自Tự 閒Gian/nhàn 覺Giác 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0008
清Thanh 覺Giác 說Thuyết 洪Hồng 暹 等Đẳng 編Biên

自Tự 閒Gian/nhàn 覺Giác 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát

住trụ 荊kinh 溪khê 芙phù 蓉dung 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 住trụ 古cổ 堯# 乾can/kiền/càn 明minh 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 洪hồng 暹# 。 編biên 。

述thuật 古cổ 德đức 遺di 事sự 漁ngư 父phụ 詞từ 十thập 首thủ

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng

萬vạn 山sơn 空không 翠thúy 月nguyệt 明minh 前tiền 布bố 袋đại 橫hoạnh/hoành 拖tha 別biệt 一nhất 天thiên 七thất 珍trân 八bát 寶bảo 舊cựu 因nhân 緣duyên 高cao 枕chẩm 眠miên 逢phùng 人nhân 乞khất 我ngã 一nhất 文văn 錢tiền 長trường/trưởng 汀# 江giang 上thượng 趁sấn 風phong 煙yên 兜Đâu 率Suất 宮cung 中trung 不bất 肯khẳng 還hoàn 十thập 八bát 孩hài 兒nhi 鬧náo 市thị 廛triền 千thiên 畝mẫu 田điền 話thoại 頭đầu 歷lịch 劫kiếp 口khẩu 碑bi 傳truyền

馬mã 祖tổ

藤đằng 蒲bồ 鎮trấn 日nhật 堆đôi 堆đôi 坐tọa 多đa 口khẩu 阿a 師sư 重trùng 說thuyết 破phá 南nam 岳nhạc 山sơn 前tiền 影ảnh 婆bà 娑sa 莫mạc 造tạo 作tác 出xuất 脫thoát 諸chư 方phương 鈍độn 置trí 貨hóa 沒một 弦huyền 琴cầm 韻vận 尋tầm 常thường 課khóa 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 遭tao 折chiết 挫tỏa 舌thiệt 頭đầu 過quá 鼻tị 萬vạn 機cơ 墮đọa 好hảo/hiếu 一nhất 個cá 雙song 輪luân 腳cước 下hạ 清thanh 風phong 播bá

百bách 丈trượng

野dã 鴨áp 飛phi 空không 鼻tị 頭đầu 痛thống 無vô 端đoan 殃ương 禍họa 驚kinh 叢tùng 眾chúng 哭khốc 兮hề 笑tiếu 兮hề 把bả 人nhân 弄lộng 乾can/kiền/càn 打đả 鬨# 出xuất 群quần 須tu 是thị 丹đan 山sơn 鳳phượng 耳nhĩ 聾lung 挂quải 拂phất 法pháp 中trung 棟đống 家gia 私tư 不bất 用dụng 醬tương 三tam 甕úng 一nhất 日nhật 不bất 作tác 忍nhẫn 飢cơ 凍đống 狐hồ 破phá 夢mộng 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 千thiên 機cơ 洞đỗng

溈# 山sơn

一nhất 腳cước 淨tịnh 瓶bình 驀# 踢# 倒đảo 翻phiên 身thân 直trực 上thượng 雲vân 山sơn 島đảo 七thất 年niên 橡# 栗lật 無vô 煩phiền 惱não 向hướng 誰thùy 討thảo 蛇xà 虎hổ 隊đội 隊đội 護hộ 荒hoang 草thảo 赤xích 心tâm 剖phẫu 對đối 龍long 天thiên 禱đảo 依y 舊cựu 松tùng 龕khám 自tự 灑sái 掃tảo 寂tịch 子tử 機cơ 投đầu 展triển 懷hoài 抱bão 話thoại 清thanh 藻tảo 羅La 漢Hán 開khai 田điền 日nhật 杲# 杲#

南nam 泉tuyền

一nhất 槌chùy 擊kích 碎toái 虛hư 空không 鼓cổ 翫ngoạn 月nguyệt 風phong 標tiêu 獨độc 步bộ 武võ 南nam 陽dương 道đạo 上thượng 氣khí 如như 虎hổ 浴dục 水thủy 牯# 出xuất 瓶bình 何hà 用dụng 千thiên 鈞quân 弩nỗ 三tam 心tâm 不bất 是thị 分phần/phân 賓tân 主chủ 牡# 丹đan 花hoa 指chỉ 大đại 夫phu 睹đổ 片phiến 石thạch 鐫# 佛Phật 不bất 用dụng 斧phủ 賣mại 身thân 普phổ 家gia 私tư 蕩đãng 盡tận 播bá 寰# 宇vũ

平bình 田điền

台thai 山sơn 路lộ 口khẩu 少thiểu 人nhân 行hành 兩lưỡng 袖tụ 清thanh 風phong 動động 地địa 生sanh 年niên 深thâm 自tự 是thị 懶lãn 逢phùng 迎nghênh 沒một 弟đệ 兄huynh 室thất 中trung 嫂# 嫂# 接tiếp 機cơ 橫hoạnh/hoành 嶺lĩnh 頭đầu 問vấn 路lộ 俊# 俏# 英anh 五ngũ 歲tuế 牛ngưu 兒nhi 尚thượng 未vị 耕canh 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 振chấn 家gia 聲thanh 迷mê 人nhân 精tinh 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 播bá 高cao 名danh

雪tuyết 峰phong

九cửu 上thượng 三tam 登đăng 不bất 唧tức 溜# 瞻chiêm 星tinh 翫ngoạn 月nguyệt 空không 相tướng 守thủ 淘đào 沙sa 去khứ 米mễ 機cơ 難nạn/nan 驟sậu 宗tông 乘thừa 句cú 風phong 吹xuy 水thủy 面diện 紋văn 生sanh 皺trứu 鰲# 山sơn 成thành 道Đạo 無vô 前tiền 後hậu 南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 吞thôn 宇vũ 宙trụ 撒tản 手thủ 歸quy 來lai 日nhật 如như 晝trú 仍nhưng 依y 舊cựu 象tượng 骨cốt 峰phong 前tiền 木mộc 馬mã 吼hống

東đông 山sơn

木mộc 雞kê 出xuất 峽# 露lộ 玄huyền 機cơ 下hạ 載tái 清thanh 風phong 動động 四tứ 維duy 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 奮phấn 全toàn 威uy 絕tuyệt 依y 稀# 摩ma 霄tiêu 俊# 鶻cốt 撲phác 天thiên 飛phi 砥chỉ 柱trụ 東đông 山sơn 恢khôi 祖tổ 徽# 門môn 庭đình 座tòa 鎮trấn 高cao 巍nguy 巍nguy 不bất 將tương 魚ngư 目mục 當đương 珠châu 璣ky 三tam 佛Phật 皈quy 覿# 面diện 拈niêm 香hương 願nguyện 不bất 違vi

楊dương 岐kỳ

三tam 十thập 年niên 來lai 氣khí 骨cốt 雄hùng 空không 拳quyền 赤xích 手thủ 佐tá 慈từ 翁ông 每mỗi 將tương 此thử 事sự 扣khấu 己kỷ 躬cung 道đạo 未vị 充sung 辭từ 雲vân 片phiến 片phiến 嶺lĩnh 頭đầu 籠lung 官quan 不bất 容dung 針châm 振chấn 祖tổ 風phong 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 一nhất 時thời 通thông 金kim 剛cang 栗lật 棘cức 自tự 磨ma 礱# 萬vạn 機cơ 融dung 扶phù 桑tang 湧dũng 出xuất 日nhật 輪luân 紅hồng

天thiên 童đồng

柴sài 堆đôi 突đột 露lộ 摩ma 醯hê 眼nhãn 千thiên 妖yêu 百bách 怪quái 一nhất 齊tề 剪tiễn 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 風phong 前tiền 卷quyển 祖tổ 圖đồ 選tuyển 太thái 白bạch 提đề 持trì 摩ma 訶ha 衍diễn 匡khuông 床sàng 高cao 踞cứ 分phần/phân 瑚hô 璉# 坐tọa 斷đoạn 靈linh 羊dương 尋tầm 跡tích 大đại 白bạch 棒bổng 當đương 頭đầu 為vi 人nhân 闡xiển 透thấu 關quan 鍵kiện 嘉gia 聲thanh 傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 典điển

闢tịch 路lộ

驀# 直trực 去khứ 莫mạc 轉chuyển 身thân 昔tích 日nhật 臺đài 山sơn 指chỉ 路lộ 親thân 芙phù 蓉dung 這giá 裏lý 身thân 難nạn/nan 轉chuyển 古cổ 路lộ 苔# 深thâm 滑hoạt 煞sát 人nhân 青thanh 嶂# 翠thúy 屏bính 蹲tồn 石thạch 虎hổ 蒼thương 松tùng 斷đoạn 壑hác 老lão 龍long 鱗lân 巖nham 前tiền 樹thụ 古cổ 猿viên 來lai 抱bão 山sơn 後hậu 花hoa 開khai 鳥điểu 自tự 陳trần 雙song 澗giản 潺sàn 潺sàn 新tân 瀑bộc 長trường/trưởng 密mật 雲vân 靄# 靄# 潛tiềm 虹hồng 迍# 曾tằng 無vô 菜thái 葉diệp 招chiêu 人nhân 跡tích 寧ninh 許hứa 桃đào 花hoa 引dẫn 問vấn 津tân 去khứ 去khứ 實thật 不bất 去khứ 紫tử 湖hồ 狗cẩu 子tử 當đương 門môn 踞cứ 來lai 來lai 實thật 不bất 來lai 清thanh 風phong 兩lưỡng 袖tụ 起khởi 雲vân 雷lôi 翻phiên 身thân 鷂diêu 子tử 空không 中trung 打đả 名danh 姓tánh 從tùng 今kim 稱xưng 活hoạt 埋mai

開khai 田điền

開khai 了liễu 田điền 說thuyết 大đại 義nghĩa 堪kham 笑tiếu 溈# 山sơn 太thái 狼lang 藉tạ 芙phù 蓉dung 翻phiên 轉chuyển 一nhất 荒hoang 畬# 曾tằng 未vị 與dữ 人nhân 云vân 此thử 事sự 高cao 處xứ 高cao 平bình 水thủy 不bất 流lưu 插sáp 鍬# 展triển 手thủ 驚kinh 天thiên 地địa 秋thu 高cao 農nông 實thật 驗nghiệm 禪thiền 和hòa 奪đoạt 取thủ 稻đạo 鐮# 顯hiển 大đại 器khí 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 住trụ 山sơn 翁ông 戴đái 月nguyệt 披phi 星tinh 償thường 夙túc 志chí 道đạo 用dụng 時thời 時thời 示thị 時thời 人nhân 時thời 人nhân 不bất 識thức 親thân 垂thùy 示thị 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 虎hổ 吼hống 松tùng 門môn 有hữu 寒hàn 拾thập 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 逢phùng 人nhân 拈niêm 出xuất 破phá 砂sa 盆bồn 不bất 是thị 與dữ 人nhân 難nạn/nan 共cộng 聚tụ 大đại 都đô 緇# 素tố 要yếu 分phân 明minh

種chủng 松tùng

種chủng 青thanh 松tùng 作tác 標tiêu 榜bảng 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 心tâm 志chí 廣quảng 钁quắc 頭đầu 築trúc 地địa 逞sính 風phong 流lưu 規quy 格cách 高cao 垂thùy 萬vạn 人nhân 仰ngưỡng 太thái 白bạch 曾tằng 恃thị 念niệm 里lý 關quan 乳nhũ 峰phong 標tiêu 入nhập 翰hàn 林lâm 黨đảng 世thế 稱xưng 三tam 友hữu 名danh 大đại 夫phu 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 化hóa 作tác 蟒mãng 毓# 祖tổ 攜huề 鋤# 咒chú 大đại 悲bi 兩lưỡng 行hành 勢thế 迥huýnh 碧bích 蒼thương 蒼thương 前tiền 大đại 悲bi 兮hề 後hậu 大đại 悲bi 參tham 天thiên 壁bích 立lập 高cao 百bách 丈trượng 日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 萬vạn 法pháp 拈niêm 來lai 總tổng 歸quy 一nhất 時thời 時thời 是thị 好hảo/hiếu 時thời 雨vũ 打đả 風phong 吹xuy 韻vận 逸dật 奇kỳ 渾hồn 身thân 養dưỡng 就tựu 蒼thương 龍long 角giác 拼bính 與dữ 山sơn 僧Tăng 作tác 故cố 知tri

自Tự 閒Gian/nhàn 覺Giác 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát (# 終chung )#

行hành 狀trạng

師sư 姓tánh 余dư 母mẫu 荀# 氏thị 蜀thục 之chi 重trọng/trùng 慶khánh 合hợp 州châu 人nhân 也dã 生sanh 萬vạn 曆lịch 庚canh 戌tuất 八bát 月nguyệt 初sơ 七thất 日nhật 吉cát 時thời 八bát 歲tuế 隨tùy 父phụ 禮lễ 本bổn 邑ấp 馬mã 當đương 山sơn 太thái 空không 為vi 受thọ 業nghiệp 師sư 乙ất 亥hợi 出xuất 蜀thục 首thủ 謁yết 先tiên 天thiên 童đồng 省tỉnh 法pháp 次thứ 參tham 先tiên 通thông 玄huyền 林lâm 老lão 和hòa 尚thượng 大đại 徹triệt 玄huyền 旨chỉ 遂toại 得đắc 法Pháp 為vi 嫡đích 嗣tự 焉yên 是thị 年niên 結kết 茆mao 台thai 之chi 華hoa 頂đảnh 次thứ 禹vũ 之chi 廣quảng 化hóa 戊# 子tử 開khai 法pháp 羅La 漢Hán 己kỷ 丑sửu 遷thiên 慈từ 濟tế 庚canh 寅# 遷thiên 法pháp 海hải 辛tân 卯mão 遷thiên 嶽nhạc 林lâm 甲giáp 午ngọ 遷thiên 龍long 淵uyên 丙bính 申thân 遷thiên 芙phù 蓉dung 辛tân 丑sửu 三tam 月nguyệt 示thị 微vi 疾tật 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 索sách 浴dục 二nhị 十thập 七thất 日nhật 午ngọ 囑chúc 蔣tưởng 憲hiến 文văn 居cư 士sĩ 護hộ 持trì 院viện 事sự 復phục 作tác 書thư 謝tạ 城thành 中trung 諸chư 檀đàn 護hộ 併tinh 授thọ 雪tuyết 松tùng 都đô 監giám 法pháp 亦diệc 有hữu 所sở 囑chúc 靡mĩ 不bất 盡tận 舉cử 至chí 酉dậu 時thời 書thư 遺di 囑chúc 誡giới 眾chúng 所sở 訓huấn 詞từ 嚴nghiêm 意ý 切thiết 仍nhưng 誡giới 門môn 弟đệ 子tử 當đương 忘vong 軀khu 弘hoằng 道đạo 以dĩ 報báo 佛Phật 恩ân 。 畢tất 乃nãi 疾tật 書thư 偈kệ 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 腳cước 頭đầu 腳cước 底để 撩# 起khởi 便tiện 行hành 將tương 頭đầu 作tác 尾vĩ 阿a 呵ha 呵ha 風phong 流lưu 不bất 在tại 著trước 衣y 多đa 一nhất 曲khúc 歸quy 家gia 唱xướng 哩rị 邏la 擲trịch 筆bút 云vân 俗tục 氣khí 也dã 不bất 除trừ 竟cánh 爾nhĩ 告cáo 終chung 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 壽thọ 五ngũ 十thập 三tam 臘lạp 三tam 十thập 四tứ 夏hạ 奉phụng 全toàn 身thân 塔tháp 於ư 寺tự 之chi 東đông 首thủ 屏bính 風phong 山sơn 。

康khang 熙hi 元nguyên 年niên 歲tuế 在tại 壬nhâm 寅# 正chánh 月nguyệt

獅sư 峰phong 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 超siêu 吼hống 謹cẩn 狀trạng

先tiên 師sư 和hòa 尚thượng 嗣tự 法pháp 於ư 先tiên 通thông 玄huyền 江giang 南nam 兩lưỡng 浙chiết 凡phàm 六lục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 所sở 至chí 惟duy 以dĩ 钁quắc 頭đầu 鈯# 斧phủ 煆# 煉luyện 學học 者giả 大đại 有hữu 百bách 丈trượng 之chi 風phong 為vi 一nhất 時thời 當đương 路lộ 士sĩ 大đại 夫phu 深thâm 所sở 宗tông 重trọng/trùng 至chí 于vu 上thượng 堂đường 入nhập 室thất 多đa 是thị 覿# 面diện 全toàn 提đề 不bất 事sự 文văn 彩thải 一nhất 味vị 嚴nghiêm 冷lãnh 朴phác 實thật 雖tuy 佛Phật 祖tổ 亦diệc 有hữu 所sở 畏úy 懼cụ 其kỳ 於ư 禪thiền 暇hạ 拈niêm 提đề 之chi 外ngoại 或hoặc 詩thi 或hoặc 偈kệ 隨tùy 所sở 見kiến 而nhi 成thành 無vô 非phi 發phát 明minh 本bổn 分phần/phân 著trước 子tử 渾hồn 不bất 類loại 今kim 之chi 鏤lũ 玉ngọc 雕điêu 金kim 者giả 也dã 玉ngọc 昔tích 始thỉ 於ư 古cổ 勾# 章chương 道đạo 上thượng 遇ngộ 之chi 心tâm 甚thậm 異dị 焉yên 兼kiêm 讀đọc 其kỳ 錄lục 始thỉ 知tri 言ngôn 行hạnh 相tương/tướng 符phù 當đương 世thế 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 矣hĩ 由do 是thị 拳quyền 拳quyền 服phục 膺ưng 迨đãi 至chí 芙phù 蓉dung 前tiền 後hậu 十thập 餘dư 年niên 初sơ 無vô 二nhị 節tiết 故cố 玉ngọc 與dữ 喻dụ 兄huynh 數số 輩bối 備bị 悉tất

先tiên 師sư 行hành 道Đạo 苦khổ 節tiết 實thật 有hữu 補bổ 於ư 名danh 教giáo 遂toại 力lực 翻phiên 舊cựu 錄lục 以dĩ 惠huệ 後hậu 世thế 學học 者giả 知tri 立lập 言ngôn 立lập 行hành 之chi 大đại 端đoan 足túc 為vi 宗tông 門môn 厥quyết 典điển 耳nhĩ 。

康khang 熙hi 歲tuế 次thứ 壬nhâm 子tử 蒲bồ 月nguyệt 住trụ 壽thọ 安an 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 等đẳng 玉ngọc 識thức