續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền
Quyển 0012
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

義nghĩa 解giải 篇thiên 八bát 。 本bổn 傳truyền 十thập 五ngũ 。 附phụ 見kiến 四tứ 。

隋tùy 丹đan 陽dương 彭# 城thành 寺tự 釋thích 慧tuệ 隆long 傳truyền 一nhất

隋tùy 江giang 都đô 安an 樂lạc 寺tự 釋thích 慧tuệ 海hải 傳truyền 二nhị

隋tùy 江giang 都đô 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 慧tuệ 覺giác 傳truyền 三tam

隋tùy 終chung 南nam 山sơn 龍long 池trì 道Đạo 場Tràng 釋thích 道đạo 判phán 傳truyền 四tứ

隋tùy 終chung 南nam 山sơn 悟ngộ 真chân 寺tự 釋thích 淨tịnh 業nghiệp 傳truyền 五ngũ

隋tùy 西tây 京kinh 大đại 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 釋thích 童đồng 真chân 傳truyền 六lục

隋tùy 西tây 京kinh 大đại 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 釋thích 靈linh 幹cán 傳truyền 七thất (# 靈linh 辯biện )#

隋tùy 東đông 都đô 內nội 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 敬kính 脫thoát 傳truyền 八bát

唐đường 京kinh 師sư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 釋thích 善thiện 胄trụ 傳truyền 九cửu (# 慧tuệ 威uy )#

唐đường 京kinh 師sư 勝thắng 光quang 寺tự 釋thích 辯biện 相tương/tướng 傳truyền 十thập

唐đường 京kinh 師sư 大đại 總tổng 持trì 寺tự 釋thích 寶bảo 襲tập 傳truyền 十thập 一nhất (# 曇đàm 恭cung 。 明minh 洪hồng )# 。

唐đường 京kinh 師sư 大đại 總tổng 持trì 寺tự 釋thích 慧tuệ 遷thiên 傳truyền 十thập 二nhị

唐đường 并tinh 州châu 武võ 德đức 寺tự 釋thích 慧tuệ 覺giác 傳truyền 十thập 三tam

唐đường 常thường 州châu 建kiến 安an 寺tự 釋thích 智trí 琚# 傳truyền 十thập 四tứ

唐đường 常thường 州châu 弘hoằng 業nghiệp 寺tự 釋thích 道đạo 慶khánh 傳truyền 十thập 五ngũ

釋thích 慧tuệ 隆long 。 俗tục 姓tánh 何hà 氏thị 。 丹đan 陽dương 句cú 容dung 人nhân 也dã 。 祖tổ 翦# 梁lương 武võ 陵lăng 王vương 長trường/trưởng 史sử 。 父phụ 嶷# 梁lương 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 隆long 十thập 一nhất 出xuất 家gia 。 師sư 於ư 宣tuyên 武võ 寺tự 僧Tăng 都đô 沙Sa 門Môn 慧tuệ 舒thư 。 舒thư 道đạo 業nghiệp 遐hà 暢sướng 風phong 標tiêu 清thanh 舉cử 。 學học 堪kham 物vật 軌quỹ 德đức 允duẫn 人nhân 師sư 。 烏ô 迴hồi 當đương 職chức 秉bỉnh 持trì 攸du 寄ký 。 隆long 恭cung 撝# 恪khác 慎thận 備bị 盡tận 師sư 資tư 。 年niên 屆giới 十thập 三tam 志chí 存tồn 聽thính 學học 。 纔tài 欲dục 聞văn 道đạo 即tức 感cảm 靈linh 瑞thụy 。 有hữu 人nhân 自tự 稱xưng 姓tánh 蔣tưởng 名danh 規quy 。 授thọ 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 便tiện 曰viết 。 將tương 來lai 佛Phật 法Pháp 寔thật 用dụng 相tương 寄ký 。 發phát 言ngôn 適thích 竟cánh 莫mạc 知tri 所sở 之chi 。 以dĩ 義nghĩa 推thôi 之chi 。 若nhược 非phi 四tứ 依y 齊tề 位vị 九cửu 師sư 均quân 德đức 。 豈khởi 能năng 當đương 斯tư 負phụ 荷hà 剋khắc 感cảm 聖thánh 言ngôn 。 遂toại 聽thính 法Pháp 雲vân 寺tự 礭# 法Pháp 師sư 成thành 論luận 。 一nhất 遍biến 未vị 周chu 已dĩ 究cứu 深thâm 隱ẩn 。 習tập 業nghiệp 數số 載tái 獨độc 稱xưng 標tiêu 拔bạt 。 及cập 登đăng 具cụ 戒giới 更cánh 采thải 毘tỳ 尼ni 。 故cố 得đắc 五ngũ 氎điệp 一nhất 河hà 殊thù 製chế 異dị 飲ẩm 。 備bị 皆giai 斷đoạn 覈# 洞đỗng 盡tận 銓thuyên 衡hành 。 及cập 梁lương 運vận 蕩đãng 覆phú 避tị 世thế 順thuận 時thời 。 雖tuy 屬thuộc 彫điêu 荒hoang 學học 功công 靡mĩ 棄khí 。 彭# 城thành 寺tự 內nội 引dẫn 化hóa 如như 流lưu 。 陳trần 氏thị 御ngự 曆lịch 重trọng/trùng 闡xiển 玄huyền 蹤tung 。 僧Tăng 正chánh 暅# 公công 道đạo 門môn 德đức 望vọng 。 於ư 茲tư 寺tự 內nội 結kết 肆tứ 開khai 筵diên 。 義nghĩa 侶lữ 玄huyền 徒đồ 四tứ 方phương 雲vân 萃tụy 。 隆long 當đương 入nhập 室thất 獨độc 冠quan 群quần 英anh 。 既ký 解giải 慧tuệ 超siêu 挺đĩnh 。 命mệnh 令linh 敷phu 述thuật 。 及cập 暅# 將tương 化hóa 遺di 旨chỉ 在tại 斯tư 。 法pháp 筵diên 是thị 繼kế 誠thành 當đương 嘉gia 旨chỉ 。 然nhiên 其kỳ 識thức 用dụng 淹yêm 華hoa 言ngôn 辯biện 清thanh 富phú 。 每mỗi 至chí 商thương 搉# 玄huyền 理lý 。 頓đốn 徙tỉ 遲trì 疑nghi 。 雖tuy 復phục 談đàm 柄bính 屢lũ 撝# 言ngôn 鋒phong 時thời 礪# 。 而nhi 碩# 難nạn/nan 自tự 撤triệt 簡giản 綽xước 澄trừng 遠viễn 。 隋tùy 氏thị 馭ngự 宇vũ 九cửu 有hữu 同đồng 朝triêu 。 上thượng 德đức 高cao 人nhân 咸hàm 紆hu 延diên 請thỉnh 。 隆long 志chí 存tồn 栖tê 晦hối 。 以dĩ 老lão 疾tật 致trí 辭từ 。 居cư 舊cựu 敷phu 弘hoằng 。 仍nhưng 以dĩ 卒tuất 歲tuế 。 仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 臥ngọa 疾tật 。 二nhị 十thập 日nhật 遷thiên 化hóa 。

爾nhĩ 時thời 冬đông 至chí 告cáo 節tiết 氣khí 序tự 祁kỳ 寒hàn 。 雲vân 布bố 彌di 天thiên 雪tuyết 飛phi 遍biến 野dã 。 及cập 中trung 宵tiêu 之chi 泥Nê 曰Viết 也dã 。 天thiên 色sắc 開khai 霽tễ 星tinh 漢hán 澄trừng 明minh 。 豈khởi 非phi 神thần 靈linh 哀ai 罔võng 天thiên 龍long 感cảm 悼điệu 之chi 明minh 瑞thụy 矣hĩ 。 然nhiên 隆long 慈từ 濟tế 成thành 性tánh 不bất 尚thượng 華hoa 飾sức 。 柔nhu 順thuận 知tri 足túc 無vô 貪tham 為vi 寶bảo 。 凡phàm 講giảng 成thành 論luận 三tam 十thập 遍biến 。 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 各các 十thập 餘dư 遍biến 。 餘dư 則tắc 有hữu 差sai 故cố 不bất 具cụ 敘tự 。 未vị 終chung 前tiền 領lãnh 弟đệ 子tử 於ư 高cao 座tòa 寺tự 南nam 山sơn 頂đảnh 聚tụ 土thổ/độ 築trúc 壇đàn 語ngữ 曰viết 。 我ngã 若nhược 捨xả 形hình 不bất 煩phiền 棺quan 槨# 。 可khả 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 施thí 禽cầm 蟲trùng 。 壇đàn 竟cánh 便tiện 遷thiên 。 誠thành 哉tai 知tri 命mạng 。 後hậu 依y 遺di 命mạng 。 仍nhưng 樹thụ 高cao 碑bi 寺tự 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 宣tuyên 為vi 文văn 。

釋thích 慧tuệ 海hải 。 姓tánh 張trương 氏thị 。 清thanh 河hà 武võ 城thành 人nhân 。 少thiếu 年niên 入nhập 道đạo 。 師sư 事sự 鄴# 都đô 廣quảng 國quốc 寺tự 冏# 法Pháp 師sư 。 聽thính 涅Niết 槃Bàn 楞lăng 伽già 。 始thỉ 通thông 再tái 遍biến 便tiện 能năng 覆phú 述thuật 。 上thượng 首thủ 加gia 賞thưởng 。 又hựu 經kinh 五ngũ 稔# 學học 徒đồ 推thôi 服phục 。 更cánh 從tùng 青thanh 州châu 大đại 業nghiệp 寺tự 道đạo 猷# 法Pháp 師sư 。 受thọ 摩ma 訶ha 衍diễn 毘tỳ 曇đàm 等đẳng 。 然nhiên 猷# 慧tuệ 解giải 無vô 礙ngại 開khai 智trí 難nan 思tư 。 海hải 以dĩ 頴dĩnh 脫thoát 之chi 才tài 當đương 斯tư 榮vinh 寄ký 。 以dĩ 周chu 大đại 象tượng 二nhị 年niên 來lai 儀nghi 濤đào 浦# 。 創sáng/sang 居cư 安an 樂lạc 修tu 葺# 伽già 藍lam 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 事sự 。 建kiến 造tạo 重trùng 閣các 。 躬cung 自tự 經kinh 始thỉ 咸hàm 資tư 率suất 化hóa 。 竭kiệt 筋cân 力lực 而nhi 忘vong 倦quyện 。 蒙mông 寒hàn 暑thử 而nhi 載tái 馳trì 。 常thường 以dĩ 淨tịnh 土độ 為vi 期kỳ 。 專chuyên 精tinh 致trí 感cảm 。 忽hốt 有hữu 齊tề 州châu 僧Tăng 道đạo 詮thuyên 。 齎tê 畫họa 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 來lai 云vân 。 是thị 天Thiên 竺Trúc 雞kê 頭đầu 摩ma 寺tự 五ngũ 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 空không 往vãng 彼bỉ 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 圖đồ 寫tả 尊tôn 儀nghi 。 既ký 冥minh 會hội 素tố 情tình 深thâm 懷hoài 禮lễ 懺sám 。 乃nãi 覩đổ 神thần 光quang 炤chiếu 爍thước 。 慶khánh 所sở 希hy 幸hạnh 。 於ư 是thị 模mô 寫tả 懇khẩn 苦khổ 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 土độ 。 沒một 齒xỉ 為vi 念niệm 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 五ngũ 月nguyệt 旦đán 疹chẩn 患hoạn 增tăng 甚thậm 。 語ngữ 弟đệ 子tử 曰viết 。 我ngã 當đương 滅diệt 矣hĩ 。 伸thân 手thủ 五ngũ 指chỉ 用dụng 表biểu 終chung 期kỳ 。 氣khí 息tức 綿miên 微vi 屬thuộc 纊khoáng 斯tư 待đãi 。 至chí 五ngũ 日nhật 夜dạ 欻hốt 然nhiên 而nhi 起khởi 。 依y 常thường 面diện 西tây 禮lễ 竟cánh 加gia 坐tọa 。 至chí 曉hiểu 方phương 逝thệ 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 顏nhan 色sắc 恬điềm 和hòa 儼nghiễm 如như 神thần 在tại 。 道đạo 俗tục 悲bi 涼lương 競cạnh 申thân 接tiếp 足túc 。 花hoa 香hương 如như 雨vũ 下hạ 。 金kim 寶bảo 若nhược 山sơn 頹đồi 。 充sung 委ủy 階giai 墀trì 。 福phước 惠huệ 之chi 力lực 矣hĩ 。 然nhiên 其kỳ 自tự 少thiểu 精tinh 苦khổ 老lão 而nhi 逾du 篤đốc 。 般bát 舟chu 密mật 行hành 之chi 法pháp 。 蘭lan 若nhã 思tư 惟duy 之chi 儀nghi 。 亟# 展triển 修tu 行hành 。 瑞thụy 相tướng 常thường 擾nhiễu 。 兼kiêm 以dĩ 慈từ 仁nhân 救cứu 護hộ 有hữu 劇kịch 諸chư 己kỷ 。 誘dụ 勸khuyến 博bác 約ước 必tất 竭kiệt 其kỳ 才tài 。 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 之chi 流lưu 。 老lão 病bệnh 貧bần 窮cùng 之chi 侶lữ 。 並tịnh 情tình 遺di 重trọng/trùng 輕khinh 德đức 施thí 平bình 等đẳng 。 斯tư 固cố 器khí 宇vũ 該cai 含hàm 。 末mạt 代đại 之chi 通thông 人nhân 也dã 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 遍biến 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 講giảng 五ngũ 十thập 遍biến 。 即tức 以dĩ 其kỳ 月nguyệt 九cửu 日nhật 琢trác 石thạch 於ư 寺tự 。 鐫# 為vi 巨cự 室thất 而nhi 移di 坐tọa 焉yên 。 江giang 都đô 縣huyện 令linh 辛tân 孝hiếu 凱# 。 崇sùng 信tín 是thị 投đầu 內nội 外ngoại 通thông 捨xả 。 解giải 衣y 撤triệt 膳thiện 躬cung 自tự 指chỉ 撝# 。 弟đệ 子tử 慧tuệ 昞# 。 以dĩ 全toàn 身thân 處xứ 乃nãi 架# 塔tháp 築trúc 基cơ 增tăng 其kỳ 華hoa 麗lệ 。 仍nhưng 建kiến 碑bi 旌tinh 德đức 於ư 寺tự 之chi 門môn 。 祕bí 書thư 學học 士sĩ 琅lang 耶da 王vương 眘# 為vi 文văn 。

釋thích 慧tuệ 覺giác 。 姓tánh 孫tôn 氏thị 。 其kỳ 先tiên 太thái 原nguyên 晉tấn 陽dương 人nhân 也dã 。 江giang 右hữu 喪táng 亂loạn 。 遷thiên 居cư 丹đan 陽dương 之chi 秣# 陵lăng 焉yên 。 覺giác 之chi 在tại 孕dựng 。 梁lương 代đại 誌chí 公công 不bất 測trắc 人nhân 也dã 。 遊du 宅trạch 徘bồi 徊hồi 顧cố 而nhi 言ngôn 曰viết 。 此thử 處xứ 當đương 出xuất 神thần 童đồng 。 俄nga 而nhi 載tái 誕đản 。 有hữu 若nhược 符phù 契khế 。 幼ấu 而nhi 風phong 神thần 特đặc 達đạt 氣khí 調điều 不bất 群quần 。 雖tuy 則tắc 青thanh 襟khâm 。 便tiện 有hữu 奇kỳ 心tâm 遠viễn 識thức 。 於ư 五ngũ 蔭ấm 六lục 塵trần 。 深thâm 知tri 泡bào 電điện 。 誓thệ 求cầu 離ly 俗tục 。 二nhị 親thân 弗phất 能năng 違vi 也dã 。 年niên 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 研nghiên 精tinh 法pháp 相tướng 。 其kỳ 初sơ 伏phục 業nghiệp 。 即tức 興hưng 皇hoàng 朗lãng 法Pháp 師sư 也dã 。 學học 門môn 擁ủng 盛thịnh 咸hàm 暢sướng 玄huyền 風phong 。 入nhập 室thất 之chi 徒đồ 莫mạc 非phi 人nhân 傑kiệt 。 覺giác 稟bẩm 承thừa 宏hoành 論luận 備bị 觀quán 幽u 旨chỉ 。 領lãnh 略lược 津tân 會hội 鐫# 求cầu 幽u 賾trách 。 騁sính 馳trì 眾chúng 妙diệu 得đắc 自tự 匈hung 襟khâm 。 宗tông 匠tượng 加gia 賞thưởng 相tương 擊kích 稱xưng 為vi 法Pháp 器khí 。 加gia 以dĩ 遊du 心tâm 九cửu 部bộ 備bị 觀quán 數số 論luận 。 詭quỷ 說thuyết 異dị 門môn 並tịnh 尋tầm 枝chi 葉diệp 。 既ký 而nhi 歎thán 曰viết 。 槍thương 榆# 豈khởi 冲# 天thiên 之chi 舉cử 。 小tiểu 道đạo 乖quai 適thích 遠viễn 之chi 津tân 。 聊liêu 以dĩ 忘vong 憂ưu 非phi 吾ngô 徒đồ 也dã 。 夫phu 澄trừng 神thần 入nhập 慧tuệ 莫mạc 尚thượng 五ngũ 門môn 。 攝nhiếp 山sơn 泉tuyền 石thạch 致trí 美mỹ 息tức 心tâm 勝thắng 地địa 。 乃nãi 摳# 衣y 獨độc 往vãng 止chỉ 于vu 栖tê 霞hà 寺tự 焉yên 。 有hữu 慧tuệ 布bố 法Pháp 師sư 。 空không 解giải 第đệ 一nhất 。 深thâm 明minh 方Phương 等Đẳng 。 或hoặc 有hữu 未vị 悟ngộ 韞# 櫝# 于vu 懷hoài 。 佇trữ 知tri 音âm 者giả 及cập 見kiến 欣hân 然nhiên 便tiện 即tức 開khai 授thọ 。 又hựu 以dĩ 大đại 智Trí 度Độ 論luận 江giang 左tả 少thiểu 弘hoằng 。 布bố 備bị 宗tông 緒tự 將tương 陳trần 請thỉnh 說thuyết 。 乃nãi 垂thùy 覃# 思tư 申thân 暢sướng 幽u 微vi 。 布bố 公công 披phi 襟khâm 歎thán 美mỹ 。 即tức 命mạng 開khai 講giảng 。 於ư 是thị 舊cựu 文văn 新tân 意ý 兩lưỡng 以dĩ 通thông 之chi 。 遠viễn 近cận 餐xan 服phục 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 釋thích 論luận 廣quảng 興hưng 於ư 斯tư 盛thịnh 矣hĩ 。 陳trần 晉tấn 安an 王vương 伯bá 恭cung 為vi 湘# 州châu 刺thứ 史sử 。 深thâm 加gia 禮lễ 異dị 并tinh 請thỉnh 講giảng 眾chúng 。 南nam 行hành 弘hoằng 演diễn 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 毛mao 喜hỷ 。 護hộ 軍quân 將tướng 軍quân 孫tôn 瑒# 。 並tịnh 鞠cúc 躬cung 頂đảnh 禮lễ 虔kiền 仰ngưỡng 殊thù 常thường 。 左tả 衛vệ 將tướng 軍quân 傅phó/phụ 縡# 。 學học 通thông 內nội 外ngoại 氣khí 調điều 甚thậm 高cao 。 緇# 素tố 之chi 間gian 無vô 所sở 推thôi 敬kính 。 每mỗi 見kiến 覺giác 來lai 必tất 心tâm 形hình 俱câu 肅túc 。 劇kịch 談đàm 高cao 論luận 流lưu 連liên 無vô 已dĩ 。 天thiên 爵tước 服phục 人nhân 皆giai 如như 此thử 類loại 。 隋tùy 朝triêu 剋khắc 定định 江giang 表biểu 憲hiến 令linh 惟duy 新tân 。 一nhất 州châu 之chi 內nội 止chỉ 置trí 佛Phật 寺tự 二nhị 所sở 。 數số 外ngoại 伽già 藍lam 皆giai 從tùng 屏bính 廢phế 。 覺giác 懼cụ 金kim 剛cang 之chi 地địa 淪luân 毀hủy 者giả 多đa 。 乃nãi 百bách 舍xá 兼kiêm 行hành 上thượng 聞văn 天thiên 聽thính 。 有hữu 勅sắc 霈# 然nhiên 從tùng 其kỳ 所sở 請thỉnh 。 啟khải 沃ốc 神thần 衿# 弘hoằng 護hộ 像tượng 法pháp 信tín 有hữu 力lực 焉yên 。 煬# 帝đế 昔tích 居cư 藩# 屏bính 化hóa 牧mục 淮hoài 甸# 。 欽khâm 佇trữ 勝thắng 人nhân 義nghĩa 踰du 仄# 席tịch 。 乃nãi 賜tứ 書thư 曰viết 。 法Pháp 師sư 安an 善thiện 。 涼lương 暑thử 惟duy 宜nghi 。 承thừa 栖tê 遲trì 龜quy 山sơn 之chi 域vực 。 闡xiển 揚dương 龍long 樹thụ 之chi 旨chỉ 。 其kỳ 義nghĩa 端đoan 雄hùng 辯biện 。 獨độc 演diễn 暢sướng 於ư 稽khể 陰ấm 。 談đàm 柄bính 微vi 言ngôn 。 偏thiên 引dẫn 級cấp 於ư 鏡kính 水thủy 。 弟đệ 子tử 欽khâm 風phong 籍tịch 甚thậm 味vị 道đạo 尤vưu 深thâm 。 今kim 於ư 城thành 內nội 建kiến 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 延diên 屈khuất 龍long 象tượng 大đại 弘hoằng 佛Phật 事sự 盛thịnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 上thượng 人nhân 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 今kim 遣khiển 迎nghênh 候hậu 。 遲trì 能năng 光quang 拂phất 也dã 。 於ư 即tức 賁# 然nhiên 來lai 儀nghi 。 膺ưng 此thử 嘉gia 命mạng 。 法pháp 濟tế 上thượng 人nhân 者giả 。 靈linh 智trí 難nan 思tư 。 於ư 永vĩnh 福phước 道Đạo 場Tràng 請thỉnh 開khai 大đại 論luận 。 主chủ 上thượng 親thân 臨lâm 法pháp 席tịch 稱xưng 善thiện 久cửu 之chi 。 後hậu 止chỉ 白bạch 塔tháp 恆hằng 事sự 敷phu 說thuyết 。 大đại 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 論luận 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 部bộ 。 遍biến 數số 甚thậm 多đa 。 學học 徒đồ 滿mãn 席tịch 。 法Pháp 輪luân 之chi 盛thịnh 莫mạc 是thị 過quá 也dã 。 先tiên 是thị 江giang 都đô 舊cựu 邸để 立lập 寶bảo 臺đài 經kinh 藏tạng 。 五ngũ 時thời 妙diệu 典điển 大đại 備bị 於ư 斯tư 。 及cập 踐tiễn 位vị 東đông 朝triêu 。 令linh 旨chỉ 允duẫn 屬thuộc 掌chưởng 知tri 藏tạng 事sự 。 僉thiêm 曰viết 得đắc 人nhân 。 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 從tùng 駕giá 入nhập 京kinh 於ư 路lộ 見kiến 疾tật 。 而nhi 神thần 色sắc 怡di 然nhiên 法pháp 言ngôn 無vô 廢phế 。 及cập 至chí 將tương 漸tiệm 明minh 悟ngộ 如như 常thường 。 咸hàm 見kiến 金kim 剛cang 大đại 神thần 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 外ngoại 國quốc 梵Phạm 僧Tăng 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 初sơ 有hữu 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 。 爰viên 感cảm 靈linh 應ưng 。 乃nãi 見kiến 覺giác 名danh 題đề 於ư 金kim 錄lục 。 固cố 其kỳ 所sở 得đắc 位vị 地địa 義nghĩa 量lượng 難nan 測trắc 。 至chí 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 。 遷thiên 化hóa 於ư 泗# 州châu 之chi 宿túc 預dự 縣huyện 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 三tam 。 惟duy 覺giác 美mỹ 詞từ 令linh 善thiện 容dung 止chỉ 。 身thân 長trường 八bát 尺xích 風phong 表biểu 絕tuyệt 倫luân 。 攝nhiếp 齋trai 昇thăng 堂đường 俯phủ 仰ngưỡng 可khả 則tắc 。 覿# 其kỳ 威uy 儀nghi 莫mạc 不bất 改cải 容dung 易dị 觀quán 。 寓# 目mục 忘vong 倦quyện 。 至chí 於ư 吐thổ 納nạp 玄huyền 言ngôn 宣tuyên 揚dương 妙diệu 義nghĩa 。 雄hùng 辯biện 清thanh 論luận 雲vân 飛phi 泉tuyền 涌dũng 。 真chân 可khả 謂vị 日nhật 月nguyệt 入nhập 懷hoài 風phong 飈biểu 滿mãn 室thất 。 雖tuy 復phục 褊biển 志chí 滯trệ 情tình 。 亦diệc 頓đốn 忘vong 鄙bỉ 吝lận 。 然nhiên 其kỳ 芝chi 蘭lan 所sở 化hóa 。 陶đào 誘dụ 之chi 功công 日nhật 就tựu 月nguyệt 將tương 。 固cố 亦diệc 弘hoằng 矣hĩ 。 兼kiêm 通thông 外ngoại 典điển 妙diệu 善thiện 尺xích 牘độc 。 屬thuộc 詞từ 染nhiễm 翰hàn 造tạo 次thứ 可khả 觀quán 。 折chiết 簡giản 所sở 至chí 皆giai 為vi 模mô 楷# 。 加gia 以dĩ 風phong 度độ 淹yêm 遠viễn 雅nhã 量lượng 弘hoằng 深thâm 。 談đàm 絕tuyệt 是thị 非phi 心tâm 夷di 彼bỉ 我ngã 。 峻tuấn 矣hĩ 重trọng/trùng 仞nhận 人nhân 莫mạc 之chi 窺khuy 。 信tín 施thí 相tương/tướng 積tích 隨tùy 用dụng 檀đàn 捨xả 。 二nhị 翼dực 之chi 外ngoại 纖tiêm 芥giới 罔võng 畜súc 。 止chỉ 有hữu 論luận 文văn 談đàm 疏sớ/sơ 。 盈doanh 於ư 几kỉ 篋khiếp 而nhi 已dĩ 。 豈khởi 非phi 拔bạt 俗tục 之chi 奇kỳ 才tài 通thông 方phương 之chi 正Chánh 士Sĩ 也dã 。 有hữu 詔chiếu 喪táng 事sự 所sở 須tu 隨tùy 由do 備bị 辦biện 。 恩ân 禮lễ 周chu 給cấp 務vụ 從tùng 優ưu 厚hậu 。 并tinh 具cụ 舟chu 檝tiếp 。 王vương 人nhân 將tương 送tống 。 其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 還hoàn 窆biếm 於ư 江giang 陽dương 縣huyện 之chi 茱# 萸# 里lý 。 傳truyền 業nghiệp 學học 士sĩ 數số 甚thậm 滋tư 多đa 。 門môn 人nhân 智trí 果quả 。 稟bẩm 承thừa 遺di 訓huấn 情tình 深thâm 追truy 遠viễn 。 乃nãi 與dữ 同đồng 學học 紀kỷ 諸chư 景cảnh 行hành 碑bi 于vu 寺tự 門môn 。 祕bí 書thư 詔chiếu 誥# 舍xá 人nhân 虞ngu 世thế 南nam 為vi 文văn 。 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 內nội 史sử 侍thị 郎lang 虞ngu 世thế 基cơ 為vi 銘minh 。 見kiến 於ư 別biệt 集tập 。

釋thích 道đạo 判phán 。 姓tánh 郭quách 氏thị 。 曹tào 州châu 承thừa 氏thị 人nhân 也dã 。 三tam 歲tuế 喪táng 親thân 十thập 五ngũ 遊du 學học 。 般bát 涉thiệp 史sử 籍tịch 略lược 綜tống 儒nho 道đạo 。 十thập 九cửu 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 投đầu 于vu 外ngoại 兄huynh 而nhi 剃thế 落lạc 焉yên 。 具cụ 戒giới 已dĩ 後hậu 歷lịch 求cầu 善thiện 友hữu 。 深thâm 厭yếm 俗tục 累lũy/lụy/luy 絕tuyệt 心tâm 再tái 往vãng 。 每mỗi 閱duyệt 像tượng 教giáo 東đông 傳truyền 。 慨khái 面diện 不bất 睹đổ 靈linh 跡tích 。 委ủy 根căn 歸quy 葉diệp 未vị 之chi 或hoặc 聞văn 。 遂toại 勇dũng 心tâm 佛Phật 境cảnh 誓thệ 尚thượng 瞻chiêm 敬kính 。 以dĩ 齊tề 乾can/kiền/càn 明minh 元nguyên 年niên 。 結kết 伴bạn 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 發phát 趾chỉ 鄴# 都đô 將tương 經kinh 周chu 塞tắc 。 關quan 邏la 嚴nghiêm 設thiết 又hựu 照chiếu 月nguyệt 光quang 。 踟trì 蹰trù 迴hồi 互hỗ 義nghĩa 無vô 踰du 越việt 。 忽hốt 值trị 雲vân 奔bôn 月nguyệt 隱ẩn 。 乘thừa 暗ám 度độ 棧sạn 。 遇ngộ 逢phùng 遊du 兵binh 。 特đặc 蒙mông 釋thích 放phóng 。 以dĩ 周chu 保bảo 定định 二nhị 年niên 達đạt 于vu 京kinh 邑ấp 。 武võ 帝đế 賞thưởng 接tiếp 崇sùng 重trọng/trùng 。 仍nhưng 令linh 於ư 大Đại 乘Thừa 寺tự 厚hậu 供cung 享hưởng 之chi 。 經kinh 逾du 兩lưỡng 載tái 。 上thượng 表biểu 乞khất 循tuần 先tiên 志chí 。 又hựu 蒙mông 開khai 許hứa 。 勅sắc 給cấp 國quốc 書thư 并tinh 資tư 行hành 調điều 。 西tây 度độ 砂sa 磧thích 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 。 四tứ 顧cố 茫mang 然nhiên 。 絕tuyệt 無vô 水thủy 草thảo 。 乘thừa 飢cơ 急cấp 行hành 。 止chỉ 經kinh 七thất 夕tịch 便tiện 至chí 高cao 昌xương 國quốc 。 是thị 小tiểu 蕃phồn 附phụ 庸dong 突đột 厥quyết 。 又hựu 請thỉnh 國quốc 書thư 。 至chí 西tây 面diện 可khả 汗hãn 所sở (# 此thử 云vân 天thiên 子tử 治trị 也dã 彼bỉ 土độ 不bất 識thức 眾chúng 僧Tăng 。 將tương 欲dục 加gia 害hại 。 增tăng 人nhân 防phòng 衛vệ 不bất 給cấp 糧lương 食thực 。 又hựu 不bất 許hứa 出xuất 拾thập 掇xuyết 薪tân 菜thái 。 但đãn 令linh 餓ngạ 死tử 。 有hữu 周chu 國quốc 使sử 人nhân 諫gián 云vân 。 此thử 佛Phật 弟đệ 子tử 也dã 。 本bổn 國quốc 天thiên 子tử 大đại 臣thần 敬kính 重trọng 供cúng 養dường 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 能năng 令linh 羊dương 馬mã 孳# 多đa 。 可khả 汗hãn 歡hoan 喜hỷ 。 日nhật 給cấp 羊dương 四tứ 口khẩu 以dĩ 充sung 恆hằng 食thực 。 判phán 等đẳng 放phóng 之chi 而nhi 自tự 煮chử 菜thái 進tiến 噉đạm 。 既ký 見kiến 不bất 殺sát 眾chúng 生sanh 。 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 。 所sở 行hành 既ký 殊thù 。 不bất 令linh 西tây 過quá 。 乃nãi 給cấp 其kỳ 馬mã 乘thừa 遣khiển 人nhân 送tống 還hoàn 。 達đạt 于vu 長trường/trưởng 安an 住trụ 乾can/kiền/càn 宗tông 寺tự 。 判phán 以dĩ 先tiên 在tại 窮cùng 險hiểm 無vô 人nhân 造tạo 食thực 。 遂toại 捨xả 具cụ 戒giới 今kim 返phản 京kinh 室thất 。 後hậu 乃nãi 更cánh 受thọ 之chi 停đình 止chỉ 五ngũ 年niên 。 逢phùng 靜tĩnh 藹ái 法Pháp 師sư 。 諮tư 詢tuân 道đạo 務vụ 。 慧tuệ 業nghiệp 冲# 邃thúy 淹yêm 歷lịch 五ngũ 周chu 朝triêu 夕tịch 聞văn 問vấn 。 方phương 登đăng 階giai 漸tiệm 。 會hội 武võ 帝đế 滅diệt 法pháp 。 與dữ 藹ái 西tây 奔bôn 于vu 太thái 白bạch 山sơn 。 同đồng 侶lữ 二nhị 十thập 六lục 人nhân 。 逃đào 難nạn/nan 巖nham 居cư 不bất 忘vong 講giảng 授thọ 。 中trung 百bách 四tứ 論luận 日nhật 夜dạ 研nghiên 尋tầm 恂# 恂# 奉phụng 誨hối 。 雖tuy 有hữu 國quốc 誅tru 靡mĩ 顧cố 其kỳ 死tử 。 東đông 引dẫn 尋tầm 山sơn 岠# 于vu 華hoa 岳nhạc 。 凡phàm 所sở 遊du 遁độn 者giả 望vọng 日nhật 參tham 焉yên 。 遂toại 離ly 考khảo 山sơn 室thất 二nhị 十thập 餘dư 所sở 。 依y 承thừa 藹ái 德đức 。 為vi 入nhập 室thất 之chi 元nguyên 宗tông 。 始thỉ 末mạt 一nhất 十thập 五ngũ 年niên 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 後hậu 藹ái 捨xả 身thân 窮cùng 谷cốc 用dụng 陳trần 護hộ 法Pháp 。 判phán 含hàm 酸toan 茹như 毒độc 奉phụng 接tiếp 遺di 骸hài 。 建kiến 塔tháp 樹thụ 銘minh 勒lặc 于vu 巖nham 壁bích 。 天thiên 元nguyên 嗣tự 曆lịch 尋tầm 改cải 邪tà 風phong 。 創sáng/sang 立lập 百bách 二nhị 十thập 人nhân 為vi 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 判phán 當đương 其kỳ 數số 。 初sơ 住trụ 陟trắc 岵# 寺tự 。 大đại 隋tùy 受thọ 命mạng 廣quảng 開khai 佛Phật 法Pháp 。 改cải 為vi 大đại 興hưng 善thiện 焉yên 。 判phán 道đạo 穆mục 僧Tăng 徒đồ 歷lịch 總tổng 綱cương 任nhậm 。 部bộ 攝nhiếp 彛# 倫luân 有hữu 光quang 先tiên 範phạm 。 開khai 皇hoàng 之chi 肇triệu 。 於ư 終chung 南nam 山sơn 交giao 谷cốc 東đông 嶺lĩnh 。 池trì 號hiệu 野dã 猪trư 。 逈huýnh 出xuất 雲vân 端đoan 俯phủ 臨lâm 原nguyên 陸lục 。 躬cung 自tự 案án 行hành 可khả 為vi 栖tê 心tâm 之chi 場tràng 也dã 。 結kết 草thảo 為vi 庵am 集tập 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 開khai 皇hoàng 七thất 年niên 。 勅sắc 遣khiển 度độ 支chi 侍thị 郎lang 李# 世thế 師sư 。 將tương 天Thiên 竺Trúc 監giám 工công 。 就tựu 造tạo 院viện 舍xá 常thường 擬nghĩ 供cung 奉phụng 。 知tri 判phán 道đạo 業nghiệp 修tu 曠khoáng 。 給cấp 額ngạch 為vi 龍long 池trì 寺tự 焉yên 。 大đại 將tướng 軍quân 雲vân 定định 興hưng 。 以dĩ 為vi 檀đàn 越việt 。 四tứ 事sự 供cung 給cấp 無vô 爽sảng 二nhị 時thời 。 侍thị 郎lang 獨độc 孤cô 機cơ 。 餐xan 奉phụng 音âm 猷# 於ư 宅trạch 後hậu 園viên 別biệt 立lập 齋trai 宇vũ 。 請thỉnh 來lai 栖tê 息tức 。 終chung 日nhật 將tương 事sự 稟bẩm 其kỳ 法Pháp 戒giới 。 薛tiết 國quốc 公công 及cập 夫phu 人nhân 鄭trịnh 氏thị 。 夙túc 奉phụng 清thanh 訓huấn 年niên 別biệt 至chí 此thử 。 諮tư 承thừa 戒giới 誥# 決quyết 通thông 疑nghi 議nghị 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 四tứ 日nhật 平bình 旦đán 卒thốt 於ư 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 四tứ 。 初sơ 判phán 釋thích 蒙mông 啟khải 法pháp 性tánh 狎hiệp 林lâm 泉tuyền 。 少thiểu 欲dục 無vô 競cạnh 樂nhạo/nhạc/lạc 居cư 儉kiệm 攝nhiếp 。 行hành 慈từ 濟tế 乏phạp 偏thiên 所sở 留lưu 心tâm 。 履lý 苦khổ 登đăng 危nguy 彌di 其kỳ 本bổn 意ý 。 故cố 每mỗi 至chí 粟túc 麥mạch 二nhị 熟thục 。 行hành 乞khất 貯trữ 之chi 至chí 厚hậu 。 雪tuyết 彌di 山sơn 則tắc 遺di 諸chư 飛phi 走tẩu 。 所sở 以dĩ 山sơn 侶lữ 遊du 僧Tăng 。 蒙mông 其kỳ 獎tưởng 濟tế 者giả 殷ân 矣hĩ 。 又hựu 食thực 不bất 擇trạch 味vị 生sanh 無vô 患hoạn 苦khổ 。 僧Tăng 事sự 鞅ưởng 掌chưởng 身thân 先tiên 令linh 之chi 。 而nhi 弘hoằng 道đạo 終chung 朝triêu 虔kiền 虔kiền 無vô 怠đãi 。 雖tuy 暫tạm 遊du 世thế 恆hằng 歸quy 山sơn 室thất 。 斯tư 亦diệc 巖nham 岫# 之chi 學học 觀quán 矣hĩ 。

釋thích 淨tịnh 業nghiệp 。 俗tục 姓tánh 史sử 氏thị 。 漢hán 東đông 隨tùy 人nhân 也dã 。 年niên 登đăng 小tiểu 學học 即tức 霑triêm 緇# 服phục 。 閭lư 里lý 嘉gia 之chi 號hiệu 稱xưng 賢hiền 者giả 。 專chuyên 經kinh 之chi 歲tuế 割cát 愛ái 出xuất 家gia 。 淨tịnh 養dưỡng 威uy 儀nghi 霜sương 厲lệ 氷băng 潔khiết 。 受thọ 戒giới 以dĩ 後hậu 。 遊du 刃nhận 河hà 內nội 。 精tinh 研nghiên 律luật 部bộ 博bác 綜tống 異dị 聞văn 。

時thời 有hữu 論luận 師sư 慧tuệ 遠viễn 。 樹thụ 德đức 漳# 河hà 傳truyền 芳phương 伊y 洛lạc 。 一nhất 遇ngộ 清thanh 耳nhĩ 。 便tiện 伸thân 北bắc 面diện 。 學học 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 。 皆giai 品phẩm 酌chước 其kỳ 致trí 弘hoằng 宣tuyên 大đại 旨chỉ 。 而nhi 恨hận 文văn 廣quảng 功công 略lược 章chương 句cú 未vị 離ly 。 及cập 遠viễn 膺ưng 詔chiếu 入nhập 關quan 。 業nghiệp 亦diệc 負phụ 帙# 陪bồi 從tùng 。 首thủ 尾vĩ 餐xan 承thừa 盡tận 其kỳ 幽u 理lý 。 晚vãn 就tựu 曇đàm 遷thiên 禪thiền 師sư 。 學học 於ư 攝nhiếp 論luận 。 遷thiên 器khí 宇vũ 崇sùng 廓khuếch 牆tường 仞nhận 重trọng/trùng 深thâm 。 遂toại 舉cử 知tri 人nhân 。 同đồng 揚dương 樂nhạo 說thuyết 。 嘉gia 業nghiệp 鑽toàn 仰ngưỡng 誠thành 至chí 。 乃nãi 傾khuynh 襟khâm 導đạo 引dẫn 。 隨tùy 聞văn 頂đảnh 受thọ 緘giam 勒lặc 寸thốn 心tâm 。 開khai 皇hoàng 中trung 年niên 。 高cao 步bộ 於ư 藍lam 田điền 之chi 覆phú 車xa 山sơn 。 班ban 荊kinh 採thải 薇# 。 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 諸chư 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 敬kính 揖ấp 戒giới 舟chu 為vi 築trúc 山sơn 房phòng 。 竭kiệt 誠thành 奉phụng 養dưỡng 。 架# 險hiểm 乘thừa 懸huyền 。 製chế 通thông 山sơn 美mỹ 。 今kim 之chi 悟ngộ 真chân 寺tự 是thị 也dã 。 業nghiệp 確xác 乎hồ 內nội 湛trạm 令linh 響hưởng 外ngoại 馳trì 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 。 被bị 舉cử 送tống 舍xá 利lợi 于vu 安an 州châu 之chi 景cảnh 藏tạng 寺tự 。 初sơ 通thông 行hành 諸chư 基cơ 。 欲dục 於ư 十Thập 力Lực 寺tự 置trí 之chi 。 行hành 至chí 景cảnh 藏tạng 。 忽hốt 感cảm 異dị 香hương 滿mãn 院viện 。 眾chúng 共cộng 嗟ta 怪quái 。 因nhân 而nhi 樹thụ 立lập 。 將tương 下hạ 舍xá 利lợi 。 赤xích 光quang 挺đĩnh 出xuất 照chiếu 于vu 人nhân 物vật 。 寺tự 重trùng 閣các 上thượng 聞văn 眾chúng 人nhân 行hành 聲thanh 。 及cập 往vãng 掩yểm 捕bộ 扃# 閉bế 如như 初sơ 。 一nhất 人nhân 不bất 見kiến 。 塔tháp 北bắc 有hữu 池trì 。 沙Sa 門Môn 淨tịnh 範phạm 為vi 諸chư 道đạo 俗tục 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 乃nãi 有hữu 群quần 魚ngư 游du 躍dược 首thủ 皆giai 南nam 向hướng 似tự 受thọ 歸quy 相tương/tướng 。 範phạm 即tức 乘thừa 舟chu 入nhập 水thủy 為vi 魚ngư 授thọ 法pháp 。 魚ngư 皆giai 迴hồi 頭đầu 遶nhiễu 船thuyền 如như 有hữu 聽thính 受thọ 都đô 無vô 有hữu 懼cụ 業nghiệp 慶khánh 其kỳ 所sở 遇ngộ 。 乃nãi 以dĩ 舍xá 利lợi 置trí 於ư 佛Phật 堂đường 。 先tiên 有hữu 塐# 菩Bồ 薩Tát 一nhất 軀khu 。 不bất 可khả 移di 轉chuyển 。 至chí 明minh 乃nãi 見kiến 迴hồi 身thân 面diện 於ư 舍xá 利lợi 。 狀trạng 類loại 天thiên 然nhiên 一nhất 無vô 損tổn 處xứ 。 屢lũ 興hưng 別biệt 瑞thụy 。 傳truyền 言ngôn 不bất 盡tận 。 大đại 業nghiệp 四tứ 年niên 。 召triệu 入nhập 鴻hồng 臚lư 館quán 。 教giáo 授thọ 蕃phồn 僧Tăng 。 九cửu 年niên 復phục 召triệu 住trụ 禪thiền 定định 寺tự 。 聯liên 翩# 荏nhẫm 苒nhiễm 微vi 壅ủng 清thanh 曠khoáng 後hậu 欲dục 返phản 於ư 幽u 谷cốc 。 告cáo 同đồng 學học 曰viết 。 此thử 段đoạn 一nhất 行hành 便tiện 為vi 不bất 返phản 。 而nhi 別biệt 未vị 淹yêm 旬tuần 。 已dĩ 聞văn 殂tồ 化hóa 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 三tam 。 達đạt 生sanh 知tri 命mạng 斯tư 亦diệc 至chí 哉tai 。 即tức 大đại 業nghiệp 十thập 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 也dã 。 露lộ 骸hài 松tùng 下hạ 。 初sơ 業nghiệp 神thần 岸ngạn 溫ôn 審thẩm 儀nghi 止chỉ 雍ung 容dung 。 敦đôn 仁nhân 尚thượng 德đức 有hữu 古cổ 賢hiền 才tài 調điều 。 篤đốc 愛ái 方phương 術thuật 。 卻khước 粒lạp 練luyện 形hình 。 氷băng 玉ngọc 雲vân 珠châu 。 資tư 神thần 養dưỡng 氣khí 。 而nhi 卒thốt 非phi 其kỳ 所sở 治trị 。 徒đồ 載tái 聲thanh 芳phương 。 潔khiết 己kỷ 清thanh 貞trinh 差sai 為vi 傳truyền 德đức 矣hĩ 。

釋thích 童đồng 真chân 。 姓tánh 李# 氏thị 。 遠viễn 祖tổ 隴# 西tây 寓# 居cư 河hà 東đông 之chi 蒲bồ 坂# 焉yên 。 少thiểu 厭yếm 生sanh 死tử 希hy 心tâm 常thường 住trụ 。 投đầu 曇đàm 延diên 法Pháp 師sư 。 為vi 其kỳ 師sư 範phạm 。 綜tống 掇xuyết 玄huyền 儒nho 英anh 猷# 秀tú 舉cử 。 受thọ 具cụ 已dĩ 後hậu 歸quy 宗tông 律luật 句cú 晚vãn 涉thiệp 經kinh 論luận 。 通thông 明minh 大đại 小tiểu 尤vưu 善thiện 涅Niết 槃Bàn 。 議nghị 其kỳ 詞từ 理lý 。 恆hằng 處xứ 延diên 興hưng 敷phu 化hóa 不bất 絕tuyệt 。 聽thính 徒đồ 千thiên 數số 各các 標tiêu 令linh 望vọng 。 詳tường 真chân 高cao 譽dự 繼kế 迹tích 於ư 師sư 。 開khai 皇hoàng 十thập 二nhị 年niên 。 勅sắc 召triệu 於ư 大đại 興hưng 善thiện 對đối 翻phiên 梵Phạm 本bổn 。 十thập 六lục 年niên 。 別biệt 詔chiếu 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 主chủ 。 披phi 解giải 文văn 義nghĩa 允duẫn 愜# 眾chúng 心tâm 。 而nhi 性tánh 度độ 方phương 正chánh 善thiện 御ngự 大đại 眾chúng 。 不bất 友hữu 非phi 類loại 唯duy 德đức 是thị 欽khâm 。 仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên 。 下hạ 勅sắc 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 普phổ 建kiến 靈linh 塔tháp 。 前tiền 後hậu 諸chư 州châu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 所sở 。 皆giai 送tống 舍xá 利lợi 。 打đả 剎sát 勸khuyến 課khóa 繕thiện 搆câu 精tinh 妙diệu 。 真chân 以dĩ 德đức 王vương 當đương 時thời 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 住trụ 雍ung 州châu 創sáng/sang 置trí 靈linh 塔tháp 遂toại 送tống 舍xá 利lợi 於ư 終chung 南nam 山sơn 仙tiên 遊du 寺tự 。 即tức 古cổ 傳truyền 云vân 。 秦tần 穆mục 公công 女nữ 名danh 弄lộng 玉ngọc 。 習tập 仙tiên 昇thăng 雲vân 之chi 所sở 也dã 。 初sơ 真chân 以dĩ 十thập 月nguyệt 內nội 從tùng 京kinh 至chí 寺tự 路lộ 逢phùng 雨vũ 雪tuyết 。 飛phi 奔bôn 滂# 注chú 掩yểm 漬tí 人nhân 物vật 。 唯duy 舍xá 利lợi 輿dư 上thượng 獨độc 不bất 霑triêm 潤nhuận 。 同đồng 共cộng 異dị 之chi 。 寺tự 居cư 衝xung 谷cốc 日nhật 夕tịch 風phong 振chấn 。 自tự 靈linh 骨cốt 初sơ 臨lâm 迄hất 于vu 藏tạng 瘞ế 。 怗# 然nhiên 恬điềm 靜tĩnh 。 燈đăng 耀diệu 山sơn 谷cốc 。 兼kiêm 以dĩ 陰ấm 雲vân 四tứ 塞tắc 雨vũ 雪tuyết 俱câu 零linh 。 冀ký 得đắc 清thanh 霽tễ 見kiến 日nhật 。 有hữu 符phù 程# 限hạn 。 真chân 乃nãi 手thủ 執chấp 熏huân 爐lô 。 興hưng 發phát 大đại 願nguyện 。 恰kháp 至chí 下hạ 期kỳ 。 冬đông 日nhật 垂thùy 照chiếu 。

時thời 正chánh 在tại 午ngọ 。 道đạo 俗tục 同đồng 慶khánh 。 及cập 安an 覆phú 訖ngật 還hoàn 復phục 雲vân 合hợp 。 大đại 眾chúng 共cộng 歎thán 真chân 心tâm 冥minh 感cảm 之chi 所sở 至chí 也dã 。 大đại 業nghiệp 元nguyên 年niên 營doanh 大đại 禪thiền 定định 下hạ 勅sắc 召triệu 真chân 為vi 道Đạo 場Tràng 主chủ 。 辭từ 讓nhượng 累lũy/lụy/luy 載tái 不bất 免miễn 登đăng 之chi 。 存tồn 撫phủ 上thượng 下hạ 有hữu 聲thanh 僧Tăng 網võng 。 又hựu 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 本bổn 務vụ 。 常thường 事sự 弘hoằng 獎tưởng 。 言ngôn 令linh 之chi 設thiết 。 多đa 附phụ 斯tư 文văn 。 大đại 業nghiệp 九cửu 年niên 。 因nhân 疾tật 卒thốt 于vu 寺tự 住trụ 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 一nhất 。 真chân 抱bão 操thao 懷hoài 亮lượng 。 朋bằng 附phụ 高cao 流lưu 廝tư 下hạ 之chi 徒đồ 。 性tánh 非phi 傾khuynh 徙tỉ 。 寺tự 既ký 初sơ 立lập 宰tể 輔phụ 交giao 參tham 。 隆long 重trọng/trùng 居cư 懷hoài 未vị 始thỉ 迎nghênh 送tống 。 情tình 概khái 天thiên 表biểu 卒tuất 難nan 變biến 節tiết 。 當đương 正chánh 臨lâm 食thực 眾chúng 將tương 四tứ 百bách 。 大đại 堂đường 正chánh 梁lương 忽hốt 然nhiên 爆bộc 裂liệt 聲thanh 駭hãi 震chấn 霆đình 。 一nhất 眾chúng 驚kinh 散tán 咸hàm 言ngôn 摧tồi 破phá 。 徒đồ 跣tiển 而nhi 出xuất 者giả 非phi 一nhất 。 唯duy 真chân 端đoan 坐tọa 依y 常thường 執chấp 匙thi 而nhi 食thực 。 容dung 氣khí 不bất 改cải 若nhược 無vô 所sở 聞văn 。 兼kiêm 以dĩ 偏thiên 悲bi 貧bần 病bệnh 。 撤triệt 衣y 拯chửng 濟tế 躬cung 事sự 扶phù 視thị 。

時thời 所sở 共cộng 嘉gia 。 剛cang 柔nhu 兼kiêm 美mỹ 焉yên 。

釋thích 靈linh 幹cán 。 姓tánh 李# 氏thị 。 金kim 城thành 狄địch 道Đạo 人Nhân 。 祖tổ 相tương/tướng 封phong 於ư 上thượng 黨đảng 。 遂toại 隨tùy 封phong 而nhi 遷thiên 焉yên 。 年niên 始thỉ 十thập 歲tuế 。 樂nhạo 聞văn 法Pháp 要yếu 。 遊du 寺tự 觀quán 看khán 情tình 欣hân 背bối/bội 俗tục 。 親thân 弗phất 違vi 之chi 。 年niên 十thập 四tứ 。 投đầu 鄴# 京kinh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 衍diễn 法Pháp 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 晝trú 夜dạ 遵tuân 奉phụng 無vô 怠đãi 寸thốn 陰ấm 。 每mỗi 入nhập 講giảng 堂đường 想tưởng 處xứ 天thiên 宮cung 無vô 異dị 也dã 。 十thập 八bát 覆phú 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 。 初sơ 開khai 宗tông 本bổn 披phi 會hội 精tinh 求cầu 。 僉thiêm 共cộng 怪quái 焉yên 。 又hựu 酬thù 抗kháng 群quần 鋒phong 。 無vô 所sở 躓chí 礙ngại 。 眾chúng 益ích 欣hân 美mỹ 。 冠quan 年niên 受thọ 具cụ 專chuyên 志chí 毘tỳ 尼ni 而nhi 立lập 性tánh 翹kiều 仰ngưỡng 恭cung 攝nhiếp 成thành 節tiết 。 三tam 業nghiệp 護hộ 持trì 均quân 持trì 遮già 性tánh 。 周chu 武võ 滅diệt 法pháp 通thông 廢phế 仁nhân 祠từ 。 居cư 家gia 奉phụng 戒giới 。 儀nghi 體thể 無vô 失thất 。 隋tùy 開khai 佛Phật 日nhật 。 有hữu 勅sắc 簡giản 入nhập 菩Bồ 薩Tát 數số 中trung 。 官quan 給cấp 衣y 盋# 少thiểu 林lâm 置trí 館quán 。 雖tuy 蒙mông 厚hậu 供cung 而nhi 形hình 同đồng 俗tục 侶lữ 。 開khai 皇hoàng 三tam 年niên 。 於ư 洛lạc 州châu 淨tịnh 土độ 寺tự 方phương 得đắc 落lạc 采thải 。 出xuất 家gia 標tiêu 相tương/tướng 自tự 此thử 繁phồn 興hưng 。 有hữu 海hải 玉ngọc 法Pháp 師sư 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 眾chúng 。 四tứ 方phương 追truy 結kết 用dụng 興hưng 此thử 典điển 。 幹cán 即tức 於ư 此thử 眾chúng 講giảng 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 。 東đông 夏hạ 眾chúng 首thủ 咸hàm 共cộng 褒bao 美mỹ 。 開khai 皇hoàng 七thất 年niên 。 因nhân 修tu 起khởi 居cư 道đạo 業nghiệp 夙túc 聞văn 。 遂toại 蒙mông 別biệt 勅sắc 令lệnh 住trụ 興hưng 善thiện 。 為vi 譯dịch 經kinh 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 。 至chí 十thập 七thất 年niên 遇ngộ 疾tật 悶muộn 絕tuyệt 。 惟duy 心tâm 不bất 冷lãnh 未vị 敢cảm 藏tạng 殯tấn 。 後hậu 醒tỉnh 述thuật 云vân 。 初sơ 見kiến 兩lưỡng 人nhân 手thủ 把bả 文văn 書thư 戶hộ 前tiền 而nhi 立lập 曰viết 。 官quan 須tu 見kiến 師sư 。 俛miễn 仰ngưỡng 之chi 間gian 乃nãi 與dữ 俱câu 往vãng 。 狀trạng 如như 乘thừa 空không 。 足túc 無vô 所sở 涉thiệp 。 到đáo 一nhất 大đại 園viên 。 七thất 寶bảo 樹thụ 林lâm 。 端đoan 嚴nghiêm 如như 畫họa 。 二nhị 人nhân 送tống 達đạt 便tiện 辭từ 而nhi 退thoái 。 幹cán 獨độc 入nhập 園viên 東đông 西tây 極cực 目mục 。 但đãn 見kiến 林lâm 地địa 山sơn 池trì 無vô 非phi 珍trân 寶bảo 。 焜hỗn 煌hoàng 亂loạn 目mục 不bất 得đắc 正chánh 視thị 。 樹thụ 下hạ 花hoa 座tòa 或hoặc 有hữu 人nhân 坐tọa 或hoặc 無vô 坐tọa 者giả 。 忽hốt 聞văn 人nhân 喚hoán 云vân 。 靈linh 幹cán 汝nhữ 來lai 此thử 耶da 。 尋tầm 聲thanh 就tựu 之chi 。 乃nãi 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 也dã 。 禮lễ 訊tấn 問vấn 曰viết 。 此thử 為vi 何hà 所sở 。 答đáp 是thị 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 吾ngô 與dữ 僧Tăng 休hưu 同đồng 生sanh 於ư 此thử 。 次thứ 吾ngô 南nam 座tòa 上thượng 者giả 。 是thị 休hưu 法Pháp 師sư 也dã 。 遠viễn 與dữ 休hưu 形hình 並tịnh 非phi 本bổn 身thân 。 頂đảnh 戴đái 天thiên 冠quan 衣y 以dĩ 朱chu 紫tử 。 光quang 偉# 絕tuyệt 世thế 。 但đãn 語ngữ 聲thanh 似tự 舊cựu 依y 然nhiên 可khả 識thức 。 又hựu 謂vị 幹cán 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 後hậu 皆giai 生sanh 此thử 矣hĩ 。 因nhân 爾nhĩ 覺giác 悟ngộ 重trọng/trùng 增tăng 故cố 業nghiệp 。 端đoan 然nhiên 觀quán 行hành 絕tuyệt 交giao 人nhân 物vật 。 仁nhân 壽thọ 三tam 年niên 舉cử 當đương 寺tự 任nhậm 。 素tố 非phi 情tình 望vọng 。 因nhân 復phục 俯phủ 從tùng 。 其kỳ 年niên 奉phụng 勅sắc 。 送tống 舍xá 利lợi 於ư 洛lạc 州châu 。 便tiện 置trí 塔tháp 於ư 漢hán 王vương 寺tự 。 初sơ 建kiến 塔tháp 所sở 屢lũ 放phóng 神thần 光quang 。 風phong 起khởi 燈đăng 滅diệt 。 而nhi 通thông 夕tịch 明minh 亮lượng 不bất 須tu 燈đăng 照chiếu 。 又hựu 感cảm 異dị 香hương 從tùng 風phong 而nhi 至chí 。 道đạo 俗tục 通thông 見kiến 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 下hạ 舍xá 利lợi 時thời 。 寺tự 院viện 之chi 內nội 樹thụ 葉diệp 皆giai 萎nuy 。 烏ô 鳥điểu 悲bi 叫khiếu 。 及cập 填điền 平bình 滿mãn 還hoàn 如như 常thường 日nhật 。

時thời 漢hán 王vương 諒# 作tác 鎮trấn 晉tấn 陽dương 。 承thừa 幹cán 起khởi 塔tháp 王vương 之chi 本bổn 寺tự 。 遠viễn 遣khiển 中trung 使sử 嚫sấn 賜tứ 什thập 物vật 。 然nhiên 其kỳ 善thiện 於ư 世thế 數số 。 機cơ 捷tiệp 樞xu 要yếu 辯biện 注chú 難nạn/nan 加gia 。 嘗thường 為vi 獻hiến 后hậu 述thuật 懺sám 。 帝đế 心tâm 增tăng 感cảm 歔hư 欷hi 連liên 洏# 。 乃nãi 賜tứ 帛bạch 二nhị 百bách 段đoạn 。 用dụng 旌tinh 隆long 敬kính 。 大đại 業nghiệp 三tam 年niên 置trí 大đại 禪thiền 定định 。 有hữu 勅sắc 擢trạc 為vi 道Đạo 場Tràng 上thượng 座tòa 。 僧Tăng 徒đồ 一nhất 盛thịnh 匡khuông 救cứu 有hữu 敘tự 至chí 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 卒thốt 於ư 寺tự 房phòng 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 幢tràng 蓋cái 道đạo 俗tục 相tương/tướng 與dữ 奔bôn 隨tùy 。 乃nãi 火hỏa 葬táng 於ư 終chung 南nam 之chi 陰ấm 。 初sơ 幹cán 志chí 奉phụng 華hoa 嚴nghiêm 。 常thường 依y 經kinh 本bổn 。 作tác 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 觀quán 及cập 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 觀quán 。 至chí 于vu 疾tật 甚thậm 。 目mục 精tinh 上thượng 視thị 不bất 與dữ 人nhân 對đối 。 久cửu 之chi 乃nãi 垂thùy 顧cố 如như 常thường 日nhật 。 沙Sa 門Môn 童đồng 真chân 問vấn 疾tật 因nhân 見kiến 是thị 相tương/tướng 。 幹cán 謂vị 真chân 曰viết 。 向hướng 見kiến 青thanh 衣y 童đồng 子tử 二nhị 人nhân 來lai 召triệu 。 相tương/tướng 逐trục 而nhi 去khứ 。 至chí 兜Đâu 率Suất 天Thiên 城thành 外ngoại 。 未vị 得đắc 入nhập 宮cung 。 若nhược 翹kiều 足túc 舉cử 望vọng 。 則tắc 見kiến 城thành 中trung 寶bảo 樹thụ 花hoa 蓋cái 。 若nhược 平bình 立lập 則tắc 無vô 所sở 見kiến 也dã 。 旁bàng 侍thị 疾tật 者giả 曰viết 。 向hướng 舉cử 目mục 者giả 。 是thị 其kỳ 相tương/tướng 矣hĩ 。 真chân 曰viết 。 若nhược 即tức 往vãng 彼bỉ 。 大đại 遂toại 本bổn 願nguyện 。 幹cán 曰viết 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 久cửu 終chung 墜trụy 輪luân 迴hồi 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 是thị 所sở 圖đồ 也dã 。 不bất 久cửu 氣khí 絕tuyệt 須tu 臾du 復phục 還hoàn 。 真chân 問vấn 何hà 所sở 見kiến 耶da 。 幹cán 曰viết 。 見kiến 大đại 水thủy 遍biến 滿mãn 。 華hoa 如như 車xa 輪luân 。 幹cán 坐tọa 其kỳ 上thượng 所sở 願nguyện 足túc 矣hĩ 。 尋tầm 爾nhĩ 便tiện 卒thốt 。 沙Sa 門Môn 靈linh 辯biện 。 即tức 幹cán 之chi 猶do 子tử 也dã 。 少thiếu 小tiểu 鞠cúc 育dục 誨hối 以dĩ 義nghĩa 方phương 。 携huề 在tại 道đạo 位vị 還hoàn 通thông 大đại 典điển 。 今kim 住trụ 勝thắng 光quang 寺tự 。 眾chúng 議nghị 業nghiệp 行hành 擢trạc 知tri 綱cương 任nhậm 。 揚dương 導đạo 華hoa 嚴nghiêm 擅thiện 名danh 帝đế 里lý 云vân 。

釋thích 敬kính 脫thoát 。 不bất 詳tường 姓tánh 氏thị 。 汲cấp 郡quận 人nhân 也dã 。 童đồng 少thiểu 出xuất 家gia 。 以dĩ 孝hiếu 行hành 清thanh 直trực 知tri 名danh 。 雖tuy 該cai 覈# 小tiểu 大đại 偏thiên 明minh 成thành 實thật 。 講giảng 解giải 周chu 鏡kính 不bất 虧khuy 聲thanh 問vấn 。 開khai 張trương 衢cù 術thuật 章chương 疏sớ/sơ 惟duy 新tân 。 為vi 後hậu 學học 宗tông 仰ngưỡng 。 又hựu 善thiện 聲thanh 韻vận 兼kiêm 通thông 字tự 體thể 。 蒼thương 雅nhã 林lâm 統thống 識thức 其kỳ 科khoa 蹤tung 。 文văn 章chương 篇thiên 什thập 頗phả 豫dự 倫luân 伍# 。 同đồng 住trụ 房phòng 院viện 罕# 見kiến 餘dư 談đàm 。 手thủ 不bất 輟chuyết 卷quyển 專chuyên 師sư 廣quảng 贍thiệm 。 威uy 儀nghi 修tu 整chỉnh 未vị 曾tằng 反phản 顧cố 。 身thân 極cực 長trường 大đại 。 充sung 滿mãn 圓viên 成thành 。

時thời 共cộng 目mục 之chi 以dĩ 為vi 僧Tăng 傑kiệt 。 人nhân 有hữu 達đạt 於ư 帝đế 者giả 。 乃nãi 追truy 住trụ 慧tuệ 日nhật 。 四tứ 海hải 齊tề 架# 又hựu 無vô 與dữ 競cạnh 。 志chí 節tiết 堅kiên 正chánh 最tối 為vi 稱xưng 首thủ 。 帝đế 欲dục 試thí 諸chư 大đại 德đức 誰thùy 為vi 剛cang 亮lượng 。 通thông 命mạng 引dẫn 入nhập 允duẫn 武võ 殿điện 。 勅sắc 監giám 門môn 郎lang 將tương 段đoạn 文văn 操thao 。 拔bạt 刀đao 逐trục 之chi 令linh 走tẩu 。 諸chư 大đại 德đức 並tịnh 趨xu 步bộ 速tốc 往vãng 。 唯duy 脫thoát 緩hoãn 步bộ 如như 常thường 。 語ngữ 操thao 曰viết 卿khanh 何hà 事sự 以dĩ 此thử 相tương/tướng 逼bức 。 及cập 上thượng 殿điện 坐tọa 語ngữ 論luận 佛Phật 理lý 。 帝đế 徐từ 顧cố 操thao 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 素tố 不bất 知tri 俗tục 法pháp 。 監giám 門môn 何hà 得đắc 催thôi 耶da 。 私tư 異dị 脫thoát 之chi 大đại 志chí 也dã 。 勅sắc 賜tứ 大đại 竹trúc 扇thiên/phiến 。 面diện 闊khoát 三tam 尺xích 。 即tức 令linh 執chấp 用dụng 。 并tinh 賜tứ 松tùng 抱bão 高cao 屧# 。 令linh 著trước 於ư 宮cung 中trung 而nhi 出xuất 。 帝đế 自tự 送tống 之chi 曰viết 。 誠thành 僧Tăng 傑kiệt 矣hĩ 。 爾nhĩ 後hậu 常thường 弘hoằng 成thành 實thật 無vô 替thế 時thời 序tự 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 卒thốt 于vu 東đông 都đô 鴻hồng 臚lư 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 三tam 。 自tự 脫thoát 之chi 聽thính 學học 也dã 。 常thường 施thí 荷hà 擔đảm 母mẫu 置trí 一nhất 頭đầu 。 經kinh 書thư 及cập 筆bút 又hựu 置trí 一nhất 頭đầu 。 若nhược 至chí 食thực 時thời 留lưu 母mẫu 樹thụ 下hạ 。 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 用dụng 以dĩ 充sung 繼kế 。 其kỳ 筆bút 絕tuyệt 大đại 麁thô 管quản 如như 臂tý 可khả 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 方phương 丈trượng 一nhất 字tự 莫mạc 不bất 高cao 推thôi 。 人nhân 有hữu 乞khất 書thư 者giả 。 紙chỉ 但đãn 一nhất 字tự 耳nhĩ 。 風phong 力lực 遒# 逸dật 覩đổ 之chi 不bất 厭yếm 。 皆giai 施thí 諸chư 壁bích 上thượng 來lai 往vãng 觀quan 省tỉnh 。 東đông 都đô 門môn 額ngạch 。 皆giai 脫thoát 所sở 題đề 。 隨tùy 一nhất 賦phú 筆bút 更cánh 不bất 修tu 飾sức 。

時thời 慧tuệ 日nhật 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 楞lăng 者giả 。 偏thiên 弘hoằng 地địa 論luận 著trước 述thuật 疏sớ/sơ 記ký 。 聲thanh 名danh 相tướng 副phó 見kiến 重trọng/trùng 道Đạo 場Tràng 。 及cập 于vu 終chung 世thế 。 以dĩ 事sự 聞văn 奏tấu 。 帝đế 哀ai 之chi 。 殯tấn 殮liễm 所sở 資tư 皆giai 從tùng 天thiên 府phủ 。

釋thích 善thiện 胄trụ 。 俗tục 姓tánh 淮hoài 氏thị 。 瀛doanh 州châu 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 通thông 敏mẫn 易dị 悟ngộ 。 機cơ 達đạt 為vi 心tâm 。 預dự 涉thiệp 講giảng 會hội 樂nhạo/nhạc/lạc 詳tường 玄huyền 極cực 。 大đại 論luận 涅Niết 槃Bàn 是thị 所sở 鑽toàn 注chú 。 齊tề 破phá 投đầu 陳trần 。 奔bôn 造tạo 非phi 數số 。 年niên 屢lũ 荐# 餒nỗi 告cáo 乞khất 是thị 難nạn/nan 。 日nhật 濟tế 一nhất 餅bính 纔tài 充sung 延diên 命mạng 。 形hình 極cực 羸luy 悴tụy 眾chúng 不bất 齒xỉ 錄lục 。 行hành 至chí 一nhất 寺tự 聞văn 講giảng 涅Niết 槃Bàn 。 因nhân 入nhập 論luận 義nghĩa 。 止chỉ 得đắc 三tam 番phiên 。 高cao 座tòa 無vô 解giải 低đê 頭đầu 飲ẩm 氣khí 。 徒đồ 眾chúng 千thiên 餘dư 停đình 偃yển 講giảng 席tịch 。 於ư 是thị 扶phù 舉cử 而nhi 下hạ 。 既ký 至chí 房phòng 中trung 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 胄trụ 時thời 論luận 訖ngật 即tức 出xuất 。 竟cánh 不bất 知tri 之chi 。 後hậu 日nhật 更cánh 造tạo 。 乃nãi 見kiến 造tạo 諸chư 喪táng 具cụ 。 因nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 乃nãi 云vân 。 法Pháp 師sư 昨tạc 為vi 北bắc 僧Tăng 所sở 難nạn/nan 。 乃nãi 因nhân 即tức 致trí 死tử 。 眾chúng 不bất 識thức 胄trụ 。 不bất 之chi 擒cầm 捉tróc 。 聞văn 告cáo 自tự 審thẩm 退thoái 而nhi 潛tiềm 焉yên 。 經kinh 于vu 數sổ 日nhật 後hậu 得đắc 陳trần 僧Tăng 。 將tương 挾hiệp 復phục 往vãng 他tha 講giảng 所sở 。 論luận 義nghĩa 者giả 無vô 不bất 致trí 屈khuất 。 斃# 者giả 三tam 人nhân 。 由do 此thử 發phát 名danh 振chấn 績# 。 大đại 光quang 吳ngô 越việt 。 隋tùy 初sơ 度độ 北bắc 依y 遠viễn 法Pháp 師sư 。 止chỉ 于vu 京kinh 邑ấp 住trụ 淨tịnh 影ảnh 寺tự 。 聽thính 徒đồ 千thiên 數số 並tịnh 鋒phong 銳duệ 一nhất 期kỳ 。 而nhi 胄trụ 覆phú 述thuật 竪thụ 義nghĩa 神thần 采thải 秀tú 發phát 。 偏thiên 師sư 論luận 難nạn/nan 妙diệu 通thông 解giải 語ngữ 。 遠viễn 制chế 涅Niết 槃Bàn 文văn 疏sớ/sơ 。 而nhi 胄trụ 意ý 所sở 未vị 弘hoằng 。 乃nãi 命mạng 筆bút 改cải 張trương 剖phẫu 成thành 卷quyển 軸trục 鑿tạc 深thâm 義nghĩa 窟quật 利lợi 寶bảo 罔võng 遺di 。 遠viễn 聞văn 告cáo 曰viết 。 知tri 子tử 思tư 力lực 無vô 前tiền 。 如như 何hà 對đối 吾ngô 改cải 作tác 。 想tưởng 更cánh 別biệt 圖đồ 可khả 耶da 。 胄trụ 曰viết 。 若nhược 待đãi 法Pháp 師sư 即tức 世thế 方phương 有hữu 修tu 定định 。 則tắc 胄trụ 之chi 虛hư 名danh 終chung 無vô 實thật 錄lục 。 遠viễn 乃nãi 從tùng 之chi 。 疏sớ/sơ 既ký 究cứu 成thành 。 分phần/phân 宗tông 匠tượng 世thế 。 亟# 有hữu 陳trần 異dị 。 遠viễn 亡vong 之chi 後hậu 。 勅sắc 令lệnh 於ư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 為vi 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 主chủ 。 開khai 皇hoàng 將tương 末mạt 。 蜀thục 王vương 秀tú 鎮trấn 部bộ 梁lương 益ích 。 携huề 與dữ 同đồng 行hành 。 岷# 嶓# 望vọng 德đức 日nhật 歸quy 成thành 務vụ 。 逮đãi 仁nhân 壽thọ 末mạt 歲tuế 。 還hoàn 返phản 關quan 中trung 。 處xử 蜀thục 道đạo 財tài 悉tất 營doanh 尊tôn 像tượng 。 光quang 坐tọa 嚴nghiêm 飾sức 。 絕tuyệt 世thế 名danh 士sĩ 雖tuy 途đồ 經kinh 危nguy 險hiểm 。 而nhi 步bộ 運vận 並tịnh 達đạt 。 在tại 京kinh 供cúng 養dường 以dĩ 為vi 模mô 範phạm 。 會hội 文văn 帝đế 置trí 塔tháp 。 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 于vu 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 華hoa 林lâm 寺tự 。 嚴nghiêm 輿dư 將tương 達đạt 。 感cảm 猪trư 八bát 頭đầu 突đột 到đáo 輿dư 下hạ 從tùng 行hành 至chí 館quán 。 驅khu 逐trục 乃nãi 走tẩu 。 還hoàn 來lai 如như 故cố 。 漸tiệm 至chí 城thành 治trị 。 黑hắc 蜂phong 四tứ 枚mai 形hình 甚thậm 壯tráng 偉# 。 隨tùy 輿dư 旋toàn 遶nhiễu 數số 匝táp 便tiện 去khứ 。 既ký 至chí 州châu 館quán 夜dạ 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 徹triệt 屋ốc 上thượng 如như 火hỏa 焰diễm 發phát 。 食thực 頃khoảnh 方phương 滅diệt 。 又hựu 掘quật 塔tháp 基cơ 入nhập 深thâm 丈trượng 餘dư 。 正chánh 當đương 函hàm 處xứ 得đắc 古cổ 瓷# 瓶bình 。 無vô 蓋cái 有hữu 水thủy 。 清thanh 澄trừng 香hương 美mỹ 。 乃nãi 用dụng 盛thịnh 於ư 函hàm 內nội 。 寺tự 有hữu 九cửu 層tằng 浮phù 圖đồ 。 從tùng 西tây 南nam 角giác 第đệ 二nhị 級cấp 放phóng 光quang 。 上thượng 照chiếu 相tương/tướng 輪luân 如như 五ngũ 石thạch 瓮úng 許hứa 。 黃hoàng 赤xích 如như 火hỏa 良lương 久cửu 方phương 隱ẩn 。 又hựu 堂đường 內nội 彌Di 勒Lặc 像tượng 亦diệc 放phóng 眉mi 間gian 紫tử 光quang 。 并tinh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 放phóng 赤xích 光quang 通thông 照chiếu 寺tự 院viện 。 前tiền 後hậu 七thất 度độ 。 眾chúng 人nhân 同đồng 見kiến 。 除trừ 不bất 來lai 者giả 。 及cập 大đại 業nghiệp 造tạo 寺tự 。 廣quảng 召triệu 德đức 僧Tăng 。 胄trụ 應ưng 高cao 選tuyển 。 又hựu 住trụ 禪thiền 定định 屢lũ 開khai 法pháp 席tịch 。 傳truyền 嚮hướng 相tương 尋tầm 因nhân 感cảm 風phong 疾tật 。 脣thần 口khẩu 喎oa 偏thiên 。

時thời 人nhân 謂vị 。 改cải 張trương 遠viễn 疏sớ/sơ 。 之chi 所sở 及cập 也dã 。 初sơ 遠viễn 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 五ngũ 分phần/phân 。 末mạt 為vi 闍xà 維duy 分phần/phân 。 胄trụ 尋tầm 之chi 揣đoàn 義nghĩa 改cải 為vi 七thất 分phần 。 無vô 有hữu 闍xà 維duy 。 第đệ 七thất 云vân 結kết 化hóa 歸quy 宗tông 分phần/phân 。 自tự 風phong 疾tật 多đa 載tái 。 而nhi 問vấn 難nạn/nan 尋tầm 常thường 。 為vi 諸chư 學học 者giả 所sở 共cộng 驚kinh 憚đạn 。 後hậu 忽hốt 患hoạn 損tổn 口khẩu 如như 恆hằng 日nhật 。 胄trụ 曰viết 。 吾ngô 患hoạn 既ký 差sai 命mạng 必tất 終chung 矣hĩ 。 此thử 不bất 可khả 怪quái 。 理lý 數số 然nhiên 也dã 。 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 欲dục 返phản 本bổn 寺tự 。 眾chúng 不bất 許hứa 之chi 。 乃nãi 以dĩ 土thổ/độ 塞tắc 口khẩu 。 欲dục 自tự 取thủ 死tử 。 寺tự 眾chúng 見kiến 其kỳ 志chí 決quyết 。 方phương 復phục 開khai 許hứa 。 以dĩ 武võ 德đức 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 內nội 終chung 於ư 淨tịnh 影ảnh 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 一nhất 。 初sơ 患hoạn 篤đốc 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 一nhất 生sanh 正chánh 信tín 在tại 心tâm 。 於ư 佛Phật 理lý 教giáo 無vô 心tâm 輕khinh 略lược 。 不bất 慮lự 淨tịnh 土độ 不bất 生sanh 。 即tức 令linh 拂phất 拭thức 房phòng 宇vũ 。 燒thiêu 香hương 嚴nghiêm 待đãi 。 病bệnh 來lai 多đa 日nhật 。 委ủy 臥ngọa 不bất 起khởi 。 忽hốt 爾nhĩ 自tự 坐tọa 合hợp 掌chưởng 。 語ngữ 侍thị 人nhân 曰viết 。 安an 置trí 世Thế 尊Tôn 令lệnh 坐tọa 。 口khẩu 云vân 。 世Thế 尊Tôn 來lai 也dã 。 胄trụ 今kim 懺sám 悔hối 慚tàm 愧quý 。 如như 是thị 良lương 久cửu 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 去khứ 矣hĩ 。 低đê 身thân 似tự 送tống 。 因nhân 臥ngọa 曰viết 。 向hướng 者giả 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 來lai 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 見kiến 耶da 。 不bất 久cửu 吾ngô 當đương 去khứ 耳nhĩ 。 語ngữ 頃khoảnh 便tiện 卒thốt 。 葬táng 于vu 城thành 南nam 韋vi 曲khúc 之chi 北bắc 崖nhai 。 遵tuân 遺di 令linh 也dã 。 弟đệ 子tử 慧tuệ 威uy 住trụ 大đại 總tổng 持trì 。 講giảng 尋tầm 宗tông 迹tích 著trước 名danh 京kinh 室thất 。

釋thích 辯biện 相tương/tướng 。 姓tánh 史sử 。 瀛doanh 州châu 人nhân 也dã 。 性tánh 愛ái 虛hư 靜tĩnh 。 遊du 聽thính 有hữu 聲thanh 業nghiệp 綜tống 經kinh 術thuật 。 齊tề 趙triệu 之chi 方phương 備bị 聞văn 芳phương 績# 。 後hậu 旋toàn 洛lạc 下hạ 涉thiệp 諸chư 法pháp 席tịch 。 又hựu 往vãng 少thiểu 林lâm 依y 止chỉ 遠viễn 公công 。 學học 於ư 十Thập 地Địa 大đại 小tiểu 三tam 藏tạng 。 遍biến 窺khuy 其kỳ 隩# 隅ngung 。 而nhi 於ư 涅Niết 槃Bàn 一nhất 部bộ 詳tường 覈# 有hữu 聞văn 。 末mạt 南nam 投đầu 徐từ 部bộ 。 更cánh 採thải 攝nhiếp 論luận 及cập 以dĩ 毘tỳ 曇đàm 。 皆giai 披phi 盡tận 精tinh 詣nghệ 。 傳truyền 名danh 東đông 壤nhưỡng 。 光quang 問vấn 師sư 資tư 眾chúng 所sở 歸quy 向hướng 。 開khai 皇hoàng 七thất 年niên 。 隨tùy 遠viễn 入nhập 輔phụ 。 創sáng/sang 住trụ 淨tịnh 影ảnh 對đối 講giảng 弘hoằng 通thông 。 仁nhân 孝hiếu 居cư 心tâm 崇sùng 仰ngưỡng 師sư 轍triệt 。 仁nhân 壽thọ 置trí 塔tháp 。 勅sắc 令lệnh 送tống 舍xá 利lợi 於ư 越việt 州châu 大đại 禹vũ 寺tự 。 民dân 庶thứ 歡hoan 躍dược 欣hân 見kiến 遺di 身thân 。 未vị 及cập 出xuất 間gian 光quang 自tự 涌dũng 現hiện 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 四tứ 色sắc 。 昭chiêu 彰chương 流lưu 溢dật 于vu 外ngoại 。 七thất 眾chúng 嗟ta 慶khánh 勝thắng 心tâm 屢lũ 動động 。 又hựu 於ư 山sơn 側trắc 獲hoạch 紫tử 芝chi 一nhất 枚mai 。 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 三tam 寸thốn 。 四tứ 支chi 三tam 蓋cái 。 光quang 色sắc 鮮tiên 綺ỷ 。 還hoàn 返phản 京kinh 都đô 大đại 弘hoằng 法pháp 席tịch 。 常thường 聽thính 學học 士sĩ 一nhất 百bách 餘dư 人nhân 。 並tịnh 得đắc 領lãnh 袖tụ 當đương 時thời 。 親thân 承thừa 音âm 誥# 。 大đại 業nghiệp 之chi 始thỉ 召triệu 入nhập 東đông 都đô 。 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 敷phu 散tán 如như 故cố 。 為vi 鄭trịnh 擁ủng 逼bức 同đồng 固cố 洛lạc 濱tân 。 武võ 德đức 初sơ 年niên 。 蒙mông 勅sắc 延diên 勞lao 還hoàn 歸quy 京kinh 室thất 。 重trọng/trùng 弘hoằng 經kinh 論luận 更cánh 啟khải 蒙mông 心tâm 。 今kim 上thượng 昔tích 在tại 弘hoằng 義nghĩa 。 欽khâm 崇sùng 相tương/tướng 德đức 延diên 入nhập 宮cung 中trung 。 通thông 宵tiêu 法pháp 論luận 亟# 動động 天thiên 顧cố 。 嚫sấn 錫tích 豐phong 美mỹ 。 乃nãi 令linh 住trụ 勝thắng 光quang 。 此thử 寺tự 即tức 秦tần 國quốc 之chi 供cúng 養dường 也dã 。 故cố 以dĩ 居cư 焉yên 。 晚vãn 以dĩ 素tố 業nghiệp 所sở 資tư 慧tuệ 門môn 初sơ 闢tịch 。 追truy 崇sùng 淨tịnh 影ảnh 仍nhưng 就tựu 講giảng 說thuyết 。 又hựu 捨xả 所sở 遺di 圖đồ 遠viễn 形hình 相tướng 。 常thường 存tồn 敬kính 禮lễ 用dụng 光quang 先tiên 範phạm 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên 。 因nhân 疾tật 纏triền 身thân 無vô 由do 取thủ 逝thệ 。 乃nãi 隱ẩn 避tị 侍thị 人nhân 自tự 縊ải 而nhi 卒thốt 。 在tại 于vu 住trụ 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 餘dư 矣hĩ 。 相tương/tướng 為vi 人nhân 敦đôn 素tố 。 形hình 色sắc 鮮tiên 白bạch 眉mi 目mục 濃nồng 朗lãng 儀nghi 止chỉ 閑nhàn 泰thái 。 商thương 搉# 名danh 理lý 接tiếp 頓đốn 詞từ 義nghĩa 有hữu 神thần 采thải 矣hĩ 。

釋thích 寶bảo 襲tập 。 貝bối 州châu 人nhân 。 雍ung 州châu 三tam 藏tạng 僧Tăng 休hưu 法Pháp 師sư 之chi 弟đệ 子tử 。 休hưu 聰thông 達đạt 明minh 解giải 神thần 理lý 超siêu 逸dật 。 齊tề 末mạt 馳trì 聲thanh 廣quảng 於ư 東đông 土thổ/độ 。 周chu 平bình 齊tề 日nhật 。 隱ẩn 淪luân 本bổn 州châu 。 天thiên 元nguyên 嗣tự 立lập 創sáng/sang 開khai 佛Phật 法Pháp 。 休hưu 初sơ 應ưng 詔chiếu 為vi 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 與dữ 遵tuân 遠viễn 等đẳng 同đồng 居cư 陟trắc 岵# 。 開khai 皇hoàng 七thất 年niên 召triệu 入nhập 京kinh 輦liễn 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự 。 襲tập 十thập 八bát 歸quy 依y 誦tụng 經Kinh 為vi 業nghiệp 。 後hậu 聽thính 經Kinh 論luận 偏thiên 以dĩ 智Trí 度Độ 為vi 宗tông 。 布bố 響hưởng 關quan 東đông 高cao 問vấn 時thời 傑kiệt 。 從tùng 休hưu 入nhập 京kinh 訓huấn 勗úc 為vi 任nhậm 。 開khai 皇hoàng 十thập 六lục 年niên 。 勅sắc 補bổ 為vi 大đại 論luận 眾chúng 主chủ 。 於ư 通thông 法pháp 寺tự 四tứ 時thời 講giảng 化hóa 方phương 遠viễn 總tổng 集tập 。 逮đãi 仁nhân 壽thọ 造tạo 塔tháp 。 又hựu 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 於ư 嵩tung 州châu 嵩tung 岳nhạc 寺tự 。 初sơ 雲vân 霧vụ 暗ám 合hợp 七thất 日nhật 蒙mông 昧muội 。 襲tập 乃nãi 擎kình 爐lô 發phát 誓thệ 。 願nguyện 將tương 限hạn 滿mãn 下hạ 舍xá 利lợi 時thời 得đắc 見kiến 日nhật 采thải 。 俄nga 而nhi 所sở 期kỳ 既ký 至chí 。 天thiên 開khai 光quang 耀diệu 日nhật 當đương 正chánh 午ngọ 。 既ký 副phó 情tình 望vọng 遂toại 即tức 藏tạng 翳ế 。 末mạt 又hựu 送tống 于vu 邢# 州châu 汎# 愛ái 寺tự 。 忽hốt 於ư 函hàm 上thượng 見kiến 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 像tượng 及cập 以dĩ 光quang 明minh 。 周chu 滿mãn 四tứ 面diện 不bất 可khả 殫đàn 言ngôn 。 通thông 於ư 二nhị 日nhật 光quang 始thỉ 潛tiềm 沒một 。 而nhi 諸chư 相tướng 猶do 存tồn 。 及cập 當đương 下hạ 時thời 又hựu 見kiến 臥ngọa 像tượng 一nhất 軀khu 赤xích 光quang 踴dũng 起khởi 。 襲tập 欣hân 其kỳ 所sở 感cảm 圖đồ 而nhi 奉phụng 敬kính 。 至chí 文văn 帝đế 昇thăng 遐hà 起khởi 大đại 禪thiền 定định 。 以dĩ 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 召triệu 而nhi 供cúng 養dường 。 武võ 德đức 末mạt 年niên 卒thốt 於ư 住trụ 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 矣hĩ 。 有hữu 弟đệ 子tử 曇đàm 恭cung 明minh 洪hồng 皆giai 善thiện 大đại 論luận 。 恭cung 少thiểu 而nhi 機cơ 辯biện 。 見kiến 解giải 有hữu 名danh 。 屢lũ 講giảng 經kinh 論luận 京kinh 室thất 稱xưng 善thiện 。 護hộ 法Pháp 匡khuông 弼bật 頗phả 存tồn 聖thánh 言ngôn 。 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên 。 勅sắc 徵trưng 為vi 濟tế 法pháp 上thượng 座tòa 。 綱cương 維duy 僧Tăng 務vụ 傳truyền 芳phương 季quý 緒tự 。 後hậu 召triệu 入nhập 弘hoằng 福phước 。 又hựu 令linh 知tri 普phổ 光quang 寺tự 任nhậm 。 德đức 為vi 時thời 須tu 。 故cố 輪luân 轉chuyển 無vô 定định 。 卒thốt 於ư 任nhậm 所sở 。 洪hồng 亦diệc 以dĩ 榮vinh 望vọng 當đương 時thời 紹thiệu 宗tông 師sư 業nghiệp 。 召triệu 入nhập 普phổ 光quang 。

時thời 復phục 弘hoằng 法pháp 而nhi 專chuyên 營doanh 浴dục 供cung 。 月nguyệt 再tái 洗tẩy 僧Tăng 。 係hệ 踵chủng 安an 公công 。 歸quy 心tâm 慈Từ 氏Thị 云vân 。

釋thích 慧tuệ 遷thiên 。 瀛doanh 州châu 人nhân 也dã 。 好hiếu 學học 專chuyên 問vấn 。 愛ái 翫ngoạn 地địa 論luận 。 以dĩ 為vi 心tâm 賞thưởng 之chi 極cực 。 負phụ 錫tích 馳trì 騁sính 求cầu 慕mộ 郢# 匠tượng 。 雖tuy 研nghiên 精tinh 一nhất 部bộ 。 而nhi 橫hoạnh/hoành 洞đỗng 百bách 家gia 。 每mỗi 至chí 難nạn/nan 理lý 。 則tắc 群quần 師sư 具cụ 敘tự 。 有hữu 齊tề 之chi 時thời 早tảo 扇thiên/phiến 名danh 實thật 。 又hựu 從tùng 遠viễn 公công 重trọng/trùng 流lưu 前tiền 業nghiệp 。 義nghĩa 不bất 再tái 緣duyên 。 周chu 經kinh 一nhất 紀kỷ 併tinh 通thông 涅Niết 槃Bàn 地địa 持trì 。 並tịnh 得đắc 講giảng 授thọ 。 齊tề 亡vong 法pháp 毀hủy 南nam 奔bôn 陳trần 國quốc 。 大đại 隋tùy 革cách 運vận 又hựu 歸quy 鄉hương 壤nhưỡng 。 行hành 經kinh 洛lạc 下hạ 還hoàn 附phụ 遠viễn 焉yên 。 故cố 業nghiệp 新tân 聞văn 備bị 填điền 胸hung 臆ức 。 及cập 遠viễn 入nhập 關quan 從tùng 而nhi 來lai 至chí 。 住trụ 大đại 興hưng 善thiện 。 弘hoằng 敷phu 為vi 任nhậm 。 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 。 勅sắc 立lập 五ngũ 眾chúng 。 請thỉnh 遷thiên 為vi 十Thập 地Địa 眾chúng 主chủ 。 處xử 寶bảo 光quang 寺tự 。 相tương 續tục 講giảng 說thuyết 。 聲thanh 類loại 攸du 陳trần 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 。 勅sắc 令lệnh 送tống 舍xá 利lợi 於ư 本bổn 鄉hương 弘hoằng 博bác 寺tự 。 既ký 至chí 掘quật 基cơ 入nhập 地địa 六lục 尺xích 。 感cảm 發phát 紫tử 光quang 散tán 衝xung 塔tháp 上thượng 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 焰diễm 。 似tự 金kim 像tượng 所sở 佩bội 者giả 。 又hựu 土thổ/độ 上thượng 成thành 字tự 。 黑hắc 文văn 分phân 明minh 。 云vân 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 佛Phật 塔tháp 也dã 。 見kiến 此thử 靈linh 相tương/tướng 咸hàm 慶khánh 希hy 逢phùng 。 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 。 又hựu 於ư 海hải 州châu 安an 和hòa 寺tự 起khởi 塔tháp 。 掘quật 深thâm 五ngũ 尺xích 便tiện 獲hoạch 白bạch 土thổ/độ 。 色sắc 逾du 於ư 粉phấn 遍biến 滿mãn 坑khanh 中trung 。 復phục 深thâm 八bát 尺xích 。 於ư 白bạch 土thổ/độ 內nội 得đắc 白bạch 玉ngọc 一nhất 枚mai 。 方phương 餘dư 徑kính 尺xích 光quang 潤nhuận 難nạn/nan 比tỉ 。 及cập 將tương 下hạ 旦đán 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 通thông 照chiếu 城thành 郭quách 色sắc 如như 紅hồng 火hỏa 。 舍xá 利lợi 出xuất 瓶bình 。 分phân 為vi 六lục 粒lạp 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 眾chúng 皆giai 歎thán 訝nhạ 。 遷thiên 後hậu 頻tần 開khai 十Thập 地Địa 。 京kinh 邑ấp 乃nãi 多đa 無vô 與dữ 比tỉ 肩kiên 者giả 。 及cập 大đại 禪thiền 定định 興hưng 。 召triệu 入nhập 處xứ 之chi 。 武võ 德đức 末mạt 年niên 卒thốt 於ư 所sở 住trụ 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 九cửu 矣hĩ 。 自tự 遷thiên 之chi 末mạt 後hậu 。 十Thập 地Địa 一nhất 部bộ 絕tuyệt 聞văn 關quan 壤nhưỡng 。 道đạo 由do 人nhân 弘hoằng 。 於ư 斯tư 驗nghiệm 矣hĩ 。 有hữu 心tâm 之chi 寄ký 誠thành 可khả 勵lệ 諸chư 。

釋thích 慧tuệ 覺giác 。 俗tục 姓tánh 范phạm 氏thị 。 齊tề 人nhân 也dã 。 達đạt 量lượng 通thông 鑒giám 罕# 附phụ 其kỳ 倫luân 。 而nhi 儀nghi 形hình 秀tú 峙trĩ 。 眉mi 目mục 峯phong 映ánh 。 衣y 服phục 鮮tiên 潔khiết 。 身thân 長trường 七thất 尺xích 。 容dung 止chỉ 溫ôn 弘hoằng 顧cố 步bộ 淹yêm 融dung 。 鏘thương 鏘thương 然nhiên 也dã 。 執chấp 持trì 行hành 路lộ 。 莫mạc 不bất 駐trú 步bộ 迎nghênh 睇thê 而nhi 目mục 送tống 者giả 。 其kỳ 威uy 儀nghi 感cảm 人nhân 如như 此thử 。 明minh 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 。 講giảng 席tịch 相tương 繼kế 流lưu 軌quỹ 齊tề 岱# 。 榮vinh 名danh 遠viễn 著trước 門môn 學học 成thành 風phong 。 大đại 隋tùy 受thọ 禪thiền 闡xiển 隆long 像tượng 法pháp 。 以dĩ 文văn 皇hoàng 在tại 周chu 既ký 總tổng 元nguyên 戎nhung 。 躬cung 履lý 鋒phong 刃nhận 。 兵binh 機cơ 失thất 捷tiệp 。 逃đào 難nạn/nan 于vu 并tinh 城thành 南nam 澤trạch 。 後hậu 飛phi 龍long 之chi 日nhật 。 追truy 惟duy 舊cựu 壤nhưỡng 。 開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên 。 乃nãi 於ư 幽u 憂ưu 之chi 所sở 置trí 武võ 德đức 寺tự 焉yên 。 地địa 惟duy 泥nê 濕thấp 遍biến 以dĩ 石thạch 鋪phô 。 然nhiên 始thỉ 增tăng 基cơ 通thông 於ư 寺tự 院viện 。 周chu 閭lư 千thiên 計kế 廊lang 廡vũ 九cửu 重trọng/trùng 。 靈linh 塔tháp 雲vân 張trương 景cảnh 臺đài 星tinh 布bố 。 以dĩ 覺giác 識thức 解giải 騰đằng 譽dự 。 召triệu 而nhi 處xứ 之chi 。 弘hoằng 闡xiển 法Pháp 門môn 。 多đa 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 首thủ 。 受thọ 悟ngộ 請thỉnh 益ích 。 宏hoành 略lược 遵tuân 於ư 四tứ 宗tông 。 後hậu 被bị 請thỉnh 高cao 陽dương 允duẫn 當đương 講giảng 匠tượng 。 聽thính 眾chúng 千thiên 餘dư 堂đường 宇vũ 充sung 溢dật 。 而nhi 來lai 者giả 不bất 絕tuyệt 。 遂toại 停đình 法pháp 肆tứ 。 待đãi 有hữu 堂đường 宇vũ 方phương 可khả 弘hoằng 導đạo 。 爰viên 有hữu 施thí 主chủ 。 即tức 為vi 造tạo 千thiên 人nhân 講giảng 堂đường 。 締đế 搆câu 斯tư 須tu 不bất 月nguyệt 便tiện 就tựu 。 既ký 登đăng 法Pháp 座tòa 眾chúng 引dẫn 充sung 滿mãn 。 覺giác 威uy 容dung 宏hoành 雅nhã 其kỳ 狀trạng 若nhược 神thần 。 談đàm 吐thổ 抑ức 揚dương 。 汲cấp 引dẫn 玄huyền 隱ẩn 。 披phi 釋thích 沖# 洽hiệp 。 聽thính 徒đồ 竦tủng 戴đái 。 誠thành 博bác 義nghĩa 之chi 弘hoằng 量lượng 也dã 。 著trước 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 維duy 摩ma 等đẳng 疏sớ/sơ 并tinh 纘# 義nghĩa 章chương 一nhất 十thập 三tam 卷quyển 。 文văn 質chất 恢khôi 恢khôi 條điều 貫quán 倫luân 約ước 。 齊tề 魏ngụy 明minh 德đức 咸hàm 誦tụng 行hành 之chi 。 至chí 武võ 德đức 三tam 年niên 。 會hội 獫# 狁# 南nam 侵xâm 。 覺giác 少thiểu 有hữu 恙dạng 。 通thông 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 侍thị 者giả 曰viết 。 今kim 寇khấu 賊tặc 臨lâm 城thành 人nhân 路lộ 阻trở 絕tuyệt 。 知tri 何hà 處xứ 去khứ 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 死tử 道đạo 長trường/trưởng 去khứ 留lưu 無vô 日nhật 。 明minh 當đương 別biệt 矣hĩ 。 乃nãi 勅sắc 出xuất 身thân 資tư 為vi 僧Tăng 設thiết 食thực 。 與dữ 眾chúng 取thủ 訣quyết 。 通thông 夜dạ 正chánh 念niệm 精tinh 爽sảng 冷lãnh 然nhiên 。 明minh 相tướng 纔tài 出xuất 奄yểm 然nhiên 從tùng 化hóa 。 春xuân 秋thu 九cửu 十thập 矣hĩ 。 初sơ 覺giác 慧tuệ 解giải 之chi 性tánh 素tố 蓄súc 胸hung 襟khâm 。 福phước 業nghiệp 攝nhiếp 生sanh 隨tùy 喜hỷ 者giả 眾chúng 。 凡phàm 有hữu 營doanh 理lý 。 身thân 助trợ 修tu 治trị 故cố 寺tự 之chi 基cơ 趾chỉ 。 咸hàm 由do 勸khuyến 勉miễn 。 又hựu 聞văn 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 園viên 施thí 為vi 功công 。 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 青thanh 州châu 取thủ 棗táo 。 於ư 并tinh 城thành 開khai 義nghĩa 寺tự 種chủng 之chi 。 行hàng 列liệt 千thiên 株chu 供cung 通thông 五ngũ 眾chúng 。 日nhật 呈trình 茂mậu 美mỹ 斯tư 業nghiệp 弘hoằng 矣hĩ 。

時thời 寺tự 有hữu 二nhị 僧Tăng 。 俱câu 名danh 智trí 達đạt 。 遠viễn 公công 門môn 人nhân 。 善thiện 解giải 當đương 世thế 。 武võ 德đức 之chi 初sơ 京kinh 邑ấp 呈trình 美mỹ 。 又hựu 有hữu 明minh 幹cán 者giả 。 亦diệc 亞# 其kỳ 倫luân 。 相tương/tướng 與dữ 傳truyền 燈đăng 流lưu 芳phương 不bất 絕tuyệt 。

釋thích 智trí 琚# 。 新tân 安an 壽thọ 昌xương 人nhân 。 俗tục 姓tánh 李# 氏thị 。 原nguyên 其kỳ 世thế 系hệ 出xuất 自tự 高cao 陽dương 未vị 胄trụ 。 任nhậm 為vi 理lý 官quan 。 仍nhưng 以dĩ 為vi 姓tánh 。

時thời 代đại 音âm 變biến 。 遂toại 以dĩ 理lý 為vi 李# 。 因nhân 而nhi 氏thị 焉yên 。 其kỳ 本bổn 冀ký 州châu 趙triệu 郡quận 典điển 午ngọ 。 東đông 遷thiên 徙tỉ 居cư 江giang 左tả 。 父phụ 褘# 仕sĩ 梁lương 員# 外ngoại 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 。 琚# 年niên 十thập 九cửu 。 便tiện 自tự 出xuất 塵trần 聽thính 坦thản 師sư 釋thích 論luận 。 未vị 淹yêm 灰hôi 管quản 頻tần 聞văn 精tinh 義nghĩa 。 坦thản 即tức 隋tùy 齊tề 王vương 暕# 之chi 門môn 師sư 也dã 。 次thứ 聽thính 雅nhã 公công 般Bát 若Nhã 論luận 。 又hựu 聽thính 譽dự 公công 三tam 論luận 。 此thử 三tam 法pháp 匠tượng 名danh 價giá 尤vưu 重trọng/trùng 。 琚# 欲dục 潔khiết 操thao 秉bỉnh 心tâm 。 偏thiên 窮cùng 法pháp 性tánh 。 諸chư 高cao 座tòa 主chủ 多đa 無vô 兼kiêm 術thuật 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 學học 無vô 常thường 師sư 。 斯tư 言ngôn 有hữu 旨chỉ 。 廣quảng 尋tầm 遠viễn 討thảo 曲khúc 盡tận 幽u 求cầu 。 年niên 二nhị 十thập 七thất 即tức 就tựu 敷phu 講giảng 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 說thuyết 經Kinh 待đãi 問vấn 亟# 動động 恆hằng 倫luân 。 及cập 坦thản 將tương 逝thệ 。 以dĩ 五ngũ 部bộ 大đại 經kinh 一nhất 時thời 付phó 屬thuộc 。 既ký 蒙mông 遺di 累lũy/lụy/luy 即tức 而nhi 演diễn 之chi 。 聲thanh 價giá 載tái 隆long 。 玄huyền 素tố 攸du 仰ngưỡng 。 然nhiên 其kỳ 口khẩu 不bất 言ngôn 人nhân 。 眼nhãn 無vô 受thọ 色sắc 。 牢lao 醍đề 弗phất 嘗thường 葷huân 辛tân 無vô 犯phạm 。 入nhập 室thất 弟đệ 子tử 明minh 衍diễn 。 受thọ 業nghiệp 由do 來lai 便tiện 事sự 之chi 為vi 和hòa 上thượng 。 亡vong 前tiền 謂vị 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 大đại 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 釋thích 論luận 。 此thử 之chi 文văn 言ngôn 吾ngô 常thường 吐thổ 納nạp 。 今kim 以dĩ 四tứ 部bộ 義nghĩa 疏sớ/sơ 付phó 屬thuộc 於ư 汝nhữ 。 乃nãi 三tam 握ác 手thủ 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 終chung 。 # 於ư 常thường 州châu 之chi 建kiến 安an 寺tự 。 即tức 武võ 德đức 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 日nhật 也dã 。 窆biếm 於ư 毘tỳ 壇đàn 之chi 南nam 寺tự 之chi 舊cựu 垗# 。 衍diễn 姓tánh 丘khâu 氏thị 。 晉tấn 陵lăng 名danh 族tộc 。 容dung 止chỉ 可khả 觀quán 。 精tinh 采thải 卓trác 異dị 。 敬kính 崇sùng 芳phương 績# 樹thụ 此thử 高cao 碑bi 于vu 寺tự 之chi 門môn 前tiền 。 陳trần 西tây 陽dương 王vương 記ký 室thất 譙# 國quốc 曹tào 憲hiến 為vi 文văn 。

釋thích 道đạo 慶khánh 。 姓tánh 戴đái 。 其kỳ 先tiên 廣quảng 陵lăng 。 後hậu 進tiến 度độ 江giang 家gia 于vu 無vô 錫tích 。 年niên 十thập 一nhất 出xuất 家gia 。 事sự 吳ngô 郡quận 建kiến 善thiện 寺tự 藏tạng 闍xà 梨lê 。 服phục 勤cần 盡tận 禮lễ 同đồng 侶lữ 所sở 推thôi 。 十thập 七thất 出xuất 都đô 。 聽thính 彭# 城thành 寺tự 講giảng 成thành 實thật 論luận 。 大đại 義nghĩa 餘dư 論luận 皆giai 莫mạc 之chi 遺di 。 所sở 以dĩ 時thời 匠tượng 目mục 曰viết 。 懸huyền 日nhật 月nguyệt 於ư 懷hoài 中trung 。 注chú 江giang 河hà 於ư 口khẩu 內nội 者giả 。 誠thành 歸quy 於ư 慶khánh 矣hĩ 。 既ký 荷hà 嘉gia 問vấn 倍bội 志chí 兼kiêm 常thường 。 利lợi 齒xỉ 聞văn 於ư 既ký 往vãng 。 高cao 座tòa 屬thuộc 於ư 茲tư 日nhật 。 及cập 陳trần 祚tộ 云vân 亡vong 法pháp 朋bằng 彫điêu 散tán 。 東đông 歸quy 無vô 錫tích 居cư 鳳phượng 光quang 寺tự 。 學học 徒đồ 載tái 萃tụy 誨hối 誘dụ 如như 初sơ 。 後hậu 止chỉ 毘tỳ 壇đàn 弘hoằng 業nghiệp 寺tự 。 專chuyên 事sự 闡xiển 弘hoằng 無vô 棄khí 涼lương 暑thử 。 然nhiên 其kỳ 美mỹ 容dung 止chỉ 善thiện 言ngôn 笑tiếu 。 淡đạm 名danh 利lợi 厚hậu 交giao 遊du 。 毫hào 翰hàn 奔bôn 涌dũng 琴cầm 詩thi 婉uyển 妙diệu 。 風phong 神thần 閑nhàn 縱túng/tung 韻vận 宇vũ 虛hư 凝ngưng 。 應ưng 物vật 有hữu 方phương 履lý 機cơ 無vô 忤ngỗ 。 以dĩ 武võ 德đức 九cửu 年niên 八bát 月nguyệt 終chung 於ư 寺tự 房phòng 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 一nhất 。 即tức 以dĩ 其kỳ 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 窆biếm 於ư 扶phù 塘đường 之chi 山sơn 津tân 也dã 。 穿xuyên 壙khoáng 之chi 日nhật 。 鍬# 鍤# 纔tài 施thí 。 感cảm 白bạch 鶴hạc 一nhất 群quần 自tự 天thiên 而nhi 下hạ 。 遙diêu 曳duệ 翻phiên 翔tường 摧tồi 藏tạng 哀ai 唳# 。 自tự 非phi 道đạo 光quang 遠viễn 被bị 。 何hà 由do 致trí 此thử 異dị 祥tường 。 同đồng 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 宣tuyên 曰viết 。 余dư 與dữ 伊y 人nhân 言ngôn 忘vong 道đạo 狎hiệp 。 京kinh 輦liễn 小tiểu 年niên 已dĩ 欣hân 共cộng 被bị 。 他tha 鄉hương 衰suy 暮mộ 更cánh 喜hỷ 同đồng 袍bào 。 月nguyệt 席tịch 風phong 筵diên 接tiếp 腕oản 晤# 語ngữ 。 吾ngô 子tử 經kinh 堂đường 論luận 室thất 促xúc 膝tất 非phi 異dị 人nhân 。 豈khởi 意ý 玄huyền 穹# 殲# 我ngã 良lương 友hữu 。 千thiên 行hành 徒đồ 洒sái 百bách 身thân 寧ninh 贖thục 。 未vị 能năng 抑ức 筆bút 聊liêu 書thư 短đoản 銘minh 。 其kỳ 曰viết 。 十Thập 力Lực 潛tiềm 景cảnh 。 四tứ 依y 匡khuông 世thế 。 踵chủng 德đức 連liên 暉huy 伊y 人nhân 是thị 繼kế 。 宮cung 牆tường 戒giới 忍nhẫn 燈đăng 炬cự 禪thiền 慧tuệ 。 並tịnh 驅khu 生sanh 林lâm 分phần/phân 庭đình 安an 叡duệ 。 論luận 堂đường 振chấn 玉ngọc 義nghĩa 室thất 芬phân 蘭lan 。 坐tọa 威uy 師sư 子tử 眾chúng 遶nhiễu 栴chiên 檀đàn 。 道đạo 潔khiết 塵trần 外ngoại 理lý 析tích 談đàm 端đoan 。 四tứ 儀nghi 式thức 序tự 三tam 業nghiệp 惟duy 安an 。 穢uế 土thổ/độ 機cơ 窮cùng 勝thắng 人nhân 現hiện 滅diệt 。 帳trướng 留lưu 餘dư 影ảnh 車xa 迴hồi 去khứ 轍triệt 。 隴# 月nguyệt 孤cô 照chiếu 墳phần 泉tuyền 幽u 冽liệt 。 竹trúc 露lộ 暫tạm 團đoàn 松tùng 風phong 長trường/trưởng 切thiết 。 氣khí 運vận 有hữu 終chung 德đức 音âm 無vô 絕tuyệt 。

續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị