bà-tu-mật

TÊN TỪ

Từ điển Đạo Uyển


婆 修 蜜; S: vasumitra; cũng được gọi theo lối dịch nghĩa là Thế Hữu (世 友);

Tổ thứ bảy của Thiền tông Ấn Ðộ, dịch nghĩa là Thế Hữu.