổ

宋tống

蘭lan 谿khê 隆long 禪thiền 師sư (# 臨lâm 濟tế 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 嗣tự 雙song 塔tháp 無vô 明minh 性tánh 和hòa 尚thượng )#

起khởi 雲vân 雷lôi 于vu 無vô 明minh 山sơn 上thượng 布bố 雨vũ 露lộ 于vu 煩phiền 惱não 海hải 中trung 宗tông 分phần/phân 濟tế 派phái 禪thiền 繼kế 義nghĩa 空không 開khai 山sơn 建kiến 長trường/trưởng 道đạo 望vọng 日nhật 隆long 法pháp 緣duyên 已dĩ 滿mãn 托thác 質chất 秋thu 風phong 舍xá 利lợi 逐trục 煙yên 而nhi 結kết 為vi 示thị 非phi 相tướng 無vô 非phi 相tướng 鏡kính 中trung 屢lũ 現hiện 神thần 變biến 直trực 指chỉ 真chân 空không 原nguyên 不bất 空không 稽khể 首thủ 大đại 覺giác 再tái 世thế 誌chí 公công

兀ngột 菴am 寧ninh 禪thiền 師sư (# 師sư 西tây 蜀thục 人nhân 嗣tự 徑kính 山sơn 無vô 準chuẩn 範phạm 和hòa 尚thượng 平bình 帥súy 迎nghênh 入nhập 建kiến 長trường/trưởng 繼kế 席tịch 居cư 六lục 載tái 歸quy 唐đường 晚vãn 住trụ 東đông 甌# 江giang 心tâm 寺tự )#

模mô 範phạm 龜quy 鏡kính 傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 舟chu 航# 苦khổ 海hải 龍long 現hiện 衣y 襟khâm 補bổ 處xứ 建kiến 長trường/trưởng 海hải 眾chúng 雲vân 興hưng 印ấn 可khả 元nguyên 帥súy 果quả 熟thục 春xuân 深thâm 拂phất 袖tụ 宋tống 國quốc 晚vãn 住trụ 江giang 心tâm 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 有hữu 待đãi 知tri 音âm 水thủy 陸lục 解giải 鬥đấu 神thần 鬼quỷ 同đồng 欽khâm 頂đảnh 門môn 隻chỉ 眼nhãn 照chiếu 耀diệu 古cổ 今kim

無Vô 學Học 元nguyên 禪thiền 師sư (# 嗣tự 無vô 準chuẩn 範phạm 和hòa 尚thượng )#

印ấn 心tâm 佛Phật 鑑giám 諡thụy 號hiệu 佛Phật 光quang 數số 百bách 餘dư 載tái 光quang 愈dũ 煇huy 煌hoàng 孝hiếu 義nghĩa 無vô 兩lưỡng 道đạo 冠quan 諸chư 方phương 虛hư 空không 其kỳ 口khẩu 法pháp 說thuyết 未vị 央ương

大đại 休hưu 念niệm 禪thiền 師sư (# 臨lâm 濟tế 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 嗣tự 石thạch 谿khê 月nguyệt 和hòa 尚thượng )#

擎kình 月nguyệt 之chi 東đông 來lai 自tự 大đại 宋tống 出xuất 海hải 獰# 龍long 沖# 霄tiêu 丹đan 鳳phượng

西tây 澗giản 曇đàm 禪thiền 師sư (# 嗣tự 石thạch ▆# 衍diễn 和hòa 尚thượng )#

清thanh 風phong 一nhất 帆phàm 兩lưỡng 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 長trường 夜dạ 漫mạn 漫mạn 賴lại 師sư 而nhi 旦đán

一nhất 山sơn 寧ninh 禪thiền 師sư (# 嗣tự ▆# 極cực 彌di 和hòa 尚thượng )#

上thượng 皇hoàng 時thời 幸hạnh 問vấn 道đạo 因nhân 賜tứ 國quốc 師sư 之chi 號hiệu 廾# 年niên 海hải 面diện 栽tài 花hoa 迸bính 出xuất 青thanh 蓮liên 兩lưỡng 朵đóa

鏡kính 堂đường 圓viên 禪thiền 師sư (# 嗣tự 環hoàn 谿khê 一nhất 和hòa 尚thượng )#

一nhất 面diện 古cổ 鏡kính 照chiếu 空không 肺phế 腑phủ 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 一nhất 口khẩu 吞thôn 吐thổ

靈linh 山sơn 隱ẩn 禪thiền 師sư (# 嗣tự 雪tuyết 巖nham 欽khâm 和hòa 尚thượng )#

雪tuyết 裏lý 埋mai 金kim 欲Dục 隱Ẩn 彌Di 露Lộ 。 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 師sư 預dự 其kỳ 數số

元nguyên

清thanh 拙chuyết 澂# 禪thiền 師sư (# 師sư 福phước 州châu 連liên 江giang 人nhân 諱húy 正chánh 激kích 清thanh 拙chuyết 其kỳ 號hiệu 也dã 佩bội 淨tịnh 慈từ 愚ngu 極cực 慧tuệ 和hòa 尚thượng 之chi 印ấn 于vu 嘉gia 曆lịch 元nguyên 年niên 應ưng 聘sính 來lai 日nhật 國quốc 延diên 住trụ 五ngũ 大đại 剎sát 凡phàm 居cư 十thập 四tứ 年niên 至chí 曆lịch 應ưng 二nhị 年niên 歸quy 寂tịch 諡thụy 大đại 鑒giám 禪thiền 師sư )#

天thiên 連liên 海hải 兮hề 海hải 連liên 江giang 間gian 生sanh 一nhất 拙chuyết 世thế 無vô 雙song 割cát 愛ái 而nhi 僧Tăng 參tham 愚ngu 極cực 虛hư 空không 拽duệ 下hạ 作tác 禪thiền 床sàng 後hậu 承thừa 記ký 莂biệt 來lai 茲tư 國quốc 上thượng 迎nghênh 建kiến 長trường/trưởng 豎thụ 法Pháp 幢tràng 檀đàn 度độ 施thí 莊trang 二nhị 千thiên 石thạch 眾chúng 多đa 地địa 廣quảng 添# 十thập 窗song 道Đạo 德đức 聲thanh 譽dự 溢dật 天thiên 下hạ 不bất 動động 法pháp 戰chiến 魔ma 軍quân 降giáng/hàng 五ngũ 會hội 說thuyết 法Pháp 如như 雲vân 雨vũ 左tả 規quy 右hữu 矩củ 垂thùy 典điển 章chương 百bách 丈trượng 諱húy 辰thần 期kỳ 告cáo 寂tịch 一nhất 枝chi 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 人nhân 扛# 朝triều 廷đình 追truy 諡thụy 稱xưng 大đại 鑑giám 黃hoàng 河hà 忍nhẫn 向hướng 北bắc 淙# 淙#

竺trúc 僊tiên 仙tiên 禪thiền 師sư (# 臨lâm 濟tế 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 嗣tự 古cổ 林lâm 茂mậu 和hòa 尚thượng )#

竺trúc 僊tiên 梵Phạm 仙tiên 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 此thử 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn 師sư 其kỳ 法pháp 船thuyền

明minh 極cực 俊# 禪thiền 師sư (# 臨lâm 濟tế 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 嗣tự 虎hổ 巖nham 伏phục 和hòa 尚thượng )#

大đại 師sư 之chi 道đạo 縱tung 橫hoành 放phóng 肆tứ 莫mạc 可khả 撮toát 摸mạc 涯nhai 略lược 一nhất 二nhị 造tạo 詣nghệ 窮cùng 極cực 智trí 不bất 能năng 知tri 履lý 踐tiễn 端đoan 深thâm 四tứ 稜lăng 踏đạp 地địa 運vận 語ngữ 默mặc 鉗kiềm 鎚chùy 開khai 包bao 羅la 爐lô [革*(苟-口+用)]# 陶đào 鑄chú 七thất 會hội 聖thánh 凡phàm 小tiểu 大đại 俱câu 無vô 欹# 器khí 住trụ 世thế 七thất 十thập 五ngũ 年niên 笑tiếu 示thị 死tử 生sanh 寤ngụ 寐mị 攃# 手thủ 一nhất 物vật 也dã 無vô 迸bính 出xuất 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi 少thiểu 林lâm 樹thụ 塔tháp 天thiên 台thai 銘minh 碧bích 落lạc 為vi 碑bi 屋ốc 宿túc 字tự

東đông 明minh 日nhật 禪thiền 師sư (# 洞đỗng 下hạ 第đệ 十thập 五ngũ 世thế 嗣tự 直trực 翁ông 舉cử 和hòa 尚thượng )#

嗣tự 直trực 翁ông 之chi 缽bát 續tục 洞đỗng 上thượng 之chi 燈đăng 道Đạo 行hạnh 高cao 出xuất 一nhất 世thế 門môn 庭đình 嚴nghiêm 冷lãnh 如như 冰băng 當đương 時thời 社xã 火hỏa 無vô 圓viên 旨chỉ 孤cô 負phụ 雲vân 中trung 一nhất 老lão 僧Tăng

東đông 陵lăng 璵# 禪thiền 師sư (# 嗣tự 雲vân 外ngoại 岫# 和hòa 尚thượng )#

天thiên 童đồng 雲vân 外ngoại 之chi 子tử 東đông 谷cốc 直trực 翁ông 之chi 孫tôn 青thanh 原nguyên 派phái 下hạ 二nhị 十thập 世thế 惟duy 師sư 承thừa 流lưu 得đắc 其kỳ 源nguyên 重trọng/trùng 輝huy 寶bảo 鏡kính 普phổ 攝nhiếp 三tam 根căn 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 榑# 桑tang 國quốc 夜dạ 半bán 金kim 烏ô 出xuất 海hải 門môn

明minh

黃hoàng 檗# 琦kỳ 和hòa 尚thượng (# 師sư 諱húy 隆long 琦kỳ 號hiệu 隱ẩn 元nguyên 福phước 州châu 福phước 清thanh 林lâm 氏thị 子tử 出xuất 世thế 于vu 本bổn 縣huyện 黃hoàng 檗# 山sơn 嗣tự 徑kính 山sơn 費phí 隱ẩn 容dung 和hòa 尚thượng 清thanh 甲giáp 午ngọ 秋thu 應ưng 聘sính 東đông 渡độ )#

我ngã 師sư 和hòa 尚thượng 法pháp 號hiệu 隱ẩn 元nguyên 徑kính 山sơn 肖tiếu 子tử 天thiên 童đồng 嫡đích 孫tôn 溯# 流lưu 而nhi 上thượng 三tam 十thập 二nhị 傳truyền 濟tế 宗tông 正chánh 派phái 黃hoàng 檗# 流lưu 源nguyên 出xuất 世thế 廾# 載tái 六lục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 囑chúc 累lụy 不bất 肖tiếu 二nhị 八bát 同đồng 門môn 我ngã 師sư 道Đạo 德đức 法pháp 海hải 崑# 崙lôn 千thiên 峰phong 五ngũ 嶽nhạc 獨độc 讓nhượng 其kỳ 尊tôn 崑# 崙lôn 之chi 陽dương 國quốc 名danh 榑# 桑tang 重trọng/trùng 儒nho 弘hoằng 釋thích 頗phả 類loại 大đại 唐đường 明minh 興hưng 以dĩ 來lai 法pháp 頹đồi 幢tràng 僵cương 祖tổ 燈đăng 久cửu 晦hối 非phi 師sư 莫mạc 彰chương 使sử 三tam 致trí 聘sính 不bất 憚đạn 一nhất 航# 直trực 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 踞cứ 地địa 獅sư 玉ngọc 睹đổ 相tương 生sanh 悟ngộ 合hợp 國quốc 讚tán 揚dương 內nội 廷đình 延diên 見kiến 兼kiêm 賜tứ 金kim 裳thường 年niên 近cận 古cổ 稀# 法pháp 說thuyết 汪uông 洋dương 火hỏa 宅trạch 一nhất 滴tích 萬vạn 古cổ 清thanh 涼lương 繼kế 美mỹ 先tiên 覺giác 崛quật 起khởi 後hậu 昆côn 天thiên 高cao 地địa 厚hậu 日nhật 昫# 東đông 方phương 我ngã 師sư 我ngã 讚tán 永vĩnh 貞trinh 國quốc 光quang 兆triệu 民dân 崇sùng 福phước 聖thánh 壽thọ 無vô 疆cương