Công đức
Từ điển Đạo Uyển
功德; C: gōngdé; J: kudoku; S: guṇa;
Có các nghĩa sau:
- Đức hạnh ưu tú, công lao, đức hạnh, phẩm chất cao quý (s: guṇa), tích lũy được do làm các việc thiện;
- Phúc lành, đức hạnh, điều tốt lành, việc thiện (s: punya);
- Cái nhân của quả báo đầu thai vào các cõi giới lành (thiện thú); thiện căn;
- Việc thiện, sự tu tập;
- Năng lực to lớn;
- Yếu tố cần thiết để chứng được quả vị Phật.