Tu đạo

Từ Điển Đạo Uyển

修道; C: xiūdào; J: shudō;
Có các nghĩa sau: 1. Tu tập đạo pháp; thực hành đạo lí (s: mārga-bhāvana); 2. Giai vị Tu đạo (Tu đạo vị), giai vị thứ tư trong Ngũ vị (五位) theo pháp tu của A-tì-đạt-ma và Du-già hành tông, là loại thứ hai trong Tam đạo (三道). Sau khi trải qua giai vị Kiến đạo (見道). Hành giả lập lại nỗ lực mới căn cứ trên nội quán mới có được nầy, quán sát sâu hơn để hoà nhập với Thật tại. Phiền não được chuyển hoá trong giai đoạn nầy là những thứ đeo bám rất sâu, như Câu sinh phiền não, Tư hoặc (倶生、思惑); trong khi giai đoạn trước của Kiến đạo, hành giả có thể giải trừ những phiền não ít thô trọng hơn (như Phân biệt khởi phiền não, Kiến hoặc 分別起、見惑). Theo luận Câu-xá, thể nhập vào giai vị này tương đương với quả vị Dự lưu (預流; theo Du-già luận 瑜伽論).