BA-LA-NHĨ-ĐA

Từ điển Đạo Uyển


波 囉 弭 多; C: bōluōmĭduō; J: haramita.

Tiếng phiên âm ít thông dụng của chữ pāramitā trong tiếng Phạn. Phiên âm thường dùng là Ba-la-mật-đa (波 羅 蜜 多).