四Tứ 教Giáo 儀Nghi 註Chú 彙Vị 補Bổ 輔Phụ 宏Hoành 記Ký
Quyển 0005
清Thanh 性Tánh 權Quyền 記Ký

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 五ngũ 之chi 上thượng

高cao 麗lệ 沙Sa 門Môn 諦đế 觀quán 錄lục

南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 集tập 註chú

清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 。 權quyền 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký

清thanh 三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 錢tiền 。 /(# 。 。

天thiên 台thai 嫡đích 裔duệ 比Bỉ 丘Khâu 諦đế 閑nhàn 編biên 科khoa 參tham 梓#

△# 二nhị 行hành 位vị 三tam 。 初sơ 通thông 標tiêu 。

略lược 明minh 藏tạng 教giáo 修tu 行hành 。 人nhân 之chi 與dữ 位vị 。

【# □# 註chú 】# 道đạo 標tiêu 一nhất 教giáo 。 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 及cập 三tam 乘thừa 位vị 次thứ 。 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 三tam 十thập 二nhị )# 云vân 。 為vi 破phá 行hành 人nhân 增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm 。 為vi 消tiêu 經kinh 文văn 引dẫn 物vật 希hy 向hướng 。 (# 文văn )# 釋thích 籤# 五ngũ (# 二nhị 十thập 一nhất )# 云vân 。 若nhược 無vô 位vị 次thứ 。 將tương 何hà 以dĩ 為vi 見kiến 賢hiền 思tư 齊tề 。 將tương 何hà 以dĩ 越việt 增tăng 上thượng 慢mạn 罪tội (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 通thông 標tiêu 人nhân 位vị 也dã 。 蓋cái 位vị 者giả 。 為vi 顯hiển 三tam 乘thừa 行hành 人nhân 修tu 因nhân 尅khắc 果quả 有hữu 階giai 差sai 故cố 。 周chu 易dị 云vân 。 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 曰viết 生sanh 。 聖thánh 人nhân 之chi 大đại 寶bảo 曰viết 位vị 。 如như 是thị 則tắc 知tri 。 若nhược 非phi 位vị 次thứ 。 無vô 以dĩ 引dẫn 行hành 人nhân 之chi 希hy 向hướng 。 如như 妙diệu 玄huyền 云vân 。 諸chư 聖thánh 上thượng 位vị 。 非phi 凡phàm 能năng 測trắc 。 豈khởi 可khả 妄vọng 說thuyết 。 麤thô 知tri 大đại 意ý 者giả 。 為vi 破phá 行hành 人nhân 增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm 。 為vi 消tiêu 經kinh 文văn 引dẫn 物vật 希hy 向hướng 也dã 。 見kiến 賢hiền 思tư 齊tề 。 出xuất 論luận 語ngữ 。

△# 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 。 初sơ 聲Thanh 聞Văn 三tam 。 初sơ 標tiêu 位vị 分phần/phân 科khoa 。

初sơ 明minh 聲Thanh 聞Văn 位vị 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 凡phàm 。 二nhị 聖thánh 。 凡phàm 又hựu 二nhị 。 外ngoại 凡phàm 。 內nội 凡phàm 。

【# □# 註chú 】# 凡phàm 有hữu 四tứ 門môn 明minh 位vị 。 一nhất 毗tỳ 曇đàm 有hữu 門môn 。 明minh 七thất 賢hiền 七thất 聖thánh 。 二nhị 成thành 論luận 空không 門môn 。 明minh 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 。 三tam 毗tỳ 勒lặc 論luận 明minh 雙song 亦diệc 門môn 。 四tứ 車Xa 匿Nặc 論luận 明minh 雙song 非phi 門môn 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 位vị 次thứ 有hữu 四tứ 門môn 不bất 同đồng 也dã 。 一nhất 毗tỳ 曇đàm 有hữu 門môn 。 明minh 七thất 賢hiền 七thất 聖thánh 者giả 。 四tứ 教giáo 儀nghi 二nhị 云vân 。 一nhất 毗tỳ 曇đàm 有hữu 門môn 。 即tức 三tam 藏tạng 教giáo 明minh 正chánh 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 之chi 有hữu 。 若nhược 稟bẩm 此thử 教giáo 。 能năng 破phá 十thập 六lục 知tri 見kiến 。 見kiến 陰ấm 界giới 入nhập 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 得đắc 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 因nhân 有hữu 見kiến 真chân 。 有hữu 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 之chi 門môn 也dã 。 故cố 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 甚thậm 深thâm 之chi 理lý 不bất 可khả 說thuyết 。 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 無vô 文văn 字tự 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 憍kiêu 陳trần 如như 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 得đắc 實thật 義nghĩa 。 此thử 即tức 毗tỳ 曇đàm 論luận 中trung 之chi 所sở 申thân 也dã 。 二nhị 成thành 論luận 空không 門môn 。 明minh 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 位vị 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 二nhị 成thành 論luận 空không 門môn 。 即tức 三tam 藏tạng 教giáo 明minh 析tích 正chánh 因nhân 緣duyên 假giả 實thật 法pháp 。 生sanh 滅diệt 入nhập 空không 。 若nhược 稟bẩm 此thử 教giáo 。 能năng 破phá 假giả 實thật 之chi 惑hoặc 。 見kiến 假giả 實thật 空không 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 因nhân 空không 見kiến 真chân 。 空không 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 之chi 門môn 也dã 。 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 在tại 石thạch 室thất 中trung 。 觀quán 生sanh 滅diệt 入nhập 空không 。 因nhân 空không 得đắc 道Đạo 。 名danh 見kiến 法Pháp 身thân 。 恐khủng 此thử 是thị 成thành 論luận 所sở 申thân 也dã 。 三tam 毗tỳ 勒lặc 論luận 雙song 亦diệc 門môn 者giả 。 四tứ 教giáo 儀nghi 云vân 。 三Tam 明Minh 有hữu 空không 門môn 。 即tức 三tam 藏tạng 教giáo 明minh 正chánh 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 之chi 有hữu 空không 。 若nhược 稟bẩm 此thử 教giáo 。 能năng 破phá 偏thiên 執chấp 有hữu 無vô 之chi 惑hoặc 。 見kiến 因nhân 緣duyên 有hữu 空không 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 因nhân 有hữu 空không 而nhi 見kiến 真chân 。 有hữu 空không 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 之chi 門môn 也dã 。 此thử 即tức 迦ca 旃chiên 延diên 因nhân 此thử 入nhập 道đạo 。 故cố 作tác 毗tỳ 勒lặc 論luận 還hoàn 申thân 此thử 門môn 也dã 。 四tứ 車Xa 匿Nặc 論luận 雙song 非phi 門môn 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 四tứ 明minh 非phi 有hữu 非phi 空không 門môn 。 即tức 三tam 藏tạng 教giáo 明minh 正chánh 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 非phi 有hữu 非phi 無vô 理lý 。 若nhược 稟bẩm 此thử 教giáo 。 能năng 破phá 有hữu 無vô 邊biên 邪tà 之chi 執chấp 。 見kiến 因nhân 緣duyên 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 因nhân 非phi 有hữu 非phi 無vô 見kiến 真chân 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 之chi 門môn 也dã 。 惡ác 口khẩu 車Xa 匿Nặc 。 因nhân 此thử 入nhập 道đạo 。 論luận 文văn 未vị 來lai 此thử 土thổ/độ 。 有hữu 人nhân 言ngôn 犢độc 子tử 阿a 毗tỳ 曇đàm 申thân 此thử 意ý 也dã 。 彼bỉ 論luận 明minh 我ngã 在tại 第đệ 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết 藏tạng 中trung 。 我ngã 非phi 三tam 世thế 。 即tức 是thị 見kiến 非phi 有hữu 。 非phi 無vô 為vi 法Pháp 。 即tức 是thị 見kiến 非phi 空không 。 此thử 恐khủng 未vị 可khả 定định 用dụng 。

【# ■# 補bổ 】# 因nhân 門môn 契khế 理lý 。 出xuất 三tam 界giới 苦khổ 。 門môn 。 以dĩ 能năng 通thông 為vi 義nghĩa 也dã 。 蓋cái 有hữu 門môn 。 則tắc 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 空không 門môn 。 則tắc 三tam 假giả 虗hư 浮phù 。 雙song 亦diệc 。 則tắc 有hữu 無vô 從tùng 容dung 。 雙song 非phi 。 則tắc 有hữu 無vô 俱câu 遣khiển 。 隨tùy 依y 一nhất 觀quán 。 可khả 以dĩ 發phát 真chân 。

【# □# 註chú 】# 後hậu 二nhị 門môn 大đại 論luận 雖tuy 指chỉ 。 論luận 文văn 未vị 度độ 。 若nhược 空không 門môn 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 者giả 。 學học 人nhân 十thập 八bát 。 無Vô 學Học 有hữu 九cửu 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị (# 十thập 七thất )# 云vân 。 賢hiền 人nhân 有hữu 二nhị 。 聖thánh 人nhân 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 。 (# 文văn )# 凡phàm 位vị 不bất 備bị 。 今kim 家gia 不bất 用dụng 。 釋thích 籤# 五ngũ (# 二nhị 十thập )# 具cụ 引dẫn 。

【# ■# 記ký 】# 大đại 論luận 云vân 。 智trí 者giả 入nhập 三tam 種chủng 法Pháp 門môn 。 觀quán 一nhất 切thiết 佛Phật 語ngữ 。 皆giai 是thị 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 何hà 等đẳng 是thị 三tam 門môn 。 一nhất 毗tỳ 勒lặc 門môn 。 二nhị 阿a 毗tỳ 曇đàm 門môn 。 三tam 空không 門môn 。 何hà 名danh 毗tỳ 勒lặc 門môn 。 答đáp 毗tỳ 勒lặc 有hữu 三tam 百bách 二nhị 十thập 萬vạn 言ngôn 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 所sở 造tạo 。 若nhược 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 人nhân 壽thọ 轉chuyển 減giảm 。 憶ức 識thức 力lực 少thiểu 。 不bất 能năng 廣quảng 誦tụng 。 諸chư 得đắc 道Đạo 人nhân 。 撰soạn 為vi 三tam 十thập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 言ngôn 。 若nhược 人nhân 入nhập 此thử 門môn 。 論luận 議nghị 則tắc 無vô 窮cùng 。 其kỳ 中trung 有hữu 隨tùy 相tương/tướng 門môn 。 對đối 治trị 門môn 等đẳng 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 波ba 羅la 密mật 多đa 。 若nhược 入nhập 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 則tắc 墮đọa 有hữu 中trung 。 若nhược 入nhập 空không 門môn 。 則tắc 墮đọa 無vô 中trung 。 若nhược 入nhập 毗tỳ 勒lặc 。 則tắc 墮đọa 有hữu 無vô 中trung 。 又hựu 佛Phật 垂thùy 滅diệt 時thời 。 阿A 難Nan 問vấn 車Xa 匿Nặc 事sự 。 佛Phật 答đáp 惡ác 性tánh 車Xa 匿Nặc 。 吾ngô 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 心tâm 漸tiệm 調điều 伏phục 。 當đương 為vi 說thuyết 陀đà 那na 迦ca 旃chiên 延diên 經kinh 。 即tức 雙song 非phi 門môn 也dã 。 然nhiên 論luận 文văn 雖tuy 指chỉ 後hậu 二nhị 門môn 。 而nhi 論luận 文văn 未vị 度độ 者giả 。 未vị 過quá 來lai 此thử 土thổ/độ 也dã 。 是thị 則tắc 無vô 位vị 可khả 憑bằng 。 故cố 不bất 準chuẩn 此thử 而nhi 明minh 位vị 也dã 。 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 言ngôn 。 惡ác 口khẩu 車Xa 匿Nặc 。 因nhân 此thử 得đắc 道Đạo 。 末mạt 見kiến 論luận 文văn 是thị 也dã 。 空không 門môn 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 者giả 。 成thành 論luận 第đệ 一nhất 分phân 別biệt 賢hiền 聖thánh 品phẩm 。 廣quảng 明minh 行hành 得đắc 。 乃nãi 至chí 後hậu 結kết 云vân 。 如như 是thị 九cửu 種chủng 名danh 無Vô 學Học 人nhân 。 先tiên 十thập 八bát 學học 人nhân 。 及cập 九cửu 無Vô 學Học 。 是thị 二nhị 十thập 七thất 人nhân 。 名danh 為vi 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 福phước 田điền 。 僧Tăng 中trung 具cụ 足túc 。 如như 下hạ 所sở 示thị 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 言ngôn 。 次thứ 明minh 三tam 藏tạng 空không 門môn 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 位vị 者giả 。 信tín 法pháp 二nhị 行hành 即tức 是thị 兩lưỡng 賢hiền 。 在tại 方phương 便tiện 道đạo 。 空không 門môn 發phát 真chân 。 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 未vị 盡tận 。 行hành 即tức 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 。 見kiến 惑hoặc 斷đoạn 盡tận 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 空không 解giải 增tăng 明minh 。 斷đoạn 欲dục 界giới 思tư 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 至chí 五ngũ 品phẩm 。 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 。 斷đoạn 六lục 品phẩm 。 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 斷đoạn 七thất 八bát 品phẩm 盡tận 。 名danh 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 。 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 盡tận 。 是thị 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 帶đái 果quả 行hành 向hướng 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 進tiến 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 思tư 惟duy 也dã 。 若nhược 非phi 想tưởng 九cửu 品phẩm 盡tận 。 即tức 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 賢hiền 有hữu 二nhị 。 聖thánh 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 。 合hợp 有hữu 二nhị 十thập 七thất 。 成thành 論luận 詳tường 載tái 。

【# □# 註chú 】# 今kim 依y 有hữu 門môn 。 明minh 聲Thanh 聞Văn 位vị 者giả 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 凡phàm 聖thánh 位vị 足túc 。 二nhị 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 。 三tam 符phù 順thuận 教giáo 旨chỉ 。 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 者giả 。 有hữu 門môn 所sở 說thuyết 。 世thế 間gian 諸chư 法pháp 。 乃nãi 是thị 無vô 明minh 。 正chánh 因nhân 緣duyên 生sanh 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 。 邪tà 無vô 因nhân 緣duyên 生sanh 也dã 。 又hựu 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 破phá 小tiểu 用dụng 小tiểu 。 多đa 取thủ 有hữu 門môn 。 少thiểu 用dụng 空không 門môn 。 故cố 須tu 略lược 出xuất 毗tỳ 曇đàm 有hữu 門môn 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 賢hiền 聖thánh 之chi 位vị (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 今kim 取thủ 有hữu 門môn 明minh 聲Thanh 聞Văn 位vị 。 一nhất 。 凡phàm 聖thánh 位vị 足túc 者giả 。 謂vị 賢hiền 位vị 七thất 。 聖thánh 位vị 七thất 。 二nhị 。 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 者giả 。 謂vị 佛Phật 說thuyết 世thế 諦đế 諸chư 法pháp 。 以dĩ 有hữu 門môn 為vi 根căn 本bổn 故cố 。 三tam 符phù 順thuận 教giáo 旨chỉ 者giả 。 謂vị 聖thánh 教giáo 旨chỉ 趣thú 。 允duẫn 合hợp 有hữu 門môn 故cố 也dã 。 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 者giả 下hạ 。 別biệt 釋thích 第đệ 二nhị 意ý 。 謂vị 有hữu 門môn 所sở 說thuyết 陰ấm 入nhập 界giới 諸chư 法pháp 。 乃nãi 是thị 無vô 明minh 。 正chánh 因nhân 緣duyên 生sanh 者giả 。 謂vị 真Chân 如Như 為vi 因nhân 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 。 而nhi 有hữu 世thế 間gian 諸chư 法pháp 生sanh 也dã 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 邪tà 無vô 因nhân 緣duyên 生sanh 者giả 。 以dĩ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 或hoặc 計kế 萬vạn 法pháp 從tùng 梵Phạm 天Thiên 虗hư 空không 等đẳng 生sanh 故cố 。 又hựu 四tứ 教giáo 義nghĩa 下hạ 。 是thị 證chứng 釋thích 有hữu 門môn 是thị 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 。 第đệ 三tam 卷quyển 中trung 問vấn 云vân 。 兩lưỡng 門môn 不bất 度độ 。 不bất 可khả 懸huyền 判phán 。 空không 門môn 明minh 義nghĩa 勝thắng 于vu 毗tỳ 曇đàm 。 何hà 故cố 捨xả 勝thắng 用dụng 劣liệt 。 答đáp 。 毗tỳ 曇đàm 雖tuy 劣liệt 。 於ư 空không 門môn 是thị 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 。 故cố 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 流lưu 傳truyền 利lợi 物vật 。 且thả 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 破phá 小tiểu 用dụng 小tiểu 。 多đa 取thủ 有hữu 門môn 。 少thiểu 用dụng 空không 門môn 。 故cố 須tu 略lược 出xuất 毗tỳ 曇đàm 有hữu 門môn 。 明minh 賢hiền 聖thánh 之chi 位vị 次thứ 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 取thủ 有hữu 門môn 意ý 。 兼kiêm 得đắc 符phù 順thuận 教giáo 旨chỉ 邊biên 解giải 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 二nhị (# 初sơ )# 云vân 三tam 藏tạng 四tứ 門môn 。 雖tuy 俱câu 入nhập 道đạo 。 而nhi 諸chư 經kinh 論luận 。 多đa 用dụng 有hữu 門môn 。 乃nãi 至chí 圓viên 教giáo 。 多đa 用dụng 非phi 空không 非phi 有hữu 門môn 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 證chứng 依y 有hữu 門môn 明minh 三tam 藏tạng 位vị 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 隨tùy 教giáo 立lập 義nghĩa 。 必tất 須tu 逐trục 便tiện 。 若nhược 是thị 三tam 藏tạng 四tứ 門môn 。 雖tuy 俱câu 得đắc 入nhập 道đạo 。 而nhi 諸chư 經kinh 論luận 。 多đa 用dụng 有hữu 門môn 。 通thông 教giáo 四tứ 門môn 。 雖tuy 俱câu 得đắc 入nhập 道đạo 。 而nhi 諸chư 經kinh 論luận 。 多đa 用dụng 空không 門môn 。 別biệt 教giáo 四tứ 門môn 。 雖tuy 俱câu 得đắc 入nhập 道đạo 。 而nhi 諸chư 經kinh 論luận 。 多đa 用dụng 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 門môn 。 圓viên 教giáo 四tứ 門môn 。 雖tuy 俱câu 得đắc 入nhập 道đạo 。 而nhi 諸chư 經kinh 論luận 。 多đa 用dụng 非phi 空không 非phi 有hữu 門môn 。 然nhiên 雖tuy 具cụ 舉cử 四tứ 教giáo 四tứ 門môn 皆giai 可khả 入nhập 道đạo 。 而nhi 意ý 別biệt 證chứng 藏tạng 教giáo 以dĩ 有hữu 門môn 明minh 位vị 次thứ 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 正chánh 引dẫn 證chứng 順thuận 教giáo 旨chỉ 意ý 。

【# □# 註chú 】# 今kim 不bất 列liệt 七thất 聖thánh 。 直trực 作tác 四Tứ 果Quả 釋thích 者giả 。 名danh 義nghĩa 顯hiển 故cố 。

此thử 明minh 今kim 文văn 不bất 作tác 七thất 聖thánh 列liệt 名danh 。 或hoặc 謂vị 既ký 以dĩ 有hữu 門môn 明minh 位vị 。 何hà 故cố 但đãn 列liệt 七thất 賢hiền 。 不bất 列liệt 七thất 聖thánh 。 直trực 作tác 四Tứ 果Quả 耶da 。 故cố 此thử 釋thích 云vân 。 以dĩ 四Tứ 果Quả 之chi 名danh 與dữ 義nghĩa 明minh 顯hiển 故cố 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 是thị 入nhập 假giả 菩Bồ 薩Tát 作tác 四tứ 論luận 申thân 四tứ 門môn 。 授thọ 四tứ 藥dược 。 治trị 諸chư 病bệnh 也dã 。 今kim 文văn 為vi 標tiêu 三tam 藏tạng 修tu 行hành 之chi 與dữ 位vị 次thứ 。 註chú 中trung 具cụ 出xuất 明minh 位vị 。 凡phàm 有hữu 四tứ 門môn 。 故cố 以dĩ 圖đồ 示thị 諸chư 名danh 相tướng 也dã 。 然nhiên 有hữu 七thất 賢hiền 四Tứ 果Quả 名danh 相tướng 。 下hạ 文văn 逐trục 一nhất 詳tường 解giải 。 後hậu 二nhị 門môn 論luận 文văn 未vị 度độ 。 此thử 不bất 必tất 言ngôn 矣hĩ 。 然nhiên 空không 門môn 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 名danh 相tướng 。 似tự 與dữ 論luận 文văn 少thiểu 異dị 。 今kim 記ký 之chi 。 對đối 閱duyệt 為vi 便tiện 。 謂vị 成thành 論luận 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 。 開khai 果quả 向hướng 為vi 三tam 。 謂vị 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 。 無vô 相tướng 行hành 。 及cập 初sơ 果quả 為vi 四tứ 。 五ngũ 。 二nhị 果quả 向hướng 。 六lục 。 二nhị 果quả 。 七thất 。 三tam 果quả 向hướng 。 八bát 。 三tam 果quả 。 於ư 此thử 果quả 中trung 。 又hựu 開khai 十thập 二nhị 謂vị 中trung 。 生sanh 。 行hành 。 不bất 行hành 。 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 。 樂nhạo/nhạc/lạc 慧tuệ 。 轉chuyển 世thế 。 現hiện 。 信tín 解giải 。 見kiến 得đắc 。 身thân 證chứng 。 并tinh 前tiền 七thất 。 為vi 學học 人nhân 十thập 八bát 。 開khai 無Vô 學Học 為vi 九cửu 。 謂vị 退thoái 。 護hộ 。 住trụ 。 思tư 。 死tử 。 不bất 退thoái 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 俱câu 解giải 脫thoát 。 不bất 壞hoại 法pháp 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 空không 門môn 學học 人nhân 十thập 八bát 至chí 上thượng 流lưu 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 通thông 名danh 學học 人nhân 。 以dĩ 皆giai 研nghiên 真chân 斷đoạn 惑hoặc 故cố 也dã 。 信tín 行hành 法Pháp 行hành 者giả 。 初sơ 向hướng 也dã 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 因nhân 聞văn 入nhập 者giả 為vi 信tín 行hành 。 因nhân 思tư 入nhập 者giả 為vi 法pháp 行hành 。 曇đàm 無vô 德đức 云vân 。 位vị 在tại 方phương 便tiện 。 自tự 見kiến 法pháp 少thiểu 。 憑bằng 聞văn 力lực 多đa 。 後hậu 時thời 要yếu 須tu 聞văn 法Pháp 得đắc 悟ngộ 。 名danh 為vi 信tín 行hành 。 憑bằng 聞văn 力lực 少thiểu 。 自tự 見kiến 法pháp 多đa 。 後hậu 時thời 還hoàn 須tu 思tư 惟duy 得đắc 悟ngộ 。 名danh 為vi 法pháp 行hành 。 天thiên 台thai 遠viễn 討thảo 根căn 源nguyên 。 久cửu 劫kiếp 聽thính 學học 。 久cửu 劫kiếp 坐tọa 禪thiền 。 得đắc 為vi 信tín 法pháp 種chủng 子tử 也dã 。 信tín 解giải 。 二nhị 向hướng 也dã 。 以dĩ 憑bằng 聞văn 法Pháp 信tín 力lực 。 進tiến 趣thú 真chân 解giải 故cố 也dã 。 見kiến 得đắc 。 三tam 向hướng 也dã 。 以dĩ 思tư 惟duy 力lực 。 見kiến 法pháp 得đắc 理lý 故cố 也dã 。 身thân 證chứng 。 三tam 果quả 四tứ 向hướng 也dã 。 以dĩ 現hiện 身thân 即tức 證chứng 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 似tự 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 故cố 云vân 身thân 證chứng 也dã 。 家gia 家gia 者giả 。 受thọ 生sanh 處xứ 不bất 一nhất 。 即tức 二nhị 向hướng 也dã 。 一nhất 種chủng 子tử 。 三tam 向hướng 也dã 。 以dĩ 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 惑hoặc 已dĩ 斷đoạn 八bát 品phẩm 。 只chỉ 一nhất 品phẩm 未vị 盡tận 。 而nhi 命mạng 終chung 尚thượng 有hữu 一nhất 生sanh 。 故cố 言ngôn 一nhất 種chủng 子tử 。 若nhược 不bất 命mạng 終chung 。 進tiến 斷đoạn 一nhất 品phẩm 。 即tức 證chứng 三tam 果quả 也dã 。 向hướng 初sơ 果quả 者giả 。 於ư 十thập 六lục 心tâm 中trung 。 前tiền 十thập 五ngũ 心tâm 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 未vị 盡tận 是thị 也dã 。 得đắc 初sơ 果quả 者giả 。 八bát 忍nhẫn 八bát 智trí 具cụ 足túc 。 斷đoạn 八bát 十thập 八bát 使sử 盡tận 見kiến 真Chân 諦Đế 也dã 。 向hướng 二nhị 果quả 者giả 。 欲dục 界giới 思tư 惑hoặc 已dĩ 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 故cố 。 得đắc 二nhị 果quả 者giả 。 斷đoạn 六lục 品phẩm 思tư 惑hoặc 故cố 。 向hướng 三tam 果quả 者giả 。 斷đoạn 七thất 八bát 品phẩm 而nhi 不bất 命mạng 終chung 也dã 。 得đắc 三tam 果quả 者giả 。 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 斷đoạn 盡tận 故cố 也dã 。 中trung 般bát 者giả 。 行hành 人nhân 于vu 欲dục 界giới 命mạng 終chung 。 生sanh 到đáo 色sắc 界giới 。 未vị 到đáo 之chi 時thời 。 即tức 於ư 中trung 陰ấm 身thân 發phát 明minh 聖thánh 道Đạo 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 般bát 者giả 。 行hành 人nhân 從tùng 欲dục 界giới 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 色sắc 界giới 。 即tức 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 行hành 般bát 者giả 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 更cánh 能năng 加gia 功công 用dụng 行hành 。 斷đoạn 上thượng 界giới 思tư 惑hoặc 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 俱câu 盡tận 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 行hành 般bát 者giả 。 生sanh 色sắc 界giới 已dĩ 。 不bất 加gia 功công 用dụng 行hành 。 自tự 然nhiên 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 流lưu 者giả 。 即tức 流lưu 行hành 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 次thứ 第đệ 上thượng 流lưu 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 受thọ 生sanh 。 斷đoạn 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 方phương 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 無Vô 學Học 九cửu 至chí 俱câu 解giải 脫thoát 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 無Vô 學Học 以dĩ 真chân 窮cùng 妄vọng 盡tận 故cố 也dã 。 退thoái 者giả 。 俱câu 舍xá 言ngôn 。 謂vị 遇ngộ 少thiểu 違vi 緣duyên 。 便tiện 退thoái 所sở 得đắc 。 思tư 者giả 謂vị 退thoái 失thất 。 恆hằng 自tự 思tư 得đắc 。 護hộ 者giả 謂vị 所sở 得đắc 。 善thiện 自tự 防phòng 護hộ 。 住trụ 者giả 謂vị 離ly 勝thắng 退thoái 緣duyên 。 離ly 勝thắng 加gia 行hành 。 進tiến 者giả 謂vị 具cụ 加gia 行hành 。 能năng 速tốc 達đạt 不bất 動động 。 不bất 動động 者giả 。 謂vị 不bất 為vị 煩phiền 惱não 所sở 動động 。 不bất 退thoái 者giả 。 謂vị 不bất 退thoái 失thất 所sở 得đắc 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 緣duyên 空không 直trực 入nhập 。 不bất 得đắc 滅diệt 定định 故cố 。 俱câu 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 帶đái 事sự 兼kiêm 修tu 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 有hữu 門môn 明minh 位vị 見kiến 下hạ 。 今kim 錄lục 空không 門môn 明minh 位vị 備bị 考khảo 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 圖đồ 中trung 初sơ 果quả 下hạ 。 應ưng 添# 向hướng 字tự 。 以dĩ 信tín 法pháp 二nhị 行hành 。 只chỉ 在tại 十thập 五ngũ 心tâm 。 未vị 到đáo 十thập 六lục 心tâm 故cố 。 應ưng 是thị 初sơ 果quả 向hướng 也dã 。 二nhị 三tam 果quả 上thượng 應ưng 添# 初sơ 字tự 。 以dĩ 信tín 解giải 見kiến 得đắc 真chân 理lý 。 方phương 名danh 初sơ 果quả 等đẳng 故cố 。 私tư 謂vị 。 辨biện 訛ngoa 所sở 說thuyết 。 合hợp 於ư 四tứ 教giáo 義nghĩa 妙diệu 玄huyền 等đẳng 文văn 。 然nhiên 集tập 註chú 乃nãi 據cứ 俱câu 舍xá 。 謂vị 見kiến 道đạo 中trung 有hữu 二nhị 聖thánh 者giả 。 一nhất 隨tùy 信tín 行hành 。 二nhị 隨tùy 法pháp 行hành 。 此thử 至chí 修tu 道Đạo 。 別biệt 立lập 二nhị 名danh 。 一nhất 信tín 解giải 。 二nhị 見kiến 至chí 。 定định 判phán 。 至chí 補bổ 中trung 所sở 言ngôn 信tín 解giải 二nhị 向hướng 。 見kiến 得đắc 三tam 向hướng 。 俟sĩ 再tái 考khảo 定định 。

【# □# 註chú 】# 此thử 依y 釋thích 籤# 五ngũ (# 十thập 八bát )# 列liệt 成thành 論luận 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 。 若nhược 輔phụ 行hành 準chuẩn 俱câu 舍xá 列liệt 。 則tắc 無vô 身thân 證chứng 。 故cố 料liệu 揀giản 云vân 。 何hà 緣duyên 身thân 證chứng 不bất 預dự 其kỳ 數số 。 答đáp 。 無vô 漏lậu 三tam 學học 。 是thị 聖thánh 者giả 因nhân 。 擇trạch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 聖thánh 者giả 果quả 。 滅diệt 定định 有hữu 漏lậu 。 不bất 是thị 依y 因nhân 。 是thị 故cố 身thân 證chứng 。 不bất 預dự 其kỳ 數số 。

【# ■# 記ký 】# 蓋cái 釋thích 籤# 明minh 教giáo 途đồ 。 故cố 準chuẩn 成thành 論luận 列liệt 位vị 。 有hữu 身thân 證chứng 名danh 。 今kim 文văn 依y 之chi 列liệt 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 也dã 。 若nhược 輔phụ 行hành 明minh 觀quán 門môn 。 故cố 凖# 俱câu 舍xá 列liệt 位vị 。 則tắc 無vô 身thân 證chứng 名danh 。 如như 俱câu 舍xá 言ngôn 。 契Khế 經Kinh 說thuyết 有hữu 十thập 八bát 有hữu 學học 。 何hà 緣duyên 於ư 中trung 不bất 說thuyết 身thân 證chứng 。 釋thích 言ngôn 。 依y 因nhân 無vô 故cố 。 何hà 謂vị 依y 因nhân 。 謂vị 諸chư 無vô 漏lậu 三tam 學học 及cập 聖thánh 者giả 果quả 。 依y 彼bỉ 差sai 別biệt 。 立lập 有hữu 學học 故cố 。 滅diệt 定định 非phi 學học 。 非phi 學học 果quả 故cố 。 言ngôn 三tam 學học 者giả 。 無vô 漏lậu 戒giới 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 無vô 作tác 也dã 。 無vô 漏lậu 定định 。 即tức 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 。 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 也dã 。 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 即tức 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 理lý 也dã 。 具cụ 此thử 三tam 學học 。 方phương 堪kham 趣thú 入nhập 聖thánh 位vị 。 乃nãi 是thị 聖thánh 者giả 之chi 因nhân 也dã 。 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 此thử 理lý 相tương 應ứng 。 見kiến 思tư 斷đoạn 盡tận 。 而nhi 證chứng 真chân 空không 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 是thị 聖thánh 者giả 之chi 果quả 。 不bất 依y 身thân 證chứng 有hữu 漏lậu 為vi 因nhân 也dã 。 是thị 故cố 身thân 證chứng 不bất 預dự 其kỳ 數số 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 滅diệt 定định 有hữu 漏lậu 者giả 。 此thử 是thị 小Tiểu 乘Thừa 事sự 定định 。 受thọ 想tưởng 心tâm 滅diệt 。 雖tuy 似tự 涅Niết 槃Bàn 。 望vọng 四Tứ 果Quả 猶do 為vi 有hữu 漏lậu 。 既ký 屬thuộc 有hữu 漏lậu 。 則tắc 非phi 前tiền 三tam 果quả 所sở 依y 之chi 因nhân 。 故cố 不bất 預dự 學học 人nhân 數số 也dã 。 然nhiên 輔phụ 行hành 如như 此thử 揀giản 者giả 。 欲dục 學học 人nhân 緣duyên 理lý 斷đoạn 結kết 。 依y 無vô 漏lậu 修tu 。 不bất 可khả 從tùng 事sự 禪thiền 入nhập 耳nhĩ 。 若nhược 以dĩ 無vô 漏lậu 心tâm 。 修tu 事sự 相tướng 定định 。 則tắc 無vô 入nhập 而nhi 不bất 自tự 得đắc 。 非phi 此thử 論luận 也dã 。 又hựu 此thử 身thân 證chứng 那na 含hàm 。 非phi 想tưởng 思tư 惑hoặc 。 猶do 未vị 斷đoạn 盡tận 。 正chánh 當đương 入nhập 此thử 滅diệt 盡tận 定định 時thời 。 前tiền 六lục 識thức 心tâm 心tâm 所sở 。 悉tất 不bất 現hiện 起khởi 。 則tắc 不bất 與dữ 無vô 漏lậu 觀quán 智trí 相tương 應ứng 。 而nhi 無vô 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 理lý 之chi 功công 。 故cố 屬thuộc 有hữu 漏lậu 。 非phi 依y 因nhân 也dã 。 擇trạch 滅diệt 。 解giải 前tiền 。 又hựu 合hợp 響hưởng 言ngôn 。 滅diệt 定định 似tự 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 故cố 非phi 學học 所sở 攝nhiếp 。 非phi 真chân 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 非phi 無Vô 學Học 攝nhiếp 。

【# □# 註chú 】# 中trung 阿a 含hàm 三tam (# 十thập 一nhất )# 云vân 。 長trưởng 者giả 問vấn 佛Phật 。 福phước 田điền 有hữu 幾kỷ 。 佛Phật 答đáp 同đồng 俱câu 舍xá 。 且thả 據cứ 學học 無Vô 學Học 二nhị 十thập 七thất 人nhân 是thị 同đồng 。 然nhiên 福phước 出xuất 經kinh 列liệt 身thân 證chứng 。 俱câu 舍xá 則tắc 無vô 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 福phước 田điền 經kinh 佛Phật 言ngôn 。 世thế 有hữu 二nhị 種chủng 福phước 田điền 。 學học 人nhân 有hữu 十thập 八bát 。 無Vô 學Học 人nhân 有hữu 九cửu 。 十thập 八bát 學học 人nhân 。 謂vị 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 。 信tín 解giải 。 見kiến 得đắc 。 身thân 證chứng 。 家gia 家gia 。 一nhất 種chủng 子tử 。 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 中trung 般bát 。 生sanh 般bát 。 行hành 般bát 。 無vô 行hành 般bát 。 上thượng 流lưu 色sắc 究cứu 竟cánh 。 九cửu 無Vô 學Học 人nhân 。 謂vị 思tư 法pháp 。 升thăng 進tiến 法pháp 。 不bất 動động 法pháp 。 退thoái 法pháp 。 不bất 退thoái 法pháp 。 護hộ 法Pháp 。 護hộ 則tắc 不bất 退thoái 。 退thoái 則tắc 不bất 護hộ 。 實thật 住trụ 法pháp 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 俱câu 解giải 脫thoát 。 是thị 知tri 經kinh 列liệt 身thân 證chứng 也dã 。 俱câu 舍xá 則tắc 無vô 者giả 。 論luận 文văn 言ngôn 。 學học 人nhân 謂vị 四tứ 向hướng 。 三tam 果quả 。 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 。 信tín 解giải 。 見kiến 得đắc 。 家gia 家gia 。 一nhất 間gian 。 中trung 。 生sanh 。 行hành 。 不bất 行hành 。 上thượng 流lưu 也dã 。 無Vô 學Học 有hữu 九cửu 。 謂vị 退thoái 。 護hộ 。 思tư 。 住trụ 。 進tiến 。 不bất 動động 。 不bất 退thoái 。 慧tuệ 脫thoát 。 俱câu 脫thoát 。 是thị 知tri 論luận 文văn 不bất 列liệt 身thân 證chứng 。

【# ■# 備bị 】# 二nhị 十thập 七thất 是thị 同đồng 者giả 。 且thả 據cứ 二nhị 十thập 七thất 數số 說thuyết 。 其kỳ 相tương/tướng 同đồng 。 若nhược 身thân 證chứng 有hữu 無vô 。 則tắc 異dị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 凡phàm 者giả 。 常thường 也dã 。 亦diệc 名danh 為vi 賢hiền 。 賢hiền 者giả 。 善thiện 直trực 。 亦diệc 曰viết 鄰lân 聖thánh 。 分phần/phân 內nội 外ngoại 者giả 。 相tương 似tự 見kiến 理lý 名danh 內nội 。 未vị 得đắc 似tự 解giải 名danh 外ngoại 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 此thử 七thất 位vị 皆giai 是thị 非phi 學học 。 非phi 無Vô 學Học 。 智trí 。 等đẳng 智trí 。 似tự 解giải 。 能năng 伏phục 見kiến 惑hoặc 。 因nhân 此thử 似tự 解giải 。 能năng 發phát 苦khổ 忍nhẫn 真chân 明minh 。 故cố 言ngôn 鄰lân 聖thánh 曰viết 賢hiền 。 今kim 解giải 名danh 善thiện 直trực 也dã 。 一nhất 切thiết 天thiên 魔ma 凡phàm 夫phu 。 皆giai 以dĩ 愛ái 著trước 心tâm 修tu 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 皆giai 以dĩ 邪tà 見kiến 心tâm 修tu 。 虗hư 偽ngụy 邪tà 曲khúc 。 不bất 名danh 為vi 直trực 。 佛Phật 弟đệ 子tử 七thất 種chủng 。 明minh 識thức 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 理lý 。 知tri 愛ái 論luận 見kiến 論luận 。 皆giai 邪tà 曲khúc 。 伏phục 此thử 見kiến 愛ái 邪tà 曲khúc 心tâm 。 用dụng 正chánh 信tín 直trực 心tâm 。 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 故cố 名danh 善thiện 直trực 。 復phục 此thử 一nhất 切thiết 愛ái 論luận 所sở 詮thuyên 。 皆giai 有hữu 生sanh 滅diệt 四tứ 真Chân 諦Đế 理lý 。 天thiên 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 諸chư 凡phàm 夫phu 。 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 故cố 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 又hựu 一nhất 切thiết 見kiến 論luận 。 所sở 詮thuyên 皆giai 有hữu 生sanh 滅diệt 四tứ 真Chân 諦Đế 理lý 。 六lục 師sư 外ngoại 道đạo 。 悉tất 不bất 能năng 見kiến 。 故cố 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 我ngã 昔tích 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 不bất 見kiến 四tứ 真Chân 諦Đế 。 是thị 故cố 久cửu 流lưu 轉chuyển 。 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 海hải 。 今kim 七thất 種chủng 從tùng 聞văn 生sanh 解giải 。 明minh 識thức 此thử 二nhị 種chủng 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 故cố 得đắc 信tín 心tâm 正chánh 直trực 。 即tức 是thị 善thiện 直trực 名danh 賢hiền 也dã 。 又hựu 四tứ 義nghĩa 揀giản 。 一nhất 隨tùy 愛ái 見kiến 而nhi 破phá 戒giới 。 非phi 直trực 非phi 善thiện 。 二nhị 持trì 戒giới 禪thiền 定định 。 而nhi 生sanh 邪tà 見kiến 。 善thiện 而nhi 不bất 直trực 。 三tam 信tín 心tâm 直trực 見kiến 。 而nhi 破phá 戒giới 心tâm 亂loạn 。 直trực 而nhi 不bất 善thiện 。 均quân 不bất 名danh 賢hiền 。 四tứ 信tín 解giải 真chân 正chánh 。 得đắc 佛Phật 教giáo 意ý 。 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 修tu 阿a 那na 般bát 那na 。 不bất 淨tịnh 等đẳng 觀quán 。 心tâm 得đắc 停đình 住trụ 。 乃nãi 名danh 善thiện 直trực 。 初sơ 賢hiền 之chi 位vị 。 內nội 凡phàm 。 謂vị 於ư 四tứ 真Chân 諦Đế 理lý 。 依y 稀# 見kiến 解giải 。 如như 未vị 然nhiên 者giả 。 名danh 外ngoại 凡phàm 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 所sở 稟bẩm 法pháp 二nhị 。 初sơ 凡phàm 二nhị 。 初sơ 明minh 外ngoại 凡phàm 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。

釋thích 外ngoại 凡phàm 中trung 自tự 分phần/phân 三tam 。

△# 二nhị 列liệt 法pháp 二nhị 。 初sơ 調điều 心tâm 對đối 治trị 法pháp 二nhị 。 初sơ 標tiêu 數số 。

初sơ 五ngũ 停đình 心tâm 。

【# □# 註chú 】# 停đình 者giả 。 止chỉ 義nghĩa 。 住trụ 義nghĩa 。 修tu 此thử 五ngũ 法pháp 。 止chỉ 住trụ 五ngũ 過quá 。 心tâm 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 草thảo 木mộc 。 二nhị 肉nhục 團đoàn 。 三tam 積tích 聚tụ 精tinh 要yếu 。 四tứ 慮lự 知tri 。 今kim 是thị 慮lự 知tri 心tâm 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 草thảo 木mộc 。 能năng 隨tùy 時thời 生sanh 落lạc 。 亦diệc 名danh 心tâm 。 肉nhục 團đoàn 。 色sắc 法pháp 所sở 攝nhiếp 積tích 聚tụ 精tinh 要yếu 者giả 。 如như 心tâm 經kinh 。 是thị 般Bát 若Nhã 部bộ 旨chỉ 要yếu 。 戒giới 本bổn 。 名danh 為vi 戒giới 心tâm 。 是thị 結kết 戒giới 要yếu 文văn 。 荊kinh 溪khê 十thập 不bất 二nhị 門môn 。 亦diệc 文văn 心tâm 之chi 列liệt 。 慮lự 知tri 心tâm 。 外ngoại 道đạo 多đa 計kế 之chi 謂vị 我ngã 。 佛Phật 教giáo 判phán 為vi 緣duyên 慮lự 心tâm 。 教giáo 列liệt 八bát 識thức 。 今kim 指chỉ 第đệ 六lục 識thức 。 為vi 今kim 修tu 行hành 觀quán 法pháp 心tâm 也dã 。

【# □# 註chú 】# 此thử 五ngũ 停đình 心tâm 。 通thông 於ư 四tứ 教giáo 。 具cụ 如như 四tứ 念niệm 處xứ 明minh 。 妙diệu 玄huyền 五ngũ (# 三tam )# 以dĩ 五ngũ 停đình 心tâm 。 對đối 圓viên 五ngũ 品phẩm 。 禪thiền 門môn 三tam (# 五ngũ )# 以dĩ 停đình 心tâm 名danh 五ngũ 門môn 禪thiền 。 義nghĩa 該cai 大đại 小tiểu 。 通thông 於ư 凡phàm 聖thánh 。 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 修tu 。 今kim 是thị 三tam 藏tạng 聲Thanh 聞Văn 助trợ 道đạo 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 藏tạng 教giáo 五ngũ 停đình 如như 下hạ 。 若nhược 通thông 家gia 停đình 心tâm 者giả 。 覺giác 觀quán 多đa 者giả 。 當đương 觀quán 入nhập 息tức 不bất 生sanh 。 出xuất 息tức 不bất 滅diệt 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 息tức 即tức 是thị 空không 。 無vô 能năng 觀quán 所sở 觀quán 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 即tức 真chân 。 真chân 。 即tức 心tâm 停đình 也dã 。 多đa 貪tham 欲dục 者giả 。 當đương 觀quán 貪tham 欲dục 非phi 垢cấu 。 無vô 貪tham 非phi 淨tịnh 。 非phi 垢cấu 故cố 不bất 生sanh 。 非phi 淨tịnh 故cố 不bất 滅diệt 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 即tức 空không 。 空không 即tức 真chân 。 真chân 。 故cố 心tâm 停đình 。 多đa 嗔sân 恚khuể 者giả 。 當đương 觀quán 於ư 慈từ 慈từ 。 恚khuể 即tức 不bất 生sanh 。 亦diệc 不bất 滅diệt 。 如như 上thượng 。 著trước 我ngã 多đa 者giả 當đương 觀quán 其kỳ 身thân 。 如như 屠đồ 牛ngưu 四tứ 分phần/phân 。 但đãn 見kiến 四tứ 大đại 。 六lục 根căn 。 五ngũ 陰ấm 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 何hà 處xứ 有hữu 我ngã 。 即tức 破phá 我ngã 見kiến 。 愚ngu 癡si 者giả 。 對đối 因nhân 緣duyên 。 觀quán 三tam 世thế 破phá 斷đoạn 常thường 。 二nhị 世thế 破phá 果quả 報báo 我ngã 。 一nhất 世thế 破phá 性tánh 實thật 。 善thiện 用dụng 五ngũ 治trị 。 心tâm 即tức 安an 住trụ 。 得đắc 觀quán 無vô 生sanh 也dã 。 別biệt 停đình 心tâm 者giả 。 前tiền 三tam 藏tạng 數sổ 息tức 不bất 淨tịnh 等đẳng 停đình 心tâm 。 疎sơ 遠viễn 事sự 偽ngụy 。 通thông 以dĩ 觀quán 息tức 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 停đình 心tâm 。 即tức 事sự 而nhi 理lý 近cận 密mật 真chân 。 今kim 別biệt 教giáo 以dĩ 持trì 戒giới 根căn 本bổn 。 若nhược 我ngã 住trụ 世thế 。 無vô 異dị 此thử 也dã 。 即tức 佛Phật 。 依y 此thử 而nhi 住trụ 即tức 僧Tăng 。 雖tuy 爾nhĩ 。 望vọng 於ư 三tam 藏tạng 。 是thị 密mật 是thị 真chân 。 望vọng 於ư 實thật 相tướng 。 非phi 近cận 非phi 密mật 。 非phi 真chân 非phi 理lý 。 與dữ 前tiền 別biệt 後hậu 別biệt 。 居cư 季quý 孟# 之chi 間gian 。 此thử 義nghĩa 可khả 知tri 。 能năng 持trì 五ngũ 支chi 諸chư 戒giới 。 釋thích 論luận 十thập 種chủng 戒giới 。 于vu 一nhất 一nhất 戒giới 中trung 。 具cụ 足túc 爾nhĩ 許hứa 法Pháp 門môn 。 即tức 是thị 別biệt 停đình 心tâm 。 戒giới 是thị 法pháp 本bổn 。 道đạo 之chi 根căn 源nguyên 。 故cố 以dĩ 戒giới 為vi 停đình 心tâm 也dã 。 圓viên 以dĩ 五ngũ 停đình 心tâm 對đối 五ngũ 品phẩm 。 如như 下hạ 九cửu 卷quyển 圓viên 教giáo 詳tường 解giải 。 禪thiền 門môn 以dĩ 停đình 心tâm 名danh 五ngũ 門môn 禪thiền 等đẳng 者giả 。 文văn 曰viết 。 五ngũ 門môn 雖tuy 少thiểu 。 而nhi 行hành 通thông 諸chư 禪thiền 。 一nhất 阿a 那na 波ba 那na 門môn 。 此thử 通thông 至chí 根căn 本bổn 。 及cập 特đặc 勝thắng 。 通thông 明minh 等đẳng 。 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 二nhị 不bất 淨tịnh 觀quán 門môn 。 此thử 通thông 九cửu 想tưởng 。 背bối/bội 捨xả 。 超siêu 越việt 。 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 三tam 慈từ 心tâm 門môn 。 此thử 通thông 四tứ 無vô 量lượng 。 等đẳng 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 四tứ 因nhân 緣duyên 門môn 。 此thử 通thông 至chí 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 四Tứ 諦Đế 等đẳng 慧tuệ 行hành 。 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 五ngũ 念niệm 佛Phật 門môn 。 此thử 通thông 至chí 九cửu 種chủng 禪thiền 及cập 百bách 八bát 三tam 昧muội 。

復phục 次thứ 初sơ 數sổ 息tức 門môn 。 是thị 世thế 間gian 凡phàm 夫phu 禪thiền 。 次thứ 不bất 淨tịnh 門môn 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 禪thiền 。 聲Thanh 聞Văn 所sở 行hành 。 次thứ 慈từ 心tâm 門môn 。 即tức 是thị 凡phàm 聖thánh 二nhị 人nhân 為vi 大đại 福phước 德đức 。 修tu 慈từ 入nhập 無vô 量lượng 心tâm 。 次thứ 因nhân 緣duyên 門môn 。 是thị 支chi 佛Phật 所sở 行hành 。 次thứ 念niệm 佛Phật 門môn 。 功công 德đức 廣quảng 大đại 。 是thị 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 此thử 略lược 明minh 五ngũ 門môn 次thứ 第đệ 淺thiển 深thâm 相tương/tướng 。

【# □# 註chú 】# 貪tham 等đẳng 是thị 境cảnh 。 不bất 淨tịnh 是thị 觀quán 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị (# 四tứ )# 云vân 。 心tâm 既ký 調điều 停đình 。 乃nãi 可khả 習tập 觀quán 。 猶do 如như 密mật 室thất 之chi 燈đăng 。 入nhập 道đạo 根căn 本bổn 。 無vô 過quá 此thử 五ngũ 法pháp 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 不phủ 。 淨tịnh 觀quán 思tư 惟duy 。 於ư 貪tham 欲dục 。 名danh 善thiện 對đối 治trị 法pháp 。 於ư 嗔sân 恚khuể 病bệnh 。 不bất 名danh 為vi 善thiện 。 非phi 對đối 治trị 法pháp 。 以dĩ 觀quán 身thân 過quá 失thất 。 名danh 不bất 淨tịnh 觀quán 。 若nhược 嗔sân 恚khuể 觀quán 身thân 過quá 失thất 者giả 。 則tắc 增tăng 益ích 嗔sân 恚khuể 故cố 。 餘dư 境cảnh 觀quán 例lệ 知tri 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 修tu 安an 般ban 念niệm 有hữu 三tam 。 一nhất 始thỉ 習tập 行hành 二nhị 已dĩ 習tập 行hành 。 三tam 思tư 惟duy 已dĩ 度độ 。 一nhất 數số 。 是thị 始thỉ 習tập 。 二nhị 隨tùy 。 而nhi 已dĩ 習tập 。 三tam 觀quán 。 而nhi 已dĩ 度độ 。

復phục 次thứ 數số 。 隨tùy 。 觀quán 。 皆giai 名danh 始thỉ 習tập 。 得đắc 三tam 種chủng 欲dục 界giới 未vị 到đáo 地địa 定định 。 名danh 已dĩ 習tập 。 發phát 諸chư 初sơ 禪thiền 。 名danh 已dĩ 度độ 。 餘dư 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng 。 亦diệc 如như 是thị 分phân 別biệt 。 心tâm 既ký 調điều 停đình 。 乃nãi 可khả 習tập 觀quán 。 如như 密mật 室thất 燈đăng 。 入nhập 道đạo 無vô 過quá 此thử 五ngũ 法pháp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 或hoặc 云vân 五ngũ 停đình 心tâm 觀quán 。 則tắc 從tùng 慧tuệ 。 或hoặc 云vân 五ngũ 門môn 禪thiền 。 則tắc 從tùng 定định 。 定định 慧tuệ 調điều 適thích 故cố 名danh 停đình 心tâm 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 上thượng 列liệt 次thứ 。 析tích 玄huyền 以dĩ 不bất 淨tịnh 觀quán 居cư 初sơ 者giả 。 約ước 三tam 不bất 善thiện 根căn 次thứ 第đệ 也dã 。 第đệ 四tứ 明minh 析tích 界giới 觀quán 者giả 。 約ước 不bất 善thiện 根căn 後hậu 辨biện 。 第đệ 五ngũ 明minh 數sổ 息tức 者giả 。 散tán 亂loạn 是thị 隨tùy 煩phiền 惱não 。 故cố 於ư 煩phiền 惱não 後hậu 辨biện 。

【# ■# 記ký 】# 三tam 不bất 善thiện 。 即tức 依y 貪tham 嗔sân 癡si 三tam 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 故cố 。 首thủ 不bất 淨tịnh 。 次thứ 慈từ 悲bi 。 三tam 因nhân 緣duyên 。 又hựu 約ước 三tam 不bất 善thiện 根căn 辨biện 著trước 我ngã 。 故cố 析tích 界giới 為vi 第đệ 四tứ 。 而nhi 散tán 亂loạn 既ký 是thị 隨tùy 煩phiền 惱não 。 故cố 數sổ 息tức 觀quán 於ư 根căn 本bổn 惑hoặc 。 後hậu 治trị 之chi 也dã 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 等đẳng 文văn 。 皆giai 以dĩ 數sổ 息tức 居cư 初sơ 者giả 。 順thuận 修tu 禪thiền 人nhân 。 必tất 先tiên 攝nhiếp 散tán 入nhập 定định 故cố 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 云vân 。 今kim 依y 禪thiền 門môn 辨biện 次thứ 第đệ 也dã 。 以dĩ 病bệnh 先tiên 後hậu 隨tùy 人nhân 。 不bất 須tu 定định 執chấp 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 問vấn 。 何hà 不bất 依y 數số 人nhân 說thuyết 不bất 淨tịnh 觀quán 為vi 先tiên 。 答đáp 。 今kim 依y 禪thiền 門môn 辨biện 次thứ 第đệ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 諸chư 文văn 專chuyên 以dĩ 不bất 淨tịnh 數sổ 息tức 居cư 初sơ 者giả 。 妙diệu 樂lạc 六lục (# 十thập )# 引dẫn 俱câu 舍xá 云vân 。 入nhập 道đạo 要yếu 二nhị 門môn 。 不bất 淨tịnh 觀quán 數sổ 息tức 。

【# ■# 記ký 】# 俱câu 舍xá 言ngôn 。 入nhập 修tu 要yếu 二nhị 門môn 。 不bất 淨tịnh 觀quán 息tức 念niệm 。 貪tham 尋tầm 增tăng 上thượng 者giả 。 如như 次thứ 第đệ 應ưng 修tu 。 長trường/trưởng 行hành 釋thích 曰viết 。 正chánh 入nhập 修tu 門môn 。 要yếu 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 不bất 淨tịnh 觀quán 。 二nhị 持trì 息tức 念niệm 。 隨tùy 於ư 何hà 門môn 。 能năng 正chánh 入nhập 修tu 。 如như 次thứ 應ưng 知tri 。 貪tham 尋tầm 增tăng 者giả 。 謂vị 貪tham 猛mãnh 盛thịnh 。 數số 現hiện 在tại 前tiền 。 如như 是thị 有hữu 情tình 。 名danh 貪tham 行hành 者giả 。 彼bỉ 觀quán 不bất 淨tịnh 。 能năng 正chánh 入nhập 修tu 。 尋tầm 多đa 亂loạn 心tâm 。 名danh 尋tầm 行hành 者giả 。 彼bỉ 依y 息tức 念niệm 。 能năng 正chánh 入nhập 修tu 。 則tắc 知tri 諸chư 文văn 。 或hoặc 以dĩ 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 以dĩ 數sổ 息tức 為vi 初sơ 者giả 。 隨tùy 病bệnh 與dữ 藥dược 也dã 。

【# □# 註chú 】# 析tích 界giới 與dữ 念niệm 佛Phật 互hỗ 存tồn 沒một 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị (# 四tứ )# 問vấn 。 此thử 處xứ 何hà 不bất 說thuyết 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 為vi 五ngũ 種chủng 耶da 。 答đáp 。 開khai 因nhân 緣duyên 出xuất 界giới 方phương 便tiện 代đại 也dã 。 界giới 方phương 便tiện 。 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 念niệm 佛Phật 相tương/tướng 同đồng 。 亦diệc 破phá 境cảnh 界giới 逼bức 迫bách 障chướng (# 以dĩ 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 。 與dữ 界giới 方phương 便tiện 。 皆giai 破phá 著trước 我ngã 。 能năng 破phá 雖tuy 異dị 。 所sở 破phá 是thị 同đồng 。 故cố 聞văn 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 破phá 著trước 我ngã 卻khước 出xuất 界giới 方phương 便tiện 。 代đại 念niệm 佛Phật 也dã 。 且thả 界giới 方phương 便tiện 何hà 以dĩ 能năng 代đại 念niệm 佛Phật 耶da 。 故cố 下hạ 即tức 釋thích 出xuất 云vân 。 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 能năng 破phá 之chi 相tướng 。 與dữ 念niệm 佛Phật 所sở 破phá 境cảnh 界giới 之chi 相tướng 是thị 同đồng 。 以dĩ 皆giai 不bất 出xuất 六lục 界giới 十thập 八bát 界giới 。 故cố 念niệm 佛Phật 破phá 境cảnh 界giới 逼bức 迫bách 障chướng 。 界giới 方phương 便tiện 亦diệc 破phá 也dã )# 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 料liệu 揀giản 析tích 界giới 與dữ 念niệm 佛Phật 二nhị 觀quán 。 或hoặc 用dụng 此thử 則tắc 廢phế 彼bỉ 意ý 。 今kim 先tiên 明minh 四tứ 教giáo 義nghĩa 。 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 摧tồi 著trước 我ngã 。 析tích 界giới 者giả 。 即tức 分phần/phân 六lục 界giới 十thập 八bát 界giới 相tương/tướng 。 以dĩ 顯hiển 無vô 我ngã 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 答đáp 問vấn 言ngôn 。 以dĩ 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 破phá 著trước 我ngã 。 出xuất 界giới 方phương 便tiện 。 破phá 逼bức 迫bách 障chướng 以dĩ 代đại 念niệm 佛Phật 。 故cố 不bất 用dụng 念niệm 佛Phật 也dã 。 是thị 知tri 析tích 界giới 可khả 以dĩ 摧tồi 著trước 我ngã 。 可khả 以dĩ 摧tồi 逼bức 迫bách 。 如như 今kim 文văn 開khai 。 分phần/phân 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 摧tồi 著trước 我ngã 。 用dụng 念niệm 佛Phật 摧tồi 逼bức 迫bách 。 故cố 不bất 須tu 界giới 方phương 便tiện 。 可khả 見kiến 界giới 方phương 便tiện 。 退thoái 能năng 代đại 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 。 進tiến 能năng 代đại 念niệm 佛Phật 。 故cố 四tứ 教giáo 義nghĩa 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 存tồn 界giới 方phương 便tiện 。 而nhi 沒một 念niệm 佛Phật 。 妙diệu 玄huyền 。 止Chỉ 觀Quán 。 今kim 文văn 。 存tồn 念niệm 佛Phật 。 而nhi 沒một 界giới 方phương 便tiện 也dã 。 又hựu 界giới 方phương 便tiện 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 念niệm 佛Phật 相tương/tướng 同đồng 者giả 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 念niệm 真chân 空không 法Pháp 身thân 。 則tắc 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 無vô 六lục 凡phàm 境cảnh 界giới 逼bức 相tương/tướng 可khả 得đắc 。 析tích 界giới 則tắc 觀quán 根căn 塵trần 識thức 三tam 。 畢tất 竟cánh 無vô 體thể 。 無vô 十thập 八bát 界giới 我ngã 相tương/tướng 可khả 得đắc 。 故cố 言ngôn 相tương/tướng 同đồng 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 二nhị 世thế 摧tồi 著trước 我ngã 。 念niệm 佛Phật 摧tồi 逼bức 障chướng 下hạ 。 因nhân 緣duyên 念niệm 佛Phật 觀quán 中trung 廣quảng 解giải 。 要yếu 知tri 著trước 我ngã 重trọng/trùng 者giả 。 專chuyên 開khai 界giới 方phương 便tiện 治trị 。 兼kiêm 治trị 逼bức 障chướng 。 若nhược 逼bức 障chướng 重trọng 而nhi 著trước 我ngã 輕khinh 者giả 。 專chuyên 開khai 念niệm 佛Phật 對đối 治trị 。 而nhi 以dĩ 因nhân 緣duyên 中trung 。 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 摧tồi 著trước 我ngã 。 則tắc 著trước 我ngã 攝nhiếp 入nhập 因nhân 緣duyên 觀quán 破phá 。 此thử 皆giai 隨tùy 所sở 宜nghi 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 四tứ 念niệm 處xứ 一nhất 問vấn 。 此thử 中trung 何hà 不bất 云vân 念niệm 佛Phật 停đình 心tâm 。 答đáp 。 作tác 五ngũ 度độ 門môn 。 則tắc 不bất 用dụng 。 作tác 六Lục 度Độ 門môn 。 則tắc 須tu 用dụng 。 因nhân 緣duyên 自tự 對đối 等đẳng 分phần/phân (# 性tánh 實thật 。 斷đoạn 常thường 。 著trước 我ngã 。 此thử 三tam 皆giai 有hữu 。 故cố 云vân 等đẳng 分phần/phân )# 念niệm 佛Phật 對đối 逼bức 迫bách 障chướng (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 念niệm 處xứ 存tồn 界giới 方phương 便tiện 。 沒một 念niệm 佛Phật 意ý 。 原nguyên 註chú 等đẳng 分phần/phân 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 愚ngu 癡si 對đối 因nhân 緣duyên 觀quán 。 以dĩ 一nhất 世thế 破phá 性tánh 實thật 。 二nhị 世thế 破phá 果quả 報báo 我ngã 。 三tam 世thế 破phá 斷đoạn 常thường 。 故cố 言ngôn 自tự 對đối 等đẳng 分phần/phân 。

【# ■# 補bổ 】# 此thử 指chỉ 愚ngu 癡si 為vi 等đẳng 分phần/phân 。 以dĩ 性tánh 實thật 。 斷đoạn 常thường 。 著trước 我ngã 。 三tam 皆giai 愚ngu 癡si 故cố 。 作tác 六Lục 度Độ 用dụng 因nhân 緣duyên 者giả 。 以dĩ 病bệnh 兼kiêm 三tam 種chủng 。 故cố 云vân 等đẳng 分phần/phân 。 必tất 須tu 因nhân 緣duyên 也dã 。

【# □# 註chú 】# 止Chỉ 觀Quán 七thất (# 十thập 七thất )# 云vân 。 毗tỳ 曇đàm 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 破phá 我ngã 。 (# 謂vị 觀quán 破phá 六lục 界giới 十thập 八bát 界giới 也dã )# 如như 輔phụ 行hành 七thất 上thượng 。

【# ■# 記ký 】# 輔phụ 行hành 云vân 。 毗tỳ 曇đàm 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 破phá 我ngã 者giả 。 我ngã 及cập 斷đoạn 常thường 。 并tinh 性tánh 實thật 三tam 。 並tịnh 屬thuộc 癡si 故cố 。 初sơ 破phá 我ngã 者giả 。 經kinh 論luận 不bất 同đồng 。 雜tạp 阿a 毗tỳ 曇đàm 說thuyết 。 著trước 見kiến 行hành 者giả 。 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 。 愚ngu 夫phu 不bất 了liễu 宿túc 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 積tích 聚tụ 五ngũ 陰ấm 。 於ư 緣duyên 計kế 我ngã 。 當đương 於ư 自tự 身thân 。 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 觀quán 察sát 種chủng 種chủng 性tánh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 謂vị 地địa 等đẳng 六lục 界giới 。 地địa 界giới 水thủy 潤nhuận 。 而nhi 不bất 相tương 離ly 。 水thủy 界giới 地địa 持trì 。 故cố 不bất 流lưu 散tán 。 火hỏa 界giới 成thành 熟thục 。 故cố 不bất 淤ứ 壞hoại 。 風phong 界giới 動động 故cố 。 而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng 。 空không 界giới 空không 故cố 。 食thực 得đắc 出xuất 入nhập 。 有hữu 識thức 界giới 故cố 。 有hữu 所sở 造tạo 作tác 。 由do 眾chúng 緣duyên 故cố 。 故cố 知tri 無vô 我ngã 。 又hựu 觀quán 此thử 身thân 。 不bất 淨tịnh 充sung 滿mãn 。 如như 吹xuy 散tán 積tích 沙sa 。 於ư 無vô 色sắc 法pháp 。 前tiền 後hậu 相tương 續tục 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 子tử 。 於ư 彼bỉ 生sanh 厭yếm 。 得đắc 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 子tử 。 正chánh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 子tử 。 是thị 名danh 界giới 方phương 便tiện 。 若nhược 大đại 經kinh 說thuyết 。 著trước 我ngã 多đa 者giả 。 為vi 分phân 析tích 十thập 八bát 界giới 法pháp 。 此thử 與dữ 六lục 界giới 總tổng 別biệt 之chi 異dị 論luận 四tứ 大đại 界giới 。 是thị 十thập 色sắc 界giới 半bán 。 論luận 識thức 界giới 。 是thị 七thất 心tâm 界giới 半bán 。 但đãn 合hợp 色sắc 為vi 四tứ 。 合hợp 心tâm 為vi 一nhất 。 更cánh 加gia 空không 界giới 。 教giáo 門môn 隨tùy 機cơ 。 離ly 合hợp 不bất 定định 。 今kim 準chuẩn 禪thiền 經kinh 。 因nhân 緣duyên 破phá 我ngã 。 大đại 集tập 。 亦diệc 以dĩ 二nhị 世thế 破phá 我ngã 。 為vi 簡giản 異dị 故cố 。 故cố 俱câu 列liệt 釋thích 。

【# □# 註chú 】# 對đối 治trị 不bất 同đồng 。 今kim 圖đồ 示thị 之chi 。

【# ■# 記ký 】# 止Chỉ 觀Quán 六lục 種chủng 治trị 者giả 。 一nhất 對đối 治trị 者giả 謂vị 一nhất 分phần/phân 煩phiền 惱não 。 即tức 有hữu 三tam 種chủng 。 合hợp 成thành 十thập 二nhị 。 對đối 此thử 亦diệc 有hữu 十thập 二nhị 。 如như 對đối 宼# 設thiết 陣trận 。 名danh 對đối 治trị 。 二nhị 轉chuyển 治trị 者giả 。 如như 不bất 淨tịnh 。 是thị 貪tham 欲dục 對đối 治trị 。 而nhi 非phi 其kỳ 宜nghi 。 應ưng 以dĩ 淨tịnh 觀quán 得đắc 脫thoát 。 轉chuyển 修tu 慈từ 心tâm 。 念niệm 以dĩ 淨tịnh 法pháp 安an 樂lạc 。 豈khởi 加gia 穢uế 辱nhục 。 名danh 轉chuyển 治trị 。 若nhược 嗔sân 人nhân 教giáo 不bất 淨tịnh 。 癡si 人nhân 教giáo 思tư 惟duy 邊biên 無vô 邊biên 。 掉trạo 散tán 教giáo 用dụng 。 智trí 慧tuệ 分phần 別biệt 。 此thử 是thị 疾tật 不bất 轉chuyển 。 而nhi 治trị 轉chuyển 。 皆giai 名danh 轉chuyển 治trị 。 若nhược 藥dược 病bệnh 俱câu 轉chuyển 。 亦diệc 稱xưng 轉chuyển 治trị 。 亦diệc 是thị 對đối 治trị 。 三tam 不bất 轉chuyển 治trị 者giả 。 病bệnh 雖tuy 轉chuyển 。 治trị 終chung 不bất 轉chuyển 。 但đãn 以dĩ 此thử 法pháp 。 宜nghi 修tu 此thử 治trị 。 治trị 轉chuyển 不bất 轉chuyển 病bệnh 。 稱xưng 不bất 轉chuyển 治trị 。 四tứ 兼kiêm 治trị 者giả 。 病bệnh 兼kiêm 藥dược 亦diệc 兼kiêm 。 如như 貪tham 欲dục 兼kiêm 嗔sân 。 不bất 淨tịnh 須tu 帶đái 慈từ 心tâm 。 病bệnh 兼kiêm 一nhất 二nhị 。 藥dược 亦diệc 兼kiêm 一nhất 二nhị 。 是thị 稱xưng 兼kiêm 治trị 。 五ngũ 具cụ 治trị 者giả 。 具cụ 用dụng 上thượng 法pháp 。 共cộng 治trị 一nhất 病bệnh 。 是thị 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 先tiên 用dụng 五ngũ 治trị 。 後hậu 用dụng 諦đế 智trí 得đắc 入nhập 真chân 。 大Đại 乘Thừa 明minh 治trị 。 非phi 對đối 非phi 兼kiêm 等đẳng 。 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 治trị 。 如như 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 此thử 翻phiên 著trước 去khứ 。 著trước 去khứ 一nhất 切thiết 眾chúng 病bệnh 。 小Tiểu 乘Thừa 多đa 用dụng 三tam 悉tất 檀đàn 為vi 治trị 。 大Đại 乘Thừa 多đa 用dụng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 治trị 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 五ngũ 治trị 者giả 。 問vấn 云vân 。 此thử 五ngũ 觀quán 門môn 。 為vi 對đối 五ngũ 人nhân 。 為vi 對đối 一nhất 人nhân 。 答đáp 。 橫hoạnh/hoành 對đối 五ngũ 人nhân 。 豎thụ 為vi 一nhất 人nhân 。 隨tùy 病bệnh 多đa 少thiểu 。 對đối 不bất 定định 也dã 。 此thử 五ngũ 種chủng 觀quán 法pháp 。 對đối 治trị 五ngũ 不bất 善thiện 法Pháp 。 即tức 有hữu 五ngũ 意ý 。 一nhất 對đối 。 二nhị 轉chuyển 。 三tam 不bất 轉chuyển 。 四tứ 兼kiêm 。 五ngũ 亦diệc 對đối 。 亦diệc 轉chuyển 。 亦diệc 不bất 轉chuyển 。 亦diệc 兼kiêm 。 一nhất 對đối 治trị 者giả 。 覺giác 觀quán 多đa 。 修tu 數sổ 息tức 。 貪tham 欲dục 多đa 。 修tu 不bất 淨tịnh 。 嗔sân 恚khuể 多đa 。 修tu 慈từ 心tâm 。 愚ngu 癡si 多đa 。 修tu 因nhân 緣duyên 觀quán 。 著trước 我ngã 多đa 。 修tu 界giới 方phương 便tiện 。 若nhược 行hành 者giả 覺giác 觀quán 等đẳng 分phần/phân 。 煩phiền 惱não 偏thiên 重trọng 。 攀phàn 援viện 不bất 住trụ 。 當đương 修tu 數sổ 息tức 。 隨tùy 觀quán 息tức 對đối 治trị 相tương 應ứng 。 則tắc 三tam 種chủng 覺giác 觀quán 煩phiền 惱não 止chỉ 息tức 。 心tâm 不bất 動động 散tán 。 發phát 諸chư 禪thiền 定định 。 定định 法pháp 持trì 心tâm 。 入nhập 出xuất 安an 隱ẩn 。 故cố 名danh 停đình 心tâm 。 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 此thử 五ngũ 停đình 門môn 。

復phục 有hữu 五ngũ 意ý 。 謂vị 對đối 。 轉chuyển 。 不bất 轉chuyển 。 兼kiêm 。 亦diệc 對đối 亦diệc 轉chuyển 。 亦diệc 不bất 轉chuyển 。 亦diệc 兼kiêm 。 對đối 者giả 。 數sổ 息tức 對đối 覺giác 觀quán 。 乃nãi 至chí 方phương 便tiện 對đối 我ngã 。 因nhân 緣duyên 對đối 癡si 。 對đối 治trị 若nhược 成thành 。 煩phiền 惱não 不bất 起khởi 。 又hựu 發phát 禪thiền 定định 。 禪thiền 定định 持trì 心tâm 。 安an 隱ẩn 出xuất 入nhập 也dã 。 心tâm 既ký 調điều 停đình 。 方phương 可khả 習tập 觀quán 。 若nhược 對đối 治trị 未vị 益ích 。 更cánh 須tu 用dụng 後hậu 四tứ 種chủng 治trị 之chi 。 行hành 者giả 善thiện 用dụng 四tứ 隨tùy 。 巧xảo 修tu 五ngũ 治trị 。 煩phiền 惱não 不bất 能năng 障chướng 。 觀quán 心tâm 停đình 住trụ 。 即tức 入nhập 初sơ 賢hiền 位vị 。 具cụ 如như 禪thiền 門môn 廣quảng 說thuyết 。 又hựu 二nhị 卷quyển 云vân 。 善thiện 用dụng 五ngũ 法pháp 治trị 心tâm 。 心tâm 則tắc 安an 住trụ 。 得đắc 觀quán 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 現hiện 前tiền 。 即tức 破phá 煩phiền 惱não 。 有hữu 直trực 有hữu 善thiện 。 名danh 初sơ 賢hiền 。 三tam 種chủng 解giải 見kiến 下hạ 。

△# 二nhị 列liệt 法pháp 五ngũ 。 初sơ 治trị 貪tham 觀quán 法pháp 。

一nhất 多đa 貪tham 眾chúng 生sanh 不bất 淨tịnh 觀quán 。

【# □# 註chú 】# 六lục 識thức 妄vọng 心tâm 於ư 順thuận 情tình 境cảnh 上thượng 。 引dẫn 起khởi 無vô 厭yếm 。 故cố 言ngôn 多đa 貪tham 。 禪thiền 門môn 第đệ 四tứ 。 明minh 三tam 種chủng 貪tham 。 一nhất 外ngoại 貪tham 。 男nam 女nữ 身thân 分phần/phân 。 互hỗ 相tương 貪tham 著trước 。 用dụng 九cửu 想tưởng 觀quán 治trị 。 (# 觀quán 他tha 身thân )# 九cửu 想tưởng 者giả (# 一nhất 胮# 脹trướng 。 二nhị 青thanh 瘀ứ 。 三tam 壞hoại 。 四tứ 血huyết 塗đồ 漫mạn 。 五ngũ 膿nùng 爛lạn 。 六lục 噉đạm 。 七thất 散tán 。 八bát 白bạch 骨cốt 。 九cửu 燒thiêu )# 。

【# ■# 記ký 】# 禪thiền 門môn 明minh 。 行hành 人nhân 當đương 修tu 定định 時thời 。 貪tham 欲dục 心tâm 生sanh 。 若nhược 男nam 緣duyên 女nữ 。 若nhược 女nữ 緣duyên 男nam 。 取thủ 其kỳ 色sắc 貌mạo 姿tư 容dung 。 威uy 儀nghi 言ngôn 語ngữ 。 即tức 結kết 使sử 心tâm 生sanh 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 此thử 是thị 外ngoại 貪tham 婬dâm 結kết 使sử 發phát 相tương/tướng 。 用dụng 九cửu 想tưởng 治trị 者giả 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 云vân 。 一nhất 䏺# 脹trướng 想tưởng 。 觀quán 死tử 人nhân 䏺# 脹trướng 。 如như 革cách 囊nang 盛thịnh 風phong 。 異dị 於ư 本bổn 相tương/tướng 也dã 。 二nhị 青thanh 瘀ứ 想tưởng 。 觀quán 死tử 人nhân 皮bì 肉nhục 。 黃hoàng 赤xích 瘀ứ 黑hắc 青thanh 黤yểm 也dã 。 三tam 壞hoại 想tưởng 。 觀quán 死tử 人nhân 風phong 吹xuy 日nhật 曬sái 。 轉chuyển 大đại 裂liệt 壞hoại 在tại 地địa 也dã 。 四tứ 血huyết 塗đồ 漫mạn 想tưởng 。 觀quán 死tử 人nhân 處xứ 處xứ 膿nùng 血huyết 。 流lưu 溢dật 汙ô 穢uế 塗đồ 漫mạn 也dã 。 五ngũ 膿nùng 爛lạn 想tưởng 。 觀quán 死tử 屍thi 蟲trùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 皮bì 肉nhục 壞hoại 爛lạn 。 滂# 沱# 在tại 地địa 也dã 。 六lục 噉đạm 想tưởng 。 觀quán 死tử 屍thi 蟲trùng 蛆thư 唼xiệp 食thực 。 鳥điểu 啄trác 其kỳ 眼nhãn 。 狐hồ 狗cẩu 咀trớ 嚼tước 。 虎hổ 狼lang 抓trảo 裂liệt 也dã 。 七thất 散tán 想tưởng 。 觀quán 死tử 屍thi 禽cầm 獸thú 分phân 裂liệt 。 身thân 形hình 破phá 敢cảm 。 筯# 斷đoạn 骨cốt 離ly 。 頭đầu 手thủ 交giao 橫hoành 也dã 。 八bát 骨cốt 想tưởng 。 觀quán 死tử 人nhân 皮bì 肉nhục 已dĩ 盡tận 。 但đãn 白bạch 骨cốt 筋cân 連liên 。 或hoặc 分phân 散tán 狼lang 藉tạ 。 如như 貝bối 如như 珂kha 也dã 。 九cửu 燒thiêu 想tưởng 。 觀quán 死tử 屍thi 為vị 火hỏa 所sở 焚phần 。 爆bộc 烈liệt 煙yên 臭xú 。 薪tân 盡tận 形hình 滅diệt 。 同đồng 於ư 灰hôi 土thổ/độ 。 假giả 令linh 不bất 燒thiêu 。 亦diệc 歸quy 磨ma 滅diệt 也dã 。 又hựu 輔phụ 行hành 言ngôn 。 此thử 九cửu 通thông 治trị 六lục 欲dục 。 若nhược 別biệt 治trị 者giả 。 死tử 治trị 威uy 儀nghi 。 言ngôn 語ngữ 。 二nhị 欲dục 。 脹trướng 壞hoại 噉đạm 三tam 。 治trị 形hình 貌mạo 一nhất 欲dục 。 血huyết 塗đồ 膿nùng 爛lạn 青thanh 瘀ứ 三tam 。 治trị 色sắc 一nhất 欲dục 。 骨cốt 燒thiêu 二nhị 。 治trị 細tế 滑hoạt 一nhất 欲dục 。 九cửu 想tưởng 又hựu 復phục 通thông 治trị 所sở 著trước 人nhân 欲dục 散tán 。 治trị 人nhân 相tương/tướng 欲dục 。 能năng 動động 九cửu 十thập 八bát 使sử 山sơn 。 故cố 所sở 治trị 最tối 強cường/cưỡng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 二nhị 內nội 外ngoại 貪tham 。 於ư 他tha 己kỷ 身thân 。 而nhi 起khởi 貪tham 愛ái 。 用dụng 八bát 背bối/bội 捨xả 治trị (# 先tiên 觀quán 內nội 身thân 骨cốt 鎖tỏa 故cố 能năng 治trị 內nội )# 。

【# ■# 記ký 】# 禪thiền 門môn 云vân 。 行hành 人nhân 於ư 修tu 定định 時thời 。 欲dục 心tâm 發phát 動động 。 或hoặc 緣duyên 外ngoại 男nam 女nữ 身thân 相tướng 色sắc 貌mạo 。 姿tư 態thái 儀nghi 容dung 。 起khởi 於ư 貪tham 著trước 。 或hoặc 復phục 自tự 緣duyên 己kỷ 身thân 形hình 貌mạo 。 摩ma 頭đầu 拭thức 頸cảnh 。 念niệm 念niệm 染nhiễm 著trước 。 起khởi 於ư 貪tham 愛ái 。 障chướng 諸chư 禪thiền 定định 。 此thử 內nội 外ngoại 貪tham 欲dục 發phát 相tương/tướng 。 用dụng 八bát 背bối/bội 捨xả 治trị 者giả 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 言ngôn 。 一nhất 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 。 謂vị 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 者giả 。 不bất 壞hoại 滅diệt 內nội 色sắc 相tướng 也dã 。 外ngoại 觀quán 色sắc 者giả 。 不bất 壞hoại 滅diệt 外ngoại 色sắc 相tướng 也dã 。 以dĩ 是thị 不bất 淨tịnh 心tâm 觀quán 外ngoại 色sắc 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 行hành 人nhân 為vi 修tu 流lưu 光quang 。 故cố 不bất 應ưng 初sơ 背bối/bội 捨xả 中trung 。 壞hoại 滅diệt 內nội 身thân 骨cốt 人nhân 。 欲dục 界giới 結kết 使sử 難nạn/nan 斷đoạn 。 故cố 須tu 以dĩ 不bất 淨tịnh 心tâm 觀quán 外ngoại 色sắc 也dã 。 此thử 初sơ 背bối/bội 捨xả 。 位vị 在tại 初sơ 禪thiền 。 能năng 捨xả 自tự 他tha 及cập 下hạ 地địa 。 故cố 名danh 背bối/bội 捨xả 。 二nhị 內nội 無vô 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 。 謂vị 內nội 無vô 色sắc 相tướng 者giả 。 壞hoại 滅diệt 內nội 色sắc 相tướng 也dã 。 外ngoại 觀quán 色sắc 者giả 。 不bất 壞hoại 滅diệt 外ngoại 色sắc 相tướng 也dã 。 以dĩ 是thị 不bất 淨tịnh 心tâm 觀quán 外ngoại 色sắc 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 行hành 人nhân 為vi 入nhập 二nhị 禪thiền 內nội 淨tịnh 。 故cố 壞hoại 滅diệt 內nội 骨cốt 人nhân 。 欲dục 界giới 結kết 使sử 難nạn/nan 斷đoạn 。 故cố 猶do 觀quán 外ngoại 不bất 淨tịnh 之chi 相tướng 也dã 。 三tam 淨tịnh 背bối/bội 捨xả 身thân 作tác 證chứng 。 謂vị 淨tịnh 者giả 緣duyên 淨tịnh 。 故cố 名danh 淨tịnh 。 行hành 者giả 除trừ 外ngoại 不bất 淨tịnh 相tương/tướng 。 但đãn 於ư 定định 中trung 練luyện 八bát 色sắc 光quang 明minh 。 清thanh 淨tịnh 皎hiệu 潔khiết 。 如như 妙diệu 寶bảo 色sắc 。 名danh 緣duyên 淨tịnh 。 身thân 作tác 證chứng 者giả 。 以dĩ 無vô 受thọ 著trước 心tâm 。 而nhi 受thọ 三tam 禪thiền 中trung 徧biến 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 四tứ 虗hư 空không 處xứ 背bối/bội 捨xả 。 謂vị 若nhược 滅diệt 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 。 及cập 三tam 背bối/bội 捨xả 。 四tứ 勝thắng 處xứ 入nhập 一nhất 切thiết 處xứ 中trung 色sắc 。 一nhất 心tâm 緣duyên 無vô 邊biên 虗hư 空không 而nhi 入nhập 定định 。 即tức 觀quán 此thử 定định 。 依y 陰ấm 入nhập 界giới 故cố 。 有hữu 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 虗hư 誑cuống 不bất 實thật 。 心tâm 生sanh 厭yếm 背bối/bội 。 而nhi 不bất 受thọ 著trước 。 深thâm 入nhập 不bất 退thoái 。 五ngũ 識thức 處xứ 背bối/bội 捨xả 。 若nhược 捨xả 虗hư 空không 。 一nhất 心tâm 緣duyên 識thức 。 入nhập 定định 時thời 。 即tức 觀quán 此thử 定định 。 依y 陰ấm 入nhập 界giới 故cố 。 有hữu 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 虗hư 誑cuống 不bất 實thật 。 心tâm 生sanh 厭yếm 背bối/bội 。 而nhi 不bất 受thọ 著trước 。 深thâm 入nhập 不bất 迴hồi 。 六lục 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 背bối/bội 捨xả 。 若nhược 捨xả 識thức 。 一nhất 心tâm 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 入nhập 定định 時thời 。 即tức 觀quán 此thử 定định 。 依y 陰ấm 入nhập 界giới 故cố 。 有hữu 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 虗hư 誑cuống 不bất 實thật 。 心tâm 生sanh 厭yếm 背bối/bội 。 而nhi 不bất 受thọ 著trước 。 深thâm 入nhập 不bất 迴hồi 。 七thất 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 背bối/bội 捨xả 。 若nhược 捨xả 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 一nhất 心tâm 緣duyên 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 入nhập 定định 時thời 。 即tức 觀quán 此thử 定định 。 依y 陰ấm 入nhập 界giới 故cố 。 有hữu 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 虗hư 誑cuống 不bất 實thật 。 心tâm 生sanh 厭yếm 背bối/bội 。 而nhi 不bất 受thọ 著trước 。 深thâm 入nhập 不bất 迴hồi 也dã 。 八bát 滅diệt 受thọ 想tưởng 背bối/bội 捨xả 。 背bối/bội 受thọ 滅diệt 想tưởng 諸chư 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 是thị 為vi 滅diệt 受thọ 想tưởng 背bối/bội 。 捨xả 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 厭yếm 患hoạn 散tán 亂loạn 心tâm 。 欲dục 入nhập 定định 休hưu 息tức 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 安an 著trước 心tâm 中trung 。 故cố 言ngôn 身thân 證chứng 而nhi 受thọ 想tưởng 滅diệt 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 論luận 言ngôn 。 背bối/bội 是thị 淨tịnh 潔khiết 五ngũ 欲dục 。 捨xả 是thị 著trước 心tâm 。 故cố 名danh 背bối/bội 捨xả 。

【# □# 註chú 】# 三tam 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 貪tham 。 資tư 生sanh 五ngũ 塵trần 等đẳng 物vật 。 用dụng 大đại 不bất 淨tịnh 觀quán 治trị (# 即tức 八bát 勝thắng 處xứ 。 因nhân 於ư 自tự 身thân 骨cốt 人nhân 觀quán 成thành 漸tiệm 見kiến 十thập 方phương 依y 正chánh 。 故cố 能năng 治trị 自tự 他tha 貪tham 欲dục )# 。

【# ■# 記ký 】# 禪thiền 門môn 言ngôn 。 此thử 人nhân 愛ái 著trước 內nội 外ngoại 如như 前tiền 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 。 五ngũ 塵trần 境cảnh 界giới 。 資tư 生sanh 物vật 等đẳng 。 皆giai 起khởi 貪tham 愛ái 。 或hoặc 貪tham 田điền 園viên 屋ốc 宅trạch 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 即tức 一nhất 切thiết 處xứ 貪tham 發phát 相tương/tướng 。 用dụng 大đại 不bất 淨tịnh 觀quán 治trị 者giả 。 如như 大đại 論luận 治trị 貪tham 欲dục 飲ẩm 食thực 云vân 。 觀quán 是thị 食thực 。 從tùng 不bất 淨tịnh 因nhân 緣duyên 生sanh 。 如như 肉nhục 從tùng 精tinh 血huyết 水thủy 道đạo 生sanh 。 是thị 謂vị 膿nùng 蟲trùng 住trú 處xứ 。 如như 酥tô 乳nhũ 酪lạc 。 血huyết 變biến 所sở 成thành 。 與dữ 爛lạn 膿nùng 無vô 異dị 。 厨trù 人nhân 垢cấu 汗hãn 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 若nhược 著trước 口khẩu 中trung 。 腦não 有hữu 爛lạn 涎tiên 。 涎tiên 道đạo 流lưu 下hạ 。 與dữ 唾thóa 和hòa 合hợp 。 然nhiên 後hậu 成thành 味vị 。 其kỳ 狀trạng 如như 吐thổ 。 從tùng 腹phúc 門môn 入nhập 。 地địa 持trì 。 水thủy 爛lạn 。 風phong 動động 。 火hỏa 煑chử 。 如như 釜phủ 熟thục 縻# 。 滓chỉ 濁trược 下hạ 沉trầm 。 濁trược 者giả 為vi 屎thỉ 。 清thanh 者giả 為vi 尿niệu 。 腰yêu 有hữu 三tam 孔khổng 。 風phong 吹xuy 膩nị 汁trấp 。 散tán 入nhập 百bách 脈mạch 。 與dữ 先tiên 血huyết 和hòa 合hợp 。 凝ngưng 變biến 為vi 肉nhục 。 從tùng 新tân 肉nhục 。 生sanh 脂chi 骨cốt 髓tủy 。 從tùng 是thị 中trung 。 生sanh 身thân 根căn 。 從tùng 新tân 舊cựu 肉nhục 合hợp 。 生sanh 五ngũ 情tình 根căn 。 從tùng 此thử 五ngũ 根căn 。 生sanh 五ngũ 識thức 。 五ngũ 識thức 次thứ 第đệ 。 生sanh 意ý 識thức 。 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 。 籌trù 量lượng 好hảo 醜xú 。 然nhiên 後hậu 生sanh 我ngã 。 我ngã 所sở 心tâm 生sanh 。 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 及cập 諸chư 罪tội 業nghiệp 。 觀quán 食thực 如như 是thị 本bổn 末mạt 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 知tri 內nội 四tứ 大đại 。 與dữ 外ngoại 四tứ 大đại 無vô 異dị 。 但đãn 以dĩ 我ngã 見kiến 故cố 。 強cường/cưỡng 為vi 我ngã 有hữu 。

復phục 次thứ 思tư 惟duy 此thử 食thực 。 墾khẩn 植thực 耘vân 除trừ 。 收thu 穫hoạch 蹂# 治trị 。 舂thung 磨ma 淘đào 汰# 。 炊xuy 煑chử 乃nãi 成thành 。 用dụng 工công 甚thậm 重trọng 。 計kế 一nhất 鉢bát 之chi 飯phạn 。 作tác 夫phu 流lưu 汗hãn 。 集tập 合hợp 量lượng 之chi 。 食thực 少thiểu 汗hãn 多đa 。 此thử 食thực 作tác 之chi 功công 重trọng/trùng 。 辛tân 苦khổ 如như 是thị 。 入nhập 口khẩu 食thực 之chi 。 即tức 成thành 不bất 淨tịnh 。 無vô 所sở 一nhất 值trị 。 宿túc 昔tích 之chi 間gian 。 變biến 為vi 屎thỉ 尿niệu 。 本bổn 是thị 美mỹ 味vị 。 人nhân 之chi 所sở 嗜thị 。 變biến 成thành 不bất 淨tịnh 。 惡ác 不bất 欲dục 見kiến 。 行hành 者giả 自tự 思tư 。 如như 此thử 弊tệ 食thực 。 我ngã 若nhược 貪tham 者giả 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 噉đạm 燒thiêu 鐵thiết 丸hoàn 。 從tùng 地địa 獄ngục 出xuất 。 當đương 作tác 畜súc 生sanh 。 牛ngưu 羊dương 駱lạc 駝đà 。 償thường 其kỳ 宿túc 債trái 。 或hoặc 作tác 豬trư 狗cẩu 。 常thường 噉đạm 糞phẩn 除trừ 。 如như 是thị 觀quán 食thực 。 則tắc 生sanh 厭yếm 想tưởng 。 故cố 於ư 五ngũ 欲dục 皆giai 厭yếm 。 八bát 勝thắng 處xứ 者giả 。 法Pháp 界Giới 云vân 。 一nhất 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 少thiểu 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 是thị 名danh 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 謂vị 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 少thiểu 者giả 。 緣duyên 少thiểu 。 故cố 名danh 少thiểu 。 若nhược 觀quán 道đạo 未vị 增tăng 。 故cố 須tu 觀quán 少thiểu 因nhân 緣duyên 。 觀quán 多đa 畏úy 難nạn 攝nhiếp 。 轉chuyển 變biến 不bất 得đắc 隨tùy 心tâm 。 如như 觀quán 少thiểu 。 好hảo 醜xú 法pháp 中trung 不bất 淨tịnh 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 通thông 達đạt 無vô 碍# 。 心tâm 無vô 取thủ 捨xả 。 不bất 起khởi 愛ái 憎tăng 。 是thị 也dã 。 二nhị 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 多đa 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 是thị 名danh 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 謂vị 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 多đa 者giả 。 觀quán 多đa 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 多đa 。 觀quán 心tâm 既ký 調điều 。 則tắc 觀quán 多đa 無vô 妨phương 。 若nhược 於ư 多đa 好hảo 醜xú 不bất 淨tịnh 境cảnh 中trung 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 心tâm 無vô 取thủ 捨xả 。 不bất 起khởi 愛ái 憎tăng 。 是thị 也dã 。 三tam 內nội 無vô 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 少thiểu 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 是thị 名danh 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 謂vị 內nội 無vô 色sắc 相tướng 。 如như 二nhị 背bối/bội 捨xả 外ngoại 觀quán 色sắc 少thiểu 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 等đẳng 。 皆giai 如như 初sơ 勝thắng 處xứ 也dã 。 四tứ 內nội 無vô 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 多đa 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 是thị 名danh 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 謂vị 內nội 無vô 色sắc 相tướng 。 如như 二nhị 背bối/bội 捨xả 。 外ngoại 觀quán 色sắc 多đa 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 等đẳng 。 皆giai 如như 二nhị 勝thắng 處xứ 也dã 。 五ngũ 青thanh 勝thắng 處xứ 。 謂vị 若nhược 觀quán 青thanh 色sắc 。 乃nãi 至chí 照chiếu 耀diệu 。 勝thắng 於ư 背bối/bội 捨xả 。 所sở 見kiến 青thanh 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 起khởi 法pháp 愛ái 。 是thị 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 少thiểu 能năng 多đa 。 多đa 能năng 少thiểu 光quang 色sắc 名danh 青thanh 勝thắng 處xứ 也dã 。 六lục 黃hoàng 勝thắng 處xứ 。 七thất 赤xích 勝thắng 處xứ 。 八bát 白bạch 勝thắng 處xứ 。 均quân 類loại 如như 青thanh 勝thắng 處xứ 中trung 分phân 別biệt 。 今kim 用dụng 四tứ 色sắc 為vi 勝thắng 處xứ 。 依y 大đại 論luận 也dã 。 若nhược 瓔anh 珞lạc 經kinh 中trung 。 則tắc 以dĩ 四tứ 大đại 為vi 四tứ 勝thắng 處xứ 也dã 。 因nhân 於ư 自tự 身thân 等đẳng 者giả 大đại 論luận 言ngôn 。 譬thí 如như 幻huyễn 主chủ 。 觀quán 所sở 幻huyễn 物vật 。 知tri 從tùng 己kỷ 出xuất 。 心tâm 不bất 生sanh 著trước 。 能năng 不bất 隨tùy 所sở 緣duyên 。 是thị 時thời 背bối/bội 捨xả 。 變biến 名danh 勝thắng 處xứ 。 於ư 淨tịnh 觀quán 雖tuy 勝thắng 。 未vị 能năng 廣quảng 大đại 。 是thị 時thời 行hành 者giả 。 還hoàn 取thủ 淨tịnh 相tương/tướng 。 用dụng 背bối/bội 捨xả 之chi 力lực 。 及cập 勝thắng 處xứ 之chi 力lực 。 故cố 取thủ 淨tịnh 地địa 相tương/tướng 。 漸tiệm 漸tiệm 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 虗hư 空không 。 水thủy 火hỏa 風phong 亦diệc 爾nhĩ 。 取thủ 青thanh 相tương/tướng 漸tiệm 令linh 廣quảng 大đại 。 亦diệc 遍biến 十thập 方phương 虗hư 空không 。 黃hoàng 亦diệc 白bạch 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 時thời 勝thắng 處xứ 。 復phục 變biến 為vì 一nhất 切thiết 處xứ 。 是thị 三tam 事sự 。 一nhất 義nghĩa 轉chuyển 變biến 有hữu 三tam 名danh 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 名danh 勝thắng 處xứ 者giả 。 以dĩ 想tưởng 心tâm 純thuần 熟thục 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 如như 人nhân 乘thừa 馬mã 。 能năng 破phá 前tiền 陣trận 。 亦diệc 能năng 制chế 馬mã 。 名danh 勝thắng 也dã 。 漸tiệm 見kiến 依y 正chánh 者giả 。 見kiến 依y 正chánh 皆giai 不bất 淨tịnh 也dã 。 法pháp 數số 廣quảng 明minh 。

【# □# 註chú 】# 析tích 玄huyền 上thượng (# 八bát )# 明minh 四tứ 種chủng 。 一nhất 顯hiển 色sắc 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 等đẳng 。 作tác 青thanh 瘀ứ 想tưởng 。 二nhị 形hình 色sắc 。 長trường 短đoản 等đẳng 形hình 。 作tác 壞hoại 爛lạn 想tưởng 。 三tam 妙diệu 觸xúc 。 自tự 他tha 身thân 分phần/phân 。 細tế 軟nhuyễn 光quang 澤trạch 。 作tác 蟲trùng 蛆thư 想tưởng 。 四tứ 供cung 奉phụng 。 祇kỳ 承thừa 適thích 意ý 。 用dụng 死tử 想tưởng 治trị 也dã 。 此thử 四tứ 望vọng 大đại 論luận 六lục 種chủng 。 缺khuyết 人nhân 相tương/tướng 音âm 聲thanh 姿tư 態thái 等đẳng 。

【# ■# 記ký 】# 大đại 論luận 言ngôn 。 是thị 九cửu 想tưởng 。 能năng 除trừ 人nhân 七thất 種chủng 染nhiễm 著trước 。 或hoặc 有hữu 人nhân 染nhiễm 著trước 色sắc 。 若nhược 赤xích 。 若nhược 白bạch 。 若nhược 赤xích 白bạch 。 若nhược 黃hoàng 黑hắc 。 或hoặc 但đãn 染nhiễm 著trước 形hình 容dung 。 細tế 膚phu 。 纖tiêm 指chỉ 。 修tu 目mục 。 高cao 眉mi 。 或hoặc 但đãn 染nhiễm 著trước 。 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 。 坐tọa 起khởi 行hành 住trụ 。 禮lễ 拜bái 俯phủ 仰ngưỡng 。 揚dương 眉mi 頓đốn 睫tiệp 。 親thân 近cận 按án 摩ma 。 或hoặc 但đãn 染nhiễm 著trước 語ngữ 言ngôn 。 輭nhuyễn 聲thanh 美mỹ 辭từ 。 應ưng 意ý 承thừa 旨chỉ 。 或hoặc 但đãn 著trước 細tế 滑hoạt 。 柔nhu 膚phu 軟nhuyễn 肌cơ 。 熱nhiệt 時thời 身thân 涼lương 。 寒hàn 時thời 體thể 溫ôn 。 或hoặc 有hữu 人nhân 皆giai 著trước 五ngũ 事sự 。 或hoặc 有hữu 人nhân 都đô 不bất 著trước 五ngũ 事sự 。 但đãn 著trước 人nhân 相tương/tướng 。 如như 止Chỉ 觀Quán 言ngôn 六lục 欲dục 。 一nhất 色sắc 欲dục 。 二nhị 形hình 貌mạo 。 三tam 威uy 儀nghi 姿tư 態thái 。 四tứ 言ngôn 語ngữ 音âm 聲thanh 。 五ngũ 細tế 滑hoạt 。 六lục 人nhân 相tương/tướng 。 言ngôn 人nhân 相tương/tướng 者giả 。 癡si 人nhân 但đãn 染nhiễm 著trước 人nhân 相tương/tướng 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 雖tuy 見kiến 上thượng 五ngũ 事sự 。 不bất 得đắc 所sở 著trước 之chi 人nhân 猶do 無vô 所sở 解giải 。 若nhược 遇ngộ 之chi 。 則tắc 能năng 捨xả 世thế 所sở 重trọng/trùng 。 頓đốn 忘vong 身thân 命mạng 。 而nhi 隨tùy 其kỳ 死tử 。 今kim 引dẫn 析tích 玄huyền 四tứ 種chủng 望vọng 之chi 。 所sở 缺khuyết 人nhân 相tương/tướng 音âm 聲thanh 姿tư 態thái 。 對đối 之chi 可khả 見kiến 。

【# □# 註chú 】# 此thử 不bất 淨tịnh 觀quán 。 與dữ 念niệm 處xứ 觀quán 身thân 有hữu 異dị 。 一nhất 正chánh 助trợ 不bất 同đồng 。 彼bỉ 正chánh 。 此thử 加gia 。 二nhị 自tự 他tha 境cảnh 別biệt 。 彼bỉ 觀quán 自tự 身thân 。 此thử 想tưởng 他tha 境cảnh 。 三tam 假giả 實thật 觀quán 異dị 。 彼bỉ 是thị 實thật 境cảnh 。 此thử 是thị 假giả 想tưởng 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 自tự 他tha 境cảnh 別biệt 句cú 。 當đương 知tri 九cửu 想tưởng 內nội 外ngoại 俱câu 觀quán 。 似tự 不bất 應ưng 言ngôn 此thử 想tưởng 彼bỉ 境cảnh 。 彼bỉ 觀quán 內nội 身thân 外ngoại 身thân 內nội 外ngoại 身thân 。 似tự 不bất 應ưng 言ngôn 彼bỉ 觀quán 自tự 身thân 。 私tư 謂vị 。 彼bỉ 五ngũ 種chủng 。 此thử 九cửu 想tưởng 等đẳng 。 彼bỉ 統thống 觀quán 一nhất 期kỳ 生sanh 死tử 。 此thử 專chuyên 作tác 死tử 想tưởng 觀quán 也dã 。

△# 二nhị 治trị 嗔sân 觀quán 法pháp 。

二nhị 多đa 嗔sân 眾chúng 生sanh 慈từ 悲bi 觀quán 。

【# □# 註chú 】# 於ư 違vi 情tình 境cảnh 上thượng 。 忿phẫn 恨hận 不bất 已dĩ 。 名danh 曰viết 多đa 嗔sân 。 佛Phật 令linh 修tu 慈từ 悲bi 觀quán 可khả 以dĩ 對đối 治trị 。

【# ■# 記ký 】# 慈từ 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 悲bi 能năng 拔bạt 苦khổ 。 尚thượng 欲dục 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 拔bạt 苦khổ 豈khởi 令linh 墮đọa 苦khổ 受thọ 惱não 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 準chuẩn 禪thiền 門môn 第đệ 四tứ (# 二nhị )# 義nghĩa 通thông 大Đại 乘Thừa 。 境cảnh 觀quán 有hữu 三tam 。 一nhất 非phi 理lý 嗔sân 。 (# 歘hốt 起khởi 嗔sân 心tâm 不bất 問vấn 何hà 否phủ/bĩ )# 修tu 眾chúng 生sanh 緣duyên 慈từ (# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 。 己kỷ 眷quyến 屬thuộc )# 。

【# ■# 記ký 】# 禪thiền 門môn 明minh 非phi 理lý 瞋sân 發phát 者giả 。 行hành 人nhân 若nhược 修tu 定định 時thời 。 嗔sân 覺giác 歘hốt 起khởi 。 無vô 問vấn 是thị 非phi 。 他tha 犯phạm 不bất 犯phạm 。 無vô 事sự 而nhi 嗔sân 。 是thị 為vi 違vi 理lý 邪tà 嗔sân 發phát 相tương/tướng 。 修tu 眾chúng 生sanh 緣duyên 慈từ 者giả 。 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 父phụ 母mẫu 親thân 想tưởng 。 智trí 論luận 明minh 生sanh 緣duyên 慈từ 者giả 。 十thập 方phương 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一nhất 慈từ 心tâm 視thị 之chi 。 如như 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 子tử 姪điệt 。 知tri 識thức 。 常thường 求cầu 好hảo/hiếu 事sự 。 欲dục 令linh 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 如như 是thị 慈từ 。 名danh 眾chúng 生sanh 緣duyên 。 多đa 在tại 凡phàm 夫phu 行hành 。 或hoặc 學học 人nhân 未vị 漏lậu 盡tận 者giả 。

【# □# 註chú 】# 二nhị 順thuận 理lý 嗔sân 。 (# 人nhân 實thật 來lai 惱não 我ngã )# 修tu 法pháp 緣duyên 慈từ 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 。

【# ■# 記ký 】# 禪thiền 門môn 明minh 順thuận 理lý 嗔sân 發phát 者giả 。 行hành 人nhân 若nhược 修tu 定định 時thời 。 外ngoại 人nhân 實thật 來lai 惱não 觸xúc 。 而nhi 生sanh 嗔sân 覺giác 。 相tương 續tục 不bất 息tức 。 亦diệc 如như 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 見kiến 非phi 法pháp 者giả 。 而nhi 生sanh 嗔sân 恚khuể 。 故cố 摩Ma 訶Ha 衍Diên 說thuyết 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 中trung 。 雖tuy 無vô 邪tà 三tam 毒độc 。 而nhi 有hữu 正chánh 三tam 毒độc 也dã 。 法pháp 緣duyên 慈từ 者giả 。 大đại 經kinh 明minh 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 。 智trí 論luận 明minh 。 諸chư 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 破phá 吾ngô 我ngã 相tương/tướng 。 滅diệt 一nhất 異dị 相tướng 。 故cố 但đãn 觀quán 從tùng 因nhân 緣duyên 相tương 續tục 。 生sanh 諸chư 欲dục 心tâm 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 時thời 。 從tùng 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 相tương 續tục 生sanh 。 但đãn 空không 五ngũ 眾chúng 。 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 念niệm 是thị 五ngũ 眾chúng 。 以dĩ 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 五ngũ 陰ấm 是thị 法pháp 空không 。 而nhi 常thường 一nhất 心tâm 欲dục 得đắc 樂lạc 。 聖thánh 人nhân 憫mẫn 之chi 。 令linh 隨tùy 意ý 得đắc 樂lạc 。 為vi 世thế 俗tục 法pháp 。 故cố 名danh 法pháp 緣duyên 慈từ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 三tam 諍tranh 論luận 嗔sân 。 (# 著trước 己kỷ 所sở 解giải 為vi 是thị 。 謂vị 他tha 說thuyết 行hành 為vi 非phi )# 修tu 無vô 緣duyên 慈từ (# 能năng 所sở 一nhất 體thể 慈từ 即tức 無vô 緣duyên )# 。

【# ■# 記ký 】# 禪thiền 門môn 明minh 諍tranh 論luận 嗔sân 發phát 者giả 。 行hành 人nhân 若nhược 於ư 修tu 禪thiền 時thời 。 著trước 己kỷ 所sở 解giải 之chi 法pháp 為vi 是thị 。 謂vị 他tha 所sở 行hành 所sở 說thuyết 為vi 非phi 。 既ký 不bất 順thuận 己kỷ 。 即tức 生sanh 惱não 心tâm 。 世thế 自tự 有hữu 人nhân 。 雖tuy 財tài 帛bạch 相tương/tướng 侵xâm 。 猶do 能năng 安an 忍nhẫn 。 少thiểu 諍tranh 義nghĩa 理lý 。 即tức 大đại 嗔sân 恨hận 。 名danh 諍tranh 論luận 嗔sân 發phát 相tương/tướng 。 無vô 緣duyên 慈từ 者giả 。 大đại 經kinh 明minh 。 不bất 住trụ 法pháp 相tướng 。 及cập 眾chúng 生sanh 相tướng 。 智trí 論luận 明minh 。 是thị 慈từ 但đãn 諸chư 佛Phật 有hữu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 不bất 住trụ 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 性tánh 中trung 。 不bất 依y 止chỉ 三tam 世thế 。 知tri 諸chư 緣duyên 不bất 實thật 。 顛điên 倒đảo 虗hư 誑cuống 。 故cố 心tâm 無vô 所sở 緣duyên 。 佛Phật 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 往vãng 來lai 五ngũ 道đạo 。 心tâm 著trước 諸chư 法pháp 。 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 。 以dĩ 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 之chi 。 故cố 名danh 無vô 緣duyên 慈từ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 今kim 是thị 小Tiểu 乘Thừa 助trợ 觀quán 。 當đương 彼bỉ 第đệ 一nhất 眾chúng 生sanh 緣duyên 慈từ 。 若nhược 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 。 則tắc 具cụ 明minh 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 今kim 但đãn 慈từ 悲bi 。

【# ■# 記ký 】# 法Pháp 界Giới 言ngôn 。 此thử 四tứ 通thông 名danh 無vô 量lượng 者giả 。 從tùng 境cảnh 得đắc 名danh 。 以dĩ 所sở 緣duyên 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 故cố 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 亦diệc 無vô 量lượng 。 故cố 悉tất 受thọ 無vô 量lượng 心tâm 名danh 。 慈từ 悲bi 。 已dĩ 解giải 見kiến 前tiền 。 喜hỷ 者giả 。 慶khánh 他tha 得đắc 樂lạc 。 生sanh 欲dục 喜hỷ 心tâm 。 名danh 喜hỷ 。 捨xả 者giả 。 若nhược 緣duyên 於ư 他tha 。 無vô 憎tăng 愛ái 心tâm 。 如như 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 捨xả 。 廣quảng 解giải 。 如như 法Pháp 界giới 次thứ 第đệ 。

【# □# 註chú 】# 析tích 玄huyền 準chuẩn 俱câu 舍xá 論luận 。 七thất 周chu 行hành 慈từ 。 輔phụ 行hành 九cửu 下hạ (# 五ngũ )# 依y 婆bà 沙sa 。 明minh 九cửu 周chu 行hành 慈từ 。 而nhi 皆giai 不bất 出xuất 七thất 境cảnh 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 上thượng 親thân 。 (# 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng )# 中trung 親thân 。 (# 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội )# 下hạ 親thân 。 (# 朋bằng 友hữu 知tri 識thức )# 中trung 人nhân 。 (# 非phi 冤oan 非phi 親thân )# 下hạ 冤oan 。 (# 害hại 下hạ 親thân 者giả )# 中trung 冤oan 。 (# 害hại 中trung 親thân 者giả )# 上thượng 冤oan 。 (# 害hại 上thượng 親thân 者giả )# 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 析tích 玄huyền 上thượng (# 十thập 一nhất )# 謂vị 諸chư 佛Phật 。 (# 上thượng )# 菩Bồ 薩Tát 。 (# 中trung )# 諸chư 天thiên 。 (# 下hạ )# 輔phụ 行hành 引dẫn 婆bà 沙sa 云vân 。 三tam 禪thiền 。 (# 上thượng )# 四tứ 事sự 。 (# 中trung )# 經kinh 行hành 處xứ (# 下hạ )# 。

【# ■# 記ký 】# 七thất 九cửu 二nhị 周chu 行hành 慈từ 。 如như 上thượng 示thị 。 此thử 所sở 判phán 七thất 境cảnh 。 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 。 境cảnh 有hữu 九cửu 品phẩm 。 冤oan 親thân 中trung 人nhân 。 各các 有hữu 三tam 品phẩm 。 或hoặc 謂vị 。 中trung 人nhân 唯duy 一nhất 。 但đãn 七thất 耳nhĩ 。 中trung 人nhân 於ư 我ngã 無vô 冤oan 親thân 。 不bất 須tu 開khai 三tam 。 然nhiên 中trung 人nhân 不bất 無vô 愚ngu 智trí 貴quý 賤tiện 之chi 殊thù 。 故cố 可khả 分phần/phân 三tam 。 成thành 九cửu 境cảnh 。 即tức 有hữu 九cửu 慈từ 。 次thứ 修tu 觀quán 內nội 云vân 。 若nhược 全toàn 未vị 修tu 。 但đãn 欲dục 與dữ 三tam 親thân 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 冤oan 三tam 苦khổ 。 三tam 種chủng 中trung 人nhân 。 不bất 與dữ 苦khổ 樂lạc 。 若nhược 初sơ 修tu 慈từ 。 於ư 三tam 親thân 中trung 。 與dữ 三tam 品phẩm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 於ư 三tam 中trung 人nhân 。 與dữ 三tam 品phẩm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 於ư 三tam 冤oan 人nhân 。 上thượng 冤oan 與dữ 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 冤oan 與dữ 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 下hạ 冤oan 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 二nhị 修tu 時thời 。 上thượng 冤oan 與dữ 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 下hạ 兩lưỡng 冤oan 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 三tam 修tu 時thời 。 三tam 冤oan 並tịnh 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 未vị 是thị 親thân 中trung 三tam 種chủng 之chi 樂lạc 。 第đệ 四tứ 修tu 時thời 。 以dĩ 中trung 人nhân 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 並tịnh 與dữ 三tam 冤oan 。 第đệ 五ngũ 修tu 時thời 。 以dĩ 中trung 人nhân 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 並tịnh 與dữ 三tam 冤oan 。 第đệ 六lục 修tu 時thời 。 以dĩ 中trung 人nhân 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 並tịnh 與dữ 三tam 冤oan 。 第đệ 七thất 修tu 時thời 。 以dĩ 三tam 親thân 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 並tịnh 與dữ 三tam 冤oan 。 第đệ 八bát 修tu 時thời 。 以dĩ 三tam 親thân 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 並tịnh 與dữ 三tam 冤oan 。 第đệ 九cửu 修tu 時thời 。 以dĩ 三tam 親thân 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 並tịnh 與dữ 三tam 冤oan 。 是thị 名danh 上thượng 冤oan 。 與dữ 增tăng 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。

爾nhĩ 時thời 名danh 慈từ 心tâm 成thành 就tựu 。 又hựu 直trực 取thủ 三tam 品phẩm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 與dữ 九cửu 種chủng 境cảnh 。 初sơ 觀quán 時thời 。 三tam 親thân 與dữ 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 二nhị 時thời 。 中trung 親thân 。 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 下hạ 親thân 與dữ 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 三tam 時thời 。 下hạ 親thân 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 四tứ 時thời 。 下hạ 中trung 人nhân 與dữ 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 五ngũ 時thời 。 下hạ 中trung 人nhân 與dữ 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 六lục 時thời 。 下hạ 中trung 人nhân 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 七thất 時thời 。 上thượng 冤oan 與dữ 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 八bát 時thời 。 上thượng 冤oan 與dữ 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 九cửu 時thời 。 上thượng 冤oan 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 慈từ 心tâm 成thành 就tựu 。 今kim 欲dục 知tri 其kỳ 與dữ 此thử 有hữu 別biệt 。 故cố 具cụ 記ký 之chi 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 九cửu (# 五ngũ )# 引dẫn 婆bà 沙sa 云vân 。 問vấn 。 與dữ 眾chúng 生sanh 何hà 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 答đáp 。 有hữu 說thuyết 與dữ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 勝thắng 故cố 。 有hữu 說thuyết 與dữ 四tứ 事sự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 已dĩ 曾tằng 得đắc 故cố 。 有hữu 說thuyết 與dữ 經kinh 行hành 處xứ 所sở 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 至chí 至chí 住trú 處xứ 。 思tư 惟duy 令linh 得đắc (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 婆bà 沙sa 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 與dữ 第đệ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 中trung 最tối 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 起khởi 第đệ 三tam 禪thiền 者giả 。 則tắc 不bất 能năng 起khởi 無vô 量lượng 。

復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 過quá 去khứ 世thế 曾tằng 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 第đệ 三tam 禪thiền 定định 。 念niệm 前tiền 世thế 智trí 。 觀quán 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 已dĩ 。 以dĩ 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 不bất 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 地địa 。 念niệm 前tiền 世thế 智trí 。 則tắc 不bất 能năng 起khởi 無vô 量lượng 。

復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 以dĩ 近cận 所sở 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 飲ẩm 食thực 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 衣y 裳thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 臥ngọa 具cụ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 相tương/tướng 令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 尊tôn 者giả 和hòa 順thuận 密mật 說thuyết 曰viết 眾chúng 生sanh 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 以dĩ 如như 是thị 相tướng 。 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 慈từ 則tắc 不bất 能năng 緣duyên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 必tất 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。

復phục 次thứ 眾chúng 生sanh 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 以dĩ 如như 是thị 相tướng 。 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 慈từ 則tắc 不bất 能năng 緣duyên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 於ư 一nhất 切thiết 。 時thời 起khởi 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。

復phục 次thứ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 飲ẩm 食thực 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 衣y 裳thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 臥ngọa 具cụ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 如như 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 。 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 慈từ 則tắc 不bất 能năng 緣duyên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 必tất 盡tận 得đắc 如như 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 尊tôn 者giả 佛Phật 陀Đà 提đề 婆bà 曰viết 。 以dĩ 所sở 知tri 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 。 取thủ 如như 是thị 相tương/tướng 。 以dĩ 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 本bổn 方phương 便tiện 時thời 。 若nhược 依y 村thôn 住trụ 。 若nhược 依y 城thành 住trụ 。 以dĩ 日nhật 前tiền 分phần/phân 乞khất 食thực 。 見kiến 受thọ 樂lạc 諸chư 人nhân 。 或hoặc 乘thừa 象tượng 馬mã 車xa 與dữ 而nhi 行hành 。 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 身thân 。 或hoặc 見kiến 純thuần 受thọ 若nhược 者giả 。 如như 無vô 衣y 裳thường 飲ẩm 食thực 。 執chấp 破phá 瓦ngõa 器khí 。 從tùng 他tha 家gia 乞khất 取thủ 。 如như 是thị 苦khổ 樂lạc 相tương/tướng 。 速tốc 還hoàn 住trú 處xứ 。 洗tẩy 足túc 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 令linh 身thân 心tâm 柔nhu 輭nhuyễn 。 無vô 障chướng 礙ngại 觀quán 。 先tiên 所sở 取thủ 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 常thường 令linh 得đắc 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 苦khổ 者giả 。 令linh 得đắc 先tiên 所sở 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 。 則tắc 知tri 輔phụ 行hành 略lược 取thủ 其kỳ 三tam 種chủng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 析tích 玄huyền 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 恐khủng 成thành 過quá 分phần/phân 。 隨tùy 機cơ 之chi 說thuyết 。 貴quý 在tại 治trị 障chướng 。 不bất 可khả 概khái 論luận 。

【# ■# 記ký 】# 蓋cái 諸chư 佛Phật 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乃nãi 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 覺giác 法Pháp 樂lạc 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 未vị 得đắc 旨chỉ 者giả 。 恐khủng 成thành 過quá 分phần/phân 。 尊tôn 者giả 和hòa 須tu 密mật 曰viết 。 不bất 以dĩ 住trụ 慈từ 故cố 。 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 但đãn 以dĩ 此thử 法pháp 作tác 方phương 便tiện 。 能năng 制chế 恚khuể 斷đoạn 結kết 。 又hựu 尊tôn 者giả 佛Phật 陀Đà 提đề 婆bà 曰viết 。 此thử 觀quán 當đương 言ngôn 不bất 顛điên 倒đảo 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 與dữ 恚khuể 相tương/tướng 妨phương 。 則tắc 知tri 行hành 慈từ 。 貴quý 在tại 治trị 障chướng 。 不bất 可khả 概khái 以dĩ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 論luận 。

【# ■# 備bị 】# 俱câu 舍xá 亦diệc 有hữu 願nguyện 。 與dữ 諸chư 佛Phật 等đẳng 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 說thuyết 。 以dĩ 此thử 作tác 方phương 便tiện 耳nhĩ 。

【# ■# 記ký 】# 析tích 玄huyền 七thất 周chu 者giả 。 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 云vân 何hà 修tu 慈từ 。 謂vị 先tiên 思tư 惟duy 自tự 所sở 受thọ 樂lạc 。 或hoặc 聞văn 說thuyết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 等đẳng 所sở 受thọ 快khoái 樂lạc 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 諸chư 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 等đẳng 受thọ 。 如như 是thị 快khoái 樂lạc 。 若nhược 彼bỉ 本bổn 來lai 煩phiền 惱não 增tăng 盛thịnh 。 不bất 能năng 如như 是thị 。 平bình 等đẳng 運vận 心tâm 。 應ưng 於ư 有hữu 情tình 。 分phân 為vi 三tam 品phẩm 。 所sở 謂vị 親thân 友hữu 。 處xử 中trung 。 冤oan 仇cừu 。 親thân 復phục 分phần/phân 三tam 。 謂vị 上thượng 。 中trung 。 下hạ 。 中trung 品phẩm 唯duy 一nhất 。 冤oan 亦diệc 分phần/phân 三tam 。 謂vị 下hạ 。 中trung 。 上thượng 。 總tổng 成thành 七thất 品phẩm 。 分phân 別biệt 品phẩm 已dĩ 。 先tiên 於ư 上thượng 親thân 。 發phát 起khởi 真chân 誠thành 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 解giải 。 此thử 願nguyện 成thành 已dĩ 。 於ư 中trung 下hạ 親thân 。 亦diệc 漸tiệm 次thứ 修tu 如như 是thị 勝thắng 解giải 。 於ư 親thân 三tam 品phẩm 。 得đắc 平bình 等đẳng 已dĩ 。 次thứ 於ư 中trung 品phẩm 。 并tinh 下hạ 中trung 上thượng 冤oan 。 亦diệc 漸tiệm 次thứ 修tu 如như 是thị 勝thắng 解giải 。 由do 數số 習tập 力lực 故cố 。 能năng 於ư 上thượng 冤oan 。 起khởi 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 。 與dữ 上thượng 親thân 等đẳng 。 修tu 勝thắng 解giải 脫thoát 。 既ký 得đắc 無vô 退thoái 。 次thứ 於ư 所sở 緣duyên 。 漸tiệm 修tu 令linh 廣quảng 。 謂vị 漸tiệm 運vận 想tưởng 思tư 惟duy 一nhất 邑ấp 。 一nhất 國quốc 。 一nhất 方phương 。 一nhất 切thiết 界giới 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 相tương/tướng 。 無vô 不bất 遍biến 滿mãn 。 是thị 謂vị 修tu 習tập 慈từ 無vô 量lượng 成thành 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 輔phụ 行hành 九cửu 周chu 者giả 。 謂vị 初sơ 修tu 時thời 。 令linh 上thượng 親thân 人nhân 得đắc 於ư 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 上thượng 親thân 得đắc 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 親thân 得đắc 於ư 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 上thượng 親thân 得đắc 於ư 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 親thân 得đắc 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 下hạ 親thân 得đắc 於ư 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 中trung 親thân 得đắc 於ư 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 下hạ 親thân 得đắc 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 人nhân 得đắc 於ư 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 下hạ 親thân 有hữu 於ư 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 人nhân 有hữu 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 下hạ 冤oan 有hữu 於ư 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 中trung 人nhân 有hữu 於ư 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 下hạ 冤oan 有hữu 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 冤oan 有hữu 於ư 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 下hạ 冤oan 有hữu 於ư 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 冤oan 有hữu 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 上thượng 冤oan 有hữu 於ư 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 中trung 冤oan 得đắc 於ư 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 上thượng 冤oan 得đắc 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 次thứ 修tu 令linh 上thượng 冤oan 得đắc 於ư 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 輔phụ 行hành 九cửu 周chu 。 行hành 人nhân 修tu 慈từ 心tâm 觀quán 成thành 就tựu 之chi 相tướng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 先tiên 親thân 後hậu 冤oan 者giả 。 從tùng 易dị 至chí 難nạn/nan 。 順thuận 心tâm 成thành 觀quán 。

【# ■# 備bị 】# 蓋cái 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 其kỳ 親thân 。 則tắc 其kỳ 觀quán 易dị 成thành 。 若nhược 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 其kỳ 冤oan 。 則tắc 其kỳ 觀quán 難nạn/nan 就tựu 。 此thử 人nhân 情tình 之chi 常thường 事sự 也dã 。 故cố 今kim 以dĩ 親thân 在tại 於ư 前tiền 觀quán 。 而nhi 先tiên 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 冤oan 在tại 乎hồ 後hậu 觀quán 。 而nhi 後hậu 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 謂vị 順thuận 眾chúng 人nhân 之chi 心tâm 而nhi 成thành 其kỳ 所sở 觀quán 之chi 慈từ 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 析tích 玄huyền 。 第đệ 六lục 觀quán 方phương 與dữ 上thượng 親thân 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 七thất 上thượng 親thân 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 親thân 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 一nhất 者giả 次thứ 第đệ 修tu 觀quán 。 未vị 暇hạ 與dữ 故cố 。 二nhị 者giả 順thuận 七thất 周chu 次thứ 第đệ 。 每mỗi 一nhất 番phiên 用dụng 觀quán 。 先tiên 與dữ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 下hạ 非phi 要yếu 。 故cố 在tại 後hậu 時thời 。 與dữ 雖tuy 前tiền 後hậu 。 境cảnh 境cảnh 皆giai 三tam 。 使sử 冤oan 親thân 平bình 等đẳng 。 以dĩ 破phá 嗔sân 障chướng 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 明minh 析tích 玄huyền 第đệ 六lục 觀quán 所sở 與dữ 境cảnh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 謂vị 據cứ 次thứ 第đệ 修tu 觀quán 。 則tắc 應ưng 初sơ 觀quán 中trung 。 當đương 以dĩ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 與dữ 上thượng 親thân 。 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 中trung 親thân 。 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 下hạ 親thân 。 乃nãi 至chí 第đệ 七thất 觀quán 中trung 。 以dĩ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 上thượng 冤oan 。 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 上thượng 親thân 。 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 中trung 親thân 。 如như 前tiền 圖đồ 說thuyết 。 是thị 故cố 據cứ 次thứ 第đệ 修tu 觀quán 。 當đương 在tại 六lục 七thất 周chu 中trung 。 與dữ 上thượng 親thân 中trung 親thân 境cảnh 。 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 二nhị 者giả 。 謂vị 順thuận 七thất 周chu 次thứ 第đệ 。 皆giai 以dĩ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 人nhân 。 則tắc 初sơ 周chu 。 應ưng 以dĩ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 上thượng 親thân 。 二nhị 周chu 以dĩ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 中trung 親thân 。 三tam 周chu 以dĩ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 下hạ 親thân 。 乃nãi 至chí 七thất 周chu 以dĩ 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 上thượng 冤oan 。 亦diệc 如như 前tiền 圖đồ 說thuyết 。 是thị 則tắc 中trung 下hạ 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 要yếu 。 故cố 於ư 六lục 七thất 周chu 中trung 。 以dĩ 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 。 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 上thượng 親thân 中trung 親thân 境cảnh 也dã 。 然nhiên 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 雖tuy 有hữu 前tiền 後hậu 。 而nhi 七thất 境cảnh 皆giai 得đắc 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 且thả 如như 上thượng 親thân 。 於ư 初sơ 一nhất 周chu 得đắc 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 至chí 第đệ 六lục 周chu 得đắc 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 七thất 周chu 得đắc 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乃nãi 至chí 上thượng 冤oan 。 於ư 第đệ 五ngũ 周chu 得đắc 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 六lục 周chu 得đắc 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 七thất 周chu 得đắc 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 上thượng 品phẩm 親thân 冤oan 。 皆giai 得đắc 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 中trung 下hạ 冤oan 親thân 。 及cập 其kỳ 中trung 人nhân 。 皆giai 得đắc 有hữu 此thử 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 如như 此thử 行hành 慈từ 。 能năng 使sử 冤oan 親thân 平bình 等đẳng 。 以dĩ 破phá 嗔sân 障chướng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 開khai 為vi 九cửu 周chu 者giả 。 一nhất 順thuận 從tùng 親thân 至chí 冤oan 。 次thứ 第đệ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 待đãi 六lục 七thất 。 卻khước 緣duyên 前tiền 親thân 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 別biệt 明minh 輔phụ 行hành 九cửu 周chu 行hành 慈từ 。 謂vị 順thuận 從tùng 親thân 至chí 冤oan 。 次thứ 第đệ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 則tắc 初sơ 周chu 與dữ 上thượng 親thân 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 周chu 與dữ 上thượng 親thân 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 周chu 與dữ 上thượng 親thân 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乃nãi 至chí 第đệ 七thất 。 與dữ 上thượng 冤oan 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 八bát 與dữ 上thượng 冤oan 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 九cửu 與dữ 上thượng 冤oan 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 則tắc 一nhất 二nhị 三tam 周chu 。 即tức 與dữ 上thượng 親thân 三tam 品phẩm 樂nhạo/nhạc/lạc 矣hĩ 。 豈khởi 待đãi 六lục 七thất 周chu 。 卻khước 緣duyên 前tiền 之chi 上thượng 中trung 親thân 境cảnh 。 方phương 與dữ 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 下hạ 樂lạc 乎hồ 。 是thị 以dĩ 輔phụ 行hành 依y 婆bà 沙sa 。 開khai 為vi 九cửu 周chu 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 復phục 前tiền 境cảnh 。 為vi 得đắc 不bất 得đắc 。 蓋cái 為vi 破phá 障chướng 。 且thả 爾nhĩ 運vận 心tâm 。 其kỳ 實thật 前tiền 人nhân 。 實thật 未vị 得đắc 樂lạc 。 故cố 析tích 玄huyền 上thượng 云vân 。 問vấn 自tự 身thân 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 可khả 施thí 於ư 他tha 。 忽hốt 若nhược 自tự 身thân 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 將tương 何hà 施thí 與dữ 。 答đáp 。 自tự 身thân 若nhược 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 施thí 。 即tức 運vận 心tâm 將tương 餘dư 諸chư 天thiên 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 惠huệ 施thí 之chi 。 願nguyện 彼bỉ 冤oan 親thân 平bình 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 得đắc 受thọ 。 如như 是thị 等đẳng 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 云vân 。 雖tuy 欲dục 拔bạt 苦khổ 。 實thật 未vị 拔bạt 苦khổ 。 皆giai 是thị 虗hư 言ngôn 。 雖tuy 欲dục 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 實thật 未vị 得đắc 樂lạc 。 此thử 是thị 假giả 說thuyết 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 乃nãi 至chí 此thử 是thị 假giả 說thuyết 一nhất 節tiết 。 似tự 不bất 須tu 引dẫn 當đương 知tri 此thử 中trung 正chánh 意ý 。 在tại 運vận 慈từ 悲bi 。 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 功công 力lực 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 彼bỉ 釋thích 乃nãi 反phản 顯hiển 之chi 文văn 。 意ý 謂vị 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 修tu 慈từ 悲bi 。 亦diệc 只chỉ 是thị 自tự 己kỷ 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 不bất 能năng 利lợi 他tha 。 故cố 曰viết 此thử 是thị 假giả 說thuyết 。 及cập 虗hư 言ngôn 等đẳng 。 正chánh 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 方phương 能năng 利lợi 他tha 也dã 。 私tư 謂vị 。 此thử 恐khủng 後hậu 人nhân 不bất 知tri 。 便tiện 謂vị 慈từ 悲bi 虗hư 設thiết 故cố 明minh 之chi 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 行hành 者giả 用dụng 觀quán 。 當đương 念niệm 冤oan 讎thù 如như 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 等đẳng 。 方phương 能năng 冤oan 親thân 平bình 等đẳng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 廣quảng 如như 析tích 玄huyền 上thượng 。 (# 云vân 云vân )# 。

△# 三tam 治trị 散tán 觀quán 法pháp 。

三tam 多đa 散tán 眾chúng 生sanh 數sổ 息tức 觀quán 。

【# □# 註chú 】# 攀phàn 緣duyên 思tư 慮lự 。 與dữ 定định 相tương 違vi 。 故cố 名danh 多đa 散tán 。 息tức 有hữu 四tứ 相tương/tướng 。 止Chỉ 觀Quán 八bát (# 十thập 七thất )# 云vân 。 有hữu 聲thanh 曰viết 風phong 。 守thủ 之chi 則tắc 散tán 。 結kết 滯trệ 曰viết 氣khí 。 守thủ 之chi 則tắc 結kết 。 出xuất 入nhập 不bất 盡tận 曰viết 喘suyễn 。 守thủ 之chi 則tắc 勞lao 。 不bất 聲thanh 不bất 滯trệ 。 出xuất 入nhập 俱câu 盡tận 曰viết 息tức 。 守thủ 之chi 則tắc 定định 。 (# 文văn )# 數số 者giả 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 令linh 心tâm 不bất 散tán 。 禪thiền 門môn 第đệ 五ngũ (# 二nhị )# 有hữu 四tứ 師sư 。 第đệ 一nhất 師sư 數số 出xuất 息tức 。 不bất 急cấp 不bất 脹trướng 。 身thân 則tắc 輕khinh 利lợi 。 易dị 入nhập 三tam 昧muội 。 二nhị 師sư 數số 入nhập 息tức 。 隨tùy 息tức 內nội 斂liểm 。 三tam 師sư 出xuất 入nhập 無vô 在tại 。 但đãn 取thủ 所sở 便tiện 而nhi 數số 。

【# ■# 補bổ 】# 心tâm 浮phù 。 繫hệ 心tâm 丹đan 田điền 。 數số 入nhập 息tức 。 昏hôn 沉trầm 。 繫hệ 心tâm 鼻tị 端đoan 。 數số 出xuất 息tức 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 師sư 依y 四tứ 時thời 用dụng 數số 。

【# ■# 補bổ 】# 春xuân 夏hạ 發phát 生sanh 。 數số 出xuất 息tức 。 秋thu 冬đông 收thu 斂liểm 。 數số 入nhập 息tức 。

【# □# 註chú 】# 今kim 家gia 正chánh 依y 第đệ 三tam 師sư 。 又hựu 不bất 許hứa 出xuất 入nhập 俱câu 數số 。 恐khủng 生sanh 病bệnh 故cố 。

【# ■# 記ký 】# 禪thiền 門môn 有hữu 四tứ 師sư 明minh 數sổ 息tức 。 一nhất 師sư 教giáo 繫hệ 心tâm 數số 出xuất 息tức 。 則tắc 氣khí 不bất 急cấp 。 身thân 不bất 脹trướng 滿mãn 。 身thân 心tâm 輕khinh 利lợi 。 易dị 入nhập 三tam 昧muội 。 有hữu 師sư 教giáo 數số 入nhập 息tức 。 有hữu 五ngũ 意ý 。 一nhất 易dị 入nhập 定định 。 隨tùy 息tức 內nội 斂liểm 故cố 。 二nhị 斷đoạn 外ngoại 境cảnh 故cố 。 三tam 易dị 見kiến 內nội 三tam 十thập 六lục 不bất 淨tịnh 物vật 故cố 。 四tứ 身thân 力lực 輕khinh 盛thịnh 故cố 。 五ngũ 內nội 實thật 息tức 貪tham 恚khuể 故cố 。 有hữu 如như 是thị 勝thắng 利lợi 。 應ưng 數số 入nhập 息tức 。 有hữu 師sư 教giáo 數số 入nhập 出xuất 無vô 在tại 。 但đãn 取thủ 便tiện 而nhi 數số 。 無vô 得đắc 偏thiên 用dụng 。 隨tùy 人nhân 心tâm 安an 入nhập 定định 。 無vô 過quá 即tức 用dụng 。 三tam 師sư 所sở 論luận 。 皆giai 不bất 許hứa 出xuất 入nhập 一nhất 時thời 俱câu 數số 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 有hữu 息tức 遮già 病bệnh 。 生sanh 在tại 喉hầu 中trung 。 猶do 如như 草thảo 葉diệp 。 吐thổ 則tắc 不bất 出xuất 。 咽yến/ế/yết 則tắc 不bất 入nhập 。 此thử 患hoạn 生sanh 故cố 。 又hựu 有hữu 師sư 依y 四tứ 時thời 用dụng 數số 。 今kim 所sở 未vị 詳tường 。 今kim 依y 第đệ 三tam 師sư 法pháp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 梵Phạn 語ngữ 。 阿a 那na 波ba 那na 。 此thử 云vân 遣khiển 來lai 遣khiển 去khứ 。 入nhập 息tức 出xuất 息tức 。 即tức 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 入nhập 道đạo 初sơ 門môn 。 通thông 於ư 三tam 乘thừa 四tứ 教giáo 。

【# ■# 記ký 】# 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 云vân 。 阿a 那na 。 亦diệc 曰viết 安an 那na 。 此thử 云vân 遣khiển 來lai 。 入nhập 息tức 也dã 。 般bát 那na 曰viết 遣khiển 去khứ 。 出xuất 息tức 也dã 。 安an 般ban 守thủ 意ý 經kinh 言ngôn 。 安an 為vi 身thân 。 般bát 為vi 息tức 。 安an 為vi 生sanh 。 般bát 為vi 滅diệt 。 安an 為vi 念niệm 道Đạo 。 般bát 為vi 解giải 結kết 。 所sở 以dĩ 先tiên 數số 入nhập 者giả 。 外ngoại 有hữu 七thất 惡ác 。 內nội 有hữu 三tam 惡ác 。 用dụng 少thiểu 不bất 能năng 勝thắng 靈linh 。 先tiên 數số 入nhập 也dã 。 入nhập 道đạo 初sơ 門môn 者giả 。 提đề 婆bà 云vân 。 佛Phật 說thuyết 甘cam 露lộ 門môn 。 名danh 阿a 那na 波ba 那na 。 於ư 諸chư 法Pháp 門môn 中trung 。 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 道đạo 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 用dụng 息tức 明minh 六lục 妙diệu 門môn 。 謂vị 數số 隨tùy 止Chỉ 觀Quán 還hoàn 淨tịnh 。 攝nhiếp 心tâm 在tại 息tức 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 名danh 之chi 為vi 數số 。 細tế 心tâm 依y 息tức 。 知tri 入nhập 知tri 出xuất 。 故cố 名danh 為vi 隨tùy 。 息tức 心tâm 靜tĩnh 慮lự 。 名danh 之chi 為vi 止chỉ 。 分phân 別biệt 推thôi 析tích 。 名danh 之chi 為vi 觀quán 。 轉chuyển 心tâm 返phản 照chiếu 。 名danh 之chi 為vi 還hoàn 。 心tâm 無vô 所sở 依y 。 妄vọng 波ba 不bất 起khởi 。 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 如như 法Pháp 界giới 次thứ 第đệ 上thượng 。 今kim 是thị 小Tiểu 乘Thừa 助trợ 道đạo 。 但đãn 名danh 數sổ 息tức 。

【# ■# 記ký 】# 法Pháp 界Giới 言ngôn 。 六lục 法pháp 次thứ 第đệ 相tương 通thông 。 能năng 至Chí 真Chân 妙diệu 泥Nê 洹Hoàn 。 故cố 言ngôn 妙diệu 門môn 。 一nhất 家gia 所sở 明minh 。 有hữu 十thập 種chủng 六lục 妙diệu 門môn 。 今kim 但đãn 略lược 出xuất 次thứ 第đệ 相tương 生sanh 一nhất 科khoa 。 六lục 門môn 以dĩ 為vi 次thứ 者giả 。 此thử 六lục 門môn 。 既ký 是thị 亦diệc 有hữu 漏lậu 亦diệc 無vô 漏lậu 禪thiền 。 於ư 餘dư 亦diệc 有hữu 漏lậu 亦diệc 無vô 漏lậu 禪thiền 中trung 。 淺thiển 而nhi 且thả 局cục 。 故cố 以dĩ 為vi 次thứ 也dã 。 一nhất 數sổ 息tức 門môn 。 攝nhiếp 心tâm 在tại 數số 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 名danh 數số 。 修tu 無vô 漏lậu 真chân 法pháp 。 先tiên 須tu 調điều 心tâm 入nhập 定định 。 欲dục 界giới 麤thô 散tán 難nạn/nan 攝nhiếp 。 非phi 數số 不bất 治trị 。 故cố 須tu 善thiện 調điều 身thân 息tức 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 則tắc 麤thô 亂loạn 靜tĩnh 息tức 。 心tâm 神thần 淨tịnh 住trụ 。 為vi 入nhập 定định 之chi 要yếu 。 故cố 數số 為vi 門môn 。 二nhị 隨tùy 息tức 門môn 。 細tế 心tâm 依y 息tức 。 知tri 入nhập 知tri 出xuất 。 曰viết 隨tùy 。 雖tuy 因nhân 數sổ 息tức 心tâm 住trụ 。 禪thiền 定định 未vị 發phát 。 若nhược 猶do 存tồn 數số 。 則tắc 心tâm 有hữu 起khởi 念niệm 之chi 失thất 。 故cố 放phóng 數số 修tu 隨tùy 。 心tâm 依y 於ư 息tức 。 入nhập 時thời 知tri 入nhập 。 出xuất 時thời 知tri 出xuất 。 長trường 短đoản 冷lãnh 煖noãn 悉tất 知tri 之chi 。 若nhược 心tâm 安an 明minh 淨tịnh 。 則tắc 諸chư 禪thiền 自tự 發phát 。 故cố 隨tùy 為vi 門môn 。 三tam 止chỉ 門môn 。 息tức 心tâm 靜tĩnh 慮lự 。 曰viết 止chỉ 。 雖tuy 因nhân 隨tùy 息tức 。 心tâm 安an 明minh 淨tịnh 。 而nhi 定định 猶do 未vị 發phát 。 若nhược 心tâm 隨tùy 。 則tắc 微vi 有hữu 起khởi 想tưởng 之chi 亂loạn 。 澄trừng 淳thuần 安an 隱ẩn 。 莫mạc 若nhược 於ư 止chỉ 。 故cố 捨xả 隨tùy 修tu 止chỉ 。 多đa 用dụng 凝ngưng 心tâm 止chỉ 也dã 。 凝ngưng 心tâm 寂tịch 慮lự 。 心tâm 無vô 波ba 動động 。 則tắc 諸chư 禪thiền 定định 。 自tự 然nhiên 開khai 發phát 。 故cố 止chỉ 為vi 門môn 。 四tứ 觀quán 門môn 。 分phân 別biệt 推thôi 析tích 曰viết 觀quán 。 雖tuy 因nhân 止chỉ 證chứng 諸chư 禪thiền 定định 。 解giải 慧tuệ 未vị 發phát 。 若nhược 住trụ 定định 。 則tắc 有hữu 無vô 明minh 味vị 著trước 之chi 乖quai 。 須tu 推thôi 尋tầm 檢kiểm 析tích 。 證chứng 諸chư 禪thiền 定định 。 多đa 用dụng 實thật 觀quán 四tứ 念niệm 處xứ 也dã 。 觀quán 心tâm 分phân 明minh 。 則tắc 知tri 五ngũ 陰ấm 虗hư 誑cuống 。 破phá 四tứ 顛điên 倒đảo 。 及cập 我ngã 等đẳng 十thập 六lục 知tri 見kiến 。 顛điên 倒đảo 既ký 無vô 。 無vô 漏lậu 方phương 便tiện 因nhân 此thử 開khai 發phát 。 故cố 觀quán 為vi 門môn 。 五ngũ 還hoàn 門môn 。 轉chuyển 心tâm 返phản 照chiếu 曰viết 還hoàn 。 雖tuy 修tu 觀quán 照chiếu 。 而nhi 真chân 明minh 未vị 發phát 。 若nhược 計kế 有hữu 我ngã 能năng 觀quán 析tích 。 破phá 於ư 顛điên 倒đảo 。 則tắc 計kế 我ngã 之chi 惑hoặc 。 還hoàn 附phụ 觀quán 生sanh 。 同đồng 於ư 外ngoại 道đạo 。 故cố 曰viết 外ngoại 道đạo 計kế 著trước 觀quán 空không 觀quán 智trí 慧tuệ 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 覺giác 此thử 患hoạn 。 即tức 當đương 轉chuyển 照chiếu 能năng 觀quán 之chi 心tâm 。 若nhược 知tri 能năng 觀quán 心tâm 虗hư 誑cuống 無vô 實thật 。 即tức 附phụ 觀quán 執chấp 我ngã 之chi 倒đảo 自tự 亡vong 。 因nhân 是thị 無vô 漏lậu 方phương 便tiện 。 自tự 然nhiên 而nhi 朗lãng 。 故cố 還hoàn 為vi 門môn 。 六lục 淨tịnh 門môn 。 心tâm 無vô 所sở 依y 。 妄vọng 波ba 不bất 起khởi 。 曰viết 淨tịnh 。 修tu 還hoàn 之chi 時thời 。 雖tuy 破phá 觀quán 倒đảo 。 若nhược 真chân 明minh 未vị 發phát 。 而nhi 住trụ 無vô 能năng 所sở 。 即tức 是thị 受thọ 念niệm 。 故cố 令linh 心tâm 智trí 穢uế 濁trược 。 覺giác 知tri 此thử 已dĩ 。 不bất 住trụ 不bất 著trước 。 泯mẫn 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 此thử 真chân 明minh 開khai 發phát 。 即tức 斷đoạn 三tam 界giới 結kết 使sử 。 證chứng 三tam 乘thừa 道đạo 。 故cố 言ngôn 其kỳ 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 一nhất 心tâm 者giả 。 則tắc 萬vạn 邪tà 滅diệt 矣hĩ 。 以dĩ 淨tịnh 為vi 門môn 。 意ý 在tại 此thử 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 今kim 是thị 小Tiểu 乘Thừa 助trợ 道đạo 二nhị 句cú 似tự 局cục 。 當đương 知tri 六lục 妙diệu 。 前tiền 三tam 是thị 定định 方phương 便tiện 。 後hậu 三tam 是thị 慧tuệ 方phương 便tiện 。 修tu 至chí 第đệ 三tam 得đắc 定định 已dĩ 。 即tức 觀quán 四tứ 念niệm 處xứ 。 後hậu 三tam 亦diệc 可khả 屬thuộc 四tứ 念niệm 處xứ 攝nhiếp 。 既ký 屬thuộc 定định 慧tuệ 。 不bất 可khả 但đãn 言ngôn 助trợ 道đạo 數sổ 息tức 也dã 。 私tư 謂vị 此thử 中trung 乃nãi 停đình 心tâm 方phương 便tiện 。 專chuyên 以dĩ 數sổ 息tức 。 判phán 助trợ 道đạo 亦diệc 可khả 。

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 五ngũ 之chi 上thượng

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 五ngũ 之chi 下hạ

高cao 麗lệ 沙Sa 門Môn 諦đế 觀quán 錄lục

南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 蒙mông 潤nhuận 集tập 註chú

清thanh 比Bỉ 丘Khâu 性tánh 權quyền 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký

清thanh 三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 錢tiền 。 /(# 。 。

天thiên 台thai 嫡đích 裔duệ 比Bỉ 丘Khâu 諦đế 閑nhàn 編biên 科khoa 參tham 梓#

△# 四tứ 治trị 癡si 觀quán 法pháp 。

四tứ 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 觀quán 。

【# □# 註chú 】# 迷mê 倒đảo 不bất 了liễu 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 故cố 曰viết 愚ngu 癡si 。 須tu 知tri 著trước 我ngã 。 及cập 計kế 斷đoạn 常thường 。 并tinh 執chấp 性tánh 實thật 。 三tam 皆giai 迷mê 倒đảo 。

【# ■# 記ký 】# 三tam 種chủng 迷mê 倒đảo 。 禪thiền 門môn 謂vị 之chi 三tam 癡si 。 一nhất 計kế 有hữu 無vô 。 謂vị 我ngã 及cập 陰ấm 等đẳng 。 有hữu 耶da 無vô 耶da 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 耶da 。 此thử 著trước 我ngã 也dã 。 二nhị 計kế 斷đoạn 常thường 。 謂vị 過quá 去khứ 諸chư 法pháp 。 為vi 滅diệt 而nhi 有hữu 耶da 。 現hiện 在tại 諸chư 法pháp 。 不bất 滅diệt 而nhi 有hữu 耶da 。 推thôi 尋tầm 三tam 世thế 。 若nhược 滅diệt 即tức 斷đoạn 。 不bất 斷đoạn 取thủ 常thường 。 此thử 計kế 斷đoạn 常thường 也dã 。 三tam 計kế 世thế 性tánh 。 謂vị 由do 有hữu 微vi 塵trần 。 乃nãi 有hữu 實thật 法pháp 及cập 四tứ 大đại 。 由do 有hữu 四tứ 大đại 。 乃nãi 有hữu 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 因nhân 茲tư 思tư 念niệm 而nhi 行hành 邪tà 道đạo 。 此thử 執chấp 性tánh 實thật 也dã 。

【# □# 註chú 】# 因nhân 緣duyên 者giả 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 中trung (# 十thập 七thất )# 云vân 。 展triển 轉chuyển 感cảm 果quả 為vi 因nhân 。 互hỗ 相tương 由do 藉tạ 為vi 緣duyên 。 (# 文văn )# 如như 。 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 能năng 與dữ 行hành 支chi 為vi 緣duyên 。 乃nãi 至chí 生sanh 支chi 為vi 因nhân 。 能năng 與dữ 老lão 死tử 為vi 緣duyên 。

【# ■# 記ký 】# 法Pháp 界Giới 言ngôn 。 是thị 中trung 略lược 說thuyết 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 三tam 事sự 。 更cánh 互hỗ 為vi 因nhân 緣duyên 。 是thị 煩phiền 惱não 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 業nghiệp 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 苦khổ 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 苦khổ 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 業nghiệp 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 苦khổ 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 是thị 為vi 展triển 轉chuyển 更cánh 。 互hỗ 為vi 因nhân 緣duyên 。 如như 無vô 明minh 下hạ 舉cử 例lệ 。 則tắc 知tri 因nhân 緣duyên 有hữu 二nhị 法pháp 。 如như 言ngôn 因nhân 親thân 緣duyên 疎sơ 。 因nhân 如như 種chủng 子tử 緣duyên 如như 雨vũ 露lộ 。 故cố 以dĩ 親thân 能năng 感cảm 果quả 為vi 因nhân 。 疎sơ 而nhi 助trợ 發phát 為vi 緣duyên 。 今kim 就tựu 一nhất 支chi 法pháp 上thượng 。 論luận 因nhân 緣duyên 也dã 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị (# 十thập 八bát )# 云vân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 有hữu 三tam 種chủng 不bất 同đồng 。 一nhất 者giả 。 三tam 世thế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 過quá 去khứ 二nhị 支chi 因nhân 。 現hiện 在tại 五ngũ 支chi 果quả 。 現hiện 在tại 三tam 支chi 因nhân 。 未vị 來lai 二nhị 支chi 果quả 。 二nhị 者giả 。 二nhị 世thế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 現hiện 在tại 有hữu 十thập 。 未vị 來lai 有hữu 二nhị 。 三tam 者giả 。 一nhất 念niệm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 此thử 約ước 現hiện 在tại 。 隨tùy 一nhất 念niệm 心tâm 起khởi 。 即tức 具cụ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 三tam 世thế 破phá 斷đoạn 常thường 。 二nhị 世thế 破phá 著trước 我ngã 。 一nhất 念niệm 破phá 性tánh 實thật 也dã (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 言ngôn 。 過quá 去khứ 二nhị 因nhân 。 謂vị 無vô 明minh 。 行hành 。 現hiện 在tại 五ngũ 果quả 。 謂vị 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 。 觸xúc 。 受thọ 。 現hiện 在tại 三tam 因nhân 謂vị 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 未vị 來lai 二nhị 果quả 。 謂vị 生sanh 。 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 是thị 為vi 三tam 世thế 合hợp 。 明minh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 生sanh 死tử 不bất 絕tuyệt 。 不bất 修tu 觀quán 智trí 。 未vị 來lai 流lưu 轉chuyển 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 若nhược 修tu 觀quán 智trí 。 則tắc 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 憂ưu 惱não 皆giai 滅diệt 。 名danh 因nhân 緣Duyên 覺Giác 也dã 。 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 者giả 。 備bị 具cụ 大đại 集tập 經kinh 。 佛Phật 為vi 求cầu 辟Bích 支Chi 人nhân 說thuyết 。 現hiện 在tại 十thập 。 未vị 來lai 二nhị 。 有hữu 解giải 現hiện 在tại 九cửu 。 未vị 來lai 三tam 。 現hiện 在tại 十thập 者giả 一nhất 無vô 明minh 。 大đại 集tập 言ngôn 。 何hà 謂vị 觀quán 於ư 無vô 明minh 。 先tiên 觀quán 中trung 陰ấm 入nhập 父phụ 母mẫu 所sở 。 先tiên 貪tham 愛ái 心tâm 。 愛ái 因nhân 緣duyên 故cố 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 精tinh 血huyết 二nhị 滴tích 。 合hợp 成thành 一nhất 滴tích 。 名danh 歌ca 羅la 邏la 。 是thị 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 命mạng 。 二nhị 識thức 。 三tam 煖noãn 。 過quá 去khứ 世thế 中trung 。 業nghiệp 緣duyên 感cảm 果quả 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 及cập 以dĩ 受thọ 者giả 。 初sơ 息tức 出xuất 入nhập 。 是thị 名danh 無vô 明minh 。 有hữu 三tam 種chủng 道Đạo 。 謂vị 隨tùy 母mẫu 氣khí 息tức 上thượng 下hạ 。 七thất 日nhật 一nhất 變biến 。 息tức 入nhập 出xuất 。 名danh 壽thọ 命mạng 。 是thị 名danh 風phong 道đạo 。 不bất 臭xú 不bất 爛lạn 。 名danh 煖noãn 。 是thị 中trung 心tâm 意ý 。 名danh 識thức 。 二nhị 行hành 者giả 。 復phục 觀quán 三tam 受thọ 因nhân 緣duyên 。 五ngũ 陰ấm 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 。 云vân 何hà 為vi 觀quán 。 隨tùy 於ư 念niệm 心tâm 。 觀quán 息tức 出xuất 入nhập 。 觀quán 於ư 內nội 身thân 。 皮bì 膚phu 肌cơ 肉nhục 。 筯# 骨cốt 髓tủy 腦não 。 如như 空không 中trung 雲vân 。 是thị 身thân 內nội 風phong 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 風phong 能năng 上thượng 。 有hữu 風phong 能năng 下hạ 。 有hữu 風phong 能năng 滿mãn 。 有hữu 風phong 能năng 燋tiều 。 有hữu 風phong 增tăng 長trưởng 。 故cố 息tức 之chi 出xuất 入nhập 。 名danh 身thân 行hành 。 以dĩ 出xuất 入nhập 息tức 。 從tùng 覺giác 觀quán 生sanh 。 名danh 意ý 行hành 。 和hòa 合hợp 出xuất 聲thanh 。 名danh 口khẩu 行hành 也dã 。 三tam 者giả 識thức 。 三tam 行hành 因nhân 緣duyên 。 則tắc 有hữu 識thức 生sanh 。 名danh 識thức 。 四tứ 名danh 色sắc 者giả 。 著trước 識thức 因nhân 緣duyên 。 則tắc 有hữu 四tứ 陰ấm 。 及cập 色sắc 陰ấm 。 名danh 名danh 色sắc 。 五ngũ 六lục 入nhập 者giả 。 五ngũ 陰ấm 因nhân 緣duyên 。 識thức 行hành 六lục 處xứ 。 名danh 六lục 入nhập 。 六lục 觸xúc 者giả 。 眼nhãn 色sắc 相tướng 對đối 。 名danh 觸xúc 。 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 亦diệc 如như 是thị 。 七thất 受thọ 者giả 。 觸xúc 因nhân 緣duyên 故cố 。 念niệm 色sắc 至chí 法pháp 。 名danh 受thọ 。 八bát 愛ái 者giả 。 貪tham 色sắc 。 乃nãi 至chí 於ư 法pháp 。 名danh 愛ái 。 九cửu 取thủ 者giả 。 愛ái 因nhân 緣duyên 故cố 。 四tứ 方phương 求cầu 覔# 。 名danh 取thủ 。 十thập 有hữu 者giả 。 取thủ 因nhân 緣duyên 故cố 。 受thọ 於ư 後hậu 身thân 。 名danh 有hữu 。 此thử 下hạ 二nhị 因nhân 緣duyên 。 屬thuộc 未vị 來lai 也dã 。 十thập 一nhất 生sanh 者giả 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 。 有hữu 生sanh 名danh 生sanh 。 十thập 二nhị 老lão 死tử 。 生sanh 因nhân 緣duyên 故cố 。 則tắc 有hữu 老lão 死tử 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 是thị 名danh 陰ấm 。 入nhập 。 界giới 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 之chi 大đại 樹thụ 。 若nhược 聞văn 此thử 發phát 真chân 無vô 漏lậu 亦diệc 名danh 因nhân 緣Duyên 覺Giác 也dã 。 一nhất 念niệm 因nhân 緣duyên 者giả 。 約ước 現hiện 在tại 。 一nhất 念niệm 起khởi 。 即tức 具cụ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 亦diệc 出xuất 大đại 集tập 。 為vi 辟Bích 支Chi 人nhân 說thuyết 。 經Kinh 云vân 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 生sanh 愛ái 名danh 無vô 明minh 。 為vi 愛ái 造tạo 業nghiệp 。 名danh 行hành 。 至chí 心tâm 專chuyên 念niệm 。 名danh 識thức 。 識thức 色sắc 共cộng 行hành 。 名danh 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 生sanh 貪tham 。 名danh 六lục 入nhập 。 因nhân 入nhập 求cầu 愛ái 。 名danh 觸xúc 。 念niệm 色sắc 至chí 法pháp 。 名danh 受thọ 。 若nhược 心tâm 貪tham 著trước 。 名danh 愛ái 。 求cầu 是thị 等đẳng 法pháp 。 名danh 取thủ 。 此thử 等đẳng 法pháp 生sanh 。 名danh 有hữu 。 次thứ 第đệ 不bất 斷đoạn 。 名danh 生sanh 。 次thứ 第đệ 斷đoạn 故cố 。 名danh 死tử 。 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 。 名danh 惱não 。 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 。 生sanh 貪tham 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 聞văn 此thử 心tâm 意ý 開khai 解giải 。 發phát 無vô 漏lậu 慧tuệ 。 亦diệc 名danh 因nhân 緣Duyên 覺Giác 也dã 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 七thất 上thượng (# 末mạt )# 云vân 。 三tam 世thế 破phá 斷đoạn 常thường 者giả 。 三tam 世thế 相tương 續tục 。 故cố 不bất 斷đoạn 。 三tam 世thế 迭điệt 謝tạ 。 故cố 不bất 常thường 。 又hựu 過quá 去khứ 破phá 常thường 。 未vị 來lai 破phá 斷đoạn 。 現hiện 在tại 雙song 破phá 斷đoạn 常thường 。 二nhị 世thế 破phá 我ngã 者giả 現hiện 未vị 二nhị 世thế 。 具cụ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 於ư 父phụ 生sanh 愛ái 。 於ư 母mẫu 生sanh 嗔sân 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 父phụ 遺di 體thể 時thời 。 謂vị 是thị 己kỷ 有hữu 。 名danh 之chi 為vi 行hành 。 從tùng 識thức 支chi 去khứ 至chí 老lão 死tử 支chi 。 與dữ 三tam 世thế 同đồng 。 (# 文văn )# 輔phụ 行hành 八bát 上thượng (# 十thập 一nhất )# 云vân 言ngôn 一nhất 念niệm 者giả 。 非phi 謂vị 極cực 促xúc 一nhất 剎sát 那na 時thời 。 謂vị 善thiện 惡ác 業nghiệp 成thành 。 名danh 為vi 一nhất 念niệm 。 異dị 於ư 三tam 世thế 。 二nhị 世thế 。 連liên 縛phược 等đẳng 相tương/tướng 。 故cố 名danh 一nhất 念niệm 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 故cố 無vô 性tánh 實thật 。 (# 文văn )# 如như 妙diệu 玄huyền 二nhị (# 十thập 六lục )# 禪thiền 門môn 三tam (# 九cửu )# 。

【# ■# 記ký 】# 三tam 世thế 破phá 斷đoạn 常thường 者giả 。 謂vị 過quá 引dẫn 現hiện 在tại 。 現hiện 引dẫn 未vị 來lai 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 又hựu 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 生sanh 。 現hiện 在tại 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 。 事sự 不bất 恆hằng 常thường 。 此thử 三tam 世thế 總tổng 破phá 斷đoạn 常thường 。 又hựu 以dĩ 三tam 世thế 別biệt 治trị 者giả 。 謂vị 前tiền 前tiền 滅diệt 故cố 。 破phá 計kế 常thường 。 或hoặc 曰viết 過quá 去khứ 已dĩ 往vãng 。 不bất 至chí 現hiện 在tại 。 故cố 破phá 常thường 。 後hậu 後hậu 相tương 續tục 。 故cố 破phá 斷đoạn 。 或hoặc 言ngôn 未vị 至chí 。 雖tuy 未vị 至chí 。 猶do 待đãi 接tiếp 續tục 。 故cố 破phá 計kế 斷đoạn 。 現hiện 在tại 則tắc 非phi 過quá 去khứ 。 故cố 破phá 斷đoạn 計kế 。 非phi 未vị 來lai 。 故cố 破phá 常thường 計kế 。 是thị 為vi 現hiện 在tại 。 雙song 破phá 斷đoạn 常thường 也dã 。 二nhị 世thế 破phá 我ngã 者giả 。 以dĩ 二nhị 世thế 十thập 二nhị 支chi 推thôi 之chi 。 俱câu 非phi 實thật 有hữu 我ngã 體thể 。 是thị 為vi 二nhị 世thế 摧tồi 著trước 我ngã 也dã 。 言ngôn 一nhất 念niệm 者giả 。 謂vị 善thiện 惡ác 業nghiệp 成thành 。 此thử 正chánh 示thị 具cụ 足túc 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 之chi 一nhất 念niệm 。 如như 言ngôn 善thiện 心tâm 纔tài 舉cử 。 天thiên 宮cung 寶bảo 殿điện 生sanh 成thành 。 惡ác 念niệm 始thỉ 萌manh 。 地địa 獄ngục 火hỏa 輪luân 已dĩ 具cụ 是thị 也dã 。 連liên 縛phược 等đẳng 相tương/tướng 者giả 。 等đẳng 乎hồ 分phần/phân 位vị 遠viễn 續tục 也dã 。 如như 輔phụ 行hành 言ngôn 。 俱câu 舍xá 婆bà 沙sa 委ủy 論luận 。 具cụ 有hữu 四tứ 種chủng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 一nhất 剎sát 那na 。 二nhị 連liên 縛phược 。 三tam 分phần/phân 位vị 。 即tức 對đối 歲tuế 而nhi 論luận 是thị 也dã 。 四tứ 遠viễn 續tục 。 如như 支chi 佛Phật 觀quán 百bách 千thiên 萬vạn 世thế 等đẳng 。 如như 今kim 生sanh 造tạo 惡ác 。 來lai 生sanh 未vị 必tất 受thọ 報báo 。 直trực 待đãi 後hậu 後hậu 世thế 。 方phương 受thọ 故cố 名danh 也dã 。 後hậu 三tam 只chỉ 是thị 三tam 世thế 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 約ước 能năng 順thuận 生sanh 後hậu 等đẳng 受thọ 。 故cố 開khai 三tam 耳nhĩ 。 又hựu 論luận 云vân 。 連liên 縛phược 者giả 如như 品phẩm 類loại 足túc 論luận 。 謂vị 遍biến 有hữu 十thập 二nhị 支chi 位vị 。 所sở 有hữu 五ngũ 蘊uẩn 。 皆giai 分phần/phân 位vị 攝nhiếp 。 即tức 此thử 懸huyền 遠viễn 相tương 續tục 無vô 始thỉ 。 說thuyết 為vi 連liên 縛phược 。 華hoa 嚴nghiêm 鈔sao 言ngôn 。 連liên 縛phược 要yếu 因nhân 果quả 無vô 間gian 。 相tương 連liên 起khởi 也dã 。 若nhược 情tình 非phi 情tình 。 皆giai 有hữu 生sanh 滅diệt 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 故cố 剎sát 那na 連liên 縛phược 。 遍biến 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 也dã 。 分phần/phân 位vị 緣duyên 者giả 。 要yếu 約ước 順thuận 生sanh 受thọ 業nghiệp 。 及cập 不bất 定định 業nghiệp 。 三tam 世thế 十thập 二nhị 支chi 。 五ngũ 蘊uẩn 分phần/phân 位vị 。 若nhược 遠viễn 續tục 者giả 即tức 前tiền 分phần/phân 位vị 遠viễn 相tương 續tục 耳nhĩ 。 順thuận 正chánh 理lý 論luận 言ngôn 。 遠viễn 續tục 緣duyên 者giả 。 謂vị 前tiền 後hậu 際tế 。 有hữu 順thuận 後hậu 受thọ 業nghiệp 。 及cập 不bất 定định 業nghiệp 。 無vô 始thỉ 流lưu 轉chuyển 。 如như 說thuyết 無vô 明minh 有hữu 愛ái 本bổn 際tế 不bất 可khả 知tri 等đẳng 。 連liên 縛phược 緣duyên 者giả 。 取thủ 相tương 連liên 接tiếp 。 相tương/tướng 繫hệ 不bất 斷đoạn 。 彼bỉ 疏sớ/sơ 釋thích 言ngôn 。 遠viễn 續tục 。 唯duy 隔cách 越việt 。 連liên 縛phược 。 唯duy 無vô 間gian 也dã 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 此thử 結kết 一nhất 念niệm 破phá 性tánh 實thật 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 天thiên 溪khê 備bị 簡giản 補bổ 遺di 引dẫn 妙diệu 玄huyền 二nhị 者giả 文văn 言ngôn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 支chi 。 二nhị 是thị 過quá 去khứ 。 則tắc 止chỉ 常thường 。 二nhị 是thị 未vị 來lai 。 則tắc 止chỉ 斷đoạn 。 現hiện 在tại 。 則tắc 顯hiển 中trung 道đạo 。 推thôi 現hiện 在tại 三tam 因nhân 。 則tắc 說thuyết 未vị 來lai 二nhị 果quả 。 推thôi 現hiện 在tại 五ngũ 果quả 。 則tắc 說thuyết 過quá 去khứ 二nhị 因nhân 。 三tam 世thế 皆giai 有hữu 十thập 二nhị 支chi 。 為vi 推thôi 因nhân 果quả 。 故cố 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 又hựu 言ngôn 。 一nhất 剎sát 那na 。 十thập 二nhị 緣duyên 者giả 。 若nhược 以dĩ 貪tham 心tâm 殺sát 生sanh 。 彼bỉ 相tương 應ứng 愚ngu 。 是thị 無vô 明minh 。 相tương 應ứng 思tư 。 是thị 行hành 。 相tương 應ứng 心tâm 。 是thị 識thức 。 起khởi 有hữu 作tác 業nghiệp 。 是thị 名danh 色sắc 。 起khởi 有hữu 作tác 業nghiệp 。 必tất 有hữu 六lục 入nhập 。 彼bỉ 相tương 應ứng 觸xúc 。 為vi 觸xúc 。 彼bỉ 相tương 應ứng 受thọ 。 為vi 受thọ 。 貪tham 。 即tức 是thị 愛ái 。 彼bỉ 相tương 應ứng 纏triền 為vi 取thủ 。 彼bỉ 身thân 口khẩu 作tác 業nghiệp 。 是thị 有hữu 。 如như 此thử 諸chư 法pháp 生sanh 。 是thị 生sanh 。 此thử 諸chư 法pháp 變biến 是thị 老lão 。 此thử 諸chư 法pháp 壞hoại 。 是thị 死tử 也dã 。 禪thiền 門môn 三tam 者giả 文văn 言ngôn 。 一nhất 明minh 三tam 世thế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 善thiện 根căn 發phát 者giả 。 欲dục 界giới 未vị 到đáo 定định 心tâm 中trung 。 忽hốt 然nhiên 覺giác 悟ngộ 心tâm 生sanh 。 推thôi 尋tầm 三tam 世thế 。 過quá 去khứ 無vô 明minh 以dĩ 來lai 。 不bất 見kiến 我ngã 人nhân 。 無vô 明minh 等đẳng 法pháp 。 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 能năng 破phá 六lục 十thập 二nhị 種chủng 諸chư 邪tà 見kiến 網võng 。 二nhị 明minh 果quả 報báo 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 善thiện 根căn 發phát 者giả 。 亦diệc 欲dục 界giới 未vị 到đáo 定định 心tâm 中trung 。 忽hốt 覺giác 識thức 心tâm 明minh 利lợi 。 尋tầm 思tư 我ngã 初sơ 生sanh 時thời 。 攬lãm 父phụ 母mẫu 身thân 分phần/phân 。 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu 。 名danh 歌ca 邏la 羅la 。 名danh 曰viết 無Vô 明Minh 。 歌ca 邏la 羅la 時thời 。 但đãn 有hữu 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 三tam 事sự 不bất 實thật 。 今kim 無vô 明minh 等đẳng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 諸chư 法pháp 。 竟cánh 何hà 所sở 依y 。 若nhược 不bất 見kiến 無vô 明minh 等đẳng 諸chư 法pháp 是thị 有hữu 者giả 。 豈khởi 是thị 無vô 耶da 。 如như 是thị 念niệm 時thời 。 破phá 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 慧tuệ 解giải 開khai 發phát 。 三Tam 明Minh 一nhất 念niệm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 善thiện 根căn 發phát 者giả 。 亦diệc 欲dục 界giới 未vị 到đáo 定định 心tâm 中trung 。 忽hốt 覺giác 剎sát 那na 之chi 心tâm 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 性tánh 本bổn 無vô 實thật 。 以dĩ 一nhất 念niệm 起khởi 時thời 。 必tất 藉tạ 因nhân 緣duyên 。 言ngôn 因nhân 緣duyên 者giả 。 即tức 具cụ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 緣duyên 無vô 自tự 性tánh 。 一nhất 念niệm 起khởi 定định 有hữu 實thật 。 若nhược 不bất 得đắc 一nhất 念niệm 之chi 實thật 。 即tức 破phá 世thế 性tánh 邪tà 執chấp 。 心tâm 與dữ 正chánh 定định 相tương 應ứng 。 智trí 慧tuệ 開khai 發phát 也dã 。

【# □# 註chú 】# 然nhiên 此thử 三tam 種chủng 因nhân 緣duyên 破phá 愚ngu 癡si 者giả 。 著trước 我ngã 在tại 內nội 。 準chuẩn 大đại 集tập 禪thiền 經kinh 說thuyết 。 若nhược 毗tỳ 曇đàm 大đại 經kinh 。 乃nãi 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 破phá 著trước 我ngã 。 此thử 皆giai 隨tùy 機cơ 宜nghi 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 集tập 云vân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 能năng 破phá 愚ngu 癡si 。 禪thiền 經Kinh 云vân 。 佛Phật 所sở 說thuyết 緣duyên 起khởi 。 令linh 諸chư 修tu 行hành 。 功công 德đức 增tăng 益ích 。 滅diệt 除trừ 愚ngu 癡si 。 觀quán 察sát 緣duyên 起khởi 。 遠viễn 離ly 斷đoạn 常thường 。 二nhị 邊biên 諸chư 想tưởng 。 輔phụ 行hành 釋thích 止Chỉ 觀Quán 曰viết 。 今kim 準chuẩn 禪thiền 經kinh 因nhân 緣duyên 破phá 我ngã 。 大đại 集tập 亦diệc 以dĩ 二nhị 世thế 破phá 我ngã 。

【# ■# 記ký 】# 毗tỳ 曇đàm 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 者giả 。 雜tạp 阿a 毗tỳ 曇đàm 云vân 。 以dĩ 愚ngu 惑hoặc 故cố 。 於ư 緣duyên 起khởi 所sở 作tác 中trung 計kế 我ngã 作tác 等đẳng 。 諸chư 邪tà 見kiến 縛phược 。 或hoặc 時thời 修tu 行hành 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 起khởi 正chánh 思tư 惟duy 已dĩ 。 能năng 於ư 此thử 身thân 界giới 方phương 便tiện 。 觀quán 此thử 身thân 種chủng 種chủng 自tự 性tánh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 謂vị 地địa 等đẳng 六lục 界giới 。 彼bỉ 地địa 界giới 為vi 水thủy 界giới 潤nhuận 。 故cố 不bất 相tương 離ly 。 水thủy 界giới 為vi 地địa 界giới 持trì 。 故cố 不bất 流lưu 散tán 。 火hỏa 界giới 成thành 熟thục 。 故cố 不bất 淤ứ 壞hoại 。 風phong 界giới 動động 搖dao 。 故cố 得đắc 增tăng 長trưởng 。 空không 界giới 空không 故cố 。 食thực 等đẳng 入nhập 出xuất 。 識thức 界giới 合hợp 故cố 。 有hữu 所sở 造tạo 作tác 。 又hựu 觀quán 此thử 身thân 。 從tùng 足túc 至chí 頂đảnh 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 穢uế 惡ác 充sung 滿mãn 。 觀quán 察sát 此thử 色sắc 。 如như 猛mãnh 風phong 飄phiêu 散tán 積tích 沙sa 。 於ư 無vô 色sắc 法pháp 。 先tiên 後hậu 相tương 續tục 。 異dị 分phần/phân 觀quán 察sát 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 子tử 。 於ư 彼bỉ 生sanh 死tử 。 厭yếm 離ly 不bất 樂lạc 。 得đắc 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 種chủng 子tử 。 於ư 生sanh 死tử 不bất 樂nhạo 已dĩ 。 正chánh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 子tử 。 若nhược 於ư 此thử 得đắc 不bất 作tác 想tưởng 覺giác 已dĩ 。 觀quán 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 皆giai 悉tất 散tán 壞hoại 。 是thị 名danh 界giới 方phương 便tiện 滿mãn 。 是thị 即tức 破phá 著trước 我ngã 文văn 也dã 。 大đại 經kinh 以dĩ 界giới 方phương 便tiện 破phá 著trước 我ngã 者giả 。 經Kinh 云vân 。 著trước 我ngã 多đa 者giả 。 則tắc 為vi 分phân 別biệt 十thập 八bát 界giới 法pháp 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 束thúc 十thập 二nhị 為vi 三tam 道đạo 。 輪luân 轉chuyển 相tương 生sanh 者giả 。 俱câu 舍xá 云vân 。 三tam 煩phiền 惱não 二nhị 業nghiệp 。 七thất 事sự 亦diệc 名danh 果quả (# 雖tuy 有hữu 十thập 二nhị 而nhi 二nhị 三tam 為vi 性tánh 三tam 為vi 惑hoặc 業nghiệp 事sự 二nhị 謂vị 因nhân 果quả )# 。

【# ■# 記ký 】# 性tánh 。 類loại 也dã 。 論luận 云vân 。 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 煩phiền 惱não 為vi 性tánh 。 行hành 及cập 有hữu 支chi 。 以dĩ 業nghiệp 為vi 性tánh 。 餘dư 識thức 等đẳng 七thất 以dĩ 事sự 為vi 性tánh 。 如như 是thị 七thất 事sự 。 即tức 亦diệc 名danh 果quả 。 義nghĩa 準chuẩn 餘dư 五ngũ 。 即tức 亦diệc 名danh 因nhân 。 以dĩ 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。

【# □# 註chú 】# 略lược 果quả 及cập 略lược 因nhân 。 由do 中trung 可khả 比tỉ 二nhị (# 後hậu 際tế 略lược 果quả 。 前tiền 際tế 略lược 因nhân 。 中trung 間gian 廣quảng 說thuyết 。 可khả 比tỉ 知tri 也dã 。 此thử 準chuẩn 俱câu 舍xá 缺khuyết 略lược 義nghĩa 。 若nhược 準chuẩn 婆bà 沙sa 。 前tiền 際tế 略lược 果quả 。 後hậu 際tế 略lược 因nhân 。 乃nãi 全toàn 略lược 義nghĩa 。 補bổ 注chú 十thập 二nhị 引dẫn 論luận 具cụ 釋thích )# 。

【# ■# 記ký 】# 俱câu 舍xá 缺khuyết 略lược 義nghĩa 者giả 。 論luận 言ngôn 。 由do 中trung 際tế 廣quảng 。 可khả 以dĩ 比tỉ 度độ 前tiền 後hậu 二nhị 際tế 。 廣quảng 義nghĩa 已dĩ 成thành 。 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。 意ý 明minh 現hiện 在tại 既ký 望vọng 過quá 未vị 成thành 十thập 二nhị 。 當đương 知tri 過quá 未vị 。 亦diệc 自tự 相tương 望vọng 。 各các 有hữu 未vị 過quá 。 故cố 玄huyền 文văn 云vân 。 推thôi 現hiện 三tam 因nhân 。 則tắc 說thuyết 未vị 來lai 二nhị 果quả 。 推thôi 現hiện 五ngũ 果quả 。 則tắc 說thuyết 過quá 去khứ 二nhị 因nhân 。 三tam 世thế 推thôi 之chi 。 皆giai 有hữu 十thập 二nhị 支chi 因nhân 果quả 也dã 。 補bổ 註chú 失thất 詳tường 。

【# ■# 補bổ 】# 前tiền 際tế 但đãn 說thuyết 無vô 明minh 行hành 因nhân 。 則tắc 略lược 去khứ 果quả 。 後hậu 際tế 但đãn 說thuyết 生sanh 死tử 果quả 。 則tắc 略lược 去khứ 因nhân 。 此thử 是thị 婆bà 沙sa 全toàn 略lược 之chi 義nghĩa 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 云vân 。 從tùng 惑hoặc 生sanh 惑hoặc 業nghiệp 。 從tùng 業nghiệp 生sanh 於ư 事sự 。 從tùng 事sự 事sự 惑hoặc 生sanh 。 有hữu 支chi 理lý 惟duy 此thử 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 頌tụng 是thị 論luận 釋thích 難nạn/nan 。 論luận 先tiên 難nạn/nan 言ngôn 。 若nhược 緣duyên 起khởi 支chi 唯duy 十thập 二nhị 者giả 。 不bất 說thuyết 老lão 死tử 果quả 。 生sanh 死tử 應ưng 有hữu 終chung 。 不bất 說thuyết 無vô 明minh 因nhân 。 生sanh 死tử 應ưng 有hữu 始thỉ 。 或hoặc 應ưng 更cánh 立lập 餘dư 緣duyên 起khởi 支chi 餘dư 後hậu 更cánh 有hữu 餘dư 支chi 成thành 無vô 窮cùng 失thất 。 不bất 應ưng 更cánh 立lập 。 然nhiên 無vô 前tiền 過quá 。 此thử 中trung 世Thế 尊Tôn 。 由do 義nghĩa 已dĩ 顯hiển 。 云vân 何hà 已dĩ 顯hiển 。 故cố 舉cử 此thử 頌tụng 明minh 之chi 。

(# 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 通thông 名danh 有hữu 支chi 。 道Đạo 理lý 惟duy 若nhược 此thử 也dã 。 此thử 名danh 束thúc 十thập 二nhị 輪luân 為vi 三tam 道đạo 。 以dĩ 能năng 通thông 義nghĩa 與dữ 輪luân 轉chuyển 義nghĩa 同đồng 。 廣quảng 如như 輔phụ 行hành 三tam 下hạ (# 十thập 四tứ )# 釋thích )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 釋thích 頌tụng 言ngôn 。 從tùng 惑hoặc 生sanh 惑hoặc 。 謂vị 愛ái 生sanh 取thủ 。 從tùng 惑hoặc 生sanh 業nghiệp 。 謂vị 取thủ 生sanh 有hữu 。 及cập 無vô 明minh 生sanh 行hành 。 從tùng 業nghiệp 生sanh 事sự 。 謂vị 行hành 生sanh 識thức 。 及cập 有hữu 生sanh 生sanh 。 從tùng 事sự 生sanh 事sự 。 謂vị 從tùng 識thức 生sanh 名danh 色sắc 。 觸xúc 生sanh 受thọ 。 及cập 生sanh 支chi 生sanh 死tử 。 從tùng 事sự 生sanh 惑hoặc 。 謂vị 受thọ 生sanh 愛ái 。 由do 立lập 有hữu 支chi 。 其kỳ 理lý 唯duy 此thử 。 已dĩ 顯hiển 老lão 死tử 。 為vi 事sự 惑hoặc 果quả 。 及cập 顯hiển 無vô 明minh 。 為vi 事sự 惑hoặc 因nhân 。 無vô 明minh 老lão 死tử 。 事sự 惑hoặc 性tánh 故cố 。 豈khởi 假giả 更cánh 立lập 。 餘dư 緣duyên 起khởi 支chi 。 故cố 經kinh 言ngôn 。 如như 是thị 純thuần 大đại 苦khổ 蘊uẩn 集tập 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 此thử 言ngôn 何hà 用dụng 。 如như 輔phụ 行hành 釋thích 者giả 。 文văn 云vân 。 束thúc 十thập 二nhị 緣duyên 。 以dĩ 為vi 三tam 道đạo 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 輪luân 轉chuyển 相tương 生sanh 。 是thị 故cố 三tam 道đạo 。 亦diệc 輪luân 轉chuyển 相tương 生sanh 。 大đại 論luận 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 論luận 。 婆bà 沙sa 十Thập 地Địa 經kinh 等đẳng 並tịnh 同đồng 。 餘dư 俱câu 舍xá 及cập 論luận 釋thích 。 與dữ 此thử 記ký 錄lục 是thị 同đồng 。 故cố 不bất 重trọng/trùng 記ký 。

【# ■# 記ký 】# 束thúc 為vi 三tam 道đạo 者giả 。 從tùng 三tam 煩phiền 惱não 。 生sanh 於ư 二nhị 業nghiệp 。 謂vị 從tùng 一nhất 無vô 明minh 。 出xuất 行hành 業nghiệp 。 從tùng 愛ái 取thủ 二nhị 。 出xuất 有hữu 業nghiệp 。 又hựu 從tùng 二nhị 業nghiệp 生sanh 七thất 苦khổ 。 謂vị 從tùng 一nhất 行hành 。 出xuất 識thức 等đẳng 五ngũ 。 從tùng 一nhất 有hữu 。 出xuất 生sanh 老lão 死tử 二nhị 也dã 。 七thất 復phục 生sanh 三tam 者giả 。 識thức 等đẳng 五ngũ 。 出xuất 愛ái 取thủ 二nhị 。 生sanh 死tử 二nhị 。 出xuất 無vô 明minh 。 淨Tịnh 意Ý 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 云vân 。 煩phiền 惱não 初sơ 八bát 九cửu 。 業nghiệp 二nhị 與dữ 十thập 支chi 。 餘dư 七thất 說thuyết 為vi 苦khổ 。 三tam 攝nhiếp 十thập 二nhị 法pháp 。 從tùng 三tam 故cố 生sanh 二nhị 。 從tùng 二nhị 故cố 生sanh 七thất 。 從tùng 七thất 復phục 生sanh 三tam 。 是thị 故cố 如như 輪luân 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 法pháp 。 惟duy 因nhân 果quả 無vô 人nhân 。 但đãn 從tùng 諸chư 法pháp 空không 。 還hoàn 生sanh 於ư 空không 法pháp 。 名danh 重trọng/trùng 城thành 者giả 。 取thủ 困khốn 厄ách 義nghĩa 。 棘cức 園viên 。 取thủ 難nan 脫thoát 義nghĩa 。 牽khiên 連liên 。 取thủ 繫hệ 縛phược 義nghĩa 。 十thập 二nhị 苦khổ 事sự 。 取thủ 逼bức 迫bách 意ý 。 十thập 二nhị 輪luân 取thủ 流lưu 轉chuyển 義nghĩa 也dã 。 三tam 世thế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 詳tường 釋thích 六lục 卷quyển 。

(# 釋thích 籤# 云vân 若nhược 俱câu 舍xá 中trung 因nhân 緣duyên 五ngũ 因nhân 性tánh 成thành 論luận 以dĩ 所sở 作tác 因nhân 即tức 是thị 增tăng 上thượng 故cố 不bất 別biệt 立lập 但đãn 立lập 報báo 因nhân 即tức 生sanh 因nhân 是thị 自tự 分phần/phân 因nhân 即tức 習tập 因nhân 是thị 共cộng 因nhân 即tức 依y 因nhân 是thị )# 。

【# ■# 記ký 】# 三tam 因nhân 四tứ 緣duyên 。 出xuất 成thành 實thật 論luận 二nhị 。 釋thích 籤# 中trung 。 但đãn 會hội 通thông 俱câu 舍xá 大đại 論luận 。 以dĩ 明minh 成thành 論luận 三tam 因nhân 四tứ 緣duyên 。 此thử 圖đồ 依y 釋thích 籤# 立lập 。

【# ■# 備bị 】# 生sanh 因nhân 者giả 。 善thiện 惡ác 報báo 法pháp 生sanh 時thời 。 能năng 與dữ 其kỳ 善thiện 惡ác 因nhân 。 如như 業nghiệp 相tương 應ứng 。 故cố 為vi 報báo 因nhân 。

【# ■# 補bổ 】# 習tập 因nhân 者giả 即tức 自tự 種chủng 因nhân 。 如như 前tiền 念niệm 習tập 善thiện 惡ác 。 後hậu 念niệm 善thiện 惡ác 得đắc 相tương 續tục 起khởi 。 依y 因nhân 者giả 。 如như 眼nhãn 識thức 必tất 依y 九cửu 緣duyên 得đắc 生sanh 等đẳng 。 謂vị 依y 第đệ 八bát 識thức 。 依y 第đệ 七thất 意ý 根căn 。 六lục 意ý 識thức 。 五ngũ 眼nhãn 識thức 。 眼nhãn 根căn 。 空không 。 明minh 。 色sắc 。 作tác 意ý 。 解giải 出xuất 唯duy 識thức 論luận 此thử 中trung 不bất 明minh 九cửu 緣duyên 。 但đãn 依y 色sắc 香hương 等đẳng 。 因nhân 緣duyên 者giả 。 具cụ 足túc 生sanh 習tập 依y 三tam 因nhân 。 若nhược 準chuẩn 唯duy 識thức 。 彼bỉ 局cục 此thử 寬khoan 。 唯duy 識thức 但đãn 約ước 親thân 義nghĩa 。 取thủ 種chủng 生sanh 種chủng 。 種chủng 子tử 生sanh 現hiện 。 現hiện 行hành 熏huân 種chủng 。 乃nãi 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 小Tiểu 乘Thừa 因nhân 親thân 緣duyên 疎sơ 。 親thân 疎sơ 合hợp 論luận 。 故cố 三tam 因nhân 皆giai 名danh 因nhân 緣duyên 。 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 前tiền 心tâm 心tâm 所sở 。 開khai 導đạo 於ư 後hậu 。 後hậu 心tâm 心tâm 所sở 。 即tức 聞văn 處xứ 起khởi 。 成thành 論luận 言ngôn 。 如như 以dĩ 前tiền 心tâm 法pháp 滅diệt 。 故cố 後hậu 心tâm 法pháp 得đắc 次thứ 第đệ 生sanh 也dã 。 緣duyên 緣duyên 者giả 。 新tân 譯dịch 為vi 所sở 緣duyên 緣duyên 。 以dĩ 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 。 緣duyên 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 。 境cảnh 引dẫn 心tâm 生sanh 。 心tâm 因nhân 境cảnh 有hữu 。 成thành 論luận 言ngôn 。 若nhược 從tùng 緣duyên 生sanh 法pháp 。 如như 色sắc 能năng 生sanh 眼nhãn 識thức 。 大đại 論luận 言ngôn 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 緣duyên 塵trần 故cố 生sanh 。 是thị 以dĩ 境cảnh 為vi 所sở 緣duyên 。 此thử 緣duyên 有hữu 為vi 生sanh 識thức 之chi 緣duyên 。 故cố 名danh 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 者giả 。 有hữu 四tứ 。 謂vị 逆nghịch 。 順thuận 。 親thân 。 疎sơ 。 泥nê 水thủy 。 為vi 草thảo 木mộc 順thuận 增tăng 上thượng 。 霜sương 雪tuyết 。 為vi 草thảo 木mộc 違vi 增tăng 上thượng 。 觀quán 自tự 己kỷ 根căn 塵trần 。 而nhi 生sanh 眼nhãn 識thức 。 為vi 親thân 。 觀quán 他tha 人nhân 之chi 根căn 塵trần 。 為vi 疎sơ 。 諸chư 餘dư 緣duyên 者giả 。 謂vị 三tam 緣duyên 之chi 外ngoại 。 其kỳ 餘dư 皆giai 屬thuộc 增tăng 上thượng 攝nhiếp 。 若nhược 俱câu 舍xá 中trung 因nhân 緣duyên 五ngũ 因nhân 性tánh 等đẳng 。 乃nãi 明minh 成thành 論luận 三tam 因nhân 四tứ 緣duyên 。 即tức 同đồng 毗tỳ 曇đàm 六lục 因nhân 四tứ 緣duyên 。 但đãn 立lập 下hạ 會hội 通thông 毗tỳ 曇đàm 之chi 名danh 。 有hữu 言ngôn 報báo 因nhân 等đẳng 。 此thử 非phi 會hội 通thông 。 大đại 論luận 所sở 立lập 。 記ký 中trung 悞ngộ 也dã 。 以dĩ 妙diệu 玄huyền 中trung 。 全toàn 無vô 大đại 論luận 之chi 語ngữ 。 籤# 內nội 豈khởi 捨xả 毗tỳ 曇đàm 。 而nhi 反phản 會hội 大đại 論luận 之chi 名danh 。 然nhiên 集tập 註chú 中trung 具cụ 明minh 因nhân 緣duyên 者giả 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 義nghĩa 佛Phật 法Pháp 根căn 本bổn 。 故cố 廣quảng 示thị 會hội 通thông 。 自tự 分phần/phân 因nhân 。 毗tỳ 曇đàm 所sở 立lập 。 即tức 大đại 論luận 自tự 種chủng 因nhân 。 存tồn 參tham 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 問vấn 言ngôn 。 大đại 論luận 俱câu 舍xá 俱câu 六lục 。 何hà 以dĩ 成thành 論luận 立lập 三tam 。 答đáp 。 宗tông 旨chỉ 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 當đương 知tri 成thành 論luận 不bất 別biệt 立lập 心tâm 數số 。 但đãn 約ước 前tiền 念niệm 起khởi 為vi 心tâm 。 後hậu 念niệm 起khởi 為vi 數số 。 故cố 無vô 相tướng 應ưng 。 及cập 徧biến 行hành 。 徧biến 行hành 。 乃nãi 染nhiễm 心tâm 所sở 攝nhiếp 。 所sở 作tác 即tức 增tăng 上thượng 緣duyên 。 故cố 只chỉ 立lập 三tam 因nhân 。 存tồn 考khảo 。

【# ■# 記ký 】# 輔phụ 行hành 言ngôn 。 新tân 譯dịch 次thứ 第đệ 緣duyên 。 名danh 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 緣duyên 緣duyên 。 名danh 所sở 緣duyên 緣duyên 。 餘dư 二nhị 名danh 同đồng 。 然nhiên 龍long 樹thụ 立lập 名danh 。 什thập 公công 翻phiên 譯dịch 。 雖tuy 少thiểu 不bất 同đồng 。 應ưng 非phi 全toàn 失thất 。 以dĩ 大đại 論luận 是thị 一nhất 家gia 承thừa 用dụng 。 名danh 字tự 稍sảo 同đồng 。 故cố 且thả 依y 之chi 。 然nhiên 以dĩ 四tứ 緣duyên 攝nhiếp 六lục 因nhân 者giả 。 如như 俱câu 舍xá 頌tụng 曰viết 。 說thuyết 有hữu 四tứ 種chủng 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 五ngũ 因nhân 性tánh 。 等đẳng 無vô 間gian 非phi 後hậu 。 心tâm 心tâm 數số 已dĩ 生sanh 。 所sở 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 增tăng 上thượng 即tức 能năng 作tác 。 所sở 以dĩ 輔phụ 行hành 明minh 之chi 者giả 。 謂vị 今kim 明minh 於ư 事sự 度độ 事sự 蔽tế 。 善thiện 惡ác 相tướng 發phát 。 是thị 六lục 因nhân 中trung 。 四tứ 因nhân 所sở 攝nhiếp 。 四tứ 緣duyên 之chi 中trung 。 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 。 故cố 略lược 明minh 四tứ 緣duyên 。 及cập 以dĩ 六lục 因nhân 也dã 。 而nhi 六lục 因nhân 四tứ 緣duyên 名danh 義nghĩa 。 詳tường 釋thích 如như 論luận 。 今kim 圖đồ 但đãn 會hội 通thông 俱câu 舍xá 成thành 論luận 義nghĩa 耳nhĩ 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 論luận 六lục 因nhân 四tứ 緣duyên 者giả 。 所sở 作tác 因nhân 。 謂vị 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 所sở 生sanh 法pháp 作tác 因nhân 。 不bất 遮già 礙ngại 於ư 他tha 法pháp 。 亦diệc 云vân 能năng 作tác 因nhân 者giả 。 謂vị 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 作tác 生sanh 起khởi 之chi 因nhân 。 即tức 法pháp 生sanh 時thời 。 諸chư 法pháp 於ư 他tha 不bất 為vi 障chướng 礙ngại 。 且thả 與dữ 其kỳ 力lực 。 如như 眼nhãn 根căn 於ư 識thức 。 飲ẩm 食thực 於ư 身thân 。 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 皆giai 是thị 能năng 作tác 也dã 。 二nhị 相tương 應ứng 因nhân 者giả 。 解giải 言ngôn 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 同đồng 相tương/tướng 同đồng 緣duyên 。 以dĩ 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 如như 眼nhãn 識thức 心tâm 王vương 。 與dữ 受thọ 想tưởng 等đẳng 同đồng 一nhất 能năng 緣duyên 行hành 相tương/tướng 。 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 塵trần 境cảnh 。 以dĩ 心tâm 王vương 與dữ 心tâm 數số 法pháp 相tướng 應ưng 而nhi 起khởi 。 王vương 。 即tức 以dĩ 數số 為vi 相tương 應ứng 因nhân 。 若nhược 心tâm 數số 法pháp 與dữ 心tâm 相tương/tướng 因nhân 而nhi 起khởi 。 數số 即tức 以dĩ 王vương 為vi 相tương 應ứng 因nhân 。 眼nhãn 識thức 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 耳nhĩ 識thức 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 此thử 因nhân 惟duy 屬thuộc 心tâm 。 心tâm 數số 法pháp 。 不bất 通thông 餘dư 法pháp 。 如như 親thân 友hữu 知tri 識thức 。 和hòa 合hợp 成thành 事sự 者giả 。 若nhược 依y 唯duy 識thức 。 如như 眼nhãn 識thức 緣duyên 色sắc 。 心tâm 王vương 生sanh 起khởi 。 定định 有hữu 五ngũ 種chủng 徧biến 行hành 心tâm 所sở 。 五ngũ 種chủng 別biệt 境cảnh 心tâm 所sở 。 或hoặc 善thiện 則tắc 有hữu 善thiện 十thập 一nhất 種chủng 心tâm 所sở 。 或hoặc 惡ác 則tắc 有hữu 根căn 隨tùy 二nhị 十thập 六lục 種chủng 煩phiền 惱não 心tâm 所sở 。 如như 此thử 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 同đồng 一nhất 能năng 緣duyên 行hành 相tương/tướng 。 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 。 善thiện 則tắc 同đồng 善thiện 。 惡ác 則tắc 同đồng 惡ác 。 必tất 相tương 應ứng 起khởi 。 故cố 如như 親thân 友hữu 等đẳng 和hòa 合hợp 成thành 事sự 也dã 。 三tam 共cộng 因nhân 者giả 。 如như 眼nhãn 識thức 生sanh 起khởi 。 必tất 藉tạ 多đa 緣duyên 。 謂vị 空không 。 明minh 。 根căn 。 境cảnh 。 作tác 意ý 。 分phân 別biệt 依y 等đẳng 。 更cánh 相tương 佐tá 助trợ 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 名danh 共cộng 生sanh 因nhân 。 俱câu 舍xá 亦diệc 名danh 俱câu 有hữu 因nhân 者giả 。 註chú 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 名danh 共cộng 生sanh 因nhân 。 如như 四tứ 大đại 種chủng 。 更cánh 互hỗ 相tương 望vọng 。 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 地địa 大đại 。 待đãi 水thủy 火hỏa 風phong 等đẳng 為vi 因nhân 。 乃nãi 至chí 風phong 大đại 。 待đãi 地địa 水thủy 火hỏa 等đẳng 為vi 因nhân 。 此thử 四tứ 大đại 種chủng 。 要yếu 異dị 類loại 和hòa 集tập 。 方phương 有hữu 功công 能năng 而nhi 造tạo 色sắc 故cố 。 有hữu 如như 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 與dữ 心tâm 王vương 。 決quyết 定định 同đồng 時thời 而nhi 起khởi 。 亦diệc 是thị 更cánh 互hỗ 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 又hựu 色sắc 心tâm 相tương 依y 。 亦diệc 是thị 更cánh 互hỗ 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 又hựu 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 能năng 相tương/tướng 。 與dữ 色sắc 心tâm 等đẳng 所sở 相tương/tướng 。 亦diệc 是thị 更cánh 互hỗ 為vi 俱câu 有hữu 因nhân 。 故cố 此thử 俱câu 有hữu 因nhân 。 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 大đại 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 各các 有hữu 共cộng 生sanh 因nhân 。 輔phụ 行hành 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 各các 各các 共cộng 生sanh 因nhân 。 是thị 也dã 。 四tứ 自tự 種chủng 因nhân 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 從tùng 自tự 種chủng 生sanh 故cố 。 如như 眼nhãn 識thức 生sanh 時thời 。 或hoặc 善thiện 或hoặc 惡ác 。 定định 從tùng 惡ác 去khứ 善thiện 惡ác 親thân 種chủng 子tử 生sanh 起khởi 。 善thiện 種chủng 。 自tự 生sanh 善thiện 心tâm 心tâm 所sở 現hiện 行hành 。 惡ác 種chủng 。 自tự 生sanh 惡ác 心tâm 心tâm 所sở 現hiện 行hành 。 至chí 未vị 來lai 生sanh 起khởi 亦diệc 然nhiên 。 亦diệc 即tức 習tập 因nhân 者giả 。 謂vị 過quá 去khứ 所sở 習tập 善thiện 種chủng 。 與dữ 現hiện 在tại 善thiện 法Pháp 為vi 因nhân 。 現hiện 在tại 所sở 習tập 善thiện 種chủng 。 與dữ 未vị 來lai 善thiện 法Pháp 為vi 因nhân 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 亦diệc 如như 是thị 。 五ngũ 徧biến 行hành 者giả 。 謂vị 邪tà 見kiến 所sở 起khởi 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 能năng 招chiêu 不bất 可khả 愛ái 果quả 。 則tắc 此thử 邪tà 見kiến 。 徧biến 為vi 染nhiễm 污ô 業nghiệp 果quả 之chi 因nhân 。 無vô 明minh 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 如như 迷mê 苦Khổ 諦Đế 所sở 起khởi 身thân 見kiến 。 徧biến 為vi 邪tà 見kiến 等đẳng 惑hoặc 之chi 因nhân 。 又hựu 能năng 引dẫn 起khởi 餘dư 諦đế 下hạ 惑hoặc 。 則tắc 此thử 身thân 見kiến 。 徧biến 為vi 五ngũ 部bộ 煩phiền 惱não 之chi 因nhân 。 無vô 明minh 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 是thị 徧biến 因nhân 也dã 。 六lục 報báo 因nhân 者giả 。 行hành 善thiện 惡ác 因nhân 。 得đắc 善thiện 惡ác 報báo 名danh 報báo 因nhân 。 俱câu 舍xá 名danh 異dị 熟thục 因nhân 者giả 。 以dĩ 因nhân 通thông 善thiện 惡ác 。 果quả 惟duy 無vô 記ký 。 異dị 性tánh 而nhi 熟thục 。 名danh 異dị 熟thục 也dã 。 四tứ 緣duyên 前tiền 解giải 。

【# ■# 備bị 】# 節tiết 義nghĩa 云vân 。 圖đồ 中trung 二nhị 相tương 應ứng 因nhân 下hạ 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 以dĩ 心tâm 相tương 應ứng 為vi 因nhân 句cú 。 第đệ 一nhất 心tâm 字tự 。 多đa 贅# 。 此thử 句cú 心tâm 數số 法pháp 作tác 主chủ 。 反phản 去khứ 率suất 彼bỉ 心tâm 王vương 同đồng 已dĩ 作tác 事sự 。 成thành 相tương 應ứng 因nhân 。 凡phàm 成thành 一nhất 事sự 。 決quyết 無vô 不bất 相tương 應ứng 而nhi 能năng 成thành 就tựu 者giả 。 理lý 之chi 必tất 然nhiên 。 故cố 成thành 論luận 不bất 立lập 不bất 對đối 耳nhĩ 。 註chú 中trung 善thiện 法Pháp 惡ác 無vô 記ký 法pháp 。 法pháp 字tự 。 作tác 種chủng 字tự 解giải 。 徧biến 因nhân 。 乃nãi 利lợi 鈍độn 使sử 。 亦diệc 遍biến 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 故cố 成thành 論luận 不bất 立lập 不bất 對đối 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 引dẫn 俱câu 舍xá 云vân 。 能năng 作tác 及cập 俱câu 有hữu 。 同đồng 類loại 與dữ 相tương 應ứng 。 徧biến 行hành 并tinh 異dị 熟thục 。 許hứa 因nhân 為vi 六lục 種chủng 。 今kim 且thả 依y 大đại 論luận 。 略lược 出xuất 六lục 因nhân 相tương/tướng 。 以dĩ 大đại 論luận 是thị 一nhất 家gia 承thừa 用dụng 。 名danh 字tự 稍sảo 同đồng 。 故cố 且thả 依y 之chi 。

【# ■# 記ký 】# 不bất 依y 俱câu 舍xá 六lục 因nhân 者giả 。 古cổ 有hữu 斥xích 為vi 異dị 計kế 故cố 也dã 。 如như 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 。 有hữu 一nhất 異dị 計kế 。 立lập 六lục 種chủng 因nhân 。 謂vị 同đồng 類loại 。 遍biến 行hành 。 俱câu 有hữu 。 相tương 應ứng 。 異dị 熟thục 。 能năng 作tác 。 如như 是thị 六lục 種chủng 。 除trừ 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 五ngũ 因nhân 性tánh 。 有hữu 三tam 種chủng 過quá 失thất 。 如như 同đồng 類loại 因nhân 。 有hữu 三tam 過quá 。 若nhược 言ngôn 同đồng 類loại 之chi 因nhân 。 名danh 同đồng 類loại 因nhân 。 有hữu 已dĩ 成thành 過quá 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 善thiện 等đẳng 法pháp 。 善thiện 等đẳng 體thể 性tánh 。 先tiên 已dĩ 成thành 就tựu 。 彼bỉ 何hà 用dụng 因nhân 。 若nhược 言ngôn 同đồng 類loại 即tức 因nhân 。 名danh 同đồng 類loại 因nhân 。 是thị 即tức 無vô 果quả 。 有hữu 不bất 定định 過quá 。

何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 示thị 其kỳ 果quả 。 是thị 誰thùy 因nhân 耶da 。 又hựu 非phi 決quyết 定định 因nhân 體thể 同đồng 類loại 。 不bất 相tương 似tự 法pháp 。 亦diệc 為vi 因nhân 故cố 。 若nhược 言ngôn 非phi 同đồng 類loại 即tức 因nhân 。 亦diệc 非phi 同đồng 類loại 之chi 因nhân 。 是thị 即tức 名danh 言ngôn 。 有hữu 虗hư 設thiết 過quá 。 同đồng 類loại 因nhân 言ngôn 。 無vô 有hữu 所sở 主chủ 。 浪lãng 施thi 設thiết 故cố 。 如như 是thị 於ư 餘dư 四tứ 因nhân 。 三tam 種chủng 過quá 失thất 。 亦diệc 應ưng 如như 理lý 廣quảng 說thuyết 。 是thị 則tắc 俱câu 舍xá 六lục 因nhân 。 雖tuy 可khả 會hội 通thông 大đại 論luận 既ký 為vi 菩Bồ 薩Tát 所sở 斥xích 。 故cố 今kim 且thả 依y 大đại 論luận 。 略lược 出xuất 六lục 種chủng 因nhân 相tương/tướng 。 況huống 大đại 論luận 是thị 一nhất 家gia 承thừa 用dụng 。 又hựu 與dữ 俱câu 舍xá 立lập 名danh 稍sảo 同đồng 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 許hứa 因nhân 為vi 六lục 種chủng 。 為vi 字tự 准chuẩn 論luận 應ưng 唯duy 字tự 。 私tư 謂vị 。 今kim 依y 大đại 論luận 。 亦diệc 不bất 因nhân 記ký 中trung 無vô 著trước 斥xích 俱câu 舍xá 之chi 故cố 也dã 。

【# □# 註chú 】# 乃nãi 至chí 云vân 。

復phục 次thứ 心tâm 。 心tâm 數số 法pháp 。 從tùng 四tứ 緣duyên 生sanh 。 無vô 想tưởng 滅diệt 定định 從tùng 三tam 緣duyên 生sanh 。 除trừ 於ư 緣duyên 緣duyên 。

【# ■# 補bổ 】# 二nhị 定định 除trừ 緣duyên 緣duyên 。 非phi 能năng 緣duyên 故cố 。 由do 因nhân 緣duyên 者giả 。 謂vị 由do 二nhị 因nhân 。 一nhất 俱câu 有hữu 因nhân 。 謂vị 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 。 二nhị 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 前tiền 已dĩ 生sanh 同đồng 地địa 善thiện 法Pháp 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 謂vị 入nhập 定định 心tâm 及cập 相tương 應ứng 法pháp 。 如như 是thị 二nhị 定định 心tâm 等đẳng 。 引dẫn 生sanh 礙ngại 心tâm 等đẳng 起khởi 。 故cố 與dữ 心tâm 等đẳng 。 但đãn 為vi 等đẳng 無vô 間gian 。 非phi 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 也dã 。 唯duy 識thức 以dĩ 二nhị 定định 屬thuộc 不bất 相tương 應ứng 。 故cố 不bất 屬thuộc 因nhân 緣duyên 。 而nhi 此thử 大đại 論luận 釋thích 從tùng 三tam 緣duyên 生sanh 。 以dĩ 知tri 大đại 論luận 寬khoan 。 唯duy 識thức 狹hiệp 也dã 。

【# □# 註chú 】# 諸chư 餘dư 心tâm 數số 。 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 及cập 色sắc 。 從tùng 二nhị 緣duyên 生sanh 。

【# ■# 補bổ 】# 大đại 論luận 無vô 數số 字tự 。 對đối 前tiền 無vô 想tưởng 滅diệt 盡tận 定định 。 二nhị 不bất 相tương 應ứng 而nhi 論luận 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 中trung 添# 數số 字tự 亦diệc 無vô 妨phương 。 意ý 謂vị 二nhị 定định 尚thượng 可khả 許hứa 。 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 其kỳ 餘dư 心tâm 心tâm 數số 不bất 相tương 應ứng 之chi 諸chư 行hành 。 及cập 色sắc 等đẳng 。 但đãn 從tùng 二nhị 緣duyên 生sanh 也dã 。 心tâm 數số 下hạ 。 不bất 可khả 逗đậu 斷đoạn 讀đọc 。

【# □# 註chú 】# 除trừ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 及cập 緣duyên 緣duyên 。 餘dư 有hữu 為vi 法pháp 劣liệt 。 故cố 無vô 有hữu 從tùng 於ư 一nhất 緣duyên 生sanh 者giả 。

【# ■# 補bổ 】# 如như 名danh 句cú 文văn 等đẳng 。 依y 語ngữ 音âm 分phần/phân 位vị 立lập 。 即tức 以dĩ 語ngữ 音âm 為vi 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 得đắc 成thành 名danh 句cú 文văn 。 即tức 增tăng 上thượng 緣duyên 。 既ký 非phi 心tâm 之chi 分phần 位vị 。 則tắc 無vô 漸tiệm 次thứ 引dẫn 起khởi 之chi 力lực 。 除trừ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 以dĩ 次thứ 第đệ 必tất 約ước 心tâm 法pháp 論luận 故cố 。 又hựu 無vô 緣duyên 境cảnh 之chi 能năng 。 除trừ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 。 可khả 知tri 。

【# □# 註chú 】# 報báo 生sanh 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 從tùng 五ngũ 因nhân 生sanh 。 除trừ 於ư 徧biến 因nhân 。

【# ■# 補bổ 】# 指chỉ 一nhất 分phần/phân 無vô 記ký 異dị 熟thục 乃nãi 酬thù 往vãng 業nghiệp 生sanh 。 故cố 曰viết 報báo 生sanh 。 無vô 記ký 非phi 善thiện 惡ác 。 故cố 除trừ 染nhiễm 污ô 之chi 徧biến 因nhân 。

【# □# 註chú 】# 無vô 漏lậu 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 從tùng 三tam 因nhân 生sanh 。 謂vị 相tương 應ứng 共cộng 。 及cập 無vô 障chướng 礙ngại 。

【# ■# 補bổ 】# 無vô 漏lậu 智trí 起khởi 時thời 。 必tất 王vương 所sở 相tương 應ứng 而nhi 起khởi 。 故cố 從tùng 相tương 應ứng 因nhân 。 又hựu 無vô 漏lậu 王vương 所sở 。 生sanh 則tắc 共cộng 生sanh 。 故cố 從tùng 共cộng 因nhân 。 又hựu 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 得đắc 生sanh 。 故cố 從tùng 無vô 障chướng 礙ngại 之chi 所sở 作tác 因nhân 。 除trừ 自tự 種chủng 因nhân 者giả 。 以dĩ 未vị 見kiến 道đạo 前tiền 所sở 熏huân 習tập 者giả 。 但đãn 有hữu 漏lậu 善thiện 根căn 。 初sơ 見kiến 道đạo 時thời 。 所sở 發phát 無vô 漏lậu 心tâm 心tâm 數số 。 不bất 可khả 謂vị 從tùng 自tự 種chủng 因nhân 生sanh 。 若nhược 修tu 道Đạo 中trung 。 亦diệc 有hữu 自tự 種chủng 因nhân 也dã 。 此thử 中trung 三tam 學học 是thị 無vô 漏lậu 。 是thị 淨tịnh 。 故cố 除trừ 有hữu 漏lậu 之chi 報báo 因nhân 。 染nhiễm 污ô 之chi 徧biến 因nhân 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 引dẫn 大đại 論luận 明minh 四tứ 緣duyên 六lục 因nhân 。 具cụ 減giảm 生sanh 法pháp 。 以dĩ 論luận 三tam 十thập 二nhị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 從tùng 四tứ 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 者giả 。 相tương 應ứng 共cộng 生sanh 。 自tự 種chủng 。 徧biến 。 報báo 。 五ngũ 因nhân 明minh 因nhân 緣duyên 。 又hựu 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 亦diệc 明minh 因nhân 緣duyên 。 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 除trừ 阿A 羅La 漢Hán 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 末mạt 後hậu 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 諸chư 餘dư 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 能năng 與dữ 次thứ 第đệ 。 名danh 次thứ 第đệ 緣duyên 。 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 乃nãi 至chí 是thị 心tâm 。 共cộng 生sanh 心tâm 數số 法pháp 。 所sở 謂vị 受thọ 想tưởng 思tư 等đẳng 。 是thị 心tâm 數số 法pháp 。 同đồng 相tương/tướng 同đồng 緣duyên 。 故cố 名danh 為vi 相tương 應ứng 。 心tâm 以dĩ 心tâm 所sở 法pháp 相tướng 應ưng 為vi 因nhân 。 心tâm 數số 法pháp 。 以dĩ 心tâm 相tương 應ứng 為vi 因nhân 。 是thị 名danh 相tướng 應ưng 因nhân 。 相tương 應ứng 者giả 。 如như 親thân 友hữu 知tri 識thức 。 和hòa 合hợp 成thành 事sự 。 共cộng 生sanh 因nhân 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 各các 有hữu 共cộng 生sanh 因nhân 。 以dĩ 共cộng 生sanh 故cố 。 更cánh 相tương 佐tá 助trợ 。 如như 兄huynh 弟đệ 共cộng 生sanh 。 故cố 互hỗ 相tương 成thành 濟tế 。 自tự 種chủng 因nhân 者giả 。 過quá 去khứ 善thiện 種chủng 。 為vi 現hiện 未vị 善thiện 法Pháp 因nhân 。 過quá 現hiện 善thiện 種chủng 。 為vì 未vị 來lai 善thiện 法Pháp 因nhân 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 亦diệc 如như 是thị 徧biến 因nhân 者giả 。 苦Khổ 諦Đế 集Tập 諦Đế 所sở 斷đoạn 結kết 使sử 。 一nhất 切thiết 垢cấu 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 徧biến 因nhân 。 報báo 因nhân 者giả 。 行hành 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 故cố 得đắc 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 是thị 五ngũ 名danh 因nhân 緣duyên 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 次thứ 第đệ 相tương 續tục 無vô 間gian 。 故cố 名danh 次thứ 第đệ 緣duyên 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 緣duyên 塵trần 故cố 生sanh 。 名danh 緣duyên 緣duyên 。 諸chư 法pháp 生sanh 時thời 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 已dĩ 上thượng 四tứ 緣duyên 六lục 因nhân 名danh 義nghĩa 。 圖đồ 中trung 已dĩ 略lược 點điểm 示thị 。 此thử 中trung 引dẫn 論luận 料liệu 簡giản 。 係hệ 與dữ 圖đồ 中trung 一nhất 連liên 之chi 論luận 。 故cố 此thử 中trung 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 下hạ 。 以dĩ 乃nãi 至chí 二nhị 字tự 接tiếp 之chi 。 而nhi 具cụ 記ký 之chi 也dã 。

復phục 次thứ 下hạ 。 正chánh 示thị 四tứ 緣duyên 具cụ 減giảm 生sanh 法pháp 。 毗tỳ 曇đàm 心tâm 論luận 謂vị 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 四tứ 緣duyên 生sanh 者giả 。 謂vị 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 從tùng 自tự 種chủng 子tử 生sanh 。 為vi 因nhân 緣duyên 。 前tiền 念niệm 開khai 導đạo 力lực 故cố 生sanh 。 是thị 次thứ 第đệ 緣duyên 。 境cảnh 界giới 。 是thị 彼bỉ 緣duyên 緣duyên 。 除trừ 其kỳ 自tự 己kỷ 。 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 彼bỉ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 無vô 想tưởng 。 滅diệt 定định 。 從tùng 三tam 緣duyên 生sanh 者giả 。 於ư 中trung 入nhập 定định 心tâm 。 是thị 次thứ 第đệ 緣duyên 。 於ư 中trung 自tự 地địa 前tiền 生sanh 功công 德đức 。 是thị 因nhân 緣duyên 。 及cập 彼bỉ 俱câu 生sanh 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 亦diệc 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 如như 前tiền 。 所sở 謂vị 二nhị 正chánh 受thọ 從tùng 三tam 。 離ly 彼bỉ 餘dư 心tâm 所sở 。 諸chư 餘dư 心tâm 數số 。 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 及cập 色sắc 。 從tùng 二nhị 緣duyên 生sanh 者giả 。 因nhân 緣duyên 。 及cập 增tăng 上thượng 緣duyên 。 餘dư 有hữu 為vi 法pháp 劣liệt 。 故cố 無vô 從tùng 一nhất 緣duyên 生sanh 者giả 。 次thứ 明minh 六lục 因nhân 從tùng 減giảm 生sanh 法pháp 。 報báo 生sanh 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 從tùng 五ngũ 因nhân 生sanh 。 除trừ 徧biến 因nhân 者giả 。 大đại 論luận 言ngôn 。 以dĩ 其kỳ 不bất 隱ẩn 沒một 。 無vô 記ký 。 非phi 垢cấu 法pháp 。 故cố 除trừ 徧biến 因nhân 。 論luận 又hựu 明minh 。 諸chư 煩phiền 惱não 。 亦diệc 從tùng 五ngũ 因nhân 生sanh 。 除trừ 報báo 因nhân 。

何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 煩phiền 惱não 是thị 隱ẩn 沒một 。 報báo 是thị 不bất 隱ẩn 沒một 。 故cố 除trừ 報báo 因nhân 。 報báo 生sanh 色sắc 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 從tùng 四tứ 因nhân 生sanh 。 非phi 心tâm 心tâm 數số 。 故cố 除trừ 相tương 應ứng 因nhân 。 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 。 故cố 除trừ 徧biến 因nhân 染nhiễm 污ô 色sắc 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 從tùng 四tứ 因nhân 生sanh 。 非phi 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 故cố 開khai 相tương 應ứng 因nhân 。 垢cấu 故cố 。 除trừ 報báo 因nhân 。 諸chư 餘dư 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 除trừ 初sơ 無vô 漏lậu 心tâm 。 皆giai 從tùng 四tứ 因nhân 生sanh 。 開khai 報báo 因nhân 。 徧biến 因nhân 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 非phi 無vô 記ký 。 故cố 除trừ 報báo 因nhân 非phi 垢cấu 故cố 開khai 徧biến 因nhân 。 諸chư 餘dư 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 謂vị 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 若nhược 有hữu 自tự 種chủng 因nhân 則tắc 從tùng 三tam 因nhân 生sanh 。 除trừ 相tương 應ứng 因nhân 。 報báo 因nhân 徧biến 因nhân 。 若nhược 無vô 自tự 種chủng 因nhân 。 則tắc 從tùng 二nhị 因nhân 生sanh 。 共cộng 生sanh 因nhân 。 無vô 障chướng 因nhân 。 今kim 注chú 並tịnh 略lược 之chi 。 無vô 漏lậu 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 從tùng 三tam 因nhân 生sanh 者giả 。 相tương 應ứng 因nhân 。 共cộng 生sanh 因nhân 。 無vô 障chướng 因nhân 。 又hựu 大đại 論luận 云vân 。 是thị 初sơ 無vô 漏lậu 心tâm 中trung 。 色sắc 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 從tùng 二nhị 因nhân 生sanh 。 共cộng 生sanh 因nhân 。 無vô 障chướng 因nhân 。 無vô 有hữu 法pháp 從tùng 一nhất 因nhân 生sanh 。 若nhược 六lục 因nhân 生sanh 。 是thị 名danh 四tứ 緣duyên 生sanh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 淨tịnh 名danh 記ký 云vân 。 十thập 二nhị 秖kỳ 是thị 四tứ 六lục 而nhi 已dĩ 。 故cố 知tri 但đãn 是thị 離ly 合hợp 說thuyết 也dã 。 且thả 如như 無vô 明minh 。 秖kỳ 是thị 行hành 家gia 之chi 能năng 通thông 也dã 。 即tức 同đồng 類loại 因nhân 。 行hành 必tất 四tứ 相tương/tướng 。 即tức 俱câu 有hữu 也dã 。 行hành 中trung 五ngũ 部bộ 。 亦diệc 同đồng 類loại 也dã 。 (# 見kiến 歷lịch 四Tứ 諦Đế 思tư 歷lịch 一nhất 諦đế )# 無vô 明minh 行hành 中trung 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 共cộng 行hành 共cộng 感cảm 。 所sở 作tác 必tất 同đồng 。 行hành 有hữu 必tất 招chiêu 識thức 等đẳng 異dị 熟thục 。 此thử 行hành 心tâm 有hữu 徧biến 行hành 五ngũ 部bộ 之chi 惑hoặc 。 若nhược 四tứ 緣duyên 中trung 。 論luận 云vân 增tăng 上thượng 即tức 能năng 作tác 因nhân 緣duyên 五ngũ 因nhân 性tánh 。 比tỉ 六lục 因nhân 說thuyết 。 可khả 知tri 。

【# ■# 記ký 】# 荊kinh 溪khê 淨tịnh 名danh 記ký 云vân 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 秪# 是thị 四tứ 緣duyên 六lục 因nhân 。 離ly 之chi 名danh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 合hợp 之chi 名danh 六lục 因nhân 四tứ 緣duyên 。 又hựu 離ly 之chi 名danh 六lục 因nhân 。 合hợp 之chi 名danh 四tứ 緣duyên 也dã 。 且thả 如như 下hạ 。 會hội 十thập 二nhị 緣duyên 。 只chỉ 是thị 俱câu 舍xá 六lục 因nhân 。 謂vị 無vô 明minh 。 既ký 能năng 通thông 行hành 。 是thị 同đồng 類loại 。 而nhi 行hành 既ký 有hữu 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 四tứ 相tương/tướng 。 是thị 俱câu 有hữu 。 又hựu 行hành 中trung 既ký 有hữu 歷lịch 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 見kiến 惑hoặc 。 及cập 歷lịch 真Chân 諦Đế 一nhất 部bộ 思tư 惑hoặc 。 亦diệc 同đồng 類loại 因nhân 。 又hựu 此thử 無vô 明minh 及cập 行hành 二nhị 支chi 中trung 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 既ký 皆giai 共cộng 行hành 共cộng 感cảm 則tắc 其kỳ 所sở 作tác 必tất 同đồng 。 是thị 能năng 作tác 因nhân 。 而nhi 行hành 有hữu 支chi 既ký 屬thuộc 業nghiệp 道đạo 。 則tắc 業nghiệp 牽khiên 識thức 走tẩu 。 故cố 行hành 有hữu 必tất 招chiêu 識thức 等đẳng 異dị 熟thục 。 是thị 異dị 熟thục 因nhân 。 又hựu 此thử 行hành 中trung 。 既ký 有hữu 徧biến 行hành 五ngũ 部bộ 惑hoặc 。 即tức 徧biến 因nhân 也dã 。 若nhược 四tứ 緣duyên 下hạ 。 會hội 大đại 論luận 四tứ 緣duyên 。 即tức 俱câu 舍xá 六lục 因nhân 。 謂vị 大đại 論luận 既ký 以dĩ 諸chư 法pháp 生sanh 時thời 。 不bất 生sanh 障chướng 礙ngại 。 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 。 即tức 是thị 能năng 作tác 。 以dĩ 能năng 作tác 因nhân 緣duyên 。 不bất 礙ngại 於ư 他tha 也dã 。 又hựu 大đại 論luận 以dĩ 五ngũ 因nhân 性tánh 。 名danh 為vi 因nhân 緣duyên 。 則tắc 因nhân 緣duyên 一nhất 種chủng 。 即tức 相tương 應ứng 等đẳng 五ngũ 因nhân 。 以dĩ 上thượng 圖đồ 中trung 示thị 大đại 論luận 六lục 因nhân 。 會hội 通thông 俱câu 舍xá 六lục 因nhân 。 故cố 言ngôn 比tỉ 說thuyết 可khả 知tri 。

【# ■# 補bổ 】# 蓋cái 以dĩ 。 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 而nhi 起khởi 染nhiễm 分phần/phân 思tư 數số 。 及cập 諸chư 邊biên 邪tà 等đẳng 惑hoặc 。 而nhi 造tạo 於ư 業nghiệp 。 無vô 明minh 既ký 能năng 通thông 行hành 。 是thị 同đồng 類loại 也dã 。 行hành 與dữ 四tứ 相tương/tướng 俱câu 生sanh 。 則tắc 以dĩ 四tứ 相tương/tướng 為vi 因nhân 。 而nhi 有hữu 於ư 行hành 。 以dĩ 行hành 為vi 因nhân 。 而nhi 有hữu 四tứ 相tương/tướng 。 既ký 同đồng 時thời 有hữu 。 即tức 俱câu 有hữu 也dã 。 行hành 中trung 所sở 起khởi 五ngũ 部bộ 惑hoặc 同đồng 。 染nhiễm 污ô 為vi 性tánh 。 亦diệc 是thị 同đồng 類loại 。 五ngũ 部bộ 謂vị 見kiến 歷lịch 四Tứ 諦Đế 。 思tư 歷lịch 真Chân 諦Đế 。 或hoặc 隨tùy 立lập 一nhất 諦đế 。 為vi 一nhất 部bộ 也dã 。 共cộng 行hành 即tức 同đồng 類loại 因nhân 。 共cộng 感cảm 。 即tức 俱câu 有hữu 因nhân 。 所sở 作tác 必tất 同đồng 。 即tức 能năng 作tác 因nhân 。 又hựu 無vô 明minh 心tâm 數số 起khởi 時thời 。 與dữ 染nhiễm 分phần/phân 心tâm 王vương 相tương 應ứng 而nhi 起khởi 。 是thị 相tương 應ứng 因nhân 。 行hành 中trung 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 作tác 業nghiệp 之chi 時thời 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 即tức 所sở 作tác 因nhân 。 異dị 熟thục 見kiến 前tiền 。

【# ■# 備bị 】# 此thử 節tiết 乃nãi 會hội 四tứ 緣duyên 六lục 因nhân 。 合hợp 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 也dã 。 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 此thử 節tiết 六lục 行hành 文văn 未vị 妥# 。 今kim 更cánh 釋thích 之chi 。 且thả 如như 無vô 明minh 起khởi 時thời 。 必tất 有hữu 王vương 所sở 並tịnh 起khởi 。 是thị 相tương 應ứng 。 無vô 明minh 與dữ 行hành 。 和hòa 合hợp 而nhi 起khởi 。 即tức 俱câu 有hữu 。 無vô 明minh 中trung 思tư 種chủng 引dẫn 起khởi 行hành 。 即tức 同đồng 類loại 。 起khởi 染nhiễm 污ô 行hành 。 即tức 徧biến 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 等đẳng 。 即tức 異dị 熟thục 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 且thả 屬thuộc 能năng 作tác 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 亦diệc 同đồng 類loại 。 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 是thị 所sở 緣duyên 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 是thị 等đẳng 無vô 間gian 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 亦diệc 同đồng 類loại 。 有hữu 緣duyên 生sanh 等đẳng 。 亦diệc 異dị 熟thục 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 亦diệc 同đồng 類loại 。 增tăng 上thượng 。 能năng 作tác 。 支chi 支chi 皆giai 具cụ 。 略lược 論luận 如như 此thử 。 問vấn 。 舊cựu 引dẫn 論luận 言ngôn 。 增tăng 上thượng 即tức 能năng 作tác 。 因nhân 緣duyên 五ngũ 因nhân 性tánh 。 二nhị 緣duyên 已dĩ 會hội 。 餘dư 二nhị 若nhược 何hà 。 答đáp 。 如như 無vô 明minh 滅diệt 。 引dẫn 起khởi 行hành 支chi 。 即tức 等đẳng 無vô 間gian 。 行hành 能năng 反phản 緣duyên 無vô 明minh 。 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 也dã 。 餘dư 例lệ 知tri 。 然nhiên 十thập 二nhị 支chi 。 但đãn 是thị 有hữu 情tình 相tương 續tục 。 六lục 因nhân 四tứ 緣duyên 。 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 。 私tư 謂vị 。 辨biện 訛ngoa 意ý 。 以dĩ 註chú 未vị 暢sướng 發phát 。 而nhi 更cánh 釋thích 之chi 。 若nhược 果quả 全toàn 未vị 妥# 。 應ưng 一nhất 一nhất 指chỉ 出xuất 。 至chí 無vô 明minh 滅diệt 句cú 。 此thử 中trung 約ước 三tam 世thế 果quả 報báo 言ngôn 。 無vô 明minh 屬thuộc 癡si 。 行hành 是thị 造tạo 作tác 。 當đương 以dĩ 心tâm 心tâm 不bất 住trụ 。 為vi 等đẳng 無vô 間gian 。 無vô 明minh 托thác 所sở 行hành 境cảnh 為vi 所sở 緣duyên 。 此thử 行hành 境cảnh 又hựu 為vi 生sanh 無vô 明minh 之chi 緣duyên 。 是thị 緣duyên 緣duyên 義nghĩa 。 辨biện 訛ngoa 又hựu 曰viết 。 此thử 行hành 必tất 有hữu 徧biến 行hành 惑hoặc 句cú 。 與dữ 論luận 有hữu 礙ngại 。 前tiền 言ngôn 報báo 生sanh 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 從tùng 五ngũ 因nhân 生sanh 。 唯duy 除trừ 徧biến 因nhân 。 此thử 中trung 明minh 招chiêu 異dị 熟thục 之chi 行hành 。 而nhi 言ngôn 必tất 有hữu 徧biến 行hành 。 又hựu 異dị 熟thục 。 即tức 是thị 報báo 生sanh 。 翻phiên 譯dịch 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 又hựu 凡phàm 言ngôn 行hạnh 者giả 。 必tất 須tu 具cụ 善thiện 惡ác 無vô 記ký 三tam 種chủng 。 若nhược 論luận 惡ác 行hành 。 容dung 有hữu 徧biến 因nhân 。 於ư 中trung 含hàm 有hữu 善thiện 與dữ 無vô 記ký 。 豈khởi 可khả 槩# 言ngôn 徧biến 因nhân 耶da 。 私tư 謂vị 。 心tâm 境cảnh 法pháp 。 於ư 四tứ 因nhân 六lục 緣duyên 。 有hữu 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 。 四tứ 六lục 合hợp 十thập 二nhị 。 未vị 可khả 支chi 支chi 全toàn 合hợp 。 似tự 不bất 當đương 以dĩ 行hành 招chiêu 後hậu 識thức 異dị 熟thục 。 難nan 行hành 當đương 分phần/phân 徧biến 因nhân 也dã 。 至chí 徧biến 因nhân 。 至chí 見kiến 疑nghi 癡si 等đẳng 。 凡phàm 染nhiễm 污ô 善thiện 法Pháp 。 凡phàm 外ngoại 皆giai 具cụ 足túc 也dã 。 並tịnh 存tồn 以dĩ 俟sĩ 後hậu 定định 。

【# □# 註chú 】# 輔phụ 行hành 八bát 上thượng (# 十thập 一nhất )# 云vân 。 大đại 論luận 問vấn 。 佛Phật 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 甚thậm 為vi 難nan 解giải 。 云vân 何hà 令linh 於ư 癡si 人nhân 觀quán 耶da 。 答đáp 。 非phi 如như 牛ngưu 馬mã 等đẳng 。 禪thiền 門môn 但đãn 云vân 。 聰thông 明minh 利lợi 根căn 。 分phân 別biệt 籌trù 量lượng 。 不bất 得đắc 正chánh 慧tuệ 。 邪tà 心tâm 取thủ 理lý 。 名danh 為vi 愚ngu 癡si (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 大đại 論luận 云vân 。 愚ngu 癡si 者giả 。 非phi 如như 牛ngưu 馬mã 等đẳng 愚ngu 癡si 。 是thị 人nhân 欲dục 求cầu 實thật 道đạo 。 邪tà 心tâm 觀quán 故cố 。 生sanh 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 。 當đương 觀quán 因nhân 緣duyên 。 名danh 善thiện 治trị 法pháp 。 禪thiền 門môn 下hạ 。 重trọng/trùng 證chứng 。

【# □# 註chú 】# 此thử 因nhân 緣duyên 觀quán 。 與dữ 支chi 佛Phật 何hà 異dị 。 今kim 是thị 助trợ 道đạo 破phá 障chướng 。 略lược 論luận 三tam 世thế 。 支chi 佛Phật 正chánh 觀quán 破phá 惑hoặc 。 必tất 須tu 逆nghịch 順thuận 兩lưỡng 緣duyên 。 百bách 千thiên 萬vạn 世thế 因nhân 緣duyên 等đẳng 。

【# ■# 記ký 】# 支chi 佛Phật 逆nghịch 順thuận 兩lưỡng 緣duyên 。 至chí 百bách 千thiên 萬vạn 。 世thế 因nhân 緣duyên 等đẳng 者giả 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 一nhất 觀quán 屬thuộc 愛ái 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 二nhị 觀quán 屬thuộc 見kiến 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 初sơ 者giả 即tức 為vi 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 推thôi 尋tầm 。 二nhị 觀quán 破phá 。 一nhất 推thôi 尋tầm 者giả 。 若nhược 聞văn 正chánh 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 法pháp 。 信tín 解giải 分phân 別biệt 。 覺giác 一nhất 切thiết 屬thuộc 愛ái 煩phiền 惱não 。 皆giai 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 觀quán 因nhân 緣duyên 入nhập 定định 。 欲dục 息tức 心tâm 達đạt 本bổn 源nguyên 。 求cầu 自tự 然nhiên 慧tuệ 。 樂nhạo 獨độc 善thiện 寂tịch 。 修tu 習tập 定định 心tâm 。 得đắc 諸chư 禪thiền 定định 。 住trụ 此thử 定định 中trung 。 知tri 屬thuộc 愛ái 煩phiền 惱não 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 逆nghịch 順thuận 推thôi 尋tầm 。 即tức 見kiến 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 云vân 何hà 逆nghịch 推thôi 。 此thử 愛ái 因nhân 何hà 生sanh 。 即tức 知tri 因nhân 受thọ 。 受thọ 。 因nhân 觸xúc 。 觸xúc 。 因nhân 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 。 因nhân 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 。 因nhân 識thức 。 識thức 。 因nhân 行hành 。 行hành 。 因nhân 無vô 明minh 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 也dã 。 復phục 順thuận 推thôi 此thử 愛ái 。 愛ái 能năng 生sanh 取thủ 。 因nhân 取thủ 。 則tắc 有hữu 業nghiệp 。 因nhân 有hữu 業nghiệp 。 則tắc 有hữu 生sanh 。 因nhân 生sanh 。 有hữu 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 聚tụ 。 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 若nhược 因nhân 停đình 心tâm 觀quán 。 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 如như 是thị 逆nghịch 推thôi 尋tầm 。 或hoặc 時thời 見kiến 歌ca 羅la 邏la 初sơ 受thọ 生sanh 。 乃nãi 至chí 見kiến 過quá 去khứ 身thân 起khởi 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 二nhị 生sanh 。 百bách 生sanh 。 千thiên 生sanh 也dã 。 順thuận 尋tầm 取thủ 有hữu 。 若nhược 因nhân 禪thiền 定định 力lực 。 或hoặc 見kiến 未vị 來lai 一nhất 生sanh 。 二nhị 生sanh 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 生sanh 。 若nhược 見kiến 過quá 未vị 事sự 。 其kỳ 心tâm 悲bi 感cảm 。 道Đạo 心tâm 轉chuyển 增tăng 也dã 。 二nhị 觀quán 破phá 者giả 。 即tức 性tánh 念niệm 處xứ 。 歷lịch 別biệt 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 也dã 。 性tánh 念niệm 處xứ 觀quán 。 略lược 如như 前tiền 說thuyết 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 觀quán 愛ái 。 即tức 污ô 穢uế 五ngũ 陰ấm 性tánh 念niệm 處xứ 。 若nhược 觀quán 愛ái 。 觸xúc 。 六lục 入nhập 。 名danh 色sắc 識thức 。 即tức 觀quán 果quả 報báo 無vô 記ký 五ngũ 陰ấm 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 。 若nhược 觀quán 行hành 。 即tức 善thiện 不bất 善thiện 五ngũ 陰ấm 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 。 若nhược 觀quán 無vô 明minh 。 即tức 過quá 去khứ 污ô 穢uế 煩phiền 惱não 五ngũ 陰ấm 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 。 若nhược 觀quán 取thủ 。 即tức 現hiện 在tại 污ô 穢uế 五ngũ 陰ấm 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 。 若nhược 觀quán 有hữu 。 即tức 善thiện 不bất 善thiện 五ngũ 陰ấm 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 。 若nhược 觀quán 未vị 來lai 生sanh 老lão 死tử 。 即tức 報báo 生sanh 無vô 記ký 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 。 是thị 則tắc 用dụng 念niệm 處xứ 逆nghịch 順thuận 觀quán 察sát 。 破phá 四tứ 顛điên 倒đảo 。 顛điên 倒đảo 若nhược 滅diệt 。 即tức 無vô 明minh 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 滅diệt 。 以dĩ 無vô 明minh 滅diệt 。 故cố 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 是thị 名danh 性tánh 四tứ 念niệm 處xứ 。 歷lịch 別biệt 觀quán 屬thuộc 愛ái 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 觀quán 也dã 。 次thứ 者giả 亦diệc 二nhị 意ý 。 一nhất 推thôi 尋tầm 。 二nhị 觀quán 破phá 。 一nhất 推thôi 尋tầm 者giả 。 若nhược 見kiến 神thần 我ngã 及cập 世thế 間gian 。 常thường 。 無vô 常thường 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 是thị 則tắc 現hiện 在tại 生sanh 身thân 邊biên 四tứ 見kiến 。 因nhân 此thử 身thân 邊biên 四tứ 見kiến 。 生sanh 十thập 四tứ 難nạn/nan 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 此thử 身thân 邊biên 四tứ 見kiến 。 即tức 四tứ 取thủ 。 逆nghịch 順thuận 推thôi 尋tầm 。 此thử 取thủ 。 因nhân 四tứ 愛ái 。 愛ái 。 因nhân 四tứ 受thọ 。 乃nãi 至chí 四tứ 行hành 。 因nhân 四tứ 無vô 明minh 。 復phục 順thuận 尋tầm 四tứ 取thủ 。 能năng 生sanh 四tứ 有hữu 。 此thử 有hữu 。 即tức 受thọ 一nhất 切thiết 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 生sanh 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 若nhược 因nhân 停đình 心tâm 觀quán 。 得đắc 深thâm 禪thiền 定định 。 或hoặc 見kiến 過quá 去khứ 未vị 來lai 生sanh 事sự 。 具cụ 如như 前tiền 說thuyết 。 觀quán 二nhị 破phá 。 因nhân 性tánh 念niệm 處xứ 觀quán 。 觀quán 四tứ 取thủ 身thân 邊biên 四tứ 見kiến 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 乃nãi 至chí 無vô 明minh 。 破phá 過quá 去khứ 。 如như 去khứ 。 不bất 如như 去khứ 。 亦diệc 如như 去khứ 。 亦diệc 不bất 如như 去khứ 。 非phi 如như 去khứ 。 非phi 不bất 如như 去khứ 。 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 污ô 穢uế 五ngũ 陰ấm 也dã 。 復phục 順thuận 觀quán 四tứ 取thủ 有hữu 。 乃nãi 至chí 生sanh 死tử 。 破phá 未vị 來lai 。 有hữu 邊biên 。 無vô 邊biên 。 亦diệc 有hữu 邊biên 。 亦diệc 無vô 邊biên 。 非phi 有hữu 邊biên 。 非phi 無vô 邊biên 。 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 污ô 穢uế 五ngũ 陰ấm 也dã 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 用dụng 性tánh 念niệm 處xứ 。 破phá 三tam 世thế 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 之chi 四tứ 見kiến 。 即tức 破phá 十thập 四tứ 難nạn/nan 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 一nhất 切thiết 屬thuộc 見kiến 煩phiền 惱não 。 一nhất 時thời 皆giai 滅diệt 。 是thị 名danh 無vô 明minh 滅diệt 。 即tức 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 若nhược 屬thuộc 見kiến 煩phiền 惱não 滅diệt 。 即tức 還hoàn 用dụng 前tiền 觀quán 愛ái 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 性tánh 念niệm 處xứ 觀quán 。 破phá 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 愛ái 皆giai 滅diệt 。 是thị 則tắc 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 業nghiệp 道đạo 滅diệt 者giả 。 名danh 為vi 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 苦khổ 道đạo 滅diệt 者giả 。 即tức 是thị 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 因nhân 性tánh 念niệm 處xứ 智trí 慧tuệ 。 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 乃nãi 至chí 言ngôn 共cộng 念niệm 處xứ 。 緣duyên 念niệm 處xứ 。 助trợ 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 類loại 前tiền 可khả 知tri 。

△# 五ngũ 治trị 障chướng 觀quán 法pháp 。

五ngũ 多đa 障chướng 眾chúng 生sanh 念niệm 佛Phật 觀quán 。

【# □# 註chú 】# 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 睡thụy 障chướng 念niệm 處xứ 。 乃nãi 云vân 逼bức 迫bách 障chướng 。 禪thiền 門môn 第đệ 四tứ 明minh 三tam 種chủng 障chướng 。 念niệm 三Tam 身Thân 治trị 。 (# 彼bỉ 通thông 大Đại 乘Thừa 。 今kim 且thả 明minh 小Tiểu 乘Thừa 助trợ 道đạo )# 障chướng 。 即tức 惡ác 業nghiệp 。 三tam 種chủng 者giả 。 一nhất 。 昏hôn 沉trầm 暗ám 塞tắc 障chướng 。 (# 昏hôn 睡thụy 無vô 記ký )# 念niệm 應ưng 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tướng 治trị 。 二nhị 。 惡ác 念niệm 思tư 惟duy 障chướng 。 (# 欲dục 作tác 五ngũ 逆nghịch 。 十thập 惡ác 等đẳng 事sự )# 念niệm 報báo 身thân 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 治trị 。 三tam 。 境cảnh 界giới 逼bức 迫bách 障chướng 。 (# 身thân 忽hốt 卒thốt 痛thống 。 或hoặc 見kiến 無vô 手thủ 足túc 火hỏa 焚phần 水thủy 溺nịch 等đẳng 也dã )# 念niệm 法Pháp 身thân 空không 寂tịch 無vô 為vi 。 治trị (# 文văn )# 今kim 明minh 小Tiểu 乘Thừa 助trợ 道đạo 。

【# ■# 記ký 】# 睡thụy 障chướng 云vân 。 逼bức 迫bách 者giả 。 相tương/tướng 宗tông 明minh 睡thụy 眠miên 以dĩ 昧muội 略lược 為vi 性tánh 。 障chướng 觀quán 為vi 業nghiệp 。 念niệm 以dĩ 明minh 記ký 不bất 忘vong 為vi 性tánh 。 定định 依y 為vi 業nghiệp 。 睡thụy 與dữ 念niệm 。 體thể 用dụng 相tương 反phản 。 故cố 念niệm 則tắc 睡thụy 破phá 。 睡thụy 強cường/cưỡng 。 則tắc 念niệm 障chướng 。 應ưng 知tri 昏hôn 睡thụy 強cường/cưỡng 勝thắng 。 如như 山sơn 麤thô 重trọng/trùng 。 壓áp 逼bức 身thân 心tâm 。 受thọ 逼bức 難nạn/nan 過quá 。 故cố 曰viết 逼bức 迫bách 障chướng 。 今kim 以dĩ 念niệm 佛Phật 觀quán 治trị 之chi 。 禪thiền 門môn 用dụng 三Tam 身Thân 治trị 三tam 障chướng 法pháp 。 今kim 具cụ 記ký 之chi 云vân 。 念niệm 應ưng 佛Phật 者giả 。 於ư 三tam 十thập 二nhị 相tướng 中trung 。 隨tùy 取thủ 一nhất 相tương/tướng 。 或hoặc 先tiên 取thủ 毫hào 相tướng 。 閉bế 目mục 而nhi 觀quán 。 若nhược 懸huyền 作tác 不bất 成thành 。 當đương 對đối 一nhất 端đoan 嚴nghiêm 形hình 像tượng 。 一nhất 心tâm 取thủ 相tương/tướng 。 緣duyên 之chi 入nhập 定định 。 若nhược 不bất 明minh 了liễu 。 開khai 眼nhãn 更cánh 觀quán 。 復phục 更cánh 閉bế 目mục 。 如như 是thị 取thủ 一nhất 相tương/tướng 明minh 了liễu 。 次thứ 第đệ 徧biến 觀quán 眾chúng 相tướng 。 使sử 心tâm 眼nhãn 開khai 明minh 。 即tức 破phá 沉trầm 暗ám 。 念niệm 報báo 佛Phật 者giả 。 以dĩ 正chánh 念niệm 緣duyên 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 常thường 寂tịch 不bất 動động 。 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 如như 是thị 念niệm 時thời 。 即tức 是thị 對đối 治trị 。 念niệm 法pháp 佛Phật 者giả 。 即tức 觀quán 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 有hữu 形hình 色sắc 。 空không 寂tịch 無vô 為vi 。 無vô 為vi 之chi 中trung 。 既ký 無vô 境cảnh 界giới 。 何hà 者giả 是thị 逼bức 相tương/tướng 。 知tri 境cảnh 界giới 空không 。 即tức 是thị 對đối 治trị 。 若nhược 念niệm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 即tức 非phi 對đối 治trị 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 未vị 緣duyên 相tương/tướng 時thời 。 已dĩ 為vi 境cảnh 界giới 惱não 亂loạn 。 而nhi 更cánh 取thủ 相tương/tướng 者giả 。 多đa 因nhân 此thử 著trước 魔ma 狂cuồng 亂loạn 。 此thử 乃nãi 通thông 大Đại 乘Thừa 觀quán 。 今kim 是thị 小Tiểu 乘Thừa 助trợ 觀quán 。 唯duy 念niệm 應ưng 身thân 佛Phật 也dã 。

【# □# 註chú 】# 據cứ 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 破phá 境cảnh 界giới 逼bức 迫bách 障chướng 。 合hợp 念niệm 真chân 空không 法Pháp 身thân 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 出xuất 四tứ 教giáo 義nghĩa 念niệm 佛Phật 破phá 逼bức 迫bách 障chướng 。 然nhiên 意ý 與dữ 禪thiền 門môn 較giảo 異dị 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 真chân 空không 法Pháp 身thân 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 所sở 證chứng 真chân 空không 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 也dã 。 阿a 含hàm 言ngôn 。 佛Phật 法Pháp 身thân 者giả 即tức 空không 。 故cố 約ước 小Tiểu 乘Thừa 當đương 分phần/phân 言ngôn 之chi 。 即tức 以dĩ 丈trượng 六lục 相tương/tướng 為vi 應ưng 。 從tùng 因nhân 感cảm 果quả 為vi 報báo 。 五ngũ 分phân 為vi 法Pháp 身thân 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 以dĩ 身thân 對đối 教giáo 。 如như 輔phụ 行hành 一nhất 下hạ (# 七thất )# 云vân 。 前tiền 之chi 三tam 教giáo 。 各các 念niệm 一nhất 身thân 。 謂vị 生sanh 。 應Ứng 。 報báo 。 圓viên 念niệm 法Pháp 身thân 。 諸chư 身thân 具cụ 足túc (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 藏tạng 。 念niệm 劣liệt 應ưng 生sanh 身thân 。 通thông 。 念niệm 勝thắng 應ưng 應ưng 身thân 。 別biệt 。 念niệm 報báo 身thân 。 圓viên 。 念niệm 法Pháp 身thân 。 以dĩ 法pháp 佛Phật 體thể 圓viên 。 具cụ 足túc 諸chư 身thân 。 故cố 念niệm 法Pháp 身thân 。 即tức 具cụ 足túc 生sanh 應ưng 報báo 也dã 。

△# 二nhị 立lập 觀quán 定định 境cảnh 法pháp 二nhị 。 初sơ 別biệt 。

二nhị 別biệt 相tướng 念niệm 處xứ (# 如như 前tiền 四tứ 念niệm 處xứ 是thị )# 。

【# □# 註chú 】# 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 二nhị 十thập 三tam )# 云vân 。 五ngũ 障chướng 既ký 除trừ 。 觀quán 慧tuệ 諦đế 當đương 。 能năng 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 而nhi 正chánh 以dĩ 苦Khổ 諦Đế 為vi 初sơ 門môn 。 作tác 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 破phá 四tứ 顛điên 倒đảo (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 聲Thanh 聞Văn 根căn 鈍độn 。 正chánh 以dĩ 苦Khổ 諦Đế 為vi 初sơ 門môn 。 觀quán 不bất 淨tịnh 苦khổ 無vô 常thường 無vô 我ngã 也dã 。

【# □# 註chú 】# 析tích 玄huyền 上thượng (# 二nhị 十thập )# 云vân 。 別biệt 。 謂vị 各các 別biệt 。 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 不bất 同đồng 故cố 。 相tương/tướng 。 謂vị 行hành 相tương/tướng 。 觀quán 此thử 四tứ 法Pháp 。 作tác 不bất 淨tịnh 等đẳng 行hành 相tương/tướng 故cố 。 言ngôn 念niệm 觀quán 者giả 。 然nhiên 觀quán 體thể 非phi 念niệm 。 觀quán 是thị 其kỳ 慧tuệ 。 推thôi 求cầu 觀quán 察sát 。 知tri 不bất 淨tịnh 等đẳng 故cố 。 乃nãi 至chí 處xứ 。 謂vị 處xứ 所sở 。 謂vị 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 是thị 念niệm 所sở 緣duyên 住trụ 止chỉ 處xứ 故cố (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 身thân 。 聚tụ 集tập 義nghĩa 。 受thọ 。 領lãnh 納nạp 義nghĩa 。 心tâm 。 了liễu 別biệt 義nghĩa 。 法pháp 。 有hữu 二nhị 。 想tưởng 。 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 為vi 義nghĩa 。 行hành 以dĩ 遷thiên 流lưu 為vi 義nghĩa 。 今kim 名danh 念niệm 者giả 。 四tứ 念niệm 處xứ 言ngôn 。 為vi 初sơ 學học 用dụng 念niệm 持trì 慧tuệ 。 不bất 妄vọng 受thọ 異dị 緣duyên 。 念niệm 為vi 增tăng 上thượng 。 故cố 從tùng 念niệm 受thọ 名danh 也dã 。

【# □# 註chú 】# 於ư 五ngũ 陰ấm 境cảnh 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 為vi 破phá 四tứ 倒đảo 。 合hợp 五ngũ 為vi 四tứ 。 受thọ 則tắc 六lục 根căn 對đối 六lục 塵trần 。 義nghĩa 兼kiêm 內nội 外ngoại 。 故cố 獨độc 為vi 一nhất 。 想tưởng 行hành 一nhất 向hướng 居cư 內nội 。 故cố 合hợp 為vi 一nhất 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 。 人nhân 於ư 色sắc 。 起khởi 淨tịnh 倒đảo 。 受thọ 。 起khởi 樂nhạo/nhạc/lạc 倒đảo 。 想tưởng 行hành 。 起khởi 我ngã 倒đảo 。 心tâm 。 起khởi 常thường 倒đảo 。 破phá 四tứ 倒đảo 故cố 。 合hợp 五ngũ 為vi 四tứ 也dã 。 若nhược 意ý 根căn 對đối 法pháp 塵trần 受thọ 。 名danh 內nội 受thọ 。 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 對đối 色sắc 等đẳng 。 名danh 外ngoại 受thọ 。 然nhiên 境cảnh 雖tuy 內nội 外ngoại 。 而nhi 領lãnh 納nạp 非phi 二nhị 。 故cố 受thọ 獨độc 為vi 一nhất 。 而nhi 想tưởng 則tắc 取thủ 相tương/tướng 在tại 心tâm 。 行hành 則tắc 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 一nhất 向hướng 居cư 內nội 。 合hợp 為vi 一nhất 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 此thử 念niệm 處xứ 。 別biệt 名danh 屬thuộc 慧tuệ 。 通thông 亦diệc 有hữu 定định 輔phụ 行hành 三tam 下hạ (# 十thập 七thất )# 云vân 。 四tứ 境cảnh 止chỉ 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 定định (# 文văn )# 。

△# 二nhị 總tổng 。

三tam 總tổng 相tương/tướng 念niệm 處xứ 。 一nhất 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 受thọ 心tâm 法pháp 皆giai 不bất 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 身thân 受thọ 心tâm 亦diệc 無vô 我ngã 。 中trung 間gian 例lệ 知tri (# 已dĩ 上thượng 三tam 科khoa 名danh 外ngoại 凡phàm 。 亦diệc 名danh 資tư 糧lương 位vị )# 。

【# □# 註chú 】# 此thử 有hữu 四tứ 句cú 。 四tứ 念niệm 處xứ (# 一nhất )# 云vân 。 一nhất 境cảnh 別biệt 觀quán 別biệt 。 正chánh 是thị 別biệt 相tướng 念niệm 處xứ 。 二nhị 境cảnh 別biệt 觀quán 總tổng 。 三tam 境cảnh 總tổng 觀quán 別biệt 。 此thử 二nhị 是thị 總tổng 相tương/tướng 之chi 方phương 便tiện 。 四tứ 境cảnh 觀quán 俱câu 總tổng 。 是thị 總tổng 相tương/tướng 念niệm 處xứ 。 (# 文văn )# 初sơ 則tắc 一nhất 藥dược 對đối 一nhất 倒đảo 。 中trung 間gian 二nhị 句cú 。 觀quán 心tâm 漸tiệm 熟thục 。 或hoặc 別biệt 於ư 一nhất 境cảnh 。 總tổng 用dụng 四tứ 觀quán 。 或hoặc 別biệt 用dụng 一nhất 觀quán 。 總tổng 觀quán 四tứ 境cảnh 。 第đệ 四tứ 境cảnh 觀quán 純thuần 熟thục 。 舉cử 一nhất 俱câu 得đắc 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 以dĩ 不bất 淨tịnh 治trị 身thân 倒đảo 。 乃nãi 至chí 以dĩ 無vô 我ngã 破phá 我ngã 倒đảo 。 如như 上thượng 別biệt 念niệm 。 是thị 為vi 境cảnh 別biệt 觀quán 別biệt 。 或hoặc 別biệt 於ư 一nhất 境cảnh 。 總tổng 用dụng 四tứ 觀quán 者giả 。 如như 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 以dĩ 是thị 苦khổ 。 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 。 境cảnh 別biệt 觀quán 總tổng 也dã 。 或hoặc 別biệt 用dụng 一nhất 觀quán 總tổng 觀quán 四tứ 境cảnh 者giả 。 如như 舉cử 一nhất 不bất 淨tịnh 觀quán 。 非phi 但đãn 觀quán 身thân 。 亦diệc 復phục 觀quán 受thọ 。 觀quán 心tâm 。 觀quán 法pháp 。 皆giai 是thị 不bất 淨tịnh 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 。 境cảnh 總tổng 觀quán 別biệt 也dã 。 第đệ 四tứ 舉cử 一nhất 俱câu 得đắc 者giả 。 如như 舉cử 身thân 念niệm 處xứ 一nhất 境cảnh 。 而nhi 受thọ 心tâm 法pháp 俱câu 在tại 其kỳ 中trung 。 若nhược 舉cử 不bất 淨tịnh 一nhất 觀quán 。 而nhi 苦khổ 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 皆giai 在tại 其kỳ 中trung 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 。 境cảnh 觀quán 俱câu 總tổng 也dã 。

【# □# 註chú 】# 若nhược 析tích 玄huyền 準chuẩn 俱câu 舍xá 疏sớ/sơ 。 前tiền 三tam 皆giai 別biệt 相tướng 攝nhiếp 。 第đệ 四tứ 句cú 方phương 是thị 總tổng 相tương/tướng 位vị 。

【# ■# 記ký 】# 陳trần 譯dịch 俱câu 舍xá 疏sớ/sơ 言ngôn 。 四tứ 中trung 三tam 種chủng 。 唯duy 不bất 雜tạp 緣duyên 。 第đệ 四tứ 所sở 緣duyên 通thông 雜tạp 不bất 雜tạp 。 若nhược 唯duy 觀quán 法pháp 。 名danh 不bất 雜tạp 緣duyên 。 若nhược 於ư 身thân 等đẳng 二nhị 三tam 。 或hoặc 四tứ 。 總tổng 緣duyên 而nhi 觀quán 察sát 。 名danh 為vi 雜tạp 緣duyên 。 今kim 此thử 指chỉ 之chi 者giả 。 意ý 在tại 所sở 揀giản 也dã 。

【# □# 註chú 】# 今kim 依y 妙diệu 玄huyền 四tứ 念niệm 處xứ 。 初sơ 句cú 是thị 別biệt 。 後hậu 三tam 皆giai 總tổng 。 今kim 此thử 正chánh 當đương 境cảnh 總tổng 觀quán 別biệt 。 謂vị 別biệt 用dụng 一nhất 觀quán 。 總tổng 觀quán 四tứ 境cảnh 。

【# ■# 記ký 】# 今kim 依y 妙diệu 玄huyền 。 判phán 初sơ 為vi 別biệt 。 後hậu 三tam 皆giai 總tổng 。 今kim 此thử 下hạ 。 正chánh 判phán 儀nghi 文văn 是thị 第đệ 三tam 句cú 。 如như 言ngôn 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 受thọ 心tâm 法pháp 皆giai 不bất 淨tịnh 。 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 上thượng 停đình 心tâm 破phá 障chướng 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 惟duy 觀quán 苦Khổ 諦Đế 。 至chí 內nội 凡phàm 位vị 。 方phương 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 三tam 十thập 三tam )# 云vân 。 七thất 賢hiền 位vị 人nhân 。 明minh 識thức 四Tứ 諦Đế 。 此thử 約ước 解giải 說thuyết 。

【# ■# 記ký 】# 惟duy 觀quán 苦Khổ 諦Đế 。 謂vị 總tổng 別biệt 念niệm 處xứ 所sở 觀quán 。 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 惟duy 約ước 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 如như 言ngôn 正chánh 以dĩ 苦Khổ 諦Đế 為vi 初sơ 門môn 也dã 。 至chí 妙diệu 玄huyền 云vân 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 愛ái 見kiến 流lưu 轉chuyển 。 不bất 識thức 四Tứ 諦Đế 。 七thất 位vị 明minh 識thức 四Tứ 諦Đế 者giả 。 此thử 約ước 解giải 說thuyết 。 如như 大đại 經kinh 言ngôn 。 我ngã 昔tích 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 不bất 見kiến 四tứ 真Chân 諦Đế 。 見kiến 四Tứ 諦Đế 者giả 。 識thức 屬thuộc 愛ái 四Tứ 諦Đế 。 識thức 屬thuộc 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 皆giai 能năng 明minh 了liễu 。 若nhược 解giải 四Tứ 諦Đế 。 則tắc 所sở 見kiến 真chân 正chánh 。 無vô 有hữu 邪tà 曲khúc 。 則tắc 知tri 七thất 賢hiền 但đãn 約ước 解giải 也dã 。 辨biện 訛ngoa 云vân 。 唯duy 觀quán 苦Khổ 諦Đế 句cú 太thái 局cục 。 若nhược 言ngôn 苦Khổ 諦Đế 為vi 初sơ 門môn 。 則tắc 可khả 以dĩ 念niệm 處xứ 所sở 觀quán 。 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 即tức 苦khổ 。 所sở 對đối 破phá 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 即tức 集tập 。 念niệm 處xứ 觀quán 即tức 道đạo 。 所sở 滅diệt 。 即tức 滅Diệt 諦Đế 。 不bất 可khả 局cục 言ngôn 唯duy 觀quán 苦khổ 也dã 。 私tư 謂vị 唯duy 觀quán 者giả 。 乃nãi 專chuyên 注chú 在tại 苦khổ 。 非phi 謂vị 只chỉ 觀quán 苦Khổ 諦Đế 。 餘dư 三tam 諦đế 便tiện 不bất 觀quán 也dã 。 詳tường 論luận 。 見kiến 下hạ 圖đồ 中trung 。

【# □# 註chú 】# 心tâm 行hành 理lý 外ngoại 。 名danh 外ngoại 凡phàm 。 資tư 糧lương 者giả 。 從tùng 喻dụ 也dã 。 欲dục 越việt 三tam 有hữu 。 此thử 為vi 資tư 糧lương 。

【# ■# 記ký 】# 莊trang 子tử 言ngôn 。 適thích 百bách 里lý 者giả 。 宿túc 舂thung 糧lương 。 適thích 千thiên 里lý 者giả 。 三tam 月nguyệt 聚tụ 糧lương 。 資tư 糧lương 不bất 充sung 。 罔võng 克khắc 前tiền 進tiến 。 欲dục 越việt 三tam 有hữu 。 非phi 此thử 不bất 能năng 發phát 足túc 前tiền 進tiến 。 故cố 名danh 資tư 糧lương 。

【# ■# 補bổ 】# 妙diệu 玄huyền 言ngôn 。 前tiền 已dĩ 別biệt 相tướng 念niệm 。 破phá 四tứ 倒đảo 。 今kim 深thâm 細tế 觀quán 慧tuệ 總tổng 破phá 。 能năng 生sanh 正chánh 勤cần 。 如như 意ý 覺giác 道đạo 。 疾tật 入nhập 後hậu 法pháp 也dã 。

△# 二nhị 明minh 內nội 凡phàm 。

二nhị 明minh 內nội 凡phàm 者giả 有hữu 四tứ 。 謂vị 煖noãn 。 頂đảnh 。 忍nhẫn 。 世thế 第đệ 一nhất (# 此thử 四tứ 位vị 為vi 內nội 凡phàm 。 亦diệc 名danh 加gia 行hành 位vị 。 又hựu 名danh 四tứ 善thiện 根căn 位vị )# 。

【# □# 註chú 】# 漸tiệm 見kiến 法pháp 性tánh 。 心tâm 遊du 理lý 內nội 。 身thân 居cư 有hữu 漏lậu 。 聖thánh 道Đạo 未vị 生sanh 。 故cố 名danh 內nội 凡phàm 。 以dĩ 定định 資tư 慧tuệ 。 加gia 功công 用dụng 行hành 。 故cố 名danh 加gia 行hành 。

【# ■# 備bị 】# 法pháp 性tánh 指chỉ 偏thiên 空không 理lý 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 定định 慧tuệ 缺khuyết 一nhất 。 不bất 可khả 前tiền 進tiến 。 外ngoại 凡phàm 有hữu 觀quán 少thiểu 定định 。 今kim 內nội 凡phàm 勇dũng 猛mãnh 增tăng 進tiến 。 加gia 以dĩ 禪thiền 定định 資tư 乎hồ 觀quán 慧tuệ 。 名danh 加gia 行hành 。

【# □# 註chú 】# 聖thánh 道Đạo 根căn 本bổn 。 亦diệc 曰viết 善thiện 根căn 。

【# ■# 記ký 】# 根căn 有hữu 出xuất 生sanh 之chi 義nghĩa 。 此thử 四tứ 能năng 發phát 覺giác 支chi 之chi 華hoa 。 聖thánh 道Đạo 之chi 果quả 。 四Tứ 果Quả 善thiện 法Pháp 。 由do 此thử 而nhi 生sanh 。 又hựu 名danh 善thiện 根căn 。

【# □# 註chú 】# 煖noãn 從tùng 喻dụ 。 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 二nhị 十thập 四tứ )# 云vân 。 以dĩ 別biệt 總tổng 念niệm 處xứ 觀quán 。 緣duyên 四Tứ 諦Đế 境cảnh 。 能năng 發phát 似tự 解giải 。 伏phục 煩phiền 惱não 惑hoặc 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 氣khí 分phần/phân 。 如như 鑽toàn 燧toại 先tiên 煙yên 。 春xuân 陽dương 煖noãn 發phát 。 以dĩ 慧tuệ 鑽toàn 境cảnh 。 發phát 相tương 似tự 解giải 。 解giải 。 即tức 喻dụ 煖noãn 。 (# 此thử 喻dụ 慧tuệ 行hành )# 又hựu 如như 春xuân 夏hạ 積tích 集tập 花hoa 草thảo 。 自tự 有hữu 煖noãn 生sanh 。 以dĩ 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 。 習tập 眾chúng 善thiện 法Pháp 。 善thiện 法Pháp 熏huân 積tích 。 慧tuệ 解giải 得đắc 起khởi 。 故cố 名danh 煖noãn 也dã (# 此thử 喻dụ 行hàng 行hàng )# 。

【# ■# 記ký 】# 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 。 亦diệc 有hữu 此thử 文văn 義nghĩa 。 釋thích 名danh 煖noãn 。

【# □# 註chú 】# 頂đảnh 。 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 二nhị 十thập 四tứ )# 云vân 。 似tự 解giải 轉chuyển 增tăng 。 得đắc 四tứ 如như 意ý 定định 。 十thập 六lục 諦đế 觀quán 。 轉chuyển 更cánh 分phân 明minh 。 在tại 煖noãn 之chi 上thượng 。 如như 登đăng 山sơn 頂đảnh 。 觀quán 矚chú 四tứ 方phương 。 悉tất 皆giai 明minh 了liễu 。 故cố 名danh 頂Đảnh 法Pháp (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 解giải 慧tuệ 增tăng 長trưởng 。 復phục 加gia 定định 持trì 。 處xử 煖noãn 之chi 極cực 。 所sở 以dĩ 喻dụ 登đăng 山sơn 頂đảnh 。 覺giác 慧tuệ 了liễu 了liễu 分phân 明minh 也dã 。 妙diệu 玄huyền 又hựu 言ngôn 。 如như 山sơn 頂đảnh 之chi 道đạo 。 人nhân 不bất 久cửu 住trụ 。 若nhược 無vô 難nạn/nan 。 必tất 過quá 此thử 到đáo 彼bỉ 。 行hành 者giả 住trụ 頂đảnh 不bất 久cửu 。 若nhược 無vô 難nạn/nan 。 必tất 到đáo 忍nhẫn 。 若nhược 有hữu 難nạn/nan 。 退thoái 還hoàn 於ư 煖noãn 也dã 。

【# □# 註chú 】# 忍nhẫn 。 妙diệu 玄huyền 四tứ (# 二nhị 十thập 四tứ )# 云vân 。 亦diệc 是thị 似tự 解giải 增tăng 長trưởng 。 五ngũ 種chủng 善thiện 法Pháp 增tăng 進tiến 成thành 根căn 。 於ư 四Tứ 諦Đế 中trung 。 堪kham 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 (# 文văn )# 亦diệc 忍nhẫn 可khả 義nghĩa 。

【# ■# 記ký 】# 忍nhẫn 位vị 復phục 有hữu 似tự 解giải 根căn 增tăng 。 故cố 所sở 有hữu 煖noãn 位vị 積tích 集tập 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 五ngũ 種chủng 善thiện 法Pháp 。 增tăng 進tiến 成thành 根căn 。 便tiện 能năng 於ư 四Tứ 諦Đế 境cảnh 中trung 。 堪kham 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 以dĩ 是thị 得đắc 名danh 忍nhẫn 也dã 。 又hựu 忍nhẫn 者giả 。 以dĩ 四Tứ 諦Đế 境cảnh 。 忍nhẫn 可khả 於ư 心tâm 。 心tâm 中trung 了liễu 了liễu 。 吐thổ 露lộ 不bất 出xuất 。 名danh 忍nhẫn 。

【# □# 註chú 】# 世thế 第đệ 一nhất 。 釋thích 籤# (# 五ngũ )# 四tứ 云vân 。 此thử 是thị 有hữu 漏lậu 。 故cố 名danh 世thế 間gian 。 於ư 中trung 最tối 勝thắng 。 故cố 云vân 第đệ 一nhất (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 玄huyền 文văn 云vân 。 此thử 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 於ư 餘dư 法pháp 為vi 最tối 。 為vi 勝thắng 。 為vi 尊tôn 。 為vi 上thượng 。 亦diệc 分phần/phân 勝thắng 。 亦diệc 都đô 勝thắng 。 謂vị 分phần/phân 勝thắng 彼bỉ 煖noãn 頂đảnh 忍Nhẫn 法Pháp 。 分phần/phân 勝thắng 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 所sở 得đắc 禪thiền 。 無vô 量lượng 。 解giải 脫thoát 。 除trừ 入nhập 也dã 。 除trừ 入nhập 。 即tức 勝thắng 處xứ 。 又hựu 都đô 勝thắng 者giả 。 非phi 謂vị 都đô 勝thắng 。 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 。 但đãn 以dĩ 能năng 開khai 聖thánh 道Đạo 門môn 故cố 。 彼bỉ 見kiến 諦Đế 等đẳng 。 不bất 能năng 開khai 聖thánh 道Đạo 門môn 。 以dĩ 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 開khai 聖thánh 道Đạo 門môn 。 彼bỉ 見kiến 諦Đế 等đẳng 法pháp 得đắc 修tu 。 見kiến 諦Đế 等đẳng 法pháp 得đắc 修tu 者giả 。 皆giai 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 功công 用dụng 。 是thị 知tri 從tùng 功công 能năng 立lập 名danh 也dã 。 是thị 第đệ 一nhất 法pháp 名danh 義nghĩa 者giả 。 最tối 勝thắng 義nghĩa 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 得đắc 妙diệu 果Quả 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 如như 高cao 幢tràng 頂đảnh 。 更cánh 無vô 有hữu 上thượng 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 此thử 四tứ 位vị 觀quán 行hành 者giả 。 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 從tùng 此thử 生sanh 煖Noãn 法Pháp (# 從tùng 總tổng 相tương/tướng 後hậu 生sanh 煖noãn 善thiện 根căn )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 解giải 云vân 。 修tu 習tập 總tổng 緣duyên 共cộng 相tương 法pháp 念niệm 住trụ 。 漸tiệm 次thứ 成thành 熟thục 。 乃nãi 至chí 上thượng 上thượng 品phẩm 。 從tùng 此thử 念niệm 住trụ 後hậu 。 有hữu 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 初sơ 善thiện 根căn 生sanh 。 此thử 法pháp 如như 煖noãn 。 立lập 煖Noãn 法Pháp 名danh 。 是thị 能năng 燒thiêu 惑hoặc 薪tân 。 聖thánh 道Đạo 火hỏa 前tiền 相tương/tướng 。 如như 火hỏa 前tiền 相tương/tướng 。 故cố 名danh 曰viết 煖noãn 。

【# □# 註chú 】# 具cụ 觀quán 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 修tu 十thập 六lục 行hành 觀quán 。 (# 四Tứ 諦Đế 為vi 所sở 緣duyên 。 十thập 六lục 行hành 為vi 能năng 緣duyên 。 釋thích 籤# 謂vị 煖noãn 八bát 諦đế 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 。 有hữu 解giải 八bát 字tự 字tự 恐khủng 誤ngộ 。 或hoặc 約ước 上thượng 二nhị 界giới 四Tứ 諦Đế 體thể 同đồng 。 通thông 解giải 云vân 八bát 耳nhĩ 。 其kỳ 實thật 只chỉ 觀quán 欲dục 界giới 四Tứ 諦Đế 。 此thử 位vị 有hữu 三tam 品phẩm )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 具cụ 釋thích 云vân 。 此thử 煖noãn 善thiện 根căn 分phần/phân 位vị 長trường/trưởng 。 故cố 能năng 具cụ 觀quán 察sát 四tứ 聖Thánh 諦Đế 境cảnh 。 及cập 能năng 具cụ 修tu 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 。 十thập 六lục 行hành 。 如như 後hậu 解giải 。 三tam 品phẩm 者giả 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 煖noãn 有hữu 三tam 。 謂vị 下hạ 下hạ 。 下hạ 中trung 。 下hạ 上thượng 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 云vân 。 遍biến 觀quán 上thượng 下hạ 四Tứ 諦Đế 。 故cố 言ngôn 具cụ 觀quán 。 及cập 籤# 云vân 八bát 諦đế 耳nhĩ 。 非phi 外ngoại 凡phàm 唯duy 觀quán 苦khổ 。 至chí 煖noãn 位vị 方phương 具cụ 觀quán 也dã 。 故cố 荊kinh 溪khê 特đặc 曰viết 八bát 諦đế 。 詳tường 論luận 見kiến 下hạ 。

【# □# 註chú 】# 次thứ 生sanh 頂đảnh 亦diệc 然nhiên (# 用dụng 觀quán 同đồng 前tiền 亦diệc 有hữu 三tam 品phẩm )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 曰viết 。 此thử 煖noãn 善thiện 根căn 。 下hạ 中trung 上thượng 品phẩm 。 漸tiệm 次thứ 增tăng 長trưởng 。 至chí 成thành 滿mãn 時thời 。 有hữu 善thiện 根căn 生sanh 。 名danh 頂đảnh 。 此thử 轉chuyển 勝thắng 故cố 。 更cánh 立lập 異dị 名danh 。 動động 善thiện 根căn 中trung 。 頂đảnh 為vi 最tối 勝thắng 。 如như 人nhân 頂đảnh 故cố 。 或hoặc 由do 此thử 是thị 進tiến 退thoái 兩lưỡng 際tế 。 如như 山sơn 頂đảnh 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 頂đảnh 。 此thử 亦diệc 如như 煖noãn 。 具cụ 觀quán 四Tứ 諦Đế 及cập 能năng 具cụ 修tu 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 頂đảnh 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 中trung 下hạ 。 中trung 中trung 。 中trung 上thượng 。 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 下hạ 中trung 忍nhẫn 同đồng 頂đảnh (# 下hạ 忍nhẫn 徧biến 觀quán 八bát 諦đế 。 中trung 忍nhẫn 縮súc 觀quán 明minh 滅diệt 緣duyên 行hành 。 今kim 皆giai 云vân 同đồng 頂đảnh 者giả 。 下hạ 忍nhẫn 雖tuy 上thượng 下hạ 徧biến 觀quán 。 不bất 出xuất 四Tứ 諦Đế 。 中trung 忍nhẫn 難nan 滅diệt 緣duyên 行hành 。 約ước 初sơ 觀quán 說thuyết )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 具cụ 云vân 。 此thử 頂đảnh 善thiện 根căn 。 下hạ 中trung 上thượng 品phẩm 。 漸tiệm 次thứ 增tăng 長trưởng 。 至chí 成thành 滿mãn 時thời 。 有hữu 善thiện 根căn 生sanh 。 名danh 忍nhẫn 。 於ư 諦đế 理lý 。 能năng 忍nhẫn 可khả 中trung 。 此thử 最tối 勝thắng 故cố 。 又hựu 此thử 位vị 忍nhẫn 無vô 退thoái 墮đọa 。 故cố 名danh 忍nhẫn 。 此thử 忍nhẫn 善thiện 根căn 。 安an 足túc 增tăng 進tiến 。 皆giai 法pháp 念niệm 住trụ 。 與dữ 前tiền 有hữu 別biệt 。 然nhiên 此thử 有hữu 上thượng 下hạ 。 上thượng 中trung 。 上thượng 上thượng 。 下hạ 中trung 二nhị 忍nhẫn 與dữ 頂đảnh 同đồng 。 謂vị 具cụ 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 及cập 具cụ 修tu 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 。 上thượng 品phẩm 有hữu 異dị 。 唯duy 觀quán 欲dục 苦khổ 。 與dữ 世thế 第đệ 一nhất 相tương/tướng 鄰lân 接tiếp 。 故cố 有hữu 此thử 義nghĩa 。 準chuẩn 煖noãn 等đẳng 善thiện 根căn 。 皆giai 能năng 具cụ 緣duyên 三tam 界giới 苦khổ 等đẳng 。 義nghĩa 已dĩ 成thành 立lập 。 無vô 簡giản 別biệt 故cố 。 謂vị 瑜du 伽già 師sư 。 於ư 色sắc 無vô 色sắc 。 對đối 治trị 道đạo 等đẳng 一nhất 一nhất 聖Thánh 諦Đế 行hành 相tương/tướng 。 所sở 緣duyên 漸tiệm 減giảm 。 漸tiệm 減giảm 。 乃nãi 至chí 但đãn 有hữu 二nhị 念niệm 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 欲dục 界giới 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 境cảnh 齊tề 此thử 。 以dĩ 前tiền 名danh 中trung 忍nhẫn 位vị 。

【# ■# 補bổ 】# 籤# 云vân 。 此thử 中trung 忍nhẫn 位vị 。 未vị 減giảm 道đạo 時thời 。 雖tuy 減giảm 行hành 相tương/tướng 。 未vị 減giảm 道đạo 故cố 。 故cố 得đắc 具cụ 觀quán 四tứ 種chủng 諦đế 也dã 。 頌tụng 云vân 。 下hạ 中trung 忍nhẫn 同đồng 頂đảnh 。 約ước 此thử 而nhi 說thuyết 。 若nhược 此thử 中trung 忍nhẫn 減giảm 道Đạo 諦Đế 時thời 。 但đãn 修tu 十thập 二nhị 行hành 。 既ký 減giảm 彼bỉ 道đạo 。 心tâm 無vô 欣hân 慕mộ 。 故cố 彼bỉ 道đạo 下hạ 四tứ 行hành 。 亦diệc 不bất 得đắc 起khởi 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 減giảm 滅Diệt 諦Đế 時thời 。 但đãn 修tu 八bát 行hành 。 除trừ 道đạo 滅diệt 下hạ 。 各các 修tu 四tứ 行hành 故cố 。 減giảm 集Tập 諦Đế 時thời 。 但đãn 修tu 四tứ 行hành 。 故cố 中trung 忍nhẫn 具cụ 修tu 十thập 六lục 。 十thập 二nhị 。 八bát 。 四tứ 行hành 相tương/tướng 。 是thị 也dã 。

【# □# 註chú 】# 上thượng 惟duy 觀quán 欲dục 苦khổ 。 一nhất 行hành 一nhất 剎sát 那na (# 此thử 上thượng 忍nhẫn 合hợp 有hữu 一nhất 行hành 二nhị 剎sát 那na 心tâm 。 言ngôn 一nhất 剎sát 那na 。 此thử 據cứ 滿mãn 說thuyết )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 釋thích 云vân 。 從tùng 此thử 位vị 無vô 間gian 。 起khởi 勝thắng 善thiện 根căn 。 一nhất 行hành 一nhất 剎sát 那na 。 名danh 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 。 此thử 善thiện 根căn 起khởi 。 不bất 相tương 續tục 故cố 。

【# ■# 補bổ 】# 籤# 謂vị 上thượng 忍nhẫn 惟duy 觀quán 欲dục 苦khổ 。 及cập 一nhất 行hành 一nhất 剎sát 那na 。 名danh 上thượng 忍nhẫn 。 又hựu 云vân 於ư 上thượng 忍nhẫn 中trung 亦diệc 修tu 四tứ 行hành 。 雖tuy 起khởi 一nhất 行hành 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 以dĩ 觀quán 苦khổ 故cố 起khởi 。 能năng 得đắc 修tu 彼bỉ 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 相tương/tướng 故cố 。 問vấn 於ư 上thượng 忍nhẫn 位vị 減giảm 彼bỉ 三tam 行hành 。 何hà 故cố 修tu 彼bỉ 所sở 減giảm 行hành 耶da 。 答đáp 。 雖tuy 減giảm 彼bỉ 行hành 。 不bất 減giảm 諦đế 故cố 。 欣hân 慕mộ 心tâm 故cố 。 故cố 得đắc 修tu 彼bỉ 所sở 減giảm 行hành 相tương/tướng 。 於ư 中trung 忍nhẫn 位vị 。 修tu 所sở 減giảm 行hành 。 準chuẩn 望vọng 可khả 知tri 。 留lưu 苦khổ 下hạ 一nhất 行hành 者giả 。 擬nghĩ 入nhập 見kiến 道đạo 。 故cố 須tu 留lưu 也dã 。

【# □# 註chú 】# 世thế 第đệ 一nhất 亦diệc 然nhiên (# 上thượng 忍nhẫn 位vị 中trung 有hữu 二nhị 剎sát 那na 。 一nhất 剎sát 那na 盡tận 。 餘dư 一nhất 剎sát 那na 在tại 。 名danh 上thượng 心tâm 滿mãn 。 即tức 入nhập 世thế 第đệ 一nhất 。 今kim 一nhất 剎sát 那na 引dẫn 入nhập 無vô 漏lậu 。 故cố 云vân 亦diệc 然nhiên 也dã )# 。

【# ■# 記ký 】# 釋thích 論luận 云vân 。 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 無vô 間gian 。 生sanh 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 如như 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 。 緣duyên 欲dục 界giới 苦Khổ 諦Đế 。 修tu 一nhất 行hành 相tương/tướng 。 唯duy 一nhất 剎sát 那na 。 此thử 有hữu 漏lậu 故cố 。 名danh 為vi 世thế 間gian 。 是thị 最tối 勝thắng 故cố 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 。 有hữu 士sĩ 用dụng 力lực 。 離ly 同đồng 類loại 因nhân 。 引dẫn 聖thánh 道Đạo 生sanh 。 故cố 名danh 最tối 勝thắng 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 圖đồ 中trung 唯duy 觀quán (# 欲dục 界giới )# 苦khổ 句cú 似tự 局cục 。 如như 修tu 六lục 妙diệu 發phát 色sắc 定định 。 即tức 以dĩ 色sắc 定định 為vi 所sở 觀quán 。 豈khởi 局cục 在tại 欲dục 界giới 。 且thả 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 六lục 明minh 四tứ 念niệm 具cụ 攝nhiếp 十thập 智trí 。 豈khởi 但đãn 觀quán 苦khổ 耶da 。 又hựu 復phục 但đãn 觀quán 欲dục 界giới 四Tứ 諦Đế 句cú 。 亦diệc 似tự 局cục 。 加gia 新tân 婆bà 沙sa 七thất 明minh 煖noãn 加gia 行hành 位vị 中trung 。 即tức 具cụ 觀quán 上thượng 下hạ 八bát 諦đế 。 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 三tam 云vân 。 煖noãn 等đẳng 善thiện 根căn 。 皆giai 能năng 具cụ 緣duyên 三tam 界giới 苦khổ 等đẳng 之chi 文văn 。 且thả 煖noãn 善thiện 根căn 。 多đa 從tùng 色sắc 定định 發phát 。 下hạ 惑hoặc 已dĩ 伏phục 。 上thượng 方phương 生sanh 。 上thượng 定định 既ký 生sanh 。 上thượng 惑hoặc 隨tùy 起khởi 。 豈khởi 可khả 有hữu 病bệnh 無vô 藥dược 乎hồ 。 釋thích 籤# 四tứ 云vân 。 從tùng 煖noãn 善thiện 根căn 去khứ 至chí 世thế 第đệ 一nhất 成thành 。 或hoặc 遍biến 觀quán 上thượng 下hạ 。 或hoặc 捨xả 上thượng 緣duyên 下hạ 。 非phi 但đãn 觀quán 欲dục 界giới 也dã 。 私tư 謂vị 。 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 緣duyên 總tổng 雜tạp 法pháp 念niệm 住trụ 中trung 。 總tổng 觀quán 所sở 緣duyên 身thân 等đẳng 四tứ 境cảnh 。 修tu 四tứ 行hành 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 非phi 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 我ngã 。 修tu 此thử 觀quán 已dĩ 。 生sanh 煖noãn 善thiện 根căn 。 又hựu 言ngôn 。 故cố 唯duy 有hữu 四tứ 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 集tập 註chú 據cứ 此thử 。 故cố 判phán 外ngoại 凡phàm 。 唯duy 觀quán 苦Khổ 諦Đế 。 論luận 又hựu 云vân 。 傳truyền 說thuyết 在tại 定định 。 以dĩ 極cực 微vi 剎sát 那na 。 各các 別biệt 觀quán 身thân 。 名danh 身thân 念niệm 住trụ 滿mãn 。 雖tuy 不bất 指chỉ 定định 欲dục 界giới 。 然nhiên 外ngoại 凡phàm 尚thượng 不bất 暇hạ 觀quán 欲dục 界giới 集tập 等đẳng 。 似tự 不bất 及cập 。 於ư 色sắc 苦khổ 。 集tập 註chú 之chi 說thuyết 。 非phi 無vô 因nhân 也dã 。 辨biện 訛ngoa 所sở 引dẫn 念niệm 攝nhiếp 十thập 智trí 。 似tự 不bất 必tất 引dẫn 。 立lập 意ý 不bất 同đồng 。 至chí 煖noãn 頂đảnh 能năng 緣duyên 三tam 界giới 。 玉ngọc 師sư 非phi 不bất 知tri 之chi 。 而nhi 判phán 觀quán 欲dục 界giới 想tưởng 。 從tùng 多đa 分phần 言ngôn 之chi 。 存tồn 俟sĩ 後hậu 定định 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 玄huyền 問vấn 。 世thế 第đệ 一nhất 有hữu 三tam 品phẩm 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 一nhất 人nhân 無vô 。 多đa 人nhân 有hữu 。 身thân 子tử 上thượng 。 目Mục 連Liên 中trung 。 餘dư 皆giai 下hạ 。 就tựu 佛Phật 。 支chi 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 。 為vi 三tam 品phẩm 也dã 。

【# □# 註chú 】# 中trung 忍nhẫn 減giảm 緣duyên 行hành 者giả 。 若nhược 遍biến 觀quán 八bát 諦đế 。 修tu 三tam 十thập 二nhị 行hành 。 名danh 下hạ 忍nhẫn 位vị 。 若nhược 初sơ 依y 欲dục 界giới 苦khổ 。 修tu 四tứ 行hành 。 次thứ 例lệ 觀quán 上thượng 二nhị 界giới 苦khổ 。 亦diệc 四tứ 行hành 。 又hựu 觀quán 欲dục 集tập 四tứ 行hành 。 次thứ 上thượng 二nhị 界giới 集tập 四tứ 行hành 。 乃nãi 至chí 上thượng 二nhị 界giới 道đạo 下hạ 。 不bất 用dụng 最tối 後hậu 乘thừa 之chi 一nhất 行hành 。 名danh 為vi 一nhất 周chu 減giảm 一nhất 行hành 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 一nhất 周chu 。 減giảm 上thượng 界giới 道Đạo 諦Đế 下hạ 乘thừa 之chi 一nhất 行hành 。

【# □# 註chú 】# 復phục 從tùng 前tiền 觀quán 。 從tùng 後hậu 減giảm 。 至chí 第đệ 四tứ 番phiên 。 減giảm 上thượng 二nhị 界giới 道Đạo 諦Đế 下hạ 道đạo 之chi 一nhất 行hành 。 到đáo 此thử 能năng 緣duyên 之chi 行hành 既ký 無vô 。 所sở 緣duyên 之chi 諦đế 亦diệc 減giảm 。 此thử 道Đạo 行hạnh 與dữ 道đạo 緣duyên 同đồng 名danh 。 亦diệc 與dữ 緣duyên 同đồng 減giảm 。 故cố 云vân 減giảm 緣duyên 必tất 減giảm 行hành 。 (# 據cứ 初sơ 一nhất 行hành )# 減giảm 行hành 未vị 必tất 減giảm 緣duyên (# 據cứ 後hậu 三tam 行hành )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 至chí 四tứ 周chu 緣duyên 行hành 同đồng 減giảm 也dã 。 釋thích 籤# 云vân 。 一nhất 一nhất 諦đế 下hạ 。 各các 有hữu 一nhất 行hành 。 與dữ 緣duyên 名danh 同đồng 。 亦diệc 與dữ 緣duyên 同đồng 減giảm 。 是thị 也dã 。 所sở 言ngôn 緣duyên 行hành 同đồng 減giảm 。 據cứ 初sơ 一nhất 行hành 者giả 。 即tức 指chỉ 道đạo 減giảm 行hành 。 據cứ 後hậu 三tam 行hành 者giả 。 即tức 指chỉ 正chánh 迹tích 乘thừa 也dã 。

【# □# 註chú 】# 第đệ 五ngũ 番phiên 減giảm 欲dục 界giới 道Đạo 諦Đế 下hạ 乘thừa 行hành 。 乃nãi 至chí 最tối 初sơ 欲dục 界giới 苦khổ 下hạ 空không 行hành 。 總tổng 有hữu 三tam 十thập 一nhất 周chu 減giảm 緣duyên 減giảm 行hành 。 皆giai 名danh 中trung 忍nhẫn 。 唯duy 留lưu 一nhất 行hành 。 并tinh 所sở 緣duyên 苦khổ 境cảnh 。 入nhập 上thượng 忍nhẫn 位vị 。

【# ■# 記ký 】# 釋thích 籤# 云vân 。 緣duyên 之chi 與dữ 行hành 。 皆giai 從tùng 後hậu 減giảm 。 故cố 使sử 欲dục 界giới 最tối 後hậu 留lưu 苦khổ 行hạnh 。 都đô 有hữu 三tam 十thập 一nhất 周chu 。 減giảm 緣duyên 減giảm 行hành 。 後hậu 但đãn 有hữu 一nhất 行hành 二nhị 剎sát 那na 心tâm 。 觀quán 於ư 欲dục 苦khổ 。 名danh 中trung 忍nhẫn 滿mãn 。 唯duy 有hữu 一nhất 行hành 。 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 觀quán 於ư 欲dục 苦khổ 。 名danh 上thượng 忍nhẫn 成thành 就tựu 。 是thị 則tắc 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 。 同đồng 一nhất 苦khổ 名danh 。 故cố 同đồng 留lưu 之chi 。 入nhập 上thượng 忍nhẫn 位vị 也dã (# 此thử 位vị 所sở 留lưu 一nhất 行hành 。 隨tùy 行hành 者giả 所sở 宜nghi 。 如như 釋thích 籤# 第đệ 四tứ 云vân 云vân )# 。

【# ■# 記ký 】# 釋thích 籤# 言ngôn 。 隨tùy 緣duyên 一nhất 行hành 一nhất 。 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 故cố 似tự 見kiến 道đạo 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 行hành 人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 愛ái 行hành 。 二nhị 見kiến 行hành 。 愛ái 有hữu 二nhị 。 一nhất 我ngã 慢mạn 。 二nhị 懈giải 怠đãi 。 見kiến 亦diệc 有hữu 二nhị 。 謂vị 我ngã 。 及cập 我ngã 所sở 。 著trước 我ngã 慢mạn 者giả 。 修tu 無vô 常thường 入nhập 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 懈giải 怠đãi 增tăng 者giả 。 修tu 苦khổ 入nhập 。 著trước 我ngã 者giả 。 修tu 無vô 我ngã 入nhập 。 著trước 我ngã 所sở 者giả 。 修tu 空không 入nhập 。 故cố 知tri 所sở 留lưu 一nhất 行hành 。 不bất 必tất 定định 之chi 一nhất 種chủng 。 但đãn 隨tùy 行hành 人nhân 所sở 宜nghi 一nhất 種chủng 。 即tức 當đương 留lưu 之chi 。 以dĩ 入nhập 世thế 第đệ 一nhất 也dã 。

【# □# 註chú 】# 是thị 則tắc 上thượng 四tứ 下hạ 三tam 七thất 緣duyên 。 與dữ 初sơ 行hành 同đồng 名danh 。 行hành 與dữ 緣duyên 同đồng 減giảm 。 故cố 釋thích 籤# 四tứ (# 四tứ )# 云vân 。 七thất 周chu 減giảm 緣duyên 。 二nhị 十thập 四tứ 周chu 減giảm 行hành 。

【# ■# 記ký 】# 故cố 釋thích 籤# 下hạ 。 示thị 分phần/phân 周chu 減giảm 緣duyên 行hành 。 謂vị 上thượng 下hạ 八bát 諦đế 名danh 緣duyên 。 是thị 所sở 緣duyên 故cố 。 各các 十thập 六lục 行hành 故cố 。 三tam 十thập 二nhị 名danh 行hành 。 能năng 緣duyên 行hành 故cố 。 應ưng 知tri 七thất 周chu 減giảm 緣duyên 。 二nhị 十thập 四tứ 周chu 減giảm 行hành 。 謂vị 一nhất 一nhất 諦đế 下hạ 。 各các 有hữu 三tam 行hành 。 與dữ 緣duyên 名danh 異dị 。 亦diệc 不bất 與dữ 緣duyên 同đồng 減giảm 。 從tùng 行hành 為vi 名danh 。 故cố 三tam 八bát 二nhị 十thập 四tứ 周chu 減giảm 行hành 。 又hựu 一nhất 一nhất 諦đế 下hạ 。 各các 有hữu 一nhất 行hành 與dữ 緣duyên 名danh 同đồng 。 亦diệc 與dữ 緣duyên 同đồng 減giảm 。 但đãn 從tùng 緣duyên 為vi 名danh 。 故cố 名danh 七thất 周chu 減giảm 緣duyên 。 是thị 則tắc 上thượng 界giới 四Tứ 諦Đế 。 下hạ 界giới 留lưu 苦khổ 。 唯duy 減giảm 三tam 緣duyên 。 上thượng 四tứ 下hạ 三tam 。 名danh 七thất 周chu 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 圖đồ 列liệt 空không 下hạ 不bất 淨tịnh 。 準chuẩn 婆bà 沙sa 。 俱câu 舍xá 。 瑜du 伽già 。 皆giai 同đồng 列liệt 空không 。 無vô 不bất 淨tịnh 名danh 。 故cố 知tri 非phi 新tân 譯dịch 之chi 不bất 同đồng 。 輔phụ 行hành 中trung 。 荊kinh 溪khê 一nhất 時thời 便tiện 寫tả 耳nhĩ 。 準chuẩn 大đại 論luận 不bất 淨tịnh 觀quán 。 是thị 初sơ 入nhập 門môn 。 淨tịnh 顛điên 倒đảo 故cố 。 生sanh 淫dâm 欲dục 。 為vi 破phá 淨tịnh 故cố 。 言ngôn 不bất 淨tịnh 。 是thị 得đắc 解giải 脫thoát 。 非phi 實thật 觀quán 。 故cố 不bất 淨tịnh 。 不bất 入nhập 十thập 六lục 行hành 數số 。 存tồn 考khảo 。

【# ■# 記ký 】# 恐khủng 人nhân 不bất 解giải 從tùng 上thượng 例lệ 下hạ 。 自tự 前tiền 至chí 後hậu 。 順thuận 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 復phục 自tự 上thượng 還hoàn 下hạ 。 從tùng 後hậu 至chí 前tiền 。 逆nghịch 次thứ 漸tiệm 減giảm 緣duyên 行hành 。 故cố 以dĩ 圖đồ 示thị 令linh 易dị 曉hiểu 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 俱câu 舍xá 言ngôn 。 如như 荷hà 重trọng 擔đảm 。 故cố 苦khổ 。 內nội 離ly 士sĩ 夫phu 。 故cố 空không 。 非phi 究cứu 竟cánh 。 故cố 非phi 常thường 。 不bất 自tự 在tại 。 故cố 非phi 我ngã 。 又hựu 等đẳng 現hiện 理lý 。 故cố 集tập 。 如như 種chủng 理lý 。 故cố 因nhân 。 成thành 辦biện 理lý 。 故cố 緣duyên 。 相tương 續tục 理lý 。 故cố 生sanh 。 如như 泥nê 團đoàn 輪luân 繩thằng 木mộc 等đẳng 。 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 成thành 辦biện 瓶bình 等đẳng 。 又hựu 牽khiên 引dẫn 義nghĩa 。 故cố 因nhân 。 出xuất 現hiện 義nghĩa 。 故cố 集tập 。 滋tư 產sản 義nghĩa 。 故cố 生sanh 。 為vi 依y 義nghĩa 。 故cố 緣duyên 。 又hựu 不bất 續tục 相tương 續tục 斷đoạn 。 故cố 滅diệt 。 離ly 三tam 有hữu 為vi 相tướng 。 故cố 靜tĩnh 。 勝thắng 善thiện 義nghĩa 。 故cố 妙diệu 。 極cực 安an 穩ổn 。 故cố 離ly 。 又hựu 言ngôn 通thông 行hành 義nghĩa 。 故cố 道đạo 。 契khế 正chánh 理lý 。 故cố 如như 。 正chánh 趣thú 向hướng 。 故cố 行hành 。 能năng 永vĩnh 超siêu 。 故cố 出xuất 。

【# □# 註chú 】# 十thập 六lục 行hành 義nghĩa 。 如như 輔phụ 行hành 三tam 下hạ (# 十thập 七thất )# 及cập 析tích 玄huyền 上thượng 具cụ 釋thích 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 釋thích 十thập 六lục 行hành 之chi 義nghĩa 。 如như 輔phụ 行hành 云vân 。 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 觀quán 因nhân 緣duyên 生sanh 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 故cố 無vô 常thường 。 為vi 無vô 常thường 所sở 逼bức 。 故cố 苦khổ 。 一nhất 相tướng 異dị 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 空không 。 我ngã 我ngã 所sở 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 無vô 我ngã 。 集tập 下hạ 四tứ 行hành 。 集tập 因nhân 緣duyên 生sanh 。 有hữu 漏lậu 和hòa 合hợp 能năng 招chiêu 苦khổ 果quả 。 名danh 集tập 。 觀quán 於ư 六lục 因nhân 能năng 生sanh 苦khổ 果quả 。 名danh 因nhân 。 觀quán 於ư 四tứ 緣duyên 能năng 生sanh 苦khổ 果quả 。 名danh 緣duyên 。 還hoàn 受thọ 後hậu 有hữu 苦khổ 。 名danh 生sanh 。 滅diệt 下hạ 四tứ 行hành 。 滅diệt 盡tận 妙diệu 離ly 。 諸chư 煩phiền 惱não 滅diệt 。 名danh 滅diệt 。 一nhất 切thiết 苦khổ 盡tận 。 名danh 盡tận 。 一nhất 切thiết 第đệ 一nhất 。 名danh 妙diệu 。 超siêu 過quá 生sanh 死tử 。 名danh 離ly 。 道đạo 下hạ 四tứ 行hành 。 道đạo 正chánh 迹tích 乘thừa 。 能năng 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 道đạo 。 非phi 顛điên 倒đảo 法pháp 。 名danh 正chánh 。 聖thánh 人nhân 行hành 處xứ 。 名danh 迹tích 。 運vận 至chí 三tam 脫thoát 。 名danh 乘thừa 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 上thượng 二nhị 界giới 合hợp 一nhất 四Tứ 諦Đế 者giả 。 同đồng 一nhất 定định 地địa 故cố 。 以dĩ 欲dục 界giới 現hiện 前tiền 。 比tỉ 上thượng 而nhi 觀quán 故cố 。 析tích 玄huyền 五ngũ 義nghĩa 備bị 釋thích 。 (# 云vân 云vân )# 此thử 則tắc 伏phục 三tam 界giới 四Tứ 諦Đế 下hạ 惑hoặc 至chí 發phát 真chân 時thời 。 故cố 上thượng 二nhị 界giới 同đồng 名danh 比tỉ 法Pháp 忍Nhẫn 智trí 等đẳng 。

【# ■# 補bổ 】# 析tích 玄huyền 云vân 。 上thượng 二nhị 界giới 四Tứ 諦Đế 有hữu 五ngũ 義nghĩa 同đồng 。 故cố 得đắc 合hợp 觀quán 。 一nhất 者giả 同đồng 一nhất 天thiên 趣thú 。 二nhị 者giả 。 同đồng 一nhất 定định 地địa 。 三tam 者giả 。 同đồng 一nhất 化hóa 生sanh 。 四tứ 者giả 。 同đồng 一nhất 煩phiền 惱não 性tánh 。 五ngũ 者giả 。 同đồng 能năng 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 十thập 六lục 行hành 。 只chỉ 是thị 觀quán 門môn 。 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 名danh 十thập 六lục 諦đế 者giả 。 取thủ 諦đế 審thẩm 觀quán 察sát 義nghĩa 故cố 。

【# ■# 記ký 】# 涅Niết 槃Bàn 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 云vân 。 十thập 六lục 行hành 者giả 。 即tức 十thập 六lục 諦đế 。 亦diệc 是thị 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 苦khổ 法pháp 智trí 。 苦khổ 比tỉ 忍nhẫn 。 苦khổ 比tỉ 智trí 。 等đẳng 。 此thử 中trung 既ký 未vị 斷đoạn 惑hoặc 。 故cố 知tri 仍nhưng 取thủ 諦đế 審thẩm 觀quán 審thẩm 之chi 義nghĩa 。

【# □# 註chú 】# 又hựu 此thử 減giảm 緣duyên 行hành 。 妙diệu 玄huyền 三tam (# 八bát )# 合hợp 作tác 八bát 番phiên 者giả 。 以dĩ 行hành 從tùng 緣duyên 。 但đãn 約ước 八bát 諦đế 為vi 八bát 周chu 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị (# 十thập 二nhị )# 云vân 。 中trung 忍nhẫn 作tác 十thập 番phiên 縮súc 觀quán 者giả 。 約ước 後hậu 七thất 諦đế 。 以dĩ 行hành 從tùng 緣duyên 為vi 七thất 周chu 。 開khai 欲dục 界giới 苦khổ 下hạ 所sở 減giảm 三tam 行hành 。 為vi 三tam 周chu 。 總tổng 為vi 十thập 番phiên 。 妙diệu 玄huyền 八bát (# 八bát )# 云vân 。 三tam 番phiên 縮súc 觀quán 。 進tiến 成thành 上thượng 忍nhẫn 者giả 。 以dĩ 三tam 界giới 不bất 出xuất 四Tứ 諦Đế 。 亦diệc 以dĩ 行hành 從tùng 緣duyên 。 減giảm 後hậu 三tam 諦đế 。 故cố 曰viết 三tam 番phiên 。 諸chư 文văn 詳tường 略lược 不bất 同đồng 。 蓋cái 赴phó 機cơ 異dị 耳nhĩ 。

【# ■# 記ký 】# 妙diệu 玄huyền 八bát 番phiên 者giả 。 文văn 言ngôn 。 忍Nhẫn 法Pháp 觀quán 者giả 。 正chánh 觀quán 欲dục 界giới 苦khổ 。 色sắc 無vô 色sắc 苦khổ 。 欲dục 界giới 行hành 集tập 。 色sắc 無vô 色sắc 行hành 集tập 。 欲dục 界giới 行hành 滅diệt 。 色sắc 無vô 色sắc 行hành 滅diệt 。 斷đoạn 欲dục 界giới 行hành 道Đạo 。 斷đoạn 色sắc 無vô 色sắc 行hành 道Đạo 。 如như 是thị 三tam 十thập 二nhị 心tâm 。 名danh 為vi 下hạ 忍nhẫn 。 行hành 者giả 後hậu 時thời 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 損tổn 行hành 及cập 緣duyên 。 復phục 更cánh 正chánh 觀quán 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 苦khổ 。 乃nãi 至chí 觀quán 斷đoạn 欲dục 界giới 行hành 道Đạo 。 除trừ 觀quán 斷đoạn 色sắc 無vô 色sắc 行hành 道Đạo 。 從tùng 是thị 中trung 。 名danh 中trung 忍nhẫn 。 復phục 更cánh 正chánh 觀quán 欲dục 界giới 苦khổ 。 觀quán 色sắc 無vô 色sắc 苦khổ 。 乃nãi 至chí 觀quán 色sắc 無vô 色sắc 行hành 滅diệt 。 除trừ 道đạo 一nhất 切thiết 道đạo 。 復phục 正chánh 觀quán 欲dục 苦khổ 。 色sắc 無vô 色sắc 苦khổ 。 乃nãi 至chí 觀quán 欲dục 界giới 行hành 滅diệt 。 除trừ 色sắc 無vô 色sắc 行hành 滅diệt 。 復phục 正chánh 觀quán 欲dục 界giới 苦khổ 。 乃nãi 至chí 觀quán 色sắc 無vô 色sắc 行hành 集tập 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 滅diệt 。 并tinh 除trừ 欲dục 界giới 滅diệt 。 復phục 正chánh 觀quán 欲dục 苦khổ 。 乃nãi 至chí 觀quán 欲dục 界giới 行hành 集tập 。 除trừ 色sắc 無vô 色sắc 行hành 集tập 。 復phục 正chánh 觀quán 欲dục 界giới 。 色Sắc 無vô 色sắc 界giới 苦khổ 。 除trừ 一nhất 切thiết 集tập 。 復phục 正chánh 觀quán 欲dục 界giới 苦khổ 。 除trừ 色sắc 無vô 色sắc 苦khổ 。 復phục 正chánh 觀quán 欲dục 界giới 苦khổ 。 常thường 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 不bất 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 深thâm 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 復phục 更cánh 減giảm 損tổn 。 但đãn 作tác 二nhị 心tâm 觀quán 於ư 一nhất 行hành 。 如như 是thị 苦khổ 法pháp 忍nhẫn 。 苦khổ 法pháp 智trí 。 如như 是thị 中trung 觀quán 。 名danh 中trung 忍nhẫn 。 復phục 以dĩ 一nhất 心tâm 。 觀quán 欲dục 界giới 苦khổ 。 名danh 上thượng 忍nhẫn 。

復phục 次thứ 生sanh 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 後hậu 。 次thứ 生sanh 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 今kim 此thử 以dĩ 行hành 從tùng 緣duyên 釋thích 之chi 。 合hợp 作tác 八bát 番phiên 意ý 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 十thập 番phiên 縮súc 觀quán 者giả 。 文văn 云vân 。 下hạ 忍nhẫn 於ư 十thập 六lục 行hành 。 作tác 法pháp 諦đế 觀quán 中trung 忍nhẫn 十thập 番phiên 縮súc 觀quán 。 上thượng 忍nhẫn 但đãn 觀quán 欲dục 界giới 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 。 今kim 但đãn 明minh 中trung 忍nhẫn 也dã 。 又hựu 妙diệu 玄huyền 明minh 中trung 忍nhẫn 三tam 番phiên 縮súc 觀quán 。 今kim 此thử 亦diệc 以dĩ 行hành 從tùng 緣duyên 釋thích 。 明minh 三tam 番phiên 意ý 也dã 。

【# □# 註chú 】# 四tứ 善thiện 根căn 勝thắng 利lợi 者giả 。 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 煖noãn 必tất 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 頂đảnh 終chung 不bất 斷đoạn 善thiện (# 釋thích 籤# 四tứ 云vân 。 忍nhẫn 位vị 是thị 進tiến 。 煖noãn 位vị 是thị 退thoái 。 頂đảnh 位vị 是thị 進tiến 退thoái 兩lưỡng 際tế 。 猶do 如như 山sơn 頂đảnh 。 (# 文văn )# 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 云vân 。 煖noãn 頂đảnh 退thoái 者giả 。 何hà 云vân 性tánh 地địa 。 答đáp 此thử 人nhân 雖tuy 造tạo 惡ác 墮đọa 地địa 獄ngục 。 一nhất 入nhập 受thọ 罪tội 。 不bất 復phục 重trùng 入nhập 。 有hữu 性tánh 地địa 善thiện 根căn 故cố 。 能năng 得đắc 聖thánh 果Quả 。 (# 文văn )# 且thả 必tất 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 與dữ 終chung 不bất 斷đoạn 善thiện 。 有hữu 何hà 異dị 耶da 。 蓋cái 煖noãn 雖tuy 造tạo 惡ác 入nhập 獄ngục 。 終chung 不bất 久cửu 留lưu 。 後hậu 必tất 生sanh 人nhân 天thiên 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 果Quả 。 若nhược 到đáo 頂đảnh 位vị 。 雖tuy 退thoái 。 入nhập 惡ác 。 必tất 不bất 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 。 斷đoạn 善thiện 根căn 故cố 。 但đãn 有hữu 明minh 昧muội 淺thiển 深thâm 之chi 殊thù 。 其kỳ 善thiện 根căn 一nhất 也dã )# 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 言ngôn 。 若nhược 通thông 論luận 四tứ 善thiện 根căn 。 亦diệc 名danh 四tứ 忍nhẫn 。 但đãn 忍Nhẫn 法Pháp 不bất 退thoái 。 別biệt 受thọ 忍nhẫn 名danh 。 若nhược 煖Noãn 法Pháp 。 遇ngộ 惡ác 因nhân 緣duyên 退thoái 。 能năng 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 謗báng 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 若nhược 頂Đảnh 法Pháp 。 遇ngộ 惡ác 因nhân 緣duyên 退thoái 。 雖tuy 不bất 斷đoạn 善thiện 。 猶do 作tác 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 。 故cố 復phục 有hữu 此thử 問vấn 也dã 。 答đáp 意ý 明minh 雖tuy 造tạo 惡ác 墮đọa 苦khổ 。 後hậu 罪tội 畢tất 脫thoát 苦khổ 。 不bất 但đãn 不bất 復phục 造tạo 惡ác 。 又hựu 能năng 承thừa 善thiện 證chứng 聖thánh 。 且thả 下hạ 。 辨biện 煖noãn 頂đảnh 善thiện 根căn 異dị 相tướng 。 答đáp 明minh 二nhị 位vị 雖tuy 同đồng 造tạo 惡ác 墮đọa 苦khổ 。 而nhi 有hữu 起khởi 見kiến 不bất 起khởi 見kiến 。 斷đoạn 善thiện 不bất 斷đoạn 善thiện 異dị 。 論luận 釋thích 言ngôn 。 四tứ 善thiện 根căn 中trung 。 若nhược 得đắc 煖Noãn 法Pháp 。 雖tuy 有hữu 退thoái 。 斷đoạn 善thiện 根căn 。 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 墮đọa 惡ác 趣thú 等đẳng 。 而nhi 無vô 久cửu 流lưu 轉chuyển 。 必tất 至chí 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 須tu 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 若nhược 無vô 障chướng 礙ngại 。 去khứ 見kiến 諦Đế 近cận 。 此thử 與dữ 見kiến 道Đạo 行hạnh 相tương/tướng 同đồng 故cố 。 若nhược 得đắc 頂Đảnh 法Pháp 。 雖tuy 有hữu 退thoái 等đẳng 惡ác 增tăng 。 畢tất 竟cánh 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。

【# ■# 備bị 】# 煖noãn 頂đảnh 。 是thị 藏tạng 內nội 凡phàm 。 性tánh 地địa 。 是thị 通thông 內nội 凡phàm 。 以dĩ 內nội 凡phàm 位vị 同đồng 。 故cố 煖noãn 頂đảnh 判phán 性tánh 地địa 。 性tánh 地địa 。 解giải 見kiến 七thất 卷quyển 。

【# □# 註chú 】# 忍nhẫn 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 (# 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 十thập 二nhị 云vân 。 下hạ 中trung 二nhị 忍nhẫn 。 雖tuy 起khởi 煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp 。 而nhi 不bất 受thọ 三tam 途đồ 。 猶do 生sanh 人nhân 天thiên 。 百bách 千thiên 萬vạn 生sanh 。 若nhược 上thượng 忍nhẫn 成thành 。 但đãn 有hữu 人nhân 天thiên 七thất 生sanh 業nghiệp 在tại )# 。

【# ■# 記ký 】# 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 。 於ư 四Tứ 諦Đế 堪kham 忍nhẫn 欲dục 樂lạc 。 名danh 忍nhẫn 位vị 。 於ư 頂Đảnh 法Pháp 位vị 。 用dụng 正chánh 方phương 便tiện 。 勤cần 修tu 增tăng 進tiến 頂Đảnh 法Pháp 善thiện 根căn 。 依y 六lục 地địa 定định 。 若nhược 頂Đảnh 法Pháp 善thiện 根căn 增tăng 進tiến 。 即tức 生sanh 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 。 亦diệc 緣duyên 四Tứ 諦Đế 十thập 六lục 行hành 。

爾nhĩ 時thời 信tín 等đẳng 五ngũ 種chủng 善thiện 法Pháp 。 並tịnh 得đắc 成thành 根căn 。 以dĩ 慧tuệ 根căn 故cố 。 於ư 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 堪kham 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 。 名danh 忍Nhẫn 法Pháp 。 今kim 此thử 智trí 強cường/cưỡng 惑hoặc 弱nhược 。 諸chư 惡ác 所sở 不bất 能năng 動động 。 以dĩ 忍nhẫn 力lực 大đại 故cố 。 一nhất 切thiết 惡ác 心tâm 。 非phi 數số 緣duyên 滅diệt 。 如như 獅sư 子tử 王vương 。 餘dư 獸thú 遠viễn 避tị 。 故cố 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 也dã 。 論luận 釋thích 云vân 。 若nhược 得đắc 忍nhẫn 時thời 。 雖tuy 命mạng 終chung 捨xả 住trụ 異dị 生sanh 位vị 。 而nhi 進tiến 無vô 退thoái 。 不bất 造tạo 無vô 間gian 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 然nhiên 頌tụng 但đãn 說thuyết 不bất 墮đọa 趣thú 。 準chuẩn 義nghĩa 已dĩ 知tri 不phủ 。 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 無vô 間gian 業nghiệp 者giả 。 必tất 墮đọa 惡ác 趣thú 故cố 。 忍nhẫn 位vị 無vô 退thoái 。 如như 前tiền 辨biện 。 此thử 位vị 不bất 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 者giả 。 已dĩ 遠viễn 趣thú 彼bỉ 業nghiệp 煩phiền 惱não 故cố 。 若nhược 至chí 忍nhẫn 位vị 。 於ư 少thiểu 處xứ 生sanh 身thân 。 有hữu 惑hoặc 中trung 得đắc 不bất 生sanh 法pháp 故cố 。 趣thú 。 謂vị 諸chư 惡ác 趣thú 。 生sanh 。 謂vị 卵noãn 溼thấp 生sanh 。 處xử 。 謂vị 無vô 想tưởng 北bắc 俱câu 盧lô 大đại 梵Phạm 處xứ 。 身thân 。 謂vị 扇thiên/phiến # 半bán 擇trạch 迦ca 二nhị 形hình 身thân 。 有hữu 。 謂vị 第đệ 八bát 等đẳng 有hữu 。 惑hoặc 。 謂vị 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 此thử 於ư 上thượng 下hạ 忍nhẫn 隨tùy 所sở 應ưng 而nhi 得đắc 。 謂vị 下hạ 忍nhẫn 。 得đắc 惡ác 趣thú 不bất 生sanh 。 所sở 餘dư 不bất 生sanh 。 至chí 上thượng 忍nhẫn 方phương 得đắc 。

【# ■# 補bổ 】# 扇thiên/phiến # 者giả 。 生sanh 而nhi 男nam 根căn 不bất 滿mãn 。 半bán 擇trạch 迦ca 。 翻phiên 變biến 。 今kim 生sanh 變biến 作tác 。 出xuất 法pháp 數số 。

【# □# 註chú 】# 第đệ 一nhất 入nhập 離ly 生sanh (# 此thử 一nhất 剎sát 那na 。 即tức 入nhập 見kiến 道đạo 故cố 同đồng 見kiến 道đạo 離ly 四tứ 趣thú 生sanh )# 。

【# ■# 記ký 】# 論luận 釋thích 言ngôn 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 雖tuy 住trụ 異dị 生sanh 位vị 。 而nhi 能năng 趣thú 入nhập 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 頌tụng 雖tuy 不bất 言ngôn 離ly 命mạng 終chung 捨xả 。 既ký 無vô 間gian 入nhập 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 準chuẩn 義nghĩa 已dĩ 成thành 無vô 命mạng 終chung 捨xả 。 何hà 緣duyên 唯duy 此thử 能năng 入nhập 離ly 生sanh 。 已dĩ 得đắc 異dị 生sanh 。 非phi 擇trạch 滅diệt 故cố 。 能năng 知tri 無vô 間gian 道đạo 。 捨xả 異dị 生sanh 性tánh 。 故cố 此thử 四tứ 善thiện 根căn 。 各các 有hữu 三tam 品phẩm 。 由do 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 種chủng 性tánh 別biệt 故cố 。

【# ■# 補bổ 】# 婆bà 沙sa 云vân 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 與dữ 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 作tác 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 速tốc 疾tật 迴hồi 轉chuyển 過quá 於ư 心tâm 者giả 。 可khả 與dữ 爾nhĩ 時thời 。 能năng 作tác 障chướng 礙ngại 。 令linh 不bất 得đắc 入nhập 聖Thánh 諦Đế 現hiện 觀quán 。 是thị 知tri 此thử 法pháp 。 決quyết 定định 不bất 退thoái 。 入nhập 於ư 正chánh 性tánh 離ly 四tứ 趣thú 生sanh 。

【# □# 註chú 】# 問vấn 。 前tiền 中trung 忍nhẫn 中trung 玄huyền 文văn 云vân 。 但đãn 作tác 二nhị 心tâm 。 觀quán 於ư 一nhất 行hành 。 釋thích 籤# 何hà 云vân 彼bỉ 四tứ 心tâm 同đồng 一nhất 行hành 一nhất 緣duyên 耶da 。 答đáp 。 中trung 忍nhẫn 二nhị 心tâm 。 似tự 於ư 忍nhẫn 智trí 二nhị 心tâm 也dã 。 以dĩ 由do 忍nhẫn 智trí 二nhị 心tâm 。 雖tuy 在tại 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 心tâm 發phát 真chân 而nhi 得đắc 。 今kim 中trung 忍nhẫn 位vị 有hữu 此thử 似tự 解giải 。 故cố 云vân 如như 似tự 。 約ước 一nhất 行hành 說thuyết 。 但đãn 有hữu 二nhị 心tâm 。 故cố 云vân 但đãn 作tác 二nhị 心tâm 。 觀quán 於ư 一nhất 行hành 。 若nhược 釋thích 籤# 云vân 四tứ 心tâm 者giả 。 緣duyên 行hành 各các 二nhị 。 故cố 云vân 彼bỉ 四tứ 心tâm 同đồng 一nhất 行hành 一nhất 緣duyên 也dã 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 料liệu 揀giản 中trung 忍nhẫn 位vị 中trung 觀quán 心tâm 也dã 。 問vấn 以dĩ 玄huyền 文văn 二nhị 心tâm 觀quán 一nhất 行hành 。 而nhi 問vấn 釋thích 籤# 四tứ 心tâm 同đồng 一nhất 緣duyên 行hành 。 答đáp 中trung 先tiên 明minh 玄huyền 文văn 所sở 言ngôn 。 如như 似tự 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 苦khổ 法pháp 智trí 。 如như 是thị 正chánh 觀quán 。 是thị 名danh 中trung 忍nhẫn 之chi 意ý 。 故cố 直trực 以dĩ 似tự 於ư 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 忍nhẫn 智trí 二nhị 心tâm 。 標tiêu 答đáp 妙diệu 玄huyền 。 此thử 節tiết 全toàn 文văn 。 見kiến 本bổn 卷quyển 六lục 十thập 紙chỉ 。 以dĩ 由do 下hạ 。 出xuất 其kỳ 如như 似tự 之chi 由do 。 此thử 問vấn 中trung 未vị 敘tự 明minh 。 答đáp 中trung 補bổ 出xuất 也dã 。 約ước 一nhất 行hành 說thuyết 下hạ 。 方phương 示thị 玄huyền 文văn 言ngôn 二nhị 心tâm 之chi 意ý 。 若nhược 釋thích 籤# 下hạ 。 約ước 緣duyên 行hành 各các 二nhị 。 以dĩ 等đẳng 四tứ 心tâm 同đồng 一nhất 行hành 一nhất 緣duyên 意ý 也dã 。

【# ■# 補bổ 】# 四tứ 心tâm 同đồng 一nhất 行hành 一nhất 緣duyên 者giả 。 婆bà 沙sa 云vân 。 減giảm 至chí 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 後hậu 心tâm 。 得đắc 正chánh 決quyết 定định 。 彼bỉ 四tứ 心tâm 同đồng 一nhất 行hành 一nhất 緣duyên 。 所sở 謂vị 增tăng 上thượng 忍nhẫn 。 如như 似tự 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 中trung 。 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 苦khổ 法pháp 智trí 二nhị 心tâm 同đồng 緣duyên 。 是thị 也dã 。 又hựu 忍nhẫn 智trí 二nhị 心tâm 。 雖tuy 於ư 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 心tâm 。 引dẫn 生sanh 無vô 漏lậu 。 發phát 真chân 方phương 得đắc 。 今kim 中trung 忍nhẫn 位vị 中trung 。 有hữu 此thử 忍nhẫn 智trí 二nhị 心tâm 。 相tương 似tự 之chi 解giải 。 故cố 玄huyền 文văn 云vân 。 如như 似tự 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 苦khổ 法pháp 智trí 也dã 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 緣duyên 行hành 各các 二nhị 句cú 。 似tự 不bất 可khả 能năng 所sở 分phần/phân 開khai 。 當đương 知tri 籤# 中trung 云vân 四tứ 心tâm 者giả 是thị 指chỉ 中trung 忍nhẫn 位vị 中trung 相tương 似tự 。 忍nhẫn 智trí 二nhị 心tâm 。 上thượng 忍nhẫn 位vị 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 世thế 第đệ 一nhất 一nhất 剎sát 那na 心tâm 也dã 。 存tồn 考khảo 。

【# □# 註chú 】# 釋thích 籤# 四tứ 引dẫn 論luận 明minh 修tu 煖Noãn 法Pháp 。 從tùng 欲dục 界giới 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 八bát 地địa 各các 九cửu 品phẩm 并tinh 一nhất 具cụ 縛phược 。 總tổng 七thất 十thập 三tam 人nhân 。 是thị 則tắc 煖Noãn 法Pháp 通thông 於ư 三tam 界giới 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 何hà 云vân 如như 是thị 煖Noãn 法Pháp 。 是thị 色sắc 界giới 法pháp 非phi 欲dục 界giới 有hữu 。 (# 文văn )# 須tu 知tri 能năng 修tu 之chi 人nhân 通thông 於ư 三tam 界giới 。 所sở 發phát 煖Noãn 法Pháp 依y 色sắc 界giới 定định 發phát 也dã 。 釋thích 籤# 引dẫn 評bình 家gia 云vân 。 盡tận 是thị 色sắc 界giới 法pháp 住trụ 定định 地địa 法pháp 。 (# 文văn )# 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 作tác 三tam 義nghĩa 釋thích 云vân 。 一nhất 多đa 用dụng 定định 發phát 煖Noãn 法Pháp 觀quán 。 從tùng 多đa 為vi 言ngôn 。 二nhị 據cứ 中trung 間gian 。 三tam 界giới 皆giai 能năng 發phát 於ư 煖Noãn 法Pháp 。 而nhi 色sắc 界giới 居cư 中trung 。 故cố 言ngôn 色sắc 有hữu 。 三tam 據cứ 處xứ 為vi 語ngữ 。 色sắc 發phát 煖Noãn 法Pháp 易dị 。 欲dục 界giới 則tắc 難nạn/nan (# 文văn )# 。

【# ■# 記ký 】# 此thử 明minh 料liệu 揀giản 煖Noãn 法Pháp 七thất 十thập 三tam 人nhân 。 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 明minh 三tam 解giải 。 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 云vân 。 欲dục 界giới 十Thập 善Thiện 相tương 應ứng 心tâm 。 名danh 電điện 光quang 定định 。

時thời 得đắc 時thời 失thất 。 故cố 此thử 人nhân 名danh 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 。 不bất 開khai 品phẩm 數số 。 若nhược 論luận 方phương 法pháp 。 定định 有hữu 九cửu 品phẩm 。 惑hoặc 亦diệc 九cửu 品phẩm 。 以dĩ 九cửu 定định 。 斷đoạn 九cửu 惑hoặc 。 足túc 電điện 光quang 一nhất 人nhân 。 成thành 十thập 。 色sắc 界giới 四tứ 禪thiền 。 無vô 色sắc 三tam 空không 。 皆giai 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 九cửu 品phẩm 定định 。 七thất 九cửu 六lục 十thập 三tam 。 足túc 前tiền 十thập 人nhân 。 合hợp 七thất 十thập 三tam 。 二nhị 開khai 善thiện 云vân 。 無vô 別biệt 電điện 光quang 異dị 方phương 法pháp 。 亦diệc 無vô 方phương 法pháp 異dị 電điện 光quang 。 只chỉ 電điện 光quang 定định 。 對đối 九cửu 品phẩm 惑hoặc 成thành 九cửu 定định 。 初sơ 一nhất 品phẩm 定định 。 只chỉ 是thị 實thật 法pháp 。 未vị 賴lại 於ư 假giả 。 猶do 是thị 惑hoặc 抗kháng 行hành 。 未vị 能năng 伏phục 惑hoặc 。 第đệ 二nhị 品phẩm 定định 。 與dữ 初sơ 品phẩm 作tác 相tương 續tục 假giả 共cộng 為vi 力lực 用dụng 。 方phương 伏phục 初sơ 品phẩm 惑hoặc 。 第đệ 三tam 品phẩm 惑hoặc 。 伏phục 第đệ 二nhị 品phẩm 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 九cửu 品phẩm 定định 。 伏phục 第đệ 八bát 品phẩm 惑hoặc 。 餘dư 有hữu 欲dục 界giới 第đệ 九cửu 一nhất 品phẩm 惑hoặc 在tại 。 牽khiên 於ư 初sơ 禪thiền 一nhất 品phẩm 定định 起khởi 。 共cộng 伏phục 之chi 。 并tinh 四tứ 禪thiền 三tam 空không 。 一nhất 一nhất 皆giai 九cửu 惑hoặc 九cửu 定định 。 乃nãi 至chí 不bất 用dụng 處xứ 九cửu 品phẩm 定định 。 伏phục 八bát 品phẩm 惑hoặc 。 餘dư 第đệ 九cửu 品phẩm 惑hoặc 在tại 。 更cánh 將tương 非phi 想tưởng 定định 。 伏phục 不bất 用dụng 處xứ 第đệ 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 八bát 九cửu 七thất 十thập 二nhị 。 復phục 將tương 非phi 想tưởng 定định 足túc 之chi 。 合hợp 七thất 十thập 三tam 。 三tam 數số 人nhân 解giải 者giả 。 二nhị 不bất 同đồng 。 一nhất 事sự 障chướng 未vị 來lai 者giả 。 分phần/phân 九cửu 品phẩm 解giải 。 一nhất 品phẩm 解giải 。 對đối 斷đoạn 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。

復phục 有hữu 十Thập 善Thiện 相tương 應ứng 心tâm 。 即tức 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 人nhân 。 足túc 前tiền 成thành 十thập 也dã 。 具cụ 煩phiền 惱não 人nhân 與dữ 初sơ 品phẩm 定định 。 共cộng 斷đoạn 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 後hậu 去khứ 一nhất 品phẩm 解giải 。 對đối 斷đoạn 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 四tứ 禪thiền 三tam 空không 一nhất 一nhất 九cửu 定định 九cửu 惑hoặc 。 成thành 七thất 十thập 三tam 。 二nhị 性tánh 障chướng 根căn 本bổn 者giả 。 未vị 來lai 禪thiền 。 九cửu 品phẩm 定định 。 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 取thủ 欲dục 界giới 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 一nhất 人nhân 。 足túc 此thử 九cửu 品phẩm 成thành 十thập 。 如như 是thị 十thập 人nhân 。 皆giai 有hữu 未vị 來lai 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 未vị 來lai 定định 。 斷đoạn 初sơ 禪thiền 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 三tam 禪thiền 未vị 來lai 九cửu 品phẩm 定định 。 斷đoạn 二nhị 禪thiền 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 未vị 來lai 定định 。 斷đoạn 不bất 用dụng 處xứ 九cửu 品phẩm 惑hoặc 。 亦diệc 七thất 十thập 三tam 。 故cố 疏sớ/sơ 問vấn 云vân 。 前tiền 明minh 煖noãn 是thị 色sắc 界giới 法pháp 。 何hà 得đắc 通thông 於ư 三tam 界giới 。 作tác 七thất 十thập 三tam 人nhân 。 答đáp 。 初sơ 學học 之chi 人nhân 。 須tu 依y 四tứ 禪thiền 。 據cứ 後hậu 利lợi 時thời 。 則tắc 通thông 三tam 界giới 。 又hựu 昔tích 在tại 凡phàm 外ngoại 。 曾tằng 得đắc 七thất 十thập 三tam 定định 。 今kim 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 作tác 煖Noãn 法Pháp 觀quán 。 是thị 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 壽thọ 煖noãn 識thức 三tam 法pháp 。 和hòa 合hợp 名danh 眾chúng 生sanh 。 若nhược 從tùng 是thị 義nghĩa 。 眾chúng 生sanh 應ưng 先tiên 有hữu 煖noãn 。 云vân 何hà 說thuyết 煖Noãn 法Pháp 因nhân 善thiện 友hữu 生sanh 。

佛Phật 言ngôn 。

如như 我ngã 今kim 說thuyết 煖Noãn 法Pháp 。 要yếu 因nhân 方phương 便tiện 乃nãi 得đắc 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 如như 是thị 煖Noãn 法Pháp 。 是thị 色sắc 界giới 法pháp 。 非phi 欲dục 界giới 有hữu 。 因nhân 善thiện 友hữu 者giả 。 依y 善thiện 友hữu 教giáo 示thị 修tu 行hành 始thỉ 得đắc 也dã 。 今kim 註chú 為vi 別biệt 明minh 煖Noãn 法Pháp 。 所sở 通thông 界giới 地địa 。 故cố 引dẫn 籤# 文văn 中trung 之chi 問vấn 為vi 問vấn 。 答đáp 中trung 謂vị 據cứ 能năng 修tu 煖Noãn 法Pháp 之chi 人nhân 。 故cố 言ngôn 煖noãn 通thông 三tam 界giới 。 而nhi 所sở 修tu 煖Noãn 法Pháp 。 必tất 依y 色sắc 界giới 定định 發phát 也dã 。 引dẫn 評bình 家gia 。 下hạ 。 以dĩ 玄huyền 文văn 云vân 。 頂Đảnh 法Pháp 者giả 。 色sắc 界giới 善thiện 根căn 。 有hữu 動động 不bất 動động 。 住trụ 不bất 住trụ 。 難nạn/nan 不bất 難nan 。 斷đoạn 不bất 斷đoạn 。 退thoái 不bất 退thoái 。 就tựu 動động 至chí 退thoái 有hữu 二nhị 。 下hạ 是thị 煖noãn 。 上thượng 是thị 頂đảnh 。 彼bỉ 不bất 動động 至chí 不bất 退thoái 為vi 二nhị 。 下hạ 是thị 忍nhẫn 。 上thượng 是thị 世thế 第đệ 一nhất 。 籤# 云vân 。 此thử 文văn 同đồng 論luận 。 以dĩ 論luận 云vân 。 有hữu 說thuyết 欲dục 界giới 善thiện 根căn 有hữu 二nhị 。 下hạ 者giả 煖noãn 。 上thượng 者giả 頂đảnh 。 色sắc 界giới 善thiện 根căn 有hữu 二nhị 。 下hạ 是thị 忍nhẫn 。 上thượng 是thị 世thế 第đệ 一nhất 。 評bình 家gia 曰viết 。 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 應ưng 曰viết 。 盡tận 是thị 色sắc 界giới 法pháp 。 住trụ 定định 地địa 法pháp 。 聖thánh 行hành 法pháp 好hảo/hiếu 。 今kim 依y 評bình 家gia 。 故cố 言ngôn 色sắc 界giới 。 此thử 等đẳng 只chỉ 是thị 判phán 四tứ 善thiện 根căn 。 以dĩ 有hữu 動động 等đẳng 之chi 異dị 。 對đối 四tứ 不bất 同đồng 故cố 也dã 。 動động 乃nãi 至chí 退thoái 分phần/phân 二nhị 。 不bất 動động 至chí 不bất 退thoái 分phần/phân 二nhị 。 雖tuy 同đồng 在tại 色sắc 界giới 。 由do 善thiện 根căn 深thâm 淺thiển 異dị 故cố 。 致trí 使sử 差sai 降giáng/hàng 不bất 同đồng 。 動động 。 謂vị 猶do 為vi 外ngoại 緣duyên 所sở 動động 。 住trụ 。 謂vị 久cửu 住trụ 煖noãn 頂đảnh 。 難nạn/nan 。 謂vị 煖noãn 頂đảnh 有hữu 難nạn/nan 。 斷đoạn 。 謂vị 斷đoạn 於ư 善thiện 根căn 。 退thoái 。 謂vị 退thoái 為vi 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 。 不bất 動động 等đẳng 。 反phản 是thị 。 已dĩ 上thượng 籤# 文văn 。 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 。 作tác 三tam 義nghĩa 釋thích 。 如như 文văn 可khả 知tri 。

【# ■# 補bổ 】# 毗tỳ 婆bà 沙sa 言ngôn 。 欲dục 界giới 十thập 種chủng 。 謂vị 一nhất 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 二nhị 除trừ 一nhất 品phẩm 結kết 。 乃nãi 至chí 九cửu 品phẩm 盡tận 者giả 。 初sơ 禪thiền 有hữu 九cửu 。 或hoặc 有hữu 除trừ 一nhất 品phẩm 結kết 乃nãi 至chí 九cửu 品phẩm 。 初sơ 禪thiền 無vô 具cụ 縛phược 人nhân 。 即tức 欲dục 界giới 說thuyết 故cố 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 九cửu 。 雖tuy 頂đảnh 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 。 亦diệc 如như 是thị 。 總tổng 七thất 十thập 三tam 人nhân 。 有hữu 言ngôn 以dĩ 非phi 非phi 想tưởng 。 著trước 禪thiền 定định 最tối 深thâm 。 不bất 能năng 修tu 煖Noãn 法Pháp 。 故cố 除trừ 非phi 想tưởng 一nhất 地địa 。 評bình 家gia 。 清thanh 涼lương 疏sớ/sơ 鈔sao 云vân 。 婆bà 沙sa 是thị 諸chư 羅La 漢Hán 集tập 。 而nhi 有hữu 四tứ 大đại 羅La 漢Hán 。 為vi 評bình 家gia 正chánh 義nghĩa 。 一nhất 世thế 友hữu 。 二nhị 妙diệu 音âm 。 三tam 法pháp 數số 。 四tứ 覺giác 天thiên 。 聖thánh 行hành 法pháp 。 即tức 煖noãn 頂đảnh 等đẳng 。 非phi 凡phàm 夫phu 行hạnh 故cố 。

【# ■# 備bị 】# 辨biện 訛ngoa 曰viết 。 能năng 修tu 通thông 三tam 界giới 等đẳng 。 大đại 約ước 發phát 煖Noãn 法Pháp 。 多đa 分phần 在tại 欲dục 界giới 得đắc 上thượng 地địa 定định 而nhi 發phát 。 註chú 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 是thị 色sắc 界giới 法pháp 。 當đương 知tri 是thị 佛Phật 破phá 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 問vấn 壽thọ 煖noãn 識thức 三tam 。 眾chúng 生sanh 有hữu 煖noãn 之chi 辭từ 。 故cố 佛Phật 答đáp 如như 是thị 煖Noãn 法Pháp 等đẳng 也dã 。 後hậu 言ngôn 色sắc 發phát 煖Noãn 法Pháp 易dị 。 欲dục 界giới 則tắc 難nạn/nan 。 正chánh 顯hiển 修tu 欲dục 界giới 定định 。 發phát 煖Noãn 法Pháp 難nạn/nan 。 須tu 修tu 色sắc 界giới 定định 。 發phát 煖Noãn 法Pháp 方phương 易dị 也dã 。 存tồn 考khảo 。

△# 三tam 結kết 顯hiển 異dị 名danh 。

上thượng 來lai 內nội 凡phàm 外ngoại 凡phàm 。 總tổng 名danh 凡phàm 位vị 。 亦diệc 名danh 七thất 方phương 便tiện 位vị 。

【# □# 註chú 】# 以dĩ 此thử 七thất 位vị 。 為vi 入nhập 聖thánh 道Đạo 之chi 方phương 便tiện 。 諸chư 文văn 或hoặc 云vân 五ngũ 方phương 便tiện 者giả 。 蓋cái 停đình 心tâm 破phá 障chướng 。 故cố 不bất 論luận 。 總tổng 別biệt 念niệm 處xứ 。 但đãn 合hợp 為vi 一nhất (# 文văn )# 。

【# ■# 備bị 】# 以dĩ 停đình 心tâm 非phi 正chánh 觀quán 故cố 。

天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 註chú 彚# 補bổ 輔phụ 宏hoành 記ký 卷quyển 五ngũ 之chi 下hạ