續Tục 古Cổ 尊Tôn 宿Túc 語Ngữ 要Yếu 目Mục 錄Lục

日Nhật 本Bổn 道Đạo 忠Trung 編Biên

續tục 刊# 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 要yếu 目mục 錄lục 。 (# 龍long 華hoa 新tân 寫tả )# 。

-# 天thiên 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 七thất 丈trượng )# 。

-# 臨lâm 濟tế (# 序tự 一nhất 丈trượng 二nhị 十thập 九cửu 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 四tứ )#

-# 汾# 陽dương 昭chiêu (# 六lục 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 十thập )#

-# 瑯# 琊gia 覺giác (# 三tam 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 四tứ 十thập 六lục )#

-# 慈từ 明minh 圓viên (# 一nhất 十thập 二nhị 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 十thập 一nhất )#

-# 翠thúy 巖nham 真chân (# 六lục 板bản )#

-# 黃hoàng 龍long 南nam (# 三tam 板bản )#

-# 死tử 心tâm 新tân (# 五ngũ 板bản )#

-# 晦hối 堂đường 心tâm (# 三tam 板bản )#

-# 泐# 潭đàm 英anh (# 二nhị 板bản )#

兜Đâu 率Suất 悅duyệt (# 二nhị 板bản )#

-# 草thảo 堂đường 清thanh (# 四tứ 板bản )#

-# 靈linh 源nguyên 清thanh (# 三tam 板bản )#

-# 湛trạm 堂đường 準chuẩn (# 五ngũ 板bản )#

-# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác (# 三tam 板bản )#

-# 地địa 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 七thất 板bản )# 。

法Pháp 眼nhãn 益ích (# 一nhất 板bản )#

-# 雲vân 門môn 偃yển (# 一nhất 十thập 一nhất 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 十thập 五ngũ 至chí 十thập 八bát )#

-# 法pháp 昌xương 遇ngộ (# 五ngũ 板bản )#

-# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển (# 四tứ 板bản )#

-# 天thiên 衣y 懷hoài (# 四tứ 板bản )#

-# 曹tào 山sơn 寂tịch (# 五ngũ 板bản )#

-# 投đầu 子tử 青thanh (# 八bát 板bản )#

-# 芙phù 蓉dung 楷# (# 六lục 板bản )#

-# 真chân 歇hiết 了liễu (# 三tam 板bản )#

-# 宏hoành 智trí 覺giác (# 九cửu 板bản )#

-# 古cổ 巖nham 璧bích (# 八bát 板bản )#

-# 天thiên 章chương 楚sở (# 一nhất 板bản )#

-# 真chân 淨tịnh 文văn (# 一nhất 十thập 四tứ 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 四tứ 十thập 二nhị )#

-# 隱ẩn 山sơn 璨xán (# 四tứ 板bản )#

-# 妙diệu 湛trạm 慧tuệ (# 二nhị 板bản )#

-# 金kim 粟túc 智trí (# 二nhị 板bản 巳tị 菴am 深thâm 附phụ )#

-# 日nhật 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 七thất 丈trượng )# 。

-# 楊dương 岐kỳ 會hội (# 四tứ 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 十thập 九cửu )#

-# 白bạch 雲vân 端đoan (# 一nhất 十thập 八bát 板bản )#

-# 保bảo 寧ninh 勇dũng (# 一nhất 十thập 三tam 板bản )#

-# 五ngũ 祖tổ 演diễn (# 一nhất 十thập 二nhị 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 二nhị 十thập 至chí 廿# 二nhị )#

-# 南nam 堂đường 興hưng (# 一nhất 板bản )#

佛Phật 眼nhãn 遠viễn (# 七thất 板bản 藏tạng 古cổ 卷quyển 廿# 七thất 至chí 卅# 四tứ )#

-# 圓viên 悟ngộ 勤cần (# 一nhất 十thập 九cửu 板bản )#

-# 開khai 福phước 寧ninh (# 三tam 板bản )#

-# 佛Phật 性tánh 泰thái (# 四tứ 板bản )#

-# 月nguyệt 菴am 果quả (# 三tam 板bản )#

-# 復phục 菴am 封phong (# 三tam 板bản )#

-# 月nguyệt 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 九cửu 丈trượng )# 。

-# 佛Phật 心tâm 才tài (# 六lục 板bản )#

-# 山sơn 堂đường 洵# (# 九cửu 板bản )#

-# 別biệt 峯phong 珍trân (# 九cửu 板bản )#

-# 雲vân 蓋cái 本bổn (# 六lục 板bản )#

-# 虎hổ 丘khâu 隆long (# 二nhị 板bản )#

-# 應ưng 菴am 華hoa (# 十thập 八bát 板bản )#

-# 密mật 菴am 傑kiệt (# 五ngũ 板bản )#

-# 松tùng 源nguyên 岳nhạc (# 九cửu 板bản )#

-# 曹tào 源nguyên 生sanh (# 四tứ 板bản )#

-# 鐵thiết 鞭tiên 韶thiều (# 四tứ 板bản )#

-# 破phá 菴am 先tiên (# 六lục 板bản )#

-# 笑tiếu 菴am 悟ngộ (# 二nhị 板bản 晦hối 翁ông 明minh 附phụ )#

-# 無vô 示thị 諶# (# 三tam 板bản )#

-# 心tâm 聞văn 賁# (# 四tứ 板bản )#

-# 慈từ 航# 朴phác (# 二nhị 板bản )#

-# 星tinh 集tập 。 (# 總tổng 九cửu 十thập 二nhị 丈trượng )# 。

-# 大đại 慧tuệ 杲# (# 七thất 板bản )#

-# 晦hối 菴am 光quang (# 四tứ 板bản )#

-# 此thử 菴am 淨tịnh (# 九cửu 板bản )#

-# 懶lãn 菴am 需# (# 一nhất 十thập 五ngũ 板bản )#

-# 佛Phật 照chiếu 光quang (# 八bát 板bản )#

-# 誰thùy 菴am 演diễn (# 四tứ 板bản )#

-# 遯độn 菴am 演diễn (# 七thất 板bản )#

-# 竹trúc 原nguyên 元nguyên (# 四tứ 板bản )#

-# 蒙mông 菴am 岳nhạc (# 三tam 板bản )#

-# 石thạch 菴am 玿# (# 六lục 板bản )#

-# 退thoái 菴am 先tiên (# 六lục 板bản )#

-# 混hỗn 源nguyên 密mật (# 五ngũ 板bản )#

-# 空không 叟# 印ấn (# 四tứ 板bản )#

-# 木mộc 菴am 永vĩnh (# 五ngũ 板bản )#

-# 柏# 堂đường 雅nhã (# 五ngũ 板bản )#

-# 辰thần 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 六lục 丈trượng )# 。

-# 雪tuyết 堂đường 行hành (# 一nhất 十thập 板bản )#

-# 竹trúc 菴am 珪# (# 八bát 板bản )#

-# 晦hối 菴am 光quang (# 三tam 板bản )#

-# 別biệt 峯phong 印ấn (# 一nhất 十thập 三tam 板bản )#

-# 退thoái 菴am 奇kỳ (# 一nhất 十thập 板bản )#

-# 東đông 山sơn 空không (# 七thất 板bản )#

-# 廣quảng 鑒giám 瑛# (# 九cửu 板bản )#

-# 水thủy 菴am 一nhất (# 三tam 板bản )#

-# 別biệt 峯phong 雲vân (# 一nhất 十thập 六lục 板bản )#

-# 或hoặc 菴am 體thể (# 七thất 板bản )#

右hữu 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 星tinh 辰thần 六lục 策sách 目mục 錄lục 畢tất

續tục 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 目mục 錄lục (# 濃nồng 州châu 細tế 目mục 鄉hương 臨lâm 滹# 山sơn 大đại 仙tiên 寺tự 所sở 藏tạng )#

(# 享hưởng 保bảo 七thất 年niên 。 壬nhâm 寅# 之chi 秋thu 。 濃nồng 州châu 北bắc 方phương 邑ấp 。 慈từ 溪khê 寺tự 享hưởng 宗tông 和hòa 尚thượng 。 輪luân 住trụ 于vu 妙diệu 心tâm 。 與dữ 忠trung 交giao 承thừa 。 忠trung 預dự 告cáo 慈từ 溪khê 。 請thỉnh 借tá 大đại 仙tiên 本bổn 。 七thất 月nguyệt 廿# 六lục 日nhật 。 享hưởng 宗tông 和hòa 尚thượng 。 親thân 持trì 來lai 附phụ 余dư 矣hĩ )# 。

天thiên 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 七thất 丈trượng )# 。

-# 臨lâm 濟tế 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 語ngữ (# 序tự 一nhất 丈trượng 廿# 九cửu 丈trượng )# 。 (# 卷quyển 一nhất )# 摺# 題đề 。 (# 古cổ 天thiên 一nhất 至chí 廿# 九cửu )# 。

-# 汾# 陽dương 昭chiêu 禪thiền 師sư 語ngữ (# 六lục 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 天thiên 卅# 至chí 卅# 五ngũ )# 。

-# 琅lang 琊gia 覺giác 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 三tam 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 天thiên 卅# 六lục 至chí 卅# 八bát )# 。

-# 慈từ 明minh 圓viên 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 二nhị 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 天thiên 卅# 九cửu 至chí 五ngũ 十thập )# 。

-# 翠thúy 岩# 真chân (# 六lục 板bản )#

-# 黃hoàng 龍long 南nam (# 三tam 板bản )#

-# 死tử 心tâm 新tân (# 五ngũ 板bản )#

-# 晦hối 堂đường 心tâm (# 三tam 板bản )#

-# 泐# 潭đàm 英anh (# 二nhị 板bản )#

兜Đâu 率Suất 悅duyệt (# 二nhị 板bản )#

-# 草thảo 堂đường 清thanh 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 (# 卷quyển 一nhất )# 摺# 題đề 。 (# 古cổ 天thiên 七thất 二nhị 至chí 七thất 五ngũ )# 。

-# 靈linh 源nguyên 清thanh (# 三tam 板bản )#

-# 湛trạm 堂đường 準chuẩn (# 五ngũ 板bản )#

-# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 三tam 板bản )# 。 (# 卷quyển 一nhất )# 摺# 題đề 。 (# 古cổ 天thiên 八bát 四tứ 至chí 八bát 六lục )# 。

(# 長trường/trưởng 靈linh 終chung 題đề )# 續tục 開khai 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 要yếu 集tập 第đệ 一nhất

(# 大đại 仙tiên 本bổn 。 草thảo 堂đường 長trường/trưởng 靈linh 摺# 題đề 。 有hữu 七thất 十thập 二nhị 。 八bát 十thập 四Tứ 等Đẳng 。 其kỳ 脫thoát 翠thúy 岩# 等đẳng 八bát 家gia 明minh 矣hĩ 。 以dĩ 八bát 家gia 紙chỉ 數số 填điền 之chi 。 則tắc 能năng 脗# 合hợp 摺# 題đề )# 。

(# 又hựu 長trường/trưởng 靈linh 終chung 。 題đề 續tục 開khai 第đệ 一nhất 。 則tắc 此thử 本bổn 亦diệc 天thiên 集tập 。 盡tận 于vu 長trường/trưởng 靈linh 。 全toàn 同đồng 心tâm 華hoa 本bổn 。 次thứ 南nam 泉tuyền 已dĩ 下hạ 別biệt 卷quyển 也dã 。 余dư 下hạ 辯biện 之chi )# 。

地địa 集tập

-# 南nam 泉tuyền 普phổ 願nguyện 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 十thập 二nhị 板bản )# 。 (# 全toàn 卷quyển )# 摺# 題đề 。 南nam 泉tuyền 。

-# 投đầu 子tử 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 十thập 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 投đầu 子tử 。

-# 睦mục 州châu 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 十thập 八bát 板bản )# 。 同đồng 。 睦mục 州châu 。

-# 趙triệu 州châu 真chân 際tế 語ngữ 上thượng (# 二nhị 十thập 板bản )# 。 同đồng 。 趙triệu 上thượng 。

-# 趙triệu 州châu 真chân 際tế 語ngữ 中trung (# 十thập 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 趙triệu 中trung 。

-# 趙triệu 州châu 真chân 際tế 語ngữ 下hạ (# 十thập 一nhất 板bản )# 。 同đồng 。 趙triệu 下hạ 。

(# 右hữu 總tổng 八bát 十thập 九cửu 丈trượng 。 鼓cổ 山sơn 本bổn 撰soạn 第đệ 一nhất 卷quyển )# 。

-# 首thủ 山sơn 念niệm 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 二nhị 十thập 板bản 。 全toàn 卷quyển )# 摺# 題đề 。 首thủ 山sơn 。

-# 葉diệp 縣huyện 省tỉnh 禪thiền 師sư 語ngữ (# 二nhị 十thập 一nhất 板bản )# 。 同đồng 。 廣quảng 教giáo 。

-# 神thần 鼎đỉnh 諲# 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 六lục 板bản )# 。 同đồng 。 神thần 鼎đỉnh 。

-# 承thừa 天thiên 嵩tung 禪thiền 師sư 語ngữ (# 九cửu 板bản )# 。 同đồng 。 承thừa 天thiên 。

-# 石thạch 門môn 慈từ 照chiếu 鳳phượng 巖nham 集tập (# 十thập 七thất 板bản )# 。 同đồng 。 石thạch 門môn 。

右hữu 總tổng 八bát 十thập 三tam 丈trượng 。 鼓cổ 山sơn 本bổn 撰soạn 第đệ 二nhị 卷quyển 。 但đãn 本bổn 撰soạn 首thủ 山sơn 前tiền 。 有hữu 南nam 院viện 顒ngung 。 而nhi 大đại 仙tiên 本bổn 脫thoát 。

又hựu 大đại 仙tiên 本bổn 。 次thứ 第đệ 顛điên 倒đảo 。 今kim 依y 鼓cổ 山sơn 本bổn 撰soạn 目mục 錄lục 正chánh 之chi 。 其kỳ 目mục 錄lục 。 心tâm 華hoa 本bổn 天thiên 集tập 首thủ 載tái (# 今kim 依y 雜tạp 華hoa 本bổn 移di 于vu 正chánh 集tập 首thủ )# 。

大đại 仙tiên 本bổn 。 以dĩ 葉diệp 縣huyện 石thạch 門môn 趙triệu 州châu (# 總tổng 八bát 十thập 三tam 丈trượng )# 加gia 天thiên 集tập 。 以dĩ 首thủ 山sơn 神thần 鼎đỉnh 臨lâm 濟tế 承thừa 天thiên 南nam 泉tuyền 投đầu 子tử 睦mục 州châu (# 百bách 十thập 九cửu 丈trượng )# 。 題đề 裱# 紙chỉ 為vi 地địa 集tập 。

蓋cái 大đại 仙tiên 本bổn 。 元nguyên 失thất 地địa 集tập 。 又hựu 天thiên 集tập 中trung 脫thoát 八bát 家gia 。 遂toại 以dĩ 鼓cổ 山sơn 本bổn 撰soạn 第đệ 一nhất 冊sách 第đệ 二nhị 冊sách 。 填điền 天thiên 地địa 之chi 闕khuyết 而nhi 已dĩ 。 摺# 題đề 。 亦diệc 異dị 天thiên 集tập 日nhật 集tập 等đẳng 。 可khả 知tri 。

相tương/tướng 國quốc 本bổn 。 自tự 法Pháp 眼nhãn 益ích 到đáo 金kim 粟túc 智trí 。 十thập 六lục 家gia 。 為vi 地địa 集tập 。 大đại 仙tiên 本bổn 全toàn 脫thoát 。

大đại 仙tiên 本bổn 。 自tự 南nam 泉tuyền 願nguyện 到đáo 石thạch 門môn 聰thông 。 總tổng 九cửu 家gia 。 相tương/tướng 國quốc 本bổn 全toàn 不bất 收thu 。 九cửu 家gia 皆giai 在tại 今kim 刊# 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 。 固cố 鼓cổ 山sơn 本bổn 撰soạn 者giả 。 而nhi 非phi 續tục 錄lục 。 不bất 可khả 加gia 於ư 續tục 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 也dã 。

日nhật 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 七thất 丈trượng 日nhật 月nguyệt 二nhị 集tập 與dữ 相tương/tướng 國quốc 本bổn 全toàn 同đồng )# 。

(# 首thủ 題đề )# 續tục 刊# 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 要yếu 第đệ 三tam 集tập 目mục 錄lục 。 (# 日nhật )# 。

-# 楊dương 岐kỳ 會hội 禪thiền 師sư 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 (# 卷quyển 一nhất )# 摺# 題đề 。 (# 古cổ 日nhật 一nhất 至chí 四tứ )# 。

-# 白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 十thập 八bát 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 五ngũ 至chí 廿# 二nhị )# 。

-# 保bảo 寧ninh 勇dũng 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 三tam 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 廿# 三tam 至chí 卅# 五ngũ )# 。

-# 五ngũ 祖tổ 演diễn 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 二nhị 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 卅# 六lục 至chí 四tứ 七thất )# 。

-# 南nam 堂đường 興hưng 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 一nhất 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 四tứ 八bát )# 。

佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 語ngữ (# 七thất 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 四tứ 九cửu 至chí 五ngũ 五ngũ )# 。

-# 圜viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 九cửu 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 五ngũ 六lục 至chí 七thất 四tứ )# 。

-# 開khai 福phước 寧ninh 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 三tam 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 七thất 五ngũ 至chí 七thất 七thất )# 。

-# 佛Phật 性tánh 泰thái 禪thiền 師sư 語ngữ (# 四tứ 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 七thất 八bát 至chí 八bát 一nhất )# 。

-# 月nguyệt 菴am 果quả 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 三tam 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 八bát 二nhị 至chí 八bát 四tứ )# 。

-# 復phục 菴am 封phong 禪thiền 師sư 語ngữ (# 三tam 丈trượng )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 日nhật 八bát 五ngũ 至chí 八bát 十thập 七thất )# 。

月nguyệt 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 九cửu 丈trượng )# 。

(# 首thủ 題đề )# 續tục 刊# 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 要yếu 第đệ 四tứ 集tập 目mục 錄lục 。 (# 月nguyệt )# 。

-# 佛Phật 心tâm 才tài 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 六lục 板bản )# 。 (# 卷quyển 一nhất )# 摺# 題đề 。 (# 古cổ 月nguyệt 一nhất 至chí 六lục )# 。

-# 山sơn 堂đường 洵# 禪thiền 師sư 語ngữ (# 九cửu 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 七thất 至chí 十thập 五ngũ )# 。

-# 別biệt 峯phong 珍trân 禪thiền 師sư 語ngữ (# 九cửu 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 十thập 六lục 至chí 廿# 四tứ )# 。

-# 雲vân 蓋cái 本bổn 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 六lục 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 廿# 五ngũ 至chí 三tam 十thập )# 。

-# 虎hổ 丘khâu 隆long 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 二nhị 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 卅# 一nhất 至chí 卅# 二nhị )# 。

-# 應ưng 菴am 華hoa 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 十thập 八bát 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 卅# 三tam 至chí 五ngũ 十thập )# 。

-# 密mật 菴am 傑kiệt 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 五ngũ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 五ngũ 一nhất 至chí 五ngũ 五ngũ )# 。

-# 松tùng 源nguyên 岳nhạc 禪thiền 師sư 語ngữ (# 九cửu 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 五ngũ 六lục 至chí 六lục 四tứ )# 。

-# 曹tào 源nguyên 生sanh 禪thiền 師sư 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 六lục 五ngũ 至chí 六lục 八bát )# 。

-# 鐵thiết 鞭tiên 韶thiều 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 六lục 九cửu 至chí 七thất 二nhị )# 。

-# 破phá 菴am 先tiên 禪thiền 師sư 語ngữ (# 六lục 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 七thất 三tam 至chí 七thất 八bát )# 。

-# 笑tiếu 菴am 悟ngộ 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 二nhị 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 七thất 九cửu 至chí 八bát 十thập )# 。

-# 無vô 示thị 諶# 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 三tam 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 八bát 一nhất 至chí 八bát 三tam )# 。

-# 心tâm 聞văn 賁# 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 八bát 四tứ 至chí 八bát 七thất )# 。

-# 慈từ 航# 朴phác 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 二nhị 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 月nguyệt 八bát 八bát )# 。

星tinh 集tập 。 (# 總tổng 九cửu 十thập 二nhị 丈trượng 星tinh 辰thần 二nhị 集tập 依y 大đại 仙tiên 本bổn 寫tả 。 興hưng 聖thánh 寺tự 本bổn 闕khuyết )# 。

(# 首thủ )# 賾trách 藏tạng 主chủ (# 云vân 云vân )# 序tự

(# 首thủ 題đề )# 續tục 刊# 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 要yếu 第đệ 五ngũ 集tập 目mục 錄lục 。 (# 星tinh )# 。

-# 大đại 慧tuệ 杲# 禪thiền 師sư 語ngữ (# 七thất 板bản )# 。 (# 卷quyển 一nhất )# 摺# 題đề 。 (# 古cổ 星tinh 一nhất 至chí 七thất )# 。

-# 晦hối 菴am 光quang 狀trạng 元nguyên 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 八bát 至chí 十thập 一nhất )# 。

-# 此thử 菴am 淨tịnh 禪thiền 師sư 語ngữ (# 九cửu 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 十thập 二nhị 至chí 二nhị 十thập )# 。

-# 懶lãn 菴am 需# 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 五ngũ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 廿# 一nhất 至chí 卅# 五ngũ )# 。

-# 佛Phật 照chiếu 光quang 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 八bát 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 卅# 六lục 至chí 四tứ 三tam )# 。

-# 誰thùy 菴am 演diễn 禪thiền 師sư 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 四tứ 四tứ 至chí 四tứ 七thất )# 。

-# 遯độn 菴am 演diễn 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 七thất 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 四tứ 八bát 至chí 五ngũ 四tứ )# 。

-# 竹trúc 原nguyên 元nguyên 菴am 主chủ 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 五ngũ 五ngũ 至chí 五ngũ 八bát )# 。

-# 蒙mông 菴am 岳nhạc 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 三tam 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 五ngũ 九cửu 至chí 六lục 一nhất )# 。

-# 石thạch 菴am 玿# 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 六lục 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 六lục 二nhị 至chí 六lục 七thất )# 。

-# 退thoái 菴am 先tiên 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 六lục 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 六lục 八bát 至chí 七thất 三tam )# 。

-# 混hỗn 源nguyên 密mật 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 五ngũ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 七thất 四tứ 至chí 七thất 八bát )# 。

-# 空không 叟# 印ấn 禪thiền 師sư 語ngữ (# 四tứ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 七thất 九cửu 至chí 八bát 二nhị )# 。

-# 木mộc 菴am 永vĩnh 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 五ngũ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 八bát 三tam 至chí 八bát 七thất )# 。

-# 柏# 堂đường 雅nhã 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 五ngũ 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 星tinh 八bát 八bát 至chí 九cửu 二nhị )# 。

(# 後hậu 附phụ )# 南nam 泉tuyền 和hòa 尚thượng 名danh 普phổ 願nguyện (# 云vân 云vân )#

辰thần 集tập 。 (# 總tổng 八bát 十thập 六lục 丈trượng )# 。

(# 首thủ 序tự )# 敬kính 覧# 。 晦hối 室thất 老lão 人nhân (# 云vân 云vân )# 。

(# 首thủ 題đề )# 續tục 刊# 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 要yếu 第đệ 六lục 集tập 目mục 錄lục 。 (# 辰thần )# 。

-# 雪tuyết 堂đường 行hành 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 十thập 板bản )# 。 (# 卷quyển 一nhất )# 摺# 題đề 。 (# 古cổ 辰thần 一nhất 至chí 十thập )# 。

-# 竹trúc 菴am 珪# 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 八bát 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 十thập 一nhất 至chí 十thập 八bát )# 。

-# 晦hối 菴am 光quang 禪thiền 師sư 語ngữ (# 三tam 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 十thập 九cửu 至chí 廿# 一nhất )# 。

-# 別biệt 峯phong 印ấn 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 三tam 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 廿# 二nhị 至chí 卅# 四tứ )# 。

-# 退thoái 菴am 奇kỳ 禪thiền 師sư 語ngữ (# 十thập 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 卅# 五ngũ 至chí 四tứ 四tứ )# 。

-# 東đông 山sơn 空không 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 七thất 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 四tứ 五ngũ 至chí 五ngũ 一nhất )# 。

-# 廣quảng 鑒giám 瑛# 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 九cửu 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 五ngũ 二nhị 至chí 六lục 十thập )# 。

-# 水thủy 菴am 一nhất 禪thiền 師sư 語ngữ (# 三tam 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 六lục 一nhất 至chí 六lục 三tam )# 。

-# 別biệt 峯phong 雲vân 和hòa 尚thượng 語ngữ (# 十thập 六lục 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 六lục 四tứ 至chí 七thất 九cửu )# 。

-# 或hoặc 菴am 體thể 禪thiền 師sư 語ngữ (# 七thất 板bản )# 。 同đồng 。 (# 古cổ 辰thần 八bát 十thập 至chí 八bát 六lục )# 。

(# 尾vĩ 題đề )# 續tục 開khai 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 要yếu 集tập 第đệ 六lục

右hữu 大đại 仙tiên 之chi 本bổn 盡tận 于vu 此thử 。 總tổng 五ngũ 百bách 八bát 十thập 四tứ 張trương 。

相tương/tướng 國quốc 寺tự 心tâm 華hoa 院viện 。 舊cựu 藏tạng 續tục 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 。 余dư 嘗thường 訪phỏng 芳phương 渚chử 和hòa 尚thượng 於ư 大đại 光quang 明minh 寺tự 。 得đắc 覧# 之chi 。 渚chử 寂tịch 後hậu 。 繼kế 席tịch 者giả 亦diệc 亡vong 。 余dư 語ngữ 京kinh 北bắc 興hưng 聖thánh 伯bá 瑛# 和hòa 尚thượng 。 以dĩ 是thị 事sự 。 瑛# 曰viết 。 余dư 曾tằng 就tựu 芳phương 渚chử 借tá 之chi 。 寫tả 得đắc 秘bí 珍trân 焉yên 。 余dư 喜hỷ 請thỉnh 之chi 謄# 寫tả 。 其kỳ 本bổn 闕khuyết 星tinh 辰thần 二nhị 集tập 。 余dư 疑nghi 懶lãn 廢phế 矣hĩ 。 享hưởng 保bảo 七thất 年niên 壬nhâm 寅# 之chi 冬đông 。 雜tạp 華hoa 院viện 別biệt 源nguyên 座tòa 元nguyên 。 贖thục 獲hoạch 古cổ 刊# 正chánh 續tục 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 。 而nhi 示thị 余dư 。 其kỳ 本bổn 每mỗi 卷quyển 有hữu 心tâm 華hoa 所sở 藏tạng 之chi 印ấn 。 余dư 為vi 之chi 慘thảm 然nhiên 。 其kỳ 續tục 錄lục 闕khuyết 星tinh 辰thần 二nhị 集tập 。 乃nãi 知tri 瑛# 之chi 不bất 寫tả 。 為vi 元nguyên 本bổn 脫thoát 。 非phi 懶lãn 廢phế 矣hĩ 。

余dư 適thích 借tá 濃nồng 州châu 大đại 仙tiên 寺tự 本bổn 。 別biệt 源nguyên 轉chuyển 借tá 補bổ 寫tả 星tinh 辰thần 二nhị 集tập 。 余dư 亦diệc 依y 心tâm 華hoa 本bổn 。 完hoàn 補bổ 大đại 仙tiên 本bổn 地địa 集tập 全toàn 天thiên 集tập 半bán 之chi 逸dật 者giả 。

余dư 亦diệc 以dĩ 謂vị 其kỳ 正chánh 錄lục 雖tuy 皆giai 北bắc 藏tạng 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 所sở 收thu 入nhập 。 然nhiên 是thị 鼓cổ 山sơn 本bổn 撰soạn 。 足túc 見kiến 舊cựu 面diện 。 遂toại 借tá 雜tạp 華hoa 本bổn 畢tất 寫tả 功công 矣hĩ 。

於ư 是thị 乎hồ 雜tạp 華hoa 龍long 華hoa 。 各các 得đắc 古cổ 撰soạn 正chánh 續tục 古cổ 尊tôn 宿túc 錄lục 。 豈khởi 不bất 為vi 奇kỳ 哉tai 。 豈khởi 不bất 為vi 快khoái 哉tai 。 道đạo 忠trung 。 識thức 。

大đại 仙tiên 本bổn 天thiên 地địa 二nhị 集tập 目mục 錄lục 顛điên 倒đảo

-# 天thiên 集tập 。 (# 百bách 十thập 一nhất 丈trượng )# 。

-# 草thảo 堂đường 清thanh (# 四tứ 板bản )#

-# 汾# 陽dương 昭chiêu (# 六lục 板bản )#

-# 瑯# 琊gia 覺giác (# 三tam 板bản )#

-# 慈từ 明minh 圓viên (# 十thập 二nhị 板bản )#

-# 長trường/trưởng 靈linh 卓trác (# 三tam 板bản )#

-# 葉diệp 縣huyện 省tỉnh (# 廿# 一nhất 板bản )#

-# 石thạch 門môn 慈từ 照chiếu (# 十thập 七thất 板bản )#

-# 趙triệu 州châu 上thượng (# 二nhị 十thập 板bản )#

-# 趙triệu 州châu 中trung (# 十thập 四tứ 板bản )#

-# 趙triệu 州châu 下hạ (# 十thập 一nhất 枚mai )#

-# 地địa 集tập 。 (# 百bách 十thập 九cửu 丈trượng )# 。

-# 首thủ 山sơn 念niệm (# 二nhị 十thập 枚mai )#

-# 神thần 鼎đỉnh 諲# (# 十thập 六lục 板bản )#

-# 臨lâm 濟tế 照chiếu (# 序tự 一nhất 丈trượng 廿# 九cửu 板bản )#

-# 承thừa 天thiên 嵩tung (# 九cửu 板bản )#

-# 南nam 泉tuyền 願nguyện (# 十thập 二nhị 板bản )#

-# 投đầu 子tử (# 十thập 四tứ 板bản )#

-# 睦mục 州châu (# 十thập 八bát 板bản )#

右hữu

龍long 華hoa 所sở 藏tạng 。 古cổ 宿túc 錄lục 。 與dữ 鼓cổ 山sơn 舊cựu 撰soạn 本bổn 對đối 挍giảo 者giả 。

-# 睦mục 州châu (# 在tại 第đệ 六lục )#

-# 首thủ 山sơn (# 在tại 第đệ 八bát )#

-# 石thạch 門môn (# 在tại 第đệ 九cửu )#

-# 承thừa 天thiên (# 在tại 第đệ 十thập )#

-# 南nam 泉tuyền (# 在tại 第đệ 十thập 二nhị )#

-# 趙triệu 州châu (# 在tại 十thập 三tam 十thập 四tứ )#

-# 葉diệp 縣huyện (# 在tại 廿# 三tam )#

-# 神thần 鼎đỉnh (# 在tại 廿# 四tứ )#

-# 投đầu 子tử (# 在tại 卅# 六lục )#

已dĩ 上thượng 總tổng 九cửu 家gia 在tại 大đại 仙tiên 續tục 宿túc 中trung 。

龍long 華hoa 新tân 寫tả 。 續tục 古cổ 宿túc 。 天thiên 集tập (# 全toàn 寫tả )# 未vị 得đắc 挍giảo 。 (# 大đại 仙tiên 本bổn 脫thoát 此thử 八bát 家gia )# 。

-# 翠thúy 巖nham 真chân (# 六lục 板bản )#

-# 黃hoàng 龍long 南nam (# 三tam 板bản )#

-# 死tử 心tâm 新tân (# 五ngũ 板bản )#

-# 晦hối 堂đường 心tâm (# 三tam 板bản )#

-# 泐# 潭đàm 英anh (# 二nhị 板bản )#

兜Đâu 率Suất 悅duyệt (# 二nhị 板bản )#

-# 靈linh 源nguyên 清thanh (# 三tam 板bản )#

-# 湛trạm 堂đường 準chuẩn (# 五ngũ 板bản )#

(# 已dĩ 上thượng 廿# 九cửu 板bản )#

俟sĩ 得đắc 別biệt 本bổn 挍giảo 讐thù 。

龍long 華hoa 新tân 寫tả 。 續tục 古cổ 宿túc 。 地địa 集tập 。 寫tả 與dữ 未vị 寫tả 並tịnh 未vị 挍giảo 。

地địa 集tập 未vị 寫tả 者giả

-# 雲vân 門môn 偃yển (# 十thập 一nhất 板bản )#

-# 雪tuyết 竇đậu 顯hiển (# 四tứ 板bản )#

-# 曹tào 山sơn 寂tịch (# 五ngũ 板bản )#

-# 真chân 歇hiết 了liễu (# 三tam 板bản )#

-# 宏hoành 智trí 覺giác (# 九cửu 板bản )#

-# 真chân 淨tịnh 文văn (# 十thập 四tứ 板bản )#

已dĩ 上thượng 未vị 寫tả 者giả 。 四tứ 十thập 六lục 板bản 。 大đại 仙tiên 本bổn 全toàn 脫thoát 地địa 集tập 。

後hậu 皆giai 得đắc 心tâm 華hoa 本bổn 。 挍giảo 於ư 未vị 挍giảo 。 寫tả 於ư 未vị 寫tả 。 完hoàn 全toàn 無vô 所sở 闕khuyết 。

師sư 諱húy 義nghĩa 玄huyền 。 曹tào 州châu 南nam 華hoa 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 邢# 氏thị 。 幼ấu 而nhi 頴dĩnh 異dị 。 長trường/trưởng 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 及cập 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 居cư 於ư 講giảng 肆tứ 。 精tinh 究cứu 毗Tỳ 尼Ni 。 博bác 頤di 經kinh 論luận 。 俄nga 而nhi 歎thán 曰viết 。 此thử 濟tế 世thế 之chi 醫y 方phương 也dã 。 非phi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 。 即tức 更cánh 衣y 游du 方phương 。 首thủ 參tham 黃hoàng 檗# 。 次thứ 謁yết 大đại 愚ngu 。 其kỳ 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 。 載tái 于vu 行hành 錄lục 。 既ký 受thọ 黃hoàng 檗# 印ấn 可khả 。 尋tầm 抵để 河hà 北bắc 。 鎮trấn 州châu 城thành 東đông 南nam 隅ngung 。 臨lâm 滹# 沱# 河hà 側trắc 。 小tiểu 院viện 住trụ 持trì 。 其kỳ 臨lâm 濟tế 因Nhân 地Địa 得đắc 名danh 。

時thời 普phổ 化hóa 先tiên 在tại 彼bỉ 。 佯dương 狂cuồng 混hỗn 眾chúng 。 聖thánh 凡phàm 莫mạc 測trắc 。 師sư 至chí 即tức 佐tá 之chi 。 師sư 正chánh 旺# 化hóa 。 普phổ 化hóa 全toàn 身thân 脫thoát 去khứ 。 乃nãi 符phù 仰ngưỡng 山sơn 小tiểu 釋Thích 迦Ca 之chi 懸huyền 記ký 也dã 。 適thích 丁đinh 兵binh 革cách 。 師sư 即tức 棄khí 去khứ 。 太thái 尉úy 默mặc 君quân 和hòa 。 於ư 城thành 中trung 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 亦diệc 以dĩ 臨lâm 濟tế 為vi 額ngạch 。 迎nghênh 師sư 居cư 焉yên 。 後hậu 拂phất 衣y 南nam 邁mại 。 至chí 河hà 府phủ 。 府phủ 主chủ 王vương 常thường 侍thị 。 延diên 以dĩ 師sư 禮lễ 。 住trụ 未vị 幾kỷ 。 即tức 來lai 大đại 名danh 府phủ 興hưng 化hóa 寺tự 。 居cư 于vu 東đông 堂đường 。 師sư 無vô 疾tật 。 忽hốt 一nhất 日nhật 攝nhiếp 衣y 據cứ 坐tọa 。 與dữ 三tam 聖thánh 問vấn 答đáp 畢tất 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 逝thệ 。

時thời 唐đường 咸hàm 通thông 八bát 年niên 。 丁đinh 亥hợi 孟# 陬tưu 月nguyệt 十thập 日nhật 也dã 。 門môn 人nhân 以dĩ 師sư 全toàn 身thân 。 建kiến 塔tháp 于vu 大đại 名danh 府phủ 西tây 北bắc 隅ngung 。 勅sắc 諡thụy 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 。 塔tháp 號hiệu 澄trừng 靈linh 。 合hợp 掌chưởng 稽khể 首thủ 。 記ký 師sư 大đại 略lược 。 住trụ 鎮trấn 州châu 保bảo 壽thọ 。 嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 。 延diên 沼chiểu 。 謹cẩn 書thư 。