四Tứ 教Giáo 儀Nghi 註Chú 彙Vị 補Bổ 輔Phụ 宏Hoành 記Ký
Quyển 0006
清Thanh 性Tánh 權Quyền 記Ký

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 六lục 之chi 上thượng

高cao 麗lệ 沙Sa 門Môn 諦đế 觀quán 錄lục

南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 集tập 註chú

清thanh 比Bỉ 丘Khâu 性tánh 權quyền 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký

清thanh 三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 錢tiền 。 /(# 。 。

天thiên 台thai 嫡đích 裔duệ 比Bỉ 丘Khâu 諦đế 閑nhàn 編biên 科khoa 參tham 梓#

△# 二nhị 聖thánh 三tam 。 初sơ 標tiêu 科khoa 列liệt 位vị 。

次thứ 明minh 聖thánh 位vị 。 亦diệc 分phần/phân 三tam 。 一nhất 見kiến 道đạo 。 (# 初sơ 果quả )# 二nhị 修tu 道Đạo 。 (# 二nhị 三tam 果quả )# 三tam 無Vô 學Học 道đạo (# 四Tứ 果Quả )# 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 通thông 名danh 聖thánh 者giả 。 聖thánh 。 以dĩ 正chánh 為vi 義nghĩa 。 捨xả 凡phàm 性tánh 。 入nhập 正chánh 性tánh 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 苦khổ 忍nhẫn 真chân 明minh 。 捨xả 凡phàm 性tánh 得đắc 入nhập 聖thánh 性tánh 。 真chân 智trí 見kiến 理lý 。 斷đoạn 於ư 同đồng 類loại 之chi 因nhân 。 故cố 名danh 聖thánh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 初sơ 果quả 見kiến 理lý 破phá 惑hoặc 。 名danh 見kiến 道đạo 。 二nhị 三tam 果quả 去khứ 重trọng/trùng 慮lự 緣duyên 真chân 。 名danh 修tu 道Đạo 。 四Tứ 果Quả 惑hoặc 盡tận 。 名danh 曰viết 無Vô 學Học 。 文văn 句cú 八bát (# 四tứ )# 云vân 。 研nghiên 真chân 斷đoạn 惑hoặc 名danh 為vi 學học 。 真chân 窮cùng 惑hoặc 盡tận 名danh 曰viết 無Vô 學Học (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 四Tứ 果Quả 三tam 道đạo 之chi 義nghĩa 也dã 。 初sơ 果quả 名danh 見kiến 道đạo 者giả 。 謂vị 初sơ 果quả 人nhân 破phá 八bát 十thập 八bát 使sử 見kiến 惑hoặc 。 最tối 初sơ 見kiến 真Chân 諦Đế 偏thiên 空không 之chi 理lý 。 故cố 云vân 見kiến 道đạo 也dã 。 二nhị 三tam 果quả 名danh 修tu 道Đạo 者giả 。 謂vị 二nhị 三tam 果quả 人nhân 重trọng/trùng 起khởi 緣duyên 慮lự 。 緣duyên 前tiền 所sở 見kiến 之chi 真chân 。 斷đoạn 諸chư 欲dục 界giới 思tư 惑hoặc 盡tận 。 進tiến 斷đoạn 上thượng 地địa 之chi 思tư 。 是thị 乃nãi 帶đái 果quả 修tu 因nhân 。 故cố 名danh 修tu 道Đạo 也dã 。 四Tứ 果Quả 名danh 無Vô 學Học 道đạo 者giả 。 謂vị 四Tứ 果Quả 之chi 人nhân 斷đoạn 除trừ 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 。 於ư 諸chư 所sở 作tác 。 更cánh 無vô 可khả 學học 。 故cố 名danh 無Vô 學Học 道đạo 也dã 。 文văn 句cú 下hạ 。 證chứng 釋thích 無Vô 學Học 。 謂vị 正chánh 在tại 空không 觀quán 研nghiên 真chân 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 斷đoạn 惑hoặc 。 正chánh 云vân 斷đoạn 妄vọng 。 妄vọng 。 猶do 惑hoặc 也dã 。 真chân 與dữ 妄vọng 有hữu 所sở 未vị 窮cùng 。 名danh 之chi 為vi 學học 。 即tức 前tiền 三tam 果quả 也dã 。 若nhược 其kỳ 所sở 研nghiên 之chi 真chân 已dĩ 窮cùng 。 所sở 斷đoạn 之chi 惑hoặc 已dĩ 盡tận 。 於ư 諸chư 學học 事sự 。 更cánh 無vô 可khả 學học 。 故cố 名danh 無Vô 學Học 也dã 。 然nhiên 此thử 約ước 當đương 教giáo 以dĩ 明minh 學học 。 若nhược 望vọng 後hậu 教giáo 。 遠viễn 則tắc 遠viễn 矣hĩ 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 初sơ 果quả 位vị 。 從tùng 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 心tâm 。 苦khổ 忍nhẫn 真chân 明minh 。 (# 或hoặc 云vân 苦khổ 忍nhẫn 明minh 發phát 。 即tức 欲dục 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 也dã 。 明minh 發phát 。 即tức 苦khổ 法pháp 智trí 也dã 。 謂vị 真chân 智trí 明minh 發phát 也dã )# 於ư 八bát 諦đế 下hạ 。 發phát 八bát 忍nhẫn 八bát 智trí 。 總tổng 十thập 六lục 心tâm 。 有hữu 門môn 以dĩ 十thập 五ngũ 心tâm 名danh 見kiến 道đạo 。 為vi 初sơ 果quả 向hướng 。 十thập 六lục 心tâm 是thị 修tu 道Đạo 初sơ 果quả 攝nhiếp 。 析tích 玄huyền 空không 門môn 。 以dĩ 十thập 六lục 心tâm 名danh 見kiến 道đạo 。 為vi 初sơ 果quả 。 二nhị 果quả 去khứ 方phương 屬thuộc 修tu 道Đạo 。 宗tông 計kế 不bất 同đồng 。 不bất 須tu 和hòa 會hội 。 今kim 家gia 雖tuy 多đa 用dụng 有hữu 門môn 。 高cao 麗lệ 師sư 欲dục 令linh 易dị 解giải 。 且thả 準chuẩn 空không 門môn 。 註chú 見kiến 道đạo 是thị 初sơ 果quả 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 初sơ 果quả 對đối 見kiến 之chi 意ý 也dã 。 初sơ 三tam 句cú 。 明minh 初sơ 果quả 所sở 從tùng 於ư 諦đế 。 發phát 十thập 六lục 心tâm 。 而nhi 有hữu 二nhị 說thuyết 。 初sơ 謂vị 苦khổ 忍nhẫn 真chân 明minh 者giả 。 即tức 欲dục 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 也dã 。 次thứ 謂vị 苦khổ 忍nhẫn 明minh 發phát 者giả 。 即tức 欲dục 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 苦khổ 法pháp 智trí 也dã 。 然nhiên 忍nhẫn 為vi 因nhân 。 智trí 為vi 果quả 。 此thử 分phần/phân 忍nhẫn 智trí 因nhân 果quả 言ngôn 之chi 。 謂vị 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 心tâm 。 真chân 智trí 明minh 發phát 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 二nhị 果quả 去khứ 方phương 屬thuộc 修tu 道Đạo 句cú 。 當đương 知tri 空không 有hữu 二nhị 宗tông 。 只chỉ 諍tranh 在tại 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 而nhi 空không 宗tông 雖tuy 以dĩ 十thập 六lục 心tâm 為vi 見kiến 道đạo 。 當đương 知tri 過quá 此thử 十thập 六lục 心tâm 仍nhưng 屬thuộc 修tu 道Đạo 。 豈khởi 二nhị 果quả 去khứ 屬thuộc 修tu 道Đạo 耶da 。 私tư 謂vị 。 註chú 解giải 本bổn 同đồng 。 惟duy 二nhị 果quả 去khứ 字tự 面diện 稍sảo 晦hối 。 故cố 辨biện 明minh 之chi 也dã 。 辨biện 訛ngoa 又hựu 曰viết 。 且thả 准chuẩn 空không 門môn 句cú 。 當đương 知tri 觀quán 師sư 一nhất 往vãng 約ước 果quả 。 判phán 云vân 初sơ 果quả 。 乃nãi 是thị 見kiến 道đạo 。 二nhị 果quả 已dĩ 去khứ 。 乃nãi 是thị 修tu 道Đạo 。 非phi 准chuẩn 空không 門môn 也dã 。 私tư 謂vị 。 此thử 判phán 既ký 與dữ 空không 門môn 同đồng 。 謂vị 之chi 準chuẩn 空không 亦diệc 可khả 。

【# □# 註chú 】# 八bát 忍nhẫn 八bát 智trí 者giả 。 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 前tiền 十thập 五ngũ 見kiến 道đạo 。 見kiến 未vị 曾tằng 見kiến 故cố 。 世thế 第đệ 一nhất 無vô 間gian 。 即tức 緣duyên 欲dục 界giới 苦khổ 。 生sanh 無vô 漏lậu 法Pháp 忍Nhẫn 。 忍nhẫn 次thứ 生sanh 法pháp 智trí 。 次thứ 緣duyên 餘dư 界giới 苦khổ 。 生sanh 類loại 忍nhẫn 類loại 智trí 。 緣duyên 集tập 滅diệt 道Đạo 諦Đế 。 各các 生sanh 二nhị 亦diệc 然nhiên 。

此thử 明minh 十thập 五ngũ 心tâm 見kiến 道đạo 。 未vị 曾tằng 見kiến 也dã 。 謂vị 見kiến 道đạo 所sở 見kiến 之chi 理lý 。 名danh 未vị 曾tằng 見kiến 也dã 。 以dĩ 從tùng 來lai 不bất 曾tằng 見kiến 。 而nhi 今kim 始thỉ 見kiến 故cố 也dã 。 若nhược 修tu 道Đạo 修tu 見kiến 之chi 理lý 。 則tắc 可khả 謂vị 見kiến 中trung 曾tằng 見kiến 過quá 也dã 。 言ngôn 無vô 間gian 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 以dĩ 其kỳ 剎sát 那na 頃khoảnh 即tức 入nhập 初sơ 果quả 也dã 。 二nhị 者giả 。 唯duy 繫hệ 緣duyên 于vu 無vô 漏lậu 真chân 空không 之chi 理lý 。 不bất 令linh 餘dư 念niệm 間gian 入nhập 。 故cố 云vân 無vô 間gian 也dã 。 言ngôn 忍nhẫn 次thứ 生sanh 智trí 者giả 。 此thử 十thập 六lục 心tâm 原nguyên 在tại 一nhất 時thời 發phát 起khởi 。 有hữu 何hà 次thứ 第đệ 。 今kim 言ngôn 次thứ 者giả 。 以dĩ 無vô 次thứ 第đệ 中trung 而nhi 論luận 次thứ 第đệ 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 各các 生sanh 二nhị 亦diệc 然nhiên 。 準chuẩn 論luận 二nhị 字tự 。 應ưng 四tứ 字tự 。 以dĩ 苦Khổ 諦Đế 下hạ 。 有hữu 法Pháp 忍Nhẫn 智trí 二nhị 。 類loại 忍nhẫn 智trí 二nhị 。 集tập 滅diệt 道đạo 三tam 諦đế 下hạ 。 四tứ 種chủng 亦diệc 然nhiên 。 私tư 謂vị 。 二nhị 四tứ 字tự 面diện 雖tuy 異dị 。 而nhi 意ý 則tắc 同đồng 。 十thập 五ngũ 心tâm 見kiến 道đạo 者giả 。 論luận 釋thích 言ngôn 。 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 為vi 初sơ 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 為vi 後hậu 。 其kỳ 中trung 總tổng 十thập 五ngũ 剎sát 那na 。 皆giai 見kiến 道đạo 所sở 攝nhiếp 。 見kiến 未vị 見kiến 諦Đế 。 故cố 至chí 第đệ 十thập 六lục 道đạo 類loại 智trí 時thời 。 無vô 一nhất 諦đế 理lý 未vị 見kiến 。 今kim 見kiến 如như 習tập 曾tằng 見kiến 。 故cố 修tu 道Đạo 攝nhiếp 。 此thử 二nhị 句cú 頌tụng 。 本bổn 在tại 後hậu 。 下hạ 世thế 第đệ 一nhất 無vô 間gian 等đẳng 句cú 頌tụng 。 本bổn 在tại 前tiền 。 無vô 間gian 者giả 。 論luận 云vân 。 從tùng 世thế 第đệ 一nhất 善thiện 根căn 無vô 間gian 。 即tức 緣duyên 欲dục 界giới 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 境cảnh 。 有hữu 無vô 漏lậu 攝nhiếp 法pháp 智trí 忍nhẫn 生sanh 。 又hựu 云vân 。 此thử 忍nhẫn 無vô 間gian 。 即tức 緣duyên 欲dục 苦khổ 。 有hữu 法pháp 智trí 生sanh 。 如như 是thị 復phục 於ư 法pháp 智trí 無vô 間gian 。 緣duyên 餘dư 界giới 苦khổ 。 有hữu 類loại 智trí 忍nhẫn 生sanh 。 最tối 初sơ 證chứng 法pháp 真chân 理lý 。 名danh 法pháp 智trí 。 此thử 後hậu 境cảnh 智trí 與dữ 前tiền 相tương 似tự 。 故cố 得đắc 類loại 名danh 。 緣duyên 餘dư 三tam 諦đế 各các 四tứ 亦diệc 然nhiên 。 上thượng 皆giai 論luận 文văn 。

世thế 第đệ 一nhất 後hậu 心tâm 。 任nhậm 運vận 緣duyên 於ư 四Tứ 諦Đế 。 而nhi 生sanh 忍nhẫn 智trí 。 與dữ 前tiền 忍nhẫn 位vị 中trung 作tác 意ý 緣duyên 四Tứ 諦Đế 不bất 同đồng 。 蓋cái 十thập 六lục 心tâm 。 雖tuy 一nhất 時thời 頓đốn 發phát 。 然nhiên 忍nhẫn 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 智trí 能năng 證chứng 理lý 。 亦diệc 必tất 任nhậm 運vận 緣duyên 于vu 四Tứ 諦Đế 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 言ngôn 忍nhẫn 因nhân 智trí 果quả 者giả 。 謂vị 忍nhẫn 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 智trí 能năng 證chứng 理lý 。 由do 惑hoặc 斷đoạn 而nhi 理lý 方phương 顯hiển 。 故cố 忍nhẫn 為vi 因nhân 。 智trí 為vi 果quả 也dã 。 亦diệc 名danh 無vô 礙ngại 者giả 。 即tức 無vô 間gian 道đạo 。 謂vị 初sơ 果quả 依y 八bát 忍nhẫn 。 能năng 斷đoạn 八bát 諦đế 下hạ 迷mê 理lý 之chi 惑hoặc 。 此thử 八bát 忍nhẫn 不bất 被bị 見kiến 惑hoặc 之chi 所sở 間gian 隔cách 。 名danh 無vô 間gian 道đạo 。 解giải 脫thoát 道đạo 者giả 。 謂vị 初sơ 果quả 依y 八bát 智trí 。 能năng 證chứng 八bát 諦đế 下hạ 無vô 為vi 之chi 理lý 。 此thử 八bát 智trí 已dĩ 離ly 惑hoặc 縛phược 。 名danh 解giải 脫thoát 道đạo 也dã 出xuất 析tích 玄huyền 記ký 。

【# ■# 備bị 】# 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 。 苦khổ 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 死tử 苦khổ 。 法pháp 。 即tức 真Chân 如Như 理lý 。 忍nhẫn 。 即tức 忍nhẫn 可khả 。 亦diệc 印ấn 證chứng 義nghĩa 也dã 。 謂vị 於ư 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 中trung 。 因nhân 觀quán 欲dục 界giới 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 至chí 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 心tâm 。 真Chân 如Như 理lý 顯hiển 。 生sanh 無vô 漏lậu 法Pháp 忍Nhẫn 。 是thị 名danh 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 苦khổ 類loại 忍nhẫn 者giả 。 色sắc 無vô 色sắc 苦khổ 。 是thị 欲dục 界giới 流lưu 類loại 。 又hựu 觀quán 上thượng 二nhị 界giới 苦khổ 。 是thị 欲dục 界giới 流lưu 類loại 。 又hựu 觀quán 上thượng 二nhị 界giới 苦khổ 。 亦diệc 生sanh 無vô 漏lậu 法Pháp 忍Nhẫn 。 名danh 苦khổ 類loại 忍nhẫn 。 苦khổ 法pháp 智trí 者giả 。 智trí 。 是thị 能năng 證chứng 真Chân 如Như 之chi 智trí 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 真chân 智trí 明minh 發phát 。 證chứng 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 名danh 苦khổ 法pháp 智trí 。 苦khổ 類loại 智trí 者giả 。 又hựu 觀quán 上thượng 二nhị 界giới 諦đế 。 真chân 智trí 明minh 發phát 。 是thị 欲dục 界giới 苦khổ 法pháp 智trí 之chi 流lưu 類loại 。 名danh 苦khổ 類loại 智trí 。 下hạ 集tập 等đẳng 三tam 諦đế 可khả 知tri 。 出xuất 三tam 藏tạng 法pháp 數số 。 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 。 以dĩ 行hành 人nhân 迴hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 的đích 向hướng 苦khổ 上thượng 研nghiên 求cầu 落lạc 處xứ 。 但đãn 見kiến 其kỳ 空không 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 安an 有hữu 苦khổ 相tương/tướng 可khả 得đắc 。 即tức 將tương 不bất 可khả 得đắc 理lý 。 忍nhẫn 可khả 於ư 心tâm 。 故cố 名danh 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 也dã 。 苦khổ 法pháp 智trí 者giả 。 即tức 以dĩ 空không 觀quán 研nghiên 之chi 既ký 深thâm 。 則tắc 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 自tự 得đắc 現hiện 前tiền 明minh 了liễu 。 故cố 名danh 苦khổ 法pháp 智trí 也dã 。 上thượng 界giới 言ngôn 類loại 忍nhẫn 類loại 智trí 者giả 。 類loại 者giả 。 比tỉ 也dã 。 謂vị 行hành 人nhân 欲dục 觀quán 上thượng 界giới 之chi 苦khổ 。 當đương 須tu 以dĩ 欲dục 界giới 之chi 苦khổ 法pháp 。 比tỉ 類loại 而nhi 知tri 也dã 。

【# □# 註chú 】# 七thất 聖thánh 位vị 。 對đối 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 及cập 向hướng 。 次thứ 第đệ 。 超siêu 越việt 。 住trụ 果quả 。 勝thắng 進tiến 。 委ủy 如như 妙diệu 玄huyền 四tứ 教giáo 義nghĩa 明minh 。 今kim 圖đồ 示thị 之chi 。

【# ■# 記ký 】# 下hạ 詳tường 辨biện 四Tứ 果Quả 位vị 次thứ 名danh 義nghĩa 。 入nhập 道đạo 功công 能năng 。 今kim 欲dục 易dị 明minh 。 故cố 先tiên 以dĩ 圖đồ 示thị 之chi 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 圖đồ 但đãn 略lược 示thị 其kỳ 對đối 位vị 名danh 義nghĩa 。 若nhược 欲dục 具cụ 知tri 。 當đương 閱duyệt 玄huyền 文văn 四tứ 下hạ 。 及cập 四tứ 教giáo 義nghĩa 三tam 。 今kim 略lược 錄lục 四tứ 教giáo 義nghĩa 文văn 。 以dĩ 明minh 之chi 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 七thất 聖thánh 位vị 者giả 。 一nhất 隨tùy 信tín 行hành 。 二nhị 隨tùy 法pháp 行hành 。 三tam 信tín 解giải 。 四tứ 見kiến 得đắc 。 五ngũ 身thân 證chứng 。 六lục 時thời 解giải 脫thoát 。 七thất 不bất 時thời 解giải 脫thoát 。 就tựu 此thử 七thất 聖thánh 位vị 分phân 為vi 三tam 道đạo 。 所sở 謂vị 見kiến 道đạo 。 修tu 道Đạo 。 無Vô 學Học 道đạo 也dã 。 一nhất 見kiến 道đạo 者giả 。 即tức 是thị 八Bát 正Chánh 道Đạo 見kiến 理lý 。 斷đoạn 見kiến 諦Đế 惑hoặc 。 至chí 十thập 五ngũ 心tâm 。 如như 破phá 石thạch 方phương 便tiện 也dã 。 二nhị 修tu 道Đạo 者giả 。 即tức 是thị 七thất 覺giác 分phần/phân 。 隨tùy 觀quán 諦đế 一nhất 。 所sở 斷đoạn 思tư 惟duy 。 如như 斷đoạn 藕ngẫu 絲ti 方phương 便tiện 也dã 。 三tam 無Vô 學Học 道đạo 者giả 。 如như 前tiền 分phân 別biệt 真chân 智trí 。 見kiến 理lý 既ký 極cực 。 三tam 界giới 正chánh 使sử 已dĩ 盡tận 。 無vô 惑hoặc 可khả 治trị 。 不bất 須tu 更cánh 學học 也dã 。 一nhất 明minh 信tín 行hành 位vị 者giả 。 即tức 鈍độn 根căn 入nhập 見kiến 道đạo 名danh 也dã 。 言ngôn 鈍độn 者giả 。 謂vị 非phi 自tự 智trí 熏huân 。 憑bằng 他tha 生sanh 解giải 故cố 也dã 。 是thị 在tại 方phương 便tiện 道đạo 。 先tiên 雖tuy 有hữu 信tín 。 以dĩ 未vị 發phát 真chân 。 不bất 名danh 為vi 行hành 。 行hành 。 以dĩ 進tiến 趣thú 為vi 義nghĩa 。 從tùng 得đắc 苦khổ 忍nhẫn 真chân 明minh 。 十thập 五ngũ 剎sát 那na 進tiến 趣thú 見kiến 真chân 。 名danh 隨tùy 信tín 行hành 。 乃nãi 至chí 言ngôn 是thị 信tín 行hành 人nhân 見kiến 道đạo 。 十thập 五ngũ 心tâm 。 亦diệc 名danh 八bát 人nhân 地địa 。 八bát 忍nhẫn 具cụ 足túc 。 智trí 少thiểu 一nhất 分phần/phân 。 即tức 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 。 亦diệc 名danh 行hành 中trung 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 也dã 。 二nhị 明minh 法pháp 行hành 位vị 者giả 。 即tức 利lợi 根căn 入nhập 見kiến 道đạo 名danh 也dã 。 言ngôn 利lợi 者giả 。 自tự 以dĩ 智trí 熏huân 。 見kiến 理lý 斷đoạn 結kết 故cố 也dã 。 本bổn 在tại 方phương 便tiện 道đạo 中trung 。 能năng 自tự 用dụng 觀quán 智trí 。 觀quán 四tứ 真Chân 諦Đế 法pháp 。 但đãn 未vị 發phát 真chân 。 不bất 名danh 為vi 行hành 。 因nhân 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 發phát 苦khổ 忍nhẫn 真chân 明minh 。 十thập 五ngũ 剎sát 那na 。 進tiến 趣thú 見kiến 真chân 。 故cố 名danh 法pháp 行hành 。 乃nãi 至chí 云vân 。 但đãn 鈍độn 根căn 憑bằng 他tha 生sanh 解giải 。 智trí 少thiểu 觀quán 察sát 。 若nhược 利lợi 根căn 以dĩ 自tự 智trí 多đa 。 觀quán 察sát 為vi 異dị 耳nhĩ 。 三Tam 明Minh 信tín 解giải 者giả 。 即tức 信tín 行hành 入nhập 修tu 道Đạo 。 轉chuyển 名danh 信tín 解giải 。 鈍độn 根căn 憑bằng 他tha 起khởi 信tín 。 進tiến 發phát 真chân 解giải 。 故cố 名danh 信tín 解giải 也dã 。 此thử 信tín 解giải 人nhân 。 證chứng 果Quả 有hữu 三tam 。 一nhất 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 者giả 。 第đệ 十thập 六lục 道đạo 。 比tỉ 智trí 相tương 應ứng 即tức 證chứng 也dã 。 若nhược 見kiến 使sử 斷đoạn 。 略lược 說thuyết 三tam 結kết 盡tận 。 廣quảng 說thuyết 八bát 十thập 八bát 使sử 盡tận 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 受thọ 生sanh 死tử 七thất 返phản 。 終chung 不bất 至chí 八bát 生sanh 。 二nhị 證chứng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 向hướng 。 二nhị 果quả 。 一nhất 向hướng 者giả 。 從tùng 初sơ 果quả 後hậu 心tâm 。 更cánh 修tu 十thập 六lục 諦đế 觀quán 。 七thất 覺giác 支chi 菩Bồ 提Đề 行hành 現hiện 前tiền 。 即tức 此thử 世thế 無vô 漏lậu 。 斷đoạn 於ư 煩phiền 惱não 。 一nhất 品phẩm 無vô 礙ngại 。 斷đoạn 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 一nhất 品phẩm 。 二nhị 品phẩm 無vô 礙ngại 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 二nhị 品phẩm 。 乃nãi 至chí 五ngũ 品phẩm 。 皆giai 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 。 亦diệc 名danh 勝thắng 進tiến 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 約ước 此thử 說thuyết 家gia 家gia 也dã 。 二nhị 果quả 者giả 。 若nhược 斷đoạn 六lục 品phẩm 盡tận 。 證chứng 欲dục 界giới 第đệ 六lục 品phẩm 解giải 脫thoát 。 即tức 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 三tam 證chứng 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 向hướng 。 二nhị 果quả 。 一nhất 向hướng 者giả 。 若nhược 斷đoạn 欲dục 界giới 七thất 八bát 品phẩm 。 皆giai 名danh 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 亦diệc 名danh 勝thắng 進tiến 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 約ước 此thử 說thuyết 一nhất 種chủng 子tử 也dã 。 二nhị 果quả 者giả 。 以dĩ 九cửu 無vô 礙ngại 。 斷đoạn 欲dục 界giới 結kết 。 證chứng 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 即tức 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。

復phục 次thứ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 行hành 中trung 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 即tức 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 。 二nhị 住trụ 果quả 。 正chánh 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 三tam 勝thắng 進tiến 。 即tức 是thị 勝thắng 進tiến 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 亦diệc 名danh 家gia 家gia 。 即tức 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 也dã 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 但đãn 二nhị 種chủng 。 一nhất 住trụ 果quả 。 二nhị 勝thắng 進tiến 。 勝thắng 進tiến 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 亦diệc 名danh 一nhất 種chủng 子tử 。 阿A 那Na 含Hàm 。 亦diệc 二nhị 種chủng 。 一nhất 住trụ 果quả 。 二nhị 勝thắng 進tiến 。 勝thắng 進tiến 者giả 。 進tiến 斷đoạn 上thượng 五ngũ 分phần/phân 結kết 。 即tức 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 也dã 。 阿A 羅La 漢Hán 。 但đãn 一nhất 住trụ 果quả 。 若nhược 據cứ 毗tỳ 曇đàm 超siêu 越việt 得đắc 果quả 者giả 。 謂vị 凡phàm 夫phu 時thời 。 斷đoạn 欲dục 界giới 六lục 品phẩm 。 乃nãi 至chí 八bát 品phẩm 盡tận 來lai 。 入nhập 見kiến 諦Đế 道đạo 。 後hậu 發phát 苦khổ 忍nhẫn 真chân 明minh 。 十thập 五ngũ 心tâm 中trung 。 是thị 第đệ 二nhị 果quả 向hướng 。 十thập 六lục 心tâm 。 即tức 證chứng 第đệ 二nhị 果quả 也dã 。 若nhược 在tại 凡phàm 夫phu 時thời 。 先tiên 斷đoạn 欲dục 界giới 第đệ 九cửu 品phẩm 。 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 盡tận 。 後hậu 入nhập 見kiến 諦Đế 十thập 五ngũ 心tâm 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 行hành 。 第đệ 十thập 六lục 心tâm 。 即tức 證chứng 三tam 果quả 。 此thử 是thị 超siêu 越việt 人nhân 。 不bất 證chứng 前tiền 二nhị 果quả 也dã 。 四tứ 明minh 見kiến 得đắc 者giả 。 法pháp 行hành 轉chuyển 入nhập 修tu 道Đạo 。 是thị 名danh 見kiến 得đắc 。 是thị 人nhân 在tại 思tư 惟duy 道đạo 中trung 。 次thứ 第đệ 證chứng 三tam 果quả 。 超siêu 越việt 得đắc 二nhị 果quả 。 亦diệc 如như 信tín 解giải 中trung 分phân 別biệt 。 但đãn 以dĩ 利lợi 根căn 。 不bất 藉tạ 聞văn 法Pháp 。 不bất 假giả 眾chúng 具cụ 。 自tự 能năng 見kiến 法pháp 得đắc 理lý 為vi 異dị 也dã 。 五ngũ 明minh 身thân 證chứng 者giả 。 還hoàn 是thị 信tín 解giải 見kiến 得đắc 二nhị 人nhân 。 入nhập 思tư 惟duy 道đạo 。 用dụng 無vô 漏lậu 智trí 。 斷đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 故cố 發phát 四tứ 禪thiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 即tức 用dụng 共cộng 念niệm 處xứ 。 修tu 八bát 背bối/bội 捨xả 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 。 入nhập 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 三tam 空không 定định 。 事sự 性tánh 兩lưỡng 障chướng 。 先tiên 已dĩ 斷đoạn 盡tận 。 又hựu 斷đoạn 非phi 想tưởng 事sự 障chướng 。 滅diệt 緣duyên 理lý 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 得đắc 此thử 定định 故cố 。 名danh 身thân 證chứng 阿A 那Na 含Hàm 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 似tự 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 安an 置trí 身thân 內nội 。 息tức 三tam 界giới 一nhất 切thiết 勞lao 務vụ 。 身thân 證chứng 受thọ 想tưởng 滅diệt 。 故cố 名danh 身thân 證chứng 也dã 。 若nhược 約ước 初sơ 果quả 解giải 身thân 證chứng 者giả 。 但đãn 以dĩ 先tiên 於ư 凡phàm 夫phu 用dụng 等đẳng 智trí 斷đoạn 結kết 。 得đắc 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 色sắc 定định 後hậu 。 得đắc 見kiến 諦Đế 第đệ 十thập 六lục 心tâm 。 證chứng 第đệ 三tam 果quả 。 即tức 修tu 共cộng 念niệm 處xứ 。 還hoàn 從tùng 欲dục 界giới 而nhi 修tu 背bối/bội 捨xả 。 勝thắng 處xứ 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 入nhập 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 成thành 身thân 證chứng 也dã 。 是thị 阿A 那Na 含Hàm 乃nãi 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 住trụ 果quả 。 但đãn 是thị 那na 含hàm 。 二nhị 帶đái 果quả 行hành 向hướng 。 即tức 是thị 勝thắng 進tiến 阿A 那Na 含Hàm 也dã 。 猶do 名danh 那na 含hàm 行hành 向hướng 故cố 。 即tức 是thị 羅La 漢Hán 向hướng 攝nhiếp 。 故cố 智trí 論luận 言ngôn 。 那na 含hàm 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 五ngũ 種chủng 正chánh 是thị 阿A 那Na 含Hàm 。 六lục 種chủng 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 攝nhiếp 。 當đương 知tri 此thử 身thân 。 證chứng 阿A 那Na 含Hàm 。 即tức 是thị 勝thắng 進tiến 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 攝nhiếp 。 五ngũ 種chủng 般bát 那na 含hàm 。 七thất 種chủng 般bát 那na 含hàm 。 皆giai 但đãn 有hữu 上thượng 流lưu 般bát 。 八bát 種chủng 般bát 那na 含hàm 。 但đãn 有hữu 現hiện 般bát 無vô 色sắc 般bát 也dã 。 如như 是thị 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 約ước 信tín 解giải 見kiến 得đắc 分phân 別biệt 而nhi 數số 。 乃nãi 至chí 有hữu 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 九cửu 百bách 六lục 十thập 種chủng 。 廢phế 說thuyết 本bổn 旨chỉ 。 豈khởi 煩phiền 分phân 別biệt 。 六lục 明minh 時thời 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 即tức 信tín 行hành 鈍độn 根căn 。 待đãi 時thời 及cập 眾chúng 緣duyên 具cụ 。 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 。 名danh 時thời 解giải 脫thoát 。 而nhi 有hữu 五ngũ 種chủng 不bất 同đồng 。 謂vị 退thoái 法pháp 。 思tư 法pháp 。 護hộ 法Pháp 。 住trụ 法pháp 。 必tất 勝thắng 進tiến 法pháp 也dã 。 彼bỉ 得đắc 二nhị 智trí 。 謂vị 盡tận 智trí 。 無Vô 學Học 智trí 等đẳng 見kiến 也dã 。 若nhược 用dụng 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 於ư 非phi 想tưởng 第đệ 九cửu 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 次thứ 一nhất 剎sát 那na 。 證chứng 非phi 想tưởng 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 成thành 盡tận 智trí 。 次thứ 一nhất 剎sát 那na 。 得đắc 無Vô 學Học 智trí 等đẳng 見kiến 也dã 。 彼bỉ 或hoặc 時thời 退thoái 。 故cố 不bất 說thuyết 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。 此thử 五ngũ 種chủng 羅La 漢Hán 是thị 信tín 種chủng 性tánh 。 根căn 鈍độn 。 因nhân 中trung 修tu 道Đạo 。 必tất 假giả 衣y 食thực 。 牀sàng 具cụ 。 處xử 所sở 。 說thuyết 法Pháp 。 及cập 人nhân 隨tùy 順thuận 。 善thiện 根căn 增tăng 進tiến 。 不bất 能năng 一nhất 切thiết 。 時thời 所sở 欲dục 進tiến 也dã 。 是thị 五ngũ 種chủng 羅La 漢Hán 。 各các 有hữu 二nhị 種chủng 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 是thị 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 是thị 俱câu 解giải 脫thoát 。 若nhược 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 是thị 人nhân 因nhân 中trung 偏thiên 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 觀quán 。 不bất 修tu 共cộng 念niệm 處xứ 觀quán 。 若nhược 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 是thị 人nhân 因nhân 中trung 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 觀quán 。 亦diệc 修tu 共cộng 念niệm 處xứ 觀quán 。 若nhược 證chứng 果Quả 時thời 。 三Tam 明Minh 八bát 解giải 一nhất 時thời 俱câu 得đắc 。 故cố 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 也dã 。 七thất 明minh 不bất 時thời 解giải 脫thoát 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 即tức 是thị 法pháp 行hành 利lợi 根căn 。 名danh 不bất 動động 法pháp 羅La 漢Hán 也dã 。 言ngôn 不bất 時thời 解giải 脫thoát 者giả 。 不bất 動động 法pháp 人nhân 。 一nhất 向hướng 利lợi 根căn 。 因nhân 中trung 修tu 道Đạo 。 能năng 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 隋tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 進tiến 修tu 善thiện 業nghiệp 。 不bất 待đãi 眾chúng 具cụ 。 故cố 名danh 不bất 時thời 解giải 脫thoát 。 是thị 人nhân 不bất 為vị 。 煩phiền 惱não 所sở 動động 。 故cố 名danh 不bất 動động 。 是thị 不bất 退thoái 義nghĩa 。 成thành 就tựu 三tam 智trí 故cố 。 謂vị 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 無Vô 學Học 智trí 等đẳng 見kiến 。 能năng 用dụng 重trọng/trùng 空không 三tam 昧muội 。 擊kích 聖thánh 善thiện 法Pháp 。 以dĩ 定định 捨xả 定định 。 故cố 言ngôn 能năng 擊kích 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 是thị 不bất 動động 阿A 羅La 漢Hán 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 不bất 同đồng 。 一nhất 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 二nhị 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 即tức 俱câu 解giải 脫thoát 。 若nhược 聞văn 佛Phật 說thuyết 三tam 藏tạng 教giáo 門môn 。 修tu 緣duyên 念niệm 處xứ 。 即tức 發phát 四tứ 辯biện 。 名danh 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 聲Thanh 聞Văn 。 能năng 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 阿A 羅La 漢Hán 功công 能năng 也dã 。 問vấn 。

時thời 不bất 時thời 二nhị 人nhân 。 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 云vân 何hà 並tịnh 得đắc 俱câu 解giải 脫thoát 耶da 。 答đáp 。 此thử 簡giản 鈍độn 利lợi 明minh 得đắc 有hữu 難nan 易dị 之chi 殊thù 。 何hà 關quan 簡giản 得đắc 與dữ 不bất 得đắc 耶da 。 此thử 之chi 七thất 聖thánh 。 名danh 奠# 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 直trực 言ngôn 沙Sa 門Môn 。 即tức 因nhân 也dã 。 二nhị 者giả 。 沙Sa 門Môn 那na 。 即tức 果quả 也dã 。 沙Sa 門Môn 。 有hữu 八bát 十thập 九cửu 。 謂vị 見kiến 諦Đế 八bát 忍nhẫn 。 思tư 惟duy 八bát 十thập 。 一nhất 無vô 礙ngại 也dã 。 沙Sa 門Môn 那na 。 亦diệc 八bát 十thập 九cửu 。 謂vị 見kiến 諦Đế 八bát 智trí 。 思tư 惟duy 八bát 十thập 。 一nhất 解giải 脫thoát 也dã 。 沙Sa 門Môn 那na 。

復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 有hữu 為vi 果quả 。 八bát 十thập 九cửu 有hữu 為vi 果quả 也dã 。 二nhị 無vô 為vi 身thân 。 八bát 十thập 九cửu 無vô 為vi 果quả 也dã 。 此thử 二nhị 者giả 約ước 智trí 斷đoạn 而nhi 論luận 也dã 。 約ước 智trí 德đức 。 明minh 八bát 十thập 九cửu 有hữu 為vi 果quả 。 約ước 斷đoạn 德đức 。 明minh 八bát 十thập 九cửu 無vô 為vi 果quả 也dã 。

△# 二nhị 斷đoạn 惑hoặc 階giai 梯thê 四tứ 。 初sơ 預dự 流lưu 果quả 。

一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 此thử 翻phiên 預dự 流lưu 。 此thử 位vị 斷đoạn 三tam 界giới 八bát 十thập 八bát 使sử 見kiến 惑hoặc 。 見kiến 真Chân 諦Đế 故cố 。 名danh 為vi 見kiến 道Đạo 。 又hựu 名danh 聖thánh 位vị 。

【# □# 註chú 】# 預dự 流lưu 者giả 。 預dự 入nhập 聖thánh 道Đạo 法pháp 流lưu 。 金kim 剛cang 云vân 入nhập 流lưu 。 或hoặc 翻phiên 逆nghịch 流lưu 。 逆nghịch 生sanh 死tử 流lưu 也dã 。 析tích 玄huyền 下hạ (# 八bát )# 名danh 抵để 債trái 。 不bất 受thọ 三tam 途đồ 業nghiệp 債trái 故cố 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 預dự 流lưu 之chi 義nghĩa 也dã 。 謂vị 斷đoạn 三tam 界giới 等đẳng 者giả 。 約ước 逆nghịch 流lưu 而nhi 言ngôn 。 即tức 四tứ 流lưu 中trung 逆nghịch 見kiến 流lưu 也dã 。 得đắc 果quả 證chứng 者giả 。 約ước 入nhập 流lưu 而nhi 言ngôn 。 即tức 入nhập 八Bát 正Chánh 道Đạo 流lưu 也dã 。 故cố 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 生sanh 死tử 流lưu 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 即tức 逆nghịch 此thử 流lưu 。 惟duy 眾chúng 生sanh 順thuận 之chi 也dã 。 二nhị 者giả 。 道đạo 流lưu 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 順thuận 入nhập 此thử 流lưu 。 眾chúng 生sanh 逆nghịch 之chi 。 而nhi 未vị 入nhập 也dã 。 析tích 玄huyền 名danh 抵để 債trái 者giả 。 如như 羅La 漢Hán 先tiên 直trực 取thủ 道đạo 。 未vị 遑hoàng 償thường 業nghiệp 。 故cố 名danh 抵để 債trái 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 若nhược 負phụ 三Tam 寶Bảo 物vật 人nhân 。 正chánh 事sự 修tu 道Đạo 。 欲dục 求cầu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 則tắc 不bất 須tu 償thường 也dã 。 不bất 學học 道Đạo 。 應ứng 急cấp 償thường 也dã 。 準chuẩn 此thử 。 則tắc 知tri 見kiến 道đạo 聖thánh 人nhân 。 了liễu 知tri 業nghiệp 債trái 本bổn 空không 。 求cầu 其kỳ 償thường 處xứ 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 名danh 抵để 債trái 也dã 。

【# □# 註chú 】# 斷đoạn 三tam 界giới 八bát 十thập 八bát 使sứ 者giả 。 何hà 故cố 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 二nhị 十thập 八bát 使sử 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 餘dư 六lục 十thập 使sử 修tu 道Đạo 斷đoạn 耶da 。 先tiên 達đạt 云vân 。 有hữu 二nhị 種chủng 根căn 性tánh 。 若nhược 等đẳng 觀quán 四Tứ 諦Đế 者giả 。 見kiến 道đạo 斷đoạn 八bát 十thập 使sử 。 若nhược 不bất 等đẳng 觀quán 四Tứ 諦Đế 者giả 。 見kiến 道đạo 中trung 唯duy 斷đoạn 三tam 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 餘dư 三tam 諦đế 下hạ 見kiến 。 隨tùy 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 乃nãi 是thị 鈍độn 根căn 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 有hữu 二nhị 種chủng 不bất 同đồng 也dã 。 註chú 中trung 舉cử 婆bà 沙sa 意ý 為vi 問vấn 者giả 。 以dĩ 婆bà 沙sa 問vấn 云vân 。 何hà 故cố 波ba 羅la 伽già 那na 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 八bát 十thập 八bát 是thị 見kiến 道đạo 。 十thập 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 彼bỉ 作tác 是thị 答đáp 。 二nhị 十thập 八bát 決quyết 定định 是thị 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 十thập 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 六lục 十thập 不bất 定định 者giả 。 於ư 見kiến 道đạo 中trung 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 波ba 羅la 伽già 那na 說thuyết 次thứ 第đệ 故cố 。 說thuyết 八bát 十thập 八bát 使sử 是thị 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 十thập 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 是thị 則tắc 註chú 中trung 乃nãi 舉cử 其kỳ 答đáp 意ý 而nhi 為vi 問vấn 端đoan 也dã 。 今kim 又hựu 舉cử 古cổ 明minh 有hữu 二nhị 種chủng 根căn 性tánh 為vi 答đáp 者giả 。 即tức 二nhị 種chủng 根căn 性tánh 。 以dĩ 鈍độn 根căn 隨tùy 修tu 道Đạo 斷đoạn 餘dư 三tam 諦đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 。 釋thích 論luận 意ý 。 以dĩ 利lợi 根căn 等đẳng 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 釋thích 今kim 斷đoạn 三tam 界giới 八bát 十thập 八bát 使sử 見kiến 惑hoặc 文văn 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 先tiên 達đạt 言ngôn 一nhất 節tiết 。 據cứ 舊cựu 婆bà 沙sa 四tứ 十thập 末mạt 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 二nhị 十thập 八bát 使sử 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 十thập 是thị 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 餘dư 者giả 。 若nhược 凡phàm 夫phu 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 若nhược 內nội 教giáo 弟đệ 子tử 。 是thị 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 又hựu 四tứ 卷quyển 言ngôn 。 二nhị 十thập 八bát 法pháp 定định 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 六lục 十thập 不bất 定định 。 不bất 定định 者giả 。 於ư 見kiến 道đạo 中trung 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 既ký 以dĩ 凡phàm 夫phu 對đối 佛Phật 弟đệ 子tử 說thuyết 。 則tắc 佛Phật 弟đệ 子tử 於ư 見kiến 道đạo 中trung 。 頓đốn 斷đoạn 八bát 十thập 八bát 使sử 。 修tu 道Đạo 斷đoạn 餘dư 六lục 十thập 也dã 。 舊cựu 婆bà 沙sa 指chỉ 凡phàm 夫phu 而nhi 說thuyết 。 信tín 無vô 疑nghi 矣hĩ 。

△# 二nhị 一nhất 來lai 果quả 。

二nhị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 此thử 云vân 一nhất 來lai 。 此thử 位vị 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 。 思tư 中trung 斷đoạn 前tiền 六lục 品phẩm 盡tận 。 後hậu 三tam 品phẩm 猶do 在tại 。 故cố 更cánh 一nhất 來lai 。

【# □# 註chú 】# 此thử 果quả 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 惑hoặc 前tiền 之chi 六lục 品phẩm 。 於ư 初sơ 果quả 之chi 後hậu 此thử 果quả 之chi 前tiền 。 須tu 論luận 家gia 家gia 。 今kim 先tiên 明minh 欲dục 惑hoặc 潤nhuận 七thất 番phiên 生sanh 死tử 。 次thứ 通thông 示thị 超siêu 次thứ 根căn 性tánh 。 後hậu 別biệt 釋thích 家gia 家gia 之chi 義nghĩa 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 二nhị 果quả 所sở 斷đoạn 功công 行hành 。 名danh 義nghĩa 不bất 等đẳng 。 故cố 須tu 論luận 之chi 。 先tiên 定định 三tam 意ý 也dã 。 如như 金kim 剛cang 疏sớ/sơ 。 釋thích 此thử 人nhân 名danh 為vi 一nhất 來lai 者giả 。 謂vị 從tùng 此thử 死tử 後hậu 。 一nhất 往vãng 天thiên 上thượng 。 一nhất 來lai 人nhân 間gian 。 得đắc 盡tận 眾chúng 苦khổ 。 大đại 論luận 言ngôn 。 息tức 忌kỵ 伽già 彌di 。 息tức 忌kỵ 。 名danh 一nhất 。 伽già 彌di 。 名danh 來lai 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 翻phiên 言ngôn 薄bạc 。 前tiền 斷đoạn 已dĩ 多đa 。 其kỳ 未vị 斷đoạn 少thiểu 。 名danh 薄bạc 。 今kim 文văn 釋thích 此thử 。 名danh 同đồng 大đại 論luận 。 義nghĩa 合hợp 四tứ 教giáo 。 儀nghi 註chú 云vân 。 此thử 果quả 。 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 中trung 前tiền 之chi 六lục 品phẩm 也dã 。 若nhược 準chuẩn 空không 門môn 位vị 次thứ 。 則tắc 應ưng 於ư 初sơ 果quả 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 之chi 後hậu 。 二nhị 果quả 斷đoạn 六lục 品phẩm 思tư 之chi 前tiền 。 或hoặc 斷đoạn 四tứ 品phẩm 。 須tu 三tam 生sanh 二nhị 生sanh 家gia 家gia 。 儀nghi 文văn 雖tuy 略lược 。 今kim 註chú 補bổ 出xuất 。 是thị 以dĩ 先tiên 則tắc 通thông 明minh 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 惑hoặc 。 共cộng 潤nhuận 七thất 翻phiên 生sanh 死tử 。 次thứ 則tắc 通thông 示thị 四Tứ 果Quả 及cập 佛Phật 。 有hữu 超siêu 斷đoạn 次thứ 斷đoạn 之chi 根căn 性tánh 。 然nhiên 後hậu 別biệt 出xuất 二nhị 生sanh 三tam 生sanh 家gia 家gia 之chi 義nghĩa 也dã 。 此thử 先tiên 略lược 標tiêu 。 下hạ 文văn 逐trục 一nhất 解giải 釋thích 。

【# □# 註chú 】# 惑hoặc 有hữu 麤thô 細tế 。 故cố 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 無vô 漏lậu 智trí 力lực 。 故cố 經kinh 七thất 生sanh 。 所sở 以dĩ 須tu 七thất 生sanh 者giả 。 如như 輔phụ 行hành 成thành 引dẫn 論luận 云vân 。 於ư 七thất 世thế 中trung 。 無vô 漏lậu 智trí 熟thục 。 如như 服phục 酥tô 法pháp 。 七thất 日nhật 病bệnh 消tiêu 。 如như 歌ca 羅la 邏la 。 七thất 日nhật 一nhất 變biến 。 如như 親thân 族tộc 法pháp 。 限hạn 至chí 七thất 代đại 。 如như 七thất 步bộ 蛇xà 。 四tứ 大đại 力lực 故cố 。 行hành 至chí 七thất 步bộ 。 蛇xà 毒độc 力lực 故cố 。 不bất 至chí 八bát 步bộ 。 惑hoặc 力lực 至chí 七thất 。 道Đạo 力lực 非phi 八bát 。 婆bà 沙sa 云vân 。 應ưng 云vân 十thập 四tứ 。 何hà 故cố 云vân 七thất 。 答đáp 。 中trung 有hữu 。 本bổn 有hữu 。 數số 不bất 出xuất 七thất 。 故cố 但đãn 云vân 七thất 。 乃nãi 至chí 若nhược 總tổng 論luận 生sanh 。 應ưng 云vân 七thất 人nhân 。 七thất 天thiên 。 十thập 四tứ 中trung 有hữu 。 合hợp 二nhị 十thập 八bát 生sanh 。 且thả 依y 前tiền 說thuyết 。 不bất 出xuất 七thất 故cố 。 故cố 但đãn 云vân 七thất 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 上thượng 欲dục 惑hoặc 潤nhuận 七thất 番phiên 生sanh 死tử 也dã 。 然nhiên 惑hoặc 潤nhuận 多đa 番phiên 生sanh 死tử 者giả 為vi 細tế 。 少thiểu 者giả 為vi 麤thô 。 故cố 以dĩ 惑hoặc 麤thô 細tế 成thành 九cửu 品phẩm 。 而nhi 潤nhuận 生sanh 死tử 成thành 七thất 番phiên 也dã 。 所sở 以dĩ 下hạ 出xuất 其kỳ 須tu 七thất 生sanh 之chi 故cố 。 輔phụ 行hành 引dẫn 成thành 論luận 文văn 者giả 。 即tức 成thành 論luận 分phân 別biệt 賢hiền 聖thánh 品phẩm 云vân 。 極cực 七thất 有hữu 者giả 。 是thị 人nhân 於ư 七thất 世thế 中trung 。 無vô 漏lậu 智trí 熟thục 。 如như 歌ca 羅la 邏la 等đẳng 。 此thử 言ngôn 凝ngưng 滑hoạt 。 狀trạng 如như 凝ngưng 酥tô 。 七thất 日nhật 變biến 成thành 。 又hựu 如như 服phục 酥tô 等đẳng 。 極cực 至chí 七thất 日nhật 。 堅kiên 病bệnh 則tắc 消tiêu 。 如như 七thất 步bộ 蛇xà 者giả 。 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 云vân 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 五ngũ 欲dục 。 而nhi 為vi 恐khủng 怖bố 。 譬thí 七thất 步bộ 蛇xà 。 當đương 害hại 人nhân 時thời 。 毒độc 力lực 熾sí 盛thịnh 。 行hành 過quá 七thất 步bộ 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 也dã 。 婆bà 沙sa 答đáp 文văn 中trung 言ngôn 中trung 有hữu 本bổn 有hữu 者giả 。 如như 人nhân 現hiện 前tiền 之chi 身thân 。 名danh 本bổn 有hữu 身thân 。 死tử 後hậu 即tức 受thọ 中trung 陰ấm 之chi 身thân 。 名danh 中trung 有hữu 身thân 。 於ư 中trung 有hữu 身thân 中trung 。 投đầu 托thác 父phụ 母mẫu 。 或hoặc 生sanh 人nhân 間gian 。 天thiên 上thượng 鬼quỷ 畜súc 之chi 中trung 。 名danh 後hậu 有hữu 身thân 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 輔phụ 行hành 云vân 。 初sơ 果quả 生sanh 死tử 極cực 至chí 於ư 七thất 。 定định 不bất 至chí 八bát 。 故cố 名danh 七thất 翻phiên 。 不bất 必tất 一nhất 切thiết 盡tận 至chí 于vu 七thất 。 楞lăng 伽già 云vân 。 下hạ 者giả 至chí 七thất 。 中trung 者giả 三tam 五ngũ 。 上thượng 者giả 即tức 生sanh 。 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 受thọ 生sanh 死tử 七thất 返phản 。 終chung 不bất 至chí 八bát 生sanh 。 集tập 論luận 云vân 。 極cực 七thất 返phản 有hữu 者giả 。 謂vị 即tức 預dự 流lưu 。 於ư 人nhân 天thiên 生sanh 。 往vãng 來lai 雜tạp 受thọ 。 極cực 至chí 七thất 返phản 。 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。

【# ■# 補bổ 】# 任nhậm 斷đoạn 下hạ 。 即tức 止Chỉ 觀Quán 引dẫn 舊cựu 婆bà 沙sa 對đối 超siêu 論luận 次thứ 文văn 。 詳tường 引dẫn 在tại 後hậu 。 次thứ 斷đoạn 解giải 下hạ 。 次thứ 斷đoạn 內nội 前tiền 任nhậm 斷đoạn 經kinh 生sanh 。 謂vị 經kinh 七thất 番phiên 生sanh 死tử 。 而nhi 盡tận 損tổn 惑hoặc 。 今kim 次thứ 斷đoạn 。 則tắc 以dĩ 一nhất 生sanh 中trung 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 。 為vi 斷đoạn 惑hoặc 損tổn 生sanh 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 任nhậm 斷đoạn 下hạ 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 對đối 超siêu 所sở 論luận 之chi 次thứ 句cú 。 當đương 知tri 是thị 次thứ 斷đoạn 。 非phi 關quan 任nhậm 斷đoạn 也dã 。 詳tường 論luận 在tại 後hậu 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 次thứ 斷đoạn 超siêu 斷đoạn 二nhị 圖đồ 。 示thị 上thượng 所sở 言ngôn 次thứ 通thông 示thị 超siêu 次thứ 根căn 性tánh 之chi 義nghĩa 也dã 。 本bổn 斷đoạn 超siêu 下hạ 六lục 行hành 觀quán 者giả 。 厭yếm 下hạ 苦khổ 麤thô 障chướng 。 欣hân 上thượng 妙diệu 勝thắng 離ly 也dã 。 隨tùy 其kỳ 品phẩm 數số 多đa 少thiểu 。 至chí 無vô 成thành 根căn 緣duyên 者giả 。 謂vị 隨tùy 其kỳ 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 時thời 。 以dĩ 世thế 智trí 伏phục 思tư 惑hoặc 品phẩm 數số 。 或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu 。 今kim 入nhập 十thập 六lục 心tâm 。 超siêu 果quả 不bất 同đồng 。 若nhược 本bổn 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 四tứ 品phẩm 。 今kim 但đãn 名danh 初sơ 果quả 。 本bổn 斷đoạn 六lục 品phẩm 。 今kim 但đãn 二nhị 果quả 向hướng 。 本bổn 斷đoạn 七thất 八bát 品phẩm 。 今kim 名danh 二nhị 果quả 。 本bổn 斷đoạn 九cửu 品phẩm 。 今kim 超siêu 證chứng 三tam 向hướng 。 問vấn 。 斷đoạn 九cửu 品phẩm 應ưng 證chứng 三tam 果quả 。 何hà 以dĩ 只chỉ 名danh 三tam 向hướng 耶da 。 答đáp 。 以dĩ 彼bỉ 在tại 凡phàm 地địa 。 用dụng 有hữu 漏lậu 智trí 。 智trí 弱nhược 故cố 。 須tu 抑ức 退thoái 一nhất 位vị 。 故cố 但đãn 名danh 三tam 向hướng 也dã 。 雖tuy 本bổn 地địa 斷đoạn 上thượng 界giới 惑hoặc 得đắc 非phi 想tưởng 定định 。 應ưng 超siêu 證chứng 四Tứ 果Quả 向hướng 。 今kim 但đãn 極cực 至chí 三tam 果quả 也dã 。 既ký 以dĩ 有hữu 漏lậu 智trí 斷đoạn 惑hoặc 。 則tắc 無vô 成thành 根căn 緣duyên 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 智trí 。 不bất 能năng 成thành 無vô 漏lậu 根căn 故cố 。 若nhược 無vô 成thành 根căn 緣duyên 。 容dung 或hoặc 退thoái 歸quy 見kiến 道đạo 等đẳng 位vị 。 則tắc 不bất 止chỉ 三tam 生sanh 矣hĩ 。 故cố 闕khuyết 此thử 緣duyên 。 不bất 論luận 家gia 家gia 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 斷đoạn 超siêu 下hạ 無vô 成thành 根căn 緣duyên 句cú 。 文văn 中trung 既ký 說thuyết 入nhập 十thập 六lục 心tâm 。 超siêu 果quả 不bất 同đồng 。 可khả 知tri 亦diệc 有hữu 從tùng 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 緣duyên 四Tứ 諦Đế 修tu 。 成thành 無vô 漏lậu 根căn 。 云vân 何hà 說thuyết 無vô 成thành 根căn 緣duyên 耶da 。 私tư 謂vị 。 外ngoại 道đạo 本bổn 性tánh 斷đoạn 思tư 後hậu 斷đoạn 見kiến 。 故cố 入nhập 十thập 六lục 心tâm 時thời 。 即tức 超siêu 證chứng 果Quả 時thời 。 似tự 不bất 論luận 十thập 六lục 心tâm 後hậu 也dã 。 故cố 言ngôn 無vô 成thành 根căn 緣duyên 。 辨biện 訛ngoa 又hựu 曰viết 。 小tiểu 超siêu 下hạ 乃nãi 至chí 無Vô 學Học 向hướng 果quả 句cú 。 若nhược 超siêu 至chí 無Vô 學Học 。 是thị 大đại 超siêu 。 非phi 小tiểu 超siêu 也dã 。 論luận 解giải 見kiến 下hạ 節tiết 。

【# □# 註chú 】# 任nhậm 斷đoạn 者giả 。 此thử 人nhân 非phi 全toàn 無vô 觀quán 行hành 。 但đãn 不bất 及cập 次thứ 斷đoạn 勤cần 加gia 功công 行hành 耳nhĩ 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 任nhậm 斷đoạn 名danh 也dã 。 意ý 明minh 此thử 任nhậm 斷đoạn 有hữu 少thiểu 觀quán 行hành 。 雖tuy 不bất 及cập 次thứ 斷đoạn 加gia 功công 斷đoạn 惑hoặc 。 亦diệc 能năng 依y 觀quán 任nhậm 運vận 除trừ 妄vọng 。 故cố 名danh 任nhậm 斷đoạn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 斷đoạn 者giả 。 雖tuy 異dị 任nhậm 斷đoạn 。 乃nãi 對đối 超siêu 斷đoạn 。 越việt 次thứ 得đắc 名danh 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 次thứ 斷đoạn 名danh 也dã 。 意ý 謂vị 此thử 人nhân 異dị 乎hồ 前tiền 之chi 任nhậm 運vận 斷đoạn 惑hoặc 者giả 。 既ký 然nhiên 次thứ 斷đoạn 之chi 人nhân 。 加gia 功công 進tiến 行hành 。 斷đoạn 惑hoặc 損tổn 生sanh 。 是thị 乃nãi 對đối 後hậu 超siêu 斷đoạn 人nhân 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 時thời 。 即tức 超siêu 證chứng 二nhị 三tam 果quả 。 乃nãi 至chí 四Tứ 果Quả 。 超siêu 其kỳ 次thứ 第đệ 。 故cố 今kim 次thứ 斷đoạn 人nhân 。 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 。 雖tuy 云vân 起khởi 大đại 加gia 行hành 。 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 。 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 。 未vị 能năng 超siêu 越việt 位vị 次thứ 。 故cố 得đắc 次thứ 斷đoạn 名danh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 本bổn 斷đoạn 超siêu 者giả 。 輔phụ 行hành 六lục 上thượng (# 十thập )# 云vân 。 本bổn 得đắc 非phi 想tưởng 定định 。 即tức 是thị 已dĩ 斷đoạn 下hạ 八bát 地địa 思tư 。 至chí 十thập 六lục 心tâm 。 應ưng 名danh 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 但đãn 名danh 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 以dĩ 凡phàm 地địa 時thời 。 有hữu 漏lậu 智trí 弱nhược 。 但đãn 名danh 那na 含hàm 。 若nhược 本bổn 斷đoạn 九cửu 品phẩm 。 今kim 名danh 三tam 向hướng 。 若nhược 七thất 八bát 品phẩm 。 得đắc 名danh 二nhị 果quả 。 斷đoạn 六lục 品phẩm 等đẳng 。 名danh 二nhị 果quả 向hướng 。 斷đoạn 五ngũ 四Tứ 等Đẳng 。 但đãn 名danh 初sơ 果quả 。 (# 文văn )# 須tu 抑ức 退thoái 者giả 。 意ý 令linh 此thử 人nhân 。 此thử 生sanh 必tất 定định 起khởi 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 故cố 。 文văn 出xuất 俱câu 舍xá 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 本bổn 斷đoạn 超siêu 名danh 也dã 。 輔phụ 行hành 下hạ 。 引dẫn 文văn 釋thích 明minh 本bổn 斷đoạn 超siêu 之chi 義nghĩa 。 須tu 抑ức 退thoái 者giả 下hạ 。 出xuất 其kỳ 抑ức 退thoái 一nhất 位vị 。 所sở 以dĩ 意ý 明minh 抑ức 之chi 者giả 。 實thật 進tiến 之chi 也dã 。 文văn 出xuất 俱câu 舍xá 者giả 。 陳trần 本bổn 第đệ 十thập 七thất 卷quyển 頌tụng 云vân 。 利lợi 鈍độn 根căn 二nhị 人nhân 。 于vu 中trung 信tín 法pháp 行hành 。 若nhược 已dĩ 滅diệt 修tu 惑hoặc 。 于vu 初sơ 果quả 道đạo 向hướng 。 乃nãi 至chí 滅diệt 五ngũ 品phẩm 。 向hướng 二nhị 滅diệt 九cửu 前tiền 。 離ly 欲dục 上thượng 色sắc 界giới 。 則tắc 向hướng 第đệ 三tam 果quả 。

【# ■# 補bổ 】# 次thứ 斷đoạn 與dữ 斷đoạn 超siêu 何hà 異dị 。 以dĩ 次thứ 斷đoạn 之chi 人nhân 。 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 。 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 後hậu 。 次thứ 第đệ 進tiến 果quả 。 次thứ 第đệ 斷đoạn 惑hoặc 。 三tam 緣duyên 具cụ 足túc 。 論luận 家gia 家gia 種chủng 子tử 。 斷đoạn 超siêu 之chi 人nhân 。 在tại 凡phàm 夫phu 時thời 。 見kiến 思tư 全toàn 伏phục 。 至chí 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 。 超siêu 果quả 不bất 定định 。

【# ■# 備bị 】# 有hữu 師sư 標tiêu 云vân 。 既ký 得đắc 非phi 想tưởng 定định 。 何hà 故cố 但đãn 斷đoạn 下hạ 八bát 地địa 思tư 。 不bất 斷đoạn 非phi 想tưởng 地địa 思tư 耶da 。 以dĩ 內nội 弟đệ 子tử 得đắc 其kỳ 地địa 定định 。 即tức 破phá 其kỳ 地địa 惑hoặc 。 外ngoại 道đạo 先tiên 得đắc 其kỳ 定định 。 未vị 破phá 其kỳ 惑hoặc 。 故cố 雖tuy 得đắc 無vô 想tưởng 。 止chỉ 破phá 下hạ 地địa 思tư 也dã 。 又hựu 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 此thử 節tiết 文văn 。 雖tuy 出xuất 輔phụ 行hành 。 然nhiên 違vi 俱câu 舍xá 。 當đương 知tri 論luận 中trung 未vị 起khởi 勝thắng 進tiến 道đạo 。 名danh 住trụ 果quả 非phi 向hướng 。 不bất 論luận 超siêu 證chứng 次thứ 斷đoạn 。 悉tất 皆giai 十thập 五ngũ 心tâm 名danh 向hướng 。 十thập 六lục 心tâm 名danh 果quả 。 縱túng/tung 斷đoạn 上thượng 地địa 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 。 十thập 六lục 心tâm 時thời 。 但đãn 名danh 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 以dĩ 未vị 起khởi 勝thắng 進tiến 道đạo 故cố 。 是thị 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 斷đoạn 辨biện 。 則tắc 次thứ 斷đoạn 名danh 向hướng 。 超siêu 斷đoạn 不bất 名danh 向hướng 也dã 。 問vấn 。 若nhược 住trụ 果quả 不bất 名danh 為vi 向hướng 。 則tắc 輔phụ 行hành 若nhược 本bổn 斷đoạn 九cửu 。 今kim 名danh 三tam 向hướng 。 斷đoạn 六lục 品phẩm 等đẳng 。 名danh 二nhị 果quả 向hướng 。 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 。 此thử 是thị 荊kinh 溪khê 約ước 抑ức 退thoái 意ý 立lập 名danh 。 俱câu 舍xá 婆bà 沙sa 。 無vô 此thử 名danh 目mục 。 讀đọc 者giả 幸hạnh 勿vật 以dĩ 辭từ 害hại 意ý 。 私tư 謂vị 。 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 。 專chuyên 指chỉ 小tiểu 超siêu 。 其kỳ 判phán 本bổn 斷đoạn 超siêu 中trung 。 有hữu 隨tùy 以dĩ 世thế 智trí 斷đoạn 之chi 多đa 少thiểu 句cú 。 則tắc 三tam 向hướng 二nhị 向hướng 已dĩ 含hàm 於ư 中trung 。 故cố 荊kinh 溪khê 約ước 意ý 分phần/phân 判phán 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 小tiểu 超siêu 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 六lục (# 九cửu )# 云vân 。 若nhược 凡phàm 夫phu 地địa 未vị 得đắc 禪thiền 。 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 。 超siêu 能năng 兼kiêm 除trừ 欲dục 惑hoặc 諸chư 品phẩm 。 或hoặc 三tam 兩lưỡng 品phẩm 。 (# 輔phụ 行hành 云vân 。 應ưng 云vân 三tam 四tứ 。 或hoặc 恐khủng 文văn 誤ngộ 。 或hoặc 婆bà 沙sa 不bất 同đồng )# 即tức 是thị 家gia 家gia 一nhất 種chủng 子tử 等đẳng 。 即tức 是thị 小tiểu 超siêu 。 (# 文văn )# 及cập 前tiền 文văn 云vân 。 超siêu 斷đoạn 至chí 五ngũ 品phẩm 。 名danh 家gia 家gia 。 乃nãi 至chí 八bát 品phẩm 。 名danh 一nhất 種chủng 子tử (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 重trọng/trùng 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 超siêu 斷đoạn 。 以dĩ 釋thích 少thiểu 超siêu 。 前tiền 文văn 即tức 上thượng 所sở 引dẫn 釋thích 少thiểu 超siêu 之chi 前tiền 文văn 。

【# ■# 補bổ 】# 止Chỉ 觀Quán 中trung 家gia 家gia 種chủng 子tử 在tại 前tiền 。 故cố 曰viết 前tiền 文văn 。 會hội 本bổn 六lục 上thượng (# 二nhị 十thập )# 如như 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 後hậu 明minh 小tiểu 超siêu 。 故cố 下hạ 言ngôn 下hạ 文văn 。 會hội 本bổn 六lục 上thượng (# 四tứ 十thập )# 玉ngọc 師sư 。 因nhân 宋tống 代đại 諸chư 師sư 錯thác 執chấp 止Chỉ 觀Quán 中trung 。 小tiểu 超siêu 與dữ 次thứ 斷đoạn 對đối 辨biện 之chi 文văn 。 將tương 謂vị 小tiểu 超siêu 一nhất 類loại 。 只chỉ 能năng 超siêu 至chí 一nhất 種chủng 子tử 。 故cố 註chú 家gia 引dẫn 輔phụ 行hành 力lực 辨biện 小tiểu 超siêu 。 其kỳ 類loại 非phi 一nhất 。 亦diệc 有hữu 至chí 無Vô 學Học 果quả 也dã 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 六lục 上thượng 釋thích 云vân 。 今kim 文văn 中trung 言ngôn 超siêu 斷đoạn 者giả 只chỉ 是thị 下hạ 文văn 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân (# 此thử 定định 止Chỉ 觀Quán 超siêu 斷đoạn 屬thuộc 小tiểu 超siêu 也dã )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 輔phụ 行hành 釋thích 明minh 重trọng/trùng 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 之chi 文văn 。 而nhi 有hữu 三tam 節tiết 。 此thử 一nhất 節tiết 會hội 超siêu 斷đoạn 是thị 小tiểu 超siêu 。 今kim 文văn 。 即tức 今kim 重trọng/trùng 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 之chi 文văn 。 下hạ 文văn 。 即tức 指chỉ 上thượng 所sở 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 正chánh 釋thích 小tiểu 超siêu 。 若nhược 凡phàm 地địa 未vị 得đắc 禪thiền 等đẳng 文văn 。 以dĩ 其kỳ 在tại 下hạ 。 故cố 指chỉ 為vi 下hạ 文văn 。 所sở 以dĩ 引dẫn 輔phụ 行hành 釋thích 者giả 。 即tức 釋thích 超siêu 斷đoạn 至chí 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 。 乃nãi 至chí 八bát 品phẩm 。 名danh 一nhất 種chủng 子tử 之chi 文văn 。 今kim 文văn 中trung 言ngôn 超siêu 斷đoạn 者giả 。 即tức 是thị 下hạ 文văn 明minh 四tứ 超siêu 中trung 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân 也dã 。 下hạ 文văn 者giả 。 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 中trung 明minh 超siêu 斷đoạn 之chi 文văn 在tại 前tiền 。 小tiểu 超siêu 之chi 文văn 在tại 後hậu 故cố 也dã 。

【# □# 註chú 】# 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 。 未vị 得đắc 色sắc 定định 。 或hoặc 修tu 欲dục 定định 。 欲dục 惑hoặc 未vị 斷đoạn 。 此thử 人nhân 至chí 十thập 六lục 心tâm 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 為vi 家gia 家gia 。 此thử 之chi 五ngũ 品phẩm 。 同đồng 四tứ 品phẩm 故cố (# 此thử 文văn 別biệt 釋thích 小tiểu 超siêu 中trung 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 惑hoặc 論luận 家gia 家gia 者giả 。 一nhất 種chủng 人nhân 也dã 。 不bất 可khả 據cứ 此thử 之chi 文văn 。 通thông 定định 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân 皆giai 未vị 得đắc 色sắc 定định 。 如như 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 若nhược 凡phàm 地địa 未vị 得đắc 禪thiền 。 若nhược 已dĩ 得đắc 禪thiền 。 豈khởi 止chỉ 三tam 向hướng 。 蓋cái 小tiểu 超siêu 人nhân 。 其kỳ 類loại 非phi 一nhất )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 一nhất 節tiết 文văn 。 輔phụ 行hành 別biệt 釋thích 小tiểu 超siêu 中trung 論luận 家gia 家gia 。

【# ■# 備bị 】# 五ngũ 六lục 共cộng 潤nhuận 一nhất 生sanh 。 故cố 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 退thoái 一nhất 位vị 同đồng 四tứ 品phẩm 也dã 。

【# □# 註chú 】# 隨tùy 其kỳ 本bổn 斷đoạn 品phẩm 之chi 多đa 少thiểu 。 而nhi 得đắc 名danh 為vi 。 家gia 家gia 種chủng 子tử 。 及cập 以dĩ 無Vô 學Học 向hướng 果quả 等đẳng 名danh (# 此thử 文văn 通thông 釋thích 少thiểu 超siêu 。 超siêu 果quả 不bất 定định 。 蓋cái 止Chỉ 觀Quán 文văn 。 明minh 小tiểu 超siêu 人nhân 至chí 一nhất 種chủng 子tử 義nghĩa 猶do 未vị 盡tận 。 故cố 此thử 點điểm 云vân 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 斷đoạn 等đẳng 也dã 。 蓋cái 隨tùy 其kỳ 小tiểu 超siêu 本bổn 位vị 斷đoạn 惑hoặc 。 品phẩm 數số 多đa 少thiểu 。 則tắc 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 。 多đa 則tắc 乃nãi 至chí 極cực 果quả 。 則tắc 知tri 小tiểu 超siêu 。 不bất 可khả 惟duy 局cục 三tam 果quả 向hướng 也dã 故cố 止Chỉ 觀Quán 云vân 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 即tức 有hữu 一nhất 念niệm 超siêu 果quả 至chí 那na 含hàm 。 或hoặc 超siêu 至chí 羅La 漢Hán )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 輔phụ 行hành 通thông 釋thích 小tiểu 超siêu 超siêu 果quả 不bất 定định 意ý 也dã 。 文văn 中trung 示thị 其kỳ 超siêu 果quả 不bất 定định 。 推thôi 知tri 不bất 局cục 三tam 向hướng 。 故cố 止Chỉ 觀Quán 下hạ 。 證chứng 明minh 超siêu 果quả 不bất 定định 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 此thử 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 文văn 未vị 恰kháp 。 當đương 知tri 此thử 論luận 小tiểu 超siêu 。 在tại 十thập 六lục 心tâm 中trung 。 隨tùy 斷đoạn 惑hoặc 品phẩm 多đa 少thiểu 論luận 。 不bất 在tại 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 不bất 可khả 將tương 十thập 六lục 心tâm 後hậu 答đáp 超siêu 斷đoạn 思tư 惑hoặc 之chi 文văn 。 來lai 證chứng 十thập 六lục 心tâm 中trung 也dã 。 私tư 謂vị 。 此thử 等đẳng 超siêu 果quả 之chi 人nhân 。 似tự 應ưng 攝nhiếp 歸quy 小tiểu 超siêu 。 否phủ/bĩ 則tắc 遺di 漏lậu 。 存tồn 俟sĩ 後hậu 定định 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 小tiểu 超siêu 若nhược 超siêu 至chí 四Tứ 果Quả 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 何hà 故cố 但đãn 云vân 。 若nhược 凡phàm 地địa 未vị 得đắc 禪thiền 。 超siêu 能năng 兼kiêm 除trừ 欲dục 惑hoặc 諸chư 品phẩm 。

【# ■# 補bổ 】# 除trừ 欲dục 惑hoặc 諸chư 品phẩm 。 不bất 過quá 二nhị 三tam 果quả 而nhi 已dĩ 。 何hà 能năng 至chí 四Tứ 果Quả 耶da 。

【# □# 註chú 】# 答đáp 。 此thử 據cứ 小tiểu 超siêu 中trung 未vị 得đắc 色sắc 定định 者giả 而nhi 言ngôn 。 故cố 云vân 若nhược 凡phàm 地địa 未vị 得đắc 禪thiền 。 超siêu 能năng 兼kiêm 除trừ 欲dục 惑hoặc 諸chư 品phẩm 。 若nhược 之chi 為vi 言ngôn 。 乃nãi 不bất 定định 之chi 辭từ 也dã 。 況huống 諸chư 品phẩm 之chi 言ngôn 。 豈khởi 惟duy 八bát 品phẩm 。 故cố 下hạ 即tức 云vân 。 一nhất 種chủng 子tử 等đẳng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 簡giản 小tiểu 超siêu 有hữu 四tứ 番phiên 問vấn 答đáp 。 問vấn 中trung 舉cử 止Chỉ 觀Quán 何hà 故cố 釋thích 小tiểu 超siêu 。 只chỉ 言ngôn 超siêu 能năng 兼kiêm 除trừ 欲dục 惑hoặc 諸chư 品phẩm 。 意ý 明minh 兼kiêm 除trừ 欲dục 惑hoặc 諸chư 品phẩm 。 但đãn 可khả 名danh 小tiểu 超siêu 為vi 家gia 家gia 。 或hoặc 種chủng 子tử 。 及cập 三tam 向hướng 而nhi 已dĩ 。 不bất 得đắc 超siêu 名danh 無Vô 學Học 向hướng 果quả 也dã 。 答đáp 中trung 先tiên 約ước 未vị 得đắc 色sắc 定định 小tiểu 超siêu 。 以dĩ 釋thích 止Chỉ 觀Quán 之chi 文văn 。 次thứ 以dĩ 二nhị 意ý 。 釋thích 推thôi 其kỳ 辭từ 。 以dĩ 明minh 超siêu 得đắc 無Vô 學Học 向hướng 果quả 。 先tiên 以dĩ 不bất 定định 之chi 辭từ 釋thích 若nhược 字tự 。 意ý 明minh 若nhược 得đắc 色sắc 無vô 色sắc 定định 者giả 。 則tắc 能năng 超siêu 至chí 無Vô 學Học 向hướng 果quả 。 次thứ 以dĩ 不bất 一nhất 之chi 義nghĩa 釋thích 諸chư 字tự 。 意ý 明minh 兼kiêm 除trừ 多đa 品phẩm 者giả 。 則tắc 能năng 超siêu 至chí 無Vô 學Học 向hướng 果quả 也dã 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 或hoặc 謂vị 小tiểu 超siêu 只chỉ 至chí 三tam 向hướng 。 乃nãi 判phán 輔phụ 行hành 隨tùy 其kỳ 本bổn 斷đoạn 品phẩm 之chi 多đa 少thiểu 。 謂vị 雙song 點điểm 超siêu 次thứ 而nhi 得đắc 。 名danh 為vi 家gia 家gia 種chủng 子tử 。 乃nãi 別biệt 點điểm 小tiểu 超siêu 。 及cập 以dĩ 無Vô 學Học 向hướng 果quả 等đẳng 名danh 。 乃nãi 別biệt 點điểm 次thứ 斷đoạn 。 如như 此thử 可khả 乎hồ 。 答đáp 。 止Chỉ 觀Quán 雖tuy 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 。 輔phụ 行hành 唯duy 指chỉ 小tiểu 超siêu 。 如như 云vân 今kim 文văn 中trung 言ngôn 超siêu 斷đoạn 者giả 。 即tức 是thị 下hạ 文văn 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân 。 乃nãi 至chí 云vân 此thử 之chi 五ngũ 品phẩm 。 同đồng 四tứ 品phẩm 故cố 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 斷đoạn 品phẩm 之chi 多đa 少thiểu 等đẳng 。 乃nãi 釋thích 小tiểu 超siêu 一nhất 連liên 之chi 文văn 。 豈khởi 可khả 分phần/phân 擘phách 對đối 當đương 耶da 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 簡giản 分phần/phân 文văn 對đối 當đương 超siêu 次thứ 也dã 。 問vấn 中trung 堅kiên 執chấp 己kỷ 意ý 。 乃nãi 分phần/phân 輔phụ 行hành 對đối 當đương 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 。 答đáp 中trung 有hữu 縱túng/tung 有hữu 奪đoạt 。 縱túng/tung 之chi 則tắc 明minh 。 止Chỉ 觀Quán 以dĩ 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 。 奪đoạt 之chi 則tắc 顯hiển 。 輔phụ 行hành 唯duy 指chỉ 小tiểu 超siêu 。 如như 云vân 下hạ 。 示thị 輔phụ 行hành 唯duy 指chỉ 小tiểu 超siêu 之chi 文văn 。 豈khởi 可khả 下hạ 。 結kết 責trách 不bất 應ưng 分phần/phân 文văn 對đối 當đương 。

【# ■# 備bị 】# 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 者giả 。 文văn 言ngôn 。 今kim 且thả 依y 修tu 道Đạo 斷đoạn 一nhất 品phẩm 欲dục 惑hoặc 。 次thứ 第đệ 至chí 第đệ 五ngũ 品phẩm 盡tận 。 皆giai 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 。 若nhược 超siêu 斷đoạn 至chí 五ngũ 品phẩm 。 名danh 家gia 家gia 。 次thứ 斷đoạn 六lục 品phẩm 盡tận 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 超siêu 斷đoạn 至chí 六lục 品phẩm 盡tận 。 名danh 一nhất 往vãng 來lai 。 次thứ 斷đoạn 第đệ 七thất 品phẩm 。 至chí 第đệ 八bát 品phẩm 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 超siêu 斷đoạn 至chí 第đệ 八bát 品phẩm 。 名danh 一nhất 種chủng 子tử 。 次thứ 斷đoạn 第đệ 九cửu 品phẩm 盡tận 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 畢tất 竟cánh 不bất 復phục 。 還hoàn 來lai 欲dục 界giới 。 次thứ 斷đoạn 初sơ 禪thiền 初sơ 品phẩm 。 至chí 非phi 想tưởng 第đệ 八bát 品phẩm 。 凡phàm 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 。 悉tất 名danh 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 位vị 在tại 其kỳ 中trung 。 第đệ 九cửu 無vô 礙ngại 道đạo 。 斷đoạn 非phi 想tưởng 第đệ 九cửu 惑hoặc 盡tận 。 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 果quả 是thị 也dã 。 三tam 緣duyên 具cụ 足túc 。 得đắc 論luận 家gia 家gia 者giả 。 輔phụ 行hành 註chú 云vân 。 今kim 文văn 中trung 言ngôn 超siêu 斷đoạn 者giả 。 即tức 是thị 下hạ 文văn 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân 。 本bổn 在tại 凡phàm 地địa 。 未vị 得đắc 色sắc 定định 。 或hoặc 修tu 欲dục 定định 。 欲dục 惑hoặc 未vị 斷đoạn 。 此thử 人nhân 至chí 十thập 六lục 心tâm 。 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 為vi 家gia 家gia 。 此thử 之chi 五ngũ 品phẩm 。 同đồng 四tứ 品phẩm 故cố 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 斷đoạn 品phẩm 之chi 多đa 少thiểu 。 而nhi 得đắc 名danh 為vi 。 家gia 家gia 種chủng 子tử 。 及cập 以dĩ 無Vô 學Học 向hướng 果quả 等đẳng 名danh 也dã 。 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 此thử 是thị 紀kỷ 要yếu 中trung 語ngữ 。 其kỳ 說thuyết 本bổn 正chánh 。 不bất 應ưng 破phá 。 私tư 謂vị 。 此thử 是thị 小tiểu 超siêu 之chi 文văn 。 豈khởi 可khả 分phần/phân 擘phách 對đối 當đương 二nhị 語ngữ 。 集tập 註chú 乃nãi 依y 文văn 定định 斷đoạn 。 全toàn 不bất 扭# 揑niết 。 可khả 以dĩ 依y 從tùng 。 吾ngô 儕# 未vị 具cụ 毫hào 末mạt 熏huân 修tu 。 判phán 位vị 之chi 處xứ 。 虗hư 衷# 仰ngưỡng 信tín 而nhi 已dĩ 。 不bất 敢cảm 以dĩ 諍tranh 論luận 見kiến 長trường/trưởng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 。 何hà 故cố 小tiểu 超siêu 只chỉ 至chí 一nhất 種chủng 子tử 耶da 。 答đáp 。 小tiểu 超siêu 一nhất 種chủng 子tử 已dĩ 前tiền 。 與dữ 次thứ 斷đoạn 異dị 。

【# ■# 補bổ 】# 一nhất 種chủng 子tử 以dĩ 前tiền 。 次thứ 斷đoạn 必tất 須tu 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 後hậu 起khởi 加gia 行hành 。 斷đoạn 二nhị 必tất 斷đoạn 三tam 。 斷đoạn 五ngũ 必tất 斷đoạn 六lục 等đẳng 。 若nhược 小tiểu 超siêu 見kiến 思tư 同đồng 斷đoạn 。 超siêu 至chí 五ngũ 品phẩm 等đẳng 。 故cố 異dị 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 三tam 果quả 後hậu 。 與dữ 次thứ 斷đoạn 同đồng 。 故cố 止Chỉ 觀Quán 不bất 論luận 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 料liệu 簡giản 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 之chi 意ý 。 謂vị 斷đoạn 欲dục 界giới 惑hoặc 九cửu 品phẩm 盡tận 。 若nhược 次thứ 若nhược 超siêu 。 同đồng 名danh 三tam 果quả 。 進tiến 斷đoạn 上thượng 八bát 地địa 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 思tư 。 若nhược 次thứ 若nhược 超siêu 。 總tổng 名danh 四tứ 向hướng 。 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 斷đoạn 盡tận 。 同đồng 名danh 無Vô 學Học 。

【# ■# 記ký 】# 答đáp 中trung 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 。 前tiền 異dị 故cố 。 所sở 以dĩ 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 。 後hậu 同đồng 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 論luận 小tiểu 超siêu 至chí 無Vô 學Học 果quả 向hướng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 或hoặc 謂vị 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 一nhất 念niệm 超siêu 果quả 至chí 那na 含hàm 。 屬thuộc 本bổn 斷đoạn 超siêu 。 超siêu 至chí 羅La 漢Hán 。 屬thuộc 大đại 超siêu 者giả 。 且thả 小tiểu 超siêu 何hà 不bất 預dự 耶da 。 答đáp 。 本bổn 斷đoạn 超siêu 人nhân 。 豈khởi 止chỉ 那na 含hàm 。

【# ■# 記ký 】# 本bổn 斷đoạn 超siêu 有hữu 至chí 四Tứ 果Quả 向hướng 者giả 。 故cố 不bất 止chỉ 那na 含hàm 。

【# ■# 補bổ 】# 有hữu 但đãn 名danh 那na 含hàm 向hướng 者giả 。 乃nãi 至chí 斷đoạn 欲dục 三tam 四tứ 品phẩm 。 但đãn 名danh 初sơ 果quả 者giả 。 豈khởi 止chỉ 那na 含hàm 一nhất 種chủng 而nhi 已dĩ 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 既ký 言ngôn 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 不bất 在tại 四tứ 超siêu 中trung 攝nhiếp 。 若nhược 欲dục 攝nhiếp 者giả 。 超siêu 至chí 那na 含hàm 。 可khả 攝nhiếp 屬thuộc 小tiểu 超siêu 。 若nhược 至chí 羅La 漢Hán 。 或hoặc 可khả 附phụ 於ư 大đại 超siêu 。 然nhiên 與dữ 聞văn 唱xướng 善thiện 來lai 者giả 不bất 侔mâu 。 當đương 知tri 凡phàm 言ngôn 超siêu 者giả 。 皆giai 在tại 十thập 心tâm 論luận 。 不bất 在tại 十thập 六lục 後hậu 。 私tư 謂vị 。 後hậu 字tự 須tu 活hoạt 看khán 。 今kim 言ngôn 一nhất 念niệm 。

時thời 分phần/phân 甚thậm 促xúc 。 未vị 必tất 經kinh 久cửu 方phương 證chứng 也dã 。 且thả 此thử 等đẳng 超siêu 果quả 。 既ký 不bất 在tại 四tứ 超siêu 之chi 中trung 。 此thử 後hậu 又hựu 不bất 別biệt 論luận 。 則tắc 義nghĩa 有hữu 遺di 漏lậu 。 既ký 與dữ 凡phàm 地địa 聞văn 唱xướng 者giả 不bất 同đồng 。 則tắc 附phụ 入nhập 大đại 超siêu 。 亦diệc 非phi 全toàn 合hợp 。 莫mạc 若nhược 今kim 註chú 。 依y 無Vô 學Học 向hướng 果quả 一nhất 連liên 之chi 說thuyết 。 攝nhiếp 歸quy 小tiểu 超siêu 為vi 妥# 。 至chí 言ngôn 超siêu 在tại 十thập 六lục 心tâm 論luận 者giả 。 則tắc 聞văn 唱xướng 即tức 證chứng 之chi 流lưu 。 何hà 曾tằng 歷lịch 過quá 煖noãn 頂đảnh 等đẳng 耶da 。 存tồn 俟sĩ 後hậu 定định 。 又hựu 本bổn 斷đoạn 超siêu 。 係hệ 外ngoại 道đạo 斷đoạn 思tư 不bất 斷đoạn 見kiến 。 故cố 極cực 至chí 非phi 想tưởng 。 應ưng 名danh 羅La 漢Hán 向hướng 。 抑ức 他tha 一nhất 位vị 。 屬thuộc 那na 含hàm 而nhi 止chỉ 。 記ký 解giải 為vi 順thuận 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 大đại 超siêu 人nhân 。 凡phàm 地địa 聞văn 唱xướng 善thiện 來lai 。 即tức 證chứng 羅La 漢Hán 。 何hà 得đắc 云vân 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。

此thử 料liệu 簡giản 十thập 六lục 心tâm 後hậu 超siêu 果quả 。 是thị 小tiểu 超siêu 也dã 。 因nhân 有hữu 師sư 謬mậu 將tương 止Chỉ 觀Quán 文văn 中trung 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 一nhất 念niệm 超siêu 果quả 至chí 那na 含hàm 。 判phán 屬thuộc 本bổn 斷đoạn 超siêu 。 超siêu 至chí 羅La 漢Hán 。 判phán 屬thuộc 大đại 超siêu 。 故cố 今kim 問vấn 中trung 舉cử 他tha 十thập 六lục 心tâm 後hậu 超siêu 果quả 所sở 屬thuộc 。 以dĩ 問vấn 小tiểu 超siêu 不bất 預dự 超siêu 果quả 之chi 故cố 。 然nhiên 此thử 問vấn 意ý 。 謂vị 既ký 有hữu 師sư 如như 此thử 之chi 判phán 。 而nhi 小tiểu 超siêu 不bất 預dự 十thập 六lục 心tâm 後hậu 超siêu 果quả 之chi 內nội 矣hĩ 。 云vân 何hà 前tiền 引dẫn 十thập 六lục 心tâm 後hậu 超siêu 果quả 。 以dĩ 證chứng 小tiểu 超siêu 耶da 。

【# ■# 記ký 】# 答đáp 中trung 意ý 明minh 。 止Chỉ 觀Quán 所sở 云vân 。 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 一nhất 念niệm 超siêu 果quả 。 至chí 阿A 那Na 含Hàm 。 乃nãi 小tiểu 超siêu 未vị 得đắc 禪thiền 者giả 。 或hoặc 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 即tức 小tiểu 超siêu 已dĩ 得đắc 禪thiền 者giả 。 正chánh 屬thuộc 小tiểu 超siêu 證chứng 果Quả 不bất 定định 。 非phi 屬thuộc 本bổn 斷đoạn 及cập 太thái 超siêu 也dã 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 小tiểu 超siêu 既ký 至chí 羅La 漢Hán 。 與dữ 大đại 超siêu 何hà 別biệt 。 答đáp 。 以dĩ 小tiểu 超siêu 凡phàm 地địa 修tu 觀quán 。 伏phục 於ư 見kiến 思tư 。 至chí 十thập 六lục 心tâm 。 超siêu 果quả 不bất 定định 。 若nhược 大đại 超siêu 人nhân 。 凡phàm 地địa 一nhất 呼hô 善thiện 來lai 。 直trực 超siêu 四Tứ 果Quả 。 與dữ 小tiểu 超siêu 自tự 不bất 侔mâu 矣hĩ 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 簡giản 大đại 小tiểu 二nhị 超siêu 遼liêu 然nhiên 不bất 同đồng 也dã 。 問vấn 中trung 以dĩ 小tiểu 超siêu 超siêu 至chí 羅La 漢Hán 而nhi 問vấn 。 與dữ 大đại 超siêu 直trực 至chí 羅La 漢Hán 何hà 別biệt 。 答đáp 中trung 明minh 小tiểu 超siêu 在tại 於ư 凡phàm 夫phu 地địa 位vị 。 修tu 觀quán 之chi 時thời 。 已dĩ 得đắc 伏phục 惑hoặc 。 至chí 十thập 六lục 心tâm 後hậu 。 或hoặc 能năng 超siêu 至chí 羅La 漢Hán 。 而nhi 與dữ 大đại 超siêu 聞văn 呼hô 善thiện 來lai 。 即tức 證chứng 羅La 漢Hán 逈huýnh 然nhiên 有hữu 別biệt 也dã 。 所sở 言ngôn 一nhất 呼hô 即tức 證chứng 者giả 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 然nhiên 得đắc 具cụ 足túc 戒giới 。 當đương 於ư 言ngôn 下hạ 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 在tại 身thân 。 鉢bát 盂vu 在tại 手thủ 。 猶do 如như 五ngũ 歲tuế 。 知tri 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 跋bạt 陀đà 羅la 波ba 楞lăng 伽già 者giả 是thị 。 以dĩ 上thượng 釋thích 通thông 辨biện 超siêu 次thứ 根căn 性tánh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 釋thích 家gia 家gia 之chi 義nghĩa 。 家gia 家gia 者giả 。 受thọ 生sanh 處xứ 不bất 一nhất 也dã 。 人nhân 中trung 三tam 洲châu 。 張trương 王vương 不bất 同đồng 。 天thiên 上thượng 六lục 欲dục 。 宮cung 殿điện 等đẳng 別biệt 。 故cố 論luận 天thiên 家gia 家gia 。 人nhân 家gia 家gia 。 不bất 等đẳng 家gia 家gia 。 平bình 等đẳng 家gia 家gia 。 輔phụ 行hành 六lục 上thượng (# 六lục )# 云vân 。 家gia 家gia 者giả 。 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 。 謂vị 天thiên 。 及cập 人nhân 。 天thiên 。 謂vị 欲dục 天thiên 三tam 二nhị 家gia 生sanh 。 而nhi 證chứng 圓viên 寂tịch 。 (# 此thử 天thiên 家gia 家gia )# 人nhân 。 謂vị 人nhân 處xứ 或hoặc 三tam 二nhị 家gia 。 或hoặc 三tam 二nhị 洲châu 。 而nhi 證chứng 圓viên 寂tịch 。 (# 此thử 人nhân 家gia 家gia 。 已dĩ 上thượng 皆giai 平bình 等đẳng 家gia 家gia 也dã )# 若nhược 天thiên 三tam 生sanh 。 天thiên 三tam 。 人nhân 二nhị 。 若nhược 天thiên 二nhị 生sanh 。 天thiên 二nhị 。 人nhân 一nhất 。 (# 天thiên 不bất 等đẳng 家gia 家gia )# 人nhân 生sanh 三tam 二nhị 。 反phản 此thử 可khả 知tri 。 (# 人nhân 不bất 等đẳng 家gia 家gia 。 )# 故cố 天thiên 家gia 家gia 。 先tiên 於ư 人nhân 中trung 得đắc 見kiến 道đạo 已dĩ 。 若nhược 超siêu 若nhược 次thứ 。 進tiến 斷đoạn 三tam 四tứ 。 後hậu 於ư 天thiên 中trung 三tam 二nhị 處xứ 生sanh 。 人nhân 中trung 反phản 此thử 。 天thiên 家gia 家gia 者giả 。 於ư 最tối 後hậu 生sanh 天thiên 中trung 。 餘dư 殘tàn 結kết 斷đoạn 。 名danh 得đắc 圓viên 寂tịch 。 人nhân 中trung 家gia 家gia 。 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 引dẫn 輔phụ 行hành 釋thích 上thượng 人nhân 天thiên 以dĩ 論luận 家gia 家gia 也dã 。 謂vị 三tam 家gia 生sanh 而nhi 。 證chứng 圓viên 寂tịch 者giả 。 即tức 是thị 已dĩ 斷đoạn 欲dục 惑hoặc 三tam 品phẩm 。 則tắc 損tổn 四tứ 生sanh 。 即tức 有hữu 三tam 生sanh 在tại 。 故cố 三tam 生sanh 而nhi 證chứng 也dã 。 二nhị 家gia 生sanh 而nhi 。 證chứng 圓viên 寂tịch 者giả 。 乃nãi 欲dục 惑hoặc 已dĩ 斷đoạn 四tứ 品phẩm 。 則tắc 損tổn 五ngũ 生sanh 。 而nhi 有hữu 二nhị 生sanh 在tại 。 故cố 二nhị 生sanh 而nhi 證chứng 也dã 。 或hoặc 純thuần 天thiên 上thượng 。 或hoặc 純thuần 人nhân 間gian 。 此thử 所sở 謂vị 平bình 等đẳng 者giả 也dã 。 故cố 天thiên 家gia 家gia 者giả 。 先tiên 於ư 人nhân 中trung 見kiến 道đạo 起khởi 生sanh 。 最tối 後hậu 於ư 天thiên 上thượng 而nhi 證chứng 圓viên 寂tịch 也dã 。 人nhân 家gia 家gia 者giả 。 先tiên 於ư 天thiên 上thượng 得đắc 見kiến 道đạo 。 最tối 後hậu 於ư 人nhân 中trung 而nhi 證chứng 圓viên 寂tịch 也dã 。 圓viên 寂tịch 者giả 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 無vô 為vi 之chi 理lý 。 圓viên 見kiến 思tư 之chi 惑hoặc 寂tịch 也dã 。 瑜du 伽già 論luận 曰viết 。 天thiên 家gia 家gia 者giả 。 謂vị 於ư 天thiên 上thượng 從tùng 家gia 至chí 家gia 。 若nhược 往vãng 若nhược 來lai 。 證chứng 苦khổ 邊biên 際tế 。 人nhân 家gia 家gia 者giả 。 謂vị 於ư 人nhân 間gian 從tùng 家gia 至chí 家gia 。 若nhược 往vãng 若nhược 來lai 。 證chứng 苦khổ 邊biên 際tế 是thị 也dã 。 又hựu 天thiên 不bất 平bình 等đẳng 者giả 。 天thiên 上thượng 起khởi 生sanh 。 天thiên 三tam 人nhân 二nhị 。 最tối 後hậu 天thiên 上thượng 而nhi 得đắc 圓viên 寂tịch 。 是thị 也dã 。 人nhân 中trung 反phản 此thử 。

(# 然nhiên 輔phụ 行hành 云vân 。 三tam 二nhị 生sanh 而nhi 證chứng 圓viên 寂tịch 。 即tức 四Tứ 果Quả 也dã 。 此thử 是thị 家gia 家gia 種chủng 性tánh 。 不bất 可khả 作tác 尋tầm 常thường 斷đoạn 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 得đắc 三tam 果quả 釋thích 也dã 。 )# 。

【# ■# 記ký 】# 尋tầm 常thường 釋thích 。 斷đoạn 欲dục 惑hoặc 九cửu 品phẩm 。 只chỉ 得đắc 三tam 果quả 。 今kim 證chứng 圓viên 寂tịch 。 指chỉ 四Tứ 果Quả 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 玉ngọc 師sư 意ý 謂vị 。 家gia 家gia 種chủng 性tánh 。 故cố 不bất 生sanh 上thượng 界giới 。 而nhi 得đắc 四Tứ 果Quả 。 若nhược 尋tầm 常thường 次thứ 斷đoạn 九cửu 品phẩm 惑hoặc 者giả 。 還hoàn 生sanh 上thượng 二nhị 界giới 。 方phương 證chứng 四Tứ 果Quả 。 故cố 言ngôn 不bất 可khả 作tác 尋tầm 常thường 等đẳng 。 不bất 知tri 欲dục 界giới 經kinh 生sanh 聖thánh 者giả 。 定định 不bất 復phục 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 以dĩ 上thượng 二nhị 界giới 。 亦diệc 有hữu 長trường 時thời 之chi 苦khổ 。 同đồng 於ư 欲dục 界giới 故cố 也dã 。 私tư 謂vị 。 俱câu 舍xá 論luận 言ngôn 。 若nhược 在tại 聖thánh 位vị 。 經kinh 欲dục 界giới 生sanh 。 必tất 不bất 往vãng 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 由do 彼bỉ 證chứng 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 已dĩ 。 定định 於ư 現hiện 身thân 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 若nhược 於ư 色sắc 界giới 經kinh 生sanh 聖thánh 者giả 。 容dung 有hữu 上thượng 生sanh 無vô 色sắc 界giới 義nghĩa 。 然nhiên 集tập 註chú 尋tầm 常thường 二nhị 字tự 。 乃nãi 指chỉ 斷đoạn 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 只chỉ 得đắc 三tam 果quả 者giả 說thuyết 。 以dĩ 明minh 今kim 證chứng 圓viên 寂tịch 。 是thị 四Tứ 果Quả 也dã 。

【# □# 註chú 】# 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 欲dục 斷đoạn 三tam 四tứ 品phẩm 三tam 二nhị 生sanh 家gia 家gia (# 此thử 二nhị 句cú 正chánh 頌tụng 家gia 家gia 。 斷đoạn 三tam 品phẩm 。 則tắc 損tổn 四tứ 生sanh 。 後hậu 三tam 生sanh 在tại 。 論luận 三tam 生sanh 家gia 家gia 。 若nhược 斷đoạn 四tứ 品phẩm 。 則tắc 損tổn 五ngũ 生sanh 。 後hậu 二nhị 生sanh 在tại 。 論luận 二nhị 生sanh 家gia 家gia )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 兩lưỡng 行hành 小tiểu 註chú 。 以dĩ 釋thích 論luận 家gia 家gia 也dã 。 而nhi 本bổn 論luận 釋thích 曰viết 。 然nhiên 復phục 應ưng 說thuyết 三tam 二nhị 生sanh 者giả 。 以dĩ 有hữu 增tăng 進tiến 。 於ư 所sở 受thọ 生sanh 。 或hoặc 少thiểu 或hoặc 無vô 。 或hoặc 過quá 此thử 故cố 。 何hà 緣duyên 此thử 無vô 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 者giả 。 以dĩ 斷đoạn 第đệ 五ngũ 。 必tất 斷đoạn 第đệ 六lục 。 非phi 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 能năng 障chướng 得đắc 果quả 。 猶do 如như 一nhất 間gian 。 未vị 越việt 界giới 故cố 也dã 。

【# □# 註chú 】# 斷đoạn 五ngũ 至chí 二nhị 向hướng (# 斷đoạn 至chí 五ngũ 品phẩm 。 名danh 二nhị 果quả 向hướng )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 云vân 即tức 預dự 流lưu 者giả 。 進tiến 斷đoạn 欲dục 界giới 一nhất 品phẩm 修tu 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 五ngũ 品phẩm 。 應ưng 知tri 轉chuyển 名danh 一nhất 來lai 向hướng 果quả 。

【# □# 註chú 】# 斷đoạn 六lục 一nhất 來lai 果quả 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 云vân 。 若nhược 斷đoạn 第đệ 六lục 。 成thành 一nhất 來lai 果quả 。 彼bỉ 在tại 天thiên 上thượng 。 一nhất 來lai 人nhân 間gian 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 一nhất 來lai 果quả 。 過quá 此thử 已dĩ 後hậu 。 更cánh 無vô 生sanh 故cố 。 此thử 惑hoặc 名danh 曰viết 。 薄bạc 貪tham 嗔sân 癡si 。 唯duy 餘dư 下hạ 品phẩm 貪tham 嗔sân 癡si 故cố 。

【# □# 註chú 】# 斷đoạn 七thất 或hoặc 八bát 品phẩm 。 一nhất 生sanh 名danh 一nhất 間gian (# 斷đoạn 至chí 七thất 品phẩm 或hoặc 八bát 品phẩm 。 猶do 有hữu 一nhất 生sanh 間gian 隔cách 。 此thử 據cứ 命mạng 終chung 者giả )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 云vân 。 即tức 一nhất 來lai 者giả 。 進tiến 斷đoạn 餘dư 惑hoặc 。 若nhược 三tam 緣duyên 具cụ 。 轉chuyển 名danh 一nhất 間gian 。 一nhất 由do 斷đoạn 惑hoặc 。 斷đoạn 欲dục 修tu 惑hoặc 。 七thất 八bát 品phẩm 故cố 。 二nhị 由do 成thành 根căn 。 得đắc 能năng 治trị 彼bỉ 。 無vô 漏lậu 根căn 故cố 。 三tam 由do 受thọ 生sanh 。 更cánh 受thọ 欲dục 有hữu 。 餘dư 一nhất 生sanh 故cố 。 頌tụng 中trung 但đãn 說thuyết 初sơ 後hậu 斷đoạn 惑hoặc 受thọ 生sanh 二nhị 緣duyên 。 不bất 說thuyết 成thành 根căn 緣duyên 。 如như 何hà 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 障chướng 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 由do 彼bỉ 若nhược 斷đoạn 。 便tiện 越việt 界giới 故cố 。 前tiền 說thuyết 三tam 時thời 業nghiệp 極cực 為vi 障chướng 。 應ưng 知tri 煩phiền 惱não 亦diệc 與dữ 業nghiệp 同đồng 。 越việt 彼bỉ 等đẳng 流lưu 。 異dị 熟thục 地địa 故cố 。 間gian 。 謂vị 。 間gian 隔cách 。 彼bỉ 餘dư 一nhất 生sanh 為vi 間gian 隔cách 故cố 。 不bất 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 有hữu 一nhất 間gian 者giả 。 說thuyết 名danh 一nhất 間gian 。 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 言ngôn 。 有hữu 三tam 緣duyên 具cụ 。 名danh 為vi 一nhất 間gian 。 上thượng 之chi 二nhị 句cú 。 即tức 是thị 二nhị 緣duyên 。 更cánh 有hữu 第đệ 三tam 。 得đắc 無vô 漏lậu 根căn 。 以dĩ 為vi 能năng 治trị 。 易dị 故cố 不bất 說thuyết 。 同đồng 前tiền 家gia 家gia 。 以dĩ 下hạ 三tam 品phẩm 。 共cộng 潤nhuận 一nhất 生sanh 。 故cố 斷đoạn 七thất 八bát 。 餘dư 第đệ 九cửu 在tại 。 亦diệc 有hữu 一nhất 生sanh 。 而nhi 為vi 間gian 隔cách 。 故cố 名danh 一nhất 間gian 。 有hữu 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 不bất 證chứng 不bất 還hoàn 。 有hữu 一nhất 生sanh 在tại 。 不bất 證chứng 圓viên 寂tịch 。 皆giai 名danh 一nhất 間gian 。

【# □# 註chú 】# 此thử 則tắc 第đệ 三tam 向hướng (# 此thử 據cứ 不bất 命mạng 終chung 者giả 。 而nhi 向hướng 三tam 果quả )# 。

【# ■# 記ký 】# 本bổn 論luận 言ngôn 。 即tức 斷đoạn 修tu 惑hoặc 七thất 八bát 品phẩm 者giả 。 應ưng 知tri 亦diệc 名danh 不bất 還hoàn 果quả 向hướng 。 先tiên 斷đoạn 三tam 四tứ 七thất 八bát 品phẩm 惑hoặc 。 入nhập 見kiến 諦Đế 者giả 。 後hậu 得đắc 果quả 時thời 。 乃nãi 至chí 未vị 修tu 後hậu 勝thắng 果quả 道đạo 。 仍nhưng 不bất 名danh 曰viết 家gia 家gia 。 一nhất 間gian 未vị 成thành 。 治trị 彼bỉ 無vô 漏lậu 根căn 故cố 。 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 言ngôn 。 即tức 此thử 一nhất 間gian 。 是thị 不bất 還hoàn 向hướng 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 原nguyên 註chú 分phần/phân 命mạng 。 終chung 不bất 命mạng 終chung 。 準chuẩn 論luận 並tịnh 無vô 此thử 意ý 。 若nhược 命mạng 終chung 名danh 一nhất 間gian 。 不bất 命mạng 終chung 名danh 。 向hướng 者giả 如như 得đắc 二nhị 果quả 。 名danh 一nhất 往vãng 來lai 。 亦diệc 應ưng 約ước 命mạng 終chung 不bất 命mạng 終chung 論luận 否phủ/bĩ 。 既ký 二nhị 果quả 可khả 言ngôn 現hiện 在tại 。 一nhất 間gian 必tất 定định 局cục 指chỉ 命mạng 終chung 也dã 。 且thả 頌tụng 本bổn 是thị 一nhất 意ý 。 不bất 當đương 分phần/phân 屬thuộc 兩lưỡng 意ý 也dã 。

【# □# 註chú 】# 斷đoạn 九cửu 不bất 還hoàn 果quả 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 釋thích 云vân 。 若nhược 斷đoạn 第đệ 九cửu 成thành 不bất 還hoàn 果quả 。 必tất 不bất 還hoàn 來lai 生sanh 欲dục 界giới 。 故cố 此thử 惑hoặc 名danh 曰viết 五ngũ 下hạ 結kết 斷đoạn 。 雖tuy 必tất 先tiên 斷đoạn 。 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 。 然nhiên 於ư 此thử 時thời 。 總tổng 集tập 斷đoạn 故cố 。 依y 不bất 還hoàn 位vị 。 諸chư 契Khế 經Kinh 中trung 。 以dĩ 種chủng 種chủng 門môn 。 建kiến 立lập 差sai 別biệt 。 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 言ngôn 。 九cửu 品phẩm 全toàn 斷đoạn 。 更cánh 不bất 還hoàn 生sanh 欲dục 界giới 。 故cố 云vân 不bất 還hoàn 果quả 也dã 。

【# □# 註chú 】# 已dĩ 上thượng 論luận 頌tụng 。 正chánh 頌tụng 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 。 備bị 乎hồ 九cửu 種chủng 根căn 性tánh 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 九cửu 種chủng 根căn 性tánh 者giả 。 即tức 色sắc 界giới 九cửu 種chủng 般bát 。 謂vị 於ư 色sắc 般bát 合hợp 五ngũ 為vi 三tam 。 謂vị 有hữu 行hành 。 無vô 行hành 。 皆giai 生sanh 般bát 攝nhiếp 。 并tinh 中trung 般bát 。 上thượng 流lưu 般bát 為vi 三tam 。 即tức 開khai 三tam 為vi 九cửu 。 見kiến 下hạ 文văn 圖đồ 示thị 九cửu 般bát 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 九cửu 種chủng 根căn 性tánh 者giả 一nhất 。 三tam 生sanh 家gia 家gia 。 二nhị 。 二nhị 生sanh 家gia 家gia 。 三tam 。 二nhị 果quả 向hướng 。 四tứ 。 一nhất 來lai 果quả 。 五ngũ 。 斷đoạn 七thất 品phẩm 一nhất 間gian 。 六lục 。 斷đoạn 八bát 品phẩm 一nhất 間gian 。 七thất 。 斷đoạn 七thất 品phẩm 第đệ 三tam 向hướng 。 八bát 斷đoạn 八bát 品phẩm 第đệ 三tam 向hướng 。 九cửu 。 不bất 還hoàn 果quả 。 然nhiên 一nhất 間gian 之chi 名danh 者giả 。 集tập 論luận 言ngôn 。 謂vị 即tức 一nhất 來lai 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 惟duy 受thọ 一nhất 有hữu 。 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 即tức 一nhất 來lai 果quả 。 進tiến 至chí 不bất 還hoàn 果quả 向hướng 。 或hoặc 於ư 天thiên 上thượng 。 惟duy 受thọ 一nhất 有hữu 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 有hữu 一nhất 隙khích 。 容dung 此thử 一nhất 生sanh 。 故cố 名danh 一nhất 間gian 。 約ước 斷đoạn 七thất 品phẩm 。 或hoặc 八bát 品phẩm 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 為vi 兩lưỡng 種chủng 一nhất 間gian 。 以dĩ 同đồng 是thị 一nhất 生sanh 間gian 隔cách 故cố 。 約ước 斷đoạn 七thất 品phẩm 。 或hoặc 八bát 品phẩm 而nhi 不bất 命mạng 終chung 者giả 。 則tắc 為vi 兩lưỡng 種chủng 三tam 向hướng 。 以dĩ 同đồng 是thị 近cận 三tam 果quả 故cố 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 信tín 解giải 人nhân 證chứng 阿A 那Na 含Hàm 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 向hướng 。 二nhị 果quả 。 一nhất 向hướng 者giả 。 若nhược 斷đoạn 欲dục 界giới 七thất 品phẩm 或hoặc 八bát 品phẩm 。 皆giai 是thị 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 據cứ 此thử 皆giai 是thị 之chi 言ngôn 。 則tắc 斷đoạn 七thất 或hoặc 八bát 。 為vi 兩lưỡng 種chủng 一nhất 間gian 。 等đẳng 無vô 謬mậu 矣hĩ 。 是thị 為vi 備bị 乎hồ 九cửu 種chủng 根căn 性tánh 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 節tiết 義nghĩa 曰viết 。 天thiên 平bình 等đẳng 家gia 家gia 。 天thiên 不bất 平bình 等đẳng 家gia 家gia 。 人nhân 平bình 等đẳng 。 不bất 等đẳng 。 共cộng 四tứ 位vị 。 并tinh 後hậu 五ngũ 。 二nhị 向hướng 。 一nhất 來lai 。 一nhất 間gian 。 三tam 向hướng 。 不bất 還hoàn 。 為vi 九cửu 種chủng 。 集tập 註chú 問vấn 答đáp 解giải 亦diệc 同đồng 宜nghi 依y 節tiết 義nghĩa 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 問vấn 何hà 緣duyên 無vô 斷đoạn 一nhất 品phẩm 。 二nhị 品phẩm 及cập 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 家gia 家gia 耶da 。 答đáp 。 加gia 行hành 次thứ 人nhân 。 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 。 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 。 必tất 無vô 不bất 斷đoạn 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 輔phụ 行hành 云vân 。 此thử 次thứ 斷đoạn 義nghĩa 與dữ 今kim 文văn 同đồng 。 蓋cái 指chỉ 俱câu 舍xá 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 。 與dữ 止Chỉ 觀Quán 所sở 引dẫn 婆bà 沙sa 小tiểu 超siêu 是thị 同đồng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 揀giản 無vô 斷đoạn 一nhất 二nhị 及cập 五ngũ 品phẩm 惑hoặc 。 名danh 家gia 家gia 義nghĩa 。 問vấn 中trung 問vấn 其kỳ 不bất 名danh 家gia 家gia 所sở 以dĩ 。 答đáp 中trung 約ước 加gia 行hành 必tất 斷đoạn 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 命mạng 終chung 。 出xuất 其kỳ 緣duyên 由do 。 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 。 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 者giả 。 謂vị 由do 聖thánh 者giả 。 起khởi 大đại 加gia 行hành 。 必tất 斷đoạn 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 大đại 品phẩm 者giả 。 謂vị 三tam 品phẩm 。 離ly 三tam 成thành 九cửu 。 故cố 三tam 名danh 大đại 。 若nhược 斷đoạn 二nhị 。 必tất 至chí 于vu 三tam 。 是thị 斷đoạn 初sơ 大đại 品phẩm 。 若nhược 斷đoạn 五ngũ 。 必tất 六lục 者giả 。 是thị 第đệ 二nhị 大đại 品phẩm 。 又hựu 無vô 一nhất 品phẩm 能năng 障chướng 於ư 果quả 。 是thị 故cố 斷đoạn 五ngũ 必tất 至chí 于vu 六lục 。 所sở 以dĩ 無vô 斷đoạn 一nhất 二nhị 。 及cập 五ngũ 品phẩm 惑hoặc 。 名danh 家gia 家gia 也dã 。 輔phụ 行hành 云vân 下hạ 。 牒điệp 釋thích 會hội 文văn 同đồng 義nghĩa 。 俱câu 舍xá 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 。 即tức 上thượng 文văn 所sở 引dẫn 二nhị 頌tụng 。 婆bà 沙sa 小tiểu 超siêu 之chi 文văn 。 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 所sở 引dẫn 。 此thử 下hạ 註chú 中trung 有hữu 出xuất 。

【# ■# 補bổ 】# 與dữ 今kim 文văn 同đồng 者giả 。 玉ngọc 師sư 恐khủng 人nhân 錯thác 認nhận 輔phụ 行hành 義nghĩa 。 謂vị 與dữ 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 之chi 次thứ 斷đoạn 是thị 同đồng 。 故cố 此thử 牒điệp 而nhi 辨biện 之chi 。 謂vị 與dữ 今kim 文văn 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 之chi 超siêu 斷đoạn 同đồng 。 不bất 與dữ 次thứ 斷đoạn 同đồng 也dã 。 以dĩ 玉ngọc 師sư 意ý 。 止Chỉ 觀Quán 次thứ 斷đoạn 。 是thị 經Kinh 生sanh 損tổn 惑hoặc 。 不bất 論luận 家gia 家gia 故cố 。 若nhược 超siêu 斷đoạn 是thị 斷đoạn 惑hoặc 損tổn 生sanh 。 故cố 論luận 家gia 家gia 種chủng 子tử 。 而nhi 與dữ 俱câu 舍xá 明minh 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 之chi 論luận 家gia 家gia 種chủng 子tử 。 其kỳ 意ý 正chánh 同đồng 。 但đãn 止Chỉ 觀Quán 中trung 只chỉ 云vân 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 一nhất 句cú 。 輔phụ 行hành 引dẫn 俱câu 舍xá 次thứ 斷đoạn 家gia 家gia 以dĩ 釋thích 之chi 。 故cố 又hựu 會hội 通thông 云vân 。 此thử 次thứ 斷đoạn 文văn 。 與dữ 今kim 文văn 同đồng 。 此thử 會hội 義nghĩa 同đồng 若nhược 爾nhĩ 。 若nhược 會hội 釋thích 止Chỉ 觀Quán 。 應ưng 云vân 此thử 次thứ 斷đoạn 人nhân 。 欲dục 斷đoạn 四tứ 品phẩm 。 名danh 二nhị 生sanh 家gia 家gia 。 與dữ 今kim 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 是thị 同đồng 。 以dĩ 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 功công 齊tề 四tứ 品phẩm 故cố 。 此thử 止Chỉ 觀Quán 言ngôn 超siêu 斷đoạn 。 即tức 是thị 小tiểu 超siêu 。 故cố 註chú 中trung 言ngôn 小tiểu 超siêu 也dã 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 次thứ 斷đoạn 之chi 人nhân 。 必tất 斷đoạn 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 何hà 故cố 斷đoạn 四tứ 。 不bất 至chí 五ngũ 六lục 又hựu 斷đoạn 八bát 品phẩm 。 何hà 不bất 至chí 九cửu 。 答đáp 。 斷đoạn 初sơ 大đại 品phẩm 已dĩ 既ký 有hữu 餘dư 力lực 。 故cố 更cánh 進tiến 斷đoạn 第đệ 四tứ 也dã 。 不bất 至chí 九cửu 者giả 。 以dĩ 有hữu 得đắc 果quả 越việt 界giới 。 二nhị 義nghĩa 故cố 。 六lục 唯duy 得đắc 果quả 。 無vô 越việt 界giới 義nghĩa 。 是thị 故cố 斷đoạn 五ngũ 。 必tất 至chí 於ư 六lục 。

【# ■# 補bổ 】# 得đắc 果quả 越việt 界giới 。 有hữu 決quyết 定định 諸chư 業nghiệp 。 為vi 作tác 留lưu 難nạn 。 如như 婆bà 沙sa 四tứ 十thập 二nhị 。 然nhiên 論luận 謂vị 得đắc 四Tứ 果Quả 。 今kim 借tá 言ngôn 之chi 。

【# □# 註chú 】# 二nhị 三tam 品phẩm 中trung 。 全toàn 無vô 二nhị 義nghĩa 。 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 。 於ư 理lý 無vô 疑nghi 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 揀giản 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 。 五ngũ 必tất 至chí 六lục 義nghĩa 也dã 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 斷đoạn 九cửu 二nhị 義nghĩa 異dị 三tam 品phẩm 。 一nhất 者giả 得đắc 果quả 。 二nhị 者giả 越việt 界giới 。 第đệ 九cửu 一nhất 品phẩm 。 以dĩ 有hữu 得đắc 果quả 。 及cập 能năng 越việt 界giới 。 故cố 斷đoạn 至chí 八bát 。 有hữu 命mạng 終chung 者giả 。 所sở 以dĩ 斷đoạn 八bát 不bất 九cửu 也dã 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 還hoàn 有hữu 斷đoạn 一nhất 二nhị 品phẩm 。 論luận 五ngũ 四tứ 生sanh 家gia 家gia 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 既ký 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 。 豈khởi 惟duy 一nhất 耶da 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 揀giản 斷đoạn 一nhất 二nhị 品phẩm 不bất 論luận 家gia 家gia 也dã 。 問vấn 中trung 由do 明minh 斷đoạn 欲dục 三tam 四tứ 品phẩm 。 三tam 二nhị 論luận 家gia 家gia 。 故cố 發phát 此thử 問vấn 。 以dĩ 初sơ 大đại 品phẩm 之chi 初sơ 。 一nhất 品phẩm 潤nhuận 二nhị 生sanh 。 第đệ 二nhị 品phẩm 潤nhuận 一nhất 生sanh 。 若nhược 斷đoạn 此thử 一nhất 二nhị 兩lưỡng 品phẩm 。 但đãn 損tổn 三tam 生sanh 。 故cố 有hữu 此thử 問vấn 。 答đáp 中trung 舉cử 無vô 不bất 斷đoạn 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 而nhi 命mạng 終chung 之chi 事sự 。 以dĩ 顯hiển 斷đoạn 二nhị 。 既ký 不bất 論luận 家gia 家gia 。 惟duy 斷đoạn 一nhất 品phẩm 。 亦diệc 不bất 論luận 家gia 家gia 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 既ký 斷đoạn 二nhị 必tất 三tam 。 加gia 行hành 人nhân 無vô 有hữu 不bất 斷đoạn 至chí 三tam 品phẩm 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 豈khởi 有hữu 斷đoạn 一nhất 品phẩm 而nhi 命mạng 終chung 者giả 乎hồ 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 還hoàn 有hữu 斷đoạn 六lục 品phẩm 論luận 一nhất 生sanh 家gia 家gia 否phủ/bĩ 。 答đáp 家gia 家gia 者giả 。 受thọ 生sanh 處xứ 不bất 一nhất 。 既ký 唯duy 一nhất 生sanh 。 則tắc 不bất 論luận 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 簡giản 斷đoạn 六lục 品phẩm 不bất 論luận 家gia 家gia 也dã 。 問vấn 中trung 由do 斷đoạn 前tiền 六lục 品phẩm 。 損tổn 六lục 生sanh 。 後hậu 三tam 品phẩm 未vị 斷đoạn 。 猶do 有hữu 一nhất 生sanh 在tại 。 故cố 有hữu 此thử 問vấn 也dã 。 答đáp 中trung 舉cử 受thọ 生sanh 不bất 一nhất 。 得đắc 名danh 家gia 家gia 。 既ký 明minh 一nhất 生sanh 。 只chỉ 一nhất 處xứ 。 非phi 家gia 家gia 之chi 義nghĩa 。 故cố 不bất 論luận 也dã 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 斷đoạn 五ngũ 至chí 二nhị 向hướng 。 還hoàn 可khả 於ư 此thử 論luận 功công 齊tề 四tứ 品phẩm 。 論luận 家gia 家gia 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 加gia 行hành 次thứ 人nhân 。 既ký 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 。 不bất 同đồng 小tiểu 超siêu 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 加gia 行hành 次thứ 人nhân 。 雖tuy 有hữu 二nhị 向hướng 之chi 名danh 。 然nhiên 此thử 生sanh 必tất 證chứng 二nhị 果quả 。 故cố 與dữ 小tiểu 超siêu 異dị 。

【# □# 註chú 】# 三tam 緣duyên 具cụ 足túc 。 方phương 論luận 家gia 家gia 。 俱câu 舍xá 云vân 。 即tức 預dự 流lưu 者giả 。 進tiến 斷đoạn 修tu 惑hoặc 。 若nhược 三tam 緣duyên 具cụ 。 轉chuyển 名danh 家gia 家gia 。 一nhất 。 斷đoạn 惑hoặc 緣duyên 。 斷đoạn 欲dục 修tu 惑hoặc 。 三tam 四tứ 品phẩm 故cố 。 (# 此thử 揀giản 異dị 任nhậm 斷đoạn )# 。

【# ■# 補bổ 】# 目mục 初sơ 果quả 後hậu 。 任nhậm 運vận 七thất 生sanh 。

【# □# 註chú 】# 二nhị 。 成thành 根căn 緣duyên 。 得đắc 能năng 治trị 彼bỉ 三tam 四tứ 。 成thành 無vô 漏lậu 根căn 故cố (# 此thử 揀giản 異dị 本bổn 斷đoạn 超siêu )# 。

【# ■# 補bổ 】# 。 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 。 修tu 四tứ 禪thiền 。 用dụng 六lục 行hành 觀quán 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 智trí 弱nhược 。 不bất 緣duyên 四Tứ 諦Đế 而nhi 修tu 。 成thành 無vô 漏lậu 根căn 。 故cố 無vô 成thành 根căn 緣duyên 。

【# □# 註chú 】# 三tam 。 受thọ 生sanh 緣duyên 。 更cánh 受thọ 欲dục 有hữu 。 三tam 二nhị 生sanh 故cố (# 此thử 揀giản 異dị 大đại 超siêu )# 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 超siêu 之chi 人nhân 。 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 。 聞văn 唱xướng 善thiện 來lai 。 即tức 證chứng 羅La 漢Hán 。 故cố 無vô 受thọ 生sanh 緣duyên 。

【# □# 註chú 】# 頌tụng 中trung 但đãn 說thuyết 初sơ 後hậu 二nhị 緣duyên 者giả (# 斷đoạn 欲dục 三tam 四tứ 品phẩm 。 即tức 斷đoạn 惑hoặc 緣duyên 三tam 二nhị 生sanh 家gia 家gia 即tức 受thọ 生sanh 緣duyên )# 論luận 中trung 既ký 云vân 預dự 流lưu 果quả 後hậu 。 進tiến 斷đoạn 修tu 惑hoặc 。 即tức 是thị 治trị 彼bỉ 三tam 四tứ 。 成thành 無vô 漏lậu 根căn 。 義nghĩa 準chuẩn 已dĩ 成thành 。 故cố 不bất 具cụ 說thuyết 。

意ý 謂vị 。 若nhược 在tại 預dự 流lưu 果quả 前tiền 。 或hoặc 屬thuộc 小tiểu 超siêu 。 或hoặc 屬thuộc 本bổn 斷đoạn 超siêu 。 猶do 未vị 可khả 定định 。 今kim 論luận 既ký 云vân 。 在tại 預dự 流lưu 果quả 後hậu 。 自tự 屬thuộc 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 之chi 人nhân 。 成thành 無vô 漏lậu 根căn 。 三tam 緣duyên 具cụ 足túc 。 其kỳ 義nghĩa 自tự 可khả 準chuẩn 知tri 也dã 。 故cố 頌tụng 中trung 不bất 必tất 具cụ 說thuyết 也dã 。

【# □# 註chú 】# 三tam 緣duyên 缺khuyết 一nhất 。 非phi 家gia 家gia 之chi 義nghĩa 。 若nhược 斷đoạn 七thất 八bát 。 亦diệc 具cụ 三tam 緣duyên 。 轉chuyển 名danh 一nhất 間gian 。 此thử 約ước 次thứ 斷đoạn 。 若nhược 小tiểu 超siêu 人nhân 。 既ký 論luận 家gia 家gia 。 三tam 緣duyên 必tất 具cụ 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 簡giản 次thứ 斷đoạn 之chi 人nhân 。 五ngũ 品phẩm 不bất 論luận 功công 齊tề 四tứ 品phẩm 家gia 家gia 也dã 。 三tam 緣duyên 具cụ 足túc 下hạ 。 示thị 次thứ 斷đoạn 之chi 人nhân 論luận 家gia 家gia 。 俱câu 舍xá 下hạ 。 引dẫn 釋thích 或hoặc 難nạn/nan 。 俱câu 舍xá 但đãn 明minh 前tiền 後hậu 二nhị 緣duyên 。 不bất 說thuyết 無vô 漏lậu 一nhất 緣duyên 。 故cố 以dĩ 論luận 中trung 明minh 指chỉ 預dự 流lưu 果quả 後hậu 。 則tắc 明minh 屬thuộc 加gia 行hành 次thứ 人nhân 。 已dĩ 成thành 無vô 漏lậu 根căn 。 非phi 小tiểu 超siêu 本bổn 斷đoạn 超siêu 。 可khả 得đắc 混hỗn 淆# 。 不bất 必tất 更cánh 說thuyết 也dã 。 若nhược 斷đoạn 七thất 八bát 下hạ 。 帶đái 示thị 一nhất 間gian 。 雖tuy 亦diệc 具cụ 三tam 緣duyên 。 轉chuyển 名danh 一nhất 間gian 。 無vô 家gia 家gia 義nghĩa 。 若nhược 小tiểu 超siêu 下hạ 。 兼kiêm 示thị 小tiểu 超siêu 。 若nhược 論luận 家gia 家gia 。 亦diệc 必tất 具cụ 足túc 三tam 緣duyên 也dã 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 六lục 上thượng 。 若nhược 超siêu 若nhược 次thứ 。 進tiến 斷đoạn 三tam 四tứ 。 (# 文văn )# 得đắc 非phi 小tiểu 超siêu 亦diệc 至chí 三tam 四tứ 品phẩm 耶da 。 彼bỉ 釋thích 家gia 家gia 。 三tam 二nhị 處xứ 生sanh 故cố 。 以dĩ 五ngũ 品phẩm 功công 齊tề 四tứ 品phẩm 。 而nhi 總tổng 言ngôn 耳nhĩ 。 非phi 謂vị 小tiểu 超siêu 至chí 四tứ 品phẩm 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 簡giản 小tiểu 超siêu 。 非phi 止chỉ 斷đoạn 四tứ 品phẩm 也dã 。 問vấn 中trung 舉cử 輔phụ 行hành 。 明minh 超siêu 次thứ 進tiến 斷đoạn 三tam 四tứ 之chi 文văn 。 以dĩ 問vấn 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân 。 止chỉ 超siêu 三tam 四tứ 。 答đáp 中trung 約ước 釋thích 家gia 家gia 三tam 二nhị 處xứ 義nghĩa 。 中trung 明minh 輔phụ 行hành 之chi 文văn 。 乃nãi 釋thích 超siêu 次thứ 。 非phi 連liên 及cập 小tiểu 超siêu 。 亦diệc 止chỉ 超siêu 三tam 四tứ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 復phục 小tiểu 超siêu 至chí 五ngũ 品phẩm 。 而nhi 不bất 至chí 六lục 者giả 。 由do 得đắc 果quả 義nghĩa 故cố 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 揀giản 小tiểu 超siêu 。 超siêu 五ngũ 不bất 六lục 名danh 家gia 家gia 。 恐khủng 伏phục 難nạn/nan 言ngôn 。 次thứ 斷đoạn 根căn 性tánh 。 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 。 得đắc 論luận 斷đoạn 第đệ 二nhị 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 何hà 故cố 小tiểu 超siêu 但đãn 至chí 五ngũ 。 不bất 至chí 六lục 耶da 。 故cố 註chú 中trung 牒điệp 而nhi 釋thích 之chi 。 以dĩ 明minh 第đệ 六lục 有hữu 得đắc 果quả 義nghĩa 。 若nhược 斷đoạn 之chi 。 則tắc 成thành 二nhị 果quả 。 不bất 名danh 家gia 家gia 也dã 。 今kim 欲dục 論luận 家gia 家gia 。 故cố 小tiểu 超siêu 但đãn 至chí 五ngũ 品phẩm 也dã 。

【# □# 註chú 】# 止Chỉ 觀Quán 六lục 引dẫn 婆bà 沙sa 云vân 。 次thứ 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 。 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 家gia 家gia 。 次thứ 斷đoạn 六lục 品phẩm 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 超siêu 斷đoạn 六lục 品phẩm 。 名danh 一nhất 往vãng 來lai 。 次thứ 斷đoạn 七thất 品phẩm 八bát 品phẩm 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 超siêu 斷đoạn 八bát 品phẩm 。 名danh 一nhất 種chủng 子tử 。 (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 舉cử 止Chỉ 觀Quán 所sở 引dẫn 。 意ý 取thủ 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 一nhất 句cú 。 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa 。 由do 上thượng 超siêu 次thứ 對đối 明minh 。 謂vị 超siêu 次thứ 之chi 人nhân 。 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 。 小tiểu 超siêu 之chi 人nhân 。 斷đoạn 五ngũ 不bất 六lục 。 故cố 引dẫn 而nhi 證chứng 之chi 。 然nhiên 雖tuy 全toàn 舉cử 所sở 引dẫn 。 意ý 取thủ 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 一nhất 句cú 。 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 起khởi 下hạ 文văn 料liệu 簡giản 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 中trung 次thứ 斷đoạn 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 至chí 五ngũ 品phẩm 。 皆giai 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 者giả 。 以dĩ 此thử 是thị 經Kinh 生sanh 損tổn 惑hoặc 。 無vô 斷đoạn 惑hoặc 緣duyên 。 故cố 斷đoạn 三tam 四tứ 品phẩm 。 不bất 得đắc 論luận 家gia 家gia 。 斷đoạn 七thất 八bát 品phẩm 。 不bất 得đắc 論luận 一nhất 間gian 也dã 。 是thị 知tri 此thử 次thứ 。 即tức 任nhậm 斷đoạn 之chi 根căn 性tánh 也dã 。 又hựu 云vân 。 此thử 即tức 止Chỉ 觀Quán 六lục 上thượng 。 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 之chi 文văn 。 由do 次thứ 斷đoạn 中trung 。 不bất 論luận 家gia 家gia 一nhất 種chủng 子tử 。 故cố 玉ngọc 崗# 師sư 意ý 。 以dĩ 此thử 中trung 次thứ 斷đoạn 為vi 任nhậm 斷đoạn 也dã 。 俱câu 舍xá 論luận 。 以dĩ 未vị 起khởi 勝thắng 進tiến 道đạo 。 名danh 住trụ 果quả 非phi 向hướng 。 不bất 論luận 超siêu 證chứng 。 次thứ 證chứng 。 悉tất 皆giai 十thập 五ngũ 心tâm 中trung 名danh 向hướng 。 第đệ 十thập 六lục 心tâm 名danh 果quả 。 縱túng/tung 斷đoạn 上thượng 地địa 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 。 十thập 六lục 心tâm 時thời 。 皆giai 但đãn 名danh 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 未vị 起khởi 勝thắng 進tiến 道đạo 。 故cố 。 故cố 止Chỉ 觀Quán 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 。 以dĩ 次thứ 斷đoạn 名danh 向hướng 。 超siêu 斷đoạn 不bất 名danh 為vi 向hướng 。 又hựu 。 所sở 云vân 次thứ 斷đoạn 。 自tự 屬thuộc 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 。 玉ngọc 崗# 師sư 似tự 作tác 任nhậm 斷đoạn 釋thích 之chi 。 若nhược 任nhậm 斷đoạn 者giả 。 何hà 必tất 更cánh 論luận 。 且thả 任nhậm 斷đoạn 之chi 人nhân 。 至chí 第đệ 七thất 生sanh 中trung 。 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 不bất 往vãng 上thượng 二nhị 界giới 受thọ 生sanh 。 諸chư 經kinh 論luận 中trung 。 具cụ 有hữu 明minh 文văn 。 何hà 得đắc 云vân 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 位vị 在tại 其kỳ 中trung 。 故cố 知tri 但đãn 約ước 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 說thuyết 也dã 。 問vấn 。 若nhược 云vân 住trụ 果quả 。 不bất 得đắc 名danh 向hướng 。 則tắc 輔phụ 行hành 明minh 本bổn 斷đoạn 超siêu 中trung 。 若nhược 本bổn 斷đoạn 九cửu 品phẩm 。 今kim 名danh 三tam 向hướng 。 斷đoạn 六lục 品phẩm 等đẳng 。 名danh 二nhị 果quả 向hướng 。 復phục 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 。 此thử 是thị 荊kinh 溪khê 大đại 師sư 。 據cứ 抑ức 退thoái 之chi 意ý 。 約ước 意ý 立lập 名danh 也dã 。 俱câu 舍xá 婆bà 沙sa 。 無vô 此thử 名danh 目mục 。 讀đọc 者giả 幸hạnh 勿vật 以dĩ 辭từ 害hại 意ý 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 。 斷đoạn 惑hoặc 損tổn 生sanh 。 勝thắng 於ư 任nhậm 斷đoạn 。 似tự 不bất 應ưng 反phản 生sanh 上thượng 界giới 。 受thọ 長trường 時thời 苦khổ 。 當đương 以dĩ 根căn 性tánh 不bất 同đồng 。 有hữu 現hiện 般bát 上thượng 流lưu 之chi 異dị 。 仰ngưỡng 信tín 而nhi 已dĩ 。 至chí 止Chỉ 觀Quán 引dẫn 婆bà 沙sa 判phán 超siêu 次thứ 文văn 。 輔phụ 行hành 釋thích 中trung 有hữu 天thiên 家gia 家gia 。 先tiên 於ư 人nhân 中trung 得đắc 見kiến 道đạo 已dĩ 。 若nhược 超siêu 若nhược 次thứ 。 進tiến 斷đoạn 三tam 四Tứ 等Đẳng 。 此thử 似tự 指chỉ 論luận 家gia 家gia 之chi 次thứ 斷đoạn 。 非phi 任nhậm 斷đoạn 比tỉ 。 辨biện 訛ngoa 亦diệc 曰viết 。 註chú 師sư 以dĩ 此thử 中trung 次thứ 斷đoạn 為vi 任nhậm 斷đoạn 。 然nhiên 此thử 中trung 次thứ 斷đoạn 。 玉ngọc 崗# 師sư 亦diệc 作tác 加gia 行hành 次thứ 斷đoạn 釋thích 。 唯duy 前tiền 任nhậm 斷đoạn 圖đồ 中trung 。 所sở 引dẫn 對đối 超siêu 論luận 次thứ 句cú 。 作tác 任nhậm 斷đoạn 釋thích 讀đọc 下hạ 。 若nhược 任nhậm 斷đoạn 人nhân 結kết 句cú 。 玉ngọc 師sư 業nghiệp 經kinh 料liệu 簡giản 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 次thứ 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 二nhị 向hướng 。 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 。 又hựu 斯Tư 陀Đà 含Hàm 與dữ 一nhất 往vãng 來lai 。 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 與dữ 一nhất 種chủng 子tử 。 其kỳ 義nghĩa 無vô 別biệt 。 何hà 分phần/phân 超siêu 次thứ 。 答đáp 。 由do 命mạng 終chung 不bất 命mạng 終chung 。 經kinh 生sanh 不bất 經kinh 生sanh 。 異dị 也dã 。 蓋cái 次thứ 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 二nhị 四tứ 者giả 。 此thử 人nhân 既ký 不bất 命mạng 終chung 。 向hướng 二nhị 果quả 也dã 。 超siêu 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 名danh 家gia 家gia 者giả 。 此thử 既ký 命mạng 終chung 。 雖tuy 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 功công 齊tề 四tứ 品phẩm 以dĩ 論luận 家gia 家gia 。 下hạ 二nhị 例lệ 說thuyết 。 故cố 三tam 緣duyên 具cụ 足túc 。 得đắc 受thọ 一nhất 間gian 。 正chánh 取thủ 命mạng 終chung 一nhất 生sanh 間gian 隔cách 。 三tam 緣duyên 不bất 具cụ 。 不bất 受thọ 一nhất 間gian 之chi 名danh 。 但đãn 名danh 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 正chánh 取thủ 不bất 經kinh 生sanh 者giả 。 向hướng 三tam 果quả 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 揀giản 超siêu 斷đoạn 次thứ 斷đoạn 兩lưỡng 名danh 有hữu 異dị 。 蓋cái 下hạ 。 別biệt 釋thích 超siêu 次thứ 五ngũ 品phẩm 異dị 之chi 所sở 以dĩ 。 下hạ 二nhị 例lệ 說thuyết 者giả 。 謂vị 次thứ 斷đoạn 六lục 品phẩm 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 者giả 。 此thử 人nhân 斷đoạn 五ngũ 必tất 六lục 。 大đại 品phẩm 惑hoặc 盡tận 力lực 亦diệc 盡tận 。 住trụ 二nhị 果quả 也dã 。 超siêu 斷đoạn 六lục 品phẩm 一nhất 往vãng 來lai 者giả 。 此thử 人nhân 雖tuy 超siêu 六lục 品phẩm 命mạng 終chung 。 猶do 須tu 一nhất 番phiên 往vãng 來lai 。 據cứ 此thử 立lập 名danh 也dã 。 又hựu 次thứ 斷đoạn 七thất 八bát 品phẩm 名danh 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 者giả 。 此thử 人nhân 既ký 不bất 命mạng 終chung 向hướng 三tam 果quả 也dã 。 超siêu 斷đoạn 八bát 品phẩm 名danh 一nhất 種chủng 子tử 者giả 。 此thử 既ký 命mạng 終chung 。 雖tuy 斷đoạn 八bát 品phẩm 。 猶do 有hữu 一nhất 生sanh 間gian 隔cách 。 名danh 一nhất 種chủng 子tử 也dã 。 上thượng 文văn 引dẫn 俱câu 舍xá 頌tụng 曰viết 。 斷đoạn 七thất 或hoặc 八bát 品phẩm 。 一nhất 生sanh 名danh 一nhất 間gian 。 此thử 則tắc 第đệ 三tam 向hướng 。 而nhi 原nguyên 註chú 中trung 既ký 以dĩ 命mạng 終chung 不bất 命mạng 終chung 分phần/phân 釋thích 。 故cố 此thử 結kết 示thị 之chi 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 中trung 次thứ 斷đoạn 。 皆giai 約ước 功công 立lập 號hiệu 。 超siêu 斷đoạn 。 似tự 約ước 過quá 立lập 名danh 。 但đãn 在tại 功công 過quá 邊biên 著trước 眼nhãn 。 其kỳ 義nghĩa 自tự 分phần/phân 。 問vấn 。 且thả 如như 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 與dữ 一nhất 往vãng 來lai 。 但đãn 唐đường 梵Phạm 不bất 同đồng 。 何hà 分phần/phân 功công 過quá 。 答đáp 。 名danh 果quả 名danh 向hướng 。 悉tất 是thị 從tùng 功công 立lập 號hiệu 。 但đãn 言ngôn 一nhất 往vãng 來lai 。 即tức 約ước 生sanh 死tử 過quá 邊biên 立lập 名danh 。 餘dư 亦diệc 例lệ 爾nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 教giáo 門môn 方phương 便tiện 。 論luận 家gia 家gia 者giả 。 為vi 令linh 聖thánh 者giả 。 畏úy 經kinh 生sanh 故cố 。 速tốc 得đắc 證chứng 果Quả 。 若nhược 任nhậm 斷đoạn 人nhân 。 既ký 經kinh 生sanh 損tổn 惑hoặc 。 故cố 不bất 說thuyết 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 論luận 家gia 家gia 之chi 所sở 以dĩ 。 或hoặc 謂vị 。 佛Phật 祖tổ 教giáo 門môn 。 施thi 設thiết 種chủng 種chủng 。 方phương 便tiện 論luận 家gia 家gia 義nghĩa 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 故cố 此thử 釋thích 云vân 。 為vi 令linh 超siêu 次thứ 聖thánh 人nhân 。 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 速tốc 取thủ 寂tịch 滅diệt 道Đạo 果Quả 故cố 也dã 。 任nhậm 斷đoạn 既ký 不bất 起khởi 加gia 行hành 。 任nhậm 運vận 經kinh 于vu 七thất 生sanh 。 故cố 不bất 論luận 家gia 家gia 也dã 。

△# 三tam 不bất 還hoàn 果quả 。

三tam 阿A 那Na 含Hàm 。 此thử 云vân 不bất 來lai 。 此thử 位vị 斷đoạn 欲dục 殘tàn 思tư 盡tận 。 進tiến 斷đoạn 上thượng 八bát 地địa 思tư 。

【# □# 註chú 】# 此thử 果quả 斷đoạn 欲dục 界giới 下hạ 三tam 品phẩm 思tư 盡tận 。 進tiến 斷đoạn 上thượng 八bát 地địa 思tư 。 取thủ 證chứng 四Tứ 果Quả 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 (# 此thử 云vân 滅diệt 度độ )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 儀nghi 文văn 不bất 來lai 之chi 義nghĩa 。 如như 金kim 剛cang 疏sớ/sơ 云vân 。 是thị 人nhân 欲dục 界giới 中trung 死tử 。 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 於ư 彼bỉ 漏lậu 盡tận 。 不bất 復phục 來lai 生sanh 。 大đại 論luận 名danh 阿a 那na 伽già 彌di 。 阿a 那na 。 名danh 不phủ 。 伽già 彌di 。 名danh 來lai 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 翻phiên 為vi 不bất 還hoàn 。 又hựu 經kinh 言ngôn 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 非phi 數sác 數sác 來lai 。 又hựu 不bất 還hoàn 來lai 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 也dã 。 若nhược 更cánh 受thọ 身thân 。 名danh 那na 含hàm 。 不bất 受thọ 身thân 者giả 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 有hữu 去khứ 來lai 者giả 。 名danh 曰viết 那na 含hàm 。 無vô 去khứ 來lai 者giả 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 今kim 以dĩ 斷đoạn 惑hoặc 釋thích 立lập 名danh 者giả 。 蓋cái 欲dục 惑hoặc 乃nãi 潤nhuận 生sanh 之chi 因nhân 。 既ký 無vô 其kỳ 因nhân 。 亦diệc 無vô 其kỳ 果quả 。 故cố 不bất 還hoàn 來lai 欲dục 界giới 受thọ 生sanh 。 名danh 不bất 來lai 也dã 。 此thử 三tam 果quả 人nhân 。 已dĩ 斷đoạn 盡tận 欲dục 惑hoặc 。 更cánh 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 惑hoặc 。 意ý 在tại 現hiện 生sanh 取thủ 證chứng 四Tứ 果Quả 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 期kỳ 不bất 遂toại 本bổn 意ý 。 即tức 於ư 勝thắng 進tiến 時thời 命mạng 終chung 。 則tắc 論luận 般bát 那na 含hàm 也dã 。

【# □# 註chú 】# 就tựu 此thử 釋thích 般bát 那na 含hàm 。 此thử 名danh 從tùng 略lược 。 乃nãi 是thị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 阿A 那Na 含Hàm 也dã 。 舊cựu 對đối 家gia 家gia 。 稱xưng 為vi 般bát 般bát 。 義nghĩa 無vô 所sở 準chuẩn 。

【# ■# 補bổ 】# 般bát 者giả 。 取thủ 也dã 。 以dĩ 進tiến 斷đoạn 上thượng 惑hoặc 。 般bát 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 言ngôn 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 思tư 惑hoặc 未vị 盡tận 。 仍nhưng 屬thuộc 勝thắng 進tiến 。 故cố 名danh 阿A 那Na 含Hàm 。 是thị 知tri 此thử 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 阿A 那Na 含Hàm 。 乃nãi 約ước 功công 能năng 立lập 名danh 也dã 。 若nhược 約ước 行hành 名danh 勝thắng 進tiến 阿A 那Na 含Hàm 。 約ước 位vị 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 雖tuy 有hữu 如như 此thử 不bất 同đồng 。 只chỉ 是thị 那na 含hàm 斷đoạn 惑hoặc 之chi 位vị 也dã 。 舊cựu 對đối 下hạ 。 斥xích 舊cựu 。 蓋cái 舊cựu 師sư 謂vị 二nhị 果quả 向hướng 。 既ký 斷đoạn 三tam 四tứ 品phẩm 。 仍nhưng 有hữu 三tam 二nhị 處xứ 受thọ 生sanh 。 可khả 稱xưng 家gia 家gia 。 今kim 那na 含hàm 斷đoạn 上thượng 界giới 惑hoặc 。 既ký 有hữu 六lục 種chủng 九cửu 種chủng 。 亦diệc 可khả 對đối 家gia 家gia 稱xưng 般bát 般bát 。 然nhiên 家gia 家gia 義nghĩa 。 乃nãi 憑bằng 經kinh 論luận 。 今kim 般bát 般bát 義nghĩa 。 經kinh 論luận 無vô 憑bằng 。 故cố 言ngôn 義nghĩa 無vô 所sở 準chuẩn 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 此thử 且thả 論luận 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 謂vị 有hữu 餘dư 依y 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 亦diệc 無vô 餘dư 依y 。 此thử 不bất 應ưng 理lý 。 彼bỉ 應ưng 捨xả 壽thọ 。 無vô 自tự 在tại 故cố 。

【# ■# 補bổ 】# 若nhược 是thị 無vô 餘dư 依y 者giả 。 即tức 應ưng 自tự 在tại 捨xả 壽thọ 入nhập 滅diệt 。 今kim 既ký 果quả 縛phược 猶do 存tồn 。 須tu 待đãi 報báo 盡tận 。 方phương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 無vô 自tự 在tại 。 顯hiển 宗tông 論luận 云vân 。 彼bỉ 捨xả 壽thọ 中trung 。 無vô 自tự 在tại 故cố 。 羅La 漢Hán 見kiến 思tư 子tử 縛phược 已dĩ 斷đoạn 。 報báo 身thân 猶do 存tồn 。 為vi 有hữu 餘dư 。 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 。 為vi 無vô 餘dư 。 今kim 仍nhưng 有hữu 非phi 想tưởng 最tối 後hậu 一nhất 品phẩm 。 故cố 且thả 一nhất 往vãng 論luận 有hữu 餘dư 。 若nhược 再tái 往vãng 。 即tức 有hữu 餘dư 亦diệc 不bất 許hứa 也dã 。 彼bỉ 應ưng 捨xả 壽thọ 。 俱câu 舍xá 作tác 彼bỉ 。 於ư 有hữu 餘dư 依y 。 即tức 是thị 有hữu 漏lậu 所sở 依y 。 八bát 種chủng 依y 中trung 名danh 最tối 後hậu 邊biên 依y 。 謂vị 其kỳ 最tối 後hậu 身thân 。 依y 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 也dã 。 八bát 種chủng 依y 。 見kiến 法pháp 數số 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 的đích 指chỉ 無Vô 學Học 。 妙diệu 句cú 解giải 便tiện 有hữu 涅Niết 槃Bàn 音âm 。 謂vị 陳trần 如như 初sơ 得đắc 見kiến 諦Đế 。 即tức 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 。 分phần/phân 證chứng 滅Diệt 諦Đế 。 亦diệc 是thị 分phần/phân 得đắc 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 此thử 是thị 今kim 家gia 順thuận 經kinh 意ý 。 非phi 論luận 意ý 。

【# □# 註chú 】# 止Chỉ 觀Quán 六lục (# 五ngũ )# 云vân 。 次thứ 斷đoạn 初sơ 禪thiền 初sơ 品phẩm 。 至chí 非phi 想tưởng 第đệ 八bát 。 品phẩm 凡phàm 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 。 悉tất 名danh 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 位vị 在tại 其kỳ 中trung 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 明minh 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 在tại 四tứ 向hướng 攝nhiếp 也dã 。 如như 釋thích 論luận 云vân 。 那na 含hàm 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 五ngũ 種chủng 正chánh 是thị 阿A 那Na 含Hàm 。 六lục 種chủng 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 攝nhiếp 。 即tức 今kim 六lục 種chủng 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 任nhậm 斷đoạn 根căn 性tánh 。 而nhi 止Chỉ 觀Quán 名danh 次thứ 斷đoạn 者giả 。 如như 俱câu 舍xá 云vân 。 若nhược 在tại 聖thánh 位vị 。 經kinh 欲dục 界giới 生sanh 。 必tất 不bất 往vãng 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 由do 彼bỉ 證chứng 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 已dĩ 。 定định 於ư 現hiện 身thân 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 可khả 見kiến 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 至chí 第đệ 七thất 生sanh 。 仍nhưng 須tu 先tiên 證chứng 三tam 果quả 。 方phương 證chứng 四Tứ 果Quả 。 故cố 亦diệc 得đắc 論luận 次thứ 斷đoạn 也dã 。 又hựu 三tam 果quả 前tiền 。 超siêu 次thứ 對đối 辨biện 。 三tam 果quả 後hậu 一nhất 切thiết 合hợp 論luận 。 故cố 得đắc 論luận 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 若nhược 任nhậm 斷đoạn 人nhân 。 既ký 是thị 現hiện 般bát 。 不bất 得đắc 復phục 論luận 六lục 種chủng 。

(# 此thử 是thị 任nhậm 斷đoạn 根căn 性tánh )# 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 中trung 次thứ 斷đoạn 。 與dữ 前tiền 所sở 引dẫn 次thứ 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 等đẳng 。 是thị 止Chỉ 觀Quán 一nhất 連liên 之chi 文văn 。 故cố 知tri 是thị 任nhậm 斷đoạn 根căn 性tánh 。 此thử 玉ngọc 師sư 之chi 意ý 也dã 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 六lục 上thượng (# 六lục )# 引dẫn 大đại 論luận 七thất 種chủng 。 一nhất 中trung 般bát 。 二nhị 生sanh 般bát 。 三tam 有hữu 行hành 般bát 。 四tứ 無vô 行hành 般bát 。 五ngũ 上thượng 流lưu 般bát 。 (# 色sắc 界giới )# 六lục 現hiện 般bát 。 (# 欲dục 界giới )# 七thất 無vô 色sắc 般bát 。 俱câu 舍xá 七thất 種chủng 。 前tiền 五ngũ 如như 大đại 論luận 。 第đệ 六lục 卻khước 取thủ 無vô 色sắc 般bát 。 (# 輔phụ 行hành 脫thoát 一nhất 無vô 字tự 。 乃nãi 云vân 但đãn 取thủ 色sắc 般bát 。 并tinh 五ngũ 為vi 六lục )# 第đệ 七thất 方phương 立lập 現hiện 般bát 。

【# ■# 記ký 】# 然nhiên 二nhị 論luận 七thất 般bát 名danh 同đồng 。 但đãn 六lục 七thất 二nhị 般bát 。 列liệt 次thứ 先tiên 後hậu 互hỗ 異dị 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 輔phụ 行hành 脫thoát 一nhất 無vô 字tự 。 今kim 考khảo 輔phụ 行hành 會hội 。 本bổn 六lục 上thượng 二nhị 十thập 二nhị 有hữu 無vô 字tự 。 輔phụ 行hành 云vân 。 無vô 色sắc 般bát 那na 含hàm 。 於ư 彼bỉ 無vô 色sắc 得đắc 有hữu 餘dư 。 名danh 為vi 羅La 漢Hán 。 唯duy 有hữu 心tâm 智trí 。 而nhi 無vô 色sắc 身thân 。 據cứ 此thử 得đắc 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 名danh 為vi 羅La 漢Hán 。 今kim 言ngôn 般bát 那na 含hàm 者giả 。 仍nhưng 舊cựu 名danh 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 荊kinh 溪khê 謂vị 俱câu 舍xá 不bất 立lập 現hiện 般bát 。 指chỉ 七thất 種chủng 中trung 。 第đệ 六lục 不bất 立lập 耳nhĩ 。 非phi 謂vị 論luận 文văn 不bất 明minh 現hiện 般bát 。 據cứ 二nhị 論luận 六lục 種chủng 。 一nhất 立lập 一nhất 不bất 立lập 。 對đối 釋thích 止Chỉ 觀Quán 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 故cố 有hữu 此thử 言ngôn 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 輔phụ 行hành 荊kinh 溪khê 所sở 言ngôn 不bất 立lập 現hiện 般bát 之chi 意ý 。 即tức 輔phụ 行hành 釋thích 止Chỉ 觀Quán 文văn 言ngôn 。 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 位vị 在tại 其kỳ 中trung 者giả 。 大đại 論luận 明minh 五ngũ 那na 含hàm 。 謂vị 中trung 。 生sanh 。 行hành 。 不bất 行hành 。 上thượng 流lưu 。

復phục 有hữu 六lục 種chủng 。 五ngũ 如như 上thượng 。 加gia 現hiện 般bát 。

復phục 有hữu 七thất 種chủng 。 六lục 如như 上thượng 。 加gia 無vô 色sắc 般bát 。 俱câu 舍xá 不bất 立lập 現hiện 般bát 。 但đãn 取thủ 無vô 色sắc 般bát 并tinh 五ngũ 為vi 六lục 。 因nhân 有hữu 俱câu 舍xá 不bất 立lập 現hiện 般bát 之chi 言ngôn 。 今kim 釋thích 俱câu 舍xá 不bất 立lập 現hiện 般bát 之chi 言ngôn 。 而nhi 引dẫn 二nhị 意ý 釋thích 之chi 。 一nhất 者giả 。 荊kinh 溪khê 尊tôn 者giả 乃nãi 指chỉ 七thất 種chủng 中trung 。 第đệ 六lục 不bất 立lập 現hiện 般bát 。 故cố 言ngôn 俱câu 舍xá 不bất 立lập 。 非phi 謂vị 俱câu 舍xá 不bất 明minh 現hiện 般bát 也dã 。 二nhị 者giả 。 乃nãi 據cứ 二nhị 論luận 六lục 種chủng 。 一nhất 大đại 論luận 立lập 。 一nhất 俱câu 舍xá 不bất 立lập 。 對đối 釋thích 止Chỉ 觀Quán 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 故cố 有hữu 此thử 俱câu 舍xá 不bất 立lập 現hiện 般bát 言ngôn 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 止Chỉ 觀Quán 六lục 種chủng 。 蓋cái 準chuẩn 俱câu 舍xá 不bất 立lập 現hiện 般bát 。 而nhi 取thủ 無vô 色sắc 般bát 。 彼bỉ 下hạ 文văn 云vân 。 斷đoạn 非phi 想tưởng 第đệ 九cửu 惑hoặc 業nghiệp 盡tận 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 現hiện 般bát 。 即tức 屬thuộc 四Tứ 果Quả 中trung 收thu 。 故cố 不bất 另# 立lập 。

【# □# 註chú 】# 但đãn 諸chư 文văn 種chủng 數số 多đa 少thiểu 。 今kim 準chuẩn 俱câu 舍xá 三tam 界giới 七thất 種chủng 圖đồ 示thị 。 然nhiên 後hậu 對đối 揀giản 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 標tiêu 揀giản 取thủ 。 以dĩ 定định 今kim 文văn 也dã 。 揀giản 者giả 。 諸chư 文văn 五ngũ 七thất 八bát 九cửu 至chí 萬vạn 二nhị 千thiên 九cửu 百bách 六lục 十thập 種chủng 。 既ký 多đa 少thiểu 不bất 可khả 定định 準chuẩn 。 故cố 當đương 揀giản 之chi 。 取thủ 者giả 。 俱câu 舍xá 三tam 界giới 七thất 種chủng 。 名danh 義nghĩa 周chu 足túc 準chuẩn 定định 。 故cố 當đương 取thủ 之chi 。

【# □# 註chú 】# 頌tụng 云vân 此thử 中trung 生sanh 有hữu 行hành 。 無vô 行hành 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 若nhược 雜tạp 修tu 。 能năng 往vãng 色sắc 究cứu 竟cánh 。 超siêu 半bán 超siêu 徧biến 沒một 。 餘dư 能năng 往vãng 有hữu 頂đảnh 。 (# 餘dư 字tự 。 指chỉ 不bất 雜tạp 修tu 。 有hữu 頂đảnh 。 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 )# 行hành 無vô 色sắc 有hữu 四tứ 。 住trụ 此thử 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 住trụ 此thử 者giả 。 即tức 指chỉ 欲dục 界giới 也dã 。 俱câu 舍xá 云vân 。 此thử 不bất 還hoàn 者giả 。 總tổng 說thuyết 有hữu 七thất 。 且thả 行hành 色sắc 界giới 。 差sai 別biệt 有hữu 五ngũ 。 一nhất 中trung 般bát 。 二nhị 生sanh 般bát 。 三tam 有hữu 行hành 。 四tứ 無vô 行hành 。 五ngũ 上thượng 流lưu 。 中trung 般bát 者giả 。 謂vị 往vãng 色sắc 界giới 。 住trụ 中trung 有hữu 位vị 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 般bát 者giả 。 謂vị 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 不bất 久cửu 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 具cụ 勤cần 修tu 速tốc 進tiến 道đạo 故cố 。 此thử 中trung 所sở 說thuyết 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 謂vị 有hữu 餘dư 依y 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 亦diệc 無vô 餘dư 依y 。 此thử 不bất 應ưng 理lý 。 彼bỉ 於ư 捨xả 壽thọ 無vô 自tự 在tại 故cố 。 有hữu 行hành 般bát 者giả 。 謂vị 往vãng 色sắc 界giới 生sanh 已dĩ 。 長trường 時thời 加gia 行hành 不bất 息tức 。 由do 多đa 功công 用dụng 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 唯duy 有hữu 勤cần 修tu 。 無vô 速tốc 進tiến 道đạo 故cố 。 無vô 行hành 般bát 者giả 。 謂vị 往vãng 色sắc 界giới 生sanh 已dĩ 。 經kinh 久cửu 。 加gia 行hành 懈giải 怠đãi 。 不bất 多đa 功công 用dụng 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 缺khuyết 勤cần 修tu 速tốc 進tiến 道đạo 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 此thử 二nhị 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 由do 緣duyên 有hữu 為vi 無vô 為vi 聖thánh 道Đạo 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 然nhiên 此thử 說thuyết 非phi 理lý 。 大đại 過quá 失thất 故cố 。 然nhiên 契Khế 經Kinh 中trung 先tiên 說thuyết 無vô 行hành 。 後hậu 說thuyết 有hữu 行hành 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。 有hữu 速tốc 進tiến 道đạo 。 無vô 速tốc 進tiến 道đạo 。 無vô 行hành 有hữu 行hành 。 而nhi 成thành 辦biện 故cố 。 不bất 由do 功công 用dụng 得đắc 。 由do 功công 用dụng 得đắc 。 故cố 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 最tối 速tốc 進tiến 。 最tối 上thượng 品phẩm 道đạo 。 隨tùy 眠miên 最tối 劣liệt 。 故cố 生sanh 不bất 久cửu 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 上thượng 流lưu 者giả 。 是thị 上thượng 行hành 義nghĩa 。 以dĩ 流lưu 與dữ 行hành 。 其kỳ 義nghĩa 一nhất 故cố 。 謂vị 欲dục 界giới 沒một 。 往vãng 色sắc 界giới 生sanh 。 未vị 即tức 於ư 中trung 能năng 證chứng 圓viên 寂tịch 。 要yếu 轉chuyển 生sanh 上thượng 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 此thử 上thượng 流lưu 。 差sai 別biệt 有hữu 二nhị 。 由do 因nhân 及cập 果quả 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 因nhân 差sai 別biệt 者giả 。 此thử 於ư 靜tĩnh 慮lự 。 由do 有hữu 雜tạp 修tu 。 無vô 雜tạp 修tu 故cố 。 果quả 差sai 別biệt 者giả 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 及cập 有hữu 頂đảnh 天thiên 。 為vi 極cực 處xứ 故cố 。 謂vị 若nhược 於ư 靜tĩnh 慮lự 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 有hữu 雜tạp 修tu 者giả 。 能năng 往vãng 色sắc 究cứu 竟cánh 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 此thử 復phục 有hữu 三tam 種chủng 差sai 別biệt 。 全toàn 超siêu 。 半bán 超siêu 。 遍biến 沒một 。 異dị 故cố 。 全toàn 超siêu 者giả 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 。 於ư 色sắc 靜tĩnh 慮lự 已dĩ 具cụ 雜tạp 修tu 。 遇ngộ 緣duyên 退thoái 失thất 上thượng 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 以dĩ 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 愛ái 味vị 為vi 緣duyên 。 命mạng 終chung 上thượng 生sanh 。 梵Phạm 眾chúng 天thiên 處xứ 。 由do 於ư 先tiên 世thế 慣quán 習tập 勢thế 方phương 。 復phục 能năng 雜tạp 修tu 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 從tùng 彼bỉ 處xứ 沒một 。 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 於ư 梵Phạm 眾chúng 天thiên 。 最tối 初sơ 處xứ 沒một 。 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 最tối 後hậu 天thiên 中trung 。 頓đốn 越việt 中trung 間gian 。 是thị 全toàn 超siêu 義nghĩa 。 言ngôn 半bán 超siêu 者giả 。 從tùng 彼bỉ 漸tiệm 次thứ 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。 即tức 無vô 煩phiền 天thiên 等đẳng 。 乃nãi 至chí 中trung 間gian 能năng 越việt 一nhất 處xứ 。 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 超siêu 非phi 全toàn 故cố 。 名danh 為vi 半bán 超siêu 。 聖thánh 必tất 不bất 生sanh 大đại 梵Phạm 天Thiên 處xứ 。 僻tích 見kiến 處xứ 故cố 。 一nhất 導đạo 師sư 故cố 。 言ngôn 遍biến 沒một 者giả 。 從tùng 彼bỉ 漸tiệm 次thứ 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 遍biến 受thọ 生sanh 。 最tối 後hậu 方phương 能năng 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 處xứ 死tử 。 故cố 名danh 遍biến 沒một 。 無vô 不bất 還hoàn 者giả 。 於ư 已dĩ 生sanh 處xứ 。 受thọ 第đệ 二nhị 生sanh 。 由do 彼bỉ 於ư 生sanh 。 容dung 求cầu 勝thắng 進tiến 。 非phi 等đẳng 劣liệt 故cố 。 即tức 由do 此thử 故cố 。 不bất 還hoàn 義nghĩa 滿mãn 。 必tất 不bất 還hoàn 生sanh 。 曾tằng 生sanh 處xứ 故cố 。 尚thượng 不bất 生sanh 本bổn 處xứ 。 況huống 有hữu 生sanh 於ư 下hạ 應ưng 知tri 此thử 謂vị 。 二nhị 上thượng 流lưu 中trung 。 由do 有hữu 雜tạp 修tu 。 靜tĩnh 慮lự 因nhân 故cố 。 往vãng 色sắc 究cứu 竟cánh 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 餘dư 於ư 靜tĩnh 慮lự 無vô 雜tạp 修tu 。 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 不bất 兼kiêm 事sự 而nhi 修tu 者giả 。 能năng 往vãng 有hữu 頂đảnh 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 彼bỉ 先tiên 無vô 雜tạp 修tu 靜tĩnh 慮lự 。 由do 於ư 諸chư 定định 。 愛ái 味vị 為vi 緣duyên 。 此thử 沒một 遍biến 生sanh 色sắc 界giới 諸chư 處xứ 。 唯duy 不bất 能năng 往vãng 。 五ngũ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 色sắc 界giới 命mạng 終chung 於ư 。 三tam 無vô 色sắc 次thứ 第đệ 生sanh 已dĩ 。 復phục 生sanh 有hữu 頂đảnh 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 上thượng 流lưu 中trung 。 前tiền 是thị 觀quán 行hành 。 指chỉ 有hữu 雜tạp 修tu 。 後hậu 是thị 止chỉ 行hành 。 指chỉ 無vô 雜tạp 修tu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 二nhị 上thượng 流lưu 者giả 。 於ư 下hạ 地địa 中trung 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 見kiến 不bất 違vi 理lý 。 而nhi 言ngôn 此thử 往vãng 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 及cập 有hữu 頂đảnh 天thiên 為vi 極cực 處xứ 者giả 。 由do 此thử 過quá 彼bỉ 無vô 行hành 處xứ 故cố 。 如như 預dự 流lưu 者giả 。 極cực 七thất 返phản 生sanh 。 此thử 五ngũ 。 名danh 行hành 色sắc 界giới 者giả 。 若nhược 行hành 無vô 色sắc 界giới 者giả 。 差sai 別biệt 有hữu 四tứ 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 。 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 無vô 色sắc 。 此thử 中trung 差sai 別biệt 。 唯duy 有hữu 四tứ 種chủng 。 由do 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 此thử 并tinh 前tiền 五ngũ 。 成thành 六lục 不bất 還hoàn 。

復phục 有hữu 不bất 行hành 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 即tức 住trụ 於ư 此thử 。 能năng 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 現hiện 般bát 。 并tinh 前tiền 六lục 為vi 七thất 也dã 。

(# 輔phụ 行hành 六lục 上thượng 析tích 玄huyền 具cụ 釋thích 。 論luận 頌tụng 七thất 種chủng 。 先tiên 色sắc 次thứ 無vô 色sắc 。 後hậu 欲dục 般bát 。 今kim 圖đồ 順thuận 三tam 界giới 次thứ 第đệ )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 段đoạn 小tiểu 註chú 指chỉ 文văn 釋thích 頌tụng 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 一nhất 。 中trung 般bát 。 謂vị 欲dục 界giới 沒một 。 於ư 色sắc 中trung 陰ấm 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 生sanh 般bát 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 。 有hữu 行hành 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 長trường 時thời 修tu 行hành 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 有hữu 勤cần 修tu 。 無vô 速tốc 進tiến 道đạo 。 四tứ 。 無vô 行hành 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 不bất 經kinh 久cửu 修tu 。 無vô 功công 用dụng 行hành 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 勤cần 修tu 速tốc 進tiến 。 二nhị 道đạo 俱câu 無vô 。 五ngũ 。 上thượng 流lưu 。 於ư 色sắc 界giới 中trung 。 要yếu 轉chuyển 經kinh 於ư 四tứ 禪thiền 天thiên 處xứ 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 又hựu 二nhị 。 一nhất 。 雜tạp 修tu 。 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 是thị 。 二nhị 。 無vô 雜tạp 修tu 。 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 是thị 。 有hữu 雜tạp 修tu 者giả 。 往vãng 色sắc 究cứu 竟cánh 。 無vô 雜tạp 修tu 者giả 。 往vãng 於ư 有hữu 頂đảnh 。 頌tụng 中trung 餘dư 字tự 。 是thị 不bất 雜tạp 修tu 。 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 。 全toàn 超siêu 者giả 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 。 於ư 四tứ 禪thiền 中trung 。 已dĩ 遍biến 雜tạp 修tu 。 遇ngộ 緣duyên 退thoái 失thất 。 從tùng 梵Phạm 眾chúng 沒một 。 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 中trung 間gian 盡tận 越việt 。 名danh 為vi 全toàn 超siêu 。 二nhị 者giả 。 半bán 超siêu 。 梵Phạm 眾chúng 沒một 已dĩ 。 中trung 間gian 漸tiệm 受thọ 十thập 四tứ 天thiên 處xứ 。 或hoặc 超siêu 一nhất 二nhị 。 乃nãi 至chí 十thập 三tam 。 後hậu 乃nãi 方phương 生sanh 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 皆giai 名danh 半bán 超siêu 。 非phi 全toàn 超siêu 故cố 。 通thông 受thọ 半bán 名danh 。 全toàn 不bất 能năng 超siêu 。 名danh 為vi 遍biến 沒một 。 無vô 雜tạp 修tu 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 唯duy 不bất 能năng 生sanh 。 五ngũ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 從tùng 廣quảng 果quả 沒một 。 生sanh 三tam 無vô 色sắc 。 後hậu 生sanh 有hữu 頂đảnh 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 此thử 那na 含hàm 。 縱túng/tung 生sanh 無vô 色sắc 。 猶do 屬thuộc 色sắc 攝nhiếp 。 若nhược 欲dục 界giới 沒một 生sanh 無vô 色sắc 。 即tức 無vô 色sắc 攝nhiếp 。 析tích 玄huyền 釋thích 者giả 。 未vị 詳tường 。 論luận 頌tụng 下hạ 。 明minh 從tùng 列liệt 三tam 界giới 次thứ 序tự 。 今kim 圖đồ 稍sảo 別biệt 。

【# ■# 記ký 】# 雜tạp 修tu 者giả 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 時thời 。 修tu 初sơ 禪thiền 慧tuệ 。 或hoặc 有hữu 時thời 修tu 四tứ 禪thiền 慧tuệ 。 交giao 互hỗ 修tu 故cố 。 乃nãi 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 根căn 性tánh 也dã 。 問vấn 。 上thượng 流lưu 雜tạp 修tu 何hà 法pháp 。 答đáp 。 修tu 夾giáp 熏huân 禪thiền 。 初sơ 以dĩ 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 一nhất 念niệm 有hữu 漏lậu 。 又hựu 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 以dĩ 前tiền 後hậu 二nhị 念niệm 無vô 漏lậu 。 熏huân 此thử 一nhất 念niệm 有hữu 漏lậu 。 共cộng 有hữu 三tam 念niệm 。 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 第đệ 二nhị 翻phiên 以dĩ 前tiền 三tam 念niệm 為vi 加gia 行hành 。 更cánh 引dẫn 起khởi 三tam 念niệm 。 則tắc 有hữu 六lục 念niệm 。 乃nãi 至chí 第đệ 五ngũ 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 則tắc 有hữu 十thập 五ngũ 心tâm 。 由do 此thử 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 間gian 雜tạp 而nhi 修tu 。 名danh 為vi 雜tạp 修tu 。 亦diệc 名danh 夾giáp 熏huân 禪thiền 。 不bất 雜tạp 修tu 者giả 。 不bất 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 也dã 。 以dĩ 雜tạp 修tu 者giả 。 修tu 此thử 夾giáp 熏huân 禪thiền 故cố 。 故cố 能năng 生sanh 于vu 淨tịnh 居cư 天thiên 中trung 。 不bất 雜tạp 修tu 者giả 。 不bất 修tu 此thử 禪thiền 。 是thị 故cố 不bất 生sanh 。 既ký 無vô 其kỳ 因nhân 。 云vân 何hà 有hữu 果quả 。 非phi 唯duy 全toàn 超siêu 。 半bán 超siêu 者giả 不bất 生sanh 。 即tức 遍biến 沒một 者giả 。 亦diệc 不bất 生sanh 也dã 。 雖tuy 往vãng 非phi 想tưởng 無vô 色sắc 。 只chỉ 是thị 色sắc 般bát 根căn 性tánh 者giả 。 輔phụ 行hành 云vân 。 無vô 雜tạp 修tu 者giả 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 唯duy 不bất 能năng 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。 從tùng 廣quảng 果quả 沒một 。 生sanh 三tam 無vô 色sắc 。 復phục 生sanh 有hữu 頂đảnh 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 猶do 屬thuộc 色sắc 般bát 攝nhiếp 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 雖tuy 言ngôn 遍biến 沒một 。 不bất 必tất 遍biến 生sanh 。 以dĩ 有hữu 可khả 生sanh 之chi 道đạo 。 令linh 人nhân 厭yếm 離ly 。 且thả 作tác 是thị 說thuyết 。 但đãn 是thị 具cụ 歷lịch 四tứ 禪thiền 。 即tức 可khả 云vân 遍biến 沒một 也dã 。 故cố 大đại 經kinh 明minh 上thượng 流lưu 中trung 。 若nhược 受thọ 二nhị 身thân 。 名danh 利lợi 根căn 。 受thọ 四tứ 身thân 。 名danh 鈍độn 根căn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 大đại 論luận 七thất 種chủng 名danh 同đồng 俱câu 舍xá 。 列liệt 次thứ 小tiểu 異dị 。 如như 下hạ 圖đồ 示thị 。 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 行hành 無vô 色sắc 者giả 。 差sai 別biệt 有hữu 四tứ 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 。 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 無vô 色sắc 。 此thử 并tinh 前tiền 五ngũ 。 成thành 六lục 不bất 還hoàn 。

復phục 有hữu 不bất 行hành 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 即tức 住trụ 於ư 此thử 。 欲dục 界giới 惑hoặc 盡tận 。 現hiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 并tinh 前tiền 六lục 為vi 七thất 。 全toàn 超siêu 者giả 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 。 於ư 四tứ 禪thiền 中trung 。 已dĩ 徧biến 雜tạp 修tu 。 即tức 可khả 生sanh 於ư 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 蓋cái 由do 遇ngộ 緣duyên 退thoái 失thất 。 故cố 生sanh 梵Phạm 眾chúng 。 須tu 從tùng 梵Phạm 眾chúng 沒một 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 生sanh 于vu 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 中trung 間gian 盡tận 越việt 。 故cố 名danh 全toàn 超siêu 。

【# ■# 補bổ 】# 謂vị 此thử 人nhân 以dĩ 初sơ 禪thiền 愛ái 味vị 為vi 緣duyên 。 故cố 命mạng 終chung 生sanh 梵Phạm 眾chúng 。 又hựu 由do 先tiên 世thế 慣quán 習tập 勢thế 力lực 能năng 雜tạp 。 修tu 第đệ 四tứ 禪thiền 。 所sở 以dĩ 從tùng 梵Phạm 眾chúng 沒một 。 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 名danh 全toàn 超siêu 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 集tập 註chú 問vấn 答đáp 。 問vấn 。 退thoái 失thất 反phản 得đắc 全toàn 超siêu 何hà 耶da 。 答đáp 。 準chuẩn 俱câu 舍xá 意ý 。 以dĩ 遇ngộ 違vi 緣duyên 退thoái 失thất 。 則tắc 生sanh 畏úy 懼cụ 。 起khởi 大đại 加gia 行hành 。 況huống 在tại 欲dục 界giới 先tiên 已dĩ 徧biến 修tu 。 故cố 得đắc 全toàn 超siêu 。 不bất 退thoái 者giả 。 不bất 爾nhĩ 。 故cố 但đãn 半bán 超siêu 。 及cập 徧biến 沒một 也dã 。

【# □# 註chú 】# 半bán 超siêu (# 者giả 。 謂vị 自tự )# 梵Phạm 眾chúng 沒một 已dĩ 。 中trung 間gian 漸tiệm 受thọ (# 梵Phạm 輔phụ 。 小tiểu 光quang 等đẳng 不bất 定định 。 於ư 此thử )# 十thập 四tứ 天thiên 中trung 。 或hoặc 超siêu 一nhất 二nhị 。 乃nãi 至chí 十thập 三tam 。 後hậu 乃nãi 方phương 生sanh 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 皆giai 名danh 半bán 超siêu 。 非phi 全toàn 超siêu 故cố 。 通thông 受thọ 半bán 名danh 。

【# ■# 補bổ 】# 色sắc 界giới 共cộng 十thập 八bát 天thiên 。 梵Phạm 眾chúng 。 乃nãi 最tối 初sơ 沒một 處xứ 。 色sắc 究cứu 竟cánh 。 乃nãi 最tối 後hậu 生sanh 天thiên 。 中trung 間gian 大đại 梵Phạm 。 我ngã 慢mạn 。 無vô 想tưởng 。 外ngoại 道đạo 。 此thử 二nhị 天thiên 。 聖thánh 人nhân 不bất 生sanh 。 故cố 言ngôn 十thập 四tứ 。 於ư 此thử 中trung 若nhược 超siêu 一nhất 天thiên 者giả 。 即tức 超siêu 梵Phạm 輔phụ 。 超siêu 二nhị 天thiên 者giả 。 即tức 梵Phạm 輔phụ 少thiểu 光quang 。 乃nãi 至chí 十thập 三tam 者giả 。 即tức 超siêu 至chí 善thiện 見kiến 。 若nhược 至chí 十thập 四tứ 。 即tức 是thị 全toàn 超siêu 。 故cố 不bất 論luận 也dã 。 可khả 見kiến 十thập 四tứ 天thiên 中trung 。 如như 有hữu 一nhất 天thiên 不bất 超siêu 。 皆giai 名danh 半bán 超siêu 也dã 。

【# □# 註chú 】# 徧biến 沒một 。 全toàn 不bất 能năng 超siêu 。 名danh 為vi 徧biến 沒một 。 色sắc 界giới 徧biến 沒một 。 即tức 十thập 六lục 天thiên 。 大đại 梵Phạm 。 是thị 天thiên 主chủ 我ngã 慢mạn 。 無vô 想tưởng 。 是thị 外ngoại 道đạo 所sở 居cư 。 聖thánh 者giả 不bất 生sanh 此thử 二nhị 天thiên 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 華hoa 嚴nghiêm 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 寄ký 配phối 十Thập 地Địa 。 此thử 言ngôn 聖thánh 者giả 不bất 生sanh 。 如như 何hà 會hội 通thông 。 須tu 知tri 大Đại 乘Thừa 發phát 明minh 示thị 現hiện 。 當đương 亦diệc 寄ký 生sanh 。 小Tiểu 乘Thừa 實thật 行hạnh 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 生sanh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 俱câu 舍xá 復phục 有hữu 九cửu 種chủng 。 即tức 於ư 色sắc 般bát 。 合hợp 五ngũ 為vi 三tam 。 有hữu 行hành 及cập 無vô 行hành 。 皆giai 生sanh 般bát 攝nhiếp 。 即tức 開khai 三tam 為vi 九cửu 。 頌tụng 云vân 。 行hành 色sắc 界giới 有hữu 九cửu 。 謂vị 三tam 各các 分phần/phân 三tam 。 業nghiệp 惑hoặc 根căn 有hữu 殊thù 。 致trí 成thành 三tam 九cửu 別biệt 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 示thị 俱câu 舍xá 九cửu 種chủng 。 以dĩ 有hữu 行hành 無vô 行hành 。 為vi 生sanh 般bát 一nhất 種chủng 。 并tinh 前tiền 中trung 般bát 。 及cập 後hậu 上thượng 流lưu 。 是thị 為vi 合hợp 五ngũ 為vi 三tam 也dã 。 論luận 云vân 。 即tức 行hành 色sắc 界giới 五ngũ 種chủng 不bất 還hoàn 。 總tổng 立lập 為vi 三tam 。 各các 分phần/phân 三tam 種chủng 。 故cố 成thành 九cửu 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。

謂vị 中trung 。 生sanh 。 上thượng 流lưu 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 云vân 何hà 三tam 種chủng 。 各các 分phân 為vi 三tam 。 且thả 中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 分phân 為vi 三tam 種chủng 。 速tốc 。 非phi 速tốc 。 經kinh 久cửu 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 由do 三tam 火hỏa 星tinh 喻dụ 所sở 顯hiển 故cố 。 生sanh 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 分phần/phân 三tam 種chủng 。 生sanh 有hữu 行hành 等đẳng 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 此thử 皆giai 生sanh 已dĩ 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 並tịnh 應ưng 。 名danh 為vi 生sanh 般bát 於ư 上thượng 流lưu 中trung 。 亦diệc 分phần/phân 三tam 種chủng 。 超siêu 半bán 超siêu 等đẳng 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 然nhiên 諸chư 三tam 種chủng 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 速tốc 。 非phi 速tốc 。 經kinh 久cửu 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 更cánh 互hỗ 相tương 望vọng 。 無vô 雜tạp 亂loạn 故cố 。 如như 是thị 三tam 種chủng 。 九cửu 種chủng 不bất 還hoàn 。 由do 業nghiệp 惑hoặc 根căn 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 有hữu 速tốc 。 非phi 速tốc 。 經kinh 久cửu 。 不bất 同đồng 。 且thả 總tổng 成thành 三tam 。 由do 造tạo 增tăng 長trưởng 。 順thuận 起khởi 後hậu 生sanh 後hậu 業nghiệp 差sai 別biệt 故cố 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 下hạ 中trung 上thượng 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 及cập 上thượng 中trung 下hạ 。 根căn 差sai 別biệt 故cố 。 此thử 三tam 一nhất 一nhất 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 亦diệc 業nghiệp 根căn 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 因nhân 各các 有hữu 三tam 。 故cố 成thành 九cửu 種chủng 。 謂vị 初sơ 二nhị 三tam 。 由do 惑hoặc 根căn 別biệt 。 各các 成thành 三tam 種chủng 。 非phi 由do 業nghiệp 異dị 後hậu 三tam 。 亦diệc 由do 順thuận 後hậu 受thọ 業nghiệp 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 分phần/phân 成thành 三tam 種chủng 。 故cố 說thuyết 如như 是thị 行hành 色sắc 不bất 還hoàn 。 業nghiệp 惑hoặc 根căn 殊thù 。 成thành 三tam 九cửu 別biệt 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 圖đồ 示thị 大đại 論luận 七thất 種chủng 。 名danh 同đồng 俱câu 舍xá 。 列liệt 次thứ 小tiểu 異dị 。

【# ■# 補bổ 】# 言ngôn 六lục 種chủng 那na 含hàm 位vị 。 在tại 其kỳ 中trung 者giả 。 意ý 謂vị 止Chỉ 觀Quán 六lục 種chủng 那na 含hàm 。 即tức 同đồng 二nhị 論luận 之chi 七thất 種chủng 。 何hà 者giả 。 以dĩ 依y 大đại 論luận 明minh 六lục 種chủng 。 即tức 是thị 一nhất 中trung 二nhị 生sanh 。 乃nãi 至chí 第đệ 六lục 現hiện 般bát 。 七thất 種chủng 中trung 。 缺khuyết 無vô 色sắc 般bát 也dã 。 若nhược 依y 俱câu 舍xá 明minh 六lục 種chủng 。 即tức 是thị 一nhất 中trung 二nhị 生sanh 。 乃nãi 至chí 第đệ 六lục 無vô 色sắc 般bát 。 乃nãi 七thất 種chủng 具cụ 矣hĩ 。 故cố 荊kinh 溪khê 一nhất 立lập 一nhất 不bất 立lập 。 特đặc 指chỉ 第đệ 六lục 。 以dĩ 對đối 止Chỉ 觀Quán 。 則tắc 顯hiển 止Chỉ 觀Quán 雖tuy 曰viết 六lục 種chủng 。 即tức 是thị 七thất 種chủng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 圖đồ 示thị 俱câu 舍xá 九cửu 種chủng 般bát 也dã 。 釋thích 籤# 引dẫn 論luận 言ngôn 。 中trung 般bát 為vi 三tam 者giả 。 謂vị 速tốc 。 非phi 速tốc 。 久cửu 住trụ 。 準chuẩn 俱câu 舍xá 論luận 。 總tổng 為vi 九cửu 種chủng 。 謂vị 三tam 各các 分phần/phân 三tam 。 即tức 中trung 生sanh 上thượng 流lưu 也dã 。 有hữu 行hành 無vô 行hành 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 並tịnh 生sanh 般bát 攝nhiếp 。 言ngôn 中trung 三tam 者giả 。 謂vị 速tốc 。 非phi 速tốc 。 經kinh 久cửu 。 如như 迸bính 火hỏa 星tinh 。 以dĩ 喻dụ 三tam 義nghĩa 。 思tư 之chi 可khả 知tri 。 並tịnh 於ư 中trung 陰ấm 論luận 速tốc 非phi 速tốc 等đẳng 。 生sanh 有hữu 三tam 者giả 。 一nhất 生sanh 。 約ước 速tốc 立lập 。 二nhị 有hữu 行hành 。 約ước 非phi 速tốc 立lập 。 三tam 無vô 行hành 。 約ước 經kinh 久cửu 立lập 。 並tịnh 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 論luận 速tốc 等đẳng 也dã 。 上thượng 流lưu 三tam 者giả 。 一nhất 全toàn 超siêu 。 約ước 速tốc 立lập 。 二nhị 半bán 超siêu 。 約ước 非phi 速tốc 立lập 。 三tam 徧biến 沒một 。 約ước 經kinh 久cửu 立lập 。 從tùng 初sơ 色sắc 至chí 色sắc 末mạt 。 始thỉ 終chung 有hữu 此thử 三tam 人nhân 不bất 同đồng 。 如như 是thị 三tam 九cửu 。 由do 業nghiệp 惑hoặc 根căn 異dị 。 言ngôn 業nghiệp 異dị 者giả 。 造tạo 順thuận 現hiện 業nghiệp 。 成thành 中trung 般bát 。 造tạo 順thuận 生sanh 業nghiệp 。 成thành 生sanh 般bát 。 造tạo 順thuận 後hậu 業nghiệp 。 成thành 上thượng 流lưu 般bát 。 言ngôn 惑hoặc 三tam 者giả 。 下hạ 品phẩm 惑hoặc 。 成thành 中trung 般bát 。 中trung 品phẩm 惑hoặc 。 成thành 生sanh 般bát 。 上thượng 品phẩm 惑hoặc 。 成thành 上thượng 流lưu 般bát 。 言ngôn 根căn 別biệt 者giả 。 上thượng 根căn 。 中trung 般bát 。 中trung 根căn 。 生sanh 般bát 。 下hạ 根căn 。 上thượng 流lưu 般bát 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 中trung 般bát 速tốc 者giả 。 捨xả 身thân 未vị 離ly 欲dục 界giới 。 非phi 速tốc 者giả 。 離ly 欲dục 界giới 已dĩ 。 經kinh 久cửu 者giả 。 至chí 色sắc 界giới 邊biên 。 生sanh 般bát 速tốc 者giả 。 生sanh 色sắc 界giới 即tức 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 速tốc 者giả 。 生sanh 四tứ 五ngũ 天thiên 不bất 等đẳng 。 經kinh 久cửu 者giả 。 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 。 上thượng 流lưu 速tốc 者giả 。 全toàn 超siêu 。 非phi 速tốc 者giả 。 半bán 超siêu 。 經kinh 久cửu 者giả 。 遍biến 沒một 。 順thuận 現hiện 者giả 。 此thử 人nhân 厭yếm 苦khổ 心tâm 切thiết 。 三tam 界giới 如như 牢lao 獄ngục 。 在tại 欲dục 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 順thuận 生sanh 者giả 。 其kỳ 心tâm 疎sơ 。 至chí 色sắc 界giới 。 順thuận 於ư 後hậu 者giả 又hựu 疎sơ 。 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 下hạ 品phẩm 惑hoặc 輕khinh 。 至chí 色sắc 界giới 。 中trung 品phẩm 重trọng/trùng 。 至chí 三tam 四tứ 天thiên 。 上thượng 品phẩm 又hựu 重trọng/trùng 。 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 上thượng 。 謂vị 中trung 有hữu 。 中trung 。 謂vị 色sắc 界giới 。 下hạ 。 至chí 色sắc 究cứu 竟cánh 。 此thử 依y 大đại 經kinh 釋thích 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 中trung 般bát 下hạ 順thuận 現hiện 。 論luận 是thị 順thuận 起khởi 。 所sở 謂vị 食thực 香hương 中trung 有hữu 起khởi 。 中trung 有hữu 以dĩ 香hương 為vi 食thực 。 故cố 曰viết 食thực 香hương 起khởi 。 亦diệc 是thị 中trung 有hữu 。 故cố 言ngôn 順thuận 起khởi 。 荊kinh 谿khê 恐khủng 人nhân 未vị 曉hiểu 。 改cải 現hiện 字tự 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 諸chư 文văn 或hoặc 云vân 五ngũ 種chủng 。 獨độc 指chỉ 色sắc 般bát 。 或hoặc 云vân 八bát 種chủng 。 三tam 界giới 七thất 中trung 。 加gia 不bất 定định 般bát (# 補bổ 註chú 十thập 四tứ 初sơ 引dẫn 婆bà 沙sa 三tam 界giới 般bát 中trung 。 遍biến 有hữu 不bất 定định 。 進tiến 老lão 。 示thị 不bất 定định 相tương/tướng 。 乃nãi 約ước 期kỳ 心tâm 欲dục 界giới 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 未vị 能năng 克khắc 。 卻khước 生sanh 上thượng 界giới 。 而nhi 取thủ 證chứng 也dã 。 或hoặc 期kỳ 生sanh 上thượng 界giới 。 忽hốt 發phát 宿túc 習tập 。 欲dục 界giới 即tức 證chứng 。 色sắc 無vô 色sắc 準chuẩn 說thuyết 可khả 知tri )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 不bất 定định 般bát 也dã 。 色sắc 無vô 色sắc 準chuẩn 說thuyết 者giả 。 謂vị 期kỳ 心tâm 色sắc 界giới 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 未vị 能năng 克khắc 。 卻khước 生sanh 無vô 色sắc 取thủ 證chứng 。 或hoặc 期kỳ 生sanh 無vô 色sắc 。 色sắc 界giới 即tức 證chứng 也dã 。 又hựu 期kỳ 心tâm 無vô 色sắc 。 空không 處xứ 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 未vị 能năng 克khắc 。 卻khước 生sanh 識thức 處xứ 。 已dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 取thủ 證chứng 。 或hoặc 期kỳ 生sanh 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 乃nãi 空không 處xứ 即tức 證chứng 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 進tiến 老lão 。 人nhân 名danh 也dã 。 宋tống 。 崇sùng 進tiến 法Pháp 師sư 。 有hữu 精tinh 英anh 集tập 行hành 世thế 。 以dĩ 年niên 道đạo 相tương/tướng 若nhược 。 故cố 稱xưng 進tiến 老lão 。 舜thuấn 江giang 紀kỷ 要yếu 中trung 。 頻tần 有hữu 進tiến 老lão 之chi 稱xưng 。

【# □# 註chú 】# 雜tạp 心tâm 論luận 七thất 種chủng 。 妙diệu 玄huyền 所sở 用dụng 。 於ư 色sắc 界giới 五ngũ 。 初sơ 開khai 中trung 為vi 三tam 。 (# 速tốc 非phi 速tốc 經kinh 久cửu )# 并tinh 後hậu 四tứ 成thành 七thất 。

【# ■# 記ký 】# 雜tạp 心tâm 七thất 般bát 。 謂vị 速tốc 般bát 。 非phi 速tốc 般bát 。 經kinh 久cửu 般bát 。 生sanh 般bát 。 有hữu 行hành 般bát 。 無vô 行hành 般bát 。 上thượng 流lưu 般bát 也dã 。

【# □# 註chú 】# 毗tỳ 曇đàm 有hữu 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 九cửu 百bách 六lục 十thập 種chủng 般bát 。 如như 釋thích 籤# 第đệ 五ngũ 具cụ 示thị 。

【# ■# 記ký 】# 釋thích 籤# 引dẫn 雜tạp 阿a 毗tỳ 曇đàm 云vân 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 或hoặc 五ngũ 。 或hoặc 七thất 。 或hoặc 八bát 。 五ngũ 。 謂vị 中trung 。 生sanh 。 有hữu 行hành 。 無vô 行hành 。 上thượng 流lưu 。 七thất 。 謂vị 中trung 般bát 分phần/phân 三tam 。 如như 迸bính 火hỏa 星tinh 喻dụ 。 八bát 。 謂vị 五ngũ 如như 上thượng 。 加gia 現hiện 。 無vô 色sắc 。 及cập 不bất 定định 。 且thả 從tùng 五ngũ 種chủng 說thuyết 。 謂vị 色sắc 五ngũ 種chủng 。 從tùng 根căn 分phần/phân 十thập 五ngũ 。 謂vị 上thượng 中trung 下hạ 。 各các 五ngũ 故cố 。 約ước 地địa 成thành 二nhị 十thập 。 四tứ 禪thiền 各các 五ngũ 故cố 。 約ước 性tánh 有hữu 三tam 十thập 。 謂vị 退thoái 。 思tư 。 護hộ 。 住trụ 。 進tiến 。 不bất 動động 。 謂vị 種chủng 性tánh 各các 五ngũ 故cố 。 處xử 有hữu 八bát 十thập 。 梵Phạm 眾chúng 至chí 尼ni 吒tra 。 十thập 六lục 處xứ 。 各các 五ngũ 故cố 。 每mỗi 一nhất 種chủng 那na 含hàm 。 有hữu 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 二nhị 。 何hà 者giả 。 約ước 六lục 處xứ 。 成thành 十thập 六lục 人nhân 。 約ước 種chủng 性tánh 六lục 。 成thành 六lục 倍bội 增tăng 之chi 。 合hợp 九cửu 十thập 六lục 。 約ước 根căn 有hữu 三tam 。 三tam 倍bội 增tăng 之chi 。 成thành 二nhị 百bách 八bát 十thập 八bát 。 更cánh 以dĩ 九cửu 離ly 欲dục 人nhân 。 九cửu 倍bội 問vấn 之chi 。 成thành 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 二nhị 人nhân 。 一nhất 人nhân 既ký 爾nhĩ 。 五ngũ 種chủng 那na 含hàm 。 又hựu 倍bội 增tăng 之chi 。 成thành 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 九cửu 百bách 六lục 十thập 種chủng 也dã 。 九cửu 離ly 欲dục 人nhân 者giả 。 謂vị 離ly 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 以dĩ 為vi 九cửu 人nhân 也dã 。

【# □# 註chú 】# 色sắc 界giới 中trung 般bát 者giả 。 初sơ 離ly 欲dục 界giới 。 生sanh 色sắc 界giới 時thời 。 厭yếm 苦khổ 心tâm 切thiết 。 即tức 在tại 中trung 有hữu 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 屬thuộc 色sắc 攝nhiếp 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 簡giản 明minh 色sắc 界giới 中trung 有hữu 。 論luận 般bát 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 如như 大đại 經kinh 迦Ca 葉Diếp 問vấn 。 何hà 故cố 欲dục 界giới 有hữu 中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 。

佛Phật 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 觀quán 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 因nhân 緣duyên 有hữu 二nhị 。 一nhất 內nội 。 二nhị 外ngoại 。 色sắc 界giới 無vô 內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 欲dục 界giới 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 愛ái 心tâm 。 一nhất 欲dục 。 二nhị 食thực 。 觀quán 是thị 二nhị 愛ái 。 至chí 心tâm 呵ha 責trách 。 既ký 呵ha 責trách 已dĩ 。 得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 欲dục 界giới 中trung 。 能năng 得đắc 呵ha 責trách 。 諸chư 麤thô 煩phiền 惱não 。 謂vị 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 無vô 慙tàm 無vô 愧quý 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 能năng 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 欲dục 界giới 道đạo 。 其kỳ 性tánh 勇dũng 健kiện 。 得đắc 向hướng 果quả 故cố 。 故cố 欲dục 界giới 有hữu 中trung 涅Niết 槃Bàn 。 色sắc 界giới 中trung 無vô 。

善thiện 男nam 子tử 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 三tam 種chủng 。 上thượng 者giả 捨xả 身thân 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 中trung 者giả 始thỉ 離ly 欲dục 界giới 。 未vị 至chí 色sắc 界giới 。 便tiện 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 下hạ 者giả 離ly 欲dục 界giới 已dĩ 。 至chí 色sắc 界giới 邊biên 。 乃nãi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 婆bà 沙sa 問vấn 。 如như 色sắc 界giới 有hữu 中trung 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 欲dục 界giới 亦diệc 有hữu 耶da 。 答đáp 。 無vô 。 欲dục 界giới 是thị 不bất 定định 界giới 。 多đa 諸chư 過quá 失thất 留lưu 難nạn 。 住trụ 本bổn 有hữu 時thời 。 尚thượng 難nan 得đắc 果quả 。 況huống 住trụ 中trung 有hữu 微vi 劣liệt 身thân 耶da 。 然nhiên 大đại 經kinh 言ngôn 欲dục 界giới 有hữu 中trung 般bát 。 婆bà 沙sa 云vân 。 欲dục 界giới 無vô 中trung 般bát 者giả 不bất 同đồng 。 何hà 也dã 。 蓋cái 經kinh 據cứ 欲dục 界giới 命mạng 終chung 。 即tức 受thọ 中trung 陰ấm 。 故cố 云vân 欲dục 界giới 有hữu 。 論luận 據cứ 欲dục 染nhiễm 。 必tất 進tiến 趣thú 色sắc 界giới 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 云vân 色sắc 界giới 有hữu 。 言ngôn 雖tuy 有hữu 別biệt 。 其kỳ 義nghĩa 一nhất 也dã 。 故cố 此thử 中trung 言ngôn 中trung 有hữu 。 屬thuộc 色sắc 攝nhiếp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 。 若nhược 至chí 色sắc 界giới 。 上thượng 生sanh 餘dư 天thiên 。 雖tuy 有hữu 中trung 有hữu 。 不bất 得đắc 論luận 般bát 。 為vi 無vô 宿túc 習tập 厭yếm 苦khổ 力lực 故cố 。 如như 析tích 玄huyền 下hạ 。

【# ■# 記ký 】# 析tích 玄huyền 未vị 詳tường 。

【# □# 註chú 】# 無vô 色sắc 不bất 立lập 中trung 般bát 者giả 。 指chỉ 歸quy 鈔sao 十thập 八bát 云vân 。 經Kinh 云vân 。 無vô 色sắc 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 中trung 陰ấm 者giả 。 毗tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 說thuyết 。 除trừ 四tứ 空không 。 餘dư 一nhất 切thiết 處xứ 。 定định 有hữu 中trung 陰ấm 。 以dĩ 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 處xứ 所sở 故cố (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 簡giản 明minh 無vô 色sắc 。 不bất 立lập 中trung 般bát 。 然nhiên 鈔sao 中trung 指chỉ 論luận 釋thích 經kinh 。 無vô 色sắc 無vô 中trung 陰ấm 者giả 。 如như 雜tạp 阿a 毗tỳ 曇đàm 心tâm 論luận 言ngôn 。 中trung 陰ấm 五ngũ 者giả 。 中trung 陰ấm 五ngũ 陰ấm 性tánh 有hữu 去khứ 來lai 。 故cố 非phi 雜tạp 色sắc 。 有hữu 去khứ 來lai 故cố 。 欲dục 色sắc 界giới 有hữu 中trung 陰ấm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 。 色sắc 非phi 分phần/phân 故cố 。 故cố 知tri 無vô 色sắc 無vô 中trung 陰ấm 。 不bất 立lập 中trung 般bát 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 淨tịnh 覺giác 師sư 作tác 彌di 陀đà 疏sớ/sơ 。 名danh 指chỉ 歸quy 鈔sao 。 無vô 色sắc 界giới 無vô 處xứ 所sở 者giả 。 顯hiển 揚dương 論luận 言ngôn 。 欲dục 界giới 居cư 下hạ 方phương 。 色sắc 界giới 居cư 上thượng 方phương 。 無vô 色sắc 界giới 無vô 方phương 處xứ 。 俱câu 舍xá 明minh 無vô 色sắc 界giới 無vô 方phương 處xứ 。 謂vị 於ư 是thị 處xứ 得đắc 彼bỉ 定định 者giả 。 命mạng 終chung 即tức 於ư 是thị 處xứ 生sanh 故cố 。 復phục 從tùng 彼bỉ 沒một 生sanh 欲dục 色sắc 時thời 。 即tức 於ư 是thị 處xứ 。 中trung 有hữu 起khởi 故cố 。 無vô 色sắc 既ký 無vô 方phương 處xứ 。 命mạng 終chung 生sanh 彼bỉ 。 當đương 處xứ 即tức 是thị 。 故cố 無vô 中trung 陰ấm 。 後hậu 來lai 退thoái 墮đọa 。 欲dục 色sắc 界giới 時thời 。 方phương 有hữu 中trung 陰ấm 現hiện 起khởi 。 又hựu 云vân 此thử 釋thích 四tứ 空không 天thiên 無vô 中trung 陰ấm 之chi 故cố 。 蓋cái 中trung 陰ấm 屬thuộc 色sắc 。 托thác 胎thai 必tất 假giả 處xứ 所sở 。 四tứ 空không 天thiên 無vô 有hữu 色sắc 陰ấm 。 但đãn 依y 空không 等đẳng 為vi 處xứ 。 依y 報báo 之chi 色sắc 。 既ký 無vô 。 正chánh 報báo 之chi 質chất 安an 有hữu 。 是thị 故cố 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 中trung 陰ấm 也dã 。

【# □# 註chú 】# 俱câu 舍xá 明minh 。 隨tùy 於ư 何hà 處xứ 。 得đắc 無vô 色sắc 定định 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 即tức 生sanh 無vô 色sắc 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 指chỉ 論luận 明minh 以dĩ 釋thích 妨phương 難nạn/nan 。 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 無vô 中trung 陰ấm 者giả 。 當đương 云vân 何hà 知tri 。 得đắc 生sanh 無vô 色sắc 。 故cố 此thử 釋thích 之chi 。 以dĩ 明minh 隨tùy 處xứ 得đắc 定định 為vi 因nhân 。 命mạng 終chung 即tức 生sanh 。 無vô 色sắc 為vi 果quả 。

【# □# 註chú 】# 圖đồ 中trung 引dẫn 五ngũ 差sai 者giả 。 (# 指chỉ 五ngũ 不Bất 還Hoàn 天Thiên 。 因nhân 中trung 。 有hữu 五ngũ 種chủng 差sai 別biệt )# 謂vị 下hạ 。 中trung 。 上thượng 。 上thượng 勝thắng 。 上thượng 極cực 。 輔phụ 行hành 六lục (# 上thượng 三tam )# 析tích 玄huyền 下hạ (# 十thập 三tam )# 委ủy 釋thích 行hành 相tương/tướng 。 由do 此thử 五ngũ 禪thiền 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 簡giản 明minh 圖đồ 引dẫn 五ngũ 差sai 。 初sơ 句cú 標tiêu 示thị 。 次thứ 指chỉ 釋thích 行hành 相tương/tướng 。 輔phụ 行hành 云vân 生sanh 五ngũ 含hàm 者giả 。 然nhiên 由do 修tu 熏huân 禪thiền 。 有hữu 五ngũ 階giai 差sai 。 大đại 品phẩm 九cửu 定định 。 通thông 熏huân 九cửu 地địa 。 此thử 中trung 唯duy 熏huân 。 第đệ 四tứ 禪thiền 地địa 。 先tiên 修tu 得đắc 已dĩ 。 更cánh 以dĩ 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 相tương 續tục 現hiện 起khởi 。 從tùng 此thử 引dẫn 生sanh 多đa 念niệm 有hữu 漏lậu 。 從tùng 此thử 復phục 生sanh 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 。 如như 是thị 後hậu 後hậu 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 二nhị 念niệm 無vô 漏lậu 。 次thứ 復phục 引dẫn 生sanh 二nhị 念niệm 有hữu 漏lậu 。 無vô 間gian 復phục 生sanh 二nhị 念niệm 無vô 漏lậu 。 名danh 熏huân 加gia 行hành 成thành 相tương/tướng 。 次thứ 唯duy 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 次thứ 復phục 唯duy 有hữu 一nhất 念niệm 有hữu 漏lậu 。 無vô 間gian 復phục 生sanh 。 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 名danh 根căn 本bổn 成thành 。 故cố 俱câu 舍xá 云vân 。 成thành 由do 一nhất 念niệm 雜tạp 。 言ngôn 五ngũ 差sai 者giả 。 謂vị 下hạ 。 中trung 。 上thượng 。 上thượng 勝thắng 。 上thượng 極cực 。 一nhất 品phẩm 有hữu 三tam 。 後hậu 品phẩm 兼kiêm 前tiền 。 故cố 第đệ 五ngũ 品phẩm 。 合hợp 成thành 十thập 五ngũ 。 如như 是thị 五ngũ 品phẩm 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 三tam 六lục 九cửu 等đẳng 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 。 由do 此thử 下hạ 。 結kết 釋thích 引dẫn 意ý 。

【# ■# 補bổ 】# 圖đồ 中trung 引dẫn 五ngũ 差sai 者giả 。 指chỉ 前tiền 俱câu 舍xá 三tam 界giới 。 七thất 種chủng 那na 含hàm 圖đồ 也dã 。 差sai 。 階giai 級cấp 也dã 。 乃nãi 指chỉ 圖đồ 中trung 。 所sở 引dẫn 雜tạp 修tu 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 者giả 。 生sanh 五ngũ 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 也dã 。 以dĩ 未vị 明minh 雜tạp 修tu 五ngũ 差sai 之chi 相tướng 。 故cố 此thử 釋thích 之chi 。 謂vị 雜tạp 修tu 下hạ 品phẩm 。 生sanh 無vô 煩phiền 。 乃nãi 至chí 雜tạp 修tu 上thượng 極cực 品phẩm 。 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 。 楞lăng 嚴nghiêm 文văn 句cú 云vân 。 初sơ 無vô 煩phiền 天thiên 。 即tức 雜tạp 修tu 下hạ 品phẩm 。 謂vị 行hành 人nhân 先tiên 練luyện 人nhân 四tứ 禪thiền 定định 已dĩ 。 於ư 此thử 定định 中trung 。 先tiên 起khởi 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 心tâm 相tương 續tục 現hiện 前tiền 。 次thứ 起khởi 多đa 念niệm 有hữu 漏lậu 心tâm 相tương 續tục 現hiện 前tiền 。 又hựu 起khởi 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 心tâm 。 相tương 續tục 現hiện 前tiền 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 。 減giảm 至chí 二nhị 念niệm 無vô 漏lậu 。 二nhị 念niệm 有hữu 漏lậu 。 復phục 二nhị 念niệm 無vô 漏lậu 時thời 。 名danh 雜tạp 修tu 加gia 行hành 成thành 滿mãn 。 次thứ 起khởi 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 一nhất 念niệm 有hữu 漏lậu 。 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 至chí 此thử 名danh 為vi 根căn 本bổn 成thành 滿mãn 。 由do 此thử 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 間gian 雜tạp 。 故cố 名danh 雜tạp 修tu 。 亦diệc 名danh 夾giáp 熏huân 禪thiền 。 以dĩ 用dụng 無vô 漏lậu 。 夾giáp 熏huân 有hữu 漏lậu 。 色sắc 定định 轉chuyển 明minh 。 果quả 報báo 轉chuyển 勝thắng 。 由do 此thử 資tư 其kỳ 故cố 業nghiệp 。 故cố 從tùng 廣quảng 果quả 沒một 。 生sanh 無vô 煩phiền 也dã 。 次thứ 無vô 熱nhiệt 天thiên 。 即tức 雜tạp 修tu 中trung 品phẩm 。 有hữu 六lục 心tâm 。 用dụng 前tiền 下hạ 三tam 品phẩm 心tâm 。 為vi 加gia 行hành 。 更cánh 引dẫn 三tam 心tâm 。 一nhất 念niệm 無vô 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 。 無vô 漏lậu 。 為vi 根căn 本bổn 。 資tư 其kỳ 故cố 業nghiệp 。 從tùng 廣quảng 果quả 沒một 。 能năng 起khởi 無vô 煩phiền 。 生sanh 無vô 熱nhiệt 也dã 。 三tam 善thiện 見kiến 天thiên 。 即tức 雜tạp 修tu 上thượng 品phẩm 。 有hữu 九cửu 心tâm 。 用dụng 前tiền 六lục 心tâm 為vi 加gia 行hành 。 更cánh 起khởi 三tam 心tâm 為vi 根căn 本bổn 。 資tư 其kỳ 故cố 業nghiệp 。 從tùng 廣quảng 果quả 沒một 。 生sanh 善thiện 見kiến 也dã 。 四tứ 善thiện 現hiện 天thiên 。 即tức 雜tạp 修tu 上thượng 勝thắng 品phẩm 。 有hữu 十thập 二nhị 心tâm 。 用dụng 前tiền 九cửu 心tâm 為vi 加gia 行hành 。 更cánh 引dẫn 三tam 心tâm 為vi 根căn 本bổn 。 資tư 其kỳ 故cố 業nghiệp 。 能năng 超siêu 三tam 天thiên 。 生sanh 善thiện 現hiện 也dã 。 五ngũ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 即tức 雜tạp 修tu 上thượng 極cực 品phẩm 。 有hữu 十thập 五ngũ 心tâm 。 用dụng 前tiền 十thập 二nhị 心tâm 為vi 加gia 行hành 。 更cánh 引dẫn 三tam 心tâm 為vi 根căn 本bổn 。 資tư 乎hồ 故cố 業nghiệp 。 能năng 超siêu 四tứ 天thiên 。 生sanh 色sắc 究cứu 竟cánh 也dã 。 無vô 漏lậu 有hữu 漏lậu 者giả 。 如như 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 實thật 我ngã 無vô 實thật 法pháp 。 直trực 稱xưng 理lý 而nhi 觀quán 。 即tức 此thử 可khả 以dĩ 資tư 熏huân 本bổn 有hữu 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 發phát 起khởi 。 謂vị 之chi 無vô 漏lậu 。 若nhược 是thị 不bất 觀quán 于vu 理lý 起khởi 。 有hữu 執chấp 雜tạp 心tâm 。 謂vị 之chi 有hữu 漏lậu 。 蓋cái 雜tạp 修tu 亦diệc 爾nhĩ 。 先tiên 起khởi 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 。 次thứ 起khởi 多đa 念niệm 有hữu 漏lậu 。 後hậu 又hựu 起khởi 多đa 念niệm 無vô 漏lậu 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 一nhất 念niệm 亦diệc 然nhiên 。 此thử 但đãn 約ước 定định 中trung 而nhi 論luận 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 云vân 在tại 定định 是thị 無vô 漏lậu 。 出xuất 定định 是thị 有hữu 漏lậu 者giả 。 非phi 也dã 。 所sở 謂vị 定định 中trung 起khởi 有hữu 漏lậu 念niệm 者giả 。 即tức 於ư 定định 中trung 。 貪tham 著trước 此thử 為vi 妙diệu 。 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 樂nhạo/nhạc/lạc 論luận 議nghị 者giả 。 恐khủng 就tựu 下hạ 界giới 修tu 觀quán 時thời 說thuyết 。 非phi 生sanh 淨tịnh 居cư 有hữu 論luận 議nghị 也dã 。 以dĩ 二nhị 禪thiền 上thượng 。 無vô 語ngữ 言ngôn 故cố (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 簡giản 明minh 淨tịnh 居cư 決quyết 無vô 論luận 議nghị 也dã 。 如như 相tương/tướng 宗tông 云vân 。 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 三tam 二nhị 地địa 居cư 。 則tắc 初sơ 禪thiền 尚thượng 不bất 起khởi 舌thiệt 識thức 。 何hà 況huống 二nhị 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 尚thượng 不bất 假giả 語ngữ 言ngôn 。 況huống 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 故cố 知tri 淨tịnh 居cư 必tất 無vô 議nghị 論luận 。 有hữu 謂vị 那na 含hàm 樂nhạo/nhạc/lạc 議nghị 論luận 者giả 。 乃nãi 就tựu 下hạ 地địa 修tu 觀quán 時thời 說thuyết 耳nhĩ 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 經Kinh 云vân 。 上thượng 流lưu 般bát 者giả 。

復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 。 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 者giả 。 入nhập 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 者giả 。 入nhập 無vô 色sắc 界giới 。 如như 是thị 二nhị 人nhân 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 論luận 議nghị 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 入nhập 無vô 色sắc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 論luận 議nghị 者giả 。 生sanh 淨tịnh 居cư 。

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 六lục 之chi 上thượng

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 六lục 之chi 下hạ

高cao 麗lệ 沙Sa 門Môn 諦đế 觀quán 錄lục

南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 集tập 註chú

清thanh 比Bỉ 丘Khâu 性tánh 權quyền 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký

清thanh 三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 錢tiền 。 /(# 。 。

天thiên 台thai 嫡đích 裔duệ 比Bỉ 丘Khâu 諦đế 閑nhàn 編biên 科khoa 參tham 梓#

△# 四tứ 無vô 生sanh 果quả 。

四tứ 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 云vân 無Vô 學Học 。 又hựu 云vân 無vô 生sanh 。 又hựu 云vân 殺sát 賊tặc 。 又hựu 云vân 應Ứng 供Cúng 。 此thử 位vị 斷đoạn 見kiến 思tư 俱câu 盡tận 。 子tử 縛phược 已dĩ 斷đoạn 。 果quả 縛phược 猶do 在tại 。 名danh 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 。 名danh 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 名danh 孤cô 調điều 解giải 脫thoát 。

【# □# 註chú 】# 此thử 位vị 斷đoạn 上thượng 八bát 地địa 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 思tư 俱câu 盡tận 。 四Tứ 智Trí 已dĩ 圓viên 。 (# 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 )# 無vô 法pháp 可khả 學học 。 名danh 無Vô 學Học 果quả 。 亦diệc 名danh 究cứu 竟cánh 。 如như 析tích 玄huyền 下hạ 。

【# ■# 記ký 】# 色sắc 無vô 色sắc 八bát 地địa 。 每mỗi 各các 九cửu 品phẩm 思tư 。 八bát 九cửu 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 思tư 惑hoặc 。 今kim 此thử 位vị 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 也dã 。 言ngôn 智trí 圓viên 者giả 。 如như 大đại 經Kinh 云vân 。 一nhất 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 羅La 漢Hán 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 盡tận 。 更cánh 不bất 受thọ 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 二nhị 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 梵Phạm 。 即tức 淨tịnh 行hạnh 。 謂vị 羅La 漢Hán 由do 戒giới 定định 慧tuệ 之chi 行hành 成thành 就tựu 。 得đắc 證chứng 此thử 果quả 。 三tam 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 謂vị 羅La 漢Hán 本bổn 求cầu 出xuất 離ly 三tam 界giới 。 今kim 生sanh 死tử 既ký 盡tận 。 更cánh 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 之chi 身thân 。 又hựu 戒giới 師sư 云vân 。 曠khoáng 劫kiếp 生sanh 死tử 。 於ư 今kim 始thỉ 盡tận 。 故cố 我ngã 生sanh 盡tận 。 無vô 漏lậu 道Đạo 品phẩm 。 已dĩ 階giai 不bất 退thoái 。 故cố 梵Phạm 行hạnh 立lập 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 今kim 已dĩ 克khắc 證chứng 。 故cố 所sở 作tác 辦biện 。 灰hôi 身thân 泯mẫn 智trí 。 永vĩnh 無vô 來lai 報báo 。 故cố 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 又hựu 婆bà 沙sa 云vân 。 我ngã 生sanh 盡tận 。 說thuyết 盡tận 智trí 。 梵Phạm 行hạnh 立lập 。 說thuyết 道Đạo 智trí 。 所sở 作tác 辦biện 。 說thuyết 滅diệt 智trí 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 說thuyết 無vô 生sanh 智trí 。 又hựu 我ngã 生sanh 盡tận 。 是thị 說thuyết 集tập 智trí 。 梵Phạm 行hạnh 立lập 。 說thuyết 道Đạo 智trí 。 所sở 作tác 辦biện 。 說thuyết 滅diệt 智trí 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 說thuyết 苦khổ 智trí 。 是thị 為vi 四Tứ 智Trí 已dĩ 圓viên 也dã 。 又hựu 此thử 四tứ 句cú 。 亦diệc 名danh 四Tứ 諦Đế 下hạ 行hành 。 亦diệc 如như 婆bà 沙sa 云vân 。 我ngã 生sanh 盡tận 。 集tập 下hạ 四tứ 行hành 。 梵Phạm 行hạnh 立lập 。 道đạo 下hạ 四tứ 行hành 。 所sở 作tác 辦biện 。 滅diệt 下hạ 四tứ 行hành 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 苦khổ 下hạ 二nhị 行hành 。 謂vị 無vô 常thường 及cập 苦khổ 也dã 。 又hựu 準chuẩn 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 。 於ư 二nhị 種chủng 死tử 中trung 。 無vô 分phân 段đoạn 死tử 。 故cố 說thuyết 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 得đắc 有hữu 餘dư 果quả 證chứng 。 故cố 說thuyết 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 凡phàm 夫phu 人nhân 天thiên 。 所sở 不bất 能năng 辦biện 。 七thất 種chủng 學học 人nhân 。 先tiên 所sở 未vị 作tác 。 虗hư 偽ngụy 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 說thuyết 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 更cánh 不bất 能năng 受thọ 後hậu 有hữu 。 故cố 說thuyết 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 也dã 。 故cố 今kim 以dĩ 其kỳ 智trí 圓viên 行hành 滿mãn 。 而nhi 釋thích 其kỳ 名danh 。 謂vị 研nghiên 真chân 斷đoạn 妄vọng 。 為vi 有hữu 學học 。 真chân 窮cùng 惑hoặc 盡tận 。 名danh 無Vô 學Học 。 又hựu 此thử 無Vô 學Học 。 四Tứ 智Trí 究cứu 竟cánh 圓viên 。 二nhị 惑hoặc 究cứu 竟cánh 盡tận 。 名danh 究cứu 竟cánh 也dã 。 析tích 玄huyền 未vị 詳tường 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 儀nghi 文văn 此thử 云vân 無Vô 學Học 。 應ưng 無vô 著trước 。 以dĩ 無Vô 學Học 乃nãi 位vị 次thứ 。 非phi 翻phiên 名danh 也dã 。 存tồn 考khảo 。

【# □# 註chú 】# 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 文văn 句cú 一nhất 云vân 。 或hoặc 言ngôn 無vô 翻phiên 。 含hàm 三tam 義nghĩa 故cố 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 十thập 引dẫn 智trí 論luận 釋thích 云vân 。 一nhất 殺sát 賊tặc 。 從tùng 破phá 惡ác 以dĩ 得đắc 名danh 。 二nhị 不bất 生sanh 。 從tùng 怖bố 魔ma 以dĩ 受thọ 稱xưng 。 三tam 應Ứng 供Cúng 。 因nhân 乞khất 士sĩ 以dĩ 成thành 德đức 。 (# 文văn )(# 因nhân 果quả 對đối 釋thích )# 多đa 含hàm 不bất 翻phiên 。 乃nãi 今kim 家gia 正chánh 意ý 。 以dĩ 三tam 義nghĩa 翻phiên 之chi 。 乃nãi 順thuận 古cổ 耳nhĩ 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 翻phiên 為vi 三tam 義nghĩa 者giả 。 謂vị 無vô 明minh 糠khang 脫thoát 。 後hậu 世thế 田điền 中trung 不bất 受thọ 生sanh 死tử 。 果quả 報báo 故cố 曰viết 不bất 生sanh 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 煩phiền 惱não 盡tận 。 故cố 名danh 殺sát 賊tặc 。 具cụ 智trí 斷đoạn 功công 德đức 。 堪kham 為vi 人nhân 天thiên 福phước 田điền 。 故cố 言ngôn 應Ứng 供Cúng 。 含hàm 此thử 三tam 義nghĩa 。 故cố 存tồn 梵Phạm 名danh 。 言ngôn 無vô 翻phiên 也dã 。 大đại 論luận 云vân 。 阿a 羅la 。 名danh 賊tặc 。 漢hán 。 名danh 破phá 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 賊tặc 破phá 故cố 。

復phục 次thứ 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 漏lậu 盡tận 故cố 。 應ưng 得đắc 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 人nhân 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 又hựu 阿a 。 名danh 不phủ 。 羅La 漢Hán 。 名danh 生sanh 。 後hậu 世thế 中trung 。 更cánh 不bất 生sanh 故cố 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 引dẫn 而nhi 斷đoạn 之chi 也dã 。 因nhân 果quả 對đối 釋thích 句cú 。 申thân 論luận 意ý 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 釋thích 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 名danh 乞khất 士sĩ 等đẳng 。 對đối 舉cử 果quả 名danh 。 蓋cái 欲dục 顯hiển 大đại 比Bỉ 丘Khâu 之chi 階giai 位vị 也dã (# 如như 法Pháp 華hoa 文văn 句cú 及cập 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 諸chư 疏sớ/sơ 對đối 果quả 釋thích 因nhân 之chi 意ý 。 初sơ 二nhị 句cú 。 正chánh 明minh 對đối 果quả 釋thích 因nhân 。 蓋cái 欲dục 下hạ 。 申thân 意ý 。 謂vị 如như 諸chư 疏sớ/sơ 中trung 。 以dĩ 釋thích 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 名danh 乞khất 士sĩ 。 怖bố 魔ma 。 破phá 惡ác 。 必tất 對đối 果quả 名danh 應Ứng 供Cúng 。 無vô 生sanh 。 殺sát 賊tặc 。 以dĩ 名danh 之chi 者giả 。 蓋cái 欲dục 顯hiển 大đại 比Bỉ 丘Khâu 之chi 階giai 位vị 。 即tức 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 故cố 對đối 果quả 。 以dĩ 釋thích 因nhân 也dã 。 文văn 句cú 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 肇triệu 師sư 云vân 。 秦tần 言ngôn 淨tịnh 命mạng 乞khất 食thực 。 破phá 煩phiền 惱não 。 能năng 持trì 戒giới 。 怖bố 魔ma 等đẳng 。 天Thiên 竺Trúc 一nhất 名danh 。 含hàm 此thử 四tứ 義nghĩa 。 秦tần 無vô 以dĩ 翻phiên 。 故cố 存tồn 本bổn 稱xưng 。 什thập 師sư 云vân 。 始thỉ 出xuất 妻thê 子tử 家gia 。 應ưng 以dĩ 乞khất 食thực 。 自tự 資tư 清thanh 淨tịnh 活hoạt 命mạng 。 終chung 出xuất 三tam 界giới 家gia 。 必tất 須tu 破phá 煩phiền 惱não 。 持trì 戒giới 自tự 守thủ 。 具cụ 此thử 二nhị 義nghĩa 。 天thiên 魔ma 怖bố 其kỳ 出xuất 境cảnh 也dã 。 釋thích 論luận 云vân 。 怖bố 魔ma 。 破phá 惡ác 。 乞khất 士sĩ 者giả 。 魔ma 樂nhạo 生sanh 死tử 。 其kỳ 既ký 出xuất 家gia 。 復phục 化hóa 餘dư 人nhân 。 俱câu 離ly 三tam 界giới 。 乖quai 於ư 魔ma 意ý 。 魔ma 用dụng 力lực 制chế 。 翻phiên 被bị 五ngũ 繫hệ 。 但đãn 愁sầu 懼cụ 而nhi 已dĩ 。 故cố 名danh 怖bố 魔ma 。 出xuất 家gia 人nhân 必tất 破phá 身thân 口khẩu 七thất 惡ác 。 故cố 言ngôn 破phá 惡ác 。 夫phu 在tại 家gia 三tam 種chủng 如như 法Pháp 。 一nhất 田điền 。 二nhị 商thương 。 三tam 仕sĩ 。 用dụng 養dưỡng 身thân 命mạng 。 出xuất 家gia 人nhân 。 佛Phật 不bất 許hứa 此thử 。 唯duy 乞khất 自tự 濟tế 。 身thân 安an 道đạo 存tồn 。 福phước 利lợi 檀đàn 越việt 。 三tam 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 。 即tức 比Bỉ 丘Khâu 義nghĩa 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 寶bảo 梁lương 。 皆giai 舉cử 破phá 惡ác 名danh 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 不bất 具cụ 說thuyết 也dã 。 今kim 明minh 此thử 三tam 義nghĩa 。 應ưng 通thông 初sơ 後hậu 。 如như 初sơ 出xuất 家gia 時thời 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 無vô 作tác 戒giới 力lực 。 徧biến 一nhất 切thiết 境cảnh 。 翻phiên 無vô 作tác 惡ác 。 初sơ 修tu 禪thiền 定định 。 發phát 定định 共cộng 戒giới 。 防phòng 伏phục 意ý 地địa 。 貪tham 嗔sân 不bất 起khởi 。 初sơ 修tu 觀quán 慧tuệ 。 發phát 相tương 似tự 道đạo 共cộng 戒giới 。 能năng 伏phục 煩phiền 惱não 初sơ 心tâm 。 亦diệc 稱xưng 破phá 惡ác 。 何hà 獨độc 後hậu 心tâm 耶da 。 怖bố 魔ma 者giả 。 初sơ 剃thế 髮phát 稟bẩm 戒giới 。 已dĩ 令linh 魔ma 愁sầu 。 修tu 定định 。 欲dục 伏phục 煩phiền 惱não 。 修tu 慧tuệ 。 欲dục 破phá 煩phiền 惱não 。 初sơ 心tâm 亦diệc 令linh 魔ma 怖bố 。 何hà 獨độc 後hậu 心tâm 耶da 。 乞khất 士sĩ 者giả 。 初sơ 離ly 邪tà 命mạng 。 以dĩ 乞khất 自tự 活hoạt 。 修tu 禪thiền 。 歷lịch 境cảnh 求cầu 定định 。 修tu 慧tuệ 。 緣duyên 理lý 求cầu 無vô 漏lậu 。 皆giai 是thị 乞khất 士sĩ 。 何hà 況huống 相tương 應ứng 而nhi 非phi 乞khất 士sĩ 。 具cụ 此thử 義nghĩa 故cố 。 通thông 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 依y 經kinh 家gia 皆giai 歎thán 後hậu 心tâm 。 比Bỉ 丘Khâu 義nghĩa 必tất 通thông 初sơ 。 證chứng 信tín 必tất 後hậu 。 故cố 今kim 歎thán 之chi 。 以dĩ 通thông 初sơ 後hậu 。 此thử 皆giai 三tam 藏tạng 意ý 也dã 。 引dẫn 文văn 句cú 竟cánh 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 因nhân 果quả 六lục 義nghĩa 。 因nhân 名danh 乞khất 士sĩ 。 怖bố 魔ma 。 破phá 惡ác 。 果quả 號hiệu 應Ứng 供Cúng 。 殺sát 賊tặc 。 無vô 生sanh 。 又hựu 疏sớ/sơ 謂vị 乞khất 士sĩ 名danh 清thanh 淨tịnh 食thực 。 鈔sao 云vân 。 常thường 行hành 乞khất 食thực 名danh 乞khất 士sĩ 。 至chí 果quả 成thành 應Ứng 供Cúng 德đức 也dã 。 疏sớ/sơ 謂vị 。 怖bố 魔ma 者giả 。 若nhược 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 地địa 行hành 夜dạ 叉xoa 唱xướng 。 飛phi 行hành 空không 中trung 。 展triển 轉chuyển 乃nãi 至chí 六lục 天thiên 。 魔ma 王vương 聞văn 之chi 。 怖bố 畏úy 失thất 人nhân 眾chúng 也dã 。 鈔sao 云vân 。 出xuất 家gia 離ly 染nhiễm 。 趨xu 向hướng 無vô 生sanh 。 是thị 故cố 魔ma 王vương 聞văn 之chi 。 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 勤cần 修tu 三tam 學học 。 果quả 證chứng 無vô 生sanh 。 疏sớ/sơ 謂vị 破phá 惡ác 者giả 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 悉tất 皆giai 破phá 斷đoạn 。 鈔sao 云vân 修tu 觀quán 推thôi 窮cùng 。 名danh 為vi 破phá 惡ác 。 證chứng 智trí 斷đoạn 盡tận 。 名danh 為vi 殺sát 賊tặc 。

【# ■# 補bổ 】# 翻phiên 無vô 作tác 惡ác 者giả 。 境cảnh 是thị 五ngũ 欲dục 六lục 塵trần 。 若nhược 極cực 淫dâm 極cực 殺sát 。 則tắc 時thời 時thời 淫dâm 殺sát 現hiện 前tiền 。 名danh 無vô 作tác 惡ác 。 今kim 受thọ 戒giới 。 翻phiên 淫dâm 殺sát 等đẳng 為vi 持trì 戒giới 心tâm 。 則tắc 戒giới 相tương/tướng 現hiện 前tiền 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 前tiền 標tiêu 聲Thanh 聞Văn 。 通thông 凡phàm 聖thánh 位vị 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 。 局cục 第đệ 四Tứ 果Quả 。 此thử 位vị 修tu 三tam 昧muội 。 一nhất 名danh 金kim 剛cang 。 二nhị 名danh 重trọng/trùng 空không 。 三tam 名danh 電điện 光quang (# 上thượng 二nhị 名danh 如như 妙diệu 玄huyền 第đệ 四tứ 。 電điện 光quang 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 。 電điện 光quang 義nghĩa 通thông 初sơ 果quả 。 金kim 剛cang 通thông 前tiền 五ngũ 種chủng 羅La 漢Hán 。 重trọng/trùng 空không 別biệt 在tại 不bất 動động 羅La 漢Hán 所sở 修tu )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 阿A 羅La 漢Hán 所sở 修tu 三tam 昧muội 也dã 。 初sơ 列liệt 名danh 。 次thứ 指chỉ 釋thích 。 末mạt 結kết 名danh 通thông 位vị 。 如như 玄huyền 文văn 云vân 。

時thời 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 五ngũ 種chủng 得đắc 盡tận 智trí 無Vô 學Học 等đẳng 見kiến 也dã 。 若nhược 用dụng 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 於ư 非phi 想tưởng 九cửu 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 次thứ 一nhất 剎sát 那na 。 證chứng 非phi 想tưởng 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 成thành 盡tận 智trí 。 次thứ 一nhất 剎sát 那na 。 得đắc 無Vô 學Học 等đẳng 見kiến 也dã 。 或hoặc 彼bỉ 遇ngộ 違vi 緣duyên 。 有hữu 時thời 退thoái 故cố 。 不bất 說thuyết 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。 又hựu 云vân 不bất 時thời 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 名danh 不bất 動động 法pháp 。 成thành 就tựu 三tam 智trí 。 謂vị 盡tận 智trí 。 無vô 生sanh 智trí 。 無Vô 學Học 等đẳng 智trí 。 能năng 用dụng 重trọng/trùng 空không 三tam 昧muội 。 擊kích 聖thánh 善thiện 法Pháp 。 以dĩ 定định 捨xả 定định 。 故cố 言ngôn 能năng 擊kích 。 籤# 云vân 。 空không 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 無vô 作tác 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 空không 。 是thị 聖thánh 法pháp 。 復phục 修tu 空không 。 擊kích 前tiền 聖thánh 法pháp 。 名danh 重trọng/trùng 空không 。 然nhiên 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 通thông 前tiền 五ngũ 種chủng 羅La 漢Hán 。 重trọng/trùng 空không 三tam 昧muội 。 別biệt 在tại 不bất 動động 羅La 漢Hán 修tu 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 稱xưng 電điện 光quang 者giả 。 彼bỉ 論luận 云vân 。 七thất 依y 定định 外ngoại 。 更cánh 有hữu 定định 發phát 無vô 漏lậu 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 有hữu 欲dục 界giới 定định 。 能năng 發phát 無vô 漏lậu 。 倐thúc 如như 電điện 光quang 。 遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 若nhược 見kiến 電điện 光quang 。 暫tạm 得đắc 見kiến 道đạo 。 如như 阿A 難Nan 策sách 心tâm 不bất 發phát 放phóng 心tâm 取thủ 枕chẩm 。 即tức 入nhập 電điện 光quang 。 可khả 見kiến 義nghĩa 通thông 初sơ 果quả 。

【# ■# 補bổ 】# 能năng 斷đoạn 非phi 想tưởng 難nạn/nan 斷đoạn 之chi 惑hoặc 。 故cố 曰viết 金kim 剛cang 。

【# □# 註chú 】# 此thử 果quả 別biệt 號hiệu 。 二nhị 種chủng 三tam 種chủng 。 六lục 種chủng 九cửu 種chủng 。 及cập 果quả 性tánh 退thoái 。 不bất 退thoái 義nghĩa 。 今kim 歷lịch 示thị 之chi 。 先tiên 明minh 二nhị 種chủng 。

【# ■# 補bổ 】# 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 既ký 云vân 緣duyên 空không 直trực 入nhập 。 而nhi 又hựu 通thông 九cửu 想tưởng 八bát 念niệm 十thập 想tưởng 者giả 。 如như 大đại 論luận 云vân 。 九cửu 想tưởng 乃nãi 是thị 得đắc 解giải 觀quán 。 因nhân 修tu 九cửu 想tưởng 。 生sanh 恐khủng 怖bố 故cố 。 更cánh 修tu 八bát 念niệm 除trừ 之chi 。 由do 心tâm 安an 無vô 障chướng 。 復phục 修tu 十thập 想tưởng 。 轉chuyển 心tâm 轉chuyển 想tưởng 。 以dĩ 此thử 為vi 緣duyên 開khai 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 為vi 緣duyên 。 開khai 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 故cố 雖tuy 修tu 九cửu 想tưởng 等đẳng 。 仍nhưng 是thị 緣duyên 空không 直trực 入nhập 也dã 。 俱câu 解giải 脫thoát 帶đái 事sự 兼kiêm 修tu 者giả 。 即tức 指chỉ 八bát 背bối/bội 捨xả 八bát 勝thắng 處xứ 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 等đẳng 為vi 事sự 也dã 。 不bất 壞hoại 法pháp 來lai 住trụ 骨cốt 想tưởng 。 八bát 色sắc 流lưu 光quang 者giả 。 義nghĩa 疏sớ/sơ 記ký 云vân 。 即tức 九cửu 想tưởng 中trung 。 於ư 第đệ 八bát 白bạch 骨cốt 。 修tu 八bát 色sắc 流lưu 光quang 。 八bát 色sắc 者giả 。 見kiến 地địa 色sắc 。 如như 黃hoàng 白bạch 淨tịnh 潔khiết 之chi 地địa 。 見kiến 水thủy 色sắc 。 如như 深thâm 淵uyên 清thanh 澄trừng 之chi 水thủy 。 見kiến 火hỏa 色sắc 。 如như 無vô 烟yên 清thanh 淨tịnh 之chi 火hỏa 。 見kiến 風phong 色sắc 。 無vô 塵trần 迴hồi 淨tịnh 之chi 風phong 。 見kiến 青thanh 。 如như 金kim 精tinh 山sơn 。 見kiến 黃hoàng 。 如như 簷diêm 葡bồ 華hoa 。 見kiến 赤xích 。 如như 春xuân 朝triêu 霞hà 。 見kiến 白bạch 。 如như 珂kha 貝bối 雪tuyết 。 見kiến 色sắc 分phân 明minh 而nhi 無vô 質chất 礙ngại 是thị 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 析tích 玄huyền 下hạ 未vị 詳tường 。 圖đồ 中trung 妙diệu 玄huyền 四tứ 云vân 。

時thời 解giải 脫thoát 者giả 。 是thị 信tín 行hành 鈍độn 根căn 。 待đãi 時thời 及cập 緣duyên 具cụ 。 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 名danh 時thời 也dã 。 不bất 時thời 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 是thị 法pháp 行hành 利lợi 根căn 。 此thử 人nhân 因nhân 中trung 修tu 道Đạo 。 能năng 一nhất 切thiết 時thời 。 隨tùy 所sở 欲dục 進tiến 修tu 善thiện 業nghiệp 。 不bất 待đãi 緣duyên 具cụ 。 故cố 名danh 不bất 時thời 解giải 脫thoát 。 又hựu 云vân 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 但đãn 是thị 時thời 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 即tức 是thị 不bất 時thời 俱câu 解giải 脫thoát 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 不bất 淨tịnh 禪thiền 發phát 者giả 。 一nhất 壞hoại 法pháp 人nhân 修tu 九cửu 想tưởng 。 此thử 人nhân 但đãn 求cầu 斷đoạn 苦khổ 。 燒thiêu 滅diệt 骨cốt 人nhân 。 急cấp 取thủ 無Vô 學Học 。 不bất 欣hân 事sự 觀quán 。 既ký 無vô 骨cốt 人nhân 可khả 觀quán 。 便tiện 無vô 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 願nguyện 智trí 頂đảnh 禪thiền 。 雖tuy 然nhiên 身thân 滅diệt 。 實thật 有hữu 身thân 在tại 。 乃nãi 至chí 云vân 即tức 是thị 世thế 智trí 斷đoạn 惑hoặc 慧tuệ 解giải 人nhân 。 若nhược 不bất 壞hoại 法pháp 人nhân 。 修tu 九cửu 想tưởng 。 從tùng 初sơ 脹trướng 想tưởng 。 來lai 住trụ 第đệ 八bát 骨cốt 想tưởng 。 不bất 進tiến 第đệ 九cửu 燒thiêu 想tưởng 。 得đắc 有hữu 流lưu 光quang 。 背bối/bội 捨xả 。 勝thắng 處xứ 。 觀quán 。 練luyện 。 熏huân 。 修tu 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 具cụ 足túc 。 成thành 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 也dã 。 今kim 準chuẩn 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 釋thích 九cửu 想tưởng 者giả 。 文văn 云vân 。 六lục 妙diệu 特đặc 勝thắng 通thông 明minh 等đẳng 。 但đãn 是thị 實thật 觀quán 。 未vị 有hữu 得đắc 解giải 之chi 觀quán 。 九cửu 想tưởng 已dĩ 去khứ 。 是thị 得đắc 解giải 觀quán 。 於ư 對đối 治trị 煩phiền 惱não 重trọng 病bệnh 。 力lực 用dụng 為vi 強cường/cưỡng 。 此thử 九cửu 名danh 想tưởng 者giả 。 能năng 轉chuyển 心tâm 轉chuyển 想tưởng 故cố 。 謂vị 能năng 轉chuyển 不bất 淨tịnh 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 故cố 此thử 九cửu 法pháp 。 皆giai 名danh 想tưởng 也dã 。 詳tường 解giải 。 見kiến 五ngũ 卷quyển 不bất 淨tịnh 觀quán 。 八bát 念niệm 者giả 。 文văn 云vân 。 若nhược 修tu 九cửu 想tưởng 時thời 。 思tư 惟duy 死tử 屍thi 可khả 惡ác 。 因nhân 此thử 驚kinh 怖bố 。 㱇# 然nhiên 毛mao 竪thụ 。 由do 是thị 惡ác 魔ma 惱não 亂loạn 。 憂ưu 懼cụ 轉chuyển 增tăng 。 若nhược 存tồn 心tâm 八bát 念niệm 。 怖bố 恐khủng 即tức 除trừ 。 言ngôn 念niệm 者giả 。 內nội 心tâm 在tại 憶ức 異dị 名danh 也dã 。 專chuyên 心tâm 存tồn 憶ức 。 八bát 種chủng 功công 德đức 。 故cố 名danh 八bát 念niệm 。 何hà 者giả 八bát 念niệm 。 謂vị 一nhất 念niệm 佛Phật 。 二nhị 念niệm 法pháp 。 三tam 念niệm 僧Tăng 。 四tứ 念niệm 戒giới 。 五ngũ 念niệm 捨xả 。 六lục 念niệm 天thiên 。 七thất 念niệm 阿a 那na 。 八bát 念niệm 死tử 也dã 。 十thập 想tưởng 者giả 。 文văn 云vân 。 九cửu 想tưởng 如như 縛phược 賊tặc 。 十thập 想tưởng 如như 殺sát 賊tặc 。 大đại 師sư 云vân 。 若nhược 爾nhĩ 。 即tức 應ưng 次thứ 前tiền 九cửu 想tưởng 。 何hà 在tại 八bát 念niệm 之chi 後hậu 。 但đãn 為vi 修tu 九cửu 想tưởng 時thời 。 若nhược 恐khủng 怖bố 等đẳng 障chướng 。 既ký 修tu 八bát 念niệm 。 離ly 諸chư 恐khủng 怖bố 。 則tắc 心tâm 安an 無vô 障chướng 。 是thị 以dĩ 於ư 八bát 念niệm 之chi 後hậu 。 當đương 用dụng 十thập 想tưởng 也dã 。 通thông 言ngôn 想tưởng 者giả 。 能năng 轉chuyển 心tâm 轉chuyển 想tưởng 也dã 。 能năng 轉chuyển 計kế 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 諸chư 顛điên 倒đảo 等đẳng 想tưởng 。 故cố 名danh 為vi 想tưởng 。 前tiền 三tam 想tưởng 。 為vi 斷đoạn 見kiến 諦Đế 惑hoặc 說thuyết 。 中trung 四tứ 想tưởng 。 為vi 斷đoạn 思tư 惟duy 惑hoặc 說thuyết 。 後hậu 三tam 想tưởng 。 為vi 修tu 無Vô 學Học 道đạo 者giả 說thuyết 。 是thị 以dĩ 壞hoại 法pháp 之chi 人nhân 。 修tu 此thử 十thập 想tưởng 。 能năng 斷đoạn 三tam 界giới 結kết 使sử 。 證chứng 無vô 漏lậu 聖thánh 果Quả 也dã 。 何hà 者giả 十thập 想tưởng 。 謂vị 一nhất 無vô 常thường 想tưởng 。 二nhị 苦khổ 。 三tam 無vô 我ngã 。 四tứ 食thực 不bất 淨tịnh 。 五ngũ 世thế 間gian 不bất 可khả 樂lạc 。 六lục 死tử 。 七thất 不bất 淨tịnh 。 八bát 斷đoạn 。 九cửu 離ly 想tưởng 。 十thập 盡tận 想tưởng 也dã 。 八bát 背bối/bội 捨xả 者giả 。 文văn 云vân 。 前tiền 九cửu 想tưởng 十thập 想tưởng 心tâm 。 既ký 是thị 壞hoại 法pháp 。 對đối 治trị 觀quán 門môn 。 則tắc 橫hoạnh/hoành 局cục 而nhi 豎thụ 短đoản 。 皆giai 未vị 具cụ 足túc 。 若nhược 證chứng 聖thánh 果Quả 。 無vô 三Tam 明Minh 八bát 解giải 。 諸chư 大đại 功công 德đức 。 若nhược 修tu 此thử 觀quán 練luyện 諸chư 禪thiền 定định 。 證chứng 聖thánh 果Quả 時thời 。 則tắc 成thành 大đại 力lực 羅La 漢Hán 。 具cụ 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 八bát 解giải 等đẳng 諸chư 功công 德đức 。 此thử 八bát 通thông 名danh 背bối/bội 捨xả 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 背bối/bội 是thị 潔khiết 淨tịnh 五ngũ 欲dục 。 捨xả 是thị 著trước 心tâm 。 故cố 名danh 背bối/bội 捨xả 。 若nhược 發phát 真chân 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 斷đoạn 三tam 界giới 結kết 業nghiệp 盡tận 。 即tức 名danh 解giải 脫thoát 。 詳tường 解giải 。 見kiến 五ngũ 卷quyển 不bất 淨tịnh 觀quán 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 亦diệc 名danh 八bát 除trừ 入nhập 。 亦diệc 見kiến 五ngũ 卷quyển 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 者giả 。 文văn 云vân 。 從tùng 所sở 觀quán 境cảnh 得đắc 名danh 也dã 。 亦diệc 名danh 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 。 一nhất 青thanh 一nhất 切thiết 處xứ 。 二nhị 黃hoàng 。 三tam 赤xích 。 四tứ 白bạch 。 五ngũ 地địa 。 六lục 水thủy 。 七thất 火hỏa 。 八bát 風phong 。 九cửu 空không 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 識thức 一nhất 切thiết 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 者giả 。 文văn 云vân 。 若nhược 入nhập 禪thiền 時thời 。 深thâm 心tâm 智trí 慧tuệ 深thâm 利lợi 。 能năng 從tùng 一nhất 禪thiền 入nhập 一nhất 禪thiền 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 無vô 異dị 念niệm 間gian 雜tạp 。 故cố 名danh 次thứ 第đệ 。 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 者giả 。 離ly 諸chư 欲dục 惡ác 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 入nhập 初sơ 禪thiền 定định 時thời 。 是thị 中trung 初sơ 禪thiền 定định 觀quán 均quân 齊tề 。 自tự 識thức 其kỳ 心tâm 。 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 剎sát 那na 雜tạp 念niệm 間gian 入nhập 初sơ 禪thiền 定định 。 是thị 為vi 初sơ 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 。 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 者giả 。 若nhược 從tùng 初sơ 禪thiền 入nhập 二nhị 禪thiền 時thời 。 是thị 中trung 二nhị 禪thiền 定định 觀quán 均quân 齊tề 。 自tự 識thức 其kỳ 心tâm 。 其kỳ 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 剎sát 那na 雜tạp 念niệm 間gian 。 入nhập 二nhị 禪thiền 定định 。 是thị 為vi 二nhị 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 。 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 次thứ 第đệ 定định 意ý 。 類loại 如như 初sơ 二nhị 禪thiền 中trung 明minh 。 五ngũ 空không 處xứ 。 六lục 識thức 處xứ 。 七thất 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 八bát 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 次thứ 第đệ 定định 。 俱câu 如như 上thượng 初sơ 二nhị 禪thiền 中trung 明minh 。 九cửu 滅diệt 受thọ 想tưởng 次thứ 第đệ 定định 者giả 。 若nhược 從tùng 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 時thời 。 於ư 是thị 定định 前tiền 。 自tự 識thức 其kỳ 心tâm 。 要yếu 期kỳ 心tâm 利lợi 。 心tâm 心tâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 無vô 有hữu 剎sát 那na 雜tạp 念niệm 間gian 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 是thị 為vi 滅diệt 受thọ 想tưởng 次thứ 第đệ 定định 也dã 。 師sư 子tử 者giả 。 文văn 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 依y 九cửu 次thứ 第đệ 。 入nhập 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 。 所sở 言ngôn 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 者giả 。 潛tiềm 譬thí 以dĩ 顯hiển 法pháp 也dã 。 如như 世thế 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 為vi 二nhị 事sự 故cố 。 一nhất 為vi 奮phấn 卻khước 塵trần 土thổ/độ 。 二nhị 能năng 前tiền 走tẩu 卻khước 走tẩu 。 捷tiệp 疾tật 異dị 於ư 諸chư 獸thú 。 此thử 三tam 昧muội 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 則tắc 奮phấn 除trừ 障chướng 定định 細tế 微vi 無vô 知tri 之chi 惑hoặc 。 二nhị 能năng 入nhập 出xuất 捷tiệp 疾tật 無vô 間gian 。 異dị 上thượng 所sở 得đắc 禪thiền 定định 也dã 。 又hựu 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 入nhập 禪thiền 奮phấn 迅tấn 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 入nhập 三tam 昧muội 者giả 。 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 入nhập 初sơ 禪thiền 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 入nhập 二nhị 禪thiền 。 三tam 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 。 空không 處xứ 。 識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 是thị 為vi 奮phấn 迅tấn 入nhập 也dã 。 二nhị 者giả 。 出xuất 禪thiền 奮phấn 迅tấn 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 出xuất 者giả 。 從tùng 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 還hoàn 入nhập 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 從tùng 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 起khởi 。 還hoàn 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 如như 是thị 識thức 處xứ 。 空không 處xứ 。 四tứ 三tam 二nhị 初sơ 禪thiền 。 乃nãi 至chí 出xuất 散tán 心tâm 中trung 。 是thị 為vi 奮phấn 迅tấn 出xuất 也dã 。 超siêu 越việt 者giả 。 文văn 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 依y 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 。 入nhập 超siêu 越việt 三tam 昧muội 。 名danh 超siêu 越việt 者giả 。 能năng 超siêu 過quá 諸chư 地địa 。 自tự 在tại 入nhập 出xuất 。 故cố 名danh 超siêu 越việt 。 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 超siêu 入nhập 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 超siêu 入nhập 三tam 昧muội 。 離ly 諸chư 欲dục 惡ác 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 入nhập 初sơ 禪thiền 。 從tùng 初sơ 禪thiền 起khởi 。 超siêu 入nhập 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 還hoàn 入nhập 初sơ 禪thiền 。 從tùng 初sơ 禪thiền 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 入nhập 二nhị 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 入nhập 三tam 禪thiền 。 三tam 禪thiền 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 入nhập 四tứ 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 入nhập 空không 處xứ 。 空không 處xứ 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 入nhập 識thức 處xứ 。 識thức 處xứ 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 入nhập 不Bất 用Dụng 處Xứ 。 不bất 用dụng 處xứ 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 入nhập 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 超siêu 入nhập 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 但đãn 能năng 超siêu 入nhập 一nhất 。 不bất 能năng 超siêu 入nhập 二nhị 。 況huống 能năng 如như 上thượng 所sở 明minh 。 自tự 在tại 超siêu 耶da 。 是thị 中trung 明minh 超siêu 入nhập 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 順thuận 入nhập 超siêu 。 二nhị 逆nghịch 入nhập 超siêu 。 三tam 順thuận 逆nghịch 入nhập 超siêu 。 細tế 心tâm 約ước 義nghĩa 。 自tự 作tác 可khả 解giải 。 二nhị 者giả 超siêu 出xuất 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 名danh 超siêu 出xuất 三tam 昧muội 。 從tùng 滅diệt 受thọ 想tưởng 起khởi 。 入nhập 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 起khởi 。 還hoàn 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 起khởi 。 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 起khởi 。 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 入nhập 識thức 處xứ 。 識thức 處xứ 起khởi 。 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 空không 處xứ 。 空không 處xứ 起khởi 。 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 四tứ 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 起khởi 。 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 三tam 禪thiền 。 三tam 禪thiền 起khởi 。 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 二nhị 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 起khởi 。 住trụ 散tán 心tâm 中trung 。 散tán 心tâm 起khởi 。 入nhập 初sơ 禪thiền 。 是thị 為vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 超siêu 出xuất 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 。 但đãn 能năng 超siêu 一nhất 禪thiền 出xuất 。 而nhi 不bất 能năng 超siêu 二nhị 。 何hà 況huống 能năng 自tự 在tại 超siêu 出xuất 耶da 。 是thị 中trung 超siêu 出xuất 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 順thuận 超siêu 出xuất 。 二nhị 逆nghịch 超siêu 出xuất 。 三tam 順thuận 逆nghịch 超siêu 出xuất 。 足túc 前tiền 三tam 種chủng 超siêu 入nhập 。 合hợp 為vi 六lục 種chủng 超siêu 越việt 三tam 昧muội 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 六lục 種chủng 三tam 昧muội 。 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 齊tề 此thử 明minh 三tam 乘thừa 行hàng 行hàng 共cộng 禪thiền 竟cánh 。 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 觀quán 者giả 。 謂vị 九cửu 想tưởng 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 。 通thông 稱xưng 觀quán 禪thiền 。 九cửu 想tưởng 。 為vi 破phá 行hành 人nhân 淫dâm 火hỏa 。 必tất 須tu 增tăng 想tưởng 純thuần 熟thục 。 能năng 除trừ 世thế 間gian 貪tham 愛ái 。 破phá 六lục 種chủng 欲dục 。 此thử 九cửu 既ký 除trừ 於ư 欲dục 。 亦diệc 薄bạc 嗔sân 癡si 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 山sơn 動động 。 雖tuy 是thị 不bất 淨tịnh 初sơ 門môn 。 能năng 成thành 大đại 事sự 。 背bối/bội 捨xả 者giả 。 背bối/bội 淨tịnh 潔khiết 五ngũ 欲dục 。 捨xả 離ly 著trước 心tâm 。 故cố 名danh 背bối/bội 捨xả 。 修tu 者giả 。 持trì 戒giới 發phát 誓thệ 。 端đoan 身thân 正chánh 心tâm 。 諦đế 觀quán 足túc 大đại 指chỉ 黑hắc 脹trướng [黹*皮]# 起khởi 。 進tiến 觀quán 從tùng 足túc 至chí 頭đầu 。 唯duy 見kiến 腫thũng 脹trướng 。 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 復phục 觀quán 膿nùng 爛lạn 。 次thứ 卻khước 皮bì 肉nhục 。 諦đế 觀quán 白bạch 骨cốt 。 八bát 色sắc 流lưu 光quang 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 乃nãi 至chí 八bát 背bối/bội 捨xả 發phát 相tương/tướng 。 具cụ 如như 禪thiền 門môn 。 八bát 勝thắng 處xứ 者giả 。 前tiền 背bối/bội 捨xả 雖tuy 能năng 背bối/bội 捨xả 淨tịnh 潔khiết 五ngũ 欲dục 。 既ký 是thị 初sơ 觀quán 緣duyên 中trung 轉chuyển 變biến 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 欲dục 得đắc 觀quán 心tâm 純thuần 熟thục 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 必tất 須tu 進tiến 修tu 勝thắng 處xứ 。 更cánh 深thâm 細tế 觀quán 察sát 少thiểu 多đa 好hảo 醜xú 。 悉tất 使sử 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 如như 快khoái 馬mã 能năng 破phá 陣trận 。 亦diệc 能năng 自tự 制chế 其kỳ 馬mã 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 者giả 。 勝thắng 處xứ 雖tuy 能năng 觀quán 中trung 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 而nhi 未vị 普phổ 徧biến 。 今kim 以dĩ 八bát 色sắc 兩lưỡng 心tâm 。 更cánh 相tương 涉thiệp 入nhập 。 廣quảng 普phổ 徧biến 滿mãn 。 轉chuyển 變biến 無vô 礙ngại 。 大đại 論luận 云vân 。 背bối/bội 捨xả 。 為vi 初sơ 門môn 。 勝thắng 處xứ 。 為vi 中trung 行hành 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 為vi 成thành 就tựu 。 三tam 種chủng 觀quán 足túc 。 即tức 是thị 觀quán 禪thiền 體thể 成thành 就tựu 。 具cụ 如như 禪thiền 門môn 。 練luyện 者giả 。 即tức 九cửu 次thứ 第đệ 定định 也dã 。 上thượng 來lai 所sở 明minh 之chi 禪thiền 。 雖tuy 體thể 用dụng 具cụ 足túc 。 並tịnh 是thị 觀quán 禪thiền 。 未vị 明minh 練luyện 熟thục 調điều 柔nhu 之chi 相tướng 。 今kim 欲dục 純thuần 熟thục 。 則tắc 從tùng 初sơ 淺thiển 。 及cập 至chí 後hậu 深thâm 。 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 中trung 間gian 無vô 有hữu 垢cấu 滓chỉ 間gian 穬quáng 。 令linh 不bất 次thứ 第đệ 者giả 次thứ 第đệ 。 故cố 名danh 次thứ 第đệ 。 亦diệc 是thị 無vô 漏lậu 練luyện 於ư 有hữu 漏lậu 。 除trừ 諸chư 間gian 穬quáng 。 故cố 名danh 練luyện 禪thiền 。 熏huân 者giả 。 即tức 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 也dã 。 前tiền 是thị 次thứ 第đệ 無vô 間gian 入nhập 。 今kim 亦diệc 是thị 次thứ 第đệ 無vô 間gian 入nhập 。 亦diệc 能năng 次thứ 第đệ 無vô 間gian 出xuất 。 除trừ 麤thô 雜tạp 及cập 法pháp 愛ái 味vị 塵trần 。 猶do 如như 師sư 子tử 。 能năng 卻khước 能năng 進tiến 。 奮phấn 諸chư 塵trần 土thổ/độ 。 修tu 者giả 。 超siêu 越việt 三tam 昧muội 也dã 。 近cận 遠viễn 超siêu 入nhập 。 近cận 遠viễn 超siêu 出xuất 。 近cận 遠viễn 超siêu 住trụ 。 是thị 功công 德đức 最tối 深thâm 。 故cố 名danh 頂đảnh 禪thiền 。 於ư 諸chư 法Pháp 門môn 。 自tự 在tại 入nhập 出xuất 也dã 。 [黹*皮]# 音âm 減giảm 。 皮bì 起khởi 也dã 。 穬quáng 音âm 棍# 。 芒mang 粟túc 也dã 。 八bát 念niệm 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 初sơ 門môn 備bị 載tái 。

【# □# 註chú 】# 初sơ 時thời 不bất 時thời 。 從tùng 緣duyên 得đắc 名danh 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 從tùng 緣duyên 得đắc 名danh 者giả 。 謂vị 須tu 待đãi 時thời 及cập 緣duyên 具cụ 。 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 。 名danh 時thời 。 若nhược 能năng 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 隨tùy 所sở 樂lạc 欲dục 。 進tiến 修tu 善thiện 業nghiệp 。 不bất 待đãi 緣duyên 具cụ 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 名danh 為vi 不bất 時thời 。 故cố 以dĩ 從tùng 緣duyên 得đắc 名danh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 慧tuệ 俱câu 。 約ước 觀quán 立lập 號hiệu 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 約ước 觀quán 者giả 。 謂vị 因nhân 中trung 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 。 唯duy 觀quán 空không 理lý 。 果quả 上thượng 只chỉ 證chứng 偏thiên 真chân 。 名danh 慧tuệ 脫thoát 。 因nhân 中trung 修tu 共cộng 念niệm 。 兼kiêm 觀quán 於ư 事sự 。 果quả 具cụ 三Tam 明Minh 八bát 解giải 。 名danh 俱câu 脫thoát 。

【# □# 註chú 】# 三tam 壞hoại 不bất 壞hoại 。 依y 境cảnh 受thọ 稱xưng 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 言ngôn 依y 境cảnh 者giả 。 謂vị 因nhân 中trung 修tu 九cửu 想tưởng 。 燒thiêu 滅diệt 骨cốt 人nhân 。 壞hoại 其kỳ 觀quán 境cảnh 。 名danh 壞hoại 法pháp 。 若nhược 修tu 九cửu 想tưởng 。 不bất 進tiến 燒thiêu 骨cốt 人nhân 。 不bất 壞hoại 其kỳ 境cảnh 。 名danh 不bất 壞hoại 法pháp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 或hoặc 準chuẩn 正chánh 理lý 論luận 。 以dĩ 時thời 不bất 時thời 敵địch 對đối 慧tuệ 俱câu 。

【# ■# 記ký 】# 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 若nhược 有hữu 五ngũ 根căn 。 增tăng 上thượng 猛mãnh 利lợi 。 極cực 圓viên 滿mãn 者giả 。 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 若nhược 有hữu 五ngũ 根căn 漸tiệm 劣liệt 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 當đương 知tri 論luận 云vân 根căn 利lợi 者giả 名danh 俱câu 。 即tức 是thị 以dĩ 不bất 時thời 對đối 俱câu 人nhân 也dã 。 根căn 劣liệt 者giả 名danh 慧tuệ 。 即tức 是thị 以dĩ 時thời 對đối 慧tuệ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 準chuẩn 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 二nhị 十thập 六lục )# 及cập 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị (# 十thập 六lục )# 信tín 行hành 法Pháp 行hành 各các 二nhị 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 但đãn 是thị 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。

【# ■# 記ký 】# 玄huyền 文văn 明minh 時thời 解giải 脫thoát 。 即tức 是thị 信tín 行hành 鈍độn 根căn 。 而nhi 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 。 退thoái 思tư 護hộ 住trụ 進tiến 。 是thị 也dã 。 是thị 五ngũ 種chủng 羅La 漢Hán 。 各các 有hữu 二nhị 種chủng 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 但đãn 慧tuệ 人nhân 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 即tức 俱câu 人nhân 。 不bất 時thời 解giải 脫thoát 。 即tức 是thị 法pháp 行hành 利lợi 根căn 。 名danh 不bất 動động 羅La 漢Hán 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 但đãn 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 二nhị 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 即tức 俱câu 解giải 脫thoát 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 引dẫn 雜tạp 心tâm 偈kệ 云vân 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 當đương 知tri 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 若nhược 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 當đương 知tri 俱câu 解giải 脫thoát 。 則tắc 知tri 時thời 不bất 時thời 二nhị 種chủng 。 各các 有hữu 慧tuệ 俱câu 二nhị 種chủng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 舊cựu 云vân 。 敵địch 對đối 。 乃nãi 從tùng 正chánh 從tùng 多đa 。 各các 對đối 。 則tắc 旁bàng 正chánh 兼kiêm 舉cử 。 以dĩ 信tín 行hành 亦diệc 有hữu 帶đái 事sự 兼kiêm 修tu 。 法pháp 行hành 。 亦diệc 有hữu 緣duyên 空không 直trực 入nhập 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 舉cử 舊cựu 釋thích 對đối 敵địch 二nhị 意ý 。 初sơ 句cú 釋thích 正chánh 理lý 意ý 。 次thứ 句cú 。 釋thích 妙diệu 玄huyền 四tứ 教giáo 義nghĩa 意ý 。 以dĩ 下hạ 二nhị 句cú 。 釋thích 旁bàng 正chánh 兼kiêm 舉cử 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 壞hoại 法pháp 不bất 壞hoại 法pháp 。 與dữ 慧tuệ 俱câu 同đồng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 壞hoại 不bất 壞hoại 敵địch 對đối 各các 對đối 義nghĩa 。 既ký 與dữ 慧tuệ 俱câu 同đồng 。 則tắc 當đương 以dĩ 意ý 知tri 。 不bất 必tất 更cánh 論luận 。 故cố 下hạ 但đãn 揀giản 判phán 慧tuệ 俱câu 二nhị 種chủng 也dã 。 謂vị 以dĩ 時thời 不bất 時thời 。 對đối 壞hoại 不bất 壞hoại 。 亦diệc 可khả 敵địch 對đối 各các 對đối 慧tuệ 俱câu 相tương/tướng 同đồng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 舊cựu 約ước 五ngũ 義nghĩa 。 揀giản 判phán 慧tuệ 俱câu 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 總tổng 標tiêu 舊cựu 以dĩ 五ngũ 義nghĩa 。 揀giản 判phán 慧tuệ 俱câu 。 舊cựu 字tự 。 即tức 指chỉ 湛trạm 法Pháp 師sư 之chi 假giả 名danh 集tập 。 以dĩ 集tập 中trung 約ước 十thập 義nghĩa 揀giản 判phán 慧tuệ 俱câu 。 謂vị 十thập 義nghĩa 。 只chỉ 成thành 五ngũ 義nghĩa 。 以dĩ 分phân 之chi 成thành 十thập 。 合hợp 之chi 成thành 五ngũ 。 但đãn 有hữu 隻chỉ 雙song 不bất 同đồng 。 故cố 今kim 引dẫn 文văn 曰viết 五ngũ 義nghĩa 。

【# □# 註chú 】# 一nhất 。 約ước 性tánh 共cộng 。 慧tuệ 人nhân 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 。 俱câu 人nhân 修tu 共cộng 念niệm 處xứ (# 四tứ 教giáo 義nghĩa )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 示thị 性tánh 共cộng 揀giản 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 明minh 別biệt 相tướng 四tứ 念niệm 處xứ 位vị 。 有hữu 三tam 種chủng 根căn 性tánh 不bất 同đồng 。 若nhược 慧tuệ 解giải 脫thoát 根căn 性tánh 。 於ư 別biệt 相tướng 四tứ 念niệm 處xứ 。 但đãn 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 。 若nhược 俱câu 解giải 脫thoát 根căn 性tánh 。 亦diệc 修tu 共cộng 念niệm 處xứ 。 若nhược 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 。 俱câu 修tu 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 。 今kim 但đãn 指chỉ 揀giản 慧tuệ 俱câu 二nhị 種chủng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 二nhị 。 約ước 正chánh 助trợ 。 慧tuệ 人nhân 正Chánh 道Đạo 斷đoạn 結kết 。 俱câu 人nhân 兼kiêm 修tu 助trợ 道đạo (# 光quang 明minh 句cú 中trung 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 示thị 正chánh 助trợ 揀giản 。 光quang 明minh 句cú 云vân 。 亦diệc 名danh 慧tuệ 行hành 。 行hàng 行hàng 。 緣duyên 空không 直trực 入nhập 。 名danh 慧tuệ 行hành 。 帶đái 事sự 兼kiêm 修tu 。 名danh 行hàng 行hàng 。 亦diệc 正Chánh 道Đạo 助trợ 道đạo 。 小Tiểu 乘Thừa 修tu 正Chánh 道Đạo 斷đoạn 結kết 。 名danh 慧tuệ 脫thoát 。 修tu 助trợ 道đạo 斷đoạn 結kết 。 名danh 俱câu 脫thoát 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 問vấn 。 性tánh 念niệm 處xứ 但đãn 說thuyết 慧tuệ 數số 羸luy 弱nhược 。 云vân 何hà 能năng 斷đoạn 結kết 。 答đáp 。 慧tuệ 數số 不bất 獨độc 起khởi 。 豈khởi 不bất 能năng 斷đoạn 結kết 。

又hựu 問vấn 。

若nhược 諸chư 數số 隨tùy 起khởi 。 即tức 是thị 共cộng 義nghĩa 。 答đáp 。 諸chư 數số 隨tùy 起khởi 。 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 。 但đãn 是thị 緣duyên 理lý 之chi 慧tuệ 。 諸chư 數số 任nhậm 運vận 隨tùy 起khởi 。 此thử 說thuyết 性tánh 念niệm 處xứ 。 二nhị 。 修tu 諸chư 數số 作tác 。 助trợ 道Đạo 善thiện 法Pháp 。 故cố 說thuyết 共cộng 念niệm 處xứ 斷đoạn 結kết 。 故cố 佛Phật 說thuyết 善thiện 法Pháp 積tích 聚tụ 屬thuộc 共cộng 念niệm 處xứ 。 助trợ 道đạo 與dữ 正Chánh 道Đạo 共cộng 斷đoạn 結kết 故cố 。 雜tạp 心tâm 偏thiên 說thuyết 共cộng 念niệm 處xứ 能năng 斷đoạn 結kết 。 然nhiên 利lợi 鈍độn 根căn 人nhân 。 用dụng 性tánh 念niệm 處xứ 。 非phi 不bất 斷đoạn 結kết 也dã 。

【# □# 註chú 】# 三tam 。 約ước 事sự 理lý 。 直trực 緣duyên 真chân 理lý 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 帶đái 事sự 兼kiêm 修tu 。 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 別biệt 示thị 事sự 理lý 揀giản 也dã 。 有hữu 師sư 標tiêu 曰viết 。 有hữu 二nhị 無vô 漏lậu 。 直trực 緣duyên 理lý 。 名danh 緣duyên 理lý 無vô 漏lậu 。 觀quán 等đẳng 四tứ 。 為vi 對đối 治trị 無vô 漏lậu 。 出xuất 舊cựu 婆bà 沙sa 。

【# □# 註chú 】# 事sự 者giả 。 一nhất 帶đái 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 。 俱câu 人nhân 亦diệc 依y 世thế 禪thiền 。 修tu 六lục 行hành 觀quán 故cố 。 二nhị 帶đái 無vô 漏lậu 禪thiền 。 慧tuệ 人nhân 但đãn 至chí 觀quán 禪thiền 。 俱câu 人nhân 具cụ 修tu 觀quán 練luyện 薰huân 修tu 。 (# 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 。 婆bà 沙sa 亦diệc 有hữu 少thiểu 分phần 慧tuệ 脫thoát 。 全toàn 分phần/phân 慧tuệ 脫thoát 。 此thử 有hữu 三tam 根căn 。 全toàn 無vô 四tứ 禪thiền 下hạ 根căn 也dã 。 能năng 修tu 一nhất 禪thiền 至chí 四tứ 禪thiền 。 中trung 根căn 也dã 。 能năng 修tu 無vô 漏lậu 禪thiền 。 至chí 九cửu 想tưởng 十thập 想tưởng 。 上thượng 根căn 也dã 。 俱câu 人nhân 能năng 修tu 一nhất 二nhị 三tam 禪thiền 。 下hạ 根căn 也dã 。 具cụ 足túc 四tứ 禪thiền 。 中trung 根căn 也dã 。 修tu 觀quán 練luyện 薰huân 修tu 。 上thượng 根căn 也dã 。 妙diệu 樂lạc 二nhị 云vân 。 四tứ 禪thiền 一nhất 切thiết 羅La 漢Hán 並tịnh 得đắc 。 次thứ 觀quán 等đẳng 四tứ 。 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 方phương 乃nãi 具cụ 足túc )# 三tam 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 如như 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 二nhị 十thập 六lục )# 已dĩ 上thượng 三tam 事sự 。 俱câu 人nhân 兼kiêm 得đắc 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 先tiên 以dĩ 事sự 理lý 分phần/phân 約ước 慧tuệ 俱câu 。 事sự 者giả 下hạ 。 轉chuyển 釋thích 。 俱câu 人nhân 所sở 兼kiêm 修tu 事sự 有hữu 三tam 。 一nhất 下hạ 。 明minh 兼kiêm 修tu 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 。 六lục 行hành 觀quán 者giả 。 即tức 厭yếm 下hạ 苦khổ 麤thô 障chướng 。 欣hân 上thượng 淨tịnh 妙diệu 離ly 也dã 。 二nhị 下hạ 。 明minh 兼kiêm 修tu 無vô 漏lậu 禪thiền 。 意ý 明minh 慧tuệ 人nhân 上thượng 根căn 。 但đãn 修tu 九cửu 想tưởng 八bát 念niệm 十thập 想tưởng 之chi 觀quán 禪thiền 。 若nhược 俱câu 人nhân 上thượng 根căn 。 又hựu 能năng 修tu 九cửu 次thứ 第đệ 。 定định 之chi 練luyện 禪thiền 。 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 熏huân 禪thiền 。 超siêu 越việt 三tam 昧muội 修tu 禪thiền 也dã 。 原nguyên 註chú 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 者giả 。 即tức 觀quán 禪thiền 定định 境cảnh 中trung 。 詳tường 明minh 此thử 慧tuệ 俱câu 二nhị 種chủng 所sở 修tu 無vô 漏lậu 禪thiền 也dã 。 婆bà 沙sa 少thiểu 分phần 全toàn 分phần/phân 者giả 。 第đệ 八bát 十thập 一nhất 之chi (# 五ngũ )# 文văn 云vân 。 若nhược 慧tuệ 解giải 脫thoát 阿A 羅La 漢Hán 。 能năng 起khởi 根căn 本bổn 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 者giả 。 云vân 何hà 經kinh 說thuyết 。 蘇tô 尸thi 摩ma 問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 云vân 何hà 起khởi 諸chư 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 蘇tô 尸thi 摩ma 。 當đương 知tri 我ngã 等đẳng 。 是thị 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 耶da 。

答đáp 曰viết 。

慧tuệ 解giải 脫thoát 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 是thị 少thiểu 分phần 。 二nhị 是thị 滿mãn 分phần 。 少thiểu 分phần 慧tuệ 脫thoát 者giả 。 能năng 起khởi 一nhất 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 。 滿mãn 分phần 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 。 起khởi 一nhất 禪thiền 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 說thuyết 少thiểu 分phần 慧tuệ 脫thoát 。 經kinh 中trung 說thuyết 滿mãn 分phần 慧tuệ 脫thoát 。 是thị 故cố 二nhị 俱câu 善thiện 通thông 。 此thử 有hữu 三tam 根căn 下hạ 。 釋thích 明minh 慧tuệ 俱câu 並tịnh 有hữu 三tam 根căn 。 先tiên 明minh 慧tuệ 人nhân 以dĩ 修tu 觀quán 禪thiền 者giả 為vi 上thượng 根căn 。 俱câu 人nhân 以dĩ 具cụ 修tu 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 者giả 。 為vi 上thượng 根căn 也dã 。 三tam 下hạ 。 明minh 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 即tức 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 。 末mạt 結kết 俱câu 人nhân 兼kiêm 得đắc 也dã 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 。 約ước 神thần 變biến 。 慧tuệ 人nhân 十thập 四tứ 變biến 化hóa 。 俱câu 人nhân 十thập 八bát 變biến 。 文văn 句cú 一nhất 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 示thị 神thần 變biến 揀giản 。 言ngôn 十thập 四tứ 十thập 八bát 變biến 者giả 。 如như 文văn 句cú 云vân 。 十thập 四tứ 變biến 化hóa 者giả 。 初sơ 禪thiền 二nhị 變biến 化hóa 。 一nhất 。 初sơ 禪thiền 化hóa 。 二nhị 。 欲dục 界giới 化hóa 。 二nhị 禪thiền 三tam 變biến 化hóa 。 一nhất 。 二nhị 禪thiền 化hóa 。 二nhị 。 初sơ 禪thiền 化hóa 。 三tam 。 欲dục 界giới 化hóa 。 三tam 禪thiền 四tứ 變biến 化hóa 。 加gia 一nhất 三tam 禪thiền 化hóa 。 四tứ 禪thiền 五ngũ 變biến 化hóa 。 再tái 加gia 一nhất 四tứ 禪thiền 化hóa 。 無vô 而nhi 歘hốt 有hữu 。 曰viết 變biến 。 有hữu 而nhi 歘hốt 無vô 。 名danh 化hóa 。 四tứ 禪thiền 俱câu 有hữu 上thượng 能năng 化hóa 下hạ 。 下hạ 不bất 能năng 化hóa 上thượng 。 故cố 至chí 數số 增tăng 減giảm 十thập 四tứ 種chủng 色sắc 。 謂vị 五ngũ 根căn 。 四tứ 大đại 。 五ngũ 塵trần 也dã 。 十thập 八bát 變biến 化hóa 者giả 。 出xuất 彌Di 勒Lặc 瑜du 伽già 論luận 。 一nhất 震chấn 動động 。 二nhị 熾sí 然nhiên 。 三tam 流lưu 布bố 。 四tứ 示thị 現hiện 。 五ngũ 轉chuyển 變biến 。 六lục 往vãng 來lai 。 七thất 卷quyển 。 八bát 舒thư 。 九cửu 眾chúng 像tượng 入nhập 身thân 。 十thập 同đồng 類loại 往vãng 越việt 。 十thập 一nhất 隱ẩn 。 十thập 二nhị 顯hiển 。 十thập 三tam 所sở 作tác 自tự 在tại 。 十thập 四tứ 制chế 他tha 神thần 通thông 。 十thập 五ngũ 能năng 施thí 辯biện 才tài 。 十thập 六lục 能năng 施thí 憶ức 念niệm 。 十thập 七thất 能năng 施thí 安an 樂lạc 。 十thập 八bát 放phóng 光quang 普phổ 動động 一nhất 切thiết 界giới 也dã 。 又hựu 有hữu 人nhân 註chú 云vân 。 一nhất 普phổ 動động 一nhất 切thiết 界giới 。 二nhị 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 三tam 流lưu 光quang 遍biến 照chiếu 。 四tứ 隨tùy 所sở 欲dục 示thị 佛Phật 土độ 惡ác 趣thú 。 五ngũ 於ư 地địa 起khởi 冰băng 。 解giải 令linh 成thành 水thủy 。 於ư 火hỏa 亦diệc 然nhiên 。 六lục 山sơn 石thạch 中trung 。 往vãng 來lai 無vô 礙ngại 。 七thất 八bát 能năng 舒thư 卷quyển 雪Tuyết 山Sơn 王vương 等đẳng 。 九cửu 以dĩ 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 大đại 地địa 內nội 己kỷ 身thân 中trung 。 十thập 能năng 往vãng 彼bỉ 同đồng 其kỳ 色sắc 類loại 。 十thập 一nhất 十thập 二nhị 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 十thập 三tam 往vãng 來lai 去khứ 住trụ 無vô 礙ngại 。 十thập 四tứ 他tha 現hiện 通thông 。 悉tất 能năng 制chế 伏phục 。 十thập 五ngũ 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 辯biện 才tài 。 十thập 六lục 有hữu 情tình 於ư 法pháp 失thất 念niệm 者giả 能năng 與dữ 之chi 。 十thập 七thất 令linh 聽thính 法Pháp 人nhân 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 十thập 八bát 身thân 放phóng 光quang 明minh 。 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 如như 此thử 對đối 之chi 。 依y 四tứ 禪thiền 十thập 四tứ 變biến 化hóa 。 依y 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 十thập 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 事sự 禪thiền 。 能năng 作tác 十thập 八bát 變biến 。 又hựu 此thử 十thập 四tứ 變biến 化hóa 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 亦diệc 具cụ 明minh 。 十thập 八bát 變biến 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 有hữu 頌tụng 。 而nhi 以dĩ 後hậu 三tam 種chủng 為vi 能năng 變biến 也dã 。

【# □# 註chú 】# 五ngũ 。 約ước 三Tam 明Minh 八bát 解giải 。 俱câu 人nhân 則tắc 具cụ 。 慧tuệ 人nhân 則tắc 無vô 。 若nhược 輔phụ 行hành 云vân 。 通thông 。 通thông 於ư 六lục 。 明minh 。 唯duy 局cục 三tam 。 天thiên 眼nhãn 。 宿túc 命mạng 。 漏lậu 盡tận 三tam 也dã 。 諸chư 羅La 漢Hán 皆giai 能năng 得đắc 之chi 。 (# 文văn )# 此thử 有hữu 闕khuyết 具cụ 之chi 義nghĩa 。 婆bà 沙sa 云vân 。 若nhược 有hữu 一nhất 明minh 二nhị 明minh 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 (# 文văn )# 準chuẩn 知tri 俱câu 人nhân 。 三Tam 明Minh 具cụ 足túc 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 示thị 明minh 解giải 揀giản 。 言ngôn 三Tam 明Minh 者giả 。 謂vị 天thiên 眼nhãn 明minh 。 宿túc 命mạng 明minh 。 漏lậu 盡tận 明minh 。 然nhiên 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 今kim 是thị 小Tiểu 乘Thừa 三Tam 明Minh 。 與dữ 大đại 有hữu 異dị 。 大đại 論luận 云vân 。 三tam 乘thừa 雖tuy 得đắc 三Tam 明Minh 。 明minh 不bất 滿mãn 足túc 。 佛Phật 悉tất 滿mãn 足túc 。 是thị 為vi 異dị 也dã 。 言ngôn 八bát 解giải 者giả 。 一nhất 。 內nội 有hữu 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 二nhị 。 內nội 無vô 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 。 此thử 二nhị 背bối/bội 。 棄khí 色sắc 愛ái 心tâm 。 三tam 。 淨tịnh 勝thắng 解giải 身thân 作tác 證chứng 具cụ 足túc 住trụ 。 此thử 一nhất 背bối/bội 。 棄khí 不bất 淨tịnh 心tâm 。 四tứ 。 超siêu 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 思tư 惟duy 種chủng 種chủng 想tưởng 。 入nhập 無vô 邊biên 空không 處xứ 具cụ 足túc 住trụ 。 此thử 一nhất 背bối/bội 。 棄khí 下hạ 地địa 法pháp 。 五ngũ 。 超siêu 一nhất 切thiết 空không 無vô 邊biên 處xứ 。 入nhập 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 定định 具cụ 足túc 住trụ 。 六lục 。 超siêu 一nhất 切thiết 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định 具cụ 足túc 住trụ 。 七thất 。 超siêu 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 入nhập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 定định 具cụ 足túc 住trụ 。 此thử 三tam 背bối/bội 。 棄khí 下hạ 地địa 法pháp 。 八bát 。 超siêu 一nhất 切thiết 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 具cụ 足túc 住trụ 。 此thử 一nhất 背bối/bội 。 棄khí 一nhất 切thiết 有hữu 緣duyên 心tâm 。 是thị 為vi 八bát 解giải 也dã 。 今kim 以dĩ 此thử 三Tam 明Minh 八bát 解giải 。 揀giản 判phán 慧tuệ 俱câu 。 謂vị 俱câu 人nhân 則tắc 具cụ 。 以dĩ 其kỳ 因nhân 中trung 具cụ 修tu 性tánh 共cộng 念niệm 處xứ 。 果quả 上thượng 三Tam 明Minh 八bát 解giải 一nhất 時thời 俱câu 得đắc 。 慧tuệ 人nhân 則tắc 無vô 者giả 。 以dĩ 其kỳ 因nhân 中trung 但đãn 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 。 果quả 上thượng 唯duy 證chứng 無Vô 學Học 故cố 也dã 。 若nhược 輔phụ 行hành 下hạ 。 恐khủng 謂vị 慧tuệ 人nhân 若nhược 無vô 三Tam 明Minh 者giả 。 何hà 以dĩ 輔phụ 行hành 說thuyết 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 諸chư 羅La 漢Hán 皆giai 能năng 得đắc 耶da 。 故cố 此thử 斷đoạn 有hữu 闕khuyết 具cụ 之chi 義nghĩa 。 意ý 謂vị 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 者giả 。 即tức 俱câu 人nhân 。 其kỳ 有hữu 缺khuyết 者giả 。 乃nãi 慧tuệ 人nhân 也dã 。 婆bà 沙sa 下hạ 。 別biệt 證chứng 慧tuệ 缺khuyết 。 又hựu 有hữu 三tam 家gia 贊tán 定định 慧tuệ 。 第đệ 一nhất 家gia 贊tán 慧tuệ 者giả 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 有hữu 三Tam 明Minh 。 不bất 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 名danh 三Tam 明Minh 。 若nhược 有hữu 三Tam 明Minh 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 亦diệc 名danh 三Tam 明Minh 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 無vô 三Tam 明Minh 者giả 。 是thị 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 一nhất 二nhị 明minh 者giả 。 是thị 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 慧tuệ 勝thắng 滅diệt 定định 故cố 。 第đệ 二nhị 家gia 贊tán 定định 者giả 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 無vô 三Tam 明Minh 者giả 。 是thị 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 若nhược 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 有hữu 三Tam 明Minh 者giả 。 亦diệc 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 三Tam 明Minh 。 不bất 具cụ 解giải 脫thoát 者giả 。 是thị 名danh 三Tam 明Minh 。 若nhược 有hữu 一nhất 二nhị 明minh 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 滅diệt 定định 勝thắng 慧tuệ 故cố 。 第đệ 三tam 家gia 云vân 。 此thử 二nhị 所sở 說thuyết 。 俱câu 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 。 於ư 文văn 義nghĩa 無vô 益ích 。 以dĩ 三Tam 明Minh 或hoặc 得đắc 滅diệt 定định 。 或hoặc 不bất 得đắc 滅diệt 定định 故cố 。 若nhược 得đắc 者giả 。 名danh 俱câu 脫thoát 三Tam 明Minh 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 名danh 慧tuệ 脫thoát 三Tam 明Minh 。 今kim 註chú 引dẫn 第đệ 二nhị 贊tán 嘆thán 定định 者giả 之chi 文văn 。 以dĩ 證chứng 三Tam 明Minh 有hữu 缺khuyết 者giả 。 是thị 慧tuệ 人nhân 。 準chuẩn 之chi 則tắc 知tri 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 者giả 。 是thị 俱câu 人nhân 也dã 。 是thị 則tắc 所sở 謂vị 慧tuệ 人nhân 無vô 三Tam 明Minh 者giả 。 亦diệc 據cứ 贊tán 定định 者giả 初sơ 意ý 也dã 。 然nhiên 上thượng 所sở 出xuất 輔phụ 行hành 文văn 云vân 。 通thông 。 通thông 於ư 六lục 。 明minh 。 唯duy 局cục 三tam 。 蓋cái 顯hiển 通thông 明minh 之chi 用dụng 有hữu 異dị 。 如như 大đại 論luận 問vấn 。 神thần 通thông 與dữ 明minh 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。 答đáp 。 直trực 知tri 過quá 去khứ 宿túc 命mạng 事sự 。 名danh 宿túc 命mạng 通thông 。 兼kiêm 知tri 過quá 去khứ 因nhân 緣duyên 。 行hành 業nghiệp 名danh 明minh 。 直trực 知tri 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 名danh 天thiên 眼nhãn 通thông 。 兼kiêm 知tri 行hành 因nhân 緣duyên 際tế 會hội 不bất 失thất 。 名danh 明minh 。 直trực 知tri 盡tận 結kết 使sử 。 不bất 知tri 更cánh 生sanh 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 漏lậu 盡tận 通thông 。 若nhược 知tri 漏lậu 盡tận 。 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 名danh 明minh 。 則tắc 通thông 明minh 有hữu 淺thiển 深thâm 異dị 也dã 。 又hựu 六Lục 通Thông 中trung 三tam 立lập 明minh 。 餘dư 三tam 不bất 立lập 明minh 者giả 。 婆bà 沙sa 云vân 。 身thân 通thông 是thị 工công 巧xảo 法pháp 。 天thiên 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 而nhi 已dĩ 。 他tha 心tâm 緣duyên 別biệt 相tướng 法pháp 。 此thử 三Tam 明Minh 能năng 隨tùy 順thuận 厭yếm 離ly 法pháp 。 能năng 棄khí 生sanh 死tử 。 隨tùy 順thuận 善thiện 法Pháp 。 能năng 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 者giả 。 以dĩ 宿túc 命mạng 念niệm 前tiền 世thế 智trí 證chứng 。 明minh 見kiến 過quá 去khứ 世thế 事sự 。 生sanh 大đại 厭yếm 離ly 。 天thiên 眼nhãn 觀quán 生sanh 死tử 智trí 證chứng 。 明minh 見kiến 未vị 來lai 世thế 事sự 。 生sanh 大đại 厭yếm 離ly 。 以dĩ 厭yếm 離ly 故cố 。 漏lậu 盡tận 智trí 證chứng 明minh 。 能năng 作tác 正chánh 觀quán 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 故cố 也dã 。 又hựu 天thiên 眼nhãn 通thông 。 但đãn 知tri 眾chúng 生sanh 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 明minh 則tắc 兼kiêm 知tri 。 造tạo 業nghiệp 差sai 別biệt 。 宿túc 命mạng 通thông 。 但đãn 知tri 過quá 去khứ 受thọ 生sanh 。 明minh 則tắc 兼kiêm 知tri 姓tánh 名danh 差sai 別biệt 。 漏lậu 盡tận 通thông 。 但đãn 知tri 煩phiền 惱não 斷đoạn 盡tận 。 明minh 則tắc 兼kiêm 知tri 永vĩnh 不bất 復phục 生sanh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 明minh 三tam 種chủng 。

(# 性tánh 念niệm 處xứ 者giả 亦diệc 名danh 自tự 性tánh 念niệm 處xứ 緣duyên 理lý 斷đoạn 結kết 除trừ 自tự 性tánh 過quá 共cộng 念niệm 處xứ 者giả 正chánh 助trợ 合hợp 修tu 緣duyên 念niệm 處xứ 者giả 緣duyên 佛Phật 三tam 藏tạng 及cập 世thế 間gian 文văn 字tự 所sở 緣duyên 處xứ 廣quảng 也dã 具cụ 如như 四tứ 念niệm 處xứ 一nhất 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 俱câu 舍xá 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 羅La 漢Hán 各các 論luận 三tam 念niệm 處xứ )# 。

【# ■# 補bổ 】# 緣duyên 理lý 斷đoạn 結kết 者giả 。 謂vị 緣duyên 無vô 生sanh 空không 理lý 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 智trí 。 斷đoạn 見kiến 思tư 之chi 結kết 惑hoặc 也dã 。 除trừ 自tự 性tánh 過quá 者giả 。 謂vị 除trừ 於ư 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 之chi 上thượng 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 自tự 性tánh 過quá 也dã 。 又hựu 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 其kỳ 性tánh 本bổn 來lai 是thị 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 不bất 淨tịnh 。 不bất 可khả 改cải 易dị 。 故cố 名danh 性tánh 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 阿a 毗tỳ 曇đàm 明minh 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 。 謂vị 性tánh 。 共cộng 。 緣duyên 。 對đối 破phá 三tam 外ngoại 道đạo 。 有hữu 人nhân 釋thích 性tánh 念niệm 處xứ 。 謂vị 觀quán 無vô 生sanh 淺thiển 。 名danh 為vi 生sanh 。 深thâm 細tế 觀quán 無vô 生sanh 。 見kiến 細tế 法pháp 皆giai 生sanh 死tử 苦Khổ 諦Đế 。 名danh 性tánh 念niệm 處xứ 。 有hữu 人nhân 專chuyên 用dụng 慧tuệ 數số 。 緣duyên 無vô 生sanh 空không 理lý 。 發phát 真chân 斷đoạn 結kết 。 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 對đối 破phá 邪tà 因nhân 緣duyên 。 無vô 因nhân 緣duyên 顛điên 倒đảo 執chấp 性tánh 一Nhất 切Thiết 智Trí 外ngoại 道đạo 也dã 。 共cộng 念niệm 處xứ 者giả 。 以dĩ 禪thiền 定định 助trợ 道đạo 。 正chánh 助trợ 合hợp 修tu 。 亦diệc 名danh 事sự 理lý 共cộng 觀quán 。 發phát 得đắc 無vô 漏lậu 三Tam 明Minh 。 六Lục 通Thông 。 八bát 解giải 。 成thành 俱câu 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 對đối 破phá 根căn 本bổn 愛ái 慢mạn 得đắc 五ngũ 通thông 外ngoại 道đạo 也dã 。 緣duyên 念niệm 處xứ 者giả 。 緣duyên 佛Phật 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 文văn 言ngôn 。 及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 名danh 字tự 。 所sở 緣duyên 處xứ 廣quảng 。 了liễu 達đạt 根căn 性tánh 。 善thiện 知tri 四tứ 辯biện 。 堪kham 集tập 法Pháp 藏tạng 。 成thành 無vô 疑nghi 大đại 羅La 漢Hán 。 對đối 破phá 世thế 間gian 韋vi 陀đà 。 星tinh 文văn 地địa 理lý 。 文văn 字tự 鄙bỉ 狹hiệp 。 當đương 知tri 邪tà 正chánh 真chân 偽ngụy 。 猶do 金kim 比tỉ 鐵thiết 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 。 於ư 諸chư 想tưởng 中trung 。 無vô 常thường 為vi 最tối 。 於ư 諸chư 耕canh 中trung 。 秋thu 耕canh 為vi 最tối 。 於ư 諸chư 跡tích 中trung 。 象tượng 跡tích 為vi 最tối 。 無vô 常thường 譬thí 性tánh 。 耕canh 譬thí 神thần 通thông 。 跡tích 譬thí 文văn 字tự 也dã 。 經Kinh 云vân 。 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 善thiện 解giải 諸chư 法pháp 。 對đối 治trị 之chi 門môn 。 所sở 謂vị 常thường 無vô 常thường 等đẳng 。 故cố 知tri 心tâm 行hành 理lý 外ngoại 。 未vị 入nhập 正chánh 真chân 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 成thành 三tam 羅La 漢Hán 者giả 。 性tánh 念niệm 處xứ 。 即tức 是thị 緣duyên 理lý 之chi 智trí 慧tuệ 。 念niệm 處xứ 相tương 應ứng 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 成thành 慧tuệ 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 共cộng 念niệm 處xứ 。 共cộng 善thiện 五ngũ 陰ấm 成thành 就tựu 背bối/bội 捨xả 。 乃nãi 至chí 超siêu 越việt 三tam 昧muội 。 願nguyện 智trí 頂đảnh 禪thiền 。 如như 此thử 助trợ 道đạo 。 共cộng 正Chánh 道Đạo 合hợp 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 得đắc 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 成thành 俱câu 解giải 脫thoát 羅La 漢Hán 。 若nhược 緣duyên 念niệm 處xứ 。 即tức 緣duyên 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 所sở 詮thuyên 一nhất 切thiết 陰ấm 界giới 入nhập 。 性tánh 共cộng 二nhị 種chủng 念niệm 處xứ 。 能năng 觀quán 所sở 觀quán 名danh 義nghĩa 。 若nhược 在tại 禪thiền 定định 。 觀quán 此thử 名danh 義nghĩa 。 即tức 發phát 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 。 名danh 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 。 大đại 羅La 漢Hán 也dã 。 又hựu 云vân 。 所sở 言ngôn 自tự 性tánh 念niệm 處xứ 者giả 。 說thuyết 不bất 顛điên 倒đảo 慧tuệ 也dã 。 如như 佛Phật 說thuyết 修tu 身thân 觀quán 。 身thân 觀quán 者giả 。 是thị 慧tuệ 。 念niệm 處xứ 者giả 。 所sở 作tác 事sự 不bất 妄vọng 受thọ 緣duyên 故cố 。 除trừ 自tự 性tánh 過quá 。 故cố 說thuyết 念niệm 處xứ 。 南nam 嶽nhạc 云vân 。 亦diệc 名danh 慧tuệ 行hành 。 亦diệc 名danh 實thật 觀quán 。 緣duyên 理lý 斷đoạn 結kết 之chi 正chánh 要yếu 也dã 。 所sở 言ngôn 共cộng 念niệm 處xứ 者giả 。 與dữ 慧tuệ 相tương/tướng 共cộng 法pháp 。 如như 佛Phật 說thuyết 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 法Pháp 積tích 聚tụ 。 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 是thị 為vi 正chánh 說thuyết 也dã 。 南nam 嶽nhạc 云vân 。 亦diệc 名danh 行hàng 行hàng 。 亦diệc 名danh 得Đắc 解Giải 脫Thoát 。 是thị 對đối 治trị 事sự 中trung 善thiện 法Pháp 。 共cộng 正Chánh 道Đạo 斷đoạn 結kết 。 色sắc 及cập 諸chư 數số 也dã 。 又hựu 能năng 發phát 諸chư 禪thiền 神thần 通thông 也dã 。 所sở 言ngôn 緣duyên 念niệm 處xứ 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết 法pháp 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 是thị 為vi 正chánh 攝nhiếp 。 受thọ 具cụ 足túc 故cố 。 及cập 略lược 緣duyên 故cố 。 南nam 嶽nhạc 云vân 。 還hoàn 是thị 性tánh 共cộng 二nhị 種chủng 念niệm 處xứ 。 能năng 觀quán 智trí 。 所sở 觀quán 境cảnh 。 合hợp 辨biện 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 也dã 。 若nhược 能năng 分phân 別biệt 觀quán 察sát 。 即tức 發phát 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 也dã 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 念niệm 處xứ 教giáo 。 出xuất 過quá 三tam 種chủng 六lục 師sư 之chi 說thuyết 。 故cố 能năng 破phá 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 也dã 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 六lục 師sư 者giả 。 初sơ 心tâm 見kiến 理lý 。 發phát 於ư 邪tà 智trí 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 也dã 。 神thần 通thông 六lục 師sư 者giả 。 得đắc 世thế 間gian 禪thiền 定định 。 發phát 五ngũ 神thần 通thông 。 亦diệc 有hữu 慈từ 悲bi 忍nhẫn 力lực 。 刀đao 割cát 香hương 塗đồ 。 心tâm 無vô 憎tăng 愛ái 。 皆giai 是thị 根căn 本bổn 十thập 二nhị 門môn 禪thiền 力lực 用dụng 也dã 。 韋vi 陀đà 六lục 師sư 者giả 。 即tức 是thị 博bác 學học 多đa 聞văn 。 通thông 四tứ 韋vi 陀đà 。 十thập 八bát 大đại 經kinh 。 世thế 間gian 吉cát 凶hung 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 醫y 方phương 卜bốc 相tương/tướng 。 無vô 所sở 不bất 知tri 也dã 。 若nhược 此thử 六lục 師sư 。 內nội 則tắc 有hữu 邪tà 發phát 一nhất 切thiết 慧tuệ 。 外ngoại 則tắc 便tiện 能năng 神thần 通thông 轉chuyển 變biến 。 知tri 世thế 吉cát 凶hung 。 通thông 四tứ 韋vi 陀đà 。 及cập 十thập 八bát 大đại 經kinh 。 無vô 不bất 知tri 曉hiểu 。 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 敬kính 之chi 如như 佛Phật 。 為vi 欲dục 破phá 此thử 三tam 種chủng 六lục 師sư 。 故cố 說thuyết 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 。 一nhất 性tánh 念niệm 處xứ 破phá 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 外ngoại 人nhân 皆giai 依y 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 謂vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 此thử 則tắc 如như 蟲trùng 食thực 木mộc 。 偶ngẫu 得đắc 成thành 字tự 。 蟲trùng 亦diệc 不bất 知tri 是thị 。 字tự 非phi 字tự 也dã 。 今kim 性tánh 念niệm 處xứ 觀quán 。 破phá 此thử 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 不bất 生sanh 四tứ 見kiến 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 等đẳng 顛điên 倒đảo 。 是thị 故cố 破phá 一Nhất 切Thiết 智Trí 六lục 師sư 也dã 。 二nhị 共cộng 念niệm 處xứ 破phá 神thần 通thông 者giả 。 外ngoại 人nhân 但đãn 於ư 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 發phát 五ngũ 神thần 通thông 。 定định 既ký 淺thiển 近cận 。 兼kiêm 無vô 不bất 淨tịnh 觀quán 。 神thần 力lực 轉chuyển 變biến 。 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 今kim 共cộng 念niệm 處xứ 。 即tức 能năng 發phát 背bối/bội 捨xả 。 勝thắng 處xứ 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 超siêu 越việt 三tam 昧muội 。 發phát 諸chư 神thần 通thông 。 禪thiền 定định 既ký 深thâm 。 觀quán 行hành 力lực 大đại 。 所sở 發phát 神thần 通thông 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 變biến 化hóa 無vô 方phương 。 摧tồi 諸chư 外ngoại 道đạo 。 易dị 如như 反phản 掌chưởng 。 是thị 以dĩ 身thân 子tử 降hàng 伏phục 勞lao 度độ 差sai 。 目Mục 連Liên 。 化hóa 河hà 溺nịch 諸chư 外ngoại 道đạo 。 皆giai 是thị 共cộng 念niệm 處xứ 觀quán 所sở 成thành 神thần 通thông 也dã 。 次thứ 緣duyên 念niệm 處xứ 觀quán 破phá 韋vi 陀đà 外ngoại 道đạo 者giả 。 四tứ 韋vi 陀đà 十thập 八bát 大đại 經kinh 。 皆giai 明minh 世thế 間gian 人nhân 天thiên 愛ái 論luận 。 見kiến 論luận 。 淺thiển 近cận 之chi 論luận 。 佛Phật 說thuyết 出xuất 世thế 三tam 藏tạng 。 若nhược 名danh 與dữ 義nghĩa 。 而nhi 彼bỉ 經kinh 書thư 所sở 不bất 記ký 。 載tái 佛Phật 說thuyết 緣duyên 念niệm 處xứ 觀quán 。 緣duyên 佛Phật 所sở 說thuyết 三tam 藏tạng 教giáo 門môn 。 出xuất 世thế 名danh 義nghĩa 。 法Pháp 門môn 道Đạo 理lý 。 相tương 對đối 比tỉ 並tịnh 。 豈khởi 是thị 外ngoại 人nhân 之chi 所sở 聞văn 見kiến 。 故cố 緣duyên 念niệm 處xứ 觀quán 。 破phá 韋vi 陀đà 外ngoại 道đạo 也dã 。 俱câu 舍xá 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 羅La 漢Hán 。 各các 論luận 三tam 念niệm 處xứ 者giả 。 即tức 論luận 明minh 四tứ 念niệm 住trụ 體thể 中trung 云vân 。 此thử 四tứ 念niệm 住trụ 。 體thể 各các 有hữu 三tam 。 自tự 性tánh 相tướng 雜tạp 。 所sở 緣duyên 別biệt 故cố 。 自tự 性tánh 念niệm 住trụ 。 以dĩ 慧tuệ 為vi 體thể 。 此thử 慧tuệ 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 所sở 成thành 。 即tức 此thử 亦diệc 名danh 三tam 種chủng 念niệm 住trụ 。 相tương/tướng 雜tạp 念niệm 住trụ 。 以dĩ 慧tuệ 所sở 餘dư 俱câu 有hữu 為vi 體thể 。 所sở 緣duyên 念niệm 住trụ 。 以dĩ 慧tuệ 所sở 緣duyên 諸chư 法pháp 為vi 體thể 。 寧ninh 知tri 自tự 性tánh 。 是thị 慧tuệ 非phi 餘dư 。 經kinh 說thuyết 於ư 身thân 。 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 名danh 身thân 念niệm 住trụ 。 餘dư 三tam 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 循tuần 觀quán 名danh 唯duy 自tự 慧tuệ 。 非phi 慧tuệ 。 無vô 有hữu 循tuần 觀quán 用dụng 故cố 。 何hà 緣duyên 於ư 慧tuệ 立lập 念niệm 住trụ 名danh 。 毗tỳ 婆bà 沙sa 師sư 說thuyết 。 此thử 品phẩm 念niệm 增tăng 故cố 。 是thị 念niệm 力lực 持trì 。 慧tuệ 得đắc 轉chuyển 義nghĩa 。 如như 斧phủ 破phá 木mộc 由do 楔tiết 力lực 持trì 。 理lý 實thật 應ưng 言ngôn 。 慧tuệ 令linh 念niệm 住trụ 。 是thị 故cố 於ư 慧tuệ 。 立lập 念niệm 住trụ 名danh 。 隨tùy 慧tuệ 所sở 觀quán 。 能năng 明minh 記ký 故cố 。 由do 此thử 無vô 滅diệt 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 能năng 於ư 。 身thân 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 。 緣duyên 身thân 念niệm 得đắc 住trụ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết 。 若nhược 有hữu 於ư 身thân 住trụ 循tuần 身thân 觀quán 者giả 。 念niệm 便tiện 住trụ 不bất 謬mậu 。 然nhiên 有hữu 經kinh 言ngôn 。 此thử 四tứ 念niệm 住trụ 。 由do 何hà 故cố 集tập 。 由do 何hà 故cố 滅diệt 。 食thực 觸xúc 名danh 色sắc 作tác 意ý 集tập 故cố 。 如như 次thứ 令linh 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 集tập 。 食thực 觸xúc 名danh 色sắc 作tác 意ý 滅diệt 故cố 。 如như 次thứ 令linh 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 滅diệt 。 應ưng 知tri 彼bỉ 說thuyết 所sở 緣duyên 念niệm 住trụ 。 以dĩ 念niệm 於ư 彼bỉ 得đắc 安an 住trụ 故cố 。 又hựu 念niệm 住trụ 別biệt 名danh 隨tùy 所sở 緣duyên 緣duyên 。 自tự 他tha 共cộng 相tương 續tục 異dị 故cố 。 一nhất 一nhất 念niệm 住trụ 。 各các 有hữu 三tam 種chủng 。

【# ■# 備bị 】# 華hoa 藏tạng 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 。 即tức 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 四tứ 念niệm 處xứ 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 又hựu 具cụ 三tam 種chủng 。 謂vị 自tự 性tánh 相tướng 雜tạp 所sở 緣duyên 。 何hà 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 念niệm 住trụ 。 如như 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 觀quán 不bất 淨tịnh 之chi 慧tuệ 數số 為vi 體thể 。 內nội 又hựu 分phần/phân 三tam 。 謂vị 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 也dã 。 何hà 以dĩ 為vi 相tương/tướng 雜tạp 念niệm 住trụ 。 如như 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 是thị 本bổn 慧tuệ 。 其kỳ 受thọ 心tâm 法pháp 等đẳng 。 即tức 其kỳ 所sở 餘dư 。 今kim 觀quán 受thọ 心tâm 法pháp 等đẳng 。 是thị 謂vị 所sở 餘dư 俱câu 有hữu 為vi 體thể 也dã 。 何hà 以dĩ 為vi 所sở 緣duyên 念niệm 住trụ 。 即tức 指chỉ 所sở 緣duyên 之chi 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 為vi 體thể 。 食thực 觸xúc 名danh 色sắc 。 推thôi 說thuyết 諸chư 法pháp 也dã 。 何hà 以dĩ 念niệm 住trụ 別biệt 名danh 隨tùy 所sở 緣duyên 緣duyên 。 自tự 緣duyên 。 他tha 緣duyên 。 自tự 他tha 共cộng 相tương 續tục 之chi 不bất 同đồng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 慧tuệ 俱câu 略lược 如như 上thượng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 指chỉ 如như 上thượng 略lược 釋thích 慧tuệ 俱câu 得đắc 名danh 。 即tức 所sở 謂vị 約ước 觀quán 立lập 號hiệu 也dã 。

【# □# 註chú 】# 無vô 疑nghi 者giả 。 三Tam 藏Tạng 教giáo 法Pháp 。 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 一nhất 切thiết 通thông 達đạt 。 故cố 曰viết 無vô 疑nghi 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 無vô 疑nghi 名danh 義nghĩa 也dã 。 三Tam 藏Tạng 教giáo 法Pháp 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 。 言ngôn 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 者giả 。 一nhất 。 阿a 毗tỳ 陀đà 。 此thử 云vân 方phương 命mạng 。 謂vị 養dưỡng 生sanh 繕thiện 性tánh 。 二nhị 。 殊thù 夜dạ 陀đà 。 諸chư 祭tế 祀tự 祈kỳ 禱đảo 。 三tam 。 婆bà 夜dạ 摩ma 陀đà 。 謂vị 禮lễ 經kinh 占chiêm 卜bốc 。 軍quân 陣trận 兵binh 法pháp 。 四tứ 。 阿a 達đạt 婆bà 陀đà 。 謂vị 異dị 能năng 技kỹ 數số 。 禁cấm 咒chú 醫y 方phương 。 摩ma 登đăng 伽già 經kinh 載tái 。 初sơ 人nhân 。 名danh 梵Phạm 天Thiên 造tạo 一nhất 韋vi 陀đà 。 次thứ 人nhân 名danh 白bạch 淨tịnh 。 變biến 一nhất 為vi 四tứ 。 謂vị 讀đọc 誦tụng 。 祭tế 祀tự 。 歌ca 咏# 。 禳# 災tai 也dã 。 廣quảng 而nhi 言ngôn 之chi 。 仰ngưỡng 觀quan 天thiên 文văn 。 俯phủ 察sát 地địa 理lý 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 五ngũ 通thông 仙tiên 。 所sở 有hữu 經kinh 書thư 咒chú 術thuật 。 智trí 慧tuệ 技kỹ 能năng 。 自tự 然nhiên 通thông 達đạt 。 所sở 謂vị 六lục 鴦ương 伽già 咒chú 術thuật 。 知tri 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 經kinh 。 原nguyên 夢mộng 經kinh 。 地địa 動động 。 鬼quỷ 語ngữ 。 鳥điểu 語ngữ 。 獸thú 語ngữ 。 四tứ 足túc 獸thú 鬼quỷ 著trước 人nhân 語ngữ 。 國quốc 王vương 占chiêm 相tướng 豐phong 儉kiệm 。 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 鬬đấu 相tương/tướng 醫y 藥dược 。 章chương 算toán 數số 卜bốc 。 歌ca 舞vũ 妓kỹ 樂nhạc 。 如như 是thị 等đẳng 工công 巧xảo 技kỹ 術thuật 諸chư 經kinh 。 盡tận 知tri 明minh 達đạt 。 故cố 得đắc 名danh 為vi 無vô 疑nghi 也dã 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 云vân 。 問vấn 。 不bất 應ưng 別biệt 說thuyết 無vô 疑nghi 。 九cửu 種chủng 羅La 漢Hán 。 無vô 此thử 名danh 目mục 。 答đáp 。 此thử 出xuất 智Trí 度Độ 論luận 明minh 。 欲dục 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 集tập 千thiên 羅La 漢Hán 。 皆giai 得đắc 共cộng 解giải 脫thoát 。 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 也dã 。 (# 文văn )# 既ký 是thị 大đại 論luận 開khai 出xuất 。 在tại 佛Phật 世thế 時thời 俱câu 人nhân 所sở 攝nhiếp 。 佛Phật 世thế 且thả 明minh 自tự 行hành 入nhập 道đạo 。 是thị 故cố 諸chư 文văn 只chỉ 云vân 慧tuệ 俱câu 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 無vô 疑nghi 之chi 名danh 有hữu 祖tổ 。 故cố 得đắc 別biệt 說thuyết 成thành 三tam 種chủng 也dã 。

(# 六lục 種chủng 九cửu 種chủng 。 皆giai 無vô 此thử 名danh 。 若nhược 集tập 論luận 明minh 六lục 種chủng 中trung 有hữu 無vô 疑nghi 法pháp 者giả 。 與dữ 不bất 動động 法pháp 名danh 異dị 義nghĩa 一nhất 。 非phi 今kim 無vô 疑nghi )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 揀giản 集tập 論luận 無vô 疑nghi 也dã 。 集tập 論luận 謂vị 利lợi 根căn 不bất 動động 。 於ư 法pháp 無vô 疑nghi 。 妙diệu 玄huyền 謂vị 本bổn 住trụ 不bất 動động 。 不bất 為vị 煩phiền 惱não 。 所sở 退thoái 動động 故cố 。 名danh 雖tuy 異dị 而nhi 義nghĩa 一nhất 也dã 。

【# □# 註chú 】# 釋thích 籤# 五ngũ (# 十thập 九cửu )# 云vân 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 但đãn 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 。 以dĩ 未vị 修tu 緣duyên 念niệm 處xứ 。 終chung 非phi 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 也dã 。 (# 文văn )# 故cố 知tri 無vô 疑nghi 。 乃nãi 俱câu 人nhân 中trung 勝thắng 者giả 耳nhĩ 。 小tiểu 大đại 言ngôn 之chi 。 慧tuệ 俱câu 並tịnh 小tiểu 。 無vô 疑nghi 乃nãi 名danh 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 妙diệu 樂lạc 一nhất (# 三tam 十thập 一nhất )# 引dẫn 中trung 阿a 含hàm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 。 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 幾kỷ 三Tam 明Minh 。 幾kỷ 俱câu 解giải 脫thoát 。 幾kỷ 慧tuệ 解giải 脫thoát 。

佛Phật 言ngôn 。

九cửu 十thập 人nhân 三Tam 明Minh 。 九cửu 十thập 三tam 俱câu 解giải 脫thoát 。 餘dư 但đãn 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 三Tam 明Minh 者giả 。 即tức 無vô 疑nghi 解giải 脫thoát 。 (# 文văn )# 須tu 知tri 三Tam 明Minh 。 是thị 俱câu 人nhân 得đắc 。 取thủ 其kỳ 勝thắng 者giả 。 復phục 云vân 無vô 疑nghi 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 證chứng 無vô 疑nghi 。 即tức 三Tam 明Minh 中trung 之chi 勝thắng 人nhân 也dã 。

【# □# 註chú 】# 後hậu 明minh 六lục 種chủng 。 附phụ 揀giản 七thất 種chủng 。 及cập 列liệt 九cửu 種chủng 。 然nhiên 後hậu 約ước 六lục 種chủng 明minh 果quả 性tánh 退thoái 否phủ/bĩ 。

【# ■# 記ký 】# 第đệ 一nhất 退thoái 下hạ 析tích 玄huyền 云vân 者giả 。 文văn 雖tuy 失thất 詳tường 。 準chuẩn 意ý 乃nãi 釋thích 退thoái 之chi 所sở 以dĩ 得đắc 名danh 也dã 。 籤# 云vân 等đẳng 者giả 。 釋thích 所sở 退thoái 法pháp 。 婆bà 沙sa 云vân 。 經kinh 說thuyết 尊tôn 者giả 瞿cù 醯hê 迦ca 。 是thị 時thời 解giải 脫thoát 阿A 羅La 漢Hán 。 六lục 返phản 退thoái 失thất 。 第đệ 七thất 返phản 還hoàn 得đắc 時thời 解giải 脫thoát 身thân 作tác 證chứng 。 以dĩ 刀đao 自tự 害hại 而nhi 死tử 。 問vấn 。 彼bỉ 尊tôn 者giả 瞿cù 醯hê 迦ca 為vi 是thị 退thoái 性tánh 。 為vi 是thị 憶ức 性tánh 。 若nhược 是thị 退thoái 性tánh 者giả 。 何hà 故cố 以dĩ 刀đao 自tự 害hại 。 若nhược 是thị 憶ức 性tánh 者giả 。 何hà 故cố 六lục 返phản 退thoái 耶da 。 答đáp 。 是thị 退thoái 法pháp 性tánh 。 以dĩ 厭yếm 患hoạn 退thoái 故cố 。 用dụng 刀đao 自tự 害hại 。 若nhược 不bất 退thoái 以dĩ 是thị 自tự 害hại 者giả 。 是thị 憶ức 法pháp 性tánh 也dã 。 又hựu 新tân 譯dịch 問vấn 。 彼bỉ 為vi 是thị 退thoái 。 為vi 刀đao 思tư 耶da 。 若nhược 是thị 退thoái 法pháp 。 何hà 緣duyên 自tự 害hại 。 若nhược 是thị 思tư 法pháp 。 何hà 故cố 退thoái 耶da 。 答đáp 。 若nhược 退thoái 法pháp 彼bỉ 厭yếm 故cố 。 以dĩ 刀đao 自tự 害hại 。 又hựu 彼bỉ 是thị 退thoái 法pháp 。 練luyện 成thành 思tư 法pháp 。 仍nhưng 恐khủng 退thoái 故cố 。 以dĩ 刀đao 自tự 害hại 。 故cố 知tri 以dĩ 刀đao 自tự 害hại 。 通thông 二nhị 種chủng 也dã 。 思tư 法pháp 下hạ 。 婆bà 沙sa 亦diệc 云vân 者giả 。 明minh 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 中trung 第đệ 二nhị 憶ức 法pháp 。 釋thích 云vân 。 心tâm 生sanh 厭yếm 憶ức 。 持trì 刀đao 欲dục 自tự 害hại 也dã 。 成thành 論luận 稱xưng 死tử 法pháp 者giả 。 釋thích 云vân 。 此thử 死tử 相tướng 者giả 。 根căn 有hữu 小tiểu 勝thắng 。 深thâm 厭yếm 諸chư 有hữu 。 是thị 人nhân 不bất 得đắc 三tam 昧muội 。 故cố 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 難nan 得đắc 現hiện 前tiền 。 設thiết 得đắc 善thiện 失thất 。 故cố 求cầu 死tử 也dã 。 論luận 稱xưng 死tử 相tướng 此thử 謂vị 死tử 法pháp 也dã 。 舊cựu 婆bà 沙sa 云vân 憶ức 法pháp 者giả 。 即tức 北bắc 涼lương 時thời 所sở 譯dịch 之chi 名danh 也dã 。 舊cựu 俱câu 舍xá 名danh 自tự 害hại 法pháp 者giả 。 即tức 陳trần 譯dịch 俱câu 舍xá 。 釋thích 論luận 明minh 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 。 其kỳ 第đệ 二nhị 種chủng 稱xưng 自tự 害hại 法pháp 也dã 。 集tập 論luận 名danh 念niệm 法pháp 者giả 。 考khảo 唐đường 譯dịch 論luận 六lục 。 亦diệc 稱xưng 思tư 法pháp 。 不bất 名danh 念niệm 法pháp 。 或hoặc 舊cựu 有hữu 譯dịch 稱xưng 念niệm 法pháp 者giả 。 未vị 可khả 知tri 也dã 。 然nhiên 諸chư 文văn 名danh 雖tuy 不bất 同đồng 。 其kỳ 義nghĩa 一nhất 也dã 。 護hộ 法Pháp 下hạ 。 舊cựu 俱câu 舍xá 稱xưng 守thủ 護hộ 法Pháp 者giả 。 陳trần 本bổn 俱câu 舍xá 釋thích 論luận 六lục 種chủng 中trung 第đệ 三tam 名danh 守thủ 護hộ 法Pháp 也dã 。 住trụ 法pháp 下hạ 。 舊cựu 俱câu 舍xá 稱xưng 者giả 。 陳trần 本bổn 六lục 種chủng 中trung 第đệ 四tứ 名danh 住trụ 不bất 動động 法pháp 也dã 。 顯hiển 揚dương 云vân 者giả 。 即tức 第đệ 三tam 卷quyển 中trung 。 明minh 無Vô 學Học 果quả 中trung 。 第đệ 四tứ 種chủng 稱xưng 住trụ 不bất 動động 。 謂vị 成thành 就tựu 如như 是thị 善thiện 根căn 。 雖tuy 不bất 思tư 自tự 害hại 。 及cập 行hành 放phóng 逸dật 。 然nhiên 皆giai 不bất 退thoái 。 不bất 能năng 練luyện 根căn 。 不bất 能năng 發phát 起khởi 。 勝thắng 品phẩm 功công 德đức 。 是thị 則tắc 非phi 今kim 六lục 種chủng 中trung 最tối 後hậu 之chi 不bất 動động 明minh 矣hĩ 。 進tiến 法pháp 下hạ 。 新tân 俱câu 舍xá 稱xưng 堪kham 達đạt 法pháp 者giả 。 出xuất 唐đường 譯dịch 。 集tập 論luận 稱xưng 分phân 別biệt 法pháp 者giả 。 唐đường 本bổn 無vô 此thử 名danh 。 以dĩ 六lục 種chủng 中trung 第đệ 五ngũ 名danh 堪kham 達đạt 。 或hoặc 此thử 準chuẩn 舊cựu 譯dịch 稱xưng 也dã 。 不bất 動động 法pháp 下hạ 。 舊cựu 俱câu 舍xá 稱xưng 不bất 壞hoại 法pháp 者giả 。 亦diệc 即tức 陳trần 本bổn 。 顯hiển 揚dương 。 第đệ 三tam 稱xưng 不bất 動động 法pháp 。 謂vị 從tùng 先tiên 來lai 自tự 性tánh 。 成thành 就tựu 利lợi 根căn 。 此thử 人nhân 於ư 諸chư 善thiện 根căn 。 不bất 為vi 退thoái 法pháp 之chi 所sở 搖dao 動động 。 亦diệc 不bất 為vi 發phát 勝thắng 功công 德đức 。 及cập 上thượng 練luyện 根căn 之chi 動động 搖dao 。 故cố 說thuyết 名danh 為vi 不Bất 動Động 法pháp 也dã 。 則tắc 註chú 云vân 不bất 退thoái 法Pháp 者giả 。 誤ngộ 也dã 。 集tập 論luận 名danh 無vô 疑nghi 法pháp 者giả 。 唐đường 本bổn 六lục 種chủng 。 亦diệc 無vô 此thử 名danh 。 以dĩ 第đệ 六lục 種chủng 同đồng 今kim 名danh 為vi 不Bất 動Động 法pháp 。 或hoặc 註chú 準chuẩn 舊cựu 譯dịch 名danh 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 六lục 種chủng 皆giai 前tiền 破phá 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 思tư 。 後hậu 更cánh 斷đoạn 最tối 後hậu 一nhất 品phẩm 。 此thử 處xứ 明minh 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 。 又hựu 果quả 縛phược 未vị 亡vong 。 聖thánh 所sở 難nạn/nan 過quá 。 故cố 六lục 種chủng 生sanh 焉yên 。

【# ■# 記ký 】# 北bắc 涼lương 時thời 譯dịch 婆bà 沙sa 明minh 六lục 種chủng 。 謂vị 退thoái 法pháp 。 憶ức 法pháp 。 護hộ 法Pháp 。 等đẳng 住trụ 法pháp 。 能năng 進tiến 法pháp 。 不bất 動động 法pháp 。 於ư 第đệ 六lục 不bất 動động 羅La 漢Hán 中trung 。 云vân 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 有hữu 從tùng 時thời 解giải 脫thoát 至chí 不bất 動động 。 有hữu 性tánh 不bất 動động 。 從tùng 時thời 解giải 脫thoát 至chí 不bất 動động 者giả 。 中trung 上thượng 。 本bổn 性tánh 不bất 動động 者giả 。 上thượng 下hạ 也dã 。 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 退thoái 法pháp 種chủng 性tánh 。 必tất 是thị 先tiên 有hữu 思tư 法pháp 等đẳng 五ngũ 。 亦diệc 有hữu 後hậu 得đắc 。 謂vị 有hữu 先tiên 來lai 是thị 思tư 法pháp 性tánh 。 乃nãi 至chí 不bất 動động 。 有hữu 先tiên 退thoái 法pháp 。 練luyện 根căn 成thành 思tư 至chí 不bất 動động 等đẳng 。 多đa 種chủng 差sai 別biệt 。 如như 理lý 應ưng 思tư 是thị 。 婆bà 沙sa 及cập 正chánh 理lý 。 既ký 皆giai 開khai 不bất 動động 為vi 二nhị 。 足túc 成thành 七thất 種chủng 。 故cố 此thử 中trung 釋thích 之chi 。 以dĩ 明minh 七thất 不bất 出xuất 六lục 。 不bất 復phục 別biệt 示thị 。 但đãn 附phụ 明minh 而nhi 已dĩ 。

【# ■# 記ký 】# 釋thích 籤# 所sở 引dẫn 福phước 田điền 經kinh 九cửu 種chủng 。 出xuất 中trung 阿a 含hàm 三tam 十thập 卷quyển 。 大đại 品phẩm 福phước 田điền 經kinh 。 詳tường 見kiến 五ngũ 卷quyển 。 輔phụ 行hành 引dẫn 成thành 論luận 九cửu 種chủng 無Vô 學Học 者giả 。 謂vị 退thoái 相tương/tướng 。 守thủ 相tương/tướng 。 死tử 相tướng 。 住trụ 相tương/tướng 。 可khả 進tiến 相tương/tướng 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 相tương/tướng 。 俱câu 解giải 脫thoát 相tương/tướng 。 不bất 退thoái 相tương/tướng 。 據cứ 今kim 所sở 記ký 守thủ 相tương/tướng 。 即tức 註chú 是thị 護hộ 。 可khả 進tiến 相tương/tướng 。 即tức 註chú 是thị 思tư 。 是thị 則tắc 名danh 次thứ 有hữu 少thiểu 未vị 同đồng 。 而nhi 思tư 死tử 原nguyên 是thị 為vi 二nhị 。 或hoặc 註chú 與dữ 今kim 所sở 記ký 。 有hữu 新tân 舊cựu 譯dịch 異dị 也dã 。 而nhi 經kinh 論luận 次thứ 異dị 。 可khả 會hội 同đồng 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 退thoái 者giả 。 退thoái 失thất 三tam 昧muội 。 智trí 慧tuệ 難nan 得đắc 現hiện 前tiền 。 守thủ 者giả 。 根căn 少thiểu 勝thắng 故cố 。 以dĩ 守thủ 護hộ 三tam 昧muội 。 不bất 得đắc 退thoái 失thất 。 勝thắng 於ư 退thoái 法pháp 。 雖tuy 護hộ 亦diệc 退thoái 。 故cố 名danh 為vi 守thủ 。 死tử 者giả 。 無vô 漏lậu 智trí 難nan 得đắc 現hiện 前tiền 。 設thiết 得đắc 恐khủng 失thất 。 故cố 求cầu 死tử 也dã 。 住trụ 者giả 。 得đắc 三tam 昧muội 已dĩ 。 不bất 進tiến 不bất 退thoái 。 進tiến 者giả 。 得đắc 三tam 昧muội 已dĩ 。 轉chuyển 深thâm 增tăng 益ích 。 不bất 壞hoại 者giả 。 得đắc 三tam 昧muội 已dĩ 。 無vô 能năng 敗bại 壞hoại 。 慧tuệ 俱câu 者giả 。 因nhân 滅diệt 盡tận 定định 。 故cố 有hữu 二nhị 人nhân 。 得đắc 滅diệt 盡tận 名danh 俱câu 。 未vị 得đắc 名danh 慧tuệ 。 不bất 退thoái 者giả 。 所sở 作tác 功công 德đức 。 無vô 退thoái 失thất 故cố 。

【# □# 註chú 】# 六lục 種chủng 。 約ước 根căn 性tánh 。 慧tuệ 俱câu 。 約ước 觀quán 行hành 。 九cửu 種chủng 。 乃nãi 根căn 性tánh 觀quán 行hành 兼kiêm 舉cử 耳nhĩ 。

【# ■# 記ký 】# 六lục 種chủng 約ước 根căn 性tánh 者giả 。 釋thích 籤# 云vân 。 盡tận 智trí 。 有hữu 五ngũ 種chủng 。 無vô 生sanh 。 唯duy 一nhất 種chủng 。 即tức 不bất 動động 。 此thử 即tức 從tùng 根căn 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 有hữu 五ngũ 種chủng 性tánh 故cố 羅La 漢Hán 有hữu 。 種chủng 。 并tinh 法pháp 行hành 一nhất 人nhân 名danh 不bất 動động 。 共cộng 六lục 種chủng 也dã 。 慧tuệ 俱câu 約ước 觀quán 行hành 者giả 。 如như 前tiền 釋thích 云vân 。 慧tuệ 人nhân 。 緣duyên 空không 直trực 入nhập 。 俱câu 人nhân 。 帶đái 事sự 兼kiêm 修tu 。 是thị 也dã 。 九cửu 種chủng 。 則tắc 雙song 約ước 二nhị 義nghĩa 可khả 知tri 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 九cửu 是thị 空không 門môn 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 中trung 之chi 無Vô 學Học 。 為vi 答đáp 福phước 田điền 長trưởng 者giả 所sở 問vấn 顯hiển 福phước 田điền 之chi 多đa 。 赴phó 機cơ 生sanh 善thiện 故cố 。 又hựu 六lục 種chủng 明minh 二nhị 加gia 行hành 差sai 別biệt 。 如như 析tích 玄huyền 下hạ 二nhị 十thập 九cửu (# 一nhất 者giả 。 恆hằng 時thời 加gia 行hành 。 即tức 勤cần 修tu 行hành 。 二nhị 者giả 尊tôn 重trọng 加gia 行hành 。 即tức 猛mãnh 利lợi 修tu 行hành 。 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 。 前tiền 二nhị 種chủng 俱câu 無vô 加gia 行hành 。 第đệ 三tam 護hộ 法Pháp 。 惟duy 有hữu 恆hằng 時thời 無vô 尊tôn 重trọng 。 第đệ 四tứ 住trụ 法pháp 。 惟duy 尊tôn 重trọng 無vô 恆hằng 時thời 。 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 。 皆giai 具cụ 二nhị 加gia 行hành 也dã )# 。

【# ■# 補bổ 】# 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 初sơ 二nhị 闕khuyết 恆hằng 時thời 尊tôn 重trọng 。 然nhiên 至chí 無Vô 學Học 。 思tư 法pháp 少thiểu 勤cần 。 護hộ 法Pháp 。 唯duy 有hữu 恆hằng 時thời 加gia 行hành 。 安an 住trụ 法pháp 。 唯duy 有hữu 尊tôn 重trọng 加gia 行hành 堪kham 達đạt 具cụ 二nhị 。 而nhi 是thị 鈍độn 根căn 。 不bất 動động 具cụ 二nhị 。 而nhi 是thị 利lợi 根căn 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 約ước 兩lưỡng 種chủng 加gia 行hành 。 揀giản 分phần/phân 六lục 種chủng 也dã 。 初sơ 一nhất 句cú 標tiêu 。 次thứ 一nhất 句cú 指chỉ 載tái 。 小tiểu 註chú 中trung 先tiên 列liệt 配phối 二nhị 種chủng 加gia 行hành 。 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 下hạ 。 分phần/phân 四tứ 句cú 料liệu 簡giản 。 以dĩ 前tiền 二nhị 後hậu 二nhị 。 各các 為vi 一nhất 句cú 。 中trung 間gian 二nhị 種chủng 。 各các 為vi 一nhất 句cú 也dã 。

【# □# 註chú 】# 果quả 性tánh 退thoái 否phủ/bĩ 者giả 。 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 六lục 。 退thoái 法pháp 至chí 不bất 動động 。 前tiền 五ngũ 信tín 解giải 生sanh 。 (# 信tín 行hành 轉chuyển 入nhập 修tu 道Đạo 名danh 信tín 解giải )# 總tổng 名danh 時thời 解giải 脫thoát 。 後hậu 不bất 時thời 解giải 脫thoát 。 從tùng 前tiền 見kiến 至chí 生sanh (# 見kiến 得đắc 亦diệc 名danh 見kiến 至chí 。 亦diệc 是thị 法pháp 行hành 轉chuyển 入nhập 之chi 名danh )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 釋thích 云vân 。 經kinh 說thuyết 有hữu 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 。 一nhất 退thoái 法pháp 。 遇ngộ 少thiểu 違vi 緣duyên 。 便tiện 退thoái 所sở 得đắc 故cố 。 二nhị 思tư 法pháp 。 懼cụ 退thoái 失thất 恆hằng 思tư 自tự 害hại 故cố 。 三tam 護hộ 法Pháp 。 於ư 所sở 得đắc 善thiện 。 自tự 防phòng 護hộ 故cố 。 四tứ 安an 住trụ 法pháp 。 無vô 勝thắng 退thoái 緣duyên 。 雖tuy 不bất 自tự 護hộ 。 亦diệc 能năng 不bất 退thoái 。 無vô 勝thắng 加gia 行hành 。 亦diệc 不bất 增tăng 故cố 。 五ngũ 堪kham 達đạt 法pháp 。 堪kham 能năng 好hiếu 修tu 練luyện 根căn 。 速tốc 達đạt 不bất 退thoái 故cố 。 六lục 不bất 動động 法pháp 。 不bất 為vị 煩phiền 惱não 。 所sở 退thoái 動động 故cố 。 前tiền 五ngũ 動động 性tánh 。 從tùng 於ư 學học 位vị 信tín 解giải 性tánh 生sanh 。 總tổng 名danh 時thời 解giải 脫thoát 。 以dĩ 要yếu 待đãi 時thời 。 方phương 得đắc 入nhập 定định 。 及cập 心tâm 解giải 脫thoát 。 其kỳ 所sở 待đãi 時thời 有hữu 六lục 。 一nhất 衣y 。 二nhị 食thực 。 三tam 臥ngọa 具cụ 。 四tứ 處xứ 所sở 。 五ngũ 好hảo/hiếu 說thuyết 法Pháp 師sư 。 六lục 好hảo/hiếu 同đồng 學học 也dã 。 後hậu 不bất 動động 性tánh 。 名danh 不bất 時thời 解giải 脫thoát 者giả 。 謂vị 是thị 利lợi 根căn 。 以dĩ 不bất 待đãi 時thời 。 便tiện 能năng 入nhập 定định 。 及cập 心tâm 解giải 脫thoát 。 故cố 從tùng 於ư 學học 位vị 見kiến 至chí 生sanh 也dã 。 然nhiên 此thử 從tùng 信tín 解giải 見kiến 至chí 名danh 者giả 。 論luận 云vân 。 第đệ 十thập 六lục 心tâm 。 隨tùy 三tam 向hướng 住trụ 果quả 。 名danh 信tín 解giải 見kiến 至chí 。 亦diệc 由do 鈍độn 利lợi 有hữu 別biệt 。 論luận 者giả 釋thích 云vân 。 隨tùy 三tam 向hướng 人nhân 而nhi 住trụ 三tam 果quả 。 利lợi 鈍độn 二nhị 根căn 。 得đắc 名danh 不bất 同đồng 。 若nhược 鈍độn 根căn 。 名danh 信tín 解giải 。 若nhược 利lợi 根căn 。 名danh 見kiến 至chí 。 前tiền 隨tùy 信tín 行hành 。 今kim 名danh 信tín 解giải 。 謂vị 由do 信tín 故cố 。 勝thắng 解giải 相tương/tướng 顯hiển 。 前tiền 隨tùy 法pháp 行hành 。 今kim 名danh 見kiến 至chí 。 謂vị 由do 向hướng 見kiến 。 得đắc 至chí 果quả 見kiến 。 此thử 二nhị 聖thánh 者giả 。 信tín 慧tuệ 互hỗ 增tăng 。 故cố 有hữu 信tín 解giải 見kiến 至chí 名danh 別biệt 。

【# □# 註chú 】# 有hữu 是thị 先tiên 種chủng 性tánh 。 有hữu 後hậu 練luyện 根căn 得đắc (# 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 。 有hữu 先tiên 世thế 種chủng 性tánh 定định 者giả 。 有hữu 後hậu 來lai 修tu 練luyện 根căn 性tánh 轉chuyển 劣liệt 成thành 勝thắng 者giả 。 如như 本bổn 是thị 退thoái 法pháp 。 練luyện 成thành 思tư 法pháp 。 乃nãi 至chí 不bất 動động 。 或hoặc 思tư 練luyện 成thành 護hộ 。 乃nãi 至chí 進tiến 練luyện 成thành 不bất 動động 。 唯duy 初sơ 退thoái 法pháp 。 是thị 先tiên 動động 性tánh 。 無vô 練luyện 根căn 者giả 。 又hựu 練luyện 根căn 通thông 資tư 加gia 修tu 三tam 位vị 。 唯duy 除trừ 見kiến 道đạo 。 以dĩ 時thời 速tốc 。 不bất 能năng 轉chuyển 根căn 故cố )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 先tiên 有hữu 後hậu 得đắc 二nhị 義nghĩa 。 文văn 中trung 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 示thị 先tiên 後hậu 二nhị 種chủng 。 如như 本bổn 是thị 下hạ 。 釋thích 練luyện 根căn 。 唯duy 初sơ 下hạ 。 釋thích 先tiên 有hữu 。 又hựu 練luyện 根căn 下hạ 。 明minh 練luyện 根căn 所sở 通thông 之chi 位vị 。 唯duy 除trừ 下hạ 。 明minh 練luyện 根căn 不bất 通thông 之chi 位vị 。 以dĩ 見kiến 道đạo 第đệ 十thập 六lục 一nhất 剎sát 那na 心tâm 速tốc 。 不bất 能năng 轉chuyển 劣liệt 成thành 勝thắng 故cố 也dã 。 然nhiên 論luận 文văn 解giải 頌tụng 有hữu 異dị 。 以dĩ 論luận 釋thích 云vân 。 退thoái 法pháp 種chủng 性tánh 。 必tất 是thị 先tiên 有hữu 思tư 法pháp 等đẳng 五ngũ 。 亦diệc 有hữu 後hậu 得đắc 。 謂vị 有hữu 先tiên 來lai 是thị 思tư 法pháp 性tánh 。 有hữu 退thoái 法pháp 性tánh 。 後hậu 練luyện 根căn 成thành 思tư 。 乃nãi 至chí 不bất 動động 。 隨tùy 文văn 當đương 說thuyết 。 茲tư 有hữu 具cụ 記ký 。 又hựu 云vân 。 退thoái 法pháp 種chủng 性tánh 。 非phi 定định 退thoái 也dã 。 乃nãi 至chí 堪kham 達đạt 。 非phi 必tất 能năng 達đạt 。 但đãn 約ước 容dung 有hữu 建kiến 立lập 此thử 名danh 。 故cố 六lục 阿A 羅La 漢Hán 。 通thông 三tam 界giới 皆giai 有hữu 。 若nhược 執chấp 退thoái 者giả 。 必tất 定định 應ưng 退thoái 。 乃nãi 至chí 堪kham 達đạt 。 必tất 能năng 達đạt 者giả 。 彼bỉ 執chấp 欲dục 界giới 具cụ 足túc 有hữu 六lục 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 唯duy 安an 住trụ 不bất 動động 。 彼bỉ 無vô 退thoái 失thất 自tự 害hại 自tự 防phòng 及cập 修tu 練luyện 根căn 故cố 。 唯duy 此thử 二nhị 句cú 。 知tri 與dữ 此thử 解giải 頌tụng 有hữu 同đồng 異dị 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 小tiểu 註chú 中trung 自tự 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 至chí 無vô 練luyện 根căn 者giả 。 與dữ 論luận 正chánh 解giải 全toàn 同đồng 。 論luận 解giải 增tăng 出xuất 退thoái 非phi 定định 退thoái 。 及cập 三tam 界giới 六lục 種chủng 具cụ 缺khuyết 。 今kim 小tiểu 註chú 中trung 。 增tăng 出xuất 練luyện 根căn 。 通thông 資tư 加gia 修tu 三tam 位vị 。 皆giai 增tăng 出xuất 意ý 耳nhĩ 。

【# ■# 補bổ 】# 練luyện 根căn 通thông 三tam 位vị 者giả 。 正chánh 理lý 云vân 。 非phi 唯duy 無Vô 學Học 有hữu 增tăng 進tiến 根căn 。 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 亦diệc 有hữu 此thử 義nghĩa 。 唯duy 見kiến 道đạo 位vị 。 無vô 容dung 起khởi 加gia 行hành 故cố 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 有hữu 先tiên 世thế 種chủng 性tánh 。 世thế 字tự 未vị 協hiệp 。 按án 頌tụng 中trung 先tiên 字tự 。 通thông 指chỉ 學học 有hữu 位vị 中trung 。 頌tụng 中trung 後hậu 字tự 。 須tu 的đích 無Vô 學Học 果quả 後hậu 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 從tùng 種chủng 性tánh 退thoái (# 第đệ 一nhất 退thoái 法pháp 。 最tối 下hạ 無vô 處xứ 可khả 退thoái 。 第đệ 六lục 利lợi 根căn 不bất 退thoái 。 唯duy 中trung 間gian 四tứ 種chủng 根căn 性tánh 有hữu 退thoái 。 如như 第đệ 二nhị 。 退thoái 為vi 第đệ 一nhất 。 乃nãi 至chí 第đệ 五ngũ 。 退thoái 為vi 第đệ 四tứ 。 又hựu 此thử 退thoái 性tánh 。 乃nãi 是thị 練luyện 根căn 。 非phi 先tiên 定định 根căn 性tánh 也dã )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 一nhất 句cú 頌tụng 。 明minh 從tùng 種chủng 性tánh 退thoái 也dã 。 小tiểu 註chú 釋thích 明minh 。 初sơ 二nhị 句cú 。 明minh 初sơ 後hậu 不bất 退thoái 之chi 故cố 。 次thứ 三tam 句cú 。 明minh 中trung 間gian 四tứ 種chủng 有hữu 退thoái 。 末mạt 二nhị 句cú 。 明minh 練luyện 根căn 有hữu 退thoái 也dã 。 然nhiên 與dữ 論luận 釋thích 頌tụng 同đồng 。 論luận 云vân 。 不bất 動động 種chủng 性tánh 。 必tất 無vô 退thoái 理lý 。 前tiền 之chi 五ngũ 種chủng 。 皆giai 有hữu 退thoái 義nghĩa 。 於ư 中trung 後hậu 四tứ 。 有hữu 從tùng 性tánh 退thoái 。 退thoái 法pháp 一nhất 種chủng 。 無vô 退thoái 性tánh 理lý 。 由do 此thử 種chủng 性tánh 。 最tối 居cư 下hạ 故cố 。

【# □# 註chú 】# 五ngũ 從tùng 果quả 非phi 先tiên (# 前tiền 五ngũ 種chủng 從tùng 無Vô 學Học 果quả 。 退thoái 居cư 學học 位vị 。 第đệ 六lục 則tắc 不bất 退thoái 也dã 。 亦diệc 是thị 練luyện 根căn 論luận 退thoái 。 非phi 先tiên 種chủng 性tánh 也dã 。 非phi 先tiên 二nhị 字tự 。 總tổng 頌tụng 果quả 性tánh 二nhị 種chủng 退thoái 者giả )# 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 一nhất 句cú 頌tụng 。 明minh 前tiền 五ngũ 種chủng 從tùng 果quả 退thoái 也dã 。 非phi 先tiên 二nhị 字tự 。 乃nãi 總tổng 頌tụng 前tiền 性tánh 退thoái 果quả 退thoái 二nhị 種chủng 。 以dĩ 四tứ 從tùng 種chủng 性tánh 退thoái 者giả 。 乃nãi 謂vị 練luyện 入nhập 根căn 性tánh 有hữu 退thoái 。 非phi 先tiên 種chủng 性tánh 有hữu 退thoái 也dã 。 五ngũ 從tùng 果quả 退thoái 者giả 。 亦diệc 是thị 先tiên 退thoái 法pháp 。 及cập 從tùng 退thoái 練luyện 入nhập 思tư 等đẳng 之chi 果quả 有hữu 退thoái 。 非phi 先tiên 思tư 等đẳng 種chủng 性tánh 有hữu 退thoái 也dã 。 若nhược 欲dục 易dị 明minh 。 非phi 先tiên 之chi 上thượng 應ưng 加gia 一nhất 先tiên 字tự 。 如như 約ước 性tánh 明minh 先tiên 非phi 先tiên 以dĩ 論luận 退thoái 不bất 退thoái 。 則tắc 先tiên 性tánh 不bất 退thoái 。 練luyện 入nhập 非phi 先tiên 種chủng 性tánh 有hữu 退thoái 。 若nhược 約ước 果quả 。 明minh 先tiên 非phi 先tiên 論luận 退thoái 不bất 退thoái 。 則tắc 先tiên 思tư 性tánh 等đẳng 不bất 退thoái 。 惟duy 從tùng 退thoái 練luyện 入nhập 四tứ 位vị 。 及cập 退thoái 一nhất 位vị 論luận 退thoái 也dã 。 以dĩ 先tiên 種chủng 性tánh 。 即tức 先tiên 天thiên 根căn 本bổn 。 故cố 不bất 退thoái 。 非phi 先tiên 。 乃nãi 今kim 生sanh 學học 知tri 工công 夫phu 。 故cố 有hữu 退thoái 耳nhĩ 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 性tánh 退thoái 果quả 退thoái 也dã 。 性tánh 中trung 論luận 四tứ 。 謂vị 本bổn 是thị 退thoái 法pháp 性tánh 羅La 漢Hán 。 練luyện 成thành 思tư 法pháp 。 退thoái 時thời 。 仍nhưng 退thoái 至chí 退thoái 法pháp 。 或hoặc 本bổn 是thị 住trụ 法pháp 性tánh 。 練luyện 成thành 進tiến 法pháp 。 退thoái 時thời 。 但đãn 退thoái 至chí 住trụ 法pháp 。 或hoặc 是thị 退thoái 法pháp 性tánh 。 練luyện 成thành 住trụ 法pháp 。 進tiến 法pháp 。 退thoái 時thời 。 仍nhưng 退thoái 。 至chí 退thoái 法pháp 。 是thị 謂vị 性tánh 退thoái 。 以dĩ 退thoái 性tánh 最tối 下hạ 。 無vô 處xứ 可khả 退thoái 。 故cố 不bất 論luận 之chi 。 若nhược 先tiên 是thị 思tư 護hộ 住trụ 進tiến 四tứ 種chủng 性tánh 。 決quyết 不bất 退thoái 至chí 退thoái 法pháp 。 故cố 曰viết 非phi 先tiên 也dã 。 果quả 退thoái 論luận 五ngũ 。 其kỳ 退thoái 法pháp 一nhất 種chủng 。 本bổn 是thị 退thoái 性tánh 。 至chí 思tư 護hộ 住trụ 進tiến 四tứ 性tánh 。 亦diệc 必tất 須tu 由do 退thoái 練luyện 入nhập 者giả 。 方phương 從tùng 而nhi 并tinh 退thoái 。 若nhược 先tiên 是thị 思tư 護hộ 住trụ 進tiến 四tứ 種chủng 性tánh 。 決quyết 不bất 退thoái 至chí 有hữu 學học 果quả 故cố 。 亦diệc 曰viết 非phi 先tiên 也dã 。 性tánh 退thoái 。 單đơn 就tựu 五ngũ 種chủng 無Vô 學Học 四Tứ 果Quả 論luận 。 果quả 退thoái 。 則tắc 從tùng 五ngũ 種chủng 四Tứ 果Quả 。 退thoái 至chí 有hữu 學học 。 初sơ 二nhị 三tam 果quả 論luận 。 如như 此thử 。 庶thứ 與dữ 本bổn 論luận 及cập 析tích 玄huyền 解giải 稍sảo 合hợp 。 後hậu 賢hiền 詳tường 之chi 。

(# 若nhược 析tích 玄huyền 辨biện 果quả 退thoái 非phi 先tiên 中trung 云vân 。 如như 第đệ 三tam 護hộ 法Pháp 。 若nhược 先tiên 是thị 退thoái 法pháp 。 至chí 果quả 練luyện 成thành 護hộ 法Pháp 。 則tắc 有hữu 果quả 退thoái 。 若nhược 先tiên 是thị 思tư 法pháp 。 後hậu 練luyện 成thành 護hộ 法Pháp 。 則tắc 無vô 果quả 退thoái 。 乃nãi 至chí 結kết 云vân 。 即tức 知tri 果quả 退thoái 。 惟duy 約ước 先tiên 是thị 退thoái 法pháp 。 若nhược 先tiên 是thị 思tư 法pháp 等đẳng 四tứ 性tánh 。 必tất 無vô 果quả 退thoái 。 (# 文văn )# 此thử 似tự 即tức 就tựu 退thoái 法pháp 根căn 性tánh 論luận 之chi )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 段đoạn 小tiểu 註chú 釋thích 明minh 前tiền 五ngũ 從tùng 果quả 退thoái 也dã 。 初sơ 二nhị 句cú 。 正chánh 釋thích 前tiền 五ngũ 果quả 非phi 六lục 。 次thứ 二nhị 句cú 。 重trọng/trùng 明minh 是thị 根căn 非phi 性tánh 退thoái 。 次thứ 二nhị 句cú 。 明minh 非phi 先tiên 意ý 含hàm 二nhị 退thoái 也dã 。 析tích 玄huyền 下hạ 。 辨biện 果quả 退thoái 非phi 先tiên 義nghĩa 。 此thử 似tự 下hạ 。 註chú 家gia 斷đoạn 意ý 。 然nhiên 與dữ 論luận 不bất 無vô 同đồng 異dị 。 論luận 云vân 。 五ngũ 種chủng 皆giai 有hữu 從tùng 果quả 退thoái 義nghĩa 。 雖tuy 俱câu 有hữu 退thoái 。 然nhiên 並tịnh 非phi 先tiên 。 謂vị 諸chư 無Vô 學Học 。 先tiên 於ư 學học 位vị 中trung 所sở 住trụ 種chủng 性tánh 。 彼bỉ 從tùng 此thử 性tánh 。 必tất 無vô 退thoái 理lý 。 學học 無Vô 學Học 道đạo 。 所sở 成thành 堅kiên 故cố 。 若nhược 諸chư 有Hữu 學Học 。 先tiên 凡phàm 位vị 中trung 所sở 住trụ 種chủng 性tánh 。 彼bỉ 從tùng 此thử 性tánh 。 亦diệc 無vô 退thoái 理lý 。 世thế 出xuất 世thế 道đạo 。 所sở 成thành 堅kiên 故cố 。 若nhược 住trụ 此thử 位vị 。 後hậu 修tu 練luyện 根căn 所sở 得đắc 思tư 等đẳng 四tứ 種chủng 種chủng 性tánh 。 彼bỉ 從tùng 此thử 性tánh 。 容dung 有hữu 退thoái 理lý 。 而nhi 先tiên 位vị 中trung 住trụ 四Tứ 等Đẳng 性tánh 。 必tất 無vô 退thoái 理lý 。 此thử 所sở 得đắc 果quả 。 先tiên 退thoái 法pháp 。 有hữu 退thoái 果quả 義nghĩa 。 又hựu 亦diệc 無vô 退thoái 先tiên 所sở 得đắc 果quả 。 後hậu 所sở 得đắc 果quả 。 容dung 有hữu 退thoái 義nghĩa 。 是thị 故cố 定định 無vô 退thoái 預dự 流lưu 果quả 。 由do 此thử 應ưng 知tri 。 果quả 退thoái 法pháp 有hữu 三tam 。 一nhất 。 增tăng 進tiến 根căn 。 二nhị 。 退thoái 住trụ 學học 。 三tam 。 住trụ 自tự 位vị 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 思tư 法pháp 有hữu 四tứ 。 三tam 如như 前tiền 說thuyết 。 更cánh 加gia 一nhất 種chủng 退thoái 住trụ 性tánh 。 餘dư 三tam 如như 次thứ 。 有hữu 五ngũ 六lục 七thất 。 應ưng 知tri 後hậu 一nhất 。 後hậu 一nhất 增tăng 故cố 。 思tư 法pháp 等đẳng 四tứ 。 退thoái 住trụ 學học 位vị 時thời 。 還hoàn 住trụ 退thoái 非phi 餘dư 。 若nhược 異dị 此thử 者giả 。 得đắc 勝thắng 種chủng 性tánh 故cố 。 應ưng 是thị 進tiến 非phi 退thoái 。 何hà 緣duyên 定định 無vô 退thoái 先tiên 果quả 者giả 。 以dĩ 見kiến 所sở 斷đoạn 。 依y 無vô 事sự 故cố 。 謂vị 有hữu 身thân 見kiến 依y 我ngã 處xứ 轉chuyển 。 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 此thử 見kiến 為vi 根căn 。 我ngã 體thể 既ký 無vô 。 名danh 依y 無vô 事sự 。 以dĩ 無vô 事sự 故cố 。 必tất 無vô 退thoái 理lý 等đẳng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 非phi 先tiên 有hữu 退thoái 者giả 。 但đãn 據cứ 餘dư 四tứ 說thuyết 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 二nhị 句cú 。 是thị 析tích 玄huyền 釋thích 。 非phi 論luận 文văn 。 玉ngọc 師sư 引dẫn 以dĩ 解giải 上thượng 二nhị 句cú 義nghĩa 耳nhĩ 。

(# 此thử 釋thích 伏phục 疑nghi 也dã 。 蓋cái 上thượng 云vân 五ngũ 從tùng 果quả 非phi 先tiên 。 然nhiên 於ư 退thoái 法pháp 。 本bổn 先tiên 種chủng 性tánh 。 何hà 故cố 併tinh 云vân 五ngũ 從tùng 果quả 非phi 先tiên 。 故cố 即tức 釋thích 云vân 。 非phi 先tiên 有hữu 退thoái 等đẳng 也dã 。 則tắc 果quả 退thoái 雖tuy 在tại 前tiền 五ngũ 。 若nhược 論luận 非phi 先tiên 。 唯duy 中trung 間gian 四tứ 。 第đệ 一nhất 退thoái 法pháp 。 雖tuy 無vô 練luyện 根căn 。 不bất 論luận 性tánh 退thoái 。 亦diệc 論luận 果quả 退thoái 。 思tư 護hộ 住trụ 進tiến 。 若nhược 退thoái 法pháp 練luyện 入nhập 。 尚thượng 論luận 果quả 退thoái 。 況huống 本bổn 是thị 退thoái 法pháp 。 豈khởi 不bất 退thoái 耶da )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 段đoạn 小tiểu 註chú 。 明minh 釋thích 意ý 也dã 。 初sơ 一nhất 句cú 。 斷đoạn 文văn 。 蓋cái 上thượng 云vân 下hạ 。 出xuất 伏phục 疑nghi 意ý 。 故cố 即tức 下hạ 。 出xuất 今kim 釋thích 辭từ 。 則tắc 果quả 退thoái 下hạ 。 明minh 非phi 退thoái 法pháp 論luận 性tánh 退thoái 。 第đệ 一nhất 下hạ 。 明minh 退thoái 法pháp 亦diệc 論luận 果quả 退thoái 。 思tư 護hộ 下hạ 。 約ước 中trung 間gian 四tứ 。 例lệ 初sơ 退thoái 法pháp 有hữu 果quả 退thoái 。

【# □# 註chú 】# 不bất 動động 盡tận 智trí 後hậu 。 必tất 起khởi 無vô 生sanh 智trí 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 二nhị 句cú 頌tụng 。 明minh 第đệ 六lục 羅La 漢Hán 起khởi 無vô 生sanh 智trí 也dã 。 盡tận 智trí 。 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 智trí 。 即tức 我ngã 知tri 苦khổ 已dĩ 。 我ngã 斷đoạn 集tập 已dĩ 等đẳng 。 無vô 生sanh 智trí 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 更cánh 不bất 再tái 生sanh 。 即tức 我ngã 知tri 苦khổ 已dĩ 。 不bất 復phục 更cánh 知tri 等đẳng 。 故cố 前tiền 五ngũ 雖tuy 得đắc 盡tận 智trí 已dĩ 。 或hoặc 遇ngộ 違vi 緣duyên 。 即tức 便tiện 退thoái 失thất 。 今kim 煩phiền 惱não 永vĩnh 不bất 復phục 生sanh 。 無vô 有hữu 退thoái 失thất 。 故cố 曰viết 不bất 復phục 更cánh 知tri 更cánh 斷đoạn 等đẳng 。

(# 第đệ 六lục 於ư 盡tận 智trí 後hậu 。 能năng 起khởi 無vô 生sanh 智trí 。 所sở 以dĩ 果quả 性tánh 皆giai 不bất 論luận 退thoái 。 餘dư 五ngũ 有hữu 退thoái 。 以dĩ 不bất 起khởi 無Vô 生Sanh 智Trí 故cố 。 本bổn 住trụ 不bất 動động 。 練luyện 根căn 不bất 動động 。 皆giai 無vô 退thoái 義nghĩa )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 段đoạn 小tiểu 註chú 釋thích 頌tụng 明minh 不bất 退thoái 義nghĩa 。 先tiên 明minh 第đệ 六lục 不bất 動động 義nghĩa 。 次thứ 明minh 前tiền 五ngũ 有hữu 退thoái 義nghĩa 。 後hậu 明minh 第đệ 六lục 本bổn 住trụ 練luyện 根căn 皆giai 無vô 退thoái 義nghĩa 。 論luận 釋thích 云vân 。 不bất 動động 種chủng 性tánh 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 智trí 無vô 間gian 起khởi 無vô 生sanh 智trí 。 非phi 更cánh 有hữu 盡tận 智trí 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 生sanh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 餘dư 盡tận 或hoặc 正chánh 見kiến (# 五ngũ 種chủng 盡tận 智trí 後hậu 。 或hoặc 但đãn 起khởi 正chánh 見kiến )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 與dữ 論luận 同đồng 。 論luận 云vân 。 除trừ 不bất 動động 法pháp 。 餘dư 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 智trí 無vô 間gian 有hữu 盡tận 智trí 生sanh 。 或hoặc 即tức 引dẫn 生sanh 。 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 非phi 無vô 生sanh 智trí 後hậu 。 容dung 有hữu 退thoái 故cố 。

【# □# 註chú 】# 此thử 應ưng 果quả 皆giai 有hữu (# 盡tận 智trí 後hậu 正chánh 見kiến 。 六lục 種chủng 應ưng 果quả 皆giai 有hữu )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 與dữ 論luận 。 辭từ 異dị 義nghĩa 同đồng 。 論luận 云vân 。 前tiền 不bất 動động 性tánh 。 無vô 正chánh 見kiến 生sanh 。 即tức 有hữu 正chánh 見kiến 生sanh 。 而nhi 不bất 說thuyết 者giả 。 一nhất 切thiết 應ưng 果quả 。 皆giai 有hữu 此thử 故cố 。 謂vị 不bất 動động 法pháp 。 無vô 生sanh 智trí 後hậu 。 有hữu 無Vô 生Sanh 智Trí 起khởi 。 或hoặc 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 前tiền 說thuyết 四Tứ 果Quả 。 是thị 誰thùy 果quả 耶da 。 應ưng 知tri 此thử 四tứ 。 是thị 沙Sa 門Môn 果quả 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 正chánh 見kiến 者giả 。 一nhất 切thiết 羅La 漢Hán 皆giai 有hữu 。 皆giai 知tri 我ngã 是thị 羅La 漢Hán 。

【# □# 註chú 】# 已dĩ 上thượng 頌tụng 語ngữ 。 取thủ 析tích 玄huyền 意ý 略lược 註chú 。 且thả 羅La 漢Hán 見kiến 思tư 已dĩ 盡tận 。 已dĩ 證chứng 無Vô 學Học 。 所sở 以dĩ 有hữu 退thoái 者giả 。 考khảo 論luận 祖tổ 誥# 。 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 十thập 六lục )# 止Chỉ 觀Quán 九cửu 上thượng (# 十thập 二nhị )# 輔phụ 行hành 九cửu 上thượng (# 十thập 五ngũ )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 考khảo 祖tổ 文văn 明minh 羅La 漢Hán 有hữu 退thoái 所sở 以dĩ 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 隨tùy 信tín 行hành 。 生sanh 退thoái 思tư 護hộ 住trụ 升thăng 進tiến 等đẳng 法pháp 。 得đắc 盡tận 智trí 無Vô 學Học 等đẳng 見kiến 。 若nhược 用dụng 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 於ư 非phi 想tưởng 九cửu 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 次thứ 一nhất 剎sát 那na 。 證chứng 非phi 想tưởng 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 成thành 盡tận 智trí 。 次thứ 一nhất 剎sát 那na 。 得đắc 無Vô 學Học 等đẳng 見kiến 。 或hoặc 彼bỉ 遇ngộ 違vi 緣duyên 有hữu 時thời 退thoái 故cố 。 不bất 說thuyết 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。 此thử 五ngũ 種chủng 是thị 信tín 種chủng 性tánh 鈍độn 根căn 。 因nhân 中trung 修tu 道Đạo 。 必tất 假giả 衣y 食thực 等đẳng 善thiện 根căn 增tăng 進tiến 。 不bất 能năng 一nhất 切thiết 。 時thời 所sở 欲dục 進tiến 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 初sơ 從tùng 麤thô 住trụ 。 訖ngật 至chí 非phi 想tưởng 。 通thông 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 謂vị 退thoái 護hộ 住trụ 進tiến 。 退thoái 。 又hựu 二nhị 。 一nhất 。 任nhậm 運vận 退thoái 。 二nhị 。 緣duyên 觸xúc 退thoái 。 緣duyên 有hữu 內nội 外ngoại 。 外ngoại 。 諸chư 方phương 便tiện 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 吐thổ 納nạp 失thất 所sở 。 是thị 外ngoại 緣duyên 觸xúc 退thoái 。 內nội 。 於ư 靜tĩnh 心tâm 中trung 三tam 障chướng 四tứ 魔ma 。 而nhi 生sanh 憂ưu 愛ái 。 是thị 內nội 緣duyên 觸xúc 退thoái 。 後hậu 或hoặc 更cánh 修tu 得đắc 。 或hoặc 修tu 不bất 得đắc 。 此thử 人nhân 甚thậm 多đa 。 護hộ 分phần/phân 者giả 。 以dĩ 內nội 外ngoại 方phương 便tiện 。 將tương 護hộ 定định 心tâm 不bất 令linh 損tổn 失thất 。 住trụ 分phần/phân 者giả 。 或hoặc 因nhân 守thủ 護hộ 安an 隱ẩn 不bất 失thất 。 或hoặc 任nhậm 運vận 自tự 住trụ 。 即tức 是thị 住trụ 分phần/phân 。 進tiến 分phần/phân 者giả 。 或hoặc 任nhậm 運vận 進tiến 。 或hoặc 勤cần 策sách 進tiến 。 各các 有hữu 橫hoạnh/hoành 豎thụ 。 橫hoạnh/hoành 豎thụ 各các 有hữu 頓đốn 漸tiệm 。 若nhược 十thập 二nhị 門môn 一nhất 一nhất 而nhi 進tiến 。 名danh 漸tiệm 進tiến 。 若nhược 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 名danh 頓đốn 進tiến 。 特đặc 勝thắng 通thông 明minh 品phẩm 品phẩm 而nhi 發phát 。 名danh 橫hoạnh/hoành 漸tiệm 。 一nhất 時thời 具cụ 發phát 。 名danh 橫hoạnh/hoành 頓đốn 。 又hựu 於ư 四tứ 分phần/phân 。 分phần 分phần 皆giai 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 具cụ 如như 修tu 證chứng 中trung 說thuyết 。 輔phụ 行hành 云vân 。 言ngôn 退thoái 者giả 。 有hữu 因nhân 緣duyên 退thoái 。 名danh 緣duyên 觸xúc 退thoái 。 無vô 因nhân 緣duyên 退thoái 。 名danh 任nhậm 運vận 退thoái 。 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 等đẳng 吐thổ 納nạp 失thất 所sở 。 即tức 去khứ 取thủ 失thất 宜nghi 。 是thị 外ngoại 緣duyên 觸xúc 退thoái 。 於ư 靜tĩnh 心tâm 下hạ 。 是thị 內nội 緣duyên 觸xúc 退thoái 。 又hựu 云vân 禪thiền 門môn 謂vị 退thoái 分phần/phân 中trung 退thoái 分phần/phân 者giả 。 從tùng 九cửu 品phẩm 至chí 初sơ 品phẩm 併tinh 失thất 也dã 。 退thoái 住trụ 者giả 。 至chí 初sơ 品phẩm 便tiện 住trụ 也dã 。 退thoái 進tiến 者giả 。 至chí 初sơ 品phẩm 已dĩ 。 更cánh 能năng 策sách 進tiến 至chí 二nhị 品phẩm 。 乃nãi 至chí 九cửu 品phẩm 。 亦diệc 能năng 更cánh 進tiến 。 退thoái 護hộ 者giả 。 退thoái 已dĩ 將tương 護hộ 。 使sử 從tùng 初sơ 品phẩm 。 以dĩ 至chí 九cửu 品phẩm 。 弗phất 使sử 更cánh 退thoái 。 餘dư 之chi 三tam 分phần/phân 。 例lệ 說thuyết 可khả 知tri 。

【# □# 註chú 】# 蓋cái 信tín 行hành 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 。 不bất 修tu 事sự 禪thiền 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 或hoặc 世thế 智trí 斷đoạn 惑hoặc 。 但đãn 得đắc 盡tận 智trí 。 不bất 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。 遇ngộ 著trước 違vi 緣duyên 。 還hoàn 起khởi 煩phiền 惱não 。 故cố 有hữu 退thoái 也dã 。

(# 違vi 緣duyên 者giả 。 一nhất 長trường 病bệnh 。 二nhị 遠viễn 行hành 。 三tam 諫gián 諍tranh 。 四tứ 營doanh 事sự 。 五ngũ 多đa 讀đọc 誦tụng 。 又hựu 大đại 經kinh 明minh 五ngũ 緣duyên 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 事sự 。 二nhị 樂nhạo 說thuyết 世thế 事sự 。 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên 。 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 近cận 在tại 家gia 。 五ngũ 樂lạc 多đa 遊du 行hành )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 玉ngọc 師sư 出xuất 其kỳ 退thoái 之chi 所sở 以dĩ 。 然nhiên 取thủ 止Chỉ 觀Quán 文văn 意ý 釋thích 也dã 。 如như 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 一nhất 壞hoại 法pháp 人nhân 修tu 九cửu 想tưởng 。 但đãn 求cầu 斷đoạn 苦khổ 。 燒thiêu 滅diệt 骨cốt 人nhân 。 急cấp 取thủ 無Vô 學Học 。 不bất 欣hân 事sự 觀quán 。 既ký 無vô 骨cốt 人nhân 可khả 觀quán 。 便tiện 無vô 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 願nguyện 智trí 頂đảnh 禪thiền 。 雖tuy 言ngôn 燒thiêu 滅diệt 。 實thật 有hữu 身thân 在tại 。 例lệ 如như 滅diệt 受thọ 想tưởng 。 而nhi 身thân 作tác 證chứng 。 此thử 人nhân 好hảo/hiếu 退thoái 。 乃nãi 至chí 云vân 若nhược 然nhiên 。 即tức 是thị 世thế 智trí 斷đoạn 惑hoặc 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 。 故cố 得đắc 有hữu 退thoái 。 非phi 無vô 漏lậu 智trí 。 斷đoạn 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 進tiến 一nhất 品phẩm 解giải 。 而nhi 有hữu 退thoái 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 隨tùy 願nguyện 而nhi 了liễu 。 名danh 為vi 願nguyện 智trí 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 析tích 玄huyền 謂vị 。 非phi 先tiên 種chủng 性tánh 者giả 。 但đãn 是thị 無Vô 學Học 一nhất 道đạo 所sở 成thành 。 不bất 得đắc 堅kiên 固cố 。 故cố 有hữu 退thoái 。 若nhược 是thị 先tiên 種chủng 性tánh 。 由do 學học 無Vô 學Học 二nhị 道đạo 資tư (# 堅kiên 固cố 。 故cố 無vô 退thoái )# 。

【# ■# 記ký 】# 一nhất 道đạo 所sở 成thành 。 指chỉ 緣duyên 空không 直trực 入nhập 者giả 。 二nhị 道đạo 所sở 成thành 。 指chỉ 帶đái 事sự 兼kiêm 修tu 者giả 。

【# ■# 補bổ 】# 一nhất 道đạo 所sở 成thành 者giả 。 或hoặc 謂vị 是thị 本bổn 斷đoạn 超siêu 人nhân 。 初sơ 依y 有hữu 漏lậu 智trí 。 斷đoạn 上thượng 八bát 地địa 思tư 。 至chí 十thập 六lục 心tâm 滿mãn 。 即tức 超siêu 無Vô 學Học 。 不bất 從tùng 二nhị 三tam 果quả 資tư 加gia 修tu 而nhi 入nhập 者giả 。 名danh 一nhất 道đạo 。 若nhược 內nội 弟đệ 子tử 。 必tất 學học 無Vô 學Học 二nhị 道đạo 入nhập 者giả 。 故cố 堅kiên 固cố 無vô 退thoái 也dã 。 若nhược 準chuẩn 俱câu 舍xá 意ý 。 非phi 先tiên 種chủng 性tánh 者giả 。 本bổn 是thị 退thoái 法pháp 。 至chí 果quả 練luyện 成thành 護hộ 住trụ 等đẳng 。 此thử 是thị 無Vô 學Học 一nhất 道đạo 所sở 成thành 。 故cố 有hữu 退thoái 。 若nhược 先tiên 是thị 護hộ 住trụ 等đẳng 種chủng 性tánh 。 或hoặc 於ư 學học 位vị 練luyện 成thành 護hộ 住trụ 等đẳng 種chủng 性tánh 。 此thử 是thị 學học 無Vô 學Học 二nhị 道đạo 資tư 持trì 。 故cố 無vô 退thoái 也dã 。 準chuẩn 俱câu 舍xá 及cập 正chánh 理lý 論luận 。 無Vô 學Học 位vị 中trung 。 所sở 練luyện 根căn 性tánh 。 名danh 一nhất 道đạo 所sở 成thành 。 若nhược 先tiên 世thế 所sở 種chúng 。 若nhược 有hữu 學học 位vị 中trung 。 所sở 練luyện 至chí 無Vô 學Học 位vị 。 皆giai 名danh 二nhị 道đạo 所sở 成thành 。 正chánh 理lý 云vân 。 無Vô 學Học 位vị 從tùng 退thoái 法pháp 種chủng 性tánh 。 修tu 練luyện 根căn 行hành 。 轉chuyển 成thành 思tư 等đẳng 。 此thử 四tứ 皆giai 有hữu 退thoái 性tánh 果quả 義nghĩa 。 退thoái 法pháp 種chủng 性tánh 。 雖tuy 必tất 先tiên 得đắc 而nhi 是thị 退thoái 法pháp 。 故cố 容dung 退thoái 果quả 。 諸chư 學học 位vị 中trung 。 從tùng 退thoái 法pháp 性tánh 。 修tu 練luyện 根căn 行hành 。 轉chuyển 成thành 思tư 等đẳng 。 及cập 得đắc 學học 果quả 。 皆giai 容dung 退thoái 失thất 。 諸chư 無Vô 學Học 者giả 。 先tiên 學học 位vị 中trung 。 所sở 住trụ 種chủng 性tánh 。 彼bỉ 從tùng 此thử 性tánh 。 必tất 無vô 退thoái 理lý 。 學học 無Vô 學Học 道đạo 。 所sở 成thành 堅kiên 故cố 。 諸chư 有Hữu 學Học 者giả 。 先tiên 凡phàm 位vị 中trung 。 所sở 住trụ 種chủng 性tánh 。 彼bỉ 從tùng 此thử 性tánh 。 亦diệc 無vô 退thoái 理lý 。 世thế 出xuất 世thế 道đạo 。 所sở 成thành 堅kiên 故cố 。

(# 彼bỉ 文văn 更cánh 有hữu 果quả 退thoái 性tánh 不bất 退thoái 等đẳng 四tứ 句cú 分phân 別biệt )# 。

【# ■# 補bổ 】# 析tích 玄huyền 云vân 。 一nhất 。 果quả 退thoái 性tánh 不bất 退thoái 。 即tức 先tiên 學học 位vị 是thị 退thoái 法pháp 。 至chí 果quả 亦diệc 是thị 退thoái 法pháp 是thị 也dã 。 二nhị 。 性tánh 退thoái 果quả 不bất 退thoái 。 即tức 練luyện 思tư 成thành 護hộ 。 練luyện 護hộ 成thành 住trụ 。 練luyện 住trụ 成thành 進tiến 者giả 是thị 也dã 。 三tam 。 性tánh 果quả 俱câu 退thoái 。 即tức 先tiên 是thị 退thoái 法pháp 。 後hậu 練luyện 成thành 思tư 等đẳng 四tứ 法pháp 是thị 也dã 。 四tứ 。 果quả 性tánh 俱câu 不bất 退thoái 。 則tắc 前tiền 二nhị 道đạo 所sở 成thành 。 及cập 第đệ 六lục 不bất 動động 法pháp 是thị 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 有hữu 師sư 標tiêu 云vân 。 此thử 六lục 種chủng 中trung 。 約ước 練luyện 性tánh 練luyện 果quả 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 。 初sơ 時thời 方phương 始thỉ 轉chuyển 根căn 。 名danh 練luyện 性tánh 。 所sở 修tu 已dĩ 成thành 。 名danh 練luyện 果quả 。 以dĩ 退thoái 法pháp 是thị 先tiên 性tánh 。 故cố 不bất 退thoái 。 餘dư 四tứ 是thị 練luyện 性tánh 。 故cố 皆giai 退thoái 。 不bất 動động 得đắc 無vô 生sanh 智trí 。 性tánh 果quả 俱câu 不bất 退thoái 。 又hựu 云vân 若nhược 據cứ 圖đồ 中trung 論luận 乎hồ 四tứ 句cú 。 於ư 六lục 種chủng 中trung 退thoái 法pháp 。 是thị 果quả 退thoái 性tánh 不bất 退thoái 。 如như 思tư 練luyện 護hộ 。 護hộ 練luyện 住trụ 。 住trụ 練luyện 進tiến 。 約ước 性tánh 是thị 退thoái 。 約ước 果quả 是thị 不bất 退thoái 。 是thị 為vi 性tánh 退thoái 果quả 不bất 退thoái 也dã 。 若nhược 退thoái 練luyện 為vi 思tư 。 乃nãi 至chí 退thoái 練luyện 成thành 進tiến 。 約ước 性tánh 是thị 退thoái 。 約ước 果quả 亦diệc 退thoái 。 則tắc 是thị 性tánh 果quả 俱câu 退thoái 。 若nhược 二nhị 不bất 動động 。 性tánh 果quả 俱câu 不bất 退thoái 。 顯hiển 揚dương 論luận 明minh 前tiền 三tam 退thoái 思tư 。 護hộ 。 則tắc 有hữu 退thoái 失thất 。 四tứ 住trụ 進tiến 不bất 動động 。 則tắc 無vô 退thoái 想tưởng 。 抑ức 揚dương 隨tùy 機cơ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 前tiền 五ngũ 種chủng 。 未vị 必tất 全toàn 退thoái 。 有hữu 遇ngộ 違vi 緣duyên 者giả 。 故cố 有hữu 退thoái 耳nhĩ 。 故cố 輔phụ 行hành 九cửu 上thượng (# 十thập 五ngũ )# 云vân 。 然nhiên 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 亦diệc 不bất 併tinh 退thoái 。 有hữu 退thoái 義nghĩa 故cố 。 故cố 說thuyết 有hữu 退thoái (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 申thân 五ngũ 種chủng 不bất 全toàn 果quả 退thoái 也dã 。 然nhiên 者giả 。 領lãnh 上thượng 之chi 詞từ 。 由do 上thượng 文văn 明minh 五ngũ 從tùng 果quả 退thoái 。 故cố 此thử 領lãnh 之chi 。 以dĩ 明minh 遇ngộ 違vi 緣duyên 者giả 退thoái 。 不bất 遇ngộ 者giả 不bất 退thoái 。 輔phụ 行hành 下hạ 。 引dẫn 證chứng 上thượng 義nghĩa 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 退thoái 者giả 。 非phi 久cửu 。 輔phụ 行hành 問vấn 。 退thoái 經kinh 幾kỷ 時thời 。 答đáp 。 經kinh 少thiểu 時thời 。 乃nãi 至chí 自tự 不bất 知tri 退thoái 。 若nhược 自tự 知tri 退thoái 。 當đương 脩tu 勝thắng 進tiến 方phương 便tiện 。

復phục 次thứ 彼bỉ 煩phiền 惱não 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 心tâm 生sanh 慙tàm 愧quý 。 速tốc 作tác 方phương 便tiện 。 如như 明minh 眼nhãn 人nhân 。 晝trú 日nhật 平bình 地địa 顛điên 蹶quyết 。 尋tầm 即tức 還hoàn 起khởi 。 (# 文văn )# 釋thích 籤# 云vân 。 此thử 生sanh 之chi 中trung 。 必tất 得đắc 無vô 疑nghi 。 極cực 至chí 臨lâm 終chung 。 亦diệc 得đắc 無Vô 學Học 故cố 也dã (# 文văn 五ngũ 十thập 九cửu )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 退thoái 者giả 不bất 久cửu 。 即tức 還hoàn 得đắc 果quả 也dã 。 初sơ 一nhất 句cú 標tiêu 示thị 退thoái 果quả 不bất 久cửu 。 輔phụ 行hành 下hạ 。 引dẫn 證chứng 。 準chuẩn 阿a 含hàm 明minh 三tam 果quả 人nhân 。 退thoái 戒giới 還hoàn 家gia 。 毀hủy 失thất 律luật 儀nghi 。 不bất 失thất 道đạo 共cộng 。 俗tục 人nhân 生sanh 謗báng 。 言ngôn 無vô 聖thánh 法pháp 。 佛Phật 言ngôn 欲dục 飽bão 起khởi 厭yếm 。 不bất 久cửu 當đương 還hoàn 更cánh 求cầu 出xuất 家gia 。 故cố 知tri 退thoái 即tức 還hoàn 起khởi 也dã 。 釋thích 籤# 下hạ 。 轉chuyển 明minh 退thoái 即tức 還hoàn 證chứng 道Đạo 果Quả 。 此thử 是thị 略lược 引dẫn 。 今kim 具cụ 記ký 之chi 。 文văn 云vân 。 若nhược 退thoái 果quả 者giả 。 牽khiên 於ư 斯tư 那na 。 二nhị 果quả 亦diệc 失thất 。 至chí 初sơ 果quả 住trụ 。 法pháp 爾nhĩ 然nhiên 也dã 。 此thử 生sanh 之chi 中trung 。 必tất 得đắc 無vô 疑nghi 。 猶do 如như 勝thắng 人nhân 。 平bình 地địa 顛điên 墜trụy 。 四tứ 顧cố 遙diêu 望vọng 。 不bất 有hữu 他tha 人nhân 。 見kiến 我ngã 倒đảo 否phủ/bĩ 。 即tức 能năng 自tự 起khởi 。 極cực 至chí 臨lâm 終chung 。 亦diệc 得đắc 無Vô 學Học 也dã 。

【# □# 註chú 】# 或hoặc 曰viết 。 前tiền 時thời 不bất 時thời 。 各các 有hữu 慧tuệ 俱câu 。 不bất 動động 既ký 從tùng 時thời 解giải 脫thoát 生sanh 。 得đắc 非phi 六lục 種chủng 皆giai 有hữu 退thoái 義nghĩa 耶da 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 問vấn 意ý 謂vị 時thời 慧tuệ 兩lưỡng 種chủng 有hữu 退thoái 。 既ký 時thời 不bất 時thời 。 各các 有hữu 慧tuệ 俱câu 。 則tắc 不bất 時thời 中trung 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 。 應ưng 亦diệc 有hữu 退thoái 。 練luyện 根căn 不bất 動động 。 既ký 從tùng 時thời 解giải 脫thoát 生sanh 。 應ưng 亦diệc 不bất 免miễn 于vu 退thoái 也dã 。 豈khởi 非phi 六lục 種chủng 皆giai 有hữu 退thoái 義nghĩa 耶da 。

【# □# 註chú 】# 答đáp 慧tuệ 人nhân 未vị 必tất 一nhất 向hướng 論luận 退thoái 。 恐khủng 只chỉ 鈍độn 根căn 有hữu 漏lậu 智trí 斷đoạn 。 遇ngộ 違vi 緣duyên 者giả 退thoái 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 科khoa 簡giản 利lợi 根căn 不bất 退thoái 也dã 。 問vấn 中trung 舉cử 前tiền 義nghĩa 。 而nhi 問vấn 六lục 當đương 有hữu 退thoái 。 答đáp 中trung 指chỉ 鈍độn 者giả 逢phùng 違vi 緣duyên 有hữu 退thoái 若nhược 無vô 違vi 緣duyên 。 即tức 鈍độn 亦diệc 不bất 退thoái 。 況huống 利lợi 者giả 乎hồ 。 況huống 俱câu 人nhân 不bất 動động 者giả 乎hồ 。 如như 阿a 含hàm 中trung 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。

大đại 德đức 。 是thị 學học 退thoái 。 無Vô 學Học 退thoái 。

佛Phật 言ngôn 。

無Vô 學Học 退thoái 。 則tắc 知tri 世thế 智trí 斷đoạn 惑hoặc 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 。 故cố 得đắc 有hữu 退thoái 。 非phi 無vô 漏lậu 智trí 斷đoạn 惑hoặc 一nhất 品phẩm 。 進tiến 一nhất 品phẩm 解giải 。 而nhi 有hữu 退thoái 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 不bất 動động 者giả 。 乃nãi 問vấn 練luyện 根căn 不bất 動động 。 謂vị 退thoái 法pháp 是thị 時thời 解giải 脫thoát 。 從tùng 退thoái 練luyện 成thành 不bất 動động 。 亦diệc 時thời 解giải 脫thoát 。 前tiền 五ngũ 既ký 有hữu 慧tuệ 。 後hậu 一nhất 亦diệc 應ưng 有hữu 慧tuệ 。 前tiền 五ngũ 中trung 慧tuệ 解giải 脫thoát 若nhược 退thoái 。 則tắc 後hậu 一nhất 不bất 動động 中trung 慧tuệ 解giải 脫thoát 亦diệc 應ưng 有hữu 退thoái 。 故cố 問vấn 曰viết 。 得đắc 非phi 六lục 種chủng 皆giai 有hữu 退thoái 義nghĩa 耶da 。 然nhiên 此thử 由do 前tiền 釋thích 退thoái 所sở 以dĩ 中trung 云vân 慧tuệ 人nhân 有hữu 退thoái 。 非phi 先tiên 種chủng 性tánh 亦diệc 有hữu 退thoái 。 故cố 據cứ 此thử 問vấn 曰viết 練luyện 根căn 不bất 動động 中trung 慧tuệ 人nhân 應ưng 有hữu 退thoái 義nghĩa 耶da 。 答đáp 中trung 謂vị 前tiền 五ngũ 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 亦diệc 不bất 一nhất 向hướng 必tất 退thoái 。 但đãn 有hữu 漏lậu 智trí 遇ngộ 緣duyên 方phương 論luận 果quả 退thoái 耳nhĩ 。 若nhược 五ngũ 位vị 慧tuệ 人nhân 。 無vô 漏lậu 智trí 亦diệc 不bất 退thoái 矣hĩ 。 豈khởi 有hữu 不bất 動động 慧tuệ 人nhân 。 尚thượng 論luận 退thoái 哉tai 。 此thử 斷đoạn 定định 不bất 動động 不bất 退thoái 之chi 義nghĩa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 今kim 復phục 圖đồ 示thị 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 點điểm 示thị 六lục 種chủng 羅La 漢Hán 各các 有hữu 慧tuệ 俱câu 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 明minh 。 唯duy 退thoái 只chỉ 是thị 先tiên 種chủng 性tánh 。 餘dư 皆giai 有hữu 練luyện 根căn 性tánh 。 故cố 約ước 性tánh 退thoái 。 惟duy 除trừ 退thoái 法pháp 。

【# ■# 記ký 】# 圖đồ 中trung 以dĩ 利lợi 鈍độn 分phần/phân 判phán 時thời 不bất 時thời 者giả 。 且thả 一nhất 往vãng 說thuyết 。 其kỳ 實thật 互hỗ 有hữu 利lợi 鈍độn 。 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 若nhược 論luận 根căn 利lợi 鈍độn 者giả 。 法pháp 行hành 利lợi 。 內nội 自tự 觀quán 法pháp 故cố 。 信tín 行hành 鈍độn 。 藉tạ 他tha 聞văn 法Pháp 故cố 。 又hựu 信tín 行hành 利lợi 。 一nhất 聞văn 即tức 悟ngộ 故cố 。 法pháp 行hành 鈍độn 。 歷lịch 法pháp 觀quán 察sát 故cố 。 或hoặc 俱câu 利lợi 俱câu 鈍độn 。 信tín 行hành 聞văn 慧tuệ 利lợi 。 修tu 慧tuệ 鈍độn 。 法pháp 行hành 修tu 慧tuệ 利lợi 。 聞văn 慧tuệ 鈍độn 。 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 六lục 種chủng 論luận 退thoái 。 局cục 第đệ 四Tứ 果Quả 。 通thông 辨biện 四Tứ 果Quả 退thoái 不bất 退thoái 者giả 。 析tích 玄huyền 引dẫn 三tam 家gia 。 一nhất 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 初sơ 果quả 不bất 退thoái 。 後hậu 三tam 果quả 退thoái 。 二nhị 。 大đại 眾chúng 部bộ 云vân 。 前tiền 三tam 果quả 退thoái 。 第đệ 四tứ 不bất 退thoái 。 三tam 。 經kinh 部bộ 宗tông 云vân 。 初sơ 四tứ 兩lưỡng 果quả 不bất 退thoái 。 中trung 間gian 二nhị 果quả 有hữu 退thoái (# 廣quảng 如như 彼bỉ 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 通thông 辨biện 四Tứ 果Quả 退thoái 不bất 退thoái 義nghĩa 。 析tích 玄huyền 下hạ 。 指chỉ 所sở 引dẫn 宗tông 計kế 不bất 同đồng 。

【# □# 註chú 】# 彼bỉ 但đãn 註chú 云vân 。 三tam 師sư 難nạn/nan 定định 。 今kim 恐khủng 成thành 諍tranh 。 略lược 為vi 和hòa 融dung 。 輔phụ 行hành 九cửu 上thượng (# 十thập 五ngũ )# 引dẫn 婆bà 沙sa 云vân 。 阿A 羅La 漢Hán 退thoái 。 牽khiên 二nhị 三tam 果quả 退thoái 。 猶do 如như 井tỉnh 沙sa 。 上thượng 下hạ 有hữu 甎chuyên 。 中trung 間gian 唯duy 沙sa 。 上thượng 甎chuyên 若nhược 頹đồi 。 從tùng 上thượng 至chí 下hạ 。 其kỳ 中trung 間gian 沙sa 。 豈khởi 得đắc 不bất 頹đồi 。 四Tứ 果Quả 如như 上thượng 甎chuyên 。 二nhị 果quả 如như 中trung 沙sa 。 初sơ 果quả 如như 底để 下hạ 。 乃nãi 至chí 初sơ 果quả 之chi 前tiền 。 更cánh 無vô 有hữu 退thoái 。 若nhược 彼bỉ 退thoái 時thời 。 更cánh 無vô 住trú 處xứ 。 (# 文văn )# 不bất 可khả 聖thánh 退thoái 為vi 凡phàm 夫phu 也dã 。 合hợp 彼bỉ 初sơ 師sư 。 然nhiên 見kiến 道đạo 既ký 有hữu 不bất 等đẳng 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 如như 婆bà 沙sa 云vân 。 二nhị 十thập 八bát 使sử 見kiến 道đạo 斷đoạn 。 餘dư 六lục 十thập 使sử 修tu 道Đạo 斷đoạn (# 先tiên 斷đoạn 三tam 界giới 苦khổ 下hạ 見kiến 惑hoặc )# 見kiến 既ký 分phần/phân 盡tận 。 果quả 理lý 未vị 圓viên 。 例lệ 如như 身thân 子tử 六lục 住trụ 尚thượng 退thoái 。 又hựu 後hậu 三tam 果quả 中trung 斷đoạn 惑hoặc 之chi 智trí 。 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 是thị 則tắc 四Tứ 果Quả 俱câu 退thoái 俱câu 不bất 退thoái 。 三tam 師sư 之chi 說thuyết 。 皆giai 無vô 妨phương 礙ngại 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 約ước 義nghĩa 融dung 收thu 三tam 宗tông 也dã 。 初sơ 二nhị 句cú 。 指chỉ 析tích 玄huyền 註chú 辭từ 。 次thứ 二nhị 句cú 。 明minh 今kim 和hòa 融dung 。 輔phụ 行hành 下hạ 。 舉cử 所sở 引dẫn 斷đoạn 合hợp 。 然nhiên 茲tư 略lược 舉cử 所sở 引dẫn 。 今kim 具cụ 記ký 之chi 。 謂vị 婆bà 沙sa 中trung 問vấn 。 阿A 羅La 漢Hán 退thoái 。 不bất 應ưng 二nhị 三tam 果quả 亦diệc 退thoái 。 答đáp 云vân 。 羅La 漢Hán 退thoái 。 牽khiên 二nhị 果quả 退thoái 。 猶do 如như 沙sa 井tỉnh 。 上thượng 下hạ 有hữu 甎chuyên 。 中trung 間gian 唯duy 沙sa 。 上thượng 甎chuyên 若nhược 頹đồi 。 從tùng 上thượng 至chí 下hạ 。 其kỳ 中trung 間gian 沙sa 。 豈khởi 得đắc 不bất 頹đồi 。 四Tứ 果Quả 如như 上thượng 甎chuyên 。 二nhị 果quả 如như 中trung 沙sa 。 初sơ 果quả 如như 底để 下hạ 。 若nhược 至chí 底để 竟cánh 不bất 復phục 得đắc 去khứ 。 問vấn 。 若nhược 至chí 初sơ 果quả 。 亦diệc 應ưng 言ngôn 退thoái 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 答đáp 。 如như 人nhân 墮đọa 於ư 三tam 層tằng 之chi 屋ốc 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 不bất 言ngôn 退thoái 二nhị 三tam 。 二nhị 三tam 實thật 退thoái 。

復phục 次thứ 二nhị 三tam 是thị 第đệ 四tứ 因nhân 。 其kỳ 果quả 既ký 退thoái 。 其kỳ 因nhân 亦diệc 退thoái 。 若nhược 爾nhĩ 。 初sơ 果quả 亦diệc 四Tứ 果Quả 因nhân 。 亦diệc 應ưng 說thuyết 退thoái 。 答đáp 。 初sơ 果quả 之chi 前tiền 。 更cánh 無vô 有hữu 果quả 。 若nhược 彼bỉ 退thoái 時thời 。 更cánh 無vô 住trú 處xứ 。 若nhược 許hứa 初sơ 退thoái 。 則tắc 有hữu 多đa 妨phương 。 本bổn 是thị 見kiến 諦Đế 。 今kim 非phi 見kiến 諦Đế 。 本bổn 是thị 得đắc 果quả 。 今kim 非phi 得đắc 果quả 。 本bổn 是thị 決quyết 定định 。 今kim 非phi 決quyết 定định 。 本bổn 是thị 聖thánh 人nhân 。 今kim 非phi 聖thánh 人nhân 。 離ly 如như 是thị 過quá 。 故cố 不bất 說thuyết 退thoái 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 不bất 可khả 以dĩ 聖thánh 退thoái 為vi 凡phàm 也dã 。 如như 金kim 出xuất 鑛khoáng 。 豈khởi 更cánh 為vi 鑛khoáng 乎hồ 。 則tắc 知tri 此thử 論luận 。 合hợp 彼bỉ 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 說thuyết 也dã 。 然nhiên 見kiến 道đạo 下hạ 。 融dung 初sơ 果quả 亦diệc 有hữu 退thoái 義nghĩa 。 如như 婆bà 沙sa 云vân 者giả 。 如như 上thượng 註chú 云vân 。 先tiên 達đạt 言ngôn 。 有hữu 二nhị 種chủng 根căn 性tánh 。 若nhược 等đẳng 觀quán 四Tứ 諦Đế 者giả 。 見kiến 道đạo 斷đoạn 八bát 十thập 八bát 使sử 。 若nhược 不bất 等đẳng 觀quán 四Tứ 諦Đế 者giả 。 見kiến 道đạo 中trung 唯duy 斷đoạn 三tam 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 餘dư 三tam 諦đế 下hạ 之chi 見kiến 。 隨tùy 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 乃nãi 鈍độn 根căn 也dã 。 見kiến 既ký 分phần/phân 盡tận 。 果quả 理lý 未vị 圓viên 。 猶do 鏡kính 垢cấu 未vị 盡tận 去khứ 。 光quang 不bất 全toàn 現hiện 也dã 。 例lệ 如như 身thân 子tử 六lục 住trụ 尚thượng 退thoái 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 于vu 六lục 十thập 劫kiếp 中trung 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 證chứng 別biệt 六lục 住trụ 。 欲dục 渡độ 布bố 施thí 河hà 時thời 。 有hữu 人nhân 乞khất 眼nhãn 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

眼nhãn 無vô 所sở 用dụng 何hà 以dĩ 索sách 之chi 。 若nhược 須tu 我ngã 身thân 及cập 財tài 物vật 者giả 。 當đương 以dĩ 相tương 與dữ 。

答đáp 言ngôn 。

不bất 須tu 汝nhữ 身thân 。 及cập 以dĩ 財tài 物vật 。 唯duy 欲dục 得đắc 眼nhãn 。 若nhược 汝nhữ 實thật 行hạnh 檀đàn 者giả 。 以dĩ 眼nhãn 見kiến 與dữ 。

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 出xuất 一nhất 眼nhãn 與dữ 之chi 。 乞khất 者giả 得đắc 眼nhãn 。 于vu 尊tôn 者giả 前tiền 齅khứu 之chi 嫌hiềm 臭xú 。 唾thóa 而nhi 棄khí 地địa 。 又hựu 以dĩ 脚cước 踏đạp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 思tư 惟duy 言ngôn 。 眼nhãn 實thật 無vô 用dụng 。 而nhi 強cường/cưỡng 索sách 之chi 。 既ký 得đắc 而nhi 棄khí 。 又hựu 以dĩ 脚cước 踏đạp 。 何hà 弊tệ 之chi 甚thậm 。 如như 此thử 人nhân 輩bối 不bất 可khả 度độ 也dã 。 不bất 如như 自tự 調điều 。 早tảo 脫thoát 生sanh 死tử 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 退thoái 。 迴hồi 向hướng 小Tiểu 乘Thừa 。 是thị 則tắc 身thân 子tử 尚thượng 退thoái 。 況huống 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 果quả 聲Thanh 聞Văn 。 豈khởi 有hữu 觸xúc 違vi 緣duyên 得đắc 不bất 退thoái 乎hồ 。 妙diệu 樂lạc 云vân 。 六lục 心tâm 中trung 退thoái 者giả 。 準chuẩn 纓anh 絡lạc 意ý 。 身thân 子tử 於ư 十thập 住trụ 中trung 。 第đệ 六lục 心tâm 退thoái 。 恐khủng 是thị 爾nhĩ 前tiền 。 見kiến 思tư 俱câu 斷đoạn 。 至chí 六lục 心tâm 時thời 。 見kiến 猶do 未vị 盡tận 。 六lục 心tâm 尚thượng 退thoái 。 故cố 云vân 例lệ 如như 也dã 。 又hựu 後hậu 下hạ 。 融dung 後hậu 三tam 果quả 有hữu 退thoái 不bất 退thoái 。 如như 論luận 家gia 云vân 。 無vô 漏lậu 不bất 退thoái 。 但đãn 禪thiền 定định 退thoái 。 修tu 得đắc 欲dục 界giới 電điện 光quang 之chi 定định 。 此thử 定định 難nạn/nan 促xúc 。 有hữu 時thời 退thoái 失thất 名danh 退thoái 。 無vô 漏lậu 無vô 退thoái 。 又hựu 阿a 含hàm 云vân 。 世thế 智trí 斷đoạn 惑hoặc 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 。 故cố 得đắc 有hữu 退thoái 。 非phi 無vô 漏lậu 智trí 。 斷đoạn 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 進tiến 一nhất 品phẩm 解giải 。 而nhi 有hữu 退thoái 也dã 。 是thị 則tắc 下hạ 。 結kết 成thành 四Tứ 果Quả 退thoái 不bất 退thoái 義nghĩa 。

【# □# 註chú 】# 子tử 縛phược 者giả 。 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 。 果quả 縛phược 者giả 。 五ngũ 陰ấm 報báo 質chất 也dã 。 灰hôi 身thân 即tức 滅diệt 戒giới 身thân 定định 身thân 。 解giải 脫thoát 身thân 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 中trung 半bán 分phần/phân 。 滅diệt 智trí 。 即tức 滅diệt 慧tuệ 身thân 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 中trung 半bán 分phần/phân 。 則tắc 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 俱câu 滅diệt 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 出xuất 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 二nhị 涅Niết 槃Bàn 體thể 。 然nhiên 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 。 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 有hữu 宗tông 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 體thể 一nhất 。 約ước 時thời 不bất 同đồng 。 得đắc 二nhị 名danh 字tự 。 言ngôn 體thể 一nhất 者giả 。 於ư 此thử 宗tông 中trung 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 思tư 。 以dĩ 道Đạo 力lực 故cố 。 應ưng 起khởi 不bất 起khởi 。 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 體thể 。 此thử 體thể 是thị 一nhất 。 約ước 對đối 身thân 智trí 。 得đắc 二nhị 名danh 字tự 。 身thân 智trí 未vị 盡tận 。 說thuyết 前tiền 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 為vi 有hữu 餘dư 。 身thân 智trí 盡tận 竟cánh 。 向hướng 前tiền 涅Niết 槃Bàn 。 轉chuyển 名danh 無vô 餘dư 。 非phi 身thân 智trí 滅diệt 。 即tức 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 身thân 智trí 。 起khởi 已dĩ 謝tạ 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 故cố 。 若nhược 斷đoạn 因nhân 故cố 。 令linh 後hậu 不bất 起khởi 。 是thị 非phi 擇trạch 滅diệt 。 故cố 非phi 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 二nhị 依y 成thành 實thật 。 涅Niết 槃Bàn 體thể 二nhị 。 生sanh 死tử 因nhân 盡tận 。 名danh 一nhất 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 死tử 果quả 盡tận 。 名danh 二nhị 涅Niết 槃Bàn 。 由do 有hữu 宗tông 中trung 。 要yếu 道đạo 親thân 斷đoạn 。 方phương 稱xưng 擇trạch 滅diệt 。 身thân 口khẩu 二nhị 業nghiệp 。 及cập 生sanh 死tử 果quả 。 非phi 道đạo 親thân 斷đoạn 。 故cố 不bất 取thủ 之chi 。 成thành 實thật 。 由do 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 餘dư 不bất 起khởi 故cố 。 見kiến 道đạo 斷đoạn 故cố 。 亦diệc 得đắc 擇trạch 滅diệt 。 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 合hợp 有hữu 宗tông 義nghĩa 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 解giải 脫thoát 者giả 。 於ư 無vô 明minh 心tâm 俱câu 解giải 脫thoát 。 無vô 有hữu 餘dư 習tập 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 者giả 。 能năng 於ư 一nhất 切thiết 。 斷đoạn 結kết 道đạo 中trung 。 念niệm 念niệm 悉tất 知tri 。 又hựu 知tri 眾chúng 生sanh 。 深thâm 心tâm 所sở 念niệm 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 能năng 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 知tri 見kiến 具cụ 足túc 。 又hựu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 者giả 。 分phần/phân 。 即tức 分phân 齊tề 。 法pháp 。 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 諸chư 法pháp 。 身thân 者giả 。 聚tụ 也dã 。 聚tụ 集tập 諸chư 法pháp 。 以dĩ 成thành 其kỳ 身thân 也dã 。 諸chư 法pháp 指chỉ 五ngũ 陰ấm 。 戒giới 身thân 。 戒giới 法pháp 成thành 就tựu 。 證chứng 得đắc 此thử 身thân 。 因nhân 修tu 無vô 漏lậu 定định 禪thiền 。 得đắc 定định 身thân 。 修tu 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 得đắc 慧tuệ 身thân 。 心tâm 智trí 斷đoạn 有hữu 漏lậu 煩phiền 惱não 。 名danh 有hữu 為vi 解giải 脫thoát 。 煩phiền 惱não 滅diệt 盡tận 。 證chứng 得đắc 無vô 為vi 真chân 理lý 。 名danh 無vô 為vi 解giải 脫thoát 。 由do 二nhị 種chủng 解giải 脫thoát 證chứng 得đắc 。 名danh 解giải 脫thoát 身thân 。 知tri 以dĩ 智trí 知tri 。 見kiến 以dĩ 眼nhãn 見kiến 。 因nhân 此thử 智trí 眼nhãn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 知tri 覺giác 照chiếu 了liễu 。 當đương 體thể 即tức 空không 。 悉tất 皆giai 如như 幻huyễn 。 得đắc 證chứng 此thử 身thân 。 名danh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 。 文văn 出xuất 三tam 藏tạng 法pháp 數số 。 又hựu 戒giới 身thân 等đẳng 者giả 。 光quang 明minh 記ký 云vân 。 謂vị 無Vô 學Học 道đạo 共cộng 戒giới 。 滅diệt 盡tận 定định 。 無vô 生sanh 慧tuệ 。 有hữu 餘dư 解giải 脫thoát 。 照chiếu 解giải 脫thoát 智trí 眼nhãn 。 知tri 名danh 為vi 見kiến 。 謂vị 自tự 知tri 是thị 初sơ 果quả 。 乃nãi 至chí 四Tứ 果Quả 也dã 。 是thị 則tắc 前tiền 三tam 。 並tịnh 在tại 於ư 果quả 。 方phương 名danh 法Pháp 身thân 。 若nhược 入nhập 無vô 餘dư 。 則tắc 五ngũ 分phần/phân 滅diệt 。 灰hôi 身thân 。 則tắc 戒giới 定định 有hữu 餘dư 解giải 脫thoát 滅diệt 。 滅diệt 智trí 。 則tắc 慧tuệ 及cập 知tri 見kiến 滅diệt 也dã 。 又hựu 解giải 脫thoát 者giả 。 肇triệu 云vân 。 縱túng/tung 任nhậm 無vô 癡si 。 塵trần 累lụy 不bất 能năng 拘câu 。 解giải 脫thoát 也dã 。 釋thích 云vân 。 變biến 化hóa 如như 意ý 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 解giải 脫thoát 無vô 礙ngại 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 又hựu 云vân 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 不bất 為vi 不bất 能năng 所sở 縛phược 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 。 一nhất 真chân 性tánh 。 二nhị 實thật 慧tuệ 。 三tam 方phương 便tiện 。 此thử 當đương 初sơ 真chân 性tánh 也dã 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 者giả 。 如như 大đại 論luận 問vấn 。 但đãn 言ngôn 知tri 。 何hà 以dĩ 復phục 言ngôn 見kiến 。 答đáp 。 言ngôn 知tri 言ngôn 見kiến 。 事sự 得đắc 牢lao 固cố 。 譬thí 如như 繩thằng 。 二nhị 合hợp 為vi 一nhất 。 則tắc 得đắc 牢lao 堅kiên 。

復phục 次thứ 若nhược 但đãn 說thuyết 知tri 。 則tắc 不bất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 慧tuệ 。 如như 阿a 毗tỳ 曇đàm 所sở 說thuyết 。 慧tuệ 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 。 有hữu 知tri 非phi 見kiến 。 二nhị 。 有hữu 見kiến 非phi 知tri 。 三tam 。 有hữu 亦diệc 知tri 亦diệc 見kiến 。 有hữu 知tri 非phi 見kiến 者giả 。 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 。 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 智trí 。 有hữu 見kiến 非phi 知tri 者giả 。 八bát 忍nhẫn 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 五ngũ 邪tà 見kiến 。 有hữu 亦diệc 知tri 亦diệc 見kiến 者giả 。 餘dư 殘tàn 諸chư 慧tuệ 。 若nhược 說thuyết 知tri 。 則tắc 攝nhiếp 見kiến 。 若nhược 說thuyết 見kiến 。 則tắc 不bất 攝nhiếp 知tri 。 故cố 說thuyết 知tri 見kiến 。 則tắc 具cụ 足túc 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 將tương 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 分phần/phân 。 半bán 分phần/phân 屬thuộc 身thân 。 半bán 分phần/phân 屬thuộc 智trí 。 據cứ 經kinh 論luận 祖tổ 誥# 。 並tịnh 無vô 此thử 意ý 。 又hựu 解giải 脫thoát 身thân 。 即tức 盡tận 智trí 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 即tức 無vô 生sanh 智trí 。 若nhược 論luận 身thân 者giả 。 五ngũ 俱câu 身thân 。 論luận 智trí 。 五ngũ 俱câu 智trí 。 不bất 可khả 半bán 半bán 分phần/phân 對đối 也dã 。 又hựu 灰hôi 身thân 者giả 。 乃nãi 滅diệt 報báo 質chất 身thân 。 不bất 可khả 指chỉ 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 存tồn 考khảo 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 身thân 子tử 入nhập 滅diệt 。 而nhi 均quân 提đề 答đáp 佛Phật 。 何hà 云vân 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 不bất 滅diệt 耶da 。 釋thích 籤# 十thập 云vân 。 無vô 作tác 之chi 業nghiệp 。 至chí 未vị 來lai 世thế 。 名danh 為vi 不bất 滅diệt 。 非phi 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 也dã 。 (# 文văn )# 無vô 作tác 業nghiệp 者giả 。 乃nãi 功công 勳huân 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 簡giản 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 滅diệt 義nghĩa 。 問vấn 中trung 舉cử 事sự 。 以dĩ 明minh 滅diệt 而nhi 不bất 滅diệt 。 然nhiên 均quân 提đề 乃nãi 身thân 子tử 弟đệ 子tử 。 身thân 子tử 既ký 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 弟đệ 子tử 均quân 提đề 攜huề 師sư 衣y 鉢bát 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 即tức 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 師sư 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 滅diệt 耶da 。 均quân 提đề 答đáp 佛Phật 。 不bất 滅diệt 。 今kim 釋thích 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 俱câu 滅diệt 故cố 舉cử 其kỳ 事sự 。 問vấn 彼bỉ 云vân 何hà 不bất 滅diệt 。 反phản 明minh 彼bỉ 若nhược 不bất 滅diệt 者giả 為vi 是thị 。 此thử 則tắc 何hà 以dĩ 言ngôn 俱câu 滅diệt 耶da 。 釋thích 籤# 下hạ 。 引dẫn 答đáp 以dĩ 明minh 其kỳ 不bất 滅diệt 者giả 。 乃nãi 延diên 留lưu 未vị 來lai 之chi 不bất 滅diệt 。 非phi 亙# 古cổ 今kim 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 之chi 不bất 滅diệt 也dã 。 蓋cái 無vô 作tác 業nghiệp 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 定định 慧tuệ 也dã 。 所sở 以dĩ 但đãn 至chí 未vị 來lai 世thế 者giả 。 如như 律luật 疏sớ/sơ 云vân 。 無vô 作tác 之chi 業nghiệp 。 至chí 未vị 來lai 世thế 。 戒giới 是thị 有hữu 為vi 色sắc 法pháp 。 定định 是thị 有hữu 為vi 心tâm 法pháp 。 命mạng 朽hủ 之chi 時thời 。 形hình 俱câu 無vô 作tác 。 戒giới 體thể 雖tuy 謝tạ 。 無vô 作tác 戒giới 業nghiệp 得đắc 得đắc 不bất 滅diệt 。 以dĩ 隨tùy 業nghiệp 道đạo 至chí 未vị 來lai 故cố 。 由do 諸chư 事sự 定định 能năng 伏phục 結kết 惑hoặc 。 如như 蟲trùng 殘tàn 藏tạng 。 由do 伏phục 故cố 斷đoạn 。 如như 蟲trùng 害hại 命mạng 。 以dĩ 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 。 慧tuệ 道đạo 勢thế 分phần/phân 。 流lưu 至chí 未vị 來lai 。 經kinh 於ư 七thất 生sanh 。 以dĩ 滅diệt 盡tận 惑hoặc 。 是thị 則tắc 均quân 提đề 所sở 言ngôn 不bất 滅diệt 。 終chung 歸quy 乎hồ 滅diệt 。 以dĩ 無vô 作tác 之chi 業nghiệp 。 乃nãi 功công 勳huân 故cố 耳nhĩ 。 故cố 此thử 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 必tất 須tu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 俱câu 寂tịch 滅diệt 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 若nhược 約ước 凡phàm 夫phu 及cập 有hữu 學học 人nhân 。 可khả 云vân 是thị 業nghiệp 至chí 未vị 來lai 。 羅La 漢Hán 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 只chỉ 可khả 作tác 功công 勳huân 邊biên 論luận 。

【# □# 註chú 】# 孤cô 調điều 解giải 脫thoát 者giả 。 輔phụ 行hành 三tam 上thượng (# 十thập 一nhất )# 云vân 。 灰hôi 身thân 。 故cố 無vô 身thân 。 滅diệt 智trí 。 故cố 無vô 智trí 。 獨độc 一nhất 解giải 脫thoát 。 故cố 曰viết 孤cô 調điều 。 妙diệu 玄huyền 取thủ 獨độc 滅diệt 義nghĩa 。 亦diệc 名danh 孤cô 調điều 。 涅Niết 槃Bàn 名danh 獨độc 滅diệt 者giả 。 輔phụ 行hành 引dẫn 大đại 論luận 云vân 。 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 為vi 自tự 調điều 。 禪thiền 為vi 自tự 淨tịnh 。 慧tuệ 為vi 自tự 度độ (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 孤cô 調điều 解giải 脫thoát 義nghĩa 也dã 。 謂vị 此thử 小Tiểu 乘Thừa 解giải 脫thoát 。 不bất 同đồng 大Đại 乘Thừa 必tất 具cụ 身thân 智trí 。 所sở 謂vị 直trực 解giải 脫thoát 。 非phi 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 必tất 具cụ 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 故cố 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 身thân 為vi 大đại 患hoạn 。 以dĩ 智trí 為vi 勞lao 形hình 。 故cố 灰hôi 其kỳ 身thân 。 滅diệt 其kỳ 智trí 。 以dĩ 取thủ 解giải 脫thoát 。 是thị 為vi 孤cô 然nhiên 一nhất 解giải 脫thoát 也dã 。 輔phụ 行hành 云vân 。 若nhược 入nhập 滅diệt 定định 等đẳng 者giả 。 既ký 有hữu 身thân 在tại 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 受thọ 想tưởng 心tâm 所sở 識thức 智trí 不bất 行hành 。 名danh 無vô 般Bát 若Nhã 。 故cố 云vân 無vô 智trí 羅La 漢Hán 。 在tại 無vô 色sắc 等đẳng 者giả 。 無vô 色sắc 般bát 含hàm 。 於ư 彼bỉ 無vô 色sắc 。 得đắc 有hữu 餘dư 般bát 。 名danh 為vi 羅La 漢Hán 。 唯duy 有hữu 心tâm 智trí 。 而nhi 無vô 色sắc 身thân 。 似tự 有hữu 般Bát 若Nhã 。 而nhi 無vô 法Pháp 身thân 。 若nhược 入nhập 無vô 餘dư 等đẳng 者giả 。 灰hôi 身thân 故cố 無vô 身thân 。 滅diệt 智trí 。 故cố 無vô 智trí 。 獨độc 一nhất 解giải 脫thoát 。 故cố 曰viết 孤cô 調điều 。 妙diệu 玄huyền 下hạ 。 指chỉ 義nghĩa 示thị 明minh 。 輔phụ 行hành 引dẫn 大đại 論luận 釋thích 妙diệu 玄huyền 獨độc 滅diệt 名danh 義nghĩa 者giả 。 謂vị 是thị 中trung 說thuyết 勝thắng 因nhân 緣duyên 。 是thị 二Nhị 乘Thừa 福phước 德đức 。 皆giai 為vi 自tự 調điều 自tự 淨tịnh 自tự 度độ 。 持trì 戒giới 是thị 自tự 調điều 。 修tu 禪thiền 是thị 自tự 淨tịnh 。 修tu 慧tuệ 是thị 自tự 度độ 。 又hựu 自tự 調điều 者giả 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 自tự 淨tịnh 者giả 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 自tự 度độ 者giả 。 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 方phương 便tiện 。 此thử 亦diệc 不bất 出xuất 戒giới 定định 慧tuệ 意ý 。 今kim 取thủ 自tự 私tư 自tự 利lợi 之chi 行hành 。 不bất 行hành 利lợi 他tha 之chi 業nghiệp 。 以dĩ 釋thích 獨độc 滅diệt 義nghĩa 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 妙diệu 玄huyền 取thủ 獨độc 滅diệt 義nghĩa 。 應ưng 妙diệu 樂lạc 四tứ 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 斷đoạn 欲dục 九cửu 品phẩm 。 立lập 二nhị 三tam 果quả 。 上thượng 八bát 地địa 思tư 惟duy 一nhất 無Vô 學Học 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 六lục (# 七thất )# 云vân 。 如như 險hiểm 處xứ 多đa 難nạn/nan 。 多đa 須tu 城thành 壁bích 。 欲dục 界giới 多đa 難nạn/nan 。 多đa 果quả 休hưu 息tức 也dã 。 (# 文văn )# 故cố 知tri 上thượng 界giới 定định 地địa 少thiểu 難nạn/nan 。 惟duy 立lập 一nhất 果quả 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 伏phục 問vấn 也dã 。 或hoặc 問vấn 教giáo 中trung 依y 斷đoạn 惑hoặc 立lập 果quả 證chứng 。 則tắc 應ưng 依y 品phẩm 數số 寬khoan 狹hiệp 立lập 果quả 位vị 多đa 少thiểu 。 何hà 以dĩ 欲dục 界giới 唯duy 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 多đa 立lập 二nhị 三tam 兩lưỡng 果quả 。 而nhi 上thượng 界giới 八bát 地địa 。 有hữu 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 惑hoặc 。 唯duy 立lập 一nhất 果quả 耶da 。 故cố 此thử 牒điệp 而nhi 釋thích 之chi 。 以dĩ 明minh 欲dục 界giới 多đa 難nạn/nan 。 人nhân 有hữu 八bát 苦khổ 。 天thiên 有hữu 五ngũ 衰suy 。 所sở 具cụ 之chi 惑hoặc 。 能năng 潤nhuận 七thất 番phiên 生sanh 死tử 。 既ký 有hữu 多đa 種chủng 患hoạn 難nạn 。 故cố 二nhị 三tam 兩lưỡng 果quả 與dữ 之chi 休hưu 息tức 。 以dĩ 下hạ 例lệ 上thượng 。 則tắc 知tri 定định 地địa 。 縱túng/tung 然nhiên 有hữu 難nạn/nan 。 難nạn/nan 亦diệc 不bất 多đa 。 是thị 故cố 唯duy 立lập 一nhất 無Vô 學Học 果quả 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 爾nhĩ 。 七thất 聖thánh 中trung 二nhị 為vi 見kiến 道đạo 。 (# 信tín 行hành 法Pháp 行hành 。 )# 二nhị 為vi 修tu 道Đạo 。 (# 信tín 解giải 見kiến 得đắc )# 二nhị 為vi 無Vô 學Học 道đạo 。 (# 時thời 解giải 脫thoát 不bất 時thời 解giải 脫thoát )# 復phục 以dĩ 身thân 證chứng 對đối 四Tứ 果Quả 向hướng 者giả 。 何hà 耶da 。 有hữu 云vân 。 位vị 鄰lân 無Vô 學Học 。 將tương 斷đoạn 非phi 非phi 想tưởng 惑hoặc 。 特đặc 立lập 此thử 位vị 。 如như 別biệt 圓viên 之chi 有hữu 等đẳng 覺giác 也dã 。 今kim 謂vị 空không 有hữu 二nhị 論luận 。 設thiết 位vị 不bất 等đẳng 。 教giáo 門môn 方phương 便tiện 。 多đa 少thiểu 隨tùy 宜nghi 耳nhĩ 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 躡niếp 問vấn 也dã 。 或hoặc 躡niếp 上thượng 問vấn 云vân 。 若nhược 上thượng 界giới 定định 地địa 少thiểu 難nạn/nan 。 惟duy 立lập 一nhất 果quả 者giả 。 何hà 以dĩ 教giáo 門môn 七thất 聖thánh 對đối 三tam 道đạo 。 復phục 以dĩ 身thân 證chứng 對đối 四Tứ 果Quả 向hướng 耶da 。 答đáp 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 舉cử 舊cựu 答đáp 。 意ý 明minh 別biệt 人nhân 將tương 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 。 證chứng 妙diệu 覺giác 果quả 時thời 。 必tất 立lập 一nhất 位vị 等đẳng 覺giác 。 圓viên 人nhân 將tương 斷đoạn 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 證chứng 妙diệu 覺giác 果quả 時thời 。 亦diệc 立lập 一nhất 位vị 等đẳng 覺giác 。 蓋cái 以dĩ 別biệt 圓viên 兩lưỡng 教giáo 。 意ý 在tại 等đẳng 覺giác 。 運vận 起khởi 金kim 剛cang 觀quán 智trí 。 斷đoạn 盡tận 一nhất 分phần/phân 障chướng 果quả 無vô 明minh 。 藏tạng 人nhân 亦diệc 然nhiên 。 欲dục 運vận 金kim 剛cang 觀quán 智trí 。 斷đoạn 盡tận 非phi 非phi 想tưởng 最tối 下hạ 一nhất 品phẩm 輭nhuyễn 惑hoặc 。 故cố 須tu 立lập 此thử 身thân 證chứng 一nhất 位vị 也dã 。 今kim 下hạ 。 是thị 註chú 家gia 融dung 會hội 。 意ý 明minh 身thân 證chứng 一nhất 位vị 。 成thành 論luận 所sở 有hữu 。 毗tỳ 曇đàm 所sở 無vô 。 且thả 教giáo 門môn 隨tùy 機cơ 施thi 設thiết 。 不bất 必tất 定định 執chấp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 妙diệu 玄huyền 明minh 身thân 證chứng 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 約ước 似tự 證chứng 也dã 。 成thành 論luận 云vân 。 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 名danh 身thân 證chứng 者giả 。 對đối 四Tứ 果Quả 真chân 證chứng 。 奪đoạt 而nhi 言ngôn 之chi 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 二nhị 文văn 明minh 身thân 證chứng 滅diệt 定định 。 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 之chi 別biệt 。 妙diệu 玄huyền 第đệ 四tứ 下hạ 。 明minh 身thân 證chứng 云vân 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 身thân 證chứng 此thử 定định 。 受thọ 想tưởng 心tâm 滅diệt 。 成thành 論luận 明minh 若nhược 得đắc 滅diệt 盡tận 。 而nhi 不bất 能năng 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 名danh 慧tuệ 脫thoát 。 若nhược 能năng 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 而nhi 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 。 名danh 身thân 證chứng 。 若nhược 二nhị 俱câu 得đắc 。 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 是thị 則tắc 二nhị 文văn 身thân 證chứng 滅diệt 定định 。 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 之chi 別biệt 。 故cố 此thử 釋thích 明minh 妙diệu 玄huyền 。 乃nãi 約ước 似tự 證chứng 而nhi 與dữ 之chi 。 成thành 論luận 。 乃nãi 對đối 真chân 證chứng 而nhi 奪đoạt 之chi 。

【# ■# 補bổ 】# 成thành 論luận 以dĩ 滅diệt 盡tận 定định 為vi 羅La 漢Hán 果quả 。 引dẫn 經kinh 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 能năng 入nhập 滅diệt 定định 。 一nhất 切thiết 事sự 訖ngật 。 若nhược 滅diệt 定định 非phi 羅La 漢Hán 果quả 。 不bất 應ưng 說thuyết 一nhất 切thiết 事sự 訖ngật 。 經kinh 中trung 說thuyết 學học 人nhân 得đắc 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 不bất 說thuyết 得đắc 滅diệt 盡tận 。 行hành 者giả 。 若nhược 得đắc 滅diệt 盡tận 。 而nhi 不bất 能năng 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 若nhược 能năng 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 而nhi 不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 。 名danh 身thân 證chứng 。 若nhược 二nhị 俱câu 得đắc 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。

△# 三tam 結kết 明minh 位vị 竟cánh 。

略lược 明minh 聲Thanh 聞Văn 位vị 竟cánh 。

△# 二nhị 支chi 佛Phật 三tam 。 初sơ 合hợp 標tiêu 。

次thứ 明minh 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 名danh 獨Độc 覺Giác 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 九cửu 下hạ (# 十thập 五ngũ )# 引dẫn 大đại 論luận 二nhị 十thập 一nhất 云vân 。 迦ca 羅la 此thử 翻phiên 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 名danh 獨Độc 覺Giác 。 (# 文văn )# 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị (# 十thập 八bát )# 標tiêu 云vân 。 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 。 此thử 翻phiên 緣Duyên 覺Giác 。 釋thích 中trung 開khai 二nhị 。 謂vị 緣Duyên 覺Giác 獨Độc 覺Giác 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 。 此thử 翻phiên 緣Duyên 覺Giác 。 此thử 人nhân 宿túc 世thế 福phước 德đức 神thần 根căn 勝thắng 利lợi 。 學học 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 以dĩ 悟ngộ 道đạo 也dã 。 大đại 論luận 云vân 。 緣Duyên 覺Giác 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 。 獨Độc 覺Giác 。 若nhược 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 佛Phật 法Pháp 已dĩ 滅diệt 。 是thị 人nhân 先tiên 世thế 因nhân 緣duyên 。 能năng 獨độc 出xuất 世thế 。 不bất 從tùng 他tha 聞văn 。 自tự 以dĩ 智trí 慧tuệ 得đắc 道Đạo 。 故cố 名danh 獨Độc 覺Giác 。 二nhị 名danh 因nhân 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 是thị 人nhân 道đạo 根căn 淳thuần 熟thục 。 藉tạ 小tiểu 因nhân 緣duyên 。 而nhi 能năng 覺giác 悟ngộ 。 如như 見kiến 林lâm 壞hoại 。 因nhân 此thử 覺giác 悟ngộ 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 大đại 論luận 意ý 似tự 用dụng 此thử 名danh 因nhân 緣Duyên 覺Giác 。 是thị 為vi 標tiêu 示thị 華hoa 梵Phạm 一nhất 名danh 。 而nhi 釋thích 為vi 二nhị 也dã 。 今kim 明minh 因nhân 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 因nhân 聞văn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 以dĩ 悟ngộ 也dã 。 皆giai 四tứ 教giáo 義nghĩa 文văn 。

【# □# 註chú 】# 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 音âm 義nghĩa 云vân 。 二nhị 名danh 各các 有hữu 梵Phạn 語ngữ 。 畢tất 勒lặc 支chi 底để 迦ca 。 此thử 名danh 各các 各các 獨độc 行hành 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 鉢bát 羅la 底để 迦ca 。 此thử 翻phiên 緣Duyên 覺Giác (# 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 亦diệc 開khai 二nhị 名danh )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 出xuất 靜tĩnh 苑uyển 師sư 音âm 義nghĩa 。 又hựu 曰viết 畢tất 勒lặc 支chi 底để 迦ca 。 舊cựu 翻phiên 獨Độc 覺Giác 。 正chánh 得đắc 其kỳ 義nghĩa 。 或hoặc 翻phiên 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 譯dịch 人nhân 之chi 謬mậu 。 以dĩ 梵Phạn 語ngữ 鉢bát 羅la 底để 迦ca 。 此thử 翻phiên 緣Duyên 覺Giác 。 故cố 智trí 論luận 十thập 八bát 通thông 上thượng 二nhị 類loại 也dã 。

【# □# 註chú 】# 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 。 名danh 通thông 二nhị 種chủng 。 若nhược 畢tất 勒lặc 支chi 底để 迦ca 。 局cục 在tại 獨Độc 覺Giác 。 此thử 皆giai 梵Phạm 音âm 賖# 切thiết 故cố 也dã 。 (# 除trừ 通thông 二nhị 名danh 。 切thiết 局cục 獨Độc 覺Giác )# 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 觀quán 內nội 因nhân 緣duyên 。 稟bẩm 佛Phật 教giáo 法pháp 。 獨Độc 覺Giác 者giả 。 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 。 文văn 句cú 四tứ (# 七thất )# 引dẫn 大đại 論luận 云vân 。 獨Độc 覺Giác 者giả 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 願nguyện 生sanh 佛Phật 世thế (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 正chánh 釋thích 二nhị 名danh 。 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 觀quán 內nội 者giả 。 如như 云vân 。 過quá 去khứ 二nhị 支chi 因nhân 。 現hiện 在tại 五ngũ 支chi 果quả 。 現hiện 在tại 三tam 支chi 因nhân 。 未vị 來lai 二nhị 支chi 果quả 。 又hựu 云vân 。 二nhị 因nhân 既ký 非phi 其kỳ 業nghiệp 。 五ngũ 果quả 之chi 報báo 何hà 酬thù 。 愛ái 取thủ 有hữu 既ký 已dĩ 無vô 疵tỳ 。 生sanh 老lão 死tử 亦diệc 何hà 所sở 累lũy/lụy/luy 。 如như 此thử 觀quán 察sát 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 流lưu 轉chuyển 還hoàn 滅diệt 。 是thị 出xuất 有hữu 佛Phật 世thế 。 稟bẩm 佛Phật 教giáo 法pháp 者giả 也dã 。 獨Độc 覺Giác 觀quán 外ngoại 者giả 。 如như 云vân 。 秋thu 觀quán 黃hoàng 葉diệp 落lạc 。 春xuân 見kiến 百bách 華hoa 開khai 。 覩đổ 物vật 變biến 以dĩ 悟ngộ 無vô 常thường 。 鑑giám 時thời 遷thiên 而nhi 入nhập 真chân 道đạo 。 是thị 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 者giả 也dã 。 文văn 句cú 引dẫn 大đại 論luận 。 是thị 證chứng 成thành 意ý 。

【# □# 註chú 】# 俱câu 舍xá 明minh 獨Độc 覺Giác 。 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 麟lân 喻dụ 。 二nhị 部bộ 行hành (# 如như 析tích 玄huyền 上thượng )# 。

【# ■# 補bổ 】# 一nhất 麟lân 喻dụ 者giả 。 唯duy 欲dục 自tự 度độ 。 全toàn 無vô 度độ 他tha 之chi 心tâm 。 譬thí 如như 麒# 麟lân 。 唯duy 有hữu 一nhất 角giác 。 獨độc 行hành 無vô 偶ngẫu 。 二nhị 部bộ 行hành 者giả 。 兼kiêm 能năng 利lợi 他tha 。 謂vị 部bộ 黨đảng 共cộng 行hành 。 對đối 前tiền 各các 各các 獨độc 行hành 而nhi 言ngôn 。 此thử 人nhân 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 。 未vị 值trị 佛Phật 世thế 。 七thất 番phiên 生sanh 死tử 後hậu 。 證chứng 餘dư 支chi 佛Phật 。 教giáo 中trung 如như 鹿lộc 行hành 走tẩu 。 亦diệc 能năng 並tịnh 馳trì 並tịnh 顧cố 也dã 。

【# □# 註chú 】# 已dĩ 上thượng 名danh 義nghĩa 各các 釋thích 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 結kết 上thượng 文văn 緣Duyên 覺Giác 獨Độc 覺Giác 各các 釋thích 名danh 義nghĩa 也dã 。 自tự 此thử 以dĩ 下hạ 。 約ước 名danh 義nghĩa 通thông 釋thích 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 集tập 解giải 云vân 。 慈từ 恩ân 基cơ 師sư 。 引dẫn 仁nhân 王vương 經kinh 列liệt 獨Độc 覺Giác 眾chúng 。 又hựu 云vân 釋Thích 迦Ca 出xuất 世thế 。 五ngũ 百bách 獨Độc 覺Giác 從tùng 山sơn 中trung 來lai 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 學học 者giả 如như 何hà 消tiêu 釋thích 此thử 耶da (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 集tập 解giải 為vi 通thông 釋thích 之chi 本bổn 。 集tập 解giải 神thần 智trí 義nghĩa 師sư 。 釋thích 四tứ 教giáo 儀nghi 之chi 書thư 也dã 。

【# □# 註chú 】# 補bổ 註chú 六lục 亦diệc 引dẫn 而nhi 釋thích 云vân 。 本bổn 是thị 聲Thanh 聞Văn 根căn 性tánh 。 以dĩ 緣duyên 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 支chi 佛Phật (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 輔phụ 註chú 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 根căn 性tánh 。 通thông 釋thích 獨Độc 覺Giác 。 輔phụ 註chú 神thần 智trí 義nghĩa 師sư 釋thích 三tam 大đại 部bộ 之chi 書thư 也dã 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 仁nhân 王vương 經kinh 初sơ 。 本bổn 無vô 獨Độc 覺Giác 之chi 名danh 。 但đãn 云vân 復phục 有hữu 八bát 百bách 萬vạn 。 億ức 大đại 仙tiên 緣Duyên 覺Giác 。 慈từ 恩ân 意ý 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 一nhất 眾chúng 。 諸chư 經kinh 兼kiêm 聲Thanh 聞Văn 而nhi 列liệt 之chi 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 別biệt 列liệt 。 如như 仁nhân 王vương 也dã 。 然nhiên 經Kinh 云vân 緣Duyên 覺Giác 。 慈từ 恩ân 稱xưng 獨Độc 覺Giác 者giả 。 蓋cái 根căn 性tánh 不bất 異dị 名danh 義nghĩa 互hỗ 通thông 。 如như 緣Duyên 覺Giác 稱xưng 獨Độc 覺Giác 者giả 。 雖tuy 值trị 於ư 佛Phật 。 樂nhạo 獨độc 善thiện 寂tịch 故cố 。 即tức 慈từ 恩ân 所sở 云vân 是thị 也dã 。 獨Độc 覺Giác 稱xưng 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 雖tuy 無vô 師sư 教giáo 。 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 故cố 。 如như 光quang 明minh 經Kinh 云vân 。 或hoặc 不bất 恭cung 敬kính 。 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 者giả 科khoa 為vi 懺sám 無vô 佛Phật 世thế 。 敬kính 田điền 惡ác 業nghiệp 是thị 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 會hội 通thông 基cơ 師sư 。 引dẫn 經kinh 列liệt 眾chúng 之chi 意ý 。 然nhiên 仁nhân 王vương 經kinh 下hạ 。 領lãnh 上thượng 列liệt 獨Độc 覺Giác 眾chúng 意ý 來lai 。 謂vị 經kinh 初sơ 本bổn 無vô 其kỳ 名danh 。 但đãn 有hữu 大đại 仙tiên 緣Duyên 覺Giác 之chi 語ngữ 。 而nhi 基cơ 師sư 列liệt 為vi 獨Độc 覺Giác 者giả 。 意ý 列liệt 諸chư 經kinh 。 以dĩ 獨Độc 覺Giác 攝nhiếp 在tại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 乃nãi 以dĩ 大đại 仙tiên 緣Duyên 覺Giác 之chi 語ngữ 。 列liệt 為vi 獨Độc 覺Giác 眾chúng 。 所sở 謂vị 若nhược 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 二Nhị 乘Thừa 別biệt 列liệt 。 則tắc 如như 仁nhân 王vương 經kinh 也dã 。 然nhiên 經Kinh 云vân 下hạ 。 釋thích 明minh 基cơ 師sư 以dĩ 經kinh 中trung 緣Duyên 覺Giác 稱xưng 獨Độc 覺Giác 意ý 。 謂vị 根căn 性tánh 不bất 異dị 。 故cố 同đồng 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 而nhi 名danh 義nghĩa 互hỗ 通thông 。 故cố 可khả 交giao 互hỗ 相tương 稱xưng 。 雖tuy 值trị 於ư 佛Phật 下hạ 。 示thị 緣Duyên 覺Giác 之chi 名danh 。 義nghĩa 通thông 獨Độc 覺Giác 。 謂vị 值trị 佛Phật 聞văn 因nhân 緣duyên 入nhập 道đạo 。 名danh 緣Duyên 覺Giác 。 而nhi 志chí 樂nhạo 離ly 羣quần 孤cô 寂tịch 。 故cố 義nghĩa 通thông 獨Độc 覺Giác 也dã 。 如như 慈từ 恩ân 所sở 云vân 一nhất 句cú 。 證chứng 慈từ 恩ân 所sở 指chỉ 獨Độc 覺Giác 是thị 其kỳ 人nhân 也dã 。 無vô 師sư 教giáo 示thị 下hạ 。 示thị 獨Độc 覺Giác 名danh 亦diệc 通thông 緣Duyên 覺Giác 。 謂vị 無vô 師sư 教giáo 示thị 。 而nhi 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 境cảnh 悟ngộ 道đạo 。 故cố 名danh 通thông 也dã 。 如như 光quang 明minh 經kinh 下hạ 。 指chỉ 證chứng 其kỳ 人nhân 。 即tức 經kinh 懺sám 悔hối 品phẩm 云vân 。 或hoặc 不bất 恭cung 敬kính 。 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 而nhi 大đại 師sư 文văn 句cú 中trung 。 科khoa 為vi 懺sám 無vô 佛Phật 世thế 敬kính 田điền 惡ác 業nghiệp 。 是thị 則tắc 科khoa 名danh 無vô 佛Phật 世thế 敬kính 田điền 。 即tức 是thị 獨Độc 覺Giác 。 而nhi 經kinh 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 當đương 是thị 獨Độc 覺Giác 名danh 。 為vi 緣Duyên 覺Giác 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 懺sám 敬kính 田điền 惡ác 業nghiệp 者giả 。 田điền 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 。 卑ty 田điền 。 亦diệc 名danh 悲bi 田điền 。 即tức 眾chúng 生sanh 是thị 。 二nhị 。 敬kính 田điền 。 即tức 父phụ 母mẫu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 謂vị 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 福phước 田điền 。 既ký 不bất 恭cung 敬kính 福phước 田điền 。 即tức 成thành 惡ác 業nghiệp 矣hĩ 。 故cố 當đương 懺sám 悔hối 之chi 。 既ký 無vô 佛Phật 世thế 。 而nhi 有hữu 緣Duyên 覺Giác 。 則tắc 知tri 獨Độc 覺Giác 。 亦diệc 稱xưng 緣Duyên 覺Giác 矣hĩ 。 若nhược 不bất 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 則tắc 為vi 恩ân 田điền 惡ác 業nghiệp 。 不bất 濟tế 貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 則tắc 為vi 悲bi 田điền 惡ác 業nghiệp 。 今kim 不bất 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 故cố 云vân 敬kính 田điền 惡ác 業nghiệp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 獨Độc 覺Giác 亦diệc 通thông 見kiến 佛Phật 。 文văn 句cú 四tứ (# 七thất )# 引dẫn 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 。 獨Độc 覺Giác 有hữu 三tam 類loại 。 一nhất 者giả 知tri 佛Phật 出xuất 世thế 。 即tức 先tiên 入nhập 滅diệt 。 或hoặc 佛Phật 神thần 力lực 。 徙tỉ 於ư 他tha 土thổ/độ 。 二nhị 者giả 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 三tam 者giả 雖tuy 生sanh 佛Phật 世thế 。 願nguyện 見kiến 佛Phật 故cố 。 不bất 即tức 捨xả 壽thọ 。 亦diệc 不bất 被bị 移di 。 (# 文văn 中trung 義nghĩa 具cụ 此thử 三tam )# 五ngũ 百bách 獨Độc 覺Giác 從tùng 山sơn 來lai 者giả 。 即tức 第đệ 三tam 類loại 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 人nhân 云vân 通thông 五ngũ 百bách 獨Độc 覺Giác 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 也dã 。 初sơ 一nhất 句cú 。 標tiêu 。 文văn 句cú 下hạ 。 舉cử 文văn 證chứng 釋thích 。 一nhất 者giả 下hạ 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 所sở 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 下hạ 兜Đâu 率Suất 。 放phóng 光quang 照chiếu 之chi 。 覺giác 即tức 捨xả 身thân 。 不bất 覺giác 。 則tắc 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 而nhi 徙tỉ 之chi 。 二nhị 者giả 下hạ 。 即tức 中trung 論luận 所sở 云vân 支chi 佛Phật 出xuất 世thế 。 佛Phật 法Pháp 已dĩ 滅diệt 。 此thử 是thị 獨Độc 覺Giác 人nhân 也dã 。 三tam 者giả 下hạ 。 謂vị 此thử 人nhân 先tiên 得đắc 初sơ 果quả 。 十thập 四tứ 生sanh 未vị 滿mãn 。 若nhược 值trị 佛Phật 。 即tức 成thành 羅La 漢Hán 。 不bất 值trị 佛Phật 。 即tức 成thành 獨Độc 覺Giác 。 其kỳ 既ký 值trị 佛Phật 。 亦diệc 不bất 捨xả 壽thọ 。 亦diệc 不bất 被bị 移di 。 願nguyện 見kiến 佛Phật 故cố 。 二nhị 果quả 三tam 果quả 例lệ 然nhiên 。 文văn 中trung 義nghĩa 具cụ 此thử 三tam 者giả 。 此thử 句cú 指chỉ 今kim 儀nghi 文văn 。 通thông 具cụ 三tam 類loại 獨Độc 覺Giác 。 或hoặc 是thị 文văn 句cú 指chỉ 經kinh 通thông 具cụ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 通thông 義nghĩa 雖tuy 爾nhĩ 。 別biệt 釋thích 如như 前tiền 。 又hựu 二nhị 辟Bích 支Chi 。 各các 有hữu 大đại 小tiểu 。 準chuẩn 輔phụ 行hành 九cửu 下hạ (# 十thập 五ngũ )# 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 具cụ 相tương/tướng 名danh 大đại 。 不bất 具cụ 名danh 小tiểu 。 二nhị 兩lưỡng 大đại 中trung 現hiện 通thông 者giả 大đại 。 無vô 通thông 者giả 小tiểu 。 三tam 現hiện 通thông 中trung 說thuyết 法Pháp 者giả 大đại 。 不bất 說thuyết 者giả 小tiểu 。 又hựu 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ 。 宿túc 世thế 偏thiên 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 者giả 小tiểu 。 兼kiêm 修tu 共cộng 念niệm 處xứ 者giả 大đại 。 又hựu 先tiên 達đạt 立lập 漸tiệm 頓đốn 二nhị 義nghĩa 。 如như 輔phụ 行hành 等đẳng 。 七thất 生sanh 初sơ 果quả 後hậu 方phương 極cực 證chứng 為vi 小tiểu 。 頓đốn 證chứng 為vi 大đại 。

【# ■# 記ký 】# 輔phụ 行hành 三tam 義nghĩa 者giả 。 引dẫn 大đại 論luận 云vân 。 若nhược 七thất 生sanh 初sơ 果quả 。 值trị 無vô 佛Phật 世thế 。 名danh 小tiểu 。 百bách 劫kiếp 種chủng 相tương/tướng 。 名danh 大đại 。 種chủng 相tương/tướng 不bất 同đồng 。 或hoặc 三tam 十thập 相tương/tướng 。 二nhị 十thập 九cửu 八bát 。 乃nãi 至chí 一nhất 相tương/tướng 。 此thử 獨Độc 覺Giác 大đại 小tiểu 也dã 。 又hựu 七thất 生sanh 盡tận 。 植thực 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 小tiểu 。 種chủng 相tương/tướng 修tu 福phước 。 遇ngộ 佛Phật 聞văn 教giáo 。 名danh 大đại 。 此thử 緣Duyên 覺Giác 大đại 小tiểu 也dã 。 又hựu 兩lưỡng 大đại 中trung 。 各các 有hữu 現hiện 通thông 不bất 現hiện 通thông 現hiện 通thông 者giả 大đại 。 不bất 現hiện 通thông 者giả 小tiểu 。 現hiện 通thông 說thuyết 法Pháp 者giả 大đại 。 不bất 說thuyết 法Pháp 者giả 小tiểu 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 今kim 此thử 小tiểu 大đại 二nhị 種chủng 獨Độc 覺Giác 。 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 。 宿túc 植thực 不bất 同đồng 。 或hoặc 於ư 前tiền 世thế 。 若nhược 偏thiên 修tu 性tánh 念niệm 處xứ 。 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 善thiện 根căn 淳thuần 熟thục 。 生sanh 無vô 佛Phật 世thế 。 因nhân 於ư 遠viễn 離ly 。 自tự 然nhiên 獨Độc 覺Giác 。 成thành 小tiểu 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 也dã 。 若nhược 修tu 性tánh 共cộng 二nhị 種chủng 念niệm 處xứ 。 理lý 事sự 善thiện 根căn 淳thuần 熟thục 。 獨Độc 覺Giác 自tự 悟ngộ 。 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 八bát 解giải 脫thoát 。 及cập 六Lục 神Thần 通Thông 。 成thành 大đại 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 也dã 。 又hựu 先tiên 達đạt 立lập 頓đốn 漸tiệm 指chỉ 如như 輔phụ 行hành 等đẳng 者giả 。

【# ■# 備bị 】# 意ý 謂vị 七thất 生sanh 方phương 證chứng 辟Bích 支Chi 果quả 。 為vi 漸tiệm 為vi 小tiểu 。 不bất 待đãi 七thất 生sanh 而nhi 證chứng 者giả 。 為vi 頓đốn 為vi 大đại 。 此thử 以dĩ 加gia 行hành 損tổn 生sanh 為vi 大đại 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 與dữ 聲Thanh 聞Văn 對đối 辨biện 者giả 。 如như 文văn 句cú 七thất (# 二nhị 十thập 六lục )# 云vân 。 二Nhị 乘Thừa 六lục 義nghĩa 同đồng 。 十thập 義nghĩa 別biệt 。 同đồng 出xuất 三tam 界giới 。 同đồng 盡tận 無vô 生sanh 。 同đồng 斷đoạn 正chánh 使sử 。 同đồng 得đắc 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 。 同đồng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 同đồng 名danh 小Tiểu 乘Thừa 。 別biệt 開khai 十thập 義nghĩa 者giả 。 行hành 因nhân 久cửu 近cận 。 六lục 十thập 劫kiếp 百bách 劫kiếp 故cố (# 一nhất )# 。 根căn 利lợi 鈍độn (# 二nhị )# 。 從tùng 緣duyên 獨độc 悟ngộ (# 三tam )# 。 無vô 悲bi 鹿lộc 羊dương 。 (# 四tứ 。 聲Thanh 聞Văn 如như 羊dương 。 驚kinh 絕tuyệt 奔bôn 走tẩu 。 支chi 佛Phật 如như 鹿lộc 。 並tịnh 馳trì 並tịnh 顧cố )# 有hữu 相tướng 無vô 相tướng (# 五ngũ )# 。 觀quán 廣quảng 略lược (# 六lục )# 。 能năng 說thuyết 得đắc 四Tứ 果Quả 法pháp 。 不bất 能năng 說thuyết 法Pháp 得đắc 煖Noãn 法Pháp 。 (# 七thất 。 有hữu 云vân 支chi 佛Phật 能năng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 人nhân 得đắc 四Tứ 果Quả 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 能năng 說thuyết 法Pháp 。 不bất 能năng 令linh 人nhân 。 得đắc 煖Noãn 法Pháp )# 在tại 佛Phật 世thế 不bất 在tại 佛Phật 世thế (# 八bát )# 。 頓đốn 證chứng 漸tiệm 證chứng (# 九cửu )# 。 多đa 現hiện 通thông 。 少thiểu 說thuyết 法Pháp 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 定định (# 十thập )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 示thị 聲Thanh 聞Văn 與dữ 支chi 佛Phật 對đối 辨biện 。 而nhi 有hữu 六lục 同đồng 十thập 別biệt 之chi 異dị 。 言ngôn 二Nhị 乘Thừa 六lục 同đồng 者giả 。 一nhất 同đồng 出xuất 三tam 界giới 。 即tức 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 二nhị 同đồng 盡tận 無vô 生sanh 。 即tức 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 三tam 同đồng 斷đoạn 正chánh 使sử 。 即tức 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 四tứ 同đồng 得đắc 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 。 即tức 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 五ngũ 同đồng 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 即tức 人nhân 空không 般Bát 若Nhã 。 六lục 同đồng 名danh 小Tiểu 乘Thừa 。 即tức 喻dụ 如như 羊dương 鹿lộc 二nhị 車xa 也dã 。 言ngôn 十thập 別biệt 者giả 。 一nhất 聲Thanh 聞Văn 行hành 因nhân 六lục 十thập 劫kiếp 。 支chi 佛Phật 行hạnh 因nhân 百bách 劫kiếp 。 二nhị 支chi 佛Phật 根căn 利lợi 。 聲Thanh 聞Văn 根căn 鈍độn 。 三tam 聲Thanh 聞Văn 從tùng 師sư 。 支chi 佛Phật 獨độc 悟ngộ 。 四tứ 聲Thanh 聞Văn 如như 羊dương 。 驚kinh 絕tuyệt 奔bôn 走tẩu 。 支chi 佛Phật 如như 鹿lộc 。 並tịnh 馳trì 並tịnh 顧cố 。 五ngũ 支chi 佛Phật 有hữu 相tương/tướng 聲Thanh 聞Văn 無vô 相tướng 。 六lục 支chi 佛Phật 廣quảng 觀quán 。 內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 聲Thanh 聞Văn 略lược 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 七thất 支chi 佛Phật 能năng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 人nhân 得đắc 四Tứ 果Quả 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 能năng 說thuyết 法Pháp 。 不bất 能năng 令linh 人nhân 得đắc 煖Noãn 法Pháp 。 八bát 聲Thanh 聞Văn 在tại 有hữu 佛Phật 世thế 。 支chi 佛Phật 不bất 在tại 佛Phật 世thế 。 九cửu 支chi 佛Phật 無vô 分phần/phân 果quả 。 故cố 能năng 頓đốn 證chứng 。 聲Thanh 聞Văn 有hữu 分phần/phân 果quả 。 故cố 但đãn 漸tiệm 證chứng 。 十thập 支chi 佛Phật 不bất 樂nhạo 說thuyết 法Pháp 。 假giả 神thần 力lực 以dĩ 化hóa 他tha 。 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 時thời 現hiện 通thông 。 或hoặc 時thời 說thuyết 法Pháp 。 之chi 不bất 定định 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 言ngôn 能năng 說thuyết 得đắc 四Tứ 果Quả 法pháp 者giả 。 如như 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 理lý 無vô 說thuyết 法Pháp 。 唯duy 以dĩ 神thần 通thông 。 而nhi 用dụng 化hóa 物vật 。 不bất 以dĩ 餘dư 法pháp 。 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 支chi 佛Phật 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 不bất 稟bẩm 佛Phật 教giáo 。 但đãn 作tác 神thần 通thông 。 以dĩ 悅duyệt 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 說thuyết 法Pháp 。 此thử 中trung 小tiểu 註chú 有hữu 悞ngộ 。 當đương 是thị 聲Thanh 聞Văn 能năng 說thuyết 。 支chi 佛Phật 不bất 能năng 說thuyết 耳nhĩ 。 縱túng/tung 能năng 說thuyết 法Pháp 。 既ký 出xuất 無vô 佛Phật 之chi 世thế 。 安an 得đắc 有hữu 四Tứ 果Quả 者giả 乎hồ 。

【# ■# 備bị 】# 上thượng 曰viết 現hiện 通thông 中trung 說thuyết 法Pháp 者giả 大đại 。 此thử 中trung 小tiểu 註chú 指chỉ 支chi 佛Phật 當đương 能năng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 四Tứ 果Quả 者giả 。 似tự 指chỉ 支chi 佛Phật 說thuyết 法pháp 功công 用dụng 。 顯hiển 其kỳ 用dụng 勝thắng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 文văn 中trung 六lục 十thập 劫kiếp 百bách 劫kiếp 者giả 。 析tích 玄huyền 上thượng (# 一nhất )# 明minh 修tu 行hành 。 聲Thanh 聞Văn 利lợi 者giả 三tam 生sanh 。 鈍độn 者giả 六lục 十thập 劫kiếp 。 支chi 佛Phật 利lợi 者giả 四tứ 生sanh 。 鈍độn 者giả 百bách 劫kiếp 。 (# 文văn )# 然nhiên 則tắc 聲Thanh 聞Văn 勝thắng 支chi 佛Phật 耶da 。 聲Thanh 聞Văn 但đãn 入nhập 見kiến 道đạo 。 支chi 佛Phật 極cực 證chứng 無Vô 學Học 。 還hoàn 以dĩ 支chi 佛Phật 為vi 勝thắng 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 牒điệp 釋thích 行hành 因nhân 久cửu 近cận 。 意ý 明minh 二Nhị 乘Thừa 各các 有hữu 利lợi 鈍độn 。 而nhi 上thượng 文văn 乃nãi 就tựu 二Nhị 乘Thừa 鈍độn 者giả 。 論luận 行hành 因nhân 久cửu 近cận 也dã 。 次thứ 料liệu 簡giản 勝thắng 劣liệt 。 問vấn 中trung 舉cử 行hành 因nhân 久cửu 近cận 。 故cố 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 為vi 勝thắng 。 答đáp 中trung 約ước 所sở 證chứng 淺thiển 深thâm 。 故cố 顯hiển 支chi 佛Phật 為vi 勝thắng 也dã 。 言ngôn 三tam 生sanh 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 外ngoại 凡phàm 為vi 一nhất 生sanh 。 四tứ 善thiện 根căn 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 內nội 凡phàm 為vi 一nhất 生sanh 。 見kiến 道đạo 入nhập 聖thánh 位vị 為vi 一nhất 生sanh 。 俱câu 舍xá 云vân 。 極cực 速tốc 三tam 生sanh 得đắc 解giải 脫thoát 。 謂vị 初sơ 生sanh 起khởi 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 二nhị 生sanh 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 三tam 生sanh 入nhập 聖thánh 乃nãi 。 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 。 婆bà 沙sa 問vấn 。 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 根căn 。 在tại 有hữu 情tình 身thân 。 其kỳ 相tương/tướng 微vi 細tế 。 已dĩ 種chủng 未vị 種chủng 。 云vân 何hà 可khả 知tri 。 答đáp 。 以dĩ 相tương/tướng 故cố 知tri 。 彼bỉ 有hữu 何hà 相tướng 。 謂vị 聞văn 善thiện 友hữu 說thuyết 法Pháp 。 身thân 毛mao 為vi 豎thụ 。 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 。 厭yếm 離ly 生sanh 死tử 。 欣hân 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 法pháp 。 法Pháp 師sư 。 深thâm 生sanh 愛ái 敬kính 。 當đương 知tri 決quyết 定định 。 已dĩ 種chủng 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 根căn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 當đương 知tri 未vị 種chủng 也dã 。 支chi 佛Phật 四tứ 生sanh 者giả 。 三tam 生sanh 見kiến 道đạo 。 得đắc 初sơ 果quả 已dĩ 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 證chứng 無Vô 學Học 果Quả 。 故cố 為vi 四tứ 生sanh 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 有hữu 相tương/tướng 者giả 支chi 佛Phật 。 無vô 相tướng 者giả 聲Thanh 聞Văn 。 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 五ngũ 卷quyển 。 初sơ 謂vị 字tự 函hàm 云vân 。 身thân 子tử 有hữu 七thất 相tương/tướng 。 目Mục 連Liên 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 阿A 難Nan 二nhị 十thập 相tương/tướng 。 獨độc 難Nan 陀Đà 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 難Nan 陀Đà 金kim 色sắc 。 阿A 難Nan 銀ngân 色sắc 。 (# 文văn )# 是thị 則tắc 聲thanh 聞văn 亦diệc 有hữu 相tương/tướng 耶da 。 須tu 知tri 元nguyên 是thị 聲Thanh 聞Văn 根căn 性tánh 。 不bất 論luận 種chủng 相tương/tướng 。 若nhược 是thị 支chi 佛Phật 轉chuyển 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 妨phương 有hữu 相tương/tướng 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 皆giai 是thị 辟Bích 支Chi 根căn 性tánh 人nhân 也dã 。 (# 文văn )# 若nhược 文văn 句cú 解giải 。 形hình 色sắc 憔tiều 悴tụy 。 謂vị 二Nhị 乘Thừa 不bất 修tu 相tướng 好hảo 。 此thử 以dĩ 大đại 形hình 小tiểu 。 不bất 可khả 為vi 並tịnh 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 相tương/tướng 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 義nghĩa 別biệt 。 初sơ 二nhị 句cú 。 指chỉ 釋thích 。 論luận 下hạ 。 引dẫn 證chứng 可khả 知tri 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 下hạ 。 指chỉ 人nhân 顯hiển 根căn 性tánh 也dã 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 若nhược 生sanh 佛Phật 世thế 。 聞văn 生sanh 滅diệt 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 教giáo 。 即tức 發phát 四tứ 辯biện 。 還hoàn 名danh 羅La 漢Hán 。 在tại 聲Thanh 聞Văn 數số 。 如như 迦Ca 葉Diếp 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 皆giai 是thị 辟Bích 支Chi 根căn 性tánh 人nhân 也dã 。 亦diệc 名danh 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 那na 得đắc 次thứ 為vi 求cầu 支chi 佛Phật 乘thừa 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 設thiết 不bất 值trị 佛Phật 。 亦diệc 自tự 得đắc 道Đạo 。 據cứ 此thử 。 則tắc 知tri 身thân 子tử 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 。 是thị 支chi 佛Phật 根căn 性tánh 。 故cố 亦diệc 有hữu 相tương/tướng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 根căn 利lợi 鈍độn 者giả 。 別biệt 對đối 支chi 佛Phật 是thị 法pháp 行hành 。 聲Thanh 聞Văn 是thị 信tín 行hành 。 通thông 論luận 各các 有hữu 信tín 法pháp 二nhị 行hành 。 文văn 句cú 五ngũ (# 三tam 十thập 一nhất )# 妙diệu 樂lạc 六lục (# 二nhị 十thập 八bát )# 。

【# ■# 記ký 】# 文văn 句cú 云vân 支chi 佛Phật 求cầu 自tự 然nhiên 慧tuệ 者giả 。 辟Bích 支Chi 是thị 法pháp 行hành 人nhân 。 從tùng 他tha 聞văn 法Pháp 少thiểu 。 自tự 推thôi 義nghĩa 多đa 。 故cố 取thủ 譬thí 鹿lộc 。 鹿lộc 不bất 依y 人nhân 故cố 也dã 。 自tự 然nhiên 慧tuệ 者giả 。 從tùng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 門môn 入nhập 。 此thử 門môn 本bổn 自tự 有hữu 之chi 。 非phi 佛Phật 天thiên 人nhân 所sở 作tác 也dã 。 妙diệu 樂lạc 云vân 。 是thị 法pháp 行hành 人nhân 者giả 。 一nhất 往vãng 。 且thả 對đối 聲Thanh 聞Văn 憑bằng 教giáo 所sở 以dĩ 。 支chi 佛Phật 自tự 思tư 為vi 法pháp 。 然nhiên 支chi 佛Phật 必tất 自tự 證chứng 。 聲Thanh 聞Văn 信tín 法pháp 。 信tín 法pháp 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 。 引dẫn 婆bà 沙sa 等đẳng 文văn 。 聞văn 法Pháp 少thiểu 者giả 。 支chi 佛Phật 或hoặc 聞văn 教giáo 。 墮đọa 在tại 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 亦diệc 是thị 因nhân 信tín 。 但đãn 云vân 聞văn 少thiểu 。 是thị 則tắc 文văn 句cú 證chứng 成thành 別biệt 對đối 妙diệu 樂lạc 證chứng 成thành 通thông 論luận 。 各các 有hữu 利lợi 鈍độn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 諸chư 文văn 更cánh 有hữu 侵xâm 習tập 不bất 侵xâm 習tập 。 亦diệc 由do 根căn 利lợi 鈍độn 故cố 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 重trọng/trùng 約ước 利lợi 鈍độn 釋thích 也dã 。 謂vị 支chi 佛Phật 根căn 利lợi 。 故cố 斷đoạn 正chánh 使sử 更cánh 能năng 侵xâm 習tập 。 而nhi 聲Thanh 聞Văn 根căn 鈍độn 。 故cố 雖tuy 盡tận 正chánh 使sử 不bất 能năng 侵xâm 習tập 也dã 。

【# □# 註chú 】# 支chi 佛Phật 不bất 制chế 分phần/phân 果quả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 。 釋thích 小tiểu 獨Độc 覺Giác 云vân 。 本bổn 是thị 學học 人nhân 在tại 人nhân 間gian 生sanh 。 或hoặc 須tu 陀đà 沍# 。 七thất 生sanh 既ký 滿mãn 。 不bất 受thọ 八bát 生sanh 。 自tự 悟ngộ 成thành 道Đạo 。 (# 輔phụ 行hành 亦diệc 云vân 七thất 生sanh 初sơ 果quả )# 此thử 是thị 聲Thanh 聞Văn 根căn 性tánh 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 後hậu 證chứng 支chi 佛Phật 。 是thị 故cố 云vân 爾nhĩ 。 非phi 分phần/phân 果quả 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 支chi 佛Phật 。 不bất 立lập 分phần/phân 果quả 也dã 。 初sơ 一nhất 句cú 。 直trực 標tiêu 。 次thứ 四tứ 教giáo 義nghĩa 下hạ 。 引dẫn 示thị 。 文văn 云vân 。 本bổn 是thị 學học 人nhân 。 在tại 人nhân 間gian 生sanh 。

爾nhĩ 時thời 無vô 佛Phật 。 佛Phật 法Pháp 亦diệc 滅diệt 。 或hoặc 須tu 陀đà 沍# 。 七thất 生sanh 既ký 滿mãn 。 不bất 受thọ 八bát 生sanh 。 自tự 悟ngộ 成thành 道Đạo 。 是thị 人nhân 不bất 名danh 為vi 佛Phật 。 亦diệc 非phi 羅La 漢Hán 。 但đãn 名danh 小tiểu 辟Bích 支Chi 也dã 。 若nhược 論luận 其kỳ 道Đạo 力lực 。 或hoặc 有hữu 不bất 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 大đại 羅La 漢Hán 也dã 。 輔phụ 行hành 亦diệc 云vân 。 若nhược 七thất 生sanh 初sơ 果quả 。 值trị 無vô 佛Phật 世thế 。 名danh 小tiểu 迦ca 羅la 。 此thử 是thị 下hạ 。 釋thích 非phi 分phần/phân 果quả 義nghĩa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 般Bát 若Nhã 經kinh 。 明minh 獨Độc 覺Giác 向hướng 。 (# 此thử 則tắc 無vô 妨phương )# 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經kinh 。 明minh 支chi 佛Phật 十Thập 地Địa (# 此thử 乃nãi 兼kiêm 說thuyết 耳nhĩ )# 。

【# ■# 記ký 】# 如như 大đại 品phẩm 云vân 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 道đạo 。 當đương 知tri 支chi 佛Phật 道Đạo 。 即tức 獨Độc 覺Giác 向hướng 也dã 。 無vô 妨phương 者giả 。 以dĩ 獨Độc 覺Giác 向hướng 。 但đãn 是thị 伏phục 惑hoặc 之chi 類loại 。 非phi 是thị 分phần/phân 斷đoạn 惑hoặc 果quả 。 故cố 雖tuy 明minh 。 而nhi 不bất 妨phương 也dã 。 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經kinh 。 明minh 諸chư 佛Phật 十Thập 地Địa 。 聲Thanh 聞Văn 十Thập 地Địa 已dĩ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 海hải 妙diệu 深thâm 持trì 。 問vấn 佛Phật 。 支chi 佛Phật 地địa 復phục 有hữu 幾kỷ 許hứa 。

佛Phật 言ngôn 。

支chi 佛Phật 地địa 。 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 。 苦khổ 行hạnh 具cụ 足túc 地địa 。 二nhị 。 自tự 覺giác 甚thậm 深thâm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 地địa 。 三tam 。 覺giác 了liễu 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 地địa 。 四tứ 。 甚thậm 深thâm 利lợi 智trí 地địa 。 五ngũ 。 八bát 聖thánh 道Đạo 地địa 。 六lục 。 覺giác 了liễu 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 眾chúng 生sanh 界giới 地địa 。 七thất 。 證chứng 寂tịch 滅diệt 定định 地địa 。 八bát 。 六Lục 通Thông 地địa 。 九cửu 。 微vi 秘bí 密mật 地địa 。 十thập 。 習tập 氣khí 漸tiệm 薄bạc 地địa 。 是thị 名danh 十thập 種chủng 支chi 佛Phật 地địa 。 是thị 知tri 同đồng 性tánh 明minh 支chi 佛Phật 十Thập 地Địa 。 乃nãi 因nhân 問vấn 之chi 便tiện 兼kiêm 說thuyết 耳nhĩ 。 言ngôn 兼kiêm 說thuyết 者giả 。 謂vị 此thử 經Kinh 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 十Thập 地Địa 。 約ước 行hành 證chứng 境cảnh 智trí 。 而nhi 明minh 支chi 佛Phật 十Thập 地Địa 者giả 。 乃nãi 兼kiêm 說thuyết 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 別biệt 行hành 疏sớ/sơ 云vân 。 支chi 佛Phật 侵xâm 習tập 為vi 淺thiển 處xứ 。 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 正chánh 習tập 盡tận 名danh 彼bỉ 岸ngạn 。 (# 文văn 。 此thử 以dĩ 三tam 藏tạng 支chi 佛Phật 。 與dữ 通thông 菩Bồ 薩Tát 共cộng 論luận 。 )# 疏sớ/sơ 記ký 上thượng 云vân 。 支chi 佛Phật 修tu 行hành 。 不bất 立lập 分phần/phân 果quả 。 深thâm 觀quán 緣duyên 起khởi 。 九cửu 種chủng 三tam 多đa 。 (# 作tác 福phước 。 供cung 佛Phật 。 聞văn 法Pháp )# 福phước 慧tuệ 既ký 隆long 。 預dự 侵xâm 二nhị 習tập 。 (# 預dự 。 進tiến 也dã 。 此thử 釋thích 支chi 佛Phật 侵xâm 習tập 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。 不bất 可khả 竟cánh 作tác 斷đoạn 習tập 看khán 。 而nhi 連liên 下hạ 文văn 作tác 難nạn/nan )# 雖tuy 未vị 發phát 真chân (# 真chân 無vô 漏lậu 智trí )# 四tứ 流lưu 莫mạc 動động 。 (# 欲dục 。 有hữu 。 見kiến 。 無vô 明minh )# 名danh 得đắc 淺thiển 處xứ 。 (# 支chi 佛Phật 向hướng 中trung 伏phục 惑hoặc )# 頓đốn 證chứng 極cực 果quả 。 名danh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 (# 此thử 以dĩ 支chi 佛Phật 向hướng 。 與dữ 支chi 佛Phật 自tự 論luận )# 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 盡tận 。 得đắc 淺thiển 處xứ 。 習tập 盡tận 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn (# 文văn 。 此thử 約ước 通thông 菩Bồ 薩Tát 正chánh 盡tận 習tập 盡tận 自tự 論luận )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 行hành 疏sớ/sơ 明minh 水thủy 難nạn/nan 中trung 文văn 。 疏sớ/sơ 以dĩ 三tam 藏tạng 支chi 佛Phật 。 與dữ 通thông 菩Bồ 薩Tát 共cộng 論luận 淺thiển 處xứ 彼bỉ 岸ngạn 。 記ký 中trung 各các 論luận 二nhị 人nhân 淺thiển 處xứ 彼bỉ 岸ngạn 。 可khả 解giải 。 二nhị 習tập 。 即tức 煩phiền 惱não 習tập 。 業nghiệp 習tập 。 以dĩ 其kỳ 福phước 隆long 。 故cố 進tiến 侵xâm 業nghiệp 習tập 。 以dĩ 其kỳ 慧tuệ 隆long 。 故cố 進tiến 侵xâm 煩phiền 惱não 習tập 也dã 。 與dữ 支chi 佛Phật 自tự 論luận 者giả 與dữ 。 支chi 佛Phật 果Quả 自tự 論luận 也dã 。

(# 舊cựu 謂vị 支chi 佛Phật 必tất 須tu 發phát 真chân 。 方phương 侵xâm 習tập 氣khí 。 別biệt 行hành 疏sớ/sơ 記ký 云vân 。 預dự 侵xâm 二nhị 習tập 。 復phục 云vân 。 雖tuy 未vị 發phát 真chân 。 此thử 謂vị 難nạn/nan 也dã 。 須tu 知tri 疏sớ/sơ 中trung 以dĩ 三tam 藏tạng 。 支chi 佛Phật 與dữ 通thông 菩Bồ 薩Tát 共cộng 論luận 淺thiển 處xứ 彼bỉ 岸ngạn 。 記ký 中trung 義nghĩa 開khai 二nhị 人nhân 各các 論luận 。 不bất 可khả 謂vị 記ký 文văn 正chánh 釋thích 疏sớ/sơ 中trung 支chi 佛Phật 侵xâm 習tập 為vi 淺thiển 處xứ 。 以dĩ 預dự 侵xâm 二nhị 習tập 連liên 下hạ 雖tuy 未vị 發phát 真chân 。 而nhi 作tác 難nạn/nan 也dã 。 若nhược 如như 上thượng 註chú 釋thích 。 則tắc 無vô 妨phương 矣hĩ )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 段đoạn 小tiểu 註chú 。 正chánh 上thượng 記ký 文văn 句cú 義nghĩa 。 先tiên 出xuất 引dẫn 舊cựu 并tinh 疏sớ/sơ 記ký 文văn 作tác 難nạn/nan 。 次thứ 誡giới 示thị 疏sớ/sơ 記ký 共cộng 論luận 各các 論luận 義nghĩa 別biệt 。 不bất 可khả 下hạ 。 遮già 其kỳ 以dĩ 文văn 作tác 難nạn/nan 。 若nhược 如như 下hạ 。 指chỉ 依y 上thượng 釋thích 為vi 妥# 。

△# 二nhị 分phần 釋thích 二nhị 。 初sơ 明minh 緣Duyên 覺Giác 稟bẩm 教giáo 四tứ 。 初sơ 正chánh 明minh 所sở 稟bẩm 教giáo 法pháp 。

值trị 佛Phật 出xuất 世thế 。 稟bẩm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 教giáo 。 所sở 謂vị 一nhất 無vô 明minh (# 煩phiền 惱não 障chướng 煩phiền 惱não 道đạo )# 。

【# □# 註chú 】# 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 。 體thể 。 即tức 是thị 癡si 。 迷mê 闇ám 為vi 性tánh 。 無vô 所sở 明minh 了liễu 。 故cố 曰viết 無vô 明minh 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 指chỉ 無vô 明minh 名danh 體thể 也dã 。 初sơ 二nhị 句cú 。 指chỉ 名danh 。 如như 法Pháp 界giới 次thứ 第đệ 云vân 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 通thông 是thị 無vô 明minh 。 以dĩ 過quá 去khứ 未vị 有hữu 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 則tắc 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 得đắc 起khởi 。 是thị 以dĩ 過quá 去khứ 煩phiền 惱não 。 悉tất 是thị 無vô 明minh 也dã 。 次thứ 一nhất 句cú 。 出xuất 體thể 。 如như 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 癡si 惑hoặc 於ư 諸chư 理lý 事sự 。 迷mê 闇ám 為vi 性tánh 。 當đương 知tri 癡si 。 即tức 無vô 明minh 也dã 。 又hựu 云vân 。 我ngã 癡si 者giả 。 謂vị 無vô 明minh 。 愚ngu 於ư 我ngã 相tương/tướng 。 迷mê 無vô 我ngã 理lý 。 故cố 名danh 我ngã 癡si 。 若nhược 敵địch 體thể 指chỉ 之chi 。 亦diệc 如như 唯duy 識thức 云vân 。 此thử 中trung 無vô 明minh 。 唯duy 取thủ 能năng 發phát 。 正chánh 惑hoặc 後hậu 世thế 善thiện 惡ác 業nghiệp 者giả 是thị 也dã 。 末mạt 二nhị 句cú 。 謂vị 無vô 智trí 照chiếu 之chi 明minh 於ư 諸chư 事sự 理lý 。 無vô 所sở 明minh 了liễu 故cố 。

【# □# 註chú 】# 注chú 云vân 煩phiền 惱não 障chướng 煩phiền 惱não 道đạo 者giả 。 輔phụ 行hành 三tam 下hạ (# 十thập 四tứ )# 云vân 。 能năng 蔽tế 聖thánh 道Đạo 故cố 名danh 為vi 障chướng 。 展triển 轉chuyển 互hỗ 通thông 。 故cố 名danh 為vi 道đạo 。 並tịnh 從tùng 過quá 患hoạn 功công 能năng 立lập 名danh (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 無vô 明minh 。 即tức 名danh 障chướng 道đạo 。 蓋cái 障chướng 者giả 。 遮già 障chướng 遮già 蔽tế 為vi 義nghĩa 。 道đạo 者giả 道đạo 路lộ 能năng 通thông 為vi 義nghĩa 。 而nhi 此thử 無vô 明minh 。 能năng 遮già 蔽tế 聖thánh 道Đạo 真chân 明minh 。 能năng 互hỗ 通thông 有hữu 漏lậu 業nghiệp 果quả 。 是thị 故cố 以dĩ 三tam 障chướng 論luận 之chi 。 為vi 煩phiền 惱não 障chướng 。 以dĩ 三tam 道đạo 論luận 之chi 。 為vi 煩phiền 惱não 道đạo 也dã 。

二nhị 行hành (# 業nghiệp 障chướng 。 業nghiệp 道đạo 。 此thử 二nhị 支chi 。 屬thuộc 過quá 去khứ )# 。

【# □# 註chú 】# 造tạo 作tác 名danh 行hành 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 行hành 業nghiệp 名danh 義nghĩa 。 如như 法Pháp 界giới 云vân 。 從tùng 無vô 明minh 生sanh 業nghiệp 。 業nghiệp 即tức 是thị 行hành 。 以dĩ 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 能năng 作tác 世thế 界giới 果quả 故cố 。 故cố 名danh 為vi 行hành 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 行hành 時thời 過quá 去khứ 諸chư 行hành 時thời 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 即tức 彼bỉ 無vô 明minh 所sở 發phát 。 名danh 行hành 也dã 。 既ký 行hành 以dĩ 造tạo 作tác 為vi 義nghĩa 。 能năng 引dẫn 為vi 支chi 故cố 於ư 三tam 障chướng 。 為vi 業nghiệp 障chướng 。 於ư 三tam 道đạo 。 為vi 業nghiệp 道đạo 。 此thử 即tức 過quá 去khứ 二nhị 支chi 因nhân 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 標tiêu 記ký 云vân 。 三tam 障chướng 。 與dữ 三tam 道đạo 不bất 同đồng 。 數sác 數sác 現hiện 起khởi 者giả 。 名danh 煩phiền 惱não 障chướng 。 餘dư 惑hoặc 名danh 煩phiền 惱não 道đạo 。 五ngũ 逆nghịch 惡ác 業nghiệp 。 名danh 業nghiệp 障chướng 。 餘dư 業nghiệp 但đãn 名danh 業nghiệp 道đạo 。 北bắc 洲châu 無vô 想tưởng 及cập 善thiện 惡ác 趣thú 名danh 為vi 報báo 障chướng 。 餘dư 報báo 。 但đãn 名danh 苦khổ 道đạo 。 分phần/phân 道đạo 障chướng 者giả 。 修tu 行hành 之chi 切thiết 要yếu 也dã 。

三tam 識thức (# 托thác 胎thai 一nhất 分phần/phân 氣khí 息tức )# 。

【# □# 註chú 】# 既ký 有hữu 惑hoặc 業nghiệp 。 以dĩ 生sanh 垢cấu 心tâm 。 故cố 父phụ 母mẫu 交giao 會hội 時thời 。 意ý 識thức 妄vọng 念niệm 投đầu 托thác 母mẫu 胎thai 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 有hữu 了liễu 別biệt 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 識thức 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 識thức 名danh 惑hoặc 業nghiệp 者giả 。 即tức 無vô 明minh 與dữ 行hành 。 為vi 能năng 生sanh 垢cấu 心tâm 。 即tức 顛điên 倒đảo 垢cấu 染nhiễm 之chi 心tâm 為vi 所sở 生sanh 。 由do 此thử 所sở 生sanh 垢cấu 心tâm 。 於ư 父phụ 母mẫu 交giao 會hội 根căn 境cảnh 研nghiên 磨ma 之chi 時thời 而nhi 起khởi 妄vọng 念niệm 。 或hoặc 愛ái 母mẫu 而nhi 憎tăng 父phụ 。 或hoặc 愛ái 父phụ 而nhi 憎tăng 母mẫu 。 認nhận 其kỳ 所sở 遺di 。 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu 。 即tức 此thử 三tam 緣duyên 和hòa 合hợp 。 名danh 為vi 投đầu 胎thai 。 所sở 謂vị 流lưu 愛ái 為vi 種chủng 。 納nạp 想tưởng 為vi 胎thai 也dã 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 有hữu 了liễu 別biệt 義nghĩa 名danh 之chi 為vi 識thức 者giả 。 法pháp 相tướng 宗tông 以dĩ 集tập 起khởi 名danh 心tâm 。 思tư 量lượng 名danh 意ý 。 了liễu 別biệt 名danh 識thức 。 蓋cái 明minh 八bát 七thất 六lục 識thức 次thứ 第đệ 得đắc 名danh 也dã 。 今kim 指chỉ 第đệ 六lục 名danh 識thức 支chi 。 又hựu 法Pháp 界Giới 云vân 。 從tùng 行hành 生sanh 垢cấu 心tâm 。 初sơ 身thân 因nhân 。 如như 犢độc 子tử 識thức 母mẫu 。 自tự 相tương/tướng 識thức 故cố 。 名danh 識thức 。 即tức 是thị 父phụ 母mẫu 交giao 會hội 托thác 胎thai 時thời 名danh 。

【# □# 註chú 】# 托thác 胎thai 一nhất 分phần/phân 氣khí 息tức 。 止Chỉ 觀Quán 九cửu (# 二nhị 十thập 一nhất )# 云vân 。 初sơ 托thác 胎thai 。 名danh 歌ca 羅la 邏la 。 此thử 時thời 即tức 具cụ 三tam 事sự 。 一nhất 命mạng 。 二nhị 煖noãn 。 三tam 識thức 。 是thị 中trung 有hữu 報báo 風phong 。 依y 風phong 。 名danh 為vi 命mạng 。 精tinh 血huyết 不bất 臭xú 不bất 爛lạn 。 名danh 為vi 煖noãn 。 是thị 中trung 心tâm 意ý 。 名danh 為vi 識thức 。 (# 文văn )# 此thử 時thời 便tiện 隨tùy 母mẫu 氣khí 息tức 上thượng 下hạ 出xuất 入nhập 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 止Chỉ 觀Quán 之chi 文văn 釋thích 托thác 胎thai 也dã 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 初sơ 入nhập 母mẫu 胎thai 如như 風phong 雨vũ 入nhập 舍xá 。 入nhập 已dĩ 。 若nhược 不bất 壞hoại 者giả 。 七thất 日nhật 一nhất 變biến 。 初sơ 七thất 名danh 歌ca 羅la 邏la 。 此thử 云vân 凝ngưng 滑hoạt 。 狀trạng 如như 薄bạc 酪lạc 。 是thị 中trung 有hữu 報báo 風phong 依y 風phong 名danh 命mạng 者giả 。 輔phụ 行hành 云vân 。 壽thọ 名danh 風phong 息tức 。 初sơ 投đầu 胎thai 時thời 。 有hữu 一nhất 毫hào 氣khí 。 但đãn 根căn 未vị 具cụ 時thời 。 隨tùy 母mẫu 氣khí 息tức 。 根căn 具cụ 氣khí 分phần/phân 。 名danh 為vi 兒nhi 息tức 。 由do 有hữu 息tức 故cố 。 連liên 持trì 此thử 身thân 。 從tùng 能năng 持trì 說thuyết 。 故cố 息tức 名danh 壽thọ 也dã 。 精tinh 血huyết 名danh 煖noãn 者giả 。 輔phụ 行hành 云vân 。 煖noãn 。 即tức 是thị 身thân 。 以dĩ 由do 煖noãn 故cố 。 精tinh 血huyết 不bất 壞hoại 。 從tùng 功công 能năng 說thuyết 也dã 。 心tâm 意ý 名danh 識thức 者giả 。 輔phụ 行hành 云vân 。 識thức 。 即tức 是thị 心tâm 。 從tùng 當đương 體thể 說thuyết 。

【# ■# 補bổ 】# 報báo 風phong 依y 風phong 。 亦diệc 名danh 報báo 息tức 依y 息tức 。 依y 息tức 者giả 。 依y 心tâm 而nhi 起khởi 。 如như 嗔sân 欲dục 時thời 。 氣khí 息tức 隆long 盛thịnh 。 初sơ 入nhập 母mẫu 胎thai 。 即tức 有hữu 報báo 息tức 。 隨tùy 母mẫu 氣khí 息tức 。 兒nhi 漸tiệm 長trưởng 成thành 。 風phong 路lộ 滑hoạt 成thành 。 兒nhi 息tức 出xuất 入nhập 。 不bất 復phục 隨tùy 母mẫu 。 生sanh 在tại 異dị 處xứ 。 各các 各các 有hữu 息tức 。 名danh 曰viết 報báo 息tức 。

四tứ 名danh 色sắc (# 名danh 是thị 心tâm 色sắc 是thị 質chất )# 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 托thác 胎thai 後hậu 。 五ngũ 個cá 七thất 日nhật 。 名danh 形hình 位vị 。 生sanh 諸chư 根căn 形hình 。 四tứ 支chi 差sai 別biệt 故cố 。 雖tuy 有hữu 身thân 根căn 。 及cập 意ý 根căn 。 未vị 有hữu 眼nhãn 等đẳng 餘dư 四tứ 根căn 故cố 。 六lục 處xứ 未vị 圓viên 。 皆giai 是thị 名danh 色sắc 躡niếp 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 名danh 色sắc 也dã 。 初sơ 一nhất 句cú 。 示thị 胎thai 中trung 第đệ 五ngũ 位vị 。 以dĩ 教giáo 中trung 明minh 初sơ 七thất 名danh 歌ca 羅la 邏la 。 翻phiên 凝ngưng 滑hoạt 。 二nhị 七thất 名danh 頞át 部bộ 曇đàm 。 翻phiên 皰pháo 。 三tam 七thất 名danh 蔽tế 尸thi 。 翻phiên 凝ngưng 結kết 。 四tứ 七thất 名danh 羯yết 南nam 。 翻phiên 凝ngưng 厚hậu 。 五ngũ 七thất 名danh 鉢bát 羅la 奢xa 佉khư 。 翻phiên 形hình 位vị 也dã 。 雖tuy 有hữu 下hạ 。 明minh 成thành 及cập 未vị 成thành 各các 根căn 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 已dĩ 受thọ 生sanh 相tương 續tục 。 未vị 生sanh 四tứ 種chủng 色sắc 根căn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 名danh 是thị 心tâm 色sắc 是thị 質chất 者giả 。 四tứ 蘊uẩn 是thị 心tâm 。 一nhất 蘊uẩn 是thị 色sắc 。 質chất 礙ngại 曰viết 色sắc 。 心tâm 但đãn 有hữu 名danh 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 名danh 者giả 。 緣duyên 慮lự 之chi 氣khí 。 但đãn 有hữu 其kỳ 名danh 。 而nhi 無vô 其kỳ 實thật 。 法Pháp 界Giới 云vân 。 從tùng 識thức 生sanh 非phi 色sắc 四tứ 陰ấm 。 及cập 所sở 住trụ 色sắc 陰ấm 。 是thị 為vi 名danh 色sắc 也dã 。

五ngũ 六lục 入nhập (# 六lục 根căn 成thành 此thử 胎thai 中trung )# 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 名danh 色sắc 後hậu 至chí 。 第đệ 六lục 七thất 日nhật 。 名danh 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 位vị 。 七thất 七thất 日nhật 名danh 具cụ 根căn 位vị 。 五ngũ 根căn 圓viên 滿mãn 故cố 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 玄huyền 云vân 。 六lục 入nhập 已dĩ 生sanh 。 四tứ 種chủng 色sắc 根căn 具cụ 足túc 也dã 。 法Pháp 界Giới 云vân 。 從tùng 名danh 色sắc 中trung 生sanh 眼nhãn 等đẳng 六lục 情tình 。 名danh 六lục 入nhập 。 從tùng 五ngũ 皰pháo 初sơ 開khai 已dĩ 來lai 。 即tức 是thị 六lục 入nhập 名danh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 六lục 根căn 成thành 者giả 。 輔phụ 行hành 四tứ 下hạ (# 二nhị 十thập 一nhất )# 云vân 。 十thập 九cửu 七thất 日nhật 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 (# 文văn )# 此thử 胎thai 中trung 總tổng 有hữu 。 名danh 色sắc 六lục 入nhập 。 皆giai 胎thai 中trung 位vị 故cố 。 輔phụ 行hành (# 八bát )# 云vân 。 三tam 十thập 八bát 個cá 七thất 日nhật 。 皆giai 胎thai 中trung 位vị 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 結kết 示thị 胎thai 中trung 位vị 也dã 。 初sơ 總tổng 示thị 。 次thứ 引dẫn 證chứng 。 輔phụ 行hành 引dẫn 阿A 難Nan 問vấn 經kinh 。 佛Phật 為vi 廣quảng 說thuyết 胎thai 相tương/tướng 。 初sơ 七thất 名danh 阿A 羅La 邏La 。 如như 薄bạc 酪lạc 。 二nhị 七thất 名danh 阿a 浮phù 陀đà 。 如như 厚hậu 酪lạc 。 三tam 七thất 名danh 閉bế 手thủ 。 如như 短đoản 小tiểu 藥dược 杵xử 。 四tứ 七thất 名danh 伽già 那na 。 如như 溫ôn 石thạch 。 五ngũ 七thất 名danh 波ba 羅la 奢xa 呵ha 。 五ngũ 皰pháo 開khai 張trương 。 六lục 七thất 現hiện 膝tất 相tương/tướng 。 七thất 七thất 現hiện 手thủ 足túc 相tướng 。 八bát 七thất 手thủ 指chỉ 相tương/tướng 。 九cửu 七thất 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 。 大đại 小tiểu 便tiện 道đạo 相tương/tướng 。 十thập 七thất 堅kiên 實thật 有hữu 風phong 門môn 。 吹xuy 胎thai 如như 囊nang 。 十thập 一nhất 七thất 七thất 孔khổng 開khai 徹triệt 。 母mẫu 性tánh 改cải 常thường 。 十thập 二nhị 七thất 生sanh 大đại 小tiểu 腸tràng 如như 絲ti 綖diên 。 有hữu 三tam 支chi 節tiết 。 一nhất 百bách 孔khổng 穴huyệt 。 十thập 三tam 七thất 生sanh 飢cơ 渴khát 想tưởng 。 十thập 四tứ 七thất 生sanh 九cửu 脈mạch 交giao 絡lạc 纏triền 繞nhiễu 。 十thập 五ngũ 七thất 生sanh 二nhị 十thập 脈mạch 派phái 一nhất 邊biên 各các 十thập 。 又hựu 四tứ 十thập 脈mạch 派phái 。 八bát 萬vạn 名danh 。 十thập 六lục 七thất 氣khí 息tức 通thông 。 十thập 七thất 七thất 眼nhãn 得đắc 光quang 。 十thập 八bát 七thất 諸chư 根căn 明minh 。 十thập 九cửu 七thất 諸chư 根căn 具cụ 。 二nhị 十thập 七thất 生sanh 諸chư 骨cốt 。 二nhị 十thập 一nhất 七thất 生sanh 肉nhục 。 二nhị 十thập 二nhị 七thất 生sanh 血huyết 。 二nhị 十thập 三tam 七thất 生sanh 皮bì 。 二nhị 十thập 四tứ 七thất 生sanh 膚phu 。 二nhị 十thập 五ngũ 七thất 血huyết 肉nhục 長trường/trưởng 。 二nhị 十thập 六lục 七thất 生sanh 髮phát 。 二nhị 十thập 七thất 七thất 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 。 分phân 別biệt 端đoan 醜xú 。 男nam 居cư 母mẫu 左tả 。 女nữ 居cư 母mẫu 右hữu 。 男nam 面diện 向hướng 內nội 。 女nữ 面diện 向hướng 外ngoại 。 皆giai 手thủ 掩yểm 面diện 。 蹲tồn 踞cứ 而nhi 坐tọa 。 二nhị 十thập 八bát 七thất 生sanh 八bát 種chủng 想tưởng 。 謂vị 牀sàng 榻tháp 園viên 林lâm 等đẳng 。 二nhị 十thập 九cửu 七thất 生sanh 光quang 潤nhuận 。 五ngũ 色sắc 別biệt 異dị 。 三tam 十thập 七thất 長trường/trưởng 髮phát 爪trảo 。 三tam 十thập 一nhất 七thất 至chí 三tam 十thập 五ngũ 七thất 。 人nhân 相tướng 具cụ 足túc 。 三tam 十thập 六lục 七thất 生sanh 厭yếm 離ly 想tưởng 不bất 樂lạc 。 三tam 十thập 七thất 七thất 生sanh 穢uế 獄ngục 想tưởng 。 三tam 十thập 八bát 七thất 。 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 頭đầu 向hướng 產sản 門môn 。 申thân 兩lưỡng 臂tý 。 出xuất 產sản 門môn 。 每mỗi 於ư 一nhất 七thất 。 各các 有hữu 一nhất 風phong 。 吹xuy 令linh 變biến 易dị 。 風phong 各các 有hữu 名danh 。 具cụ 如như 彼bỉ 經kinh 。 生sanh 已dĩ 。 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 。 從tùng 方phương 而nhi 生sanh 。 縱tung 橫hoành 飲ẩm 噉đạm 。 左tả 右hữu 各các 五ngũ 百bách 諸chư 節tiết 。 各các 有hữu 若nhược 干can 蟲trùng 戶hộ 。 長trường/trưởng 大đại 衰suy 老lão 。 常thường 與dữ 蟲trùng 居cư 。 是thị 則tắc 乃nãi 至chí 三tam 十thập 八bát 七thất 。 計kế 日nhật 成thành 二nhị 百bách 六lục 十thập 六lục 。 計kế 成thành 九cửu 月nguyệt 。 所sở 以dĩ 少thiểu 四tứ 日nhật 者giả 。 以dĩ 半bán 小tiểu 月nguyệt 故cố 也dã 。 問vấn 。 世thế 教giáo 及cập 經kinh 。 並tịnh 云vân 十thập 月nguyệt 。 何hà 故cố 唯duy 九cửu 。 答đáp 九cửu 即tức 十thập 也dã 。 如như 月nguyệt 初sơ 一nhất 受thọ 胎thai 者giả 。 定định 唯duy 九cửu 月nguyệt 。 二nhị 日nhật 已dĩ 去khứ 。 日nhật 數số 滿mãn 時thời 。 即tức 跨khóa 至chí 十thập 。 又hựu 羅la 云vân 六lục 年niên 。 脅hiếp 尊tôn 者giả 六lục 十thập 。 亦diệc 有hữu 減giảm 者giả 。 乃nãi 至chí 五ngũ 月nguyệt 者giả 。 雖tuy 謂vị 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 。 而nhi 壽thọ 煖noãn 息tức 必tất 具cụ 。 此thử 不bất 可khả 以dĩ 常thường 論luận 。

六lục 觸xúc (# 出xuất 胎thai )# 。

【# □# 註chú 】# 出xuất 胎thai 已dĩ 後hậu 。 至chí 三tam 四tứ 歲tuế 。 由do 根căn 對đối 塵trần 。 情tình 塵trần 識thức 合hợp 。 然nhiên 於ư 違vi 順thuận 中trung 庸dong 差sai 別biệt 境cảnh 上thượng 。 未vị 能năng 了liễu 知tri 生sanh 苦khổ 樂lạc 捨xả 。 是thị 名danh 為vi 觸xúc 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 觸xúc 名danh 體thể 也dã 。 先tiên 出xuất 體thể 。 謂vị 人nhân 生sanh 三tam 四tứ 歲tuế 時thời 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 。 對đối 色sắc 等đẳng 五ngũ 塵trần 。 中trung 有hữu 識thức 生sanh 。 以dĩ 此thử 情tình 塵trần 識thức 三tam 。 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 觸xúc 體thể 。 故cố 法Pháp 界Giới 云vân 由do 入nhập 對đối 塵trần 。 情tình 塵trần 識thức 合hợp 。 是thị 名danh 為vi 觸xúc 。 然nhiên 於ư 下hạ 。 示thị 觸xúc 名danh 。 謂vị 一nhất 切thiết 境cảnh 緣duyên 。 並tịnh 有hữu 媸# 妍nghiên 。 見kiến 有hữu 好hảo 醜xú 。 皆giai 出xuất 自tự 心tâm 。 故cố 人nhân 於ư 違vi 境cảnh 生sanh 苦khổ 。 順thuận 境cảnh 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 非phi 違vi 順thuận 中trung 庸dong 境cảnh 。 生sanh 捨xả 。 今kim 尚thượng 未vị 起khởi 苦khổ 樂lạc 等đẳng 見kiến 。 名danh 之chi 為vi 觸xúc 也dã 。

七thất 受thọ (# 領lãnh 納nạp 前tiền 境cảnh 好hảo 惡ác 等đẳng 事sự 。 從tùng 識thức 至chí 受thọ 。 名danh 現hiện 在tại 五ngũ 果quả )# 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 五ngũ 六lục 歲tuế 。 至chí 十thập 三tam 歲tuế 。 因nhân 六lục 塵trần 。 觸xúc 六lục 根căn 。 即tức 領lãnh 納nạp 前tiền 境cảnh 。 於ư 三tam 受thọ 違vi 順thuận 中trung 庸dong 境cảnh 上thượng 。 已dĩ 能năng 了liễu 別biệt 。 然nhiên 未vị 能năng 起khởi 淫dâm 貪tham 之chi 心tâm 。 故cố 名danh 受thọ 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 玄huyền 云vân 。 能năng 分phân 別biệt 苦khổ 樂lạc 。 避tị 危nguy 害hại 事sự 。 能năng 生sanh 貪tham 愛ái 。 不bất 起khởi 淫dâm 欲dục 。 於ư 一nhất 切thiết 相tướng 。 不bất 生sanh 染nhiễm 着trước 。 是thị 時thời 名danh 受thọ 。 此thử 上thượng 識thức 等đẳng 五ngũ 。 以dĩ 三tam 世thế 因nhân 果quả 言ngôn 之chi 。 同đồng 是thị 現hiện 果quả 。 即tức 現hiện 在tại 五ngũ 支chi 果quả 也dã 。

八bát 愛ái (# 愛ái 色sắc 男nam 女nữ 金kim 銀ngân 錢tiền 物vật 等đẳng 事sự )# 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 十thập 四tứ 五ngũ 歲tuế 。 至chí 十thập 八bát 九cửu 歲tuế 。 貪tham 於ư 種chủng 種chủng 勝thắng 妙diệu 資tư 具cụ 。 及cập 淫dâm 欲dục 等đẳng 境cảnh 。 然nhiên 猶do 未vị 能năng 。 廣quảng 遍biến 追truy 求cầu 。 不bất 名danh 為vi 取thủ 。 皆giai 是thị 愛ái 支chi 所sở 攝nhiếp 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 愛ái 名danh 用dụng 也dã 。 先tiên 明minh 業nghiệp 用dụng 。 謂vị 貪tham 勝thắng 妙diệu 資tư 具cụ 。 乃nãi 愛ái 資tư 生sanh 塵trần 境cảnh 。 及cập 貪tham 淫dâm 欲dục 。 乃nãi 愛ái 男nam 女nữ 情tình 境cảnh 。 法Pháp 界Giới 云vân 。 從tùng 受thọ 中trung 心tâm 著trước 。 名danh 愛ái 。 謂vị 於ư 領lãnh 受thọ 中trung 心tâm 心tâm 渴khát 愛ái 也dã 。 然nhiên 未vị 能năng 廣quảng 遍biến 追truy 求cầu 。 如như 衝xung 虎hổ 穴huyệt 。 過quá 龍long 津tân 。 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 。 唯duy 以dĩ 欲dục 求cầu 。 乃nãi 名danh 為vi 取thủ 。 今kim 既ký 未vị 能năng 。 故cố 是thị 愛ái 攝nhiếp 。

九cửu 取thủ (# 凡phàm 見kiến 一nhất 切thiết 境cảnh 。 皆giai 生sanh 取thủ 著trước 心tâm 。 此thử 二nhị 未vị 來lai 因nhân 。 皆giai 屬thuộc 煩phiền 惱não 。 如như 過quá 去khứ 無vô 明minh )# 。

【# □# 註chú 】# 即tức 從tùng 二nhị 十thập 歲tuế 已dĩ 後hậu 。 貪tham 欲dục 轉chuyển 盛thịnh 。 於ư 五ngũ 塵trần 境cảnh 。 四tứ 方phương 馳trì 求cầu 。 名danh 之chi 為vi 取thủ 。

【# ■# 記ký 】# 以dĩ 釋thích 取thủ 名danh 也dã 。 謂vị 二nhị 十thập 已dĩ 後hậu 。 正chánh 當đương 強cường 壯tráng 。 血huyết 氣khí 方phương 剛cang 。 較giảo 前tiền 淫dâm 欲dục 。 愈dũ 覺giác 轉chuyển 盛thịnh 是thị 以dĩ 戴đái 月nguyệt 披phi 星tinh 。 梯thê 山sơn 航# 海hải 。 適thích 越việt 投đầu 楚sở 。 走tẩu 北bắc 奔bôn 南nam 。 深thâm 染nhiễm 塵trần 欲dục 。 名danh 之chi 為vi 取thủ 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 以dĩ 貪tham 境cảnh 故cố 。 四tứ 方phương 追truy 求cầu 。 是thị 時thời 名danh 取thủ 也dã 。 此thử 取thủ 與dữ 愛ái 。 以dĩ 三tam 世thế 因nhân 果quả 言ngôn 之chi 。 同đồng 是thị 未vị 來lai 生sanh 死tử 因nhân 。 以dĩ 三tam 障chướng 三tam 道đạo 言ngôn 之chi 。 如như 過quá 去khứ 無vô 明minh 同đồng 煩phiền 惱não 障chướng 。 煩phiền 惱não 道đạo 。 即tức 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 三tam 煩phiền 惱não 也dã 。 惟duy 無vô 明minh 發phát 業nghiệp 。 愛ái 取thủ 潤nhuận 生sanh 。 有hữu 殊thù 耳nhĩ 。

十thập 有hữu (# 業nghiệp 已dĩ 成thành 就tựu 。 是thị 未vị 來lai 因nhân 。 屬thuộc 業nghiệp 道đạo 。 如như 過quá 去khứ 行hành )# 。

【# □# 註chú 】# 體thể 即tức 是thị 業nghiệp 。 謂vị 馳trì 求cầu 諸chư 境cảnh 。 起khởi 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 積tích 集tập 牽khiên 引dẫn 。 當đương 生sanh 三tam 有hữu 果quả 。 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 注chú 云vân 是thị 未vị 來lai 因nhân 者giả 。 雖tuy 屬thuộc 現hiện 在tại 。 卻khước 為vì 未vị 來lai 苦khổ 果quả 之chi 因nhân 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 有hữu 名danh 體thể 也dã 。 初sơ 指chỉ 體thể 次thứ 釋thích 名danh 。 取thủ 為vi 能năng 起khởi 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 為vi 所sở 起khởi 。 即tức 此thử 所sở 起khởi 善thiện 惡ác 業nghiệp 為vi 牽khiên 引dẫn 因nhân 。 成thành 三tam 有hữu 之chi 異dị 熟thục 果quả 。 是thị 則tắc 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 因nhân 果quả 不bất 忘vong 。 名danh 有hữu 。 法Pháp 界Giới 云vân 。 從tùng 取thủ 。 則tắc 後hậu 世thế 業nghiệp 因nhân 成thành 。 名danh 有hữu 。 又hựu 因nhân 能năng 有hữu 果quả 。 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 注chú 指chỉ 儀nghi 文văn 原nguyên 解giải 。 業nghiệp 已dĩ 成thành 就tựu 是thị 未vị 來lai 因nhân 者giả 。 雖tuy 云vân 現hiện 在tại 三tam 支chi 因nhân 。 實thật 為vì 未vị 來lai 苦khổ 果quả 之chi 因nhân 也dã 。 又hựu 以dĩ 三tam 道đạo 言ngôn 之chi 。 而nhi 此thử 有hữu 支chi 。 與dữ 過quá 去khứ 行hành 支chi 。 同đồng 是thị 業nghiệp 道đạo 。 即tức 行hành 有hữu 二nhị 支chi 屬thuộc 業nghiệp 道đạo 也dã 。 然nhiên 有hữu 少thiểu 別biệt 。 以dĩ 行hành 惟duy 善thiện 惡ác 二nhị 性tánh 。 有hữu 。 通thông 善thiện 無vô 覆phú 無vô 記ký 也dã 。

十thập 一nhất 生sanh (# 未vị 來lai 受thọ 生sanh 事sự )# 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 有hữu 還hoàn 受thọ 後hậu 世thế 五ngũ 眾chúng 之chi 身thân 。 是thị 名danh 生sanh 。 所sở 謂vị 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 中trung 受thọ 生sanh 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 生sanh 名danh 也dã 。 初sơ 正chánh 釋thích 名danh 。 謂vị 由do 現hiện 在tại 有hữu 支chi 為vi 正chánh 感cảm 生sanh 死tử 之chi 因nhân 。 故cố 受thọ 未vị 來lai 生sanh 身thân 之chi 果quả 。 五ngũ 眾chúng 。 即tức 五ngũ 蘊uẩn 也dã 。 所sở 謂vị 下hạ 。 示thị 生sanh 處xứ 。 先tiên 德đức 云vân 鑽toàn 馬mã 腹phúc 。 入nhập 驢lư 胎thai 。 塗đồ 炭thán 經kinh 曾tằng 幾kỷ 度độ 回hồi 。 適thích 從tùng 帝Đế 釋Thích 殿điện 前tiền 過quá 。 又hựu 向hướng 閻diêm 君quân 鍋oa 裏lý 來lai 。 是thị 也dã 。 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 。 乃nãi 善thiện 惡ác 者giả 。 受thọ 生sanh 之chi 處xứ 也dã 。

十thập 二nhị 老lão 死tử 。

【# □# 註chú 】# 從tùng 五ngũ 眾chúng 之chi 身thân 熟thục 壞hoại 。 是thị 名danh 老lão 死tử 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 老lão 死tử 名danh 也dã 。 如như 唯duy 識thức 云vân 。 老lão 死tử 。 猶do 云vân 衰suy 變biến 敗bại 壞hoại 。 住trụ 世thế 衰suy 變biến 。 總tổng 為vi 老lão 名danh 。 身thân 毀hủy 命mạng 終chung 。 最tối 後hậu 敗bại 壞hoại 。 乃nãi 得đắc 死tử 名danh 也dã 。 而nhi 老lão 死tử 同đồng 一nhất 支chi 者giả 。 唯duy 識thức 又hựu 云vân 。 老lão 非phi 定định 有hữu 。 附phụ 死tử 立lập 支chi 也dã 。 此thử 老lão 死tử 支chi 。 與dữ 上thượng 生sanh 支chi 。 同đồng 為vì 未vị 來lai 苦khổ 果quả 。 即tức 未vị 來lai 二nhị 支chi 果quả 也dã 。 又hựu 此thử 未vị 來lai 二nhị 果quả 。 及cập 現hiện 在tại 五ngũ 果quả 。 於ư 三tam 道đạo 。 即tức 苦khổ 道đạo 。 於ư 三tam 障chướng 。 即tức 報báo 障chướng 也dã 。

此thử 是thị 所sở 滅diệt 之chi 境cảnh 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 能năng 滅diệt 之chi 觀quán 。 順thuận 推thôi 此thử 境cảnh 。 故cố 此thử 十thập 二nhị 。 即tức 所sở 滅diệt 境cảnh 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 結kết 名danh 也dã 。 言ngôn 所sở 滅diệt 之chi 境cảnh 者giả 。 如như 法Pháp 界giới 云vân 。 若nhược 正chánh 觀quán 諸chư 法pháp 。 實thật 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 無vô 明minh 盡tận 。 無vô 明minh 盡tận 。 故cố 行hành 盡tận 。 乃nãi 至chí 眾chúng 苦khổ 和hòa 合hợp 皆giai 盡tận 。 是thị 為vi 以dĩ 觀quán 順thuận 推thôi 。 此thử 境cảnh 滅diệt 盡tận 。 名danh 所sở 滅diệt 境cảnh 。

【# □# 註chú 】# 不bất 立lập 病bệnh 支chi 者giả 。 妙diệu 玄huyền 二nhị (# 十thập 六lục )# 云vân 。 問vấn 。 何hà 不bất 說thuyết 病bệnh 為vi 支chi 。 答đáp 。 一nhất 切thiết 時thời 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 盡tận 有hữu 者giả 立lập 支chi 。 自tự 有hữu 人nhân 從tùng 生sanh 無vô 病bệnh 。 如như 薄bạc 拘câu 羅la 生sanh 來lai 不bất 識thức 頭đầu 痛thống 。 況huống 餘dư 病bệnh 也dã 。 是thị 故cố 不bất 立lập 。 問vấn 。 憂ưu 悲bi 是thị 支chi 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 非phi 也dã 。 以dĩ 終chung 顯hiển 始thỉ 耳nhĩ 。 如như 老lão 死tử 。 必tất 憂ưu 悲bi (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 節tiết 料liệu 簡giản 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 病bệnh 不bất 立lập 支chi 。 問vấn 以dĩ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 為vi 四tứ 大đại 山sơn 。 皆giai 能năng 逼bức 害hại 於ư 人nhân 。 既ký 三tam 種chủng 立lập 支chi 。 何hà 獨độc 病bệnh 不bất 立lập 支chi 耶da 。 答đáp 中trung 不bất 徧biến 時thời 處xứ 。 故cố 不bất 立lập 支chi 。 如như 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 一nhất 切thiết 一nhất 分phần/phân 。 上thượng 二nhị 界giới 有hữu 。 而nhi 病bệnh 不bất 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 不bất 定định 一nhất 切thiết 時thời 。 故cố 不bất 立lập 支chi 。 又hựu 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 薄bạc 拘câu 羅la 。 年niên 百bách 六lục 十thập 歲tuế 。 無vô 病bệnh 無vô 夭yểu 。 由do 昔tích 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 昔tích 施thí 僧Tăng 一nhất 訶ha 黎lê 勒lặc 果quả 。 故cố 身thân 常thường 無vô 病bệnh 。 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 。 尚thượng 有hữu 如như 薄bạc 拘câu 羅la 者giả 。 況huống 色sắc 無vô 色sắc 。 故cố 不bất 以dĩ 病bệnh 為vi 支chi 也dã 。 次thứ 明minh 憂ưu 悲bi 不bất 立lập 支chi 。 如như 有hữu 老lão 死tử 。 必tất 有hữu 憂ưu 悲bi 。 故cố 婆bà 沙sa 云vân 。 老lão 死tử 有hữu 果quả 。 謂vị 憂ưu 悲bi 。 老lão 死tử 為vi 憂ưu 悲bi 因nhân 。 名danh 始thỉ 。 憂ưu 悲bi 為vi 老lão 死tử 果quả 名danh 終chung 。 憂ưu 悲bi 既ký 苦khổ 。 老lão 死tử 亦diệc 苦khổ 。 故cố 云vân 以dĩ 終chung 顯hiển 始thỉ 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 釋thích 籤# 三tam (# 三tam )# 云vân 。 問vấn 。 愛ái 取thủ 何hà 別biệt 。 答đáp 。 愛ái 增tăng 廣quảng 。 名danh 取thủ 。 (# 文văn )# 然nhiên 上thượng 一nhất 往vãng 似tự 論luận 三tam 世thế 。 在tại 支chi 佛Phật 逆nghịch 順thuận 兩lưỡng 緣duyên 。 百bách 千thiên 萬vạn 世thế 。 觀quán 因nhân 緣duyên 等đẳng 。

【# ■# 記ký 】# 因nhân 緣duyên 有hữu 三tam 世thế 。 二nhị 世thế 。 一nhất 念niệm 。 三tam 種chủng 。 隨tùy 修tu 一nhất 種chủng 。 即tức 證chứng 緣Duyên 覺Giác 果quả 故cố 。 今kim 但đãn 論luận 三tam 世thế 也dã 。 支chi 佛Phật 逆nghịch 順thuận 兩lưỡng 緣duyên 。 百bách 千thiên 萬vạn 世thế 等đẳng 觀quán 。 已dĩ 記ký 前tiền 。

△# 二nhị 諦đế 緣duyên 開khai 合hợp 殊thù 異dị 三tam 。 初sơ 標tiêu 顯hiển 殊thù 異dị 。

與dữ 前tiền 四Tứ 諦Đế 開khai 合hợp 之chi 異dị 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 止Chỉ 觀Quán 一nhất (# 十thập 二nhị )# 云vân 。 總tổng 說thuyết 名danh 四Tứ 諦Đế 。 別biệt 說thuyết 名danh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。

△# 二nhị 徵trưng 釋thích 開khai 合hợp 。

云vân 何hà 開khai 合hợp 。 謂vị 無vô 明minh 。 行hành 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 此thử 之chi 五ngũ 支chi 。 合hợp 為vi 集Tập 諦Đế 。 餘dư 七thất 支chi 。 為vi 苦Khổ 諦Đế 也dã 。

【# □# 註chú 】# 苦khổ 。 是thị 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 。 觸xúc 。 受thọ 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 七thất 支chi 。 集tập 。 是thị 無vô 明minh 。 行hành 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 五ngũ 支chi 。 道đạo 。 是thị 對đối 治trị 因nhân 緣duyên 方phương 便tiện 。 滅diệt 。 是thị 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 (# 文văn )# 輔phụ 行hành 一nhất 下hạ (# 十thập )# 云vân 。 離ly 苦khổ 集tập 為vi 十thập 二nhị 支chi 。 觀quán 因nhân 緣duyên 智trí 以dĩ 為vi 道Đạo 諦Đế 。 十thập 二nhị 支chi 滅diệt 。 以dĩ 為vi 滅Diệt 諦Đế 。 (# 文văn )# 文văn 句cú 七thất (# 二nhị 十thập 一nhất )# 云vân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 還hoàn 是thị 別biệt 相tướng 細tế 觀quán 四Tứ 諦Đế 耳nhĩ 。 約ước 苦khổ 集tập 。 即tức 有hữu 無vô 明minh 老lão 死tử 。 約ước 道đạo 滅diệt 。 即tức 有hữu 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 滅diệt 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 對đối 聲Thanh 聞Văn 四Tứ 諦Đế 判phán 。

△# 三tam 殊thù 異dị 所sở 以dĩ 。

既ký 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 何hà 故cố 重trùng 說thuyết 。 為vi 機cơ 宜nghi 不bất 同đồng 故cố 。

【# □# 註chú 】# 聲Thanh 聞Văn 總tổng 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 緣Duyên 覺Giác 別biệt 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。

【# ■# 記ký 】# 根căn 有hữu 鈍độn 利lợi 。 所sở 謂vị 機cơ 宜nghi 不bất 同đồng 也dã 。

△# 三tam 境cảnh 觀quán 逆nghịch 順thuận 研nghiên 推thôi 。

緣Duyên 覺Giác 之chi 人nhân 。 先tiên 觀quán 集Tập 諦Đế 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 此thử 則tắc 生sanh 起khởi 。 若nhược 滅diệt 觀quán 者giả 。 無vô 明minh 滅diệt 。 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 。 則tắc 老lão 死tử 滅diệt 。

【# □# 註chú 】# 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 人nhân 。 等đẳng 者giả 。 此thử 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 生sanh 。 若nhược 滅diệt 觀quán 者giả 等đẳng 。 此thử 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 滅diệt 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 順thuận 推thôi 流lưu 轉chuyển 還hoàn 滅diệt 二nhị 門môn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 諸chư 文văn 更cánh 有hữu 逆nghịch 順thuận 等đẳng 異dị 。 如như 阿a 含hàm 明minh 始thỉ 無vô 明minh 。 終chung 老lão 死tử 。 名danh 順thuận 觀quán 。 始thỉ 老lão 死tử 。 終chung 無vô 明minh 。 名danh 逆nghịch 觀quán 。 又hựu 止Chỉ 觀Quán 禪thiền 境cảnh 。 以dĩ 有hữu 支chi 在tại 初sơ 。 推thôi 因nhân 。 知tri 果quả 也dã 。 釋thích 籤# 先tiên 從tùng 受thọ 支chi 起khởi 觀quán 。 此thử 推thôi 果quả 知tri 因nhân 也dã (# 此thử 如như 輔phụ 行hành 。 又hựu 四tứ 念niệm 處xứ 約ước 十thập 二nhị 支chi 。 觀quán 愛ái 觀quán 見kiến 。 明minh 推thôi 尋tầm 觀quán 破phá 之chi 義nghĩa 也dã 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 指chỉ 諸chư 文văn 推thôi 境cảnh 推thôi 觀quán 。 阿a 含hàm 明minh 逆nghịch 順thuận 觀quán 者giả 。 但đãn 作tác 此thử 觀quán 自tự 滅diệt 諸chư 惑hoặc 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 以dĩ 有hữu 支chi 在tại 初sơ 者giả 。 文văn 云vân 。 思tư 惟duy 心tâm 所sở 緣duyên 處xứ 。 或hoặc 緣duyên 善thiện 心tâm 惡ác 心tâm 。 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 。 即tức 是thị 有hữu 支chi 。 有hữu 能năng 含hàm 果quả 。 此thử 有hữu 由do 取thủ 。 以dĩ 取thủ 善thiện 惡ác 。 而nhi 得đắc 有hữu 有hữu 。 若nhược 不bất 取thủ 者giả 。 亦diệc 無vô 此thử 有hữu 。 故cố 知tri 有hữu 從tùng 取thủ 生sanh 。 復phục 知tri 取thủ 從tùng 愛ái 起khởi 。 如như 愛ái 色sắc 故cố 取thủ 。 不bất 愛ái 。 則tắc 不bất 取thủ 。 愛ái 因nhân 受thọ 生sanh 。 由do 領lãnh 受thọ 善thiện 惡ác 。 故cố 愛ái 生sanh 。 若nhược 無vô 領lãnh 納nạp 。 愛ái 則tắc 不bất 生sanh 。 又hựu 觀quán 受thọ 由do 觸xúc 。 六lục 塵trần 來lai 觸xúc 六lục 根căn 。 故cố 得đắc 有hữu 受thọ 。 無vô 觸xúc 。 則tắc 無vô 受thọ 。 經Kinh 云vân 。 六lục 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 諸chư 受thọ 。 又hựu 知tri 觸xúc 由do 入nhập 。 若nhược 無vô 六lục 陰ấm 統thống 六lục 根căn 。 則tắc 不bất 能năng 涉thiệp 入nhập 諸chư 塵trần 而nhi 生sanh 觸xúc 。 入nhập 由do 名danh 色sắc 。 色sắc 心tâm 合hợp 故cố 。 則tắc 有hữu 于vu 入nhập 。 當đương 知tri 入nhập 由do 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 由do 初sơ 托thác 胎thai 識thức 。 故cố 有hữu 凝ngưng 酥tô 薄bạc 酪lạc 。 六lục 皰pháo 開khai 張trương 。 名danh 色sắc 和hòa 合hợp 。 當đương 知tri 名danh 色sắc 由do 識thức 。 識thức 由do 過quá 去khứ 善thiện 惡ác 業nghiệp 行hành 。 行hành 由do 無vô 明minh 癡si 愛ái 。 造tạo 作tác 眾chúng 行hành 。 使sử 識thức 流lưu 轉chuyển 。 從tùng 過quá 去khứ 來lai 今kim 。 從tùng 今kim 愛ái 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 能năng 含hàm 果quả 。 招chiêu 未vị 來lai 生sanh 死tử 。 是thị 知tri 以dĩ 有hữu 支chi 在tại 初sơ 。 以dĩ 欲dục 推thôi 因nhân 知tri 果quả 也dã 。 釋thích 籤# 先tiên 從tùng 受thọ 支chi 起khởi 觀quán 者giả 。 文văn 云vân 如như 諸chư 觀quán 法pháp 。 皆giai 從tùng 受thọ 起khởi 。 若nhược 支chi 佛Phật 自tự 起khởi 觀quán 者giả 。 應ưng 如như 阿a 含hàm 。 生sanh 滅diệt 各các 有hữu 逆nghịch 順thuận 觀quán 境cảnh 。 但đãn 作tác 此thử 觀quán 。 自tự 滅diệt 諸chư 惑hoặc 。 今kim 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 。 共cộng 為vi 觀quán 法pháp 。 況huống 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 。 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 四Tứ 諦Đế 。 觀quán 苦khổ 為vi 初sơ 門môn 。 故cố 今kim 觀quán 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 初sơ 起khởi 苦khổ 道đạo 。 如như 四tứ 四Tứ 諦Đế 。 苦khổ 並tịnh 居cư 初sơ 。 故cố 四tứ 觀quán 緣duyên 。 咸hàm 從tùng 受thọ 起khởi 。 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 次thứ 第đệ 不bất 殊thù 。 用dụng 四tứ 種chủng 智trí 。 見kiến 理lý 各các 異dị 。 須tu 分phần/phân 此thử 四tứ 也dã 。 是thị 知tri 從tùng 受thọ 支chi 起khởi 觀quán 。 乃nãi 欲dục 推thôi 果quả 知tri 因nhân 也dã 。 此thử 如như 輔phụ 行hành 者giả 。 文văn 云vân 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 。 推thôi 果quả 知tri 因nhân 。 如như 先tiên 推thôi 受thọ 。 以dĩ 至chí 無vô 明minh 。 既ký 知tri 無vô 明minh 。 生sanh 於ư 受thọ 等đẳng 。 則tắc 不bất 起khởi 愛ái 等đẳng 。 起khởi 於ư 當đương 果quả 。 具cụ 如như 玄huyền 文văn 。 釋thích 因nhân 緣duyên 境cảnh 。 二nhị 推thôi 因nhân 知tri 果quả 。 即tức 如như 今kim 文văn 。 文văn 明minh 發phát 得đắc 。 還hoàn 寄ký 修tu 辯biện 。 於ư 定định 心tâm 中trung 。 所sở 緣duyên 善thiện 惡ác 。 能năng 所sở 和hòa 合hợp 。 得đắc 名danh 為vi 業nghiệp 。 業nghiệp 必tất 招chiêu 果quả 。 故cố 名danh 為vi 含hàm 。 業nghiệp 即tức 有hữu 因nhân 。 故cố 有hữu 能năng 含hàm 果quả 。 次thứ 推thôi 此thử 業nghiệp 。 還hoàn 由do 於ư 取thủ 。 取thủ 於ư 善thiện 惡ác 。 乃nãi 至chí 無vô 明minh 。 故cố 息tức 現hiện 因nhân 。 令linh 滅diệt 當đương 果quả 也dã 。 四tứ 念niệm 處xứ 文văn 。 已dĩ 記ký 前tiền 五ngũ 卷quyển 因nhân 緣duyên 觀quán 中trung 不bất 錄lục 。

△# 四tứ 結kết 顯hiển 悟ngộ 理lý 受thọ 名danh 。

觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 覺giác 真Chân 諦Đế 理lý 。 故cố 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 。

【# □# 註chú 】# 因nhân 觀quán 十thập 二nhị 等đẳng 。 以dĩ 觀quán 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 。 覺giác 悟ngộ 真chân 空không 。 而nhi 結kết 名danh 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 結kết 名danh 也dã 。 意ý 謂vị 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 諸chư 法pháp 有hữu 生sanh 。 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 。 諸chư 法pháp 有hữu 滅diệt 。 是thị 知tri 生sanh 滅diệt 本bổn 自tự 因nhân 緣duyên 。 而nhi 諸chư 法pháp 體thể 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 真chân 空không 之chi 理lý 。 從tùng 茲tư 別biệt 觀quán 。 細tế 察sát 自tự 悟ngộ 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 。 因nhân 緣Duyên 覺Giác 也dã 。

△# 二nhị 明minh 獨Độc 覺Giác 自tự 悟ngộ 。

言ngôn 獨Độc 覺Giác 者giả 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 獨độc 宿túc 孤cô 峯phong 。 觀quán 物vật 變biến 易dị 。 自tự 覺giác 無vô 生sanh 。 故cố 名danh 獨Độc 覺Giác 。

【# □# 註chú 】# 觀quán 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 。 未vị 必tất 一nhất 向hướng 。 獨độc 宿túc 孤cô 峯phong 。 如như 國quốc 王vương 花hoa 飛phi 釧xuyến 動động 等đẳng (# 如như 釋thích 籤# 七thất 二nhị 十thập 一nhất 云vân )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 釋thích 獨Độc 覺Giác 也dã 。 花hoa 飛phi 者giả 。 如như 大đại 論luận 云vân 。 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 。 出xuất 國quốc 遊du 戲hí 。 清thanh 旦đán 見kiến 樹thụ 林lâm 花hoa 果quả 鬱uất 茂mậu 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。

時thời 王vương 食thực 已dĩ 。 即tức 便tiện 偃yển 臥ngọa 。 王vương 諸chư 婇thể 女nữ 。 採thải 花hoa 毀hủy 樹thụ 。

時thời 王vương 覺giác 已dĩ 。 見kiến 林lâm 毀hủy 壞hoại 。 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 。 悉tất 皆giai 無vô 常thường 。 無vô 漏lậu 開khai 發phát 。 斷đoạn 結kết 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 果quả 。 釧xuyến 動động 者giả 。 如như 禪thiền 經Kinh 云vân 。 有hữu 國quốc 王vương 。 令linh 宮cung 女nữ 摩ma 身thân 。 為vi 鐶hoàn 釧xuyến 鬧náo 。 令linh 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 。 乃nãi 至chí 唯duy 一nhất 。 則tắc 不bất 復phục 聲thanh 。 因nhân 思tư 此thử 聲thanh 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 悟ngộ 證chứng 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 等đẳng 者giả 。 如như 獼mi 猴hầu 見kiến 支chi 佛Phật 坐tọa 禪thiền 。 後hậu 於ư 餘dư 處xứ 。 見kiến 諸chư 外ngoại 道đạo 。 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 。 乃nãi 教giáo 外ngoại 道đạo 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 捻nẫm 其kỳ 口khẩu 。 合hợp 其kỳ 眼nhãn 。 外ngoại 道đạo 歎thán 云vân 。 必tất 有hữu 勝thắng 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 受thọ 教giáo 。 皆giai 證chứng 支chi 佛Phật 是thị 也dã 。

△# 三tam 同đồng 異dị 二nhị 。 初sơ 明minh 兩lưỡng 種chủng 自tự 揀giản 行hành 位vị 無vô 殊thù 。

兩lưỡng 名danh 不bất 同đồng 。 行hành 位vị 無vô 別biệt 。

【# □# 註chú 】# 雖tuy 緣Duyên 覺Giác 獨Độc 覺Giác 之chi 異dị 。 而nhi 同đồng 修tu 因nhân 緣duyên 之chi 行hành 。 同đồng 證chứng 侵xâm 習tập 之chi 果quả 。

△# 二nhị 與dữ 聲Thanh 聞Văn 對đối 揀giản 斷đoạn 侵xâm 有hữu 異dị 。

此thử 人nhân 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 思tư 。 與dữ 聲Thanh 聞Văn 同đồng 。 更cánh 侵xâm 習tập 氣khí 。 故cố 居cư 聲Thanh 聞Văn 上thượng 。

【# □# 註chú 】# 習tập 氣khí 者giả 。 慣quán 習tập 氣khí 分phần/phân 。 如như 氣khí 中trung 香hương 。 其kỳ 香hương 雖tuy 盡tận 。 餘dư 氣khí 尚thượng 存tồn 。 統thống 論luận 諸chư 文văn 。 有hữu 三tam 家gia 二nhị 即tức 。 今kim 是thị 見kiến 思tư 家gia 習tập 耳nhĩ 。

【# ■# 記ký 】# 三tam 家gia 。 謂vị 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 無vô 明minh 三tam 家gia 習tập 也dã 。 二nhị 即tức 謂vị 塵trần 沙sa 即tức 習tập 。 無vô 明minh 即tức 習tập 。

【# ■# 補bổ 】# 無vô 明minh 亦diệc 分phần/phân 正chánh 習tập 。 而nhi 言ngôn 即tức 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 無vô 明minh 時thời 。 至chí 等đẳng 覺giác 位vị 。 必tất 斷đoạn 其kỳ 習tập 。 無vô 留lưu 習tập 者giả 。 故cố 言ngôn 無vô 明minh 即tức 習tập 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 但đãn 斷đoạn 正chánh 使sử 。 則tắc 正chánh 習tập 條điều 然nhiên 不bất 同đồng 。 故cố 不bất 即tức 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 集tập 註chú 問vấn 答đáp 云vân 。 通thông 名danh 三tam 家gia 。 別biệt 稱xưng 二nhị 即tức 。 何hà 耶da 。 答đáp 。 見kiến 思tư 最tối 麤thô 。 正chánh 使sử 外ngoại 別biệt 有hữu 習tập 氣khí 體thể 。 故cố 聲Thanh 聞Văn 斷đoạn 正chánh 。 支chi 佛Phật 侵xâm 習tập 不bất 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 方phương 盡tận 。 塵trần 沙sa 無vô 明minh 惑hoặc 細tế 。 習tập 無vô 別biệt 體thể 。 只chỉ 附phụ 於ư 正chánh 。 正Chánh 斷Đoạn 。 習tập 亦diệc 斷đoạn 。 是thị 知tri 二nhị 無vô 別biệt 體thể 。 故cố 即tức 。 三tam 各các 不bất 同đồng 稱xưng 家gia 耳nhĩ 。

【# □# 註chú 】# 大đại 經Kinh 云vân 。 我ngã 衣y 我ngã 鉢bát 。 見kiến 習tập 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 嗔sân 。 畢tất 陵lăng 伽già 慢mạn 。 思tư 習tập 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 大đại 經Kinh 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有hữu 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 謂vị 我ngã 身thân 我ngã 衣y 等đẳng 。 又hựu 疏sớ/sơ 云vân 。 二Nhị 乘Thừa 猶do 有hữu 我ngã 衣y 我ngã 鉢bát 。 是thị 見kiến 習tập 也dã 。 大đại 論luận 佛Phật 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 往vãng 昔tích 為vi 蛇xà 。 曾tằng 害hại 國quốc 王vương 。 醫y 人nhân 收thu 蛇xà 。 令linh 吸hấp 毒độc 氣khí 。 若nhược 不bất 吸hấp 者giả 。 即tức 須tu 入nhập 火hỏa 。 蛇xà 思tư 之chi 云vân 。 我ngã 毒độc 已dĩ 放phóng 。 云vân 何hà 更cánh 吸hấp 。 即tức 入nhập 火hỏa 死tử 。 以dĩ 由do 善thiện 惡ác 不bất 相tương 妨phương 故cố 。 故cố 得đắc 聖thánh 果Quả 。 猶do 餘dư 嗔sân 也dã 。 又hựu 畢tất 陵lăng 伽già 。 一nhất 日nhật 渡độ 河hà 。 因nhân 其kỳ 水thủy 急cấp 。 叱sất 曰viết 。 小tiểu 婢tỳ 駐trú 流lưu 。 河hà 神thần 詣nghệ 佛Phật 白bạch 言ngôn 。 畢tất 陵lăng 慢mạn 我ngã 。 佛Phật 令linh 懺sám 悔hối 。 畢tất 陵lăng 喚hoán 云vân 。 小tiểu 婢tỳ 來lai 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 懺sám 悔hối 。 眾chúng 笑tiếu 。 懺sám 而nhi 更cánh 罵mạ 。 佛Phật 問vấn 神thần 。 見kiến 畢tất 陵lăng 合hợp 掌chưởng 未vị 。 曰viết 。 見kiến 。

佛Phật 言ngôn 。

懺sám 已dĩ 無vô 慢mạn 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 五ngũ 百bách 世thế 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 又hựu 見kiến 河hà 神thần 。 宿túc 生sanh 曾tằng 為vì 己kỷ 婢tỳ 。 常thường 自tự 高cao 傲ngạo 口khẩu 言ngôn 而nhi 已dĩ 。 是thị 思tư 習tập 也dã 。

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 六lục 之chi 下hạ