子Tử 雍Ung 如Như 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0003
清Thanh 成Thành 如Như 尼Ni 說Thuyết 祖Tổ 圓Viên 記Ký 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

子tử 雍ung 如như 禪thiền 師sư 朝triêu 海hải 語ngữ 錄lục 卷quyển 三tam

侍thị 者giả 佛Phật 震chấn 記ký 錄lục

本bổn 庵am 起khởi 身thân 朝triêu 海hải 上thượng 堂đường 法pháp 語ngữ

問vấn 春xuân 光quang 景cảnh 色sắc 鳥điểu 嚬tần 嚬tần 。 幾kỷ 曲khúc 嚬tần 嚬tần 欲dục 送tống 行hành 。 柳liễu 岸ngạn 翠thúy 禽cầm 和hòa 不bất 徹triệt 。 啣# 花hoa 相tương/tướng 襯# 馬mã 蹄đề 輕khinh 。 如như 何hà 是thị 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 。 師sư 云vân 昨tạc 朝triêu 有hữu 意ý 書thư 紅hồng 葉diệp 。 今kim 日nhật 無vô 心tâm 懶lãn 剪tiễn 裁tài 。 進tiến 云vân 昨tạc 宵tiêu 玉ngọc 水thủy 還hoàn 京kinh 國quốc 。 今kim 日nhật 燕yên 山sơn 去khứ 欲dục 留lưu 。 別biệt 唱xướng 吾ngô 師sư 深thâm 有hữu 意ý 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 個cá 中trung 酬thù 。 師sư 云vân 同đồng 唱xướng 燕yên 山sơn 曲khúc 。 襟khâm 懷hoài 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 進tiến 云vân 只chỉ 如như 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 端đoan 居cư 巖nham 畔bạn 欲dục 逢phùng 不bất 逢phùng 。 欲dục 見kiến 不bất 見kiến 師sư 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 語ngữ 會hội 。 師sư 云vân 不bất 惟duy 彈đàn 指chỉ 觀quán 深thâm 妙diệu 。 又hựu 听# 慈từ 音âm 語ngữ 細tế 微vi 。 進tiến 云vân 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 不bất 拜bái 彌Di 勒Lặc 。 甚thậm 又hựu 要yếu 禮lễ 覲cận 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 去khứ 。 師sư 云vân 秪# 知tri 金kim 色sắc 貴quý 。 那na 識thức 錦cẩm 江giang 春xuân 。 進tiến 云vân 願nguyện 垂thùy 鸚anh 鵡vũ 林lâm 中trung 唱xướng 一nhất 道đạo 秋thu 光quang 滿mãn 載tái 歸quy 。 師sư 云vân 萬vạn 國quốc 盡tận 紛phân 紜vân 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 師sư 云vân 驗nghiệm 主chủ 勘khám 賓tân 。 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 。 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 師sư 云vân 當đương 下hạ 無vô 私tư 。 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 三tam 類loại 化hóa 身thân 。 師sư 云vân 千thiên 頃khoảnh 波ba 心tâm 釣điếu 月nguyệt 迴hồi 。 乃nãi 云vân 燕yên 山sơn 今kim 日nhật 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 永vĩnh 壽thọ 騎kỵ 牛ngưu 唱xướng 別biệt 歌ca 。 莫mạc 為vi 富phú 嫌hiềm 千thiên 口khẩu 少thiểu 。 多đa 因nhân 祝chúc 。

國quốc 壯tráng 山sơn 河hà 。 高cao 掛quải 雲vân 床sàng 朝triêu 海hải 去khứ 。 還hoàn 為vi 諸chư 子tử 願nguyện 三tam 多đa 。 但đãn 將tương 好hảo/hiếu 句cú 頻tần 相tương/tướng 囑chúc 。 自tự 然nhiên 證chứng 得đắc 六lục 波ba 羅la 。 理lý 會hội 麼ma 。 靠# 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

京kinh 都đô 引dẫn 眾chúng 送tống 行hành 讚tán 詩thi 十thập 首thủ

昨tạc 逢phùng 諸chư 子tử 話thoại 離ly 情tình 。 無vô 限hạn 愁sầu 腸tràng 向hướng 外ngoại 傾khuynh 。 分phân 付phó 庭đình 花hoa 休hưu 著trước 疾tật 。 恐khủng 驚kinh 珠châu 露lộ 占chiêm 秋thu 英anh 。

買mãi 得đắc 輕khinh 舟chu 欲dục 指chỉ 南nam 。 滿mãn 懷hoài 明minh 月nguyệt 素tố 心tâm 憨# 。 巖nham 前tiền 幽u 鳥điểu 頻tần 頻tần 唱xướng 。 話thoại 到đáo 南nam 詢tuân 五ngũ 十thập 三tam 。

昨tạc 夜dạ 靈linh 花hoa 夢mộng 裏lý 分phần/phân 。 醒tỉnh 來lai 依y 舊cựu 渺# 無vô 痕ngân 。 一nhất 天thiên 明minh 月nguyệt 清thanh 如như 洗tẩy 。 玉ngọc 水thủy 燕yên 山sơn 客khách 意ý 欣hân 。

莫mạc 嫌hiềm 懶lãn 拙chuyết 兩lưỡng 無vô 心tâm 。 雲vân 自tự 無vô 心tâm 鳥điểu 自tự 吟ngâm 。 風phong 透thấu 花hoa 明minh 香hương 有hữu 韻vận 。 何hà 須tu 意ý 外ngoại 更cánh 相tương 尋tầm 。

惟duy 愛ái 燕yên 山sơn 玉ngọc 水thủy 情tình 。 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 兩lưỡng 相tương/tướng 迎nghênh 。 株chu 禽cầm 也dã 解giải 知tri 端đoan 的đích 。 飛phi 近cận 征chinh 車xa 作tác 遠viễn 盟minh 。

扁# 舟chu 遙diêu 泛phiếm 月nguyệt 明minh 中trung 。 薊# 北bắc 南nam 天thiên 風phong 景cảnh 同đồng 。 諸chư 子tử 漫mạn 言ngôn 情tình 念niệm 切thiết 。 秋thu 來lai 依y 舊cựu 看khán 歸quy 鴻hồng 。

兩lưỡng 袖tụ 春xuân 光quang 出xuất 禁cấm 城thành 。 一nhất 腔# 心tâm 事sự 向hướng 南nam 傾khuynh 。 燕yên 山sơn 在tại 念niệm 愁sầu 雲vân 密mật 。 直trực 待đãi 秋thu 高cao 色sắc 自tự 清thanh 。

輕khinh 帆phàm 高cao 掛quải 五ngũ 雲vân 中trung 。 千thiên 里lý 遵tuân 程# 一nhất 望vọng 窮cùng 。 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 天thiên 際tế 外ngoại 。 日nhật 光quang 超siêu 出xuất 海hải 門môn 東đông 。

柳liễu 色sắc 囊nang 衣y 話thoại 歲tuế 寒hàn 。 桃đào 紅hồng 猶do 憶ức 別biệt 離ly 難nạn/nan 。 滿mãn 寰# 玉ngọc 水thủy 虛hư 明minh 月nguyệt 。 留lưu 待đãi 金kim 臺đài 仔tử 細tế 看khán 。

禪thiền 心tâm 不bất 獨độc 野dã 雲vân 知tri 。 蘆lô 月nguyệt 梅mai 花hoa 欲dục 寄ký 誰thùy 。 離ly 情tình 有hữu 意ý 情tình 難nạn/nan 遣khiển 。 道đạo 合hợp 無vô 心tâm 道đạo 亦diệc 宜nghi 。

語ngữ 尚thượng 和hòa 呈trình 偈kệ

承thừa 師sư 究cứu 竟cánh 得đắc 便tiện 宜nghi 。 臨lâm 濟tế 家gia 風phong 今kim 始thỉ 知tri 。 突đột 出xuất 三tam 玄huyền 并tinh 三tam 要yếu 。 只chỉ 教giáo 當đương 下hạ 語ngữ 多đa 奇kỳ 。

知tri 師sư 超siêu 卓trác 法pháp 無vô 邊biên 。 獨độc 坐tọa 燕yên 山sơn 奮phấn 赤xích 拳quyền 。 打đả 破phá 虛hư 空không 分phần/phân 兩lưỡng 路lộ 。 無vô 憂ưu 高cao 枕chẩm 法pháp 皇hoàng 前tiền 。

上thượng 柯kha 城thành 讚tán 馮bằng 居cư 士sĩ

身thân 歸quy 西tây 土thổ/độ 有hữu 良lương 時thời 。 玉ngọc 露lộ 清thanh 風phong 滿mãn 四tứ 維duy 。 慧tuệ 眼nhãn 常thường 看khán 塵trần 外ngoại 月nguyệt 。 片phiến 言ngôn 點điểm 化hóa 是thị 須tu 伊y 。

楊dương 州châu 讚tán 拈niêm 花hoa 庵am

禪thiền 機cơ 道Đạo 行hạnh 豈khởi 能năng 當đương 。 靜tĩnh 志chí 平bình 心tâm 謁yết 上thượng 方phương 。 萬vạn 物vật 盡tận 消tiêu 無vô 物vật 界giới 。 虛hư 空không 別biệt 有hữu 一nhất 眉mi 長trường/trưởng 。

性tánh 善thiện 何hà 曾tằng 知tri 有hữu 身thân 。 笑tiếu 看khán 碌# 碌# 界giới 中trung 人nhân 。 清thanh 和hòa 對đối 月nguyệt 磨ma 心tâm 鏡kính 。 踏đạp 破phá 瓊# 瑤dao 摠tổng 是thị 春xuân 。

謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 在tại 當đương 時thời 。 覿# 面diện 提đề 持trì 不bất 用dụng 思tư 。 莫mạc 邪tà 鋒phong 兮hề 全toàn 吐thổ 露lộ 。 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 總tổng 由do 伊y 。

青thanh 鋒phong 高cao 舉cử 勢thế 難nạn/nan 當đương 。 斬trảm 盡tận 痴si 頑ngoan 顯hiển 大đại 方phương 。 對đối 面diện 不bất 存tồn 情tình 與dữ 見kiến 。 全toàn 憑bằng 格cách 物vật 道đạo 風phong 長trường/trưởng 。

帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 一nhất 幻huyễn 身thân 。 尖tiêm 頭đầu 矮ải 屋ốc 出xuất 常thường 人nhân 。 山sơn 花hoa 野dã 鳥điểu 頻tần 相tương/tướng 顧cố 。 到đáo 處xứ 逢phùng 渠cừ 總tổng 是thị 春xuân 。

天thiên 寧ninh 寺tự 講giảng 道đạo

骨cốt 肉nhục 分phân 離ly 。 解giải 體thể 時thời 不bất 須tu 戲hí 念niệm 著trước 思tư 惟duy 輪luân 刀đao 陣trận 上thượng 開khai 惺tinh 眼nhãn 好hảo 惡ác 存tồn 亡vong 總tổng 是thị 伊y

師sư 禪thiền 垂thùy 手thủ 住trụ 難nạn/nan 當đương 接tiếp 聖thánh 招chiêu 賢hiền 見kiến 大đại 方phương 拈niêm 到đáo 手thủ 窮cùng 物vật 盡tận 處xứ 誰thùy 知tri 偏thiên 界giới 道đạo 風phong 長trường/trưởng

龜quy 毛mao 拈niêm 得đắc 不bất 曩nẵng 藏tạng 賣mại 盡tận 春xuân 風phong 孰thục 敢cảm 當đương 今kim 日nhật 拾thập 來lai 親thân 示thị 子tử 他tha 年niên 展triển 演diễn 自tự 芬phân 芳phương

帶đái 得đắc 燕yên 山sơn 一nhất 片phiến 雲vân 含hàm 藏tạng 滿mãn 袖tụ 贈tặng 於ư 君quân 香hương 分phần/phân 南nam 苑uyển 原nguyên 無vô 賈cổ 占chiêm 斷đoạn 春xuân 光quang 迥huýnh 出xuất 群quần

幾kỷ 年niên 意ý 欲dục 去khứ 朝triêu 山sơn 求cầu 佛Phật 求cầu 心tâm 說thuyết 易dị 難nan 知tri 因nhân 夜dạ 雪tuyết 梅mai 開khai 早tảo 好hảo/hiếu 伺tứ 南nam 詢tuân 五ngũ 十thập 三tam

誠thành 心tâm 日nhật 日nhật 鎖tỏa 眉mi 頭đầu 多đa 為vi 因nhân 緣duyên 出xuất 遠viễn 遊du 正chánh 欲dục 尋tầm 訪phỏng 覓mịch 伎kỹ 倆lưỡng 對đối 君quân 莫mạc 說thuyết 路lộ 貧bần 愁sầu

元nguyên 初sơ 佳giai 節tiết 滿mãn 庭đình 新tân 喜hỷ 有hữu 南nam 來lai 獨độc 角giác 麟lân 留lưu 待đãi 燕yên 山sơn 添# 瑞thụy 色sắc 風phong 清thanh 月nguyệt 皎hiệu 好hảo/hiếu 良lương 辰thần

萬vạn 物vật 咸hàm 新tân 淑thục 景cảnh 催thôi 春xuân 前tiền 花hoa 木mộc 未vị 曾tằng 開khai 梅mai 心tâm 縱túng/tung 有hữu 含hàm 銀ngân 魄phách 分phân 付phó 時thời 人nhân 莫mạc 亂loạn 猜#

新tân 年niên 上thượng 堂đường 法pháp 語ngữ

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 籬# 門môn 緊khẩn 閉bế 無vô 人nhân 到đáo 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 象tượng 閒gian/nhàn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 花hoa 明minh 山sơn 色sắc 秀tú 鸚anh 唱xướng 隔cách 年niên 春xuân 進tiến 云vân 玉ngọc 樓lâu 人nhân 醉túy 歌ca 聲thanh 寂tịch 溪khê 上thượng 漁ngư 吹xuy 空không 好hảo/hiếu 吟ngâm 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 樹thụ 古cổ 藏tạng 恛# ▆# 鶴hạc 歸quy 松tùng 有hữu 音âm 進tiến 云vân 鐵thiết 馬mã 倒đảo 騎kỵ 關quan 塞tắc 靜tĩnh 家gia 邦bang 盡tận 在tại 白bạch 雲vân 中trung 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 一nhất 覓mịch 竟cánh 忘vong 天thiên 地địa 老lão 不bất 知tri 明minh 月nguyệt 自tự 西tây 東đông 進tiến 云vân 萬vạn 景cảnh 叢tùng 中trung 金kim 鳳phượng 舞vũ 一nhất 林lâm 樹thụ 色sắc 鳥điểu 聲thanh 奇kỳ 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 半bán 肩kiên 明minh 月nguyệt 光quang 寰# 宇vũ 滿mãn 袖tụ 春xuân 風phong 錦cẩm 繡tú 圍vi 乃nãi 云vân 玄huyền 機cơ 獨độc 露lộ 豁hoát 徹triệt 無vô 私tư 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 花hoa 明minh 山sơn 色sắc 清thanh 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 玉ngọc 樓lâu 人nhân 醉túy 到đáo 如như 今kim 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 鐵thiết 馬mã 倒đảo 騎kỵ 關quan 塞tắc 靜tĩnh 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 滿mãn 袖tụ 春xuân 風phong 亙# 古cổ 今kim 拈niêm 拄trụ 杖trượng 作tác 舞vũ 下hạ 座tòa 。

上thượng 船thuyền 偈kệ

柳liễu 系hệ 含hàm 煙yên 二nhị 月nguyệt 天thiên 靈linh 花hoa 異dị 路lộ 白bạch 雲vân 邊biên 花hoa 船thuyền 已dĩ 出xuất 清thanh 波ba 上thượng 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 景cảnh 前tiền

婆bà 子tử 頌tụng

婆bà 生sanh 七thất 子tử 勘khám 知tri 音âm 不bất 盡tận 珍trân 奇kỳ 迥huýnh 出xuất 群quần 若nhược 得đắc 長trường/trưởng 風phong 波ba 靜tĩnh 一nhất 百bách 千thiên 沙sa 界giới 任nhậm 縱tung 橫hoành

屠đồ 夫phu 人nhân 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 法pháp 語ngữ

七thất 十thập 餘dư 春xuân 世thế 所sở 稀# 涅Niết 槃Bàn 城thành 裏lý 任nhậm 遊du 虛hư 一nhất 念niệm 無vô 私tư 全toàn 體thể 現hiện 到đáo 跨khóa 須Tu 彌Di 證chứng 菩Bồ 提Đề

為vi 行hành 真chân 二nhị 禪thiền 客khách 行hành 說thuyết 法Pháp 語ngữ

為vi 我ngã 行hành 密mật 行hành 千thiên 載tái 不bất 曩nẵng 藏tạng 難nan 得đắc 二nhị 克khắc 子tử 如như 今kim 為vi 舉cử 揚dương

德đức 山sơn 托thác 缽bát 頌tụng

吳ngô 山sơn 樵tiều 子tử 歌ca 聲thanh 滑hoạt 楚sở 水thủy 漁ngư 郎lang 奏tấu 暮mộ 笳# 吳ngô ▆# 巧xảo 音âm 呈trình 短đoản 調điều 江giang 城thành 五ngũ 月nguyệt 落lạc 梅mai 花hoa

女nữ 子tử 出xuất 定định 頌tụng

入nhập 得đắc 雲vân 深thâm 路lộ 轉chuyển 奢xa 雲vân 開khai 山sơn 鳥điểu 亂loạn 啼đề 花hoa 不bất 知tri 花hoa 落lạc 雲vân 歸quy 去khứ 鳥điểu 唱xướng 堤đê 前tiền 掛quải 晚vãn 霞hà

香hương 巖nham 上thượng 樹thụ 頌tụng

格cách 外ngoại 玄huyền 機cơ 探thám 克khắc 家gia 風phong 花hoa 雪tuyết 月nguyệt 亂loạn 如như 麻ma 絲ti 綸luân 已dĩ 在tại 清thanh 波ba 上thượng 牢lao 釣điếu 金kim 鰲# 釣điếu 落lạc 霞hà

初sơ 秋thu 感cảm 懷hoài

香hương 飄phiêu 桂quế 子tử 憶ức 南nam 州châu 雨vũ 滴tích 芙phù 蓉dung 露lộ 正chánh 稠trù 艷diễm 麗lệ 不bất 知tri 時thời 節tiết 。 換hoán 輪luân 將tương 衲nạp 被bị 且thả 蒙mông 頭đầu

因nhân 事sự 小tiểu 參tham

不bất 覓mịch 從tùng 前tiền 底để 佛Phật 說thuyết 無vô 得đắc 開khai 口khẩu 便tiện 不bất 是thị 袛# 知tri 要yếu 自tự 家gia 底để 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 會hội 得đắc 莫mạc 能năng 了liễu 不bất 會hội 也dã 不bất 是thị 五ngũ 馬mã 嘶# 風phong 一nhất 牛ngưu 飲ẩm 水thủy 開khai 口khẩu 不bất 開khai 口khẩu 總tổng 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 拈niêm 竹trúc 篦bề 曰viết 擊kích 碎toái 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 有hữu 理lý 難nạn/nan 伸thân 只chỉ 得đắc # 跳khiêu 上thượng 天thiên 台thai 直trực 看khán 破phá 了liễu 也dã 拈niêm 竹trúc 篦bề 一nhất 齊tề 打đả 散tán 。

遇ngộ 道Đạo 人Nhân 聞văn 說thuyết 呈trình 偈kệ

托thác 缽bát 無vô 心tâm 善thiện 舉cử 揚dương 錫tích 光quang 削tước 度độ 出xuất 含hàm 藏tạng 須tu 知tri 更cánh 識thức 英anh 靈linh 子tử 觸xúc 著trước 些# 兒nhi 孰thục 敢cảm 當đương

新tân 蓋cái 禪thiền 堂đường 偈kệ

新tân 結kết 茅mao 廬lư 古cổ 殿điện 傍bàng 如như 何hà 佳giai 饌soạn 別biệt 人nhân 間gian 等đẳng 閒gian/nhàn 識thức 得đắc 渾hồn 沱# 意ý 不bất 向hướng 南nam 尋tầm 五ngũ 十thập 三tam

京kinh 都đô 十thập 問vấn

問vấn 燕yên 山sơn 聳tủng 翠thúy 迥huýnh 出xuất 雲vân 霄tiêu 非phi 鸞loan 鳳phượng 如như 何hà 棲tê 泊bạc 。

問vấn 玉ngọc 水thủy 千thiên 潯# 明minh 月nguyệt 長trường 夜dạ 皓hạo 皓hạo 不bất 是thị 獰# 龍long 如như 何hà 潛tiềm 得đắc 。

問vấn 金kim 臺đài 從tùng 草thảo 竭kiệt 既ký 是thị 黃hoàng 金kim 臺đài 因nhân 甚thậm 麼ma 被bị 草thảo 覆phú 。

問vấn 寒hàn 松tùng 千thiên 尺xích 幽u 鳥điểu 不bất 臨lâm 春xuân 如như 何hà 得đắc 到đáo 。

問vấn 即tức 是thị 衲nạp 僧Tăng 個cá 個cá 腰yêu 包bao 行hành 腳cước 端đoan 為vi 何hà 事sự 。

問vấn 虛hư 空không 寥liêu 廊lang 非phi 雲vân 鳥điểu 不bất 度độ 還hoàn 有hữu 甚thậm 麼ma 人nhân 度độ 得đắc 。

問vấn 魚ngư 鉤câu 江giang 干can 風phong 浪lãng 靜tĩnh 釣điếu 頭đầu 無vô 餌nhị 載tái 歸quy 船thuyền 既ký 是thị 無vô 餌nhị 如như 何hà 釣điếu 得đắc 。

問vấn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 是thị 名danh 真chân 見kiến 佛Phật 如như 何hà 是thị 見kiến 佛Phật 處xứ 。

問vấn 清thanh 風phong 千thiên 古cổ 意ý 皓hạo 月nguyệt 照chiếu 庭đình 闈vi 如như 何hà 是thị 分phân 明minh 句cú 。

問vấn 蘆lô 溝câu 橋kiều 終chung 日nhật 度độ 驢lư 度độ 馬mã 因nhân 甚thậm 麼ma 還hoàn 有hữu 。 一nhất 人nhân 不bất 度độ 。

桃đào 花hoa 口khẩu 孫tôn 居cư 士sĩ 領lãnh 眾chúng 護hộ 法Pháp 等đẳng 請thỉnh 上thượng 堂đường 法pháp 語ngữ

高cao 掛quải 輕khinh 帆phàm 二nhị 月nguyệt 天thiên 和hòa 風phong 綠lục 柳liễu 送tống 行hành 船thuyền 桃đào 花hoa 兩lưỡng 岸ngạn 聞văn 啼đề 鳥điểu 無vô 限hạn 漁ngư 歌ca 夕tịch 照chiếu 前tiền 會hội 得đắc 底để 塗đồ 中trung 受thọ 用dụng 不bất 會hội 得đắc 底để 世thế 諦đế 流lưu 布bố 山sơn 僧Tăng 自tự 京kinh 師sư 至chí 此thử 縱túng/tung 有hữu 風phong 霜sương 大đại 野dã 何hà 處xứ 不bất 是thị 衲nạp 僧Tăng 家gia 放phóng 身thân 命mạng 處xứ 一nhất 向hướng 只chỉ 為vì 朝triêu 山sơn 而nhi 來lai 不bất 期kỳ 今kim 日nhật 又hựu 承thừa 孫tôn 居cư 士sĩ 請thỉnh 登đăng 斯tư 寶bảo 華hoa 座tòa 說thuyết 些# 佛Phật 法Pháp 山sơn 僧Tăng 曾tằng 記ký 白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 云vân 山sơn 前tiền 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 叉xoa 手thủ 叮# 嚀# 問vấn 祖tổ 翁ông 幾kỷ 度độ 賣mại 來lai 還hoàn 自tự 買mãi 惟duy 憐lân 松tùng 竹trúc 引dẫn 清thanh 風phong 祗chi 如như 老lão 白bạch 雲vân 恁nhẫm 麼ma 道đạo 大đại 似tự 扶phù 犁lê 摸mạc 壁bích 今kim 永vĩnh 壽thọ 格cách 外ngoại 而nhi 來lai 被bị 這giá 作tác 家gia 把bả 住trụ 封phong 疆cương 教giáo 山sơn 僧Tăng 說thuyết 個cá 到đáo 家gia 句cú 子tử 到đáo 這giá 裏lý 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 話thoại 會hội 良lương 久cửu 云vân 鐵thiết 馬mã 倒đảo 騎kỵ 雲vân 外ngoại 出xuất 風phong 光quang 不bất 與dữ 別biệt 人nhân 同đồng 下hạ 座tòa 。

辛tân 巳tị 遇ngộ

皇hoàng 上thượng 偶ngẫu 呈trình 二nhị 絕tuyệt

今kim 年niên 何hà 幸hạnh 遇ngộ 南nam 暄# 一nhất 日nhật 陰ấm 晴tình 變biến 幾kỷ 翻phiên 簷diêm 下hạ 紙chỉ 窗song 乾can/kiền/càn 又hựu 濕thấp 船thuyền 前tiền 石thạch 逕kính 濕thấp 還hoàn 乾can/kiền/càn

峰phong 下hạ 灣loan 還hoàn 盡tận 是thị 江giang 片phiến 帆phàm 高cao 出xuất 燕yên 京kinh 鄉hương 天thiên 風phong 一nhất 陣trận 來lai 何hà 處xứ 吹xuy 起khởi 黎lê 民dân 話thoại 短đoản 長trường/trưởng

贈tặng 如như 如như 法Pháp 兄huynh

知tri 兄huynh 法pháp 柄bính 異dị 常thường 流lưu 暗ám 去khứ 明minh 來lai 得đắc 自tự 由do 打đả 破phá 淨tịnh 瓶bình 全toàn 體thể 現hiện 他tha 年niên 拍phách 掌chưởng 笑tiếu 無vô 窮cùng

示thị 人nhân

著trước 意ý 求cầu 真chân 真chân 轉chuyển 遠viễn 擬nghĩ 心tâm 斷đoạn 望vọng 望vọng 猶do 多đa 道Đạo 人Nhân 別biệt 有hữu 平bình 懷hoài 處xứ 月nguyệt 在tại 青thanh 天thiên 影ảnh 在tại 波ba

贈tặng 法pháp 宿túc

纔tài 聞văn 擅thiện 度độ 法pháp 無vô 邊biên 特đặc 地địa 親thân 躬cung 詣nghệ 法pháp 筵diên 果quả 見kiến 雲vân 幢tràng 千thiên 古cổ 少thiểu 門môn 庭đình 彼bỉ 此thử 喜hỷ 高cao 賢hiền

短đoản 姑cô 道đạo 頭đầu

蓮liên 淨tịnh 海hải 天thiên 畫họa 女nữ 身thân 短đoản 姑cô 得đắc 得đắc 非phi 奇kỳ 人nhân 別biệt 開khai 一nhất 境cảnh 揮huy 今kim 古cổ 自tự 有hữu 風phong 光quang 處xứ 處xứ 春xuân

金kim 山sơn 塔tháp

不bất 知tri 何hà 代đại 卓trác 江giang 天thiên 漏lậu 盡tận 青thanh 燈đăng 塔tháp 影ảnh 懸huyền 遙diêu 望vọng 楚sở 山sơn 雲vân 夢mộng 澤trạch 此thử 心tâm 多đa 在tại 夕tịch 陽dương 邊biên

呈trình 天thiên 童đồng 老lão 和hòa 尚thượng

天thiên 童đồng 棒bổng 喝hát 不bất 同đồng 流lưu 特đặc 出xuất 超siêu 群quần 格cách 外ngoại 酬thù 但đãn 是thị 逢phùng 人nhân 莫mạc 放phóng 過quá 自tự 然nhiên 燈đăng 譜# 永vĩnh 無vô 休hưu

神thần 塔tháp

拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 入nhập 天thiên 童đồng 不bất 是thị 求cầu 名danh 欲dục 覓mịch 宗tông 一nhất 見kiến 真chân 龍long 開khai 八bát 面diện 棒bổng 頭đầu 惡ác 氣khí 露lộ 機cơ 風phong

密mật 祖tổ 掃tảo 塔tháp 法pháp 語ngữ

湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 中trung 間gian 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp [同/立]# 璃ly 琉lưu 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 恁nhẫm 麼ma 道đạo 太thái 尊tôn 貴quý 生sanh 袛# 今kim 遠viễn 孫tôn 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 到đáo 來lai 帶đái 得đắc 清thanh 風phong 千thiên 縷lũ 明minh 月nguyệt 一nhất 珠châu 正chánh 欲dục 供cúng 養dường 未vị 審thẩm 我ngã 師sư 祖tổ 今kim 日nhật 必tất 定định 作tác 麼ma 生sanh 相tương 見kiến 拈niêm 香hương 云vân 犀# 因nhân 玩ngoạn 月nguyệt 紋văn 生sanh 角giác 象tượng 被bị 雷lôi 驚kinh 花hoa 入nhập 牙nha 。

元nguyên 孫tôn 成thành 如như 為vi

先tiên 祖tổ 弘hoằng 覺giác 開khai 山sơn 老lão 祖tổ 拈niêm 香hương 掃tảo 塔tháp 法pháp 語ngữ

瞻chiêm 之chi 彌di 高cao 仰ngưỡng 之chi 彌di 堅kiên 德đức 厚hậu 配phối 地địa 高cao 明minh 配phối 天thiên 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 大đại 事sự 佛Phật 頭đầu 撒tản 糞phẩn 醬tương 裏lý 添# 鹽diêm 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 若nhược 不bất 登đăng 高cao 望vọng 焉yên 知tri 宇vũ 宙trụ 寬khoan 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 今kim 日nhật 到đáo 來lai 無vô 一nhất 事sự 謾man 將tương 幽u 韻vận 作tác 長trường/trưởng 吟ngâm 。

為vi 掃tảo

瑞thụy 巖nham 遠viễn 祖tổ 塔tháp 法pháp 語ngữ

神thần 鼎đỉnh 闢tịch 開khai 諲# 祖tổ 眼nhãn 多đa 年niên 坐tọa 斷đoạn 清thanh 關quan 流lưu 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 轟oanh 霹phích 靂lịch 惡ác 聲thanh 毒độc 氣khí 滿mãn 皇hoàng 州châu 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 還hoàn 家gia 盡tận 是thị 兒nhi 孫tôn 事sự 祖tổ 父phụ 何hà 須tu 更cánh 出xuất 頭đầu 。

普phổ 同đồng 塔tháp 上thượng 供cung 法pháp 語ngữ

沒một 來lai 由do 絕tuyệt 褒bao 貶biếm 點điểm 即tức 不bất 到đáo 到đáo 即tức 不bất 點điểm 蒲bồ 團đoàn 頭đầu 識thức 得đắc 底để 何hà 方phương 南nam 北bắc 東đông 西tây 六lục 根căn 不bất 具cụ 。 底để 到đáo 底để 難nạn/nan 瞞man 明minh 眼nhãn 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 棕# 櫚# 葉diệp 長trường 夜dạ 叉xoa 頭đầu 芍# 藥dược 花hoa 開khai 菩Bồ 薩Tát 面diện 。

老lão 和hòa 尚thượng 請thỉnh 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 陞thăng 座tòa 法pháp 語ngữ

到đáo 瑞thụy 巖nham 請thỉnh 上thượng 堂đường 拈niêm 香hương 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 至chí 尊tôn 無vô 對đối 至chí 貴quý 難nạn/nan 名danh 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 奉phụng 為vi

當đương 今kim 皇hoàng 帝đế 聖thánh 躬cung 萬vạn 萬vạn 歲tuế 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 栴chiên 檀đàn 林lâm 內nội 不bất 假giả 栽tài 培bồi 專chuyên 申thân 供cúng 養dường 即tức 此thử

堂đường 上thượng 中trung 興hưng 第đệ 一nhất 代đại 遠viễn 祖tổ 先tiên 老lão 和hòa 尚thượng 又hựu 拈niêm 香hương 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 春xuân 風phong 蕩đãng 蕩đãng 慧tuệ 日nhật 熙hi 熙hi 專chuyên 申thân 供cúng 養dường 現hiện 住trụ

瑞thụy 巖nham 方phương 丈trượng 法pháp 伯bá 老lão 和hòa 尚thượng 併tinh 我ngã

本bổn 師sư 上thượng 古cổ 下hạ 律luật 老lão 和hòa 尚thượng 共cộng 為vi 法pháp 海hải 津tân 梁lương 永vĩnh 作tác 山sơn 門môn 柱trụ 石thạch 僧Tăng 問vấn 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 且thả 法Pháp 王Vương 座tòa 上thượng 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 高cao 著trước 眼nhãn 進tiến 云vân 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 與dữ 無vô 為vi 之chi 法Pháp 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 師sư 云vân 一nhất 任nhậm 分phần/phân 疏sớ/sơ 進tiến 云vân 三tam 十thập 棒bổng 是thị 為vi 人nhân 處xứ 誤ngộ 人nhân 處xứ 師sư 云vân 單đơn 不bất 打đả 死tử 漢hán 又hựu 問vấn 大Đại 道Đạo 不bất 分phân 男nam 女nữ 相tương/tướng 還hoàn 許hứa 某mỗ 甲giáp 問vấn 話thoại 麼ma 師sư 云vân 師sư 姑cô 本bổn 是thị 女nữ 人nhân 做tố 進tiến 云vân 且thả 道đạo 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 畢tất 竟cánh 那na 箇cá 是thị 女nữ 中trung 丈trượng 夫phu 師sư 云vân 人nhân 人nhân 頭đầu 頂đảnh 天thiên 箇cá 箇cá 腳cước 踏đạp 地địa 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 亂loạn 喝hát 作tác 麼ma 僧Tăng 便tiện 禮lễ 拜bái 乃nãi 云vân 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 不bất 肖tiếu 不bất 遠viễn 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 來lai 到đáo 祖tổ 山sơn 辱nhục 承thừa 方phương 丈trượng 法pháp 伯bá 老lão 和hòa 尚thượng 命mạng 陞thăng 此thử 座tòa 舉cử 揚dương 宗tông 旨chỉ 自tự 愧quý 智trí 識thức 學học 淺thiển 焉yên 敢cảm 冒mạo 膺ưng 斯tư 任nhậm 只chỉ 得đắc 轉chuyển 借tá 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 鵲thước 噪táo 鴉# 鳴minh 水thủy 流lưu 花hoa 發phát 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 間gian 歇hiết 聊liêu 為vi 塞tắc 責trách 更cánh 有hữu 新tân 鮮tiên 句cú 今kim 朝triêu 是thị 廿# 八bát 便tiện 下hạ 座tòa 。

跋bạt

夫phu 大đại 凡phàm 說thuyết 法Pháp 者giả 從tùng 自tự 己kỷ 胸hung 中trung 流lưu 出xuất 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 突đột 然nhiên 無vô 味vị 便tiện 是thị 醍đề 醐hồ 上thượng 味vị 也dã 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 從tùng 無vô 意ý 中trung 拈niêm 出xuất 便tiện 是thị 大đại 意ý 也dã 迦Ca 葉Diếp 從tùng 無vô 義nghĩa 中trung 含hàm 笑tiếu 便tiện 大đại 義nghĩa 也dã 所sở 以dĩ 傳truyền 芳phương 千thiên 古cổ 莫mạc 不bất 從tùng 無vô 意ý 味vị 處xứ 親thân 切thiết 今kim 子tử 雍ung 法pháp 姪điệt 說thuyết 法Pháp 具cụ 從tùng 胸hung 襟khâm 中trung 無vô 意ý 味vị 處xứ 流lưu 出xuất 令linh 人nhân 橫hoạnh/hoành 吞thôn 豎thụ 嚼tước 實thật 為vi 醍đề 醐hồ 實thật 為vi 毒độc 藥dược 單đơn 提đề 向hướng 上thượng 這giá 一nhất 著trước 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 倘thảng 或hoặc 尼ni 總tổng 再tái 來lai 也dã 即tức 傍bàng 觀quan 有hữu 分phân 是thị 為vi 後hậu 跋bạt 。

住trụ 廣quảng 東đông 南nam 雄hùng 興hưng 雲vân 禪thiền 院viện 傳truyền 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 三tam 十thập 三tam 世thế 古cổ 南nam 下hạ 石thạch 琳# 瑀# 書thư