自行化他 ( 自tự 行hành 化hóa 他tha )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又云自利利他。菩薩之萬行不出此二者。法華文句八之一曰:「別論:口業是化他,自意是自行。通論:三業自軌即是自行之法,三業之教詔即化他之法。」宗鏡錄三十四曰:「了一心自行化他。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 云vân 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 萬vạn 行hạnh 不bất 出xuất 此thử 二nhị 者giả 。 法pháp 華hoa 文văn 句cú 八bát 之chi 一nhất 曰viết : 「 別biệt 論luận : 口khẩu 業nghiệp 是thị 化hóa 他tha , 自tự 意ý 是thị 自tự 行hành 。 通thông 論luận : 三tam 業nghiệp 自tự 軌quỹ 即tức 是thị 自tự 行hành 之chi 法pháp , 三tam 業nghiệp 之chi 教giáo 詔chiếu 即tức 化hóa 他tha 之chi 法pháp 。 」 宗tông 鏡kính 錄lục 三tam 十thập 四tứ 曰viết : 「 了liễu 一nhất 心tâm 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 」 。