CẢNH GIỚI
Từ điển Đạo Uyển
境界; C: jìngjiè; J: kyōkai;
Có các nghĩa sau:
- Phạm vi, tình trạng, quan điểm (s: visaya, gocara);
- Đối tượng nhận thức được bởi các giác quan và ý thức. Lĩnh vực của nhận thức (s: visaya, jñeya);
- Lĩnh vực, trạng thái, tình hình;
- Cảm giác, cảm nhận, tâm trạng. Trạng thái của tâm thức, điều kiện, tình trạng, hoàn cảnh;
- Trạng thái kết quả mà mỗi chúng sinh nhận chịu tương ứng với hành động của họ: “quả”, “quả báo”;
- Lĩnh vực chuyên môn, phạm vi của một người