Chỉ tác nhị trì
Từ điển Đạo Uyển
止作二持; C: zhǐzuò èrchí; J: shisa niji;
“Sự tuân thủ vào sự thực hiện hay không thực hiện”. Hai phương cách tu tập thiện pháp. Một bằng cách dừng hẳn, không tạo việc ác, cách kia là làm việc thiện.
止作二持; C: zhǐzuò èrchí; J: shisa niji;
“Sự tuân thủ vào sự thực hiện hay không thực hiện”. Hai phương cách tu tập thiện pháp. Một bằng cách dừng hẳn, không tạo việc ác, cách kia là làm việc thiện.