bản

BẢN

Từ điển Đạo Uyển


板; C: băn; J: han, ban;

1. Ghế ngồi thiền của thiền sinh trong thiền đường;

2. Là một tấm bản bằng gỗ với kích thước khoảng 45x30x8 cm, thường được treo trong một thiền viện. Tấm bản này được gõ ba lần trong ngày: bình minh, hoàng hôn và trước khi đi ngủ. Người ta thường thấy những câu sau đây được khắc trên bản:

Hãy nghe đây chư tăng! Hãy tinh tiến trong việc tu tập! Thời gian bay qua nhanh như một mũi tên; nó chẳng chờ ai đâu!

BẢN

Từ điển Đạo Uyển


板; C: băn; J: han, ban;

  1. Ghế ngồi thiền của thiền sinh trong thiền đường;
  2. Là một tấm bản bằng gỗ với kích thước khoảng 45x30x8 cm, thường được treo trong một thiền viện. Tấm bản này được gõ ba lần trong ngày: bình minh, hoàng hôn và trước khi đi ngủ. Người ta thường thấy những câu sau đây được khắc trên bản: Hãy nghe đây chư tăng! Hãy tinh tiến trong việc tu tập! Thời gian bay qua nhanh như một mũi tên; nó chẳng chờ ai đâu!

 

本; C: běn; J: hon;

  1. Gốc rễ, cội nguồn, căn nguyên, cốt lõi, nền tảng;
  2. Bắt rễ vào, có căn nguyên từ;
  3. Sách, tư liệu;
  4. Trong kinh Phật, thường được dùng chung với »bản tính«, “bản giác”, “bản Phật”, biểu thị bản tâm con người là ở trong tinh thể, không nhiễm ô và trong sáng.