紫Tử 柏 尊Tôn 者Giả 全Toàn 集Tập
Quyển 0026
明Minh 德Đức 清Thanh 閱Duyệt

紫tử 柏# 老lão 人nhân 集tập 卷quyển 之chi 二nhị 十thập 六lục

明minh 。 憨# 山sơn 德đức 清thanh 。 閱duyệt 。

詩thi (# 七thất 言ngôn 古cổ )#

釣điếu 竿can/cán 峰phong

漢hán 家gia 失thất 鹿lộc 爭tranh 相tương/tướng 逐trục 。 江giang 上thượng 一nhất 絲ti 山sơn 水thủy 足túc 。 夢mộng 裡# 龍long 蛇xà 戰chiến 正chánh 酣# 。 羊dương 裘cừu 之chi 外ngoại 何hà 所sở 欲dục 。 釣điếu 竿can/cán 偶ngẫu 擲trịch 化hóa 危nguy 峰phong 。 掛quải 月nguyệt 撑# 雲vân 曾tằng 不bất 曲khúc 。 君quân 不bất 見kiến 。 渭# 水thủy 垂thùy 綸luân 一nhất 釣điếu 閒gian/nhàn 。 享hưởng 年niên 八bát 百bách 資tư 亭đình 毒độc 。 先tiên 生sanh 一nhất 釣điếu 成thành 何hà 事sự 。 萬vạn 古cổ 令linh 人nhân 仰ngưỡng 高cao 躅trục 。

夜dạ 宿túc 旴# 江giang 太thái 平bình 橋kiều 南nam

昨tạc 夜dạ 太thái 平bình 橋kiều 北bắc 宿túc 。 今kim 宵tiêu 太thái 平bình 橋kiều 南nam 眠miên 。 橋kiều 南nam 橋kiều 北bắc 只chỉ 一nhất 水thủy 。 一nhất 水thủy 何hà 曾tằng 有hữu 兩lưỡng 船thuyền 。 若nhược 得đắc 詰cật 朝triêu 天thiên 氣khí 好hảo/hiếu 。 從tùng 姑cô 山sơn 上thượng 訪phỏng 神thần 仙tiên 。 神thần 仙tiên 初sơ 亦diệc 是thị 凡phàm 女nữ 。 欲dục 海hải 情tình 枯khô 斷đoạn 愛ái 纏triền 。 一nhất 斷đoạn 愛ái 纏triền 蛇xà 為vi 龍long 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 獨độc 超siêu 然nhiên 。

野dã 鶴hạc

千thiên 峰phong 道Đạo 人Nhân 天thiên 邊biên 鶴hạc 。 三tam 年niên 狀trạng 頭đầu 籠lung 中trung 雀tước 。 天thiên 邊biên 野dã 鶴hạc 自tự 在tại 飛phi 。 籠lung 中trung 飽bão 雀tước 甘cam 束thúc 約ước 。 松tùng 雲vân 軒hiên 冕# 病bệnh 不bất 同đồng 。 幾kỷ 人nhân 知tri 病bệnh 能năng 服phục 藥dược 。 自tự 笑tiếu 少thiểu 學học 屠đồ 龍long 術thuật 。 伎kỹ 成thành 無vô 用dụng 渾hồn 棄khí 卻khước 。 瓶bình 錫tích 袈ca 裟sa 到đáo 處xứ 遊du 。 楊dương 枝chi 漱thấu 口khẩu 朝triêu 自tự 嚼tước 。 苦khổ 中trung 有hữu 味vị 頗phả 清thanh 涼lương 。 龍long 肝can 鳳phượng 肺phế 輸du 寂tịch 寞mịch 。

梵Phạm 川xuyên 問vấn 月nguyệt 擕# 麟lân 郎lang 覺giác 生sanh

吾ngô 問vấn 天thiên 邊biên 月nguyệt 。 可khả 曾tằng 有hữu 離ly 別biệt 。 燕yên 山sơn 與dữ 吳ngô 門môn 。 幾kỷ 見kiến 月nguyệt 圓viên 缺khuyết 。 或hoặc 復phục 海hải 上thượng 生sanh 。 有hữu 時thời 林lâm 閒gian/nhàn 沒một 。 光quang 輝huy 在tại 隱ẩn 顯hiển 。 肯khẳng 為vi 迷mê 雲vân 汩# 。 君quân 不bất 見kiến 。 長trường/trưởng 安an 道đạo 傍bàng 蕭tiêu 寺tự 中trung 。 焚phần 香hương 露lộ 坐tọa 月nguyệt 當đương 空không 。 昨tạc 宵tiêu 十thập 八bát 高cao 人nhân 聚tụ 。 雲vân 月nguyệt 無vô 邊biên 爾nhĩ 復phục 從tùng 。 又hựu 不bất 見kiến 。 不bất 傳truyền 之chi 妙diệu 亂loạn 拋phao 擲trịch 。 滿mãn 地địa 珍trân 珠châu 誰thùy 拾thập 得đắc 。 此thử 情tình 難nạn/nan 借tá 空không 虗hư 喻dụ 。 摧tồi 破phá 空không 虗hư 須tu 著trước 力lực 。

送tống 栗lật 菴am 居cư 士sĩ 來lai 南nam 閩#

道Đạo 人Nhân 自tự 慚tàm 情tình 未vị 空không 。 憐lân 君quân 遠viễn 行hành 心tâm 忡# 忡# 。 漳# 州châu 一nhất 去khứ 四tứ 千thiên 里lý 。 崎# 嶇# 不bất 知tri 經kinh 幾kỷ 重trọng/trùng 。 分phần/phân 水thủy 嶺lĩnh 頭đầu 縣huyện 鳥điểu 道đạo 。 僮đồng 僕bộc 相tương/tướng 呼hô 晚vãn 與dữ 早tảo 。 何hà 處xứ 寒hàn 雲vân 猿viên 狖dứu 啼đề 。 日nhật 月nguyệt 不bất 催thôi 雙song 鬢mấn 老lão 。 梁lương 山sơn 見kiến 說thuyết 多đa 霜sương 松tùng 。 松tùng 根căn 抱bão 石thạch 苔# 色sắc 濃nồng 。 幽u 期kỳ 無vô 負phụ 有hữu 如như 河hà 。 無vô 予# 掃tảo 髮phát 千thiên 岩# 中trung 。

趙triệu 州châu 柏# 林lâm 寺tự 壁bích 閒gian/nhàn 畫họa 水thủy

畫họa 水thủy 何hà 曾tằng 有hữu 水thủy 相tương/tướng 。 有hữu 相tương/tướng 焉yên 能năng 畫họa 水thủy 狀trạng 。 靈linh 臺đài 無vô 物vật 湛trạm 然nhiên 清thanh 。 信tín 手thủ 風phong 生sanh 掃tảo 成thành 浪lãng 。 視thị 之chi 滾# 滾# 聽thính 無vô 聲thanh 。 日nhật 日nhật 波ba 濤đào 千thiên 萬vạn 丈trượng 。 此thử 中trung 未vị 必tất 無vô 魚ngư 龍long 。 頭đầu 角giác 潛tiềm 藏tạng 待đãi 雷lôi 響hưởng 。 君quân 不bất 明minh 。 畫họa 水thủy 之chi 時thời 念niệm 不bất 生sanh 。 念niệm 生sanh 畫họa 之chi 終chung 不bất 成thành 。 譬thí 如như 陽dương 春xuân 回hồi 大đại 地địa 。 紅hồng 白bạch 枝chi 枝chi 豈khởi 有hữu 情tình 。

送tống 鶴hạc 林lâm 寺tự 海hải 祥tường 禪thiền 人nhân 還hoàn 南nam

千thiên 年niên 常thường 住trụ 一nhất 朝triêu 僧Tăng 。 汝nhữ 師sư 獨độc 為vi 常thường 住trụ 死tử 。 蚊văn 蠓# 雖tuy 微vi 尚thượng 貪tham 生sanh 。 人nhân 而nhi 安an 能năng 不bất 愛ái 此thử 。 吾ngô 悲bi 死tử 者giả 賦phú 此thử 詩thi 。 莫mạc 言ngôn 朽hủ 骨cốt 無vô 所sở 知tri 。 幾kỷ 回hồi 竹trúc 院viện 月nguyệt 明minh 夜dạ 。 幽u 魂hồn 嗚ô 咽yến/ế/yết 聲thanh 噫# 噫# 。 名danh 藍lam 未vị 復phục 心tâm 豈khởi 忘vong 。 心tâm 不bất 忘vong 兮hề 道đạo 在tại 場tràng 。 最tối 憐lân 秋thu 風phong 苦khổ 雨vũ 歇hiết 。 汝nhữ 師sư 來lai 往vãng 山sơn 之chi 岡# 。

靈linh 峰phong 觀quán 泉tuyền

山sơn 水thủy 無vô 心tâm 衒huyễn 靈linh 奇kỳ 。 遊du 人nhân 分phân 別biệt 生sanh 幽u 思tư 。 幽u 思tư 之chi 初sơ 未vị 分phân 別biệt 。 山sơn 水thủy 靈linh 奇kỳ 誰thùy 得đắc 知tri 。 就tựu 裡# 亦diệc 自tự 有hữu 佳giai 處xứ 。 有hữu 心tâm 不bất 是thị 無vô 心tâm 時thời 。 我ngã 遊du 靈linh 峰phong 峰phong 不bất 語ngữ 。 淵uyên 默mặc 雷lôi 聲thanh 耳nhĩ 欲dục 遺di 。 鰲# 頭đầu 戴đái 我ngã 欲dục 飛phi 去khứ 。 拄trụ 杖trượng 挑thiêu 雲vân 何hà 所sở 之chi 。

山sơn 居cư

莫mạc 謂vị 雲vân 林lâm 是thị 化hóa 城thành 。 相tương 逢phùng 幾kỷ 箇cá 世thế 緣duyên 輕khinh 。 青thanh 山sơn 不bất 解giải 隨tùy 人nhân 老lão 。 白bạch 髮phát 偏thiên 知tri 逐trục 歲tuế 生sanh 。 萬vạn 境cảnh 本bổn 空không 心tâm 作tác 障chướng 。 一nhất 真chân 無vô 待đãi 道đạo 方phương 成thành 。 長trường/trưởng 安an 若nhược 問vấn 開khai 先tiên 勝thắng 。 飯phạn 罷bãi 閒gian/nhàn 聽thính 瀑bộc 布bố 聲thanh 。

仲trọng 夏hạ 同đồng 諸chư 法pháp 侶lữ 。 禮lễ 多đa 寶bảo 寺tự 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 適thích 有hữu 禪thiền 人nhân 跪quỵ 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 於ư 像tượng 前tiền 。 靜tĩnh 而nhi 聽thính 之chi 。 若nhược 流lưu 泉tuyền 寒hàn 瀉tả 。 聲thanh 聲thanh 入nhập 耳nhĩ 。 靈linh 臺đài 澄trừng 徹triệt 。 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 賦phú 此thử 。

白bạch 日nhật 來lai 參tham 伏phục 虎hổ 禪thiền 。 衲nạp 衣y 誰thùy 共cộng 染nhiễm 香hương 烟yên 。 風phong 塵trần 有hữu 路lộ 通thông 心tâm 地địa 。 水thủy 月nguyệt 無vô 人nhân 問vấn 性tánh 天thiên 。 空không 想tưởng 玄huyền 菴am 翻phiên 貝bối 葉diệp 。 遙diêu 知tri 雷lôi 雨vũ 護hộ 金kim 田điền 。 冷lãnh 冷lãnh 松tùng 下hạ 聽thính 寒hàn 浪lãng 。 萬vạn 劫kiếp 情tình 根căn 一nhất 洒sái 然nhiên 。

咏# 懷hoài

小tiểu 小tiểu 狂cuồng 歌ca 混hỗn 狗cẩu 屠đồ 。 翻phiên 然nhiên 一nhất 旦đán 醉túy 醍đề 醐hồ 。 胸hung 中trung 日nhật 月nguyệt 光quang 無vô 盡tận 。 身thân 外ngoại 風phong 塵trần 患hoạn 已dĩ 祛khư 。 虎hổ 豹báo 由do 來lai 山sơn 寺tự 犬khuyển 。 王vương 侯hầu 誰thùy 悟ngộ 利lợi 名danh 奴nô 。 閒gian/nhàn 朝triêu 何hà 事sự 堪kham 消tiêu 遣khiển 。 飯phạn 罷bãi 看khán 雲vân 獨độc 倚ỷ 梧# 。

天thiên 啟khải 禪thiền 房phòng

石thạch 磴# 盤bàn 迴hồi 不bất 記ký 重trọng/trùng 。 亂loạn 峯phong 深thâm 處xứ 隱ẩn 禪thiền 宮cung 。 泉tuyền 從tùng 刳khô 木mộc 雲vân 閒gian/nhàn 落lạc 。 僧Tăng 住trụ 高cao 岩# 眼nhãn 界giới 空không 。 欲dục 了liễu 殘tàn 經kinh 還hoàn 待đãi 月nguyệt 。 偶ngẫu 成thành 半bán 偈kệ 暫tạm 吟ngâm 風phong 。 歸quy 來lai 不bất 覺giác 烟yên 霞hà 晚vãn 。 谷cốc 口khẩu 初sơ 聞văn 定định 夜dạ 鍾chung 。

感cảm 懷hoài 二nhị 首thủ

山sơn 重trùng 重trùng 兮hề 水thủy 重trùng 重trùng 。 迷mê 悟ngộ 須tu 知tri 路lộ 不bất 同đồng 。 寞mịch 寂tịch 場tràng 中trung 蟣kỉ 似tự 虎hổ 。 長trường/trưởng 安an 道đạo 上thượng 馬mã 如như 龍long 。 白bạch 雲vân 自tự 解giải 歸quy 青thanh 嶂# 。 明minh 月nguyệt 誰thùy 將tương 掛quải 碧bích 空không 。 若nhược 使sử 貴quý 人nhân 能năng 不bất 死tử 。 從tùng 教giáo 桃đào 李# 笑tiếu 春xuân 風phong 。

風phong 塵trần 那na 得đắc 此thử 中trung 幽u 。 萬vạn 壑hác 千thiên 岩# 鎻# 一nhất 邱# 。 白bạch 髮phát 不bất 栽tài 偏thiên 易dị 長trường/trưởng 。 紅hồng 顏nhan 欲dục 駐trú 卻khước 難nạn/nan 留lưu 。 飛phi 禽cầm 有hữu 跡tích 空không 中trung 覓mịch 。 老lão 衲nạp 無vô 心tâm 物vật 外ngoại 遊du 。 試thí 問vấn 故cố 人nhân 槐# 國quốc 夢mộng 。 五ngũ 更cánh 霜sương 冷lãnh 解giải 惺tinh 不phủ 。

瑠lưu 璃ly 燈đăng

誰thùy 把bả 氷băng 輪luân 擲trịch 下hạ 方phương 。 老lão 禪thiền 拈niêm 取thủ 掛quải 虗hư 堂đường 。 升thăng 沈trầm 雖tuy 復phục 憑bằng 他tha 力lực 。 內nội 外ngoại 從tùng 來lai 本bổn 自tự 光quang 。 未vị 點điểm 金kim 容dung 猶do 冷lãnh 淡đạm 。 纔tài 燃nhiên 寶bảo 座tòa 愈dũ 輝huy 煌hoàng 。 莫mạc 將tương 龍long 燭chúc 堪kham 相tương/tướng 比tỉ 。 不bất 照chiếu 人nhân 王vương 照chiếu 法Pháp 王Vương 。

過quá 楞lăng 伽già 州châu 遺di 麟lân 郎lang

孤cô 巖nham 面diện 面diện 生sanh 雲vân 烟yên 。 無vô 限hạn 魚ngư 龍long 鬧náo 水thủy 天thiên 。 欲dục 遣khiển 百bách 非phi 煩phiền 問vấn 答đáp 。 那na 消tiêu 一nhất 句cú 蕩đãng 中trung 邊biên 。 不bất 須tu 設thiết 險hiểm 人nhân 難nạn/nan 到đáo 。 但đãn 若nhược 無vô 求cầu 地địa 自tự 偏thiên 。 大đại 慧tuệ 日nhật 長trường/trưởng 何hà 所sở 事sự 。 經kinh 殘tàn 抱bão 膝tất 看khán 鷗# 眠miên 。

詠vịnh 開khai 先tiên 寺tự 瀑bộc 布bố 遺di 仲trọng 堅kiên 行hành 脚cước 作tác 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo

隱ẩn 隱ẩn 隆long 隆long 天thiên 上thượng 來lai 。 白bạch 雲vân 重trùng 疊điệp 不bất 能năng 霾mai 。 剪tiễn 裁tài 無vô 地địa 容dung 刀đao 尺xích 。 慣quán 便tiện 乘thừa 風phong 作tác 雨vũ 雷lôi 。 到đáo 海hải 終chung 須tu 涵# 日nhật 月nguyệt 。 出xuất 山sơn 豈khởi 肯khẳng 染nhiễm 塵trần 埃ai 。 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 向hướng 諸chư 方phương 去khứ 。 席tịch 卷quyển 魚ngư 龍long 擔đảm 取thủ 回hồi 。

聽thính 松tùng

水thủy 光quang 山sơn 色sắc 世thế 情tình 空không 。 偶ngẫu 聽thính 松tùng 風phong 更cánh 不bất 同đồng 。 無vô 夢mộng 卻khước 遊du 天thiên 地địa 外ngoại 。 有hữu 身thân 豈khởi 落lạc 死tử 生sanh 中trung 。 名danh 高cao 自tự 古cổ 生sanh 心tâm 累lũy/lụy/luy 。 道đạo 在tại 何hà 妨phương 徹triệt 骨cốt 窮cùng 。 頴dĩnh 上thượng 棄khí 瓢biều 嫌hiềm 聒# 耳nhĩ 。 寧ninh 知tri 聲thanh 是thị 大đại 悲bi 翁ông 。

舟chu 次thứ 石thạch 門môn 東đông 岸ngạn 訪phỏng 寂tịch 音âm 靈linh 蹟# 兼kiêm 懷hoài 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 常thường 禪thiền 師sư

行hành 盡tận 溪khê 山sơn 興hưng 未vị 窮cùng 。 扁# 舟chu 聊liêu 繫hệ 石thạch 門môn 東đông 。 金kim 輪luân 雨vũ 露lộ 承thừa 千thiên 古cổ 。 玉ngọc 歷lịch 春xuân 風phong 自tự 九cửu 重trọng/trùng 。 鬢mấn 髮phát 不bất 愁sầu 連liên 夜dạ 白bạch 。 身thân 心tâm 已dĩ 悟ngộ 本bổn 來lai 空không 。 何hà 妨phương 城thành 市thị 山sơn 林lâm 處xứ 。 瓶bình 錫tích 飄phiêu 飄phiêu 訪phỏng 臥ngọa 龍long 。

山sơn 水thủy 縈oanh 迴hồi 妙diệu 莫mạc 窮cùng 。 烟yên 濤đào 空không 翠thúy 著trước 禪thiền 宮cung 。 石thạch 門môn 有hữu 路lộ 憑bằng 舟chu 楫tiếp 。 金kim 地địa 無vô 人nhân 候hậu 飯phạn 鐘chung 。 雨vũ 助trợ 溪khê 聲thanh 吞thôn 寂tịch 寞mịch 。 雲vân 拖tha 海hải 色sắc 淬# 虗hư 空không 。 重trùng 來lai 一nhất 上thượng 楞lăng 伽già 閣các 。 徙tỉ 倚ỷ 長trường/trưởng 歌ca 望vọng 祝chúc 融dung 。

偶ngẫu 成thành

閱duyệt 世thế 歸quy 來lai 隱ẩn 半bán 峰phong 。 茅mao 茨tì 小tiểu 結kết 虎hổ 溪khê 東đông 。 了liễu 知tri 我ngã 相tương/tướng 無vô 安an 處xứ 。 直trực 得đắc 緣duyên 心tâm 當đương 下hạ 空không 。 花hoa 落lạc 花hoa 開khai 成thành 敗bại 夢mộng 。 漚âu 生sanh 漚âu 滅diệt 是thị 非phi 蹤tung 。 相tương 逢phùng 若nhược 問vấn 平bình 生sanh 事sự 。 坦thản 腹phúc 高cao 歌ca 大đại 塊khối 中trung 。

墨mặc 光quang 亭đình

選tuyển 得đắc 幽u 居cư 傍bàng 顧cố 龍long 。 竹trúc 牀sàng 苔# 徑kính 少thiểu 人nhân 蹤tung 。 閒gian/nhàn 朝triêu 有hữu 鶴hạc 松tùng 梢# 立lập 。 靜tĩnh 夜dạ 無vô 雲vân 月nguyệt 正chánh 中trung 。 夢mộng 裡# 山sơn 河hà 乘thừa 想tưởng 起khởi 。 眼nhãn 前tiền 榮vinh 辱nhục 即tức 緣duyên 空không 。 名danh 香hương 自tự 爇nhiệt 書thư 經kinh 罷bãi 。 猶do 見kiến 陶đào 泓hoằng 墨mặc 氣khí 濃nồng 。

遺di 聞văn 堂đường 夜dạ 坐tọa

來lai 往vãng 風phong 塵trần 老lão 客khách 顏nhan 。 朅khiết 來lai 高cao 臥ngọa 萬vạn 峰phong 閒gian/nhàn 。 從tùng 教giáo 世thế 路lộ 千thiên 重trọng/trùng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 那na 得đắc 禪thiền 心tâm 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 。 空không 翠thúy 有hữu 情tình 留lưu 白bạch 足túc 。 炎diễm 蒸chưng 無vô 夢mộng 到đáo 青thanh 山sơn 。 蔗giá 漿tương 一nhất 任nhậm 能năng 驅khu 暑thử 。 石thạch 上thượng 聽thính 泉tuyền 未vị 可khả 攀phàn 。

登đăng 岳nhạc 陽dương 樓lâu 懷hoài 呂lữ 仙tiên 翁ông

見kiến 說thuyết 先tiên 生sanh 醉túy 此thử 樓lâu 。 任nhậm 教giáo 呼hô 馬mã 亦diệc 呼hô 牛ngưu 。 無vô 緣duyên 濁trược 世thế 誰thùy 青thanh 眼nhãn 。 得đắc 意ý 滄thương 波ba 有hữu 白bạch 鷗# 。 一nhất 劒kiếm 寒hàn 光quang 天thiên 闕khuyết 冷lãnh 。 半bán 瓢biều 明minh 月nguyệt 洞đỗng 庭đình 秋thu 。 君quân 山sơn 笑tiếu 我ngã 登đăng 臨lâm 晚vãn 。 知tri 爾nhĩ 還hoàn 同đồng 旦đán 暮mộ 遊du 。

早tảo 渡độ 嘉gia 陵lăng 江giang 登đăng 錦cẩm 屏bính 山sơn

日nhật 上thượng 長trường/trưởng 巒# 渡độ 彩thải 虹hồng 。 隔cách 江giang 烟yên 樹thụ 古cổ 蠶tằm 叢tùng 。 危nguy 峰phong 欲dục 墮đọa 松tùng 根căn 抱bão 。 浩hạo 露lộ 初sơ 殘tàn 花hoa 影ảnh 空không 。 山sơn 水thủy 不bất 殊thù 前tiền 代đại 色sắc 。 衣y 冠quan 猶do 帶đái 野dã 人nhân 風phong 。 白bạch 鷗# 訝nhạ 我ngã 登đăng 臨lâm 晚vãn 。 來lai 去khứ 飛phi 鳴minh 錦cẩm 浪lãng 中trung 。

冬đông 夜dạ 墨mặc 香hương 菴am 懷hoài 方phương 麓lộc 先tiên 生sanh

卜bốc 宅trạch 江giang 村thôn 遠viễn 市thị 塵trần 。 相tương 尋tầm 朝triêu 暮mộ 但đãn 耕canh 人nhân 。 水thủy 邊biên 習tập 坐tọa 鏡kính 中trung 影ảnh 。 月nguyệt 下hạ 經kinh 行hành 夢mộng 裡# 身thân 。 黃hoàng 葉diệp 不bất 須tu 童đồng 子tử 掃tảo 。 白bạch 鷗# 偏thiên 與dữ 野dã 僧Tăng 親thân 。 著trước 書thư 日nhật 久cửu 知tri 成thành 癖# 。 好hảo/hiếu 到đáo 禪thiền 房phòng 一nhất 養dưỡng 神thần 。

新tân 秋thu

行hành 踪# 誰thùy 料liệu 去khứ 還hoàn 留lưu 。 洞đỗng 壑hác 俄nga 驚kinh 夏hạ 已dĩ 秋thu 。 佛Phật 性tánh 喜hỷ 隨tùy 雲vân 自tự 在tại 。 禪thiền 心tâm 懶lãn 與dữ 水thủy 爭tranh 流lưu 。 身thân 貧bần 方phương 外ngoại 吾ngô 常thường 分phần/phân 。 病bệnh 少thiểu 閒gian/nhàn 中trung 福phước 最tối 優ưu 。 桐# 葉diệp 儘# 教giáo 飛phi 萬vạn 片phiến 。 道Đạo 人Nhân 無vô 事sự 可khả 生sanh 愁sầu 。

過quá 慈từ 壽thọ 寺tự 有hữu 感cảm

惱não 亂loạn 禪thiền 心tâm 魔ma 是thị 詩thi 。 怪quái 將tương 歲tuế 月nguyệt 廢phế 浮phù 辭từ 。 念niệm 頭đầu 未vị 起khởi 光quang 無vô 量lượng 。 情tình 識thức 生sanh 時thời 苦khổ 不bất 知tri 。 抱bão 甕úng 灌quán 園viên 休hưu 道đạo 拙chuyết 。 攻công 城thành 雲vân 棧sạn 謾man 為vi 奇kỳ 。 何hà 如như 石thạch 室thất 披phi 衣y 坐tọa 。 方phương 寸thốn 澄trừng 來lai 別biệt 有hữu 機cơ 。

紺cám 圃phố 即tức 事sự

柴sài 門môn 不bất 遣khiển 白bạch 雲vân 封phong 。 來lai 去khứ 何hà 須tu 問vấn 主chủ 翁ông 。 方phương 寸thốn 高cao 明minh 千thiên 古cổ 鏡kính 。 萬vạn 緣duyên 空không 寂tịch 一nhất 聲thanh 鍾chung 。 涼lương 生sanh 肝can 肺phế 蓮liên 花hoa 漏lậu 。 香hương 泛phiếm 簾# 櫳# 貝bối 葉diệp 風phong 。 鐵thiết 鉢bát 願nguyện 傾khuynh 三tam 昧muội 水thủy 。 散tán 成thành 甘cam 露lộ 洒sái 寰# 中trung 。

聞văn 秋thu 聲thanh 有hữu 感cảm

住trụ 住trụ 行hàng 行hàng 鳥điểu 莫mạc 猜# 。 因nhân 貪tham 幽u 勝thắng 重trọng/trùng 徘bồi 徊hồi 。 烟yên 霞hà 自tự 古cổ 非phi 人nhân 世thế 。 石thạch 瀨# 偏thiên 能năng 洗tẩy 客khách 懷hoài 。 階giai 下hạ 雲vân 峰phong 知tri 幾kỷ 疊điệp 。 岩# 頭đầu 秋thu 色sắc 怪quái 先tiên 來lai 。 舟chu 藏tạng 石thạch 壑hác 誰thùy 相tương/tướng 負phụ 。 靜tĩnh 夜dạ 深thâm 觀quán 念niệm 是thị 媒môi 。

季quý 春xuân 過quá 竹trúc 院viện 訪phỏng 見kiến 素tố 居cư 士sĩ

萬vạn 竿can/cán 竹trúc 影ảnh 掃tảo 波ba 光quang 。 野dã 曠khoáng 風phong 微vi 麥mạch 浪lãng 香hương 。 我ngã 輩bối 自tự 來lai 多đa 懶lãn 癖# 。 主chủ 人nhân 疎sơ 朗lãng 更cánh 相tương 忘vong 。 閣các 中trung 棋# 局cục 敲# 殘tàn 月nguyệt 。 池trì 上thượng 峰phong 巒# 接tiếp 半bán 堂đường 。 鷗# 鳥điểu 不bất 知tri 塵trần 世thế 事sự 。 飛phi 來lai 飛phi 去khứ 看khán 人nhân 忙mang 。

過quá 陽dương 羨tiện 蜀thục 山sơn 弔điếu 蘇tô 長trường/trưởng 公công

來lai 自tự 黃hoàng 州châu 老lão 此thử 身thân 。 青thanh 山sơn 流lưu 水thủy 隔cách 風phong 塵trần 。 心tâm 同đồng 日nhật 月nguyệt 難nạn/nan 逃đào 謗báng 。 名danh 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 救cứu 貧bần 。 遷thiên 謫# 幾kỷ 番phiên 生sanh 似tự 夢mộng 。 文văn 章chương 終chung 古cổ 氣khí 如như 春xuân 。 清thanh 秋thu 何hà 處xứ 堪kham 悲bi 弔điếu 。 蜀thục 阜phụ 荒hoang 祠từ 一nhất 愴sảng 神thần 。

山sơn 居cư

相tương 逢phùng 多đa 勸khuyến 罷bãi 仙tiên 遊du 。 行hành 脚cước 終chung 難nan 可khả 到đáo 頭đầu 。 片phiến 月nguyệt 在tại 天thiên 光quang 不bất 斷đoạn 。 千thiên 峰phong 當đương 戶hộ 翠thúy 常thường 浮phù 。 消tiêu 閒gian/nhàn 石thạch 上thượng 題đề 黃hoàng 葉diệp 。 解giải 渴khát 雲vân 邊biên 飲ẩm 碧bích 流lưu 。 潦lạo 倒đảo 那na 堪kham 聞văn 此thử 語ngữ 。 感cảm 懷hoài 方phương 且thả 暫tạm 淹yêm 留lưu 。

往vãng 曹tào 溪khê 暫tạm 憩khế 長trường/trưởng 松tùng 館quán

幽u 居cư 卜bốc 得đắc 在tại 城thành 中trung 。 竹trúc 浪lãng 松tùng 雲vân 草thảo 徑kính 通thông 。 習tập 靜tĩnh 何hà 須tu 違vi 萬vạn 化hóa 。 隨tùy 緣duyên 應ưng 不bất 昧muội 雙song 空không 。 燈đăng 前tiền 誰thùy 是thị 青thanh 衫sam 客khách 。 月nguyệt 下hạ 時thời 聞văn 白bạch 社xã 鍾chung 。 路lộ 債trái 今kim 猶do 償thường 未vị 了liễu 。 曹tào 溪khê 禮lễ 鉢bát 看khán 降giáng/hàng 龍long 。

過quá 陶đào 居cư 士sĩ 精tinh 舍xá 不bất 遇ngộ

高cao 臥ngọa 青thanh 山sơn 絕tuyệt 世thế 埃ai 。 柴sài 門môn 終chung 日nhật 閉bế 蒼thương 苔# 。 雲vân 連liên 樹thụ 色sắc 室thất 中trung 暗ám 。 竹trúc 引dẫn 泉tuyền 聲thanh 空không 裏lý 來lai 。 凡phàm 鳥điểu 不bất 題đề 遴# 佛Phật 地địa 。 主chủ 人nhân 何hà 處xứ 醉túy 仙tiên 臺đài 。 相tương 逢phùng 未vị 及cập 探thám 高cao 論luận 。 閒gian/nhàn 對đối 玄huyền 猿viên 一nhất 悵trướng 懷hoài 。

初sơ 冬đông 有hữu 感cảm

炎diễm 威uy 未vị 已dĩ 又hựu 寒hàn 來lai 。 催thôi 得đắc 頭đầu 毛mao 雪tuyết 作tác 堆đôi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 盡tận 從tùng 忙mang 裏lý 錯thác 。 憂ưu 懷hoài 應ưng 向hướng 靜tĩnh 中trung 開khai 。 死tử 生sanh 若nhược 使sử 饒nhiêu 尊tôn 貴quý 。 道Đạo 德đức 應ưng 看khán 等đẳng 土thổ/độ 埃ai 。 情tình 理lý 皎hiệu 然nhiên 如như 黑hắc 白bạch 。 窮cùng 通thông 壽thọ 夭yểu 不bất 須tu 猜# 。

石thạch 門môn 夜dạ 泛phiếm

撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。 百bách 城thành 迢điều 遞đệ 舊cựu 因nhân 緣duyên 。 中trung 流lưu 水thủy 月nguyệt 深thâm 還hoàn 淺thiển 。 兩lưỡng 岸ngạn 雲vân 山sơn 斷đoạn 復phục 連liên 。 諸chư 子tử 競cạnh 誇khoa 天thiên 上thượng 坐tọa 。 片phiến 帆phàm 疑nghi 在tại 鏡kính 中trung 懸huyền 。 石thạch 門môn 鍾chung 鼓cổ 相tương 將tương 動động 。 耳nhĩ 聽thính 何hà 如như 眼nhãn 聽thính 玄huyền 。

示thị 王vương 宇vũ 望vọng

壯tráng 志chí 稜lăng 稜lăng 鬢mấn 未vị 蒼thương 。 男nam 兒nhi 莫mạc 負phụ 好hảo/hiếu 時thời 光quang 。 清thanh 晨thần 一nhất 念niệm 埋mai 靈linh 種chủng 。 白bạch 晝trú 諸chư 塵trần 化hóa 德đức 香hương 。 世thế 樂lạc 從tùng 來lai 刀đao 上thượng 蜜mật 。 浮phù 生sanh 迅tấn 速tốc 草thảo 頭đầu 霜sương 。 超siêu 凡phàm 有hữu 路lộ 非phi 天thiên 外ngoại 。 日nhật 用dụng 明minh 明minh 不bất 覆phú 藏tàng 。

夜dạ 坐tọa 聞văn 于vu 繆mâu 二nhị 生sanh 論luận 友hữu 道đạo

殺sát 命mạng 仇cừu 讐thù 恨hận 未vị 深thâm 。 相tương 知tri 辜cô 負phụ 最tối 難nan 禁cấm 。 堅kiên 持trì 劫kiếp 外ngoại 精tinh 勤cần 願nguyện 。 常thường 省tỉnh 燈đăng 前tiền 感cảm 慨khái 心tâm 。 世thế 諦đế 業nghiệp 緣duyên 非phi 骨cốt 肉nhục 。 慈từ 門môn 靈linh 種chủng 是thị 真chân 因nhân 。 此thử 番phiên 失thất 卻khước 菩Bồ 提Đề 子tử 。 苦khổ 海hải 茫mang 茫mang 不bất 易dị 尋tầm 。

唐đường 奉phụng 常thường 凝ngưng 菴am 。 見kiến 訪phỏng 。 次thứ 及cập 楞lăng 嚴nghiêm 。 予# 喝hát 之chi 。 以dĩ 為vi 禪thiền 者giả 多đa 不bất 遜tốn 。 不bất 揖ấp 而nhi 去khứ 。 賦phú 此thử 嘲# 之chi 。

雲vân 林lâm 何hà 事sự 遠viễn 相tương 尋tầm 。 破phá 我ngã 蒼thương 苔# 豈khởi 賞thưởng 音âm 。 蕉tiêu 鹿lộc 夜dạ 來lai 非phi 好hảo/hiếu 夢mộng 。 火hỏa 牛ngưu 古cổ 始thỉ 救cứu 重trọng/trùng 侵xâm 。 多đa 緣duyên 薄bạc 世Thế 尊Tôn 危nguy 爵tước 。 未vị 必tất 高cao 言ngôn 止chỉ 眾chúng 心tâm 。 既ký 見kiến 不bất 煩phiền 增tăng 傲ngạo 想tưởng 。 王vương 生sanh 一nhất 叱sất 直trực 千thiên 金kim 。

謝tạ 劉lưu 司ty 丞thừa

但đãn 當đương 淨tịnh 意ý 等đẳng 虗hư 空không 。 何hà 必tất 頻tần 來lai 訪phỏng 遠viễn 公công 。 王vương 事sự 若nhược 將tương 家gia 事sự 做tố 。 世thế 心tâm 便tiện 與dữ 道Đạo 心tâm 同đồng 。 須tu 知tri 一nhất 死tử 難nạn 高cao 下hạ 。 自tự 古cổ 浮phù 雲vân 易dị 始thỉ 終chung 。 每mỗi 笑tiếu 閒gian/nhàn 身thân 無vô 所sở 用dụng 。 縱túng/tung 觀quán 山sơn 水thủy 走tẩu 西tây 東đông 。

宿túc 方phương 山sơn 昭chiêu 化hóa 寺tự (# 有hữu 序tự )#

夫phu 靈linh 而nhi 最tối 良lương 者giả 。 人nhân 也dã 。 毒độc 而nhi 最tối 猛mãnh 者giả 。 虎hổ 也dã 。 人nhân 遇ngộ 至chí 人nhân 大đại 笑tiếu 之chi 。 虎hổ 見kiến 長trưởng 者giả 而nhi 馴# 伏phục 。 人nhân 乎hồ 虎hổ 乎hồ 。 虎hổ 乎hồ 人nhân 乎hồ 。 必tất 有hữu 知tri 言ngôn 者giả 。 予# 聞văn 長trưởng 者giả 之chi 風phong 有hữu 年niên 矣hĩ 。 快khoái 瞻chiêm 遺di 像tượng 賦phú 此thử 。

千thiên 峰phong 寂tịch 歷lịch 路lộ 迢điều 遙diêu 。 長trưởng 者giả 苔# 龕khám 乳nhũ 虎hổ 號hiệu 。 背bối/bội 嶺lĩnh 霜sương 崖nhai 雲vân 尚thượng 凍đống 。 向hướng 陽dương 林lâm 壑hác 雪tuyết 初sơ 消tiêu 。 齒xỉ 光quang 法pháp 海hải 澄trừng 松tùng 月nguyệt 。 舌thiệt 相tướng 天thiên 風phong 吼hống 夜dạ 濤đào 。 一nhất 自tự 妙diệu 嚴nghiêm 投đầu 筆bút 後hậu 。 襍tập 華hoa 誰thùy 復phục 繼kế 揮huy 毫hào 。

同đồng 傅phó/phụ 侍thị 御ngự 汪uông 將tướng 軍quân 禮lễ 方phương 山sơn 大đại 像tượng

從tùng 來lai 天thiên 地địa 是thị 岩# 龕khám 。 妙diệu 相tướng 巍nguy 巍nguy 獨độc 面diện 南nam 。 萬vạn 古cổ 燈đăng 傳truyền 憑bằng 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 毛mao 散tán 影ảnh 徧biến 江giang 山sơn 。 獻hiến 花hoa 野dã 鳥điểu 飛phi 空không 下hạ 。 出xuất 水thủy 蒼thương 龍long 聽thính 法Pháp 酣# 。 回hồi 首thủ 白bạch 雲vân 封phong 絕tuyệt 頂đảnh 。 證chứng 明minh 功công 德đức 共cộng 誰thùy 參tham 。

述thuật 懷hoài

江giang 湖hồ 浪lãng 跡tích 幾kỷ 經kinh 霜sương 。 不bất 學học 禪thiền 狂cuồng 學học 楚sở 狂cuồng 。 白bạch 髮phát 有hữu 讐thù 催thôi 我ngã 老lão 。 青thanh 山sơn 無vô 事sự 笑tiếu 人nhân 忙mang 。 情tình 消tiêu 豈khởi 是thị 將tương 空không 遣khiển 。 習tập 斷đoạn 還hoàn 須tu 作tác 觀quán 忘vong 。 杖trượng 屨lũ 飄phiêu 然nhiên 隨tùy 所sở 住trụ 。 攀phàn 緣duyên 澹đạm 處xứ 即tức 家gia 鄉hương 。

偶ngẫu 成thành

遠viễn 來lai 水thủy 面diện 覓mịch 遺di 踪# 。 道đạo 學học 西tây 天thiên 龍long 樹thụ 同đồng 。 揮huy 斥xích 古cổ 今kim 眠miên 坐tọa 外ngoại 。 雌thư 黃hoàng 凡phàm 聖thánh 笑tiếu 談đàm 中trung 。 書thư 成thành 紙chỉ 價giá 一nhất 時thời 重trọng/trùng 。 理lý 徹triệt 文văn 章chương 萬vạn 世Thế 雄Hùng 。 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 蕭tiêu 洒sái 處xứ 。 死tử 生sanh 無vô 夢mộng 入nhập 心tâm 中trung 。

山sơn 中trung 偶ngẫu 感cảm

住trụ 來lai 曾tằng 不bất 見kiến 風phong 塵trần 。 野dã 鹿lộc 常thường 容dung 伴bạn 法Pháp 身thân 。 碧bích 海hải 偏thiên 閒gian/nhàn 雲vân 外ngoại 客khách 。 青thanh 山sơn 冷lãnh 笑tiếu 世thế 中trung 人nhân 。 六lục 龍long 朽hủ 索sách 終chung 難nạn/nan 遠viễn 。 二nhị 鼠thử 枯khô 籐đằng 斷đoạn 易dị 鄰lân 。 若nhược 使sử 王vương 侯hầu 知tri 此thử 事sự 。 掛quải 冠quan 未vị 必tất 待đãi 清thanh 晨thần 。

秋thu 日nhật 同đồng 澄trừng 公công 開khai 侍thị 者giả 宿túc 南nam 臺đài

丹đan 梯thê 宛uyển 轉chuyển 路lộ 迢điều 遙diêu 。 興hưng 亟# 寧ninh 知tri 杖trượng 屨lũ 勞lao 。 明minh 月nguyệt 滿mãn 臺đài 淆# 雪tuyết 色sắc 。 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 誤ngộ 江giang 濤đào 。 金kim 壜# 端đoan 許hứa 藏tạng 真chân 骨cốt 。 寶bảo 偈kệ 能năng 將tương 化hóa 毒độc 蛟giao 。 吾ngô 道đạo 只chỉ 今kim 寥liêu 落lạc 甚thậm 。 為vi 誰thùy 流lưu 涕thế 濕thấp 緇# 袍bào 。

睡Thụy 起Khởi 讀Đọc 圓Viên 覺Giác 經Kinh

翛# 然nhiên 草thảo 榻tháp 伴bạn 雲vân 眠miên 。 夢mộng 覺giác 簷diêm 頭đầu 月nguyệt 正chánh 圓viên 。 起khởi 念niệm 除trừ 瞋sân 瞋sân 轉chuyển 熾sí 。 生sanh 心tâm 捐quyên 妄vọng 妄vọng 尤vưu 添# 。 有hữu 無vô 不bất 立lập 非phi 為vi 妙diệu 。 人nhân 法pháp 雙song 忘vong 亦diệc 未vị 元nguyên 。 至chí 道đạo 空không 虗hư 誰thùy 敢cảm 擬nghĩ 。 思tư 量lượng 已dĩ 墮đọa 二nhị 三tam 邊biên 。

奉phụng 答đáp 萬vạn 思tư 默mặc 學học 憲hiến

潦lạo 倒đảo 無vô 心tâm 作tác 解giải 嘲# 。 乾can/kiền/càn 坤# 誰thùy 復phục 可khả 論luận 交giao 。 澄trừng 潭đàm 信tín 是thị 蒼thương 龍long 窟quật 。 華hoa 屋ốc 終chung 非phi 野dã 鶴hạc 巢sào 。 飯phạn 罷bãi 祇kỳ 堪kham 閒gian/nhàn 坐tọa 臥ngọa 。 詩thi 成thành 何hà 必tất 苦khổ 推thôi 敲# 。 遙diêu 知tri 大đại 范phạm 躭đam 光quang 景cảnh 。 靜tĩnh 裏lý 清thanh 虗hư 恐khủng 未vị 拋phao 。

墨mặc 香hương 菴am 即tức 事sự 示thị 元nguyên 廣quảng (# 二nhị 首thủ )#

雨vũ 過quá 何hà 人nhân 策sách 短đoản 筇# 。 道đạo 生sanh 擁ủng 毳thuế 自tự 從tùng 容dung 。 碧bích 空không 無vô 際tế 雲vân 初sơ 斷đoạn 。 明minh 月nguyệt 常thường 來lai 水thủy 不bất 窮cùng 。 問vấn 法pháp 應ưng 須tu 超siêu 意ý 路lộ 。 尋tầm 香hương 終chung 是thị 落lạc 行hành 蹤tung 。 吾ngô 家gia 別biệt 有hữu 通thông 元nguyên 處xứ 。 牢lao 繫hệ 泥nê 牛ngưu 嶺lĩnh 上thượng 松tùng 。

道đạo 在tại 隨tùy 緣duyên 可khả 遣khiển 情tình 。 呼hô 牛ngưu 呼hô 馬mã 總tổng 閒gian/nhàn 名danh 。 梅mai 須tu 遇ngộ 雪tuyết 方phương 爭tranh 白bạch 。 竹trúc 為vi 當đương 風phong 始thỉ 見kiến 清thanh 。 鏡kính 上thượng 無vô 塵trần 光quang 自tự 滿mãn 。 雲vân 邊biên 有hữu 路lộ 鹿lộc 常thường 行hành 。 相tương 逢phùng 若nhược 問vấn 山sơn 前tiền 寺tự 。 流lưu 水thủy 泠# 泠# 襍tập 磬khánh 聲thanh 。

墨mặc 香hương 菴am 示thị 廣quảng 郎lang (# 二nhị 首thủ )#

村thôn 前tiền 村thôn 後hậu 盡tận 烟yên 波ba 。 年niên 去khứ 年niên 來lai 足túc 稻đạo 禾hòa 。 苔# 徑kính 寂tịch 寥liêu 人nhân 不bất 到đáo 。 霜sương 天thiên 清thanh 曠khoáng 月nguyệt 先tiên 過quá 。 三tam 茅mao 遙diêu 隔cách 長trường/trưởng 相tương/tướng 憶ức 。 半bán 偈kệ 初sơ 成thành 獨độc 自tự 哦nga 。 最tối 愛ái 無vô 生sanh 琴cầm 調điều 別biệt 。 顧cố 龍long 山sơn 上thượng 磬khánh 聲thanh 多đa 。

野dã 外ngoại 蕭tiêu 蕭tiêu 風phong 雨vũ 天thiên 。 支chi 郎lang 入nhập 夜dạ 未vị 成thành 眠miên 。 人nhân 生sanh 若nhược 使sử 還hoàn 無vô 老lão 。 月nguyệt 闕khuyết 何hà 須tu 惡ác 不bất 圓viên 。 業nghiệp 在tại 好hảo/hiếu 山sơn 甘cam 作tác 客khách 。 道đạo 成thành 隨tùy 事sự 斷đoạn 攀phàn 緣duyên 。 窮cùng 靈linh 未vị 必tất 非phi 狂cuồng 慧tuệ 。 寧ninh 及cập 香hương 床sàng 未vị 到đáo 禪thiền 。

閒gian/nhàn 中trung 感cảm 懷hoài 示thị 廣quảng 郎lang

火hỏa 宅trạch 炎diễm 災tai 唇thần 吻vẫn 乾can/kiền/càn 。 蔗giá 漿tương 滿mãn 鉢bát 有hữu 誰thùy 飡xan 。 隨tùy 流lưu 得đắc 妙diệu 從tùng 今kim 入nhập 。 對đối 境cảnh 無vô 心tâm 自tự 古cổ 難nạn/nan 。 水thủy 底để 搖dao 紅hồng 花hoa 兩lưỡng 岸ngạn 。 風phong 前tiền 舞vũ 翠thúy 竹trúc 千thiên 竿can/cán 。 年niên 光quang 若nhược 使sử 常thường 留lưu 在tại 。 北bắc 闕khuyết 何hà 人nhân 肯khẳng 掛quải 冠quan 。

日nhật 暮mộ 瀟tiêu 湘# 舟chu 中trung

萬vạn 里lý 歸quy 來lai 杖trượng 屨lũ 輕khinh 。 附phụ 舟chu 又hựu 得đắc 坐tọa 經kinh 行hành 。 櫓lỗ 聲thanh 帆phàm 影ảnh 供cung 詩thi 料liệu 。 水thủy 色sắc 山sơn 光quang 副phó 客khách 情tình 。 弔điếu 古cổ 烟yên 波ba 殊thù 有hữu 恨hận 。 忘vong 機cơ 鷗# 鳥điểu 自tự 無vô 驚kinh 。 黃hoàng 昏hôn 停đình 泊bạc 知tri 何hà 處xứ 。 雲vân 外ngoại 遙diêu 天thiên 月nguyệt 正chánh 明minh 。

結kết 夏hạ 金kim 壇đàn 之chi 北bắc 園viên 兼kiêm 懷hoài 侯hầu 鐵thiết 菴am

納nạp 涼lương 何hà 必tất 獨độc 夫phu 容dung 。 水thủy 木mộc 清thanh 幽u 趣thú 亦diệc 同đồng 。 世thế 上thượng 共cộng 高cao 肥phì 馬mã 價giá 。 林lâm 閒gian/nhàn 單đơn 放phóng 病bệnh 僧Tăng 慵# 。 苔# 痕ngân 鶴hạc 過quá 偶ngẫu 成thành 字tự 。 月nguyệt 影ảnh 魚ngư 吞thôn 不bất 解giải 空không 。 更cánh 憶ức 澹đạm 虗hư 亭đình 上thượng 夢mộng 。 寒hàn 雲vân 片phiến 片phiến 嶺lĩnh 頭đầu 逢phùng 。

吉cát 安an 舟chu 中trung 望vọng 白bạch 鷺lộ 書thư 院viện

樓lâu 臺đài 一nhất 片phiến 水thủy 中trung 央ương 。 白bạch 鷺lộ 蕭tiêu 蕭tiêu 知tri 幾kỷ 霜sương 。 兩lưỡng 岸ngạn 青thanh 山sơn 雖tuy 不bất 語ngữ 。 千thiên 秋thu 黃hoàng 髮phát 仰ngưỡng 遺di 芳phương 。 烟yên 騰đằng 梵Phạm 宇vũ 燒thiêu 龍long 腦não 。 波ba 撼# 書thư 燈đăng 過quá 客khách 航# 。 莫mạc 道đạo 登đăng 臨lâm 終chung 有hữu 日nhật 。 芒mang 鞋hài 踏đạp 遍biến 使sử 君quân 腸tràng 。

咏# 懷hoài

少thiếu 年niên 屠đồ 狗cẩu 混hỗn 春xuân 秋thu 。 誰thùy 料liệu 披phi 緇# 作tác 比tỉ 邱# 。 俠hiệp 習tập 自tự 慚tàm 忘vong 未vị 盡tận 。 真chân 修tu 方phương 喜hỷ 進tiến 無vô 休hưu 。 安an 禪thiền 雲vân 石thạch 為vi 床sàng 坐tọa 。 說thuyết 法Pháp 松tùng 風phong 代đại 舌thiệt 頭đầu 。 唯duy 剩thặng 閒gian/nhàn 身thân 何hà 所sở 事sự 。 山sơn 川xuyên 重trùng 疊điệp 恣tứ 遨ngao 遊du 。

喜hỷ 王vương 生sanh 元nguyên 廣quảng 問vấn 法pháp

四tứ 圍vi 松tùng 竹trúc 護hộ 禪thiền 關quan 。 布bố 衲nạp 蕭tiêu 蕭tiêu 遠viễn 市thị 闤hoàn 。 清thanh 磬khánh 一nhất 聲thanh 塵trần 夢mộng 斷đoạn 。 白bạch 雲vân 幾kỷ 片phiến 道Đạo 心tâm 閒gian/nhàn 。 天thiên 邊biên 高cao 鳥điểu 應ưng 須tu 慕mộ 。 堦# 下hạ 蒼thương 苔# 不bất 可khả 刪san 。 金kim 地địa 夜dạ 來lai 誰thùy 問vấn 法pháp 。 共cộng 分phần/phân 燈đăng 火hỏa 照chiếu 癡si 山sơn 。

仲trọng 冬đông 懷hoài 覺giác 休hưu

暑thử 往vãng 寒hàn 來lai 老lão 易dị 驚kinh 。 乾can/kiền/càn 坤# 誰thùy 復phục 慰úy 衷# 情tình 。 花hoa 非phi 得đắc 露lộ 終chung 無vô 色sắc 。 松tùng 必tất 因nhân 風phong 始thỉ 有hữu 聲thanh 。 任nhậm 道đạo 自tự 來lai 千thiên 古cổ 重trọng/trùng 。 離ly 家gia 常thường 若nhược 一nhất 毛mao 輕khinh 。 相tương 逢phùng 欲dục 問vấn 黃hoàng 河hà 水thủy 。 少thiếu 小tiểu 曾tằng 經kinh 幾kỷ 度độ 清thanh 。

大đại 覺giác 寺tự 訪phỏng 桂quế 峰phong 禪thiền 師sư

行hành 盡tận 溪khê 山sơn 到đáo 梵Phạm 居cư 。 空không 林lâm 落lạc 葉diệp 遍biến 階giai 除trừ 。 閒gian/nhàn 消tiêu 歲tuế 月nguyệt 燒thiêu 龍long 腦não 。 功công 葢# 吾ngô 曹tào 賞thưởng 髻kế 珠châu 。 鴻hồng 信tín 梁lương 閒gian/nhàn 懸huyền 貝bối 葉diệp 。 鴉# 籌trù 水thủy 上thượng 看khán 芙phù 蕖cừ 。 尋tầm 常thường 飯phạn 訖ngật 無vô 餘dư 事sự 。 自tự 掬cúc 寒hàn 泉tuyền 洗tẩy 鉢bát 盂vu 。

訪phỏng 袁viên 坤# 儀nghi 有hữu 感cảm

擬nghĩ 採thải 蘋# 花hoa 屢lũ 此thử 遊du 。 桃đào 源nguyên 忽hốt 爾nhĩ 又hựu 清thanh 秋thu 。 空không 巖nham 蕭tiêu 瑟sắt 松tùng 杉# 老lão 。 澤trạch 國quốc 蒼thương 茫mang 蘭lan 杜đỗ 幽u 。 紫tử 塞tắc 斷đoạn 鴻hồng 雲vân 外ngoại 夢mộng 。 青thanh 山sơn 片phiến 雨vũ 客khách 中trung 愁sầu 。 維duy 舟chu 欲dục 覓mịch 無vô 風phong 樹thụ 。 黃hoàng 葉diệp 飛phi 飛phi 卒thốt 未vị 休hưu 。

喜hỷ 于vu 中trung 甫phủ 過quá 龍long 泉tuyền

瓶bình 錫tích 聊liêu 將tương 寄ký 此thử 山sơn 。 千thiên 峰phong 迢điều 遞đệ 問vấn 巖nham 龕khám 。 長trường/trưởng 松tùng 影ảnh 裡# 塵trần 喧huyên 寂tịch 。 流lưu 水thủy 聲thanh 中trung 月nguyệt 色sắc 寒hàn 。 靈linh 骨cốt 不bất 從tùng 身thân 外ngoại 覓mịch 。 神thần 珠châu 共cộng 向hướng 掌chưởng 中trung 看khán 。 相tương 逢phùng 有hữu 日nhật 休hưu 相tương/tướng 負phụ 。 自tự 古cổ 朝triêu 花hoa 露lộ 易dị 殘tàn 。

山sơn 中trung 偶ngẫu 成thành

因nhân 厭yếm 風phong 塵trần 此thử 閉bế 關quan 。 寸thốn 心tâm 清thanh 冷lãnh 喻dụ 寒hàn 潭đàm 。 芟# 松tùng 放phóng 月nguyệt 墻tường 頭đầu 上thượng 。 引dẫn 水thủy 移di 天thiên 屋ốc 角giác 閒gian/nhàn 。 惟duy 有hữu 禪thiền 書thư 消tiêu 白bạch 日nhật 。 更cánh 無vô 人nhân 跡tích 到đáo 青thanh 山sơn 。 相tương 知tri 莫mạc 笑tiếu 謀mưu 生sanh 拙chuyết 。 浩hạo 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 幾kỷ 箇cá 閒gian/nhàn 。

瀑bộc 布bố (# 二nhị 首thủ )#

誰thùy 家gia 千thiên 尺xích 素tố 絲ti 抽trừu 。 高cao 掛quải 雲vân 端đoan 永vĩnh 不bất 收thu 。 已dĩ 悟ngộ 源nguyên 頭đầu 來lai 處xứ 遠viễn 。 肯khẳng 將tương 根căn 脚cước 混hỗn 常thường 流lưu 。 從tùng 他tha 妙diệu 手thủ 應ưng 難nạn/nan 剪tiễn 。 許hứa 我ngã 閒gian/nhàn 心tâm 分phần/phân 自tự 投đầu 。 此thử 去khứ 定định 當đương 歸quy 大đại 海hải 。 待đãi 看khán 波ba 浪lãng 潑bát 天thiên 浮phù 。

欲dục 投đầu 滄thương 海hải 作tác 波ba 瀾lan 。 豈khởi 憚đạn 千thiên 重trọng/trùng 鳥điểu 道đạo 難nạn/nan 。 响# 奪đoạt 磬khánh 聲thanh 雙song 劍kiếm 冷lãnh 。 光quang 吞thôn 月nguyệt 色sắc 一nhất 罏# 寒hàn 。 銀ngân 河hà 倒đảo 瀉tả 青thanh 天thiên 外ngoại 。 玉ngọc 樹thụ 孤cô 懸huyền 碧bích 嶂# 閒gian/nhàn 。 幾kỷ 度độ 天thiên 風phong 吹xuy 不bất 斷đoạn 。 為vi 留lưu 雲vân 壑hác 伴bạn 僧Tăng 閒gian/nhàn 。

秋thu 日nhật 禮lễ 清thanh 涼lương 塔tháp

人nhân 代đại 風phong 烟yên 知tri 幾kỷ 霜sương 。 石thạch 函hàm 靈linh 骨cốt 自tự 珍trân 藏tạng 。 珠châu 林lâm 倒đảo 影ảnh 天thiên 垂thùy 葢# 。 寶bảo 塔tháp 鳴minh 空không 地địa 擁ủng 幢tràng 。 澤trạch 被bị 乾can/kiền/càn 坤# 歸quy 夢mộng 杳# 。 春xuân 迴hồi 岩# 谷cốc 煉luyện 泥nê 香hương 。 重trùng 來lai 盡tận 敬kính 增tăng 悲bi 慨khái 。 落lạc 木mộc 秋thu 高cao 舊cựu 影ảnh 堂đường 。

山sơn 中trung 襍tập 咏# (# 二nhị 首thủ )#

大Đại 乘Thừa 何hà 必tất 斷đoạn 攀phàn 緣duyên 。 小tiểu 隱ẩn 還hoàn 須tu 遠viễn 市thị 廛triền 。 習tập 定định 水thủy 邊biên 觀quán 皓hạo 月nguyệt 。 消tiêu 閒gian/nhàn 樹thụ 裡# 看khán 青thanh 天thiên 。 心tâm 中trung 有hữu 欲dục 山sơn 非phi 靜tĩnh 。 世thế 上thượng 無vô 求cầu 地địa 自tự 偏thiên 。 怪quái 底để 相tương 知tri 歸quy 計kế 緩hoãn 。 巢sào 陵lăng 寂tịch 寞mịch 鎻# 重trọng/trùng 烟yên 。

野dã 曠khoáng 風phong 高cao 一nhất 壯tráng 觀quán 。 為vi 誰thùy 談đàm 笑tiếu 斗đẩu 牛ngưu 閒gian/nhàn 。 憑bằng 欄lan 自tự 覺giác 青thanh 天thiên 近cận 。 下hạ 界giới 寧ninh 知tri 白bạch 日nhật 閑nhàn 。 岳nhạc 色sắc 橫hoạnh/hoành 空không 簾# 外ngoại 墮đọa 。 海hải 濤đào 喧huyên 闥thát 坐tọa 中trung 寒hàn 。 登đăng 臨lâm 未vị 盡tận 狂cuồng 奴nô 興hưng 。 茗mính 碗oản 悲bi 歌ca 行hành 路lộ 難nạn/nan 。

山sơn 居cư 咏# 懷hoài (# 二nhị 首thủ )#

補bổ 袖tụ 閒gian/nhàn 中trung 拾thập 斷đoạn 麻ma 。 肯khẳng 將tương 泉tuyền 石thạch 易dị 浮phù 華hoa 。 光quang 生sanh 甕úng 牗# 東đông 山sơn 月nguyệt 。 香hương 散tán 經kinh 壇đàn 上thượng 界giới 花hoa 。 夢mộng 裡# 英anh 雄hùng 勞lao 白bạch 起khởi 。 古cổ 來lai 驕kiêu 主chủ 笑tiếu 夫phu 差sai 。 隆long 冬đông 富phú 貴quý 欺khi 高cao 國quốc 。 自tự 鑿tạc 池trì 氷băng 自tự 煑chử 茶trà 。

茫mang 茫mang 苦khổ 海hải 正chánh 波ba 濤đào 。 莫mạc 若nhược 逃đào 禪thiền 計kế 最tối 高cao 。 世thế 路lộ 已dĩ 驚kinh 心tâm 不bất 死tử 。 功công 名danh 猶do 夢mộng 鬢mấn 先tiên 凋điêu 。 因nhân 甘cam 白bạch 粥chúc 忘vong 枯khô 淡đạm 。 卻khước 怪quái 蒼thương 苔# 分phần/phân 寂tịch 寥liêu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 只chỉ 緣duyên 貧bần 到đáo 骨cốt 。 巢sào 由do 未vị 許hứa 讓nhượng 前tiền 茅mao 。

贈tặng 永vĩnh 慶khánh 寺tự 秀tú 峰phong 法Pháp 師sư

塵trần 機cơ 少thiếu 小tiểu 便tiện 知tri 休hưu 。 瓶bình 鉢bát 蕭tiêu 然nhiên 隱ẩn 伏phục 牛ngưu 。 明minh 月nguyệt 有hữu 光quang 難nạn/nan 自tự 晦hối 。 白bạch 雲vân 無vô 累lũy/lụy/luy 易dị 相tương/tướng 留lưu 。 狂cuồng 猿viên 不bất 可khả 驚kinh 禪thiền 虎hổ 。 攫quặc 獸thú 何hà 曾tằng 異dị 海hải 鷗# 。 說thuyết 法Pháp 年niên 來lai 煩phiền 水thủy 石thạch 。 斷đoạn 崖nhai 瀑bộc 布bố 為vi 誰thùy 流lưu 。

招chiêu 隱ẩn

死tử 生sanh 兩lưỡng 字tự 事sự 非phi 輕khinh 。 怪quái 底để 癡si 人nhân 不bất 自tự 驚kinh 。 萬vạn 里lý 黃hoàng 金kim 窮cùng 口khẩu 腹phúc 。 滿mãn 頭đầu 白bạch 髮phát 戰chiến 功công 名danh 。 閻diêm 公công 豈khởi 貴quý 屠đồ 龍long 技kỹ 。 田điền 子tử 何hà 須tu 學học 狗cẩu 鳴minh 。 早tảo 晚vãn 歸quy 來lai 雲vân 外ngoại 寺tự 。 夜dạ 深thâm 松tùng 火hỏa 閱duyệt 傳truyền 燈đăng 。

雪tuyết 中trung 登đăng 蘆lô 芽nha (# 有hữu 序tự )#

予# 寓# 吳ngô 中trung 楞lăng 嚴nghiêm 。 忽hốt 夢mộng 登đăng 一nhất 山sơn 。 疊điệp 嶂# 重trọng/trùng 巒# 。 萬vạn 松tùng 映ánh 雪tuyết 覺giác 而nhi 舉cử 似tự 開khai 侍thị 者giả 。 且thả 曰viết 。 吾ngô 今kim 號hiệu 松tùng 雪tuyết 矣hĩ 。 開khai 曰viết 。 願nguyện 以dĩ 雪tuyết 松tùng 字tự 開khai 。 跽kị 而nhi 請thỉnh 甚thậm 堅kiên 。 遂toại 許hứa 之chi 。 茲tư 登đăng 蘆lô 芽nha 訪phỏng 妙diệu 師sư 適thích 逢phùng 大đại 雪tuyết 。 宛uyển 然nhiên 當đương 年niên 夢mộng 境cảnh 也dã 。 感cảm 而nhi 賦phú 此thử 。

數số 年niên 杖trượng 錫tích 走tẩu 江giang 湖hồ 。 一nhất 旦đán 蓬bồng 蒿hao 化hóa 淨tịnh 居cư 。 虎hổ 踞cứ 岩# 頭đầu 關quan 世thế 路lộ 。 泉tuyền 飛phi 樹thụ 杪# 入nhập 天thiên 厨trù 。 每mỗi 因nhân 煑chử 茗mính 煩phiền 燒thiêu 葉diệp 。 猶do 愛ái 看khán 山sơn 嬾lãn 讀đọc 書thư 。 夢mộng 境cảnh 曾tằng 來lai 同đồng 鉢bát 食thực 。 只chỉ 今kim 松tùng 雪tuyết 竟cánh 何hà 如như 。

與dữ 蘆lô 芽nha 主chủ 人nhân 談đàm 世thế 故cố 有hữu 感cảm

雲vân 屋ốc 寥liêu 寥liêu 氷băng 雪tuyết 重trọng/trùng 。 燈đăng 前tiền 盃# 茗mính 論luận 英anh 雄hùng 。 情tình 關quan 未vị 破phá 寧ninh 無vô 失thất 。 世thế 路lộ 相tương/tướng 遭tao 豈khởi 易dị 公công 。 共cộng 飲ẩm 每mỗi 憐lân 愁sầu 不bất 共cộng 。 同đồng 床sàng 未vị 必tất 夢mộng 相tương/tướng 同đồng 。 年niên 來lai 多đa 少thiểu 傷thương 心tâm 事sự 。 總tổng 付phó 瞿Cù 曇Đàm 妙diệu 觀quán 中trung 。

寄ký 袁viên 了liễu 凡phàm 居cư 士sĩ 水thủy 齋trai

華hoa 嶽nhạc 山sơn 人nhân 辟tịch 穀cốc 方phương 。 先tiên 生sanh 獨độc 得đắc 已dĩ 休hưu 糧lương 。 懸huyền 知tri 天thiên 上thượng 增tăng 仙tiên 藉tạ 。 豈khởi 戀luyến 人nhân 閒gian/nhàn 轉chuyển 燭chúc 光quang 。 玉ngọc 液dịch 常thường 吞thôn 肝can 肺phế 潤nhuận 。 金kim 丹đan 能năng 轉chuyển 鬢mấn 毛mao 蒼thương 。 青thanh 山sơn 不bất 遠viễn 終chung 相tương 見kiến 。 知tri 己kỷ 新tân 添# 一nhất 少thiểu 郎lang 。

龍long 嘴chủy (# 有hữu 序tự )#

日nhật 光quang 之chi 前tiền 。 有hữu 嶺lĩnh 稜lăng 稜lăng 。 垂thùy 於ư 磵giản 旁bàng 。 勢thế 若nhược 虬cầu 然nhiên 。 曰viết 龍long 嘴chủy 。 嘴chủy 上thượng 茅mao 菴am 初sơ 結kết 。 喜hỷ 其kỳ 清thanh 曠khoáng 。 且thả 有hữu 二nhị 禪thiền 者giả 轉chuyển 經kinh 於ư 此thử 。 一nhất 襍tập 華hoa 。 一nhất 蓮liên 華hoa 。 予# 由do 梵Phạm 仙tiên 而nhi 下hạ 。 適thích 聞văn 音âm 響hưởng 泠# 泠# 賦phú 此thử 。

鳥điểu 道đạo 盤bàn 迴hồi 不bất 易dị 登đăng 。 此thử 中trung 清thanh 矌# 愜# 幽u 情tình 。 陰ấm 籠lung 翠thúy 嶺lĩnh 春xuân 雲vân 度độ 。 影ảnh 落lạc 空không 潭đàm 海hải 月nguyệt 生sanh 。 山sơn 菜thái 儘# 堪kham 供cung 瓦ngõa 鉢bát 。 道Đạo 人Nhân 偏thiên 喜hỷ 聽thính 蓮liên 經kinh 。 泠# 泠# 滴tích 向hướng 焦tiêu 腸tràng 裡# 。 寶bảo 所sở 休hưu 將tương 喻dụ 化hóa 城thành 。

曲Khúc 阿A 書Thư 經Kinh 即Tức 事Sự

敝tệ 廬lư 故cố 有hữu 不bất 誅tru 茅mao 。 況huống 隔cách 青thanh 山sơn 遠viễn 市thị 朝triêu 。 野dã 衲nạp 披phi 雲vân 常thường 自tự 到đáo 。 主chủ 人nhân 護hộ 法Pháp 豈khởi 知tri 勞lao 。 孤cô 燈đăng 花hoa 落lạc 搖dao 紅hồng 影ảnh 。 萬vạn 竹trúc 風phong 生sanh 涌dũng 翠thúy 濤đào 。 若nhược 使sử 貴quý 人nhân 能năng 駐trú 景cảnh 。 巢sào 由do 豈khởi 肯khẳng 臥ngọa 蓬bồng 蒿hao 。

秋Thu 夜Dạ 石Thạch 經Kinh 山Sơn 禮Lễ 琬# 公Công 靈Linh 骨Cốt (# 有Hữu 序Tự )#

凡phàm 血huyết 氣khí 必tất 有hữu 知tri 。 有hữu 知tri 則tắc 有hữu 欲dục 。 有hữu 欲dục 則tắc 有hữu 生sanh 。 有hữu 生sanh 則tắc 有hữu 死tử 。 唯duy 至chí 人nhân 能năng 以dĩ 無vô 生sanh 治trị 人nhân 欲dục 。 欲dục 空không 則tắc 知tri 不bất 廢phế 。 而nhi 妙diệu 用dụng 無vô 方phương 矣hĩ 。 隋tùy 琬# 公công 閱duyệt 南nam 嶽nhạc 思tư 大đại 師sư 發phát 願nguyện 文văn 。 知tri 末Mạt 法Pháp 運vận 窮cùng 。 三tam 災tai 倐thúc 起khởi 。 一nhất 切thiết 法Pháp 藏tạng 。 皆giai 當đương 盡tận 滅diệt 。 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 有hữu 天thiên 地địa 不bất 可khả 無vô 日nhật 月nguyệt 。 有hữu 作tác 息tức 不bất 可khả 無vô 衣y 食thực 。 有hữu 人nhân 生sanh 不bất 可khả 無vô 佛Phật 法Pháp 。 然nhiên 日nhật 能năng 照chiếu 晝trú 。 不bất 能năng 照chiếu 夜dạ 。 月nguyệt 能năng 照chiếu 夜dạ 。 不bất 能năng 照chiếu 晝trú 。 衣y 能năng 遮già 人nhân 之chi 寒hàn 。 不bất 能năng 使sử 時thời 不bất 寒hàn 。 食thực 能năng 濟tế 人nhân 之chi 饑cơ 。 不bất 能năng 使sử 年niên 不bất 饑cơ 。 惟duy 佛Phật 法Pháp 之chi 妙diệu 。 不bất 惟duy 使sử 天thiên 地địa 終chung 古cổ 。 長trường/trưởng 旦đán 羣quần 有hữu 。 死tử 生sanh 無vô 患hoạn 。 以dĩ 至chí 鑄chú 凡phàm 為vi 聖thánh 。 即tức 暗ám 為vi 明minh 。 達đạt 生sanh 無vô 生sanh 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 兼kiêm 萬vạn 有hữu 而nhi 普phổ 濟tế 之chi 。 則tắc 廣quảng 大đại 殊thù 勝thắng 。 豈khởi 可khả 思tư 議nghị 者giả 哉tai 。 乃nãi 刊# 石thạch 為vi 經kinh 。 續tục 佛Phật 法Pháp 壽thọ 。 延diên 及cập 慈Từ 氏Thị 。 行hành 恐khủng 古cổ 今kim 代đại 謝tạ 。 巖nham 壑hác 變biến 遷thiên 。 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 并tinh 己kỷ 骸hài 骨cốt 。 藏tạng 諸chư 石thạch 窟quật 。 填điền 撫phủ 茲tư 山sơn 。 矢thỉ 大đại 法Pháp 藏tạng 永vĩnh 劫kiếp 無vô 毀hủy 。 予# 感cảm 公công 之chi 憂ưu 深thâm 而nhi 慮lự 遠viễn 也dã 。 含hàm 涕thế 賦phú 此thử 。

月nguyệt 夜dạ 青thanh 山sơn 謁yết 琬# 公công 。 石thạch 堂đường 無vô 語ngữ 對đối 千thiên 峰phong 。 蓮liên 花hoa 片phiến 片phiến 皆giai 心tâm 血huyết 。 貝bối 葉diệp 行hàng 行hàng 奪đoạt 化hóa 工công 。 靈linh 骨cốt 可khả 埋mai 名danh 不bất 朽hủ 。 法Pháp 身thân 非phi 相tướng 用dụng 常thường 通thông 。 那na 堪kham 更cánh 向hướng 蒼thương 崖nhai 上thượng 。 鑿tạc 室thất 藏tạng 經kinh 示thị 不bất 窮cùng 。

問vấn 竹trúc 亭đình 即tức 事sự

策sách 杖trượng 深thâm 林lâm 問vấn 此thử 君quân 。 空không 亭đình 誰thùy 復phục 謝tạ 塵trần 紛phân 。 青thanh 山sơn 不bất 禁cấm 長trường/trưởng 年niên 住trụ 。 流lưu 水thủy 何hà 須tu 獨độc 自tự 聞văn 。 鬢mấn 髮phát 如như 霜sương 難nạn/nan 遣khiển 黑hắc 。 利lợi 名danh 非phi 酒tửu 大đại 家gia 昏hôn 。 輸du 他tha 定định 起khởi 千thiên 峰phong 裡# 。 倒đảo 握ác 琅lang 玕# 掃tảo 白bạch 雲vân 。

五ngũ 言ngôn 絕tuyệt

蕭tiêu 崗# 望vọng 方phương 茅mao 諸chư 山sơn

有hữu 濤đào 可khả 傾khuynh 耳nhĩ 。 何hà 必tất 千thiên 尺xích 松tùng 。 偶ngẫu 此thử 藉tạ 芳phương 草thảo 。 春xuân 山sơn 當đương 遠viễn 空không 。

咏# 雪tuyết

出xuất 谷cốc 幽u 雲vân 細tế 。 成thành 花hoa 大đại 地địa 陰ấm 。 盡tận 翻phiên 桃đào 李# 夢mộng 。 潔khiết 白bạch 本bổn 來lai 心tâm 。

禮lễ 拜bái 石thạch

慢mạn 幢tràng 高cao 須Tu 彌Di 。 能năng 折chiết 必tất 自tự 重trọng/trùng 。 安an 得đắc 離ly 欲dục 尊tôn 。 頻tần 來lai 此thử 獻hiến 供cung 。

洗tẩy 衣y 泉tuyền

松tùng 邊biên 剪tiễn 碧bích 霞hà 。 偶ngẫu 爾nhĩ 成thành 袈ca 裟sa 。 披phi 久cửu 亦diệc 何hà 染nhiễm 。 閒gian/nhàn 將tương 飄phiêu 浪lãng 花hoa 。

觀quán 流lưu 石thạch

路lộ 在tại 層tằng 峰phong 外ngoại 。 扶phù 筇# 向hướng 深thâm 壑hác 。 跏già 趺phu 水thủy 聲thanh 中trung 。 靜tĩnh 看khán 飛phi 寒hàn 瀑bộc 。

同đồng 遊du 法pháp 侶lữ 。 散tán 坐tọa 松tùng 岡# 。 叔thúc 宗tông 忽hốt 浮phù 小tiểu 舟chu 入nhập 柳liễu 陰ấm 。 宛uyển 然nhiên 有hữu 孤cô 鴈nhạn 沒một 空không 之chi 致trí 。 賦phú 此thử 。

春xuân 水thủy 望vọng 無vô 際tế 。 乘thừa 舟chu 向hướng 何hà 處xứ 。 杳# 然nhiên 花hoa 柳liễu 陰ấm 。 日nhật 暮mộ 忘vong 歸quy 去khứ 。

樹thụ 禪thiền

空không 山sơn 木mộc 上thượng 座tòa 。 坐tọa 石thạch 不bất 知tri 年niên 。 歲tuế 月nguyệt 無vô 心tâm 記ký 。 風phong 柯kha 舌thiệt 相tướng 全toàn 。

鐵thiết 袈ca 裟sa

天thiên 造tạo 福phước 田điền 衣y 。 何hà 年niên 施thí 禪thiền 伯bá 。 厭yếm 重trọng/trùng 拋phao 雲vân 邊biên 。 風phong 吹xuy 與dữ 日nhật 炙chích 。

爾nhĩ 菴am 襍tập 咏#

竹trúc 靜tĩnh 雨vũ 初sơ 歇hiết 。 風phong 和hòa 鳥điểu 徤# 鳴minh 。 書thư 殘tàn 成thành 獨độc 睡thụy 。 無vô 夢mộng 繞nhiễu 江giang 城thành 。

芭ba 蕉tiêu 菴am

月nguyệt 臺đài 疑nghi 近cận 壑hác 。 鱗lân 石thạch 欲dục 生sanh 雲vân 。 誰thùy 謂vị 塵trần 囂hiêu 裡# 。 幽u 居cư 讀đọc 梵Phạm 文văn 。

楞lăng 伽già 洲châu

斷đoạn 澗giản 蒼thương 山sơn 裂liệt 。 飛phi 梁lương 老lão 樹thụ 眠miên 。 朝triêu 來lai 扶phù 杖trượng 處xứ 。 雲vân 度độ 水thủy 中trung 天thiên 。

題đề 畫họa

水thủy 曲khúc 山sơn 頻tần 合hợp 。 春xuân 寒hàn 花hoa 倦quyện 開khai 。 旴# 江giang 來lai 復phục 去khứ 。 人nhân 在tại 畫họa 圖đồ 回hồi 。

題đề 竹trúc 塢ổ 石thạch 室thất

何hà 處xứ 無vô 青thanh 山sơn 。 片phiến 心tâm 灰hôi 冷lãnh 難nạn/nan 。 片phiến 心tâm 灰hôi 冷lãnh 易dị 。 智trí 拔bạt 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 。

講Giảng 經Kinh 臺Đài

尊tôn 者giả 身thân 相tướng 空không 。 舌thiệt 根căn 何hà 所sở 寄ký 。 松tùng 風phong 與dữ 流lưu 水thủy 。 說thuyết 盡tận 無vô 生sanh 義nghĩa 。

初sơ 祖tổ 亭đình

面diện 壁bích 不bất 說thuyết 法Pháp 。 此thử 心tâm 誰thùy 復phục 傳truyền 。 神thần 光quang 三tam 拜bái 後hậu 。 震chấn 旦đán 五ngũ 燈đăng 懸huyền 。

錢tiền 資tư 蕩đãng 三tam 首thủ

青thanh 山sơn 點điểm 樹thụ 杪# 。 斜tà 日nhật 照chiếu 溪khê 灣loan 。 試thí 問vấn 錢tiền 資tư 蕩đãng 。 滄thương 波ba 長trường 夜dạ 寒hàn 望vọng 裏lý 水thủy 高cao 船thuyền 。 卻khước 疑nghi 空không 墮đọa 天thiên 。 既ký 到đáo 平bình 如như 掌chưởng 。 人nhân 聲thanh 鏡kính 裏lý 傳truyền 見kiến 水thủy 心tâm 即tức 了liễu 。 逢phùng 山sơn 眼nhãn 便tiện 開khai 。 生sanh 平bình 窮cùng 伎kỹ 倆lưỡng 。 此thử 外ngoại 復phục 何hà 懷hoài 。

利lợi 刀đao

利lợi 刀đao 日nhật 切thiết 泥nê 。 鋒phong 芒mang 漸tiệm 鈍độn 置trí 。 若nhược 向hướng 沙sa 石thạch 礪# 。 斬trảm 鐵thiết 如như 斫chước 水thủy 。

夜dạ 坐tọa

夜dạ 坐tọa 空không 階giai 寂tịch 。 清thanh 言ngôn 絕tuyệt 妄vọng 梯thê 。 回hồi 看khán 雲vân 樹thụ 杪# 。 不bất 覺giác 月nguyệt 沈trầm 西tây 。

雲vân 墮đọa 石thạch

飛phi 回hồi 因nhân 閱duyệt 世thế 。 墮đọa 此thử 不bất 知tri 春xuân 。 擬nghĩ 欲dục 挑thiêu 將tương 去khứ 。 恐khủng 驚kinh 林lâm 下hạ 人nhân 。

望vọng 玉ngọc 臺đài 即tức 懷hoài

一nhất 峰phong 秀tú 雲vân 外ngoại 。 玉ngọc 立lập 望vọng 不bất 厭yếm 。 坐tọa 此thử 未vị 須tu 臾du 。 六lục 虗hư 方phương 寸thốn 贍thiệm 。

題đề 萬vạn 玉ngọc 菴am

誰thùy 將tương 崑# 崙lôn 峰phong 。 一nhất 斧phủ 千thiên 百bách 塊khối 。 散tán 洒sái 天thiên 目mục 閒gian/nhàn 。 古cổ 今kim 無vô 謝tạ 代đại 。

說thuyết 法Pháp 石thạch

清thanh 清thanh 澗giản 水thủy 邊biên 。 冷lãnh 冷lãnh 奇kỳ 石thạch 下hạ 。 大đại 哉tai 眾chúng 中trung 尊tôn 。 為vi 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 。

單đơn 傳truyền 崖nhai

少thiểu 林lâm 曾tằng 斷đoạn 臂tý 。 五ngũ 乳nhũ 血huyết 腥tinh 高cao 。 末mạt 後hậu 誰thùy 三tam 拜bái 。 中trung 雲vân 雪tuyết 並tịnh 腰yêu 。

示thị 匡khuông 石thạch 居cư 士sĩ

拈niêm 書thư 相tương/tướng 示thị 處xứ 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 遲trì 。 纔tài 擬nghĩ 生sanh 心tâm 答đáp 。 松tùng 風phong 知tri 未vị 知tri 。

山sơn 中trung 咏# 松tùng

絕tuyệt 頂đảnh 凌lăng 峰phong 寂tịch 。 長trường/trưởng 年niên 不bất 改cải 青thanh 。 幾kỷ 回hồi 良lương 月nguyệt 夜dạ 。 倚ỷ 杖trượng 聽thính 濤đào 聲thanh 。

天thiên 啟khải 石thạch

行hành 到đáo 深thâm 雲vân 裏lý 。 沉trầm 冥minh 孰thục 可khả 識thức 。 不bất 見kiến 太thái 古cổ 人nhân 。 只chỉ 見kiến 太thái 古cổ 石thạch 。

崑# 石thạch

崑# 崙lôn 太thái 崔thôi 巍nguy 。 飛phi 劒kiếm 斬trảm 其kỳ 頂đảnh 。 置trí 之chi 几kỉ 席tịch 閒gian/nhàn 。 烟yên 雲vân 朝triêu 夕tịch 瞑minh 。

過quá 嚴nghiêm 灘#

帆phàm 飽bão 客khách 舟chu 輕khinh 。 由do 來lai 飲ẩm 德đức 名danh 。 難nan 逢phùng 今kim 夜dạ 月nguyệt 。 見kiến 月nguyệt 見kiến 先tiên 生sanh 。

獅sư 吼hống 臺đài

飛phi 者giả 不bất 敢cảm 飛phi 。 走tẩu 者giả 不bất 敢cảm 走tẩu 。 箕ki 踞cứ 寥liêu 廓khuếch 中trung 。 靜tĩnh 聽thính 獅sư 子tử 吼hống 。

歡hoan 喜hỷ 泉tuyền

愛ái 為vi 煩phiền 惱não 根căn 。 愛ái 盡tận 煩phiền 惱não 空không 。 方phương 寸thốn 同đồng 此thử 水thủy 。 誰thùy 無vô 歡hoan 喜hỷ 容dung 。

清thanh 深thâm 崖nhai

萬vạn 物vật 始thỉ 乎hồ 水thủy 。 六lục 情tình 始thỉ 乎hồ 動động 。 一nhất 心tâm 苟cẩu 不bất 生sanh 。 清thanh 深thâm 在tại 日nhật 用dụng 。

甘cam 露lộ 泉tuyền

寒hàn 流lưu 我ngã 慣quán 枕chẩm 。 消tiêu 渴khát 非phi 口khẩu 飲ẩm 。 雖tuy 弗phất 愛ái 長trường 生sanh 。 心tâm 地địa 清thanh 涼lương 甚thậm 。

朗lãng 公công 石thạch

朗lãng 公công 初sơ 不bất 死tử 。 謂vị 死tử 不bất 知tri 朗lãng 。 試thí 看khán 朗lãng 公công 岩# 。 頺đồi 然nhiên 誰thùy 觀quán 想tưởng 。

托thác 鉢bát 峰phong

誰thùy 伸thân 黃hoàng 金kim 手thủ 。 笑tiếu 托thác 碧bích 玉ngọc 鉢bát 。 歡hoan 喜hỷ 施thí 將tương 來lai 。 福phước 源nguyên 永vĩnh 無vô 竭kiệt 。

本bổn 湛trạm 泉tuyền

石thạch 縫phùng 瀉tả 流lưu 水thủy 。 見kiến 之chi 心tâm 湛trạm 然nhiên 。 是thị 誰thùy 掬cúc 嗽thấu 齒xỉ 。 吸hấp 盡tận 空không 中trung 天thiên 。

韋vi 陀đà 峰phong

我ngã 笑tiếu 叉xoa 頭đầu 石thạch 。 爭tranh 如như 韋vi 馱đà 峰phong 。 儼nghiễm 然nhiên 大đại 悲bi 側trắc 。 草thảo 木mộc 增tăng 威uy 風phong 。

重trọng/trùng 遊du 黃hoàng 花hoa 洞đỗng

棄khí 馬mã 陟trắc 危nguy 峰phong 。 盤bàn 迴hồi 知tri 幾kỷ 重trọng/trùng 。 蒼thương 岩# 開khai 石thạch 室thất 。 共cộng 聽thính 襍tập 華hoa 鐘chung 。

贈tặng 龍long 泉tuyền 關quan 劉lưu 善thiện 友hữu 之chi 峨# 眉mi

五ngũ 峰phong 與dữ 三tam 峨# 。 相tương/tướng 去khứ 路lộ 無vô 多đa 。 想tưởng 念niệm 纔tài 生sanh 處xứ 。 蒲bồ 衣y 笑tiếu 薜bệ 蘿# 。

爾nhĩ 菴am 襍tập 咏#

鶴hạc 解giải 聽thính 僧Tăng 語ngữ 。 魚ngư 爭tranh 候hậu 梵Phạm 音âm 。 海hải 門môn 明minh 月nguyệt 上thượng 。 何hà 處xứ 讀đọc 書thư 聲thanh 。

冷lãnh 巖nham

源nguyên 從tùng 雲vân 外ngoại 來lai 。 豈khởi 止chỉ 千thiên 萬vạn 折chiết 。 憨# 臥ngọa 冷lãnh 巖nham 上thượng 。 一nhất 嘯khiếu 驚kinh 天thiên 闕khuyết 。

綠lục 瓊#

行hành 倦quyện 逢phùng 綠lục 瓊# 。 欣hân 然nhiên 欲dục 一nhất 坐tọa 。 縱tung 橫hoành 紫tử 翠thúy 虬cầu 。 噴phún 薄bạc 晴tình 雲vân 破phá 。

湖hồ 心tâm 寺tự 懷hoài 堅kiên 光quang 趙triệu 居cư 士sĩ

海hải 上thượng 明minh 月nguyệt 生sanh 。 太thái 空không 浮phù 雲vân 橫hoạnh/hoành 。 清thanh 光quang 照chiếu 衡hành 門môn 。 須tu 待đãi 天thiên 風phong 鳴minh 。

辭từ 澹đạm 然nhiên 居cư 士sĩ 齋trai

白bạch 雲vân 本bổn 無vô 心tâm 。 有hữu 期kỳ 則tắc 有hữu 跡tích 。 何hà 如như 無vô 期kỳ 好hảo/hiếu 。 隨tùy 風phong 靡mĩ 不bất 適thích 。

登đăng 虎hổ 邱#

我ngã 愛ái 虎hổ 邱# 雲vân 。 去khứ 來lai 初sơ 無vô 心tâm 。 遊du 人nhân 嘆thán 覇phách 業nghiệp 。 削tước 璧bích 多đa 微vi 唫# 。

其kỳ 二nhị 。

我ngã 愛ái 虎hổ 邱# 月nguyệt 。 清thanh 光quang 鎮trấn 澂# 澈triệt 。 悲bi 欣hân 幾kỷ 萬vạn 重trọng/trùng 。 普phổ 照chiếu 無vô 分phân 別biệt 。

其kỳ 三tam 。

我ngã 愛ái 虎hổ 邱# 石thạch 。 談đàm 經kinh 解giải 點điểm 頭đầu 。 生sanh 公công 去khứ 不bất 返phản 。 長trường/trưởng 抱bão 白bạch 雲vân 幽u 。

偶ngẫu 成thành

胸hung 次thứ 千thiên 竿can/cán 竹trúc 。 眉mi 邊biên 萬vạn 頃khoảnh 梧# 。 清thanh 音âm 常thường 染nhiễm 耳nhĩ 。 遺di 聽thính 即tức 鳶diên 魚ngư 。

其kỳ 二nhị 。

願nguyện 留lưu 犬khuyển 馬mã 骨cốt 。 努nỗ 力lực 報báo 慈từ 恩ân 。 猶do 若nhược 湘# 江giang 水thủy 。 滋tư 乾can/kiền/càn 更cánh 潤nhuận 坤# 。

贈tặng 海hải 通thông 居cư 士sĩ

殘tàn 臈# 逢phùng 高cao 閣các 。 溪khê 山sơn 烟yên 霧vụ 深thâm 。 當đương 勤cần 持trì 半bán 偈kệ 。 終chung 出xuất 海hải 通thông 心tâm 。

玄huyền 帝đế 閣các 望vọng 石thạch 門môn 寺tự 懷hoài 湯thang 遂toại 昌xương

紅hồng 魚ngư 飛phi 碧bích 嶺lĩnh 。 白bạch 鳥điểu 點điểm 青thanh 林lâm 。 楚sở 越việt 皆giai 初Sơ 地Địa 。 相tương 逢phùng 孰thục 賞thưởng 音âm 。

開khai 先tiên 龍long 潭đàm

地địa 裂liệt 潭đàm 初sơ 就tựu 。 天thiên 開khai 瀑bộc 始thỉ 懸huyền 。 老lão 龍long 如như 不bất 在tại 。 何hà 物vật 起khởi 雲vân 烟yên 。

元nguyên 素tố 菴am 坐tọa 柏#

酒tửu 客khách 窺khuy 簾# 下hạ 。 雲vân 禪thiền 坐tọa 柏# 根căn 。 不bất 因nhân 摩ma 詰cật 手thủ 。 誰thùy 復phục 寫tả 元nguyên 真chân 。

貯trữ 碧bích 軒hiên

萬vạn 竹trúc 凝ngưng 空không 翠thúy 。 方phương 池trì 貯trữ 碧bích 流lưu 。 小tiểu 橋kiều 通thông 別biệt 圃phố 。 抱bão 石thạch 白bạch 雲vân 幽u 。

讀đọc 茅mao 山sơn 志chí

夜dạ 讀đọc 茅mao 山sơn 傳truyền 。 無vô 生sanh 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 都đô 來lai 長trường/trưởng 視thị 者giả 。 花hoa 落lạc 一nhất 年niên 春xuân 。

佛Phật 香hương 子tử 曰viết 。 觀quán 此thử 詩thi 意ý 。 若nhược 使sử 無vô 生sanh 。 則tắc 不bất 有hữu 死tử 。 如như 既ký 生sanh 矣hĩ 。 欲dục 鑄chú 生sanh 不bất 死tử 。 恐khủng 無vô 此thử 理lý 。 若nhược 欲dục 長trường 生sanh 。 先tiên 須tu 忘vong 生sanh 。 良lương 以dĩ 生sanh 忘vong 。 則tắc 死tử 媒môi 絕tuyệt 矣hĩ 。 如như 能năng 無vô 生sanh 。 則tắc 忘vong 生sanh 之chi 說thuyết 。 又hựu 在tại 下hạ 風phong 耳nhĩ 。 或hoặc 萬vạn 年niên 為vi 一nhất 年niên 。 或hoặc 萬vạn 年niên 為vi 一nhất 日nhật 。 或hoặc 三tam 百bách 六lục 十thập 。 日nhật 為vi 一nhất 年niên 。 或hoặc 以dĩ 頃khoảnh 刻khắc 為vi 長trường/trưởng 劫kiếp 。 此thử 皆giai 念niệm 後hậu 事sự 也dã 。 如như 能năng 泝tố 而nhi 上thượng 之chi 。 則tắc 念niệm 且thả 不bất 有hữu 。 所sở 謂vị 年niên 月nguyệt 日nhật 劫kiếp 。 豈khởi 非phi 計kế 龜quy 之chi 生sanh 毛mao 乎hồ 。

紫tử 柏# 老lão 人nhân 集tập 卷quyển 之chi 二nhị 十thập 六lục