續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 略Lược 疏Sớ 刊 定Định 記Ký
Quyển 3
唐Đường 慧Tuệ 苑Uyển 述Thuật

續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 略Lược 疏Sớ/sơ 刊# 定Định 記Ký 卷quyển 第đệ 三tam (# 本bổn 末mạt 合hợp )(# 盡tận 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm )#

如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 辨biện 名danh 。 二nhị 來lai 意ý 。 三tam 宗tông 趣thú 四tứ 釋thích 文văn 。

初sơ 中trung 三tam 。 一nhất 分phần/phân 名danh 。 二nhị 會hội 名danh 。 三tam 品phẩm 名danh 。 初sơ 分phần/phân 名danh 者giả 。 此thử 三tam 分phần/phân 中trung 名danh 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 正chánh 謂vị 簡giản 序tự 流lưu 通thông 故cố 。 名danh 為vi 正chánh 。 分phần/phân 謂vị 折chiết 總tổng 成thành 別biệt 。 此thử 乃nãi 正chánh 即tức 是thị 宗tông 。 二nhị 正chánh 宗tông 即tức 分phần/phân 。 皆giai 持trì 業nghiệp 也dã 。 若nhược 五ngũ 分phần/phân 中trung 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 。 謂vị 欲dục 物vật 生sanh 信tín 。 舉cử 佛Phật 果Quả 示thị 之chi 。 此thử 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 之chi 分phần 。 亦diệc 依y 主chủ 也dã 。

二nhị 會hội 名danh 者giả 。 九cửu 會hội 中trung 此thử 第đệ 一nhất 也dã 。 約ước 處xứ 。 名danh 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 法pháp 阿a 蘭lan 若nhã 菩Bồ 提Đề 場Tràng 會hội 。 會hội 者giả 遇ngộ 也dã 。 謂vị 機cơ 緣duyên 感cảm 起khởi 赴phó 互hỗ 相tương 遇ngộ 故cố 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 約ước 法pháp 。 名danh 說thuyết 佛Phật 依y 果quả 會hội 。 義nghĩa 易dị 可khả 知tri 。

三tam 品phẩm 名danh 者giả 。 如Như 來Lai 是thị 能năng 現hiện 人nhân 。 相tương/tướng 是thị 所sở 現hiện 法pháp 。 現hiện 通thông 能năng 所sở 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 。 如Như 來Lai 之chi 名danh 。 略lược 顯hiển 三tam 義nghĩa 。 一nhất 唯duy 就tựu 理lý 。 謂vị 法pháp 性tánh 名danh 如như 。 出xuất 障chướng 名danh 來lai 。 二nhị 唯duy 就tựu 行hành 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 八bát 云vân 。 言ngôn 無vô 虗hư 妄vọng 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 三tam 理lý 智trí 合hợp 說thuyết 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 云vân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 名danh 如như 。 正chánh 覺giác 名danh 來lai 。 正chánh 覺giác 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 又hựu 成thành 實thật 云vân 。 乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 下hạ 十thập 定định 品phẩm 中trung 。 名danh 義nghĩa 解giải 釋thích 。 引dẫn 來lai 此thử 說thuyết 。 現hiện 相tướng 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 為vi 召triệu 他tha 方phương 眾chúng 。 現hiện 面diện 門môn 光quang 相tướng 。 二nhị 為vi 示thị 法pháp 主chủ 。 現hiện 眉mi 間gian 光quang 相tướng 。 三tam 為vi 表biểu 此thử 會hội 明minh 佛Phật 果Quả 。 佛Phật 前tiền 現hiện 華hoa 。 四tứ 表biểu 能năng 證chứng 從tùng 佛Phật 所sở 流lưu 。 白bạch 毫hào 現hiện 眾chúng 。 亦diệc 可khả 如Như 來Lai 是thị 體thể 。 現hiện 相tướng 是thị 用dụng 。 品phẩm 中trung 辨biện 此thử 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。

二nhị 來lai 意ý 中trung 三tam 。 一nhất 分phần/phân 來lai 。 謂vị 三tam 分phần/phân 中trung 前tiền 明minh 序tự 分phần/phân 。 名danh 辨biện 正chánh 宗tông 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 五ngũ 分phần/phân 內nội 前tiền 明minh 證chứng 信tín 發phát 起khởi 分phần/phân 。 今kim 顯hiển 舉cử 果quả 勤cần 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 二nhị 會hội 來lai 。 謂vị 九cửu 會hội 中trung 此thử 為vi 創sáng/sang 首thủ 故cố 先tiên 來lai 也dã 。 三tam 品phẩm 來lai 者giả 。 前tiền 品phẩm 敘tự 此thử 會hội 眾chúng 。 今kim 辨biện 眾chúng 起khởi 疑nghi 問vấn 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。

三tam 宗tông 趣thú 中trung 三tam 。 一nhất 分phần/phân 宗tông 趣thú 。 謂vị 顯hiển 佛Phật 依y 果quả 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 。 欲dục 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 信tín 樂nhạo 為vi 趣thú 。 二nhị 會hội 宗tông 。 亦diệc 同đồng 當đương 會hội 辨biện 盡tận 故cố 。 三tam 品phẩm 宗tông 趣thú 者giả 。 謂vị 現hiện 光quang 華hoa 等đẳng 相tương/tướng 為vi 宗tông 。 集tập 眾chúng 表biểu 詮thuyên 等đẳng 為vi 趣thú 。

四tứ 釋thích 文văn 者giả 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 。 明minh 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 段đoạn 。 問vấn 若nhược 即tức 五ngũ 分phần/phân 列liệt 名danh 配phối 品phẩm 。 竝tịnh 如như 前tiền 說thuyết 。 問vấn 五ngũ 分phần/phân 中trung 第đệ 五ngũ 分phần/phân 內nội 。 善thiện 財tài 問vấn 答đáp 非phi 一nhất 。 何hà 得đắc 總tổng 為vi 一nhất 分phần/phân 耶da 。

答đáp 問vấn 者giả 及cập 問vấn 詞từ 不bất 改cải 易dị 故cố 。 答đáp 者giả 及cập 答đáp 詞từ 。 乍sạ 雖tuy 似tự 異dị 。 然nhiên 皆giai 同đồng 答đáp 。 一nhất 問vấn 者giả 一nhất 問vấn 詞từ 故cố 。 就tựu 初sơ 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 中trung 五ngũ 品phẩm 經kinh 。 及cập 勒lặc 為vi 兩lưỡng 節tiết 。 初sơ 現hiện 相tướng 三tam 昧muội 二nhị 品phẩm 為vi 當đương 會hội 正chánh 說thuyết 之chi 方phương 便tiện 。 後hậu 成thành 就tựu 華hoa 藏tạng 遮già 那na 三tam 品phẩm 。 即tức 為vi 正chánh 說thuyết 。 就tựu 前tiền 二nhị 品phẩm 中trung 。 初sơ 品phẩm 明minh 集tập 眾chúng 顯hiển 說thuyết 法Pháp 主chủ 。 此thử 是thị 遠viễn 方phương 便tiện 也dã 。 後hậu 品phẩm 明minh 入nhập 定định 許hứa 說thuyết 。 即tức 為vi 近cận 方phương 便tiện 也dã 。 就tựu 前tiền 品phẩm 中trung 。 文văn 分phân 為vi 八bát 。 一nhất 大đại 眾chúng 同đồng 請thỉnh 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 下hạ 口khẩu 光quang 召triệu 眾chúng 。 三tam 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 下hạ 所sở 召triệu 眾chúng 集tập 。 四tứ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 下hạ 先tiên 示thị 法pháp 主chủ 。 五ngũ 爾nhĩ 時thời 佛Phật 前tiền 。 下hạ 現hiện 華hoa 表biểu 義nghĩa 。 六lục 此thử 華hoa 生sanh 已dĩ 下hạ 現hiện 眾chúng 表biểu 嚴nghiêm 。 七thất 即tức 於ư 眾chúng 中trung 。 下hạ 偈kệ 讚tán 佛Phật 德đức 。 八bát 如như 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 下hạ 結kết 通thông 廣quảng 遍biến 。

初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 中trung 長trường/trưởng 行hành 令linh 請thỉnh 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 供cung 聲thanh 偈kệ 請thỉnh 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 通thông 辨biện 諸chư 會hội 請thỉnh 法pháp 儀nghi 或hoặc 。 後hậu 釋thích 此thử 文văn 。 前tiền 中trung 四tứ 門môn 分phân 別biệt 一nhất 請thỉnh 會hội 。 有hữu 無vô 。 二nhị 所sở 問vấn 法pháp 異dị 。 三tam 能năng 問vấn 人nhân 別biệt 。 四tứ 言ngôn 念niệm 等đẳng 殊thù 。

初sơ 有hữu 無vô 者giả 。 於ư 九cửu 會hội 中trung 。 前tiền 二nhị 後hậu 二nhị 期kỳ 竝tịnh 有hữu 問vấn 。 餘dư 皆giai 無vô 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 初sơ 會hội 據cứ 果quả 起khởi 因nhân 故cố 有hữu 問vấn 也dã 。 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 尋tầm 因nhân 至chí 果quả 故cố 有hữu 問vấn 也dã 。 由do 因nhân 位vị 有hữu 昇thăng 降giáng/hàng 。 客khách 六lục 會hội 以dĩ 答đáp 之chi 。 果quả 唯duy 是thị 一nhất 。 更cánh 無vô 高cao 卑ty 故cố 。 第đệ 七thất 當đương 會hội 答đáp 也dã 。 然nhiên 六lục 會hội 諸chư 品phẩm 更cánh 有hữu 問vấn 者giả 。 自tự 顯hiển 當đương 會hội 別biệt 義nghĩa 。 或hoặc 即tức 重trọng/trùng 明minh 前tiền 問vấn 。 非phi 是thị 大đại 位vị 別biệt 問vấn 也dã 。 第đệ 八bát 會hội 中trung 。 明minh 因nhân 果quả 淳thuần 熟thục 故cố 有hữu 問vấn 。 謂vị 行hành 脩tu 無vô 礙ngại 六lục 位vị 頓đốn 成thành 。 故cố 當đương 會hội 答đáp 也dã 。 第đệ 九cửu 會hội 中trung 。 稱xưng 性tánh 因nhân 果quả 故cố 有hữu 問vấn 。 謂vị 俱câu 入nhập 法Pháp 界Giới 。 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 然nhiên 當đương 會hội 答đáp 也dã 。 二nhị 所sở 問vấn 異dị 者giả 。 謂vị 初sơ 兩lưỡng 會hội 。 問vấn 果quả 廣quảng 因nhân 略lược 。 為vi 成thành 信tín 故cố 。 第đệ 八bát 會hội 。 問vấn 因nhân 廣quảng 果quả 略lược 。 顯hiển 行hành 淳thuần 熟thục 故cố 。 第đệ 九cửu 會hội 。 問vấn 唯duy 果quả 無vô 因nhân 。 顯hiển 唯duy 證chứng 果Quả 故cố 。 若nhược 依y 末mạt 會hội 。 多đa 是thị 問vấn 答đáp 。 因nhân 問vấn 法Pháp 界Giới 與dữ 本bổn 會hội 相tương 望vọng 。 亦diệc 可khả 因nhân 廣quảng 果quả 略lược 也dã 。 三tam 能năng 問vấn 人nhân 別biệt 者giả 。 初sơ 及cập 第đệ 九cửu 。 皆giai 有hữu 同đồng 生sanh 異dị 生sanh 二nhị 眾chúng 。 第đệ 二nhị 第đệ 八bát 唯duy 是thị 同đồng 生sanh 。 四tứ 言ngôn 念niệm 等đẳng 練luyện 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 約ước 言ngôn 念niệm 。 二nhị 約ước 通thông 別biệt 。 前tiền 中trung 以dĩ 門môn 望vọng 若nhược 。 得đắc 有hữu 七thất 句cú 。 然nhiên 此thử 不bất 具cụ 謂vị 問vấn 有hữu 言ngôn 念niệm 。 若nhược 有hữu 言ngôn 相tương/tướng 。 初sơ 會hội 中trung 具cụ 二nhị 句cú 。 謂vị 現hiện 相tướng 品phẩm 初sơ 同đồng 異dị 生sanh 眾chúng 念niệm 請thỉnh 聲thanh 中trung 言ngôn 請thỉnh 。 答đáp 中trung 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 示thị 相tương/tướng 答đáp 。 謂vị 光quang 佛Phật 事sự 已dĩ 。 從tùng 足túc 下hạ 入nhập 。 及cập 佛Phật 前tiền 現hiện 華hoa 眉mi 間gian 出xuất 眾chúng 等đẳng 。 三tam 昧muội 品phẩm 中trung 。 以dĩ 言ngôn 重trọng/trùng 請thỉnh 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 言ngôn 說thuyết 說thuyết 。 下hạ 三tam 品phẩm 經kinh 。 為vi 答đáp 前tiền 問vấn 也dã 。 第đệ 二nhị 會hội 唯duy 念niệm 請thỉnh 。 佛Phật 以dĩ 示thị 相tương/tướng 答đáp 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 說thuyết 答đáp 。 顯hiển 佛Phật 他tha 心tâm 最tối 自tự 在tại 故cố 。 不bất 待đãi 興hưng 言ngôn 。 顯hiển 佛Phật 神thần 力lực 。 最tối 殊thù 勝thắng 故cố 。 示thị 相tương/tướng 令linh 知tri 。 第đệ 八bát 會hội 言ngôn 請thỉnh 言ngôn 答đáp 。 此thử 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 不bất 同đồng 佛Phật 故cố 。 第đệ 九cửu 會hội 中trung 。 念niệm 請thỉnh 佛Phật 示thị 相tương/tướng 答đáp 。 二nhị 通thông 別biệt 者giả 。 初sơ 會hội 第đệ 九cửu 會hội 別biệt 問vấn 通thông 答đáp 。 第đệ 二nhị 第đệ 八bát 會hội 別biệt 問vấn 別biệt 答đáp 。

二nhị 釋thích 文văn 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 心tâm 念niệm 次thứ 。 云vân 何hà 下hạ 別biệt 顯hiển 問vấn 端đoan 後hậu 。 佛Phật 下hạ 請thỉnh 說thuyết 。 初sơ 中trung 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 。 此thử 是thị 前tiền 品phẩm 內nội 四tứ 十thập 一nhất 部bộ 眾chúng 。 意ý 念niệm 不bất 殊thù 故cố 同đồng 標tiêu 也dã 。 次thứ 別biệt 顯hiển 中trung 總tổng 四tứ 十thập 句cú 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 三tam 十thập 句cú 問vấn 佛Phật 果Quả 。 後hậu 十thập 句cú 問vấn 因nhân 行hành 。 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 通thông 問vấn 佛Phật 果Quả 德đức 體thể 業nghiệp 用dụng 。 於ư 中trung 若nhược 隨tùy 相tương/tướng 分phần/phân 初sơ 十thập 是thị 位vị 。 次thứ 六lục 是thị 體thể 。 後hậu 四tứ 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 唯duy 願nguyện 下hạ 請thỉnh 佛Phật 解giải 釋thích 。 三tam 又hựu 十thập 萬vạn 下hạ 十thập 句cú 。 別biệt 問vấn 佛Phật 果Quả 語ngữ 樂nhạo/nhạc/lạc 利lợi 他tha 。 就tựu 初sơ 二nhị 十thập 句cú 中trung 。 此thử 欠khiếm 二nhị 句cú 。 下hạ 頌tụng 中trung 有hữu 神thần 通thông 及cập 自tự 在tại 。 恰kháp 此thử 成thành 二nhị 十thập 。 下hạ 答đáp 中trung 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 初sơ 云vân 佛Phật 地địa 者giả 。 略lược 顯hiển 二nhị 釋thích 。 一nhất 名danh 。 二nhị 體thể 。 名danh 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 依y 智trí 德đức 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 名danh 地địa 。 如như 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經kinh 說thuyết 。 佛Phật 有hữu 十Thập 地Địa 。 初sơ 名danh 甚thậm 深thâm 難nan 知tri 。 廣quảng 明minh 智trí 位vị 地địa 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 名danh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 智trí 海hải 藏tạng 地địa 。 證chứng 契Khế 經Kinh 中trung 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 若nhược 准chuẩn 此thử 經Kinh 。 非phi 但đãn 有hữu 十thập 智trí 德đức 分phần/phân 位vị 量lượng 過quá 恆Hằng 沙sa 。 名danh 亦diệc 隨tùy 爾nhĩ 。 二nhị 約ước 用dụng 。 從tùng 喻dụ 名danh 地địa 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 。 釋thích 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 有hữu 能năng 生sanh 成thành 住trụ 持trì 義nghĩa 故cố 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 佛Phật 果Quả 。 就tựu 生sanh 世thế 出xuất 世thế 善thiện 根căn 。 成thành 熟thục 善thiện 果quả 。 三tam 乘thừa 依y 住trụ 。 攝nhiếp 持trì 無vô 盡tận 功công 德đức 海hải 故cố 。 佛Phật 地địa 論luận 說thuyết 所sở 依y 所sở 行hành 所sở 攝nhiếp 義nghĩa 故cố 名danh 之chi 為vi 地địa 。 依y 攝nhiếp 同đồng 前tiền 。 所sở 行hành 者giả 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 所sở 照chiếu 處xứ 故cố 。 如như 云vân 已dĩ 踐tiễn 如Như 來Lai 普phổ 光quang 明minh 地địa 。 二nhị 體thể 者giả 。 佛Phật 地địa 論luận 說thuyết 五ngũ 法pháp 。 攝nhiếp 大đại 覺giác 地địa 。 謂vị 四Tứ 智Trí 及cập 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界giới 。 今kim 依y 此thử 經Kinh 。 若nhược 就tựu 泯mẫn 絕tuyệt 界giới 。 四Tứ 智Trí 法Pháp 界Giới 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 若nhược 約ước 不bất 礙ngại 。 則tắc 非phi 唯duy 理lý 智trí 。 乃nãi 具cụ 無vô 邊biên 過quá 恆Hằng 沙sa 德đức 無vô 漏lậu 蘊uẩn 界giới 。 法Pháp 界Giới 為vi 性tánh 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 包bao 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 以dĩ 為vi 其kỳ 體thể 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 証# 具cụ 分phần/phân 真chân 性tánh 方phương 究cứu 竟cánh 故cố 。 具cụ 足túc 十thập 身thân 。 過quá 三tam 世thế 間gian 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 二nhị 境cảnh 界giới 者giả 。 所sở 知tri 所sở 知tri 緣duyên 及cập 分phân 齊tề 故cố 體thể 類loại 十thập 。 問vấn 明minh 品phẩm 說thuyết 。 因nhân 度độ 入nhập 智trí 法pháp 說thuyết 知tri 證chứng 現hiện 廣quảng 等đẳng 是thị 也dã 。 又hựu 出xuất 現hiện 品phẩm 。 亦diệc 有hữu 十thập 種chủng 。 謂vị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 三tam 世thế 剎sát 法pháp 。 眾chúng 生sanh 真Chân 如Như 無vô 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 。 實thật 際tế 無vô 邊biên 際tế 。 虗hư 空không 無vô 分phần/phân 量lượng 。 無vô 境cảnh 界giới 等đẳng 。 又hựu 不bất 界giới 思tư 議nghị 法pháp 品phẩm 。 有hữu 十thập 種chủng 無vô 比tỉ 境cảnh 界giới 。 具cụ 如như 彼bỉ 說thuyết 。 三tam 佛Phật 加gia 持trì 者giả 。 諸chư 勝thắng 力lực 住trụ 持trì 令linh 有hữu 所sở 化hóa 。 廣quảng 有hữu 無vô 量lượng 。 如như 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 及cập 法pháp 雲vân 地địa 說thuyết 。 又hựu 離ly 世thế 間gian 品phẩm 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 攝nhiếp 持trì 。 謂vị 能năng 始thỉ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 生sanh 不bất 忘vong 菩Bồ 提Đề 心tâm 等đẳng 。 又hựu 有hữu 三tam 類loại 佛Phật 力lực 住trụ 持trì 。 一nhất 如như 加gia 持trì 化hóa 身thân 及cập 舍xá 利lợi 等đẳng 。 二nhị 如như 加gia 持trì 耆Kỳ 域Vực 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 等đẳng 。 三tam 加gia 持trì 草thảo 木mộc 等đẳng 一nhất 切thiết 非phi 情tình 作tác 佛Phật 事sự 。 問vấn 此thử 與dữ 神thần 通thông 何hà 別biệt 。 答đáp 別biệt 不bất 謂vị 六Lục 通Thông 中trung 神thần 境cảnh 一nhất 種chủng 有hữu 加gia 持trì 義nghĩa 。 餘dư 五ngũ 但đãn 是thị 於ư 境cảnh 無vô 所sở 擁ủng 滯trệ 。 名danh 此thử 加gia 持trì 。 亦diệc 即tức 神thần 力lực 。 四tứ 行hành 者giả 。 是thị 佛Phật 所sở 作tác 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 品phẩm 云vân 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 事sự 。 謂vị 不bất 現hiện 色sắc 身thân 。 乃nãi 至chí 寂tịch 漠mạc 無vô 言ngôn 。 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 事sự 。 亦diệc 是thị 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 如như 出xuất 現hiện 品phẩm 說thuyết 。 如Như 來Lai 行hành 。 謂vị 無vô 礙ngại 行hành 。 真Chân 如Như 行hành 。 法Pháp 界Giới 行hành 等đẳng 。 具cụ 如như 彼bỉ 。 此thử 上thượng 是thị 異dị 二Nhị 乘Thừa 功công 德đức 。 五ngũ 佛Phật 力lực 者giả 。 謂vị 處xứ 非phi 處xứ 等đẳng 。 十thập 種chủng 智trí 力lực 。 是thị 降hàng 魔ma 功công 德đức 。 又hựu 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 說thuyết 廣quảng 大đại 力lực 等đẳng 十Thập 力Lực 。 六lục 佛Phật 無vô 畏úy 者giả 。 是thị 制chế 外ngoại 道đạo 功công 德đức 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 等đẳng 四tứ 種chủng 無vô 畏úy 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 品phẩm 說thuyết 。 十thập 種chủng 離ly 過quá 清thanh 淨tịnh 中trung 。 第đệ 八bát 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 獲hoạch 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 離ly 諸chư 恐khủng 怖bố 。 於ư 眾chúng 會hội 中trung 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 明minh 了liễu 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 離ly 過quá 清thanh 淨tịnh 。 上thượng 來lai 總tổng 相tương/tướng 大đại 智trí 功công 德đức 。 七thất 佛Phật 三tam 昧muội 者giả 。 果quả 位vị 等đẳng 持trì 。 其kỳ 數số 無vô 限hạn 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 品phẩm 。 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 三tam 昧muội 。 謂vị 恆hằng 在tại 定định 。 一nhất 念niệm 中trung 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 等đẳng 。 廣quảng 顯hiển 云vân 云vân 。 八bát 准chuẩn 答đáp 及cập 頌tụng 。 名danh 佛Phật 神thần 通thông 。 通thông 有hữu 六lục 種chủng 。 謂vị 神thần 境cảnh 智trí 證chứng 等đẳng 。 其kỳ 名danh 雖tuy 通thông 二Nhị 乘Thừa 。 然nhiên 深thâm 淺thiển 有hữu 異dị 。 下hạ 文văn 十thập 通thông 。 唯duy 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 中trung 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 有hữu 無vô 邊biên 際tế 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 示thị 現hiện 無vô 盡tận 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。 九cửu 准chuẩn 答đáp 及cập 頌tụng 。 名danh 佛Phật 自tự 在tại 。 謂vị 所sở 作tác 任nhậm 志chí 無vô 礙ngại 成thành 就tựu 。 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 謂vị 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 得đắc 自tự 在tại 。 明minh 達đạt 種chủng 種chủng 句cú 身thân 味vị 身thân 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 辨biện 才tài 無vô 礙ngại 等đẳng 。 廣quảng 如như 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 法pháp 品phẩm 說thuyết 。 十thập 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ 者giả 。 頌tụng 中trung 各các 無vô 能năng 。 於ư 答đáp 中trung 名danh 。 無vô 能năng 毀hủy 壞hoại 。 謂vị 佛Phật 所sở 作tác 。 無vô 有hữu 天thiên 人nhân 。 魔ma 梵Phạm 外ngoại 道đạo 二Nhị 乘Thừa 及cập 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 。 能năng 制chế 伏phục 者giả 。 舊cựu 經kinh 名danh 佛Phật 勝thắng 法Pháp 。 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 如như 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 品phẩm 云vân 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 種chủng 最tối 勝thắng 法Pháp 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 大đại 願nguyện 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 阻trở 壞hoại 。 所sở 言ngôn 必tất 作tác 。 言ngôn 無vô 有hữu 二nhị 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 云vân 云vân 。

十thập 一nhất 至chí 十thập 六lục 問vấn 眼nhãn 等đẳng 六lục 根căn 者giả 。 如như 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 中trung 云vân 。 諸chư 佛Phật 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 普phổ 遍biến 無vô 量lượng 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 。 所sở 謂vị 無vô 邊biên 際tế 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 無vô 邊biên 際tế 意ý 。 一nhất 一nhất 用dụng 廣quảng 。 具cụ 如như 彼bỉ 文văn 。

十thập 七thất 問vấn 身thân 光quang 。 十thập 八bát 問vấn 放phóng 光quang 者giả 如như 出xuất 現hiện 品phẩm 說thuyết 。 佛Phật 身thân 十thập 種chủng 相tương/tướng 。 內nội 第đệ 五ngũ 云vân 。 如Như 來Lai 身thân 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 放phóng 千thiên 光quang 明minh 。 五ngũ 百bách 光quang 明minh 照chiếu 下hạ 方phương 。 五ngũ 百bách 光quang 明minh 照chiếu 上thượng 方phương 。 種chủng 種chủng 剎sát 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 得đắc 十thập 頭đầu 十thập 眼nhãn 等đẳng 云vân 云vân 。 十thập 九cửu 佛Phật 音âm 聲thanh 者giả 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 品phẩm 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 六lục 十thập 種chủng 音âm 。 一nhất 一nhất 音âm 有hữu 五ngũ 百bách 分phần 。 一nhất 一nhất 分phần/phân 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 清thanh 淨tịnh 之chi 音âm 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 好hảo 。 出xuất 現hiện 品phẩm 說thuyết 。 佛Phật 十thập 種chủng 音âm 聲thanh 。 謂vị 遍biến 至chí 音âm 。 普phổ 遍biến 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 故cố 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 各các 無vô 變biến 音âm 。 至chí 究cứu 竟cánh 故cố 。 二nhị 十thập 佛Phật 智trí 者giả 。 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 法pháp 品phẩm 云vân 。 諸chư 佛Phật 有hữu 十thập 種chủng 智trí 。 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 趣thú 向hướng 能năng 出xuất 生sanh 迴hồi 向hướng 願nguyện 智trí 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 云vân 云vân 。

第đệ 二nhị 請thỉnh 佛Phật 為vi 說thuyết 中trung 。 何hà 故cố 問vấn 果quả 未vị 終chung 。 中trung 途đồ 遽cự 清thanh 解giải 者giả 。 此thử 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 迴hồi 文văn 者giả 誤ngộ 此thử 文văn 夜dạ 安an 問vấn 果quả 了liễu 後hậu 。 一nhất 云vân 此thử 文văn 中trung 安an 通thông 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 為vi 簡giản 通thông 非phi 別biệt 故cố 。 謂vị 前tiền 二nhị 十thập 句cú 通thông 顯hiển 佛Phật 果Quả 體thể 德đức 業nghiệp 用dụng 。 後hậu 十thập 句cú 別biệt 辨biện 佛Phật 果Quả 語ngữ 樂nhạo/nhạc/lạc 利lợi 他tha 故cố 。 二nhị 為vi 兼kiêm 顯hiển 請thỉnh 說thuyết 前tiền 後hậu 通thông 別biệt 果quả 故cố 。

第đệ 三tam 別biệt 問vấn 佛Phật 果Quả 語ngữ 樂nhạo/nhạc/lạc 利lợi 他tha 中trung 十thập 句cú 。 初sơ 世thế 界giới 海hải 者giả 。 如như 下hạ 華hoa 藏tạng 界giới 說thuyết 可khả 知tri 。 二nhị 眾chúng 生sanh 海hải 者giả 。 說thuyết 法Pháp 所sở 被bị 機cơ 故cố 。 三tam 准chuẩn 下hạ 頌tụng 中trung 。 是thị 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 之chi 都đô 名danh 。 如như 下hạ 文văn 七thất 十thập 一nhất 中trung 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 夜dạ 神thần 處xứ 說thuyết 。 今kim 此thử 脫thoát 其kỳ 文văn 。 四tứ 佛Phật 海hải 者giả 。 多đa 化hóa 主chủ 故cố 。 五ngũ 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 者giả 。 化hóa 所sở 成thành 行hành 也dã 。 六lục 佛Phật 解giải 脫thoát 海hải 者giả 。 化hóa 所sở 得đắc 果quả 也dã 。 七thất 佛Phật 變biến 化hóa 海hải 者giả 。 身thân 業nghiệp 化hóa 也dã 。 八bát 演diễn 說thuyết 海hải 者giả 。 語ngữ 業nghiệp 化hóa 也dã 。 答đáp 中trung 開khai 出xuất 法Pháp 輪luân 海hải 。 以dĩ 為vi 二nhị 句cú 。 九cửu 佛Phật 名danh 號hiệu 海hải 者giả 。 謂vị 佛Phật 號hiệu 隨tùy 宜nghi 。 立lập 名danh 差sai 別biệt 。 如như 名danh 號hiệu 品phẩm 說thuyết 。 十thập 佛Phật 壽thọ 量lượng 者giả 。 謂vị 佛Phật 壽thọ 隨tùy 應ứng 。 住trụ 世thế 脩tu 短đoản 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 如như 壽thọ 量lượng 品phẩm 說thuyết 。

下hạ 答đáp 中trung 。 此thử 上thượng 句cú 就tựu 能năng 感cảm 機cơ 。 名danh 諸chư 根căn 欲dục 海hải 。 二nhị 問vấn 因nhân 十thập 法pháp 中trung 。 八bát 法pháp 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 二nhị 百bách 法Pháp 門môn 中trung 說thuyết 。 此thử 初sơ 名danh 誓thệ 願nguyện 者giả 。 彼bỉ 中trung 第đệ 七thất 十thập 二nhị 門môn 也dã 。 二nhị 發phát 趣thú 者giả 。 彼bỉ 中trung 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 五ngũ 六lục 出xuất 顯hiển 其kỳ 門môn 。 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 因nhân 緣duyên 。 為vi 趣thú 向hướng 悟ngộ 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 諸chư 清thanh 淨tịnh 也dã 。 三tam 助trợ 道đạo 者giả 。 如như 彼bỉ 第đệ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất 門môn 說thuyết 。 四tứ 乘thừa 者giả 。 彼bỉ 中trung 無vô 此thử 。 然nhiên 其kỳ 乘thừa 體thể 即tức 鎔dong 融dung 理lý 智trí 也dã 。 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 謂vị 運vận 菩Bồ 薩Tát 假giả 者giả 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 或hoặc 智trí 為vi 能năng 乘thừa 。 理lý 為vi 所sở 乘thừa 。 運vận 他tha 行hành 廣quảng 故cố 云vân 海hải 也dã 。 五ngũ 行hành 者giả 。 如như 彼bỉ 二nhị 百bách 門môn 中trung 第đệ 三tam 門môn 說thuyết 。 六lục 出xuất 離ly 者giả 。 如như 彼bỉ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 諸chư 離ly 生sanh 道đạo 。 也dã 謂vị 煩phiền 惱não 未vị 治trị 。 其kỳ 性tánh 生sanh 鯁# 。 惱não 亂loạn 行hành 者giả 。 身thân 心tâm 不bất 安an 。 如như 生sanh 食thực 在tại 腹phúc 。 若nhược 調điều 伏phục 已dĩ 。 則tắc 離ly 剛cang 強cường 煩phiền 惱não 勞lao 惱não 亂loạn 故cố 。 名danh 離ly 彼bỉ 生sanh 。 出xuất 離ly 彼bỉ 生sanh 故cố 名danh 出xuất 離ly 。 七thất 神thần 通thông 者giả 。 如như 彼bỉ 五ngũ 十thập 三tam 說thuyết 。 八bát 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 加gia 多đa 聲thanh 。 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 彼bỉ 舉cử 義nghĩa 。 多đa 是thị 到đáo 義nghĩa 。 謂vị 施thí 等đẳng 十thập 行hành 。 皆giai 三tam 輪luân 淨tịnh 。 與dữ 法pháp 性tánh 相tướng 應ưng 修tu 故cố 。 能năng 到đáo 佛Phật 果Quả 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 如như 彼bỉ 二nhị 十thập 七thất 說thuyết 。 九cửu 地địa 者giả 。 彼bỉ 中trung 無vô 此thử 。 然nhiên 此thử 即tức 是thị 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 十thập 也dã 。 十thập 智trí 者giả 。 如như 彼bỉ 第đệ 七thất 說thuyết 。 上thượng 來lai 所sở 引dẫn 二nhị 百bách 門môn 者giả 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 十thập 句cú 顯hiển 示thị 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 此thử 上thượng 十thập 句cú 。 因nhân 行hành 通thông 一nhất 切thiết 位vị 。 一nhất 一nhất 皆giai 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 。 深thâm 廣quảng 無vô 邊biên 故cố 。 但đãn 云vân 海hải 也dã 。 上thượng 來lai 先tiên 彰chương 三tam 十thập 句cú 問vấn 果quả 法pháp 。 後hậu 明minh 十thập 句cú 問vấn 因nhân 法pháp 。 總tổng 辨biện 第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 問vấn 端đoan 竟cánh 。

三tam 請thỉnh 說thuyết 中trung 云vân 亦diệc 者giả 。 謂vị 四tứ 十thập 句cú 中trung 初sơ 二nhị 十thập 句cú 。 前tiền 已dĩ 請thỉnh 說thuyết 。 後hậu 十thập 句cú 果quả 法pháp 及cập 十thập 句cú 因nhân 。 亦diệc 為vi 我ngã 等đẳng 。 問vấn 前tiền 解giải 脫thoát 。 又hựu 此thử 二nhị 十thập 句cú 。 既ký 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 佛Phật 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 令linh 亦diệc 請thỉnh 。 如như 彼bỉ 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 故cố 。 此thử 亦diệc 字tự 通thông 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 二nhị 此thử 聲thanh 偈kệ 請thỉnh 中trung 二nhị 。 先tiên 顯hiển 偈kệ 聲thanh 出xuất 處xứ 因nhân 緣duyên 。 後hậu 正chánh 說thuyết 偈kệ 。 前tiền 中trung 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 為vi 因nhân 。 供cúng 具cụ 為vi 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 具cụ 故cố 。 不bất 待đãi 咽yến/ế/yết 等đẳng 擊kích 發phát 出xuất 聲thanh 故cố 。 曰viết 自tự 然nhiên 出xuất 也dã 。

後hậu 正chánh 頌tụng 中trung 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 三tam 別biệt 歎thán 請thỉnh 。 後hậu 七thất 重trùng 述thuật 請thỉnh 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 二nhị 歎thán 佛Phật 請thỉnh 。 明minh 說thuyết 有hữu 因nhân 故cố 。 後hậu 一nhất 歎thán 眾chúng 請thỉnh 。 明minh 其kỳ 聞văn 法Pháp 與dữ 說thuyết 為vi 緣duyên 故cố 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 歎thán 佛Phật 。 積tích 因nhân 成thành 果quả 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 為vi 物vật 現hiện 身thân 。 此thử 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 功công 德đức 也dã 。 後hậu 一nhất 歎thán 佛Phật 。 能năng 巧xảo 改cải 疑nghi 。 令linh 生sanh 信tín 解giải 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 歎thán 眾chúng 請thỉnh 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 同đồng 瞻chiêm 顯hiển 無vô 畏úy 念niệm 願nguyện 隨tùy 意ý 等đẳng 請thỉnh 。 據cứ 法pháp 除trừ 疑nghi 。

後hậu 重trọng/trùng 述thuật 請thỉnh 中trung 。 初sơ 四tứ 頌tụng 述thuật 前tiền 長trường/trưởng 行hành 。 初sơ 十thập 句cú 問vấn 。 具cụ 釋thích 如như 前tiền 。 次thứ 一nhất 頌tụng 述thuật 第đệ 二nhị 十thập 句cú 。 影ảnh 略lược 可khả 知tri 。 後hậu 二nhị 頌tụng 述thuật 後hậu 十thập 句cú 及cập 因nhân 問vấn 。 第đệ 二nhị 句cú 云vân 法Pháp 界Giới 所sở 有hữu 安an 立lập 海hải 者giả 。 長trường/trưởng 行hành 中trung 無vô 得đắc 。 次thứ 合hợp 在tại 眾chúng 生sanh 海hải 下hạ 。 准chuẩn 上thượng 下hạ 文văn 。 此thử 是thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 之chi 都đô 名danh 。 餘dư 文văn 並tịnh 准chuẩn 可khả 知tri 。

第đệ 二nhị 口khẩu 光quang 召triệu 眾chúng 中trung 二nhị 。 先tiên 長trường/trưởng 行hành 。 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 前tiền 中trung 分phân 為vi 九cửu 段đoạn 。 一nhất 放phóng 光quang 意ý 。 謂vị 知tri 眾chúng 心tâm 。 此thử 領lãnh 問vấn 也dã 。 二nhị 放phóng 光quang 處xứ 。 謂vị 示thị 嚴nghiêm 進tiến 舒thư 。 三tam 顯hiển 光quang 數số 。 四tứ 列liệt 光quang 名danh 。 略lược 辨biện 十thập 種chủng 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。 五ngũ 結kết 光quang 數số 。 六lục 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 。 七thất 顯hiển 光quang 色sắc 相tướng 。 八bát 光quang 所sở 照chiếu 處xứ 。 九cửu 今kim 彼bỉ 見kiến 此thử 。

後hậu 偈kệ 誦tụng 中trung 。 十thập 偈kệ 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 六lục 歎thán 佛Phật 。 三tam 業nghiệp 自tự 在tại 。 勸khuyến 彼bỉ 觀quán 禮lễ 。 於ư 中trung 一nhất 歎thán 二nhị 利lợi 行hành 咸hàm 。 次thứ 二nhị 歎thán 利lợi 他tha 行hành 成thành 。 次thứ 一nhất 放phóng 光quang 。 次thứ 一nhất 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 一nhất 行hành 圓viên 力lực 具cụ 。 六lục 偈kệ 了liễu 。 次thứ 一nhất 讚tán 有hữu 多đa 眾chúng 已dĩ 集tập 興hưng 供cung 。 次thứ 二nhị 讚tán 佛Phật 圓viên 音âm 能năng 應ứng 機cơ 說thuyết 。 能năng 剎sát 那na 顯hiển 三tam 世thế 佛Phật 願nguyện 。 勸khuyến 彼bỉ 遠viễn 觀quán 。 後hậu 一nhất 述thuật 放phóng 光quang 意ý 。 將tương 諠huyên 。 待đãi 眾chúng 觀quán 及cập 聽thính 。

第đệ 三tam 所sở 召triệu 眾chúng 集tập 中trung 二nhị 。 先tiên 十thập 方phương 眾chúng 集tập 。 後hậu 如như 是thị 坐tọa 已dĩ 下hạ 讚tán 其kỳ 德đức 用dụng 。 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 辨biện 。 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 。 三tam 如như 是thị 等đẳng 下hạ 總tổng 結kết 。 初sơ 可khả 知tri 。

二nhị 別biệt 顯hiển 中trung 。 十thập 方phương 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 一nhất 一nhất 方phương 有hữu 十thập 事sự 。 一nhất 土thổ/độ 海hải 。 二nhị 世thế 界giới 。 三tam 佛Phật 名danh 。 四tứ 主chủ 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 眷quyến 屬thuộc 。 六lục 興hưng 供cung 。 七thất 作tác 禮lễ 。 八bát 供cung 佛Phật 。 九cửu 化hóa 座tòa 。 十thập 本bổn 方phương 坐tọa 。

三tam 總tổng 結kết 中trung 八bát 。 一nhất 結kết 剎sát 海hải 具cụ 十thập 信tín 之chi 言ngôn 。 即tức 前tiền 齒xỉ 光quang 照chiếu 處xứ 也dã 。 二nhị 結kết 主chủ 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 結kết 眷quyến 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 准chuẩn 主chủ 數số 。 此thử 合hợp 有hữu 十thập 信tín 剎sát 海hải 塵trần 數số 箇cá 剎sát 海hải 。 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 結kết 興hưng 供cung 。 五ngũ 結kết 禮lễ 。 六lục 結kết 供cúng 養dường 。 七thất 結kết 座tòa 。 八bát 結kết 坐tọa 。

二nhị 明minh 德đức 用dụng 中trung 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 經kinh 家gia 敘tự 列liệt 。 後hậu 顯hiển 當đương 時thời 偈kệ 讚tán 。 前tiền 中trung 九cửu 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 數số 量lượng 。 即tức 前tiền 十thập 剎sát 海hải 塵trần 數số 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 毛mao 孔khổng 放phóng 光quang 。 三tam 光quang 中trung 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 所sở 現hiện 菩Bồ 薩Tát 入nhập 遍biến 法Pháp 界Giới 諸chư 安an 立lập 海hải 塵trần 中trung 。 言ngôn 安an 立lập 海hải 者giả 。 梵Phạm 云vân [這-言+(厂@若)]# 奈nại 那na 。 安an 立lập 海hải 。 即tức 剎sát 海hải 之chi 都đô 名danh 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 下hạ 七thất 十thập 一nhất 中trung 說thuyết 。 五ngũ 塵trần 中trung 有hữu 廣quảng 剎sát 。 六lục 剎sát 中trung 有hữu 佛Phật 。 七thất 菩Bồ 薩Tát 往vãng 供cung 。 八bát 念niệm 念niệm 助trợ 佛Phật 開khai 化hóa 。 略lược 標tiêu 十thập 法Pháp 門môn 。 理lý 實thật 無vô 限hạn 。 九cửu 化hóa 答đáp 。 謂vị 由do 前tiền 十thập 法pháp 。 成thành 後hậu 十thập 答đáp 。 此thử 文văn 本bổn 疏sớ/sơ 作tác 三tam 釋thích 。 一nhất 各các 自tự 別biệt 釋thích 。 二nhị 相tương/tướng 配phối 屬thuộc 釋thích 。 三tam 圓viên 通thông 釋thích 。 就tựu 初sơ 釋thích 中trung 文văn 二nhị 。 先tiên 明minh 以dĩ 十thập 法Pháp 門môn 各các 自tự 開khai 悟ngộ 剎sát 海hải 。 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 此thử 以dĩ 得đắc 法Pháp 生sanh 信tín 解giải 等đẳng 為vi 答đáp 故cố 。 後hậu 結kết 云vân 。 如như 是thị 普phổ 遍biến 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 令linh 開khai 悟ngộ 。 後hậu 念niệm 念niệm 中trung 。 一nhất 一nhất 下hạ 。 明minh 眾chúng 生sanh 得đắc 十thập 種chủng 益ích 。 以dĩ 但đãn 言ngôn 各các 令linh 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 塵trần 數số 。 不bất 云vân 如như 剎sát 海hải 塵trần 數số 。 不bất 云vân 如như 剎sát 海hải 塵trần 數số 故cố 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 別biệt 顯hiển 。 後hậu 如như 是thị 下hạ 總tổng 結kết 。 前tiền 中trung 一nhất 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 以dĩ 夢mộng 自tự 在tại 等đẳng 者giả 。 念niệm 念niệm 之chi 言ngôn 與dữ 後hậu 九cửu 同đồng 。 非phi 名danh 別biệt 。 令linh 下hạ 並tịnh 准chuẩn 此thử 。 夢mộng 自tự 在tại 示thị 現hiện 者giả 。 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 夢mộng 中trung 唯duy 依y 意ý 識thức 。 能năng 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 等đẳng 。 今kim 此thử 亦diệc 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 根căn 門môn 。 示thị 現hiện 自tự 在tại 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 等đẳng 。 以dĩ 此thử 開khai 悟ngộ 故cố 。 二nhị 於ư 夢mộng 中trung 。 示thị 現hiện 順thuận 違vi 境cảnh 界giới 。 或hoặc 為vi 說thuyết 法Pháp 令linh 開khai 悟ngộ 故cố 。 示thị 現hiện 之chi 言ngôn 。 亦diệc 宣tuyên 說thuyết 故cố 。 三tam 如như 於ư 夢mộng 中trung 。 夢mộng 經kinh 多đa 年niên 。 於ư 小tiểu 屋ốc 中trung 。 多đa 人nhân 各các 夢mộng 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 而nhi 不bất 逼bức 迫bách 。 此thử 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 轉chuyển 變biến 外ngoại 境cảnh 。 小tiểu 時thời 現hiện 多đa 時thời 。 小tiểu 處xứ 現hiện 大đại 處xứ 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 令linh 開khai 悟ngộ 故cố 。 二nhị 諸chư 天thiên 歿một 生sanh 等đẳng 者giả 。 為vi 躭đam 著trước 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 說thuyết 諸chư 行hành 苦khổ 有hữu 生sanh 滅diệt 故cố 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 謂vị 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 遍biến 修tu 行hành 海hải 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 四tứ 動động 剎sát 等đẳng 者giả 。 降hàng 伏phục 恃thị 大đại 力lực 起khởi 我ngã 慢mạn 眾chúng 生sanh 知tri 佛Phật 力lực 最tối 大đại 。 令linh 讚tán 益ích 故cố 。 五ngũ 說thuyết 淨tịnh 土độ 從tùng 大đại 願nguyện 起khởi 故cố 。 六lục 說thuyết 佛Phật 具cụ 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 類loại 言ngôn 音âm 故cố 。 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 言ngôn 音âm 。 皆giai 為vi 如Như 來Lai 。 法Pháp 輪luân 音âm 聲thanh 所sở 攝nhiếp 是thị 也dã 。 七thất 說thuyết 佛Phật 身thân 如như 雲vân 。 就tựu 雨vũ 法Pháp 雨vũ 故cố 。 八bát 說thuyết 佛Phật 神thần 變biến 。 就tựu 放phóng 光quang 照chiếu 遍biến 法Pháp 界Giới 土thổ/độ 故cố 。 九cửu 說thuyết 佛Phật 解giải 脫thoát 力lực 。 就tựu 普phổ 現hiện 身thân 光quang 照chiếu 滿mãn 法Pháp 界Giới 故cố 。 十thập 說thuyết 普phổ 賢hiền 主chủ 伴bạn 身thân 。 遍biến 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 眾chúng 會hội 。 由do 大đại 願nguyện 違vi 立lập 故cố 。 後hậu 總tổng 結kết 可khả 知tri 。

後hậu 明minh 眾chúng 生sanh 得đắc 十thập 益ích 者giả 。 一nhất 令linh 造tạo 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 者giả 令linh 脩tu 十Thập 善Thiện 離ly 苦khổ 。 此thử 舉cử 地địa 獄ngục 。 意ý 亦diệc 攝nhiếp 餘dư 故cố 。 二nhị 令linh 未vị 入nhập 十thập 信tín 者giả 入nhập 故cố 。 三tam 令linh 修tu 五Ngũ 戒Giới 及cập 不bất 動động 行hành 故cố 。 四tứ 令linh 住trụ 二Nhị 乘Thừa 道đạo 故cố 。 五ngũ 令linh 修tu 事sự 善thiện 。 發phát 福phước 行hành 故cố 。 六lục 令linh 發phát 大đại 心tâm 悲bi 智trí 願nguyện 故cố 。 七thất 令linh 得đắc 三tam 賢hiền 。 趣thú 向hướng 十Thập 地Địa 故cố 。 八bát 令linh 證chứng 如như 。 得đắc 無vô 分phân 別biệt 智trí 眼nhãn 故cố 。 九cửu 令linh 得đắc 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 大đại 力lực 大đại 願nguyện 無vô 盡tận 智trí 淨tịnh 國quốc 土độ 故cố 。 十thập 令linh 得đắc 佛Phật 本bổn 大đại 願nguyện 。 願nguyện 眾chúng 生sanh 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 云vân 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 非phi 謂vị 得đắc 初Sơ 地Địa 名danh 生sanh 佛Phật 家gia 也dã 。

第đệ 二nhị 相tương/tướng 配phối 屬thuộc 釋thích 者giả 。 謂vị 將tương 前tiền 十thập 法pháp 。 如như 次thứ 配phối 後hậu 十thập 益ích 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 前tiền 十thập 雖tuy 云vân 念niệm 念niệm 開khai 悟ngộ 剎sát 海hải 。 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 不bất 必tất 同đồng 一nhất 念niệm 間gian 總tổng 令linh 獲hoạch 益ích 故cố 。 中trung 間gian 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 。 云vân 如như 是thị 普phổ 遍biến 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 令linh 開khai 悟ngộ 又hựu 。 開khai 悟ngộ 但đãn 是thị 警cảnh 覺giác 之chi 調điều 得đắc 益ích 。 或hoặc 復phục 遠viễn 近cận 多đa 少thiểu 。 當đương 不bất 相tương 違vi 。 況huống 其kỳ 開khai 悟ngộ 遍biến 法Pháp 界Giới 得đắc 益ích 。 乃nãi 云vân 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 。 此thử 何hà 爽sảng 也dã 。 梵Phạm 本bổn 中trung 呼hô 此thử 開khai 悟ngộ 之chi 言ngôn 。 為vi 散tán 住trụ 達đạt 寧ninh 。 此thử 云vân 於ư 先tiên 警cảnh 悟ngộ 也dã 。

第đệ 三tam 圓viên 遍biến 者giả 。 前tiền 十thập 法Pháp 門môn 。 於ư 後hậu 十thập 益ích 。 一nhất 一nhất 遍biến 過quá 。 謂vị 一nhất 一nhất 開khai 悟ngộ 。 能năng 成thành 十thập 益ích 。 乃nãi 至chí 一nhất 益ích 。 如như 是thị 互hỗ 遍biến 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 此thử 中trung 若nhược 從tùng 前tiền 向hướng 後hậu 。 麤thô 相tương/tướng 十thập 重trọng/trùng 可khả 知tri 。 若nhược 從tùng 後hậu 向hướng 前tiền 。 細tế 分phần/phân 十thập 七thất 。 一nhất 其kỳ 十thập 須Tu 彌Di 山Sơn 塵trần 數số 眾chúng 生sanh 。 得đắc 十thập 種chủng 益ích 。 方phương 是thị 一nhất 法Pháp 門môn 。 所sở 開khai 悟ngộ 也dã 。 二nhị 如như 一nhất 法Pháp 門môn 餘dư 十thập 剎sát 海hải 塵trần 數số 法Pháp 門môn 。 一nhất 一nhất 皆giai 爾nhĩ 。 三tam 彼bỉ 多đa 法Pháp 門môn 。 方phương 是thị 一nhất 念niệm 中trung 所sở 開khai 悟ngộ 也dã 。 四tứ 如như 一nhất 念niệm 中trung 。 餘dư 念niệm 念niệm 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 彼bỉ 念niệm 念niệm 開khai 悟ngộ 。 方phương 論luận 一nhất 廣quảng 剎sát 中trung 。 六lục 如như 一nhất 塵trần 剎sát 。 如như 是thị 十thập 剎sát 塵trần 數số 廣quảng 剎sát 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 彼bỉ 十thập 剎sát 塵trần 數số 廣quảng 剎sát 。 方phương 論luận 一nhất 塵trần 內nội 。 如như 是thị 於ư 一nhất 安an 立lập 所sở 有hữu 微vi 塵trần 亦diệc 然nhiên 。 九cửu 如như 一nhất 安an 立lập 既ký 爾nhĩ 。 如như 是thị 遍biến 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 諸chư 安an 立lập 海hải 。 當đương 知tri 悉tất 然nhiên 。 十thập 其kỳ 遍biến 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 中trung 業nghiệp 用dụng 。 方phương 是thị 一nhất 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 十thập 一nhất 如như 一nhất 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 世thế 界giới 。 海hải 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 亦diệc 然nhiên 。 十thập 二nhị 彼bỉ 十thập 世thế 界giới 海hải 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 是thị 一nhất 光quang 所sở 現hiện 。 十thập 三tam 如như 一nhất 光quang 明minh 現hiện 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 十thập 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 光quang 明minh 一nhất 一nhất 所sở 現hiện 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 十thập 四tứ 彼bỉ 十thập 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 光quang 明minh 。 方phương 是thị 一nhất 毛mao 孔khổng 現hiện 。 十thập 五ngũ 如như 一nhất 毛mao 孔khổng 。 所sở 現hiện 光quang 明minh 。 如như 是thị 遍biến 身thân 毛mao 孔khổng 一nhất 一nhất 皆giai 爾nhĩ 。 十thập 六lục 彼bỉ 遍biến 身thân 毛mao 孔khổng 現hiện 光quang 方phương 是thị 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 七thất 如như 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 十thập 信tín 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 箇cá 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 身thân 毛mao 孔khổng 。 所sở 現hiện 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 皆giai 爾nhĩ 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 現hiện 業nghiệp 用dụng 。 遍biến 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 諸chư 安an 立lập 海hải 所sở 有hữu 塵trần 中trung 。 世thế 界giới 內nội 者giả 。 顯hiển 此thử 會hội 中trung 將tương 欲dục 說thuyết 期kỳ 。 稱xưng 法Pháp 界Giới 法pháp 故cố 。 上thượng 來lai 明minh 結kết 集tập 家gia 敘tự 竟cánh 。

二nhị 當đương 時thời 偈kệ 讚tán 中trung 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 頌tụng 光quang 音âm 自tự 述thuật 可khả 知tri 。 餘dư 九cửu 頌tụng 。 歎thán 菩Bồ 薩Tát 德đức 用dụng 。 於ư 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 三tam 歎thán 昔tích 因nhân 深thâm 厚hậu 。 次thứ 二nhị 歎thán 身thân 智trí 寂tịch 用dụng 。 次thứ 二nhị 歎thán 身thân 業nghiệp 自tự 在tại 。 次thứ 一nhất 歎thán 意ý 業nghiệp 無vô 礙ngại 。 後hậu 一nhất 歎thán 三tam 業nghiệp 殊thù 勝thắng 。

第đệ 四tứ 光quang 示thị 法pháp 主chủ 中trung 六lục 。 一nhất 放phóng 光quang 意ý 。 謂vị 復phục 所sở 明minh 光quang 之chi 業nghiệp 用dụng 。 是thị 佛Phật 神thần 通thông 之chi 境cảnh 。 欲dục 令linh 時thời 眾chúng 得đắc 承thừa 佛Phật 力lực 見kiến 彼bỉ 境cảnh 界giới 故cố 。 二nhị 光quang 出xuất 處xứ 。 謂vị 於ư 眉mi 間gian 。 悉tất 平bình 等đẳng 普phổ 照chiếu 。 離ly 偏thiên 為vi 故cố 。 三tam 顯hiển 光quang 名danh 。 謂vị 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 智trí 慧tuệ 明minh 。 普phổ 見kiến 佛Phật 力lực 所sở 現hiện 境cảnh 界giới 故cố 。 云vân 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 藏tạng 。 是thị 眉mi 間gian 出xuất 此thử 光quang 故cố 。 四tứ 光quang 色sắc 相tướng 。 謂vị 色sắc 如như 紺cám 寶bảo 。 照chiếu 用dụng 如như 燈đăng 。 周chu 遍biến 潤nhuận 澤trạch 。 雨vũ 法pháp 猶do 雲vân 。 五ngũ 遍biến 照chiếu 下hạ 辨biện 光quang 業nghiệp 用dụng 。 於ư 中trung 一nhất 照chiếu 現hiện 十thập 方phương 剎sát 及cập 眾chúng 生sanh 。 二nhị 遍biến 種chủng 動động 剎sát 網võng 。 或hoặc 誓thệ 機cơ 或hoặc 嚴nghiêm 剎sát 剎sát 網võng 。 謂vị 一nhất 剎sát 種chủng 上thượng 所sở 管quản 二nhị 十thập 重trọng/trùng 內nội 。 凡phàm 一nhất 重trọng/trùng 中trung 。 有hữu 三tam 重trọng/trùng 主chủ 伴bạn 。 遞đệ 相tương 圍vi 繞nhiễu 。 十thập 方phương 觀quán 之chi 。 似tự 網võng 孔khổng 縱tung 橫hoành 。 上thượng 下hạ 皆giai 悉tất 相tương 當đương 故cố 。 三tam 剎sát 網võng 塵trần 中trung 現hiện 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 說thuyết 法Pháp 中trung 三tam 。 一nhất 說thuyết 三tam 世thế 佛Phật 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 。 此thử 法pháp 三tam 世thế 佛Phật 同đồng 說thuyết 故cố 。 名danh 三tam 世thế 法Pháp 輪luân 。 二nhị 說thuyết 出xuất 離ly 生sanh 死tử 法Pháp 門môn 。 三tam 說thuyết 諸chư 佛Phật 大đại 願nguyện 法Pháp 門môn 。 明minh 普phổ 賢hiền 道Đạo 場Tràng 遍biến 十thập 分phần/phân 世thế 界giới 。 六lục 明minh 事sự 歸quy 本bổn 。 謂vị 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 佛Phật 已dĩ 圓viên 證chứng 。 從tùng 此thử 流lưu 教giáo 被bị 機cơ 。 遂toại 令linh 機cơ 來lai 證chứng 。 此thử 脩tu 因nhân 順thuận 果quả 。 從tùng 下hạ 漸tiệm 上thượng 故cố 。 眉mi 間gian 放phóng 光quang 。 作tác 佛Phật 事sự 已dĩ 。 右hữu 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 足túc 下hạ 入nhập 也dã 。

第đệ 五ngũ 現hiện 華hoa 表biểu 義nghĩa 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 華hoa 現hiện 。 彼bỉ 其kỳ 華hoa 下hạ 。 別biệt 顯hiển 德đức 用dụng 。 前tiền 中trung 華hoa 生sanh 佛Phật 前tiền 。 顯hiển 所sở 詮thuyên 華hoa 藏tạng 是thị 佛Phật 果Quả 所sở 有hữu 故cố 。 忽hốt 然nhiên 出xuất 者giả 。 化hóa 現hiện 難nan 測trắc 故cố 。 後hậu 別biệt 顯hiển 德đức 中trung 。 略lược 陳trần 十thập 一nhất 種chủng 。 理lý 實thật 無vô 盡tận 。 十thập 一nhất 中trung 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 餘dư 十thập 列liệt 。 列liệt 中trung 前tiền 六lục 明minh 體thể 備bị 眾chúng 德đức 。 後hậu 四tứ 顯hiển 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 。 前tiền 中trung 云vân 藏tạng 者giả 。 謂vị 蓮liên 華hoa 臺đài 中trung 。 蓮liên 子tử 住trú 處xứ 。 有hữu 含hàm 藏tạng 之chi 義nghĩa 故cố 。 悉tất 法Pháp 門môn 一nhất 含hàm 一nhất 切thiết 華hoa 藏tạng 之chi 名danh 。 從tùng 此thử 出xuất 也dã 。 後hậu 妙diệu 用dụng 四tứ 中trung 。 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 應ứng 機cơ 神thần 變biến 。 及cập 應ưng 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 類loại 言ngôn 音âm 。 皆giai 依y 華hoa 出xuất 。 前tiền 云vân 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 未vị 顯hiển 何hà 等đẳng 摩ma 尼ni 。 故cố 此thử 顯hiển 云vân 。 影ảnh 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 身thân 之chi 者giả 。 前tiền 云vân 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 。 未vị 顯hiển 音âm 所sở 說thuyết 法Pháp 故cố 。 顯hiển 云vân 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 法pháp 也dã 。 此thử 則tắc 華hoa 現hiện 佛Phật 身thân 圓viên 音âm 說thuyết 法Pháp 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 佛Phật 事sự 究cứu 竟cánh 。 唯duy 此thử 一nhất 華hoa 之chi 妙diệu 用dụng 也dã 。

第đệ 六lục 現hiện 眾chúng 表biểu 教giáo 中trung 二nhị 。 初sơ 標tiêu 人nhân 。 後hậu 其kỳ 一nhất 切thiết 下hạ 辨biện 德đức 。 前tiền 中trung 三tam 。 一nhất 現hiện 眾chúng 時thời 。 謂vị 前tiền 華hoa 生sanh 之chi 後hậu 。 尋tầm 即tức 現hiện 故cố 。 此thử 顯hiển 教giáo 義nghĩa 相tương 應ứng 無vô 間gian 然nhiên 矣hĩ 。 二nhị 現hiện 出xuất 眾chúng 處xứ 。 謂vị 佛Phật 高cao 毫hào 相tướng 中trung 。 表biểu 與dữ 所sở 論luận 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 故cố 。 三tam 有hữu 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 所sở 現hiện 眾chúng 。 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 主chủ 菩Bồ 薩Tát 名danh 勝thắng 音âm 者giả 。 謂vị 主chủ 教giáo 之chi 音âm 。 勝thắng 彼bỉ 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 教giáo 音âm 。 或hoặc 說thuyết 一nhất 切thiết 勝thắng 法Pháp 之chi 音âm 故cố 。 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 勝thắng 音âm 也dã 。 二nhị 眷quyến 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 者giả 。 夫phu 一nhất 主chủ 教giáo 必tất 有hữu 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 相tương 應ứng 。 三tam 主chủ 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 一nhất 圓viên 音âm 。 同đồng 時thời 各các 應ưng 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 故cố 曰viết 但đãn 時thời 而nhi 出xuất 。 四tứ 主chủ 伴bạn 雖tuy 殊thù 。 莫mạc 不bất 皆giai 顯hiển 脩tu 因nhân 順thuận 果quả 故cố 。 皆giai 右hữu 繞nhiễu 也dã 。 五ngũ 主chủ 伴bạn 能năng 詮thuyên 名danh 與dữ 所sở 詮thuyên 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 又hựu 主chủ 伴bạn 相tương 對đối 正chánh 助trợ 異dị 故cố 。 是thị 以dĩ 主chủ 據cứ 臺đài 。 伴bạn 坐tọa 鬚tu 也dã 。 二nhị 辨biện 德đức 中trung 。 以dĩ 主chủ 教giáo 是thị 此thử 正chánh 所sở 明minh 故cố 。 此thử 中trung 唯duy 讚tán 勝thắng 音âm 德đức 也dã 。 文văn 中trung 十thập 句cú 。 一nhất 理lý 智trí 了liễu 深thâm 法Pháp 界giới 。 二nhị 量lượng 智trí 無vô 礙ngại 入nhập 佛Phật 所sở 行hành 。 三tam 內nội 證chứng 果Quả 海hải 。 四tứ 外ngoại 應ưng 諸chư 剎sát 。 五ngũ 毛mao 孔khổng 現hiện 遍biến 。 六lục 內nội 觀quán 法Pháp 界Giới 。 七thất 外ngoại 感cảm 佛Phật 故cố 。 八bát 恆hằng 住trụ 三tam 昧muội 。 九cửu 見kiến 佛Phật 十Thập 力Lực 遍biến 法Pháp 界Giới 盡tận 來lai 際tế 。 十thập 總tổng 結kết 多đa 故cố 門môn 云vân 乃nãi 至chí 三tam 昧muội 等đẳng 。

第đệ 七thất 偈kệ 讚tán 佛Phật 德đức 中trung 有hữu 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 偈kệ 。 即tức 為vi 十thập 一nhất 段đoạn 。 初sơ 一nhất 是thị 主chủ 。 餘dư 十thập 為vi 伴bạn 。 一nhất 一nhất 有hữu 二nhị 。 初sơ 承thừa 佛Phật 力lực 。 則tắc 顯hiển 說thuyết 有hữu 依y 。 離ly 我ngã 慢mạn 故cố 。 普phổ 觀quán 十thập 方phương 。 表biểu 說thuyết 通thông 緣duyên 。 無vô 偏thiên 心tâm 故cố 。 後hậu 正chánh 說thuyết 俱câu 稱xưng 揚dương 德đức 用dụng 。

就tựu 初sơ 主chủ 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 三tam 偈kệ 歎thán 佛Phật 勝thắng 德đức 。 餘dư 七thất 歎thán 菩Bồ 薩Tát 德đức 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 身thân 遍biến 眾chúng 生sanh 界giới 。 勘khám 第đệ 一nhất 句cú 梵Phạm 本bổn 云vân 。 勃bột 陀đà 迦ca 瑜du 佛Phật 身thân 也dã 。 塞tắc 普phổ 吒tra 充sung 滿mãn 也dã 。 達đạt 摩ma 駄đà 都đô 法Pháp 界Giới 也dã 。 鞞bệ 諸chư 也dã 。 是thị 故cố 應ưng 云vân 佛Phật 身thân 。 充sung 滿mãn 諸chư 法Pháp 界Giới 。 不bất 偈kệ 云vân 於ư 以dĩ 是thị 即tức 理lý 之chi 事sự 差sai 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 二nhị 毛mao 孔khổng 現hiện 諸chư 佛Phật 。 三tam 毛mao 孔khổng 含hàm 剎sát 海hải 。 以dĩ 佛Phật 具cụ 有hữu 三tam 世thế 間gian 身thân 故cố 。 於ư 三tam 位vị 自tự 在tại 。 不bất 起khởi 覺giác 樹thụ 。 現hiện 業nghiệp 用dụng 。 以dĩ 下hạ 頌tụng 中trung 說thuyết 剎sát 皆giai 是thị 此thử 也dã 。 後hậu 七thất 偈kệ 中trung 。 一nhất 佛Phật 坐tọa 多đa 剎sát 。 菩Bồ 薩Tát 咸hàm 集tập 。 二nhị 具cụ 福phước 慧tuệ 數số 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 歎thán 量lượng 。 三tam 由do 行hành 普phổ 因nhân 。 得đắc 普phổ 現hiện 果quả 。 同đồng 多đa 剎sát 多đa 劫kiếp 積tích 行hành 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 來lai 坐tọa 聽thính 。 稱xưng 根căn 故cố 喜hỷ 也dã 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 住trụ 最tối 勝thắng 智trí 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 剎sát 脩tu 行hành 經kinh 劫kiếp 海hải 。 遍biến 坐tọa 一nhất 切thiết 佛Phật 會hội 中trung 。 聽thính 受thọ 法pháp 雲vân 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 五ngũ 行hạnh 願nguyện 滿mãn 證chứng 佛Phật 果Quả 。 六lục 神thần 通thông 大đại 用dụng 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 七thất 現hiện 多đa 身thân 演diễn 嚴nghiêm 光quang 隨tùy 樂nhạo 說thuyết 法pháp 。 初sơ 兩lưỡng 句cú 。 梵Phạm 本bổn 云vân 一nhất 切thiết 剎sát 出xuất 微vi 塵trần 相tương 似tự 身thân 雲vân 常thường 示thị 現hiện 應ưng 。 筆bút 削tước 云vân 。 常thường 能năng 示thị 現hiện 。 諸chư 身thân 雲vân 等đẳng 一nhất 切thiết 剎sát 微vi 塵trần 數số 。

第đệ 二nhị 觀quán 察sát 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 偈kệ 歎thán 佛Phật 三tam 業nghiệp 自tự 在tại 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 二nhị 歎thán 佛Phật 權quyền 實thật 雙song 行hành 智trí 。 次thứ 一nhất 歎thán 佛Phật 他tha 心tâm 智trí 。 次thứ 一nhất 歎thán 佛Phật 身thân 業nghiệp 。 次thứ 四tứ 歎thán 佛Phật 語ngữ 業nghiệp 。 後hậu 二nhị 歎thán 佛Phật 神thần 通thông 。 就tựu 初sơ 二nhị 中trung 。 一nhất 雖tuy 證chứng 平bình 等đẳng 法Pháp 界giới 。 而nhi 就tựu 隨tùy 世thế 導đạo 引dẫn 。 二nhị 雖tuy 證chứng 法Pháp 身thân 離ly 相tương/tướng 。 而nhi 隨tùy 機cơ 現hiện 形hình 。 次thứ 一nhất 他tha 心tâm 智trí 中trung 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 法pháp 是thị 心tâm 法pháp 。 次thứ 一nhất 身thân 業nghiệp 中trung 。 上thượng 半bán 相tương 勝thắng 。 下hạ 半bán 用dụng 勝thắng 。 次thứ 四tứ 語ngữ 業nghiệp 中trung 二nhị 。 謂vị 前tiền 三tam 別biệt 明minh 。 後hậu 一nhất 通thông 顯hiển 。 前tiền 中trung 一nhất 化hóa 佛Phật 音âm 深thâm 廣quảng 。 二nhị 毛mao 光quang 音âm 調điều 生sanh 。 三tam 光quang 明minh 音âm 讚tán 果quả 德đức 因nhân 德đức 行hạnh 。 後hậu 一nhất 遍biến 顯hiển 中trung 三tam 。 初sơ 一nhất 句cú 顯hiển 前tiền 三tam 種chủng 音âm 說thuyết 法Pháp 出xuất 正chánh 離ly 於ư 耶da 小tiểu 。 次thứ 一nhất 句cú 顯hiển 前tiền 三tam 說thuyết 出xuất 多đa 。 下hạ 二nhị 句cú 顯hiển 前tiền 三tam 說thuyết 皆giai 勝thắng 非phi 下hạ 所sở 及cập 。 後hậu 二nhị 神thần 通thông 中trung 。 一nhất 八bát 相tương/tướng 身thân 現hiện 通thông 。 二nhị 重trọng/trùng 化hóa 身thân 現hiện 通thông 。

第đệ 三tam 法Pháp 喜hỷ 菩Bồ 薩Tát 十thập 頌tụng 歎thán 佛Phật 寂tịch 用dụng 應ứng 機cơ 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 三Tam 明Minh 佛Phật 身thân 語ngữ 應ứng 機cơ 德đức 。 次thứ 一nhất 三tam 業nghiệp 廣quảng 應ưng 。 次thứ 三tam 寂tịch 用dụng 自tự 在tại 。 一nhất 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại 無vô 生sanh 。 二nhị 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng 。 三tam 會hội 用dụng 歸quy 寂tịch 。 後hậu 三tam 應ứng 機cơ 無vô 盡tận 德đức 。 一nhất 法pháp 雲vân 無vô 盡tận 。 二nhị 眾chúng 會hội 無vô 盡tận 。 三Tam 身Thân 相tương/tướng 無vô 盡tận 。

第đệ 四tứ 香hương 焰diễm 光quang 菩Bồ 薩Tát 十thập 頌tụng 歎thán 此thử 會hội 中trung 菩Bồ 薩Tát 自tự 分phần/phân 勝thắng 進tiến 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 三tam 歎thán 自tự 分phần/phân 業nghiệp 用dụng 。 謂vị 遍biến 剎sát 見kiến 佛Phật 。 次thứ 二nhị 用dụng 等đẳng 普phổ 賢hiền 。 次thứ 三tam 勝thắng 進tiến 同đồng 佛Phật 。 後hậu 二nhị 定định 用dụng 自tự 在tại 。 並tịnh 可khả 知tri 。

第đệ 五ngũ 師Sư 子Tử 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 頌tụng 歎thán 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 八bát 。 初sơ 二nhị 頌tụng 總tổng 歎thán 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 前tiền 頌tụng 明minh 轉chuyển 輪luân 果quả 。 後hậu 頌tụng 出xuất 因nhân 。 次thứ 二nhị 頌tụng 明minh 以dĩ 種chủng 種chủng 名danh 號hiệu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 前tiền 頌tụng 輪luân 果quả 。 後hậu 頌tụng 出xuất 因nhân 。 次thứ 一nhất 頌tụng 明minh 轉chuyển 無vô 生sanh 平bình 等đẳng 法Pháp 輪luân 。 次thứ 一nhất 頌tụng 明minh 轉chuyển 本bổn 行hạnh 法Pháp 輪luân 。 次thứ 一nhất 頌tụng 明minh 化hóa 佛Phật 法pháp 轉chuyển 輪luân 。 次thứ 一nhất 頌tụng 明minh 於ư 無vô 差sai 別biệt 身thân 現hiện 差sai 別biệt 色sắc 身thân 。 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 次thứ 一nhất 頌tụng 轉chuyển 三tam 世thế 佛Phật 。 名danh 號hiệu 法Pháp 輪luân 。 後hậu 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 。 但đãn 是thị 三tam 世thế 。 所sở 說thuyết 法Pháp 輪luân 。 皆giai 此thử 處xứ 說thuyết 。

第đệ 六lục 法pháp 海hải 菩Bồ 薩Tát 十thập 頌tụng 歎thán 會hội 中trung 菩Bồ 薩Tát 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 德đức 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 智trí 滿mãn 得đắc 法Pháp 。 謂vị 得đắc 如như 是thị 深thâm 廣quảng 方phương 便tiện 故cố 。 就tựu 周chu 遍biến 一nhất 一nhất 國quốc 等đẳng 。 此thử 亦diệc 是thị 總tổng 門môn 標tiêu 舉cử 。 後hậu 並tịnh 別biệt 顯hiển 。 故cố 云vân 能năng 入nhập 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 此thử 即tức 指chỉ 後hậu 別biệt 顯hiển 也dã 。 二nhị 一nhất 切thiết 處xứ 化hóa 廣quảng 。 三tam 一nhất 切thiết 時thời 觀quán 真chân 。 四tứ 一nhất 時thời 佛Phật 內nội 行hành 勝thắng 。 謂vị 以dĩ 常thường 在tại 佛Phật 身thân 內nội 從tùng 眉mi 間gian 出xuất 也dã 。 五ngũ 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 用dụng 行hành 無vô 㝵# 。 六lục 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 見kiến 佛Phật 自tự 在tại 。 七thất 開khai 佛Phật 遍biến 法Pháp 界Giới 。 圓viên 音âm 。 八bát 契khế 入nhập 平bình 等đẳng 妙diệu 音âm 智trí 地địa 。 九cửu 獲hoạch 識thức 達đạt 凡phàm 聖thánh 音âm 聲thanh 智trí 。 十Thập 地Địa 位vị 成thành 滿mãn 。

第đệ 七thất 慧tuệ 燈đăng 菩Bồ 薩Tát 十thập 頌tụng 歎thán 菩Bồ 薩Tát 悟ngộ 入nhập 佛Phật 深thâm 廣quảng 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 二nhị 歎thán 菩Bồ 薩Tát 見kiến 佛Phật 真chân 體thể 。 一nhất 見kiến 佛Phật 離ly 相tương/tướng 智trí 。 二nhị 見kiến 佛Phật 自tự 在tại 體thể 。 次thứ 四tứ 明minh 悟ngộ 主chủ 法pháp 。 一nhất 證chứng 深thâm 理lý 法pháp 願nguyện 力lực 受thọ 身thân 。 二nhị 觀quán 深thâm 法Pháp 脩tu 事sự 行hành 。 名danh 最tối 勝thắng 行hành 。 由do 此thử 得đắc 果quả 。 是thị 福phước 生sanh 住trụ 智trí 地địa 。 三tam 連liên 果quả 法pháp 體thể 。 四tứ 廣quảng 因nhân 得đắc 廣quảng 果quả 。 次thứ 二nhị 歎thán 佛Phật 身thân 能năng 普phổ 應ưng 。 一nhất 深thâm 。 二nhị 廣quảng 。 後hậu 二nhị 歎thán 得đắc 佛Phật 加gia 持trì 。 菩Bồ 薩Tát 令linh 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 當đương 貪tham 佛Phật 加gia 持trì 。 二nhị 餘dư 一nhất 切thiết 佛Phật 。

第đệ 八bát 華hoa 焰diễm 髻kế 菩Bồ 薩Tát 十thập 頌tụng 歎thán 佛Phật 攝nhiếp 生sanh 自tự 在tại 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 身thân 語ngữ 廣quảng 大đại 攝nhiếp 生sanh 。 前tiền 頌tụng 初sơ 後hậu 二nhị 句cú 。 明minh 輪luân 業nghiệp 攝nhiếp 生sanh 處xứ 。 中trung 間gian 二nhị 句cú 。 正chánh 顯hiển 攝nhiếp 生sanh 用dụng 。 後hậu 頌tụng 上thượng 半bán 體thể 下hạ 半bán 用dụng 。 次thứ 四tứ 明minh 攝nhiếp 機cơ 漸tiệm 次thứ 顯hiển 深thâm 。 一nhất 約ước 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 內nội 則tắc 深thâm 信tín 歡hoan 喜hỷ 。 外ngoại 則tắc 佛Phật 力lực 加gia 持trì 。 方phương 能năng 出xuất 生sanh 地địa 上thượng 實thật 智trí 。 照chiếu 了liễu 真chân 體thể 也dã 。 二nhị 簡giản 劣liệt 顯hiển 勝thắng 。 謂vị 二Nhị 乘Thừa 智trí 劣liệt 不bất 就tựu 覩đổ 實thật 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 眼nhãn 淨tịnh 方phương 見kiến 真chân 身thân 。 三Tam 明Minh 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 承thừa 力lực 觀quán 察sát 。 於ư 諸chư 地Địa 中trung 。 入nhập 住trụ 及cập 出xuất 。 明minh 了liễu 見kiến 真chân 。 四tứ 明minh 第đệ 十Thập 地Địa 滿mãn 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 方phương 能năng 證chứng 入nhập 佛Phật 果Quả 法pháp 海hải 。 次thứ 二nhị 明minh 佛Phật 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại 德đức 。 一nhất 即tức 用dụng 常thường 寂tịch 。 二nhị 即tức 寂tịch 常thường 用dụng 。 後hậu 二nhị 明minh 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 。 一nhất 毛mao 孔khổng 現hiện 遍biến 普phổ 眼nhãn 方phương 覩đổ 。 二nhị 以dĩ 一nhất 一nhất 身thân 各các 遍biến 法Pháp 界Giới 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 恆hằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 重trùng 疊điệp 無vô 盡tận 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。

第đệ 九cửu 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 頌tụng 歎thán 佛Phật 身thân 語ngữ 普phổ 應ưng 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 三Tam 明Minh 身thân 光quang 普phổ 遍biến 。 一nhất 身thân 遍biến 道Đạo 場Tràng 。 二nhị 光quang 應ưng 群quần 機cơ 。 三tam 示thị 塵trần 中trung 剎sát 。 次thứ 二nhị 明minh 所sở 樂lạc 剎sát 剎sát 海hải 殊thù 形hình 亦diệc 是thị 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 次thứ 句cú 正chánh 明minh 周chu 遍biến 轉chuyển 。 一nhất 遍biến 塵trần 內nội 外ngoại 剎sát 中trung 轉chuyển 。 二nhị 遍biến 佛Phật 身thân 中trung 一nhất 切thiết 剎sát 內nội 轉chuyển 。 三tam 於ư 無vô 相tướng 法pháp 轉chuyển 而nhi 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 四tứ 圓viên 音âm 演diễn 無vô 盡tận 法pháp 。 後hậu 一nhất 明minh 佛Phật 身thân 普phổ 應ưng 曾tằng 無vô 起khởi 滅diệt 。

第đệ 十thập 法Pháp 界Giới 十thập 頌tụng 歎thán 佛Phật 勝Thắng 德Đức 菩Bồ 薩Tát 能năng 入nhập 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 三tam 顯hiển 佛Phật 勝thắng 勝thắng 德đức 。 一nhất 色sắc 妙diệu 令linh 喜hỷ 。 二nhị 相tương/tướng 中trung 現hiện 佛Phật 遍biến 入nhập 塵trần 內nội 。 三tam 多đa 身thân 現hiện 遍biến 常thường 續tục 不bất 絕tuyệt 。 後hậu 七thất 明minh 菩Bồ 薩Tát 能năng 入nhập 佛Phật 境cảnh 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 明minh 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 一nhất 內nội 具cụ 證chứng 智trí 。 外ngoại 蒙mông 佛Phật 力lực 。 知tri 佛Phật 神thần 通thông 方phương 便tiện 。 現hiện 遍biến 塵trần 身thân 。 二nhị 具cụ 普phổ 行hạnh 願nguyện 方phương 覩đổ 。 三tam 四tứ 二nhị 頌tụng 。 由do 具cụ 信tín 正chánh 解giải 大đại 願nguyện 證chứng 智trí 。 住trụ 真chân 法Pháp 界Giới 。 方phương 了liễu 佛Phật 色sắc 聲thanh 。 自tự 在tại 境cảnh 界giới 。 前tiền 一nhất 具cụ 信tín 等đẳng 四tứ 法pháp 。 後hậu 一nhất 觀quán 佛Phật 色sắc 聲thanh 無vô 礙ngại 。 後hậu 三Tam 明Minh 所sở 得đắc 利lợi 益ích 。 一nhất 證chứng 佛Phật 所sở 行hành 。 則tắc 於ư 佛Phật 地địa 。 能năng 速tốc 入nhập 。 於ư 法Pháp 界Giới 能năng 普phổ 攝nhiếp 。 二nhị 能năng 念niệm 中trung 現hiện 剎sát 於ư 塵trần 中trung 。 三tam 能năng 一nhất 剎sát 中trung 現hiện 多đa 剎sát 及cập 通thông 。

第đệ 十thập 一nhất 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 頌tụng 歎thán 佛Phật 圓viên 音âm 妙diệu 色sắc 神thần 實thật 自tự 在tại 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 三tam 頌tụng 明minh 佛Phật 圓viên 音âm 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 謂vị 一nhất 音âm 中trung 具cụ 一nhất 切thiết 音âm 音âm 聞văn 十thập 方phương 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 以dĩ 隨tùy 類loại 音âm 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 中trung 說thuyết 法Pháp 。 三tam 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 見kiến 佛Phật 神thần 變biến 。 說thuyết 法Pháp 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 次thứ 一nhất 以dĩ 佛Phật 解giải 脫thoát 力lực 於ư 一nhất 切thiết 剎sát 塵trần 中trung 現hiện 身thân 。 次thứ 三tam 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 。 一nhất 法Pháp 身thân 如như 空không 無vô 礙ngại 。 無vô 別biệt 色sắc 身thân 。 如như 影ảnh 如như 像tượng 。 隨tùy 類loại 現hiện 殊thù 。 二nhị 重trọng/trùng 彰chương 前tiền 門môn 並tịnh 顯hiển 能năng 了liễu 者giả 。 三Tam 明Minh 前tiền 體thể 用dụng 無vô 二nhị 如như 空không 。 後hậu 三Tam 明Minh 佛Phật 神thần 通thông 願nguyện 力lực 。 謂vị 一nhất 十thập 方phương 佛Phật 入nhập 遮già 那na 一nhất 毛mao 孔khổng 。 現hiện 通thông 智trí 眼nhãn 乃nãi 見kiến 。 二nhị 遮già 那na 昔tích 願nguyện 今kim 得đắc 遍biến 法Pháp 界Giới 剎sát 中trung 說thuyết 法Pháp 。 三tam 毛mao 孔khổng 中trung 諸chư 佛Phật 神thần 變biến 一nhất 切thiết 佛Phật 同đồng 說thuyết 。 欲dục 尋tầm 涯nhai 際tế 。 多đa 劫kiếp 不bất 得đắc 也dã 。 上thượng 來lai 別biệt 明minh 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 各các 說thuyết 偈kệ 讚tán 德đức 。 第đệ 七thất 段đoạn 竟cánh 。

第đệ 八bát 結kết 遍biến 廣quảng 遍biến 中trung 二nhị 。 初sơ 舉cử 此thử 四tứ 六lục 下hạ 道Đạo 場Tràng 中trung 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 。 後hậu 應ưng 知tri 下hạ 續tục 通thông 廣quảng 遍biến 。 此thử 文văn 漏lậu 略lược 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 應ưng 云vân 。 如như 此thử 世thế 界giới 。 四tứ 天thiên 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 場tràng 中trung 。 以dĩ 佛Phật 神thần 變biến 。 十thập 方phương 各các 有hữu 一nhất 信tín 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 世thế 界giới 海hải 中trung 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 。 開khai 顯hiển 法Pháp 門môn 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 。 以dĩ 佛Phật 神thần 變biến 。 十thập 方phương 各các 有hữu 一nhất 億ức 。 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 世thế 界giới 海hải 中trung 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 。 開khai 顯hiển 法Pháp 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 初sơ 釋thích 名danh 。 者giả 德đức 周chu 法Pháp 界Giới 曰viết 普phổ 。 柔nhu 順thuận 調điều 善thiện 曰viết 賢hiền 。 若nhược 依y 理lý 趣thú 般Bát 若Nhã 釋thích 。 得đắc 法Pháp 界giới 智trí 。 遍biến 證chứng 自tự 體thể 如như 故cố 。 故cố 彼bỉ 云vân 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 體thể 遍biến 故cố 。 三tam 昧muội 名danh 如như 前tiền 釋thích 。 普phổ 賢hiền 是thị 人nhân 。 三tam 昧muội 是thị 法pháp 。 人nhân 為vi 能năng 入nhập 。 法pháp 為vi 所sở 入nhập 。 能năng 所sở 合hợp 為vi 其kỳ 稱xưng 。 故cố 曰viết 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 。 此thử 則tắc 得đắc 名danh 也dã 。 六lục 釋thích 中trung 依y 主chủ 釋thích 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 依y 佛Phật 三tam 昧muội 入nhập 故cố 。 或hoặc 有hữu 財tài 釋thích 。 以dĩ 三tam 昧muội 是thị 普phổ 賢hiền 所sở 有hữu 故cố 。 若nhược 依y 能năng 所sở 證chứng 非phi 即tức 離ly 義nghĩa 。 有hữu 依y 主chủ 持trì 業nghiệp 二nhị 釋thích 可khả 知tri 。 今kim 勘khám 梵Phạm 本bổn 。 具cụ 名danh 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 威uy 德đức 神thần 變biến 品phẩm 。 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 謂vị 標tiêu 名danh 召triệu 體thể 。 威uy 德đức 神thần 變biến 即tức 定định 用dụng 也dã 。 攝nhiếp 用dụng 從tùng 體thể 故cố 。 但đãn 云vân 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 。

二nhị 來lai 意ý 者giả 。 前tiền 品phẩm 明minh 眾chúng 集tập 次thứ 應ưng 說thuyết 法Pháp 。 法pháp 是thị 玄huyền 妙diệu 非phi 定định 不bất 宣tuyên 故cố 。 又hựu 前tiền 品phẩm 是thị 正chánh 說thuyết 遠viễn 方phương 便tiện 。 今kim 是thị 近cận 方phương 便tiện 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 入nhập 定định 受thọ 加gia 為vi 宗tông 。 為vi 說thuyết 剎sát 海hải 為vi 趣thú 。

四tứ 釋thích 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 通thông 料liệu 簡giản 九cửu 會hội 中trung 定định 。 後hậu 正chánh 釋thích 文văn 。 前tiền 中trung 。 一nhất 有hữu 無vô 者giả 。 唯duy 第đệ 二nhị 會hội 不bất 入nhập 定định 以dĩ 表biểu 信tín 未vị 成thành 位vị 。 因nhân 行hành 之chi 中trung 此thử 最tối 麤thô 故cố 。 二nhị 出xuất 不bất 出xuất 者giả 。 唯duy 第đệ 七thất 第đệ 九cửu 二nhị 會hội 不bất 出xuất 。 七thất 顯hiển 此thử 是thị 唯duy 勝thắng 進tiến 故cố 。 九cửu 顯hiển 法Pháp 界Giới 一nhất 證chứng 無vô 退thoái 故cố 。 三tam 因nhân 果quả 者giả 。 初sơ 及cập 七thất 八bát 九cửu 會hội 皆giai 是thị 果quả 定định 。 四tứ 中trung 普phổ 並tịnh 有hữu 果quả 故cố 。 餘dư 之chi 五ngũ 會hội 並tịnh 是thị 因nhân 定định 。 以dĩ 彼bỉ 皆giai 顯hiển 因nhân 位vị 行hành 故cố 。 四tứ 能năng 入nhập 人nhân 者giả 。 七thất 九cửu 二nhị 會hội 佛Phật 自tự 入nhập 定định 表biểu 果quả 用dụng 故cố 。

二nhị 正chánh 釋thích 文văn 者giả 。 此thử 一nhất 品phẩm 內nội 分phân 為vi 六lục 分phần 。 一nhất 三tam 昧muội 。 二nhị 加gia 。 三tam 起khởi 。 四tứ 類loại 剎sát 雨vũ 寶bảo 。 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức 。 六lục 大đại 眾chúng 重trọng/trùng 請thỉnh 。

就tựu 初sơ 分phần/phân 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 此thử 處xứ 佛Phật 前tiền 普phổ 賢hiền 入nhập 定định 。 後hậu 如như 此thử 世thế 界giới 。 下hạ 類loại 通thông 十thập 方phương 及cập 諸chư 塵trần 道đạo 。 道đạo 中trung 四tứ 。 一nhất 法pháp 主chủ 所sở 在tại 亦diệc 入nhập 定định 處xứ 。 謂vị 親thân 對đối 佛Phật 前tiền 。 證chứng 說thuyết 真chân 故cố 。 二nhị 表biểu 佛Phật 力lực 加gia 無vô 自tự 慧tuệ 故cố 。 三tam 顯hiển 三tam 昧muội 名danh 。 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 者giả 。 盡tận 法Pháp 界Giới 中trung 所sở 有hữu 佛Phật 故cố 。 佛Phật 者giả 為vi 說thuyết 果quả 法pháp 故cố 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 者giả 。 智trí 光quang 遍biến 照chiếu 於ư 何hà 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 故cố 。 此thử 則tắc 盡tận 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 。 同đồng 遍biến 照chiếu 法pháp 性tánh 。 性tánh 皆giai 如Như 來Lai 故cố 名danh 藏tạng 。 又hựu 是thị 依y 故cố 名danh 身thân 。 此thử 即tức 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 光quang 照chiếu 之chi 藏tạng 。 藏tạng 即tức 身thân 也dã 。 此thử 出xuất 定định 用dụng 從tùng 用dụng 名danh 也dã 。 何hà 故cố 入nhập 此thử 定định 者giả 。 為vi 顯hiển 所sở 說thuyết 華hoa 藏tạng 界giới 等đẳng 。 離ly 如Như 來Lai 藏tạng 。 無vô 別biệt 自tự 體thể 故cố 。 四tứ 普phổ 入nhập 下hạ 明minh 三tam 昧muội 業nghiệp 用dụng 。 有hữu 十thập 三tam 句cú 。 攝nhiếp 第đệ 六lục 對đối 。 初sơ 二nhị 明minh 體thể 用dụng 一nhất 對đối 。 亦diệc 於ư 理lý 事sự 一nhất 對đối 。 謂vị 平bình 等đẳng 性tánh 。 性tánh 即tức 體thể 故cố 。 影ảnh 現hiện 法Pháp 界Giới 。 影ảnh 現hiện 是thị 用dụng 故cố 。 二nhị 次thứ 二nhị 深thâm 廣quảng 一nhất 對đối 。 亦diệc 是thị 體thể 用dụng 。 謂vị 定định 體thể 廣quảng 遍biến 虗hư 空không 。 令linh 智trí 深thâm 入nhập 理lý 奧áo 。 海hải 水thủy 至chí 深thâm 有hữu 施thí 復phục 。 法pháp 海hải 至chí 深thâm 用dụng 此thử 名danh 。 三tam 次thứ 二nhị 出xuất 網võng 一nhất 對đối 。 亦diệc 是thị 定định 慧tuệ 。 謂vị 出xuất 生sanh 多đa 定định 。 令linh 定định 心tâm 包bao 網võng 法Pháp 界Giới 。 四tứ 次thứ 二nhị 依y 正chánh 一nhất 對đối 。 亦diệc 境cảnh 智trí 。 謂vị 三tam 世thế 佛Phật 智trí 照chiếu 用dụng 從tùng 此thử 定định 生sanh 。 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 中trung 所sở 有hữu 事sự 物vật 。 依y 此thử 定định 現hiện 。 五ngũ 次thứ 二nhị 依y 正chánh 含hàm 容dung 一nhất 對đối 。 亦diệc 是thị 內nội 外ngoại 。 謂vị 此thử 定định 內nội 含hàm 諸chư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 解giải 脫thoát 及cập 菩Bồ 薩Tát 智trí 故cố 曰viết 含hàm 藏tạng 。 外ngoại 令linh 剎sát 塵trần 內nội 廣quảng 容dung 事sự 法Pháp 界Giới 。 謂vị 三tam 種chủng 世thế 間gian 也dã 。 六lục 後hậu 三tam 成thành 佛Phật 持trì 法Pháp 一nhất 對đối 。 謂vị 由do 此thử 定định 。 成thành 佛Phật 德đức 海hải 。 顯hiển 佛Phật 願nguyện 海hải 。 護hộ 持trì 遺di 法pháp 。 侍thị 化hóa 不bất 絕tuyệt 。 持trì 正Chánh 法Pháp 也dã 。 此thử 亦diệc 對đối 可khả 名danh 為vi 行hành 教giáo 。 謂vị 前tiền 二nhị 句cú 行hành 。 後hậu 一nhất 句cú 教giáo 故cố 。 二nhị 類loại 遍biến 中trung 二nhị 。 初sơ 舉cử 此thử 界giới 。 後hậu 如như 是thị 下hạ 類loại 遍biến 盡tận 法Pháp 界Giới 。 類loại 遍biến 中trung 二nhị 。 初sơ 一nhất 重trọng/trùng 遍biến 。 後hậu 及cập 此thử 下hạ 重trùng 重trùng 遍biến 。 前tiền 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 一nhất 句cú 總tổng 總tổng 顯hiển 即tức 理lý 之chi 事sự 法Pháp 界Giới 中trung 故cố 。 別biệt 中trung 十thập 句cú 。 一nhất 遍biến 空không 。 二nhị 遍biến 方phương 。 三tam 遍biến 時thời 。 四tứ 遍biến 細tế 色sắc 處xứ 。 五ngũ 小tiểu 空không 處xứ 六lục 廣quảng 色sắc 及cập 空không 處xứ 。 七thất 日nhật 月nguyệt 星tinh 等đẳng 處xứ 。 八bát 盡tận 佛Phật 眼nhãn 見kiến 處xứ 。 九cửu 盡tận 神thần 力lực 到đáo 處xứ 。 十thập 盡tận 佛Phật 身thân 現hiện 處xứ 。 二nhị 遍biến 重trùng 重trùng 處xứ 中trung 四tứ 。 初sơ 及cập 此thử 國quốc 塵trần 者giả 。 總tổng 牒điệp 前tiền 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 所sở 有hữu 塵trần 也dã 。 其kỳ 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 之chi 言ngôn 。 若nhược 准chuẩn 屬thuộc 佛Phật 身thân 所sở 現hiện 。 不bất 通thông 前tiền 者giả 。 則tắc 此thử 定định 力lực 。 准chuẩn 能năng 遍biến 內nội 身thân 重trùng 重trùng 。 不bất 能năng 遍biến 外ngoại 重trùng 重trùng 也dã 。 又hựu 前tiền 通thông 微vi 細tế 等đẳng 處xứ 。 皆giai 有hữu 普phổ 賢hiền 在tại 佛Phật 前tiền 入nhập 定định 。 具cụ 亦diệc 不bất 在tại 世thế 界giới 中trung 有hữu 此thử 會hội 耶da 。 二nhị 彼bỉ 一nhất 一nhất 塵trần 。 皆giai 有hữu 塵trần 數số 剎sát 。 三tam 彼bỉ 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 有hữu 塵trần 數số 佛Phật 。 四tứ 彼bỉ 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 各các 有hữu 塵trần 數số 普phổ 賢hiền 。

第đệ 二nhị 加gia 分phần/phân 中trung 三tam 。 初sơ 口khẩu 加gia 。 次thứ 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 下hạ 意ý 加gia 。 三tam 是thị 時thời 十thập 方phương 下hạ 身thân 加gia 。 初sơ 中trung 四tứ 。 一nhất 諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 。 謂vị 前tiền 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 重trùng 重trùng 內nội 普phổ 賢hiền 前tiền 。 各các 有hữu 盡tận 十thập 方phương 佛Phật 現hiện 。 由do 此thử 口khẩu 加gia 。 復phục 無vô 結kết 遍biến 故cố 。 此thử 總tổng 舉cử 一nhất 一nhất 普phổ 賢hiền 前tiền 也dã 。 二nhị 彼bỉ 諸chư 下hạ 同đồng 讚tán 得đắc 定định 。 此thử 雖tuy 果quả 定định 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 是thị 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 名danh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 定định 。 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 明minh 得đắc 定định 所sở 由do 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 顯hiển 。 謂vị 諸chư 佛Phật 同đồng 加gia 得đắc 定định 。 後hậu 以dĩ 毗tỳ 盧lô 下hạ 顯hiển 此thử 同đồng 得đắc 加gia 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 因nhân 。 一nhất 是thị 遮già 那na 本bổn 願nguyện 諸chư 佛Phật 加gia 普phổ 賢hiền 。 二nhị 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 願nguyện 堪kham 受thọ 諸chư 佛Phật 加gia 。 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 由do 故cố 云vân 亦diệc 也dã 。 四tứ 所sở 謂vị 下hạ 顯hiển 加gia 所sở 為vi 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 謂vị 總tổng 相tương/tướng 為vi 轉chuyển 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 故cố 。 別biệt 中trung 十thập 句cú 。 攝nhiếp 為vi 五ngũ 對đối 。 初sơ 境cảnh 智trí 一nhất 對đối 。 謂vị 為vi 開khai 顯hiển 佛Phật 智trí 能năng 知tri 十thập 方phương 。 安an 立lập 海hải 盡tận 故cố 。 何hà 故cố 為vi 此thử 。 欲dục 說thuyết 此thử 故cố 。 即tức 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 說thuyết 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 就tựu 因nhân 緣duyên 是thị 也dã 。 二nhị 行hành 果quả 一nhất 對đối 。 謂vị 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 淨tịnh 依y 果quả 。 離ly 穢uế 剎sát 行hành 。 脩tu 淨tịnh 土độ 行hành 。 攝nhiếp 無vô 漏lậu 土thổ/độ 故cố 。 三tam 能năng 入nhập 能năng 示thị 一nhất 對đối 。 謂vị 令linh 普phổ 賢hiền 入nhập 佛Phật 所sở 知tri 剎sát 海hải 無vô 礙ngại 。 顯hiển 其kỳ 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 四tứ 義nghĩa 理lý 一nhất 對đối 。 謂vị 令linh 普phổ 賢hiền 得đắc 佛Phật 契khế 實thật 性tánh 之chi 智trí 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 故cố 。 五ngũ 機cơ 教giáo 一nhất 對đối 。 謂vị 令linh 普phổ 賢hiền 了liễu 此thử 法Pháp 門môn 所sở 應ưng 之chi 機cơ 。 任nhậm 持trì 能năng 應ưng 之chi 教giáo 久cửu 故cố 。 梵Phạm 本bổn 中trung 教giáo 字tự 是thị 音âm 聲thanh 。 久cửu 是thị 文văn 字tự 。 舉cử 文văn 攝nhiếp 名danh 句cú 。 合hợp 為vi 能năng 詮thuyên 。 二nhị 意ý 加gia 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 加gia 相tương/tướng 。 後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 釋thích 因nhân 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 顯hiển 此thử 世thế 。 後hậu 如như 此thử 世thế 界giới 。 下hạ 類loại 遍biến 十thập 方phương 。 前tiền 中trung 佛Phật 與dữ 普phổ 賢hiền 十thập 種chủng 智trí 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 餘dư 九cửu 別biệt 。 總tổng 中trung 與dữ 能năng 入nhập 佛Phật 果Quả 智trí 海hải 之chi 智trí 以dĩ 能năng 入nhập 果quả 智trí 故cố 名danh 力lực 。 別biệt 中trung 一nhất 與dữ 普phổ 知tri 即tức 理lý 之chi 事sự 法Pháp 界Giới 智trí 。 二nhị 與dữ 知tri 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 三tam 與dữ 知tri 有hữu 漏lậu 土thổ/độ 智trí 有hữu 敗bại 壞hoại 故cố 。 四tứ 與dữ 知tri 有hữu 情tình 界giới 智trí 多đa 故cố 。 名danh 廣quảng 大đại 也dã 。 五ngũ 與dữ 住trụ 佛Phật 解giải 脫thoát 定định 門môn 業nghiệp 用dụng 智trí 。 非phi 因nhân 位vị 知tri 所sở 故cố 甚thậm 深thâm 。 住trụ 字tự 梵Phạm 本bổn 中trung 。 亦diệc 是thị 行hành 。 謂vị 能năng 行hành 其kỳ 大đại 用dụng 也dã 。 六lục 與dữ 了liễu 此thử 法pháp 所sở 應ứng 器khí 智trí 。 七thất 稱xưng 根căn 詞từ 辨biện 智trí 。 八bát 身thân 雲vân 普phổ 遍biến 智trí 。 九cửu 與dữ 普phổ 應ưng 圓viên 音âm 智trí 。 二nhị 類loại 通thông 可khả 知tri 。 二nhị 釋thích 所sở 因nhân 中trung 二nhị 。 先tiên 微vi 意ý 云vân 諸chư 佛Phật 有hữu 力lực 能năng 與dữ 。 有hữu 悲bi 能năng 普phổ 。 何hà 以dĩ 以dĩ 十thập 種chủng 智trí 。 唯duy 與dữ 普phổ 賢hiền 。 不bất 與dữ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 後hậu 釋thích 云vân 以dĩ 普phổ 賢hiền 得đắc 彼bỉ 三tam 昧muội 故cố 。 法pháp 合hợp 與dữ 也dã 。 又hựu 問vấn 餘dư 菩Bồ 薩Tát 何hà 故cố 。 不bất 入nhập 此thử 定định 耶da 。 答đáp 為vi 說thuyết 普phổ 法pháp 故cố 。 普phổ 賢hiền 本bổn 願nguyện 故cố 。 三Tam 身Thân 加gia 中trung 二nhị 。 先tiên 此thử 土thổ/độ 。 復phục 如như 此thử 世thế 界giới 。 下hạ 類loại 遍biến 十thập 方phương 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 手thủ 摩ma 頂đảnh 。 後hậu 其kỳ 手thủ 下hạ 明minh 手thủ 相tương/tướng 用dụng 。 前tiền 中trung 十thập 方phương 佛Phật 手thủ 摩ma 普phổ 賢hiền 頂đảnh 。 明minh 加gia 持trì 與dữ 力lực 印ấn 許hứa 之chi 相tướng 。 十thập 方phương 佛Phật 同đồng 摩ma 頂đảnh 時thời 。 身thân 不bất 成thành 就tựu 碎toái 亦diệc 不bất 退thoái 。 各các 親thân 觸xúc 頂đảnh 。 手thủ 不bất 相tương 礙ngại 也dã 。 二nhị 明minh 手thủ 相tương/tướng 用dụng 中trung 。 略lược 有hữu 十thập 義nghĩa 。 初sơ 五ngũ 相tương/tướng 德đức 圓viên 滿mãn 。 後hậu 五ngũ 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 。 前tiền 中trung 初sơ 相tướng 好hảo 類loại 者giả 。 謂vị 圓viên 傭dong 纖tiêm 直trực 十thập 指chỉ 端đoan 皆giai 有hữu 。 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 。 十thập 指chỉ 面diện 諸chư 節tiết 。 一nhất 有hữu 本bổn 囊nang 伽già 吒tra 相tương/tướng 。 一nhất 有hữu 褰khiên 囀# 悉tất 底để 迦ca 相tương/tướng 。 如như 是thị 相tương/tướng 間gian 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 手thủ 指chỉ 間gian 網võng 縵man 。 三tam 金kim 手thủ 常thường 光quang 恆hằng 舒thư 。 四tứ 香hương 氣khí 流lưu 散tán 。 五ngũ 放phóng 光quang 焰diễm 發phát 。 是thị 放phóng 光quang 也dã 。 後hậu 五ngũ 中trung 。 初sơ 二nhị 句cú 恆hằng 出xuất 二nhị 事sự 。 謂vị 身thân 語ngữ 二nhị 藥dược 妙diệu 音âm 神thần 通thông 。 後hậu 三tam 句cú 顯hiển 影ảnh 現hiện 三tam 事sự 。 一nhất 現hiện 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 賢hiền 願nguyện 海hải 者giả 。 謂vị 彼bỉ 三tam 世thế 起khởi 願nguyện 之chi 人nhân 及cập 所sở 願nguyện 事sự 。 無vô 不bất 出xuất 世thế 佛Phật 手thủ 中trung 現hiện 。 二nhị 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 於ư 中trung 現hiện 。 三tam 三tam 世thế 佛Phật 身thân 相tướng 及cập 光quang 。 亦diệc 於ư 中trung 現hiện 影ảnh 。 是thị 故cố 此thử 手thủ 。 亘tuyên 十thập 方phương 。 括quát 三tam 世thế 。 收thu 因nhân 果quả 。 攝nhiếp 人nhân 法pháp 。 體thể 用dụng 深thâm 廣quảng 。 自tự 在tại 無vô 邊biên 。 思tư 之chi 類loại 遍biến 可khả 知tri 。

第đệ 三tam 起khởi 分phần/phân 中trung 二nhị 。 初sơ 此thử 界giới 。 後hậu 如như 此thử 世thế 界giới 。 中trung 下hạ 類loại 遍biến 十thập 方phương 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 起khởi 定định 。 後hậu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 如như 是thị 下hạ 明minh 眾chúng 益ích 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 起khởi 此thử 一nhất 定định 。 後hậu 從tùng 此thử 三tam 昧muội 起khởi 時thời 下hạ 起khởi 一nhất 切thiết 定định 。 前tiền 中trung 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 從tùng 之chi 所sở 摩ma 頂đảnh 已dĩ 。 即tức 從tùng 定định 起khởi 。 無vô 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 是thị 字tự 而nhi 字tự 也dã 。 就tựu 起khởi 一nhất 切thiết 定định 中trung 。 十thập 句cú 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 句cú 。 總tổng 顯hiển 一nhất 起khởi 一nhất 切thiết 起khởi 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 九cửu 句cú 。 別biệt 辨biện 一nhất 切thiết 定định 名danh 。 前tiền 中trung 以dĩ 此thử 定định 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 三tam 昧muội 海hải 之chi 一nhất 故cố 。 是thị 故cố 起khởi 一nhất 即tức 起khởi 一nhất 切thiết 也dã 。 別biệt 中trung 。 一nhất 名danh 巧xảo 知tri 三tam 世thế 中trung 念niệm 念niệm 平bình 等đẳng 智trí 。 二nhị 名danh 知tri 三tam 世thế 中trung 所sở 有hữu 事sự 法Pháp 界Giới 塵trần 數số 。 三tam 名danh 現hiện 三tam 世thế 中trung 。 所sở 有hữu 佛Phật 土độ 。 同đồng 名danh 現hiện 一nhất 切thiết 染nhiễm 界giới 中trung 眾chúng 生sanh 所sở 廣quảng 。 五ngũ 名danh 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 海hải 。 六lục 名danh 知tri 眾chúng 生sanh 名danh 字tự 。 七thất 名danh 知tri 十thập 方phương 事sự 法Pháp 界Giới 名danh 名danh 差sai 別biệt 。 八bát 名danh 知tri 遍biến 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 中trung 皆giai 有hữu 諸chư 佛Phật 無vô 邊biên 身thân 雲vân 。 九cửu 名danh 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 門môn 海hải 。 此thử 上thượng 定định 名danh 皆giai 約ước 業nghiệp 用dụng 。 謂vị 能năng 知tri 能năng 現hiện 能năng 演diễn 說thuyết 等đẳng 。 二nhị 明minh 眾chúng 益ích 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 此thử 處xứ 普phổ 賢hiền 起khởi 定định 時thời 得đắc 益ích 。 後hậu 如như 是thị 世thế 界giới 中trung 。 下hạ 類loại 遍biến 十thập 方phương 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 得đắc 益ích 時thời 。 亦diệc 是thị 辨biện 益ích 所sở 因nhân 。 可khả 知tri 。 獲hoạch 其kỳ 諸chư 下hạ 正chánh 明minh 益ích 相tương/tướng 。 於ư 中trung 九cửu 句cú 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 五ngũ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 諸chư 門môn 益ích 。 謂vị 三tam 昧muội 總tổng 持trì 。 方phương 便tiện 巧xảo 辨biện 修tu 行hành 等đẳng 法pháp 。 各các 剎sát 海hải 塵trần 數số 。 一nhất 人nhân 所sở 得đắc 。 餘dư 皆giai 同đồng 然nhiên 。 故cố 云vân 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 得đắc 故cố 也dã 。 後hậu 四tứ 得đắc 果quả 法pháp 益ích 。 一nhất 得đắc 佛Phật 福phước 藏tạng 智trí 光quang 。 二nhị 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 巧xảo 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 。 三tam 毛mao 孔khổng 各các 現hiện 多đa 剎sát 海hải 。 四tứ 得đắc 能năng 現hiện 八bát 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 益ích 。 二nhị 類loại 遍biến 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 類loại 剎sát 雨vũ 寶bảo 分phần/phân 中trung 四tứ 。 一nhất 十thập 方phương 剎sát 海hải 微vi 動động 。 由do 二nhị 力lực 為vi 因nhân 。 以dĩ 是thị 光quang 相tướng 故cố 微vi 也dã 。 二nhị 寶bảo 嚴nghiêm 剎sát 。 三tam 出xuất 聲thanh 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 佛Phật 會hội 雨vũ 寶bảo 。 略lược 論luận 十thập 種chủng 。 以dĩ 類loại 無vô 盡tận 。 前tiền 四tứ 事sự 相tướng 眾chúng 寶bảo 。 後hậu 六lục 法pháp 化hóa 傳truyền 通thông 。 其kỳ 寶bảo 並tịnh 是thị 純thuần 淨tịnh 無vô 漏lậu 應ưng 眾chúng 生sanh 之chi 體thể 事sự 也dã 。

第đệ 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức 分phần/phân 中trung 二nhị 。 先tiên 長trường/trưởng 行hành 標tiêu 舉cử 。 後hậu 正chánh 顯hiển 偈kệ 頌tụng 。 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 皆giai 讚tán 普phổ 賢hiền 深thâm 廣quảng 無vô 盡tận 德đức 。 於ư 中trung 。 一nhất 述thuật 前tiền 普phổ 賢hiền 遍biến 在tại 諸chư 剎sát 入nhập 定định 現hiện 遍biến 。 二nhị 身thân 滿mãn 法Pháp 界Giới 定định 通thông 方phương 便tiện 。 圓viên 音âm 亦diệc 爾nhĩ 。 三tam 述thuật 上thượng 普phổ 賢hiền 遍biến 諸chư 佛Phật 前tiền 。 三tam 昧muội 業nghiệp 用dụng 。 四tứ 述thuật 上thượng 普phổ 賢hiền 在tại 塵trần 內nội 剎sát 中trung 入nhập 定định 現hiện 遍biến 佛Phật 願nguyện 力lực 起khởi 。 五ngũ 讚tán 普phổ 身thân 土thổ/độ 鎔dong 融dung 依y 持trì 無vô 㝵# 。 有hữu 四tứ 句cú 。 謂vị 色sắc 身thân 依y 色sắc 相tướng 土thổ/độ 。 法Pháp 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 。 色sắc 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 。 法Pháp 身thân 依y 色sắc 相tướng 土thổ/độ 故cố 。 此thử 文văn 云vân 身thân 相tướng 如như 空không 者giả 。 顯hiển 無vô 礙ngại 義nghĩa 。 有hữu 前tiền 諸chư 句cú 。 諸chư 大đại 地địa 依y 空không 。 空không 依y 色sắc 顯hiển 。 法pháp 合hợp 可khả 知tri 。 法pháp 云vân 依y 真chân 住trụ 等đẳng 者giả 。 此thử 舉cử 色sắc 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 。 就tựu 難nạn/nan 偏thiên 顯hiển 。 餘dư 准chuẩn 可khả 知tri 。 後hậu 半bán 明minh 此thử 能năng 現hiện 普phổ 應ưng 之chi 身thân 等đẳng 彼bỉ 根căn 斷đoạn 。 按án 梵Phạm 本bổn 中trung 。 第đệ 二nhị 句cú 云vân 依y 真Chân 如Như 住trụ 不bất 依y 剎sát 。 第đệ 四tứ 句cú 云vân 普phổ 示thị 現hiện 身thân 等đẳng 一nhất 切thiết 。 六lục 普phổ 賢hiền 住trụ 大đại 願nguyện 。 獲hoạch 多đa 遍biến 一nhất 。 恆hằng 在tại 諸chư 佛Phật 身thân 中trung 一nhất 切thiết 剎sát 內nội 。 梵Phạm 本bổn 中trung 初sơ 句cú 云vân 安an 住trụ 普phổ 賢hiền 大đại 願nguyện 者giả 。 第đệ 四tứ 句cú 云vân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 無vô 限hạn 際tế 。 七thất 身thân 能năng 遍biến 入nhập 無vô 邊biên 眾chúng 海hải 。 現hiện 淨tịnh 土độ 。 剎sát 那na 現hiện 多đa 劫kiếp 。 第đệ 二nhị 句cú 梵Phạm 本bổn 云vân 以dĩ 無vô 量lượng 身thân 皆giai 遍biến 入nhập 。 第đệ 四tứ 句cú 見kiến 字tự 亦diệc 是thị 現hiện 字tự 。 八bát 動động 剎sát 令linh 親thân 悟ngộ 法pháp 得đắc 果quả 。 九cửu 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 現hiện 佛Phật 果Quả 德đức 及cập 彼bỉ 往vãng 因nhân 。 十thập 總tổng 結kết 難nạn/nan 。 且thả 出xuất 世thế 三tam 昧muội 中trung 現hiện 光quang 聲thanh 。 自tự 結kết 所sở 出xuất 之chi 處xứ 。

第đệ 六lục 大đại 眾chúng 重trọng/trùng 請thỉnh 分phần/phân 者giả 。 問vấn 此thử 與dữ 前tiền 品phẩm 眾chúng 請thỉnh 何hà 別biệt 。 答đáp 此thử 有hữu 四tứ 別biệt 。 一nhất 前tiền 雖tuy 令linh 請thỉnh 。 而nhi 未vị 發phát 言ngôn 。 故cố 此thử 言ngôn 請thỉnh 。 二nhị 前tiền 唯duy 舊cựu 眾chúng 請thỉnh 。 今kim 此thử 兼kiêm 彰chương 。 三tam 前tiền 請thỉnh 化hóa 主chủ 。 今kim 請thỉnh 助trợ 化hóa 四tứ 前tiền 真chân 舉cử 法pháp 請thỉnh 。 今kim 此thử 歎thán 座tòa 主chủ 德đức 。 兼kiêm 舉cử 所sở 問vấn 法pháp 請thỉnh 。 所sở 問vấn 同đồng 前tiền 品phẩm 故cố 。 此thử 略lược 顯hiển 十thập 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 八bát 歎thán 主chủ 請thỉnh 。 次thứ 一nhất 舉cử 法pháp 請thỉnh 。 後hậu 一nhất 歎thán 眾chúng 請thỉnh 。 初sơ 中trung 二nhị 。 前tiền 五ngũ 頌tụng 歎thán 普phổ 賢hiền 因nhân 果quả 深thâm 廣quảng 德đức 。 明minh 有hữu 說thuyết 因nhân 。 後hậu 三tam 歎thán 普phổ 賢hiền 遍biến 廣quảng 剎sát 能năng 雲vân 雨vũ 說thuyết 法Pháp 。 明minh 有hữu 說thuyết 果quả 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 歎thán 普phổ 賢hiền 三tam 種chủng 功công 德đức 。 一nhất 依y 佛Phật 果Quả 生sanh 。 二nhị 大đại 願nguyện 起khởi 。 三tam 法Pháp 身thân 淨tịnh 。 二nhị 中trung 三tam 德đức 。 一nhất 普phổ 應ưng 佛Phật 會hội 。 二nhị 福phước 海hải 廣quảng 。 三tam 智trí 光quang 等đẳng 照chiếu 。 三tam 中trung 三tam 。 一nhất 德đức 海hải 廣quảng 。 二nhị 遍biến 近cận 佛Phật 。 三tam 諸chư 塵trần 中trung 剎sát 。 四tứ 中trung 四tứ 。 一nhất 近cận 諸chư 佛Phật 。 二nhị 住trụ 定định 境cảnh 。 三tam 住trụ 諸chư 土thổ/độ 。 四tứ 塵trần 劫kiếp 住trụ 。 五ngũ 中trung 三tam 。 一nhất 普phổ 身thân 詣nghệ 十thập 方phương 。 二nhị 濟tế 度độ 生sanh 海hải 。 三tam 入nhập 法Pháp 界Giới 塵trần 剎sát 內nội 。 後hậu 三tam 歎thán 普phổ 賢hiền 能năng 雲vân 雨vũ 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 身thân 遍biến 塵trần 中trung 說thuyết 佛Phật 廣quảng 法pháp 。 二nhị 遍biến 眾chúng 生sanh 海hải 說thuyết 佛Phật 勝thắng 行hành 。 三tam 積tích 行hành 多đa 劫kiếp 大đại 音âm 演diễn 法pháp 。 次thứ 一nhất 頌tụng 舉cử 法pháp 請thỉnh 中trung 。 前tiền 品phẩm 請thỉnh 問vấn 雖tuy 多đa 。 取thủ 要yếu 不bất 過quá 三tam 種chủng 世thế 間gian 故cố 。 今kim 前tiền 三tam 句cú 總tổng 顯hiển 。 後hậu 一nhất 句cú 結kết 請thỉnh 。 後hậu 一nhất 頌tụng 歎thán 眾chúng 請thỉnh 中trung 。 世Thế 尊Tôn 前tiền 恭cung 敬kính 者giả 。 明minh 眾chúng 樂nhạo 欲dục 。 身thân 住trụ 心tâm 敬kính 。 堪kham 為vi 法Pháp 器khí 。 請thỉnh 為vi 其kỳ 說thuyết 。 佛Phật 所sở 隨tùy 喜hỷ 也dã 。

世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 世thế 謂vị 隱ẩn 覆phú 。 界giới 即tức 分phân 齊tề 。 謂vị 諸chư 有hữu 為vi 可khả 破phá 壞hoại 世thế 。 則tắc 隱ẩn 覆phú 無vô 為vi 。 不bất 可khả 壞hoại 法Pháp 。 從tùng 真chân 性tánh 起khởi 。 同đồng 無vô 為vi 法pháp 。 則tắc 隱ẩn 覆phú 有hữu 為vi 可khả 破phá 壞hoại 世thế 。 各các 不bất 相tương 雜tạp 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 是thị 故cố 感cảm 見kiến 娑sa 婆bà 者giả 。 對đối 華hoa 藏tạng 而nhi 不bất 同đồng 。 感cảm 華hoa 藏tạng 者giả 。 見kiến 華hoa 藏tạng 故cố 。 感cảm 見kiến 華hoa 藏tạng 者giả 。 處xử 娑sa 婆bà 而nhi 不bất 同đồng 。 感cảm 娑sa 婆bà 者giả 。 見kiến 娑sa 婆bà 故cố 。 然nhiên 則tắc 世thế 界giới 是thị 所sở 成thành 就tựu 。 成thành 就tựu 是thị 能năng 成thành 就tựu 。 今kim 此thử 品phẩm 中trung 但đãn 辨biện 能năng 成thành 。 能năng 成thành 非phi 即tức 世thế 界giới 。 從tùng 所sở 成thành 以dĩ 立lập 名danh 。 世thế 界giới 成thành 就tựu 依y 主chủ 釋thích 也dã 。 若nhược 依y 梵Phạm 本bổn 云vân 。 嚕rô 迦ca 駄đà 都đô (# 世thế 界giới )# 三tam 慕mộ 達đạt 羅la (# 海hải 也dã )# 涅niết 第đệ 奢xa (# 演diễn 說thuyết )# [這-言+(厂@若)]# 縛phược 怛đát 囊nang (# 觀quán 察sát )# 三tam 牟mâu 陀đà 儉kiệm 摩ma (# 合hợp 集tập )# 娜na 忙mang (# 名danh 也dã )# 鉢bát 里lý 冗# 多đa 。 (# 品phẩm 也dã )# 若nhược 依y 逈huýnh 文văn 。 總tổng 云vân 名danh 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 世thế 界giới 海hải 演diễn 說thuyết 合hợp 集tập 品phẩm 。 今kim 但đãn 名danh 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 者giả 。 譯dịch 家gia 存tồn 略lược 太thái 甚thậm 也dã 。 [這-言+(厂@若)]# 縛phược 怛đát 囊nang 亦diệc 照chiếu 曜diệu 義nghĩa 。 謂vị 智trí 照chiếu 於ư 境cảnh 觀quán 察sát 同đồng 也dã 。 合hợp 集tập 成thành 就tựu 也dã 。 謂vị 說thuyết 諸chư 緣duyên 合hợp 集tập 能năng 成thành 就tựu 世thế 故cố 。

二nhị 成thành 成thành 意ý 者giả 。 前tiền 明minh 方phương 便tiện 。 今kim 辨biện 正chánh 說thuyết 。 故cố 此thử 成thành 也dã 。

三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 通thông 說thuyết 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 剎sát 海hải 能năng 成thành 就tựu 本bổn 末mạt 為vi 宗tông 。 為vi 明minh 華hoa 藏tạng 剎sát 海hải 為vi 趣thú 。 亦diệc 可khả 觀quán 十thập 海hải 說thuyết 十thập 智trí 為vi 宗tông 。 為vi 說thuyết 剎sát 海hải 成thành 就tựu 本bổn 末mạt 為vi 趣thú 。

四tứ 釋thích 文văn 者giả 。 自tự 下hạ 三tam 品phẩm 經kinh 。 明minh 當đương 會hội 正chánh 說thuyết 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 品phẩm 。 通thông 答đáp 前tiền 問vấn 三tam 十thập 句cú 果quả 相tương/tướng 。 後hậu 一nhất 品phẩm 。 明minh 佛Phật 昔tích 因nhân 。 通thông 答đáp 前tiền 問vấn 十thập 句cú 因nhân 相tương/tướng 。 問vấn 此thử 中trung 既ký 亦diệc 明minh 因nhân 。 何hà 故cố 分phần/phân 名danh 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 。

答đáp 多đa 說thuyết 果quả 故cố 。 說thuyết 因nhân 為vi 顯hiển 果quả 故cố 。 就tựu 前tiền 二nhị 品phẩm 中trung 。 初sơ 品phẩm 通thông 辨biện 法pháp 佛Phật 剎sát 海hải 能năng 成thành 立lập 因nhân 緣duyên 。 後hậu 品phẩm 別biệt 顯hiển 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 所sở 成thành 立lập 剎sát 海hải 。 就tựu 前tiền 品phẩm 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 標tiêu 綱cương 要yếu 。 即tức 為vi 本bổn 分phần/phân 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 語ngứ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 佛Phật 子tử 下hạ 。 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa 。 即tức 是thị 說thuyết 分phần/phân 也dã 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 陳trần 前tiền 問vấn 。 後hậu 是thị 時thời 下hạ 誡giới 眾chúng 聽thính 受thọ 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 牒điệp 前tiền 問vấn 。 後hậu 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 下hạ 顯hiển 所sở 為vi 答đáp 。 前tiền 中trung 先tiên 牒điệp 前tiền 問vấn 。 後hậu 如như 是thị 等đẳng 下hạ 正chánh 明minh 許hứa 說thuyết 。 前tiền 中trung 四tứ 十thập 句cú 。 是thị 前tiền 問vấn 果quả 中trung 三tam 十thập 句cú 內nội 。 從tùng 後hậu 向hướng 前tiền 。 牒điệp 以dĩ 總tổng 歎thán 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 十thập 句cú 。 是thị 前tiền 問vấn 中trung 世thế 界giới 海hải 等đẳng 最tối 後hậu 十thập 問vấn 也dã 。 於ư 中trung 初sơ 十thập 問vấn 約ước 所sở 觀quán 境cảnh 深thâm 廣quảng 。 其kỳ 中trung 第đệ 九cửu 句cú 首thủ 。 梵Phạm 本bổn 中trung 加gia 積tích 集tập 二nhị 字tự 。 餘dư 句cú 准chuẩn 前tiền 後hậu 釋thích 並tịnh 可khả 知tri 。 次thứ 十thập 句cú 約ước 佛Phật 能năng 知tri 智trí 。 歎thán 其kỳ 難nạn 思tư 。 謂vị 一nhất 前tiền 問vấn 及cập 觀quán 。 但đãn 云vân 世thế 界giới 海hải 。 此thử 中trung 兼kiêm 辨biện 成thành 壞hoại 者giả 。 是thị 略lược 釋thích 也dã 。 知tri 無vô 不bất 明minh 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 智trí 。 以dĩ 其kỳ 廣quảng 故cố 多đa 故cố 深thâm 故cố 細tế 故cố 。 重trùng 疊điệp 難nan 知tri 。 知tri 非phi 下hạ 位vị 言ngôn 念niệm 所sở 及cập 故cố 。 皆giai 云vân 不bất 思tư 議nghị 。 餘dư 並tịnh 准chuẩn 此thử 。 問vấn 豈khởi 世thế 界giới 海hải 有hữu 成thành 壞hoại 耶da 。

答đáp 此thử 是thị 言ngôn 總tổng 意ý 別biệt 。 謂vị 意ý 在tại 剎sát 海hải 所sở 持trì 世thế 界giới 。 今kim 但đãn 就tựu 總tổng 。 言ngôn 剎sát 海hải 爾nhĩ 。 按án 梵Phạm 本bổn 。 十thập 中trung 句cú 內nội 。 皆giai 下hạ 有hữu 智trí 字tự 。 上thượng 無vô 知tri 字tự 。 譯dịch 家gia 准chuẩn 義nghĩa 安an 也dã 。 二nhị 於ư 中trung 眾chúng 生sanh 。 報báo 類loại 差sai 別biệt 及cập 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 。 業nghiệp 海hải 差sai 別biệt 。 梵Phạm 本bổn 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 出xuất 現hiện 海hải 智trí 。 今kim 釋thích 出xuất 現hiện 即tức 是thị 業nghiệp 所sở 生sanh 果quả 地địa 。 三tam 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 安an 立lập 海hải 智trí 者giả 。 梵Phạm 本bổn 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 安an 立lập 法pháp 或hoặc 海hải 智trí 。 不bất 同đồng 前tiền 說thuyết 。 剎sát 海hải 異dị 名danh 。 名danh 安an 立lập 海hải 。 四tứ 能năng 化hóa 諸chư 佛Phật 數số 量lượng 無vô 邊biên 。 五ngũ 所sở 化hóa 根căn 欲dục 亦diệc 多đa 難nan 知tri 。 前tiền 問vấn 中trung 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 者giả 。 以dĩ 諸chư 度Độ 行hành 相tương 隨tùy 根căn 解giải 欲dục 故cố 。 互hỗ 舉cử 也dã 。 六lục 前tiền 觀quán 三tam 世thế 海hải 。 此thử 中trung 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 略lược 釋thích 智trí 勝thắng 。 問vấn 中trung 名danh 佛Phật 解giải 脫thoát 海hải 者giả 。 以dĩ 一nhất 念niệm 即tức 三tam 世thế 是thị 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 法pháp 故cố 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 是thị 離ly 障chướng 解giải 脫thoát 故cố 。 梵Phạm 本bổn 云vân 一nhất 念niệm 平bình 等đẳng 覺giác 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 無vô 量lượng 智trí 。 七thất 稱xưng 性tánh 大đại 願nguyện 。 為vi 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 之chi 因nhân 。 前tiền 問vấn 中trung 號hiệu 海hải 壽thọ 量lượng 海hải 。 皆giai 由do 願nguyện 力lực 故cố 。 梵Phạm 本bổn 云vân 合hợp 集tập 一nhất 切thiết 。 佛Phật 無vô 量lượng 願nguyện 海hải 智trí 。 八bát 應ứng 機cơ 作tác 用dụng 。 神thần 變biến 無vô 方phương 。 九cửu 轉chuyển 性tánh 法Pháp 輪luân 海hải 。 若nhược 據cứ 前tiền 問vấn 。 攝nhiếp 轉chuyển 法pháp 在tại 演diễn 說thuyết 中trung 。 據cứ 觀quán 中trung 。 攝nhiếp 演diễn 說thuyết 在tại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 內nội 。 此thử 文văn 分phần/phân 異dị 。 十thập 隨tùy 方phương 施thi 設thiết 。 言ngôn 音âm 差sai 別biệt 。 亦diệc 是thị 法Pháp 輪luân 隨tùy 機cơ 差sai 別biệt 故cố 。 云vân 演diễn 說thuyết 海hải 。

第đệ 二nhị 佛Phật 身thân 等đẳng 十thập 句cú 。 牒điệp 上thượng 佛Phật 六lục 報báo 三tam 業nghiệp 等đẳng 十thập 問vấn 。 於ư 中trung 。 但đãn 廣quảng 其kỳ 身thân 及cập 光quang 明minh 等đẳng 者giả 。 以dĩ 總tổng 收thu 別biệt 故cố 。 一nhất 應ứng 機cơ 之chi 身thân 脩tu 短đoản 難nan 測trắc 。 二nhị 現hiện 眾chúng 寶bảo 金kim 銀ngân 等đẳng 色sắc 。 色sắc 各các 輝huy 耀diệu 。 皆giai 悉tất 無vô 邊biên 。 三tam 室thất 利lợi 靺mạt 瑳tha 等đẳng 十thập 華hoa 藏tạng 剎sát 海hải 塵trần 數số 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 王vương 等đẳng 隨tùy 好hảo/hiếu 。 數số 復phục 倍bội 多đa 。 四tứ 圓viên 光quang 隨tùy 身thân 色sắc 相tướng 周chu 徹triệt 隨tùy 見kiến 多đa 種chủng 。 五ngũ 舒thư 光quang 勝thắng 上thượng 如như 雲vân 涌dũng 起khởi 。 色sắc 相tướng 復phục 多đa 。 六lục 於ư 常thường 光quang 處xứ 。 復phục 更cánh 發phát 焰diễm 。 色sắc 如như 眾chúng 寶bảo 。 形hình 如như 火hỏa 焰diễm 。 發phát 無vô 休hưu 息tức 。 焰diễm 色sắc 復phục 多đa 。 七thất 圓viên 音âm 無vô 盡tận 一nhất 一nhất 。 深thâm 廣quảng 難nan 測trắc 。 八bát 三tam 輪luân 攝nhiếp 化hóa 。 謂vị 神thần 足túc 正chánh 嚴nghiêm 記ký 心tâm 等đẳng 輪luân 。 未vị 成thành 熟thục 者giả 。 調điều 令linh 成thành 熟thục 。 九cửu 於ư 根căn 已dĩ 熟thục 者giả 。 策sách 進tiến 令linh 夢mộng 猛mãnh 脩tu 行hành 。 隨tùy 應ứng 獲hoạch 果quả 故cố 。 云vân 不bất 空không 也dã 。 上thượng 來lai 九cửu 句cú 。 一nhất 一nhất 具cụ 德đức 深thâm 廣quảng 故cố 。 皆giai 云vân 海hải 。 難nan 測trắc 量lượng 故cố 。 稱xưng 不bất 思tư 議nghị 。 此thử 則tắc 減giảm 數sổ 十thập 也dã 。

第đệ 三tam 安an 住trụ 佛Phật 地địa 下hạ 十thập 句cú 。 牒điệp 上thượng 果quả 問vấn 中trung 初sơ 十thập 句cú 。 前tiền 問vấn 中trung 略lược 無vô 變biến 化hóa 及cập 自tự 在tại 二nhị 句cú 。 以dĩ 攝nhiếp 在tại 無vô 就tựu 毀hủy 壞hoại 及cập 上thượng 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ 句cú 中trung 。 神thần 變biến 在tại 身thân 。 自tự 在tại 屬thuộc 智trí 。 由do 無vô 異dị 道đạo 及cập 二Nhị 乘Thừa 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 力lực 能năng 攝nhiếp 伏phục 摧tồi 制chế 故cố 。 曰viết 無vô 能năng 毀hủy 壞hoại 等đẳng 也dã 。 餘dư 義nghĩa 准chuẩn 釋thích 。 牒điệp 問vấn 略lược 歎thán 竟cánh 。

二nhị 說thuyết 說thuyết 中trung 三tam 。 初sơ 結kết 前tiền 所sở 牒điệp 問vấn 。 次thứ 我ngã 當đương 下hạ 明minh 承thừa 二nhị 力lực 。 謂vị 當đương 界giới 及cập 他tha 方phương 。 顯hiển 無vô 我ngã 慢mạn 故cố 。 顯hiển 多đa 佛Phật 說thuyết 故cố 。 所sở 說thuyết 圓viên 極cực 故cố 。 後hậu 具cụ 足túc 宣tuyên 說thuyết 一nhất 句cú 。 明minh 說thuyết 無vô 遺di 。 問vấn 既ký 云vân 具cụ 宣tuyên 。 何hà 故cố 後hậu 文văn 但đãn 說thuyết 世thế 界giới 海hải 耶da 。

答đáp 此thử 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 此thử 會hội 經kinh 來lai 未vị 盡tận 故cố 。 二nhị 下hạ 文văn 雖tuy 但đãn 說thuyết 一nhất 剎sát 海hải 。 於ư 中trung 。 遍biến 具cụ 如như 上thượng 所sở 問vấn 三tam 十thập 句cú 義nghĩa 也dã 。 二nhị 明minh 所sở 為vi 益ích 中trung 十thập 句cú 。 攝nhiếp 為vi 五ngũ 對đối 。 初sơ 二nhị 福phước 智trí 一nhất 對đối 。 謂vị 令linh 入nhập 佛Phật 智trí 。 海hải 住trụ 佛Phật 福phước 海hải 。 次thứ 二nhị 時thời 處xứ 一nhất 對đối 。 謂vị 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 悉tất 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 恆hằng 續tục 佛Phật 種chủng 。 次thứ 二nhị 理lý 嚴nghiêm 一nhất 對đối 。 謂vị 顯hiển 諸chư 法pháp 真chân 性tánh 。 隨tùy 多đa 解giải 欲dục 。 施thi 設thiết 言ngôn 嚴nghiêm 。 次thứ 二nhị 生sanh 滅diệt 一nhất 對đối 。 智trí 斷đoạn 一nhất 對đối 。 謂vị 隨tùy 根căn 令linh 生sanh 佛Phật 慧tuệ 。 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 摧tồi 障chướng 山sơn 。 後hậu 二nhị 行hạnh 願nguyện 一nhất 對đối 。 謂vị 修tu 對đối 治trị 行hành 。 住trụ 普phổ 賢hiền 願nguyện 海hải 中trung 。 此thử 上thượng 十thập 句cú 。 亦diệc 是thị 此thử 會hội 嚴nghiêm 起khởi 所sở 因nhân 中trung 所sở 為vi 門môn 也dã 。

二nhị 明minh 誡giới 眾chúng 聽thính 受thọ 中trung 二nhị 。 先tiên 長trường/trưởng 行hành 辨biện 意ý 。 後hậu 偈kệ 頌tụng 正chánh 顯hiển 。 前tiền 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu 。 謂vị 令linh 必tất 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 生sanh 喜hỷ 。 餘dư 十thập 句cú 。 別biệt 顯hiển 喜hỷ 義nghĩa 。 初sơ 二nhị 樂nhạo 法Pháp 生sanh 信tín 一nhất 對đối 。 次thứ 二nhị 顯hiển 性tánh 立lập 一nhất 對đối 。 次thứ 二nhị 了liễu 時thời 達đạt 處xứ 一nhất 對đối 。 次thứ 二nhị 任nhậm 持trì 法Pháp 顯hiển 佛Phật 境cảnh 一nhất 對đối 。 後hậu 二nhị 闡xiển 法pháp 增tăng 智trí 一nhất 對đối 。

二nhị 偈kệ 頌tụng 正chánh 顯hiển 中trung 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện 意ý 。 謂vị 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 及cập 嚴nghiêm 土thổ/độ 調điều 生sanh 。 次thứ 六lục 簡giản 持trì 法Pháp 器khí 。 一nhất 簡giản 非phi 器khí 。 謂vị 佛Phật 以dĩ 自tự 所sở 悟ngộ 境cảnh 。 普phổ 示thị 令linh 入nhập 。 二Nhị 乘Thừa 凡phàm 愚ngu 力lực 所sở 不bất 達đạt 故cố 。 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 及cập 著trước 有hữu 也dã 。 次thứ 五ngũ 顯hiển 是thị 法Pháp 器khí 。 初sơ 一nhất 具cụ 四tứ 力lực 堪kham 聞văn 。 一nhất 有hữu 淨tịnh 信tín 。 二nhị 堅kiên 其kỳ 心tâm 。 三tam 近cận 善thiện 發phát 。 四tứ 佛Phật 力lực 加gia 。 次thứ 一nhất 令linh 八bát 心tâm 堪kham 聞văn 。 一nhất 離ly 矯kiểu 現hiện 順thuận 恭cung 。 二nhị 離ly 詭quỷ 詐trá 惑hoặc 亂loạn 。 三tam 離ly 異dị 求cầu 心tâm 。 四tứ 慈từ 心tâm 。 五ngũ 悲bi 心tâm 。 六lục 善thiện 心tâm 。 普phổ 無vô 怨oán 嫉tật 違vi 諍tranh 等đẳng 故cố 。 七thất 廣quảng 大đại 心tâm 。 為vi 遍biến 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 故cố 。 八bát 深thâm 信tín 心tâm 。 於ư 離ly 思tư 法pháp 。 無vô 猶do 豫dự 故cố 。 具cụ 上thượng 諸chư 依y 。 方phương 堪kham 為vi 此thử 法Pháp 器khí 。 次thứ 一nhất 列liệt 舉cử 普phổ 賢hiền 法Pháp 器khí 。 謂vị 具cụ 四tứ 德đức 。 堪kham 知tri 佛Phật 自tự 所sở 悟ngộ 處xứ 。 一nhất 具cụ 普phổ 賢hiền 願nguyện 。 二nhị 住trụ 普phổ 賢hiền 地địa 。 三tam 脩tu 普phổ 賢hiền 行hành 。 四tứ 觀quán 真chân 空không 法Pháp 界Giới 。 次thứ 一nhất 結kết 歎thán 此thử 眾chúng 。 具cụ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 得đắc 現hiện 見kiến 佛Phật 神thần 變biến 。 次thứ 一nhất 通thông 結kết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 但đãn 得đắc 聞văn 法Pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 護hộ 念niệm 力lực 。 後hậu 二nhị 舉cử 所sở 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 眾chúng 觀quán 聽thính 。 以dĩ 將tương 所sở 說thuyết 剎sát 及cập 佛Phật 。 皆giai 身thân 中trung 現hiện 。 復phục 欲dục 宣tuyên 說thuyết 故cố 勸khuyến 先tiên 觀quán 。 又hựu 誡giới 當đương 聽thính 也dã 。 第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 。 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa 中trung 。 前tiền 釋thích 所sở 牒điệp 三tam 十thập 問vấn 內nội 之chi 一nhất 。 謂vị 世thế 界giới 海hải 。 餘dư 並tịnh 攝nhiếp 在tại 其kỳ 中trung 。 細tế 尋tầm 皆giai 有hữu 。 或hoặc 可khả 以dĩ 經kinh 來lai 未vị 盡tận 故cố 。 此thử 中trung 闕khuyết 譯dịch 者giả 。 在tại 彼bỉ 中trung 爾nhĩ 。 於ư 中trung 文văn 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 初sơ 總tổng 告cáo 令linh 知tri 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 。 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 。 說thuyết 中trung 二nhị 。 初sơ 略lược 標tiêu 十thập 章chương 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 略lược 說thuyết 以dĩ 十thập 下hạ 。 依y 章chương 廣quảng 釋thích 。 前tiền 中trung 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 引dẫn 證chứng 。 二nhị 何hà 者giả 下hạ 徵trưng 標tiêu 別biệt 列liệt 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 略lược 廣quảng 。 初sơ 中trung 云vân 世thế 界giới 海hải 有hữu 十thập 事sự 者giả 。 以dĩ 諸chư 世thế 界giới 及cập 種chủng 。 皆giai 海hải 所sở 攝nhiếp 故cố 。 總tổng 云vân 海hải 。 理lý 實thật 十thập 事sự 於ư 剎sát 及cập 種chủng 有hữu 處xứ 有hữu 無vô 非phi 皆giai 遍biến 也dã 。 下hạ 同đồng 准chuẩn 之chi 。 寧ninh 三tam 世thế 皆giai 說thuyết 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 明minh 此thử 所sở 說thuyết 如như 實thật 無vô 異dị 。 二nhị 顯hiển 此thử 要yếu 勝thắng 無vô 佛Phật 不bất 說thuyết 。

二nhị 別biệt 列liệt 中trung 二nhị 。 先tiên 徵trưng 。 後hậu 列liệt 。 列liệt 中trung 十thập 種chủng 。 一nhất 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 者giả 。 謂vị 能năng 起khởi 剎sát 所sở 具cụ 因nhân 緣duyên 。 此thử 起khởi 即tức 具cụ 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 起khởi 是thị 所sở 起khởi 。 剎sát 海hải 具cụ 具cụ 因nhân 緣duyên 是thị 能năng 起khởi 。 此thử 即tức 起khởi 之chi 具cụ 因nhân 緣duyên 。 通thông 兩lưỡng 釋thích 也dã 。 二nhị 所sở 依y 住trụ 者giả 。 種chủng 等đẳng 身thân 所sở 據cứ 也dã 。 三tam 形hình 狀trạng 者giả 。 種chủng 等đẳng 外ngoại 相tướng 也dã 。 四tứ 體thể 性tánh 者giả 。 種chủng 等đẳng 質chất 也dã 。 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 謂vị 種chủng 等đẳng 中trung 勝thắng 行hành 人nhân 法pháp 及cập 諸chư 勝thắng 境cảnh 界giới 也dã 。 六lục 清thanh 淨tịnh 者giả 。 謂vị 種chủng 等đẳng 中trung 人nhân 脩tu 淨tịnh 業nghiệp 。 七thất 佛Phật 出xuất 興hưng 者giả 。 謂vị 種chủng 等đẳng 中trung 佛Phật 現hiện 佛Phật 事sự 。 八bát 劫kiếp 住trụ 者giả 。 謂vị 種chủng 等đẳng 成thành 已dĩ 住trụ 時thời 經kinh 停đình 分phần/phân 位vị 。 九cửu 劫kiếp 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 種chủng 等đẳng 剎sát 。 或hoặc 由do 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 力lực 等đẳng 轉chuyển 變biến 。 或hoặc 由do 居cư 人nhân 脩tu 漏lậu 無vô 漏lậu 善thiện 不bất 善thiện 等đẳng 。 猛mãnh 利lợi 行hành 業nghiệp 轉chuyển 變biến 。 所sở 居cư 剎sát 及cập 質chất 具cụ 。 望vọng 彼bỉ 前tiền 後hậu 時thời 分phần/phân 中trung 異dị 故cố 。 名danh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 具cụ 如như 釋thích 文văn 處xứ 辨biện 。 十thập 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 種chủng 等đẳng 中trung 都đô 望vọng 諸chư 剎sát 。 共cộng 同đồng 有hữu 者giả 說thuyết 故cố 。

三tam 就tựu 略lược 顯hiển 廣quảng 中trung 。 云vân 有hữu 剎sát 海hải 廣quảng 塵trần 數số 者giả 。 此thử 總tổng 相tương/tướng 言ngôn 爾nhĩ 可khả 知tri 。

二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích 中trung 。 約ước 十thập 章chương 門môn 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 一nhất 一nhất 中trung 二nhị 。 先tiên 長trường/trưởng 行hành 。 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 就tựu 初sơ 段đoạn 長trường/trưởng 行hành 中trung 三tam 。 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 。 初sơ 標tiêu 中trung 六lục 。 以dĩ 十thập 種chủng 故cố 者giả 。 謂vị 能năng 起khởi 因nhân 。 此thử 門môn 通thông 論luận 染nhiễm 淨tịnh 。 言ngôn 已dĩ 成thành 等đẳng 者giả 。 所sở 起khởi 剎sát 也dã 。 三tam 世thế 剎sát 因nhân 皆giai 同đồng 此thử 故cố 。 二nhị 釋thích 中trung 二nhị 。 先tiên 徵trưng 標tiêu 。 後hậu 正chánh 釋thích 。 正chánh 釋thích 中trung 。 一nhất 佛Phật 通thông 慧tuệ 力lực 。 二nhị 法pháp 如như 是thị 者giả 。 依y 梵Phạm 本bổn 云vân 。 達đạt 磨ma 多đa 。 此thử 云vân 法pháp 性tánh 。 亦diệc 曰viết 法pháp 爾nhĩ 。 即tức 如như 是thị 也dã 。 若nhược 依y 法pháp 性tánh 以dĩ 釋thích 。 即tức 真Chân 如Như 為vi 出xuất 因nhân 。 如như 何hà 理lý 性tánh 為vi 因nhân 緣duyên 耶da 。 釋thích 曰viết 。 如như 何hà 因nhân 緣duyên 非phi 理lý 性tánh 耶da 。 若nhược 依y 法pháp 爾nhĩ 以dĩ 解giải 。 即tức 剎sát 海hải 成thành 立lập 法pháp 合hợp 如như 是thị 。 輪luân 此thử 因nhân 緣duyên 二nhị 義nghĩa 雖tuy 殊thù 。 皆giai 遍biến 因nhân 也dã 。 三tam 多đa 是thị 有hữu 漏lậu 苦khổ 樂lạc 相tương/tướng 雜tạp 。 以dĩ 但đãn 云vân 行hành 業nghiệp 通thông 善thiện 惡ác 故cố 。 四tứ 依y 金kim 剛cang 道đạo 後hậu 。 功công 行hành 成thành 滿mãn 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 或hoặc 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 說thuyết 故cố 。 五ngũ 多đa 染nhiễm 少thiểu 淨tịnh 因nhân 。 凡phàm 聖thánh 二nhị 因nhân 。 互hỗ 有hữu 增tăng 上thượng 力lực 。 同đồng 處xứ 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 也dã 。 六lục 純thuần 淨tịnh 無vô 漏lậu 因nhân 。 如như 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 十thập 大đại 願nguyện 中trung 脩tu 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 願nguyện 故cố 。 七thất 第đệ 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 功công 用dụng 不bất 退thoái 行hành 所sở 成thành 因nhân 故cố 。 八bát 自tự 在tại 位vị 中trung 。 以dĩ 勝thắng 解giải 力lực 為vi 因nhân 。 或hoặc 由do 此thử 力lực 。 轉chuyển 染nhiễm 成thành 淨tịnh 。 現hiện 於ư 淨tịnh 土độ 。 九cửu 佛Phật 赴phó 感cảm 善thiện 根căn 。 往vãng 無vô 佛Phật 界giới 。 或hoặc 於ư 當đương 界giới 。 此thử 二nhị 並tịnh 約ước 麤thô 化hóa 土thổ/độ 說thuyết 。 多đa 染nhiễm 少thiểu 淨tịnh 因nhân 也dã 。 十thập 普phổ 願nguyện 為vi 因nhân 。 於ư 依y 正chánh 體thể 事sự 中trung 。 現hiện 微vi 細tế 帝đế 網võng 等đẳng 剎sát 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。

三tam 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 中trung 。 云vân 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 者giả 。 此thử 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 此thử 約ước 一nhất 一nhất 剎sát 海hải 中trung 所sở 有hữu 諸chư 剎sát 。 各các 各các 一nhất 因nhân 總tổng 相tương/tướng 之chi 數số 。 非phi 據cứ 多đa 因nhân 。 及cập 除trừ 同đồng 類loại 言ngôn 故cố 。 以dĩ 一nhất 剎sát 海hải 中trung 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 剎sát 故cố 。 即tức 如như 此thử 段đoạn 及cập 諸chư 段đoạn 中trung 標tiêu 結kết 大đại 數số 並tịnh 第đệ 十thập 段đoạn 無vô 差sai 別biệt 中trung 說thuyết 。 若nhược 除trừ 同đồng 類loại 則tắc 聲thanh 數số 有hữu 欠khiếm 。 若nhược 依y 多đa 因nhân 。 則tắc 都đô 數số 有hữu 賸# 。 其kỳ 因nhân 緣duyên 形hình 體thể 所sở 依y 住trụ 劫kiếp 等đẳng 五ngũ 。 但đãn 可khả 除trừ 同đồng 有hữu 欠khiếm 。 不bất 得đắc 有hữu 賸# 。 以dĩ 果quả 一nhất 故cố 。 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 出xuất 轉chuyển 變biến 無vô 差sai 別biệt 等đẳng 五ngũ 。 非phi 唯duy 除trừ 同đồng 有hữu 欠khiếm 。 亦diệc 乃nãi 無vô 數số 不bất 竟cánh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 淨tịnh 剎sát 多đa 嚴nghiêm 。 穢uế 或hoặc 金kim 無vô 故cố 。 清thanh 淨tịnh 一nhất 向hướng 唯duy 淨tịnh 剎sát 故cố 。 佛Phật 事sự 隨tùy 機cơ 現hiện 不bất 現hiện 故cố 。 轉chuyển 變biến 但đãn 約ước 淨tịnh 染nhiễm 染nhiễm 淨tịnh 或hoặc 穢uế 土thổ/độ 中trung 。 純thuần 無vô 漏lậu 剎sát 無vô 此thử 門môn 故cố 。 又hựu 造tạo 善thiện 惡ác 不bất 可khả 例lệ 故cố 無vô 差sai 。 但đãn 依y 共cộng 同đồng 者giả 說thuyết 。 非phi 一nhất 切thiết 故cố 。 一nhất 云vân 此thử 中trung 標tiêu 結kết 都đô 數số 。 皆giai 是thị 依y 實thật 。 無vô 有hữu 欠khiếm 賸# 。 有hữu 剎sát 或hoặc 雖tuy 多đa 因nhân 所sở 成thành 。 然nhiên 則tắc 同đồng 是thị 一nhất 果quả 之chi 因nhân 故cố 。 雖tuy 或hoặc 多đa 剎sát 因nhân 果quả 同đồng 類loại 。 然nhiên 各các 體thể 別biệt 故cố 。

頌tụng 中trung 九cửu 偈kệ 。 初sơ 一nhất 頌tụng 佛Phật 神thần 力lực 。 二nhị 次thứ 一nhất 超siêu 頌tụng 第đệ 五ngũ 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 同đồng 集tập 善thiện 根căn 。 三tam 次thứ 一nhất 超siêu 頌tụng 第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 四tứ 次thứ 一nhất 超siêu 頌tụng 第đệ 六lục 菩Bồ 薩Tát 嚴nghiêm 土thổ/độ 願nguyện 。 前tiền 舉cử 願nguyện 力lực 。 此thử 明minh 願nguyện 所sở 起khởi 行hành 故cố 。 云vân 無vô 量lượng 劫kiếp 。 五ngũ 次thứ 一nhất 超siêu 頌tụng 前tiền 第đệ 三tam 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp 。 此thử 中trung 兼kiêm 辨biện 煩phiền 惱não 及cập 欲dục 樂lạc 。 六lục 次thứ 一nhất 頌tụng 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 解giải 力lực 。 七thất 次thứ 二nhị 超siêu 頌tụng 第đệ 十thập 普phổ 賢hiền 願nguyện 力lực 兼kiêm 行hành 力lực 。 普phổ 現hiện 佛Phật 前tiền 。 身thân 包bao 剎sát 海hải 。 八bát 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 頌tụng 第đệ 九cửu 如Như 來Lai 善thiện 根căn 。 及cập 成thành 道Đạo 自tự 在tại 力lực 。 其kỳ 第đệ 二nhị 法pháp 如như 是thị 因nhân 。 及cập 第đệ 七thất 不bất 退thoái 行hành 因nhân 。 皆giai 略lược 不bất 頌tụng 。 或hoặc 通thông 攝nhiếp 在tại 第đệ 四tứ 頌tụng 中trung 。 或hoặc 在tại 所sở 脫thoát 一nhất 偈kệ 中trung 頌tụng 也dã 。

第đệ 二nhị 剎sát 所sở 依y 者giả 。 通thông 染nhiễm 淨tịnh 剎sát 也dã 。 於ư 中trung 。 長trường/trưởng 行hành 內nội 文văn 三tam 同đồng 前tiền 。 初sơ 標tiêu 中trung 。 云vân 一nhất 一nhất 剎sát 海hải 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 所sở 依y 者giả 。 以dĩ 一nhất 剎sát 海hải 內nội 所sở 管quản 世thế 界giới 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 。 一nhất 一nhất 所sở 依y 皆giai 各các 別biệt 故cố 。

二nhị 釋thích 中trung 十thập 種chủng 。 一nhất 依y 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 具cụ 。 二nhị 依y 空không 如như 雲vân 。 三tam 依y 寶bảo 海hải 中trung 出xuất 光quang 之chi 處xứ 名danh 光quang 藏tạng 。 此thử 是thị 無vô 漏lậu 依y 果quả 常thường 體thể 事sự 故cố 。 可khả 為vi 剎sát 依y 。 下hạ 聲thanh 光quang 等đẳng 。 皆giai 准chuẩn 此thử 釋thích 。 四tứ 依y 佛Phật 光quang 。 五ngũ 依y 如như 眾chúng 寶bảo 色sắc 之chi 光quang 明minh 。 六lục 依y 佛Phật 圓viên 音âm 。 說thuyết 法Pháp 之chi 聲thanh 。 此thử 亦diệc 剎sát 中trung 說thuyết 法Pháp 任nhậm 持trì 剎sát 住trụ 。 七thất 依y 金kim 剛cang 掌chưởng 如như 幻huyễn 業nghiệp 生sanh 者giả 以dĩ 觀quán 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 因nhân 。 迴hồi 向hướng 力lực 所sở 生sanh 故cố 。 八bát 依y 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 身thân 者giả 。 謂vị 如như 世thế 主chủ 品phẩm 說thuyết 。 三tam 十thập 九cửu 類loại 異dị 生sanh 眾chúng 形hình 也dã 。 如như 何hà 世thế 界giới 大đại 體thể 依y 有hữu 情tình 小tiểu 軀khu 住trụ 耶da 。 此thử 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 外ngoại 由do 內nội 感cảm 故cố 說thuyết 依y 身thân 。 此thử 復phục 二nhị 種chủng 。 一nhất 宿túc 因nhân 力lực 。 頌tụng 中trung 云vân 業nghiệp 力lực 。 之chi 所sở 持trì 故cố 。 二nhị 現hiện 在tại 轉chuyển 變biến 力lực 。 如như 下hạ 說thuyết 。 二nhị 由do 攝nhiếp 屬thuộc 己kỷ 故cố 。 名danh 依y 身thân 。 如như 因nhân 園viên 屋ốc 宅trạch 等đẳng 物vật 。 雖tuy 在tại 他tha 處xứ 。 屬thuộc 己kỷ 身thân 攝nhiếp 故cố 。 曰viết 依y 身thân 。 非phi 要yếu 擔đảm 負phụ 。 三tam 由do 世thế 主chủ 神thần 通thông 力lực 任nhậm 持trì 令linh 住trụ 故cố 。 通thông 力lực 在tại 身thân 故cố 。 說thuyết 依y 身thân 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 頌tụng 云vân 。 雜tạp 染nhiễm 及cập 清thanh 淨tịnh 。 無vô 量lượng 諸chư 剎sát 種chủng 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 起khởi 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 持trì 。 四tứ 由do 無vô 漏lậu 依y 正chánh 體thể 事sự 大đại 小tiểu 無vô 礙ngại 德đức 相tương 依y 住trụ 。 或hoặc 約ước 業nghiệp 用dụng 。 亦diệc 無vô 㝵# 故cố 。 雖tuy 通thông 四tứ 義nghĩa 。 多đa 依y 後hậu 二nhị 。 九cửu 依y 五ngũ 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 者giả 。 同đồng 前tiền 會hội 釋thích 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 十thập 依y 普phổ 賢hiền 願nguyện 所sở 生sanh 諸chư 嚴nghiêm 事sự 者giả 。 謂vị 無vô 漏lậu 依y 果quả 。 數số 多đa 如như 海hải 。 從tùng 普phổ 賢hiền 願nguyện 生sanh 。 自tự 在tại 持trì 剎sát 故cố 。

頌tụng 中trung 二nhị 十thập 二nhị 偈kệ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 一nhất 總tổng 舉cử 勸khuyến 眾chúng 令linh 觀quán 故cố 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 觀quán 此thử 諸chư 剎sát 海hải 。 一nhất 切thiết 依y 佛Phật 神thần 通thông 現hiện 。 由do 此thử 十thập 方phương 虗hư 空không 剎sát 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 皆giai 明minh 觀quán 。 後hậu 二nhị 十thập 一nhất 頌tụng 。 正chánh 頌tụng 前tiền 文văn 。 於ư 中trung 總tổng 分phân 為vi 十thập 三tam 段đoạn 。 初sơ 一nhất 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 依y 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 。 以dĩ 彼bỉ 嚴nghiêm 具cụ 皆giai 眾chúng 寶bảo 成thành 故cố 。 二nhị 次thứ 半bán 頌tụng 前tiền 依y 空không 住trụ 。 三tam 次thứ 半bán 頌tụng 前tiền 依y 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 住trụ 。 於ư 中trung 上thượng 句cú 無vô 長trường/trưởng 行hành 。 或hoặc 兩lưỡng 句cú 同đồng 頌tụng 。 謂vị 摩ma 尼ni 海hải 內nội 後hậu 有hữu 光quang 藏tạng 為vi 剎sát 依y 故cố 。 四tứ 次thứ 二nhị 超siêu 頌tụng 第đệ 六lục 依y 佛Phật 音âm 聲thanh 。 於ư 中trung 。 前tiền 一nhất 正chánh 頌tụng 所sở 依y 。 後hậu 一nhất 明minh 能năng 依y 剎sát 。 形hình 體thể 嚴nghiêm 覆phú 等đẳng 。 長trường/trưởng 行hành 四tứ 五ngũ 無vô 頌tụng 。 五ngũ 次thứ 二nhị 無vô 長trường/trưởng 行hành 。 於ư 中trung 。 前tiền 一nhất 純thuần 淨tịnh 住trụ 華hoa 海hải 。 後hậu 一nhất 依y 圓viên 海hải 住trụ 故cố 。 後hậu 頌tụng 初sơ 句cú 。 梵Phạm 本bổn 云vân 剎sát 土độ 隨tùy 海hải 輪luân 。 此thử 顯hiển 剎sát 形hình 如như 香hương 海hải 圓viên 。 圓viên 輪luân 二nhị 言ngôn 。 梵Phạm 音âm 同đồng 呼hô 云vân 曼mạn 荼đồ 羅la 故cố 。 六lục 次thứ 一nhất 頌tụng 前tiền 二nhị 依y 住trụ 。 於ư 中trung 。 前tiền 半bán 正chánh 頌tụng 所sở 依y 住trụ 。 上thượng 句cú 頌tụng 金kim 剛cang 手thủ 。 下hạ 句cú 頌tụng 世thế 主chủ 身thân 。 後hậu 半bán 佛Phật 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 七thất 次thứ 二nhị 無vô 長trường/trưởng 行hành 。 皆giai 依y 佛Phật 神thần 力lực 。 八bát 次thứ 一nhất 半bán 超siêu 頌tụng 第đệ 九cửu 依y 普phổ 賢hiền 願nguyện 所sở 生sanh 嚴nghiêm 事sự 。 長trường/trưởng 行hành 第đệ 八bát 無vô 頌tụng 。 九cửu 次thứ 一nhất 廣quảng 頌tụng 前tiền 依y 空không 。 十thập 次thứ 一nhất 半bán 無vô 長trường/trưởng 行hành 。 依y 菩Bồ 薩Tát 冠quan 者giả 。 會hội 釋thích 如như 前tiền 四tứ 義nghĩa 中trung 後hậu 二nhị 。 十thập 一nhất 次thứ 一nhất 半bán 又hựu 廣quảng 頌tụng 前tiền 依y 空không 。 十thập 二nhị 次thứ 四tứ 頌tụng 半bán 依y 微vi 塵trần 住trụ 。 長trường/trưởng 行hành 亦diệc 無vô 。 佛Phật 力lực 所sở 現hiện 。 此thử 業nghiệp 用dụng 門môn 。 十thập 三tam 次thứ 二nhị 依y 業nghiệp 力lực 住trụ 。 亦diệc 無vô 長trường/trưởng 行hành 。

第đệ 三Tam 明Minh 剎sát 形hình 狀trạng 者giả 。 通thông 染nhiễm 淨tịnh 剎sát 也dã 。 於ư 中trung 長trường/trưởng 行hành 文văn 三tam 。 同đồng 前tiền 。 初sơ 標tiêu 可khả 知tri 。

二nhị 釋thích 中trung 。 一nhất 周chu 圓viên 。 二nhị 普phổ 方phương 。 三tam 長trường 短đoản 相tương 稱xứng 。 而nhi 八bát 楞lăng 非phi 圓viên 。 三tam 角giác 非phi 方phương 。 或hoặc 共cộng 一nhất 名danh 非phi 方phương 非phi 圓viên 故cố 。 餘dư 易dị 可khả 知tri 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 初sơ 二nhị 略lược 頌tụng 前tiền 文văn 兼kiêm 嚴nghiêm 依y 等đẳng 。 二nhị 次thứ 二nhị 剎sát 狀trạng 兼kiêm 嚴nghiêm 淨tịnh 等đẳng 。 三tam 次thứ 二nhị 通thông 顯hiển 染nhiễm 淨tịnh 剎sát 因nhân 果quả 。 四tứ 次thứ 一nhất 佛Phật 在tại 毛mao 孔khổng 內nội 剎sát 中trung 說thuyết 法Pháp 。 五ngũ 次thứ 二nhị 佛Phật 在tại 塵trần 內nội 剎sát 中trung 說thuyết 法Pháp 。 謂vị 先tiên 舉cử 一nhất 塵trần 內nội 剎sát 中trung 說thuyết 法Pháp 。 謂vị 先tiên 舉cử 一nhất 塵trần 。 後hậu 類loại 一nhất 切thiết 。 六lục 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 結kết 佛Phật 大đại 用dụng 。 (# 後hậu 四tứ 多đa 顯hiển 剎sát 嚴nghiêm )# 。

第đệ 四tứ 剎sát 體thể 中trung 。 唯duy 明minh 淨tịnh 剎sát 。 釋thích 中trung 略lược 辨biện 二nhị 十thập 種chủng 。 於ư 中trung 。 云vân 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 為vi 體thể 者giả 。 多đa 不bất 香hương 質chất 。 或hoặc 通thông 香hương 氣khí 。 以dĩ 心tâm 所sở 現hiện 境cảnh 為vi 者giả 體thể 。 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 定định 心tâm 所sở 現hiện 。 或hoặc 明minh 或hoặc 勝thắng 解giải 等đẳng 所sở 現hiện 寶bảo 等đẳng 。 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 至chí 華hoa 藏tạng 頌tụng 中trung 照chiếu 知tri 。 以dĩ 佛Phật 言ngôn 音âm 為vi 體thể 者giả 。 謂vị 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 。 變biến 現hiện 聲thanh 為vi 清thanh 淨tịnh 剎sát 故cố 。 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 佛Phật 言ngôn 音âm 。 脩tu 淨tịnh 土độ 行hành 。 由do 此thử 感cảm 剎sát 故cố 。 云vân 以dĩ 言ngôn 色sắc 為vi 體thể 。 如như 云vân 佛Phật 子tử 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 亦diệc 猶do 禪thiền 定định 說thuyết 力lực 起khởi 等đẳng 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

頌tụng 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 中trung 。 初sơ 一nhất 頌tụng 前tiền 初sơ 二nhị 及cập 第đệ 六lục 。 謂vị 一nhất 切thiết 寶bảo 一nhất 寶bảo 不bất 可khả 壞hoại 金kim 剛cang 等đẳng 。 二nhị 次thứ 一nhất 頌tụng 前tiền 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 及cập 種chủng 種chủng 光quang 。 三tam 次thứ 一nhất 頌tụng 第đệ 五ngũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh 。 四tứ 次thứ 一nhất 超siêu 頌tụng 第đệ 十thập 寶bảo 影ảnh 像tượng 。 五ngũ 次thứ 一nhất 頌tụng 前tiền 日nhật 摩ma 尼ni 輪luân 。 六lục 次thứ 一nhất 頌tụng 寶bảo 焰diễm 及cập 寶bảo 光quang 。 七thất 次thứ 一nhất 頌tụng 前tiền 妙diệu 寶bảo 相tương 及cập 華hoa 冠quan 並tịnh 佛Phật 變biến 化hóa 。 八bát 次thứ 一nhất 頌tụng 前tiền 一nhất 念niệm 。 普phổ 現hiện 境cảnh 界giới 。 言ngôn 一nhất 切thiết 是thị 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 佛Phật 心tâm 所sở 現hiện 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 皆giai 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 成thành 異dị 。 九cửu 次thứ 一nhất 頌tụng 前tiền 佛Phật 力lực 持trì 及cập 通thông 攝nhiếp 佛Phật 言ngôn 音âm 。 十thập 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 。

第đệ 五ngũ 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 唯duy 明minh 淨tịnh 剎sát 。 於ư 中trung 。 長trường/trưởng 行hành 內nội 十thập 種chủng 。 一nhất 嚴nghiêm 具cụ 出xuất 雲vân 為vi 嚴nghiêm 。 二nhị 剎sát 中trung 說thuyết 大đại 法pháp 為vi 嚴nghiêm 。 三tam 剎sát 中trung 說thuyết 業nghiệp 果quả 為vi 嚴nghiêm 。 四tứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 為vi 嚴nghiêm 。 五ngũ 嚴nghiêm 具cụ 現hiện 三tam 世thế 佛Phật 影ảnh 為vi 嚴nghiêm 。 六lục 念niệm 須tu 現hiện 劫kiếp 為vi 嚴nghiêm 。 七thất 現hiện 佛Phật 與dữ 為vi 嚴nghiêm 。 八bát 寶bảo 香hương 雲vân 嚴nghiêm 。 九cửu 以dĩ 佛Phật 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 處xử 珍trân 寶bảo 等đẳng 物vật 。 放phóng 光quang 為vi 嚴nghiêm 。 十thập 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 為vi 嚴nghiêm 。

頌tụng 中trung 初sơ 一nhất 總tổng 頌tụng 所sở 嚴nghiêm 剎sát 海hải 。 後hậu 九cửu 正chánh 頌tụng 前tiền 文văn 。 於ư 中trung 。 一nhất 頌tụng 初sơ 妙diệu 雲vân 。 二nhị 頌tụng 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 及cập 第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 海hải 。 次thứ 一nhất 頌tụng 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 次thứ 一nhất 頌tụng 三tam 世thế 佛Phật 影ảnh 。 次thứ 一nhất 頌tụng 念niệm 間gian 現hiện 劫kiếp 。 次thứ 一nhất 頌tụng 現hiện 一nhất 切thiết 佛Phật 。 次thứ 一nhất 頌tụng 寶bảo 香hương 雲vân 。 次thứ 一nhất 頌tụng 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 妙diệu 物vật 光quang 嚴nghiêm 。 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。

第đệ 六lục 剎sát 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 者giả 。 唯duy 淨tịnh 剎sát 也dã 。 方phương 便tiện 即tức 是thị 。 諸chư 善thiện 巧xảo 出xuất 生sanh 。 諸chư 剎sát 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 諸chư 行hành 門môn 。 皆giai 有hữu 淨tịnh 方phương 便tiện 故cố 。 是thị 以dĩ 頌tụng 中trung 明minh 同đồng 類loại 因nhân 。 而nhi 長trường/trưởng 行hành 辨biện 等đẳng 流lưu 果quả 等đẳng 也dã 。 如như 云vân 由do 久cửu 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 得đắc 生sanh 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 剎sát 中trung 。 餘dư 並tịnh 准chuẩn 此thử 。 又hựu 此thử 中trung 有hữu 與dữ 莊trang 嚴nghiêm 處xứ 同đồng 者giả 。 據cứ 門môn 望vọng 異dị 故cố 。 釋thích 中trung 長trường/trưởng 行hành 內nội 十thập 種chủng 淨tịnh 。 一nhất 親thân 近cận 淨tịnh 可khả 知tri 。 二nhị 增tăng 長trưởng 淨tịnh 。 脩tu 神thần 通thông 因nhân 故cố 。 三tam 勝thắng 解giải 淨tịnh 。 四tứ 住trụ 境cảnh 淨tịnh 。 唯duy 住trụ 菩Bồ 薩Tát 悲bi 智trí 境cảnh 故cố 。 五ngũ 諸chư 度Độ 淨tịnh 。 淨tịnh 三tam 輪luân 故cố 。 六lục 觀quán 菩Bồ 薩Tát 地địa 淨tịnh 。 於ư 入nhập 住trụ 出xuất 。 皆giai 善thiện 巧xảo 故cố 。 七thất 願nguyện 淨tịnh 。 恆hằng 發phát 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 願nguyện 故cố 。 八bát 對đối 謂vị 淨tịnh 。 離ly 繫hệ 縛phược 故cố 。 此thử 句cú 梵Phạm 本bổn 云vân 觀quán 察sát 出xuất 生sanh 一nhất 劫kiếp 行hành 海hải 。 准chuẩn 頌tụng 及cập 此thử 文văn 。 此thử 句cú 是thị 利lợi 他tha 對đối 治trị 。 謂vị 觀quán 眾chúng 生sanh 所sở 宜nghi 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 對đối 治trị 行hành 門môn 。 令linh 修tu 出xuất 要yếu 也dã 。 九cửu 巧xảo 智trí 入nhập 淨tịnh 。 以dĩ 自tự 所sở 脩tu 。 入nhập 佛Phật 德đức 海hải 。 十Thập 力Lực 淨tịnh 。 利lợi 生sanh 供cung 佛Phật 故cố 。

頌tụng 中trung 九cửu 偈kệ 。 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 所sở 淨tịnh 剎sát 海hải 。 餘dư 八bát 頌tụng 前tiền 文văn 。 一nhất 頌tụng 近cận 淨tịnh 。 二nhị 次thứ 一nhất 頌tụng 增tăng 長trưởng 淨tịnh 。 三tam 次thứ 一nhất 頌tụng 勝thắng 解giải 淨tịnh 。 四tứ 次thứ 一nhất 頌tụng 住trụ 境cảnh 淨tịnh 。 五ngũ 次thứ 一nhất 頌tụng 諸chư 度Độ 淨tịnh 。 並tịnh 超siêu 頌tụng 願nguyện 淨tịnh 。 六lục 次thứ 一nhất 頌tụng 對đối 治trị 淨tịnh 。 七thất 次thứ 一nhất 劫kiếp 頌tụng 觀quán 菩Bồ 薩Tát 地địa 淨tịnh 及cập 巧xảo 智trí 入nhập 淨tịnh 。 八bát 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 力lực 淨tịnh 。 上thượng 來lai 且thả 約ước 長trường/trưởng 行hành 相tương 應ứng 。 如như 是thị 屬thuộc 配phối 。 其kỳ 間gian 兼kiêm 餘dư 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 七thất 明minh 剎sát 內nội 佛Phật 出xuất 興hưng 者giả 。 釋thích 中trung 略lược 顯hiển 十thập 種chủng 。 一nhất 佛Phật 現hiện 身thân 大đại 小tiểu 。 二nhị 現hiện 壽thọ 延diên 促xúc 。 三tam 示thị 現hiện 淨tịnh 土độ 多đa 少thiểu 。 梵Phạm 本bổn 云vân 或hoặc 佛Phật 神thần 力lực 加gia 持trì 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 佛Phật 國quốc 土độ 。 或hoặc 佛Phật 神thần 力lực 加gia 持trì 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 四tứ 說thuyết 乘thừa 多đa 少thiểu 。 五ngũ 度độ 生sanh 多đa 少thiểu 。 上thượng 各các 開khai 二nhị 。 即tức 為vi 十thập 種chủng 。 此thử 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 都đô 望vọng 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 或hoặc 一nhất 剎sát 海hải 。 或hoặc 一nhất 種chủng 中trung 。 非phi 唯duy 一nhất 剎sát 內nội 則tắc 有hữu 此thử 多đa 也dã 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 三tam 。 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 佛Phật 出xuất 。 次thứ 五ngũ 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn 。 後hậu 四tứ 通thông 頌tụng 標tiêu 中trung 塵trần 數số 內nội 事sự 。 初sơ 總tổng 可khả 知tri 。 次thứ 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn 中trung 。 一nhất 頌tụng 佛Phật 大đại 小tiểu 。 二nhị 頌tụng 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 三tam 頌tụng 淨tịnh 剎sát 多đa 少thiểu 。 四tứ 頌tụng 說thuyết 乘thừa 多đa 少thiểu 。 五ngũ 頌tụng 度độ 生sanh 多đa 少thiểu 。 後hậu 四tứ 頌tụng 標tiêu 中trung 顯hiển 佛Phật 德đức 用dụng 。 一nhất 毛mao 孔khổng 出xuất 佛Phật 。 二nhị 圓viên 音âm 應ứng 機cơ 。 三Tam 身Thân 赴phó 眾chúng 會hội 。 四tứ 隨tùy 念niệm 應ứng 機cơ 。 五ngũ 通thông 多đa 剎sát 海hải 。 准chuẩn 釋thích 可khả 解giải 。

第đệ 八bát 明minh 劫kiếp 住trụ 。 劫kiếp 住trụ 者giả 剎sát 住trụ 經kinh 停đình 時thời 分phần/phân 也dã 。 隨tùy 能năng 感cảm 因nhân 。 有hữu 長trường 短đoản 異dị 。 長trường/trưởng 行hành 唯duy 舉cử 勝thắng 剎sát 久cửu 住trụ 。 頌tụng 中trung 並tịnh 顯hiển 染nhiễm 剎sát 住trụ 時thời 促xúc 也dã 。

釋thích 中trung 長trường/trưởng 行hành 有hữu 九cửu 種chủng 。 從tùng 阿a 僧tăng 祇kỳ 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 若nhược 唯duy 下hạ 文văn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。 合hợp 有hữu 第đệ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 此thử 十thập 即tức 是thị 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 數số 內nội 後hậu 十thập 大đại 數số 也dã 。 言ngôn 大đại 數số 者giả 。 一nhất 一nhất 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 故cố 。 如như 云vân 阿a 僧tăng 祇kỳ 是thị 一nhất 也dã 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 轉chuyển 為vi 二nhị 也dã 。 餘dư 八bát 皆giai 爾nhĩ 。 唯duy 第đệ 十thập 句cú 文văn 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 謂vị 不bất 可khả 說thuyết 為vi 一nhất 也dã 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 為vi 二nhị 也dã 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 為vi 三tam 也dã 。 此thử 又hựu 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 轉chuyển 為vi 四tứ 也dã 。 若nhược 依y 梵Phạm 本bổn 。 俱câu 但đãn 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 初sơ 二nhị 同đồng 前tiền 。 三tam 云vân 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 晉tấn 朝triêu 所sở 譯dịch 。 大đại 同đồng 梵Phạm 文văn 。 而nhi 差sai 別biệt 者giả 。 三tam 云vân 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 轉chuyển 。 其kỳ 轉chuyển 字tự 乃nãi 有hữu 兩lưỡng 箇cá 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 唯duy 一nhất 學học 也dã 。 此thử 中trung 此thử 中trung 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng 。 據cứ 大đại 數số 定định 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 。 以dĩ 都đô 數số 。 實thật 有hữu 若nhược 干can 剎sát 。 剎sát 各các 唯duy 有hữu 一nhất 住trụ 時thời 故cố 。 若nhược 望vọng 時thời 節tiết 拾thập 同đồng 者giả 說thuyết 。 則tắc 無vô 爾nhĩ 許hứa 數số 量lượng 。 此thử 且thả 總tổng 相tương/tướng 言ngôn 爾nhĩ 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 初sơ 一nhất 頌tụng 劫kiếp 差sai 別biệt 。 二nhị 劫kiếp 長trường 短đoản 。 三tam 劫kiếp 多đa 少thiểu 。 少thiểu 上thượng 通thông 頌tụng 前tiền 文văn 。 四tứ 劫kiếp 染nhiễm 淨tịnh 。 五ngũ 釋thích 劫kiếp 淨tịnh 因nhân 。 六lục 顯hiển 諸chư 劫kiếp 名danh 。 七thất 劫kiếp 中trung 佛Phật 出xuất 。 八bát 一nhất 多đa 劫kiếp 相tương/tướng 入nhập 。 九cửu 劫kiếp 中trung 嚴nghiêm 具cụ 相tương/tướng 入nhập 。 十thập 結kết 歸quy 心tâm 相tương/tướng 故cố 得đắc 無vô 礙ngại 也dã 。

第đệ 九cửu 劫kiếp 轉chuyển 變biến 者giả 。 此thử 或hoặc 從tùng 初sơ 為vi 名danh 。 或hoặc 通thông 後hậu 為vi 稱xưng 。 從tùng 初sơ 者giả 。 成thành 劫kiếp 壞hoại 劫kiếp 。 因nhân 緣duyên 變biến 故cố 。 通thông 後hậu 稱xưng 者giả 。 謂vị 隨tùy 現hiện 居cư 人nhân 。 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 為vi 勝thắng 緣duyên 故cố 。 到đáo 昔tích 所sở 造tạo 外ngoại 器khí 世thế 間gian 。 善thiện 不bất 善thiện 種chủng 。 未vị 成thành 熟thục 者giả 速tốc 現hiện 前tiền 。 轉chuyển 變biến 受thọ 用dụng 。 及cập 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 等đẳng 變biến 。 此thử 即tức 不bất 同đồng 順thuận 現hiện 受thọ 業nghiệp 。 此thử 轉chuyển 變biến 故cố 。 彼bỉ 非phi 轉chuyển 變biến 故cố 。 此thử 或hoặc 依y 於ư 劫kiếp 增tăng 咸hàm 時thời 。 佛Phật 及cập 輪Luân 王Vương 出xuất 現hiện 而nhi 說thuyết 。 出xuất 時thời 轉chuyển 勝thắng 。 歿một 後hậu 變biến 惡ác 。

時thời 分phần/phân 異dị 故cố 。 名danh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 雖tuy 有hữu 多đa 釋thích 。 從tùng 初sơ 為vi 勝thắng 。 問vấn 此thử 所sở 轉chuyển 變biến 。 與dữ 因nhân 緣duyên 分phân 別biệt 相tương/tướng 攝nhiếp 盡tận 不phủ 。

答đáp 准chuẩn 此thử 文văn 中trung 。 唯duy 攝nhiếp 因nhân 緣duyên 。 不bất 攝nhiếp 分phân 別biệt 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 實thật 受thọ 用dụng 。 非phi 但đãn 境cảnh 故cố 。 然nhiên 有hữu 二nhị 類loại 。 一nhất 者giả 正chánh 因nhân 緣duyên 變biến 。 如như 初sơ 成thành 壞hoại 劫kiếp 轉chuyển 變biến 故cố 。 二nhị 者giả 類loại 因nhân 緣duyên 變biến 。 類loại 中trung 二nhị 種chủng 。 一nhất 牽khiên 列liệt 因nhân 緣duyên 變biến 。 謂vị 由do 居cư 人nhân 。 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 到đáo 昔tích 善thiện 惡ác 外ngoại 器khí 種chủng 熟thục 轉chuyển 變biến 現hiện 前tiền 故cố 。 二nhị 神thần 力lực 因nhân 緣duyên 變biến 。 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 力lực 等đẳng 。 及cập 由do 所sở 為vi 。 宿túc 善thiện 根căn 力lực 。 轉chuyển 變biến 現hiện 前tiền 故cố 。

釋thích 中trung 長trường/trưởng 行hành 十thập 種chủng 。 一nhất 成thành 壞hoại 轉chuyển 變biến 。 謂vị 有hữu 漏lậu 心tâm 為vi 因nhân 緣duyên 。 成thành 咸hàm 壞hoại 剎sát 。 此thử 不bất 待đãi 因nhân 成thành 故cố 。 云vân 法pháp 如như 是thị 故cố 。 問vấn 豈khởi 世thế 界giới 海hải 有hữu 成thành 壞hoại 耶da 。

答đáp 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 義nghĩa 如như 前tiền 歎thán 智trí 中trung 釋thích 。 唯duy 約ước 所sở 持trì 成thành 壞hoại 說thuyết 故cố 。 二nhị 就tựu 所sở 持trì 中trung 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 無vô 壞hoại 滅diệt 。 二nhị 有hữu 壞hoại 滅diệt 。 謂vị 由do 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 於ư 彼bỉ 化hóa 故cố 。 增tăng 上thượng 力lực 同đồng 處xứ 共cộng 感cảm 。 然nhiên 以dĩ 眾chúng 生sanh 漏lậu 業nghiệp 有hữu 成thành 壞hoại 故cố 。 隨tùy 先tiên 一nhất 分phần/phân 成thành 。 後hậu 還hoàn 一nhất 分phần/phân 滅diệt 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 無vô 生sanh 滅diệt 。 觀quán 因nhân 緣duyên 滅diệt 故cố 。 本bổn 無vô 有hữu 成thành 故cố 。 無vô 後hậu 滅diệt 。 華hoa 藏tạng 頌tụng 云vân 。 一nhất 一nhất 剎sát 種chủng 中trung 。 劫kiếp 燒thiêu 不bất 思tư 議nghị 。 所sở 現hiện 雖tuy 敗bại 惡ác 。 其kỳ 處xứ 常thường 堅kiên 固cố 。 又hựu 如như 法Pháp 華hoa 壽thọ 量lượng 品phẩm 頌tụng 云vân 。 常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 及cập 餘dư 諸chư 住trú 處xứ 。 眾chúng 生sanh 見kiến 劫kiếp 盡tận 。 大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 時thời 。 我ngã 此thử 土độ 安an 隱ẩn 。 天thiên 人nhân 常thường 充sung 滿mãn 等đẳng 。 此thử 句cú 是thị 後hậu 諸chư 句cú 總tổng 故cố 。 顯hiển 彼bỉ 別biệt 中trung 各các 隨tùy 因nhân 緣duyên 力lực 所sở 轉chuyển 變biến 。 無vô 有hữu 差sai 失thất 。 都đô 云vân 法pháp 如như 是thị 故cố 也dã 。 二nhị 染nhiễm 汙ô 轉chuyển 變biến 。 謂vị 於ư 多đa 淨tịnh 少thiểu 染nhiễm 。 或hoặc 半bán 淨tịnh 半bán 染nhiễm 。 或hoặc 少thiểu 淨tịnh 多đa 染nhiễm 剎sát 中trung 住trụ 者giả 。 造tạo 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 引dẫn 苦khổ 升thăng 器khí 。 染nhiễm 污ô 種chủng 熟thục 。 轉chuyển 成thành 純thuần 染nhiễm 。 三tam 染nhiễm 淨tịnh 轉chuyển 變biến 。 謂vị 有hữu 脩tu 勝thắng 有hữu 漏lậu 福phước 者giả 。 於ư 純thuần 染nhiễm 剎sát 住trụ 。 或hoặc 昔tích 已dĩ 脩tu 。 今kim 來lai 此thử 現hiện 。 變biến 成thành 少thiểu 淨tịnh 。 如như 輪Luân 王Vương 等đẳng 故cố 。 四tứ 淨tịnh 染nhiễm 轉chuyển 變biến 。 謂vị 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 信tín 謂vị 十thập 信tín 。 解giải 即tức 勝thắng 解giải 。 三tam 賢hiền 通thông 稱xưng 。 謂vị 未vị 證chứng 真Chân 如Như 。 依y 勝thắng 解giải 力lực 。 而nhi 脩tu 行hành 故cố 。 總tổng 名danh 勝thắng 解giải 行hành 地địa 。 此thử 本bổn 住trụ 剎sát 。 或hoặc 多đa 染nhiễm 少thiểu 淨tịnh 。 或hoặc 半bán 染nhiễm 半bán 淨tịnh 。 由do 此thử 住trụ 故cố 。 變biến 成thành 多đa 淨tịnh 。 經kinh 本bổn 云vân 轉chuyển 變biến 成thành 染nhiễm 淨tịnh 者giả 。 譯dịch 人nhân 謬mậu 也dã 。 故cố 梵Phạm 本bổn 云vân 毗tỳ 戍thú 提đề 敬kính 吉cát 履lý 瑟sắt 吒tra 。 此thử 云vân 淨tịnh 染nhiễm 。 五ngũ 菩Bồ 提Đề 心tâm 令linh 得đắc 純thuần 淨tịnh 轉chuyển 變biến 。 言ngôn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 發phát 心tâm 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 世thế 俗tục 發phát 心tâm 。 謂vị 地địa 前tiền 也dã 。 二nhị 證chứng 法pháp 發phát 心tâm 。 即tức 初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ 也dã 。 發phát 此thử 心tâm 者giả 。 來lai 住trụ 多đa 染nhiễm 少thiểu 淨tịnh 等đẳng 剎sát 。 變biến 成thành 純thuần 淨tịnh 故cố 。 六lục 莊trang 嚴nghiêm 轉chuyển 變biến 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 時thời 。 以dĩ 十thập 剎sát 百bách 剎sát 千thiên 剎sát 等đẳng 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 一nhất 佛Phật 出xuất 等đẳng 。 七thất 大đại 莊trang 嚴nghiêm 轉chuyển 變biến 。 謂vị 諸chư 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 此thử 土thổ/độ 佛Phật 光quang 召triệu 來lai 集tập 。 悉tất 持trì 無vô 量lượng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 嚴nghiêm 此thử 界giới 故cố 。 八bát 嚴nghiêm 威uy 轉chuyển 變biến 。 謂vị 佛Phật 示thị 滅diệt 度độ 。 勝thắng 事sự 隨tùy 滅diệt 故cố 。 九cửu 廣quảng 嚴nghiêm 轉chuyển 變biến 。 謂vị 佛Phật 興hưng 世thế 。 世thế 界giới 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 十thập 佛Phật 通thông 令linh 淨tịnh 轉chuyển 變biến 。 謂vị 佛Phật 神thần 力lực 。 變biến 雜tạp 染nhiễm 剎sát 。 令linh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如như 維duy 摩ma 佛Phật 國quốc 品phẩm 說thuyết 。 足túc 指chỉ 按án 地địa 等đẳng 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 次thứ 第đệ 頌tụng 前tiền 十thập 種chủng 轉chuyển 變biến 。 然nhiên 初sơ 一nhất 頌tụng 亦diệc 總tổng 品phẩm 。 別biệt 謂vị 云vân 皆giai 隨tùy 業nghiệp 力lực 生sanh 。 即tức 別biệt 顯hiển 成thành 壞hoại 轉chuyển 變biến 。 是thị 正chánh 因nhân 緣duyên 。 變biến 業nghiệp 力lực 起khởi 故cố 。 又hựu 亦diệc 總tổng 攝nhiếp 後hậu 九cửu 轉chuyển 變biến 類loại 。 因nhân 緣duyên 變biến 。 亦diệc 由do 自tự 業nghiệp 引dẫn 昔tích 因nhân 熟thục 。 成thành 佛Phật 神thần 通thông 等đẳng 故cố 。 二nhị 頌tụng 前tiền 純thuần 染nhiễm 轉chuyển 變biến 。 三tam 頌tụng 前tiền 多đa 染nhiễm 少thiểu 淨tịnh 。 四tứ 頌tụng 前tiền 少thiểu 染nhiễm 多đa 淨tịnh 。 五ngũ 頌tụng 前tiền 菩Bồ 提Đề 心tâm 念niệm 純thuần 淨tịnh 轉chuyển 變biến 。 六lục 頌tụng 前tiền 莊trang 嚴nghiêm 轉chuyển 變biến 。 七thất 頌tụng 前tiền 大đại 嚴nghiêm 轉chuyển 變biến 。 八bát 頌tụng 前tiền 嚴nghiêm 滅diệt 轉chuyển 變biến 。 九cửu 頌tụng 前tiền 廣quảng 嚴nghiêm 轉chuyển 變biến 。 十thập 頌tụng 前tiền 神thần 通thông 令linh 淨tịnh 轉chuyển 變biến 。

第đệ 十thập 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 都đô 望vọng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 中trung 。 悉tất 共cộng 同đồng 有hữu 之chi 事sự 故cố 也dã 。 前tiền 九cửu 但đãn 約ước 一nhất 剎sát 海hải 內nội 剎sát 種chủng 等đẳng 說thuyết 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 如như 何hà 起khởi 具cụ 中trung 云vân 。 佛Phật 子tử 以dĩ 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 已dĩ 成thành 等đẳng 耶da 。 答đáp 此thử 是thị 總tổng 相tương/tướng 之chi 言ngôn 。 非phi 定định 說thuyết 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 一nhất 一nhất 中trung 皆giai 用dụng 此thử 十thập 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 泥nê 土thổ/độ 金kim 剛cang 銅đồng 鐵thiết 等đẳng 界giới 。 彼bỉ 豈khởi 如Như 來Lai 神thần 力lực 因nhân 耶da 。 日nhật [彰-章+車]# 華hoa 旋toàn 眉mi 光quang 等đẳng 剎sát 。 彼bỉ 豈khởi 眾chúng 生sanh 業nghiệp 行hành 因nhân 耶da 。 故cố 知tri 不bất 爾nhĩ 。 問vấn 剎sát 所sở 依y 住trụ 及cập 佛Phật 出xuất 現hiện 中trung 。 亦diệc 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 等đẳng 者giả 。 彼bỉ 云vân 何hà 通thông 耶da 。 答đáp 彼bỉ 大đại 段đoạn 雖tuy 同đồng 。 而nhi 事sự 狀trạng 各các 異dị 。 不bất 爾nhĩ 與dữ 此thử 第đệ 十thập 門môn 同đồng 。 豈khởi 應ưng 別biệt 立lập 釋thích 中trung 長trường/trưởng 行hành 十thập 種chủng 。 一nhất 包bao 剎sát 數số 同đồng 。 二nhị 諸chư 佛Phật 示thị 威uy 力lực 同đồng 。 此thử 句cú 與dữ 前tiền 佛Phật 土độ 何hà 別biệt 。 前tiền 據cứ 一nhất 剎sát 海hải 中trung 諸chư 剎sát 諸chư 種chủng 。 明minh 望vọng 差sai 別biệt 。 今kim 約ước 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 一nhất 一nhất 中trung 悉tất 同đồng 有hữu 彼bỉ 差sai 別biệt 故cố 。 名danh 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 此thử 即tức 差sai 別biệt 之chi 。 無vô 差sai 別biệt 也dã 。 三tam 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 遍biến 剎sát 海hải 同đồng 。 四tứ 諸chư 佛Phật 場tràng 中trung 眾chúng 會hội 同đồng 。 五ngũ 諸chư 佛Phật 光quang 遍biến 同đồng 。 六lục 諸chư 佛Phật 化hóa 名danh 同đồng 。 七thất 諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh 普phổ 遍biến 同đồng 。 八bát 說thuyết 法Pháp 善thiện 巧xảo 應ứng 機cơ 同đồng 。 九cửu 依y 色sắc 中trung 業nghiệp 用dụng 多đa 入nhập 一nhất 大đại 入nhập 小tiểu 同đồng 。 十thập 據cứ 身thân 處xứ 業nghiệp 用dụng 。 亦diệc 身thân 色sắc 業nghiệp 用dụng 中trung 。 色sắc 內nội 現hiện 大đại 身thân 。 亦diệc 一nhất 色sắc 中trung 現hiện 多đa 身thân 。 亦diệc 一nhất 依y 中trung 現hiện 多đa 正chánh 。 此thử 皆giai 業nghiệp 用dụng 中trung 微vi 細tế 同đồng 。 以dĩ 一nhất 向hướng 現hiện 他tha 故cố 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 按án 次thứ 頌tụng 前tiền 。 然nhiên 前tiền 約ước 屬thuộc 漫mạn 同đồng 。 此thử 據cứ 遍biến 塵trần 同đồng 。 初sơ 一nhất 頌tụng 包bao 多đa 剎sát 剎sát 塵trần 泥nê 沒một 有hữu 剎sát 。 仍nhưng 互hỗ 相tương 入nhập 。 二nhị 頌tụng 佛Phật 興hưng 。 三tam 頌tụng 道Đạo 場Tràng 。 四tứ 頌tụng 眾chúng 會hội 。 五ngũ 頌tụng 佛Phật 光quang 六lục 頌tụng 化hóa 名danh 。 名danh 召triệu 於ư 體thể 。 前tiền 後hậu 互hỗ 舉cử 。 七thất 頌tụng 法Pháp 輪luân 。 梵Phạm 本bổn 云vân 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 法pháp 海hải 音âm 。 猶do 如như 諸chư 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 自tự 在tại 門môn 。 一nhất 切thiết 皆giai 演diễn 無vô 差sai 別biệt 。 八bát 頌tụng 音âm 聲thanh 。 九cửu 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 入nhập 一nhất 塵trần 。 言ngôn 神thần 通thông 業nghiệp 性tánh 者giả 。 釋thích 其kỳ 無vô 礙ngại 所sở 因nhân 德đức 用dụng 二nhị 門môn 也dã 。 十thập 頌tụng 塵trần 中trung 現hiện 佛Phật 。 言ngôn 願nguyện 力lực 者giả 。 由do 苦khổ 願nguyện 力lực 得đắc 通thông 用dụng 。 上thượng 來lai 略lược 釋thích 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 竟cánh 。

華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 梵Phạm 本bổn 於ư 此thử 品phẩm 中trung □# □# 五ngũ 品phẩm 初sơ 一nhất 是thị 本bổn 品phẩm 。 後hậu 四tứ 是thị 子tử 品phẩm 。 今kim 此thử 本bổn 品phẩm 。 梵Phạm 本bổn 具cụ 名danh 拘câu 蘇tô 摩ma 多đa 羅la 驃phiếu 訶ha 阿a 楞lăng 伽già 嚕rô 迦ca 駄đà 超siêu 三tam 牟mâu 達đạt 羅la 鉢bát [口*履]# 輪luân (# 入nhập 呼hô )# 陀đà 懼cụ 囊nang 三tam 牟mâu 達đạt 羅la 阿a 縛phược 婆bà (# 上thượng 呼hô )# 婆bà 此thử 云vân 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 嚴nghiêm 具cụ 世thế 界giới 海hải 之chi 遍biến 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 海hải 光quang 明minh 。 謂vị 地địa 山sơn 河hà 海hải 等đẳng 。 住trụ 在tại 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 蘂nhị 香hương 幢tràng 大đại 蓮liên 華hoa 中trung 所sở 含hàm 藏tạng 故cố 。 名danh 為vi 華hoa 藏tạng 。 此thử 華hoa 即tức 藏tạng 故cố 。 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 。 又hựu 以dĩ 所sở 持trì 香hương 水thủy 海hải 中trung 。 各các 生sanh 一nhất 大đại 蓮liên 華hoa 。 持trì 世thế 界giới 種chủng 。 由do 此thử 出xuất 生sanh 多đa 華hoa 故cố 。 名danh 為vi 華hoa 藏tạng 。 此thử 即tức 生sanh 華hoa 之chi 藏tạng 。 有hữu 財tài 釋thích 也dã 。 若nhược 據cứ 刻khắc 字tự 翻phiên 名danh 。 則tắc 名danh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 。 梵Phạm 本bổn 音âm 云vân 拘câu 蘇tô 摩ma 多đa 羅la 嚕rô 迦ca 駄đà 都đô 三tam 牟mâu 達đạt 羅la 故cố 。 若nhược 依y 有hữu 財tài 。 應ưng 名danh 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 世thế 界giới 海hải 。 莊trang 嚴nghiêm 嚴nghiêm 具cụ 者giả 。 即tức 彼bỉ 地địa 山sơn 河hà 海hải 眾chúng 寶bảo 香hương 光quang 樓lâu 閣các 樹thụ 等đẳng 。 為vi 剎sát 海hải 之chi 嚴nghiêm 具cụ 。 共cộng 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 遍biến 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 功công 德đức 海hải 者giả 。 即tức 彼bỉ 地địa 山sơn 等đẳng 。 皆giai 是thị 無vô 漏lậu 福phước 慧tuệ 遍biến 成thành 就tựu 故cố 。 世thế 界giới 海hải 之chi 者giả 。 謂vị 所sở 管quản 攝nhiếp 諸chư 世thế 界giới 廣quảng 多đa 如như 海hải 。 既ký 非phi 即tức 是thị 華hoa 藏tạng 自tự 體thể 故cố 云vân 海hải 之chi 。 之chi 聲thanh 即tức 是thị 屬thuộc 主chủ 聲thanh 故cố 。 依y 主chủ 釋thích 也dã 。 或hoặc 有hữu 財tài 釋thích 。 理lý 亦diệc 無vô 違vi 。

後hậu 四tứ 子tử 品phẩm 者giả 。 一nhất 名danh 說thuyết 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải 輪luân 圍vi 莊trang 嚴nghiêm 品phẩm 。 此thử 即tức 說thuyết 輪luân 圍vi 山sơn 處xứ 是thị 也dã 。 二nhị 名danh 說thuyết 世thế 界giới 海hải 大đại 地địa 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 品phẩm 。 此thử 即tức 說thuyết 大đại 地địa 上thượng 河hà 海hải 等đẳng 處xứ 是thị 也dã 。 三tam 名danh 說thuyết 剎sát 種chủng 安an 立lập 品phẩm 。 此thử 名danh 在tại 說thuyết 諸chư 世thế 界giới 種chủng 前tiền 安an 也dã 。 四tứ 名danh 說thuyết 世thế 界giới 安an 立lập 品phẩm 。 此thử 名danh 在tại 說thuyết 二nhị 十thập 層tằng 諸chư 世thế 界giới 前tiền 安an 也dã 。 而nhi 翻phiên 譯dịch 之chi 家gia 。 以dĩ 隨tùy 方phương 當đương 簡giản 故cố 。 略lược 子tử 留lưu 本bổn 。 於ư 本bổn 名danh 中trung 。 復phục 取thủ 省tỉnh 易dị 。 唯duy 存tồn 四tứ 字tự 。 今kim 所sở 具cụ 載tái 者giả 。 欲dục 使sử 傳truyền 燈đăng 之chi 人nhân 和hòa 本bổn 末mạt 矣hĩ 。

二nhị 來lai 意ý 者giả 。 前tiền 品phẩm 通thông 辨biện 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 。 海hải 成thành 立lập 因nhân 緣duyên 。 今kim 此thử 別biệt 顯hiển 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 所sở 成thành 依y 果quả 。 前tiền 是thị 一nhất 之chi 一nhất 切thiết 。 今kim 是thị 一nhất 切thiết 之chi 一nhất 。 前tiền 通thông 。 後hậu 別biệt 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。

三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 顯hiển 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 依y 果quả 為vi 宗tông 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 信tín 起khởi 願nguyện 成thành 慧tuệ 行hành 等đẳng 為vi 趣thú 。

四tứ 釋thích 文văn 者giả 。 文văn 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 辨biện 住trụ 因nhân 深thâm 廣quảng 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 下hạ 明minh 果quả 相tương/tướng 寬khoan 博bác 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 指chỉ 處xứ 所sở 。 後hậu 是thị 毗tỳ 盧lô 下hạ 明minh 脩tu 因nhân 廣quảng 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 脩tu 因nhân 廣quảng 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 脩tu 時thời 廣quảng 。 謂vị 剎sát 海hải 塵trần 數sác 數sác 劫kiếp 故cố 。 此thử 即tức 因nhân 顯hiển 權quyền 實thật 教giáo 說thuyết 脩tu 時thời 不bất 同đồng 。 彼bỉ 唯duy 三tam 祇kỳ 。 此thử 乃nãi 剎sát 海hải 塵trần 數số 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 如như 寶bảo 雲vân 經kinh 等đẳng 說thuyết 。 (# 撿kiểm )# 二nhị 親thân 近cận 廣quảng 。 謂vị 彼bỉ 多đa 劫kiếp 一nhất 一nhất 中trung 。 近cận 剎sát 海hải 塵trần 數số 佛Phật 。 餘dư 教giáo 三tam 祇kỳ 中trung 逢phùng 事sự 佛Phật 數số 云vân 云vân (# 撿kiểm )# 三tam 行hạnh 願nguyện 廣quảng 。 謂vị 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 脩tu 剎sát 海hải 塵trần 數số 淨tịnh 願nguyện 行hành 故cố 。 此thử 剎sát 海hải 因nhân 深thâm 廣quảng 也dã 。

第đệ 二nhị 果quả 相tương/tướng 寬khoan 博bác 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 華hoa 藏tạng 自tự 體thể 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 中trung 有hữu 何hà 等đẳng 下hạ 。 明minh 所sở 持trì 剎sát 種chủng 等đẳng 。 前tiền 中trung 文văn 分phần/phân 十thập 段đoạn 。 一nhất 所sở 依y 風phong 輪luân 。 二nhị 風phong 持trì 香hương 水thủy 海hải 。 三tam 海hải 中trung 出xuất 蓮liên 華hoa 。 四tứ 華hoa 持trì 剎sát 海hải 體thể 。 五ngũ 剎sát 海hải 四tứ 周chu 輪luân 山sơn 。 六lục 輪luân 內nội 金kim 剛cang 地địa 面diện 。 七thất 地địa 面diện 香hương 水thủy 海hải 。 八bát 海hải 外ngoại 香hương 河hà 。 九cửu 河hà 間gian 閣các 樹thụ 等đẳng 。 十thập 總tổng 結kết 多đa 門môn 。 此thử 十thập 段đoạn 中trung 。 前tiền 四tứ 共cộng 一nhất 長trường/trưởng 行hành 同đồng 一nhất 偈kệ 頌tụng 。 後hậu 六lục 長trường/trưởng 行hành 偈kệ 頌tụng 各các 別biệt 相tướng 屬thuộc 。

就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 三tam 。 一nhất 標tiêu 數số 。 二nhị 略lược 列liệt 十thập 多đa 。 及cập 顯hiển 上thượng 所sở 持trì 寶bảo 地địa 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 屬thuộc 。 其kỳ 最tối 下hạ 名danh 平bình 等đẳng 住trụ 者giả 。 遍biến 持trì 諸chư 德đức 故cố 。 風phong 望vọng 所sở 持trì 。 皆giai 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 諸chư 風phong 輪luân 間gian 皆giai 有hữu 寶bảo 嚴nghiêm 。 各các 以dĩ 下hạ 持trì 上thượng 。 二nhị 諸chư 寶bảo 嚴nghiêm 。 並tịnh 在tại 臺đài 地địa 面diện 上thượng 。 以dĩ 風phong 輪luân 力lực 。 遙diêu 相tương/tướng 任nhậm 持trì 。 三tam 結kết 最tối 上thượng 者giả 勝thắng 力lực 能năng 持trì 香hương 海hải 故cố 。 云vân 勝thắng 滅diệt 等đẳng 也dã 。 此thử 中trung 從tùng 風phong 至chí 地địa 上thượng 海hải 樹thụ 等đẳng 。 初sơ 唯duy 就tựu 持trì 。 後hậu 唯duy 所sở 持trì 中trung 。 各các 有hữu 其kỳ 能năng 所sở 持trì 義nghĩa 。 皆giai 可khả 准chuẩn 知tri 。

第đệ 二nhị 所sở 持trì 香hương 海hải 名danh 者giả 。 以dĩ 摩ma 尼ni 發phát 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 嚴nghiêm 海hải 底để 岸ngạn 及cập 寶bảo 色sắc 香hương 水thủy 故cố 名danh 也dã 。

第đệ 三tam 所sở 出xuất 蓮liên 華hoa 名danh 者giả 。 謂vị 此thử 蓮liên 華hoa 眾chúng 香hương 為vi 蘂nhị 。 蘂nhị 放phóng 眾chúng 光quang 。 光quang 能năng 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 。 外ngoại 道đạo 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 故cố 。 名danh 為vi 幢tràng 。 從tùng 此thử 諸chư 事sự 立lập 名danh 也dã 。

第đệ 四tứ 所sở 持trì 剎sát 海hải 體thể 中trung 。 先tiên 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 總tổng 中trung 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 總tổng 舉cử 華hoa 藏tạng 在tại 此thử 臺đài 中trung 。 二nhị 地địa 普phổ 均quân 平bình 。 三tam 純thuần 淨tịnh 。 四tứ 堅kiên 。

二nhị 別biệt 中trung 下hạ 文văn 六lục 義nghĩa 。 此thử 略lược 舉cử 四tứ 。 一nhất 山sơn 。 二nhị 地địa 。 三tam 海hải 。 四tứ 樹thụ 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 二nhị 頌tụng 前tiền 脩tu 因nhân 所sở 成thành 。 亦diệc 頌tụng 第đệ 四tứ 剎sát 海hải 自tự 體thể 。 後hậu 八bát 頌tụng 果quả 相tương/tướng 相tương/tướng 。 亦diệc 頌tụng 前tiền 三tam 段đoạn 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 。 上thượng 半bán 舉cử 因nhân 。 下hạ 半bán 顯hiển 果quả 。 後hậu 一nhất 上thượng 三tam 句cú 行hành 深thâm 。 後hậu 一nhất 句cú 果quả 淨tịnh 。 後hậu 八bát 中trung 。 初sơ 二nhị 頌tụng 前tiền 三tam 段đoạn 。 一nhất 頌tụng 風phong 。 二nhị 上thượng 半bán 頌tụng 華hoa 。 下hạ 半bán 頌tụng 海hải 。 次thứ 五ngũ 明minh 剎sát 自tự 在tại 。 一nhất 摩ma 尼ni 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 寶bảo 光quang 救cứu 眾chúng 生sanh 。 三Tam 寶Bảo 中trung 出xuất 諸chư 佛Phật 毛mao 孔khổng 出xuất 眾chúng 。 四tứ 光quang 演diễn 佛Phật 名danh 。 五ngũ 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới 寶bảo 光quang 現hiện 佛Phật 。 下hạ 句cú 結kết 剎sát 自tự 在tại 。 後hậu 一nhất 頌tụng 舉cử 因nhân 釋thích 成thành 。 以dĩ 因nhân 普phổ 果quả 圓viên 故cố 。 得đắc 重trùng 重trùng 自tự 在tại 。

第đệ 五ngũ 剎sát 海hải 四tứ 周chu 輪luân 山sơn 。 長trường/trưởng 行hành 文văn 三tam 。 初sơ 一nhất 句cú 總tổng 舉cử 輪luân 山sơn 所sở 依y 處xứ 。 次thứ 十thập 句cú 別biệt 顯hiển 山sơn 之chi 體thể 相tướng 。 後hậu 如như 是thị 下hạ 總tổng 結kết 塵trần 數số 。 初sơ 中trung 山sơn 所sở 依y 處xứ 。 在tại 剎sát 海hải 地địa 面diện 四tứ 周chu 。 文văn 云vân 此thử 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải 大Đại 輪Luân 圍Vi 山Sơn 故cố 。 前tiền 文văn 云vân 華hoa 藏tạng 住trụ 在tại 大đại 華hoa 中trung 故cố 。 准chuẩn 後hậu 頌tụng 中trung 。 日nhật 珠châu 等đẳng 但đãn 是thị 所sở 依y 處xứ 地địa 。 若nhược 以dĩ 有hữu 蓮liên 華hoa 之chi 言ngôn 。 即tức 云vân 在tại 大đại 華hoa 之chi 內nội 。 其kỳ 所sở 依y 處xứ 。 亦diệc 有hữu 寶bảo 香hương 真chân 珠châu 燈đăng 焰diễm 等đẳng 。 豈khởi 香hương 寶bảo 等đẳng 。 亦diệc 是thị 華hoa 耶da 。 夫phu 文văn 通thông 兩lưỡng 勢thế 。 光quang 依y 有hữu 證chứng 據cứ 者giả 為vi 定định 。

二nhị 別biệt 釋thích 山sơn 體thể 相tướng 中trung 。 初sơ 句cú 山sơn 身thân 三tam 山sơn 峯phong 三tam 山sơn 輪luân 者giả 。 准chuẩn 師sư 子tử 座tòa 。 以dĩ 半bán 月nguyệt 為vi 輪luân 。 准chuẩn 此thử 即tức 在tại 山sơn 半bán 腹phúc 。 出xuất 走tẩu 輪luân 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 今kim 勘khám 梵Phạm 本bổn 。 云vân 殊thù 勝thắng 妙diệu 香hương 威uy 光quang 遍biến 照chiếu 摩ma 尼ni 為vi 藏tạng 。 今kim 謂vị 藏tạng 即tức 山sơn 心tâm 內nội 也dã 。 四tứ 成thành 輪luân 助trợ 緣duyên 。 謂vị 香hương 摩ma 尼ni 為vi 本bổn 出xuất 燄diệm 金kim 剛cang 成thành 輪luân 體thể 。 五ngũ 山sơn 間gian 香hương 水thủy 。 六lục 寶bảo 林lâm 開khai 華hoa 。 七thất 地địa 布bố 香hương 菓quả 。 八bát 菓quả 間gian 光quang 珠châu 。 九cửu 香hương 華hoa 遍biến 滿mãn 。 十thập 寶bảo 納nạp 覆phú 周chu 。

後hậu 總tổng 結kết 廣quảng 數số 可khả 知tri 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 六lục 明minh 嚴nghiêm 山sơn 眾chúng 事sự 之chi 體thể 相tướng 。 亦diệc 頌tụng 前tiền 文văn 。 後hậu 四tứ 辨biện 嚴nghiêm 山sơn 眾chúng 事sự 之chi 業nghiệp 用dụng 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 。 總tổng 顯hiển 輪luân 山sơn 。 於ư 中trung 。 初sơ 句cú 通thông 說thuyết 所sở 依y 剎sát 海hải 廣quảng 。 次thứ 句cú 辨biện 山sơn 輪luân 色sắc 。 次thứ 句cú 讚tán 嚴nghiêm 皆giai 壽thọ 。 下hạ 句cú 出xuất 因nhân 。 問vấn 華hoa 藏tạng 剎sát 海hải 依y 大đại 蓮liên 住trụ 。 此thử 即tức 分phần/phân 量lượng 照chiếu 然nhiên 。 何hà 故cố 初sơ 句cú 云vân 無vô 邊biên 耶da 。 答đáp 此thử 言ngôn 無vô 邊biên 。 與dữ 前tiền 說thuyết 邊biên 。 但đãn 是thị 一nhất 義nghĩa 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 性tánh 相tướng 而nhi 即tức 真chân 故cố 。 相tương 隨tùy 理lý 而nhi 無vô 邊biên 也dã 。 不bất 礙ngại 隨tùy 相tương/tướng 而nhi 即tức 邊biên 也dã 。 二nhị 頌tụng 前tiền 山sơn 輪luân 。 三tam 頌tụng 前tiền 山sơn 體thể 。 四tứ 頌tụng 助trợ 成thành 輪luân 體thể 之chi 出xuất 焰diễm 金kim 剛cang 。 五ngũ 六lục 二nhị 頌tụng 潤nhuận 澗giản 等đẳng 諸chư 嚴nghiêm 。 後hậu 四tứ 明minh 眾chúng 事sự 業nghiệp 用dụng 中trung 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 在tại 山sơn 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 佛Phật 身thân 入nhập 樹thụ 寶bảo 塵trần 光quang 中trung 。 三tam 諸chư 事sự 中trung 出xuất 佛Phật 遍biến 往vãng 化hóa 物vật 。 四tứ 諸chư 事sự 中trung 說thuyết 佛Phật 本bổn 願nguyện 。 結kết 歸quy 佛Phật 力lực 。

第đệ 六lục 明minh 輪luân 山sơn 內nội 地địa 面diện 。 長trường/trưởng 行hành 文văn 三tam 。 初sơ 總tổng 舉cử 大đại 地địa 。 二nhị 別biệt 明minh 地địa 體thể 狀trạng 等đẳng 。 三tam 總tổng 結kết 塵trần 數số 。 初sơ 中trung 可khả 知tri 。

二nhị 明minh 地địa 體thể 狀trạng 等đẳng 中trung 十thập 句cú 。 一nhất 地địa 體thể 堅kiên 。 二nhị 地địa 相tương/tướng 平bình 淨tịnh 。 三tam 地địa 德đức 圓viên 備bị 。 謂vị 輪luân 相tương/tướng 外ngoại 現hiện 寶bảo 藏tạng 內nội 充sung 。 四tứ 地địa 上thượng 眾chúng 形hình 寶bảo 互hỗ 相tương 間gian 嚴nghiêm 。 五ngũ 寶bảo 末mạt 為vi 塵trần 。 蓮liên 華hoa 覆phú 地địa 。 六lục 常thường 發phát 香hương 氣khí 摩ma 尼ni 間gian 嚴nghiêm 。 七thất 嚴nghiêm 具cụ 應ưng 念niệm 而nhi 現hiện 。 廣quảng 遍biến 如như 雲vân 。 八bát 三tam 世thế 佛Phật 土độ 嚴nghiêm 具cụ 而nhi 嚴nghiêm 體thể 攝nhiếp 三tam 際tế 故cố 。 九cửu 寶bảo 網võng 覆phú 地địa 成thành 隱ẩn 映ánh 故cố 。 十thập 盡tận 佛Phật 所sở 有hữu 嚴nghiêm 事sự 。 於ư 地địa 布bố 列liệt 。 交giao 洛lạc 相tương 當đương 。 展triển 轉chuyển 重trọng/trùng 現hiện 。 故cố 云vân 如như 帝đế 網võng 也dã 。

後hậu 總tổng 結kết 可khả 知tri 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 四tứ 頌tụng 前tiền 文văn 。 後hậu 六lục 明minh 地địa 用dụng 。 亦diệc 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 事sự 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 頌tụng 地địa 體thể 相tướng 德đức 滿mãn 。 後hậu 二nhị 明minh 眾chúng 寶bảo 及cập 華hoa 遍biến 地địa 嚴nghiêm 。 後hậu 六lục 中trung 。 一nhất 雲vân 光quang 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 寶bảo 現hiện 共cộng 行hành 。 三tam 佛Phật 地địa 眾chúng 寶bảo 塵trần 諸chư 剎sát 來lai 入nhập 。 彼bỉ 剎sát 塵trần 內nội 剎sát 亦diệc 同đồng 來lai 入nhập 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 遊du 化hóa 。 五ngũ 充sung 法Pháp 界Giới 。 六lục 結kết 。 能năng 知tri 此thử 中trung 業nghiệp 用dụng 境cảnh 界giới 者giả 。 唯duy 佛Phật 普phổ 賢hiền 也dã 。

第đệ 七thất 助trợ 地địa 面diện 上thượng 香hương 海hải 。 長trường/trưởng 行hành 文văn 二nhị 。 先tiên 總tổng 舉cử 海hải 數số 。 後hậu 一nhất 切thiết 妙diệu 寶bảo 。 下hạ 別biệt 顯hiển 海hải 嚴nghiêm 。 前tiền 中trung 准chuẩn 後hậu 剎sát 種chủng 。 梵Phạm 本bổn 香hương 海hải 及cập 種chủng 。 皆giai 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 數số 。 至chí 彼bỉ 具cụ 顯hiển 。

後hậu 別biệt 顯hiển 嚴nghiêm 中trung 。 應ưng 云vân 一nhất 一nhất 香hương 水thủy 海hải 。 各các 有hữu 若nhược 干can 莊trang 嚴nghiêm 。 略lược 故cố 不bất 說thuyết 。 或hoặc 後hậu 第đệ 十thập 門môn 中trung 總tổng 結kết 准chuẩn 知tri 。 然nhiên 此thử 所sở 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 香hương 海hải 共cộng 同đồng 故cố 。 無vô 別biệt 簡giản 言ngôn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 初sơ 十thập 明minh 海hải 體thể 狀trạng 。 後hậu 十thập 攝nhiếp 異dị 莊trang 嚴nghiêm 。 前tiền 中trung 一nhất 妙diệu 寶bảo 底để 。 二nhị 音âm 寶bảo 岸ngạn 。 三tam 光quang 遍biến 照chiếu 寶bảo 為vi 細tế 覆phú 。 四tứ 香hương 水thủy 眾chúng 寶bảo 色sắc 。 五ngũ 寶bảo 旋toàn 華hoa 布bố 。 六lục 檀đàn 泥nê 。 七thất 言ngôn 教giáo 光quang 。 八bát 菩Bồ 薩Tát 持trì 蓋cái 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 現hiện 通thông 。 十thập 現hiện 他tha 多đa 剎sát 嚴nghiêm 。 後hậu 十thập 句cú 中trung 。 一nhất 階giai 陛bệ 。 二nhị 欄lan 楯thuẫn 。 三tam 白bạch 蓮liên 。 四tứ 寶bảo 幢tràng 尸thi 羅la 。 此thử 云vân 美mỹ 玉ngọc 也dã 。 石thạch 也dã 。 五ngũ 依y 鈴linh 網võng 幢tràng 。 六lục 華hoa 閣các 。 七thất 華hoa 城thành 。 八bát 寶bảo 林lâm 網võng 覆phú 。 九cửu 寶bảo 珠châu 。 十thập 寶bảo 墻tường 。 皆giai 繞nhiễu 海hải 岸ngạn 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 一nhất 頌tụng 底để 。 二nhị 頌tụng 岸ngạn 。 三tam 頌tụng 水thủy 及cập 華hoa 旋toàn 流lưu 。 四tứ 頌tụng 階giai 及cập 欄lan 細tế 。 五ngũ 頌tụng 樹thụ 林lâm 。 六lục 頌tụng 華hoa 敷phu 。 七thất 頌tụng 幢tràng 。 八bát 頌tụng 城thành 及cập 珠châu 。 九cửu 頌tụng 墻tường 及cập 閣các 。 十thập 舉cử 佛Phật 結kết 嚴nghiêm 。 一nhất 昔tích 因nhân 二nhị 現hiện 力lực 。

第đệ 八bát 明minh 海hải 間gian 香hương 河hà 。 長trường/trưởng 行hành 文văn 三tam 。 初sơ 舉cử 河hà 數số 。 次thứ 一nhất 切thiết 下hạ 辨biện 河hà 嚴nghiêm 。 後hậu 若nhược 廣quảng 下hạ 舉cử 廣quảng 顯hiển 略lược 。 初sơ 中trung 云vân 各các 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 等đẳng 者giả 。 諸chư 海hải 皆giai 爾nhĩ 。 無vô 差sai 別biệt 故cố 。

次thứ 辨biện 嚴nghiêm 中trung 。 准chuẩn 後hậu 結kết 文văn 。 應ưng 云vân 一nhất 一nhất 河hà 有hữu 。 若nhược 干can 莊trang 嚴nghiêm 。 略lược 故cố 不bất 說thuyết 。 又hựu 以dĩ 嚴nghiêm 事sự 普phổ 無vô 對đối 故cố 。 通thông 云vân 一nhất 切thiết 皆giai 也dã 。 於ư 中trung 十thập 句cú 。 一nhất 岸ngạn 體thể 金kim 剛cang 。 二nhị 摩ma 尼ni 岸ngạn 。 三tam 現hiện 佛Phật 光quang 。 四tứ 出xuất 隨tùy 類loại 音âm 。 五ngũ 旋toàn 流lưu 出xuất 佛Phật 昔tích 因nhân 行hành 時thời 身thân 。 六lục 摩ma 尼ni 鈴linh 網võng 。 七thất 現hiện 他tha 剎sát 海hải 中trung 嚴nghiêm 。 八bát 以dĩ 現hiện 本bổn 師sư 化hóa 身thân 及cập 餘dư 佛Phật 通thông 事sự 之chi 摩ma 尼ni 為vi 雲vân 覆phú 上thượng 。 九cửu 妙diệu 音âm 稱xưng 三tam 世thế 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 十thập 水thủy 出xuất 光quang 雲vân 。

後hậu 舉cử 廣quảng 顯hiển 略lược 。 云vân 一nhất 一nhất 河hà 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 嚴nghiêm 者giả 。 如như 何hà 河hà 在tại 剎sát 海hải 地địa 面diện 香hương 海hải 中trung 間gian 。 少thiểu 分phần 處xứ 所sở 。 乃nãi 容dung 剎sát 海hải 塵trần 數số 嚴nghiêm 耶da 。 釋thích 曰viết 。 此thử 剎sát 海hải 自tự 體thể 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 。 純thuần 淨tịnh 無vô 漏lậu 無vô 㝵# 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 當đương 容dung 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 。 況huống 河hà 間gian 也dã 。 故cố 前tiền 文văn 云vân 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 見kiến 法Pháp 界Giới 。 上thượng 下hạ 文văn 中trung 。 皆giai 准chuẩn 此thử 釋thích 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 一nhất 頌tụng 岸ngạn 地địa 。 二nhị 欄lan 纓anh 等đẳng 嚴nghiêm 。 二nhị 波ba 浪lãng 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 檀đàn 泥nê 與dữ 寶bảo 同đồng 旋toàn 流lưu 。 五ngũ 涌dũng 寶bảo 流lưu 光quang 。 六lục 摩ma 尼ni 現hiện 佛Phật 。 七thất 鐸đạc 網võng 覆phú 河hà 。 八bát 寶bảo 音âm 說thuyết 法Pháp 。 九cửu 旋toàn 澓phục 出xuất 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 珠châu 同đồng 毫hào 相tướng 。

第đệ 九cửu 河hà 間gian 樹thụ 林lâm 等đẳng 。 長trường/trưởng 行hành 文văn 三tam 。 初sơ 總tổng 舉cử 。 次thứ 一nhất 一nhất 下hạ 別biệt 顯hiển 。 後hậu 如như 是thị 等đẳng 下hạ 結kết 廣quảng 。 初sơ 中trung 香hương 海hải 有hữu 四tứ 洲châu 塵trần 數số 河hà 。 一nhất 一nhất 河hà 。 有hữu 剎sát 塵trần 數số 嚴nghiêm 事sự 。 此thử 亦diệc 少thiểu 分phần 處xứ 所sở 。 容dung 多đa 嚴nghiêm 事sự 。 同đồng 前tiền 會hội 釋thích 。

次thứ 別biệt 顯hiển 中trung 七thất 句cú 。 一nhất 白bạch 寶bảo 華hoa 遍biến 。 嚴nghiêm 寶bảo 樹thụ 林lâm 。 三tam 樹thụ 出xuất 嚴nghiêm 具cụ 。 四tứ 摩ma 尼ni 間gian 照chiếu 。 五ngũ 香hương 華hoa 遍biến 。 六lục 樹thụ 說thuyết 法Pháp 。 七thất 散tán 寶bảo 玉ngọc 。 寶bảo 王vương 有hữu 八bát 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。

後hậu 結kết 文văn 易dị 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 初sơ 二nhị 頌tụng 寶bảo 樹thụ 嚴nghiêm 地địa 。 次thứ 五ngũ 頌tụng 地địa 上thượng 散tán 寶bảo 。 次thứ 一nhất 頌tụng 樹thụ 果quả 現hiện 嚴nghiêm 。 次thứ 一nhất 頌tụng 嚴nghiêm 具cụ 現hiện 佛Phật 身thân 。 後hậu 一nhất 地địa 塵trần 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 成thành 佛Phật 之chi 土thổ/độ 。

第đệ 十thập 明minh 前tiền 九cửu 門môn 所sở 說thuyết 境cảnh 界giới 一nhất 一nhất 嚴nghiêm 事sự 。 長trường/trưởng 行hành 文văn 三tam 。 初sơ 舉cử 事sự 難nan 測trắc 。 次thứ 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 釋thích 。 初sơ 中trung 云vân 世thế 界giới 海hải 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 別biệt 不bất 離ly 總tổng 。 但đãn 舉cử 總tổng 也dã 。 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 廣quảng 多đa 難nan 測trắc 。 二nhị 融dung 涉thiệp 難nạn/nan 限hạn 。 言ngôn 廣quảng 多đa 。 謂vị 境cảnh 界giới 既ký 多đa 。 一nhất 一nhất 境cảnh 界giới 嚴nghiêm 事sự 各các 廣quảng 。 廣quảng 事sự 一nhất 一nhất 。 各các 從tùng 多đa 因nhân 。 融dung 涉thiệp 謂vị 一nhất 一nhất 嚴nghiêm 事sự 。 各các 從tùng 剎sát 海hải 塵trần 數số 德đức 成thành 。 一nhất 一nhất 德đức 各các 令linh 遍biến 成thành 一nhất 切thiết 嚴nghiêm 事sự 。 此thử 則tắc 一nhất 因nhân 。 生sanh 一nhất 切thiết 果quả 。 一nhất 果quả 從tùng 一nhất 切thiết 因nhân 。 一nhất 因nhân 是thị 一nhất 切thiết 因nhân 。 一nhất 果quả 是thị 一nhất 切thiết 果quả 故cố 。 難nan 測trắc 難nạn/nan 限hạn 也dã 。

次thứ 徵trưng 云vân 。 以dĩ 何hà 不bất 思tư 議nghị 故cố 耶da 。

後hậu 釋thích 中trung 文văn 易dị 。 不bất 煩phiền 具cụ 顯hiển 。

頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 。 初sơ 一nhất 寶bảo 光quang 雲vân 嚴nghiêm 。 二nhị 雲vân 作tác 佛Phật 事sự 。 三Tam 寶Bảo 者giả 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 嚴nghiêm 具cụ 現hiện 佛Phật 。 五ngũ 剎sát 中trung 現hiện 佛Phật 。 六lục 寶bảo 現hiện 依y 正chánh 。 七thất 因nhân 現hiện 果quả 用dụng 。 八bát 普phổ 行hành 能năng 入nhập 。 九cửu 廣quảng 行hành 頓đốn 現hiện 。 十thập 體thể 真chân 用dụng 淨tịnh 。 上thượng 來lai 十thập 段đoạn 。 合hợp 是thị 第đệ 一nhất 明minh 華hoa 藏tạng 自tự 體thể 竟cánh 。

第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 。 明minh 所sở 持trì 剎sát 種chủng 等đẳng 者giả 。 於ư 中trung 文văn 三tam 。 初sơ 總tổng 告cáo 眾chúng 徵trưng 起khởi 許hứa 說thuyết 。 二nhị 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 不bất 可khả 下hạ 標tiêu 所sở 持trì 種chủng 及cập 界giới 二nhị 章chương 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 彼bỉ 諸chư 下hạ 廣quảng 釋thích 二nhị 章chương 。 初sơ 中trung 云vân 此thử 中trung 者giả 。 此thử 華hoa 藏tạng 中trung 也dã 。 何hà 等đẳng 世thế 界giới 住trụ 者giả 。 諸chư 剎sát 及cập 種chủng 。 俱câu 是thị 世thế 界giới 故cố 通thông 名danh 爾nhĩ 。

二nhị 標tiêu 二nhị 章chương 中trung 。 准chuẩn 下hạ 文văn 香hương 海hải 及cập 種chủng 皆giai 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 今kim 經kinh 無vô 十thập 字tự 。 譯dịch 人nhân 謬mậu 漏lậu 故cố 。 梵Phạm 本bổn 中trung 並tịnh 有hữu 十thập 字tự 。 是thị 則tắc 諸chư 剎sát 依y 剎sát 種chủng 。 剎sát 種chủng 依y 剎sát 海hải 。 三tam 位vị 寬khoan 狹hiệp 差sai 別biệt 不bất 知tri 。

三tam 廣quảng 釋thích 二nhị 章chương 中trung 二nhị 。 初sơ 通thông 顯hiển 剎sát 種chủng 剎sát 依y 海hải 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 復phục 告cáo 下hạ 。 別biệt 辨biện 香hương 海hải 依y 剎sát 海hải 剎sát 種chủng 依y 香hương 海hải 。 諸chư 剎sát 依y 剎sát 種chủng 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 就tựu 長trường/trưởng 行hành 中trung 三tam 。 初sơ 告cáo 眾chúng 總tổng 舉cử 剎sát 種chủng 依y 剎sát 海hải 。 二nhị 各các 下hạ 別biệt 標tiêu 十thập 事sự 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 下hạ 。 依y 標tiêu 廣quảng 辨biện 。 初sơ 中trung 以dĩ 香hương 水thủy 海hải 及cập 種chủng 所sở 依y 華hoa 並tịnh 即tức 是thị 剎sát 海hải 故cố 。 但đãn 總tổng 云vân 於ư 世thế 界giới 海hải 中trung 也dã 。

二nhị 列liệt 十thập 事sự 中trung 。 一nhất 各các 依y 香hương 水thủy 海hải 別biệt 。 二nhị 形hình 狀trạng 別biệt 。 三tam 體thể 性tánh 別biệt 。 四tứ 面diện 向hướng 方phương 所sở 別biệt 。 五ngũ 趣thú 入nhập 其kỳ 中trung 所sở 從tùng 路lộ 畢tất 。 梵Phạm 本bổn 云vân 鉢bát 邏la [口*友]# 奢xa 。 此thử 云vân 所sở 趣thú 入nhập 處xứ 也dã 。 六lục 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 。 七thất 廣quảng 狹hiệp 不bất 同đồng 。 八bát 部bộ 望vọng 諸chư 種chủng 行hành 例lệ 位vị 分phần/phân 。 九cửu 部bộ 望vọng 諸chư 種chủng 中trung 有hữu 相tương 似tự 之chi 事sự 者giả 。 十thập 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 菩Bồ 薩Tát 力lực 佛Phật 力lực 或hoặc 共cộng 力lực 任nhậm 持trì 別biệt 故cố 。

三tam 依y 標tiêu 廣quảng 辨biện 中trung 。 於ư 前tiền 十thập 事sự 。 但đãn 顯hiển 三tam 門môn 。 一nhất 位vị 。 二nhị 形hình 。 三tam 體thể 。 餘dư 略lược 不bất 辨biện 。 初sơ 所sở 依y 中trung 二nhị 。 先tiên 略lược 列liệt 十thập 海hải 。 後hậu 總tổng 結kết 廣quảng 數số 。 此thử 十thập 海hải 是thị 不bất 相tương 似tự 中trung 十thập 箇cá 。 用dụng 釋thích 各các 各các 之chi 言ngôn 。 亦diệc 可khả 但đãn 是thị 住trú 處xứ 別biệt 故cố 。 名danh 為vi 各các 各các 。 非phi 簡giản 異dị 同đồng 。 以dĩ 凡phàm 一nhất 種chủng 依y 一nhất 海hải 。 即tức 是thị 各các 各các 故cố 。 二nhị 形hình 狀trạng 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 別biệt 辨biện 二nhị 十thập 種chủng 。 後hậu 結kết 塵trần 數số 。 前tiền 中trung 迴hồi 轉chuyển 形hình 者giả 。 准chuẩn 梵Phạn 語ngữ 。 應ưng 名danh 迴hồi 曲khúc 形hình 。 謂vị 攝nhiếp 褺# 往vãng 來lai 之chi 形hình 也dã 。 壇đàn 佉khư 依y 勒lặc 迦ca 等đẳng 。 並tịnh 如như 音âm 義nghĩa 釋thích 。 三tam 體thể 性tánh 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 別biệt 顯hiển 二nhị 十thập 種chủng 。 前tiền 十thập 以dĩ 諸chư 色sắc 相tướng 為vi 體thể 。 後hậu 十thập 以dĩ 音âm 聲thanh 為vi 體thể 。 後hậu 結kết 塵trần 數số 可khả 知tri 。

頌tụng 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 依y 住trụ 。 次thứ 一nhất 頌tụng 形hình 狀trạng 。 次thứ 三tam 頌tụng 體thể 性tánh 。 次thứ 一nhất 頌tụng 方phương 所sở 及cập 莊trang 嚴nghiêm 並tịnh 分phân 齊tề 。 謂vị 差sai 別biệt 門môn 是thị 分phân 齊tề 也dã 。 遍biến 十thập 方phương 是thị 方phương 所sở 也dã 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 是thị 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 次thứ 二nhị 頌tụng 趣thú 入nhập 。 謂vị 初sơ 多đa 入nhập 一nhất 。 後hậu 一nhất 多đa 互hỗ 入nhập 各các 不bất 惟duy 本bổn 相tương/tướng 。 次thứ 一nhất 頌tụng 無vô 差sai 別biệt 。 謂vị 塵trần 容dung 剎sát 海hải 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 後hậu 一nhất 頌tụng 加gia 持trì 。 謂vị 如Như 來Lai 自tự 在tại 也dã 。

後hậu 別biệt 辨biện 香hương 海hải 依y 剎sát 海hải 。 剎sát 種chủng 依y 香hương 海hải 。 諸chư 剎sát 依y 剎sát 種chủng 中trung 。 文văn 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 總tổng 舉cử 所sở 依y 諸chư 海hải 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 最tối 中trung 央ương 下hạ 。 次thứ 第đệ 廣quảng 顯hiển 。 前tiền 中trung 云vân 諸chư 香hương 海hải 等đẳng 在tại 剎sát 海hải 地địa 面diện 如như 帝đế 網võng 分phân 布bố 者giả 。 大đại 部bộ 分phân 布bố 似tự 車xa 輪luân 形hình 。 中trung 間gian 有hữu 別biệt 。 謂vị 帝Đế 釋Thích 殿điện 面diện 向hướng 東đông 。 其kỳ 網võng 貫quán 天thiên 珠châu 而nhi 成thành 。 以dĩ 一nhất 大đại 珠châu 當đương 心tâm 安an 置trí 。 次thứ 以dĩ 其kỳ 次thứ 。 大đại 珠châu 貫quán 穿xuyên 帀táp 繞nhiễu 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 遞đệ 繞nhiễu 。 經kinh 百bách 千thiên 匝táp 。 若nhược 上thượng 下hạ 南nam 北bắc 四tứ 角giác 望vọng 之chi 。 其kỳ 珠châu 皆giai 行hàng 列liệt 相tương 當đương 。 今kim 此thử 香hương 海hải 雖tuy 在tại 地địa 面diện 。 分phân 布bố 相tướng 狀trạng 。 可khả 以dĩ 准chuẩn 彼bỉ 故cố 。 云vân 如như 天thiên 帝đế 網võng 等đẳng 也dã 。

復phục 次thứ 廣quảng 顯hiển 中trung 。 長trường/trưởng 科khoa 為vi 三tam 段đoạn 。 初sơ 明minh 中trung 央ương 一nhất 香hương 海hải 內nội 種chủng 及cập 諸chư 剎sát 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 無vô 邊biên 下hạ 。 辨biện 繞nhiễu 中trung 央ương 海hải 周chu 帀táp 十thập 海hải 內nội 種chủng 及cập 諸chư 剎sát 。 三tam 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 彼bỉ 離ly 垢cấu 焰diễm 下hạ 。 明minh 十thập 繞nhiễu 海hải 復phục 各các 管quản 十thập 海hải 。 此thử 中trung 且thả 辨biện 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 海hải 。 若nhược 總tổng 顯hiển 者giả 。 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 香hương 水thủy 海hải 。 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 世thế 界giới 種chủng 。 有hữu 剎sát 塵trần 數số 。 諸chư 世thế 界giới 也dã 。

就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 諸chư 剎sát 所sở 依y 剎sát 種chủng 及cập 華hoa 並tịnh 海hải 。 後hậu 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 下hạ 。 辨biện 能năng 依y 諸chư 剎sát 。 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 香hương 海hải 名danh 者giả 。 謂vị 多đa 華hoa 各các 發phát 光quang 明minh 故cố 。 海hải 底để 名danh 者giả 。 謂vị 諸chư 摩ma 尼ni 中trung 此thử 最tối 尊tôn 獨độc 出xuất 名danh 幢tràng 王vương 故cố 。 又hựu 有hữu 文văn 像tượng 如như 菩Bồ 薩Tát 形hình 故cố 。 二nhị 海hải 中trung 出xuất 華hoa 。 以dĩ 香hương 寶bảo 嚴nghiêm 體thể 故cố 。 三tam 華hoa 中trung 剎sát 種chủng 名danh 者giả 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 具cụ 為vi 體thể 故cố 。 常thường 有hữu 熾sí 盛thịnh 光quang 照chiếu 諸chư 方phương 故cố 。

二nhị 明minh 能năng 依y 諸chư 剎sát 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 大đại 數số 。 次thứ 其kỳ 最tối 下hạ 方phương 下hạ 。 別biệt 辨biện 二nhị 十thập 層tằng 廣quảng 大đại 剎sát 。 沒một 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 遍biến 下hạ 總tổng 結kết 大đại 數số 及cập 所sở 依y 等đẳng 。 初sơ 中trung 唯duy 標tiêu 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 。 據cứ 文văn 但đãn 有hữu 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 一nhất 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 。 依y 後hậu 結kết 中trung 。

復phục 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 不bất 同đồng 。 初sơ 總tổng 結kết 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 。 後hậu 更cánh 結kết 云vân 。 此thử 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 各các 有hữu 十thập 佛Phật 。 剎sát 塵trần 數số 廣quảng 大đại 剎sát 繞nhiễu 。 一nhất 一nhất 廣quảng 剎sát 復phục 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 眷quyến 屬thuộc 剎sát 繞nhiễu 。 何hà 故cố 有hữu 此thử 。 三tam 說thuyết 異dị 者giả 。 以dĩ 最tối 後hậu 結kết 云vân 。 此thử 一nhất 一nhất 世thế 界giới 之chi 言ngôn 。 但đãn 是thị 此thử 前tiền 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 一nhất 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 。 非phi 是thị 此thử 於ư 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 數số 世thế 界giới 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 前tiền 標tiêu 及cập 結kết 。 豈khởi 應ưng 標tiêu 結kết 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 一nhất 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 剎sát 。 為vi 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 剎sát 耶da 。

次thứ 別biệt 辨biện 二nhị 十thập 層tằng 中trung 二nhị 。 初sơ 廣quảng 顯hiển 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 此thử 遍biến 照chiếu 下hạ 總tổng 結kết 。 就tựu 中trung 。 最tối 下hạ 層tằng 內nội 文văn 顯hiển 七thất 事sự 。 一nhất 舉cử 名danh 。 二nhị 辨biện 際tế 。 際tế 即tức 邊biên 際tế 。 剎sát 之chi 下hạ 面diện 金kim 剛cang 為vi 嚴nghiêm 。 發phát 光quang 輪luân 也dã 。 三tam 所sở 依y 。 謂vị 以dĩ 眾chúng 寶bảo 為vi 華hoa 故cố 。 四tứ 形hình 狀trạng 八bát 楞lăng 。 如như 末mạt 尼ni 珠châu 。 五ngũ 眾chúng 寶bảo 為vi 華hoa 。 如như 雲vân 覆phú 上thượng 。 六lục 眷quyến 屬thuộc 剎sát 繞nhiễu 。 然nhiên 以dĩ 所sở 依y 等đẳng 與dữ 主chủ 剎sát 異dị 故cố 。 云vân 種chủng 種chủng 等đẳng 也dã 。 剎sát 中trung 自tự 佛Phật 名danh 淨tịnh 眼nhãn 等đẳng 者giả 。 二nhị 障chướng 淨tịnh 二nhị 智trí 明minh 故cố 。 餘dư 佛Phật 非phi 不bất 亦diệc 然nhiên 。 此thử 且thả 依y 此thử 爾nhĩ 。 已dĩ 上thượng 諸chư 層tằng 內nội 或hoặc 八bát 事sự 。 以dĩ 但đãn 加gia 相tương/tướng 去khứ 遠viễn 近cận 數số 故cố 。 或hoặc 九cửu 事sự 。 有hữu 加gia 純thuần 淨tịnh 言ngôn 故cố 。 准chuẩn 無vô 此thử 言ngôn 者giả 。 通thông 染nhiễm 淨tịnh 故cố 。 又hựu 從tùng 此thử 上thượng 。 准chuẩn 層tằng 漸tiệm 次thứ 加gia 眷quyến 屬thuộc 剎sát 數số 中trung 間gian 諸chư 事sự 。 並tịnh 准chuẩn 可khả 知tri 。 其kỳ 第đệ 十thập 二nhị 層tằng 主chủ 剎sát 內nội 。 佛Phật 號hiệu 超siêu 釋Thích 梵Phạm 者giả 。 梵Phạm 本bổn 中trung 名danh 勝thắng 妙diệu 梵Phạm 主chủ 。 第đệ 十thập 三tam 層tằng 主chủ 剎sát 。 即tức 此thử 娑sa 婆bà 也dã 。 言ngôn 形hình 如như 虗hư 空không 者giả 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 並tịnh 說thuyết 虗hư 空không 體thể 無vô 質chất 㝵# 。 不bất 可khả 見kiến 相tướng 。 今kim 云vân 有hữu 形hình 。 此thử 乃nãi 迴hồi 綴chuế 之chi 人nhân 。 不bất 學học 經kinh 論luận 。 未vị 閑nhàn 法pháp 式thức 。 叨# 預dự 譯dịch 場tràng 。 誤ngộ 累lũy/lụy/luy 聖thánh 教giáo 。 一nhất 朝triêu 至chí 此thử 。 深thâm 可khả 悲bi 愍mẫn 。 今kim 勘khám 梵Phạm 本bổn 云vân 。 三tam 曼mạn 多đa (# 周chu 圓viên )# 第đệ 嚩phạ 皤bàn 嚩phạ 囊nang (# 天thiên 宮cung )# 伽già 伽già 那na (# 虛hư 空không )# 阿a 楞lăng 迦ca 囉ra (# 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 覆phú )# 僧Tăng 塞tắc 怛đát 那na (# 形hình 狀trạng )# 迴hồi 文văn 應ưng 以dĩ 形hình 狀trạng 置trí 周chu 圓viên 之chi 前tiền 。 虗hư 空không 安an 天thiên 宮cung 之chi 上thượng 。 然nhiên 後hậu 合hợp 綴chuế 飾sức 云vân 其kỳ 形hình 周chu 圓viên 以dĩ 空không 居cư 天thiên 宮cung 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng 。 第đệ 十thập 五ngũ 層tằng 主chủ 剎sát 。 形hình 如như 室thất 利lợi 靺mạt 瑳tha 法pháp 。 餘dư 層tằng 內nội 所sở 有hữu 眾chúng 事sự 。 隨tùy 應ứng 准chuẩn 釋thích 。

後hậu 總tổng 結kết 中trung 五ngũ 。 一nhất 舉cử 本bổn 剎sát 種chủng 。 總tổng 結kết 所sở 管quản 剎sát 數số 。 二nhị 通thông 結kết 所sở 管quản 諸chư 剎sát 十thập 事sự 。 三tam 於ư 十thập 事sự 中trung 廣quảng 說thuyết 形hình 狀trạng 。 此thử 准chuẩn 前tiền 說thuyết 剎sát 種chủng 形hình 中trung 。 無vô 須Tu 彌Di 山Sơn 。 形hình 及cập 嚴nghiêm 具cụ 形hình 。 餘dư 十thập 八bát 同đồng 也dã 。 四tứ 此thử 一nhất 一nhất 下hạ 顯hiển 兩lưỡng 重trọng/trùng 眷quyến 屬thuộc 會hội 同đồng 大đại 數số 。 若nhược 不bất 將tương 此thử 以dĩ 會hội 大đại 數số 。 一nhất 則tắc 此thử 剎sát 種chủng 中trung 非phi 唯duy 有hữu 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 廣quảng 大đại 世thế 界giới 。 二nhị 則tắc 三tam 處xứ 說thuyết 數số 量lượng 相tương 違vi 也dã 。 五ngũ 通thông 結kết 二nhị 十thập 層tằng 剎sát 。 當đương 下hạ 所sở 在tại 。 謂vị 當đương 香hương 海hải 。 及cập 繞nhiễu 海hải 四tứ 洲châu 塵trần 數số 河hà 上thượng 。 此thử 易dị 可khả 知tri 。

第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 辨biện 繞nhiễu 中trung 央ương 香hương 海hải 周chu 帀táp 十thập 海hải 所sở 持trì 剎sát 種chủng 及cập 諸chư 層tằng 剎sát 中trung 二nhị 。 初sơ 牒điệp 前tiền 中trung 央ương 香hương 海hải 為vi 所sở 繞nhiễu 。 後hậu 次thứ 有hữu 下hạ 正chánh 明minh 就tựu 繞nhiễu 十thập 海hải 等đẳng 。 約ước 十thập 海hải 別biệt 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。

就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 。 四tứ 一nhất 香hương 。 海hải 二nhị 海hải 中trung 生sanh 。 華hoa 三tam 華hoa 上thượng 剎sát 住trụ 種chủng 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 行hành 增tăng 上thượng 業nghiệp 成thành 此thử 剎sát 種chủng 體thể 也dã 四tứ 明minh 二nhị 十thập 層tằng 諸chư 剎sát 。 一nhất 一nhất 層tằng 中trung 。 文văn 各các 有hữu 七thất 。 一nhất 相tương/tướng 去khứ 遠viễn 近cận 數số 。 二nhị 剎sát 名danh 。 三tam 形hình 。 四tứ 依y 。 五ngũ 覆phú 。 六lục 眷quyến 屬thuộc 。 七thất 佛Phật 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 體thể 。 或hoặc 說thuyết 清thanh 淨tịnh 。 言ngôn 尸thi 利lợi 華hoa 光quang 者giả 。 尸thi 利lợi 此thử 云vân 德đức 也dã 。 第đệ 九cửu 層tằng 內nội 主chủ 剎sát 。 形hình 如như 難Nan 提Đề 迦ca 物vật 多đa 。 經kinh 本bổn 作tác 室thất 利lợi 靺mạt 搓tha 想tưởng 形hình 者giả 誤ngộ 也dã 。 佛Phật 號hiệu 廣quảng 大đại 目mục 如như 空không 中trung 淨tịnh 月nguyệt 者giả 。 梵Phạm 本bổn 云vân 廣quảng 眼nhãn 虗hư 空không 月nguyệt 。 第đệ 十thập 一nhất 層tằng 主chủ 剎sát 。 形hình 如như 室thất 利lợi 靺mạt 搓tha 。 諸chư 剎sát 名danh 等đẳng 。 隨tùy 應ứng 准chuẩn 釋thích 。 此thử 中trung 略lược 無vô 結kết 數số 。 准chuẩn 例lệ 知tri 故cố 。

第đệ 二nhị 從tùng 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 香hương 海hải 。 次thứ 南Nam 無mô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 香hương 海hải 上thượng 置trí 剎sát 種chủng 者giả 。 略lược 不bất 說thuyết 華hoa 。 理lý 實thật 應ưng 有hữu 。 二nhị 十thập 層tằng 剎sát 內nội 第đệ 層tằng 剎sát 名danh 妙diệu 音âm 者giả 。 梵Phạm 本bổn 中trung 名danh 莊trang 嚴nghiêm 嚴nghiêm 具cụ 次thứ 第đệ 間gian 錯thác 。 第đệ 三tam 層tằng 剎sát 名danh 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 應ưng 云vân 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 色sắc 照chiếu 曜diệu 。 佛Phật 名danh 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 云vân 善thiện 佉khư 法Pháp 界Giới 音âm 聲thanh 幢tràng 。 第đệ 四tứ 層tằng 佛Phật 號hiệu 。 梵Phạm 本bổn 云vân 金kim 剛cang 光quang 照chiếu 音âm 。 第đệ 五ngũ 重trọng/trùng 梵Phạm 本bổn 中trung 。 佛Phật 號hiệu 最tối 勝thắng 月nguyệt 精tinh 進tấn 力lực 。 第đệ 六lục 重trọng/trùng 梵Phạm 本bổn 中trung 剎sát 名danh 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 號hiệu 法pháp 城thành 慧tuệ 雷lôi 音âm 。 第đệ 七thất 重trùng 梵Phạm 本bổn 。 佛Phật 號hiệu 十thập 方Phương 廣Quảng 大đại 名danh 稱xưng 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 第đệ 九cửu 重trọng/trùng 梵Phạm 本bổn 。 佛Phật 號hiệu 大đại 智trí 開khai 敷phu 蓮liên 華hoa 光quang 。 第đệ 十thập 二nhị 重trọng/trùng 梵Phạm 本bổn 。 佛Phật 號hiệu 普phổ 眼nhãn 照chiếu 明minh 法Pháp 界Giới 光quang 幢tràng 。 第đệ 十thập 三tam 重trọng/trùng 世thế 界giới 。 梵Phạm 本bổn 名danh 離Ly 垢Cấu 藏Tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 號hiệu 清thanh 淨tịnh 覺giác 威uy 光quang 。 第đệ 十thập 四tứ 重trọng/trùng 世thế 界giới 梵Phạm 本bổn 名danh 寶bảo 身thân 光quang 明minh 。 佛Phật 號hiệu 一nhất 切thiết 智trí 力lực 虗hư 空không 燈đăng 。 第đệ 十thập 五ngũ 重trọng/trùng 世thế 界giới 。 梵Phạm 本bổn 名danh 出xuất 生sanh 寶bảo 旋toàn 纓anh 絡lạc 。 第đệ 十thập 七thất 重trùng 佛Phật 名danh 。 梵Phạm 本bổn 大đại 名danh 稱xưng 廣quảng 持trì 功công 德đức 音âm 遍biến 照chiếu 曜diệu 。 第đệ 十thập 八bát 重trọng/trùng 剎sát 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 嚴nghiêm 具cụ 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 初sơ 一nhất 文văn 有hữu 七thất 。 最tối 後hậu 文văn 八bát 。 中trung 間gian 十thập 八bát 。 各các 但đãn 有hữu 三tam 種chủng 。 相tương/tướng 去khứ 數số 量lượng 剎sát 名danh 佛Phật 號hiệu 解giải 釋thích 准chuẩn 知tri 。

第đệ 三tam 從tùng 前tiền 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 香hương 海hải 。 次thứ 南nam 右hữu 旋toàn 有hữu 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 光quang 香hương 海hải 。 上thượng 置trí 剎sát 種chủng 者giả 。 亦diệc 略lược 不bất 說thuyết 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 剎sát 中trung 。 初sơ 一nhất 文văn 七thất 。 後hậu 一nhất 文văn 八bát 。 中trung 間gian 同đồng 前tiền 。 亦diệc 各các 有hữu 三tam 。 其kỳ 第đệ 二nhị 十thập 剎sát 形hình 如như 室thất 利lợi 靺mạt 瑳tha 。 諸chư 文văn 隨tùy 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 從tùng 前tiền 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 香hương 海hải 。 右hữu 旋toàn 次thứ 有hữu 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 香hương 海hải 。 中trung 出xuất 蓮liên 華hoa 。 持trì 剎sát 種chủng 。 其kỳ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 諸chư 剎sát 內nội 。 初sơ 後hậu 各các 一nhất 文văn 亦diệc 同đồng 。 前tiền 中trung 間gian 略lược 亦diệc 可khả 知tri 。

第đệ 五ngũ 從tùng 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 香hương 海hải 。 右hữu 旋toàn 有hữu 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 底để 香hương 海hải 。 上thượng 置trí 剎sát 種chủng 。 亦diệc 略lược 去khứ 華hoa 也dã 。 二nhị 十thập 重trọng/trùng 中trung 。 初sơ 後hậu 同đồng 前tiền 。 中trung 間gian 略lược 亦diệc 准chuẩn 知tri 。

第đệ 六lục 從tùng 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 底để 香hương 海hải 。 右hữu 旋toàn 有hữu 蓮liên 華hoa 因nhân 陀đà 羅la 網võng 香hương 海hải 。 出xuất 華hoa 時thời 剎sát 種chủng 。 其kỳ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 內nội 諸chư 剎sát 。 初sơ 後hậu 及cập 中trung 間gian 具cụ 略lược 同đồng 前tiền 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 七thất 從tùng 前tiền 因nhân 陀đà 羅la 網võng 香hương 海hải 。 右hữu 旋toàn 次thứ 有hữu 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 香hương 海hải 。 上thượng 置trí 剎sát 種chủng 。 亦diệc 略lược 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 諸chư 剎sát 。 具cụ 略lược 同đồng 前tiền 。 第đệ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 剎sát 形hình 如như 欄lan 楯thuẫn 者giả 。 梵Phạm 本bổn 云vân 謎mê 你nễ 迦ca 。 此thử 云vân 形hình 如như 土thổ/độ 壇đàn 。 餘dư 文văn 隨tùy 釋thích 。

第đệ 八bát 從tùng 前tiền 積tích 進tiến 寶bảo 香hương 藏tạng 香hương 海hải 。 右hữu 旋toàn 有hữu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 香hương 海hải 。 上thượng 置trí 剎sát 種chủng 。 其kỳ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 諸chư 剎sát 。 所sở 明minh 廣quảng 略lược 。 亦diệc 不bất 異dị 前tiền 。 餘dư 文văn 差sai 別biệt 。 亦diệc 隨tùy 應ứng 釋thích 。

第đệ 九cửu 從tùng 前tiền 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 香hương 海hải 。 右hữu 旋toàn 有hữu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 香hương 海hải 。 上thượng 置trí 剎sát 種chủng 。 其kỳ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 諸chư 剎sát 。 初sơ 後hậu 中trung 間gian 廣quảng 略lược 同đồng 前tiền 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。 第đệ 十thập 從tùng 前tiền 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 香hương 海hải 。 右hữu 旋toàn 有hữu 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt 香hương 海hải 。 上thượng 安an 剎sát 種chủng 。 其kỳ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 諸chư 剎sát 。 文văn 段đoạn 廣quảng 略lược 。 亦diệc 並tịnh 同đồng 前tiền 。

本bổn 疏sớ/sơ 云vân 。 此thử 上thượng 十thập 海hải 名danh 字tự 十thập 海hải 即tức 辨biện 百bách 海hải 及cập 所sở 持trì 種chủng 等đẳng 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 依y 前tiền 十thập 海hải 。 各các 辨biện 一nhất 可khả 說thuyết 海hải 。 復phục 諸chư 佛Phật 子tử 如như 是thị 。 十thập 不bất 可khả 說thuyết 下hạ 。 總tổng 結kết 都đô 數số 。 就tựu 前tiền 能năng 管quản 十thập 海hải 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 其kỳ 一nhất 一nhất 段đoạn 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 標tiêu 能năng 管quản 海hải 名danh 。 後hậu 列liệt 所sở 管quản 海hải 等đẳng 。 就tựu 所sở 管quản 中trung 三tam 。 初sơ 略lược 列liệt 九cửu 海hải 種chủng 等đẳng 名danh 字tự 。 次thứ 結kết 種chủng 內nội 剎sát 數số 。 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 後hậu 一nhất 海hải 及cập 種chủng 並tịnh 剎sát 。 其kỳ 結kết 文văn 廣quảng 。 應ưng 迴hồi 安an 最tối 後hậu 海hải 之chi 後hậu 。 不bất 爾nhĩ 此thử 最tối 後hậu 海hải 乃nãi 在tại 結kết 外ngoại 。 非phi 不bất 可khả 說thuyết 。 剎sát 塵trần 數số 內nội 攝nhiếp 故cố 。 與dữ 前tiền 後hậu 文văn 有hữu 相tương 違vi 故cố 。

就tựu 初sơ 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 海hải 所sở 管quản 十thập 海hải 中trung 欠khiếm 一nhất 海hải 。 初sơ 八bát 隣lân 次thứ 排bài 列liệt 自tự 後hậu 存tồn 略lược 直trực 越việt 。 至chí 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 之chi 最tối 後hậu 近cận 輪luân 山sơn 海hải 。 下hạ 並tịnh 同đồng 此thử 。 今kim 勘khám 梵Phạm 本bổn 。 此thử 別biệt 八bát 海hải 次thứ 第đệ 稍sảo 亂loạn 故cố 。 梵Phạm 本bổn 中trung 。 一nhất 變biến 化hóa 微vi 妙diệu 身thân 。 二nhị 金kim 剛cang 眼nhãn 幢tràng 。 三tam 善thiện 安an 布bố 蓮liên 華hoa 。 四tứ 寶bảo 王vương 輪luân 。 五ngũ 善thiện 化hóa 香hương 焰diễm 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 六lục 寶bảo 末mạt 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 。 七thất 威uy 光quang 色sắc 普phổ 熾sí 然nhiên 。 八bát 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 。 就tựu 此thử 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 舉cử 海hải 名danh 及cập 種chủng 名danh 體thể 。 後hậu 此thử 中trung 下hạ 。 別biệt 顯hiển 所sở 管quản 二nhị 十thập 重trọng/trùng 剎sát 。 於ư 中trung 超siêu 間gian 略lược 舉cử 四tứ 節tiết 。 一nhất 舉cử 最tối 下hạ 層tằng 。 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng 。 其kỳ 金kim 剛cang 幢tràng 世thế 界giới 。 是thị 中trung 央ương 香hương 海hải 剎sát 種chủng 中trung 第đệ 十thập 重trọng/trùng 者giả 。 此thử 亦diệc 第đệ 十thập 與dữ 彼bỉ 齊tề 第đệ 。 三tam 更cánh 上thượng 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 。 與dữ 中trung 央ương 第đệ 十thập 三tam 重trọng/trùng 此thử 娑sa 婆bà 齊tề 等đẳng 。 以dĩ 存tồn 略lược 故cố 。 所sở 以dĩ 超siêu 說thuyết 。 恐khủng 失thất 次thứ 第đệ 。 故cố 辨biện 齊tề 等đẳng 。 四tứ 更cánh 上thượng 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng 。 至chí 其kỳ 剎sát 種chủng 所sở 管quản 剎sát 之chi 邊biên 際tế 故cố 。 此thử 文văn 云vân 。 此thử 上thượng 過quá 七thất 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 。 至chí 此thử 剎sát 種chủng 最tối 上thượng 方phương 。 有hữu 世thế 界giới 等đẳng 也dã 。 剎sát 既ký 終chung 極cực 。 不bất 慮lự 失thất 次thứ 。 故cố 不bất 說thuyết 齊tề 等đẳng 剎sát 名danh 。 又hựu 此thử 中trung 三tam 節tiết 略lược 舉cử 。 皆giai 云vân 此thử 上thượng 過quá 者giả 。 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 是thị 超siêu 至chí 之chi 言ngôn 。 謂vị 從tùng 此thử 超siêu 至chí 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 世thế 界giới 等đẳng 故cố 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 初sơ 節tiết 已dĩ 至chí 第đệ 十thập 二nhị 層tằng 。 謂vị 說thuyết 初sơ 層tằng 。 後hậu 指chỉ 云vân 此thử 上thượng 過quá 十thập 故cố 。 二nhị 從tùng 第đệ 十thập 二nhị 層tằng 從tùng 沒một 。 指chỉ 云vân 此thử 上thượng 過quá 三tam 佛Phật 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 此thử 則tắc 已dĩ 至chí 第đệ 十thập 六lục 層tằng 。 從tùng 此thử 後hậu 云vân 此thử 上thượng 過quá 七thất 。 乃nãi 是thị 至chí 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 層tằng 。 豈khởi 非phi 上thượng 下hạ 土thổ/độ 相tương 違vi 耶da 。 餘dư 並tịnh 准chuẩn 此thử 。

第đệ 二nhị 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 香hương 海hải 者giả 。 是thị 前tiền 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 海hải 次thứ 南nam 之chi 海hải 。 從tùng 此thử 已dĩ 去khứ 。 一nhất 道đạo 布bố 列liệt 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 塵trần 數số 海hải 。 至chí 逼bức 輪luân 山sơn 海hải 。 於ư 中trung 。 先tiên 略lược 舉cử 九cửu 海hải 名danh 。 及cập 剎sát 種chủng 名danh 後hậu 。 結kết 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 塵trần 數số 。 後hậu 並tịnh 准chuẩn 前tiền 。 辨biện 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 三tam 金kim 剛cang 焰diễm 光quang 明minh 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 第đệ 二nhị 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 亦diệc 從tùng 此thử 海hải 已dĩ 去khứ 。 一nhất 通thông 行hàng 列liệt 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 塵trần 海hải 乃nãi 至chí 逼bức 輪luân 山sơn 海hải 。 中trung 間gian 名danh 等đẳng 。 雖tuy 異dị 於ư 前tiền 。 而nhi 分phân 齊tề 不bất 殊thù 。 並tịnh 准chuẩn 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 第đệ 三tam 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 亦diệc 從tùng 此thử 海hải 已dĩ 去khứ 。 一nhất 道Đạo 行hạnh 列liệt 乃nãi 至chí 近cận 輪luân 山sơn 海hải 。 於ư 中trung 。 剎sát 種chủng 等đẳng 並tịnh 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 五ngũ 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 底để 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 從tùng 此thử 已dĩ 去khứ 。 一nhất 道Đạo 行hạnh 列liệt 乃nãi 至chí 近cận 輪luân 山sơn 海hải 中trung 安an 剎sát 種chủng 。 此thử 列liệt 唯duy 有hữu 九cửu 海hải 九cửu 種chủng 。 餘dư 准chuẩn 前tiền 後hậu 可khả 知tri 。

第đệ 六lục 蓮liên 華hoa 因nhân 陀đà 羅la 網võng 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 餘dư 竝tịnh 同đồng 前tiền 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 七thất 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 餘dư 竝tịnh 同đồng 前tiền 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 八bát 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 香hương 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 餘dư 竝tịnh 同đồng 前tiền 。 准chuẩn 釋thích 可khả 知tri 。

第đệ 九cửu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 香hương 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 餘dư 竝tịnh 同đồng 前tiền 。 准chuẩn 釋thích 之chi 。

第đệ 十thập 天thiên 城thành 地địa 寶bảo 堞diệt 香hương 海hải 。 是thị 前tiền 海hải 之chi 次thứ 右hữu 旋toàn 也dã 。 其kỳ 近cận 輪luân 山sơn 香hương 海hải 河hà 管quản 。 二nhị 十thập 層tằng 內nội 最tối 初sơ 文văn 云vân 。 此thử 中trung 最tối 下hạ 方phương 有hữu 香hương 水thủy 海hải 。 名danh 因Nhân 陀Đà 羅La 華hoa 藏tạng 者giả 。 從tùng 香hương 字tự 。 至chí 藏tạng 字tự 。 竝tịnh 賸# 也dã 。 應ưng 從tùng 有hữu 字tự 直trực 至chí 世thế 界giới 名danh 發phát 生sanh 等đẳng 。 餘dư 竝tịnh 同đồng 前tiền 。 隨tùy 應ứng 准chuẩn 釋thích 。

第đệ 二nhị 總tổng 起khởi 結kết 數số 中trung 五ngũ 。 一nhất 結kết 香hương 海hải 超siêu 數số 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 。 二nhị 有hữu 十thập 不bất 可khả 下hạ 。 結kết 剎sát 種chủng 數số 同đồng 香hương 海hải 。 三tam 皆giai 依y 下hạ 結kết 前tiền 香hương 海hải 及cập 剎sát 種chủng 皆giai 依y 剎sát 海hải 蓮liên 華hoa 住trụ 。 前tiền 名danh 海hải 種chủng 光quang 明minh 蘂nhị 香hương 幢tràng 。 今kim 此thử 名danh 現hiện 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 摩ma 尼ni 王vương 幢tràng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 是thị 彼bỉ 華hoa 之chi 異dị 名danh 。 與dữ 最tối 中trung 央ương 香hương 海hải 底để 名danh 同đồng 故cố 也dã 。 四tứ 各các 各các 下hạ 結kết 眾chúng 剎sát 種chủng 諸chư 事sự 不bất 同đồng 。 略lược 顯hiển 十thập 事sự 。 一nhất 下hạ 際tế 嚴nghiêm 異dị 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 際tế 無vô 間gián 斷đoạn 。 有hữu 字tự 賸# 也dã 。 二nhị 放phóng 光quang 異dị 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 光quang 明minh 雲vân 輪luân 。 三tam 上thượng 覆phú 異dị 。 四tứ 嚴nghiêm 具cụ 別biệt 。 五ngũ 住trụ 時thời 別biệt 。 六lục 佛Phật 事sự 別biệt 。 七thất 說thuyết 乘thừa 別biệt 。 八bát 居cư 人nhân 殊thù 。 九cửu 超siêu 詣nghệ 路lộ 殊thù 。 以dĩ 面diện 所sở 向hướng 覆phú 仰ngưỡng 側trắc 等đẳng 通thông 十thập 方phương 故cố 。 十thập 剎sát 種chủng 既ký 異dị 。 佛Phật 出xuất 亦diệc 殊thù 。 眾chúng 生sanh 別biệt 故cố 。 佛Phật 力lực 加gia 持trì 剎sát 不bất 同đồng 。 五ngũ 此thử 一nhất 一nhất 下hạ 結kết 剎sát 種chủng 所sở 管quản 眾chúng 剎sát 諸chư 事sự 不bất 同đồng 。 略lược 舉cử 三tam 事sự 。 一nhất 所sở 依y 。 二nhị 相tương 望vọng 連liên 樓lâu 交giao 絡lạc 相tương 當đương 。 如như 天thiên 網võng 珠châu 故cố 。 因nhân 名danh 世thế 界giới 網võng 。 三tam 通thông 舉cử 多đa 門môn 。 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 如như 上thượng 來lai 說thuyết 。 形hình 體thể 方phương 所sở 等đẳng 。 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 頌tụng 中trung 。 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 偈kệ 分phần/phân 三tam 。 初sơ 一nhất 明minh 所sở 依y 華hoa 藏tạng 剎sát 海hải 。 次thứ 九cửu 明minh 剎sát 海hải 中trung 諸chư 剎sát 種chủng 。 後hậu 所sở 餘dư 頌tụng 。 顯hiển 剎sát 種chủng 中trung 諸chư 世thế 界giới 事sự 。 初sơ 中trung 初sơ 句cú 標tiêu 名danh 總tổng 舉cử 。 次thứ 句cú 顯hiển 分phần/phân 量lượng 。 次thứ 句cú 明minh 具cụ 德đức 。 後hậu 句cú 辨biện 所sở 依y 。

第đệ 二nhị 有hữu 九cửu 頌tụng 。 辨biện 剎sát 種chủng 中trung 分phần/phân 六lục 。 初sơ 一nhất 頌tụng 明minh 諸chư 種chủng 種chủng 種chủng 因nhân 力lực 。 種chủng 種chủng 莊trang 飾sức 故cố 。 不bất 思tư 也dã 。 各các 住trụ 自tự 分phần 故cố 。 無vô 雜tạp 也dã 。 二nhị 有hữu 一nhất 頌tụng 。 明minh 依y 形hình 嚴nghiêm 等đẳng 諸chư 事sự 不bất 同đồng 。 三tam 有hữu 三tam 頌tụng 。 剎sát 種chủng 形hình 體thể 差sai 別biệt 。 四tứ 一nhất 頌tụng 明minh 俱câu 依y 蓮liên 華hoa 。 五ngũ 有hữu 二nhị 頌tụng 。 明minh 種chủng 中trung 大đại 用dụng 光quang 中trung 現hiện 剎sát 嚴nghiêm 具cụ 網võng 剎sát 。 六lục 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 。 總tổng 結kết 多đa 剎sát 種chủng 嚴nghiêm 皆giai 歸quy 佛Phật 力lực 。

第đệ 三tam 一nhất 切thiết 剎sát 種chủng 下hạ 。 有hữu 九cửu 十thập 一nhất 頌tụng 。 明minh 諸chư 剎sát 種chủng 中trung 諸chư 剎sát 差sai 別biệt 。 於ư 中trung 文văn 分phân 為vi 十thập 。 初sơ 十thập 頌tụng 明minh 剎sát 異dị 由do 因nhân 起khởi 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 由do 生sanh 滅diệt 業nghiệp 因nhân 。 合hợp 依y 果quả 有hữu 成thành 壞hoại 。 次thứ 三tam 由do 淨tịnh 業nghiệp 因nhân 故cố 見kiến 淨tịnh 剎sát 。 後hậu 三tam 通thông 結kết 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 。 一nhất 隨tùy 心tâm 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 。 二nhị 隨tùy 分phân 別biệt 心tâm 業nghiệp 因nhân 。 三tam 隨tùy 欲dục 樂lạc 因nhân 所sở 感cảm 。 二nhị 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 。 際tế 下hạ 六lục 頌tụng 。 明minh 世thế 界giới 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 。 一nhất 有hữu 二nhị 頌tụng 。 總tổng 舉cử 淨tịnh 相tương/tướng 。 次thứ 一nhất 唯duy 染nhiễm 相tướng 。 次thứ 三tam 通thông 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 。 後hậu 一nhất 唯duy 淨tịnh 相tương/tướng 。 三tam 一nhất 一nhất 剎sát 種chủng 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 剎sát 存tồn 敗bại 。 一nhất 麤thô 壞hoại 細tế 存tồn 。 初sơ 偈kệ 。 梵Phạm 本bổn 云vân 一nhất 一nhất 剎sát 種chủng 中trung 。 為vi 染nhiễm 眾chúng 生sanh 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 。 燒thiêu 剎sát 輪luân 常thường 堅kiên 固cố 。 二nhị 業nghiệp 存tồn 處xứ 立lập 。 三tam 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 四tứ 佛Phật 力lực 常thường 現hiện 。 四tứ 有hữu 剎sát 泥nê 土thổ/độ 下hạ 十thập 頌tụng 。 明minh 世thế 界giới 中trung 苦khổ 樂lạc 事sự 。 於ư 中trung 。 初sơ 六lục 明minh 惡ác 道đạo 苦khổ 。 第đệ 二nhị 偈kệ 上thượng 二nhị 句cú 。 梵Phạm 本bổn 云vân 或hoặc 剎sát 鐵thiết 所sở 成thành 。 或hoặc 有hữu 赤xích 銅đồng 作tác 。 次thứ 二nhị 明minh 人nhân 天thiên 業nghiệp 。 次thứ 一nhất 明minh 身thân 微vi 細tế 境cảnh 。 此thử 唯duy 淨tịnh 快khoái 樂lạc 。 後hậu 一nhất 總tổng 結kết 苦khổ 樂lạc 由do 業nghiệp 。 五ngũ 有hữu 剎sát 眾chúng 寶bảo 下hạ 十thập 頌tụng 。 明minh 剎sát 體thể 性tánh 。 兼kiêm 餘dư 義nghĩa 。 隨tùy 釋thích 可khả 知tri 。 六lục 有hữu 見kiến 清thanh 淨tịnh 下hạ 十thập 頌tụng 。 明minh 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 明minh 一nhất 多đa 互hỗ 嚴nghiêm 。 後hậu 五ngũ 明minh 普phổ 攝nhiếp 三tam 世thế 嚴nghiêm 。 七thất 或hoặc 有hữu 眾chúng 多đa 下hạ 十thập 頌tụng 。 明minh 剎sát 形hình 差sai 別biệt 。 八bát 有hữu 剎sát 住trụ 一nhất 劫kiếp 下hạ 十thập 頌tụng 。 明minh 剎sát 住trụ 時thời 分phần/phân 及cập 佛Phật 出xuất 有hữu 無vô 多đa 少thiểu 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 明minh 住trụ 時thời 分phần/phân 。 後hậu 八bát 明minh 佛Phật 出xuất 有hữu 無vô 多đa 少thiểu 。 九cửu 有hữu 剎sát 無vô 光quang 明minh 下hạ 十thập 頌tụng 。 明minh 剎sát 中trung 有hữu 光quang 無vô 光quang 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 無vô 光quang 。 後hậu 九cửu 有hữu 光quang 。 十thập 有hữu 剎sát 甚thậm 可khả 畏úy 下hạ 十thập 一nhất 頌tụng 。 明minh 剎sát 中trung 音âm 聲thanh 善thiện 惡ác 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 惡ác 道đạo 聲thanh 。 次thứ 三tam 人nhân 天thiên 聲thanh 。 後hậu 六lục 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 輪luân 音âm 。 竝tịnh 隨tùy 應ứng 釋thích 。 上thượng 來lai 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 竟cánh 。

毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品Phẩm 第đệ 六lục

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 毗tỳ 此thử 云vân 遍biến 也dã 。 盧lô 遮già 那na 光quang 明minh 照chiếu 也dã 。 謂vị 身thân 智trí 二nhị 光quang 覺giác 機cơ 照chiếu 法pháp 。 具cụ 如như 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 初sơ 難nạn/nan 菩Bồ 薩Tát 德đức 處xứ 釋thích 。

二nhị 來lai 意ý 者giả 。 前tiền 此thử 因nhân 明minh 之chi 果quả 。 今kim 辨biện 前tiền 果quả 之chi 因nhân 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 又hựu 為vi 答đáp 前tiền 問vấn 因nhân 故cố 來lai 也dã 。 問vấn 此thử 若nhược 明minh 因nhân 。 何hà 故cố 品phẩm 標tiêu 果quả 稱xưng 。

答đáp 若nhược 不bất 標tiêu 果quả 。 因nhân 是thị 誰thùy 因nhân 。

三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 明minh 佛Phật 昔tích 因nhân 為vi 宗tông 。 證chứng 成thành 前tiền 果quả 令linh 信tín 為vi 趣thú 。

四tứ 釋thích 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 如Như 來Lai 本bổn 事sự 處xứ 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 彼bỉ 勝thắng 者giả 下hạ 。 明minh 佛Phật 本bổn 事sự 時thời 。 前tiền 中trung 三tam 。 一nhất 通thông 辨biện 所sở 說thuyết 去khứ 今kim 近cận 遠viễn 。 即tức 二nhị 剎sát 塵trần 數số 劫kiếp 也dã 。 二nhị 有hữu 世thế 界giới 下hạ 。 明minh 剎sát 海hải 名danh 字tự 依y 淨tịnh 慧tuệ 光quang 。 脩tu 普phổ 門môn 行hành 德đức 。 嚴nghiêm 淨tịnh 成thành 故cố 名danh 也dã 。 三tam 此thử 世thế 界giới 海hải 中trung 下hạ 。 明minh 依y 剎sát 海hải 有hữu 世thế 界giới 。 此thử 中trung 應ưng 說thuyết 依y 剎sát 海hải 有hữu 剎sát 種chủng 。 依y 剎sát 種chủng 有hữu 世thế 界giới 。 略lược 故cố 不bất 說thuyết 種chủng 也dã 。 就tựu 世thế 界giới 中trung 。 文văn 有hữu 十thập 七thất 。 一nhất 剎sát 名danh 勝thắng 音âm 者giả 。 多đa 佛Phật 出xuất 法Pháp 音âm 勝thắng 故cố 。 二nhị 剎sát 所sở 依y 。 三tam 剎sát 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 剎sát 形hình 狀trạng 。 五ngũ 剎sát 體thể 嚴nghiêm 。 六lục 輪luân 山sơn 繞nhiễu 。 七thất 剎sát 頂đảnh 覆phú 。 八bát 剎sát 中trung 淨tịnh 。 九cửu 城thành 宮cung 高cao 。 十thập 衣y 食thực 應ưng 念niệm 。 十thập 一nhất 劫kiếp 名danh 。 三tam 種chủng 世thế 間gian 皆giai 勝thắng 具cụ 足túc 故cố 。 云vân 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 十thập 二nhị 剎sát 中trung 有hữu 香hương 海hải 。 十thập 三tam 海hải 中trung 有hữu 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 山sơn 形hình 似tự 華hoa 。 二nhị 名danh 。 三Tam 寶Bảo 欄lan 繞nhiễu 。 十thập 四tứ 山sơn 頂đảnh 有hữu 林lâm 。 於ư 中trung 十thập 一nhất 句cú 。 一nhất 林lâm 名danh 。 二nhị 華hoa 樓lâu 。 三Tam 寶Bảo 臺đài 。 四tứ 香hương 幢tràng 。 五ngũ 山sơn 幢tràng 六lục 自tự 蓮liên 。 七thất 寶bảo 網võng 。 八bát 樂nhạc 音âm 。 九cửu 光quang 為vi 香hương 雲vân 。 十thập 多đa 城thành 繞nhiễu 。 十thập 一nhất 城thành 中trung 居cư 人nhân 。 十thập 五ngũ 林lâm 東đông 有hữu 城thành 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 略lược 標tiêu 三tam 事sự 。 復phục 清thanh 淨tịnh 下hạ 廣quảng 辨biện 三tam 事sự 。 前tiền 中trung 一nhất 標tiêu 主chủ 城thành 名danh 。 二nhị 人nhân 王vương 下hạ 標tiêu 居cư 者giả 類loại 。 三tam 百bách 萬vạn 下hạ 標tiêu 眷quyến 屬thuộc 城thành 數số 。 後hậu 廣quảng 辨biện 中trung 亦diệc 三tam 。 初sơ 廣quảng 辨biện 主chủ 城thành 。 文văn 中trung 十thập 一nhất 。 一nhất 城thành 體thể 。 二nhị 分phần 量lượng 。 三tam 郭quách 等đẳng 三tam 嚴nghiêm 。 四tứ 寶bảo 壍tiệm 香hương 水thủy 華hoa 等đẳng 嚴nghiêm 。 五ngũ 寶bảo 樹thụ 。 六lục 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 七thất 網võng 。 八bát 塗đồ 香hương 散tán 華hoa 。 九cửu 寶bảo 門môn 。 十thập 門môn 前tiền 寶bảo 幢tràng 。 十thập 一nhất 園viên 林lâm 。 林lâm 中trung 二nhị 。 謂vị 香hương 寶bảo 重trọng/trùng 鳥điểu 和hòa 鳴minh 細tế 分phần/phân 有hữu 十thập 九cửu 事sự 。 如như 文văn 應ưng 知tri 。 二nhị 廣quảng 辨biện 居cư 嚴nghiêm 中trung 三tam 。 一nhất 成thành 就tựu 報báo 得đắc 通thông 。 二nhị 行hành 同đồng 天thiên 無vô 諂siểm 。 三tam 隨tùy 欲dục 應ưng 念niệm 。 三tam 廣quảng 辨biện 眷quyến 屬thuộc 城thành 中trung 文văn 二nhị 。 先tiên 別biệt 明minh 城thành 名danh 及cập 居cư 嚴nghiêm 。 後hậu 此thử 一nhất 一nhất 下hạ 。 通thông 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 略lược 別biệt 七thất 城thành 。 後hậu 如như 是thị 等đẳng 下hạ 。 總tổng 結kết 同đồng 前tiền 標tiêu 中trung 大đại 數số 城thành 耳nhĩ 也dã 。 十thập 六lục 顯hiển 前tiền 第đệ 十thập 四tứ 山sơn 頂đảnh 林lâm 內nội 有hữu 道Đạo 場Tràng 。 文văn 中trung 八bát 事sự 可khả 知tri 。 十thập 七thất 道Đạo 場Tràng 前tiền 有hữu 大đại 海hải 。 海hải 中trung 七thất 事sự 。 一nhất 海hải 名danh 。 二nhị 海hải 中trung 出xuất 華hoa 。 三tam 華hoa 量lượng 大đại 小tiểu 。 四tứ 華hoa 莖hành 等đẳng 悉tất 寶bảo 。 五ngũ 華hoa 眷quyến 屬thuộc 。 六lục 華hoa 常thường 放phóng 光quang 。 七thất 華hoa 恆hằng 出xuất 聲thanh 。 竝tịnh 隨tùy 所sở 應ưng 釋thích 。

第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 。 明minh 佛Phật 本bổn 事sự 時thời 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 舉cử 初sơ 劫kiếp 多đa 佛Phật 。 後hậu 其kỳ 第đệ 一nhất 下hạ 。 正chánh 明minh 威uy 光quang 所sở 逢phùng 事sự 佛Phật 。 前tiền 中trung 云vân 最tối 初sơ 劫kiếp 者giả 。 即tức 前tiền 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 也dã 。 後hậu 亦diệc 名danh 為vi 大đại 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 。 有hữu 十thập 須Tu 彌Di 等đẳng 者giả 將tương 欲dục 說thuyết 別biệt 。 先tiên 舉cử 其kỳ 總tổng 。 然nhiên 准chuẩn 下hạ 文văn 。 此thử 大đại 劫kiếp 中trung 有hữu 恆Hằng 沙sa 數số 小tiểu 劫kiếp 。 人nhân 壽thọ 二nhị 小tiểu 劫kiếp 。 初sơ 佛Phật 壽thọ 五ngũ 十thập 億ức 歲tuế 。 威uy 光quang 歷lịch 事sự 。 三tam 佛Phật 轉chuyển 根căn 生sanh 天thiên 。 今kim 云vân 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 有hữu 十thập 須Tu 彌Di 山Sơn 塵trần 數số 佛Phật 者giả 。 為vi 彼bỉ 剎sát 中trung 更cánh 有hữu 多đa 箇cá 大đại 劫kiếp 此thử 初sơ 大đại 耶da 。 為vi 諸chư 小tiểu 劫kiếp 中trung 取thủ 小tiểu 劫kiếp 耶da 。 若nhược 就tựu 小tiểu 劫kiếp 。 不bất 應ưng 威uy 光quang 一nhất 報báo 但đãn 遇ngộ 三tam 佛Phật 。 若nhược 就tựu 大đại 劫kiếp 。 一nhất 剎sát 之chi 中trung 。 寧ninh 有hữu 多đa 大đại 。 故cố 知tri 此thử 文văn 。 最tối 初sơ 劫kiếp 之chi 三tam 字tự 。 應ưng 迴hồi 云vân 劫kiếp 最tối 初sơ 。 仍nhưng 移di 此thử 三tam 字tự 於ư 後hậu 行hành 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 其kỳ 字tự 之chi 下hạ 。 即tức 無vô 過quá 也dã 。 後hậu 正chánh 明minh 威uy 光quang 所sở 逢phùng 事sự 中trung 。 四tứ 佛Phật 別biệt 明minh 。 即tức 為vi 四tứ 段đoạn 。 一nhất 逢phùng 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 須Tu 彌Di 勝thắng 雲vân 佛Phật 。 二nhị 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 度độ 下hạ 。 明minh 逢phùng 第đệ 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 根căn 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 波ba 羅la 下hạ 。 明minh 逢phùng 第đệ 三tam 最tối 勝thắng 功công 德đức 海hải 佛Phật 。 四tứ 諸chư 佛Phật 子tử 波ba 摩ma 尼ni 下hạ 。 明minh 逢phùng 第đệ 四tứ 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 蓮liên 華hoa 明minh 幢tràng 佛Phật 。

就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 。 文văn 有hữu 七thất 。 一nhất 先tiên 瑞thụy 熟thục 機cơ 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 山sơn 下hạ 。 佛Phật 現hiện 華hoa 內nội 。 三tam 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 下hạ 。 佛Phật 光quang 驚kinh 機cơ 。 四tứ 時thời 一nhất 切thiết 世thế 間gian 主chủ 下hạ 。 機cơ 覺giác 來lai 集tập 。 五ngũ 時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 下hạ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 六lục 是thị 時thời 大đại 威uy 光quang 下hạ 。 威uy 光quang 獲hoạch 益ích 。 七thất 諸chư 佛Phật 子tử 汝nhữ 等đẳng 下hạ 。 佛Phật 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 就tựu 初sơ 中trung 三tam 。 一nhất 標tiêu 佛Phật 名danh 。 謂vị 眾chúng 德đức 圓viên 滿mãn 。 高cao 出xuất 十Thập 地Địa 。 從tùng 茲tư 德đức 山sơn 。 現hiện 勝thắng 身thân 雲vân 。 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 名danh 也dã 。 二nhị 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 。 佛Phật 興hưng 先tiên 現hiện 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 時thời 。 謂vị 百bách 年niên 前tiền 林lâm 遍biến 嚴nghiêm 淨tịnh 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 。 顯hiển 十thập 種chủng 瑞thụy 。 可khả 知tri 。 三tam 其kỳ 世thế 界giới 下hạ 。 諸chư 王vương 都đô 覩đổ 瑞thụy 。 根căn 熟thục 樂nhạo 欲dục 詣nghệ 佛Phật 。

二nhị 佛Phật 現hiện 華hoa 內nội 中trung 二nhị 。 先tiên 別biệt 顯hiển 勝thắng 處xứ 現hiện 勝thắng 德đức 身thân 。 後hậu 如như 於ư 下hạ 。 結kết 通thông 現hiện 身thân 遍biến 彼bỉ 世thế 界giới 。 前tiền 中trung 略lược 顯hiển 。 十thập 種chủng 勝thắng 德đức 。 一nhất 等đẳng 同đồng 真Chân 如Như 遍biến 一nhất 切thiết 世thế 出xuất 世thế 事sự 法Pháp 界Giới 中trung 一nhất 一nhất 皆giai 全toàn 。 乃nãi 至chí 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 故cố 云vân 等đẳng 也dã 。 二nhị 普phổ 示thị 出xuất 生sanh 。 謂vị 以dĩ 圓viên 遍biến 之chi 身thân 。 於ư 一nhất 切thiết 剎sát 。 現hiện 圓viên 滿mãn 身thân 。 三tam 遍biến 諸chư 道Đạo 場Tràng 。 或hoặc 主chủ 或hoặc 伴bạn 。 四tứ 色sắc 身thân 圓viên 淨tịnh 。 五Ngũ 力Lực 無vô 能năng 奪đoạt 。 六lục 眾chúng 相tướng 明minh 顯hiển 。 七thất 現hiện 像tượng 普phổ 遍biến 。 八bát 應ưng 無vô 不bất 覩đổ 。 九cửu 化hóa 身thân 無vô 盡tận 。 十thập 眾chúng 光quang 滿mãn 剎sát 。 後hậu 結kết 通thông 可khả 知tri 。

三tam 放phóng 光quang 警cảnh 機cơ 中trung 三tam 。 一nhất 顯hiển 光quang 名danh 。 謂vị 所sở 化hóa 時thời 至chí 。 待đãi 緣Duyên 覺Giác 悟ngộ 。 是thị 故cố 放phóng 此thử 發phát 起khởi 善thiện 根căn 音âm 光quang 也dã 。 二nhị 十thập 佛Phật 下hạ 。 明minh 光quang 主chủ 伴bạn 同đồng 遍biến 。 三tam 若nhược 有hữu 下hạ 。 辨biện 光quang 勝thắng 能năng 。 勝thắng 能năng 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 觸xúc 物vật 令linh 益ích 。 二nhị 開khai 覺giác 令linh 集tập 。 益ích 中trung 十thập 種chủng 。 一nhất 自tự 覺giác 智trí 開khai 。 二nhị 息tức 現hiện 行hành 惑hoặc 。 三tam 壞hoại 五ngũ 蓋cái 網võng 。 四tứ 摧tồi 二nhị 障chướng 。 五ngũ 淨tịnh 惑hoặc 種chủng 。 六lục 發phát 地địa 前tiền 信tín 解giải 。 七thất 生sanh 地địa 上thượng 善thiện 根căn 。 八bát 離ly 八bát 難nạn 五ngũ 怖bố 。 九cửu 棄khí 分phân 段đoạn 苦khổ 。 十thập 見kiến 佛Phật 趣thú 求cầu 。 此thử 十thập 種chủng 益ích 。 是thị 光quang 之chi 能năng 。 但đãn 觸xúc 者giả 則tắc 得đắc 。 非phi 當đương 時thời 之chi 事sự 。

四tứ 機cơ 覺giác 來lai 集tập 中trung 二nhị 。 初sơ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 城thành 中trung 主chủ 及cập 眷quyến 屬thuộc 光quang 覺giác 來lai 集tập 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 彼bỉ 焰diễm 光quang 下hạ 。 明minh 喜hỷ 見kiến 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 光quang 覺giác 來lai 集tập 。 於ư 中trung 五ngũ 。 一nhất 敘tự 喜hỷ 見kiến 王vương 。 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 大đại 威uy 下hạ 。 明minh 威uy 光quang 見kiến 光quang 得đắc 益ích 。 三tam 爾nhĩ 時thời 大đại 威uy 下hạ 。 明minh 威uy 光quang 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 四tứ 諸chư 佛Phật 子tử 彼bỉ 大đại 下hạ 。 明minh 喜hỷ 見kiến 聞văn 威uy 光quang 偈kệ 聲thanh 亦diệc 說thuyết 偈kệ 命mạng 眷quyến 屬thuộc 詣nghệ 佛Phật 。 五ngũ 爾nhĩ 時thời 喜hỷ 見kiến 下hạ 。 明minh 王vương 及cập 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 詣nghệ 佛Phật 。 初sơ 中trung 三tam 。 一nhất 標tiêu 威uy 光quang 父phụ 王vương 之chi 名danh 。 二nhị 統thống 領lãnh 下hạ 明minh 攝nhiếp 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 三tam 夫phu 人nhân 下hạ 明minh 攝nhiếp 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 言ngôn 王vương 子tử 五ngũ 百bách 人nhân 。 別biệt 本bổn 云vân 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 人nhân 者giả 。 按án 纓anh 絡lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 上thượng 卷quyển 曰viết 。 佛Phật 子tử 世thế 間gian 果quả 報báo 者giả 。 所sở 謂vị 十thập 住trụ 。 銅đồng 寶bảo 纓anh 絡lạc 銅đồng 輪Luân 王Vương 。 百bách 福phước 子tử 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 生sanh 一nhất 佛Phật 土độ 。 受thọ 佛Phật 學học 行hành 。 教giáo 化hóa 二nhị 天thiên 下hạ 。 十thập 行hành 。 銀ngân 寶bảo 纓anh 絡lạc 銀ngân 輪Luân 王Vương 。 五ngũ 子tử 福phước 子tử 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 生sanh 二nhị 佛Phật 國quốc 中trung 。 受thọ 佛Phật 教giáo 行hành 。 化hóa 三tam 天thiên 下hạ 。 十thập 迴hồi 向hướng 。 金kim 剛cang 寶bảo 纓anh 絡lạc 金kim 輪Luân 王Vương 。 千thiên 福phước 子tử 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 入nhập 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 中trung 。 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 處xử 四tứ 天thiên 下hạ 。 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 百bách 寶bảo 纓anh 絡lạc 七thất 寶bảo 相tương/tướng 輪luân 。 四tứ 天thiên 下hạ 王vương 。 萬vạn 子tử 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 法Pháp 身thân 百bách 佛Phật 國quốc 中trung 。 化hóa 十thập 方phương 天thiên 子tử 。 二nhị 地địa 。 寶bảo 纓anh 絡lạc 八bát 寶bảo 相tương/tướng 輪luân 。 忉Đao 利Lợi 王vương 。 二nhị 萬vạn 子tử 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 至chí 三tam 地địa 已dĩ 上thượng 至chí 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 王vương 。 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 二nhị 萬vạn 子tử 。 釋thích 曰viết 。 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 為vi 王vương 。 當đương 無vô 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 。 按án 喜hỷ 見kiến 統thống 領lãnh 及cập 末mạt 見kiến 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 眼nhãn 佛Phật 前tiền 。 猶do 未vị 至chí 第đệ 二nhị 地địa 。 恐khủng 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 誤ngộ 也dã 。 或hoặc 可khả 約ước 教giáo 說thuyết 異dị 。 理lý 亦diệc 無vô 失thất 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

二nhị 威uy 光quang 見kiến 光quang 得đắc 益ích 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 宿túc 因nhân 得đắc 緣duyên 獲hoạch 善thiện 十thập 益ích 故cố 云vân 以dĩ 昔tích 等đẳng 也dã 。 後hậu 正chánh 明minh 益ích 中trung 二nhị 。 先tiên 徵trưng 。 後hậu 顯hiển 。 顯hiển 中trung 一nhất 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 此thử 定định 能năng 令linh 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 國quốc 圓viên 滿mãn 德đức 海hải 。 此thử 功công 德đức 即tức 輪luân 故cố 。 二nhị 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 謂vị 此thử 總tổng 持trì 包bao 含hàm 一nhất 切thiết 。 佛Phật 教giáo 法pháp 故cố 。 三tam 廣quảng 大đại 等đẳng 者giả 。 謂vị 遍biến 法Pháp 界Giới 巧xảo 化hóa 之chi 慧tuệ 。 名danh 為vi 廣quảng 大đại 方phương 便tiện 。 方phương 便tiện 從tùng 慧tuệ 生sanh 慧tuệ 生sanh 慧tuệ 即tức 名danh 藏tạng 。 四tứ 調điều 伏phục 等đẳng 者giả 。 謂vị 以dĩ 慈từ 為vi 藏tạng 。 調điều 眾chúng 生sanh 故cố 。 五ngũ 稱xưng 名danh 之chi 音âm 救cứu 苦khổ 。 如như 雲vân 蔭ấm 息tức 毒độc 熱nhiệt 之chi 惱não 。 此thử 悲bi 不bất 限hạn 時thời 方phương 名danh 普phổ 。 六lục 見kiến 眾chúng 生sanh 利lợi 樂lạc 皆giai 度độ 脫thoát 故cố 喜hỷ 也dã 。 七thất 覺giác 屬thuộc 等đẳng 法pháp 不bất 取thủ 著trước 故cố 捨xả 也dã 。 八bát 依y 無vô 功công 用dụng 思tư 覺giác 起khởi 通thông 。 名danh 平bình 等đẳng 大đại 方phương 便tiện 。 通thông 從tùng 方phương 便tiện 生sanh 。 方phương 便tiện 名danh 藏tạng 。 九cửu 得đắc 初Sơ 地Địa 證chứng 真chân 信tín 解giải 及cập 願nguyện 故cố 。 十thập 證chứng 佛Phật 辨biện 無vô 㝵# 解giải 智trí 所sở 作tác 。 上thượng 十thập 皆giai 云vân 證chứng 者giả 。 或hoặc 皆giai 於ư 彼bỉ 得đắc 通thông 達đạt 故cố 。 不bất 爾nhĩ 威uy 光quang 此thử 已dĩ 成thành 佛Phật 。 初sơ 二nhị 第đệ 十thập 證chứng 同đồng 佛Phật 故cố 。 然nhiên 此thử 證chứng 字tự 。 梵Phạm 云vân 鉢bát 攞la 底để 末mạt 地địa 地địa 智trí 田điền 賀hạ 反phản 。 此thử 云vân 貫quán 徹triệt 。 即tức 亦diệc 通thông 達đạt 之chi 義nghĩa 。 不bất 必tất 皆giai 是thị 如như 契khế 真chân 性tánh 故cố 。 後hậu 第đệ 二nhị 佛Phật 所sở 見kiến 通thông 得đắc 益ích 。 云vân 是thị 通thông 達đạt 也dã 。

三tam 威uy 光quang 偈kệ 讚tán 佛Phật 中trung 。 先tiên 結kết 前tiền 。 後hậu 正chánh 說thuyết 偈kệ 。 偈kệ 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 七thất 頌tụng 歎thán 佛Phật 勸khuyến 眾chúng 觀quán 。 一nhất 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 二nhị 佛Phật 出xuất 難nan 遇ngộ 。 三tam 化hóa 現hiện 多đa 處xứ 。 四tứ 神thần 通thông 自tự 在tại 。 五ngũ 身thân 圓viên 普phổ 現hiện 。 六lục 圓viên 音âm 普phổ 應ưng 。 七thất 光quang 照chiếu 滅diệt 苦khổ 。 次thứ 一nhất 頌tụng 歎thán 菩Bồ 薩Tát 集tập 。 次thứ 一nhất 頌tụng 歎thán 道Đạo 場Tràng 出xuất 妙diệu 音âm 。 後hậu 一nhất 頌tụng 讚tán 已dĩ 集tập 眾chúng 喜hỷ 見kiến 佛Phật 瞻chiêm 無vô 厭yếm 。

四tứ 喜hỷ 見kiến 王vương 說thuyết 偈kệ 命mạng 眷quyến 屬thuộc 中trung 二nhị 。 先tiên 舉cử 王vương 說thuyết 偈kệ 所sở 因nhân 。 後hậu 正chánh 說thuyết 偈kệ 。 偈kệ 中trung 十thập 一nhất 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 三tam 誡giới 眾chúng 集tập 往vãng 佛Phật 所sở 。 次thứ 七thất 勸khuyến 令linh 辨biện 供cung 。 後hậu 一nhất 勸khuyến 賷# 詣nghệ 佛Phật 。 普phổ 可khả 知tri 。

五ngũ 王vương 與dữ 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 詣nghệ 佛Phật 中trung 二nhị 。 初sơ 明minh 焰diễm 光quang 城thành 人nhân 以dĩ 王vương 力lực 乘thừa 空không 詣nghệ 佛Phật 。 此thử 內nội 眷quyến 屬thuộc 也dã 。 復phục 設thiết 有hữu 妙diệu 華hoa 城thành 下hạ 天thiên 龍long 等đẳng 九cửu 城thành 主chủ 伴bạn 眾chúng 。 乃nãi 至chí 結kết 有hữu 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 大đại 城thành 中trung 主chủ 伴bạn 眾chúng 詣nghệ 佛Phật 。 此thử 皆giai 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 也dã 。

五ngũ 明minh 佛Phật 說thuyết 法pháp 中trung 四tứ 。 一nhất 說thuyết 經Kinh 意ý 故cố 。 云vân 為vi 欲dục 等đẳng 。 二nhị 說thuyết 主chủ 經kinh 名danh 普phổ 集tập 等đẳng 者giả 。 謂vị 三tam 世thế 佛Phật 所sở 有hữu 自tự 在tại 果quả 法pháp 。 皆giai 集tập 在tại 中trung 故cố 。 三tam 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 轉chuyển 故cố 。 四tứ 隨tùy 所sở 樂lạc 欲dục 。 務vụ 令linh 獲hoạch 益ích 。

六lục 威uy 光quang 聞văn 法Pháp 得đắc 益ích 中trung 四tứ 。 一nhất 聞văn 經Kinh 得đắc 益ích 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 大đại 威uy 下hạ 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 述thuật 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 。 傳truyền 示thị 眾chúng 生sanh 。 四tứ 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 山sơn 下hạ 。 佛Phật 讚tán 威uy 光quang 。 初sơ 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 明minh 得đắc 佛Phật 宿túc 世thế 法pháp 海hải 智trí 光quang 明minh 可khả 知tri 。 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 。 別biệt 顯hiển 十thập 一nhất 種chủng 智trí 光quang 明minh 者giả 。 約ước 所sở 知tri 十thập 一nhất 境cảnh 。 以dĩ 別biệt 能năng 知tri 智trí 名danh 。 然nhiên 皆giai 委ủy 照chiếu 明minh 達đạt 故cố 曰viết 光quang 明minh 。 此thử 則tắc 智trí 用dụng 名danh 也dã 。 十thập 一nhất 中trung 大đại 定định 發phát 智trí 照chiếu 諸chư 法pháp 體thể 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 故cố 。 二nhị 照chiếu 菩Bồ 提Đề 心tâm 中trung 。 具cụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 明minh 也dã 。 以dĩ 真chân 心tâm 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 心tâm 中trung 之chi 二nhị 門môn 內nội 。 真Chân 如Như 門môn 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 三tam 照chiếu 十thập 方phương 事sự 法Pháp 界Giới 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 明minh 也dã 。 淨tịnh 眼nhãn 也dã 。 六lục 照chiếu 無vô 功công 用dụng 進tiến 趣thú 行hành 二nhị 行hành 中trung 來lai 一nhất 切thiết 行hành 故cố 名danh 藏tạng 也dã 。 不bất 為vi 功công 用dụng 退thoái 故cố 。 無vô 功công 成thành 故cố 大đại 也dã 。 不bất 分phân 遍biến 故cố 速tốc 也dã 。 七thất 照chiếu 化hóa 生sanh 法Pháp 輪luân 明minh 也dã 。 三tam 輪luân 中trung 。 正chánh 教giáo 輪luân 。 令linh 物vật 從tùng 化hóa 故cố 云vân 變biến 化hóa 。 非phi 神thần 通thông 化hóa 也dã 。 八bát 照chiếu 佛Phật 圓viên 滿mãn 德đức 海hải 徹triệt 其kỳ 底để 明minh 也dã 。 決quyết 定định 入nhập 言ngôn 到đáo 其kỳ 源nguyên 故cố 。 九cửu 照chiếu 佛Phật 勝thắng 解giải 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 明minh 也dã 。 十thập 照chiếu 遍biến 法Pháp 界Giới 佛Phật 應ứng 機cơ 現hiện 前tiền 明minh 也dã 。 十thập 一nhất 照chiếu 佛Phật 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 明minh 也dã 。

二nhị 威uy 光quang 以dĩ 偈kệ 讚tán 述thuật 中trung 二nhị 。 先tiên 顯hiển 偈kệ 因nhân 。 後hậu 正chánh 說thuyết 偈kệ 。 偈kệ 中trung 十thập 偈kệ 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 述thuật 己kỷ 聞văn 法Pháp 益ích 。 二nhị 次thứ 有hữu 七thất 頌tụng 。 由do 獲hoạch 益ích 見kiến 佛Phật 宿túc 因nhân 。 於ư 中trung 。 前tiền 六lục 法pháp 說thuyết 。 後hậu 一nhất 喻dụ 況huống 。 法pháp 說thuyết 中trung 。 初sơ 二nhị 承thừa 事sự 行hành 。 次thứ 二nhị 施thi 行hành 。 後hậu 二nhị 嚴nghiêm 剎sát 行hành 。 喻dụ 說thuyết 可khả 知tri 。 三tam 次thứ 一nhất 頌tụng 由do 益ích 故cố 。 見kiến 依y 正chánh 自tự 在tại 。 四tứ 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 願nguyện 承thừa 佛Phật 力lực 。 還hoàn 如như 得đắc 佛Phật 脩tu 治trị 依y 正chánh 二nhị 行hành 。 二nhị 如như 佛Phật 因nhân 時thời 願nguyện 。 脩tu 二nhị 行hành 。 得đắc 二nhị 果quả 。

三tam 傳truyền 示thị 眾chúng 生sanh 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 傳truyền 衣y 佛Phật 德đức 。 後hậu 令linh 如như 下hạ 。 辨biện 益ích 物vật 。 前tiền 中trung 以dĩ 自tự 。 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 令linh 得đắc 利lợi 益ích 。 此thử 十thập 與dữ 十thập 前tiền 自tự 得đắc 十thập 一nhất 。 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 。 一nhất 總tổng 舉cử 行hành 海hải 。 二nhị 脩tu 之chi 方phương 便tiện 。 三tam 所sở 成thành 德đức 海hải 。 四tứ 證chứng 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 。 六lục 功công 德đức 無vô 別biệt 。 七thất 身thân 雲vân 普phổ 應ưng 。 八bát 自tự 在tại 難nạn/nan 議nghị 。 九cửu 嚴nghiêm 淨tịnh 剎sát 海hải 。 十thập 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 二nhị 益ích 物vật 中trung 兩lưỡng 句cú 。 一nhất 令linh 發phát 大đại 心tâm 。 二nhị 令linh 脩tu 嚴nghiêm 正chánh 行hạnh 。

四tứ 佛Phật 讚tán 威uy 光quang 中trung 有hữu 十thập 一nhất 頌tụng 。 初sơ 一nhất 歎thán 發phát 心tâm 。 二nhị 三tam 歎thán 必tất 果quả 滿mãn 。 四tứ 歎thán 過quá 芥giới 。 五ngũ 歎thán 脩tu 猛mãnh 。 六lục 歎thán 悲bi 深thâm 。 七thất 通thông 供cung 。 八bát 滿mãn 願nguyện 。 九cửu 知tri 巧xảo 。 十thập 歎thán 二nhị 利lợi 。 十thập 一nhất 行hành 周chu 。 並tịnh 可khả 知tri 。

七thất 明minh 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 中trung 三tam 。 一nhất 明minh 大đại 劫kiếp 中trung 。 有hữu 多đa 小tiểu 劫kiếp 。 欲dục 說thuyết 其kỳ 中trung 人nhân 及cập 壽thọ 量lượng 數số 故cố 。 此thử 大đại 劫kiếp 名danh 即tức 是thị 前tiền 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 之chi 異dị 名danh 爾nhĩ 。 二nhị 顯hiển 眾chúng 生sanh 命mạng 長trường/trưởng 。 三tam 辨biện 佛Phật 壽thọ 乃nãi 從tùng 意ý 。 欲dục 釋thích 威uy 光quang 歷lịch 事sự 三tam 佛Phật 之chi 疑nghi 。 餘dư 文văn 易dị 了liễu 。

第đệ 二nhị 明minh 威uy 光quang 逢phùng 事sự 。 第đệ 二nhị 佛Phật 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 明minh 佛Phật 出xuất 世thế 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 大đại 時thời 下hạ 。 明minh 童đồng 子tử 見kiến 佛Phật 獲hoạch 益ích 。 三tam 爾nhĩ 時thời 大đại 威uy 下hạ 威uy 光quang 說thuyết 偈kệ 勸khuyến 眾chúng 詣nghệ 佛Phật 。 四tứ 時thời 大đại 威uy 光quang 王vương 子tử 下hạ 。 威uy 光quang 興hưng 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 詣nghệ 佛Phật 。 初sơ 中trung 佛Phật 名danh 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 智trí 為vi 眾chúng 行hành 眼nhãn 莊trang 嚴nghiêm 究cứu 竟cánh 故cố 。 出xuất 現hiện 處xứ 不bất 異dị 前tiền 佛Phật 故cố 。 亦diệc 於ư 彼bỉ 也dã 。

二nhị 威uy 光quang 見kiến 佛Phật 得đắc 益ích 門môn 。 前tiền 中trung 。 一nhất 於ư 念niệm 佛Phật 定định 中trung 出xuất 現hiện 廣quảng 多đa 佛Phật 故cố 名danh 海hải 藏tạng 。 二nhị 智trí 力lực 持trì 深thâm 教giáo 義nghĩa 名danh 大đại 。 三tam 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 先tiên 。 名danh 隨tùy 調điều 伏phục 。 卒thốt 令linh 解giải 脫thoát 。 名danh 度độ 脫thoát 。 四tứ 現hiện 身thân 如như 雲vân 蔭ấm 覆phú 。 狀trạng 在tại 境cảnh 界giới 。 是thị 悲bi 所sở 救cứu 故cố 。 五ngũ 慶khánh 悅duyệt 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 。 利lợi 樂lạc 名danh 喜hỷ 。 佛Phật 已dĩ 具cụ 滿mãn 此thử 喜hỷ 福phước 海hải 。 從tùng 此thử 出xuất 現hiện 剎sát 生sanh 勝thắng 境cảnh 。 名danh 威uy 力lực 藏tạng 。 威uy 光quang 通thông 達đạt 此thử 故cố 名danh 即tức 得đắc 。 六lục 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 通thông 達đạt 如như 虗hư 空không 。 清thanh 淨tịnh 無vô 二nhị 。 相tương/tướng 無vô 二nhị 故cố 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 故cố 。 名danh 捨xả 。 七thất 通thông 達đạt 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 性tánh 慧tuệ 故cố 。 身thân 是thị 體thể 性tánh 也dã 。 八bát 應ưng 緣duyên 即tức 現hiện 之chi 通thông 。 九cửu 於ư 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 略lược 言ngôn 易dị 解giải 。 十thập 智trí 照chiếu 等đẳng 流lưu 無vô 漏lậu 教giáo 藏tạng 。 後hậu 總tổng 結kết 。 有hữu 十thập 千thiên 皆giai 得đắc 通thông 達đạt 者giả 。 釋thích 前tiền 十thập 中trung 即tức 得đắc 之chi 言ngôn 。 以dĩ 此thử 准chuẩn 知tri 前tiền 。 於ư 初sơ 佛Phật 見kiến 光quang 證chứng 十thập 法Pháp 門môn 者giả 。 還hoàn 只chỉ 是thị 此thử 通thông 達đạt 之chi 言ngôn 爾nhĩ 。

三tam 威uy 光quang 說thuyết 偈kệ 勸khuyến 眾chúng 詣nghệ 佛Phật 中trung 二nhị 。 一nhất 威uy 光quang 說thuyết 偈kệ 。 後hậu 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 。 明minh 偈kệ 聲thanh 益ích 物vật 。 前tiền 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 八bát 歎thán 佛Phật 。 後hậu 二nhị 勸khuyến 眾chúng 同đồng 詣nghệ 。 前tiền 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 明minh 佛Phật 難nan 遇ngộ 。 次thứ 三tam 歎thán 佛Phật 身thân 業nghiệp 自tự 在tại 。 次thứ 三tam 歎thán 佛Phật 語ngữ 業nghiệp 自tự 在tại 。 後hậu 一nhất 歎thán 佛Phật 意ý 業nghiệp 自tự 在tại 。 後hậu 二nhị 勸khuyến 眾chúng 同đồng 詣nghệ 中trung 。 初sơ 三tam 句cú 勸khuyến 見kiến 佛Phật 。 後hậu 五ngũ 句cú 明minh 見kiến 益ích 。 二nhị 偈kệ 聲thanh 益ích 物vật 中trung 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 聲thanh 遍biến 諸chư 剎sát 。 有hữu 聞văn 之chi 者giả 。 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 。

四tứ 威uy 光quang 與dữ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 詣nghệ 佛Phật 中trung 四tứ 。 一nhất 明minh 大đại 眾chúng 詣nghệ 佛Phật 。 二nhị 其kỳ 佛Phật 下hạ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 經Kinh 。 三tam 彼bỉ 諸chư 下hạ 眾chúng 聞văn 法Pháp 益ích 。 四tứ 時thời 彼bỉ 佛Phật 下hạ 。 佛Phật 以dĩ 偈kệ 讚tán 威uy 光quang 。 初sơ 中trung 可khả 知tri 。

二nhị 說thuyết 經Kinh 中trung 主chủ 經kinh 名danh 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 所sở 詮thuyên 理lý 也dã 。 莊trang 嚴nghiêm 者giả 所sở 詮thuyên 行hành 果quả 。 依y 彼bỉ 理lý 成thành 也dã 。 脩tu 多đa 是thị 能năng 詮thuyên 教giáo 。 從tùng 所sở 詮thuyên 以dĩ 立lập 故cố 云vân 也dã 。 眷quyến 屬thuộc 經kinh 。 應ưng 次thứ 劣liệt 機cơ 。 同đồng 時thời 而nhi 應ưng 隨tùy 聞văn 異dị 也dã 。

三tam 眾chúng 聞văn 法Pháp 益ích 中trung 。 有hữu 十thập 種chủng 。 總tổng 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 。 不bất 必tất 人nhân 人nhân 得đắc 此thử 十thập 益ích 。 或hoặc 有hữu 同đồng 初sơ 得đắc 二nhị 。 及cập 至chí 有hữu 得đắc 第đệ 十thập 益ích 者giả 。 初sơ 得đắc 淨tịnh 智trí 者giả 。 謂vị 聞văn 法Pháp 生sanh 信tín 。 成thành 聞văn 慧tuệ 故cố 。 慧tuệ 因nhân 信tín 得đắc 故cố 。 名danh 淨tịnh 方phương 便tiện 。 二nhị 得đắc 地địa 者giả 。 聞văn 法Pháp 生sanh 正chánh 解giải 。 十thập 解giải 成thành 位vị 。 位vị 即tức 地địa 故cố 。 解giải 慧tuệ 照chiếu 徹triệt 。 名danh 離ly 垢cấu 光quang 。 三tam 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 輪luân 者giả 。 聞văn 法Pháp 超siêu 行hành 。 行hành 以dĩ 離ly 相tương/tướng 。 為vi 彼bỉ 岸ngạn 因nhân 。 此thử 因nhân 當đương 成thành 遍biến 法Pháp 界Giới 現hiện 可khả 愛ái 莊trang 嚴nghiêm 果quả 故cố 。 從tùng 果quả 為vi 名danh 也dã 。 四tứ 增tăng 廣quảng 行hành 者giả 。 此thử 亦diệc 同đồng 前tiền 。 得đắc 十thập 行hành 益ích 。 前tiền 依y 自tự 聞văn 法Pháp 行hành 。 此thử 利lợi 他tha 成thành 行hành 故cố 。 名danh 普phổ 入nhập 諸chư 剎sát 。 無vô 邊biên 光quang 照chiếu 。 令linh 得đắc 淨tịnh 見kiến 。 五ngũ 得đắc 趣thú 向hướng 行hành 者giả 。 有hữu 因nhân 聞văn 法Pháp 成thành 迴hồi 向hướng 行hành 。 此thử 約ước 迴hồi 漏lậu 向hướng 無vô 漏lậu 說thuyết 故cố 。 名danh 離ly 垢cấu 功công 德đức 幢tràng 。 幢tràng 是thị 皈quy 向hướng 義nghĩa 。 如như 猛mãnh 將tướng 幢tràng 釋thích 金kim 剛cang 幢tràng 同đồng 。 此thử 上thượng 四tứ 皆giai 言ngôn 輪luân 者giả 。 由do 行hành 與dữ 證chứng 。 摧tồi 惑hoặc 義nghĩa 勝thắng 故cố 。 六lục 得đắc 隨tùy 入nhập 證chứng 者giả 。 隨tùy 是thị 不bất 離ly 義nghĩa 。 謂vị 有hữu 聞văn 說thuyết 法Pháp 性tánh 真Chân 如Như 。 無vô 間gian 而nhi 證chứng 。 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 名danh 法pháp 海hải 等đẳng 者giả 。 正chánh 智trí 光quang 照chiếu 法pháp 性tánh 海hải 故cố 。 七thất 得đắc 轉chuyển 深thâm 發phát 趣thú 行hành 者giả 。 此thử 有hữu 多đa 人nhân 。 或hoặc 得đắc 二nhị 地địa 三tam 地địa 。 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 。 今kim 同đồng 一nhất 別biệt 俱câu 望vọng 地địa 前tiền 。 為vi 轉chuyển 深thâm 行hành 。 望vọng 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 是thị 發phát 趣thú 行hành 。 發phát 趣thú 即tức 加gia 行hành 方phương 便tiện 等đẳng 異dị 名danh 。 名danh 大đại 智trí 等đẳng 者giả 。 望vọng 地địa 前tiền 故cố 。 引dẫn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 故cố 。 八bát 得đắc 灌quán 頂đảnh 智trí 海hải 者giả 。 與dữ 灌quán 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 遣khiển 無vô 明minh 緣duyên 習tập 故cố 。 取thủ 灌quán 頂đảnh 名danh 。 (# 撿kiểm 仁nhân 王vương 記ký )# 由do 此thử 地địa 中trung 得đắc 十thập 自tự 在tại 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 智trí 者giả 。 無vô 量lượng 智trí 者giả 。 廣quảng 大đại 智trí 者giả 。 無vô 能năng 惟duy 智trí 者giả 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 增tăng 上thượng 故cố 。 云vân 智trí 慧tuệ 海hải 也dã 。 又hựu 此thử 地địa 與dữ 灌quán 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 同đồng 無vô 功công 用dụng 。 然nhiên 此thử 為vi 首thủ 。 據cứ 極cực 而nhi 言ngôn 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 九cửu 得đắc 顯hiển 了liễu 大đại 智trí 光quang 明minh 者giả 。 謂vị 前tiền 諸chư 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 入nhập 善thiện 慧tuệ 地địa 。 前tiền 諸chư 地địa 准chuẩn 亦diệc 起khởi 法pháp 藥dược 。 識thức 根căn 病bệnh 。 隨tùy 應ứng 為vi 說thuyết 。 非phi 如như 此thử 地địa 大đại 智trí 光quang 明minh 。 分phân 明minh 照chiếu 了liễu 。 以dĩ 四tứ 十thập 無vô 礙ngại 解giải 智trí 。 自tự 在tại 宣tuyên 說thuyết 故cố 。 得đắc 善thiện 慧tuệ 名danh 。 此thử 中trung 名danh 如Như 來Lai 功công 德đức 。 海hải 光quang 影ảnh 遍biến 照chiếu 者giả 。 遍biến 照chiếu 根căn 藥dược 。 現hiện 光quang 影ảnh 身thân 。 辨biện 說thuyết 成thành 益ích 。 同đồng 於ư 如Như 來Lai 故cố 。 十thập 得đắc 出xuất 生sanh 願nguyện 力lực 者giả 。 或hoặc 有hữu 聞văn 法Pháp 乘thừa 前tiền 得đắc 至chí 。 此thử 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 自tự 願nguyện 力lực 。 起khởi 悲bi 雲vân 。 震chấn 法pháp 雷lôi 。 通thông 明minh 無vô 畏úy 電điện 光quang 。 福phước 慧tuệ 密mật 雲vân 身thân 。 一nhất 念niệm 周chu 旋toàn 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 。 後hậu 倍bội 是thị 數số 剎sát 中trung 。 隨tùy 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 滅diệt 惑hoặc 塵trần 焰diễm 。 清thanh 淨tịnh 智trí 者giả 。 得đắc 智trí 自tự 在tại 。 依y 止chỉ 法Pháp 界Giới 故cố 。 名danh 無vô 量lượng 等đẳng 。 即tức 由do 前tiền 所sở 說thuyết 願nguyện 力lực 所sở 作tác 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 生sanh 信tín 解giải 故cố 。 彼bỉ 名danh 藏tạng 也dã 。

四tứ 佛Phật 以dĩ 偈kệ 讚tán 威uy 光quang 中trung 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 六lục 歎thán 自tự 所sở 成thành 行hành 。 後hậu 四tứ 歎thán 所sở 脩tu 行hành 與dữ 佛Phật 成thành 主chủ 伴bạn 善thiện 根căn 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 二nhị 歎thán 大đại 智trí 德đức 。 一nhất 智trí 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 智trí 入nhập 佛Phật 境cảnh 。 後hậu 四tứ 結kết 行hành 勸khuyến 進tấn 。 皆giai 上thượng 半bán 結kết 所sở 成thành 行hành 。 下hạ 半bán 明minh 所sở 得đắc 果quả 。 後hậu 四tứ 中trung 。 一nhất 與dữ 佛Phật 對đối 治trị 行hành 成thành 主chủ 伴bạn 。 二nhị 與dữ 佛Phật 供cúng 養dường 行hành 成thành 主chủ 伴bạn 。 三tam 與dữ 佛Phật 誓thệ 願nguyện 成thành 主chủ 伴bạn 。 四tứ 與dữ 佛Phật 嚴nghiêm 土thổ/độ 行hành 成thành 主chủ 伴bạn 。

第đệ 三Tam 明Minh 威uy 光quang 逢phùng 事sự 第đệ 三tam 佛Phật 中trung 四tứ 。 一nhất 明minh 前tiền 佛Phật 示thị 滅diệt 。 二nhị 喜hỷ 見kiến 下hạ 。 明minh 父phụ 王vương 昇thăng 遐hà 。 三tam 大đại 威uy 下hạ 。 明minh 童đồng 子tử 踐tiễn 祚tộ 。 四tứ 波ba 摩ma 尼ni 下hạ 。 正chánh 辨biện 佛Phật 興hưng 。 前tiền 三tam 可khả 知tri 。 四tứ 佛Phật 興hưng 中trung 文văn 五ngũ 。 一nhất 顯hiển 佛Phật 出xuất 時thời 處xứ 。 及cập 號hiệu 言ngôn 最tối 勝thắng 等đẳng 者giả 。 謂vị 佛Phật 功công 德đức 海hải 滿mãn 。 更cánh 無vô 能năng 過quá 故cố 名danh 也dã 。 二nhị 時thời 大đại 威uy 下hạ 。 明minh 威uy 光quang 與dữ 眾chúng 詣nghệ 佛Phật 供cúng 養dường 。 可khả 知tri 。 三tam 時thời 彼bỉ 下hạ 。 明minh 佛Phật 說thuyết 經kinh 名danh 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 。 謂vị 此thử 經Kinh 中trung 詮thuyên 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 稱xưng 法Pháp 界Giới 行hành 。 此thử 行hành 一nhất 一nhất 智trí 光quang 照chiếu 脩tu 稱xưng 法pháp 性tánh 故cố 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 融dung 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 名danh 普phổ 眼nhãn 光Quang 明Minh 菩Bồ 薩Tát 行hành 經kinh 。 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 可khả 知tri 。 四tứ 爾nhĩ 時thời 大đại 威uy 下hạ 。 明minh 威uy 光quang 聞văn 法Pháp 得đắc 益ích 。 於ư 中trung 。 先tiên 標tiêu 名danh 。 後hậu 辨biện 用dụng 。 謂vị 此thử 定định 力lực 。 能năng 普phổ 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 福phước 非phi 福phước 故cố 。 後hậu 從tùng 用dụng 為vi 名danh 。 用dụng 准chuẩn 可khả 知tri 。 五ngũ 時thời 彼bỉ 下hạ 。 明minh 佛Phật 以dĩ 偈kệ 讚tán 威uy 光quang 。 於ư 中trung 十thập 一nhất 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 四tứ 明minh 自tự 成thành 行hành 。 後hậu 七thất 顯hiển 與dữ 佛Phật 成thành 主chủ 伴bạn 。 前tiền 中trung 。 發phát 心tâm 行hành 。 二nhị 大đại 悲bi 行hành 。 三tam 精tinh 進tấn 行hành 。 四tứ 大đại 願nguyện 行hành 。 後hậu 七thất 中trung 。 一nhất 以dĩ 願nguyện 迴hồi 前tiền 行hành 成thành 主chủ 伴bạn 。 二nhị 見kiến 諸chư 佛Phật 因nhân 同đồng 節tiết 根căn 主chủ 伴bạn 。 三tam 四tứ 隨tùy 諸chư 佛Phật 脩tu 主chủ 伴bạn 行hành 。 五ngũ 與dữ 佛Phật 嚴nghiêm 剎sát 行hành 成thành 主chủ 伴bạn 。 六lục 令linh 中trung 間gian 說thuyết 威uy 光quang 願nguyện 者giả 。 亦diệc 並tịnh 同đồng 成thành 主chủ 伴bạn 善thiện 根căn 。 七thất 多đa 處xứ 多đa 時thời 所sở 脩tu 普phổ 行hành 。 皆giai 以dĩ 願nguyện 滿mãn 成thành 主chủ 伴bạn 也dã 。

第đệ 四tứ 明minh 威uy 光quang 逢phùng 事sự 第đệ 四tứ 佛Phật 中trung 六lục 。 一nhất 明minh 佛Phật 出xuất 興hưng 。 謂vị 身thân 不bất 如như 三tam 界giới 。 見kiến 三tam 界giới 故cố 。 名danh 蓮liên 華hoa 明minh 。 十thập 方phương 讚tán 德đức 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 聞văn 皆giai 歸quy 向hướng 。 謂vị 之chi 幢tràng 也dã 。 二nhị 威uy 光quang 壽thọ 盡tận 德đức 二nhị 㝵# 轉chuyển 報báo 天thiên 主chủ 其kỳ 天thiên 城thành 前tiền 焰diễm 光quang 之chi 隣lân 。 三tam 共cộng 諸chư 下hạ 。 與dữ 眾chúng 詣nghệ 佛Phật 興hưng 供cung 。 四tứ 時thời 彼bỉ 下hạ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 經Kinh 。 名danh 廣quảng 大đại 等đẳng 者giả 。 謂vị 此thử 經Kinh 中trung 詮thuyên 顯hiển 。 以dĩ 普phổ 門môn 智trí 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 廣quảng 大đại 體thể 性tánh 之chi 方phương 便tiện 故cố 。 從tùng 此thử 所sở 詮thuyên 為vi 名danh 。 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 可khả 知tri 。 五ngũ 時thời 天thiên 王vương 下hạ 。 明minh 聞văn 法Pháp 益ích 。 益ích 中trung 初sơ 定định 名danh 。 後hậu 定định 用dụng 。 名danh 普phổ 等đẳng 者giả 。 謂vị 萬vạn 法pháp 絕tuyệt 殊thù 。 無vô 非phi 法pháp 性tánh 。 體thể 既ký 同đồng 一nhất 故cố 。 一nhất 一nhất 包bao 含hàm 一nhất 切thiết 。 依y 此thử 鎔dong 融dung 法Pháp 界Giới 。 名danh 曰viết 普phổ 門môn 。 能năng 知tri 此thử 者giả 。 普phổ 門môn 智trí 。 然nhiên 則tắc 普phổ 智trí 契khế 普phổ 幢tràng 。 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 喜hỷ 從tùng 境cảnh 生sanh 。 境cảnh 即tức 名danh 藏tạng 。 用dụng 中trung 能năng 入nhập 等đẳng 者giả 。 普phổ 智trí 契khế 普phổ 境cảnh 也dã 。 六lục 獲hoạch 是thị 下hạ 事sự 說thuyết 故cố 。 此thử 中trung 經kinh 來lai 不bất 盡tận 故cố 。 無vô 結kết 會hội 。 古cổ 今kim 。 又hựu 彼bỉ 剎sát 中trung 既ký 有hữu 十thập 須Tu 彌Di 山Sơn 塵trần 數số 佛Phật 出xuất 。 威uy 光quang 從tùng 初sơ 方phương 事sự 四tứ 佛Phật 。 不bất 可khả 但đãn 此thử 。 即tức 顯hiển 華hoa 藏tạng 因nhân 了liễu 。 上thượng 來lai 此thử 品phẩm 隨tùy 分phần/phân 答đáp 前tiền 問vấn 因nhân 。 上thượng 來lai 五ngũ 品phẩm 總tổng 明minh 第đệ 一nhất 會hội 竟cánh 。

卍vạn 按án 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 品phẩm 及cập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 品phẩm 之chi 記ký 恐khủng 不bất 傳truyền 歟# 。