四Tứ 明Minh 仁Nhân 岳Nhạc 異Dị 說Thuyết 叢Tùng 書Thư
Quyển 0001
宋Tống 繼Kế 忠Trung 集Tập

四tứ 明minh 仁nhân 岳nhạc 異dị 說thuyết 叢tùng 書thư 目mục 次thứ

宋tống 繼kế 忠trung 集tập

-# 岳nhạc 闍xà 梨lê 十thập 諫gián 書thư 。 仁nhân 岳nhạc 述thuật 。

-# 法pháp 智trí 遺di 編biên 解giải 謗báng 書thư 。 知tri 禮lễ 述thuật 。

-# 岳nhạc 闍xà 梨lê 雪tuyết 謗báng 書thư 。 仁nhân 岳nhạc 述thuật 。

-# 附phụ 法pháp 智trí 遺di 編biên 別biệt 理lý 隨tùy 緣duyên 十thập 門môn 析tích 難nạn/nan 書thư 。 仁nhân 岳nhạc 述thuật 。

-# 釋thích 難nạn/nan 扶phù 宗tông 記ký 。 知tri 禮lễ 述thuật 。

-# 附phụ 法pháp 智trí 遺di 編biên 止chỉ 疑nghi 書thư 。 仁nhân 岳nhạc 述thuật 。

-# 附phụ 法pháp 智trí 遺di 編biên 抉# 膜mô 書thư 。 仁nhân 岳nhạc 述thuật 。

No.948-1# 岳nhạc 闍xà 梨lê 十thập 諫gián 書thư

永vĩnh 嘉gia 。 (# 繼kế 忠trung )# 。 集tập 。

門môn 人nhân (# 仁nhân 岳nhạc )# 謹cẩn 焚phần 香hương 稽khể 首thủ 。 奉phụng 書thư 于vu 。

本bổn 講giảng 法Pháp 智trí 大đại 師sư (# 函hàm 丈trượng 仁nhân 岳nhạc )# 伏phục 自tự 去khứ 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 。 拜bái 別biệt 座tòa 隅ngung 。 言ngôn 旋toàn 淛chiết 右hữu 。 諮tư 決quyết 既ký 曠khoáng 。 欽khâm 渴khát 彌di 甚thậm 。 昨tạc 元nguyên 良lương 道đạo 英anh 。 迴hồi 兩lưỡng 曾tằng 寓# 狀trạng 。 必tất 達đạt 。 尊tôn 聽thính 。 (# 仁nhân 岳nhạc )# 今kim 棲tê 武võ 林lâm 天Thiên 竺Trúc 寺tự 。 蒙mông 慈từ 雲vân 大đại 師sư 法pháp 裔duệ 相tương/tướng 攝nhiếp 。 日nhật 聽thính 涅Niết 槃Bàn 。 夜dạ 讀đọc 智trí 論luận 。 固cố 無vô 匠tượng 物vật 之chi 意ý 。 但đãn 冀ký 熏huân 種chủng 之chi 益ích 。 閒gian/nhàn 者giả 所sở 陳trần 。 三Tam 身Thân 壽thọ 量lượng 解giải 。 雖tuy 對đối 論luận 刊# 正chánh 。 實thật 微vi 諫gián 。 妙diệu 宗tông 。 比tỉ 欲dục 不bất 使sử 外ngoại 聞văn 潛tiềm 修tu 前tiền 鈔sao 。 無vô 何hà 大đại 師sư 未vị 察sát 忠trung 愫# 。 再tái 樹thụ 義nghĩa 門môn 。 以dĩ 安an 養dưỡng 生sanh 身thân 。 抑ức 同đồng 弊tệ 垢cấu 娑sa 婆bà 劣liệt 應ưng 。 混hỗn 彼bỉ 舍xá 那na 。 此thử 與dữ 一nhất 家gia 教giáo 觀quán 。 小tiểu 有hữu 所sở 妨phương 。 故cố 不bất 避tị 。 言ngôn 黜truất 。 頻tần 有hữu 違vi 忤ngỗ 。 誠thành 以dĩ 忠trung 諫gián 謂vị 之chi 誹phỉ 謗báng 。 切thiết 直trực 謂vị 之chi 祅# 言ngôn 。 既ký 進tiến 而nhi 不bất 從tùng 。 亦diệc 退thoái 而nhi 無vô 怨oán 。 近cận 見kiến 妙diệu 宗tông 鈔sao 文văn 寄ký 至chí 錢tiền 塘đường 僝# 工công 彫điêu 板bản 。 復phục 於ư 下hạ 卷quyển 釋thích 觀quán 佛Phật 身thân 之chi 處xứ 。 備bị 引dẫn (# 仁nhân 岳nhạc )# 前tiền 來lai 所sở 立lập 。 難nạn/nan 勢thế 廣quảng 有hữu 彈đàn 剝bác 。 披phi 究cứu 之chi 際tế 。 不bất 覺giác 返phản 袂# 掩yểm 泣khấp 。 痛thống 師sư 資tư 之chi 道đạo 違vi 矣hĩ 。 然nhiên 念niệm (# 仁nhân 岳nhạc )# 夙túc 奉phụng 天thiên 幸hạnh 。 久cửu 受thọ 。 法pháp 訓huấn 。 凡phàm 。 大đại 師sư 所sở 制chế 。 諸chư 部bộ 章chương 藻tảo 。 難nạn/nan 文văn 異dị 義nghĩa 。 決quyết 疑nghi 發phát 悟ngộ 者giả 。 恨hận 不bất 能năng 廣quảng 以dĩ 筆bút 舌thiệt 宣tuyên 布bố 耳nhĩ 目mục 。 使sử 。 大đại 師sư 法pháp 道đạo 光quang 光quang 後hậu 昆côn 。 豈khởi 圖đồ 拾thập 其kỳ 短đoản 隱ẩn 其kỳ 長trường/trưởng 。 沽cô 出xuất 藍lam 之chi 名danh 。 起khởi 逆nghịch 路lộ 之chi 見kiến 。 自tự 墜trụy 塗đồ 炭thán 。 何hà 其kỳ 苦khổ 哉tai 。 特đặc 是thị 惜tích 妙diệu 宗tông 偶ngẫu 失thất 之chi 文văn 。 為vi 後hậu 昆côn 莫mạc 救cứu 之chi 義nghĩa 。 故cố 盡tận 忠trung 赤xích 極cực 犯phạm 慈từ 顏nhan 。 仲trọng 尼ni 云vân 。 父phụ 有hữu 諍tranh 子tử 。 則tắc 身thân 不bất 陷hãm 於ư 不bất 義nghĩa 。 故cố 子tử 不bất 可khả 以dĩ 不bất 諍tranh 於ư 父phụ 。 從tùng 父phụ 之chi 令linh 。 又hựu 焉yên 得đắc 為vi 孝hiếu 乎hồ 。 (# 仁nhân 岳nhạc )# 。 性tánh 雖tuy 不bất 敏mẫn 。 請thỉnh 事sự 斯tư 語ngữ 。 以dĩ 為vi 師sư 資tư 之chi 道đạo 。 父phụ 子tử 攸du 同đồng 。 敢cảm 承thừa 可khả 諍tranh 之chi 規quy 。 庶thứ 逃đào 不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 。 今kim 輒triếp 引dẫn 妙diệu 宗tông 未vị 順thuận 之chi 義nghĩa 。 略lược 陳trần 十thập 諫gián 。 辭từ 意ý 拙chuyết 直trực 。 證chứng 據cứ 彰chương 明minh 。 伏phục 望vọng 。 鴻hồng 慈từ 。 曲khúc 賜tứ 。

精tinh 察sát 。 幸hạnh 甚thậm 幸hạnh 甚thậm 。

妙diệu 宗tông 云vân 。 一nhất 家gia 所sở 判phán 。 丈trượng 六lục 尊tôn 特đặc 不bất 定định 。 約ước 相tương/tướng 多đa 少thiểu 分phần 之chi 。 剋khắc 就tựu 真chân 中trung 感cảm 應ứng 而nhi 辨biện 。 如như 通thông 教giáo 明minh 合hợp 身thân 之chi 義nghĩa 。 見kiến 但đãn 空không 者giả 。 唯duy 覩đổ 丈trượng 六lục 。 見kiến 不bất 空không 者giả 。 乃nãi 覩đổ 尊tôn 特đặc 。 生sanh 身thân 本bổn 被bị 藏tạng 通thông 之chi 機cơ 。 尊tôn 特đặc 身thân 應ưng 別biệt 圓viên 之chi 眾chúng 。

諫gián 曰viết 。 三Tam 身Thân 壽thọ 量lượng 解giải 中trung 。 嘗thường 立lập 生sanh 身thân 。 正chánh 為vi 藏tạng 通thông 小tiểu 機cơ 所sở 現hiện 。 尊tôn 特đặc 正chánh 為vi 別biệt 圓viên 大đại 機cơ 所sở 現hiện 。 此thử 則tắc 已dĩ 就tựu 真chân 中trung 感cảm 應ứng 而nhi 辨biện 也dã 。 大đại 師sư 先tiên 來lai 。 不bất 許hứa 斯tư 義nghĩa 。 況huống 曾tằng 面diện 受thọ 訶ha 斥xích 。 今kim 雖tuy 見kiến 用dụng 而nhi 云vân 。 一nhất 家gia 所sở 立lập 丈trượng 六lục 。 尊tôn 特đặc 不bất 定định 。 約ước 相tương/tướng 多đa 少thiểu 分phần 之chi 。 此thử 復phục 不bất 可khả 意ý 。 謂vị 通thông 教giáo 被bị 接tiếp 見kiến 不bất 空không 者giả 。 不bất 用dụng 現hiện 丈trượng 六lục 令linh 大đại 。 便tiện 是thị 尊tôn 特đặc 他tha 受thọ 用dụng 報báo 也dã 。 夫phu 欲dục 釋thích 義nghĩa 。 先tiên 須tu 正chánh 名danh 。 名danh 若nhược 不bất 正chánh 。 義nghĩa 必tất 邪tà 倒đảo 。 且thả 言ngôn 丈trượng 六lục 尊tôn 特đặc 者giả 。 丈trượng 六lục 非phi 小tiểu 耶da 。 尊tôn 特đặc 非phi 大đại 耶da 。 若nhược 謂vị 不bất 然nhiên 。 未vị 審thẩm 尊tôn 特đặc 之chi 名danh 。 為vi 從tùng 理lý 立lập 。 為vi 從tùng 事sự 立lập 。 若nhược 從tùng 理lý 者giả 。 此thử 與dữ 真chân 身thân 如như 何hà 簡giản 異dị 。 若nhược 從tùng 事sự 立lập 。 豈khởi 非phi 尊tôn 崇sùng 特đặc 勝thắng 之chi 相tướng 乎hồ 。 以dĩ 由do 此thử 身thân 不bất 同đồng 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 之chi 質chất 。 全toàn 是thị 真chân 實thật 理lý 體thể 而nhi 現hiện 。 是thị 故cố 大đại 論luận 。 目mục 為vi 法pháp 性tánh 身thân 佛Phật 也dã 。 若nhược 通thông 教giáo 明minh 合hợp 身thân 之chi 義nghĩa 者giả 。 見kiến 但đãn 空không 。 則tắc 佛Phật 唯duy 現hiện 小tiểu 。 見kiến 不bất 但đãn 空không 。 則tắc 佛Phật 須tu 現hiện 大đại 。 譬thí 如như 臨lâm 鑑giám 有hữu 端đoan 醜xú 現hiện 像tượng 亦diệc 妍nghiên 媸# 。 不bất 可khả 機cơ 見kiến 自tự 尊tôn 應ưng 相tương/tướng 自tự 劣liệt 。 所sở 云vân 丈trượng 六lục 尊tôn 特đặc 合hợp 者giả 。 蓋cái 言ngôn 一nhất 佛Phật 不bất 是thị 兩lưỡng 人nhân 耳nhĩ 。 若nhược 不bất 現hiện 大đại 。 便tiện 為vi 尊tôn 特đặc 。 是thị 則tắc 別biệt 圓viên 之chi 人nhân 。 見kiến 猿viên 猴hầu 鹿lộc 馬mã 。 無vô 非phi 他tha 受thọ 用dụng 報báo 。 以dĩ 皆giai 是thị 中trung 道đạo 感cảm 應ứng 故cố 也dã 。 此thử 說thuyết 恐khủng 誤ngộ 。 願nguyện 思tư 之chi 。

妙diệu 宗tông 問vấn 云vân 。 以dĩ 坐tọa 華hoa 王vương 。 具cụ 藏tạng 塵trần 相tương/tướng 。 而nhi 為vi 尊tôn 特đặc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 老lão 比Bỉ 丘Khâu 形hình 。 而nhi 為vi 生sanh 身thân 。 其kỳ 文văn 炳bỉnh 著trước 。 那na 云vân 不bất 以dĩ 相tướng 好hảo 分phần/phân 耶da 。 答đáp 約ước 相tương/tướng 解giải 釋thích 。 四tứ 教giáo 佛Phật 身thân 。 此thử 乃nãi 從tùng 於ư 增tăng 勝thắng 而nhi 說thuyết 。 未vị 是thị 的đích 分phần/phân 相tương/tướng 起khởi 之chi 本bổn 。 其kỳ 本bổn 乃nãi 是thị 權quyền 實thật 二nhị 理lý 。 空không 中trung 二nhị 觀quán 。 事sự 業nghiệp 二nhị 識thức 。 就tựu 此thử 分phân 之chi 。 則tắc 生sanh 身thân 尊tôn 特đặc 。 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng (# 下hạ 文văn 引dẫn 起khởi 信tín 。 明minh 事sự 業nghiệp 二nhị 識thức 。 云vân 云vân )# 。

諫gián 曰viết 。 相tương/tướng 起khởi 之chi 本bổn 。 理lý 實thật 如như 然nhiên 。 本bổn 起khởi 之chi 相tướng 。 安an 得đắc 混hỗn 濫lạm 。 今kim 論luận 佛Phật 身thân 。 正chánh 據cứ 應ưng 相tương/tướng 。 何hà 得đắc 背bối/bội 相tương/tướng 。 自tự 談đàm 其kỳ 理lý 。 今kim 謂vị 。 若nhược 論luận 佛Phật 本bổn 。 則tắc 相tương/tướng 疎sơ 理lý 親thân 也dã 。 若nhược 論luận 佛Phật 應ưng 。 則tắc 理lý 疎sơ 相tương 親thân 也dã 。 大đại 師sư 所sở 立lập 義nghĩa 。 乃nãi 相tương/tướng 返phản 原nguyên 乎hồ 。 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 。 相tương/tướng 必tất 屬thuộc 應ưng 。 應ưng 有hữu 權quyền 實thật 。 相tương/tướng 有hữu 優ưu 降giáng/hàng 。 應ưng 染nhiễm 淨tịnh 同đồng 居cư 。 正chánh 用dụng 生sanh 身thân 。 應ưng 方phương 便tiện 實thật 報báo 。 正chánh 用dụng 尊tôn 特đặc 。 圓viên 人nhân 了liễu 知tri 。 祇kỳ 一nhất 法pháp 體thể 起khởi 二nhị 應ứng 用dụng 。 用dụng 即tức 體thể 故cố 。 一nhất 相tương/tướng 叵phả 得đắc 。 體thể 即tức 用dụng 故cố 。 諸chư 相tướng 宛uyển 然nhiên 。 大đại 師sư 尚thượng 說thuyết 蛣# 蜣khương 名danh 相tướng 。 至chí 于vu 究cứu 竟cánh 。 何hà 緣duyên 定định 改cải 生sanh 身thân 名danh 相tướng 。 須tu 是thị 尊tôn 特đặc 名danh 相tướng 耶da 。 常thường 無vô 常thường 用dụng 。 二nhị 鳥điểu 雙song 游du 。 如như 何hà 分phân 別biệt 耶da 。 所sở 引dẫn 起khởi 信tín 事sự 業nghiệp 二nhị 識thức 。 的đích 分phần/phân 生sanh 身thân 尊tôn 特đặc 者giả 。 意ý 云vân 。 佛Phật 之chi 身thân 相tướng 。 不bất 拘câu 大đại 小tiểu 。 但đãn 從tùng 業nghiệp 識thức 所sở 現hiện 。 全toàn 真chân 起khởi 用dụng 。 彼bỉ 彼bỉ 無vô 非phi 尊tôn 特đặc 身thân 也dã 。 今kim 恐khủng 此thử 義nghĩa 傷thương 於ư 逕kính 庭đình 。 論luận 云vân 。 依y 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 心tâm 所sở 見kiến 者giả 。 名danh 為vi 應ưng 身thân 。 依y 於ư 業nghiệp 識thức 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 究cứu 竟cánh 地địa 。 心tâm 所sở 見kiến 者giả 。 名danh 為vi 報báo 身thân 。 賢hiền 首thủ 疏sớ/sơ 釋thích 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 謂vị 十thập 解giải 已dĩ 去khứ 也dã 。 若nhược 據cứ 今kim 家gia 所sở 判phán 。 正chánh 是thị 圓viên 教giáo 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 也dã 。 何hà 者giả 。 以dĩ 於ư 真Chân 如Như 少thiểu 分phần 而nhi 見kiến 故cố 。 下hạ 文văn 明minh 此thử 菩Bồ 薩Tát 少thiểu 分phần 見kiến 法Pháp 身thân 。 能năng 現hiện 八bát 相tương/tướng 。 是thị 則tắc 業nghiệp 識thức 所sở 見kiến 。 正chánh 須tu 華hoa 藏tạng 微vi 塵trần 數số 相tương/tướng 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 之chi 身thân 。 豈khởi 有hữu 丈trượng 六lục 四tứ 八bát 之chi 相tướng 乎hồ 。 況huống 論luận 文văn 明minh 示thị 報báo 身thân 相tướng 云vân 。 身thân 有hữu 無vô 量lượng 色sắc 。 色sắc 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 相tương/tướng 有hữu 無vô 量lượng 好hảo/hiếu 。 若nhược 謂vị 小tiểu 身thân 不bất 用dụng 現hiện 大đại 。 便tiện 是thị 報báo 身thân 者giả 。 莫mạc 不bất 公công 背bối/bội 馬mã 鳴minh 之chi 說thuyết 乎hồ 。 又hựu 復phục 論luận 中trung 。 雖tuy 以dĩ 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 對đối 諸chư 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 於ư 二nhị 識thức 。 必tất 須tu 別biệt 圓viên 地địa 住trụ 之chi 前tiền 。 亦diệc 屬thuộc 事sự 識thức 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 從tùng 真Chân 如Như 而nhi 生sanh 由do 業nghiệp 識thức 而nhi 現hiện 。 其kỳ 如như 無vô 明minh 未vị 破phá 。 猶do 有hữu 隨tùy 事sự 分phân 別biệt 之chi 相tướng 。 亦diệc 如như 今kim 家gia 。 以dĩ 七thất 八bát 九cửu 識thức 。 分phần/phân 對đối 四tứ 聖thánh 。 蓋cái 一nhất 往vãng 耳nhĩ 。 應ưng 知tri 有hữu 依y 事sự 識thức 亦diệc 見kiến 報báo 身thân 。 有hữu 依y 業nghiệp 識thức 亦diệc 見kiến 劣liệt 應ưng 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 。 凡phàm 夫phu 二nhị 酥tô 。 小Tiểu 乘Thừa 別biệt 圓viên 。 內nội 外ngoại 凡phàm 位vị 。 即tức 依y 事sự 識thức 。 見kiến 報báo 身thân 也dã 。 此thử 乃nãi 非phi 分phần/phân 獲hoạch 見kiến 。 為vi 其kỳ 當đương 破phá 無vô 明minh 及cập 令linh 耻sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 。 是thị 故cố 現hiện 耳nhĩ 。 若nhược 方Phương 等Đẳng 已dĩ 來lai 。 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 現hiện 尊tôn 特đặc 。 有hữu 諸chư 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 影ảnh 響hưởng 嘉gia 會hội 。 即tức 於ư 業nghiệp 識thức 。 見kiến 劣liệt 應ưng 也dã 。 此thử 乃nãi 隨tùy 機cơ 而nhi 見kiến 。 了liễu 知tri 釋Thích 迦Ca 隱ẩn 無vô 量lượng 神thần 德đức 。 現hiện 丈trượng 六lục 金kim 輝huy 耳nhĩ 。 若nhược 依y 二nhị 識thức 本bổn 分phần/phân 而nhi 見kiến 。 則tắc 須tu 事sự 識thức 見kiến 應ưng 業nghiệp 識thức 見kiến 報báo 。 非phi 謂vị 別biệt 圓viên 初sơ 心tâm 有hữu 業nghiệp 識thức 之chi 解giải 。 便tiện 乃nãi 不bất 擇trạch 大đại 小tiểu 。 皆giai 見kiến 報báo 身thân 。 逕kính 庭đình 之chi 義nghĩa 。 請thỉnh 試thí 詳tường 察sát 。

妙diệu 宗tông 云vân 。 金kim 光quang 明minh 龍long 尊tôn 。 歎thán 佛Phật 經Kinh 文văn 。 但đãn 列liệt 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 疏sớ/sơ 乃nãi 判phán 云vân 。 正chánh 歎thán 尊tôn 特đặc 。 故cố 知tri 不bất 定định 。 以dĩ 相tương/tướng 數số 多đa 。 方phương 為vi 尊tôn 特đặc 。 祇kỳ 就tựu 不bất 空không 妙diệu 觀quán 見kiến 耳nhĩ 。 問vấn 行hành 人nhân 覩đổ 於ư 劣liệt 應ưng 。 談đàm 圓viên 佛Phật 相tương/tướng 。 祇kỳ 可khả 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 及cập 自tự 受thọ 用dụng 。 不bất 即tức 尊tôn 特đặc 。 以dĩ 尊tôn 特đặc 身thân 。 現hiện 起khởi 方phương 有hữu 。 不bất 現hiện 則tắc 無vô 。 豈khởi 見kiến 不bất 空không 。 不bất 待đãi 佛Phật 現hiện 。 便tiện 自tự 能năng 見kiến 尊tôn 特đặc 相tương/tướng 耶da 。 答đáp 既ký 以dĩ 尊tôn 特đặc 對đối 於ư 生sanh 身thân 。 分phân 身thân 非phi 身thân 常thường 無vô 常thường 等đẳng 。 今kim 云vân 。 劣liệt 應ưng 但đãn 即tức 法Pháp 身thân 及cập 自tự 受thọ 用dụng 。 不bất 即tức 尊tôn 特đặc 。 則tắc 成thành 壽thọ 量lượng 。 屬thuộc 於ư 尊tôn 特đặc 身thân 相tướng 。 自tự 屬thuộc 生sanh 身thân 。 如như 此thử 分phần/phân 張trương 。 進tiến 退thoái 皆giai 失thất 。

諫gián 曰viết 。 龍long 尊tôn 所sở 歎thán 。 非phi 局cục 小tiểu 身thân 。 那na 云vân 但đãn 列liệt 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 況huống 經kinh 無vô 定định 數số 。 高cao 大đại 之chi 相tướng 煥hoán 然nhiên 。 豈khởi 見kiến 名danh 目mục 有hữu 同đồng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 中trung 者giả 。 便tiện 言ngôn 唯duy 歎thán 丈trượng 六lục 身thân 耶da 。 又hựu 焉yên 知tri 藏tạng 塵trần 無vô 此thử 等đẳng 相tương/tướng 耶da 。 況huống 疏sớ/sơ 文văn 顯hiển 示thị 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 是thị 生sanh 身thân 佛Phật 。 大đại 相tương/tướng 小tiểu 相tương/tướng 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 不bất 同đồng 常thường 身thân 常thường 光quang 常thường 相tương/tướng 。 即tức 尊tôn 特đặc 佛Phật 。 無vô 身thân 之chi 身thân 。 無vô 相tướng 之chi 相tướng 。 即tức 法pháp 性tánh 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 判phán 云vân 。 今kim 經kinh 正chánh 歎thán 尊tôn 特đặc 身thân 相tướng 。 上thượng 兼kiêm 法pháp 性tánh 。 下hạ 攝nhiếp 生sanh 身thân 。 如như 何hà 偏thiên 據cứ 正chánh 讚tán 之chi 言ngôn 而nhi 棄khí 兼kiêm 攝nhiếp 之chi 說thuyết 。 智trí 者giả 明minh 判phán 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 為vi 生sanh 身thân 。 大đại 師sư 堅kiên 立lập 為vi 尊tôn 特đặc 。 對đối 文văn 違vi 戾lệ 。 其kỳ 可khả 信tín 乎hồ 。 抑ức 又hựu 疏sớ/sơ 辨biện 三Tam 身Thân 相tương/tướng 業nghiệp 。 非phi 不bất 分phân 明minh 。 百bách 福phước 所sở 嚴nghiêm 。 生sanh 身thân 業nghiệp 也dã 。 空không 慧tuệ 所sở 導đạo 。 尊tôn 特đặc 業nghiệp 也dã 。 實thật 慧tuệ 所sở 成thành 。 法pháp 性tánh 業nghiệp 也dã 。 若nhược 但đãn 由do 行hành 人nhân 觀quán 智trí 所sở 見kiến 。 不bất 拘câu 佛Phật 身thân 大đại 小tiểu 而nhi 現hiện 者giả 。 三tam 種chủng 相tương/tướng 業nghiệp 。 便tiện 成thành 無vô 用dụng 也dã 。 況huống 復phục 經Kinh 云vân 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 能năng 照chiếu 無vô 量lượng 。 猶do 如như 聚tụ 集tập 。 百bách 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 又hựu 云vân 。 身thân 放phóng 大đại 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 光quang 巍nguy 巍nguy 。 明minh 燄diệm 熾sí 盛thịnh 。 悉tất 能năng 隱ẩn 蔽tế 。 無vô 量lượng 日nhật 月nguyệt 。 安an 得đắc 專chuyên 以dĩ 一nhất 尋tầm 之chi 文văn 而nhi 害hại 無vô 量lượng 之chi 義nghĩa 。 今kim 詳tường 正chánh 讚tán 尊tôn 特đặc 。 兼kiêm 生sanh 法pháp 者giả 。 巍nguy 巍nguy 即tức 尊tôn 特đặc 也dã 。 一nhất 尋tầm 即tức 生sanh 身thân 也dã 。 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 。 微vi 妙diệu 寂tịch 滅diệt 。 即tức 法pháp 性tánh 也dã 。 三Tam 身Thân 一nhất 體thể 。 而nhi 不bất 相tương 濫lạm 。 豈khởi 可khả 一nhất 體thể 混hỗn 沌# 不bất 分phân 耶da 。 所sở 舉cử 劣liệt 應ưng 。 即tức 法pháp 不bất 即tức 尊tôn 特đặc 。 斥xích 為vi 分phần/phân 張trương 之chi 失thất 者giả 。 此thử 責trách (# 仁nhân 岳nhạc )# 昨tạc 來lai 所sở 議nghị 之chi 辭từ 也dã 。 且thả 觀quán 經kinh 乃nãi 以dĩ 法Pháp 身thân 及cập 自tự 受thọ 用dụng 報báo 。 為vi 非phi 身thân 非phi 不bất 身thân 。 尊tôn 特đặc 為vi 身thân 。 生sanh 為vi 非phi 身thân 。 那na 忽hốt 責trách 云vân 。 劣liệt 應ưng 即tức 法pháp 及cập 自tự 受thọ 用dụng 。 不bất 即tức 尊tôn 特đặc 。 則tắc 成thành 壽thọ 量lượng 。 屬thuộc 於ư 尊tôn 特đặc 身thân 相tướng 。 自tự 屬thuộc 生sanh 身thân 耶da 。 如như 此thử 致trí 詰cật 。 無vô 乃nãi 不bất 可khả 乎hồ 。 所sở 議nghị 生sanh 身thân 。 即tức 法pháp 不bất 即tức 尊tôn 特đặc 者giả 。 其kỳ 有hữu 旨chỉ 哉tai 。 夫phu 理lý 無vô 所sở 存tồn 。 徧biến 在tại 於ư 事sự 。 事sự 必tất 即tức 理lý 生sanh 。 豈khởi 非phi 法pháp 但đãn 。 理lý 體thể 無vô 相tướng 。 事sự 用dụng 有hữu 相tương/tướng 。 相tương/tướng 不bất 可khả 混hỗn 。 安an 以dĩ 生sanh 身thân 。 濫lạm 為vi 尊tôn 特đặc 。 且thả 如như 權quyền 即tức 實thật 故cố 。 三tam 千thiên 空không 中trung 。 差sai 而nhi 無vô 差sai 也dã 。 實thật 即tức 權quyền 故cố 。 三tam 千thiên 宛uyển 爾nhĩ 。 無vô 差sai 而nhi 差sai 也dã 。 是thị 則tắc 權quyền 用dụng 之chi 相tướng 。 毫hào 氂ly 不bất 謬mậu 。 在tại 理lý 或hoặc 當đương 。 幸hạnh 願nguyện 從tùng 之chi 。

妙diệu 宗tông 云vân 。 今kim 之chi 妙diệu 觀quán 。 觀quán 佛Phật 法Pháp 身thân 。 見kiến 八bát 萬vạn 相tương/tướng 不bất 同đồng 金kim 光quang 。 但đãn 於ư 劣liệt 身thân 。 見kiến 無vô 分phân 齊tề 。 今kim 是thị 彼bỉ 佛Phật 。 全toàn 法Pháp 界Giới 身thân 。 應ưng 圓viên 似tự 觀quán 。 現hiện 奇kỳ 特đặc 身thân 。 非phi 是thị 彼bỉ 土độ 常thường 身thân 常thường 相tương/tướng 。 若nhược 彼bỉ 常thường 身thân 。 即tức 般bát 舟chu 中trung 三tam 十thập 二nhị 相tướng 也dã 。 今kim 乃nãi 特đặc 現hiện 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 經kinh 文văn 自tự 云vân 。 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 心tâm 力lực 所sở 及cập 。 正chánh 類loại 淨tịnh 名danh 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 顯hiển 于vu 大đại 海hải 。 藥dược 師sư 中trung 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 如như 星tinh 中trung 月nguyệt 。 大đại 論luận 中trung 。 色sắc 像tượng 無vô 邊biên 。 尊tôn 特đặc 之chi 身thân 。 此thử 等đẳng 經kinh 論luận 所sở 明minh 尊tôn 特đặc 。 與dữ 今kim 所sở 現hiện 。 無vô 少thiểu 差sai 殊thù 。

諫gián 曰viết 。 大đại 師sư 。 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 為vi 尊tôn 特đặc 。 又hựu 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tương/tướng 。 為vi 尊tôn 特đặc 。 又hựu 以dĩ 藏tạng 塵trần 相tương/tướng 。 為vi 尊tôn 特đặc 。 又hựu 云vân 。 隨tùy 現hiện 大đại 小tiểu 。 彼bỉ 彼bỉ 無vô 非phi 尊tôn 特đặc 。 是thị 則tắc 他tha 受thọ 用dụng 報báo 。 有hữu 若nhược 干can 差sai 別biệt 之chi 相tướng 也dã 。 山sơn 家gia 執chấp 卷quyển 者giả 。 皆giai 疑nghi 之chi 。 前tiền 文văn 引dẫn 妙diệu 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 同đồng 居cư 。 方phương 便tiện 。 自tự 體thể 三tam 土thổ/độ 。 皆giai 是thị 妙diệu 色sắc 妙diệu 心tâm 。 果quả 報báo 之chi 處xứ 。 乃nãi 據cứ 此thử 義nghĩa 。 立lập 諸chư 尊tôn 特đặc 者giả 。 且thả 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 。 明minh 同đồng 居cư 淨tịnh 穢uế 則tắc 有hữu 異dị 質chất 。 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 則tắc 無vô 異dị 質chất 。 有hữu 餘dư 之chi 土thổ/độ 尚thượng 無vô 異dị 質chất 。 豈khởi 實thật 報báo 之chi 土thổ/độ 。 而nhi 有hữu 身thân 量lượng 長trường 短đoản 。 相tướng 好hảo 多đa 少thiểu 之chi 異dị 乎hồ 。 所sở 立lập 劣liệt 身thân 。 不bất 須tu 現hiện 勝thắng 。 為vi 尊tôn 特đặc 者giả 。 請thỉnh 以dĩ 土thổ/độ 相tương/tướng 驗nghiệm 身thân 。 斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ 。 且thả 娑sa 婆bà 穢uế 土thổ/độ 。 則tắc 有hữu 砂sa 礫lịch 荊kinh 棘cức 。 還hoàn 可khả 不bất 用dụng 現hiện 於ư 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 便tiện 是thị 有hữu 餘dư 實thật 報báo 土thổ/độ 耶da 。 凡phàm 言ngôn 四tứ 士sĩ 相tương/tướng 即tức 。 蓋cái 顯hiển 四tứ 土thổ/độ 。 祇kỳ 是thị 一nhất 處xứ 。 妙diệu 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 三tam 土thổ/độ 皆giai 是thị 妙diệu 色sắc 妙diệu 心tâm 。 果quả 報báo 之chi 處xứ 。 如Như 來Lai 遍biến 應ưng 三tam 土thổ/độ 。 故cố 知tri 三tam 處xứ 相tương/tướng 不bất 可khả 混hỗn 。 今kim 謂vị 藏tạng 塵trần 之chi 相tướng 。 本bổn 是thị 實thật 報báo 土thổ/độ 身thân 。 若nhược 有hữu 機cơ 感cảm 。 亦diệc 應ưng 下hạ 之chi 二nhị 土thổ/độ 。 故cố 一nhất 家gia 凡phàm 說thuyết 尊tôn 特đặc 。 莫mạc 不bất 皆giai 指chỉ 坐tọa 華hoa 王vương 臺đài 及cập 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 受thọ 職chức 之chi 身thân 。 其kỳ 實thật 不bất 指chỉ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 好hảo 之chi 身thân 。 故cố 知tri 此thử 身thân 唯duy 是thị 安an 養dưỡng 淨tịnh 土độ 勝thắng 應ưng 生sanh 身thân 。 不bất 通thông 餘dư 土thổ/độ 。 故cố 十thập 疑nghi 論luận 問vấn 云vân 。 何hà 不bất 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 隨tùy 念niệm 一nhất 佛Phật 隨tùy 得đắc 往vãng 生sanh 。 何hà 須tu 偏thiên 念niệm 西tây 方phương 彌di 陀đà 佛Phật 耶da 。 答đáp 中trung 指chỉ 彌di 陀đà 佛Phật 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 念niệm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 攝nhiếp 取thủ 不bất 捨xả 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 則tắc 通thông 同đồng 居cư 淨tịnh 穢uế 諸chư 土thổ/độ 。 穢uế 如như 釋Thích 迦Ca 。 淨tịnh 如như 阿a 閦súc 及cập 藥dược 師sư 等đẳng 。 若nhược 般bát 舟chu 中trung 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 。 蓋cái 是thị 用dụng 彌di 陀đà 應ưng 他tha 土thổ/độ 之chi 身thân 。 以dĩ 為vi 初sơ 心tâm 觀quán 境cảnh 耳nhĩ 。 故cố 觀quán 經Kinh 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 神thần 通thông 如như 意ý 。 於ư 十thập 方phương 國quốc 。 變biến 現hiện 小tiểu 身thân 。 丈trượng 六lục 八bát 尺xích 。 又hựu 云vân 。 若nhược 欲dục 至chí 心tâm 。 生sanh 西tây 方phương 者giả 。 先tiên 當đương 觀quán 於ư 。 一nhất 丈trượng 六lục 像tượng 。 只chỉ 為vì 彌di 陀đà 身thân 量lượng 無vô 邊biên 。 (# 即tức 六lục 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 由do 旬tuần 。 非phi 大đại 論luận 中trung 色sắc 像tượng 無vô 邊biên )# 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 心tâm 力lực 所sở 及cập 。 所sở 以dĩ 般bát 舟chu 令linh 觀quán 小tiểu 相tương/tướng 。 以dĩ 彼bỉ 經kinh 跋Bạt 陀Đà 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 請thỉnh 三tam 昧muội 。 正chánh 為vi 初sơ 心tâm 。 豈khởi 可khả 便tiện 令linh 頓đốn 觀quán 勝thắng 相tương/tướng 耶da 。 彼bỉ 云vân 。 彌di 陀đà 在tại 須tu 摩ma 提đề 。 不bất 是thị 他tha 土thổ/độ 之chi 身thân 者giả 。 蓋cái 悉tất 檀đàn 被bị 物vật 。 令linh 心tâm 專chuyên 向hướng 耳nhĩ 。 亦diệc 如như 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 。 初sơ 修tu 觀quán 者giả 。 取thủ 釋Thích 迦Ca 毫hào 相tướng 。 觀quán 彌di 陀đà 毫hào 相tướng 。 若nhược 得đắc 三tam 昧muội 。 方phương 可khả 稱xưng 彼bỉ 佛Phật 相tương/tướng 而nhi 觀quán 。 豈khởi 可khả 初sơ 心tâm 自tự 觀quán 釋Thích 迦Ca 不bất 觀quán 彌di 陀đà 耶da 。

妙diệu 宗tông 問vấn 云vân 。 請thỉnh 觀quán 音âm 疏sớ/sơ 云vân 。 無vô 量lượng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 生sanh 身thân 無vô 量lượng 。 是thị 有hữu 量lượng 之chi 無vô 量lượng 。 法Pháp 身thân 無vô 量lượng 。 是thị 無vô 量lượng 之chi 無vô 量lượng 。 大đại 論luận 云vân 。 法pháp 性tánh 身thân 佛Phật 。 色sắc 像tượng 無vô 邊biên 。 尊tôn 特đặc 之chi 身thân 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 既ký 云vân 法pháp 性tánh 身thân 。 此thử 乃nãi 不bất 滅diệt 。 方phương 名danh 尊tôn 特đặc 。 今kim 第đệ 九cửu 觀quán 。 觀quán 於ư 佛Phật 身thân 。 第đệ 十thập 即tức 觀quán 觀quán 世thế 音âm 身thân 。 觀quán 音âm 既ký 是thị 。 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 驗nghiệm 佛Phật 有hữu 滅diệt 。 豈khởi 非phi 生sanh 身thân 有hữu 量lượng 之chi 無vô 量lượng 。 答đáp 藏tạng 通thông 補bổ 處xứ 。 彰chương 佛Phật 有hữu 量lượng 。 別biệt 圓viên 補bổ 處xứ 。 顯hiển 佛Phật 無vô 量lượng 。 且thả 華hoa 嚴nghiêm 佛Phật 身thân 。 委ủy 明minh 八bát 相tương/tướng 。 既ký 是thị 尊tôn 特đặc 。 此thử 論luận 補bổ 處xứ 。 與dữ 彼bỉ 何hà 異dị 。

諫gián 曰viết 。 所sở 言ngôn 補bổ 處xứ 者giả 。 須tu 約ước 諸chư 佛Phật 應ưng 為vi 分phân 段đoạn 生sanh 身thân 。 前tiền 佛Phật 入nhập 滅diệt 。 次thứ 佛Phật 嗣tự 興hưng 。 方phương 有hữu 補bổ 處xứ 。 安an 以dĩ 法pháp 性tánh 身thân 佛Phật 。 機cơ 息tức 應ưng 轉chuyển 。 而nhi 論luận 補bổ 處xứ 哉tai 。 機cơ 若nhược 未vị 息tức 。 應ưng 豈khởi 云vân 亡vong 。 機cơ 若nhược 息tức 已dĩ 。 更cánh 補bổ 何hà 處xứ 。 華hoa 嚴nghiêm 八bát 相tương/tướng 。 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 皆giai 具cụ 八bát 相tương/tướng 。 無vô 補bổ 處xứ 之chi 義nghĩa 。 嘗thường 試thí 論luận 之chi 。 凡phàm 云vân 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 不bất 同đồng 。 相tướng 好hảo 優ưu 劣liệt 。 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 皆giai 是thị 垂thùy 世thế 應ưng 身thân 。 從tùng 說thuyết 法Pháp 性tánh 身thân 。 壽thọ 有hữu 劫kiếp 數số 者giả 。 蓋cái 教giáo 道đạo 耳nhĩ 。 若nhược 諸chư 佛Phật 舍xá 那na 之chi 身thân 。 同đồng 一nhất 身thân 智trí 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 必tất 無vô 名danh 號hiệu 相tướng 好hảo 壽thọ 命mạng 之chi 異dị 也dã 。 此thử 義nghĩa 稍sảo 細tế 。 請thỉnh 。 大đại 師sư 鑑giám 之chi 。 若nhược 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 觀quán 音âm 作tác 佛Phật 。 號hiệu 普phổ 光quang 功công 德đức 。 皆giai 是thị 淨tịnh 土độ 勝thắng 應ưng 生sanh 身thân 耳nhĩ 。 若nhược 以dĩ 此thử 土thổ/độ 四tứ 教giáo 所sở 見kiến 之chi 佛Phật 。 準chuẩn 望vọng 彼bỉ 佛Phật 。 乃nãi 通thông 佛Phật 身thân 也dã 。 以dĩ 通thông 教giáo 佛Phật 有hữu 時thời 亦diệc 現hiện 高cao 大đại 之chi 身thân 故cố 。 大đại 論luận 引dẫn 密mật 跡tích 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 見kiến 佛Phật 色sắc 量lượng 。 或hoặc 十thập 里lý 乃nãi 至chí 百bách 億ức 里lý 。 輔phụ 行hành 定định 為vi 通thông 教giáo 身thân 也dã 。 又hựu 云vân 。 觀quán 經kinh 等đẳng 亦diệc 通thông 佛Phật 收thu 。 明minh 文văn 在tại 茲tư 。 安an 可khả 異dị 說thuyết 。 故cố 知tri 彌di 陀đà 勝thắng 應ưng 。 俯phủ 同đồng 釋Thích 迦Ca 通thông 相tương/tướng 。 定định 非phi 別biệt 圓viên 舍xá 那na 之chi 像tượng 。 以dĩ 有hữu 數số 量lượng 故cố 。 非phi 無vô 分phân 齊tề 故cố 。 但đãn 此thử 土thổ/độ 既ký 穢uế 。 乘thừa 時thời 方phương 現hiện 。 彼bỉ 土độ 極cực 淨tịnh 。 常thường 身thân 乃nãi 爾nhĩ 。

妙diệu 宗tông 云vân 。 法pháp 華hoa 中trung 淨tịnh 光quang 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 。 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 來lai 娑sa 婆bà 。 彼bỉ 佛Phật 誡giới 云vân 。 汝nhữ 身thân 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 我ngã 身thân 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 汝nhữ 往vãng 彼bỉ 土độ 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 勿vật 生sanh 劣liệt 想tưởng 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 土độ 唯duy 演diễn 頓đốn 教giáo 。 純thuần 被bị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 以dĩ 但đãn 現hiện 高cao 大đại 之chi 身thân 。 佛Phật 知tri 妙diệu 音âm 所sở 將tương 之chi 眾chúng 。 不bất 知tri 娑sa 婆bà 開khai 權quyền 之chi 妙diệu 。 於ư 佛Phật 輒triếp 起khởi 定định 小tiểu 之chi 譏cơ 。 故cố 寄ký 妙diệu 音âm 規quy 未vị 達đạt 者giả 。 意ý 令linh 得đắc 悟ngộ 即tức 劣liệt 之chi 勝thắng 秘bí 妙diệu 之chi 權quyền 。

諫gián 曰viết 。 此thử 文văn 意ý 云vân 。 淨tịnh 光quang 說thuyết 頓đốn 故cố 現hiện 大đại 身thân 。 安an 養dưỡng 說thuyết 三tam 須tu 存tồn 小tiểu 質chất 。 且thả 十thập 疑nghi 論luận 云vân 。 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 良lương 友hữu 。 又hựu 云vân 。 彼bỉ 無vô 二nhị 乘thừa 之chi 心tâm 。 純thuần 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 清thanh 淨tịnh 良lương 伴bạn 。 故cố 知tri 彼bỉ 國quốc 雖tuy 說thuyết 小tiểu 法pháp 。 義nghĩa 亦diệc 唯duy 大đại 。 又hựu 焉yên 知tri 淨tịnh 光quang 不bất 說thuyết 小tiểu 法pháp 。 如như 安an 養dưỡng 乎hồ 。 又hựu 大đại 師sư 自tự 說thuyết 。 圓viên 人nhân 皆giai 依y 業nghiệp 識thức 。 悉tất 見kiến 尊tôn 特đặc 。 淨tịnh 光quang 既ký 唯duy 演diễn 頓đốn 教giáo 。 豈khởi 有hữu 未vị 達đạt 即tức 劣liệt 之chi 勝thắng 者giả 乎hồ 。 莫mạc 是thị 妙diệu 音âm 所sở 將tương 之chi 眾chúng 皆giai 是thị 未vị 稟bẩm 頓đốn 教giáo 之chi 人nhân 乎hồ 。 自tự 義nghĩa 矛mâu 盾# 。 更cánh 請thỉnh 裁tài 之chi 。 須tu 信tín 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 生sanh 身thân 。 俱câu 大đại 如như 目Mục 連Liên 。 至chí 東đông 方phương 奇kỳ 光quang 佛Phật 所sở 鉢bát 緣duyên 之chi 上thượng 。 大đại 眾chúng 謂vị 之chi 小tiểu 蟲trùng 。 又hựu 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 高cao 三tam 世thế 界giới 。 況huống 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 其kỳ 土thổ/độ 最tối 淨tịnh 。 諸chư 佛Phật 偏thiên 讚tán 。 何hà 苦khổ 抑ức 彼bỉ 身thân 相tướng 令linh 小tiểu 。 若nhược 謂vị 彼bỉ 有hữu 二Nhị 乘Thừa 。 聞văn 小tiểu 法pháp 。 證chứng 小tiểu 果quả 故cố 。 佛Phật 更cánh 有hữu 丈trượng 六lục 八bát 尺xích 之chi 身thân 者giả 。 則tắc 二Nhị 乘Thừa 同đồng 除trừ 糞phẩn 宿túc 草thảo 。 彌di 陀đà 有hữu 脫thoát 珍trân 著trước 弊tệ (# 妙diệu 樂lạc 云vân 彌di 陀đà 著trước 弊tệ 諸chư 教giáo 無vô 文văn )# 。 不bất 唯duy 抑ức 挫tỏa 佛Phật 身thân 。 兼kiêm 復phục 屈khuất 辱nhục 海hải 眾chúng 。 比tỉ 望vọng 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 諒# 有hữu 慙tàm 德đức 。 今kim 更cánh 以dĩ 近cận 事sự 喻dụ 之chi 。 如như 南nam 洲châu 人nhân 。 壽thọ 既ký 短đoản 。 故cố 身thân 長trường 三tam 肘trửu 。 或hoặc 四tứ 肘trửu 而nhi 已dĩ 。 北bắc 洲châu 人nhân 。 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 故cố 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 肘trửu 。 乃nãi 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 人nhân 。 壽thọ 千thiên 歲tuế (# 人nhân 間gian 一nhất 百bách 年niên 。 為vi 一nhất 日nhật )# 。 身thân 長trường 一nhất 里lý 。 空không 居cư 諸chư 天thiên 人nhân 。 壽thọ 倍bội 倍bội 增tăng 。 身thân 量lượng 倍bội 倍bội 長trường/trưởng 。 豈khởi 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 人nhân 天thiên 莫mạc 數số 之chi 壽thọ 。 卻khước 但đãn 身thân 長trường 丈trượng 六lục 八bát 尺xích 而nhi 已dĩ 。 豈khởi 可khả 淨tịnh 土độ 之chi 聖thánh 不bất 如như 穢uế 土thổ/độ 之chi 凡phàm 乎hồ 。 故cố 知tri 六lục 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 身thân 。 未vị 足túc 為vi 恠# 。

妙diệu 宗tông 云vân 。 眾chúng 經kinh 多đa 說thuyết 彌di 陀đà 生sanh 身thân 常thường 相tương/tướng 。 今kim 當đương 略lược 出xuất 。 小tiểu 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 土độ 蓮liên 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 大đại 彌di 陀đà 經kinh 說thuyết 。 彌di 陀đà 浴dục 池trì 。 廣quảng 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 以dĩ 依y 驗nghiệm 正chánh 身thân 未vị 極cực 大đại 。 觀quán 經kinh 有hữu 丈trượng 六lục 八bát 尺xích 之chi 身thân 。 此thử 等đẳng 豈khởi 非phi 常thường 身thân 常thường 相tương/tướng 耶da 。

諫gián 曰viết 。 夫phu 窮cùng 眾chúng 經kinh 。 要yếu 存tồn 達đạt 觀quán 。 不bất 可khả 以dĩ 小tiểu 道đạo 而nhi 妨phương 於ư 大đại 途đồ 。 祇kỳ 如như 淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật 。 身thân 長trường 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 妙diệu 音âm 止chỉ 長trường/trưởng 。 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 若nhược 將tương 人nhân 情tình 往vãng 推thôi 。 何hà 優ưu 降giáng/hàng 之chi 若nhược 是thị 乎hồ 。 又hựu 如như 觀quán 經kinh 說thuyết 。 彼bỉ 佛Phật 華hoa 座tòa 。 座tòa 上thượng 寶bảo 幢tràng 。 一nhất 一nhất 如như 百bách 千thiên 萬vạn 。 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 如như 此thử 華hoa 座tòa 。 與dữ 彼bỉ 浴dục 池trì 。 何hà 敻# 異dị 哉tai 。 若nhược 云vân 觀quán 中trung 所sở 見kiến 。 非phi 是thị 實thật 事sự 。 何hà 故cố 經Kinh 云vân 。 如như 此thử 妙diệu 華hoa 。 是thị 本bổn 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 願nguyện 力lực 所sở 成thành 。 莫mạc 不bất 亦diệc 是thị 尊tôn 特đặc 華hoa 座tòa 。 非phi 生sanh 身thân 座tòa 耶da 。 故cố 眾chúng 經kinh 所sở 說thuyết 依y 正chánh 大đại 小tiểu 。 聖thánh 意ý 難nan 測trắc 。 儻thảng 以dĩ 浴dục 池trì 。 驗nghiệm 佛Phật 身thân 非phi 大đại 。 亦diệc 合hợp 以dĩ 華hoa 座tòa 。 驗nghiệm 浴dục 池trì 非phi 小tiểu 。 云vân 云vân 無vô 益ích 。 宜nghi 且thả 置trí 之chi 。 又hựu 以dĩ 觀quán 經kinh 有hữu 。 丈trượng 六lục 八bát 尺xích 。 為vi 彼bỉ 土độ 常thường 身thân 者giả 。 且thả 此thử 土thổ/độ 常thường 身thân 。 尚thượng 非phi 八bát 尺xích 。 雖tuy 現hiện 同đồng 三tam 尺xích 。 蓋cái 暫tạm 化hóa 瞿cù 師sư 。 經kinh 文văn 顯hiển 云vân 。 於ư 十thập 方phương 國quốc 。 或hoặc 現hiện 小tiểu 身thân 。 丈trượng 六lục 八bát 尺xích 。 豈khởi 是thị 彼bỉ 土độ 常thường 身thân 耶da 。

妙diệu 宗tông 云vân 。 八bát 萬vạn 相tướng 好hảo 。 別biệt 圓viên 真chân 似tự 。 方phương 得đắc 見kiến 之chi 。 故cố 上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 疏sớ/sơ 。 判phán 已dĩ 登đăng 習tập 種chủng 性tánh 位vị 。 生sanh 彼bỉ 七thất 日nhật 。 見kiến 佛Phật 眾chúng 相tướng 。 心tâm 不bất 明minh 了liễu 。 三tam 七thất 日nhật 後hậu 。 乃nãi 了liễu 了liễu 見kiến 。 唯duy 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 。 道đạo 種chủng 性tánh 位vị 。 生sanh 彼bỉ 即tức 見kiến 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 三tam 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 。 依y 業nghiệp 識thức 故cố 。 知tri 心tâm 現hiện 佛Phật 。 乃nãi 就tựu 尊tôn 特đặc 論luận 乎hồ 。 明minh 昧muội 若nhược 慣quán 習tập 。 小tiểu 者giả 及cập 諸chư 凡phàm 夫phu 。 依y 事sự 識thức 故cố 。 不bất 於ư 尊tôn 特đặc 而nhi 論luận 明minh 昧muội 。 良lương 以dĩ 此thử 等đẳng 雖tuy 因nhân 臨lâm 終chung 迴hồi 向hướng 得đắc 生sanh 。 佛Phật 順thuận 本bổn 習tập 故cố 。 且thả 用dụng 小tiểu 令linh 其kỳ 證chứng 果Quả 。 既ký 說thuyết 無vô 常thường 苦khổ 空không 之chi 法pháp 。 須tu 以dĩ 生sanh 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 應ưng 之chi 。 浴dục 池trì 之chi 身thân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 正chánh 對đối 此thử 機cơ 。

諫gián 曰viết 。 所sở 示thị 八bát 萬vạn 相tướng 好hảo 別biệt 圓viên 真chân 似tự 方phương 得đắc 見kiến 者giả 。 似tự 位vị 可khả 爾nhĩ 。 真chân 位vị 不bất 然nhiên 。 以dĩ 其kỳ 分phần/phân 證chứng 。 合hợp 見kiến 華hoa 藏tạng 微vi 塵trần 相tương/tướng 矣hĩ 。 又hựu 云vân 三tam 賢hiền 依y 業nghiệp 識thức 見kiến 佛Phật 者giả 。 此thử 非phi 起khởi 信tín 之chi 意ý 。 已dĩ 如như 前tiền 諫gián 。 今kim 十thập 信tín 已dĩ 下hạ 。 非phi 全toàn 不bất 見kiến 八bát 萬vạn 相tướng 好hảo 。 復phục 恐khủng 昧muội 於ư 習tập 種chủng 性tánh 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 如như 中trung 品phẩm 中trung 生sanh 之chi 人nhân 。 生sanh 彼bỉ 七thất 日nhật 。 蓮liên 花hoa 敷phu 已dĩ 。 開khai 目mục 合hợp 掌chưởng 。 讚tán 歎thán 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 今kim 時thời 悠du 悠du 凡phàm 夫phu 。 生sanh 彼bỉ 經kinh 劫kiếp 。 方phương 得đắc 見kiến 之chi 。 如như 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 之chi 人nhân 。 於ư 蓮liên 華hoa 中trung 。 滿mãn 十thập 二nhị 大đại 劫kiếp 。 蓮liên 華hoa 方phương 開khai 。 乃nãi 至chí 下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 。 經kinh 七thất 七thất 日nhật 。 蓮liên 華hoa 乃nãi 敷phu 。 又hựu 祇kỳ 見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 。 住trụ 其kỳ 人nhân 前tiền 。 為vi 說thuyết 深thâm 法Pháp 。 故cố 知tri 彼bỉ 佛Phật 勝thắng 相tương/tướng 。 誠thành 難nạn/nan 利lợi 見kiến 。 以dĩ 驗nghiệm 彼bỉ 國quốc 人nhân 天thiên 等đẳng 見kiến 者giả 。 非phi 聊liêu 爾nhĩ 之chi 曹tào 也dã 。 當đương 知tri 九cửu 品phẩm 所sở 論luận 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 見kiến 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 且thả 就tựu 生sanh 身thân 而nhi 說thuyết 。 何hà 得đắc 直trực 見kiến 尊tôn 特đặc 身thân 乎hồ 。 若nhược 相tương 似tự 位vị 。 便tiện 見kiến 尊tôn 特đặc 相tương/tướng 。 了liễu 了liễu 具cụ 足túc 者giả 。 分phần/phân 真chân 之chi 位vị 。 乃nãi 成thành 徒đồ 施thí 也dã 。 況huống 娑sa 婆bà 穢uế 土thổ/độ 。 即tức 見kiến 尊tôn 特đặc 微vi 塵trần 相tướng 好hảo 。 豈khởi 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 。 止chỉ 見kiến 尊tôn 特đặc 八bát 萬vạn 相tương/tướng 耶da 。

妙diệu 宗tông 云vân 。 前tiền 正chánh 釋thích 題đề 。 以dĩ 妙diệu 三Tam 身Thân 。 解giải 所sở 觀quán 境cảnh 。 今kim 至chí 經kinh 文văn 。 以dĩ 八bát 萬vạn 相tương/tướng 。 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 。 信tín 八bát 萬vạn 相tương/tướng 。 與dữ 妙diệu 三Tam 身Thân 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 二nhị 處xứ 皆giai 用dụng 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 而nhi 為vi 所sở 觀quán 。 故cố 八bát 萬vạn 相tương/tướng 。 觀quán 之chi 令linh 顯hiển 。 顯hiển 名danh 觀quán 成thành 。 無vô 別biệt 所sở 顯hiển 。 況huống 今kim 不bất 是thị 初sơ 心tâm 觀quán 境cảnh 。 乃nãi 圓viên 七thất 信tín 所sở 觀quán 境cảnh 耳nhĩ 。 豈khởi 於ư 座tòa 像tượng 圓viên 觀quán 已dĩ 成thành 。 卻khước 託thác 藏tạng 通thông 生sanh 身thân 修tu 觀quán 。 又hựu 觀quán 生sanh 身thân 。 顯hiển 藏tạng 塵trần 相tương/tướng 。 此thử 乃nãi 通thông 人nhân 被bị 別biệt 圓viên 接tiếp 。 全toàn 非phi 頓đốn 教giáo 始thỉ 終chung 圓viên 觀quán 。

諫gián 曰viết 。 疏sớ/sơ 釋thích 無vô 量lượng 壽thọ 題đề 。 顯hiển 譚đàm 有hữu 量lượng 之chi 無vô 量lượng 。 又hựu 特đặc 示thị 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 是thị 。 有hữu 量lượng 之chi 無vô 量lượng 。 若nhược 今kim 經kinh 不bất 觀quán 此thử 身thân 。 智trí 者giả 所sở 示thị 何hà 惑hoặc 眾chúng 乎hồ 。 若nhược 如như 。 大đại 師sư 所sở 解giải 。 直trực 觀quán 無vô 量lượng 之chi 無vô 量lượng 。 又hựu 謂vị 圓viên 人nhân 皆giai 依y 業nghiệp 識thức 所sở 見kiến 。 是thị 則tắc 今kim 經kinh 唯duy 觀quán 實thật 報báo 依y 正chánh 。 全toàn 無vô 同đồng 居cư 依y 正chánh 。 不bất 成thành 託thác 彼bỉ 依y 正chánh 修tu 觀quán 之chi 義nghĩa 也dã 。 今kim 謂vị 觀quán 經kinh 從tùng 。 水thủy 想tưởng 成thành 已dĩ 。 見kiến 彼bỉ 國quốc 地địa 已dĩ 去khứ 。 皆giai 是thị 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 依y 正chánh 之chi 相tướng 。 圓viên 人nhân 託thác 彼bỉ 修tu 乎hồ 三tam 觀quán 。 空không 則tắc 諸chư 相tướng 皆giai 亡vong 。 假giả 則tắc 相tương/tướng 相tương/tướng 俱câu 照chiếu 。 中trung 則tắc 亡vong 照chiếu 雙song 絕tuyệt 。 若nhược 欲dục 克khắc 就tựu 三Tam 身Thân 辨biện 者giả 。 空không 即tức 報báo 也dã 。 假giả 即tức 應ưng 也dã 。 中trung 即tức 法pháp 也dã 。 又hựu 須tu 知tri 假giả 觀quán 之chi 中trung 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 且thả 見kiến 八bát 萬vạn 相tướng 好hảo 。 或hoặc 復phục 更cánh 見kiến 藏tạng 塵trần 相tướng 好hảo 。 以dĩ 此thử 觀quán 成thành 位vị 次thứ 高cao 矣hĩ 。 又hựu 云vân 。 觀quán 生sanh 身thân 顯hiển 藏tạng 塵trần 相tướng 好hảo 。 此thử 乃nãi 通thông 人nhân 被bị 別biệt 圓viên 接tiếp 者giả 。 何hà 太thái 局cục 哉tai 。 豈khởi 別biệt 圓viên 教giáo 無vô 生sanh 身thân 耶da 。 大đại 論luận 云vân 。 佛Phật 有hữu 生sanh 身thân 。 同đồng 人nhân 法pháp 有hữu 疾tật 患hoạn 等đẳng 。 如như 法Pháp 華hoa 中trung 。 四tứ 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật 。 問vấn 訊tấn 釋Thích 迦Ca 云vân 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 豈khởi 非phi 生sanh 身thân 耶da 。 若nhược 謂vị 龍long 女nữ 歎thán 佛Phật 。 微vi 妙diệu 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 具cụ 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 既ký 云vân 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 便tiện 是thị 相tương/tướng 相tương/tướng 尊tôn 特đặc 者giả (# 妙diệu 宗tông 前tiền 文văn 有hữu 此thử 一nhất 說thuyết )# 。 疏sớ/sơ 云vân 。 深thâm 得đắc 法Pháp 身thân 之chi 理lý 。 即tức 備bị 相tướng 好hảo 。 記ký 云vân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 。 諸chư 教giáo 所sở 列liệt 。 修tu 得đắc 不bất 同đồng 。 多đa 在tại 教giáo 道đạo 。 若nhược 實thật 道đạo 者giả 。 但đãn 是thị 發phát 得đắc 。 疏sớ/sơ 記ký 之chi 意ý 。 蓋cái 言ngôn 法Pháp 身thân 之chi 理lý 具cụ 。 於ư 生sanh 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 全toàn 理lý 發phát 現hiện 。 不bất 同đồng 諸chư 教giáo 修tu 得đắc 之chi 相tướng 。 何hà 曾tằng 指chỉ 此thử 。 便tiện 是thị 尊tôn 特đặc 。 應ưng 云vân 圓viên 人nhân 體thể 達đạt 生sanh 身thân 即tức 法pháp 故cố 。 相tương/tướng 相tương/tướng 寂tịch 滅diệt 。 與dữ 虗hư 空không 等đẳng 。 其kỳ 猶do 波ba 之chi 濕thấp 性tánh 遍biến 於ư 大đại 海hải 。 法Pháp 身thân 即tức 生sanh 故cố 。 身thân 同đồng 病bệnh 患hoạn 。 相tương/tướng 現hiện 四tứ 八bát 。 此thử 如như 濕thấp 性tánh 之chi 波ba 動động 相tương/tướng 不bất 泯mẫn 。 若nhược 妙diệu 經kinh 玄huyền 義nghĩa 云vân 。 垢cấu 衣y 內nội 身thân 實thật 瓔anh 珞lạc 身thân 者giả (# 妙diệu 宗tông 引dẫn 此thử 為vi 證chứng )# 。 蓋cái 顯hiển 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 。 祇kỳ 是thị 釋Thích 迦Ca 一nhất 佛Phật 之chi 身thân 。 昔tích 服phục 瓔anh 珞lạc 。 今kim 著trước 弊tệ 衣y 。 非phi 謂vị 弊tệ 衣y 。 便tiện 是thị 瓔anh 珞lạc 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 華hoa 臺đài 之chi 身thân 。 是thị 老lão 比Bỉ 丘Khâu 耶da 。

妙diệu 宗tông 問vấn 云vân 。 若nhược 是thị 尊tôn 特đặc 。 合hợp 是thị 常thường 身thân 。 何hà 故cố 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 中trung 。 判phán 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經Kinh 云vân 。 實thật 有hữu 量lượng 而nhi 言ngôn 無vô 量lượng 。 答đáp 此thử 乃nãi 刊# 正chánh 記ký 中trung 。 錯thác 引dẫn 彼bỉ 疏sớ/sơ 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 並tịnh 云vân 。 實thật 有hữu 量lượng 。 而nhi 言ngôn 無vô 量lượng 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 與dữ 金kim 光quang 明minh 疏sớ/sơ 及cập 此thử 疏sớ/sơ 同đồng 。 蓋cái 以dĩ 大đại 小tiểu 二nhị 彌di 陀đà 經kinh 。 不bất 專chuyên 尊tôn 特đặc 。 被bị 於ư 頓đốn 機cơ 。 故cố 彼bỉ 佛Phật 現hiện 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 通thông 被bị 眾chúng 機cơ 。

諫gián 曰viết 。 諸chư 經kinh 凡phàm 曰viết 彌di 陀đà 者giả 。 皆giai 目mục 生sanh 身thân 耳nhĩ 。 況huống 大đại 小tiểu 二nhị 本bổn 。 並tịnh 無vô 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 文văn 。 何hà 忽hốt 見kiến 指chỉ 。 借tá 使sử 二nhị 本bổn 不bất 專chuyên 被bị 頓đốn 。 今kim 觀quán 既ký 專chuyên 被bị 頓đốn 。 何hà 故cố 疏sớ/sơ 內nội 卻khước 指chỉ 生sanh 身thân 。 不bất 可khả 將tương 二nhị 本bổn 之chi 義nghĩa 釋thích 今kim 經kinh 之chi 名danh 。 斯tư 乃nãi 縣huyện 額ngạch 牓# 州châu 。 惑hoặc 亂loạn 行hành 者giả 矣hĩ 。 刊# 正chánh 所sở 引dẫn 。 其kỳ 義nghĩa 非phi 錯thác 。 但đãn 圓viên 師sư 不bất 應ưng 以dĩ 山sơn 毫hào 海hải 目mục 之chi 身thân 。 便tiện 為vi 地địa 住trụ 所sở 見kiến 之chi 身thân 。 彼bỉ 且thả 不bất 將tương 丈trượng 六lục 等đẳng 身thân 便tiện 為vi 尊tôn 特đặc 。 問vấn 觀quán 經Kinh 云vân 。 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 者giả 。 從tùng 一nhất 相tướng 好hảo 入nhập 。 但đãn 觀quán 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 極cực 令linh 明minh 了liễu 。 見kiến 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 者giả 。 八bát 萬vạn 相tướng 好hảo 。 自tự 然nhiên 當đương 現hiện 。 疏sớ/sơ 文văn 令linh 取thủ 釋Thích 迦Ca 毫hào 相tướng 。 大đại 小tiểu 現hiện 觀quán 。 若nhược 得đắc 三tam 昧muội 。 觀quán 心tâm 成thành 就tựu 。 方phương 可khả 稱xưng 彼bỉ 佛Phật 相tương/tướng 而nhi 觀quán 。 引dẫn 大đại 論luận 。 為vi 增tăng 長trưởng 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 現hiện 奇kỳ 特đặc 身thân 相tướng 。 以dĩ 此thử 為vi 觀quán 。 且thả 奇kỳ 特đặc 身thân 者giả 。 非phi 尊tôn 特đặc 身thân 耶da 。 既ký 引dẫn 彼bỉ 證chứng 此thử 。 驗nghiệm 八bát 萬vạn 相tướng 好hảo 。 即tức 尊tôn 特đặc 也dã 。 答đáp 此thử 乃nãi 泛phiếm 引dẫn 類loại 例lệ 。 不bất 可khả □# 齊tề 。 蓋cái 謂vị 彌di 陀đà 勝thắng 身thân 。 須tu 是thị 三tam 昧muội 成thành 者giả 。 方phương 可khả 觀quán 之chi 。 例lệ 如như 釋Thích 迦Ca 奇kỳ 特đặc 身thân 相tướng 。 亦diệc 是thị 三tam 昧muội 成thành 者giả 。 以dĩ 此thử 為vi 觀quán 。 應ưng 如như 大đại 論luận 云vân 。 為vi 增tăng 長trưởng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 者giả 。 多đa 是thị 別biệt 圓viên 地địa 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 論luận 中trung 明minh 尊tôn 特đặc 身thân 佛Phật 。 為vi 界giới 外ngoại 法Pháp 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 若nhược 得đắc 三tam 昧muội 。 觀quán 心tâm 成thành 就tựu 者giả 。 但đãn 是thị 圓viên 教giáo 觀quán 行hành 位vị 人nhân 。 以dĩ 疏sớ/sơ 中trung 明minh 觀quán 行hành 位vị 。 初sơ 觀quán 佛Phật 相tương/tướng 。 如như 鑄chú 金kim 像tượng 。 乃nãi 至chí 觀quán 成thành 見kiến 佛Phật 。 大đại 相tương/tướng 小tiểu 相tương/tướng 。 浩hạo 浩hạo 瀁dạng 瀁dạng 。 如như 大đại 劫kiếp 水thủy 。 是thị 知tri 兩lưỡng 處xứ 三tam 昧muội 。 深thâm 淺thiển 不bất 同đồng 。 所sở 觀quán 佛Phật 身thân 。 生sanh 報báo 有hữu 異dị 。 須tu 將tương 義nghĩa 定định 。 無vô 以dĩ 文văn 拘câu 。

(# 仁nhân 岳nhạc )# 重trùng 白bạch 。 大đại 師sư 。 右hữu 之chi 十thập 諫gián 。 且thả 引dẫn 。 妙diệu 宗tông 梗# 槩# 之chi 文văn 其kỳ 。 諸chư 叢tùng 脞# 。 不bất 敢cảm 備bị 舉cử 。 (# 仁nhân 岳nhạc )# 聞văn 。 巧xảo 詐trá 不bất 如như 拙chuyết 誠thành 。 故cố 筆bút 下hạ 之chi 語ngữ 。 不bất 免miễn 逆nghịch 耳nhĩ 。 儻thảng 將tương 佛Phật 法Pháp 為vi 念niệm 。 願nguyện 以dĩ 。 慈từ 心tâm 而nhi 觀quán 。 昔tích 生sanh 公công 立lập 闡xiển 提đề 成thành 佛Phật 。 舊cựu 學học 以dĩ 為vi 邪tà 說thuyết 。 嘗thường 被bị 大đại 眾chúng 擯bấn 而nhi 遣khiển 之chi 。 生sanh 於ư 眾chúng 中trung 。 正chánh 容dung 誓thệ 曰viết 。 若nhược 我ngã 所sở 說thuyết 。 反phản 於ư 經kinh 義nghĩa 。 請thỉnh 於ư 現hiện 身thân 。 即tức 表biểu 癘lệ 疾tật 。 若nhược 與dữ 實thật 相tướng 不bất 相tương 違vi 背bội 。 願nguyện 捨xả 壽thọ 時thời 。 據cứ 師sư 子tử 座tòa 言ngôn 竟cánh 拂phất 衣y 而nhi 逝thệ 。 後hậu 休hưu 驗nghiệm 之chi 相tướng 明minh 矣hĩ 。 (# 仁nhân 岳nhạc )# 言ngôn 雖tuy 無vô 似tự 。 輒triếp 効hiệu 生sanh 之chi 。 所sở 議nghị 佛Phật 身thân 。 儻thảng 違vi 教giáo 旨chỉ 。 即tức 冀ký 現hiện 世thế 招chiêu 白bạch 癩lại 之chi 殃ương 。 或hoặc 契khế 聖thánh 心tâm 。 必tất 願nguyện 臨lâm 終chung 指chỉ 淨tịnh 土độ 而nhi 為vi 逝thệ 。 休hưu 咎cữu 之chi 報báo 。 敢cảm 不bất 信tín 乎hồ 。 伏phục 請thỉnh 。 大đại 師sư 。 焚phần 香hương 證chứng 之chi 。 不bất 備bị 。 門môn 人nhân 。 (# 仁nhân 岳nhạc )# 。 書thư 。

岳nhạc 闍xà 梨lê 十thập 諫gián 書thư (# 終chung )#

台thai 州châu 白bạch 蓮liên 比Bỉ 丘Khâu 宗tông 峴# 將tương 鬻dục 教giáo 乘thừa 自tự 錢tiền 開khai 板bản 流lưu 通thông