即Tức 非Phi 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0009
清Thanh 如Như 一Nhất 說Thuyết 明Minh 洞Đỗng 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn ) 附Phụ 佛Phật 祖Tổ 圖Đồ

即tức 非phi 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 九cửu

門môn 人nhân 明minh 洞đỗng 性tánh 安an 性tánh 節tiết 明minh 覺giác 明minh 幢tràng 仝# 編biên

贊tán

文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ (# 五ngũ 首thủ )#

熱nhiệt 瞞man 七thất 佛Phật 教giáo 壞hoại 善thiện 財tài 被bị 人nhân 看khán 破phá 藏tạng 身thân 五ngũ 臺đài 倒đảo 跨khóa 金kim 毛mao 子tử 天thiên 上thượng 戲hí 毬cầu 來lai

截tiệt 斷đoạn 維duy 摩ma 舌thiệt 頭đầu 鈍độn 置trí 迦Ca 葉Diếp 槌chùy 楗# 跨khóa 金kim 毛mao 遊du 戲hí 十thập 方phương 原nguyên 不bất 離ly 靈linh 山sơn 會hội 上thượng

我ngã 真chân 文Văn 殊Thù 。 非phi 文Văn 殊Thù 按án 下hạ 獅sư 子tử 如như 騎kỵ 驢lư 大đại 智trí 深thâm 達đạt 法pháp 源nguyên 底để 南Nam 無mô 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 師sư

通thông 身thân 是thị 劍kiếm 通thông 身thân 佛Phật 身thân 不bất 可khả 持trì 弒# 何hà 物vật 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 億ức 金kim 毛mao 吼hống 破phá 虛hư 空không 芳phương 艸thảo 綠lục

若nhược 也dã 著trước 色sắc 相tướng 空không 花hoa 猶do 未vị 除trừ 一nhất 切thiết 心tâm 清thanh 淨tịnh 是thị 真chân 見kiến 文Văn 殊Thù

普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 。 (# 四tứ 首thủ )#

佛Phật 口khẩu 化hóa 生sanh 華hoa 嚴nghiêm 長trưởng 子tử 行hành 高cao 於ư 山sơn 願nguyện 多đa 於ư 雨vũ 毛mao 頭đầu 迸bính 出xuất 白bạch 象tượng 王vương 億ức 蘇tô 彌di 盧lô 在tại 裏lý 許hứa

以dĩ 理lý 印ấn 行hành 珠châu 圓viên 玉ngọc 皦# 經Kinh 卷quyển 不bất 大đại 微vi 塵trần 不bất 小tiểu 二nhị 千thiên 缾bình 瀉tả 酬thù 何hà 長trường/trưởng 咳khái 嗽thấu 一nhất 聲thanh 答đáp 已dĩ 了liễu

何hà 疏sớ/sơ 普phổ 眼nhãn 何hà 親thân 善thiện 財tài 被bị 人nhân 檢kiểm 點điểm 峨# 嵋# 活hoạt 埋mai 依y 然nhiên 藏tạng 不bất 得đắc 騎kỵ 象tượng 舞vũ 三tam 臺đài

謂vị 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 執chấp 相tướng 總tổng 徒đồ 然nhiên 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 行hành 是thị 名danh 供cung 普phổ 賢hiền

維duy 摩ma 大Đại 士Sĩ

大Đại 千Thiên 為vi 榻tháp 臥ngọa 維duy 摩ma 病bệnh 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 較giảo 多đa 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 都đô 拱củng 手thủ 瞿Cù 曇Đàm 亦diệc 不bất 奈nại 伊y 何hà

獨độc 臥ngọa 毘tỳ 耶da 城thành 目mục 中trung 無vô 聖thánh 人nhân 一nhất 柄bính 龜quy 毛mao 拂phất 掃tảo 空không 諸chư 法pháp 塵trần

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ

稽khể 首thủ 過quá 去khứ 正Chánh 法Pháp 。 明minh 聲thanh 色sắc 堆đôi 頭đầu 觀quán 世thế 音âm 擬nghĩ 對đối 君quân 王vương 親thân 說thuyết 法Pháp 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 現hiện 全toàn 身thân

百bách 千thiên 手thủ 眼nhãn 一nhất 毫hào 頭đầu 個cá 個cá 須tu 開khai 頂đảnh 上thượng 眸mâu 覷thứ 破phá 自tự 他tha 無vô 相tướng 相tương/tướng 鐵thiết 船thuyền 沒một 底để 也dã 教giáo 浮phù

身thân 似tự 泰thái 山sơn 盤bàn 石thạch 安an 中trung 流lưu 砥chỉ 柱trụ 截tiệt 狂cuồng 瀾lan 海hải 潮triều 音âm 裏lý 宮cung 商thương 別biệt 眼nhãn 聽thính 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 觀quán

鸚anh 鵡vũ 能năng 說thuyết 法Pháp 軍quân 持trì 解giải 知tri 音âm 寒hàn 岩# 觀quán 自tự 在tại 滄thương 海hải 無vô 邊biên 身thân 大đại 哉tai 慈từ 悲bi 父phụ 處xứ 處xứ 度độ 迷mê 津tân

三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 如như 鏡kính 現hiện 形hình 不bất 留lưu 朕trẫm 跡tích 豈khởi 涉thiệp 途đồ 程# 婆bà 心tâm 生sanh 鐵thiết 鑄chú 南Nam 無mô 正Chánh 法Pháp 明minh

眼nhãn 聽thính 雷lôi 鳴minh 耳nhĩ 觀quán 電điện 爛lạn 聲thanh 色sắc 堆đôi 頭đầu 突đột 出xuất 手thủ 眼nhãn 慈từ 悲bi 如như 水thủy 月nguyệt 淨tịnh 穢uế 皆giai 赴phó 感cảm

凡phàm 夫phu 色sắc 礙ngại 二Nhị 乘Thừa 聲thanh 礙ngại 耳nhĩ 觀quán 眼nhãn 聽thính 渾hồn 無vô 物vật 是thị 則tắc 名danh 為vi 觀quán 自tự 在tại

一nhất 月nguyệt 現hiện 眾chúng 水thủy 圓viên 明minh 清thanh 淨tịnh 。 觀quán 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 攝nhiếp 在tại 一nhất 毫hào 端đoan 有hữu 意ý 描# 不bất 成thành 無vô 心tâm 畫họa 卻khước 像tượng 欲dục 求cầu 出xuất 世thế 。 身thân 不bất 離ly 世thế 間gian 。 相tương/tướng 讚tán 歎thán 無vô 量lượng 壽thọ 現hiện 此thử 無vô 邊biên 身thân 承thừa 事sự 皆giai 如như 意ý 還hoàn 他tha 大đại 福phước 人nhân 一nhất 滴tích 杏hạnh 花hoa 雨vũ 散tán 為vi 楊dương 柳liễu 風phong 善thiện 財tài 行hành 腳cước 返phản 笑tiếu 破phá 福phước 城thành 東đông 無vô 作tác 大đại 悲bi 心tâm 切thiết 切thiết 於ư 救cứu 世thế 滿mãn 目mục 皆giai 男nam 兒nhi 幾kỷ 箇cá 知tri 母mẫu 意ý 有hữu 求cầu 皆giai 如như 意ý 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm 豁hoát 開khai 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 隨tùy 處xứ 現hiện 婆bà 心tâm 忘vong 卻khước 婆bà 心tâm 苦khổ 為vi 憐lân 赤xích 子tử 歡hoan 滄thương 江giang 明minh 月nguyệt 上thượng 托thác 出xuất 走tẩu 珠châu 盤bàn 淨tịnh 缾bình 納nạp 大đại 海hải 荷hà 葉diệp 載tái 三tam 千thiên 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 無vô 時thời 不bất 現hiện 前tiền 木mộc 人nhân 見kiến 花hoa 鳥điểu 石thạch 女nữ 聽thính 雷lôi 鳴minh 返phản 聞văn 聞văn 自tự 性tánh 是thị 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 智trí 入nhập 無vô 邊biên 身thân 慈từ 應ưng 河hà 沙sa 國quốc 了liễu 無vô 淨tịnh 穢uế 殊thù 如như 水thủy 涵# 明minh 月nguyệt 去khứ 來lai 無vô 轍triệt 跡tích 法pháp 說thuyết 有hữu 顯hiển 密mật 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 觀quán 音âm 玅# 智trí 力lực 鏡kính 含hàm 菩Bồ 薩Tát 面diện 鐵thiết 鑄chú 老lão 婆bà 心tâm 婆bà 心tâm 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 耀diệu 古cổ 今kim 福phước 德đức 男nam 智trí 慧tuệ 女nữ 慧tuệ 如như 日nhật 德đức 似tự 雨vũ 菩Bồ 提Đề 逢phùng 春xuân 花hoa 實thật 並tịnh 舉cử 解giải 眾chúng 生sanh 縛phược 。 還hoàn 佛Phật 祖tổ 債trái 一nhất 物vật 不bất 為vi 縱tung 橫hoành 自tự 在tại

三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 十thập 四Tứ 無Vô 畏Úy 如như 月nguyệt 臨lâm 川xuyên 毫hào 力lực 不bất 費phí

觀quán 無vô 所sở 觀quán 。 兀ngột 坐tọa 蒲bồ 團đoàn 三tam 十thập 二nhị 應ứng 。 月nguyệt 蘸# 秋thu 潭đàm

黑hắc 白bạch 分phân 明minh 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 頂đảnh 門môn 隻chỉ 眼nhãn 普phổ 觀quán 沙sa 界giới

得đắc 大đại 自tự 在tại 。 證chứng 真chân 圓viên 通thông 無vô 剎sát 不bất 現hiện 如như 無vô 邊biên 春xuân

東đông 土thổ/độ 導đạo 師sư 西tây 方phương 補bổ 處xứ 踏đạp 斷đoạn 兩lưỡng 條điều 。 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ

千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 自tự 覷thứ 不bất 見kiến 念niệm 念niệm 觀quán 音âm 時thời 時thời 出xuất 現hiện

滿mãn 眼nhãn 春xuân 色sắc 滿mãn 耳nhĩ 秋thu 聲thanh 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 觀quán 世thế 音âm

古cổ 鏡kính 當đương 臺đài 坐tọa 斷đoạn 去khứ 來lai 密mật 移di 一nhất 步bộ 大đại 地địa 花hoa 開khai (# 立lập 身thân )#

不bất 離ly 谿khê 聲thanh 山sơn 色sắc 處xứ 處xứ 圓viên 通thông 普phổ 門môn 長trường/trưởng 年niên 巖nham 上thượng 閒gian/nhàn 看khán 瀑bộc 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 識thức 本bổn 源nguyên (# 觀quán 瀑bộc )#

大đại 悲bi 海hải 裏lý 立lập 生sanh 涯nhai 千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa 。 水thủy 面diện 栽tài 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 登đăng 九cửu 品phẩm 百bách 千thiên 手thủ 眼nhãn 一nhất 齊tề 開khai (# 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn )#

三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 (# 曇đàm 瑞thụy 上thượng 座tòa 請thỉnh )#

大Đại 士Sĩ 因nhân 童đồng 子tử 請thỉnh 法pháp

大Đại 士Sĩ 端đoan 立lập 童đồng 子tử 胡hồ 跪quỵ 有hữu 求cầu 赴phó 感cảm 願nguyện 施thí 無vô 畏úy

大Đại 士Sĩ 和hòa 南nam

空không 垂thùy 仰ngưỡng 蓮liên 佛Phật 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 補bổ 處xứ 現hiện 前tiền 鞠cúc 躬cung 合hợp 掌chưởng

龍long 聽thính 法Pháp

說thuyết 不bất 以dĩ 口khẩu 聽thính 必tất 以dĩ 角giác 轉chuyển 此thử 業nghiệp 身thân 。 以dĩ 法Pháp 為vi 樂lạc

大Đại 士Sĩ 坐tọa 薝chiêm 蔔bặc 叢tùng 中trung

毛mao 孔khổng 吐thổ 香hương 化hóa 為vi 薝chiêm 蔔bặc 解giải 五ngũ 濁trược 穢uế 供cung 一nhất 切thiết 佛Phật

童đồng 子tử 倒đảo 地địa 作tác 求cầu 物vật 勢thế 大Đại 士Sĩ 以dĩ 手thủ 招chiêu 之chi

以dĩ 信tín 為vi 母mẫu 以dĩ 施thí 為vi 子tử 三tam 輪luân 空không 寂tịch 我ngã 方phương 與dữ 汝nhữ

騎kỵ 獅sư 子tử

勇dũng 猛mãnh 難nạn/nan 羈ki 柔nhu 慈từ 可khả 攝nhiếp 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 超siêu 無vô 量lượng 劫kiếp

寒hàn 潭đàm 印ấn 月nguyệt

感cảm 必tất 在tại 我ngã 信tín 生sanh 汝nhữ 心tâm 心tâm 心tâm 水thủy 月nguyệt 在tại 在tại 觀quán 音âm

籃# 貯trữ 錦cẩm 鯉lý

大đại 地địa 魚ngư 籃# 全toàn 提đề 不bất 醒tỉnh 一nhất 片phiến 婆bà 心tâm 千thiên 江giang 月nguyệt 影ảnh

大Đại 士Sĩ 端đoan 坐tọa 蓮liên 花hoa 韋vi 馱đà 持trì 杵xử 護hộ 侍thị

蓮liên 花hoa 無vô 染nhiễm 慧tuệ 劍kiếm 光quang 燄diệm 魔ma 外ngoại 妖yêu 邪tà 莫mạc 伺tứ 其kỳ 便tiện

大Đại 士Sĩ 手thủ 捧phủng 尊tôn 佛Phật

心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 佛Phật 外ngoại 無vô 心tâm 心tâm 佛Phật 俱câu 非phi 識thức 取thủ 觀quán 音âm

童đồng 子tử 戲hí 鸚anh

童đồng 子tử 戲hí 鸚anh 鸚anh 戲hí 童đồng 子tử 戲hí 為vi 佛Phật 事sự 大Đại 士Sĩ 不bất 語ngữ

持trì 蓮liên 行hành 道Đạo

大Đại 士Sĩ 行hành 道Đạo 手thủ 捧phủng 蓮liên 花hoa 一nhất 塵trần 不bất 染nhiễm 香hương 遍biến 河hà 沙sa

出xuất 神thần 童đồng 子tử 作tác 禮lễ

大Đại 士Sĩ 假giả 寐mị 神thần 從tùng 口khẩu 出xuất 童đồng 子tử 惺tinh 惺tinh 空không 中trung 禮lễ 足túc

鬼quỷ 負phụ 童đồng 子tử

大đại 慈từ 悲bi 父phụ 。 法Pháp 王Vương 真chân 子tử 不bất 費phí 文văn 錢tiền 鬼quỷ 可khả 役dịch 使sử

童đồng 子tử 先tiên 大Đại 士Sĩ 而nhi 行hành

我ngã 坐tọa 爾nhĩ 坐tọa 我ngã 行hành 爾nhĩ 行hành 機cơ 先tiên 一nhất 著trước 不bất 讓nhượng 當đương 仁nhân

大Đại 士Sĩ 坐tọa 巨cự 石thạch

佛Phật 心tâm 體thể 空không 石thạch 心tâm 體thể 貞trinh 惟duy 貞trinh 與dữ 空không 不bất 受thọ 纖tiêm 塵trần

倚ỷ 坐tọa 荷hà 葉diệp 足túc 躡niếp 蓮liên 花hoa

花hoa 葉diệp 有hữu 異dị 根căn 本bổn 則tắc 同đồng 躡niếp 承thừa 匪phỉ 力lực 佛Phật 身thân 如như 空không

手thủ 握ác 浮phù 圖đồ 童đồng 子tử 問vấn 訊tấn

七thất 級cấp 浮phù 圖đồ 猶do 如như 提đề 壺hồ 道Đạo 力lực 殊thù 勝thắng 童đồng 子tử 曩nẵng 謨mô

渡độ 蓮liên 舟chu

為vi 渡độ 群quần 流lưu 駕giá 葉diệp 蓮liên 舟chu 不bất 施thí 櫓lỗ 棹# 直trực 到đáo 岸ngạn 頭đầu

那na 伽già 荷hà 載tái

足túc 躡niếp 龍long 背bối/bội 遨ngao 遊du 法pháp 海hải 猛mãnh 性tánh 能năng 馴# 真chân 觀quán 自tự 在tại

正chánh 几kỉ 轉chuyển 視thị

竟cánh 日nhật 抱bão 几kỉ 回hồi 顧cố 不bất 已dĩ 童đồng 子tử 來lai 也dã 何hà 憂ưu 何hà 喜hỷ

老lão 翁ông 指chỉ 顧cố

汝nhữ 有hữu 所sở 指chỉ 說thuyết 盡tận 道Đạo 理lý 語ngữ 默mặc 雙song 忘vong 依y 然nhiên 不bất 是thị

曇đàm 花hoa 現hiện 座tòa

坐tọa 優ưu 曇đàm 花hoa 手thủ 捧phủng 其kỳ 實thật 非phi 其kỳ 種chủng 類loại 瞻chiêm 嗅khứu 不bất 及cập

籃# 裝trang 三tam 笊# 籬# 手thủ 握ác 一nhất 木mộc 杓chước

三tam 界giới 有hữu 漏lậu 。 一nhất 念niệm 無vô 為vi 撈# 得đắc 童đồng 子tử 日nhật 日nhật 相tương 隨tùy

古cổ 柳liễu 為vi 榻tháp 童đồng 子tử 語ngữ 鸚anh

身thân 依y 古cổ 柳liễu 靜tĩnh 觀quán 自tự 在tại 童đồng 子tử 指chỉ 鸚anh 汝nhữ 超siêu 三tam 界giới

手thủ 展triển 貝bối 葉diệp

教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 法pháp 離ly 文văn 字tự 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 落lạc 第đệ 二nhị 義nghĩa

行hành 持trì 甘cam 露lộ 缾bình

攜huề 甘cam 露lộ 缾bình 遍biến 蘇tô 熱nhiệt 惱não 難nan 行hành 能năng 行hành 。 到đáo 所sở 不bất 到đáo

磐bàn 石thạch 倚ỷ 竹trúc

貞trinh 忘vong 其kỳ 石thạch 幽u 忘vong 其kỳ 竹trúc 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 拗# 直trực 作tác 曲khúc

置trí 函hàm 石thạch 上thượng

陰âm 陽dương 匪phỉ 涉thiệp 原nguyên 從tùng 化hóa 生sanh 不bất 無vô 寶bảo 卷quyển 焉yên 知tri 錚# 錚#

禪thiền 定định

石thạch 頭đầu 蠢xuẩn 動động 皆giai 應ưng 得đắc 定định 大Đại 士Sĩ 不bất 然nhiên 禪thiền 寂tịch 如như 鏡kính

乘thừa 蓮liên

渡độ 人nhân 自tự 度độ 獨độc 泛phiếm 蓮liên 舟chu 船thuyền 頭đầu 撥bát 轉chuyển 海hải 水thủy 逆nghịch 流lưu

海hải 涌dũng 金kim 盆bồn

曉hiểu 日nhật 東đông 昇thăng 光quang 不bất 汝nhữ 獨độc 昏hôn 雨vũ 晦hối 冥minh 眉mi 光quang 交giao 燭chúc

枯khô 木mộc 大Đại 士Sĩ (# 慧tuệ 覺giác 上thượng 人nhân 請thỉnh )#

惟duy 此thử 真chân 實thật 枝chi 葉diệp 自tự 落lạc 久cửu 臥ngọa 青thanh 山sơn 何hà 異dị 鎖tỏa 骨cốt 藏tạng 身thân 不bất 密mật 被bị 人nhân 摸mạc 索sách 具cụ 足túc 梵Phạm 形hình 不bất 假giả 雕điêu 琢trác 全toàn 木mộc 是thị 佛Phật 全toàn 佛Phật 是thị 木mộc 救cứu 苦khổ 尋tầm 聲thanh 如như 月nguyệt 赴phó 壑hác 蟻nghĩ 聽thính 以dĩ 身thân 龍long 聽thính 以dĩ 角giác 根căn 根căn 圓viên 通thông 超siêu 出xuất 五ngũ 濁trược 佛Phật 木mộc 假giả 名danh 離ly 真chân 何hà 托thác 返phản 觀quán 遺di 聞văn 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác

經kinh 繪hội 大Đại 士Sĩ 像tượng

(# 三tam 昧muội 禪thiền 人nhân 瀝lịch 指chỉ 血huyết 為vi 墨mặc 以dĩ 普phổ 門môn 品phẩm 寫tả 大Đại 士Sĩ 像tượng 近cận 視thị 之chi 如như 蟻nghĩ 陣trận 成thành 行hành 遠viễn 視thị 之chi 了liễu 無vô 字tự 跡tích 可khả 謂vị 巧xảo 心tâm 玅# 手thủ 以dĩ 遊du 戲hí 為vi 佛Phật 事sự 堪kham 種chủng 成thành 佛Phật 之chi 因nhân 倘thảng 向hướng 筆bút 畫họa 外ngoại 突đột 開khai 隻chỉ 眼nhãn 是thị 深thâm 入nhập 三tam 昧muội )# 。

通thông 身thân 是thị 經Kinh 誰thùy 為vi 觀quán 音âm 春xuân 回hồi 雪tuyết 裏lý 花hoa 滿mãn 千thiên 林lâm

勢thế 至chí

彈đàn 指chỉ 裂liệt 虛hư 空không 魔ma 宮cung 皆giai 震chấn 動động 一nhất 切thiết 。 自tự 歸quy 正chánh 引dẫn 入nhập 蓮liên 花hoa 洞đỗng

地địa 藏tạng 王vương

不bất 違vi 昔tích 本bổn 誓thệ 紅hồng 日nhật 出xuất 西tây 方phương 度độ 盡tận 度độ 不bất 盡tận 南Nam 無mô 地địa 藏tạng 王vương

十thập 六lục 羅La 漢Hán

第đệ 二nhị 門môn 頭đầu 開khai 方phương 便tiện 各các 顯hiển 神thần 通thông 十thập 八bát 變biến 安an 禪thiền 入nhập 定định 兩lưỡng 尊tôn 慈từ 肉nhục 眼nhãn 凡phàm 夫phu 覷thứ 不bất 見kiến

見kiến 思tư 惑hoặc 斷đoạn 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 只chỉ 得đắc 一nhất 半bán 那na 一nhất 半bán 如như 何hà 讚tán 形hình 名danh 未vị 兆triệu 時thời 看khán

降giáng/hàng 龍long

願nguyện 大đại 滄thương 溟minh 小tiểu 心tâm 空không 應ứng 器khí 寬khoan 渾hồn 身thân 在tại 裏lý 許hứa 切thiết 勿vật 弄lộng 泥nê 團đoàn

伏phục 虎hổ

座tòa 下hạ 老lão 大đại 虫trùng 馴# 伏phục 同đồng 廝tư 養dưỡng 正chánh 眼nhãn 忽hốt 觀quán 來lai 也dã 是thị 閒gian/nhàn 伎kỹ 倆lưỡng

十thập 八bát 尊tôn 羅La 漢Hán 一nhất 軸trục

十thập 八bát 應Ứng 真Chân 阿A 羅La 漢Hán 俱câu 是thị 靈linh 山sơn 記ký 莂biệt 儔trù 為vi 應ưng 娑Sa 竭Kiệt 羅La 王Vương 。 供cung 各các 展triển 神thần 通thông 逐trục 浪lãng 遊du 欲dục 把bả 恆Hằng 河Hà 都đô 一nhất 吸hấp 恐khủng 教giáo 海hải 底để 吼hống 泥nê 牛ngưu 嚫sấn 受thọ 驪# 龍long 珠châu 一nhất 顆khỏa 至chí 今kim 無vô 價giá 莫mạc 能năng 酬thù

羅La 漢Hán 渡độ 谿khê

出xuất 境cảnh 渡độ 谿khê 渾hồn 身thân 水thủy 泥nê 不bất 先tiên 自tự 度độ 接tiếp 人nhân 無vô 梯thê 有hữu 生sanh 可khả 覺giác 我ngã 執chấp 猶do 迷mê 四tứ 相tương/tướng 俱câu 空không 誰thùy 證chứng 菩Bồ 提Đề

十thập 八bát 尊tôn 者giả

布bố 袋đại

囊nang 藏tạng 大đại 地địa 坐tọa 斷đoạn 古cổ 今kim 百bách 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 流lưu 出xuất 胸hung 襟khâm

入nhập 定định

正chánh 觀quán 無vô 我ngã 定định 者giả 是thị 誰thùy 返phản 觀quán 實thật 相tướng 無vô 作tác 思tư 惟duy

持trì 尺xích

拈niêm 起khởi 禪thiền 尺xích 佛Phật 也dã 不bất 識thức 勘khám 驗nghiệm 諸chư 方phương 不bất 留lưu 朕trẫm 蹟#

焚phần 香hương

栴chiên 檀đàn 玅# 香hương 不bất 煙yên 自tự 熱nhiệt 鼻tị 觀quán 無vô 聞văn 虛hư 空không 逼bức 塞tắc

了Liễu 經Kinh

義nghĩa 天thiên 朗lãng 耀diệu 隨tùy 讀đọc 隨tùy 空không 月nguyệt 輪luân 穿xuyên 海hải 影ảnh 過quá 無vô 蹤tung

揮huy 麈#

手thủ 內nội 有hữu 拂phất 身thân 外ngoại 無vô 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 拭thức 此thử 一nhất 點điểm

補bổ 衲nạp

裁tài 荷hà 成thành 痕ngân 補bổ 雲vân 無vô 蹟# 密mật 下hạ 一nhất 鍼châm 思tư 慮lự 不bất 及cập

閒gian/nhàn 坐tọa

放phóng 卻khước 雙song 眸mâu 接tiếp 取thủ 一nhất 足túc 若nhược 問vấn 春xuân 秋thu 盆bồn 艸thảo 時thời 綠lục

展triển 卷quyển

尊tôn 者giả 此thử 卷quyển 不bất 著trước 文văn 字tự 。 為vi 伊y 不bất 薦tiến 展triển 以dĩ 開khai 示thị

如như 意ý

恆hằng 持trì 如như 意ý 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 俱câu 圓viên 種chủng 智trí

鳴minh 鐸đạc

手thủ 動động 鈴linh 鳴minh 鐸đạc 空không 音âm 息tức 萬vạn 法pháp 惟duy 心tâm 證chứng 波ba 羅la 密mật

敲# 魚ngư

魚ngư 梵Phạm 清thanh 吐thổ 聞văn 以dĩ 眼nhãn 入nhập 一nhất 根căn 既ký 返phản 音âm 聞văn 雙song 寂tịch

結kết 印ấn

以dĩ 身thân 作tác 觀quán 以dĩ 手thủ 結kết 印ấn 咒chú 不bất 言ngôn 中trung 魔ma 外ngoại 歸quy 正chánh

降giáng/hàng 龍long

一nhất 顆khỏa 摩ma 尼ni 光quang 吞thôn 無vô 際tế 引dẫn 取thủ 獰# 龍long 缽bát 中trung 遊du 戲hí

伏phục 虎hổ

於ư 菟thố 跳khiêu 梁lương 尊tôn 者giả 善thiện 將tương 善thiện 機cơ 既ký 寂tịch 彼bỉ 惡ác 亦diệc 忘vong

觀quán 蓮liên

清thanh 風phong 在tại 手thủ 明minh 月nguyệt 非phi 賒xa 冰băng 心tâm 雪tuyết 質chất 一nhất 朵đóa 蓮liên 花hoa

安an 禪thiền

諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 稿# 木mộc 其kỳ 形hình 不bất 定định 不bất 亂loạn 。 常thường 寂tịch 常thường 惺tinh

長trường/trưởng 眉mi

道đạo 尊tôn 德đức 備bị 臘lạp 高cao 眉mi 長trường/trưởng 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 應Ứng 供Cúng 十thập 方phương

鉤câu 洗tẩy 香hương 象tượng

象tượng 王vương 威uy 德đức 世thế 間gian 無vô 應ưng 世thế 猶do 如như 水thủy 底để 烏ô 彼bỉ 此thử 無vô 瘡sang 安an 樂lạc 甚thậm 何hà 勞lao 傷thương 損tổn 好hảo/hiếu 皮bì 膚phu

童đồng 子tử 為vi 尊tôn 者giả 明minh 耳nhĩ

耳nhĩ 裏lý 根căn 廛triền 壅ủng 幾kỷ 時thời 疏sớ/sơ 通thông 幸hạnh 有hữu 小tiểu 廝tư 兒nhi 牙nha 關quan 咬giảo 定định 辭từ 難nạn/nan 措thố 癢dạng 痛thống 由do 來lai 當đương 自tự 知tri

空không 生sanh 尊tôn 者giả

宴yến 坐tọa 天thiên 雨vũ 花hoa 空không 生sanh 未vị 作tác 家gia 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến 何hà 處xứ 攃# 泥nê 沙sa

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng (# 十thập 五ngũ 首thủ )#

掌chưởng 示thị 神thần 珠châu 迷mê 者giả 不bất 顧cố 欲dục 落lạc 泥nê 中trung 恐khủng 成thành 染nhiễm 污ô 待đãi 他tha 回hồi 心tâm 兩lưỡng 手thủ 交giao 付phó 一nhất 花hoa 普phổ 春xuân 大đại 心tâm 獨độc 露lộ

放phóng 下hạ 藤đằng 條điều 不bất 落lạc 照chiếu 用dụng 拋phao 卻khước 扇thiên/phiến 子tử 不bất 作tác 炎diễm 涼lương 為vi 甚thậm 把bả 住trụ 布bố 袋đại 留lưu 取thủ 作tác 戲hí 逢phùng 場tràng

特đặc 地địa 分phân 身thân 百bách 億ức 。 囊nang 灰hôi 到đáo 處xứ 成thành 跡tích 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 烏ô 藤đằng 趁sấn 入nhập 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích

布bố 袋đại 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 拄trụ 杖trượng 打đả 雨vũ 敲# 風phong 莫mạc 嫌hiềm 不bất 歸quy 兜Đâu 率Suất 家gia 舍xá 原nguyên 在tại 途đồ 中trung

佛Phật 祖tổ 眼nhãn 睛tình 穿xuyên 一nhất 串xuyến 穢uế 土thổ/độ 淨tịnh 邦bang 囊nang 半bán 袋đại 虛hư 空không 背bội 上thượng 立lập 乾can/kiền/càn 坤# 輸du 我ngã 此thử 時thời 都đô 不bất 會hội

自tự 離ly 兜Đâu 率Suất 天thiên 分phân 身thân 入nhập 肆tứ 廛triền 知tri 音âm 猶do 未vị 遇ngộ 在tại 處xứ 且thả 隨tùy 緣duyên

袋đại 盡tận 大Đại 千Thiên 界Giới 依y 然nhiên 無vô 一nhất 物vật 因nhân 我ngã 識thức 得đắc 汝nhữ 驢lư 年niên 得đắc 成thành 佛Phật

人nhân 為vi 兒nhi 女nữ 癡si 爾nhĩ 為vi 眾chúng 生sanh 癡si 癡si 心tâm 無vô 日nhật 了liễu 成thành 佛Phật 待đãi 何hà 時thời

乾can/kiền/càn 坤# 常thường 自tự 在tại 日nhật 月nguyệt 任nhậm 他tha 忙mang 布bố 袋đại 都đô 放phóng 下hạ 大đại 地địa 浚tuấn 囊nang 藏tạng

知tri 汝nhữ 厭yếm 娑sa 婆bà 相tương/tướng 邀yêu 出xuất 愛ái 河hà 放phóng 開khai 三tam 不bất 了liễu 把bả 住trụ 六lục 波ba 羅la

不bất 行hành 而nhi 至chí 無vô 為vi 而nhi 成thành 布bố 袋đại 放phóng 下hạ 坐tọa 享hưởng 太thái 平bình

肚đỗ 寬khoan 似tự 海hải 坐tọa 儼nghiễm 如như 山sơn 雙song 眸mâu 秋thu 水thủy 春xuân 風phong 笑tiếu 顏nhan

放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 倒đảo 垂thùy 隻chỉ 臂tý 全toàn 提đề 眾chúng 生sanh 。 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí

圓viên 滿mãn 覺giác 智trí 朗lãng 然nhiên 獨độc 存tồn 春xuân 風phong 一nhất 塵trần 半bán 袋đại 乾can/kiền/càn 坤#

寬khoan 著trước 肚đỗ 皮bì 放phóng 下hạ 布bố 袋đại 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 於ư 法pháp 自tự 在tại

又hựu (# 十thập 八bát 子tử 圍vi 繞nhiễu )# 。

淨tịnh 穢uế 收thu 一nhất 袋đại 到đáo 處xứ 生sanh 捏niết 怪quái 拋phao 擲trịch 百bách 千thiên 番phiên 展triển 轉chuyển 無vô 罣quái 礙ngại 貪tham 著trước 小tiểu 兒nhi 曹tào 願nguyện 求cầu 各các 所sở 愛ái 十thập 方phương 八bát 面diện 來lai 空không 有hữu 一nhất 齊tề 賽tái 自tự 離ly 兜Đâu 率Suất 宮cung 走tẩu 遍biến 大Đại 千Thiên 界Giới 。 度độ 盡tận 難nan 度độ 人nhân 未vị 還hoàn 菩Bồ 薩Tát 債trái 當đương 時thời 遇ngộ 山sơn 僧Tăng 都đô 喚hoán 來lai 踏đạp 碓đối 約ước 住trụ 六lục 門môn 頭đầu 一nhất 箇cá 不bất 許hứa 退thoái 然nhiên 後hậu 各các 賜tứ 棒bổng 趁sấn 入nhập 龍long 華hoa 會hội 方phương 知tri 我ngã 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 得đắc 自tự 在tại

對Đối 月Nguyệt 了Liễu 經Kinh

月nguyệt 白bạch 紙chỉ 一nhất 色sắc 眼nhãn 與dữ 墨mặc 俱câu 黑hắc 玅# 義nghĩa 箇cá 中trung 圓viên 了liễu 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc

朝triêu 陽dương 補bổ 衲nạp

挑thiêu 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng 撥bát 開khai 一nhất 線tuyến 路lộ 補bổ 教giáo 無vô 縫phùng 時thời 心tâm 眼nhãn 一nhất 齊tề 露lộ

二Nhị 尊Tôn 者Giả 同Đồng 幀# 一Nhất 翻Phiên 經Kinh 一Nhất 補Bổ 衲Nạp

補bổ 不bất 完hoàn 讀đọc 不bất 了liễu 趁sấn 取thủ 山sơn 月nguyệt 皎hiệu 東đông 一nhất 句cú 西tây 一nhất 鍼châm 滴tích 漏lậu 知tri 多đa 少thiểu 線tuyến 斷đoạn 眼nhãn 空không 紅hồng 輪luân 東đông 曉hiểu

寶bảo 掌chưởng

千thiên 年niên 願nguyện 住trụ 世thế 為vi 度độ 娑sa 婆bà 人nhân 日nhật 月nguyệt 互hỗ 相tương 照chiếu 是thị 師sư 掌chưởng 上thượng 珍trân

豐phong 干can

這giá 阿a 師sư 嬾lãn 似tự 傲ngạo 帝đế 王vương 來lai 也dã 不bất 起khởi 佛Phật 祖tổ 薄bạc 而nhi 不bất 做tố 謂vị 是thị 豐phong 干can 耶da 何hà 異dị 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 謂vị 非phi 豐phong 干can 耶da 依y 然nhiên 石thạch 邊biên 打đả 坐tọa 熱nhiệt 瞞man 多đa 少thiểu 人nhân 阿a 誰thùy 想tưởng 得đắc 到đáo 無vô 端đoan 饒nhiêu 舌thiệt 被bị 人nhân 窺khuy 破phá

者giả 箇cá 老lão 豐phong 干can 機cơ 忘vong 心tâm 自tự 安an 晨thần 昏hôn 臥ngọa 猛mãnh 虎hổ 總tổng 作tác 石thạch 頭đầu 看khán 道đạo 富phú 德đức 豐phong 菸# 菟thố 相tương 從tùng 頓đốn 忘vong 物vật 我ngã 如như 空không 合hợp 空không

寒hàn 山sơn

無vô 字tự 詩thi 誰thùy 沒một 有hữu 不bất 妨phương 和hòa 你nễ 三tam 兩lưỡng 首thủ 紙chỉ 上thượng 描# 來lai 總tổng 非phi 真chân 除trừ 卻khước 寒hàn 山sơn 誰thùy 敵địch 手thủ

了liễu 無vô 清thanh 夢mộng 落lạc 人nhân 間gian 嬴# 得đắc 浮phù 生sanh 一nhất 世thế 間gian 不bất 覺giác 天thiên 風phong 來lai 檻hạm 外ngoại 一nhất 池trì 秋thu 水thủy 動động 寒hàn 山sơn (# 打đả 睡thụy )#

一nhất 條điều 鐵thiết 楖# 栗lật 重trọng 如như 須Tu 彌Di 。 山sơn 有hữu 人nhân 扶phù 得đắc 起khởi 許hứa 伊y 是thị 同đồng 參tham 鼓cổ 掌chưởng 狂cuồng 吟ngâm 拍phách 拍phách 是thị 令linh 穢uế 土thổ/độ 淨tịnh 邦bang 竹trúc 筒đồng 貯trữ 盡tận

狀trạng 似tự 癡si 狂cuồng 意ý 不bất 顛điên 倒đảo 無vô 韻vận 之chi 詩thi 愈dũ 讀đọc 愈dũ 好hảo/hiếu

拾thập 得đắc

一nhất 物vật 也dã 無vô 掃tảo 箇cá 甚thậm 麼ma 呵ha 呵ha 呵ha 拈niêm 起khởi 何hà 如như 放phóng 倒đảo 放phóng 不bất 倒đảo 一nhất 任nhậm 掃tảo 破phá 太thái 虛hư 空không 銕# 帚trửu 曇đàm 花hoa 開khai 朵đóa 朵đóa

至chí 人nhân 無vô 夢mộng 入nhập 夢mộng 三tam 昧muội 度độ 顛điên 倒đảo 眾chúng 出xuất 夢mộng 想tưởng 界giới 夢mộng 中trung 拾thập 得đắc 覺giác 來lai 空không 開khai 眼nhãn 應ưng 須tu 作tác 夢mộng 會hội (# 打đả 睡thụy )#

一nhất 卷quyển 沒một 字tự 詩thi 開khai 口khẩu 便tiện 成thành 錯thác 有hữu 人nhân 和hòa 得đắc 成thành 許hứa 伊y 超siêu 無Vô 學Học

拈niêm 起khởi 笤# 帚trửu 有hữu 用dụng 有hữu 照chiếu 冷lãnh 地địa 看khán 來lai 一nhất 場tràng 好hảo/hiếu 笑tiếu

掃tảo 空không 佛Phật 魔ma 不bất 留lưu 朕trẫm 蹟# 特đặc 地địa 全toàn 彰chương 剩thặng 卻khước 遍biến 吉cát

元nguyên 無vô 點điểm 塵trần 掃tảo 個cá 甚thậm 麼ma 拂phất 落lạc 空không 花hoa 為vi 結kết 實thật 果quả

寒hàn 拾thập 同đồng 軸trục

相tương 逢phùng 無vô 半bán 面diện 千thiên 里lý 有hữu 知tri 音âm 笑tiếu 破phá 寒hàn 山sơn 口khẩu 難nạn/nan 描# 拾thập 得đắc 心tâm

四tứ 睡thụy

理lý 寂tịch 事sự 也dã 寂tịch 心tâm 空không 境cảnh 亦diệc 空không 無vô 夢mộng 亦diệc 無vô 想tưởng 坐tọa 斷đoạn 主chủ 人nhân 翁ông 忽hốt 遇ngộ 大đại 蟲trùng 欠khiếm 伸thân 時thời 如như 何hà 寒hàn 拾thập 拍phách 笑tiếu 舞vũ 春xuân 風phong 豐phong 干can 踏đạp 轉chuyển 一nhất 輪luân 紅hồng

人nhân 睡thụy 虎hổ 亦diệc 睡thụy 彼bỉ 此thử 施thí 無vô 畏úy 虎hổ 醒tỉnh 人nhân 亦diệc 醒tỉnh 彼bỉ 此thử 俱câu 忘vong 形hình 稽khể 首thủ 如như 空không 合hợp 空không 大đại 哉tai 慈từ 悲bi 至chí 仁nhân

杯# 渡độ 和hòa 尚thượng

腳cước 下hạ 不bất 知tri 滄thương 海hải 闊khoát 大đại 圓viên 鏡kính 裏lý 日nhật 浮phù 杯# 吸hấp 乾can/kiền/càn 巨cự 浪lãng 無vô 涓# 滴tích 戴đái 角giác 金kim 鼇# 掣xiết 得đắc 回hồi

金kim 華hoa 聖thánh 者giả

亥hợi 元nguyên 如như 喫khiết 木mộc 楂# 羹# 格cách 外ngoại 風phong 流lưu 過quá 一nhất 生sanh 不bất 是thị 末mạt 梢# 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 賺# 他tha 個cá 個cá 落lạc 深thâm 阬#

韋vi 馱đà

摩ma 那na 天thiên 王vương 真chân 子tử 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 降giáng 神thần 十thập 八bát 世thế 曾tằng 居cư 將tướng 軍quân 之chi 位vị 六lục 九cửu 生sanh 示thị 現hiện 宰tể 輔phụ 之chi 身thân 受thọ 佛Phật 遺di 囑chúc 護hộ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 無vô 邊biên 功công 德đức 。 福phước 利lợi 天thiên 人nhân

關quan 大đại 王vương

惟duy 義nghĩa 不bất 朽hủ 山sơn 河hà 共cộng 固cố 其kỳ 心tâm 愈dũ 赤xích 日nhật 月nguyệt 並tịnh 明minh 挺đĩnh 身thân 護hộ 國quốc 衛vệ 道đạo 忘vong 形hình 所sở 以dĩ 為vi 聰thông 明minh 正chánh 直trực 之chi 伽già 藍lam 神thần

配phối 天thiên 配phối 帝đế 神thần 祗chi 至chí 尊tôn 丹đan 心tâm 昭chiêu 日nhật 月nguyệt 正chánh 氣khí 塞tắc 乾can/kiền/càn 坤#

役dịch 小tiểu 角giác (# 靈linh 秀tú 道Đạo 士sĩ 請thỉnh )#

和hòa 州châu 役dịch 小tiểu 角giác 少thiểu 敏mẫn 而nhi 博bác 學học 岩# 居cư 三tam 十thập 年niên 艸thảo 食thực 以dĩ 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 持trì 咒chú 驅khu 鬼quỷ 神thần 騰đằng 空không 遊du 海hải 岳nhạc 箕ki 而nhi 之chi 伽già 藍lam 神thần 靈linh 難nan 測trắc 度độ

媽# 祖tổ

(# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 己kỷ 丑sửu 正chánh 月nguyệt 敕sắc 封phong 宋tống 靈linh 惠huệ 夫phu 人nhân 林lâm 氏thị 為vi 護hộ 國quốc 庇tí 民dân 玅# 靈linh 昭chiêu 應ưng 弘hoằng 仁nhân 普phổ 濟tế 天thiên 妃phi )# 。

懿# 德đức 天thiên 堪kham 配phối 洪hồng 恩ân 海hải 共cộng 深thâm 揚dương 帆phàm 登đăng 寶bảo 所sở 慈từ 愛ái 見kiến 婆bà 心tâm