ChuẩnLeave a comment Tu Huệ Từ Điển Đạo Uyển 修慧 (惠); C: xiūhuì; J: shue; Có các nghĩa sau: 1. Trí huệ chân chính đạt được thông qua tu đạo (s: bhāvanā-mayi-prajñā; t: bsgom pa las byun baḥi śes). Một trong 3 loại huệ (Tam huệ 三慧); 2. Tu tập tùy thuận theo trí huệ. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:T-Từ Điển Đạo Uyển
ChuẩnLeave a comment Tu Huệ Từ Điển Đạo Uyển 修慧 (惠); C: xiūhuì; J: shue; Có các nghĩa sau: 1. Trí huệ chân chính đạt được thông qua tu đạo (s: bhāvanā-mayi-prajñā; t: bsgom pa las byun baḥi śes). Một trong 3 loại huệ (Tam huệ 三慧); 2. Tu tập tùy thuận theo trí huệ. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:T-Từ Điển Đạo Uyển