BÁO ỨNG
Từ điển Đạo Uyển
報應; C: bàoyìng; J: hōō;
Kết quả, sự đáp lại, sự phản ứng. Hoạt động của nguyên lí nghiệp. Mối quan hệ hoàn thiện của nhân và quả. Tương tự như quả (果).
Kết quả, sự đáp lại, sự phản ứng. Hoạt động của nguyên lí nghiệp. Mối quan hệ hoàn thiện của nhân và quả. Tương tự như quả (果).