即Tức 休Hưu 契Khế 了Liễu 禪Thiền 師Sư 拾Thập 遺Di 集Tập

日Nhật 本Bổn 及Cập 藏Tạng 主Chủ 集Tập 錄Lục

金kim 山sơn 即tức 休hưu 了liễu 和hòa 尚thượng 拾thập 遺di 集tập

釋Thích 迦Ca 像tượng

持trì 錫tích 擎kình 盂vu 示thị 化hóa 儀nghi 。 結kết 跏già 蓮liên 坐tọa 又hựu 巍nguy 巍nguy 。 何hà 須tu 善thiện 現hiện 更cánh 伸thân 請thỉnh 。 舍Xá 衛Vệ 王vương 城thành 一nhất 轍triệt 歸quy 。

古cổ 寺tự 瓦ngõa 礫lịch 中trung 甆# 佛Phật 現hiện 光quang

毫hào 相tướng 騰đằng 騰đằng 灰hôi 燼tẫn 間gian 。 匪phỉ 金kim 匪phỉ 玉ngọc 匪phỉ 栴chiên 檀đàn 。 十thập 成thành 好hảo/hiếu 箇cá 天thiên 真chân 佛Phật 。 莫mạc 作tác 尋tầm 常thường 陶đào 瓦ngõa 看khán 。

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng

背bối/bội 負phụ 肩kiên 擔đảm 徒đồ 費phí 力lực 。

時thời 人nhân 有hữu 幾kỷ 識thức 機cơ 權quyền 。 何hà 如như 拋phao 卻khước 布bố 囊nang 好hảo/hiếu 。 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 兜Đâu 率Suất 天thiên 。

踏đạp 蘆lô 達đạt 磨ma

西tây 來lai 語ngữ 不bất 契khế 梁lương 王vương 。 萬vạn 頃khoảnh 秋thu 江giang 一nhất 葦vi 航# 。 祇kỳ 道đạo 懷hoài 羞tu 衝xung 浪lãng 急cấp 。 誰thùy 知tri 入nhập 水thủy 見kiến 人nhân 長trường/trưởng 。

裴# 相tương/tướng 國quốc

山sơn 崇sùng 十thập 二nhị 全toàn 黃hoàng 檗# 。 位vị 重trọng/trùng 三tam 公công 弼bật 大đại 唐đường 。 五ngũ 季quý 隨tùy 更cánh 炎diễm 宋tống 換hoán 。 度độ 泥nê 一nhất 笏# 話thoại 頭đầu 長trường/trưởng 。

岳nhạc 知tri 客khách 歸quy 國quốc 清thanh

煙yên 筇# 日nhật 日nhật 渡độ 江giang 皐# 。 北bắc 送tống 南nam 迎nghênh 不bất 憚đạn 勞lao 。 何hà 似tự 者giả 回hồi 休hưu 歇hiết 去khứ 。 五ngũ 峰phong 靜tĩnh 處xứ 聽thính 松tùng 濤đào 。

送tống 元nguyên 寮liêu 元nguyên

別biệt 峰phong 見kiến 後hậu 何hà 曾tằng 別biệt 。 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 挂quải 杖trượng 頭đầu 。 東đông 楚sở 西tây 吳ngô 從tùng 踏đạp 徧biến 。 太thái 湖hồ 依y 舊cựu 跨khóa 三tam 州châu 。

題đề 瑤dao 首thủ 座tòa 瓢biều 苗miêu 集tập

秦tần 城thành 築trúc 土thổ/độ 杵xử 無vô 杷ba 。 漢hán 祖tổ 斬trảm 蛇xà 劒kiếm 有hữu 鋒phong 。 拋phao 向hướng 扶phù 桑tang 日nhật 頭đầu 裏lý 。 唐đường 人nhân 誰thùy 解giải 辨biện 來lai 蹤tung 。

趙triệu 州châu 七thất 斤cân 衫sam 話thoại

七thất 斤cân 衫sam 子tử 出xuất 青thanh 州châu 。 一nhất 葉diệp 舟chu 橫hoạnh/hoành 古cổ 岸ngạn 頭đầu 。 日nhật 暮mộ 途đồ 長trường/trưởng 人nhân 不bất 渡độ 。 何hà 妨phương 載tái 月nguyệt 過quá 滄thương 洲châu 。

送tống 僧Tăng 歸quy 雙song 林lâm 省tỉnh 師sư

海hải 門môn 親thân 見kiến 海hải 雲vân 師sư 。 江giang 月nguyệt 團đoàn 團đoàn 印ấn 夕tịch 輝huy 。 檮# 樹thụ 雙song 雙song 同đồng 一nhất 照chiếu 。 何hà 消tiêu 圓viên 相tương/tướng 別biệt 呈trình 機cơ 。

和hòa 知tri 客khách

到đáo 與dữ 未vị 到đáo 喫khiết 茶trà 去khứ 。 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 見kiến 情tình 真chân 。 在tại 家gia 既ký 善thiện 迎nghênh 賓tân 客khách 。 徧biến 歷lịch 何hà 嫌hiềm 少thiểu 主chủ 人nhân 。

畫họa 鷄kê 冠quan

秋thu 花hoa 矮ải 矮ải 擁ủng 高cao 冠quan 。 鷄kê 頂đảnh 休hưu 爭tranh 染nhiễm 血huyết 丹đan 。 天thiên 寶bảo 盛thịnh 時thời 無vô 此thử 象tượng 。 不bất 堪kham 寫tả 出xuất 與dữ 人nhân 看khán 。

木mộc 石thạch

蒼thương 壁bích 春xuân 生sanh 氷băng 雪tuyết 枝chi 。 夏hạ 蟲trùng 不bất 敢cảm 近cận 根căn 飛phi 。 石thạch 橋kiều 南nam 畔bạn 先tiên 曾tằng 見kiến 。 幾kỷ 樹thụ 含hàm 秋thu 獨độc 鶴hạc 歸quy 。

送tống 廣quảng 維duy 那na

大đại 音âm 倡xướng 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 楊dương 子tử 江giang 濤đào 撼# 甕úng 城thành 。 巖nham 內nội 頭đầu 陀đà 驚kinh 起khởi 定định 。 吳ngô 中trung 浮phù 佛Phật 亦diệc 吞thôn 聲thanh 。

送tống 珍trân 藏tạng 主chủ

往vãng 來lai 是thị 藏tạng 不bất 相tương 瞞man 。 西tây 蜀thục 東đông 吳ngô 豈khởi 兩lưỡng 般ban 。 庭đình 栢# 夏hạ 炎diễm 枝chi 鎖tỏa 翠thúy 。 井tỉnh 梧# 秋thu 冷lãnh 葉diệp 飄phiêu 丹đan 。

送tống 及cập 侍thị 者giả

鷄kê 聲thanh 唱xướng 徹triệt 炎diễm 天thiên 曉hiểu 。 已dĩ 向hướng 聲thanh 前tiền 契khế 祖tổ 機cơ 。 楊dương 子tử 江giang 流lưu 東đông 入nhập 海hải 。 臨lâm 流lưu 未vị 可khả 買mãi 舟chu 歸quy 。

出xuất 山sơn 相tương/tướng

霜sương 宵tiêu 逃đào 出xuất 王vương 宮cung 去khứ 。 凍đống 得đắc 雙song 睛tình 擘phách 不bất 開khai 。 誤ngộ 認nhận 星tinh 兒nhi 為vi 正chánh 見kiến 。 誑cuống 人nhân 又hựu 出xuất 雪Tuyết 山Sơn 來lai 。

送tống 杲# 書thư 記ký

海hải 柳liễu 花hoa 時thời 出xuất 戶hộ 迎nghênh 。 花hoa 曾tằng 未vị 老lão 又hựu 催thôi 程# 。 何hà 如như 南nam 北bắc 渡độ 江giang 客khách 。 兩lưỡng 不bất 相tương 知tri 無vô 怨oán 情tình 。

送tống 道Đạo 場Tràng 春xuân 知tri 客khách 之chi 金kim 陵lăng

苕# 水thủy 春xuân 深thâm 碧bích 似tự 苔# 。 曾tằng 將tương 煑chử 茗mính 接tiếp 方phương 來lai 。 六lục 朝triêu 豪hào 傑kiệt 多đa 沉trầm 醉túy 。 喚hoán 醒tỉnh 何hà 妨phương 與dữ 一nhất 盃# 。

題đề 龍long 王vương 請thỉnh 羅La 漢Hán 齋trai 圖đồ

龍long 王vương 宮cung 裏lý 飽bão 香hương 齋trai 。 渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 費phí 往vãng 來lai 。 何hà 似tự 凌lăng 虗hư 振chấn 金kim 錫tích 。 朝triêu 遊du 南nam 嶽nhạc 暮mộ 天thiên 台thai 。

送tống 澄trừng 首thủ 座tòa

摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 何hà 言ngôn 說thuyết 。 試thí 假giả 山sơn 藤đằng 示thị 一nhất 機cơ 。 楊dương 子tử 攪giảo 乾can/kiền/càn 無vô 滴tích 水thủy 。 炎diễm 方phương 散tán 作tác 雪tuyết 花hoa 飛phi 。

送tống 巖nham 上thượng 人nhân 拜bái 祖tổ 塔tháp

道đạo 固cố 巖nham 巖nham 不bất 可khả 鑽toàn 。 湘# 潭đàm 樣# 子tử 亦diệc 難nạn/nan 傳truyền 。 更cánh 尋tầm 知tri 識thức 瑠lưu 璃ly 殿điện 。 無vô 影ảnh 樹thụ 頭đầu 從tùng 駕giá 船thuyền 。

送tống 璞# 上thượng 人nhân 禮lễ 祖tổ 塔tháp

抱bão 璞# 投đầu 師sư 貴quý 琢trác 磨ma 。 未vị 能năng 成thành 器khí 又hựu 如như 何hà 。 不bất 妨phương 撥bát 草thảo 叩khấu 諸chư 祖tổ 。 青thanh 塔tháp 纍# 纍# 鎖tỏa 綠lục 蘿# 。

次thứ 韻vận 送tống 雲vân 巖nham 大đại 師sư

權quyền 門môn 要yếu 路lộ 長trường/trưởng 覊# 鎖tỏa 。 山sơn 水thủy 清thanh 華hoa 豈khởi 得đắc 遊du 。 爭tranh 似tự 河hà 西tây 閒gian/nhàn 散tán 士sĩ 。 五ngũ 湖hồ 風phong 月nguyệt 一nhất 筇# 秋thu 。

摭# 侍thị 者giả 歸quy 明minh 州châu

座tòa 上thượng 笑tiếu 花hoa 雙song 眼nhãn 活hoạt 。 摭# 芳phương 拾thập 秀tú 謾man 誇khoa 奇kỳ 。 翻phiên 身thân 踏đạp 倒đảo 長trường/trưởng 汀# 子tử 。 放phóng 出xuất 中trung 天thiên 青thanh 鳳phượng 兒nhi 。

寄ký 成thành 元nguyên 章chương

吳ngô 楚sở 相tương/tướng 分phần/phân 十thập 七thất 年niên 。 片phiến 音âm 曾tằng 不bất 到đáo 吟ngâm 邊biên 。 想tưởng 知tri 道đạo 體thể 無vô 離ly 合hợp 。 月nguyệt 白bạch 風phong 清thanh 共cộng 一nhất 天thiên 。

達đạt 磨ma 隻chỉ 履lý 相tương/tướng

熊hùng 耳nhĩ 峰phong 前tiền 示thị 密mật 機cơ 。 何hà 聲thanh 何hà 跡tích 到đáo 人nhân 窺khuy 。 無vô 端đoan 逢phùng 著trước 嶺lĩnh 頭đầu 使sử 。 一nhất 種chủng 行hành 藏tạng 誰thùy 不bất 知tri 。

梁lương 王vương 對đối 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 。 一nhất 葦vi 橫hoạnh/hoành 江giang 去khứ 似tự 飛phi 。 可khả 是thị 九cửu 年niên 無vô 折chiết 合hợp 。 又hựu 擕# 隻chỉ 履lý 向hướng 西tây 歸quy 。

達đạt 磨ma 忌kỵ 拈niêm 香hương

竺trúc 乾can/kiền/càn 宗tông 破phá 六lục 師sư 眾chúng 。 震chấn 旦đán 花hoa 聯liên 五ngũ 葉diệp 芳phương 。 此thử 日nhật 風phong 前tiền 追truy 往vãng 事sự 。 令linh 人nhân 又hựu 費phí 一nhất 爐lô 香hương 。

送tống 安an 藏tạng 主chủ

柴sài 片phiến 拋phao 下hạ 便tiện 抽trừu 頭đầu 。 活hoạt 似tự 盤bàn 珠châu 不bất 可khả 留lưu 。 鰲# 頂đảnh 望vọng 窮cùng 雙song 眼nhãn 老lão 。 海hải 東đông 那na 得đắc 共cộng 乘thừa 舟chu 。

半bán 身thân 達đạt 磨ma

西tây 來lai 東đông 土thổ/độ 為vi 傳truyền 心tâm 。 心tâm 作tác 麼ma 傳truyền 謾man 誑cuống 人nhân 。 語ngữ 觸xúc 梁lương 王vương 無vô 避tị 處xứ 。 至chí 今kim 不bất 敢cảm 露lộ 全toàn 身thân 。

贊tán 日nhật 本bổn 松tùng 嶺lĩnh 和hòa 尚thượng

松tùng 嶺lĩnh 孤cô 高cao 當đương 海hải 東đông 。 四tứ 方phương 莫mạc 不bất 仰ngưỡng 宗tông 風phong 。 道Đạo 場Tràng 三tam 坐tọa 皆giai 昌xương 化hóa 。 正chánh 續tục 綿miên 綿miên 起khởi 少thiểu 嵩tung 。

送tống 相tương/tướng 士sĩ

象tượng 緯# 能năng 從tùng 掌chưởng 上thượng 分phần/phân 。 星tinh 禽cầm 尤vưu 善thiện 化hóa 中trung 論luận 。 古cổ 今kim 窮cùng 達đạt 無vô 逾du 此thử 。 獨độc 許hứa 兼kiêm 通thông 天thiên 地địa 根căn 。

送tống 基cơ 上thượng 人nhân

道đạo 學học 要yếu 知tri 弓cung 矢thỉ 學học 。 由do 基cơ 不bất 許hứa 奪đoạt 機cơ 先tiên 。 千thiên 鈞quân 一nhất 發phát 看khán 他tha 日nhật 。 射xạ 破phá 虗hư 空không 作tác 兩lưỡng 邊biên 。

送tống 欽khâm 書thư 記ký

高cao 流lưu 高cao 業nghiệp 眾chúng 難nạn 攀phàn 。 文văn 海hải 寬khoan 如như 法Pháp 海hải 寬khoan 。 一nhất 筆bút 掃tảo 乾can/kiền/càn 楊dương 子tử 水thủy 。 禪thiền 林lâm 宜nghi 作tác 翰hàn 林lâm 官quan 。

送tống 章chương 藏tạng 主chủ 歸quy 閩#

真chân 教giáo 無vô 文văn 章chương 句cú 全toàn 。 長trường/trưởng 江giang 萬vạn 里lý 印ấn 長trường/trưởng 天thiên 。 一nhất 毛mao 吞thôn 卻khước 絕tuyệt 涓# 滴tích 。 漲trương 起khởi 謝tạ 郎lang 破phá 釣điếu 船thuyền 。

題đề 周chu 武võ 王vương 扇thiên/phiến 暍hát 人nhân 圖đồ

五ngũ 帝đế 三tam 皇hoàng 并tinh 列liệt 代đại 。 山sơn 河hà 宮cung 闕khuyết 總tổng 成thành 塵trần 。 何hà 如như 周chu 武võ 遺di 芳phương 澤trạch 。 萬vạn 古cổ 蘿# 圖đồ 寫tả 暍hát 人nhân 。

漁ngư 隱ẩn 圖đồ

胸hung 中trung 藻tảo 綉# 足túc 經kinh 綸luân 。 溪khê 畔bạn 竿can/cán 絲ti 甘cam 隱ẩn 淪luân 。 盛thịnh 代đại 那na 容dung 抱bão 奇kỳ 士sĩ 。 高cao 居cư 獨độc 老lão 百bách 年niên 春xuân 。

贊tán 中trung 峰phong 和hòa 尚thượng

師sư 子tử 巖nham 前tiền 放phóng 鐵thiết 鷂diêu 。 吞thôn 卻khước 南nam 山sơn 白bạch 額ngạch 蟲trùng 。 大đại 地địa 叢tùng 林lâm 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 絕tuyệt 狐hồ 踪# 。

次thứ 韻vận 。 送tống 浩hạo 侍thị 者giả 。 歸quy 省tỉnh 獨độc 孤cô 和hòa 尚thượng 。

鉗kiềm 鎚chùy 妙diệu 密mật 令linh 森sâm 嚴nghiêm 。 非phi 但đãn 宗tông 通thông 說thuyết 亦diệc 兼kiêm 。 是thị 父phụ 固cố 應ưng 生sanh 是thị 子tử 。 如như 何hà 逃đào 逝thệ 遠viễn 咨tư 參tham 。

跋bạt 中trung 峰phong 和hòa 尚thượng 法pháp 語ngữ 并tinh 書thư (# 二nhị )#

劫kiếp 初sơ 鈴linh 子tử 未vị 嘗thường 陳trần 。 王vương 庫khố 刀đao 兒nhi 新tân 發phát 硎# 。 兩lưỡng 物vật 將tương 為vi 一nhất 物vật 用dụng 。 若nhược 非phi 好hảo/hiếu 手thủ 謾man 勞lao 形hình 。

天thiên 目mục 山sơn 中trung 幻huyễn 住trụ 翁ông 。 暫tạm 時thời 隔cách 濶# 想tưởng 書thư 通thông 。 況huống 歸quy 真chân 寂tịch 年niên 深thâm 遠viễn 。 怎chẩm 不bất 臨lâm 文văn 懷hoài 德đức 風phong 。

有hữu 上thượng 人nhân 禮lễ 塔tháp

蘇tô 州châu 有hữu 兮hề 常thường 州châu 有hữu 。 知tri 有hữu 非phi 親thân 用dụng 要yếu 親thân 。 八bát 十thập 四tứ 人nhân 草thảo 窠khòa 裏lý 。 杖trượng 頭đầu 敲# 出xuất 玉ngọc 麒# 麟lân 。

墨mặc 梅mai

西tây 湖hồ 和hòa 靖tĩnh 歸quy 三tam 島đảo 。 南nam 嶽nhạc 華hoa 光quang 去khứ 九cửu 州châu 。 踈sơ 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 煙yên 水thủy 遠viễn 。 一nhất 枝chi 留lưu 得đắc 舊cựu 風phong 流lưu 。

龍long 翔tường 輝huy 藏tạng 主chủ 。 下hạ 遺di 書thư 。 呈trình 偈kệ 。 用dụng 韻vận 答đáp 之chi (# 三tam )# 。

五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 總tổng 閑nhàn 閑nhàn 。 文văn 錦cẩm 藏tạng 胸hung 不bất 露lộ 斑ban 。 江giang 上thượng 忽hốt 投đầu 天thiên 外ngoại 句cú 。 喚hoán 回hồi 拾thập 得đắc 與dữ 寒hàn 山sơn 。

龍long 崗# 道đạo 樹thụ 未vị 飛phi 灰hôi 。 五ngũ 葉diệp 花hoa 從tùng 劫kiếp 外ngoại 開khai 。 無vô 限hạn 香hương 風phong 生sanh 下hạ 載tái 。 大đại 聲thanh 千thiên 古cổ 挾hiệp 春xuân 雷lôi 。

曠khoáng 劫kiếp 論luận 來lai 豈khởi 渺# 茫mang 。 目mục 前tiền 不bất 外ngoại 威uy 音âm 王vương 。 是thị 曾tằng 滅diệt 度độ 非phi 滅diệt 度độ 。 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 自tự 抑ức 揚dương 。

題đề 日nhật 觀quán 蒲bồ 萄đào

龍long 鬚tu 馬mã 乳nhũ 顆khỏa 纍# 纍# 。 總tổng 道đạo 流lưu 沙sa 將tương 到đáo 時thời 。 誰thùy 識thức 竺trúc 天thiên 凉# 月nguyệt 夜dạ 。 樽# 前tiền 分phần/phân 得đắc 雨vũ 中trung 枝chi 。

題đề 喜hỷ 鵲thước (# 二nhị )#

門môn 有hữu 喜hỷ 將tương 至chí 。 雙song 聲thanh 先tiên 報báo 及cập 。 墨mặc 翎# 藏tạng 雪tuyết 幹cán 。 豈khởi 善thiện 翔tường 而nhi 集tập 。

枝chi 枝chi 無vô 綠lục 葉diệp 。 花hoa 下hạ 謾man 偷thâu 身thân 。 喜hỷ 近cận 能năng 先tiên 兆triệu 。 寧ninh 知tri 有hữu 弋# 人nhân 。

容dung 齋trai 號hiệu (# 并tinh 序tự )#

空không 相tướng 之chi 大đại 。 含hàm 容dung 萬vạn 象tượng 。 而nhi 萬vạn 象tượng 不bất 能năng 以dĩ 窒# 塞tắc 。 故cố 運vận 行hành 四tứ 時thời 。 而nhi 得đắc 全toàn 其kỳ 氣khí 。 心tâm 體thể 之chi 大đại 。 含hàm 容dung 萬vạn 法pháp 。 而nhi 萬vạn 法pháp 不bất 能năng 以dĩ 雜tạp 壞hoại 。 故cố 應ưng 接tiếp 諸chư 緣duyên 。 而nhi 得đắc 全toàn 其kỳ 音âm 。 趙triệu 實thật 甫phủ 處xứ 士sĩ 。 名danh 智trí 。 大đại 非phi 達đạt 斯tư 旨chỉ 。 具cụ 斯tư 智trí 。 何hà 其kỳ 取thủ 斯tư 耶da 。 故cố 稱xưng 容dung 齋trai 。 為vi 宜nghi 。 仍nhưng 訂# 以dĩ 章chương 句cú 云vân 。

囊nang 括quát 森sâm 羅la 曾tằng 不bất 逼bức 。 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 絕tuyệt 危nguy 機cơ 。 高cao 居cư 一nhất 室thất 誰thùy 為vi 伴bạn 。 喚hoán 起khởi 巢sào 由do 此thử 共cộng 歸quy 。

歲tuế 次thứ 辛tân 巳tị 。 年niên 七thất 十thập 三tam 。 山sơn 靈linh 預dự 報báo 。 十thập 月nguyệt 內nội 。 山sơn 門môn 有hữu 災tai 。 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 即tức 退thoái 院viện 。 圖đồ 免miễn 災tai 。 上thượng 堂đường 白bạch 眾chúng 云vân 。

山sơn 僧Tăng 今kim 年niên 七thất 十thập 三tam 。 有hữu 難nan 將tương 臨lâm 十thập 月nguyệt 間gian 。 老lão 病bệnh 在tại 身thân 難nạn/nan 任nhậm 重trọng/trùng 。 何hà 如như 卸tá 卻khước 伴bạn 雲vân 閑nhàn 。

既ký 而nhi 寺tự 眾chúng 不bất 信tín 。 至chí 十thập 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 。 首thủ 座tòa 孟# 喆# 。 領lãnh 大đại 眾chúng 。 同đồng 到đáo 退thoái 居cư 。 再tái 三tam 懇khẩn 留lưu 。 不bất 容dung 退thoái 去khứ 。 因nhân 勉miễn 從tùng 請thỉnh 。 再tái 上thượng 方phương 丈trượng 。 至chí 是thị 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 晚vãn 。 果quả 災tai 不bất 救cứu 。 致trí 墮đọa 劫kiếp 灰hôi 。 今kim 越việt 三tam 年niên 矣hĩ 。 并tinh 誌chí 。 示thị 眾chúng 。

瓦ngõa 礫lịch 堆đôi 中trung 獨độc 奮phấn 身thân 。 頭đầu 蒙mông 白bạch 雪tuyết 面diện 蒙mông 塵trần 。 七thất 旬tuần 有hữu 六lục 猶do 還hoàn 債trái 。 笑tiếu 倒đảo 江giang 邊biên 幾kỷ 木mộc 人nhân 。

詩thi 上thượng 丞thừa 相tương/tướng 。 代đại 疏sớ/sơ 。

大đại 人nhân 大đại 用dụng 絕tuyệt 殊thù 封phong 。 蕩đãng 蕩đãng 山sơn 河hà 一nhất 轍triệt 通thông 。 扶phù 日nhật 長trường/trưởng 明minh 俱câu 照chiếu 耀diệu 。 補bổ 天thiên 不bất 漏lậu 永vĩnh 帡# 幪# 。 獨độc 憐lân 梵Phạm 剎sát 難nạn/nan 逃đào 劫kiếp 。 雙song 朵đóa 浮phù 圖đồ 亦diệc 化hóa 空không 。 安an 得đắc 轉chuyển 鈞quân 追truy 舊cựu 觀quán 。 千thiên 秋thu 萬vạn 歲tuế 頌tụng 元nguyên 功công 。

謝tạ 囊nang 八bát 同đồng 知tri

江giang 寺tự 昔tích 年niên 遭tao 劫kiếp 火hỏa 。 今kim 朝triêu 賴lại 掃tảo 劫kiếp 灰hôi 空không 。 浮phù 圖đồ 載tái 要yếu 分phần/phân 雲vân 表biểu 。 梵Phạm 剎sát 仍nhưng 瞻chiêm 湧dũng 浪lãng 中trung 。 插sáp 竹trúc 賢hiền 于vu 非phi 具cụ 智trí 。 聚tụ 沙sa 童đồng 子tử 豈khởi 全toàn 功công 。 得đắc 公công 相tương/tướng 力lực 追truy 元nguyên 觀quán 。 千thiên 古cổ 流lưu 芳phương 百bách 福phước 同đồng 。

次thứ 秦tần 子tử 晉tấn 韻vận

淮hoài 海hải 文văn 章chương 從tùng 古cổ 傳truyền 。 誰thùy 知tri 後hậu 出xuất 得đắc 先tiên 天thiên 。 功công 成thành 非phi 假giả 三tam 餘dư 力lực 。 道đạo 著trước 元nguyên 由do 一nhất 大đại 緣duyên 。 葉diệp 落lạc 花hoa 開khai 全toàn 妙diệu 體thể 。 鶯# 吟ngâm 燕yên 語ngữ 總tổng 旁bàng 詮thuyên 。 既ký 明minh 物vật 格cách 師sư 東đông 魯lỗ 。 麾huy 卻khước 南nam 華hoa 齊tề 物vật 篇thiên 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 呂lữ 朱chu 李# 三tam 解giải 元nguyên 。

三tam 公công 未vị 許hứa 學học 三tam 休hưu 。 盛thịnh 代đại 求cầu 賢hiền 尚thượng 白bạch 頭đầu 。 海hải 濶# 波ba 深thâm 鯨# 吼hống 月nguyệt 。 天thiên 高cao 風phong 緊khẩn 鶴hạc 冲# 秋thu 。 功công 成thành 豈khởi 假giả 朱chu 衣y 助trợ 。 句cú 好hảo/hiếu 寧ninh 隨tùy 紅hồng 葉diệp 流lưu 。 難nạn/nan 後hậu 懷hoài 歸quy 無vô 計kế 遺di 。 瓦ngõa 堆đôi 草thảo 坐tọa 誦tụng 登đăng 樓lâu 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 古cổ 林lâm 和hòa 尚thượng 見kiến 寄ký 。

好hảo/hiếu 山sơn 總tổng 道đạo 占chiêm 魁khôi 場tràng 。 誰thùy 解giải 當đương 機cơ 不bất 墮đọa 常thường 。 打đả 雨vũ 打đả 風phong 還hoàn 棒bổng 辣lạt 。 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 見kiến 人nhân 長trường/trưởng 。 大đại 聲thanh 直trực 與dữ 雷lôi 相tương/tướng 挾hiệp 。 浚tuấn 辯biện 難nan 將tương 海hải 比tỉ 量lượng 。 千thiên 古cổ 鳳phượng 凰hoàng 臺đài 畔bạn 寺tự 。 禪thiền 翁ông 一nhất 旦đán 起khởi 諸chư 郎lang 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 南nam 臺đài 外ngoại 郎lang 。

霜sương 華hoa 筆bút 舌thiệt 吐thổ 蓮liên 花hoa 。 慚tàm 愧quý 香hương 傳truyền 到đáo 齪# 家gia 。 魚ngư 鼓cổ 敲# 風phong 甘cam 飯phạn 顆khỏa 。 燕yên 泥nê 濕thấp 雨vũ 涴# 袈ca 裟sa 。 鷄kê 林lâm 競cạnh 市thị 增tăng 芝chi 楮# 。 鳳phượng 沼chiểu 虗hư 斑ban 待đãi 草thảo 麻ma 。 那na 得đắc 扁# 舟chu 凌lăng 素tố 浪lãng 。 同đồng 邀yêu 陸lục 羽vũ 品phẩm 靈linh 茶trà 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 黃hoàng 雪tuyết 洲châu 提đề 舉cử 。

蕪# 城thành 邂giải 逅cấu 古cổ 河hà 濆# 。 不bất 得đắc 煎tiễn 茶trà 然nhiên 竹trúc 根căn 。 玉ngọc 旨chỉ # 曾tằng 承thừa 少thiểu 海hải 。 金kim 章chương 晚vãn 合hợp 拜bái 脩tu 門môn 。 献# 言ngôn 要yếu 必tất 凌lăng 臺đài 陖# 。 蘇tô 瘼# 寧ninh 容dung 坐tọa 席tịch 溫ôn 。 昔tích 日nhật 龔# 黃hoàng 今kim 日nhật 見kiến 。 瑤dao 階giai 佇trữ 聽thính 珮bội 聲thanh 喧huyên 。

送tống 及cập 藏tạng 主chủ 歸quy 里lý (# 日nhật 東đông )#

裴# 寺tự 相tương 親thân 閱duyệt 幾kỷ 秋thu 。 左tả 探thám 右hữu 索sách 出xuất 時thời 流lưu 。 機cơ 輪luân 三tam 轉chuyển 輪luân 元nguyên 淨tịnh 。 定định 慧tuệ 雙song 詮thuyên 慧tuệ 匪phỉ 修tu 。 睡thụy 虎hổ 耽đam 耽đam 拋phao 故cố 穴huyệt 。 遊du 龍long 矯kiểu 矯kiểu 奮phấn 靈linh 湫# 。 好hảo/hiếu 翻phiên 一nhất 滴tích 長trường/trưởng 江giang 水thủy 。 漲trương 起khởi 東đông 方Phương 廣Quảng 海hải 州châu 。

次thứ 韻vận 臘lạp 前tiền 雪tuyết

農nông 事sự 多đa 憑bằng 三tam 白bạch 占chiêm 。 臘lạp 前tiền 喜hỷ 見kiến 片phiến 纖tiêm 纖tiêm 。 鶴hạc 身thân 怯khiếp 冷lãnh 蒙mông 飛phi 絮# 。 馬mã 足túc 翹kiều 寒hàn 困khốn 負phụ 鹽diêm 。 雲vân 葉diệp 有hữu 聲thanh 敲# 竹trúc 戶hộ 。 天thiên 花hoa 無vô 蔕# 散tán 茆mao 簷diêm 。 林lâm 間gian 不bất 識thức 田điền 中trung 瑞thụy 。 茶trà 鼎đỉnh 深thâm 移di 傍bàng 嶽nhạc 尖tiêm 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 成thành 元nguyên 璋# 。

鰲# 寺tự 重trọng/trùng 迎nghênh 歲tuế 事sự 移di 。 圓viên 顱# 飛phi 絮# 鬢mấn 飛phi 絲ti 。 蒲bồ 帆phàm 片phiến 片phiến 遮già 紅hồng 日nhật 。 楓phong 木mộc 蕭tiêu 蕭tiêu 減giảm 翠thúy 時thời 。 山sơn 月nguyệt 藏tạng 雲vân 分phần/phân 曙# 色sắc 。 江giang 濤đào 翻phiên 雪tuyết 洗tẩy 秋thu 悲bi 。 甕úng 城thành 斫chước 額ngạch 蕪# 城thành 阻trở 。 多đa 謝tạ 情tình 人nhân 重trọng/trùng 寄ký 詩thi 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 靈linh 巖nham 訢hân 藏tạng 主chủ 。

江giang 居cư 舊cựu 見kiến 固cố 多đa 才tài 。 無vô 若nhược 新tân 知tri 獨độc 俊# 哉tai 。 鐵thiết 錫tích 飛phi 從tùng 瀛doanh 海hải 至chí 。 金kim 文văn 傳truyền 自tự 竺trúc 天thiên 來lai 。 箭tiễn 涇kính 掬cúc 月nguyệt 雨vũ 初sơ 霽tễ 。 香hương 徑kính 尋tầm 春xuân 雪tuyết 未vị 開khai 。 那na 得đắc 投đầu 閑nhàn 追truy 勝thắng 踐tiễn 。 塤# 箎# 迭điệt 作tác 古cổ 琴cầm 臺đài 。

跋Bạt 補Bổ 藏Tạng 經Kinh 頌Tụng 軸Trục

衡hành 陽dương 干can 將tương 隆long 真chân 教giáo 。 捐quyên 俸bổng 迎nghênh 經kinh 歸quy 覺giác 場tràng 。 玉ngọc 葉diệp 半bán 猶do 穿xuyên 鐵thiết 棘cức 。 金kim 章chương 獨độc 得đắc 固cố 銀ngân 槳# 。 重trùng 重trùng 雲vân 影ảnh 涵# 江giang 影ảnh 。 爛lạn 爛lạn 霞hà 光quang 奪đoạt 日nhật 光quang 。 淨tịnh 治trị 既ký 嚴nghiêm 全toàn 法Pháp 藏tạng 。 群quần 公công 宜nghi 頌tụng 美mỹ 林lâm 郎lang 。

次thứ 韻vận 。 送tống 松tùng 壑hác 僉thiêm 事sự 入nhập 京kinh 。

每mỗi 望vọng 吳ngô 門môn 眼nhãn 不bất 閑nhàn 。 華hoa 騘# 喜hỷ 報báo 入nhập 松tùng 關quan 。 六lục 年niên 白bạch 過quá 好hảo/hiếu 風phong 景cảnh 。 一nhất 夕tịch 清thanh 談đàm 忘vong 歲tuế 艱gian 。 鳳phượng 沼chiểu 相tương 將tương 瞻chiêm 日nhật 角giác 。 龍long 章chương 應ưng 合hợp 破phá 天thiên 慳san 。 來lai 春xuân 約ước 莫mạc 二nhị 三tam 月nguyệt 。 還hoàn 踐tiễn 盟minh 言ngôn 迎nghênh 遠viễn 山sơn 。

梅mai 隱ẩn 逸dật 士sĩ 棄khí 儒nho 就tựu 釋thích

選tuyển 官quan 選tuyển 佛Phật 孰thục 尤vưu 宜nghi 。 盍# 抖đẩu 塵trần 勞lao 擇trạch 所sở 依y 。 杜đỗ 老lão 句cú 豪hào 非phi 至chí 道đạo 。 董# 公công 墨mặc 妙diệu 豈khởi 真chân 機cơ 。 花hoa 拈niêm 座tòa 上thượng 旨chỉ 須tu 究cứu 。 草thảo 剗sản 階giai 前tiền 志chí 莫mạc 違vi 。 慧tuệ 日nhật 峰phong 高cao 籌trù 室thất 廣quảng 。 秋thu 深thâm 期kỳ 向hướng 此thử 中trung 歸quy 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 南nam 臺đài 郎lang 中trung 。

鰲# 峰phong 頂đảnh 上thượng 望vọng 昇thăng 州châu 。 雲vân 外ngoại 霜sương 臺đài 憶ức 日nhật 休hưu 。 歲tuế 熟thục 豈khởi 干can 芻sô 狗cẩu 力lực 。

時thời 清thanh 那na 許hứa 木mộc 鵝nga 流lưu 。 潮triều 聲thanh 撼# 碎toái 一nhất 江giang 月nguyệt 。 樹thụ 色sắc 裝trang 成thành 萬vạn 壑hác 秋thu 。 大đại 塊khối 氣khí 嚴nghiêm 才tài 氣khí 並tịnh 。 青thanh 鞋hài 莫mạc 忘vong 踐tiễn 天thiên 遊du 。

桃đào 源nguyên 憶ức 故cố 人nhân 。 題đề 淵uyên 明minh 圖đồ 。

利lợi 名danh 如như 屣tỉ 都đô 拋phao 棄khí 。 那na 肯khẳng 折chiết 腰yêu 塵trần 世thế 。 三tam 徑kính 菊# 黃hoàng 松tùng 翠thúy 。 多đa 少thiểu 閑nhàn 情tình 意ý 。 一nhất 瓢biều 濁trược 酒tửu 忘vong 天thiên 地địa 。 誰thùy 識thức 這giá 般bát 風phong 味vị 。 # 取thủ 百bách 年niên 沉trầm 醉túy 。 身thân 外ngoại 無vô 餘dư 事sự 。

少thiếu 年niên 遊du 。 次thứ 韻vận 。 送tống 薩tát 經kinh 歷lịch 。

鶴hạc 林lâm 雲vân 冷lãnh 鴈nhạn 橫hoạnh/hoành 秋thu 。 鳥điểu 府phủ 客khách 難nạn/nan 留lưu 。 淮hoài 岸ngạn 山sơn 青thanh 。 海hải 門môn 浪lãng 白bạch 。 蘭lan 棹# 去khứ 悠du 悠du 。 燕yên 南nam 不bất 比tỉ 江giang 東đông 近cận 。 詩thi 句cú 寄ký 來lai 不phủ 。 一nhất 榻tháp 松tùng 風phong 半bán 窓song 蘿# 月nguyệt 。 夢mộng 到đáo 驛dịch 邊biên 樓lâu 。

贈tặng 陳trần 漢hán 翁ông 方phương 士sĩ

神thần 眼nhãn 能năng 靈linh 鑑giám 。 相tương 逢phùng 渡độ 口khẩu 船thuyền 。 長trường/trưởng 房phòng 徒đồ 縮súc 地địa 。 鄒# 衍diễn 謾man 談đàm 天thiên 。 象tượng 緯# 分phần/phân 諸chư 掌chưởng 。 牛ngưu 腰yêu 載tái 巨cự 篇thiên 。 卻khước 言ngôn 老lão 禪thiền 衲nạp 。 耳nhĩ 遠viễn 更cánh 饒nhiêu 年niên 。

總tổng 師sư 仁nhân 山sơn 公công 。 分phần/phân 填điền 常thường 潤nhuận 二nhị 郡quận 。 方phương 外ngoại 群quần 英anh 。 祖tổ 之chi 以dĩ 什thập 。 且thả 承thừa 不bất 以dĩ 城thành 市thị 山sơn 林lâm 有hữu 間gian 。 枉uổng 遣khiển 垂thùy 教giáo 。 非phi 惟duy 識thức 公công 文văn 武võ 才tài 備bị 。 抑ức 予# 獲hoạch 攬lãm 蒙mông 益ích 尤vưu 多đa 。 然nhiên 虗hư 辱nhục 可khả 乎hồ 。 謾man 勉miễn 扶phù 憊# 。 綴chuế 言ngôn 卷quyển 末mạt 。 以dĩ 致trí 敬kính 服phục 之chi 懷hoài 云vân 。

北bắc 固cố 毗tỳ 陵lăng 連liên 望vọng 郡quận 。 分phần/phân 符phù 兼kiêm 填điền 自tự 英anh 豪hào 。 尊tôn 前tiền 迅tấn 辨biện 奪đoạt 三tam 史sử 。 幄# 內nội 良lương 籌trù 空không 六lục 韜# 。 岳nhạc 器khí 盍# 更cánh 農nông 器khí 用dụng 。 騷# 壇đàn 可khả 並tịnh 將tương 壇đàn 高cao 。 全toàn 吳ngô 共cộng 慶khánh 無vô 危nguy 阽# 。 羽vũ 翼dực 南nam 藩# 有hữu 鳳phượng 毛mao 。

造tạo 寺tự 化hóa 疏sớ/sơ (# 并tinh 序tự )#

寺tự 乃nãi 東đông 晉tấn 大đại 寧ninh 間gian 。 裴# 公công 祖tổ 師sư 所sở 建kiến 。 至chí 梁lương 大đại 寶bảo 末mạt 。 及cập 唐đường 之chi 會hội 昌xương 。 故cố 宋tống 建kiến 炎diễm 初sơ 。 已dĩ 嘗thường 三tam 遭tao 劫kiếp 火hỏa 。 若nhược 今kim 之chi 火hỏa 。 眾chúng 屋ốc 不bất 存tồn 。 二nhị 塔tháp 亦diệc 毀hủy 。 豈khởi 應ưng 郭quách 璞# 四tứ 劫kiếp 之chi 讖sấm 乎hồ 。

伏phục 以dĩ 。 長trường/trưởng 江giang 東đông 去khứ 。 山sơn 猶do 砥chỉ 柱trụ 屹# 中trung 流lưu 。 大đại 教giáo 西tây 來lai 。 寺tự 化hóa 劫kiếp 灰hôi 歸quy 下hạ 土thổ/độ 。 佛Phật 不bất 逃đào 於ư 定định 業nghiệp 。 人nhân 那na 免miễn 於ư 讖sấm 言ngôn 。 但đãn 得đắc 財tài 用dụng 足túc 而nhi 食thực 用dụng 全toàn 。 即tức 看khán 匠tượng 力lực 集tập 而nhi 功công 力lực 就tựu 。 櫩# 牙nha 插sáp 星tinh 斗đẩu 。 一nhất 新tân 梵Phạm 剎sát 。 環hoàn 裹khỏa 於ư 鰲# 頭đầu 。 輪luân 影ảnh 亂loạn 龜quy 魚ngư 。 雙song 朵đóa 浮phù 圖đồ 。 光quang 分phần/phân 於ư 龍long 角giác 。 復phục 追truy 南nam 徐từ 之chi 風phong 月nguyệt 。 益ích 壯tráng 北bắc 闕khuyết 之chi 山sơn 河hà 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

常thường 州châu 華hoa 藏tạng 寺tự 。 大đại 后hậu 壽thọ 星tinh 殿điện 。 及cập 經kinh 閣các 鐘chung 樓lâu 。 化hóa 疏sớ/sơ 。

華hoa 藏tạng 含hàm 攝nhiếp 重trùng 重trùng 之chi 剎sát 海hải 。 法Pháp 界Giới 全toàn 彰chương 。 太thái 湖hồ 管quản 領lãnh 浩hạo 浩hạo 之chi 風phong 煙yên 。 壽thọ 宮cung 宜nghi 闢tịch 。 消tiêu 得đắc 纏triền 腰yêu 十thập 萬vạn 貫quán 。 佇trữ 看khán 芘# 日nhật 百bách 千thiên 間gian 。 玉ngọc 偈kệ 雜tạp 金kim 文văn 。 勝thắng 壓áp 石thạch 渠cừ 之chi 秘bí 典điển 。 瓊# 樓lâu 接tiếp 銀ngân 漢hán 。 聽thính 敲# 霜sương 月nguyệt 之chi 洪hồng 高cao 。 檀đàn 度độ 集tập 祥tường 。 楓phong 宸# 衍diễn 筭# 。

帝đế 師sư 堂đường 下hạ 五ngũ 州châu 寺tự 起khởi 造tạo 疏sớ/sơ

山sơn 控khống 五ngũ 州châu 。 廣quảng 納nạp 幾kỷ 多đa 風phong 月nguyệt 。 寺tự 移di 兩lưỡng 度độ 。 積tích 荒hoang 五ngũ 十thập 春xuân 秋thu 。 帝đế 師sư 作tác 主chủ 務vụ 鼎đỉnh 新tân 。 宰tể 相tướng 贊tán 緣duyên 期kỳ 復phục 舊cựu 。 求cầu 之chi 與dữ 之chi 不bất 吝lận 芝chi 楮# 力lực 大đại 。 解giải 化hóa 蓮liên 華hoa 宮cung 。 明minh 哉tai 良lương 哉tai 載tái 歌ca 椿xuân 筭# 數số 綿miên 。 永vĩnh 培bồi 楓phong 階giai 壽thọ 。

顒ngung 長trưởng 老lão 住trụ 鶴hạc 林lâm 。 諸chư 山sơn 疏sớ/sơ 。

禪thiền 宮cung 類loại 久cửu 著trước 敗bại 碁kì 。 慨khái 無vô 出xuất 手thủ 者giả 。 宗tông 綱cương 猶do 欲dục 壓áp 累lũy/lụy/luy 卵noãn 。 俟sĩ 有hữu 興hưng 心tâm 人nhân 。 論luận 既ký 共cộng 歸quy 。 進tiến 母mẫu 固cố 讓nhượng 。 某mỗ 人nhân 。 法pháp 得đắc 北bắc 山sơn 北bắc 固cố 。 道đạo 弘hoằng 西tây 竺trúc 西tây 吳ngô 。 面diện 皮bì 刮# 得đắc 霜sương 。 盍# 開khai 馬mã 素tố 舊cựu 閉bế 之chi 門môn 戶hộ 。 筆bút 頭đầu 鑽toàn 破phá 紙chỉ 。 宜nghi 翻phiên 龍long 華hoa 故cố 祀tự 之chi 郊giao 詞từ 。 句cú 續tục 半bán 日nhật 閑nhàn 。 偈kệ 聯liên 五ngũ 葉diệp 秀tú 。 黃hoàng 鶴hạc 黃hoàng 花hoa 未vị 老lão 。 儘# 堪kham 助trợ 發phát 般Bát 若Nhã 之chi 玄huyền 談đàm 。 赤xích 幟xí 赤xích 水thủy 無vô 殊thù 。 亦diệc 可khả 互hỗ 揚dương 罔võng 象tượng 之chi 勝thắng 義nghĩa 。 諸chư 封phong 增tăng 色sắc 。 季quý 運vận 延diên 光quang 。

沙Sa 彌Di 十thập 一nhất 歲tuế 。 化hóa 庵am 疏sớ/sơ 。

青thanh 山sơn 有hữu 約ước 。 種chủng 松tùng 道đạo 者giả 重trùng 來lai 。 白bạch 水thủy 無vô 涯nhai 。 擲trịch 釣điếu 兒nhi 郎lang 再tái 現hiện 。 剗sản 草thảo 機cơ 緣duyên 既ký 符phù 古cổ 昔tích 。 縛phược 茆mao 門môn 戶hộ 要yếu 拓thác 今kim 時thời 。 萬vạn 金kim 不bất 吝lận 傾khuynh 囊nang 。 一nhất 默mặc 儘# 堪kham 報báo 德đức 。 亂loạn 雲vân 堆đôi 裏lý 。 何hà 妨phương 入nhập 草thảo 求cầu 人nhân 。 閙náo 市thị 門môn 頭đầu 。 普phổ 請thỉnh 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 。 燈đăng 傳truyền 千thiên 古cổ 焰diễm 。 壽thọ 祝chúc 一nhất 人nhân 尊tôn 。

孝hiếu 感cảm 請thỉnh 正chánh 長trưởng 老lão 。 諸chư 山sơn 疏sớ/sơ 。

金kim 翅sí 擘phách 海hải 。 已dĩ 具cụ 吞thôn 龍long 之chi 威uy 。 乳nhũ 虎hổ 墮đọa 胎thai 。 便tiện 有hữu 食thực 牛ngưu 之chi 氣khí 。 如như 是thị 逸dật 類loại 。 宜nghi 出xuất 為vi 人nhân 。 某mỗ 人nhân 。 滄thương 海hải 元nguyên 孫tôn 。 長trường/trưởng 溪khê 嫡đích 嗣tự 。 語ngữ 妙diệu 吐thổ 藏tạng 裏lý 摩ma 尼ni 五ngũ 色sắc 。 眼nhãn 明minh 耿# 眉mi 間gian 寶bảo 劒kiếm 孤cô 光quang 。 法pháp 海hải 簸phả 狂cuồng 瀾lan 。 百bách 川xuyên 佇trữ 看khán 障chướng 回hồi 於ư 既ký 倒đảo 。 宗tông 綱cương 如như 朽hủ 索sách 。 諸chư 峰phong 共cộng 倚ỷ 扶phù 捄# 於ư 將tương 頹đồi 。 太thái 起khởi 孝hiếu 感cảm 仁nhân 祠từ 。 廣quảng 闢tịch 臨lâm 濟tế 祖tổ 域vực 。

夾giáp 崗# 接tiếp 待đãi 。 化hóa 疏sớ/sơ 。

暮mộ 雨vũ 濕thấp 行hành 裝trang 。 忍nhẫn 聽thính 數số 聲thanh 泥nê 滑hoạt 滑hoạt 。 春xuân 流lưu 鳴minh 過quá 櫓lỗ 。 厭yếm 看khán 兩lưỡng 岸ngạn 柳liễu 絲ti 絲ti 。 青thanh 煙yên 絕tuyệt 處xứ 要yếu 選tuyển 住trụ 場tràng 。 白bạch 水thủy 窮cùng 邊biên 庶thứ 有hữu 歸quy 所sở 。 精tinh 粮# 不bất 匱quỹ 。 任nhậm 大đại 地địa 人nhân 如như 返phản 故cố 家gia 。 棟đống 宇vũ 既ký 完hoàn 。 雖tuy 小tiểu 庵am 兒nhi 儘# 含hàm 法Pháp 界Giới 。 二nhị 嚴nghiêm 報báo 施thí 。 三tam 祝chúc 輸du 忠trung 。

三tam 山sơn 龍long 王vương 堂đường 化hóa 疏sớ/sơ

龍long 會hội 三tam 山sơn 上thượng 宇vũ 。 半bán 摧tồi 於ư 下hạ 土thổ/độ 。 蟬thiền 聯liên 萬vạn 戶hộ 內nội 藏tạng 。 多đa 足túc 於ư 外ngoại 財tài 。 求cầu 之chi 歟# 與dữ 之chi 歟# 。 出xuất 乎hồ 爾nhĩ 返phản 乎hồ 爾nhĩ 。 天thiên 瓢biều 大đại 注chú 。 何hà 殊thù 雨vũ 玉ngọc 而nhi 雨vũ 珠châu 。 水thủy 殿điện 翻phiên 新tân 。 尤vưu 勝thắng 美mỹ 輪luân 而nhi 美mỹ 奐# 。 成thành 功công 不bất 日nhật 。 報báo 施thí 有hữu 秋thu 。

南nam 報báo 恩ân 。 化hóa 四tứ 大đại 部bộ 經kinh 疏sớ/sơ 。

南nam 山sơn 一nhất 新tân 巨cự 剎sát 。 殆đãi 冠quan 江giang 城thành 。 西tây 竺trúc 四tứ 大đại 部bộ 經kinh 。 足túc 包bao 海hải 藏tạng 。 黃hoàng 金kim 輸du 捨xả 不bất 吝lận 。 白bạch 城thành 翻phiên 出xuất 何hà 難nạn/nan 。 印ấn 板bản 上thượng 脫thoát 來lai 。 字tự 字tự 光quang 吞thôn 於ư 銀ngân 漢hán 。 函hàm 櫥# 中trung 盛thịnh 卻khước 。 重trùng 重trùng 勢thế 壓áp 於ư 石thạch 渠cừ 。 永vĩnh 闡xiển 萬vạn 葉diệp 芳phương 猷# 。 普phổ 集tập 眾chúng 檀đàn 善thiện 福phước 。

禪thiền 慧tuệ 玉ngọc 長trưởng 老lão 。 住trụ 天Thiên 竺Trúc 。 乃nãi 其kỳ 師sư 開khai 山sơn 鎮trấn 江giang 。 諸chư 山sơn 疏sớ/sơ 。

楚sở 弓cung 楚sở 得đắc 。 可khả 堪kham 墮đọa 他tha 掌chưởng 握ác 中trung 。 趙triệu 璧bích 趙triệu 歸quy 。 必tất 須tu 入nhập 家gia 懷hoài 袖tụ 裏lý 。 況huống 幹cán 蠱cổ 才tài 備bị 。 毋vô 撝# 謙khiêm 力lực 辭từ 。 某mỗ 人nhân 。 眼nhãn 照chiếu 人nhân 天thiên 。 胸hung 吞thôn 藏tạng 海hải 。 頹đồi 波ba 曾tằng 起khởi 於ư 楊dương 子tử 。 初sơ 步bộ 早tảo 試thí 於ư 黃hoàng 橋kiều 。 弟đệ 應ưng 兄huynh 呼hô 。 宜nghi 續tục 吹xuy 塤# 吹xuy 篪# 翻phiên 古cổ 調điều 。 父phụ 作tác 子tử 述thuật 。 合hợp 追truy 肎# 基cơ 肎# 堂đường 策sách 新tân 功công 。 竺trúc 天thiên 西tây 日nhật 佇trữ 麾huy 戈qua 。 吳ngô 地địa 北bắc 隣lân 希hy 伐phạt 鼓cổ 。

李# 商thương 主chủ 。 水thủy 陸lục 寄ký 庫khố 。 右hữu 語ngữ 。

伏phục 以dĩ 。 佛Phật 稱xưng 四tứ 生sanh 父phụ 。 希hy 覩đổ 有hữu 若nhược 優ưu 曇đàm 華hoa 。 道đạo 為vi 三tam 界giới 尊tôn 。 共cộng 蔭ấm 無vô 異dị 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 幸hạnh 逢phùng 大đại 教giáo 。 僣# 展triển 微vi 忱# 。 切thiết 念niệm 某mỗ 人nhân 。 舟chu 居cư 江giang 河hà 間gian 。 貨hóa 通thông 市thị 肆tứ 內nội 。 荷hà 二nhị 儀nghi 以dĩ 盖# 載tái 。 感cảm 三tam 光quang 以dĩ 照chiếu 臨lâm 。 得đắc 遂toại 殖thực 生sanh 。 罔võng 克khắc 修tu 報báo 。 乃nãi 設thiết 伊y 蒲bồ 。 崇sùng 水thủy 陸lục 。 廣quảng 陳trần 兩lưỡng 永vĩnh 晝trú 夜dạ 淨tịnh 儀nghi 。 仍nhưng 轉chuyển 法pháp 華hoa 集tập 桑tang 門môn 。 總tổng 宣tuyên 百bách 四tứ 十thập 四tứ 部bộ 妙diệu 典điển 。 煉luyện 財tài 預dự 託thác 於ư 陰ấm 帑# 。 分phần/phân 劵# 期kỳ 證chứng 於ư 陽dương 文văn 。 庶thứ 贖thục 現hiện 過quá 先tiên 愆khiên 。 兼kiêm 植thực 來lai 因nhân 後hậu 果quả 。 伏phục 願nguyện 。 世thế 齡linh 益ích 衍diễn 。 家gia 眷quyến 咸hàm 寧ninh 。 在tại 在tại 興hưng 販phán 。 而nhi 常thường 通thông 津tân 祥tường 風phong 順thuận 序tự 。 生sanh 生sanh 富phú 饒nhiêu 。 而nhi 倍bội 潤nhuận 屋ốc 福phước 海hải 增tăng 瀾lan 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

祭tế 元nguyên 叟# 和hòa 尚thượng 文văn

佛Phật 日nhật 普phổ 照chiếu 禪thiền 師sư 。 始thỉ 自tự 分phần/phân 座tòa 雙song 徑kính 。 至chí 于vu 起khởi 應ưng 鳳phượng 山sơn 中trung 天thiên 之chi 命mạng 。 以dĩ 及cập 晚vãn 主chủ 五ngũ 峰phong 之chi 席tịch 。 逾du 四tứ 十thập 年niên 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 得đắc 度độ 最tối 多đa 。 知tri 我ngã 最tối 久cửu 。 壽thọ 登đăng 八bát 十thập 有hữu 四tứ 。 達đạt 世thế 相tương/tướng 之chi 匪phỉ 堅kiên 。 乃nãi 輯# 化hóa 權quyền 。 而nhi 以dĩ 至chí 正chánh 元nguyên 年niên 。 八bát 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 書thư 偈kệ 而nhi 入nhập 寂tịch 。 越việt 九cửu 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 遠viễn 示thị 遺di 音âm 。 金kim 山sơn 東đông 庵am 。 休hưu 居cư 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 即tức 於ư 是thị 日nhật 。 就tựu 假giả 法pháp 堂đường 。 為vi 位vị 設thiết 禮lễ 。 而nhi 祭tế 于vu 靈linh 。 烏ô 乎hồ 山sơn 之chi 隆long 隆long 。 群quần 木mộc 咸hàm 植thực 。 海hải 之chi 淵uyên 淵uyên 。 群quần 鱗lân 咸hàm 集tập 。 惟duy 道đạo 惟duy 德đức 。 是thị 似tự 是thị 則tắc 。 今kim 焉yên 已dĩ 矣hĩ 。 曷hạt 附phụ 曷hạt 立lập 。 老lão 我ngã 退thoái 藏tạng 。 涕thế 泪# 交giao 作tác 。 華hoa 林lâm 飛phi 霜sương 。 長trường/trưởng 魚ngư 竄thoán 壑hác 。 天thiên 闊khoát 江giang 空không 。 水thủy 雲vân 漠mạc 漠mạc 。 一nhất 奠# 憑bằng 風phong 。 斯tư 文văn 何hà 若nhược 。 烏ô 乎hồ 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 李# 檀đàn 越việt 文văn

至chí 正chánh 二nhị 年niên 。 三tam 月nguyệt 十thập 有hữu 四tứ 日nhật 。 訃# 報báo 故cố 檀đàn 越việt 李# 公công 佐tá 之chi 提đề 舉cử 。 已dĩ 卜bốc 是thị 月nguyệt 十thập 有hữu 四tứ 日nhật 。 歸quy 空không 于vu 姑cô 蘇tô 北bắc 關quan 外ngoại 之chi 新tân 堂đường 。 鎮trấn 江giang 金kim 山sơn 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 釋thích 某mỗ 。 感cảm 公công 生sanh 前tiền 。 有hữu 諾nặc 鼎đỉnh 建kiến 釋thích 尊tôn 之chi 殿điện 。 雅nhã 願nguyện 未vị 酬thù 。 不bất 得đắc 匍bồ 匐bặc 。 即tức 追truy 執chấp 紼# 者giả 後hậu 。 謹cẩn 備bị 經kinh 疏sớ/sơ 香hương 燭chúc 。 庶thứ 奠# 之chi 儀nghi 。 諉# 寺tự 之chi 知tri 客khách 僧Tăng 某mỗ 。 代đại 詣nghệ 神thần 主chủ 之chi 前tiền 。 昭chiêu 告cáo 于vu 靈linh 。 而nhi 盡tận 哀ai 悼điệu 之chi 禮lễ 焉yên 。

烏ô 乎hồ 。 孔khổng 釋thích 竝tịnh 立lập 。 如như 月nguyệt 如như 日nhật 。 疇trù 不bất 載tái 之chi 。 同đồng 旦đán 同đồng 夕tịch 。 公công 博bác 魯lỗ 書thư 。 我ngã 守thủ 竺trúc 居cư 。 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 。 義nghĩa 固cố 無vô 殊thù 。 義nghĩa 既ký 不bất 異dị 。 前tiền 盟minh 寧ninh 替thế 。 肎# 基cơ 肎# 堂đường 。 諒# 累lũy/lụy/luy 賢hiền 嗣tự 。 楊dương 子tử 滔thao 滔thao 。 妙diệu 峰phong 峩nga 峩nga 。 豐phong 功công 倘thảng 樹thụ 。 曷hạt 已dĩ 曷hạt 磨ma 。 伏phục 惟duy 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 靖tĩnh 明minh 仁nhân 善thiện 處xứ 士sĩ

烏ô 呼hô 。 林lâm 高cao 羽vũ 集tập 。 淵uyên 深thâm 鱗lân 聚tụ 。 猶do 公công 靖tĩnh 居cư 。 厚hậu 產sản 薄bạc 仕sĩ 。 尚thượng 善thiện 尚thượng 仁nhân 。 眾chúng 共cộng 馳trì 慕mộ 。 嗟ta 我ngã 遭tao 屯truân 。 兼kiêm 阻trở 江giang 寺tự 。 不bất 得đắc 遇ngộ 公công 。 惟duy 接tiếp 元nguyên 嗣tự 。 施thí 粟túc 施thí 金kim 。 為vi 法pháp 檀đàn 度độ 。 非phi 公công 善thiện 仁nhân 。 曷hạt 及cập 乃nãi 事sự 。 仁nhân 者giả 宜nghi 齡linh 。 蒼thương 胡hồ 奪đoạt 數số 。 幻huyễn 質chất 匪phỉ 堅kiên 。 真chân 體thể 元nguyên 固cố 。 情tình 寓# 一nhất 辭từ 。 道đạo 存tồn 千thiên 古cổ 。 伏phục 惟duy 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 龍long 翔tường 笑tiếu 隱ẩn 和hòa 尚thượng 文văn

大đại 龍long 翔tường 宗tông 主chủ 。 笑tiếu 翁ông 和hòa 尚thượng 。 壽thọ 年niên 六lục 十thập 有hữu 一nhất 。 病bệnh 世thế 虗hư 偽ngụy 。 乃nãi 以dĩ 至chí 正chánh 四tứ 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 壬nhâm 子tử 。 遽cự 委ủy 宗tông 柄bính 。 而nhi 歸quy 真chân 寂tịch 。 越việt 八bát 月nguyệt 庚canh 申thân 。 而nhi 以dĩ 訃# 聞văn 。 金kim 山sơn 住trụ 持trì 某mỗ 。 雅nhã 服phục 翁ông 徹triệt 釋thích 宗tông 之chi 本bổn 原nguyên 。 兼kiêm 貫quán 孔khổng 李# 之chi 異dị 旨chỉ 。 朝triều 廷đình 搢# 紳# 之chi 士sĩ 。 所sở 共cộng 慕mộ 。 湖hồ 海hải 包bao 笠# 之chi 眾chúng 。 所sở 共cộng 歸quy 。 意ý 者giả 足túc 振chấn 斯tư 文văn 。 而nhi 光quang 季quý 運vận 。 豈khởi 謂vị 今kim 也dã 已dĩ 矣hĩ 。 哀ai 朽hủ 何hà 堪kham 。 謹cẩn 以dĩ 是thị 月nguyệt 壬nhâm 戌tuất 。 為vi 位vị 設thiết 奠# 。 而nhi 祭tế 于vu 靈linh 。 以dĩ 盡tận 哀ai 焉yên 。 於ư 乎hồ 。 汶# 陽dương 不bất 決quyết 。 西tây 秩# 何hà 平bình 。 龍long 河hà 不bất 作tác 。 西tây 教giáo 何hà 弘hoằng 。 我ngã 託thác 隣lân 並tịnh 。 老lão 亦diệc 何hà 成thành 。 一nhất 辭từ 幸hạnh 起khởi 。 萬vạn 象tượng 同đồng 盟minh 。 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 甘cam 露lộ 無vô 傳truyền 和hòa 尚thượng 文văn

甘cam 露lộ 堂đường 上thượng 無vô 傳truyền 和hòa 尚thượng 。 壽thọ 享hưởng 八bát 十thập 有hữu 一nhất 。 達đạt 生sanh 如như 寄ký 。 乃nãi 以dĩ 至chí 正chánh 丁đinh 亥hợi 。 七thất 月nguyệt 十thập 又hựu 三tam 日nhật 癸quý 丑sửu 。 示thị 歸quy 真chân 寂tịch 。 越việt 十thập 有hữu 七thất 日nhật 丁đinh 巳tị 。 金kim 山sơn 封phong 隣lân 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 敬kính 以dĩ 香hương 茗mính 果quả 蓏lỏa 。 庶thứ 饌soạn 之chi 奠# 。 率suất 眾chúng 臨lâm 幃vi 。 而nhi 祭tế 于vu 靈linh 。 以dĩ 盡tận 五ngũ 十thập 年niên 餘dư 德đức 誼# 焉yên 。 烏ô 乎hồ 。 蘭lan 叢tùng 昌xương 昌xương 。 蕕# 可khả 並tịnh 芳phương 。 琪# 樹thụ 昌xương 昌xương 。 葭# 可khả 並tịnh 蒼thương 。 我ngã 托thác 隣lân 並tịnh 。 彌di 久cửu 彌di 光quang 。 今kim 焉yên 已dĩ 矣hĩ 。 如như 琪# 隕vẫn 霜sương 。 昔tích 者giả 莫mạc 復phục 。 如như 蘭lan 飄phiêu 香hương 。 何hà 以dĩ 解giải 憂ưu 。 遺di 續tục 彰chương 彰chương 。 法Pháp 幢tràng 斯tư 建kiến 。 法pháp 綱cương 斯tư 張trương 。 千thiên 秋thu 百bách 代đại 。 山sơn 高cao 水thủy 長trường/trưởng 。 烏ô 乎hồ 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 獨độc 孤cô 和hòa 尚thượng

烏ô 乎hồ 。 天thiên 道đạo 與dữ 下hạ 民dân 相tương/tướng 縣huyện 。 能năng 察sát 薄bạc 蝕thực 於ư 未vị 形hình 之chi 先tiên 者giả 。 占chiêm 者giả 之chi 良lương 也dã 。 聖thánh 道Đạo 與dữ 凡phàm 下hạ 相tương/tướng 分phần/phân 。 能năng 達đạt 死tử 生sanh 於ư 未vị 變biến 之chi 前tiền 者giả 。 師sư 者giả 之chi 良lương 也dã 。 若nhược 叔thúc 兄huynh 。 昔tích 主chủ 霅# 川xuyên 之chi 天thiên 寧ninh 。 武võ 林lâm 之chi 鷲thứu 峰phong 。 至chí 於ư 退thoái 休hưu 峯phong 西tây 之chi 雙song 松tùng 。 是thị 皆giai 一nhất 以dĩ 是thị 道đạo 。 而nhi 參tham 弘hoằng 之chi 。 凡phàm 下hạ 之chi 眾chúng 徒đồ 。 窒# 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 而nhi 不bất 知tri 道đạo 之chi 妙diệu 體thể 。 曾tằng 無vô 間gian 於ư 生sanh 死tử 也dã 。 譬thí 諸chư 民dân 下hạ 蒙mông 於ư 天thiên 道đạo 者giả 。 徒đồ 見kiến 日nhật 月nguyệt 。 有hữu 薄bạc 蝕thực 之chi 象tượng 。 豈khởi 知tri 天thiên 道đạo 玄huyền 常thường 。 曾tằng 無vô 晦hối 明minh 之chi 殊thù 耶da 。 烏ô 乎hồ 叔thúc 兄huynh 有hữu 是thị 。 我ngã 故cố 似tự 是thị 。 一nhất 以dĩ 表biểu 同đồng 門môn 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 為vi 來lai 者giả 諭dụ 。 真chân 靈linh 昭chiêu 昭chiêu 。 庶thứ 幾kỷ 鑑giám 哉tai 。 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 別biệt 岸ngạn 和hòa 尚thượng 文văn

吳ngô 門môn 壽thọ 山sơn 東đông 堂đường 。 岸ngạn 翁ông 和hòa 尚thượng 。 以dĩ 至chí 正chánh 八bát 年niên 。 六lục 月nguyệt 三tam 日nhật 。 順thuận 寂tịch 于vu 圓viên 通thông 之chi 東đông 庵am 。 稟bẩm 法pháp 上thượng 首thủ 。 永vĩnh 福phước 西tây 堂đường 。 以dĩ 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 有hữu 四tứ 日nhật 。 將tương 命mạng 而nhi 來lai 金kim 山sơn 。 出xuất 其kỳ 遺di 音âm 遺di 儀nghi 。 以dĩ 下hạ 示thị 住trụ 持trì 法Pháp 弟đệ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 追truy 念niệm 。 翁ông 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 少thiểu 予# 二nhị 白bạch 。 由do 其kỳ 早tảo 倡xướng 佛Phật 慧tuệ 定định 智trí 先tiên 師sư 之chi 道đạo 。 于vu 義nghĩa 興hưng 之chi 芙phù 容dung 。 常thường 城thành 之chi 天thiên 寧ninh 。 郡quận 城thành 之chi 是thị 山sơn 。 晚vãn 乃nãi 養dưỡng 高cao 于vu 是thị 庵am 。 開khai 利lợi 學học 眾chúng 。 曾tằng 不bất 倦quyện 。 誠thành 得đắc 並tịnh 其kỳ 而nhi 弘hoằng 宗tông 。 故cố 以dĩ 兄huynh 禮lễ 而nhi 讓nhượng 之chi 。 今kim 也dã 既ký 寂tịch 。 老lão 懷hoài 何hà 堪kham 。 敬kính 以dĩ 二nhị 十thập 有hữu 七thất 日nhật 。 扶phù 憊# 為vi 位vị 設thiết 奠# 。 而nhi 祭tế 于vu 靈linh 。 以dĩ 盡tận 同đồng 門môn 昆côn 季quý 之chi 義nghĩa 焉yên 。 烏ô 乎hồ 。 絃huyền 絕tuyệt 朱chu 絲ti 。 鸞loan 膠giao 可khả 續tục 。 珠châu 遺di 赤xích 水thủy 。 罔võng 象tượng 可khả 求cầu 。 惟duy 師sư 之chi 道đạo 。 危nguy 若nhược 綴chuế 旒lưu 。 我ngã 衰suy 我ngã 獨độc 。 曷hạt 紹thiệu 宗tông 猷# 。 殘tàn 星tinh 橫hoạnh/hoành 曉hiểu 。 殘tàn 月nguyệt 橫hoạnh/hoành 秋thu 。 餘dư 光quang 有hữu 幾kỷ 。 翁ông 兮hề 鑑giám 不bất 哀ai 哉tai 。 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 焦tiêu 山sơn 桂quế 提đề 點điểm 文văn

焦tiêu 山sơn 提đề 點điểm 法pháp 兄huynh 月nguyệt 巖nham 公công 。 壽thọ 享hưởng 七thất 十thập 有hữu 七thất 。 以dĩ 至chí 正chánh 九cửu 年niên 己kỷ 丑sửu 。 二nhị 月nguyệt 九cửu 日nhật 庚canh 午ngọ 。 順thuận 寂tịch 于vu 德đức 善thiện 之chi 蘭lan 若nhã 。 越việt 十thập 二nhị 日nhật 癸quý 酉dậu 。 金kim 山sơn 住trụ 持trì 法Pháp 屬thuộc 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 敬kính 以dĩ 香hương 燭chúc 湯thang 茶trà 。 果quả 蓏lỏa 庶thứ 饌soạn 之chi 奠# 。 帥súy 眾chúng 臨lâm 幃vi 。 諷phúng 誦tụng 拜bái 首thủ 。 而nhi 祭tế 于vu 靈linh 。 烏ô 乎hồ 。 昔tích 者giả 焦tiêu 寺tự 競cạnh 席tịch 。 如như 覆phú 局cục 之chi 敗bại 碁kì 。 公công 獨độc 出xuất 手thủ 。 以dĩ 捄# 之chi 。 久cửu 焉yên 遂toại 匡khuông 。 丘khâu 隴# 祠từ 虗hư 。 如như 暗ám 室thất 之chi 入nhập 夜dạ 。 公công 獨độc 續tục 焰diễm 。 以dĩ 嚴nghiêm 之chi 。 久cửu 焉yên 遂toại 張trương 。 邇nhĩ 者giả 寺tự 產sản 夙túc 遺di 。 如như 弱nhược 敵địch 之chi 遭tao 強cường/cưỡng 。 公công 獨độc 賈cổ 眾chúng 叶# 力lực 。 以dĩ 復phục 之chi 。 久cửu 焉yên 遂toại 昌xương 。 至chí 於ư 庶thứ 務vụ 紛phân 集tập 。 如như 凍đống 蝟# 之chi 寒hàn 芒mang 。 公công 獨độc 恕thứ 己kỷ 徇# 機cơ 。 以dĩ 決quyết 之chi 。 久cửu 焉yên 遂toại 臧tang 。 是thị 功công 是thị 德đức 。 曷hạt 泯mẫn 曷hạt 亡vong 。 我ngã 託thác 隣lân 並tịnh 。 尤vưu 叨# 餘dư 光quang 。 烏ô 乎hồ 。 狎hiệp 勢thế 要yếu 者giả 。 內nội 顧cố 必tất 以dĩ 權quyền 。 狎hiệp 市thị 賈cổ 者giả 。 內nội 顧cố 必tất 以dĩ 利lợi 。 利lợi 狎hiệp 易dị 衰suy 。 權quyền 狎hiệp 易dị 變biến 。 若nhược 公công 。 外ngoại 贊tán 數số 代đại 之chi 良lương 師sư 。 內nội 敦đôn 群quần 衲nạp 之chi 宏hoành 義nghĩa 。 雖tuy 處xứ 生sanh 死tử 之chi 衰suy 變biến 。 何hà 能năng 傾khuynh 奪đoạt 哉tai 。 矢thỉ 詞từ 是thị 白bạch 。 公công 盍# 我ngã 格cách 。 既ký 格cách 既ký 白bạch 。 何hà 假giả 銘minh 刻khắc 。 尚thượng 享hưởng 。

祭tế 曇đàm 芳phương 和hòa 尚thượng

大đại 龍long 翔tường 宗tông 主chủ 。 廣quảng 慈từ 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 壽thọ 享hưởng 七thất 十thập 有hữu 四tứ 。 達đạt 世thế 相tương/tướng 之chi 匪phỉ 堅kiên 。 乃nãi 以dĩ 至chí 正chánh 八bát 年niên 。 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 有hữu 八bát 日nhật 。 而nhi 入nhập 寂tịch 。 越việt 明minh 年niên 。 二nhị 月nguyệt 十thập 有hữu 八bát 日nhật 。 法pháp 姪điệt 少thiểu 室thất 上thượng 主chủ 。 稟bẩm 命mạng 遷thiên 臨lâm 金kim 山sơn 。 出xuất 遺di 音âm 遺di 儀nghi 。 而nhi 示thị 及cập 法pháp 弟đệ 某mỗ 。 謹cẩn 以dĩ 是thị 日nhật 。 為vi 位vị 設thiết 奠# 。 拜bái 首thủ 而nhi 祭tế 于vu 靈linh 。 烏ô 乎hồ 。 群quần 動động 之chi 集tập 。 必tất 宗tông 於ư 海hải 。 群quần 植thực 之chi 產sản 。 必tất 宗tông 於ư 嶽nhạc 。 若nhược 師sư 。 早tảo 由do 新tân 亭đình 。 而nhi 迁# 鍾chung 山sơn 。 由do 鍾chung 山sơn 。 而nhi 登đăng 雙song 徑kính 。 晚vãn 讓nhượng 雙song 徑kính 。 而nhi 補bổ 龍long 河hà 。 四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 幾kỷ 五ngũ 十thập 載tái 。 湖hồ 海hải 包bao 笠# 之chi 眾chúng 。 宗tông 之chi 。 曾tằng 無vô 虗hư 往vãng 者giả 。 朝triêu 野dã 車xa 騎kỵ 之chi 眾chúng 。 宗tông 之chi 。 曾tằng 無vô 虗hư 還hoàn 者giả 。 師sư 門môn 賴lại 張trương 。 宗tông 門môn 賴lại 振chấn 。 何hà 盛thịnh 如như 焉yên 。 今kim 也dã 已dĩ 矣hĩ 。 衰suy 獨độc 何hà 堪kham 耶da 。 烏ô 乎hồ 。 燈đăng 明minh 既ký 絕tuyệt 。 注chú 之chi 以dĩ 膏cao 。 花hoa 焰diễm 可khả 續tục 。 鏡kính 明minh 既ký 昏hôn 。 摩ma 之chi 以dĩ 藥dược 。 淨tịnh 光quang 可khả 復phục 。 師sư 靈linh 。 昭chiêu 昭chiêu 能năng 憫mẫn 。 宗tông 門môn 師sư 門môn 。 二nhị 俱câu 牢lao 落lạc 。 不bất 俟sĩ 於ư 他tha 。 而nhi 可khả 復phục 作tác 乎hồ 。 忍nhẫn 言ngôn 及cập 是thị 。 幸hạnh 鑑giám 之chi 哉tai 。 尚thượng 享hưởng 。

靜tĩnh 上thượng 人nhân 之chi 京kinh 師sư 序tự

古cổ 聖thánh 在tại 位vị 。 必tất 有hữu 賢hiền 者giả 。 趨xu 集tập 其kỳ 時thời 。 而nhi 為vi 顯hiển 用dụng 焉yên 。 若nhược 黃hoàng 帝đế 堯# 舜thuấn 。 夏hạ 后hậu 周chu 文văn 。 成thành 康khang 之chi 聖thánh 。 則tắc 有hữu 巢sào 閣các 止chỉ 庭đình 。 儀nghi 韶thiều 之chi 鳳phượng 。 負phụ 文văn 之chi 神thần 龜quy 。 鳴minh 岐kỳ 之chi 鸑# 鷟# 。 在tại 郊giao 藪tẩu 之chi 麒# 麟lân 。 殊thù 類loại 而nhi 應ưng 之chi 。 故cố 顯hiển 於ư 時thời 者giả 。 則tắc 有hữu 六lục 相tương/tướng 四tứ 岳nhạc 。 八bát 元nguyên 八bát 凱# 。 九cửu 官quan 二nhị 南nam 之chi 賢hiền 。 至chí 於ư 更cánh 代đại 繼kế 聖thánh 。 或hoặc 有hữu 應ưng 之chi 趨xu 之chi 者giả 。 不bất 過quá 率suất 猶do 是thị 也dã 。 欽khâm 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 。 文văn 明minh 英anh 武võ 。 一nhất 統thống 綏tuy 服phục 。 相tương/tướng 兼kiêm 群quần 賢hiền 。 傳truyền 得đắc 。 帝đế 師sư 若nhược 聖thánh 之chi 應ưng 。 則tắc 有hữu 栴chiên 檀đàn 。 古cổ 佛Phật 。 延diên 光quang 于vu 京kinh 師sư 。 天thiên 人nhân 殊thù 類loại 。 咸hàm 仰ngưỡng 利lợi 。 然nhiên 以dĩ 昔tích 之chi 視thị 今kim 。 隆long 治trị 何hà 如như 哉tai 。 且thả 昔tích 之chi 應ưng 者giả 。 殊thù 類loại 也dã 。 群quần 賢hiền 趨xu 之chi 。 尚thượng 蒙mông 顯hiển 用dụng 。 而nhi 況huống 今kim 者giả 。 應ưng 之chi 以dĩ 佛Phật 。 尤vưu 為vi 天thiên 人nhân 殊thù 類loại 。 所sở 共cộng 仰ngưỡng 。 苟cẩu 有hữu 異dị 業nghiệp 之chi 士sĩ 。 以dĩ 時thời 而nhi 趨xu 之chi 。 豈khởi 得đắc 志chí 不bất 速tốc 成thành 。 而nhi 道đạo 不bất 大đại 達đạt 也dã 耶da 。

福phước 唐đường 默mặc 堂đường 上thượng 人nhân 。 學học 富phú 而nhi 詩thi 工công 。 早tảo 遊du 方phương 外ngoại 。 久cửu 寓# 金kim 山sơn 。 嘗thường 掌chưởng 內nội 典điển 。 因nhân 閱duyệt 優ưu 闐điền 王vương 。 刻khắc 栴chiên 檀đàn 象tượng 。 遺di 事sự 。 有hữu 激kích 于vu 中trung 。 故cố 願nguyện 趨xu 京kinh 。 致trí 膜mô 拜bái 于vu 古cổ 佛Phật 之chi 真chân 儀nghi 。 求cầu 妙diệu 法Pháp 于vu 帝đế 師sư 之chi 堂đường 下hạ 。 及cập 觀quán 聖thánh 德đức 之chi 光quang 明minh 。 宮cung 闕khuyết 之chi 崇sùng 麗lệ 。 冠quan 蓋cái 之chi 眾chúng 多đa 。 文văn 物vật 之chi 華hoa 耀diệu 。 玉ngọc 帛bạch 之chi 富phú 饒nhiêu 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 備bị 至chí 。 以dĩ 發phát 其kỳ 蘊uẩn 。 以dĩ 利lợi 其kỳ 業nghiệp 。 以dĩ 成thành 其kỳ 志chí 。 以dĩ 達đạt 其kỳ 道đạo 。 猗ỷ 歟# 盛thịnh 哉tai 。 龍long 騰đằng 于vu 淵uyên 。 而nhi 山sơn 川xuyên 出xuất 雲vân 。 虎hổ 嘯khiếu 于vu 野dã 。 而nhi 巖nham 壑hác 生sanh 風phong 。 行hành 矣hĩ 。 適thích 際tế 斯tư 時thời 焉yên 。 群quần 公công 既ký 壯tráng 以dĩ 詩thi 。 予# 辱nhục 鄉hương 曲khúc 也dã 。 故cố 贈tặng 以dĩ 序tự 云vân 。

題đề 五ngũ 尊tôn 宿túc 書thư 卷quyển

鳳phượng 瑞thụy 物vật 也dã 。 昌xương 期kỳ 則tắc 現hiện 。 昏hôn 代đại 則tắc 隱ẩn 。 或hoặc 墮đọa 一nhất 毛mao 於ư 林lâm 間gian 池trì 上thượng 。 有hữu 得đắc 之chi 者giả 。 猶do 為vi 希hy 世thế 之chi 瑞thụy 。 秘bí 而nhi 珍trân 之chi 。 況huống 多đa 得đắc 乎hồ 。

今kim 觀quán 故cố 宋tống 村thôn 僧Tăng 。 橘quất 洲châu 。 石thạch 橋kiều 。 淅tích 翁ông 。 天thiên 目mục 。 五ngũ 先tiên 德đức 遺di 語ngữ 。 編biên 次thứ 為vi 軸trục 。 殆đãi 乎hồ 鳳phượng 毛mao 集tập 瑞thụy 。 粲sán 粲sán 然nhiên 。 照chiếu 耀diệu 八bát 表biểu 之chi 窓song 几kỉ 。 琅lang 琅lang 然nhiên 。 省tỉnh 發phát 群quần 學học 之chi 耳nhĩ 目mục 。 如như 使sử 時thời 出xuất 。 益ích 加gia 披phi 究cứu 言ngôn 外ngoại 之chi 旨chỉ 歸quy 。 得đắc 不bất 回hồi 宗tông 教giáo 於ư 季quý 運vận 。 而nhi 復phục 昌xương 期kỳ 耶da 。 視thị 鳳phượng 之chi 毛mao 。 抑ức 豈khởi 足túc 為vi 世thế 瑞thụy 哉tai 。 珍trân 之chi 宜nghi 矣hĩ 。

跋bạt 密mật 庵am 和hòa 尚thượng 嗣tự 法pháp 書thư

玉ngọc 蘊uẩn 荊kinh 山sơn 。 非phi 卞# 和hòa 別biệt 之chi 。 不bất 能năng 以dĩ 自tự 白bạch 。 珠châu 沉trầm 赤xích 水thủy 。 非phi 罔võng 象tượng 得đắc 之chi 。 不bất 能năng 以dĩ 自tự 表biểu 。 先tiên 中trung 峯phong 老lão 祖tổ 。 復phục 廣quảng 福phước 安an 長trưởng 老lão 嗣tự 法pháp 書thư 。 詞từ 嚴nghiêm 旨chỉ 密mật 。 殆đãi 乎hồ 玉ngọc 之chi 蘊uẩn 山sơn 。 珠châu 之chi 沉trầm 水thủy 。 今kim 為vi 日nhật 東đông 榮vinh 首thủ 座tòa 得đắc 之chi 。 其kỳ 非phi 具cụ 明minh 宗tông 之chi 眼nhãn 。 探thám 玄huyền 之chi 手thủ 。 有hữu 加gia 於ư 卞# 和hòa 罔võng 象tượng 。 何hà 能năng 及cập 是thị 耶da 。

跋bạt 獨độc 孤cô 。 為vi 華hoa 藏tạng 別biệt 岸ngạn 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 。

百bách 川xuyên 學học 海hải 。 而nhi 至chí 于vu 海hải 。 古cổ 子tử 書thư 之chi 語ngữ 也dã 。 若nhược 華hoa 藏tạng 海hải 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 當đương 從tùng 何hà 學học 。 而nhi 可khả 至chí 耶da 。 噫# 先tiên 靈linh 隱ẩn 孤cô 翁ông 。 為vi 華hoa 藏tạng 岸ngạn 翁ông 上thượng 堂đường 。 遺di 語ngữ 具cụ 在tại 。 能năng 從tùng 是thị 學học 。 殆đãi 庶thứ 幾kỷ 焉yên 。

南nam 雄hùng 魏ngụy 處xứ 士sĩ 。 集tập 金kim 剛cang 經kinh 眾chúng 解giải 跋bạt 。

天thiên 地địa 之chi 有hữu 山sơn 海hải 高cao 深thâm 者giả 。 一nhất 氣khí 融dung 結kết 。 而nhi 致trí 狀trạng 貌mạo 。 斯tư 分phần/phân 也dã 。 釋thích 尊tôn 之chi 受thọ 善thiện 現hiện 諸chư 法pháp 者giả 。 一nhất 心tâm 流lưu 出xuất 。 而nhi 致trí 文văn 教giáo 。 斯tư 立lập 也dã 。 心tâm 無vô 相tướng 。 非phi 文văn 教giáo 莫mạc 能năng 顯hiển 。 氣khí 無vô 形hình 。 非phi 狀trạng 貌mạo 莫mạc 能năng 彰chương 。 氣khí 不bất 異dị 心tâm 。 心tâm 不bất 異dị 氣khí 。 肇triệu 論luận 云vân 。 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 。 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 者giả 。 信tín 不bất 欺khi 矣hĩ 。

南nam 雄hùng 魏ngụy 處xứ 士sĩ 文văn 英anh 。 夙túc 植thực 德đức 本bổn 。 勤cần 饒nhiêu 益ích 行hành 。 廣quảng 釆biện 諸chư 德đức 。 共cộng 詮thuyên 般Bát 若Nhã 。 文văn 教giáo 眾chúng 說thuyết 。 捐quyên 財tài 鋟# 梓# 。 期kỳ 永vĩnh 流lưu 傳truyền 。 苟cẩu 現hiện 世thế 異dị 代đại 。 同đồng 志chí 眾chúng 士sĩ 。 熟thục 覧# 而nhi 精tinh 究cứu 之chi 。 不bất 外ngoại 天thiên 地địa 根căn 。 而nhi 同đồng 證chứng 金kim 剛cang 體thể 。 不bất 外ngoại 金kim 剛cang 體thể 。 而nhi 同đồng 圓viên 天thiên 地địa 根căn 。 則tắc 處xứ 士sĩ 之chi 本bổn 願nguyện 。 庶thứ 幾kỷ 其kỳ 詶thù 也dã 。 如như 其kỳ 否phủ/bĩ 乎hồ 。 豈khởi 處xứ 士sĩ 之chi 本bổn 願nguyện 哉tai 。 勉miễn 焉yên 。

大đại 金kim 東đông 庵am 真chân 濟tế 二nhị 老lão 手thủ 帖# 跋bạt

金kim 時thời 名danh 師sư 。 東đông 庵am 真chân 濟tế 二nhị 老lão 遺di 墨mặc 。 日nhật 東đông 無vô 夢mộng 首thủ 座tòa 。 出xuất 以dĩ 示thị 及cập 。 予# 得đắc 寓# 目mục 焉yên 。 烏ô 乎hồ 漢hán 更canh 新tân 室thất 。 僅cận 三tam 十thập 年niên 。 父phụ 老lão 見kiến 光quang 武võ 軍quân 容dung 之chi 異dị 。 猶do 歎thán 曰viết 。 不bất 圖đồ 今kim 日nhật 。 復phục 見kiến 漢hán 官quan 威uy 儀nghi 。 皇hoàng 朝triêu 更cánh 化hóa 。 車xa 書thư 混hỗn 一nhất 。 歲tuế 數số 倍bội 之chi 。 彼bỉ 時thời 二nhị 老lão 。 文văn 華hoa 之chi 異dị 。 今kim 日nhật 見kiến 之chi 。 得đắc 不bất 與dữ 見kiến 漢hán 官quan 威uy 儀nghi 。 同đồng 一nhất 感cảm 歎thán 耶da 。

題đề 東đông 山sơn 長trưởng 老lão 法pháp 雲vân 送tống 行hành 卷quyển 後hậu

富phú 貴quý 送tống 人nhân 以dĩ 金kim 。 仁nhân 者giả 送tống 人nhân 以dĩ 言ngôn 。 此thử 孔khổng 子tử 去khứ 周chu 。 老lão 子tử 送tống 之chi 。 云vân 爾nhĩ 。 今kim 東đông 山sơn 去khứ 焦tiêu 山sơn 。 應ưng 法pháp 雲vân 命mạng 。 玄huyền 隱ẩn 翁ông 偕giai 山sơn 之chi 主chủ 會hội 中trung 眾chúng 士sĩ 。 各các 出xuất 章chương 句cú 。 以dĩ 送tống 之chi 。 殆đãi 與dữ 孔khổng 老lão 之chi 謂vị 。 同đồng 義nghĩa 。 噫# 水thủy 月nguyệt 流lưu 輝huy 。 海hải 門môn 增tăng 色sắc 。 法pháp 雲vân 布bố 影ảnh 。 少thiểu 室thất 回hồi 春xuân 。 宜nghi 在tại 斯tư 人nhân 焉yên 。

圓viên 伊y 庵am 記ký

紫tử 金kim 山sơn 之chi 耆kỳ 英anh 。 章chương 權quyền 管quản 文văn 叟# 。 偕giai 姪điệt 廣quảng 提đề 點điểm 天thiên 岸ngạn 。 共cộng 出xuất 己kỷ 資tư 。 佃# 屯truân 地địa 。 造tạo 叢tùng 屋ốc 于vu 草thảo 場tràng 灣loan 之chi 麓lộc 。 功công 成thành 。 不bất 自tự 有hữu 。 回hồi 舍xá 而nhi 及cập 予# 。 期kỳ 為vi 身thân 後hậu 卜bốc 此thử 與dữ 同đồng 歸quy 。 以dĩ 表biểu 不bất 背bội 生sanh 死tử 義nghĩa 。 感cảm 其kỳ 意ý 真chân 。 故cố 納nạp 之chi 。

昔tích 巖nham 頭đầu 先tiên 德đức 。 發phát 明minh 涅Niết 槃Bàn 伊y 字tự 教giáo 義nghĩa 。 有hữu 三tam 眼nhãn 語ngữ 。 垂thùy 示thị 學học 眾chúng 。 未vị 有hữu 能năng 圓viên 之chi 者giả 。 今kim 予# 他tha 日nhật 。 與dữ 二nhị 公công 。 異dị 域vực 而nhi 同đồng 歸quy 。 非phi 全toàn 生sanh 死tử 義nghĩa 。 即tức 圓viên ∴# 字tự 。 三tam 眼nhãn 之chi 義nghĩa 也dã 。 宜nghi 以dĩ 圓viên 伊y 。 而nhi 名danh 庵am 。 嗣tự 燈đăng 徒đồ 屬thuộc 。 毋vô 墜trụy 厥quyết 始thỉ 。 乃nãi 得đắc 矣hĩ 。 至chí 正chánh 五ngũ 年niên 。 歲tuế 次thứ 乙ất 酉dậu 。 十thập 月nguyệt 辛tân 亥hợi 朔sóc 。 十thập 有hữu 四tứ 日nhật 甲giáp 子tử 。 五ngũ 十thập 四tứ 代đại 住trụ 山sơn 釋thích 某mỗ 記ký 。

靖tĩnh 明minh 居cư 士sĩ 捨xả 鈔sao 。 盖# 殿điện 。 薦tiến 二nhị 親thân 記ký 。

佛Phật 之chi 垂thùy 教giáo 利lợi 世thế 。 度độ 門môn 有hữu 六lục 。 檀đàn 度độ 其kỳ 一nhất 也dã 。 世thế 有hữu 信tín 是thị 門môn 。 捐quyên 財tài 以dĩ 植thực 福phước 者giả 。 何hà 果quả 不bất 圓viên 耶da 。 姑cô 胥# 城thành 居cư 回hồi 回hồi 氏thị 藏tạng 吉cát 沙sa 。 祖tổ 出xuất 西tây 土thổ/độ 。 由do 其kỳ 父phụ 納nạp 速tốc 刺thứ 丁đinh 中trung 奉phụng 。 早tảo 官quan 南nam 邦bang 。 晚vãn 參tham 江giang 西tây 省tỉnh 政chánh 。 秩# 滿mãn 來lai 吳ngô 。 遂toại 就tựu 家gia 焉yên 。 父phụ 既ký 沒một 。 子tử 藏tạng 吉cát 沙sa 。 追truy 念niệm 劬cù 勞lao 德đức 重trọng/trùng 。 莫mạc 克khắc 修tu 報báo 。 過quá 金kim 山sơn 。 覩đổ 佛Phật 之chi 殿điện 廢phế 。 卜bốc 興hưng 。 因nhân 損tổn 財tài 若nhược 干can [紌-尢+(氏/日)]# 。 以dĩ 相tương/tướng 成thành 。 母mẫu 劉lưu 揚dương 氏thị 。 期kỳ 鈞quân 勝thắng 果quả 。 而nhi 畢tất 為vi 子tử 之chi 孝hiếu 志chí 。 烏ô 乎hồ 若nhược 藏tạng 吉cát 沙sa 。 世thế 固cố 戴đái 天thiên 為vi 心tâm 。 今kim 乃nãi 回hồi 天thiên 心tâm 。 以dĩ 合hợp 佛Phật 心tâm 。 助trợ 財tài 興hưng 殿điện 。 圖đồ 報báo 罔võng 極cực 。 期kỳ 二nhị 親thân 即tức 出xuất 生sanh 死tử 之chi 表biểu 。 而nhi 承thừa 勝thắng 善thiện 福phước 力lực 。 同đồng 超siêu 梵Phạm 天Thiên 之chi 上thượng 。 享hưởng 世thế 出xuất 世thế 間gian 妙diệu 樂lạc 。 宜nghi 如như 佛Phật 說thuyết 七thất 福phước 田điền 。 真chân 典điển 首thủ 章chương 之chi 文văn 。 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 抑ức 亦diệc 可khả 與dữ 蓼# 蓼# 者giả 莪# 之chi 什thập 。 同đồng 韻vận 而nhi 傳truyền 於ư 無vô 窮cùng 。 來lai 者giả 加gia 勸khuyến 焉yên 。

西tây 資tư 海hải 印ấn 禪thiền 寺tự 記ký

毗tỳ 陵lăng 古cổ 郡quận 也dã 。 郡quận 有hữu 門môn 。 曰viết 石thạch 幢tràng 者giả 。 乃nãi 舊cựu 有hữu 經kinh 幢tràng 在tại 是thị 。 而nhi 得đắc 名danh 亦diệc 古cổ 也dã 。 山sơn 木mộc 環hoàn 屏bính 。 河hà 流lưu 曳duệ 帶đái 。 豈khởi 羶thiên 祠từ 腥tinh 宇vũ 。 足túc 稱xưng 之chi 耶da 。 天thiên 曆lịch 己kỷ 巳tị 。 蘇tô 之chi 錄lục 事sự 。 張trương 承thừa 事sự 了liễu 無vô 公công 。 暇hạ 日nhật 閱duyệt 內nội 典điển 。 悟ngộ 應ưng 無vô 所sở 住trụ 之chi 旨chỉ 。 遂toại 休hưu 官quan 。 卜bốc 家gia 于vu 幢tràng 之chi 淨tịnh 方phương 。 以dĩ 道đạo 而nhi 高cao 居cư 。 從tùng 郡quận 之chi 天thiên 寧ninh 寺tự 主chủ 永vĩnh 寧ninh 。 乞khất 名danh 。 曰viết 道đạo 實thật 。 化hóa 其kỳ 母mẫu 魏ngụy 氏thị 妙diệu 元nguyên 。 偕giai 眷quyến 聚tụ 。 各các 冠quan 道đạo 冠quan 。 服phục 道đạo 服phục 。 茄# 素tố 禮lễ 念niệm 。 而nhi 歸quy 佛Phật 乘thừa 。 又hựu 造tạo 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 圖đồ 。 及cập 善thiện 惡ác 諸chư 圖đồ 等đẳng 。 期kỳ 啟khải 未vị 悟ngộ 之chi 眾chúng 。 五ngũ 臺đài 彌di 陀đà 寺tự 主chủ 如như 璘# 。 服phục 其kỳ 作tác 。 因nhân 以dĩ 進tiến 呈trình 帝đế 師sư 。 深thâm 加gia 歎thán 焉yên 。 後hậu 至chí 元nguyên 戊# 寅# 。 奉phụng 法pháp 旨chỉ 。 改cải 家gia 曰viết 西tây 資tư 海hải 印ấn 禪thiền 庵am 。 隨tùy 改cải 曰viết 寺tự 。 及cập 賜tứ 金kim 襴# 袈ca 裟sa 。 褒bao 以dĩ 佛Phật 心tâm 海hải 印ấn 了liễu 義nghĩa 真chân 空không 普phổ 鑑giám 禪thiền 師sư 號hiệu 。 凡phàm 授thọ 法pháp 旨chỉ 。 有hữu 四tứ 。 皆giai 昭chiêu 令linh 德đức 也dã 。 至chí 正chánh 癸quý 未vị 。 禮lễ 紫tử 金kim 山sơn 之chi 寺tự 主chủ 契khế 了liễu 。 為vi 師sư 。 以dĩ 下hạ 髮phát 付phó 衣y 拂phất 。 以dĩ 表biểu 信tín 。 度độ 弟đệ 子tử 二nhị 。 以dĩ 承thừa 業nghiệp 。 曰viết 正chánh 宗tông 。 曰viết 正chánh 智trí 。 市thị 田điền 八bát 十thập 六lục 畝mẫu 有hữu 奇kỳ 。 及cập 基cơ 地địa 。 通thông 蔬# 圃phố 三tam 十thập 一nhất 畝mẫu 有hữu 奇kỳ 。 為vi 眾chúng 者giả 居cư 止chỉ 。 食thực 鉢bát 熏huân 炬cự 之chi 儲trữ 。 然nhiên 又hựu 慮lự 久cửu 不bất 繼kế 。 諸chư 封phong 碩# 德đức 。 僉thiêm 用dụng 實thật 之chi 願nguyện 言ngôn 。 申thân 寺tự 于vu 分phần/phân 治trị 之chi 教giáo 省tỉnh 。 別biệt 選tuyển 十thập 方phương 之chi 傳truyền 持trì 。 實thật 則tắc 不bất 取thủ 元nguyên 功công 也dã 。 烏ô 乎hồ 古cổ 之chi 諸chư 祖tổ 。 皆giai 由do 甲giáp 乙ất 。 更cánh 十thập 方phương 。 故cố 傳truyền 之chi 益ích 綿miên 歷lịch 。 今kim 實thật 亦diệc 更cánh 甲giáp 乙ất 。 為vi 十thập 方phương 傳truyền 。 以dĩ 答đáp 君quân 親thân 之chi 隆long 德đức 。 是thị 即tức 規quy 古cổ 法pháp 也dã 。 承thừa 傳truyền 之chi 者giả 。 苟cẩu 如như 其kỳ 願nguyện 。 廣quảng 延diên 奇kỳ 衲nạp 。 大đại 倡xướng 圓viên 音âm 。 各các 俾tỉ 契khế 旨chỉ 於ư 言ngôn 前tiền 。 等đẳng 共cộng 弘hoằng 宗tông 於ư 教giáo 外ngoại 。 焰diễm 續tục 法pháp 燈đăng 之chi 不bất 息tức 。 派phái 疏sớ/sơ 道đạo 源nguyên 之chi 不bất 竭kiệt 。 抑ức 實thật 之chi 始thỉ 願nguyện 。 庶thứ 幾kỷ 其kỳ 詶thù 不bất 徒đồ 。 應ưng 以dĩ 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 比Bỉ 丘Khâu 身thân 。 巧xảo 運vận 多đa 智trí 。 示thị 諸chư 法pháp 相tướng 。 而nhi 開khai 利lợi 現hiện 在tại 未vị 來lai 之chi 者giả 矣hĩ 。 傳truyền 者giả 宜nghi 加gia 知tri 勸khuyến 焉yên 。

實thật 之chi 先tiên 世thế 。 出xuất 自tự 濟tế 南nam 鄒# 平bình 縣huyện 。 後hậu 遷thiên 益ích 都đô 濰# 州châu 北bắc 海hải 縣huyện 之chi 下hạ 泊bạc 村thôn 。 父phụ 永vĩnh 康khang 尹# 。 為vi 邑ấp 。 殊thù 有hữu 聲thanh 。 母mẫu 恭cung 人nhân 。 學học 佛Phật 已dĩ 有hữu 成thành 。 其kỳ 行hành 實thật 。 具cụ 見kiến 于vu 別biệt 錄lục 。 若nhược 實thật 。 既ký 全toàn 力lực 以dĩ 肇triệu 寺tự 。 全toàn 孝hiếu 以dĩ 奉phụng 親thân 。 則tắc 又hựu 全toàn 忠trung 以dĩ 報báo 國quốc 。 可khả 記ký 也dã 。 歌ca 以dĩ 系hệ 之chi 曰viết 。 雲vân 山sơn 兮hề 蒼thương 蒼thương 。 河hà 水thủy 兮hề 湯thang 湯thang 何hà 古cổ 何hà 今kim 兮hề 。 常thường 演diễn 贊tán 。 萬vạn 年niên 壽thọ 聖thánh 兮hề 超siêu 虞ngu 唐đường 。

大đại 鑑giám 禪thiền 師sư 舍xá 利lợi 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )#

佛Phật 之chi 為vi 道đạo 。 以dĩ 心tâm 為vi 宗tông 。 身thân 有hữu 滅diệt 沒một 。 心tâm 無vô 變biến 遷thiên 。 圓viên 裹khỏa 十thập 虗hư 。 而nhi 不bất 逼bức 者giả 。 心tâm 之chi 體thể 也dã 。 普phổ 應ưng 群quần 機cơ 。 而nhi 不bất 膠giao 者giả 。 道đạo 之chi 用dụng 也dã 。 凡phàm 生sanh 有hữu 識thức 者giả 。 悉tất 皆giai 具cụ 之chi 。 豈khởi 居cư 異dị 域vực 。 習tập 殊thù 俗tục 者giả 。 不bất 有hữu 心tâm 之chi 與dữ 道đạo 乎hồ 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 自tự 乾can/kiền/càn 竺trúc 傳truyền 是thị 道đạo 。 而nhi 來lai 震chấn 旦đán 。 以dĩ 裨bì 梁lương 巍nguy 。 卒thốt 弘hoằng 五ngũ 宗tông 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 。 亦diệc 自tự 西tây 傳truyền 是thị 道đạo 。 而nhi 來lai 東đông 土thổ/độ 。 以dĩ 裨bì 姚Diêu 秦Tần 。 卒thốt 弘hoằng 三tam 藏tạng 。 大đại 鑑giám 禪thiền 師sư 。 今kim 自tự 大đại 元nguyên 。 傳truyền 是thị 道đạo 。 而nhi 之chi 日nhật 本bổn 。 期kỳ 弘hoằng 佛Phật 宗tông 。 裨bì 國quốc 化hóa 。 豈khởi 外ngoại 古cổ 耶da 。

師sư 諱húy 正chánh 澄trừng 。 字tự 清thanh 拙chuyết 。 福phước 唐đường 連liên 江giang 邑ấp 劉lưu 氏thị 子tử 。 世thế 業nghiệp 儒nho 。 母mẫu 孫tôn 氏thị 夢mộng 。 僧Tăng 伽già 授thọ 以dĩ 神thần 珠châu 。 有hữu 娠thần 。 咸hàm 淳thuần 甲giáp 戌tuất 。 正chánh 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 生sanh 。 白bạch 光quang 滿mãn 室thất 。 幼ấu 敏mẫn 不bất 群quần 。 至chí 元nguyên 丙bính 戌tuất 。 年niên 十thập 三tam 。 父phụ 母mẫu 知tri 其kỳ 志chí 。 送tống 依y 城thành 南nam 之chi 報báo 恩ân 。 圓viên 公công 月nguyệt 溪khê 師sư 。 下hạ 髮phát 。 既ký 受thọ 具cụ 。 即tức 參tham 方phương 。 造tạo 杭# 之chi 淨tịnh 慈từ 。 慧tuệ 公công 愚ngu 極cực 師sư 之chi 室thất 。 語ngữ 契khế 機cơ 。 俾tỉ 執chấp 侍thị 。 極cực 入nhập 寂tịch 。 寶bảo 公công 方phương 山sơn 師sư 補bổ 處xứ 。 改cải 典điển 法Pháp 藏tạng 。 職chức 滿mãn 巡tuần 禮lễ 。 至chí 袁viên 之chi 仰ngưỡng 山sơn 陵lăng 公công 虗hư 谷cốc 師sư 。 嘉gia 其kỳ 造tạo 詣nghệ 。 延diên 以dĩ 第đệ 一nhất 座tòa 。 谷cốc 迁# 徑kính 山sơn 熈# 公công 晦hối 機cơ 師sư 嗣tự 席tịch 。 舉cử 以dĩ 雞kê 足túc 出xuất 世thế 。 倡xướng 極cực 之chi 道đạo 。 立lập 三tam 關quan 語ngữ 。 透thấu 者giả 難nạn/nan 之chi 。 既ký 謝tạ 事sự 。 復phục 吳ngô 淞# 。 省tỉnh 其kỳ 同đồng 母mẫu 兄huynh 印ấn 公công 月nguyệt 江giang 師sư 于vu 真chân 淨tịnh 。 因nhân 留lưu 以dĩ 養dưỡng 高cao 。

泰thái 定định 丙bính 寅# 三tam 月nguyệt 。 日nhật 本bổn 慕mộ 其kỳ 道đạo 。 聘sính 以dĩ 法pháp 禮lễ 。 舟chu 由do 高cao 麗lệ 。 遭tao 風phong 濤đào 變biến 。 師sư 惟duy 長trường/trưởng 哦nga 自tự 若nhược 。 以dĩ 安an 眾chúng 心tâm 。 天thiên 為vi 開khai 霽tễ 。 是thị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 達đạt 相tương/tướng 州châu 。 舘# 于vu 建kiến 長trường/trưởng 。 正chánh 中trung 丁đinh 卯mão 正chánh 月nguyệt 。 使sử 請thỉnh 開khai 法pháp 。 百bách 辟tịch 交giao 會hội 。 群quần 衲nạp 交giao 參tham 。 故cố 者giả 更canh 新tân 。 廢phế 者giả 並tịnh 舉cử 。 帥súy 府phủ 為vi 施thí 賀hạ 積tích 莊trang 田điền 。 而nhi 廣quảng 食thực 鉢bát 。 又hựu 給cấp 山sơn 前tiền 官quan 地địa 。 以dĩ 為vi 菟thố 裘cừu 。 榜bảng 曰viết 禪thiền 居cư 。 庚canh 午ngọ 移di 金kim 山sơn 之chi 淨tịnh 智trí 。 明minh 年niên 補bổ 瑞thụy 鹿lộc 之chi 圓viên 覺giác 。 皆giai 改cải 前tiền 作tác 。 建kiến 武võ 癸quý 酉dậu 。 文văn 保bảo 。 聖Thánh 主Chủ 。 復phục 寶bảo 位vị 。 敕sắc 關quan 東đông 道đạo 。 起khởi 師sư 。 住trụ 。 都đô 城thành 之chi 建kiến 仁nhân 。 法pháp 化hóa 尤vưu 加gia 。 建kiến 長trường/trưởng 丁đinh 丑sửu 。 復phục 敕sắc 主chủ 瑞thụy 龍long 之chi 南nam 禪thiền 。 召triệu 對đối 稱xưng 旨chỉ 。 前tiền 羽vũ 林lâm 征chinh 夷di 武võ 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 。 與dữ 其kỳ 仲trọng 氏thị 左tả 典điển 廐cứu 源nguyên 公công 。 及cập 諸chư 僚liêu 屬thuộc 。 咸hàm 以dĩ 師sư 禮lễ 而nhi 共cộng 事sự 。 公công 又hựu 獨độc 建kiến 開khai 善thiện 仁nhân 祠từ 。 以dĩ 報báo 德đức 。

己kỷ 卯mão 正chánh 月nguyệt 。 默mặc 世thế 匪phỉ 堅kiên 。 託thác 以dĩ 衰suy 病bệnh 。 引dẫn 退thoái 。 乃nãi 自tự 著trước 表biểu 章chương 。 進tiến 謝tạ 。 主chủ 上thượng 。 及cập 遺di 訣quyết 諸chư 殿điện 諸chư 檀đàn 。 諸chư 山sơn 交giao 舊cựu 。 手thủ 書thư 。 兼kiêm 垂thùy 誡giới 諸chư 徒đồ 。 語ngữ 尤vưu 切thiết 至chí 。 即tức 以dĩ 是thị 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 書thư 偈kệ 示thị 眾chúng 。 泊bạc 然nhiên 而nhi 逝thệ 。

前tiền 典điển 廐cứu 藤đằng 公công 。 既ký 聞văn 。 亟# 馳trì 至chí 前tiền 。 泣khấp 拜bái 。 仍nhưng 張trương 目mục 視thị 之chi 。 為vi 授thọ 戒giới 法Pháp 衣y 號hiệu 。 即tức 閉bế 目mục 如như 初sơ 。 龕khám 奉phụng 七thất 日nhật 。 顏nhan 色sắc 如như 生sanh 。 稟bẩm 命mạng 於ư 禪thiền 居cư 。 舉cử 闍xà 維duy 禮lễ 。 公công 侯hầu 子tử 男nam 。 緇# 白bạch 士sĩ 庶thứ 。 莫mạc 不bất 哀ai 慕mộ 追truy 送tống 。 如như 失thất 怙hộ 恃thị 。 火hỏa 餘dư 設thiết 利lợi 五ngũ 色sắc 。 大đại 如như 菽# 者giả 。 不bất 以dĩ 數số 計kế 。 塔tháp 于vu 建kiến 長trường/trưởng 。 諡thụy 曰viết 大đại 鑑giám 。

烏ô 乎hồ 師sư 。 自tự 元nguyên 國quốc 。 至chí 本bổn 國quốc 。 六lục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 包bao 笠# 共cộng 諮tư 之chi 者giả 。 無vô 虗hư 往vãng 。 車xa 騎kỵ 共cộng 扣khấu 之chi 者giả 。 無vô 虗hư 還hoàn 。 慧tuệ 珠châu 應ưng 現hiện 。 又hựu 若nhược 爾nhĩ 。 得đắc 不bất 為vi 嗣tự 佛Phật 宗tông 。 降giáng/hàng 國quốc 化hóa 者giả 之chi 良lương 師sư 歟# 。 俗tục 壽thọ 六lục 十thập 有hữu 六lục 。 僧Tăng 臘lạp 五ngũ 十thập 有hữu 三tam 。 依y 法pháp 祝chúc 髮phát 。 稟bẩm 戒giới 弟đệ 子tử 人nhân 。 總tổng 若nhược 干can 。

予# 與dữ 師sư 生sanh 同đồng 里lý 。 傳truyền 同đồng 宗tông 。 弟đệ 子tử 堅kiên 瑤dao 。 出xuất 師sư 事sự 狀trạng 。 以dĩ 請thỉnh 銘minh 。 故cố 不bất 讓nhượng 勉miễn 。 為vi 覈# 其kỳ 要yếu 者giả 。 序tự 而nhi 銘minh 之chi 。 銘minh 曰viết 。

猗ỷ 歟# 覺giác 皇hoàng 。 善thiện 啟khải 覺giác 場tràng 。 炎diễm 炎diễm 三tam 界giới 。 濯trạc 以dĩ 清thanh 凉# 。

幽u 幽u 六lục 趣thú 。 燭chúc 以dĩ 淨tịnh 光quang 。 羸luy 羸luy 窮cùng 子tử 。 導đạo 以dĩ 寶bảo 方phương 。

繄# 大đại 知tri 識thức 。 得đắc 寶bảo 王vương 力lực 。 既ký 贊tán 。 皇hoàng 元nguyên 。

復phục 昌xương 。 王vương 國quốc 。 宰tể 執chấp 效hiệu 忠trung 。 兇hung 頑ngoan 化hóa 德đức 。

軍quân 旅lữ 解giải 嚴nghiêm 。 安an 邦bang 安an 域vực 。 雲vân 山sơn 蒼thương 蒼thương 。 雲vân 海hải 茫mang 茫mang 。

木mộc 兮hề 可khả 折chiết 。 水thủy 兮hề 可khả 量lượng 。 惟duy 施thí 法Pháp 雨vũ 。 彌di 滿mãn 八bát 荒hoang 。

澤trạch 物vật 無vô 竭kiệt 。 壽thọ 君quân 無vô 疆cương 。 國quốc 界giới 法Pháp 界Giới 。 無vô 中trung 無vô 外ngoại 。

土thổ/độ 廣quảng 穹# 高cao 。 何hà 載tái 何hà 盖# 。 日nhật 東đông 月nguyệt 西tây 。 何hà 明minh 何hà 昧muội 。

潭đàm 北bắc 湘# 南nam 。 同đồng 小tiểu 同đồng 大đại 。 骨cốt 相tương/tướng 斯tư 瘞ế 。 光quang 相tướng 何hà 蔽tế 。

上thượng 貫quán 三tam 辰thần 。 下hạ 徹triệt 三tam 際tế 。 宗tông 嗣tự 繩thằng 繩thằng 。 燈đăng 傳truyền 世thế 世thế 。

萬vạn 祀tự 千thiên 靈linh 。 式thức 呵ha 式thức 衛vệ 。

古cổ 山sơn 歌ca

太thái 始thỉ 太thái 素tố 未vị 兆triệu 先tiên 。 山sơn 之chi 真chân 體thể 已dĩ 具cụ 全toàn 。 盤bàn 盤bàn 然nhiên 莫mạc 窮cùng 其kỳ 邊biên 際tế 。 巍nguy 巍nguy 然nhiên 莫mạc 極cực 其kỳ 層tằng 巔điên 。 飛phi 走tẩu 曾tằng 不bất 有hữu 栖tê 集tập 。 草thảo 木mộc 亦diệc 不bất 有hữu 葱thông 芊# 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 不bất 假giả 於ư 日nhật 月nguyệt 。 陰ấm 晴tình 開khai 合hợp 不bất 涉thiệp 於ư 雲vân 煙yên 。 芥giới 子tử 那na 能năng 納nạp 。 藕ngẫu 絲ti 那na 能năng 牽khiên 。 太thái 華hoa 高cao 高cao 不bất 得đắc 並tịnh 。 蓬bồng 壺hồ 朵đóa 朵đóa 不bất 得đắc 聯liên 。 風phong 雨vũ 不bất 能năng 以dĩ 摩ma 洗tẩy 。 春xuân 秋thu 不bất 能năng 以dĩ 變biến 遷thiên 。 巨cự 靈linh 擡# 手thủ 莫mạc 分phần/phân 秀tú 。 夸# 父phụ 盡tận 力lực 莫mạc 奪đoạt 堅kiên 。 嵩tung 丘khâu 壁bích 觀quán 坐tọa 豈khởi 冷lãnh 。 鷲thứu 嶺lĩnh 說thuyết 法Pháp 音âm 常thường 圓viên 。 耳nhĩ 觀quán 之chi 者giả 乃nãi 能năng 解giải 。 眼nhãn 聽thính 之chi 者giả 乃nãi 能năng 傳truyền 。 海hải 外ngoại 好hảo/hiếu 山sơn 環hoàn 翠thúy 。 何hà 啻# 庾dữu 多đa 數số 。 豈khởi 若nhược 此thử 山sơn 蒼thương 古cổ 。 出xuất 自tự 威uy 音âm 前tiền 。 威uy 音âm 面diện 目mục 識thức 不bất 識thức 。 匡khuông 廬lư 詩thi 什thập 箋# 徒đồ 箋# 。 它# 山sơn 非phi 古cổ 。 任nhậm 彼bỉ 眾chúng 者giả 取thủ 。 此thử 山sơn 獨độc 古cổ 。 惟duy 應ưng 歸quy 仁nhân 賢hiền 。 仁nhân 賢hiền 山sơn 立lập 一nhất 方phương 。 雄hùng 跨khóa 於ư 四tứ 嶽nhạc 。 千thiên 秋thu 萬vạn 歲tuế 。 合hợp 作tác 砥chỉ 柱trụ 永vĩnh 擎kình 天thiên 。

獨độc 山sơn 說thuyết

天thiên 下hạ 之chi 山sơn 固cố 眾chúng 。 惟duy 群quần 木mộc 巨cự 根căn 。 久cửu 蟠bàn 於ư 深thâm 雪tuyết 。 脩tu 榦# 高cao 拂phất 於ư 層tằng 雲vân 者giả 。 匠tượng 石thạch 得đắc 以dĩ 采thải 之chi 為vi 棟đống 梁lương 。 風phong 月nguyệt 得đắc 以dĩ 乘thừa 之chi 揚dương 清thanh 輝huy 。 羽vũ 毛mao 得đắc 以dĩ 集tập 之chi 托thác 巢sào 穴huyệt 。 眾chúng 山sơn 得đắc 以dĩ 讓nhượng 之chi 為vi 獨độc 長trường/trưởng 。 然nhiên 是thị 山sơn 者giả 。 兼kiêm 有hữu 若nhược 爾nhĩ 之chi 外ngoại 秀tú 。 猶do 得đắc 獨độc 長trường/trưởng 於ư 眾chúng 山sơn 。 而nhi 眾chúng 山sơn 不bất 得đắc 與dữ 之chi 並tịnh 。 況huống 智trí 過quá 千thiên 人nhân 。 才tài 超siêu 異dị 等đẳng 之chi 俊# 士sĩ 。 眾chúng 可khả 與dữ 之chi 並tịnh 。 而nhi 不bất 讓nhượng 之chi 為vi 獨độc 長trường/trưởng 耶da 。

日nhật 東đông 俊# 上thượng 人nhân 。 齒xỉ 茂mậu 春xuân 秋thu 。 氣khí 凌lăng 吳ngô 楚sở 。 問vấn 字tự 於ư 予# 。 予# 因nhân 酌chước 其kỳ 名danh 之chi 宜nghi 者giả 。 易dị 以dĩ 獨độc 山sơn 為vi 別biệt 稱xưng 。 則tắc 又hựu 曉hiểu 之chi 曰viết 。 今kim 也dã 禪thiền 林lâm 落lạc 落lạc 。 法pháp 嶽nhạc 夷di 夷di 。 苟cẩu 則tắc 是thị 山sơn 。 而nhi 求cầu 諸chư 己kỷ 。 益ích 以dĩ 才tài 智trí 之chi 內nội 美mỹ 。 眾chúng 豈khởi 舍xá 之chi 。 得đắc 不bất 讓nhượng 之chi 為vi 獨độc 長trường/trưởng 。 以dĩ 回hồi 靈linh 嶽nhạc 春xuân 早tảo 之chi 芳phương 序tự 。 以dĩ 起khởi 少thiểu 林lâm 秋thu 晚vãn 之chi 頺đồi 風phong 歟# 之chi 哉tai 。

龍long 華hoa 悟ngộ 宗tông 主chủ 。 血huyết 書thư 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。

華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 八bát 十thập 一nhất 卷quyển 。 世thế 之chi 流lưu 傳truyền 者giả 。 多đa 以dĩ 墨mặc 本bổn 。 眾chúng 少thiểu 信tín 而nhi 義nghĩa 少thiểu 圓viên 。 今kim 龍long 華hoa 會hội 主chủ 圓viên 悟ngộ 。 乃nãi 出xuất 指chỉ 血huyết 。 通thông 書thư 全toàn 部bộ 。 期kỳ 與dữ 來lai 者giả 傳truyền 誦tụng 。 庶thứ 信tín 易dị 興hưng 。 而nhi 義nghĩa 易dị 圓viên 。 四Tứ 恩Ân 酬thù 而nhi 三tam 有hữu 資tư 。 利lợi 不bất 加gia 博bác 乎hồ 。 敬kính 贊tán 以dĩ 偈kệ 。

鷲thứu 峰phong 說thuyết 得đắc 血huyết 滴tích 滴tích 。 龍long 會hội 今kim 朝triêu 又hựu 指chỉ 陳trần 。 耳nhĩ 處xứ 能năng 觀quán 眼nhãn 處xứ 聽thính 。 雜tạp 華hoa 開khai 徧biến 百bách 城thành 春xuân 。

化hóa 金kim 。 塑tố 飾sức 佛Phật 像tượng 。

寺tự 之chi 大đại 殿điện 已dĩ 興hưng 。 擬nghĩ 卜bốc 塑tố 飾sức 佛Phật 之chi 儀nghi 像tượng 。 以dĩ 瞻chiêm 奉phụng 。 用dụng 費phí 不bất 貲ti 。 由do 是thị 徧biến 叩khấu 諸chư 大đại 檀đàn 貴quý 門môn 。 普phổ 化hóa 金kim 箔# 。 每mỗi 貼# 統thống 鈔sao 六lục 貫quán 文văn 。 伏phục 望vọng 各các 推thôi 共cộng 戴đái 佛Phật 光quang 之chi 心tâm 。 隨tùy 願nguyện 樂nhạo 施thí 。 或hoặc 報báo 父phụ 母mẫu 重trọng 恩ân 。 或hoặc 追truy 悼điệu 先tiên 遠viễn 冥minh 福phước 。 或hoặc 祈kỳ 福phước 壽thọ 增tăng 延diên 。 或hoặc 保bảo 疾tật 病bệnh 痊thuyên 安an 。 或hoặc 懺sám 現hiện 世thế 愆khiên 尤vưu 。 或hoặc 植thực 來lai 生sanh 德đức 本bổn 。 當đương 悉tất 如như 願nguyện 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 優ưu 填điền 王vương 。 造tạo 佛Phật 儀nghi 像tượng 。 令linh 人nhân 見kiến 之chi 。 心tâm 生sanh 懽# 喜hỷ 。 滅diệt 河hà 沙sa 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。

又hựu 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 過quá 去khứ 佛Phật 時thời 。 捨xả 金kim 粧# 佛Phật 。 生sanh 生sanh 得đắc 紫tử 金kim 相tương/tướng 。

又hựu 云vân 。 左tả 肩kiên 擔đảm 父phụ 。 右hữu 肩kiên 擔đảm 母mẫu 。 遶nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 千thiên 億ức 匝táp 。 不bất 能năng 報báo 恩ân 。 惟duy 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 修tu 福phước 。 是thị 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân 。

又hựu 云vân 。 為vi 人nhân 豪hào 貴quý 。 大đại 福phước 長trường 壽thọ 。 從tùng 禮lễ 事sự 三Tam 寶Bảo 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 中trung 來lai 。 如như 經kinh 所sở 說thuyết 。 豈khởi 欺khi 語ngữ 耶da 。 幸hạnh 信tín 。 偈kệ 云vân 。

釋thích 尊tôn 寶bảo 殿điện 已dĩ 興hưng 新tân 。 眾chúng 像tượng 粧# 嚴nghiêm 出xuất 眾chúng 心tâm 。 要yếu 得đắc 人nhân 人nhân 圓viên 福phước 果quả 。 好hảo/hiếu 於ư 佛Phật 面diện 賸# 添# 金kim 。

滄thương 海hải 長trường/trưởng 溪khê 二nhị 和hòa 尚thượng 。 同đồng 幀# 。

廣quảng 床sàng 接tiếp 席tịch 。 殆đãi 類loại 過quá 現hiện 二nhị 佛Phật 之chi 同đồng 龕khám 。 麈# 尾vĩ 橫hoạnh/hoành 機cơ 。 何hà 異dị 雄hùng 峰phong 老lão 祖tổ 之chi 再tái 參tham 。 有hữu 是thị 父phụ 有hữu 是thị 子tử 。 青thanh 於ư 藍lam 出xuất 於ư 藍lam 。 臂tý 力lực 不bất 假giả 屈khuất 伸thân 。 遂toại 回hồi 愚ngu 公công 移di 去khứ 之chi 山sơn 。 莖hành 草thảo 等đẳng 閑nhàn 拈niêm 起khởi 。 徧biến 現hiện 樓lâu 閣các 層tằng 雲vân 之chi 端đoan 。 觀quán 堂đường 三tam 宿túc 。 雷lôi 音âm 未vị 動động 而nhi 大đại 開khai 天thiên 顏nhan 。 淨tịnh 壇đàn 三tam 啟khải 。 水thủy 陸lục 不bất 分phân 而nhi 普phổ 會hội 聖thánh 凡phàm 。 輪luân 者giả 蹄đề 者giả 。 過quá 之chi 總tổng 停đình 驂# 。 包bao 者giả 笠# 者giả 。 歸quy 之chi 得đắc 指chỉ 南nam 。 龍long 淵uyên 派phái 脉mạch 。 倚ỷ 砥chỉ 柱trụ 而nhi 障chướng 頺đồi 瀾lan 。 楊dương 岐kỳ 重trọng/trùng 任nhậm 。 賴lại 袒đản 肩kiên 而nhi 力lực 荷hà 擔đảm 。 一nhất 有hữu 多đa 種chủng 。 二nhị 無vô 兩lưỡng 般ban 。 折chiết 鰲# 阜phụ 草thảo 木mộc 為vi 籌trù 。 而nhi 數số 莫mạc 殫đàn 。 翻phiên 楊dương 子tử 江giang 水thủy 為vi 辯biện 。 而nhi 贊tán 還hoàn 難nạn/nan 。 從tùng 教giáo 百bách 世thế 後hậu 。 千thiên 載tái 間gian 。 瞻chiêm 之chi 仰ngưỡng 之chi 。 永vĩnh 作tác 叢tùng 林lâm 標tiêu 格cách 看khán 。

龍long 華hoa 悟ngộ 宗tông 主chủ 空không 巖nham 師sư 壽thọ 容dung 贊tán

毗tỳ 陵lăng 託thác 質chất 。 龍long 華hoa 傳truyền 宗tông 。 七thất 處xứ 九cửu 會hội 攝nhiếp 毫hào 末mạt 。 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 貫quán 胸hung 中trung 。 混hỗn 諸chư 緣duyên 兮hề 莫mạc 雜tạp 。 悟ngộ 諸chư 法pháp 兮hề 本bổn 空không 。 摩ma 尼ni 顆khỏa 顆khỏa 念niệm 不bất 異dị 。 彌di 陀đà 佛Phật 佛Phật 體thể 元nguyên 同đồng 。 子tử 子tử 孫tôn 孫tôn 宜nghi 仰ngưỡng 則tắc 。 千thiên 秋thu 百bách 代đại 振chấn 玄huyền 風phong 。

郭quách 竺trúc 隱ẩn 居cư 士sĩ 道đạo 容dung

羽vũ 扇thiên/phiến 麾huy 三tam 軍quân 。 豈khởi 足túc 為vi 奇kỳ 勳huân 。 惟duy 茲tư 汾# 陽dương 裔duệ 。 善thiện 善thiện 眾chúng 莫mạc 群quần 。 弱nhược 歲tuế 熟thục 韜# 略lược 。 壯tráng 年niên 攻công 梵Phạm 文văn 。 輪luân 珠châu 配phối 香hương 鼎đỉnh 。 雪tuyết 蘃# 同đồng 清thanh 芳phương 。 松tùng 篁# 衍diễn 遐hà 算toán 。 南nam 極cực 應ưng 東đông 雲vân 。 定định 國quốc 不bất 煩phiền 弓cung 矢thỉ 力lực 。 法Pháp 王Vương 長trường/trưởng 護hộ 聖thánh 明minh 君quân 。

代đại 疏sớ/sơ 呈trình 白bạch 塔tháp 檀đàn 主chủ

皇hoàng 元nguyên 統thống 國quốc 四tứ 海hải 同đồng 。 宗tông 檀đàn 贊tán 化hóa 萬vạn 法pháp 通thông 。 華hoa 文văn 梵Phạn 語ngữ 貫quán 胸hung 次thứ 。 南nam 禪thiền 北bắc 教giáo 宜nghi 歸quy 公công 。 正chánh 印ấn 單đơn 提đề 偏thiên 正chánh 辨biện 。 頑ngoan 石thạch 點điểm 首thủ 森sâm 象tượng 空không 。 圓viên 音âm 一nhất 唱xướng 雷lôi 音âm 振chấn 。 群quần 盲manh 破phá 暗ám 群quần 聵# 聰thông 。 凡phàm 生sanh 既ký 度độ 聖thánh 壽thọ 衍diễn 。 豈khởi 假giả 效hiệu 彼bỉ 三tam 呼hô 嵩tung 。 何hà 當đương 一nhất 語ngữ 為vi 獻hiến 可khả 。 重trọng/trùng 興hưng 江giang 島đảo 金kim 仙tiên 宮cung 。 飛phi 樓lâu 湧dũng 殿điện 冠quan 鰲# 頂đảnh 。 下hạ 壓áp 蛟giao 室thất 上thượng 摩ma 穹# 。 煙yên 帆phàm 來lai 往vãng 賴lại 安an 濟tế 。 水thủy 陸lục 香hương 火hỏa 回hồi 祥tường 風phong 。 妙diệu 峰phong 依y 舊cựu 德đức 雲vân 住trụ 。 南nam 詢tuân 童đồng 子tử 來lai 城thành 東đông 。 景cảnh 純thuần 懸huyền 讖sấm 何hà 足túc 記ký 。 千thiên 秋thu 禪thiền 侶lữ 歌ca 豐phong 功công 。

代đại 疏sớ/sơ 呈trình 宣tuyên 政chánh 院viện 三tam 旦đán 八bát 院viện 使sử

江giang 海hải 之chi 深thâm 蛟giao 龍long 藏tạng 。 山sơn 嶽nhạc 之chi 高cao 松tùng 栢# 蒼thương 。 霜sương 松tùng 可khả 以dĩ 為vi 棟đống 梁lương 。 雩# 龍long 可khả 以dĩ 澤trạch 亢kháng 陽dương 。 如như 公công 厚hậu 德đức 兼kiêm 才tài 良lương 。 國quốc 綱cương 賴lại 振chấn 教giáo 賴lại 匡khuông 。 慨khái 茲tư 晉tấn 寺tự 歷lịch 梁lương 唐đường 。 復phục 越việt 宋tống 元nguyên 四tứ 遭tao 殃ương 。 景cảnh 純thuần 懸huyền 讖sấm 何hà 彰chương 彰chương 。 安an 得đắc 贊tán 力lực 興hưng 覺giác 場tràng 。 昭chiêu 回hồi 佛Phật 日nhật 吞thôn 三tam 光quang 。 永vĩnh 延diên 聖Thánh 主Chủ 壽thọ 無vô 疆cương 。 公công 應ưng 臻trăn 福phước 猶do 倍bội 常thường 。 等đẳng 山sơn 不bất 動động 江giang 流lưu 長trường/trưởng 。 更cánh 磨ma 崖nhai 石thạch 勒lặc 頌tụng 章chương 。

醴# 陵lăng 行hành 。 答đáp 可khả 齊tề 處xứ 士sĩ 。

醴# 陵lăng 君quân 子tử 真chân 可khả 人nhân 。 可khả 人nhân 可khả 宅trạch 湘# 之chi 濵# 。 珍trân 禽cầm 清thanh 響hưởng 三tam 更cánh 月nguyệt 。 琪# 樹thụ 芳phương 聯liên 四tứ 序tự 春xuân 。 峩nga 峩nga 華hoa 盖# 蔽tế 穹# 日nhật 。 一nhất 一nhất 反phản 掌chưởng 糜mi 埃ai 塵trần 。 種chủng 瓜qua 逸dật 老lão 本bổn 同đồng 侶lữ 。 紉# 蘭lan 醒tỉnh 士sĩ 宜nghi 相tương 親thân 。 我ngã 居cư 雲vân 頂đảnh 苦khổ 蕉tiêu 額ngạch 。 半bán 朝triêu 接tiếp 席tịch 忘vong 舊cựu 新tân 。 何hà 當đương 西tây 泝tố 託thác 衡hành 宇vũ 。 千thiên 秋thu 長trường/trưởng 共cộng 齊tề 為vi 隣lân 。

李# 知tri 州châu 。 郭quách 教giáo 授thọ 。 石thạch 縣huyện 尹# 。 作tác 畫họa 作tác 字tự 于vu 庫khố 院viện 。 索sách 題đề 。

天thiên 材tài 拔bạt 地địa 匠tượng 不bất 収thâu 。 空không 埋mai 雪tuyết 壑hác 成thành 乾can/kiền/càn 休hưu 。 李# 侯hầu 郭quách 公công 識thức 真chân 態thái 。 寫tả 影ảnh 肎# 作tác 山sơn 堂đường 留lưu 。 古cổ 松tùng 古cổ 檜# 對đối 立lập 碧bích 。 澗giản 莎sa 散tán 髮phát 和hòa 湍thoan 流lưu 。 新tân 篁# 擢trạc 秀tú 搖dao 翠thúy 葆# 。 石thạch 面diện 突đột 出xuất 夜dạ 叉xoa 頭đầu 。 白bạch 日nhật 黯ảm 慘thảm 青thanh 煙yên 濕thấp 。 鶴hạc 群quần 飛phi 下hạ 孤cô 猿viên 愁sầu 。 霜sương 枝chi 缺khuyết 處xứ 露lộ 氷băng 柱trụ 。 蝌# 蚪# 倔# 強cường/cưỡng 欺khi 蛟giao 虬cầu 。 向hướng 來lai 虗hư 壁bích 木mộc 泥nê 土thổ/độ 。 墨mặc 香hương 一nhất 染nhiễm 金kim 難nạn/nan 酬thù 。 風phong 月nguyệt 長trường/trưởng 年niên 生sanh 六lục 戶hộ 。 大đại 夫phu 封phong 樹thụ 空không 千thiên 秋thu 。 羨tiện 君quân 總tổng 為vi 廊lang 廟miếu 具cụ 。 快khoái 我ngã 無vô 錢tiền 得đắc 沃ốc 州châu 。

送tống 隆long 上thượng 人nhân 歸quy 閩#

閩# 山sơn 蒼thương 蒼thương 淅tích 水thủy 寒hàn 。 還hoàn 閩# 歷lịch 淅tích 本bổn 閑nhàn 閑nhàn 。 機cơ 先tiên 早tảo 透thấu 石thạch 門môn 句cú 。 句cú 外ngoại 何hà 有hữu 趙triệu 州châu 關quan 。 玄huyền 沙sa 徒đồ 誇khoa 嶺lĩnh 不bất 出xuất 。 指chỉ 頭đầu # 破phá 笑tiếu 旁bàng 觀quán 。 寶bảo 壽thọ 更cánh 言ngôn 河hà 不bất 渡độ 。 脚cước 跟cân 泥nê 水thủy 曾tằng 未vị 乾can/kiền/càn 。 普phổ 化hóa 鈴linh 兒nhi 與dữ 撲phác 碎toái 。 何hà 妨phương 颺dương 向hướng 壒# 圾# 間gian 。 収thâu 拾thập 風phong 月nguyệt 杖trượng 頭đầu 挂quải 。 大Đại 千Thiên 攝nhiếp 向hướng 一nhất 毫hào 端đoan 。 紹thiệu 隆long 釋Thích 種chủng 看khán 高cao 作tác 。 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 作tác 何hà 顏nhan 。

陳trần 逸dật 士sĩ 臨lâm 清thanh 軒hiên

華hoa 軒hiên 突đột 兀ngột 臨lâm 清thanh 流lưu 。 銀ngân 河hà 倒đảo 瀉tả 長trường/trưởng 涵# 秋thu 。 秋thu 光quang 蕩đãng 摩ma 無vô 六lục 月nguyệt 。 火hỏa 龍long 卷quyển 焰diễm 藏tạng 雲vân 頭đầu 。 長trường/trưởng 隄đê 蟠bàn 蟠bàn 翠thúy 蛟giao 舞vũ 。 遠viễn 山sơn 點điểm 點điểm 青thanh 螺loa 浮phù 。 柳liễu 外ngoại 漁ngư 舟chu 釣điếu 殘tàn 雪tuyết 。 煙yên 中trung 童đồng 笛địch 吹xuy 凉# 州châu 。 五ngũ 城thành 樓lâu 觀quán 阻trở 弱nhược 水thủy 。 一nhất 天thiên 風phong 月nguyệt 滿mãn 滄thương 州châu 。 主chủ 人nhân 邀yêu 客khách 話thoại 湖hồ 海hải 。 海hải 上thượng 機cơ 忘vong 來lai 白bạch 漚âu 。 醉túy 裏lý 濯trạc 纓anh 仍nhưng 濯trạc 足túc 。 古cổ 今kim 賢hiền 達đạt 徒đồ 悠du 悠du 。 何hà 時thời 共cộng 倚ỷ 朱chu 欄lan 曲khúc 。 洗tẩy 我ngã 昏hôn 濁trược 清thanh 雙song 眸mâu 。 盡tận 吸hấp 浩hạo 氣khí 發phát 胸hung 次thứ 。 相tương/tướng 羊dương 物vật 表biểu 追truy 天thiên 遊du 。

擬nghĩ 古cổ 。 送tống 陳trần 茂mậu 才tài 歸quy 松tùng 州châu 。

萬vạn 山sơn 松tùng 蒼thương 蒼thương 。 小tiểu 大đại 凌lăng 雪tuyết 霜sương 。 根căn 本bổn 均quân 一nhất 氣khí 。 何hà 有hữu 短đoản 與dữ 長trường/trưởng 。 長trưởng 者giả 既ký 獲hoạch 采thải 。 短đoản 者giả 尚thượng 投đầu 荒hoang 。 豈khởi 俟sĩ 長trường/trưởng 而nhi 碩# 。 終chung 焉yên 充sung 棟đống 梁lương 。 陳trần 生sanh 產sản 松tùng 郡quận 。 齒xỉ 茂mậu 才tài 固cố 良lương 。 況huống 與dữ 薛tiết 春xuân 宮cung 。 先tiên 後hậu 同đồng 一nhất 鄉hương 。 願nguyện 言ngôn 益ích 培bồi 植thực 。 喬kiều 喬kiều 拔bạt 豫dự 章chương 。 梓# 匠tượng 還hoàn 重trọng/trùng 顧cố 。 曾tằng 搆câu 芘# 四tứ 方phương 。 毋vô 逐trục 桑tang 榆# 暖noãn 。 榆# 景cảnh 宜nghi 延diên 光quang 。 餘dư 光quang 能năng 及cập 遠viễn 。 秋thu 迫bách 回hồi 春xuân 陽dương 。

蒼thương 山sơn 一nhất 首thủ 贈tặng 雲vân 菩Bồ 薩Tát

蒼thương 山sơn 雲vân 白bạch 連liên 姑cô 臧tang 。 凌lăng 霄tiêu 聳tủng 壑hác 色sắc 寒hàn 芒mang 。 長trường/trưởng 河hà 西tây 來lai 判phán 涇kính 渭# 。 如như 襟khâm 如như 帶đái 控khống 朔sóc 方phương 。 高cao 人nhân 生sanh 彼bỉ 足túc 清thanh 氣khí 。 春xuân 秋thu 異dị 色sắc 皆giai 文văn 章chương 。 昔tích 甘cam 挂quải 冠quan 向hướng 神thần 武võ 。 今kim 服phục 田điền 服phục 辭từ 帝đế 鄉hương 。 教giáo 海hải 禪thiền 河hà 翻phiên 舌thiệt 本bổn 。 直trực 欲dục 上thượng 濕thấp 日nhật 月nguyệt 光quang 。 江giang 南nam 江giang 北bắc 幾kỷ 煙yên 浪lãng 。 一nhất 葦vi 杭# 深thâm 恣tứ 相tương/tướng 羊dương 。 亦diệc 欲dục 廣quảng 渡độ 迷mê 流lưu 眾chúng 。 俱câu 脫thoát 沉trầm 溺nịch 登đăng 康khang 莊trang 。 丈trượng 夫phu 浩hạo 志chí 有hữu 若nhược 此thử 。 吾ngô 年niên 望vọng 八bát 那na 敢cảm 當đương 。 但đãn 期kỳ 雲vân 不bất 改cải 山sơn 蒼thương 。 千thiên 秋thu 永vĩnh 壯tráng 河hà 西tây 疆cương 。

和hòa 月nguyệt 江giang 和hòa 尚thượng 。 送tống 哲triết 上thượng 人nhân 拜bái 祖tổ 韻vận 。

德đức 山sơn 見kiến 僧Tăng 有hữu 何hà 語ngữ 。 脚cước 未vị 跨khóa 門môn 棒bổng 先tiên 舉cử 。 棒bổng 頭đầu 敲# 出xuất 玉ngọc 麒# 麟lân 。 鳳phượng 舞vũ 鸞loan 翔tường 安an 足túc 數số 。 哲triết 禪thiền 況huống 出xuất 明minh 極cực 翁ông 。 莫mạc 學học 亂loạn 世thế 誇khoa 英anh 雄hùng 。 合hợp 勉miễn 麾huy 戈qua 東đông 海hải 外ngoại 。 毋vô 使sử 日nhật 轂cốc 易dị 西tây 舂thung 。 西tây 極cực 陰ấm 雲vân 障chướng 東đông 極cực 。 直trực 教giáo 破phá 散tán 如như 破phá 敵địch 。 大đại 明minh 照chiếu 徹triệt 十thập 方phương 空không 。 那na 有hữu 諸chư 祖tổ 與dữ 諸chư 佛Phật 。 謾man 將tương 塔tháp 樣# 問vấn 耽đam 源nguyên 。 離ly 說thuyết 名danh 為vi 不bất 二nhị 門môn 。 靈linh 徑kính 遺di 蹤tung 在tại 何hà 許hứa 。 休hưu 混hỗn 時thời 流lưu 念niệm 八bát 還hoàn 。

次thứ 韻vận 。 答đáp 何hà 山sơn 月nguyệt 江giang 和hòa 尚thượng 。

神thần 光quang 謂vị 受thọ 老lão 胡hồ 記ký 。 大đại 渴khát 如như 何hà 望vọng 梅mai 止chỉ 。 更cánh 將tương 皮bì 髓tủy 盡tận 分phần/phân 張trương 。 直trực 得đắc 渾hồn 無vô 卓trác 錐trùy 地địa 。 滿mãn 面diện 慚tàm 惶hoàng 歸quy 去khứ 來lai 。 剛cang 言ngôn 五ngũ 葉diệp 一nhất 華hoa 開khai 。 山sơn 兄huynh 三tam 昧muội 誰thùy 能năng 識thức 。 機cơ 如như 大đại 地địa 藏tạng 春xuân 雷lôi 。 剨# 然nhiên 一nhất 震chấn 空không 眾chúng 說thuyết 。 衲nạp 子tử 疑nghi 團đoàn 湯thang 沃ốc 雪tuyết 。 巨cự 壑hác 何hà 曾tằng 卻khước 細tế 流lưu 。 千thiên 江giang 有hữu 水thủy 千thiên 江giang 月nguyệt 。 狂cuồng 瀾lan 倒đảo 久cửu 復phục 障chướng 回hồi 。 小tiểu 谿khê 從tùng 此thử 清thanh 於ư 苔# 。 五ngũ 月nguyệt 香hương 浮phù 天thiên 瑞thụy 雪tuyết 。 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 笑tiếu 咍# 咍# 。

育dục 上thượng 人nhân 歸quy 雪tuyết 峰phong

曾tằng 郎lang 育dục 箇cá 落lạc 賴lại 兒nhi 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 莫mạc 敢cảm 窺khuy 。 百bách 城thành 知tri 識thức 門môn 戶hộ 廣quảng 。 門môn 門môn 有hữu 路lộ 祇kỳ 獨độc 往vãng 。 德đức 山sơn 棒bổng 麤thô 非phi 惡ác 辣lạt 。 臨lâm 濟tế 聲thanh 低đê 休hưu 亂loạn 喝hát 。 楊dương 子tử 江giang 頭đầu 風phong 月nguyệt 多đa 。 何hà 妨phương 収thâu 拾thập 入nhập 禪thiền 那na 。 禪thiền 那na 本bổn 寂tịch 何hà 言ngôn 說thuyết 。 風phong 度độ 晴tình 空không 水thủy 流lưu 月nguyệt 。 秋thu 高cao 氣khí 冷lãnh 木mộc 飄phiêu 丹đan 。 衲nạp 卷quyển 寒hàn 雲vân 復phục 故cố 山sơn 。 阿a 師sư 徵trưng 問vấn 有hữu 何hà 得đắc 。 拄trụ 杖trượng 拗# 折chiết 拋phao 壁bích 角giác 。 三tam 拜bái 起khởi 來lai 立lập 依y 位vị 。 可khả 祖tổ 同đồng 歸quy 尤vưu 拔bạt 萃tụy 。 六lục 花hoa 秀tú 與dữ 五ngũ 葉diệp 聯liên 。 芳phương 傳truyền 千thiên 古cổ 看khán 他tha 年niên 。

蕭tiêu 世thế 德đức 彫điêu 鏤lũ 眾chúng 象tượng 。 擬nghĩ 古cổ 一nhất 首thủ 。

蕭tiêu 子tử 才tài 良lương 奪đoạt 天thiên 造tạo 。 一nhất 木mộc 能năng 成thành 百bách 花hoa 朵đóa 。 枝chi 枝chi 葉diệp 葉diệp 玉ngọc 玲linh 瓏lung 。 豈khởi 少thiểu 香hương 風phong 生sanh 四tứ 座tòa 。 龍long 騰đằng 鳳phượng 翥# 尤vưu 應ưng 祥tường 。 獅sư 象tượng 闘# 角giác 威uy 益ích 張trương 。 金kim 剛cang 座tòa 擁ủng 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 蓮liên 華hoa 內nội 現hiện 法pháp 中trung 王vương 。 群quần 靈linh 呵ha 護hộ 群quần 魔ma 伏phục 。 來lai 者giả 再tái 拜bái 罪tội 還hoàn 福phước 。 江giang 聲thanh 喧huyên 殿điện 挾hiệp 芳phương 聲thanh 。 千thiên 秋thu 百bách 代đại 播bá 南nam 北bắc 。

擬nghĩ 古cổ 一nhất 首thủ 。 題đề 貞trinh 節tiết 巷hạng 。

松tùng 篁# 冬đông 昌xương 昌xương 。 抱bão 節tiết 凌lăng 雪tuyết 霜sương 。 桃đào 李# 競cạnh 春xuân 艶diễm 。 未vị 炎diễm 已dĩ 飄phiêu 香hương 。 惟duy 茲tư 胡hồ 節tiết 婦phụ 。 堅kiên 貞trinh 欺khi 松tùng 篁# 。 一nhất 子tử 與dữ 一nhất 女nữ 。 冲# 幼ấu 保bảo 閨# 房phòng 。 既ký 長trường/trưởng 延diên 師sư 教giáo 。 鱣chiên 雜tạp 苜mục 蓿túc 長trường/trưởng 。 照chiếu 書thư 眼nhãn 如như 日nhật 。 錦cẩm 綉# 變biến 肝can 腸tràng 。 異dị 時thời 功công 名danh 遂toại 。 曳duệ 紫tử 佩bội 金kim 章chương 。 雖tuy 承thừa 母mẫu 慈từ 力lực 。 終chung 猶do 父phụ 義nghĩa 方phương 。 鳲# 鳩cưu 豈khởi 配phối 德đức 。 希hy 瑞thụy 等đẳng 鳳phượng 凰hoàng 。 願nguyện 言ngôn 千thiên 秋thu 算toán 。 孟# 母mẫu 同đồng 耿# 光quang 。

擬nghĩ 昌xương 黎lê 體thể 。 古cổ 風phong 一nhất 首thủ 。 代đại 疏sớ/sơ 。 上thượng 。 帝đế 師sư 堂đường 下hạ 。 兼kiêm 呈trình 丞thừa 相tương/tướng 閣các 下hạ 。 乞khất 照chiếu 梁lương 大đại 寶bảo 末mạt 。 唐đường 會hội 昌xương 。 及cập 故cố 宋tống 建kiến 炎diễm 初sơ 例lệ 。 聞văn 奏tấu 。 頒ban 降giáng/hàng 恩ân 。 塑tố 佛Phật 。 盖# 殿điện 。 造tạo 塔tháp 。

皇hoàng 元nguyên 帝đế 師sư 佛Phật 法Pháp 主chủ 。 佛Phật 法Pháp 得đắc 主chủ 僧Tăng 得đắc 所sở 。 僧Tăng 徒đồ 得đắc 所sở 禪thiền 誦tụng 勤cần 。 永vĩnh 贊tán 丕# 圖đồ 傳truyền 萬vạn 古cổ 。 當đương 今kim 聖Thánh 主Chủ 得đắc 佛Phật 心tâm 。 等đẳng 視thị 僧Tăng 民dân 猶do 赤xích 子tử 。 干can 戈qua 偃yển 息tức 泰thái 階giai 平bình 。 佛Phật 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 徧biến 寰# 宇vũ 。 獨độc 嗟ta 江giang 島đảo 晉tấn 招chiêu 提đề 。 劫kiếp 火hỏa 一nhất 朝triêu 化hóa 焦tiêu 土thổ/độ 。 歷lịch 推thôi 此thử 寺tự 逾du 千thiên 年niên 。 先tiên 已dĩ 三tam 遭tao 熒# 惑hoặc 苦khổ 。 皆giai 由do 宰tể 輔phụ 進tiến 嘉gia 言ngôn 。 朝triêu 庭đình 優ưu 恤tuất 復phục 元nguyên 矩củ 。 況huống 今kim 主chủ 法pháp 有hữu 帝đế 師sư 。 左tả 輔phụ 右hữu 弼bật 賢hiền 於ư 彼bỉ 。 一nhất 言ngôn 獻hiến 可khả 帝đế 曰viết 俞# 。 眾chúng 作tác 立lập 功công 等đẳng 彈đàn 。 指chỉ 巍nguy 巍nguy 金kim 殿điện 湧dũng 波ba 心tâm 。 朵đóa 朵đóa 浮phù 圖đồ 撐xanh 雲vân 裏lý 。 金kim 山sơn 增tăng 聳tủng 培bồi 壽thọ 丘khâu 。 何hà 假giả 磨ma 崖nhai 鐫# 石thạch 鼓cổ 。

祈kỳ 病bệnh 安an 。 施thí 財tài 。 塑tố 佛Phật 及cập 祖tổ 師sư 諸chư 天thiên 。

佛Phật 身thân 清thanh 淨tịnh 同đồng 秋thu 月nguyệt 。 祖tổ 祖tổ 及cập 天thiên 體thể 何hà 別biệt 。 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 心tâm 水thủy 中trung 。 處xứ 處xứ 光quang 明minh 常thường 照chiếu 徹triệt 。 祇kỳ 緣duyên 貪tham 垢cấu 壅ủng 心tâm 源nguyên 。 致trí 使sử 病bệnh 魔ma 作tác 妖yêu 孽nghiệt 。 外ngoại 財tài 能năng 捨xả 內nội 除trừ 貪tham 。 病bệnh 自tự 痊thuyên 安an 垢cấu 清thanh 絕tuyệt 。 圓viên 明minh 妙diệu 相tướng 即tức 現hiện 前tiền 。 慧tuệ 命mạng 延diên 長trường 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。

土thổ/độ 地địa 開khai 光quang 明minh

惟duy 聖thánh 惟duy 神thần 。 威uy 威uy 靈linh 靈linh 。 頂đảnh 眼nhãn 本bổn 正chánh 。 逾du 日nhật 光quang 明minh 。 良lương 由do 昧muội 者giả 不bất 能năng 覩đổ 。 今kim 為vi 點điểm 出xuất 示thị 諸chư 仁nhân 。 江giang 山sơn 雙song 碧bích 。 風phong 月nguyệt 雙song 清thanh 。 物vật 物vật 全toàn 彰chương 儀nghi 象tượng 真chân 。 千thiên 秋thu 萬vạn 載tái 。 永vĩnh 護hộ 斯tư 教giáo 。 而nhi 安an 斯tư 人nhân 。

觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 開khai 光quang 明minh

大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 。 一nhất 鋪phô 功công 德đức 用dụng 點điểm 眼nhãn 。 紫tử 金kim 山sơn 中trung 。 一nhất 鋪phô 功công 德đức 亦diệc 如như 然nhiên 。 今kim 古cổ 應ưng 無vô 墜trụy 。 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền 。 雖tuy 然nhiên 祇kỳ 如như 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 。 畢tất 竟cánh 今kim 朝triêu 。 點điểm 那na 箇cá 眼nhãn 。 會hội 麼ma (# 以dĩ 筆bút 作tác 點điểm 勢thế 云vân )# 大Đại 士Sĩ 大đại 慈từ 開khai 智trí 眼nhãn 。 照chiếu 今kim 照chiếu 古cổ 照chiếu 天thiên 人nhân 。 江giang 山sơn 風phong 月nguyệt 增tăng 華hoa 彩thải 。 大đại 地địa 含hàm 生sanh 證chứng 法Pháp 身thân 。

涅Niết 槃Bàn 堂đường 。 西tây 方phương 三tam 聖thánh 。 開khai 光quang 明minh 。

諸chư 德đức 會hội 麼ma 。 (# 以dĩ 筆bút 點điểm 三tam 點điểm 云vân )# 圓viên 伊y 三tam 點điểm 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 。 國quốc 土độ 三tam 眼nhãn 什thập 麼ma 義nghĩa 。 一nhất 即tức 三tam 。 三tam 即tức 一nhất 。 識thức 得đắc 一nhất 。 能năng 事sự 畢tất 。 彌di 陀đà 觀quán 音âm 勢thế 至chí 全toàn 妙diệu 色sắc 。 頂đảnh 門môn 有hữu 眼nhãn 明minh 逾du 日nhật 。 生sanh 死tử 二nhị 途đồ 俱câu 照chiếu 徹triệt 。 瞻chiêm 之chi 仰ngưỡng 之chi 福phước 無vô 極cực 。

觀quán 音âm 贊tán (# 二nhị )#

大đại 明minh 生sanh 東đông 。 眾chúng 闇ám 皆giai 空không 。 大đại 悲bi 應ưng 世thế 。 利lợi 物vật 亦diệc 同đồng 。 寂tịch 而nhi 非phi 寂tịch 。 草thảo 座tòa 蒙mông 茸# 。 不bất 說thuyết 而nhi 說thuyết 。 缾bình 柳liễu 青thanh 葱thông 。 善thiện 聽thính 以dĩ 眼nhãn 。 剎sát 剎sát 圓viên 通thông 。

猗ỷ 歟# 妙diệu 智trí 力lực 。 善thiện 救cứu 群quần 生sanh 苦khổ 。 群quần 苦khổ 固cố 有hữu 殊thù 。 救cứu 之chi 無vô 彼bỉ 此thử 。 譬thí 如như 月nguyệt 在tại 天thiên 。 光quang 涵# 一nhất 切thiết 水thủy 。 水thủy 雖tuy 有hữu 淺thiển 深thâm 。 光quang 照chiếu 無vô 今kim 古cổ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 名danh 為vi 大đại 悲bi 主chủ 。

草thảo 衣y 文Văn 殊Thù 贊tán

頂đảnh 髮phát 垂thùy 臂tý 。 草thảo 衣y 蔽tế 身thân 。 梵Phạm 書thư 在tại 手thủ 。 辨biện 假giả 明minh 真chân 。 真chân 假giả 雙song 泯mẫn 。 如như 日nhật 始thỉ 晨thần 。 昏hôn 暗ám 破phá 散tán 。 森sâm 象tượng 回hồi 春xuân 。 不bất 住trụ 東đông 際tế 。 喚hoán 起khởi 南nam 詢tuân 。 大đại 地địa 狐hồ 群quần 俱câu 屏bính 跡tích 。 出xuất 林lâm 師sư 子tử 獨độc 嚬tần 呻thân 。

水thủy 陸lục 滿mãn 散tán 拈niêm 香hương

此thử 香hương 。 西tây 竺trúc 流lưu 芳phương 。 南nam 陔# 遺di 韻vận 。 與dữ 彌di 陀đà 聯liên 枝chi 而nhi 出xuất 。 與dữ 釋Thích 迦Ca 並tịnh 根căn 而nhi 生sanh 。 奉phụng 為vi 孝hiếu 男nam 蕭tiêu 壽thọ 山sơn 。 與dữ 家gia 眷quyến 等đẳng 。 爇nhiệt 向hướng 寶bảo 爐lô 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 常thường 住trụ 佛Phật 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 法pháp 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 僧Tăng 。 (# 云vân 云vân )# 。 敬kính 薦tiến 先tiên 考khảo 蕭tiêu 公công 五ngũ 四tứ 承thừa 事sự 。 先tiên 妣# 張trương 氏thị 一nhất 太thái 君quân 。 均quân 及cập 蕭tiêu 氏thị 門môn 中trung 。 內nội 外ngoại 宗tông 親thân 。 各các 符phù 孝hiếu 懇khẩn 者giả 。 伏phục 願nguyện 。 各các 各các 頓đốn 淨tịnh 於ư 前tiền 塵trần 。 徧biến 現hiện 玉ngọc 毫hào 之chi 相tướng 。 親thân 親thân 等đẳng 超siêu 於ư 上thượng 品phẩm 。 同đồng 圓viên 金kim 色sắc 之chi 身thân 。

(# 問vấn 答đáp 不bất 錄lục )# 提đề 綱cương 云vân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 如như 天thiên 普phổ 盖# 。 似tự 地địa 普phổ 擎kình 。 如như 日nhật 普phổ 照chiếu 。 似tự 雨vũ 普phổ 滋tư 。 諸chư 惡ác 由do 之chi 而nhi 滅diệt 。 眾chúng 善thiện 由do 之chi 而nhi 生sanh 。 百bách 事sự 由do 之chi 而nhi 成thành 。 萬vạn 法pháp 由do 之chi 而nhi 立lập 。 迷mê 此thử 者giả 。 生sanh 死tử 始thỉ 而nhi 凡phàm 聖thánh 分phần 。 悟ngộ 此thử 者giả 。 輪luân 回hồi 息tức 而nhi 凡phàm 聖thánh 同đồng 。 是thị 名danh 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 亦diệc 名danh 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 梁lương 皇hoàng 首thủ 建kiến 齋trai 壇đàn 。 而nhi 渡độ 越việt 水thủy 陸lục 群quần 流lưu 者giả 。 即tức 由do 此thử 法pháp 也dã 。 英anh 公công 續tục 弘hoằng 齋trai 教giáo 。 而nhi 升thăng 濟tế 幽u 冥minh 多đa 眾chúng 者giả 。 亦diệc 由do 此thử 法Pháp 也dã 。 至chí 若nhược 今kim 晨thần 齋trai 主chủ 。 追truy 報báo 罔võng 極cực 之chi 恩ân 。 而nhi 施thí 淨tịnh 財tài 。 入nhập 于vu 金kim 山sơn 。 廣quảng 修tu 無vô 遮già 齋trai 會hội 者giả 。 豈khởi 外ngoại 此thử 法pháp 耶da 。 外ngoại 此thử 法pháp 。 無vô 別biệt 心tâm 。 外ngoại 此thử 心tâm 。 無vô 別biệt 法pháp 。 心tâm 法pháp 兩lưỡng 俱câu 融dung 。 劬cù 勞lao 即tức 報báo 畢tất 。 所sở 以dĩ 教giáo 中trung 道đạo 。 天thiên 人nhân 群quần 生sanh 類loại 。 皆giai 承thừa 此thử 恩ân 力lực 。 是thị 也dã 。 雖tuy 然nhiên 更cánh 有hữu 圓viên 滿mãn 句cú 子tử 。 試thí 倩thiến 天thiên 台thai 木mộc 上thượng 座tòa 。 為vi 眾chúng 舉cử 似tự 。 光quang 揚dương 勝thắng 會hội 。 (# 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 云vân )# 一nhất 聲thanh 振chấn 動động 界giới 三tam 千thiên 。 喚hoán 起khởi 親thân 親thân 登đăng 九cửu 蓮liên 。 功công 德đức 無vô 邊biên 利lợi 無vô 盡tận 。 現hiện 存tồn 兼kiêm 得đắc 衍diễn 椿xuân 年niên (# 結kết 座tòa 云vân )# 。

晉tấn 代đại 招chiêu 提đề 號hiệu 澤trạch 心tâm 。 古cổ 今kim 信tín 善thiện 共cộng 傾khuynh 誠thành 。 齋trai 修tu 兩lưỡng 晝trú 功công 尤vưu 勝thắng 。 財tài 施thí 千thiên 僧Tăng 德đức 豈khởi 輕khinh 。 經kinh 轉chuyển 圓viên 音âm 翻phiên 海hải 口khẩu 。 燈đăng 分phần/phân 真chân 照chiếu 奪đoạt 星tinh 明minh 。 親thân 恩ân 報báo 畢tất 更cánh 何hà 及cập 。 福phước 集tập 兒nhi 孫tôn 代đại 代đại 榮vinh 。

挂quải 新tân 鐘chung

玉ngọc 樓lâu 已dĩ 立lập 。 金kim 鐘chung 已dĩ 成thành 。 今kim 朝triêu 試thí 舉cử 。 號hiệu 令linh 更canh 新tân 。 萬vạn 靈linh 仰ngưỡng 慶khánh 。 眾chúng 苦khổ 酸toan 停đình 。 若nhược 將tương 耳nhĩ 聽thính 終chung 難nan 解giải 。 眼nhãn 處xứ 能năng 聞văn 始thỉ 是thị 親thân 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 (# 乃nãi 擊kích 一nhất 聲thanh 云vân )# 一nhất 聲thanh 頓đốn 空không 三tam 界giới 夢mộng 。 江giang 山sơn 從tùng 此thử 播bá 嘉gia 聲thanh (# 乃nãi 擊kích 三tam 聲thanh )# 。

山sơn 僧Tăng 四tứ 舍xá 人nhân 起khởi 靈linh (# 二nhị 十thập 歲tuế )#

江giang 城thành 夏hạ 五ngũ 水thủy 天thiên 凉# 。 清thanh 曉hiểu 蟬thiền 聲thanh 噪táo 綠lục 楊dương 。 好hảo/hiếu 箇cá 轉chuyển 身thân 時thời 節tiết 子tử 。 金kim 山sơn 試thí 為vi 指chỉ 生sanh 方phương 。 故cố 山sơn 僧Tăng 四tứ 舍xá 人nhân 。 會hội 麼ma 。 夭yểu 而nhi 不bất 朽hủ 歲tuế 何hà 少thiểu 。 壽thọ 而nhi 不bất 學học 歲tuế 何hà 多đa 。 詩thi 書thư 舊cựu 業nghiệp 未vị 消tiêu 磨ma 。 有hữu 意ý 重trùng 來lai 取thủ 甲giáp 來lai 。 合hợp 別biệt 別biệt 。 雲vân 山sơn 蒼thương 蒼thương 江giang 月nguyệt 白bạch 。 潭đàm 北bắc 湘# 南nam 元nguyên 不bất 隔cách 。 覿# 面diện 當đương 機cơ 覯# 得đắc 親thân 。 何hà 用dụng 當đương 來lai 問vấn 彌Di 勒Lặc (# 遂toại 撒tản 土thổ/độ )# 。

冷lãnh 公công 提đề 舉cử 掩yểm 土thổ/độ

古cổ 德đức 云vân 。 萬vạn 法pháp 摠tổng 心tâm 生sanh 。 諸chư 緣duyên 惟duy 性tánh 曉hiểu 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 祇kỳ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu 。 某mỗ 人nhân 會hội 麼ma 。 四tứ 大đại 合hợp 成thành 身thân 。 有hữu 身thân 有hữu 生sanh 死tử 。 一nhất 性tánh 本bổn 虗hư 寂tịch 。 無vô 今kim 亦diệc 無vô 古cổ 。 如như 水thủy 行hành 地địa 中trung 。 萬vạn 古cổ 自tự 流lưu 注chú 。 如như 春xuân 回hồi 物vật 表biểu 。 百bách 花hoa 自tự 紅hồng 紫tử 。 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 中trung 。 用dụng 是thị 而nhi 興hưng 家gia 。 所sở 以dĩ 有hữu 資tư 有hữu 產sản 而nhi 殷ân 富phú 。 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 後hậu 。 用dụng 是thị 而nhi 傳truyền 家gia 。 所sở 以dĩ 有hữu 子tử 有hữu 孫tôn 而nhi 克khắc 嗣tự 。 秀tú 挺đĩnh 金kim 蘭lan 。 芳phương 聯liên 玉ngọc 樹thụ 。 是thị 性tánh 無vô 有hữu 形hình 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 是thị 義nghĩa 如như 了liễu 明minh 。 即tức 出xuất 生sanh 死tử 路lộ 。 生sanh 死tử 既ký 不bất 迷mê 。 名danh 住trụ 吉cát 祥tường 地địa 。 如như 是thị 如như 是thị 。 千thiên 秋thu 佳giai 氣khí 擁ủng 佳giai 城thành 。 萬vạn 頃khoảnh 江giang 光quang 增tăng 福phước 聚tụ 。

范phạm 氏thị 孺nhụ 人nhân 掩yểm 土thổ/độ

真chân 際tế 不bất 分phân 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 迷mê 情tình 妄vọng 見kiến 有hữu 多đa 般bát 。 百bách 年niên 未vị 半bán 棄khí 榮vinh 養dưỡng 。 豈khởi 是thị 真chân 歸quy 起khởi 世thế 間gian 。 (# 某mỗ 人nhân )# 還hoàn 達đạt 真chân 際tế 理lý 地địa 麼ma 。 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 綿miên 歷lịch 塵trần 劫kiếp 。 而nhi 不bất 變biến 不bất 遷thiên 。 虗hư 徹triệt 靈linh 通thông 。 廣quảng 納nạp 沙sa 界giới 。 而nhi 不bất 中trung 不bất 外ngoại 。 春xuân 風phong 淡đạm 淡đạm 山sơn 日nhật 明minh 。 菩Bồ 提Đề 一nhất 路lộ 坦thản 然nhiên 平bình 。 春xuân 水thủy 溶# 溶# 林lâm 月nguyệt 白bạch 。 解giải 脫thoát 一nhất 門môn 無vô 壅ủng 塞tắc 。 如như 是thị 而nhi 造tạo 入nhập 。 即tức 境cảnh 即tức 真chân 。 如như 是thị 而nhi 安an 居cư 。 全toàn 物vật 全toàn 神thần 。 雖tuy 然nhiên 祇kỳ 如như 垂thùy 蔭ấm 兒nhi 孫tôn 底để 句cú 。 必tất 竟cánh 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 (# 撒tản 土thổ/độ 云vân )# 勝thắng 地địa 不bất 生sanh 凡phàm 草thảo 木mộc 。 葉diệp 葉diệp 聯liên 芳phương 總tổng 蘭lan 玉ngọc 。

祝chúc 氏thị 孺nhụ 人nhân 掩yểm 土thổ/độ

佛Phật 言ngôn 。

見kiến 身thân 無vô 實thật 是thị 佛Phật 見kiến 。 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 是thị 佛Phật 了liễu 。 了liễu 得đắc 是thị 心tâm 如như 幻huyễn 。 即tức 契khế 真chân 常thường 。 見kiến 得đắc 是thị 身thân 無vô 實thật 。 即tức 了liễu 無vô 常thường 。 迷mê 之chi 者giả 。 乃nãi 有hữu 男nam 女nữ 之chi 殊thù 。 悟ngộ 之chi 者giả 。 曾tằng 無vô 聖thánh 凡phàm 之chi 別biệt 。 故cố 孺nhụ 人nhân 祝chúc 氏thị 。 會hội 麼ma 。 是thị 身thân 安an 於ư 堅kiên 強cường 。 故cố 同đồng 諸chư 地địa 。 是thị 身thân 便tiện 於ư 潤nhuận 澤trạch 。 故cố 同đồng 諸chư 水thủy 。 是thị 身thân 宜nghi 科khoa 喝hát 一nhất 喝hát 而nhi 起khởi 。

潤nhuận 都đô 寺tự 入nhập 塔tháp

圓viên 通thông 門môn 戶hộ 啟khải 當đương 年niên 。 春xuân 去khứ 秋thu 來lai 幾kỷ 變biến 遷thiên 。 惟duy 是thị 一nhất 真chân 曾tằng 不bất 變biến 。 黃hoàng 金kim 萬vạn 煆# 骨cốt 長trường/trưởng 堅kiên 。 雖tuy 然nhiên 。 與dữ 其kỳ 顯hiển 用dụng 於ư 身thân 前tiền 。 豈khởi 若nhược 歸quy 藏tạng 松tùng 塢ổ 邊biên 。 江giang 水thủy 橫hoạnh/hoành 流lưu 波ba 印ấn 月nguyệt 。 山sơn 容dung 長trường/trưởng 潤nhuận 玉ngọc 生sanh 煙yên 。 何hà 假giả 從tùng 他tha 求cầu 塔tháp 樣# 。 湘# 南nam 潭đàm 北bắc 本bổn 如như 然nhiên 。 圓viên 寂tịch 觀quán 音âm 庵am 開khai 山sơn 。 潤nhuận 公công 無vô 澤trạch 都đô 寺tự 。 到đáo 這giá 裏lý 。 莫mạc 留lưu 連liên 。 快khoái 把bả 跛bả 驢lư 加gia 著trước 鞭tiên 。 翻phiên 身thân 更cánh 進tiến 毗tỳ 盧lô 顛điên 。 扶phù 起khởi 韶thiều 陽dương 孫tôn 獨độc 秀tú 。 千thiên 秋thu 彈đàn 壓áp 老lão 耽đam 源nguyên 。

圓viên 副phó 寺tự 撒tản 骨cốt

圓viên 副phó 寺tự 。 筭# 箇cá 自tự 計kế 。 圓viên 木mộc 自tự 箴# 。 總tổng 閑nhàn 骨cốt 董# 。 可khả 與dữ 平bình 沉trầm 。 (# 放phóng 骨cốt 云vân )# 無vô 雲vân 生sanh 嶺lĩnh 上thượng 。 有hữu 月nguyệt 落lạc 波ba 心tâm 。

顏nhan 居cư 士sĩ 掩yểm 土thổ/độ

世thế 人nhân 多đa 背bối/bội 道đạo 。 觸xúc 事sự 生sanh 煩phiền 惱não 。 擾nhiễu 擾nhiễu 無vô 寧ninh 時thời 。 何hà 殊thù 螘# 旋toàn 磨ma 。 惟duy 是thị 顏nhan 大đại 光quang 。 不bất 逐trục 眾chúng 顛điên 倒đảo 。 自tự 幼ấu 持trì 清thanh 齋trai 。 年niên 高cao 不bất 退thoái 墮đọa 。 日nhật 日nhật 誦tụng 佛Phật 書thư 。 念niệm 念niệm 稱xưng 佛Phật 號hiệu 。 有hữu 子tử 亦diệc 善thiện 傳truyền 。 諸chư 孫tôn 同đồng 所sở 造tạo 。 譬thí 如như 登đăng 寶bảo 山sơn 。 到đáo 者giả 俱câu 得đắc 寶bảo 。 西tây 方phương 路lộ 豈khởi 遙diêu 。 今kim 日nhật 已dĩ 親thân 到đáo 。 到đáo 後hậu 又hựu 如như 何hà 。 勝thắng 地địa 無vô 凡phàm 草thảo 。 粲sán 粲sán 黃hoàng 金kim 花hoa 。 九cửu 品phẩm 千thiên 萬vạn 朵đóa (# 撒tản 土thổ/độ )# 。

龍long 華hoa 會hội 。 月nguyệt 江giang 庵am 主chủ 。 掩yểm 土thổ/độ 。

龍long 華hoa 真chân 界giới 無vô 邊biên 畔bạn 。 造tạo 入nhập 之chi 者giả 骨cốt 須tu 換hoán 。 滿mãn 公công 善thiện 友hữu 丰# 骨cốt 殊thù 。 不bất 待đãi 餘dư 言ngôn 能năng 自tự 判phán 。 如như 是thị 如như 是thị 。 七thất 十thập 年niên 來lai 。 從tùng 緣duyên 而nhi 入nhập 道đạo 。 自tự 得đắc 鼻tị 祖tổ 之chi 化hóa 德đức 。 一nhất 十thập 六lục 年niên 。 誅tru 茆mao 而nhi 創sáng/sang 業nghiệp 。 足túc 闡xiển 慈Từ 氏Thị 之chi 玄huyền 風phong 。 七thất 子tử 八bát 孫tôn 同đồng 正chánh 受thọ 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 共cộng 圓viên 覺giác 。 所sở 以dĩ 永vĩnh 嘉gia 大đại 師sư 有hữu 云vân 。 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 一nhất 切thiết 性tánh 。 一nhất 法pháp 徧biến 含hàm 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 。 一nhất 切thiết 水thủy 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 攝nhiếp 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 入nhập 我ngã 性tánh 。 我ngã 性tánh 還hoàn 共cộng 如như 。

來lai 合hợp 。 別biệt 別biệt 。 雲vân 山sơn 蒼thương 蒼thương 江giang 月nguyệt 白bạch 。 潭đàm 北bắc 湘# 南nam 元nguyên 不bất 隔cách 。 覿# 面diện 當đương 機cơ 覯# 得đắc 親thân 。 何hà 用dụng 當đương 來lai 問vấn 彌Di 勒Lặc (# 遂toại 撒tản 土thổ/độ )# 。

冷lãnh 公công 提đề 舉cử 掩yểm 土thổ/độ

古cổ 德đức 云vân 。 萬vạn 法pháp 摠tổng 心tâm 生sanh 。 諸chư 緣duyên 惟duy 性tánh 曉hiểu 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 祇kỳ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu 。 (# 某mỗ )# 人nhân 會hội 麼ma 。 四tứ 大đại 合hợp 成thành 身thân 。 有hữu 身thân 有hữu 生sanh 死tử 。 一nhất 性tánh 本bổn 虗hư 寂tịch 。 無vô 今kim 亦diệc 無vô 古cổ 。 如như 水thủy 行hành 地địa 中trung 。 萬vạn 古cổ 自tự 流lưu 注chú 。 如như 春xuân 回hồi 物vật 表biểu 。 百bách 花hoa 自tự 紅hồng 紫tử 。 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 中trung 。 用dụng 是thị 而nhi 興hưng 家gia 。 所sở 以dĩ 有hữu 資tư 有hữu 產sản 而nhi 殷ân 富phú 。 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 後hậu 。 用dụng 是thị 而nhi 傳truyền 家gia 。 所sở 以dĩ 有hữu 子tử 有hữu 孫tôn 而nhi 克khắc 嗣tự 。 秀tú 挺đĩnh 金kim 蘭lan 。 芳phương 聯liên 玉ngọc 樹thụ 。 是thị 性tánh 無vô 有hữu 形hình 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 是thị 義nghĩa 如như 了liễu 明minh 。 即tức 出xuất 生sanh 死tử 路lộ 。 生sanh 死tử 既ký 不bất 迷mê 。 名danh 住trụ 吉cát 祥tường 地địa 。 如như 是thị 如như 是thị 。 千thiên 秋thu 佳giai 氣khí 擁ủng 佳giai 城thành 。 萬vạn 頃khoảnh 江giang 光quang 增tăng 福phước 聚tụ 。

范phạm 氏thị 孺nhụ 人nhân 掩yểm 土thổ/độ

真chân 際tế 不bất 分phân 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 迷mê 情tình 妄vọng 見kiến 有hữu 多đa 般bát 。 百bách 年niên 未vị 半bán 棄khí 榮vinh 養dưỡng 。 豈khởi 是thị 歸quy 真chân 超siêu 世thế 間gian 。 某mỗ 人nhân 。 還hoàn 達đạt 真chân 際tế 理lý 地địa 麼ma 。 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 綿miên 歷lịch 塵trần 劫kiếp 。 而nhi 不bất 變biến 不bất 遷thiên 。 虗hư 徹triệt 靈linh 通thông 。 廣quảng 納nạp 沙sa 界giới 。 而nhi 不bất 中trung 不bất 外ngoại 。 春xuân 風phong 淡đạm 淡đạm 山sơn 日nhật 明minh 。 菩Bồ 提Đề 一nhất 路lộ 坦thản 然nhiên 平bình 。 春xuân 水thủy 溶# 溶# 林lâm 月nguyệt 白bạch 。 解giải 脫thoát 一nhất 門môn 無vô 壅ủng 塞tắc 。 如như 是thị 而nhi 造tạo 入nhập 。 即tức 境cảnh 即tức 真chân 。 如như 是thị 而nhi 安an 居cư 。 全toàn 物vật 全toàn 神thần 。 雖tuy 然nhiên 。 祇kỳ 如như 垂thùy 蔭ấm 兒nhi 孫tôn 底để 句cú 。 必tất 竟cánh 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 (# 撒tản 土thổ/độ 云vân )# 勝thắng 地địa 不bất 生sanh 凡phàm 草thảo 木mộc 。 葉diệp 葉diệp 聯liên 芳phương 總tổng 蘭lan 玉ngọc 。

祝chúc 氏thị 孺nhụ 人nhân 掩yểm 土thổ/độ

佛Phật 言ngôn 。

見kiến 身thân 無vô 實thật 是thị 佛Phật 見kiến 。 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 是thị 佛Phật 了liễu 。 了liễu 得đắc 是thị 心tâm 如như 幻huyễn 。 即tức 契khế 真chân 常thường 。 見kiến 得đắc 是thị 身thân 無vô 實thật 。 即tức 了liễu 無vô 常thường 。 迷mê 之chi 者giả 。 乃nãi 有hữu 男nam 女nữ 之chi 殊thù 。 悟ngộ 之chi 者giả 。 曾tằng 無vô 聖thánh 凡phàm 之chi 別biệt 。 故cố 孺nhụ 人nhân 祝chúc 氏thị 。 會hội 麼ma 。 是thị 身thân 安an 於ư 堅kiên 強cường 。 故cố 同đồng 諸chư 地địa 。 是thị 身thân 便tiện 於ư 潤nhuận 澤trạch 。 故cố 同đồng 諸chư 水thủy 。 是thị 身thân 宜nghi 於ư 溫ôn 燠úc 。 故cố 同đồng 諸chư 火hỏa 。 是thị 身thân 利lợi 於ư 動động 轉chuyển 。 故cố 同đồng 諸chư 風phong 。 風phong 性tánh 動động 故cố 有hữu 靜tĩnh 。 火hỏa 性tánh 炎diễm 故cố 有hữu 息tức 。 水thủy 性tánh 潤nhuận 故cố 有hữu 竭kiệt 。 地địa 性tánh 堅kiên 故cố 有hữu 崩băng 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 假giả 合hợp 是thị 身thân 。 既ký 歸quy 無vô 常thường 。 圓viên 明minh 真chân 淨tịnh 。 微vi 密mật 妙diệu 心tâm 。 信tín 元nguyên 不bất 昧muội 。 湛trạm 然nhiên 而nhi 不bất 染nhiễm 。 廓khuếch 然nhiên 而nhi 無vô 際tế 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 長trường/trưởng 照chiếu 。 卓trác 然nhiên 而nhi 長trường/trưởng 靈linh 。 用dụng 是thị 而nhi 治trị 內nội 。 故cố 善thiện 興hưng 家gia 之chi 慈từ 教giáo 。 用dụng 是thị 而nhi 接tiếp 外ngoại 。 故cố 得đắc 備bị 體thể 之chi 淑thục 儀nghi 。 若nhược 子tử 若nhược 女nữ 若nhược 孫tôn 。 雖tuy 眾chúng 多đa 。 式thức 撫phủ 式thức 字tự 式thức 立lập 。 惟duy 均quân 一nhất 。 鳲# 鳩cưu 配phối 德đức 豈khởi 足túc 並tịnh 。 天thiên 麟lân 符phù 瑞thụy 真chân 可khả 奇kỳ 。 與dữ 麼ma 與dữ 麼ma 。 七thất 十thập 五ngũ 年niên 前tiền 。 已dĩ 與dữ 七thất 賢hiền 聖thánh 女nữ 。 同đồng 證chứng 不bất 生sanh 生sanh 之chi 玄huyền 門môn 。 七thất 十thập 五ngũ 年niên 後hậu 。 即tức 與dữ 法pháp 華hoa 龍long 女nữ 。 同đồng 歸quy 不bất 死tử 死tử 之chi 樂lạc 剎sát 。 不bất 與dữ 麼ma 不bất 與dữ 麼ma 。 江giang 山sơn 面diện 面diện 拱củng 佳giai 城thành 。 永vĩnh 福phước 兒nhi 孫tôn 振chấn 戶hộ 庭đình 。

佛Phật 殿điện 上thượng 梁lương 文văn

山sơn 冠quan 吳ngô 頭đầu 。 直trực 立lập 擎kình 天thiên 之chi 一nhất 柱trụ 。 江giang 銜hàm 楚sở 尾vĩ 。 平bình 欺khi 吞thôn 海hải 之chi 群quần 鯨# 。 眷quyến 茲tư 絕tuyệt 勝thắng 覺giác 場tràng 。 寔thật 為vi 吉cát 祥tường 福phước 地địa 。 乃nãi 興hưng 金kim 殿điện 。 希hy 還hoàn 寶bảo 坊phường 。

敬kính 惟duy 。 十thập 方phương 緇# 白bạch 諸chư 大đại 施thí 主chủ 。 富phú 潤nhuận 出xuất 前tiền 修tu 。 賢hiền 貴quý 拍phách 先tiên 輩bối 。 能năng 聚tụ 能năng 捨xả 。 有hữu 作tác 有hữu 成thành 。 各các 具cụ 插sáp 草thảo 大đại 機cơ 。 頓đốn 掃tảo 四tứ 劫kiếp 之chi 懸huyền 讖sấm 。 兼kiêm 得đắc 拈niêm 花hoa 密mật 旨chỉ 。 喜hỷ 瞻chiêm 一nhất 會hội 之chi 靈linh 山sơn 。 既ký 全toàn 主chủ 而nhi 全toàn 賓tân 。 尤vưu 美mỹ 輪luân 而nhi 美mỹ 奐# 。 宜nghi 陳trần 善thiện 頌tụng 。 用dụng 扛# 脩tu 梁lương 。

拋phao 梁lương 東đông 。 駕giá 海hải 紅hồng 輪luân 轉chuyển 妙diệu 峰phong 。 大đại 地địa 群quần 昏hôn 俱câu 照chiếu 徹triệt 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 莫mạc 逃đào 蹤tung 。

拋phao 梁lương 西tây 。 廬lư 阜phụ 分phần/phân 青thanh 到đáo 水thủy 湄# 。 何hà 假giả 種chủng 蓮liên 續tục 芳phương 事sự 。 川xuyên 光quang 照chiếu 戶hộ 郎lang 花hoa 池trì 。

拋phao 梁lương 南nam 。 勝thắng 友hữu 初sơ 參tham 自tự 此thử 門môn 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 道đạo 何hà 異dị 。 德đức 雲vân 現hiện 住trụ 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。

拋phao 梁lương 北bắc 。 遙diêu 拱củng 天thiên 庭đình 瞻chiêm 日nhật 角giác 。 經kinh 宣tuyên 眾chúng 口khẩu 香hương 一nhất 爐lô 。 永vĩnh 祝chúc 皇hoàng 元nguyên 贊tán 皇hoàng 覺giác 。

拋phao 梁lương 上thượng 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 垂thùy 瑞thụy 象tượng 。 周chu 遮già 不bất 有hữu 震chấn 凌lăng 虞ngu 。 普phổ 請thỉnh 長trường/trưởng 瞻chiêm 玉ngọc 毫hào 相tướng 。

拋phao 梁lương 下hạ 。 群quần 類loại 無vô 依y 今kim 有hữu 藉tạ 。 既ký 承thừa 恩ân 力lực 仰ngưỡng 帡# 幪# 。 盍# 各các 進tiến 修tu 隆long 法pháp 化hóa 。

伏phục 願nguyện

上thượng 梁lương 之chi 後hậu 。 棟đống 宇vũ 彌di 堅kiên 。 風phong 月nguyệt 增tăng 勝thắng 。 山sơn 門môn 檀đàn 門môn 並tịnh 振chấn 。 廣quảng 納nạp 五ngũ 湖hồ 四tứ 海hải 之chi 禪thiền 流lưu 。 佛Phật 運vận 國quốc 運vận 同đồng 昌xương 。 永vĩnh 延diên 萬vạn 歲tuế 千thiên 秋thu 之chi 睿# 筭# 。

金kim 山sơn 即tức 休hưu 了liễu 禪thiền 師sư 拾thập 遺di 集tập (# 終chung )#

日nhật 東đông 及cập 藏tạng 主chủ 。 相tương 親thân 歲tuế 久cửu 。 今kim 卜bốc 東đông 歸quy 。 出xuất 其kỳ 自tự 侍thị 香hương 至chí 典điển 教giáo 後hậu 。 錄lục 得đắc 予# 之chi 應ưng 答đáp 時thời 機cơ 雜tạp 著trước 。 凡phàm 若nhược 干can 篇thiên 。 目mục 曰viết 拾thập 遺di 集tập 。 徵trưng 題đề 卷quyển 末mạt 。 以dĩ 將tương 行hành 。 噫# 。 世thế 所sở 珍trân 者giả 。 金kim 珠châu 也dã 。 予# 言ngôn 豈khởi 勝thắng 之chi 耶da 。 倘thảng 識thức 者giả 見kiến 是thị 。 不bất 以dĩ 拾thập 礫lịch 春xuân 池trì 之chi 謂vị 而nhi 誚tiếu 及cập 。 庶thứ 幾kỷ 得đắc 之chi 矣hĩ 。

皇hoàng 元nguyên 至chí 正chánh 十thập 年niên 庚canh 寅# 春xuân 。 紫tử 金kim 山sơn 八bát 十thập 有hữu 二nhị 老lão 人nhân 。