Tự lực

Từ điển Đạo Uyển


自力; J: jiriki; Tự sức mình đạt Giác ngộ, chẳng hạn bằng phương pháp Toạ thiền (j: zazen). Ðối nghĩa với tự lực là Tha lực (他力; j: tariki), nghĩa là lực từ bên ngoài. Tha lực hay được dùng để chỉ quan niệm dựa vào một đức Phật, thí dụ Phật A-di-đà để sinh vào Tây phương Tịnh độ. Ngược lại, Thiền tông hay được xem là phương pháp dựa vào tự lực để giải thoát. Tuy nhiên – như Thiền tông vẫn nhấn mạnh –, mỗi người đều mang sẵn Phật tính trong chính mình. Vì vậy nên sự phân biệt giữa tự lực và tha lực chỉ nói đến cách tu và thật ra cũng không cần thiết. Hành giả theo phép tu tha lực cũng phải tự lực, tinh tiến để mở được cánh cửa của tâm thức mà đến với tha lực nọ. Ngược lại, tự lực chẳng qua là biểu hiện cụ thể của tha lực đó.