寺Tự 沙Sa 門Môn 玄Huyền 奘Tráng 上Thượng 表Biểu 記Ký


寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 表biểu 記ký

進Tiến 經Kinh 論Luận 等Đẳng 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 羲# 畫họa 既ký 陳trần 。 肇triệu 有hữu 書thư 契khế 。 籀# 文văn 斯tư 闡xiển 。 爰viên 盛thịnh 典điển 謩# 。 徒đồ 以dĩ 誨hối 義nghĩa 輔phụ 德đức 。 紀kỷ 情tình 括quát 性tánh 。 猶do 纏triền 埃ai 累lũy/lụy/luy 之chi 間gian 。 未vị 出xuất 寰# 區khu 之chi 表biểu 。 豈khởi 若nhược 龍long 宮cung 祕bí 旨chỉ 。 鷲thứu 嶺lĩnh 微vi 詞từ 。 導đạo 群quần 迷mê 於ư 沙sa 界giới 。 庇tí 交giao 喪táng 於ư 塵trần 劫kiếp 。 然nhiên 則tắc 至chí 極cực 無vô 象tượng 。 演diễn 其kỳ 源nguyên 者giả 法Pháp 王Vương 。 至chí 理lý 無vô 言ngôn 。 詮thuyên 其kỳ 道đạo 者giả 。 聖thánh 帝đế 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 纂toản 靈linh 出xuất 震chấn 。 撫phủ 運vận 登đăng 樞xu 。 勝thắng 茂mậu 九cửu 瀛doanh 。 掩yểm 胥# 庭đình 而nhi 獨độc 步bộ 。 飛phi 英anh 八bát 極cực 。 [車*闌]# 軒hiên 昊hạo 而nhi 高cao 視thị 。 分phần/phân 麾huy 紫tử 塞tắc 。 剪tiễn 隨tùy 寇khấu 於ư 幽u 陵lăng 。 駐trú 蹕# 青thanh 丘khâu 。 蕩đãng 妖yêu 氛phân 於ư 蟠bàn 木mộc 。 武võ 功công 既ký 戢tập 。 歸quy 馬mã 華hoa 山sơn 。 文văn 德đức 載tái 宣tuyên 。 受thọ 圖đồ 宛uyển 岫# 。 於ư 是thị 刊# 書thư 延diên 閣các 。 創sáng/sang 禮lễ 容dung 臺đài 。 鳳phượng 篆# 龜quy 文văn 既ký 葳# 蕤# 於ư 東đông 觀quán 。 銀ngân 鉤câu 玉ngọc 字tự 亦diệc 洗tẩy 污ô 於ư 南nam 宮cung 。 猶do 故cố 屬thuộc 想tưởng 真Chân 如Như 。 緬# 懷hoài 空không 寂tịch 。 紹thiệu 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 為vi 大đại 訓huấn 。 由do 是thị 。 鹿lộc 野dã 之chi 談đàm 。 應ưng 聖thánh 期kỳ 而nhi 重trọng/trùng 譯dịch 。 鷄kê 林lâm 之chi 士sĩ 。 仰ngưỡng 神thần 化hóa 以dĩ 來lai 儀nghi 。 建kiến 香hương 城thành 於ư 中trung 洲châu 。 引dẫn 玄huyền 津tân 於ư 神thần 縣huyện 。 像tượng 教giáo 東đông 被bị 。 斯tư 為vi 盛thịnh 矣hĩ 。 玄huyền 奘tráng 行hành 業nghiệp 無vô 紀kỷ 。 空không 符phù 曲khúc 成thành 。 謬mậu 齒xỉ 緇# 徒đồ 。 有hữu 慚tàm 先tiên 哲triết 。 慨khái 然nhiên 懷hoài 憤phẫn 。 誓thệ 以dĩ 弘hoằng 宣tuyên 。 憑bằng 恃thị 國quốc 威uy 。 遠viễn 尋tầm 靈linh 跡tích 。 往vãng 在tại 西tây 域vực 。 躬cung 習tập 梵Phạm 言ngôn 。 覽lãm 毘tỳ 尼ni 之chi 奧áo 旨chỉ 。 窺khuy 多đa 羅la 之chi 密mật 藏tạng 。 所sở 獲hoạch 梵Phạm 本bổn 經kinh 論luận 總tổng 一nhất 千thiên 帙# 。 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 佛Phật 像tượng 七thất 軀khu 。 佛Phật 肉nhục 舍xá 利lợi 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 粒lạp 。 并tinh 骨cốt 舍xá 利lợi 等đẳng 一nhất 函hàm 。 既ký 而nhi 治trị 裝trang 金kim 地địa 。 旋toàn 軔# 玉ngọc 門môn 。 祗chi 奉phụng 綸luân 言ngôn 。 載tái 合hợp 翻phiên 譯dịch 。 爰viên 召triệu 開Khai 士Sĩ 。 同đồng 證chứng 慧tuệ 義nghĩa 。 研nghiên 思tư 淹yêm 時thời 。 未vị 能năng 總tổng 畢tất 。 見kiến 絕tuyệt 筆bút 者giả 。 凡phàm 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 名danh 曰viết 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 二nhị 十thập 卷quyển 。 佛Phật 地địa 經kinh 一nhất 卷quyển 。 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 。 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 二nhị 十thập 卷quyển 。 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận 十thập 六lục 卷quyển 。 勒lặc 成thành 八bát 帙# 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 及cập 前tiền 舍xá 利lợi 佛Phật 像tượng 梵Phạm 本bổn 經kinh 論luận 等đẳng 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 進tiến 。 但đãn 聖thánh 鑒giám 照chiếu 明minh 。 玄huyền 言ngôn 沖# 遠viễn 。 玄huyền 奘tráng 學học 非phi 沈trầm 祕bí 。 識thức 謝tạ 詠vịnh 通thông 。 何hà 以dĩ 仰ngưỡng 稱xưng 天thiên 䂓# 。 敬kính 弘hoằng 至chí 教giáo 。 亦diệc 由do 熒# 熒# 爝# 火hỏa 。 對đối 脩tu 景cảnh 以dĩ 摛# 光quang 。 涓# 涓# 細tế 流lưu 。 足túc 巨cự 壑hác 而nhi 成thành 大đại 。 追truy 慚tàm 戰chiến 悸quý 。 若nhược 履lý 氷băng 谷cốc 。 謹cẩn 言ngôn 。

貞trinh 觀quán 廿# 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng

進tiến 西tây 域vực 記ký 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 蟠bàn 木mộc 幽u 陵lăng 雲vân 官quan 紀kỷ 軒hiên 皇hoàng 之chi 壤nhưỡng 。 流lưu 沙sa 滄thương 海hải 。 夏hạ 載tái 著trước 伊y 堯# 之chi 域vực 。 西tây 羌khương 白bạch 環hoàn 。 薦tiến 垂thùy 衣y 之chi 后hậu 。 東đông 夷di 楉# 夫phu 。 賄hối 刑hình 措thố 之chi 君quân 。 固cố 已dĩ 飛phi 英anh 曩nẵng 代đại 。 式thức 微vi 前tiền 典điển 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 握ác 紀kỷ 乘thừa 時thời 。 提đề 衡hành 範phạm 物vật 。 刳khô 舟chu 弦huyền 木mộc 。 威uy 天thiên 下hạ 而nhi 濟tế 群quần 生sanh 。 鼇# 足túc 蘆lô 灰hôi 堙yên 方phương 輿dư 而nhi 補bổ 圓viên 蓋cái 。 曜diệu 武võ 經kinh 於ư 七thất 德đức 。 闡xiển 文văn 教giáo 於ư 十thập 倫luân 。 渾hồn 漏lậu 泉tuyền 源nguyên 。 化hóa 霑triêm 蕭tiêu 葦vi 。 房phòng 芝chi 發phát 秀tú 。 井tỉnh 浪lãng 開khai 華hoa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 囿# 馴# 班ban 。 巢sào 阿a 響hưởng 律luật 。 浮phù 紫tử 膏cao 於ư 具cụ 闕khuyết 。 霏phi 白bạch 雲vân 於ư 玉ngọc 撿kiểm 。 遂toại 使sử 苑uyển 若nhược 木mộc 而nhi 池trì 濛# 氾phiếm 。 霈# 炎diễm 火hỏa 而nhi 照chiếu 積tích 氷băng 。 梯thê 赤xích 坂# 而nhi 承thừa 朔sóc 。 泛phiếm 蒼thương 津tân 而nhi 委ủy 賮# 。 史sử 曠khoáng 前tiền 良lương 。 事sự 絕tuyệt 故cố 府phủ 。 豈khởi 如như 漢hán 關quan 張trương 掖dịch 近cận 接tiếp 金kim 城thành 。 秦tần 戍thú 桂quế 林lâm 裁tài 通thông 珠châu 浦# 而nhi 已dĩ 。 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 屬thuộc 天thiên 地địa 貞trinh 觀quán 華hoa 夷di 靜tĩnh 謐mịch 。 冥minh 心tâm 梵Phạm 境cảnh 。 敢cảm 符phù 好hảo/hiếu 事sự 。 命mạng 均quân 朝triêu 露lộ 。 力lực 譬thí 秋thu 螽# 。 徒đồ 以dĩ 上thượng 假giả 。 皇hoàng 靈linh 下hạ 資tư 螾# 命mạng 。 飄phiêu 身thân 邁mại 迹tích 。 求cầu 遐hà 自tự 邇nhĩ 。 展triển 轉chuyển 暯# 拜bái 之chi 鄉hương 。 流lưu 離ly 重trọng/trùng 譯dịch 之chi 外ngoại 。 條điều 支chi 巨cự 雀tước 。 方phương 驗nghiệm 前tiền 聞văn 。 罽kế 賓tân 孤cô 鸞loan 。 還hoàn 稽khể 曩nẵng 實thật 。

時thời 移di 歲tuế 積tích 。 人nhân 欲dục 天thiên 從tùng 。 遂toại 得đắc 下hạ 雪tuyết 岫# 而nhi 泛phiếm 提đề 河hà 。 援viện 鶴hạc 林lâm 而nhi 栖tê 鷲thứu 嶺lĩnh 。 祇kỳ 園viên 之chi 路lộ 邐lệ 迤dĩ 空không 存tồn 。 王vương 舍xá 之chi 基cơ 婆bà 陀đà 可khả 陟trắc 。 尋tầm 求cầu 歷lịch 覽lãm 。

時thời 序tự 推thôi 遷thiên 言ngôn 返phản 帝đế 京kinh 。 忽hốt 將tương 二nhị 紀kỷ 。 所sở 聞văn 所sở 履lý 百bách 有hữu 卅# 八bát 國quốc 。 竊thiết 以dĩ 。 章chương 亥hợi 之chi 所sở 踐tiễn 藉tạ 。 空không 陳trần 廣quảng 袤# 。 夸# 父phụ 之chi 所sở 淩# 厲lệ 。 無vô 述thuật 風phong 土thổ/độ 。 班ban 超siêu 侯hầu 而nhi 未vị 遠viễn 。 張trương 騫khiên 望vọng 而nhi 非phi 博bác 。 至chí 於ư 玄huyền 奘tráng 所sở 記ký 。 微vi 為vi 詳tường 盡tận 。 其kỳ 迂# 辭từ 瑋vĩ 說thuyết 多đa 從tùng 剪tiễn 棄khí 。 綴chuế 為vi 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 玄huyền 奘tráng 稟bẩm 質chất 愚ngu 魯lỗ 。 昧muội 於ư 緝tập 實thật 。 望vọng 頒ban 之chi 右hữu 筆bút 。 飾sức 以dĩ 左tả 言ngôn 。 截tiệt 此thử 蕪# 辭từ 。 採thải 其kỳ 實thật 錄lục 。 標tiêu 百bách 王vương 之chi 稱xưng 首thủ 。 符phù 九cửu 丘khâu 於ư 皇hoàng 代đại 。 庶thứ 使sử 山sơn 經kinh 閟bí 彩thải 汲cấp 傳truyền 韜# 華hoa 。 無vô 任nhậm 區khu 區khu 至chí 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 進tiến 。 輕khinh 塵trần 旒lưu 扆# 。 伏phục 深thâm 戰chiến 灼chước 。 謹cẩn 言ngôn 。

請Thỉnh 太Thái 宗Tông 文Văn 皇Hoàng 帝Đế 作Tác 經Kinh 序Tự 并Tinh 題Đề 經Kinh 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 早tảo 預dự 玄huyền 門môn 。 幸hạnh 逢phùng 昌xương 運vận 。 希hy 聞văn 至chí 道đạo 。 遊du 心tâm 法pháp 筵diên 。 每mỗi 恨hận 正chánh 覺giác 遺di 文văn 尚thượng 未vị 詳tường 備bị 。 遂toại 慨khái 然nhiên 懷hoài 慕mộ 。 遍biến 歷lịch 殊thù 方phương 。 遠viễn 賴lại 皇hoàng 威uy 。 所sở 期kỳ 咸hàm 濟tế 。 去khứ 年niên 二nhị 月nguyệt 奉phụng 。 詔chiếu 翻phiên 譯dịch 。 今kim 見kiến 成thành 五ngũ 部bộ 。 總tổng 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 繕thiện 寫tả 如như 別biệt 。 竊thiết 見kiến 弘hoằng 福phước 寺tự 尊tôn 像tượng 初sơ 成thành 。 聖thánh 上thượng 親thân 降giáng/hàng 鑾# 輿dư 。 開khai 青thanh 蓮liên 之chi 目mục 。 今kim 經kinh 論luận 新tân 翻phiên 。 敢cảm 緣duyên 斯tư 義nghĩa 。 伏phục 願nguyện 陛bệ 下hạ 。 曲khúc 垂thùy 神thần 翰hàn 。 表biểu 發phát 經kinh 題đề 。 親thân 紆hu 玄huyền 藻tảo 。 序tự 明minh 宗tông 極cực 。 所sở 望vọng 天thiên 文văn 祕bí 思tư 與dữ 日nhật 月nguyệt 齊tề 明minh 。 玉ngọc 字tự 銀ngân 鉤câu 將tương 乾can/kiền/càn 坤# 等đẳng 固cố 。 庶thứ 百bách 代đại 之chi 下hạ 歌ca 詠vịnh 無vô 窮cùng 。 千thiên 載tái 之chi 外ngoại 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 絕tuyệt 。 不bất 任nhậm 慺lâu 慺lâu 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 天thiên 威uy 。 伏phục 增tăng 悚tủng 汗hãn 。 謹cẩn 言ngôn 。

太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 報báo 請thỉnh 作tác 經kinh 序tự 。 勅sắc 書thư 。

省tỉnh 書thư 具cụ 悉tất 來lai 意ý 。 法Pháp 師sư 夙túc 標tiêu 高cao 行hành 。 早tảo 出xuất 塵trần 表biểu 。 泛phiếm 寶bảo 舟chu 而nhi 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 搜sưu 妙diệu 道đạo 而nhi 闢tịch 法Pháp 門môn 。 弘hoằng 闡xiển 大đại 猷# 。 蕩đãng 滌địch 眾chúng 罪tội 。 是thị 故cố 慈từ 雲vân 欲dục 卷quyển 舒thư 之chi 蔭ấm 四tứ 空không 。 慧tuệ 日nhật 將tương 昏hôn 朗lãng 之chi 照chiếu 八bát 極cực 。 舒thư 朗lãng 之chi 者giả 其kỳ 惟duy 法Pháp 師sư 乎hồ 。 朕trẫm 學học 淺thiển 心tâm 拙chuyết 。 在tại 物vật 猶do 迷mê 。 況huống 佛Phật 教giáo 幽u 微vi 。 豈khởi 孰thục 能năng 仰ngưỡng 測trắc 。 請thỉnh 為vi 經kinh 題đề 。 非phi 己kỷ 所sở 聞văn 。 又hựu 云vân 新tân 撰soạn 西tây 域vực 記ký 者giả 。 當đương 自tự 披phi 覽lãm 。 勅sắc 奘tráng 和hòa 尚thượng (# 內nội 出xuất 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。

謝tạ 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 勅sắc 書thư 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 奉phụng 。 墨mặc 勅sắc 。 猥ổi 垂thùy 獎tưởng 喻dụ 。 祗chi 奉phụng 綸luân 言ngôn 。 精tinh 守thủ 振chấn 越việt 。 玄huyền 奘tráng 誠thành 惶hoàng 誠thành 恐khủng 。 玄huyền 奘tráng 業nghiệp 尚thượng 空không 疎sơ 。 謬mậu 參tham 法pháp 侶lữ 。 幸hạnh 屬thuộc 九cửu 瀛doanh 有hữu 截tiệt 。 四tứ 表biểu 無vô 虞ngu 。 憑bằng 皇hoàng 靈linh 以dĩ 遠viễn 征chinh 。 恃thị 。 國quốc 威uy 而nhi 訪phỏng 道đạo 。 窮cùng 遐hà 冐mạo 險hiểm 。 雖tuy 勵lệ 愚ngu 誠thành 。 慕mộ 異dị 懷hoài 荒hoang 。 寔thật 資tư 朝triêu 化hóa 。 所sở 獲hoạch 經kinh 論luận 奉phụng 。 勅sắc 翻phiên 譯dịch 。 見kiến 成thành 卷quyển 軸trục 。 未vị 有hữu 詮thuyên 序tự 。 伏phục 惟duy 。 陛bệ 下hạ 叡duệ 思tư 雲vân 敷phu 。 天thiên 華hoa 景cảnh 爛lạn 。 理lý 苞bao 繫hệ 象tượng 。 詞từ 逸dật 咸hàm 英anh 。 跨khóa 千thiên 古cổ 以dĩ 飛phi 聲thanh 。 掩yểm 百bách 王vương 而nhi 騰đằng 實thật 。 竊thiết 以dĩ 神thần 力lực 無vô 方phương 。 非phi 。 神thần 思tư 不bất 足túc 詮thuyên 其kỳ 理lý 。 聖thánh 教giáo 玄huyền 遠viễn 。 非phi 。 聖thánh 藻tảo 何hà 以dĩ 序tự 其kỳ 源nguyên 。 故cố 乃nãi 冐mạo 犯phạm 威uy 嚴nghiêm 。 敢cảm 希hy 題đề 目mục 。 震chấn 睠# 沖# 邈mạc 。 不bất 垂thùy 矜căng 許hứa 。 撫phủ 躬cung 累lũy/lụy/luy 思tư 相tương/tướng 顧cố 失thất 圖đồ 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 。 既ký 分phần/phân 暉huy 於ư 戶hộ 牖dũ 。 江giang 河hà 紀kỷ 地địa 。 亦diệc 流lưu 潤nhuận 於ư 巖nham 涯nhai 。 雲vân 和hòa 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 祕bí 響hưởng 於ư 聾lung 昧muội 。 金kim 壁bích 奇kỳ 珍trân 。 豈khởi 韜# 彩thải 於ư 愚ngu 瞽# 。 敢cảm 緣duyên 斯tư 理lý 。 重trùng 以dĩ 于vu 祈kỳ 。 伏phục 乞khất 雲vân 雨vũ 曲khúc 垂thùy 。 天thiên 文văn 俯phủ 照chiếu 。 配phối 兩lưỡng 儀nghi 而nhi 同đồng 久cửu 。 與dữ 二nhị 耀diệu 而nhi 俱câu 懸huyền 。 然nhiên 則tắc 鷲thứu 嶺lĩnh 微vi 言ngôn 。 假giả 神thần 筆bút 而nhi 弘hoằng 遠viễn 。 鷄kê 園viên 奧áo 典điển 。 託thác 英anh 詞từ 而nhi 宣tuyên 暢sướng 。 豈khởi 止chỉ 區khu 區khu 梵Phạm 眾chúng 。 獨độc 荷hà 恩ân 榮vinh 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 迷mê 生sanh 。 方phương 超siêu 塵trần 累lụy 而nhi 已dĩ 。 無vô 任nhậm 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 天thiên 威uy 。 伏phục 深thâm 戰chiến 慄lật 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 納nạp 袈ca 裟sa 剃thế 刀đao 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 奉phụng 。 勅sắc 旨chỉ 。 施thí 納nạp 袈ca 裟sa 一nhất 領lãnh 賓tân 鐵thiết 剃thế 刀đao 一nhất 口khẩu 。 雲vân 雨vũ 曲khúc 垂thùy 。 謬mậu 霑triêm 霈# 澤trạch 。 光quang 命mạng 隆long 厚hậu 。 精tinh 守thủ 震chấn 越việt 。 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 遭tao 文văn 明minh 之chi 化hóa 。 早tảo 預dự 息tức 心tâm 之chi 侶lữ 。 三tam 業nghiệp 無vô 紀kỷ 。 四Tứ 恩Ân 靡mĩ 答đáp 。 皇hoàng 睠# 不bất 遺di 。 恩ân 榮vinh 俯phủ 墜trụy 。 忍nhẫn 辱nhục 之chi 服phục 彩thải 含hàm 流lưu 霞hà 。 智trí 慧tuệ 之chi 刀đao 銛# 逾du 切thiết 玉ngọc 。 謹cẩn 當đương 服phục 以dĩ 降giáng/hàng 煩phiền 惱não 之chi 魔ma 。 佩bội 以dĩ 斷đoạn 塵trần 勞lao 之chi 網võng 。 起khởi 餘dư 譏cơ 於ư 彼bỉ 已dĩ 。 懼cụ 空không 疎sơ 於ư 冒mạo 恩ân 。 濫lạm 叨# 殊thù 禮lễ 。 慚tàm 恧# 屏bính 營doanh 。 不bất 勝thắng 悚tủng 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 塵trần 黷# 天thiên 鑒giám 。 伏phục 深thâm 戰chiến 慄lật 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 製chế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 六lục 爻hào 探thám 賾trách 。 局cục 於ư 生sanh 滅diệt 之chi 場tràng 。 百bách 物vật 正chánh 名danh 。 未vị 涉thiệp 真Chân 如Như 之chi 境cảnh 。 猶do 且thả 遠viễn 微vi 義nghĩa 冊sách 覩đổ 奧áo 不bất 測trắc 神thần 。 遐hà 想tưởng 軒hiên 圖đồ 歷lịch 選tuyển 並tịnh 歸quy 其kỳ 義nghĩa 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 玉ngọc 毫hào 降giáng/hàng 質chất 。 金kim 輪luân 御ngự 天thiên 。 廓khuếch 先tiên 王vương 之chi 九cửu 州châu 。 掩yểm 百bách 千thiên 之chi 日nhật 月nguyệt 。 斥xích 列liệt 代đại 之chi 區khu 域vực 。 納nạp 恆Hằng 沙sa 之chi 法Pháp 界Giới 。 遂toại 使sử 給cấp 園viên 精tinh 舍xá 並tịnh 入nhập 堤đê 封phong 。 貝bối 葉diệp 靈linh 文văn 咸hàm 歸quy 冊sách 府phủ 。 玄huyền 奘tráng 往vãng 因nhân 振chấn 錫tích 聊liêu 謁yết 崛quật 山sơn 。 經kinh 途đồ 萬vạn 里lý 。 怙hộ 天thiên 威uy 如như 咫# 步bộ 。 匪phỉ 乘thừa 千thiên 葉diệp 。 詣nghệ 雙song 林lâm 如như 食thực 頃khoảnh 。 搜sưu 揚dương 三tam 藏tạng 。 盡tận 龍long 宮cung 之chi 所sở 儲trữ 。 研nghiên 究cứu 一Nhất 乘Thừa 。 窮cùng 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 遺di 旨chỉ 。 並tịnh 已dĩ 載tái 之chi 素tố 象tượng 。 還hoàn 獻hiến 紫tử 宸# 。 尋tầm 蒙mông 下hạ 詔chiếu 。 賜tứ 使sử 翻phiên 譯dịch 。 玄huyền 奘tráng 識thức 乖quai 龍long 樹thụ 。 謬mậu 忝thiểm 傳truyền 燈đăng 之chi 榮vinh 。 才tài 異dị 馬mã 鳴minh 。 深thâm 愧quý 寫tả 瓶bình 之chi 敏mẫn 。 所sở 譯dịch 經kinh 論luận 紕# 舛suyễn 尤vưu 多đa 。 遂toại 荷hà 天thiên 恩ân 。 留lưu 神thần 搆câu 序tự 。 文văn 超siêu 象tượng 繫hệ 之chi 表biểu 。 若nhược 聚tụ 日nhật 之chi 放phóng 千thiên 光quang 。 理lý 括quát 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 。 同đồng 法pháp 雲vân 之chi 濡nhu 百bách 草thảo 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 億ức 劫kiếp 罕# 逢phùng 。 忽hốt 以dĩ 微vi 生sanh 親thân 承thừa 梵Phạm 響hưởng 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 如như 聞văn 受thọ 記ký 。 無vô 任nhậm 欣hân 荷hà 之chi 極cực 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 詣nghệ 闕khuyết 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 言ngôn 。

太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 報báo 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 謝tạ 表biểu 。 勅sắc 書thư 。

朕trẫm 才tài 謝tạ 珪# 璋# 。 言ngôn 慚tàm 博bác 達đạt 。 至chí 於ư 內nội 典điển 。 尤vưu 所sở 未vị 閑nhàn 。 昨tạc 製chế 序tự 文văn 。 深thâm 為vi 鄙bỉ 拙chuyết 。 唯duy 恐khủng 穢uế 翰hàn 墨mặc 於ư 金kim 簡giản 。 標tiêu 瓦ngõa 礫lịch 於ư 珠châu 林lâm 。 忽hốt 得đắc 來lai 書thư 。 謬mậu 承thừa 褒bao 讚tán 。 脩tu 躬cung 省tỉnh 慮lự 。 彌di 益ích 厚hậu 顏nhan 。 善thiện 不bất 足túc 稱xưng 。 空không 勞lao 致trí 謝tạ 。

謝tạ 述thuật 聖thánh 記ký 啟khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 竊thiết 以dĩ 。 識thức 真chân 者giả 寡quả 。 每mỗi 苦khổ 徂# 東đông 之chi 路lộ 。 迷mê 方phương 者giả 眾chúng 。 共cộng 假giả 司ty 南nam 之chi 車xa 。 況huống 乎hồ 大Đại 道Đạo 玄huyền 遠viễn 。 妙diệu 門môn 虛hư 寂tịch 。 非phi 乘thừa 叡duệ 智trí 。 孰thục 能năng 詮thuyên 序tự 者giả 哉tai 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 。 體thể 資tư 宸# 極cực 。 仁nhân 被bị 春xuân 方phương 。 照chiếu 佛Phật 日nhật 以dĩ 重trọng/trùng 耀diệu 。 紹thiệu 法Pháp 輪luân 於ư 將tương 墜trụy 。 津tân 梁lương 有hữu 屬thuộc 。 傳truyền 燈đăng 斯tư 在tại 。 玄huyền 奘tráng 志chí 窮cùng 佛Phật 道Đạo 。 誓thệ 損tổn 軀khu 命mạng 。 粵# 自tự 東đông 夏hạ 。 願nguyện 至chí 西tây 方phương 。 皇hoàng 靈linh 護hộ 持trì 。 得đắc 經kinh 論luận 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 尋tầm 蒙mông 恩ân 勅sắc 。 令linh 玄huyền 奘tráng 翻phiên 譯dịch 。 爰viên 降giáng/hàng 慈từ 旨chỉ 。 為vi 製chế 序tự 文văn 。 布bố 慈từ 雲vân 於ư 塵trần 劫kiếp 。 澍chú 惠huệ 雨vũ 於ư 沙sa 界giới 。 殿điện 下hạ 遊du 刃nhận 三tam 藏tạng 。 仰ngưỡng 弘hoằng 十Thập 善Thiện 。 復phục 製chế 述thuật 聖thánh 之chi 記ký 。 光quang 闡xiển 大đại 猷# 。 明minh 實thật 相tướng 之chi 門môn 。 則tắc 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 。 談đàm 空không 寂tịch 之chi 境cảnh 。 則tắc 空không 亦diệc 皆giai 空không 。 猶do 得đắc 神thần 衷# 。 遠viễn 超siêu 繫hệ 表biểu 。 玄huyền 奘tráng 未vị 澄trừng 濁trược 水thủy 。 忽hốt 得đắc 明minh 珠châu 。 謹cẩn 當đương 頂đảnh 受thọ 奉phụng 持trì 。 永vĩnh 為vi 心tâm 鏡kính 。 不bất 任nhậm 下hạ 情tình 悚tủng 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

皇hoàng 帝đế 在tại 春xuân 宮cung 日nhật 報báo 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 謝tạ 啟khải 書thư

朕trẫm 素tố 無vô 才tài 學học 。 性tánh 不bất 聰thông 敏mẫn 。 內nội 典điển 諸chư 文Văn 殊Thù 未vị 觀quán 覽lãm 。 所sở 作tác 論luận 序tự 鄙bỉ 拙chuyết 尤vưu 繁phồn 。 忽hốt 見kiến 來lai 書thư 。 褒bao 揚dương 讚tán 述thuật 。 撫phủ 躬cung 自tự 省tỉnh 。 慚tàm 悚tủng 交giao 并tinh 。 又hựu 勞lao 師sư 遠viễn 臻trăn 。 深thâm 以dĩ 為vi 愧quý (# 內nội 出xuất 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。

太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 長trường 命mạng 婆Bà 羅La 門Môn 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 書thư

造tạo 化hóa 陶đào 均quân 。 短đoản 長trường/trưởng 異dị 壽thọ 。 天thiên 地địa 覆phúc 載tải 。 愚ngu 智trí 同đồng 生sanh 。 故cố 知tri 上thượng 聖thánh 上thượng 賢hiền 。 無vô 代đại 不bất 有hữu 。 然nhiên 而nhi 前tiền 王vương 前tiền 帝đế 罕# 得đắc 相tương 逢phùng 。 朕trẫm 自tự 顧cố 德đức 薄bạc 行hành 輕khinh 。 智trí 微vi 力lực 淺thiển 。 幸hạnh 因nhân 夙túc 緣duyên 有hữu 慶khánh 得đắc 遇ngộ 真Chân 人Nhân 。 自tự 慰úy 藥dược 已dĩ 來lai 。 手thủ 脚cước 漸tiệm 覺giác 輕khinh 損tổn 。 彌di 加gia 將tương 慎thận 。 冀ký 得đắc 全toàn 除trừ 。 撫phủ 疲bì 躬cung 而nhi 自tự 歡hoan 。 荷hà 神thần 方phương 而nhi 多đa 愧quý 。 唯duy 憑bằng 命mạng 於ư 後hậu 藥dược 。 庶thứ 遐hà 齡linh 之chi 可khả 期kỳ 。 必tất 望vọng 超siêu 促xúc 世thế 而nhi 長trường 存tồn 。 駐trú 常thường 顏nhan 而nhi 不bất 朽hủ 。 既ký 白bạch 之chi 髮phát 變biến 素tố 成thành 玄huyền 。 已dĩ 弊tệ 之chi 躬cung 除trừ 衰suy 益ích 壯tráng 。 此thử 心tâm 此thử 願nguyện 其kỳ 可khả 遂toại 乎hồ 。 唯duy 竭kiệt 深thâm 誠thành 。 敬kính 佇trữ 良lương 術thuật 。

(# 內nội 出xuất 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。

玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 請Thỉnh 經Kinh 論Luận 流Lưu 行Hành 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 以dĩ 。 玄huyền 宗tông 無vô 兆triệu 。 因nhân 名danh 教giáo 以dĩ 垂thùy 訓huấn 。 法pháp 本bổn 無vô 為vi 。 資tư 言ngôn 象tượng 以dĩ 成thành 化hóa 。 是thị 知tri 詮thuyên 名danh 教giáo 者giả 法Pháp 王Vương 之chi 善thiện 權quyền 。 闡xiển 言ngôn 象tượng 者giả 聖thánh 帝đế 之chi 能năng 事sự 。 非phi 夫phu 三tam 達đạt 遐hà 鑒giám 。 四tứ 弘hoằng 俯phủ 濟tế 。 孰thục 能năng 撫phủ 金kim 輪luân 之chi 運vận 。 弘hoằng 玉ngọc 毫hào 之chi 教giáo 者giả 歟# 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 侚# 齊tề 作tác 聖thánh 。 欽khâm 明minh 體thể 道đạo 。 革cách 澆kiêu 弊tệ 之chi 俗tục 。 垂thùy 邕# 穆mục 之chi 化hóa 。 風phong 教giáo 被bị 於ư 三tam 千thiên 。 疆cương 場tràng 掩yểm 於ư 百bách 億ức 。 臨lâm 八bát 政chánh 而nhi 命mạng 駕giá 。 馭ngự 五ngũ 乘thừa 而nhi 載tái 馳trì 。 屈khuất 方phương 外ngoại 之chi 跡tích 。 據cứ 域vực 中trung 之chi 位vị 。 四tứ 海hải 無vô 虞ngu 。 萬vạn 機cơ 有hữu 暇hạ 。 儲trữ 慧tuệ 寶bảo 於ư 麟lân 閣các 。 引dẫn 智trí 水thủy 於ư 龍long 宮cung 。 玄huyền 奘tráng 業nghiệp 謝tạ 疎sơ 通thông 。 學học 慚tàm 稽khể 古cổ 。 肅túc 承thừa 明minh 詔chiếu 。 詳tường 譯dịch 梵Phạm 文văn 。 內nội 顧cố 庸dong 愚ngu 。 懼cụ 乖quai 玄huyền 旨chỉ 。 深thâm 惟duy 誠thành 欵khoản 。 恐khủng 蠹đố 大đại 猷# 。 是thị 以dĩ 夙túc 夜dạ 匪phỉ 懈giải 。 身thân 心tâm 無vô 怠đãi 。 皇hoàng 化hóa 所sở 覃# 。 無vô 謬mậu 一nhất 音âm 之chi 說thuyết 。 靈linh 貺# 所sở 祐hựu 。 有hữu 感cảm 一nhất 人nhân 之chi 心tâm 。 晈hiểu 日nhật 迴hồi 三tam 舍xá 之chi 明minh 。 丹đan 誠thành 動động 九cửu 重trọng/trùng 之chi 聽thính 。 爰viên 紆hu 神thần 衷# 。 序tự 明minh 聖thánh 教giáo 。 詞từ 峯phong 切thiết 漢hán 。 已dĩ 振chấn 釋thích 主chủ 宮cung 。 義nghĩa 海hải 浮phù 天thiên 。 將tương 動động 梵Phạm 王Vương 之chi 請thỉnh 。 由do 是thị 牟Mâu 尼Ni 大đại 訓huấn 。 資tư 聖thánh 藻tảo 而nhi 照chiếu 宣tuyên 。 般Bát 若Nhã 微vi 言ngôn 。 憑bằng 帝đế 猷# 而nhi 光quang 闡xiển 。 然nhiên 而nhi 幽u 居cư 陋lậu 俗tục 。 未vị 聞văn 梵Phạm 響hưởng 之chi 聲thanh 。 邊biên 荒hoang 遠viễn 鄙bỉ 。 詎cự 覩đổ 天thiên 文văn 之chi 麗lệ 。 其kỳ 見kiến 譯dịch 訖ngật 經kinh 論luận 。 請thỉnh 冠quan 御ngự 製chế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 及cập 皇hoàng 太thái 子tử 述thuật 聖thánh 記ký 。 宣tuyên 布bố 遠viễn 近cận 。 咸hàm 使sử 聞văn 知tri 。 大đại 郡quận 名danh 州châu 。 各các 施thí 一nhất 本bổn 。 是thị 則tắc 道đạo 不bất 虛hư 行hành 。 法pháp 無vô 留lưu 滯trệ 。 慧tuệ 雲vân 布bố 於ư 遐hà 邇nhĩ 。 法Pháp 雨vũ 澍chú 於ư 中trung 外ngoại 。 皇hoàng 靈linh 享hưởng 法Pháp 施thí 之chi 福phước 。 永vĩnh 永vĩnh 無vô 窮cùng 。 黎lê 元nguyên 阜phụ 法Pháp 財tài 之chi 用dụng 。 生sanh 生sanh 無vô 遺di 。 不bất 任nhậm 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 請thỉnh 以dĩ 聞văn 。 伏phục 願nguyện 。 天thiên 慈từ 賜tứ 垂thùy 矜căng 允duẫn 。 輕khinh 塵trần 聽thính 覽lãm 。 追truy 增tăng 戰chiến 汗hãn 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 東đông 宮cung 書thư 述thuật 聖thánh 記ký 啟khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 中trung 使sử 光quang 臨lâm 。 伏phục 承thừa 明minh 令linh 。 親thân 降giáng/hàng 微vi 豪hào 。 書thư 述thuật 聖thánh 記ký 。 曲khúc 垂thùy 霈# 澤trạch 。 遠viễn 洽hiệp 虛hư 微vi 。 恭cung 承thừa 寵sủng 命mạng 對đối 越việt 惶hoàng 悸quý 。 竊thiết 以dĩ 。 日nhật 月nguyệt 經kinh 天thiên 在tại 鑒giám 斯tư 朗lãng 。 聖thánh 賢hiền 闡xiển 化hóa 遇ngộ 感cảm 方phương 弘hoằng 。 是thị 以dĩ 真chân 教giáo 行hành 於ư 明minh 時thời 。 大đại 訓huấn 興hưng 於ư 昌xương 運vận 。 非phi 乘thừa 一nhất 人nhân 之chi 慶khánh 。 寧ninh 洽hiệp 幽u 荒hoang 。 非phi 燭chúc 三Tam 明Minh 之chi 智trí 。 豈khởi 昭chiêu 冥minh 昧muội 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 涵# 神thần 智trí 水thủy 。 澡táo 性tánh 玄huyền 津tân 。 資tư 曜diệu 堯# 雲vân 。 繼kế 明minh 增tăng 朗lãng 。 業nghiệp 昭chiêu 天thiên 縱túng/tung 。 學học 貫quán 三tam 乘thừa 之chi 玄huyền 。 道đạo 亞# 生sanh 知tri 。 才tài 苞bao 四tứ 辨biện 之chi 敏mẫn 。 至chí 於ư 開khai 圖đồ 陳trần 迹tích 。 妙diệu 窮cùng 於ư 八bát 體thể 。 離ly 經kinh 辨biện 志chí 。 義nghĩa 綜tống 於ư 九cửu 疇trù 。 筆bút 勢thế 雲vân 浮phù 。 詞từ 峯phong 霧vụ 洽hiệp 。 含hàm 豪hào 變biến 六lục 爻hào 之chi 象tượng 。 揮huy 翰hàn 煥hoán 三tam 辰thần 之chi 光quang 。 降giáng/hàng 甲giáp 觀quán 之chi 祕bí 藻tảo 。 闡xiển 祇kỳ 園viên 之chi 奧áo 旨chỉ 。 思tư 等đẳng 風phong 雲vân 。 明minh 懸huyền 日nhật 月nguyệt 。 淳thuần 化hóa 所sở 被bị 。 蒼thương 生sanh 荷hà 福phước 。 澤trạch 及cập 幽u 顯hiển 。 慶khánh 洽hiệp 人nhân 天thiên 。 不bất 勝thắng 悅duyệt 豫dự 之chi 誠thành 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

請Thỉnh 經Kinh 出Xuất 流Lưu 行Hành 啟Khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 竊thiết 以dĩ 。 六lục 爻hào 陳trần 迹tích 。 察sát 陰âm 陽dương 之chi 愆khiên 伏phục 。 八bát 卦# 成thành 象tượng 。 考khảo 日nhật 月nguyệt 之chi 悔hối 吝lận 。 與dữ 夫phu 忘vong 言ngôn 妙diệu 辯biện 至chí 道đạo 被bị 於ư 人nhân 天thiên 。 滿mãn 字tự 宏hoành 規quy 茂mậu 實thật 騰đằng 於ư 空không 有hữu 。 拯chửng 淪luân 胥# 之chi 滯trệ 。 鑒giám 弱nhược 喪táng 之chi 流lưu 。 語ngữ 其kỳ 取thủ 捨xả 功công 豈khởi 同đồng 日nhật 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 含hàm 章chương 育dục 德đức 。 基cơ 性tánh 多đa 才tài 。 仁nhân 聲thanh 溢dật 於ư 萬vạn 邦bang 。 惠huệ 情tình 留lưu 於ư 三Tam 寶Bảo 。 深thâm 窮cùng 權quyền 實thật 。 妙diệu 達đạt 色sắc 空không 。 不bất 為vi 而nhi 道đạo 茂mậu 。 忘vong 己kỷ 而nhi 功công 顯hiển 。 降giáng/hàng 志chí 紹thiệu 隆long 。 留lưu 神thần 贊tán 述thuật 。 如như 洪hồng 鍾chung 之chi 待đãi 扣khấu 。 若nhược 空không 谷cốc 之chi 必tất 應ưng 。 闡xiển 妙diệu 象tượng 於ư 名danh 言ngôn 。 暢sướng 幽u 筌thuyên 於ư 聲thanh 教giáo 。 遂toại 乃nãi 昭chiêu 之chi 以dĩ 慧tuệ 燭chúc 。 濟tế 之chi 以dĩ 智trí 舟chu 。 既ký 朗lãng 長trường 夜dạ 之chi 昏hôn 。 爰viên 拯chửng 暴bạo 流lưu 之chi 溺nịch 。 三tam 途đồ 亨# 福phước 。 四tứ 生sanh 受thọ 賴lại 。 玄huyền 門môn 慶khánh 矣hĩ 。 緇# 徒đồ 幸hạnh 矣hĩ 。 然nhiên 而nhi 邊biên 隅ngung 民dân 庶thứ 未vị 覩đổ 聖thánh 皇hoàng 之chi 藻tảo 。 幽u 鄙bỉ 黔kiềm 黎lê 詎cự 聞văn 正chánh 遍biến 之chi 說thuyết 。 普phổ 天thiên 之chi 下hạ 。 並tịnh 蔭ấm 堯# 雲vân 。 遐hà 方phương 之chi 俗tục 未vị 霑triêm 法Pháp 雨vũ 。 玄huyền 奘tráng 飡xan 和hòa 惠huệ 澤trạch 。 靜tĩnh 恭cung 玄huyền 訓huấn 。 祗chi 奉phụng 綸luân 誥# 。 敬kính 譯dịch 梵Phạm 經kinh 。 有hữu 感cảm 。 皇hoàng 靈linh 擒cầm 章chương 。 序tự 真Chân 如Như 之chi 教giáo 。 上thượng 迴hồi 叡duệ 思tư 奮phấn 藻tảo 。 述thuật 實thật 相tướng 之chi 宗tông 。 凡phàm 厥quyết 懷hoài 生sanh 。 咸hàm 欣hân 大đại 賴lại 。 況huống 親thân 濡nhu 澤trạch 。 豈khởi 勝thắng 踊dũng 躍dược 。 其kỳ 見kiến 譯dịch 訖ngật 經kinh 論luận 。 請thỉnh 付phó 外ngoại 流lưu 布bố 。 開khai 慧tuệ 眼nhãn 於ư 含hàm 識thức 。 蔭ấm 慈từ 雲vân 於ư 群quần 有hữu 。 使sử 夫phu 遺di 法pháp 之chi 徒đồ 。 俱câu 蒙mông 利lợi 喜hỷ 。 迷mê 方phương 之chi 俗tục 。 咸hàm 遊du 學học 路lộ 。 不bất 任nhậm 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 請thỉnh 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 塵trần 省tỉnh 覽lãm 。 伏phục 增tăng 戰chiến 慄lật 。 謹cẩn 啟khải 。

皇Hoàng 帝Đế 在Tại 春Xuân 宮Cung 日Nhật 所Sở 寫Tả 六Lục 門Môn 經Kinh 及Cập 題Đề 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh 等Đẳng 謝Tạ 啟Khải

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 中trung 使sử 曲khúc 臨lâm 。 光quang 命mạng 隆long 渥ác 。 伏phục 奉phụng 神thần 筆bút 所sở 寫tả 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển 及cập 題đề 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 等đẳng 六lục 十thập 六lục 卷quyển 。 殊thù 私tư 忽hốt 降giáng/hàng 。 愓# 然nhiên 惟duy 咎cữu 。 惠huệ 澤trạch 光quang 被bị 。 欣hân 若nhược 登đăng 高cao 。 竊thiết 以dĩ 。 至chí 教giáo 希hy 夷di 。 理lý 出xuất 窅# 冥minh 之chi 外ngoại 。 玄huyền 章chương 沖# 邈mạc 。 道đạo 闡xiển 言ngôn 象tượng 之chi 間gian 。 顯hiển 晦hối 從tùng 時thời 。 行hành 藏tạng 在tại 運vận 。 非phi 屬thuộc 淳thuần 和hòa 之chi 化hóa 。 豈khởi 弘hoằng 幽u 賾trách 之chi 訓huấn 者giả 哉tai 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 太thái 子tử 殿điện 下hạ 德đức 隆long 天thiên 地địa 。 道đạo 昭chiêu 圓viên 光quang 。 三tam 靈linh 宅trạch 心tâm 。 萬vạn 邦bang 式thức 望vọng 。 布bố 慧tuệ 雲vân 而nhi 蔭ấm 火hỏa 宅trạch 。 擊kích 法pháp 皷cổ 而nhi 警cảnh 幽u 途đồ 。 霈# 然nhiên 蒙mông 潤nhuận 。 超siêu 然nhiên 逈huýnh 濟tế 歟# 。 夫phu 皮bì 紙chỉ 骨cốt 筆bút 之chi 誠thành 。 曾tằng 何hà 足túc 諭dụ 。 亡vong 身thân 殉# 隨tùy 命mạng 之chi 誓thệ 。 顧cố 彼bỉ 多đa 慚tàm 。 斯tư 乃nãi 慶khánh 集tập 皇hoàng 靈linh 。 永vĩnh 馭ngự 金kim 輪luân 之chi 運vận 。 福phước 滋tư 聖thánh 善thiện 。 速tốc 紹thiệu 玉ngọc 毫hào 之chi 位vị 。 玄huyền 奘tráng 內nội 省tỉnh 庸dong 菲# 。 觀quán 道đạo 慶khánh 辰thần 。 生sanh 微vi 用dụng 淺thiển 。 空không 荷hà 榮vinh 渥ác 。 不bất 勝thắng 抃# 躍dược 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 繁phồn 省tỉnh 覽lãm 。 伏phục 用dụng 惶hoàng 悚tủng 。 謹cẩn 啟khải 。

玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 請thỉnh 附phụ 訊tấn 物vật 及cập 書thư 往vãng 西tây 域vực 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 蓋cái 聞văn 。 道đạo 隆long 覆phúc 載tải 。 功công 玄huyền 而nhi 化hóa 廣quảng 。 德đức 綏tuy 內nội 外ngoại 。 邇nhĩ 肅túc 而nhi 遠viễn 安an 。 是thị 以dĩ 。 垂thùy 則tắc 天thiên 之chi 教giáo 。 成thành 因Nhân 地Địa 之chi 化hóa 。 斯tư 固cố 宰tể 物vật 之chi 大đại 統thống 。 馭ngự 宇vũ 之chi 洪hồng 範phạm 也dã 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 資tư 玄huyền 象tượng 之chi 盛thịnh 明minh 。 縱túng/tung 厚hậu 載tái 之chi 至chí 德đức 。 裁tài 成thành 品phẩm 類loại 。 光quang 闡xiển 彝# 倫luân 。 左tả 袵nhẫm 之chi 鄉hương 。 重trọng/trùng 譯dịch 納nạp 貢cống 。 反phản 舌thiệt 之chi 俗tục 。 請thỉnh 吏lại 革cách 音âm 。 非phi 夫phu 德đức 通thông 神thần 明minh 仁nhân 被bị 幽u 顯hiển 。 何hà 以dĩ 霧vụ 開khai 重trọng/trùng 阻trở 風phong 卷quyển 絕tuyệt 域vực 者giả 哉tai 。 玄huyền 奘tráng 往vãng 憑bằng 帝đế 力lực 。 問vấn 道đạo 遐hà 方phương 。 祗chi 奉phụng 法pháp 言ngôn 。 服phục 膺ưng 梵Phạm 學học 。 博bác 考khảo 名danh 相tướng 之chi 原nguyên 。 頗phả 問vấn 權quyền 實thật 之chi 致trí 。 聿# 來lai 宣tuyên 譯dịch 。 式thức 符phù 玄huyền 訓huấn 。 上thượng 感cảm 皇hoàng 情tình 。 重trọng/trùng 闡xiển 鷲thứu 山sơn 之chi 道đạo 。 遠viễn 崇sùng 佛Phật 旨chỉ 。 再tái 演diễn 龍long 宮cung 之chi 典điển 。 靜tĩnh 言ngôn 教giáo 義nghĩa 。 功công 歸quy 近cận 人nhân 。 探thám 賾trách 大đại 猷# 。 誠thành 惟duy 明minh 導đạo 。 無vô 為vi 味vị 法pháp 。 有hữu 荷hà 洪hồng 恩ân 。 不bất 謝tạ 深thâm 仁nhân 。 恐khủng 蕪# 王vương 化hóa 。 玄huyền 奘tráng 爰viên 初sơ 歸quy 國quốc 。 以dĩ 至chí 于vu 今kim 。 凡phàm 厥quyết 緇# 徒đồ 。 深thâm 喜hỷ 求cầu 法Pháp 。 愍mẫn 其kỳ 弊tệ 服phục 。 頗phả 惠huệ 僧Tăng 衣y 。 今kim 者giả 見kiến 有hữu 袈ca 裟sa 三tam 領lãnh 。 聖thánh 恩ân 所sở 賜tứ 紬# 綾lăng 十thập 匹thất 。 諸chư 寺tự 訪phỏng 得đắc 繡tú 像tượng 綵thải 幡phan 及cập 諸chư 供cúng 養dường 道đạo 具cụ 之chi 物vật 。 并tinh 附phụ 單đơn 書thư 。 敬kính 問vấn 師sư 友hữu 。 請thỉnh 因nhân 今kim 使sử 附phụ 往vãng 天Thiên 竺Trúc 。 冀ký 斯tư 憑bằng 信tín 用dụng 謝tạ 厚hậu 恩ân 。 則tắc 光quang 國quốc 仁nhân 義nghĩa 之chi 風phong 。 以dĩ 申thân 愚ngu 陋lậu 之chi 志chí 。 不bất 任nhậm 懷hoài 德đức 之chi 誠thành 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 請thỉnh 以dĩ 聞văn 。 伏phục 願nguyện 聖thánh 慈từ 特đặc 垂thùy 矜căng 允duẫn 。 謹cẩn 言ngôn 。

五ngũ 言ngôn 暮mộ 各các 過quá 寺tự 仍nhưng 以dĩ 述thuật 懷hoài (# 皇hoàng 帝đế 在tại 春xuân 宮cung 日nhật 過quá 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 房phòng 製chế )#

停đình 軒hiên 觀quán 福phước 殿điện 。 遊du 目mục 眺# 皇hoàng 幾kỷ 。 法Pháp 輪luân 含hàm 日nhật 轉chuyển 。 花hoa 蓋cái 接tiếp 雲vân 飛phi 。 翠thúy 烟yên 香hương 綺ỷ 閣các 。 丹đan 霞hà 光quang 寶bảo 衣y 。 幡phan 虹hồng 遙diêu 含hàm 彩thải 。 空không 水thủy 逈huýnh 分phần/phân 耀diệu 。 蕭tiêu 然nhiên 登đăng 十Thập 地Địa 。 自tự 得đắc 會hội 三Tam 歸Quy 。

進Tiến 經Kinh 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 前tiền 件# 經kinh 及cập 戒giới 本bổn 。 寔thật □# 惟duy 發phát 心tâm 樞xu 要yếu 。 橃# 難nạn/nan 津tân 梁lương 。 諷phúng 誦tụng 聞văn 名danh 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 冀ký 中trung 冥minh 贊tán 永vĩnh 保bảo 聖thánh 躬cung 。 謹cẩn 以dĩ 進tiến 奉phụng 。 伏phục 增tăng 惶hoàng 惕dịch 。 謹cẩn 言ngôn 。

請thỉnh 取thủ 梵Phạm 本bổn 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 前tiền 件# 經kinh 律luật 等đẳng 。 並tịnh 是thị 五ngũ 乘thừa 軌quỹ 轍triệt 。 三tam 藏tạng 奧áo 旨chỉ 。 文văn 義nghĩa 既ký 弘hoằng 。 學học 徒đồ 欽khâm 尚thượng 。 玄huyền 奘tráng 往vãng 於ư 西tây 域vực 。 遍biến 訪phỏng 遺di 文văn 。 所sở 獲hoạch 眾chúng 經kinh 部bộ 餘dư 六lục 百bách 。 前tiền 件# 經kinh 律luật 尚thượng 未vị 得đắc 來lai 。 至chí 於ư 大đại 法pháp 流lưu 通thông 。 有hữu 所sở 未vị 悉tất 。 今kim 並tịnh 在tại 于vu 闐điền 國quốc 。 宛uyển 然nhiên 具cụ 有hữu 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 。 則tắc 天thiên 御ngự 宇vũ 。 光quang 啟khải 大đại 猷# 。 膺ưng 錄lục 受thọ 圖đồ 。 弘hoằng 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 殊thù 方phương 異dị 類loại 重trọng/trùng 譯dịch 來lai 朝triêu 。 于vu 闐điền 蕃phồn 王vương 今kim 歸quy 聖thánh 化hóa 。 伏phục 願nguyện 降giáng/hàng 勅sắc 遣khiển 進tiến 。 翻phiên 譯dịch 有hữu 期kỳ 。 所sở 益ích 既ký 弘hoằng 。 輒triếp 敢cảm 聞văn 奏tấu 。 輕khinh 觸xúc 乾can/kiền/càn 嚴nghiêm 。 伏phục 增tăng 悚tủng 慄lật 。 謹cẩn 言ngôn 。

皇hoàng 帝đế 與dữ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 飛phi 白bạch 書thư 十thập 八bát 字tự

師sư 年niên 尊tôn 時thời 熱nhiệt 此thử 間gian 小tiểu 窄# 體thể 中trung 如như 何hà 方phương 翻phiên 了liễu 未vị 勅sắc 。

謝Tạ 得Đắc 一Nhất 切Thiết 經Kinh 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 尋tầm 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 。 蓋cái 是thị 照chiếu 迷mê 真chân 之chi 寶bảo 鏡kính 。 出xuất 愛ái 海hải 之chi 舟chu 航# 。 入nhập 淨tịnh 慧tuệ 之chi 良lương 因nhân 。 趣thú 菩Bồ 提Đề 之chi 妙diệu 軌quỹ 。 是thị 以dĩ 眾chúng 香hương 折chiết 骨cốt 。 用dụng 顯hiển 求cầu 法Pháp 之chi 誠thành 。 雪tuyết 嶺lĩnh 投đầu 身thân 。 式thức 表biểu 聞văn 經Kinh 之chi 慶khánh 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 金kim 輪luân 御ngự 宇vũ 。 十Thập 善Thiện 之chi 化hóa 彌di 新tân 。 文văn 恩ân 統thống 天thiên 。 八bát 正chánh 之chi 風phong 逾du 扇thiên/phiến 。 雖tuy 復phục 萬vạn 方phương 事sự 廣quảng 。 檀đàn 那na 之chi 行hành 靡mĩ 虧khuy 。 庶thứ 務vụ 殷ân 繁phồn 。 遊du 玄huyền 之chi 心tâm 無vô 捨xả 。 前tiền 降giáng/hàng 明minh 勅sắc 。 遣khiển 造tạo 一nhất 切thiết 經kinh 。 欲dục 使sử 載tái 金kim 言ngôn 於ư 素tố 疊điệp 。 非phi 止chỉ 鶴hạc 林lâm 。 啟khải 玉ngọc 宇vũ 於ư 霜sương 螺loa 。 寧ninh 唯duy 鹿lộc 苑uyển 。 香hương 檀đàn 製chế 軸trục 。 掩yểm 瞻chiêm 蔔bặc 之chi 芳phương 。 繡tú 組# 裁tài 帙# 。 奪đoạt 鮮tiên 霞hà 之chi 彩thải 。 莊trang 嚴nghiêm 尊tôn 重trọng 。 事sự 事sự 微vi 妙diệu 。 使sử 人nhân 王vương 君quân 德đức 至chí 。 復phục 宣tuyên 天thiên 恩ân 。 憫mẫn 玄huyền 奘tráng 愚ngu 昧muội 。 轍triệt 入nhập 龍long 宮cung 。 賜tứ 留lưu 轉chuyển 讀đọc 。 遂toại 使sử 甘cam 露lộ 勝thắng 法Pháp 。 謬mậu 沾triêm 蓬bồng 蓽tất 之chi 門môn 。 末mạt 尼ni 神thần 珠châu 。 曲khúc 集tập 蝸# 廬lư 之chi 室thất 。 頂đảnh 戴đái 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 知tri 譬thí 喻dụ 。 敬kính 即tức 燃nhiên 香hương 散tán 花hoa 。 受thọ 持trì 講giảng 誦tụng 。 願nguyện 所sở 生sanh 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 陛bệ 下hạ 。 齊tề 明minh 兩lưỡng 曜diệu 。 均quân 壽thọ 二nhị 儀nghi 。 化hóa 洽hiệp 三tam 千thiên 。 道đạo 籠lung 無vô 外ngoại 。 不bất 任nhậm 慶khánh 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 附phụ 表biểu 謝tạ 聞văn 。 紙chỉ 墨mặc 易dị 窮cùng 。 陳trần 恩ân 難nan 盡tận 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝Tạ 許Hứa 製Chế 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 碑Bi 文Văn 及Cập 得Đắc 宰Tể 相Tướng 助Trợ 譯Dịch 經Kinh 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 今kim 月nguyệt 廿# 四tứ 日nhật 。 內nội 給cấp 事sự 王vương 君quân 德đức 奉phụng 宣tuyên 口khẩu 勅sắc 。 許hứa 為vi 寺tự 塔tháp 建kiến 碑bi 製chế 文văn 。 及cập 遣khiển 左tả 僕bộc 射xạ 于vu 志chí 寧ninh 。 中trung 書thư 令linh 來lai 濟tế 。 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 許hứa 敬kính 宗tông 。 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 薛tiết 元nguyên 超siêu 。 杜đỗ 正chánh 倫luân 。 中trung 書thư 侍thị 郎lang 李# 義nghĩa 府phủ 。 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 范phạm 頵# 等đẳng 諸chư 學học 士sĩ 監giám 共cộng 譯dịch 經kinh 。 叡duệ 澤trạch 潛tiềm 流lưu 。 玄huyền 風phong 載tái 闡xiển 。 祗chi 奉phụng 慈từ 誥# 。 喜hỷ 懼cụ 交giao 懷hoài 。 凡phàm 在tại 緇# 徒đồ 不bất 勝thắng 慶khánh 蹈đạo 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 聖thánh 德đức 無vô 方phương 。 神thần 功công 不bất 測trắc 。 既ký 闡xiển 無vô 為vi 之chi 化hóa 。 必tất 開khai 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 。 自tự 大đại 師sư 厭yếm 俗tục 。 能năng 仁nhân 不bất 宰tể 。 鷲thứu 山sơn 留lưu 影ảnh 。 像tượng 化hóa 空không 傳truyền 。 鶴hạc 樹thụ 韜# 音âm 。 微vi 言ngôn 允duẫn 被bị 。 非phi 夫phu 皇hoàng 明minh 出xuất 震chấn 。 叡duệ 哲triết 乘thừa 圖đồ 。 道đạo 濟tế 四tứ 生sanh 。 智trí 周chu 三tam 有hữu 。 何hà 以dĩ 能năng 凝ngưng 思tư 於ư 玄huyền 津tân 之chi 境cảnh 。 馳trì 情tình 於ư 大đại 覺giác 之chi 路lộ 。 誘dụ 疲bì 商thương 於ư 城thành 化hóa 。 拯chửng 遊du 童đồng 於ư 險hiểm 宅trạch 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 持trì 衡hành 纂toản 慶khánh 。 握ác 契khế 乘thừa 時thời 。 孕dựng 育dục 三tam 靈linh 。 陶đào 甄chân 萬vạn 品phẩm 。 遠viễn 安an 邇nhĩ 至chí 。 海hải 晏# 河hà 清thanh 。 草thảo 木mộc 凝ngưng 楨# 。 烟yên 雲vân 動động 色sắc 。 端đoan 拱củng 多đa 豫dự 。 屬thuộc 想tưởng 詞từ 林lâm 。 理lý 駕giá 三tam 玄huyền 。 文văn 高cao 七thất 緯# 。 而nhi 以dĩ 釋Thích 迦Ca 妙diệu 典điển 弘hoằng 濟tế 居cư 多đa 。 情tình 在tại 紹thiệu 隆long 。 俯phủ 垂thùy 幽u 贊tán 。 將tương 欲dục 親thân 紆hu 叡duệ 藻tảo 。 式thức 撰soạn 玄huyền 猷# 。 曲khúc 詔chiếu 朝triêu 英anh 。 允duẫn 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 像tượng 教giáo 東đông 被bị 。 五ngũ 百bách 餘dư 年niên 。 雖tuy 敷phu 暢sướng 厥quyết 旨chỉ 。 抑ức 有hữu 多đa 代đại 。 而nhi 光quang 贊tán 之chi 榮vinh 。 獨độc 在tại 茲tư 日nhật 。 天thiên 人nhân 載tái 悅duyệt 。 明minh 祇kỳ 叶# 慶khánh 。 金kim 輪luân 在tại 運vận 。 玉ngọc 曆lịch 方phương 永vĩnh 。 然nhiên 則tắc 。 漢hán 皇hoàng 英anh 藻tảo 。 空không 演diễn 思tư 於ư 汾# 河hà 。 魏ngụy 帝đế 奇kỳ 才tài 。 僅cận 摛# 詞từ 於ư 吳ngô 會hội 。 未vị 有hữu 奮phấn 茲tư 鴻hồng 筆bút 。 贊tán 彼bỉ 玄huyền 規quy 。 洞đỗng 三tam 界giới 以dĩ 飛phi 聲thanh 。 橫hoạnh/hoành 六lục 幽u 而nhi 灑sái 潤nhuận 。 固cố 使sử 昭chiêu 昭chiêu 慧tuệ 日nhật 。 假giả 聖thánh 藻tảo 而nhi 增tăng 暉huy 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 迷mê 生sanh 。 覩đổ 天thiên 詞từ 而nhi 悟ngộ 道đạo 。 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 逄# 休hưu 運vận 。 早tảo 蒙mông 落lạc 飾sức 。 德đức 慚tàm 僧Tăng 會hội 。 業nghiệp 謝tạ 法pháp 蘭lan 。 屢lũ 荷hà 殊thù 私tư 。 每mỗi 深thâm 驚kinh 惕dịch 。 重trọng/trùng 祗chi 恩ân 獎tưởng 。 彌di 增tăng 竦tủng 懼cụ 。 無vô 任nhậm 戴đái 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 表biểu 。 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 得đắc 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 碑bi 文văn 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 被bị 鴻hồng 臚lư 符phù 。 伏phục 奉phụng 勅sắc 旨chỉ 。 親thân 紆hu 御ngự 筆bút 。 為vi 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 所sở 製chế 碑bi 文văn 已dĩ 成thành 。 叡duệ 澤trạch 旁bàng 臨lâm 。 宸# 詞từ 曲khúc 照chiếu 。 玄huyền 門môn 益ích 峻tuấn 。 梵Phạm 侶lữ 增tăng 榮vinh 。 跼# 厚hậu 地địa 而nhi 懷hoài 慚tàm 。 負phụ 曾tằng 穹# 而nhi 寡quả 力lực 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 造tạo 化hóa 之chi 功công 。 既ký 播bá 物vật 而nhi 成thành 教giáo 。 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 亦diệc 因nhân 辭từ 以dĩ 見kiến 情tình 。 然nhiên 則tắc 畫họa 卦# 垂thùy 文văn 。 空không 談đàm 於ư 形hình 器khí 。 設thiết 爻hào 分phần/phân 象tượng 。 未vị 踰du 於ư 寰# 域vực 。 義nghĩa 皇hoàng 之chi 德đức 。 尚thượng 見kiến 稱xưng 於ư 前tiền 古cổ 。 姬# 后hậu 之chi 風phong 。 猶do 獨độc 高cao 於ư 後hậu 代đại 。 豈khởi 若nhược 開khai 物vật 成thành 務vụ 。 闡xiển 八bát 正chánh 以dĩ 摛# 章chương 。 詮thuyên 道đạo 立lập 言ngôn 。 證chứng 三Tam 明Minh 而nhi 軌quỹ 俗tục 。 理lý 窮cùng 天thiên 地địa 之chi 表biểu 。 情tình 該cai 日nhật 月nguyệt 之chi 外ngoại 。 較giảo 其kỳ 優ưu 劣liệt 。 斯tư 為vi 盛thịnh 矣hĩ 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 金kim 輪luân 在tại 運vận 。 玉ngọc 曆lịch 乘thừa 時thời 。 化hóa 溢dật 四tứ 洲châu 。 仁nhân 覃# 九cửu 有hữu 。 道đạo 包bao 將tương 聖thánh 。 功công 茂mậu 迺nãi 神thần 。 縱túng/tung 多đa 能năng 於ư 生sanh 知tri 。 資tư 率suất 由do 於ư 天thiên 至chí 。 始thỉ 悲bi 奩# 鏡kính 。 即tức 創sáng/sang 招chiêu 提đề 。 俄nga 樹thụ 勝thắng 幢tràng 。 更cánh 敷phu 文văn 律luật 。 若nhược 乃nãi 天thiên 華hoa 頴dĩnh 發phát 。 叡duệ 藻tảo 波ba 騰đằng 。 吞thôn 笔# 海hải 而nhi 孕dựng 龍long 宮cung 。 掩yểm 詞từ 林lâm 而nhi 包bao 鶴hạc 樹thụ 。 內nội 該cai 八bát 藏tạng 。 外ngoại 覈# 六lục 經kinh 。 奧áo 而nhi 能năng 典điển 。 宏hoành 而nhi 且thả 密mật 。 固cố 使sử 給cấp 園viên 遺di 迹tích 。 託thác 寶bảo 思tư 而nhi 彌di 高cao 。 柰nại 苑uyển 餘dư 芬phân 。 假giả 瓊# 章chương 而nhi 不bất 昧muội 。 豈khởi 直trực 抑ức 揚dương 夢mộng 境cảnh 。 昭chiêu 晣# 迷mê 途đồ 。 諒# 以dĩ 鎔dong 範phạm 四tứ 天thiên 牢lao 籠lung 三tam 界giới 者giả 矣hĩ 。 玄huyền 奘tráng 言ngôn 行hạnh 無vô 取thủ 猥ổi 預dự 緇# 徒đồ 。 凾# 叨# 恩ân 顧cố 。 每mỗi 謂vị 多đa 幸hạnh 。 重trọng/trùng 添# 曲khúc 成thành 之chi 造tạo 。 欣hân 逢phùng 像tượng 法pháp 之chi 盛thịnh 。 且thả 慚tàm 且thả 躍dược 。 實thật 用dụng 交giao 懷hoài 。 無vô 任nhậm 竦tủng 戴đái 之chi 誠thành 。 謹cẩn 詣nghệ 朝triêu 堂đường 。 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 。 謹cẩn 言ngôn 。

請thỉnh 書thư 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 碑bi 文văn 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 以dĩ 。 應ưng 物vật 垂thùy 象tượng 。 神thần 用dụng 敷phu 該cai 。 隨tùy 時thời 設thiết 教giáo 。 聖thánh 功công 畢tất 盡tận 。 是thị 知tri 日nhật 月nguyệt 雙song 朗lãng 。 始thỉ 極cực 經kinh 天thiên 之chi 運vận 草thảo 木mộc 俱câu 秀tú 。 方phương 窮cùng 麗lệ 地địa 之chi 德đức 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 智trí 周chu 萬vạn 物vật 仁nhân 霑triêm 三tam 界giới 。 既ký 隆long 景cảnh 化hóa 。 復phục 闡xiển 玄huyền 風phong 。 鄙bỉ 姬# 穆mục 之chi 好hảo/hiếu 道đạo 。 空không 賞thưởng 瑤dao 池trì 之chi 咏# 。 蔑miệt 漢hán 莊trang 之chi 崇sùng 法pháp 。 徒đồ 開khai 白bạch 馬mã 之chi 祠từ 。 遂toại 乃nãi 俯phủ 降giáng/hàng 天thiên 文văn 。 遠viễn 揚dương 幽u 旨chỉ 。 用dụng 彫điêu 豐phong 琬# 。 長trường/trưởng 垂thùy 茂mậu 則tắc 。 同đồng 六lục 英anh 之chi 發phát 音âm 。 若nhược 五ngũ 緯# 之chi 摛# 曜diệu 。 敷phu 至chí 德đức 而nhi 感cảm 俗tục 。 弘hoằng 大đại 誓thệ 以dĩ 匡khuông 時thời 。 豈khởi 獨độc 幽u 贊tán 真Chân 如Như 顯hiển 楊dương 玄huyền 賾trách 者giả 也dã 。 雖tuy 玉ngọc 藻tảo 斯tư 暢sướng 翠thúy 版# 將tương 刊# 。 而nhi 銀ngân 鉤câu 未vị 書thư 。 丹đan 字tự 猶do 韞# 。 然nhiên 則tắc [首/(敲-高+山)]# 樂nhạo/nhạc/lạc 已dĩ 簨# 。 匪phỉ 里lý 曲khúc 之chi 堪kham 預dự 。 龍long 響hưởng 既ký 盡tận 。 何hà 爝# 火hỏa 之chi 能năng 明minh 。 非phi 夫phu 牙nha 曠khoáng 撫phủ 律luật 義nghĩa 和hòa 總tổng 馭ngự 。 焉yên 足túc 楊dương 法Pháp 鼓cổ 之chi 大đại 音âm 。 裨bì 慧tuệ 日nhật 之chi 冲# 彩thải 。 敢cảm 緣duyên 斯tư 義nghĩa 。 冒mạo 用dụng 于vu 祈kỳ 。 伏phục 乞khất 茲tư 具cụ 美mỹ 勒lặc 以dĩ 紆hu 神thần 筆bút 。 庶thứ 淩# 雲vân 之chi 妙diệu 。 邁mại 跡tích 前tiền 王vương 。 垂thùy 露lộ 之chi 奇kỳ 。 騰đằng 芬phân 後hậu 聖thánh 。 金kim 聲thanh 玉ngọc 振chấn 。 即tức 悟ngộ 群quần 迷mê 。 鳳phượng 翥# 龍long 盤bàn 。 將tương 開khai 眾chúng 瞽# 。 豈khởi 止chỉ 堯# 隆long 像tượng 教giáo 。 懷hoài 生sanh 霑triêm 莫mạc 大đại 之chi 恩ân 。 實thật 亦diệc 聿# 贊tán 明minh 時thời 。 宗tông 社xã 亨# 無vô 彊cường/cưỡng/cương 之chi 福phước 。 玄huyền 奘tráng 稟bẩm 識thức 愚ngu 淺thiển 。 謬mậu 齒xỉ 緇# 林lâm 。 本bổn 慚tàm 窺khuy 涉thiệp 。 多đa 虧khuy 律luật 行hành 。 猥ổi 辱nhục 宸# 詞từ 。 過quá 蒙mông 裒# 美mỹ 。 雖tuy 驚kinh 愓# 之chi 甚thậm 措thố 顏nhan 無vô 地địa 。 而nhi 慊khiểm/khiết 懇khẩn 之chi 勤cần 翹kiều 誠thành 有hữu 日nhật 。 重trọng/trùng 敢cảm 塵trần 黷# 。 更cánh 懷hoài 氷băng 谷cốc 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 許hứa 書thư 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 碑bi 文văn 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 奉phụng 勅sắc 旨chỉ 。 令linh 許hứa 降giáng/hàng 宸# 筆bút 自tự 勒lặc 御ngự 製chế 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 碑bi 文văn 。 璽# 誥# 爰viên 臻trăn 。 綸luân 慈từ 猥ổi 集tập 。 祗chi 荷hà 慚tàm 惕dịch 。 罔võng 知tri 彼bỉ 措thố 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 強cường/cưỡng 弩nỗ 在tại 彀# 。 鼷hề 鼠thử 不bất 足túc 動động 其kỳ 機cơ 。 鴻hồng 鐘chung 匿nặc 音âm 。 纖tiêm 莛# 無vô 以dĩ 發phát 其kỳ 響hưởng 。 不bất 謂vị 日nhật 臨lâm 月nguyệt 照chiếu 。 遂toại 迴hồi 景cảnh 於ư 空không 門môn 。 雨vũ 潤nhuận 雲vân 蒸chưng 。 乃nãi 昭chiêu 感cảm 於ư 玄huyền 寺tự 。 是thị 所sở 願nguyện 也dã 。 豈khởi 所sở 圖đồ 焉yên 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 履lý 翼dực 乘thừa 樞xu 。 握ác 裒# 纘# 運vận 。 追truy 軒hiên 邁mại 頊# 。 孕dựng 夏hạ 吞thôn 殷ân 。 演diễn 眾chúng 妙diệu 以dĩ 陶đào 時thời 。 總tổng 多đa 能năng 。 而nhi 景cảnh 俗tục 。 九cửu 域vực 之chi 內nội 既ký 沐mộc 仁nhân 風phong 。 四tứ 天thiên 之chi 表biểu 亦diệc 霑triêm 玄huyền 化hóa 。 然nhiên 則tắc 津tân 梁lương 之chi 法pháp 。 非phi 至chí 聖thánh 無vô 足túc 闡xiển 其kỳ 源nguyên 。 幽u 贊tán 之chi 工công 。 非phi 至chí 人nhân 何hà 以dĩ 敷phu 其kỳ 迹tích 。 雖tuy 追truy 遠viễn 所sở 極cực 自tự 動động 天thiên 情tình 。 而nhi 冥minh 祐hựu 可khả 祈kỳ 。 即tức 迴hồi 宸# 睠# 。 英anh 詞từ 曲khúc 被bị 。 已dĩ 超siêu 希hy 代đại 之chi 珍trân 。 祕bí 迹tích 行hành 開khai 。 將tương 踰du 絕tuyệt 價giá 之chi 寶bảo 。 凡phàm 在tại 群quần 品phẩm 靡mĩ 弗phất 欣hân 戴đái 。 然nhiên 彼bỉ 梵Phạm 徒đồ 倍bội 增tăng 慶khánh 躍dược 。 夢mộng 鈞quân 天thiên 之chi 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 返phản 此thử 非phi 奇kỳ 。 得đắc 輪Luân 王Vương 之chi 髻kế 珠châu 。 疇trù 茲tư 豈khởi 貴quý 。 庶thứ 當đương 刊# 以dĩ 貞trinh 石thạch 。 用dụng 樹thụ 福phước 庭đình 。 蠢xuẩn 彼bỉ 迷mê 生sanh 。 方phương 開khai 耳nhĩ 目mục 。 盛thịnh 乎hồ 法Pháp 炬cự 。 傳truyền 諸chư 未vị 來lai 。 使sử 夫phu 瞻chiêm 寶bảo 字tự 而nhi 跂# 銀ngân 鈞quân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 於ư 此thử 日nhật 。 諷phúng 遺di 文văn 而nhi 探thám 奧áo 賾trách 。 悟ngộ 般Bát 若Nhã 於ư 斯tư 地địa 。 劫kiếp 城thành 窮cùng 芥giới 。 昭chiêu 昭chiêu 之chi 美mỹ 恆hằng 存tồn 。 遷thiên 海hải 環hoàn 桑tang 。 藹ái 藹ái 之chi 風phong 無vô 朽hủ 。 玄huyền 奘tráng 出xuất 自tự 凡phàm 品phẩm 。 夙túc 慚tàm 行hành 業nghiệp 。 既ký 蒙mông 落lạc 飾sức 。 思tư 闡xiển 玄huyền 猷# 。 往vãng 涉thiệp 迦ca 維duy 。 本bổn 憑bằng 皇hoàng 化hóa 。 迨đãi 茲tư 翻phiên 譯dịch 。 復phục 承thừa 朝triêu 獎tưởng 。 而nhi 貞trinh 觀quán 之chi 際tế 。 濫lạm 沐mộc 洪hồng 慈từ 。 永vĩnh 徽# 以dĩ 來lai 。 更cánh 叨# 殊thù 遇ngộ 。 二nhị 主chủ 神thần 筆bút 。 猥ổi 賜tứ 裒# 揚dương 。 兩lưỡng 朝triêu 聖thánh 藻tảo 。 凾# 垂thùy 榮vinh 飾sức 。 顧cố 脩tu 愚ngu 劣liệt 。 實thật 懷hoài 兢căng 懼cụ 。 輸du 報báo 之chi 誠thành 。 不bất 忘vong 昏hôn 曉hiểu 。 但đãn 以dĩ 恩ân 深thâm 巨cự [(止/石)*圣]# 。 豈khởi 滴tích 水thủy 之chi 能năng 。 酬thù 施thí 厚hậu 。 崧# 丘khâu 嶽nhạc 匪phỉ 纖tiêm 塵trần 之chi 可khả 謝tạ 。 唯duy 當đương 憑bằng 諸chư 慧tuệ 力lực 運vận 以dĩ 無vô 方phương 。 資tư 景cảnh 社xã 於ư 園viên 寑# 。 助trợ 隆long 基cơ 於ư 七thất 百bách 。 不bất 任nhậm 竦tủng 戴đái 之chi 至chí 。 謹cẩn 附phụ 內nội 給cấp 事sự 臣thần 王vương 君quân 德đức 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 犯phạm 威uy 嚴nghiêm 。 伏phục 深thâm 戰chiến 慄lật 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 送tống 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 碑bi 文văn 并tinh 設thiết 九cửu 部bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 今kim 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 伏phục 奉phụng 勅sắc 旨chỉ 。 送tống 御ngự 製chế 御ngự 書thư 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 碑bi 文văn 。 并tinh 設thiết 九cửu 部bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 供cúng 養dường 。 堯# 日nhật 分phần/phân 照chiếu 。 先tiên 增tăng 慧tuệ 炬cự 之chi 輝huy 。 舜thuấn 海hải 通thông 波ba 。 更cánh 足túc 法pháp 流lưu 之chi 廣quảng 。 豐phong 碣# 巖nham # 。 天thiên 文văn 景cảnh 燭chúc 。 狀trạng 綵thải 霞hà 之chi 映ánh 靈linh 山sơn 。 疑nghi 縟# 宿túc 之chi 臨lâm 仙tiên 嶠# 。 凡phàm 在tại 緇# 素tố 。 電điện 激kích 雷lôi 奔bôn 。 瞻chiêm 奉phụng 驚kinh 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 竊thiết 以dĩ 。 八bát 卦# 垂thùy 文văn 。 六lục 爻hào 發phát 繫hệ 。 觀quán 鳥điểu 制chế 法pháp 。 泣khấp 麟lân 敷phu 典điển 。 聖thánh 人nhân 能năng 事sự 。 畢tất 見kiến 於ư 茲tư 。 將tương 以dĩ 摸mạc 物vật 成thành 範phạm 。 隨tùy 時thời 立lập 訓huấn 。 陶đào 鑄chú 生sanh 靈linh 。 抑ức 揚dương 風phong 烈liệt 。 然nhiên 則tắc 秦tần 皇hoàng 刻khắc 石thạch 。 獨độc 昭chiêu 美mỹ 於ư 封phong 禪thiền 。 魏ngụy 后hậu 刊# 碑bi 。 徒đồ 紀kỷ 功công 於ư 大đại 響hưởng 。 猶do 稱xưng 題đề 目mục 。 高cao 視thị 百bách 王vương 。 豈khởi 若nhược 親thân 紆hu 叡duệ 藻tảo 。 俯phủ 開khai 仙tiên 翰hàn 。 金kim 奏tấu 發phát 韻vận 。 銀ngân 鉤câu 絢huyến 迹tích 。 探thám 龍long 宮cung 而nhi 架# 三tam 玄huyền 。 軼# 鳳phượng 篆# 而nhi 窮cùng 八bát 體thể 。 揚dương 春xuân 波ba 而nhi 騁sính 思tư 。 渧đế 秋thu 露lộ 以dĩ 標tiêu 奇kỳ 。 弘hoằng 一Nhất 乘Thừa 之chi 妙diệu 理lý 。 贊tán 六Lục 度Độ 之chi 幽u 賾trách 。 化hóa 總tổng 三tam 千thiên 之chi 域vực 。 聲thanh 騰đằng 百bách 億ức 之chi 外ngoại 。 柰nại 苑uyển 微vi 言ngôn 。 假giả 天thiên 詞từ 而nhi 更cánh 顯hiển 。 竹trúc 林lâm 開Khai 士Sĩ 。 託thác 神thần 筆bút 而nhi 彌di 尊tôn 。 固cố 使sử 梵Phạm 志Chí 歸quy 心tâm 。 截tiệt 疑nghi 網võng 而nhi 祗chi 訓huấn 。 波Ba 旬Tuần 革cách 慮lự 。 偃yển 邪tà 山sơn 而nhi 侚# 道đạo 。 豈khởi 止chỉ 塵trần 門môn 之chi 士sĩ 。 始thỉ 悟ngộ 迷mê 方phương 。 夢mộng 境cảnh 之chi 賓tân 。 行hành 超siêu 苦khổ 際tế 。 像tượng 教giáo 東đông 漸tiệm 。 年niên 垂thùy 六lục 百bách 。 弘hoằng 闡xiển 之chi 盛thịnh 。 未vị 若nhược 於ư 茲tư 。 至chí 如như 漢hán 明minh 通thông 感cảm 。 尚thượng 咨tư 謀mưu 於ư 傅phó/phụ 毅nghị 。 吳ngô 主chủ 歸quy 崇sùng 。 猶do 考khảo 疑nghi 於ư 闞# 澤trạch 。 自tự 斯tư 已dĩ 降giáng/hàng 。 無vô 足túc 稱xưng 者giả 。 隨tùy 緣duyên 化hóa 物vật 。 獨độc 推thôi 昭chiêu 運vận 。 為vi 善thiện 必tất 應ưng 。 克khắc 峻tuấn 昌xương 基cơ 。 若nhược 金kim 輪luân 之chi 王vương 。 神thần 功công 不bất 測trắc 。 同đồng 寶bảo 冠quan 之chi 帝đế 。 烋# 祚tộ 方phương 永vĩnh 。 玄huyền 奘tráng 謬mậu 忝thiểm 朝triêu 恩ân 。 幸hạnh 登đăng 玄huyền 肆tứ 。 屬thuộc 茲tư 雲vân 重trọng/trùng 布bố 。 法Pháp 鼓cổ 再tái 揚dương 。 三Tam 明Minh 之chi 化hóa 既ký 隆long 。 八bát 正chánh 之chi 門môn 長trường/trưởng 闢tịch 。 而nhi 顧cố 非phi 貞trinh 懇khẩn 。 虛hư 永vĩnh 蒙mông 獎tưởng 導đạo 。 仰ngưỡng 曾tằng 旻# 而nhi 荷hà 澤trạch 。 俯phủ 浚tuấn 谷cốc 以dĩ 懷hoài 慚tàm 。 無vô 任nhậm 竦tủng 戴đái 之chi 誠thành 。 謹cẩn 詣nghệ 朝triêu 堂đường 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 諠huyên 黷# 宸# 扆# 。 追truy 深thâm 戰chiến 惕dịch 。 謹cẩn 言ngôn 。

請thỉnh 得đắc 善thiện 洛lạc 法Pháp 師sư 等đẳng 重trọng/trùng 出xuất 家gia 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 蒙mông 恩ân 勅sắc 。 度độ 善thiện 洛lạc 等đẳng 出xuất 家gia 。 踊dũng 戴đái 不bất 騰đằng 。 悲bi 喜hỷ 兼kiêm 至chí 竊thiết 尋tầm 雲vân 雨vũ 之chi 澤trạch 猶do 資tư 仰ngưỡng 器khí 。 日nhật 月nguyệt 之chi 照chiếu 尚thượng 阻trở 覆phú 盂vu 。 而nhi 聖thánh 帝đế 恩ân 波ba 遂toại 覃# 涯nhai 表biểu 。 至chí 仁nhân 光quang 寵sủng 允duẫn 兼kiêm 分phần/phân 外ngoại 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 陛bệ 下hạ 。 蘊uẩn 靈linh 妙diệu 覺giác 。 應ưng 迹tích 善thiện 權quyền 。 故cố 能năng 鑒giám 極cực 真Chân 如Như 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 於ư 九cửu 有hữu 。 悲bi 懷hoài 庶thứ 類loại 。 拯chửng 沈trầm 難nạn/nan 於ư 三tam 塗đồ 。 遂toại 令linh 善thiện 洛lạc 法pháp 通thông 處xứ 儼nghiễm 等đẳng 。 重trọng/trùng 洗tẩy 天thiên 波ba 。 再tái 晞# 聖thánh 日nhật 。 披phi 黃hoàng 泉tuyền 而nhi 昇thăng 清thanh 漢hán 。 排bài 火hỏa 宅trạch 而nhi 蔭ấm 法pháp 雲vân 。 卻khước 石thạch 空không 銷tiêu 。 斯tư 恩ân 不bất 朽hủ 。 微vi 躬cung 徒đồ 殞vẫn 。 此thử 答đáp 何hà 階giai 。 庶thứ 落lạc 髮phát 之chi 功công 。 零linh 煩phiền 惱não 於ư 椒tiêu 殿điện 。 具cụ 戒giới 之chi 力lực 。 薦tiến 福phước 祉chỉ 於ư 蘭lan 塗đồ 。 伏phục 願nguyện 。 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 享hưởng 壽thọ 萬vạn 春xuân 。 凝ngưng 耀diệu 百bách 福phước 。 長trường/trưởng 臨lâm 紫tử 極cực 。 永vĩnh 庇tí 蒼thương 生sanh 。 春xuân 宮cung 克khắc 茂mậu 。 璿# 柯kha 飛phi 英anh 。 青thanh 陸lục 寵sủng 藩# 。 載tái 隆long 盤bàn 石thạch 。 騰đằng 芬phân 朱chu 邸để 。 玄huyền 奘tráng 每mỗi 自tự 思tư 省tỉnh 。 無vô 德đức 於ư 時thời 。 無vô 功công 於ư 國quốc 。 而nhi 濫lạm 沐mộc 殊thù 澤trạch 。 淹yêm 積tích 年niên 歲tuế 。 何hà 嘗thường 不bất 弔điếu 。 影ảnh 慚tàm 魂hồn 輟chuyết 。 飱# 忘vong 寑# 盡tận 。 湘# 川xuyên 之chi 竹trúc 未vị 足túc 盡tận 恩ân 。 捨xả 恆Hằng 沙sa 之chi 身thân 誰thùy 能năng 答đáp 貺# 。 尚thượng 恃thị 天thiên 寵sủng 。 且thả 延diên 視thị 息tức 。 不bất 勝thắng 感cảm 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 附phụ 表biểu 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 塵trần 黷# 冕# 旒lưu 。 伏phục 增tăng 惶hoàng 恐khủng 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 得đắc 醫y 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 拙chuyết 自tự 營doanh 衛vệ 。 冷lãnh 疹chẩn 增tăng 動động 。 幾kỷ 至chí 綿miên 篤đốc 。 殆đãi 辭từ 昭chiêu 運vận 。 天thiên 恩ân 矜căng 憫mẫn 。 降giáng/hàng 以dĩ 良lương 醫y 。 針châm 藥dược 纔tài 加gia 。 即tức 蒙mông 瘳sưu 癒dũ 。 駐trú 頹đồi 齡linh 於ư 欲dục 盡tận 。 反phản 焭# 魄phách 於ư 將tương 消tiêu 。 重trọng/trùng 覩đổ 昌xương 時thời 。 復phục 遵tuân 明minh 導đạo 。 豈khởi 止chỉ 膏cao 肓# 永vĩnh 絕tuyệt 。 [勝-力+示]# 理lý 恆hằng 調điều 而nhi 已dĩ 。 顧cố 循tuần 庸dong 菲# 。 屢lũ 荷hà 殊thù 澤trạch 。 施thí 厚hậu 命mạng 輕khinh 。 罔võng 知tri 輸du 報báo 。 唯duy 憑bằng 慧tuệ 力lực 。 庶thứ 酬thù 冥minh 祉chỉ 。 玄huyền 奘tráng 猶do 自tự 虛hư 惙chuyết 。 未vị 堪kham 詣nghệ 闕khuyết 陳trần 謝tạ 。 無vô 任nhậm 竦tủng 戴đái 之chi 至chí 。 謹cẩn 遣khiển 弟đệ 子tử 大Đại 乘Thừa 光quang 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 得đắc 醫y 藥dược 及cập 勅sắc 使sử 問vấn 病bệnh 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 所sở 嬰anh 。 致trí 招chiêu 疾tật 苦khổ 。 呼hô 吸hấp 之chi 項hạng 。 幾kỷ 隔cách 明minh 時thời 。 忽hốt 蒙mông 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 之chi 念niệm 。 垂thùy 性tánh 命mạng 之chi 憂ưu 。 天thiên 使sử 頻tần 脩tu 。 有hữu 逾du 十thập 慰úy 。 神thần 藥dược 俯phủ 救cứu 。 若nhược 遇ngộ 一nhất 丸hoàn 。 飲ẩm 沐mộc 聖thánh 慈từ 。 已dĩ 祛khư 沈trầm 痛thống 。 承thừa 荷hà 醫y 療liệu 。 遂toại 致trí 痊thuyên 除trừ 。 豈khởi 期kỳ 已dĩ 逝thệ 之chi 魂hồn 見kiến 招chiêu 於ư 上thượng 帝đế 。 將tương 天thiên 之chi 壽thọ 重trọng/trùng 稟bẩm 於ư 洪hồng 鑪lư 。 退thoái 省tỉnh 庸dong 微vi 。 何hà 以dĩ 當đương 此thử 。 撫phủ 膺ưng 愧quý 越việt 。 言ngôn 不bất 足túc 宣tuyên 。 荷hà 殊thù 澤trạch 而nhi 詎cự 勝thắng 。 粉phấn 微vi 軀khu 而nhi 靡mĩ 謝tạ 。 方phương 冀ký 勗úc 茲tư 禮lễ 誦tụng 。 罄khánh 此thử 身thân 心tâm 。 以dĩ 答đáp 不bất 貲ti 之chi 恩ân 。 少thiểu 塞tắc 無vô 窮cùng 之chi 責trách 。 無vô 任nhậm 感cảm 戴đái 之chi 極cực 。 謹cẩn 附phụ 表biểu 謝tạ 聞văn 。 喜hỷ 懼cụ 參tham 并tinh 罔võng 知tri 攸du 措thố 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 僧Tăng 尼ni 等đẳng 停đình 依y 俗tục 法pháp 條điều 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 見kiến 勅sắc 旨chỉ 。 僧Tăng 尼ni 等đẳng 有hữu 過quá 。 停đình 依y 俗tục 法pháp 之chi 條điều 。 還hoàn 依y 舊cựu 格cách 。 非phi 分phân 之chi 澤trạch 。 忽hốt 委ủy 緇# 徒đồ 。 不bất 貲ti 之chi 恩ân 。 復phục 霑triêm 玄huyền 肆tứ 。 睎# 陽dương 沐mộc 道đạo 。 實thật 用dụng 光quang 華hoa 。 跼# 地địa 脩tu 躬cung 。 唯duy 增tăng 震chấn 惕dịch 。 竊thiết 以dĩ 法Pháp 王Vương 既ký 沒một 。 像tượng 化hóa 空không 傳truyền 。 崇sùng 紹thiệu 之chi 規quy 。 寄ký 諸chư 明minh 后hậu 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 寶bảo 圓viên 御ngự 極cực 。 金kim 輪luân 乘thừa 正chánh 。 睠# 茲tư 釋thích 教giáo 。 載tái 懷hoài 宣tuyên 闡xiển 。 以dĩ 為vi 落lạc 飾sức 玄huyền 門môn 。 本bổn 異dị 流lưu 俗tục 。 雖tuy 情tình 牽khiên 五ngũ 濁trược 律luật 行hành 多đa 虧khuy 。 而nhi 體thể 被bị 三tam 衣y 。 福phước 田điền 斯tư 在tại 。 削tước 玉ngọc 條điều 之chi 密mật 網võng 布bố 以dĩ 寬khoan 仁nhân 。 信tín 金kim 口khẩu 之chi 真chân 詞từ 。 允duẫn 茲tư 迴hồi 向hướng 。 斯tư 固cố 天thiên 祇kỳ 載tái 悅duyệt 。 應ưng 之chi 以dĩ 休hưu 徵trưng 。 豈khởi 止chỉ 梵Phạm 侶lữ 懷hoài 恩ân 。 加gia 之chi 以dĩ 貞trinh 確xác 。 若nhược 有hữu 背bối/bội 茲tư 寬khoan 貸thải 。 自tự 貽# 伊y 咎cữu 。 則tắc 違vi 大đại 師sư 之chi 嚴nghiêm 旨chỉ 。 虧khuy 聖Thánh 主Chủ 之chi 深thâm 慈từ 。 凡phàm 在tại 明minh 靈linh 。 自tự 宜nghi 譴khiển 謫# 。 豈khởi 待đãi 平bình 反phản 之chi 律luật 。 方phương 科khoa 姦gian 妄vọng 之chi 罪tội 。 玄huyền 奘tráng 庸dong 昧muội 。 猥ổi 廁trắc 法pháp 流lưu 。 每mỗi 忝thiểm 鴻hồng 恩ân 。 已dĩ 懷hoài 慚tàm 惕dịch 。 重trọng/trùng 祗chi 殊thù 獎tưởng 。 彌di 復phục 兢căng 惶hoàng 。 但đãn 以dĩ 近cận 嬰anh 疾tật 疹chẩn 。 不bất 獲hoạch 隨tùy 例lệ 詣nghệ 闕khuyết 。 無vô 任nhậm 竦tủng 戴đái 之chi 誠thành 。 謹cẩn 遣khiển 弟đệ 子tử 大Đại 乘Thừa 光quang 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 。 謹cẩn 言ngôn 。

重trọng/trùng 謝tạ 僧Tăng 尼ni 等đẳng 停đình 依y 俗tục 法pháp 條điều 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 伏phục 見kiến 恩ân 勅sắc 。 除trừ 僧Tăng 尼ni 等đẳng 依y 俗tục 法pháp 推thôi 勘khám 條điều 。 喜hỷ 戴đái 之chi 誠thành 。 莫mạc 知tri 准chuẩn 譬thí 。 竊thiết 尋tầm 正Chánh 法Pháp 隆long 贊tán 。 隨tùy 若nhược 上thượng 而nhi 抑ức 揚dương 。 彝# 倫luân 薄bạc 厚hậu 。 儷# 玄huyền 風phong 以dĩ 興hưng 缺khuyết 。 自tự 聖thánh 運vận 在tại 璿# 明minh 皇hoàng 執chấp 粹túy 。 甄chân 崇sùng 道đạo 藝nghệ 。 區khu 別biệt 玄huyền 儒nho 。 開khai 不bất 二nhị 之chi 鍵kiện 。 廣quảng 唯duy 一nhất 之chi 轍triệt 。 寫tả 龍long 宮cung 於ư 蓬bồng 閣các 。 接tiếp 鷲thứu 壤nhưỡng 於ư 神thần 臯# 。 俾tỉ 夫phu 鍾chung 梵Phạm 之chi 聲thanh 洋dương 溢dật 區khu 宇vũ 。 福phước 善thiện 之chi 業nghiệp 濯trạc 沐mộc 黎lê 萠bằng 。 寔thật 法Pháp 門môn 之chi 嘉gia 會hội 。 率suất 土thổ/độ 之chi 幸hạnh 甚thậm 。 項hạng 為vi 僧Tăng 徒đồ 不bất 整chỉnh 。 誨hối 馭ngự 乖quai 方phương 。 致trí 使sử 內nội 虧khuy 佛Phật 教giáo 。 外ngoại 犯phạm 王vương 法pháp 。 一nhất 人nhân 獲hoạch 罪tội 。 舉cử 眾chúng 蒙mông 塵trần 。 遂toại 觸xúc 天thiên 威uy 。 令linh 依y 俗tục 法pháp 。 所sở 期kỳ 清thanh 肅túc 。 志chí 在tại 懲# 誡giới 。 僧Tăng 等đẳng 震chấn 懼cụ 。 夙túc 夜dạ 慚tàm 惶hoàng 。 而nhi 聖thánh 鑒giám 天thiên 臨lâm 。 仁nhân 澤trạch 昭chiêu 被bị 。 篤đốc 深thâm 期kỳ 於ư 玄huyền 妙diệu 。 掩yểm 纖tiêm 垢cấu 於ư 含hàm 弘hoằng 。 爰viên 降giáng/hàng 殊thù 恩ân 。 釋thích 茲tư 嚴nghiêm 罰phạt 。 非phi 其kỳ 人nhân 之chi 足túc 惜tích 。 顧cố 斯tư 法pháp 之chi 可khả 尊tôn 。 遂toại 令linh 入nhập 網võng 之chi 魚ngư 復phục 游du 江giang 漢hán 。 觸xúc 籠lung 之chi 鳥điểu 。 還hoàn 颺dương 杳# 冥minh 。 法pháp 水thủy 混hỗn 而nhi 更cánh 清thanh 福phước 田điền 鹵lỗ 而nhi 還hoàn 沃ốc 。 僧Tăng 等đẳng 各các 深thâm 荷hà 載tái 。 人nhân 目mục 知tri 勉miễn 。 庶thứ 當đương 勵lệ 情tình 去khứ 惡ác 。 以dĩ 副phó 天thiên 心tâm 。 專chuyên 精tinh 禮lễ 念niệm 。 用dụng 答đáp 鴻hồng 造tạo 。 伏phục 願nguyện 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 以dĩ 紹thiệu 隆long 之chi 功công 永vĩnh 凝ngưng 百bách 福phước 。 乘thừa 慈từ 悲bi 之chi 業nghiệp 。 端đoan 拱củng 萬vạn 春xuân 。 震chấn 域vực 締đế 祥tường 。 維duy 城thành 具cụ 美mỹ 。 不bất 勝thắng 舞vũ 躍dược 感cảm 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 重trọng/trùng 附phụ 表biểu 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 黷# 冕# 旒lưu 。 伏phục 增tăng 惶hoàng 恐khủng 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 施thí 納nạp 并tinh 雜tạp 物vật 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 啟khải 。 垂thùy 賚lãi 納nạp 并tinh 雜tạp 物vật 等đẳng 。 捧phủng 對đối 驚kinh 慚tàm 。 不bất 知tri 比tỉ 喻dụ 。 且thả 金kim 縷lũ 上thượng 服phục 。 傳truyền 自tự 先tiên 賢hiền 。 或hoặc 無vô 價giá 寶bảo 衣y 。 聞văn 諸chư 聖thánh 典điển 。 未vị 有hữu 窮cùng 神thần 盡tận 妙diệu 目mục 擊kích 掌chưởng 中trung 如như 今kim 之chi 賜tứ 者giả 也dã 。 觀quán 其kỳ 圴# 彩thải 醴# 淡đạm 。 敬kính 君quân 不bất 能năng 踰du 其kỳ 功công 。 裁tài 縫phùng 婉uyển 密mật 。 雜tạp 鏤lũ 無vô 以dĩ 窺khuy 其kỳ 際tế 。 便tiện 覺giác 烟yên 霞hà 入nhập 室thất 。 蘭lan 囿# 在tại 身thân 。 施thí 俯phủ 自tự 瞻chiêm 。 頓đốn 增tăng 榮vinh 價giá 。 昔tích 道đạo 安an 言ngôn 珍trân 秦tần 代đại 。 未vị 遇ngộ 此thử 恩ân 。 支chi 遁độn 稱xưng 禮lễ 晉tấn 朝triêu 。 罕# 聞văn 斯tư 澤trạch 。 唯duy 玄huyền 奘tráng 庸dong 薄bạc 獨độc 竊thiết 洪hồng 私tư 。 顧cố 寵sủng 脩tu 躬cung 。 彌di 深thâm 戰chiến 汗hãn 。 伏phục 願nguyện 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 富phú 眾chúng 多đa 之chi 子tử 孫tôn 。 享hưởng 無vô 彊cường/cưỡng/cương 之chi 福phước 祚tộ 。 長trường/trưởng 臨lâm 玉ngọc 鏡kính 。 永vĩnh 御ngự 寶bảo 圖đồ 。 覆phú 育dục 郡quận 生sanh 。 與dữ 天thiên 無vô 極cực 。 不bất 任nhậm 慚tàm 偑# 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 施thí 重trọng/trùng 詞từ 輕khinh 。 不bất 能năng 宣tuyên 盡tận 謹cẩn 言ngôn 。

慶khánh 佛Phật 光quang 王vương 周chu 王vương 曰viết 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 。 至chí 道đạo 攸du 敷phu 。 啟khải 天thiên 人nhân 於ư 載tái 算toán 。 深thâm 斯tư 所sở 感cảm 。 誕đản 玄huyền 聖thánh 於ư 克khắc 岐kỳ 。 伏phục 惟duy 。 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 情tình 鏡kính 三tam 空không 。 化hóa 孚phu 九cửu 有hữu 。 故cố 能năng 闢tịch 垂thùy 旒lưu 於ư 二nhị 諦đế 。 劫kiếp 麥mạch 馬mã 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 蘭lan 殿điện 初sơ 歆# 。 爰viên 發phát 俱câu 胝chi 之chi 願nguyện 。 琁# 柯kha 在tại 孕dựng 。 便tiện 結kết 踰du 城thành 之chi 徵trưng 。 俾tỉ 夫phu 十thập 號hiệu 降giáng/hàng 靈linh 。 弘hoằng 茲tư 攝nhiếp 受thọ 。 百bách 神thần 翼dực 。 助trợ 善thiện 肅túc 此thử 宮cung 圍vi 。 所sở 以dĩ 災tai 厲lệ 克khắc 清thanh 。 安an 和hòa 載tái 誕đản 七thất 花hoa 儼nghiễm 以dĩ 承thừa 步bộ 。 九cửu 龍long 低đê 而nhi 濯trạc 質chất 。 玄huyền 門môn 佇trữ 迹tích 。 道đạo 樹thụ 虛hư 陰ấm 。 雖tuy 昔tích 之chi 履lý 帝đế 呈trình 祥tường 。 捫môn 天thiên 表biểu 異dị 。 寧ninh 足túc 以dĩ 方phương 斯tư 盛thịnh 貺# 匹thất 此thử 英anh 猷# 。 率suất 士sĩ 詠vịnh 歌ca 。 喜hỷ 皇hoàng 階giai 之chi 納nạp 祐hựu 。 緇# 林lâm 勇dũng 銳duệ 。 欣hân 紺cám 馬mã 之chi 來lai 遊du 。 伏phục 願nguyện 無vô 替thế 前tiền 恩ân 。 特đặc 令linh 法Pháp 服phục 靡mĩ 局cục 常thường 戀luyến 逈huýnh 構# 良lương 因nhân 。 且thả 帝đế 子tử 之chi 崇sùng 出xuất 處xứ 斯tư 在tại 。 法Pháp 王Vương 之chi 位vị 高cao 尚thượng 彌di 隆long 。 加gia 以dĩ 功công 德đức 無vô 邊biên 。 津tân 梁lương 載tái 遠viễn 。 儻thảng 聖thánh 澤trạch 無vô 舛suyễn 。 弘hoằng 誓thệ 不bất 移di 。 竊thiết 謂vị 殫đàn 四tứ 海hải 之chi 資tư 。 不bất 足túc 比tỉ 斯tư 檀đàn 行hành 。 傾khuynh 十Thập 地Địa 之chi 業nghiệp 。 無vô 以dĩ 譬thí 此thử 福phước 基cơ 。 當đương 願nguyện 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 百bách 福phước 凝ngưng 華hoa 。 齊tề 輝huy 比tỉ 極cực 。 萬vạn 春xuân 表biểu 壽thọ 。 等đẳng 固cố 南nam 山sơn 。 罄khánh 娛ngu 樂lạc 於ư 延diên 齡linh 。 踐tiễn 薩tát 云vân 於ư 遐hà 劫kiếp 。 儲trữ 君quân 允duẫn 茂mậu 。 綏tuy 紹thiệu 帝đế 猷# 。 寵sủng 蕃phồn 惟duy 宜nghi 。 翊dực 亮lượng 王vương 室thất 。 繈# 椺# 英anh 胤dận 。 休hưu 祉chỉ 曰viết 繁phồn 。 標tiêu 岐kỳ 節tiết 於ư 本bổn 枝chi 。 嗣tự 芳phương 塵trần 於ư 草thảo 座tòa 。 玄huyền 奘tráng 濫lạm 偶ngẫu 丕# 運vận 。 局cục 影ảnh 禁cấm 門môn 。 貴quý 匪phỉ 德đức 昇thăng 。 寵sủng 緣duyên 恩ân 積tích 。 幸hạnh 屬thuộc 國quốc 慶khánh 惟duy 始thỉ 。 淨tịnh 業nghiệp 開khai 基cơ 。 踊dũng 躍dược 之chi 懷hoài 。 糜mi 粉phấn 無vô 恨hận 。 不bất 勝thắng 喜hỷ 賀hạ 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 威uy 嚴nghiêm 。 伏phục 壞hoại 戰chiến 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。

慶khánh 佛Phật 光quang 周chu 王vương 三tam 日nhật 并tinh 進tiến 衣y 鉢bát 錫tích 杖trượng 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 易dị 嘉gia 日nhật 新tân 之chi 義nghĩa 。 詩thi 美mỹ 無vô 彊cường/cưỡng/cương 子tử 孫tôn 。 所sở 以dĩ 周chu 祚tộ 過quá 期kỳ 。 漢hán 曆lịch 遐hà 緬# 者giả 。 應ưng 斯tư 道đạo 也dã 。 又hựu 聞văn 。 龍long 門môn 洄hồi 激kích 。 資tư 源nguyên 長trường/trưởng 而nhi 流lưu 遠viễn 。 桂quế 樹thụ 叢tùng 生sanh 。 藉tạ 根căn 深thâm 而nhi 芳phương 藹ái 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 運vận 累lũy/lụy/luy 聖thánh 相tương/tướng 承thừa 。 重trọng/trùng 規quy 疊điệp 矩củ 。 積tích 植thực 仁nhân 義nghĩa 。 浸tẩm 潤nhuận 黎lê 元nguyên 。 其kỳ 來lai 久cửu 也dã 。 由do 是thị 二nhị 后hậu 光quang 膺ưng 大đại 寶bảo 。 為vi 子tử 孫tôn 基cơ 。 可khả 謂vị 根căn 深thâm 源nguyên 長trường/trưởng 矣hĩ 。 逮đãi 陛bệ 下hạ 受thọ 圓viên 。 功công 業nghiệp 俞# 盛thịnh 。 還hoàn 淳thuần 反phản 素tố 。 邁mại 三tam 五ngũ 之chi 蹤tung 。 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 。 逸dật 殷ân 周chu 之chi 軌quỹ 。 不bất 持trì 黃hoàng 屋ốc 為vi 貴quý 。 以dĩ 濟tế 兆triệu 庶thứ 心tâm 。 未vị 明minh 求cầu 衣y 。 日nhật 昃# 忘vong 食thực 。 藻tảo 練luyện 英anh 賢hiền 。 布bố 之chi 列liệt 位vị 。 裒# 能năng 黜truất 過quá 。 勵lệ 精tinh 正Chánh 道Đạo 。 一nhất 人nhân 端đoan 拱củng 。 萬vạn 里lý 廊lang 清thanh 。 雖tuy 成thành 康khang 之chi 隆long 。 未vị 至chí 於ư 此thử 。 是thị 以dĩ 卿khanh 雲vân 紛phân 郁uất 。 江giang 海hải 無vô 波ba 。 曰viết 域vực 遵tuân 風phong 龍long 卿khanh 沐mộc 化hóa 。 盪# 盪# 乎hồ 巍nguy 巍nguy 乎hồ 。 難nan 得đắc 而nhi 備bị 言ngôn 矣hĩ 。 既ký 而nhi 道đạo 格cách 穹# 蒼thương 。 明minh 神thần 降giáng/hàng 福phước 。 令linh 月nguyệt 喜hỷ 辰thần 。 皇hoàng 子tử 載tái 誕đản 。 天thiên 枝chi 廣quảng 茂mậu 。 瓊# 萼# 增tăng 敷phu 。 率suất 土thổ/độ 懷hoài 生sanh 。 莫mạc 不bất 慶khánh 賴lại 。 在tại 於ư 玄huyền 奘tráng 。 持trì 佰# 恆hằng 情tình 。 豈khởi 直trực 喜hỷ 聖Thánh 后hậu 之chi 平bình 安an 。 實thật 亦diệc 欣hân 如Như 來Lai 之chi 有hữu 嗣tự 。 伏phục 願nguyện 不bất 違vi 前tiền 詔chiếu 。 即tức 聽thính 出xuất 家gia 。 移di 人nhân 王vương 之chi 胤dận 。 為vi 法Pháp 王Vương 之chi 子tử 。 披phi 著trước 法Pháp 服phục 。 制chế 立lập 法pháp 名danh 。 授thọ 以dĩ 三Tam 歸Quy 。 列liệt 於ư 僧Tăng 數số 。 紹thiệu 興hưng 像tượng 化hóa 。 闡xiển 播bá 玄huyền 風phong 。 再tái 秀tú 禪thiền 林lâm 。 重trọng/trùng 暉huy 覺giác 苑uyển 。 追truy 淨tịnh 眼nhãn 之chi 茂mậu 跡tích 。 踐tiễn 月nguyệt 蓋cái 之chi 高cao 蹤tung 。 斷đoạn 二nhị 種chủng 纏triền 。 成thành 無vô 等đẳng 覺giác 。 色sắc 身thân 微vi 妙diệu 。 譬thí 彼bỉ 山sơn 王vương 。 焰diễm 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 過quá 於ư 日nhật 月nguyệt 。 然nhiên 後hậu 蔭ấm 慈từ 雲vân 於ư 大Đại 千Thiên 之chi 境cảnh 。 楊dương 慧tuệ 炬cự 於ư 百bách 億ức 之chi 洲châu 。 振chấn 法Pháp 鼓cổ 而nhi 挫tỏa 天thiên 魔ma 。 麾huy 勝thắng 幡phan 而nhi 摧tồi 外ngoại 道đạo 。 接tiếp 沈trầm 流lưu 於ư 倒đảo 海hải 。 撲phác 燎liệu 火hỏa 於ư 邪tà 山sơn 。 竭kiệt 煩phiền 惱não 之chi 深thâm 河hà 。 碎toái 無vô 明minh 之chi 巨cự 㲉xác 。 為vi 調điều 御ngự 士sĩ 。 作tác 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 唯duy 願nguyện 先tiên 廟miếu 先tiên 靈linh 。 藉tạ 孫tôn 祚tộ 而nhi 升thăng 彼bỉ 岸ngạn 。 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 。 因nhân 子tử 福phước 而nhi 享hưởng 萬vạn 春xuân 。 永vĩnh 握ác 靈linh 圖đồ 。 常thường 臨lâm 九cửu 域vực 。 子tử 能năng 如như 此thử 。 方phương 名danh 大đại 孝hiếu 。 方phương 是thị 榮vinh 親thân 。 所sở 以dĩ 釋Thích 迦Ca 棄khí 國quốc 而nhi 務vụ 菩Bồ 提Đề 。 蓋cái 為vi 此thử 也dã 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 東đông 平bình 瑣tỏa 瑣tỏa 之chi 善thiện 。 陳trần 思tư 庸dong 庸dong 之chi 才tài 。 竝tịnh 日nhật 論luận 優ưu 劣liệt 。 同đồng 年niên 而nhi 議nghị 深thâm 淺thiển 矣hĩ 。 謹cẩn 即tức 嚴nghiêm 衣y 捧phủng 鉢bát 。 以dĩ 望vọng 善thiện 來lai 之chi 賓tân 。 拂phất 座tòa 清thanh 塗đồ 。 用dụng 佇trữ 踰du 域vực 之chi 駕giá 。 不bất 勝thắng 慶khánh 慰úy 翹kiều 顒ngung 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 宸# 威uy 。 追truy 增tăng 戰chiến 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 為vi 佛Phật 光quang 周chu 王vương 滿mãn 月nguyệt 剃thế 髮phát 并tinh 慶khánh 度độ 人nhân 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 昨tạc 奉phụng 恩ân 旨chỉ 。 令linh 玄huyền 奘tráng 為vi 佛Phật 光quang 王vương 剃thế 髮phát 。 并tinh 勅sắc 度độ 僧Tăng 七thất 人nhân 。 所sở 剃thế 之chi 髮phát 。 則tắc 王vương 之chi 煩phiền 惱não 落lạc 也dã 。 所sở 度độ 之chi 僧Tăng 。 則tắc 王vương 之chi 侍thị 衛vệ 具cụ 也dã 。 是thị 用dụng 震chấn 動động 波Ba 旬Tuần 之chi 殿điện 。 踊dũng 躍dược 淨tịnh 居cư 之chi 懷hoài 。 弘hoằng 願nguyện 既ký 宣tuyên 。 景cảnh 福phước 彌di 盛thịnh 。 豈khởi 謂vị 庸dong 賤tiện 之chi 手thủ 。 得đắc 効hiệu 伎kỹ 於ư 天thiên 膚phu 。 凡phàm 庶thứ 之chi 人nhân 。 蒙mông 入nhập 道đạo 於ư 嘉gia 會hội 。 上thượng 下hạ 欣hân 弄lộng 。 悲bi 嘉gia 交giao 集tập 。 竊thiết 尋tầm 覆phú 護hộ 之chi 重trọng/trùng 。 在tại 褓bảo 所sở 先tiên 。 解giải 脫thoát 之chi 因nhân 。 落lạc 飾sức 為vi 始thỉ 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 道đạo 凝ngưng 象tượng 外ngoại 。 福phước 洽hiệp 區khu 中trung 。 所sở 以dĩ 光quang 啟khải 妙diệu 門môn 。 聿# 脩tu 德đức 本bổn 。 所sở 願nguyện 皇hoàng 階giai 納nạp 祐hựu 。 王vương 扆# 延diên 和hòa 。 臨lâm 百bách 億ức 與dữ 天thiên 下hạ 。 畢tất 千thiên 萬vạn 歲tuế 奇kỳ 。 佛Phật 光quang 高cao 子tử 乳nhũ 哺bộ 惟duy 宜nghi 。 善thiện 神thần 衛vệ 質chất 。 諸chư 佛Phật 摩ma 頂đảnh 。 增tăng 華hoa 叡duệ 哲triết 之chi 姿tư 。 允duẫn 穆mục 紹thiệu 隆long 之chi 寄ký 。 新tân 度độ 之chi 僧Tăng 。 荷hà 澤trạch 既ký 深thâm 。 亦diệc 當đương 翹kiều 懃cần 道đạo 業nghiệp 。 專chuyên 精tinh 戒giới 行hạnh 。 允duẫn 副phó 如như 綸luân 。 佇trữ 承thừa 取thủ 草thảo 。 不bất 勝thắng 感cảm 荷hà 之chi 至chí 。 謹cẩn 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 言ngôn 。

慶khánh 佛Phật 光quang 周chu 王vương 滿mãn 月nguyệt 并tinh 進tiến 法Pháp 服phục 等đẳng 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 聞văn 。 搏bác 風phong 迅tấn 羽vũ 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 而nhi 冲# 空không 。 寫tả 月nguyệt 明minh 璣ky 。 踰du 旬tuần 而nhi 就tựu 滿mãn 。 是thị 知tri 稟bẩm 靈linh 物vật 表biểu 。 亮lượng 彩thải 天thiên 中trung 者giả 。 固cố 已dĩ 俊# 發phát 其kỳ 妹muội 。 惟duy 新tân 厥quyết 美mỹ 者giả 矣hĩ 。 惟duy 佛Phật 光quang 王vương 。 資tư 上thượng 善thiện 以dĩ 締đế 祥tường 。 闡xiển 中trung 和hòa 而nhi 育dục 德đức 。 自tự 微vi 園viên 降giáng/hàng 誕đản 。 天thiên 祠từ 動động 瞻chiêm 。 叡duệ 氣khí 清thanh 衿# 。 寢tẩm 興hưng 納nạp 祐hựu 。 玉ngọc 顏nhan 秀tú 表biểu 。 晨thần 夕tịch 增tăng 華hoa 。 自tự 非phi 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 慧tuệ 日nhật 在tại 躬cung 。 法pháp 流lưu 濯trạc 想tưởng 。 寄ký 紹thiệu 隆long 於ư 盤bàn 石thạch 。 啟khải 落lạc 飾sức 於ư 天thiên 人nhân 。 其kỳ 孰thục 能năng 福phước 此thử 褓bảo 衣y 。 安an 茲tư 乳nhũ 甫phủ 。 無vô 災tai 無vô 害hại 。 克khắc 岐kỳ 嶷# 者giả 哉tai 。 今kim 魄phách 照chiếu 初sơ 環hoàn 。 滿mãn 月nguyệt 之chi 姿tư 盛thịnh 矣hĩ 。 蓂# 枝chi 再tái 長trường/trưởng 。 如như 蓮liên 之chi 目mục [卄/債]# 兮hề 。 所sở 以dĩ 紫tử 殿điện 慰úy 懷hoài 。 黔kiềm 首thủ 胥# 悅duyệt 。 七thất 眾chúng 歸quy 怙hộ 。 四tứ 門môn 佇trữ 鑒giám 。 豈khởi 唯duy 日nhật 索sách 俊# 言ngôn 。 鶴hạc 驂# 待đãi 馭ngự 而nhi 已dĩ 。 玄huyền 奘tráng 幸hạnh 承thừa 恩ân 寵sủng 許hứa 垂thùy 蔭ấm 庇tí 。 師sư 弟đệ 之chi 望vọng 。 非phi 所sở 庶thứ 幾kỷ 同đồng 梵Phạm 之chi 情tình 。 實thật 切thiết 懷hoài 抱bão 。 輒triếp 敢cảm 進tiến 金kim 字tự 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 并tinh 函hàm 。 報báo 恩ân 經kinh 變biến 一nhất 部bộ 。 袈ca 裟sa 法Pháp 服phục 一nhất 具cụ 。 香hương 鑪lư 寶bảo 子tử 香hương 案án 澡táo 缾bình 經kinh 架# 數sổ 珠châu 錫tích 杖trượng 澡táo 豆đậu 榼# 各các 一nhất 。 以dĩ 充sung 道đạo 具cụ 。 以dĩ 表biểu 私tư 歡hoan 。 所sở 冀ký 簉# 載tái 弄lộng 於ư 半bán 璋# 。 代đại 辟tịch 耶da 於ư 蓬bồng 矢thỉ 。 俾tỉ 夫phu 善thiện 神thần 見kiến 而nhi 踊dũng 躍dược 。 弘hoằng 誓thệ 因nhân 以dĩ 堅kiên 固cố 。 輕khinh 用dụng 干can 奉phụng 。 寔thật 深thâm 悚tủng 愓# 。 伏phục 願nguyện 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 。 尊tôn 邁mại 拱củng 辰thần 。 明minh 兼kiêm 令linh 耀diệu 。 結kết 歡hoan 心tâm 於ư 兆triệu 庶thứ 。 享hưởng 延diên 齡linh 於ư 萬vạn 春xuân 。 少thiểu 海hải 澄trừng 輝huy 。 掩yểm 丕# 釗# 而nhi 取thủ 儁# 。 寵sủng 蕃phồn 振chấn 美mỹ 。 # 間gian 平bình 以dĩ 載tái 馳trì 。 所sở 願nguyện 佛Phật 光quang 王vương 千thiên 佛Phật 摩ma 頂đảnh 。 百bách 福phước 凝ngưng 軀khu 德đức 音âm 日nhật 茂mậu 。 曾tằng 規quy 不bất 相tương 違vi 。 不bất 勝thắng 感cảm 荷hà 。 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 天thiên 威uy 。 伏phục 深thâm 惶hoàng 恐khủng 。 謹cẩn 言ngôn 。

請thỉnh 入nhập 嵩tung 岳nhạc 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 聞văn 。 菩Bồ 提Đề 路lộ 遠viễn 。 趣thú 之chi 者giả 必tất 假giả 資tư 糧lương 。 生sanh 死tử 河hà 深thâm 。 渡độ 之chi 者giả 須tu 憑bằng 船thuyền 筏phiệt 。 資tư 糧lương 者giả 三tam 學học 三tam 智trí 之chi 妙diệu 行hạnh 。 非phi 宿túc 舂thung 之chi 類loại 也dã 。 船thuyền 筏phiệt 者giả 八bát 忍nhẫn 八bát 觀quán 之chi 淨tịnh 業nghiệp 。 非phi 方phương 舟chu 之chi 徒đồ 也dã 。 是thị 以dĩ 諸chư 佛Phật 具cụ 而nhi 升thăng 彼bỉ 岸ngạn 。 凡phàm 夫phu 闕khuyết 而nhi 沈trầm 生sanh 死tử 。 由do 是thị 茫mang 茫mang 三tam 界giới 。 俱câu 漂phiêu 七thất 漏lậu 之chi 河hà 。 浩hạo 浩hạo 四tứ 生sanh 。 咸hàm 溺nịch 十thập 纏triền 之chi 浪lãng 。 莫mạc 不bất 波ba 轉chuyển 煙yên 迴hồi 心tâm 迷mê 意ý 醉túy 。 窮cùng 劫kiếp 石thạch 而nhi 靡mĩ 怠đãi 。 盡tận 芥giới 域vực 而nhi 彌di 固cố 。 曾tằng 不bất 知tri 駕giá 三tam 車xa 而nhi 出xuất 火hỏa 宅trạch 。 乘thừa 八bát 正chánh 而nhi 適thích 寶bảo 方phương 。 實thật 可khả 悲bi 哉tai 。 豈khởi 直trực 秋thu 之chi 為vi 氣khí 良lương 增tăng 歎thán 矣hĩ 。 寧ninh 唯duy 孔khổng 父phụ 之chi 情tình 。 所sở 以dĩ 未vị 嘗thường 不bất 臨lâm 食thực 輟chuyết 飱# 。 當đương 寐mị 而nhi 驚kinh 者giả 也dã 。 玄huyền 奘tráng 每mỗi 惟duy 。 此thử 身thân 眾chúng 緣duyên 假giả 合hợp 。 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 雖tuy 岸ngạn 樹thụ 井tỉnh 藤đằng 。 不bất 足túc 以dĩ 儔trù 免miễn 脆thúy 。 乾can/kiền/càn 城thành 水thủy 沫mạt 。 無vô 以dĩ 譬thí 其kỳ 不bất 堅kiên 固cố 。 是thị 以dĩ 朝triêu 夕tịch 是thị 期kỳ 無vô 望vọng 長trường 久cửu 。 而nhi 歲tuế 月nguyệt 如như 流lưu 。 六lục 十thập 之chi 年niên 颯tát 焉yên 已dĩ 至chí 。 念niệm 茲tư 遄thuyên 速tốc 。 則tắc 生sanh 涯nhai 可khả 知tri 。 復phục 少thiểu 因nhân 求cầu 法Pháp 尋tầm 訪phỏng 師sư 友hữu 。 自tự 邦bang 他tha 國quốc 無vô 處xứ 不bất 經kinh 。 塗đồ 路lộ 遐hà 遙diêu 。 身thân 力lực 疲bì 竭kiệt 。 頃khoảnh 年niên 已dĩ 來lai 。 更cánh 增tăng 衰suy 弱nhược 。 顧cố 陰ấm 視thị 景cảnh 。 能năng 復phục 幾kỷ 何hà 。 既ký 資tư 糧lương 未vị 充sung 。 前tiền 塗đồ 漸tiệm 促xúc 。 無vô 日nhật 不bất 以dĩ 此thử 傷thương 嗟ta 。 筆bút 墨mặc 陳trần 之chi 。 不bất 能năng 盡tận 也dã 。 然nhiên 輕khinh 生sanh 多đa 幸hạnh 屢lũ 逢phùng 明minh 聖thánh 。 蒙mông 光quang 朝triêu 不bất 次thứ 之chi 澤trạch 。 荷hà 陛bệ 下hạ 非phi 分phân 之chi 恩ân 。 沐mộc 浴dục 隆long 慈từ 歲tuế 月nguyệt 久cửu 矣hĩ 。 至chí 於ư 增tăng 名danh 益ích 價giá 發phát 譽dự 騰đằng 聲thanh 。 無vô 翼dực 而nhi 飛phi 。 坐tọa 淩# 霄tiêu 漢hán 。 受thọ 四tứ 事sự 之chi 供cung 。 超siêu 倫luân 輩bối 之chi 華hoa 。 求cầu 之chi 古cổ 人nhân 所sở 未vị 有hữu 也dã 。 玄huyền 奘tráng 何hà 德đức 何hà 功công 。 以dĩ 至chí 於ư 此thử 。 皆giai 是thị 天thiên 波ba 廣quảng 潤nhuận 。 日nhật 月nguyệt 曲khúc 臨lâm 。 遂toại 使sử 燕yên 石thạch 為vi 珍trân 。 駑nô 駘# 取thủ 貴quý 。 撫phủ 躬cung 內nội 省tỉnh 。 唯duy 深thâm 慚tàm 恧# 。 且thả 害hại 盈doanh 惡ác 滿mãn 。 前tiền 哲triết 之chi 雅nhã 旨chỉ 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 亦diệc 諸chư 佛Phật 之chi 誠thành 誡giới 。 玄huyền 奘tráng 自tự 揆quỹ 。 藝nghệ 業nghiệp 空không 虛hư 。 名danh 實thật 無vô 取thủ 。 天thiên 慈từ 聖thánh 澤trạch 無vô 宜nghi 久cửu 冐mạo 。 望vọng 乞khất 骸hài 骨cốt 畢tất 命mạng 山sơn 林lâm 。 禮lễ 誦tụng 經Kinh 行hành 以dĩ 答đáp 提đề 獎tưởng 。 又hựu 蒙mông 陛bệ 下hạ 以dĩ 輪Luân 王Vương 之chi 尊tôn 。 弘hoằng 法Pháp 王Vương 之chi 化hóa 。 西tây 域vực 所sở 得đắc 經kinh 本bổn 並tịnh 令linh 翻phiên 譯dịch 。 玄huyền 奘tráng 猥ổi 承thừa 人nhân 乏phạp 。 濫lạm 當đương 斯tư 任nhậm 。 既ký 奉phụng 天thiên 旨chỉ 。 夙túc 夜dạ 匪phỉ 寧ninh 。 今kim 已dĩ 翻phiên 出xuất 六lục 百bách 餘dư 卷quyển 。 皆giai 三tam 藏tạng 四tứ 含hàm 之chi 宗tông 要yếu 。 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 之chi 樞xu 軸trục 。 凡phàm 聖thánh 行hành 位vị 之chi 林lâm 藪tẩu 。 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 之chi 海hải 澤trạch 。 西tây 域vực 稱xưng 詠vịnh 以dĩ 為vi 鎮trấn 國quốc 鎮trấn 方phương 之chi 典điển 。 所sở 須tu 文văn 義nghĩa 無vô 尋tầm 不bất 得đắc 。 譬thí 擇trạch 木mộc 鄧đặng 林lâm 隨tùy 求cầu 大đại 小tiểu 。 收thu 珍trân 海hải 浦# 任nhậm 取thủ 方phương 圓viên 。 學học 者giả 之chi 宗tông 斯tư 為vi 髣phảng 髴phất 。 玄huyền 奘tráng 用dụng 此thử 報báo 國quốc 恩ân 。 誠thành 不bất 能năng 盡tận 。 雖tuy 然nhiên 亦diệc 冀ký 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 也dã 。 但đãn 斷đoạn 伏phục 煩phiền 惱não 。 必tất 定định 慧tuệ 相tương/tướng 資tư 。 如như 車xa 二nhị 輪luân 。 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 至chí 。 如như 研nghiên 味vị 經kinh 論luận 慧tuệ 學học 也dã 。 依y 林lâm 宴yến 坐tọa 定định 學học 也dã 。 玄huyền 奘tráng 少thiểu 來lai 頗phả 得đắc 專chuyên 精tinh 教giáo 義nghĩa 。 唯duy 於ư 四tứ 禪thiền 九cửu 定định 未vị 暇hạ 安an 心tâm 。 今kim 願nguyện 託thác 慮lự 禪thiền 門môn 。 澄trừng 心tâm 定định 水thủy 。 制chế 情tình 猨viên 之chi 逸dật 躁táo 。 縶# 意ý 象tượng 之chi 奔bôn 馳trì 。 若nhược 不bất 斂liểm 迹tích 山sơn 中trung 不bất 可khả 成thành 就tựu 。 今kim 承thừa 此thử 州châu 崇sùng 高cao 少thiểu 室thất 。 在tại 嶺lĩnh 嶂# 重trùng 疊điệp 峯phong 潤nhuận 多đa 奇kỳ 。 含hàm 孕dựng 風phong 雲vân 。 苞bao 蘊uẩn 仁nhân 智trí 。 菓quả 藥dược 豐phong 茂mậu 。 蘿# 薛tiết 清thanh 虛hư 。 實thật 海hải 內nội 之chi 名danh 山sơn 。 域vực 中trung 之chi 神thần 岳nhạc 。 其kỳ 間gian 復phục 有hữu 。 少thiểu 林lâm 伽già 藍lam 閑nhàn 居cư 寺tự 等đẳng 。 皆giai 跨khóa 枕chẩm 巖nham 壑hác 。 縈oanh 帶đái 林lâm 泉tuyền 。 佛Phật 事sự 尊tôn 嚴nghiêm 。 房phòng 宇vũ 閑nhàn 邃thúy 。 即tức 後hậu 魏ngụy 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 經kinh 之chi 處xứ 。 實thật 可khả 依y 歸quy 以dĩ 脩tu 禪thiền 觀quán 。 又hựu 兩lưỡng 踈sơ 朝triêu 士sĩ 。 尚thượng 解giải 歸quy 海hải 辭từ 榮vinh 。 巢sào 許hứa 俗tục 人nhân 。 猶do 知tri 栖tê 箕ki 蘊uẩn 素tố 。 況huống 玄huyền 奘tráng 出xuất 家gia 為vi 法pháp 。 翻phiên 滯trệ 闤hoàn 中trung 。 清thanh 風phong 敫# 人nhân 念niệm 之chi 增tăng 愧quý 者giả 也dã 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 明minh 踰du 七thất 曜diệu 。 照chiếu 極cực 九cửu 幽u 。 伏phục 乞khất 亮lượng 此thử 愚ngu 誠thành 。 特đặc 垂thùy 聽thính 許hứa 。 使sử 得đắc 絕tuyệt 囂hiêu 塵trần 於ư 眾chúng 俗tục 。 卷quyển 影ảnh 迹tích 於ư 人nhân 間gian 。 陪bồi 麋mi 庶thứ 之chi 群quần 。 隨tùy 鳧phù 鶴hạc 之chi 侶lữ 。 栖tê 身thân 片phiến 石thạch 之chi 上thượng 。 庇tí 影ảnh 一nhất 樹thụ 之chi 蔭ấm 。 守thủ 察sát 心tâm 猨viên 。 觀quán 法pháp 實thật 相tướng 。 令linh 四tứ 魔ma 九cửu 結kết 之chi 賊tặc 無vô 所sở 穿xuyên 窬# 。 五ngũ 忍nhẫn 十thập 行hành 之chi 心tâm 相tương 從tùng 引dẫn 發phát 。 作tác 菩Bồ 提Đề 之chi 由do 漸tiệm 。 為vi 彼bỉ 岸ngạn 之chi 良lương 因nhân 。 外ngoại 不bất 累lũy/lụy/luy 於ư 皇hoàng 風phong 。 內nội 有hữu 增tăng 於ư 行hành 業nghiệp 。 以dĩ 此thử 送tống 終chung 天thiên 之chi 恩ân 也dã 。 儻thảng 蒙mông 矜căng 許hứa 。 則tắc 廬lư 山sơn 惠huệ 遠viễn 雅nhã 操thao 庶thứ 追truy 。 剡# 岫# 道đạo 林lâm 清thanh 微vi 望vọng 續tục 。 仍nhưng 冀ký 禪thiền 觀quán 之chi 餘dư 時thời 間gian 翻phiên 譯dịch 。 無vô 任nhậm 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 之chi 至chí 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 宸# 威uy 。 追truy 深thâm 戰chiến 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。

皇hoàng 帝đế 報báo 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 請thỉnh 入nhập 嵩tung 岳nhạc 表biểu 勅sắc 書thư

省tỉnh 表biểu 。 知tri 欲dục 晦hối 迹tích 巖nham 泉tuyền 。 追truy 林lâm 遠viễn 而nhi 架# 往vãng 。 託thác 慮lự 禪thiền 寂tịch 。 軌quỹ 澄trừng 什thập 以dĩ 標tiêu 今kim 。 仰ngưỡng 挹ấp 風phong 徽# 。 寔thật 所sở 欽khâm 尚thượng 。 朕trẫm 業nghiệp 空không 學học 寡quả 。 靡mĩ 究cứu 高cao 深thâm 。 然nhiên 以dĩ 淺thiển 識thức 薄bạc 聞văn 未vị 見kiến 其kỳ 可khả 。 法Pháp 師sư 津tân 梁lương 三tam 界giới 。 汲cấp 引dẫn 四tứ 生sanh 。 智trí 晈hiểu 心tâm 燈đăng 。 定định 凝ngưng 意ý 水thủy 。 非phi 情tình 塵trần 之chi 所sở 曀ê 。 豈khởi 識thức 浪lãng 之chi 能năng 驚kinh 。 然nhiên 道Đạo 德đức 所sở 居cư 。 何hà 必tất 大đại 華hoa 疊điệp 嶺lĩnh 。 空không 寂tịch 可khả 舍xá 。 豈khởi 獨độc 少thiểu 室thất 重trọng/trùng 巒# 。 幸hạnh 戢tập 來lai 言ngôn 。 勿vật 復phục 陳trần 請thỉnh 。 則tắc 市thị 朝triêu 大đại 隱ẩn 。 不bất 獨độc 貴quý 於ư 昔tích 賢hiền 。 見kiến 聞văn 弘hoằng 益ích 。 更cánh 可khả 珍trân 於ư 即tức 代đại 勅sắc (# 內nội 與dữ 出xuất 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。

謝tạ 勅sắc 書thư 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 使sử 人nhân 李# 君quân 信tín 至chí 。 垂thùy 賜tứ 手thủ 詔chiếu 。 銀ngân 鉤câu 麗lệ 於ư 丹đan 字tự 。 [完-兀+(企-止+目)]# 藻tảo 欝uất 彼bỉ 河hà 圖đồ 。 磊lỗi 落lạc 帶đái 峯phong 岳nhạc 之chi 形hình 。 郁uất 潤nhuận 抱bão 風phong 雲vân 之chi 氣khí 。 不bất 謂vị 白bạch 藏tạng 之chi 暮mộ 。 更cánh 覩đổ 春xuân 葩ba 之chi 文văn 。 身thân 居cư 伊y 洛lạc 之chi 間gian 。 忽hốt 矚chú 崐# 荊kinh 之chi 寶bảo 。 捧phủng 對đối 歡hoan 欣hân 。 手thủ 舞vũ 足túc 蹈đạo 。 昔tích 季quý 重trọng/trùng 蒙mông 魏ngụy 君quân 之chi 禮lễ 。 唯duy 敘tự 睽# 離ly 。 慧tuệ 遠viễn 辱nhục 晉tấn 帝đế 之chi 書thư 。 纔tài 令linh 給cấp 米mễ 。 未vị 覩đổ 詞từ 兼kiêm 空không 寂tịch 可khả 舍xá 之chi 旨chỉ 。 誨hối 示thị 大đại 隱ẩn 朝triêu 市thị 之chi 情tình 。 固cố 知tri 聖Thánh 主Chủ 之chi 懷hoài 。 窮cùng 神thần 罄khánh 俗tục 。 綜tống 有hữu 該cai 無vô 。 超siêu 義nghĩa 軒hiên 而nhi 更cánh 高cao 。 架# 曹tào 馬mã 而nhi 逾du 遠viễn 者giả 矣hĩ 。 但đãn 玄huyền 奘tráng 素tố 絲ti 之chi 質chất 。 尤vưu 畏úy 朱chu 藍lam 。 葛cát 藟# 之chi 身thân 。 寔thật 希hy 松tùng 杞# 。 思tư 願nguyện 婫# 烟yên 霞hà 於ư 少thiểu 室thất 。 偶ngẫu 泉tuyền 石thạch 於ư 嵩tung 阿a 。 允duẫn 避tị 溺nịch 之chi 情tình 。 終chung 防phòng 火hỏa 之chi 志chí 。 所sở 以dĩ 敢cảm 竭kiệt 愚ngu 瞽# 。 昧muội 死tử 陳trần 聞văn 。 庶thứ 陶đào 甄chân 之chi 慈từ 無vô 遺di 鳧phù 鷃# 。 雲vân 雨vũ 之chi 澤trạch 不bất 棄khí 鼄# 蝥# 。 而nhi 明minh 詔chiếu [雨/浦]# 臨lâm 不bất 垂thùy 亮lượng 許hứa 。 仍nhưng 降giáng/hàng 恩ân 獎tưởng 。 曲khúc 存tồn 耀diệu 輝huy 。 賁# 五ngũ 情tình 戰chiến 懼cụ 。 不bất 知tri 所sở 守thủ 。 既ký 勅sắc 戢tập 來lai 言ngôn 。 不bất 堪kham 更cánh 請thỉnh 。 謹cẩn 附phụ 謝tạ 聞văn 。 唯duy 增tăng 悚tủng 越việt 。 謹cẩn 言ngôn 。

法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 重trọng/trùng 請thỉnh 入nhập 山sơn 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 玄huyền 奘tráng 庸dong 虛hư 。 幸hạnh 參tham 梵Phạm 侶lữ 。 貞trinh 觀quán 之chi 日nhật 。 早tảo 沐mộc 殊thù 私tư 。 永vĩnh 徽# 以dĩ 來lai 。 極cực 叨# 恩ân 遇ngộ 。 顧cố 循tuần 菲# 劣liệt 。 每mỗi 用dụng 慚tàm 負phụ 。 自tự 奉phụng 詔chiếu 翻phiên 譯dịch 一nhất 十thập 五ngũ 年niên 。 夙túc 夜dạ 匪phỉ 遑hoàng 。 思tư 力lực 疲bì 盡tận 。 行hành 年niên 六lục 十thập 。 又hựu 嬰anh 風phong 疹chẩn 。 心tâm 緒tự 迷mê 謬mậu 。 非phi 復phục 平bình 常thường 。 朽hủ 疾tật 相tương/tướng 仍nhưng 。 前tiền 塗đồ 詎cự 幾kỷ 。 今kim 既ký 不bất 任nhậm 專chuyên 譯dịch 。 豈khởi 宜nghi 濫lạm 竊thiết 鴻hồng 恩ân 。 見kiến 在tại 翻phiên 經kinh 等đẳng 僧Tăng 並tịnh 乞khất 停đình 廢phế 。 請thỉnh 將tương 一nhất 二nhị 弟đệ 子tử 移di 住trụ 玉ngọc 華hoa 。

時thời 翻phiên 小tiểu 經kinh 。 兼kiêm 得đắc 念niệm 誦tụng 。 上thượng 資tư 國quốc 慶khánh 。 下hạ 畢tất 餘dư 年niên 。 并tinh 乞khất 衛vệ 士sĩ 五ngũ 人nhân 依y 舊cựu 防phòng 守thủ 。 庶thứ 荷hà 宸# 造tạo 免miễn 其kỳ 愆khiên 戾lệ 。 無vô 任nhậm 懇khẩn 至chí 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 觸xúc 威uy 嚴nghiêm 。 伏phục 深thâm 戰chiến 懼cụ 。 謹cẩn 言ngôn 。

謝tạ 得đắc 入nhập 山sơn 表biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 奉phụng 昨tạc 一nhất 日nhật 恩ân 勅sắc 。 許hứa 玄huyền 奘tráng 并tinh 弟đệ 子tử 移di 住trụ 玉ngọc 華hoa 。 翻phiên 經kinh 僧Tăng 等đẳng 隨tùy 往vãng 翻phiên 譯dịch 。 依y 舊cựu 供cung 給cấp 。 喜hỷ 荷hà 兼kiêm 極cực 。 踴dũng 躍dược 參tham 并tinh 。 玄huyền 奘tráng 庸dong 流lưu 末mạt 品phẩm 。 屢lũ 叨# 聖thánh 眷quyến 。 至chí 仁nhân 曲khúc 逮đãi 。 殊thù 澤trạch 再tái 加gia 。 優ưu 其kỳ 事sự 業nghiệp 。 居cư 之chi 顯hiển 隩# 。 撫phủ 心tâm 增tăng 愧quý 。 荷hà 施thí 逾du 深thâm 。 一nhất 介giới 徵trưng 生sanh 。 萬vạn 殞vẫn 寧ninh 答đáp 。 不bất 勝thắng 感cảm 戴đái 之chi 極cực 。 謹cẩn 詣nghệ 闕khuyết 陳trần 謝tạ 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 言ngôn 。

請Thỉnh 御Ngự 製Chế 大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 序Tự 表Biểu

沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 言ngôn 。 竊thiết 尋tầm 。 佛Phật 法Pháp 大Đại 乘Thừa 。 般Bát 若Nhã 為vi 本bổn 。 陶đào 鈞quân 妙diệu 相tướng 。 罔võng 不bất 具cụ 該cai 。 先tiên 代đại 帝đế 王vương 。 福phước 有hữu 優ưu 劣liệt 。 感cảm 通thông 正Chánh 法Pháp 。 未vị 盡tận 梵Phạm 文văn 。 然nhiên 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 惣# 廿# 萬vạn 偈kệ 。 西tây 域vực 以dĩ 為vi 鎮trấn 國quốc 重trọng/trùng 寶bảo 。 多đa 祕bí 不bất 傳truyền 。 伏phục 惟duy 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 化hóa 洽hiệp 無vô 幽u 。 聖thánh 教giáo 潛tiềm 被bị 。 致trí 斯tư 奧áo 典điển 絕tuyệt 域vực 來lai 臻trăn 。 玄huyền 奘tráng 往vãng 恃thị 國quốc 威uy 。 遐hà 方phương 問vấn 道đạo 。 備bị 歷lịch 艱gian 險hiểm 。 搜sưu 求cầu 遺di 法pháp 。 獲hoạch 歸quy 中trung 國quốc 。 十thập 有hữu 九cửu 年niên 。 翻phiên 譯dịch 梵Phạm 文văn 千thiên 三tam 百bách 餘dư 卷quyển 。 但đãn 玄huyền 奘tráng 年niên 垂thùy 七thất 十thập 。 勞lao 疹chẩn 屢lũ 嬰anh 。 恐khủng 先tiên 朝triêu 露lộ 。 無vô 酬thù 天thiên 造tạo 。 是thị 以dĩ 力lực 此thử 衰suy 弊tệ 。 光quang 燭chúc 纏triền 宵tiêu 。 祗chi 奉phụng 詔chiếu 恩ân 。 夙túc 夜dạ 翻phiên 譯dịch 。 以dĩ 顯hiển 慶khánh 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 起khởi 首thủ 。 譯dịch 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 至chí 今kim 龍long 朔sóc 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 廿# 三tam 日nhật 絕tuyệt 筆bút 。 合hợp 成thành 六lục 百bách 卷quyển 。 願nguyện 斯tư 妙diệu 善thiện 。 仰ngưỡng 資tư 國quốc 祚tộ 。 上thượng 延diên 七thất 廟miếu 。 咸hàm 登đăng 萬vạn 福phước 。 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 。 重trọng/trùng 暉huy 日nhật 月nguyệt 。 合hợp 德đức 乾can/kiền/càn 坤# 。 永vĩnh 御ngự 金kim 輪luân 。 獨độc 昌xương 沙sa 界giới 。 皇hoàng 儲trữ 隆long 盤bàn 石thạch 之chi 固cố 。 諸chư 王vương 茂mậu 本bổn 枝chi 之chi 榮vinh 。 冥minh 慶khánh 所sở 覃# 。 遐hà 休hưu 靡mĩ 際tế 。 功công 福phước 既ký 大đại 。 不bất 敢cảm 緘giam 默mặc 。 望vọng 請thỉnh 御ngự 製chế 序tự 文văn 。 皇hoàng 太thái 子tử 敕sắc 述thuật 聖thánh 記ký 。 庶thứ 使sử 萬vạn 方phương 昧muội 俗tục 。 覩đổ 天thiên 藻tảo 而nhi 悟ngộ 至Chí 真Chân 。 九cửu 宇vũ 生sanh 靈linh 。 觀quán 寶bảo 乘thừa 而nhi 知tri 帝đế 力lực 。 玄huyền 門môn 益ích 峻tuấn 。 緇# 徒đồ 增tăng 躍dược 。 塵trần 劫kiếp 有hữu 涯nhai 。 妙diệu 善thiện 無vô 盡tận 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 詔chiếu 玉ngọc 華hoa 翻phiên 譯dịch 。 不bất 獲hoạch 詣nghệ 闕khuyết 。 謹cẩn 遣khiển 弟đệ 子tử 窺khuy 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 輕khinh 黷# 宸# 嚴nghiêm 。 伏phục 增tăng 悚tủng 灼chước 。 謹cẩn 言ngôn 。

龍long 朔sóc 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 廿# 二nhị 日nhật 坊phường 州châu 宣tuyên 君quân 懸huyền 玉ngọc 華hoa 寺tự 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 上thượng 表biểu

十thập 二nhị 月nguyệt 七thất 日nhật 通thông 事sự 舍xá 人nhân 憑bằng 義nghĩa 宣tuyên 口khẩu 勅sắc 許hứa 製chế