CA VŨ QUAN THÍNH

Từ điển Đạo Uyển

歌舞觀聽; C: gēwŭguāntīng; J: kabukan-chō;

Xem nghe trình diễn âm nhạc khiêu vũ. Theo 10 giới, tăng sĩ Phật giáo không được dự vào việc nầy.