BÁO

Từ điển Đạo Uyển


報; C: bào; J: hō;

Có các nghĩa sau: 1. Báo đáp, kết quả (s: phala). Sự báo đáp, sự thưởng phạt. Điều đem lại cho chính mình do những việc làm từ trước; 2. Công bố, tiết lộ, báo tin, tường thuật, tuyên bố; 3. Trả lời, đáp lại, đền ơn, hồi âm; 4. Đối xử, đối đãi; 5. Một trong 10 Như thị đề cập trong kinh Pháp Hoa. Thập như thị (十如是).