續Tục 燈Đăng 正Chánh 統Thống 目Mục 錄Lục

清Thanh 性Tánh 統Thống 編Biên 集Tập

葢# 聞văn 。 普phổ 陀đà 之chi 勝thắng 無vô 窮cùng 也dã 。 去khứ 四tứ 明minh 雖tuy 云vân 纔tài 數số 百bách 里lý 。 然nhiên 大đại 洋dương 當đương 其kỳ 前tiền 。 西tây 望vọng 外ngoại 國quốc 。 三tam 韓# 諸chư 山sơn 若nhược 在tại 杳# 冥minh 。 北bắc 接tiếp 蓬bồng 萊# 。 其kỳ 東đông 則tắc 高cao 麗lệ 日nhật 本bổn 。 蒼thương 茫mang 雲vân 靄# 間gian 。 當đương 海hải 濤đào 盛thịnh 壯tráng 排bài 空không 觸xúc 岸ngạn 之chi 時thời 。 風phong 與dữ 水thủy 相tương/tướng 搏bác 。 咫# 尺xích 不bất 能năng 辨biện 。 而nhi 魚ngư 龍long 變biến 怪quái 。 俄nga 頃khoảnh 百bách 出xuất 。 及cập 天thiên 地địa 開khai 陰ấm 夜dạ 。 起khởi 踞cứ 高cao 頂đảnh 。 視thị 日nhật 初sơ 出xuất 。 滉hoảng 漾dạng 巨cự 浸tẩm 。 中trung 海hải 盡tận 赤xích 。 已dĩ 而nhi 跳khiêu 踊dũng 出xuất 天thiên 。 末mạt 光quang 射xạ 水thủy 。 猶do 吞thôn 吐thổ 久cửu 之chi 。 余dư 素tố 疑nghi 所sở 聞văn 。 亟# 欲dục 往vãng 一nhất 觀quán 其kỳ 奇kỳ 。 意ý 名danh 山sơn 大đại 海hải 。 靈linh 異dị 所sở 出xuất 沒một 。 必tất 有hữu 恢khôi 奇kỳ 之chi 人nhân 深thâm 潛tiềm 。 好hiếu 學học 之chi 士sĩ 。 出xuất 乎hồ 其kỳ 間gian 。 而nhi 往vãng 來lai 禱đảo 祈kỳ 者giả 。 率suất 商thương 賈cổ 竪thụ 子tử 。 無vô 文văn 士sĩ 可khả 與dữ 語ngữ 。 即tức 求cầu 諸chư 方phương 外ngoại 禪thiền 棲tê 釋thích 衲nạp 之chi 倫luân 。 亦diệc 絕tuyệt 不bất 可khả 得đắc 。 余dư 益ích 疑nghi 之chi 。 別biệt 菴am 禪thiền 師sư 。 本bổn 蜀thục 人nhân 。 故cố 高cao 峰phong 法pháp 嗣tự 。 自tự 蜀thục 來lai 浙chiết 。 禮lễ 徑kính 山sơn 。 訪phỏng 天thiên 童đồng 。 遂toại 住trụ 錫tích 普phổ 陀đà 。 今kim 年niên 謁yết 余dư 武võ 林lâm 。 出xuất 其kỳ 所sở 著trước 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 問vấn 序tự 於ư 余dư 。 余dư 觀quán 其kỳ 條điều 析tích 世thế 系hệ 。 南nam 能năng 北bắc 秀tú 。 派phái 別biệt 宗tông 分phần/phân 。 殆đãi 合hợp 五ngũ 燈đăng 為vi 一nhất 。 豈khởi 維duy 摩ma 法pháp 所sở 謂vị 無vô 盡tận 燈đăng 者giả 耶da 。 雖tuy 然nhiên 薪tân 盡tận 則tắc 火hỏa 傳truyền 。 然nhiên 必tất 有hữu 最tối 初sơ 之chi 一nhất 薪tân 。 今kim 自tự 別biệt 公công 溯# 大đại 慧tuệ 。 得đắc 十thập 有hữu 七thất 世thế 。 大đại 慧tuệ 至chí 達đạt 磨ma 。 當đương 得đắc 幾kỷ 世thế 耶da 。 由do 達đạt 磨ma 以dĩ 上thượng 至chí 於ư 釋Thích 迦Ca 。 為vi 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 乃nãi 釋Thích 迦Ca 未vị 生sanh 前tiền 一nhất 劫kiếp 。 必tất 有hữu 一nhất 佛Phật 。 凡phàm 更cánh 七thất 劫kiếp 。 而nhi 得đắc 七thất 佛Phật 。 即tức 又hựu 當đương 幾kỷ 何hà 世thế 耶da 。 別biệt 公công 深thâm 潛tiềm 好hiếu 學học 。 必tất 能năng 為vi 余dư 述thuật 之chi 。 余dư 又hựu 聞văn 。 達đạt 磨ma 自tự 西tây 浮phù 海hải 。 至chí 金kim 陵lăng 。 倡xướng 其kỳ 教giáo 於ư 中trung 國quốc 。 今kim 別biệt 公công 乃nãi 復phục 從tùng 中trung 國quốc 。 振chấn 宗tông 風phong 於ư 海hải 外ngoại 。 豈khởi 恢khôi 奇kỳ 之chi 至chí 。 將tương 偕giai 普phổ 陀đà 大Đại 士Sĩ 。 隱ẩn 現hiện 山sơn 海hải 。 俾tỉ 人nhân 世thế 終chung 莫mạc 可khả 得đắc 見kiến 耶da 。 他tha 日nhật 登đăng 四tứ 明minh 山sơn 。 望vọng 洛lạc 伽già 。 數số 百bách 里lý 外ngoại 。 有hữu 光quang 氣khí 燭chúc 天thiên 。 與dữ 日nhật 光quang 爭tranh 輝huy 耀diệu 者giả 。 必tất 是thị 書thư 所sở 在tại 也dã 。 于vu 是thị 乎hồ 序tự 。

康khang 熈# 丁đinh 丑sửu 秋thu 七thất 月nguyệt 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 第đệ 。

誥# 授thọ 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 兵binh 部bộ 左tả 侍thị 郎lang 前tiền 巡tuần 撫phủ 貴quý 州châu 兼kiêm 理lý 湖hồ 北bắc 川xuyên 東đông 等đẳng 處xứ 地địa 方phương 提đề 督# 軍quân 務vụ 都đô 察sát 院viện 右hữu 副phó 都đô 御ngự 史sử 加gia 四tứ 級cấp 法pháp 末mạt 海hải 寧ninh 楊dương 雍ung 建kiến 拜bái 撰soạn 。

No.1582-B# 序tự

先tiên 聖thánh 有hữu 云vân 。 西tây 方phương 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 焉yên 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 化hóa 。 自tự 達đạt 磨ma 傳truyền 其kỳ 道đạo 入nhập 東đông 土thổ/độ 。 其kỳ 為vi 道đạo 也dã 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 了liễu 生sanh 脫thoát 死tử 。 予# 初sơ 探thám 其kỳ 門môn 庭đình 。 竟cánh 無vô 所sở 得đắc 。 且thả 于vu 履lý 踐tiễn 。 毫hào 不bất 相tương 應ứng 。 然nhiên 遇ngộ 出xuất 世thế 弘hoằng 道đạo 之chi 士sĩ 。 擎kình 拳quyền 豎thụ 指chỉ 。 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 。 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 間gian 。 儼nghiễm 若nhược 過quá 屠đồ 門môn 。 不bất 能năng 禁cấm 其kỳ 大đại 嚼tước 也dã 。 壬nhâm 申thân 春xuân 。 泛phiếm 南nam 海hải 。 登đăng 普phổ 陀đà 。 得đắc 晤# 別biệt 庵am 和hòa 尚thượng 。 與dữ 語ngữ 連liên 日nhật 。 知tri 為vi 大đại 慧tuệ 十thập 七thất 世thế 孫tôn 也dã 。 贈tặng 額ngạch 而nhi 還hoàn 。 次thứ 年niên 和hòa 尚thượng 以dĩ 所sở 集tập 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 徵trưng 序tự 于vu 予# 。 予# 既ký 不bất 能năng 窺khuy 其kỳ 門môn 庭đình 。 又hựu 安an 敢cảm 于vu 和hòa 尚thượng 前tiền 作tác 誑cuống 語ngữ 哉tai 。 然nhiên 細tế 詳tường 是thị 編biên 。 以dĩ 南nam 宋tống 為vi 始thỉ 。 要yếu 歸quy 于vu 今kim 日nhật 。 補bổ 集tập 五ngũ 燈đăng 之chi 未vị 備bị 。 是thị 之chi 謂vị 續tục 燈đăng 也dã 。 以dĩ 濟tế 洞đỗng 分phần/phân 列liệt 。 各các 清thanh 其kỳ 授thọ 受thọ 。 表biểu 彰chương 二nhị 桂quế 之chi 昌xương 榮vinh 。 是thị 之chi 謂vị 正chánh 統thống 也dã 。 燈đăng 續tục 而nhi 統thống 正chánh 。 將tương 見kiến 燈đăng 燈đăng 不bất 滅diệt 。 千thiên 載tái 流lưu 光quang 。 直trực 使sử 人nhân 人nhân 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 了liễu 生sanh 脫thoát 死tử 。 所sở 謂vị 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 化hóa 。 其kỳ 在tại 斯tư 歟# 。 其kỳ 在tại 斯tư 歟# 。

旹# 。

康khang 熈# 癸quý 酉dậu 春xuân 二nhị 月nguyệt 慈từ 溪khê 法pháp 弟đệ 姜# 宸# 英anh 拜bái 撰soạn 。

No.1582-C# 序tự

瞿Cù 曇Đàm 老lão 子tử 。 受thọ 然nhiên 燈đăng 記ký 莂biệt 。 為vi 禪thiền 燈đăng 之chi 始thỉ 祖tổ 。 厥quyết 後hậu 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 燈đăng 燈đăng 相tương 續tục 。 其kỳ 統thống 不bất 亂loạn 。 雖tuy 其kỳ 間gian 有hữu 垂thùy 手thủ 入nhập 廛triền 者giả 。 有hữu 孤cô 峯phong 獨độc 宿túc 者giả 。 有hữu 兼kiêm 擅thiện 化hóa 權quyền 者giả 。 有hữu 單đơn 提đề 正chánh 令linh 者giả 。 其kỳ 報báo 緣duyên 不bất 同đồng 。 其kỳ 正chánh 統thống 則tắc 一nhất 也dã 。 或hoặc 有hữu 化hóa 行hành 於ư 東đông 南nam 。 而nhi 不bất 行hành 於ư 西tây 北bắc 。 或hoặc 有hữu 化hóa 行hành 於ư 西tây 北bắc 。 而nhi 不bất 行hành 於ư 東đông 南nam 。 皆giai 本bổn 於ư 報báo 緣duyên 耳nhĩ 。 咸hàm 出xuất 自tự 正chánh 統thống 也dã 。 徑kính 山sơn 之chi 下hạ 。 有hữu 聚tụ 雲vân 慶khánh 忠trung 高cao 峯phong 諸chư 和hòa 尚thượng 。 相tương 繼kế 重trọng/trùng 振chấn 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 於ư 西tây 蜀thục 。 別biệt 菴am 和hòa 尚thượng 嗣tự 高cao 峯phong 老lão 人nhân 。 西tây 來lai 江giang 浙chiết 。 掃tảo 祖tổ 塔tháp 於ư 徑kính 山sơn 。 據cứ 師sư 位vị 於ư 普phổ 陀đà 。 而nhi 於ư 鉗kiềm 鎚chùy 獅sư 象tượng 之chi 餘dư 。 志chí 存tồn 表biểu 彰chương 世thế 系hệ 。 將tương 濟tế 宗tông 。 先tiên 自tự 曹tào 溪khê 十thập 六lục 世thế 徑kính 山sơn 編biên 起khởi 。 至chí 曹tào 溪khê 三tam 十thập 一nhất 世thế 止chỉ 。 次thứ 自tự 曹tào 溪khê 十thập 六lục 世thế 虎hổ 丘khâu 編biên 起khởi 。 至chí 曹tào 溪khê 三tam 十thập 五ngũ 世thế 止chỉ 。 復phục 將tương 洞đỗng 宗tông 。 自tự 曹tào 溪khê 十thập 六lục 世thế 雪tuyết 竇đậu 編biên 起khởi 。 至chí 曹tào 溪khê 三tam 十thập 七thất 世thế 止chỉ 。 又hựu 收thu 未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 及cập 補bổ 遺di 。 共cộng 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 。 名danh 之chi 曰viết 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 其kỳ 心tâm 公công 。 其kỳ 識thức 遠viễn 。 其kỳ 才tài 全toàn 。 真chân 可khả 與dữ 傳truyền 燈đăng 會hội 元nguyên 諸chư 錄lục 。 並tịnh 行hành 於ư 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 矣hĩ 。 後hậu 之chi 讀đọc 斯tư 編biên 者giả 。 忽hốt 然nhiên 築trúc 著trước 磕# 著trước 。 洞đỗng 見kiến 古cổ 人nhân 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 。 未vị 必tất 無vô 其kỳ 人nhân 也dã 。 余dư 與dữ 和hòa 尚thượng 。 忝thiểm 屬thuộc 同đồng 門môn 。 頹đồi 齡linh 之chi 際tế 。 獲hoạch 見kiến 是thị 書thư 。 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 而nhi 為vi 之chi 序tự 。

旹# 。

康khang 熈# 壬nhâm 申thân 夏hạ 五ngũ 上thượng 澣# 奉phụng 直trực 大đại 夫phu 商thương 州châu 牧mục 前tiền 知tri 新tân 寧ninh 欒# 城thành 兩lưỡng 縣huyện 事sự 同đồng 門môn 法pháp 弟đệ 嘉gia 禾hòa 沈trầm 廷đình 勱# 克khắc 齋trai 氏thị 拜bái 撰soạn 。

No.1582-D# 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 序tự

釋Thích 氏thị 之chi 有hữu 燈đăng 錄lục 。 亦diệc 猶do 儒nho 家gia 之chi 有hữu 通thông 鑑giám 也dã 。 自tự 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 文văn 武võ 。 以dĩ 至chí 歷lịch 代đại 人nhân 君quân 經kinh 國quốc 治trị 民dân 之chi 政chánh 事sự 。 皆giai 載tái 於ư 通thông 鑑giám 之chi 中trung 。 自tự 釋Thích 迦Ca 東đông 西tây 諸chư 祖tổ 。 以dĩ 至chí 歷lịch 代đại 禪thiền 師sư 明minh 心tâm 悟ngộ 道đạo 之chi 機cơ 緣duyên 。 皆giai 載tái 於ư 燈đăng 錄lục 之chi 內nội 。 然nhiên 精tinh 一nhất 執chấp 中trung 。 建kiến 中trung 建kiến 極cực 。 帝đế 王vương 之chi 所sở 相tương/tướng 傳truyền 也dã 。 是thị 經Kinh 國quốc 治trị 民dân 。 何hà 嘗thường 不bất 本bổn 於ư 心tâm 哉tai 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 。 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 經kinh 論luận 之chi 所sở 稱xưng 贊tán 也dã 。 是thị 明minh 心tâm 悟ngộ 道đạo 。 何hà 嘗thường 不bất 利lợi 於ư 生sanh 哉tai 。 別biệt 菴am 和hòa 尚thượng 承thừa 嗣tự 高cao 峰phong 。 乃nãi 大đại 慧tuệ 十thập 七thất 世thế 孫tôn 也dã 。 丙bính 寅# 歲tuế 。 自tự 西tây 蜀thục 來lai 江giang 浙chiết 。 掃tảo 祖tổ 塔tháp 於ư 徑kính 山sơn 。 寄ký 杖trượng 錫tích 於ư 天thiên 童đồng 。 余dư 與dữ 提đề 臺đài 陳trần 公công 。 暨kỵ 合hợp 郡quận 諸chư 先tiên 生sanh 。 同đồng 請thỉnh 主chủ 持trì 普phổ 陀đà 鎮trấn 海hải 禪thiền 寺tự 。 宗tông 風phong 丕# 振chấn 。 道đạo 譽dự 遍biến 聞văn 。 名danh 山sơn 藉tạ 以dĩ 益ích 著trước 矣hĩ 。 壬nhâm 申thân 秋thu 。 以dĩ 所sở 編biên 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 索sách 序tự 於ư 余dư 。 其kỳ 曰viết 正chánh 統thống 。 可khả 知tri 其kỳ 所sở 編biên 不bất 苟cẩu 也dã 。 余dư 展triển 閱duyệt 數số 四tứ 。 方phương 識thức 徑kính 山sơn 虎hổ 丘khâu 之chi 下hạ 諸chư 禪thiền 師sư 。 如như 是thị 明minh 心tâm 。 如như 是thị 悟ngộ 道đạo 。 如như 是thị 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 與dữ 吾ngô 儒nho 致trí 知tri 誠thành 意ý 正chánh 心tâm 修tu 身thân 齊tề 家gia 治trị 國quốc 平bình 天thiên 下hạ 。 何hà 以dĩ 異dị 哉tai 。 葢# 和hòa 尚thượng 玅# 齡linh 開khai 法pháp 。 乃nãi 有hữu 餘dư 力lực 。 編biên 集tập 續tục 燈đăng 。 表biểu 揚dương 正chánh 統thống 。 豈khởi 非phi 再tái 來lai 人nhân 乎hồ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 中trung 峰phong 禪thiền 師sư 有hữu 云vân 。 未vị 生sanh 佛Phật 祖tổ 。 早tảo 傳truyền 此thử 燈đăng 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 旹# 。

康khang 熈# 壬nhâm 申thân 桂quế 月nguyệt 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 文văn 林lâm 郎lang 。

予# 告cáo 養dưỡng 親thân 兵binh 科khoa 給cấp 事sự 中trung 加gia 七thất 級cấp 法pháp 弟đệ 屠đồ 粹túy 忠trung 頓đốn 首thủ 撰soạn 。

No.1582-E# 自tự 序tự

世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 末mạt 為vi 迦Ca 葉Diếp 看khán 破phá 。 達đạt 磨ma 西tây 來lai 十thập 萬vạn 餘dư 里lý 。 終chung 被bị 神thần 光quang 得đắc 髓tủy 。 三tam 傳truyền 而nhi 信tín 心tâm 銘minh 出xuất 。 六lục 傳truyền 而nhi 壇đàn 經kinh 行hành 。 皆giai 以dĩ 闡xiển 發phát 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 之chi 幽u 微vi 。 人nhân 以dĩ 法pháp 顯hiển 。 法pháp 以dĩ 人nhân 傳truyền 。 雖tuy 曰viết 不bất 立lập 文văn 字tự 。 究cứu 亦diệc 何hà 嘗thường 離ly 文văn 字tự 哉tai 。 繼kế 後hậu 二nhị 桂quế 騰đằng 芳phương 。 五ngũ 燈đăng 續tục 燄diệm 。 殺sát 活hoạt 齊tề 施thí 。 縱túng/tung 擒cầm 並tịnh 用dụng 。 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 雙song 放phóng 雙song 收thu 。 立lập 賓tân 立lập 主chủ 。 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 所sở 謂vị 痛thống 快khoái 謹cẩn 嚴nghiêm 高cao 古cổ 細tế 密mật 簡giản 明minh 。 發phát 於ư 開khai 示thị 。 則tắc 有hữu 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 形hình 於ư 煅# 煉luyện 。 則tắc 有hữu 示thị 眾chúng 普phổ 說thuyết 。 見kiến 諸chư 著trước 述thuật 。 則tắc 有hữu 偈kệ 頌tụng 著trước 拈niêm 別biệt 代đại 徵trưng 評bình 。 曲khúc 盡tận 旨chỉ 趣thú 。 顯hiển 者giả 微vi 之chi 。 幽u 者giả 闡xiển 之chi 。 即tức 半bán 言ngôn 隻chỉ 字tự 。 具cụ 大đại 關quan 鍵kiện 。 積tích 卷quyển 浩hạo 繁phồn 。 汗hãn 牛ngưu 充sung 棟đống 。 欹# 歟# 盛thịnh 矣hĩ 。 運vận 會hội 相tương 繼kế 。 隆long 替thế 不bất 常thường 。 歷lịch 宋tống 季quý 元nguyên 明minh 四tứ 五ngũ 百bách 年niên 間gian 。 或hoặc 時thời 際tế 迍# 邅# 。 或hoặc 地địa 阻trở 南nam 北bắc 。 行hành 道Đạo 之chi 士sĩ 。 囿# 於ư 偏thiên 都đô 小tiểu 邑ấp 。 經kinh 世thế 之chi 言ngôn 。 沒một 於ư 荒hoang 煙yên 蔓mạn 草thảo 。 人nhân 幾kỷ 淪luân 喪táng 。 法pháp 亦diệc 式thức 微vi 。 猶do 幸hạnh 道đạo 不bất 終chung 泯mẫn 。 理lý 有hữu 來lai 復phục 。 山sơn 邊biên 水thủy 邊biên 。 尚thượng 有hữu 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 絲ti 繫hệ 九cửu 鼎đỉnh 。 任nhậm 荷hà 千thiên 鈞quân 。 宗tông 風phong 賴lại 以dĩ 不bất 墜trụy 也dã 。 延diên 至chí 明minh 季quý 隆long 慶khánh 萬vạn 曆lịch 間gian 。 如như 虎hổ 丘khâu 十thập 八bát 世thế 。 有hữu 龍long 池trì 。 得đắc 法Pháp 於ư 善thiện 果quả 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 尚thượng 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 天thiên 童đồng 磬khánh 山sơn 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 又hựu 十thập 八bát 世thế 。 有hữu 南nam 明minh 。 得đắc 法Pháp 於ư 車xa 溪khê 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 鴛uyên 湖hồ 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 如như 雪tuyết 竇đậu 十thập 九cửu 世thế 。 有hữu 廩lẫm 山sơn 。 得đắc 法Pháp 於ư 宗tông 鏡kính 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 壽thọ 昌xương 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 又hựu 二nhị 十thập 世thế 。 有hữu 大đại 覺giác 。 得đắc 法Pháp 於ư 少thiểu 室thất 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 雲vân 門môn 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 如như 大đại 慧tuệ 十thập 三tam 世thế 。 有hữu 朝triêu 陽dương 。 得đắc 法Pháp 於ư 秦tần 嶺lĩnh 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 聚tụ 雲vân 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 一nhất 時thời 法pháp 社xã 。 星tinh 列liệt 雲vân 布bố 。 互hỗ 相tương 激kích 揚dương 。 不bất 但đãn 荷hà 包bao 衲nạp 子tử 。 專chuyên 趨xu 向hướng 上thượng 。 即tức 朝triêu 臣thần 碩# 士sĩ 。 亦diệc 知tri 問vấn 道đạo 徵trưng 心tâm 。 况# 值trị 。

昭chiêu 代đại 鼎đỉnh 興hưng 。

世thế 祖tổ 章chương 皇hoàng 帝đế 。 徵trưng 書thư 四tứ 出xuất 。 崇sùng 重trọng/trùng 法Pháp 門môn 。

當đương 今kim 聖Thánh 主Chủ 。 巡tuần 幸hạnh 通thông 都đô 。 大đại 旌tinh 名danh 剎sát 。 賜tứ 雲vân 林lâm 額ngạch 於ư 靈linh 隱ẩn 。 問vấn 栢# 樹thụ 話thoại 於ư 夾giáp 山sơn 。 信tín 宿túc 玄huyền 墓mộ 。 再tái 遊du 虎hổ 丘khâu 。 登đăng 報báo 恩ân 之chi 塔tháp 。 步bộ 昭chiêu 慶khánh 之chi 壇đàn 。

賜tứ 帑#

勅sắc 建kiến 金kim 山sơn 普phổ 陀đà 之chi 梵Phạm 宇vũ 。 華hoa 宮cung 沙Sa 門Môn 。

詔chiếu 見kiến 。 徵trưng 問vấn 玄huyền 旨chỉ 。 單đơn 傳truyền 之chi 道đạo 。 於ư 茲tư 益ích 著trước 。 荷hà 擔đảm 斯tư 道đạo 者giả 。 無vô 時thời 不bất 以dĩ 提đề 持trì 後hậu 學học 。 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 為vì 己kỷ 任nhậm 。 廣quảng 行hành 著trước 述thuật 。 積tích 卷quyển 浩hạo 繁phồn 。 又hựu 不bất 啻# 汗hãn 牛ngưu 充sung 棟đống 矣hĩ 。 但đãn 前tiền 輩bối 錄lục 多đa 單đơn 本bổn 。 或hoặc 塔tháp 銘minh 傳truyền 記ký 。 殘tàn 碑bi 斷đoạn 簡giản 中trung 。 存tồn 十thập 一nhất 干can 千thiên 百bách 。 諸chư 方phương 各các 闡xiển 己kỷ 宗tông 為vi 急cấp 務vụ 。 或hoặc 揀giản 收thu 失thất 於ư 刻khắc 。 或hoặc 愽# 採thải 流lưu 於ư 濫lạm 。 予# 因nhân 不bất 辭từ 固cố 陋lậu 。 會hội 輯# 是thị 編biên 。 惟duy 冀ký 後hậu 之chi 來lai 者giả 。 覧# 是thị 編biên 而nhi 有hữu 補bổ 焉yên 。 試thí 觀quán 南nam 宋tống 大đại 慧tuệ 虎hổ 丘khâu 定định 菴am 諸chư 祖tổ 。 大đại 振chấn 臨lâm 濟tế 曹tào 洞đỗng 。 凡phàm 子tử 若nhược 孫tôn 。 以dĩ 一nhất 傳truyền 百bách 。 類loại 皆giai 奉phụng 詔chiếu 說thuyết 法Pháp 。 承thừa 旨chỉ 開khai 堂đường 。 生sanh 有hữu 封phong 。 死tử 有hữu 諡thụy 。 帝đế 王vương 重trọng/trùng 法pháp 。 何hà 其kỳ 隆long 也dã 。 然nhiên 盛thịnh 極cực 而nhi 衰suy 。 其kỳ 弊tệ 至chí 於ư 市thị 源nguyên 流lưu 。 賣mại 虗hư 聲thanh 。 倚ỷ 權quyền 附phụ 勢thế 。 稱xưng 楊dương 稱xưng 鄭trịnh 。 勢thế 固cố 然nhiên 也dã 。 實thật 人nhân 致trí 之chi 。 迨đãi 明minh 季quý 乘thừa 願nguyện 扶phù 危nguy 者giả 。 若nhược 龍long 池trì 南nam 明minh 大đại 覺giác 廩lẫm 山sơn 朝triêu 陽dương 諸chư 師sư 出xuất 。 參tham 尋tầm 諸chư 方phương 。 退thoái 守thủ 林lâm 泉tuyền 。 不bất 務vụ 衒huyễn 鬻dục 。 不bất 愽# 名danh 高cao 。 輙triếp 計kế 數sổ 十thập 年niên 。 不bất 輕khinh 見kiến 人nhân 。 所sở 接tiếp 類loại 皆giai 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 。 克khắc 振chấn 家gia 聲thanh 。 若nhược 天thiên 童đồng 磬khánh 山sơn 鴛uyên 湖hồ 雲vân 門môn 壽thọ 昌xương 聚tụ 雲vân 諸chư 師sư 。 地địa 隔cách 千thiên 里lý 。 實thật 同đồng 一nhất 心tâm 。 名danh 山sơn 大đại 剎sát 。 竪thụ 幟xí 相tương 望vọng 。 衰suy 極cực 而nhi 盛thịnh 。

時thời 固cố 然nhiên 也dã 。 亦diệc 人nhân 為vi 之chi 。 然nhiên 今kim 盛thịnh 矣hĩ 。 予# 於ư 此thử 又hựu 不bất 無vô 履lý 霜sương 之chi 懼cụ 。 妄vọng 操thao 著trước 述thuật 之chi 權quyền 。 非phi 得đắc 已dĩ 也dã 。 其kỳ 庶thứ 幾kỷ 藉tạ 法pháp 以dĩ 顯hiển 人nhân 。 因nhân 人nhân 以dĩ 傳truyền 法pháp 耳nhĩ 。

康khang 熈# 辛tân 未vị 歲tuế 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 下hạ 浣hoán 西tây 蜀thục 高cao 梁lương 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 性tánh 統thống 題đề 於ư 普phổ 陀đà 之chi 正chánh 續tục 堂đường 。

凡phàm 例lệ

-# 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 始thỉ 於ư 宋tống 景cảnh 德đức 道đạo 原nguyên 禪thiền 師sư 。 繼kế 則tắc 李# 遵tuân 勗úc 居cư 士sĩ 集tập 廣quảng 燈đăng 。 佛Phật 國quốc 白bạch 禪thiền 師sư 成thành 續tục 燈đăng 。 晦hối 翁ông 明minh 禪thiền 師sư 作tác 聯liên 燈đăng 。 雷lôi 菴am 受thọ 禪thiền 師sư 著trước 普phổ 燈đăng 。 五ngũ 燈đăng 盛thịnh 行hành 。 其kỳ 考khảo 詳tường 。 其kỳ 詞từ 愽# 矣hĩ 。 大đại 川xuyên 濟tế 禪thiền 師sư 。 乃nãi 輯# 之chi 為vi 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 。 上thượng 自tự 迦ca 文văn 。 下hạ 及cập 大đại 鑑giám 十thập 八bát 世thế 。 考khảo 精tinh 論luận 確xác 。 無vô 遺di 議nghị 者giả 。 慨khái 自tự 明minh 中trung 葉diệp 。 法pháp 運vận 中trung 衰suy 。 語ngữ 多đa 遺di 失thất 。 雖tuy 大đại 報báo 恩ân 刻khắc 有hữu 續tục 傳truyền 燈đăng 。 南nam 石thạch 秀tú 禪thiền 師sư 有hữu 增tăng 集tập 。 奈nại 考khảo 世thế 不bất 廣quảng 。 近cận 代đại 燈đăng 錄lục 疊điệp 出xuất 。 曰viết 補bổ 燈đăng 。 曰viết 續tục 略lược 。 曰viết 纘# 續tục 。 曰viết 存tồn 稿# 。 曰viết 大đại 統thống 。 曰viết 寶bảo 積tích 。 纘# 述thuật 去khứ 取thủ 。 各các 有hữu 所sở 尚thượng 。 是thị 編biên 特đặc 搜sưu 群quần 集tập 。 會hội 為vi 大đại 成thành 。 與dữ 廣quảng 潤nhuận 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 。 互hỗ 相tương 發phát 明minh 。 曰viết 續tục 燈đăng 。 仍nhưng 舊cựu 名danh 也dã 。 曰viết 正chánh 統thống 。 昭chiêu 法pháp 系hệ 也dã 。

-# 派phái 別biệt 支chi 殊thù 。 淵uyên 源nguyên 則tắc 一nhất 。 紀kỷ 世thế 總tổng 標tiêu 大đại 鑑giám 。 千thiên 百bách 世thế 分phần/phân 門môn 之chi 漸tiệm 。 自tự 可khả 永vĩnh 杜đỗ 。

-# 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 。 至chí 十thập 八bát 世thế 。 已dĩ 載tái 會hội 元nguyên 。 茲tư 復phục 從tùng 十thập 六lục 世thế 起khởi 者giả 。 以dĩ 濟tế 下hạ 兒nhi 孫tôn 。 俱câu 出xuất 大đại 慧tuệ 虎hổ 丘khâu 。 亦diệc 猶do 上thượng 之chi 南nam 嶽nhạc 青thanh 原nguyên 也dã 。 表biểu 其kỳ 所sở 自tự 。 且thả 以dĩ 補bổ 會hội 元nguyên 之chi 未vị 備bị 。

-# 大đại 慧tuệ 虎hổ 丘khâu 。 同đồng 出xuất 臨lâm 濟tế 。 從tùng 而nhi 分phần/phân 列liệt 。 葢# 依y 平bình 陽dương 弘hoằng 覺giác 禪thiền 師sư 禪thiền 燈đăng 世thế 譜# 。 且thả 二nhị 師sư 傳truyền 嗣tự 。 延diên 促xúc 不bất 同đồng 。 不bất 能năng 齊tề 於ư 一nhất 世thế 而nhi 止chỉ 也dã 。 至chí 於ư 昭chiêu 穆mục 。 竝tịnh 如như 會hội 元nguyên 世thế 譜# 。 不bất 敢cảm 涉thiệp 私tư 。

-# 源nguyên 流lưu 各các 有hữu 嫡đích 出xuất 。 惟duy 嫡đích 子tử 孫tôn 。 奉phụng 嫡đích 宗tông 祖tổ 。 非phi 他tha 人nhân 可khả 以dĩ 妄vọng 冐mạo 者giả 。 如như 虎hổ 丘khâu 源nguyên 流lưu 中trung 。 海hải 舟chu 普phổ 慈từ 永vĩnh 慈từ 之chi 悞ngộ 。 已dĩ 考khảo 定định 於ư 存tồn 稿# 寶bảo 積tích 僧Tăng 寶bảo 諸chư 集tập 中trung 。 茲tư 仍nhưng 其kỳ 舊cựu 。

-# 曹tào 洞đỗng 丹đan 霞hà 下hạ 五ngũ 代đại 。 大đại 統thống 刪san 出xuất 。 以dĩ 鹿lộc 門môn 覺giác 。 即tức 淨tịnh 因nhân 覺giác 。 直trực 接tiếp 芙phù 蓉dung 楷# 。 常thường 考khảo 南nam 石thạch 秀tú 禪thiền 師sư 增tăng 集tập 續tục 傳truyền 燈đăng 。 與dữ 大đại 統thống 無vô 異dị 。 編biên 稿# 已dĩ 定định 。 適thích 得đắc 鼓cổ 山sơn 為vi 霖lâm 沛# 禪thiền 師sư 源nguyên 流lưu 辨biện 謬mậu 。 甚thậm 言ngôn 大đại 統thống 並tịnh 增tăng 集tập 之chi 悞ngộ 。 因nhân 列liệt 如như 遠viễn 門môn 。 續tục 略lược 亦diệc 曰viết 。 他tha 家gia 自tự 有hữu 兒nhi 孫tôn 在tại 。

-# 宗tông 師sư 語ngữ 句cú 。 法Pháp 眼nhãn 所sở 存tồn 。 即tức 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 可khả 續tục 正chánh 宗tông 。 其kỳ 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 偈kệ 頌tụng 機cơ 語ngữ 。 悉tất 採thải 諸chư 家gia 成thành 集tập 。 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。

-# 著trước 述thuật 固cố 為vi 流lưu 通thông 宗tông 眼nhãn 。 然nhiên 存tồn 人nhân 為vi 最tối 。 其kỳ 有hữu 未vị 得đắc 語ngữ 句cú 者giả 。 亦diệc 載tái 於ư 目mục 錄lục 中trung 。 俟sĩ 後hậu 有hữu 志chí 蒐# 羅la 之chi 士sĩ 。 庶thứ 得đắc 因nhân 名danh 增tăng 補bổ 也dã 。

-# 有hữu 嗣tự 無vô 錄lục 者giả 。 註chú 曰viết 不bất 列liệt 章chương 次thứ 。 嗣tự 不bất 可khả 考khảo 者giả 。 註chú 曰viết 無vô 傳truyền 。 凡phàm 郡quận 縣huyện 山sơn 寺tự 稱xưng 呼hô 。 俱câu 遵tuân 近cận 代đại 。 免miễn 翻phiên 閱duyệt 者giả 猶do 豫dự 。

-# 濟tế 宗tông 自tự 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 大đại 慧tuệ 起khởi 。 至chí 大đại 鑑giám 三tam 十thập 一nhất 世thế 止chỉ 。 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 虎hổ 丘khâu 起khởi 。 至chí 大đại 鑑giám 三tam 十thập 五ngũ 世thế 止chỉ 。 洞đỗng 宗tông 自tự 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 起khởi 。 至chí 大đại 鑑giám 三tam 十thập 七thất 世thế 止chỉ 。 計kế 卷quyển 四tứ 十thập 二nhị 。 計kế 冊sách 十thập 。 未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 。 附phụ 於ư 卷quyển 末mạt 。

續tục 燈đăng 正chánh 統thống 目mục 錄lục

首thủ 卷quyển

序tự 文văn 。 凡phàm 例lệ 。

卷quyển 一nhất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

昭chiêu 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 勤cần 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn 演diễn 嗣tự 白bạch 雲vân 端đoan 端đoan 嗣tự 楊dương 岐kỳ 會hội )#

徑kính 山sơn 宗tông 杲# 禪thiền 師sư (# 法pháp 裔duệ 別biệt 見kiến )# 。 虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư (# 法pháp 裔duệ 別biệt 見kiến )# 。

卷quyển 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

昭chiêu 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 端đoan 裕# 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 景cảnh 元nguyên 禪thiền 師sư 。 玄huyền 沙sa 僧Tăng 昭chiêu 禪thiền 師sư 。

南nam 峰phong 雲vân 辨biện 禪thiền 師sư 。 正Chánh 法Pháp 建kiến 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 安an 民dân 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 道đạo 元nguyên 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 中trung 仁nhân 禪thiền 師sư 。 象tượng 耳nhĩ 袁viên 覺giác 禪thiền 師sư 。

華hoa 嚴nghiêm 祖tổ 覺giác 禪thiền 師sư 。 福phước 嚴nghiêm 文văn 演diễn 禪thiền 師sư 。

明minh 因nhân 曇đàm 玩ngoạn 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 元nguyên 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 梵Phạm 思tư 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 慧tuệ 遠viễn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

昭chiêu 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

君quân 山sơn 覺giác 禪thiền 師sư 。 寶bảo 華hoa 顯hiển 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 覺giác 禪thiền 師sư 。 鴻hồng 福phước 祖tổ 文văn 禪thiền 師sư 。

天thiên 封phong 覺giác 禪thiền 師sư 。 道đạo 祖tổ 首thủ 座tòa 。

宗tông 振chấn 首thủ 座tòa 。 樞xu 密mật 徐từ 俯phủ 居cư 士sĩ 。

郡quận 王vương 趙triệu 令linh 衿# 居cư 士sĩ 。 侍thị 郎lang 李# 彌di 遜tốn 居cư 士sĩ 。

祖tổ 氏thị 覺giác 菴am 道Đạo 人Nhân 。 令linh 人nhân 明minh 室thất 道Đạo 人Nhân 。

城thành 都đô 范phạm 縣huyện 君quân 。 普phổ 照chiếu 奉phụng 勝thắng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

虎hổ 丘khâu 宗tông 達đạt 禪thiền 師sư 。 正Chánh 法Pháp 化hóa 冲# 禪thiền 師sư 。

普phổ 慧tuệ 因nhân 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 溪khê 常thường 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 道đạo 成thành 禪thiền 師sư 。 實thật 相tướng 道đạo 智trí 禪thiền 師sư 。

信tín 相tương/tướng 圓viên 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 扣khấu 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

九cửu 頂đảnh 希hy 問vấn 禪thiền 師sư 。 中trung 巖nham 照chiếu 禪thiền 師sư 。

廣quảng 利lợi 樞xu 禪thiền 師sư 。 廣quảng 利lợi 璲# 禪thiền 師sư 。

無vô 為vi 勝thắng 禪thiền 師sư 。 定định 山sơn 昂ngang 禪thiền 師sư 。

白bạch 水thủy 正chánh 禪thiền 師sư 。 開khai 福phước 宜nghi 禪thiền 師sư 。

顯hiển 報báo 踢# 禪thiền 師sư 。 翠thúy 峰phong 弼bật 禪thiền 師sư 。

德đức 山sơn 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。 雲vân 際tế 全toàn 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 瑩oánh 禪thiền 師sư 。 四tứ 明minh 亨# 禪thiền 師sư 。

金kim 文văn 照chiếu 禪thiền 師sư 。 西tây 禪thiền 通thông 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 溪khê 朴phác 禪thiền 師sư 。 江giang 寧ninh 悟ngộ 明minh 禪thiền 師sư 。

九cửu 頂đảnh 宗tông 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 寶bảo 林lâm 勤cần 禪thiền 師sư 。

智trí 頵# 禪thiền 師sư 。 道đạo 殊thù 禪thiền 師sư 。

智Trí 度Độ 演diễn 禪thiền 師sư 。 自tự 珍trân 禪thiền 師sư 。

璟# 禪thiền 師sư 。 師sư 範phạm 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 懷hoài 有hữu 證chứng 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 海hải 禪thiền 師sư 。

幽u 巖nham 珊san 禪thiền 師sư 。 乾can/kiền/càn 明minh 印ấn 禪thiền 師sư 。

景cảnh 德đức 旻# 禪thiền 師sư 。 保bảo 寧ninh 祖tổ 禪thiền 師sư 。

門môn 司ty 鄭trịnh 證chứng 居cư 士sĩ 。 靈linh 泉tuyền 希hy 壽thọ 。

雲vân 頂đảnh 宗tông 正chánh 。

太thái 平bình 懃cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 懃cần 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

文Văn 殊Thù 正Chánh 道Đạo 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 知tri 昺# 禪thiền 師sư 。

龍long 牙nha 智trí 才tài 禪thiền 師sư 。 蓬bồng 萊# 卿khanh 禪thiền 師sư 。

何hà 山sơn 守thủ 珣# 禪thiền 師sư 。 泐# 潭đàm 擇trạch 明minh 禪thiền 師sư 。

寶bảo 藏tạng 本bổn 禪thiền 師sư 。 祥tường 符phù 清thanh 海hải 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 眾chúng 了liễu 燦# 禪thiền 師sư 。 谷cốc 山sơn 海hải 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 盡tận 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 啟khải 霞hà 楚sở 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

福phước 勝thắng 深thâm 禪thiền 師sư 。 千thiên 山sơn 智trí 嵩tung 禪thiền 師sư 。

融dung 藏tạng 主chủ 。 發phát 書thư 記ký 。

龍long 門môn 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 遠viễn 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

龍long 翔tường 士sĩ 珪# 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 文văn 璉# 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 法pháp 忠trung 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

龍long 門môn 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

烏ô 巨cự 道Đạo 行hạnh 禪thiền 師sư 。 白bạch 楊dương 法pháp 順thuận 禪thiền 師sư 。

雲vân 居cư 法pháp 如như 禪thiền 師sư 。 歸quy 宗tông 正chánh 賢hiền 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 明minh 辨biện 禪thiền 師sư 。 方Phương 廣Quảng 深thâm 禪thiền 師sư 。

世thế 奇kỳ 首thủ 座tòa 。 淨tịnh 居cư 尼ni 慧tuệ 溫ôn 禪thiền 師sư 。

給cấp 事sự 馮bằng 楫tiếp 居cư 士sĩ 。 雲vân 居cư 圓viên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雲vân 居cư 祖tổ 禪thiền 師sư 。 三tam 聖thánh 道Đạo 方phương 禪thiền 師sư 。

寂tịch 菴am 主chủ 。 越việt 州châu 石thạch 佛Phật 世thế 奇kỳ 首thủ 座tòa 。

三tam 聖thánh 真chân 常thường 禪thiền 師sư 。 辨biện 侍thị 者giả 。

三tam 角giác 劼# 禪thiền 師sư 。

開khai 福phước 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 寧ninh 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

大đại 溈# 善thiện 果quả 禪thiền 師sư 。

大đại 隨tùy 元nguyên 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 靜tĩnh 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

石thạch 頭đầu 白bạch 回hồi 禪thiền 師sư 。 護hộ 聖thánh 居cư 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

南nam 巖nham 勝thắng 禪thiền 師sư 。 梁lương 山sơn 遠viễn 禪thiền 師sư 。

能năng 仁nhân 紹thiệu 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 土thổ/độ 溪khê 子tử 言ngôn 菴am 主chủ 。

南nam 修tu 造tạo 禪thiền 師sư 。 尚thượng 書thư 莫mạc 將tương 居cư 士sĩ 。

龍long 圖đồ 王vương 簫tiêu 居cư 士sĩ 。 能năng 仁nhân 淨tịnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

黃hoàng 梅mai 明minh 禪thiền 師sư 。 妙diệu 高cao 則tắc 禪thiền 師sư 。

釣điếu 臺đài 詮thuyên 。 提đề 刑hình 吳ngô 听# 居cư 士sĩ 。

五ngũ 祖tổ 自tự 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 自tự 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

龍long 華hoa 高cao 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 齊tề 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 齊tề 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

嬾lãn 牛ngưu 和hòa 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

卷quyển 五ngũ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

長trường/trưởng 靈linh 卓trác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 卓trác 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh 清thanh 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm 心tâm 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

育dục 王vương 介giới 諶# 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 琳# 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 居cư 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 顯hiển 寧ninh 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。

烏ô 回hồi 良lương 範phạm 禪thiền 師sư 。 本bổn 寂tịch 文văn 觀quán 禪thiền 師sư 。

溫ôn 州châu 符phù 菴am 主chủ (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 徑kính 山sơn 惟duy 表biểu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

上thượng 封phong 才tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 才tài 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh )#

普phổ 賢hiền 元nguyên 素tố 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 僧Tăng 洵# 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 祖tổ 珍trân 禪thiền 師sư 。

仁nhân 王vương 大đại 心tâm 漢hán 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

黃hoàng 龍long 逢phùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 逢phùng 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh )#

薦tiến 福phước 擇trạch 崇sùng 禪thiền 師sư 。

靈linh 峰phong 古cổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 古cổ 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh )#

舒thư 州châu 四tứ 面diện 欣hân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

上thượng 封phong 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 秀tú 嗣tự 死tử 心tâm 新tân 新tân 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm )#

文văn 定định 胡hồ 安an 國quốc 居cư 士sĩ 。

禾hòa 山sơn 方phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 方phương 嗣tự 死tử 心tâm 新tân )#

袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 韜# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 黃hoàng 龍long 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

萬vạn 年niên 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 一nhất 嗣tự 泐# 潭đàm 清thanh 清thanh 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm )#

報báo 恩ân 法pháp 常thường 禪thiền 師sư 。 石thạch 佛Phật 浮phù 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

黃hoàng 龍long 震chấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 震chấn 嗣tự 泐# 潭đàm 清thanh )#

德đức 山sơn 慧tuệ 初sơ 禪thiền 師sư 。 天thiên 龍long [米*遂]# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

真chân 州châu 北bắc 山sơn 作tác 禪thiền 師sư 。

嶽nhạc 山sơn 祖tổ 菴am 主chủ 法pháp 嗣tự (# 祖tổ 嗣tự 青thanh 原nguyên 信tín 信tín 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm )#

延diên 慶khánh 叔thúc 禪thiền 師sư 。

雲vân 巖nham 遊du 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 遊du 嗣tự 泐# 潭đàm 準chuẩn 準chuẩn 嗣tự 寶bảo 峯phong 文văn 文văn 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

徑kính 山sơn 智trí 策sách 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 智trí 一nhất 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

信tín 相tương/tướng 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 顯hiển 嗣tự 昭chiêu 覺giác 白bạch 白bạch 嗣tự 黃hoàng 蘗bách 勝thắng 勝thắng 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

金kim 繩thằng 文văn 禪thiền 師sư 。 雲vân 頂đảnh 師sư 旦đán 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

中trung 峰phong 祖tổ 源nguyên 禪thiền 師sư 。

中trung 巖nham 能năng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 能năng 嗣tự 大đại 溈# 瑃# 瑃# 嗣tự 大đại 溈# 秀tú 秀tú 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

氈chiên 頭đầu 崇sùng 真chân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

圓viên 通thông 旻# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 旻# 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 嗣tự 東đông 林lâm 總tổng 總tổng 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

圓viên 通thông 守thủ 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 道đạo 觀quán 禪thiền 師sư 。

左tả 丞thừa 范phạm 冲# 居cư 士sĩ 。 樞xu 密mật 吳ngô 居cư 厚hậu 居cư 士sĩ 。

諫gián 議nghị 彭# 汝nhữ 霖lâm 居cư 士sĩ 。 中trung 丞thừa 盧lô 航# 居cư 士sĩ 。

左tả 司ty 鄭trịnh 都đô 貺# 居cư 士sĩ 。

天thiên 童đồng 交giao 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 交giao 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn )#

蓬bồng 萊# 圓viên 禪thiền 師sư 。

勝thắng 因nhân 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 靜tĩnh 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn )#

萬vạn 壽thọ 普phổ 信tín 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 日nhật 興hưng 道đạo 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 果quả 慜mẫn 禪thiền 師sư 。 崇sùng 寧ninh 超siêu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

廣quảng 教giáo 嚚ngân 禪thiền 師sư 。 法pháp 慧tuệ 冲# 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 有hữu 需# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 需# 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn )#

雪tuyết 峰phong 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 眾chúng 全toàn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 靖tĩnh 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 宗tông 譯dịch 禪thiền 師sư 。

陳trần 易dị 體thể 常thường 居cư 士sĩ 。

明minh 招chiêu 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 慧tuệ 嗣tự 圓viên 通thông 仙tiên 仙tiên 嗣tự 東đông 林lâm 總tổng )#

石thạch 塔tháp 禮lễ 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 光quang 和hòa 尚thượng (# 無vô 傳truyền )# 。

祥tường 符phù 立lập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 立lập 嗣tự 圓viên 通thông 仙tiên )#

報báo 慈từ 淳thuần 禪thiền 師sư 。

浮phù 山sơn 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 真chân 嗣tự 圓viên 通thông 仙tiên )#

靈linh 巖nham 徽# 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 智trí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 智trí 嗣tự 道đạo 林lâm 一nhất 一nhất 嗣tự 祐hựu 聖thánh # # 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

雲vân 葢# 澄trừng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 石thạch 霜sương 能năng 禪thiền 師sư 。

泰thái 岳nhạc 久cửu 禪thiền 師sư 。 陳trần 與dữ 義nghĩa 居cư 士sĩ 。

淨tịnh 因nhân 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 成thành 嗣tự 智trí 海hải 平bình 平bình 嗣tự 大đại 溈# 喆# 喆# 嗣tự 翠thúy 巖nham 真chân )#

瑞thụy 巖nham 如như 勝thắng 禪thiền 師sư 。 冶dã 父phụ 道đạo 川xuyên 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

育dục 王vương 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

清thanh 凉# 坦thản 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 師sư 一nhất 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 法pháp 全toàn 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 道đạo 昇thăng 禪thiền 師sư 。

雲vân 巖nham 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 連liên 雲vân 行hành 敦đôn 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 肇triệu 禪thiền 師sư 。 安an 巖nham 古cổ 禪thiền 師sư 。

上thượng 巖nham 詠vịnh 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慧tuệ 通thông 清thanh 旦đán 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 仲trọng 安an 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 灝# 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 辨biện 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

國quốc 清thanh 行hành 機cơ 禪thiền 師sư 。 焦tiêu 山sơn 師sư 體thể 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 智trí 深thâm 禪thiền 師sư 。 上thượng 竺trúc 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。

參tham 政chánh 錢tiền 端đoan 禮lễ 居cư 士sĩ 。

卷quyển 六lục

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

華hoa 藏tạng 民dân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 寶bảo 印ấn 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 覺giác 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鳳phượng 棲tê 慧tuệ 觀quán 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 元nguyên 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

翠thúy 巖nham 僧Tăng 价# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 梵Phạm 思tư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

澄trừng 照chiếu 行hành 齊tề 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 青thanh 原nguyên 立lập 禪thiền 師sư 。

智trí 首thủ 座tòa 。

靈linh 隱ẩn 瞎hạt 堂đường 慧tuệ 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 山sơn 齊tề 己kỷ 禪thiền 師sư 。 疎sơ 山sơn 如như 本bổn 禪thiền 師sư 。

覺giác 阿a 上thượng 人nhân 。 濟tế 顛điên 書thư 記ký 。

內nội 翰hàn 曾tằng 開khai 居cư 士sĩ 。 知tri 府phủ 葛cát 剡# 居cư 士sĩ 。

上thượng 藍lam 了liễu 乘thừa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 公công 安an 慧tuệ 冲# 禪thiền 師sư 。

堯# 首thủ 座tòa 。

文Văn 殊Thù 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

楚sở 安an 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư 。 文Văn 殊Thù 思tư 業nghiệp 禪thiền 師sư 。

文Văn 殊Thù 瓊# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

蓬bồng 萊# 卿khanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

延diên 福phước 廣quảng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

南nam 華hoa 智trí 昺# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

四tứ 祖tổ 宗tông 肇triệu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 寧ninh 法pháp 清thanh 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 明minh 禪thiền 師sư 。

何hà 山sơn 守thủ 珣# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

稠trù 巖nham 了liễu 贇# 禪thiền 師sư 。 侍thị 制chế 潘phan 良lương 貴quý 居cư 士sĩ 。

天thiên 井tỉnh 道đạo 如như 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。 雙song 槐# 鄭trịnh 績# 。

泐# 潭đàm 擇trạch 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 為vi 守thủ 緣duyên 禪thiền 師sư 。

祥tường 符phù 清thanh 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

報báo 恩ân 法pháp 舟chu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

龍long 翔tường 士sĩ 珪# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 居cư 德đức 昇thăng 禪thiền 師sư 。 狼lang 山sơn 慧tuệ 溫ôn 禪thiền 師sư 。

宗tông 範phạm 上thượng 人nhân (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 北bắc 峰phong 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư 。

雲vân 居cư 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雙song 林lâm 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 。 萬vạn 年niên 道đạo 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。

中trung 際tế 善thiện 能năng 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 自tự 圓viên 禪thiền 師sư 。

龍long 翱cao 靈linh 瑞thụy 肱# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 信tín 州châu 懷hoài 玉ngọc 堅kiên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

洪hồng 州châu 同đồng 安an 隆long 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 宜nghi 芳phương 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 蘗bách 幻huyễn 住trụ 印ấn 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 文văn 璉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

西tây 禪thiền 希hy 秀tú 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 法pháp 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

信tín 相tương/tướng 戒giới 修tu 禪thiền 師sư 。 慈từ 化hóa 印ấn 肅túc 禪thiền 師sư 。

無vô 為vi 道Đạo 徽# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 崇sùng 化hóa 道đạo 贇# 禪thiền 師sư 。

烏ô 巨cự 道Đạo 行hạnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 福phước 休hưu 禪thiền 師sư 。 龜quy 峰phong 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 蘆lô 守thủ 仁nhân 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 忠trung 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 記ký 禪thiền 師sư 。 智trí 者giả 修tu 禪thiền 師sư 。

白bạch 楊dương 順thuận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

青thanh 原nguyên 如như 禪thiền 師sư 。 南nam 安an 巖nham 如như 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

雲vân 居cư 法pháp 如như 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隱ẩn 靜tĩnh 彥ngạn 岑sầm 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 成thành 禪thiền 師sư 。

歸quy 宗tông 正chánh 賢hiền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

永vĩnh 壽thọ 嗣tự 衡hành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無vô 為vi 了liễu 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 辨biện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

覺giác 報báo 清thanh 禪thiền 師sư 。 何hà 山sơn 然nhiên 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 濟tế 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 能năng 仁nhân 朋bằng 禪thiền 師sư 。

金kim 繩thằng 勤cần 禪thiền 師sư 。 湖hồ 州châu 道Đạo 場Tràng 言ngôn 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 居cư 尼ni 溫ôn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 居cư 尼ni 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 善thiện 果quả 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 泉tuyền 宗tông 璉# 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 行hành 禪thiền 師sư 。

道đạo 林lâm 淵uyên 禪thiền 師sư 。 大đại 洪hồng 祖tổ 證chứng 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 德đức 淳thuần 禪thiền 師sư 。 保bảo 安an 可khả 封phong 禪thiền 師sư 。

石thạch 亭đình 祖tổ 璿# 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 宗tông 鑑giám 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 文văn 爾nhĩ 禪thiền 師sư 。 吉cát 祥tường 燦# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

石thạch 門môn 立lập 禪thiền 師sư 。 雙song 林lâm 遠viễn 禪thiền 師sư 。

穹# 窿# 覺giác 文văn 禪thiền 師sư 。 禾hòa 山sơn 暹# 禪thiền 師sư 。

法Pháp 輪luân 孜tư 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 一nhất 禪thiền 師sư 。

石thạch 頭đầu 回hồi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 居cư 德đức 會hội 禪thiền 師sư 。

梁lương 山sơn 師sư 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

成thành 都đô 信tín 相tương/tướng 宜nghi 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

懶lãn 牛ngưu 和hòa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竹trúc 林lâm 寶bảo 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

卷quyển 七thất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

育dục 王vương 諶# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 年niên 曇đàm 賁# 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 了liễu 樸phác 禪thiền 師sư 。

西tây 巖nham 宗tông 回hồi 禪thiền 師sư 。 高cao 麗lệ 坦thản 然nhiên 禪thiền 師sư 。

龍long 華hoa 本bổn 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 先tiên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 竇đậu 妙diệu 湛trạm 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 琳# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 山sơn 吉cát 禪thiền 師sư 。 狼lang 山sơn 珸# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 了liễu 粹túy 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 道đạo 樞xu 禪thiền 師sư 。

烏ô 回hồi 範phạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

烏ô 回hồi 禧# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

圓viên 通thông 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 布bố 衲nạp 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại 溈# 効hiệu 常thường 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

能năng 仁nhân 琢trác 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 孝hiếu 感cảm 竦tủng 禪thiền 師sư 。

鶴hạc 林lâm 妙diệu 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 寧ninh 道đạo 全toàn 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 慜mẫn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

光quang 孝hiếu 悟ngộ 初sơ 首thủ 座tòa 。 崇sùng 勝thắng 善thiện 行hành 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

雪tuyết 峰phong 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

上thượng 藍lam 獨độc 秀tú 宏hoành 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

淨tịnh 慈từ 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 達đạt 觀quán 禪thiền 師sư 。 仰ngưỡng 山sơn 嗣tự 清thanh 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 湛trạm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 瑞thụy 巖nham 順thuận 禪thiền 師sư 。

蘇tô 州châu 延diên 聖thánh 寂tịch 堂đường 。

道Đạo 場Tràng 法pháp 全toàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 藏tạng 有hữu 權quyền 禪thiền 師sư 。

焦tiêu 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 智trí 穎# 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 茨tì 菴am 堯# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 萬vạn 壽thọ 無vô 證chứng 了liễu 修tu 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 寶bảo 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 山sơn 道đạo 奇kỳ 禪thiền 師sư 。 金kim 山sơn 永vĩnh 聰thông 禪thiền 師sư 。

疎sơ 山sơn 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 嚴nghiêm 權quyền 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

楚sở 安an 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

和hòa 菴am 若nhược 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 訥nột 菴am 俊# 禪thiền 師sư 。

雙song 林lâm 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

三tam 峰phong 印ấn 禪thiền 師sư 。

靈linh 瑞thụy 肱# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 嚴nghiêm 傑kiệt 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

慈từ 化hóa 印ấn 肅túc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

佛Phật 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 鐵thiết 牛ngưu 禮lễ 禪thiền 師sư 。

盤bàn 龍long 和hòa 光quang 世thế 禪thiền 師sư 。 衲nạp 僧Tăng 俊# 禪thiền 師sư 。

龜quy 峰phong 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 元nguyên 聰thông 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 元nguyên 肇triệu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

報báo 恩ân 智trí 因nhân 禪thiền 師sư 。

隱ẩn 靜tĩnh 彥ngạn 岑sầm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 嚴nghiêm 禮lễ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

玉ngọc 泉tuyền 宗tông 璉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 泉tuyền 希hy # 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 行hành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

德đức 山sơn 子tử 涓# 禪thiền 師sư 。 德đức 山sơn 師sư 本bổn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

無vô 為vi 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 福phước 衝xung 禪thiền 師sư 。

大đại 洪hồng 祖tổ 證chứng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 師sư 觀quán 禪thiền 師sư 。 玉ngọc 泉tuyền 恩ân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

丞thừa 相tương/tướng 益ích 國quốc 周chu 公công 。 監giám 丞thừa 周chu 成thành 乘thừa 居cư 士sĩ 。

雲vân 居cư 德đức 會hội 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 松tùng 大đại 璉# 禪thiền 師sư 。

竹trúc 林lâm 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竹trúc 松tùng 安an 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

萬vạn 年niên 賁# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 鳴minh 賢hiền 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 鑑giám 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 從tùng 瑾# 禪thiền 師sư 。 智trí 門môn 景cảnh 蒙mông 禪thiền 師sư 。

投đầu 子tử 還hoàn 菴am 淳thuần 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 全toàn 菴am 存tồn 禪thiền 師sư 。

筠# 谷cốc 達đạt 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 樸phác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 竇đậu 僧Tăng 彥ngạn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 太thái 平bình 詔chiếu 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 達đạt 觀quán 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 善thiện 濟tế 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 善thiện 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 文văn 蔚úy 禪thiền 師sư 。 栢# 巖nham 凝ngưng 禪thiền 師sư 。

斷đoạn 巖nham 躬cung 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 萬vạn 壽thọ 獨độc 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 。

復phục 川xuyên 源nguyên 禪thiền 師sư 。 無vô 方phương 夢mộng 覺giác 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 荊kinh 叟# 如như 玨# 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 德đức 因nhân 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 不bất 傳truyền 本bổn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 光quang 孝hiếu 伊y 菴am 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

南nam 翁ông 朋bằng 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 奇kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 祖tổ 泉tuyền 禪thiền 師sư 。

福phước 嚴nghiêm 禮lễ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

半bán 山sơn 嵩tung 山sơn 晁# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

萬vạn 壽thọ 師sư 觀quán 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

黃hoàng 龍long 慧tuệ 開khai 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 妙diệu 印ấn 禪thiền 師sư 。

囊nang 山sơn 孤cô 峰phong 德đức 秀tú 禪thiền 師sư 。 鴻hồng 福phước 嵩tung 巖nham 洸# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

竹trúc 林lâm 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

海hải 西tây 容dung 菴am 海hải 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 童đồng 瑾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虗hư 菴am 敝tệ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

華hoa 藏tạng 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 謀mưu 禪thiền 師sư 。

月nguyệt 溪khê 清thanh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 寧ninh 勤cần 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 祥tường 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 荊kinh 叟# 如như 玨# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

中trung 竺trúc 空không 巖nham 有hữu 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 善thiện 慶khánh 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 因nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

風phong 幡phan 中trung 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 愚ngu 叟# 智trí 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 泉tuyền 錫tích 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 祖tổ 泉tuyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 林lâm 無vô 機cơ 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 開khai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

護hộ 國quốc 宗tông 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 雲vân 祖tổ 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 無vô 見kiến 禪thiền 師sư 。 佘# 放phóng 牛ngưu 。

無vô 疑nghi 定định 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 趙triệu 信tín 菴am 。

石thạch 霜sương 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 牛ngưu 真chân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 真chân 翁ông 圓viên 禪thiền 師sư 。

囊nang 山sơn 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 正chánh 凝ngưng 禪thiền 師sư 。 雙song 林lâm 介giới 禪thiền 師sư 。

石thạch 室thất 彌di 堅kiên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

海hải 西tây 容dung 菴am 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慶khánh 壽thọ 中trung 和hòa 璋# 禪thiền 師sư 。 葛cát 廬lư 覃# 禪thiền 師sư 。

虗hư 菴am 敞sưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

千thiên 光quang 西tây 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

卷quyển 八bát

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

中trung 竺trúc 有hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

真chân 覺giác 信tín 禪thiền 師sư 。 信tín 翁ông 朝triêu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

痴si 牛ngưu 愚ngu 禪thiền 師sư 。 明minh 叟# 宗tông 禪thiền 師sư 。

風phong 幡phan 中trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

呂lữ 鐵thiết 船thuyền 居cư 士sĩ 。 南nam 華hoa 古cổ 衲nạp 尊tôn (# 無vô 傳truyền )# 。

華hoa 藏tạng 見kiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 芝chi 念niệm 禪thiền 師sư 。

真chân 翁ông 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 教giáo 禪thiền 師sư 。

金kim 牛ngưu 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 明minh 寬khoan 禪thiền 師sư 。 毒độc 蛇xà 善thiện 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 凝ngưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

澱# 山sơn 德đức 異dị 禪thiền 師sư 。 海hải 珠châu 鎮trấn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

慶khánh 壽thọ 璋# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慶khánh 壽thọ 印ấn 簡giản 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

真chân 覺giác 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寶bảo 法pháp 樞xu 禪thiền 師sư 。

大đại 慈từ 巖nham 成thành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 空không 海hải 源nguyên 禪thiền 師sư 。

普phổ 明minh 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 池trì 永vĩnh 寧ninh 禪thiền 師sư 。

縉# 雲vân 如như 海hải 真chân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 寧ninh 教giáo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

妙diệu 果Quả 水thủy 盛thịnh 禪thiền 師sư 。

澱# 山sơn 異dị 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慈từ 化hóa 瓊# 禪thiền 師sư 。 孤cô 舟chu 濟tế 禪thiền 師sư 。

柘chá 浦# 大đại 同đồng 和hòa 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

慶khánh 壽thọ 簡giản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 嚴nghiêm 慧tuệ 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

頥# 菴am 儇# 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

大đại 慈từ 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

烏ô 石thạch 世thế 愚ngu 禪thiền 師sư 。

天thiên 寶bảo 樞xu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 智trí 順thuận 禪thiền 師sư 。

縉# 雲vân 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 鷲thứu 寶bảo 金kim 禪thiền 師sư 。

龍long 池trì 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

季quý 山sơn 仁nhân 奉phụng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 報báo 本bổn 詔chiếu 洪hồng 禪thiền 師sư 。

芙phù 蓉dung 志chí 恭cung 禪thiền 師sư 。 顯hiển 德đức 詔chiếu 善thiện 禪thiền 師sư 。

慈từ 化hóa 瓊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 嚴nghiêm 思tư 聰thông 禪thiền 師sư 。 寂tịch 照chiếu 導đạo 禪thiền 師sư 。

廣quảng 德đức 東đông 山sơn 旻# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

頥# 菴am 儇# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

西tây 雲vân 菴am 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

烏ô 石thạch 愚ngu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 道đạo 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 護hộ 龍long 啟khải 原nguyên 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 順thuận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 言ngôn 文văn 顯hiển 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雪tuyết 屋ốc 心tâm 禪thiền 師sư 。

即tức 空không 解giải 禪thiền 師sư 。

靈linh 鷲thứu 金kim 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 智trí 通thông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

靈linh 谷cốc 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 然nhiên 復phục 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 牧mục 菴am 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

卷quyển 九cửu

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

徑kính 山sơn 宗tông 杲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

教giáo 忠trung 彌di 光quang 禪thiền 師sư 。 東đông 林lâm 道đạo 顏nhan 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 鼎đỉnh 需# 禪thiền 師sư 。 東đông 禪thiền 思tư 岳nhạc 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 守thủ 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 開khai 善thiện 道đạo 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 德đức 光quang 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 宗tông 演diễn 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 淨tịnh 全toàn 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 法Pháp 寶bảo 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 泉tuyền 曇đàm 懿# 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。

育dục 玉ngọc 遵tuân 璞# 禪thiền 師sư 。 能năng 仁nhân 祖tổ 元nguyên 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 了liễu 性tánh 禪thiền 師sư 。 蔣tưởng 山sơn 善thiện 直trực 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 自tự 護hộ 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 景cảnh 暈vựng 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 了liễu 演diễn 禪thiền 師sư 。 光quang 孝hiếu 致trí 遠viễn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

大đại 慧tuệ 杲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 峰phong 蘊uẩn 聞văn 禪thiền 師sư 。 連liên 雲vân 道đạo 能năng 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 道đạo 印ấn 禪thiền 師sư 。 竹trúc 原nguyên 宗tông 元nguyên 菴am 主chủ 。

徑kính 山sơn 了liễu 明minh 禪thiền 師sư 。 近cận 禮lễ 侍thị 者giả 。

淨tịnh 居cư 尼ni 妙diệu 道đạo 禪thiền 師sư 。 資tư 壽thọ 尼ni 妙diệu 總tổng 禪thiền 師sư 。

侍thị 郎lang 張trương 九cửu 成thành 居cư 士sĩ 。 參tham 政chánh 李# 邴# 居cư 士sĩ 。

寶bảo 學học 劉lưu 彥ngạn 修tu 居cư 士sĩ 。 提đề 刑hình 吳ngô 偉# 明minh 居cư 士sĩ 。

門môn 司ty 黃hoàng 彥ngạn 節tiết 居cư 士sĩ 。 秦tần 國quốc 夫phu 人nhân 計kế 氏thị 。

雪tuyết 峰phong 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 水thủy 陸lục 野dã 菴am 禪thiền 師sư 。

祖tổ 麟lân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 清thanh 凉# 殊thù 禪thiền 師sư 。

雲vân 臥ngọa 曉hiểu 塋# 禪thiền 師sư 。 大đại 雲vân 穎# 禪thiền 師sư 。

舟chu 峰phong 慶khánh 老lão 禪thiền 師sư 。 龍long 王vương 自tự 隱ẩn 禪thiền 師sư 。

福phước 州châu 空không 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 因nhân 禪thiền 師sư 。

花hoa 藥dược 繼kế 明minh 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 子tử 文văn 禪thiền 師sư 。

嶽nhạc 麓lộc 梵Phạm 禪thiền 師sư 。 超siêu 宗tông 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 惠huệ 仰ngưỡng 禪thiền 師sư 。 洛lạc 浦# 相tương/tướng 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 祖tổ 慶khánh 禪thiền 師sư 。 伊y 山sơn 冲# 密mật 禪thiền 師sư 。

祥tường 符phù 如như 本bổn 禪thiền 師sư 。 象tượng 田điền 德đức 禪thiền 師sư 。

象tượng 田điền 信tín 禪thiền 師sư 。 龍long 牙nha 信tín 禪thiền 師sư 。

岳nhạc 侍thị 者giả 。 光quang 孝hiếu 林lâm 禪thiền 師sư 。

編biên 修tu 黃hoàng 文văn 昌xương 居cư 士sĩ 。 九cửu 鼎đỉnh 法pháp 生sanh 禪thiền 師sư 。

鄭trịnh 昂ngang 居cư 士sĩ 。 徑kính 山sơn 有hữu 才tài 禪thiền 師sư 。

大đại 悲bi 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 覺giác 印ấn 禪thiền 師sư 。

福phước 嚴nghiêm 了liễu 賢hiền 禪thiền 師sư 。 慶khánh 成thành 冲# 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 崇sùng 海hải 禪thiền 師sư 。 光quang 孝hiếu 祖tổ 彥ngạn 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 妙diệu 熙hi 禪thiền 師sư 。 博bác 山sơn 能năng 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 仁nhân 禪thiền 師sư 。 龍long 翔tường 宗tông 常thường 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 恩ân 禪thiền 師sư 。 蔣tưởng 山sơn 等đẳng 詮thuyên 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 圓viên 禪thiền 師sư 。 墨mặc 水thủy 曇đàm 振chấn 禪thiền 師sư 。

秀tú 峰phong 南nam 禪thiền 師sư 。 法pháp 濟tế 僧Tăng 鶚# 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 行hành 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 普phổ 仁nhân 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 泉tuyền 道đạo 成thành 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 如như 晦hối 禪thiền 師sư 。

興hưng 王vương 如như 沼chiểu 禪thiền 師sư 。 明minh 招chiêu 觀quán 禪thiền 師sư 。

法pháp 宏hoành 禪thiền 師sư 。 從tùng 慶khánh 慶khánh 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 立lập 禪thiền 師sư 。 石thạch 泉tuyền 詠vịnh 禪thiền 師sư 。

大đại 明minh 廣quảng 容dung 禪thiền 師sư 。 明minh 招chiêu 微vi 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 祖tổ 明minh 禪thiền 師sư 。

正chánh 煥hoán 上thượng 座tòa 。 仰ngưỡng 山sơn 圓viên 禪thiền 師sư 。

潭đàm 柘chá 圓viên 性tánh 禪thiền 師sư 。 關quan 西tây 尼ni 真Chân 如Như 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

教giáo 忠trung 彌di 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

法pháp 石thạch 慧tuệ 空không 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 曇đàm 密mật 禪thiền 師sư 。

青thanh 原nguyên 性tánh 菴am 唯duy 裀# 禪thiền 師sư 。 道đạo 一nhất 維duy 那na (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 峰phong 元nguyên 肇triệu 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 智trí 因nhân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 元nguyên 聰thông 禪thiền 師sư 。 樵tiều 隱ẩn 陳trần 安an 節tiết 。

東đông 林lâm 顏nhan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

公công 安an 遯độn 菴am 祖tổ 珠châu 禪thiền 師sư 。 汀# 州châu 報báo 恩ân 法pháp 演diễn 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 肯khẳng 堂đường 彥ngạn 充sung 禪thiền 師sư 。 智trí 者giả 元nguyên 葊# 真chân 慈từ 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 覺giác 紹thiệu 淵uyên 禪thiền 師sư 。 徽# 州châu 簡giản 上thượng 座tòa 。

資tư 福phước 遂toại 良lương 禪thiền 師sư 。 萬vạn 年niên 荷hà 屋ốc 常thường 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

積tích 善thiện 道đạo 昌xương 禪thiền 師sư 。 保bảo 福phước 清thanh 皎hiệu 禪thiền 師sư 。

護hộ 聖thánh 麟lân 菴am 開khai 禪thiền 師sư 。 棲tê 賢hiền 辨biện 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 鼎đỉnh 需# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 木mộc 菴am 安an 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 龍long 翔tường 栢# 堂đường 南nam 雅nhã 禪thiền 師sư 。

天thiên 王vương 志chí 清thanh 禪thiền 師sư 。 劍kiếm 門môn 安an 分phần/phân 菴am 主chủ 。

東đông 禪thiền 思tư 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 宗tông 逮đãi 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 德đức 潛tiềm 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 知tri 玿# 禪thiền 師sư 。 白bạch 雲vân 師sư 沼chiểu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

西tây 禪thiền 守thủ 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

乾can/kiền/càn 元nguyên 宗tông 穎# 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 別biệt 峰phong 雲vân 禪thiền 師sư 。

中trung 濟tế 無vô 禪thiền 立lập 才tài 禪thiền 師sư 。

開khai 善thiện 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

吳ngô 十thập 三tam 道Đạo 人Nhân 。

卷quyển 十thập 一nhất

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

育dục 王vương 佛Phật 照chiếu 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 妙diệu 峰phong 之chi 善thiện 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 北bắc 磵giản 居cư 簡giản 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 浙chiết 翁ông 如như 琰diêm 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 無vô 際tế 了liễu 派phái 禪thiền 師sư 。

東đông 禪thiền 性tánh 空không 智trí 觀quán 禪thiền 師sư 。 上thượng 方phương 朴phác 翁ông 義nghĩa 銛# 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 空không 叟# 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 退thoái 谷cốc 義nghĩa 雲vân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 妙diệu 嵩tung 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 秀tú 巖nham 師sư 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 孤cô 雲vân 權quyền 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 師sư 齊tề 禪thiền 師sư 。

石thạch 菴am 正chánh 玸# 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 率suất 菴am 梵Phạm 琮# 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 鐵thiết 牛ngưu 印ấn 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 鏡kính 中trung 大đại 仁nhân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 徑kính 山sơn 石thạch 橋kiều 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

宋tống 孝hiếu 宗tông 皇hoàng 帝đế 。

華hoa 藏tạng 遯độn 菴am 演diễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

何hà 山sơn 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 法pháp 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

南nam 禪thiền 大đại 用dụng 禪thiền 師sư 。 移di 忠trung 得đắc 一nhất 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 無vô 用dụng 全toàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 笑tiếu 翁ông 妙diệu 堪kham 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 石thạch 鼓cổ 希hy 夷di 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 滅diệt 堂đường 了liễu 宗tông 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 野dã 雲vân 處xứ 南nam 禪thiền 師sư 。

盤bàn 山sơn 思tư 卓trác 和hòa 尚thượng (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 止chỉ 菴am 居cư 士sĩ 錢tiền 象tượng 祖tổ 。

承thừa 天thiên 允duẫn 韶thiều 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

育dục 王vương 璞# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 從tùng 廓khuếch 禪thiền 師sư 。 然nhiên 菴am 主chủ (# 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 峰phong 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

如như 如như 居cư 士sĩ 顏nhan 丙bính 。

水thủy 陸lục 菴am 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

四Tứ 恩Ân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

青thanh 原nguyên 裀# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

青thanh 原nguyên 宗tông 廣quảng 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 悟ngộ 明minh 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 一nhất 菴am 法pháp 堅kiên 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

靈linh 隱ẩn 善thiện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 善thiện 珍trân 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 仲trọng 穎# 禪thiền 師sư 。

龍long 濟tế 宗tông 鍪# 禪thiền 師sư 。 無vô 方phương 安an 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

雪tuyết 峰phong 霜sương 林lâm 果quả 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雪tuyết 翁ông 立lập 禪thiền 師sư 。

無vô 等đẳng 融dung 禪thiền 師sư 。

乾can/kiền/càn 元nguyên 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 宗tông 鑒giám 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 白bạch 雲vân 訥nột 菴am 仁nhân 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 簡giản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 大đại 觀quán 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 石thạch 樓lâu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 如như 琰diêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 廣quảng 聞văn 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 曇đàm 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 原nguyên 肇triệu 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 阡# 禪thiền 師sư 。

雙song 林lâm 朋bằng 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 道đạo 源nguyên 禪thiền 師sư 。 大đại 慈từ 慧tuệ 洪hồng 禪thiền 師sư 。

壽thọ 國quốc 嗣tự 清thanh 禪thiền 師sư 。 龍long 溪khê 文văn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

孤cô 巖nham 啟khải 禪thiền 師sư 。 囦# 叟# 源nguyên 禪thiền 師sư 。

法Pháp 藏tạng 聞văn 禪thiền 師sư 。 草thảo 堂đường 隆long 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 璉# 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 無vô 際tế 派phái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 無vô 境cảnh 徹triệt 禪thiền 師sư 。 鼇# 峰phong 定định 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 窓song 日nhật 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 足túc 翁ông 麟lân 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 空không 叟# 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 法pháp 舟chu 禪thiền 師sư 。 無vô 極cực 觀quán 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 妙diệu 嵩tung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 塵trần 淨tịnh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

育dục 王vương 秀tú 巖nham 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑞thụy 巖nham 崇sùng 壽thọ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 石thạch 橋kiều 宣tuyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 樵tiều 侃# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

何hà 山sơn 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 峰phong 北bắc 山sơn 信tín 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 笑tiếu 翁ông 妙diệu 堪kham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 福phước 無vô 文văn 燦# 禪thiền 師sư 。

杭# 州châu 殊thù 勝thắng 圓viên 明minh 因nhân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

黃hoàng 龍long 東đông 湖hồ 祥tường 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 從tùng 廓khuếch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 宜nghi 意ý 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

淨tịnh 慈từ 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

太thái 原nguyên 苦khổ 口khẩu 良lương 益ích 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 行hành 端đoan 禪thiền 師sư 。 曹tào 溪khê 覺giác 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 東đông 叟# 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

江giang 心tâm 一nhất 山sơn 了liễu 萬vạn 禪thiền 師sư 。 嶽nhạc 林lâm 栯# 堂đường 益ích 禪thiền 師sư 。

智trí 者giả 自tự 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。

龍long 濟tế 友hữu 雲vân 鍪# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徹triệt 菴am 見kiến 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

無vô 方phương 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

枯khô 木mộc 榮vinh 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 物vật 初sơ 觀quán 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 晦hối 機cơ 元nguyên 熙hi 禪thiền 師sư 。 用dụng 潛tiềm 明minh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 偃yển 溪khê 聞văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 妙diệu 高cao 禪thiền 師sư 。 何hà 山sơn 鐵thiết 鏡kính 至chí 明minh 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 止chỉ 泓hoằng 鑑giám 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 平bình 楚sở 聳tủng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 北bắc 禪thiền 毒độc 果quả 因nhân 禪thiền 師sư 。

草thảo 堂đường 隆long 禪thiền 師sư 。 南nam 山sơn 壽thọ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 淮hoài 海hải 肇triệu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 孤cô 巖nham 啟khải 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 童đồng 弁# 山sơn 阡# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

圓viên 通thông 雪tuyết 溪khê 逸dật 禪thiền 師sư 。

雙song 林lâm 介giới 石thạch 朋bằng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 祖tổ 誾# 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 石thạch 門môn 來lai 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 野dã 翁ông 炳bỉnh 同đồng 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 東đông 叟# 愷# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 無vô 鏡kính 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

灌quán 溪khê 昌xương 禪thiền 師sư 。 南nam 浦# 遵tuân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 鹿lộc 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

光quang 孝hiếu 玉ngọc 澗giản 瑩oánh 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 北bắc 山sơn 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 慶khánh 尼ni 智trí 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 無vô 文văn 燦# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

支chi 提đề 澄trừng 鑑giám 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 定định 山sơn 一nhất 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

別biệt 翁ông 總tổng 禪thiền 師sư 。 圓viên 通thông 王vương 崖nhai 振chấn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

太thái 原nguyên 苦khổ 口khẩu 良lương 益ích 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

汾# 州châu 筏phiệt 渡độ 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 竹trúc 泉tuyền 法pháp 林lâm 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 古cổ 鼎đỉnh 祖tổ 銘minh 禪thiền 師sư 。

國quốc 清thanh 夢mộng 堂đường 曇đàm 噩# 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 楚sở 石thạch 梵Phạm 琦kỳ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 愚ngu 菴am 智trí 及cập 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 行hành 中trung 至chí 仁nhân 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 復phục 原nguyên 福phước 報báo 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 性tánh 原nguyên 慧tuệ 朗lãng 禪thiền 師sư 。

上thượng 竺trúc 我ngã 菴am 本bổn 無vô 禪thiền 師sư 。 開khai 原nguyên 愚ngu 仲trọng 善thiện 如như 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 天thiên 鏡kính 原nguyên 瀞# 禪thiền 師sư 。 護hộ 聖thánh 廸# 原nguyên 啟khải 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 佛Phật 初sơ 智trí 淳thuần 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 仲trọng 猷# 祖tổ 闡xiển 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 慧tuệ 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 寧ninh 太thái 古cổ 曇đàm 徽# 禪thiền 師sư 。

開khai 元nguyên 方phương 崖nhai 成thành 大đại 禪thiền 師sư 。 五ngũ 峰phong 元nguyên 恕thứ 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư 。

廸# 元nguyên 啟khải 禪thiền 師sư 。 慈từ 雲vân 珏# 禪thiền 師sư 。

清thanh 凉# 用dụng 堂đường 子tử 梗# 禪thiền 師sư 。 五ngũ 祖tổ 意ý 禪thiền 師sư 。

開khai 化hóa 一nhất 菴am 道đạo 如như 禪thiền 師sư 。

江giang 心tâm 一nhất 山sơn 了liễu 萬vạn 禪thiền 師sư

報báo 恩ân 無vô 方phương 智trí 普phổ 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 小tiểu 隱ẩn 師sư 大đại 禪thiền 師sư 。

大đại 覺giác 泰thái 定định 叟# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

贛# 州châu 徹triệt 菴am 見kiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

黃hoàng 龍long 空không 菴am 了liễu 一nhất 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 晦hối 機cơ 元nguyên 熙hi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 翔tường 大đại 訢hân 禪thiền 師sư 。 保bảo 寧ninh 天thiên 倫luân 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 祖tổ 瑛# 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 正chánh 逵# 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 子tử 清thanh 禪thiền 師sư 。 祥tường 符phù 念niệm 常thường 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 會hội 禪thiền 師sư 。 南nam 禪thiền 覺giác 岸ngạn 禪thiền 師sư 。

東đông 林lâm 東đông 暘dương 德đức 輝huy 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

虎hổ 丘khâu 雪tuyết 窓song 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 。 平bình 川xuyên 濟tế 禪thiền 師sư 。

別biệt 峰phong 一nhất 雲vân 大đại 同đồng 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 雲vân 峰phong 高cao 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 林lâm 古cổ 智trí 哲triết 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 一nhất 溪khê 自tự 如như 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 本bổn 源nguyên 善thiện 達đạt 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 恠# 石thạch 奇kỳ 禪thiền 師sư 。

龍long 嵒# 真chân 首thủ 座tòa 。 國quốc 清thanh 無vô 我ngã 親thân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

何hà 山sơn 鐵thiết 鏡kính 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

恭cung 都đô 寺tự 。

天thiên 童đồng 止chỉ 泓hoằng 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 思tư 珉# 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 竺trúc 田điền 汝nhữ 霖lâm 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 誾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 林lâm 宗tông 廓khuếch 禪thiền 師sư 。 楚sở 石thạch 璚# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 岑sầm 立lập 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 野dã 翁ông 同đồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嶽nhạc 林lâm 水thủy 南nam 湘# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

灌quán 溪khê 昌xương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 積tích 眾chúng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 十thập 五ngũ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

汾# 州châu 筏phiệt 渡độ 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

相tương/tướng 國quốc 道đạo 顯hiển 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 林lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

石thạch 田điền 耕canh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 古cổ 鼎đỉnh 銘minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 力lực 金kim 禪thiền 師sư 。 竺trúc 曇đàm 敷phu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

本bổn 空không 相tướng 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 象tượng 源nguyên 仁nhân 淑thục 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 萬vạn 壽thọ 天thiên 淵uyên 濬# 禪thiền 師sư 。

印ấn 宗tông 密mật 禪thiền 師sư 。

國quốc 清thanh 夢mộng 堂đường 曇đàm 噩# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 台thai 智trí 巖nham 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 岱# 宗tông 泰thái 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 楚sở 石thạch 梵Phạm 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑩oánh 中trung 景cảnh 瓛# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 祖tổ 光quang 上thượng 座tòa 。

徑kính 山sơn 智trí 及cập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 忻hãn 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 天thiên 龍long 道đạo 衍diễn 禪thiền 師sư 。

用dụng 愚ngu 顏nhan 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

萬vạn 壽thọ 仁nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 文văn 琇# 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雙song 林lâm 正chánh 菴am 誾# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 碧bích 峰phong 無vô 作tác 禪thiền 師sư 。

敏mẫn 中trung 智trí 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 仲trọng 謙khiêm 益ích 禪thiền 師sư 。

西tây 緒tự 纘# 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 復phục 元nguyên 報báo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

損tổn 菴am 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 隱ẩn 瀞# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

禪thiền 慧tuệ 智trí 湛trạm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 龍long 山sơn 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 福phước 楚sở 馨hinh 禪thiền 師sư 。

龍long 翔tường 訢hân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 慧tuệ 曇đàm 禪thiền 師sư 。 天thiên 界giới 宗tông 泐# 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 庭đình 俊# 禪thiền 師sư 。 圓viên 通thông 崇sùng 裕# 禪thiền 師sư 。

資tư 聖thánh 仲trọng 銘minh 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 輔phụ 良lương 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 懷hoài 渭# 禪thiền 師sư 。 靈linh 石thạch 一nhất 舟chu 蓮liên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

仲trọng 邠bân 岐kỳ 禪thiền 師sư 。 芳phương 林lâm 鬯sưởng 禪thiền 師sư 。

仲trọng 達đạt 景cảnh 禪thiền 師sư 。 景cảnh 南nam 亨# 禪thiền 師sư 。

性tánh 原nguyên 道đạo 禪thiền 師sư 。

保bảo 寧ninh 倫luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 嚴nghiêm 物vật 先tiên 羲# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 笑tiếu 菴am 愈dũ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

玉ngọc 剛cang 環hoàn 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 珉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

愚ngu 溪khê 智trí 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

萬vạn 壽thọ 霖lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 明minh 德đức 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

相tương/tướng 國quốc 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

小tiểu 菴am 行hành 密mật 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 西tây 白bạch 金kim 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

保bảo 寧ninh 覺giác 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 白bạch 石thạch 瑄# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

竺trúc 曇đàm 敷phu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 師sư 頤di 禪thiền 師sư 。

本bổn 空không 相tướng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 嚴nghiêm 妙diệu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

雙song 林lâm 正chánh 菴am 誾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 宗tông 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

無vô 作tác 行hành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

勝thắng 菴am 緣duyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 慧tuệ 燈đăng 智trí 禪thiền 師sư 。

茂mậu 林lâm 新tân 禪thiền 師sư 。 用dụng 評bình 衡hành 禪thiền 師sư 。

覺giác 菴am 省tỉnh 禪thiền 師sư 。 楚sở 峰phong 遷thiên 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 曇đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 淨tịnh 戒giới 禪thiền 師sư 。 國quốc 清thanh 導đạo 升thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

別biệt 峰phong 在tại 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 純thuần 一nhất 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 行hành 椿xuân 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 常thường 在tại 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 泐# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 湛trạm 然nhiên 自tự 性tánh 禪thiền 師sư 。 大đại 隨tùy 德đức 始thỉ 禪thiền 師sư 。

一nhất 宗tông 欽khâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 鼎đỉnh 菴am 恕thứ 禪thiền 師sư 。

古cổ 章chương 憲hiến 禪thiền 師sư 。 素tố 菴am 行hành 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 俊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 言ngôn 本bổn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 晦hối 元nguyên 昶# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

圓viên 通thông 崇sùng 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 雨vũ 盛thịnh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

靈linh 隱ẩn 良lương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隱ẩn 適thích 中trung 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 渭# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 巽# 中trung 謙khiêm 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

薦tiến 嚴nghiêm 物vật 先tiên 羲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 道đạo 聯liên 禪thiền 師sư 。 節tiết 菴am 禮lễ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

越việt 州châu 天thiên 衣y 祿lộc 禪thiền 師sư 。 福phước 源nguyên 貺# 禪thiền 師sư 。

宗tông 傳truyền 後hậu 禪thiền 師sư 。 松tùng 雲vân 秀tú 禪thiền 師sư 。

無vô 我ngã 己kỷ 禪thiền 師sư 。 竹trúc 曇đàm 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

梅mai 窓song 勝thắng 禪thiền 師sư 。 景cảnh 初sơ 曦# 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 明minh 德đức 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 本bổn 聚tụ 禪thiền 師sư 。

愚ngu 溪khê 智trí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 巖nham 昌xương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 十thập 六lục

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

小tiểu 菴am 行hành 密mật 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

二nhị 仰ngưỡng 圓viên 欽khâm 禪thiền 師sư 。

靈linh 谷cốc 淨tịnh 戒giới 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 章chương 彝# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雲vân 壑hác 觀quán 禪thiền 師sư 。

宗tông 器khí 璉# 禪thiền 師sư 。 及cập 菴am 信tín 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 田điền 瓚# 禪thiền 師sư 。 止chỉ 菴am 容dung 禪thiền 師sư 。

武võ 岡# 坪# 禪thiền 師sư 。 指chỉ 南nam 宗tông 禪thiền 師sư 。

韥# 泉tuyền 琛# 禪thiền 師sư 。 天thiên 泉tuyền 淵uyên 禪thiền 師sư 。

天thiên 雨vũ 盛thịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

性tánh 初sơ 善thiện 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 言ngôn 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 昇thăng 暟# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 宗tông 源nguyên 紹thiệu 禪thiền 師sư 。

即tức 菴am 隱ẩn 禪thiền 師sư 。

靈linh 谷cốc 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 潔khiết 菴am 正chánh 映ánh 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 聚tụ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

宗tông 衍diễn 上thượng 座tòa (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 祖tổ 芳phương 聯liên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 明minh 成thành 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 宗tông 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

二nhị 仰ngưỡng 圓viên 欽khâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 州châu 無vô 念niệm 智trí 有hữu 禪thiền 師sư 。

靈linh 谷cốc 潔khiết 菴am 映ánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道đạo 源nguyên 信tín 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雪tuyết 峰phong 秋thu 崖nhai 遠viễn 止chỉ 禪thiền 師sư 。

孤cô 峰phong 香hương 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 世thế 。

壽thọ 州châu 無vô 念niệm 智trí 有hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

荊kinh 山sơn 懷hoài 寶bảo 禪thiền 師sư 。 正chánh 悟ngộ 宗tông 徹triệt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

晦hối 菴am 隱ẩn 禪thiền 師sư 。 興hưng 龍long 慧tuệ 可khả 愚ngu 禪thiền 師sư 。

方phương 橋kiều 朗lãng 月nguyệt 正chánh 映ánh 禪thiền 師sư 。 樵tiều 峰phong 默mặc 然nhiên 澄trừng 禪thiền 師sư 。

守thủ 拙chuyết 上thượng 座tòa 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 世thế 。

荊kinh 山sơn 懷hoài 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

秦tần 嶺lĩnh 鐵thiết 牛ngưu 德đức 遠viễn 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

秦tần 嶺lĩnh 鐵thiết 牛ngưu 德đức 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

朝triêu 陽dương 月nguyệt 明minh 聯liên 池trì 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế 。

朝triêu 陽dương 月nguyệt 明minh 聯liên 池trì 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

聚tụ 雲vân 吹xuy 萬vạn 廣quảng 真chân 禪thiền 師sư 。 無vô 心tâm 廣quảng 應ưng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

聚tụ 雲vân 吹xuy 萬vạn 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

治trị 平bình 鐵thiết 壁bích 慧tuệ 機cơ 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 七thất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

聚tụ 雲vân 吹xuy 萬vạn 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 松tùng 三tam 目mục 慧tuệ 芝chi 禪thiền 師sư 。

寶bảo 峰phong 三tam 巴ba 掌chưởng 鐵thiết 眉mi 慧tuệ 麗lệ 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

治trị 平bình 鐵thiết 壁bích 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

成thành 都đô 石thạch 樓lâu 燈đăng 昱dục 禪thiền 師sư 。 東đông 明minh 眉mi 山sơn 燈đăng 甫phủ 禪thiền 師sư 。

慶khánh 雲vân 衡hành 山sơn 燈đăng 炳bỉnh 禪thiền 師sư 。 高cao 峰phong 三tam 山sơn 燈đăng 來lai 禪thiền 師sư 。

太thái 平bình 三tam 空không 燈đăng 杲# 禪thiền 師sư 。 高cao 峰phong 橋kiều 松tùng 燈đăng 億ức 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 八bát

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

治trị 平bình 鐵thiết 壁bích 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

汾# 陽dương 覺giác 天thiên 燈đăng 啟khải 禪thiền 師sư 。 竹trúc 菴am 般Bát 若Nhã 燈đăng 譜# 禪thiền 師sư 。

牛ngưu 首thủ 雲vân 巖nham 燈đăng 映ánh 禪thiền 師sư 。 潭đàm 州châu 萬vạn 峰phong 至chí 善thiện 禪thiền 師sư 。

治trị 平bình 竺trúc 峰phong 幻huyễn 敏mẫn 禪thiền 師sư 。 桐# 山sơn 普phổ 門môn 燈đăng 顯hiển 禪thiền 師sư 。

天thiên 元nguyên 體thể 如như 燈đăng 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 巫# 陽dương 慈từ 祥tường 燈đăng 遠viễn 禪thiền 師sư 。

天thiên 峰phong 燈đăng 南nam 禪thiền 師sư 。 惺tinh 徹triệt 燈đăng 法pháp 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 燈đăng 九cửu 禪thiền 師sư 。 慶khánh 忠trung 燈đăng 向hướng 禪thiền 師sư 。

大đại 川xuyên 燈đăng 濟tế 禪thiền 師sư 。 暉huy 白bạch 燈đăng 桂quế 禪thiền 師sư 。

四tứ 維duy 禪thiền 師sư 。 天thiên 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 。

妙diệu 德đức 尼ni 燈đăng 鑑giám 禪thiền 師sư 。 工công 部bộ 熊hùng 月nguyệt 崖nhai 居cư 士sĩ 。

總tổng 憲hiến 吳ngô 天thiên 谷cốc 居cư 士sĩ 。 按án 察sát 文văn 葦vi 菴am 居cư 士sĩ 。

長trường/trưởng 陽dương 侯hầu 胡hồ 屏bính 山sơn 居cư 士sĩ 。 副phó 戎nhung 王vương 一nhất 喝hát 居cư 士sĩ 。

萬vạn 松tùng 慧tuệ 芝chi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 巖nham 燈đăng 古cổ 禪thiền 師sư 。 聚tụ 雲vân 燈đăng 世thế 禪thiền 師sư 。

岫# 崖nhai 燈đăng 燎liệu 禪thiền 師sư 。

寶bảo 峰phong 鐵thiết 眉mi 麗lệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 燈đăng 嵩tung 禪thiền 師sư 。 提đề 督# 陳trần 世thế 凱# 居cư 士sĩ 。

卷quyển 十thập 九cửu

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

天thiên 童đồng 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 密mật 菴am 咸hàm 傑kiệt 禪thiền 師sư 。 光quang 孝hiếu 善thiện 登đăng 禪thiền 師sư 。

南nam 書thư 記ký 。 侍thị 郎lang 李# 浩hạo 居cư 士sĩ 。

教giáo 授thọ 嚴nghiêm 康khang 朝triêu 居cư 士sĩ 。 鳳phượng 山sơn 守thủ 詮thuyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

禾hòa 山sơn 心tâm 鑒giám 禪thiền 師sư 。 智trí 者giả 滿mãn 禪thiền 師sư 。

何hà 山sơn 煥hoán 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 傑kiệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 崇sùng 嶽nhạc 禪thiền 師sư 。 臥ngọa 龍long 祖tổ 先tiên 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 道đạo 生sanh 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 自tự 鏡kính 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư 。 隱ẩn 靜tĩnh 致trí 柔nhu 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 了liễu 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 蔣tưởng 山sơn 慶khánh 如như 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 允duẫn 韶thiều 禪thiền 師sư 。 侍thị 郎lang 張trương 鎡# 居cư 士sĩ 。

栢# 庭đình 文văn (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 業nghiệp 海hải 茂mậu (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 二nhị 十thập

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

靈linh 隱ẩn 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 文văn 禮lễ 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 普phổ 巖nham 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 善thiện 開khai 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 覺giác 通thông 禪thiền 師sư 。

龍long 翔tường 希hy 璉# 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 巖nham 光quang 睦mục 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 悟ngộ 心tâm 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 範phạm 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 嵒# 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 仲trọng 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 道đạo 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 曇đàm 禪thiền 師sư 。

諾nặc 菴am 肇triệu 禪thiền 師sư 。 秘bí 監giám 陸lục 游du 居cư 士sĩ 。

臥ngọa 龍long 先tiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 師sư 範phạm 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 法pháp 薰huân 禪thiền 師sư 。

雲vân 居cư 慈từ 覺giác 禪thiền 師sư 。 大đại 慈từ 道đạo 儔trù 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 生sanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 道đạo 冲# 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 自tự 鏡kính 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 有hữu 照chiếu 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 沅# 禪thiền 師sư 。

法pháp 石thạch 智trí 禪thiền 師sư 。 西tây 禪thiền 圓viên 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 先tiên 禪thiền 師sư 。 公công 安an 錫tích 禪thiền 師sư 。

岊# 翁ông 淳thuần 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 元nguyên 智trí 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

無vô 巳tị 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

隱ẩn 靜tĩnh 致trí 柔nhu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 元nguyên 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 一nhất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

天thiên 童đồng 禮lễ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 如như 珙# 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 行hành 鞏# 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 衍diễn 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 靖tĩnh 禪thiền 師sư 。

翠thúy 巖nham 守thủ 真chân 禪thiền (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 月nguyệt 庭đình 華hoa 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 普phổ 巖nham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 智trí 愚ngu 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 衍diễn 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 開khai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 心tâm 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 虗hư 舟chu 度độ 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 嵒# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 辯biện 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

承thừa 天thiên 夢mộng 真chân 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 巖nham 泳# 禪thiền 師sư 。

一nhất 關quan 溥phổ 禪thiền 師sư 。 國quốc 清thanh 澤trạch 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 昭chiêu 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 嶽nhạc 禪thiền 師sư 。 仰ngưỡng 山sơn 無vô 禪thiền 信tín 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 範phạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

仰ngưỡng 山sơn 祖tổ 欽khâm 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

徑kính 山sơn 範phạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 妙diệu 倫luân 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 了liễu 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 寧ninh 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 祖tổ 智trí 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 一nhất 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 明minh 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 紹thiệu 曇đàm 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 可khả 湘# 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 輝huy 禪thiền 師sư 。 國quốc 清thanh 源nguyên 禪thiền 師sư 。

東đông 林lâm 直trực 禪thiền 師sư 。 無Vô 學Học 元nguyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

江giang 心tâm 元nguyên 菴am 寧ninh 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 方phương 巖nham 垠# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

東đông 山sơn 日nhật 禪thiền 師sư 。 石thạch 梁lương 忠trung 禪thiền 師sư 。

頑ngoan 石thạch 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 劍kiếm 關quan 益ích 禪thiền 師sư 。

牧mục 溪khê 常thường 禪thiền 師sư 。 松tùng 麓lộc 然nhiên 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 薰huân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 珂kha 禪thiền 師sư 。

國quốc 清thanh 虗hư 舟chu 心tâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 靈linh 隱ẩn 一nhất 如như 因nhân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 冲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

神thần 光quang 隆long 禪thiền 師sư 。 高cao 臺đài 應ưng 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 敬kính 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 頑ngoan 極cực 彌di 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 蔣tưởng 山sơn 正chánh 叟# 心tâm 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 無vô 文văn 傳truyền 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 西tây 溪khê 心tâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

開khai 先tiên 別biệt 翁ông 甄chân 禪thiền 師sư 。 艮# 山sơn 沂# 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 東đông 岡# 省tỉnh 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 介giới 清thanh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

育dục 王vương 珙# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 福phước 妙diệu 道đạo 禪thiền 師sư 。 保bảo 寧ninh 清thanh 茂mậu 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 覺giác 恩ân 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 鞏# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 德đức 海hải 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 景cảnh 曇đàm 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 壽thọ 永vĩnh 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 愚ngu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 雲vân 禪thiền 師sư 。 定định 水thủy 妙diệu 源nguyên 禪thiền 師sư 。

靈linh 石thạch 芝chi 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 叟# 茂mậu 禪thiền 師sư 。 雲vân 谷cốc 慶khánh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

明minh 巖nham 徹triệt 禪thiền 師sư 。 北bắc 堂đường 森sâm 禪thiền 師sư 。

南nam 洲châu 珍trân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 度độ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 淨tịnh 伏phục 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 坦thản 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 山sơn 德đức 珍trân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

承thừa 天thiên 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

澤trạch 山sơn 咸hàm 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 二nhị 十thập 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

仰ngưỡng 山sơn 欽khâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 目mục 原nguyên 妙diệu 禪thiền 師sư 。 靈linh 雲vân 持trì 定định 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 希hy 陵lăng 禪thiền 師sư 。 能năng 仁nhân 圓viên 至chí 禪thiền 師sư 。

鐵thiết 山sơn 瓊# 禪thiền 師sư 。 匡khuông 山sơn 原nguyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

默mặc 翁ông 一nhất 禪thiền 師sư 。 海hải 印ấn 如như 禪thiền 師sư 。

陡# 涯nhai 戒giới 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 信tín 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 倫luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑞thụy 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư 。 絕tuyệt 象tượng 鑑giám 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư 。 竹trúc 屋ốc 簡giản 禪thiền 師sư 。

古cổ 田điền 垕# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 雪Tuyết 山Sơn 曇đàm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

竹trúc 山sơn 圭# 禪thiền 師sư 。 藏tạng 室thất 珍trân 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 淨tịnh 日nhật 禪thiền 師sư 。 月nguyệt 澗giản 明minh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

本bổn 翁ông 訥nột 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 峰phong 湘# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 斷đoạn 巖nham 妙diệu 恩ân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

大đại 圭# 杰# 禪thiền 師sư 。 開khai 元nguyên 正chánh 悟ngộ 契khế 祖tổ 禪thiền 師sư 。

無Vô 學Học 原nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

蔣tưởng 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 。 高cao 峰phong 日nhật 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

方phương 外ngoại 圓viên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

江giang 心tâm 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 夢mộng 意ý 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

育dục 王vương 彌di 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 德đức 明minh 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 心tâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 澗giản 璁# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 重trọng/trùng 叟# 慶khánh 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 傳truyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

三tam 塔tháp 至chí 美mỹ 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

薦tiến 嚴nghiêm 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑞thụy 嚴nghiêm 無vô 慍uấn 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 興hưng 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 一nhất 禪thiền 師sư 。 保bảo 福phước 一nhất 菴am 如như 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

木mộc 菴am 聰thông 禪thiền 師sư 。 壽thọ 昌xương 別biệt 源nguyên 源nguyên 禪thiền 師sư 。

靈linh 石thạch 古cổ 帆phàm 新tân 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

保bảo 寧ninh 茂mậu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 巖nham 清thanh 欲dục 禪thiền 師sư 。 清thanh 凉# 懋# 禪thiền 師sư 。

僊tiên 巖nham 猷# 禪thiền 師sư 。 定định 慧tuệ 因nhân 禪thiền 師sư 。

龍long 華hoa 海hải 禪thiền 師sư 。 靈linh 江giang 浩hạo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 隱ẩn 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 顏nhan 禪thiền 師sư 。 斗đẩu 峰phong 正chánh 璋# 禪thiền 師sư 。

明minh 因nhân 湛trạm 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 鏡kính 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 悟ngộ 光quang 禪thiền 師sư 。

明minh 巖nham 太thái 古cổ 熙hi 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 中trung 行hành 復phục 禪thiền 師sư 。

海hải 會hội 枯khô 木mộc 子tử 榮vinh 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 曇đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

三tam 空không 道Đạo 人Nhân 。

徑kính 山sơn 伏phục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 正chánh 印ấn 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 孤cô 朗lãng 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 定định 明minh 習tập 禪thiền 師sư 。

即tức 休hưu 了liễu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 明minh 極cực 峻tuấn 禪thiền 師sư 。

別biệt 岸ngạn 舟chu 禪thiền 師sư 。 無vô 際tế 本bổn 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 坦thản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 懷hoài 信tín 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 明minh 牧mục 禪thiền 師sư 。

正chánh 宗tông 庄# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 華hoa 國quốc 文văn 禪thiền 師sư 。

天thiên 宇vũ 定định 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 山sơn 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

蔣tưởng 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 五ngũ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

天thiên 目mục 妙diệu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 目mục 明minh 本bổn 禪thiền 師sư 。 正chánh 宗tông 了liễu 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

大đại 覺giác 祖tổ 雍ung 禪thiền 師sư 。 禪thiền 智trí 以dĩ 假giả 禪thiền 師sư 。

若nhược 初sơ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 雲vân 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

般Bát 若Nhã 世thế 誠thành 禪thiền 師sư 。 圓viên 極cực 規quy 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 庭đình 越việt 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 陵lăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 林lâm 紹thiệu 大đại 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 正chánh 源nguyên 禪thiền 師sư 。

智trí 者giả 了liễu 然nhiên 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 空không 海hải 念niệm 禪thiền 師sư 。

覺giác 隱ẩn 本bổn 誠thành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 慧tuệ 雲vân 木mộc 巖nham 植thực 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 源nguyên 清thanh 珙# 禪thiền 師sư 。 羅la 山sơn 至chí 剛cang 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 處xứ 林lâm 禪thiền 師sư 。

匡khuông 山sơn 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

海hải 門môn 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 頂đảnh 先tiên 覩đổ 禪thiền 師sư 。 松tùng 巖nham 元nguyên 湛trạm 禪thiền 師sư 。

鳳phượng 山sơn 靈linh 禪thiền 師sư 。 天thiên 台thai 丁đinh 生sanh 居cư 士sĩ 。

鏡kính 堂đường 古cổ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

竹trúc 屋ốc 簡giản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

如như 翁ông 申thân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無vô 禪thiền 海hải 禪thiền 師sư 。

古cổ 田điền 垕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 澗giản 珣# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 童đồng 日nhật 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 砥chỉ 禪thiền 師sư 。 此thử 堂đường 澄trừng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

大đại 愚ngu 安an 禪thiền 師sư 。 止chỉ 堂đường 定định 禪thiền 師sư 。

無vô 日nhật 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

月nguyệt 澗giản 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 山sơn 崇sùng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

開khai 元nguyên 恩ân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 圭# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 契khế 祖tổ 禪thiền 師sư 。

杰# 道đạo 者giả 。

開khai 元nguyên 祖tổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 佛Phật 杲# 如như 照chiếu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

高cao 峰phong 日nhật 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 禪thiền 智trí 曤khoách 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 六lục

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

瑞thụy 巖nham 慍uấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雙song 林lâm 玄huyền 頂đảnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 南nam 明minh 韞# 中trung 瑄# 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 居cư 普phổ 莊trang 禪thiền 師sư 。

壽thọ 昌xương 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 原nguyên 良lương 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 欲dục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

蘭lan 江giang 楚sở 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 穆mục 菴am 康khang 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

契khế 菴am 德đức 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

育dục 王vương 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

忍nhẫn 菴am 慈từ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 來lai 復phục 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 洲châu 藻tảo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 隱ẩn 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 可khả 授thọ 禪thiền 師sư 。

定định 明minh 習tập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

秋thu 江giang 靜tĩnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 界giới 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

江giang 心tâm 慧tuệ 恩ân 禪thiền 師sư 。 南nam 翁ông 致trí 凱# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 敘tự 宗tông 秩# 禪thiền 師sư 。 大đại 慈từ 寶bảo 定định 禪thiền 師sư 。

寶bảo 璋# 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 巖nham 文văn 淵uyên 禪thiền 師sư 。

翠thúy 山sơn 志chí 理lý 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 土độ 永vĩnh 顯hiển 禪thiền 師sư 。

定định 光quang 文văn 摭# 禪thiền 師sư 。 妙diệu 智trí 淨tịnh 琚# 禪thiền 師sư 。

明minh 晟# 禪thiền 師sư 。 天thiên 華hoa 士sĩ 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

聖thánh 泉tuyền 普phổ 彝# 禪thiền 師sư 。 豐phong 安an 至chí 慶khánh 禪thiền 師sư 。

福phước 泉tuyền 道đạo 選tuyển 禪thiền 師sư 。 五ngũ 峰phong 普phổ 錫tích 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 永vĩnh 泰thái 禪thiền 師sư 。 霞hà 嶼# 元nguyên 良lương 禪thiền 師sư 。

廣quảng 祐hựu 永vĩnh 環hoàn 禪thiền 師sư 。

正chánh 宗tông 庄# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竺trúc 芳phương 聯liên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 牧mục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

如như 愚ngu 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

蔣tưởng 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 巖nham 椿xuân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 西tây 源nguyên 達đạt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

圓viên 宗tông 性tánh 禪thiền 師sư 。 西tây 隱ẩn 祖tổ 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

伏phục 龍long 元nguyên 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 。 獅sư 林lâm 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư 。

建kiến 長trường/trưởng 印ấn 原nguyên 禪thiền 師sư 。 妙diệu 峰phong 玄huyền 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

頑ngoan 石thạch 瑱# 禪thiền 師sư 。 南nam 詔chiếu 玄huyền 鑑giám 禪thiền 師sư 。

魏ngụy 公công 趙triệu 子tử 昂ngang 居cư 士sĩ 。 丞thừa 相tương/tướng 馮bằng 海hải 粟túc 居cư 士sĩ 。

龍long 塘đường 得đắc 喜hỷ 。

禪thiền 智trí 假giả 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寂tịch 照chiếu 光quang 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 嬾lãn 菴am 勤cần 禪thiền 師sư 。

般Bát 若Nhã 誠thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

高cao 仰ngưỡng 正chánh 友hữu 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 澤trạch 德đức 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 廣quảng 化hóa 圓viên 伊y 禪thiền 師sư 。

本bổn 覺giác 文văn 煜# 禪thiền 師sư 。 興hưng 聖thánh 宗tông 德đức 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 道đạo 瓊# 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 光quang 智trí 聚tụ 禪thiền 師sư 。

大đại 慈từ 上thượng 座tòa 。

智trí 者giả 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 普phổ 仁nhân 禪thiền 師sư 。

空không 海hải 念niệm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竺trúc 先tiên 原nguyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 景cảnh 徽# 猷# 禪thiền 師sư 。

石thạch 屋ốc 珙# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

高cao 麗lệ 太thái 古cổ 愚ngu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 林lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

止chỉ 菴am 德đức 祥tường 禪thiền 師sư 。 天thiên 界giới 夷di 簡giản 禪thiền 師sư 。

海hải 門môn 則tắc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

白bạch 蓮liên 智trí 安an 禪thiền 師sư 。 智trí 旻# 上thượng 座tòa (# 無vô 傳truyền )# 。

華hoa 頂đảnh 覩đổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 林lâm 智Trí 度Độ 禪thiền 師sư 。

鏡kính 堂đường 古cổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

則tắc 中trung 度độ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 童đồng 砥chỉ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 梅mai 文văn 述thuật 禪thiền 師sư 。

開khai 元nguyên 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 夢mộng 觀quán 大đại 圭# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

南nam 禪thiền 知tri 曤khoách 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

志chí 玄huyền 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 妙diệu 葩ba 建kiến 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 。

南nam 禪thiền 慈từ 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 通thông 徹triệt 上thượng 座tòa 。

周chu 澤trạch 。

卷quyển 二nhị 十thập 七thất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

雙song 林lâm 頂đảnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無Vô 學Học 念niệm 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

壽thọ 巖nham 椿xuân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

昭chiêu 然nhiên 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 象tượng 山sơn 旋toàn 禪thiền 師sư 。

兜Đâu 率Suất 陰ấm 禪thiền 師sư 。 寂tịch 菴am 寧ninh 禪thiền 師sư 。

伏phục 龍long 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鄧đặng 尉úy 時thời 蔚úy 禪thiền 師sư 。 松tùng 隱ẩn 德đức 然nhiên 禪thiền 師sư 。

清thanh 隱ẩn 德đức 馨hinh 禪thiền 師sư 。 天thiên 龍long 守thủ 貴quý 禪thiền 師sư 。

華hoa 山sơn 昌xương 禪thiền 師sư 。 般Bát 若Nhã 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。

高cao 仰ngưỡng 友hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 山sơn 濟tế 禪thiền 師sư 。 一nhất 峰phong 寧ninh 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 仁nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

智trí 者giả 志chí 文văn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 景cảnh 德đức 原nguyên 昭chiêu 禪thiền 師sư 。

白bạch 蓮liên 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

正chánh 傳truyền 景cảnh 隆long 禪thiền 師sư 。

福phước 林lâm 度độ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 俊# 禪thiền 師sư 。 太thái 守thủ 何hà 密mật 菴am 居cư 士sĩ (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 世thế 。

萬vạn 峰phong 尉úy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鄧đặng 尉úy 普phổ 持trì 禪thiền 師sư 。 九cửu 峰phong 勝thắng 學học 禪thiền 師sư 。

海hải 舟chu 慈từ 禪thiền 師sư 。 果quả 林lâm 首thủ 座tòa 。

天thiên 界giới 翠thúy 峰phong 華hoa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 蘇tô 州châu 虎hổ 丘khâu 圓viên 禪thiền 師sư 。

雪Tuyết 山Sơn 熙hi 禪thiền 師sư 。 寶bảo 峰phong 真chân 禪thiền 師sư 。

日nhật 照chiếu 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 因nhân 禪thiền 人nhân 。

清thanh 首thủ 座tòa 。 源nguyên 首thủ 座tòa 。

悟ngộ 首thủ 座tòa 。 性tánh 海hải 真chân 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 現hiện 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 妙diệu 藏tạng 主chủ 。

徑kính 山sơn 照chiếu 主chủ 藏tạng 主chủ 。 就tựu 上thượng 人nhân 。

松tùng 隱ẩn 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道đạo 安an 禪thiền 師sư 。 大đại 川xuyên 順thuận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

金kim 山sơn 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 昌xương 本bổn 來lai 禪thiền 師sư 。 無vô 能năng 教giáo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

一nhất 峰phong 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

獨độc 空không 通thông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。 雲vân 外ngoại 超siêu 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

正chánh 傳truyền 隆long 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

廣quảng 化hóa 文văn 盛thịnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 界giới 俊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 際tế 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 伏phục 牛ngưu 圓viên 信tín 禪thiền 師sư 。

幽u 棲tê 如như 皎hiệu 禪thiền 師sư 。 無vô 隱ẩn 道đạo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

何hà 密mật 菴am 居cư 士sĩ 法pháp 嗣tự

田điền 素tố 菴am 居cư 士sĩ 。

卷quyển 二nhị 十thập 八bát

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 世thế 。

鄧đặng 尉úy 持trì 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 明minh 旵# 禪thiền 師sư 。 物vật 初sơ 宗tông 綱cương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

九cửu 峰phong 學học 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

本bổn 首thủ 座tòa (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

壽thọ 昌xương 來lai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 會hội 中trung 禪thiền 師sư 。

無vô 際tế 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

投đầu 子tử 紹thiệu 琦kỳ 禪thiền 師sư 。 古cổ 庭đình 善thiện 堅kiên 禪thiền 師sư 。

太thái 岡# 月nguyệt 溪khê 澄trừng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 廣quảng 善thiện 寶bảo 月nguyệt 潭đàm 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 雪tuyết 峰phong 瑞thụy 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 日nhật 溪khê 泳# 禪thiền 師sư 。

壞hoại 空không 成thành 禪thiền 師sư 。 妙diệu 峰phong 玄huyền 禪thiền 師sư 。

無vô 為vi 禪thiền 師sư 。 德đức 翁ông 淳thuần 禪thiền 師sư 。

無vô 礙ngại 鑑giám 禪thiền 師sư 。 潔khiết 空không 通thông 禪thiền 師sư 。

不bất 二nhị 圓viên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại 虗hư 冲# 禪thiền 師sư 。

素tố 菴am 田điền 居cư 士sĩ 法pháp 嗣tự

佛Phật 蹟# 真chân 禪thiền 師sư 。 和hòa 菴am 忠trung 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

四tứ 明minh 堪kham 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

東đông 明minh 旵# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 陵lăng 永vĩnh 慈từ 禪thiền 師sư 。 月nguyệt 江giang 覺giác 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 中trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

君quân 峰phong 慧tuệ 通thông 禪thiền 師sư 。

本bổn 首thủ 座tòa 法pháp 嗣tự

義nghĩa 首thủ 座tòa (# 無vô 傳truyền )# 。

投đầu 子tử 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư 。 唐đường 安an 奫# 禪thiền 師sư 。

大đại 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư 。 石thạch 經kinh 祖tổ 意ý 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 松tùng 真chân 源nguyên 禪thiền 師sư 。 大đại 悲bi 智trí 中trung 禪thiền 師sư 。

中trung 溪khê 昌xương 雲vân 禪thiền 師sư 。 石thạch 經kinh 祖tổ 裕# 禪thiền 師sư 。

三tam 池trì 常thường 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 翠thúy 微vi 悟ngộ 空không 能năng 禪thiền 師sư 。

高cao 座tòa 覺giác 澄trừng 禪thiền 師sư 。 珪# 菴am 祖tổ 玠# 禪thiền 師sư 。

無vô 極cực 性tánh 空không 聞văn 禪thiền 師sư (# 語ngữ 見kiến 後hậu 卷quyển )# 。 性tánh 空không 悅duyệt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

汝nhữ 寧ninh 真chân 空không 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 海hải 雲vân 深thâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

廣quảng 恩ân 天thiên 溪khê 凝ngưng 禪thiền 師sư 。 祖tổ 堂đường 東đông 昇thăng 昱dục 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 祖tổ 燈đăng 然nhiên 禪thiền 師sư 。 碧bích 峰phong 古cổ 林lâm 茂mậu 禪thiền 師sư 。

四tứ 面diện 瑞thụy 宗tông 祥tường 禪thiền 師sư 。 浮phù 山sơn 秀tú 峰phong 雲vân 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 巖nham 瓏lung 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 毒độc 菴am 善thiện 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 淨tịnh 空không 潔khiết 禪thiền 師sư 。 古cổ 渝du 濟tế 川xuyên 洪hồng 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 月nguyệt 明minh 窓song 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 古cổ 燈đăng 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

終chung 南nam 古cổ 愚ngu 喆# 禪thiền 師sư 。 東đông 普phổ 慧tuệ 燈đăng 然nhiên 禪thiền 師sư 。

金kim 川xuyên 理lý 菴am 證chứng 禪thiền 師sư 。 金kim 陵lăng 正chánh 宗tông 恢khôi 禪thiền 師sư 。

龍long 池trì 定định 禪thiền 師sư 。 榮vinh 昌xương 素tố 菴am 理lý 禪thiền 師sư 。

洪hồng 山sơn 鏡kính 禪thiền 師sư 。 清thanh 江giang 普phổ 濟tế 慈từ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 性tánh 海hải 徵trưng 禪thiền 師sư 。 青thanh 原nguyên 虗hư 中trung 恕thứ 禪thiền 師sư 。

無vô 方Phương 廣Quảng 禪thiền 師sư 。 牛ngưu 頭đầu 無vô 照chiếu 鑑giám 禪thiền 師sư 。

投đầu 子tử 默mặc 菴am 如như 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 寶bảo 山sơn 聚tụ 禪thiền 師sư 。

方phương 山sơn 雪tuyết 梅mai 芳phương 禪thiền 師sư 。 金kim 地địa 大đại 章chương 文văn 禪thiền 師sư 。

大đại 同đồng 天thiên 澤trạch 覺giác 霔# 禪thiền 師sư 。 如như 山sơn 志chí 禪thiền 師sư 。

滄thương 溟minh 廣quảng 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 寶bảo 巖nham 貴quý 師sư 。

句cú 容dung 太thái 初sơ 一nhất 禪thiền 師sư 。 龍long 巖nham 寶bảo 淵uyên 淨tịnh 潭đàm 禪thiền 師sư 。

雲vân 中trung 本bổn 源nguyên 道đạo 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 山sơn 東đông 古cổ 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư 。

桐# 菴am 志chí 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 歸quy 源nguyên 順thuận 禪thiền 師sư 。

福phước 州châu 默mặc 傳truyền 心tâm 禪thiền 師sư 。 西tây 岷# 鐵thiết 峰phong 堅kiên 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 察sát 菴am 祖tổ 省tỉnh 禪thiền 師sư 。 西tây 山sơn 大đại 光quang 悟ngộ 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

鴛uyên 水thủy 徹triệt 堂đường 德đức 清thanh 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 月nguyệt 潭đàm 澂# 禪thiền 師sư 。

西tây 安an 雲vân 谷cốc 興hưng 禪thiền 師sư 。 無vô 極cực 中trung 禪thiền 師sư 。

天thiên 成thành 古cổ 音âm 韶thiều 禪thiền 師sư 。 南nam 溪khê 本bổn 空không 祖tổ 法pháp 禪thiền 師sư 。

平bình 凉# 默mặc 宗tông 宣tuyên 禪thiền 師sư 。 蒲bồ 州châu 碧bích 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 濬# 禪thiền 師sư 。 河hà 南nam 靈linh 皡# 禪thiền 師sư 。

濟tế 陽dương 正chánh 宗tông 鐸đạc 禪thiền 師sư 。 錦cẩm 城thành 光quang 真chân 寶bảo 禪thiền 師sư 。

錦cẩm 城thành 正chánh 堂đường 中trung 禪thiền 師sư 。 眉mi 陽dương 古cổ 檀đàn 深thâm 熏huân 禪thiền 師sư 。

西tây 山sơn 普phổ 門môn 行hành 禪thiền 師sư 。 大đại 通thông 重trọng/trùng 山sơn 理lý 禪thiền 師sư 。

五ngũ 臺đài 本bổn 宗tông 正chánh 禪thiền 師sư 。 登đăng 州châu 無Vô 學Học 學học 禪thiền 師sư 。

印ấn 宗tông 南nam 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 秀tú 峰phong 林lâm 禪thiền 師sư 。

石thạch 經kinh 白bạch 雲vân 祖tổ 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 玉ngọc 峰phong 如như 琳# 禪thiền 師sư 。

三tam 池trì 一nhất 菴am 誠thành 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 古cổ 源nguyên 清thanh 澄trừng 禪thiền 師sư 。

廬lư 陵lăng 虗hư 堂đường 照chiếu 禪thiền 師sư 。 吉cát 水thủy 淨tịnh 菴am 真chân 蓮liên 禪thiền 師sư 。

石thạch 經kinh 儉kiệm 堂đường 節tiết 禪thiền 師sư 。 汴# 梁lương 大đại 愚ngu 哲triết 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 空không 海hải 湛trạm 禪thiền 師sư 。 梁lương 卿khanh 翠thúy 屏bính 景cảnh 禪thiền 師sư 。

懷hoài 慶khánh 隱ẩn 山sơn 賢hiền 禪thiền 師sư 。 金kim 川xuyên 無Vô 學Học 選tuyển 禪thiền 師sư 。

鎧khải 江giang 海hải 東đông 明minh 禪thiền 師sư 。 西tây 寧ninh 道đạo 安an 學học 禪thiền 師sư 。

鳳phượng 山sơn 月nguyệt 庭đình 繼kế 曉hiểu 禪thiền 師sư 。 平bình 易dị 絕tuyệt 流lưu 源nguyên 禪thiền 師sư 。

錦cẩm 江giang 古cổ 宗tông 傳truyền 禪thiền 師sư 。 保bảo 定định 月nguyệt 山sơn 鞏# 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 無vô 塵trần 鑑giám 禪thiền 師sư 。 滇# 池trì 大đại 空không 能năng 禪thiền 師sư 。

雲vân 南nam 靜tĩnh 山sơn 仁nhân 禪thiền 師sư 。 京kinh 兆triệu 古cổ 峰phong 恆hằng 玄huyền 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 天thiên 然nhiên 富phú 禪thiền 師sư 。 敘tự 南nam 太thái 虗hư 杲# 禪thiền 師sư 。

金kim 陵lăng 古cổ 道đạo 懷hoài 禪thiền 師sư 。 渭# 南nam 義nghĩa 堂đường 恩ân 禪thiền 師sư 。

蒲bồ 田điền 夢mộng 堂đường 覺giác 禪thiền 師sư 。 臨lâm 潼# 空không 源nguyên 達đạt 禪thiền 師sư 。

汴# 梁lương 翠thúy 峰phong 巒# 禪thiền 師sư 。 方phương 山sơn 天thiên 然nhiên 貴quý 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 南nam 山sơn 壽thọ 禪thiền 師sư 。 中trung 川xuyên 古cổ 巖nham 定định 禪thiền 師sư 。

彭# 城thành 岳nhạc 宗tông 淨tịnh 泰thái 禪thiền 師sư 。 河hà 間gian 大đại [矢*出]# 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

鳳phượng 鳴minh 曉hiểu 東đông 如như 亮lượng 禪thiền 師sư 。 大đại 峩nga 古cổ 愚ngu 賢hiền 禪thiền 師sư 。

天thiên 彭# 東đông 溟minh 昌xương 福phước 禪thiền 師sư 。 圓viên 覺giác 景cảnh 雲vân 山sơn 禪thiền 師sư 。

閬# 苑uyển 祖tổ 庭đình 鎮trấn 禪thiền 師sư 。 金kim 堂đường 大đại 菴am 頂đảnh 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 雪tuyết 天thiên 傲ngạo 禪thiền 師sư 。 保bảo 定định 夢mộng 亭đình 覺giác 禪thiền 師sư 。

灜# 海hải 智trí 光quang 道đạo 杲# 禪thiền 師sư 。 潼# 關quan [矢*出]# 堂đường 清thanh 能năng 禪thiền 師sư 。

河hà 南nam 慈từ 航# 海hải 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 大đại 休hưu 能năng 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 山sơn 潤nhuận 禪thiền 師sư 。 古cổ 宗tông 興hưng 禪thiền 師sư 。

義nghĩa 堂đường 忠trung 禪thiền 師sư 。 平bình 陽dương 崑# 山sơn 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 堂đường 安an 禪thiền 師sư 。 蓉dung 城thành 澤trạch 堂đường 惠huệ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 荊kinh 山sơn 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 錦cẩm 城thành 洽hiệp 堂đường 溥phổ 禪thiền 師sư 。

巴ba 山sơn 瑩oánh 然nhiên 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 滇# 水thủy 淨tịnh 光quang 潔khiết 禪thiền 師sư 。

贛# 州châu 南nam 宗tông 旺# 禪thiền 師sư 。 東đông 普phổ 輔phụ 宗tông 德đức 禪thiền 師sư 。

山sơn 東đông 鷲thứu 峰phong 來lai 禪thiền 師sư 。 襄tương 城thành 古cổ 道đạo 弘hoằng 禪thiền 師sư 。

淄# 州châu 壽thọ 峰phong 增tăng 禪thiền 師sư 。 錦cẩm 川xuyên 體thể 空không 智trí 禪thiền 師sư 。

陝# 府phủ 無vô 相tướng 鏡kính 禪thiền 師sư 。 宛uyển 平bình 無vô 聽thính 定định 聰thông 禪thiền 師sư 。

保bảo 定định 大đại 緣duyên 因nhân 禪thiền 師sư 。 東đông 菜thái 古cổ 田điền 疇trù 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 古cổ 梅mai 巖nham 禪thiền 師sư 。 溫ôn 州châu 察sát 堂đường 聰thông 禪thiền 師sư 。

凱# 江giang 大đại 用dụng 興hưng 禪thiền 師sư 。 懷hoài 慶khánh 瑞thụy 宗tông 麐# 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 翠thúy 巖nham 林lâm 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 東đông 來lai 昶# 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 佛Phật 心tâm 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 雲vân 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư 。

東đông 魯lỗ 鎮trấn 宗tông 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 灜# 海hải 天thiên 然nhiên 貴quý 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 本bổn 然nhiên 善thiện 禪thiền 師sư 。 金kim 陵lăng 古cổ 芳phương 林lâm 禪thiền 師sư 。

[郫-卑+((白-日+田)/廾)]# 同đồng 素tố 天thiên 純thuần 禪thiền 師sư 。 陝# 右hữu 月nguyệt 堂đường 明minh 禪thiền 師sư 。

普phổ 州châu 大đại 機cơ 廣quảng 禪thiền 師sư 。 開khai 封phong 大đại 方Phương 廣Quảng 禪thiền 師sư 。

山sơn 東đông 慧tuệ 堂đường 聰thông 禪thiền 師sư 。 南nam 陽dương 寂tịch 光quang 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 平bình 川xuyên 海hải 禪thiền 師sư 。 京kinh 兆triệu 無vô 邊biên 廣quảng 禪thiền 師sư 。

金kim 陡# 古cổ 燈đăng 然nhiên 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 金kim 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

醴# 泉tuyền 敬kính 堂đường 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 古cổ 潭đàm 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

同đồng 州châu 寶bảo 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 。 天thiên 成thành 無vô 相tướng 實thật 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 天thiên 全toàn 賦phú 禪thiền 師sư 。 三tam 溪khê 祖tổ 峰phong 定định 禪thiền 師sư 。

巴ba 山sơn 空không 天thiên 昶# 禪thiền 師sư 。 通thông 州châu 楚sở 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

嘉gia 陽dương 鐵thiết 心tâm 堅kiên 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 敬kính 堂đường 愛ái 禪thiền 師sư 。

慶khánh 陽dương 本bổn 空không 明minh 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 逆nghịch 舟chu 順thuận 禪thiền 師sư 。

漢hán 繁phồn 瑩oánh 堂đường 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 慧tuệ 堂đường 定định 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 大đại 海hải 澄trừng 禪thiền 師sư 。 高cao 平bình 大đại 韶thiều 鏞# 禪thiền 師sư 。

高cao 籃# 無vô 相tướng 圓viên 禪thiền 師sư 。 蓉dung 城thành 止chỉ 堂đường 敬kính 禪thiền 師sư 。

瀘# 陽dương 鼎đỉnh 菴am 鐘chung 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 川xuyên 無vô 心tâm 雲vân 禪thiền 師sư 。

普phổ 州châu 玉ngọc 峰phong 金kim 禪thiền 師sư 。 棠# 城thành 古cổ 燈đăng 傳truyền 禪thiền 師sư 。

保bảo 定định 天thiên 璧bích 璽# 禪thiền 師sư 。 保bảo 定định 月nguyệt 澗giản 深thâm 禪thiền 師sư 。

金kim 陵lăng 大đại 機cơ 用dụng 禪thiền 師sư 。 陝# 右hữu 指chỉ 南nam 端đoan 禪thiền 師sư 。

渭# 南nam 天thiên 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư 。 瀘# 陽dương 雪tuyết 堂đường 行hành 禪thiền 師sư 。

天thiên 彭# 月nguyệt 天thiên 澄trừng 禪thiền 師sư 。 碉# 門môn 無vô 傳truyền 印ấn 禪thiền 師sư 。

內nội 江giang 百bách 川xuyên 會hội 禪thiền 師sư 。 貴quý 陽dương 果quả 堂đường 成thành 禪thiền 師sư 。

新tân 城thành 月nguyệt 堂đường 明minh 禪thiền 師sư 。 凱# 江giang 慧tuệ 堂đường 聰thông 禪thiền 師sư 。

廣quảng 善thiện 潭đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

護hộ 國quốc 文văn 全toàn 禪thiền 師sư 。 崇sùng 福phước 覺giác 華hoa 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 德đức 山sơn 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 默mặc 堂đường 宣tuyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 東đông 方phương 古cổ 裕# 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 月nguyệt 天thiên 禪thiền 師sư 。 荊kinh 山sơn 理lý 禪thiền 師sư 。

了liễu 禪thiền 能năng 禪thiền 師sư 。 潭đàm 懷hoài 圓viên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

敬kính 堂đường 宗tông 禪thiền 師sư 。 徹triệt 堂đường 冲# 禪thiền 師sư 。

大đại 岡# 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 真chân 季quý 善thiện 禪thiền 師sư 。 普phổ 濟tế 淨tịnh 澄trừng 禪thiền 師sư 。

大đại 岡# 寧ninh 禪thiền 師sư 。 智trí 林lâm 福phước 湛trạm 禪thiền 師sư 。

性tánh 天thiên 杲# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 古cổ 心tâm 寶bảo 禪thiền 師sư 。

峻tuấn 中trung 榮vinh 禪thiền 師sư 。 古cổ 心tâm 安an 禪thiền 師sư 。

古cổ 潭đàm 碧bích 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 頂đảnh 菴am 耐nại 禪thiền 師sư 。

洪hồng 山sơn 賢hiền 禪thiền 師sư 。 節tiết 堂đường 全toàn 禪thiền 師sư 。

千thiên 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 九cửu

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

西tây 禪thiền 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

棠# 城thành 洪hồng 印ấn 禪thiền 師sư 。 東đông 明minh 昇thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

無vô 相tướng 真chân 禪thiền 師sư 。 性tánh 空không 覺giác 禪thiền 師sư 。

南nam 竺trúc 璚# 禪thiền 師sư 。 太thái 初sơ 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 秀tú 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 南nam 峰phong 休hưu 禪thiền 師sư 。

古cổ 庭đình 堅kiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

顯hiển 通thông 淨tịnh 倫luân 禪thiền 師sư 。

壞hoại 空không 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

光quang 澤trạch 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 大đại 用dụng 機cơ 禪thiền 師sư 。

雲vân 洲châu 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 德đức 章chương 滿mãn 禪thiền 師sư 。

素tố 虗hư 理lý 禪thiền 師sư 。

妙diệu 峰phong 玄huyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 緣duyên 廣quảng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

無vô 為vi 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 藏tạng 玉ngọc 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 斷đoạn 峰phong 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

祖tổ 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 。

無vô 礙ngại 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 隱ẩn 道đạo 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 獨độc 潭đàm 昌xương 禪thiền 師sư 。

古cổ 巖nham 定định 禪thiền 師sư 。 天Thiên 竺Trúc 秀tú 禪thiền 師sư 。

鐵thiết 牛ngưu 勤cần 禪thiền 師sư 。 無vô 邊biên 通thông 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

海hải 珠châu 澄trừng 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 空không 如như 禪thiền 師sư 。

潔khiết 空không 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

印ấn 空không 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 德đức 巖nham 本bổn 禪thiền 師sư 。

照chiếu 堂đường 默mặc 禪thiền 師sư 。 大đại 慧tuệ 華hoa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 屏bính 錦cẩm 禪thiền 師sư 。 定định 菴am 能năng 禪thiền 師sư 。

無vô 智trí 真chân 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 光quang 通thông 禪thiền 師sư 。

佛Phật 蹟# 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

白bạch 雲vân 滄thương 禪thiền 師sư 。 行hành 菴am 柔nhu 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

佛Phật 蹟# 達đạt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 別biệt 峰phong 藏tạng 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 浩hạo 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 村thôn 盛thịnh 禪thiền 師sư 。

鉢bát 池trì 清thanh 禪thiền 師sư 。

和hòa 菴am 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

用dụng 剛cang 宗tông 軟nhuyễn 禪thiền 師sư 。 寂tịch 菴am 潛tiềm 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

玄huyền 關quan 鑑giám 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế 。

金kim 陵lăng 慈từ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 峰phong 明minh 瑄# 禪thiền 師sư 。 太thái 虗hư 滿mãn 禪thiền 師sư 。

雲vân 溪khê 智trí 瑛# 禪thiền 師sư 。 天thiên 印ấn 能năng 持trì 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

太thái 虗hư 智trí 量lượng 禪thiền 師sư 。 曉hiểu 山sơn 智trí 昇thăng 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 碧bích 峰phong 清thanh 雲vân 禪thiền 師sư 。 無vô 相tướng 智trí 空không 禪thiền 師sư 。

無vô 相tướng 智trí 成thành 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大Đại 乘Thừa 清thanh 潤nhuận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

印ấn 宗tông 能năng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 牙nha 順thuận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

君quân 峰phong 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

君quân 峰phong 清thanh 祥tường 禪thiền 師sư 。 正Chánh 法Pháp 雪tuyết 光quang 禪thiền 師sư 。

大đại 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鐵thiết 牛ngưu 堅kiên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

性tánh 空không 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại [矢*出]# 能năng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 東đông 巖nham 亮lượng 禪thiền 師sư 。

高cao 座tòa 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

西tây 宗tông 祐hựu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 寂tịch 菴am 湛trạm 禪thiền 師sư 。

照chiếu 堂đường 顏nhan 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

破phá 菴am 全toàn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

真chân 空không 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 塵trần 鏡kính 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 碧bích 天thiên 朗lãng 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 山sơn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 伏phục 牛ngưu 斌# 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 宣tuyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 英anh 禪thiền 師sư 。 吉cát 菴am 祚tộ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

東đông 方phương 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 通thông 碧bích 峰phong 顯hiển 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

伏phục 牛ngưu 天thiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 臺đài 大đại 覺giác 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

荊kinh 山sơn 理lý 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 倫luân 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 古cổ 溪khê 清thanh 禪thiền 師sư 。

了liễu 禪thiền 能năng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

法Pháp 幢tràng 金kim 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 寶bảo 藏tạng 通thông 禪thiền 師sư 。

天thiên 真chân 善thiện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鏡kính 堂đường 明minh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 岡# 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 目mục 進tiến 禪thiền 師sư 。

智trí 林lâm 湛trạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

實thật 空không 昇thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 祖tổ 堂đường 興hưng 禪thiền 師sư 。

古cổ 心tâm 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 瑕hà 鼐# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

性tánh 天thiên 杲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

一nhất 菴am 如như 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

峻tuấn 牛ngưu 嶸vanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 然nhiên 正chánh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 心tâm 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

春xuân 山sơn 景cảnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無vô 為vi 順thuận 禪thiền 師sư 。

中trung 天thiên 表biểu 禪thiền 師sư 。

性tánh 空không 聞văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 聞văn 嗣tự 投đầu 子tử 琦kỳ 悞ngộ 列liệt 此thử )#

圓viên 通thông 湛trạm 覺giác 禪thiền 師sư 。 余dư 山sơn 月nguyệt 潭đàm 澄trừng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 然nhiên 銳duệ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 曉hiểu 天thiên 亮lượng 禪thiền 師sư 。

濟tế 舟chu 濵# 禪thiền 師sư 。 悅duyệt 舟chu 和hòa 禪thiền 師sư 。

無vô 礙ngại 通thông 禪thiền 師sư 。

東đông 明minh 昇thăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

印ấn 天thiên 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 盛thịnh 菴am 昌xương 禪thiền 師sư 。

性tánh 空không 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徹triệt 空không 通thông 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 能năng 上thượng 座tòa 。

無vô 相tướng 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 宗tông 勝thắng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 巖nham 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

能năng 諒# 禪thiền 師sư 。 越việt 空không 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

南nam 竺trúc 璚# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 鏡kính 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 寶bảo 鑑giám 聰thông 禪thiền 師sư 。

太thái 初sơ 忍nhẫn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 涯nhai 順thuận 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 古cổ 靈linh 山sơn 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 巖nham 清thanh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

淨tịnh 慈từ 休hưu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

昭chiêu 慶khánh 雪tuyết 庭đình 禪thiền 師sư 。

光quang 澤trạch 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 堂đường 松tùng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 別biệt 傳truyền 宗tông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 用dụng 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

月nguyệt 光quang 朗lãng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

福phước 緣duyên 廣quảng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

祥tường 雲vân 谷cốc 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

寶bảo 藏tạng 玉ngọc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

月nguyệt 空không 大đại 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 隱ẩn 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

孤cô 舟chu 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 秋thu 月nguyệt 澄trừng 禪thiền 師sư 。

獨độc 潭đàm 昌xương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 方phương 凝ngưng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 巖nham 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 寶bảo 藏tạng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天Thiên 竺Trúc 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 福phước 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 慶khánh 道Đạo 人Nhân 。

鐵thiết 牛ngưu 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 峰phong 璉# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無Vô 學Học 才tài 禪thiền 師sư 。

印ấn 空không 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 峰phong 方phương 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 曇đàm 華hoa 蒂# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

東đông 滄thương 福phước 禪thiền 師sư 。

德đức 巖nham 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隱ẩn 峰phong 高cao 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 松tùng 菴am 主chủ 。

照chiếu 堂đường 默mặc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

太thái 虗hư 圓viên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

行hành 菴am 柔nhu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

傑kiệt 峰phong [課/心]# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

用dụng 剛cang 軟nhuyễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 用dụng 連liên 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

寂tịch 菴am 潛tiềm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

孤cô 峰phong 傑kiệt 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 異dị 巖nham 登đăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

普phổ 照chiếu 亮lượng 禪thiền 師sư 。 白bạch 菴am 空không 禪thiền 師sư 。

古cổ 菴am 淳thuần 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

寶bảo 峰phong 瑄# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 奇kỳ 本bổn 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

太thái 虗hư 滿mãn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 澤trạch 雨vũ 禪thiền 師sư 。

雲vân 溪khê 瑛# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 池trì 智trí 素tố 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 雲vân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大Đại 乘Thừa 淨tịnh 蓮liên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 印ấn 持trì 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

太thái 極cực 團đoàn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 極cực 空không 永vĩnh 禪thiền 師sư 。

性tánh 空không 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 高cao 子tử 輝huy 禪thiền 師sư 。

大đại 寶bảo 真chân 禪thiền 師sư 。 大đại 泉tuyền 溥phổ 禪thiền 師sư 。

了liễu 心tâm 恭cung 禪thiền 師sư 。

曉hiểu 山sơn 昇thăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

孤cô 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

太thái 虗hư 量lượng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

正chánh 宗tông 演diễn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 相tướng 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 暉huy 昶# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 雪tuyết 菴am 喜hỷ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

鐵thiết 壁bích 通thông 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 空không 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

無vô 相tướng 空không 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 心tâm 鏡kính 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

吉cát 菴am 祚tộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 道đạo 濟tế 禪thiền 師sư 。

天thiên 通thông 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 池trì 法pháp 聚tụ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 慧tuệ 林lâm 禪thiền 師sư 。 振chấn 宗tông 璉# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 目mục 進tiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 塔tháp 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

突đột 空không 昇thăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

石thạch 門môn 無vô 盡tận 海hải 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

祖tổ 堂đường 興hưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

頓đốn 悟ngộ 方phương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

余dư 山sơn 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 山sơn 默mặc 菴am 定định 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

靈linh 巖nham 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慧tuệ 堂đường 智trí 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

昭chiêu 慶khánh 庭đình 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隆long 興hưng 祖tổ 庭đình 隆long 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 燕yên 京kinh 興hưng 隆long 無vô 盡tận 容dung 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 默mặc 菴am 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

壽thọ 堂đường 松tùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

斗đẩu 峰phong 淨tịnh 琴cầm 禪thiền 師sư 。 海hải 宗tông 裕# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

寶bảo 月nguyệt 鑑giám 禪thiền 師sư 。

萬vạn 峰phong 方phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

中trung 峰phong 素tố 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 [矢*出]# 牛ngưu 鑑giám 禪thiền 師sư 。

隱ẩn 峰phong 高cao 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 巖nham 喜hỷ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 無vô 相tướng 頂đảnh 禪thiền 師sư 。

傑kiệt 峰phong [課/心]# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

信tín 菴am 湛trạm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 扣khấu 竹trúc 大đại 方phương 寬khoan 禪thiền 師sư 。

藪tẩu 菴am 秉bỉnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 用dụng 連liên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 礙ngại 辨biện 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

孤cô 峰phong 傑kiệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

桐# 川xuyên 廣quảng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 然nhiên 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

天thiên 奇kỳ 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

關quan 嶺lĩnh 正chánh 聰thông 禪thiền 師sư 。 漢hán 陽dương 古cổ 巖nham 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 濟tế 菴am 實thật 禪thiền 師sư 。 石thạch 州châu 大đại 川xuyên 洪hồng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 澤trạch 雨vũ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 盡tận 燈đăng 禪thiền 師sư 。

天thiên 池trì 素tố 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 覺giác 圓viên 禪thiền 師sư 。 古cổ [矢*出]# 悟ngộ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

東đông 暉huy 昶# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 明minh 弘hoằng 曉hiểu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại [矢*出]# 能năng 禪thiền 師sư 。

雲vân 峰phong 弘hoằng 秀tú 禪thiền 師sư 。 繡tú 巖nham 錦cẩm 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

胥# 山sơn 法Pháp 會hội 禪thiền 師sư 。 精tinh 嚴nghiêm 方phương 澤trạch 禪thiền 師sư 。

天thiên 池trì 聚tụ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

浮phù 峰phong 普phổ 恩ân 禪thiền 師sư 。

東đông 塔tháp 曉hiểu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

敬kính 畏úy 如như 空không 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

尖tiêm 峰phong 宗tông 隆long 禪thiền 師sư 。 碧bích 天thiên 玄huyền 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

月nguyệt 珠châu 海hải 禪thiền 師sư 。

華hoa 山sơn 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鵞nga 湖hồ 廣quảng 心tâm 禪thiền 師sư 。

斗đẩu 峰phong 琴cầm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

斗đẩu 峰phong 道đạo 覺giác 禪thiền 師sư 。

東đông 巖nham 善thiện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 相tướng 頂đảnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

濟tế 舟chu 洪hồng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 東đông 明minh 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

大đại 機cơ 全toàn 禪thiền 師sư 。

信tín 菴am 諶# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 臺đài 順thuận 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư 。

大đại 方phương 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

伏phục 牛ngưu 明minh 理lý 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 二nhị 世thế 。

關quan 嶺lĩnh 聰thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

笑tiếu 巖nham 德đức 寶bảo 禪thiền 師sư 。

漢hán 陽dương 巖nham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

廬lư 山sơn 大đại 安an 禪thiền 師sư 。

石thạch 州châu 洪hồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 樹thụ 寶bảo 應ưng 禪thiền 師sư 。 臺đài 山sơn 楚sở 峰phong 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 堂đường 和hòa 尚thượng 。

無vô 盡tận 燈đăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

月nguyệt 輝huy 盡tận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ [矢*出]# 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 用dụng 全toàn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

敬kính 畏úy 空không 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 性tánh 冲# 禪thiền 師sư 。

祗chi 園viên 古cổ 卓trác 信tín 曙# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 嬾lãn 翁ông 駱lạc 驤# 禪thiền 師sư 。

鵞nga 湖hồ 心tâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

暠# 山sơn 智trí 季quý 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 理lý 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

佛Phật 巖nham 不bất 二nhị 真chân 際tế 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 一nhất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 三tam 世thế 。

笑tiếu 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

禹vũ 門môn 正chánh 傳truyền 禪thiền 師sư 。 靈linh 谷cốc 曇đàm 芝chi 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 峰phong 廣quảng 通thông 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 佛Phật 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 高cao 菴am 傑kiệt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 鳳phượng 陽dương 正chánh 宗tông 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

天thiên 台thai 天thiên 常thường 經kinh 禪thiền 師sư 。 武võ 林lâm 素tố 菴am 智trí 禪thiền 師sư 。

廬lư 山sơn 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

星tinh 子tử 滿mãn 賢hiền 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 冲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

興hưng 善thiện 慧tuệ 廣quảng 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế 。

禹vũ 門môn 正chánh 傳truyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 圓viên 修tu 禪thiền 師sư 。

雲vân 門môn 圓viên 信tín 禪thiền 師sư 。 抱bão 朴phác 大đại 蓮liên 禪thiền 師sư 。

興hưng 善thiện 廣quảng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 明minh 妙diệu 用dụng 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

溈# 山sơn 五ngũ 峰phong 學học 禪thiền 師sư 。 鄧đặng 尉úy 漢hán 月nguyệt 藏tạng 禪thiền 師sư 。

破phá 山sơn 明minh 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 費phí 隱ẩn 容dung 禪thiền 師sư 。

金kim 粟túc 石thạch 車xa 乘thừa 禪thiền 師sư 。 寶bảo 華hoa 朝triêu 宗tông 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。

龍long 池trì 萬vạn 如như 微vi 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 山sơn 翁ông 忞# 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 石thạch 奇kỳ 雲vân 禪thiền 師sư 。

古cổ 南nam 牧mục 雲vân 門môn 禪thiền 師sư 。 遯độn 村thôn 浮phù 石thạch 賢hiền 禪thiền 師sư 。

通thông 玄huyền 林lâm 野dã 奇kỳ 禪thiền 師sư 。 澄trừng 江giang 黃hoàng 毓# 祺# 居cư 士sĩ 。

卷quyển 三tam 十thập 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

磬khánh 山sơn 天thiên 隱ẩn 修tu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竹trúc 林lâm 林lâm 臯# 豫dự 禪thiền 師sư 。 天thiên 目mục 玉ngọc 林lâm 琇# 禪thiền 師sư 。

南nam 澗giản 箬# 菴am 問vấn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 山sơn 茨tì 際tế 禪thiền 師sư 。

陽dương 山sơn 松tùng 際tế 授thọ 禪thiền 師sư 。

普phổ 明minh 鴛uyên 湖hồ 用dụng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 峯phong 衡hành 石thạch 鈞quân 禪thiền 師sư 。 金kim 明minh 介giới 菴am 進tiến 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 正chánh 一nhất 初sơ 元nguyên 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 五ngũ

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

天thiên 童đồng 珏# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 玨# 嗣tự 長trường/trưởng 蘆lô 了liễu 了liễu 嗣tự 丹đan 霞hà 淳thuần 淳thuần 嗣tự 芙phù 蓉dung 楷# )#

雪tuyết 竇đậu 智trí 鑑giám 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 宗tông 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác 覺giác 嗣tự 丹đan 霞hà 淳thuần )#

廣quảng 福phước 道đạo 勤cần 禪thiền 師sư 。 翠thúy 巖nham 宗tông 靜tĩnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

善thiện 權quyền 智trí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 智trí 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

超siêu 化hóa 藻tảo 禪thiền 師sư 。 保bảo 安an 超siêu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 暉huy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 暉huy 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

華hoa 藏tạng 慧tuệ 祚tộ 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 德đức 雲vân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

仗trượng 錫tích 崇sùng 堅kiên 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 煥hoán 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 恭cung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 恭cung 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

淨tịnh 慈từ 重trọng/trùng 皎hiệu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 淨tịnh 慈từ 璧bích 禪thiền 師sư 。

廣quảng 慧tuệ 聰thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 聰thông 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

明minh 州châu 普phổ 照chiếu 戒giới 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

雪tuyết 竇đậu 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 如như 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 祚tộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 谷cốc 光quang 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

東đông 谷cốc 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 一nhất 舉cử 禪thiền 師sư (# 語ngữ 載tái 增tăng 集tập 續tục 傳truyền 燈đăng 一nhất 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ 失thất 版# 不bất 錄lục )# 。

天thiên 童đồng 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鹿lộc 門môn 覺giác 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 舉cử 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 岫# 禪thiền 師sư 。

鹿lộc 門môn 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 照chiếu 辨biện 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

天thiên 童đồng 岫# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 竇đậu 大đại 證chứng 禪thiền 師sư 。 獨độc 木mộc 昇thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

愚ngu 菴am 省tỉnh 禪thiền 師sư 。 大đại 方phương 聘sính 禪thiền 師sư 。

普phổ 照chiếu 辨biện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 明minh 寶bảo 禪thiền 師sư 。 慈từ 雲vân 覺giác 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

大đại 明minh 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

王vương 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 。 仁nhân 山sơn 恆hằng 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 俊# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 慶khánh 壽thọ 覬kí 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

普phổ 照chiếu 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 寶bảo 嗣tự 普phổ 照chiếu 辨biện )#

慶khánh 壽thọ 教giáo 亨# 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

玉ngọc 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 巖nham 滿mãn 禪thiền 師sư 。 勝thắng 默mặc 光quang 禪thiền 師sư 。

冀ký 州châu 暉huy 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

仁nhân 山sơn 恆hằng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 明minh 詮thuyên 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 俊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

覺giác 山sơn 福phước 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

慶khánh 壽thọ 亨# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 覺giác 弘hoằng 相tương/tướng 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

雪tuyết 竇đậu 滿mãn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

報báo 恩ân 行hành 秀tú 禪thiền 師sư 。 竹trúc 林lâm 巨cự 川xuyên 海hải 禪thiền 師sư 。

仙tiên 巖nham 德đức 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 玉ngọc 山sơn 枝chi 足túc 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

冀ký 州châu 暉huy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 廣quảng 恩ân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 三tam 十thập 六lục

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

報báo 恩ân 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 福phước 裕# 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 從tùng 倫luân 禪thiền 師sư 。

吾ngô 捨xả 從tùng 寬khoan 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 至chí 溫ôn 禪thiền 師sư 。

法Pháp 王Vương 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 。 移di 剌lạt 楚sở 村thôn 居cư 士sĩ 。

少thiểu 林lâm 乳nhũ 峰phong 德đức 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 從tùng 祥tường 禪thiền 師sư 。

從tùng 隆long 禪thiền 師sư 。 百bách 泉tuyền 從tùng 瑀# 禪thiền 師sư 。

從tùng 仝# 禪thiền 師sư 。

仙tiên 巖nham 德đức 祥tường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 弘hoằng 明minh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

萬vạn 壽thọ 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 文văn 泰thái 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 智trí 泰thái 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 淨tịnh 肅túc 禪thiền 師sư 。 和hòa 林lâm 覺giác 印ấn 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 覺giác 仲trọng 慶khánh 禪thiền 師sư 。 安an 平bình 守thủ 讓nhượng 禪thiền 師sư 。

太thái 子tử 文văn 善thiện 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 慶khánh 德đức 鉁# 禪thiền 師sư 。

平bình 水thủy 慧tuệ 圓viên 禪thiền 師sư 。 東đông 川xuyên 圓viên 讓nhượng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

洪hồng 濟tế 思tư 印ấn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 廣quảng 嚴nghiêm 法pháp 興hưng 禪thiền 師sư 。

樂nhạo/nhạc/lạc 亭đình 千thiên 金kim 明minh 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 宮cung 趙triệu 好hảo/hiếu 圓viên 鏡kính 禪thiền 師sư 。

正chánh 覺giác 福phước 勝thắng 禪thiền 師sư 。 崇sùng 慶khánh 戒giới 行hạnh 禪thiền 師sư 。

盤bàn 山sơn 雲vân 威uy 禪thiền 師sư 。 汴# 梁lương 恆hằng 祚tộ 慧tuệ 林lâm 禪thiền 師sư 。

西tây 寺tự 慧tuệ 全toàn 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 覺giác 印ấn 禪thiền 師sư 。

大đại 都đô 延diên 慶khánh 慧tuệ 玄huyền 禪thiền 師sư 。 汴# 梁lương 慧tuệ 正chánh 禪thiền 師sư 。

順thuận 德đức 妙diệu 俊# 禪thiền 師sư 。 順thuận 德đức 妙diệu 乘thừa 禪thiền 師sư 。

平bình 州châu 慧tuệ 道đạo 禪thiền 師sư 。 彰chương 德đức 黃hoàng 花hoa 慧tuệ 端đoan 禪thiền 師sư 。

磁từ 州châu 雄hùng 辨biện 慧tuệ 平bình 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 普phổ 照chiếu 慧tuệ 山sơn 禪thiền 師sư 。

大đại 名danh 弘hoằng 法pháp 慧tuệ 慶khánh 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 通thông 辨biện 慧tuệ 滿mãn 禪thiền 師sư 。

萬vạn 安an 慧tuệ 才tài 禪thiền 師sư 。 延diên 慶khánh 普phổ 濟tế 慧tuệ 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

總tổng 帥súy 王vương 妙diệu 明minh 居cư 士sĩ 。 總tổng 管quản 李# 月nguyệt 溪khê 居cư 士sĩ 。

提đề 領lãnh 楊dương 靜tĩnh 應ưng 居cư 士sĩ 。 宣tuyên 授thọ 溫ôn 具cụ 信tín 居cư 士sĩ 。

節tiết 使sử 宋tống 海hải 印ấn 居cư 士sĩ 。 便tiện 宜nghi 劉lưu 德đức 古cổ 居cư 士sĩ 。

轉chuyển 運vận 陳trần 和hòa 光quang 居cư 士sĩ 。 宣tuyên 尉úy 陳trần 大đại 隱ẩn 居cư 士sĩ 。

報báo 恩ân 倫luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鞍yên 山sơn 同đồng 新tân 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 桂quế 菴am 覺giác 達đạt 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

法Pháp 王Vương 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

關quan 中trung 彬# 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 月nguyệt 菴am 福phước 海hải 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 臨lâm 緇# 潮triều 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

東đông 山sơn 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 香hương 山sơn 嵩tung 巖nham 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

法Pháp 王Vương 沼chiểu 禪thiền 師sư 。 古cổ 巖nham 詡# 禪thiền 師sư 。

崇sùng 孝hiếu 賢hiền 禪thiền 師sư 。 普phổ 照chiếu 杲# 禪thiền 師sư 。

寶bảo 應ưng 海hải 禪thiền 師sư 。 龍long 潭đàm 藏tạng 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 土độ 堅kiên 理lý 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 和hòa 禪thiền 師sư 。

崇sùng 孝hiếu 普phổ 禪thiền 師sư 。 法Pháp 王Vương 無vô 菴am 覺giác 亮lượng 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 圓viên 禪thiền 師sư 。 燕yên 山sơn 壽thọ 禪thiền 師sư 。

松tùng 雲vân 德đức 禪thiền 師sư 。 法Pháp 王Vương 暉huy 禪thiền 師sư 。

十thập 方phương 進tiến 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 選tuyển 禪thiền 師sư 。

汝nhữ 州châu 覺giác 善thiện 禪thiền 師sư 。 泰thái 安an 靈linh 巖nham 復phục 禪thiền 師sư 。

覺giác 安an 尼ni 禪thiền 師sư 。 石thạch 龍long 淵uyên 禪thiền 師sư 。

左tả 南nam 宮cung 禪thiền 師sư 。 吳ngô 歷lịch 山sơn 禪thiền 師sư 。

吳ngô 古cổ 燕yên 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 仲trọng 復phục 子tử 顏nhan 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 子tử 淇# 禪thiền 師sư 。

劉lưu 秉bỉnh 忠trung 居cư 士sĩ 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 世thế 。

嵩tung 山sơn 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 應ưng 福phước 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 潔khiết 禪thiền 師sư 。

中trung 林lâm 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

智trí 符phù 禪thiền 師sư 。 智trí 奇kỳ 禪thiền 師sư 。

東đông 川xuyên 讓nhượng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 汾# 溪khê 福phước 滿mãn 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 肅túc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 應ưng 永vĩnh 達đạt 禪thiền 師sư 。 封phong 龍long 普phổ 就tựu 禪thiền 師sư 。

弘hoằng 法pháp 慶khánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

智trí 如như 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 智trí 昇thăng 禪thiền 師sư 。

陳trần 顥# 學học 士sĩ 。

香hương 山sơn 達đạt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

尉úy 州châu 寶bảo 宮cung 德đức 興hưng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

南nam 陽dương 丹đan 霞hà 智trí 安an 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

萬vạn 壟# 聖thánh 佛Phật 思tư 整chỉnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

法Pháp 王Vương 德đức 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 香hương 思tư 壽thọ 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 智trí 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

香hương 山sơn 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

法Pháp 王Vương 雲vân 崧# 思tư 微vi 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

香hương 山sơn 訥nột 菴am 思tư 言ngôn 禪thiền 師sư 。 天thiên 慶khánh 龍long 巖nham 思tư 才tài 禪thiền 師sư 。

南nam 陽dương 丹đan 霞hà 紹thiệu 懋# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

裕# 州châu 大Đại 乘Thừa 福phước 德đức 禪thiền 師sư 。 法Pháp 王Vương 普phổ 醒tỉnh 禪thiền 師sư 。

藏tạng 雲vân 慧tuệ 山sơn 禪thiền 師sư 。 上thượng 都đô 華hoa 嚴nghiêm 惟duy 壽thọ 禪thiền 師sư 。

山sơn 東đông 龍long 泉tuyền 思tư 然nhiên 禪thiền 師sư 。 中trung 山sơn 乾can/kiền/càn 明minh 寶bảo 潤nhuận 禪thiền 師sư 。

古cổ 燕yên 鞍yên 山sơn 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư 。 南nam 陽dương 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 顯hiển 密mật 禪thiền 師sư 。 膠giao 西tây 清thanh 淋lâm 禪thiền 師sư 。

汝nhữ 州châu 思tư 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 輝huy 縣huyện 白bạch 雲vân 定định 聰thông 禪thiền 師sư 。

衛vệ 輝huy 定định 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 行hành 裕# 禪thiền 師sư 。

輔phụ 城thành 明minh 金kim 禪thiền 師sư 。 德đức 州châu 惟duy 興hưng 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 思tư 聰thông 禪thiền 師sư 。 香hương 山sơn 思tư 初sơ 禪thiền 師sư 。

古cổ 燕yên 圓viên 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 世thế 。

寶bảo 應ưng 遇ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 巖nham 文văn 才tài 禪thiền 師sư 。 空không 相tướng 珪# 禪thiền 師sư 。

嵩tung 山sơn 深thâm 禪thiền 師sư 。 嵩tung 山sơn 龍long 潭đàm 深thâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

洛lạc 陽dương 白bạch 馬mã 澄trừng 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 江giang 禪thiền 師sư 。

嵩tung 山sơn 龍long 潭đàm 端đoan 禪thiền 師sư 。 嵩tung 山sơn 永vĩnh 泰thái 祥tường 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 安an 順thuận 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 祐hựu 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 喜hỷ 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 白bạch 馬mã 德đức 瑢# 禪thiền 師sư 。

李# 了liễu 本bổn 居cư 士sĩ 。 林lâm 天thiên 然nhiên 居cư 士sĩ 。

香hương 山sơn 滿mãn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 惟duy 喜hỷ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 南nam 陽dương 丹đan 霞hà 惟duy 和hòa 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 潔khiết 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 道đạo 成thành 禪thiền 師sư 。

寶bảo 應ưng 達đạt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

盤bàn 山sơn 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 斌# 禪thiền 師sư 。

真chân 定định 琳# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 洛lạc 陽dương 添# 禪thiền 師sư 。

佛Phật 光quang 潤nhuận 禪thiền 師sư 。 滹# 陽dương 顯hiển 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 利lợi 禪thiền 師sư 。 信tín 陽dương 子tử 敬kính 禪thiền 師sư 。

寶bảo 應ưng 隆long 禪thiền 師sư 。 混hỗn 元nguyên 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

古cổ 汴# 緣duyên 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 遠viễn 禪thiền 師sư 。

汾# 州châu 符phù 禪thiền 師sư 。 泰thái 安an 恩ân 禪thiền 師sư 。

封phong 龍long 就tựu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 慶khánh 義nghĩa 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 容dung 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 心tâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 白bạch 茅mao 春xuân 禪thiền 師sư 。

丹đan 霞hà 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

濟tế 南Nam 無mô 門môn 智trí 行hành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大Đại 乘Thừa 栢# 巖nham 法pháp 儀nghi 禪thiền 師sư 。

襄tương 城thành 無Vô 礙Ngại 智Trí 照chiếu 禪thiền 師sư 。 順thuận 德đức 普phổ 隆long 禪thiền 師sư 。

月nguyệt 潭đàm 洪hồng 滿mãn 禪thiền 師sư 。 汝nhữ 寧ninh 洪hồng 喜hỷ 禪thiền 師sư 。

西tây 安an 文văn 福phước 禪thiền 師sư 。 葉diệp 縣huyện 惟duy 著trước 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 言ngôn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大Đại 乘Thừa 松tùng 溪khê 雲vân 定định 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 勝thắng 才tài 禪thiền 師sư 。

惟duy 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 惟duy 用dụng 禪thiền 師sư 。

惟duy 安an 禪thiền 師sư 。

天thiên 慶khánh 才tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 惟duy 晟# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 惟duy 幻huyễn 禪thiền 師sư 。

法Pháp 王Vương 微vi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

惟duy 教giáo 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 惟duy 澤trạch 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 七thất

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

香hương 嚴nghiêm 材tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 安an 子tử 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。 竹trúc 菴am 子tử 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。

佛Phật 巖nham 稔# 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 遇ngộ 禪thiền 師sư 。

古cổ 蔡thái 元nguyên 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 熊hùng 耳nhĩ 登đăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

益ích 都đô 亮lượng 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 敬kính 禪thiền 師sư 。

河hà 府phủ 一nhất 禪thiền 師sư 。 奉phụng 先tiên 壽thọ 禪thiền 師sư 。

空không 相tướng 珪# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 壽thọ 禪thiền 師sư 。 順thuận 德đức 天thiên 寧ninh 才tài 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

南nam 陽dương 維duy 摩ma 懷hoài 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 能năng 禪thiền 師sư 。

陝# 府phủ 安an 國quốc 仁nhân 禪thiền 師sư 。 韶thiều 陽dương 雲vân 門môn 慜mẫn 禪thiền 師sư 。

遼liêu 州châu 定định 禪thiền 師sư 。 解giải 州châu 沿duyên 禪thiền 師sư 。

曜diệu 州châu 顯hiển 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 福phước 澄trừng 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 全toàn 禪thiền 師sư 。 遼liêu 州châu 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 湛trạm 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 璽# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 磧thích 砂sa 覺giác 禪thiền 師sư 。

因nhân 聖thánh 炫huyễn 禪thiền 師sư 。 行hành 才tài 禪thiền 師sư 。

鄱# 陽dương 諡thụy 菴am 寧ninh 禪thiền 師sư 。 廣quảng 福phước 禮lễ 禪thiền 師sư 。

方phương 崖nhai 龍long 景cảnh 義nghĩa 禪thiền 師sư 。 吳ngô 松tùng 大đại 覺giác 量lượng 禪thiền 師sư 。

松tùng 江giang 寶bảo 月nguyệt 泉tuyền 圓viên 禪thiền 師sư 。 隆long 慶khánh 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

沙sa 縣huyện 正chánh 禪thiền 師sư 。 荊kinh 溪khê 實thật 禪thiền 師sư 。

峩nga 眉mi 星tinh 禪thiền 師sư 。 昶# 上thượng 座tòa 。

天thiên 慶khánh 讓nhượng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

熊hùng 耳nhĩ 子tử 定định 禪thiền 師sư 。 舜thuấn 都đô 宗tông 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

空không 杏hạnh 偉# 禪thiền 師sư 。 廣quảng 平bình 實thật 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 才tài 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 澤trạch 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 明minh 心tâm 禪thiền 師sư 。 萬vạn 安an 勝thắng 安an 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 霑triêm 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 銑# 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 昇thăng 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 春xuân 禪thiền 師sư 。

覺giác 道đạo 禪thiền 師sư 。 劉lưu 了liễu 然nhiên 。

鄭trịnh 惟duy 心tâm 。 廣quảng 平bình 實thật 。

香hương 山sơn 晟# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 妙diệu 陽dương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế 。

萬vạn 安an 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 了liễu 改cải 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 宗tông 礪# 覺giác 金kim 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 永vĩnh 慶khánh 就tựu 聞văn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

長trường/trưởng 安an 滿mãn 清thanh 禪thiền 師sư 。 冀ký 州châu 微vi 徹triệt 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 了liễu 聞văn 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 海hải 清thanh 禪thiền 師sư 。

了liễu 明minh 上thượng 座tòa 。 了liễu 宗tông 上thượng 座tòa 。

竹trúc 菴am 忍nhẫn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 月nguyệt 印ấn 潭đàm 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

熊hùng 耳nhĩ 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 藏tạng 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 晉tấn 寧ninh 俊# 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 寧ninh 清thanh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 祥tường 禪thiền 師sư 。

熊hùng 耳nhĩ 愈dũ 禪thiền 師sư 。 了liễu 因nhân 上thượng 座tòa 。

了liễu 妙diệu 上thượng 座tòa 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

嵩tung 山sơn 改cải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 俱câu 空không 契khế 斌# 禪thiền 師sư 。 鄭trịnh 州châu 福phước 禪thiền 師sư 。

風phong 穴huyệt 本bổn 深thâm 禪thiền 師sư 。 大đại 同đồng 正chánh 朗lãng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

南nam 陽dương 寶bảo 禪thiền 師sư 。 裕# 州châu 林lâm 禪thiền 師sư 。

潞# 州châu 才tài 禪thiền 師sư 。 開khai 府phủ 安an 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 文văn 禪thiền 師sư 。 汝nhữ 州châu 照chiếu 禪thiền 師sư 。

風phong 穴huyệt 中trung 菴am 祥tường 禪thiền 師sư 。 襄tương 縣huyện 肇triệu 禪thiền 師sư 。

汝nhữ 寧ninh 瑩oánh 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 成thành 禪thiền 師sư 。

彰chương 德đức 整chỉnh 禪thiền 師sư 。 臨lâm 晉tấn 班ban 禪thiền 師sư 。

密mật 縣huyện 善thiện 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 金kim 禪thiền 師sư 。

安an 邑ấp 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 連liên 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 金kim 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

平bình 陽dương 坦thản 山sơn 斌# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 江giang 西tây 空không 禪thiền 師sư 。

曲khúc 州châu 順thuận 禪thiền 師sư 。 潞# 州châu [跳-兆+青]# 禪thiền 師sư 。

平bình 陽dương 才tài 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 潭đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

覺giác 林lâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 契khế 道đạo 禪thiền 師sư 。

禧# 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 智trí 廣quảng 禪thiền 師sư 。

本bổn 宗tông 禪thiền 師sư 。 廣quảng 明minh 禪thiền 師sư 。

善thiện 信tín 禪thiền 師sư 。 真chân 溫ôn 禪thiền 師sư 。

行hành 信tín 禪thiền 師sư 。 行hành 成thành 禪thiền 師sư 。

行hành 深thâm 禪thiền 師sư 。 行hành 淵uyên 禪thiền 師sư 。

相tương/tướng 才tài 禪thiền 師sư 。 相tương/tướng 能năng 禪thiền 師sư 。

相tương/tướng 成thành 禪thiền 師sư 。 具cụ 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 仙tiên 禪thiền 師sư 。 修tu 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

圓viên 正chánh 禪thiền 師sư 。 昌xương 秀tú 禪thiền 師sư 。

德đức 貴quý 禪thiền 師sư 。 修tu 通thông 禪thiền 師sư 。

廣quảng 載tái 禪thiền 師sư 。 文văn 琮# 禪thiền 師sư 。

真chân 旺# 禪thiền 師sư 。 思tư 明minh 禪thiền 師sư 。

壽thọ 山sơn 禪thiền 師sư 。 文văn 賢hiền 禪thiền 師sư 。

行hành 學học 禪thiền 師sư 。 正chánh 宗tông 禪thiền 師sư 。

法pháp 順thuận 禪thiền 師sư 。 榮vinh 金kim 禪thiền 師sư 。

祥tường 寧ninh 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 嵩tung 禪thiền 師sư 。

行hành 明minh 禪thiền 師sư 。 真chân 聰thông 禪thiền 師sư 。

壽thọ 能năng 禪thiền 師sư 。 普phổ 喆# 禪thiền 師sư 。

圓viên 果quả 禪thiền 師sư 。 道Đạo 理lý 禪thiền 師sư 。

德đức 祥tường 禪thiền 師sư 。 道đạo 顯hiển 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 隆long 禪thiền 師sư 。 圓viên 安an 禪thiền 師sư 。

道đạo 智trí 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 玄huyền 禪thiền 師sư 。

如như 整chỉnh 禪thiền 師sư 。 際tế 雲vân 禪thiền 師sư 。

祖tổ 顯hiển 禪thiền 師sư 。 妙diệu 德đức 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

嵩tung 山sơn 斌# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

定định 國quốc 可khả 從tùng 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 二nhị 世thế 。

定định 國quốc 從tùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 文văn 載tái 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 性tánh 成thành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

洛lạc 陽dương 悟ngộ 明minh 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 悟ngộ 昶# 禪thiền 師sư 。

順thuận 德đức 昌xương 泰thái 禪thiền 師sư 。 漁ngư 陽dương 悟ngộ 興hưng 禪thiền 師sư 。

滏# 陽dương 如như 明minh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 圓viên 錦cẩm 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 慶khánh 可khả 洽hiệp 禪thiền 師sư 。 平bình 陽dương 淨tịnh 浩hạo 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。 古cổ 汴# 真chân 騰đằng 禪thiền 師sư 。

興hưng 國quốc 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 悟ngộ 才tài 禪thiền 師sư 。

新tân 中trung 常thường 景cảnh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 圓viên 達đạt 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 周chu 惠huệ 禪thiền 師sư 。 嵩tung 易dị 國quốc 琦kỳ 禪thiền 師sư 。

扶phù 風phong 道đạo 祥tường 禪thiền 師sư 。 寶bảo 豐phong 道đạo 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

黎lê 陽dương 繼kế 鋆# 禪thiền 師sư 。 項hạng 城thành 真chân 喜hỷ 禪thiền 師sư 。

大đại 梁lương 悟ngộ 曉hiểu 禪thiền 師sư 。 臨lâm 穎# 守thủ 圓viên 禪thiền 師sư 。

古cổ # 佛Phật 勉miễn 禪thiền 師sư 。 雲vân 中trung 幸hạnh 琦kỳ 禪thiền 師sư 。

東đông 昌xương 圓viên 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 本bổn 原nguyên 禪thiền 師sư 。

法pháp 廣quảng 禪thiền 師sư 。 悟ngộ 文văn 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 定định 禪thiền 師sư 。 悟ngộ 德đức 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 方phương 禪thiền 師sư 。 繼kế 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

聰thông 廣quảng 禪thiền 師sư 。 行hành 滿mãn 禪thiền 師sư 。

海hải 潭đàm 禪thiền 師sư 。 海hải 潤nhuận 禪thiền 師sư 。

靈linh 聰thông 禪thiền 師sư 。 可khả 深thâm 禪thiền 師sư 。

可khả 亮lượng 禪thiền 師sư 。 真chân 萬vạn 禪thiền 師sư 。

圓viên 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 昶# 禪thiền 師sư 。

文văn 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 性tánh 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 宗tông 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 定định 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。 繼kế 鏞# 禪thiền 師sư 。

鎮trấn 平bình 禪thiền 師sư 。 了liễu 思tư 禪thiền 師sư 。

道đạo 惺tinh 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 浩hạo 禪thiền 師sư 。

可khả 順thuận 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 三tam 世thế 。

嵩tung 山sơn 載tái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

宗tông 鏡kính 宗tông 書thư 禪thiền 師sư 。 顯hiển 慶khánh 悟ngộ 寅# 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 德đức 寶bảo 禪thiền 師sư 。 定định 州châu 義nghĩa 亮lượng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

金kim 臺đài 真chân 了liễu 禪thiền 師sư 。 慈từ 仁nhân 性tánh 深thâm 禪thiền 師sư 。

白bạch 塔tháp 真chân 害hại 禪thiền 師sư 。 興hưng 隆long 本bổn 通thông 禪thiền 師sư 。

涿# 州châu 明minh 淵uyên 禪thiền 師sư 。 燕yên 山sơn 覺giác 瀛doanh 禪thiền 師sư 。

鎮trấn 陽dương 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 。 束thúc 鹿lộc 明minh 遇ngộ 禪thiền 師sư 。

偃yển 水thủy 德đức 進tiến 禪thiền 師sư 。 黎lê 陽dương 法pháp 訓huấn 禪thiền 師sư 。

臨lâm 潁# 宗tông 琳# 禪thiền 師sư 。 消tiêu 川xuyên 祖tổ 鼐# 禪thiền 師sư 。

黎lê 山sơn 圓viên 斌# 禪thiền 師sư 。 琴cầm 臺đài 歸quy 理lý 禪thiền 師sư 。

偃yển 城thành 福phước 鄰lân 禪thiền 師sư 。 衡hành 水thủy 覺giác 洪hồng 禪thiền 師sư 。

蟾# 源nguyên 壽thọ 明minh 禪thiền 師sư 。 西tây 毫hào 悟ngộ 心tâm 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 周chu 潮triều 禪thiền 師sư 。 清thanh 凉# 智trí 思tư 禪thiền 師sư 。

潁# 州châu 周chu 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư 。 臨lâm 縣huyện 周chu 訓huấn 禪thiền 師sư 。

西tây 安an 圓viên 寶bảo 禪thiền 師sư 。 寧ninh 晉tấn 德đức 杲# 禪thiền 師sư 。

東đông 魯lỗ 悟ngộ 聰thông 禪thiền 師sư 。 偃yển 水thủy 明minh 潭đàm 禪thiền 師sư 。

東đông 魯lỗ 圓viên 朗lãng 禪thiền 師sư 。 肥phì 鄉hương 續tục 隆long 禪thiền 師sư 。

西tây 毫hào 悟ngộ 萬vạn 禪thiền 師sư 。 芮# 城thành 圓viên 安an 禪thiền 師sư 。

伊y 川xuyên 善thiện 梅mai 禪thiền 師sư 。 南nam 山sơn 宗tông 朗lãng 禪thiền 師sư 。

密mật 縣huyện 宗tông 美mỹ 禪thiền 師sư 。 中trung 牟mâu 宗tông 寶bảo 禪thiền 師sư 。

定định 興hưng 王vương 仲trọng 達đạt 居cư 士sĩ 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế 。

宗tông 鏡kính 書thư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

少thiểu 室thất 常thường 潤nhuận 禪thiền 師sư 。 廩lẫm 山sơn 常thường 忠trung 禪thiền 師sư 。

鵲thước 山sơn 圓viên 佐tá 禪thiền 師sư 。 興hưng 國quốc 如như 進tiến 禪thiền 師sư 。

龍long 岡# 如như 遷thiên 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

崇sùng 恩ân 祖tổ 通thông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

少thiểu 室thất 潤nhuận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 覺giác 方phương 念niệm 禪thiền 師sư 。 少thiểu 室thất 正Chánh 道Đạo 禪thiền 師sư 。

實thật 相tướng 善thiện 真chân 禪thiền 師sư 。

羅La 漢Hán 智trí 空không 了liễu 睿# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 上thượng 黨đảng 鰲# 谷cốc 妙diệu 銀ngân 禪thiền 師sư 。

南nam 宗tông 上thượng 座tòa 。 蜀thục 漢hán 王vương 山sơn 靜tĩnh 居cư 。

卷quyển 三tam 十thập 八bát

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

廩lẫm 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 昌xương 慧tuệ 經kinh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 六lục 世thế 。

大đại 覺giác 念niệm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 門môn 圓viên 澄trừng 禪thiền 師sư 。

少thiểu 室thất 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

少thiểu 室thất 慧tuệ 喜hỷ 禪thiền 師sư 。

廣quảng 慈từ 悟ngộ 空không 智trí 省tỉnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 華hoa 嚴nghiêm 達đạt 如như 秀tú 禪thiền 師sư 。

衛vệ 源nguyên 繼kế 賢hiền 性tánh 燈đăng 禪thiền 師sư 。 衛vệ 輝huy 一nhất 念niệm 性tánh 純thuần 禪thiền 師sư 。

關quan 中trung 嵩tung 月nguyệt 利lợi 信tín 禪thiền 師sư 。 五ngũ 臺đài 棲tê 賢hiền 鑑giám 玄huyền 禪thiền 師sư 。

海hải 潮triều 化hóa 衡hành 如như 準chuẩn 禪thiền 師sư 。 龍long 華hoa 正chánh 化hóa 禪thiền 師sư 。

壽Thọ 昌Xương 經Kinh 禪Thiền 師Sư 法Pháp 嗣Tự

愽# 山sơn 元nguyên 來lai 禪thiền 師sư 。 東đông 苑uyển 元nguyên 鏡kính 禪thiền 師sư 。

壽thọ 昌xương 元nguyên 謐mịch 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 元nguyên 賢hiền 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 九cửu

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 七thất 世thế 。

雲vân 門môn 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

指chỉ 南nam 明minh 徹triệt 禪thiền 師sư 。 明minh 因nhân 明minh 懷hoài 禪thiền 師sư 。

寶bảo 壽thọ 明minh 方phương 禪thiền 師sư 。 愚ngu 菴am 明minh 盂vu 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 明minh 澓phục 禪thiền 師sư 。 香hương 雪tuyết 明minh 有hữu 禪thiền 師sư 。

弁# 山sơn 明minh 雪tuyết 禪thiền 師sư 。 鴈nhạn 田điền 柳liễu 湞# 居cư 士sĩ 。

葉diệp 曇đàm 茂mậu 居cư 士sĩ 。

少thiểu 室thất 喜hỷ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

少thiểu 室thất 海hải 寬khoan 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 靜tĩnh 善thiện 性tánh 在tại 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ 十thập

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 七thất 世thế 。

愽# 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

愽# 山sơn 智trí 誾# 禪thiền 師sư 。 檀đàn 度độ 道đạo 密mật 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 獨độc 禪thiền 師sư 。 獨độc 峰phong 道đạo 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。

迴hồi 龍long 道đạo 舟chu 禪thiền 師sư 。 愽# 山sơn 道đạo 奉phụng 禪thiền 師sư 。

余dư 大đại 成thành 濟tế 生sanh 居cư 士sĩ 。 黃hoàng 端đoan 伯bá 居cư 士sĩ (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

東đông 苑uyển 鏡kính 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 道đạo 盛thịnh 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 永vĩnh 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 為vi 霖lâm 霈# 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ 十thập 一nhất

未vị 詳tường 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 雲vân 菴am 慶khánh 禪thiền 師sư 。 先tiên 淨tịnh 照chiếu 禪thiền 師sư 。

公công 期kỳ 禪thiền 師sư 。 因nhân 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 雲vân 頂đảnh 禪thiền 師sư 。 雲vân 幽u 重trọng/trùng 惲# 禪thiền 師sư 。

大đại 安an 如như 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 投đầu 子tử 通thông 禪thiền 師sư 。

法pháp 海hải 立lập 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 明minh 禪thiền 師sư 。

仁nhân 王vương 欽khâm 禪thiền 師sư 。 樓lâu 子tử 禪thiền 師sư 。

神thần 照chiếu 本bổn 如như 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 淳thuần 朋bằng 禪thiền 師sư 。

聖thánh 壽thọ 可khả 觀quán 禪thiền 師sư 。 青thanh 州châu 佛Phật 覺giác 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 善thiện 禪thiền 師sư (# 嗣tự 青thanh 州châu 覺giác )# 。 慶khánh 壽thọ 玉ngọc 禪thiền 師sư (# 嗣tự 圓viên 通thông 善thiện )# 。

高cao 郵bưu 定định 禪thiền 師sư (# 嗣tự 慶khánh 壽thọ 玉ngọc )# 。 老lão 素tố 首thủ 座tòa 。

羅La 漢Hán 證chứng 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 常thường 藏tạng 主chủ 。

清thanh 谷cốc 坱# 圠# 子tử 。 鐵thiết 勤cần 慧tuệ 洪hồng 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 元nguyên 模mô 禪thiền 師sư 。 佛Phật 光quang 道đạo 悟ngộ 禪thiền 師sư (# 嗣tự 白bạch 雲vân 海hải )# 。

嘉gia 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 。 天thiên 目mục 魁khôi 禪thiền 師sư 。

靈linh 雲vân 思tư 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 勉miễn 侍thị 者giả 。

永vĩnh 寧ninh 清thanh 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 實thật 首thủ 座tòa 。

幻huyễn 菴am 住trụ 首thủ 座tòa 。 天thiên 童đồng 唯duy 西tây 堂đường 。

佛Phật 隴# 可khả 上thượng 座tòa 。 九cửu 峰phong 壽thọ 首thủ 座tòa 。

武võ 工công 明minh 星tinh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 蘆lô 登đăng 禪thiền 師sư 。

太thái 瘤# 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 慶khánh 法pháp 慈từ 禪thiền 師sư 。

潭đàm 柘chá 覺giác 宗tông 禪thiền 師sư (# 嗣tự 聖thánh 因nhân )# 。 潭đàm 柘chá 福phước 源nguyên 禪thiền 師sư 。

太thái 古cổ 道đạo 亨# 禪thiền 師sư 。 寶bảo 頂đảnh 元nguyên 亮lượng 禪thiền 師sư 。

順thuận 天thiên 徧biến 融dung 圓viên 禪thiền 師sư 。 武võ 昌xương 無vô 念niệm 有hữu 禪thiền 師sư 。

杭# 州châu 蓮liên 池trì 宏hoành 大đại 師sư 。 雲vân 居cư 顓# 愚ngu 禪thiền 師sư (# 憨# 山sơn 嗣tự 悞ngộ 列liệt 此thử )# 。

佛Phật 妙diệu 禪thiền 師sư 。 紫tử 栢# 達đạt 觀quán 可khả 禪thiền 師sư 。

孝hiếu 禪thiền 戲hí 蘆lô 心tâm 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ 十thập 二nhị

補bổ 遺di

雲vân 峰phong 祖tổ 燈đăng 禪thiền 師sư 。 大đại 原nguyên 妙diệu 峰phong 登đăng 禪thiền 師sư 。

夔# 州châu 儀nghi 彖# 禪thiền 師sư 。 杭# 州châu 聞văn 谷cốc 印ấn 禪thiền 師sư 。

曹tào 溪khê 憨# 山sơn 清thanh 禪thiền 師sư 。 翠thúy 巖nham 古cổ 雪tuyết 喆# 禪thiền 師sư 。

續tục 燈đăng 正chánh 統thống 目mục 錄lục (# 終chung )#