BẤT SINH
Từ điển Đạo Uyển
不生; C: bùshēng; S: anutpāda; J: fushō;
Danh từ được dùng chỉ cái Tuyệt đối, không phát sinh, không sinh ra, không sinh khởi;
- Một thuật ngữ để gọi một vị A-la-hán, là người không còn sinh khởi các nghiệp;
- Đồng nghĩa với Niết-bàn.