BÁT TẠNG

Từ điển Đạo Uyển


八藏; C: bāzàng; J: hachizō;

Theo Nakamura, đó là Thai hoá tạng (胎化藏), Trung ấm tạng (中陰藏), Ma-ha-diễn phương đẳng tạng (摩訶衍方等藏), Giới luật tạng (戒律藏), Thập trú tạng (十住藏), Tạp tạng (雜藏), Kim cương tạng (金剛藏) và Phật tạng (佛藏).