須陀洹果 ( 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)見道之終,即第十六心之位,對於前之向位而稱為須陀洹果。聲聞乘四聖位中正果初位之位也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 見kiến 道đạo 之chi 終chung , 即tức 第đệ 十thập 六lục 心tâm 之chi 位vị , 對đối 於ư 前tiền 之chi 向hướng 位vị 而nhi 稱xưng 為vi 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 四tứ 聖thánh 位vị 中trung 正chánh 果quả 初sơ 位vị 之chi 位vị 也dã 。