Tu Hành

Từ Điển Đạo Uyển

修行; C: xiūxíng; J: shugyō;
Có các nghĩa sau: 1. Tập luyện, thực hành, thực hiện (s: pratipatti, prapatti, adhyācāra, adhigama, prayoga); 2. Cố gắng, nỗ lực; 3. Sự sám hối, sự khổ hạnh; 4. Tự mình tinh tấn tu tập pháp Du-già (s: yoga); 5. Hành trì giới luật.