Công Đức

Công đức

Từ điển Đạo Uyển

功德; C: gōngdé; J: kudoku; S: guṇa;

Có các nghĩa sau:

  1. Đức hạnh ưu tú, công lao, đức hạnh, phẩm chất cao quý (s: guṇa), tích lũy được do làm các việc thiện;
  2. Phúc lành, đức hạnh, điều tốt lành, việc thiện (s: punya);
  3. Cái nhân của quả báo đầu thai vào các cõi giới lành (thiện thú); thiện căn;
  4. Việc thiện, sự tu tập;
  5. Năng lực to lớn;
  6. Yếu tố cần thiết để chứng được quả vị Phật.
error: Alert: Content selection is disabled!!