Tứ

Từ Điển Đạo Uyển

伺; C: sì; J: shi;
Có các nghĩa: 1. Tìm kiếm, thẩm sát, hỏi về, nghi ngờ; 2. Suy nghĩ, phân tích (s: vicāra). Còn được gọi là Quán (觀). Một trong 4 bất định pháp theo giáo lí của Du-già hành tông. Một trong 8 bất định pháp theo Câu-xá luận (倶舎論). Là tâm hành muốn tìm biết nguyên lí chi tiết của một vật. Thường đi đôi với Tầm (尋). Xem Tứ tầm (伺尋).