D – Từ Điển Phật Học Việt Anh Minh Thông

Dã Ca Minh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sṛgala (S)Nghĩa đen là con chồn kêu, chỉ người chưa đạt đạo mà vọng nói chân lý.

Da Du đà La

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yaśodharā (S), Bhaddakaccana-Bimba-Rahulamata (P), Yasodhara (P)Tên Công chúa, vợ Thái tử Tất đạt ta, anh em cô cậu, cùng tuổi. Còn gọi là Bhaddakaccana Bimba Rahulamata. Thái tử Tất đạt đa có 3 bà phi: Da Du Đà La, Cồ Di và Lộc Dã.

Dã Dượi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vishada (S)Sự mệt mỏi và chán nản, một trong những chướng ngại trên đường giải thoát.

Dạ Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yama (S)Diệm Ma thiên, Diệm thiên, Tô dạ ma thiên, Diêm La vương, Chế giới1- Tên vị thần cõi chết (Diêm La vương). 2- Dạ Ma thiên, Diêm Ma thiên: Tên một cõi trời, thuộc tầng thứ ba trong trời Dục giới, đứng đầu là Tu dạ ma thiên (Suyama-devaraja) 3- Chế giới: Một trong 8 pháp thật tu đề cập trong Du già kinh. 4- Kinh Vệ đà: Diêm La vương.

Dạ Mi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yami (S)Nữ Diêm vươngThần cõi chết.

Dà Phạm đạt Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhagavaddharma (S)Vị sa môn người Ấn du hoá sang Trung quốc đời nhà Đường niên hiệu Khai nguyên.

Dã Uyển Tịnh Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Isipatanarama (S)Một trong 6 tịnh xá nổi tiếng thời đức Phật.

Da Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Na liên đề lê da xá.

Da Xá Trưởng Lão

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yaśa (S), Yasa (P), Yasaskara (S)Thinh danh bất chánhTên một vị sư.

Dạ Xoa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yakṣa (S), Yakkha (P), Yakkhini (P), Yakṣi (S), Yakṣinī (S)Dược xoa, Dõng Kiện, Bạo ác, Thiệp Tật, Yakasa, Tiệp tật quỷMột loài quỉ rất hung mãnh, bay đi mau lẹ, có phận sự giữ các cửa Khuyết cùng thành trì của Trời. Một trong bát bộ. Gồm: Thiên, long, dạ xoa, càn thát bà, a tu la, ca lâu na, khẩn na la, ma hầu la già. Một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát.

Dabbila

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dabbila (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Dài

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Trường.

Dẫn Chánh Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Satavahana (S)Bảo Hành vương, Sa đa bà ha vươngMột vị vua ở Nam Ấn khoảng thế kỳ thứ 3.

Danh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nāma (P), Nāman (S), Name

Danh Quang Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yasaprabhāsa Buddha (S), Famous Light Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Danh Sắc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

NāmarŪpam (S), NāmarŪpa (S), Name and Form.

Danh Tướng Như Lai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sakiketu (S)Ngài Tu bồ Đề, theo lời thọ ký của Phật Thích Ca, về vị lai sẽ thành Phật có danh hiệu này. Cõi thế giới của Ngài là Bảo sanh thế giới (Ratnasambhava). Kỳ kiếp của Ngài gọi là Hữu Bảo Kiếp (Ratnavabhasa).

Danh Văn Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yasa-Buddha (S) Well-known Buddha Một đức Phật vị lai, quốc độ ở phương hạ so cõi ta bà

Danh Văn Quang Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Well-Known Light Buddha, Yasaprabhā Buddha (S)Một đức Phật Như Lai, quốc độ ở phương nam so với cõi ta bà.Tên một vị Phật hay Như Lai.

Dao Tần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kutcha (S), Kutsha (P), Koutcha, Khujt Chi, Kuśi (S)Xứ Tân Cương ngày nay.

Dây Nịt Du Già

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogapaṭṭa (S)Dây nịt dùng chống ngả ra phước hay phía sau khi ngồi thiền (được các Mahasiddha sử dụng).

Dãy Núi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Girijāla (S), Ranges of mountains.

Dị

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Visesa (P)Dị cú nghĩa, Cá biệt tínhDị cú nghĩa là mộ trong Lục cú nghĩa, còn gọi là Biệt tướng đế hay Biệt đế, chỉ các pháp có tướng riêng biệt của nó.

Dị Bộ Tông Luân Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Samayabheda-vyŪha-cakra-śāstra (P), Samyabhedo-paracana-cakra-śāstra (S)Tên một bộ luận kinh.

Di Ca

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mekā (S)Người con gái Di ca tên Thiện Âm là một cô gái chăn bò đã dâng bát cháo nấu bằng sữa khi đức Phật mới thành đạo.

Di Ca Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mṛgarāja (S)Một trong Thập ngũ quỷ thần thường não loạn trẻ em.

Dị Cú Nghĩa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Visesa-padarthah (S)Tạo cho vạn hữu tất cả tánh đặc thù, cá biệt. Xem cá biệt tính.

Di đế Lệ Thi Lỵ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mitraśrī (S)Cao tăng thời đức Phật thứ 7 trong Hiền kiếp.

Di Già

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Megha (S)Năng hàng Phục, Vân hàng PhụcTên một trong 53 vị thiện tri thức mà Thiện Tài tham bái cầu đạo.

Di Già Ca Tổ Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Micchaka (S)Vị tổ thứ 6, một trong 28 vị tổ Phật giáo ở Ấn độ.

Dị Hành Thừa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sahajiyāna (S)Một bộ phận Mật giáo tả đảo ở Ấn độ vào thế kỷ VII, chủ trương đại lạc, vào Tây tạng thịnh hành vào thế kỷ X, XI.

Di Hầu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Markaṭa (S), Monkey Makkaṭa (P)Ma ca traMột loài khỉ, dùng để ám chỉ tâm vọng động.

Di Hầu Giang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Markaṭa-ḥrada (S)Di hầu trì, Hầu trìTên một cái hồ Xá lỵ. Ao này do bầy khỉ tụ lại làm thành. Phật từng có thuyết pháp ở đây.

Di Lặc Hạ Sanh Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Di Lặc Hạ sanh thành Phật KinhNgài Tam tạng pháp sư Nghĩa Tịnh đời Đường dịch ra chữ Tàu.

Di Lặc Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Maitreya (S), Milei (C), Miroku (J), Metteyya (P), Jampa (T)Di Lặc Bồ tátCó nghĩa là từ tâm. Theo Phật Tổ Thống ký, từ lúc đức Thích Ca cho đến đức Di Lặc ra đời là 8.108.000 năm. Khi Phật Di Lặc ra đời con người sẽ sống đến 80.000 tuổi (Di lặc hạ sanh Kinh). Trước Phật Thích Ca ra đời, con người thọ 100 tuổi. Trước Phật Thích Ca, thời Phật Ca Diếp, con người thọ mạng 20.000 tuổi (Soạn tập bá duyên Kinh). Hiện nay Bồ tát Di Lặc đang làm thiên chủ nơi cung Tri túc thiên (Đâu suất thiên). Trong Hiền Kiếp (đại thiên niên kiếp) này, đức Ca la ca tôn đại Phật là Phật thứ nhất, đức Kim Tịch Phật là Phật thứ nhì, Ngài Ca Diếp Phật là Phật thứ ba, đức Thích Ca là Phật thứ tư, đức Di Lặc là Phật thứ năm.

Di Lặc Thượng Sanh Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Quán Di Lặc Thượng sanh Đâu suất Thiên Kinh.Kinh này do ông Ưu bà Ly khởi thỉnh.

Di Lan đà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Milinda (S)Mi Lan ĐaTên một vị Hoàng đế ở Ấn độ thuở xưa có đề cập trong Na tiên Tỳ kheo Kinh do ngài Long Thọ Bồ Tát, tổ thứ 14, soạn ra. Ngài là vua nước Đại Hạ Menandros, người Hy lạp, hậu bán thế kỷ II BC.

Di Man Sa Học Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mimamasa (S)Một trong 6 giáo phái Phệ đà vào thế kỳ thứ nhì. Tổ là Jaimini (Kỳ mễ ní). Kinh căn bản là Di man sa, chuyên thực hành nghi lễ tế tự.

Di Man Sai Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mimansa sŪtra (S)Kinh của phái Di man sai (kinh Phệ đà).

Di Man Sai Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mimansa (S)Tùng Duyên Hiển Liễu TôngHọc phái xưa vào thế kỷ II BC chuyên nghiên cứu kinh Phệ đà.

Dị Môn Túc Luận Tập

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃgitiparyayapada (S)Tên một bộ luận kinh. Do Ngài Xá lợi Phất soạn.

Di Sa Tắc Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahīśāsaka (S), Mahiṃsāsaka (S, P)Hóa địa bộMộ trong 11 bộ phái trong Thượng tọa bộ.

Dĩ Sanh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

BhŪta (S)Thân trung ấm đã gá sanh vào đời sau.

Dĩ Tác địa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kṛtavi-bhŪmi (S)Sở Tác Biện Địa, Dĩ Biện ĐịaMột trong Tam thừa cộng Thập địa ghi trong kinh Đại Bát nhã.

Di Thê La Thành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mithila (S)Kim Đới thành, Di hi la thành, Di tát la thành Xem Di thê la thành.

Di Thù Ca

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Majuka (S)Một trong Thập ngũ quỷ thần thường não loạn trẻ em.

Dị Thục Chướng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vipakāvaraṇa (S)Quả báo do nghiệp xấu quá khứ khiến không thể nghe pháp tu hành.

Dị Thục Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vipāka-sutta (P), Sutra on Results Tên một bộ kinh.

Dị Thục Nhân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vipāka-hetu (S)Nghiệp thiện ác có khả năng đưa dến quả báo vui khổ trong ba đời. Nhân của quả dị thục.

Dị Thục Quả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vipākaphala (S), Vipākavatta (S)Một trong ngũ chủng quả (đẳng lưu, dị thục, ly hệ, sĩ dụng, tăng thượng quả); quả báo thành thục, chín muồi. Quả báo do nhân dị thục chiêu cảm.

Dịch Tiểu Giác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Enno Ozunu (J)Khai tổphái Tu nghiệm đạo (Shugendo).

Diêm Di Ca

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Jamika (S)Một trong Thập ngũ quỷ thần thường não loạn trẻ em.

Diệm Dụ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Māricī-upama (S)Thí dụ chỉ các pháp như sóng nắng.

Diễm Huệ địa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Arcismati-bhŪmi (S), Blazing stage Trong Thập địa.

Diêm Ma Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yamaloka (S)Diễm Ma giới, Viêm Ma giớiNằm ở 50 do tuần dưới đại châu, kích thước đều 50 do tuần mỗi bề.

Diêm Phù đàn Kim

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

JambŪnada-suvarṇa (S), Jambu gold Vàng chảy qua rừng cây Diêm phù đàn.

Diêm Phù đề

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

JambŪ (S), Jambudvīpa (S)Thiệm bộ châu, Diêm phù châu, Thắng Kim ChâuLà cõi giới chúng ta đang ơ. Trong cõi này con người thọ mạng chỉ trăm tuổi nhưng lại có Phật giáng sanh giảng dạy.

Diêm Phù Na đề Kim Quang Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Djambunadaprabhā (S)Danh hiệu Phật mà đức Thích ca thọ ký cho ngài Ma ha Ca chiên diên sẽ đắc thành trong vị lai.

Diêm Phù Thọ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Jambud (S)Một thứ cây thường mọc ở Thiên trúc, một năm thay đổi ba lần: lần đầu hoa đẹp đẽ sáng chói, lần nhì lá sum xuê, lần ba lá hoa rụng còi cọc như chết. Đây là tên loài cây mà Thái tử Tất đạt Đa lúc du hành ngoài hoàng cung đã ngồi dưới gốc cây loại này mà tham thiền lần đầu.

Diêm Quan Tề An

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Enkan Seian (J), Yanquan Qi’an (C), Yen-kuan Ch’i-an (C), Yanquan Qi’an (C), Enkan Seian (J)(750-842) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất.Tên một vị sư.

Diêm Tịnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Singilonakappa (P)Một trong 10 hành vi mà các tỳ kheo thành Phệ xa ly (Vesali) chủ trương là thích hợp giới luật.

Diên Mạnh Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Janitam (S)Một pháp tu trong Mật giáo lấy Kim Cang thọ mạng Đà la ni để cầu sống lâu tăng.

Diệp Y Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Parṇasavari (S)Diệp Y Quán Tự tại Bồ tát, Diệp Y Quán âm Bồ tátTên một vị Bồ tát.

Diệt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vyata (S), Vyupasama (S) ,Kṣaya (S), Extinction Khaya (P)Thật pháp khiến các pháp bị tiêu diệt.

Diệt Diệu đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodha-āryasatya (S), Nirodha-āriyasacca (P), Nirodha-āryasatya (S), Noble Truth of Cessation of Suffering Sự khổ bị tiêu diệt.

Diệt đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prahāṇa-mārga (S)Đoạn đạo, Đối trị đạo.

Diệt đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodha-satya (S) Xem diệt thánh đế.

Diệt Khổ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dukkha-nirodha (P), Duḥkha-nirodha (S), Dukkha-nirodha (P), Cessation of suffering.

Diệt Khổ đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dukkhanirodha-gamini-patipada (S), Way leading to the cessation of dukkha.

Diệt Khổ đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dukkhanirodha-ariyasacca (P), Noble truth of the cessation of dukkha.

Diệt Khổ đế đạo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dukkhanirodha-gamini-patipada-ariyasacca (P), Noble truth of the way leading to the cessation of dukkha.

Diệt Loại Trí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodhenvaya-jāna (S)Trí huệ vô lậu do quán diệt dế của cõi Sắc và Vô sắc mà có.

Diệt Pháp Trí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodhe-dharma-jāna (S)Một trong Thập lục tâm do quán Tứ đế mà phát sanh.

Diệt Pháp Trí Nhẫn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodhe-dharma-jāna-kṣānti (S)Một trong Thập lục tâm do quán Tứ đế mà phát sanh.

Diệt Tận định

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodha-samāpatti (S)Tịch diệt định, Tịch diệt Tam muội, Diệt thọ tưởng định, Diệt tận tam muội, Tịch diệt địnhMột trong hai vô tam định. Là môn thiền định diệt hết tâm sơ, tâm sở, sáu thức không cho phát khởi được nữa, các mối thọ cảm do lục thức đối với lục trần đều dứt. Bậc thánh giả nhập và xuất định tuần tự như sau: nhập sơ thiền, nhập nhị thiền, nhập Tam thiền, nhập Tứ thiền, nhập Không vô biên xứ, nhập Thức vô biên xứ, nhập Vô sở hữu xứ, nhập Phi tưởng phi phi tưởng xứ, nhập Diệt tận định. Khi xuất cũng tuần tự nhưng ngược lại. Nếu vào Diệt tận định mà ở luôn trong ấy gọi là nhập diệt. Đây là loại định vô tâm mà bậc thánh Bất Hoàn hay A la hán tạm nhập vào để dừng mọi hoạt động của tâm.

Diệt Tận định Vô Vi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodha-samāpatti-asaṁskṛta (S)Loại vô vi hiển hiện nơi diệt tận định.

Diệt Tắt Si Mê

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mohakṣaya (S), Mohakkhaya (P)Diệt tắt vọng tưởng.

Diệt Tham Dục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Rāgakṣaya (S), Rāgakkhaya (P), Rāgakkhaya (P), Destruction of greed

Diệt Thánh đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirdha-aryasatya (S)Diệt đế. Trong Tứ diệu đế: khổ đế, tập đế, diệt đế, đạo đế.

Diệt Tránh Kiền độ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhikaraṇa-śamathā (S), The eighth section in Pratimoksa Adhikarana-śamathā (P).

Diệt Tránh Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Adhikaranaśamathā (S) Những biện pháp dập tắt tranh chấp (có ghi trong Luận tạng). Có 7 điều trong 227 điều của giới bản Tỳ kheo trong Kinh phân biệt (Sutta-Vibhanga).

Diệt Trí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nirodha-jāna (S)Trí biết rõ diệt đế.

Diệu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pranita (S)Một trong 4 hành tướng của Diệt đế: Diệt, Tĩnh, Diệu, Ly.

Diệu âm Biến Mãn Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Manodja-sabda-bhigardjitta (S)Diệu Âm biến mãn kỳ kiếpTên một Kỳ Kiếp của đức Phật Sơn hải huệ Tự Tại Thông vương (của ngài A nan đà). Đức Thích Ca có thọ ký cho ngài A Nan về vị lai sẽ thành Phật hiệu là Sơn Hải huệ Tự Tại Thông Vương Như Lai, cõi của ngài là Thường lập Thắng Phan, kỳ kiếp là Diệu âm biến mãn.

Diệu âm Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Gadgadasvara (S), Manughosa (S), Gadgadasvara Bodhisattva (S)Diệu Âm Đại sĩ, Diệu Âm Bồ tátTên một vị Bồ tát. Một vị Bồ tát theo hầu Phật Tịnh Hoa túc vương trí ở cõi Tịnh quang trang nghiêm Xem Ngũ tự Văn thù Bồ tát.

Diệu âm La Hán

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ghoṣa (S), Ghosha (S)Diệu Âm Luận sưTên một vị La hán thế kỷ thú ba trước tây lịch.

Diệu âm Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Wonderful Sound Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Diệu đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ārya-sacca (P, S), Noble truth Aryasatyani (S)Xem Aryasatyani Xem Thánh đế.

Diệu Giác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chứng quả Phật cùng tt, tức là vô thượng Chánh-Đẳng Chánh-Giáctự giác giác tha, giác hạnh viên mãn, bất khả tư nghì.

Diệu Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saddharma (S), Saddhamma (P), Wonderful dharmaXem Chánh pháp Xem Thời kỳ chánh pháp

Diệu Quang

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Varapabhā (P)Diệu Quang Bồ tátTên một vị Bồ tát.

Diệu Sắc Thân Như Lai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

SurŪpakāya-Tathāgata (S), SurŪpa (S)Tên một vị Phật hay Như Lai. Xem Phật A súc bệ.

Diệu Tâm Tự

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Myoshin-ji (J)Chùa lớn nhất Tokyo do Tông Lâm tế xây dựng.

Diệu Tràng Trướng Tam Muội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dvadjagrakiyura (S)Thắng Tràng Tý Ấn Đà la ni kinh. Thắng Tràng Ấn kinhMột trong những phép tam muội của chư Bồ tát và chư Phật. Mỗi đức Phật hay Bồ tát đều đắc vô luợng phép tam muội.

Diệu Tý Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Subahu (S)Tô bà hô đồng tử, Tu bà hầu(1) Tên một vị Bồ tát. (2) Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Diệu ý Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pramati (S)Tên một vị Bồ tátXem Thiện ý Bồ tát.

Do Tuần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yojana (S)Đơn vị đo lường thời xưa. Theo thuyết J. Fleet, một do tuần xưa dài 19.5 km, căn cứ vào quốc tục Ện dài 14.6km, theo Phật giáo thì dài 7.3km. Theo thuyết của Major Vost, một do tuần xưa dài 22.8 km, căn cứ vào quốc tục Ện dài 17km, theo Phật giáo thì dài 8.5km. Theo Đại đường Tây vực ký, một do tuần xưa dài 20 km, căn cứ vào quốc tục Ện dài 15km, theo Phật giáo thì dài 8km.

Dõng Tánh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Balatā (S), Quality of strength (S, P).

Dõng Thí Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

PradānaśŪra (S), PradnaśŪra (S)Tên một vị Bồ tát.

Dõng Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Baladeva (S)Tên một Long vương.

Du

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem thâu.

Dụ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dṛṣtanta (S), Dṛṣtantah (S)Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.

Du Già Du Kỳ Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Kim Cang Phong Lâu Các Nhất thiết Du già Du kỳ kinh.

Du Già Giác Giả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogeshvara (C)Từ dùng chỉ bậc đã hoà nhập với Thượng đế, hoặc đã đạt giáxc ngộ, hoặc đã nắm được toàn bộ yếu quyết của du già.

Du Già Học Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yoga (S)Một trong 6 giáo phái Phệ đà ra đời khoảng thế kỳ thứ nhất, chủ trương tu Du già để giải thoát, khai tổ là ngài Patanjali (Ba đan xà lê), kinh căn bản là kinh Du già. Dịch nghĩa là tương ưng, nghĩa là tương ưng với cơ, cảnh, tướng, lý, nhân quả v.v…Mật tông cũng gọi là Du-Già-Tông, Duy-thức-Tông ở Ấn Đ cũng gọi là Du-Già-Tông.

Du Già Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogā-sŪtra (P)Du già đại giáo vương kinhTên một bộ kinh.

Du Già Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogā-sarya-bhŪmi śāstra (S), Yogā śāstra Du già sư địa luậnVào thế kỷ thứ 5, ngài Di Lặc truyền cho Ngài Vô Trước 5 bộ Luận gồm 100 quyển: – Du già sư địa luận – Phân biệt du già luận – Đại thừa trang nghiêm luận – Biện trung biện luận – Kim Cang bát nhã luận Xem Yoga-sarya-bhumi SastraXem Du già Sư địa luận.

Du Già Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

GurŪ-yogā (S), lamay naljor (T), Yogācāca (P)Du già tôngMột phái của Duy Thức chuyên tu Thiền quán.

Du Già Sư địa Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogācaryā-bhŪmi śāstra (S)Du già luậnMột trong 5 bộ luận mà Bồ tát Di Lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Bồ tát Vô Trước Xem Du già luận.

Du Già Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogāyāna (S), Yogācāra School, Xem Chơn ngôn thừa.

Du Già Trung Quán Tự Lập

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogācāca-Madhyamika-Svatanttrika (S)Phái dung hoà quan điểm giữa Du già phái và Trung quán tự lập phái.

Du Kỳ Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vajrasekharavimāna-sarva-yogayogi-śŪtra (S)Kim Cang Phong Lâu Các Nhất thiết Du già Du kỳ kinh Xem Kinh Kim Cang Phong lâu cát nhất thiết Du già kỳ Tên một bộ kinh

Dự Ngôn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vipra (S)Mượn lời của người do thần chỉ định để nói ý của thần.

Dư Tập A La Hán

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pilindavatsa (S)Tất lăng già Bà ta, Tập khí1- Thói quen còn sót lại 2- Một vị đệ tử Phật đắc A la hán.

Dư Thiên Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vaisravana (S), Vessavana (P)Tỳ sa môn thiên, Tỳ xá la bà nô, Tì sa môn thiên, Đa văn thiên, Phổ văn thiên.

Dục

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Chanda (P), Rajas (S), Desire Mong muốn làm một việc gì. Một trong 10 đại địa pháp.

Dục Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kāmaloka (S, P), Kāmadhātu, Kāma-bhŪmi (S), Kāmavacara (S), World of Desire Kamaloka (P)Sensuous sphere Có 6 cõi: Tứ thiên vương thiên, Đao lợi thiên (tam thập tam thiên), Đâu suất thiên, Tô dạ ma thiên, Hóa lạc thiên, Tha hóa tự tại thiênDục giới là một trong ba cõi giới: dục giới, sắc giới, vô sắc giới. Dục giới là cảnh giới của chúng sanh thích về ngũ dục…

Dục Kết

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kāmarāga, Kāma-rŪpa (S), Sensuous lust Dục thamMối trói buộc mà người đắc quả A na hàm dứt bỏ được là không còn vướng bận vào những cảnh vui của thế gian và cõi tiên dục giới.

Dục Kim Cang Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Iṣta-Vajra (S)ý sanh Kim cang Bồ tát, Kim Cang Tiễn Bồ tátTên một vị Bồ tát.

Dục Lạc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kamsrava (S), Kāmasukha (P), Kāmasrava (S), Kāmasava (P), Kāmasava (P), The defilement of sense-desire, Sexual pleasure Dục hữu lậu.

Dục Lưu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kāma-ogha (S), Kāmogha (S), Flood of sensual desires Kāmogha (S)Một trong tứ lưu, dòng thác tham sân mạn nghi trong dục giới.

Dục Tham

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kāmaṭṛṣnā (S), Sensuous craving Dục áiXem Dục kết.

Dụng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prayojana (S)Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.

Dũng Mãnh Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sauraya (S)Đại Tinh Tấn Bồ tátTên một vị Bồ tát.

Dược

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhaiṣajya (P), Bhaishajya (S)Xem Bhaichad.

Dược Sơn Duy Nghiêm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yakusan Igen (J), Yao shan Wei yen (C)Tên một vị sư. (khoảng 745-828).

Dược Sư Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Dược Sư Lưu Ly quang Như lai bản nguyện công đức kinh.

Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bheshajyaguru (S), Bhaisajyaguru-vaidurya-prabhasa Xem Bhaisajya Buddha. Cõi Lưu ly (bằng ngọc lưu ly, màu xanh, trong suốt), cõi tịnh độ của Phật Dược Sư, ở phía đông cõi ta bà. Công đức và sự trang nghiêm của cõi ấy giống như cõi cực lạc của Phật A di đà,.

Dược Sư Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhaiṣajyaguru-Buddha (S), Bhaiṣajyaguru-vaiḍŪrya-prabhāsa (S), Yakushi Nyorai (J), Yakushi Nyorai (J), Bhaiṣajya Buddha (S)Xem Bheshajyaguru. Trị tất cả bệnh, kễ cả bệnh vô minh. Ngài ngự phương đông. Ngài có 12 lời nguyện: 1- tỏ rõ tất cả chúng sanh bằng hào quang rực rỡ của Ngài 2- dùng tất cả tâm lực của Ngài để cứu độ chúng sanh 3- giúp chu toàn mọi tâm nguyện của chúng sanh 4- giúp mọi chúng sanh được vào nẻo đại thừa 5- giúp mọi chúng sanh thấy đưọc giới luật 6- trị lành tất cả chúng sanh có giác quan bất toàn 7- giúp trị tất cả bệnh tật và đem an lạc đến thân tâm hầu chóng đạt giác ngộ 8- kiếp sau người nữ sẽ thành người nam 9- giúp mọi chúng sanh thoát vòng kiểm toả của tà giáo để quay về nẻo chánh 10- giúp mọi chúng sanh thoát nanh vuốt kẻ bạo ngược ác đạo 11- giúp kẽ đói được thức ăn kẽ khát có nước uống 12- giúp kẽ nghèo có y phục che thân.

Dương Kỳ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yang-chi (C), Yogi (C), naljorpa (T)Du giàDòng Dương Kỳ trường phái thiền Lâm Tế.

Dương Kỳ Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yogi-ha (J), Yogi P’ai (C), Yang-ch’i p’ai (C), Yang-ch’i tsung (C), Yangqizong (C), Yangqipai (C), YogishŪ (J), Yogi School Một trong những hệ phái quan trọng nhất thuộc Lâm tế tông.

Dương Kỳ Phong Hội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yang-ch’i Fang-hui (C), Yogi Hoe (J), Yan-chi Fang-hui (C), Yogi Hoe (J)Tên một vị sư.

Durannaya

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Durannaya (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Duy

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mātratā (S).

Duy Da Ly

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Quảng nghiêm thành.

Duy để Nan

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vighna (S)Việt Nan1- Một vị Sa môn theo ngoại đạo, sau qui y Phật, đời Tam quốc sang Trung hoa dịch kinh tại thành Kiến nghiệp. Năm 224, ngài dịch xong bộ Pháp cú và Udanavarga. 2- Việt Nan: tên một người nhà giàu có tánh bỏn sẻn tại thành Ba la nại.

Duy Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Duy ma Cật.

Duy Ma Cật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimalakīrti (S)Duy ma la cật, Duy ma cư sĩ, Vô cấu xưng, Duy ma, Tịnh Danh.(Vimala= vô cấu, tịnh; Kirti: danh, xưng). Tên một trưởng giả thành Tỳ xá ly, đệ tử tại gia của Phật, giàu có, đa văn, quảng kiến, thông đạo lý, biện tài hơn hẳn các hàng Thanh văn, Bồ tát. Ngài là một vị cổ pPhật hiệu là Kim Túc Như lai, hiện thân cõi ta bà để ủng hộ Phật Thích ca hoằng dương Phật pháp.

Duy Thức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mattrata (S), Vijāptimātratā (S), Prajāptimātra (S), Cittamātra (S), Yuishiki (J), Sems tsam pa (T), Consciousness-only, Mind-onlyDuy tâm, Ma đát lạt đa.

Duy Thức Chân Như

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vijāpti-tathatā (S)Liễu biệt chân như, Duy thức nhưChỉ quán trió của Vô lậu duy thức.

Duy Thức Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vidyāmatra-siddhi-śāstra-kārikā (S)Bộ Luận cho cái thức là đáng kễ. Bộ này do Ngài Thiên Thân Bồ tát được ngài Di Lặc Bồ tát hợ trợ soạn nên vào thế kỷ thứ 5. Thế kỷ thứ 7, ngài Huyền Trang dịch ra chữ Hán.

Duy Thức Tam Thập Luận Tụng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Triṃśikākārikā (S), Vijāptimātratā-siddhi-triṃśika-śāstra-kārikā (S), Vidyāmātrā siddhi tridaśa śāstra kārikā (S), Vijāna matra siddhi trimśātī śāstra kārikā (S), Triṃśikā vijaptimātratā kārikā (S)Tam thập duy thức, Thành duy thức luậnSách ghi 30 bài tụng luận về duy thức. Trong ấy 24 bài nói về tướng duy thức, 1 nói về tánh duy thức, 5 nói về vị duy thức. Sách do Ngài Thiên Thân soạn, ngài Huyền Trang dịch ra chữ Hán.

Duy Thức Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vijānavāda (P), Viāṇavāda (P), School of Consciousness-Only, Mind-Only school, Cittamatra school Xem Pháp tướng tông

Duy Việt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Bất thoái chuyển chính đạo Xem Bất thoái chuyển.

Duyên Giác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Do quán thập nhị nhân duyên mà giác ng đạo trung-thừa, gọi là duyên giác.

Duyên Giác Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nidāna-buddha (S), Prattyeka-buddha (S), Pacceka-buddha (P), Pratyeka-budddha (S)Bích Chi PhậtXem Độc giác Phật.

Duyên Giác Thừa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pratyeka(-buddha)-yāna (S), Paccekayāna (P)Độc giác thừa.

Duyên Khởi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pratityasamutpada (S), ten drel (T), Dependent origination

Duyên Khởi Quán

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Idam-Pratyayata-Pratītyasamut-pada-smṛti (S)Thập nhị nhân duyên quán.

Duyên Nhật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha day: Theo Kinh Luận thì 30 vị Phật và Bồ tát mỗi vị lấy một ngày trọng tháng để chúng sanh lễ bái mà kết duyên: – Ngày 1: Đinh Quang Phật – Ngày 2: Nhiên Đăng Phật – Ngày 3: Đa Bảo Phật – Ngày 4: A Súc Phật – Ngày 5: Di Lặc Phật – Ngày 6: Nhị vạn đăng Phật – Ngày 7: Tam vạn Đăng Phật – Ngày 8: Dược Sư Phật – Ngày 9: Đại Thông Trí Thắng Phật – Ngày 10: Nhật Nguyệt Đăng Minh Phật – Ngày 11: Hoan Hỷ Phật – Ngày 12: Nan Thắng Phật – Ngày 13: Hư Không Tạng Phật – Ngày 14: Phổ Hiền Bồ Tát – Ngày 15: A di Đà Phật – Ngày 16: Đà la ni Bồ tát – Ngày 17: Long Thọ Bồ tát – Ngày 18: Quán thế âm Bồ tát – Ngày 19: Nhựt Quang Bồ tát – Ngày 20: Nguyệt Quang Bồ tát – Ngày 21: Vô tận ý Bố tát – Ngày 22: Thí vô uý Bố tát – Ngày 23: Đắc Đại thế chí Bố tát – Ngày 24: Địa tạng vương Bồ tát – Ngày 25: Văn thù Sư Lợi Bồ tát – Ngày 26: Dược Thượng Bồ tát – Ngày 27: Lư Già Na Bồ tát – Ngày 28: Đại Nhựt Phật – Ngày 29: Dược Vương Bồ tát – Ngày 30: Thích Ca Như Lai.

Duyên Sanh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Conditioned dharma, Dependent arising.

Duyên Sinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

, lý Idappaccayata (S), Conditionality.

Duyên Tánh Tự Tánh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pratyaya-svabhāva (S)Duyên tự tánhTánh trợ duyên làm sanh khởi các pháp.

Duyệt Chúng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Người đánh mõ trong lúc hành lễ.

Duyệt ý

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Manatā (P), Manatā (S, P), Attamanatā (P). Joyful mentality

Dzog-Chen

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsandhi (S), dzog chen (T).

Dzogchen

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-ati (S), dzogchen (T).

đà Bà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dabba Mullaputta (P), Draya Mallaputra (S)Tên một đệ tử của Phật Xem Thực thể.

đa Bảo Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

PrabhŪtaratna (S), TrabhŪtaratna (S)Một vị cổ Phật.Đa bảo Như Lai, Bảo Thắng Phật, Đại Bảo PhậtTên một vị Phật hay Như Lai.

đa đạt Ma Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Thuddhamma (P)Một tông phái Phật giáo Miến điện.

đa La Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tārā (S), Dlkar (T) =White Tārā (Bạch tản Cái Bồ tát) Dlma (T) = Green Tārā (Lục độ mẫu Bồ tát)Đa lợi Bồ tát, Đa rị Bồ tát, Đa lệ Bồ tát, Thánh Đa la Bồ tát, Đa la tôn, Đa lợi tôn Quán thế âm, Đa la Quán thế âm,, Thánh Cứu độ Phật mẫu, Đà la Bồ tát.

đà La Ni

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhāraṇī (S), Darani (J)Tổng trì, Năng trì, Năng giàCó nhiều câu thì gọi là Chân ngôn (Dharani), nếu chỉ một câu gọi là Chú (Mantra). Man trà la (ý mật) cùng với thần chú (dharini) là ngữ mật và ấn là thân mật nếu được khéo học và thực hành thì hành giả sẽ là một với chư Phật., thân ngữ ý mình là thân ngữ ý của chư Phật. – Chân ngôn có 5 loại: Như Lai chân ngôn, Bồ tát chân ngôn, Kim Cang chân ngôn: chân ngôn bậc thánh. Nhị thừa chân ngôn, chư thiên chân ngôn: chân ngôn bậc thần. – Chân ngôn có 4 pháp: Tiêu tai, Hàng phục, Nhiếp triệu và Tăng ích. – Chân ngôn có 3 loại: Nhiều chữ gọi là Đà la ni (Dharani), một chữ gọi là chân ngôn, không chữ gọi là Thật tướng.

đa Lai La Ma

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dalai Lama Dalai Lama dalai bla-ma (T)Đạt lại Lạt maPhật tử Kim cương thừa xem Ngài là hóa thân của Quán thế âm Bồ tát. Hầu hết các phật tử khác, kễ cả Thượng tọa bộ, đều xem Ngài như một bậc thầy đức cao đạo trọng, người làm việc không biết mệt mỏi vì hòa bình và thiện ý.

đa Ma La Bạt

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tamālapa (S)Một thứ cây chiên đàn hương rất thơm dùng để cất tháp, làm tượng Phật, hoặc đốt lấy hương mà cúng Phật.

đa Ma La Bạt Chiên đàn Hương Như Lai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tamālapattra-chandana-gandha (S)Phật Thích Ca có thọ ký cho ngài Mục kiền Liên về sau Mục kiền Liên sẽ thành Phật có Phật hiệu này. Cõi thế của đức Phật này tên là cõi ý lạc, kỳ kiếp của ngài gọi là Hỷ mãn.

đa Ma La Hương Bích Chi Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tamālapattra-pratyeka-buddha (S)Đa ma la diệp Duyên Phật, Đa ma la bạt hương Bích chi PhậtTên một vị Phật hay Như Lai.

đa Ma Thâu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mathurā (S)Ma thâu laMột địa danh nơi tìm thấy 133 kinh bản Phật giáo khắc bằng tiếng Phạn và tiếng.

đà Nâu Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhamur (S)Tên một bộ luận kinh Vệ đà.

đà Thấp đa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tvastṛ (S)Vị thần Bà la môn giáo ở Ấn độ.

đa Thiệt Long Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Takṣaka (S)Đức xoa già Long vươngMột trong Bát đại Long vương, gồm: Hoan Hỷ Long vương, Hiền Hỷ Long vương, Long vương hải, Bảo Hữu Long vương, Đa Thiệt Long vương, Vô nhiệt não Long vương, Đại ý Long vương, Thanh Liên Long vương.

đa Văn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bahussutaka (P), Bahulika (P), Bahu-sruta (S)Bahulika, Bahussutaka (P)1- Học nhiều biết rộng. 2- Đa văn bộ: Bộ phái tiều thừa, thành lập 200 năm sau khi Phật nhập diệt. Đa văn bộTên một tông phái.

đa Văn Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bahuśrutīya (S), Bahusuttaka (P), Bahulika (P), Bahusrutiyah (S)Một trong 9 bộ phái trong Đại chúng bộ.

đa Văn Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Phổ môn thiênXem Dư Thiên vương.

đa Văn Thiên Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhanada (S), Well-learnt 1- Nghe nhiều biết rộng 2- Đa văn thiên vương. Một trong 4 cõi dục giới của Tứ thiên vương thiên: Trì quốc thiên vương (đông), Tăng trưởng thiên vương (nam), Quảng mục thiên vương (bắc), Đa văn thiên vương( bắc) Xem Tỳ Lâu Bác Xoa Tỳ Sa Môn.

đa-Ri-Ni

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharini (S)Mật chú được mở rộng để định tâm. Nghĩa và âm không được liên hệ gì đến những điều có nghĩa khác.

đại A Di đà Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aparimitāyuh sŪtra (S)Tên một bộ kinh. Xem Kinh Vô lượng thọ.

đại An

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tai An (C)Tên một vị sư.

đại An Lạc Bất Không Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vajramogha-Samya-Sattva (S)Đại An Lạc Bất Khônhg Tam Muội Da Chân Thật Bồ tát; Đại An Lạc Chân Thật Bồ tát; Phạ Nhật La Mẫu Già Tam Muội Da Tát Đát PhạTên một vị Bồ tát.

đại Bảo Tích Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

MahāratnakŪṭa-sŪtra (S), Mahā-ratnakuta sŪtra (S), Ratnakuta (S)Bảo Tích KinhTên một bộ kinh.

đại Bảo Tích Kinh Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-ratnakuta-dharmaparyayastasahaśrīka-parivarta-kasyapa-parivartatika (S)Tên một bộ luận kinh.

đại Bảo Trang Nghiêm Kỳ Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāratna-pratimandita (S)Hoa Quang Như Lai là Phật vị lai, hậu thân của ngài Xá lợi Phất, cõi giới của Hoa Quang Như Lai là Ly Cấu, kỳ kiếp của ngài là Đại Bảo trang nghiêm vì có vô số Bồ tát đều đồng hiệu Đại Bảo.

đại Bát N

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ê hoàn kinh Xem Kinh Đại Niết bàn.

đại Bát Nh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ã sơ phận Ba la mật Satasāhaśrīka-prajāpāramitā (S).

đại Bát Nhã Ba La Mật đa Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-prajāpāramitā sŪtra (P)Đại Bát nhã KinhGồm 600 quyển do ngài Huyền Trang dịch, chia thành 16 hội.

đại Bát Niết Bàn Kinh Bộ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-parinirvāṇa-sŪtra (S), Myang hdas (T)Đại diệt độ1- Maha-Parinirvana Sutra: Đại Bát Niết bàn kinh 2- Đại bát Niết bàn còn là cảnh giới giải thoát hoàn toàn của chư Phật.

đại Bi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahākaruṇā (S), Karunika (P), Karuṇā-bhāvana (S), Great compassion.

đại Bi Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-karuṇā-pundarika (S)Tên một bộ kinh.

đai Bi Tâm đ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

à la ni Karuṇika-hṛdaya-dhāraṇī (S)Thiên thủ thiên nhãn vô ngại đại bi tâm Đà la ni, Đại bi chúCâu chú của ngài Quán thế âm truyền dạy, có Phật Thích ca chứng minh.

đại Bi Tâm đà La Ni

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-karuṇikacitta dhāraṇī (S)Thiên thủ Thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà la ni kinh.

đại Bồ đề

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahābodhi (S)Tên ngôi chùa được dựng lên chỗ Phật thành đạo được tín đồ Ấn giáo và Phật giáo chiêm bái.

đại Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-Bodhisattva (S).Xem Bồ tát Ma ha tát.

đại Bồ Tát Tạng Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāyānapiṭāka sŪtra (S), Mahābodhisattva-piṭāka-sŪtra (S)Tên một bộ kinh.

đại Cát Tường đại Minh Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāśrī mahāvidyā (S)Đại Cát Tường Quán Tự Tại Bồ tát, Đại Cát Tường Bồ tátTên một vị Bồ tát.

đại Cát Tường Minh Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Śrīmahā-vidyā (S), Śrīmahāvid (S)Cát Tường Bồ tát, Cát Tường Quán Tự Tại Bồ tát.

đại Chú

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahātika (S)Một trong những luận kinh do Dhammapala, thế kỷ 5, soạn và chú thích kinh điển Pali.

đại Chuẩn đề

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahācundi (S)Chuẩn Đề Quán Âm Bồ tátTên một vị Phật hay Như Lai.

đại Chúng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sabha (S), Mahā-sabha (S), Mahā-saṃgha (S), Mahā-sabha (S), Sabha (S).

đại Chủng Tánh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

MahābhŪtas (S)Tứ đại, Lục đạiGồm: địa, thuỷ, hoả, phong (không, thức).

đại Chuyển Luân Phật đảnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahosnisa-cakra-vartin (S)Quảng Sanh Phật Đảnh, Hội Thông Đại Phật ĐảnhTên một vị Phật hay Như Lai.

đại Diệm Kiên Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahārkiskanda-Buddha (S), Great Blazing Shoulders Buddha, Một đức Phật Như Lai, quốc độ ở phương Bắc đối với cõi ta bà.Tên một vị Phật hay Như Lai.

đại Dũng Mãnh Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-vira (S)Đại Hùng- Đại Hùng: Một trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật.

đại đạo Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Nāyaka (S)Từ dùng tôn xưng Phật hay Bồ tát, chỉ bậc Thánh dẫn dắt chúng sanh vào Phật đạo. Một trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật.

đại đạo Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahānayaka (S)Hiệu chư Phật hay Bồ tát dẫn dắt chúng sanh qua hiểm nạn sanh tử.

đại địa Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-bhŪmika-dharmāḥ (S)Gồm: Thọ (Vedana), Tưởng (Samja), Tư (Cetana), Xúc (Sparsa), Dục (Chanda), Huệ (Praja), Niệm (Smrti), Tác ý (Manaskara), Thắng giải (Adhimoksa), Tam ma địa (Samadhi).

đại định

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāggata-samādhi, Mahā-samādhi (S)Đối với tiểu định của cõi dục.

đại động Chân Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ta-tung Chen-ching (C), Dadong Zhenjing (C), True Book of Great SecretTên một bộ kinh.

đại đức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bhante (P), Bhadanta (P), Daitoku (J), Gelong (T), Bhandanta (S).

đại đức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Yannadatta (S)Cha của Kim Tịch Phật lúc chưa xuất gia.

đại Giác

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodai Shin (J), Great Awakening, Great enlightenmentXem Đại thành tựu giả.

đại H

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

òa thượng Daiōshō (J)Tên một vị sư.

đại Hắc Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahākāla (S), nag po chen po or gon po (T)Ma ha Ca la thiên, Đại Huyền Kim Cang.

đại Học

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ta-hsueh (C), Great Teaching Một phần trong học thuyết của Khổng Tử.

đại Huệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tai Hui (C), Mahāpaa (P), Mahāprajā (S), Mahā-jā (P), Mahā-Vibhāṣāna (S)Tên một vị sư.

đại Huệ Tông Cảo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Daiye Soko (J), Tai Hui Tsung kao (C), Daiye Soko (J)Tên một vị sư.

đại Hùng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvira (S), Mahāvila Đại Dũng mãnh Bồ tát; Ma ha Tỳ la; Ni càn đà nhã đề tử1- Được dùng để chỉ đức Phật. 2- Ma ha Tỳ la hay Ni càn đà nhã đề tử là khai tổ Kỳ na giáo ở Ấn độ thời đức Phật.

đại Hữu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Samanya-padartha (S)Các pháp đều có tánh tồn tại chung của nó.

đại Hữu Tánh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Samanya Padartha (S)Các pháp đều cvó tánh tồn tại cộng đồng của nó.

đại Không

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

MahāśŪnyatā (S)Thế giới 10 phương không có các tướng phương vị cố định.

đại Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Malunkyaputa, Mahamalunkyaputta-suttam (P). Vacchagotta (MN73), Mahavaccha-gottasutta (P).

đại Kinh Bốn Mươi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-Cattarisaka-sutta (P), Sutra on The Great Forty Tên một bộ kinh.

đại Kinh Khổ Uẩn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-Dukkhakkhandha sutta (P), The Greater Sutra on the Mass of Suffering Tên một bộ kinh.

đại Kinh Pháp Hành

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-Dhamma-samadana sutta (P), The Greater Sutra on Taking on Practices Tên một bộ kinh.

đại Kinh Phương Quảng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-vedalla sutta (P), Sutra on The Greater Set of Questions-and-Answers Tên một bộ kinh.

đại Kinh Saccaka

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-saccaka sutta, Sakuludayi (MN77) (P), The Greater Sutra to Saccaka Tên một bộ kinh.

đại Kinh Sáu Sáu

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-salayatanika sutta (P), Sutra on The Great Six Sense-media Discourse Tên một bộ kinh.

đại Kinh Sư Tử Hống

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-sihanada sutta (P), The Great Sutra on the Lion’s Roar Tên một bộ kinh.

đại Kỳ Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahākalpa (S), Mahā-kappa (P)Một Đại kiếp có 4 trung kiếp: thành kiếp, trụ kiếp, hoại kiếp, không kiếp. Một trung kiếp có 20 tiểu kiếp. Mỗi tiểu kiếp có 2 thời: thời giảm và thời tăng. Mỗi thời giảm hay tăng có (84.000 -10) x 100 = 8.399.000 năm. Mỗi tiểu kiếp có 8.399.000 x 2 thời = 16.798.000 năm. Một Trung kiếp nhiều hơn tiểu kiếp 20 lần. Một đại kiếp nhiều hơn trung kiếp 4 lần. Hết một đại kiếp thì hết một trung thiên đại thiên thế giới, rồi một cõi tam thiên đại thiên thế giới khác ra đời.

đại Kỳ Phật Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddha kalpa (S)Sau khi Phật nhập diệt, đại kỳ Phật pháp chia làm 3 kỳ: – 500 năm đầu là thời kỳ chánh pháp – 1000 năm giữa là thời kỳ hướng ngoại, cận giáo pháp – 10.000 năm chót là thời kỳ mạt pháp.

đại Lâm Tinh Xá

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-vana (P), KŪṭagāra-sala (S), Mahāvana vihāra (S), Kutagara-sala (S, P)Trùng Các đườngTên một ngôi chùa.

đại Mai Pháp Thường

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tamai Fa-cheng (C), Daibai Hojo (J), Taiba Hōjō (J), Damei Fachang (C)Tên một vị sư. (752-839) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất.

đại Mãn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Viśākhā (S)Tỳ xá khư, Thiện Chi, Lộc Mẫu1- Một bà lão tu tại gia ở thành Xá lợi. Trong hàng nữ tu tại gia thời Phật tại thế, bà Tỳ xá khư là người có công lớn hơn hết. 2- Một trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm. 3- Thiện Chi: Mẹ của Câu lưu tôn Phật lúc chưa xuất gia.

đại Mang Luân đồng Tử Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-Malunkyovada sutta (P), Sutra on The Greater Instructions to Malunkya Mang luân đồng tử kinhTên một bộ kinh.

đại Minh Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Great Brightness Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

đại Ngã

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahātman (S), Parmatman (S)Chân ngãNgã siêu việt xa lìa ngã chấp, ngã kiến đạt đến tự tại.

đại Nhật Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dainichikyō (J), Mahā-vairocana -sŪtra (S)Tên một bộ kinh. Xem Đại Tỳ lô giá na Thành Phật thần biến gia trì kinh.

đại Nhựt Như Lai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvairocana (S)Ma ha tỳ lư giá na, Tỳ lư giá na, Biến Chiếu Như lai, Tối cao hiển quảng nhãn tạng Như laiThường trụ Tam thế Diệu pháp thân Như lai, Đức Đại Nhật Phật, Nhứt thiết Nhơn Trung tôn. Xem Phật Tỳ lô giá na.

đại Phẩm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvagga (P)Một trong 6 phẩm của Luật tạng.

đại Phẩm Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvarga-sŪtra (S)Xem Đại phẩm Bát nhã kinh.

đại Phạm Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-Brahma (S),, Mahābrahmadeva (S), Brahma-Sanamku (S)Thi khí thiênMột cảnh Phạm thiên trong 4 cảnh của cõi sắc giới, miền sơ thiền thiên. Sơ thiền thiên có 4 cảnh: Phạm thân thiên, Phạm chúng thiên, Phạm phụ thiên và Đại Phạm thiên Là chủ của cõi Sơ thiền, đứng đầu Tam thiên Đại thiên.

đại Phần

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvibhaṅga (S), Bhikhu-vibhanga Tỳ kheo phầnMột trong hai phần của Kinh Phần trong Luận Tạng, dành cho Tỳ kheo.

đại Phật đảnh đà La Ni

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāpratyangira-dhāraṇī (S)Đại Phật Đảnh Như Lai Phóng Quang Tát đát đa Bát đát la Đà la ni, Đại Phật Đảnh Mãn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Đà la ni.

đại Phương Quảng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-vaipulya (S)Một trong 9 thể loại kinh, dùng để chỉ kinh Đại thừa như: Đại Phương Quảng Phật Hoa nghiêm, Đại Phương đẳng Như Lai tạng, Đại Phương quảng Địa tạng Thập luận.

đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Buddhavatamsaka Mahāvaipulya sŪtra (S), Daiho kobutsu kegonky (J), Buddhavataṃsaka-sŪtra (S), Ta-fang-kuang fo-hua-yen ching (C)Hoa Nghiêm KinhTên một bộ kinh. Gọi tắt là Avatamsaka Sutra (Hoa Nghiêm Kinh).

đại Phương Quảng Thập Luân Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Daśacakra-kṣitigarbha (S)Thập Luân kinh, Phương Quảng Thập Luân kinh, Địa Tạng Thập Luận kinhTên một bộ kinh.

đại Quang Chư Huệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ta-kuang Chu-hui (C), Ta-kuang Chu-tun (C), Daiko Koke (J)(836/837-903) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Thạch Sương Khánh Chư.

đại Quang Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāprabhā-Buddha (S), Great Light BuddhaTên một vị Phật hay Như Lai.

đại Sĩ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāpurisavitakka (P), Mahāpuruṣa (S), Mahāpuruṣa (S), Mahāpurisa (P), Great Being, Exalted Being Mahāsattva (S), Vô thượng sĩMột trong những danh hiệu của Phật.Đại nhân, Siêu nhân.

đại Sư

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Satthar (S), Sastri (S), Satthar (P), Daishi (J), Great master.

đại Sử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvaṃsa (P), (S, P)Một trong những bộ chú giải kinh điển quan trọng bằng tiếng PaliXem Nam Truyền Phật giáo sử thư Đại sử.

đại Tập Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-samnipata sŪtra (S)Đại Phương đẳng Đại tập kinhTên một bộ kinh.

đại Tát Giá Ni Kiền Tử Sở Thuyết Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Bodhisattva-gocaropayavisaya-vikurvana-nirdeśa (S)Đại Tát Giá Ni Kiền tử Thọ ký kinh, Đại Tát Giá Ni Kiền tử kinh, Bồ tát Cảnh giới Phấn tấn Pháp môn kinhTên một bộ kinh.

đại Th

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ành tựu giả Mahāsiddha (S), drup thop chen po (T), Ḍeṇgipa, Ḍiṇgi, Ḍiṇga, Teṇki, Taṇki, Dheṇki, Dhaki Ma ha Tất đạt, Đại giác.

đại Th

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ành tựu pháp Dzogchen (T), Great Perfection Rdzogs-chen (T), atiyoga (S), Mahāsandhi (S)Đại cứu cánhĐược Padmasambhava và Vimalamitra đưa vào Tây tạng ở thế kỷ thứ VIII, thuộc trường phái Nyingmapa Phật giáo Tây tạng.

đại Thặng Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-yānadeva (S)Danh hiệu do các sư người Ấn tặng Ngài Huyền Trang.

đại Thanh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahānila (S)Ngọc báu màu xanh của trời Đế Thích.

đại Thánh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāmuni (S), Great Sage Thiên chủMột từ để gọi đức Phật hay Đại Thanh văn. Lời tôn xưng Phật, Bồ tát.

đại Thành Cõi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsambhāva (S)Ngài Oai Âm Vương Phật, đức Phật thời quá khứ, kỳ kiếp của Ngài tên là Ly suy, cõi của Ngài là Đại thành. Thường Bất Khinh Bồ tát xuất hiện ở cõi này.

đại Thành Tựu Giả

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsiddhi (P), Great Accomplished One Người tu hành đắc đạo có thần thông.

đại Thệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃnahasaṃnaddha (S), Great vows Tứ hoằng thệ của Bồ tát.

đại Thi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ên thế giới Tissahassilokadhātu (P), Mahāsahassilokadhātu (P), Tissahassilokadhatu (P).

đại Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahādeva (S)Vị A la hán khoảng 100 năm sau khi Phật nhập diệt thành lập Đại chúng bộ tại chùa Kế Viên (Kukkhutarama), từ đó tăng đoàn chia thành hai: Thượng tọa bộ và Đại chúng bộ.

đại Thiện địa Pháp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kuśala-mahābhimika-dharmah (S), Kuśala-mahābhŪmikā-dharma (S)Một pháp bao gồm 6 tâm thiện được các Tổ Vô Trước, Thế Thân và Già Đa Diễn Ni Tử đề cập đến.

đại Thiện địa Pháp Trí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Kalsala MahābhŪmika Dharma (S)Gồm: Tín, Bất phóng dật, Khinh an, Xả, Tàm, Quí, Vô tham, Vô sân, Bất hại, Cần.

đại Thiện Kiến

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsudarśana (S), Mahā-sudassana (P), Mahā-sudassana (P).

đại Thiện Sanh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsujato (S)Tổ đới thứ bảy dòng họ Thích Ca.

đại Thông Trí Thắng Như Lai

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-bhidjāna-djānabhibhu (S)Một đức Phật quá khử ở cõi Hảo Thành, kỳ kiếp Đại tướng. Ngài là thái tử con vua Chuyển luân thánh vương, có 16 người con trai. Khi Ngài thành Phật, 16 người con đều xuất gia thành 16 sa di Bồ tát. Hiện nay 16 vị đã thành Phật, đức A di đà và đức Thích ca là hai trong số 16 người ấy.

đại Thủ ấn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Phyachen (T), Mahā-mudrā, phyag-rgyachen-po (T), cha ja chen po (T), phyag-rgyachen-po (T) Great Seal,

đại Thừa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Daijō (J), Mahāyāna (S), tek pa chen po (T), Great vehicle

đại Thừa Bách Pháp Minh Môn Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāyāna-satadharmapraka-samukha-śāstra (S). Māhāyānā-sata-dharmavādyādvāra-śāstra (S)Tên một bộ luận kinh do ngài Thế Thân biên soạn.

đại Thừa Phương đẳng Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vaipulya sŪtra (S)Phương quảng kinh, Tỳ Phú La Đại thừa Phương đẳng kinh, Phương quảng kinhTên một bộ kinh.

đại Thừa Trang Nghiêm Bảo Vương Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Avalokiteśvara-guṇa-karanda-vyŪha (S), Kāraṇ-ḍavyŪha (S)Trang nghiêm Bảo vương kinhTên một bộ kinh Tên một bộ kinh trong Mật bộ.

đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-yānasŪtralamkara (S)Trang Nghiêm luận, Trang Nghiêm Kinh luậnTên một bộ luận kinh. Do Mã Minh Bồ tát biên soạn..

đại Thừa Trang Nghiêm Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāyāna-sŪtralaṅkāra-śāstra (S), Daijoshogoron (J)Một bộ luận nổi tiếng của Đại thừa do ngài Vô Trước Bồ Tát soạn.

đại Thừa Trang Nghiêm Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāyāna lamkaraśāstra (S)Một trong 5 bộ luận (Du già luận, Phân biệt Du già luận, Biện trung luận, Kim Cang bát nhã luận) Bồ tát Di lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Vo Trước.

đại Thừa Vô Lượng Thọ Tông Yếu Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Aparimitāyur-nāma-dhāraṇī (S)Vô Lượng Thọ Tông yếu Kinh, Đại thừa Vô lượng thọ kinh, Vô lượng thọ Tông yếu kinhTên một bộ kinh.

đại Ti

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ên viện Daisen’in (J)Tên một ngôi chùa.

đại Tì Sa Môn Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-vaisranadevarāja (S)Ma ha phệ thất la mạt na da đề bà hát la xà.

đại Tiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-ṛṣi (S), Mahārishi (S)Sanh ChủNgười hành đạo cầu trường sinhMột trong những danh hiệu được dùng để chỉ đức Phật.

đại Tội

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Thullaccaya (S), Thulaccaya (P), Sthulatyaya (S)Thâu lan giá da, Thâu lan giá, Trọng tội.

đại Trang Nghiêm Kỳ Kiếp

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

MahāvyŪha (S)Trong hội Pháp hoa, đức Thích Ca thọ ký cho ngài Ca Diếp thành Phật trong vị lai hiệu là Quang Minh Như Lai, thế giới của ngài là Quang đức, kỳ kiếp là Đại Trang nghiêm.

đại Trí

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-vibhāṣāna (S), Mahā-prajā (S), Mahā-jā (P).

đại Trí độ Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Daichidoron (J), Mahā-prajāpāramitā-śāstra (S), Ta-chih tu-lun (C)Ba ha Bát nhã thích luận, Đại Trí thích luận, Thích luận, Trí luậnBộ Luận gồm 10.000 bài tụng do Bồ tát Long Thọ biên soạn.

đại Tu Di Phật

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāmeru Buddha (S), Great Sumeru Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

đại Từ Khoan Trung

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tai tzu Huan chung (S), Kwanchu (J), Kwanchu (J)Tên một vị sư.

đại Tự Phái

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvihāravasinaḥ (P), Mahāvihāra-nikāya (S)Ma ha tỳ ha la trụ bộ.Tương truyền do ngài Ma thẩn đà trưởng lão (Mahindra) sáng lập vào thế kỷ III BC.

đại Tự Tại Lực Sĩ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Maheśvara-narayāna (S)Ma hê Na la diênVị thiên thần hùng mãnh có ba mắt, tám tay, cỡi trâu trắng, ở cõi Sắc cứu cánh.

đại Tự Tại Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsvara (S), Isana (S), Mahāmaheśvara (S), Maheśvara (S)(1)Tầng trời cao nhất trong cỏi sắc giới, có ngài Đại Tự tại thiên chủ cai quản (còn gọi là ngài Vi Nữu, Visnu). (2) Tên một cõi giới trong Tịnh phạm địa: Vô tưởng thiên, Vô phiền thiên, Vô nhiệt thiên, Thiện kiến thiên, Sắc cứu cánh thiên, Hoà âm thiên, Đại tự tại thiên (3) Y xá na thiên. Tên một vị thiên. Ở phương Đông Bắc (4) Đại Tự tại vương (5) Shiva (S)Vị thần thứ ba trong Tam Thiên của Ấn giáo: Phạm thiên, Tỳ nữu thiên và Đại tự tại.

đại Tuệ Tông Cảo

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Daie Sōkō (J), Ta-hui Tsung-kao (C), Daie Soko (J), Dahui Zonggao (C)(1089-1163) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Viên Ngộ. Ông đã ra lệnh thu hồi và đốt tất cả các bản Bích Nham Lục do thầy ông là Viên Ngộ biên soạn. May mắn là đại bộ phận của văn bản ấy, dù không toàn vẹn, vẫn còn có thể được Trương Minh Viễn khôi phục lại vào thế kỷ 14.

đại Tuỳ Cầu đà La Ni

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahā-pratisaravidhya-dhāraṇī (S)Tuỳ Cầu Tức Đắc Chân ngôn, Đại Tuỳ Cầu Vô Năng Thắng Đà la ni.

đại Tuỳ Pháp Chân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ta-sui Fa-chen (C), Dasui Fazhen (C), Taizui Hōshin (J)Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Trường Khánh Đại An.

đại Tuỳ Phiền N

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ão địa pháp Kleśa-MahābhŪmika-dharmah (S), KleśamahābhŪmikā-dharma (S)Có 6: Phóng dật (Pramada), Giải đãi (Kausidya), Bất tín (Asvaddhya), Hôn trầm (Styana), Trạo cử (Cuddhatya), Si (Moha).

đại Tỳ Bà Sa Luận

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāvibhāṣā (S)Tên một bộ luận kinh. Xem A tỳ đạt ma Đại tỳ bà sa luận.

đại Vân Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Đại phương đẳng tướng Đại vân kinh.

đại Vi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

ên cảnh trí Adarśa-jāna (S).

đại Vũ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Ta-yu (C)Người sáng lập nhà Hạ.

đại Y

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Saṃghāti (S), Saṅghāti (P), Ceremonial robe áo cửu điều, y cửu điều, áo tăng già lê, y đắp ngoài của chư tăngCà sa 9 đến 25 điều Được may bởi 9 mảnh vải hàng dài, mỗi hàng hai miếng dài một miếng ngắn. Chỉ được đắp khi đi đến chốn đông người, đi trì bình, nhập chúng thọ trai, khi lễ tháp, khi nghe kinh, khi lễ cao tăng. Nạp y chỉ chung la bộ y 3 cái, y đắp ngoài là y tăng già, y đáp gìữa là y uất đa la tăng và y mặc trong là y an đà hội.

đại Y

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sanghāti (P)Tăng già lê.

đại ý Long Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Manasvin (S), Manasvin-nāga-rāja (S)Ma na tư Long vươngMột trong Bát đại Long vương, gồm: Hoan Hỷ Long vương, Hiền Hỷ Long vương, Long vương hải, Bảo Hữu Long vương, Đa Thiệt Long vương, Vô nhiệt não Long vương, Đại ý Long vương, Thanh Liên Long vương.

đàm Hi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Donki (J)Tên một vị sư.

đàm Lâm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tanlin (S), Donrin (J)Tên một vị sư.

đàm Loan

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tan luan (C)Tên một vị sư.

đàm Ma Nan đề

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmananendin (S)Pháp HỷTên một vị Sa môn dịch kinh tại Trường an năm 384 – 391.

đãm Mộc

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Khadiraka (S)Khư đồ laMột trong 8 núi lớn bao quanh núi Tu di. Núi này cao 42.000 do tuần. Cách núi Tu di một biển lớn, trong có 4 châu: Phất bà đề ở hướng đông, Diêm phù đề ở hướng nam, Cù đà ni ở hướng tây, Uất đàn việt ở hướng bắc.

đam Nguyên ứng Chân

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tangen Oshi (J), Danyuan yingzhen (C), Tangen Ōshin (J)Tên một vị sư.

đạm Tinh Quỉ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Pisatcha (S), Piśāca (S), Pisāca (P)Tỳ xá cà, Tỳ xá xàMột loại chúng sanh, một trong 8 loại quỉ: Càn thát bà, Đảm tinh quỉ, Cưu bàn trà, Ngạ quỉ, Chư long, Phú đơn na, Dạ xoa, La sát. Tỳ xá cà và Cưu bàn trà là hai loại quỷ vương trong bát bộ quỉ thần.

đàm Vô đế

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dharmasatya (S)Pháp Thiệt, Pháp BảoTên một vị sư. Vị Sa môn Ấn độ dịch kinh tại Lạc dương năm 254 đời Tam quốc.

đàm Vô đức

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhammarakkhita (P), Dharma-gupta (S)Maha-Dhamma-rakkhita, Pháp Mật bộ, Đàm vô Đức bộ, Đạt Ma Cấp Đa1- Một đại sư có công trong cuộc hoằng dương Phật pháp đời vua A dục, thế kỷ thứ 3 trước công nguyên. 2- Đàm vô Đức bộ = Pháp mật bộ, một bộ phái đạo Phật. Xem Pháp Tạng bộ.

đàn

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem mạn-đà-la.

đàn Chỉ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Acchaṭā (S), Accharā (P), Snap of fingers Khảy móng tay.

đan điền

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Hara (J)Trung tâm ý thức, trọng lực, năng lượng và hoạt động của con người, dưới rốn, thuộc vùng bụng dưới.

đan đọa Giới

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Navati Prāyascittiya (P)90 trong số 250 giới của Tỳ kheo.

đàn Kinh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dan-gyō (J), Fa-pao-t’an-ching (C)Pháp bảo đàn kinh.

đàn Lâm Tự

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Danrin-ji (J)Tên một nữ tu viện ở Kyoto được xây dựng khoảng 834 – 847.

đàn Ni Ca

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhanika (S)Đạt nị caĐệ tử tại gia thời đức Phật, đã trộm gỗ của vua Bình sa vương để xây cất tịnh xá.

đan Thù

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tanjur (T)Một trong 2 bộ Đại tạng kinh điển của Tây tạng: Cam thù và Đan thù.

đảnh Lễ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vandāna (S), Vandanā (P), Veneration, Kính lễLối đảnh lễ toàn thân đụng đất.

đảnh Sanh Vương

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mandhātṛ (S), MŪrdhagata (S), Mandhata (S)Vị Chuyển Luân Thánh vương thời Thái cổ Ấn độ.

đảnh Vị

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

MŪrdhana (S)Giai vị thứ hai trong tứ thiện căn.

đao đại Tuệ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prajākhadga (S), Paākhagga (P)Kiệt già, Kiếm trí huệ.

đào Hoằng Cảnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

T’ao Hung-ching (C), Tao Hongjing (C)(456-536) Thầy thuốc và là học giả Đạo gia, đệ tử của Cát Hồng.

đao Lợi Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tāvatiṁsadevaloka (P), Trāiyas-trimśas (S), Trāiyastrimśa-deva (S)Đao lợi chư thiên, Đạo lỵ thiên, Tam thập tam thiênChư thiên ở cõi trời Đao lợi, cõi trời thứ nhì trong 6 cõi trời dục giới, ở chót núi Tu di, mỗi phía trong bốn phía đều có 8 cảnh trời thêm vào cảnh Hỷ kiến thành ở trung ương, tổng cộng là 33 cảnh trời. Một trong 6 cảnh trời cõi dục giới: – Tứ thiên vương thiên – Đạo lý thiên – Dạ ma thiên – Đâu suất thiên – Hoá lạc thiên – Tha hoá tự tại thiên.Tam Thập Tam ThiênTên một cõi giớiXem Đao lợi thiên

đảo Sử

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Xem Nam Truyền Phật giáo sử thư Đảo sử.

đào Tiềm

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

T’ao Ch’ien (C), T’ao Yuan-ming (C)Thi sĩ đạo giáo.

đào Uyên Minh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

T’ao Yuan-ming (C), T’ao Ch’ien(C)Thi sĩ đạo giáo.

đất

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Paṭhavī (P), Pṛthivī (S), Prithin (S), Earth element. Xem Địa.

đầu đà

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dhudaṅga (P), DhŪta (S, P)Đào thải, Tu trịPhủi bỏ trần cấu của phiền não khiến cầu Phật đạo. Hạnh đầu đà có 13 mục: – Tỳ kheo mặc y bằng vải đo lượm được – Tỳ kheo chỉ mặc Tam y mà thôôi. – Tỳ kheo chỉ ăn vật thực mà mình đi xin. – Tỳ kheo phải khất thực từng nhà. – Tỳ kheo phải ngồi một chỗ mà ăn, đứng dậy thì hết ăn. – Tỳ kheo chỉ được ăn vật thực trong bát xin được. – Tỳ kheo không được ăn ngoài giờ ngọ. – Tỳ kheo phải ở nơi rừng vắng. – Tỳ kheo phải ở nơi cội cây. – Tỳ kheo phải đứng và ngôi nơi chỗ trống chứ không được ở trong chỗ có bóng mát. – Tỳ kheo ở nơi mồ mả. – Tỳ kheo ở nơi có giáo hội định. – Tỳ kheo đứng và ngôi từ mặt trời lặn đến mặt trời mọc chứ không được nằm.

đau Khổ

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Dukkha (P), Duḥkha (S), Suffering

đầu Tử đại đồng

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Tou-tzu Tai-tung (S), Tosu Daido, Touzi Datung (C), Tōsu Daidō (J)(819-914). Đệ tử của Thúy-vi Vô-họcĐệ tử và truyền nhân giáo pháp của Thuý Vi Vô Học.