須陀須摩 ( 須tu 陀đà 須tu 摩ma )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)又作須陀摩。國王名。譯言普明。智度論四曰:「昔有須陀須摩王,持戒精進,常依實語。晨朝乘車欲入園遊戲,時有一婆羅門來乞施。王曰諾,待我出還。入園遊戲時,有兩翅鬼王曰鹿足,自空中飛來,捉王去。至所住山,置於九十九諸王中。須陀須摩王涕零如雨。鹿王問言:汝何以啼如小兒?王言我不畏死,畏失信於婆羅門。王語其所以,鹿足王放之使還。約過七日來還,王還國,布施婆羅門,立太子為王。過七日,欲至鹿王所。國民叩頭留王,王說偈曰:實語第一戒,實語昇天梯,實語為大人,妄語入地獄。我今守實語,寧棄身壽命,心無有悔恨。如是思惟至鹿足王所,鹿王見之歎言:汝為實語人。爾時王讚實語而呵妄語。鹿足聞之,起淨信,放還王及九十九王。」此事酷似仁王經所說普明王為班足王所捉,請七日猶豫,還國設仁王會之因緣。因而天台以為智度論之須陀須摩王,即仁王經之普明王。止觀二曰:「須陀摩王,失國獲偈。」梵Sudhāman。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 又hựu 作tác 須tu 陀đà 摩ma 。 國quốc 王vương 名danh 。 譯dịch 言ngôn 普phổ 明minh 。 智trí 度độ 論luận 四tứ 曰viết : 「 昔tích 有hữu 須tu 陀đà 須tu 摩ma 王vương 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 。 常thường 依y 實thật 語ngữ 。 晨thần 朝triêu 乘thừa 車xa 欲dục 入nhập 園viên 遊du 戲hí 時thời 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 來lai 乞khất 施thí 。 王vương 曰viết 諾nặc , 待đãi 我ngã 出xuất 還hoàn 。 入nhập 園viên 遊du 戲hí 時thời , 有hữu 兩lưỡng 翅sí 鬼quỷ 王vương 曰viết 鹿lộc 足túc , 自tự 空không 中trung 飛phi 來lai , 捉tróc 王vương 去khứ 。 至chí 所sở 住trụ 山sơn , 置trí 於ư 九cửu 十thập 九cửu 諸chư 王vương 中trung 。 須tu 陀đà 須tu 摩ma 王vương 涕thế 零linh 如như 雨vũ 。 鹿lộc 王vương 問vấn 言ngôn : 汝nhữ 何hà 以dĩ 啼đề 如như 小tiểu 兒nhi ? 王vương 言ngôn 我ngã 不bất 畏úy 死tử , 畏úy 失thất 信tín 於ư 婆Bà 羅La 門Môn 。 王vương 語ngữ 其kỳ 所sở 以dĩ , 鹿lộc 足túc 王vương 放phóng 之chi 使sử 還hoàn 。 約ước 過quá 七thất 日nhật 來lai 還hoàn , 王vương 還hoàn 國quốc 布bố 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 立lập 太thái 子tử 為vi 王vương 。 過quá 七thất 日nhật 。 欲dục 至chí 鹿lộc 王vương 所sở 。 國quốc 民dân 叩khấu 頭đầu 留lưu 王vương , 王vương 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 實thật 語ngữ 第đệ 一nhất 戒giới , 實thật 語ngữ 昇thăng 天thiên 梯thê , 實thật 語ngữ 為vi 大đại 人nhân 。 妄vọng 語ngữ 入nhập 地địa 獄ngục 。 我ngã 今kim 守thủ 實thật 語ngữ , 寧ninh 棄khí 身thân 壽thọ 命mạng , 心tâm 無vô 有hữu 悔hối 恨hận 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 至chí 鹿lộc 足túc 王vương 所sở , 鹿lộc 王vương 見kiến 之chi 歎thán 言ngôn : 汝nhữ 為vi 實thật 語ngữ 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 王vương 讚tán 實thật 語ngữ 而nhi 呵ha 妄vọng 語ngữ 。 鹿lộc 足túc 聞văn 之chi , 起khởi 淨tịnh 信tín , 放phóng 還hoàn 王vương 及cập 。 九cửu 十thập 九cửu 王vương 。 」 此thử 事sự 酷khốc 似tự 仁nhân 王vương 經kinh 所sở 說thuyết 普phổ 明minh 王vương 為vi 班ban 足túc 王vương 所sở 捉tróc , 請thỉnh 七thất 日nhật 猶do 豫dự , 還hoàn 國quốc 設thiết 仁nhân 王vương 會hội 之chi 因nhân 緣duyên 。 因nhân 而nhi 天thiên 台thai 以dĩ 為vi 智trí 度độ 論luận 之chi 須tu 陀đà 須tu 摩ma 王vương , 即tức 仁nhân 王vương 經kinh 之chi 普phổ 明minh 王vương 。 止Chỉ 觀Quán 二nhị 曰viết : 「 須tu 陀đà 摩ma 王vương , 失thất 國quốc 獲hoạch 偈kệ 。 」 梵Phạm Sudhāman 。