續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 略Lược 疏Sớ 刊 定Định 記Ký
Quyển 12
唐Đường 慧Tuệ 苑Uyển 述Thuật

續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 略Lược 疏Sớ/sơ 刊# 定Định 記Ký 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ (# 本bổn 末mạt 合hợp )(# 盡tận 離ly 世thế 間gian 品phẩm )#

離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát

將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 中trung 三tam 。 一nhất 分phần/phân 名danh 。 名danh 託thác 法pháp 進tiến 脩tu 成thành 行hành 分phần/phân 。 謂vị 由do 仗trượng 託thác 行hành 法pháp 脩tu 成thành 正chánh 行hạnh 故cố 。 二nhị 會hội 名danh 。 上thượng 三tam 。 一nhất 約ước 處xứ 。 名danh 普Phổ 光Quang 明Minh 殿điện 重trọng/trùng 會hội 。 二nhị 約ước 人nhân 。 名danh 普phổ 慧tuệ 普phổ 賢hiền 問vấn 會hội 。 三tam 約ước 法pháp 。 名danh 說thuyết 二nhị 千thiên 行hành 法Pháp 會hội 。 問vấn 第đệ 二nhị 會hội 後hậu 歷lịch 忉Đao 利Lợi 等đẳng 四tứ 處xứ 。 後hậu 來lai 普phổ 光quang 可khả 名danh 重trọng/trùng 會hội 。 七thất 八bát 兩lưỡng 會hội 中trung 聞văn 不bất 曾tằng 暫tạm 起khởi 復phục 來lai 。 何hà 名danh 重trọng/trùng 會hội 。 答đáp 重trọng/trùng 會hội 之chi 名danh 。 通thông 於ư 多đa 種chủng 。 謂vị 時thời 處xứ 人nhân 法pháp 。 皆giai 有hữu 重trọng 義nghĩa 。 前tiền 約ước 處xứ 明minh 。 此thử 授thọ 法pháp 說thuyết 。 謂vị 前tiền 六lục 會hội 同đồng 顯hiển 生sanh 解giải 因nhân 果quả 。 令linh 重trọng/trùng 辨biện 彼bỉ 解giải 所sở 成thành 行hành 故cố 名danh 重trọng/trùng 會hội 。 三tam 品phẩm 名danh 有hữu 四tứ 。 一nhất 下hạ 文văn 有hữu 十thập 義nghĩa 。 至chí 彼bỉ 當đương 辨biện 。 二nhị 別biệt 行hành 本bổn 名danh 度độ 世thế 經kinh 。 三tam 又hựu 有hữu 別biệt 行hành 本bổn 。 名danh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 答đáp 難nạn/nan 二nhị 千thiên 經kinh 。 四tứ 今kim 此thử 名danh 離ly 世thế 間gian 者giả 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 約ước 位vị 。 二nhị 得đắc 名danh 釋thích 名danh 。 前tiền 中trung 謂vị 人nhân 天thiên 為vi 世thế 間gian 。 二Nhị 乘Thừa 為vi 離ly 。 二Nhị 乘Thừa 為vi 世thế 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 離ly 。 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 假giả 變biến 易dị 俱câu 為vi 世thế 間gian 。 佛Phật 果Quả 言ngôn 彼bỉ 為vi 離ly 。 二nhị 釋thích 名danh 者giả 。 謂vị 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 可khả 破phá 壞hoại 故cố 名danh 為vi 世thế 。 此thử 可khả 破phá 壞hoại 蘊uẩn 。 墮đọa 三tam 世thế 中trung 故cố 名danh 為vi 間gian 。 此thử 世thế 即tức 間gian 。 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 。 若nhược 總tổng 言ngôn 離ly 世thế 間gian 是thị 無vô 他tha 受thọ 稱xưng 。 或hoặc 持trì 業nghiệp 釋thích 。 世thế 間gian 性tánh 離ly 故cố 世thế 間gian 即tức 離ly 世thế 間gian 也dã 。 故cố 上thượng 文văn 力lực 林lâm 菩Bồ 薩Tát 頌tụng 云vân 。 三tam 世thế 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 。 說thuyết 名danh 為vi 世thế 間gian 。 彼bỉ 滅diệt 非phi 世thế 間gian 。 如như 是thị 但đãn 假giả 名danh 。

第đệ 二nhị 來lai 意ý 中trung 三tam 。 一nhất 分phần/phân 來lai 。 謂vị 前tiền 明minh 脩tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân 。 則tắc 依y 信tín 起khởi 解giải 。 今kim 明minh 說thuyết 法Pháp 進tiến 脩tu 成thành 行hành 分phần/phân 。 則tắc 依y 解giải 起khởi 行hành 。 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 二nhị 會hội 來lai 。 謂vị 前tiền 第đệ 七thất 會hội 明minh 生sanh 解giải 終chung 因nhân 。 及cập 顯hiển 其kỳ 果quả 。 今kim 辨biện 依y 彼bỉ 解giải 成thành 行hành 故cố 。 次thứ 來lai 也dã 。 三tam 品phẩm 來lai 。 謂vị 前tiền 明minh 出xuất 現hiện 品phẩm 是thị 生sanh 解giải 果quả 之chi 作tác 用dụng 。 今kim 顯hiển 彼bỉ 作tác 用dụng 所sở 依y 之chi 行hành 。 作tác 用dụng 唯duy 在tại 生sanh 解giải 。 會hội 說thuyết 義nghĩa 如như 前tiền 辨biện 。

第đệ 三tam 宗tông 趣thú 者giả 。 頓đốn 影ảnh 六lục 位vị 為vi 宗tông 。 為vi 證chứng 入nhập 法Pháp 界Giới 為vi 趣thú 。

第đệ 四tứ 釋thích 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 辨biện 長trường/trưởng 行hành 。 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 前tiền 中trung 有hữu 八bát 謂vị 一nhất 序tự 分phần/phân 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 廣quảng 大đại 下hạ 三tam 昧muội 分phần/phân 。 三tam 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 時thời 下hạ 發phát 起khởi 分phần/phân 。 四tứ 然nhiên 後hậu 下hạ 起khởi 分phần/phân 。 五ngũ 爾nhĩ 時thời 普Phổ 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 眾chúng 下hạ 請thỉnh 分phần/phân 。 六lục 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 普phổ 慧tuệ 等đẳng 下hạ 說thuyết 分phần/phân 。 七thất 佛Phật 子tử 此thử 法Pháp 門môn 下hạ 經kinh 勸khuyến 分phần/phân 。 八bát 說thuyết 此thử 品phẩm 時thời 。 下hạ 來lai 證chứng 分phần/phân 。

序tự 分phần/phân 中trung 三tam 。 一nhất 器khí 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 二nhị 妙diệu 悟ngộ 下hạ 智trí 正chánh 覺giác 。 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 三tam 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 下hạ 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。

初sơ 器khí 同đồng 前tiền 二nhị 七thất 會hội 說thuyết 。

第đệ 二nhị 智trí 正chánh 覺giác 中trung 。 明minh 佛Phật 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 攝nhiếp 論luận 第đệ 五ngũ 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 二nhị 。 並tịnh 約ước 唯duy 受thọ 用dụng 身thân 說thuyết 。 此thử 經Kinh 依y 十thập 身thân 顯hiển 。 就tựu 二nhị 十thập 一nhất 位vị 中trung 。 初sơ 一nhất 句cú 是thị 總tổng 。 後hậu 皆giai 為vi 別biệt 。

前tiền 句cú 總tổng 云vân 妙diệu 幢tràng 皆giai 滿mãn 者giả 。 親thân 光quang 三tam 釋thích 。 一nhất 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 無vô 為vi 所sở 應ưng 覺giác 境cảnh 正chánh 開khai 覺giác 故cố 。 二nhị 於ư 一nhất 切thiết 所sở 應ưng 覺giác 淨tịnh 妙diệu 圓viên 滿mãn 正chánh 覺giác 故cố 。 三tam 就tựu 真chân 俗tục 以dĩ 依y 二nhị 諦đế 攝nhiếp 境cảnh 盡tận 故cố 。

後hậu 別biệt 句cú 中trung 。 依y 無vô 性tánh 論luận 總tổng 為vi 二nhị 。 先tiên 總tổng 料liệu 簡giản 。 後hậu 各các 別biệt 釋thích 。 前tiền 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 四tứ 位vị 明minh 自tự 利lợi 。 後hậu 十thập 六lục 德đức 明minh 利lợi 他tha 。 前tiền 四tứ 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 智trí 德đức 。 二nhị 斷đoạn 德đức 。 三tam 恩ân 德đức 。 四tứ 作tác 用dụng 平bình 等đẳng 德đức 。 後hậu 各các 別biệt 釋thích 中trung 。 一nhất 云vân 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 者giả 。 無vô 性tánh 三tam 釋thích 。 一nhất 於ư 所sở 知tri 障chướng 。 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 轉chuyển 功công 德đức 。 非phi 如như 聲Thanh 聞Văn 獨độc 知tri 亦diệc 有hữu 障chướng 亦diệc 無vô 障chướng 。 二nhị 或hoặc 二nhị 處xứ 現hiện 行hành 。 此thử 中trung 無vô 有hữu 二nhị 處xứ 。 謂vị 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 或hoặc 約ước 未vị 得đắc 神thần 通thông 者giả 。 於ư 內nội 外ngoại 處xứ 有hữu 障chướng 現hiện 行hành 。 佛Phật 無vô 此thử 故cố 。

二nhị 達đạt 無vô 相tướng 法pháp 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 清thanh 淨tịnh 真chân 。 謂vị 趣thú 入nhập 。 即tức 是thị 於ư 有hữu 無vô 。 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 真Chân 如Như 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 能năng 入nhập 功công 德đức 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 非phi 有hữu 相tương/tướng 。 無vô 性tánh 為vi 相tương/tướng 故cố 。 亦diệc 非phi 無vô 相tướng 。 自tự 相tương/tướng 有hữu 故cố 。 於ư 此thử 真Chân 如Như 。 最tối 勝thắng 能năng 入nhập 故cố 。 清thanh 淨tịnh 能năng 入nhập 故cố 。 彼bỉ 釋thích 趣thú 字tự 是thị 此thử 經Kinh 達đạt 字tự 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 同đồng 世thế 親thân 。 一nhất 云vân 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 故cố 。

三tam 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 佛Phật 住trụ 所sở 處xử 即tức 是thị 無vô 功công 用dụng 佛Phật 事sự 不bất 休hưu 息tức 住trụ 功công 德đức 。 謂vị 此thử 住trụ 中trung 。 常thường 作tác 佛Phật 事sự 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 不bất 作tác 功công 用dụng 。 於ư 諸chư 佛Phật 事sự 。 有hữu 情tình 等đẳng 中trung 。 能năng 無vô 間gián 斷đoạn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 恆hằng 正chánh 安an 住trụ 聖thánh 天thiên 梵Phạm 住trụ 。 非phi 如như 聲Thanh 聞Văn 要yếu 起khởi 功công 用dụng 方phương 能năng 成thành 辨biện 。 非phi 如như 外ngoại 道đạo 雖tuy 有hữu 所sở 住trụ 而nhi 非phi 殊thù 勝thắng 。 天thiên 住trụ 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 梵Phạm 住trụ 四tứ 無vô 量lượng 。 聖thánh 住trụ 謂vị 空không 無vô 相tướng 等đẳng 。

四tứ 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 於ư 法Pháp 身thân 中trung 所sở 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 業nghiệp 無vô 差sai 別biệt 功công 德đức 。 無vô 性tánh 論luận 云vân 。 所sở 依y 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 依y 。 清thanh 淨tịnh 智trí 故cố 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 同đồng 有hữu 利lợi 樂lạc 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 作tác 業nghiệp 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 同đồng 作tác 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 利lợi 他tha 故cố 。 非phi 如như 聲Thanh 聞Văn 唯duy 有hữu 所sở 依y 五ngũ 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 脩tu 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 功công 德đức 。 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 常thường 脩tu 覺giác 慧tuệ 。 對đối 治trị 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 。 親thân 光quang 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 永vĩnh 斷đoạn 所sở 治trị 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 已dĩ 證chứng 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 知tri 二nhị 障chướng 智trí 故cố 。 及cập 以dĩ 永vĩnh 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 。 二nhị 已dĩ 慣quán 習tập 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 對đối 治trị 聖thánh 道Đạo 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 定định 自tự 在tại 性tánh 。 已dĩ 到đáo 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 習tập 氣khí 所sở 依y 趣thú 處xứ 。

六lục 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 功công 德đức 。 無vô 性tánh 為vi 二nhị 釋thích 。 一nhất 謂vị 教giáo 證chứng 二nhị 法pháp 。 皆giai 不bất 為vi 他tha 轉chuyển 勸khuyến 。 無vô 勝thắng 此thử 故cố 。 二nhị 謂vị 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 魔ma 等đẳng 不bất 能năng 令linh 退thoái 轉chuyển 故cố 。

七thất 所sở 行hành 無vô 㝵# 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 生sanh 世thế 間gian 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 所sở 㝵# 功công 德đức 。 謂vị 雖tuy 現hiện 世thế 間gian 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 八bát 法pháp 所sở 染nhiễm 污ô 故cố 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 同đồng 世thế 親thân 。 二nhị 云vân 於ư 諸chư 者giả 情tình 。 所sở 作tác 利lợi 樂lạc 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 結kết 為vi 勿vật 礙ngại 。

八bát 立lập 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 即tức 是thị 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 功công 德đức 。 由do 契Khế 經Kinh 等đẳng 正Chánh 法Pháp 。 無vô 量lượng 不bất 思tư 議nghị 。 非phi 諸chư 愚ngu 夫phu 所sở 能năng 解giải 故cố 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 十thập 二nhị 分phần 教giáo 名danh 所sở 安an 立lập 。 安an 立lập 自tự 共cộng 相tương 故cố 。 如như 是thị 安an 立lập 。 非phi 諸chư 愚ngu 夫phu 覺giác 所sở 行hành 故cố 。 出xuất 世thế 界giới 故cố 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

九cửu 普phổ 見kiến 三tam 世thế 者giả 。 世thế 親thân 云vân 。 即tức 是thị 授thọ 記ký 功công 德đức 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 謂vị 於ư 三tam 世thế 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 能năng 遍biến 遊du 涉thiệp 。 以dĩ 於ư 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 性tánh 中trung 。 能năng 隨tùy 解giải 了liễu 過quá 未vị 曾tằng 當đương 轉chuyển 事sự 。 如như 現hiện 授thọ 記ký 故cố 。 二nhị 於ư 三tam 世thế 佛Phật 剎sát 有hữu 情tình 事sự 皆giai 相tương 似tự 故cố 。

十thập 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 變biến 化hóa 身thân 功công 德đức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 隨tùy 所sở 化hóa 。 遍biến 諸chư 世thế 界giới 。 亦diệc 現hiện 兩lưỡng 身thân 。 利lợi 樂lạc 彼bỉ 故cố 。

十thập 一nhất 智trí 恆hằng 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 即tức 是thị 斷đoạn 疑nghi 功công 德đức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 善thiện 決quyết 定định 故cố 。 非phi 於ư 諸chư 法pháp 自tự 不bất 決quyết 定định 。 能năng 決quyết 定định 化hóa 疑nghi 非phi 。 決quyết 定định 能năng 斷đoạn 疑nghi 故cố 。

十thập 二nhị 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 令linh 入nhập 種chủng 種chủng 行hành 功công 德đức 。 親thân 光quang 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 於ư 一nhất 切thiết 乘thừa 所sở 作tác 能năng 隨tùy 有hữu 情tình 所sở 應ưng 示thị 現hiện 自tự 身thân 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 遍biến 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 性tánh 行hành 差sai 別biệt 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 現hiện 自tự 身thân 故cố 。 後hậu 釋thích 同đồng 世thế 親thân 。

十thập 三tam 盡tận 一nhất 切thiết 疑nghi 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 即tức 是thị 法pháp 生sanh 妙diệu 智trí 功công 德đức 。 謂vị 知tri 當đương 來lai 如như 當đương 來lai 。 如như 是thị 法pháp 生sanh 。 如Như 來Lai 妙diệu 智trí 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 言ngôn 此thử 全toàn 無vô 小tiểu 分phần/phân 善thiện 根căn 而nhi 棄khí 捨xả 者giả 。 佛Phật 知tri 彼bỉ 善thiện 法Pháp 當đương 生sanh 現hiện 證chứng 。 知tri 彼bỉ 餘dư 生sanh 微vi 少thiểu 善thiện 根căn 。 種chủng 子tử 所sở 隨tùy 逐trục 故cố 。 釋thích 曰viết 。 如như 經kinh 說thuyết 。 有hữu 人nhân 求cầu 入nhập 道đạo 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 觀quán 此thử 人nhân 。 前tiền 八bát 萬vạn 劫kiếp 來lai 。 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 會hội 善thiện 。 遂toại 不bất 度độ 。 佛Phật 知tri 有hữu 善thiện 。 度độ 之chi 得đắc 初sơ 果quả 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 。 昔tích 定Định 光Quang 佛Phật 時thời 。 為vi 採thải 樵tiều 人nhân 。 於ư 城thành 門môn 首thủ 。 聞văn 人nhân 說thuyết 佛Phật 能năng 救cứu 苦khổ 厄ách 稱xưng 名danh 者giả 蒙mông 救cứu 。 彼bỉ 人nhân 行hành 至chí 山sơn 。 逢phùng 虎hổ 將tương 欲dục 被bị 食thực 。 急cấp 欲dục 稱xưng 佛Phật 。 遂toại 忘vong 。 但đãn 得đắc 一nhất 憶ức 念niệm 南nam 謨mô 。 向hướng 者giả 城thành 門môn 首thủ 聞văn 者giả 。 由do 有hữu 此thử 善thiện 。 今kim 熟thục 可khả 度độ 故cố 。 如như 是thị 細tế 遠viễn 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 唯duy 佛Phật 達đạt 也dã 。 親thân 光quang 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 妙diệu 善thiện 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 。 恆hằng 正chánh 教giáo 誨hối 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 疑nghi 惑hoặc 者giả 無vô 能năng 隨tùy 應ứng 教giáo 誨hối 。 唯duy 佛Phật 證chứng 見kiến 諸chư 法pháp 。 智trí 善thiện 決quyết 定định 。 能năng 隨tùy 所sở 應ưng 。 無vô 倒đảo 教giáo 誨hối 。 無vô 休hưu 度độ 。 餘dư 一nhất 同đồng 無vô 性tánh 。

十thập 四tứ 無vô 能năng 測trắc 身thân 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 即tức 是thị 如như 其kỳ 膳thiện 解giải 示thị 現hiện 功công 德đức 。 親thân 光quang 釋thích 云vân 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 能năng 正chánh 攝nhiếp 受thọ 無vô 染nhiễm 自tự 體thể 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 一nhất 謂vị 佛Phật 身thân 非phi 虗hư 妄vọng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 無vô 煩phiền 惱não 業nghiệp 生sanh 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 故cố 云vân 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 二nhị 佛Phật 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 如như 末mạt 尼ni 珠châu 。 然nhiên 由do 佛Phật 增tăng 上thượng 力lực 及cập 自tự 勝thắng 解giải 力lực 。 見kiến 佛Phật 如như 金kim 色sắc 等đẳng 。 而nhi 佛Phật 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。

十thập 五ngũ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 即tức 是thị 無vô 量lượng 。 所sở 依y 調điều 伏phục 有hữu 情tình 加gia 功công 德đức 。 謂vị 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 。 能năng 作tác 調điều 伏phục 。 諸chư 有hữu 情tình 事sự 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 謂vị 由do 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 發phát 起khởi 加gia 行hành 。 佛Phật 增tăng 上thượng 力lực 聞văn 法Pháp 為vi 先tiên 。 獲hoạch 得đắc 妙diệu 智trí 異dị 類loại 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 付phó 屬thuộc 。 展triển 轉chuyển 於ư 後hậu 。 無vô 間gian 而nhi 轉chuyển 。 故cố 證chứng 此thử 智trí 。 二nhị 引dẫn 攝nhiếp 住trụ 持trì 不bất 定định 種chủng 性tánh 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 讚tán 大Đại 乘Thừa 為vi 顯hiển 此thử 事sự 故cố 。 次thứ 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 。

十thập 六lục 到đáo 佛Phật 無vô 二nhị 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 法Pháp 身thân 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 滿mãn 功công 德đức 。 謂vị 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 名danh 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 即tức 於ư 如như 是thị 。 無vô 二nhị 法Pháp 身thân 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 謂vị 無vô 二nhị 故cố 名danh 平bình 等đẳng 。 依y 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 果quả 德đức 成thành 滿mãn 故cố 。 二nhị 果quả 位vị 六Lục 度Độ 。 無vô 增tăng 減giảm 故cố 。 名danh 為vi 平bình 等đẳng 。

十thập 七thất 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 謂vị 於ư 無vô 雜tạp 如Như 來Lai 智trí 中trung 。 勝thắng 解giải 究cứu 竟cánh 。 此thử 中trung 勝thắng 解giải 。 即tức 是thị 隨tùy 其kỳ 勝thắng 解giải 。 示thị 現hiện 差sai 別biệt 佛Phật 土độ 功công 德đức 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 謂vị 觀quán 眾chúng 生sanh 。 勝thắng 解giải 差sai 別biệt 。 現hiện 金kim 銀ngân 等đẳng 。 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。 世Thế 尊Tôn 勝thắng 解giải 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 隨tùy 眾chúng 所sở 樂lạc 。 悉tất 皆giai 顯hiển 現hiện 。 無vô 不bất 了liễu 知tri 。 二nhị 間gian 一nhất 切thiết 佛Phật 得đắc 平bình 等đẳng 言ngôn 。 即tức 謂vị 一nhất 故cố 應ưng 一nhất 同đồng 性tánh 。 為vi 遮già 此thử 疑nghi 故cố 。 次thứ 說thuyết 言ngôn 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 。 妙diệu 智trí 究cứu 竟cánh 。

十thập 八bát 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 平bình 等đẳng 地địa 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 即tức 是thị 三tam 種chủng 佛Phật 身thân 方phương 處xứ 無vô 分phần/phân 限hạn 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 身thân 。 不bất 可khả 分phần/phân 限hạn 爾nhĩ 所sở 方phương 處xứ 用dụng 變biến 化hóa 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 。 無vô 性tánh 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 謂vị 如như 世thế 界giới 無vô 中trung 邊biên 佛Phật 地Địa 功công 德đức 。 方phương 處xứ 無vô 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 或hoặc 世thế 界giới 方phương 處xứ 無vô 邊biên 佛Phật 三Tam 身Thân 。 即tức 於ư 身thân 中trung 平bình 等đẳng 遍biến 滿mãn 。 或hoặc 法Pháp 身thân 等đẳng 於ư 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 。 遍biến 滿mãn 無vô 中trung 邊biên 分phần/phân 限hạn 。 復phục 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 非phi 自tự 性tánh 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 地Địa 平bình 等đẳng 。

十thập 九cửu 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 者giả 。 世thế 親thân 解giải 云vân 。 謂vị 極cực 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 是thị 名danh 極cực 。 於ư 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 盡tận 究cứu 竟cánh 。 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 。 常thường 現hiện 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 功công 德đức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 此thử 法Pháp 界Giới 最tối 清thanh 淨tịnh 故cố 。 能năng 起khởi 等đẳng 流lưu 。 契Khế 經Kinh 等đẳng 法Pháp 。 極cực 此thử 法pháp 。 於ư 當đương 來lai 有hữu 情tình 。 隨tùy 應ứng 利lợi 樂lạc 。 彼bỉ 論luận 極cực 字tự 。 是thị 此thử 經Kinh 盡tận 字tự 。

二nhị 十thập 云vân 等đẳng 虗hư 空không 者giả 。 解giải 深thâm 密mật 等đẳng 。 皆giai 云vân 盡tận 虗hư 空không 性tánh 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 此thử 兩lưỡng 句cú 中trung 下hạ 句cú 諸chư 教giáo 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 有hữu 者giả 。 或hoặc 分phần/phân 或hoặc 合hợp 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 總tổng 別biệt 合hợp 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 句cú 。 若nhược 解giải 深thâm 密mật 等đẳng 。 則tắc 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 句cú 。 初sơ 總tổng 同đồng 前tiền 。 則tắc 中trung 自tự 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 句cú 故cố 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 開khai 此thử 第đệ 二nhị 十thập 句cú 。 為vi 兩lưỡng 句cú 別biệt 釋thích 。 親thân 光quang 合hợp 為vi 一nhất 釋thích 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 盡tận 虗hư 空không 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 無vô 盡tận 功công 德đức 。 謂vị 佛Phật 智trí 無vô 盡tận 如như 虗hư 空không 故cố 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 如như 彼bỉ 虗hư 空không 。 無vô 邊biên 際tế 。 無vô 盡tận 滅diệt 。 無vô 生sanh 。 無vô 滅diệt 。 無vô 變biến 易dị 。 一nhất 切thiết 時thời 容dung 受thọ 一nhất 切thiết 質chất 礙ngại 。 法Pháp 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 常thường 作tác 利lợi 樂lạc 為vi 相tương/tướng 。 盡tận 一nhất 切thiết 界giới 遍biến 作tác 饒nhiêu 益ích 。 常thường 無vô 休hưu 息tức 。 窮cùng 生sanh 除trừ 者giả 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 即tức 是thị 究cứu 竟cánh 功công 德đức 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 此thử 功công 德đức 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 窮cùng 於ư 未vị 來lai 無vô 際tế 之chi 際tế 。 顯hiển 佛Phật 功công 德đức 永vĩnh 涅Niết 槃Bàn 窮cùng 盡tận 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 永vĩnh 無vô 盡tận 故cố 。 親thân 光quang 合hợp 釋thích 。 仍nhưng 為vi 兩lưỡng 解giải 。 一nhất 云vân 二nhị 種chủng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 功công 德đức 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 性tánh 。 顯hiển 示thị 世Thế 尊Tôn 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 二nhị 德đức 無vô 盡tận 。 謂vị 如như 虗hư 空không 。 經kinh 成thành 壞hoại 劫kiếp 。 性tánh 常thường 無vô 盡tận 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 亦diệc 如như 是thị 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 如Như 來Lai 際tế 無vô 有hữu 盡tận 期kỳ 。 利lợi 他tha 功công 德đức 亦diệc 如như 是thị 。 窮cùng 未vị 來lai 。 常thường 作tác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 利lợi 樂lạc 。 二nhị 云vân 世Thế 尊Tôn 無vô 盡tận 究cứu 竟cánh 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 謂vị 如như 虗hư 空không 常thường 無vô 窮cùng 盡tận 。 法pháp 佛Phật 法Pháp 界giới 所sở 起khởi 功công 德đức 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 如như 未vị 來lai 際tế 無vô 有hữu 盡tận 期kỳ 。 利lợi 樂lạc 加gia 行hành 亦diệc 無vô 休hưu 息tức 。 上thượng 來lai 略lược 顯hiển 二nhị 十thập 一nhất 德đức 。 若nhược 具cụ 顯hiển 別biệt 名danh 法pháp 釋thích 同đồng 異dị 及cập 法Pháp 門môn 分phân 別biệt 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。

第đệ 三tam 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 圓viên 滿mãn 中trung 二nhị 。 先tiên 舉cử 數số 歎thán 德đức 。 二nhị 其kỳ 名danh 曰viết 下hạ 列liệt 名danh 歎thán 德đức 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 舉cử 數số 簡giản 定định 。 後hậu 悉tất 具cụ 下hạ 歎thán 顯hiển 勝thắng 德đức 。 前tiền 中trung 四tứ 。 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 等đẳng 舉cử 數số 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 簡giản 大đại 異dị 小tiểu 。 三tam 一nhất 生sanh 等đẳng 簡giản 勝thắng 異dị 劣liệt 。 四tứ 他tha 方Phương 等Đẳng 簡giản 客khách 異dị 主chủ 。 亦diệc 可khả 通thông 。 後hậu 分phần/phân 二nhị 。 謂vị 先tiên 不bất 可khả 說thuyết 等đẳng 舉cử 數số 。 後hậu 皆giai 一nhất 生sanh 下hạ 歎thán 德đức 。 歎thán 德đức 中trung 三tam 。 一nhất 歎thán 位vị 高cao 德đức 。 皆giai 一nhất 生sanh 等đẳng 故cố 。 二nhị 歎thán 求cầu 法Pháp 德đức 。 不bất 遠viễn 而nhi 至chí 故cố 。 三tam 具cụ 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 德đức 。 於ư 中trung 三tam 。 先tiên 總tổng 標tiêu 。 次thứ 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 。 後hậu 成thành 就tựu 下hạ 總tổng 結kết 。 初sơ 總tổng 云vân 具cụ 方phương 便tiện 者giả 。 有hữu 巧xảo 度độ 生sanh 法pháp 故cố 。 具cụ 智trí 慧tuệ 者giả 。 巧xảo 度độ 法pháp 所sở 依y 故cố 。 次thứ 別biệt 中trung 十thập 九cửu 句cú 。 初sơ 九cửu 句cú 歎thán 因nhân 位vị 自tự 分phần/phân 德đức 。 二nhị 於ư 一nhất 念niệm 下hạ 歎thán 果quả 位vị 能năng 進tiến 德đức 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 四tứ 句cú 歎thán 巧xảo 慧tuệ 德đức 。 後hậu 五ngũ 句cú 歎thán 攝nhiếp 生sanh 德đức 。 前tiền 中trung 一nhất 觀quán 小Tiểu 乘Thừa 熟thục 。 以dĩ 調điều 伏phục 方phương 便tiện 。 令linh 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 觀quán 法pháp 佛Phật 土độ 方phương 便tiện 悉tất 往vãng 禮lễ 供cung 聽thính 法Pháp 。 三tam 觀quán 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 生sanh 。 為vì 說thuyết 如Như 來Lai 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 無vô 生sanh 。 無vô 滅diệt 離ly 法pháp 戲hí 論luận 方phương 便tiện 。 常thường 脩tu 妙diệu 行hạnh 。 四tứ 巧xảo 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 方phương 便tiện 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 以dĩ 四tứ 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 化hóa 法pháp 眾chúng 生sanh 。 六lục 知tri 業nghiệp 果quả 與dữ 無vô 性tánh 。 不bất 相tương 違vi 反phản 。 七thất 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。 欲dục 心tâm 使sử 等đẳng 境cảnh 。 持trì 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 。 隨tùy 應ứng 為vi 說thuyết 。 八bát 於ư 世thế 出xuất 世thế 。 法pháp 知tri 實thật 安an 住trụ 。 九cửu 於ư 為vi 無vô 為vi 。 善thiện 觀quán 無vô 二nhị 。 後hậu 勝thắng 進tiến 中trung 十thập 句cú 。 一nhất 念niệm 得đắc 三tam 世thế 佛Phật 知tri 與dữ 多đa 劫kiếp 脩tu 得đắc 不bất 珠châu 故cố 。 云vân 一nhất 念niệm 中trung 得đắc 。 二nhị 念niệm 念niệm 中trung 眾chúng 生sanh 有hữu 須tu 成thành 佛Phật 處xứ 則tắc 成thành 故cố 。 三tam 化hóa 物vật 發phát 心tâm 成thành 佛Phật 。 四tứ 知tri 物vật 心tâm 所sở 緣duyên 境cảnh 。 五ngũ 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 行hành 。 六lục 知tri 所sở 作tác 行hành 本bổn 無vô 所sở 行hành 。 七thất 為vi 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 各các 住trụ 多đa 劫kiếp 脩tu 行hành 不bất 倦quyện 。 八bát 為vi 眾chúng 生sanh 多đa 劫kiếp 不bất 出xuất 令linh 生sanh 難nan 遇ngộ 渴khát 仰ngưỡng 善thiện 根căn 。 九cửu 說thuyết 法Pháp 調điều 生sanh 不bất 應ưng 損tổn 。 十thập 具cụ 三tam 世thế 佛Phật 行hạnh 願nguyện 。 後hậu 結kết 可khả 知tri 。

二nhị 列liệt 名danh 歎thán 德đức 中trung 三tam 。 初sơ 列liệt 中trung 相tương/tướng 莫mạc 不bất 皆giai 同đồng 普phổ 賢hiền 自tự 德đức 故cố 。 同đồng 名danh 普phổ 。 二nhị 結kết 數số 可khả 知tri 。 三tam 歎thán 德đức 十thập 句cú 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 謂vị 具cụ 普phổ 賢hiền 自tự 體thể 如như 行hành 及cập 願nguyện 。 別biệt 中trung 一nhất 攝nhiếp 法pháp 上thượng 首thủ 。 二nhị 受thọ 持trì 正chánh 行hạnh 。 三tam 化hóa 物vật 令linh 不bất 斷đoạn 種chủng 性tánh 。 四tứ 知tri 法pháp 佛Phật 出xuất 皆giai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 授thọ 記ký 。 次thứ 第đệ 五ngũ 知tri 法pháp 菩Bồ 薩Tát 成thành 說thuyết 法Pháp 。 六lục 能năng 於ư 無vô 佛Phật 界giới 成thành 佛Phật 。 七thất 能năng 化hóa 染nhiễm 我ngã 令linh 淨tịnh 。 八bát 能năng 除trừ 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 障chướng 。 九cửu 令linh 證chứng 法Pháp 界Giới 行hành 。 此thử 上thượng 九cửu 句cú 。 望vọng 初sơ 句cú 。 亦diệc 行hành 亦diệc 願nguyện 。 宿túc 願nguyện 故cố 現hiện 行hành 。

第đệ 二nhị 三tam 昧muội 分phần/phân 中trung 二nhị 。 先tiên 標tiêu 能năng 入nhập 人nhân 。 後hậu 顯hiển 定định 名danh 。 前tiền 中trung 普phổ 賢hiền 入nhập 者giả 。 由do 是thị 會hội 主chủ 故cố 。 表biểu 此thử 行hành 法pháp 普phổ 同đồng 遍biến 故cố 。 從tùng 此thử 出xuất 彼bỉ 無vô 邊biên 行hành 故cố 。 後hậu 名danh 華hoa 嚴nghiêm 者giả 。 欲dục 說thuyết 成thành 行hành 分phần/phân 故cố 。

第đệ 三tam 發phát 起khởi 分phần/phân 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 謂vị 入nhập 定định 時thời 。 後hậu 別biệt 中trung 四tứ 。 一nhất 所sở 動động 處xứ 謂vị 十thập 方Phương 等Đẳng 。 二nhị 動động 相tương 謂vị 六lục 種chủng 十thập 八bát 相tương/tướng 。 三tam 出xuất 聲thanh 。 四tứ 所sở 為vi 機cơ 。 問vấn 何hà 故cố 發phát 起khởi 在tại 入nhập 後hậu 出xuất 前tiền 。

答đáp 以dĩ 是thị 定định 中trung 勢thế 力lực 。 警cảnh 現hiện 在tại 機cơ 。 令linh 起khởi 決quyết 定định 信tín 樂nhạo 故cố 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 不bất 出xuất 後hậu 發phát 起khởi 耶da 。

答đáp 先tiên 發phát 覺giác 令linh 起khởi 信tín 心tâm 。 後hậu 出xuất 即tức 為vi 說thuyết 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 無vô 加gia 分phần/phân 者giả 。 以dĩ 此thử 行hành 法pháp 依y 前tiền 解giải 起khởi 無vô 別biệt 法pháp 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 更cánh 入nhập 定định 。 釋thích 曰viết 。 以dĩ 抄sao 解giải 成thành 行hành 故cố 須tu 入nhập 定định 。 法pháp 不bất 異dị 前tiền 故cố 不bất 須tu 加gia 。

第đệ 四tứ 起khởi 分phần/phân 者giả 。 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 三tam 昧muội 事sự 訖ngật 故cố 。 說thuyết 時thời 至chí 故cố 。 定định 無vô 言ngôn 說thuyết 故cố 。 故cố 須tu 起khởi 也dã 。

第đệ 五ngũ 請thỉnh 分phần/phân 中trung 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 諸chư 問vấn 。 二nhị 何hà 等đẳng 為vì 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 下hạ 別biệt 問vấn 端đoan 。

三tam 善thiện 哉tai 佛Phật 子tử 。 下hạ 結kết 請thỉnh 問vấn 前tiền 法Pháp 會hội 皆giai 於ư 定định 前tiền 請thỉnh 問vấn 。 何hà 故cố 此thử 不bất 爾nhĩ 耶da 。

答đáp 前tiền 諸chư 會hội 從tùng 相tương/tướng 入nhập 實thật 。 成thành 正chánh 解giải 故cố 。 今kim 此thử 依y 體thể 發phát 起khởi 成thành 於ư 正chánh 行hạnh 故cố 。 不bất 同đồng 也dã 。 何hà 故cố 普phổ 慧tuệ 問vấn 者giả 。 表biểu 遍biến 法Pháp 界Giới 慧tuệ 方phương 堪kham 發phát 起khởi 故cố 。 何hà 故cố 一nhất 人nhân 問vấn 者giả 。 表biểu 此thử 行hành 法pháp 專chuyên 在tại 己kỷ 脩tu 。 不bất 同đồng 於ư 解giải 可khả 傳truyền 多đa 人nhân 解giải 故cố 。 言ngôn 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 者giả 。 知tri 問vấn 時thời 至chí 故cố 。 起khởi 法pháp 之chi 緣duyên 具cụ 故cố 。 此thử 明minh 問vấn 何hà 依y 也dã 。 問vấn 普phổ 賢hiền 者giả 無vô 盡tận 行hành 法pháp 從tùng 一nhất 法Pháp 界Giới 流lưu 出xuất 故cố 。

二nhị 別biệt 別biệt 問vấn 端đoan 中trung 。 有hữu 二nhị 百bách 句cú 。 而nhi 別biệt 行hành 本bổn 度độ 世thế 經kinh 中trung 。 作tác 六lục 翻phiên 問vấn 答đáp 。 古cổ 來lai 諸chư 德đức 依y 彼bỉ 科khoa 段đoạn 。 今kim 亦diệc 依y 彼bỉ 。 長trường/trưởng 科khoa 為vi 六lục 。 謂vị 初sơ 二nhị 十thập 句cú 問vấn 十thập 信tín 行hành 。 二nhị 從tùng 何hà 等đẳng 為vi 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。

問vấn 十thập 住trụ 行hành 。 三tam 從tùng 何hà 等đẳng 力lực 持trì 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 問vấn 十thập 行hàng 行hàng 。 四tứ 從tùng 何hà 等đẳng 為vi 如như 實thật 住trụ 下hạ 三tam 十thập 句cú 。

問vấn 十thập 迴Hồi 向Hướng 行hạnh 。 五ngũ 何hà 等đẳng 為vi 身thân 業nghiệp 下hạ 五ngũ 十thập 句cú 。

問vấn 十Thập 地Địa 行hành 。 六lục 從tùng 何hà 等đẳng 為vi 觀quán 察sát 下hạ 五ngũ 十thập 一nhất 句cú 。

問vấn 佛Phật 果Quả 究cứu 竟cánh 位vị 中trung 行hành 。 上thượng 下hạ 文văn 中trung 總tổng 三tam 度độ 說thuyết 六lục 位vị 。 今kim 此thử 是thị 第đệ 二nhị 度độ 說thuyết 也dã 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 該cai 六lục 位vị 。 是thị 故cố 度độ 世thế 經Kinh 云vân 。 此thử 經Kinh 唯duy 為vi 解giải 說thuyết 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 令linh 無vô 疑nghi 也dã 。 彼bỉ 經kinh 六lục 段đoạn 文văn 。 雖tuy 不bất 配phối 屬thuộc 信tín 等đẳng 六lục 位vị 。 盡tận 云vân 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 復phục 於ư 末mạt 後hậu 。 明minh 成thành 佛Phật 果quả 。 故cố 知tri 最tối 初sơ 信tín 行hành 為vi 始thỉ 。 此thử 文văn 明minh 矣hĩ 。

第đệ 六lục 大đại 段đoạn 。 明minh 說thuyết 分phần/phân 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 告cáo 。 後hậu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 下hạ 正chánh 答đáp 。 答đáp 中trung 有hữu 二nhị 千thiên 句cú 。 晉tấn 本bổn 但đãn 有hữu 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 句cú 。 以dĩ 中trung 間gian 闕khuyết 。 每mỗi 十thập 句cú 答đáp 前tiền 問vấn 中trung 一nhất 句cú 。 是thị 故cố 二nhị 百bách 句cú 有hữu 二nhị 千thiên 句cú 答đáp 也dã 。 釋thích 此thử 二nhị 千thiên 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 。 略lược 以dĩ 五ngũ 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 因nhân 果quả 。 二nhị 行hành 位vị 。 三tam 普phổ 別biệt 。 四tứ 互hỗ 攝nhiếp 。 五ngũ 行hành 相tương/tướng 。

初sơ 中trung 四tứ 向hướng 。 一nhất 約ước 大đại 位vị 。 謂vị 前tiền 五ngũ 位vị 為vi 因nhân 行hành 。 後hậu 成thành 佛Phật 等đẳng 總tổng 為vi 果quả 行hành 。 二nhị 尅khắc 體thể 辨biện 二nhị 百bách 門môn 行hành 一nhất 一nhất 皆giai 徹triệt 佛Phật 果Quả 。 是thị 故cố 法pháp 文văn 之chi 末mạt 。 悉tất 結kết 云vân 即tức 問vấn 佛Phật 也dã 。 此thử 即tức 皆giai 通thông 因nhân 果quả 二nhị 位vị 。 三tam 或hoặc 總tổng 屬thuộc 因nhân 位vị 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 位vị 中trung 亦diệc 現hiện 成thành 佛Phật 攝nhiếp 生sanh 故cố 。 四tứ 或hoặc 總tổng 屬thuộc 果quả 。 以dĩ 下hạ 文văn 多đa 云vân 雖tuy 得đắc 成thành 佛Phật 。 而nhi 不bất 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 是thị 故cố 此thử 行hành 皆giai 是thị 果quả 行hành 。

二nhị 行hành 位vị 者giả 。 謂vị 二nhị 千thiên 法pháp 約ước 脩tu 名danh 。 行hành 授thọ 分phần/phân 稱xưng 。 行hành 位vị 相tương 望vọng 。 非phi 即tức 非phi 離ly 。 位vị 無vô 別biệt 位vị 。 積tích 行hành 成thành 位vị 。 行hành 無vô 別biệt 行hành 。 各các 別biệt 稱xưng 行hành 。

三tam 普phổ 別biệt 者giả 。 謂vị 此thử 中trung 一nhất 行hành 必tất 遍biến 一nhất 切thiết 。 然nhiên 恆hằng 不bất 雜tạp 故cố 。 別biệt 義nghĩa 常thường 遍biến 而nhi 不bất 生sanh 別biệt 。 普phổ 義nghĩa 永vĩnh 殊thù 而nhi 不bất 乖quai 。 至chí 若nhược 錦cẩm 文văn 。 常thường 普phổ 常thường 別biệt 。 要yếu 由do 別biệt 而nhi 成thành 普phổ 。 必tất 賴lại 普phổ 而nhi 成thành 別biệt 。 極cực 違vi 成thành 順thuận 。 極cực 順thuận 成thành 違vi 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 行hành 相tướng 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 然nhiên 者giả 此thử 即tức 普phổ 別biệt 不bất 相tương 離ly 異dị 。 何hà 獨độc 名danh 為vi 普Phổ 賢Hiền 行hành 耶da 。 釋thích 曰viết 。 此thử 普phổ 即tức 是thị 別biệt 故cố 。 但đãn 名danh 普phổ 賢hiền 。 若nhược 捨xả 普phổ 更cánh 名danh 別biệt 。 即tức 不bất 名danh 普phổ 賢hiền 。 如như 言ngôn 大đại 方Phương 廣Quảng 。 法Pháp 界Giới 具cụ 大đại 小tiểu 故cố 。 但đãn 言ngôn 大đại 不bất 言ngôn 小tiểu 。 離ly 大đại 更cánh 無vô 別biệt 小tiểu 故cố 。 如như 言ngôn 我ngã 聞văn 。 我ngã 即tức 無vô 我ngã 故cố 。 但đãn 言ngôn 我ngã 聞văn 。 若nhược 捨xả 我ngã 別biệt 云vân 無vô 我ngã 聞văn 者giả 。 即tức 我ngã 外ngoại 有hữu 無vô 我ngã 。 我ngã 不bất 即tức 是thị 無vô 我ngã 也dã 。

四tứ 互hỗ 収thâu 攝nhiếp 者giả 。 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 一nhất 以dĩ 住trụ 収thâu 位vị 。 六lục 位vị 之chi 內nội 。 一nhất 一nhất 各các 収thâu 一nhất 切thiết 位vị 故cố 。 是thị 故cố 一nhất 位vị 即tức 具cụ 二nhị 千thiên 。 為vi 萬vạn 二nhị 千thiên 也dã 。 二nhị 以dĩ 門môn 収thâu 門môn 。 即tức 二nhị 百bách 門môn 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 収thâu 一nhất 切thiết 門môn 故cố 。 則tắc 成thành 二nhị 百bách 箇cá 二nhị 百bách 。 為vi 四tứ 萬vạn 行hạnh 也dã 。 三tam 以dĩ 行hành 収thâu 行hành 。 即tức 二nhị 千thiên 行hành 內nội 。 一nhất 一nhất 行hành 各các 攝nhiếp 一nhất 切thiết 行hành 故cố 。 則tắc 成thành 二nhị 千thiên 箇cá 二nhị 千thiên 。 過quá 億ức 等đẳng 也dã 。 四tứ 以dĩ 略lược 攝nhiếp 廣quảng 。 如như 此thử 中trung 說thuyết 二nhị 千thiên 行hành 等đẳng 。 下hạ 頌tụng 結kết 云vân 。 如như 大đại 地địa 一nhất 塵trần 。 是thị 也dã 。 以dĩ 此thử 塵trần 之chi 略lược 說thuyết 不bất 離ly 十thập 方phương 之chi 廣quảng 地địa 。 是thị 故cố 攝nhiếp 廣quảng 亦diệc 不bất 盡tận 。 此thử 乃nãi 等đẳng 無Vô 極Cực 之chi 法Pháp 界giới 。 越việt 無vô 際tế 之chi 虗hư 空không 。 下hạ 云vân 虗hư 空không 可khả 度độ 量lương 菩Bồ 薩Tát 德đức 無vô 盡tận 。 是thị 也dã 。

五ngũ 行hành 相tương/tướng 者giả 。 就tựu 此thử 二nhị 千thiên 行hành 中trung 。 依y 前tiền 六lục 位vị 。 即tức 分phân 為vi 六lục 。 如như 前tiền 所sở 顯hiển 。 初sơ 二nhị 百bách 答đáp 前tiền 二nhị 十thập 問vấn 。 明minh 信tín 行hành 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 九cửu 十thập 句cú 。 明minh 自tự 分phần/phân 行hành 滿mãn 。 二nhị 從tùng 入nhập 法pháp 菩Bồ 薩Tát 下hạ 八bát 十thập 句cú 。 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 圓viên 。 三tam 從tùng 差sai 別biệt 知tri 下hạ 三tam 十thập 句cú 明minh 二nhị 行hành 究cứu 竟cánh 。

就tựu 初sơ 明minh 依y 者giả 。 以dĩ 是thị 行hành 起khởi 所sở 依y 最tối 居cư 首thủ 故cố 。 晉tấn 本bổn 加gia 果quả 字tự 者giả 。 譯dịch 家gia 誤ngộ 。 文văn 中trung 四tứ 。 一nhất 舉cử 數số 標tiêu 名danh 。 二nhị 依y 名danh 徵trưng 數số 。 三tam 依y 徵trưng 別biệt 釋thích 。 四tứ 是thị 為vi 結kết 勸khuyến 下hạ 。 諸chư 文văn 中trung 多đa 具cụ 此thử 四tứ 。 或hoặc 有hữu 增tăng 減giảm 。 至chí 文văn 當đương 顯hiển 。 言ngôn 依y 者giả 。 簡giản 非phi 外ngoại 器khí 。 及cập 非phi 內nội 親thân 因nhân 故cố 但đãn 云vân 依y 。 十thập 句cú 一nhất 一nhất 各các 有hữu 標tiêu 釋thích 。 其kỳ 初sơ 句cú 是thị 總tổng 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 故cố 。 此thử 二nhị 千thiên 行hành 首thủ 。 先tiên 建kiến 其kỳ 名danh 。 此thử 心tâm 於ư 脩tu 行hành 時thời 曾tằng 不bất 暫tạm 離ly 。 離ly 則tắc 法pháp 行hành 無vô 依y 故cố 。 二nhị 雖tuy 內nội 有hữu 勝thắng 心tâm 。 若nhược 無vô 善thiện 友hữu 。 行hành 亦diệc 不bất 成thành 。 故cố 云vân 和hòa 合hợp 。 如như 一nhất 一nhất 謂vị 同đồng 一nhất 心tâm 也dã 。 三tam 上thượng 二nhị 行hành 依y 自tự 宿túc 善thiện 根căn 。 或hoặc 脩tu 諸chư 行hành 時thời 。 皆giai 由do 先tiên 有hữu 善thiện 根căn 為vi 依y 。 所sở 脩tu 則tắc 得đắc 增tăng 長trưởng 。 四tứ 所sở 脩tu 之chi 行hành 。 若nhược 不bất 照chiếu 三tam 輪luân 淨tịnh 為vi 依y 脩tu 行hành 。 但đãn 感cảm 三tam 有hữu 勝thắng 果quả 。 不bất 結kết 成thành 就tựu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 五ngũ 若nhược 不bất 識thức 一nhất 切thiết 法pháp 實thật 性tánh 。 不bất 得đắc 究cứu 竟cánh 出xuất 離ly 。 六lục 菩Bồ 提Đề 行hành 得đắc 增tăng 。 要yếu 由do 大đại 願nguyện 。 上thượng 文văn 云vân 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 大đại 願nguyện 為vi 本bổn 。 七thất 功công 德đức 海hải 滿mãn 乃nãi 成thành 菩Bồ 提Đề 故cố 依y 諸chư 行hành 成thành 就tựu 。 八bát 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 互hỗ 為vi 依y 。 彼bỉ 此thử 俱câu 同đồng 一nhất 無vô 生sanh 慧tuệ 故cố 。 九cửu 淨tịnh 信tín 佛Phật 心tâm 依y 供cung 佛Phật 行hạnh 生sanh 。 十thập 唯duy 佛Phật 為vi 究cứu 竟cánh 。 以dĩ 就tựu 於ư 正chánh 教giáo 授thọ 故cố 。 四tứ 結kết 勸khuyến 。 勸khuyến 中trung 諸chư 佛Phật 所sở 作tác 。 無vô 非phi 智trí 導đạo 。 故cố 說thuyết 依y 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 依y 此thử 十thập 法pháp 。 當đương 亦diệc 得đắc 彼bỉ 故cố 云vân 也dã 。

第đệ 二nhị 奇kỳ 特đặc 想tưởng 者giả 。 此thử 十thập 各các 於ư 自tự 所sở 緣duyên 相tương/tướng 。 就tựu 其kỳ 最tối 勝thắng 。 決quyết 定định 作tác 解giải 故cố 。 前tiền 依y 因nhân 緣duyên 以dĩ 成thành 諸chư 行hành 。 今kim 約ước 勝thắng 想tưởng 以dĩ 攝nhiếp 善thiện 根căn 。 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 。 初sơ 二nhị 可khả 知tri 。 三tam 列liệt 名danh 中trung 。 一nhất 於ư 他tha 善thiện 根căn 等đẳng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 自tự 他tha 無vô 二nhị 故cố 。 於ư 善thiện 根căn 決quyết 定định 知tri 同đồng 一nhất 也dã 。 二nhị 於ư 諸chư 善thiện 根căn 。 想tưởng 彼bỉ 是thị 成thành 佛Phật 因nhân 。 或hoặc 有hữu 正chánh 因nhân 故cố 。 或hoặc 有hữu 相tương/tướng 資tư 故cố 。 或hoặc 展triển 轉chuyển 故cố 。 三tam 於ư 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 真Chân 如Như 用dụng 大đại 常thường 熏huân 眾chúng 生sanh 厭yếm 生sanh 死tử 。 求cầu 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 具cụ 有hữu 無vô 師sư 自tự 然nhiên 智trí 故cố 。 多đa 聞văn 熏huân 習tập 。 與dữ 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 中trung 解giải 性tánh 識thức 知tri 為vi 聖thánh 因nhân 故cố 。 四tứ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 己kỷ 事sự 願nguyện 願nguyện 性tánh 同đồng 故cố 。 五ngũ 故cố 一nhất 切thiết 雜tạp 本bổn 來lai 性tánh 淨tịnh 故cố 。 亦diệc 知tri 自tự 他tha 無vô 別biệt 。 就tựu 善thiện 說thuyết 故cố 。 七thất 知tri 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 佛Phật 證chứng 此thử 成thành 正chánh 覺giác 故cố 。 八bát 佛Phật 說thuyết 法pháp 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 同đồng 眾chúng 生sanh 語ngữ 。 言ngôn 而nhi 說thuyết 故cố 。 彼bỉ 語ngữ 言ngôn 堪kham 法Pháp 輪luân 攝nhiếp 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 受thọ 皆giai 由do 從tùng 佛Phật 聞văn 熏huân 所sở 感cảm 。 是thị 故cố 佛Phật 為vì 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 父phụ 。 十thập 一nhất 切thiết 佛Phật 與dữ 己kỷ 同đồng 無vô 性tánh 為vi 體thể 故cố 無vô 二nhị 也dã 。 四tứ 應ưng 結kết 勸khuyến 。 若nhược 得đắc 此thử 想tưởng 。 則tắc 得đắc 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 法pháp 之chi 想tưởng 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 隨tùy 想tưởng 轉chuyển 故cố 。 此thử 是thị 佛Phật 位vị 也dã 。

第đệ 三tam 十thập 種chủng 行hành 者giả 。 以dĩ 依y 決quyết 定định 心tâm 起khởi 大đại 行hành 故cố 。 三tam 別biệt 釋thích 者giả 。 十thập 中trung 。 一nhất 攝nhiếp 生sanh 令linh 熟thục 。 二nhị 為vi 行hành 求cầu 法Pháp 。 晉tấn 本bổn 令linh 物vật 求cầu 法Pháp 。 三tam 於ư 善thiện 根căn 令linh 增tăng 長trưởng 。 四tứ 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 五ngũ 所sở 觀quán 皆giai 了liễu 。 六lục 於ư 所sở 脩tu 行hành 皆giai 能năng 。 七thất 脩tu 嚴nghiêm 剎sát 。 八bát 於ư 善thiện 友hữu 敬kính 養dưỡng 。 九cửu 於ư 佛Phật 尊tôn 事sự 。 上thượng 來lai 九cửu 句cú 。 晉tấn 本bổn 十thập 句cú 。 令linh 脫thoát 第đệ 三tam 善thiện 學học 一nhất 切thiết 戒giới 。 四tứ 結kết 勸khuyến 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 令linh 我ngã 於ư 未vị 知tri 善thiện 令linh 知tri 未vị 識thức 惡ác 令linh 識thức 故cố 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。 廣quảng 顯hiển 如như 章chương 。 行hành 起khởi 必tất 藉tạ 善thiện 友hữu 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 別biệt 釋thích 中trung 十thập 句cú 。 初sơ 一nhất 令linh 住trụ 三tam 種chủng 心tâm 。 謂vị 深thâm 直trực 悲bi 等đẳng 。 具cụ 顯hiển 如như 上thượng 。 二nhị 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 巧xảo 起khởi 善thiện 根căn 。 三tam 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 行hành 照chiếu 三tam 輪luân 淨tịnh 。 四tứ 令linh 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 五ngũ 令linh 稱xưng 根căn 勤cần 說thuyết 。 亦diệc 令linh 如như 應ưng 巧xảo 說thuyết 勝thắng 解giải 。 七thất 令linh 知tri 世thế 如như 幻huyễn 等đẳng 。 八bát 令linh 常thường 起khởi 行hành 不bất 倦quyện 。 九cửu 令linh 行hành 普phổ 行hành 。 十thập 令linh 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。

第đệ 五ngũ 勤cần 精tinh 進tấn 者giả 。 雖tuy 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 若nhược 不bất 策sách 勤cần 。 無vô 由do 進tiến 行hành 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 別biệt 釋thích 中trung 十thập 句cú 。 一nhất 勤cần 化hóa 物vật 。 二nhị 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 證chứng 無vô 生sanh 故cố 。 三tam 脩tu 嚴nghiêm 利lợi 故cố 。 四tứ 同đồng 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 所sở 脩tu 故cố 。 五ngũ 化hóa 物vật 滅diệt 惡ác 因nhân 故cố 。 亦diệc 息tức 物vật 受thọ 苦khổ 果quả 故cố 。 七thất 摧tồi 魔ma 業nghiệp 故cố 。 八bát 令linh 物vật 明minh 見kiến 善thiện 惡ác 故cố 。 九cửu 脩tu 供cung 佛Phật 福phước 故cố 。 十thập 廣quảng 行hành 二nhị 利lợi 。 常thường 受thọ 利lợi 樂lạc 故cố 。 結kết 勸khuyến 可khả 知tri 第đệ 六lục 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 者giả 。 晉tấn 本bổn 名danh 正chánh 悕hy 望vọng 。 謂vị 加gia 行hành 時thời 悕hy 望vọng 故cố 。 果quả 遂toại 時thời 心tâm 安an 故cố 。 三tam 別biệt 釋thích 中trung 。 初sơ 云vân 自tự 住trụ 等đẳng 者giả 。 自tự 他tha 心tâm 住trụ 深thâm 心tâm 等đẳng 故cố 。 二nhị 自tự 他tha 行hành 無vô 諍tranh 行hành 。 三tam 自tự 他tha 離ly 凡phàm 小tiểu 行hành 心tâm 。 成thành 唯duy 識thức 云vân 。 凡phàm 謂vị 無vô 性tánh 。 愚ngu 即tức 趣thú 寂tịch 。 此thử 亦diệc 凡phàm 夫phu 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 有hữu 。 小Tiểu 乘Thừa 厭yếm 三tam 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 故cố 。 皆giai 云vân 離ly 。 四tứ 可khả 解giải 。 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 道đạo 者giả 。 道đạo 即tức 出xuất 離ly 因nhân 行hành 。 此thử 波Ba 羅La 蜜Mật 即tức 是thị 道đạo 。 六lục 自tự 他tha 俱câu 證chứng 法pháp 性tánh 家gia 故cố 。 具cụ 釋thích 如như 前tiền 。 七thất 自tự 他tha 深thâm 證chứng 。 無vô 生sanh 性tánh 故cố 。 八bát 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 九cửu 為vi 自tự 他tha 願nguyện 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 十thập 自tự 他tha 深thâm 證chứng 諸chư 佛Phật 智trí 藏tạng 。 謂vị 佛Phật 六lục 智trí 包bao 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 故cố 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 二Nhị 乘Thừa 人nhân 天thiên 道Đạo 行hạnh 果quả 證chứng 故cố 藏tạng 也dã 。 勸khuyến 可khả 知tri 。

第đệ 七thất 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 通thông 。 二nhị 別biệt 。 通thông 謂vị 此thử 十thập 。 一nhất 一nhất 通thông 用dụng 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 謂vị 此thử 中trung 十thập 法pháp 各các 用dụng 成thành 。 一nhất 類loại 眾chúng 生sanh 。 一nhất 為vi 慳san 貪tham 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 。 二nhị 為vi 恃thị 色sắc 形hình 起khởi 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 三tam 為vi 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 四tứ 佷hận 㑦# 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 貪tham 愛ái 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 二Nhị 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 七thất 不bất 厭yếm 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 八bát 信tín 幻huyễn 術thuật 力lực 眾chúng 生sanh 。 九cửu 邪tà 歸quy 依y 眾chúng 生sanh 。 十thập 信tín 外ngoại 道đạo 咒chú 術thuật 眾chúng 生sanh 。 用dụng 上thượng 十thập 法pháp 。 如như 次thứ 教giáo 化hóa 。 令linh 其kỳ 入nhập 道đạo 故cố 。 云vân 成thành 就tựu 。

第đệ 八bát 戒giới 者giả 。 依y 前tiền 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 惡ác 無vô 不bất 離ly 善thiện 無vô 不bất 積tích 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 十thập 中trung 初sơ 謂vị 失thất 。 壞hoại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 則tắc 破phá 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 若nhược 取thủ 著trước 佛Phật 身thân 。 即tức 是thị 犯phạm 戒giới 。 餘dư 亦diệc 如như 是thị 准chuẩn 之chi 。 此thử 十thập 隨tùy 應ứng 三tam 聚tụ 所sở 攝nhiếp 。

第đệ 九cửu 自tự 知tri 受thọ 記ký 法pháp 者giả 。 依y 前tiền 離ly 過quá 德đức 成thành 。 自tự 驗nghiệm 己kỷ 行hành 。 必tất 當đương 得đắc 果quả 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 故cố 。 云vân 有hữu 知tri 受thọ 記ký 。 一nhất 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 發phát 心tâm 。 名danh 殊thù 勝thắng 自tự 知tri 。 此thử 發phát 是thị 真chân 實thật 發phát 故cố 。 自tự 知tri 受thọ 記ký 。 二nhị 多đa 劫kiếp 常thường 行hành 菩Bồ 薩Tát 難nan 行hành 。 初sơ 無vô 厭yếm 心tâm 。 亦diệc 不bất 放phóng 捨xả 。 三tam 多đa 劫kiếp 脩tu 行hành 不bất 以dĩ 為vi 多đa 。 四tứ 佛Phật 所sở 有hữu 法pháp 悉tất 能năng 具cụ 脩tu 。 五ngũ 深thâm 教giáo 法pháp 亦diệc 脩tu 。 脩tu 眾chúng 善thiện 令linh 圓viên 滿mãn 。 七thất 能năng 安an 受thọ 眾chúng 生sanh 佛Phật 菩Bồ 提Đề 中trung 。 八bát 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 皆giai 順thuận 善thiện 友hữu 。 同đồng 心tâm 無vô 二nhị 。 九cửu 於ư 善thiện 友hữu 作tác 佛Phật 想tưởng 。 十thập 於ư 本bổn 大đại 願nguyện 。 常thường 憶ức 在tại 前tiền 。 於ư 此thử 十thập 行hành 。 自tự 驗nghiệm 有hữu 一nhất 。 即tức 知tri 定định 當đương 得đắc 佛Phật 授thọ 記ký 。 瑜du 伽già 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 由do 六lục 種chủng 相tương/tướng 。 得đắc 佛Phật 授thọ 記ký 。 一nhất 安an 住trụ 種chủng 性tánh 未vị 發phát 心tâm 位vị 。 二nhị 已dĩ 發phát 心tâm 位vị 。 三tam 現hiện 前tiền 住trụ 。 四tứ 不bất 現hiện 前tiền 。 五ngũ 有hữu 定định 時thời 限hạn 。 謂vị 示thị 所sở 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 六lục 無vô 定định 時thời 限hạn 。 謂vị 不bất 說thuyết 時thời 限hạn 與dữ 授thọ 記ký 。 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 非phi 但đãn 種chủng 性tánh 人nhân 得đắc 授thọ 記ký 。 釋thích 曰viết 。 如như 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 與dữ 四tứ 記ký 。 約ước 非phi 種chủng 性tánh 人nhân 遠viễn 當đương 得đắc 故cố 。 如như 十thập 信tín 中trung 記ký 是thị 種chủng 性tánh 人nhân 。 以dĩ 約ước 種chủng 性tánh 決quyết 定định 故cố 。 如như 發phát 心tâm 已dĩ 去khứ 決quyết 定định 不bất 退thoái 故cố 。 是thị 三tam 賢hiền 位vị 也dã 。 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 名danh 授thọ 記ký 者giả 是thị 也dã 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ 證chứng 如như 成thành 就tựu 故cố 受thọ 記ký 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 第đệ 八Bát 地Địa 中trung 。 受thọ 記ký 是thị 無vô 功công 用dụng 行hành 成thành 故cố 。 如như 本bổn 師sư 於ư 然nhiên 燈đăng 所sở 得đắc 記ký 等đẳng 。 此thử 中trung 十thập 種chủng 約ước 通thông 諸chư 位vị 。 始thỉ 在tại 十thập 信tín 中trung 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 上thượng 來lai 九cửu 十thập 句cú 。 明minh 自tự 分phần/phân 行hành 竟cánh 。

次thứ 第đệ 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 入nhập 下hạ 。 有hữu 八bát 十thập 句cú 。 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 。 於ư 中trung 初sơ 十thập 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 前tiền 既ký 自tự 分phần/phân 行hành 成thành 。 以dĩ 應ưng 明minh 勝thắng 進tiến 入nhập 所sở 入nhập 處xứ 。 自tự 下hạ 有hữu 五ngũ 門môn 。 皆giai 言ngôn 入nhập 者giả 。 三tam 門môn 多đa 約ước 心tâm 能năng 入nhập 境cảnh 。 謂vị 觀quán 察sát 彼bỉ 故cố 。 如như 前tiền 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 中trung 說thuyết 。 後hậu 二nhị 門môn 多đa 約ước 身thân 入nhập 彼bỉ 中trung 。 然nhiên 以dĩ 身thân 心tâm 相tương/tướng 即tức 故cố 。 心tâm 入nhập 身thân 入nhập 亦diệc 無vô 礙ngại 也dã 。 入nhập 者giả 證chứng 也dã 。 相tương 應ứng 也dã 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 願nguyện 等đẳng 十thập 種chủng 證chứng 徹triệt 故cố 。 相tương 應ứng 故cố 。 一nhất 與dữ 本bổn 願nguyện 相tương 應ứng 。 二nhị 行hành 相tương 應ứng 。 三tam 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法pháp 聚tụ 相tương 應ứng 。 四tứ 十thập 度độ 等đẳng 行hành 相tương 應ứng 。 五ngũ 所sở 行hành 與dữ 三tam 輪luân 淨tịnh 相tương 應ứng 。 六lục 隨tùy 事sự 隨tùy 行hành 差sai 別biệt 願nguyện 相tương 應ứng 。 七thất 勝thắng 解giải 相tương 應ứng 。 八bát 嚴nghiêm 剎sát 相tương 應ứng 。 九cửu 隨tùy 宜nghi 神thần 力lực 相tương 應ứng 。 十thập 於ư 示thị 剎sát 諸chư 生sanh 相tương 應ứng 。 結kết 益ích 可khả 知tri 。

二nhị 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 。 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 者giả 。 前tiền 明minh 因nhân 位vị 。 今kim 辨biện 果quả 位vị 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 示thị 多đa 成thành 佛Phật 。 二nhị 示thị 多đa 時thời 處xứ 說thuyết 法Pháp 。 三tam 多đa 巧xảo 隨tùy 根căn 。 四tứ 多đa 隨tùy 音âm 聲thanh 。 五ngũ 多đa 隨tùy 宜nghi 調điều 伏phục 。 六lục 多đa 神thần 力lực 用dụng 。 七thất 示thị 多đa 身thân 。 八bát 入nhập 多đa 定định 。 九cửu 多đa 力lực 無vô 畏úy 。 十thập 示thị 多đa 時thời 處xứ 涅Niết 槃Bàn 。 結kết 進tiến 可khả 知tri 。

三tam 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 眾chúng 生sanh 。 初sơ 三tam 三tam 世thế 行hành 。 次thứ 二nhị 二nhị 性tánh 。 次thứ 四tứ 心tâm 根căn 解giải 惑hoặc 習tập 氣khí 。 後hậu 一nhất 於ư 時thời 非phi 時thời 化hóa 伏phục 。 結kết 進tiến 可khả 知tri 。

四tứ 次thứ 十thập 種chủng 入nhập 世thế 界giới 者giả 。 前tiền 顯hiển 正chánh 根căn 。 今kim 辨biện 依y 果quả 故cố 也dã 。 別biệt 列liệt 中trung 。 初sơ 二nhị 約ước 染nhiễm 淨tịnh 。 次thứ 四tứ 約ước 麤thô 細tế 。 言ngôn 微vi 細tế 者giả 。 非phi 以dĩ 小tiểu 故cố 得đắc 名danh 。 世thế 親thân 無vô 性tánh 皆giai 云vân 。 微vi 細tế 者giả 。 以dĩ 難nan 知tri 故cố 。 謂vị 於ư 一nhất 事sự 物vật 一nhất 向hướng 現hiện 他tha 非phi 如như 相tương/tướng 在tại 此thử 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 容dung 。 次thứ 二nhị 約ước 止chỉ 住trụ 形hình 勢thế 。 後hậu 二nhị 約ước 化hóa 主chủ 有hữu 無vô 。 結kết 可khả 知tri 。 勝thắng 進tiến 云vân 普phổ 入nhập 者giả 。 非phi 如như 前tiền 十thập 有hữu 。 各các 各các 別biệt 入nhập 。 此thử 則tắc 同đồng 時thời 頓đốn 入nhập 前tiền 十thập 也dã 。

五ngũ 次thứ 十thập 種chủng 入nhập 劫kiếp 者giả 。 前tiền 明minh 所sở 依y 處xứ 。 今kim 辨biện 所sở 依y 時thời 故cố 也dã 。 別biệt 列liệt 中trung 。 前tiền 五ngũ 直trực 明minh 入nhập 。 後hậu 五ngũ 約ước 相tương/tướng 無vô 明minh 入nhập 。 前tiền 中trung 初sơ 三tam 約ước 三tam 世thế 各các 別biệt 入nhập 。 後hậu 二nhị 約ước 少thiểu 多đa 各các 別biệt 入nhập 。 後hậu 五ngũ 中trung 。 一nhất 入nhập 少thiểu 即tức 是thị 入nhập 。 多đa 二nhị 入nhập 多đa 即tức 是thị 入nhập 少thiểu 。 三tam 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 即tức 入nhập 非phi 劫kiếp 者giả 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 謂vị 小tiểu 中trung 大đại 等đẳng 小tiểu 中trung 刀đao 兵binh 等đẳng 大đại 中trung 有hữu 多đa 種chủng 。 仍nhưng 重trọng/trùng 不bất 定định 。 如như 壽thọ 量lượng 品phẩm 說thuyết 。 婆bà 娑sa 中trung 大đại 劫kiếp 望vọng 後hậu 唯duy 小tiểu 。 賢hiền 勝thắng 剎sát 中trung 望vọng 唯duy 喻dụ 大đại 中trung 間gian 諸chư 剎sát 內nội 劫kiếp 。 亦diệc 小tiểu 亦diệc 大đại 。 上thượng 下hạ 互hỗ 望vọng 故cố 。 即tức 非phi 劫kiếp 者giả 。 謂vị 入nhập 彼bỉ 小tiểu 大đại 等đẳng 劫kiếp 時thời 。 即tức 是thị 入nhập 彼bỉ 非phi 劫kiếp 故cố 。 非phi 劫kiếp 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 日nhật 月nguyệt 年niên 歲tuế 等đẳng 。 未vị 至chí 劫kiếp 故cố 。 不bất 以dĩ 劫kiếp 名danh 之chi 故cố 。 名danh 非phi 劫kiếp 。 十thập 定định 品phẩm 第đệ 三tam 定định 中trung 說thuyết 。 至chí 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 億ức 年niên 已dĩ 去khứ 。 方phương 以dĩ 劫kiếp 量lượng 故cố 。 二nhị 依y 壽thọ 量lượng 品phẩm 說thuyết 。 賢hiền 勝thắng 佛Phật 剎sát 已dĩ 去khứ 。 但đãn 是thị 佛Phật 德đức 相tương/tướng 外ngoại 器khí 減giảm 彼bỉ 常thường 時thời 。 無vô 有hữu 劫kiếp 量lượng 。 是thị 故cố 彼bỉ 時thời 亦diệc 名danh 非phi 劫kiếp 。 古cổ 德đức 釋thích 云vân 非phi 劫kiếp 者giả 會hội 相tương/tướng 歸quy 性tánh 。 性tánh 作tác 是thị 劫kiếp 故cố 。 又hựu 彼bỉ 釋thích 云vân 。 此thử 相tương/tướng 入nhập 是thị 相tương/tướng 攝nhiếp 者giả 。 良lương 恐khủng 不bất 然nhiên 。 此thử 文văn 其kỳ 顯hiển 。 不bất 知tri 古cổ 人nhân 何hà 意ý 是thị 說thuyết 。 今kim 但đãn 傍bàng 文văn 。 如như 前tiền 略lược 顯hiển 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 理lý 望vọng 於ư 事sự 。 不bất 是thị 兩lưỡng 物vật 。 何hà 故cố 相tương/tướng 即tức 耶da 。 又hựu 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 中trung 。 相tương/tướng 即tức 世thế 等đẳng 。 皆giai 是thị 此thử 事sự 彼bỉ 事sự 相tướng 望vọng 。 以dĩ 顯hiển 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 非phi 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 也dã 。 四tứ 入nhập 非phi 劫kiếp 即tức 一nhất 切thiết 劫kiếp 者giả 。 唯duy 前tiền 翻phiên 顯hiển 可khả 知tri 。 五ngũ 入nhập 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 延diên 促xúc 相tương/tướng 即tức 一nhất 法pháp 性tánh 故cố 。 結kết 進tiến 文văn 易dị 。

六lục 次thứ 十thập 種chủng 說thuyết 三tam 世thế 者giả 。 前tiền 劫kiếp 此thử 時thời 故cố 也dã 。 於ư 中trung 四tứ 。 初sơ 牒điệp 問vấn 總tổng 標tiêu 。 二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 依y 標tiêu 徵trưng 數số 。 三tam 依y 數số 列liệt 名danh 。 四tứ 是thị 為vi 下hạ 結kết 及cập 勝thắng 進tiến 。 初sơ 二nhị 可khả 知tri 。 三tam 列liệt 中trung 。 前tiền 九cửu 別biệt 說thuyết 。 後hậu 一nhất 總tổng 顯hiển 。 前tiền 中trung 對đối 三tam 世thế 各các 三tam 成thành 此thử 九cửu 世thế 結kết 現hiện 世thế 。 現hiện 世thế 中trung 以dĩ 一nhất 念niệm 之chi 法pháp 性tánh 。 與dữ 前tiền 九cửu 世thế 法pháp 性tánh 一nhất 故cố 。 故cố 前tiền 九cửu 世thế 即tức 是thị 此thử 一nhất 無vô 也dã 。 又hựu 前tiền 中trung 未vị 來lai 說thuyết 未vị 來lai 盡tận 是thị 無vô 盡tận 。 而nhi 過quá 去khứ 說thuyết 過quá 去khứ 何hà 不bất 爾nhĩ 耶da 。 釋thích 云vân 。 未vị 來lai 非phi 是thị 滅diệt 法pháp 故cố 說thuyết 無vô 盡tận 。 過quá 去khứ 是thị 已dĩ 滅diệt 。 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 又hựu 現hiện 世thế 說thuyết 現hiện 。 既ký 與dữ 現hiện 不bất 殊thù 。 即tức 云vân 平bình 等đẳng 。 過quá 未vị 說thuyết 過quá 未vị 。 何hà 不bất 亦diệc 然nhiên 。 釋thích 云vân 。 過quá 未vị 之chi 過quá 未vị 。 一nhất 向hướng 是thị 無vô 。 現hiện 世thế 是thị 有hữu 故cố 。 世thế 是thị 有hữu 故cố 不bất 同đồng 爾nhĩ 。 法Pháp 門môn 分phân 別biệt 。 具cụ 如như 別biệt 章chương 。 約ước 文văn 易dị 了liễu 。 不bất 更cánh 釋thích 也dã 。

七thất 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 知tri 三tam 世thế 者giả 。 舊cựu 經kinh 名danh 入nhập 三tam 世thế 間gian 。 今kim 此thử 以dĩ 前tiền 既ký 了liễu 時thời 劫kiếp 無vô 礙ngại 。 今kim 辨biện 知tri 彼bỉ 中trung 法pháp 故cố 。 列liệt 中trung 初sơ 一nhất 知tri 彼bỉ 彼bỉ 中trung 器khí 世thế 間gian 諸chư 安an 立lập 事sự 。 二nhị 知tri 彼bỉ 彼bỉ 中trung 眾chúng 生sanh 。 能năng 詮thuyên 語ngữ 言ngôn 。 三tam 知tri 彼bỉ 彼bỉ 中trung 能năng 論luận 議nghị 論luận 。 四tứ 知tri 彼bỉ 彼bỉ 中trung 執chấp 議nghị 法pháp 明minh 。 五ngũ 知tri 彼bỉ 彼bỉ 中trung 所sở 有hữu 名danh 因nhân 表biểu 召triệu 。 六lục 知tri 彼bỉ 彼bỉ 中trung 真chân 法pháp 斷đoạn 惡ác 。 七thất 知tri 彼bỉ 彼bỉ 中trung 所sở 立lập 名danh 字tự 皆giai 假giả 安an 立lập 。 八bát 知tri 彼bỉ 假giả 體thể 即tức 當đương 故cố 無vô 盡tận 。 九cửu 知tri 彼bỉ 無vô 盡tận 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 故cố 寂tịch 滅diệt 。 十thập 知tri 彼bỉ 寂tịch 滅diệt 法pháp 無vô 性tánh 故cố 空không 也dã 。 四tứ 結kết 及cập 勝thắng 進tiến 可khả 知tri 。

八bát 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 發phát 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 。 舊cựu 名danh 捨xả 離ly 憂ưu 惱não 心tâm 無vô 厭yếm 悔hối 。 大đại 同đồng 新tân 深thâm 悔hối 字tự 少thiểu 異dị 。 前tiền 無vô 知tri 法pháp 悉tất 曲khúc 故cố 互hỗ 無vô 疲bì 厭yếm 。 列liệt 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 四tứ 自tự 利lợi 行hành 。 謂vị 供cung 佛Phật 近cận 發phát 求cầu 法Pháp 聞văn 法Pháp 故cố 。 次thứ 三tam 利lợi 他tha 行hành 。 謂vị 說thuyết 法Pháp 調điều 生sanh 令linh 物vật 行hành 佛Phật 因nhân 故cố 。 次thứ 一nhất 重trọng/trùng 明minh 二nhị 利lợi 行hành 廣quảng 。 次thứ 一nhất 重trọng/trùng 明minh 化hóa 廣quảng 。 後hậu 一nhất 重trọng/trùng 明minh 思tư 惟duy 入nhập 理lý 自tự 利lợi 行hành 也dã 。 結kết 及cập 勝thắng 進tiến 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 八bát 十thập 句cú 。 明minh 信tín 中trung 勝thắng 進tiến 行hành 竟cánh 。

第đệ 三tam 從tùng 十thập 種chủng 差sai 別biệt 知tri 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 明minh 前tiền 二nhị 行hành 究cứu 竟cánh 。 舊cựu 名danh 不bất 可khả 壞hoại 知tri 。

於ư 中trung 初sơ 十thập 明minh 差sai 別biệt 智trí 者giả 。 謂vị 於ư 彼bỉ 諸chư 境cảnh 。 巨cự 細tế 悉tất 知tri 。 名danh 差sai 別biệt 智trí 。 於ư 中trung 知tri 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 約ước 勝thắng 境cảnh 知tri 。 佛Phật 法Pháp 等đẳng 約ước 淨tịnh 境cảnh 知tri 。 世thế 界giới 等đẳng 通thông 勝thắng 淨tịnh 知tri 。 法Pháp 界Giới 約ước 非phi 勝thắng 淨tịnh 。 約ước 並tịnh 可khả 知tri 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 。 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 前tiền 既ký 悉tất 知tri 諸chư 法pháp 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 今kim 持trì 彼bỉ 不bất 妄vọng 生sanh 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 持trì 教giáo 法pháp 。 二nhị 持trì 行hành 法pháp 。 三tam 四tứ 持trì 理lý 法pháp 。 四tứ 亦diệc 約ước 法pháp 。 先tiên 照chiếu 用dụng 滅diệt 惑hoặc 等đẳng 。 五ngũ 持trì 定định 法pháp 。 六lục 持trì 圓viên 音âm 說thuyết 法Pháp 。 於ư 一nhất 字tự 中trung 。 了liễu 一nhất 切thiết 字tự 義nghĩa 故cố 。 七thất 持trì 三tam 世thế 法pháp 。 八bát 持trì 辨biện 才tài 說thuyết 。 九cửu 持trì 能năng 聞văn 一nhất 切thiết 。 佛Phật 取thủ 說thuyết 法Pháp 耳nhĩ 根căn 。 十thập 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 住trụ 佛Phật 力Lực 無Vô 畏Úy 故cố 。 約ước 文văn 可khả 知tri 。

第đệ 三tam 次thứ 說thuyết 十thập 種chủng 佛Phật 者giả 。 前tiền 明minh 持trì 法Pháp 。 今kim 辨biện 解giải 佛Phật 故cố 。 列liệt 中trung 今kim 略lược 釋thích 名danh 。 一nhất 具cụ 足túc 開khai 悟ngộ 故cố 。 二nhị 大đại 願nguyện 成thành 滿mãn 故cố 。 三tam 萬vạn 行hạnh 因nhân 感cảm 故cố 。 四tứ 久cửu 住trụ 持trì 遠viễn 法pháp 故cố 。 五ngũ 應ứng 化hóa 示thị 滅diệt 故cố 。 六lục 攝nhiếp 理lý 普phổ 周chu 故cố 。 七thất 隨tùy 物vật 心tâm 理lý 故cố 。 八bát 現hiện 言ngôn 因nhân 方phương 見kiến 故cố 。 九cửu 真chân 性tánh 不bất 變biến 故cố 。 十thập 任nhậm 機cơ 取thủ 欲dục 故cố 。 約ước 文văn 可khả 知tri 。 又hựu 釋thích 將tương 下hạ 文văn 十thập 種chủng 見kiến 佛Phật 。 釋thích 此thử 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 二nhị 百bách 句cú 。 答đáp 前tiền 二nhị 十thập 句cú 問vấn 。 明minh 十thập 信tín 中trung 行hành 純thuần 熟thục 竟cánh 。

自tự 下hạ 大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 下hạ 。 有hữu 二nhị 百bách 句cú 。 答đáp 前tiền 二nhị 十thập 句cú 十thập 住trụ 內nội 行hành 法pháp 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 六lục 十thập 句cú 別biệt 明minh 解giải 中trung 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 義nghĩa 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 下hạ 六lục 十thập 句cú 。 明minh 餘dư 九cửu 住trụ 中trung 所sở 成thành 內nội 德đức 行hạnh 。 三tam 從tùng 說thuyết 十thập 種chủng 法pháp 下hạ 三tam 十thập 句cú 得đắc 諸chư 住trụ 位vị 中trung 外ngoại 化hóa 攝nhiếp 生sanh 行hành 。 四tứ 從tùng 十thập 種chủng 勝thắng 法Pháp 下hạ 五ngũ 十thập 句cú 。 明minh 無vô 礙ngại 殊thù 勝thắng 行hành 熟thục 。

初sơ 中trung 創sáng/sang 得đắc 住trụ 位vị 。 以dĩ 大đại 心tâm 為vi 本bổn 。 是thị 故cố 最tối 初sơ 。 明minh 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 。 釋thích 普phổ 賢hiền 。 如như 前tiền 。

列liệt 中trung 初sơ 十thập 心tâm 皆giai 有hữu 標tiêu 釋thích 。 初sơ 三tam 心tâm 明minh 下hạ 救cứu 濟tế 。 次thứ 二nhị 心tâm 上thượng 求cầu 果quả 行hành 。 次thứ 一nhất 堅kiên 心tâm 歷lịch 多đa 生sanh 而nhi 不bất 忘vong 前tiền 三tam 心tâm 故cố 。 次thứ 一nhất 於ư 脩tu 善thiện 無vô 飽bão 心tâm 如như 海hải 吞thôn 流lưu 故cố 。 以dĩ 一nhất 忍nhẫn 心tâm 不bất 可khả 動động 搖dao 故cố 。 次thứ 一nhất 心tâm 施thí 安an 。 後hậu 一nhất 心tâm 慧tuệ 極cực 故cố 。 結kết 及cập 勝thắng 進tiến 可khả 解giải 。

二nhị 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 。 依y 前tiền 大đại 心tâm 起khởi 廣quảng 行hành 故cố 。 舊cựu 經kinh 加gia 行hành 字tự 。 於ư 中trung 前tiền 九cửu 。 明minh 因nhân 行hành 廣quảng 。 後hậu 顯hiển 成thành 果quả 廣quảng 。 以dĩ 普phổ 一nhất 多đa 即tức 因nhân 果quả 故cố 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 自tự 行hành 廣quảng 。 次thứ 一nhất 益ích 生sanh 廣quảng 。 餘dư 過quá 二nhị 行hành 廣quảng 。 皆giai 廣quảng 立lập 大đại 願nguyện 脩tu 行hành 無vô 限hạn 也dã 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 大đại 悲bi 者giả 。 依y 前tiền 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 中trung 。 別biệt 辨biện 大đại 悲bi 。 以dĩ 深thâm 要yếu 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 用dụng 此thử 悲bi 心tâm 。 緣duyên 念niệm 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 暫tạm 廢phế 故cố 。 舊cựu 經kinh 有hữu 常thường 字tự 。 列liệt 中trung 一nhất 傷thương 無vô 善thiện 友hữu 可khả 以dĩ 倚ỷ 賴lại 。 二nhị 性tánh 行hành 佷hận 戾lệ 。 三tam 貧bần 無vô 法Pháp 財tài 。 四tứ 為vi 昏hôn 沉trầm 所sở 速tốc 。 五ngũ 設thiết 欲dục 求cầu 出xuất 乃nãi 習tập 邪tà 法pháp 無vô 利lợi 勤cần 苦khổ 。 六lục 雖tuy 不bất 習tập 邪tà 。 乃nãi 與dữ 愛ái 欲dục 相tương 脩tu 善thiện 。 七thất 雖tuy 不bất 與dữ 欲dục 愛ái 相tương 應ứng 脩tu 。 乃nãi 為vi 色sắc 無vô 色sắc 脩tu 禪thiền 定định 故cố 。 云vân 沒một 生sanh 死tử 海hải 。 八bát 眾chúng 惑hoặc 病bệnh 纏triền 不bất 示thị 善thiện 行hành 。 十thập 身thân 名danh 無vô 師sư 智trí 不bất 能năng 觀quán 察sát 故cố 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 菩Bồ 提Đề 心tâm 因nhân 緣duyên 。 先tiên 觀quán 悲bi 境cảnh 。 次thứ 顯hiển 能năng 起khởi 悲bi 直trực 深thâm 等đẳng 三tam 心tâm 。 故cố 明minh 也dã 。 列liệt 中trung 前tiền 五ngũ 下hạ 為vi 含hàm 識thức 為vi 因nhân 緣duyên 。 後hậu 五ngũ 上thượng 以dĩ 佛Phật 果Quả 為vi 因nhân 緣duyên 。 此thử 則tắc 正chánh 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 之chi 稱xưng 。 前tiền 五ngũ 中trung 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 餘dư 四tứ 別biệt 。 別biệt 中trung 前tiền 二nhị 除trừ 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 二nhị 遺di 愚ngu 與dữ 智trí 。 後hậu 中trung 。 亦diệc 初sơ 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 別biệt 中trung 前tiền 二nhị 順thuận 教giáo 見kiến 相tương/tướng 。 後hậu 二nhị 順thuận 義nghĩa 顯hiển 位vị 。 餘dư 准chuẩn 釋thích 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 親thân 近cận 。 供cúng 養dường 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 既ký 發phát 心tâm 已dĩ 。 宜nghi 近cận 善thiện 友hữu 。 念niệm 心tâm 增tăng 長trưởng 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 又hựu 釋thích 此thử 上thượng 五ngũ 十thập 門môn 行hành 。 悉tất 並tịnh 同đồng 時thời 。 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 。 謂vị 以dĩ 依y 善thiện 友hữu 方phương 能năng 發phát 心tâm 等đẳng 故cố 。 於ư 中trung 五ngũ 。 一nhất 標tiêu 意ý 。 二nhị 徵trưng 責trách 。 三tam 總tổng 釋thích 。 四tứ 和hòa 物vật 。 五ngũ 結kết 段đoạn 。

別biệt 中trung 十thập 內nội 。 一nhất 身thân 業nghiệp 是thị 更cánh 。 二nhị 悅duyệt 意ý 。 三tam 順thuận 教giáo 。 四tứ 依y 從tùng 。 五ngũ 不bất 求cầu 恩ân 澤trạch 。 六lục 無vô 進tiến 退thoái 。 七thất 與dữ 善thiện 友hữu 和hòa 合hợp 不bất 二nhị 。 八bát 與dữ 善thiện 友hữu 俱câu 期kỳ 和hòa 物vật 。 九cửu 與dữ 善thiện 友hữu 同đồng 。 乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 又hựu 重trọng/trùng 善thiện 友hữu 如như 佛Phật 。 十thập 與dữ 善thiện 友hữu 行hành 互hỗ 無vô 差sai 別biệt 。 又hựu 前tiền 六lục 事sự 發phát 。 後hậu 四tứ 同đồng 脩tu 。 六lục 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 者giả 。 依y 前tiền 發phát 心tâm 。 得đắc 此thử 清thanh 果quả 故cố 。 此thử 長trường/trưởng 發phát 心tâm 之chi 近cận 果quả 。 皆giai 有hữu 標tiêu 釋thích 。 於ư 中trung 。 初sơ 六lục 三tam 業nghiệp 淨tịnh 。 謂vị 前tiền 三tam 體thể 淨tịnh 。 後hậu 用dụng 淨tịnh 。 次thứ 二nhị 主chủ 伴bạn 淨tịnh 。 後hậu 二nhị 願nguyện 行hành 淨tịnh 。 結kết 文văn 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 別biệt 明minh 初sơ 住trụ 位vị 竟cánh 。

第đệ 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 下hạ 有hữu 六lục 十thập 句cú 。 通thông 明minh 住trụ 中trung 所sở 成thành 內nội 依y 行hành 。 於ư 中trung 初sơ 十thập 正chánh 明minh 法pháp 住trụ 取thủ 行hành 之chi 行hành 。 於ư 中trung 十thập 度độ 並tịnh 先tiên 標tiêu 。 後hậu 釋thích 。 釋thích 依y 法pháp 性tánh 相tướng 應ưng 三tam 輪luân 永vĩnh 淨tịnh 也dã 。

初sơ 云vân 悉tất 捨xả 等đẳng 者giả 。 乃nãi 至chí 捨xả 亦diệc 捨xả 故cố 。 二nhị 三tam 云vân 佛Phật 戒giới 忍nhẫn 者giả 。 輪luân 淨tịnh 同đồng 佛Phật 故cố 。 四tứ 云vân 所sở 作tác 等đẳng 者giả 。 非phi 唯duy 事sự 中trung 策sách 勤cần 不bất 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 於ư 妄vọng 策sách 勤cần 。 亦diệc 不bất 起khởi 有hữu 無vô 見kiến 。 五ngũ 一nhất 境cảnh 謂vị 專chuyên 一nhất 離ly 有hữu 無vô 境cảnh 。 六lục 正chánh 體thể 直trực 一nhất 向hướng 照chiếu 實thật 性tánh 故cố 。 七thất 以dĩ 智trí 方phương 便tiện 。 證chứng 佛Phật 十Thập 力Lực 故cố 。 八bát 普phổ 賢hiền 願nguyện 滿mãn 故cố 。 九cửu 力lực 度độ 作tác 用dụng 任nhậm 志chí 成thành 故cố 。 十thập 後hậu 得đắc 智trí 證chứng 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 前tiền 次thứ 三tam 度độ 因nhân 。 後hậu 得đắc 作tác 用dụng 也dã 。 結kết 進tiến 准chuẩn 釋thích 。

二nhị 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 智trí 隨tùy 覺giác 者giả 。 由do 前tiền 行hành 成thành 。 能năng 於ư 所sở 知tri 。 無vô 倒đảo 了liễu 達đạt 故cố 也dã 。 列liệt 中trung 一nhất 知tri 依y 果quả 大đại 小tiểu 染nhiễm 淨tịnh 轉chuyển 變biến 等đẳng 。 二nhị 知tri 正chánh 果quả 總tổng 別biệt 種chủng 種chủng 多đa 類loại 。 三tam 知tri 前tiền 二nhị 門môn 依y 正chánh 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 類loại 入nhập 一nhất 。 一nhất 入nhập 諸chư 類loại 。 此thử 依y 業nghiệp 用dụng 門môn 。 四tứ 知tri 諸chư 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 知tri 事sự 空không 果quả 。 六lục 七thất 八bát 知tri 諸chư 剎sát 入nhập 過quá 未vị 現hiện 。 現hiện 如như 何hà 入nhập 。 現hiện 更cánh 相tương 入nhập 故cố 。 九cửu 知tri 諸chư 佛Phật 多đa 行hạnh 願nguyện 同đồng 一nhất 智trí 中trung 圓viên 。 十thập 知tri 三tam 世thế 佛Phật 同đồng 一nhất 行hành 。 此thử 上thượng 二nhị 門môn 非phi 約ước 同đồng 類loại 相tương 似tự 故cố 名danh 同đồng 一nhất 。 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 智trí 一nhất 行hành 即tức 是thị 一nhất 切thiết 智trí 行hành 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 行hạnh 。 即tức 是thị 一nhất 智trí 行hành 。 多đa 即tức 一nhất 時thời 。 多đa 亦diệc 不bất 減giảm 。 一nhất 即tức 多đa 時thời 。 一nhất 亦diệc 不bất 增tăng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 位vị 不bất 生sanh 故cố 。 一nhất 非phi 令linh 多đa 。 無vô 是thị 多đa 一nhất 故cố 。 多đa 亦diệc 非phi 令linh 一nhất 。 本bổn 是thị 多đa 一nhất 故cố 。 思tư 之chi 可khả 知tri 。 依y 德đức 相tương/tướng 門môn 說thuyết 。 結kết 可khả 知tri 。 勝thắng 進tiến 云vân 於ư 一nhất 念niệm 。 次thứ 解giải 一nhất 切thiết 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 由do 知tri 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 故cố 。 一nhất 念niệm 法pháp 性tánh 與dữ 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 性tánh 不bất 二nhị 不bất 異dị 。 知tri 自tự 身thân 當đương 即tức 是thị 佛Phật 。 況huống 但đãn 解giải 了liễu 而nhi 不bất 能năng 也dã 。

三tam 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 證chứng 知tri 者giả 。 由do 前tiền 隨tùy 順thuận 無vô 倒đảo 覺giác 知tri 故cố 。 得đắc 此thử 十thập 種chủng 證chứng 知tri 。 舊cựu 經kinh 名danh 決quyết 定định 智trí 。 列liệt 中trung 初sơ 三tam 知tri 諸chư 法pháp 。 謂vị 一nhất 是thị 多đa 一nhất 故cố 。 二nhị 知tri 多đa 不bất 壞hoại 多đa 故cố 。 三tam 知tri 彼bỉ 一nhất 多đa 不bất 離ly 不bất 念niệm 。 顯hiển 近cận 遠viễn 亦diệc 不bất 離ly 一nhất 心tâm 故cố 。 四tứ 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 無vô 礙ngại 者giả 無vô 不bất 知tri 者giả 。 知tri 云vân 無vô 㝵# 也dã 。 五ngũ 知tri 根căn 同đồng 一nhất 。 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 六lục 知tri 惑hoặc 習tập 氣khí 行hành 。 七thất 知tri 心tâm 使sử 行hành 。 八bát 知tri 善thiện 不bất 善thiện 行hành 。 九cửu 知tri 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 行hành 。 自tự 在tại 住trụ 持trì 變biến 化hóa 。 十thập 知tri 諸chư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 智trí 成thành 正chánh 覺giác 。 結kết 進tiến 准chuẩn 釋thích 。

四tứ 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 力lực 者giả 。 由do 前tiền 既ký 已dĩ 證chứng 知tri 有hữu 所sở 堪kham 能năng 。 故cố 助trợ 力lực 也dã 。 列liệt 中trung 初sơ 一nhất 總tổng 。 餘dư 九cửu 別biệt 。 別biệt 中trung 一nhất 體thể 。 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 。 二nhị 緣duyên 生sanh 之chi 相tướng 。 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 故cố 。 三tam 緣duyên 生sanh 似tự 有hữu 如như 幻huyễn 故cố 。 四tứ 知tri 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 故cố 。 五ngũ 知tri 無vô 性tánh 故cố 不bất 染nhiễm 著trước 。 亦diệc 於ư 前tiền 無vô 性tánh 理lý 不bất 昧muội 故cố 。 七thất 知tri 解giải 法pháp 不bất 昧muội 由do 善thiện 友hữu 故cố 尊tôn 重trọng 不bất 離ly 。 八bát 由do 善thiện 友hữu 故cố 令linh 善thiện 根căn 感cảm 佛Phật 果Quả 。 九cửu 由do 善thiện 友hữu 信tín 佛Phật 堅kiên 固cố 。 十thập 由do 善thiện 友hữu 求cầu 佛Phật 不bất 退thoái 。 結kết 進tiến 可khả 知tri 。

五ngũ 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 平bình 等đẳng 者giả 。 既ký 有hữu 智trí 力lực 堪kham 能năng 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 平bình 等đẳng 觀quán 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 列liệt 中trung 一nhất 情tình 伏phục 怨oán 親thân 。 二nhị 真chân 俗tục 一nhất 味vị 。 三tam 染nhiễm 淨tịnh 理lý 均quân 。 四tứ 無vô 有hữu 出xuất 離ly 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 心tâm 。 五ngũ 同đồng 命mạng 一nhất 性tánh 。 六lục 同đồng 一nhất 道Đạo 故cố 。 七thất 同đồng 菩Bồ 提Đề 願nguyện 故cố 。 八bát 但đãn 淨tịnh 三tam 輪luân 故cố 。 九cửu 無vô 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 闕khuyết 一nhất 不bất 脩tu 者giả 故cố 。 或hoặc 行hành 體thể 無vô 一nhất 不bất 具cụ 一nhất 切thiết 行hành 故cố 。 或hoặc 無vô 有hữu 一nhất 行hành 非phi 淨tịnh 三tam 輪luân 者giả 故cố 。 言ngôn 平bình 等đẳng 十thập 。 無vô 等đẳng 等đẳng 故cố 。 又hựu 上thượng 文văn 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 身thân 。 唯duy 是thị 一nhất 法Pháp 身thân 。 一nhất 心tâm 一nhất 智trí 慧tuệ 。 力lực 無vô 畏úy 亦diệc 然nhiên 。 由do 此thử 諸chư 悉tất 平bình 等đẳng 也dã 結kết 等đẳng 餘dư 文văn 易dị 可khả 知tri 。

六lục 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 法Pháp 實thật 義nghĩa 句cú 者giả 。 前tiền 既ký 平bình 等đẳng 理lý 事sự 故cố 。 此thử 顯hiển 實thật 法pháp 句cú 。 晉tấn 中trung 云vân 方phương 便tiện 佛Phật 法Pháp 句cú 。 列liệt 中trung 初sơ 一nhất 假giả 標tiêu 稱xưng 號hiệu 故cố 。 二nhị 似tự 有hữu 如như 幻huyễn 故cố 。 三tam 稱xưng 資tư 現hiện 故cố 。 四tứ 無vô 自tự 從tùng 緣duyên 故cố 。 五ngũ 染nhiễm 淨tịnh 俱câu 本bổn 淨tịnh 。 六lục 如như 文văn 字tự 先tiên 不bất 自tự 立lập 依y 擊kích 顯hiển 自tự 擊kích 後hậu 非phi 常thường 故cố 。 本bổn 末mạt 無vô 實thật 也dã 。 此thử 上thượng 約ước 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 七thất 八bát 九cửu 十thập 。 等đẳng 約ước 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 餘dư 文văn 可khả 解giải 。 上thượng 來lai 內nội 德đức 成thành 訖ngật 。

第đệ 三tam 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 下hạ 有hữu 三tam 十thập 句cú 。 明minh 外ngoại 化hóa 攝nhiếp 生sanh 行hành 。 於ư 中trung 初sơ 十thập 於ư 教giáo 理lý 等đẳng 法pháp 結kết 。 次thứ 說thuyết 十thập 於ư 法pháp 中trung 功công 能năng 。 後hậu 十thập 辨biện 說thuyết 諸chư 法pháp 。

就tựu 初sơ 十thập 中trung 。 初sơ 一nhất 說thuyết 理lý 法pháp 。 二nhị 說thuyết 方Phương 廣Quảng 行hành 用dụng 等đẳng 法pháp 。 三tam 說thuyết 餘dư 十thập 一nhất 分phần/phân 教giáo 。 四tứ 說thuyết 果quả 法pháp 。 五ngũ 說thuyết 行hành 法pháp 。 六lục 說thuyết 佛Phật 力lực 作tác 用dụng 法pháp 。 七thất 說thuyết 與dữ 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 。 根căn 欲dục 性tánh 相tướng 應ưng 法pháp 。 八bát 說thuyết 堅kiên 進tiến 法pháp 。 九cửu 說thuyết 讚tán 佛Phật 法Pháp 。 十thập 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 學học 佛Phật 於ư 所sở 化hóa 境cảnh 平bình 等đẳng 相tương 應ứng 調điều 化hóa 法pháp 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 持trì 法Pháp 者giả 。 前tiền 既ký 宣tuyên 唱xướng 。 今kim 蘊uẩn 於ư 心tâm 故cố 也dã 。 列liệt 中trung 初sơ 一nhất 持trì 善thiện 種chủng 。 二nhị 持trì 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 三tam 持trì 譬thí 喻dụ 。 四tứ 持trì 理lý 。 五ngũ 持trì 總tổng 持trì 教giáo 文văn 。 六lục 持trì 問vấn 答đáp 法pháp 。 七thất 持trì 法Pháp 行hành 。 八bát 持trì 佛Phật 說thuyết 釋thích 定định 法pháp 。 九cửu 持trì 慧tuệ 照chiếu 用dụng 法pháp 。 十thập 持trì 佛Phật 神thần 通thông 法pháp 。 餘dư 文văn 准chuẩn 知tri 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 辨biện 才tài 者giả 。 前tiền 明minh 說thuyết 持trì 。 今kim 顯hiển 宣tuyên 說thuyết 故cố 也dã 。 列liệt 中trung 初sơ 一nhất 亡vong 見kiến 。 二nhị 業nghiệp 喪táng 。 三tam 離ly 執chấp 。 四tứ 達đạt 無vô 相tướng 。 五ngũ 不bất 昧muội 於ư 性tánh 。 六lục 為vi 佛Phật 為vi 持trì 。 七thất 師sư 不bất 離ly 心tâm 。 八bát 隨tùy 相tương/tướng 不bất 斷đoạn 。 九cửu 說thuyết 無vô 性tánh 。 十thập 說thuyết 稱xưng 報báo 故cố 喜hỷ 也dã 。 餘dư 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 外ngoại 化hóa 攝nhiếp 生sanh 行hành 竟cánh 。

第đệ 四tứ 從tùng 十thập 種chủng 自tự 在tại 下hạ 有hữu 五ngũ 十thập 句cú 。 明minh 無vô 礙ngại 珠châu 行hành 。 亦diệc 當đương 位vị 成thành 滿mãn 行hành 。 於ư 中trung 初sơ 十thập 自tự 在tại 者giả 。 前tiền 以dĩ 辨biện 才tài 無vô 滯trệ 遂toại 顯hiển 業nghiệp 用dụng 出xuất 過quá 凡phàm 小tiểu 故cố 。 云vân 自tự 在tại 。 晉tấn 本bổn 勝thắng 法Pháp 。 列liệt 中trung 一nhất 調điều 化hóa 。 二nhị 照chiếu 理lý 。 三tam 脩tu 善thiện 。 四tứ 知tri 廣quảng 。 五ngũ 無vô 依y 。 或hoặc 亦diệc 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 七thất 精tinh 勤cần 。 八bát 摧tồi 魔ma 。 九cửu 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 發phát 大đại 心tâm 。 十thập 隨tùy 應ứng 現hiện 佛Phật 。 餘dư 文văn 易dị 了liễu 。

二nhị 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 無vô 著trước 者giả 。 由do 前tiền 行hành 德đức 超siêu 昇thăng 故cố 。 於ư 境cảnh 無vô 執chấp 故cố 也dã 。 又hựu 前tiền 於ư 境cảnh 自tự 在tại 令linh 於ư 境cảnh 無vô 著trước 。 此thử 十thập 皆giai 是thị 自tự 心tâm 顯hiển 現hiện 意ý 言ngôn 所sở 化hóa 故cố 云vân 智trí 慧tuệ 。 於ư 中trung 不bất 著trước 。 一nhất 於ư 所sở 化hóa 處xứ 。 二nhị 於ư 所sở 化hóa 者giả 。 三tam 於ư 所sở 化hóa 法pháp 。 四tứ 於ư 化hóa 業nghiệp 。 五ngũ 化hóa 所sở 得đắc 善thiện 。 六lục 隨tùy 化hóa 受thọ 生sanh 。 七thất 於ư 所sở 發phát 願nguyện 。 八bát 於ư 脩tu 行hành 。 九cửu 於ư 同đồng 隨tùy 伴bạn 。 七thất 於ư 所sở 供cung 事sự 佛Phật 所sở 離ly 執chấp 故cố 。 於ư 上thượng 諸chư 境cảnh 。 皆giai 無vô 所sở 著trước 。 結kết 及cập 勝thắng 進tiến 准chuẩn 釋thích 。

三tam 次thứ 有hữu 十thập 平bình 等đẳng 心tâm 者giả 。 由do 前tiền 成thành 無vô 著trước 智trí 故cố 。 於ư 眾chúng 法pháp 中trung 心tâm 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 此thử 與dữ 前tiền 十thập 平bình 等đẳng 實thật 者giả 。 別biệt 得đắc 於ư 境cảnh 此thử 授thọ 心tâm 辨biện 故cố 。 別biệt 中trung 前tiền 八bát 於ư 因nhân 等đẳng 。 後hậu 二nhị 於ư 果quả 等đẳng 。 前tiền 中trung 一nhất 於ư 所sở 長trưởng 養dưỡng 。 二nhị 於ư 所sở 發phát 願nguyện 。 問vấn 願nguyện 既ký 差sai 別biệt 何hà 名danh 平bình 等đẳng 。

答đáp 平bình 等đẳng 為vi 物vật 故cố 。 差sai 別biệt 發phát 。 三tam 於ư 化hóa 生sanh 身thân 。 四tứ 於ư 所sở 化hóa 業nghiệp 釋thích 。 五ngũ 於ư 能năng 化hóa 法pháp 。 六lục 於ư 依y 染nhiễm 淨tịnh 剎sát 。 七thất 於ư 所sở 化hóa 解giải 。 八bát 於ư 所sở 化hóa 行hành 。 後hậu 二nhị 約ước 果quả 中trung 。 前tiền 功công 德đức 智trí 。 後hậu 根căn 本bổn 智trí 。 此thử 十thập 於ư 法pháp 皆giai 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 云vân 平bình 等đẳng 心tâm 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 解giải 。

四tứ 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 者giả 。 從tùng 前tiền 根căn 本bổn 無vô 分phân 別biệt 。 出xuất 生sanh 後hậu 得đắc 智trí 慧tuệ 故cố 云vân 也dã 。 列liệt 中trung 一nhất 知tri 所sở 化hóa 解giải 。 二nhị 知tri 淨tịnh 土độ 差sai 別biệt 。 如như 壽thọ 量lượng 品phẩm 說thuyết 。 三tam 知tri 世thế 界giới 綱cương 。 謂vị 一nhất 剎sát 種chủng 中trung 三tam 重trọng/trùng 遍biến 相tương/tướng 繞nhiễu 故cố 。 已dĩ 如như 上thượng 釋thích 。 四tứ 知tri 剎sát 止chỉ 住trụ 正chánh 不bất 正chánh 。 五ngũ 知tri 諸chư 法pháp 純thuần 雜tạp 及cập 廣quảng 大đại 體thể 。 六lục 知tri 眾chúng 生sanh 身thân 差sai 別biệt 多đa 類loại 。 七thất 世thế 間gian 倒đảo 忘vong 故cố 不bất 差sai 。 八bát 知tri 出xuất 離ly 者giả 皆giai 依y 一nhất 道đạo 。 九cửu 知tri 佛Phật 力lực 能năng 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 十thập 知tri 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 。 由do 真Chân 如Như 因nhân 熏huân 力lực 皆giai 能năng 厭yếm 生sanh 死tử 繼kế 佛Phật 種chủng 故cố 。 結kết 進tiến 准chuẩn 知tri 。

五ngũ 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 變biến 化hóa 者giả 。 前tiền 依y 根căn 本bổn 。 今kim 依y 後hậu 得đắc 起khởi 自tự 用dụng 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 實thật 眾chúng 生sanh 等đẳng 化hóa 為vi 餘dư 法pháp 。 或hoặc 變biến 餘dư 物vật 化hóa 。 為vi 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 下hạ 並tịnh 准chuẩn 之chi 。 列liệt 中trung 一nhất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 二nhị 一nhất 切thiết 身thân 。 如như 文Văn 殊Thù 變biến 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 三tam 於ư 剎sát 。 四tứ 供cúng 養dường 五ngũ 者giả 聲thanh 。 六lục 行hạnh 願nguyện 。 七thất 調điều 化hóa 眾chúng 生sanh 。 如như 無vô 厭yếm 足túc 王vương 。 八bát 一nhất 切thiết 成thành 正chánh 覺giác 。 九cửu 一nhất 切thiết 說thuyết 法Pháp 。 十thập 一nhất 切thiết 加gia 持trì 。 結kết 等đẳng 可khả 知tri 。 此thử 中trung 具cụ 三tam 相tương 應ứng 化hóa 。 思tư 准chuẩn 之chi 。 上thượng 來lai 四tứ 段đoạn 二nhị 百bách 句cú 文văn 總tổng 是thị 釋thích 十thập 住trụ 位vị 竟cánh 。

自tự 下hạ 大đại 段đoạn 第đệ 三tam 從tùng 十thập 種chủng 力lực 持trì 下hạ 。 有hữu 三tam 百bách 句cú 。 答đáp 三tam 十thập 句cú 十thập 行hành 位vị 中trung 行hành 法pháp 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 六lục 十thập 句cú 明minh 大đại 志chí 曠khoáng 遠viễn 行hành 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 不bất 思tư 議nghị 下hạ 九cửu 十thập 句cú 。 明minh 定định 慧tuệ 業nghiệp 用dụng 行hành 。 三tam 從tùng 十thập 種chủng 園viên 林lâm 下hạ 有hữu 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 句cú 。 勝thắng 德đức 成thành 滿mãn 行hành 。

就tựu 初sơ 中trung 二nhị 。 先tiên 二nhị 十thập 句cú 明minh 依y 起khởi 大đại 歎thán 行hành 。 後hậu 四tứ 十thập 句cú 明minh 依y 起khởi 勝thắng 念niệm 行hành 。

前tiền 中trung 初sơ 十thập 持trì 標tiêu 行hành 所sở 依y 。 謂vị 此thử 住trụ 持trì 力lực 方phương 能năng 起khởi 大đại 志chí 。 此thử 中trung 通thông 攝nhiếp 十Thập 地Địa 中trung 十thập 持trì 。 總tổng 釋thích 應ưng 知tri 。 於ư 中trung 初sơ 三tam 。 即tức 三Tam 寶Bảo 力lực 持trì 。 眾chúng 生sanh 為vi 僧Tăng 寶bảo 者giả 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 故cố 。 眾chúng 生sanh 之chi 名danh 。 簡giản 佛Phật 及cập 法pháp 故cố 。 四tứ 大đại 悲bi 所sở 作tác 名danh 業nghiệp 持trì 。 五ngũ 大đại 願nguyện 力lực 令linh 行hành 相tương 續tục 。 亦diệc 由do 願nguyện 力lực 。 佛Phật 果Quả 作tác 用dụng 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 六lục 十thập 度độ 行hành 力lực 住trụ 持trì 餘dư 行hành 。 七thất 眾chúng 生sanh 及cập 菩Bồ 提Đề 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 持trì 起khởi 菩Bồ 薩Tát 悲bi 智trí 心tâm 。 八bát 化hóa 物vật 不bất 失thất 時thời 。 由do 此thử 不bất 失thất 之chi 力lực 。 能năng 多đa 利lợi 樂lạc 。 九cửu 善thiện 根căn 力lực 能năng 有hữu 住trụ 持trì 。 十thập 智trí 力lực 住trụ 持trì 。 此thử 上thượng 皆giai 有hữu 勝thắng 力lực 能năng 任nhậm 持trì 故cố 名danh 也dã 。 問vấn 既ký 此thử 中trung 云vân 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 力lực 持trì 者giả 。 何hà 預dự 此thử 菩Bồ 薩Tát 耶da 。

答đáp 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 所sở 為vi 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 令linh 加gia 持trì 故cố 。 如như 佛Phật 弟đệ 子tử 。 若nhược 自tự 為vi 有hữu 緣duyên 。 若nhược 教giáo 他tha 。 自tự 作tác 禮lễ 佛Phật 念niệm 佛Phật 轉chuyển 經kinh 供cung 僧Tăng 等đẳng 福phước 。 即tức 令linh 彼bỉ 象tượng 三Tam 寶Bảo 獲hoạch 益ích 。 便tiện 是thị 加gia 持trì 之chi 義nghĩa 。 問vấn 此thử 持trì 與dữ 前tiền 十thập 陀đà 羅la 尼ni 及cập 十thập 受thọ 持trì 。 各các 何hà 別biệt 耶da 。

答đáp 陀đà 羅la 尼ni 是thị 總tổng 持trì 文văn 義nghĩa 等đẳng 受thọ 持trì 後hậu 領lãnh 納nạp 不bất 失thất 。 此thử 中trung 約ước 加gia 持trì 依y 持trì 等đẳng 。 各các 有hữu 所sở 授thọ 。 不bất 相tương 違vi 也dã 。

二nhị 次thứ 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 大đại 欣hân 至chí 者giả 。 依y 前tiền 持trì 力lực 。 於ư 所sở 欣hân 樂nhạo 。 得đắc 稱xưng 心tâm 安an 至chí 故cố 。 晉tấn 本bổn 名danh 大đại 正chánh 希hy 望vọng 。 列liệt 中trung 一nhất 念niệm 發phát 心tâm 盡tận 事sự 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 令linh 喜hỷ 。 二nhị 念niệm 以dĩ 上thượng 供cung 供cung 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 三tam 念niệm 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 所sở 示thị 誨hối 等đẳng 。 四tứ 念niệm 必tất 當đương 得đắc 住trụ 菩Bồ 薩Tát 地Địa 位vị 。 五ngũ 念niệm 多đa 劫kiếp 脩tu 行hành 等đẳng 。 六lục 念niệm 自tự 發phát 心tâm 來lai 無vô 五ngũ 怖bố 畏úy 等đẳng 。 七thất 念niệm 令linh 眾chúng 生sanh 盡tận 成thành 佛Phật 等đẳng 。 八bát 念niệm 當đương 類loại 一nhất 切thiết 剎sát 等đẳng 。 九cửu 念niệm 斷đoạn 物vật 疑nghi 惑hoặc 等đẳng 。 十thập 念niệm 佛Phật 難nan 值trị 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 等đẳng 。 十thập 一nhất 念niệm 當đương 成thành 佛Phật 時thời 。 神thần 力lực 應ưng 諸chư 剎sát 等đẳng 。 具cụ 顯hiển 如như 文văn 。

三tam 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 深thâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 者giả 。 謂vị 欣hân 至chí 不bất 已dĩ 。 便tiện 能năng 深thâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 故cố 也dã 。

下hạ 四tứ 十thập 句cú 中trung 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 為vi 所sở 依y 。 後hậu 二nhị 十thập 句cú 為vi 所sở 起khởi 。

前tiền 中trung 初sơ 此thử 十thập 深thâm 入nhập 是thị 內nội 證chứng 。 晉tấn 本bổn 經kinh 自tự 有hữu 句cú 皆giai 諸chư 云vân 是thị 為vi 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 等đẳng 。 列liệt 中trung 初sơ 四tứ 入nhập 器khí 世thế 間gian 佛Phật 法Pháp 。 次thứ 二nhị 入nhập 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 佛Phật 法Pháp 。 次thứ 三tam 入nhập 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 佛Phật 法Pháp 。 後hậu 一nhất 總tổng 就tựu 法Pháp 界Giới 。 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 。 初sơ 中trung 前tiền 三tam 三tam 世thế 各các 一nhất 。 後hậu 從tùng 世thế 界giới 數số 下hạ 為vi 一nhất 授thọ 。 晉tấn 本bổn 前tiền 三tam 種chủng 明minh 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 入nhập 過quá 未vị 現hiện 。 後hậu 一nhất 種chủng 數số 行hành 說thuyết 等đẳng 入nhập 一nhất 切thiết 世thế 界giới 體thể 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 依y 今kim 本bổn 。 但đãn 明minh 智trí 入nhập 剎sát 淨tịnh 性tánh 。 言ngôn 數số 者giả 剎sát 數số 故cố 。 行hành 者giả 剎sát 因nhân 故cố 。 說thuyết 者giả 為vi 他tha 分phân 別biệt 故cố 。 次thứ 二nhị 中trung 前tiền 同đồng 前tiền 器khí 中trung 數số 說thuyết 體thể 。 後hậu 同đồng 器khí 中trung 行hành 。 次thứ 三tam 中trung 初sơ 知tri 三tam 世thế 智trí 正chánh 覺giác 。 次thứ 第đệ 出xuất 世thế 。 次thứ 國quốc 土độ 兩lưỡng 字tự 該cai 通thông 諸chư 。 佛Phật 及cập 國quốc 土độ 。 從tùng 眾chúng 會hội 已dĩ 下hạ 是thị 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 從tùng 知tri 下hạ 是thị 。 後hậu 一nhất 總tổng 就tựu 法Pháp 界Giới 。 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 。 言ngôn 理lý 知tri 等đẳng 者giả 。 謂vị 法pháp 德đức 離ly 言ngôn 。 不bất 癈phế 常thường 言ngôn 。 此thử 是thị 權quyền 實thật 變biến 行hành 法pháp 故cố 。 悉tất 入nhập 法Pháp 界Giới 。 無vô 入nhập 入nhập 也dã 。 次thứ 云vân 如như 至chí 法pháp 說thuyết 無vô 所sở 取thủ 差sai 者giả 。 此thử 釋thích 雙song 行hành 離ly 言ngôn 常thường 言ngôn 故cố 。 結kết 及cập 果quả 准chuẩn 知tri 。

二nhị 次thứ 有hữu 十thập 種chủng 依y 止chỉ 者giả 。 前tiền 辨biện 行hành 深thâm 入nhập 。 今kim 顯hiển 所sở 說thuyết 緣duyên 起khởi 也dã 。 列liệt 中trung 。 一nhất 依y 佛Phật 脩tu 行hành 。 二nhị 依y 調điều 生sanh 行hàng 行hàng 。 三tam 依y 善thiện 友hữu 行hàng 行hàng 。 四tứ 依y 集tập 善thiện 根căn 行hàng 行hàng 。 五ngũ 依y 嚴nghiêm 土thổ/độ 行hàng 行hàng 。 六lục 依y 不bất 損tổn 眾chúng 生sanh 行hàng 行hàng 。 七thất 依y 深thâm 入nhập 三tam 輪luân 淨tịnh 行hạnh 行hành 。 八bát 依y 圓viên 滿mãn 願nguyện 行hàng 行hàng 。 九cửu 依y 能năng 求cầu 佛Phật 果Quả 心tâm 行hàng 行hàng 。 十thập 依y 所sở 證chứng 果Quả 法pháp 行hàng 行hàng 。 謂vị 真chân 俗tục 非phi 即tức 離ly 故cố 。 結kết 進tiến 可khả 知tri 。

三tam 次thứ 十thập 種chủng 發phát 無vô 畏úy 心tâm 者giả 。 由do 前tiền 有hữu 所sở 依y 故cố 。 行hành 心tâm 深thâm 勝thắng 。 於ư 可khả 畏úy 事sự 。 得đắc 無vô 畏úy 心tâm 。 以dĩ 無vô 難nạn/nan 作tác 而nhi 不bất 能năng 作tác 故cố 。 列liệt 中trung 。 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 故cố 。 於ư 難nạn/nan 非phi 事sự 中trung 而nhi 悉tất 能năng 非phi 。 一nhất 業nghiệp 障chướng 欲dục 滅diệt 。 二nhị 遠viễn 法pháp 難nan 護hộ 。 三tam 法pháp 魔ma 難nạn/nan 降giáng/hàng 。 四tứ 身thân 餘dư 難nan 捨xả 。 五ngũ 外ngoại 道đạo 難nạn/nan 摧tồi 。 六lục 眾chúng 生sanh 難nạn/nan 喜hỷ 。 謂vị 根căn 業nghiệp 難nạn/nan 識thức 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 故cố 。 七thất 大đại 眾chúng 難nạn 喜hỷ 。 謂vị 眾chúng 心tâm 難nạn/nan 一nhất 故cố 。 八bát 八bát 部bộ 難nan 調điều 。 謂vị 心tâm 皆giai lộng 捩liệt 故cố 。 九cửu 二Nhị 乘Thừa 難nạn/nan 迴hồi 。 謂vị 已dĩ 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 故cố 。 十thập 上thượng 行hành 難nạn/nan 隨tùy 多đa 劫kiếp 勤cần 苦khổ 故cố 。 於ư 此thử 十thập 難nạn/nan 。 心tâm 皆giai 無vô 畏úy 。 結kết 及cập 果quả 可khả 知tri 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 發phát 。 無vô 疑nghi 心tâm 者giả 。 前tiền 以dĩ 於ư 難nạn/nan 無vô 懼cụ 。 即tức 自tự 知tri 所sở 作tác 易dị 故cố 無vô 疑nghi 也dã 。 列liệt 中trung 。 一nhất 以dĩ 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 攝nhiếp 生sanh 。 決quyết 能năng 得đắc 此thử 四tứ 字tự 。 下hạ 九cửu 皆giai 同đồng 。 恐khủng 繁phồn 不bất 載tái 。 二nhị 供cung 佛Phật 。 三tam 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 四tứ 誓thệ 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 以dĩ 實thật 教giáo 調điều 化hóa 過quá 諸chư 算toán 數số 眾chúng 生sanh 。 悉tất 令linh 成thành 就tựu 。 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 迴hồi 消tiêu 前tiền 智trí 。 五ngũ 滿mãn 本bổn 大đại 願nguyện 。 六lục 作tác 世thế 燈đăng 。 七thất 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 令linh 眾chúng 生sanh 開khai 悟ngộ 。 八bát 了liễu 法pháp 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 九cửu 知tri 世thế 法pháp 。 皆giai 是thị 出xuất 世thế 。 以dĩ 無vô 類loại 類loại 一nhất 切thiết 。 於ư 此thử 了liễu 無vô 心tâm 外ngoại 師sư 。 十thập 於ư 諸chư 法pháp 成thành 第đệ 一nhất 覺giác 者giả 。 離ly 於ư 倒đảo 侍thị 對đối 數số 量lượng 言ngôn 說thuyết 。 住trụ 不bất 可khả 說thuyết 境cảnh 界giới 際tế 。 於ư 上thượng 十thập 種chủng 。 決quyết 作tác 了liễu 知tri 故cố 。 無vô 疑nghi 也dã 。 結kết 進tiến 可khả 解giải 。 上thượng 來lai 六lục 十thập 句cú 。 明minh 十thập 志chí 曠khoáng 遠viễn 行hành 竟cánh 。

自tự 下hạ 第đệ 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 下hạ 九cửu 十thập 句cú 。 明minh 定định 慧tuệ 業nghiệp 用dụng 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 三tam 十thập 句cú 明minh 融dung 慧tuệ 超siêu 情tình 行hành 。 次thứ 十thập 三tam 昧muội 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 深thâm 定định 普phổ 周chu 行hành 。 後hậu 十thập 法Pháp 門môn 下hạ 四tứ 十thập 句cú 業nghiệp 用dụng 自tự 在tại 行hành 。

就tựu 初sơ 中trung 。 初sơ 十thập 約ước 行hành 。 次thứ 十thập 約ước 語ngữ 。 後hậu 十thập 約ước 智trí 。

約ước 行hành 中trung 有hữu 十thập 種chủng 。 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 由do 前tiền 心tâm 決quyết 無vô 疑nghi 故cố 。 於ư 所sở 脩tu 難nan 測trắc 也dã 。 列liệt 中trung 一nhất 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 善thiện 根căn 悉tất 有hữu 佛Phật 果Quả 故cố 。 云vân 不bất 思tư 議nghị 。 如như 尼ni 拘câu 陀đà 子tử 。 子tử 小tiểu 辨biện 大đại 。 二nhị 由do 本bổn 願nguyện 力lực 。 或hoặc 無vô 思tư 任nhậm 運vận 果quả 用dụng 無vô 如như 定định 前tiền 等đẳng 願nguyện 力lực 。 三tam 知tri 諸chư 法pháp 如như 仍nhưng 非phi 有hữu 似tự 有hữu 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 於ư 善thiện 根căn 雖tuy 不bất 分phân 別biệt 。 然nhiên 不bất 失thất 壞hoại 。 五ngũ 雖tuy 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 而nhi 不bất 證chứng 寂tịch 滅diệt 。 願nguyện 理lý 盡tận 未vị 來lai 實thật 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 六lục 雖tuy 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 而nhi 示thị 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 七thất 雖tuy 現hiện 佛Phật 果Quả 自tự 在tại 。 而nhi 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 眾chúng 生sanh 行hành 。 八bát 知tri 法pháp 雙song 行hành 無vô 礙ngại 相tương/tướng 中trung 五ngũ 對đối 十thập 句cú 。 一nhất 約ước 迷mê 悟ngộ 境cảnh 。 謂vị 凡phàm 無vô 相tướng 妄vọng 見kiến 有hữu 相tương/tướng 。 聖thánh 相tương/tướng 凡phàm 有hữu 悟ngộ 見kiến 無vô 相tướng 。 又hựu 一nhất 即tức 相tương/tướng 是thị 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 即tức 是thị 相tương/tướng 。 一nhất 事sự 雙song 離ly 知tri 難nan 思tư 也dã 。 餘dư 四tứ 准chuẩn 之chi 。 九cửu 知tri 心tâm 與dữ 。 菩Bồ 提Đề 及cập 眾chúng 生sanh 。 三tam 法pháp 互hỗ 望vọng 平bình 等đẳng 由do 無vô 性tánh 一nhất 故cố 。 上thượng 文văn 覺giác 林lâm 菩Bồ 薩Tát 頌tụng 云vân 。 如như 心tâm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 佛Phật 眾chúng 生sanh 然nhiên 。 當đương 知tri 佛Phật 與dữ 心tâm 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 盡tận 。 釋thích 曰viết 。 無vô 盡tận 即tức 法pháp 性tánh 也dã 。 古cổ 德đức 辨biện 此thử 心tâm 字tự 。 為vì 初sơ 發phát 心tâm 者giả 。 與dữ 覺giác 林lâm 頌tụng 中trung 前tiền 後hậu 流lưu 例lệ 。 甚thậm 不bất 相tương 當đương 故cố 。 今kim 不bất 爾nhĩ 也dã 。 晉tấn 本bổn 初sơ 二nhị 句cú 同đồng 前tiền 三tam 四tứ 兩lưỡng 句cú 。 云vân 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 次thứ 云vân 亦diệc 不bất 生sanh 等đẳng 者giả 。 由do 知tri 一nhất 真chân 性tánh 之chi 理lý 。 三tam 倒đảo 不bất 生sanh 。 三tam 倒đảo 義nghĩa 如như 迴hồi 向hướng 品phẩm 及cập 列liệt 行hành 業nghiệp 廣quảng 釋thích 。 十thập 中trung 四tứ 句cú 。 一nhất 雖tuy 入nhập 滅diệt 定định 。 盡tận 流lưu 亦diệc 不bất 盡tận 流lưu 。 以dĩ 流lưu 體thể 本bổn 自tự 盡tận 。 不bất 得đắc 盡tận 方phương 盡tận 故cố 。 二nhị 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 無vô 漏lậu 。 而nhi 亦diệc 不bất 境cảnh 斷đoạn 惑hoặc 惑hoặc 滅diệt 。 三tam 雖tuy 知tri 真chân 俗tục 互hỗ 即tức 。 而nhi 亦diệc 互hỗ 不bất 雜tạp 。 分phân 別biệt 者giả 差sai 別biệt 也dã 。 次thứ 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 下hạ 結kết 釋thích 。 雖tuy 諸chư 法pháp 常thường 與dữ 法pháp 性tánh 合hợp 然nhiên 無vô 可khả 合hợp 故cố 。 四tứ 知tri 諸chư 法pháp 即tức 法pháp 性tánh 不bất 二nhị 不bất 變biến 故cố 。 結kết 及cập 果quả 可khả 知tri 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 巧xảo 密mật 語ngữ 者giả 。 正chánh 以dĩ 內nội 行hành 難nan 測trắc 故cố 。 發phát 言ngôn 巧xảo 密mật 。 本bổn 疏sớ/sơ 云vân 。 唯duy 論luận 密mật 語ngữ 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 證chứng 深thâm 密mật 法pháp 故cố 。 如như 上thượng 出xuất 現hiện 品phẩm 名danh 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 故cố 。 二nhị 以dĩ 一nhất 言ngôn 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 上thượng 文văn 云vân 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 等đẳng 故cố 。 三tam 雖tuy 近cận 說thuyết 而nhi 不bất 聞văn 。 如như 鶖thu 子tử 如như 就tựu 子tử 等đẳng 。 雖tuy 遠viễn 聽thính 而nhi 同đồng 近cận 聞văn 。 如như 因nhân 達đạt 約ước 擊kích 等đẳng 。 四tứ 言ngôn 近cận 意ý 遠viễn 。 如như 說thuyết 三tam 乘thừa 為vi 密mật 意ý 故cố 。 五ngũ 以dĩ 異dị 言ngôn 說thuyết 實thật 法pháp 。 如như 說thuyết 覺giác 不bất 堅kiên 為vi 堅kiên 等đẳng 。 今kim 此thử 文văn 唯duy 約ước 初sơ 義nghĩa 說thuyết 。 列liệt 中trung 。 一nhất 約ước 教giáo 法pháp 如như 說thuyết 意ý 玄huyền 故cố 無vô 同đồng 實thật 故cố 。 二nhị 於ư 不bất 受thọ 生sanh 處xứ 。 不bất 云vân 我ngã 今kim 眾chúng 生sanh 。 唯duy 云vân 實thật 生sanh 。 然nhiên 非phi 妄vọng 語ngữ 。 三tam 於ư 現hiện 道đạo 成thành 佛Phật 。 皆giai 言ngôn 是thị 實thật 。 不bất 云vân 示thị 現hiện 。 然nhiên 非phi 妄vọng 語ngữ 。 四tứ 雖tuy 知tri 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 虗hư 妄vọng 。 而nhi 說thuyết 因nhân 果quả 是thị 實thật 。 然nhiên 非phi 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 於ư 眾chúng 生sanh 所sở 。 造tạo 染nhiễm 淨tịnh 業nghiệp 。 還hoàn 說thuyết 是thị 實thật 。 此thử 意ý 同đồng 前tiền 。 六lục 說thuyết 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法pháp 。 七thất 說thuyết 十thập 方phương 盡tận 空không 界giới 有hữu 無vô 間gian 世thế 界giới 。 此thử 為vi 對đối 非phi 下hạ 根căn 所sở 知tri 過quá 說thuyết 故cố 。 名danh 密mật 語ngữ 。 八bát 約ước 說thuyết 微vi 塵trần 中trung 世thế 界giới 內nội 有hữu 佛Phật 示thị 八bát 相tương/tướng 事sự 。 亦diệc 非phi 下hạ 根căn 所sở 知tri 邊biên 。 名danh 密mật 語ngữ 。 九cửu 約ước 眾chúng 生sanh 雖tuy 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 以dĩ 不bất 捨xả 本bổn 。 令linh 脩tu 證chứng 得đắc 故cố 。 說thuyết 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 密mật 語ngữ 。 以dĩ 非phi 妄vọng 語ngữ 故cố 。 十thập 雖tuy 知tri 心tâm 外ngoại 無vô 他tha 。 然nhiên 常thường 說thuyết 不bất 捨xả 。 善thiện 友hữu 轉chuyển 尊tôn 重trọng 佛Phật 與dữ 發phát 善thiện 根căn 同đồng 。 迴hồi 向hướng 同đồng 。 所sở 作tác 同đồng 。 體thể 同đồng 。 出xuất 離ly 同đồng 故cố 。 結kết 及cập 果quả 准chuẩn 知tri 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 巧xảo 分phân 別biệt 知tri 者giả 。 前tiền 既ký 語ngữ 巧xảo 。 今kim 顯hiển 意ý 巧xảo 故cố 也dã 。 晉tấn 本bổn 名danh 巧xảo 方phương 便tiện 分phân 別biệt 智trí 。 列liệt 中trung 一nhất 入nhập 剎sát 。 二nhị 入nhập 眾chúng 生sanh 欲dục 樂lạc 。 三tam 入nhập 心tâm 行hành 。 四tứ 入nhập 根căn 。 五ngũ 入nhập 業nghiệp 報báo 。 六lục 入nhập 聲Thanh 聞Văn 二nhị 諦đế 觀quán 行hành 。 七thất 入nhập 獨Độc 覺Giác 緣duyên 生sanh 行hành 。 八bát 入nhập 菩Bồ 薩Tát 諸chư 度Độ 行hành 。 九cửu 入nhập 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 。 十thập 入nhập 無vô 漏lậu 法pháp 。 於ư 上thượng 十thập 法pháp 。 皆giai 智trí 解giải 明minh 了liễu 。 悉tất 名danh 入nhập 也dã 。 結kết 及cập 果quả 如như 文văn 可khả 知tri 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 三tam 昧muội 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 深thâm 定định 普phổ 周chu 行hành 。 於ư 中trung 初sơ 十thập 明minh 定định 體thể 。 晉tấn 本bổn 名danh 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 。 後hậu 十thập 明minh 業nghiệp 用dụng 。 亦diệc 可khả 知tri 。 初sơ 明minh 深thâm 定định 。 後hậu 顯hiển 普phổ 周chu 。 前tiền 中trung 。 一nhất 入nhập 定định 受thọ 剎sát 。 二nhị 觀quán 眾chúng 生sanh 身thân 為vi 定định 境cảnh 。 三tam 諸chư 法pháp 為vi 定định 境cảnh 。 四tứ 觀quán 佛Phật 為vi 定định 境cảnh 。 五ngũ 觀quán 劫kiếp 為vi 定định 境cảnh 。 六lục 從tùng 定định 起khởi 現hiện 多đa 身thân 入nhập 定định 為vi 境cảnh 。 七thất 觀quán 諸chư 佛Phật 身thân 為vi 定định 境cảnh 。 八bát 悟ngộ 諸chư 眾chúng 生sanh 皆giai 一nhất 性tánh 為vi 定định 境cảnh 。 九cửu 念niệm 次thứ 入nhập 多đa 菩Bồ 薩Tát 定định 智trí 為vi 定định 境cảnh 。 十thập 念niệm 次thứ 以dĩ 無vô 礙ngại 智trí 。 成thành 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hạnh 願nguyện 入nhập 定định 無vô 休hưu 為vi 境cảnh 。 此thử 上thượng 諸chư 入nhập 學học 並tịnh 同đồng 前tiền 釋thích 。 結kết 及cập 果quả 易dị 了liễu 。 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 遍biến 入nhập 者giả 。 前tiền 明minh 入nhập 定định 。 今kim 辨biện 從tùng 定định 起khởi 周chu 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 也dã 。 晉tấn 經kinh 名danh 一nhất 切thiết 處xứ 。 列liệt 中trung 。 一nhất 所sở 緣duyên 悲bi 境cảnh 。 二nhị 彼bỉ 身thân 依y 處xứ 。 三tam 世thế 間gian 諸chư 事sự 物vật 體thể 。 四tứ 五ngũ 火hỏa 水thủy 灾# 。 六lục 佛Phật 身thân 。 七thất 佛Phật 剎sát 嚴nghiêm 。 八bát 佛Phật 功công 德đức 身thân 。 九cửu 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 十thập 於ư 諸chư 佛Phật 諸chư 供cúng 養dường 智trí 。 於ư 此thử 十thập 皆giai 解giải 明minh 了liễu 明minh 達đạt 。 故cố 名danh 為vi 入nhập 。 餘dư 文văn 准chuẩn 釋thích 。 上thượng 來lai 深thâm 定định 普phổ 周chu 行hành 竟cánh 。

第đệ 三tam 有hữu 十thập 種chủng 解giải 脫thoát 門môn 下hạ 四tứ 十thập 句cú 。 明minh 業nghiệp 用dụng 自tự 在tại 行hành 。

於ư 中trung 。 初sơ 十thập 准chuẩn 梵Phạm 本bổn 。 是thị 毗tỳ 木mộc 叉xoa 此thử 勝thắng 解giải 脫thoát 。 謂vị 所sở 作tác 自tự 在tại 故cố 。 今kim 但đãn 云vân 解giải 脫thoát 者giả 。 略lược 也dã 。 晉tấn 經kinh 名danh 法Pháp 門môn 。 別biệt 中trung 十thập 。 一nhất 明minh 身thân 遍biến 一nhất 切thiết 剎sát 。 二nhị 於ư 諸chư 剎sát 示thị 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 三tam 以dĩ 多đa 剎sát 入nhập 一nhất 剎sát 。 四tứ 加gia 持trì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 以dĩ 法pháp 佛Phật 嚴nghiêm 身thân 而nhi 嚴nghiêm 滿mãn 諸chư 剎sát 。 六lục 於ư 正chánh 中trung 見kiến 依y 。 七thất 念niệm 頃khoảnh 往vãng 諸chư 剎sát 。 八bát 一nhất 剎sát 中trung 示thị 多đa 佛Phật 出xuất 。 九cửu 一nhất 身thân 遍biến 諸chư 法Pháp 界Giới 。 十thập 念niệm 間gian 現hiện 諸chư 佛Phật 遊du 戲hí 。 此thử 十thập 皆giai 授thọ 解giải 脫thoát 業nghiệp 用dụng 門môn 說thuyết 。 結kết 等đẳng 可khả 知tri 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 神thần 通thông 者giả 。 前tiền 是thị 作tác 用dụng 自tự 在tại 無vô 㝵# 故cố 解giải 脫thoát 。 今kim 是thị 神thần 通thông 所sở 緣duyên 無vô 㝵# 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 列liệt 中trung 。 一nhất 宿túc 命mạng 。 二nhị 天thiên 耳nhĩ 。 三tam 他tha 心tâm 。 四tứ 天thiên 眼nhãn 。 五ngũ 神thần 足túc 。 六lục 隨tùy 物vật 心tâm 現hiện 通thông 。 七thất 一nhất 身thân 普phổ 現hiện 多đa 剎sát 。 八bát 念niệm 頃khoảnh 遍biến 入nhập 多đa 剎sát 。 九cửu 出xuất 生sanh 多đa 嚴nghiêm 具cụ 嚴nghiêm 多đa 剎sát 。 十thập 現hiện 多đa 化hóa 身thân 。 十thập 一nhất 隨tùy 多đa 物vật 心tâm 於ư 多đa 剎sát 現hiện 成thành 菩Bồ 提Đề 。 結kết 及cập 果quả 如như 文văn 易dị 了liễu 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 明minh 者giả 。 前tiền 通thông 此thử 明minh 也dã 。 列liệt 中trung 。 一nhất 知tri 物vật 業nghiệp 果quả 。 二nhị 知tri 物vật 心tâm 中trung 無vô 師sư 智trí 等đẳng 本bổn 成thành 寂tịch 靜tĩnh 。 然nhiên 物vật 不bất 能năng 觀quán 察sát 。 境cảnh 故cố 不bất 現hiện 前tiền 。 佛Phật 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 能năng 觀quán 察sát 。 得đắc 現hiện 前tiền 故cố 。 故cố 云vân 知tri 境cảnh 界giới 寂tịch 滅diệt 。 出xuất 現hiện 品phẩm 中trung 有hữu 此thử 云vân 爾nhĩ 。 三tam 知tri 招chiêu 化hóa 諸chư 所sở 緣duyên 境cảnh 皆giai 是thị 一nhất 性tánh 。 所sở 謂vị 無vô 性tánh 。 此thử 性tánh 堅kiên 若nhược 金kim 剛cang 。 四tứ 語ngữ 業nghiệp 遍biến 十thập 方phương 。 五ngũ 滅diệt 心tâm 染nhiễm 著trước 。 六lục 等đẳng 受thọ 生sanh 不bất 受thọ 生sanh 。 七thất 授thọ 根căn 受thọ 境cảnh 由do 根căn 令linh 心tâm 取thủ 相tương/tướng 由do 受thọ 立lập 於ư 禪thiền 。 今kim 捨xả 此thử 二nhị 。 故cố 不bất 住trụ 相tương/tướng 不bất 味vị 禪thiền 或hoặc 依y 根căn 受thọ 滅diệt 定định 。 七thất 捨xả 離ly 。 八bát 有hữu 四tứ 對đối 。 一nhất 知tri 一nhất 切thiết 。 非phi 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 謂vị 真chân 性tánh 不bất 失thất 。 俗tục 相tương/tướng 不bất 壞hoại 。 二nhị 者giả 一nhất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 性tánh 即tức 是thị 無vô 性tánh 。 三tam 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 然nhiên 知tri 不bất 礙ngại 有hữu 種chủng 種chủng 法pháp 。 九cửu 有hữu 十thập 五ngũ 對đối 。 一nhất 了liễu 遠viễn 受thọ 生sanh 知tri 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 故cố 。 二nhị 知tri 因nhân 緣duyên 事sự 事sự 即tức 果quả 也dã 。 三tam 境cảnh 行hành 。 四tứ 生sanh 滅diệt 言ngôn 說thuyết 。 謂vị 言ngôn 說thuyết 說thuyết 生sanh 滅diệt 。 或hoặc 此thử 一nhất 別biệt 。 五ngũ 迷mê 離ly 迷mê 。 六lục 倒đảo 離ly 倒đảo 。 七thất 染nhiễm 淨tịnh 。 八bát 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 九cửu 得đắc 非phi 得đắc 。 十thập 執chấp 無vô 執chấp 。 十thập 一nhất 住trụ 動động 。 十thập 二nhị 去khứ 來lai 。 十thập 三tam 起khởi 坐tọa 。 十thập 四tứ 失thất 壞hoại 出xuất 離ly 。 謂vị 失thất 善thiện 根căn 故cố 。 不bất 得đắc 出xuất 離ly 。 十thập 五ngũ 所sở 成thành 就tựu 及cập 所sở 調điều 根căn 并tinh 能năng 調điều 行hành 。 後hậu 別biệt 。 結kết 名danh 可khả 知tri 。 十thập 有hữu 初sơ 於ư 佛Phật 法Pháp 剎sát 眾chúng 生sanh 四tứ 句cú 不bất 起khởi 著trước 心tâm 。 次thứ 不bất 見kiến 有hữu 眾chúng 生sanh 。 下hạ 有hữu 十thập 五ngũ 句cú 。 謂vị 不bất 見kiến 有hữu 實thật 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 不bất 捨xả 化hóa 伏phục 故cố 。 大đại 悲bi 故cố 。 大đại 願nguyện 故cố 。 說thuyết 法Pháp 故cố 。 聞văn 法Pháp 故cố 。 脩tu 行hành 故cố 。 依y 佛Phật 種chủng 善thiện 根căn 敬kính 養dưỡng 故cố 。 神thần 力lực 動động 剎sát 故cố 。 知tri 法pháp 藥dược 知tri 根căn 病bệnh 知tri 差sai 別biệt 故cố 。 知tri 苦khổ 果quả 生sanh 滅diệt 。 知tri 諸chư 行hành 如như 影ảnh 像tượng 。 不bất 礙ngại 行hàng 行hàng 故cố 。 雖tuy 永vĩnh 斷đoạn 受thọ 生sanh 根căn 本bổn 。 為vi 救cứu 護hộ 故cố 。 亦diệc 不bất 礙ngại 受thọ 生sanh 行hàng 行hàng 。 無vô 所sở 行hành 故cố 。 順thuận 佛Phật 種chủng 性tánh 。 發phát 山sơn 王vương 心tâm 故cố 。 知tri 諸chư 妄vọng 倒đảo 入nhập 種chủng 智trí 門môn 。 故cố 智trí 廣quảng 難nan 動động 成thành 佛Phật 生sanh 死tử 中trung 等đẳng 濟tế 度độ 故cố 。 別biệt 結kết 及cập 果quả 如như 文văn 可khả 知tri 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 解giải 脫thoát 者giả 。 前tiền 辨biện 大đại 願nguyện 巧xảo 明minh 。 今kim 顯hiển 惑hoặc 障chướng 離ly 縛phược 故cố 。 列liệt 中trung 。 一nhất 貪tham 等đẳng 。 前tiền 離ly 五ngũ 鈍độn 使sử 。 後hậu 離ly 五ngũ 利lợi 使sử 。 初sơ 離ly 三tam 見kiến 故cố 。 後hậu 離ly 二nhị 取thủ 故cố 。 四tứ 蘊uẩn 等đẳng 三tam 科khoa 中trung 離ly 擔đảm 累lũy/lụy/luy 得đắc 無vô 取thủ 蘊uẩn 故cố 。 五ngũ 離ly 二Nhị 乘Thừa 法pháp 執chấp 故cố 。 或hoặc 捨xả 彼bỉ 烏ô 波ba 提đề 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 六lục 捨xả 法pháp 有hữu 生sanh 觀quán 無vô 生sanh 故cố 。 七thất 於ư 四tứ 種chủng 境cảnh 離ly 著trước 故cố 。 八bát 離ly 二nhị 邊biên 住trụ 故cố 。 九cửu 離ly 分phân 別biệt 故cố 。 念niệm 頃khoảnh 知tri 三tam 際tế 故cố 。 此thử 離ly 不bất 了liễu 知tri 三tam 世thế 迷mê 異dị 熟thục 愚ngu 故cố 。 結kết 及cập 勝thắng 進tiến 文văn 易dị 。 上thượng 來lai 四tứ 十thập 句cú 明minh 業nghiệp 用dụng 自tự 在tại 行hành 竟cánh 。

自tự 下hạ 第đệ 三tam 從tùng 十thập 園viên 林lâm 下hạ 有hữu 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 句cú 。 明minh 勝thắng 德đức 成thành 滿mãn 行hành 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 初sơ 四tứ 十thập 句cú 明minh 德đức 圓viên 滿mãn 行hành 。 二nhị 十thập 種chủng 發phát 不bất 動động 心tâm 下hạ 二nhị 十thập 句cú 明minh 心tâm 住trụ 深thâm 行hành 。 三tam 十thập 種chủng 智trí 慧tuệ 觀quán 察sát 。 下hạ 五ngũ 十thập 句cú 。 明minh 智trí 德đức 殊thù 能năng 行hành 。 四tứ 從tùng 十thập 種chủng 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 下hạ 四tứ 十thập 句cú 德đức 重trọng/trùng 高cao 深thâm 行hành 。

前tiền 中trung 初sơ 十thập 遊du 賞thưởng 園viên 林lâm 。 次thứ 十thập 猶do 正chánh 宮cung 殿điện 。 次thứ 十thập 於ư 中trung 悞ngộ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 十thập 將tương 在tại 束thúc 帶đái 故cố 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 。

就tựu 初sơ 園viên 林lâm 中trung 。 一nhất 一nhất 皆giai 初sơ 舉cử 園viên 林lâm 名danh 體thể 。 後hậu 以dĩ 義nghĩa 釋thích 成thành 。 謂vị 遊du 適thích 悅duyệt 故cố 也dã 。 初sơ 七thất 自tự 分phần/phân 用dụng 行hành 。 後hậu 三tam 勝thắng 進tiến 果quả 行hành 。 前tiền 中trung 初sơ 二nhị 利lợi 他tha 行hành 。 後hậu 五ngũ 自tự 利lợi 行hành 。 一nhất 時thời 。 二nhị 處xứ 。 三tam 違vi 。 四tứ 順thuận 五ngũ 脩tu 行hành 。 以dĩ 道đạo 等đẳng 從tùng 佛Phật 流lưu 出xuất 故cố 。 云vân 慈từ 父phụ 境cảnh 也dã 。 後hậu 三tam 中trung 。 一nhất 念niệm 果quả 法pháp 。 二nhị 現hiện 神thần 通thông 。 三tam 成thành 正chánh 覺giác 。 結kết 及cập 果quả 可khả 解giải 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 宮cung 殿điện 者giả 。 前tiền 園viên 林lâm 是thị 外ngoại 遊du 。 今kim 宮cung 殿điện 是thị 內nội 安an 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 亦diệc 並tịnh 先tiên 標tiêu 名danh 。 後hậu 顯hiển 義nghĩa 。 列liệt 中trung 二nhị 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 後hậu 九cửu 別biệt 。 總tổng 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 眾chúng 生sanh 行hành 本bổn 。 若nhược 忘vong 失thất 則tắc 法pháp 行hành 無vô 依y 故cố 。 後hậu 別biệt 中trung 。 初sơ 七thất 利lợi 他tha 行hành 中trung 。 初sơ 四tứ 化hóa 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 一nhất 化hóa 色sắc 界giới 分phần/phân 。 二nhị 初sơ 四tứ 梵Phạm 住trụ 者giả 。 謂vị 聖thánh 天thiên 梵Phạm 佛Phật 也dã 。 住trụ 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 聖thánh 行hành 也dã 。 住trụ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 天thiên 行hành 也dã 。 住trụ 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 梵Phạm 行hạnh 也dã 。 住trụ 常thường 作tác 佛Phật 事sự 。 然nhiên 無vô 功công 用dụng 佛Phật 行hạnh 也dã 。 二nhị 五ngũ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 未vị 斷đoạn 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 。 為vì 斷đoạn 彼bỉ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 彼bỉ 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm 也dã 。 五ngũ 結kết 者giả 色sắc 貪tham 無vô 色sắc 貪tham 無vô 明minh 慢mạn 二nhị 五ngũ 淨tịnh 居cư 掉trạo 舉cử 也dã 。 次thứ 三tam 通thông 化hóa 中trung 。 一nhất 為vi 染nhiễm 剎sát 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 彼bỉ 作tác 隨tùy 類loại 身thân 故cố 。 云vân 令linh 一nhất 切thiết 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 二nhị 為vi 化hóa 昔tích 同đồng 行hành 。 現hiện 生sanh 王vương 宮cung 。 三tam 化hóa 憍kiêu 慢mạn 。 後hậu 二nhị 自tự 行hành 成thành 滿mãn 。 一nhất 脩tu 因nhân 。 二nhị 得đắc 果quả 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 所sở 樂lạc 者giả 。 前tiền 既ký 住trụ 宮cung 欣hân 樂nhạo 勝thắng 益ích 故cố 也dã 。 列liệt 中trung 。 初sơ 八bát 因nhân 法pháp 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 二nhị 果quả 法pháp 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 前tiền 中trung 初sơ 六lục 自tự 利lợi 法pháp 。 或hoặc 第đệ 五ngũ 亦diệc 是thị 利lợi 他tha 。 後hậu 二nhị 利lợi 他tha 法pháp 。

第đệ 四tứ 有hữu 十thập 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 既ký 欣hân 樂nhạo 心tâm 熟thục 故cố 。 以dĩ 勝thắng 德đức 自tự 嚴nghiêm 也dã 。 列liệt 中trung 。 初sơ 二nhị 力lực 無vô 畏úy 。 次thứ 二nhị 義nghĩa 法pháp 辨biện 。 次thứ 二nhị 願nguyện 行hành 嚴nghiêm 。 次thứ 二nhị 攝nhiếp 剎sát 雨vũ 法pháp 。 後hậu 二nhị 持trì 行hành 現hiện 化hóa 。 上thượng 來lai 根căn 德đức 圓viên 滿mãn 行hành 竟cánh 。

第đệ 二nhị 有hữu 二nhị 十thập 句cú 明minh 心tâm 住trụ 堅kiên 深thâm 行hành 。

於ư 中trung 初sơ 十thập 發phát 不bất 動động 心tâm 。 別biệt 中trung 。 一nhất 捨xả 所sở 有hữu 心tâm 堅kiên 。 二nhị 向hướng 法pháp 。 三tam 供cung 佛Phật 。 四tứ 悲bi 觀quán 。 五ngũ 慈từ 攝nhiếp 。 六lục 與dữ 求cầu 法Pháp 。 七thất 常thường 脩tu 。 八bát 信tín 堅kiên 有hữu 根căn 信tín 者giả 生sanh 佛Phật 果Quả 故cố 。 無vô 濁trược 者giả 。 不bất 雜tạp 疑nghi 故cố 。 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 雜tạp 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 極cực 清thanh 淨tịnh 者giả 。 正chánh 證chứng 理lý 故cố 。 離ly 垢cấu 者giả 。 不bất 求cầu 持trì 戒giới 有hữu 故cố 。 明minh 徹triệt 者giả 。 不bất 迷mê 因nhân 果quả 故cố 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 佛Phật 者giả 。 向hướng 果quả 故cố 。 不bất 退thoái 者giả 。 因nhân 行hành 堅kiên 故cố 。 不bất 可khả 盡tận 者giả 。 心tâm 無vô 限hạn 故cố 。 無vô 壞hoại 者giả 。 外ngoại 緣duyên 不bất 動động 故cố 。 大đại 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 稱xưng 本bổn 期kỳ 故cố 。 不bất 動động 心tâm 乃nãi 至chí 方phương 便tiện 道đạo 等đẳng 者giả 。 令linh 果quả 智trí 滿mãn 也dã 。 聞văn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 因nhân 行hành 圓viên 也dã 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 不bất 捨xả 深thâm 心tâm 者giả 。 以dĩ 前tiền 之chi 行hành 堅kiên 不bất 動động 。 乃nãi 能năng 窮cùng 達đạt 深thâm 理lý 故cố 云vân 也dã 。 別biệt 中trung 。 一nhất 智trí 。 二nhị 悲bi 。 三tam 顯hiển 化hóa 意ý 。 四tứ 近cận 友hữu 。 五ngũ 供cung 佛Phật 。 六lục 求cầu 法Pháp 。 七thất 持trì 淨tịnh 戒giới 。 八bát 攝nhiếp 同đồng 行hành 。 九cửu 持trì 佛Phật 法Pháp 。 十thập 脩tu 願nguyện 行hành 。

下hạ 第đệ 三tam 有hữu 十thập 種chủng 智trí 。 慧tuệ 觀quán 察sát 下hạ 五ngũ 十thập 句cú 。 明minh 智trí 德đức 勝thắng 能năng 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 者giả 。 以dĩ 心tâm 重trọng/trùng 不bất 捨xả 。 則tắc 智trí 慧tuệ 巧xảo 觀quán 所sở 作tác 。 列liệt 中trung 觀quán 教giáo 法pháp 。 二nhị 行hành 法pháp 。 三tam 通thông 力lực 法pháp 。 四tứ 巧xảo 觀quán 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 五ngũ 法pháp 佛Phật 。 威uy 力lực 者giả 約ước 用dụng 。 是thị 佛Phật 神thần 力lực 。 加gia 持trì 約ước 體thể 。 法Pháp 身thân 任nhậm 持trì 萬vạn 德đức 。 六lục 內nội 持trì 。 七thất 外ngoại 說thuyết 法Pháp 。 八bát 觀quán 深thâm 。 九cửu 觀quán 廣quảng 。 十thập 觀quán 法pháp 法pháp 智trí 光quang 照chiếu 用dụng 無vô 㝵# 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 前tiền 觀quán 察sát 。 次thứ 說thuyết 法Pháp 故cố 也dã 。 晉tấn 經kinh 名danh 分phân 別biệt 。 列liệt 中trung 。 初sơ 二nhị 說thuyết 依y 他tha 起khởi 性tánh 一nhất 法pháp 一nhất 喻dụ 。 次thứ 一nhất 知tri 所sở 執chấp 性tánh 無vô 物vật 可khả 以dĩ 違vi 諍tranh 知tri 。 後hậu 七thất 說thuyết 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 一nhất 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 二nhị 體thể 實thật 無vô 依y 。 三tam 堅kiên 若nhược 金kim 剛cang 。 四tứ 無vô 是thị 法Pháp 身thân 。 五ngũ 法Pháp 身thân 體thể 寂tịch 。 六lục 證chứng 道đạo 所sở 攝nhiếp 。 七thất 體thể 相tướng 一nhất 味vị 。 結kết 等đẳng 可khả 知tri 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 者giả 。 由do 簡giản 擇trạch 深thâm 法Pháp 。 除trừ 障chướng 清thanh 淨tịnh 。 晉tấn 本bổn 云vân 無vô 始thỉ 。 列liệt 中trung 。 一nhất 無vô 異dị 求cầu 。 二nhị 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 三tam 無vô 耶da 見kiến 。 四tứ 無vô 所sở 障chướng 。 五ngũ 無vô 不bất 欲dục 佛Phật 果Quả 。 六lục 無vô 訥nột 言ngôn 。 七thất 無vô 性tánh 弱nhược 。 八bát 彰chương 大đại 悲bi 。 以dĩ 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 故cố 。 又hựu 若nhược 住trụ 智trí 無vô 唯duy 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 於ư 一nhất 處xứ 。 俱câu 無vô 住trụ 著trước 故cố 。 九cửu 無vô 染nhiễm 污ô 故cố 。 十thập 無vô 微vi 細tế 著trước 礙ngại 故cố 。 無vô 上thượng 諸chư 垢cấu 故cố 。 皆giai 云vân 淨tịnh 。 結kết 等đẳng 如như 文văn 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 印ấn 者giả 。 由do 清thanh 淨tịnh 德đức 堅kiên 決quyết 定định 無vô 易dị 故cố 名danh 為vi 印ấn 。 晉tấn 本bổn 云vân 智trí 印ấn 。 列liệt 中trung 。 古cổ 德đức 十thập 忍nhẫn 配phối 屬thuộc 。 一nhất 於ư 安an 受thọ 苦khổ 境cảnh 。 忍nhẫn 智trí 不bất 動động 故cố 。 名danh 印ấn 也dã 。 初sơ 中trung 十thập 種chủng 。 一nhất 初sơ 三tam 苦khổ 。 謂vị 苦khổ 苦khổ 。 即tức 三tam 受thọ 中trung 苦khổ 受thọ 。 及cập 順thuận 苦khổ 受thọ 法pháp 。 有hữu 漏lậu 蘊uẩn 已dĩ 是thị 行hành 苦khổ 所sở 隨tùy 處xứ 。 加gia 苦khổ 觸xúc 故cố 。 重trọng/trùng 言ngôn 苦khổ 苦khổ 也dã 。 二nhị 境cảnh 苦khổ 。 謂vị 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 及cập 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 法pháp 。 相tương 違vi 故cố 苦khổ 也dã 。 三tam 行hành 苦khổ 。 謂vị 與dữ 捨xả 受thọ 及cập 順thuận 捨xả 受thọ 法pháp 相tướng 順thuận 。 性tánh 遷thiên 流lưu 。 違vi 蘊uẩn 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 故cố 苦khổ 也dã 。 二nhị 求cầu 法Pháp 不bất 怠đãi 。 三tam 脩tu 無vô 疲bì 。 四tứ 聞văn 深thâm 法Pháp 不bất 驚kinh 。 五ngũ 不bất 畏úy 。 六lục 不bất 恐khủng 。 七thất 不bất 怖bố 。 八bát 不bất 捨xả 願nguyện 。 九cửu 佛Phật 智trí 。 十thập 堅kiên 至chí 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 於ư 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 。 忍nhẫn 行hành 決quyết 定định 。 三tam 於ư 深thâm 佛Phật 法Pháp 。 信tín 忍nhẫn 決quyết 定định 。 即tức 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 也dã 。 四tứ 決quyết 定định 成thành 佛Phật 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 決quyết 定định 解giải 脫thoát 。 教giáo 等đẳng 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 六lục 大đại 欲dục 決quyết 定định 。 有hữu 十thập 一nhất 句cú 。 初sơ 善thiện 欲dục 是thị 總tổng 。 餘dư 十thập 是thị 別biệt 。 七thất 決quyết 定định 不bất 惜tích 身thân 命mạng 求cầu 佛Phật 果Quả 。 八bát 於ư 善thiện 根căn 未vị 熟thục 。 眾chúng 生sanh 令linh 生sanh 長trưởng 故cố 。 九cửu 已dĩ 熟thục 眾chúng 生sanh 令linh 入nhập 法pháp 。 十thập 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 。 上thượng 諸chư 句cú 中trung 。 各các 有hữu 多đa 之chi 義nghĩa 。 隨tùy 所sở 應ưng 釋thích 。 結kết 等đẳng 可khả 知tri 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 智trí 光quang 照chiếu 者giả 。 前tiền 行hành 體thể 決quyết 定định 令linh 照chiếu 用dụng 無vô 㝵# 故cố 也dã 。 列liệt 中trung 皆giai 先tiên 明minh 所sở 照chiếu 。 後hậu 顯hiển 能năng 照chiếu 。 初sơ 二nhị 求cầu 果quả 見kiến 佛Phật 。 次thứ 二nhị 見kiến 機cơ 後hậu 法pháp 。 次thứ 二nhị 依y 友hữu 示thị 佛Phật 。 次thứ 二nhị 攝nhiếp 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 二nhị 佛Phật 通thông 行hành 滿mãn 。

下hạ 第đệ 四tứ 有hữu 十thập 種chủng 無vô 等đẳng 住trụ 下hạ 四tứ 十thập 門môn 。 明minh 德đức 量lượng 高cao 深thâm 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 明minh 尊tôn 重trọng 行hành 。 次thứ 十thập 勇dũng 脩tu 行hành 。 次thứ 十thập 高cao 勝thắng 行hành 。 後hậu 十thập 深thâm 廣quảng 行hành 。

就tựu 初sơ 十thập 中trung 。 明minh 行hành 用dụng 難nan 測trắc 。 下hạ 藏tạng 能năng 等đẳng 故cố 云vân 也dã 。 列liệt 中trung 。 一nhất 住trụ 真chân 不bất 證chứng 難nạn/nan 。 二nhị 成thành 善thiện 不bất 取thủ 難nạn/nan 。 三tam 知tri 化hóa 行hành 難nạn/nan 。 四tứ 長trường/trưởng 劫kiếp 無vô 怠đãi 難nạn/nan 。 五ngũ 得đắc 滅diệt 不bất 住trụ 難nạn/nan 。 又hựu 釋thích 四tứ 不bất 厭yếm 生sanh 死tử 難nạn/nan 。 五ngũ 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 難nạn/nan 。 六lục 了liễu 劫kiếp 相tương/tướng 盡tận 立lập 相tương/tướng 難nạn/nan 。 七thất 知tri 法pháp 無vô 作tác 說thuyết 有hữu 作tác 難nạn/nan 。 八bát 了liễu 三tam 界giới 三tam 世thế 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 然nhiên 不bất 專chuyên 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 九cửu 為vi 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 多đa 劫kiếp 住trụ 脩tu 行hành 。 不bất 生sanh 疲bì 厭yếm 。 十thập 因nhân 滿mãn 讓nhượng 果quả 難nạn/nan 。 由do 此thử 難nan 測trắc 。 超siêu 過quá 下hạ 位vị 也dã 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 無vô 下hạ 劣liệt 心tâm 。 晉tấn 本bổn 名danh 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 。 言ngôn 無vô 下hạ 劣liệt 行hành 用dụng 超siêu 過quá 勇dũng 猛mãnh 無vô 間gian 故cố 。 列liệt 中trung 。 初sơ 二nhị 破phá 耶da 授thọ 正chánh 。 次thứ 一nhất 巧xảo 誘dụ 令linh 喜hỷ 。 次thứ 一nhất 自tự 成thành 遍biến 行hành 。 次thứ 二nhị 福phước 慧tuệ 果quả 圓viên 行hành 。 次thứ 二nhị 說thuyết 法Pháp 現hiện 身thân 調điều 化hóa 行hành 。 次thứ 一nhất 為vi 物vật 脩tu 內nội 外ngoại 施thi 行hành 。 後hậu 一nhất 有hữu 五ngũ 。 三tam 世thế 下hạ 舉cử 所sở 解giải 之chi 法pháp 有hữu 十thập 門môn 。 二nhị 如như 是thị 下hạ 對đối 能năng 解giải 之chi 相tướng 。 於ư 中trung 六lục 。 謂vị 以dĩ 相tương 應ứng 專chuyên 了liễu 彼bỉ 性tánh 相tướng 故cố 知tri 也dã 。 悟ngộ 其kỳ 境cảnh 界giới 故cố 覺giác 也dã 。 分phân 明minh 現hiện 前tiền 故cố 見kiến 也dã 。 見kiến 無vô 不bất 徹triệt 故cố 證chứng 也dã 。 無vô 善thiện 不bất 進tiến 故cố 脩tu 也dã 。 無vô 息tức 故cố 斷đoạn 也dã 。 三tam 然nhiên 於ư 下hạ 明minh 能năng 緣duyên 心tâm 行hành 相tương/tướng 。 有hữu 十thập 句cú 可khả 知tri 。 四tứ 次thứ 不bất 二nhị 下hạ 轉chuyển 釋thích 。 謂vị 既ký 於ư 彼bỉ 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 如như 何hà 得đắc 說thuyết 能năng 可khả 所sở 緣duyên 耶da 。 於ư 中trung 。 約ước 知tri 有hữu 十thập 二nhị 句cú 。 約ước 示thị 現hiện 有hữu 五ngũ 句cú 。 約ước 入nhập 有hữu 一nhất 句cú 。 入nhập 是thị 相tương 應ứng 義nghĩa 。 智trí 解giải 明minh 了liễu 義nghĩa 。 約ước 證chứng 有hữu 一nhất 句cú 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 如như 山sơn 增tăng 上thượng 心tâm 者giả 。 正chánh 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 行hành 成thành 。 大đại 心tâm 決quyết 定định 。 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 傾khuynh 動động 。 故cố 云vân 也dã 。 列liệt 中trung 初sơ 一nhất 脩tu 能năng 證chứng 智trí 決quyết 定định 。 二nhị 觀quán 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 非phi 性tánh 。 為vi 性tánh 決quyết 定định 無vô 故cố 。 證chứng 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 究cứu 竟cánh 證chứng 。 三tam 願nguyện 脩tu 稱xưng 法pháp 性tánh 行hành 無vô 漏lậu 智trí 知tri 見kiến 故cố 。 白bạch 淨tịnh 也dã 四tứ 決quyết 定định 成thành 就tựu 。 為vi 物vật 求cầu 法Pháp 。 不bất 希hy 名danh 利lợi 等đẳng 。 無vô 異dị 求cầu 也dã 。 非phi 從tùng 他tha 聞văn 法Pháp 。 自tự 言ngôn 我ngã 解giải 故cố 。 無vô 盜đạo 法pháp 心tâm 也dã 。 為vi 法pháp 能năng 捨xả 難nan 捨xả 。 所sở 有hữu 離ly 慢mạn 。 奉phụng 事sự 說thuyết 法Pháp 者giả 故cố 。 等đẳng 心tâm 故cố 生sanh 尊tôn 重trọng 未vị 曾tằng 有hữu 心tâm 也dã 。 五ngũ 大đại 忍nhẫn 度độ 生sanh 行hành 。 遇ngộ 違vi 境cảnh 乃nãi 處xứ 增tăng 忍nhẫn 行hành 者giả 。 以dĩ 其kỳ 於ư 諦đế 察sát 中trung 得đắc 平bình 等đẳng 捨xả 故cố 。 如như 師sư 子tử 兒nhi 聞văn 母mẫu 哮hao 吼hống 時thời 。 非phi 但đãn 不bất 怖bố 。 乃nãi 處xứ 增tăng 威uy 爾nhĩ 。 六lục 成thành 超siêu 魔ma 境cảnh 行hành 。 於ư 中trung 四tứ 。 初sơ 成thành 勝thắng 報báo 。 有hữu 十thập 句cú 。 二nhị 雖tuy 後hậu 下hạ 。 不bất 著trước 此thử 勝thắng 。 總tổng 別biệt 有hữu 五ngũ 句cú 。 三tam 但đãn 深thâm 下hạ 唯duy 在tại 於ư 法pháp 。 有hữu 十thập 三tam 句cú 。 准chuẩn 前tiền 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 釋thích 。 可khả 知tri 。 四tứ 佛Phật 子tử 舉cử 因nhân 釋thích 成thành 。 於ư 中trung 。 標tiêu 徵trưng 釋thích 三tam 亦diệc 可khả 知tri 。 七thất 精tinh 進tấn 勇dũng 脩tu 行hành 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân 。 愚ngu 脩tu 雖tuy 少thiểu 時thời 。 怠đãi 心tâm 疑nghi 已dĩ 久cửu 。 佛Phật 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勤cần 勇dũng 謂vị 須tu 臾du 。 八bát 不bất 捨xả 忘vong 人nhân 行hành 。 九cửu 無vô 倚ỷ 伴bạn 勇dũng 脩tu 行hành 。 十thập 權quyền 實thật 雙song 行hàng 行hàng 。 謂vị 雖tuy 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 無vô 一nhất 可khả 得đắc 。 而nhi 不bất 捨xả 勤cần 脩tu 善thiện 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 入nhập 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 如như 海hải 智trí 等đẳng 者giả 。 前tiền 顯hiển 志chí 高cao 難nạn/nan 仰ngưỡng 故cố 以dĩ 山sơn 稱xưng 。 今kim 辨biện 智trí 深thâm 叵phả 測trắc 故cố 以dĩ 海hải 名danh 爾nhĩ 。 列liệt 中trung 十thập 種chủng 。 一nhất 入nhập 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 量lượng 。 二nhị 入nhập 世thế 界giới 。 三tam 入nhập 虗hư 空không 界giới 。 四tứ 善thiện 入nhập 法Pháp 界Giới 。 釋thích 入nhập 有hữu 七thất 種chủng 。 入nhập 是thị 知tri 解giải 明minh 了liễu 如như 前tiền 顯hiển 。 五ngũ 入nhập 三tam 世thế 佛Phật 邊biên 善thiện 根căn 界giới 。 六lục 七thất 八bát 入nhập 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 界giới 。 九cửu 能năng 供cung 多đa 佛Phật 。 十thập 能năng 求cầu 多đa 法pháp 。 上thượng 來lai 總tổng 相tương/tướng 答đáp 。 第đệ 三tam 十thập 行hành 位vị 中trung 行hành 相tương/tướng 竟cánh 。

自tự 下hạ 大đại 門môn 第đệ 四tứ 從tùng 十thập 種chủng 如như 寶bảo 住trụ 至chí 十thập 種chủng 身thân 。 有hữu 三tam 百bách 句cú 。 答đáp 前tiền 三tam 十thập 句cú 問vấn 。 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 中trung 行hành 相tương/tướng 。 古cổ 德đức 以dĩ 問vấn 中trung 十thập 一nhất 句cú 自tự 在tại 內nội 。 初sơ 一nhất 為vi 總tổng 。 餘dư 句cú 為vi 別biệt 。 分phần/phân 總tổng 為vi 別biệt 。 更cánh 無vô 有hữu 總tổng 故cố 。 云vân 答đáp 前tiền 二nhị 十thập 九cửu 句cú 問vấn 也dã 。 今kim 既ký 問vấn 及cập 答đáp 中trung 自tự 在tại 唯duy 一nhất 。 餘dư 句cú 名danh 無vô 㝵# 用dụng 。 此thử 則tắc 無vô 彼bỉ 總tổng 別biệt 之chi 事sự 。 可khả 除trừ 其kỳ 總tổng 。 是thị 故cố 此thử 後hậu 答đáp 中trung 。 以dĩ 二nhị 百bách 句cú 。 答đáp 前tiền 問vấn 中trung 三tam 十thập 句cú 。 正chánh 相tương 當đương 也dã 。 就tựu 此thử 三tam 百bách 句cú 中trung 。 分phần/phân 三tam 。 初sơ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 句cú 。 明minh 迴hồi 向hướng 中trung 行hành 體thể 堅kiên 固cố 義nghĩa 。 二nhị 從tùng 十thập 自tự 在tại 下hạ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 自tự 在tại 無vô 㝵# 義nghĩa 。 三tam 從tùng 十thập 種chủng 遊du 戲hí 下hạ 七thất 十thập 句cú 。 明minh 行hành 德đức 圓viên 滿mãn 義nghĩa 。

就tựu 初sơ 行hành 體thể 中trung 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 四tứ 十thập 門môn 明minh 行hành 體thể 成thành 就tựu 高cao 樓lâu 彼bỉ 岸ngạn 。 二nhị 從tùng 十thập 不bất 壞hoại 不bất 信tín 下hạ 七thất 十thập 門môn 。 明minh 行hành 體thể 離ly 障chướng 攝nhiếp 法pháp 勝thắng 德đức 。 就tựu 前tiền 中trung 。 初sơ 十thập 種chủng 如như 寶bảo 住trụ 者giả 。 住trụ 於ư 正Chánh 法Pháp 。 可khả 貴quý 之chi 所sở 。 故cố 云vân 寶bảo 住trụ 。 又hựu 以dĩ 無vô 住trụ 為vi 住trụ 。 亦diệc 名danh 寶bảo 住trụ 。 於ư 中trung 。 一nhất 近cận 佛Phật 。 二nhị 聞văn 法Pháp 。 三tam 自tự 在tại 受thọ 生sanh 。 四tứ 知tri 法pháp 從tùng 一nhất 生sanh 多đa 。 多đa 竟cánh 歸quy 一nhất 。 說thuyết 皆giai 無vô 㝵# 。 五ngũ 知tri 則tắc 自tự 在tại 。 謂vị 資tư 糧lương 道đạo 厭yếm 離ly 。 加gia 行hành 道Đạo 止chỉ 息tức 。 無vô 間gian 道đạo 除trừ 斷đoạn 。 其kỳ 文văn 不bất 次thứ 。 勝thắng 進tiến 道đạo 防phòng 護hộ 。 防phòng 護hộ 即tức 恐khủng 同đồng 二Nhị 乘Thừa 滯trệ 寂tịch 。 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 。 不bất 證chứng 為vi 菩Bồ 薩Tát 脩tu 行hành 。 不bất 證chứng 為vi 到đáo 實thật 際tế 彼bỉ 岸ngạn 者giả 法pháp 無vô 我ngã 際tế 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 無vô 。 前tiền 不bất 證chứng 脩tu 行hành 又hựu 是thị 權quyền 實thật 雙song 行hàng 行hàng 。 善thiện 學học 所sở 學học 者giả 。 戒giới 學học 令linh 法pháp 者giả 成thành 無vô 障chướng 㝵# 願nguyện 。 身thân 不bất 疲bì 倦quyện 者giả 。 為vi 物vật 多đa 劫kiếp 受thọ 生sanh 死tử 身thân 故cố 。 六lục 眾chúng 生sanh 心tâm 雖tuy 無vô 處xứ 無vô 作tác 。 為vi 調điều 化hóa 故cố 。 亦diệc 說thuyết 有hữu 也dã 。 七thất 知tri 理lý 事sự 無vô 㝵# 法pháp 。 八bát 知tri 理lý 無vô 。 不bất 㝵# 起khởi 行hành 。 九cửu 於ư 空không 善thiện 巧xảo 所sở 願nguyện 不bất 虗hư 。 十thập 聞văn 多đa 佛Phật 異dị 說thuyết 善thiện 能năng 會hội 通thông 。 謂vị 以dĩ 四tứ 意ý 趣thú 四tứ 悉tất 檀đàn 等đẳng 而nhi 決quyết 了liễu 故cố 。

二nhị 有hữu 發phát 十thập 種chủng 如như 金kim 剛cang 大Đại 乘Thừa 誓thệ 願nguyện 心tâm 者giả 。 能năng 於ư 大Đại 乘Thừa 無vô 限hạn 㝵# 法pháp 。 以dĩ 堅kiên 固cố 心tâm 。 窮cùng 盡tận 其kỳ 際tế 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 知tri 三tam 世thế 無vô 際tế 限hạn 法pháp 。 二nhị 引dẫn 多đa 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 自tự 策sách 勵lệ 。 三tam 嚴nghiêm 無vô 際tế 限hạn 剎sát 。 四tứ 以dĩ 福phước 慧tuệ 霑triêm 及cập 。 無vô 際tế 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 以dĩ 善thiện 根căn 供cung 無vô 際tế 佛Phật 。 六lục 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 喜hỷ 不bất 著trước 自tự 及cập 佛Phật 。 知tri 非phi 一nhất 切thiết 。 不bất 壞hoại 一nhất 切thiết 。 徵trưng 釋thích 云vân 。 佛Phật 非phi 一nhất 切thiết 取thủ 故cố 。 七thất 能năng 忍nhẫn 無vô 際tế 限hạn 苦khổ 惱não 。 斬trảm 著trước 為vi 級cấp 。 多đa 劫kiếp 忍nhẫn 多đa 苦khổ 。 不bất 癈phế 脩tu 行hành 攝nhiếp 生sanh 。 徵trưng 釋thích 云vân 。 觀quán 法pháp 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 八bát 無vô 際tế 時thời 處xứ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 九cửu 期kỳ 心tâm 要yếu 成thành 無vô 際tế 大đại 行hành 。 十thập 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 於ư 境cảnh 無vô 所sở 得đắc 。 二nhị 而nhi 亦diệc 不bất 捨xả 。 下hạ 不bất 等đẳng 起khởi 事sự 行hành 。 三tam 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 舉cử 本bổn 願nguyện 釋thích 成thành 。 四tứ 雖tuy 後hậu 了liễu 達đạt 下hạ 雙song 融dung 大đại 願nguyện 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 大đại 發phát 起khởi 者giả 。 於ư 所sở 作tác 大đại 事sự 令linh 發phát 起khởi 現hiện 前tiền 故cố 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 三tam 化hóa 福phước 業nghiệp 大đại 。 次thứ 三tam 化hóa 業nghiệp 大đại 嚴nghiêm 土thổ/độ 為vi 攝nhiếp 生sanh 也dã 。 次thứ 二nhị 明minh 勝thắng 進tiến 攝nhiếp 福phước 。 九cửu 成thành 佛Phật 。 十thập 說thuyết 法Pháp 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 究cứu 竟cánh 大đại 事sự 者giả 。 前tiền 大đại 事sự 但đãn 能năng 起khởi 現hiện 前tiền 。 今kim 明minh 所sở 作tác 成thành 滿mãn 故cố 。 云vân 究cứu 竟cánh 。 於ư 中trung 。 一nhất 敬kính 奉phụng 佛Phật 。 二nhị 逐trục 機cơ 求cầu 救cứu 。 三tam 專chuyên 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 四tứ 次thứ 二nhị 集tập 善thiện 思tư 法pháp 。 次thứ 二nhị 願nguyện 行hành 成thành 滿mãn 。 後hậu 三tam 事sự 友hữu 詣nghệ 佛Phật 聞văn 持trì 佛Phật 法Pháp 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 不bất 壞hoại 信tín 下hạ 有hữu 七thất 十thập 門môn 。 明minh 行hành 體thể 離ly 障chướng 攝nhiếp 法pháp 勝thắng 德đức 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 十thập 門môn 明minh 信tín 慧tuệ 善thiện 巧xảo 。 後hậu 三tam 十thập 門môn 顯hiển 心tâm 行hành 攝nhiếp 德đức 。 就tựu 前tiền 中trung 。

初sơ 十thập 明minh 不bất 壞hoại 信tín 者giả 。 於ư 深thâm 人nhân 法pháp 淨tịnh 信tín 不bất 信tín 障chướng 。 初sơ 六lục 信tín 行hành 緣duyên 。 後hậu 四tứ 信tín 行hành 體thể 。 前tiền 中trung 信tín 眾chúng 生sanh 者giả 。 信tín 是thị 所sở 化hóa 悲bi 境cảnh 故cố 。 又hựu 信tín 其kỳ 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 等đẳng 故cố 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 內nội 懷hoài 堅kiên 信tín 。 外ngoại 蒙mông 記ký 莂biệt 故cố 有hữu 授thọ 記ký 。 前tiền 明minh 自tự 知tri 授thọ 記ký 。 辨biện 佛Phật 與dữ 其kỳ 記ký 別biệt 也dã 。 於ư 中trung 有hữu 。 一nhất 深thâm 解giải 悟ngộ 與dữ 密mật 教giáo 合hợp 懸huyền 與dữ 佛Phật 意ý 同đồng 。 二nhị 聞văn 此thử 大đại 教giáo 隨tùy 順thuận 種chúng 善thiện 根căn 。 如như 上thượng 文văn 第đệ 三tam 會hội 中trung 眾chúng 生sanh 蒙mông 記ký 。 是thị 也dã 。 三tam 能năng 達đạt 大đại 志chí 脩tu 廣quảng 大đại 行hành 故cố 。 四tứ 身thân 在tại 佛Phật 前tiền 與dữ 記ký 故cố 。 五ngũ 懸huyền 與dữ 記ký 故cố 。 六lục 初Sơ 地Địa 證chứng 真chân 故cố 。 七thất 第đệ 八bát 地địa 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 得đắc 記ký 故cố 。 八bát 能năng 調điều 化hóa 得đắc 記ký 故cố 。 如như 記ký 龍long 樹thụ 馬mã 鳴minh 然nhiên 正Chánh 法Pháp 炬cự 等đẳng 。 是thị 也dã 。 九cửu 二nhị 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 滿mãn 故cố 。 十thập 得đắc 自tự 在tại 位vị 故cố 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 者giả 。 以dĩ 己kỷ 善thiện 根căn 順thuận 同đồng 善thiện 友hữu 故cố 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 同đồng 願nguyện 心tâm 。 次thứ 一nhất 同đồng 行hành 。 次thứ 二nhị 同đồng 脩tu 事sự 理lý 。 次thứ 二nhị 同đồng 活hoạt 。 謂vị 正chánh 念niệm 能năng 對đối 治trị 故cố 。 清thanh 淨tịnh 所sở 治trị 淨tịnh 故cố 次thứ 一nhất 同đồng 位vị 。 後hậu 二nhị 同đồng 得đắc 究cứu 竟cánh 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 得đắc 智trí 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 迴hồi 向hướng 德đức 成thành 熟thục 故cố 。 次thứ 應ưng 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 故cố 云vân 也dã 。 列liệt 中trung 。 初sơ 二nhị 自tự 在tại 施thí 深thâm 解giải 法pháp 。 三tam 入nhập 佛Phật 智trí 。 謂vị 分phân 明minh 了liễu 達đạt 。 四tứ 能năng 遣khiển 疑nghi 。 五ngũ 入nhập 智trí 者giả 境cảnh 界giới 。 六lục 解giải 佛Phật 善thiện 巧xảo 音âm 說thuyết 法Pháp 。 七thất 解giải 種chủng 少thiểu 善thiện 能năng 滿mãn 白bạch 法Pháp 。 八bát 成thành 菩Bồ 薩Tát 不bất 思tư 位vị 。 九cửu 於ư 一nhất 念niệm 能năng 住trụ 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 。 十thập 覺giác 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 聞văn 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 言ngôn 音âm 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 發phát 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 廣quảng 大đại 心tâm 者giả 下hạ 三tam 十thập 門môn 明minh 心tâm 行hành 攝nhiếp 德đức 。 於ư 中trung 。 初sơ 於ư 無vô 限hạn 之chi 境cảnh 發phát 稱xưng 境cảnh 之chi 心tâm 。 故cố 云vân 也dã 。 一nhất 廣quảng 念niệm 所sở 求cầu 。 二nhị 廣quảng 念niệm 所sở 度độ 。 次thứ 廣quảng 念niệm 所sở 顯hiển 。 謂vị 一nhất 念niệm 事sự 。 二nhị 顯hiển 理lý 。 次thứ 二nhị 廣quảng 念niệm 因nhân 果quả 位vị 。 七thất 廣quảng 了liễu 業nghiệp 根căn 。 八bát 廣quảng 嚴nghiêm 剎sát 。 九cửu 入nhập 大đại 眾chúng 。 十thập 觀quán 圓viên 音âm 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 伏phục 藏tạng 者giả 。 由do 先tiên 大đại 心tâm 普phổ 周chu 故cố 。 使sử 德đức 窮cùng 行hành 奧áo 故cố 。 次thứ 明minh 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 知tri 諸chư 法pháp 是thị 能năng 起khởi 功công 德đức 。 二nhị 知tri 是thị 所sở 思tư 。 三tam 知tri 是thị 所sở 持trì 。 四tứ 知tri 是thị 辨biện 說thuyết 。 五ngũ 知tri 是thị 能năng 覺giác 離ly 言ngôn 真chân 。 六lục 知tri 佛Phật 通thông 是thị 示thị 所sở 觀quán 。 七thất 知tri 法pháp 是thị 巧xảo 生sanh 平bình 等đẳng 。 八bát 知tri 法pháp 見kiến 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 九cửu 善thiện 了liễu 劫kiếp 如như 幻huyễn 住trụ 。 十thập 知tri 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 是thị 生sanh 信tín 喜hỷ 緣duyên 。 此thử 上thượng 十thập 皆giai 有hữu 含hàm 攝nhiếp 蘊uẩn 積tích 。 同đồng 名danh 藏tạng 也dã 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 律luật 儀nghi 者giả 。 謂vị 積tích 德đức 盈doanh 滿mãn 堪kham 為vi 調điều 伏phục 。 故cố 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 離ly 謗báng 。 二nhị 離ly 疑nghi 。 三tam 捨xả 慢mạn 。 四tứ 捨xả 自tự 見kiến 。 五ngũ 背bối/bội 下hạ 乘thừa 。 六lục 離ly 不bất 堅kiên 。 七thất 捨xả 不bất 仁nhân 。 八bát 進tiến 善thiện 行hành 。 九cửu 降hàng 魔ma 。 十thập 離ly 弊tệ 。 上thượng 來lai 釋thích 行hành 體thể 堅kiên 竟cánh 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 種chủng 自tự 在tại 下hạ 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 門môn 。 明minh 自tự 在tại 無vô 㝵# 行hành 中trung 二nhị 。 初sơ 十thập 句cú 明minh 自tự 在tại 行hành 。 後hậu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 句cú 明minh 無vô 㝵# 行hành 。

前tiền 中trung 自tự 在tại 者giả 。 所sở 作tác 任nhậm 而nhi 成thành 故cố 。 此thử 中trung 多đa 同đồng 前tiền 第đệ 八bát 地địa 。 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 此thử 云vân 資tư 具cụ 。 彼bỉ 名danh 財tài 。 此thử 云vân 受thọ 生sanh 。 彼bỉ 但đãn 名danh 生sanh 。 此thử 云vân 神thần 力lực 。 彼bỉ 名danh 如như 意ý 。 所sở 餘dư 同đồng 也dã 。 然nhiên 一nhất 一nhất 句cú 。 有hữu 標tiêu 有hữu 釋thích 。 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。

後hậu 無vô 㝵# 用dụng 者giả 。 所sở 作tác 由do 己kỷ 成thành 故cố 。 於ư 中trung 三tam 。 先tiên 總tổng 標tiêu 十thập 章chương 。 次thứ 佛Phật 子tử 云vân 何hà 下hạ 依y 章chương 別biệt 顯hiển 。 後hậu 佛Phật 子tử 下hạ 總tổng 結kết 。

初sơ 中trung 三tam 。 初sơ 標tiêu 舉cử 。 次thứ 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 數số 。 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 正chánh 列liệt 名danh 。 謂vị 始thỉ 從tùng 眾chúng 生sanh 無vô 㝵# 用dụng 乃nãi 至chí 力lực 無vô 㝵# 用dụng 。

後hậu 依y 章chương 別biệt 顯hiển 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 徵trưng 起khởi 。 後hậu 佛Phật 子tử 下hạ 別biệt 顯hiển 十thập 章chương 。 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 一nhất 一nhất 章chương 中trung 又hựu 四tứ 。 一nhất 標tiêu 。 二nhị 徵trưng 。 三tam 列liệt 。 四tứ 結kết 。

就tựu 初sơ 。 明minh 十thập 種chủng 眾chúng 生sanh 者giả 。 是thị 所sở 化hóa 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 依y 觀quán 成thành 用dụng 。 二nhị 事sự 即tức 理lý 故cố 。 眾chúng 生sanh 即tức 無vô 也dã 。 二nhị 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 唯duy 心tâm 。 二nhị 勝thắng 解giải 。 唯duy 心tâm 者giả 根căn 為vi 心tâm 加gia 行hàng 行hàng 。 觀quán 眾chúng 生sanh 。 不bất 離ly 自tự 心tâm 故cố 。 云vân 但đãn 根căn 所sở 持trì 。 二nhị 勝thắng 解giải 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 解giải 力lực 決quyết 定định 印ấn 持trì 眾chúng 生sanh 即tức 無vô 故cố 。 三tam 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 合hợp 時thời 故cố 。 四tứ 能năng 現hiện 眾chúng 生sanh 故cố 。 五ngũ 內nội 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 自tự 毛mao 孔khổng 故cố 。 六lục 現hiện 他tha 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 令linh 此thử 見kiến 故cố 。 後hậu 四tứ 示thị 現hiện 八bát 部bộ 等đẳng 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 身thân 相tướng 故cố 。

二nhị 明minh 十thập 種chủng 國quốc 土độ 者giả 。 所sở 化hóa 依y 果quả 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 多đa 作tác 一nhất 。 二nhị 多đa 入nhập 一nhất 毛mao 。 三tam 知tri 無vô 盡tận 。 知tri 無vô 盡tận 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 觀quán 知tri 多đa 剎sát 故cố 。 二nhị 觀quán 知tri 剎sát 體thể 即tức 同đồng 無vô 為vi 相tương/tướng 無vô 盡tận 故cố 。 四tứ 生sanh 滿mãn 一nhất 切thiết 剎sát 。 五ngũ 身thân 內nội 現hiện 一nhất 切thiết 剎sát 。 六lục 動động 剎sát 不bất 怖bố 生sanh 。 七thất 多đa 剎sát 嚴nghiêm 嚴nghiêm 一nhất 剎sát 。 八bát 一nhất 剎sát 嚴nghiêm 嚴nghiêm 多đa 剎sát 。 九cửu 以dĩ 一nhất 眾chúng 會hội 。 遍biến 一nhất 切thiết 剎sát 。 十thập 以dĩ 九cửu 類loại 剎sát 。 遍biến 諸chư 方phương 網võng 。 示thị 所sở 應ưng 度độ 眾chúng 生sanh 令linh 見kiến 。 方phương 網võng 者giả 。 諸chư 二nhị 十thập 層tằng 剎sát 中trung 。 一nhất 一nhất 層tằng 內nội 。 三tam 重trọng/trùng 主chủ 伴bạn 。 遍biến 相tương/tướng 繞nhiễu 剎sát 也dã 。 廣quảng 剎sát 者giả 。 橫hoạnh/hoành 長trường/trưởng 剎sát 也dã 。 深thâm 剎sát 者giả 微vi 細tế 剎sát 也dã 。 以dĩ 難nan 知tri 故cố 名danh 微vi 細tế 。 名danh 甚thậm 深thâm 爾nhĩ 。

三Tam 明Minh 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 謂vị 所sở 詮thuyên 諸chư 法pháp 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 一nhất 多đa 相tương/tướng 入nhập 而nhi 不bất 壞hoại 本bổn 相tương/tướng 故cố 。 云vân 而nhi 亦diệc 不bất 違vi 眾chúng 生sanh 心tâm 解giải 。 二nhị 從tùng 般Bát 若Nhã 慧tuệ 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 三tam 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 文văn 字tự 。 然nhiên 令linh 因nhân 文văn 悟ngộ 入nhập 。 四tứ 知tri 諸chư 法pháp 入nhập 一nhất 相tương/tướng 。 而nhi 能năng 說thuyết 多đa 法pháp 相tướng 。 五ngũ 知tri 諸chư 法pháp 離ly 言ngôn 。 然nhiên 能năng 多đa 說thuyết 。 六lục 於ư 諸chư 法pháp 善thiện 以dĩ 字tự 輪luân 轉chuyển 變biến 其kỳ 義nghĩa 。 七thất 以dĩ 諸chư 法pháp 入nhập 一nhất 法pháp 。 多đa 劫kiếp 說thuyết 不bất 盡tận 。 然nhiên 不bất 相tương 違vi 也dã 。 八bát 以dĩ 世thế 法pháp 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 令linh 皆giai 悟ngộ 解giải 。 九cửu 知tri 諸chư 法pháp 無vô 邊biên 。 十thập 知tri 諸chư 法pháp 無vô 㝵# 如như 幻huyễn 網võng 差sai 別biệt 。

四tứ 明minh 十thập 種chủng 身thân 者giả 。 能năng 脩tu 行hành 身thân 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 他tha 自tự 自tự 他tha 多đa 一nhất 一nhất 多đa 互hỗ 入nhập 。 次thứ 二nhị 佛Phật 身thân 多đa 一nhất 一nhất 多đa 互hỗ 入nhập 同đồng 前tiền 。 次thứ 一nhất 依y 入nhập 正chánh 。 次thứ 一nhất 正chánh 滿mãn 三tam 世thế 諸chư 法pháp 中trung 。 次thứ 一nhất 一nhất 身thân 現hiện 多đa 身thân 入nhập 定định 。 次thứ 一nhất 一nhất 身thân 現hiện 多đa 身thân 成thành 佛Phật 。 次thứ 一nhất 於ư 多đa 眾chúng 生sanh 現hiện 作tác 一nhất 身thân 。 於ư 一nhất 現hiện 作tác 多đa 。 次thứ 一nhất 於ư 多đa 眾chúng 生sanh 身thân 現hiện 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 現hiện 作tác 多đa 眾chúng 生sanh 身thân 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 願nguyện 者giả 。 於ư 中trung 。 一nhất 以dĩ 他tha 因nhân 願nguyện 作tác 自tự 願nguyện 。 二nhị 以dĩ 他tha 成thành 果quả 願nguyện 作tác 自tự 成thành 果quả 願nguyện 。 三tam 利lợi 他tha 成thành 自tự 利lợi 。 四tứ 無vô 障chướng 㝵# 願nguyện 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 劫kiếp 。 五ngũ 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 時thời 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 得đắc 故cố 。 是thị 俱câu 不bất 著trước 。 然nhiên 以dĩ 願nguyện 力lực 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 六lục 令linh 他tha 身thân 獲hoạch 益ích 。 七thất 令linh 他tha 聞văn 法Pháp 。 上thượng 二nhị 皆giai 以dĩ 自tự 願nguyện 令linh 他tha 願nguyện 滿mãn 。 八bát 大đại 願nguyện 故cố 多đa 脩tu 行hành 不bất 斷đoạn 。 九cửu 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 於ư 自tự 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 現hiện 成thành 佛Phật 遍biến 諸chư 佛Phật 國quốc 。 如như 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 可khả 說thuyết 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 十thập 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 說thuyết 一nhất 句cú 法Pháp 。 充sung 洽hiệp 遍biến 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 界giới 。

六lục 十thập 種chủng 境cảnh 界giới 者giả 。 各các 有hữu 分phân 齊tề 故cố 。 於ư 此thử 十thập 種chủng 。 勝thắng 劣liệt 之chi 境cảnh 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 於ư 勝thắng 現hiện 劣liệt 故cố 。 名danh 無vô 㝵# 。 一nhất 理lý 事sự 。 二nhị 正chánh 耶da 。 三tam 染nhiễm 淨tịnh 。 四tứ 因nhân 果quả 。 五ngũ 靜tĩnh 亂loạn 。 六lục 真chân 妄vọng 。 七thất 凡phàm 聖thánh 。 八bát 智trí 悲bi 。 九cửu 住trụ 定định 慧tuệ 等đẳng 現hiện 於ư 世thế 界giới 。 十thập 住trụ 佛Phật 境cảnh 界giới 。 現hiện 二Nhị 乘Thừa 相tương/tướng 儀nghi 。

七thất 明minh 十thập 智trí 者giả 。 智trí 不bất 自tự 彰chương 。 約ước 所sở 知tri 以dĩ 彰chương 自tự 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 約ước 能năng 化hóa 智trí 。 一nhất 辨biện 。 二nhị 持trì 。 次thứ 三tam 知tri 所sở 化hóa 智trí 。 一nhất 知tri 根căn 。 二nhị 知tri 心tâm 行hành 。 三tam 欲dục 樂lạc 等đẳng 藥dược 病bệnh 。 六lục 上thượng 入nhập 佛Phật 力lực 。 七thất 下hạ 知tri 三tam 世thế 。 八bát 示thị 成thành 佛Phật 。 九cửu 於ư 一nhất 根căn 。 知tri 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 十thập 於ư 一nhất 眾chúng 生sanh 。 音âm 解giải 一nhất 切thiết 語ngữ 。

八bát 有hữu 十thập 種chủng 神thần 通thông 中trung 。 一nhất 一nhất 身thân 示thị 多đa 身thân 。 二nhị 於ư 一nhất 佛Phật 會hội 聽thính 法Pháp 受thọ 多đa 佛Phật 會hội 聽thính 法Pháp 。 三tam 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 成thành 不bất 可khả 說thuyết 大đại 菩Bồ 提Đề 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 四tứ 於ư 一nhất 音âm 現hiện 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 。 各các 令linh 隨tùy 解giải 。 五ngũ 於ư 一nhất 念niệm 現hiện 前tiền 際tế 業nghiệp 果quả 各các 令linh 自tự 見kiến 。 六lục 令linh 諸chư 剎sát 具cụ 嚴nghiêm 。 七thất 普phổ 入nhập 三tam 世thế 。 八bát 放phóng 法pháp 光quang 現hiện 佛Phật 菩Bồ 提Đề 眾chúng 生sanh 行hạnh 願nguyện 。 九cửu 守thủ 護hộ 天thiên 龍long 等đẳng 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 及cập 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 善thiện 根căn 。 十thập 准chuẩn 晉tấn 本bổn 。 云vân 佛Phật 子tử 略lược 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 平bình 等đẳng 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 通thông 自tự 在tại 自tự 在tại 。 令linh 應ưng 名danh 無vô 㝵# 用dụng 。 令linh 此thử 本bổn 脫thoát 。 宜nghi 勘khám 。

九cửu 有hữu 十thập 種chủng 神thần 力lực 中trung 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 著trước 多đa 剎sát 。 二nhị 於ư 一nhất 塵trần 中trung 現hiện 多đa 剎sát 。 三tam 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 置trí 諸chư 海hải 水thủy 。 十thập 方phương 往vãng 來lai 。 不bất 嬈nhiễu 眾chúng 生sanh 。 四tứ 以dĩ 多đa 剎sát 內nội 自tự 身thân 現hiện 通thông 。 五ngũ 一nhất 毛mao 繫hệ 多đa 山sơn 。 持trì 行hành 諸chư 剎sát 。 不bất 怖bố 眾chúng 生sanh 。 六lục 一nhất 多đa 劫kiếp 互hỗ 相tương 作tác 示thị 現hiện 成thành 壞hoại 。 不bất 令linh 眾chúng 生sanh 怖bố 。 七thất 於ư 諸chư 剎sát 中trung 。 現hiện 三tam 灾# 等đẳng 。 然nhiên 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 八bát 一nhất 切thiết 剎sát 三tam 灾# 時thời 護hộ 眾chúng 生sanh 資tư 具cụ 。 不bất 令linh 損tổn 。 九cửu 以dĩ 一nhất 手thủ 持trì 多đa 剎sát 。 擲trịch 多đa 剎sát 外ngoại 。 不bất 令linh 眾chúng 生sanh 驚kinh 怖bố 。 十thập 說thuyết 諸chư 剎sát 同đồng 空không 。 令linh 眾chúng 生sanh 悟ngộ 解giải 。

十thập 有hữu 十thập 種chủng 力lực 者giả 。 是thị 悲bi 智trí 無vô 㝵# 力lực 用dụng 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 調điều 生sanh 。 二nhị 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 三tam 令linh 身thân 入nhập 無vô 身thân 。 四tứ 常thường 劫kiếp 脩tu 行hành 。 五ngũ 開khai 覺giác 眾chúng 生sanh 。 六lục 一nhất 行hành 攝nhiếp 一nhất 切thiết 行hành 。 七thất 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 八bát 自tự 覺giác 諸chư 法pháp 。 九cửu 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 成thành 正chánh 覺giác 。 十thập 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。

第đệ 三tam 總tổng 結kết 中trung 四tứ 。 一nhất 略lược 結kết 。 二nhị 悉tất 有hữu 下hạ 辨biện 益ích 。 三tam 徵trưng 。 四tứ 釋thích 。 上thượng 來lai 明minh 自tự 在tại 無vô 㝵# 義nghĩa 竟cánh 。

從tùng 此thử 下hạ 第đệ 三tam 十thập 種chủng 遊du 戲hí 等đẳng 七thất 十thập 門môn 。 明minh 行hành 德đức 圓viên 滿mãn 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 二nhị 十thập 門môn 明minh 行hành 德đức 殊thù 勝thắng 。 後hậu 五ngũ 十thập 門môn 明minh 行hành 德đức 圓viên 備bị 。 前tiền 中trung 。 初sơ 十thập 明minh 任nhậm 志chí 行hành 成thành 遊du 賞thưởng 無vô 㝵# 。 故cố 名danh 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 明minh 染nhiễm 正chánh 與dữ 依y 互hỗ 相tương 作tác 。 次thứ 二nhị 中trung 。 初sơ 佛Phật 身thân 現hiện 二Nhị 乘Thừa 身thân 。 後hậu 二Nhị 乘Thừa 身thân 現hiện 佛Phật 身thân 。 次thứ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 身thân 現hiện 佛Phật 身thân 。 佛Phật 身thân 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 二nhị 於ư 涅Niết 槃Bàn 現hiện 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 一nhất 正chánh 入nhập 定định 時thời 。 現hiện 四tứ 威uy 儀nghi 。 後hậu 一nhất 正chánh 在tại 一nhất 佛Phật 所sở 問vấn 持trì 時thời 。 即tức 於ư 多đa 佛Phật 會hội 。 身thân 遍biến 聞văn 持trì 。 亦diệc 不bất 分phân 身thân 。 亦diệc 不bất 起khởi 定định 。 如như 是thị 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 劫kiếp 可khả 窮cùng 盡tận 菩bồ 。 薩tát 行hành 不bất 可khả 盡tận 也dã 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 境cảnh 界giới 者giả 。 晉tấn 名danh 勝thắng 行hành 。 今kim 言ngôn 境cảnh 界giới 者giả 。 因nhân 遊du 所sở 有hữu 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 示thị 諸chư 法Pháp 界Giới 門môn 。 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 。 二nhị 現hiện 諸chư 剎sát 嚴nghiêm 事sự 令linh 眾chúng 生sanh 悟ngộ 法pháp 。 三tam 知tri 眾chúng 生sanh 界giới 。 生sanh 悉tất 如như 化hóa 。 方phương 便tiện 開khai 悟ngộ 。 其kỳ 化hóa 往vãng 之chi 言ngôn 。 須tu 勘khám 梵Phạm 本bổn 。 次thứ 三Tam 明Minh 互hỗ 出xuất 。 一nhất 佛Phật 身thân 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 二nhị 虗hư 空không 界giới 世thế 界giới 。 三tam 生sanh 死tử 界giới 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 後hậu 四tứ 明minh 三tam 業nghiệp 。 初sơ 一nhất 眾chúng 生sanh 世thế 俗tục 言ngôn 中trung 出xuất 諸chư 佛Phật 法Pháp 言ngôn 。 二nhị 多đa 身thân 作tác 一nhất 身thân 一nhất 身thân 作tác 多đa 身thân 。 三tam 一nhất 身thân 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 四tứ 一nhất 念niệm 令linh 眾chúng 生sanh 發phát 心tâm 。 各các 現hiện 多đa 身thân 成thành 佛Phật 。

第đệ 二nhị 有hữu 十Thập 力Lực 下hạ 五ngũ 十thập 門môn 。 明minh 行hành 德đức 圓viên 備bị 中trung 。 初sơ 十Thập 力Lực 者giả 。 正chánh 以dĩ 德đức 勝thắng 智trí 用dụng 堪kham 能năng 故cố 云vân 力lực 也dã 。 皆giai 有hữu 標tiêu 釋thích 。 於ư 中trung 。 初sơ 七thất 自tự 分phần/phân 因nhân 力lực 中trung 。 初sơ 三tam 自tự 行hành 。 一nhất 不bất 雜tạp 世thế 情tình 。 二nhị 不bất 捨xả 佛Phật 法Pháp 。 三tam 脩tu 善thiện 究cứu 竟cánh 。 次thứ 四tứ 利lợi 他tha 行hành 。 一nhất 知tri 物vật 心tâm 二nhị 滿mãn 物vật 願nguyện 。 三tam 常thường 化hóa 脩tu 。 四tứ 現hiện 乘thừa 。 後hậu 三tam 勝thắng 進tiến 行hành 。 一nhất 毛mao 孔khổng 現hiện 淨tịnh 利lợi 及cập 佛Phật 出xuất 。 二nhị 令linh 眾chúng 生sanh 發phát 心tâm 成thành 佛Phật 。 三tam 說thuyết 一nhất 句cú 法Pháp 。 稱xưng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 欲dục 性tánh 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 無vô 畏úy 者giả 。 前tiền 以dĩ 福phước 智trí 力lực 勝thắng 故cố 。 次thứ 無vô 懼cụ 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 具cụ 持trì 文văn 義nghĩa 。 答đáp 難nạn/nan 不bất 畏úy 。 三tam 了liễu 知tri 二nhị 空không 無vô 不bất 解giải 畏úy 。 無vô 作tác 作tác 者giả 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 如như 章chương 。 四tứ 威uy 儀nghi 無vô 缺khuyết 畏úy 。 五ngũ 三tam 業nghiệp 無vô 失thất 畏úy 。 六lục 於ư 魔ma 外ngoại 道đạo 等đẳng 能năng 無vô 障chướng 畏úy 。 七thất 得đắc 無vô 有hữu 不bất 能năng 聞văn 持trì 畏úy 。 八bát 由do 願nguyện 力lực 於ư 生sanh 死tử 無vô 貪tham 著trước 畏úy 。 九cửu 示thị 同đồng 二Nhị 乘Thừa 於ư 退thoái 墮đọa 無vô 畏úy 。 十thập 機cơ 感cảm 現hiện 前tiền 。 無vô 不bất 能năng 應ưng 現hiện 畏úy 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 不bất 共cộng 法pháp 。 前tiền 明minh 無vô 畏úy 。 今kim 辨biện 不bất 共cộng 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 不bất 共cộng 凡phàm 小tiểu 。 二nhị 無vô 他tha 可khả 共cộng 故cố 。 其kỳ 十thập 句cú 皆giai 云vân 不bất 由do 他tha 教giáo 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 自tự 脩tu 六Lục 度Độ 。 不bất 待đãi 師sư 教giáo 。 二nhị 普phổ 能năng 攝nhiếp 生sanh 。 三tam 巧xảo 迴hồi 向hướng 行hành 。 四tứ 巧xảo 便tiện 行hành 。 於ư 中trung 七thất 。 一nhất 不bất 厭yếm 世thế 俗tục 巧xảo 。 二nhị 不bất 著trước 己kỷ 樂lạc 巧xảo 。 三tam 於ư 禪thiền 自tự 在tại 巧xảo 。 四tứ 不bất 簡giản 生sanh 處xứ 巧xảo 。 五ngũ 備bị 世thế 枝chi 能năng 巧xảo 。 六lục 現hiện 小tiểu 不bất 失thất 大đại 巧xảo 。 七thất 現hiện 果quả 不bất 斷đoạn 因nhân 巧xảo 。 五ngũ 權quyền 實thật 雙song 行hành 。 於ư 中trung 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 涅Niết 槃Bàn 現hiện 生sanh 死tử 。 二nhị 知tri 無vô 生sanh 而nhi 勸khuyến 化hóa 。 三tam 入nhập 滅diệt 現hiện 惑hoặc 。 四tứ 一nhất 身thân 現hiện 多đa 身thân 。 五ngũ 入nhập 定định 示thị 受thọ 欲dục 。 六lục 離ly 三tam 界giới 不bất 捨xả 樂nhạo 生sanh 。 七thất 內nội 受thọ 法Pháp 樂lạc 。 外ngoại 示thị 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 八bát 相tương/tướng 嚴nghiêm 身thân 現hiện 陋lậu 形hình 。 九cửu 積tích 善thiện 示thị 生sanh 三tam 惡ác 。 十thập 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 智trí 。 六lục 三tam 業nghiệp 隨tùy 智trí 行hành 。 七thất 代đại 物vật 受thọ 三tam 塗đồ 苦khổ 。 八bát 物vật 見kiến 無vô 厭yếm 。 九cửu 誓thệ 自tự 堅kiên 淨tịnh 亦diệc 堅kiên 淨tịnh 他tha 。 十thập 成thành 自tự 覺giác 境cảnh 智trí 。 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 者giả 。 前tiền 成thành 不bất 共cộng 德đức 。 今kim 辨biện 所sở 作tác 業nghiệp 故cố 。 次thứ 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 約ước 處xứ 。 次thứ 三tam 約ước 人nhân 。 次thứ 一nhất 約ước 時thời 。 次thứ 二nhị 約ước 用dụng 。 一nhất 自tự 行hành 。 二nhị 身thân 光quang 。 後hậu 三tam 約ước 准chuẩn 持trì 。 一nhất 護hộ 法Pháp 。 二nhị 說thuyết 法Pháp 。 三tam 隨tùy 願nguyện 令linh 滿mãn 。 各các 有hữu 標tiêu 釋thích 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 身thân 者giả 。 先tiên 業nghiệp 因nhân 。 後hậu 身thân 果quả 故cố 也dã 。 此thử 亦diệc 迴hồi 向hướng 位vị 滿mãn 所sở 得đắc 十thập 身thân 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 約ước 體thể 。 一nhất 來lai 相tương/tướng 盡tận 。 二nhị 本bổn 無vô 來lai 故cố 亦diệc 無vô 去khứ 故cố 。 求cầu 不bất 得đắc 也dã 。 次thứ 五ngũ 約ước 用dụng 。 一nhất 如như 將tương 為vi 實thật 故cố 。 不bất 實thật 也dã 。 二nhị 以dĩ 實thật 理lý 示thị 世thế 故cố 。 不bất 虗hư 也dã 。 三tam 盡tận 無vô 盡tận 住trụ 故cố 。 四tứ 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 五ngũ 不bất 可khả 動động 故cố 。 後hậu 三tam 約ước 相tương/tướng 。 一nhất 福phước 相tương/tướng 。 二nhị 無vô 相tướng 相tương/tướng 。 三tam 果quả 相tương/tướng 。 此thử 有hữu 第đệ 九cửu 行hành 中trung 。 十thập 身thân 有hữu 同đồng 異dị 中trung 有hữu 相tương/tướng 攝nhiếp 如như 章chương 。 上thượng 來lai 三tam 百bách 句cú 。 答đáp 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 行hành 相tương/tướng 竟cánh 。 本bổn 疏sớ/sơ 云vân 。 此thử 上thượng 十thập 業nghiệp 十thập 身thân 。 古cổ 德đức 多đa 將tương 入nhập 後hậu 十Thập 地Địa 位vị 收thu 。 然nhiên 按án 別biệt 行hành 本bổn 度độ 世thế 經kinh 。 六lục 翻phiên 問vấn 答đáp 中trung 。 此thử 在tại 第đệ 四tứ 翻phiên 內nội 末mạt 。 今kim 依y 彼bỉ 經kinh 。 科khoa 判phán 此thử 文văn 。 入nhập 迴hồi 向hướng 攝nhiếp 也dã 。

自tự 下hạ 大đại 門môn 第đệ 五ngũ 。 從tùng 十thập 種chủng 身thân 業nghiệp 下hạ 有hữu 五ngũ 百bách 句cú 。 答đáp 前tiền 五ngũ 十thập 句cú 問vấn 十Thập 地Địa 位vị 中trung 行hành 相tương/tướng 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 門môn 。 明minh 十Thập 地Địa 中trung 三tam 業nghiệp 殊thù 能năng 行hành 。 寄ký 在tại 初Sơ 地Địa 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 勤cần 脩tu 下hạ 九cửu 十thập 門môn 。 明minh 造tạo 脩tu 離ly 障chướng 行hành 。 寄ký 二nhị 三tam 地địa 。 三tam 從tùng 十thập 種chủng 離ly 生sanh 道đạo 下hạ 九cửu 十thập 門môn 。 明minh 造tạo 脩tu 能năng 熟thục 行hành 。 寄ký 在tại 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 位vị 。 四tứ 從tùng 十thập 種chủng 足túc 下hạ 二nhị 百bách 門môn 。 明minh 報báo 相tương/tướng 圓viên 備bị 行hành 。 寄ký 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。

就tựu 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 明minh 身thân 業nghiệp 行hành 。 二nhị 次thứ 四tứ 十thập 句cú 明minh 語ngữ 業nghiệp 行hành 。 後hậu 六lục 十thập 句cú 明minh 意ý 業nghiệp 行hành 。

就tựu 初sơ 中trung 二nhị 。 先tiên 十thập 種chủng 中trung 。 一nhất 一nhất 身thân 遍biến 一nhất 切thiết 受thọ 。 二nhị 三tam 一nhất 身thân 起khởi 一nhất 切thiết 機cơ 。 三tam 一nhất 身thân 一nhất 切thiết 趣thú 受thọ 生sanh 。 四tứ 遊du 諸chư 剎sát 。 五ngũ 詣nghệ 諸chư 佛Phật 。 六lục 一nhất 手thủ 覆phú 諸chư 剎sát 。 七thất 一nhất 手thủ 碎toái 諸chư 剎sát 金Kim 剛Cang 山Sơn 為vi 微vi 塵trần 。 八bát 身thân 中trung 現hiện 諸chư 剎sát 成thành 壞hoại 。 九cửu 身thân 容dung 眾chúng 生sanh 界giới 。 十thập 身thân 中trung 現hiện 淨tịnh 剎sát 眾chúng 生sanh 成thành 道Đạo 。

二nhị 後hậu 有hữu 十thập 種chủng 者giả 。 此thử 約ước 行hành 法pháp 為vi 身thân 說thuyết 不bất 同đồng 前tiền 門môn 直trực 就tựu 無vô 生sanh 理lý 體thể 說thuyết 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 六Lục 度Độ 行hành 。 二nhị 四tứ 攝nhiếp 行hành 。 三tam 代đại 苦khổ 悲bi 行hành 。 四tứ 救cứu 護hộ 慈từ 行hành 。 五ngũ 饒nhiêu 益ích 福phước 行hành 。 六lục 同đồng 體thể 慧tuệ 行hành 。 七thất 法pháp 非phi 趣thú 攝nhiếp 行hành 。 八bát 有hữu 感cảm 便tiện 應ưng 行hành 。 九cửu 現hiện 通thông 行hành 。 十thập 示thị 成thành 佛Phật 行hành 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 語ngữ 下hạ 四tứ 十thập 句cú 。 明minh 語ngữ 業nghiệp 體thể 。 應ưng 名danh 語ngữ 業nghiệp 。 以dĩ 語ngữ 是thị 身thân 分phần/phân 攝nhiếp 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 離ly 麤thô 獷quánh 故cố 云vân 柔nhu 耎nhuyễn 。 二nhị 離ly 熱nhiệt 惱não 。 謂vị 兩lưỡng 破phá 亂loạn 令linh 心tâm 熱nhiệt 故cố 。 云vân 甘cam 露lộ 悉tất 清thanh 涼lương 。 次thứ 二nhị 離ly 妄vọng 語ngữ 。 餘dư 六lục 離ly 綺ỷ 語ngữ 。 此thử 皆giai 約ước 遮già 釋thích 。 若nhược 約ước 表biểu 。 則tắc 十thập 種chủng 各các 顯hiển 一nhất 德đức 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 淨tịnh 脩tu 語ngữ 業nghiệp 者giả 。 約ước 脩tu 因nhân 名danh 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 樂nhạo 聞văn 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 德đức 行hạnh 。 次thứ 二nhị 離ly 過quá 行hành 。 次thứ 二nhị 語ngữ 業nghiệp 供cung 佛Phật 行hạnh 。 次thứ 二nhị 法Pháp 施thí 行hành 。 後hậu 二nhị 重trọng/trùng 法pháp 輕khinh 身thân 事sự 發phát 行hạnh 。

三tam 得đắc 十thập 守thủ 護hộ 者giả 。 由do 發phát 言ngôn 誠thành 諦đế 。 龍long 天thiên 等đẳng 敬kính 護hộ 。 八bát 部bộ 外ngoại 更cánh 加gia 梵Phạm 王Vương 眾chúng 及cập 佛Phật 法Pháp 王vương 為vi 十thập 。 可khả 知tri 。

四tứ 能năng 成thành 辨biện 十thập 大đại 事sự 者giả 。 由do 內nội 因nhân 誠thành 實thật 。 外ngoại 緣duyên 加gia 護hộ 。 逐trục 使sử 所sở 言ngôn 廣quảng 大đại 成thành 辨biện 所sở 作tác 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 能năng 斷đoạn 眾chúng 疑nghi 。 二nhị 能năng 普phổ 詣nghệ 。 三tam 了liễu 眾chúng 生sanh 。 四tứ 淨tịnh 諸chư 勝thắng 解giải 。 五ngũ 能năng 斷đoạn 眾chúng 惑hoặc 六lục 令linh 離ly 習tập 氣khí 。 七thất 令linh 欲dục 樂lạc 淨tịnh 。 八bát 令linh 修tu 善thiện 廣quảng 。 九cửu 遍biến 覽lãm 即tức 理lý 之chi 事sự 法Pháp 界Giới 。 十thập 普phổ 證chứng 圓viên 寂tịch 。

第đệ 三tam 有hữu 十thập 種chủng 心tâm 下hạ 六lục 十thập 門môn 。 明minh 意ý 業nghiệp 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 句cú 明minh 意ý 業nghiệp 體thể 。 後hậu 五ngũ 十thập 句cú 明minh 意ý 業nghiệp 用dụng 。 就tựu 前tiền 中trung 。 一nhất 廣quảng 心tâm 。 二nhị 深thâm 心tâm 。 三tam 勝thắng 心tâm 。 四tứ 淨tịnh 心tâm 。 五ngũ 利lợi 心tâm 。 六lục 堅kiên 心tâm 。 七thất 無vô 染nhiễm 心tâm 。 八bát 希hy 有hữu 心tâm 。 九cửu 智trí 慧tuệ 心tâm 。 十thập 無vô 邊biên 心tâm 。 此thử 並tịnh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 心tâm 也dã 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 發phát 心tâm 者giả 。 心tâm 體thể 充sung 滿mãn 理lý 宜nghi 發phát 起khởi 勝thắng 用dụng 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 六lục 明minh 利lợi 他tha 心tâm 。 次thứ 二nhị 自tự 利lợi 心tâm 。 後hậu 二nhị 勝thắng 進tiến 分phần/phân 中trung 利lợi 他tha 。 又hựu 釋thích 初sơ 一nhất 總tổng 。 餘dư 九cửu 別biệt 。 然nhiên 並tịnh 利lợi 他tha 。 可khả 知tri 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 周chu 遍biến 心tâm 者giả 。 前tiền 既ký 發phát 心tâm 。 終chung 成thành 所sở 作tác 。 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 故cố 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 悲bi 心tâm 廣quảng 。 二nhị 智trí 契khế 深thâm 。 三tam 依y 心tâm 辨biện 業nghiệp 用dụng 念niệm 頃khoảnh 一nhất 心tâm 知tri 三tam 世thế 多đa 心tâm 。 四tứ 遍biến 佛Phật 境cảnh 八bát 相tương/tướng 悉tất 了liễu 。 五ngũ 遍biến 知tri 根căn 欲dục 習tập 氣khí 。 六lục 隨tùy 諸chư 慧tuệ 所sở 了liễu 法Pháp 界Giới 。 七thất 知tri 諸chư 心tâm 所sở 造tạo 如như 幻huyễn 網võng 。 八bát 遍biến 知tri 諸chư 作tác 無vô 生sanh 觀quán 者giả 識thức 其kỳ 體thể 性tánh 。 九cửu 遍biến 無vô 㝵# 心tâm 不bất 住trụ 自tự 他tha 心tâm 故cố 。 十thập 遍biến 諸chư 自tự 在tại 心tâm 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 故cố 。

四tứ 有hữu 十thập 根căn 者giả 。 由do 前tiền 心tâm 滿mãn 。 堪kham 為vi 法Pháp 器khí 。 能năng 出xuất 生sanh 故cố 名danh 根căn 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 信tín 根căn 。 二nhị 淨tịnh 欲dục 根căn 。 三tam 進tiến 根căn 。 四tứ 定định 根căn 。 常thường 住trụ 脩tu 行hành 。 五ngũ 慧tuệ 根căn 。 六lục 根căn 續tục 至chí 究cứu 竟cánh 故cố 。 七thất 堅kiên 利lợi 證chứng 徹triệt 法pháp 性tánh 故cố 。 八bát 證chứng 智trí 照chiếu 用dụng 到đáo 佛Phật 境cảnh 故cố 。 九cửu 照chiếu 諸chư 佛Phật 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 。 十thập 無vô 礙ngại 慧tuệ 到đáo 無vô 障chướng 際tế 處xứ 。 此thử 即tức 是thị 佛Phật 。 十Thập 力Lực 根căn 本bổn 處xứ 故cố 。 云vân 深thâm 入nhập 等đẳng 。 此thử 上thượng 從tùng 慧tuệ 根căn 已dĩ 下hạ 并tinh 是thị 慧tuệ 。 但đãn 異dị 名danh 顯hiển 示thị 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 深thâm 心tâm 。 晉tấn 名danh 直trực 心tâm 。 今kim 深thâm 心tâm 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 於ư 諸chư 行hành 殷ân 至chí 詣nghệ 極cực 故cố 。 二nhị 心tâm 恆hằng 樂nhạo/nhạc/lạc 脩tu 一nhất 切thiết 善thiện 行hành 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 不bất 染nhiễm 雜tạp 凡phàm 小tiểu 。 次thứ 二nhị 了liễu 能năng 所sở 境cảnh 智trí 。 五ngũ 於ư 違vi 不bất 動động 。 六lục 圓viên 智trí 淨tịnh 脩tu 。 七thất 受thọ 持trì 所sở 聞văn 。 八bát 於ư 受thọ 生sanh 處xứ 無vô 著trước 。 九cửu 具cụ 難nan 知tri 境cảnh 智trí 。 十thập 脩tu 善thiện 無vô 厭yếm 。

第đệ 六lục 有hữu 十thập 種chủng 增tăng 上thượng 深thâm 心tâm 。 晉tấn 但đãn 名danh 深thâm 心tâm 。 今kim 名danh 增tăng 上thượng 者giả 。 行hành 過quá 前tiền 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 進tiến 善thiện 堅kiên 。 二nhị 了liễu 密mật 教giáo 。 三tam 願nguyện 行hành 能năng 持trì 正Chánh 法Pháp 。 四tứ 到đáo 義nghĩa 幽u 奧áo 。 五ngũ 於ư 教giáo 自tự 在tại 。 六lục 到đáo 諸chư 安an 立lập 教giáo 門môn 。 七thất 於ư 諸chư 脩tu 行hành 成thành 辨biện 。 八bát 定định 及cập 用dụng 勝thắng 。 九cửu 令linh 本bổn 願nguyện 滿mãn 。 十thập 利lợi 他tha 究cứu 竟cánh 。 上thượng 來lai 初Sơ 地Địa 行hành 相tướng 竟cánh 。

下hạ 第đệ 二nhị 十thập 種chủng 勤cần 脩tu 普phổ 名danh 方phương 便tiện 下hạ 九cửu 十thập 門môn 。 明minh 二nhị 地địa 已dĩ 上thượng 行hành 相tương/tướng 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 三tam 十thập 句cú 。 明minh 智trí 慧tuệ 勤cần 脩tu 行hành 。 二nhị 從tùng 十thập 決quyết 定định 解giải 知tri 眾chúng 生sanh 。 界giới 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 明minh 慈từ 悲bi 勤cần 脩tu 行hành 。 三tam 從tùng 十thập 種chủng 脩tu 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 明minh 悲bi 智trí 究cứu 竟cánh 行hành 。

初sơ 中trung 。 初sơ 勤cần 脩tu 者giả 。 心tâm 得đắc 增tăng 上thượng 行hành 。 乃nãi 勤cần 脩tu 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 六lục 勤cần 脩tu 六Lục 度Độ 行hành 。 後hậu 四tứ 勤cần 脩tu 攝nhiếp 生sanh 行hành 。 知tri 物vật 無vô 性tánh 。 為vi 說thuyết 名danh 慈từ 。 知tri 物vật 蘊uẩn 空không 。 代đại 苦khổ 名danh 悲bi 。 示thị 佛Phật 十Thập 力Lực 令linh 語ngữ 名danh 喜hỷ 。 轉chuyển 不bất 退thoái 法Pháp 輪luân 。 至chí 物vật 心tâm 名danh 捨xả 。 捨xả 生sanh 死tử 故cố 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 決quyết 定định 解giải 。 於ư 諸chư 善thiện 行hành 。 起khởi 決quyết 定định 勝thắng 解giải 故cố 也dã 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 善thiện 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 異dị 嚴nghiêm 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng 大đại 。 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 甚thậm 深thâm 。 五ngũ 樂lạc 普phổ 遍biến 。 六lục 堪kham 受thọ 加gia 持trì 。 七thất 樂nhạo/nhạc/lạc 慈từ 忍nhẫn 。 八bát 明minh 了liễu 業nghiệp 果quả 。 九cửu 隨tùy 應ứng 現hiện 通thông 。 十thập 受thọ 記ký 莂biệt 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 決quyết 定định 解giải 知tri 。 諸chư 世thế 界giới 者giả 。 既ký 內nội 心tâm 解giải 了liễu 決quyết 定định 故cố 。 亦diệc 知tri 外ngoại 器khí 互hỗ 入nhập 無vô 礙ngại 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 知tri 多đa 入nhập 一nhất 。 二nhị 知tri 一nhất 入nhập 多đa 。 三tam 知tri 一nhất 佛Phật 華hoa 座tòa 遍biến 諸chư 剎sát 。 四tứ 知tri 諸chư 剎sát 如như 空không 。 五ngũ 知tri 諸chư 剎sát 具cụ 佛Phật 嚴nghiêm 。 六lục 知tri 諸chư 剎sát 菩Bồ 薩Tát 滿mãn 。 七thất 知tri 諸chư 剎sát 。 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。 八bát 知tri 諸chư 利lợi 入nhập 一nhất 眾chúng 生sanh 身thân 。 九cửu 知tri 一nhất 樹thụ 王vương 一nhất 道Đạo 場Tràng 遍biến 諸chư 剎sát 。 十thập 知tri 一nhất 音âm 遍biến 諸chư 剎sát 皆giai 令linh 物vật 解giải 了liễu 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 決quyết 定định 解giải 知tri 眾chúng 生sanh 界giới 。 晉tấn 名danh 入nhập 眾chúng 生sanh 性tánh 。 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 明minh 慈từ 悲bi 勤cần 脩tu 中trung 。 初sơ 十thập 明minh 無vô 緣duyên 悲bi 深thâm 解giải 物vật 性tánh 故cố 。 名danh 決quyết 定định 解giải 知tri 眾chúng 生sanh 。 界giới 之chi 者giả 性tánh 也dã 。 謂vị 即tức 無vô 性tánh 。 於ư 中trung 。 一nhất 知tri 物vật 性tánh 以dĩ 無vô 實thật 為vi 性tánh 。 二nhị 諸chư 性tánh 入nhập 一nhất 身thân 。 三tam 知tri 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 入nhập 淨tịnh 因nhân 身thân 。 四tứ 知tri 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 入nhập 本bổn 淨tịnh 性tánh 。 五ngũ 知tri 一nhất 染nhiễm 身thân 入nhập 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 。 六lục 知tri 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 堪kham 佛Phật 法Pháp 器khí 。 七thất 知tri 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 能năng 隨tùy 根căn 欲dục 現hiện 釋Thích 梵Phạm 身thân 。 八bát 知tri 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 能năng 隨tùy 現hiện 二Nhị 乘Thừa 身thân 。 九cửu 知tri 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 能năng 隨tùy 。 現hiện 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 十thập 知tri 諸chư 染nhiễm 之chi 性tánh 。 現hiện 如Như 來Lai 身thân 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 習tập 氣khí 者giả 。 解giải 染nhiễm 淨tịnh 人nhân 法pháp 之chi 實thật 性tánh 積tích 行hành 慣quán 習tập 氣khí 分phần/phân 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 自tự 利lợi 。 謂vị 習tập 大đại 心tâm 故cố 。 習tập 諸chư 善thiện 行hành 故cố 。 三tam 化hóa 利lợi 他tha 故cố 。 四tứ 自tự 曾tằng 慣quán 觀quán 察sát 故cố 。 五ngũ 曾tằng 數số 於ư 淨tịnh 剎sát 中trung 受thọ 身thân 故cố 。 六lục 慣quán 多đa 脩tu 施thí 等đẳng 故cố 。 七thất 慣quán 多đa 發phát 願nguyện 故cố 。 八bát 慣quán 淨tịnh 三tam 輪luân 。 九cửu 慣quán 數số 思tư 惟duy 一nhất 性tánh 之chi 法pháp 。 十thập 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 各các 別biệt 慣quán 習tập 故cố 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 取thủ 者giả 。 前tiền 明minh 慣quán 習tập 氣khí 分phần/phân 。 今kim 顯hiển 前tiền 彼bỉ 增tăng 故cố 。 此thử 慣quán 習tập 之chi 智trí 。 於ư 境cảnh 增tăng 明minh 顯hiển 了liễu 。 如như 緣duyên 生sanh 中trung 愛ái 增tăng 名danh 取thủ 故cố 。 晉tấn 名danh 熾sí 燃nhiên 。 熾sí 燃nhiên 即tức 是thị 增tăng 盛thịnh 之chi 義nghĩa 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 攝nhiếp 生sanh 嚴nghiêm 土thổ/độ 。 次thứ 二nhị 依y 緣duyên 成thành 善thiện 。 次thứ 二nhị 悲bi 慈từ 。 次thứ 一nhất 亡vong 相tương/tướng 。 次thứ 一nhất 示thị 相tương/tướng 。 次thứ 一nhất 得đắc 無vô 所sở 得đắc 智trí 。 後hậu 一nhất 總tổng 結kết 。 於ư 諸chư 法pháp 取thủ 由do 慧tuệ 。 於ư 境cảnh 分phân 明minh 照chiếu 了liễu 故cố 。 三tam 有hữu 十thập 種chủng 脩tu 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 明minh 悲bi 智trí 圓viên 滿mãn 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 修tu 者giả 。 脩tu 行hành 各các 至chí 究cứu 竟cánh 故cố 。 晉tấn 名danh 趣thú 者giả 。 所sở 趣thú 向hướng 處xứ 。 與dữ 所sở 至chí 。 略lược 同đồng 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 諸chư 度Độ 亡vong 相tương/tướng 。 二nhị 持trì 犯phạm 學học 所sở 。 三tam 決quyết 擇trạch 。 四tứ 所sở 詮thuyên 境cảnh 。 五ngũ 能năng 詮thuyên 教giáo 。 六lục 治trị 淨tịnh 。 七thất 現hiện 通thông 。 八bát 策sách 進tiến 。 九cửu 成thành 佛Phật 。 十thập 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 成thành 就tựu 者giả 。 令linh 諸chư 佛Phật 法Pháp 悉tất 圓viên 滿mãn 故cố 。 晉tấn 云vân 為vi 事sự 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 依y 人nhân 教giáo 。 次thứ 二nhị 信tín 法pháp 迴hồi 向hướng 。 次thứ 二nhị 知tri 境cảnh 界giới 。 次thứ 二nhị 念niệm 理lý 遠viễn 耶da 。 後hậu 二nhị 念niệm 佛Phật 求cầu 智trí 。 三tam 有hữu 十thập 種chủng 退thoái 失thất 佛Phật 法Pháp 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 者giả 。 既ký 於ư 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 令linh 圓viên 滿mãn 。 便tiện 能năng 脩tu 道Đạo 。 在tại 勝thắng 不bất 退thoái 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 失thất 利lợi 他tha 行hành 。 後hậu 六lục 失thất 自tự 利lợi 行hành 。 勸khuyến 令linh 遠viễn 離ly 。

下hạ 第đệ 三tam 有hữu 十thập 種chủng 離ly 生sanh 道đạo 下hạ 九cửu 十thập 句cú 。 明minh 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 至chí 七thất 地địa 來lai 出xuất 世thế 間gian 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 三tam 十thập 句cú 因nhân 行hành 體thể 廣quảng 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 大đại 丈trượng 夫phu 名danh 號hiệu 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 行hành 用dụng 殊thù 勝thắng 。 三tam 從tùng 十thập 種chủng 無vô 量lượng 道đạo 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 顯hiển 行hành 德đức 成thành 就tựu 。

初sơ 中trung 。 初sơ 離ly 生sanh 道đạo 者giả 。 離ly 過quá 患hoạn 故cố 。 謂vị 見kiến 等đẳng 惑hoặc 未vị 調điều 。 如như 生sanh 食thực 在tại 腹phúc 。 惱não 亂loạn 故cố 。 對đối 治trị 道đạo 起khởi 已dĩ 。 惑hoặc 滅diệt 心tâm 柔nhu 。 名danh 離ly 生sanh 。 離ly 生sanh 即tức 道đạo 。 名danh 離ly 生sanh 道đạo 。 或hoặc 是thị 見kiến 道đạo 。 見kiến 道đạo 之chi 離ly 生sanh 。 依y 主chủ 也dã 。 今kim 此thử 中trung 。 非phi 唯duy 離ly 惑hoặc 之chi 離ly 。 亦diệc 有hữu 離ly 慧tuệ 等đẳng 。 緣duyên 用dụng 之chi 生sanh 澀sáp 故cố 。 總tổng 名danh 離ly 生sanh 。 於ư 中trung 。 一nhất 真chân 俗tục 雙song 緣duyên 純thuần 熟thục 故cố 。 二nhị 自tự 他tha 見kiến 離ly 俱câu 時thời 成thành 就tựu 故cố 。 三tam 不bất 念niệm 不bất 著trước 俱câu 時thời 故cố 。 四tứ 起khởi 過quá 復phục 在tại 中trung 熟thục 故cố 。 五ngũ 離ly 惑hoặc 與dữ 惑hoặc 者giả 居cư 故cố 。 六lục 離ly 欲dục 與dữ 欲dục 者giả 居cư 故cố 。 七thất 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 與dữ 眷quyến 屬thuộc 居cư 故cố 。 八bát 離ly 界giới 繫hệ 業nghiệp 而nhi 現hiện 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 故cố 。 九cửu 不bất 染nhiễm 世thế 不bất 斷đoạn 世thế 故cố 。 十thập 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 行hành 故cố 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 決quyết 定định 法pháp 者giả 。 由do 離ly 生sanh 強cường/cưỡng 澀sáp 剛cang 等đẳng 。 得đắc 決quyết 定định 當đương 成thành 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 自tự 分phần/phân 。 後hậu 五ngũ 勝thắng 進tiến 。 前tiền 中trung 一nhất 生sanh 佛Phật 種chủng 中trung 。 二nhị 住trụ 佛Phật 境cảnh 界giới 。 三tam 知tri 所sở 應ưng 作tác 。 四tứ 住trụ 亡vong 相tương/tướng 。 五ngũ 預dự 佛Phật 會hội 。 後hậu 中trung 。 一nhất 顯hiển 佛Phật 種chủng 性tánh 。 二nhị 住trụ 佛Phật 力lực 。 三tam 入nhập 佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 。 四tứ 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 一nhất 身thân 。 五ngũ 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 止chỉ 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 出xuất 生sanh 佛Phật 法Pháp 道đạo 者giả 。 於ư 法pháp 決quyết 定định 故cố 。 能năng 從tùng 緣duyên 出xuất 生sanh 聖thánh 道Đạo 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 順thuận 人nhân 信tín 法pháp 。 次thứ 二nhị 願nguyện 善thiện 不bất 虗hư 。 忍nhẫn 謂vị 勝thắng 解giải 。 次thứ 二nhị 時thời 處xứ 廣quảng 長trường 。 次thứ 二nhị 悲bi 增tăng 及cập 慈từ 等đẳng 念niệm 遍biến 空không 界giới 。 後hậu 二nhị 本bổn 行hạnh 堅kiên 樂nhạo/nhạc/lạc 發phát 心tâm 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 大đại 丈trượng 夫phu 名danh 號hiệu 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 顯hiển 行hành 用dụng 殊thù 勝thắng 中trung 。 初sơ 十thập 以dĩ 實thật 德đức 內nội 充sung 喜hỷ 名danh 外ngoại 著trước 故cố 云vân 也dã 。 菩Bồ 提Đề 是thị 所sở 求cầu 果quả 法pháp 。 薩tát 埵đóa 是thị 能năng 求cầu 有hữu 情tình 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 通thông 約ước 所sở 求cầu 能năng 求cầu 以dĩ 立lập 名danh 。 後hậu 九cửu 唯duy 依y 能năng 求cầu 以dĩ 標tiêu 稱xưng 。 就tựu 後hậu 九cửu 中trung 。 一nhất 簡giản 非phi 小tiểu 宗tông 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 首thủ 故cố 。 三Tam 尊Tôn 故cố 。 四tứ 尊tôn 極cực 故cố 。 五ngũ 超siêu 下hạ 故cố 。 六lục 上thượng 極cực 故cố 。 七thất 知tri 十Thập 力Lực 故cố 。 八bát 無vô 近cận 偶ngẫu 故cố 。 九cửu 心tâm 言ngôn 到đáo 故cố 。 又hựu 喻dụ 伽già 第đệ 四tứ 十thập 六lục 云vân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 德đức 假giả 名danh 。 有hữu 十thập 六lục 種chủng 。 所sở 謂vị 名danh 為vi 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 乃nãi 至chí 十thập 六lục 名danh 為vi 法Pháp 師sư 。 顯hiển 揚dương 第đệ 八bát 莊trang 嚴nghiêm 十thập 二nhị 。 皆giai 同đồng 此thử 說thuyết 。 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 云vân 。 此thử 十thập 六lục 種chủng 。 皆giai 名danh 依y 義nghĩa 立lập 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 總tổng 有hữu 此thử 名danh 。 又hựu 商Thương 主Chủ 天Thiên 子Tử 經kinh 。 有hữu 義nghĩa 名danh 。 一nhất 於ư 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 住trụ 持trì 入nhập 故cố 。 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 入nhập 大Đại 乘Thừa 故cố 。 滿mãn 大đại 智trí 故cố 。 故cố 名danh 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 三tam 不bất 可khả 求cầu 法Pháp 智trí 德đức 入nhập 故cố 。 故cố 名danh 最tối 勝thắng 薩tát 埵đóa 。 四tứ 不bất 與dữ 煩phiền 惱não 共cộng 住trú 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 。 發phát 精tinh 進tấn 故cố 。 故cố 名danh 淨tịnh 薩tát 埵đóa 。 五ngũ 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 淨tịnh 道Đạo 故cố 。 故cố 名danh 遊du 淨tịnh 薩tát 埵đóa 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 道đạo 者giả 。 既ký 名danh 德đức 稱xưng 實thật 。 乃nãi 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 道đạo 即tức 因nhân 行hành 故cố 也dã 。 於ư 中trung 十thập 句cú 。 約ước 增tăng 數số 以dĩ 辨biện 。 初sơ 句cú 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 約ước 行hành 本bổn 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 本bổn 故cố 。 二nhị 約ước 願nguyện 力lực 。 謂vị 願nguyện 得đắc 佛Phật 果Quả 一nhất 平bình 等đẳng 智trí 境cảnh 。 如như 初Sơ 地Địa 第đệ 十thập 願nguyện 云vân 。 以dĩ 一nhất 三tam 菩Bồ 提Đề 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 梵Phạm 本bổn 中trung 云vân 。 以dĩ 一nhất 正chánh 覺giác 智trí 。 普phổ 證chứng 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 故cố 。 三tam 約ước 無vô 儔trù 伴bạn 。 大đại 悲bi 行hành 故cố 。 如như 上thượng 文văn 云vân 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 志chí 獨độc 無vô 侶lữ 。 是thị 也dã 。 二nhị 中trung 是thị 二nhị 智trí 德đức 。 然nhiên 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 。 一nhất 云vân 正chánh 體thể 智trí 。 名danh 真chân 實thật 智trí 。 緣duyên 實thật 境cảnh 故cố 。 即tức 此thử 出xuất 生sanh 。 是thị 也dã 。 從tùng 此thử 出xuất 生sanh 後hậu 得đắc 智trí 故cố 。 二nhị 後hậu 所sở 得đắc 智trí 。 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 一nhất 云vân 正chánh 體thể 後hậu 得đắc 。 名danh 為vi 真chân 實thật 。 能năng 緣duyên 真chân 俗tục 二nhị 實thật 境cảnh 故cố 。 加gia 行hành 智trí 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 由do 能năng 引dẫn 生sanh 正chánh 體thể 智trí 故cố 。 此thử 即tức 正chánh 助trợ 二nhị 智trí 行hành 也dã 。 三tam 約ước 三tam 空không 定định 。 出xuất 三tam 界giới 行hành 。 故cố 道đạo 也dã 。 四tứ 約ước 四tứ 行hành 除trừ 四tứ 障chướng 故cố 。 一nhất 業nghiệp 障chướng 。 二nhị 嫉tật 妬đố 障chướng 。 三tam 謗báng 法pháp 障chướng 。 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 障chướng 。 亦diệc 是thị 異dị 求cầu 障chướng 。 大đại 智Trí 度Độ 云vân 。 行hành 是thị 悔hối 過quá 等đẳng 四tứ 行hành 。 疾tật 至chí 阿a 鞞bệ 跋bạt 地địa 故cố 。 五ngũ 約ước 五ngũ 根căn 。 六lục 約ước 六Lục 通Thông 。 七thất 約ước 七thất 念niệm 。 於ư 六lục 念niệm 上thượng 加gia 念niệm 眾chúng 生sanh 。 是thị 大đại 悲bi 心tâm 也dã 。 八bát 約ước 八bát 正Chánh 道Đạo 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 者giả 。 並tịnh 是thị 菩Bồ 薩Tát 寂tịch 用dụng 脩tu 。 又hựu 行hàng 行hàng 始thỉ 從tùng 初sơ 定định 。 乃nãi 至chí 想tưởng 受thọ 滅diệt 定định 。 聖thánh 者giả 依y 此thử 。 次thứ 第đệ 起khởi 諸chư 功công 德đức 。 二nhị 利lợi 定định 法pháp 。 故cố 名danh 也dã 。

於ư 中trung 。 初sơ 云vân 離ly 欲dục 恚khuể 害hại 等đẳng 者giả 。 謂vị 此thử 中trung 覺giác 觀quán 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 分phân 別biệt 淨tịnh 覺giác 。 對đối 治trị 欲dục 界giới 恚khuể 害hại 等đẳng 。 顯hiển 此thử 地địa 有hữu 覺giác 觀quán 故cố 。 云vân 說thuyết 無vô 礙ngại 也dã 。 二nhị 滅diệt 除trừ 覺giác 觀quán 等đẳng 者giả 。 謂vị 前tiền 定định 能năng 治trị 覺giác 觀quán 。 為vi 此thử 內nội 淨tịnh 所sở 治trị 。 內nội 淨tịnh 即tức 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 。 由do 此thử 對đối 治trị 前tiền 覺giác 觀quán 故cố 。 令linh 不bất 發phát 生sanh 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 三tam 麤thô 動động 之chi 識thức 。 此thử 中trung 雖tuy 無vô 麤thô 動động 分phân 別biệt 。 然nhiên 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 覺giác 觀quán 為vi 說thuyết 因nhân 也dã 。 三tam 捨xả 離ly 喜hỷ 愛ái 者giả 。 愛ái 亦diệc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 喜hỷ 樂lạc 是thị 前tiền 地địa 利lợi 益ích 支chi 。 乃nãi 是thị 此thử 地địa 所sở 治trị 。 由do 以dĩ 此thử 中trung 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 。 治trị 彼bỉ 令linh 離ly 故cố 。 捨xả 離ly 喜hỷ 樂lạc 受thọ 。 無vô 所sở 受thọ 相tương 應ứng 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 喜hỷ 也dã 。 四tứ 離ly 世thế 間gian 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 者giả 。 世thế 間gian 極cực 樂lạc 唯duy 第đệ 三tam 禪thiền 。 然nhiên 是thị 變biến 異dị 有hữu 易dị 耶da 故cố 。 今kim 此thử 以dĩ 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 為vi 此thử 能năng 治trị 。 治trị 前tiền 地địa 所sở 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 為vi 得đắc 清thanh 淨tịnh 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 故cố 。 云vân 離ly 也dã 。 隨tùy 順thuận 出xuất 世thế 樂lạc 者giả 。 謂vị 寂tịch 滅diệt 法Pháp 樂lạc 也dã 。 第đệ 五ngũ 無vô 邊biên 處xứ 定định 者giả 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 婆bà 沙sa 八bát 十thập 四Tứ 等Đẳng 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 。 云vân 但đãn 由do 加gia 行hành 。 而nhi 立lập 此thử 名danh 。 謂vị 初sơ 業nghiệp 者giả 。 先tiên 應ưng 思tư 惟duy 樹thụ 舍xá 等đẳng 上thượng 諸chư 空không 空không 相tướng 。 後hậu 以dĩ 假giả 想tưởng 勝thắng 解giải 觀quán 察sát 照chiếu 了liễu 無vô 邊biên 空không 相tướng 。 由do 此thử 加gia 行hành 。 起khởi 初sơ 無vô 邊biên 定định 。 故cố 。 說thuyết 此thử 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。

復phục 次thứ 法pháp 爾nhĩ 初sơ 解giải 脫thoát 色sắc 故cố 。 地địa 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 從tùng 定định 出xuất 為vi 起khởi 相tương 似tự 空không 想tưởng 現hiện 前tiền 。 曾tằng 聞văn 苾Bật 芻Sô 出xuất 定định 已dĩ 。 便tiện 兩lưỡng 手thủ 捫môn 摸mạc 虗hư 空không 。 有hữu 聞văn 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 所sở 覓mịch 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 覓mịch 自tự 身thân 。 彼bỉ 言ngôn 汝nhữ 身thân 即tức 在tại 林lâm 上thượng 。 如như 何hà 餘dư 處xứ 覓mịch 耶da 。 從tùng 此thử 出xuất 已dĩ 。 起khởi 虗hư 空không 想tưởng 。 此thử 想tưởng 即tức 是thị 定định 之chi 等đẳng 流lưu 故cố 。 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 第đệ 六lục 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 者giả 。 婆bà 沙sa 云vân 。 但đãn 由do 加gia 行hành 而nhi 立lập 此thử 名danh 。 謂vị 初sơ 業nghiệp 者giả 。 無vô 應ưng 思tư 惟duy 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 等đẳng 。 六lục 種chủng 識thức 相tương/tướng 。 取thủ 此thử 相tương/tướng 已dĩ 。 假giả 想tưởng 勝thắng 解giải 脫thoát 觀quán 照chiếu 了liễu 無vô 邊biên 識thức 相tương/tướng 。 以dĩ 先tiên 思tư 此thử 加gia 行hành 故cố 。 展triển 轉chuyển 引dẫn 起khởi 第đệ 二nhị 無vô 邊biên 空không 故cố 。 名danh 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。

復phục 次thứ 依y 等đẳng 流lưu 故cố 。 說thuyết 此thử 定định 。 名danh 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 謂vị 瑜du 伽già 師sư 。 從tùng 此thử 定định 出xuất 。 必tất 起khởi 相tương 似tự 識thức 想tưởng 現hiện 前tiền 。 謂vị 於ư 識thức 相tương/tướng 歡hoan 悅duyệt 而nhi 住trụ 故cố 。 第đệ 七thất 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 者giả 。 婆bà 沙sa 云vân 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 為vi 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 答đáp 此thử 中trung 無vô 我ngã 無vô 所sở 故cố 。 問vấn 一nhất 切thiết 地địa 中trung 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 何hà 獨độc 此thử 名danh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 答đáp 無vô 有hữu 餘dư 地địa 能năng 令linh 我ngã 執chấp 及cập 我ngã 所sở 執chấp 羸luy 劣liệt 穿xuyên 薄bạc 勢thế 力lực 減giảm 少thiểu 如như 此thử 地địa 者giả 。 故cố 此thử 獨độc 名danh 也dã 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 第đệ 八bát 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 答đáp 此thử 地địa 中trung 無vô 。 明minh 了liễu 想tưởng 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 無vô 想tưởng 相tương/tướng 故cố 。 名danh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 無vô 明minh 了liễu 想tưởng 相tương/tướng 者giả 。 非phi 如như 七thất 地địa 有hữu 想tưởng 定định 故cố 。 無vô 想tưởng 相tương/tướng 者giả 。 非phi 如như 無vô 想tưởng 及cập 滅diệt 定định 故cố 。 由do 此thử 地địa 想tưởng 闇ám 鈍độn 羸luy 劣liệt 不bất 明minh 了liễu 不bất 決quyết 定định 。 故cố 名danh 也dã 第đệ 九cửu 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 依y 權quyền 教giáo 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 依y 實thật 教giáo 大Đại 乘Thừa 。 前tiền 中trung 定định 加gia 行hành 以dĩ 止chỉ 息tức 想tưởng 作tác 意ý 。 為vi 先tiên 滅diệt 不bất 恆hằng 行hành 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 及cập 第đệ 七thất 識thức 染nhiễm 汙ô 一nhất 分phần/phân 。 由do 此thử 止chỉ 息tức 身thân 心tâm 勞lao 逼bức 。 安an 和hòa 名danh 定định 。 又hựu 由do 偏thiên 厭yếm 受thọ 想tưởng 滅diệt 故cố 。 亦diệc 名danh 想tưởng 受thọ 滅diệt 定định 。 依y 非phi 想tưởng 地địa 微vi 微vi 心tâm 時thời 厭yếm 心tâm 種chủng 上thượng 。 假giả 立lập 非phi 實thật 。 又hựu 得đắc 人nhân 多đa 少thiểu 等đẳng 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 廣quảng 說thuyết 如như 章chương 。 後hậu 教giáo 中trung 加gia 行hành 。 以dĩ 悲bi 智trí 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 請thỉnh 作tác 意ý 。 為vi 先tiên 滅diệt 恆hằng 不bất 恆hằng 行hành 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 然nhiên 不bất 滅diệt 盡tận 。 無vô 分phân 別biệt 心tâm 為vi 佛Phật 事sự 。 未vị 曾tằng 暫tạm 息tức 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 現hiện 前tiền 地địa 已dĩ 去khứ 。 能năng 入nhập 此thử 定định 。 以dĩ 其kỳ 初sơ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 故cố 。 至chí 遠viễn 行hành 地địa 。 能năng 念niệm 念niệm 入nhập 出xuất 。 然nhiên 不bất 作tác 證chứng 。 住trụ 此thử 定định 時thời 。 隨tùy 心tâm 住trụ 劫kiếp 。 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 身thân 不bất 變biến 異dị 。 雖tuy 於ư 有hữu 無vô 。 悉tất 無vô 所sở 作tác 。 而nhi 能năng 成thành 辨biện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 所sở 謂vị 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 譬thí 如như 光quang 影ảnh 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 而nhi 於ư 三tam 昧muội 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 十Thập 力Lực 道đạo 中trung 知tri 欲dục 樂lạc 。 先tiên 知tri 後hậu 為vi 說thuyết 法Pháp 現hiện 身thân 等đẳng 。 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。

第đệ 三tam 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 。 道đạo 下hạ 四tứ 十thập 句cú 。 明minh 行hành 德đức 成thành 就tựu 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 標tiêu 列liệt 四tứ 名danh 。 後hậu 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 有hữu 。 十thập 種chủng 無vô 量lượng 道đạo 下hạ 。 依y 標tiêu 名danh 顯hiển 。

初sơ 中trung 。 一nhất 事sự 空không 。 二nhị 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 三tam 正chánh 報báo 。 四tứ 依y 報báo 。 五ngũ 劫kiếp 量lượng 。 六lục 語ngữ 法pháp 。 後hậu 四tứ 是thị 佛Phật 三tam 業nghiệp 力lực 。 謂vị 十Thập 力Lực 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 者giả 。 通thông 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 。

二nhị 助trợ 道đạo 者giả 。 以dĩ 前tiền 門môn 十thập 道đạo 並tịnh 為vi 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 所sở 依y 緣duyên 故cố 。 前tiền 所sở 緣duyên 既ký 廣quảng 大đại 無vô 際tế 等đẳng 故cố 。 合hợp 顯hiển 能năng 依y 六lục 爾nhĩ 。 故cố 皆giai 言ngôn 如như 也dã 。

三tam 脩tu 道Đạo 者giả 。 對đối 緣duyên 脩tu 行hành 故cố 。 初sơ 三tam 別biệt 約ước 三tam 無vô 性tánh 脩tu 。 一nhất 無vô 相tướng 觀quán 中trung 不bất 見kiến 所sở 執chấp 法pháp 來lai 去khứ 相tương/tướng 。 二nhị 於ư 無vô 生sanh 觀quán 中trung 。 不bất 見kiến 染nhiễm 分phần/phân 可khả 滅diệt 淨tịnh 分phần/phân 可khả 增tăng 。 以dĩ 無vô 生sanh 理lý 實thật 故cố 。 三tam 於ư 無vô 性tánh 性tánh 觀quán 中trung 。 不bất 見kiến 前tiền 二nhị 性tánh 為vi 有hữu 。 不bất 見kiến 為vi 無vô 。 又hựu 真Chân 如Như 相tương/tướng 非phi 有hữu 。 體thể 非phi 無vô 。 上thượng 約ước 正chánh 體thể 智trí 。 四tứ 約ước 後hậu 得đắc 智trí 中trung 。 別biệt 就tựu 依y 他tha 性tánh 。 以dĩ 成thành 脩tu 行hành 。 觀quán 唯duy 識thức 如như 幻huyễn 等đẳng 。 成thành 不bất 顛điên 倒đảo 行hành 。 五ngũ 作tác 三tam 空không 觀quán 。 不bất 離ly 三tam 界giới 。 為vi 欲dục 處xứ 中trung 長trường/trưởng 善thiện 根căn 故cố 。 六lục 於ư 教giáo 法pháp 不bất 著trước 。 七thất 於ư 理lý 法pháp 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 不bất 壞hoại 。 八bát 於ư 真chân 體thể 平bình 等đẳng 。 九cửu 起khởi 行hành 勇dũng 猛mãnh 。 十thập 於ư 佛Phật 德đức 平bình 等đẳng 不bất 疑nghi 。

四tứ 莊trang 嚴nghiêm 道đạo 者giả 。 謂vị 脩tu 行hành 互hỗ 相tương 發phát 起khởi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 自tự 行hành 無vô 際tế 。 一nhất 在tại 亂loạn 常thường 定định 。 次thứ 二nhị 處xứ 小tiểu 常thường 大đại 。 次thứ 二nhị 在tại 欲dục 行hành 禪thiền 。 次thứ 三tam 隨tùy 有hữu 攝nhiếp 化hóa 。 一nhất 化hóa 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 。 二nhị 化hóa 耶da 道đạo 。 三tam 化hóa 犯phạm 戒giới 救cứu 苦khổ 。 九cửu 自tự 行hành 成thành 滿mãn 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 得đắc 法Pháp 滿mãn 。 二nhị 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 下hạ 巧xảo 便tiện 示thị 現hiện 。 三tam 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 成thành 善thiện 巧xảo 。 十thập 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 。 於ư 中trung 三tam 。 先tiên 因nhân 圓viên 得đắc 果quả 。 二nhị 而nhi 亦diệc 不bất 斷đoạn 下hạ 。 明minh 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 。 三tam 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 成thành 行hành 相tương/tướng 。 可khả 知tri 。

下hạ 第đệ 四tứ 從tùng 十thập 足túc 下hạ 二nhị 百bách 門môn 。 明minh 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 報báo 德đức 純thuần 熟thục 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 明minh 手thủ 足túc 外ngoại 用dụng 。 二nhị 從tùng 十thập 腹phúc 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 明minh 內nội 德đức 盈doanh 滿mãn 行hành 。 三tam 從tùng 十thập 莊trang 嚴nghiêm 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 外ngoại 用dụng 脩tu 行hành 。 四tứ 從tùng 十thập 頭đầu 下hạ 七thất 十thập 句cú 。 明minh 六lục 根căn 業nghiệp 用dụng 行hành 。 五ngũ 從tùng 十thập 行hành 下hạ 六lục 十thập 句cú 。 明minh 四tứ 威uy 儀nghi 動động 止chỉ 行hành 。

就tựu 初sơ 中trung 。 十thập 足túc 行hành 用dụng 進tiến 涉thiệp 表biểu 其kỳ 脚cước 足túc 。 從tùng 下hạ 為vi 初sơ 。 是thị 故cố 先tiên 辨biện 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 約ước 行hành 。 一nhất 戒giới 一nhất 進tiến 。 次thứ 二nhị 約ước 通thông 。 一nhất 總tổng 二nhị 別biệt 。 次thứ 二nhị 約ước 心tâm 。 一nhất 願nguyện 一nhất 誓thệ 。 次thứ 二nhị 約ước 法pháp 。 一nhất 教giáo 一nhất 聞văn 。 後hậu 二nhị 約ước 德đức 。 一nhất 說thuyết 一nhất 行hành 。

二nhị 有hữu 十thập 手thủ 者giả 。 行hành 用dụng 取thủ 與dữ 表biểu 其kỳ 身thân 手thủ 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 自tự 行hành 。 一nhất 取thủ 。 二nhị 與dữ 。 三tam 敬kính 。 四tứ 養dưỡng 。 次thứ 四tứ 利lợi 他tha 。 一nhất 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 二nhị 拔bạt 欲dục 泥nê 。 三tam 濟tế 四tứ 流lưu 。 四tứ 授thọ 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 二nhị 行hành 滿mãn 。 一nhất 除trừ 惑hoặc 病bệnh 。 二nhị 破phá 無vô 明minh 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 腹phúc 下hạ 三tam 十thập 句cú 。 內nội 德đức 盈doanh 滿mãn 中trung 。 初sơ 腹phúc 者giả 。 含hàm 容dung 一nhất 切thiết 。 淨tịnh 法pháp 故cố 喻dụ 名danh 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 三tam 約ước 戒giới 淨tịnh 。 一nhất 離ly 諂siểm 。 二nhị 離ly 偽ngụy 。 三tam 離ly 佞nịnh 。 次thứ 一nhất 離ly 貪tham 。 次thứ 一nhất 離ly 癡si 。 次thứ 一nhất 離ly 垢cấu 穢uế 。 次thứ 一nhất 觀quán 法Pháp 味vị 。 次thứ 一nhất 觀quán 離ly 作tác 性tánh 。 次thứ 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 行hành 立lập 。 次thứ 一nhất 離ly 有hữu 無vô 見kiến 。 後hậu 一nhất 一nhất 念niệm 包bao 容dung 法Pháp 界Giới 。

二nhị 有hữu 十thập 藏tạng 者giả 。 前tiền 總tổng 明minh 腹phúc 。 今kim 別biệt 顯hiển 藏tạng 。 其kỳ 猶do 五ngũ 藏tạng 故cố 。 次thứ 明minh 爾nhĩ 。 此thử 亦diệc 取thủ 其kỳ 攝nhiếp 藏tạng 之chi 義nghĩa 。 於ư 中trung 。 初sơ 六lục 下hạ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 後hậu 四tứ 上thượng 攝nhiếp 佛Phật 果Quả 。 前tiền 中trung 。 初sơ 三tam 總tổng 攝nhiếp 。 一nhất 授thọ 解giải 。 二nhị 令linh 行hành 。 三tam 成thành 德đức 入nhập 不bất 退thoái 法Pháp 輪luân 故cố 。 後hậu 三tam 別biệt 攝nhiếp 。 三tam 聚tụ 眾chúng 生sanh 信tín 根căn 已dĩ 定định 者giả 。 赴phó 感cảm 同đồng 時thời 不bất 增tăng 減giảm 。 於ư 一nhất 念niệm 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 。 未vị 決quyết 定định 者giả 使sử 信tín 心tâm 相tương 續tục 。 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 。 於ư 耶da 定định 者giả 。 起khởi 悲bi 為vi 作tác 未vị 來lai 生sanh 信tín 因nhân 緣duyên 。 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 無vô 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 法pháp 聲thanh 光quang 明minh 入nhập 毛mao 孔khổng 故cố 。 而nhi 能năng 為vi 作tác 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 後hậu 四tứ 上thượng 攝nhiếp 中trung 。 一nhất 攝nhiếp 佛Phật 十Thập 力Lực 。 二nhị 攝nhiếp 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 三tam 攝nhiếp 不bất 共cộng 法pháp 。 四tứ 攝nhiếp 佛Phật 了liễu 知tri 四tứ 種chủng 境cảnh 智trí 。

三tam 有hữu 十thập 念niệm 者giả 。 道đạo 通thông 顯hiển 腹phúc 內nội 諸chư 藏tạng 。 今kim 別biệt 明minh 心tâm 藏tạng 為vi 最tối 勝thắng 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 攝nhiếp 善thiện 心tâm 。 一nhất 勤cần 策sách 心tâm 。 二nhị 滅diệt 惡ác 心tâm 。 一nhất 摧tồi 耶da 。 一nhất 除trừ 惑hoặc 。 次thứ 二nhị 成thành 行hành 心tâm 堅kiên 。 一nhất 不bất 退thoái 。 一nhất 無vô 著trước 。 上thượng 六lục 自tự 行hành 。 次thứ 二nhị 攝nhiếp 生sanh 心tâm 。 一nhất 令linh 悟ngộ 。 一nhất 慈từ 救cứu 等đẳng 。 大đại 梵Phạm 住trụ 心tâm 者giả 。 梵Phạm 住trụ 即tức 是thị 四tứ 無vô 量lượng 也dã 。 後hậu 二nhị 成thành 德đức 心tâm 。 一nhất 深thâm 定định 。 一nhất 告cáo 相tương/tướng 。 梵Phạm 本bổn 云vân 。 室thất 利lợi 靺mạt 搓tha 相tương/tướng 。

第đệ 三tam 從tùng 十thập 種chủng 被bị 甲giáp 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 身thân 持trì 甲giáp 仗trượng 。 初sơ 十thập 句cú 被bị 身thân 以dĩ 甲giáp 。 防phòng 敵địch 傷thương 故cố 。 表biểu 慈từ 悲bi 等đẳng 以dĩ 自tự 防phòng 護hộ 不bất 令linh 惑hoặc 賊tặc 傷thương 害hại 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 慈từ 悲bi 甲giáp 。 次thứ 二nhị 被bị 願nguyện 求cầu 甲giáp 。 次thứ 三tam 被bị 攝nhiếp 生sanh 甲giáp 。 後hậu 三tam 被bị 攝nhiếp 德đức 甲giáp 。 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 器khí 仗trượng 者giả 。 兵binh 刃nhận 通thông 稱xưng 表biểu 施thí 戒giới 等đẳng 用dụng 摧tồi 慳san 等đẳng 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 順thuận 仗trượng 破phá 垢cấu 。 次thứ 三tam 違vi 仗trượng 破phá 垢cấu 。 如như 用dụng 賊tặc 器khí 仗trượng 還hoàn 以dĩ 害hại 賊tặc 。 後hậu 二nhị 成thành 德đức 建kiến 功công 仗trượng 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 有hữu 十thập 種chủng 首thủ 下hạ 七thất 十thập 句cú 。 明minh 六lục 根căn 業nghiệp 用dụng 行hành 。 先tiên 明minh 首thủ 者giả 。 以dĩ 身thân 之chi 上thượng 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 斷đoạn 德đức 。 次thứ 一nhất 敬kính 德đức 。 次thứ 一nhất 解giải 德đức 。 次thứ 一nhất 福phước 德đức 。 次thứ 一nhất 悲bi 德đức 。 次thứ 一nhất 尊tôn 德đức 。 後hậu 四Tứ 智Trí 慧tuệ 德đức 。

二nhị 有hữu 十thập 眼nhãn 者giả 。 行hành 德đức 淨tịnh 勝thắng 照chiếu 了liễu 所sở 緣duyên 故cố 。 同đồng 眼nhãn 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 名danh 同đồng 權quyền 教giáo 。 大Đại 乘Thừa 體thể 用dụng 全toàn 別biệt 。 如như 別biệt 章chương 。 後hậu 五ngũ 中trung 智trí 眼nhãn 分phân 別biệt 事sự 法pháp 無vô 礙ngại 眼nhãn 者giả 。 見kiến 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 眼nhãn 者giả 。 見kiến 帝đế 網võng 境cảnh 界giới 故cố 。 餘dư 可khả 知tri 。

三tam 有hữu 十thập 耳nhĩ 者giả 。 初sơ 二nhị 聞văn 順thuận 遠viễn 音âm 。 離ly 於ư 愛ái 恚khuể 。 次thứ 二nhị 捨xả 小tiểu 欣hân 大đại 。 次thứ 二nhị 愍mẫn 虗hư 苦khổ 離ly 妄vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 二nhị 德đức 圓viên 行hành 。 後hậu 二nhị 了liễu 俗tục 皆giai 真chân 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 鼻tị 者giả 。 領lãnh 嗅khứu 行hành 香hương 依y 鼻tị 增tăng 故cố 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 聞văn 香hương 體thể 不bất 隨tùy 境cảnh 轉chuyển 。 次thứ 三tam 非phi 但đãn 不bất 隨tùy 境cảnh 轉chuyển 。 乃nãi 復phục 善thiện 了liễu 知tri 。 知tri 身thân 及cập 資tư 具cụ 等đẳng 并tinh 轉chuyển 。 知tri 彼bỉ 惑hoặc 者giả 此thử 道Đạo 力lực 也dã 。 知tri 有hữu 頂đảnh 香hương 者giả 。 此thử 香hương 准chuẩn 此thử 類loại 菩Bồ 薩Tát 聞văn 也dã 。 後hậu 三tam 各các 隨tùy 所sở 益ích 。 一nhất 令linh 小tiểu 住trụ 佛Phật 智trí 。 二nhị 令linh 因nhân 入nhập 果quả 地địa 。 三tam 無vô 障chướng 礙ngại 願nguyện 香hương 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 行hành 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 舌thiệt 者giả 。 明minh 語ngữ 業nghiệp 自tự 在tại 。 依y 之chi 增tăng 善thiện 根căn 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 約ước 辨biện 說thuyết 顯hiển 德đức 。 後hậu 五ngũ 約ước 順thuận 用dụng 顯hiển 德đức 。

六lục 有hữu 十thập 身thân 者giả 。 明minh 身thân 業nghiệp 自tự 在tại 應ứng 物vật 現hiện 形hình 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 三tam 現hiện 凡phàm 夫phu 。 次thứ 五ngũ 現hiện 三tam 乘thừa 身thân 。 後hậu 二nhị 現hiện 體thể 用dụng 身thân 一nhất 用dụng 一nhất 體thể 。

七thất 有hữu 十thập 種chủng 意ý 者giả 。 明minh 意ý 業nghiệp 自tự 在tại 。 於ư 中trung 。 一nhất 福phước 。 二nhị 信tín 。 三tam 解giải 。 四tứ 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 。 五ngũ 不bất 離ly 。 六lục 離ly 塵trần 。 七thất 應ứng 時thời 。 八bát 釋thích 處xứ 。 九cửu 調điều 伏phục 。 十thập 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。

第đệ 五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 行hành 。 下hạ 六lục 十thập 門môn 。 明minh 四tứ 威uy 儀nghi 動động 止chỉ 行hành 中trung 。 初sơ 十thập 行hành 者giả 。 謂vị 發phát 動động 遊du 行hành 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 能năng 聞văn 能năng 說thuyết 。 次thứ 一nhất 自tự 調điều 。 次thứ 二nhị 化hóa 物vật 。 二nhị 界giới 各các 一nhất 故cố 。 次thứ 一nhất 成thành 慧tuệ 。 次thứ 二nhị 化hóa 物vật 供cúng 養dường 。 後hậu 二nhị 得đắc 果quả 存tồn 因nhân 行hành 。 一nhất 涅Niết 槃Bàn 即tức 生sanh 死tử 故cố 。 故cố 不bất 斷đoạn 生sanh 死tử 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 行hành 。 一nhất 佛Phật 功công 德đức 滿mãn 仍nhưng 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 行hành 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 住trụ 者giả 。 行hành 有hữu 止chỉ 息tức 故cố 。 次thứ 明minh 住trụ 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 住trụ 行hành 本bổn 。 二nhị 住trụ 行hành 相tương/tướng 。 三tam 住trụ 正chánh 慧tuệ 。 四tứ 住trụ 定định 處xứ 。 五ngũ 住trụ 戒giới 相tương 應ứng 行hành 。 次thứ 二nhị 信tín 法pháp 近cận 人nhân 。 次thứ 二nhị 智trí 忍nhẫn 圓viên 。 後hậu 一nhất 住trụ 果quả 滿mãn 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 坐tọa 者giả 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 次thứ 第đệ 三tam 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 說thuyết 世thế 主chủ 。 以dĩ 表biểu 法pháp 。 後hậu 六lục 依y 名danh 義nghĩa 以dĩ 顯hiển 法pháp 。 一nhất 無vô 畏úy 說thuyết 。 二nhị 巧xảo 稱xưng 根căn 。 三tam 不bất 退thoái 說thuyết 。 四tứ 與dữ 樂nhạo 說thuyết 。 五ngũ 伏phục 共cộng 說thuyết 。 六lục 降hàng 魔ma 摧tồi 外ngoại 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 臥ngọa 者giả 。 四tứ 威uy 儀nghi 之chi 第đệ 四tứ 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 表biểu 臥ngọa 是thị 寂tịch 嘿mặc 義nghĩa 。 以dĩ 顯hiển 法pháp 。 次thứ 四tứ 表biểu 臥ngọa 是thị 安an 隱ẩn 義nghĩa 。 顯hiển 以dĩ 法pháp 。 後hậu 二nhị 表biểu 臥ngọa 是thị 畢tất 無vô 作tác 義nghĩa 。 以dĩ 顯hiển 法pháp 。 並tịnh 思tư 之chi 可khả 見kiến 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 所sở 住trú 處xứ 者giả 。 智trí 有hữu 所sở 緣duyên 處xứ 故cố 。 前tiền 明minh 能năng 住trụ 。 此thử 顯hiển 所sở 住trụ 。 又hựu 前tiền 彰chương 身thân 住trụ 。 今kim 辨biện 心tâm 位vị 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 住trụ 四tứ 無vô 量lượng 。 次thứ 一nhất 住trụ 一nhất 切thiết 度độ 。 次thứ 三tam 住trụ 三tam 空không 。 後hậu 二nhị 住trụ 念niệm 慧tuệ 滿mãn 及cập 。 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。

六lục 有hữu 十thập 種chủng 行hành 者giả 。 遠viễn 釋thích 云vân 。 前tiền 行hành 是thị 利lợi 他tha 。 今kim 此thử 自tự 利lợi 也dã 。 正chánh 云vân 前tiền 明minh 始thỉ 脩tu 方phương 便tiện 故cố 。 以dĩ 樂nhạo 聞văn 等đẳng 為vi 行hành 。 今kim 明minh 純thuần 熟thục 脩tu 故cố 。 以dĩ 正chánh 念niệm 等đẳng 為vi 行hành 。 本bổn 疏sớ/sơ 云vân 。 前tiền 約ước 身thân 義nghĩa 。 此thử 約ước 心tâm 行hành 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 前tiền 十thập 亦diệc 有hữu 心tâm 智trí 行hành 耶da 。 釋thích 云vân 。 此thử 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 身thân 等đẳng 外ngoại 事sự 並tịnh 就tựu 內nội 行hành 。 以dĩ 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng 。 例lệ 皆giai 如như 是thị 故cố 。 不bất 疑nghi 也dã 。 今kim 按án 諸chư 德đức 各các 解giải 不bất 同đồng 。 只chỉ 為vì 經kinh 文văn 先tiên 未vị 具cụ 備bị 。 今kim 既ký 分phân 明minh 。 云vân 所sở 行hành 處xứ 義nghĩa 。 即tức 決quyết 定định 不bất 煩phiền 異dị 釋thích 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 自tự 行hành 。 一nhất 加gia 行hành 。 二nhị 覺giác 法pháp 理lý 趣thú 。 三tam 後hậu 智trí 順thuận 佛Phật 。 四tứ 諸chư 度Độ 亡vong 相tương/tướng 脩tu 到đáo 佛Phật 智trí 。 次thứ 四tứ 攝nhiếp 生sanh 行hành 。 一nhất 總tổng 舉cử 。 二nhị 同đồng 事sự 。 三tam 本bổn 語ngữ 示thị 同đồng 貪tham 等đẳng 後hậu 覺giác 悟ngộ 故cố 。 四tứ 利lợi 行hành 。 後hậu 二nhị 二nhị 行hành 成thành 滿mãn 。 上thượng 來lai 總tổng 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 上thượng 第đệ 五ngũ 大đại 段đoạn 十Thập 地Địa 位vị 中trung 行hành 相tương/tướng 竟cánh 。

自tự 下hạ 大đại 門môn 第đệ 六lục 從tùng 十thập 種chủng 觀quán 察sát 下hạ 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 句cú 。 答đáp 上thượng 第đệ 六lục 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 三tam 百bách 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 因nhân 圓viên 究cứu 竟cánh 行hành 。 亦diệc 是thị 等đẳng 覺giác 位vị 。 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 住trụ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 下hạ 一nhất 百bách 九cửu 十thập 句cú 。 現hiện 果quả 圓viên 滿mãn 行hành 。 亦diệc 是thị 妙diệu 覺giác 位vị 。 就tựu 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 門môn 。 明minh 因nhân 行hành 體thể 性tánh 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 義nghĩa 下hạ 八bát 十thập 門môn 。 明minh 方phương 便tiện 造tạo 脩tu 行hành 。 三tam 從tùng 十thập 種chủng 魔ma 下hạ 一nhất 百bách 門môn 。 明minh 因nhân 行hành 除trừ 障chướng 。

就tựu 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 四tứ 十thập 句cú 明minh 起khởi 行hành 方phương 便tiện 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 施thí 下hạ 明minh 十thập 度độ 行hành 體thể 。

就tựu 前tiền 中trung 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 明minh 意ý 業nghiệp 觀quán 察sát 。 次thứ 十thập 句cú 身thân 業nghiệp 奮phấn 迅tấn 。 後hậu 十thập 句cú 語ngữ 業nghiệp 哮hao 吼hống 。 前tiền 中trung 。 初sơ 十thập 種chủng 觀quán 察sát 者giả 。 觀quán 解giải 方phương 便tiện 故cố 。 善thiện 達đạt 所sở 行hành 通thông 塞tắc 相tương/tướng 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 三tam 觀quán 所sở 化hóa 。 一nhất 知tri 業nghiệp 。 二nhị 知tri 報báo 。 三tam 知tri 根căn 。 知tri 而nhi 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 次thứ 六lục 觀quán 法Pháp 寶bảo 。 一nhất 理lý 事sự 無vô 㝵# 法pháp 。 二nhị 果quả 法pháp 。 三tam 教giáo 法pháp 。 四tứ 行hành 。 五ngũ 六lục 位vị 法pháp 。 一nhất 滅diệt 惑hoặc 。 二nhị 成thành 德đức 。 後hậu 一nhất 化hóa 法pháp 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 普phổ 觀quán 察sát 者giả 。 遍biến 審thẩm 之chi 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 六lục 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 。 六Lục 度Độ 行hành 故cố 。 次thứ 一nhất 順thuận 友hữu 教giáo 。 次thứ 一nhất 證chứng 聞văn 法Pháp 。 次thứ 一nhất 拔bạt 苦khổ 。 後hậu 一nhất 成thành 智trí 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 奮phấn 迅tấn 者giả 。 梵Phạm 音âm 也dã 。 翻phiên 曰viết 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 謂vị 如như 師sư 子tử 王vương 。 於ư 群quần 獸thú 中trung 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 出xuất 入nhập 往vãng 來lai 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 於ư 中trung 。 御ngự 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 故cố 。 言ngôn 映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 也dã 。 二nhị 調điều 心tâm 運vận 物vật 故cố 。 三tam 興hưng 大đại 法pháp 教giáo 故cố 。 四tứ 滅diệt 惑hoặc 故cố 。 五ngũ 摧tồi 魔ma 外ngoại 道đạo 故cố 。 六lục 滅diệt 惑hoặc 故cố 。 七thất 示thị 法pháp 相tướng 性tánh 故cố 八bát 稱xưng 根căn 說thuyết 故cố 。 九cửu 速tốc 說thuyết 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 喜hỷ 故cố 。 十thập 一nhất 念niệm 普phổ 令linh 各các 得đắc 道Đạo 果quả 故cố 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 師sư 子tử 吼hống 者giả 。 決quyết 定định 無vô 畏úy 故cố 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 師sư 子tử 吼hống 有hữu 十thập 一nhất 事sự 。 具cụ 說thuyết 如như 彼bỉ 。 此thử 下hạ 一nhất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 大đại 悲bi 。 三tam 報báo 恩ân 。 四tứ 堅kiên 誓thệ 。 五ngũ 持trì 戒giới 。 六lục 求cầu 福phước 。 七thất 求cầu 智trí 。 八bát 脩tu 行hành 。 九cửu 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 十thập 示thị 生sanh 。 亦diệc 是thị 如như 說thuyết 而nhi 作tác 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 淨tịnh 施thí 下hạ 一nhất 百bách 門môn 明minh 十thập 度độ 行hành 。

初sơ 十thập 施thí 者giả 輟chuyết 己kỷ 惠huệ 人nhân 故cố 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 施thí 。 二nhị 遂toại 求cầu 施thí 。 三tam 不bất 虗hư 。 四tứ 任nhậm 須tu 。 五ngũ 不bất 著trước 報báo 。 六lục 無vô 不bất 應ưng 。 七thất 無vô 不bất 施thí 。 八bát 離ly 邊biên 施thí 。 九cửu 不bất 捨xả 施thí 。 十thập 亡vong 相tương/tướng 施thí 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 戒giới 者giả 。 防phòng 十thập 支chi 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 七thất 自tự 分phần/phân 。 後hậu 三tam 約ước 勝thắng 進tiến 。 前tiền 中trung 。 初sơ 三tam 律luật 儀nghi 戒giới 。 次thứ 三tam 攝nhiếp 善thiện 戒giới 。 於ư 中trung 。 一nhất 過quá 劣liệt 。 二nhị 背bối/bội 小tiểu 。 三tam 順thuận 大đại 。 後hậu 一nhất 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 巧xảo 撥bát 毀hủy 禁cấm 。 名danh 為vi 微vi 細tế 。 後hậu 勝thắng 進tiến 中trung 。 亦diệc 三Tam 聚Tụ 戒Giới 也dã 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 忍nhẫn 者giả 。 於ư 順thuận 違vi 境cảnh 。 欣hân 耐nại 受thọ 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 三tam 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 。 忍nhẫn 他tha 三tam 業nghiệp 所sở 惱não 故cố 。 次thứ 三tam 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 一nhất 捨xả 卑ty 小tiểu 見kiến 。 二nhị 捨xả 命mạng 救cứu 物vật 。 三tam 勿vật 輕khinh 未vị 知tri 。 後hậu 四Tứ 諦Đế 察sát 法Pháp 忍Nhẫn 。 一nhất 見kiến 身thân 如như 幻huyễn 無vô 苦khổ 故cố 不bất 嗔sân 。 二nhị 若nhược 見kiến 自tự 他tha 有hữu 犯phạm 報báo 故cố 。 三tam 見kiến 境cảnh 非phi 實thật 故cố 惑hoặc 不bất 隨tùy 起khởi 。 四tứ 若nhược 有hữu 能năng 所sở 教giáo 別biệt 。 則tắc 諸chư 法pháp 有hữu 生sanh 故cố 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 精tinh 進tấn 者giả 。 順thuận 理lý 勤cần 策sách 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 五ngũ 明minh 三tam 業nghiệp 精tinh 進tấn 。 一nhất 供cung 事sự 尊tôn 田điền 。 二nhị 讚tán 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 三tam 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 入nhập 出xuất 諸chư 定định 。 二nhị 離ly 諸chư 不bất 實thật 。 三tam 進tiến 趣thú 佛Phật 智trí 。 六lục 不bất 空không 過quá 精tinh 進tấn 。 七thất 滅diệt 惑hoặc 精tinh 進tấn 。 八bát 智trí 導đạo 精tinh 進tấn 。 九cửu 平bình 等đẳng 精tinh 進tấn 。 十thập 示thị 現hiện 八bát 相tương/tướng 度độ 生sanh 精tinh 進tấn 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 禪thiền 者giả 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 約ước 自tự 他tha 身thân 。 顯hiển 靜tĩnh 緣duyên 說thuyết 。 次thứ 二nhị 約ước 處xứ 靜tĩnh 緣duyên 說thuyết 。 次thứ 二nhị 約ước 心tâm 調điều 寂tịch 以dĩ 顯hiển 。 次thứ 二nhị 覺giác 悟ngộ 定định 體thể 。 後hậu 二nhị 定định 用dụng 。 上thượng 初sơ 五ngũ 得đắc 定định 緣duyên 。 次thứ 三tam 定định 體thể 性tánh 。 後hậu 二nhị 定định 作tác 用dụng 。 又hựu 上thượng 八bát 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 禪thiền 。 九cửu 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 十thập 引dẫn 發phát 禪thiền 。

六lục 有hữu 十thập 慧tuệ 者giả 。 委ủy 細tế 決quyết 擇trạch 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 三tam 解giải 法pháp 。 一nhất 解giải 因nhân 惑hoặc 果quả 亦diệc 然nhiên 。 二nhị 解giải 脫thoát 集tập 。 一nhất 緣duyên 至chí 一nhất 法pháp 生sanh 多đa 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 一nhất 色sắc 法pháp 十thập 緣duyên 至chí 時thời 。 其kỳ 十thập 法pháp 共cộng 集tập 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 常thường 知tri 彼bỉ 所sở 集tập 法pháp 。 得đắc 緣duyên 變biến 改cải 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 如như 色sắc 既ký 爾nhĩ 。 聲thanh 香hương 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 當đương 知tri 亦diệc 然nhiên 。 三tam 緣duyên 所sở 起khởi 離ly 有hữu 無vô 。 次thứ 四tứ 攝nhiếp 生sanh 慧tuệ 。 一nhất 亡vong 見kiến 。 二nhị 了liễu 幻huyễn 。 三tam 讎thù 對đối 。 四tứ 非phi 耶da 小tiểu 境cảnh 。 後hậu 三tam 。 一nhất 見kiến 相tương 知tri 性tánh 。 於ư 中trung 。 一nhất 見kiến 法Pháp 身thân 。 二nhị 見kiến 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 三tam 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 四tứ 見kiến 剎sát 相tương/tướng 盡tận 。 二nhị 持trì 辨biện 善thiện 巧xảo 利lợi 樂lạc 究cứu 竟cánh 。 三tam 得đắc 斷đoạn 微vi 細tế 礙ngại 著trước 究cứu 竟cánh 智trí 。

七thất 有hữu 十thập 種chủng 慈từ 者giả 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 等đẳng 攝nhiếp 心tâm 。 二nhị 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 同đồng 體thể 。 四tứ 恆hằng 念niệm 。 五ngũ 令linh 滅diệt 惑hoặc 。 六lục 求cầu 佛Phật 果Quả 。 七thất 普phổ 照chiếu 世thế 。 八bát 遍biến 救cứu 護hộ 。 九cửu 證chứng 如như 法Pháp 故cố 。 此thử 不bất 同đồng 常thường 說thuyết 。 十thập 無vô 所sở 緣duyên 證chứng 離ly 生sanh 真chân 性tánh 故cố 。

八bát 有hữu 十thập 種chủng 悲bi 者giả 。 拔bạt 苦khổ 作tác 意ý 。 於ư 中trung 。 一nhất 救cứu 苦khổ 無vô 侶lữ 。 二nhị 代đại 苦khổ 無vô 度độ 。 三tam 生sanh 難nạn 處xứ 。 令linh 不bất 空không 聞văn 故cố 。 四tứ 生sanh 善thiện 趣thú 。 令linh 止chỉ 放phóng 逸dật 故cố 。 五ngũ 為vi 令linh 發phát 心tâm 故cố 。 多đa 劫kiếp 何hà 便tiện 虗hư 令linh 發phát 四tứ 生sanh 。 六lục 唯duy 與dữ 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 。 七thất 恩ân 不bất 求cầu 報báo 。 八bát 離ly 倒đảo 。 九cửu 知tri 法pháp 性tánh 淨tịnh 。 十thập 知tri 諸chư 法pháp 如như 鳥điểu 跡tích 以dĩ 空không 為vi 性tánh 。 悲bi 物vật 不bất 能năng 了liễu 故cố 。

九cửu 有hữu 十thập 種chủng 喜hỷ 者giả 。 度độ 物vật 得đắc 喜hỷ 起khởi 不bất 離ly 喜hỷ 作tác 意ý 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 度độ 自tự 發phát 心tâm 。 二nhị 慶khánh 捨xả 所sở 有hữu 。 三tam 度độ 化hóa 破phá 戒giới 人nhân 。 四tứ 慶khánh 能năng 忍nhẫn 使sử 造tạo 惡ác 人nhân 。 五ngũ 慶khánh 能năng 捨xả 身thân 求cầu 法Pháp 。 六lục 慶khánh 能năng 欲dục 樂lạc 樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 七thất 慶khánh 令linh 眾chúng 生sanh 捨xả 資tư 生sanh 樂nhạo 樂lạc 法Pháp 樂lạc 。 八bát 慶khánh 敬kính 養dưỡng 佛Phật 無vô 厭yếm 。 九cửu 慶khánh 他tha 得đắc 定định 。 十thập 慶khánh 自tự 順thuận 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 證chứng 佛Phật 定định 慧tuệ 。

十thập 有hữu 十thập 種chủng 捨xả 者giả 。 心tâm 無vô 戀luyến 著trước 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 捨xả 敬kính 養dưỡng 。 二nhị 於ư 輕khinh 毀hủy 不bất 瞋sân 。 三tam 不bất 為vị 八bát 法pháp 染nhiễm 。 四tứ 於ư 法Pháp 器khí 待đãi 時thời 。 於ư 非phi 器khí 不bất 嫌hiềm 。 五ngũ 不bất 求cầu 二Nhị 乘Thừa 因nhân 行hành 果quả 法pháp 。 六lục 恆hằng 遠viễn 順thuận 流lưu 。 七thất 不bất 稱xưng 美mỹ 乘thừa 厭yếm 生sanh 死tử 。 八bát 遠viễn 離ly 一nhất 功công 障chướng 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 語ngữ 。 九cửu 小tiểu 根căn 已dĩ 熟thục 大đại 根căn 未vị 熟thục 待đãi 時thời 化hóa 。 十thập 於ư 菩Bồ 薩Tát 結kết 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 彼bỉ 方phương 堪kham 化hóa 。 此thử 亦diệc 待đãi 時thời 故cố 。 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 於ư 前tiền 二nhị 人nhân 平bình 等đẳng 無vô 異dị 故cố 捨xả 。 上thượng 來lai 明minh 因nhân 行hành 體thể 性tánh 竟cánh 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 義nghĩa 下hạ 八bát 十thập 門môn 。 明minh 造tạo 脩tu 方phương 便tiện 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 十thập 門môn 明minh 自tự 分phần/phân 行hành 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 明minh 足túc 下hạ 四tứ 十thập 門môn 。 顯hiển 勝thắng 進tiến 行hành 。

前tiền 中trung 。 初sơ 十thập 義nghĩa 者giả 。 所sở 証# 旨chỉ 趣thú 故cố 。 依y 前tiền 義nghĩa 以dĩ 成thành 行hành 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 依y 教giáo 行hành 故cố 。 二nhị 釋thích 教giáo 故cố 。 三tam 思tư 理lý 故cố 。 四tứ 寂tịch 滅diệt 故cố 。 五ngũ 離ly 言ngôn 故cố 。 六lục 世thế 一nhất 性tánh 故cố 。 七thất 諸chư 法pháp 無vô 故cố 。 八bát 智trí 契khế 無vô 性tánh 故cố 。 九cửu 無vô 性tánh 究cứu 竟cánh 故cố 。 十thập 依y 斷đoạn 顯hiển 性tánh 故cố 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 者giả 。 自tự 性tánh 軌quỹ 持trì 成thành 熟thục 行hành 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 稱xưng 真chân 說thuyết 行hành 故cố 。 次thứ 四tứ 離ly 障chướng 法pháp 。 次thứ 三tam 離ly 相tương/tướng 法pháp 。 後hậu 二nhị 對đối 小tiểu 成thành 行hành 。 觀quán 本bổn 來lai 自tự 性tánh 。 一nhất 捨xả 二Nhị 乘Thừa 無vô 餘dư 。 烏ô 波ba 提đề 者giả 。 此thử 云vân 有hữu 苦khổ 。 准chuẩn 世thế 親thân 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 三tam 說thuyết 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 得đắc 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 有hữu 三tam 種chủng 餘dư 。 謂vị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 惑hoặc 未vị 斷đoạn 故cố 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 未vị 盡tận 故cố 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 未vị 捨xả 故cố 。 此thử 即tức 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 在tại 故cố 。 名danh 有hữu 苦khổ 涅Niết 槃Bàn 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 福phước 德đức 助trợ 道đạo 具cụ 。 此thử 皆giai 成thành 福phước 之chi 緣duyên 故cố 。 云vân 助trợ 道đạo 具cụ 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 勸khuyến 物vật 發phát 大đại 心tâm 。 二nhị 順thuận 脩tu 十thập 向hướng 。 三tam 以dĩ 正chánh 慧tuệ 教giáo 化hóa 。 四tứ 悲bi 心tâm 不bất 倦quyện 。 五ngũ 能năng 捨xả 身thân 財tài 。 六lục 勤cần 脩tu 相tướng 好hảo 。 七thất 不bất 輕khinh 小tiểu 善thiện 。 八bát 不bất 蔑miệt 小tiểu 人nhân 。 九cửu 敬kính 養dưỡng 大đại 人nhân 。 十thập 捨xả 施thí 廣quảng 大đại 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 智trí 。 慧tuệ 助trợ 道đạo 具cụ 者giả 。 成thành 智trí 因nhân 緣duyên 故cố 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 近cận 真chân 善thiện 友hữu 。 不bất 違vi 教giáo 令linh 。 得đắc 智trí 名danh 具cụ 。 下hạ 並tịnh 准chuẩn 之chi 。 二nhị 調điều 要yếu 順thuận 善thiện 。 三tam 念niệm 善thiện 覺giác 惡ác 。 涅Niết 槃Bàn 十thập 八bát 云vân 。 六lục 念niệm 者giả 。 念niệm 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 戒giới 施thí 天thiên 。 六lục 敬kính 者giả 。 謂vị 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 身thân 語ngữ 意ý 戒giới 見kiến 行hàng 行hàng 亦diệc 有hữu 云vân 施thí 。 有hữu 云vân 學học 。 謂vị 身thân 語ngữ 意ý 同đồng 。 行hành 慈từ 同đồng 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 同đồng 。 正chánh 見kiến 同đồng 。 學học 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 六lục 堅kiên 者giả 。 本bổn 業nghiệp 上thượng 卷quyển 云vân 。 解giải 行hành 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 。 釋thích 曰viết 。 准chuẩn 此thử 六lục 堅kiên 。 即tức 明minh 此thử 經Kinh 從tùng 十Thập 地Địa 已dĩ 後hậu 至chí 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 已dĩ 前tiền 中trung 間gian 諸chư 品phẩm 。 並tịnh 是thị 等đẳng 覺giác 位vị 也dã 。 承thừa 前tiền 諸chư 德đức 判phán 十Thập 地Địa 已dĩ 後hậu 諸chư 品phẩm 俱câu 是thị 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 行hành 。 無vô 等đẳng 覺giác 位vị 者giả 。 正chánh 由do 不bất 見kiến 此thử 文văn 及cập 本bổn 業nghiệp 經kinh 故cố 。 此thử 中trung 今kim 正chánh 是thị 等đẳng 覺giác 位vị 也dã 。 又hựu 此thử 六lục 堅kiên 。 亦diệc 名danh 六lục 種chủng 性tánh 六lục 忍nhẫn 六lục 慧tuệ 六lục 觀quán 。 六lục 堅kiên 。 謂vị 堅kiên 信tín 。 堅kiên 法pháp 。 堅kiên 脩tu 。 堅kiên 順thuận 。 堅kiên 覺giác 也dã 。 六lục 種chủng 性tánh 謂vị 習tập 種chủng 性tánh 。 性tánh 種chủng 性tánh 。 道đạo 種chủng 性tánh 。 聖thánh 種chủng 性tánh 。 等đẳng 覺giác 性tánh 。 妙diệu 覺giác 性tánh 。 六lục 忍nhẫn 。 謂vị 信tín 忍nhẫn 。 法Pháp 忍Nhẫn 。 脩tu 忍nhẫn 。 正chánh 忍nhẫn 。 無vô 垢cấu 忍nhẫn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 忍nhẫn 。 六lục 慧tuệ 。 謂vị 聞văn 。 思tư 。 修tu 。 無vô 相tướng 。 照chiếu 寂tịch 。 寂tịch 照chiếu 。 六lục 觀quán 。 謂vị 十thập 住trụ 觀quán 。 十thập 行hành 觀quán 。 十thập 迴hồi 向hướng 觀quán 。 十Thập 地Địa 觀quán 。 無vô 相tướng 觀quán 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 觀quán 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 十thập 種chủng 智trí 者giả 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 。 四tứ 捨xả 世thế 語ngữ 論luận 。 遠viễn 小tiểu 入nhập 大đại 。 樂nhạo/nhạc/lạc 能năng 所sở 證chứng 。 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 厭yếm 足túc 。 五ngũ 心tâm 專chuyên 六Lục 度Độ 行hành 。 四tứ 種chủng 梵Phạm 住trụ 者giả 具cụ 顯hiển 如như 前tiền 十thập 宮cung 殿điện 初sơ 說thuyết 隨tùy 順thuận 明minh 法pháp 者giả 。 隨tùy 問vấn 為vi 通thông 故cố 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 六lục 已dĩ 絕tuyệt 欲dục 恚khuể 害hại 三tam 種chủng 覺giác 故cố 。 了liễu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 心tâm 。 餘dư 文văn 准chuẩn 知tri 。 七thất 觀quán 三tam 科khoa 如như 幻huyễn 焰diễm 等đẳng 非phi 斷đoạn 常thường 無vô 生sanh 滅diệt 。 八bát 深thâm 信tín 寂tịch 滅diệt 。 九cửu 恆hằng 住trụ 止Chỉ 觀Quán 。 生sanh 法pháp 平bình 等đẳng 。 此thử 彼bỉ 性tánh 離ly 。 十thập 見kiến 緣duyên 起khởi 法pháp 故cố 。 見kiến 一nhất 切thiết 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 自tự 分phần/phân 行hành 竟cánh 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 明minh 足túc 下hạ 四tứ 十thập 門môn 。 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 顯hiển 明minh 足túc 者giả 。 委ủy 解giải 曰viết 。 明minh 周chu 備bị 稱xưng 足túc 。 又hựu 惑hoặc 闇ám 盡tận 故cố 明minh 也dã 。 智trí 用dụng 滿mãn 故cố 足túc 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 十thập 八bát 云vân 。 云vân 何hà 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 明minh 者giả 名danh 得đắc 無vô 量lượng 善thiện 果quả 。 行hành 名danh 脚cước 足túc 。 釋thích 曰viết 。 准chuẩn 此thử 解giải 。 彼bỉ 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 即tức 此thử 明minh 足túc 也dã 。 又hựu 云vân 善thiện 果quả 者giả 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 脚cước 足túc 者giả 名danh 為vi 戒giới 慧tuệ 乘thừa 戒giới 慧tuệ 足túc 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 明minh 者giả 名danh 咒chú 。 行hành 者giả 名danh 吉cát 。 足túc 者giả 名danh 果quả 。 又hựu 咒chú 者giả 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 吉cát 者giả 名danh 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 果quả 者giả 名danh 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 明minh 者giả 名danh 光quang 。 行hành 者giả 名danh 業nghiệp 。 足túc 者giả 名danh 果quả 。 又hựu 光quang 者giả 名danh 不bất 放phóng 逸dật 。 業nghiệp 者giả 名danh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 果quả 者giả 名danh 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 明minh 者giả 名danh 為vi 三Tam 明Minh 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 明minh 。 二nhị 諸chư 佛Phật 明minh 。 三tam 無vô 明minh 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 明minh 者giả 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 佛Phật 明minh 者giả 。 即tức 是thị 佛Phật 眼nhãn 。 無vô 明minh 明minh 者giả 。 即tức 畢tất 竟cánh 空không 。 行hành 者giả 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 脩tu 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 足túc 者giả 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 。 釋thích 曰viết 。 今kim 此thử 正chánh 在tại 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 。 通thông 因nhân 果quả 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 七thất 句cú 約ước 行hành 。 後hậu 三tam 別biệt 顯hiển 。 三Tam 明Minh 可khả 知tri 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 求cầu 法Pháp 者giả 。 依y 求cầu 正Chánh 法Pháp 成thành 勝thắng 行hành 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 離ly 過quá 。 一nhất 離ly 曲khúc 。 一nhất 離ly 慢mạn 。 次thứ 一nhất 重trọng/trùng 法pháp 。 次thứ 二nhị 為vi 物vật 成thành 戒giới 獲hoạch 安an 。 次thứ 二nhị 為vi 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 二nhị 令linh 物vật 發phát 心tâm 斷đoạn 疑nghi 。 後hậu 一nhất 為vi 滿mãn 足túc 一Nhất 乘Thừa 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 明minh 了liễu 法pháp 者giả 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 為vì 令linh 。 所sở 化hóa 於ư 法pháp 明minh 了liễu 故cố 。 此thử 十thập 句cú 皆giai 約ước 利lợi 他tha 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 童đồng 蒙mông 凡phàm 夫phu 者giả 。 此thử 不bất 定định 聚tụ 人nhân 。 未vị 能năng 脩tu 出xuất 離ly 行hành 。 且thả 隨tùy 世thế 俗tục 教giáo 。 令linh 生sanh 長trưởng 人nhân 天thiên 善thiện 根căn 故cố 。 二nhị 隨tùy 信tín 行hành 者giả 。 此thử 至chí 相tương 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 中trung 鈍độn 根căn 者giả 。 但đãn 隨tùy 他tha 人nhân 。 信tín 他tha 語ngữ 。 脩tu 行hành 故cố 。 三tam 隨tùy 法pháp 者giả 。 同đồng 前tiền 。 在tại 十thập 五ngũ 心tâm 中trung 。 然nhiên 利lợi 根căn 解giải 法pháp 。 自tự 依y 法pháp 行hành 故cố 。 此thử 上thượng 二nhị 人nhân 。 於ư 七thất 人nhân 中trung 及cập 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 中trung 。 皆giai 初sơ 二nhị 也dã 。 四tứ 第đệ 八bát 人nhân 者giả 。 此thử 有hữu 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 云vân 離ly 耶da 見kiến 等đẳng 八bát 向hướng 正chánh 見kiến 八bát 行hành 。 此thử 八bát 行hành 究cứu 竟cánh 。 總tổng 名danh 第đệ 八bát 也dã 。 一nhất 云vân 八bát 謂vị 八bát 解giải 脫thoát 也dã 。 遠viễn 離ly 外ngoại 色sắc 拘câu 礙ngại 。 乃nãi 至chí 遠viễn 離ly 。 心tâm 之chi 謗báng 逼bức 如như 癕# 如như 箭tiễn 。 皆giai 是thị 離ly 障chướng 。 棄khí 背bội 名danh 遠viễn 離ly 。 皆giai 對đối 治trị 趣thú 解giải 脫thoát 名danh 為vi 向hướng 。 第đệ 八bát 人nhân 者giả 得đắc 想tưởng 受thọ 滅diệt 人nhân 也dã 。 或hoặc 舉cử 後hậu 攝nhiếp 前tiền 。 以dĩ 勝thắng 収thâu 劣liệt 。 總tổng 云vân 第đệ 八bát 人nhân 也dã 。 五ngũ 初sơ 果quả 滅diệt 眾chúng 結kết 者giả 。 滅diệt 八bát 十thập 八bát 結kết 。 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 斷đoạn 惡ác 道đạo 生sanh 死tử 漏lậu 。 六lục 第đệ 二nhị 果quả 人nhân 觀quán 欲dục 味vị 是thị 患hoạn 者giả 。 已dĩ 斷đoạn 六lục 品phẩm 故cố 。 餘dư 未vị 盡tận 故cố 。 七thất 第đệ 三tam 果quả 人nhân 不bất 樂nhạo 三tam 界giới 等đẳng 者giả 。 總tổng 意ý 別biệt 故cố 。 於ư 受thọ 生sanh 等đẳng 。 斷đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 不bất 來lai 生sanh 欲dục 界giới 故cố 。 八bát 第đệ 四Tứ 果Quả 六Lục 通Thông 八bát 解giải 脫thoát 九cửu 次thứ 第đệ 定định 四tứ 辨biện 等đẳng 。 並tịnh 如như 薩tát 遮già 尼ni 健kiện 子tử 第đệ 五ngũ 卷quyển 說thuyết 。 此thử 麟lân 角giác 喻dụ 宿túc 習tập 力lực 自tự 思tư 脩tu 悟ngộ 故cố 。 十thập 大đại 智trí 利lợi 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 度độ 物vật 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 滿mãn 。 此thử 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 也dã 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 脩tu 行hành 法pháp 者giả 。 依y 法pháp 脩tu 行hành 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 敬kính 重trọng 善thiện 友hữu 。 二nhị 天thiên 覺giác 悟ngộ 。 三tam 常thường 慚tàm 愧quý 佛Phật 。 四tứ 常thường 處xứ 三tam 有hữu 。 五ngũ 脩tu 善thiện 畢tất 竟cánh 。 六lục 念niệm 隨tùy 大Đại 乘Thừa 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 七thất 離ly 耶da 求cầu 正chánh 。 八bát 摧tồi 魔ma 及cập 惑hoặc 業nghiệp 。 九cửu 知tri 根căn 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 令linh 住trụ 佛Phật 地địa 。 十thập 住trụ 理lý 事sự 無vô 㝵# 法Pháp 界Giới 。 令linh 滅diệt 惑hoặc 身thân 淨tịnh 。 上thượng 來lai 造tạo 脩tu 行hành 竟cánh 。

第đệ 三tam 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 下hạ 一nhất 百bách 門môn 。 明minh 離ly 障chướng 行hành 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 五ngũ 十thập 門môn 明minh 離ly 障chướng 成thành 行hành 。 後hậu 五ngũ 十thập 門môn 離ly 障chướng 加gia 持trì 。

前tiền 中trung 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 明minh 所sở 離ly 障chướng 。 次thứ 十thập 句cú 明minh 離ly 障chướng 方phương 便tiện 。 後hậu 二nhị 十thập 句cú 明minh 見kiến 佛Phật 成thành 行hành 。

初sơ 中trung 。 初sơ 十thập 魔ma 者giả 。 與dữ 道đạo 為vi 障chướng 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 取thủ 蘊uẩn 擔đảm 累lũy/lụy/luy 脩tu 道Đạo 多đa 礙ngại 。 二nhị 諸chư 惑hoặc 能năng 障chướng 見kiến 脩tu 究cứu 竟cánh 。 三tam 不bất 善thiện 諸chư 業nghiệp 。 皆giai 能năng 障chướng 道đạo 。 四tứ 慢mạn 高cao 陵lăng 物vật 我ngã 甚thậm 故cố 障chướng 。 五ngũ 由do 見kiến 生sanh 故cố 。 六lục 與dữ 眾chúng 生sanh 作tác 樂nhạc 三tam 界giới 緣duyên 。 七thất 由do 見kiến 諸chư 法pháp 有hữu 實thật 體thể 性tánh 執chấp 取thủ 。 八bát 樂nhạo 著trước 輕khinh 安an 。 九cửu 偏thiên 於ư 一nhất 人nhân 情tình 戀luyến 著trước 故cố 。 法pháp 謂vị 所sở 得đắc 法Pháp 。 智trí 即tức 能năng 證chứng 智trí 。 有hữu 智trí 有hữu 得đắc 是thị 法pháp 智trí 障chướng 也dã 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 前tiền 體thể 此thử 用dụng 故cố 也dã 。 一nhất 魔ma 樂nhạo 生sanh 死tử 。 此thử 既ký 癈phế 棄khí 亡vong 相tương/tướng 善thiện 而nhi 集tập 有hữu 漏lậu 福phước 不bất 得đắc 。 出xuất 生sanh 死tử 故cố 。 是thị 其kỳ 業nghiệp 也dã 。 二nhị 惡ác 心tâm 施thí 等đẳng 。 並tịnh 是thị 有hữu 流lưu 心tâm 福phước 捨xả 惡ác 性tánh 等đẳng 。 違vi 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 成thành 其kỳ 業nghiệp 。 三tam 求cầu 利lợi 貨hóa 法pháp 。 無vô 心tâm 得đắc 燈đăng 。 亦diệc 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 四tứ 不bất 樂nhạo 亡vong 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 專chuyên 勤cần 。 五ngũ 遠viễn 善thiện 近cận 惡ác 。 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 入nhập 滅diệt 。 六lục 瞋sân 菩Bồ 薩Tát 求cầu 過quá 斷đoạn 供cung 。 七thất 謗báng 法pháp 不bất 樂lạc 。 不bất 重trùng 說thuyết 法pháp 。 八bát 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 文văn 詞từ 。 隱ẩn 大đại 說thuyết 小tiểu 。 授thọ 深thâm 非phi 器khí 。 住trụ 耶da 離ly 正chánh 。 九cửu 親thân 已dĩ 安an 。 遠viễn 未vị 安an 。 十thập 自tự 高cao 不bất 敬kính 。 惱não 害hại 蔽tế 固cố 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 捨xả 離ly 者giả 。 對đối 障chướng 脩tu 治trị 故cố 云vân 捨xả 離ly 。 於ư 中trung 。 一nhất 敬kính 養dưỡng 善thiện 友hữu 。 二nhị 離ly 自tự 稱xưng 舉cử 。 三tam 信tín 深thâm 法Pháp 。 四tứ 專chuyên 恆hằng 憶ức 佛Phật 。 五ngũ 勤cần 不bất 放phóng 逸dật 。 六lục 求cầu 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 七thất 說thuyết 法Pháp 無vô 倦quyện 。 八bát 歸quy 佛Phật 救cứu 護hộ 。 九cửu 信tín 佛Phật 加gia 持trì 。 十thập 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 同đồng 善thiện 根căn 。

四tứ 有hữu 十thập 種chủng 見kiến 佛Phật 者giả 。 所sở 障chướng 既ký 離ly 。 佛Phật 境cảnh 現hiện 前tiền 故cố 云vân 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 佛Phật 雖tuy 現hiện 世thế 成thành 。 而nhi 無vô 所sở 成thành 。 如như 是thị 見kiến 佛Phật 。 乃nãi 為vi 見kiến 佛Phật 。 二nhị 見kiến 佛Phật 從tùng 願nguyện 赴phó 感cảm 。 非phi 但đãn 因nhân 生sanh 。 三tam 為vi 物vật 深thâm 信tín 現hiện 果quả 讎thù 。 如như 是thị 見kiến 佛Phật 。 方phương 為vi 見kiến 也dã 。 四tứ 為vi 令linh 遺di 法pháp 。 久cửu 住trụ 不bất 滅diệt 。 佛Phật 力lực 持trì 住trụ 。 如như 是thị 隨tùy 順thuận 知tri 。 名danh 見kiến 舍xá 利lợi 形hình 像tượng 佛Phật 。 五ngũ 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 憂ưu 悲bi 感cảm 慕mộ 戀luyến 佛Phật 善thiện 根căn 。 故cố 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 實thật 如Như 來Lai 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 如như 是thị 知tri 者giả 。 名danh 見kiến 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 此thử 見kiến 深thâm 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 。 六lục 知tri 佛Phật 身thân 無vô 處xứ 不bất 至chí 。 法Pháp 界Giới 體thể 故cố 。 七thất 住trụ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 心tâm 唯duy 識thức 理lý 者giả 。 此thử 人nhân 見kiến 佛Phật 不bất 離ly 此thử 心tâm 故cố 。 八bát 知tri 無vô 依y 義nghĩa 者giả 。 此thử 人nhân 見kiến 佛Phật 佛Phật 證chứng 無vô 依y 成thành 故cố 。 無vô 量lượng 者giả 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 依y 故cố 。 九cửu 本bổn 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 性tánh 。 今kim 分phân 明minh 見kiến 本bổn 性tánh 。 即tức 為vi 見kiến 佛Phật 。 十thập 佛Phật 非phi 自tự 為vi 成thành 。 為vi 物vật 作tác 故cố 。 今kim 知tri 是thị 隨tùy 一nhất 切thiết 意ý 爾nhĩ 。 而nhi 現hiện 其kỳ 身thân 者giả 。 此thử 人nhân 見kiến 佛Phật 普phổ 受thọ 者giả 普phổ 為vi 隨tùy 示thị 者giả 此thử 身thân 故cố 。

五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 業nghiệp 者giả 。 前tiền 體thể 。 今kim 業nghiệp 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 以dĩ 化hóa 物vật 為vi 業nghiệp 。 二nhị 宿túc 於ư 佛Phật 種chủng 善thiện 業nghiệp 。 令linh 善thiện 覺giác 悟ngộ 故cố 。 三tam 未vị 聞văn 經Kinh 謂vị 了liễu 義nghĩa 令linh 聞văn 了liễu 義nghĩa 故cố 斷đoạn 疑nghi 也dã 。 四tứ 為vi 有hữu 我ngã 造tạo 罪tội 而nhi 生sanh 疑nghi 悔hối 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 說thuyết 本bổn 無vô 我ngã 罪tội 等đẳng 可khả 得đắc 故cố 。 纏triền 即tức 現hiện 行hành 疑nghi 惱não 纏triền 心tâm 。 五ngũ 為vi 諸chư 惑hoặc 垢cấu 小tiểu 心tâm 等đẳng 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 嚴nghiêm 身thân 。 令linh 增tăng 福phước 滅diệt 障chướng 故cố 。 六lục 法pháp 難nan 聞văn 時thời 令linh 聞văn 普phổ 能năng 多đa 益ích 故cố 。 七thất 方phương 便tiện 去khứ 魔ma 難nạn/nan 。 及cập 令linh 益ích 故cố 。 八bát 不bất 證chứng 二nhị 我ngã 位vị 根căn 未vị 熟thục 者giả 邊biên 。 不bất 說thuyết 自tự 證chứng 處xứ 。 九cửu 惑hoặc 能năng 雖tuy 盡tận 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 十thập 了liễu 己kỷ 及cập 物vật 本bổn 來lai 已dĩ 寂tịch 。 然nhiên 勸khuyến 脩tu 無vô 厭yếm 。 知tri 無vô 造tạo 作tác 。 造tạo 作tác 不bất 亡vong 。 知tri 無vô 相tướng 而nhi 瞻chiêm 相tương/tướng 。 知tri 無vô 師sư 而nhi 求cầu 發phát 。 知tri 剎sát 空không 而nhi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 知tri 無vô 生sanh 而nhi 化hóa 生sanh 。 不bất 動động 現hiện 通thông 。 成thành 果quả 脩tu 因nhân 。 知tri 法pháp 離ly 言ngôn 。 而nhi 常thường 說thuyết 。 示thị 滅diệt 更cánh 生sanh 。 此thử 皆giai 權quyền 實thật 雙song 行hành 業nghiệp 。

下hạ 五ngũ 十thập 句cú 明minh 離ly 障chướng 加gia 持trì 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 成thành 障chướng 離ly 障chướng 行hành 。 後hậu 三tam 十thập 句cú 明minh 外ngoại 加gia 持trì 行hành 。 前tiền 中trung 。 初sơ 十thập 舉cử 障chướng 。 後hậu 十thập 顯hiển 德đức 。

前tiền 中trung 十thập 慢mạn 業nghiệp 者giả 。 謂vị 恃thị 舉cử 於ư 他tha 高cao 舉cử 為vi 性tánh 。 生sanh 苦khổ 為vi 業nghiệp 。 於ư 中trung 。 一nhất 於ư 所sở 尊tôn 及cập 有hữu 德đức 所sở 。 心tâm 不bất 教giáo 故cố 。 二nhị 於ư 有hữu 德đức 及cập 法pháp 亦diệc 不bất 敬kính 故cố 。 三tam 於ư 所sở 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 口khẩu 不bất 稱xưng 美mỹ 故cố 。 上thượng 三tam 及cập 後hậu 六lục 八bát 。 准chuẩn 八bát 慢mạn 中trung 。 是thị 第đệ 八bát 憍kiêu 慢mạn 。 亦diệc 名danh 徹triệt 慢mạn 。 並tịnh 於ư 所sở 尊tôn 境cảnh 。 不bất 肯khẳng 敬kính 禮lễ 故cố 。 四tứ 通thông 慢mạn 者giả 。 謂vị 於ư 等đẳng 計kế 己kỷ 勝thắng 。 如như 是thị 心tâm 高cao 舉cử 為vi 性tánh 。 此thử 是thị 慢mạn 過quá 慢mạn 之chi 異dị 爾nhĩ 。 六lục 不bất 讚tán 有hữu 德đức 。 七thất 自tự 求cầu 憍kiêu 慢mạn 也dã 。 高cao 座tòa 等đẳng 者giả 。 謂vị 實thật 無vô 德đức 。 自tự 謂vị 為vi 有hữu 。 此thử 耶da 慢mạn 也dã 。 八bát 見kiến 有hữu 德đức 人nhân 嚬tần 慼thích 等đẳng 者giả 。 此thử 同đồng 前tiền 第đệ 六lục 。 九cửu 見kiến 有hữu 聰thông 慧tuệ 等đẳng 者giả 。 此thử 由do 執chấp 著trước 自tự 體thể 有hữu 實thật 主chủ 宰tể 。 不bất 肯khẳng 暫tạm 屈khuất 取thủ 長trường/trưởng 安an 示thị 。 為vi 我ngã 慢mạn 吞thôn 滅diệt 故cố 也dã 。 十thập 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 。 此thử 由do 慢mạn 覆phú 心tâm 故cố 。 於ư 增tăng 上thượng 法pháp 。 未vị 得đắc 謂vị 自tự 已dĩ 得đắc 故cố 。 設thiết 逢phùng 佛Phật 世thế 。 亦diệc 不bất 能năng 親thân 近cận 。 上thượng 來lai 若nhược 約ước 七thất 九cửu 攝nhiếp 於ư 配phối 屬thuộc 可khả 知tri 。

二nhị 有hữu 十thập 智trí 業nghiệp 者giả 。 顯hiển 對đối 治trị 行hành 也dã 。 前tiền 既ký 知tri 惑hoặc 今kim 對đối 治trị 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 一nhất 信tín 因nhân 果quả 不bất 亡vong 。 二nhị 依y 菩Bồ 提Đề 心tâm 念niệm 佛Phật 。 三tam 敬kính 養dưỡng 善thiện 友hữu 。 四tứ 示thị 能năng 所sở 詮thuyên 。 會hội 正chánh 違vi 耶da 。 五ngũ 於ư 物vật 離ly 我ngã 慢mạn 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 佛Phật 。 惜tích 法pháp 如như 身thân 。 護hộ 佛Phật 如như 命mạng 。 六lục 三tam 業nghiệp 恆hằng 善thiện 。 七thất 知tri 事sự 理lý 。 得đắc 事sự 故cố 不bất 壞hoại 緣duyên 起khởi 。 離ly 邪tà 見kiến 等đẳng 。 八bát 順thuận 脩tu 十thập 迴hồi 向hướng 。 想tưởng 諸chư 度Độ 亡vong 相tương/tướng 為vi 母mẫu 方phương 便tiện 父phụ 。 信tín 心tâm 入nhập 深thâm 直trực 悲bi 中trung 。 九cửu 懃cần 集tập 施thí 戒giới 聞văn 慧tuệ 定định 等đẳng 。 十thập 勤cần 脩tu 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 讚tán 法Pháp 。

第đệ 二nhị 有hữu 十thập 種chủng 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 下hạ 三tam 十thập 句cú 辨biện 外ngoại 加gia 持trì 行hành 。 就tựu 中trung 。 初sơ 十thập 句cú 魔ma 攝nhiếp 持trì 者giả 。 盡tận 為vi 怨oán 障chướng 任nhậm 持trì 不bất 離ly 障chướng 㝵# 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 懈giải 怠đãi 背bối/bội 精tinh 進tấn 。 能năng 策sách 萬vạn 行hạnh 到đáo 菩Bồ 提Đề 故cố 。 怠đãi 為vi 魔ma 攝nhiếp 。 二nhị 志chí 示thị 狹hiệp 劣liệt 。 是thị 二Nhị 乘Thừa 心tâm 。 此thử 違vi 大đại 菩Bồ 提Đề 。 故cố 是thị 魔ma 攝nhiếp 。 三tam 脩tu 少thiểu 行hành 不bất 至chí 佛Phật 德đức 海hải 滿mãn 故cố 。 此thử 少thiểu 行hành 違vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 。 是thị 魔ma 所sở 攝nhiếp 。 四tứ 既ký 一nhất 非phi 餘dư 者giả 。 梵Phạm 本bổn 中trung 云vân 。 但đãn 於ư 一nhất 處xứ 忍nhẫn 受thọ 不bất 能năng 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 處xử 忍nhẫn 受thọ 故cố 。 五ngũ 不bất 發phát 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 願nguyện 故cố 。 六lục 同đồng 二Nhị 乘Thừa 所sở 示thị 故cố 。 七thất 速tốc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 八bát 不bất 能năng 為vi 物vật 脩tu 苦khổ 行hạnh 故cố 。 九cửu 不bất 能năng 為vi 化hóa 物vật 久cửu 流lưu 轉chuyển 故cố 。 十thập 疑nghi 大Đại 乘Thừa 實thật 傷thương 故cố 。

二nhị 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì 者giả 。 既ký 離ly 耶da 攝nhiếp 故cố 。 佛Phật 攝nhiếp 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 約ước 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 一nhất 創sáng/sang 發phát 為vi 難nạn/nan 。 一nhất 深thâm 發phát 數số 習tập 。 次thứ 二nhị 為vi 起khởi 行hành 。 次thứ 二nhị 約ước 悲bi 智trí 。 次thứ 二nhị 隨tùy 化hóa 悟ngộ 非phi 即tức 離ly 。 後hậu 二nhị 權quyền 實thật 雙song 行hành 也dã 。

三tam 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 所sở 攝nhiếp 持trì 者giả 。 捨xả 己kỷ 從tùng 法pháp 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 四tứ 即tức 四tứ 法pháp 印ấn 法pháp 。 梵Phạn 語ngữ 去khứ 殟# 駄đà 那na 。 此thử 曰viết 印ấn 。 亦diệc 曰viết 標tiêu 相tương/tướng 。 謂vị 無vô 常thường 是thị 有hữu 為vi 法pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 苦khổ 是thị 有hữu 漏lậu 法pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 無vô 我ngã 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 無vô 為vi 法Pháp 標tiêu 相tương/tướng 。 廣quảng 說thuyết 如như 四tứ 優ưu 陀đà 那na 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 次thứ 二nhị 。 知tri 十thập 二nhị 緣duyên 生sanh 。 一nhất 總tổng 相tương/tướng 觀quán 。 一nhất 逆nghịch 順thuận 觀quán 。 次thứ 二nhị 知tri 三tam 乘thừa 出xuất 生sanh 。 一nhất 小tiểu 三tam 脫thoát 出xuất 二Nhị 乘Thừa 。 一nhất 大đại 度độ 攝nhiếp 出xuất 大Đại 乘Thừa 。 後hậu 二nhị 知tri 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 來lai 總tổng 三tam 百bách 二nhị 十thập 門môn 。 明minh 圓viên 究cứu 竟cánh 說thuyết 。

第đệ 二nhị 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 所sở 作tác 一nhất 百bách 九cửu 十thập 門môn 。 明minh 果quả 用dụng 圓viên 滿mãn 行hành 。 此thử 等đẳng 多đa 約ước 八bát 相tương/tướng 現hiện 化hóa 。 以dĩ 明minh 佛Phật 用dụng 。 於ư 中trung 分phần/phân 六lục 。 初sơ 二nhị 十thập 句cú 明minh 在tại 天thiên 成thành 行hành 。 二nhị 從tùng 十thập 種chủng 示thị 現hiện 處xứ 胎thai 下hạ 二nhị 十thập 句cú 。 明minh 處xứ 胎thai 微vi 細tế 趣thú 行hành 。 三tam 從tùng 十thập 種chủng 生sanh 下hạ 。 明minh 出xuất 胎thai 行hành 。 四tứ 從tùng 十thập 種chủng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 下hạ 。 四tứ 十thập 句cú 明minh 在tại 家gia 同đồng 俗tục 行hành 。 五ngũ 有hữu 十thập 種chủng 出xuất 家gia 下hạ 六lục 十thập 句cú 。 明minh 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 行hành 。 六lục 有hữu 十thập 種chủng 成thành 如Như 來Lai 力lực 下hạ 四tứ 十thập 句cú 明minh 成thành 佛Phật 果quả 德đức 行hạnh 。

就tựu 初sơ 中trung 。 初sơ 十thập 在tại 天thiên 所sở 作tác 行hành 。 後hậu 十thập 在tại 天thiên 將tương 下hạ 時thời 行hành 。

前tiền 十thập 中trung 。 一nhất 化hóa 欲dục 界giới 天thiên 。 二nhị 化hóa 色sắc 天thiên 。 三tam 化hóa 三Tam 千Thiên 界Giới 眾chúng 生sanh 。 四tứ 與dữ 十thập 方phương 同đồng 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 遙diêu 互hỗ 相tương 共cộng 論luận 說thuyết 下hạ 生sanh 八bát 相tương/tướng 法pháp 。 五ngũ 為vi 十thập 方phương 來lai 集tập 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 說thuyết 法Pháp 令linh 善thiện 。 六lục 善thiện 巧xảo 降hàng 魔ma 。 七thất 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 。 欲dục 界giới 天thiên 子tử 。 八bát 詣nghệ 十thập 方phương 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 九cửu 供cung 多đa 佛Phật 。 十thập 多đa 身thân 益ích 生sanh 。

二nhị 在tại 天thiên 將tương 下hạ 時thời 行hành 者giả 在tại 天thiên 事sự 說thuyết 物vật 降giáng/hàng 故cố 次thứ 明minh 。 故cố 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 經kinh 下hạ 卷quyển 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 如như 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 處xử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 能năng 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 非phi 為vi 不bất 能năng 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 不bất 然nhiên 至chí 此thử 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 聽thính 受thọ 法Pháp 教giáo 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 能năng 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 聽thính 法Pháp 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 成thành 佛Phật 。 於ư 中trung 。 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 足túc 光quang 滅diệt 在tại 觸xúc 彼bỉ 令linh 知tri 。 二nhị 毫hào 光quang 警cảnh 覺giác 宿túc 在tại 府phủ 緣duyên 。 三tam 手thủ 光quang 嚴nghiêm 剎sát 從tùng 置trí 非phi 器khí 。 四tứ 膝tất 光quang 覺giác 事sự 令linh 供cung 隨tùy 逐trục 。 五ngũ 於ư 心tâm 藏tạng 室thất 利lợi 靺mạt 瑳tha 相tương/tướng 中trung 放phóng 光quang 覺giác 諸chư 力lực 士sĩ 。 六lục 毛mao 孔khổng 放phóng 光quang 覺giác 諸chư 助trợ 化hóa 。 七thất 殿điện 光quang 垂thùy 照chiếu 當đương 生sanh 之chi 處xứ 眷quyến 屬thuộc 同đồng 生sanh 。 八bát 樓lâu 閣các 等đẳng 光quang 明minh 照chiếu 母mẫu 腹phúc 。 九cửu 足túc 光quang 延diên 壽thọ 。 十thập 少thiểu 相tương/tướng 中trung 光quang 應ưng 現hiện 八bát 相tương/tướng 。

第đệ 二nhị 示thị 現hiện 處xứ 胎thai 有hữu 十thập 種chủng 事sự 。 下hạ 二nhị 十thập 句cú 中trung 。 初sơ 十thập 句cú 明minh 處xứ 胎thai 。 後hậu 十thập 句cú 明minh 甚thậm 微vi 細tế 趣thú 。 前tiền 中trung 十thập 種chủng 處xứ 胎thai 者giả 。 於ư 中trung 。 一nhất 化hóa 小tiểu 根căn 故cố 。 二nhị 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 三tam 入nhập 住trụ 出xuất 時thời 念niệm 不bất 亂loạn 故cố 。 四tứ 現hiện 廣quảng 益ích 物vật 故cố 。 五ngũ 依y 願nguyện 化hóa 眾chúng 故cố 。 六lục 同đồng 人nhân 處xứ 胎thai 故cố 。 七thất 令linh 應ưng 見kiến 機cơ 如như 瞻chiêm 鏡kính 像tượng 。 八bát 同đồng 類loại 後hậu 身thân 。 悉tất 來lai 集tập 會hội 。 九cửu 胎thai 中trung 現hiện 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 宮cung 殿điện 。 十thập 供cung 佛Phật 聞văn 法Pháp 。

二nhị 有hữu 十thập 種chủng 甚thậm 微vi 細tế 趣thú 者giả 。 明minh 胎thai 中trung 廣quảng 攝nhiếp 幽u 密mật 難nan 知tri 故cố 。 名danh 微vi 細tế 趣thú 。 智trí 境cảnh 心tâm 所sở 趣thú 故cố 。 於ư 中trung 。 一nhất 現hiện 本bổn 因nhân 行hành 。 次thứ 八bát 現hiện 八bát 相tương/tướng 。 後hậu 一nhất 現hiện 神thần 力lực 。 並tịnh 在tại 胎thai 內nội 時thời 常thường 現hiện 。

第đệ 三tam 有hữu 十thập 種chủng 生sanh 者giả 。 於ư 右hữu 脇hiếp 出xuất 時thời 。 有hữu 此thử 十thập 種chủng 。 一nhất 離ly 癡si 亂loạn 。 二nhị 放phóng 光quang 明minh 。 三tam 未vị 來lai 更cánh 無vô 此thử 生sanh 。 此thử 最tối 後hậu 邊biên 故cố 。 四tứ 攝nhiếp 理lý 而nhi 生sanh 。 五ngũ 如như 幻huyễn 似tự 生sanh 。 六lục 頓đốn 現hiện 十thập 方phương 。 七thất 具cụ 正chánh 後hậu 二nhị 智trí 身thân 生sanh 。 八bát 光quang 普phổ 覺giác 悟ngộ 生sanh 。 九cửu 定định 慧tuệ 滿mãn 。 十thập 利lợi 益ích 生sanh 。

第đệ 四tứ 以dĩ 十thập 事sự 現hiện 微vi 咲# 下hạ 四tứ 十thập 句cú 。 明minh 在tại 家gia 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 句cú 明minh 初sơ 生sanh 未vị 行hành 之chi 前tiền 現hiện 微vi 咲# 相tương/tướng 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 濟tế 欲dục 泥nê 中trung 者giả 。 二nhị 智trí 眼nhãn 導đạo 盲manh 。 三tam 得đắc 遍biến 三tam 世thế 身thân 。 四Tứ 智Trí 眼nhãn 觀quán 諸chư 天thiên 教giáo 化hóa 。 五ngũ 接tiếp 退thoái 屈khuất 。 六lục 令linh 大đại 益ích 。 七thất 見kiến 佛Phật 力lực 。 八bát 覺giác 同đồng 行hành 。 九cửu 救cứu 滯trệ 流lưu 轉chuyển 。 十thập 欣hân 得đắc 佛Phật 光quang 觸xúc 。

二nhị 有hữu 十thập 事sự 示thị 行hành 七thất 光quang 者giả 創sáng/sang 趣thú 遊du 行hành 顯hiển 示thị 自tự 在tại 。 於ư 中trung 。 一nhất 示thị 俱câu 生sanh 力lực 。 二nhị 顯hiển 在tại 家gia 具cụ 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 出xuất 家gia 具cụ 七Thất 聖Thánh 財Tài 寶bảo 。 三tam 滿mãn 他tha 本bổn 願nguyện 。 四tứ 顯hiển 異dị 人nhân 天thiên 。 五ngũ 顯hiển 超siêu 象tượng 王vương 等đẳng 行hành 。 六lục 履lý 處xứ 皆giai 是thị 金kim 剛cang 。 七thất 小tiểu 即tức 能năng 行hành 。 表biểu 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 勇dũng 力lực 。 八bát 表biểu 已dĩ 具cụ 行hành 七thất 覺giác 分phần/phân 故cố 。 九cửu 顯hiển 所sở 證chứng 得đắc 是thị 無vô 師sư 故cố 。 十thập 顯hiển 世thế 中trung 無vô 雙song 故cố 。

三tam 有hữu 十thập 事sự 現hiện 處xứ 童đồng 子tử 地địa 者giả 。 約ước 表biểu 無vô 染nhiễm 示thị 學học 攝nhiếp 生sanh 故cố 。 於ư 中trung 。 初sơ 三tam 示thị 具cụ 藝nghệ 能năng 。 次thứ 二nhị 顯hiển 三tam 業nghiệp 無vô 過quá 。 次thứ 二nhị 顯hiển 色sắc 力lực 超siêu 過quá 。 次thứ 一nhất 令linh 他tha 捨xả 妄vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 真chân 。 次thứ 一nhất 顯hiển 重trọng/trùng 法pháp 供cung 佛Phật 。 後hậu 一nhất 顯hiển 法pháp 光quang 加gia 。

四tứ 有hữu 十thập 事sự 現hiện 處xứ 王vương 宮cung 顯hiển 行hành 無vô 染nhiễm 。 於ư 中trung 。 一nhất 為vi 化hóa 同đồng 行hành 綵thải 女nữ 等đẳng 故cố 。 二nhị 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 善thiện 根căn 。 王vương 宮cung 生sanh 故cố 。 三tam 顯hiển 有hữu 勝thắng 資tư 具cụ 故cố 。 四tứ 順thuận 同đồng 濁trược 世thế 故cố 。 五ngũ 顯hiển 諠huyên 恆hằng 靜tĩnh 故cố 。 六lục 滿mãn 願nguyện 意ý 故cố 。 七thất 滿mãn 父phụ 母mẫu 親thân 等đẳng 願nguyện 故cố 。 八bát 顯hiển 示thị 音âm 供cung 佛Phật 故cố 。 九cửu 於ư 宮cung 定định 時thời 現hiện 八bát 相tương/tướng 故cố 。 十thập 順thuận 護hộ 法Pháp 故cố 。 上thượng 來lai 在tại 家gia 行hành 竟cánh 。

第đệ 五ngũ 以dĩ 十thập 事sự 故cố 示thị 現hiện 出xuất 家gia 下hạ 六lục 十thập 門môn 。 明minh 捨xả 家gia 求cầu 道Đạo 行hành 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 句cú 明minh 出xuất 家gia 內nội 。 初sơ 二nhị 為vi 厭yếm 捨xả 故cố 。 次thứ 二nhị 顯hiển 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 道Đạo 德đức 故cố 。 次thứ 二nhị 顯hiển 見kiến 離ly 言ngôn 故cố 。 次thứ 二nhị 顯hiển 離ly 界giới 繫hệ 家gia 繫hệ 故cố 。 後hậu 二nhị 順thuận 果quả 同đồng 因nhân 故cố 。

二nhị 為vi 十thập 種chủng 事sự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 行hành 苦khổ 行hạnh 者giả 。 明minh 示thị 同đồng 實thật 道đạo 摧tồi 諸chư 邪tà 見kiến 。 於ư 中trung 。 一nhất 有hữu 小tiểu 根căn 眾chúng 生sanh 拘câu 泥nê 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 在tại 王vương 宮cung 。 未vị 經kinh 苦khổ 行hạnh 。 何hà 能năng 練luyện 神thần 得đắc 道Đạo 。 故cố 示thị 彼bỉ 世thế 。 二nhị 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 。 以dĩ 自tự 餓ngạ 為vi 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo/nhạc/lạc 餓ngạ 六lục 年niên 。 猶do 不bất 得đắc 道Đạo 。 後hậu 食thực 乳nhũ 糜mi 方phương 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 故cố 。 以dĩ 此thử 激kích 破phá 彼bỉ 邪tà 見kiến 。 三tam 化hóa 執chấp 無vô 業nghiệp 現hiện 。 邪tà 見kiến 眾chúng 生sanh 。 如như 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 經kinh 第đệ 二nhị 卷quyển 說thuyết 。 佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 為vi 化hóa 外ngoại 道đạo 五ngũ 人nhân 令linh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 故cố 。 次thứ 為vi 人nhân 罵mạ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 禿ngốc 道Đạo 人Nhân 。 何hà 有hữu 禿ngốc 道Đạo 人Nhân 。 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 實thật 以dĩ 般Bát 若Nhã 觀quán 空không 。 而nhi 發phát 此thử 語ngữ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 示thị 現hiện 此thử 業nghiệp 。 得đắc 現hiện 不bất 實thật 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 令linh 解giải 。 眾chúng 生sanh 信tín 知tri 一nhất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 之chi 業nghiệp 。 猶do 有hữu 此thử 現hiện 。 況huống 我ngã 等đẳng 耶da 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 四tứ 順thuận 五ngũ 濁trược 者giả 。 謂vị 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 重trọng 罪tội 。 受thọ 惱não 覆phú 心tâm 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 為vi 除trừ 彼bỉ 憂ưu 。 示thị 此thử 業nghiệp 報báo 。 令linh 彼bỉ 念niệm 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 謗báng 佛Phật 尚thượng 得đắc 解giải 脫thoát 。 況huống 我ngã 等đẳng 耶da 。 即tức 常thường 悔hối 除trừ 。 亦diệc 如như 彼bỉ 說thuyết 。 五ngũ 策sách 懈giải 怠đãi 。 六lục 令linh 求cầu 法Pháp 。 七thất 令linh 離ly 欲dục 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 。 八bát 顯hiển 殊thù 勝thắng 者giả 。 示thị 此thử 苦khổ 行hạnh 。 非phi 是thị 正chánh 故cố 。 對đối 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 之chi 勝thắng 行hành 也dã 。 九cửu 根căn 未vị 熟thục 者giả 待đãi 時thời 故cố 。

三tam 往vãng 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 。 有hữu 十thập 種chủng 事sự 者giả 。 顯hiển 捨xả 邪tà 趣thú 正chánh 。 亦diệc 是thị 因nhân 滿mãn 趣thú 果quả 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 現hiện 處xứ 。 次thứ 一nhất 現hiện 身thân 。 次thứ 一nhất 覺giác 同đồng 行hành 。 次thứ 二nhị 嚴nghiêm 處xứ 。 次thứ 一nhất 見kiến 佛Phật 入nhập 定định 成thành 佛Phật 。 次thứ 一nhất 八bát 部bộ 供cúng 養dường 。 後hậu 一nhất 因nhân 行hành 滿mãn 成thành 佛Phật 。 此thử 共cộng 是thị 趣thú 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 時thời 有hữu 此thử 十thập 事sự 。

四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 有hữu 十thập 事sự 。 此thử 處xứ 成thành 正chánh 覺giác 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 嚴nghiêm 剎sát 。 次thứ 一nhất 滅diệt 苦khổ 。 次thứ 二nhị 嚴nghiêm 坐tọa 處xứ 。 次thứ 二nhị 明minh 心tâm 量lượng 身thân 相tướng 。 次thứ 二nhị 住trụ 定định 受thọ 加gia 。 後hậu 一nhất 自tự 力lực 加gia 他tha 。

五ngũ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 有hữu 十thập 種chủng 奇kỳ 特đặc 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 者giả 。 大đại 果quả 將tương 應ưng 。 奇kỳ 相tương/tướng 先tiên 現hiện 故cố 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 諸chư 佛Phật 讚tán 加gia 。 次thứ 二nhị 情tình 非phi 情tình 得đắc 向hướng 。 次thứ 二nhị 得đắc 三tam 昧muội 總tổng 持trì 。 次thứ 二nhị 興hưng 供cung 了liễu 相tương/tướng 。 後hậu 二nhị 身thân 滿mãn 業nghiệp 普phổ 。

六lục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 忖thốn 觀quán 十thập 種chủng 義nghĩa 示thị 現hiện 降hàng 魔ma 者giả 。 假giả 對đối 魔ma 怨oán 。 顯hiển 於ư 勝thắng 力lực 故cố 也dã 。 依y 方phương 便tiện 經kinh 下hạ 卷quyển 云vân 。 若nhược 非phi 佛Phật 力lực 召triệu 至chí 。 彼bỉ 等đẳng 何hà 容dung 近cận 佛Phật 。 為vi 欲dục 界giới 中trung 此thử 最tối 尊tôn 。 最tối 尊tôn 若nhược 降giáng/hàng 。 餘dư 皆giai 隨tùy 伏phục 。 波Ba 旬Tuần 四tứ 兵binh 滿mãn 。 三tam 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 周chu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 言ngôn 作tác 留lưu 難nạn 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 慈từ 悲bi 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 。 一nhất 切thiết 散tán 壞hoại 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 八bát 部bộ 大đại 眾chúng 。 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 應ưng 知tri 。 此thử 是thị 化hóa 魔ma 眷quyến 屬thuộc 也dã 。 諸chư 天thiên 本bổn 見kiến 魔ma 王vương 現hiện 滅diệt 。 將tương 謂vị 勝thắng 佛Phật 。 為vi 決quyết 彼bỉ 疑nghi 故cố 云vân 降giáng/hàng 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 為vi 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 故cố 。 三tam 調điều 化hóa 魔ma 儻thảng 故cố 。 四tứ 為vi 應ưng 以dĩ 此thử 住trụ 化hóa 者giả 故cố 。 五ngũ 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 力lực 無vô 等đẳng 故cố 。 六lục 為vi 增tăng 滿mãn 佛Phật 者giả 心tâm 勇dũng 故cố 。 七thất 愍mẫn 末mạt 世thế 故cố 。 八bát 顯hiển 坐tọa 道Đạo 場Tràng 當đương 有hữu 魔ma 嬈nhiễu 嬈nhiễu 乃nãi 起khởi 故cố 。 九cửu 顯hiển 善thiện 強cường/cưỡng 感cảm 劣liệt 故cố 。 十thập 順thuận 濁trược 世thế 行hành 故cố 。

第đệ 六lục 有hữu 十thập 種chủng 成thành 如Như 來Lai 力lực 下hạ 四tứ 十thập 門môn 明minh 成thành 佛Phật 攝nhiếp 化hóa 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 句cú 成thành 佛Phật 。 次thứ 二nhị 十thập 句cú 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 後hậu 十thập 句cú 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

就tựu 初sơ 中trung 。 成thành 如Như 來Lai 力lực 者giả 。 前tiền 降hàng 魔ma 當đương 無vô 間gian 道đạo 斷đoạn 障chướng 也dã 。 此thử 當đương 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 果Quả 也dã 。 初sơ 中trung 魔ma 是thị 惡ác 緣duyên 。 煩phiền 惱não 是thị 惡ác 因nhân 。 此thử 二nhị 是thị 所sở 離ly 障chướng 。 由do 超siêu 過quá 彼bỉ 之chi 。 所sở 作tác 業nghiệp 故cố 。 顯hiển 成thành 佛Phật 力lực 也dã 。 次thứ 二nhị 得đắc 定định 自tự 在tại 。 次thứ 二nhị 自tự 他tha 德đức 滿mãn 。 次thứ 三tam 三tam 業nghiệp 具cụ 。 後hậu 二nhị 同đồng 諸chư 佛Phật 。 一nhất 三tam 業nghiệp 同đồng 。 二nhị 十Thập 力Lực 同đồng 。 是thị 故cố 經kinh 名danh 如Như 來Lai 。 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 也dã 。

二nhị 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 有hữu 十thập 種chủng 事sự 。 大đại 覺giác 既ký 圓viên 。 機cơ 熟thục 時thời 至chí 故cố 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 授thọ 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 餘dư 經kinh 此thử 中trung 具cụ 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 。 此thử 略lược 不bất 說thuyết 。 於ư 中trung 。 初sơ 十thập 明minh 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 後hậu 十thập 顯hiển 能năng 轉chuyển 之chi 因nhân 。 前tiền 中trung 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 四Tứ 諦Đế 下hạ 。 各các 為vi 有hữu 見kiến 知tri 明minh 覺giác 四tứ 行hành 。 今kim 此thử 十thập 行hành 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 。 又hựu 彼bỉ 四tứ 行hành 既ký 苦Khổ 諦Đế 下hạ 。 今kim 此thử 亦diệc 應ưng 苦khổ 十thập 諦đế 下hạ 來lai 一nhất 百bách 行hành 法Pháp 輪luân 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 具cụ 無vô 畏úy 。 二nhị 出xuất 四tứ 辨biện 。 三tam 說thuyết 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng 。 四tứ 順thuận 無vô 㝵# 解giải 知tri 。 五ngũ 令linh 聞văn 必tất 信tín 。 六lục 信tín 必tất 益ích 。 七thất 悉tất 願nguyện 持trì 。 八bát 色sắc 遍biến 十thập 方phương 。 九cửu 說thuyết 無vô 斷đoạn 。 十thập 能năng 發phát 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 也dã 。

三tam 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 以dĩ 十thập 事sự 故cố 。 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 種chủng 白bạch 清thanh 淨tịnh 。 無vô 空không 過quá 者giả 。 顯hiển 能năng 因nhân 。 是thị 佛Phật 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 故cố 。 云vân 白bạch 清thanh 法pháp 。 此thử 等đẳng 流lưu 無vô 漏lậu 法pháp 。 轉chuyển 入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 來lai 。 聞văn 熏huân 種chủng 子tử 無vô 空không 過quá 者giả 。 既ký 無vô 不bất 從tùng 佛Phật 流lưu 至chí 眾chúng 生sanh 心tâm 。 是thị 故cố 無vô 不bất 還hoàn 證chứng 佛Phật 也dã 。 於ư 中trung 。 一nhất 由do 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 二nhị 大đại 悲bi 因nhân 故cố 。 三tam 常thường 念niệm 眾chúng 生sanh 故cố 。 四tứ 隨tùy 示thị 說thuyết 故cố 。 五ngũ 應ứng 時thời 故cố 。 六lục 隨tùy 宜nghi 說thuyết 。 七thất 知tri 三tam 世thế 故cố 。 八bát 身thân 無vô 等đẳng 故cố 。 九cửu 言ngôn 難nan 測trắc 故cố 。 十thập 必tất 開khai 悟ngộ 故cố 。

四tứ 如Như 來Lai 作tác 佛Phật 。 事sự 已dĩ 觀quán 十thập 種chủng 義nghĩa 故cố 。 示thị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 化hóa 緣duyên 既ký 畢tất 。 息tức 因nhân 歸quy 真chân 故cố 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 於ư 中trung 。 初sơ 二nhị 顯hiển 有hữu 為vi 是thị 患hoạn 。 次thứ 二nhị 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 為vi 德đức 。 次thứ 二nhị 有hữu 為vi 法pháp 非phi 可khả 壞hoại 非phi 不bất 可khả 壞hoại 。 次thứ 二nhị 顯hiển 三tam 有hữu 與dữ 涅Niết 槃Bàn 堅kiên 不bất 堅kiên 別biệt 。 次thứ 一nhất 顯hiển 非phi 生sanh 法pháp 。 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 後hậu 一nhất 應ưng 所sở 作tác 已dĩ 法pháp 爾nhĩ 示thị 滅diệt 。 經kinh 文văn 可khả 知tri 。 上thượng 來lai 一nhất 百bách 九cửu 十thập 句cú 。 明minh 第đệ 六lục 究cứu 竟cánh 位vị 中trung 行hành 訖ngật 。 上thượng 來lai 總tổng 辨biện 二nhị 千thiên 行hành 內nội 。 六lục 位vị 差sai 別biệt 明minh 大đại 行hành 。 第đệ 五ngũ 普phổ 賢hiền 說thuyết 分phần/phân 竟cánh 。

第đệ 七thất 大đại 段đoạn 明minh 結kết 勸khuyến 脩tu 學học 分phần/phân 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 結kết 義nghĩa 勸khuyến 脩tu 。 二nhị 從tùng 佛Phật 子tử 此thử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 結kết 名danh 勸khuyến 學học 。

前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 標tiêu 名danh 讚tán 勝thắng 。 後hậu 佛Phật 子tử 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 下hạ 讚tán 聞văn 利lợi 益ích 。 後hậu 結kết 名danh 勸khuyến 學học 中trung 二nhị 。 初sơ 顯hiển 名danh 。 後hậu 應ưng 尊tôn 重trọng 下hạ 勸khuyến 學học 。 前tiền 顯hiển 名danh 中trung 有hữu 十thập 名danh 。 一nhất 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 行hạnh 處xứ 者giả 。 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 功công 德đức 之chi 處xứ 故cố 。 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 華hoa 者giả 。 結kết 決quyết 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 義nghĩa 故cố 。 三tam 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 契khế 諸chư 法pháp 故cố 。 四tứ 普phổ 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 生sanh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 智trí 故cố 。 五ngũ 起khởi 諸chư 世thế 間gian 者giả 。 依y 此thử 教giáo 行hành 者giả 必tất 超siêu 世thế 故cố 。 六lục 離ly 二Nhị 乘Thừa 道đạo 者giả 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 。 七thất 不bất 興hưng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 此thử 中trung 皆giai 違vi 眾chúng 生sanh 行hành 故cố 。 八bát 悉tất 能năng 照chiếu 了liễu 法Pháp 門môn 者giả 。 顯hiển 諸chư 法Pháp 門môn 正chánh 義nghĩa 故cố 。 九cửu 增tăng 長trưởng 出xuất 世thế 善thiện 根căn 者giả 。 所sở 說thuyết 皆giai 是thị 離ly 相tương/tướng 善thiện 故cố 。 十thập 離ly 世thế 間gian 者giả 。 所sở 行hành 皆giai 非phi 世thế 間gian 攝nhiếp 故cố 。

次thứ 勸khuyến 學học 中trung 有hữu 八bát 法pháp 行hành 。 可khả 知tri 。

第đệ 八bát 大đại 段đoạn 表biểu 瑞thụy 證chứng 來lai 分phần/phân 中trung 二nhị 。 先tiên 表biểu 瑞thụy 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 下hạ 證chứng 來lai 。

前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 瑞thụy 因nhân 二nhị 種chủng 。 佛Phật 力lực 故cố 法pháp 力lực 故cố 。 後hậu 正chánh 顯hiển 瑞thụy 二nhị 種chủng 震chấn 動động 光quang 照chiếu 。

後hậu 證chứng 成thành 中trung 三tam 。 一nhất 諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 讚tán 說thuyết 。 二nhị 勤cần 持trì 。 三tam 我ngã 等đẳng 下hạ 隨tùy 喜hỷ 護hộ 持trì 。 前tiền 中trung 三tam 。 先tiên 現hiện 身thân 讚tán 說thuyết 。 略lược 舉cử 前tiền 四tứ 名danh 。 後hậu 勸khuyến 持trì 可khả 知tri 。 隨tùy 喜hỷ 中trung 通thông 舉cử 自tự 他tha 佛Phật 世thế 界giới 護hộ 持trì 中trung 。 准chuẩn 上thượng 可khả 知tri 。

自tự 下hạ 第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 偈kệ 頌tụng 分phần/phân 中trung 。 總tổng 有hữu 二nhị 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 頌tụng 半bán 。 分phân 為vi 四tứ 節tiết 。 初sơ 有hữu 八bát 頌tụng 。 現hiện 其kỳ 德đức 廣quảng 難nạn/nan 說thuyết 。 二nhị 從tùng 其kỳ 心tâm 下hạ 有hữu 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 頌tụng 半bán 明minh 。 略lược 示thị 行hành 德đức 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 三tam 從tùng 依y 於ư 佛Phật 智trí 下hạ 有hữu 四tứ 十thập 頌tụng 正chánh 頌tụng 前tiền 二nhị 千thiên 行hành 相tương/tướng 略lược 顯hiển 也dã 。 四tứ 從tùng 雖tuy 令linh 下hạ 有hữu 三tam 十thập 六lục 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 結kết 勸khuyến 脩tu 學học 。

就tựu 初sơ 八bát 頌tụng 中trung 。 每mỗi 以dĩ 一nhất 頌tụng 為vi 一nhất 結kết 。 即tức 為vi 八bát 事sự 。 一nhất 多đa 劫kiếp 苦khổ 行hạnh 成thành 二nhị 利lợi 。 二nhị 所sở 成thành 二nhị 利lợi 復phục 亡vong 相tương/tướng 。 三tam 離ly 魔ma 惑hoặc 業nghiệp 具cụ 德đức 滅diệt 癡si 。 四tứ 說thuyết 法Pháp 現hiện 化hóa 為vi 物vật 。 五ngũ 令linh 物vật 發phát 心tâm 解giải 脫thoát 憂ưu 惱não 。 六lục 脩tu 六Lục 度Độ 四tứ 無vô 量lượng 。 七thất 捨xả 己kỷ 益ích 物vật 。 八bát 總tổng 結kết 廣quảng 多đa 。

第đệ 二nhị 略lược 示thị 行hành 德đức 差sai 別biệt 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 六lục 十thập 七thất 頌tụng 半bán 。 明minh 託thác 事sự 表biểu 法pháp 行hành 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 。 二nhị 從tùng 一nhất 身thân 能năng 示thị 現hiện 下hạ 六lục 十thập 四tứ 頌tụng 。 明minh 行hành 用dụng 廣quảng 大đại 。

就tựu 前tiền 中trung 。 有hữu 十thập 五ngũ 種chủng 行hành 相tương/tướng 。 初sơ 八bát 頌tụng 半bán 。 明minh 法pháp 樹thụ 鳥điểu 獸thú 等đẳng 喻dụ 行hành 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 為vi 商thương 主chủ 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 導đạo 迷mê 德đức 惑hoặc 行hành 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 為vi 法Pháp 王Vương 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 行hành 法Pháp 輪luân 王vương 行hành 。 四tứ 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 海hải 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 大đại 海hải 須Tu 彌Di 行hành 。 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 如như 金kim 剛cang 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 金kim 剛cang 法Pháp 雨vũ 行hành 。 六lục 菩Bồ 薩Tát 正Chánh 法Pháp 。 城thành 下hạ 五ngũ 頌tụng 。 明minh 法pháp 城thành 金kim 翅sí 行hành 。 七thất 菩Bồ 薩Tát 正Chánh 法Pháp 。 日nhật 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 日nhật 月nguyệt 照chiếu 臨lâm 行hành 。 八bát 菩Bồ 薩Tát 大đại 法Pháp 。 王vương 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 法Pháp 王Vương 梵Phạm 主chủ 行hành 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 天thiên 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 離ly 過quá 成thành 德đức 行hạnh 。 十thập 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 地địa 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 四tứ 大đại 寶bảo 纓anh 行hành 。 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 德đức 華hoa 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 華hoa 香hương 衣y 帳trướng 行hành 。 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 無vô 㝵# 乘thừa 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 鷲thứu 將tương 燈đăng 行hành 。 十thập 三tam 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 河hà 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 河hà 船thuyền 園viên 業nghiệp 行hành 。 十thập 四tứ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 於ư 佛Phật 下hạ 六lục 頌tụng 。 明minh 等đẳng 聞văn 佛Phật 果Quả 行hành 。 十thập 五ngũ 如như 是thị 等đẳng 功công 德đức 。 下hạ 三tam 頌tụng 半bán 。 正chánh 明minh 障chướng 盡tận 德đức 圓viên 行hành 。 餘dư 半bán 頌tụng 能năng 勸khuyến 令linh 聽thính 。

後hậu 明minh 行hành 用dụng 廣quảng 大đại 中trung 。 六lục 十thập 四tứ 頌tụng 。 分phân 為vi 十thập 行hành 。 初sơ 六lục 頌tụng 明minh 三tam 業nghiệp 深thâm 廣quảng 行hành 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 身thân 無vô 邊biên 下hạ 五ngũ 頌tụng 。 明minh 供cung 佛Phật 受thọ 法pháp 定định 慧tuệ 行hành 。 三tam 示thị 現hiện 下hạ 四tứ 頌tụng 。 明minh 逆nghịch 順thuận 行hành 成thành 信tín 滿mãn 行hành 。 四tứ 或hoặc 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 相tương/tướng 下hạ 五ngũ 頌tụng 。 明minh 隨tùy 類loại 現hiện 身thân 難nan 思tư 行hành 。 五ngũ 或hoặc 現hiện 在tại 天thiên 宮cung 下hạ 八bát 頌tụng 。 明minh 八bát 相tương/tướng 念niệm 劫kiếp 法Pháp 師sư 行hành 。 六lục 菩Bồ 薩Tát 知tri 眾chúng 生sanh 下hạ 六lục 頌tụng 半bán 。 明minh 了liễu 眾chúng 生sanh 根căn 欲dục 行hành 。 七thất 一nhất 念niệm 得đắc 菩Bồ 提Đề 下hạ 七thất 頌tụng 半bán 明minh 身thân 心tâm 迅tấn 用dụng 甚thậm 深thâm 行hành 。 八bát 如như 人nhân 睡thụy 夢mộng 中trung 下hạ 六lục 頌tụng 。 明minh 智trí 悲bi 廣quảng 大đại 玄huyền 絕tuyệt 行hành 。 九cửu 觀quán 色sắc 如như 聚tụ 沫mạt 。 下hạ 十thập 一nhất 頌tụng 。 明minh 智trí 德đức 圓viên 明minh 照chiếu 法pháp 行hành 。 十thập 廣quảng 知tri 下hạ 五ngũ 頌tụng 。 明minh 結kết 德đức 殊thù 勝thắng 無vô 盡tận 行hành 。

第đệ 三tam 正chánh 頌tụng 前tiền 二nhị 千thiên 行hành 法pháp 。 略lược 舉cử 中trung 有hữu 三tam 十thập 九cửu 頌tụng 。 即tức 約ước 六lục 位vị 。 分phân 為vi 六lục 段đoạn 。 初sơ 四tứ 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 信tín 位vị 中trung 二nhị 百bách 門môn 行hành 。 二nhị 發phát 於ư 普phổ 賢hiền 心tâm 下hạ 四tứ 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 十thập 住trụ 位vị 中trung 二nhị 百bách 門môn 行hành 。 三tam 住trụ 持trì 下hạ 六lục 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 十thập 行hành 位vị 中trung 三tam 百bách 門môn 行hành 。 四tứ 如như 實thật 下hạ 六lục 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 迴hồi 向hướng 位vị 中trung 三tam 百bách 門môn 行hành 。 五ngũ 諸chư 身thân 及cập 身thân 業nghiệp 下hạ 十thập 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 五ngũ 百bách 門môn 行hành 。 六lục 遍biến 觀quán 下hạ 十thập 九cửu 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 究cứu 竟cánh 位vị 中trung 五ngũ 百bách 門môn 行hành 。

第đệ 四tứ 約ước 觀quán 脩tu 學học 中trung 有hữu 四tứ 十thập 七thất 頌tụng 分phần/phân 三tam 。 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 所sở 說thuyết 。 謂vị 結kết 前tiền 二nhị 千thiên 行hành 。 名danh 說thuyết 少thiểu 分phần 。 二nhị 雖tuy 令linh 下hạ 三tam 十thập 二nhị 頌tụng 。 頌tụng 前tiền 別biệt 結kết 德đức 用dụng 。 三tam 末mạt 後hậu 四tứ 頌tụng 。 結kết 廣quảng 勸khuyến 脩tu 。 就tựu 前tiền 別biệt 結kết 中trung 二nhị 。 先tiên 二nhị 十thập 一nhất 頌tụng 別biệt 結kết 德đức 用dụng 廣quảng 大đại 。 二nhị 身thân 語ngữ 下hạ 十thập 一nhất 頌tụng 別biệt 結kết 行hành 德đức 殊thù 勝thắng 。 前tiền 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 五ngũ 頌tụng 明minh 於ư 剎sát 自tự 在tại 。 二nhị 無vô 量lượng 鐵thiết 圍vi 下hạ 六lục 頌tụng 。 明minh 三tam 業nghiệp 自tự 在tại 。 三tam 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 下hạ 三tam 頌tụng 。 明minh 三tam 世thế 間gian 自tự 在tại 。 四tứ 深thâm 知tri 下hạ 五ngũ 頌tụng 。 明minh 身thân 智trí 自tự 在tại 。 五ngũ 示thị 現hiện 下hạ 二nhị 頌tụng 。 結kết 自tự 在tại 無vô 盡tận 。 二nhị 別biệt 結kết 行hành 德đức 殊thù 勝thắng 中trung 三tam 。 初sơ 六lục 頌tụng 明minh 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 城thành 郭quách 等đẳng 。 二nhị 總tổng 持trì 下hạ 三tam 頌tụng 。 明minh 林lâm 泉tuyền 遊du 觀quan 等đẳng 。 三tam 此thử 諸chư 下hạ 二nhị 頌tụng 結kết 上thượng 諸chư 行hành 多đa 劫kiếp 脩tu 得đắc 。 三tam 末mạt 後hậu 四tứ 頌tụng 中trung 。 初sơ 二nhị 結kết 德đức 無vô 盡tận 。 後hậu 二nhị 舉cử 益ích 勸khuyến 脩tu 。 上thượng 來lai 略lược 釋thích 離ly 世thế 間gian 品phẩm 了liễu 。

續Tục 華Hoa 嚴Nghiêm 略Lược 疏Sớ/sơ 刊# 定Định 記Ký 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ