BẤT SINH

Từ điển Đạo Uyển


不生; C: bùshēng; S: anutpāda; J: fushō;

Danh từ được dùng chỉ cái Tuyệt đối, không phát sinh, không sinh ra, không sinh khởi;

  1. Một thuật ngữ để gọi một vị A-la-hán, là người không còn sinh khởi các nghiệp;
  2. Đồng nghĩa với Niết-bàn.