思惟 ( 思tư 惟duy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)思量所對之境而分別之也。無量壽經上曰:「具足五劫,思惟攝取莊嚴佛國清淨之行。」又對於定心之無思無想而定前一心之思想,謂之思惟。觀無量壽經曰:「教我思惟,教我正受。」善導序分義曰:「言我思惟者,即是定前方便,思想憶念彼國依正二報四種莊嚴也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 思tư 量lượng 所sở 對đối 之chi 境cảnh 而nhi 分phân 別biệt 之chi 也dã 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 上thượng 曰viết 具cụ 足túc 五ngũ 劫kiếp 。 思tư 惟duy 攝nhiếp 取thủ 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 國quốc 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 」 又hựu 對đối 於ư 定định 心tâm 之chi 無vô 思tư 無vô 想tưởng 而nhi 定định 前tiền 一nhất 心tâm 之chi 思tư 想tưởng , 謂vị 之chi 思tư 惟duy 。 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 曰viết 教giáo 我ngã 思tư 惟duy 。 教giáo 我ngã 正chánh 受thọ 。 」 善thiện 導đạo 序tự 分phần 義nghĩa 曰viết : 「 言ngôn 我ngã 思tư 惟duy 者giả , 即tức 是thị 定định 前tiền 方phương 便tiện , 思tư 想tưởng 憶ức 念niệm 彼bỉ 國quốc 依y 正chánh 二nhị 報báo 四tứ 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 」 。