四Tứ 教Giáo 儀Nghi 註Chú 彙Vị 補Bổ 輔Phụ 宏Hoành 記Ký
Quyển 0008
清Thanh 性Tánh 權Quyền 記Ký

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 八bát 之chi 上thượng

高cao 麗lệ 沙Sa 門Môn 諦đế 觀quán 錄lục

南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 集tập 註chú

清thanh 比Bỉ 丘Khâu 性tánh 權quyền 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký

清thanh 三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 錢tiền 。 /(# 。 。

天thiên 台thai 嫡đích 裔duệ 比Bỉ 丘Khâu 諦đế 閑nhàn 編biên 科khoa 參tham 梓#

△# 三tam 別biệt 教giáo 三tam 。 初sơ 標tiêu 。

次thứ 明minh 別biệt 教giáo 者giả 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất (# 三tam )# 云vân 。 別biệt 者giả 。 不bất 共cộng 之chi 名danh 也dã 。 若nhược 名danh 不bất 共cộng 。 但đãn 異dị 藏tạng 通thông 。 未vị 異dị 圓viên 教giáo 。 故cố 但đãn 名danh 別biệt 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 立lập 別biệt 名danh 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 言ngôn 別biệt 者giả 。 乃nãi 不bất 共cộng 之chi 名danh 。 今kim 以dĩ 別biệt 得đắc 名danh 。 而nhi 不bất 以dĩ 不bất 共cộng 為vi 名danh 者giả 。 別biệt 則tắc 前tiền 後hậu 各các 異dị 。 是thị 故cố 前tiền 異dị 藏tạng 通thông 。 後hậu 異dị 於ư 圓viên 。 教giáo 中trung 行hành 相tương/tướng 。 無vô 不bất 隔cách 異dị 。 故cố 以dĩ 別biệt 為vi 名danh 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 三tam 。 初sơ 略lược 辨biện 名danh 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 。

此thử 教giáo 明minh 界giới 外ngoại 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 教giáo 理lý 智trí 斷đoạn 。 行hành 位vị 因nhân 果quả 。 別biệt 前tiền 二nhị 教giáo 。 別biệt 後hậu 圓viên 教giáo 。 故cố 名danh 別biệt 也dã 。

【# □# 註chú 】# 此thử 教giáo 明minh 因nhân 緣duyên 假giả 名danh 。 無vô 量lượng 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 理lý 。 的đích 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 涉thiệp 二Nhị 乘Thừa 。 別biệt 義nghĩa 略lược 明minh 有hữu 八bát 。 謂vị 教giáo 理lý 智trí 斷đoạn 等đẳng 也dã 。 教giáo 。 則tắc 獨độc 被bị 菩Bồ 薩Tát 。 理lý 。 則tắc 隔cách 歷lịch 三tam 諦đế 。 智trí 。 則tắc 三tam 智trí 次thứ 第đệ 。 斷đoạn 。 則tắc 三tam 惑hoặc 前tiền 後hậu 。 行hành 。 則tắc 五ngũ 行hành 差sai 別biệt 。 位vị 。 則tắc 位vị 不bất 相tương 收thu 。 因nhân 。 則tắc 一nhất 因nhân 逈huýnh 出xuất 。 果quả 。 則tắc 一nhất 果quả 不bất 融dung (# 釋thích 籤# 一nhất 十thập 五ngũ 云vân 。 在tại 因nhân 說thuyết 理lý 。 不bất 在tại 二nhị 邊biên 。 故cố 云vân 逈huýnh 出xuất 。 復phục 說thuyết 果quả 理lý 。 諸chư 位vị 差sai 別biệt 。 故cố 云vân 不bất 融dung )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 教giáo 中trung 。 行hành 相tương/tướng 逈huýnh 異dị 不bất 同đồng 。 故cố 得đắc 別biệt 名danh 。 良lương 有hữu 由do 也dã 。 所sở 言ngôn 八bát 義nghĩa 者giả 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 一nhất 教giáo 別biệt 。 佛Phật 說thuyết 恆Hằng 沙sa 法pháp 。 獨độc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 通thông 二Nhị 乘Thừa 。 二nhị 理lý 別biệt 。 藏tạng 識thức 有hữu 恆Hằng 沙sa 俗tục 諦đế 之chi 理lý 。 三tam 智trí 別biệt 。 道đạo 種chủng 智trí 也dã 。 四tứ 斷đoạn 別biệt 。 塵trần 沙sa 無vô 知tri 。 界giới 外ngoại 見kiến 思tư 斷đoạn 也dã 。 五ngũ 行hành 別biệt 。 歷lịch 塵trần 沙sa 劫kiếp 。 行hành 諸chư 波ba 羅la 密mật 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 六lục 位vị 別biệt 。 三tam 十thập 心tâm 伏phục 無vô 明minh 。 是thị 賢hiền 位vị 。 十Thập 地Địa 發phát 真chân 斷đoạn 無vô 明minh 。 是thị 聖thánh 位vị 也dã 。 七thất 因nhân 別biệt 。 無vô 礙ngại 金kim 剛cang 之chi 因nhân 也dã 。 八bát 果quả 別biệt 。 解giải 脫thoát 。 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 德đức 。 異dị 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 是thị 知tri 文văn 與dữ 此thử 異dị 。 義nghĩa 則tắc 同đồng 也dã 。 小tiểu 註chú 引dẫn 釋thích 籤# 以dĩ 明minh 因nhân 果quả 別biệt 義nghĩa 。 言ngôn 一nhất 因nhân 逈huýnh 出xuất 者giả 。 對đối 他tha 顯hiển 異dị 。 不bất 同đồng 通thông 教giáo 三tam 乘thừa 通thông 修tu 。 今kim 一nhất 道đạo 出xuất 離ly 。 逈huýnh 超siêu 二Nhị 乘Thừa 。 亦diệc 離ly 二nhị 邊biên 以dĩ 顯hiển 中trung 故cố 也dã 。 言ngôn 一nhất 果quả 不bất 融dung 者giả 。 謂vị 四tứ 德đức 三Tam 身Thân 。 各các 不bất 融dung 會hội 。 不bất 能năng 一nhất 德đức 一nhất 切thiết 德đức 。 一nhất 身thân 一nhất 切thiết 身thân 故cố 。 或hoặc 問vấn 。 既ký 云vân 別biệt 義nghĩa 有hữu 八bát 。 今kim 但đãn 名danh 別biệt 教giáo 者giả 何hà 也dã 。 答đáp 。 若nhược 不bất 知tri 別biệt 教giáo 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 別biệt 理lý 。 乃nãi 至chí 別biệt 果quả 。 以dĩ 是thị 而nhi 知tri 。 但đãn 名danh 別biệt 教giáo 也dã 。

【# □# 註chú 】# 獨độc 被bị 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 別biệt 前tiền 。 隔cách 歷lịch 次thứ 第đệ 故cố 別biệt 後hậu 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 前tiền 後hậu 隔cách 異dị 故cố 以dĩ 得đắc 別biệt 之chi 名danh 也dã 。 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 。 不bất 同đồng 前tiền 之chi 三tam 教giáo 。 三tam 乘thừa 鼎đỉnh 立lập 。 故cố 云vân 別biệt 前tiền 。 隔cách 歷lịch 次thứ 第đệ 者giả 。 不bất 同đồng 後hậu 之chi 圓viên 教giáo 。 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 。 故cố 云vân 別biệt 後hậu 也dã 。

△# 二nhị 引dẫn 證chứng 。

涅Niết 槃Bàn 云vân 。 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 。 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。

【# □# 註chú 】# 涅Niết 槃Bàn 云vân 等đẳng 。 乃nãi 聖thánh 行hành 品phẩm 明minh 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 中trung 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。 即tức 別biệt 教giáo 義nghĩa 。 謂vị 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 各các 有hữu 因nhân 緣duyên 。 皆giai 有hữu 無vô 量lượng 相tương/tướng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 豈khởi 二Nhị 乘Thừa 所sở 知tri 。 乃nãi 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 對đối 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 。 故cố 云vân 非phi 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 也dã 。 此thử 證chứng 別biệt 前tiền 藏tạng 通thông 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 涅Niết 槃Bàn 證chứng 成thành 別biệt 前tiền 義nghĩa 。 而nhi 疏sớ/sơ 中trung 辨biện 云vân 。 夫phu 無vô 量lượng 者giả 。 非phi 超siêu 然nhiên 出xuất 四Tứ 諦Đế 外ngoại 種chủng 別biệt 不bất 同đồng 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 云vân 。 經kinh 謂vị 分phân 別biệt 校giảo 計kế 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng 。 若nhược 委ủy 論luận 者giả 。 應ưng 從tùng 地địa 獄ngục 。 乃nãi 至chí 於ư 佛Phật 。 凡phàm 聖thánh 五ngũ 陰ấm 。 種chủng 別biệt 不bất 同đồng 。 於ư 一nhất 一nhất 陰ấm 。 復phục 更cánh 分phân 別biệt 無vô 量lượng 界giới 入nhập 。 豈khởi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 無vô 量lượng 苦Khổ 諦Đế 。 從tùng 獄ngục 至chí 佛Phật 。 行hành 業nghiệp 不bất 同đồng 。 一nhất 一nhất 行hành 業nghiệp 。 分phân 別biệt 校giảo 計kế 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 種chủng 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 無vô 量lượng 集Tập 諦Đế 。 從tùng 獄ngục 至chí 佛Phật 。 應ưng 以dĩ 何hà 身thân 。 應ưng 說thuyết 何hà 法pháp 。 令linh 其kỳ 修tu 學học 。 一nhất 一nhất 身thân 法pháp 。 分phân 別biệt 校giảo 計kế 。 有hữu 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 非phi 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 無vô 量lượng 道Đạo 諦Đế 。 從tùng 獄ngục 至chí 佛Phật 。 因nhân 緣duyên 不bất 同đồng 。 一nhất 一nhất 解giải 脫thoát 。

復phục 有hữu 無vô 量lượng 解giải 脫thoát 。 分phân 別biệt 校giảo 計kế 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 是thị 無vô 量lượng 滅Diệt 諦Đế 。 如như 此thử 四tứ 境cảnh 。 既ký 異dị 有hữu 作tác 無vô 生sanh 。 亦diệc 非phi 二Nhị 乘Thừa 。 中trung 智trí 所sở 及cập 也dã 。 乃nãi 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 對đối 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 者giả 。 斷đoạn 經kinh 意ý 也dã 。 謂vị 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 之chi 無vô 量lượng 四tứ 聖thánh 行hành 。 以dĩ 對đối 鹿lộc 苑uyển 之chi 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 而nhi 說thuyết 。 故cố 云vân 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 之chi 所sở 知tri 也dã 。

△# 二nhị 正chánh 列liệt 位vị 行hành 二nhị 。 初sơ 略lược 示thị 。

諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 廣quảng 明minh 菩Bồ 薩Tát 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 行hành 位vị 次thứ 第đệ 。 互hỗ 不bất 相tương 攝nhiếp 。 此thử 並tịnh 別biệt 教giáo 之chi 相tướng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 等đẳng 者giả 。 釋thích 籤# 四tứ (# 十thập 二nhị )# 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 行hành 法pháp 。 即tức 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。 然nhiên 方Phương 等Đẳng 中trung 多đa 以dĩ 別biệt 行hành 。 斥xích 於ư 小tiểu 行hành 。 般Bát 若Nhã 中trung 多đa 以dĩ 別biệt 法pháp 。 展triển 轉chuyển 融dung 通thông 。 華hoa 嚴nghiêm 正chánh 當đương 歷lịch 別biệt 之chi 行hành (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 總tổng 明minh 諸chư 部bộ 歷lịch 別biệt 行hành 相tương/tướng 。 皆giai 別biệt 教giáo 所sở 收thu 也dã 。 初sơ 三tam 句cú 。 總tổng 列liệt 諸chư 部bộ 行hành 相tương/tướng 。 次thứ 二nhị 行hành 別biệt 明minh 行hành 相tương/tướng 大đại 意ý 。 言ngôn 方Phương 等Đẳng 別biệt 行hành 者giả 。 別biệt 行hành 雖tuy 多đa 。 而nhi 不bất 外ngoại 乎hồ 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 。 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 二nhị 語ngữ 。 言ngôn 之chi 盡tận 矣hĩ 。 斥xích 於ư 小tiểu 行hành 者giả 。 如như 淨tịnh 名danh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 去khứ 華hoa 。 迦Ca 葉Diếp 自tự 鄙bỉ 等đẳng 。 般Bát 若Nhã 以dĩ 別biệt 融dung 通thông 者giả 。 大đại 品phẩm 以dĩ 共cộng 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 。 令linh 空không 生sanh 身thân 子tử 轉chuyển 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 會hội 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 摩ma 訶ha 衍diễn 是thị 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 正chánh 當đương 歷lịch 別biệt 之chi 行hành 者giả 。 如như 經kinh 十Thập 地Địa 品phẩm 。 廣quảng 列liệt 行hành 布bố 法Pháp 門môn 。 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 明minh 善thiện 財tài 於ư 一nhất 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 各các 聞văn 一nhất 法pháp 為vi 行hành 。 或hoặc 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa 。 算toán 砂sa 相tương/tướng 黶yểm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 等đẳng 。 種chủng 種chủng 諸chư 行hành 。 皆giai 言ngôn 佛Phật 法Pháp 如như 海hải 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 一nhất 種chủng 法Pháp 門môn 。 餘dư 非phi 所sở 知tri 。 乃nãi 知tri 一nhất 百bách 一nhất 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 。 一nhất 一nhất 法Pháp 門môn 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。

【# □# 註chú 】# 如như 別biệt 行hành 玄huyền 下hạ (# 四tứ )# 別biệt 行hành 記ký 下hạ (# 六lục )# 既ký 時thời 長trường/trưởng 行hành 遠viễn 。 次thứ 第đệ 隔cách 歷lịch 。 此thử 證chứng 別biệt 後hậu 圓viên 教giáo 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 別biệt 行hành 玄huyền 記ký 證chứng 成thành 別biệt 後hậu 之chi 義nghĩa 。 即tức 觀quán 音âm 玄huyền 云vân 。 別biệt 教giáo 雖tuy 明minh 中trung 道đạo 。 為vi 鈍độn 根căn 人nhân 方phương 便tiện 說thuyết 中trung 。 次thứ 第đệ 顯hiển 理lý 。 廣quảng 明minh 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 修tu 行hành 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 次thứ 第đệ 修tu 習tập 。 恆Hằng 沙sa 法Pháp 門môn 。 助trợ 顯hiển 中trung 道đạo 。 前tiền 卻khước 四tứ 住trụ 。 次thứ 破phá 塵trần 沙sa 。 後hậu 破phá 無vô 明minh 。 十thập 信tín 通thông 伏phục 諸chư 惑hoặc 。 而nhi 正chánh 伏phục 四tứ 住trụ 。 十thập 住trụ 通thông 伏phục 諸chư 惑hoặc 。 而nhi 正Chánh 斷Đoạn 四tứ 住trụ 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 十thập 行hành 出xuất 假giả 斷đoạn 無vô 知tri 。 成thành 道Đạo 種chủng 智trí 。 兼kiêm 伏phục 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 十thập 向hướng 斷đoạn 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 成thành 道Đạo 種chủng 智trí 。 正chánh 修tu 中trung 道đạo 。 伏phục 無vô 明minh 。 十Thập 地Địa 斷đoạn 無vô 明minh 。 見kiến 佛Phật 性tánh 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 譬thí 如như 燒thiêu 金kim 。 塵trần 垢cấu 先tiên 去khứ 。 然nhiên 後hậu 鎔dong 金kim 。 次thứ 第đệ 斷đoạn 結kết 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 秉bỉnh 法pháp 慈từ 悲bi 修tu 行hành 。 自tự 斷đoạn 無vô 明minh 。 成thành 就tựu 真chân 應ưng 。 大đại 誓thệ 慈từ 悲bi 。 熏huân 於ư 法Pháp 界Giới 。 眾chúng 生sanh 機cơ 感cảm 。 即tức 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 是thị 從tùng 空không 出xuất 假giả 。 觀quán 道đạo 種chủng 智trí 。 別biệt 教giáo 義nghĩa 也dã 。 記ký 云vân 。 教giáo 詮thuyên 中trung 道đạo 。 故cố 異dị 前tiền 二nhị 。 顯hiển 理lý 次thứ 第đệ 。 故cố 異dị 後hậu 圓viên 。 故cố 名danh 為vi 別biệt 。 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 。 不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 別biệt 前tiền 教giáo 。 圓viên 非phi 不bất 共cộng 。 故cố 未vị 別biệt 後hậu 。 不bất 名danh 不bất 共cộng 。 意ý 在tại 於ư 茲tư 。 又hựu 明minh 行hành 相tương 次thứ 第đệ 中trung 云vân 。 雖tuy 說thuyết 眾chúng 生sanh 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 體thể 是thị 佛Phật 性tánh 。 而nhi 全toàn 起khởi 作tác 三tam 種chủng 之chi 惑hoặc 。 故cố 須tu 用dụng 此thử 覺giác 知tri 之chi 性tánh 。 觀quán 空không 破phá 有hữu 。 觀quán 假giả 破phá 空không 。 待đãi 二nhị 均quân 平bình 。 方phương 照chiếu 本bổn 性tánh 中trung 道đạo 之chi 覺giác 。 故cố 名danh 方phương 便tiện 次thứ 第đệ 顯hiển 理lý 。 既ký 有hữu 如như 此thử 迂# 迴hồi 。 故cố 須tu 經kinh 歷lịch 塵trần 劫kiếp 。 從tùng 初sơ 標tiêu 志chí 。 次thứ 第đệ 修tu 學học 。 恆Hằng 沙sa 觀quán 智trí 。 破phá 恆Hằng 沙sa 惑hoặc 。 顯hiển 如Như 來Lai 藏tạng 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 。 故cố 緣duyên 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 發phát 心tâm 。 又hựu 明minh 伏phục 斷đoạn 相tương/tướng 中trung 。 先tiên 法pháp 云vân 。 十thập 信tín 緣duyên 中trung 。 通thông 伏phục 三tam 惑hoặc 。 心tâm 正chánh 著trước 有hữu 。 要yếu 先tiên 觀quán 空không 。 伏phục 斷đoạn 四tứ 住trụ 。 方phương 袪# 滯trệ 有hữu 。 復phục 偏thiên 著trước 空không 。 故cố 觀quán 六lục 界giới 藥dược 病bệnh 。 成thành 就tựu 體thể 析tích 八bát 門môn 道đạo 種chủng 。 又hựu 觀quán 四tứ 聖thánh 惑hoặc 智trí 因nhân 。 緣duyên 無vô 量lượng 作tác 八bát 門môn 道đạo 種chủng 。 二nhị 觀quán 既ký 成thành 。 故cố 照chiếu 中trung 道đạo 。 此thử 時thời 三tam 觀quán 。 只chỉ 在tại 一nhất 心tâm 。 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 。 斯tư 之chi 謂vị 歟# 。 次thứ 喻dụ 云vân 。 圓viên 譬thí 冶dã 鐵thiết 作tác 器khí 。 別biệt 喻dụ 鍊luyện 金kim 作tác 器khí 。 冶dã 謂vị 鎔dong 鑄chú 。 淳thuần 樸phác 頓đốn 融dung 。 任nhậm 運vận 麤thô 垢cấu 先tiên 落lạc 。 別biệt 觀quán 次thứ 第đệ 顯hiển 中trung 。 有hữu 意ý 先tiên 觀quán 二nhị 諦đế 。 故cố 使sử 二nhị 惑hoặc 先tiên 除trừ 。 菩Bồ 薩Tát 期kỳ 真chân 。 應ưng 先tiên 利lợi 物vật 。 初sơ 雖tuy 次thứ 第đệ 修tu 。 後hậu 能năng 圓viên 應ưng 也dã 。 問vấn 。 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 。 何hà 但đãn 結kết 為vi 出xuất 假giả 之chi 智trí 。 答đáp 。 從tùng 勝thắng 受thọ 名danh 故cố 。 約ước 教giáo 道đạo 故cố 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung 。 雖tuy 具cụ 三tam 諦đế 。 若nhược 入nhập 證chứng 道đạo 。 不bất 復phục 名danh 別biệt 。 是thị 故cố 別biệt 教giáo 但đãn 在tại 於ư 假giả 也dã 。 末mạt 一nhất 句cú 。 是thị 結kết 證chứng 。

△# 二nhị 詳tường 列liệt 二nhị 。 初sơ 總tổng 依y 諸chư 經kinh 列liệt 位vị 二nhị 。 初sơ 正chánh 列liệt 。

華hoa 嚴nghiêm 明minh 十thập 住trụ 。 十thập 行hành 。 十thập 回hồi 向hướng 。 為vi 賢hiền 。 十Thập 地Địa 。 為vi 聖thánh 。 妙diệu 覺giác 。 為vi 佛Phật 。 纓anh 絡lạc 明minh 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 金kim 光quang 明minh 但đãn 出xuất 十Thập 地Địa 佛Phật 果Quả 。 勝thắng 天thiên 王vương 明minh 十Thập 地Địa 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 五ngũ 行hành 。

【# □# 註chú 】# 此thử 出xuất 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 行hành 位vị 次thứ 第đệ 之chi 義nghĩa 。 華hoa 嚴nghiêm 前tiền 無vô 十thập 信tín 。 後hậu 無vô 等đẳng 覺giác 。 於ư 十thập 住trụ 品phẩm 前tiền 。 明minh 十thập 梵Phạm 行hạnh 。 自tự 古cổ 講giảng 者giả 。 指chỉ 為vi 十thập 信tín 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 列liệt 諸chư 經kinh 行hành 位vị 次thứ 第đệ 。 皆giai 別biệt 教giáo 所sở 攝nhiếp 也dã 。 註chú 中trung 先tiên 揀giản 華hoa 嚴nghiêm 本bổn 部bộ 。 自tự 無vô 前tiền 後hậu 因nhân 位vị 。 古cổ 德đức 敷phu 演diễn 。 皆giai 以dĩ 十thập 梵Phạm 行hạnh 之chi 淨tịnh 業nghiệp 。 即tức 十thập 信tín 人nhân 所sở 熏huân 修tu 也dã 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 。 十thập 信tín 自tự 不bất 成thành 位vị 。 謂vị 是thị 方phương 便tiện 。 可khả 以dĩ 攝nhiếp 在tại 住trụ 中trung 。 等đẳng 覺giác 。 因nhân 位vị 之chi 極cực 。 通thông 稱xưng 為vi 頂đảnh 。 故cố 無vô 等đẳng 覺giác 之chi 名danh 。 今kim 疏sớ/sơ 不bất 論luận 十thập 信tín 成thành 位vị 不bất 成thành 位vị 。 皆giai 以dĩ 三tam 品phẩm 別biệt 答đáp 信tín 問vấn 。 謂vị 十thập 信tín 有hữu 解giải 行hành 德đức 三tam 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 品phẩm 。 明minh 信tín 之chi 解giải 。 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 。 明minh 信tín 之chi 行hành 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 。 明minh 信tín 之chi 德đức 用dụng 。 今kim 指chỉ 十thập 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 蓋cái 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 。 乃nãi 隨tùy 事sự 造tạo 修tu 。 悲bi 智trí 兼kiêm 導đạo 。 至chí 此thử 純thuần 熟thục 。 了liễu 心tâm 自tự 性tánh 。 悲bi 智trí 無vô 二nhị 。 正chánh 顯hiển 自tự 他tha 梵Phạm 行hạnh 至chí 淨tịnh 。 為vi 入nhập 住trụ 之chi 因nhân 。 是thị 十thập 信tín 位vị 。 之chi 所sở 修tu 行hành 。 以dĩ 是thị 而nhi 知tri 。 十thập 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 即tức 可khả 以dĩ 指chỉ 於ư 十thập 信tín 之chi 位vị 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 十thập 梵Phạm 者giả 。 謂vị 身thân 。 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 。 口khẩu 業nghiệp 。 意ý 。 意ý 業nghiệp 。 及cập 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 戒giới 。 解giải 見kiến 輔phụ 行hành 。 茲tư 不bất 繁phồn 載tái 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 念niệm 處xứ 三tam (# 初sơ )# 於ư 十thập 住trụ 中trung 。 多đa 明minh 圓viên 義nghĩa 。 於ư 登đăng 地địa 中trung 。 多đa 明minh 別biệt 義nghĩa 。 (# 文văn )# 故cố 華hoa 嚴nghiêm 位vị 。 義nghĩa 通thông 圓viên 別biệt 。 今kim 且thả 示thị 別biệt 。 故cố 云vân 住trụ 行hành 向hướng 為vi 賢hiền 。 十Thập 地Địa 妙diệu 覺giác 為vi 聖thánh 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 經kinh 義nghĩa 。 以dĩ 示thị 今kim 文văn 判phán 賢hiền 聖thánh 意ý 。 義nghĩa 通thông 圓viên 別biệt 者giả 。 釋thích 籤# 云vân 。 始thỉ 從tùng 住trụ 前tiền 。 至chí 登đăng 住trụ 來lai 。 全toàn 是thị 圓viên 義nghĩa 。 從tùng 二nhị 住trụ 至chí 七thất 住trụ 。 文văn 相tương 次thứ 第đệ 又hựu 似tự 別biệt 義nghĩa 。 於ư 七Thất 住Trụ 中trung 。 又hựu 辨biện 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 自tự 在tại 。 第đệ 七thất 重trùng 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 說thuyết 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 行hành 。 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 。 第đệ 七thất 品phẩm 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 明minh 果quả 德đức 十thập 普phổ 賢hiền 行hành 等đẳng 。 此thử 皆giai 屬thuộc 圓viên 。 餘dư 皆giai 屬thuộc 別biệt 也dã 。 然nhiên 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 融dung 行hành 布bố 。 無vô 盡tận 重trùng 重trùng 。 固cố 是thị 多đa 說thuyết 於ư 圓viên 。 今kim 且thả 示thị 別biệt 以dĩ 分phần/phân 賢hiền 聖thánh 者giả 。 以dĩ 住trụ 行hành 向hướng 三tam 十thập 心tâm 義nghĩa 明minh 伏phục 惑hoặc 。 是thị 故cố 為vi 賢hiền 。 十Thập 地Địa 方phương 明minh 斷đoạn 惑hoặc 。 是thị 故cố 為vi 聖thánh 。 以dĩ 是thị 約ước 位vị 。 別biệt 之chi 所sở 攝nhiếp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 本bổn 業nghiệp 瓔anh 珞lạc 。 亦diệc 明minh 六lục 輪luân 。 如như 法Pháp 數số 對đối 。

【# ■# 記ký 】# 輔phụ 行hành 云vân 。 依y 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 明minh 位vị 有hữu 六lục 。 展triển 轉chuyển 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 。 故cố 名danh 為vi 輪luân 。 又hựu 一nhất 一nhất 位vị 皆giai 破phá 結kết 惑hoặc 。 故cố 約ước 輪luân 義nghĩa 以dĩ 明minh 摧tồi 碾niễn 。 言ngôn 六lục 輪luân 相tương 對đối 者giả 。 謂vị 住trụ 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 妙diệu 。 如như 次thứ 對đối 於ư 鐵thiết 。 銅đồng 。 銀ngân 。 金kim 。 琉lưu 璃ly 。 摩ma 尼ni 。 水thủy 約ước 輪luân 。

【# ■# 補bổ 】# 今kim 明minh 因nhân 位vị 。 退thoái 妙diệu 覺giác 加gia 十thập 信tín 。 以dĩ 為vi 六lục 輪luân 。 以dĩ 妙diệu 覺giác 位vị 中trung 無vô 惑hoặc 可khả 破phá 。 不bất 成thành 輪luân 義nghĩa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 金kim 光quang 明minh 指chỉ 真Chân 諦Đế 所sở 譯dịch 者giả 。

【# ■# 記ký 】# 金kim 光quang 明minh 共cộng 五ngũ 譯dịch 。 而nhi 有hữu 六lục 本bổn 。 今kim 所sở 指chỉ 者giả 。 乃nãi 西tây 天Thiên 竺Trúc 真Chân 諦Đế 法Pháp 師sư 於ư 梁lương 朝triêu 之chi 所sở 翻phiên 也dã 。 言ngôn 六lục 本bổn 者giả 。 五ngũ 譯dịch 之chi 外ngoại 有hữu 隋tùy 朝triêu 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 寶bảo 貴quý 法Pháp 師sư 。 閱duyệt 諸chư 譯dịch 各các 有hữu 繁phồn 簡giản 。 由do 是thị 太thái 繁phồn 者giả 刪san 之chi 。 不bất 足túc 者giả 補bổ 之chi 。 合hợp 成thành 一nhất 部bộ 八bát 卷quyển 二nhị 十thập 四tứ 品phẩm 。 共cộng 成thành 六lục 本bổn 也dã 。 然nhiên 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 所sở 譯dịch 。 金kim 光quang 明minh 帝đế 王vương 經kinh 。 名danh 最tối 委ủy 悉tất 。 故cố 大đại 師sư 用dụng 之chi 以dĩ 定định 華hoa 梵Phạm 。 今kim 在tại 藏tạng 者giả 。 僅cận 存tồn 三tam 譯dịch 。 并tinh 真Chân 諦Đế 所sở 譯dịch 者giả 。 沒một 之chi 久cửu 矣hĩ 。 無vô 由do 再tái 考khảo 者giả 矣hĩ 。

【# □# 註chú 】# 勝thắng 天thiên 王vương 。 即tức 般Bát 若Nhã 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 勝thắng 天thiên 王vương 是thị 般Bát 若Nhã 八bát 部bộ 中trung 之chi 一nhất 。 於ư 中trung 但đãn 明minh 十Thập 地Địa 佛Phật 地địa 。 而nhi 不bất 辨biện 三tam 十thập 心tâm 及cập 等đẳng 覺giác 也dã 。

【# □# 註chú 】# 五ngũ 行hành 者giả 。 聖thánh 梵Phạm 天Thiên 病bệnh 嬰anh 兒nhi 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 涅Niết 槃Bàn 明minh 聖thánh 行hành 有hữu 三tam 。 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 。 戒giới 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 拔bạt 苦khổ 集tập 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 興hưng 兩lưỡng 誓thệ 願nguyện 。 欲dục 與dữ 道đạo 滅diệt 。 而nhi 起khởi 大đại 慈từ 。 興hưng 兩lưỡng 誓thệ 願nguyện 。 發phát 誓thệ 願nguyện 已dĩ 。 次thứ 則tắc 修tu 行hành 。 棄khí 家gia 捨xả 欲dục 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 持trì 性tánh 重trọng 戒giới 。 息tức 世thế 譏cơ 嫌hiềm 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 回hồi 向hướng 具cụ 足túc 無vô 上thượng 戒giới 等đẳng 。 是thị 名danh 戒giới 聖thánh 行hành 。 定định 者giả 。 一nhất 世thế 間gian 禪thiền 。 二nhị 出xuất 世thế 禪thiền 。 三tam 上thượng 上thượng 禪thiền 。 如như 前tiền 四tứ 卷quyển 初sơ 明minh 。 慧tuệ 者giả 。 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 。 謂vị 生sanh 滅diệt 。 無vô 生sanh 。 無vô 量lượng 。 無vô 作tác 。 等đẳng 也dã 。 是thị 名danh 慧tuệ 聖thánh 行hành 。 梵Phạm 行hạnh 。 梵Phạm 者giả 。 淨tịnh 也dã 。 即tức 是thị 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 修tu 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 得đắc 無vô 畏úy 地địa 。 具cụ 二nhị 十thập 五ngũ 王vương 三tam 昧muội 。 無vô 方phương 大đại 用dụng 。 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 名danh 梵Phạm 行hạnh 也dã 。 天thiên 行hành 。 謂vị 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 天thiên 然nhiên 之chi 理lý 。 此thử 語ngữ 道đạo 前tiền 。 由do 理lý 成thành 行hành 。 名danh 梵Phạm 。 此thử 語ngữ 道đạo 中trung 。 由do 行hành 顯hiển 理lý 。 此thử 語ngữ 道đạo 後hậu 。 今kim 約ước 由do 理lý 成thành 行hành 。 故cố 言ngôn 天thiên 行hành 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 入nhập 初Sơ 地Địa 二Nhị 地Địa 。 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 。 謂vị 有hữu 理lý 可khả 顯hiển 。 有hữu 惑hoặc 可khả 斷đoạn 。 故cố 修tu 上thượng 地địa 智trí 慧tuệ 。 十thập 重trọng/trùng 發phát 真chân 修tu 慧tuệ 。 即tức 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 上thượng 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 故cố 有hữu 聖thánh 行hành 天thiên 行hành 。 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 有hữu 梵Phạm 行hạnh 病bệnh 行hành 嬰anh 兒nhi 行hành 也dã 。 嬰anh 兒nhi 行hành 者giả 。 若nhược 福phước 慧tuệ 轉chuyển 增tăng 。 實thật 相tướng 彌di 顯hiển 。 雖tuy 不bất 作tác 意ý 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 任nhậm 運vận 能năng 有hữu 冥minh 顯hiển 二nhị 益ích 。 天thiên 行hành 力lực 。 有hữu 冥minh 益ích 。 梵Phạm 行hạnh 力lực 。 有hữu 顯hiển 益ích 。 眾chúng 生sanh 雖tuy 有hữu 小tiểu 善thiện 之chi 機cơ 。 無vô 菩Bồ 薩Tát 開khai 發phát 。 不bất 得đắc 生sanh 長trưởng 慈từ 善thiện 根căn 力lực 。 和hòa 光quang 利lợi 行hành 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 同đồng 其kỳ 始thỉ 學học 。 漸tiệm 修tu 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 楊dương 葉diệp 之chi 行hành 。 乃nãi 至chí 示thị 同đồng 別biệt 教giáo 。 歷lịch 別biệt 次thứ 第đệ 。 相tương 似tự 中Trung 道Đạo 之chi 行hành 。 皆giai 是thị 慈từ 心tâm 之chi 力lực 。 俯phủ 同đồng 羣quần 小tiểu 。 提đề 引dẫn 成thành 就tựu 。 從tùng 慈từ 悲bi 心tâm 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 拔bạt 苦khổ 。 起khởi 嬰anh 兒nhi 行hành 也dã 。 五ngũ 病bệnh 行hành 者giả 。 此thử 從tùng 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 而nhi 起khởi 。 若nhược 始thỉ 生sanh 小tiểu 善thiện 。 必tất 有hữu 病bệnh 行hành 。 今kim 示thị 同đồng 生sanh 善thiện 邊biên 。 名danh 嬰anh 兒nhi 行hành 。 示thị 同đồng 煩phiền 惱não 邊biên 。 名danh 為vi 病bệnh 行hành 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 有hữu 病bệnh 。 則tắc 有hữu 大đại 悲bi 熏huân 心tâm 。 是thị 故cố 我ngã 病bệnh 。 或hoặc 游du 戲hí 地địa 獄ngục 。 或hoặc 作tác 畜súc 生sanh 形hình 。 化hóa 身thân 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。 悉tất 是thị 同đồng 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 之chi 病bệnh 。 乃nãi 至chí 示thị 同đồng 別biệt 教giáo 寂tịch 場tràng 初sơ 斷đoạn 塵trần 沙sa 無vô 明minh 之chi 病bệnh 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 同đồng 彼bỉ 病bệnh 。 徧biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 也dã 。 然nhiên 則tắc 涅Niết 槃Bàn 明minh 五ngũ 行hành 十thập 功công 德đức 。 約ước 義nghĩa 配phối 位vị 。 似tự 開khai 三tam 十thập 心tâm 。 十Thập 地Địa 。 佛Phật 地địa 。 而nhi 文văn 不bất 出xuất 。 故cố 儀nghi 文văn 中trung 。 但đãn 指chỉ 五ngũ 行hành 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 若nhược 以dĩ 五ngũ 行hành 配phối 位vị 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 初sơ 戒giới 聖thánh 行hành 。 定định 聖thánh 行hành 。 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 聖thánh 行hành 。 即tức 十thập 信tín 位vị 。 無vô 生sanh 四tứ 真Chân 諦Đế 聖thánh 行hành 。 即tức 十thập 住trụ 位vị 。 無vô 量lượng 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 十thập 行hành 位vị 。 明minh 修tu 一nhất 實thật 諦đế 。 無vô 作tác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 十thập 向hướng 位vị 。 若nhược 發phát 真chân 見kiến 一nhất 實thật 諦đế 。 證chứng 無vô 作tác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 聖thánh 行hành 滿mãn 。 住trụ 無vô 畏úy 地địa 。 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 王vương 三tam 昧muội 。 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 五ngũ 行hành 具cụ 足túc 。 次thứ 後hậu 而nhi 說thuyết 十thập 功công 德đức 者giả 。 恐khủng 表biểu 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 十Thập 地Địa 之chi 功công 德đức 也dã 。 過quá 此thử 明minh 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 妙diệu 覺giác 地địa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 。 明minh 五ngũ 十thập 一nhất 位vị 但đãn 無vô 等đẳng 覺giác 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 儀nghi 註chú 但đãn 引dẫn 佛Phật 經Kinh 明minh 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 位vị 行hành 。 又hựu 有hữu 地địa 論luận 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 地địa 持trì 論luận 。 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 論luận 。 智trí 論luận 。 並tịnh 釋thích 菩Bồ 薩Tát 地địa 位vị 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 內nội 明minh 。

【# ■# 補bổ 】# 五ngũ 十thập 一nhất 位vị 者giả 。 仁nhân 王vương 偈kệ 云vân 。 五ngũ 忍nhẫn 功công 德đức 妙diệu 法Pháp 門môn 。 十thập 四tứ 正Chánh 士Sĩ 能năng 諦đế 了liễu 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 忍nhẫn 中trung 行hành 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 能năng 盡tận 源nguyên 。 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 心tâm 。 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 海hải 。 是thị 則tắc 十Thập 地Địa 為vi 十thập 。 三tam 賢hiền 住trụ 行hành 向hướng 開khai 為vi 三tam 十thập 。 并tinh 佛Phật 兼kiêm 於ư 十thập 信tín 。 則tắc 成thành 五ngũ 十thập 一nhất 位vị 。 然nhiên 天thiên 台thai 疏sớ/sơ 中trung 又hựu 開khai 出xuất 等đẳng 覺giác 。 以dĩ 釋thích 偈kệ 中trung 四tứ 字tự 。 謂vị 十Thập 地Địa 為vi 十thập 。 住trụ 行hành 向hướng 及cập 等đẳng 覺giác 為vi 四tứ 。 成thành 十thập 四tứ 大Đại 士Sĩ 。 此thử 中trung 無vô 等đẳng 覺giác 者giả 。 據cứ 經kinh 定định 位vị 。 經Kinh 云vân 。

復phục 次thứ 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 用dụng 此thử 忍nhẫn 。 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 下hạ 忍nhẫn 中trung 行hành 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 忍nhẫn 中trung 行hành 。 名danh 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 是thị 不bất 立lập 等đẳng 覺giác 明minh 矣hĩ 。 故cố 疏sớ/sơ 中trung 問vấn 。 諸chư 經kinh 有hữu 等đẳng 覺giác 。 何hà 故cố 此thử 中trung 不bất 立lập 。 答đáp 。 若nhược 依y 餘dư 經kinh 。 合hợp 有hữu 三tam 品phẩm 。 下hạ 品phẩm 十Thập 地Địa 。 中trung 品phẩm 等đẳng 覺giác 。 上thượng 品phẩm 妙diệu 覺giác 。 今kim 般Bát 若Nhã 附phụ 通thông 。 故cố 但đãn 論luận 法pháp 雲vân 即tức 及cập 佛Phật 。 而nhi 不bất 開khai 等đẳng 覺giác 也dã 。 然nhiên 大đại 師sư 所sở 開khai 。 據cứ 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 分phần/phân 三tam 品phẩm 耳nhĩ 。 故cố 知tri 大đại 師sư 釋thích 義nghĩa 。 自tự 在tại 難nan 思tư 也dã 。

△# 二nhị 辨biện 意ý 。

如như 是thị 諸chư 經kinh 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 者giả 。 界giới 外ngoại 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 機cơ 利lợi 益ích 。 豈khởi 是thị 定định 說thuyết 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 上thượng 諸chư 經kinh 。 隨tùy 機cơ 明minh 位vị 。 雖tuy 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 。 莫mạc 非phi 次thứ 第đệ 故cố 屬thuộc 別biệt 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 等đẳng 經kinh 論luận 。 明minh 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 名danh 數số 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 。 斷đoạn 伏phục 高cao 下hạ 亦diệc 異dị 。 對đối 諸chư 法Pháp 門môn 明minh 位vị 。 不bất 無vô 殊thù 別biệt 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 蓋cái 此thử 既ký 明minh 界giới 內nội 界giới 外ngoại 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 位vị 。 皆giai 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 用dụng 四tứ 悉tất 檀đàn 隨tùy 機cơ 利lợi 物vật 。 豈khởi 得đắc 定định 說thuyết 。 若nhược 不bất 廣quảng 尋tầm 經kinh 論luận 。 則tắc 便tiện 不bất 知tri 同đồng 異dị 。 偏thiên 取thủ 定định 執chấp 。 空không 增tăng 諍tranh 論luận 。 即tức 同đồng 無vô 目mục 人nhân 。 而nhi 諍tranh 上thượng 天thiên 之chi 日nhật 也dã 。 故cố 今kim 先tiên 列liệt 諸chư 經kinh 明minh 別biệt 位vị 次thứ 者giả 宜nghi 矣hĩ 。

△# 二nhị 別biệt 依y 瓔anh 珞lạc 列liệt 位vị 二nhị 。 初sơ 判phán 科khoa 二nhị 。 初sơ 準chuẩn 經kinh 明minh 。

然nhiên 位vị 次thứ 周chu 足túc 。 莫mạc 過quá 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 故cố 今kim 依y 彼bỉ 略lược 明minh 菩Bồ 薩Tát 歷lịch 位vị 斷đoạn 證chứng 之chi 相tướng 。

【# □# 註chú 】# 瓔anh 珞lạc 凡phàm 聖thánh 位vị 足túc 。 故cố 今kim 依y 彼bỉ 以dĩ 明minh 別biệt 義nghĩa 。

【# ■# 記ký 】# 問vấn 。 何hà 意ý 約ước 數số 。 的đích 取thủ 瓔anh 珞lạc 。 答đáp 。 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 教giáo 。 多đa 明minh 圓viên 位vị 四tứ 十thập 一nhất 地địa 。 又hựu 不bất 出xuất 十thập 信tín 位vị 名danh 。 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 多đa 明minh 諸chư 法Pháp 門môn 。 不bất 正chánh 辨biện 位vị 。 般Bát 若Nhã 部bộ 。 多đa 明minh 菩Bồ 薩Tát 觀quán 行hành 法Pháp 門môn 。 亦diệc 不bất 辯biện 位vị 。 法pháp 華hoa 。 開khai 藏tạng 通thông 別biệt 之chi 權quyền 。 顯hiển 一nhất 圓viên 位vị 。 涅Niết 槃Bàn 大đại 意ý 。 亦diệc 明minh 別biệt 圓viên 兩lưỡng 位vị 。 而nhi 不bất 的đích 出xuất 名danh 目mục 。 是thị 以dĩ 今kim 依y 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 明minh 別biệt 位vị 。 以dĩ 瓔anh 珞lạc 明minh 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 名danh 義nghĩa 整chỉnh 足túc 。 意ý 似tự 結kết 成thành 諸chư 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 別biệt 圓viên 之chi 位vị 也dã 。 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 方Phương 等Đẳng 前tiền 分phần/phân 。 對đối 圓viên 散tán 說thuyết 。 得đắc 道Đạo 而nhi 已dĩ 。 未vị 論luận 地địa 位vị 。 至chí 瓔anh 珞lạc 總tổng 結kết 階giai 級cấp 。 明minh 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 前tiền 後hậu 整chỉnh 足túc 分phân 明minh 。 如như 軍quân 師sư 蕩đãng 寇khấu 竟cánh 。 方phương 敘tự 功công 勳huân 。 定định 其kỳ 爵tước 祿lộc 。 所sở 以dĩ 前tiền 散tán 後hậu 結kết 。 今kim 依y 瓔anh 珞lạc 明minh 別biệt 位vị 者giả 。 良lương 由do 凡phàm 聖thánh 位vị 足túc 故cố 也dã 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 凡phàm 聖thánh 位vị 中trung 。 有hữu 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 此thử 本bổn 出xuất 乎hồ 地địa 論luận 。 今kim 家gia 借tá 用dụng 。 有hữu 二nhị 意ý 焉yên 。 一nhất 者giả 玄huyền 文văn 借tá 證chứng 權quyền 實thật 部bộ 。 二nhị 者giả 。 輔phụ 行hành 借tá 消tiêu 別biệt 門môn 。 良lương 由do 地địa 論luận 兩lưỡng 種chủng 教giáo 道đạo 。 皆giai 為vi 方phương 便tiện 。 兩lưỡng 種chủng 證chứng 道đạo 皆giai 為vi 真chân 實thật 。 義nghĩa 同đồng 部bộ 味vị 昔tích 權quyền 今kim 實thật 。 是thị 故cố 借tá 用dụng 。 若nhược 輔phụ 行hành 借tá 消tiêu 別biệt 教giáo 教giáo 證chứng 者giả 。 由do 今kim 別biệt 教giáo 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。 既ký 與dữ 三tam 教giáo 一nhất 向hướng 不bất 同đồng 。 其kỳ 義nghĩa 難nan 曉hiểu 。 而nhi 地địa 論luận 師sư 以dĩ 教giáo 道đạo 為vi 方phương 便tiện 。 證chứng 道đạo 為vi 真chân 實thật 。 名danh 義nghĩa 宛uyển 同đồng 。 故cố 今kim 借tá 之chi 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 是thị 故cố 今kim 家gia 借tá 用dụng 地địa 論luận 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 以dĩ 消tiêu 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 先tiên 須tu 知tri 於ư 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 約ước 行hành 。 地địa 前tiền 為vi 教giáo 。 登đăng 地địa 為vi 證chứng 。 二nhị 者giả 約ước 說thuyết 。 為vi 地địa 前tiền 說thuyết 。 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 。 乃nãi 至chí 結kết 云vân 。 若nhược 讀đọc 玄huyền 文văn 。 善thiện 須tu 曉hiểu 此thử 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 則tắc 別biệt 門môn 可khả 消tiêu 。 應ưng 知tri 地địa 論luận 雖tuy 有hữu 四tứ 種chủng 。 玄huyền 文văn 借tá 用dụng 證chứng 權quyền 實thật 部bộ 。 但đãn 成thành 二nhị 意ý 。 輔phụ 行hành 借tá 用dụng 但đãn 成thành 三tam 義nghĩa 。 何hà 者giả 。 以dĩ 由do 此thử 教giáo 。 行hành 分phần/phân 教giáo 證chứng 。 說thuyết 唯duy 教giáo 道đạo 。 是thị 則tắc 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 。 始thỉ 終chung 屬thuộc 權quyền 。 所sở 被bị 之chi 機cơ 。 地địa 前tiền 屬thuộc 權quyền 。 初Sơ 地Địa 證chứng 實thật 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 約ước 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 各các 有hữu 所sở 以dĩ 。 以dĩ 為vi 判phán 定định 別biệt 教giáo 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 地địa 持trì 明minh 地địa 相tương/tướng 明minh 義nghĩa 。 說thuyết 相tương 似tự 法pháp 。 地địa 實thật 明minh 義nghĩa 。 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 又hựu 教giáo 門môn 方phương 便tiện 。 即tức 教giáo 道đạo 明minh 義nghĩa 。 說thuyết 所sở 證chứng 法Pháp 。 即tức 證chứng 道đạo 明minh 義nghĩa 。 今kim 借tá 用dụng 之chi 。 以dĩ 明minh 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 。 如như 地địa 相tương 教giáo 道đạo 是thị 權quyền 。 至chí 法pháp 華hoa 經kinh 。 猶do 如như 地địa 實thật 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 。 有hữu 兩lưỡng 番phiên 意ý 者giả 。 前tiền 文văn 約ước 行hành 。 次thứ 文văn 約ước 教giáo 。 地địa 相tương/tướng 。 謂vị 地địa 前tiền 回hồi 向hướng 位vị 中trung 。 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 。 地địa 相tương/tướng 現hiện 前tiền 。 登đăng 地địa 已dĩ 去khứ 。 明minh 真chân 實thật 法pháp 。 稱xưng 為vi 地địa 實thật 。 初Sơ 地Địa 。 即tức 圓viên 初sơ 住trụ 故cố 也dã 。 又hựu 教giáo 下hạ 。 依y 教giáo 道đạo 義nghĩa 。 以dĩ 四tứ 悉tất 檀đàn 說thuyết 登đăng 地địa 法pháp 。 名danh 為vi 教giáo 道đạo 。 故cố 知tri 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 。 仍nhưng 存tồn 教giáo 道đạo 。 若nhược 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 。 即tức 證chứng 道đạo 也dã 。 凡phàm 釋thích 別biệt 義nghĩa 。 多đa 用dụng 此thử 意ý 。 是thị 則tắc 兩lưỡng 種chủng 教giáo 道đạo 皆giai 為vi 方phương 便tiện 者giả 。 即tức 是thị 地địa 論luận 約ước 行hành 。 說thuyết 相tương 似tự 法pháp 。 約ước 教giáo 。 說thuyết 登đăng 地địa 法pháp 。 是thị 兩lưỡng 種chủng 。 皆giai 教giáo 道đạo 方phương 便tiện 屬thuộc 權quyền 也dã 。 兩lưỡng 種chủng 證chứng 道đạo 皆giai 。 為vi 真chân 實thật 者giả 。 即tức 地địa 論luận 約ước 行hành 。 說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 約ước 教giáo 。 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 。 是thị 兩lưỡng 種chủng 皆giai 證chứng 道đạo 真chân 實thật 屬thuộc 實thật 也dã 。 故cố 玄huyền 文văn 借tá 之chi 。 以dĩ 證chứng 權quyền 實thật 部bộ 也dã 。 若nhược 輔phụ 行hành 三tam 行hành 。 以dĩ 釋thích 借tá 消tiêu 別biệt 門môn 。 初sơ 二nhị 行hành 。 明minh 別biệt 義nghĩa 異dị 藏tạng 通thông 圓viên 三tam 教giáo 。 其kỳ 義nghĩa 即tức 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。 由do 其kỳ 義nghĩa 異dị 三tam 教giáo 。 所sở 以dĩ 難nan 曉hiểu 也dã 。 次thứ 一nhất 行hành 。 明minh 地địa 論luận 教giáo 證chứng 。 同đồng 別biệt 教giáo 之chi 教giáo 證chứng 。 故cố 借tá 用dụng 之chi 。 如như 輔phụ 行hành 下hạ 四tứ 行hành 。 略lược 舉cử 借tá 意ý 。 今kim 具cụ 記ký 云vân 。 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 教giáo 證chứng 俱câu 權quyền 。 圓viên 教giáo 教giáo 證chứng 俱câu 實thật 。 此thử 益ích 易dị 明minh 。 但đãn 別biệt 教giáo 中trung 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。 意ý 稍sảo 難nan 曉hiểu 。 人nhân 多đa 迷mê 之chi 。 使sử 此thử 別biệt 教giáo 其kỳ 義nghĩa 壅ủng 隔cách 。 是thị 故cố 今kim 家gia 借tá 用dụng 地địa 論luận 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 以dĩ 消tiêu 別biệt 門môn 。 於ư 中trung 應ưng 須tu 先tiên 知tri 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 約ước 行hành 。 則tắc 地địa 前tiền 為vi 教giáo 。 登đăng 地địa 為vi 證chứng 。 何hà 者giả 。 地địa 前tiền 仰ngưỡng 信tín 。 登đăng 地địa 現hiện 前tiền 。 豈khởi 有hữu 親thân 證chứng 復phục 存tồn 隔cách 歷lịch 。 二nhị 者giả 。 約ước 說thuyết 。 為vi 地địa 前tiền 說thuyết 。 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 。 何hà 者giả 。 如như 云vân 真Chân 如Như 為vi 惑hoặc 所sở 覆phú 。 或hoặc 將tương 十thập 度độ 以dĩ 對đối 十Thập 地Địa 。 互hỗ 不bất 相tương 收thu 。 或hoặc 云vân 須tu 離ly 二nhị 邊biên 。 修tu 真Chân 如Như 觀quán 。 或hoặc 云vân 等đẳng 覺giác 。 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 。 或hoặc 云vân 五ngũ 地địa 。 習tập 學học 世thế 法pháp 。 或hoặc 云vân 八bát 地địa 。 入nhập 無vô 功công 用dụng 。 等đẳng 覺giác 一nhất 位vị 。 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 。 稱xưng 為vi 妙diệu 覺giác 。 如như 是thị 等đẳng 例lệ 。 不bất 可khả 具cụ 載tái 。 悉tất 是thị 權quyền 施thí 。 為vi 引dẫn 下hạ 凡phàm 。 為vi 入nhập 地địa 方phương 便tiện 。 入nhập 地địa 自tự 證chứng 。 權quyền 門môn 自tự 開khai 。 故cố 云vân 初Sơ 地Địa 即tức 是thị 初sơ 住trụ 入nhập 證chứng 道đạo 也dã 。 又hựu 云vân 初Sơ 地Địa 不bất 知tri 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 若nhược 約ước 理lý 說thuyết 。 名danh 字tự 觀quán 行hành 。 當đương 有hữu 知tri 圓viên 。 豈khởi 有hữu 初Sơ 地Địa 不bất 知tri 二nhị 地địa 。 若nhược 云vân 下hạ 位vị 不bất 測trắc 於ư 上thượng 。 圓viên 亦diệc 展triển 轉chuyển 迭điệt 不bất 相tương 知tri 。 何hà 但đãn 別biệt 人nhân 教giáo 門môn 方phương 便tiện 。 今kim 文văn 非phi 專chuyên 判phán 教giáo 優ưu 劣liệt 。 但đãn 存tồn 次thứ 第đệ 及cập 不bất 次thứ 第đệ 。 迷mê 之chi 尚thượng 寬khoan 。 若nhược 讀đọc 玄huyền 文văn 。 善thiện 須tu 曉hiểu 此thử 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 則tắc 別biệt 門môn 可khả 消tiêu 也dã 。 應ưng 知tri 下hạ 。 明minh 借tá 全toàn 成thành 少thiểu 。 初sơ 一nhất 行hành 。 明minh 妙diệu 玄huyền 文văn 借tá 四tứ 成thành 二nhị 。 謂vị 借tá 論luận 二nhị 種chủng 教giáo 道đạo 。 證chứng 昔tích 權quyền 部bộ 一nhất 意ý 。 借tá 論luận 二nhị 種chủng 證chứng 道đạo 。 證chứng 今kim 實thật 部bộ 一nhất 意ý 也dã 。 次thứ 二nhị 行hành 。 明minh 輔phụ 行hành 文văn 借tá 四tứ 成thành 三tam 。 初sơ 三tam 句cú 。 標tiêu 示thị 。 何hà 者giả 下hạ 。 是thị 反phản 徵trưng 。 謂vị 輔phụ 行hành 借tá 論luận 四tứ 種chủng 。 云vân 何hà 但đãn 成thành 三tam 義nghĩa 。 次thứ 三tam 句cú 。 釋thích 成thành 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 約ước 行hành 。 乃nãi 以dĩ 地địa 前tiền 為vi 教giáo 。 登đăng 地địa 為vi 證chứng 。 約ước 說thuyết 。 乃nãi 是thị 為vi 地địa 前tiền 說thuyết 。 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 。 是thị 為vi 借tá 四tứ 成thành 三tam 也dã 。 是thị 則tắc 下hạ 。 乃nãi 以dĩ 機cơ 教giáo 結kết 成thành 三tam 義nghĩa 。 上thượng 一nhất 句cú 能năng 詮thuyên 約ước 教giáo 。 結kết 說thuyết 中trung 教giáo 道đạo 是thị 權quyền 。 下hạ 二nhị 句cú 。 所sở 被bị 約ước 機cơ 。 結kết 行hành 中trung 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。

【# □# 註chú 】# 舊cựu 於ư 借tá 消tiêu 別biệt 門môn 亦diệc 立lập 四tứ 種chủng 者giả 。 且thả 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 。 為vi 權quyền 為vi 實thật 。 若nhược 權quyền 。 則tắc 違vi 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。 借tá 證chứng 權quyền 實thật 之chi 義nghĩa 。 若nhược 實thật 。 則tắc 背bối/bội 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 之chi 文văn 。 況huống 地địa 論luận 正chánh 申thân 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 。 論luận 師sư 不bất 分phân 圓viên 別biệt 之chi 異dị 。 但đãn 約ước 教giáo 證chứng 明minh 方phương 便tiện 真chân 實thật 。 如như 云vân 若nhược 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 。 彼bỉ 為vi 實thật 證chứng 。 安an 可khả 約ước 彼bỉ 立lập 別biệt 說thuyết 證chứng 。 既ký 云vân 借tá 證chứng 。 可khả 全toàn 同đồng 耶da 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 破phá 舊cựu 立lập 別biệt 門môn 四tứ 種chủng 教giáo 證chứng 。 初sơ 句cú 。 總tổng 牒điệp 舊cựu 立lập 。 然nhiên 舊cựu 立lập 四tứ 種chủng 者giả 。 即tức 古cổ 師sư 及cập 澤trạch 山sơn 。 各các 約ước 行hành 說thuyết 立lập 兩lưỡng 種chủng 教giáo 證chứng 。 兩lưỡng 兩lưỡng 共cộng 為vi 四tứ 種chủng 也dã 。 而nhi 古cổ 師sư 約ước 行hành 立lập 教giáo 道đạo 者giả 。 謂vị 住trụ 行hành 向hướng 明minh 地địa 相tương/tướng 。 以dĩ 三tam 十thập 心tâm 。 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 。 地địa 相tương/tướng 現hiện 前tiền 也dã 。 約ước 行hành 立lập 證chứng 道đạo 者giả 。 謂vị 登đăng 地địa 明minh 地địa 實thật 。 以dĩ 登đăng 地địa 已dĩ 去khứ 。 初Sơ 地Địa 即tức 初sơ 住trụ 也dã 。 又hựu 約ước 說thuyết 立lập 教giáo 道đạo 者giả 。 謂vị 住trụ 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 妙diệu 。 是thị 教giáo 門môn 方phương 便tiện 。 如như 輔phụ 行hành 言ngôn 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 也dã 。 約ước 說thuyết 立lập 證chứng 道đạo 者giả 。 謂vị 十Thập 地Địa 乃nãi 是thị 妙diệu 覺giác 已dĩ 證chứng 。 以dĩ 十Thập 地Địa 之chi 法Pháp 。 即tức 證chứng 道đạo 故cố 也dã 。 而nhi 澤trạch 山sơn 約ước 行hành 立lập 教giáo 道đạo 者giả 。 謂vị 為vi 地địa 前tiền 三tam 十thập 心tâm 。 說thuyết 所sở 證chứng 法Pháp 。 以dĩ 十Thập 地Địa 自tự 證chứng 。 權quyền 門môn 自tự 開khai 故cố 也dã 。 約ước 行hành 立lập 證chứng 道đạo 者giả 。 謂vị 登đăng 地địa 一nhất 位vị 。 以dĩ 初Sơ 地Địa 即tức 初sơ 住trụ 。 不bất 可khả 謂vị 之chi 兩lưỡng 涉thiệp 也dã 。 又hựu 約ước 說thuyết 立lập 教giáo 道đạo 者giả 。 謂vị 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 。 以dĩ 為vi 地địa 前tiền 人nhân 說thuyết 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 故cố 也dã 。 約ước 說thuyết 立lập 證chứng 道đạo 者giả 。 謂vị 妙diệu 覺giác 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 。 稱xưng 為vi 妙diệu 覺giác 也dã 。 如như 上thượng 澤trạch 山sơn 。 古cổ 師sư 皆giai 立lập 兩lưỡng 種chủng 教giáo 證chứng 。 是thị 名danh 舊cựu 立lập 四tứ 種chủng 教giáo 證chứng 也dã 。 次thứ 舉cử 其kỳ 說thuyết 證chứng 一nhất 種chủng 而nhi 詰cật 者giả 。 謂vị 汝nhữ 約ước 行hành 立lập 教giáo 證chứng 二nhị 種chủng 。 及cập 約ước 說thuyết 立lập 教giáo 道đạo 一nhất 種chủng 。 且thả 置trí 不bất 論luận 。 而nhi 唯duy 約ước 說thuyết 立lập 證chứng 道đạo 一nhất 種chủng 。 茲tư 今kim 當đương 問vấn 。 為vi 是thị 權quyền 耶da 。 為vi 實thật 耶da 。 若nhược 權quyền 。 則tắc 違vi 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。 及cập 玄huyền 文văn 中trung 借tá 證chứng 權quyền 實thật 之chi 義nghĩa 。 玄huyền 文văn 既ký 明minh 別biệt 門môn 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。 而nhi 引dẫn 論luận 中trung 之chi 兩lưỡng 教giáo 道đạo 方phương 便tiện 證chứng 權quyền 。 兩lưỡng 證chứng 道đạo 真chân 實thật 證chứng 實thật 。 則tắc 汝nhữ 約ước 說thuyết 中trung 立lập 之chi 證chứng 道đạo 。 若nhược 是thị 權quyền 。 豈khởi 不bất 違vi 於ư 玄huyền 文văn 乎hồ 。 若nhược 是thị 實thật 。 則tắc 又hựu 背bối/bội 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 之chi 文văn 。 以dĩ 別biệt 教giáo 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 。 有hữu 歷lịch 別biệt 次thứ 第đệ 教giáo 。 無vô 歷lịch 別biệt 次thứ 第đệ 人nhân 。 故cố 云vân 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 別biệt 教giáo 因nhân 中trung 有hữu 教giáo 行hành 證chứng 人nhân 。 今kim 就tựu 果quả 者giả 。 但đãn 有hữu 其kỳ 教giáo 。 無vô 行hành 證chứng 人nhân 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 破phá 無vô 明minh 。 登đăng 初Sơ 地Địa 時thời 。 即tức 是thị 圓viên 家gia 初sơ 住trụ 。 非phi 復phục 別biệt 家gia 初Sơ 地Địa 人nhân 也dã 。 初Sơ 地Địa 尚thượng 爾nhĩ 。 何hà 況huống 後hậu 地địa 後hậu 果quả 。 故cố 云vân 因nhân 人nhân 。 不bất 到đáo 於ư 果quả 。 故cố 云vân 果quả 頭đầu 無vô 人nhân 。 既ký 論luận 文văn 言ngôn 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 。 則tắc 汝nhữ 約ước 說thuyết 中trung 立lập 之chi 證chứng 道đạo 。 若nhược 實thật 背bối/bội 於ư 論luận 文văn 。 是thị 則tắc 約ước 說thuyết 立lập 證chứng 道đạo 謬mậu 矣hĩ 。 此thử 上thượng 破phá 竟cánh 。 況huống 地địa 論luận 下hạ 。 明minh 論luận 師sư 立lập 教giáo 證chứng 意ý 。 論luận 師sư 。 即tức 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 論luận 以dĩ 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 經kinh 。 其kỳ 中trung 不bất 分phân 行hành 布bố 圓viên 融dung 之chi 義nghĩa 。 但đãn 約ước 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 以dĩ 明minh 方phương 便tiện 真chân 實thật 也dã 。 彼bỉ 既ký 不bất 分phân 圓viên 別biệt 。 尚thượng 明minh 教giáo 權quyền 證chứng 實thật 。 況huống 今kim 既ký 分phần/phân 圓viên 別biệt 。 豈khởi 可khả 約ước 別biệt 說thuyết 立lập 證chứng 道đạo 是thị 實thật 耶da 。 如như 云vân 下hạ 。 責trách 約ước 證chứng 道đạo 立lập 為vi 別biệt 門môn 說thuyết 證chứng 。 謂vị 不bất 可khả 以dĩ 約ước 彼bỉ 實thật 證chứng 之chi 法pháp 。 立lập 在tại 別biệt 教giáo 中trung 說thuyết 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 也dã 。 若nhược 立lập 別biệt 教giáo 中trung 說thuyết 已dĩ 證chứng 之chi 法pháp 。 則tắc 違vi 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 之chi 文văn 。 為vi 何hà 登đăng 地địa 證chứng 道đạo 同đồng 圓viên 耶da 。 末mạt 二nhị 句cú 。 答đáp 辭từ 。 是thị 結kết 答đáp 借tá 之chi 一nhất 語ngữ 。 亦diệc 非phi 一nhất 定định 不bất 易dị 之chi 談đàm 。 其kỳ 間gian 有hữu 或hoặc 借tá 或hoặc 不bất 借tá 之chi 巧xảo 。 今kim 度độ 問vấn 意ý 。 必tất 云vân 。 地địa 論luận 既ký 不bất 分phân 別biệt 圓viên 。 不bất 應ưng 引dẫn 用dụng 。 今kim 引dẫn 用dụng 者giả 。 何hà 耶da 。 故cố 今kim 答đáp 云vân 。 輔phụ 行hành 既ký 云vân 借tá 用dụng 引dẫn 證chứng 。 則tắc 義nghĩa 似tự 者giả 借tá 。 義nghĩa 異dị 者giả 不bất 借tá 。 豈khởi 可khả 全toàn 然nhiên 是thị 同đồng 。 而nhi 云vân 借tá 證chứng 耶da 。 故cố 玄huyền 文văn 借tá 彼bỉ 之chi 四tứ 。 成thành 我ngã 二nhị 用dụng 。 輔phụ 行hành 借tá 他tha 之chi 四tứ 。 成thành 已dĩ 三tam 用dụng 者giả 此thử 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 別biệt 立lập 位vị 中trung 。

復phục 有hữu 豎thụ 入nhập 橫hoạnh/hoành 學học 兩lưỡng 種chủng 四tứ 教giáo 。 釋thích 籤# 十thập (# 廿# 七thất )# 云vân 。 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 。 修tu 生sanh 無vô 生sanh 。 十thập 行hành 。 修tu 於ư 無vô 量lượng 。 十thập 向hướng 。 修tu 於ư 無vô 作tác 。 故cố 云vân 有hữu 四tứ 。 又hựu 十thập 行hành 中trung 。 習tập 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 具cụ 足túc 入nhập 於ư 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 亦diệc 名danh 為vi 四tứ 。 問vấn 。 住trụ 已dĩ 習tập 八bát 。 何hà 故cố 行hành 中trung 更cánh 習tập 十thập 六lục 。 答đáp 。 前tiền 是thị 自tự 行hành 。 隨tùy 用dụng 一nhất 門môn 。 後hậu 為vi 化hóa 他tha 。 是thị 故cố 行hành 中trung 更cánh 習tập 前tiền 八bát 。 是thị 故cố 十thập 六lục 俱câu 須tu 廣quảng 習tập (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 別biệt 位vị 兩lưỡng 種chủng 四tứ 教giáo 一nhất 橫hoạnh/hoành 一nhất 豎thụ 之chi 義nghĩa 也dã 。 初sơ 句cú 標tiêu 示thị 。 釋thích 籤# 下hạ 。 引dẫn 文văn 釋thích 義nghĩa 。 初sơ 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 下hạ 。 釋thích 豎thụ 義nghĩa 。 次thứ 又hựu 十thập 行hành 下hạ 。 釋thích 橫hoạnh/hoành 義nghĩa 。 言ngôn 豎thụ 義nghĩa 者giả 。 從tùng 淺thiển 而nhi 深thâm 。 位vị 位vị 漸tiệm 次thứ 而nhi 入nhập 也dã 。 且thả 如như 十thập 住trụ 必tất 須tu 修tu 生sanh 無vô 生sanh 者giả 。 生sanh 謂vị 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 乃nãi 藏tạng 教giáo 之chi 法Pháp 門môn 。 無vô 生sanh 。 即tức 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 。 乃nãi 通thông 教giáo 之chi 法Pháp 門môn 。 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 。 宜nghi 當đương 修tu 此thử 二nhị 教giáo 法Pháp 門môn 。 乃nãi 可khả 從tùng 有hữu 而nhi 入nhập 空không 也dã 。 次thứ 進tiến 十thập 行hành 。 修tu 於ư 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 者giả 。 乃nãi 本bổn 教giáo 之chi 法Pháp 門môn 。 自tự 當đương 發phát 大đại 心tâm 。 修tu 大đại 行hành 。 從tùng 空không 出xuất 假giả 。 廣quảng 度độ 有hữu 情tình 也dã 。 次thứ 進tiến 十thập 向hướng 。 修tu 於ư 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 者giả 。 乃nãi 圓viên 教giáo 中trung 道đạo 。 之chi 法Pháp 門môn 也dã 。 既ký 行hành 大đại 行hành 。 當đương 須tu 事sự 理lý 融dung 通thông 。 空không 假giả 無vô 礙ngại 。 是thị 故cố 習tập 中trung 觀quán 。 破phá 無vô 明minh 。 登đăng 初Sơ 地Địa 。 證chứng 無vô 作tác 。 故cố 名danh 豎thụ 入nhập 四tứ 教giáo 也dã 。 言ngôn 橫hoạnh/hoành 義nghĩa 者giả 。 謂vị 別biệt 教giáo 行hành 位vị 之chi 人nhân 。 既ký 能năng 從tùng 空không 出xuất 假giả 。 習tập 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 當đương 須tu 徧biến 學học 四tứ 教giáo 佛Phật 法Pháp 。 徧biến 游du 四tứ 教giáo 四tứ 門môn 。 於ư 別biệt 圓viên 以dĩ 自tự 行hành 。 於ư 藏tạng 通thông 以dĩ 利lợi 他tha 。 故cố 名danh 橫hoạnh/hoành 學học 四tứ 教giáo 也dã 。 次thứ 下hạ 問vấn 答đáp 。 以dĩ 決quyết 未vị 解giải 者giả 之chi 疑nghi 也dã 。

【# □# 註chú 】# 更cánh 有hữu 三tam 根căn 出xuất 假giả 。 十thập 信tín 。 上thượng 根căn 。 十thập 住trụ 中trung 根căn 。 十thập 行hành 下hạ 根căn 。 四tứ 教giáo 俱câu 論luận 三tam 根căn 出xuất 假giả 。 如như 止Chỉ 觀Quán 六lục (# 二nhị 十thập 三tam )# 。

【# ■# 記ký 】# 止Chỉ 觀Quán 說thuyết 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 根căn 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 正chánh 入nhập 假giả 位vị 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 中trung 根căn 。 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 已dĩ 伏phục 煩phiền 惱não 。 功công 德đức 身thân 肥phì 。 即tức 能năng 化hóa 物vật 。 上thượng 根căn 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 求cầu 作tác 佛Phật 。 初sơ 心tâm 即tức 能năng 入nhập 假giả 也dã 。 通thông 教giáo 下hạ 根căn 。 斷đoạn 惑hoặc 盡tận 方phương 能năng 出xuất 假giả 。 佛Phật 於ư 法pháp 華hoa 中trung 破phá 其kỳ 取thủ 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 勸khuyến 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 心tâm 。 二Nhị 乘Thừa 既ký 然nhiên 。 極cực 鈍độn 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 中trung 根căn 。 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 已dĩ 。 生sanh 死tử 少thiểu 寬khoan 。 思tư 任nhậm 運vận 斷đoạn 。 第đệ 二nhị 地địa 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 從tùng 此thử 已dĩ 去khứ 。 即tức 能năng 入nhập 假giả 。 上thượng 根căn 。 初sơ 心tâm 聞văn 慧tuệ 。 即tức 能năng 體thể 達đạt 見kiến 思tư 即tức 空không 。 已dĩ 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。 何hà 須tu 七thất 地địa 也dã 。 別biệt 教giáo 出xuất 假giả 。 十thập 住trụ 後hậu 心tâm 。 十thập 行hành 位vị 修tu 假giả 方phương 便tiện 。 下hạ 根căn 也dã 。 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 。 即tức 能năng 入nhập 假giả 。 已dĩ 得đắc 無vô 漏lậu 。 一nhất 受thọ 不bất 退thoái 。 即tức 能năng 出xuất 用dụng 。 何hà 須tu 十thập 行hành 。 方phương 起khởi 大đại 悲bi 。 中trung 根căn 也dã 。 又hựu 別biệt 教giáo 初sơ 心tâm 。 不bất 愚ngu 於ư 法pháp 。 達đạt 解giải 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 具cụ 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 益ích 眾chúng 生sanh 。 上thượng 根căn 也dã 。 圓viên 教giáo 十thập 信tín 。 六lục 根căn 淨tịnh 時thời 。 即tức 遍biến 聞văn 見kiến 十thập 法Pháp 界Giới 事sự 。 既ký 言ngôn 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 。 即tức 是thị 入nhập 假giả 位vị 也dã 。 又hựu 五ngũ 品phẩm 弟đệ 子tử 。 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 。 廣quảng 能năng 說thuyết 法Pháp 。 即tức 是thị 入nhập 假giả 之chi 位vị 。 何hà 待đãi 六lục 根căn 耶da 。 又hựu 初sơ 心tâm 之chi 人nhân 。 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 秘bí 密mật 之chi 藏tạng 。 圓viên 觀quán 三tam 諦đế 尚thượng 能năng 即tức 中trung 。 豈khởi 不bất 即tức 假giả 。 又hựu 六lục 即tức 料liệu 簡giản 。 便tiện 有hữu 出xuất 假giả 。 何hà 待đãi 五ngũ 品phẩm 耶da 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 對đối 五ngũ 忍nhẫn 。 十thập 信tín 伏phục 忍nhẫn 。 十thập 住trụ 信tín 忍nhẫn 。 十thập 行hành 去khứ 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 。 十Thập 地Địa 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 妙diệu 覺giác 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn (# 妙diệu 宗tông 中trung 十thập 八bát 亦diệc 對đối 圓viên 位vị )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 別biệt 對đối 五ngũ 忍nhẫn 。 十thập 信tín 。 於ư 三tam 界giới 惑hoặc 伏phục 而nhi 未vị 斷đoạn 。 故cố 對đối 伏phục 忍nhẫn 。 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 。 二nhị 至chí 七thất 斷đoạn 思tư 。 八bát 九cửu 破phá 塵trần 沙sa 。 信tín 力lực 堅kiên 固cố 。 故cố 對đối 信tín 忍nhẫn 。 行hành 向hướng 出xuất 假giả 。 柔nhu 順thuận 眾chúng 生sanh 。 故cố 對đối 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 。 十Thập 地Địa 去khứ 。 如như 妙diệu 玄huyền 云vân 。 就tựu 事sự 為vi 無vô 生sanh 。 就tựu 理lý 為vi 寂tịch 滅diệt 。 籤# 云vân 。 惑hoặc 是thị 事sự 法pháp 。 惑hoặc 滅diệt 為vi 無vô 生sanh 。 名danh 就tựu 事sự 。 約ước 所sở 證chứng 實thật 理lý 為vi 寂tịch 滅diệt 。 名danh 就tựu 理lý 。 妙diệu 宗tông 下hạ 。 指chỉ 對đối 圓viên 位vị 。 五ngũ 品phẩm 。 伏phục 忍nhẫn 。 六lục 根căn 淨tịnh 信tín 順thuận 二nhị 忍nhẫn 。 初sơ 住trụ 至chí 等đẳng 覺giác 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 妙diệu 覺giác 。 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。

【# ■# 備bị 】# 仁nhân 王vương 疏sớ/sơ 五ngũ 忍nhẫn 對đối 位vị 。 與dữ 今kim 不bất 同đồng 。 見kiến 下hạ 十thập 信tín 。 伏phục 忍nhẫn 內nội 引dẫn 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 論luận 真chân 緣duyên 二nhị 修tu 。 則tắc 地địa 前tiền 為vi 緣duyên 修tu 。 登đăng 地địa 去khứ 為vi 真chân 修tu 。 緣duyên 。 謂vị 作tác 意ý 緣duyên 念niệm 。 真chân 。 謂vị 任nhậm 運vận 相tương 應ứng 。 原nguyên 是thị 地địa 師sư 之chi 義nghĩa 。 今kim 家gia 復phục 加gia 觀quán 義nghĩa 。 空không 假giả 為vi 緣duyên 。 中trung 道đạo 為vi 真chân 。 通thông 圓viên 亦diệc 有hữu 此thử 之chi 二nhị 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 別biệt 真chân 緣duyên 二nhị 修tu 也dã 。 謂vị 有hữu 分phân 別biệt 。 正chánh 智trí 修tu 觀quán 。 是thị 作tác 意ý 緣duyên 念niệm 。 名danh 緣duyên 無vô 分phân 別biệt 正chánh 智trí 修tu 觀quán 。 乃nãi 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 全toàn 修tu 即tức 性tánh 。 任nhậm 運vận 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。 名danh 真chân 也dã 。 今kim 家gia 下hạ 。 明minh 三tam 觀quán 真chân 緣duyên 。 釋thích 籤# 云vân 。 地địa 前tiền 兩lưỡng 智trí 具cụ 緣duyên 修tu 者giả 。 今kim 判phán 屬thuộc 空không 假giả 觀quán 。 八bát 教giáo 大đại 意ý 云vân 。 地địa 前tiền 緣duyên 修tu 兩lưỡng 觀quán 。 經kinh 劫kiếp 無vô 量lượng 。 為vi 中trung 道đạo 方phương 便tiện 。 登đăng 地địa 三tam 觀quán 現hiện 前tiền 。 與dữ 初sơ 住trụ 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 名danh 證chứng 道đạo 也dã 。 末mạt 指chỉ 通thông 圓viên 二nhị 修tu 。 大đại 約ước 伏phục 道đạo 為vi 緣duyên 。 斷đoạn 道đạo 為vi 真chân 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 通thông 義nghĩa 未vị 檢kiểm 。 圓viên 義nghĩa 者giả 。 妙diệu 句cú 四tứ 上thượng 云vân 。 問vấn 。 上thượng 根căn 入nhập 初sơ 住trụ 。 有hữu 利lợi 鈍độn 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 真chân 修tu 體thể 顯hiển 。 則tắc 無vô 差sai 降giáng/hàng 。 妙diệu 樂lạc 云vân 。 住trụ 前tiền 名danh 緣duyên 。 初sơ 住trụ 名danh 真chân 。 然nhiên 圓viên 教giáo 住trụ 前tiền 亦diệc 名danh 緣duyên 者giả 。 唯duy 有hữu 今kim 文văn 。 及cập 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 仍nhưng 望vọng 別biệt 教giáo 義nghĩa 立lập 其kỳ 名danh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 六lục 種chủng 性tánh 習tập 如như 下hạ 對đối 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 六lục 種chủng 性tánh 習tập 者giả 。 即tức 下hạ 文văn 習tập 種chủng 性tánh 。 乃nãi 至chí 妙diệu 覺giác 性tánh 是thị 也dã 。 如như 下hạ 圖đồ 示thị 。

△# 二nhị 正chánh 判phán 科khoa 。

以dĩ 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 束thúc 為vi 七thất 科khoa 。 謂vị 信tín 住trụ 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 妙diệu 。 又hựu 合hợp 七thất 為vi 二nhị 。 初sơ 凡phàm 。 二nhị 聖thánh 。 就tựu 凡phàm 又hựu 二nhị 。 信tín 為vi 外ngoại 凡phàm 。 住trụ 行hành 向hướng 為vi 內nội 凡phàm 。 亦diệc 名danh 為vi 賢hiền 。 約ước 聖thánh 亦diệc 二nhị 。 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 為vi 因nhân 。 妙diệu 覺giác 為vi 果quả 。 大đại 分phần/phân 如như 此thử 。 自tự 下hạ 細tế 釋thích 。

△# 二nhị 細tế 釋thích 二nhị 。 初sơ 凡phàm 二nhị 。 初sơ 外ngoại 凡phàm 。

初sơ 言ngôn 十thập 信tín 者giả 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 三tam )# 云vân 。 此thử 十thập 通thông 名danh 信tín 心tâm 者giả 。 信tín 以dĩ 順thuận 從tùng 為vi 義nghĩa 。 若nhược 聞văn 說thuyết 別biệt 教giáo 因nhân 緣duyên 假giả 名danh 。 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 隨tùy 順thuận 不bất 疑nghi 。 名danh 信tín 心tâm 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 節tiết 引dẫn 文văn 釋thích 信tín 義nghĩa 也dã 。 言ngôn 假giả 名danh 者giả 。 即tức 界giới 外ngoại 不bất 思tư 議nghị 。 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 相tướng 。 如như 言ngôn 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 也dã 。 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 理lý 者giả 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 苦khổ 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 十thập 界giới 因nhân 果quả 不bất 同đồng 。 集tập 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 不bất 同đồng 。 道đạo 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 不bất 同đồng 。 滅diệt 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 諸chư 波ba 羅la 密mật 不bất 同đồng 。 是thị 則tắc 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。 就tựu 教giáo 道đạo 別biệt 義nghĩa 。 若nhược 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 。 即tức 證chứng 道đạo 同đồng 圓viên 義nghĩa 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 者giả 。 三Tam 寶Bảo 有hữu 同đồng 體thể 別biệt 體thể 住trụ 持trì 之chi 不bất 同đồng 。 謂vị 雕điêu 鑄chú 塑tố 像tượng 。 名danh 佛Phật 。 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 。 名danh 法pháp 。 圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 。 名danh 僧Tăng 。 是thị 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 也dã 。 法pháp 報báo 化hóa 三Tam 身Thân 。 名danh 佛Phật 。 三tam 乘thừa 教giáo 理lý 行hành 果quả 。 名danh 法pháp 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 果quả 向hướng 賢hiền 聖thánh 。 名danh 僧Tăng 。 是thị 別biệt 體thể 三Tam 寶Bảo 也dã 。 (# 一nhất )# 真chân 體thể 上thượng 覺giác 照chiếu 。 為vi 佛Phật 。 軌quỹ 持trì 為vi 法pháp 。 和hòa 合hợp 。 為vi 僧Tăng 。 是thị 同đồng 體thể 三Tam 寶Bảo 也dã 。 今kim 應ưng 貼# 別biệt 教giáo 義nghĩa 邊biên 。 若nhược 能năng 一nhất 一nhất 隨tùy 順thuận 不bất 疑nghi 。 名danh 信tín 心tâm 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 因nhân 緣duyên 是thị 境cảnh 。 假giả 名danh 是thị 觀quán 。 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。 正chánh 是thị 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 之chi 假giả 。 雙song 具cụ 空không 假giả 之chi 俗tục 諦đế 也dã 。 以dĩ 此thử 為vi 方phương 便tiện 。 得đắc 顯hiển 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 。 即tức 常thường 住trụ 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 能năng 覺giác 之chi 智trí 即tức 佛Phật 。 所sở 覺giác 之chi 理lý 即tức 法pháp 。 理lý 智trí 和hòa 合hợp 為vi 僧Tăng 。 此thử 理lý 本bổn 具cụ 。 性tánh 非phi 生sanh 滅diệt 。 故cố 曰viết 常thường 住trụ 。 聞văn 已dĩ 隨tùy 順thuận 不bất 疑nghi 。 名danh 為vi 信tín 心tâm 。 又hựu 此thử 十thập 信tín 。 皆giai 具cụ 解giải 行hành 二nhị 意ý 。 一nhất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 發phát 心tâm 是thị 目mục 。 修tu 行hành 是thị 足túc 。 目mục 足túc 備bị 故cố 。 入nhập 清thanh 涼lương 池trì 。 即tức 別biệt 教giáo 初sơ 賢hiền 善thiện 直trực 義nghĩa 。 又hựu 四tứ 教giáo 義nghĩa 問vấn 。 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 幾kỷ 法Pháp 。 所sở 得đắc 信tín 心tâm 。 異dị 前tiền 通thông 教giáo 答đáp 。 還hoàn 約ước 十thập 法pháp 。 即tức 知tri 不bất 同đồng 。 一nhất 信tín 正chánh 因nhân 緣duyên 。 知tri 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 不bất 亂loạn 。 二nhị 真chân 正chánh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 知tri 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。 發phát 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 。 三tam 勤cần 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 即tức 知tri 次thứ 第đệ 。 善thiện 修tu 四tứ 種chủng 止Chỉ 觀Quán 。 四tứ 破phá 法pháp 徧biến 。 觀quán 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 。 空không 假giả 中trung 三tam 諦đế 惑hoặc 徧biến 。 五ngũ 知tri 通thông 塞tắc 。 知tri 四tứ 種chủng 道đạo 滅diệt 是thị 通thông 。 四tứ 種chủng 苦khổ 集tập 是thị 塞tắc 。 六lục 修tu 道Đạo 品phẩm 。 知tri 次thứ 第đệ 修tu 四tứ 種chủng 。 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 。 七thất 善thiện 修tu 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 即tức 背bối/bội 捨xả 勝thắng 處xứ 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 對đối 治trị 。 六lục 波ba 羅la 密mật 。 助trợ 開khai 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 八bát 善thiện 識thức 位vị 次thứ 。 知tri 因nhân 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 。 入nhập 七thất 位vị 不bất 叨# 濫lạm 也dã 。 九cửu 安an 忍nhẫn 強cường/cưỡng 軟nhuyễn 賊tặc 。 即tức 知tri 修tu 四tứ 種chủng 道Đạo 諦Đế 時thời 。 於ư 四tứ 種chủng 苦khổ 集tập 心tâm 能năng 安an 忍nhẫn 。 十thập 順thuận 道Đạo 法Pháp 愛ái 不bất 生sanh 。 即tức 知tri 次thứ 第đệ 修tu 四tứ 種chủng 道Đạo 諦Đế 。 發phát 諸chư 順thuận 道Đạo 法Pháp 。 不bất 生sanh 愛ái 著trước 。 故cố 異dị 通thông 教giáo 也dã 。

一nhất 信tín 。 二nhị 念niệm 。 三tam 精tinh 進tấn 。 四tứ 慧tuệ 。 五ngũ 定định 。 六lục 不bất 退thoái 。 七thất 回hồi 向hướng 。 八bát 護hộ 法Pháp 。 九cửu 戒giới 。 十thập 願nguyện 。

【# □# 註chú 】# 信tín 常thường 住trụ 理lý 。 名danh 曰viết 信tín 心tâm 。

【# ■# 備bị 】# 初sơ 心tâm 仰ngưỡng 信tín 。 因nhân 緣duyên 假giả 名danh 。 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。 常thường 住trụ 之chi 理lý 。 深thâm 信tín 不bất 疑nghi 。

【# □# 註chú 】# 。 憶ức 念niệm 不bất 忘vong 。 名danh 曰viết 念niệm 心tâm 。

【# ■# 備bị 】# 以dĩ 此thử 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 常thường 住trụ 之chi 理lý 。 常thường 憶ức 常thường 念niệm 。 得đắc 不bất 遺di 忘vong 。

【# □# 註chú 】# 真chân 精tinh 進tấn 趣thú 。 名danh 精Tinh 進Tấn 心Tâm 。

【# ■# 補bổ 】# 無vô 間gian 曰viết 精tinh 。 不bất 退thoái 曰viết 進tiến 。 欲dục 證chứng 隔cách 歷lịch 常thường 住trụ 之chi 理lý 。 必tất 藉tạ 空không 假giả 為vi 方phương 便tiện 道đạo 。 先tiên 修tu 空không 觀quán 。 觀quán 真Chân 諦Đế 理lý 。 於ư 一nhất 心tâm 中trung 。 不bất 為vi 他tha 法pháp 所sở 間gian 雜tạp 。 曰viết 精tinh 。 念niệm 念niệm 趣thú 入nhập 無vô 退thoái 轉chuyển 。 曰viết 進tiến 。

【# □# 註chú 】# 心tâm 精tinh 智trí 慧tuệ 。 名danh 曰viết 慧tuệ 心tâm 。

【# ■# 補bổ 】# 若nhược 。 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 。 不bất 以dĩ 智trí 慧tuệ 揀giản 擇trạch 。 慮lự 成thành 過quá 愆khiên 。 今kim 用dụng 智trí 慧tuệ 。 使sử 離ly 過quá 故cố 。

【# □# 註chú 】# 周chu 徧biến 湛trạm 寂tịch 。 名danh 曰viết 定định 心tâm 。

【# ■# 補bổ 】# 慧tuệ 若nhược 無vô 定định 。 慮lự 成thành 狂cuồng 慧tuệ 。 今kim 復phục 湛trạm 然nhiên 甯ninh 寂tịch 。 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。

【# □# 註chú 】# 定định 光quang 無vô 退thoái 。 名danh 不Bất 退Thoái 心Tâm 。

【# ■# 記ký 】# 光quang 。 即tức 慧tuệ 也dã 。 定định 力lực 日nhật 深thâm 。 慧tuệ 光quang 日nhật 發phát 。 定định 慧tuệ 交giao 資tư 。 縱túng/tung 或hoặc 逢phùng 難nạn/nan 。 心tâm 終chung 無vô 退thoái 。

【# □# 註chú 】# 。 保bảo 持trì 不bất 失thất 。 名danh 護Hộ 法Pháp 心Tâm 。

【# ■# 記ký 】# 心tâm 雖tuy 無vô 退thoái 。 慮lự 有hữu 散tán 失thất 。 兢căng 兢căng 自tự 護hộ 。 持trì 令linh 不bất 失thất 。

【# □# 註chú 】# 回hồi 向hướng 佛Phật 地địa 。 名danh 回hồi 向hướng 心tâm (# 今kim 文văn 回hồi 向hướng 。 在tại 護hộ 法Pháp 前tiền 。 此thử 依y 舊cựu 譯dịch 。 瓔anh 珞lạc 經kinh 說thuyết )# 。

【# ■# 記ký 】# 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 保bảo 持trì 定định 光quang 。 向hướng 佛Phật 安an 住trụ 。 所sở 謂vị 迴hồi 佛Phật 慈từ 光quang 。 向hướng 佛Phật 安an 住trụ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 安an 住trụ 無vô 失thất 。 名danh 為vi 戒giới 心tâm 。

【# ■# 補bổ 】# 如như 無vô 作tác 律luật 儀nghi 。 依y 定định 而nhi 發phát 。 名danh 定định 共cộng 。 依y 慧tuệ 而nhi 發phát 。 名danh 道đạo 共cộng 。 雖tuy 未vị 得đắc 真chân 道đạo 。 然nhiên 相tương 似tự 定định 共cộng 道đạo 共cộng 。 任nhậm 運vận 防phòng 止chỉ 一nhất 切thiết 過quá 非phi 。 故cố 言ngôn 安an 住trụ 無vô 失thất 。 不bất 唯duy 無vô 墮đọa 四tứ 趣thú 之chi 愆khiên 并tinh 不bất 退thoái 失thất 無vô 漏lậu 心tâm 矣hĩ 。 是thị 名danh 戒giới 心tâm 。

【# □# 註chú 】# 十thập 方phương 隨tùy 願nguyện 。 名danh 曰viết 願nguyện 心tâm (# 此thử 依y 楞lăng 嚴nghiêm 。 釋thích 十thập 信tín 名danh 。 但đãn 彼bỉ 在tại 圓viên )# 。

【# ■# 記ký 】# 隨tùy 自tự 本bổn 願nguyện 。 遊du 歷lịch 十thập 方phương 。 以dĩ 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 名danh 願nguyện 。

【# ■# 補bổ 】# 瓔anh 珞lạc 出xuất 十thập 信tín 名danh 。 不bất 出xuất 其kỳ 義nghĩa 。 玉ngọc 師sư 依y 楞lăng 嚴nghiêm 截tiệt 略lược 字tự 句cú 。 釋thích 十thập 信tín 名danh 。 不bất 同đồng 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 既ký 楞lăng 嚴nghiêm 在tại 圓viên 。 不bất 可khả 以dĩ 彼bỉ 釋thích 此thử 別biệt 義nghĩa 。 今kim 略lược 消tiêu 字tự 句cú 。 切thiết 弗phất 拘câu 泥nê 。 刻khắc 劃hoạch 求cầu 解giải 也dã 。

此thử 十thập 位vị 伏phục 三tam 界giới 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 伏phục 忍nhẫn 位vị 。 (# 外ngoại 凡phàm )# 與dữ 藏tạng 教giáo 七thất 賢hiền 位vị 。 通thông 教giáo 乾can/kiền/càn 慧tuệ 性tánh 地địa 齊tề 。

【# □# 註chú 】# 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 三tam 十thập 三tam )# 云vân 。 此thử 十thập 信tín 習tập 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 伏phục 愛ái 見kiến 論luận 。 (# 文văn )# 觀quán 音âm 玄huyền 下hạ (# 四tứ )# 云vân 。 十thập 信tín 通thông 伏phục 諸chư 惑hoặc 。 正chánh 伏phục 四tứ 住trụ (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 玄huyền 伏phục 愛ái 見kiến 論luận 。 即tức 伏phục 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 也dã 。 觀quán 音âm 玄huyền 中trung 諸chư 惑hoặc 。 通thông 指chỉ 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 無vô 明minh 。 四tứ 住trụ 。 除trừ 無vô 明minh 。 合hợp 見kiến 開khai 思tư 。 玄huyền 記ký 云vân 。 十thập 信tín 緣duyên 中trung 道đạo 。 伏phục 三tam 惑hoặc 。 心tâm 正chánh 著trước 有hữu 。 要yếu 先tiên 觀quán 空không 。 伏phục 斷đoạn 四tứ 住trụ 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 廣quảng 明minh 此thử 菩Bồ 薩Tát 能năng 自tự 行hành 。 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 種chủng 聖thánh 行hành 。 亦diệc 教giáo 人nhân 行hành 聖thánh 行hành 。 乃nãi 至chí 若nhược 修tu 慧tuệ 聖thánh 行hành 。 即tức 先tiên 觀quán 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 調điều 伏phục 界giới 內nội 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 。 傍bàng 觀quan 無vô 生sanh 無vô 量lượng 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 。 正chánh 用dụng 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 伏phục 界giới 內nội 屬thuộc 愛ái 屬thuộc 見kiến 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 結kết 習tập 。 皆giai 性tánh 念niệm 處xứ 。 智trí 慧tuệ 力lực 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 性tánh 念niệm 處xứ 。 與dữ 前tiền 共cộng 緣duyên 二nhị 念niệm 處xứ 合hợp 。 即tức 堪kham 忍nhẫn 地địa 智trí 慧tuệ 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 從tùng 初sơ 信tín 心tâm 。 乃nãi 至chí 願nguyện 心tâm 。 十thập 心tâm 成thành 就tựu 。 是thị 鐵thiết 輪luân 外ngoại 凡phàm 。 乾can/kiền/càn 慧tuệ 伏phục 忍nhẫn 位vị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 伏phục 忍nhẫn 位vị 。 輔phụ 行hành 九cửu 下hạ (# 十thập 五ngũ )# 云vân 。 仁nhân 王vương 用dụng 五ngũ 忍nhẫn 以dĩ 判phán 別biệt 位vị 。 (# 文văn )# 妙diệu 宗tông 中trung (# 十thập 八bát )# 云vân 。 若nhược 依y 別biệt 教giáo 十thập 信tín 伏phục 忍nhẫn 。 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 中trung (# 十thập 一nhất )# 云vân 。 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 。 未vị 能năng 證chứng 。 但đãn 能năng 伏phục 。 不bất 能năng 斷đoạn 。 故cố 為vi 伏phục 忍nhẫn 智trí 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 五ngũ 忍nhẫn 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 謂vị 伏phục 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 信tín 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 順thuận 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 修tu 般Bát 若Nhã 。 然nhiên 是thị 用dụng 判phán 別biệt 位vị 文văn 也dã 。 妙diệu 宗tông 中trung 下hạ 。 判phán 別biệt 十thập 信tín 伏phục 忍nhẫn 。 仁nhân 王vương 經kinh 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 品phẩm 疏sớ/sơ 云vân 。 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 。 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 。 未vị 能năng 證chứng 。 但đãn 能năng 伏phục 。 不bất 能năng 斷đoạn 。 故cố 為vi 伏phục 也dã 。 以dĩ 有hữu 智trí 故cố 。 能năng 伏phục 煩phiền 惱não 。 初sơ 二nhị 三tam 地địa 。 得đắc 無vô 漏lậu 信tín 。 名danh 信tín 忍nhẫn 。 四tứ 五ngũ 六lục 地địa 。 趣thú 向hướng 無vô 生sanh 。 名danh 順thuận 忍nhẫn 。 七thất 八bát 九cửu 地địa 。 諸chư 念niệm 不bất 生sanh 。 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 十thập 一nhất 二nhị 地địa 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 果quả 。 名danh 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 以dĩ 初Sơ 地Địa 得đắc 無vô 漏lậu 信tín 。 是thị 別biệt 教giáo 意ý 也dã 。 故cố 引dẫn 疏sớ/sơ 以dĩ 釋thích 十thập 信tín 名danh 伏phục 忍nhẫn 位vị 。 然nhiên 三tam 賢hiền 內nội 凡phàm 。 尚thượng 為vi 伏phục 忍nhẫn 。 況huống 十thập 信tín 外ngoại 凡phàm 乎hồ 。 判phán 位vị 隨tùy 機cơ 不bất 同đồng 。 仰ngưỡng 信tín 而nhi 已dĩ 。

【# □# 註chú 】# 與dữ 藏tạng 通thông 齊tề 者giả 。 格cách 量lượng 伏phục 惑hoặc 義nghĩa 齊tề 也dã (# 下hạ 去khứ 格cách 量lượng 准chuẩn 此thử )# 。

【# ■# 記ký 】# 偈kệ 云vân 。 七thất 賢hiền 七thất 位vị 藏tạng 初sơ 機cơ 。 通thông 教giáo 位vị 中trung 一nhất 二nhị 齊tề 。 別biệt 信tín 并tinh 圓viên 五ngũ 品phẩm 位vị 。 見kiến 思tư 初sơ 伏phục 在tại 凡phàm 居cư 。

【# □# 註chú 】# 此thử 位vị 出xuất 假giả 。 即tức 名danh 上thượng 根căn 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 七thất (# 二nhị 十thập )# 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 化hóa 物vật 心tâm 重trọng/trùng 。 自tự 行hành 則tắc 輕khinh 。 故cố 慈từ 悲bi 重trọng/trùng 者giả 。 不bất 務vụ 斷đoạn 結kết 。 從tùng 相tương 似tự 空không 解giải 即tức 便tiện 出xuất 假giả 。 見kiến 思tư 未vị 斷đoạn 。 故cố 言ngôn 有hữu 疾tật (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 下hạ 。 證chứng 釋thích 菩Bồ 薩Tát 出xuất 假giả 意ý 。 所sở 謂vị 自tự 未vị 得đắc 度độ 。 先tiên 度độ 人nhân 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 也dã 。 有hữu 疾tật 者giả 。 稱xưng 為vi 導đạo 師sư 也dã 。

△# 二nhị 內nội 凡phàm 三tam 。 初sơ 十thập 住trụ 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 十thập 住trụ 位vị 次thứ 。

次thứ 明minh 十thập 住trụ 者giả 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 五ngũ )# 云vân 。 此thử 十thập 通thông 名danh 住trụ 者giả 。 會hội 理lý 之chi 心tâm 。 名danh 之chi 為vi 住trụ 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 節tiết 釋thích 明minh 住trụ 名danh 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 儀nghi 文văn 一nhất 句cú 。 是thị 標tiêu 徵trưng 。 註chú 文văn 。 是thị 引dẫn 釋thích 。 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 入nhập 理lý 般Bát 若Nhã 。 名danh 住trụ 。 華hoa 嚴nghiêm 蔬# 云vân 。 慧tuệ 住trụ 於ư 理lý 。 名danh 住trụ 。 理lý 為vi 所sở 住trụ 。 慧tuệ 為vi 能năng 住trụ 。 是thị 能năng 所sở 合hợp 釋thích 也dã 。

一nhất 發phát 心tâm 住trụ 。 (# 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 惑hoặc 盡tận 。 與dữ 藏tạng 教giáo 初sơ 果quả 。 通thông 教giáo 八bát 人nhân 見kiến 地địa 齊tề )# 二nhị 治trị 地địa 。 三tam 修tu 行hành 。 四tứ 生sanh 貴quý 。 五ngũ 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 六lục 正chánh 心tâm 。 七thất 不bất 退thoái (# 已dĩ 上thượng 六lục 住trụ 。 斷đoạn 三tam 界giới 思tư 惑hoặc 盡tận 。 得đắc 位vị 不bất 退thoái 。 與dữ 藏tạng 通thông 二nhị 佛Phật 齊tề )# 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 云vân 。 論luận 別biệt 七thất 住trụ 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 應ưng 言ngôn 與dữ 藏tạng 通thông 二Nhị 乘Thừa 齊tề 。 今kim 言ngôn 二nhị 佛Phật 齊tề 者giả 。 當đương 知tri 藏tạng 通thông 。 果quả 佛Phật 位vị 勝thắng 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 論luận 斷đoạn 惑hoặc 。 則tắc 無vô 異dị 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 盡tận 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 體thể 假giả 入nhập 空không 觀quán 成thành 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 。 斷đoạn 界giới 內nội 見kiến 思tư 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。 乃nãi 是thị 以dĩ 伏phục 從tùng 斷đoạn 。 故cố 言ngôn 斷đoạn 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 其kỳ 實thật 只chỉ 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 八bát 十thập 八bát 使sử 。 伏phục 思tư 惑hoặc 十thập 使sử 。 頌tụng 云vân 。 果quả 位vị 須tu 陀đà 預dự 聖thánh 流lưu 。 與dữ 通thông 三tam 四tứ 地địa 齊tề 儔trù 。 并tinh 連liên 別biệt 住trụ 圓viên 初sơ 信tín 。 八bát 十thập 八bát 使sử 正chánh 方phương 休hưu 。 又hựu 二nhị 住trụ 至chí 七thất 住trụ 與dữ 藏tạng 通thông 二nhị 佛Phật 齊tề 者giả 。 頌tụng 云vân 。 圓viên 別biệt 信tín 住trụ 二nhị 之chi 七thất 。 藏tạng 通thông 極cực 果quả 皆giai 同đồng 級cấp 。 同đồng 除trừ 四tứ 住trụ 證chứng 偏thiên 真chân 。 內nội 外ngoại 塵trần 沙sa 分phần/phân 斷đoạn 伏phục 。 故cố 云vân 同đồng 除trừ 四tứ 住trụ 。 此thử 處xứ 為vi 齊tề 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 發phát 心tâm 住trụ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 發phát 真chân 解giải 。 住trụ 偏thiên 真chân 法pháp 性tánh 理lý 。 二nhị 出xuất 中trung 道đạo 似tự 解giải 。 住trụ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 佛Phật 性tánh 理lý 。 若nhược 生sanh 偏thiên 真chân 解giải 。 即tức 通thông 教giáo 八bát 人nhân 見kiến 地địa 智trí 斷đoạn 齊tề 。 生sanh 中trung 道đạo 似tự 解giải 。 是thị 初sơ 得đắc 別biệt 教giáo 善thiện 有hữu 漏lậu 五ngũ 陰ấm 。 入nhập 別biệt 教giáo 內nội 凡phàm 性tánh 地địa 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 位vị 。

【# □# 註chú 】# 。 於ư 諸chư 劫kiếp 中trung 。 行hành 十thập 信tín 心tâm 。 不bất 作tác 邪tà 見kiến 。 廣quảng 求cầu 智trí 慧tuệ 。 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。

【# ■# 記ký 】# 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。 是thị 上thượng 進tiến 分phần 善thiện 根căn 人nhân 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 。 二nhị 劫kiếp 。 一nhất 恆Hằng 沙sa 佛Phật 。 二nhị 恆Hằng 沙sa 佛Phật 所sở 。 行hành 十thập 信tín 心tâm 。 信tín 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 。 修tu 一nhất 切thiết 行hành 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 乃nãi 至chí 始thỉ 入nhập 空không 界giới 。 故cố 名danh 住trụ 。 依y 仁nhân 王vương 起khởi 信tín 。 即tức 十thập 千thiên 劫kiếp 來lai 。 修tu 信tín 行hành 滿mãn 。 入nhập 位vị 不bất 退thoái 。 創sáng/sang 起khởi 大đại 心tâm 。 發phát 心tâm 即tức 住trụ 。 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。 即tức 信tín 成thành 就tựu 心tâm 。 破phá 見kiến 惑hoặc 。 故cố 無vô 邪tà 見kiến 欲dục 。 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 。 故cố 廣quảng 求cầu 智trí 慧tuệ 。

【# □# 註chú 】# 常thường 隨tùy 空không 心tâm 。 淨tịnh 諸chư 法Pháp 門môn 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ 。

【# ■# 記ký 】# 常thường 隨tùy 空không 心tâm 。 淨tịnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 清thanh 淨tịnh 潔khiết 白bạch 。 鍊luyện 治trị 心tâm 地địa 。 使sử 悲bi 智trí 增tăng 明minh 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 空không 即tức 真Chân 諦Đế 。 心tâm 。 即tức 真chân 無vô 漏lậu 智trí 。 即tức 前tiền 初sơ 住trụ 所sở 發phát 見kiến 理lý 之chi 智trí 。 由do 此thử 真chân 智trí 。 方phương 證chứng 空không 理lý 。 故cố 曰viết 空không 心tâm 。 今kim 謂vị 斷đoạn 思tư 重trọng/trùng 慮lự 緣duyên 真chân 。 故cố 云vân 常thường 隨tùy 。 諸chư 法Pháp 門môn 者giả 。 即tức 六Lục 度Độ 等đẳng 。 然nhiên 住trụ 前tiền 雖tuy 。 修tu 此thử 法Pháp 門môn 。 但đãn 未vị 見kiến 理lý 。 不bất 離ly 於ư 惑hoặc 。 皆giai 成thành 有hữu 漏lậu 。 不bất 得đắc 名danh 淨tịnh 。 今kim 見kiến 理lý 已dĩ 。 常thường 隨tùy 理lý 心tâm 。 修tu 諸chư 法Pháp 門môn 。 則tắc 能năng 忘vong 相tương/tướng 。 如như 修tu 檀đàn 時thời 。 能năng 達đạt 三tam 輪luân 體thể 空không 。 名danh 淨tịnh 。 修tu 尸thi 羅la 時thời 。 性tánh 重trọng/trùng 譏cơ 嫌hiềm 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 乃nãi 至chí 修tu 禪thiền 。 靜tĩnh 散tán 無vô 妨phương 。 常thường 隨tùy 理lý 心tâm 。 而nhi 成thành 無vô 漏lậu 。 故cố 言ngôn 淨tịnh 。 門môn 。 謂vị 能năng 通thông 至chí 佛Phật 果Quả 故cố 。

【# □# 註chú 】# 長trưởng 養dưỡng 眾chúng 行hành 。 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ 。

【# ■# 記ký 】# 巧xảo 觀quán 空không 有hữu 。 增tăng 修tu 正chánh 行hạnh 。 故cố 眾chúng 行hành 。 即tức 諸chư 法Pháp 門môn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 種chủng 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ 。

【# ■# 記ký 】# 佛Phật 家gia 。 有hữu 二nhị 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 家gia 。 二nhị 真Chân 如Như 家gia 。 生sanh 亦diệc 二nhị 。 一nhất 解giải 生sanh 。 二nhị 證chứng 生sanh 。 解giải 生sanh 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 家gia 。 證chứng 生sanh 。 生sanh 真Chân 如Như 家gia 。 今kim 是thị 解giải 生sanh 。 生sanh 佛Phật 菩Bồ 提Đề 心tâm 家gia 也dã 。 又hựu 生sanh 佛Phật 家gia 有hữu 三tam 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 心tâm 家gia 。 初sơ 住trụ 即tức 生sanh 。 二nhị 大đại 教giáo 王vương 家gia 今kim 四tứ 住trụ 生sanh 。 此thử 皆giai 解giải 生sanh 。 三tam 法Pháp 界Giới 家gia 。 至chí 初Sơ 地Địa 生sanh 。 此thử 證chứng 生sanh 也dã 。 謂vị 諸chư 佛Phật 從tùng 三tam 世thế 真Chân 如Như 實thật 際tế 中trung 生sanh 。 則tắc 其kỳ 種chủng 性tánh 。 至chí 淨tịnh 至chí 貴quý 。 別biệt 教giáo 四Tứ 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ 。

【# □# 註chú 】# 多đa 習tập 無vô 量lượng 諸chư 善thiện 根căn 。 名danh 具cụ 足túc 方phương 便tiện 住trụ 。

【# ■# 記ký 】# 菩Bồ 薩Tát 生sanh 佛Phật 家gia 。 克khắc 肖tiếu 於ư 佛Phật 。 故cố 帶đái 真chân 隨tùy 俗tục 。 習tập 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 方phương 便tiện 成thành 就tựu 具cụ 足túc 。

【# □# 註chú 】# 成thành 就tựu 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 法Pháp 門môn 。 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ 。

【# ■# 備bị 】# 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 般Bát 若Nhã 。 則tắc 慧tuệ 心tâm 方phương 為vi 真chân 正chánh 。

【# ■# 補bổ 】# 五ngũ 度độ 是thị 行hàng 行hàng 。 今kim 般Bát 若Nhã 是thị 慧tuệ 行hành 。 事sự 障chướng 除trừ 。 正chánh 理lý 顯hiển 。 曰viết 成thành 就tựu 。

【# □# 註chú 】# 入nhập 於ư 無vô 生sanh 畢tất 竟cánh 空không 界giới 。 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ 。

【# ■# 補bổ 】# 見kiến 思tư 阻trở 乎hồ 空không 寂tịch 。 從tùng 二nhị 住trụ 來lai 。 用dụng 入nhập 理lý 智trí 。 重trọng/trùng 慮lự 緣duyên 真chân 。 至chí 此thử 思tư 惑hoặc 畢tất 竟cánh 斷đoạn 盡tận 。 永vĩnh 無vô 三tam 界giới 生sanh 因nhân 。 徹triệt 證chứng 無vô 生sanh 畢tất 竟cánh 空không 界giới 。 名danh 不bất 退thoái 也dã 。

【# □# 註chú 】# 得đắc 位vị 不bất 退thoái 者giả 。 初sơ 住trụ 至chí 七thất 住trụ 。 位vị 不bất 退thoái 。 八bát 住trụ 至chí 十thập 向hướng 。 行hành 不bất 退thoái 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 。 念niệm 不bất 退thoái 。

【# ■# 記ký 】# 位vị 不bất 退thoái 者giả 。 入nhập 空không 觀quán 。 永vĩnh 無vô 退thoái 失thất 。 超siêu 凡phàm 之chi 位vị 。 行hành 不bất 退thoái 者giả 。 入nhập 假giả 觀quán 。 不bất 退thoái 化hóa 他tha 真chân 正chánh 之chi 行hành 。 念niệm 不bất 退thoái 者giả 。 入nhập 中trung 觀quán 不bất 退thoái 中trung 道đạo 常thường 住trụ 正chánh 念niệm 。 雖tuy 通thông 舉cử 三tam 種chủng 不bất 退thoái 明minh 別biệt 位vị 賢hiền 聖thánh 。 今kim 取thủ 位vị 不bất 退thoái 。 以dĩ 釋thích 前tiền 之chi 七thất 住trụ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 十thập 一nhất )# 云vân 。 見kiến 思tư 破phá 故cố 。 得đắc 位vị 不bất 退thoái 。 真Chân 諦Đế 三tam 昧muội 成thành 。 塵trần 沙sa 破phá 故cố 。 得đắc 行hành 不bất 退thoái 。 俗tục 諦đế 三tam 昧muội 成thành 。 無vô 明minh 破phá 故cố 。 得đắc 念niệm 不bất 退thoái 。 中trung 諦đế 三tam 昧muội 成thành (# 文văn )# 。

【# ■# 補bổ 】# 真Chân 諦Đế 三tam 昧muội 。 離ly 見kiến 愛ái 為vi 調điều 直trực 。 俗tục 諦đế 三tam 昧muội 。 以dĩ 稱xưng 機cơ 為vi 調điều 直trực 。 中trung 諦đế 三tam 昧muội 。 無vô 二nhị 邊biên 曲khúc 為vi 調điều 直trực 。 故cố 通thông 言ngôn 三tam 昧muội 。

八bát 童đồng 真chân 。 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 。 十thập 灌quán 頂đảnh (# 已dĩ 上thượng 三tam 住trụ 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 伏phục 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 前tiền 二nhị 不bất 知tri 名danh 目mục )# 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 云vân 。 不bất 知tri 名danh 目mục 者giả 。 以dĩ 藏tạng 通thông 佛Phật 。 但đãn 知tri 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 不bất 知tri 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 證chứng 俗tục 諦đế 。 通thông 教giáo 入nhập 假giả 。 即tức 進tiến 斷đoạn 色sắc 心tâm 無vô 知tri 。 則tắc 知tri 前tiền 二nhị 教giáo 。 既ký 能năng 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 豈khởi 不bất 知tri 耶da 。 謂vị 不bất 知tri 者giả 。 藏tạng 通thông 極cực 果quả 。 不bất 知tri 別biệt 教giáo 八bát 九cửu 十thập 住trụ 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 名danh 目mục 。 以dĩ 其kỳ 但đãn 齊tề 七thất 住trụ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 不bất 生sanh 邪tà 倒đảo 破phá 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ 。

【# ■# 補bổ 】# 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 佛Phật 心tâm 也dã 。 佛Phật 以dĩ 化hóa 利lợi 眾chúng 生sanh 為vi 心tâm 。 凡phàm 外ngoại 起khởi 愛ái 見kiến 邪tà 倒đảo 。 自tự 他tha 俱câu 失thất 。 二Nhị 乘Thừa 起khởi 灰hôi 斷đoạn 邪tà 倒đảo 。 不bất 能năng 利lợi 人nhân 自tự 利lợi 。 亦diệc 不bất 究cứu 竟cánh 。 俱câu 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 故cố 不bất 論luận 破phá 。 菩Bồ 薩Tát 最tối 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 惟duy 恐khủng 生sanh 邪tà 倒đảo 以dĩ 破phá 之chi 。 今kim 愛ái 見kiến 七thất 住trụ 斷đoạn 盡tận 。 不bất 生sanh 外ngoại 凡phàm 邪tà 倒đảo 破phá 菩Bồ 提Đề 心tâm 矣hĩ 。 復phục 不bất 住trụ 空không 而nhi 入nhập 假giả 。 不bất 生sanh 二Nhị 乘Thừa 邪tà 倒đảo 破phá 菩Bồ 提Đề 心tâm 矣hĩ 。 童đồng 真chân 者giả 。 從tùng 喻dụ 立lập 名danh 。 世thế 人nhân 初sơ 生sanh 。 天thiên 真chân 純thuần 粹túy 。 名danh 為vi 童đồng 真chân 。 例lệ 今kim 菩Bồ 薩Tát 。 悲bi 智trí 堅kiên 固cố 。 不bất 破phá 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 名danh 童đồng 真chân 也dã 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 佛Phật 王vương 教giáo 。 而nhi 生sanh 於ư 解giải 。 當đương 紹thiệu 佛Phật 位vị 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ 。

【# ■# 記ký 】# 從tùng 佛Phật 王vương 教giáo 生sanh 解giải 。 是thị 從tùng 佛Phật 法Pháp 生sanh 。 如như 佛Phật 化hóa 度độ 。 故cố 云vân 當đương 紹thiệu 佛Phật 種chủng 。

【# □# 註chú 】# 觀quán 空không 無vô 相tướng 。 得đắc 無vô 生sanh 心tâm 。 法pháp 水thủy 灌quán 頂đảnh 。 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ 。

【# ■# 補bổ 】# 菩Bồ 薩Tát 常thường 觀quán 空không 理lý 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 水thủy 。 灌quán 其kỳ 心tâm 頂đảnh 。 名danh 灌quán 頂đảnh 也dã 。 問vấn 。 此thử 得đắc 真chân 智trí 與dữ 前tiền 七thất 住trụ 無vô 異dị 。 何hà 以dĩ 見kiến 其kỳ 超siêu 勝thắng 於ư 前tiền 。 若nhược 從tùng 八bát 住trụ 來lai 。 即tức 能năng 從tùng 空không 出xuất 假giả 。 至chí 今kim 十thập 住trụ 名danh 灌quán 頂đảnh 者giả 。 應ưng 以dĩ 俗tục 智trí 灌quán 頂đảnh 。 何hà 言ngôn 真chân 智trí 耶da 。 答đáp 。 真chân 是thị 實thật 智trí 俗tục 是thị 權quyền 智trí 。 化hóa 他tha 用dụng 權quyền 。 自tự 行hành 用dụng 實thật 。 今kim 此thử 二nhị 位vị 。 雖tuy 是thị 俗tục 智trí 利lợi 生sanh 超siêu 勝thắng 於ư 前tiền 。 然nhiên 約ước 自tự 行hành 。 修tu 證chứng 入nhập 位vị 。 用dụng 實thật 而nhi 不bất 用dụng 權quyền 。 故cố 言ngôn 真chân 智trí 法pháp 水thủy 。 又hựu 此thử 雖tuy 是thị 照chiếu 俗tục 之chi 位vị 。 然nhiên 必tất 證chứng 真chân 。 方phương 能năng 了liễu 俗tục 。 俗tục 智trí 從tùng 真chân 智trí 而nhi 起khởi 。 推thôi 功công 歸quy 本bổn 。 名danh 無vô 生sanh 心tâm 。 有hữu 此thử 二nhị 義nghĩa 。 言ngôn 真chân 智trí 也dã 。

【# □# 註chú 】# 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 等đẳng 者giả 。 正chánh 修tu 假giả 觀quán 為vi 伏phục 。 觀quán 成thành 俗tục 顯hiển 為vi 斷đoạn 。 輔phụ 行hành 一nhất 下hạ (# 九cửu )# 云vân 。 塵trần 沙sa 者giả 。 譬thí 無vô 知tri 數số 多đa (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 正chánh 修tu 假giả 觀quán 時thời 。 但đãn 伏phục 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 未vị 伏phục 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 直trực 待đãi 假giả 成thành 俗tục 備bị 。 方phương 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 伏phục 彼bỉ 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 當đương 知tri 伏phục 惑hoặc 如như 壓áp 草thảo 。 斷đoạn 惑hoặc 。 如như 刈ngải 草thảo 。 此thử 明minh 斷đoạn 伏phục 也dã 。 輔phụ 行hành 下hạ 。 以dĩ 譬thí 顯hiển 塵trần 沙sa 之chi 名danh 也dã 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 不bất 知tri 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 不bất 知tri 法Pháp 門môn 藥dược 。 此thử 等đẳng 無vô 知tri 之chi 惑hoặc 。 如như 塵trần 若nhược 沙sa 。 故cố 名danh 塵trần 沙sa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 只chỉ 是thị 通thông 別biệt 見kiến 思tư 。 就tựu 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 得đắc 名danh 。 妙diệu 宗tông 上thượng (# 廿# 六lục )# 云vân 。 眾chúng 生sanh 見kiến 思tư 重trọng/trùng 數số 。 如như 塵trần 若nhược 沙sa 。 究cứu 論luận 其kỳ 體thể 。 即tức 劣liệt 慧tuệ 也dã 。 如như 妙diệu 樂lạc 云vân 。 不bất 染nhiễm 污ô 無vô 知tri 劣liệt 慧tuệ 為vi 體thể 。 以dĩ 其kỳ 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 藥dược 病bệnh 故cố 也dã 。 若nhược 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 令linh 得đắc 服phục 行hành 。 即tức 斷đoạn 塵trần 沙sa 相tương/tướng 也dã 。 懶lãn 於ư 化hóa 導đạo 。 為vi 塵trần 沙sa 習tập 。

【# ■# 記ký 】# 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 是thị 通thông 見kiến 思tư 。 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 是thị 別biệt 見kiến 思tư 。 如như 所sở 化hóa 六lục 凡phàm 之chi 機cơ 。 不bất 能năng 知tri 病bệnh 與dữ 藥dược 。 令linh 斷đoạn 通thông 見kiến 思tư 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 成thành 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 所sở 化hóa 三tam 乘thừa 之chi 機cơ 。 不bất 能năng 知tri 病bệnh 與dữ 藥dược 。 令linh 斷đoạn 別biệt 見kiến 思tư 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 成thành 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 就tựu 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 得đắc 名danh 也dã 。 妙diệu 宗tông 下hạ 。 釋thích 名danh 體thể 。 如như 妙diệu 樂lạc 下hạ 。 證chứng 釋thích 。 妙diệu 樂lạc 明minh 小Tiểu 乘Thừa 立lập 二nhị 無vô 如như 。 一nhất 染nhiễm 污ô 無vô 知tri 。 無vô 明minh 為vi 體thể 。 見kiến 思tư 惑hoặc 也dã 。 二nhị 不bất 染nhiễm 污ô 無vô 知tri 。 劣liệt 慧tuệ 為vi 體thể 。 塵trần 沙sa 惑hoặc 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 分phân 別biệt 藥dược 病bệnh 。 而nhi 成thành 塵trần 沙sa 。 故cố 云vân 劣liệt 慧tuệ 為vi 體thể 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 止Chỉ 觀Quán 所sở 示thị 入nhập 假giả 有hữu 三tam 。 謂vị 知tri 病bệnh 。 識thức 藥dược 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 不bất 了liễu 此thử 三tam 。 名danh 惑hoặc 。 徧biến 觀quán 徧biến 學học 。 名danh 伏phục 。 稱xưng 機cơ 用dụng 與dữ 。 名danh 斷đoạn 。 所sở 知tri 不bất 盡tận 。 名danh 為vi 習tập 氣khí 。

【# □# 註chú 】# 且thả 三tam 品phẩm 塵trần 沙sa 。 與dữ 三tam 根căn 出xuất 假giả 何hà 異dị 。 蓋cái 三tam 品phẩm 塵trần 沙sa 約ước 一nhất 人nhân 豎thụ 論luận 。 三tam 根căn 出xuất 假giả 。 約ước 三tam 人nhân 橫hoạnh/hoành 辨biện 。 又hựu 三tam 根căn 出xuất 假giả 。 通thông 乎hồ 四tứ 教giáo 。 三tam 品phẩm 塵trần 沙sa 。 局cục 在tại 別biệt 論luận 。

【# ■# 記ký 】# 答đáp 中trung 初sơ 約ước 一nhất 人nhân 三tam 人nhân 橫hoạnh/hoành 豎thụ 各các 異dị 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 住trụ 斷đoạn 上thượng 品phẩm 。 於ư 行hành 斷đoạn 中trung 品phẩm 。 於ư 向hướng 斷đoạn 下hạ 品phẩm 。 十thập 信tín 出xuất 假giả 名danh 上thượng 根căn 。 十thập 住trụ 出xuất 假giả 名danh 中trung 根căn 。 十thập 行hành 出xuất 假giả 名danh 下hạ 根căn 。 是thị 為vi 約ước 人nhân 三tam 一nhất 橫hoạnh/hoành 豎thụ 異dị 也dã 。 次thứ 約ước 四tứ 教giáo 別biệt 教giáo 通thông 局cục 論luận 異dị 。 謂vị 三tam 根căn 出xuất 假giả 通thông 四tứ 教giáo 。 如như 上thượng 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 可khả 知tri 。 三tam 品phẩm 塵trần 沙sa 局cục 別biệt 論luận 。 如như 今kim 所sở 明minh 歷lịch 住trụ 行hành 向hướng 觀quán 成thành 所sở 斷đoạn 。 是thị 為vi 約ước 教giáo 通thông 四tứ 局cục 別biệt 為vi 異dị 也dã 。 正chánh 明minh 十thập 住trụ 位vị 次thứ 竟cánh 。

△# 二nhị 附phụ 釋thích 六lục 種chủng 性tánh 習tập 。

亦diệc 名danh 習tập 種chủng 性tánh 。 用dụng 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 。 開khai 慧tuệ 眼nhãn 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 行hành 三tam 百bách 由do 旬tuần 。

【# □# 註chú 】# 習tập 種chủng 性tánh 者giả 。 瓔anh 珞lạc 經kinh 上thượng 卷quyển (# 賢hiền 字tự 函hàm )# 明minh 六lục 種chủng 以dĩ 對đối 別biệt 位vị (# 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 第đệ 九cửu 。 亦diệc 借tá 別biệt 名danh 以dĩ 顯hiển 圖đồ )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 指chỉ 瓔anh 珞lạc 六lục 種chủng 性tánh 習tập 。 以dĩ 對đối 別biệt 位vị 也dã 。 若nhược 南nam 本bổn 職chức 字tự 函hàm 。 佛Phật 為vi 敬kính 首thủ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 六lục 種chủng 性tánh 。 謂vị 習tập 種chủng 性tánh 。 性tánh 種chủng 性tánh 。 道đạo 種chủng 性tánh 。 聖thánh 種chủng 性tánh 。 等đẳng 覺giác 性tánh 妙diệu 覺giác 性tánh 。 又hựu 說thuyết 此thử 六lục 種chủng 性tánh 。 復phục 名danh 六lục 堅kiên 。 復phục 名danh 六lục 忍nhẫn 。 六lục 慧tuệ 。 六lục 定định 。 六lục 觀quán 。 今kim 對đối 別biệt 者giả 。 如như 下hạ 圖đồ 示thị 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 借tá 別biệt 顯hiển 圓viên 。 承thừa 便tiện 指chỉ 之chi 。

【# □# 註chú 】# 今kim 家gia 玄huyền 籤# 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 。 戒giới 疏sớ/sơ 等đẳng 。 並tịnh 依y 經kinh 列liệt 。 四tứ 念niệm 處xứ 中trung 。 少thiểu 有hữu 不bất 次thứ 。 又hựu 地địa 持trì 論luận 。 略lược 明minh 二nhị 種chủng 。 (# 亦diệc 名danh 經kinh 。 彌Di 勒Lặc 造tạo 賢hiền 字tự 函hàm )# 如như 戒giới 疏sớ/sơ 列liệt 六lục 種chủng 後hậu 。 復phục 用dụng 二nhị 種chủng 。 及cập 對đối 教giáo 證chứng 前tiền 後hậu 。 生sanh 報báo 佛Phật 。 法pháp 佛Phật 。 併tinh 圖đồ 示thị 。

【# ■# 記ký 】# 圖đồ 中trung 但đãn 示thị 釋thích 籤# 列liệt 對đối 者giả 。 該cai 四tứ 教giáo 義nghĩa 也dã 。 文văn 云vân 。 初sơ 十thập 信tín 是thị 外ngoại 凡phàm 。 別biệt 教giáo 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 伏phục 忍nhẫn 也dã 。 十thập 住trụ 是thị 習tập 種chủng 性tánh 。 從tùng 此thử 已dĩ 去khứ 。 盡tận 三tam 十thập 心tâm 解giải 行hành 位vị 悉tất 是thị 內nội 凡phàm 。 性tánh 地địa 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 。 約ước 別biệt 教giáo 義nghĩa 推thôi 。 如như 暖noãn 法pháp 也dã 。 十thập 行hành 是thị 性tánh 種chủng 性tánh 。 別biệt 教giáo 義nghĩa 推thôi 。 如như 頂Đảnh 法Pháp 也dã 。 十thập 向hướng 是thị 道đạo 種chủng 性tánh 。 別biệt 教giáo 義nghĩa 推thôi 。 如như 忍Nhẫn 法Pháp 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 也dã 。 問vấn 。 別biệt 教giáo 何hà 須tu 明minh 四tứ 加gia 行hành 耶da 。 答đáp 。 十Thập 地Địa 既ký 對đối 四Tứ 果Quả 。 故cố 須tu 明minh 也dã 。 又hựu 通thông 教giáo 通thông 真chân 似tự 解giải 脫thoát 。 為vi 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 今kim 別biệt 教giáo 別biệt 真chân 似tự 解giải 脫thoát 。 義nghĩa 立lập 此thử 名danh 。 比tỉ 決quyết 分phân 明minh 也dã 。 次thứ 十Thập 地Địa 是thị 聖thánh 種chủng 性tánh 。 此thử 皆giai 入nhập 別biệt 教giáo 四Tứ 果Quả 聖thánh 位vị 。 悉tất 斷đoạn 無vô 明minh 別biệt 見kiến 思tư 惑hoặc 。 等đẳng 覺giác 位vị 。 即tức 等đẳng 覺giác 性tánh 。 若nhược 望vọng 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 等đẳng 覺giác 佛Phật 。 若nhược 望vọng 佛Phật 地địa 。 名danh 金kim 剛cang 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 無vô 垢cấu 地địa 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 妙diệu 覺giác 地địa 。 亦diệc 名danh 妙diệu 覺giác 性tánh 。 是thị 究cứu 竟cánh 佛Phật 菩Bồ 提Đề 果quả 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 之chi 果quả 果quả 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 戒giới 疏sớ/sơ 發phát 隱ẩn 云vân 。 住trụ 者giả 。 信tín 立lập 之chi 後hậu 。 慧tuệ 住trụ 於ư 理lý 。 得đắc 位vị 不bất 退thoái 。 名danh 住trụ 。 為vi 習tập 種chủng 性tánh 者giả 。 信tín 住trụ 。 皆giai 研nghiên 習tập 空không 觀quán 也dã 。 行hành 者giả 。 既ký 發phát 真chân 悟ngộ 理lý 。 從tùng 此thử 進tiến 趣thú 。 名danh 行hành 。 為vi 性tánh 種chủng 性tánh 者giả 。 行hành 中trung 分phân 別biệt 十thập 界giới 差sai 別biệt 種chủng 性tánh 也dã 。 回hồi 向hướng 者giả 。 回hồi 事sự 向hướng 理lý 。 回hồi 因nhân 向hướng 果quả 。 回hồi 己kỷ 功công 德đức 向hướng 眾chúng 生sanh 。 名danh 回hồi 向hướng 。 為vi 道đạo 種chủng 性tánh 者giả 。 回hồi 向hướng 通thông 中trung 道đạo 也dã 。 地địa 者giả 。 住trụ 持trì 佛Phật 智trí 。 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 。 名danh 地địa 。 為vi 聖thánh 種chủng 性tánh 者giả 。 地địa 地địa 證chứng 入nhập 聖thánh 境cảnh 也dã 。 等đẳng 覺giác 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 與dữ 佛Phật 無vô 間gian 。 二nhị 猶do 去khứ 一nhất 等đẳng 。 今kim 兼kiêm 明minh 之chi 。 言ngôn 雖tuy 齊tề 等đẳng 。 未vị 極cực 於ư 妙diệu 。 猶do 隔cách 一nhất 等đẳng 也dã 。 妙diệu 覺giác 者giả 。 朗lãng 然nhiên 大đại 覺giác 。 乃nãi 至chí 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 名danh 妙diệu 覺giác 地địa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 六lục 種chủng 性tánh 者giả 。 種chủng 別biệt 性tánh 分phần/phân 也dã 。 地địa 持trì 第đệ 一nhất 云vân 。 種chủng 性tánh 者giả 。 名danh 為vi 種chủng 子tử 。 名danh 為vi 界giới 。 名danh 為vi 性tánh 。 (# 文văn 種chủng 子tử 不bất 同đồng 有hữu 六lục 界giới 分phần/phân )# 又hựu 性tánh 通thông 六lục 位vị 。 種chủng 局cục 在tại 因nhân 。 故cố 前tiền 四tứ 名danh 種chủng 。 等đẳng 覺giác 雖tuy 因nhân 。 望vọng 前tiền 稱xưng 覺giác 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 名danh 六lục 種chủng 性tánh 對đối 位vị 通thông 局cục 也dã 。 言ngôn 種chủng 性tánh 者giả 。 種chủng 。 謂vị 種chủng 子tử 。 通thông 因nhân 徹triệt 果quả 。 則tắc 有hữu 六lục 位vị 。 性tánh 。 謂vị 性tánh 分phần/phân 。 言ngôn 因nhân 果quả 六lục 位vị 。 乃nãi 性tánh 中trung 之chi 本bổn 具cụ 也dã 。 若nhược 言ngôn 因nhân 。 故cố 前tiền 四tứ 名danh 種chủng 。 若nhược 言ngôn 果quả 。 故cố 後hậu 一nhất 稱xưng 妙diệu 。 而nhi 等đẳng 覺giác 介giới 乎hồ 因nhân 窮cùng 果quả 徹triệt 之chi 際tế 。 妙diệu 猶do 未vị 極cực 。 若nhược 望vọng 後hậu 。 原nguyên 隔cách 一nhất 等đẳng 。 若nhược 望vọng 前tiền 。 可khả 稱xưng 為vi 覺giác 。 故cố 云vân 等đẳng 覺giác 性tánh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 二nhị 種chủng 者giả 。 地địa 持trì 經Kinh 云vân 。 略lược 說thuyết 二nhị 種chủng 。 性tánh 種chủng 性tánh 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 六lục 入nhập 殊thù 勝thắng 。 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 。 無vô 始thỉ 法pháp 爾nhĩ 。 是thị 名danh 性tánh 種chủng 性tánh 。 習tập 種chủng 性tánh 者giả 。 若nhược 從tùng 先tiên 來lai 。 修tu 善thiện 所sở 得đắc 。 是thị 習tập 種chủng 性tánh (# 文văn )# 。

【# ■# 補bổ 】# 性tánh 種chủng 性tánh 者giả 。 謂vị 本bổn 性tánh 中trung 具cụ 有hữu 無vô 漏lậu 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 性tánh 也dã 。 習tập 種chủng 性tánh 者giả 。 謂vị 無vô 始thỉ 來lai 修tu 習tập 眾chúng 善thiện 增tăng 長trưởng 所sở 得đắc 種chủng 性tánh 也dã 。 會hội 玄huyền 記ký 云vân 。 言ngôn 總tổng 意ý 別biệt 故cố 。 意ý 顯hiển 第đệ 六lục 意ý 入nhập 中trung 有hữu 第đệ 八bát 識thức 含hàm 藏tạng 無vô 漏lậu 勝thắng 種chủng 子tử 。 不bất 同đồng 有hữu 漏lậu 諸chư 法pháp 。 故cố 名danh 殊thù 勝thắng 。 自tự 無vô 始thỉ 來lai 。 法pháp 爾nhĩ 而nhi 有hữu 。 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 不bất 盡tận 。 以dĩ 此thử 種chủng 子tử 。 在tại 藏tạng 識thức 中trung 。 第đệ 八bát 識thức 體thể 屬thuộc 意ý 處xứ 攝nhiếp 。 故cố 總tổng 名danh 六lục 入nhập 殊thù 勝thắng 也dã 。 若nhược 準chuẩn 今kim 家gia 。 不bất 分phân 八bát 識thức 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 六lục 入nhập 。 即tức 是thị 但đãn 中trung 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 。 超siêu 出xuất 空không 有hữu 。 故cố 名danh 殊thù 勝thắng 。 是thị 理lý 。 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 。 始thỉ 從tùng 凡phàm 夫phu 。 終chung 至chí 佛Phật 地địa 皆giai 不bất 離ly 此thử 。 但đãn 外ngoại 凡phàm 仰ngưỡng 信tín 。 內nội 凡phàm 解giải 行hành 。 登đăng 地địa 分phần/phân 證chứng 。 故cố 言ngôn 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 。 雖tuy 如như 此thử 展triển 轉chuyển 。 其kỳ 體thể 性tánh 無vô 始thỉ 自tự 成thành 。 不bất 由do 今kim 有hữu 。 故cố 言ngôn 無vô 始thỉ 法pháp 爾nhĩ 。 是thị 名danh 性tánh 種chủng 性tánh 也dã 。 習tập 種chủng 性tánh 者giả 。 過quá 去khứ 生sanh 中trung 。 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 依y 教giáo 脩tu 善thiện 。 所sở 獲hoạch 種chủng 子tử 。 或hoặc 信tín 住trụ 中trung 修tu 空không 所sở 得đắc 。 或hoặc 十thập 行hành 中trung 修tu 假giả 所sở 得đắc 。 或hoặc 十thập 向hướng 中trung 修tu 中trung 所sở 得đắc 。 皆giai 是thị 增tăng 長trưởng 數số 習tập 。 是thị 名danh 習tập 種chủng 性tánh 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 云vân 。 文văn 中trung 雖tuy 言ngôn 六lục 入nhập 。 意ý 在tại 總tổng 意ý 根căn 。 以dĩ 總tổng 中trung 含hàm 八bát 識thức 。 第đệ 八bát 最tối 勝thắng 。 法pháp 爾nhĩ 有hữu 種chủng 生sanh 現hiện 。 現hiện 熏huân 種chủng 。 無vô 始thỉ 展triển 轉chuyển 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 也dã 。

【# □# 註chú 】# 戒giới 疏sớ/sơ 以dĩ 六lục 種chủng 對đối 位vị 後hậu 。 復phục 用dụng 二nhị 種chủng 者giả 。 以dĩ 六lục 位vị 不bất 出xuất 地địa 前tiền 修tu 習tập 。 登đăng 地địa 證chứng 性tánh 。 故cố 用dụng 地địa 持trì 結kết 攝nhiếp 六lục 種chủng 。 雖tuy 不bất 顯hiển 標tiêu 。 意ý 必tất 如như 是thị 。 況huống 梵Phạm 網võng 是thị 華hoa 嚴nghiêm 結kết 經kinh 。 地địa 持trì 正chánh 宗tông 華hoa 嚴nghiêm 。 故cố 宜nghi 用dụng 彼bỉ 地địa 持trì 二nhị 種chủng 。 結kết 攝nhiếp 瓔anh 珞lạc 六lục 種chủng 。 又hựu 與dữ 約ước 行hành 教giáo 證chứng 。 其kỳ 義nghĩa 宛uyển 齊tề 。 故cố 復phục 例lệ 之chi 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 明minh 戒giới 疏sớ/sơ 對đối 位vị 用dụng 意ý 也dã 。 言ngôn 意ý 必tất 如như 是thị 者giả 。 以dĩ 戒giới 疏sớ/sơ 六lục 種chủng 對đối 位vị 後hậu 。 但đãn 明minh 性tánh 習tập 相tương/tướng 先tiên 。 引dẫn 喻dụ 教giáo 證chứng 。 復phục 解giải 行hành 詳tường 辨biện 。 對đối 生sanh 法pháp 二nhị 佛Phật 。 全toàn 不bất 言ngôn 以dĩ 地địa 持trì 二nhị 種chủng 結kết 攝nhiếp 六lục 種chủng 。 故cố 曰viết 雖tuy 不bất 顯hiển 標tiêu 。 但đãn 推thôi 其kỳ 意ý 。 必tất 如như 是thị 也dã 。 戒giới 疏sớ/sơ 性tánh 習tập 相tương/tướng 先tiên 之chi 文văn 。 如như 下hạ 引dẫn 。 始thỉ 從tùng 性tánh 習tập 二nhị 種chủng 。 乃nãi 至chí 言ngôn 先tiên 教giáo 後hậu 證chứng 是thị 也dã 。 有hữu 師sư 標tiêu 云vân 。 六lục 種chủng 。 只chỉ 性tánh 習tập 二nhị 種chủng 。 性tánh 習tập 。 只chỉ 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 玉ngọc 師sư 善thiện 得đắc 此thử 意ý 。 故cố 和hòa 融dung 之chi 。

【# □# 註chú 】# 自tự 古cổ 以dĩ 戒giới 疏sớ/sơ 文văn 難nạn/nan 。 今kim 準chuẩn 舊cựu 註chú 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 。 性tánh 習tập 二nhị 種chủng 。 若nhược 據cứ 位vị 分phần/phân 。 習tập 種chủng 在tại 前tiền 。 性tánh 種chủng 在tại 後hậu 。 若nhược 據cứ 行hành 論luận 。 性tánh 習tập 同đồng 時thời 。 前tiền 後hậu 不bất 定định 。 (# 標tiêu 約ước 行hành 中trung 義nghĩa )# 依y 體thể 起khởi 用dụng 。 (# 緣duyên 中trung 道Đạo 理lý 起khởi 觀quán 行hành 用dụng )# 先tiên 明minh 性tánh 種chủng 。 後hậu 明minh 習tập 種chủng 。 尋tầm 用dụng 取thủ 體thể (# 從tùng 自tự 行hành 用dụng 取thủ 中trung 道đạo 體thể )# 先tiên 習tập 後hậu 性tánh 。 (# 自tự 依y 體thể 下hạ 。 釋thích 同đồng 時thời 不bất 定định 義nghĩa )# 與dữ 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 相tương 似tự 。 就tựu 位vị 以dĩ 論luận 。 教giáo 道đạo 在tại 前tiền 。 證chứng 道đạo 在tại 後hậu 。 據cứ 行hành 論luận 之chi 。 教giáo 證chứng 同đồng 時thời 。 前tiền 後hậu 不bất 定định 。 (# 此thử 標tiêu 約ước 行hành 教giáo 證chứng )# 依y 體thể 起khởi 用dụng 。 先tiên 證chứng 後hậu 教giáo 。 (# 望vọng 證chứng 道Đạo 理lý 。 起khởi 教giáo 道đạo 用dụng )# 尋tầm 用dụng 取thủ 體thể 。 先tiên 教giáo 後hậu 證chứng 。 (# 尋tầm 教giáo 道đạo 用dụng 。 取thủ 中trung 道đạo 體thể )# 習tập 種chủng 能năng 生sanh 報báo 佛Phật 。 性tánh 種chủng 能năng 生sanh 法pháp 佛Phật (# 文văn )(# 地địa 前tiền 既ký 論luận 自tự 行hành 修tu 習tập 。 至chí 果quả 合hợp 生sanh 報báo 佛Phật 。 登đăng 地địa 證chứng 性tánh 。 合hợp 生sanh 法pháp 佛Phật 。 智trí 與dữ 體thể 冥minh 。 任nhậm 運vận 起khởi 用dụng 。 故cố 不bất 論luận 應ưng 佛Phật 也dã 。 異dị 解giải 備bị 諸chư 章chương 藻tảo )# 。

【# ■# 補bổ 】# 舊cựu 註chú 戒giới 疏sớ/sơ 。 有hữu 頂đảnh 山sơn 記ký 。 澤trạch 山sơn 註chú 。 今kim 恐khủng 指chỉ 澤trạch 山sơn 註chú 。

【# ■# 備bị 】# 疏sớ/sơ 明minh 性tánh 習tập 二nhị 種chủng 。 約ước 位vị 習tập 定định 在tại 前tiền 性tánh 。 定định 在tại 後hậu 。 約ước 行hành 前tiền 後hậu 不bất 定định 。 謂vị 依y 體thể 起khởi 用dụng 。 先tiên 性tánh 後hậu 習tập 。 尋tầm 用dụng 取thủ 體thể 。 先tiên 習tập 後hậu 性tánh 。 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 亦diệc 然nhiên 。 約ước 位vị 教giáo 定định 在tại 前tiền 。 證chứng 定định 在tại 後hậu 。 約ước 行hành 前tiền 後hậu 不bất 定định 。 謂vị 依y 體thể 起khởi 用dụng 。 先tiên 證chứng 後hậu 教giáo 。 尋tầm 用dụng 取thủ 體thể 。 先tiên 教giáo 後hậu 證chứng 是thị 也dã 。 此thử 明minh 前tiền 圖đồ 習tập 種chủng 。 對đối 三tam 十thập 心tâm 。 性tánh 種chủng 。 對đối 地địa 等đẳng 妙diệu 。 與dữ 地địa 持trì 先tiên 明minh 性tánh 種chủng 。 後hậu 明minh 習tập 種chủng 。 均quân 符phù 教giáo 意ý 。 不bất 可khả 偏thiên 難nạn/nan 也dã 。

【# □# 註chú 】# 梵Phạm 網võng 經kinh 中trung 。 更cánh 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 習tập 種chủng 性tánh 。 二nhị 長trưởng 養dưỡng 性tánh 。 (# 只chỉ 是thị 研nghiên 習tập 增tăng 長trưởng 。 與dữ 習tập 種chủng 性tánh 通thông 對đối 十thập 住trụ )# 三tam 性tánh 種chủng 性tánh 。 四tứ 不bất 可khả 壞hoại 性tánh 。 (# 俗tục 諦đế 建kiến 立lập 。 故cố 不bất 可khả 壞hoại 。 與dữ 。 性tánh 種chủng 性tánh 通thông 。 對đối 十thập 行hành )# 五ngũ 道đạo 種chủng 。 (# 十thập 向hướng )# 六lục 正Chánh 法Pháp 性tánh (# 通thông 收thu 聖thánh 種chủng 等đẳng 妙diệu 三tam 種chủng )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 兼kiêm 引dẫn 梵Phạm 網võng 六lục 性tánh 。 對đối 別biệt 位vị 次thứ 。 如như 文văn 可khả 知tri 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 四tứ 念niệm 處xứ 六lục 性tánh 對đối 別biệt 。 與dữ 釋thích 籤# 列liệt 次thứ 小tiểu 異dị 。 註chú 中trung 謂vị 明minh 扶phù 大đại 品phẩm 故cố 也dã 。 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 若nhược 扶phù 三tam 觀quán 次thứ 第đệ 。 須tu 依y 大đại 品phẩm 。 扶phù 三tam 觀quán 者giả 。 欲dục 以dĩ 道đạo 慧tuệ 。 具cụ 足túc 道đạo 種chủng 慧tuệ 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 。 欲dục 以dĩ 道đạo 種chủng 慧tuệ 。 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 。 欲dục 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 。 欲dục 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 及cập 習tập 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 。 初sơ 五ngũ 方phương 便tiện 伏phục 見kiến 思tư 。 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 十thập 住trụ 是thị 道đạo 種chủng 慧tuệ 斷đoạn 見kiến 思tư 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 學học 道Đạo 種chủng 慧tuệ 斷đoạn 塵trần 沙sa 。 若nhược 從tùng 假giả 入nhập 空không 。 破phá 偏thiên 假giả 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 破phá 偏thiên 空không 。 至chí 十thập 回hồi 向hướng 中trung 學học 不bất 空không 不bất 假giả 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 伏phục 無vô 明minh 。 登đăng 地địa 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 若nhược 至chí 等đẳng 覺giác 。 一nhất 時thời 斷đoạn 盡tận 煩phiền 惱não 及cập 盡tận 。 若nhược 不bất 明minh 等đẳng 覺giác 。 只chỉ 十Thập 地Địa 斷đoạn 煩phiền 惱não 習tập 也dã 。 是thị 為vi 扶phù 大đại 品phẩm 三tam 觀quán 也dã 。 故cố 次thứ 約ước 義nghĩa 結kết 對đối 瓔anh 珞lạc 六lục 性tánh 。 有hữu 少thiểu 不bất 同đồng 。 復phục 由do 道đạo 性tánh 二nhị 字tự 義nghĩa 通thông 兩lưỡng 向hướng 。 釋thích 籤# 取thủ 種chủng 性tánh 義nghĩa 。 以dĩ 性tánh 種chủng 性tánh 對đối 十thập 行hành 。 取thủ 中trung 道đạo 義nghĩa 。 以dĩ 道đạo 種chủng 性tánh 對đối 十thập 向hướng 。 四tứ 念niệm 處xứ 取thủ 化hóa 道đạo 義nghĩa 。 以dĩ 道đạo 種chủng 性tánh 對đối 十thập 行hành 。 取thủ 一nhất 性tánh 義nghĩa 。 以dĩ 性tánh 種chủng 性tánh 對đối 十thập 向hướng 。 少thiểu 不bất 同đồng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 者giả 。 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 。 出xuất 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 三tam 云vân 。 假giả 是thị 虗hư 妄vọng 俗tục 諦đế 也dã 。 空không 是thị 審thẩm 實thật 真Chân 諦Đế 也dã 。 今kim 欲dục 去khứ 俗tục 歸quy 真chân 。 故cố 言ngôn 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 妙diệu 宗tông 上thượng (# 廿# 六lục )# 云vân 。 見kiến 思tư 取thủ 境cảnh 。 無vô 而nhi 謂vị 有hữu 。 虗hư 假giả 凡phàm 俗tục 。 知tri 虗hư 名danh 諦đế 。 二nhị 空không 之chi 理lý 。 是thị 審thẩm 實thật 法pháp 。 知tri 實thật 名danh 諦đế 。 不bất 究cứu 俗tục 虗hư 。 莫mạc 知tri 真chân 實thật 。 要yếu 須tu 照chiếu 假giả 。 方phương 得đắc 入nhập 空không 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 妙diệu 玄huyền 三tam (# 十thập 一nhất )# 云vân 。 住trụ 正chánh 修tu 空không 。 傍bàng 修tu 假giả 中trung 。 十thập 行hành 正chánh 修tu 假giả 。 傍bàng 修tu 中trung 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 別biệt 教giáo 三tam 觀quán 漸tiệm 修tu 。 次thứ 第đệ 深thâm 入nhập 也dã 。 如như 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。 從tùng 假giả 入nhập 空không 。 名danh 二nhị 諦đế 觀quán 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 名danh 平bình 等đẳng 觀quán 。 以dĩ 是thị 二nhị 觀quán 。 為vi 方phương 便tiện 道đạo 。 因nhân 此thử 二nhị 觀quán 。 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 觀quán 。 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 。 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 進tiến 入nhập 初Sơ 地Địa 法Pháp 流lưu 水thủy 中trung 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 種chủng 性tánh 。 無vô 相tướng 法pháp 中trung 。 行hành 於ư 中Trung 道Đạo 。 而nhi 不bất 二nhị 故cố 。 是thị 為vi 次thứ 第đệ 。 三tam 觀quán 之chi 相tướng 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 云vân 。 別biệt 既ký 次thứ 第đệ 修tu 於ư 三tam 觀quán 。 所sở 以dĩ 能năng 正chánh 修tu 空không 。 傍bàng 修tu 假giả 中trung 者giả 。 須tu 知tri 別biệt 教giáo 本bổn 意ý 。 不bất 藉tạ 修tu 空không 。 但đãn 藉tạ 空không 為vi 方phương 便tiện 。 意ý 在tại 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 修tu 假giả 。 期kỳ 心tâm 佛Phật 果Quả 。 故cố 修tu 中trung 也dã 。

【# □# 註chú 】# 淨tịnh 名danh 略lược 記ký 下hạ 之chi 上thượng (# 十thập 五ngũ )# 若nhược 約ước 別biệt 教giáo 為vi 語ngữ 。 正chánh 觀quán 中trung 道đạo 為vi 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 於ư 十thập 住trụ 中trung 遠viễn 所sở 期kỳ 耳nhĩ 。 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 古cổ 德đức 頌tụng 云vân 。 天thiên 眼nhãn 通thông 非phi 礙ngại 。 肉nhục 眼nhãn 礙ngại 非phi 通thông 。 法Pháp 眼nhãn 唯duy 觀quán 俗tục 。 慧tuệ 眼nhãn 了liễu 知tri 空không 。 佛Phật 眼nhãn 如như 千thiên 日nhật 。 照chiếu 異dị 體thể 還hoàn 同đồng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 因nhân 略lược 記ký 慧tuệ 眼nhãn 一nhất 語ngữ 。 引dẫn 出xuất 五ngũ 眼nhãn 淺thiển 深thâm 優ưu 劣liệt 之chi 不bất 同đồng 也dã 。 如như 論luận 云vân 。 肉nhục 眼nhãn 見kiến 近cận 而nhi 不bất 見kiến 遠viễn 。 見kiến 前tiền 而nhi 不bất 見kiến 後hậu 。 見kiến 內nội 而nhi 不bất 見kiến 外ngoại 。 見kiến 晝trú 而nhi 不bất 見kiến 夜dạ 。 見kiến 上thượng 而nhi 不bất 見kiến 下hạ 。 故cố 云vân 礙ngại 而nhi 非phi 通thông 也dã 。 天thiên 眼nhãn 者giả 。 遠viễn 近cận 皆giai 見kiến 。 前tiền 後hậu 內nội 外ngoại 晝trú 夜dạ 上thượng 下hạ 。 悉tất 皆giai 無vô 礙ngại 。 故cố 云vân 通thông 而nhi 非phi 礙ngại 也dã 。 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 天thiên 眼nhãn 雖tuy 通thông 。 但đãn 見kiến 世thế 間gian 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 假giả 名danh 之chi 物vật 。 乃nãi 有hữu 相tương/tướng 之chi 事sự 。 而nhi 不bất 能năng 見kiến 。 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 之chi 理lý 。 此thử 寂tịch 相tương/tướng 之chi 理lý 。 唯duy 慧tuệ 眼nhãn 能năng 了liễu 知tri 。 故cố 云vân 了liễu 知tri 空không 也dã 。 法Pháp 眼nhãn 者giả 。 慧tuệ 眼nhãn 雖tuy 了liễu 空không 理lý 。 而nhi 不bất 能năng 見kiến 。 眾chúng 生sanh 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 捨xả 身thân 趣thú 生sanh 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 不bất 了liễu 出xuất 世thế 俗tục 諦đế 大đại 事sự 。 不bất 能năng 入nhập 俗tục 度độ 生sanh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 故cố 。 而nhi 法Pháp 眼nhãn 能năng 見kiến 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 自tự 他tha 一nhất 異dị 等đẳng 相tương/tướng 。 又hựu 能năng 為vi 世thế 舟chu 航# 。 作tác 大đại 導đạo 師sư 。 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 眾chúng 生sanh 幾kỷ 微vi 。 無vô 不bất 洞đỗng 鑑giám 。 故cố 云vân 唯duy 觀quán 俗tục 也dã 。 佛Phật 眼nhãn 者giả 。 法Pháp 眼nhãn 雖tuy 能năng 照chiếu 俗tục 。 而nhi 不bất 普phổ 遍biến 。 獨độc 有hữu 佛Phật 眼nhãn 。 又hựu 名danh 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 如như 千thiên 日nhật 高cao 懸huyền 。 十thập 方phương 普phổ 照chiếu 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 事sự 若nhược 理lý 。 若nhược 依y 若nhược 正chánh 。 若nhược 性tánh 若nhược 相tương/tướng 。 若nhược 生sanh 若nhược 佛Phật 。 莫mạc 不bất 一nhất 體thể 同đồng 觀quán 。 故cố 云vân 照chiếu 異dị 體thể 還hoàn 同đồng 也dã 。 今kim 言ngôn 正chánh 觀quán 中trung 道đạo 。 本bổn 屬thuộc 佛Phật 眼nhãn 。 而nhi 云vân 為vi 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 意ý 顯hiển 十thập 住trụ 開khai 慧tuệ 眼nhãn 後hậu 。 可khả 以dĩ 漸tiệm 見kiến 二nhị 空không 之chi 理lý 。 故cố 云vân 遠viễn 所sở 期kỳ 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa 下hạ (# 初sơ )# 云vân 。 知tri 一nhất 切thiết 內nội 法pháp 內nội 名danh 。 一nhất 切thiết 能năng 知tri 能năng 解giải 。 一nhất 切thiết 外ngoại 法pháp 外ngoại 名danh 。 能năng 知tri 能năng 解giải 。 但đãn 不bất 能năng 用dụng 一nhất 切thiết 道đạo 。 起khởi 一nhất 切thiết 種chủng 。 故cố 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 玄huyền 記ký 下hạ 具cụ 釋thích 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 十thập 住trụ 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 之chi 義nghĩa 也dã 。 玄huyền 記ký 釋thích 云vân 。 內nội 法pháp 內nội 名danh 者giả 。 謂vị 理lý 內nội 所sở 詮thuyên 法pháp 相tướng 。 及cập 能năng 詮thuyên 名danh 字tự 。 外ngoại 法pháp 外ngoại 名danh 者giả 。 即tức 理lý 外ngoại 所sở 詮thuyên 法pháp 相tướng 。 及cập 能năng 詮thuyên 名danh 字tự 。 空không 觀quán 若nhược 成thành 。 於ư 此thử 名danh 相tướng 。 悉tất 皆giai 體thể 達đạt 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 故cố 云vân 內nội 外ngoại 。 能năng 知tri 能năng 解giải 。 然nhiên 其kỳ 空không 智trí 。 但đãn 總tổng 達đạt 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 。 不bất 能năng 別biệt 知tri 諸chư 法pháp 緣duyên 起khởi 。 故cố 不bất 能năng 用dụng 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 發phát 起khởi 眾chúng 生sanh 善thiện 種chủng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 。 即tức 離ly 四tứ 趣thú 。 身thân 子tử 昔tích 生sanh 。 至chí 六lục 住trụ 有hữu 退thoái 者giả 。 此thử 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 。 思tư 既ký 未vị 盡tận 。 見kiến 亦diệc 餘dư 殘tàn 。 故cố 有hữu 退thoái 墮đọa 。 如như 四tứ 明minh 答đáp 日nhật 本bổn 難nạn/nan 教giáo 行hành 錄lục 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 節tiết 釋thích 不bất 知tri 別biệt 住trụ 通thông 惑hoặc 。 見kiến 思tư 同đồng 斷đoạn 之chi 疑nghi 也dã 。 如như 教giáo 行hành 錄lục 問vấn 云vân 。 身thân 子tử 於ư 十thập 住trụ 中trung 第đệ 六lục 心tâm 退thoái 。 恐khủng 是thị 爾nhĩ 前tiền 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 。 至chí 六lục 心tâm 時thời 。 見kiến 猶do 未vị 盡tận 。 六lục 心tâm 尚thượng 退thoái 。 別biệt 教giáo 初sơ 住trụ 。 界giới 內nội 見kiến 惑hoặc 皆giai 已dĩ 斷đoạn 盡tận 。 豈khởi 第đệ 六lục 住trụ 見kiến 猶do 未vị 盡tận 。 退thoái 作tác 凡phàm 夫phu 耶da 。 答đáp 。 若nhược 常thường 程# 別biệt 教giáo 。 皆giai 曰viết 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 。 不bất 起khởi 諸chư 過quá 。 況huống 見kiến 惑hoặc 名danh 數số 雖tuy 多đa 。 乃nãi 一nhất 位vị 斷đoạn 。 思tư 惑hoặc 經kinh 諸chư 位vị 方phương 盡tận 。 此thử 常thường 談đàm 別biệt 教giáo 分phân 齊tề 也dã 。 今kim 曰viết 身thân 子tử 六lục 住trụ 尚thượng 退thoái 。 復phục 起khởi 重trọng 罪tội 。 恐khủng 有hữu 教giáo 門môn 。 以dĩ 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 。 至chí 六lục 心tâm 時thời 。 思tư 猶do 未vị 盡tận 。 見kiến 亦diệc 餘dư 殘tàn 。 牽khiên 墮đọa 惡ác 道đạo 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 仁nhân 王vương 經kinh 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 品phẩm 云vân 。 若nhược 得đắc 信tín 心tâm 必tất 不bất 退thoái 。 進tiến 入nhập 無vô 生sanh 初Sơ 地Địa 道đạo 。 疏sớ/sơ 問vấn 。 本bổn 業nghiệp 瓔anh 珞lạc 云vân 。 十thập 住trụ 中trung 六lục 住trụ 。 正chánh 觀quán 現hiện 前tiền 。 值trị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 護hộ 則tắc 出xuất 七thất 住trụ 。 常thường 不bất 退thoái 轉chuyển 。 七thất 住trụ 前tiền 。 名danh 退thoái 分phần/phân 。 如như 佛Phật 初sơ 會hội 。 有hữu 八bát 萬vạn 人nhân 退thoái 。 淨tịnh 目mục 王vương 子tử 。 法pháp 才tài 王vương 子tử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 欲dục 入nhập 七thất 住trụ 。 值trị 惡ác 因nhân 緣duyên 。 退thoái 落lạc 凡phàm 夫phu 。 不bất 善thiện 惡ác 中trung 。 作tác 大đại 邪tà 見kiến 。 今kim 經kinh 不bất 言ngôn 退thoái 者giả 。 何hà 耶da 。 答đáp 。 人nhân 心tâm 如như 面diện 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 大đại 聖thánh 隨tùy 機cơ 。 故cố 亦diệc 差sai 別biệt 。 有hữu 說thuyết 十thập 行hành 性tánh 種chủng 人nhân 。 猶do 退thoái 墮đọa 地địa 獄ngục 。 又hựu 初sơ 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 有hữu 退thoái 墮đọa 者giả 。 瓔anh 珞lạc 言ngôn 七thất 住trụ 名danh 住trụ 不bất 退thoái 。 七thất 住trụ 已dĩ 前tiền 即tức 有hữu 退thoái 義nghĩa 。 約ước 教giáo 而nhi 斷đoạn 也dã 。 初sơ 阿a 僧tăng 祇kỳ 退thoái 者giả 。 三tam 藏tạng 意ý 。 十thập 行hành 退thoái 者giả 。 通thông 教giáo 意ý 。 十thập 回hồi 向hướng 退thoái 者giả 。 別biệt 教giáo 意ý 。 十thập 信tín 退thoái 者giả 。 圓viên 教giáo 意ý 。 今kim 云vân 信tín 不bất 退thoái 。 進tiến 入nhập 初sơ 住trụ 。 即tức 圓viên 意ý 也dã 。 文văn 句cú 明minh 通thông 教giáo 三tam 不bất 退thoái 義nghĩa 。 亦diệc 曰viết 六lục 心tâm 已dĩ 前tiền 。 輕khinh 毛mao 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 位vị 猶do 退thoái 。 七thất 心tâm 已dĩ 上thượng 。 從tùng 初Sơ 地Địa 至chí 六lục 地địa 。 名danh 位vị 不bất 退thoái 也dã 。 此thử 是thị 借tá 別biệt 教giáo 位vị 名danh 。 名danh 通thông 教giáo 位vị 耳nhĩ 。 大đại 師sư 判phán 教giáo 。 明minh 文văn 若nhược 此thử 。 後hậu 輩bối 無vô 知tri 。 尚thượng 執chấp 異dị 見kiến 。 各các 諍tranh 是thị 非phi 。 皆giai 未vị 曾tằng 細tế 閱duyệt 台thai 宗tông 大đại 部bộ 故cố 爾nhĩ 。 如như 四tứ 明minh 者giả 。 真chân 可khả 稱xưng 為vi 山sơn 家gia 之chi 真chân 傳truyền 焉yên 。 附phụ 釋thích 六lục 種chủng 性tánh 習tập 竟cánh 。

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 八bát 之chi 上thượng

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 八bát 之chi 下hạ

高cao 麗lệ 沙Sa 門Môn 諦đế 觀quán 錄lục

南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 集tập 註chú

清thanh 比Bỉ 丘Khâu 性tánh 權quyền 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký

清thanh 三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 錢tiền 。 /(# 。 。

天thiên 台thai 嫡đích 裔duệ 比Bỉ 丘Khâu 諦đế 閑nhàn 編biên 科khoa 參tham 梓#

△# 二nhị 十thập 行hành 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 十thập 位vị 。

次thứ 明minh 十thập 行hành 者giả 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 六lục )# 云vân 。 此thử 十thập 通thông 名danh 行hành 者giả 。 行hành 以dĩ 進tiến 趣thú 為vi 義nghĩa 。 前tiền 既ký 發phát 真chân 悟ngộ 理lý 。 從tùng 此thử 加gia 修tu 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 觀quán 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 名danh 行hành 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 儀nghi 文văn 一nhất 句cú 。 標tiêu 徵trưng 。 註chú 文văn 引dẫn 文văn 釋thích 義nghĩa 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 知tri 諸chư 陰ấm 苦khổ 。 名danh 中trung 智trí 。 分phân 別biệt 諸chư 陰ấm 。 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 悉tất 苦khổ 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 名danh 上thượng 智trí 。 是thị 名danh 無vô 量lượng 苦Khổ 諦Đế 。 知tri 諸chư 入nhập 者giả 。 名danh 為vi 門môn 。 名danh 為vi 苦Khổ 諦Đế 。 分phân 別biệt 諸chư 入nhập 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 悉tất 苦khổ 。 即tức 無vô 量lượng 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 也dã 。 知tri 十thập 八bát 界giới 名danh 為vi 分phần/phân 。 亦diệc 名danh 性tánh 。 即tức 苦Khổ 諦Đế 。 分phân 別biệt 諸chư 界giới 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 悉tất 苦khổ 。 名danh 無vô 量lượng 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 無vô 量lượng 集Tập 諦Đế 者giả 。 知tri 愛ái 因nhân 緣duyên 能năng 生sanh 五ngũ 陰ấm 。 名danh 集tập 。 一nhất 人nhân 起khởi 愛ái 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 況huống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 起khởi 之chi 愛ái 。 如như 是thị 等đẳng 愛ái 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 即tức 無vô 量lượng 集Tập 諦Đế 也dã 。 無vô 量lượng 滅Diệt 諦Đế 者giả 。 知tri 滅diệt 煩phiền 惱não 。 名danh 滅diệt 。 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 滅diệt 亦diệc 如như 是thị 。 即tức 無vô 量lượng 滅Diệt 諦Đế 也dã 。 無vô 量lượng 道Đạo 諦Đế 者giả 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 名danh 道đạo 。 分phân 別biệt 道Đạo 相tướng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 離ly 煩phiền 惱não 。 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 即tức 無vô 量lượng 道Đạo 諦Đế 也dã 。 如như 是thị 四Tứ 諦Đế 。 大đại 經kinh 悉tất 云vân 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 故cố 屬thuộc 別biệt 教giáo 所sở 學học 。

【# ■# 補bổ 】# 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 無vô 量lượng 道Đạo 諦Đế 。 學học 十thập 波ba 羅la 密mật 。 一nhất 切thiết 諸chư 道đạo 。 斷đoạn 塵trần 沙sa 無vô 知tri 中trung 品phẩm 。 十thập 行hành 成thành 就tựu 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 平bình 等đẳng 觀quán 成thành 。

一nhất 歡hoan 喜hỷ 。 二nhị 饒nhiêu 益ích 。 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 。 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 。 五ngũ 無vô 癡si 亂loạn 。 六lục 善thiện 現hiện 。 七thất 無vô 著trước 。 八bát 難nạn 得đắc 。 九cửu 善thiện 法Pháp 。 十thập 真chân 實thật (# 斷đoạn 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 惑hoặc )# 。

【# □# 註chú 】# 始thỉ 入nhập 法pháp 空không 。 不bất 為vị 邪tà 動động 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hạnh 。 常thường 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 法Pháp 利lợi 。 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hạnh 。 常thường 修tu 忍Nhẫn 法Pháp 。 謙khiêm 下hạ 恭cung 敬kính 。 名danh 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。 行hành 大đại 精tinh 進tấn 。 令linh 一nhất 切thiết 至chí 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 。 不bất 為vi 無vô 明minh 之chi 所sở 失thất 亂loạn 。 名danh 無vô 癡si 亂loạn 行hành 。 生sanh 生sanh 常thường 在tại 佛Phật 國quốc 中trung 生sanh 。 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 於ư 我ngã 我ngã 所sở 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 名danh 無Vô 著Trước 行Hạnh 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 難nan 得đắc 善thiện 根căn 。 名danh 難nan 得đắc 行hành 。 說thuyết 法Pháp 授thọ 人nhân 成thành 物vật 軌quỹ 則tắc 。 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hạnh 。 二nhị 諦đế 非phi 如như 亦diệc 非phi 非phi 相tướng 。 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 正chánh 釋thích 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 行hành 門môn 之chi 妙diệu 義nghĩa 。 依y 稀# 儼nghiễm 似tự 十thập 波ba 羅la 密mật 。 況huống 菩Bồ 薩Tát 利lợi 物vật 決quyết 不bất [起-巳+俞]# 斯tư 。 故cố 以dĩ 十thập 義nghĩa 而nhi 消tiêu 釋thích 也dã 。 言ngôn 十thập 行hành 者giả 。 一nhất 施thi 行hành 。 謂vị 邪tà 附phụ 法pháp 興hưng 。 若nhược 修tu 檀đàn 時thời 。 未vị 達đạt 法pháp 空không 。 即tức 為vi 邪tà 動động 。 今kim 初sơ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 始thỉ 證chứng 假giả 有hữu 之chi 法pháp 本bổn 空không 。 雖tuy 入nhập 俗tục 利lợi 生sanh 。 以dĩ 布bố 施thí 行hành 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 無vô 畏úy 法Pháp 施thí 。 恣tứ 意ý 行hành 檀đàn 。 不bất 為vi 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 諸chư 邪tà 所sở 動động 。 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 以dĩ 施thí 而nhi 釋thích 歡hoan 喜hỷ 也dã 。 二nhị 戒giới 行hạnh 。 謂vị 以dĩ 戒giới 法pháp 利lợi 人nhân 。 常thường 時thời 化hóa 令linh 得đắc 益ích 。 故cố 云vân 饒nhiêu 益ích 行hành 。 三tam 忍nhẫn 行hành 。 謂vị 內nội 修tu 忍nhẫn 行hành 。 外ngoại 受thọ 捶chúy 打đả 辱nhục 事sự 。 乃nãi 至chí 身thân 為vi 大đại 地địa 。 任nhậm 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 履lý 。 唯duy 自tự 謙khiêm 卑ty 。 恭cung 上thượng 敬kính 下hạ 。 違vi 來lai 依y 納nạp 。 逆nghịch 來lai 順thuận 受thọ 。 故cố 名danh 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。 四tứ 進tiến 行hành 。 謂vị 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 行hành 大đại 精tinh 進tấn 。 俱câu 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 二nhị 涅Niết 槃Bàn 。 當đương 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 不bất 令linh 有hữu 人nhân 。 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 其kỳ 精tinh 進tấn 修tu 行hành 若nhược 斯tư 。 故cố 名danh 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 。 五ngũ 禪thiền 行hành 。 謂vị 修tu 定định 持trì 心tâm 。 無vô 明minh 伏phục 而nhi 不bất 動động 。 則tắc 不bất 昏hôn 不bất 亂loạn 。 故cố 名danh 無vô 癡si 亂loạn 行hành 。 六lục 慧tuệ 行hành 。 謂vị 心tâm 心tâm 慧tuệ 照chiếu 。 念niệm 念niệm 覺giác 生sanh 。 常thường 不bất 離ly 佛Phật 。 無vô 時thời 不bất 現hiện 。 故cố 云vân 善thiện 現hiện 行hành 。 七thất 方phương 便tiện 行hành 。 謂vị 以dĩ 人nhân 法pháp 二nhị 空không 方phương 便tiện 。 空không 諸chư 執chấp 著trước 。 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 二nhị 俱câu 無vô 有hữu 。 故cố 云vân 無vô 著trước 行hành 。 八bát 願nguyện 行hành 。 謂vị 依y 四tứ 弘hoằng 誓thệ 。 運vận 大đại 慈từ 悲bi 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 拔bạt 苦khổ 。 所sở 願nguyện 如như 心tâm 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 難nan 得đắc 善thiện 根căn 。 故cố 名danh 難nan 得đắc 行hành 。 九cửu 力lực 行hành 。 謂vị 具cụ 加gia 持trì 力lực 。 依y 三tam 軌quỹ 式thức 。 說thuyết 法Pháp 授thọ 人nhân 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 令linh 人nhân 信tín 解giải 領lãnh 受thọ 。 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 成thành 軌quỹ 則tắc 。 故cố 名danh 善thiện 法Pháp 行hành 。 十thập 智trí 行hành 。 謂vị 若nhược 身thân 若nhược 口khẩu 若nhược 意ý 。 三tam 業nghiệp 如như 智trí 慧tuệ 行hành 。 所sở 言ngôn 如như 所sở 行hành 。 言ngôn 行hạnh 相tương/tướng 符phù 。 無vô 有hữu 虗hư 誑cuống 。 故cố 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。 言ngôn 二nhị 諦đế 非phi 如như 非phi 非phi 相tướng 者giả 。 須tu 知tri 如như 是thị 真Chân 諦Đế 。 非phi 如như 是thị 俗tục 諦đế 。 今kim 十thập 行hành 滿mãn 足túc 。 但đãn 中trung 近cận 顯hiển 。 故cố 雙song 非phi 空không 有hữu 。 別biệt 彰chương 一nhất 中trung 真chân 實thật 耳nhĩ 。

△# 二nhị 附phụ 釋Thích 種chủng 性tánh 。

亦diệc 云vân 性tánh 種chủng 性tánh 。 用dụng 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 。 見kiến 俗tục 諦đế 。 開khai 法Pháp 眼nhãn 。 成thành 道Đạo 種chủng 智trí 。

【# □# 註chú 】# 性tánh 種chủng 性tánh 者giả 。 假giả 觀quán 分phân 別biệt 。 十thập 界giới 差sai 別biệt 種chủng 性tánh 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 謂vị 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 從tùng 空không 入nhập 假giả 。 分phân 別biệt 十thập 界giới 中trung 種chủng 種chủng 性tánh 。 種chủng 種chủng 欲dục 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 不bất 謬mậu 。 名danh 性tánh 種chủng 性tánh 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 者giả 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 三tam 云vân 。 若nhược 住trụ 於ư 空không 。 與dữ 二Nhị 乘Thừa 何hà 異dị 。 不bất 成thành 佛Phật 法pháp 。 不bất 益ích 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 觀quán 空không 。 不bất 住trụ 於ư 空không 。 而nhi 入nhập 於ư 假giả 。 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 令linh 得đắc 服phục 行hành 。 故cố 名danh 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 。 初sơ 句cú 。 標tiêu 名danh 。 次thứ 觀quán 經kinh 下hạ 。 引dẫn 古cổ 釋thích 義nghĩa 。 如như 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 先tiên 斥xích 住trụ 空không 。 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 地địa 。 若nhược 修tu 假giả 觀quán 。 能năng 成thành 佛Phật 法pháp 。 能năng 益ích 眾chúng 生sanh 。 觀quán 空không 作tác 入nhập 中trung 方phương 便tiện 。 故cố 於ư 空không 智trí 。 證chứng 而nhi 不bất 住trụ 。 三tam 界giới 惑hoặc 執chấp 。 須tu 蕩đãng 令linh 空không 。 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 須tu 究cứu 本bổn 末mạt 。 見kiến 思tư 重trọng/trùng 數số 。 如như 塵trần 若nhược 沙sa 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 徧biến 觀quán 徧biến 學học 。 故cố 名danh 知tri 病bệnh 。 諸chư 法pháp 諸chư 門môn 。 破phá 性tánh 破phá 相tương/tướng 。 一nhất 一nhất 對đối 治trị 。 無vô 不bất 諳am 練luyện 。 是thị 名danh 識thức 藥dược 。 隨tùy 惑hoặc 淺thiển 深thâm 。 知tri 機cơ 生sanh 熟thục 。 神thần 通thông 該cai 動động 。 智trí 辨biện 宣tuyên 揚dương 。 四tứ 悉tất 當đương 宜nghi 。 各các 令linh 獲hoạch 益ích 。 如như 此thử 授thọ 藥dược 。 方phương 肯khẳng 服phục 行hành 。 皆giai 由do 證chứng 空không 入nhập 假giả 。 故cố 觀quán 名danh 從tùng 空không 入nhập 假giả 也dã 。

【# □# 註chú 】# 道đạo 種chủng 智trí 者giả 。 觀quán 音âm 玄huyền 下hạ (# 初sơ )# 云vân 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 道đạo 種chủng 差sai 別biệt 。 則tắc 分phân 別biệt 假giả 名danh 無vô 謬mậu 。 故cố 名danh 道đạo 種chủng 智trí (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 玄huyền 記ký 云vân 。 空không 智trí 總tổng 達đạt 。 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 。 不bất 能năng 別biệt 知tri 諸chư 法pháp 緣duyên 起khởi 。 故cố 不bất 能năng 用dụng 佛Phật 道Đạo 法Pháp 發phát 眾chúng 生sanh 善thiện 種chủng 。 假giả 觀quán 能năng 爾nhĩ 。 名danh 道đạo 種chủng 智trí 。

【# □# 註chú 】# 諸chư 文văn 云vân 。 十thập 住trụ 修tu 空không 斷đoạn 見kiến 思tư 。 十thập 行hành 修tu 假giả 破phá 塵trần 沙sa 。 十thập 向hướng 修tu 中trung 伏phục 無vô 明minh 。 此thử 以dĩ 觀quán 對đối 位vị 也dã 。 若nhược 云vân 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 。 二nhị 住trụ 至chí 七thất 住trụ 斷đoạn 思tư 。 八bát 九cửu 十thập 住trụ 斷đoạn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 。 十thập 行hành 斷đoạn 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 。 此thử 斷đoạn 惑hoặc 分phân 齊tề 也dã 。 四tứ 念niệm 處xứ 四tứ 云vân 。 十thập 住trụ 斷đoạn 界giới 外ngoại 上thượng 品phẩm 塵trần 沙sa 。 十thập 行hành 斷đoạn 中trung 品phẩm 塵trần 沙sa 。 十thập 向hướng 斷đoạn 下hạ 品phẩm 塵trần 沙sa 。 (# 文văn )(# 言ngôn 三tam 品phẩm 者giả 。 生sanh 無vô 生sanh 八bát 門môn 為vi 上thượng 品phẩm 。 無vô 量lượng 四tứ 門môn 為vi 中trung 品phẩm 。 無vô 作tác 四tứ 門môn 為vi 下hạ 品phẩm )# 此thử 以dĩ 惑hoặc 從tùng 教giáo 也dã 。 以dĩ 別biệt 是thị 界giới 外ngoại 教giáo 。 或hoặc 純thuần 用dụng 假giả 觀quán 攝nhiếp 故cố 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 料liệu 簡giản 諸chư 文văn 。 說thuyết 斷đoạn 塵trần 沙sa 參tham 差sai 之chi 故cố 。 由do 以dĩ 觀quán 對đối 位vị 。 斷đoạn 惑hoặc 分phân 齊tề 。 以dĩ 惑hoặc 從tùng 教giáo 。 三tam 種chủng 不bất 同đồng 。

【# ■# 補bổ 】# 純thuần 用dụng 假giả 攝nhiếp 者giả 。 三tam 觀quán 攝nhiếp 教giáo 也dã 。 空không 攝nhiếp 藏tạng 通thông 。 假giả 攝nhiếp 別biệt 。 中trung 攝nhiếp 圓viên 。 別biệt 教giáo 雖tuy 三tam 具cụ 修tu 。 而nhi 空không 觀quán 無vô 異dị 藏tạng 通thông 。 證chứng 道đạo 同đồng 於ư 圓viên 教giáo 。 唯duy 有hữu 空không 假giả 。 正chánh 屬thuộc 別biệt 教giáo 也dã 。 又hựu 十thập 住trụ 傍bàng 修tu 假giả 。 十thập 行hành 正chánh 修tu 假giả 。 十thập 向hướng 雖tuy 修tu 中trung 觀quán 。 猶do 以dĩ 假giả 為vi 方phương 便tiện 。 故cố 純thuần 假giả 觀quán 攝nhiếp 也dã 。 有hữu 師sư 標tiêu 云vân 。 以dĩ 惑hoặc 從tùng 教giáo 者giả 。 謂vị 以dĩ 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 從tùng 於ư 別biệt 教giáo 也dã 。 然nhiên 別biệt 教giáo 先tiên 破phá 見kiến 思tư 後hậu 破phá 無vô 明minh 。 何hà 獨độc 以dĩ 對đối 塵trần 沙sa 。 故cố 云vân 是thị 界giới 外ngoại 教giáo 。 蓋cái 界giới 內nội 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 。 不bất 論luận 斷đoạn 塵trần 沙sa 。 唯duy 別biệt 教giáo 四tứ 門môn 徧biến 學học 。 徧biến 斷đoạn 塵trần 沙sa 。 故cố 非phi 不bất 修tu 空không 中trung 。 而nhi 純thuần 用dụng 假giả 觀quán 攝nhiếp 者giả 此thử 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 此thử 十thập 行hành 。 明minh 橫hoạnh/hoành 學học 四tứ 。 且thả 無vô 作tác 四tứ 門môn 。 為vi 圓viên 為vi 但đãn 。 若nhược 圓viên 無vô 作tác 。 十thập 行hành 位vị 淺thiển 。 尚thượng 未vị 修tu 中trung 。 如như 何hà 能năng 說thuyết 以dĩ 此thử 化hóa 他tha 耶da 。 若nhược 謂vị 但đãn 中trung 。 釋thích 籤# 五ngũ (# 初sơ )# 云vân 。 各các 附phụ 彼bỉ 教giáo 。 而nhi 為vi 相tướng 狀trạng 。 (# 文văn )# 既ký 附phụ 彼bỉ 圓viên 。 豈khởi 應ưng 是thị 但đãn 。 雜tạp 編biên 五ngũ (# 十thập 四tứ )# 云vân 。 十thập 向hướng 圓viên 修tu 。 可khả 由do 實thật 道đạo 。 (# 智trí 轉chuyển 行hành 融dung 乃nãi 修tu 圓viên 中trung )# 十thập 行hành 無vô 作tác 。 且thả 順thuận 權quyền 方phương 。 (# 只chỉ 是thị 但đãn 中trung 無vô 作tác )# 良lương 以dĩ 修tu 中trung 之chi 位vị 已dĩ 深thâm 。 出xuất 假giả 之chi 位vị 當đương 淺thiển 。 位vị 深thâm 。 故cố 知tri 昔tích 日nhật 化hóa 他tha 。 無vô 非phi 妙diệu 行hạnh 。 位vị 淺thiển 。 故cố 知tri 將tương 來lai 自tự 行hành 。 亦diệc 是thị 但đãn 中trung 。 不bất 可khả 以dĩ 實thật 難nạn/nan 權quyền 。 以dĩ 他tha 妨phương 自tự 。 (# 文văn )# 其kỳ 說thuyết 切thiết 當đương 。 學học 者giả 知tri 之chi 。 附phụ 彼bỉ 圓viên 教giáo 。 但đãn 為vi 明minh 於ư 無vô 作tác 相tướng 狀trạng 。 能năng 附phụ 豈khởi 可khả 全toàn 同đồng 深thâm 位vị 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 節tiết 料liệu 簡giản 十thập 行hành 位vị 中trung 。 橫hoạnh/hoành 學học 四tứ 教giáo 中trung 所sở 學học 之chi 無vô 作tác 也dã 。 謂vị 圓viên 中trung 無vô 作tác 。 非phi 別biệt 十thập 行hành 淺thiển 位vị 所sở 能năng 說thuyết 也dã 。 若nhược 係hệ 但đãn 中trung 無vô 作tác 。 又hựu 違vi 釋thích 籤# 附phụ 圓viên 相tướng 狀trạng 之chi 說thuyết 。 此thử 雙song 難nạn/nan 也dã 。 雜tạp 編biên 下hạ 。 釋thích 難nạn/nan 。 意ý 謂vị 別biệt 教giáo 十thập 向hướng 修tu 中trung 觀quán 位vị 。 既ký 已dĩ 智trí 轉chuyển 圓viên 修tu 。 可khả 以dĩ 說thuyết 由do 實thật 道đạo 。 別biệt 教giáo 十thập 行hành 修tu 出xuất 假giả 位vị 。 既ký 是thị 化hóa 他tha 無vô 作tác 。 自tự 應ưng 且thả 順thuận 權quyền 方phương 。 只chỉ 此thử 且thả 順thuận 權quyền 方phương 四tứ 字tự 。 二nhị 難nạn/nan 俱câu 解giải 。 一nhất 解giải 以dĩ 實thật 難nạn/nan 權quyền 。 蓋cái 無vô 作tác 名danh 同đồng 。 而nhi 義nghĩa 有hữu 別biệt 。 不bất 可khả 以dĩ 附phụ 圓viên 而nhi 不bất 應ưng 是thị 但đãn 也dã 。 二nhị 解giải 以dĩ 他tha 妨phương 自tự 。 蓋cái 十thập 向hướng 修tu 在tại 自tự 。 十thập 行hành 學học 為vi 他tha 。 不bất 可khả 以dĩ 化hóa 他tha 但đãn 中trung 。 妨phương 自tự 修tu 圓viên 也dã 。 將tương 來lai 自tự 行hành 亦diệc 但đãn 中trung 者giả 。 別biệt 行hành 位vị 淺thiển 。 所sở 學học 無vô 作tác 。 全toàn 依y 但đãn 中trung 。 故cố 由do 此thử 時thời 。 以dĩ 望vọng 將tương 來lai 。 所sở 有hữu 自tự 行hành 。 智trí 亦diệc 但đãn 中trung 耳nhĩ 。 釋thích 籤# 明minh 附phụ 圓viên 相tướng 狀trạng 者giả 。 節tiết 義nghĩa 云vân 。 十thập 行hành 中trung 明minh 生sanh 滅diệt 。 依y 彼bỉ 藏tạng 教giáo 為vi 相tướng 狀trạng 。 乃nãi 至chí 明minh 無vô 作tác 。 附phụ 彼bỉ 圓viên 教giáo 為vi 相tướng 狀trạng 。 既ký 言ngôn 附phụ 圓viên 。 則tắc 能năng 依y 但đãn 中trung 。 豈khởi 可khả 全toàn 同đồng 所sở 依y 圓viên 中trung 耶da 。 義nghĩa 學học 雜tạp 編biên 六lục 卷quyển 。 淨tịnh 覺giác 法Pháp 師sư 所sở 述thuật 。

【# ■# 補bổ 】# 言ngôn 但đãn 中trung 無vô 作tác 者giả 。 如như 苦khổ 不bất 能năng 惱não 。 集tập 不bất 能năng 染nhiễm 。 出xuất 空không 有hữu 二nhị 邊biên 之chi 外ngoại 。 天thiên 然nhiên 之chi 理lý 。 不bất 假giả 造tạo 作tác 也dã 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 此thử 出xuất 假giả 。 若nhược 果quả 但đãn 中trung 。 圓viên 機cơ 起khởi 時thời 。 何hà 以dĩ 赴phó 之chi 。 當đương 知tri 圓viên 機cơ 。 自tự 感cảm 圓viên 應ưng 。 十thập 行hành 出xuất 假giả 。 乃nãi 教giáo 道đạo 說thuyết 。 無vô 稽khể 之chi 問vấn 。 不bất 足túc 評bình 矣hĩ 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 十thập 行hành 出xuất 假giả 。 不bất 能năng 應ưng 圓viên 機cơ 為vi 難nạn/nan 。 謂vị 十thập 行hành 出xuất 假giả 。 約ước 教giáo 道đạo 判phán 。 本bổn 不bất 應ưng 於ư 圓viên 機cơ 也dã 。 末mạt 二nhị 句cú 。 是thị 斥xích 辭từ 。

△# 三tam 十thập 向hướng 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 十thập 位vị 。

次thứ 明minh 十thập 回hồi 向hướng 者giả 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 七thất )# 云vân 。 此thử 十thập 通thông 名danh 回hồi 向hướng 者giả 。 回hồi 事sự 向hướng 理lý 。 回hồi 因nhân 向hướng 果quả 。 回hồi 己kỷ 功công 德đức 。 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 。 事sự 理lý 和hòa 融dung 。 順thuận 入nhập 法Pháp 界Giới 。 故cố 名danh 回hồi 向hướng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 回hồi 向hướng 得đắc 名danh 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 儀nghi 文văn 一nhất 句cú 。 釋thích 徵trưng 。 註chú 文văn 。 引dẫn 文văn 正chánh 釋thích 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 深thâm 觀quán 如Như 來Lai 藏tạng 。 破phá 無vô 量lượng 取thủ 相tương/tướng 。 破phá 無vô 量lượng 塵trần 沙sa 。 破phá 無vô 量lượng 無vô 明minh 。 破phá 無vô 量lượng 身thân 相tướng 。 受thọ 相tương/tướng 。 心tâm 相tương/tướng 。 法pháp 相tướng 。 知tri 無vô 量lượng 病bệnh 。 識thức 無vô 量lượng 藥dược 。 作tác 此thử 觀quán 時thời 。 即tức 入nhập 十thập 回hồi 向hướng 位vị 。 回hồi 因nhân 向hướng 果quả 。 回hồi 事sự 向hướng 理lý 。 回hồi 己kỷ 濟tế 他tha 。 名danh 回hồi 向hướng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 念niệm 處xứ 三tam (# 十thập 一nhất )# 云vân 。 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 。 (# 文văn )# 霅# 川xuyên 云vân 。 可khả 由do 實thật 道đạo 。 (# 雜tạp 編biên 但đãn 不bất 合hợp 云vân 。 只chỉ 緣duyên 被bị 接tiếp 。 方phương 曰viết 圓viên 修tu )# 此thử 據cứ 得đắc 意ý 者giả 。 智trí 轉chuyển 行hành 融dung 。 及cập 證chứng 道đạo 說thuyết 也dã 。 若nhược 三tam 觀quán 次thứ 第đệ 。 唯duy 修tu 但đãn 中trung 。 據cứ 不bất 得đắc 意ý 者giả 。 及cập 教giáo 道đạo 說thuyết 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 節tiết 引dẫn 諸chư 文văn 而nhi 證chứng 釋thích 也dã 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 十thập 住trụ 。 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 觀quán 。 十thập 行hành 。 修tu 共cộng 念niệm 處xứ 觀quán 。 十thập 回hồi 向hướng 。 回hồi 別biệt 向hướng 圓viên 。 修tu 緣duyên 念niệm 處xứ 觀quán 。 故cố 云vân 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 也dã 。 有hữu 師sư 標tiêu 云vân 。 得đắc 意ý 者giả 。 乃nãi 得đắc 佛Phật 意ý 也dã 。 淨tịnh 覺giác 謂vị 。 被bị 接tiếp 方phương 能năng 圓viên 修tu 。 不bất 知tri 別biệt 教giáo 得đắc 佛Phật 意ý 者giả 。 十thập 向hướng 自tự 能năng 圓viên 修tu 。 若nhược 定định 言ngôn 被bị 接tiếp 。 別biệt 教giáo 無vô 智trí 轉chuyển 行hành 融dung 得đắc 意ý 人nhân 耶da 。 故cố 原nguyên 註chú 以dĩ 不bất 合hợp 點điểm 之chi 。 若nhược 不bất 得đắc 意ý 者giả 。 十thập 向hướng 唯duy 修tu 但đãn 中trung 也dã 。

一nhất 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 。 常thường 行hành 六lục 道đạo 。 而nhi 入nhập 果quả 報báo 。 不bất 受thọ 而nhi 受thọ 。 名danh 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 下hạ 十thập 段đoạn 。 正chánh 釋thích 義nghĩa 也dã 。 謂vị 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 行hành 六lục 道đạo 。 即tức 不bất 受thọ 義nghĩa 。 入nhập 果quả 報báo 。 即tức 受thọ 義nghĩa 。 到đáo 處xứ 度độ 生sanh 。 心tâm 常thường 無vô 相tướng 。 名danh 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 也dã 。

二nhị 不bất 壞hoại 。

【# □# 註chú 】# 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 受thọ 有hữu 用dụng 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 名danh 為vi 不bất 壞hoại 。

【# ■# 補bổ 】# 言ngôn 一nhất 切thiết 者giả 。 不bất 出xuất 空không 有hữu 。 以dĩ 凡phàm 夫phu 受thọ 用dụng 於ư 有hữu 。 二Nhị 乘Thừa 受thọ 用dụng 於ư 空không 。 俱câu 屬thuộc 可khả 壞hoại 也dã 。 今kim 者giả 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 二nhị 邊biên 可khả 壞hoại 之chi 相tướng 。 而nhi 於ư 中trung 道đạo 受thọ 用dụng 。 歸quy 向hướng 中trung 道đạo 不bất 可khả 壞hoại 之chi 性tánh 。 故cố 云vân 不bất 壞hoại 也dã 。

三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

【# □# 註chú 】# 。 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 時thời 行hành 。 名danh 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 一nhất 切thiết 時thời 行hành 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 依y 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 而nhi 行hành 。 所sở 謂vị 運vận 無vô 緣duyên 慈từ 。 度độ 有hữu 情tình 界giới 是thị 也dã 。

四tứ 至chí 一nhất 世thế 處xứ 。

【# □# 註chú 】# 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。 名danh 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 。

【# ■# 記ký 】# 願nguyện 。 即tức 法Pháp 門môn 誓thệ 學học 。 佛Phật 道Đạo 誓thệ 成thành 願nguyện 也dã 。 欲dục 成thành 佛Phật 度độ 生sanh 。 必tất 須tu 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 。 廣quảng 修tu 供cúng 養dường 。 名danh 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。

五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 常thường 住trụ 法pháp 。 授thọ 與dữ 前tiền 人nhân 。 名danh 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 常thường 住trụ 法pháp 者giả 。 即tức 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 起khởi 盡tận 之chi 理lý 。 此thử 理lý 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 。 普phổ 應ưng 隨tùy 機cơ 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 名danh 無Vô 盡Tận 藏Tạng 。

六lục 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 。

【# □# 註chú 】# 行hành 無vô 漏lậu 善thiện 。 善thiện 而nhi 不bất 二nhị 。 名danh 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 無vô 漏lậu 者giả 。 即tức 不bất 漏lậu 落lạc 于vu 二nhị 邊biên 之chi 善thiện 也dã 。 善thiện 而nhi 不bất 二nhị 。 即tức 中trung 道đạo 之chi 善thiện 也dã 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 善thiện 齊tề 修tu 。 心tâm 中trung 了liễu 了liễu 。 而nhi 無vô 一nhất 絲ti 罣quái 礙ngại 。 故cố 言ngôn 無vô 漏lậu 不bất 二nhị 也dã 。 據cứ 十thập 向hướng 修tu 圓viên 中trung 。 修tu 一nhất 善thiện 。 即tức 修tu 無vô 量lượng 善thiện 。 名danh 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 。

【# ■# 補bổ 】# 據cứ 經Kinh 云vân 。 行hành 善thiện 無vô 漏lậu 。 善thiện 而nhi 不bất 二nhị 。 何hà 者giả 眾chúng 生sanh 機cơ 多đa 。 不bất 可khả 獨độc 用dụng 一nhất 實thật 而nhi 行hành 化hóa 。 故cố 兼kiêm 二nhị 邊biên 之chi 機cơ 相tương/tướng 。 善thiện 。 即tức 有hữu 邊biên 。 無vô 漏lậu 善thiện 。 即tức 空không 邊biên 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 智trí 轉chuyển 行hành 融dung 。 即tức 空không 而nhi 有hữu 。 即tức 有hữu 而nhi 空không 。 是thị 名danh 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 也dã 。

七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 觀quán 善thiện 惡ác 無vô 二nhị 一nhất 相tương/tướng 。 名danh 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

【# ■# 記ký 】# 蓋cái 眾chúng 生sanh 所sở 起khởi 心tâm 念niệm 無vô 量lượng 。 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 緣duyên 修tu 中trung 觀quán 。 觀quán 諸chư 善thiện 惡ác 性tánh 非phi 有hữu 二nhị 。 即tức 是thị 中trung 道đạo 一nhất 相tương/tướng 。 名danh 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

【# ■# 補bổ 】# 菩Bồ 薩Tát 正chánh 修tu 圓viên 中trung 。 實thật 相tướng 無vô 相tướng 。 故cố 無vô 凡phàm 夫phu 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 之chi 二nhị 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 二Nhị 乘Thừa 偏thiên 空không 涅Niết 槃Bàn 之chi 一nhất 相tương/tướng 。 既ký 平bình 等đẳng 普phổ 觀quán 。 隨tùy 順thuận 實thật 相tướng 。 無vô 非phi 佛Phật 因nhân 。 咸hàm 皆giai 趨xu 向hướng 究cứu 竟cánh 佛Phật 果Quả 。 故cố 名danh 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 也dã 。

八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 。

【# □# 註chú 】# 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 等đẳng 三tam 世thế 佛Phật 。 常thường 照chiếu 有hữu 無vô 。 名danh 真Chân 如Như 相tương/tướng 。

【# ■# 記ký 】# 謂vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 中trung 觀quán 心tâm 。 隨tùy 順thuận 實thật 相tướng 。 出xuất 入nhập 同đồng 佛Phật 。 即tức 寂tịch 即tức 照chiếu 。 照chiếu 有hữu 。 即tức 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 。 照chiếu 無vô 。 即tức 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 。 名danh 真Chân 如Như 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 不bất 為vi 二nhị 邊biên 動động 亂loạn 。 故cố 得đắc 自tự 在tại 。 無vô 妄vọng 曰viết 真chân 。 不bất 異dị 名danh 如như 。 乃nãi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 安an 住trụ 之chi 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 照chiếu 有hữu 無vô 。 即tức 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 故cố 名danh 真Chân 如Như 相tương/tướng 也dã 。

九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 般Bát 若Nhã 照chiếu 三tam 世thế 諸chư 法pháp 。 是thị 一nhất 合hợp 相tương/tướng 名danh 無vô 縛phược 。 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。

【# ■# 記ký 】# 般Bát 若Nhã 。 是thị 即tức 理lý 之chi 智trí 。 三tam 世thế 諸chư 法pháp 。 是thị 即tức 智trí 之chi 理lý 。 理lý 智trí 合hợp 一nhất 。 無vô 能năng 照chiếu 所sở 照chiếu 。 孰thục 為vi 縛phược 著trước 耶da 。

【# ■# 補bổ 】# 般Bát 若Nhã 是thị 智trí 。 三tam 世thế 諸chư 法pháp 是thị 境cảnh 。 三tam 世thế 約ước 豎thụ 。 諸chư 法pháp 約ước 橫hoạnh/hoành 。 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 。 即tức 佛Phật 大đại 總tổng 相tương/tướng 法Pháp 門môn 。 若nhược 境cảnh 智trí 不bất 忘vong 。 猶do 為vi 縛phược 著trước 。 今kim 以dĩ 無vô 緣duyên 般Bát 若Nhã 。 照chiếu 無vô 相tướng 妙diệu 境cảnh 。 境cảnh 智trí 一nhất 如như 。 故cố 名danh 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 也dã 。

十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。

【# □# 註chú 】# 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 道đạo 無vô 相tướng 。 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。

【# ■# 記ký 】# 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 皆giai 中trung 道đạo 無vô 相tướng 。 一nhất 法pháp 既ký 圓viên 。 萬vạn 法pháp 俱câu 寂tịch 。 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。

【# ■# 補bổ 】# 前tiền 曰viết 一nhất 合hợp 相tương/tướng 。 以dĩ 理lý 為vi 總tổng 。 今kim 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 道đạo 。 以dĩ 事sự 為vi 總tổng 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 即tức 十thập 法Pháp 界Giới 依y 正chánh 假giả 實thật 色sắc 心tâm 法pháp 也dã 。 此thử 諸chư 事sự 法pháp 。 全toàn 理lý 而nhi 成thành 。 具cụ 一nhất 切thiết 造tạo 。 一nhất 切thiết 即tức 中trung 道đạo 無vô 相tướng 。 中trung 道đạo 即tức 法Pháp 界Giới 。 十thập 向hướng 菩Bồ 薩Tát 修tu 圓viên 中trung 觀quán 。 圓viên 融dung 之chi 理lý 。 相tương 似tự 而nhi 顯hiển 。 故cố 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 中trung 道đạo 無vô 相tướng 法Pháp 界Giới 。 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 也dã 。

(# 伏phục 無vô 明minh 。 習tập 中trung 觀quán )# 。

【# □# 註chú 】# 伏phục 無vô 明minh 習tập 中trung 觀quán 者giả 。 集tập 解giải 云vân 。 空không 假giả 之chi 心tâm 。 既ký 已dĩ 滿mãn 足túc 正chánh 修tu 中trung 道đạo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 觀quán 。 無vô 明minh 不bất 起khởi 。 忍nhẫn 伏phục 故cố 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 伏phục 惑hoặc 修tu 中trung 之chi 力lực 也dã 。 此thử 位vị 是thị 解giải 行hành 終chung 心tâm 。 麤thô 惑hoặc 已dĩ 融dung 。 似tự 中trung 慧tuệ 淨tịnh 。 斷đoạn 界giới 外ngoại 下hạ 品phẩm 塵trần 沙sa 。 伏phục 無vô 明minh 之chi 忍nhẫn 轉chuyển 強cường/cưỡng 。 相tương 似tự 之chi 中trung 道đạo 也dã 。

△# 二nhị 附phụ 釋Thích 種chủng 性tánh 。

亦diệc 名danh 道đạo 種chủng 性tánh 。 行hành 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 居cư 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 。 (# 以dĩ 上thượng 三tam 十thập 位vị 。 為vi 三tam 賢hiền 。 亦diệc 名danh 內nội 凡phàm 。 從tùng 八bát 住trụ 至chí 此thử 。 為vi 行hành 不bất 退thoái 位vị )# 。

【# □# 註chú 】# 道đạo 種chủng 性tánh 者giả 。 始thỉ 正chánh 修tu 中trung 。 故cố 名danh 道đạo 。 能năng 生sanh 佛Phật 果Quả 。 故cố 名danh 種chủng 。 行hành 四tứ 百bách 由do 旬tuần 者giả 。 約ước 生sanh 死tử 處xứ 。 加gia 方phương 便tiện 土thổ/độ 。 約ước 煩phiền 惱não 。 加gia 塵trần 沙sa 。 約ước 觀quán 智trí 。 加gia 假giả 觀quán 。 以dĩ 此thử 增tăng 前tiền 為vi 四tứ 百bách 也dã 。 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 者giả 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 五ngũ 云vân 。 修tu 方phương 便tiện 道đạo 。 斷đoạn 四tứ 住trụ 惑hoặc 。 故cố 曰viết 方phương 便tiện 。 無vô 明minh 未vị 盡tận 。 故cố 曰viết 有hữu 餘dư 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 修tu 方phương 便tiện 道Đạo 者giả 。 九cửu 種chủng 行hành 人nhân 。 合hợp 生sanh 彼bỉ 土độ 。 藏tạng 二nhị 。 通thông 三tam 。 別biệt 住trụ 行hành 二nhị 。 既ký 修tu 空không 假giả 。 皆giai 方phương 便tiện 道đạo 。 別biệt 向hướng 圓viên 信tín 。 所sở 修tu 雖tuy 實thật 。 猶do 居cư 似tự 道đạo 。 判phán 為vi 方phương 便tiện 。 不bất 生sanh 分phân 段đoạn 。 蓋cái 除trừ 四tứ 住trụ 。 約ước 此thử 修tu 斷đoạn 。 名danh 方phương 便tiện 。 斷đoạn 通thông 餘dư 別biệt 。 為vi 有hữu 餘dư 也dã 。

【# □# 註chú 】# 行hành 不bất 退thoái 者giả 。 化hóa 他tha 行hành 滿mãn 無vô 退thoái 轉chuyển 也dã 。 前tiền 七thất 住trụ 還hoàn 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 空không 。 名danh 位vị 不bất 退thoái 。 後hậu 初Sơ 地Địa 去khứ 。 名danh 念niệm 不bất 退thoái 。 中trung 道đạo 正chánh 念niệm 二nhị 邊biên 莫mạc 動động 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 行hành 不bất 退thoái 也dã 。 以dĩ 此thử 十thập 位vị 之chi 大Đại 士Sĩ 。 以dĩ 其kỳ 正chánh 修tu 中trung 觀quán 。 相tương 似tự 見kiến 中trung 道Đạo 理lý 。 了liễu 知tri 自tự 他tha 不bất 二nhị 。 因nhân 果quả 一nhất 致trí 。 理lý 事sự 圓viên 融dung 。 所sở 以dĩ 不bất 著trước 於ư 自tự 。 而nhi 回hồi 向hướng 於ư 他tha 。 不bất 著trước 於ư 因nhân 。 而nhi 回hồi 向hướng 於ư 果quả 。 不bất 著trước 於ư 事sự 。 而nhi 回hồi 向hướng 於ư 理lý 。 故cố 能năng 化hóa 他tha 行hành 滿mãn 。 而nhi 無vô 退thoái 轉chuyển 也dã 。 前tiền 七thất 住trụ 下hạ 。 言ngôn 不bất 能năng 稱xưng 為vi 行hành 不bất 退thoái 位vị 。 後hậu 初Sơ 地Địa 下hạ 。 言ngôn 其kỳ 位vị 超siêu 勝thắng 。 亦diệc 不bất 稱xưng 之chi 為vi 行hành 不bất 退thoái 位vị 。 唯duy 八bát 住trụ 至chí 此thử 。 共cộng 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 俱câu 得đắc 稱xưng 為vi 不bất 退thoái 位vị 也dã 。

△# 二nhị 聖thánh 二nhị 。 初sơ 明minh 因nhân 二nhị 。 初sơ 十Thập 地Địa 。

次thứ 明minh 十Thập 地Địa 者giả 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 八bát )# 云vân 。 此thử 十thập 通thông 言ngôn 地địa 者giả 。 一nhất 能năng 生sanh 佛Phật 智trí 。 住trụ 持trì 不bất 動động 。 二nhị 能năng 與dữ 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 。 荷hà 負phụ 一nhất 切thiết 。 故cố 名danh 為vi 地địa 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 言ngôn 所sở 以dĩ 得đắc 地địa 之chi 功công 能năng 也dã 。 初sơ 儀nghi 文văn 一nhất 句cú 。 標tiêu 徵trưng 。 註chú 文văn 。 是thị 引dẫn 文văn 發phát 明minh 。 言ngôn 地địa 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 能năng 生sanh 。 二nhị 能năng 持trì 。 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。 地địa 名danh 為vi 持trì 。 能năng 持trì 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 功công 德đức 故cố 。 亦diệc 名danh 為vi 生sanh 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 故cố 。 論luận 云vân 。 生sanh 成thành 佛Phật 智trí 住trụ 持trì 故cố 也dã 。

一nhất 歡hoan 喜hỷ 。 (# 從tùng 此thử 用dụng 中trung 道đạo 觀quán 。 破phá 一nhất 分phần/phân 無vô 明minh 。 顯hiển 一nhất 分phần/phân 三tam 德đức 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 。 俱câu 名danh 聖thánh 種chủng 性tánh )# 此thử 是thị 見kiến 道đạo 位vị 。 又hựu 無vô 功công 用dụng 位vị 。 百bách 界giới 作tác 佛Phật 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 行hành 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 初sơ 入nhập 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 。 初sơ 入nhập 實thật 所sở 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 行hành 滿mãn 足túc 。 即tức 住trụ 無vô 所sở 畏úy 地địa 。 即tức 是thị 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 五ngũ 怖bố 畏úy 。 謂vị 無vô 死tử 畏úy 。 無vô 不bất 活hoạt 畏úy 。 無vô 惡ác 道đạo 畏úy 。 無vô 惡ác 名danh 畏úy 。 無vô 大đại 眾chúng 威uy 德đức 畏úy 。 若nhược 言ngôn 不bất 畏úy 。 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 。 此thử 內nội 無vô 三tam 毒độc 。 外ngoại 無vô 八bát 風phong 。 則tắc 無vô 惡ác 名danh 畏úy 。 若nhược 言ngôn 不bất 畏úy 地địa 獄ngục 等đẳng 。 即tức 無vô 惡ác 道đạo 畏úy 。 若nhược 言ngôn 不bất 畏úy 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 無vô 大đại 眾chúng 畏úy 。 見kiến 中trung 道đạo 無vô 二nhị 死tử 。 即tức 無vô 死tử 畏úy 也dã 。 法Pháp 身thân 常thường 命mạng 已dĩ 顯hiển 。 即tức 無vô 不bất 活hoạt 畏úy 。 得đắc 入nhập 此thử 地địa 。 具cụ 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 。 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 顯hiển 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 之chi 我ngã 性tánh 。 我ngã 性tánh 即tức 實thật 性tánh 。 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 既ký 顯hiển 。 有hữu 感cảm 即tức 應ưng 。 故cố 能năng 百bách 界giới 現hiện 生sanh 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 也dã 。 又hựu 此thử 地địa 具cụ 足túc 四tứ 德đức 。 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 煩phiền 惱não 。 名danh 淨tịnh 。 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 業nghiệp 。 名danh 我ngã 。 不bất 受thọ 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 報báo 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 生sanh 死tử 。 名danh 常thường 。 即tức 佛Phật 性tánh 顯hiển 也dã 。

【# □# 註chú 】# 捨xả 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 四tứ 魔ma 不bất 動động 。 到đáo 有hữu 無vô 邊biên 。 平bình 等đẳng 雙song 照chiếu 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 離ly 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 能năng 轉chuyển 魔ma 界giới 成thành 佛Phật 界giới 。 四tứ 魔ma 莫mạc 能năng 動động 也dã 。 有hữu 邊biên 萬vạn 法pháp 齊tề 彰chương 。 無vô 邊biên 。 一nhất 塵trần 不bất 立lập 。 照chiếu 有hữu 不bất 乖quai 無vô 。 照chiếu 無vô 不bất 乖quai 有hữu 。 有hữu 無vô 二nhị 邊biên 。 平bình 等đẳng 雙song 照chiếu 。 居cư 然nhiên 中trung 道đạo 。 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 是thị 則tắc 前tiền 未vị 到đáo 而nhi 今kim 到đáo 。 甯ninh 不bất 歡hoan 喜hỷ 乎hồ 。

【# ■# 補bổ 】# 四tứ 魔ma 不bất 動động 者giả 。 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 。 不bất 為vị 煩phiền 惱não 所sở 動động 。 分phần/phân 證chứng 法Pháp 身thân 。 不bất 為vi 陰ấm 魔ma 所sở 動động 。 分phần/phân 得đắc 常thường 住trụ 。 不bất 為vi 死tử 魔ma 所sở 動động 。 百bách 界giới 作tác 佛Phật 。 不bất 為vi 天thiên 魔ma 所sở 動động 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 此thử 用dụng 中trung 道đạo 觀quán 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 七thất )# 云vân 。 從tùng 此thử 見kiến 佛Phật 性tánh 。 發phát 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 觀quán 。 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 。 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 證chứng 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 。 一nhất 實thật 平bình 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 圓viên 融dung (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 陰ấm 入nhập 皆giai 如như 。 無vô 苦khổ 可khả 捨xả 。 無vô 明minh 塵trần 勞lao 即tức 菩Bồ 提Đề 。 無vô 集tập 可khả 斷đoạn 。 邊biên 邪tà 皆giai 中trung 正chánh 。 無vô 道đạo 可khả 修tu 。 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 滅diệt 可khả 證chứng 。 此thử 謂vị 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 。 一nhất 實thật 圓viên 融dung 也dã 。

【# □# 註chú 】# 破phá 一nhất 分phần/phân 無vô 明minh 。 顯hiển 一nhất 分phần/phân 三tam 德đức 者giả 。 無vô 明minh 。 乃nãi 是thị 障chướng 中trung 道đạo 之chi 別biệt 惑hoặc 。 無vô 明minh 分phần/phân 破phá 。 中trung 道đạo 分phần/phân 顯hiển 。 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 是thị 為vi 三tam 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 故cố 稱xưng 德đức 。 應ưng 知tri 初Sơ 地Địa 所sở 破phá 無vô 明minh 。 細tế 分phần/phân 三tam 品phẩm 。 中trung 上thượng 雖tuy 破phá 。 猶do 在tại 迴hồi 向hướng 後hậu 心tâm 。 至chí 三tam 品phẩm 盡tận 。 方phương 入nhập 初Sơ 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 無vô 明minh 翳ế 乎hồ 法pháp 性tánh 。 是thị 障chướng 中trung 別biệt 惑hoặc 也dã 。 三tam 德đức 。 如như 金kim 光quang 明minh 玄huyền 義nghĩa 云vân 。 法pháp 名danh 可khả 軌quỹ 。 諸chư 佛Phật 軌quỹ 之chi 成thành 佛Phật 。 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 法pháp 也dã 。 身thân 者giả 聚tụ 也dã 。 一nhất 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 故cố 名danh 身thân 。 經Kinh 云vân 。 我ngã 身thân 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 是thị 也dã 。 般Bát 若Nhã 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 集tập 散tán 。 非phi 集tập 非phi 散tán 。 即tức 覺giác 了liễu 三tam 諦đế 之chi 法pháp 也dã 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 染nhiễm 無vô 住trụ 名danh 解giải 脫thoát 。 此thử 三tam 皆giai 言ngôn 德đức 者giả 。 皆giai 有hữu 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 四tứ 德đức 也dã 。 謂vị 法Pháp 身thân 無vô 二nhị 死tử 為vi 常thường 。 不bất 受thọ 二nhị 邊biên 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 具cụ 八bát 自tự 在tại 為vi 我ngã 。 身thân 口khẩu 意ý 三tam 。 清thanh 淨tịnh 為vi 淨tịnh 。 般Bát 若Nhã 任nhậm 運vận 具cụ 四tứ 德đức 。 如như 智trí 冥minh 真Chân 如Như 境cảnh 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 色sắc 淨tịnh 故cố 般Bát 若Nhã 淨tịnh 。 例lệ 此thử 即tức 得đắc 色sắc 常thường 色sắc 樂nhạo/nhạc/lạc 色sắc 我ngã 。 諸chư 義nghĩa 皆giai 成thành 。 當đương 知tri 般Bát 若Nhã 具cụ 四tứ 德đức 明minh 矣hĩ 。 解giải 脫thoát 四tứ 德đức 者giả 。 諸chư 惡ác 永vĩnh 盡tận 。 即tức 無vô 常thường 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 我ngã 無vô 淨tịnh 。 皆giai 已dĩ 盡tận 也dã 。 眾chúng 善thiện 溥phổ 會hội 。 即tức 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 也dã 。 大đại 經Kinh 云vân 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 即tức 法Pháp 身thân 。 當đương 知tri 解giải 脫thoát 同đồng 如Như 來Lai 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 也dã 。 應ưng 知tri 下hạ 。 明minh 初Sơ 地Địa 正chánh 破phá 下hạ 一nhất 品phẩm 。

【# □# 註chú 】# 俱câu 名danh 聖thánh 種chủng 性tánh 者giả 。 據cứ 同đồng 證chứng 論luận 。 準chuẩn 經kinh 。 必tất 須tu 開khai 等đẳng 覺giác 性tánh 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 同đồng 證chứng 者giả 。 即tức 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 圓viên 融dung 。 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 是thị 十thập 一nhất 地địa 同đồng 所sở 證chứng 也dã 。 所sở 準chuẩn 之chi 經kinh 。 即tức 是thị 纓anh 珞lạc 。 如như 經Kinh 云vân 。 從tùng 初Sơ 地Địa 至chí 等đẳng 覺giác 。 俱câu 名danh 聖thánh 種chủng 性tánh 。

【# □# 註chú 】# 見kiến 道đạo 位vị 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 七thất )# 云vân 。 從tùng 初Sơ 地Địa 至chí 佛Phật 地địa 。 皆giai 斷đoạn 無vô 明minh 。 但đãn 以dĩ 約ước 位vị 分phân 為vi 三tam 道đạo 。 初Sơ 地Địa 名danh 見kiến 諦Đế 道đạo 。 二nhị 地địa 至chí 六lục 地địa 。 名danh 修tu 道Đạo 。 從tùng 七thất 地địa 已dĩ 去khứ 。 名danh 無Vô 學Học 道đạo 。 (# 文văn )# 初Sơ 地Địa 斷đoạn 無vô 明minh 別biệt 見kiến 。 發phát 真chân 中trung 道đạo 。 故cố 云vân 見kiến 道đạo 。 大đại 經Kinh 云vân 。 自tự 此thử 已dĩ 前tiền 。 皆giai 名danh 邪tà 見kiến 人nhân 也dã 。 故cố 知tri 兩lưỡng 教giáo 三tam 乘thừa 。 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 。 未vị 見kiến 中trung 道đạo 。 未vị 斷đoạn 別biệt 見kiến 。 皆giai 名danh 邪tà 見kiến 人nhân 也dã 。 此thử 約ước 證chứng 道đạo 同đồng 圓viên 。 初Sơ 地Địa 即tức 同đồng 初sơ 住trụ 故cố 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 初Sơ 地Địa 名danh 見kiến 道đạo 者giả 。 謂vị 發phát 真chân 中trung 道đạo 。 見kiến 佛Phật 性tánh 理lý 。 斷đoạn 無vô 明minh 見kiến 惑hoặc 。 顯hiển 真chân 應ưng 二nhị 身thân 。 入nhập 佛Phật 智trí 地địa 是thị 也dã 。 從tùng 二nhị 地địa 至chí 六lục 地địa 名danh 修tu 道Đạo 者giả 。 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 三tam 界giới 愛ái 。 智trí 論luận 。 迦Ca 葉Diếp 聞văn 甄chân 迦ca 琴cầm 聲thanh 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 云vân 三tam 界giới 五ngũ 欲dục 。 我ngã 已dĩ 斷đoạn 竟cánh 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 妙diệu 功công 德đức 所sở 生sanh 五ngũ 欲dục 。 故cố 於ư 是thị 事sự 。 不bất 能năng 安an 忍nhẫn 。 例lệ 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 維duy 摩ma 訶ha 須Tu 菩Bồ 提Đề 云vân 。 同đồng 於ư 煩phiền 惱não 。 不bất 別biệt 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 於ư 八bát 難nạn 。 不bất 得đắc 無vô 難nạn 。 意ý 在tại 於ư 此thử 。 故cố 從tùng 二nhị 地địa 至chí 六lục 地địa 。 通thông 名danh 修tu 道Đạo 。 斷đoạn 此thử 別biệt 惑hoặc 也dã 。 今kim 以dĩ 義nghĩa 推thôi 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 即tức 侵xâm 斷đoạn 別biệt 教giáo 欲dục 愛ái 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 。 三Tam 明Minh 地địa 。 即tức 別biệt 教giáo 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 四tứ 炎diễm 地địa 。 別biệt 教giáo 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 五ngũ 難nan 勝thắng 地địa 。 別biệt 教giáo 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 欲dục 愛ái 盡tận 也dã 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 別biệt 教giáo 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 斷đoạn 別biệt 色sắc 無vô 色sắc 愛ái 也dã 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 別biệt 教giáo 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 斷đoạn 別biệt 無vô 色sắc 愛ái 盡tận 。 從tùng 此thử 名danh 無Vô 學Học 道đạo 也dã 。 大đại 經kinh 下hạ 。 證chứng 初Sơ 地Địa 可khả 名danh 正chánh 見kiến 人nhân 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 。 無vô 功công 用dụng 者giả 。 既ký 至chí 初Sơ 地Địa 。 不bất 加gia 功công 力lực 。 任nhậm 運vận 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 百bách 界giới 作tác 佛Phật 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 八bát )# 云vân 。 初sơ 發phát 真chân 中trung 道đạo 。 見kiến 佛Phật 性tánh 理lý 。 斷đoạn 無vô 明minh 見kiến 惑hoặc 。 顯hiển 真chân 應ưng 二nhị 身thân 。 緣duyên 感cảm 即tức 應ưng 。 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 現hiện 十thập 法Pháp 界Giới 身thân 。 入nhập 三tam 世thế 佛Phật 智trí 地địa 。 能năng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 真chân 實thật 大đại 慶khánh 。 故cố 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 也dã 。 (# 文văn )# 輔phụ 行hành 七thất 下hạ (# 二nhị 十thập 四tứ )# 引dẫn 瓔anh 珞lạc 云vân 。 初Sơ 地Địa 百bách 界giới 。 二nhị 地địa 千thiên 界giới 。 乃nãi 至chí 萬vạn 億ức 等đẳng 界giới 。 現hiện 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 (# 文văn )# 行hành 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 者giả 。 約ước 生sanh 死tử 處xứ 。 加gia 實thật 報báo 土thổ/độ 。 約ước 煩phiền 惱não 。 加gia 無vô 明minh 。 約ước 觀quán 智trí 。 加gia 中trung 觀quán 。 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 者giả 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 六lục 云vân 。 行hành 真chân 實thật 法pháp 。 感cảm 得đắc 勝thắng 報báo 。 色sắc 心tâm 不bất 相tương 妨phương 。 故cố 言ngôn 無vô 障chướng 礙ngại (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 行hành 真chân 實thật 法pháp 等đẳng 者giả 。 圓viên 教giáo 從tùng 初sơ 。 別biệt 教giáo 十thập 向hướng 。 能năng 於ư 諸chư 法pháp 。 稱xưng 實thật 觀quán 中trung 也dã 。 中trung 理lý 今kim 開khai 。 即tức 感cảm 妙diệu 報báo 。 色sắc 心tâm 不bất 二nhị 。 毛mao 剎sát 相tương 容dung 。 純thuần 是thị 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 。 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 分phân 別biệt 言ngôn 之chi 。 此thử 實thật 報báo 土thổ/độ 。 在tại 方phương 便tiện 土thổ/độ 外ngoại 。 若nhược 即tức 事sự 而nhi 真chân 。 此thử 亦diệc 不bất 遠viễn 。 如như 云vân 觀quán 見kiến 娑sa 婆bà 。 瑠lưu 璃ly 為vi 地địa 。 坦thản 然nhiên 平bình 正chánh 。 諸chư 樓lâu 臺đài 觀quán 。 眾chúng 寶bảo 所sở 成thành 。 純thuần 是thị 菩Bồ 薩Tát 咸hàm 處xứ 其kỳ 中trung 。 即tức 實thật 報báo 土thổ/độ 是thị 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 色sắc 心tâm 不bất 相tương 妨phương 者giả 。 色sắc 周chu 徧biến 。 心tâm 亦diệc 周chu 徧biến 。 此thử 色sắc 即tức 真chân 常thường 之chi 色sắc 。 故cố 不bất 相tương 妨phương 。 如như 云vân 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 。 獲hoạch 得đắc 常thường 色sắc 等đẳng 。 此thử 乃nãi 勝thắng 妙diệu 五ngũ 陰ấm 。 法pháp 法pháp 圓viên 融dung 故cố 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 華hoa 嚴nghiêm 明minh 阿a 僧tăng 祇kỳ 香hương 華hoa 雲vân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 充sung 塞tắc 法Pháp 界Giới 者giả 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 妙diệu 果quả 報báo 。 所sở 感cảm 五ngũ 塵trần 。 呼hô 此thử 為vi 欲dục 界giới 思tư 惑hoặc 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 入nhập 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 禪thiền 定định 心tâm 塵trần 之chi 法pháp 。 呼hô 此thử 為vi 色sắc 無vô 色sắc 思tư 惑hoặc 。 籤# 云vân 。 此thử 中trung 為vi 消tiêu 界giới 外ngoại 同đồng 體thể 見kiến 思tư 。 故cố 須tu 界giới 外ngoại 更cánh 立lập 三tam 界giới 。 不bất 然nhiên 。 於ư 二Nhị 乘Thừa 所sở 斷đoạn 何hà 別biệt 。 既ký 分phần/phân 內nội 外ngoại 見kiến 思tư 名danh 同đồng 。 故cố 須tu 立lập 思tư 分phần/phân 三tam 界giới 。 從tùng 五ngũ 塵trần 為vi 名danh 。 故cố 例lệ 如như 欲dục 界giới 。 從tùng 定định 地địa 為vi 名danh 。 故cố 例lệ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 故cố 知tri 違vi 理lý 由do 見kiến 。 感cảm 報báo 由do 思tư 。 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 登đăng 地địa 斷đoạn 別biệt 見kiến 。 二nhị 地địa 至chí 七thất 地địa 斷đoạn 別biệt 思tư 。 此thử 亦diệc 偏thiên 斷đoạn 之chi 義nghĩa 耳nhĩ 。 (# 云vân 云vân )# 至chí 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 猶do 是thị 無vô 色sắc 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 六lục 塵trần 。 以dĩ 地địa 持trì 解giải 等đẳng 覺giác 無vô 垢cấu 地địa 。 始thỉ 得đắc 離ly 見kiến 清thanh 淨tịnh 禪thiền 。 當đương 知tri 離ly 欲dục 界giới 色sắc 無vô 色sắc 惑hoặc 。 俱câu 至chí 等đẳng 覺giác 乃nãi 盡tận 方phương 是thị 圓viên 義nghĩa 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 。 十Thập 地Địa 為vi 無vô 我ngã 輪luân 惑hoặc 所sở 轉chuyển 。 無vô 我ngã 。 只chỉ 是thị 見kiến 惑hoặc 。 若nhược 見kiến 惑hoặc 不bất 斷đoạn 。 不bất 應ưng 至chí 無vô 垢cấu 地địa 。 若nhược 見kiến 至chí 無vô 垢cấu 地địa 者giả 。 乃nãi 圓viên 義nghĩa 耳nhĩ 。 故cố 義nghĩa 推thôi 偏thiên 斷đoạn 是thị 別biệt 義nghĩa 也dã 。 所sở 言ngôn 偏thiên 斷đoạn 者giả 。 為vi 對đối 圓viên 伏phục 而nhi 說thuyết 也dã 。

【# □# 註chú 】# 寶bảo 所sở 者giả 。 喻dụ 分phần/phân 證chứng 寂tịch 光quang 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 寶bảo 所sở 喻dụ 寂tịch 光quang 者giả 。 以dĩ 常thường 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 。 乃nãi 功công 德đức 叢tùng 林lâm 。 真Chân 如Như 庫khố 藏tạng 。 世thế 出xuất 世thế 寶bảo 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 假giả 喻dụ 發phát 明minh 。 猶do 若nhược 寶bảo 山sơn 。 今kim 言ngôn 喻dụ 分phần/phân 證chứng 者giả 。 以dĩ 儀nghi 文văn 云vân 。 初sơ 入nhập 寶bảo 所sở 。 既ký 云vân 初sơ 入nhập 。 是thị 故cố 喻dụ 之chi 分phần 以dĩ 證chứng 寂tịch 也dã 。

二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 正chánh 無vô 相tướng 。 入nhập 眾chúng 生sanh 界giới 。 同đồng 於ư 虗hư 空không 。 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 若nhược 除trừ 諸chư 相tướng 而nhi 言ngôn 無vô 相tướng 。 是thị 邪tà 無vô 相tướng 。 即tức 於ư 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 乃nãi 正chánh 。 以dĩ 正chánh 無vô 相tướng 。 入nhập 眾chúng 生sanh 界giới 。 終chung 日nhật 度độ 生sanh 。 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 可khả 度độ 。 生sanh 界giới 同đồng 處xứ 無vô 法pháp 當đương 情tình 。 名danh 離ly 垢cấu 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 不bất 為vi 空không 有hữu 二nhị 邊biên 之chi 垢cấu 所sở 染nhiễm 故cố 。

三tam 發phát 光quang 地địa 。

【# □# 註chú 】# 光quang 慧tuệ 信tín 忍nhẫn 。 習tập 佛Phật 之chi 道đạo 。 淨tịnh 極cực 明minh 生sanh 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 五ngũ 忍nhẫn 。 疏sớ/sơ 以dĩ 三tam 賢hiền 為vi 伏phục 忍nhẫn 。 初Sơ 地Địa 至chí 三tam 地địa 。 對đối 無vô 漏lậu 信tín 忍nhẫn 下hạ 中trung 上thượng 。 今kim 上thượng 品phẩm 信tín 位vị 。 中trung 道đạo 無vô 漏lậu 之chi 慧tuệ 轉chuyển 著trước 。 名danh 光quang 。 以dĩ 習tập 久cửu 淨tịnh 明minh 。 淨tịnh 極cực 光quang 通thông 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 也dã 。

四tứ 燄diệm 慧tuệ 地địa 。

【# □# 註chú 】# 順thuận 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 明minh 燄diệm 慧tuệ 地địa 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 五ngũ 六lục 地địa 。 對đối 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 。 以dĩ 順thuận 無vô 生sanh 。 故cố 名danh 曰viết 順thuận 。 蓋cái 約ước 教giáo 道đạo 。 七thất 地địa 方phương 對đối 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 故cố 仁nhân 王vương 云vân 。 爾nhĩ 燄diệm 聖thánh 覺giác 達đạt 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 順thuận 法Pháp 忍Nhẫn 。 逆nghịch 五ngũ 見kiến 流lưu 。 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức 。 住trụ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 疏sớ/sơ 以dĩ 四tứ 地địa 對đối 下hạ 品phẩm 順thuận 忍nhẫn 。 故cố 今kim 註chú 云vân 。 順thuận 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 麤thô 得đắc 下hạ 品phẩm 忍nhẫn 。 觀quán 慧tuệ 發phát 燄diệm 。 比tỉ 前tiền 極cực 其kỳ 明minh 盛thịnh 。 名danh 燄Diệm 慧Tuệ 地Địa 也dã 。

五ngũ 難nan 勝thắng 地địa 。

【# □# 註chú 】# 順thuận 忍nhẫn 修tu 道Đạo 。 三tam 界giới 無vô 明minh 莫mạc 不bất 皆giai 空không 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 勝thắng 進tiến 達đạt 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 順thuận 道đạo 忍nhẫn 。 以dĩ 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 觀quán 那na 由do 他tha 諦đế 。 內nội 道đạo 論luận 。 外ngoại 道đạo 論luận 。 藥dược 方phương 工công 術thuật 。 故cố 曰viết 我ngã 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 滅diệt 三tam 界giới 疑nghi 等đẳng 煩phiền 惱não 故cố 。 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức 故cố 。 即tức 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 疏sớ/sơ 以dĩ 五ngũ 地địa 對đối 中trung 品phẩm 忍nhẫn 。 故cố 曰viết 順thuận 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 修tu 道Đạo 。 三tam 界giới 無vô 明minh 皆giai 空không 。 下hạ 地Địa 所sở 不bất 及cập 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 三tam 界giới 。 乃nãi 界giới 外ngoại 之chi 三tam 界giới 以dĩ 塵trần 沙sa 是thị 方phương 便tiện 土thổ/độ 之chi 無vô 明minh 。 無vô 明minh 是thị 實thật 報báo 分phần/phân 證chứng 寂tịch 光quang 之chi 無vô 明minh 。 今kim 至chí 五ngũ 地địa 。 順thuận 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 而nhi 修tu 佛Phật 道Đạo 。 方phương 便tiện 塵trần 沙sa 已dĩ 盡tận 。 即tức 實thật 報báo 分phần/phân 證chứng 寂tịch 光quang 無vô 明minh 亦diệc 分phần/phân 盡tận 。 故cố 曰viết 皆giai 空không 。

六lục 現hiện 前tiền 地địa 。

【# □# 註chú 】# 上thượng 順thuận 諸chư 法pháp 。 觀quán 於ư 三tam 世thế 。 寂tịch 滅diệt 無vô 二nhị 。 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 云vân 。 常thường 觀quán 真chân 實thật 。 住trụ 順thuận 忍nhẫn 中trung 。 作tác 中trung 道đạo 觀quán 。 盡tận 三tam 界giới 集tập 因nhân 集tập 果quả 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 盡tận 故cố 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 那Na 含Hàm 。 疏sớ/sơ 以dĩ 六lục 地địa 對đối 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 。 故cố 云vân 上thượng 順thuận 諸chư 法pháp 。 即tức 順thuận 諸chư 法pháp 上thượng 品phẩm 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 故cố 觀quán 過quá 現hiện 未vị 起khởi 滅diệt 無vô 二nhị 。 當đương 下hạ 寂tịch 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 境cảnh 相tướng 常thường 時thời 現hiện 前tiền 。 曰viết 現hiện 前tiền 地địa 也dã 。

七thất 遠viễn 行hành 地địa 。

【# □# 註chú 】# 。 觀quán 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 常thường 向hướng 上thượng 地địa 。 念niệm 念niệm 寂tịch 滅diệt 。 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 云vân 。 玄huyền 達đạt 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 無vô 生sanh 法Pháp 樂lạc 忍nhẫn 。 滅diệt 三tam 界giới 集tập 因nhân 集tập 果quả 。 住trụ 後hậu 身thân 中trung 。 無vô 量lượng 功công 德đức 皆giai 成thành 就tựu 。 無vô 生sanh 智trí 。 盡tận 智trí 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 皆giai 滿mãn 足túc 故cố 。 即tức 阿A 羅La 漢Hán 梵Phạm 天Thiên 位vị 。 疏sớ/sơ 以dĩ 七thất 地địa 對đối 下hạ 品phẩm 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 故cố 曰viết 觀quán 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 即tức 是thị 以dĩ 中trung 道đạo 觀quán 觀quán 之chi 。 為vi 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 由do 居cư 下hạ 品phẩm 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 所sở 以dĩ 常thường 向hướng 上thượng 地địa 。 由do 觀quán 法pháp 無vô 生sanh 故cố 。 所sở 以dĩ 念niệm 念niệm 寂tịch 滅diệt 。 是thị 則tắc 從tùng 功công 用dụng 邊biên 造tạo 至chí 上thượng 地địa 。 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa 也dã 。

八bát 不bất 動động 地địa 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 無vô 生sanh 觀quán 。 捨xả 於ư 三tam 界giới 。 名danh 不Bất 動Động 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 疏sớ/sơ 八bát 地địa 對đối 中trung 品phẩm 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 故cố 曰viết 以dĩ 無vô 生sanh 觀quán 。 捨xả 於ư 三tam 界giới 。 當đương 知tri 三tam 界giới 乃nãi 有hữu 為vi 動động 作tác 之chi 地địa 。 既ký 入nhập 無vô 為vi 寂tịch 滅diệt 。 不bất 為vi 動động 之chi 所sở 動động 。 名danh 不bất 動động 也dã 。

九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 。

【# □# 註chú 】# 入nhập 於ư 上thượng 觀quán 。 光quang 光quang 佛Phật 化hóa 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 道đạo 。 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 疏sớ/sơ 九cửu 地địa 對đối 上thượng 品phẩm 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 故cố 曰viết 入nhập 於ư 上thượng 觀quán 。 光quang 光quang 佛Phật 化hóa 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 道đạo 。 當đương 知tri 此thử 道đạo 具cụ 足túc 辨biện 才tài 。 現hiện 身thân 如như 雲vân 。 說thuyết 法Pháp 如như 雨vũ 。 名danh 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 學học 佛Phật 化hóa 度độ 。 無vô 明minh 將tương 盡tận 。 智trí 慧tuệ 轉chuyển 增tăng 。 故cố 名danh 曰viết 光quang 。 光quang 光quang 者giả 念niệm 念niệm 也dã 。 佛Phật 者giả 。 覺giác 也dã 。 覺giác 無vô 生sanh 之chi 理lý 也dã 。 即tức 以dĩ 此thử 道đạo 。 覺giác 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 佛Phật 化hóa 等đẳng 。 能năng 以dĩ 此thử 利lợi 他tha 。 此thử 慧tuệ 之chi 善thiện 者giả 。

十thập 法pháp 雲vân 地địa 。

【# □# 註chú 】# 入nhập 中trung 道đạo 觀quán 。 受thọ 佛Phật 職chức 位vị 。 既ký 同đồng 真Chân 如Như 。 亦diệc 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 法pháp 雲vân 普phổ 覆phú 。 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 。

【# ■# 記ký 】# 仁nhân 王vương 疏sớ/sơ 以dĩ 此thử 得đắc 菩Bồ 薩Tát 果quả 。 名danh 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 故cố 云vân 入nhập 中trung 道đạo 觀quán 。 受thọ 佛Phật 職chức 位vị 。 既ký 等đẳng 不bất 妄vọng 不bất 變biến 之chi 真Chân 如Như 。 亦diệc 同đồng 交giao 徹triệt 融dung 攝nhiếp 之chi 法Pháp 界Giới 。 唯duy 以dĩ 妙diệu 法Pháp 慈từ 雲vân 。 遍biến 覆phú 涅Niết 槃Bàn 果quả 海hải 。 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 也dã 。

(# 已dĩ 上thượng 九cửu 地địa 。 地địa 地địa 各các 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 證chứng 一nhất 分phần/phân 中trung 道đạo )# 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 云vân 。 明minh 十Thập 地Địa 。 將tương 相tương/tướng 宗tông 寄ký 位vị 明minh 十Thập 地Địa 。 引dẫn 來lai 相tương/tướng 宜nghi 。 初sơ 二nhị 三tam 地địa 。 寄ký 同đồng 世thế 間gian 。 初Sơ 地Địa 布bố 施thí 。 二nhị 地địa 持trì 戒giới 。 三tam 地địa 精tinh 進tấn 。 此thử 三tam 種chủng 世thế 間gian 亦diệc 修tu 故cố 也dã 。 四tứ 地địa 寄ký 同đồng 初sơ 果quả 。 與dữ 註chú 中trung 無vô 生sanh 觀quán 相tương/tướng 宜nghi 。 五ngũ 地địa 寄ký 同đồng 四Tứ 果Quả 。 與dữ 註chú 中trung 三tam 界giới 無vô 明minh 莫mạc 不bất 皆giai 空không 相tướng 宜nghi 。 六lục 地địa 寄ký 同đồng 緣Duyên 覺Giác 。 與dữ 註chú 中trung 觀quán 三tam 世thế 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 宜nghi 。 七thất 地địa 寄ký 同đồng 菩Bồ 薩Tát 。 八bát 地địa 去khứ 方phương 入nhập 無vô 功công 用dụng 位vị 。 寄ký 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 三tam 世thế 寂tịch 滅diệt 者giả 。 正chánh 與dữ 緣Duyên 覺Giác 還hoàn 滅diệt 三tam 世thế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 是thị 同đồng 。 第đệ 八bát 地địa 而nhi 云vân 捨xả 於ư 三tam 界giới 者giả 。 約ước 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 論luận 。 而nhi 論luận 中trung 明minh 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 。 八bát 地địa 始thỉ 受thọ 變biến 易dị 。 若nhược 是thị 漸tiệm 悟ngộ 。 初Sơ 地Địa 論luận 捨xả 。

【# ■# 補bổ 】# 佛Phật 從tùng 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 生sanh 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 一nhất 體thể 異dị 名danh 。 即tức 中trung 道đạo 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 此thử 觀quán 。 故cố 受thọ 佛Phật 職chức 。

△# 二nhị 等đẳng 覺giác 。

更cánh 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 入nhập 等đẳng 覺giác 位vị 。 亦diệc 名danh 金kim 剛cang 心tâm 。 亦diệc 名danh 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 亦diệc 名danh 有hữu 上thượng 士sĩ 。

【# □# 註chú 】# 於ư 十Thập 地Địa 後hậu 心tâm 用dụng 觀quán 。 更cánh 斷đoạn 一nhất 品phẩm 。 方phương 入nhập 等đẳng 覺giác 。

【# ■# 記ký 】# 十Thập 地Địa 皆giai 有hữu 初sơ 中trung 後hậu 三tam 心tâm 。 今kim 於ư 第đệ 十Thập 地Địa 。 後hậu 心tâm 用dụng 觀quán 。 斷đoạn 十thập 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 方phương 入nhập 等đẳng 覺giác 也dã 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 十thập 四tứ )# 云vân 。 即tức 是thị 邊biên 際tế 智trí 滿mãn 。 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 。 若nhược 望vọng 法pháp 雲vân 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 望vọng 妙diệu 覺giác 。 名danh 金kim 剛cang 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 無vô 垢cấu 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 魔ma 已dĩ 盡tận 。 餘dư 有hữu 一nhất 品phẩm 死tử 魔ma 在tại 。 斷đoạn 無vô 明minh 習tập 也dã 。 (# 文văn )# 集tập 解giải 云vân 。 解giải 入nhập 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 照chiếu 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 寂tịch 滅diệt 無vô 為vi 。 望vọng 於ư 妙diệu 覺giác 。 猶do 有hữu 一nhất 等đẳng 。 比tỉ 下hạ 名danh 覺giác 。 故cố 名danh 等đẳng 覺giác 。 所sở 修tu 觀quán 智trí 。 純thuần 一nhất 堅kiên 利lợi 。 喻dụ 若nhược 金kim 剛cang 。 名danh 金kim 剛cang 心tâm (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 邊biên 際tế 智trí 滿mãn 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 者giả 。 瓔anh 珞lạc 明minh 等đẳng 覺giác 地địa 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 。 報báo 修tu 凡phàm 夫phu 事sự 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 將tương 前tiền 。 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 重trọng/trùng 歷lịch 一nhất 番phiên 。 故cố 曰viết 重trọng/trùng 玄huyền 。 法pháp 雲vân 是thị 種chủng 性tánh 。 等đẳng 覺giác 是thị 覺giác 性tánh 。 故cố 等đẳng 覺giác 為vi 佛Phật 。 妙diệu 覺giác 乃nãi 當đương 教giáo 極cực 果quả 。 等đẳng 覺giác 是thị 當đương 教giáo 極cực 因nhân 。 故cố 此thử 望vọng 之chi 。 稱xưng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 其kỳ 智trí 慧tuệ 堅kiên 利lợi 。 名danh 金kim 剛cang 心tâm 。 只chỉ 有hữu 一nhất 品phẩm 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 在tại 易dị 斷đoạn 。 故cố 稱xưng 無vô 垢cấu 。 三tam 魔ma 盡tận 死tử 魔ma 在tại 者giả 。 大đại 論luận 問vấn 。 五ngũ 陰ấm 魔ma 可khả 攝nhiếp 三tam 種chủng 魔ma 。 何hà 以dĩ 三tam 魔ma 盡tận 。 死tử 魔ma 在tại 。 答đáp 。 實thật 是thị 一nhất 魔ma 。 義nghĩa 有hữu 四tứ 種chủng 。 煩phiền 惱não 魔ma 。 人nhân 因nhân 貪tham 欲dục 嗔sân 恚khuể 故cố 。 死tử 作tác 奪đoạt 命mạng 因nhân 緣duyên 。 別biệt 為vi 一nhất 種chủng 。 天thiên 魔ma 。 福phước 德đức 力lực 勢thế 大đại 邪tà 見kiến 力lực 。 能năng 奪đoạt 慧tuệ 命mạng 。 亦diệc 能năng 作tác 死tử 因nhân 緣duyên 。 別biệt 為vi 一nhất 種chủng 。 無vô 常thường 死tử 力lực 大đại 。 無vô 能năng 免miễn 者giả 。 甚thậm 可khả 畏úy 厭yếm 。 別biệt 為vi 一nhất 種chủng 。 是thị 為vi 義nghĩa 有hữu 四tứ 也dã 。 又hựu 論luận 云vân 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 破phá 煩phiền 惱não 魔ma 。 得đắc 法Pháp 性tánh 身thân 。 破phá 五ngũ 陰ấm 魔ma 。 得đắc 道Đạo 得đắc 法Pháp 性tánh 身thân 。 破phá 死tử 魔ma 。 常thường 一nhất 心tâm 故cố 。 一nhất 切thiết 處xứ 心tâm 不bất 著trước 故cố 。 入nhập 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 故cố 。 破phá 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 魔ma 。 此thử 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 未vị 得đắc 道Đạo 得đắc 法Pháp 性tánh 身thân 。 故cố 死tử 魔ma 在tại 也dã 。 次thứ 引dẫn 集tập 解giải 釋thích 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 廣quảng 大đại 智trí 解giải 。 造tạo 入nhập 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 於ư 三tam 昧muội 中trung 。 照chiếu 一nhất 實thật 相tướng 。 無vô 生sanh 死tử 相tướng 。 無vô 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 然nhiên 以dĩ 望vọng 於ư 妙diệu 覺giác 。 猶do 有hữu 一nhất 等đẳng 。 名danh 等đẳng 。 比tỉ 下hạ 十Thập 地Địa 之chi 未vị 覺giác 。 名danh 覺giác 。 上thượng 下hạ 望vọng 之chi 。 名danh 等đẳng 覺giác 也dã 。 又hựu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 修tu 觀quán 智trí 。 純thuần 一nhất 堅kiên 利lợi 。 堅kiên 故cố 。 不bất 為vi 諸chư 物vật 壞hoại 。 利lợi 故cố 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 物vật 。 喻dụ 若nhược 金kim 剛cang 。 故cố 其kỳ 觀quán 智trí 。 名danh 金kim 剛cang 心tâm 。 問vấn 。 別biệt 教giáo 何hà 故cố 法pháp 雲vân 後hậu 更cánh 有hữu 金kim 剛cang 等đẳng 覺giác 耶da 。 經kinh 論luận 止chỉ 明minh 十Thập 地Địa 行hành 滿mãn 。 便tiện 成thành 佛Phật 果quả 。 南nam 北bắc 諸chư 師sư 靜tĩnh 論luận 此thử 義nghĩa 。 答đáp 。 更cánh 立lập 等đẳng 覺giác 。 未vị 足túc 為vi 疑nghi 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 明minh 法pháp 雲vân 地địa 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 比tỉ 佛Phật 如như 爪trảo 上thượng 土thổ 方phương 大đại 地địa 。 若nhược 爾nhĩ 。 雖tuy 說thuyết 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 而nhi 實thật 不bất 可khả 說thuyết 品phẩm 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 後hậu 心tâm 菩Bồ 薩Tát 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 其kỳ 疾tật 如như 風phong 。 一nhất 日nhật 間gian 。 能năng 破phá 無vô 量lượng 品phẩm 無vô 明minh 障chướng 惑hoặc 。 何hà 況huống 瓔anh 珞lạc 經kinh 明minh 等đẳng 覺giác 地địa 。 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 報báo 。 修tu 凡phàm 夫phu 事sự 。 故cố 開khai 法pháp 雲vân 。 更cánh 立lập 金kim 剛cang 心tâm 等đẳng 覺giác 。 於ư 理lý 無vô 失thất 。

【# ■# 補bổ 】# 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 三tam 不bất 應ưng 前tiền 盡tận 。 一nhất 不bất 應ưng 獨độc 餘dư 。 此thử 乃nãi 別biệt 教giáo 方phương 便tiện 說thuyết 耳nhĩ 。 輔phụ 行hành 云vân 三tam 魔ma 已dĩ 過quá 者giả 。 此thử 瓔anh 珞lạc 教giáo 道đạo 說thuyết 也dã 。 若nhược 從tùng 實thật 說thuyết 。 過quá 則tắc 俱câu 過quá 。 問vấn 。 雖tuy 曰viết 方phương 便tiện 。 亦diệc 必tất 有hữu 說thuyết 。 何hà 以dĩ 消tiêu 釋thích 經kinh 文văn 。 答đáp 。 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 若nhược 能năng 觀quán 法pháp 如như 幻huyễn 相tương/tướng 者giả 。 能năng 破phá 陰ấm 魔ma 。 若nhược 諸chư 法pháp 悉tất 是thị 空không 相tướng 。 壞hoại 煩phiền 惱não 魔ma 。 若nhược 見kiến 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 能năng 壞hoại 死tử 魔ma 。 若nhược 除trừ 憍kiêu 慢mạn 。 則tắc 壞hoại 天thiên 魔ma 。 又hựu 云vân 知tri 苦khổ 壞hoại 陰ấm 魔ma 。 離ly 集tập 破phá 煩phiền 惱não 魔ma 。 證chứng 滅diệt 壞hoại 死tử 魔ma 。 修tu 道Đạo 壞hoại 天thiên 魔ma 。 等đẳng 覺giác 既ký 到đáo 無vô 功công 用dụng 後hậu 邊biên 。 邊biên 際tế 智trí 滿mãn 。 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 。 三tam 魔ma 已dĩ 盡tận 。 所sở 證chứng 未vị 窮cùng 。 餘dư 死tử 魔ma 在tại 。 又hựu 十Thập 地Địa 莫mạc 窮cùng 其kỳ 邊biên 際tế 。 故cố 等đẳng 覺giác 邊biên 際tế 智trí 滿mãn 。

【# □# 註chú 】# 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 者giả 。 猶do 有hữu 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 故cố 有hữu 一nhất 生sanh 。 過quá 此thử 一nhất 生sanh 。 即tức 補bổ 妙diệu 覺giác 之chi 處xứ 。 觀quán 音âm 玄huyền 記ký 上thượng (# 四tứ )# 云vân 。 猶do 儲trữ 君quân 之chi 義nghĩa 也dã 。 妙diệu 宗tông 上thượng (# 二nhị 十thập 三tam )# 云vân 。 有hữu 惑hoặc 可khả 斷đoạn 。 名danh 有hữu 上thượng 士sĩ (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 者giả 。 以dĩ 無vô 明minh 未vị 盡tận 。 猶do 有hữu 一nhất 品phẩm 生sanh 相tương/tướng 在tại 也dã 。 若nhược 能năng 以dĩ 金kim 剛cang 觀quán 。 再tái 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 名danh 過quá 一nhất 生sanh 。 即tức 可khả 補bổ 入nhập 妙diệu 覺giác 佛Phật 果Quả 之chi 處xứ 矣hĩ 。 言ngôn 猶do 儲trữ 君quân 者giả 。 如như 王vương 太thái 子tử 。 將tương 紹thiệu 南nam 面diện 。 先tiên 且thả 暫tạm 儲trữ 東đông 宮cung 。 故cố 云vân 儲trữ 君quân 也dã 。 有hữu 上thượng 士sĩ 者giả 。 以dĩ 等đẳng 覺giác 乃nãi 因nhân 位vị 。 非phi 果quả 位vị 也dã 。 其kỳ 上thượng 猶do 有hữu 妙diệu 覺giác 極cực 果quả 在tại 。 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 無vô 上thượng 。 故cố 云vân 為vi 有hữu 上thượng 士sĩ 也dã 。

△# 二nhị 明minh 果quả 二nhị 。 初sơ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

更cánh 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 入nhập 妙diệu 覺giác 位vị 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 世thế 界giới 七thất 寶bảo 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 大đại 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 。 現hiện 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ (# 十thập 五ngũ )# 云vân 。 金kim 剛cang 後hậu 心tâm 朗lãng 然nhiên 大đại 覺giác 。 妙diệu 智trí 窮cùng 源nguyên 。 無vô 明minh 習tập 盡tận 。 名danh 真chân 解giải 脫thoát 。 翛# 然nhiên 無vô 累lũy/lụy/luy 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 名danh 妙diệu 覺giác 地địa (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 別biệt 教giáo 極cực 果quả 。 成thành 佛Phật 之chi 相tướng 。 註chú 是thị 引dẫn 文văn 釋thích 成thành 。 初sơ 三tam 句cú 。 明minh 智trí 德đức 圓viên 。 次thứ 三tam 句cú 。 明minh 斷đoạn 德đức 圓viên 。 末mạt 二nhị 句cú 。 謂vị 寂tịch 即tức 妙diệu 。 照chiếu 即tức 覺giác 也dã 。

【# □# 註chú 】# 藏tạng 者giả 。 包bao 含hàm 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 悉tất 在tại 中trung 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 經Kinh 云vân 。 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 世thế 界giới 種chủng 。 一nhất 一nhất 種chủng 各các 有hữu 二nhị 十thập 重trọng/trùng 世thế 界giới 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 七thất 寶bảo 菩Bồ 提Đề 樹thụ 者giả 。 七thất 寶bảo 眾chúng 多đa 。 表biểu 無vô 量lượng 故cố 。 大đại 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 者giả 。 妙diệu 玄huyền 七thất (# 十thập 二nhị )# 云vân 。 或hoặc 言ngôn 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 七thất 寶bảo 華hoa 為vi 座tòa 。 身thân 稱xưng 華hoa 臺đài 。 千thiên 葉diệp 上thượng 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。

復phục 有hữu 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 則tắc 有hữu 千thiên 。 百bách 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 方phương 放phóng 白bạch 毫hào 及cập 分phân 身thân 光quang 。 白bạch 毫hào 。 入nhập 華hoa 臺đài 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 分phân 身thân 光quang 。 入nhập 華hoa 葉diệp 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 此thử 名danh 受thọ 法Pháp 王Vương 職chức 位vị 。 窮cùng 得đắc 諸chư 佛Phật 法Pháp 底để 。 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 華hoa 臺đài 名danh 報báo 佛Phật 。 華hoa 葉diệp 上thượng 名danh 應ưng 佛Phật 。 報báo 應ứng 但đãn 是thị 相tương/tướng 關quan 而nhi 已dĩ 。 不bất 得đắc 相tương/tướng 即tức 。 此thử 是thị 別biệt 佛Phật 果Quả 成thành 相tương/tướng 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 寂tịch 滅diệt 場tràng 。 見kiến 初sơ 卷quyển 註chú 。 七thất 寶bảo 華hoa 為vi 座tòa 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 其kỳ 華hoa 廣quảng 大đại 。 量lượng 等đẳng 百bách 萬vạn 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 華hoa 。 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 云vân 毗tỳ 琉lưu 璃ly 。 摩ma 尼ni 寶bảo 為vi 莖hành 。 栴chiên 檀đàn 王vương 為vi 臺đài 。 瑪mã 瑙não 為vi 鬚tu 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 為vi 葉diệp 。 其kỳ 華hoa 常thường 有hữu 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 眾chúng 寶bảo 為vi 藏tạng 。 寶bảo 網võng 彌di 覆phú 。 十thập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 此thử 華hoa 座tòa 。 身thân 相tướng 大đại 小tiểu 相tương 稱xứng 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 餘dư 蓮liên 華hoa 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 十thập 方phương 佛Phật 從tùng 眉mi 間gian 。 出xuất 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 名danh 增tăng 益ích 一nhất 切thiết 智trí 神thần 通thông 。 無vô 數số 光quang 明minh 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 右hữu 遶nhiễu 十thập 匝táp 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 從tùng 大đại 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 光quang 明minh 。 亦diệc 各các 入nhập 彼bỉ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 先tiên 所sở 未vị 得đắc 。 百bách 萬vạn 三tam 昧muội 。 名danh 為vi 已dĩ 得đắc 。 受thọ 職chức 之chi 位vị 。 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 。 墮đọa 在tại 佛Phật 數số 也dã 。 末mạt 結kết 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 如như 云vân 若nhược 始thỉ 坐tọa 華hoa 臺đài 。 眷quyến 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 悉tất 坐tọa 華hoa 葉diệp 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 入nhập 華hoa 臺đài 頂đảnh 。 諸chư 佛Phật 眷quyến 屬thuộc 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 入nhập 華hoa 葉diệp 頂đảnh 。 華hoa 臺đài 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 受thọ 職chức 。 成thành 於ư 報báo 身thân 佛Phật 。 華hoa 葉diệp 菩Bồ 薩Tát 成thành 應ưng 身thân 佛Phật 。 此thử 大đại 緣duyên 見kiến 勝thắng 。 故cố 現hiện 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 佛Phật 也dã 。

△# 二nhị 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。

為vi 純thuần 根căn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 轉chuyển 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 即tức 此thử 佛Phật 也dã 。

【# □# 註chú 】# 純thuần 根căn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 迷mê 中trung 重trọng/trùng 故cố 。 次thứ 第đệ 修tu 證chứng 。 迂# 通thông 寶bảo 所sở 。 對đối 圓viên 名danh 鈍độn 。

【# ■# 補bổ 】# 初Sơ 地Địa 能năng 分phân 身thân 百bách 界giới 。 具cụ 轉chuyển 四tứ 教giáo 法Pháp 輪luân 。 此thử 中trung 但đãn 言ngôn 無vô 量lượng 者giả 。 由do 別biệt 人nhân 中trung 道đạo 之chi 迷mê 重trọng/trùng 故cố 。 因nhân 中trung 依y 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 而nhi 修tu 。 故cố 果quả 上thượng 亦diệc 轉chuyển 無vô 量lượng 。 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 所sở 謂vị 約ước 說thuyết 。 始thỉ 終chung 屬thuộc 教giáo 者giả 此thử 也dã 。

△# 三tam 別biệt 示thị 隨tùy 機cơ 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 隨tùy 機cơ 三tam 。 初sơ 點điểm 示thị 教giáo 道đạo 。

有hữu 經kinh 論luận 說thuyết 。 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 。 名danh 有hữu 功công 用dụng 道đạo 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 名danh 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 妙diệu 覺giác 位vị 但đãn 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 者giả 。 總tổng 是thị 約ước 教giáo 道đạo 說thuyết 。

【# □# 註chú 】# 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 未vị 至chí 第đệ 八bát 地địa 時thời 。 如như 人nhân 乘thừa 船thuyền 。 欲dục 渡độ 大đại 海hải 。 未vị 至chí 大đại 海hải 。 多đa 用dụng 功công 力lực 。 若nhược 至chí 八bát 地địa 。 從tùng 大đại 方phương 便tiện 。 近cận 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 無vô 功công 用dụng 心tâm 。 不bất 加gia 工công 力lực 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 下hạ 料liệu 簡giản 經kinh 論luận 判phán 位vị 。 有hữu 通thông 別biệt 圓viên 之chi 不bất 同đồng 。 本bổn 節tiết 之chi 文văn 屬thuộc 別biệt 教giáo 也dã 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 八bát 地địa 文văn 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 夢mộng 中trung 見kiến 身thân 。 墮đọa 在tại 大đại 河hà 。 為vì 欲dục 渡độ 故cố 。 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 施thi 大đại 方phương 便tiện 。 以dĩ 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 即tức 便tiện 覺giác 悟ngộ 。 既ký 覺giác 悟ngộ 已dĩ 。 所sở 作tác 皆giai 息tức 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 見kiến 眾chúng 生sanh 在tại 泗# 流lưu 中trung 。 為vi 救cứu 度độ 故cố 。 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 起khởi 大đại 精tinh 進tấn 。 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 故cố 。 至chí 不Bất 動Động 地Địa 。 既ký 至chí 此thử 已dĩ 。 一nhất 切thiết 功công 用dụng 。 靡mĩ 不bất 皆giai 息tức 。

【# □# 註chú 】# 妙diệu 覺giác 位vị 但đãn 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 未vị 審thẩm 據cứ 何hà 文văn 說thuyết 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 是thị 玉ngọc 師sư 斷đoạn 說thuyết 。 肇triệu 師sư 云vân 。 出xuất 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 經kinh 。 文văn 云vân 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 非phi 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 第đệ 九cửu 地địa 所sở 得đắc 。 唯duy 十Thập 地Địa 乃nãi 能năng 得đắc 之chi 。 既ký 十Thập 地Địa 方phương 得đắc 。 則tắc 轉chuyển 入nhập 佛Phật 地địa 。 但đãn 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 諸chư 文văn 但đãn 云vân 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 。 稱xưng 為vi 妙diệu 覺giác 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 別biệt 教giáo 果quả 頭đầu 。 齊tề 圓viên 二nhị 行hành 。 進tiến 前tiền 三tam 行hành 。 則tắc 不bất 知tri 名danh 。 故cố 知tri 約ước 教giáo 道đạo 說thuyết 。 於ư 等đẳng 覺giác 斷đoạn 十thập 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 外ngoại 。 更cánh 破phá 一nhất 品phẩm 。 是thị 為vi 但đãn 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 。 稱xưng 為vi 妙diệu 覺giác 也dã 。

△# 二nhị 借tá 別biệt 名danh 通thông 。

有hữu 處xứ 說thuyết 。 初Sơ 地Địa 斷đoạn 見kiến 。 二nhị 地địa 至chí 六lục 地địa 斷đoạn 思tư 。 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề 者giả 。 此thử 乃nãi 借tá 別biệt 教giáo 位vị 名danh 。 名danh 通thông 教giáo 位vị 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 至chí 六lục 地địa 斷đoạn 思tư 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề 者giả 。 取thủ 十thập 度độ 義nghĩa 。 以dĩ 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 空không 慧tuệ 斷đoạn 惑hoặc 故cố 也dã 。 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 借tá 位vị 中trung (# 云vân 云vân )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 節tiết 正chánh 屬thuộc 通thông 教giáo 也dã 。 初Sơ 地Địa 斷đoạn 見kiến 等đẳng 。 前tiền 七thất 卷quyển 引dẫn 。 言ngôn 取thủ 十thập 度độ 義nghĩa 者giả 。 是thị 取thủ 釋thích 籤# 便tiện 也dã 。 以dĩ 十thập 度độ 中trung 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 。 乃nãi 入nhập 空không 之chi 慧tuệ 。 斷đoạn 惑hoặc 若nhược 盡tận 。 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề 。 至chí 第đệ 七thất 方phương 便tiện 般Bát 若Nhã 。 出xuất 假giả 化hóa 用dụng 故cố 也dã 。 如như 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 文văn 云vân 。 舊cựu 曰viết 六lục 地địa 思tư 盡tận 齊tề 羅La 漢Hán 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 十thập 度độ 者giả 。 六Lục 度Độ 外ngoại 加gia 願nguyện 智trí 力lực 方phương 便tiện 。

△# 三tam 借tá 別biệt 名danh 圓viên 。

有hữu 云vân 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 居cư 淨tịnh 土độ 。 此thử 借tá 別biệt 教giáo 名danh 。 明minh 圓viên 教giáo 位vị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 三tam 賢hiền 者giả 。 別biệt 住trụ 行hành 向hướng 。 住trụ 果quả 報báo 土thổ/độ 。 義nghĩa 則tắc 屬thuộc 圓viên 。 此thử 仁nhân 王vương 經kinh 偈kệ 文văn 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 節tiết 文văn 明minh 屬thuộc 圓viên 教giáo 也dã 。 仁nhân 王vương 疏sớ/sơ 云vân 。 三tam 賢hiền 。 即tức 地địa 前tiền 三tam 十thập 心tâm 。 十thập 聖thánh 即tức 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 四tứ 十thập 心tâm 同đồng 生sanh 華hoa 藏tạng 果quả 報báo 土thổ/độ 。 非phi 藏tạng 通thông 教giáo 中trung 果quả 報báo 。 若nhược 藏tạng 教giáo 是thị 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 。 若nhược 通thông 教giáo 唯duy 生sanh 有hữu 餘dư 化hóa 城thành 土thổ/độ 。 今kim 言ngôn 果quả 報báo 。 即tức 別biệt 圓viên 教giáo 人nhân 。 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 。 生sanh 無vô 障chướng 礙ngại 土thổ/độ 。 問vấn 。 此thử 中trung 三tam 賢hiền 。 是thị 別biệt 是thị 圓viên 。 答đáp 。 是thị 圓viên 。 問vấn 。 圓viên 教giáo 合hợp 生sanh 常thường 寂tịch 光quang 。 何hà 故cố 生sanh 華hoa 藏tạng 。 答đáp 。 華hoa 藏tạng 之chi 中trung 。 別biệt 圓viên 共cộng 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 非phi 果quả 。 不bất 得đắc 生sanh 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 故cố 華hoa 藏tạng 土thổ/độ 中trung 有hữu 別biệt 教giáo 十Thập 地Địa 。 圓viên 教giáo 四tứ 十thập 心tâm 共cộng 生sanh 也dã 。 妙diệu 覺giác 極cực 果quả 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 唯duy 獨độc 一nhất 人nhân 。 生sanh 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 。 問vấn 。 前tiền 三tam 土thổ/độ 中trung 亦diệc 有hữu 淨tịnh 土độ 。 何hà 故cố 寂tịch 光quang 獨độc 擅thiện 其kỳ 名danh 。 答đáp 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 。 聖thánh 少thiểu 凡phàm 多đa 。 是thị 穢uế 非phi 淨tịnh 。 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 。 但đãn 除trừ 見kiến 思tư 。 未vị 斷đoạn 無vô 明minh 。 偏thiên 真chân 之chi 淨tịnh 。 非phi 是thị 真chân 淨tịnh 。 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 帶đái 別biệt 方phương 便tiện 。 未vị 為vi 純thuần 淨tịnh 。 寂tịch 光quang 無vô 此thử 諸chư 過quá 。 獨độc 擅thiện 淨tịnh 土độ 名danh 也dã 。 又hựu 義nghĩa 例lệ 云vân 。 有hữu 言ngôn 此thử 兼kiêm 兩lưỡng 教giáo 。 圓viên 教giáo 三tam 賢hiền 。 別biệt 教giáo 十thập 聖thánh 。 喻dụ 曰viết 言ngôn 果quả 報báo 者giả 。 是thị 實thật 報báo 土thổ/độ 。 既ký 生sanh 果quả 報báo 。 即tức 是thị 圓viên 教giáo 四tứ 位vị 人nhân 也dã 。 此thử 師sư 但đãn 見kiến 賢hiền 聖thánh 之chi 名danh 。 便tiện 分phân 別biệt 圓viên 兩lưỡng 教giáo 。 賢hiền 聖thánh 之chi 稱xưng 。 乃nãi 借tá 別biệt 明minh 圓viên 。 但đãn 生sanh 實thật 報báo 。 即tức 是thị 正chánh 明minh 圓viên 位vị 。 若nhược 言ngôn 別biệt 教giáo 賢hiền 聖thánh 位vị 。 不bất 合hợp 生sanh 彼bỉ 。 而nhi 判phán 十Thập 地Địa 屬thuộc 別biệt 者giả 。 圓viên 四tứ 十thập 位vị 俱câu 破phá 無vô 明minh 。 因nhân 何hà 乃nãi 分phần/phân 十Thập 地Địa 屬thuộc 別biệt 。 又hựu 約ước 證chứng 道đạo 。 地địa 即tức 是thị 住trụ 。 何hà 須tu 分phân 別biệt 。 縱túng/tung 存tồn 教giáo 道đạo 。 則tắc 十Thập 地Địa 以dĩ 含hàm 兩lưỡng 教giáo 。 亦diệc 無vô 分phần/phân 義nghĩa 。

△# 二nhị 勸khuyến 審thẩm 斷đoạn 證chứng 。

如như 此thử 流lưu 類loại 甚thậm 眾chúng 。 須tu 細tế 知tri 當đương 教giáo 斷đoạn 證chứng 之chi 位vị 。 至chí 何hà 位vị 。 斷đoạn 何hà 惑hoặc 。 證chứng 何hà 理lý 。 往vãng 判phán 諸chư 教giáo 證chứng 位vị 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。

【# □# 註chú 】# 此thử 乃nãi 觀quán 師sư 示thị 人nhân 判phán 教giáo 之chi 方phương 。 能năng 知tri 此thử 者giả 。 不bất 但đãn 別biệt 門môn 可khả 通thông 。 於ư 一nhất 切thiết 教giáo 皆giai 無vô 壅ủng 矣hĩ 。

【# ■# 記ký 】# 觀quán 師sư 者giả 。 即tức 高cao 麗lệ 法Pháp 師sư 也dã 。 言ngôn 觀quán 師sư 以dĩ 此thử 示thị 人nhân 。 必tất 須tu 細tế 詳tường 本bổn 教giáo 中trung 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 理lý 當đương 在tại 何hà 位vị 。 何hà 位vị 斷đoạn 幾kỷ 惑hoặc 。 何hà 位vị 證chứng 何hà 理lý 。 然nhiên 後hậu 往vãng 判phán 諸chư 教giáo 諸chư 位vị 。 無vô 有hữu 不bất 昭chiêu 然nhiên 矣hĩ 。

△# 三tam 結kết 。

略lược 明minh 別biệt 教giáo 竟cánh 。

【# □# 註chú 】# 此thử 教giáo 明minh 縱tung 橫hoành 者giả 。 別biệt 論luận 不bất 出xuất 性tánh 橫hoạnh/hoành 修tu 縱túng/tung 。 因nhân 縱túng/tung 果quả 橫hoạnh/hoành 。 通thông 論luận 。 因nhân 果quả 各các 具cụ 縱tung 橫hoành 。 性tánh 但đãn 有hữu 橫hoạnh/hoành 。 修tu 具cụ 縱tung 橫hoành 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 總tổng 標tiêu 別biệt 教giáo 通thông 別biệt 兩lưỡng 論luận 。 修tu 性tánh 因nhân 果quả 縱tung 橫hoành 也dã 。 別biệt 論luận 者giả 。 性tánh 修tu 一nhất 對đối 。 因nhân 果quả 一nhất 對đối 。 通thông 論luận 者giả 。 性tánh 修tu 因nhân 果quả 合hợp 論luận 也dã 。

【# □# 註chú 】# 初sơ 性tánh 橫hoạnh/hoành 修tu 縱túng/tung 者giả 。 妙diệu 句cú 九cửu 云vân 。 若nhược 但đãn 性tánh 德đức 三tam 如Như 來Lai 。 是thị 橫hoạnh/hoành 。 修tu 德đức 三tam 如Như 來Lai 。 是thị 縱túng/tung 。 (# 前tiền 後hậu 而nhi 得đắc )# 先tiên 法pháp 次thứ 報báo 後hậu 應ưng 。 亦diệc 是thị 縱túng/tung 。 (# 一nhất 性tánh 二nhị 修tu )# 記ký 九cửu 云vân 。 性tánh 德đức 之chi 名danh 。 名danh 通thông 別biệt 教giáo 。 別biệt 教giáo 雖tuy 有hữu 性tánh 德đức 之chi 語ngữ 。 三tam 皆giai 在tại 性tánh 。 而nhi 不bất 互hỗ 融dung 。 故cố 成thành 別biệt 義nghĩa 。 若nhược 三tam 在tại 修tu 。 前tiền 後hậu 而nhi 得đắc 。 道Đạo 理lý 成thành 縱túng/tung 。 又hựu 妙diệu 宗tông 云vân 。 別biệt 人nhân 不bất 知tri 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 德đức 。 是thị 故cố 染nhiễm 惡ác 非phi 二nhị 佛Phật 性tánh 。 別biệt 修tu 緣duyên 了liễu 。 顯hiển 本bổn 法Pháp 身thân 。 (# 修tu 縱túng/tung )# 亦diệc 為vi 不bất 知tri 本bổn 。 覺giác 之chi 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 德đức 。 不bất 能năng 全toàn 性tánh 起khởi 染nhiễm 惡ác 修tu 。 乃nãi 成thành 理lý 體thể 橫hoạnh/hoành 具cụ 三tam 法pháp 。 (# 性tánh 橫hoạnh/hoành )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 釋thích 性tánh 橫hoạnh/hoành 修tu 縱túng/tung 也dã 。 初sơ 引dẫn 文văn 句cú 。 正chánh 示thị 性tánh 橫hoạnh/hoành 修tu 縱túng/tung 。 次thứ 引dẫn 句cú 記ký 。 釋thích 成thành 。 後hậu 引dẫn 外ngoại 宗tông 。 重trọng/trùng 明minh 性tánh 一nhất 為vi 橫hoạnh/hoành 。 修tu 二nhị 為vi 縱túng/tung 。 釋thích 籤# 明minh 別biệt 教giáo 三tam 德đức 云vân 。 別biệt 教giáo 法Pháp 身thân 為vi 惑hoặc 所sở 覆phú 。 良lương 由do 不bất 知tri 。 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 德đức 。 是thị 故cố 染nhiễm 惡ác 非phi 二nhị 德đức 也dã 。 故cố 別biệt 惑hoặc 通thông 惑hoặc 。 業nghiệp 識thức 事sự 識thức 。 煩phiền 惱não 結kết 業nghiệp 。 三tam 乘thừa 六lục 道đạo 。 變biến 易dị 分phần/phân 設thiết 。 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 迷mê 中trung 二nhị 法pháp 。 非phi 二nhị 佛Phật 性tánh 。 既ký 非phi 佛Phật 性tánh 。 則tắc 成thành 定định 有hữu 能năng 覆phú 之chi 惑hoặc 。 應ưng 須tu 還hoàn 用dụng 隨tùy 緣Duyên 覺Giác 性tánh 。 別biệt 緣duyên 真Chân 諦Đế 。 及cập 以dĩ 俗tục 中trung 。 次thứ 第đệ 別biệt 修tu 空không 假giả 緣duyên 了liễu 。 或hoặc 中trung 邊biên 緣duyên 了liễu 。 種chủng 種chủng 二nhị 因nhân 。 或hoặc 初sơ 緣duyên 次thứ 了liễu 。 或hoặc 初sơ 了liễu 次thứ 緣duyên 。 次thứ 第đệ 翻phiên 破phá 一nhất 切thiết 迷mê 法pháp 。 顯hiển 於ư 法Pháp 身thân 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 。 是thị 故cố 覆phú 理lý 成thành 於ư 縱túng/tung 義nghĩa 。 又hựu 云vân 。 別biệt 人nhân 理lý 體thể 具cụ 足túc 。 而nhi 不bất 相tương 收thu 。 亦diệc 為vi 不bất 知tri 本bổn 。 覺giác 之chi 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 德đức 。 不bất 能năng 全toàn 性tánh 起khởi 染nhiễm 惡ác 修tu 。 乃nãi 成thành 理lý 體thể 橫hoạnh/hoành 具cụ 三tam 法pháp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 因nhân 縱túng/tung 果quả 橫hoạnh/hoành 者giả 。 光quang 明minh 記ký 一nhất 云vân 。 行hành 智trí 理lý 三tam 次thứ 第đệ 資tư 發phát 。 修tu 時thời 縱túng/tung 也dã 。 法pháp 報báo 應ứng 三tam 果quả 中trung 齊tề 顯hiển 。 證chứng 時thời 橫hoạnh/hoành 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 光quang 句cú 記ký 云vân 。 相tương/tướng 資tư 為vi 論luận 。 行hành 資tư 智trí 。 智trí 資tư 理lý 。 理lý 顯hiển 。 故cố 能năng 盡tận 眾chúng 苦khổ 。 苦khổ 盡tận 故cố 法Pháp 身thân 顯hiển 。 智trí 圓viên 。 故cố 報báo 身thân 顯hiển 。 功công 德đức 無vô 上thượng 。 故cố 應ưng 身thân 顯hiển 。

【# □# 註chú 】# 良lương 田điền 此thử 教giáo 本bổn 有hữu 法Pháp 身thân 為vi 惑hoặc 所sở 覆phú 。 故cố 須tu 別biệt 作tác 緣duyên 了liễu 之chi 功công 於ư 資tư 顯hiển 發phát 。 復phục 由do 此thử 教giáo 性tánh 具cụ 三tam 法pháp 而nhi 不bất 相tương 收thu 。 故cố 使sử 三Tam 身Thân 橫hoạnh/hoành 顯hiển 。 此thử 指chỉ 修tu 縱túng/tung 。 只chỉ 是thị 因nhân 縱túng/tung 。 性tánh 橫hoạnh/hoành 。 成thành 於ư 果quả 橫hoạnh/hoành 。 修tu 性tánh 因nhân 果quả 相tương 對đối 別biệt 論luận 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 釋thích 因nhân 縱túng/tung 果quả 橫hoạnh/hoành 也dã 。 光quang 明minh 記ký 云vân 。 修tu 時thời 縱túng/tung 證chứng 時thời 橫hoạnh/hoành 者giả 。 即tức 今kim 因nhân 縱túng/tung 果quả 橫hoạnh/hoành 論luận 也dã 。 良lương 由do 下hạ 。 釋thích 成thành 。 釋thích 籤# 云vân 。 應ưng 知tri 覆phú 義nghĩa 。 不bất 同đồng 泥nê 土thổ/độ 覆phú 彼bỉ 頑ngoan 石thạch 。 既ký 覆phú 但đãn 中trung 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 。 如như 善thiện 人nhân 為vi 惡ác 人nhân 逼bức 。 令linh 作tác 眾chúng 惡ác 。 故cố 說thuyết 善thiện 人nhân 為vi 惡ác 人nhân 所sở 覆phú 地địa 。 既ký 此thử 本bổn 有hữu 法Pháp 身thân 。 為vi 染nhiễm 惡ác 覆phú 。 成thành 於ư 迷mê 中trung 之chi 法pháp 。 故cố 須tu 別biệt 作tác 緣duyên 了liễu 之chi 功công 。 於ư 資tư 顯hiển 發phát 。 故cố 論luận 修tu 成thành 縱túng/tung 也dã 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 其kỳ 三tam 法pháp 定định 俱câu 在tại 性tánh 。 皆giai 是thị 所sở 發phát 。 猶do 如như 三tam 人nhân 。 各các 稱xưng 帝đế 三tam 。 何hà 能năng 相tương/tướng 攝nhiếp 。 是thị 故cố 不bất 知tri 性tánh 中trung 三tam 法pháp 。 二nhị 是thị 修tu 者giả 。 二nhị 乃nãi 成thành 橫hoạnh/hoành 也dã 。 此thử 指chỉ 下hạ 。 結kết 明minh 修tu 縱túng/tung 性tánh 橫hoạnh/hoành 。 成thành 因nhân 縱túng/tung 果quả 橫hoạnh/hoành 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 因nhân 果quả 各các 有hữu 縱tung 橫hoành 者giả 。 文văn 句cú 二nhị 云vân 。 別biệt 家gia 因nhân 時thời 三tam 法pháp 縱tung 橫hoành 。 果quả 時thời 三tam 法pháp 亦diệc 縱tung 橫hoành 。 因nhân 縱túng/tung 如như 向hướng 。 因nhân 橫hoạnh/hoành 即tức 性tánh 橫hoạnh/hoành 也dã 。 果quả 縱túng/tung 如như 妙diệu 玄huyền 九cửu 云vân 。 法Pháp 身thân 本bổn 有hữu 。 般Bát 若Nhã 修tu 成thành 。 解giải 脫thoát 始thỉ 滿mãn 。 果quả 橫hoạnh/hoành 亦diệc 如như 向hướng 說thuyết 。 須tu 知tri 此thử 教giáo 因nhân 果quả 三tam 法pháp 。 次thứ 第đệ 即tức 縱túng/tung 。 各các 異dị 即tức 橫hoạnh/hoành 。 妙diệu 玄huyền 五ngũ 云vân 。 資tư 成thành 在tại 前tiền 。 觀quán 照chiếu 居cư 次thứ 。 真chân 性tánh 在tại 後hậu 。 此thử 三tam 豎thụ 別biệt 。 縱túng/tung 非phi 大Đại 乘Thừa 。 此thử 三tam 並tịnh 異dị 。 橫hoạnh/hoành 非phi 大Đại 乘Thừa 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 通thông 論luận 因nhân 果quả 各các 具cụ 縱tung 橫hoành 。 初sơ 引dẫn 文văn 句cú 通thông 示thị 因nhân 果quả 三tam 法pháp 縱tung 橫hoành 。 然nhiên 是thị 所sở 破phá 。 為vi 今kim 所sở 示thị 也dã 。 因nhân 縱túng/tung 如như 向hướng 者giả 。 行hành 智trí 理lý 次thứ 第đệ 資tư 發phát 。 修tu 時thời 縱túng/tung 也dã 。 因nhân 橫hoạnh/hoành 即tức 性tánh 橫hoạnh/hoành 者giả 。 若nhược 但đãn 性tánh 德đức 三tam 如Như 來Lai 是thị 橫hoạnh/hoành 也dã 。 果quả 縱túng/tung 如như 玅# 玄huyền 者giả 。 意ý 明minh 三tam 德đức 次thứ 第đệ 而nhi 成thành 。 故cố 成thành 果quả 縱túng/tung 也dã 。 果quả 橫hoạnh/hoành 亦diệc 如như 向hướng 者giả 。 光quang 明minh 記ký 云vân 。 復phục 由do 此thử 教giáo 。 性tánh 具cụ 三tam 法pháp 而nhi 不bất 相tương 收thu 。 故cố 使sử 三Tam 身Thân 橫hoạnh/hoành 顯hiển 也dã 。 須tu 知tri 下hạ 。 勸khuyến 知tri 別biệt 教giáo 因nhân 果quả 三tam 法pháp 縱tung 橫hoành 義nghĩa 。 妙diệu 玄huyền 五ngũ 下hạ 。 證chứng 釋thích 。 末mạt 四tứ 句cú 。 結kết 成thành 圓viên 義nghĩa 與dữ 別biệt 全toàn 然nhiên 不bất 同đồng 。 意ý 明minh 圓viên 教giáo 因nhân 果quả 三tam 法pháp 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 此thử 別biệt 教giáo 三tam 法pháp 。 豎thụ 別biệt 為vi 縱túng/tung 。 並tịnh 異dị 為vi 橫hoạnh/hoành 也dã 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 性tánh 但đãn 有hữu 橫hoạnh/hoành 。 修tu 具cụ 縱tung 橫hoành 者giả 。 性tánh 橫hoạnh/hoành 如như 上thượng 性tánh 中trung 三tam 法pháp 未vị 論luận 起khởi 修tu 。 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。 則tắc 無vô 縱túng/tung 義nghĩa 。 凡phàm 言ngôn 修tu 者giả 。 通thông 因nhân 通thông 果quả 。 因nhân 果quả 既ký 其kỳ 各các 有hữu 縱tung 橫hoành 。 修tu 任nhậm 運vận 有hữu 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 義nghĩa 見kiến 九cửu 卷quyển 廣quảng 明minh 。 今kim 以dĩ 圖đồ 示thị 。

修tu 性tánh 因nhân 果quả 縱tung 橫hoành 圖đồ

△# 四tứ 圓viên 教giáo 三tam 。 初sơ 標tiêu 。

次thứ 明minh 圓viên 教giáo 者giả 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất (# 三tam )# 云vân 。 圓viên 以dĩ 不bất 偏thiên 為vi 義nghĩa 。 此thử 教giáo 明minh 不bất 思tư 議nghị 因nhân 緣duyên 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 。 事sự 理lý 具cụ 足túc 不bất 別biệt 。 但đãn 化hóa 最tối 上thượng 利lợi 根căn 之chi 人nhân 。 故cố 名danh 圓viên 教giáo 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 圓viên 教giáo 得đắc 名danh 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 儀nghi 文văn 一nhất 句cú 。 標tiêu 示thị 。 註chú 文văn 引dẫn 釋thích 。 玄huyền 義nghĩa 云vân 。 不bất 思tư 議nghị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 為vi 利lợi 根căn 人nhân 即tức 事sự 顯hiển 理lý 是thị 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 。 即tức 空không 假giả 中trung 。 不bất 思tư 議nghị 二nhị 諦đế 者giả 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 但đãn 點điểm 法pháp 性tánh 為vi 真Chân 諦Đế 。 無vô 明minh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 為vi 俗tục 諦đế 。 籤# 云vân 。 無vô 明minh 迷mê 真chân 之chi 始thỉ 。 法pháp 性tánh 全toàn 指chỉ 無vô 明minh 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 奚hề 嘗thường 非phi 真chân 。 未vị 發phát 心tâm 前tiền 。 無vô 真chân 不bất 俗tục 。 只chỉ 點điểm 一nhất 法pháp 。 二nhị 諦đế 宛uyển 然nhiên 。 俗tục 則tắc 百bách 界giới 千thiên 如như 。 真chân 則tắc 全toàn 居cư 一nhất 念niệm 。 又hựu 三tam 千thiên 外ngoại 無vô 實thật 相tướng 。 即tức 俗tục 恆hằng 真chân 。 事sự 造tạo 即tức 理lý 具cụ 。 實thật 相tướng 外ngoại 無vô 三tam 千thiên 。 即tức 真chân 恆hằng 俗tục 。 理lý 具cụ 即tức 事sự 造tạo 。 故cố 曰viết 理lý 具cụ 事sự 造tạo 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 三tam 千thiên 。 同đồng 居cư 一nhất 念niệm 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 云vân 。 圓viên 教giáo 詮thuyên 因nhân 緣duyên 即tức 中trung 道đạo 。 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 。 性tánh 涅Niết 槃Bàn 之chi 理lý 。 菩Bồ 薩Tát 稟bẩm 此thử 教giáo 門môn 。 理lý 雖tuy 非phi 淺thiển 非phi 深thâm 。 而nhi 證chứng 者giả 不bất 無vô 淺thiển 深thâm 之chi 位vị 。 今kim 明minh 入nhập 道đạo 。 亦diệc 具cụ 四tứ 門môn 。 而nhi 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 意ý 。 多đa 用dụng 非phi 空không 非phi 有hữu 。 門môn 以dĩ 明minh 位vị 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 因nhân 緣duyên 即tức 中trung 者giả 。 大đại 經Kinh 云vân 。 因nhân 緣duyên 明minh 佛Phật 性tánh 者giả 。 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 是thị 煩phiền 惱não 道đạo 。 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 提Đề 通thông 達đạt 。 無vô 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 既ký 無vô 。 即tức 究cứu 竟cánh 淨tịnh 。 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 也dã 。 行hành 有hữu 。 是thị 業nghiệp 道đạo 。 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 自tự 在tại 。 緣duyên 因nhân 佛Phật 性tánh 也dã 。 名danh 色sắc 老lão 死tử 是thị 苦khổ 道đạo 。 苦khổ 即tức 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 無vô 苦khổ 無vô 樂lạc 。 名danh 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 生sanh 不bất 死tử 。 是thị 常thường 。 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 也dã 。 故cố 言ngôn 無vô 明minh 與dữ 愛ái 。 是thị 二nhị 中trung 間gian 。 即tức 中trung 道đạo 。 無vô 明minh 是thị 過quá 去khứ 。 愛ái 是thị 現hiện 在tại 。 若nhược 邊biên 若nhược 中trung 。 無vô 非phi 佛Phật 性tánh 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 無vô 明minh 不bất 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 滅diệt 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 因nhân 緣duyên 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 證chứng 理lý 有hữu 淺thiển 深thâm 者giả 。 理lý 絕tuyệt 修tu 證chứng 。 智trí 似tự 階giai 差sai 也dã 。

【# □# 註chú 】# 釋thích 籤# 五ngũ (# 二nhị 十thập )# 云vân 。 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 界giới 外ngoại 滅Diệt 諦Đế 為vi 初sơ 門môn (# 文văn )# 。

△# 二nhị 釋thích 二nhị 。 初sơ 名danh 義nghĩa 功công 用dụng 二nhị 。 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa 。

圓viên 名danh 。 圓viên 妙diệu 。 圓viên 滿mãn 。 圓viên 足túc 。 圓viên 頓đốn 。 故cố 名danh 圓viên 教giáo 也dã (# 此thử 釋thích 圓viên 明minh )# 。

【# □# 註chú 】# 三tam 諦đế 圓viên 融dung 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 圓viên 妙diệu 。 三tam 一nhất 相tương/tướng 即tức 。 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 名danh 圓viên 滿mãn 。 圓viên 見kiến 事sự 理lý 。 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 。 名danh 圓viên 足túc 。 體thể 非phi 漸tiệm 成thành 。 故cố 名danh 圓viên 頓đốn 。

【# ■# 記ký 】# 三tam 諦đế 圓viên 融dung 。 名danh 圓viên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 妙diệu 。 三tam 一nhất 相tương/tướng 即tức 。 為vi 圓viên 。 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 故cố 滿mãn 。 圓viên 見kiến 事sự 理lý 。 名danh 圓viên 。 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 。 為vi 足túc 。 教giáo 體thể 本bổn 周chu 。 名danh 圓viên 。 非phi 漸tiệm 次thứ 成thành 。 故cố 頓đốn 。

【# ■# 補bổ 】# 通thông 則tắc 四tứ 名danh 俱câu 通thông 初sơ 後hậu 。 別biệt 則tắc 滿mãn 唯duy 局cục 後hậu 。 妙diệu 足túc 頓đốn 三tam 。 且thả 在tại 初sơ 。 以dĩ 色sắc 心tâm 本bổn 妙diệu 。 萬vạn 法pháp 具cụ 足túc 。 頓đốn 解giải 本bổn 成thành 。 故cố 後hậu 惑hoặc 盡tận 。 德đức 始thỉ 滿mãn 也dã 。

△# 二nhị 明minh 功công 用dụng 。

所sở 謂vị 圓viên 伏phục 。 圓viên 信tín 。 圓viên 斷đoạn 。 圓viên 行hành 。 圓viên 位vị 。 圓viên 自tự 在tại 莊trang 嚴nghiêm 。 圓viên 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 (# 此thử 釋thích 圓viên 法pháp )# 。

【# □# 註chú 】# 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 。 圓viên 常thường 正chánh 信tín 。 圓viên 斷đoạn 五ngũ 住trụ 。 圓viên 行hành 。 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 。 圓viên 位vị 。 位vị 位vị 相tương/tướng 攝nhiếp 。 妙diệu 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 云vân 自tự 在tại 。 四tứ 悉tất 普phổ 益ích 。 故cố 云vân 建kiến 立lập 。 如như 止Chỉ 觀Quán 一nhất (# 三tam )# 。

【# ■# 記ký 】# 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 圓viên 信tín 者giả 。 信tín 諸chư 法pháp 即tức 空không 假giả 中trung 。 無vô 一nhất 二nhị 三tam 。 而nhi 一nhất 二nhị 三tam 。 無vô 一nhất 二nhị 三tam 是thị 遮già 。 而nhi 一nhất 二nhị 三tam 是thị 照chiếu 。 無vô 遮già 無vô 照chiếu 。 皆giai 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 自tự 在tại 。 聞văn 深thâm 不bất 怖bố 。 聞văn 廣quảng 不bất 疑nghi 。 聞văn 非phi 深thâm 非phi 廣quảng 。 意ý 而nhi 有hữu 勇dũng 。 名danh 圓viên 信tín 。 圓viên 行hành 者giả 。 專chuyên 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 邊biên 而nhi 中trung 。 不bất 餘dư 趣thú 向hướng 。 三tam 諦đế 圓viên 修tu 。 不bất 為vi 無vô 邊biên 所sở 寂tịch 。 有hữu 邊biên 所sở 動động 。 不bất 動động 不bất 寂tịch 。 直trực 入nhập 中trung 道đạo 。 名danh 圓viên 行hành 。 圓viên 位vị 者giả 。 入nhập 初sơ 住trụ 時thời 。 一nhất 住trụ 一nhất 切thiết 住trụ 。 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 名danh 圓viên 位vị 。 圓viên 自tự 在tại 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 或hoặc 於ư 此thử 根căn 入nhập 正chánh 受thọ 。 或hoặc 於ư 彼bỉ 根căn 起khởi 出xuất 說thuyết 。 或hoặc 於ư 一nhất 根căn 雙song 入nhập 出xuất 。 或hoặc 於ư 一nhất 根căn 不bất 入nhập 出xuất 。 餘dư 一nhất 一nhất 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 或hoặc 於ư 此thử 塵trần 入nhập 正chánh 受thọ 。 或hoặc 於ư 彼bỉ 塵trần 起khởi 出xuất 說thuyết 。 或hoặc 於ư 一nhất 塵trần 雙song 出xuất 入nhập 。 或hoặc 於ư 一nhất 塵trần 不bất 入nhập 出xuất 。 餘dư 一nhất 一nhất 塵trần 亦diệc 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 或hoặc 於ư 此thử 方phương 入nhập 正chánh 受thọ 。 或hoặc 於ư 彼bỉ 方phương 起khởi 出xuất 說thuyết 。 (# 云vân 云vân )# 若nhược 委ủy 說thuyết 者giả 。 只chỉ 於ư 一nhất 根căn 一nhất 塵trần 。 即tức 出xuất 即tức 入nhập 。 即tức 雙song 入nhập 出xuất 。 不bất 入nhập 出xuất 。 於ư 正chánh 報báo 依y 報báo 亦diệc 如như 是thị 。 輔phụ 行hành 云vân 。 一nhất 心tâm 三tam 諦đế 為vi 所sở 嚴nghiêm 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 為vi 能năng 嚴nghiêm 。 於ư 依y 正chánh 二nhị 報báo 無vô 不bất 自tự 在tại 。 故cố 正chánh 受thọ 。 空không 功công 德đức 。 出xuất 說thuyết 。 假giả 功công 德đức 。 雙song 入nhập 出xuất 。 不bất 入nhập 出xuất 。 中trung 功công 德đức 。 圓viên 建kiến 生sanh 眾chúng 生sanh 者giả 。 或hoặc 放phóng 一nhất 光quang 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 空không 假giả 中trung 益ích 。 得đắc 入nhập 出xuất 。 雙song 入nhập 出xuất 。 不bất 入nhập 出xuất 益ích 。 歷lịch 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 語ngữ 默mặc 作tác 止chỉ 。 亦diệc 如như 是thị 。

【# ■# 補bổ 】# 菩Bồ 薩Tát 內nội 自tự 通thông 達đạt 即tức 空không 假giả 中trung 。 不bất 動động 法pháp 性tánh 而nhi 令linh 獲hoạch 種chủng 種chủng 益ích 。 得đắc 種chủng 種chủng 用dụng 。 名danh 圓viên 力lực 用dụng 。 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 問vấn 。 莊trang 嚴nghiêm 建kiến 立lập 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。 並tịnh 是thị 不bất 思tư 議nghị 一nhất 心tâm 三tam 智trí 。 能năng 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 。 名danh 莊trang 嚴nghiêm 外ngoại 益ích 。 於ư 彼bỉ 名danh 建kiến 立lập 。 法pháp 華hoa 云vân 。 定định 慧tuệ 力lực 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 此thử 度độ 眾chúng 生sanh 。 度độ 生sanh 。 即tức 建kiến 立lập 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 圓viên 斷đoạn 者giả 。 不bất 斷đoạn 而nhi 斷đoạn 。 五ngũ 住trụ 惑hoặc 斷đoạn 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 名danh 圓viên 斷đoạn 也dã 。

△# 二nhị 按án 經kinh 顯hiển 位vị 二nhị 。 初sơ 總tổng 指chỉ 。

諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 說thuyết 佛Phật 境cảnh 界giới 。 不bất 共cộng 三tam 乘thừa 位vị 次thứ 。 總tổng 屬thuộc 此thử 教giáo 也dã 。

【# □# 註chú 】# 一nhất 代đại 教giáo 中trung 。 唯duy 除trừ 鹿lộc 苑uyển 。 顯hiển 露lộ 無vô 圓viên 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 凡phàm 說thuyết 圓viên 法pháp 。 皆giai 佛Phật 境cảnh 界giới 也dã 。 不bất 共cộng 三tam 乘thừa 位vị 次thứ 者giả 。 揀giản 異dị 別biệt 教giáo 不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 。 今kim 圓viên 是thị 佛Phật 乘thừa 。 故cố 不bất 共cộng 三tam 乘thừa 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 教giáo 說thuyết 佛Phật 境cảnh 不bất 共cộng 三tam 乘thừa 者giả 。 如như 經Kinh 云vân 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 又hựu 云vân 。 不bất 令linh 有hữu 人nhân 。 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 是thị 也dã 。

△# 二nhị 別biệt 釋thích 二nhị 。 初sơ 正chánh 顯hiển 位vị 次thứ 二nhị 。 初sơ 通thông 列liệt 諸chư 經kinh 二nhị 。 初sơ 正chánh 列liệt 。

法pháp 華hoa 中trung 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 四tứ 字tự 。 對đối 圓viên 教giáo 住trụ 行hành 向hướng 地địa 。 此thử 四tứ 十thập 位vị 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 所sở 有hữu 慧tuệ 身thân 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 。 湛trạm 然nhiên 應ưng 一nhất 切thiết 。 此thử 明minh 圓viên 四tứ 十thập 二nhị 位vị 。 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 薝chiêm 蔔bặc 林lâm 中trung 。 不bất 齅khứu 餘dư 香hương 。 入nhập 此thử 室thất 者giả 。 唯duy 聞văn 諸chư 佛Phật 功công 德đức 之chi 香hương 。 又hựu 云vân 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 般Bát 若Nhã 明minh 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 一nhất 心tâm 五ngũ 行hành 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 有hữu 人nhân 入nhập 大đại 海hải 浴dục 。 已dĩ 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 河hà 之chi 水thủy 。 又hựu 娑sa 伽già 羅la 龍long 。 澍chú 車xa 軸trục 雨vũ 。 唯duy 大đại 海hải 能năng 受thọ 。 餘dư 地địa 不bất 堪kham 。 又hựu 擣đảo 萬vạn 種chủng 香hương 為vi 丸hoàn 。 若nhược 燒thiêu 一nhất 塵trần 。 具cụ 足túc 眾chúng 氣khí 。

【# □# 註chú 】# 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 如như 前tiền 釋thích 。

【# ■# 記ký 】# 謂vị 十thập 住trụ 。 破phá 無vô 明minh 。 開khai 如Như 來Lai 藏tạng 。 見kiến 實thật 相tướng 理lý 。 名danh 開khai 。 十thập 行hành 。 惑hoặc 障chướng 既ký 除trừ 。 知tri 見kiến 體thể 顯hiển 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 德đức 。 顯hiển 示thị 分phân 明minh 。 名danh 示thị 。 十thập 向hướng 障chướng 除trừ 體thể 顯hiển 。 法Pháp 界Giới 分phân 明minh 。 事sự 理lý 圓viên 融dung 。 更cánh 無vô 二nhị 趣thú 。 名danh 悟ngộ 。 十Thập 地Địa 。 事sự 理lý 既ký 融dung 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 流lưu 注chú 任nhậm 運vận 。 從tùng 阿a 至chí 荼đồ 。 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 名danh 入nhập 。

【# □# 註chú 】# 。 初sơ 發phát 心tâm 者giả 。 三tam 因nhân 性tánh 開khai 發phát 。 即tức 初sơ 住trụ 位vị 。 二nhị 住trụ 已dĩ 去khứ 。 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 故cố 結kết 云vân 圓viên 四tứ 十thập 二nhị 位vị 。

【# ■# 記ký 】# 三tam 因nhân 性tánh 發phát 即tức 初sơ 住trụ 者giả 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 分phần/phân 證chứng 佛Phật 者giả 。 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 一nhất 發phát 一nhất 切thiết 發phát 。 發phát 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧tuệ 。 發phát 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 不bất 前tiền 不bất 後hậu 。 亦diệc 不bất 一nhất 時thời 。 鈔sao 云vân 。 住trụ 名danh 發phát 心tâm 。 發phát 本bổn 覺giác 心tâm 也dã 。 常thường 寂tịch 常thường 照chiếu 。 寂tịch 照chiếu 雙song 融dung 。 是thị 本bổn 圓viên 覺giác 。 即tức 一nhất 而nhi 三tam 。 不bất 發phát 而nhi 發phát 。 故cố 成thành 三tam 發phát 。 皆giai 言ngôn 一nhất 切thiết 者giả 。 法Pháp 界Giới 無vô 外ngoại 。 攝nhiếp 法pháp 不bất 遺di 。 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 色sắc 心tâm 依y 正chánh 。 同đồng 一nhất 覺giác 體thể 。 全toàn 體thể 為vi 緣duyên 。 全toàn 體thể 為vi 了liễu 。 全toàn 體thể 為vi 正chánh 。 緣duyên 因nhân 發phát 故cố 。 了liễu 正chánh 亦diệc 發phát 。 了liễu 因nhân 發phát 故cố 。 緣duyên 正chánh 亦diệc 發phát 。 正chánh 因nhân 發phát 故cố 。 緣duyên 了liễu 亦diệc 發phát 。 蓋cái 三tam 法pháp 圓viên 融dung 。 發phát 則tắc 俱câu 發phát 。 緣duyên 發phát 名danh 功công 德đức 。 能năng 資tư 成thành 故cố 。 了liễu 發phát 名danh 智trí 慧tuệ 。 能năng 觀quán 照chiếu 故cố 。 正chánh 發phát 名danh 境cảnh 界giới 。 是thị 所sở 顯hiển 故cố 。 當đương 知tri 初sơ 住trụ 既ký 爾nhĩ 。 後hậu 四tứ 十thập 一nhất 位vị 無vô 不bất 皆giai 然nhiên 。

【# □# 註chú 】# 薝chiêm 蔔bặc 等đẳng 者giả 。 薝chiêm 蔔bặc 。 翻phiên 黃hoàng 華hoa 。 觀quán 眾chúng 生sanh 品phẩm 。 天thiên 女nữ 訶ha 身thân 子tử 之chi 文văn 。 淨tịnh 名danh 空không 室thất 。 表biểu 常thường 寂tịch 光quang 。

【# ■# 記ký 】# 薝chiêm 蔔bặc 。 西tây 域vực 近cận 海hải 岸ngạn 樹thụ 。 金kim 翅sí 鳥điểu 來lai 即tức 棲tê 其kỳ 上thượng 。 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 天thiên 女nữ 。 汝nhữ 於ư 三tam 乘thừa 。 為vi 何hà 志chí 求cầu 。 天thiên 曰viết 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 法Pháp 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 為vi 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 以dĩ 大đại 悲bi 法Pháp 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 我ngã 為vi 大Đại 乘Thừa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 人nhân 入nhập 薝chiêm 蔔bặc 林lâm 。 不bất 齅khứu 餘dư 香hương 。 如như 是thị 若nhược 入nhập 此thử 室thất 。 但đãn 聞văn 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 之chi 香hương 。 不bất 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 功công 德đức 之chi 香hương 也dã 。 末mạt 句cú 是thị 輔phụ 行hành 文văn 。 引dẫn 表biểu 經kinh 旨chỉ 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 淨tịnh 名danh 空không 室thất 。 表biểu 常thường 寂tịch 光quang 。 是thị 故cố 入nhập 者giả 。 唯duy 齅khứu 佛Phật 乘thừa 。

【# □# 註chú 】# 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 者giả 。 彼bỉ 經kinh 三tam 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 已dĩ 。 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 文Văn 殊Thù 云vân 。 如như 我ngã 意ý 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 示thị 無vô 識thức 。 離ly 諸chư 問vấn 答đáp 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 我ngã 等đẳng 各các 自tự 說thuyết 已dĩ 。 仁Nhân 者Giả 當đương 說thuyết 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 默mặc 然nhiên 無vô 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 嘆thán 云vân 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 是thị 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 文văn )# 須tu 知tri 三tam 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 以dĩ 有hữu 言ngôn 言ngôn 於ư 無vô 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 乃nãi 以dĩ 無vô 言ngôn 言ngôn 於ư 無vô 言ngôn 。 淨tịnh 名danh 乃nãi 以dĩ 無vô 言ngôn 無vô 言ngôn 。 故cố 文Văn 殊Thù 歎thán 云vân 。 是thị 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 云vân 。 然nhiên 此thử 經Kinh 意ý 。 前tiền 後hậu 相tương/tướng 成thành 。 共cộng 顯hiển 經kinh 旨chỉ 。 若nhược 辨biện 優ưu 劣liệt 。 或hoặc 三tam 重trọng/trùng 四tứ 重trọng/trùng 。 三tam 重trọng/trùng 者giả 。 一nhất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 。 無vô 二nhị 遣khiển 二nhị 。 以dĩ 言ngôn 顯hiển 說thuyết 。 似tự 有hữu 不bất 二nhị 可khả 說thuyết 。 對đối 二nhị 明minh 不bất 二nhị 。 非phi 絕tuyệt 待đãi 也dã 。 二nhị 。 文Văn 殊Thù 以dĩ 言ngôn 遣khiển 言ngôn 。 明minh 無vô 不bất 二nhị 可khả 說thuyết 。 令linh 忘vong 言ngôn 會hội 旨chỉ 。 三tam 。 維duy 摩ma 無vô 言ngôn 顯hiển 理lý 。 謂vị 本bổn 自tự 無vô 言ngôn 。 不bất 待đãi 更canh 遣khiển 。 是thị 為vi 三tam 也dã 。 言ngôn 四tứ 重trọng/trùng 者giả 。 文Văn 殊Thù 以dĩ 言ngôn 印ấn 彼bỉ 。 又hựu 明minh 言ngôn 即tức 無vô 言ngôn 。 若nhược 欲dục 合hợp 者giả 。 前tiền 後hậu 三tam 段đoạn 反phản 覆phúc 相tương/tướng 成thành 。 但đãn 為vi 一nhất 義nghĩa 。 初sơ 文Văn 殊Thù 以dĩ 言ngôn 顯hiển 無vô 言ngôn 。 次thứ 淨tịnh 名danh 無vô 言ngôn 印ấn 無vô 言ngôn 。 後hậu 文Văn 殊Thù 以dĩ 言ngôn 印ấn 無vô 言ngôn 。 三tam 段đoạn 。 二nhị 人nhân 共cộng 顯hiển 絕tuyệt 言ngôn 之chi 理lý 。 前tiền 三tam 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 無vô 二nhị 遣khiển 二nhị 。 後hậu 二nhị 大Đại 士Sĩ 以dĩ 無vô 言ngôn 遣khiển 言ngôn 。 但đãn 有hữu 二nhị 節tiết 。 若nhược 更cánh 合hợp 者giả 。 若nhược 無vô 諸chư 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 言ngôn 遣khiển 二nhị 。 空không 有hữu 絕tuyệt 言ngôn 。 何hà 由do 顯hiển 理lý 。 是thị 則tắc 前tiền 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 假giả 言ngôn 顯hiển 理lý 。 後hậu 二nhị 大Đại 士Sĩ 以dĩ 無vô 言ngôn 顯hiển 理lý 。 言ngôn 與dữ 無vô 言ngôn 雙song 忘vong 。 皆giai 真chân 不bất 二nhị 矣hĩ 。 故cố 雖tuy 三tam 節tiết 。 一nhất 致trí 無vô 違vi 。 是thị 則tắc 皆giai 成thành 圓viên 教giáo 法Pháp 門môn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 般Bát 若Nhã 明minh 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 為vì 發phát 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。

復phục 有hữu 一nhất 行hành 。 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。 所sở 謂vị 大Đại 乘Thừa 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 。 謂vị 四tứ 教giáo 有hữu 十thập 六lục 門môn 。 門môn 門môn 有hữu 無vô 量lượng 行hành 。 所sở 謂vị 藏tạng 不bất 如như 通thông 。 通thông 不bất 若nhược 別biệt 。 別biệt 何hà 似tự 圓viên 。 是thị 以dĩ 圓viên 教giáo 法Pháp 門môn 。 為vi 最Tối 上Thượng 乘Thừa 也dã 。 言ngôn 一nhất 心tâm 五ngũ 行hành 者giả 。 聖thánh 行hành 品phẩm 文văn 。 疏sớ/sơ 標tiêu 不bất 次thứ 第đệ 行hành 。 為vi 三tam 。 一nhất 標tiêu 行hành 名danh 。 謂vị 復phục 有hữu 一nhất 行hành 。 二nhị 人nhân 。 謂vị 如Như 來Lai 。 以dĩ 如Như 來Lai 因nhân 行hành 。 即tức 因nhân 人nhân 也dã 。 三tam 法pháp 。 謂vị 大Đại 乘Thừa 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 大Đại 乘Thừa 即tức 圓viên 因nhân 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 圓viên 果quả 。 即tức 因nhân 而nhi 果quả 。 具cụ 足túc 無vô 缺khuyết 。 是thị 為vi 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 論luận 云vân 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 常thường 觀quán 涅Niết 槃Bàn 行hành 道Đạo 。 當đương 知tri 亦diệc 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 照chiếu 十thập 法Pháp 界Giới 。 即tức 空không 假giả 中trung 。 即tức 空không 聖thánh 行hành 具cụ 足túc 。 即tức 假giả 梵Phạm 病bệnh 嬰anh 兒nhi 行hành 具cụ 足túc 。 即tức 中trung 天thiên 行hành 具cụ 足túc 。 是thị 為vi 一nhất 心tâm 五ngũ 行hành 。 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 經Kinh 云vân 者giả 。 大đại 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 在tại 大đại 海hải 浴dục 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 已dĩ 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 河hà 之chi 水thủy 。 輔phụ 行hành 一nhất 上thượng (# 二nhị 十thập 七thất )# 云vân 。 理lý 具cụ 諸chư 法pháp 。 如như 海hải 水thủy 。 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 如như 在tại 浴dục 也dã 。 行hành 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 名danh 為vi 已dĩ 用dụng (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 大đại 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 修tu 習tập 如như 是thị 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 當đương 知tri 已dĩ 為vi 。 修tu 習tập 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 輔phụ 行hành 下hạ 。 引dẫn 釋thích 經kinh 譬thí 。 意ý 明minh 修tu 習tập 即tức 理lý 之chi 圓viên 行hành 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 猶do 如như 浴dục 海hải 。 已dĩ 用dụng 諸chư 河hà 水thủy 也dã 。

【# □# 註chú 】# 娑sa 伽già 羅la 。 此thử 翻phiên 鹹hàm 海hải 。 如Như 來Lai 龍long 王vương 。 圓viên 頓đốn 教giáo 雨vũ 。 為vi 上thượng 根căn 性tánh 。 不bất 雨vũ 三tam 教giáo 下hạ 類loại 之chi 地địa 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 重trọng/trùng 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 雨vũ 車xa 軸trục 雨vũ 等đẳng 文văn 。 法pháp 譬thí 俱câu 可khả 知tri 也dã 。

【# □# 註chú 】# 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 擣đảo 萬vạn 種chủng 香hương 為vi 丸hoàn 。 若nhược 燒thiêu 一nhất 塵trần 。 具cụ 足túc 眾chúng 氣khí 。 (# 文văn )# 輔phụ 行hành 一nhất 上thượng (# 二nhị 十thập 七thất )# 云vân 。 理lý 性tánh 如như 丸hoàn 。 觀quán 行hành 如như 燒thiêu 。 諸chư 法pháp 頓đốn 發phát 。 名danh 具cụ 眾chúng 氣khí (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 經kinh 以dĩ 譬thí 圓viên 教giáo 之chi 行hành 門môn 。 所sở 謂vị 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 。 一nhất 修tu 一nhất 切thiết 修tu 。 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 也dã 。 輔phụ 行hành 下hạ 。 引dẫn 法pháp 合hợp 譬thí 可khả 知tri 。

△# 二nhị 結kết 成thành 。

如như 是thị 等đẳng 類loại 。 並tịnh 屬thuộc 圓viên 教giáo 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 結kết 文văn 之chi 所sở 歸quy 屬thuộc 也dã 。 言ngôn 如như 是thị 者giả 。 指chỉ 確xác 之chi 辭từ 也dã 。 等đẳng 類loại 者giả 。 猶do 言ngôn 同đồng 流lưu 也dã 。 謂vị 承thừa 上thượng 法pháp 華hoa 。 華hoa 嚴nghiêm 。 淨tịnh 名danh 。 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 文văn 義nghĩa 。 莫mạc 不bất 同đồng 歸quy 圓viên 教giáo 。 之chi 所sở 攝nhiếp 也dã 。

△# 二nhị 別biệt 依y 二nhị 經kinh 二nhị 。 初sơ 標tiêu 名danh 顯hiển 位vị 。

今kim 且thả 依y 法pháp 華hoa 瓔anh 珞lạc 。 略lược 明minh 位vị 次thứ 有hữu 八bát 。 一nhất 五ngũ 品phẩm 弟đệ 子tử 位vị 。 (# 外ngoại 凡phàm 出xuất 法pháp 華hoa 經kinh )# 二nhị 十thập 信tín 位vị 。 (# 內nội 凡phàm )# 三tam 十thập 住trụ 位vị 。 (# 聖thánh 初sơ )# 四tứ 十thập 行hành 。 五ngũ 十thập 迴hồi 向hướng 。 六lục 十Thập 地Địa 。 七thất 等đẳng 覺giác 。 (# 是thị 因nhân 位vị 末mạt )# 八bát 妙diệu 覺giác (# 是thị 果quả 位vị )# 。

【# □# 註chú 】# 法pháp 華hoa 但đãn 有hữu 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 。 瓔anh 珞lạc 具cụ 明minh 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 妙diệu 樂lạc 三tam (# 四tứ )# 云vân 。 若nhược 云vân 圓viên 位vị 。 六lục 即tức 亦diệc 足túc 。 何hà 須tu 更cánh 列liệt 四tứ 十thập 二nhị 耶da 。 以dĩ 分phần/phân 真chân 位vị 長trường/trưởng 。 故cố 借tá 別biệt 位vị 分phần/phân 其kỳ 品phẩm 秩# 。 (# 文văn )# 或hoặc 者giả 據cứ 此thử 。 謂vị 圓viên 教giáo 本bổn 無vô 位vị 次thứ 。 但đãn 借tá 別biệt 顯hiển 圓viên 。 然nhiên 妙diệu 樂lạc 意ý 以dĩ 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 在tại 經kinh 論luận 中trung 。 多đa 被bị 別biệt 人nhân 。 祖tổ 師sư 用dụng 釋thích 圓viên 位vị 。 故cố 云vân 借tá 耳nhĩ 。 又hựu 有hữu 云vân 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 名danh 雖tuy 在tại 別biệt 。 圓viên 亦diệc 同đồng 用dụng 。 以dĩ 分phần/phân 淺thiển 深thâm 。 豈khởi 可khả 圓viên 教giáo 全toàn 無vô 位vị 次thứ 。 大đại 品phẩm 四tứ 十thập 二nhị 字tự 。 華hoa 嚴nghiêm 初sơ 住trụ 八bát 相tương/tướng 。 法pháp 華hoa 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 。 皆giai 圓viên 義nghĩa 也dã 。 故cố 曰viết 顯hiển 一nhất 理lý 。 則tắc 始thỉ 終chung 無vô 二nhị 。 存tồn 諸chư 教giáo 。 則tắc 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 。 既ký 稟bẩm 教giáo 修tu 行hành 。 安an 得đắc 無vô 位vị 耶da 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 玄huyền 云vân 。 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 尚thượng 不bất 論luận 悟ngộ 與dữ 不bất 悟ngộ 。 孰thục 辨biện 淺thiển 深thâm 。 既ký 論luận 悟ngộ 不bất 悟ngộ 。 何hà 妨phương 辨biện 淺thiển 深thâm 。 籤# 云vân 。 約ước 理lý 。 則tắc 證chứng 法pháp 無vô 名danh 。 約ước 事sự 。 則tắc 不bất 無vô 諸chư 位vị 。 故cố 知tri 悟ngộ 即tức 初sơ 住trụ 。 未vị 悟ngộ 即tức 住trụ 前tiền 。 既ký 許hứa 有hữu 悟ngộ 不bất 悟ngộ 。 何hà 妨phương 論luận 於ư 淺thiển 深thâm 。 成thành 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 耶da 。 是thị 則tắc 圓viên 教giáo 亦diệc 有hữu 淺thiển 深thâm 。 何hà 言ngôn 本bổn 無vô 位vị 次thứ 。 四tứ 十thập 二nhị 字tự 者giả 。 補bổ 註chú 頌tụng 云vân 。 阿a 囉ra 波ba 遮già 那na 邏la 陀đà 。 婆bà 茶trà 沙sa 和hòa 多đa 夜dạ 吒tra 。 迦ca 娑sa 磨ma 伽già 佗tha 闍xà 簸phả 。 馱đà 奢xa 呿khư 叉xoa 哆đa 若nhược 拖tha 。 婆bà 車xa 魔ma 火hỏa 嗟ta 伽già 佗tha 。 拏noa 頗phả 歌ca 醝# 遮già 吒tra 荼đồ 。 華hoa 嚴nghiêm 初sơ 住trụ 八bát 相tương/tướng 。 解giải 見kiến 前tiền 文văn 。 法pháp 華hoa 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 者giả 。 分phân 別biệt 功công 德đức 。 品phẩm 明minh 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 五ngũ 品phẩm 觀quán 行hành 位vị 。 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 。 明minh 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 位vị 。 如như 是thị 等đẳng 經Kinh 義nghĩa 。 皆giai 明minh 圓viên 位vị 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 妙diệu 玄huyền 云vân 。 有hữu 言ngôn 圓viên 教giáo 頓đốn 悟ngộ 。 一nhất 悟ngộ 即tức 佛Phật 。 無vô 復phục 位vị 次thứ 之chi 殊thù 。 說thuyết 十Thập 地Địa 者giả 。 為vi 鈍độn 根căn 耳nhĩ 。 如như 思tư 益ích 云vân 。 如như 此thử 頓đốn 悟ngộ 妙diệu 理lý 之chi 學học 。 不bất 從tùng 一nhất 地Địa 至chí 一nhất 地Địa 。 又hựu 有hữu 云vân 。 圓viên 教giáo 既ký 是thị 頓đốn 悟ngộ 。 初sơ 心tâm 一nhất 悟ngộ 。 即tức 究cứu 竟cánh 圓viên 極cực 。 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 位vị 者giả 。 為vi 鈍độn 根căn 方phương 便tiện 立lập 淺thiển 深thâm 名danh 耳nhĩ 。 又hựu 引dẫn 楞lăng 伽già 云vân 。 初Sơ 地Địa 即tức 二nhị 地địa 。 二nhị 地địa 即tức 三tam 地địa 。 寂tịch 滅diệt 真Chân 如Như 。 有hữu 何hà 位vị 次thứ 耶da 。 已dĩ 上thượng 悉tất 皆giai 偏thiên 釋thích 。 而nhi 不bất 知tri 法pháp 界giới 平bình 等đẳng 。 尚thượng 不bất 論luận 悟ngộ 與dữ 不bất 悟ngộ 。 孰thục 論luận 淺thiển 深thâm 。 既ký 論luận 悟ngộ 否phủ/bĩ 。 焉yên 得đắc 而nhi 不bất 辨biện 哉tai 。 檢kiểm 大Đại 乘Thừa 經Kinh 明minh 理lý 究cứu 竟cánh 。 無vô 過quá 華hoa 嚴nghiêm 。 大đại 集tập 大đại 品phẩm 。 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 明minh 法Pháp 界Giới 平bình 等đẳng 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 位vị 炳bỉnh 然nhiên 。 故cố 還hoàn 約ước 七thất 位vị 。 以dĩ 明minh 圓viên 教giáo 之chi 位vị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 揀giản 諸chư 文văn 。 開khai 合hợp 有hữu 四tứ 。 一nhất 。 開khai 前tiền 合hợp 後hậu 。 如như 大đại 經kinh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 (# 住trụ 行hành 向hướng 為vi 三tam 十thập 。 地địa 等đẳng 妙diệu 為vi 三tam )# 二nhị 。 合hợp 前tiền 開khai 後hậu 。 如như 仁nhân 王vương 十thập 四tứ 般Bát 若Nhã 。 (# 合hợp 三tam 十thập 心tâm 為vi 三tam 。 十Thập 地Địa 為vi 十thập 。 等đẳng 覺giác 為vi 一nhất 。 總tổng 十thập 四tứ 忍nhẫn 轉chuyển 入nhập 佛Phật 心tâm 。 名danh 之chi 為vi 智trí )# 三tam 。 前tiền 後hậu 俱câu 開khai 。 如như 大đại 品phẩm 四tứ 十thập 二nhị 字tự 。 (# 對đối 四tứ 十thập 二nhị 位vị )# 四tứ 。 前tiền 後hậu 俱câu 合hợp 。 如như 法Pháp 華hoa 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 及cập 遊du 四tứ 方phương 。 (# 對đối 。 四tứ 十thập 位vị )# 妙diệu 宗tông 上thượng (# 二nhị 十thập 三tam )# 。

【# ■# 記ký 】# 一nhất 開khai 前tiền 合hợp 後hậu 下hạ 。 指chỉ 大đại 經kinh 。 然nhiên 大đại 經kinh 前tiền 後hậu 各các 處xứ 稱xưng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 疏sớ/sơ 中trung 並tịnh 不bất 對đối 位vị 。 唯duy 二nhị 卷quyển 云vân 。 如như 人nhân 遠viễn 行hành 。 中trung 路lộ 疲bì 極cực 。 寄ký 止chỉ 他tha 舍xá 。 臥ngọa 寐mị 中trung 大đại 火hỏa 卒thốt 起khởi 。 即tức 時thời 驚kinh 窹# 。 作tác 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 定định 死tử 無vô 疑nghi 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 疏sớ/sơ 開khai 六lục 親thân 義nghĩa 。 謂vị 遠viễn 行hành 譬thí 理lý 觀quán 。 中trung 路lộ 譬thí 名danh 字tự 觀quán 。 寄ký 止chỉ 他tha 舍xá 。 譬thí 觀quán 行hành 觀quán 。 即tức 時thời 驚kinh 窹# 譬thí 相tương 似tự 觀quán 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 譬thí 分phần/phân 真chân 觀quán 起khởi 。 此thử 譬thí 兩lưỡng 成thành 就tựu 。 三tam 十thập 二nhị 臣thần 。 即tức 分phần/phân 真chân 義nghĩa 。 若nhược 就tựu 一nhất 主chủ 。 即tức 究cứu 竟cánh 義nghĩa 。 今kim 凖# 是thị 義nghĩa 。 開khai 前tiền 合hợp 後hậu 對đối 四tứ 十thập 二nhị 位vị 也dã 。 然nhiên 妙diệu 玄huyền 云vân 。 大đại 經kinh 明minh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 不bất 死tử 甘cam 露lộ 。 將tương 臣thần 共cộng 服phục 。 此thử 譬thí 諸chư 位vị 開khai 前tiền 為vi 三tam 十thập 心tâm 。 合hợp 十Thập 地Địa 為vi 一nhất 。 等đẳng 覺giác 為vi 一nhất 。 譬thí 三tam 十thập 二nhị 臣thần 。 喻dụ 因nhân 位vị 。 妙diệu 覺giác 為vi 主chủ 。 喻dụ 果quả 位vị 。 君quân 臣thần 同đồng 服phục 甘cam 露lộ 。 因nhân 果quả 俱câu 證chứng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 不bất 以dĩ 圓viên 位vị 釋thích 之chi 。 此thử 文văn 難nan 會hội 也dã 。 二nhị 合hợp 前tiền 開khai 後hậu 下hạ 。 仁nhân 王vương 經kinh 教giáo 化hóa 品phẩm 云vân 。 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 所sở 修tu 行hành 。 五ngũ 忍nhẫn 中trung 十thập 四tứ 忍nhẫn 具cụ 足túc 。 謂vị 信tín 忍nhẫn 。 止chỉ 忍nhẫn 。 堅kiên 忍nhẫn 。 善thiện 覺giác 忍nhẫn 。 離ly 達đạt 忍nhẫn 。 明minh 慧tuệ 忍nhẫn 。 炎diễm 慧tuệ 忍nhẫn 。 勝thắng 慧tuệ 忍nhẫn 。 現hiện 忍nhẫn 。 遠viễn 達đạt 忍nhẫn 。 等đẳng 覺giác 忍nhẫn 。 慧tuệ 光quang 忍nhẫn 。 灌quán 頂đảnh 忍nhẫn 。 圓viên 覺giác 忍nhẫn 。 是thị 也dã 。 又hựu 云vân 。 五ngũ 忍nhẫn 是thị 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 伏phục 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 信tín 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 順thuận 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 上thượng 中trung 下hạ 。 名danh 為vi 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 。 乃nãi 至chí 云vân 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 所sở 修tu 行hành 。 五ngũ 忍nhẫn 中trung 十thập 四tứ 忍nhẫn 。 疏sớ/sơ 云vân 。 略lược 即tức 五ngũ 忍nhẫn 。 廣quảng 即tức 十thập 四tứ 。 謂vị 三tam 賢hiền 是thị 三tam 。 十Thập 地Địa 乃nãi 佛Phật 地địa 成thành 十thập 四tứ 。 今kim 合hợp 前tiền 開khai 後hậu 。 對đối 圓viên 位vị 四tứ 十thập 二nhị 也dã 。 三tam 前tiền 後hậu 俱câu 開khai 下hạ 。 指chỉ 大đại 品phẩm 說thuyết 四tứ 十thập 二nhị 字tự 。 後hậu 結kết 云vân 。 一nhất 字tự 皆giai 入nhập 四tứ 十thập 二nhị 字tự 。 四tứ 十thập 二nhị 字tự 亦diệc 入nhập 一nhất 字tự 。 南nam 嶽nhạc 用dụng 表biểu 四tứ 十thập 二nhị 位vị 。 初sơ 阿a 字tự 表biểu 初sơ 住trụ 。 乃nãi 至chí 後hậu 荼đồ 字tự 。 表biểu 妙diệu 覺giác 。 故cố 云vân 過quá 荼đồ 無vô 字tự 可khả 說thuyết 。 故cố 今kim 前tiền 後hậu 對đối 圓viên 家gia 四tứ 十thập 二nhị 位vị 也dã 。 四tứ 前tiền 後hậu 俱câu 合hợp 下hạ 。 指chỉ 法pháp 華hoa 云vân 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 譬thí 喻dụ 品phẩm 云vân 。 諸chư 子tử 是thị 時thời 。 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 乘thừa 是thị 寶bảo 乘thừa 。 遊du 於ư 四tứ 方phương 。 天thiên 台thai 於ư 是thị 二nhị 文văn 。 皆giai 對đối 住trụ 行hành 向hướng 地địa 。 今kim 前tiền 後hậu 俱câu 合hợp 。 對đối 四tứ 十thập 位vị 也dã 。 妙diệu 宗tông 下hạ 。 指chỉ 證chứng 四tứ 句cú 。 文văn 云vân 。 用dụng 彼bỉ 大đại 經kinh 月nguyệt 愛ái 喻dụ 。 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 。 對đối 四tứ 十thập 二nhị 圓viên 因nhân 果quả 位vị 。 皆giai 智trí 光quang 增tăng 。 惑hoặc 暗ám 減giảm 。 初sơ 之chi 三tam 日nhật 。 對đối 住trụ 行hành 向hướng 三tam 十thập 位vị 。 初sơ 四tứ 至chí 十thập 三tam 日nhật 。 對đối 十Thập 地Địa 。 十thập 四tứ 日nhật 。 對đối 等đẳng 覺giác 。 十thập 五ngũ 日nhật 對đối 妙diệu 覺giác 。 合hợp 前tiền 三tam 十thập 。 開khai 後hậu 十Thập 地Địa 也dã 。 若nhược 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 同đồng 服phục 甘cam 露lộ 。 對đối 四tứ 十thập 二nhị 位vị 皆giai 證chứng 常thường 理lý 。 開khai 前tiền 三tam 十thập 位vị 。 對đối 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 合hợp 後hậu 十Thập 地Địa 。 用dụng 對đối 一nhất 天thiên 。 等đẳng 覺giác 。 對đối 一nhất 天thiên 。 妙diệu 覺giác 極cực 位vị 。 用dụng 對đối 一nhất 天thiên 也dã 。 若nhược 四tứ 十thập 二nhị 字tự 。 字tự 字tự 互hỗ 具cụ 四tứ 十thập 二nhị 字tự 。 對đối 圓viên 證chứng 四tứ 十thập 二nhị 位vị 。 位vị 位vị 相tương/tướng 收thu 。 前tiền 後hậu 俱câu 開khai 也dã 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 對đối 圓viên 真chân 因nhân 四tứ 十thập 位vị 者giả 。 前tiền 後hậu 俱câu 合hợp 也dã 。 是thị 則tắc 與dữ 今kim 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 今kim 舉cử 十thập 四tứ 般Bát 若Nhã 。 明minh 合hợp 前tiền 開khai 後hậu 。 舉cử 妙diệu 宗tông 。 亦diệc 明minh 合hợp 前tiền 開khai 後hậu 。 是thị 為vi 小tiểu 異dị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 棱# 嚴nghiêm 明minh 位vị 有hữu 六lục 十thập 。 前tiền 加gia 三tam 漸tiệm 次thứ 。 (# 名danh 字tự 即tức )# 及cập 立lập 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 。 (# 觀quán 行hành 即tức )# 向hướng 後hậu 地địa 前tiền 立lập 四tứ 加gia 行hành 。 并tinh 常thường 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 共cộng 成thành 六lục 十thập 。

【# ■# 記ký 】# 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 云vân 何hà 名danh 三tam 漸tiệm 次thứ 。 一nhất 者giả 修tu 習tập 。 除trừ 其kỳ 助trợ 因nhân 。 二nhị 者giả 真chân 修tu 。 刳khô 其kỳ 正chánh 性tánh 。 三tam 者giả 增tăng 進tiến 。 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 。 又hựu 云vân 。 欲dục 愛ái 乾can 枯khô 。 根căn 境cảnh 不bất 偶ngẫu 。 現hiện 前tiền 殘tàn 質chất 。 不bất 復phục 續tục 生sanh 。 執chấp 心tâm 虗hư 明minh 。 純thuần 是thị 智trí 慧tuệ 。 慧tuệ 性tánh 圓viên 明minh 。 鎣oánh 十thập 方phương 界giới 。 乾can 有hữu 其kỳ 慧tuệ 。 名danh 乾can 慧tuệ 地địa 。 又hựu 云vân 。 次thứ 成thành 四tứ 種chủng 。 妙diệu 圓viên 加gia 行hạnh 。 即tức 以dĩ 佛Phật 覺giác 。 用dụng 為vi 己kỷ 心tâm 。 若nhược 出xuất 未vị 出xuất 。 猶do 如như 鑽toàn 木mộc 。 欲dục 然nhiên 其kỳ 火hỏa 。 名danh 為vi 煖Noãn 地Địa 。 又hựu 以dĩ 己kỷ 心tâm 。 成thành 佛Phật 所sở 履lý 。 若nhược 依y 非phi 依y 。 如như 登đăng 高cao 山sơn 。 身thân 入nhập 虗hư 空không 。 下hạ 有hữu 微vi 礙ngại 。 名danh 為vi 頂Đảnh 地Địa 。 心tâm 佛Phật 二nhị 同đồng 。 善thiện 德đức 中trung 道đạo 。 如như 忍nhẫn 事sự 人nhân 。 非phi 懷hoài 非phi 出xuất 。 名danh 為vi 忍Nhẫn 地Địa 。 數số 量lượng 銷tiêu 滅diệt 。 迷mê 覺giác 中Trung 道Đạo 。 二nhị 無vô 所sở 目mục 。 名danh 世Thế 第Đệ 一Nhất 地Địa 。 是thị 為vi 四tứ 加gia 行hành 也dã 。 并tinh 常thường 所sở 明minh 十thập 信tín 。 名danh 相tướng 似tự 即tức 。 住trụ 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 覺giác 。 名danh 分phần/phân 真chân 即tức 。 妙diệu 覺giác 。 名danh 究cứu 竟cánh 即tức 。 為vi 六lục 十thập 位vị 也dã 。 略lược 明minh 標tiêu 名danh 顯hiển 位vị 竟cánh 。

卷quyển 八bát 之chi 下hạ