四Tứ 分Phần 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 鈔Sao 科Khoa

宋Tống 允Duẫn 堪Kham 述Thuật

釋thích 四tứ 分phần/phân 律luật 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 鈔sao 科khoa 文văn

天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 。 允duẫn 堪kham 。 述thuật 。

-# 鈔sao 科khoa 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 題đề 目mục (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 鈔sao 題đề (# 四tứ 分phần/phân )#

-# 二nhị 舉cử 述thuật 號hiệu (# 終chung 南nam )#

-# 二nhị 本bổn 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 在tại 日nhật 教giáo 興hưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 制chế 道đạo 敘tự 教giáo 興hưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 說thuyết 處xứ (# 原nguyên 夫phu )#

-# 二nhị 示thị 被bị 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 別biệt 益ích (# 寫tả 冶dã )#

-# 二nhị 指chỉ 通thông 益ích (# 慈từ 風phong )#

-# 二nhị 今kim 機cơ 別biệt 敘tự 教giáo 興hưng (# 三tam )#

-# 初sơ 愛ái 道đạo 五ngũ 百bách 初sơ 請thỉnh 度độ 緣duyên (# 時thời 有hữu )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 鑑giám 機cơ 恐khủng 陷hãm 正Chánh 法Pháp (# 蓋cái 大đại )#

-# 三tam 慶khánh 喜hỷ 哀ai 請thỉnh 八bát 敬kính 令linh 傳truyền (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 末mạt 後hậu 漸tiệm 將tương 訛ngoa 善thiện (# 洎kịp 如như )#

-# 三tam 今kim 師sư 遂toại 伸thân 撰soạn 述thuật (# 三tam )#

-# 初sơ 師sư 承thừa 有hữu 據cứ 濡nhu 毫hào 被bị 機cơ (# 余dư 忝thiểm )#

-# 二nhị 遮già 煩phiền 取thủ 要yếu 勒lặc 成thành 篇thiên 卷quyển (# 若nhược 文văn )#

-# 三tam 正chánh 立lập 宗tông 本bổn 傍bàng 取thủ 會hội 通thông (# 今kim 所sở )#

-# 二nhị 正chánh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 列liệt 篇thiên 目mục (# 勸khuyến 學học )#

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 別biệt 解giải (# 三tam 十thập )#

-# 初sơ 勸khuyến 學học 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 順thuận 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận (# 二nhị )#

-# 初Sơ 約Ước 四Tứ 經Kinh 明Minh (# 第Đệ 一Nhất )#

-# 二nhị 據cứ 二nhị 論luận 辨biện (# 大đại 智trí )#

-# 二nhị 引dẫn 小Tiểu 乘Thừa 律luật 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 律luật (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 引dẫn 兩lưỡng 論luận (# 成thành 實thật )#

-# 二nhị 違vi 損tổn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 總Tổng 引Dẫn 諸Chư 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 律luật 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 本bổn 宗tông (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 引dẫn 異dị 部bộ (# 十thập 誦tụng )#

-# 三tam 業nghiệp 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 威uy 儀nghi (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 明minh 戒giới 分phần/phân (# 佛Phật 告cáo )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến (# 總tổng 計kế )#

-# 二nhị 釋thích 聚tụ 篇thiên 至chí 三tam 十thập 雜tạp 篇thiên ○#

-# 三tam 流lưu 通thông ○#

-# ○# 二nhị 釋thích 聚tụ 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 列liệt 七thất 聚tụ (# 七thất )#

-# 初sơ 八bát 棄khí (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 僧Tăng 殘tàn (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 偷thâu 蘭lan (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 二nhị 提đề (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 提đề 舍xá (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 吉cát 羅la (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 惡ác 說thuyết (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 別biệt 問vấn 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 名danh 異dị 體thể 同đồng (# 問vấn 曰viết )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 能năng 所sở 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 治trị 行hành 立lập 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 明minh (# 言ngôn 毗tỳ )#

-# 二nhị 雙song 結kết (# 此thử 上thượng )#

-# 二nhị 就tựu 所sở 詮thuyên 行hành 立lập 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 因nhân 果quả 二nhị 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu (# 此thử 下hạ )#

-# 二nhị 合hợp 解giải (# 言ngôn 尸thi )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 論luận 強cường 弱nhược (# 雖tuy 因nhân )#

-# 二nhị 互hỗ 攝nhiếp 理lý 通thông (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 示thị 受thọ 隨tùy 兩lưỡng 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 上thượng 明minh )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 受thọ 隨tùy (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 受thọ (# 言ngôn 受thọ )#

-# 二nhị 辨biện 隨tùy (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị 隨tùy )#

二nhị 分phần 示thị 二nhị 種chủng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 顯hiển (# 隨tùy 有hữu )#

-# 二nhị 歷lịch 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 二nhị 持trì (# 所sở 言ngôn )#

-# 二nhị 明minh 兩lưỡng 犯phạm (# 言ngôn 止chỉ )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 故cố 二nhị )#

-# ○# 三tam 結kết 界giới 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 定định 量lượng (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 大đại 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 開khai 章chương (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 隨tùy 章chương 正chánh 辨biện (# 六lục )#

-# 初sơ 簡giản 緣duyên (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 立lập 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 界giới 相tương/tướng (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 辨biện 界giới 形hình (# 見kiến 論luận )#

-# 二nhị 義nghĩa 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 相tương 隨tùy 時thời (# 義nghĩa 云vân )#

-# 二nhị 唱xướng 結kết 離ly 過quá (# 然nhiên 須tu )#

-# 三tam 唱xướng 形hình (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 集tập 僧Tăng (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 辨biện 欲dục (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 作tác 法pháp (# 第đệ 六lục )#

-# 三tam 戒giới 場tràng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 分phần/phân 章chương (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 隨tùy 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 竪thụ 標tiêu (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 立lập 圖đồ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 意ý 示thị 圖đồ (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 覆phú 顯hiển 三tam 相tương/tướng (# 今kim 依y )#

-# 三tam 結kết 屬thuộc 宜nghi 通thông (# 上thượng 來lai )#

-# 三tam 擇trạch 非phi (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 唱xướng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 唱xướng 結kết 戒giới 場tràng (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 唱xướng 法pháp (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 加gia 羯yết 磨ma (# 上thượng 座tòa )#

-# 二nhị 唱xướng 結kết 大đại 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 唱xướng 相tương/tướng (# 次thứ 結kết )#

-# 二nhị 加gia 結kết 法pháp (# 上thượng 座tòa )#

-# 五ngũ 解giải 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 無vô 場tràng 大đại 界giới (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 解giải 有hữu 場tràng 大đại 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 解giải 法pháp (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 通thông 示thị 失thất 否phủ/bĩ (# 此thử 律luật )#

-# ○# 四tứ 集tập 眾chúng 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 鳴minh 稚trĩ (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 教giáo 顯hiển 功công (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 維duy 那na 打đả 法pháp (# 既ký 知tri )#

-# 三tam 翻phiên 辨biện 華hoa 梵Phạm (# 西tây 傳truyền )#

-# 四tứ 作tác 相tương/tướng 義nghĩa 通thông (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 集tập 僧Tăng (# 二nhị )#

-# 初sơ 作tác 法pháp 攝nhiếp (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 自tự 然nhiên 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 可khả 分phân 別biệt (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 (# 二nhị 不bất )#

-# 三tam 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 四tứ 僧Tăng (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 結kết 簡giản 淨tịnh 穢uế (# 義nghĩa 云vân )#

-# ○# 五ngũ 足túc 數số 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 列liệt 二nhị 部bộ 人nhân 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 他tha 部bộ 及cập 義nghĩa 加gia (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 本bổn 宗tông 自tự 列liệt 相tương/tướng (# 此thử 律luật )#

-# 三tam 他tha 本bổn 共cộng 列liệt 相tương/tướng (# 和hòa 尚thượng )#

-# 二nhị 簡giản 辨biện 應ưng 法pháp 是thị 非phi (# 三tam )#

-# 初sơ 未vị 言ngôn 開khai 足túc (# 義nghĩa 云vân 十thập )#

-# 二nhị 示thị 自tự 言ngôn 相tương/tướng (# 義nghĩa 云vân 自tự )#

-# 三tam 避tị 惡ác 離ly 過quá (# 義nghĩa 云vân 若nhược )#

-# 二nhị 簡giản 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 簡giản 內nội 外ngoại (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 簡giản 坐tọa 立lập (# 若nhược 欲dục )#

-# ○# 六lục 受thọ 欲dục 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 欲dục 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 釋thích (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 問vấn 無vô )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 屏bính 處xứ 受thọ 欲dục (# 二nhị )#

-# 初sơ 健kiện 者giả 廣quảng 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 說thuyết (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 辨biện 轉chuyển 他tha (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 通thông 問vấn (# 問vấn 欲dục )#

-# 二nhị 病bệnh 人nhân 開khai 略lược (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 示thị 略lược 法pháp (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 別biệt 問vấn 現hiện 相tướng (# 問vấn 餘dư )#

-# 二nhị 辨biện 入nhập 眾chúng 說thuyết 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 儀nghi (# 對đối 眾chúng )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 問vấn 合hợp 說thuyết 成thành 否phủ/bĩ (# 問vấn 對đối )#

-# 二nhị 問vấn 多đa 坐tọa 多đa 立lập (# 問vấn 欲dục )#

-# 三tam 問vấn 遇ngộ 緣duyên 失thất 否phủ/bĩ (# 問vấn 睡thụy )#

-# 四tứ 問vấn 事sự 訖ngật 不bất 來lai (# 問vấn 與dữ )#

-# ○# 七thất 十thập 戒giới 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 出xuất 家gia (# 七thất )#

-# 初sơ 推thôi 功công 離ly 苦khổ (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 制chế 聽thính 和hòa 合hợp (# 五ngũ 百bách )#

-# 三tam 立lập 法pháp 請thỉnh 師sư (# 次thứ 請thỉnh )#

-# 四tứ 嚴nghiêm 地địa 施thí 座tòa (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 五ngũ 辭từ 親thân 革cách 俗tục (# 欲dục 出xuất )#

-# 六lục 說thuyết 法Pháp 披phi 剃thế (# 入nhập 道đạo )#

-# 七thất 禮lễ 慶khánh 悅duyệt 情tình (# 度độ 人nhân )#

-# 三tam 受thọ 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 集tập 僧Tăng 和hòa 白bạch (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 受thọ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 受thọ 前tiền 方phương 便tiện (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 正chánh 受thọ 說thuyết 相tương/tướng (# 我ngã 某mỗ )#

-# 三tam 別biệt 示thị 餘dư 法pháp (# 既ký 知tri )#

-# 四tứ 受thọ 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 捨xả 衣y 法pháp (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 受thọ 捨xả 鉢bát 法pháp (# 受thọ 鉢bát )#

-# 五ngũ 說thuyết 淨tịnh (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 捨xả 墮đọa (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 說thuyết 戒giới (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 通thông 別biệt 二nhị 說thuyết (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 辨biện 五ngũ 德đức 十thập 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 五ngũ 德đức (# 愛ái 道đạo )#

-# 二nhị 辨biện 十thập 數số (# 僧Tăng 祇kỳ )#

三Tam 明Minh 式thức 叉xoa 對đối 首thủ

-# 八bát 安an 居cư (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 受thọ 日nhật (# 第đệ 九cửu )#

-# 十thập 自tự 恣tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 眾chúng 別biệt 自tự 恣tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 人nhân 已dĩ 下hạ 通thông 別biệt 法pháp (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 四tứ 人nhân 已dĩ 下hạ 對đối 首thủ 法pháp (# 對đối 首thủ )#

-# 二nhị 示thị 受thọ 誦tụng 賞thưởng 罰phạt (# 母mẫu 論luận )#

-# ○# 八bát 學học 戒giới 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 翻phiên 名danh (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 乞khất 戒giới (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 秉bỉnh 法pháp (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 六lục 法pháp (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 行hành 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 年niên 十thập 八bát (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 三tam 法pháp (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 十thập 八bát 法pháp (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 伸thân 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 授thọ 法pháp 儀nghi 軌quỹ (# 問vấn 受thọ )#

-# 二nhị 問vấn 年niên 減giảm 開khai 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 問vấn 成thành 否phủ/bĩ (# 問vấn 學học )#

-# 二nhị 義nghĩa 斥xích 今kim 非phi (# 義nghĩa 云vân )#

-# 三tam 遮già 其kỳ 妄vọng 引dẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 斥xích 妄vọng 引dẫn (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 辨biện 年niên 十thập 二nhị (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 相tương/tướng 造tạo )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 問vấn 何hà )#

-# 三tam 義nghĩa 解giải (# 義nghĩa 云vân )#

-# ○# 九cửu 畜súc 眾chúng 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 畜súc 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 度độ 人nhân (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 依y 止chỉ (# 若nhược 受thọ )#

-# 二nhị 制chế 乞khất (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 乞khất 示thị 儀nghi (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 問vấn 和hòa 加gia 法pháp (# 僧Tăng 作tác )#

-# ○# 十thập 具cụ 戒giới 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 由do 藉tạ (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 本bổn 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 分phần/phân 文văn (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 隨tùy 章chương 正chánh 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 請thỉnh 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 敘tự 請thỉnh 意ý (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 請thỉnh 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 請thỉnh 二nhị 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 和hòa 尚thượng (# 先tiên 明minh )#

-# 二nhị 闍xà 梨lê (# 注chú 次thứ 請thỉnh )#

-# 二nhị 問vấn 師sư 名danh 義nghĩa (# 問vấn 何hà )#

-# 三tam 簡giản 德đức 秉bỉnh 宣tuyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 選tuyển 德đức 攝nhiếp 人nhân (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 詰cật 彼bỉ 白bạch 讀đọc (# 問vấn 諸chư )#

-# 二nhị 戒giới 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 陳trần 緣duyên 境cảnh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 開khai 彼bỉ 心tâm 懷hoài (# 知tri 所sở )#

-# 三tam 安an 置trí (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 白bạch 差sai (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 出xuất 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 差sai 問vấn 所sở 因nhân (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 威uy 儀nghi 出xuất 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn 前tiền 方phương 便tiện (# 今kim 正chánh )#

-# 二nhị 正chánh 問vấn 遮già 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 難nạn/nan (# 一nhất 汝nhữ )#

-# 二nhị 問vấn 遮già (# 問vấn 巳tị )#

-# 三tam 問vấn 章chương 示thị 察sát (# 又hựu 當đương )#

-# 六lục 白bạch 喚hoán (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 乞khất 戒giới (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 和hòa 白bạch (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 問vấn 難nạn/nan (# 第đệ 九cửu )#

-# 十thập 正chánh 受thọ (# 六lục )#

-# 初sơ 標tiêu 結kết 導đạo 發phát 上thượng 心tâm (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 證chứng 持trì 優ưu 劣liệt (# 智Trí 度Độ )#

-# 三tam 示thị 量lượng 內nội 外ngoại 推thôi 功công (# 當đương 廣quảng )#

-# 四tứ 檢kiểm 校giáo 離ly 非phi 從tùng 正chánh (# 正chánh 作tác )#

-# 五ngũ 秉bỉnh 法pháp 授thọ 體thể 記ký 時thời (# 知tri 是thị )#

-# 六lục 緣duyên 難nạn/nan 開khai 加gia 三tam 二nhị (# 此thử 律luật )#

-# 三tam 至chí 僧Tăng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 敘tự 由do (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 陳trần 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 就tựu 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 僧Tăng 來lai 成thành 受thọ (# 一nhất 問vấn )#

-# 二nhị 問vấn 俗tục 舍xá 結kết 受thọ (# 二nhị 問vấn )#

-# 三tam 問vấn 本bổn 法pháp 受thọ 名danh (# 三tam 問vấn )#

-# 四tứ 問vấn 本bổn 法pháp 僧Tăng 寺tự (# 四tứ 問vấn )#

-# 五ngũ 問vấn 俗tục 相tương/tướng 開khai 受thọ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 陳trần 問vấn 答đáp (# 五ngũ 問vấn )#

-# 二nhị 雙song 結kết 得đắc 否phủ/bĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 得đắc 受thọ (# 問vấn 云vân )#

-# 二nhị 問vấn 不bất 得đắc (# 問vấn 云vân )#

-# 三tam 縱túng/tung 奪đoạt 歸quy 宗tông (# 今kim 兩lưỡng )#

-# 六lục 問vấn 開khai 別biệt 送tống 往vãng (# 六lục 問vấn )#

-# 七thất 問vấn 尼ni 須tu 結kết 界giới (# 七thất 問vấn )#

-# 八bát 問vấn 本bổn 法pháp 安an 置trí (# 八bát 問vấn )#

-# 九cửu 問vấn 請thỉnh 師sư 方phương 法pháp (# 九cửu 問vấn )#

-# 十thập 問vấn 乞khất 戒giới 儀nghi 軌quỹ (# 十thập 問vấn )#

-# 四tứ 戒giới 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 說thuyết 八bát 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 八bát 棄khí (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 示thị 四tứ 依y (# 次thứ 當đương )#

-# 二nhị 受thọ 已dĩ 告cáo 陳trần (# 汝nhữ 已dĩ )#

-# 三tam 義nghĩa 設thiết 餘dư 行hành (# 義nghĩa 云vân )#

-# 五ngũ 退thoái 捨xả (# 三tam )#

-# 初sơ 本bổn 宗tông 對đối 內nội 眾chúng (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 婆bà 論luận 通thông 餘dư 人nhân (# 婆bà 論luận )#

-# 三tam 示thị 無vô 知tri 傷thương 歎thán (# 今kim 時thời )#

-# ○# 十thập 一nhất 六lục 念niệm 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 日nhật 月nguyệt (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 食thực 處xứ (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 受thọ 時thời (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 衣y 鉢bát (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 背bối/bội 別biệt (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 康khang 羸luy (# 第đệ 六lục )#

-# ○# 十thập 二nhị 受thọ 衣y 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 十thập 七thất )#

-# 初sơ 制chế 聽thính (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 功công 能năng (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 釋thích 名danh (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 財tài 如như (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 體thể 如như (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 色sắc 如như (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 量lượng 如như (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 條điều 數số (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 隄đê 數số (# 第đệ 九cửu )#

-# 十thập 重trọng/trùng 數số (# 第đệ 十thập )#

-# 十thập 一nhất 作tác 法pháp (# 第đệ 十thập 一nhất )#

-# 十thập 二nhị 受thọ 法pháp (# 第đệ 十thập 二nhị )#

-# 十thập 三tam 捨xả 法pháp (# 第đệ 十thập 三tam )#

-# 十thập 四tứ 得đắc 失thất (# 第đệ 十thập 四tứ )#

-# 十thập 五ngũ 補bổ 浣hoán (# 第đệ 十thập 五ngũ )#

-# 十thập 六lục 敬kính 護hộ (# 第đệ 十thập 六lục )#

-# 十thập 七thất 坐tọa 具cụ (# 第đệ 十thập 七thất )#

-# ○# 十thập 三tam 受thọ 鉢bát 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 七thất )#

-# 初sơ 制chế 意ý (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 體thể 如như (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 色sắc 如như (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 量lượng 如như (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 受thọ 捨xả (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 失thất 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 問vấn 但đãn )#

-# 七thất 護hộ 法Pháp (# 第đệ 七thất )#

-# ○# 十thập 四tứ 淨tịnh 施thí 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 施thí 主chủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu 簡giản 略lược (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 展triển 轉chuyển (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 分phần/phân 列liệt (# 今kim 且thả )#

-# 二nhị 束thúc 位vị 對đối 人nhân (# 前tiền 三tam )#

-# 二nhị 請thỉnh 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 道đạo (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 對đối 俗tục (# 次thứ 錢tiền )#

-# 三tam 說thuyết 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 首thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 尼ni 說thuyết (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 俗tục 對đối 說thuyết (# 婆bà 論luận )#

-# 二nhị 心tâm 念niệm (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 四tứ 存tồn 亡vong (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 失thất 法pháp (# 第đệ 五ngũ )#

-# ○# 十thập 五ngũ 說thuyết 戒giới 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 六lục )#

-# 初sơ 時thời 節tiết (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 緣duyên 集tập (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 儀nghi 式thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 敘tự 意ý (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 依y 章chương 列liệt 釋thích (# 九cửu )#

-# 初sơ 鋪phô 設thiết 召triệu 集tập (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 因nhân 辨biện 行hành 籌trù (# 十thập 誦tụng )#

-# 三tam 入nhập 座tòa 說thuyết 偈kệ (# 初sơ 入nhập )#

-# 四tứ 水thủy 湯thang 盥quán 掌chưởng (# 年niên 少thiếu )#

-# 五ngũ 唱xướng 白bạch 行hành 籌trù (# 維duy 那na )#

-# 六lục 請thỉnh 差sai 陞thăng 座tòa (# 彼bỉ 維duy )#

-# 七thất 散tán 灑sái 供cúng 養dường (# 香hương 水thủy )#

-# 八bát 未vị 受thọ 退thoái 告cáo (# 供cúng 養dường )#

-# 九cửu 審thẩm 問vấn 送tống 心tâm (# 戒giới 師sư )#

-# 四tứ 差sai 使sử (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 差sai 使sử 往vãng 來lai (# 三tam )#

-# 初sơ 作tác 法pháp 差sai 往vãng (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 立lập 囑chúc 授thọ 人nhân (# 四tứ 分phần/phân )#

-# 三tam 受thọ 教giáo 歸quy 告cáo (# 尼ni 明minh )#

-# 二nhị 辨biện 尼ni 眾chúng 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 和hòa 白bạch 離ly 非phi (# 次thứ 說thuyết )#

-# 二nhị 說thuyết 終chung 告cáo 散tán (# 若nhược 說thuyết )#

-# 五ngũ 客khách 舊cựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 客khách 來lai 說thuyết 儀nghi (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 問vấn 有hữu 緣duyên 開khai 起khởi (# 問vấn 說thuyết )#

-# 二nhị 別biệt 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp 誦tụng 經Kinh (# 若nhược 眾chúng )#

-# 二nhị 識thức 疑nghi 發phát 露lộ (# 若nhược 於ư )#

-# 六lục 略lược 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 僧Tăng 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan 緣duyên 開khai 略lược (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 眾chúng 主chủ 告cáo 示thị (# 若nhược 眾chúng )#

-# 二nhị 別biệt 人nhân 法pháp (# 次thứ 明minh )#

-# ○# 十thập 六lục 安an 居cư 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 八bát )#

-# 初sơ 制chế 意ý (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 結kết 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 時thời 結kết 罪tội (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 示thị 過quá 依y 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 擇trạch 處xứ 離ly 過quá (# 明minh 了liễu )#

-# 二nhị 告cáo 俗tục 請thỉnh 僧Tăng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 五ngũ )#

-# 三tam 例lệ 歎thán (# 義nghĩa 云vân )#

-# 三tam 夏hạ 閏nhuận (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 對đối 首thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 安an 居cư 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 明minh (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 問vấn 所sở )#

-# 二nhị 後hậu 安an 居cư 法pháp (# 後hậu 安an )#

-# 五ngũ 心tâm 念niệm (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 忘vong 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 律luật (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 義nghĩa 斷đoạn (# 義nghĩa 云vân )#

-# 七thất 及cập 界giới (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 移di 夏hạ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 二nhị 難nạn/nan (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 移di 處xứ 結kết 成thành (# 若nhược 至chí )#

-# 三tam 問vấn 答đáp 除trừ 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 忘vong 不bất 受thọ 日nhật (# 問vấn 遇ngộ )#

-# 二nhị 問vấn 遇ngộ 難nạn/nan 不bất 還hoàn (# 問vấn 遇ngộ )#

-# ○# 十thập 七thất 受thọ 日nhật 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 六lục )#

-# 初sơ 受thọ 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 三Tam 寶Bảo 請thỉnh 召triệu (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 私tư 緣duyên 通thông 塞tắc (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 互hỗ 用dụng (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 受thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 辭từ (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 彰chương 示thị (# 此thử 對đối )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 羯yết 磨ma 開khai 受thọ (# 問vấn 尼ni )#

-# 二nhị 原nguyên 聖thánh 意ý 斥xích 非phi (# 義nghĩa 云vân )#

-# 四tứ 得đắc 重trọng/trùng (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 逢phùng 難nạn/nan (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 五ngũ 利lợi (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 名danh (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 彰chương 利lợi (# 五ngũ 利lợi )#

-# 三tam 示thị 過quá (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# ○# 十thập 八bát 自tự 恣tứ 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 制chế 意ý (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 時thời 節tiết (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 集tập 僧Tăng (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 差sai 使sử (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 廣quảng 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 差sai 使sử 告cáo 僧Tăng (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 傳truyền 教giáo 歸quy 眾chúng (# 尼ni 說thuyết )#

-# 二nhị 辨biện 略lược 法pháp (# 若nhược 大đại )#

-# 五ngũ 簡giản 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 二nhị 種chủng 五ngũ 德đức (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 顯hiển 差sai 二nhị 所sở 以dĩ (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 六lục 秉bỉnh 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 先tiên 定định 儀nghi 軌quỹ (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 集tập 欲dục 問vấn 宗tông (# 問vấn 僧Tăng )#

-# 三tam 正chánh 宣tuyên 羯yết 磨ma (# 大đại 姉# )#

-# 七thất 五ngũ 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 德đức 白bạch 和hòa (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 行hành 坐tọa 草thảo 法pháp (# 次thứ 明minh )#

-# 八bát 自tự 恣tứ (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 略lược 法pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 略lược 法pháp 如như 非phi (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 五ngũ 人nhân 隻chỉ 差sai (# 上thượng 明minh )#

-# 三tam 四tứ 人nhân 對đối 首thủ (# 若nhược 界giới )#

-# 四tứ 獨độc 住trụ 心tâm 念niệm (# 若nhược 依y )#

-# 十thập 雜tạp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 問vấn 說thuyết 辭từ (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 雜tạp 相tương/tướng (# 若nhược 僧Tăng )#

-# ○# 十thập 九cửu 師sư 徒đồ 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 十thập 三tam )#

-# 初sơ 師sư 徒đồ 名danh (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 依y 止chỉ 意ý (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 免miễn 依y 止chỉ (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 合hợp 依y 止chỉ (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 通thông 行hành 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 宗tông 通thông 行hành 七thất 法pháp (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 他tha 部bộ 幾kỷ 諫gián 二nhị 師sư (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 六lục 白bạch 事sự 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 白bạch 師sư 法pháp (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 隨tùy 師sư 法pháp (# 見kiến 論luận )#

-# 七thất 請thỉnh 經Kinh 法Pháp (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 報báo 恩ân 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 師sư 嚴nghiêm 修tu 敬kính (# 二nhị )#

-# 初sơ 執chấp 勞lao 申thân 奉phụng (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 失thất 禮lễ 貽# 殃ương (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 師sư 過quá 須tu 離ly

-# 九cửu 無vô 師sư 法pháp (# 第đệ 九cửu )#

-# 十thập 簡giản 師sư 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 示thị 闍xà 梨lê (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 別biệt 簡giản 二nhị 師sư (# 義nghĩa 云vân )#

-# 十thập 一nhất 請thỉnh 師sư 法pháp (# 第đệ 十thập 一nhất )#

-# 十thập 二nhị 攝nhiếp 師sư 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 相tương/tướng 攝nhiếp 軌quỹ 儀nghi (# 第đệ 十thập 二nhị )#

-# 二nhị 料liệu 簡giản 去khứ 住trụ (# 十thập 誦tụng )#

-# 十thập 三tam 訶ha 懺sám 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 訶ha 畜súc 如như 非phi (# 第đệ 十thập 三tam )#

-# 二nhị 懲# 責trách 離ly 過quá (# 義nghĩa 云vân )#

-# 三tam 折chiết 攝nhiếp 適thích 時thời (# 此thử 律luật )#

-# ○# 二nhị 十thập 致trí 敬kính 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 敬kính 寺tự (# 四tứ )#

-# 初sơ 內nội 違vi 外ngoại 失thất (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 引dẫn 示thị 名danh 處xứ (# 古cổ 德đức )#

-# 三tam 慢mạn 毀hủy 招chiêu 殃ương (# 五ngũ 百bách )#

-# 四tứ 翻phiên 辨biện 眾chúng 號hiệu (# 地địa 持trì )#

-# 二nhị 敬kính 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 敬kính 造tạo 乖quai 方phương (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 規quy 模mô 應ưng 法pháp (# 又hựu 佛Phật )#

-# 三tam 王vương 匠tượng 如như 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 兩lưỡng 如như 獲hoạch 福phước (# 敬kính 福phước )#

-# 二nhị 雙song 非phi 失thất 祐hựu (# 問vấn 居cư )#

-# 三tam 敬kính 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân 法pháp 變biến 訛ngoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 學học 習tập 忘vong 本bổn

-# 二nhị 抄sao 寫tả 亂loạn 真chân (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二Nhị 經Kinh 律Luật 彰Chương 報Báo (# 故Cố 敬Kính )#

-# 四tứ 敬kính 僧Tăng (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 過quá (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 多đa 文văn 示thị 非phi (# 故cố 大đại )#

-# 二nhị 引dẫn 二nhị 典điển 修tu 敬kính (# 大đại 悲bi )#

-# 五ngũ 定định 尊tôn (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 尊tôn [(白-日+田)/廾]# 呼hô 召triệu (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 明minh 上thượng 下hạ 坐tọa 儀nghi (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 六lục 致trí 拜bái (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 名danh (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 禮lễ 敬kính 合hợp 宜nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 法pháp 品phẩm 式thức (# 智Trí 度Độ )#

-# 二nhị 禮lễ 繞nhiễu 如như 非phi (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 語ngữ 受thọ 離ly 過quá (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 七thất 八bát 敬kính (# 二nhị )#

-# 初sơ 求cầu 度độ 元nguyên 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 曇đàm 彌di 致trí 請thỉnh (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 慶khánh 喜hỷ 遭tao 謫# (# 母mẫu 論luận )#

-# 三tam 推thôi 不bất 開khai 意ý (# 見kiến 論luận )#

-# 二nhị 申thân 敬kính 方phương 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 別biệt (# 然nhiên 法pháp )#

-# 二nhị 別biệt 陳trần (# 中trung 含hàm )#

-# 三tam 問vấn 答đáp (# 闕khuyết 何hà )#

-# 八bát 報báo 恩ân (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 醫y 藥dược (# 四tứ )#

-# 初sơ 開khai 所sở 乘thừa (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 明minh 醫y 治trị (# 見kiến 論luận )#

-# 三tam 辨biện 餘dư 術thuật (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 四tứ 示thị 藥dược 餌nhị (# 患hoạn 吐thổ )#

-# 十thập 殯tấn 終chung (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 遣khiển 殯tấn (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 示thị 所sở 呼hô (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# ○# 二nhị 十thập 一nhất 隨tùy 戒giới 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 七thất )#

-# 初sơ 八bát 棄khí (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 簡giản 所sở 釋thích

-# 二nhị 通thông 示thị 戒giới 數số (# 尼ni 總tổng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 大đại 婬dâm 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 婬dâm 戒giới )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 業nghiệp (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 辨biện 教giáo 他tha (# 若nhược 比tỉ )#

-# 二nhị 不bất 犯phạm

-# 二nhị 盜đạo 殺sát 妄vọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 殺sát 戒giới 委ủy 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 隨tùy 明minh (# 十thập 三tam )#

-# 初sơ 示thị 佛Phật 物vật (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 法pháp 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 義nghĩa 決quyết (# 義nghĩa 云vân )#

-# 三tam 顯hiển 僧Tăng 物vật (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 三Tam 寶Bảo 互hỗ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 寶bảo 唯duy 塞tắc (# 寶bảo 梁lương )#

-# 二nhị 僧Tăng 物vật 通thông 塞tắc (# 五ngũ 百bách )#

-# 五ngũ 當đương 體thể 互hỗ (# 三tam )#

-# 初sơ 他tha 部bộ (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 義nghĩa 判phán (# 義nghĩa 云vân )#

-# 三tam 本bổn 宗tông (# 此thử 律luật )#

-# 六lục 像tượng 寶bảo 互hỗ (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 物vật 自tự 互hỗ (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 辨biện 出xuất 貸thải (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 明minh 賓tân 客khách (# 二nhị )#

-# 初sơ 待đãi 道đạo 俗tục 法pháp (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 給cấp 病bệnh 僕bộc 法pháp (# 十thập 誦tụng )#

-# 十thập 示thị 人nhân 物vật (# 六lục )#

-# 初sơ 掌chưởng 護hộ 損tổn 失thất (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 寄ký 借tá 破phá 損tổn (# 十thập 誦tụng )#

-# 三tam 屬thuộc 賊tặc 成thành 否phủ/bĩ (# 有hữu 人nhân )#

-# 四tứ 未vị 抄sao 持trì 出xuất (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 五ngũ 自tự 他tha 輸du 稅thuế (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 六lục 狂cuồng 施thí 不bất 得đắc (# 伽già 論luận )#

-# 十thập 一nhất 非phi 人nhân 物vật (# 第đệ 十thập 一nhất )#

-# 十thập 二nhị 畜súc 生sanh 物vật (# 第đệ 十thập 二nhị )#

-# 十thập 三Tam 明Minh 盜đạo 業nghiệp (# 第đệ 十thập 三tam )#

-# 二nhị 不bất 犯phạm

-# 二nhị 殺sát 妄vọng 通thông 略lược

-# 三tam 摩ma 觸xúc 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 摩ma 訶ha )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 若nhược 尼ni )#

-# 二nhị 不bất 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 義nghĩa 設thiết (# 義nghĩa 云vân )#

-# 四tứ 八bát 事sự 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 八bát 事sự )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 不bất 犯phạm

-# 五ngũ 覆phú 藏tàng 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 覆phú 藏tàng )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn 義nghĩa 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn 辨biện 覆phú 藏tàng (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 明minh 發phát 露lộ (# 義nghĩa 云vân )#

-# 二nhị 對đối 異dị 眾chúng 不bất 成thành (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 不bất 犯phạm

-# 二nhị 僧Tăng 殘tàn ○#

-# 三tam 捨xả 墮đọa ○#

-# 四tứ 單đơn 提đề ○#

-# 五ngũ 提đề 舍xá ○#

-# 六lục 眾chúng 學học ○#

-# 七thất 滅diệt 諍tranh ○#

-# 二nhị 結kết 示thị ○#

-# ○# 二nhị 僧Tăng 殘tàn (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu 簡giản 示thị

-# 二nhị 別biệt 指chỉ 隨tùy 明minh (# 七thất )#

-# 初sơ 媒môi 嫁giá 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 媒môi 嫁giá )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 言ngôn 人nhân 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 言ngôn 人nhân )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 通thông 塞tắc (# 若nhược 被bị )#

-# 三tam 度độ 賊tặc 女nữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 度độ 賊tặc )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 第đệ 一nhất (# 十thập 誦tụng )#

-# 四tứ 四tứ 獨độc 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 顯hiển 總tổng (# 四tứ 獨độc )#

二nhị 分phần 四tứ 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 歷lịch 明minh 犯phạm 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 獨độc 渡độ 河hà (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 舉cử 緣duyên (# 先tiên 明minh )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 具cụ 解giải (# 四tứ )(# 如như 文văn )#

-# 二nhị 獨độc 入nhập 村thôn (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 標tiêu 緣duyên (# 獨độc 入nhập )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 具cụ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 單đơn 示thị 前tiền 一nhất (# 一nhất 是thị )#

-# 二nhị 合hợp 顯hiển 後hậu 三tam (# 二nhị 者giả )#

-# 三tam 獨độc 宿túc 戒giới (# 獨độc 宿túc )#

-# 四tứ 獨độc 後hậu 行hành (# 獨độc 在tại )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 不bất 犯phạm (# 三tam )#

-# 初sơ 開khai 渡độ 河hà (# 次thứ )#

-# 二nhị 開khai 村thôn 宿túc (# 入nhập 村thôn )#

-# 三tam 開khai 獨độc 行hành (# 獨độc 行hành )#

-# 五ngũ 受thọ 染nhiễm 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 受thọ 染nhiễm )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 定định 犯phạm (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 六lục 勸khuyến 受thọ 染nhiễm (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 標tiêu 緣duyên (# 勸khuyến 受thọ )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 略lược 解giải (# 一nhất 是thị )#

-# 七thất 汙ô 家gia 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 委ủy 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 律luật (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận (# 婆bà 論luận )#

-# 二nhị 不bất 犯phạm

-# ○# 三tam 捨xả 墮đọa (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu 簡giản 示thị

-# 二nhị 別biệt 舉cử 隨tùy 明minh (# 九cửu )#

-# 初sơ 離ly 衣y 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 離ly 衣y )#

-# 二nhị 具cụ 辨biện 第đệ 三tam (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 明minh 三tam 礙ngại (# 人nhân 衣y )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 界giới 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 當đương 宗tông 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 列liệt (# 四tứ 者giả )#

-# 二nhị 簡giản 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 簡giản 強cường 弱nhược (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 辨biện 勢thế 分phần/phân (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 據cứ 他tha 部bộ 明minh (# 四tứ )(# 如như 文văn )#

-# 二nhị 畜súc 寶bảo 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 畜súc 寶bảo )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương 通thông 制chế (# 寶bảo 是thị )#

-# 二nhị 開khai 畜súc 得đắc 否phủ/bĩ (# 八bát )#

-# 初sơ 田điền 宅trạch (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 園viên 池trì (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 鹽diêm 粟túc (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 奴nô 婢tỳ (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 群quần 畜súc (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 錢tiền 寶bảo (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 牀sàng 褥nhục (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 釜phủ 護hộ (# 第đệ 八bát )#

-# 三tam 貿mậu 寶bảo 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 貿mậu 寶bảo )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 示thị 相tương/tướng (# 此thử 律luật )#

-# 四tứ 販phán 賣mại 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 販phán 賣mại )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 貿mậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 語ngữ 易dị 成thành 淨tịnh (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 還hoàn 使sử 如như 非phi (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 彰chương 損tổn (# 五ngũ 百bách )#

-# 五ngũ 迴hồi 僧Tăng 僧Tăng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 廻hồi 僧Tăng )#

-# 二nhị 別biệt 解giải 二nhị 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 僧Tăng 物vật (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 辨biện 餘dư 物vật (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 六lục 乞khất 蘇tô 油du (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 乞khất 蘇tô )#

-# 二nhị 義nghĩa 詳tường 犯phạm 否phủ/bĩ (# 義nghĩa 云vân )#

-# 七thất 食thực 作tác 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 略lược 緣duyên (# 迴hồi 現hiện )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 犯phạm 相tương/tướng (# 若nhược 居cư )#

-# 八bát 畜súc 長trường/trưởng 鉢bát (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 過quá 畜súc )#

-# 二nhị 二nhị 三tam 別biệt 示thị (# 十thập 六lục )#

-# 九cửu 貿mậu 還hoàn 奪đoạt (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 貿mậu 衣y )#

-# 二nhị 一nhất 四tứ 別biệt 示thị (# 十thập 誦tụng )#

-# ○# 四tứ 單đơn 提đề 奪đoạt (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 標tiêu 簡giản 示thị

-# 二nhị 別biệt 舉cử 隨tùy 明minh (# 百bách 一nhất )#

-# 初sơ 小tiểu 妄vọng 語ngữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 二nhị 惡ác 罵mạ 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 三tam 兩lưỡng 舌thiệt 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 四tứ 共cộng 男nam 宿túc (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 五ngũ 未vị 具cụ 宿túc (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 六lục 同đồng 誦tụng 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 七thất 說thuyết 麤thô 罪tội (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 八bát 說thuyết 法Pháp 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 九cửu 掘quật 地địa 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 解giải 犯phạm 相tương/tướng

-# 十thập 壞hoại 生sanh 種chủng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 示thị 犯phạm 否phủ/bĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 論luận 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 種chủng 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 列liệt 種chủng 淨tịnh (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 對đối 種chủng 分phần/phân 淨tịnh (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 定định 輕khinh 重trọng (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 示thị 開khai (# 見kiến 論luận )#

-# 十thập 一nhất 露lộ 地địa 敷phu (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 釋thích

-# 十thập 二nhị 屏bính 處xứ 敷phu (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu (# 屏bính 處xứ )#

-# 二nhị 示thị 緣duyên (# 具cụ 六lục )#

-# 十thập 三tam 強cường/cưỡng 敷phu 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 釋thích

-# 十thập 四tứ 用dụng 蟲trùng 水thủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 釋thích

-# 十thập 五ngũ 別biệt 眾chúng 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 釋thích

-# 十thập 六lục 非phi 時thời 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 釋thích

-# 十thập 七thất 殘tàn 宿túc 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 釋thích

-# 十thập 八bát 不bất 受thọ 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 示thị 緣duyên (# 不bất 受thọ )#

-# 二nhị 通thông 辨biện 諸chư 相tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 能năng 授thọ 是thị 非phi (# 見kiến 論luận )#

-# 二nhị 所sở 受thọ 通thông 塞tắc (# 此thử 律luật 除trừ )#

-# 三tam 錯thác 誤ngộ 不bất 成thành (# 此thử 律luật 下hạ )#

-# 四tứ 別biệt 明minh 三tam 失thất (# 此thử 律luật 受thọ )#

-# 十thập 九cửu 共cộng 屏bính 坐tọa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 共cộng 露lộ 坐tọa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 一nhất 觀quán 軍quân 陣trận (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 二nhị 飲ẩm 酒tửu 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 三tam 水thủy 中trung 戲hí (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 四tứ 擊kích 攊# 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 五ngũ 不bất 受thọ 諫gián (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 六lục 恐khủng 怖bố 尼ni (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 十thập 七thất 減giảm 半bán 浴dục (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 八bát 露lộ 然nhiên 火hỏa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 二nhị 十thập 九cửu 藏tạng 衣y 鉢bát (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 三tam 十thập 著trước 白bạch 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 三tam 十thập 一nhất 斷đoạn 畜súc 命mạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 三tam 十thập 二nhị 飲ẩm 蟲trùng 水thủy (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 三tam 十thập 三tam 賊tặc 期kỳ 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 三tam 十thập 四tứ 拒cự 勸khuyến 學học (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu (# 拒cự 勸khuyến )#

-# 二nhị 示thị 緣duyên (# 具cụ 五ngũ )#

-# 三tam 十thập 五ngũ 毀hủy 毗Tỳ 尼Ni (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 三tam 十thập 六lục 不bất 攝nhiếp 耳nhĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 三tam 十thập 七thất 賞thưởng 後hậu 悔hối (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích

-# 三tam 十thập 八bát 屏bính 聽thính 諍tranh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích

-# 三tam 十thập 九cửu 瞋sân 打đả 尼ni (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 牒điệp 犯phạm 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 解giải

-# 四tứ 十thập 手thủ 搏bác 尼ni (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 牒điệp 犯phạm 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 隨tùy 解giải

-# 四tứ 十thập 一nhất 捉tróc 遺di 寶bảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 捉tróc 遺di )#

-# 二nhị 正chánh 論luận 犯phạm 否phủ/bĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 犯phạm 相tương/tướng (# 婆bà 論luận )#

-# 二nhị 示thị 開khai 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 收thu 舉cử (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 明minh 捨xả 遺di (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 三tam 顯hiển 伏phục 藏tạng (# 若nhược 治trị )#

-# 四tứ 彰chương 取thủ 受thọ (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 四tứ 十thập 二nhị 非phi 入nhập 聚tụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 非phi 時thời )#

-# 二nhị 隨tùy 釋thích 犯phạm 否phủ/bĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 犯phạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn 示thị 白bạch 法Pháp (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 因nhân 解giải 聚tụ 村thôn 名danh (# 智trí 論luận )#

-# 二nhị 不bất 犯phạm (# 此thử 律luật )#

-# 四tứ 十thập 三tam 過quá 量lượng 牀sàng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 別biệt 示thị 犯phạm 否phủ/bĩ

-# 四tứ 十thập 四tứ 食thực 䔉# 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 食thực 䔉# )#

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 推thôi 釋thích 重trọng/trùng 輕khinh (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 彰chương 開khai 離ly 過quá (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 四tứ 十thập 五ngũ 剃thế 毛mao 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên (# 剃thế 三tam )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 通thông 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 簡giản 示thị (# 母mẫu 論luận )#

-# 二nhị 雜tạp 明minh (# 剃thế 髮phát )#

-# 四tứ 十thập 六lục 淨tịnh 過quá 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 標tiêu 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích

-# 四tứ 十thập 七thất 供cung 水thủy 扇thiên/phiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 標tiêu 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích

-# 四tứ 十thập 八bát 乞khất 五ngũ 穀cốc (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 標tiêu 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích

-# 四tứ 十thập 九cửu 觀quán 伎kỹ 樂nhạc (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 標tiêu 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích

-# 五ngũ 十thập 屏bính 共cộng 語ngữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 標tiêu 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích

-# 五ngũ 十thập 一nhất 坐tọa 不bất 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 五ngũ 十thập 二nhị 輒triếp 坐tọa 牀sàng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 五ngũ 十thập 三tam 入nhập 暗ám 室thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 簡giản 屏bính 暗ám (# 共cộng 男nam )#

-# 二nhị 文văn 義nghĩa 定định 制chế 聽thính (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 五ngũ 十thập 四tứ 惡ác 心tâm 詛trớ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 五ngũ 十thập 五ngũ 椎chùy 胷# 哭khốc (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 五ngũ 十thập 六lục 覆phú 同đồng 牀sàng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 解giải

-# 五ngũ 十thập 七thất 惱não 客khách 舊cựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục (# 故cố 惱não )#

-# 二nhị 列liệt 緣duyên (# 具cụ 四tứ )#

-# 五ngũ 十thập 八bát 同đồng 活hoạt 病bệnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 示thị 緣duyên (# 同đồng 活hoạt )#

-# 二nhị 引dẫn 律luật 通thông 釋thích (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 五ngũ 十thập 九cửu 牽khiên 他tha 出xuất (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 通thông 釋thích

-# 六lục 十thập 無vô 事sự 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 通thông 釋thích

-# 六lục 十thập 一nhất 不bất 知tri 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 通thông 釋thích

-# 六lục 十thập 二nhị 露lộ 洗tẩy 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 通thông 釋thích

-# 六lục 十thập 三tam 不bất 看khán 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 引dẫn 文văn 通thông 釋thích

-# 六lục 十thập 四tứ 障chướng 施thí 僧Tăng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 六lục 十thập 五ngũ 輒triếp 著trước 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 六lục 十thập 六lục 與dữ 外ngoại 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 犯phạm 緣duyên (# 與dữ 俗tục )#

-# 二nhị 示thị 文văn 義nghĩa 判phán 誡giới (# 十thập 誦tụng )#

-# 六lục 十thập 七thất 遮già 分phần/phân 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 六lục 十thập 八bát 與dữ 外ngoại 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 犯phạm 緣duyên (# 與dữ 白bạch )#

-# 二nhị 約ước 文văn 義nghĩa 消tiêu 歎thán (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 六lục 十thập 九cửu 為vi 俗tục 使sử (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 七thất 十thập 自tự 妨phương 績# (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 自tự 手thủ )#

-# 二nhị 隨tùy 相tương 通thông 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 制chế 開khai (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 義nghĩa 評bình 傷thương 歎thán (# 義nghĩa 云vân )#

-# 七thất 十thập 一nhất 俗tục 牀sàng 臥ngọa (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 七thất 十thập 二nhị 宿túc 不bất 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 七thất 十thập 三tam 度độ 身thân 女nữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 度độ 妊nhâm )#

-# 二nhị 委ủy 示thị 聽thính 否phủ/bĩ (# 十thập 誦tụng )#

-# 七thất 十thập 四tứ 度độ 童đồng 女nữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 度độ 童đồng )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 通thông 解giải (# 婆bà 論luận )#

-# 七thất 十thập 五ngũ 不bất 二nhị 歲tuế (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 七thất 十thập 六lục 不bất 說thuyết 六lục (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 七thất 十thập 七thất 度độ 遮già 女nữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 七thất 十thập 八bát 不bất 事sự 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 七thất 十thập 九cửu 受thọ 已dĩ 離ly (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 八bát 十thập 未vị 滿mãn 度độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 八bát 十thập 一nhất 度độ 人nhân 謗báng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 八bát 十thập 二nhị 三tam 不bất 聽thính (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 八bát 十thập 三tam 不bất 與dữ 學học (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục

-# 二nhị 列liệt 緣duyên

-# 八bát 十thập 四tứ 多đa 度độ 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 辨biện

-# 八bát 十thập 五ngũ 不bất 請thỉnh 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu (# 不bất 半bán )#

-# 二nhị 示thị 緣duyên (# 具cụ 三tam )#

-# 八bát 十thập 六lục 不bất 詣nghệ 恣tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 辨biện

-# 八bát 十thập 七thất 不bất 依y 安an (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục (# 不bất 依y )#

-# 二nhị 列liệt 緣duyên (# 具cụ 三tam )#

-# 八bát 十thập 八bát 不bất 白bạch 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 辨biện

-# 八bát 十thập 九cửu 罵mạ 比Bỉ 丘Khâu (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 辨biện

-# 九cửu 十thập 罵mạ 尼ni 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 目mục (# 罵mạ 尼ni )#

-# 二nhị 列liệt 緣duyên (# 具cụ 四tứ )#

-# 九cửu 十thập 一nhất 使sử 男nam 治trị (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên 制chế 意ý (# 不bất 白bạch )#

-# 二nhị 引dẫn 律luật 示thị 相tương/tướng 指chỉ 前tiền (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 九cửu 十thập 二nhị 背bối/bội 請thỉnh 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên (# 背bối/bội 請thỉnh )#

-# 二nhị 正chánh 辨biện 開khai 制chế (# 若nhược 受thọ )#

-# 九cửu 十thập 三tam 家gia 生sanh 妬đố (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 列liệt 緣duyên (# 於ư 家gia )#

-# 二nhị 二nhị 律luật 定định 犯phạm (# 十thập 誦tụng )#

-# 九cửu 十thập 四tứ 香hương 塗đồ 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên

-# 二nhị 原nguyên 佛Phật 制chế 意ý

-# 九cửu 十thập 五ngũ 著trước 婦phụ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên

-# 二nhị 原nguyên 佛Phật 制chế 意ý

-# 九cửu 十thập 六lục 乘thừa 乘thừa 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên (# 乘thừa 乘thừa )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng 開khai 得đắc (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 九cửu 十thập 七thất 不bất 著trước 衣y (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 九cửu 十thập 八bát 不bất 安an 居cư (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 號hiệu

-# 二nhị 示thị 緣duyên

-# 九cửu 十thập 九cửu 咒chú 活hoạt 命mạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 列liệt 緣duyên (# 誦tụng 咒chú )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 定định 犯phạm (# 十thập 誦tụng )#

-# 一nhất 百bách 輒triếp 問vấn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 先tiên 不bất )#

-# 二nhị 制chế 意ý (# 制chế 意ý )#

-# 百bách 一nhất 尼ni 不bất 敬kính (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 略lược 緣duyên (# 百bách 夏hạ )#

-# 二nhị 顯hiển 禮lễ 原nguyên 制chế (# 若nhược 不bất )#

-# ○# 五ngũ 提đề 舍xá

-# ○# 六lục 眾chúng 學học

-# ○# 七thất 滅diệt 諍tranh

-# ○# 二nhị 結kết 示thị (# 上thượng 來lai )#

-# ○# 二nhị 十thập 二nhị 匡khuông 眾chúng 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 教giáo 有hữu 興hưng 廢phế (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 興hưng (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 辨biện 廢phế (# 若nhược 法pháp )#

-# 二nhị 簡giản 知tri 事sự 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 敘tự 諸chư 德đức (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 知tri 事sự (# 寶bảo 梁lương )#

-# 三tam 不bất 具cụ 成thành 損tổn (# 若nhược 不bất )#

-# 三tam 秉bỉnh 教giáo 通thông 塞tắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 義nghĩa 通thông 塞tắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 教giáo 辨biện 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 俗tục 治trị (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 局cục 道đạo 治trị (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 隨tùy 情tình 辨biện 塞tắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 治trị 罰phạt 成thành 非phi (# 或hoặc 飲ẩm )#

-# 二nhị 知tri 解giải 離ly 過quá (# 有hữu 知tri )#

-# 二nhị 九cửu 種chủng 治trị 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 歎thán 方phương 時thời 教giáo 替thế (# 自tự 大đại )#

-# 二nhị 結kết 告cáo 示thị 於ư 治trị 法pháp (# 然nhiên 將tương )#

-# 四tứ 僧Tăng 食thực 通thông 局cục (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 僧Tăng 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 約ước 僧Tăng 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 教giáo 本bổn 通thông (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 獻hiến 佛Phật 供cung 饌soạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 初sơ 獻hiến )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 義nghĩa 問vấn )#

-# 二nhị 別biệt 就tựu 僧Tăng 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 意ý 彰chương 過quá (# 今kim 時thời )#

-# 二nhị 引dẫn 教giáo 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 慳san 給cấp 如như 非phi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 別Biệt 引Dẫn 四Tứ 經Kinh (# 四Tứ )#

-# 初sơ 僧Tăng 護hộ (# 故cố 僧Tăng )#

-# 二nhị 寶bảo 梁lương (# 寶bảo 梁lương )#

-# 三tam 本bổn 行hạnh (# 本bổn 行hạnh )#

-# 四tứ 佛Phật 藏tạng (# 佛Phật 藏tạng )#

-# 二nhị 合hợp 引dẫn 律luật 論luận (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 集tập 受thọ 離ly 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 鳴minh 稚trĩ 各các 集tập (# 若nhược 大đại )#

-# 二nhị 受thọ 食thực 遮già 偏thiên (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 局cục 請thỉnh 成thành 非phi (# 注chú 今kim 時thời )#

-# 五ngũ 入nhập 眾chúng 服phục 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 入nhập 眾chúng (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 辨biện 服phục 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 夫phu 論luận )#

-# 二nhị 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 外ngoại 飾sức 非phi 儀nghi (# 惟duy 佛Phật )#

-# 二nhị 懷hoài 非phi 無vô 咎cữu (# 見kiến 論luận )#

-# ○# 二nhị 十thập 三tam 翻phiên 淨tịnh 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 九cửu )#

-# 初sơ 制chế 意ý (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 淨tịnh 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 總tổng 舉cử (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 隨tùy 義nghĩa 別biệt 明minh (# 四tứ )#

-# 初sơ 不bất 周chu 淨tịnh (# 一nhất 離ly )#

-# 二nhị 檀đàn 越việt 淨tịnh (# 二nhị 檀đàn )#

-# 三tam 處xứ 分phần/phân 淨tịnh (# 三tam 處xứ )#

-# 四tứ 白bạch 二nhị 淨tịnh (# 四tứ 白bạch )#

-# 三tam 加gia 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 注chú 簡giản (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 依y 位vị 正chánh 陳trần (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 儀nghi (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 唱xướng 法pháp (# 上thượng 座tòa )#

-# 三tam 問vấn 和hòa (# 律luật 師sư )#

-# 二nhị 解giải 法pháp (# 若nhược 後hậu )#

-# 四tứ 辨biện 過quá (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 翻phiên 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 所sở 翻phiên (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 過quá (# 問vấn 比tỉ )#

-# 六lục 對đối 緣duyên (# 四tứ )#

-# 初sơ 惡ác 觸xúc (# 三tam )#

-# 初sơ 食thực 器khí 合hợp 示thị (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 對đối 器khí 以dĩ 明minh (# 盤bàn 緣duyên )#

-# 三tam 約ước 人nhân 雜tạp 辨biện (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 自tự 煮chử (# 二nhị 自tự )#

-# 三tam 內nội 宿túc (# 三tam 內nội )#

-# 四tứ 內nội 煮chử (# 四tứ 內nội )#

-# 七thất 互hỗ 墮đọa (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 儉kiệm 開khai (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 淨tịnh 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 淨tịnh 法pháp (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 淨tịnh 一nhất 通thông 成thành (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 三tam 問vấn 答đáp 種chủng 相tương/tướng (# 問vấn 種chủng )#

-# ○# 二nhị 十thập 四tứ 受thọ 藥dược 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 藥dược 體thể (# 四tứ )#

-# 初sơ 時thời 藥dược (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 非phi 時thời (# 二nhị 非phi )#

-# 三tam 七thất 日nhật (# 三tam 七thất )#

-# 四tứ 盡tận 形hình (# 四tứ 盡tận )#

-# 二nhị 受thọ 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 分phần/phân (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 合hợp 釋thích (# 初sơ 手thủ )#

-# 三tam 受thọ 法pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 時thời 食thực (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 非phi 時thời (# 二nhị 受thọ )#

-# 三tam 七thất 日nhật (# 三tam 受thọ )#

-# 四tứ 盡tận 形hình (# 四tứ 受thọ )#

-# 四tứ 說thuyết 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 加gia 受thọ 通thông 塞tắc (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 開khai 忘vong 非phi 觸xúc (# 初sơ 若nhược )#

-# 五ngũ 通thông 塞tắc (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 重trọng 受thọ (# 第đệ 六lục )#

-# ○# 二nhị 十thập 五ngũ 訃# 請thỉnh 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 簡giản 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 總tổng 舉cử (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 隨tùy 位vị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 僧Tăng 別biệt 損tổn 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 僧Tăng 次thứ 福phước 大đại (# 雖tuy 開khai )#

-# 二nhị 受thọ 別biệt 請thỉnh 過quá 多đa (# 比Bỉ 丘Khâu )#

-# 二nhị 簡giản 人nhân (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 對đối 僧Tăng 別biệt 料liệu 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 離ly 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 寺tự 上thượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 人nhân 別biệt 分phần/phân

-# 二nhị 別biệt 請thỉnh 對đối 別biệt (# 別biệt 請thỉnh )#

-# 二nhị 門môn 外ngoại (# 門môn 外ngoại )#

-# 二nhị 作tác 四tứ 相tương/tướng (# 婆bà 論luận )#

-# 二nhị 釋thích 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 大đại 尼ni (# 三tam )#

-# 初sơ 請thỉnh 處xứ 如như 非phi (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 受thọ 訃# 雜tạp 相tương/tướng (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 三tam 佐tá 給cấp 請thỉnh 家gia (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 示thị 下hạ 眾chúng (# 見kiến 論luận )#

-# 三tam 訃# 會hội (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 至chí 家gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 檢kiểm 儀nghi 就tựu 座tòa (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 擬nghĩ 聖thánh 敷phu 陳trần (# 二nhị )#

-# 初sơ 義nghĩa 準chuẩn (# 義nghĩa 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 經Kinh (# 今Kim 依Y )#

-# 二nhị 引dẫn 諸chư 文văn 補bổ 助trợ (# 從tùng 此thử )#

-# 五ngũ 就tựu 坐tọa (# 二nhị )#

-# 初sơ 僧Tăng 訃# 坐tọa 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 誡giới 現hiện 僧Tăng (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 聖thánh 為vi 凡phàm (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 隨tùy 坐tọa 檢kiểm 校giáo (# 又hựu 往vãng )#

-# 三tam 師sư 資tư 表biểu 敬kính (# 五ngũ 百bách )#

-# 四tứ 戲hí 笑tiếu 非phi 宜nghi (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 次thứ 集tập 外ngoại 客khách (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 佛Phật 陳trần 正chánh 軌quỹ (# 長trường/trưởng 阿a )#

-# 六lục 淨tịnh 食thực (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 香hương 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 行hành 香hương (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 釋thích 咒chú (# 十thập 誦tụng )#

-# 八bát 受thọ 食thực (# 五ngũ )#

-# 初sơ 受thọ 食thực 作tác 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 食thực 量lượng 計kế (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 立lập 觀quán 通thông 別biệt (# 伽già 論luận )#

-# 二nhị 佛Phật 食thực 所sở 屬thuộc (# 見kiến 論luận )#

-# 三tam 歎thán 施thí 幽u 顯hiển (# 增tăng 一nhất )#

-# 四tứ 存tồn 亡vong 獲hoạch 益ích (# 中trung 阿a )#

-# 五ngũ 食thực 時thời 離ly 過quá (# 此thử 律luật )#

-# 九cửu 食thực 法pháp (# 第đệ 九cửu )#

-# 十thập 噠đát 嚫sấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 疑nghi 開khai 說thuyết (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 兩lưỡng 食thực 隨tùy 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 小tiểu 食thực (# 此thử 律luật 粥chúc )#

-# 二nhị 大đại 食thực (# 此thử 律luật 若nhược )#

-# 十thập 一nhất 還hoàn 法pháp (# 第đệ 十thập 一nhất )#

-# ○# 二nhị 十thập 六lục 屆giới 寺tự 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 寺tự (# 三tam )#

-# 初sơ 迎nghênh 客khách 問vấn 主chủ 法pháp (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 禮lễ 敬kính 入nhập 房phòng 法pháp (# 客khách 受thọ )#

-# 三tam 制chế 限hạn 安an 付phó 法pháp (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 二nhị 儀nghi 式thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 攝nhiếp 護hộ 四tứ 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 合hợp 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 向hướng 奉phụng 行hành 住trụ 法pháp (# 僧Tăng 祇kỳ 云vân 頭đầu )#

-# 二nhị 離ly 非phi 坐tọa 臥ngọa 法pháp (# 僧Tăng 祇kỳ 云vân 不bất )#

-# 二nhị 策sách 勤cần 三tam 業nghiệp (# 母mẫu 論luận )#

-# ○# 二nhị 十thập 七thất 懺sám 悔hối 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 六lục )#

-# 初sơ 八bát 重trọng/trùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 第đệ 一nhất 波ba )#

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 懺sám 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 懺sám 已dĩ 護hộ 持trì (# 第đệ 一nhất 懺sám )#

-# 二nhị 引dẫn 緣duyên 彰chương 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 小Tiểu 乘Thừa (# 阿a 毗tỳ )#

-# 二nhị 引dẫn 大Đại 乘Thừa (# 治trị 禪thiền )#

-# 二nhị 明minh 懺sám 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 懇khẩn 露lộ 乞khất 求cầu (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 眾chúng 詳tường 與dữ 法pháp (# 上thượng 座tòa )#

-# 三tam 顯hiển 行hành 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 一nhất 不bất )#

-# 三tam 結kết 簡giản (# 與dữ 波ba )#

-# 二nhị 僧Tăng 殘tàn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 分phân 別biệt

-# 二nhị 隨tùy 位vị 別biệt 明minh (# 六lục )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 乞khất 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 先tiên 請thỉnh 二nhị 師sư (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 折chiết 露lộ 三tam 乞khất (# 懺sám 尼ni )#

-# 三tam 和hòa 僧Tăng 與dữ 法pháp (# 羯yết 磨ma )#

-# 三tam 奪đoạt 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 誡giới 勅sắc (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 白bạch 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 初sơ 白bạch (# 既ký 示thị )#

-# 二nhị 已dĩ 行hành (# 若nhược 已dĩ )#

-# 三tam 告cáo 客khách (# 若nhược 行hành )#

-# 四tứ 雜tạp 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 簡giản (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 正chánh 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 執chấp 勞lao 安an 置trí (# 至chí 布bố )#

-# 二nhị 開khai 白bạch 捨xả 行hành (# 若nhược 大đại )#

-# 三tam 互hỗ 敬kính 失thất 夜dạ (# 此thử 律luật )#

-# 五ngũ 出xuất 罪tội (# 三tam )#

-# 初sơ 責trách 謝tạ (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 乞khất 法pháp (# 後hậu 乞khất )#

-# 三tam 與dữ 法pháp (# 羯yết 磨ma )#

-# 六lục 誡giới 勗úc (# 第đệ 六lục )#

-# 三tam 偷thâu 蘭lan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 分phần/phân 位vị

-# 二nhị 依y 位vị 別biệt 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 罪tội 輕khinh 重trọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 分phần/phân (# 第đệ 一nhất 出xuất )#

-# 二nhị 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 方phương 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 分phần/phân 敘tự (# 第đệ 一nhất 從tùng )#

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 委ủy 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 輕khinh 重trọng 分phần/phân 途đồ (# 三tam )#

-# 初sơ 上thượng 品phẩm (# 初sơ 篇thiên )#

-# 二nhị 中trung 品phẩm (# 若nhược 從tùng )#

-# 三tam 下hạ 品phẩm (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 獨độc 頭đầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 明minh 三tam 品phẩm (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 通thông 會hội 二nhị 文văn (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 懺sám 儀nghi 式thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt

-# 二nhị 離ly 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 論luận 第đệ 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 敘tự (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 七thất )(# 如như 文văn )#

-# 二nhị 略lược 辨biện 二nhị 三tam (# 二nhị )#

-# 初sơ 小tiểu 眾chúng 懺sám (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 一nhất 人nhân 法pháp (# 第đệ 三tam )#

-# 三tam 敘tự 吉cát 罪tội (# 此thử 方phương )#

-# 四tứ 二nhị 提đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 標tiêu 列liệt

-# 二nhị 隨tùy 位vị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 懺sám 捨xả 墮đọa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 分phần/phân 敘tự 列liệt

-# 二nhị 依y 位vị 廣quảng 陳trần (# 七thất )#

-# 初sơ 簡giản 財tài (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 長trường/trưởng 物vật 簡giản (# 一nhất 簡giản )#

-# 二nhị 就tựu 販phán 賣mại 簡giản (# 次thứ 販phán )#

-# 二nhị 捨xả 財tài (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 捨xả 罪tội (# 六lục )#

-# 初sơ 省tỉnh 己kỷ 應ưng 法pháp (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 說thuyết 相tương/tướng 彰chương 報báo (# 然nhiên 後hậu )#

-# 三tam 定định 罪tội 約ước 人nhân (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 別biệt 問vấn 對đối 罪tội (# 問vấn 何hà )#

-# 五ngũ 斥xích 古cổ 雷lôi 同đồng (# 比tỉ 來lai )#

-# 六lục 正chánh 明minh 懺sám 罪tội (# 四tứ )#

-# 初sơ 請thỉnh 懺sám 主chủ (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 辨biện 捨xả 罪tội (# 次thứ 捨xả )#

-# 三tam 示thị 懺sám 訶ha (# 次thứ 懺sám )#

-# 四tứ 明minh 告cáo 誡giới (# 懺sám 主chủ )#

-# 四tứ 還hoàn 衣y (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 忘vong 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 忘vong 物vật 相tương/tướng 染nhiễm (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 科khoa 簡giản 長trường/trưởng 販phán (# 此thử 謂vị )#

-# 六lục 捨xả 寶bảo (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 雜tạp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 捨xả 是thị 非phi (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 權quyền 巧xảo 離ly 過quá (# 若nhược 知tri )#

-# 二nhị 悔hối 單đơn 提đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 分phần/phân 列liệt (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 約ước 位vị 隨tùy 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 請thỉnh 悔hối 陳trần 露lộ (# 今kim 且thả )#

-# 二nhị 捨xả 罪tội 方phương 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 三tam 告cáo 誡giới 責trách 護hộ (# 懺sám 己kỷ )#

-# 五ngũ 提đề 舍xá (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 請thỉnh 略lược 餘dư (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 述thuật 悔hối 指chỉ 誡giới (# 大đại 姉# )#

-# 六lục 吉cát 羅la (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 分phần/phân 敘tự (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 泛phiếm 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 種chủng 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 生sanh (# 如như 從tùng )#

-# 二nhị 獨độc 頭đầu (# 若nhược 獨độc )#

-# 三tam 問vấn 答đáp (# 問vấn 答đáp )#

-# 二nhị 示thị 懺sám 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 懺sám 故cố 誤ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 懺sám 故cố 作tác (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh 詞từ (# 具cụ 修tu )#

-# 二nhị 捨xả 罪tội (# 次thứ 捨xả )#

-# 二nhị 悔hối 誤ngộ 犯phạm (# 次thứ 明minh )#

-# 二nhị 辨biện 露lộ 識thức 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 發phát 識thức (# 若nhược 犯phạm )#

-# 二nhị 露lộ 疑nghi (# 次thứ 發phát )#

-# ○# 二nhị 十thập 八bát 送tống 終chung 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 制chế 看khán (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 簡giản 人nhân (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 供cung 侍thị (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 安an 置trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 供cung 須tu 讚tán 勸khuyến (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 立lập 院viện 安an 形hình (# 如như 西tây )#

-# 五ngũ 誡giới 法pháp (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 殯tấn 終chung (# 六lục )#

-# 初sơ 哀ai 慟đỗng (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 吊điếu 敬kính (# 若nhược 外ngoại )#

-# 三tam 覆phú 屍thi (# 五ngũ 百bách )#

-# 四tứ 殯tấn 送tống (# 見kiến 論luận )#

-# 五ngũ 葬táng 法pháp (# 西tây 國quốc )#

-# 六lục 像tượng 塔tháp (# 五ngũ 百bách )#

-# ○# 二nhị 十thập 九cửu 二nhị 衣y 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 依y 篇thiên 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 門môn

-# 二nhị 別biệt 解giải (# 十thập )#

-# 初sơ 制chế 意ý (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 簡giản 物vật (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 共cộng 財tài (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 囑chúc 授thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 標tiêu 列liệt (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 囑chúc 通thông 善thiện 惡ác (# 初sơ 節tiết )#

-# 二nhị 囑chúc 通thông 前tiền 後hậu (# 二nhị 囑chúc )#

-# 三tam 囑chúc 通thông 成thành 否phủ/bĩ (# 三tam 囑chúc )#

-# 五ngũ 輕khinh 重trọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 述thuật 過quá 定định 宗tông (# 第đệ 五ngũ )#

二nhị 分phần 門môn 隨tùy 位vị 別biệt 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 本bổn 科khoa 分phần/phân (# 今kim 立lập )#

-# 二nhị 據cứ 義nghĩa 處xứ 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 支chi 義nghĩa 判phán (# 而nhi 義nghĩa )#

-# 二nhị 七thất 位vị 類loại 分phần/phân (# 七thất )#

-# 初sơ 絲ti 麻ma 毛mao 綿miên (# 三tam )#

-# 初sơ 褥nhục 氈chiên 繡tú 綺ỷ (# 此thử 攝nhiếp )#

-# 二nhị 囊nang 廚# 線tuyến 袋đại (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 三tam 俗tục 色sắc 形hình 服phục (# 白bạch 衣y )#

-# 二nhị 銅đồng 鐵thiết 瓦ngõa 木mộc (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 用dụng 諸chư 具cụ (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 供cúng 養dường 眾chúng 具cụ (# 義nghĩa 準chuẩn )#

-# 三tam 田điền 宅trạch 園viên 林lâm (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 皮bì 物vật (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 畜súc 生sanh (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 奴nô 婢tỳ (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 四tứ 藥dược (# 第đệ 七thất )#

-# 三tam 結kết 會hội 異dị 同đồng (# 上thượng 來lai )#

-# 六lục 負phụ 債trái (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 總tổng 述thuật (# 六lục 負phụ )#

-# 二nhị 隨tùy 位vị 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 須tu 索sách (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 明minh 負phụ 貸thải (# 二nhị )#

-# 初sơ 亡vong 寶bảo 互hỗ 負phụ (# 十thập 誦tụng )#

-# 二nhị 亡vong 別biệt 負phụ 貸thải (# 十thập 誦tụng )#

-# 三tam 判phán 還hoàn 否phủ/bĩ (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 七thất 賞thưởng 勞lao (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 示thị 德đức 行hạnh (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 明minh 人nhân 物vật 是thị 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn 會hội 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 評bình 合hợp 否phủ/bĩ (# 有hữu 二nhị )#

-# 二nhị 示thị 所sở 與dữ (# 此thử 律luật )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 料liệu 簡giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 德đức 物vật 料liệu 簡giản (# 義nghĩa 準chuẩn )#

-# 二nhị 辨biện 人nhân 進tiến 否phủ/bĩ (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 八bát 時thời 節tiết (# 第đệ 八bát )#

-# 九cửu 分phần/phân 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 分phân 別biệt (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 依y 位vị 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 羯yết 磨ma (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 人nhân 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 賞thưởng 勞lao (# 四tứ )#

-# 初sơ 合hợp 敘tự 賞thưởng 分phần/phân (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 集tập 物vật 普phổ 召triệu (# 今kim 之chi )#

-# 三tam 捨xả 判phán 問vấn 答đáp (# 看khán 病bệnh )#

-# 四tứ 量lượng 德đức 賞thưởng 勞lao (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 離ly 過quá (# 具cụ 問vấn )#

-# 二nhị 正chánh 加gia 賞thưởng 法pháp (# 知tri 此thử )#

-# 三tam 義nghĩa 斷đoạn 如như 非phi (# 義nghĩa 云vân )#

二nhị 分phần 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 與dữ 法pháp (# 次thứ 明minh )#

二nhị 分phần 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 與dữ 法pháp (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 釋thích 疑nghi (# 二nhị )(# 如như 文văn )#

-# 二nhị 四tứ 人nhân 法pháp (# 母mẫu 論luận )#

-# 二nhị 對đối 首thủ (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 心tâm 念niệm (# 第đệ 三tam )#

-# 十thập 雜tạp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 僧Tăng 俗tục 中trung 物vật (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 判phán 俗tục 舍xá 中trung 物vật (# 義nghĩa 云vân )#

-# ○# 三tam 十thập 雜tạp 篇thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 篇thiên 名danh

-# 二nhị 隨tùy 篇thiên 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 章chương

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 八bát )#

-# 初sơ 僧Tăng 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 二nhị 乞khất 食thực (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 陞thăng 座tòa (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 機cơ 簡giản 辨biện (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 答đáp 緣duyên 恊# 時thời (# 十thập 誦tụng )#

-# 五ngũ 淨tịnh 地địa (# 第đệ 五ngũ )#

-# 六lục 遇ngộ 賊tặc (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 濟tế 生sanh (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 雜tạp 事sự (# 十thập )#

-# 初sơ 火hỏa 燈đăng 然nhiên 滅diệt (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 捨xả 離ly 五ngũ 慳san (# 成thành 實thật )#

-# 三tam 四Tứ 恩Ân 四tứ 輩bối (# 阿a 含hàm )#

-# 四tứ 大đại 小tiểu 洗tẩy 漱thấu (# 五ngũ 分phần/phân )#

-# 五ngũ 明minh 諸chư 過quá 益ích (# 又hựu 不bất )#

-# 六lục 對đối 彼bỉ 檀đàn 越việt (# 母mẫu 論luận )#

-# 七thất 履lý 用dụng 嚴nghiêm 浴dục (# 僧Tăng 祇kỳ )#

-# 八bát 營doanh 主chủ 須tu 宜nghi (# 此thử 律luật )#

-# 九cửu 五ngũ 亂loạn 敬kính 式thức (# 大đại 五ngũ )#

-# 十thập 頭đầu 陀đà 少thiểu 欲dục (# 見kiến 論luận )#

-# ○# 三tam 流lưu 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 申thân 敬kính 三Tam 寶Bảo (# 稽khể 首thủ )#

-# 二nhị 敘tự 往vãng 發phát 今kim (# 自tự 惟duy )#

-# 三tam 紀kỷ 年niên 發phát 願nguyện (# 蠶tằm 綠lục )#

釋thích 四tứ 分phần/phân 律luật 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 鈔sao 科khoa (# 終chung )#

門môn 人nhân 杭# 州châu 大đại 中trung 祥tường 符phù 寺tự 講giảng 律luật 賜tứ 紫tử 比Bỉ 丘Khâu (# 遇ngộ 誠thành )# 安an 布bố 次thứ 第đệ

門môn 人nhân 蘇tô 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 長trường/trưởng 講giảng 律luật 賜tứ 紫tử 比Bỉ 丘Khâu (# 智trí 肱# )# 制chế 定định 勾# 當đương

門môn 人nhân 往vãng 蘇tô 州châu 華hoa 嚴nghiêm 院viện 傳truyền 南nam 山sơn 祖tổ 教giáo 比Bỉ 丘Khâu (# 文văn 捷tiệp )# 勸khuyến 緣duyên 開khai 板bản

已dĩ 上thượng 不bất 敢cảm 沉trầm 隱ẩn 並tịnh 依y 舊cựu 板bản 重trọng/trùng 開khai 嘉gia 定định 改cải 元nguyên 正chánh 月nguyệt 元nguyên 宵tiêu 舉cử 工công 。

臨lâm 安an 府phủ 菩Bồ 提Đề 教giáo 院viện 比Bỉ 丘Khâu (# 善thiện 思tư 。 道đạo 諫gián )# 募mộ 財tài 重trọng/trùng 刊# 。

正chánh 德đức 三tam 歲tuế 癸quý 巳tị 中trung 秋thu 日nhật 東đông 洛lạc 乾can/kiền/càn 蘭lan 若nhã 密mật 嚴nghiêm 比Bỉ 丘Khâu (# 玅# 辨biện )# 訂# 考khảo 重trọng/trùng 開khai 板bản