慈明執爨 ( 慈từ 明minh 執chấp 爨thoán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (公案)慈明之婆,近寺居,人無測之,慈明乘閑必至彼。一日罷粥當參,久不聞槌鼓。楊岐為監寺。曰:今日當參,何不擊鼓?云:和尚出未歸。直往慈處,見明執爨婆煮粥。岐云:和尚今日當參,大眾久待,以何不歸?明云:儞下得一轉語,即歸。下不得,東西去。楊岐以笠子蓋頭上行數步,明大喜,遂同歸。見普燈錄三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 公công 案án ) 慈từ 明minh 之chi 婆bà , 近cận 寺tự 居cư , 人nhân 無vô 測trắc 之chi , 慈từ 明minh 乘thừa 閑nhàn 必tất 至chí 彼bỉ 。 一nhất 日nhật 罷bãi 粥chúc 當đương 參tham , 久cửu 不bất 聞văn 槌chùy 鼓cổ 。 楊dương 岐kỳ 為vi 監giám 寺tự 。 曰viết : 今kim 日nhật 當đương 參tham , 何hà 不bất 擊kích 鼓cổ ? 云vân : 和hòa 尚thượng 出xuất 未vị 歸quy 。 直trực 往vãng 慈từ 處xứ , 見kiến 明minh 執chấp 爨thoán 婆bà 煮chử 粥chúc 。 岐kỳ 云vân : 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 當đương 參tham , 大đại 眾chúng 久cửu 待đãi , 以dĩ 何hà 不bất 歸quy ? 明minh 云vân : 儞nễ 下hạ 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ , 即tức 歸quy 。 下hạ 不bất 得đắc , 東đông 西tây 去khứ 。 楊dương 岐kỳ 以dĩ 笠 子tử 蓋cái 頭đầu 上thượng 行hành 數số 步bộ , 明minh 大đại 喜hỷ , 遂toại 同đồng 歸quy 。 見kiến 普phổ 燈đăng 錄lục 三tam 。