Dục

Từ điển Đạo Uyển


欲 (慾); S, P: kāma;

欲; C: yù; J: yoku;

  1. Mong muốn, ao ước, mong mỏi;
  2. Lòng tham muốn, sự thèm khát, sự đam mê. Thèm muốn.
    1. [Phật học] Thường có nghĩa là “khát ái, ái dục, tham dục, ái trước” (s: tṛṣṇā, raga);
    2. Theo A-tì-đạt-ma Câu-xá luận, đó là một tâm sở pháp: mong cầu ái dục, khát ái, mong muốn những đối tượng thoả mãn ái dục (s: chanda, āśaya);
  3. Theo giáo lí Du-già hành tông, đó là tâm sở pháp mong mỏi đón nhận những cảm thụ mà nó thích. Thuộc nhóm Biệt cảnh, là một trong 5 nhóm thuộc Tâm bất tương ưng hành pháp;
  4. Cõi Dục;
  5. Tham muốn tình dục giữa nam và nữ.

Theo đạo Phật, dục là một trong những chướng ngại lớn nhất của sự tu học. Người ta phân biệt năm thứ dục dựa trên năm giác quan: sự tham ái về sắc, về thanh âm, về hương, về mùi vị, về thân thể. Dục là một trong Ba độc (Ái, tham, ham muốn), Năm chướng ngại (s: nīvaraṇa) và một trong những Ô nhiễm (s: āśrava).