自Tự 閒Gian/nhàn 覺Giác 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0001
清Thanh 覺Giác 說Thuyết 洪Hồng 暹 等Đẳng 編Biên

自tự 閒gian/nhàn 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 。 目mục 錄lục 。

-# 序tự 文văn

-# 卷quyển 之chi 一nhất

-# 住trụ 蘇tô 州châu 黃hoàng 溪khê 羅La 漢Hán 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 住trụ 蘇tô 州châu 崇sùng 川xuyên 慈từ 濟tế 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 住trụ 明minh 州châu 奉phụng 川xuyên 法pháp 海hải 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 之chi 二nhị

-# 住trụ 明minh 州châu 奉phụng 川xuyên 岳nhạc 林lâm 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 住trụ 嘉gia 興hưng 龍long 淵uyên 景cảnh 德đức 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 之chi 三tam

-# 住trụ 常thường 州châu 荊kinh 溪khê 芙phù 蓉dung 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 之chi 四tứ

-# 示thị 眾chúng

-# 小tiểu 參tham

-# 晚vãn 參tham

-# 法pháp 語ngữ

-# 問vấn 答đáp

-# 室thất 中trung 勘khám 辨biện

-# 卷quyển 之chi 五ngũ

-# 拈niêm 頌tụng

-# 聯liên 芳phương 偈kệ

-# 行hành 實thật

-# 卷quyển 之chi 六lục

-# 書thư 問vấn

-# 佛Phật 祖tổ 讚tán

-# 自tự 讚tán

佛Phật 事sự

-# 卷quyển 之chi 七thất

-# 詩thi 偈kệ

-# 卷quyển 之chi 八bát

-# 雜tạp 著trước

-# 行hành 狀trạng

自Tự 閒Gian/nhàn 覺Giác 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất

住trụ 荊kinh 溪khê 芙phù 蓉dung 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 住trụ 古cổ 堯# 乾can/kiền/càn 明minh 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 洪hồng 暹# 。 編biên 。

住trụ 蘇tô 州châu 黃hoàng 溪khê 羅La 漢Hán 禪thiền 寺tự

據cứ 室thất 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 此thử 是thị 烹phanh 佛Phật 煆# 祖tổ 之chi 處xứ 羅la 龍long 網võng 鳳phượng 之chi 場tràng 山sơn 僧Tăng 今kim 朝triêu 踞cứ 此thử 任nhậm 是thị 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 到đáo 來lai 也dã 須tu 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên 里lý 且thả 道đạo 新tân 長trưởng 老lão 有hữu 甚thậm 長trường/trưởng 處xứ 卓trác 一nhất 卓trác 喝hát 一nhất 喝hát 。

上thượng 元nguyên 上thượng 堂đường 纔tài 有hữu 僧Tăng 出xuất 師sư 約ước 住trụ 云vân 住trụ 住trụ 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 無vô 暇hạ 答đáp 話thoại 有hữu 一nhất 要yếu 緊khẩn 事sự 雖tuy 然nhiên 家gia 媿quý 也dã 要yếu 外ngoại 揚dương 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 者giả 木mộc 上thượng 座tòa 隨tùy 吾ngô 數số 年niên 守thủ 規quy 正chánh 己kỷ 毫hào 無vô 失thất 節tiết 昨tạc 夜dạ 慶khánh 賞thưởng 龍long 燈đăng 無vô 端đoan 與dữ 金kim 剛cang 二nhị 士sĩ 鉤câu 肩kiên 搭# 背bối/bội 從tùng 江giang 南nam 看khán 至chí 江giang 北bắc 三tam 鼓cổ 方phương 回hồi 昔tích 文Văn 殊Thù 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 尚thượng 貶biếm 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 此thử 木mộc 上thượng 座tòa 與dữ 金kim 剛cang 二nhị 士sĩ 犯phạm 律luật 中trung 不bất 往vãng 觀quan 聽thính 。 戒giới 合hợp 貶biếm 甚thậm 麼ma 攛# 拄trụ 杖trượng 喚hoán 直trực 歲tuế 云vân 與dữ 我ngã 一nhất 齊tề 趕# 出xuất 三tam 門môn 便tiện 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 一nhất 人nhân 端đoan 居cư 丈trượng 室thất 渾hồn 身thân 墮đọa 在tại 荒hoang 艸thảo 裏lý 一nhất 人nhân 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 那na 箇cá 合hợp 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 良lương 久cửu 云vân 今kim 日nhật 大đại 有hữu 人nhân 不bất 隨tùy 普phổ 請thỉnh 。

立lập 兩lưỡng 序tự 上thượng 堂đường 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 誠thành 主chủ 法pháp 之chi 正chánh 事sự 全toàn 提đề 正chánh 令linh 須tu 龍long 象tượng 以dĩ 交giao 參tham 苟cẩu 非phi 真chân 正chánh 道Đạo 。 流lưu 曷hạt 能năng 臻trăn 極cực 遠viễn 大đại 更cánh 冀ký 同đồng 心tâm 同đồng 德đức 扶phù 掖dịch 叢tùng 林lâm 滴tích 水thủy 冰băng 生sanh 始thỉ 終chung 一nhất 致trí 到đáo 者giả 裏lý 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 則tắc 不bất 無vô 且thả 如như 何hà 是thị 丕# 贊tán 宗tông 猷# 句cú 遂toại 起khởi 身thân 顧cố 左tả 右hữu 云vân 但đãn 願nguyện 東đông 風phong 齊tề 著trước 力lực 一nhất 時thời 吹xuy 入nhập 我ngã 門môn 來lai 。

祈kỳ 晴tình 上thượng 堂đường 問vấn 久cửu 雨vũ 不bất 晴tình 雲vân 門môn 道đạo 劄# 和hòa 尚thượng 分phần/phân 上thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 掣xiết 開khai 金kim 殿điện 鎖tỏa 迸bính 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 去khứ 也dã 師sư 云vân 雖tuy 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 亦diệc 可khả 應ứng 時thời 宜nghi 進tiến 云vân 看khán 者giả 老lão 漢hán 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 師sư 云vân 慣quán 得đắc 其kỳ 便tiện 乃nãi 云vân 昨tạc 夜dạ 薰huân 風phong 甚thậm 猛mãnh 烈liệt 崑# 崙lôn 須Tu 彌Di 都đô 吹xuy 折chiết 天thiên 門môn 海hải 門môn 一nhất 齊tề 崩băng 風phong 伯bá 雨vũ 師sư 從tùng 此thử 歇hiết 歇hiết 歇hiết 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 於ư 今kim 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 五ngũ 色sắc 雲vân 扶phù 杲# 日nhật 出xuất 。

上thượng 堂đường 佛Phật 法Pháp 至chí 要yếu 迥huýnh 出xuất 常thường 情tình 治trị 世thế 語ngữ 言ngôn 。 俱câu 為vi 剩thặng 說thuyết 秪# 貴quý 當đương 人nhân 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 發phát 明minh 從tùng 上thượng 端đoan 倪nghê 智trí 鑒giám 洞đỗng 明minh 突đột 出xuất 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 一nhất 切thiết 處xứ 為vi 祥tường 為vi 瑞thụy 佛Phật 祖tổ 潛tiềm 覷thứ 無vô 門môn 應ứng 用dụng 時thời 為vi 雨vũ 為vi 霖lâm 人nhân 天thiên 莫mạc 測trắc 其kỳ 量lượng 然nhiên 後hậu 將tương 一nhất 條điều 斷đoạn 貫quán 索sách 到đáo 處xứ 穿xuyên 人nhân 鼻tị 孔khổng 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 所sở 以dĩ 吾ngô 本bổn 來lai 此thử 土thổ/độ 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 祖tổ 師sư 來lai 也dã 四tứ 十thập 年niên 來lai 太thái 放phóng 癡si 頑ngoan 心tâm 全toàn 未vị 改cải 毫hào 釐li 秪# 知tri 鬧náo 處xứ 鑽toàn 頭đầu 入nhập 不bất 解giải 人nhân 前tiền 別biệt 是thị 非phi 雲vân 去khứ 雲vân 來lai 常thường 作tác 伴bạn 月nguyệt 圓viên 月nguyệt 缺khuyết 總tổng 相tương/tướng 宜nghi 而nhi 今kim 赤xích 手thủ 憑bằng 誰thùy 委ủy 到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 驀# 面diện 欺khi 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 結kết 卻khước 布bố 袋đại 頭đầu 不bất 容dung 絲ti 毫hào 走tẩu 作tác 拈niêm 出xuất 金kim 剛cang 劍kiếm 從tùng 教giáo 殺sát 盡tận 安an 若nhược 秪# 如như 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 祖tổ 未vị 西tây 來lai 還hoàn 有hữu 者giả 般bát 消tiêu 息tức 也dã 無vô 師sư 云vân 蠱cổ 毒độc 之chi 家gia 水thủy 莫mạc 嘗thường 進tiến 云vân 老lão 老lão 大đại 大đại 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 失thất 利lợi 僧Tăng 喝hát 師sư 云vân 知tri 即tức 得đắc 乃nãi 云vân 羅La 漢Hán 今kim 朝triêu 結kết 制chế 不bất 學học 諸chư 方phương 舊cựu 例lệ 何hà 須tu 把bả 住trụ 牢lao 關quan 究cứu 取thủ 西tây 來lai 大đại 意ý 眼nhãn 前tiền 綠lục 水thủy 松tùng 風phong 一nhất 任nhậm 禪thiền 和hòa 遊du 戲hí 既ký 無vô 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 說thuyết 甚thậm 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 直trực 須tu 隨tùy 處xứ 自tự 由do 管quản 取thủ 參tham 學học 事sự 畢tất 其kỳ 或hoặc 意ý 想tưởng 紛phân 飛phi 敢cảm 保bảo 驢lư 年niên 未vị 會hội 果quả 如như 良lương 馬mã 窺khuy 鞭tiên 何hà 處xứ 不bất 逢phùng 慈Từ 氏Thị 既ký 然nhiên 因nhân 甚thậm 又hựu 成thành 特đặc 地địa 不bất 入nhập 驚kinh 人nhân 浪lãng 難nan 逢phùng 稱xưng 意ý 魚ngư 。

上thượng 堂đường 結kết 制chế 來lai 三tam 日nhật 了liễu 也dã 諸chư 人nhân 本bổn 分phần/phân 事sự 作tác 麼ma 生sanh 所sở 以dĩ 道đạo 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 選tuyển 佛Phật 場tràng 已dĩ 入nhập 如như 何hà 得đắc 心tâm 空không 及cập 第đệ 十thập 方phương 既ký 聚tụ 會hội 且thả 無vô 為vi 作tác 麼ma 生sanh 學học 眾chúng 中trung 或hoặc 有hữu 眼nhãn 開khai 心tâm 悟ngộ 底để 試thí 通thông 消tiêu 息tức 看khán 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 木mộc 上thượng 座tòa 與dữ 汝nhữ 指chỉ 箇cá 端đoan 的đích 舉cử 拄trụ 杖trượng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 既ký 見kiến 既ký 聞văn 因nhân 甚thậm 問vấn 著trước 十thập 箇cá 有hữu 五ngũ 雙song 不bất 知tri 落lạc 處xứ 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 莫mạc 謂vị 黃hoàng 溪khê 流lưu 水thủy 浚tuấn 前tiền 頭đầu 更cánh 有hữu 浪lãng 滔thao 天thiên 。

端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 蒲bồ 劍kiếm 磨ma 風phong 快khoái 憑bằng 師sư 用dụng 得đắc 便tiện 忽hốt 遇ngộ 其kỳ 中trung 人nhân 來lai 用dụng 即tức 是thị 不bất 用dụng 即tức 是thị 師sư 云vân 一nhất 任nhậm 顛điên 倒đảo 進tiến 云vân 識thức 法pháp 者giả 懼cụ 欺khi 敵địch 者giả 亡vong 師sư 云vân 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 進tiến 云vân 寰# 中trung 天thiên 子tử 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 師sư 打đả 云vân 點điểm 乃nãi 云vân 今kim 朝triêu 正chánh 值trị 端đoan 午ngọ 處xứ 處xứ 龍long 舟chu 鬥đấu 舞vũ 棹# 頭đầu 觸xúc 著trước 神thần 龍long 應ưng 以dĩ 如như 膏cao 之chi 雨vũ 直trực 令linh 匝táp 地địa 普phổ 天thiên 盡tận 是thị 豐phong 年niên 熟thục 土thổ/độ 更cánh 除trừ 爇nhiệt 惱não 焦tiêu 枯khô 蚊văn 蟲trùng 百bách 舌thiệt 之chi 苦khổ 爾nhĩ 我ngã 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 隨tùy 例lệ 鳴minh 鐘chung 擊kích 鼓cổ 既ký 然nhiên 一nhất 眾chúng 雍ung 肅túc 且thả 非phi 耳nhĩ 聞văn 目mục 睹đổ 須tu 是thị 出xuất 格cách 道đạo 流lưu 始thỉ 堪kham 互hỗ 換hoán 賓tân 主chủ 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 且thả 止chỉ 應ứng 時thời 及cập 節tiết 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 角giác 黍thử 褁# 青thanh 葉diệp 苦khổ 茗mính 烹phanh 瀑bộc 花hoa 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 羅La 漢Hán 境cảnh 師sư 云vân 庭đình 空không 梧# 樹thụ 碧bích 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 獨độc 坐tọa 豈khởi 無vô 鄰lân 進tiến 云vân 人nhân 境cảnh 已dĩ 蒙mông 師sư 指chỉ 示thị 向hướng 上thượng 一nhất 句cú 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 殿điện 閻diêm 巍nguy 峨# 勢thế 插sáp 天thiên 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 壁bích 上thượng 掛quải 風phong 車xa 乃nãi 舉cử 演diễn 祖tổ 云vân 平bình 生sanh 百bách 了liễu 千thiên 當đương 底để 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 且thả 道đạo 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 打đả 你nễ 百bách 了liễu 千thiên 當đương 師sư 云vân 五ngũ 祖tổ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 大đại 似tự 平bình 地địa 欺khi 人nhân 羅La 漢Hán 今kim 日nhật 直trực 截tiệt 道đạo 破phá 平bình 生sanh 百bách 了liễu 千thiên 當đương 底để 正chánh 好hảo/hiếu 明minh 窗song 下hạ 安an 排bài 何hà 故cố 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 知tri 心tâm 有hữu 幾kỷ 人nhân 。

上thượng 堂đường 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 也dã 不bất 是thị 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 也dã 不bất 是thị 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 也dã 不bất 是thị 且thả 如như 何hà 則tắc 是thị 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 德đức 山sơn 見kiến 僧Tăng 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 臨lâm 濟tế 見kiến 僧Tăng 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 睦mục 州châu 見kiến 僧Tăng 現hiện 成thành 公công 案án 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 羅La 漢Hán 恁nhẫm 麼ma 道đạo 為vi 人nhân 眼nhãn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 逢phùng 人nhân 切thiết 莫mạc 錯thác 舉cử 。

舉cử 鷲thứu 首thủ 座tòa 立lập 僧Tăng 上thượng 堂đường 舉cử 乾can/kiền/càn 峰phong 云vân 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 放phóng 過quá 一nhất 著trước 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 師sư 云vân 大đại 小tiểu 乾can/kiền/càn 峰phong 只chỉ 見kiến 一nhất 邊biên 若nhược 是thị 羅La 漢Hán 則tắc 不bất 然nhiên 乃nãi 豎thụ 拂phất 云vân 山sơn 僧Tăng 舉cử 二nhị 了liễu 也dã 且thả 一nhất 又hựu 如như 何hà 舉cử 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 擲trịch 下hạ 云vân 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 。

上thượng 堂đường 腳cước 跟cân 下hạ 事sự 不bất 可khả 更cánh 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 亦diệc 須tu 要yếu 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 你nễ 有hữu 十thập 尺xích 量lượng 你nễ 一nhất 丈trượng 你nễ 有hữu 八bát 兩lưỡng 稱xưng 你nễ 半bán 觔# 大đại 盡tận 三tam 十thập 日nhật 小tiểu 盡tận 二nhị 十thập 九cửu 直trực 饒nhiêu 道đạo 箇cá 見kiến 月nguyệt 休hưu 觀quán 指chỉ 歸quy 家gia 罷bãi 問vấn 程# 山sơn 僧Tăng 更cánh 問vấn 你nễ 索sách 月nguyệt 在tại 何hà 故cố 免miễn 見kiến 依y 他tha 門môn 戶hộ 傍bàng 他tha 牆tường 剛cang 被bị 時thời 人nhân 喚hoán 作tác 郎lang 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 黃hoàng 河hà 三tam 千thiên 年niên 一nhất 度độ 清thanh 達đạt 磨ma 大đại 師sư 無vô 當đương 門môn 齒xỉ 。

上thượng 堂đường 舉cử 芭ba 蕉tiêu 云vân 你nễ 有hữu 拄trụ 杖trượng 子tử 我ngã 與dữ 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 你nễ 無vô 拄trụ 杖trượng 子tử 我ngã 奪đoạt 卻khước 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 師sư 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 孟# 八bát 郎lang 漢hán 且thả 過quá 一nhất 邊biên 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 羅La 漢Hán 則tắc 不bất 然nhiên 有hữu 亦diệc 不bất 與dữ 無vô 亦diệc 不bất 奪đoạt 何hà 故cố 君quân 子tử 愛ái 財tài 取thủ 之chi 有hữu 道đạo 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

解giải 夏hạ 上thượng 堂đường 羅La 漢Hán 今kim 朝triêu 解giải 夏hạ 贏# 得đắc 一nhất 場tràng 話thoại 霸# 任nhậm 是thị 戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 從tùng 教giáo 一nhất 齊tề 放phóng 下hạ 唯duy 有hữu 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 冷lãnh 地địa 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 且thả 道đạo 笑tiếu 箇cá 甚thậm 麼ma 擲trịch 下hạ 云vân 國quốc 清thanh 才tài 子tử 貴quý 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 。

上thượng 堂đường 今kim 朝triêu 八bát 月nguyệt 初sơ 一nhất 那na 事sự 全toàn 無vô 消tiêu 息tức 眼nhãn 前tiền 黃hoàng 葉diệp 舞vũ 空không 庭đình 夜dạ 夜dạ 寒hàn 蛩# 聲thanh 唧tức 唧tức 問vấn 諸chư 人nhân 瞥miết 不bất 瞥miết 若nhược 也dã 瞥miết 眼nhãn 裏lý 不bất 必tất 重trọng/trùng 添# 屑tiết 若nhược 未vị 瞥miết 一nhất 鴈nhạn 初sơ 歸quy 四tứ 海hải 秋thu 萬vạn 里lý 長trường/trưởng 空không 一nhất 條điều 鐵thiết 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 解giải 夏hạ 猶do 未vị 多đa 時thời 今kim 日nhật 又hựu 是thị 結kết 制chế 題đề 目mục 雖tuy 見kiến 改cải 新tân 舖# 面diện 依y 然nhiên 如như 舊cựu 珍trân 重trọng 諸chư 道đạo 流lưu 舉cử 措thố 莫mạc 妄vọng 動động 佛Phật 殿điện 對đối 山sơn 門môn 僧Tăng 堂đường 對đối 廚# 庫khố 一nhất 一nhất 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 說thuyết 甚thậm 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 會hội 則tắc 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 不bất 會hội 則tắc 世thế 諦đế 流lưu 布bố 但đãn 息tức 馳trì 求cầu 心tâm 便tiện 明minh 殺sát 活hoạt 用dụng 召triệu 眾chúng 云vân 要yếu 會hội 殺sát 活hoạt 用dụng 麼ma 卓trác 拄trụ 杖trượng 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 見kiến 之chi 不bất 取thủ 思tư 之chi 千thiên 里lý 拄trụ 杖trượng 子tử 化hóa 為vi 龍long 吞thôn 卻khước 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 了liễu 也dã 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 眼nhãn 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 自tự 彰chương 底để 理lý 莫mạc 是thị 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 雪Tuyết 山Sơn 冷lãnh 坐tọa 六lục 年niên 夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 麼ma 莫mạc 不bất 是thị 諸chư 人nhân 每mỗi 夜dạ 不bất 睹đổ 明minh 星tinh 麼ma 遂toại 撫phủ 掌chưởng 大đại 笑tiếu 云vân 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 。

元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 晨thần 雞kê 初sơ 唱xướng 更cánh 鼓cổ 停đình 槌chùy 家gia 家gia 懸huyền 東đông 海hải 桃đào 符phù 處xứ 處xứ 鬥đấu 讙# 譁hoa 爆bộc 竹trúc 尋tầm 芳phương 公công 子tử 翫ngoạn 賞thưởng 佳giai 人nhân 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 法Pháp 王Vương 物vật 物vật 全toàn 彰chương 正chánh 眼nhãn 所sở 謂vị 處xứ 處xứ 真chân 處xứ 處xứ 真chân 塵trần 塵trần 盡tận 是thị 本bổn 來lai 人nhân 真chân 實thật 說thuyết 時thời 聲thanh 不bất 現hiện 正chánh 體thể 堂đường 堂đường 沒một 卻khước 身thân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 堂đường 堂đường 正chánh 體thể 良lương 久cửu 云vân 一nhất 把bả 柳liễu 絲ti 收thu 不bất 得đắc 和hòa 煙yên 搭# 在tại 玉ngọc 欄lan 干can 受thọ 請thỉnh 陞thăng 座tòa 缽bát 囊nang 高cao 掛quải 一nhất 年niên 餘dư 力lực 把bả 牢lao 關quan 驗nghiệm 假giả 雞kê 何hà 事sự 更cánh 通thông 函hàm 谷cốc 信tín 崇sùng 川xuyên 飛phi 檄# 到đáo 黃hoàng 溪khê 使sử 符phù 既ký 至chí 豈khởi 能năng 固cố 辭từ 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 難nạn/nan 為vi 回hồi 避tị 且thả 崇sùng 川xuyên 海hải 國quốc 慈từ 濟tế 道Đạo 場Tràng 雖tuy 非phi 法pháp 窟quật 名danh 藍lam 不bất 可khả 無vô 人nhân 建kiến 立lập 兼kiêm 之chi 鎮trấn 臺đài 邑ấp 侯hầu 赤xích 心tâm 堅kiên 護hộ 檀đàn 越việt 紳# 衿# 存tồn 注chú 殷ân 勤cần 牆tường 塹tiệm 既ký 爾nhĩ 堅kiên 牢lao 則tắc 山sơn 僧Tăng 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 且thả 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 一nhất 句cú 如như 何hà 展triển 演diễn 無vô 限hạn 風phong 流lưu 收thu 拾thập 去khứ 又hựu 隨tùy 明minh 月nguyệt 過quá 滄thương 洲châu 。

解giải 制chế 赴phó 崇sùng 川xuyên 上thượng 堂đường 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 結kết 制chế 有hữu 柴sài 無vô 米mễ 正chánh 月nguyệt 初sơ 九cửu 解giải 制chế 有hữu 米mễ 無vô 柴sài 贏# 得đắc 一nhất 眾chúng 手thủ 忙mang 腳cước 亂loạn 有hữu 時thời 橫hoạnh/hoành 咬giảo 鐵thiết 酸toan 餡# 有hữu 時thời 踏đạp 凍đống 拾thập 松tùng 枝chi 不bất 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 亦diệc 非phi 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 昨tạc 夜dạ 好hảo/hiếu 音âm 天thiên 外ngoại 降giáng/hàng 今kim 朝triêu 打đả 脫thoát 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 且thả 獨độc 脫thoát 一nhất 句cú 如như 何hà 舉cử 揚dương 冰băng 河hà 發phát 焰diễm 魚ngư 行hành 快khoái 梅mai 蕊nhị 含hàm 春xuân 徹triệt 蒂# 香hương 。

住trụ 崇sùng 川xuyên 慈từ 濟tế 禪thiền 寺tự

方phương 丈trượng 據cứ 此thử 室thất 者giả 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 賓tân 主chủ 攸du 分phần/phân 未vị 是thị 從tùng 上thượng 家gia 風phong 更cánh 饒nhiêu 敲# 骨cốt 取thủ 髓tủy 痛thống 下hạ 針châm 錐trùy 亦diệc 落lạc 今kim 時thời 功công 幹cán 畢tất 竟cánh 如như 何hà 寸thốn 刃nhận 未vị 施thí 魔ma 膽đảm 碎toái 望vọng 風phong 早tảo 已dĩ 豎thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 。

入nhập 院viện 上thượng 堂đường 扁# 舟chu 乘thừa 興hưng 過quá 崇sùng 川xuyên 惡ác 浪lãng 洶# 濤đào 潑bát 海hải 天thiên 不bất 訝nhạ 毒độc 龍long 驚kinh 作tác 怪quái 持trì 竿can/cán 欲dục 釣điếu 錦cẩm 鱗lân 還hoàn 以dĩ 拂phất 子tử 作tác 釣điếu 勢thế 云vân 還hoàn 有hữu 離ly 釣điếu 三tam 寸thốn 道đạo 得đắc 的đích 麼ma 問vấn 寰# 中trung 天thiên 子tử 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 祖tổ 令linh 當đương 機cơ 請thỉnh 師sư 酬thù 唱xướng 師sư 云vân 好hảo/hiếu 音âm 到đáo 耳nhĩ 人nhân 皆giai 聳tủng 進tiến 云vân 龍long 象tượng 蹴xúc 踏đạp 非phi 驢lư 所sở 堪kham 。 師sư 云vân 六lục 耳nhĩ 不bất 同đồng 謀mưu 進tiến 云vân 兩lưỡng 扇thiên/phiến 竹trúc 窗song 虛hư 夜dạ 月nguyệt 一nhất 枝chi 梅mai 蕊nhị 占chiêm 春xuân 風phong 師sư 云vân 只chỉ 恐khủng 不bất 是thị 玉ngọc 僧Tăng 喝hát 師sư 云vân 是thị 玉ngọc 也dã 大đại 奇kỳ 問vấn 高cao 提đề 祖tổ 印ấn 獨độc 據cứ 寰# 中trung 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 如như 何hà 指chỉ 示thị 師sư 云vân 烏ô 龜quy 吞thôn 大đại 象tượng 進tiến 云vân 人nhân 人nhân 霑triêm 恩ân 箇cá 箇cá 獲hoạch 益ích 師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 詐trá 明minh 頭đầu 進tiến 云vân 和hòa 尚thượng 莫mạc 瞞man 人nhân 好hảo/hiếu 師sư 云vân 夜dạ 半bán 放phóng 烏ô 雞kê 乃nãi 云vân 宗tông 乘thừa 一nhất 唱xướng 三tam 藏tạng 絕tuyệt 詮thuyên 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 若nhược 論luận 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 卻khước 不bất 如như 是thị 蓋cái 為vi 今kim 辰thần 請thỉnh 主chủ 大đại 護hộ 法Pháp 台thai 旆# 光quang 臨lâm 諸chư 檀đàn 護hộ 高cao 車xa 擁ủng 簇# 既ký 而nhi 推thôi 托thác 無vô 由do 直trực 得đắc 牽khiên 枝chi 引dẫn 蔓mạn 須tu 知tri 昨tạc 日nhật 在tại 羅La 漢Hán 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 今kim 日nhật 涉thiệp 崇sùng 川xuyên 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 破phá 沙sa 盆bồn 子tử 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 黑hắc 漆tất 剎sát 竿can/cán 倒đảo 豎thụ 起khởi 一nhất 任nhậm 泥nê 豬trư 癩lại 狗cẩu 同đồng 門môn 出xuất 入nhập 祥tường 麟lân 瑞thụy 鳳phượng 返phản 擲trịch 飛phi 騰đằng 人nhân 人nhân 常thường 光quang 現hiện 前tiền 。 箇cá 箇cá 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 且thả 斬trảm 新tân 條điều 令linh 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 三tam 尺xích 龍long 泉tuyền 光quang 照chiếu 膽đảm 萬vạn 人nhân 叢tùng 裏lý 奪đoạt 高cao 標tiêu 復phục 舉cử 朱chu 行hành 軍quân 入nhập 南nam 際tế 寺tự 設thiết 齋trai 自tự 執chấp 手thủ 爐lô 行hành 香hương 云vân 直trực 下hạ 是thị 直trực 下hạ 是thị 傍bàng 僧Tăng 云vân 直trực 下hạ 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 行hành 軍quân 便tiện 喝hát 僧Tăng 云vân 行hành 軍quân 是thị 佛Phật 法Pháp 中trung 人nhân 惡ác 發phát 作tác 麼ma 行hành 軍quân 云vân 喚hoán 作tác 惡ác 發phát 即tức 不bất 得đắc 僧Tăng 喝hát 行hành 軍quân 云vân 鉤câu 在tại 不bất 疑nghi 之chi 地địa 師sư 云vân 行hành 軍quân 拈niêm 出xuất 閫khổn 外ngoại 威uy 權quyền 若nhược 非phi 者giả 僧Tăng 難nạn/nan 為vi 酬thù 對đối 秪# 如như 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 與dữ 諸chư 尊tôn 官quan 及cập 眾chúng 檀đàn 越việt 雖tuy 無vô 如như 是thị 。 問vấn 答đáp 要yếu 且thả 不bất 在tại 兩lưỡng 人nhân 之chi 下hạ 何hà 故cố 相tương 逢phùng 不bất 必tất 頻tần 頻tần 舉cử 自tự 有hữu 清thanh 風phong 動động 天thiên 地địa 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 月nguyệt 生sanh 一nhất 波ba 斯tư 撞chàng 破phá 銀ngân 山sơn 壁bích 月nguyệt 生sanh 二nhị 蝸# 牛ngưu 兩lưỡng 角giác 分phần/phân 天thiên 地địa 月nguyệt 生sanh 三tam 石thạch 虎hổ 穿xuyên 雲vân 入nhập 鬧náo 藍lam 鐵thiết 蛇xà 鑽toàn 入nhập 金kim 剛cang 眼nhãn 崑# 崙lôn 騎kỵ 象tượng 鷺lộ 鷥# 牽khiên 若nhược 作tác 佛Phật 法Pháp 會hội 對đối 面diện 隔cách 千thiên 山sơn 不bất 作tác 佛Phật 法Pháp 會hội 跛bả 鱉miết 盲manh 龜quy 一nhất 串xuyến 穿xuyên 復phục 舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 州châu 云vân 我ngã 在tại 青thanh 州châu 做tố 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 觔# 師sư 云vân 大đại 小tiểu 趙triệu 州châu 有hữu 年niên 無vô 德đức 慣quán 將tương 烏ô 豆đậu 換hoán 人nhân 眼nhãn 睛tình 今kim 日nhật 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 慈từ 濟tế 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 直trực 向hướng 他tha 道đạo 風phong 落lạc 雪tuyết 枝chi 光quang 洗tẩy 面diện 春xuân 來lai 冰băng 骨cốt 盡tận 開khai 眉mi 。

元nguyên 宵tiêu 結kết 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 轉chuyển 新tân 春xuân 行hành 新tân 令linh 今kim 日nhật 瀛doanh 州châu 開khai 祖tổ 印ấn 祖tổ 印ấn 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 玄huyền 師sư 云vân 足túc 方phương 頭đầu 頂đảnh 圓viên 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 玄huyền 師sư 云vân 口khẩu 裏lý 舌thiệt 頭đầu 尖tiêm 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 玄huyền 師sư 云vân 開khai 口khẩu 落lạc 言ngôn 詮thuyên 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 要yếu 師sư 云vân 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 俊# 悄# 悄# 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 要yếu 師sư 云vân 退thoái 後hậu 腦não 門môn 光quang 晃hoảng 耀diệu 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 要yếu 師sư 云vân 再tái 向hướng 前tiền 來lai 與dữ 汝nhữ 道đạo 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 打đả 云vân 仰ngưỡng 山sơn 道đạo 底để 乃nãi 云vân 元nguyên 宵tiêu 節tiết 賞thưởng 正chánh 今kim 朝triêu 戶hộ 戶hộ 燈đăng 光quang 瑞thụy 氣khí 饒nhiêu 何hà 似tự 道Đạo 人Nhân 家gia 活hoạt 計kế 柴sài 頭đầu 品phẩm 字tự 地địa 爐lô 燒thiêu 顧cố 左tả 右hữu 云vân 還hoàn 有hữu 攢toàn 柴sài 弄lộng 火hỏa 者giả 麼ma 試thí 出xuất 手thủ 看khán 良lương 久cửu 云vân 既ký 然nhiên 一nhất 眾chúng 縮súc 手thủ 山sơn 僧Tăng 出xuất 手thủ 去khứ 也dã 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 千thiên 聖thánh 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 逼bức 人nhân 寒hàn 。

上thượng 堂đường 禪thiền 不bất 須tu 參tham 道đạo 不bất 須tu 悟ngộ 直trực 下hạ 了liễu 然nhiên 超siêu 佛Phật 超siêu 祖tổ 直trực 饒nhiêu 恁nhẫm 麼ma 猶do 是thị 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 屈khuất 順thuận 時thời 宜nghi 之chi 說thuyết 山sơn 僧Tăng 此thử 間gian 也dã 無vô 禪thiền 也dã 無vô 道đạo 也dã 無vô 佛Phật 也dã 無vô 祖tổ 但đãn 只chỉ 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 打đả 眠miên 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 切thiết 忌kỵ 作tác 無vô 事sự 會hội 去khứ 既ký 不bất 作tác 無vô 事sự 會hội 又hựu 且thả 如như 何hà 寧ninh 可khả 截tiệt 舌thiệt 不bất 可khả 犯phạm 諱húy 。

上thượng 堂đường 問vấn 一nhất 切thiết 聲thanh 是thị 佛Phật 聲thanh 畫họa 梁lương 紫tử 燕yên 語ngữ 喃nẩm 喃nẩm 未vị 審thẩm 是thị 佛Phật 聲thanh 麼ma 師sư 云vân 海hải 天thiên 無vô 處xứ 分phần/phân 高cao 下hạ 進tiến 云vân 一nhất 切thiết 色sắc 是thị 佛Phật 色sắc 綠lục 水thủy 池trì 邊biên 柳liễu 絮# 飛phi 還hoàn 是thị 佛Phật 色sắc 麼ma 師sư 云vân 淺thiển 艸thảo 池trì 塘đường 一nhất 樣# 青thanh 進tiến 云vân 當đương 臺đài 一nhất 鑒giám 明minh 如như 日nhật 萬vạn 古cổ 晴tình 空không 絕tuyệt 是thị 非phi 師sư 云vân 一nhất 翳ế 在tại 眼nhãn 空không 花hoa 亂loạn 墜trụy 乃nãi 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 若nhược 以dĩ 色sắc 見kiến 我ngã 。 以dĩ 音âm 聲thanh 求cầu 我ngã 。 是thị 人nhân 行hành 邪tà 道đạo 。 不bất 能năng 見kiến 如Như 來Lai 。 既ký 不bất 以dĩ 色sắc 見kiến 又hựu 不bất 以dĩ 聲thanh 求cầu 復phục 豎thụ 拂phất 云vân 喚hoán 者giả 箇cá 作tác 甚thậm 麼ma 若nhược 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 未vị 出xuất 常thường 情tình 不bất 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 向hướng 外ngoại 取thủ 則tắc 畢tất 竟cánh 如như 何hà 擲trịch 下hạ 云vân 當đương 臺đài 一nhất 鑒giám 明minh 如như 日nhật 萬vạn 古cổ 情tình 空không 絕tuyệt 是thị 非phi 。

上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 夫phu 參tham 學học 人nhân 遇ngộ 此thử [由-曰+○]# 第đệ 一nhất 須tu 是thị [由-曰+○]# 若nhược 得đắc [由-曰+○]# 恁nhẫm 麼ma 便tiện 乃nãi [由-曰+○]# 其kỳ 或hoặc [由-曰+○]# 未vị 然nhiên 惜tích 取thủ [由-曰+○]# 。

上thượng 堂đường 桃đào 花hoa 紅hồng 李# 花hoa 白bạch 五ngũ 陵lăng 公công 子tử 遊du 芳phương 陌mạch 靈linh 雲vân 公công 案án 又hựu 重trọng/trùng 新tân 人nhân 人nhân 眼nhãn 裏lý 重trọng/trùng 添# 屑tiết 布bố 袋đại 老lão 子tử 笑tiếu 呵ha 呵ha 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 忙mang 不bất 徹triệt 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 石thạch 敢cảm 當đương 聲thanh 聲thanh 歸quy 去khứ 歇hiết 歸quy 去khứ 歇hiết 莫mạc 待đãi 蓼# 花hoa 紅hồng 似tự 血huyết 。

上thượng 堂đường 盲manh 龜quy 鑽toàn 入nhập 銀ngân 宮cung 裏lý 跛bả 鱉miết 挨ai 開khai 玉ngọc 闋# 時thời 那na 吒tra 背bội 上thượng 生sanh 三tam 角giác 蝦hà 蟆# 一nhất 夜dạ 產sản 明minh 珠châu 佰# 得đắc 底để 掉trạo 頭đầu 不bất 顧cố 會hội 不bất 得đắc 底để 觸xúc 途đồ 成thành 滯trệ 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 合hợp 喫khiết 三tam 十thập 棒bổng 何hà 故cố 點điểm 石thạch 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan 。

上thượng 堂đường 問vấn 棋# 逢phùng 敵địch 手thủ 難nạn/nan 藏tạng 曲khúc 畢tất 竟cánh 如như 何hà 辯biện 輸du 贏# 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 打đả 退thoái 鼓cổ 進tiến 云vân 出xuất 群quần 須tu 是thị 英anh 靈linh 漢hán 敵địch 勝thắng 還hoàn 他tha 獅sư 子tử 兒nhi 師sư 云vân 未vị 必tất 心tâm 頭đầu 似tự 口khẩu 頭đầu 進tiến 云vân 老lão 老lão 大đại 大đại 作tác 者giả 箇cá 見kiến 解giải 師sư 噓hư 一nhất 噓hư 乃nãi 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 前tiền 金kim 雞kê 啄trác 破phá 琉lưu 璃ly 殼xác 十thập 五ngũ 日nhật 以dĩ 後hậu 玉ngọc 兔thố 挨ai 開khai 碧bích 海hải 門môn 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 人nhân 人nhân 口khẩu 裏lý 舌thiệt 頭đầu 尖tiêm 豎thụ 拂phất 云vân 不bất 落lạc 前tiền 後hậu 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 烏ô 龜quy 觸xúc 折chiết 須Tu 彌Di 柱trụ 驚kinh 殺sát 門môn 前tiền 石thạch 敢cảm 當đương 復phục 舉cử 雲vân 門môn 示thị 眾chúng 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 即tức 不bất 問vấn 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 道đạo 將tương 一nhất 句cú 夾giáp 眾chúng 無vô 語ngữ 門môn 自tự 代đại 云vân 日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 師sư 云vân 雲vân 門môn 不bất 妨phương 大đại 開khai 寶bảo 藏tạng 七thất 珍trân 八bát 寶bảo 一nhất 時thời 挐# 慈từ 濟tế 更cánh 資tư 一nhất 路lộ 要yếu 諸chư 人nhân 共cộng 知tri 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân 何hà 須tu 矢thỉ 上thượng 更cánh 加gia 尖tiêm 下hạ 座tòa 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 薰huân 風phong 入nhập 戶hộ 麥mạch 浪lãng 生sanh 香hương 行hành 腳cước 高cao 流lưu 東đông 去khứ 西tây 去khứ 一nhất 任nhậm 緊khẩn 峭# 艸thảo 鞋hài 隨tùy 方phương 瀟tiêu 灑sái 路lộ 逢phùng 道đạo 伴bạn 交giao 肩kiên 過quá 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 畢tất 召triệu 眾chúng 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 道đạo 伴bạn 喝hát 一nhất 喝hát 拍phách 膝tất 下hạ 座tòa 。

除trừ 夕tịch 上thượng 堂đường 問vấn 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 和hòa 尚thượng 將tương 甚thậm 麼ma 與dữ 人nhân 分phần/phân 歲tuế 師sư 云vân 泥nê 豬trư 癩lại 狗cẩu 云vân 未vị 審thẩm 與dữ 北bắc 禪thiền 烹phanh 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 是thị 同đồng 是thị 別biệt 師sư 云vân 一nhất 任nhậm 十thập 度độ 云vân 秪# 如như 維duy 那na 夜dạ 深thâm 索sách 納nạp 皮bì 角giác 還hoàn 是thị 明minh 北bắc 禪thiền 意ý 還hoàn 是thị 出xuất 自tự 己kỷ 手thủ 師sư 云vân 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 云vân 北bắc 禪thiền 擲trịch 下hạ 帽mạo 子tử 維duy 那na 拾thập 得đắc 便tiện 行hành 豈khởi 不bất 是thị 作tác 家gia 相tương 見kiến 師sư 云vân 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 云vân 北bắc 禪thiền 擒cầm 住trụ 云vân 賊tặc 賊tặc 維duy 那na 云vân 天thiên 寒hàn 且thả 還hoàn 和hòa 尚thượng 畢tất 竟cánh 話thoại 圓viên 也dã 未vị 師sư 云vân 重trùng 疊điệp 關quan 山sơn 路lộ 云vân 北bắc 禪thiền 謂vị 法pháp 昌xương 云vân 者giả 公công 案án 作tác 麼ma 生sanh 昌xương 云vân 潭đàm 州châu 紙chỉ 貴quý 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 且thả 道Đạo 法Pháp 昌xương 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 師sư 云vân 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 云vân 可khả 謂vị 蚌# 鷸# 相tương/tướng 持trì 俱câu 落lạc 漁ngư 人nhân 之chi 手thủ 師sư 云vân 舌thiệt 上thượng 播bá 金kim 錢tiền 云vân 一nhất 任nhậm 者giả 回hồi 黃hoàng 葉diệp 落lạc 大đại 家gia 圍vi 火hỏa 掩yểm 柴sài 扉# 師sư 云vân 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 乃nãi 云vân 北bắc 禪thiền 烹phanh 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 分phần/phân 歲tuế 本bổn 師sư 煮chử 透thấu 海hải 烏ô 雞kê 過quá 年niên 山sơn 僧Tăng 熨# 斗đẩu 煎tiễn 茶trà 調điều 度độ 各các 別biệt 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 白bạch 牛ngưu 露lộ 地địa 漫mạn 拈niêm 出xuất 透thấu 海hải 烏ô 雞kê 也dã 尋tầm 常thường 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 何hà 似tự 現hiện 成thành 家gia 活hoạt 計kế 拈niêm 來lai 覿# 面diện 卻khước 相tương 當đương 擲trịch 拂phất 子tử 下hạ 座tòa 。

師sư 過quá 堡# 城thành 上thượng 堂đường 一nhất 出xuất 一nhất 入nhập 善thiện 惡ác 並tịnh 作tác 選tuyển 佛Phật 選tuyển 官quan 各các 據cứ 一nhất 著trước 昨tạc 日nhật 官quan 長trường/trưởng 在tại 此thử 棒bổng 下hạ 血huyết 淋lâm 淋lâm 今kim 朝triêu 山sơn 僧Tăng 到đáo 來lai 金kim 爐lô 香hương 裊# 裊# 就tựu 中trung 一nhất 一nhất 有hữu 天thiên 機cơ 試thí 問vấn 諸chư 人nhân 了liễu 不bất 了liễu 若nhược 道đạo 昨tạc 日nhật 底để 是thị 海hải 神thần 知tri 貴quý 不bất 知tri 價giá 若nhược 道đạo 今kim 日nhật 底để 是thị 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 非phi 謂vị 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 秪# 要yếu 諸chư 人nhân 同đồng 歸quy 寶bảo 所sở 且thả 不bất 涉thiệp 化hóa 城thành 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 豎thụ 拂phất 云vân 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 生sanh 機cơ 露lộ 麥mạch 浪lãng 堆đôi 中trung 奮phấn 玉ngọc 龍long 。

天thiên 童đồng 首thủ 座tòa 寮liêu 秉bỉnh 拂phất 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 太thái 白bạch 峰phong 前tiền 雙song 池trì 水thủy 玲linh 瓏lung 巖nham 畔bạn 古cổ 龍long 潭đàm 如như 何hà 是thị 出xuất 潭đàm 龍long 師sư 云vân 驚kinh 殺sát 闍xà 黎lê 進tiến 云vân 透thấu 出xuất 龍long 門môn 荊kinh 棘cức 外ngoại 雨vũ 布bố 雲vân 騰đằng 覆phú 大Đại 千Thiên 師sư 云vân 黃hoàng 犬khuyển 渡độ 河hà 乃nãi 云vân 太thái 白bạch 峰phong 高cao 清thanh 關quan 橋kiều 闊khoát 樓lâu 閣các 叢tùng 中trung 獅sư 子tử 窟quật 迥huýnh 異dị 塵trần 寰# 玲linh 瓏lung 巖nham 畔bạn 法Pháp 王Vương 家gia 頓đốn 超siêu 物vật 表biểu 處xứ 處xứ 彰chương 佛Phật 祖tổ 機cơ 塵trần 塵trần 展triển 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 如như 或hoặc 本bổn 分phần/phân 未vị 明minh 不bất 免miễn 依y 稀# 彷phảng 彿phất 況huống 復phục 深thâm 藏tạng 猛mãnh 虎hổ 慣quán 隱ẩn 獰# 龍long 箇cá 箇cá 悄# 巍nguy 巍nguy 人nhân 人nhân 赤xích 灑sái 灑sái 若nhược 果quả 踏đạp 著trước 祖tổ 父phụ 田điền 園viên 便tiện 能năng 委ủy 悉tất 中trung 心tâm 樹thụ 子tử 豎thụ 拂phất 云vân 萬vạn 派phái 悉tất 歸quy 海hải 千thiên 山sơn 盡tận 仰ngưỡng 宗tông 。

住trụ 明minh 州châu 奉phụng 川xuyên 法pháp 海hải 禪thiền 寺tự

據cứ 室thất 橫hoạnh/hoành 拈niêm 寶bảo 劍kiếm 剪tiễn 除trừ 諸chư 見kiến 稠trù 林lâm 直trực 截tiệt 提đề 持trì 獨độc 驗nghiệm 當đương 人nhân 正chánh 眼nhãn 直trực 饒nhiêu 轉chuyển 身thân 有hữu 路lộ 啐# 啄trác 同đồng 時thời 山sơn 僧Tăng 猶do 未vị 肯khẳng 伊y 在tại 何hà 故cố 卓trác 柱trụ 杖trượng 云vân 假giả 雞kê 聲thanh 韻vận 難nạn/nan 瞞man 我ngã 未vị 肯khẳng 糊# 塗đồ 放phóng 過quá 關quan 。

進tiến 院viện 上thượng 堂đường 福phước 泉tuyền 法pháp 海hải 素tố 稱xưng 禪thiền 剎sát 氣khí 奪đoạt 諸chư 方phương 名danh 標tiêu 海hải 國quốc 橫hoạnh/hoành 該cai 曹tào 溪khê 之chi 源nguyên 直trực 傳truyền 太thái 白bạch 之chi 旨chỉ 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 山sơn 藏tạng 於ư 澤trạch 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 壑hác 藏tạng 於ư 舟chu 舊cựu 社xã 斬trảm 新tân 韻vận 翻phiên 古cổ 調điều 直trực 得đắc 玉ngọc 屏bính 峰phong 頂đảnh 野dã 老lão 謳# 歌ca 柏# 香hương 巖nham 前tiền 清thanh 風phong 匝táp 地địa 任nhậm 是thị 手thủ 擎kình 日nhật 月nguyệt 背bối/bội 負phụ 須Tu 彌Di 底để 人nhân 到đáo 來lai 只chỉ 消tiêu 山sơn 僧Tăng 道đạo 箇cá 不bất 必tất 管quản 教giáo 從tùng 空không 放phóng 下hạ 瓦ngõa 解giải 冰băng 消tiêu 且thả 道đạo 祖tổ 印ấn 重trọng/trùng 光quang 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 天thiên 教giáo 生sanh 在tại 千thiên 峰phong 上thượng 不bất 待đãi 雲vân 擎kình 也dã 出xuất 頭đầu 復phục 舉cử 三tam 聖thánh 上thượng 堂đường 云vân 我ngã 逢phùng 人nhân 即tức 出xuất 出xuất 則tắc 不bất 為vi 人nhân 師sư 云vân 面diện 赤xích 不bất 如như 語ngữ 直trực 興hưng 化hóa 云vân 我ngã 則tắc 不bất 然nhiên 逢phùng 人nhân 即tức 不bất 出xuất 出xuất 則tắc 便tiện 為vi 人nhân 師sư 云vân 語ngữ 直trực 不bất 如như 面diện 赤xích 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 且thả 道đạo 新tân 法pháp 海hải 逢phùng 人nhân 便tiện 出xuất 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 儂# 家gia 不bất 管quản 興hưng 亡vong 事sự 一nhất 任nhậm 和hòa 雲vân 占chiêm 洞đỗng 庭đình 下hạ 座tòa 。

立lập 兩lưỡng 序tự 上thượng 堂đường 建kiến 法Pháp 幢tràng 立lập 宗tông 旨chỉ 。 須tu 假giả 徹triệt 骨cốt 弟đệ 兄huynh 驗nghiệm 當đương 機cơ 別biệt 邪tà 正chánh 自tự 有hữu 黑hắc 漆tất 拄trụ 杖trượng 苟cẩu 非phi 智trí 鑑giám 瑩oánh 徹triệt 氣khí 格cách 超siêu 卓trác 曷hạt 能năng 慧tuệ 日nhật 芳phương 臻trăn 德đức 音âm 遐hà 暢sướng 所sở 謂vị 獨độc 掌chưởng 不bất 浪lãng 鳴minh 兩lưỡng 手thủ 鳴minh 摑quặc 摑quặc 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng 同đồng 氣khí 相tương 求cầu 高cao 下hạ 得đắc 宜nghi 中trung 外ngoại 和hòa 合hợp 且thả 不bất 負phụ 初sơ 心tâm 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 妙diệu 舞vũ 也dã 須tu 誇khoa 遍biến 拍phách 三tam 台thai 元nguyên 是thị 大đại 家gia 催thôi 。

大đại 雪tuyết 上thượng 堂đường 問vấn 雲vân 掩yểm 中trung 秋thu 月nguyệt 雨vũ 打đả 上thượng 元nguyên 燈đăng 只chỉ 如như 元nguyên 宵tiêu 未vị 至chí 因nhân 甚thậm 雪tuyết 滿mãn 山sơn 川xuyên 師sư 云vân 易dị 篩si 鱗lân 甲giáp 填điền 滄thương 海hải 難nạn/nan 翦# 鵝nga 毛mao 覆phú 玉ngọc 屏bính 進tiến 云vân 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 幾kỷ 多đa 歸quy 鳥điểu 自tự 迷mê 巢sào 師sư 云vân 換hoán 卻khước 闍xà 黎lê 眼nhãn 睛tình 進tiến 云vân 老lão 老lão 大đại 大đại 作tác 者giả 箇cá 見kiến 解giải 師sư 云vân 一nhất 釣điếu 便tiện 上thượng 乃nãi 云vân 元nguyên 旦đán 纔tài 過quá 數sổ 日nhật 六lục 花hoa 昨tạc 夜dạ 繽tân 紛phân 嶺lĩnh 外ngoại 青thanh 松tùng 銀ngân 花hoa 滿mãn 樹thụ 巖nham 前tiền 石thạch 虎hổ 玉ngọc 結kết 渾hồn 身thân 鳥điểu 雀tước 南nam 飛phi 有hữu 影ảnh 黃hoàng 猿viên 入nhập 洞đỗng 無vô 門môn 謾man 道đạo 一nhất 片phiến 二nhị 片phiến 千thiên 萬vạn 片phiến 須tu 知tri 山sơn 新tân 林lâm 新tân 遍biến 界giới 新tân 且thả 道đạo 大đại 家gia 慶khánh 賞thưởng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 三tam 才tài 有hữu 象tượng 含hàm 春xuân 意ý 萬vạn 物vật 無vô 私tư 動động 化hóa 機cơ 。

請thỉnh 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 獅sư 子tử 窟quật 中trung 本bổn 無vô 異dị 獸thú 旃chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 寧ninh 有hữu 伊y 蘭lan 欲dục 驗nghiệm 當đương 家gia 種chủng 艸thảo 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 心tâm 相tương/tướng 期kỳ 戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 人nhân 生sanh 大đại 國quốc 方phương 知tri 貴quý 祖tổ 宗tông 下hạ 事sự 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 步bộ 步bộ 登đăng 高cao 頭đầu 頭đầu 合hợp 轍triệt 所sở 以dĩ 兜Đâu 率Suất 悅duyệt 為vi 大đại 愚ngu 芝chi 乞khất 炭thán 萬vạn 世thế 流lưu 芳phương 舜thuấn 老lão 夫phu 與dữ 洞đỗng 山sơn 聰thông 募mộ 緣duyên 古cổ 今kim 牓# 樣# 秪# 貴quý 當đương 人nhân 不bất 起khởi 二nhị 念niệm 。 管quản 教giáo 海hải 集tập 山sơn 堆đôi 其kỳ 或hoặc 躊trù 躕# 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 底để 句cú 良lương 久cửu 云vân 百bách 念niệm 禪thiền 和hòa 留lưu 古cổ 寺tự 三tam 十thập 街nhai 坊phường 滿mãn 浙chiết 東đông 。

謝tạ 雨vũ 上thượng 堂đường 問vấn 前tiền 朝triêu 火hỏa 雲vân 蒸chưng 野dã 金kim 石thạch 皆giai 焦tiêu 昨tạc 夜dạ 雷lôi 雨vũ 灑sái 空không 槁cảo 枯khô 咸hàm 潤nhuận 且thả 道đạo 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 師sư 云vân 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 進tiến 云vân 柏# 香hương 巖nham 底để 龍long 睡thụy 穩ổn 玉ngọc 屏bính 山sơn 下hạ 水thủy 滔thao 滔thao 師sư 云vân 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 乃nãi 舉cử 劉lưu 禹vũ 端đoan 公công 上thượng 雲vân 居cư 謝tạ 雨vũ 問vấn 弘hoằng 覺giác 云vân 雨vũ 從tùng 何hà 來lai 覺giác 云vân 從tùng 端đoan 公công 問vấn 處xứ 來lai 公công 禮lễ 三tam 拜bái 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thoái 。 行hành 數số 步bộ 覺giác 召triệu 端đoan 公công 公công 應ưng 諾nặc 覺giác 云vân 雨vũ 從tùng 何hà 來lai 公công 無vô 語ngữ 歸quy 家gia 三tam 日nhật 而nhi 死tử 師sư 云vân 端đoan 公công 歸quy 家gia 而nhi 死tử 可khả 謂vị 知tri 恩ân 有hữu 地địa 惜tích 乎hồ 覺giác 老lão 秪# 解giải 殺sát 賊tặc 不bất 解giải 活hoạt 賊tặc 以dĩ 致trí 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 遭tao 人nhân 簡giản 點điểm 今kim 日nhật 或hoặc 有hữu 問vấn 法pháp 海hải 雨vũ 從tùng 何hà 來lai 直trực 向hướng 他tha 道đạo 一nhất 片phiến 雲vân 從tùng 東đông 角giác 起khởi 亂loạn 把bả 珍trân 珠châu 撒tản 玉ngọc 屏bính 。

密mật 老lão 和hòa 尚thượng 十thập 週# 上thượng 堂đường 劈phách 破phá 三tam 玄huyền 旨chỉ 掀# 翻phiên 五ngũ 位vị 宗tông 手thủ 擎kình 日nhật 月nguyệt 背bối/bội 負phụ 須Tu 彌Di 活hoạt 烹phanh 佛Phật 祖tổ 於ư 破phá 沙sa 盆bồn 裏lý 生sanh 按án 牛ngưu 頭đầu 於ư 白bạch 棒bổng 頭đầu 邊biên 起khởi 死tử 回hồi 生sanh 圓viên 融dung 行hành 布bố 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 舉cử 揚dương 大đại 似tự 捧phủng 土thổ/độ 培bồi 泰thái 山sơn 掬cúc 水thủy 沃ốc 東đông 海hải 何hà 益ích 之chi 有hữu 雖tuy 然nhiên 未vị 足túc 觀quán 光quang 究cứu 竟cánh 難nan 忘vong 寸thốn 刃nhận 且thả 道đạo 還hoàn 源nguyên 返phản 本bổn 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 起khởi 身thân 云vân 三tam 年niên 兩lưỡng 度độ 燒thiêu 黃hoàng 熟thục 七thất 夕tịch 初sơ 秋thu 泣khấp 斷đoạn 腸tràng 。

中trung 秋thu 上thượng 堂đường 長trường/trưởng 空không 一nhất 片phiến 月nguyệt 大đại 地địa 一nhất 輪luân 秋thu 徹triệt 體thể 涼lương 生sanh 也dã 桂quế 花hoa 香hương 滿mãn 樓lâu 觸xúc 著trước 娘nương 生sanh 鼻tị 孔khổng 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 真chân 宗tông 山sơn 谷cốc 山sơn 行hành 暗ám 通thông 消tiêu 息tức 于vu 顒ngung 月nguyệt 下hạ 始thỉ 悟ngộ 蛙# 聲thanh 不bất 必tất 馬mã 師sư 父phụ 子tử 何hà 須tu 供cúng 養dường 修tu 行hành 一nhất 等đẳng 共cộng 行hành 山sơn 下hạ 路lộ 到đáo 頭đầu 各các 自tự 看khán 風phong 煙yên 且thả 道đạo 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 此thử 夜dạ 一nhất 輪luân 滿mãn 清thanh 光quang 何hà 處xứ 無vô 。

陞thăng 座tòa 問vấn 住trụ 法pháp 海hải 曲khúc 唱xướng 彌di 高cao 去khứ 嶽nhạc 林lâm 嘉gia 聲thanh 愈dũ 振chấn 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 即tức 不bất 問vấn 屈khuất 曲khúc 垂thùy 慈từ 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 當đương 堂đường 宣tuyên 疏sớ/sơ 語ngữ 白bạch 棒bổng 打đả 青thanh 天thiên 進tiến 云vân 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。 師sư 云vân 樊phàn 噲khoái 踏đạp 鴻hồng 門môn 進tiến 云vân 是thị 處xứ 是thị 慈Từ 氏Thị 無vô 門môn 無vô 善thiện 財tài 師sư 云vân 到đáo 者giả 方phương 知tri 乃nãi 云vân 錫tích 卓trác 香hương 巖nham 未vị 幾kỷ 樵tiều 歌ca 日nhật 日nhật 貫quán 耳nhĩ 松tùng 根căn 枕chẩm 石thạch 高cao 眠miên 那na 堪kham 少thiểu 室thất 分phần/phân 髓tủy 志chí 期kỳ 折chiết 腳cước 鐺# 煨ổi 不bất 意ý 使sử 符phù 到đáo 此thử 四tứ 眾chúng 稽khể 留lưu 紛phân 紛phân 究cứu 竟cánh 難nạn/nan 決quyết 行hành 止chỉ 此thử 處xứ 用dụng 祖tổ 道Đạo 場Tràng 彼bỉ 亦diệc 布bố 袋đại 舊cựu 址# 諾nặc 也dã 於ư 理lý 不bất 公công 卻khước 之chi 有hữu 負phụ 來lai 啟khải 躊trù 躇trừ 再tái 四tứ 再tái 三tam 冷lãnh 地địa 自tự 驚kinh 自tự 喜hỷ 大đại 地địa 總tổng 是thị 吾ngô 廬lư 何hà 必tất 分phần/phân 此thử 分phần/phân 彼bỉ 玉ngọc 屏bính 雲vân 鎖tỏa 千thiên 峰phong 金kim 沙sa 雁nhạn 沉trầm 寒hàn 水thủy 有hữu 時thời 縱túng/tung 步bộ 那na 邊biên 有hữu 時thời 放phóng 歌ca 者giả 裏lý 來lai 去khứ 本bổn 無vô 朕trẫm 跡tích 切thiết 恐khủng 諸chư 人nhân 未vị 委ủy 因nhân 而nhi 陞thăng 座tòa 舉cử 揚dương 明minh 日nhật 遂toại 行hành 無vô 擬nghĩ 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 應ứng 時thời 及cập 節tiết 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 赤xích 雲vân 窩# 畔bạn 雲vân 乘thừa 足túc 長trường/trưởng 汀# 江giang 上thượng 把bả 竿can/cán 時thời 。

上thượng 堂đường 智trí 鑑giám 圓viên 明minh 心tâm 光quang 湛trạm 寂tịch 本bổn 體thể 如như 如như 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 鬧náo 市thị 紅hồng 塵trần 縱tung 橫hoành 獨độc 步bộ 者giả 邊biên 那na 邊biên 了liễu 無vô 回hồi 互hỗ 不bất 學học 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 豈khởi 同đồng 毘tỳ 耶da 口khẩu 杜đỗ 居cư 士sĩ 從tùng 心tâm 年niên 請thỉnh 吾ngô 陞thăng 此thử 座tòa 明minh 明minh 百bách 艸thảo 頭đầu 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 者giả 是thị 百bách 艸thảo 頭đầu 耶da 祖tổ 師sư 意ý 耶da 擲trịch 下hạ 云vân 須tu 知tri 雲vân 外ngoại 千thiên 峰phong 秀tú 別biệt 有hữu 靈linh 松tùng 帶đái 雨vũ 寒hàn 。

自Tự 閒Gian/nhàn 覺Giác 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất (# 終chung )#