慈Từ 悲Bi 道Đạo 場Tràng 水Thủy 懺Sám 法Pháp 科Khoa 註Chú
Quyển 0001
清Thanh 西Tây 宗Tông 集Tập 註Chú

凡phàm 謂vị 聖thánh 教giáo 制chế 作tác 。 未vị 有hữu 無vô 所sở 感cảm 而nhi 為vi 之chi 者giả 也dã 。 昔tích 唐đường 懿# 宗tông 時thời 。 有hữu 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 知tri 玄huyền 者giả 。 邂giải 逅cấu 迦ca 諾nặc 尊tôn 者giả 於ư 京kinh 師sư 叢tùng 林lâm 。 尊tôn 者giả 化hóa 身thân 。 示thị 迦ca 摩ma 羅la 疾tật 。 眾chúng 皆giai 嫌hiềm 惡ác 。 惟duy 知tri 玄huyền 師sư 殷ân 勤cần 顧cố 問vấn 。 略lược 無vô 厭yếm 色sắc 。 欲dục 分phần/phân 袂# 。 尊tôn 者giả 感cảm 其kỳ 風phong 義nghĩa 。 祝chúc 之chi 曰viết 。 向hướng 後hậu 有hữu 難nạn/nan 。 可khả 往vãng 西tây 蜀thục 彭# 州châu 九cửu 龍long 山sơn 相tương 詣nghệ 。 其kỳ 山sơn 有hữu 松tùng 為vi 誌chí 。 無vô 何hà 知tri 玄huyền 師sư 以dĩ 道Đạo 德đức 昭chiêu 著trước 。 懿# 宗tông 親thân 臨lâm 法pháp 席tịch 。 稱xưng 為vi 國quốc 師sư 。 復phục 賜tứ 沉trầm 香hương 為vi 座tòa 。 恩ân 渥ác 甚thậm 厚hậu 。 自tự 爾nhĩ 忽hốt 生sanh 人nhân 面diện 瘡sang 於ư 膝tất 上thượng 。 眉mi 目mục 口khẩu 齒xỉ 俱câu 備bị 。 每mỗi 以dĩ 飲ẩm 食thực 餧ủy 之chi 。 則tắc 開khai 口khẩu 吞thôn 啖đạm 。 與dữ 人nhân 無vô 異dị 。 徧biến 召triệu 名danh 醫y 。 皆giai 不bất 能năng 治trị 。 因nhân 記ký 昔tích 日nhật 尊tôn 者giả 之chi 語ngữ 。 入nhập 山sơn 相tương 尋tầm 。 果quả 見kiến 二nhị 松tùng 於ư 煙yên 雲vân 間gian 。 即tức 趍# 其kỳ 所sở 。 崇sùng 樓lâu 廣quảng 殿điện 。 金kim 碧bích 交giao 輝huy 。 尊tôn 者giả 顧cố 接tiếp 甚thậm 歡hoan 。 遂toại 以dĩ 所sở 苦khổ 告cáo 之chi 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 無vô 傷thương 也dã 。 巖nham 下hạ 有hữu 泉tuyền 。 濯trạc 之chi 當đương 愈dũ 。 命mạng 童đồng 子tử 引dẫn 至chí 泉tuyền 所sở 。 方phương 掬cúc 水thủy 間gian 。 其kỳ 瘡sang 大đại 呼hô 曰viết 。 且thả 未vị 可khả 洗tẩy 。 師sư 曾tằng 讀đọc 漢hán 書thư 袁viên 盎áng 晁# 錯thác 傳truyền 乎hồ 。 師sư 曰viết 曾tằng 讀đọc 。 既ký 曾tằng 讀đọc 。 寧ninh 不bất 知tri 盎áng 斬trảm 錯thác 於ư 東đông 市thị 。 其kỳ 冤oan 為vi 何hà 如như 哉tai 。 累lũy 世thế 求cầu 報báo 於ư 師sư 。 而nhi 師sư 為vi 十thập 世thế 高cao 僧Tăng 。 戒giới 律luật 精tinh 嚴nghiêm 。 報báo 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 今kim 師sư 受thọ 人nhân 主chủ 寵sủng 遇ngộ 。 過quá 奢xa 名danh 利lợi 心tâm 起khởi 。 於ư 德đức 有hữu 損tổn 。 故cố 能năng 害hại 之chi 。 師sư 即tức 袁viên 盎áng 。 吾ngô 即tức 晁# 錯thác 也dã 。 適thích 蒙mông 迦ca 諾nặc 尊tôn 者giả 洗tẩy 我ngã 以dĩ 三tam 昧muội 法pháp 水thủy 。 自tự 此thử 不bất 復phục 與dữ 師sư 為vi 冤oan 矣hĩ 。 國quốc 師sư 凜# 然nhiên 。 魂hồn 不bất 住trụ 體thể 。 其kỳ 痛thống 徹triệt 髓tủy 。 絕tuyệt 而nhi 復phục 甦tô 。 瘡sang 亦diệc 不bất 見kiến 。 回hồi 顧cố 殿điện 宇vũ 。 忽hốt 然nhiên 如như 失thất 。 師sư 遂toại 卓trác 菴am 於ư 所sở 。 修tu 懺sám 文văn 三tam 卷quyển 。 由do 歷lịch 劫kiếp 因nhân 果quả 之chi 不bất 昧muội 。 舉cử 世thế 受thọ 報báo 之chi 有hữu 徵trưng 。 葢# 取thủ 三tam 昧muội 水thủy 。 洗tẩy 冤oan 業nghiệp 為vi 義nghĩa 。 故cố 名danh 曰viết 水thủy 懺sám 。

緣duyên 起khởi 文văn

恭cung 聞văn 水thủy 懺sám 僧Tăng 寶bảo 建kiến 言ngôn 。 迦ca 諾nặc 尊tôn 者giả 。 澍chú 三tam 昧muội 中trung 之chi 法pháp 流lưu 。 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 。 洗tẩy 十thập 生sanh 前tiền 之chi 罪tội 垢cấu 。 觀quán 心tâm 空không 處xứ 。 隨tùy 形hình 孽nghiệt 影ảnh 全toàn 消tiêu 。 掬cúc 水thủy 灌quán 時thời 。 劇kịch 報báo 惡ác 瘡sang 尋tầm 滅diệt 。 已dĩ 釋thích 生sanh 生sanh 莫mạc 解giải 之chi 冤oan 。 必tất 懺sám 佛Phật 佛Phật 無vô 赦xá 之chi 罪tội 。 譬thí 如như 藥dược 中trung 。 服phục 其kỳ 善thiện 見kiến 。 是thị 病bệnh 皆giai 瘳sưu 。 照chiếu 中trung 耀diệu 其kỳ 神thần 光quang 。 無vô 幽u 不bất 燭chúc 者giả 矣hĩ 。 玄huyền 公công 既ký 感cảm 遇ngộ 聖thánh 師sư 。 願nguyện 施thí 仁nhân 末mạt 世thế 。 由do 是thị 錄lục 。

諸chư 佛Phật 之chi 洪hồng 名danh 。 采thải 羣quần 經kinh 之chi 玄huyền 義nghĩa 。 俾tỉ 展triển 演diễn 者giả 。 轉chuyển 冤oan 家gia 如như 眷quyến 屬thuộc 。 敬kính 禮lễ 者giả 。 變biến 罪tội 藪tẩu 為vi 福phước 田điền 。 茲tư 者giả 要yếu 祈kỳ 業nghiệp 海hải 波ba 平bình 。 仰ngưỡng 叩khấu 覺giác 王vương 。 必tất 蒙mông 加gia 被bị 。

例lệ 言ngôn

六lục 經kinh 之chi 有hữu 註chú 疏sớ/sơ 。 內nội 典điển 之chi 有hữu 譯dịch 解giải 。 由do 來lai 久cửu 矣hĩ 。 顧cố 註chú 經kinh 多đa 。 而nhi 註chú 懺sám 少thiểu 。 此thử 何hà 說thuyết 歟# 。 竊thiết 以dĩ 竺trúc 乾can/kiền/càn 立lập 教giáo 。 既ký 開khai 懺sám 悔hối 一nhất 門môn 。 則tắc 懺sám 從tùng 何hà 懺sám 。 悔hối 從tùng 何hà 悔hối 。 必tất 當đương 使sử 懺sám 文văn 大đại 義nghĩa 。 綱cương 舉cử 目mục 張trương 。 肌cơ 分phần/phân 擘phách 解giải 。 然nhiên 後hậu 四tứ 眾chúng 聞văn 之chi 。 心tâm 地địa 頓đốn 開khai 。 言ngôn 言ngôn 有hữu 會hội 。 科khoa 註chú 之chi 役dịch 。 師sư 。 正chánh 欲dục 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 肩kiên 仔tử 勿vật 辭từ 也dã 。 至chí 其kỳ 寒hàn 暑thử 罔võng 間gian 。 既ký 竭kiệt 苦khổ 心tâm 。 而nhi 證chứng 據cứ 則tắc 援viện 引dẫn 諸chư 經kinh 。 攷# 究cứu 又hựu 悉tất 。 本bổn 大đại 藏tạng 即tức 或hoặc 有hữu 未vị 註chú 。 或hoặc 云vân 再tái 考khảo 者giả 。 皆giai 係hệ 闕khuyết 疑nghi 。 初sơ 非phi 忽hốt 略lược 。 講giảng 過quá 又hựu 講giảng 之chi 。 疵tỳ 固cố 無vô 庸dong 。 其kỳ 重trọng/trùng 複phức 杜đỗ 撰soạn 臆ức 見kiến 之chi 陋lậu 。 絕tuyệt 未vị 敢cảm 為vi 私tư 增tăng 。

懺sám 文văn 。 文văn 有hữu 長trường 短đoản 。 註chú 亦diệc 詳tường 略lược 不bất 齊tề 。 今kim 科khoa 註chú 長trường/trưởng 段đoạn 處xứ 。 既ký 依y 總tổng 科khoa 。 分phân 為vi 段đoạn 落lạc 。 其kỳ 短đoản 段đoạn 註chú 法pháp 。 恐khủng 前tiền 後hậu 繙# 檢kiểm 。 猝# 難nạn/nan 理lý 會hội 。 槩# 遵tuân 藏tạng 本bổn 。 諸chư 品phẩm 經Kinh 典điển 。 少thiểu 指chỉ 頭đầu 緒tự 。 覽lãm 者giả 徐từ 可khả 得đắc 之chi 。 以dĩ 云vân 挂quải 一nhất 漏lậu 萬vạn 。 則tắc 不bất 敢cảm 辭từ 。 若nhược 言ngôn 飾sức 智trí 炫huyễn 奇kỳ 。 失thất 之chi 遠viễn 矣hĩ 。

憶ức 師sư 業nghiệp 儒nho 授thọ 經kinh 。 即tức 留lưu 心tâm 內nội 典điển 。 後hậu 因nhân 家gia 難nạn/nan 洊# 至chí 。 拋phao 棄khí 世thế 緣duyên 。 禮lễ 。 超siêu 凡phàm 大đại 師sư 於ư 金kim 峨# 授thọ 記ký 。 為vi 賢hiền 首thủ 法pháp 嗣tự 。 雖tuy 常thường 隨tùy 大đại 師sư 之chi 請thỉnh 都đô 講giảng 執chấp 事sự 。 如như 陳trần 婆bà 渡độ 與dữ 江giang 心tâm 定định 橋kiều 。 洎kịp 今kim 龍long 住trụ 。 皆giai 躳# 自tự 陞thăng 座tòa 者giả 也dã 。 科khoa 註chú 之chi 成thành 。 師sư 固cố 夙túc 有hữu 弘hoằng 願nguyện 。 然nhiên 起khởi 於ư 某mỗ 年niên 某mỗ 月nguyệt 者giả 。 嚮hướng 未vị 前tiền 聞văn 。 竣# 於ư 丁đinh 卯mão 年niên 臘lạp 月nguyệt 者giả 。 因nhân 師sư 病bệnh 篤đốc 。 絕tuyệt 筆bút 註chú 懺sám 。 高cao 閣các 未vị 及cập 啟khải 講giảng 。 不bất 無vô 遺di 哀ai 。 但đãn 素tố 衷# 少thiểu 遂toại 。 而nhi 法Pháp 寶bảo 流lưu 通thông 。 繼kế 往vãng 開khai 來lai 。 亦diệc 窺khuy 見kiến 一nhất 斑ban 矣hĩ 。

懺sám 文văn 三tam 卷quyển 。 首thủ 簡giản 俱câu 有hữu 贊tán 佛Phật 偈kệ 四tứ 句cú 。 今kim 首thủ 兩lưỡng 卷quyển 不bất 註chú 。 獨độc 註chú 末mạt 卷quyển 。 師sư 遵tuân 古cổ 本bổn 科khoa 註chú 。 仍nhưng 註chú 末mạt 卷quyển 。 不bất 及cập 註chú 者giả 。 病bệnh 篤đốc 而nhi 止chỉ 。 識thức 者giả 幸hạnh 勿vật 附phụ 和hòa 忌kỵ 嫉tật 吾ngô 師sư 者giả 。 翻phiên 前tiền 刻khắc 心tâm 經kinh 脫thoát 略lược 之chi 案án 。 妄vọng 肆tứ 譏cơ 評bình 。 要yếu 當đương 自tự 具cụ 重trọng/trùng 瞳# 。 萬vạn 母mẫu 為vi 彼bỉ 魔ma 嬈nhiễu 。

內nội 典điển 難nạn/nan 字tự 向hướng 俱câu 音âm 註chú 。 極cực 易dị 攷# 詳tường 。 然nhiên 亥hợi 豕thỉ 魯lỗ 魚ngư 舛suyễn 譌# 正chánh 復phục 不bất 免miễn 。 今kim 科khoa 註chú 悉tất 本bổn 字tự 彚# 。 細tế 心tâm 訂# 核hạch 。 繕thiện 寫tả 工công 梓# 。 既ký 便tiện 唪# 持trì 。 亦diệc 通thông 書thư 法pháp 。 一nhất 切thiết 音âm 韻vận 筆bút 畫họa 。 務vụ 歸quy 典điển 雅nhã 。 並tịnh 不bất 侏chu 儷# 。 捐quyên 資tư 剞# 劂# 。 固cố 。 佛Phật 祖tổ 之chi 光quang 明minh 。 隨tùy 力lực 捨xả 施thí 。 亦diệc 檀đàn 那na 之chi 福phước 慧tuệ 。 卷quyển 內nội 如như 心tâm 蓮liên 湯thang 子tử 。 首thủ 先tiên 頓đốn 施thí 。 外ngoại 其kỳ 四tứ 眾chúng 。 兩lưỡng 錢tiền 分phần/phân 計kế 。 咸hàm 各các 彚# 登đăng 。 刻khắc 之chi 卷quyển 首thủ 。 洵# 與dữ 受thọ 報báo 酬thù 之chi 盛thịnh 舉cử 矣hĩ 。 若nhược 。 師sư 高cao 足túc 。 唯duy 一nhất 匍bồ 匐bặc 。 善thiện 門môn 錙# 銖thù 。 不bất 爽sảng 總tổng 期kỳ 。

龍long 象tượng 永vĩnh 耀diệu 。 貝bối 葉diệp 常thường 榮vinh 。 勞lao 不bất 可khả 忘vong 。 名danh 應ưng 均quân 附phụ 。

旹# 在tại

康khang 熈# 己kỷ 巳tị 初sơ 秋thu 穀cốc 旦đán

-# 傳truyền 人nhân 龍long 伯bá 寅#

-# 倪nghê 培bồi 基cơ 筦# 生sanh

-# 湯thang 建kiến 章chương 心tâm 蓮liên

-# 楊dương 靈linh 伊y 即tức 中trung

-# 徐từ 行hành 睿# 二nhị 魯lỗ

-# 周chu 嗣tự 炳bỉnh 旦đán 如như

-# 聞văn 靈linh 瑞thụy 璘# 友hữu

同đồng 識thức

-# 釋thích 本bổn 生sanh 契khế 山sơn

-# 寂tịch 乾can/kiền/càn 行hành 觀quán

-# 成thành 式thức 蓮liên 因nhân

-# 重trọng/trùng 隆long 祖tổ 定định

同đồng 校giáo

水thủy 懺sám 總tổng 科khoa

-# 水thủy 懺sám 科khoa 大đại 分phần 分phần (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 懺sám 名danh

-# 二nhị 正chánh 陳trần 懺sám 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 述thuật 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 證chứng 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 序tự 說thuyết 懺sám 由do (# 一nhất 切thiết )#

-# 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 良Lương 以Dĩ )#

-# 二nhị 發phát 起khởi (# 四tứ )#

-# 初sơ 略lược 序tự 罪tội 因nhân (# 凡phàm 夫phu )#

-# 二nhị 泛phiếm 指chỉ 罪tội 相tương/tướng (# 不bất 信tín )#

-# 三tam 約ước 懺sám 三tam 世thế (# 過quá 去khứ )#

-# 四tứ 求cầu 證chứng 佛Phật 聖thánh (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 懺sám 悔hối 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 總tổng 示thị 三tam 障chướng (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 益ích 勸khuyến 歸quy (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng 令linh 懺sám (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 略lược 陳trần 罪tội 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 起khởi 障chướng 之chi 因nhân (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 除trừ 障chướng 之chi 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 數số 定định 名danh (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 勸khuyến 修tu 獲hoạch 益ích (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 運vận 心tâm 審thẩm 滅diệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 另# 標tiêu 七thất 種chủng (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 徵trưng 名danh 列liệt 類loại (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 牒điệp 名danh 別biệt 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 慚tàm 愧quý (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích (# 自tự 惟duy )#

-# 三tam 結kết (# 此thử 實thật )#

-# 二nhị 恐khủng 怖bố (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích (# 此thử 是thị )#

-# 三tam 結kết (# 如như 此thử )#

-# 三tam 厭yếm 離ly (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 釋thích (# 相tương/tướng 與dữ )#

-# 三tam 結kết (# 生sanh 死tử )#

-# 四tứ 發phát 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 第đệ 四tứ )#

-# 二Nhị 釋Thích (# 經Kinh 言Ngôn )#

-# 三tam 結kết (# 欲dục 得đắc )#

-# 五ngũ 平bình 等đẳng (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 釋thích (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 結kết (# 以dĩ 分phần/phân )#

-# 六lục 報báo 恩ân (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 釋thích (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 結kết (# 我ngã 等đẳng )#

-# 七thất 性tánh 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 釋thích (# 罪tội 無vô )#

-# 三tam 結kết (# 故cố 知tri )#

-# 四tứ 結kết 上thượng 勸khuyến 誡giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 勸khuyến 如như 法Pháp 之chi 得đắc (# 生sanh 如như )#

-# 二nhị 誡giới 不bất 如như 法Pháp 之chi 失thất (# 三tam )#

-# 初sơ 反phản 明minh 誡giới 怠đãi (# 若nhược 復phục )#

-# 二nhị 引dẫn 喻dụ 誡giới 迷mê (# 且thả 復phục )#

-# 三Tam 引Dẫn 經Kinh 誡Giới 覆Phú (# 經Kinh 中Trung )#

-# 二nhị 追truy 前tiền 略lược 釋thích 三tam 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 由do 藉tạ (# 所sở 言ngôn )#

-# 二nhị 結kết 懺sám (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 分phần/phân 章chương 廣quảng 釋thích 三tam 障chướng (# 三tam )#

-# 初sơ 煩phiền 惱não 障chướng (# 六lục )#

-# 初sơ 推thôi 煩phiền 惱não 根căn 本bổn (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 障chướng 所sở 起khởi (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 因nhân 申thân 三tam 毒độc (# 意ý 業nghiệp )#

-# 三tam 果quả 感cảm 五ngũ 趣thú (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 結kết 令linh 懺sám 悔hối (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 出xuất 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 聖thánh 所sở 呵ha (# 夫phu 此thử )#

-# 二nhị 結kết 令linh 懺sám 悔hối (# 是thị 故cố )#

三Tam 明Minh 煩phiền 惱não 造tạo 罪tội (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 數số 分phần/phân 懺sám (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 數số (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 時thời 處xứ (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 因nhân )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 四tứ 數số (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 時thời (# 又hựu 復phục )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 因nhân )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 五ngũ 數số (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 時thời (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 因nhân )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 四tứ 六lục 數số (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 時thời (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 因nhân )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 五ngũ 七thất 數số (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 時thời (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 因nhân )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 六lục 總tổng 數số (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 時thời (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 因nhân )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 惱não 亂loạn )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 申thân 願nguyện (# 願nguyện 某mỗ )#

-# 二nhị 禮lễ 佛Phật 結kết 願nguyện (# 發phát 願nguyện )#

-# 四tứ 示thị 煩phiền 惱não 懺sám 悔hối (# 四tứ )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 立lập 懺sám 之chi 意ý (# 五ngũ )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh (# 夫phu 論luận )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 本bổn 是thị )#

-# 三tam 出xuất 過quá (# 人nhân 之chi )#

-# 四tứ 誡giới 覆phú (# 但đãn 智trí )#

-# 五ngũ 獲hoạch 益ích (# 若nhược 能năng )#

-# 三tam 行hành 懺sám 之chi 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 策sách 三tam 業nghiệp (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 發phát 二nhị 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 生sanh 二nhị )#

-# 二nhị 念niệm 無vô 常thường (# 一nhất 者giả )#

-# 三tam 念niệm 正Chánh 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 修tu 善thiện (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 復phục 造tạo 惡ác (# 五ngũ )#

-# 初sơ 諸chư 聖thánh 難nạn/nan 瞞man (# 而nhi 今kim )#

-# 二nhị 怨oán 證chứng 莫mạc 解giải (# 夫phu 論luận )#

-# 三Tam 業Nghiệp 無Vô 可Khả 隱Ẩn (# 如Như 經Kinh )#

-# 四tứ 報báo 無vô 人nhân 代đại (# 於ư 是thị )#

-# 五ngũ 策sách 勵lệ 及cập 時thời (# 我ngã 等đẳng )#

-# 四tứ 結kết 令linh 懺sám 悔hối (# 是thị 故cố )#

-# 五ngũ 列liệt 煩phiền 惱não 名danh 目mục ○#

-# 六lục 廣quảng 煩phiền 惱não 行hành 障chướng ○#

-# 二nhị 業nghiệp 障chướng ○#

-# 三tam 報báo 障chướng ○#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 門môn ○#

-# ○# 五ngũ 列liệt 煩phiền 惱não 名danh 目mục (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 數số 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 原nguyên 因nhân (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 列liệt 數số (# 五ngũ )#

-# 初sơ 懺sám 十thập 使sử (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 躭đam )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 懺sám 十thập 三tam 隨tùy (# 又hựu 復phục )#

-# 三tam 懺sám 三tam 乘thừa (# 於ư 苦khổ )#

-# 四tứ 結kết 罪tội (# 無vô 量lượng )#

-# 五ngũ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 申thân 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 過quá (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 成thành 德đức (# 修tu 八bát )#

-# 二nhị 禮lễ 佛Phật 結kết 願nguyện (# 懺sám 悔hối 已dĩ 竟cánh )#

-# ○# 六lục 廣quảng 煩phiền 惱não 行hành 障chướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 策sách 修tu 觀quán 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 及cập 時thời 勉miễn 進tiến (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 徵trưng 名danh 標tiêu 觀quán (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 疊điệp 名danh 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 觀quán 因nhân 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 知tri 我ngã )#

-# 三tam 結kết 觀quán (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 觀quán 果quả 報báo (# 三tam )#

-# 初sơ 疊điệp 名danh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 所sở 有hữu )#

-# 三tam 結kết 觀quán (# 此thử 亦diệc )#

-# 三tam 觀quán 自tự 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 疊điệp 名danh (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 雖tuy 有hữu )#

-# 三tam 結kết 觀quán (# 我ngã 今kim )#

-# 四tứ 觀quán 如Như 來Lai (# 三tam )#

-# 初sơ 疊điệp 名danh (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 無vô 為vi )#

-# 三tam 結kết 觀quán (# 雖tuy 復phục )#

-# 三tam 總tổng 念niệm 懺sám 悔hối (# 生sanh 如như )#

-# 四tứ 沓đạp 陳trần 名danh 數số (# 三tam )#

-# 初sơ 原nguyên 因nhân (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 列liệt 障chướng (# 六lục )#

-# 初sơ 三Tam 寶Bảo (# 起khởi 障chướng )#

-# 二nhị 三tam 世thế (# 起khởi 障chướng )#

-# 三tam 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 界giới (# 障chướng 受thọ )#

-# 二nhị 六lục 結kết (# 障chướng 不bất )#

-# 四tứ 二Nhị 乘Thừa (# 六lục )#

-# 初sơ 七thất 方phương 便tiện (# 障chướng 安an )#

-# 二nhị 心tâm 慧tuệ (# 慈từ 悲bi )#

-# 三tam 三tam 觀quán (# 空không 平bình )#

-# 四tứ 道Đạo 品Phẩm (# 助trợ 道đạo )#

-# 五ngũ 禪thiền 定định (# 八bát 解giải )#

-# 六lục 智trí 定định (# 于vu 十thập )#

-# 五ngũ 菩Bồ 薩Tát (# 七thất )#

-# 初sơ 說thuyết 通thông (# 三tam 三tam )#

-# 二nhị 六Lục 度Độ (# 六Lục 度Độ )#

-# 三tam 四tứ 攝nhiếp (# 四tứ 攝nhiếp )#

-# 四tứ 四tứ 弘hoằng (# 大Đại 乘Thừa )#

-# 五ngũ 明minh 行hành (# 十thập 明minh )#

-# 六lục 向hướng 願nguyện (# 十thập 迴hồi )#

-# 七thất 十Thập 地Địa (# 初Sơ 地Địa )#

-# 六lục 佛Phật 果Quả (# 障chướng 佛Phật )#

-# 三tam 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 申thân 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 成thành 勝thắng 報báo (# 願nguyện 藉tạ )#

-# 二nhị 廣quảng 修tu 行hành (# 以dĩ 如như )#

-# 三tam 得đắc 定định 慧tuệ (# 於ư 諸chư )#

-# 四tứ 善thiện 說thuyết 法Pháp (# 樂nhạo 說thuyết )#

-# 二nhị 斷đoạn 惑hoặc (# 二nhị )#

-# 初sơ 永vĩnh 斷đoạn (# 令linh 此thử )#

-# 二nhị 頓đốn 悟ngộ (# 無vô 漏lậu )#

-# 二nhị 禮lễ 佛Phật 結kết 願nguyện (# 發phát 願nguyện )#

-# ○# 二nhị 業nghiệp 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 業nghiệp 報báo (# 四tứ )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 示thị 不bất 明minh 業nghiệp 力lực (# 夫phu 業nghiệp )#

-# 三tam 因nhân 不bất 達đạt 業nghiệp 理lý (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 標tiêu 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 疊điệp 釋thích (# 現hiện 報báo )#

-# 四tứ 詳tường 明minh (# 若nhược 今kim )#

-# 五ngũ 引dẫn 證chứng (# 所sở 以dĩ )#

-# 四tứ 令linh 行hành 懺sám 獲hoạch 益ích (# 過quá 去khứ )#

-# 二nhị 列liệt 業nghiệp 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 懺sám 悔hối (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 犯phạm 重trọng/trùng (# 或hoặc 作tác )#

-# 三tam 犯phạm 輕khinh (# 優ưu 婆bà )#

-# 四tứ 雜tạp 舉cử (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 發phát 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 過quá (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 成thành 德đức (# 常thường 習tập )#

-# 三tam 結kết 願nguyện (# 歸quy 依y )#

-# 二nhị 別biệt 相tướng 懺sám ○#

-# ○# 二nhị 別biệt 相tướng 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 別biệt 中trung 總tổng 舉cử (# 若nhược 總tổng )#

-# 三tam 別biệt 中trung 別biệt 列liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 別biệt 相tướng )#

二nhị 分phần 列liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 標tiêu (# 身thân 三tam )#

二nhị 分phần 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 身thân 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 殺sát (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội 分phần/phân 懺sám (# 六lục )#

-# 初sơ 食thực 噉đạm (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 罪Tội (# 二Nhị )#

-# 初sơ 傷thương 慈từ (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 苦khổ 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 明minh 苦khổ 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 報báo (# 又hựu 言ngôn )#

-# 二nhị 悔hối 罪tội (# 然nhiên 所sở )#

-# 二nhị 備bị 明minh 苦khổ 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 塗đồ (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 人nhân 類loại (# 若nhược 生sanh )#

-# 二nhị 結kết 懺sám 令linh 除trừ (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 罪tội (# 殺sát 害hại )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 是thị 故cố )#

二nhị 種chủng 種chủng 殺sát (# 四tứ )#

-# 初sơ 殺sát 因nhân (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 殺sát 業nghiệp (# 或hoặc 破phá )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 畜súc 類loại (# 三tam )#

-# 初sơ 傷thương 生sanh (# 或hoặc 以dĩ )#

-# 二nhị 苦khổ 相tương/tướng (# 使sử 其kỳ )#

-# 三tam 警cảnh 迷mê (# 但đãn 使sử )#

-# 四tứ 人nhân 類loại (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 人nhân 類loại (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 雜tạp 類loại (# 或hoặc 塞tắc )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 五ngũ 微vi 命mạng (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 無vô 知tri (# 凡phàm 夫phu )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 六lục 刑hình 獄ngục (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 拔bạt 苦khổ (# 願nguyện 承thừa )#

-# 二nhị 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc (# 然nhiên 後hậu )#

-# 三tam 結kết 懺sám (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 盜đạo (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 列liệt 罪tội 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 以dĩ 勸khuyến (# 四tứ )#

-# 初Sơ 出Xuất 過Quá (# 經Kinh 中Trung )#

-# 二nhị 顯hiển 報báo (# 致trí 使sử )#

-# 三tam 結kết 罪tội (# 劫kiếp 盜đạo )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 令linh 懺sám (# 六lục )#

-# 初sơ 官quan 民dân 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 自tự 從tùng )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 三Tam 寶Bảo 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 三tam 親thân 隣lân 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 百bá 姓tánh 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 交giao 易dị 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 六lục 雜tạp 舉cử 物vật (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 三tam 承thừa 懺sám 發phát 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 緣duyên 不bất 缺khuyết (# 願nguyện 承thừa )#

-# 二nhị 檀đàn 度độ 同đồng 修tu (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 婬dâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 罪tội 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 訶ha 欲dục (# 三tam )#

-# 初sơ 誡giới 欲dục 習tập (# 次thứ 復phục )#

-# 二nhị 示thị 苦khổ 報báo (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 陳trần 懺sám 悔hối (# 婬dâm 欲dục )#

-# 二nhị 列liệt 罪tội (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 罪tội 相tương/tướng (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám 悔hối (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 感cảm 勝thắng 報báo (# 願nguyện 承thừa )#

-# 二nhị 修tu 觀quán 行hành (# 了liễu 悟ngộ )#

-# 三tam 結kết 懺sám (# 懺sám 悔hối )#

-# 二nhị 口khẩu 業nghiệp ○#

-# 三tam 諸chư 根căn ○#

-# 四tứ 三Tam 寶Bảo ○#

-# 五ngũ 諸chư 惡ác ○#

-# ○# 二nhị 口khẩu 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 前tiền 已dĩ )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 示Thị 報Báo (# 經Kinh 中Trung )#

-# 二nhị 結kết 懺sám 令linh 除trừ (# 口khẩu 業nghiệp )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 惡ác 口khẩu (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 妄vọng 語ngữ (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 綺ỷ 語ngữ (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 四tứ 兩lưỡng 舌thiệt (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 感cảm 勝thắng 益ích (# 願nguyện 承thừa )#

-# 二nhị 結kết 懺sám (# 懺sám 悔hối )#

-# ○# 三tam 諸chư 根căn (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 前tiền 已dĩ )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 眼nhãn )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 由do 此thử )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 感cảm 勝thắng 報báo (# 願nguyện 以dĩ )#

-# 二nhị 結kết 懺sám (# 發phát 願nguyện )#

-# ○# 四tứ 三Tam 寶Bảo (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 經Kinh 中Trung )#

-# 二nhị 示thị 苦khổ 令linh 修tu (# 于vu 其kỳ )#

-# 三tam 結kết 懺sám 令linh 滅diệt (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 五ngũ )#

-# 初sơ 慢mạn 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 輕khinh 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 懺sám (# 皆giai 悉tất )#

-# 三tam 紊# 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 眠miên )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 皆giai 悉tất )#

-# 四tứ 蔑miệt 僧Tăng (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 懺sám (# 皆giai 悉tất )#

-# 五ngũ 攪giảo 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 裸lõa )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 凡phàm 如như )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 四tứ )#

-# 初sơ 供cúng 養dường (# 願nguyện 生sanh )#

-# 二nhị 勸khuyến 請thỉnh (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 修tu 行hành (# 于vu 眾chúng )#

-# 四tứ 結kết 懺sám (# 如như 上thượng )#

-# ○# 五ngũ 諸chư 惡ác (# 五ngũ )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 今kim 當đương )#

-# 二nhị 總tổng 舉cử 誡giới 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 誡Giới 罪Tội (# 如Như 經Kinh )#

-# 二nhị 如như 法Pháp 勸khuyến 誡giới (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 八bát )#

-# 初sơ 邪tà 倒đảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 無vô 始thỉ )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 傲ngạo 慢mạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 三tam 穢uế 濁trược (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 嗜thị )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 暴bạo 戾lệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 貢cống )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 貪tham 誑cuống (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 臨lâm )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 六lục 殘tàn 忍nhẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 捶chúy )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 如như 是thị )#

-# 七thất 放phóng 逸dật (# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng (# 或hoặc 放phóng )#

-# 二nhị 結kết 罪tội (# 致trí 使sử )#

-# 三tam 示thị 報báo (# 墮đọa 大đại )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 是thị 故cố )#

-# 八bát 結kết 懺sám (# 向hướng 十thập )#

-# 四tứ 躡niếp 前tiền 結kết 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử (# 向hướng 來lai )#

-# 二nhị 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 五ngũ 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 世thế 界giới 法pháp (# 願nguyện 承thừa )#

-# 二nhị 出xuất 世thế 法pháp (# 遠viễn 離ly )#

-# 三tam 結kết 懺sám (# 發phát 願nguyện )#

-# ○# 三tam 報báo 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 九cửu )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 示Thị 勸Khuyến (# 經Kinh 中Trung )#

-# 二nhị 指chỉ 事sự 作tác 證chứng (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 舉cử 報báo 警cảnh 迷mê (# 但đãn 凡phàm )#

-# 四tứ 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 (# 眾chúng 等đẳng )#

-# 五ngũ 世thế 事sự 虗hư 假giả (# 但đãn 五ngũ )#

-# 六lục 天thiên 福phước 有hữu 盡tận (# 天thiên 上thượng )#

-# 七thất 取thủ 譬thí 世thế 事sự (# 如như 今kim )#

-# 八bát 勸khuyến 離ly 罪tội 報báo (# 眾chúng 等đẳng )#

-# 九cửu 結kết 懺sám 令linh 除trừ (# 是thị 故cố )#

二nhị 分phần 列liệt (# 三tam )#

初Sơ 地Địa 獄ngục (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 獄ngục (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二Nhị 略Lược 說Thuyết (# 如Như 經Kinh )#

-# 三tam 結kết 報báo (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 餘dư 獄ngục (# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 懺sám (# 次thứ 復phục )#

-# 二nhị 示thị 苦khổ (# 此thử 中trung )#

-# 三tam 憶ức 苦khổ (# 南Nam 無mô )#

-# 四tứ 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 二nhị 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 三tam )#

-# 初sơ 離ly 苦khổ (# 願nguyện 承thừa )#

-# 二nhị 得đắc 樂lạc (# 等đẳng 受thọ )#

-# 三tam 結kết 懺sám (# 懺sám 悔hối )#

-# 二nhị 惡ác 道đạo (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 禮lễ 諸chư )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 四tứ )#

-# 初sơ 人nhân 道đạo (# 三tam )#

-# 初Sơ 列Liệt 相Tương/tướng (# 經Kinh 中Trung )#

-# 二nhị 結kết 報báo (# 致trí 使sử )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 畜súc 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 報báo (# 次thứ 復phục )#

-# 二nhị 結kết 報báo (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 餓ngạ 鬼quỷ (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 報báo (# 次thứ 復phục )#

-# 二nhị 結kết 報báo (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 四tứ 鬼quỷ 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 報báo (# 次thứ 復phục )#

-# 二nhị 結kết 報báo (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 今kim 日nhật )#

-# 三tam 發phát 願nguyện 總tổng 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 脫thoát (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 釋thích (# 願nguyện 承thừa )#

-# 二nhị 總tổng 明minh (# 願nguyện 從tùng )#

-# 二nhị 示thị 現hiện (# 惟duy 除trừ )#

-# 三tam 人nhân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 已dĩ 懺sám )#

-# 二nhị 列liệt 相tương/tướng 分phần/phân 懺sám (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 懺sám 過quá 現hiện (# 三tam )#

-# 初sơ 促xúc 命mạng (# 相tương/tướng 與dữ )#

-# 二nhị 原nguyên 因nhân (# 如như 此thử )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 廣quảng 懺sám 現hiện 未vị (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 報báo (# 無vô 始thỉ )#

-# 二nhị 結kết 報báo (# 如như 是thị )#

-# 三tam 陳trần 懺sám (# 某mỗ 等đẳng )#

-# ○# 二nhị 迴hồi 相tương/tướng 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 前tiền 已dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 名danh 迴hồi 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 前tiền 文văn (# 某mỗ 等đẳng )#

-# 二nhị 普phổ 及cập 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 生sanh 得đắc 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 感cảm 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả (# 現hiện 生sanh )#

-# 二nhị 植thực 善thiện 因nhân (# 正chánh 信tín )#

-# 二nhị 當đương 來lai 得đắc 益ích (# 六lục )#

-# 初sơ 近cận 佛Phật (# 捨xả 此thử )#

-# 二nhị 遠viễn 魔ma (# 願nguyện 得đắc )#

-# 三tam 感cảm 勝thắng (# 又hựu 願nguyện )#

-# 四tứ 尚thượng 善thiện (# 又hựu 願nguyện )#

-# 五ngũ 值trị 聖thánh (# 又hựu 願nguyện )#

-# 六lục 二nhị 利lợi (# 又hựu 願nguyện )#

-# 三tam 上thượng 同đồng 諸chư 聖thánh (# 如như 諸chư )#

-# 三tam 統thống 結kết 迴hồi 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 反phản 明minh 四tứ 法pháp 有hữu 盡tận (# 虛hư 空không )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 修tu 行hành 無vô 盡tận (# 我ngã 此thử )#

-# 三tam 總tổng 結kết 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo (# 發phát 願nguyện )#

水thủy 懺sám 總tổng 科khoa (# 終chung )#

水Thủy 懺Sám 科Khoa 註Chú 卷quyển 上thượng

龍long 住trụ 釋thích 。 成thành 簡giản 西tây 宗tông 。 集tập 註chú 。

讚tán 文văn

天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。

世thế 間gian 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。

啟khải 運vận 慈từ 悲bi 道Đạo 場Tràng 懺sám 法pháp 。

啟khải 運vận 者giả 。 啟khải 懺sám 時thời 。 便tiện 要yếu 一nhất 心tâm 運vận 想tưởng 。 道Đạo 場Tràng 者giả 。 修tu 道Đạo 之chi 場tràng 也dã 。 此thử 慈từ 悲bi 道Đạo 場Tràng 懺sám 法pháp 。 方phương 能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 葢# 建kiến 此thử 慈từ 悲bi 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 有hữu 慈từ 悲bi 懺sám 法pháp 故cố ○# 又hựu 道Đạo 場Tràng 二nhị 字tự 。 有hữu 事sự 有hữu 理lý 。 事sự 則tắc 於ư 阿a 蘭lan 若nhã 。 以dĩ 香hương 華hoa 燈đăng 燭chúc 等đẳng 事sự 。 而nhi 施thi 設thiết 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 處xứ 者giả 是thị 也dã 。 理lý 則tắc 虔kiền 懇khẩn 至chí 誠thành 清thanh 淨tịnh 心tâm 中trung 者giả 是thị 也dã 。 懺sám 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 懺sám 摩ma 。 此thử 云vân 悔hối 過quá 。 懺sám 謂vị 止chỉ 斷đoạn 未vị 來lai 非phi 。 悔hối 謂vị 已dĩ 恥sỉ 心tâm 於ư 往vãng 犯phạm 。 故cố 云vân 已dĩ 作tác 之chi 罪tội 。 願nguyện 乞khất 消tiêu 除trừ 。 未vị 起khởi 之chi 惡ác 。 更cánh 不bất 敢cảm 造tạo 。 故cố 名danh 懺sám 也dã 。 法pháp 者giả 。 軌quỹ 持trì 為vi 義nghĩa 。 軌quỹ 則tắc 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 。 持trì 則tắc 任nhậm 持trì 自tự 性tánh 。 亦diệc 總tổng 不bất 出xuất 自tự 利lợi 利lợi 他tha 之chi 道đạo 。 謂vị 之chi 法pháp 也dã 。

一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。

一nhất 純thuần 潔khiết 精tinh 專chuyên 之chi 謂vị 也dã 。 人nhân 雖tuy 自tự 能năng 懺sám 悔hối 。 又hựu 必tất 求cầu 佛Phật 拔bạt 濟tế 。 故cố 要yếu 一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 諸chư 佛Phật 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 是thị 為vi 三tam 世thế 。 以dĩ 下hạ 八bát 佛Phật 。 正chánh 三tam 世thế 佛Phật 也dã 。

南Nam 無mô 過quá 去khứ 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。

梵Phạn 語ngữ 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 。 又hựu 名danh 維duy 衛vệ 。 此thử 云vân 勝thắng 觀quán 。 釋Thích 迦Ca 於ư 是thị 佛Phật 出xuất 世thế 。 初sơ 種chủng 相tướng 好hảo 。 故cố 為vi 七thất 佛Phật 之chi 首thủ 。 作tác 付phó 法pháp 偈kệ 曰viết 。 身thân 從tùng 無vô 相tướng 中trung 受thọ 生sanh 。 猶do 如như 幻huyễn 出xuất 諸chư 形hình 像tượng 。 幻huyễn 人nhân 心tâm 識thức 本bổn 來lai 無vô 。 罪tội 福phước 皆giai 空không 無vô 所sở 住trụ 。 乃nãi 過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 第đệ 九cửu 百bách 九cửu 十thập 八bát 尊tôn 佛Phật 。

南Nam 無mô 尸Thi 棄Khí 佛Phật

梵Phạn 語ngữ 尸thi 棄khí 。 此thử 云vân 持trì 髻kế 。 作tác 付phó 法pháp 偈kệ 曰viết 。 起khởi 諸chư 善thiện 法Pháp 本bổn 是thị 幻huyễn 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 亦diệc 是thị 幻huyễn 。 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 心tâm 如như 風phong 。 幻huyễn 出xuất 無vô 根căn 無vô 實thật 性tánh 。 乃nãi 過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 第đệ 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 尊tôn 佛Phật 也dã 。

南Nam 無mô 毗tỳ 舍xá 浮phù 佛Phật 。

梵Phạn 語ngữ 毗tỳ 舍xá 浮phù 。 此thử 云vân 徧biến 一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 偈kệ 曰viết 。 假giả 借tá 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 。 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 因nhân 境cảnh 有hữu 。 前tiền 境cảnh 若nhược 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 。 罪tội 福phước 如như 幻huyễn 起khởi 亦diệc 滅diệt 。 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 。 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 第đệ 一nhất 千thiên 尊tôn 佛Phật 也dã 。

南Nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật

梵Phạn 語ngữ 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 。 此thử 云vân 所sở 應ưng 斷đoạn 。 偈kệ 曰viết 。 見kiến 身thân 無vô 實thật 是thị 佛Phật 身thân 。 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 是thị 佛Phật 幻huyễn 。 了liễu 得đắc 身thân 心tâm 本bổn 性tánh 空không 。 斯tư 人nhân 與dữ 物vật 何hà 殊thù 別biệt 。 乃nãi 現hiện 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 一nhất 尊tôn 佛Phật 也dã 。 初sơ 減giảm 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 。 時thời 出xuất 成thành 佛Phật 道đạo 。 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 之chi 首thủ 也dã 。

南Nam 無mô 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

梵Phạn 語ngữ 拘cÂu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 云vân 金kim 寂tịch 仙tiên 。 偈kệ 曰viết 。 佛Phật 不bất 見kiến 身thân 知tri 是thị 佛Phật 。 若nhược 實thật 有hữu 知tri 別biệt 無vô 佛Phật 。 智trí 者giả 能năng 知tri 罪tội 性tánh 空không 。 坦thản 然nhiên 不bất 怖bố 於ư 生sanh 死tử 。 此thử 現hiện 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 二nhị 尊tôn 佛Phật 。 次thứ 減giảm 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 時thời 出xuất 成thành 佛Phật 道đạo 。

南Nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật

梵Phạn 語ngữ 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 。 偈kệ 曰viết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 本bổn 無vô 生sanh 無vô 可khả 滅diệt 。 即tức 此thử 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 生sanh 。 幻huyễn 化hóa 之chi 中trung 無vô 罪tội 福phước 。 此thử 現hiện 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 三Tam 尊Tôn 佛Phật 也dã 。 人nhân 壽thọ 減giảm 至chí 一nhất 萬vạn 歲tuế 時thời 出xuất 成thành 正chánh 覺giác 。 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 第đệ 九cửu 小tiểu 劫kiếp 。

南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

梵Phạn 語ngữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 云vân 能năng 仁nhân 寂tịch 默mặc 。 ○# 仁nhân 慈từ 化hóa 導đạo 。 利lợi 他tha 之chi 號hiệu 。 寂tịch 默mặc 證chứng 真chân 。 利lợi 己kỷ 之chi 名danh 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 故cố 云vân 能năng 云vân 云vân 。 偈kệ 曰viết 。 法pháp 本bổn 法pháp 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 法pháp 亦diệc 法pháp 。 今kim 付phó 無vô 法pháp 時thời 。 法pháp 法pháp 何hà 曾tằng 法pháp 。 是thị 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 四tứ 尊tôn 佛Phật 也dã 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 時thời 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 若nhược 言ngôn 劫kiếp 者giả 。 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 過quá 一nhất 百bách 年niên 。 減giảm 一nhất 年niên 。 又hựu 過quá 百bách 年niên 。 減giảm 一nhất 年niên 。 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 而nhi 又hựu 過quá 百bách 年niên 。 增tăng 一nhất 年niên 。 乃nãi 至chí 增tăng 至chí 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 如như 是thị 一nhất 增tăng 一nhất 減giảm 。 為vi 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 二nhị 十thập 增tăng 減giảm 。 為vi 一nhất 中trung 劫kiếp 。 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp 。 亦diệc 有hữu 云vân 。 八bát 十thập 增tăng 減giảm 。 為vi 一nhất 中trung 劫kiếp 。 不bất 知tri 孰thục 是thị 。 當đương 知tri 一nhất 增tăng 一nhất 減giảm 。 一nhất 千thiên 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 年niên 。 住trụ 劫kiếp 。 初sơ 至chí 第đệ 九cửu 劫kiếp 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 時thời 。 該cai 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 一nhất 百bách 一nhất 十thập 九cửu 萬vạn 年niên 。 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 。 猶do 有hữu 一nhất 萬vạn 年niên 在tại 後hậu 可khả 知tri 。

南Nam 無mô 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 尊tôn 佛Phật 。

梵Phạn 語ngữ 彌Di 勒Lặc 。 一nhất 譯dịch 梅mai 怛đát 麗lệ 。 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 。 姓tánh 也dã 。 又hựu 云vân 阿a 逸dật 多đa 。 此thử 言ngôn 無vô 能năng 勝thắng 。 名danh 也dã 。 現hiện 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 降giáng 生sanh 於ư 翅sí 頭đầu 末mạt 國quốc 城thành 中trung 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 托thác 胎thai 長trưởng 成thành 。 身thân 長trường 三tam 十thập 二nhị 丈trượng 。 胸hung 廣quảng 十thập 丈trượng 。 面diện 長trường/trưởng 五ngũ 丈trượng 。 人nhân 民dân 年niên 壽thọ 皆giai 八bát 萬vạn 歲tuế 。 人nhân 長trường/trưởng 一nhất 十thập 六lục 丈trượng 。 相tướng 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 衣y 食thực 化hóa 生sanh 。 不bất 須tu 勞lao 苦khổ 。 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 滿mãn 藏tạng 。 無vô 人nhân 視thị 之chi 。 無vô 有hữu 災tai 患hoạn 寒hàn 暑thử 盜đạo 賊tặc 諸chư 不bất 吉cát 祥tường 。 事sự △# 住trụ 劫kiếp 內nội 第đệ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 減giảm 至chí 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 出xuất 。

開Khai 經Kinh 偈Kệ

無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。

佛Phật 法Pháp 最tối 上thượng 。 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 之chi 齊tề 。 佛Phật 法Pháp 最tối 深thâm 。 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 窮cùng 其kỳ 底để 。 理lý 趣thú 幽u 微vi 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 云vân 無vô 上thượng 云vân 云vân 。

百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 難nan 遭tao 遇ngộ 。

經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。 懸huyền 遠viễn 值trị 遇ngộ 難nan 。 正chánh 使sử 出xuất 於ư 世thế 。 說thuyết 是thị 法Pháp 復phục 難nan 。 又hựu 云vân 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 空không 過quá 無vô 有hữu 佛Phật 。 既ký 無vô 有hữu 佛Phật 。 亦diệc 無vô 有hữu 法pháp 。 故cố 云vân 百bách 千thiên 云vân 云vân 。

我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 。

今kim 以dĩ 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 留lưu 傳truyền 聖thánh 教giáo 於ư 諸chư 方phương 。 故cố 得đắc 見kiến 聞văn 受thọ 持trì 。 幸hạnh 之chi 極cực 矣hĩ 。 見kiến 聞văn 可khả 解giải 。 受thọ 持trì 者giả 。 領lãnh 納nạp 前tiền 境cảnh 曰viết 受thọ 。 操thao 執chấp 不bất 捨xả 曰viết 持trì 。 依y 義nghĩa 修tu 行hành 之chi 謂vị 也dã 。 今kim 權quyền 將tương 禮lễ 誦tụng 曰viết 受thọ 持trì 亦diệc 可khả 。

願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。

今kim 本bổn 有hữu 作tác 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 懺sám 法pháp 義nghĩa 者giả 亦diệc 可khả 。 依y 古cổ 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。 不bất 必tất 改cải 作tác 。 古cổ 無vô 改cải 故cố 。 而nhi 此thử 懺sám 中trung 。 諸chư 佛Phật 洪hồng 名danh 。 原nguyên 出xuất 如Như 來Lai 金kim 口khẩu 。 況huống 懺sám 文văn 亦diệc 引dẫn 佛Phật 經Kinh 無vô 非phi 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 。 故cố 不bất 必tất 改cải 也dã 。 此thử 四tứ 句cú 。 即tức 是thị 讚tán 法Pháp 。 亦diệc 表biểu 志chí 心tâm 虔kiền 懇khẩn 之chi 意ý 也dã 。 佛Phật 法Pháp 難nan 聞văn 。 今kim 幸hạnh 得đắc 聞văn 。 惟duy 願nguyện 解giải 了liễu 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。

慈Từ 悲Bi 水Thủy 懺Sám 法Pháp 卷quyển 上thượng

此thử 一nhất 部bộ 懺sám 文văn 。 但đãn 略lược 解giải 義nghĩa 趣thú 。 若nhược 依y 古cổ 科khoa 判phán 。 文văn 繁phồn 不bất 盡tận 。

法pháp 見kiến 上thượng 義nghĩa 。 卷quyển 者giả 。 對đối 舒thư 而nhi 言ngôn 。 葢# 西tây 域vực 法Pháp 寶bảo 。 非phi 梵Phạm 本bổn 。 非phi 方phương 冊sách 。 但đãn 以dĩ 一nhất 軸trục 而nhi 莊trang 成thành 。 欲dục 覽lãm 則tắc 舒thư 之chi 。 覽lãm 畢tất 則tắc 卷quyển 之chi 。 捲quyển 舒thư 不bất 定định 。 故cố 云vân 卷quyển 。 此thử 經Kinh 三tam 卷quyển 。 故cố 云vân 上thượng ○# 志chí 心tâm 禮lễ 懺sám 。 須tu 先tiên 識thức 懺sám 悔hối 兩lưỡng 字tự 義nghĩa 。 懺sám 者giả 。 懺sám 除trừ 已dĩ 往vãng 。 悔hối 者giả 。 從tùng 今kim 改cải 悔hối 。 故cố 惟duy 能năng 悔hối 者giả 。 乃nãi 能năng 為vi 懺sám 。 曰viết 慈từ 悲bi 者giả 。 慈từ 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 悲bi 能năng 拔bạt 苦khổ 。 祖tổ 師sư 立lập 懺sám 法pháp 。 正chánh 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 所sở 以dĩ 救cứu 拔bạt 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 而nhi 與dữ 眾chúng 生sanh 之chi 樂lạc 。 故cố 曰viết 慈từ 悲bi 懺sám 法pháp 也dã 。 水thủy 懺sám 者giả 。 因nhân 三tam 昧muội 水thủy 以dĩ 解giải 怨oán 。 故cố 取thủ 立lập 名danh 。 詳tường 見kiến 前tiền 緣duyên 起khởi 中trung 。

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 為vi 說thuyết 水thủy 懺sám 道Đạo 場Tràng 總tổng 法pháp (# 發phát 語ngữ 之chi 端đoan )# 。 良lương 以dĩ 眾chúng 生sanh 垢cấu 重trọng 。 何hà 人nhân 無vô 罪tội 。 何hà 者giả 無vô 愆khiên 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 行hành 。 無vô 明minh 闇ám 覆phú 。 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 煩phiền 惱não 亂loạn 心tâm 。 立lập 性tánh 無vô 知tri 。 恣tứ 心tâm 自tự 恃thị 。

因nhân 垢cấu 重trọng/trùng 。 所sở 以dĩ 多đa 諸chư 罪tội 愆khiên 。 垢cấu 者giả 。 身thân 心tâm 不bất 淨tịnh 。 三tam 毒độc 流lưu 穢uế 。 染nhiễm 汙ô 妙diệu 明minh 。 如như 塵trần 坌bộn 汙ô 于vu 寶bảo 鏡kính 。 使sử 之chi 不bất 明minh 。 故cố 云vân 垢cấu 也dã ○# 。 無vô 明minh 闇ám 覆phú 。 至chí 恣tứ 心tâm 自tự 恃thị 。 正chánh 言ngôn 垢cấu 重trọng/trùng 處xứ 。 無vô 明minh 者giả 。 不bất 明minh 也dã 。 執chấp 迷mê 而nhi 不bất 知tri 自tự 己kỷ 之chi 過quá 非phi 也dã 。 暗ám 覆phú 者giả 。 因nhân 無vô 明minh 。 故cố 迷mê 暗ám 而nhi 覆phú 蔽tế 其kỳ 真chân 性tánh 也dã ○# 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 彼bỉ 此thử 皆giai 然nhiên 。 而nhi 言ngôn 親thân 近cận 等đẳng 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 互hỗ 相tương 競cạnh 造tạo 。 故cố 云vân 親thân 近cận 。 二nhị 者giả 宿túc 無vô 信tín 種chúng 善thiện 根căn 。 不bất 能năng 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 反phản 交giao 惡ác 人nhân 。 總tổng 被bị 貪tham 嗔sân 癡si 等đẳng 昏hôn 迷mê 。 煩phiền 惱não 亂loạn 于vu 真chân 心tâm 。 以dĩ 至chí 如như 此thử 。 文văn 中trung 自tự 明minh ○# 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 疑nghi 邪tà 見kiến 。 六lục 種chủng 根căn 本bổn 。 并tinh 二nhị 十thập 種chủng 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 文văn ○# 無vô 知tri 亦diệc 即tức 無vô 明minh 也dã 云vân 云vân 。

不bất 信tín 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 不bất 信tín 尊tôn 法pháp 聖thánh 僧Tăng 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 盛thịnh 年niên 放phóng 逸dật 。 以dĩ 自tự 憍kiêu 倨# 。 於ư 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 。 一nhất 切thiết 歌ca 樂nhạc 。 一nhất 切thiết 女nữ 色sắc 。 心tâm 生sanh 貪tham 戀luyến 。 意ý 起khởi 煩phiền 惱não 。 親thân 近cận 非phi 聖thánh 。 媟tiết 狎hiệp 惡ác 友hữu 。 不bất 知tri 悛# 革cách 。 或hoặc 復phục 殺sát 害hại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 飲ẩm 酒tửu 昏hôn 迷mê 。 無vô 智trí 慧tuệ 心tâm 。 恆hằng 與dữ 眾chúng 生sanh 造tạo 逆nghịch 破phá 戒giới 。 過quá 去khứ 諸chư 罪tội 。 現hiện 在tại 眾chúng 惡ác 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 未vị 作tác 之chi 罪tội 。 不bất 敢cảm 更cánh 作tác 。

不bất 信tín 諸chư 佛Phật 。 至chí 飲ẩm 酒tửu 昏hôn 迷mê 。 正chánh 言ngôn 罪tội 愆khiên 之chi 多đa 。 所sở 以dĩ 要yếu 披phi 誠thành 懺sám 悔hối 。 信tín 三Tam 寶Bảo 。 是thị 出xuất 世thế 福phước 田điền ○# 十thập 方phương 者giả 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 也dã 。 佛Phật 者giả 。 覺giác 也dã 。 覺giác 即tức 對đối 迷mê 而nhi 言ngôn 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 法pháp 者giả 。 正chánh 也dã 。 即tức 三tam 藏tạng 經kinh 律luật 論luận 是thị 也dã 。 僧Tăng 者giả 。 淨tịnh 也dã 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 西tây 方phương 東đông 土thổ/độ 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 是thị 也dã 。 盛thịnh 年niên 。 壯tráng 盛thịnh 之chi 年niên 。 血huyết 氣khí 之chi 勇dũng 故cố 。 一nhất 者giả 普phổ 及cập 為vi 言ngôn 。 切thiết 者giả 盡tận 際tế 為vi 義nghĩa 。 總tổng 該cai 統thống 攝nhiếp 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết ○# 貪tham 財tài 長trường/trưởng 其kỳ 傲ngạo 。 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 其kỳ 婬dâm 。 貪tham 色sắc 亂loạn 其kỳ 正chánh ○# 心tâm 等đẳng 之chi 言ngôn 。 據cứ 相tương/tướng 宗tông 說thuyết 。 集tập 起khởi 名danh 心tâm 。 屬thuộc 賴lại 耶da 。 即tức 第đệ 八bát 識thức 。 籌trù 量lượng 為vi 意ý 。 即tức 第đệ 七thất 末mạt 那na 。 了liễu 別biệt 為vi 識thức 。 即tức 前tiền 六lục 等đẳng 識thức 。 今kim 云vân 心tâm 生sanh 意ý 起khởi 。 大đại 抵để 重trọng/trùng 在tại 前tiền 六lục 等đẳng 識thức 。 動động 身thân 發phát 語ngữ 。 乃nãi 至chí 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 皆giai 由do 六lục 識thức 以dĩ 為vi 殊thù 勝thắng 。 故cố 可khả 知tri 之chi 矣hĩ 。 戀luyến 執chấp 著trước 之chi 義nghĩa 也dã ○# 不bất 正chánh 。 邪tà 狎hiệp 之chi 徒đồ 。 故cố 曰viết 非phi 聖thánh 。 復phục 乃nãi 至chí 害hại 人nhân 命mạng 等đẳng ○# 智trí 是thị 當đương 人nhân 性tánh 體thể 。 慧tuệ 是thị 當đương 人nhân 照chiếu 用dụng 。 智trí 慧tuệ 。 對đối 識thức 性tánh 而nhi 言ngôn 。 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 。 則tắc 能năng 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 。 因nhân 迷mê 無vô 智trí 。 故cố 造tạo 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 云vân 云vân ○# 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 即tức 是thị 改cải 往vãng 修tu 來lai 之chi 意ý 。 所sở 以dĩ 向hướng 佛Phật 說thuyết 。 未vị 作tác 之chi 罪tội 。 不bất 敢cảm 更cánh 作tác 。 這giá 纔tài 是thị 真chân 懺sám 悔hối 。 三tam 卷quyển 懺sám 文văn 。 此thử 二nhị 句cú 為vi 大đại 旨chỉ 。 畢tất 竟cánh 如như 此thử 。 真chân 為vi 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 之chi 人nhân 。 真chân 能năng 消tiêu 釋thích 往vãng 罪tội 。 真chân 能năng 一nhất 拜bái 斷đoạn 除trừ 。 不bất 但đãn 地địa 獄ngục 無vô 分phần/phân 。 抑ức 且thả 成thành 佛Phật 何hà 難nạn/nan 。 倘thảng 凡phàm 心tâm 私tư 心tâm 。 自tự 恃thị 有hữu 懺sám 悔hối 之chi 法Pháp 。 便tiện 謂vị 日nhật 日nhật 造tạo 罪tội 。 亦diệc 是thị 無vô 妨phương 。 則tắc 是thị 懺sám 法pháp 。 反phản 開khai 罪tội 于vu 人nhân 而nhi 非phi 度độ 人nhân 矣hĩ 。 日nhật 日nhật 禮lễ 懺sám 。 日nhật 日nhật 造tạo 罪tội 。 以dĩ 求cầu 滅diệt 罪tội 生sanh 福phước 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 譬thí 如như 酒tửu 灌quán 漏lậu 巵chi 。 終chung 不bất 能năng 滿mãn 故cố 。

是thị 故cố 今kim 日nhật 。 至chí 心tâm 歸quy 依y 。 十thập 方phương 盡tận 虗hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 。 梵Phạm 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 願nguyện 垂thùy 證chứng 鑒giám 。

十thập 方phương 。 見kiến 前tiền 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 者giả 。 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 也dã ○# 上thượng 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 清thanh 淨tịnh 。 冤oan 親thân 平bình 等đẳng 。 乃nãi 至chí 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 者giả 。 即tức 得đắc 成thành 佛Phật 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 不bất 出xuất 于vu 十Thập 善Thiện 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 ○# 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 無vô 量lượng 故cố 。 具cụ 足túc 大đại 悲bi 。 廣quảng 修tu 六Lục 度Độ 。 行hạnh 願nguyện 廣quảng 大đại 。 故cố 成thành 菩Bồ 薩Tát ○# 辟Bích 支Chi 者giả 。 從tùng 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 清thanh 淨tịnh 。 不bất 從tùng 他tha 教giáo 故cố 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 不bất 具cụ 。 惟duy 自tự 覺giác 悟ngộ 。 解giải 了liễu 甚thậm 深thâm 因nhân 緣duyên 法pháp 。 故cố 成thành 獨Độc 覺Giác 乘Thừa ○# 羅La 漢Hán 。 四Tứ 果Quả 。 從tùng 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 修tu 習tập 。 心tâm 狹hiệp 劣liệt 故cố 。 怖bố 三tam 界giới 故cố 。 闕khuyết 大đại 悲bi 故cố 。 從tùng 他tha 聲Thanh 聞Văn 。 解giải 了liễu 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 故cố 為vì 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 ○# 達đạt 磨ma 論luận 云vân 。 向hướng 者giả 趨xu 向hướng 。 果quả 者giả 證chứng 果Quả 。 四Tứ 果Quả 四tứ 向hướng 。 有hữu 八bát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 此thử 云vân 數số 趨xu 。 謂vị 數sác 數sác 往vãng 來lai 生sanh 死tử 也dã 。 謂vị 行hành 四tứ 向hướng 。 及cập 住trụ 四Tứ 果Quả ○# 梵Phạm 王Vương 。 即tức 色sắc 界giới 天thiên 主chủ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 是thị 也dã 。 帝Đế 釋Thích 。 即tức 欲dục 界giới 天thiên 主chủ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 是thị 也dã 。 八bát 部bộ 者giả 。 禪thiền 考khảo 云vân 。 一nhất 天thiên 。 二nhị 龍long 。 三tam 夜dạ 叉xoa 。 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà 。 即tức 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 也dã 。 五ngũ 阿a 修tu 羅la 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 常thường 與dữ 帝Đế 釋Thích 鬬đấu 。 六lục 迦ca 樓lâu 羅la 。 即tức 金kim 翅sí 鳥điểu 神thần 。 七thất 緊khẩn 那na 羅la 。 似tự 人nhân 頭đầu 有hữu 角giác 。 八bát 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 即tức 大đại 蟒mãng 神thần 。 人nhân 首thủ 蛇xà 身thân 腹phúc 行hành 是thị 也dã ○# 舍xá 利lợi 問vấn 經Kinh 云vân 。 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 于vu 惡ác 道đạo 。 而nhi 常thường 聞văn 正Chánh 法Pháp 。

佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 二nhị 種chủng 業nghiệp 。 一nhất 以dĩ 惡ác 故cố 。 生sanh 于vu 惡ác 道đạo 。 二nhị 以dĩ 善thiện 故cố 。 受thọ 于vu 快khoái 樂lạc 。 又hựu 問vấn 善thiện 惡ác 二nhị 異dị 。 可khả 得đắc 聞văn 耶da 。

佛Phật 言ngôn 。

亦diệc 可khả 得đắc 耳nhĩ 。 一nhất 天thiên 神thần 者giả 。 先tiên 以dĩ 車xa 輦liễn 舍xá 宅trạch 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 父phụ 母mẫu 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 。 猶do 懷hoài 慳san 嫉tật 故cố 。 二nhị 虗hư 空không 龍long 神thần 。 修tu 德đức 行hạnh 檀đàn 。 不bất 依y 正chánh 念niệm 。 急cấp 性tánh 好hảo/hiếu 嗔sân 故cố 。 三tam 夜dạ 叉xoa 神thần 者giả 。 好hảo/hiếu 大đại 布bố 施thí 。 或hoặc 先tiên 損tổn 害hại 。 後hậu 加gia 饒nhiêu 益ích 。 隨tùy 功công 勝thắng 負phụ 。 在tại 天thiên 上thượng 空không 中trung 地địa 下hạ 。 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà 者giả 。 好hiếu 施thí 有hữu 嗔sân 。 獻hiến 伎kỹ 樂nhạc 故cố 。 五ngũ 阿a 修tu 羅la 神thần 者giả 。 志chí 強cường 喜hỷ 捨xả 。 不bất 隨tùy 善thiện 友hữu 。 所sở 作tác 淨tịnh 福phước 好hảo/hiếu 逐trục 幻huyễn 偽ngụy 。 作tác 諸chư 邪tà 福phước 故cố 。 六lục 迦ca 樓lâu 羅la 神thần 者giả 。 先tiên 修tu 大đại 捨xả 。 高cao 心tâm 凌lăng 物vật 故cố 。 七thất 緊khẩn 那na 羅la 神thần 者giả 。 昔tích 好hảo/hiếu 勸khuyến 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 未vị 正chánh 其kỳ 志chí 。 逐trục 諸chư 邪tà 行hành 故cố 。 八bát 摩ma 睺hầu 羅la 迦ca 神thần 者giả 。 布bố 施thí 護hộ 法Pháp 。 性tánh 好hảo/hiếu 嗔sân 恚khuể 故cố 。 如như 是thị 皆giai 由do 依y 附phụ 邪tà 師sư 。 以dĩ 邪tà 亂loạn 正chánh 。 俱câu 謂vị 是thị 道đạo 以dĩ 自tự 建kiến 立lập 。 有hữu 頌tụng 云vân 。 由do 作tác 二nhị 因nhân 善thiện 不bất 善thiện 。 乃nãi 為vi 八bát 部bộ 人nhân 非phi 人nhân 。

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

毗tỳ 盧lô 佛Phật 。 即tức 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 是thị 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 此thử 云vân 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 謂vị 毗tỳ 盧lô 性tánh 海hải 。 煩phiền 惱não 體thể 淨tịnh 。 眾chúng 德đức 悉tất 備bị 。 身thân 土thổ/độ 相tương 稱xứng 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。

南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 為vi 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 三tam 界giới 大đại 師sư 。 故cố 曰viết 本bổn 師sư 。 即tức 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 是thị 也dã 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 云vân 能năng 仁nhân 寂tịch 嘿mặc 。 謂vị 其kỳ 德đức 仁nhân 濟tế 羣quần 類loại 。 其kỳ 道đạo 寂tịch 嘿mặc 無vô 為vi 。

南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

梵Phạn 語ngữ 阿A 彌Di 陀Đà 。 此thử 云vân 無vô 量lượng 。 謂vị 無vô 量lượng 壽thọ 。 無vô 量lượng 光quang 。 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 故cố 。 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 教giáo 主chủ 。 今kim 人nhân 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 正chánh 生sanh 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 也dã 。

南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật

彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 時thời 。 萬vạn 億ức 閻Diêm 浮Phù 。 皆giai 以dĩ 真chân 金kim 為vi 地địa 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 秔canh 稻đạo 自tự 生sanh 。 衣y 食thực 自tự 至chí 。 無vô 量lượng 快khoái 樂lạc 。 男nam 女nữ 五ngũ 百bách 歲tuế 乃nãi 婚hôn 姻nhân 。 賢hiền 愚ngu 經kinh 。 佛Phật 云vân 彌Di 勒Lặc 三tam 會hội 。 度độ 人nhân 無vô 數số 。 悉tất 我ngã 遺di 法pháp 種chủng 福phước 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 化hóa 。 同đồng 緣duyên 之chi 徒đồ 。

南Nam 無mô 龍Long 種Chủng 上Thượng 尊Tôn 王Vương 佛Phật

龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 。 梵Phạn 語ngữ 那na 伽già 。 此thử 云vân 龍long 。 勇dũng 健kiện 之chi 謂vị 也dã 。 種chủng 。 是thị 種chủng 族tộc 義nghĩa 。 必tất 是thị 姓tánh 氏thị 也dã 。 上thượng 尊tôn 者giả 。 言ngôn 其kỳ 乃nãi 是thị 種chủng 族tộc 中trung 之chi 。 最tối 上thượng 最tối 尊tôn 。 故cố 以dĩ 上thượng 尊tôn 而nhi 彰chương 其kỳ 聖thánh 號hiệu 也dã 。 王vương 者giả 。 自tự 在tại 之chi 稱xưng 。 佛Phật 乃nãi 五ngũ 住trụ 究cứu 盡tận 。 二nhị 死tử 永vĩnh 亡vong 。 往vãng 來lai 無vô 礙ngại 。 故cố 云vân 自tự 在tại 云vân 云vân 。

南Nam 無mô 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật

龍long 自tự 在tại 王vương 。 王vương 即tức 自tự 在tại 義nghĩa 。 同đồng 上thượng 解giải 。 隨tùy 德đức 彰chương 名danh 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 云vân 云vân 。

南Nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 佛Phật

寶bảo 勝thắng 者giả 。 譬thí 如như 摩ma 尼ni 超siêu 勝thắng 。 于vu 眾chúng 寶bảo 之chi 上thượng 。 如Như 來Lai 至chí 寶bảo 。 超siêu 出xuất 乎hồ 眾chúng 聖thánh 之chi 寶bảo 。 故cố 云vân 云vân 。

南Nam 無mô 覺giác 華hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật 。

覺giác 華hoa 定định 。 此thử 必tất 是thị 定định 名danh 。 約ước 理lý 而nhi 言ngôn 。 覺giác 是thị 果quả 覺giác 。 表biểu 本bổn 智trí 。 華hoa 即tức 是thị 因nhân 。 表biểu 始thỉ 智trí 。 始thỉ 本bổn 不bất 二nhị 。 理lý 智trí 一nhất 如như 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 云vân 覺giác 華hoa 定định 。 彼bỉ 常thường 居cư 此thử 定định 故cố 。 以dĩ 此thử 為vi 號hiệu 也dã 。 自tự 在tại 王vương 。 亦diệc 同đồng 上thượng 解giải 。

南Nam 無mô 迦ca 裟sa 幢tràng 佛Phật 。

迦ca 裟sa 幢tràng 。 大đại 淨tịnh 法Pháp 門môn 經Kinh 云vân 。 迦ca 娑sa 。 晉tấn 名danh 去khứ 穢uế 。 又hựu 大đại 集tập 經kinh 名danh 離ly 染nhiễm 。 如như 云vân 福phước 田điền 離ly 塵trần 蓮liên 華hoa 等đẳng 言ngôn 亦diệc 可khả 。 又hựu 教giáo 中trung 有hữu 迦ca 裟sa 幢tràng 世thế 界giới 。 或hoặc 以dĩ 世thế 界giới 而nhi 立lập 名danh 。 未vị 可khả 知tri 也dã 。 幢tràng 表biểu 其kỳ 正chánh 。 佛Phật 乃nãi 催thôi 邪tà 顯hiển 正chánh 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 等đẳng 。 又hựu 幢tràng 者giả 喻dụ 法pháp 無vô 上thượng 。 故cố 稱xưng 迦ca 裟sa 幢tràng 也dã 。

南Nam 無mô 師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật

師sư 子tử 吼hống 者giả 。 譬thí 如như 師sư 子tử 出xuất 窟quật 。 百bách 獸thú 潛tiềm 蹤tung 。 佛Phật 師sư 子tử 出xuất 。 羣quần 魔ma 竄thoán 伏phục 故cố 。 又hựu 云vân 。 大đại 師sư 子tử 一nhất 吼hống 。 小tiểu 師sư 子tử 勇dũng 健kiện 。 佛Phật 師sư 一nhất 吼hống 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 悉tất 皆giai 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 故cố 云vân 爾nhĩ 。 然nhiên 而nhi 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 不bất 過quá 以dĩ 德đức 彰chương 名danh 。 隨tùy 義nghĩa 解giải 釋thích 。 別biệt 無vô 奇kỳ 巧xảo 。

南Nam 無mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 云vân 妙diệu 德đức 。 經Kinh 云vân 。 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 性tánh 。 猶do 如như 妙diệu 德đức 等đẳng 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 上thượng 座tòa 。 故cố 首thủ 稱xưng 文Văn 殊Thù 。 又hựu 號hiệu 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 此thử 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 。 又hựu 號hiệu 滿mãn 殊thù 尸thi 利lợi 。 此thử 云vân 妙diệu 首thủ 。

南Nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạn 語ngữ 邲# 輸du 跋bạt 陀đà 。 或hoặc 云vân 三tam 曼mạn 跋bạt 陀đà 。 此thử 云vân 普phổ 賢hiền 。 行hành 彌di 法Pháp 界Giới 曰viết 普phổ 。 位vị 鄰lân 極cực 聖thánh 曰viết 賢hiền 。 菩Bồ 薩Tát 中trung 行hạnh 願nguyện 第đệ 一nhất 。 故cố 云vân 普phổ 賢hiền 。 又hựu 觀quán 經kinh 大đại 論luận 。 並tịnh 翻phiên 徧biến 吉cát 。 餘dư 繁phồn 不bất 引dẫn 。

南Nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát

大đại 勢thế 至chí 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 那na 鉢bát 。 此thử 云vân 大đại 勢thế 至chí 。 思tư 益ích 云vân 。 我ngã 投đầu 足túc 之chi 處xứ 。 震chấn 動động 三Tam 千Thiên 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 及cập 魔ma 宮cung 殿điện 。 故cố 云vân 大đại 勢thế 至chí 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 令linh 離ly 三tam 塗đồ 。 得đắc 無vô 上thượng 力lực 故cố 云vân 爾nhĩ 。

南Nam 無mô 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

地địa 藏tạng 誓thệ 願nguyện 云vân 。 地địa 獄ngục 不bất 空không 。 誓thệ 不bất 作tác 佛Phật 。 為vi 幽u 冥minh 教giáo 主chủ 。 地địa 藏tạng 經Kinh 云vân 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 聞văn 是thị 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 或hoặc 讚tán 歎thán 。 或hoặc 瞻chiêm 禮lễ 。 或hoặc 稱xưng 名danh 。 或hoặc 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 彩thải 畫họa 刻khắc 鏤lũ 。 塑tố 漆tất 形hình 像tượng 。 是thị 人nhân 當đương 得đắc 。 百bách 返phản 生sanh 于vu 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。

南Nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。

大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 未vị 確xác 查# 其kỳ 出xuất 載tái 。 必tất 以dĩ 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 而nhi 立lập 聖thánh 號hiệu 。 亦diệc 可khả 知tri 之chi 矣hĩ 。

南Nam 無mô 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。

觀quán 自tự 在tại 者giả 。 心tâm 經kinh 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 照chiếu 見kiến 便tiện 是thị 觀quán 。 皆giai 空không 便tiện 是thị 自tự 在tại 。 至chí 下hạ 文văn 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 于vu 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 而nhi 得đắc 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 安an 得đắc 不bất 為vi 觀quán 自tự 在tại 。 又hựu 永vĩnh 嘉gia 集tập 云vân 。 無vô 法pháp 可khả 得đắc 即tức 如Như 來Lai 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại 。

禮lễ 諸chư 佛Phật 已dĩ 。 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。

承thừa 上thượng 啟khải 下hạ 之chi 辭từ 。

夫phu 欲dục 禮lễ 懺sám (# 亦diệc 發phát 語ngữ 之chi 端đoan )# 。 必tất 須tu 先tiên 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 (# 徵trưng 釋thích 上thượng 意ý )# 。 三Tam 寶Bảo 即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 良lương 友hữu 福phước 田điền 。 若nhược 能năng 歸quy 向hướng 者giả 。 則tắc 滅diệt 無vô 量lượng 罪tội 。 長trưởng 無vô 量lượng 福phước 。

此thử 明minh 福phước 田điền 之chi 徵trưng 驗nghiệm 也dã 。

能năng 令linh 行hành 者giả 。 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 解giải 脫thoát 樂lạc 。

良lương 友hữu 之chi 驗nghiệm 也dã ○# 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 是thị 為vi 三Tam 寶Bảo 。 三Tam 寶Bảo 。 能năng 令linh 人nhân 背bối/bội 塵trần 合hợp 覺giác 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 寧ninh 非phi 良lương 友hữu ○# 喻dụ 如như 世thế 間gian 良lương 朋bằng 善thiện 友hữu 。 令linh 人nhân 入nhập 于vu 善thiện 道đạo 故cố 。 非phi 但đãn 此thử 也dã 。 又hựu 能năng 作tác 眾chúng 生sanh 之chi 廣quảng 大đại 福phước 田điền ○# 福phước 田điền 者giả 三tam 。 一nhất 既ký 知tri 三Tam 寶Bảo 便tiện 能năng 敬kính 信tín 。 謂vị 之chi 敬kính 田điền 。 二nhị 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 恩ân 。 謂vị 之chi 恩ân 田điền 。 三tam 能năng 悲bi 愍mẫn 貧bần 苦khổ 。 謂vị 之chi 悲bi 田điền 。 三Tam 寶Bảo 中trung 能năng 種chủng 一nhất 切thiết 福phước 。 故cố 總tổng 名danh 之chi 曰viết 福phước 田điền ○# 若nhược 能năng 以dĩ 下hạ 。 正chánh 顯hiển 益ích 處xứ 。 文văn 可khả 見kiến 。

是thị 故cố 。

歸quy 依y 十thập 方phương 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。

禮lễ 懺sám 行hành 人nhân 。 必tất 以dĩ 三Tam 歸Quy 為vi 入nhập 道đạo 之chi 因nhân 。 一nhất 歸quy 依y 佛Phật 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 即tức 大đại 覺giác 也dã 。 尊tôn 也dã 。 歸quy 依y 佛Phật 。 終chung 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 ○# 覺giác 即tức 對đối 迷mê 而nhi 言ngôn 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn ○# 十thập 方phương 虗hư 空không 一nhất 切thiết 見kiến 前tiền 。

歸quy 依y 十thập 方phương 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 尊tôn 法Pháp 。

二nhị 歸quy 依y 法pháp 。 法pháp 者giả 正chánh 也dã 。 即tức 三tam 藏tạng 經kinh 律luật 論luận 是thị 也dã 。 歸quy 依y 法pháp 終chung 不bất 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 ○# 又hựu 法pháp 即tức 上thượng 軌quỹ 持trì 之chi 義nghĩa 。 教giáo 中trung 所sở 詮thuyên 。 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 之chi 法pháp 。 依y 此thử 修tu 行hành 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 云vân 法pháp 也dã 。

歸quy 依y 十thập 方phương 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 聖thánh 僧Tăng 。

三Tam 歸Quy 依Y 僧Tăng 。 僧Tăng 者giả 淨tịnh 也dã 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 及cập 西tây 方phương 東đông 土thổ/độ 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 是thị 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 終chung 不bất 墮đọa 旁bàng 生sanh ○# 三Tam 寶Bảo 有hữu 三tam 。 此thử 是thị 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 。 更cánh 有hữu 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 泥nê 龕khám 塑tố 像tượng 。 黃hoàng 金kim 雕điêu 彩thải 等đẳng 。 是thị 佛Phật 寶bảo 。 黃hoàng 卷quyển 赤xích 軸trục 。 方phương 冊sách 梵Phạm 莢# 等đẳng 。 是thị 法Pháp 寶bảo 。 圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 。 戒giới 律luật 精tinh 嚴nghiêm 等đẳng 。 是thị 僧Tăng 寶bảo 。 更cánh 有hữu 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 者giả 是thị 。 自tự 性tánh 常thường 覺giác 不bất 昧muội 等đẳng 是thị 佛Phật 寶bảo 。 自tự 性tánh 軌quỹ 持trì 不bất 失thất 等đẳng 是thị 法Pháp 寶bảo 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 和hòa 合hợp 等đẳng 是thị 僧Tăng 寶bảo 。 如như 上thượng 俱câu 稱xưng 寶bảo 者giả 。 獨độc 尊tôn 獨độc 貴quý 。 無vô 比tỉ 無vô 儔trù 。 自tự 非phi 世thế 間gian 奇kỳ 珍trân 異dị 物vật 之chi 所sở 及cập 。 故cố 稱xưng 為vi 寶bảo ○# 三Tam 寶Bảo 每mỗi 須tu 頂đảnh 禮lễ 一nhất 拜bái 。 今kim 人nhân 好hảo/hiếu 簡giản 。 不bất 禮lễ 非phi 也dã 。

某mỗ 甲giáp 等đẳng 今kim 日nhật 所sở 以dĩ 懺sám 悔hối 者giả 。

凡phàm 言ngôn 某mỗ 等đẳng 。 必tất 當đương 稱xưng 自tự 己kỷ 名danh 。 下hạ 皆giai 倣# 此thử 。

正chánh 為vi 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 。 莫mạc 問vấn 貴quý 賤tiện 。 罪tội 相tương/tướng 無vô 量lượng 。 或hoặc 因nhân 三tam 業nghiệp 而nhi 生sanh 罪tội 。 或hoặc 從tùng 六lục 根căn 而nhi 起khởi 過quá 。 或hoặc 以dĩ 內nội 心tâm 自tự 邪tà 思tư 惟duy 。 或hoặc 藉tạ 外ngoại 境cảnh 起khởi 諸chư 染nhiễm 著trước 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 十thập 惡ác 。 增tăng 長trưởng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 塵trần 勞lao 門môn 。

無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 過quá 去khứ 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 直trực 從tùng 未vị 有hữu 天thiên 地địa 以dĩ 前tiền 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 所sở 起khởi 罪tội 業nghiệp 。 如như 下hạ 文văn 所sở 云vân 此thử 身thân 俱câu 是thị 罪tội 業nghiệp 根căn 本bổn ○# 身thân 口khẩu 意ý 為vi 三tam 業nghiệp 者giả 。 身thân 有hữu 殺sát 盜đạo 婬dâm 業nghiệp 。 口khẩu 有hữu 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 罵mạ 業nghiệp 。 意ý 有hữu 貪tham 嗔sân 癡si 業nghiệp 。 總tổng 言ngôn 為vi 三tam 業nghiệp 。 分phân 之chi 為vi 十thập 惡ác 。 不bất 行hành 十thập 惡ác 。 即tức 是thị 十Thập 善Thiện 。 善thiện 業nghiệp 惡ác 業nghiệp 由do 起khởi 。 故cố 名danh 三tam 業nghiệp ○# 六lục 根căn 者giả 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 此thử 六lục 為vi 妄vọng 緣duyên 之chi 根căn ○# 。 內nội 心tâm 思tư 惟duy 。 屬thuộc 意ý 想tưởng 所sở 緣duyên 。 外ngoại 境cảnh 染nhiễm 著trước 。 屬thuộc 感cảm 觸xúc 而nhi 動động ○# 經Kinh 云vân 。 以dĩ 心tâm 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 。 以dĩ 法pháp 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 。 此thử 即tức 內nội 邪tà 外ngoại 染nhiễm 等đẳng 意ý 也dã ○# 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 。 于vu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 境cảnh 。 約ước 五ngũ 根căn 對đối 五ngũ 塵trần 。 謂vị 內nội 煩phiền 惱não 五ngũ 百bách 。 外ngoại 煩phiền 惱não 五ngũ 百bách 。 則tắc 有hữu 一nhất 千thiên 。 此thử 約ước 見kiến 惑hoặc 十thập 使sử 論luận 。 見kiến 惑hoặc 十thập 使sử 。 謂vị 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 疑nghi 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 邪tà 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 取thủ 也dã 。 復phục 約ước 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 七thất 支chi 各các 有hữu 一nhất 千thiên 。 則tắc 成thành 七thất 千thiên 。 更cánh 約ước 三tam 世thế 。 成thành 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 復phục 約ước 貪tham 行hành 多đa 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 嗔sân 行hành 多đa 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 癡si 行hành 多đa 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 等đẳng 分phần/phân 行hành 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 。 共cộng 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 矣hĩ 。 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 律luật 儀nghi 對đối 治trị 之chi 。 則tắc 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 也dã 。

然nhiên 其kỳ 罪tội 相tướng 。 雖tuy 復phục 無vô 量lượng 。 大đại 而nhi 為vi 語ngữ 。 不bất 出xuất 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 。 二nhị 者giả 是thị 業nghiệp 。 三tam 者giả 果quả 報báo 。 此thử 三tam 種chủng 法Pháp 。 能năng 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 及cập 以dĩ 人nhân 天thiên 。 勝thắng 妙diệu 好hảo 事sự 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 目mục 為vi 三tam 障chướng 。

人nhân 身thân 罪tội 業nghiệp 。 雖tuy 有hữu 千thiên 萬vạn 。 然nhiên 三tam 障chướng 所sở 染nhiễm 。 以dĩ 為vi 深thâm 重trọng 。 故cố 知tri 身thân 口khẩu 意ý 為vi 罪tội 障chướng 之chi 根căn 本bổn 。 而nhi 三tam 障chướng 者giả 。 直trực 為vi 塵trần 勞lao 之chi 渠cừ 魁khôi 耳nhĩ ○# 障chướng 者giả 礙ngại 也dã 。 蔽tế 也dã 。 有hữu 此thử 三tam 種chủng 。 便tiện 障chướng 礙ngại 掩yểm 蔽tế 一nhất 切thiết 聖thánh 道Đạo 及cập 人nhân 天thiên 勝thắng 事sự 。 譬thí 如như 今kim 人nhân 平bình 素tố 極cực 有hữu 善thiện 念niệm 。 一nhất 遇ngộ 感cảm 觸xúc 。 遂toại 生sanh 煩phiền 惱não 。 興hưng 起khởi 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 致trí 使sử 阻trở 退thoái 許hứa 多đa 善thiện 心tâm 。 非phi 障chướng 而nhi 何hà 。 況huống 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 報báo 。 又hựu 安an 知tri 有hữu 聖thánh 道Đạo 及cập 人nhân 天thiên 勝thắng 事sự 哉tai 。 要yếu 知tri 有hữu 業nghiệp 必tất 有hữu 障chướng 。 人nhân 生sanh 俱câu 必tất 有hữu 業nghiệp 。 故cố 知tri 懺sám 悔hối 。 ○# 諦đế 緣duyên 六Lục 度Độ 等đẳng 為vi 聖thánh 道Đạo 。 十Thập 善Thiện 五Ngũ 戒Giới 等đẳng 。 是thị 人nhân 天thiên 好hảo/hiếu 事sự 也dã 。

所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 作tác 方phương 便tiện 。 懺sám 悔hối 除trừ 滅diệt 。 此thử 三tam 障chướng 者giả 。 則tắc 六lục 根căn 十thập 惡ác 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 塵trần 勞lao 門môn 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。

方phương 者giả 方phương 法pháp 。 便tiện 者giả 取thủ 便tiện 。 下hạ 云vân 興hưng 七thất 種chủng 心tâm 。 為vi 懺sám 悔hối 而nhi 滅diệt 除trừ 罪tội 。 障chướng 之chi 方phương 法pháp 便tiện 道đạo 者giả 。 即tức 與dữ 此thử 相tương 應ứng 。 一nhất 部bộ 水thủy 懺sám 。 前tiền 後hậu 止chỉ 說thuyết 三tam 障chướng 。 中trung 間gian 將tương 貪tham 嗔sân 癡si 。 配phối 入nhập 煩phiền 惱não 障chướng 。 將tương 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 六lục 根căn 三Tam 寶Bảo 間gian 罪tội 。 配phối 入nhập 業nghiệp 障chướng 。 將tương 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 。 人nhân 天thiên 餘dư 報báo 。 配phối 入nhập 報báo 障chướng 。 演diễn 為vi 三tam 卷quyển 懺sám 文văn 。 以dĩ 世thế 人nhân 俱câu 受thọ 此thử 三tam 障chướng 重trọng 累lũy/lụy/luy 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 惱não 。 故cố 必tất 懺sám 悔hối 。 然nhiên 懺sám 必tất 心tâm 懺sám 。 故cố 當đương 興hưng 七thất 種chủng 心tâm 以dĩ 為vi 懺sám 悔hối 。 方phương 可khả 除trừ 滅diệt 也dã 。

是thị 故cố 眾chúng 等đẳng 。 今kim 日nhật 運vận 此thử 。 增tăng 上thượng 勝thắng 心tâm 。 懺sám 悔hối 三tam 障chướng 。 欲dục 滅diệt 三tam 障chướng 者giả 。 當đương 用dụng 何hà 等đẳng 心tâm 。 可khả 令linh 此thử 障chướng 滅diệt 除trừ (# 此thử 正chánh 起khởi 。 下hạ 出xuất 意ý )# 。 先tiên 當đương 興hưng 七thất 種chủng 心tâm 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 然nhiên 後hậu 此thử 障chướng 。 乃nãi 可khả 得đắc 滅diệt 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 (# 下hạ 立lập 名danh )# 。

一nhất 者giả 慚tàm 愧quý 。 二nhị 者giả 恐khủng 怖bố 。 三tam 者giả 厭yếm 離ly 。 四tứ 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 五ngũ 者giả 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 。 六lục 者giả 念niệm 報báo 佛Phật 恩ân 。 七thất 者giả 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。

阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 。 原nguyên 有hữu 七thất 種chủng 懺sám 法pháp 。 所sở 謂vị 興hưng 七thất 種chủng 心tâm 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 本bổn 此thử 。 正chánh 與dữ 上thượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 作tác 方phương 便tiện 。 句cú 相tương 應ứng ○# 慚tàm 愧quý 者giả 。 如như 相tương/tướng 宗tông 云vân 。 慚tàm 者giả 。 依y 自tự 法pháp 力lực 。 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 為vi 性tánh 。 對đối 治trị 無vô 慚tàm 止chỉ 息tức 惡ác 行hành 為vi 業nghiệp 。 自tự 即tức 自tự 身thân 。 法pháp 謂vị 教giáo 法pháp 。 言ngôn 我ngã 如như 是thị 身thân 解giải 如như 是thị 法pháp 。 敢cảm 作tác 諸chư 惡ác 也dã 。 愧quý 者giả 。 依y 世thế 間gian 力lực 。 輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 為vi 性tánh 。 對đối 治trị 無vô 愧quý 止chỉ 息tức 惡ác 行hành 為vi 業nghiệp 。 謂vị 世thế 人nhân 譏cơ 訶ha 。 名danh 世thế 間gian 力lực 。 輕khinh 有hữu 惡ác 者giả 而nhi 不bất 親thân 。 拒cự 惡ác 法pháp 業nghiệp 而nhi 不bất 作tác 。 故cố 曰viết 輕khinh 拒cự 等đẳng 。 其kỳ 餘dư 下hạ 文văn 。 懺sám 中trung 自tự 明minh 。

第đệ 一nhất 慚tàm 愧quý 者giả 。 自tự 惟duy 我ngã 與dữ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 同đồng 為vi 凡phàm 夫phu 。 而nhi 今kim 世Thế 尊Tôn 。 成thành 道Đạo 以dĩ 來lai 。 已dĩ 經kinh 爾nhĩ 所sở 。 塵trần 沙sa 劫kiếp 數số 。 而nhi 我ngã 等đẳng 相tương 與dữ 。 躭đam 染nhiễm 六lục 塵trần 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 。 此thử 實thật 天thiên 下hạ 。 可khả 慚tàm 可khả 愧quý 。 可khả 羞tu 可khả 恥sỉ 。

一nhất 以dĩ 不bất 得đắc 作tác 佛Phật 為vi 恥sỉ 。 葢# 聖thánh 凡phàm 同đồng 體thể 。 不bất 成thành 聖thánh 道Đạo 。 終chung 墮đọa 輪luân 迴hồi 。 作tác 是thị 想tưởng 可khả 為vi 愧quý 死tử 無vô 地địa ○# 自tự 惟duy 者giả 。 當đương 自tự 思tư 惟duy 。 思tư 惟duy 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 劫kiếp 前tiền 。 世Thế 尊Tôn 未vị 得đắc 道Đạo 時thời 。 亦diệc 是thị 凡phàm 夫phu 。 但đãn 言ngôn 世Thế 尊Tôn 今kim 生sanh 。 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 似tự 乎hồ 未vị 久cửu 。 追truy 論luận 前tiền 因nhân 。 即tức 如như 逢phùng 事sự 古cổ 釋Thích 迦Ca 等đẳng 七thất 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 。 滿mãn 第đệ 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 逢phùng 事sự 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 。 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 佛Phật 。 滿mãn 第đệ 二nhị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 逢phùng 事sự 勝thắng 觀quán 如Như 來Lai 。 滿mãn 第đệ 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 後hậu 復phục 經kinh 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 修tu 妙diệu 相tướng 業nghiệp 。 直trực 至chí 逢phùng 事sự 。 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 。 方phương 得đắc 圓viên 滿mãn 。 其kỳ 間gian 上thượng 生sanh 為vi 天thiên 帝đế 。 下hạ 生sanh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 各các 三tam 十thập 六lục 返phản 。 又hựu 或hoặc 間gian 為vi 仙tiên 人nhân 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 小tiểu 王vương 。 為vì 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 度độ 生sanh 無vô 量lượng 。 故cố 曰viết 成thành 道Đạo 以dĩ 來lai 。 塵trần 沙sa 劫kiếp 數số 。 ○# 然nhiên 而nhi 如như 是thị 三tam 祇kỳ 等đẳng 事sự 。 惟duy 法pháp 華hoa 壽thọ 量lượng 品phẩm 中trung 。 猶do 為vi 方phương 便tiện 。 非phi 真chân 實thật 也dã 。 其kỳ 實thật 世Thế 尊Tôn 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 而nhi 更cánh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 塵trần 沙sa 劫kiếp 數số 。 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 。 如như 經Kinh 所sở 明minh 。 茲tư 不bất 繁phồn 解giải 。 六lục 塵trần 。 即tức 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 為vi 六lục 種chủng 坌bộn 污ô 妙diệu 明minh 為vi 塵trần 。 如như 上thượng 八bát 萬vạn 塵trần 勞lao 等đẳng 所sở 明minh ○# 如như 是thị 慚tàm 愧quý 。 思tư 惟duy 而nhi 已dĩ 。 必tất 須tu 竭kiệt 誠thành 懺sám 悔hối 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 直trực 得đắc 一nhất 生sanh 取thủ 辦biện 。 速tốc 脫thoát 輪luân 迴hồi 。 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 方phương 得đắc 滿mãn 我ngã 懺sám 悔hối 之chi 弘hoằng 願nguyện 。 始thỉ 得đắc 除trừ 我ngã 愧quý 恥sỉ 之chi 初sơ 心tâm 也dã 。 下hạ 文văn 恐khủng 怖bố 厭yếm 離ly 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 等đẳng 六lục 章chương 。 大đại 意ý 例lệ 推thôi 可khả 知tri 。

第đệ 二nhị 恐khủng 怖bố 者giả 。 既ký 是thị 凡phàm 夫phu 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。

身thân 三tam 。 口khẩu 四tứ 。 意ý 三tam 。 惡ác 業nghiệp 未vị 能năng 免miễn 故cố 。

常thường 與dữ 罪tội 相tương 應ứng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 如như 此thử 實thật 為vi 。 可khả 驚kinh 可khả 恐khủng 。 可khả 怖bố 可khả 懼cụ 。

如như 是thị 恐khủng 懼cụ 。 怖bố 畏úy 之chi 處xứ 。 畢tất 竟cánh 不bất 能năng 。 免miễn 也dã ○# 如như 是thị 驚kinh 怖bố 思tư 惟duy 而nhi 已dĩ 。 必tất 須tu 竭kiệt 誠thành 懺sám 悔hối 。 同đồng 前tiền 云vân 云vân ○# 二nhị 恐khủng 。 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 是thị 也dã 。 作tác 是thị 想tưởng 者giả 。 可khả 為vi 凜# 凜# ○# 恐khủng 者giả 恐khủng 懼cụ 。 怖bố 者giả 怖bố 畏úy 。 如như 是thị 驚kinh 怖bố 等đẳng 者giả 如như 上thượng 。

第đệ 三tam 厭yếm 離ly 者giả 。 相tương/tướng 與dữ 常thường 觀quán 。 生sanh 死tử 之chi 中trung 。 惟duy 有hữu 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 不bất 淨tịnh 虗hư 假giả 。 如như 水thủy 上thượng 泡bào 。 速tốc 起khởi 速tốc 滅diệt 。 往vãng 來lai 流lưu 轉chuyển 。 猶do 如như 車xa 輪luân 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 八bát 苦khổ 交giao 煎tiễn 。 無vô 時thời 暫tạm 息tức 。 眾chúng 等đẳng 相tương 與dữ 。 (# 共cộng 也dã )# 。 但đãn 觀quán 自tự 身thân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 其kỳ 中trung 但đãn 有hữu 。 (# 此thử 句cú 是thị 總tổng )# 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 髮phát 。 毛mao 。 爪trảo 。 齒xỉ 。 眵si 。 淚lệ 。 涕thế 。 唾thóa 。 垢cấu 。 汗hãn 。 二nhị 便tiện (# 大đại 小tiểu 行hành )# 。 皮bì 。 膚phu 。 血huyết 。 肉nhục 。 筋cân 。 脉mạch 。 骨cốt 。 髓tủy 。 肪phương 。 膏cao 。 腦não 。 膜mô 。 脾tì 。 腎thận 。 心tâm 。 肺phế 。 肝can 。 膽đảm 。 膓# 。 胃vị 。 赤xích 白bạch 痰đàm 癊ấm 。 生sanh 熟thục 二nhị 藏tạng 。 如như 是thị 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 。 此thử 身thân 眾chúng 苦khổ 所sở 集tập 。 (# 身thân 即tức 是thị 積tích 聚tụ 義nghĩa 。 故cố 云vân 云vân )# 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 不bất 淨tịnh 。 何hà 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 而nhi 當đương 樂nhạo 此thử 身thân 。 生sanh 死tử 既ký 有hữu 。 如như 此thử 種chủng 種chủng 惡ác 法pháp 。 甚thậm 可khả 患hoạn 厭yếm 。

三tam 當đương 厭yếm 離ly 。 此thử 身thân 無vô 常thường 也dã 。 苦khổ 也dã 。 空không 也dã 。 無vô 我ngã 也dã 。 不bất 淨tịnh 虗hư 假giả 也dã 。 作tác 是thị 想tưởng 者giả 。 直trực 教giáo 骷# 髏lâu 墮đọa 地địa ○# 此thử 乃nãi 先tiên 自tự 以dĩ 觀quán 察sát 智trí 而nhi 照chiếu 之chi 。 了liễu 知tri 生sanh 死tử 中trung 事sự 。 如như 是thị 虗hư 幻huyễn 而nhi 不bất 實thật 。 下hạ 文văn 令linh 眾chúng 亦diệc 爾nhĩ 。 推thôi 廣quảng 之chi 義nghĩa ○# 相tương/tướng 與dữ 者giả 。 亦diệc 是thị 思tư 惟duy 自tự 知tri 之chi 意ý 也dã ○# 如Như 來Lai 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 。 並tịnh 不bất 出xuất 于vu 無vô 常thường 苦khổ 空không 等đẳng 句cú 。 因nhân 空không 故cố 畢tất 竟cánh 無vô 我ngã 。 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 。 下hạ 文văn 自tự 明minh ○# 水thủy 泡bào 起khởi 滅diệt 。 流lưu 轉chuyển 車xa 輪luân 。 正chánh 喻dụ 無vô 常thường 虗hư 假giả 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 三tam 句cú 。 正chánh 言ngôn 苦khổ 空không 。 八bát 苦khổ 者giả 。 謂vị 生sanh 苦khổ 。 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 。 死tử 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 苦khổ 。 如như 是thị 八bát 種chủng 。 皆giai 言ngôn 苦khổ 者giả 。 生sanh 如như 活hoạt 剝bác 牛ngưu 皮bì 。 死tử 如như 落lạc 湯thang 螃# 蟹# 。 老lão 者giả 眼nhãn 暗ám 耳nhĩ 聾lung 。 腰yêu 跎# 背bối/bội 曲khúc 。 乃nãi 至chí 疾tật 患hoạn 呻thân 吟ngâm 。 無vô 能năng 療liệu 治trị 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 恆hằng 常thường 逼bức 迫bách 煎tiễn 熬ngao 。 無vô 暫tạm 停đình 息tức 。 故cố 云vân 苦khổ 也dã ○# 眾chúng 等đẳng 相tương 與dữ 者giả 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 。 行hành 人nhân 思tư 惟duy 。 而nhi 共cộng 知tri 此thử 事sự 。 并tinh 觀quán 下hạ 文văn 等đẳng 意ý 而nhi 修tu 行hành 之chi 。 ○# 三tam 十thập 六lục 物vật 。 正chánh 言ngôn 不bất 淨tịnh 無vô 我ngã 。 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 者giả 。 當đương 依y 此thử 三tam 十thập 六lục 等đẳng 而nhi 行hành 。 不bất 可khả 免miễn 也dã 。 ○# 眼nhãn 耳nhĩ 口khẩu 鼻tị 有hữu 七thất 。 水thủy 道đạo 穀cốc 道đạo 是thị 二nhị 。 故cố 曰viết 九cửu 孔khổng 。 常thường 流lưu 不bất 淨tịnh 可khả 知tri 。 餘dư 當đương 例lệ 推thôi ○# 指chỉ 經kinh 言ngôn 。 以dĩ 證chứng 上thượng 文văn 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 不bất 淨tịnh 虗hư 假giả 之chi 意ý 。 所sở 以dĩ 當đương 厭yếm 離ly 。 經kinh 指chỉ 涅Niết 槃Bàn 經kinh ○# 。 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 了liễu 知tri 此thử 身thân 。 四tứ 大đại 合hợp 成thành 。 八bát 苦khổ 所sở 集tập 。 如như 斯tư 穢uế 惡ác 不bất 堪kham 。 總tổng 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 豈khởi 當đương 好hiếu 樂nhạo 而nhi 貪tham 著trước 乎hồ 。 如như 是thị 厭yếm 患hoạn 思tư 惟duy 而nhi 已dĩ 。 同đồng 上thượng 云vân 云vân 。

第đệ 四tứ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 經kinh 言ngôn (# 指chỉ 涅Niết 槃Bàn 經kinh )# 。 當đương 樂nhạo 佛Phật 身thân 。 佛Phật 身thân 者giả 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 從tùng 無vô 量lượng 功công 德đức 智trí 慧tuệ 生sanh 。 從tùng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 從tùng 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 生sanh 。 從tùng 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 生sanh 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 生sanh 如Như 來Lai 身thân 。 欲dục 得đắc 此thử 身thân 者giả 。 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 果Quả 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 無vô 所sở 悋lận 惜tích 。

因nhân 上thượng 慚tàm 愧quý 恐khủng 怖bố 厭yếm 離ly 等đẳng 。 故cố 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 捨xả 不bất 淨tịnh 之chi 幻huyễn 身thân 。 樂nhạo 求cầu 清thanh 淨tịnh 。 之chi 法Pháp 身thân 也dã 。 所sở 以dĩ 謹cẩn 取thủ 經kinh 中trung 當đương 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 句cú 。 而nhi 為vi 修tu 行hành 之chi 本bổn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 願nguyện 也dã 。 求cầu 也dã 。 欲dục 求cầu 佛Phật 法Pháp 等đẳng 身thân 。 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 及cập 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 。 以dĩ 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 修tu 無vô 量lượng 法Pháp 。 門môn 而nhi 始thỉ 得đắc 生sanh 。 下hạ 明minh 菩Bồ 提Đề 法Pháp 身thân 之chi 生sanh 處xứ 。 從tùng 無vô 量lượng 等đẳng 一nhất 句cú 是thị 總tổng 。 從tùng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 是thị 別biệt 。 六lục 波ba 羅la 等đẳng 。 即tức 六Lục 度Độ 也dã 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 是thị 為vi 六lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 。 即tức 是thị 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 修tu 此thử 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 去khứ 了liễu 貪tham 嗔sân 愚ngu 癡si 等đẳng 惑hoặc 。 直trực 至chí 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 果Quả 。 故cố 云vân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 又hựu 云vân 度độ 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 也dã 。 三tam 十thập 七thất 等đẳng 。 隨tùy 機cơ 設thiết 化hóa 。 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 故cố 云vân 助trợ ○# 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 即tức 下hạ 文văn 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 即tức 四tứ 念niệm 位vị 也dã 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 即tức 煖noãn 位vị 也dã 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 即tức 頂đảnh 位vị 也dã 。 五ngũ 根căn 。 即tức 忍nhẫn 位vị 也dã 。 五Ngũ 力Lực 。 即tức 世thế 第đệ 一nhất 位vị 也dã 。 七thất 覺giác 支chi 。 係hệ 修tu 道Đạo 。 八bát 正Chánh 道Đạo 。 係hệ 初sơ 果quả 。 共cộng 為vi 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 品Phẩm 也dã 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 者giả 。 謂vị 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 。 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 是thị 也dã 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 者giả 。 謂vị 已dĩ 生sanh 惡ác 令linh 斷đoạn 。 未vị 生sanh 惡ác 令linh 不bất 生sanh 。 未vị 生sanh 善thiện 令linh 生sanh 。 已dĩ 生sanh 善thiện 令linh 增tăng 長trưởng 是thị 也dã 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 者giả 。 得đắc 如như 意ý 足túc 。 念niệm 如như 意ý 足túc 。 進tiến 如như 意ý 足túc 。 慧tuệ 如như 意ý 足túc 是thị 也dã 。 五ngũ 根căn 者giả 。 謂vị 信tín 根căn 。 進tiến 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 是thị 也dã 。 五Ngũ 力Lực 者giả 。 謂vị 信tín 力lực 。 進tiến 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 是thị 也dã 。 七thất 覺giác 支chi 者giả 。 謂vị 念Niệm 覺Giác 支Chi 。 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 。 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 。 喜hỷ 覺giác 支chi 。 輕Khinh 安An 覺Giác 支Chi 。 定định 覺giác 支chi 。 捨xả 覺giác 支chi 是thị 也dã 。 八Bát 正Chánh 道Đạo 者giả 。 謂vị 正chánh 見kiến 道đạo 。 正chánh 語ngữ 道đạo 。 正chánh 思tư 惟duy 道đạo 。 正chánh 業nghiệp 道đạo 。 正chánh 命mạng 道đạo 。 正chánh 精tinh 進tấn 道đạo 。 正chánh 念niệm 道Đạo 。 正chánh 定định 道đạo 是thị 也dã ○# 從tùng 如như 是thị 下hạ 。 結kết 上thượng 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 。 三tam 七thất 之chi 文văn ○# 意ý 謂vị 有hữu 如như 是thị 功công 德đức 妙diệu 行hạnh 。 始thỉ 得đắc 生sanh 如Như 來Lai 身thân 。 如Như 來Lai 身thân 。 即tức 上thượng 佛Phật 身thân 法Pháp 身thân 。 此thử 身thân 若nhược 非phi 菩Bồ 提Đề 智trí 等đẳng 。 則tắc 不bất 能năng 生sanh 。 故cố 云vân 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 等đẳng 云vân 云vân ○# 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 智trí 有hữu 三tam 種chủng 。 內nội 法pháp 內nội 名danh 。 外ngoại 法pháp 外ngoại 名danh 。 能năng 知tri 能năng 解giải 者giả 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 智trí 也dã 。 能năng 用dụng 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 道Đạo 法Pháp 。 發phát 起khởi 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 善thiện 種chủng 。 差sai 別biệt 分phân 別biệt 而nhi 無vô 謬mậu 者giả 。 名danh 道đạo 種chủng 智trí 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 之chi 智trí 也dã 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 道đạo 。 知tri 一nhất 切thiết 種chủng 。 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 佛Phật 果Quả 智trí 也dã ○# 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 四tứ 德đức 也dã 。 常thường 者giả 。 即tức 真chân 常thường 之chi 體thể 也dã 。 不bất 遷thiên 不bất 變biến 。 萬vạn 古cổ 恆hằng 如như 。 故cố 言ngôn 常thường 。 非phi 對đối 斷đoạn 而nhi 言ngôn 常thường 也dã 。 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 安an 穩ổn 寂tịch 滅diệt 。 離ly 二nhị 生sanh 死tử 。 苦khổ 樂lạc 雙song 融dung 。 故cố 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 非phi 對đối 苦khổ 而nhi 言ngôn 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 我ngã 者giả 。 有hữu 主chủ 宰tể 義nghĩa 。 具cụ 八bát 自tự 在tại 。 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 即tức 我ngã 無vô 我ngã 不bất 二nhị 之chi 真chân 我ngã 。 非phi 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 邪tà 妄vọng 等đẳng 我ngã 而nhi 言ngôn 我ngã 也dã 。 淨tịnh 者giả 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 三tam 惑hoặc 永vĩnh 斷đoạn 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 了liễu 無vô 纖tiêm 翳ế 。 故cố 云vân 淨tịnh 。 非phi 對đối 染nhiễm 而nhi 言ngôn 淨tịnh 也dã ○# 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 梵Phạn 語ngữ 薩Tát 婆Bà 若Nhã 多đa 。 又hựu 云vân 薩tát 雲vân 若nhược 。 秦tần 言ngôn 一nhất 切thiết 智trí 相tướng 。 因nhân 名danh 般Bát 若Nhã 。 果quả 名danh 薩tát 婆bà 。 大đại 品phẩm 云vân 。 此thử 是thị 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 智trí 。 非phi 後hậu 二nhị 智trí 。 今kim 據cứ 果quả 字tự 而nhi 言ngôn 。 亦diệc 應ưng 該cai 後hậu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 其kỳ 理lý 不bất 妨phương 。 詳tường 之chi 可khả 了liễu ○# 淨tịnh 佛Phật 等đẳng 二nhị 句cú 。 初sơ 句cú 上thượng 求cầu 佛Phật 果Quả 。 心tâm 淨tịnh 即tức 佛Phật 土độ 淨tịnh 故cố 也dã 。 二nhị 句cú 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 若nhược 得đắc 自tự 利lợi 。 則tắc 能năng 利lợi 他tha 故cố 。 如như 是thị 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 。 當đương 於ư 檀đàn 度độ 為vi 先tiên 。 故cố 云vân 無vô 悋lận 於ư 身thân 命mạng 財tài 也dã 。 此thử 為vi 修tu 行hành 慳san 悋lận 者giả 以dĩ 為vi 警cảnh 。 不bất 可khả 不bất 知tri 也dã 。

第đệ 五ngũ 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 無vô 彼bỉ 我ngã 相tướng 。 (# 一nhất 有hữu 彼bỉ 我ngã 。 即tức 不bất 平bình 等đẳng 故cố 。 )# 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 (# 何hà 以dĩ 必tất 須tu 平bình 等đẳng 。 下hạ 出xuất 不bất 平bình 之chi 過quá )# 。 若nhược 見kiến 怨oán 異dị 於ư 親thân 即tức 是thị 分phân 別biệt (# 分phân 別biệt 是thị 親thân 非phi 親thân )# 。 以dĩ 分phân 別biệt 故cố 。 起khởi 諸chư 想tưởng 著trước 。 (# 想tưởng 著trước 是thị 彼bỉ 是thị 此thử )# 。 想tưởng 著trước 因nhân 緣duyên 。 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 。 (# 憎tăng 愛ái 煩phiền 惱não 。 由do 是thị 而nhi 生sanh )# 。 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 (# 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 因nhân 茲tư 而nhi 作tác )# 。 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 故cố 得đắc 苦khổ 果quả 。 (# 三tam 塗đồ 苦khổ 報báo 。 即tức 自tự 當đương 之chi )# 。

五ngũ 以dĩ 不bất 平bình 等đẳng 故cố 。 直trực 至chí 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 而nhi 得đắc 苦khổ 果quả 。 所sở 以dĩ 必tất 要yếu 平bình 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 想tưởng 。 自tự 然nhiên 四tứ 相tương/tướng 俱câu 空không 。 怨oán 者giả 冤oan 讐thù 。 親thân 者giả 親thân 愛ái 。 怨oán 親thân 一nhất 體thể 。 不bất 起khởi 憎tăng 愛ái 。 是thị 為vi 平bình 等đẳng 。 圓viên 覺giác 云vân 。 觀quán 冤oan 家gia 如như 己kỷ 父phụ 母mẫu 。 ○# 既ký 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 必tất 當đương 冤oan 親thân 平bình 等đẳng 。 若nhược 不bất 平bình 等đẳng 。 道đạo 無vô 由do 成thành 。 文văn 中trung 自tự 明minh ○# 欲dục 求cầu 出xuất 世thế 樂nhạo/nhạc/lạc 。 因nhân 反phản 招chiêu 於ư 苦khổ 果quả 者giả 。 皆giai 因nhân 一nhất 念niệm 憎tăng 愛ái 之chi 心tâm 。 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 之chi 正chánh 智trí 。 以dĩ 至chí 如như 此thử 。 所sở 以dĩ 云vân 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 惟duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 此thử 乃nãi 申thân 明minh 第đệ 四tứ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 六Lục 度Độ 等đẳng 文văn 之chi 餘dư 行hành 也dã 。 果quả 能năng 如như 是thị 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 始thỉ 得đắc 一nhất 理lý 而nhi 貫quán 通thông 焉yên 。 禮lễ 懺sám 行hành 人nhân 。 宜nghi 當đương 自tự 揣đoàn 云vân 云vân 。

第đệ 六lục 念niệm 報báo 佛Phật 恩ân 者giả 。 (# 下hạ 出xuất 念niệm 報báo 之chi 意ý )# 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 支chi 節tiết 手thủ 足túc 。 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 。 為vì 我ngã 等đẳng 故cố 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 此thử 恩ân 此thử 德đức 。 實thật 難nan 酬thù 報báo 。 (# 下hạ 引dẫn 證chứng )# 是thị 故cố 經kinh 言ngôn (# 法pháp 華hoa )# 。 若nhược 以dĩ 頂đảnh 戴đái 。 兩lưỡng 肩kiên 荷hà 負phụ 。 於ư 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 亦diệc 不bất 能năng 報báo 。 (# 下hạ 明minh 念niệm 報báo 之chi 法pháp )# 我ngã 等đẳng 欲dục 報báo 。 如Như 來Lai 恩ân 者giả 。 當đương 於ư 此thử 世thế 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 (# 離ly 諸chư 懈giải 怠đãi 。 不bất 得đắc 避tị 懶lãn 偷thâu 安an )# 。 捍hãn 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo 。 弘hoằng 通thông 大Đại 乘Thừa 。 廣quảng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 同đồng 入nhập 正chánh 覺giác (# 至chí 此thử 可khả 報báo 佛Phật 恩ân 萬vạn 分phần 之chi 一nhất 也dã )# 。

六lục 如Như 來Lai 為vi 度độ 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 此thử 恩ân 當đương 報báo 。 作tác 是thị 想tưởng 者giả 。 當đương 為vi 如Như 來Lai 。 肩kiên 所sở 荷hà 負phụ 。 作tác 佛Phật 長trưởng 子tử ○# 此thử 承thừa 上thượng 文văn 如như 上thượng 慚tàm 恐khủng 厭yếm 離ly 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 六Lục 度Độ 等đẳng 法pháp 。 皆giai 出xuất 於ư 佛Phật 教giáo 。 我ngã 依y 佛Phật 教giáo 修tu 行hành 。 庶thứ 使sử 當đương 來lai 成thành 佛Phật 。 所sở 以dĩ 佛Phật 恩ân 難nan 報báo 。 當đương 念niệm 報báo 之chi ○# 如Như 來Lai 苦khổ 行hạnh 。 不bất 為vi 自tự 求cầu 。 但đãn 求cầu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 入nhập 正chánh 覺giác 。 俱câu 出xuất 生sanh 死tử 故cố 。 我ngã 等đẳng 當đương 體thể 佛Phật 心tâm 。 如như 佛Phật 所sở 願nguyện 。 酬thù 佛Phật 所sở 望vọng 。 是thị 名danh 真chân 報báo 佛Phật 恩ân 。 是thị 真chân 一Nhất 乘Thừa 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 也dã 。 頂đảnh 戴đái 荷hà 負phụ 於ư 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 之chi 久cửu 。 亦diệc 不bất 能năng 報báo 。 極cực 言ngôn 佛Phật 恩ân 深thâm 重trọng 。

第đệ 七thất 觀quán 罪tội 性tánh 空không 者giả 。 罪tội 無vô 自tự 性tánh 。 (# 此thử 下hạ 出xuất 無vô 自tự 性tánh 之chi 所sở 以dĩ )# 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 顛điên 倒đảo 而nhi 有hữu 。 (# 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 虗hư 妄vọng 由do 生sanh 。 生sanh 即tức 無vô 生sanh )# 。 既ký 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 亦diệc 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 滅diệt (# 。 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 。 虗hư 妄vọng 名danh 滅diệt 。 滅diệt 亦diệc 無vô 滅diệt 。 何hà 自tự 性tánh 之chi 有hữu 哉tai )# 。 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 者giả 。 (# 此thử 下hạ 重trọng/trùng 出xuất 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng )# 。 狎hiệp 近cận 惡ác 友hữu 造tạo 作tác 無vô 端đoan 。 (# 無vô 生sanh 而nhi 妄vọng 有hữu 其kỳ 生sanh 也dã )# 。 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 滅diệt 者giả 。 即tức 是thị 今kim 日nhật 。 洗tẩy 心tâm 懺sám 悔hối 。 (# 下hạ 引dẫn 經kinh 。 直trực 顯hiển 洗tẩy 懺sám 之chi 要yếu )# 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 。 此thử 罪tội 性tánh 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 故cố 知tri 此thử 罪tội 。 從tùng 本bổn 是thị 空không 。 (# 結kết 上thượng 罪tội 性tánh 本bổn 空không 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 如như 是thị 用dụng 心tâm 。 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 也dã 。 如như 下hạ 云vân 云vân 。 向hướng 下hạ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu )# 。

七thất 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。 無vô 有hữu 實thật 相tướng 。 作tác 是thị 想tưởng 者giả 。 從tùng 來lai 熱nhiệt 水thủy 即tức 寒hàn 水thủy ○# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 云vân 。 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。 罪tội 從tùng 心tâm 生sanh 。 心tâm 若nhược 可khả 得đắc 。 罪tội 不bất 可khả 無vô 。 我ngã 心tâm 自tự 空không 。 空không 云vân 何hà 有hữu 。 善thiện 心tâm 亦diệc 然nhiên 。 罪tội 福phước 無vô 主chủ 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 亦diệc 無vô 中trung 間gian 。 不bất 常thường 自tự 有hữu 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 名danh 為vi 罪tội 福phước 。 名danh 字tự 即tức 空không 。 還hoàn 原nguyên 返phản 本bổn 。 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 為vi 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。 ○# 永vĩnh 嘉gia 集tập 。 所sở 謂vị 了liễu 即tức 業nghiệp 障chướng 本bổn 來lai 空không 是thị 也dã 。 然nhiên 而nhi 了liễu 之chi 一nhất 字tự 。 正chánh 好hảo/hiếu 思tư 量lượng 。 若nhược 非phi 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 之chi 根căn 基cơ 。 說thuyết 時thời 似tự 悟ngộ 。 觸xúc 境cảnh 即tức 迷mê 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 無vô 造tạo 無vô 作tác 無vô 受thọ 者giả 。 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 亦diệc 不bất 忘vong 。 此thử 句cú 大đại 半bán 對đối 虗hư 搆câu 文văn 言ngôn 者giả 說thuyết 。 慎thận 之chi 哉tai ○# 宗tông 鏡kính 云vân 。 洗tẩy 心tâm 者giả 。 洗tẩy 濯trạc 身thân 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 無vô 餘dư 。 毫hào 無vô 邪tà 念niệm 。 乃nãi 為vi 真chân 懺sám 悔hối 。 若nhược 能năng 如như 此thử 。 罪tội 性tánh 便tiện 空không 。 若nhược 不bất 洗tẩy 心tâm 而nhi 求cầu 懺sám 悔hối 。 祇kỳ 為vi 自tự 欺khi 。 罪tội 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên 。 安an 能năng 除trừ 滅diệt 。 洗tẩy 之chi 一nhất 字tự 。 深thâm 有hữu 意ý 焉yên ○# 不bất 在tại 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 正chánh 謂vị 從tùng 本bổn 是thị 空không 。 無vô 有hữu 實thật 相tướng 之chi 意ý 。 非phi 真chân 有hữu 在tại 有hữu 不bất 在tại 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 也dã ○# 古cổ 云vân 。 罪tội 性tánh 本bổn 空không 由do 心tâm 造tạo 。 心tâm 若nhược 滅diệt 時thời 罪tội 亦diệc 忘vong 。 罪tội 忘vong 心tâm 滅diệt 兩lưỡng 俱câu 空không 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 真chân 懺sám 悔hối 。 此thử 非phi 易dị 事sự 。 宜nghi 當đương 扞# 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 而nhi 行hành 之chi 可khả 也dã 。

生sanh 如như 是thị 等đẳng 七thất 種chủng 心tâm 已dĩ 。 緣duyên 想tưởng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 賢hiền 聖thánh (# 起khởi 假giả 想tưởng 觀quán 。 如như 親thân 覩đổ 聖thánh 容dung 故cố 云vân 爾nhĩ 。 合hợp 掌chưởng 更cánh 加gia 胡hồ 跪quỵ 。 即tức 表biểu 恭cung 敬kính 之chi 至chí 也dã )# 。 擎kình 拳quyền 合hợp 掌chưởng 。 披phi 陳trần 致trí 禱đảo (# 盡tận 情tình 發phát 露lộ 之chi 謂vị 也dã )# 。 慚tàm 愧quý 改cải 革cách 。 (# 革cách 者giả 革cách 去khứ 。 亦diệc 即tức 改cải 意ý )# 。 舒thư 瀝lịch 心tâm 肝can (# 舒thư 瀝lịch 。 亦diệc 即tức 洗tẩy 滌địch 之chi 謂vị 也dã )# 。 洗tẩy 蕩đãng 腸tràng 胃vị 。 如như 此thử 懺sám 悔hối 。 何hà 罪tội 不bất 滅diệt 。 何hà 福phước 不bất 生sanh 。 若nhược 復phục 不bất 爾nhĩ (# 下hạ 文văn 反phản 顯hiển 不bất 及cập 之chi 過quá )# 。 悠du 悠du (# 怠đãi 墮đọa 之chi 貌mạo )# 緩hoãn 緩hoãn (# 放phóng 逸dật 之chi 貌mạo )# 。 情tình 慮lự 躁táo 動động 。 (# 心tâm 神thần 散tán 亂loạn )# 。 徒đồ 自tự 勞lao 形hình 。 於ư 事sự 何hà 益ích 。

修tu 行hành 人nhân 著trước 眼nhãn 看khán 。 此thử 舒thư 瀝lịch 心tâm 肝can 。 洗tẩy 蕩đãng 腸tràng 胃vị 二nhị 句cú 。 分phân 明minh 要yếu 脫thoát 皮bì 換hoán 骨cốt 。 卻khước 將tương 從tùng 前tiền 所sở 為vi 。 盡tận 情tình 改cải 換hoán 。 從tùng 前tiền 知tri 見kiến 。 著trước 實thật 傾khuynh 倒đảo 一nhất 番phiên 。 此thử 時thời 汗hãn 泣khấp 交giao 流lưu 。 若nhược 將tương 愧quý 死tử 無vô 地địa 。 直trực 見kiến 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 決quyết 不bất 復phục 惡ác 。 此thử 真chân 心tâm 懺sám 悔hối 。 佛Phật 必tất 哀ai 憐lân 攝nhiếp 受thọ 。 方phương 有hữu 利lợi 益ích 。 心tâm 肝can 即tức 意ý 。 腸tràng 胃vị 指chỉ 識thức 情tình 可khả 也dã ○# 凡phàm 人nhân 懺sám 悔hối 。 倏thúc 俯phủ 倏thúc 仰ngưỡng 。 形hình 則tắc 勞lao 矣hĩ 。 若nhược 不bất 悔hối 過quá 。 無vô 補bổ 於ư 罪tội 福phước 。 故cố 曰viết 於ư 事sự 何hà 益ích 。 上thượng 文văn 興hưng 七thất 種chủng 心tâm 。 於ư 此thử 收thu 繳giảo 。 此thử 下hạ 文văn 儆# 人nhân 及cập 蚤tảo 懺sám 悔hối 之chi 意ý 可khả 知tri 。

且thả 復phục 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 喻dụ 如như 轉chuyển 燭chúc 。 一nhất 息tức 不bất 還hoàn 。 便tiện 同đồng 灰hôi 壤nhưỡng 。 三tam 塗đồ 苦khổ 報báo 。 即tức 身thân 應ưng 受thọ 。 不bất 可khả 以dĩ 錢tiền 財tài 寶bảo 貨hóa 。 囑chúc 託thác 求cầu 脫thoát 。 杳# 杳# 冥minh 冥minh 。 恩ân (# 惠huệ 顧cố 之chi 意ý )# 赦xá (# 放phóng 捨xả 之chi 意ý )# 無vô 期kỳ 。 獨độc 嬰anh (# 即tức 受thọ 也dã )# 此thử 苦khổ 。 無vô 代đại 受thọ 者giả 。 莫mạc 言ngôn 我ngã 今kim 生sanh 中trung 。 無vô 有hữu 此thử 罪tội 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 懇khẩn 禱đảo 懺sám 悔hối 。 經kinh 中trung 謂vị 言ngôn 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 舉cử 足túc 動động 步bộ 。 無vô 非phi 是thị 罪tội 。 又hựu 復phục 過quá 去khứ 生sanh 中trung 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 惡ác 業nghiệp 。 追truy 逐trục 行hành 者giả 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。

如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 ○# 轉chuyển 燭chúc 之chi 喻dụ 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 亦diệc 如như 倒đảo 燭chúc 。 其kỳ 火hỏa 即tức 滅diệt 。 言ngôn 速tốc 之chi 甚thậm 也dã 。 故cố 云vân 一nhất 息tức 等đẳng 云vân 云vân ○# 三tam 塗đồ 者giả 。 火hỏa 塗đồ 血huyết 塗đồ 刀đao 塗đồ 。 即tức 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 也dã ○# 陽dương 網võng 疎sơ 而nhi 易dị 漏lậu 。 陰ấm 網võng 密mật 而nhi 難nạn/nan 逃đào 。 豈khởi 同đồng 人nhân 間gian 賄hối 囑chúc 之chi 所sở 能năng 為vi 哉tai 。 所sở 以dĩ 三tam 塗đồ 苦khổ 報báo 云vân 云vân 。 三tam 塗đồ 遠viễn 曠khoáng 。 受thọ 苦khổ 幽u 長trường/trưởng 。 渺# 莫mạc 可khả 窮cùng 。 了liễu 無vô 恩ân 赦xá 。 故cố 云vân 杳# 杳# 云vân 云vân ○# 。 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 影ảnh 響hưởng 相tương/tướng 符phù 。 縱túng/tung 有hữu 父phụ 子tử 至chí 親thân 。 豈khởi 能năng 相tương/tướng 代đại 哉tai ○# 莫mạc 言ngôn 下hạ 。 策sách 發phát 自tự 恃thị 之chi 流lưu 。 或hoặc 自tự 謂vị 言ngôn 我ngã 今kim 無vô 罪tội 。 何hà 懺sám 之chi 有hữu 。 故cố 云vân 莫mạc 言ngôn 等đẳng 而nhi 策sách 之chi 。 所sở 以dĩ 引dẫn 經kinh 。 證chứng 其kỳ 凡phàm 夫phu 必tất 不bất 能năng 無vô 罪tội 云vân 云vân 。 非phi 但đãn 今kim 生sanh 之chi 罪tội 。 過quá 去khứ 之chi 罪tội 。 猶do 多đa 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 故cố 曰viết 又hựu 復phục 過quá 去khứ 云vân 云vân 。

若nhược 不bất 懺sám 悔hối 。 罪tội 惡ác 日nhật 深thâm 。 故cố 知tri 包bao 藏tàng 瑕hà 玼# 。 佛Phật 不bất 許hứa 可khả 。 說thuyết 悔hối 先tiên 罪tội 。 淨tịnh 名danh 所sở 尚thượng 。 故cố 使sử 長trường/trưởng 淪luân 苦khổ 海hải 。 實thật 由do 隱ẩn 覆phú 。

有hữu 如như 是thị 因nhân 。 必tất 有hữu 如như 是thị 果quả 。 歷lịch 劫kiếp 窮cùng 年niên 。 不bất 能năng 自tự 免miễn 。 惟duy 有hữu 懺sám 悔hối 。 乃nãi 可khả 滅diệt 除trừ 。 故cố 云vân 若nhược 不bất 云vân 云vân ○# 如như 法Pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 護hộ 惜tích 瑕hà 玼# 。 是thị 名danh 小tiểu 智trí 之chi 類loại ○# 一nhất 開khai 懺sám 時thời 。 便tiện 說thuyết 眾chúng 生sanh 垢cấu 重trọng 。 何hà 人nhân 無vô 罪tội 。 故cố 知tri 有hữu 罪tội 而nhi 。 不bất 勤cần 懺sám 悔hối 。 固cố 為vi 不bất 可khả 。 懺sám 悔hối 而nhi 不bất 肯khẳng 發phát 露lộ 。 猶do 然nhiên 佛Phật 不bất 許hứa 可khả ○# 淨tịnh 名danh 乃nãi 經kinh 名danh 。 即tức 維duy 摩ma 經kinh 也dã 。 此thử 經Kinh 意ý 義nghĩa 不bất 著trước 佛Phật 求cầu 。 不bất 著trước 法Pháp 求cầu 。 惟duy 在tại 反phản 觀quán 諸chư 身thân 而nhi 求cầu 。 故cố 曰viết 說thuyết 悔hối 先tiên 罪tội 。 淨tịnh 名danh 所sở 尚thượng 。 ○# 既ký 曰viết 懺sám 悔hối 而nhi 。 不bất 肯khẳng 發phát 露lộ 。 即tức 此thử 瞞man 昧muội 一nhất 念niệm 。 自tự 欺khi 猶do 甚thậm 。 對đối 佛Phật 尚thượng 且thả 瞞man 昧muội 。 則tắc 我ngã 心tâm 已dĩ 永vĩnh 無vô 開khai 曉hiểu 之chi 期kỳ 。 安an 得đắc 不bất 長trường/trưởng 淪luân 苦khổ 海hải 。

是thị 故cố (# 某mỗ )# 等đẳng 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 復phục 覆phú 藏tàng 。 所sở 言ngôn 三tam 障chướng 者giả 。 一nhất 曰viết 煩phiền 惱não 。 二nhị 名danh 為vi 業nghiệp 。 三tam 是thị 果quả 報báo 。 此thử 三tam 種chủng 法Pháp 。 更cánh 相tương 由do 藉tạ 。 因nhân 煩phiền 惱não 故cố 。 所sở 以dĩ 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 故cố 得đắc 苦khổ 果quả 。 是thị 故cố (# 某mỗ )# 等đẳng 今kim 日nhật 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。

是thị 故cố 下hạ 。 言ngôn 已dĩ 畢tất 竟cánh 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 結kết 顯hiển 上thượng 文văn 慚tàm 愧quý 洗tẩy 心tâm 披phi 陳trần 發phát 露lộ 。 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 。 無vô 福phước 不bất 生sanh 之chi 大đại 意ý 。 而nhi 終chung 其kỳ 悔hối 文văn 也dã ○# 人nhân 既ký 自tự 知tri 必tất 有hữu 罪tội 。 自tự 知tri 必tất 有hữu 報báo 。 所sở 以dĩ 向hướng 佛Phật 禮lễ 懺sám 。 何hà 不bất 洗tẩy 心tâm 刻khắc 責trách 。 將tương 殺sát 盜đạo 淫dâm 妄vọng 貪tham 嗔sân 癡si 等đẳng 。 一nhất 切thiết 盡tận 掃tảo 。 則tắc 永vĩnh 離ly 苦khổ 海hải 。 竟cánh 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 故cố 曰viết 苦khổ 海hải 茫mang 茫mang 。 回hồi 頭đầu 是thị 岸ngạn 。 若nhược 止chỉ 身thân 懺sám 而nhi 不bất 勤cần 心tâm 懺sám 。 罪tội 業nghiệp 仍nhưng 存tồn 。 惡ác 報báo 不bất 免miễn ○# 懺sám 悔hối 二nhị 字tự 。 原nguyên 從tùng 心tâm 字tự 立lập 名danh 。 不bất 發phát 露lộ 。 不bất 洗tẩy 心tâm 。 亦diệc 不bất 成thành 懺sám 悔hối 故cố 云vân 耳nhĩ ○# 所sở 言ngôn 下hạ 。 疊điệp 前tiền 三tam 障chướng 之chi 句cú 。 立lập 名danh 廣quảng 釋thích 。 資tư 次thứ 而nhi 懺sám 。 一nhất 一nhất 申thân 明minh 。 上thượng 文văn 慙tàm 愧quý 恐khủng 怖bố 等đẳng 七thất 種chủng 。 大đại 意ý 其kỳ 義nghĩa 可khả 見kiến ○# 三tam 世thế 迭điệt 遷thiên 。 遞đệ 互hỗ 相tương 資tư 而nhi 起khởi 。 故cố 曰viết 更cánh 相tương 云vân 云vân 。 所sở 以dĩ 資tư 始thỉ 為vi 因nhân 。 助trợ 因nhân 為vi 緣duyên 。 又hựu 云vân 展triển 轉chuyển 感cảm 果quả 為vi 因nhân 。 互hỗ 相tương 由do 藉tạ 為vi 緣duyên 。 因nhân 親thân 緣duyên 疎sơ 。 故cố 作tác 二nhị 釋thích 。 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 故cố 云vân 三tam 世thế 迭điệt 遷thiên 云vân 云vân ○# 已dĩ 上thượng 大đại 槩# 。 先tiên 敘tự 人nhân 必tất 有hữu 罪tội 。 總tổng 之chi 不bất 出xuất 三tam 障chướng 。 理lý 所sở 應ưng 懺sám 。 次thứ 言ngôn 七thất 種chủng 懺sám 法pháp 。 且thả 宜nghi 及cập 蚤tảo 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 之chi 意ý 。 尚thượng 未vị 行hành 懺sám 。 已dĩ 下hạ 方phương 次thứ 第đệ 詳tường 言ngôn 三tam 障chướng 。 由do 於ư 三tam 業nghiệp 。 方phương 是thị 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。 ○# 上thượng 總tổng 指chỉ 三tam 障chướng 。 以dĩ 明minh 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 下hạ 別biệt 舉cử 三tam 障chướng 。 以dĩ 為vi 懺sám 悔hối 之chi 詳tường 。

第đệ 一nhất 先tiên 應ưng 。 懺sám 悔hối 煩phiền 惱não 障chướng 。 (# 此thử 煩phiền 惱não 障chướng 。 从# 何hà 而nhi 起khởi )# 。 而nhi 此thử 煩phiền 惱não 皆giai 从# 意ý 起khởi (# 煩phiền 惱não 現hiện 於ư 身thân 口khẩu 。 何hà 从# 而nhi 起khởi 云vân 云vân )# 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 意ý 業nghiệp 起khởi 故cố 。 則tắc 身thân 與dữ 口khẩu 隨tùy 之chi 而nhi 動động (# 離ly 意ý 不bất 能năng 動động 。 故cố 下hạ 別biệt 明minh 意ý 業nghiệp 。 先tiên 舉cử 數số 立lập 名danh )# 。 意ý 業nghiệp 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 慳san 貪tham 。 二nhị 者giả 嗔sân 恚khuể 。 三tam 者giả 癡si 闇ám 。 由do 癡si 闇ám 故cố 。 起khởi 諸chư 邪tà 見kiến 。 造tạo 諸chư 不bất 善thiện 。

第đệ 一nhất 先tiên 懺sám 煩phiền 惱não 障chướng 。 由do 於ư 意ý 業nghiệp 貪tham 嗔sân 癡si 故cố 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 隨tùy 之chi 而nhi 生sanh ○# 煩phiền 惱não 者giả 。 據cứ 相tương/tướng 宗tông 中trung 。 有hữu 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 疑nghi 邪tà 見kiến 。 六lục 種chủng 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 更cánh 有hữu 二nhị 十thập 種chủng 隨tùy 煩phiền 惱não 。 小tiểu 隨tùy 十thập 。 中trung 隨tùy 二nhị 。 大đại 隨tùy 八bát 。 文văn 繁phồn 不bất 引dẫn 。

是thị 故cố 經kinh (# 華hoa 嚴nghiêm )# 言ngôn 。 貪tham 瞋sân 癡si 業nghiệp 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 受thọ 苦khổ 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 貧bần 窮cùng 孤cô 露lộ 。 兇hung 狠ngận 頑ngoan 鈍độn 。 愚ngu 迷mê 無vô 知tri 。 諸chư 煩phiền 惱não 報báo 。

由do 貪tham 嗔sân 癡si 煩phiền 惱não 之chi 苦khổ 因nhân 。 受thọ 三tam 塗đồ 之chi 苦khổ 報báo 。 三tam 塗đồ 報báo 竟cánh 。 縱túng 得đắc 人nhân 身thân 。 窮cùng 露lộ 頑ngoan 迷mê 。 此thử 皆giai 煩phiền 惱não 所sở 感cảm 之chi 報báo 。 故cố 曰viết 諸chư 煩phiền 惱não 報báo 。

意ý 業nghiệp 既ký 有hữu 如như 此thử 惡ác 果quả 。 是thị 故cố (# 某mỗ )# 等đẳng 今kim 日nhật 至chí 心tâm 。 歸quy 命mạng 諸chư 佛Phật 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。

上thượng 結kết 懺sám 。 夫phu 此thử 下hạ 。 出xuất 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn 云vân 云vân 。

夫phu 此thử 煩phiền 惱não 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 理lý 聖thánh 人nhân 。 種chủng 種chủng 訶ha 責trách 。 亦diệc 名danh 此thử 煩phiền 惱não 。 以dĩ 為vi 怨oán 家gia 。

何hà 以dĩ 故cố 。 能năng 斷đoạn 眾chúng 生sanh 。 慧tuệ 命mạng 根căn 故cố 。

聖thánh 者giả 。 正chánh 也dã 。 正chánh 智trí 之chi 人nhân 也dã 。 除trừ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 外ngoại 。 諸chư 祖tổ 師sư 僧Tăng 。 凡phàm 有hữu 智trí 者giả 。 悉tất 皆giai 訶ha 其kỳ 煩phiền 惱não 。 如như 教giáo 中trung 訶ha 欲dục 棄khí 葢# 等đẳng 事sự 可khả 知tri ○# 訶ha 責trách 煩phiền 惱não 。 為vi 怨oán 家gia 。 為vi 賊tặc 。 為vi 瀑bộc 河hà 。 為vi 覊# 鎖tỏa 。 訶ha 責trách 不bất 一nhất 。 故cố 曰viết 種chủng 種chủng 訶ha 責trách 。 總tổng 見kiến 煩phiền 惱não 為vi 大đại 過quá 患hoạn 。 下hạ 出xuất 過quá 患hoạn 之chi 名danh 而nhi 廣quảng 釋thích 之chi 。

亦diệc 名danh 此thử 煩phiền 惱não 。 以dĩ 之chi 為vi 賊tặc 。 能năng 劫kiếp 眾chúng 生sanh 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。

相tương/tướng 宗tông 中trung 。 善thiện 法Pháp 十thập 一nhất 。 善thiện 為vi 信tín 慙tàm 愧quý 。 無vô 貪tham 等đẳng 三tam 根căn 。 勤cần 安an 不bất 放phóng 逸dật 。 行hành 捨xả 及cập 不bất 害hại 。 六lục 為vi 賊tặc 媒môi 。 自tự 劫kiếp 家gia 寶bảo 之chi 謂vị 。

亦diệc 名danh 此thử 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 瀑bộc 河hà 。 能năng 漂phiêu 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 生sanh 死tử 。 大đại 苦khổ 海hải 故cố 。 亦diệc 名danh 此thử 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 覊# 鎖tỏa 。 能năng 繫hệ 眾chúng 生sanh 。 於ư 生sanh 死tử 獄ngục 。 不bất 能năng 得đắc 出xuất 故cố 。

波ba 濤đào 衝xung 逆nghịch 為vi 瀑bộc 河hà 。 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 漂phiêu 流lưu 無vô 盡tận 。 受thọ 苦khổ 深thâm 遠viễn 。 了liễu 無vô 邊biên 涯nhai 。 故cố 喻dụ 如như 大đại 海hải 。

所sở 以dĩ 六lục 道đạo 牽khiên 連liên 。 四tứ 生sanh 不bất 絕tuyệt 。 惡ác 業nghiệp 無vô 窮cùng 。 苦khổ 果quả 不bất 息tức 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn 。

六lục 道đạo 者giả 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 一nhất 天thiên 道đạo 。 有hữu 二nhị 十thập 八bát 天thiên 。 二nhị 人nhân 道đạo 。 五ngũ 常thường 五Ngũ 戒Giới 。 三tam 修tu 羅la 道đạo 。 鬼quỷ 畜súc 人nhân 天thiên 所sở 攝nhiếp 。 四tứ 地địa 獄ngục 道đạo 。 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 等đẳng 。 五ngũ 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 九cửu 種chủng 十thập 類loại 。 六lục 畜súc 生sanh 道đạo 。 胎thai 卵noãn 溼thấp 化hóa 是thị 也dã 。 亦diệc 名danh 六lục 趣thú 。 四tứ 生sanh 者giả 。 胎thai 卵noãn 溼thấp 化hóa 也dã 。 依y 殻# 而nhi 延diên 曰viết 卵noãn 生sanh 。 含hàm 藏tạng 而nhi 出xuất 曰viết 胎thai 生sanh 。 假giả 潤nhuận 而nhi 興hưng 曰viết 溼thấp 生sanh 。 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 曰viết 化hóa 生sanh 。 六lục 道đạo 牽khiên 連liên 。 四tứ 生sanh 不bất 絕tuyệt 。 所sở 謂vị 輪luân 迴hồi 無vô 間gian 也dã ○# 即tức 應ưng 上thượng 文văn 諸chư 煩phiền 惱não 報báo 。 上thượng 舉cử 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn 已dĩ 竟cánh 。 下hạ 正chánh 求cầu 懺sám 悔hối 。 後hậu 五ngũ 節tiết 文văn 亦diệc 爾nhĩ 。

是thị 故cố 今kim 日nhật 。 運vận 此thử 增tăng 上thượng 善thiện 心tâm 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。

以dĩ 此thử 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn 。 作tác 懺sám 悔hối 之chi 增tăng 上thượng 勝thắng 緣duyên 。 故cố 云vân 增tăng 上thượng 善thiện 心tâm 。 云vân 云vân ○# 上thượng 引dẫn 聖thánh 言ngôn 。 出xuất 其kỳ 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn 已dĩ 竟cánh 。 此thử 下hạ 五ngũ 章chương 。 廣quảng 顯hiển 煩phiền 惱não 罪tội 業nghiệp 之chi 名danh 相tướng 。 莫mạc 不bất 皆giai 从# 意ý 業nghiệp 而nhi 生sanh 。

某mỗ 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 或hoặc 在tại 人nhân 天thiên 。 六lục 道đạo 受thọ 報báo 。 有hữu 此thử 心tâm 識thức 。 常thường 懷hoài 愚ngu 惑hoặc 。 繁phồn 滿mãn 胸hung 襟khâm 。

有hữu 此thử 心tâm 識thức 。 正chánh 根căn 意ý 業nghiệp 而nhi 來lai ○# 無vô 智trí 不bất 信tín 。 了liễu 無vô 出xuất 世thế 之chi 心tâm 。 故cố 曰viết 繁phồn 滿mãn 等đẳng 云vân 云vân 。

或hoặc 因nhân 三tam 毒độc 根căn 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 三tam 漏lậu 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 三tam 苦khổ 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 三tam 倒đảo 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 貪tham 三tam 有hữu 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 [女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 今kim 日nhật 慙tàm 愧quý 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

貪tham 能năng 致trí 老lão 。 瞋sân 能năng 致trí 病bệnh 。 癡si 能năng 致trí 死tử 。 故cố 云vân 三tam 毒độc 根căn 。 又hựu 三tam 為vi 生sanh 死tử 罪tội 惡ác 之chi 根căn 本bổn 。 故cố 曰viết 根căn ○# 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 論luận 云vân 。 三tam 漏lậu 者giả 。 一nhất 欲dục 漏lậu 。 欲dục 界giới 。 二nhị 有hữu 漏lậu 。 上thượng 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 除trừ 無vô 明minh 。 三tam 無vô 明minh 漏lậu 。 三tam 界giới 無vô 明minh 。 令linh 心tâm 連liên 注chú 。 流lưu 散tán 不bất 絕tuyệt 。 故cố 曰viết 為vi 漏lậu 。 又hựu 流lưu 動động 其kỳ 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 漏lậu ○# 三tam 苦khổ 者giả 。 一nhất 苦khổ 苦khổ 。 三tam 界giới 已dĩ 苦khổ 。 欲dục 界giới 復phục 苦khổ 。 二nhị 壞hoại 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 壞hoại 時thời 苦khổ 。 等đẳng 於ư 三tam 塗đồ 。 三tam 行hành 苦khổ 。 即tức 處xứ 中trung 苦khổ 。 通thông 於ư 無vô 色sắc ○# 三tam 倒đảo 者giả 。 心tâm 顛điên 倒đảo 。 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 見kiến 顛điên 倒đảo ○# 三tam 有hữu 者giả 。 即tức 三tam 界giới 。 謂vị 欲dục 有hữu 。 色sắc 有hữu 。 無vô 色sắc 有hữu 。 即tức 三tam 界giới 之chi 因nhân 果quả 不bất 忘vong 。 有hữu 生sanh 有hữu 死tử 。 故cố 名danh 曰viết 有hữu ○# 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 總tổng 頂đảnh 上thượng 三tam 毒độc 。 以dĩ 至chí 三tam 有hữu 一nhất 切thiết 罪tội 來lai 。 凡phàm 言ngôn 如như 是thị 等đẳng 。 俱câu 倣# 此thử 。

又hựu 復phục (# 某mỗ )# 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 或hoặc 因nhân 四tứ 住trụ 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 流lưu 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 取thủ 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 執chấp 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 緣duyên 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 大đại 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 縛phược 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 貪tham 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 四tứ 生sanh 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 [女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 今kim 日nhật 慚tàm 愧quý 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

四tứ 識thức 住trụ 者giả 。 阿a 毗tỳ 曇đàm 雜tạp 論luận 云vân 。 色sắc 識thức 住trụ 。 受thọ 識thức 住trụ 。 想tưởng 識thức 住trụ 。 行hành 識thức 住trụ 也dã ○# 四tứ 流lưu 者giả 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 一nhất 欲dục 流lưu 。 欲dục 界giới 惑hoặc 。 二nhị 有hữu 流lưu 。 上thượng 二nhị 界giới 惑hoặc 。 除trừ 見kiến 癡si 。 三tam 見kiến 流lưu 。 三tam 界giới 見kiến 。 四tứ 無vô 明minh 流lưu 。 三tam 界giới 癡si 。 亦diệc 名danh 四tứ 軛ách ○# 四tứ 取thủ 者giả 。 唯duy 識thức 論luận 。 欲dục 取thủ 。 見kiến 取thủ 。 戒giới 取thủ 。 我ngã 語ngữ 取thủ 。 能năng 取thủ 自tự 身thân 相tướng 續tục 不bất 絕tuyệt 。 故cố 名danh 為vi 取thủ 。 ○# 四tứ 執chấp 者giả 。 圓viên 覺giác 云vân 。 一nhất 生sanh 執chấp 不bất 生sanh 。 二nhị 不bất 滅diệt 執chấp 滅diệt 。 三tam 斷đoạn 執chấp 不bất 斷đoạn 。 四tứ 不bất 常thường 執chấp 常thường ○# 四tứ 緣duyên 者giả 。 圓viên 覺giác 云vân 。 一nhất 因nhân 緣duyên 。 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 。 二nhị 次thứ 第đệ 緣duyên 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 三tam 所sở 緣duyên 緣duyên 。 法pháp 無vô 所sở 依y 。 四tứ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 ○# 四tứ 大đại 者giả 。 地địa 大đại 。 水thủy 大đại 。 火hỏa 大đại 。 風phong 大đại 。 謂vị 四tứ 大đại 假giả 合hợp 。 而nhi 成thành 身thân 也dã ○# 四tứ 縛phược 者giả 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 貪tham 縛phược 。 癡si 縛phược 。 戒giới 取thủ 縛phược 。 見kiến 取thủ 縛phược 。 謂vị 不bất 出xuất 三tam 界giới 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 云vân 縛phược ○# 四tứ 貪tham 者giả 。 情tình 色sắc 食thực 婬dâm 也dã ○# 四tứ 生sanh 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 胎thai 卵noãn 溼thấp 化hóa 也dã 。

又hựu 復phục (# 某mỗ )# 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 或hoặc 因nhân 五ngũ 住trụ 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 五ngũ 葢# 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 五ngũ 慳san 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 五ngũ 見kiến 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 五ngũ 心tâm 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 如như 是thị 等đẳng 煩phiền 惱não 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 [女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

五ngũ 住trụ 者giả 。 永vĩnh 嘉gia 集tập 云vân 。 見kiến 為vi 一nhất 住trụ 名danh 見kiến 一nhất 切thiết 住trụ 。 又hựu 思tư 惑hoặc 分phần/phân 三tam 住trụ 。 一nhất 欲dục 愛ái 住trụ 。 一nhất 色sắc 愛ái 住trụ 。 一nhất 無vô 色sắc 愛ái 住trụ 。 又hựu 塵trần 沙sa 惑hoặc 與dữ 無vô 明minh 惑hoặc 。 合hợp 為vi 一nhất 住trụ ○# 五ngũ 葢# 者giả 。 覆phú 真chân 實thật 義nghĩa 為vi 葢# 。 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 名danh 五ngũ 陰ấm 。 即tức 覆phú 葢# 之chi 意ý 。 如như 日nhật 月nguyệt 本bổn 明minh 。 而nhi 雲vân 霧vụ 為vi 之chi 掩yểm 覆phú 。 則tắc 日nhật 月nguyệt 陰ấm 翳ế 。 為vi 之chi 葢# 蔽tế 。 自tự 性tánh 真Chân 如Như 本bổn 體thể 。 卻khước 被bị 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 五ngũ 者giả 陰ấm 葢# 。 便tiện 因nhân 迷mê 造tạo 罪tội 。 又hựu 名danh 五ngũ 蘊uẩn 。 積tích 聚tụ 之chi 謂vị 。 又hựu 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 睡thụy 眠miên 。 掉trạo 舉cử 。 為vi 五ngũ 葢# ○# 五ngũ 慳san 者giả 。 成thành 論luận 住trú 處xứ 慳san 。 護hộ 他tha 物vật 慳san 。 稱xưng 讚tán 慳san 。 財tài 慳san 。 法pháp 慳san ○# 五ngũ 見kiến 者giả 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 即tức 身thân 見kiến 。 執chấp 我ngã 我ngã 所sở 。 執chấp 身thân 有hữu 我ngã 故cố 。 二nhị 邊biên 見kiến 。 隨tùy 身thân 計kế 斷đoạn 常thường 。 墮đọa 二nhị 邊biên 見kiến 故cố 。 三tam 見kiến 取thủ 。 執chấp 前tiền 諸chư 見kiến 為vi 勝thắng 為vi 能năng 。 或hoặc 執chấp 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 妄vọng 謂vị 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 四tứ 戒giới 取thủ 。 非phi 因nhân 計kế 因nhân 。 五ngũ 邪tà 見kiến 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 ○# 五ngũ 心tâm 者giả 。 賴lại 耶da 云vân 。 率suất 爾nhĩ 心tâm 。 尋tầm 求cầu 心tâm 。 決quyết 定định 心tâm 。 染nhiễm 淨tịnh 心tâm 。 等đẳng 流lưu 心tâm 也dã 。

又hựu 復phục (# 某mỗ )# 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 或hoặc 因nhân 六lục 根căn 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 六lục 識thức 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 六lục 想tưởng 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 六lục 受thọ 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 六lục 行hành 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 六lục 愛ái 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 六lục 疑nghi 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 如như 是thị 等đẳng 煩phiền 惱não 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 [女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 今kim 日nhật 慙tàm 愧quý 發phát 露lộ 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

六lục 根căn 者giả 。 一nhất 眼nhãn 根căn 。 謂vị 喜hỷ 怒nộ 視thị 相tương/tướng 。 二nhị 耳nhĩ 根căn 。 謂vị 聽thính 審thẩm 相tương 續tục 。 三tam 鼻tị 根căn 。 謂vị 愛ái 憎tăng 香hương 臭xú 。 四tứ 舌thiệt 根căn 。 謂vị 嘗thường 味vị 甘cam 苦khổ 。 五ngũ 身thân 根căn 。 謂vị 貪tham 嫌hiềm 滑hoạt 澀sáp 。 六lục 意ý 根căn 。 謂vị 審thẩm 察sát 思tư 量lượng 。 即tức 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 中trung 六lục 情tình 。 俱câu 以dĩ 識thức 為vi 之chi 根căn 也dã ○# 六lục 識thức 者giả 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 眼nhãn 識thức 。 玄huyền 黃hoàng 不bất 真chân 。 耳nhĩ 識thức 。 苦khổ 樂lạc 音âm 異dị 。 鼻tị 識thức 。 觀quán 氣khí 旋toàn 光quang 。 舌thiệt 識thức 。 辯biện 說thuyết 邪tà 正chánh 。 身thân 識thức 。 隨tùy 機cơ 現hiện 儀nghi 。 意ý 識thức 。 緣duyên 慮lự 循tuần 空không ○# 六lục 想tưởng 者giả 。 析tích 玄huyền 云vân 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 其kỳ 識thức 各các 有hữu 相tương 應ứng 想tưởng ○# 六lục 受thọ 者giả 。 空không 品phẩm 云vân 。 眼nhãn 受thọ 色sắc 。 耳nhĩ 受thọ 聲thanh 。 鼻tị 受thọ 香hương 。 舌thiệt 受thọ 味vị 。 身thân 受thọ 觸xúc 。 意ý 受thọ 法pháp 。 六lục 根căn 領lãnh 受thọ 六lục 境cảnh 也dã ○# 六lục 行hành 者giả 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 各các 有hữu 所sở 司ty 。 則tắc 各các 有hữu 所sở 行hành 也dã ○# 六lục 愛ái 者giả 。 毗tỳ 曇đàm 云vân 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 各các 因nhân 所sở 觸xúc 而nhi 生sanh 愛ái ○# 六lục 疑nghi 者giả 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 疑nghi 覺giác 。 六lục 者giả 。 俱câu 有hữu 疑nghi 。 亦diệc 名danh 俱câu 生sanh 惑hoặc 。

又hựu 復phục (# 某mỗ )# 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 或hoặc 因nhân 七thất 漏lậu 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 七thất 使sử 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

七thất 漏lậu 者giả 。 李# 論luận 云vân 。 見kiến 漏lậu 。 諸chư 根căn 漏lậu 。 忘vong 漏lậu 。 惡ác 漏lậu 。 親thân 近cận 漏lậu 。 愛ái 漏lậu 。 念niệm 漏lậu ○# 七thất 使sứ 者giả 。 首thủ 楞lăng 云vân 。 欲dục 使sử 。 恚khuể 使sử 。 愛ái 使sử 。 慢mạn 使sử 。 無vô 明minh 使sử 。 見kiến 使sử 。 疑nghi 使sử 。

或hoặc 因nhân 八bát 倒đảo 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 八bát 垢cấu 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 八bát 苦khổ 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 如như 是thị 等đẳng 煩phiền 惱não 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 [女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

八bát 倒đảo 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 無vô 常thường 計kế 常thường 。 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 我ngã 計kế 我ngã 。 不bất 淨tịnh 計kế 淨tịnh 。 此thử 凡phàm 夫phu 四tứ 倒đảo 也dã 。 常thường 計kế 無vô 常thường 。 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 我ngã 計kế 無vô 我ngã 。 淨tịnh 計kế 不bất 淨tịnh 。 此thử 二Nhị 乘Thừa 四tứ 倒đảo 也dã ○# 八bát 垢cấu 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 念niệm 垢cấu 。 不bất 念niệm 垢cấu 。 念niệm 不bất 念niệm 垢cấu 。 我ngã 垢cấu 。 我ngã 所sở 垢cấu 。 自tự 性tánh 垢cấu 。 差sai 別biệt 攝nhiếp 受thọ 垢cấu 也dã 。 即tức 八bát 妄vọng 想tưởng 。 自tự 性tánh 汙ô 染nhiễm 。 總tổng 名danh 為vi 垢cấu ○# 八bát 苦khổ 者giả 。 維duy 摩ma 云vân 。 生sanh 苦khổ 。 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 。 死tử 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 苦khổ 也dã 。

又hựu 復phục (# 某mỗ )# 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 或hoặc 因nhân 九cửu 惱não 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 九cửu 結kết 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 九cửu 緣duyên 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

九cửu 惱não 者giả 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 過quá 去khứ 愛ái 我ngã 怨oán 家gia 。 過quá 去khứ 憎tăng 我ngã 知tri 識thức 。 過quá 去khứ 惱não 我ngã 己kỷ 身thân 。 現hiện 在tại 愛ái 我ngã 怨oán 家gia 。 現hiện 在tại 憎tăng 我ngã 知tri 識thức 。 現hiện 在tại 惱não 我ngã 己kỷ 身thân 。 未vị 來lai 世thế 亦diệc 然nhiên 。 一nhất 世thế 有hữu 三tam 。 三tam 世thế 有hữu 九cửu 。 故cố 云vân 九cửu 惱não 。 即tức 名danh 九cửu 結kết 。 結kết 者giả 結kết 集tập 不bất 散tán 之chi 意ý ○# 九cửu 結kết 者giả 。 愛ái 結kết 。 恚khuể 結kết 。 慢mạn 結kết 。 無vô 名danh 結kết 。 見kiến 結kết 。 取thủ 結kết 。 疑nghi 結kết 。 嫉tật 結kết 。 慳san 結kết 也dã 。 當đương 中trung 此thử 中trung 。 能năng 和hòa 合hợp 苦khổ 。 故cố 名danh 為vi 結kết ○# 九cửu 緣duyên 者giả 。 一nhất 眼nhãn 識thức 。 緣duyên 明minh 。 緣duyên 空không 。 緣duyên 根căn 。 緣duyên 境cảnh 。 緣duyên 作tác 意ý 。 緣duyên 根căn 本bổn 依y 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 。 二nhị 耳nhĩ 識thức 。 緣duyên 空không 。 緣duyên 根căn 。 緣duyên 境cảnh 。 緣duyên 作tác 意ý 。 緣duyên 根căn 本bổn 依y 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 。 三tam 鼻tị 識thức 。 緣duyên 根căn 。 緣duyên 境cảnh 。 緣duyên 作tác 意ý 。 緣duyên 根căn 本bổn 依y 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 。 四tứ 舌thiệt 識thức 。 緣duyên 根căn 。 緣duyên 境cảnh 。 緣duyên 作tác 意ý 。 緣duyên 根căn 本bổn 依y 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 。 五ngũ 身thân 識thức 。 緣duyên 根căn 。 緣duyên 境cảnh 。 緣duyên 作tác 意ý 。 緣duyên 根căn 本bổn 依y 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 。 六lục 意ý 識thức 。 緣duyên 作tác 意ý 。 緣duyên 根căn 本bổn 依y 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 。 七thất 第đệ 七thất 識thức 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 也dã 。 八bát 第đệ 八bát 識thức 。 緣duyên 根căn 本bổn 依y 。 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 依y 。 緣duyên 分phân 別biệt 依y 。 緣duyên 種chủng 子tử 也dã 。 總tổng 名danh 曰viết 九cửu 緣duyên 生sanh 識thức 。

或hoặc 因nhân 十thập 煩phiền 惱não 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。 或hoặc 因nhân 十thập 纏triền 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

十thập 煩phiền 惱não 者giả 。 一nhất 忿phẫn 。 二nhị 惱não 。 三tam 恨hận 。 四tứ 覆phú 。 五ngũ 諂siểm 。 六lục 誑cuống 。 七thất 憍kiêu 。 八bát 害hại 。 九cửu 嫉tật 。 十thập 慳san ○# 十thập 纏triền 者giả 。 一nhất 忿phẫn 恚khuể 纏triền 曰viết 瞋sân 。 二nhị 隱ẩn 覆phú 自tự 罪tội 纏triền 曰viết 覆phú 。 三tam 意ý 識thức 昏hôn 迷mê 纏triền 曰viết 睡thụy 。 四tứ 五ngũ 情tình 暗ám 冥minh 纏triền 曰viết 眠miên 。 五ngũ 嬉hi 遊du 纏triền 曰viết 戲hí 。 六lục 三tam 業nghiệp 躁táo 動động 纏triền 曰viết 掉trạo 。 七thất 屏bính 處xứ 起khởi 罪tội 不bất 自tự 羞tu 纏triền 曰viết 無vô 慙tàm 。 八bát 露lộ 處xứ 起khởi 罪tội 不bất 羞tu 他tha 纏triền 曰viết 無vô 愧quý 。 九cửu 財tài 法pháp 不bất 能năng 惠huệ 施thí 纏triền 曰viết 慳san 。 十thập 他tha 榮vinh 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 纏triền 曰viết 嫉tật 。 謂vị 之chi 十thập 纏triền 也dã 。

或hoặc 因nhân 十thập 一nhất 徧biến 使sử 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

十thập 一nhất 徧biến 使sứ 者giả 。 謂vị 不bất 信tín 。 懈giải 怠đãi 。 不bất 慙tàm 。 不bất 愧quý 。 多đa 貪tham 。 多đa 瞋sân 。 多đa 癡si 。 昏hôn 迷mê 。 放phóng 逸dật 。 慳san 悋lận 。 毒độc 害hại 。 此thử 十thập 一nhất 徧biến 使sử 也dã 。 反phản 此thử 則tắc 為vi 十thập 一nhất 善thiện 。

或hoặc 因nhân 十thập 二nhị 入nhập 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

十thập 二nhị 入nhập 者giả 。 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 此thử 內nội 六lục 根căn 入nhập 。 屬thuộc 能năng 。 能năng 者giả 。 能năng 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 也dã 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 此thử 外ngoại 六lục 塵trần 入nhập 。 屬thuộc 所sở 。 所sở 者giả 。 著trước 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 所sở 也dã 。 入nhập 以dĩ 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 為vi 義nghĩa 。 亦diệc 名danh 十thập 二nhị 處xứ 。

或hoặc 因nhân 十thập 六lục 知tri 見kiến 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

十thập 六lục 知tri 見kiến 者giả 。 智trí 論luận 云vân 。 一nhất 我ngã 者giả 知tri 見kiến 。 起khởi 我ngã 我ngã 所sở 。 二nhị 生sanh 者giả 知tri 見kiến 。 如như 父phụ 有hữu 子tử 。 三tam 受thọ 者giả 知tri 見kiến 。 命mạng 根căn 成thành 就tựu 。 四tứ 命mạng 者giả 知tri 見kiến 。 能năng 舉cử 事sự 故cố 。 五ngũ 有hữu 情tình 者giả 知tri 見kiến 。 蘊uẩn 和hòa 合hợp 生sanh 。 六lục 養dưỡng 育dục 者giả 知tri 見kiến 。 因nhân 緣duyên 故cố 長trường/trưởng 。 七thất 眾chúng 數số 者giả 知tri 見kiến 。 諸chư 法pháp 有hữu 數số 。 八bát 人nhân 者giả 知tri 見kiến 。 妄vọng 計kế 我ngã 是thị 人nhân 。 九cửu 作tác 者giả 知tri 見kiến 。 手thủ 足túc 能năng 所sở 。 十thập 使sử 作tác 者giả 知tri 見kiến 。 力lực 能năng 役dịch 他tha 。 十thập 一nhất 起khởi 者giả 知tri 見kiến 。 作tác 後hậu 世thế 業nghiệp 。 十thập 二nhị 使sử 起khởi 者giả 知tri 見kiến 。 亦diệc 令linh 他tha 作tác 。 十thập 三tam 受thọ 者giả 知tri 見kiến 。 苦khổ 樂lạc 果quả 現hiện 。 十thập 四tứ 使sử 受thọ 者giả 知tri 見kiến 。 厭yếm 于vu 苦khổ 樂lạc 。 十thập 五ngũ 知tri 者giả 知tri 見kiến 。 五ngũ 識thức 名danh 知tri 。 十thập 六lục 見kiến 者giả 知tri 見kiến 。 目mục 觀quán 色sắc 像tượng 。

或hoặc 因nhân 十thập 八bát 界giới 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

十thập 八bát 界giới 者giả 。 即tức 六lục 根căn 六lục 塵trần 六lục 識thức 。 為vi 十thập 八bát 界giới 者giả 。 有hữu 分phân 別biệt 辨biện 析tích 之chi 義nghĩa 。 又hựu 種chủng 族tộc 義nghĩa 。 界giới 畔bạn 義nghĩa 。

或hoặc 因nhân 二nhị 十thập 五ngũ 我ngã 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

二nhị 十thập 五ngũ 我ngã 者giả 。 即tức 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 。 依y 百bách 論luận 結kết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 墮đọa 冥minh 初sơ 為vi 世thế 間gian 本bổn 性tánh 。 乃nãi 生sanh 覺giác 。 二nhị 從tùng 覺giác 為vi 中trung 陰ấm 。 即tức 生sanh 我ngã 心tâm 。 三tam 从# 我ngã 心tâm 中trung 。 我ngã 慢mạn 便tiện 生sanh 五ngũ 塵trần 。 已dĩ 上thượng 成thành 八bát 。 五ngũ 塵trần 生sanh 于vu 五ngũ 大đại 。 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 。 通thông 上thượng 總tổng 成thành 二nhị 十thập 四tứ 。 又hựu 至chí 神thần 我ngã 主chủ 諦đế 。 共cộng 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 我ngã 也dã ○# 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 五ngũ 為vi 五ngũ 塵trần 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 為vi 五ngũ 大đại 。 又hựu 十thập 一nhất 根căn 者giả 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 為vi 五ngũ 知tri 根căn 。 手thủ 足túc 口khẩu 。 併tinh 大đại 遺di 根căn 小tiểu 遺di 根căn 。 為vi 五ngũ 業nghiệp 根căn 。 又hựu 心tâm 平bình 等đẳng 。 共cộng 十thập 一nhất 根căn 。 大đại 遺di 小tiểu 遺di 。 即tức 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 也dã 。

或hoặc 因nhân 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

六lục 十thập 二nhị 見kiến 者giả 。 即tức 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 五ngũ 陰ấm 。 于vu 三tam 世thế 推thôi 之chi 而nhi 成thành 也dã 。 每mỗi 一nhất 陰ấm 具cụ 四tứ 句cú 。 如như 云vân 色sắc 大đại 我ngã 小tiểu 。 我ngã 在tại 色sắc 中trung 。 我ngã 大đại 色sắc 小tiểu 。 色sắc 在tại 我ngã 中trung 。 離ly 色sắc 是thị 我ngã 。 即tức 色sắc 是thị 我ngã 。 餘dư 四tứ 例lệ 推thôi 可khả 知tri 。 五ngũ 陰ấm 共cộng 成thành 二nhị 十thập 。 以dĩ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 三tam 世thế 配phối 之chi 。 成thành 六lục 十thập 。 加gia 根căn 本bổn 斷đoạn 常thường 二nhị 法pháp 。 共cộng 成thành 六lục 十thập 二nhị 也dã 。

或hoặc 因nhân 見kiến 諦đế 思tư 惟duy 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 百bách 八bát 煩phiền 惱não 。 晝trú 夜dạ 熾sí 然nhiên 。 開khai 諸chư 漏lậu 門môn 。 造tạo 一nhất 切thiết 罪tội 。

見kiến 諦Đế 思tư 惟duy 。 九cửu 十thập 八bát 使sử 者giả 。 大đại 藏tạng 一nhất 覽lãm 云vân 。 見kiến 諦Đế 。 攝nhiếp 欲dục 界giới 三tam 十thập 二nhị 使sử 。 色sắc 界giới 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 無vô 色sắc 界giới 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 共cộng 八bát 十thập 八bát 使sử 。 思tư 惟duy 。 攝nhiếp 欲dục 界giới 四tứ 使sử 。 色sắc 界giới 三tam 使sử 。 無vô 色sắc 界giới 三tam 使sử 。 共cộng 十thập 使sử 。 合hợp 之chi 成thành 九cửu 十thập 八bát 也dã 。 見kiến 諦Đế 所sở 攝nhiếp 。 何hà 謂vị 欲dục 界giới 三tam 十thập 二nhị 使sử 。 苦Khổ 諦Đế 下hạ 十thập 使sử 。 集tập 滅diệt 下hạ 各các 七thất 使sử 。 除trừ 身thân 邊biên 戒giới 。 道đạo 下hạ 八bát 使sử 。 除trừ 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 。 何hà 謂vị 色sắc 界giới 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 苦khổ 下hạ 九cửu 使sử 。 除trừ 瞋sân 。 集tập 滅diệt 下hạ 各các 六lục 使sử 。 除trừ 瞋sân 身thân 邊biên 戒giới 。 道đạo 下hạ 七thất 使sử 。 除trừ 瞋sân 身thân 邊biên 。 何hà 謂vị 無vô 色sắc 界giới 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 苦khổ 下hạ 九cửu 使sử 。 除trừ 瞋sân 。 集tập 滅diệt 下hạ 各các 六lục 使sử 。 除trừ 瞋sân 身thân 邊biên 戒giới 。 道đạo 下hạ 七thất 使sử 。 除trừ 瞋sân 身thân 邊biên 。 思tư 惟duy 所sở 攝nhiếp 。 何hà 謂vị 欲dục 界giới 四tứ 使sử 。 一nhất 貪tham 二nhị 瞋sân 三tam 癡si 四tứ 慢mạn 。 此thử 四tứ 使sử 。 從tùng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 向hướng 入nhập 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 至chí 阿A 那Na 含Hàm 。 果quả 九cửu 品phẩm 方phương 盡tận 。 何hà 謂vị 色sắc 界giới 三tam 使sử 。 一nhất 貪tham 二nhị 癡si 三tam 慢mạn 。 並tịnh 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 向hướng 修tu 道Đạo 斷đoạn 。 何hà 謂vị 無vô 色sắc 界giới 三tam 使sử 。 一nhất 貪tham 二nhị 癡si 三tam 慢mạn 。 此thử 是thị 羅La 漢Hán 向hướng 至chí 果quả 方phương 盡tận ○# 四Tứ 諦Đế 者giả 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 也dã 。 苦Khổ 諦Đế 下hạ 十thập 使sử 。 謂vị 身thân 邊biên 戒giới 見kiến 邪tà 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 疑nghi 也dã 。 集tập 滅diệt 下hạ 各các 七thất 使sứ 者giả 。 止chỉ 有hữu 見kiến 邪tà 癡si 疑nghi 貪tham 瞋sân 慢mạn 七thất 。 故cố 云vân 除trừ 身thân 邊biên 戒giới 也dã 。 道đạo 下hạ 八bát 使sứ 者giả 。 止chỉ 有hữu 邪tà 癡si 疑nghi 戒giới 見kiến 貪tham 瞋sân 慢mạn 八bát 。 故cố 云vân 除trừ 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 也dã 。 下hạ 各các 倣# 此thử 。 苦khổ 為vi 有hữu 漏lậu 果quả 。 集tập 為vi 有hữu 漏lậu 因nhân 。 滅diệt 為vi 無vô 漏lậu 果quả 。 道đạo 為vi 無vô 漏lậu 因nhân ○# 楞lăng 嚴nghiêm 註chú 云vân 。 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 者giả 。 此thử 云vân 身thân 見kiến 。 執chấp 身thân 有hữu 我ngã 故cố 。 邊biên 見kiến 者giả 。 執chấp 我ngã 斷đoạn 常thường 。 墮đọa 二nhị 邊biên 見kiến 故cố 。 戒giới 取thủ 見kiến 者giả 。 執chấp 持trì 狗cẩu 牛ngưu 等đẳng 戒giới 。 為vi 生sanh 天thiên 因nhân 故cố 。 見kiến 取thủ 見kiến 者giả 。 執chấp 前tiền 諸chư 見kiến 。 為vi 勝thắng 為vi 能năng 。 或hoặc 執chấp 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 妄vọng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 邪tà 見kiến 者giả 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 斷đoạn 滅diệt 善thiện 種chủng 。 名danh 為vi 邪tà 見kiến 。 ○# 百bách 八bát 煩phiền 惱não 者giả 。 即tức 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 更cánh 加gia 十thập 纏triền 。 成thành 一nhất 百bách 八bát 也dã 。 又hựu 云vân 即tức 一nhất 百bách 八bát 見kiến 。

[女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 賢hiền 聖thánh 。 及cập 以dĩ 四tứ 生sanh 。 徧biến 滿mãn 三tam 界giới 。 彌di 互hỗ 六lục 道đạo 。 無vô 處xứ 可khả 避tị 。 今kim 日nhật 至chí 禱đảo 。 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 。 尊tôn 法Pháp 聖thánh 眾chúng 。 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

三tam 界giới 者giả 。 一nhất 欲dục 界giới 天thiên 。 自tự 他tha 化hóa 已dĩ 下hạ 。 皆giai 名danh 欲dục 界giới 。 希hy 須tu 樂nhạo 欲dục 。 故cố 名danh 欲dục 。 二nhị 色sắc 界giới 天thiên 。 初sơ 禪thiền 至chí 四tứ 禪thiền 。 未vị 出xuất 色sắc 籠lung 。 故cố 名danh 色sắc 。 三tam 無vô 色sắc 界giới 。 四tứ 空không 天thiên 。 只chỉ 有hữu 四tứ 陰ấm 。 無vô 色sắc 蘊uẩn 。 故cố 名danh 無vô 色sắc ○# 六lục 道đạo 者giả 。 天thiên 道đạo 。 人nhân 道đạo 。 修tu 羅la 道đạo 。 旁bàng 生sanh 道đạo 。 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 地địa 獄ngục 道đạo 。 亦diệc 名danh 六lục 趣thú ○# 十thập 方phương 者giả 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 俱câu 有hữu 佛Phật 剎sát 國quốc 土độ 故cố 也dã 。

願nguyện (# 某mỗ )# 等đẳng 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 三tam 毒độc 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 三tam 慧tuệ 明minh 。 三Tam 達Đạt 朗lãng 。 三tam 苦khổ 滅diệt 。 三tam 願nguyện 滿mãn 。

願nguyện 某mỗ 下hạ 。 上thượng 文văn 廣quảng 舉cử 罪tội 相tương/tướng 。 懺sám 悔hối 已dĩ 竟cánh 。 下hạ 文văn 發phát 願nguyện 。 求cầu 其kỳ 功công 德đức 。 何hà 也dã 。 懺sám 悔hối 畢tất 竟cánh 滅diệt 罪tội 。 滅diệt 罪tội 畢tất 竟cánh 福phước 生sanh 。 福phước 生sanh 則tắc 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 也dã 。 所sở 以dĩ 次thứ 第đệ 發phát 願nguyện 。 求cầu 其kỳ 功công 德đức 。 而nhi 顯hiển 是thị 懺sám 悔hối 力lực 用dụng 之chi 功công 能năng 也dã ○# 三tam 慧tuệ 者giả 。 聞văn 思tư 修tu 也dã 。 聞văn 而nhi 不bất 聽thính 。 無vô 受thọ 潤nhuận 因nhân 。 聽thính 而nhi 不bất 思tư 。 無vô 深thâm 旨chỉ 趣thú 。 思tư 而nhi 不bất 修tu 。 終chung 無vô 證chứng 理lý 。 所sở 以dĩ 當đương 明minh ○# 三Tam 達Đạt 之chi 說thuyết 。 諸chư 處xứ 未vị 見kiến 所sở 出xuất 。 但đãn 梵Phạm 網võng 經kinh 上thượng 卷quyển 中trung 。 有hữu 法pháp 達đạt 義nghĩa 達đạt 辭từ 達đạt 。 更cánh 有hữu 教giáo 化hóa 達đạt 。 未vị 知tri 可khả 否phủ/bĩ 。 又hựu 達đạt 者giả 明minh 也dã 。 或hoặc 天thiên 眼nhãn 智trí 。 宿túc 命mạng 智trí 。 漏lậu 盡tận 智trí 之chi 三Tam 明Minh 。 亦diệc 未vị 可khả 知tri 也dã 。 俟sĩ 再tái 考khảo ○# 三tam 苦khổ 者giả 。 苦khổ 苦khổ 。 三tam 界giới 已dĩ 苦khổ 。 欲dục 界giới 復phục 苦khổ 。 壞hoại 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 壞hoại 時thời 苦khổ 。 等đẳng 于vu 三tam 塗đồ 。 行hành 苦khổ 。 即tức 處xứ 中trung 苦khổ 。 通thông 于vu 無vô 色sắc 。 此thử 苦khổ 當đương 滅diệt ○# 三tam 願nguyện 者giả 。 一nhất 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 證chứng 知tri 法pháp 。 二nhị 願nguyện 以dĩ 無vô 厭yếm 心tâm 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 三tam 願nguyện 捨xả 身thân 命mạng 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 此thử 願nguyện 當đương 滿mãn 。

願nguyện 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 四tứ 識thức 等đẳng 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 廣quảng 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 立lập 四tứ 信tín 業nghiệp 。 滅diệt 四tứ 惡ác 趣thú 。 得đắc 四tứ 無vô 畏úy 。

四Tứ 等Đẳng 心Tâm 者giả 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 虗hư 假giả 故cố 。 發phát 行hạnh 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 能năng 辦biện 事sự 故cố 。 深thâm 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 增tăng 益ích 功công 德đức 故cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 錯thác 謬mậu 故cố 。 此thử 心tâm 當đương 廣quảng ○# 四tứ 信tín 者giả 。 一nhất 信tín 佛Phật 。 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 稱xưng 讚tán 佛Phật 。 二nhị 信tín 法pháp 。 樂nhạo 欲dục 聽thính 法Pháp 。 三tam 信tín 僧Tăng 。 樂nhạo 供cúng 養dường 眾chúng 。 四tứ 信tín 戒giới 。 樂nhạo 離ly 五ngũ 欲dục 。 此thử 信tín 要yếu 立lập ○# 四tứ 惡ác 趣thú 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 一nhất 地địa 獄ngục 。 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 等đẳng 。 二nhị 旁bàng 生sanh 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 等đẳng 。 三tam 餓ngạ 鬼quỷ 。 三tam 類loại 九cửu 種chủng 等đẳng 。 四tứ 修tu 羅la 。 鬼quỷ 畜súc 人nhân 天thiên 所sở 攝nhiếp 。 此thử 趣thú 當đương 滅diệt ○# 四Tứ 無Vô 畏Úy 者giả 。 智trí 論luận 云vân 。 一nhất 得đắc 總tổng 持trì 無vô 畏úy 。 二nhị 得đắc 知tri 根căn 無vô 畏úy 。 三tam 得đắc 決quyết 疑nghi 無vô 畏úy 。 四tứ 得đắc 答đáp 報báo 無vô 畏úy 。 又hựu 云vân 一Nhất 切Thiết 智Trí 、 無Vô 畏Úy 。 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 說thuyết 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy 。 說thuyết 苦khổ 盡tận 無vô 畏úy 也dã 。

願nguyện 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 五ngũ 葢# 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 度độ 五ngũ 道đạo 。 豎thụ 五ngũ 根căn 。 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 。 成thành 五ngũ 分phần/phân 。

又hựu 五ngũ 葢# 如như 上thượng 文văn 。 即tức 五ngũ 蘊uẩn 。 一nhất 色sắc 蘊uẩn 。 謂vị 積tích 聚tụ 虗hư 假giả 。 二nhị 受thọ 蘊uẩn 。 謂vị 領lãnh 納nạp 資tư 貪tham 。 三tam 想tưởng 蘊uẩn 。 謂vị 取thủ 像tượng 奔bôn 馳trì 。 四tứ 行hành 蘊uẩn 。 謂vị 微vi 細tế 遷thiên 流lưu 。 五ngũ 識thức 蘊uẩn 。 謂vị 熾sí 然nhiên 了liễu 別biệt ○# 五ngũ 道đạo 者giả 。 法pháp 華hoa 云vân 。 天thiên 道Đạo 人Nhân 道đạo 。 二nhị 善thiện 道đạo 也dã 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 三tam 惡ác 道đạo 也dã 。 皆giai 當đương 度độ 之chi ○# 五ngũ 根căn 者giả 。 賴lại 耶da 云vân 。 一nhất 信tín 根căn 信tín 諦đế 。 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。 根căn 力lực 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 等đẳng 法pháp 海hải 。 消tiêu 除trừ 疑nghi 網võng 。 二nhị 念niệm 根căn 。 住trụ 持trì 不bất 忘vong 。 三tam 進tiến 根căn 。 念niệm 茲tư 在tại 茲tư 。 四tứ 定định 根căn 。 湛trạm 寂tịch 虗hư 通thông 。 修tu 心tâm 不bất 亂loạn 。 五ngũ 慧tuệ 根căn 。 明minh 辯biện 實thật 諦đế 。 以dĩ 慧tuệ 照chiếu 了liễu 。 願nguyện 當đương 豎thụ 立lập ○# 五ngũ 眼nhãn 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 頌tụng 曰viết 。 天thiên 眼nhãn 通thông 非phi 礙ngại 。 肉nhục 眼nhãn 礙ngại 非phi 通thông 。 法Pháp 眼nhãn 惟duy 觀quán 俗tục 。 慧tuệ 眼nhãn 了liễu 知tri 空không 。 佛Phật 眼nhãn 如như 千thiên 日nhật 。 照chiếu 異dị 體thể 還hoàn 同đồng 。 圓viên 明minh 法Pháp 界Giới 內nội 。 無vô 處xứ 不bất 鑒giám 容dung 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 具cụ 足túc 五ngũ 眼nhãn 。 故cố 願nguyện 淨tịnh 之chi ○# 智Trí 度Độ 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 心tâm 生sanh 慈từ 愍mẫn 。 學học 諸chư 禪thiền 定định 。 修tu 得đắc 五ngũ 通thông 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 徧biến 見kiến 六lục 道đạo 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 。 益ích 加gia 哀ai 憐lân 。 故cố 求cầu 慧tuệ 眼nhãn 。 以dĩ 救cứu 濟tế 之chi 。 得đắc 見kiến 眾chúng 生sanh 心tâm 。 相tương/tướng 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 云vân 何hà 令linh 彼bỉ 。 得đắc 是thị 實thật 法pháp 。 故cố 求cầu 法Pháp 眼nhãn 引dẫn 導đạo 。 令linh 入nhập 法pháp 中trung 。 後hậu 求cầu 佛Phật 眼nhãn 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 ○# 又hựu 金kim 剛cang 註chú 。 內nội 外ngoại 空không 寂tịch 名danh 肉nhục 眼nhãn 。 見kiến 自tự 真chân 性tánh 。 自tự 在tại 平bình 等đẳng 。 名danh 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 自tự 性tánh 般Bát 若Nhã 之chi 智trí 。 名danh 慧tuệ 眼nhãn 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 一nhất 切thiết 法pháp 。 見kiến 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 空không 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 名danh 法Pháp 眼nhãn 。 見kiến 前tiền 無vô 煩phiền 惱não 可khả 斷đoạn 。 中trung 無vô 自tự 性tánh 可khả 守thủ 。 後hậu 無vô 佛Phật 位vị 可khả 求cầu 。 三tam 際tế 清thanh 淨tịnh 。 名danh 為vi 佛Phật 眼nhãn ○# 成thành 五ngũ 分phần/phân 者giả 。 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。 成thành 五ngũ 法pháp 香hương 也dã 。 一nhất 成thành 戒giới 分phần/phân 香hương 以dĩ 攝nhiếp 身thân 。 二nhị 成thành 定định 分phần/phân 香hương 以dĩ 攝nhiếp 意ý 。 三tam 成thành 慧tuệ 分phần/phân 香hương 以dĩ 攝nhiếp 亂loạn 。 四tứ 成thành 解giải 脫thoát 分phần/phân 香hương 以dĩ 攝nhiếp 倒đảo 見kiến 。 五ngũ 成thành 知tri 見kiến 分phần/phân 香hương 以dĩ 攝nhiếp 無vô 明minh 。 一nhất 說thuyết 成thành 五ngũ 分phần/phân 法pháp 。 釋thích 籤# 云vân 。 一nhất 分phần/phân 無vô 作tác 戒giới 為vi 戒giới 身thân 。 二nhị 分phần 無vô 漏lậu 淨tịnh 禪thiền 為vi 定định 身thân 。 三tam 分phần/phân 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 為vi 慧tuệ 身thân 。 四tứ 分phần/phân 三tam 種chủng 解giải 脫thoát 為vi 解giải 脫thoát 身thân 。 五ngũ 分phần/phân 無vô 生sanh 為vi 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 也dã 。

願nguyện 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 六lục 受thọ 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 具cụ 足túc 六Lục 神Thần 通Thông 。 滿mãn 足túc 六Lục 度Độ 業nghiệp 。 不bất 為vị 六lục 塵trần 惑hoặc 。 常thường 行hành 六lục 妙diệu 行hạnh 。

六Lục 神Thần 通Thông 者giả 。 如như 意ý 通thông 。 天thiên 眼nhãn 通thông 。 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 他tha 心tâm 通thông 。 宿túc 命mạng 通thông 。 漏lậu 盡tận 通thông 是thị 也dã 。 如như 意ý 通thông 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 能năng 到đáo 。 身thân 飛phi 行hành 如như 鳥điểu 無vô 礙ngại 。 移di 遠viễn 令linh 近cận 。 不bất 往vãng 而nhi 到đáo 。 此thử 沒một 彼bỉ 出xuất 。 一nhất 念niệm 能năng 至chí 。 二nhị 者giả 轉chuyển 變biến 。 能năng 以dĩ 大đại 作tác 小tiểu 。 小tiểu 作tác 大đại 。 一nhất 多đa 等đẳng 。 三tam 者giả 聖thánh 如như 意ý 。 此thử 如như 意ý 通thông 。 惟duy 佛Phật 有hữu 之chi 。 天thiên 眼nhãn 通thông 二nhị 種chủng 。 一nhất 修tu 得đắc 。 一nhất 報báo 得đắc 。 天thiên 耳nhĩ 通thông 一nhất 切thiết 聲thanh 。 他tha 心tâm 通thông 。 知tri 他tha 人nhân 之chi 喜hỷ 瞋sân 怖bố 畏úy 。 宿túc 命mạng 通thông 。 知tri 過quá 去khứ 世thế 事sự 。 漏lậu 盡tận 通thông 四tứ 漏lậu 。 故cố 願nguyện 具cụ 足túc ○# 六Lục 度Độ 業nghiệp 者giả 。 善thiện 戒giới 云vân 。 一nhất 布bố 施thí 。 治trị 慳san 貪tham 。 得đắc 富phú 報báo 。 二nhị 持trì 戒giới 。 治trị 破phá 戒giới 。 得đắc 具cụ 足túc 善thiện 道đạo 報báo 。 三tam 忍nhẫn 辱nhục 。 治trị 瞋sân 恚khuể 。 得đắc 有hữu 相tướng 好hảo 報báo 。 四tứ 精tinh 進tấn 。 治trị 懈giải 怠đãi 。 得đắc 壽thọ 神thần 通thông 報báo 。 五ngũ 禪thiền 定định 。 治trị 散tán 亂loạn 。 得đắc 安an 樂lạc 生sanh 天thiên 報báo 。 六lục 智trí 慧tuệ 。 治trị 愚ngu 癡si 。 得đắc 辯biện 才tài 破phá 煩phiền 惱não 報báo 。 此thử 六lục 善thiện 業nghiệp 須tu 滿mãn 足túc ○# 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 為vi 六lục 塵trần 。 謂vị 之chi 惑hoặc 者giả 。 色sắc 如như 熱nhiệt 金kim 丸hoàn 。 執chấp 之chi 則tắc 燒thiêu 。 聲thanh 如như 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 聞văn 之chi 必tất 死tử 。 香hương 如như 敝tệ 龍long 氣khí 。 嗅khứu 之chi 則tắc 病bệnh 。 味vị 如như 沸phí 蜜mật 湯thang 。 又hựu 如như 塗đồ 蜜mật 刀đao 。 舐thỉ 之chi 則tắc 傷thương 。 觸xúc 如như 臥ngọa 師sư 子tử 。 近cận 之chi 則tắc 嚙giảo 。 法pháp 如như 象tượng 紛phân 紜vân 。 故cố 皆giai 不bất 可khả 為vi 之chi 惑hoặc 也dã ○# 六lục 妙diệu 行hạnh 者giả 。 色sắc 界giới 初sơ 禪thiền 云vân 。 厭yếm 下hạ 之chi 苦khổ 行hạnh 麤thô 行hành 障chướng 行hành 三tam 。 忻hãn 上thượng 之chi 淨tịnh 行hạnh 妙diệu 行hạnh 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 三tam 也dã 。

又hựu 願nguyện 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 七thất 漏lậu 八bát 垢cấu 。 九cửu 結kết 十thập 纏triền 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 坐tọa 七thất 淨tịnh 華hoa 。

七thất 淨tịnh 華hoa 者giả 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 一nhất 戒giới 淨tịnh 。 身thân 口khẩu 意ý 始thỉ 終chung 淨tịnh 也dã 。 二nhị 心tâm 淨tịnh 。 三tam 乘thừa 制chế 煩phiền 惱não 斷đoạn 結kết 漏lậu 盡tận 也dã 。 三tam 見kiến 淨tịnh 。 見kiến 法pháp 真chân 性tánh 。 不bất 起khởi 妄vọng 想tưởng 也dã 。 四tứ 度độ 疑nghi 。 見kiến 染nhiễm 疑nghi 斷đoạn 也dã 。 五ngũ 分phân 別biệt 道đạo 。 是thị 道đạo 宜nghi 行hành 。 非phi 道đạo 宜nghi 捨xả 也dã 。 六lục 行hành 斷đoạn 。 知tri 見kiến 所sở 行hành 所sở 斷đoạn 。 通thông 達đạt 分phân 明minh 也dã 。 七thất 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 也dã 。

洗tẩy 八bát 解giải 水thủy 。

八bát 解giải 者giả 。 一nhất 內nội 有hữu 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 為vi 初sơ 禪thiền 。 二nhị 內nội 無vô 色sắc 觀quán 外ngoại 色sắc 解giải 脫thoát 為vi 二nhị 禪thiền 。 三tam 觀quán 淨tịnh 解giải 脫thoát 具cụ 足túc 住trụ 為vi 三tam 禪thiền 。 四tứ 觀quán 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 解giải 脫thoát 。 五ngũ 觀quán 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 解giải 脫thoát 。 俱câu 為vi 四tứ 禪thiền 。 六lục 觀quán 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 解giải 脫thoát 。 七thất 觀quán 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 解giải 脫thoát 。 俱câu 為vi 四tứ 空không 。 八bát 觀quán 想tưởng 受thọ 滅diệt 解giải 脫thoát 。 為vi 過quá 三tam 界giới ○# 上thượng 七thất 淨tịnh 。 以dĩ 所sở 修tu 因nhân 言ngôn 。 故cố 曰viết 華hoa 曰viết 坐tọa 。 八bát 解giải 。 以dĩ 入nhập 法pháp 流lưu 言ngôn 故cố 曰viết 水thủy 曰viết 洗tẩy 。

具cụ 九cửu 斷đoạn 智trí 。

九cửu 斷đoạn 智trí 者giả 。 一nhất 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 。 五ngũ 停đình 心tâm 。 總tổng 別biệt 相tướng 念niệm 處xứ 。 二nhị 性tánh 地địa 。 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 。 已dĩ 上thượng 猶do 伏phục 見kiến 思tư 惑hoặc 。 三tam 初sơ 果quả 。 斷đoạn 三tam 界giới 八bát 十thập 八bát 使sử 見kiến 惑hoặc 。 盡tận 見kiến 真Chân 諦Đế 。 四tứ 二nhị 果quả 。 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 惑hoặc 。 五ngũ 三tam 果quả 。 斷đoạn 欲dục 界giới 殘tàn 思tư 盡tận 。 六lục 四Tứ 果Quả 。 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 思tư 盡tận 。 七thất 支chi 佛Phật 。 斷đoạn 見kiến 思tư 盡tận 。 更cánh 侵xâm 三tam 習tập 氣khí 。 八bát 菩Bồ 薩Tát 。 斷đoạn 三tam 界giới 正chánh 使sử 盡tận 。 修tu 六Lục 度Độ 行hành 。 九cửu 佛Phật 位vị 。 頓đốn 斷đoạn 三tam 界giới 見kiến 思tư 殘tàn 習tập 。 坐tọa 木mộc 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 生sanh 艸thảo 為vi 坐tọa 成thành 劣liệt 應ưng 身thân 。 能năng 斷đoạn 此thử 九cửu 者giả 為vi 具cụ 智trí 。

成thành 十Thập 地Địa 行hạnh 。

成thành 十Thập 地Địa 行hạnh 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 登đăng 十Thập 地Địa 。 斷đoạn 十thập 障chướng 。 證chứng 十thập 真chân 。 初Sơ 地Địa 斷đoạn 異dị 生sanh 障chướng 。 證chứng 徧biến 行hành 真Chân 如Như 。 二nhị 地địa 斷đoạn 邪tà 解giải 障chướng 。 證chứng 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 。 三tam 地địa 斷đoạn 暗ám 鈍độn 障chướng 。 證chứng 聖thánh 流lưu 真Chân 如Như 。 四tứ 地địa 斷đoạn 細tế 惑hoặc 現hiện 行hành 障chướng 。 證chứng 無vô 受thọ 真Chân 如Như 。 五ngũ 地địa 斷đoạn 下hạ 乘thừa 涅Niết 槃Bàn 障chướng 。 證chứng 無vô 分phân 別biệt 真Chân 如Như 。 六lục 地địa 斷đoạn 麤thô 相tương/tướng 現hiện 行hành 障chướng 。 證chứng 染nhiễm 淨tịnh 真Chân 如Như 。 七thất 地địa 斷đoạn 細tế 相tướng 現hiện 行hành 障chướng 。 證chứng 智trí 所sở 依y 真Chân 如Như 。 八bát 地địa 斷đoạn 無vô 相tướng 加gia 行hành 障chướng 。 證chứng 不bất 增tăng 減giảm 真Chân 如Như 。 九cửu 地địa 斷đoạn 不bất 欲dục 相tương 利lợi 他tha 障chướng 。 證chứng 所sở 依y 真Chân 如Như 。 十Thập 地Địa 斷đoạn 法pháp 自tự 在tại 障chướng 。 證chứng 法pháp 無vô 分phân 別biệt 真Chân 如Như 。 歡hoan 喜hỷ 離ly 垢cấu 。 乃nãi 至chí 法Pháp 雲Vân 。 為vi 十Thập 地Địa 也dã 。

願nguyện 以dĩ 懺sám 悔hối 。 十thập 一nhất 徧biến 使sử 及cập 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 十thập 一nhất 空không 。 能năng 解giải 常thường 用dụng 。 栖tê 心tâm 自tự 在tại 。

十thập 一nhất 空không 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 一nhất 內nội 空không 。 六lục 根căn 無vô 體thể 。 二nhị 外ngoại 空không 。 六lục 塵trần 無vô 相tướng 。 三tam 內nội 外ngoại 空không 。 六lục 識thức 無vô 有hữu 。 四tứ 有hữu 為vi 空không 。 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 無vô 。 五ngũ 無vô 為vi 空không 。 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 。 六lục 無vô 始thỉ 空không 。 體thể 本bổn 元nguyên 虗hư 。 七thất 性tánh 空không 。 法pháp 本bổn 常thường 無vô 。 八bát 無vô 所sở 有hữu 空không 。 俱câu 無vô 亦diệc 無vô 。 九cửu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 功công 用dụng 投đầu 現hiện 。 十thập 空không 空không 。 病bệnh 去khứ 藥dược 除trừ 。 十thập 一nhất 太thái 空không 。 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 無vô 。 此thử 十thập 一nhất 法pháp 空không 。 必tất 願nguyện 能năng 解giải 。 常thường 用dụng 心tâm 既ký 解giải 空không 。 自tự 得đắc 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 故cố 曰viết 栖tê 心tâm 自tự 在tại 。

能năng 轉chuyển 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。

十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 者giả 。 法pháp 華hoa 法Pháp 輪luân 三tam 轉chuyển 。 一nhất 示thị 轉chuyển 。 二nhị 勸khuyến 轉chuyển 。 三tam 證chứng 轉chuyển 也dã 。 每mỗi 轉chuyển 有hữu 四tứ 。 即tức 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 也dã 。 三tam 四tứ 成thành 十thập 二nhị 。 第đệ 一nhất 示thị 轉chuyển 云vân 。 此thử 是thị 苦khổ 逼bức 迫bách 性tánh 。 此thử 是thị 集tập 招chiêu 感cảm 性tánh 。 此thử 是thị 滅diệt 可khả 證chứng 性tánh 。 此thử 是thị 道đạo 可khả 修tu 性tánh 。 第đệ 二nhị 勸khuyến 修tu 轉chuyển 云vân 。 此thử 是thị 苦khổ 汝nhữ 應ưng 知tri 。 此thử 是thị 集tập 汝nhữ 應ưng 斷đoạn 。 此thử 是thị 滅diệt 汝nhữ 應ưng 證chứng 。 此thử 是thị 道đạo 汝nhữ 應ưng 修tu 。 第đệ 三tam 作tác 證chứng 轉chuyển 云vân 。 此thử 是thị 苦khổ 。 我ngã 已dĩ 知tri 不bất 復phục 更cánh 知tri 。 此thử 是thị 集tập 。 我ngã 已dĩ 斷đoạn 不bất 復phục 更cánh 斷đoạn 。 此thử 是thị 滅diệt 。 我ngã 已dĩ 證chứng 不bất 復phục 更cánh 證chứng 。 此thử 是thị 道đạo 。 我ngã 已dĩ 修tu 不bất 復phục 設thiết 修tu 。 以dĩ 此thử 苦khổ 集tập 等đẳng 四tứ 法pháp 。 三tam 唱xướng 令linh 知tri 。 故cố 云vân 三tam 轉chuyển 十thập 二nhị 也dã 。 輪luân 者giả 。 从# 喻dụ 而nhi 言ngôn 。 如như 世thế 之chi 車xa 輪luân 。 有hữu 推thôi 碾niễn 義nghĩa 。 運vận 轉chuyển 義nghĩa 。 以dĩ 此thử 四tứ 法Pháp 。 運vận 入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 摧tồi 滅diệt 煩phiền 惱não 。 而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 云vân 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 也dã 。

具cụ 足túc 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 。

發phát 願nguyện 已dĩ 。 歸quy 命mạng 禮lễ 諸chư 佛Phật 。

十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 者giả 。 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 無vô 失thất 。 無vô 不bất 定định 心tâm 。 無vô 異dị 想tưởng 心tâm 。 無vô 不bất 知tri 捨xả 心tâm 。 志chí 欲dục 無vô 減giảm 。 憶ức 念niệm 無vô 減giảm 。 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 智trí 慧tuệ 無vô 減giảm 。 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 身thân 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 口khẩu 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 意ý 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 知tri 過quá 去khứ 無vô 礙ngại 。 知tri 現hiện 在tại 無vô 礙ngại 。 知tri 未vị 來lai 無vô 礙ngại 。 是thị 為vi 十thập 八bát 之chi 數số 。 不Bất 共Cộng 法Pháp 者giả 。 此thử 出xuất 世thế 法pháp 。 惟duy 佛Phật 為vi 獨độc 。 不bất 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 故cố ○# 十thập 八bát 等đẳng 下hạ 。 其kỳ 餘dư 更cánh 有hữu 無vô 量lượng 功công 德đức 。 莫mạc 能năng 盡tận 述thuật 者giả 。 願nguyện 求cầu 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 。 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 方phương 始thỉ 成thành 我ngã 懺sám 悔hối 之chi 大đại 心tâm 也dã 。 欲dục 求cầu 懺sám 悔hối 。 必tất 先tiên 禮lễ 佛Phật 。 以dĩ 為vi 懺sám 罪tội 之chi 本bổn 。 故cố 當đương 發phát 願nguyện 歸quy 命mạng 云vân 云vân 。

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 南Nam 無mô 龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無mô 龍long 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無mô 寶bảo 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無mô 覺giác 華hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật 。

地địa 藏tạng 經Kinh 云vân 。 又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。

時thời 世thế 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 像Tượng 法Pháp 之chi 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 宿túc 福phước 深thâm 厚hậu 。 諸chư 天thiên 衛vệ 護hộ 。 其kỳ 母mẫu 信tín 邪tà 。 常thường 輕khinh 三Tam 寶Bảo 。 不bất 久cửu 命mạng 終chung 。 魂hồn 神thần 墮đọa 在tại 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。

時thời 女nữ 見kiến 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 形hình 像tượng 。 瞻chiêm 禮lễ 尊Tôn 容dung 。 倍bội 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 。 私tư 自tự 念niệm 言ngôn 。 佛Phật 名danh 大Đại 覺Giác 。 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 我ngã 母mẫu 死tử 後hậu 。 必tất 知tri 處xứ 所sở 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 我ngã 是thị 汝nhữ 所sở 瞻chiêm 禮lễ 者giả 。 見kiến 汝nhữ 憶ức 母mẫu 。 故cố 來lai 告cáo 示thị 。 汝nhữ 但đãn 端đoan 坐tọa 。 思tư 惟duy 我ngã 之chi 名danh 號hiệu 。 即tức 當đương 知tri 母mẫu 。 所sở 生sanh 去khứ 處xứ 。

時thời 女nữ 尋tầm 禮lễ 佛Phật 足túc 。 思tư 惟duy 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 忽hốt 見kiến 自tự 身thân 。 到đáo 一nhất 海hải 邊biên 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 力lực 故cố 。 自tự 然nhiên 無vô 懼cụ 。 有hữu 一nhất 鬼quỷ 王vương 。 名danh 曰viết 無Vô 毒Độc 。 稽khể 首thủ 來lai 迎nghênh 。 白bạch 聖thánh 女nữ 曰viết 。 此thử 是thị 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 西tây 面diện 第đệ 一nhất 重trùng 海hải 。 造tạo 惡ác 眾chúng 生sanh 。 七thất 七thất 之chi 內nội 。 無vô 人nhân 繼kế 嗣tự 。 為vi 作tác 功công 德đức 。 先tiên 渡độ 此thử 海hải 。 三tam 海hải 之chi 內nội 。 是thị 大đại 地địa 獄ngục 。 願nguyện 聖thánh 女nữ 速tốc 返phản 。 悅duyệt 帝Đế 利Lợi 罪tội 女nữ 。 生sanh 天thiên 以dĩ 來lai 。 經kinh 今kim 三tam 日nhật 。 云vân 承thừa 孝hiếu 順thuận 之chi 子tử 。 為vì 母mẫu 設thiết 供cúng 。 修tu 福phước 布bố 施thí 。 覺Giác 華Hoa 定Định 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 塔tháp 寺tự 。 非phi 惟duy 菩Bồ 薩Tát 之chi 母mẫu 。 得đắc 脫thoát 地địa 獄ngục 。 此thử 日nhật 無vô 間gián 罪tội 人nhân 。 俱câu 同đồng 生sanh 訖ngật 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 便tiện 立lập 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 應ưng 有hữu 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 設thiết 方phương 便tiện 。 使sử 令linh 解giải 脫thoát 。

時thời 鬼Quỷ 王Vương 無Vô 毒Độc 者giả 。 當đương 今kim 財Tài 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 者giả 。 即tức 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 是thị 。

南Nam 無mô 袈ca 裟sa 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無mô 師sư 子tử 吼hống 佛Phật 。 南Nam 無mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。

地địa 藏tạng 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 說thuyết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 因Nhân 地Địa 。 作tác 何hà 行hành 。 立lập 何hà 願nguyện 。 而nhi 能năng 成thành 就tựu 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。

佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 謂vị 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 稻đạo 蔴# 竹trúc 葦vi 。 山sơn 石thạch 微vi 塵trần 。 一nhất 物vật 一nhất 數số 。 作tác 一nhất 恆Hằng 河Hà 。 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 一nhất 沙sa 一nhất 界giới 。 一nhất 界giới 之chi 內nội 。 一nhất 塵trần 一nhất 劫kiếp 。 一nhất 劫kiếp 之chi 內nội 。 所sở 積tích 塵trần 數số 。 盡tận 充sung 為vi 劫kiếp 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 十Thập 地Địa 果quả 位vị 已dĩ 來lai 。 千thiên 倍bội 多đa 於ư 是thị 數số 。 何hà 況huống 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。

南Nam 無mô 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。

禮lễ 諸chư 佛Phật 已dĩ 。 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 (# 承thừa 前tiền 啟khải 後hậu )# 。

夫phu 論luận 懺sám 悔hối 者giả 。 本bổn 是thị 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 滅diệt 惡ác 興hưng 善thiện 。 人nhân 之chi 居cư 世thế 。 誰thùy 能năng 無vô 過quá 。 學học 人nhân 失thất 念niệm 。 尚thượng 起khởi 煩phiền 惱não 。 羅La 漢Hán 結kết 習tập 。 動động 身thân 口khẩu 業nghiệp 。 豈khởi 況huống 凡phàm 夫phu 。 而nhi 當đương 無vô 過quá 。

改cải 往vãng 修tu 來lai 者giả 。 改cải 往vãng 昔tích 之chi 過quá 咎cữu 。 修tu 來lai 世thế 之chi 福phước 田điền 。 滅diệt 三tam 毒độc 六lục 根căn 等đẳng 惡ác 。 興hưng 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 等đẳng 善thiện ○# 學học 人nhân 者giả 。 學học 之chi 為vi 言ngôn 。 效hiệu 也dã 。 效hiệu 古cổ 聖thánh 先tiên 賢hiền 精tinh 修tu 道Đạo 業nghiệp 。 故cố 謂vị 之chi 學học 。 如như 云vân 勤cần 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 息tức 滅diệt 貪tham 瞋sân 癡si 。 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 源nguyên 。 故cố 號hiệu 為vi 沙Sa 門Môn 。 如như 斯tư 等đẳng 輩bối 。 堪kham 稱xưng 學học 人nhân 。 稍sảo 有hữu 些# 些# 怠đãi 惰nọa 。 即tức 為vi 失thất 念niệm 了liễu 也dã 。 古cổ 云vân 。 暫tạm 時thời 不bất 在tại 。 猶do 同đồng 死tử 人nhân 。 今kim 言ngôn 失thất 念niệm 而nhi 起khởi 煩phiền 惱não 者giả 。 正chánh 此thử 意ý 也dã ○# 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 非phi 不bất 迴hồi 心tâm 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 尚thượng 有hữu 塵trần 沙sa 微vi 細tế 惑hoặc 。 至chí 如như 鈍độn 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 能năng 免miễn 結kết 習tập 乎hồ 。 結kết 習tập 者giả 。 謂vị 从# 凡phàm 夫phu 以dĩ 來lai 所sở 結kết 之chi 習tập 氣khí 。 未vị 能năng 消tiêu 融dung 之chi 盡tận 也dã ○# 豈khởi 況huống 者giả 。 出xuất 纏triền 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 在tại 纏triền 者giả 乎hồ 。

但đãn 智trí 者giả 先tiên 覺giác 。 便tiện 能năng 改cải 悔hối 。 愚ngu 者giả 覆phú 藏tàng 。 遂toại 使sử 滋tư 蔓mạn 。 所sở 以dĩ 長trường 夜dạ 積tích 習tập 。 曉hiểu 悟ngộ 無vô 期kỳ 。

覆phú 藏tàng 者giả 。 知tri 有hữu 過quá 隱ẩn 而nhi 不bất 發phát 。 其kỳ 罪tội 日nhật 增tăng 。 如như 論luận 語ngữ 云vân 。 小tiểu 人nhân 之chi 過quá 也dã 必tất 文văn 。 文văn 飾sức 之chi 也dã 。 小tiểu 人nhân 憚đạn 於ư 改cải 過quá 。 而nhi 不bất 憚đạn 於ư 自tự 欺khi 。 故cố 必tất 文văn 以dĩ 重trọng/trùng 其kỳ 過quá 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 所sở 以dĩ 必tất 須tu 發phát 露lộ 。 方phương 為vi 懺sám 悔hối ○# 智trí 者giả 悔hối 罪tội 。 喻dụ 如như 斬trảm 艸thảo 必tất 發phát 其kỳ 根căn 。 使sử 後hậu 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 故cố 云vân 改cải 悔hối 。 愚ngu 者giả 隱ẩn 覆phú 。 而nhi 不bất 發phát 者giả 。 如như 艸thảo 埋mai 根căn 於ư 深thâm 土thổ/độ 之chi 中trung 。 雨vũ 露lộ 滋tư 成thành 。 即tức 成thành 蔓mạn 延diên 。 日nhật 滋tư 日nhật 茂mậu 。 罪tội 業nghiệp 漸tiệm 深thâm 。 若nhược 不bất 發phát 露lộ 。 如như 處xứ 於ư 天thiên 暗ám 之chi 中trung 。 終chung 成thành 迷mê 昧muội 。 了liễu 無vô 所sở 見kiến 。 乃nãi 至chí 墮đọa 於ư 三tam 塗đồ 苦khổ 惱não 之chi 中trung 。 亦diệc 莫mạc 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 。 故cố 云vân 曉hiểu 悟ngộ 無vô 期kỳ 也dã 。

若nhược 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 者giả 。 豈khởi 惟duy 止chỉ 是thị 滅diệt 罪tội 。 亦diệc 復phục 增tăng 長trưởng 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 豎thụ 立lập 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 果Quả 。

懺sám 悔hối 獲hoạch 益ích 如như 此thử 之chi 妙diệu 。 此thử 下hạ 復phục 明minh 懺sám 法pháp 之chi 方phương 。

若nhược 欲dục 行hành 此thử 法Pháp 者giả 。 先tiên 當đương 外ngoại 肅túc 形hình 儀nghi 。 瞻chiêm 奉phụng 尊tôn 像tượng 。 內nội 起khởi 敬kính 意ý 。 緣duyên 於ư 想tưởng 法Pháp 。 懇khẩn 切thiết 至chí 禱đảo 。

外ngoại 肅túc 者giả 。 即tức 齊tề 莊trang 恭cung 謹cẩn 之chi 意ý 也dã ○# 華hoa 嚴nghiêm 行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 一nhất 者giả 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 今kim 禮lễ 懺sám 時thời 而nhi 左tả 顧cố 右hữu 盻# 。 竊thiết 為vi 語ngữ 笑tiếu 者giả 。 豈khởi 直trực 形hình 儀nghi 不bất 肅túc 。 即tức 其kỳ 內nội 無vô 敬kính 意ý ○# 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 禮lễ 敬kính 正chánh 宜nghi 目mục 視thị 而nhi 心tâm 想tưởng 。 若nhược 無vô 敬kính 意ý 。 瞻chiêm 奉phụng 且thả 虗hư 。 何hà 況huống 緣duyên 想tưởng 。 當đương 知tri 敬kính 意ý 正chánh 不bất 在tại 七thất 種chủng 心tâm 之chi 後hậu 。

生sanh 二nhị 種chủng 心tâm 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。

一nhất 者giả 自tự 念niệm 我ngã 此thử 形hình 命mạng 。 難nan 可khả 常thường 保bảo 。 一nhất 朝triêu 散tán 壞hoại 。 不bất 知tri 此thử 身thân 。 何hà 時thời 可khả 復phục 。 若nhược 復phục 不bất 值trị 。 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 。 忽hốt 逢phùng 惡ác 友hữu 。 造tạo 眾chúng 罪tội 業nghiệp 。 復phục 應ưng 墮đọa 落lạc 。 深thâm 坑khanh 險hiểm 趣thú 。

此thử 身thân 四tứ 大đại 假giả 合hợp 而nhi 成thành 。 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 則tắc 此thử 身thân 壞hoại 矣hĩ 。 況huống 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 。 無vô 常thường 莫mạc 測trắc 。 不bất 蚤tảo 為vi 預dự 辦biện 。 後hậu 悔hối 無vô 及cập 。 猶do 恐khủng 一nhất 失thất 人nhân 身thân 。 萬vạn 劫kiếp 不bất 復phục 故cố 也dã ○# 。 深thâm 坑khanh 險hiểm 趣thú 。 即tức 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 。 以dĩ 喻dụ 言ngôn 之chi 也dã 。 因nhân 難nan 出xuất 故cố 喻dụ 其kỳ 深thâm 。 受thọ 苦khổ 惱não 故cố 喻dụ 其kỳ 險hiểm 。

二nhị 者giả 自tự 念niệm 我ngã 此thử 生sanh 中trung 。 雖tuy 得đắc 值trị 遇ngộ 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 不bất 為vi 佛Phật 法Pháp 。 紹thiệu 繼kế 聖thánh 種chủng 。 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 善thiện 法Pháp 自tự 居cư 。

不bất 為vi 佛Phật 法Pháp 者giả 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 法Pháp 難nan 聞văn 。 今kim 又hựu 僧Tăng 遇ngộ 而nhi 又hựu 不bất 能năng 為vi ○# 一nhất 念niệm 。 此thử 身thân 無vô 常thường 。 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 二nhị 念niệm 此thử 身thân 罪tội 惡ác 。 不bất 能năng 瞞man 昧muội 諸chư 佛Phật 神thần 祇kỳ 。 畢tất 竟cánh 到đáo 閻Diêm 羅La 王Vương 所sở 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 有hữu 此thử 二nhị 種chủng 心tâm 。 自tự 然nhiên 慚tàm 愧quý 恐khủng 怖bố 。 急cấp 求cầu 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 自tự 欺khi ○# 。 興hưng 顯hiển 佛Phật 法Pháp 。 使sử 聖thánh 道Đạo 昌xương 隆long 。 而nhi 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 謂vị 之chi 紹thiệu 繼kế 聖thánh 種chủng 也dã 。

而nhi 今kim 我ngã 等đẳng 。 私tư 自tự 作tác 惡ác 。 而nhi 復phục 覆phú 藏tàng 。 言ngôn 他tha 不bất 知tri 。 謂vị 彼bỉ 不bất 見kiến 。 隱ẩn 慝# 在tại 心tâm 。 慠ngạo 然nhiên 無vô 愧quý 。 此thử 實thật 天thiên 下hạ 。 愚ngu 惑hoặc 之chi 甚thậm 。

非phi 但đãn 不bất 能năng 紹thiệu 繼kế 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 反phản 私tư 自tự 云vân 云vân ○# 此thử 身thân 私tư 自tự 作tác 惡ác 。 只chỉ 道đạo 佛Phật 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 所sở 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 倍bội 為vi 深thâm 重trọng 。 一nhất 經kinh 發phát 露lộ 。 罪tội 業nghiệp 冰băng 消tiêu ○# 忒thất 。 惡ác 也dã 。 私tư 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 畢tất 竟cánh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 盡tận 知tri 盡tận 見kiến 。 如như 下hạ 文văn 所sở 云vân 。 故cố 曰viết 天thiên 下hạ 。 愚ngu 惑hoặc 之chi 甚thậm 。

即tức 今kim 現hiện 有hữu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 神thần 仙tiên 。 何hà 曾tằng 不bất 以dĩ 。 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 於ư 我ngã 等đẳng 。 所sở 作tác 罪tội 惡ác 。 又hựu 復phục 幽u 顯hiển 靈linh 祇kỳ 。 注chú 記ký 罪tội 福phước 。 纖tiêm 毫hào 無vô 差sai 。

楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 阿a 那na 律luật 。 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 菴am 摩ma 羅la 果quả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 見kiến 百bách 千thiên 界giới 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 窮cùng 盡tận 微vi 塵trần 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 無vô 所sở 不bất 矚chú 。 眾chúng 生sanh 洞đỗng 視thị 。 不bất 過quá 分phần 寸thốn 。 ○# 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 天thiên 眼nhãn 能năng 見kiến 十thập 方phương 。 沙sa 界giới 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 身thân 語ngữ 。 意ý 業nghiệp 惡ác 行hành 。 誹phỉ 毀hủy 賢hiền 聖thánh 。 邪tà 見kiến 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 ○# 幽u 者giả 鬼quỷ 使sứ 。 顯hiển 者giả 聦# 明minh 正chánh 直trực 之chi 神thần 也dã ○# 因nhân 既ký 無vô 差sai 。 果quả 終chung 無vô 謬mậu 。 下hạ 正chánh 指chỉ 果quả 報báo 無vô 謬mậu 。

夫phu 論luận 作tác 罪tội 之chi 人nhân 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 錄lục 其kỳ 精tinh 神thần 。 在tại 閻Diêm 羅La 王Vương 所sở 。 辯biện 覈# (# 考khảo 覈# )# 是thị 非phi 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 一nhất 切thiết 怨oán 對đối 。 皆giai 來lai 證chứng 據cứ 。 (# 執chấp 對đối 之chi 謂vị 也dã )# 各các 言ngôn 汝nhữ 先tiên 。 屠đồ 戮lục 我ngã 身thân 。 炮bào 煑chử 蒸chưng 炙chích (# 此thử 指chỉ 異dị 類loại 之chi 對đối )# 。 或hoặc 先tiên 剝bác 奪đoạt 於ư 我ngã 。 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 。 離ly 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。 (# 此thử 指chỉ 人nhân 類loại 之chi 對đối )# 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 始thỉ 得đắc 汝nhữ 便tiện 。 於ư 時thời 現hiện 前tiền 證chứng 據cứ 。 何hà 得đắc 敢cảm 諱húy 。 (# 諱húy 即tức 隱ẩn 瞞man 之chi 謂vị 也dã )# 。 惟duy 應ưng 甘cam 心tâm 。 分phân 受thọ 宿túc 殃ương 。

錄lục 者giả 。 取thủ 而nhi 收thu 之chi 也dã ○# 閻diêm 羅la 。 梵Phạn 語ngữ 。 正chánh 云vân 閻Diêm 摩Ma 羅La 。 此thử 云vân 靜tĩnh 息tức 。 又hựu 云vân 夜dạ 磨ma 羅la 。 此thử 云vân 雙song 世thế 。 鬼quỷ 官quan 總tổng 司ty 也dã 。 陰ấm 界giới 之chi 名danh 。 苦khổ 樂lạc 並tịnh 受thọ 。 故cố 云vân 雙song 世thế 。 古cổ 云vân 。 兄huynh 與dữ 妹muội 而nhi 雙song 王vương 。 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 同đồng 受thọ 。 正chánh 此thử 謂vị 也dã ○# 屠đồ 戮lục 煑chử 炙chích 。 言ngôn 殺sát 生sanh 食thực 肉nhục 之chi 業nghiệp ○# 剝bác 奪đoạt 離ly 散tán 。 言ngôn 偷thâu 盜đạo 勢thế 奪đoạt 之chi 業nghiệp ○# 汝nhữ 先tiên 。 或hoặc 先tiên 。 當đương 知tri 兩lưỡng 先tiên 字tự 。 皆giai 往vãng 昔tích 過quá 去khứ 之chi 意ý 。 因nhân 剝bác 奪đoạt 故cố 。 或hoặc 至chí 父phụ 南nam 子tử 北bắc 。 兄huynh 弟đệ 東đông 西tây 等đẳng 。 故cố 曰viết 離ly 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。 今kim 日nhật 始thỉ 便tiện 者giả 。 自tự 來lai 業nghiệp 緣duyên 未vị 熟thục 。 似tự 乎hồ 未vị 便tiện 。 今kim 既ký 業nghiệp 報báo 至chí 時thời 。 誠thành 難nạn/nan 逃đào 避tị 。 故cố 得đắc 其kỳ 便tiện 也dã 。 ○# 甘cam 心tâm 分phần/phân 受thọ 者giả 。 謂vị 罪tội 報báo 當đương 如như 其kỳ 罪tội 業nghiệp 之chi 分phần 量lượng 。 故cố 受thọ 報báo 者giả 。 一nhất 如như 其kỳ 分phần/phân 而nhi 甘cam 心tâm 受thọ 之chi 也dã 。 正chánh 是thị 隨tùy 罪tội 輕khinh 重trọng 。 考khảo 而nhi 罰phạt 之chi 者giả 是thị 也dã 。

如như 經Kinh 所sở 明minh 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 不bất 枉uổng 治trị 人nhân 。 (# 下hạ 出xuất 不bất 枉uổng 之chi 意ý )# 。 若nhược 其kỳ 平bình 素tố 所sở 作tác 眾chúng 罪tội 。 心tâm 自tự 忘vong 失thất 者giả 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 造tạo 惡ác 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 各các 言ngôn 汝nhữ 昔tích 在tại 於ư 我ngã 邊biên 。 作tác 如như 是thị 罪tội 。 今kim 何hà 得đắc 諱húy 。

楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 惟duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 惟duy 識thức 。 隨tùy 心tâm 所sở 作tác 。 隨tùy 心tâm 所sở 現hiện 。 無vô 所sở 諱húy 也dã 。 又hựu 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 未vị 捨xả 煖noãn 觸xúc 。 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 。 俱câu 時thời 頓đốn 現hiện 。 即tức 此thử 意ý 也dã 。 各các 言ngôn 我ngã 昔tích 下hạ 。 執chấp 對đối 之chi 辭từ 也dã 。

是thị 時thời 作tác 罪tội 之chi 人nhân 。 無vô 藏tàng 隱ẩn 處xứ 。 於ư 是thị 閻diêm 羅la 王vương 。 切thiết 齒xỉ 訶ha 責trách 。 將tương 付phó 地địa 獄ngục 。 歷lịch 無vô 量lượng 劫kiếp 。 求cầu 出xuất 莫mạc 由do 。 此thử 事sự 不bất 遠viễn 。 不bất 關quan 他tha 人nhân 。 (# 此thử 下hạ 令linh 人nhân 追truy 思tư 己kỷ 過quá 而nhi 自tự 首thủ 也dã )# 。 正chánh 是thị 我ngã 身thân 。 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 雖tuy 父phụ 子tử 至chí 親thân 。 一nhất 旦đán 對đối 至chí 。 無vô 代đại 受thọ 者giả 。 我ngã 等đẳng 相tương 與dữ 。 得đắc 此thử 人nhân 身thân 。 體thể 無vô 眾chúng 疾tật 。 各các 自tự 努nỗ 力lực 。 與dữ 性tánh 命mạng 競cạnh 。 大đại 怖bố 至chí 時thời 。 悔hối 無vô 所sở 及cập 。

凡phàm 人nhân 多đa 謂vị 惡ác 業nghiệp 可khả 隱ẩn 。 故cố 不bất 思tư 懺sám 悔hối 。 蚤tảo 知tri 終chung 無vô 隱ẩn 藏tàng 。 何hà 如như 先tiên 向hướng 佛Phật 前tiền 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 冀ký 得đắc 免miễn 耳nhĩ 。 慎thận 勿vật 懈giải 怠đãi 。 然nhiên 而nhi 懺sám 後hậu 改cải 過quá 。 必tất 不bất 更cánh 作tác 。 庶thứ 可khả 得đắc 免miễn 。 如như 或hoặc 倚ỷ 其kỳ 懺sám 悔hối 。 更cánh 造tạo 新tân 殃ương 。 欲dục 求cầu 免miễn 者giả 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 思tư 之chi 慎thận 之chi 。 當đương 自tự 勉miễn 之chi ○# 訶ha 責trách 者giả 。 如như 云vân 癡si 人nhân 獄ngục 種chủng 。 汝nhữ 在tại 世thế 時thời 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 邪tà 慢mạn 無vô 道đạo 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 汝nhữ 今kim 生sanh 處xứ 。 名danh 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 此thử 苦khổ 惱não 。 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 不phủ 耶da 。 此thử 等đẳng 苦khổ 切thiết 責trách 之chi 。 只chỉ 要yếu 他tha 人nhân 改cải 過quá 自tự 新tân 故cố 耳nhĩ 。 又hựu 王vương 見kiến 其kỳ 人nhân 。 忘vong 失thất 其kỳ 罪tội 而nhi 自tự 不bất 知tri 。 故cố 訶ha 責trách 之chi 也dã ○# 將tương 付phó 者giả 。 將tương 此thử 罪tội 人nhân 付phó 之chi 於ư 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 之chi 中trung 。 故cố 歷lịch 劫kiếp 無vô 由do 求cầu 出xuất 也dã ○# 眾chúng 等đẳng 相tương 與dữ 下hạ 。 懺sám 主chủ 激kích 勵lệ 行hành 人nhân 。 知tri 過quá 速tốc 懺sám 。 無vô 怠đãi 懈giải 也dã ○# 大đại 怖bố 至chí 時thời 。 謂vị 無vô 常thường 忽hốt 到đáo 。 眼nhãn 華hoa 落lạc 地địa 。 四tứ 大đại 分phần/phân 張trương 。 前tiền 路lộ 茫mang 茫mang 。 未vị 知tri 何hà 往vãng 。 抑ức 且thả 平bình 素tố 資tư 糧lương 無vô 辦biện 。 寧ninh 不bất 大đại 可khả 畏úy 怖bố 者giả 哉tai 。 莫mạc 待đãi 罪tội 苦khổ 臨lâm 頭đầu 。 那na 時thời 措thố 手thủ 不bất 及cập 。 故cố 當đương 捨xả 命mạng 忘vong 身thân 。 力lực 求cầu 懺sám 悔hối 始thỉ 得đắc 。

是thị 故cố 至chí 心tâm 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。

某mỗ 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 積tích 聚tụ 無vô 明minh 。 障chướng 蔽tế 心tâm 目mục 。 隨tùy 煩phiền 惱não 性tánh 。 造tạo 三tam 世thế 罪tội 。

謂vị 之chi 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 則tắc 過quá 去khứ 世thế 數số 無vô 算toán 。 而nhi 造tạo 罪tội 亦diệc 無vô 算toán 。 況huống 今kim 生sanh 又hựu 不bất 覺giác 悟ngộ 。 則tắc 現hiện 在tại 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 開khai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 門môn 。 造tạo 罪tội 何hà 可khả 勝thắng 計kế 。 未vị 來lai 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 窮cùng 期kỳ 。 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 。 改cải 形hình 易dị 相tương/tướng 。 可khả 不bất 懼cụ 哉tai 。 故cố 曰viết 此thử 身thân 不bất 向hướng 今kim 生sanh 度độ 。 更cánh 向hướng 何hà 時thời 度độ 此thử 身thân 。 當đương 知tri 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 正chánh 在tại 今kim 生sanh 。 切thiết 勿vật 放phóng 過quá ○# 此thử 下hạ 二nhị 章chương 。 復phục 舉cử 無vô 始thỉ 無vô 明minh 。 而nhi 懺sám 三tam 世thế 之chi 過quá 惡ác 也dã 。 法pháp 性tánh 本bổn 明minh 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 罪tội 業nghiệp 。 因nhân 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 之chi 所sở 昏hôn 蔽tế 而nhi 不bất 明minh 。 故cố 云vân 隨tùy 煩phiền 云vân 云vân 。 所sở 以dĩ 云vân 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 迷mê 心tâm 海hải 。 曠khoáng 劫kiếp 漂phiêu 流lưu 生sanh 死tử 波ba 者giả 。 正chánh 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 ○# 又hựu 積tích 聚tụ 無vô 明minh 者giả 。 即tức 無vô 智trí 慧tuệ 之chi 明minh 。 不bất 能năng 了liễu 境cảnh 惟duy 心tâm 。 而nhi 遮già 蔽tế 心tâm 目mục 。 故cố 隨tùy 之chi 而nhi 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 故cố 曰viết 隨tùy 煩phiền 惱não 性tánh 也dã 。

或hoặc 耽đam 染nhiễm 愛ái 著trước 。 起khởi 貪tham 欲dục 煩phiền 惱não 。 或hoặc 瞋sân 恚khuể 忿phẫn 怒nộ 。 懷hoài 害hại 煩phiền 惱não 。 或hoặc 心tâm 憒hội 惛hôn 懵mộng 。 不bất 了liễu 煩phiền 惱não 。 或hoặc 我ngã 慢mạn 自tự 高cao 。 輕khinh 傲ngạo 煩phiền 惱não 。 疑nghi 惑hoặc 正Chánh 道Đạo 。 猶do 豫dự 煩phiền 惱não 。 謗báng 無vô 因nhân 果quả 。 邪tà 見kiến 煩phiền 惱não 。 不bất 識thức 緣duyên 假giả 。 著trước 我ngã 煩phiền 惱não 。 迷mê 於ư 三tam 世thế 。 執chấp 斷đoạn 常thường 煩phiền 惱não 。 朋bằng 狎hiệp 惡ác 法pháp 。 起khởi 見kiến 取thủ 煩phiền 惱não 。 僻tích 稟bẩm 邪tà 師sư 造tạo 。 戒giới 取thủ 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 四tứ 執chấp 橫hoạnh 計kế 煩phiền 惱não 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。

凡phàm 夫phu 但đãn 以dĩ 昏hôn 散tán 二nhị 病bệnh 。 以dĩ 為vi 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 憒hội 即tức 煩phiền 憒hội 散tán 亂loạn 之chi 謂vị 也dã ○# 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 信tín 。 猶do 豫dự 不bất 決quyết 。 皆giai 無vô 明minh 障chướng 蔽tế 之chi 過quá 也dã 。 統thống 前tiền 統thống 後hậu 。 無vô 不bất 皆giai 爾nhĩ 。 天thiên 堂đường 是thị 妄vọng 造tạo 。 地địa 獄ngục 無vô 真chân 說thuyết 。 是thị 謗báng 無vô 等đẳng 語ngữ 也dã ○# 不bất 識thức 因nhân 緣duyên 虗hư 假giả 。 遂toại 不bất 知tri 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 因nhân 而nhi 執chấp 著trước 我ngã 見kiến 而nhi 生sanh 煩phiền 惱não 也dã 。 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 即tức 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 同đồng 志chí 曰viết 朋bằng 。 附phụ 近cận 曰viết 狎hiệp 。 既ký 曰viết 惡ác 法pháp 。 必tất 有hữu 其kỳ 人nhân 而nhi 近cận 之chi 。 故cố 曰viết ○# 見kiến 取thủ 者giả 。 謂vị 執chấp 身thân 見kiến 。 邊biên 見kiến 。 戒giới 取thủ 見kiến 。 自tự 以dĩ 為vi 勝thắng 為vi 能năng 。 或hoặc 執chấp 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 妄vọng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 故cố ○# 戒giới 取thủ 者giả 。 非phi 因nhân 計kế 因nhân 。 謂vị 執chấp 持trì 牛ngưu 狗cẩu 等đẳng 戒giới 。 為vi 生sanh 天thiên 因nhân 故cố ○# 四tứ 執chấp 。 即tức 前tiền 一nhất 生sanh 執chấp 不bất 生sanh 。 二nhị 不bất 滅diệt 執chấp 滅diệt 。 三tam 斷đoạn 執chấp 不bất 斷đoạn 。 四tứ 不bất 常thường 執chấp 常thường ○# 已dĩ 上thượng 懺sám 十thập 使sử 。 十thập 使sử 即tức 十thập 煩phiền 惱não 。

又hựu 復phục 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 守thủ 惜tích 堅kiên 著trước 。 起khởi 慳san 悋lận 煩phiền 惱não 。 不bất 攝nhiếp 六lục 情tình 。 (# 六lục 情tình 者giả 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 愛ái 惡ác 也dã )# 奢xa 醜xú 煩phiền 惱não (# 奢xa 侈xỉ 誇khoa 誕đản )# 。 心tâm 行hành 獘# 惡ác (# 弊tệ 即tức 麤thô 獷quánh 剛cang 暴bạo 之chi 謂vị 也dã )# 。 不bất 忍nhẫn 煩phiền 惱não 。

當đương 知tri 六Lục 度Độ 之chi 中trung 。 忍nhẫn 為vi 最tối 急cấp 。 忍nhẫn 該cai 六Lục 度Độ 。 古cổ 云vân 一nhất 忍nhẫn 能năng 令linh 百bách 禍họa 消tiêu 。 講giảng 說thuyết 忍nhẫn 字tự 極cực 多đa 。 文văn 繁phồn 不bất 贅# 。

怠đãi 墮đọa 緩hoãn 縱túng/tung (# 恣tứ 情tình 放phóng 逸dật 之chi 謂vị 也dã )# 。 不bất 勤cần 煩phiền 惱não 。 疑nghi 慮lự 躁táo 動động 。 覺giác 觀quán 煩phiền 惱não 。

覺giác 觀quán 。 差sai 別biệt 麤thô 心tâm 相tương/tướng 名danh 覺giác 。 細tế 心tâm 相tương/tướng 名danh 觀quán 。 初sơ 緣duyên 心tâm 中trung 發phát 相tương/tướng 名danh 覺giác 。 後hậu 分phân 別biệt 籌trù 量lượng 好hảo 醜xú 名danh 觀quán 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 。 入nhập 初sơ 禪thiền 定định 。 名danh 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 中trung 間gian 。 是thị 名danh 無vô 覺giác 有hữu 觀quán 。 从# 二nhị 禪thiền 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 定định 。 是thị 名danh 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。

觸xúc 境cảnh 迷mê 惑hoặc 。 無vô 知tri 解giải 煩phiền 惱não 。

說thuyết 時thời 似tự 悟ngộ 。 對đối 境cảnh 即tức 迷mê 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 者giả 。 亦diệc 此thử 意ý 也dã 。

隨tùy 世thế 八bát 風phong 。 生sanh 彼bỉ 我ngã 煩phiền 惱não 。

隨tùy 世thế 八bát 風phong 者giả 。 謂vị 隨tùy 世thế 之chi 風phong 之chi 有hữu 八bát 也dã 。 一nhất 利lợi 。 謂vị 得đắc 可khả 意ý 事sự 。 二nhị 衰suy 。 謂vị 失thất 可khả 意ý 事sự 。 三tam 毀hủy 。 謂vị 不bất 現hiện 前tiền 誹phỉ 撥bát 。 四tứ 譽dự 。 謂vị 不bất 現hiện 前tiền 讚tán 美mỹ 。 五ngũ 稱xưng 。 現hiện 前tiền 讚tán 美mỹ 。 六lục 譏cơ 。 現hiện 前tiền 誹phỉ 撥bát 。 七thất 苦khổ 。 逼bức [女*(巢-果+(离-禸))]# 身thân 心tâm 。 八bát 樂nhạo/nhạc/lạc 。 適thích 悅duyệt 身thân 心tâm 。 彼bỉ 我ngã 之chi 間gian 。 隨tùy 此thử 八bát 者giả 。 而nhi 互hỗ 生sanh 煩phiền 惱não 。

諂siểm 曲khúc 面diện 譽dự 。 不bất 直trực 心tâm 煩phiền 惱não 。 強cường/cưỡng 獷quánh 難nạn/nan 觸xúc 。 不bất 調điều 和hòa 煩phiền 惱não 。

獷quánh 者giả 。 暴bạo 戾lệ 之chi 獸thú 。 不bất 調điều 和hòa 之chi 人nhân 似tự 之chi 。 難nạn/nan 觸xúc 者giả 。 剛cang 強cường 而nhi 不bất 可khả 近cận 也dã 。

易dị 忿phẫn 難nan 悅duyệt 。 多đa 含hàm 恨hận 煩phiền 惱não 。 嫉tật 妒đố 擊kích 刺thứ 狠ngận 戾lệ 煩phiền 惱não (# 恨hận 怒nộ 之chi 意ý )# 。 凶hung 險hiểm 暴bạo 害hại 。 慘thảm 毒độc 煩phiền 惱não (# 毒độc 之chi 最tối 極cực 曰viết 慘thảm 毒độc )# 。 乖quai 背bối/bội 聖Thánh 諦Đế 執chấp 相tướng 煩phiền 惱não 。

空không 假giả 中trung 三tam 諦đế 。 亦diệc 可khả 名danh 聖Thánh 諦Đế 。 即tức 下hạ 苦khổ 集tập 等đẳng 四tứ 。 俱câu 名danh 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 言ngôn 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 即tức 中trung 道đạo 可khả 知tri 也dã 。 言ngôn 乖quai 背bối/bội 者giả 因nhân 順thuận 於ư 凡phàm 俗tục 之chi 流lưu 。 故cố 違vi 於ư 出xuất 世thế 之chi 聖Thánh 諦Đế 。 故cố 云vân 執chấp 相tướng 也dã ○# 已dĩ 上thượng 懺sám 十thập 三tam 隨tùy 。 下hạ 懺sám 三tam 乘thừa 。

於ư 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 生sanh 顛điên 倒đảo 煩phiền 惱não 。

苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 者giả 。 即tức 四Tứ 諦Đế 也dã 。 苦khổ 即tức 上thượng 文văn 生sanh 者giả 。 八bát 苦khổ 者giả 是thị 集tập 。 即tức 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 煩phiền 惱não 者giả 是thị 滅diệt 。 即tức 寂tịch 滅diệt 二Nhị 乘Thừa 所sở 證chứng 空không 理lý 也dã 。 道đạo 即tức 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 等đẳng 法pháp 。 此thử 皆giai 真chân 實thật 無vô 謬mậu 。 故cố 云vân 諦đế 也dã 。

隨tùy 從tùng 生sanh 死tử 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 輪luân 轉chuyển 煩phiền 惱não 。

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 等đẳng 也dã 。 然nhiên 有hữu 二Nhị 乘Thừa 還hoàn 滅diệt 等đẳng 文văn 。 亦diệc 詳tường 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 此thử 但đãn 言ngôn 生sanh 起khởi 。 不bất 言ngôn 還hoàn 滅diệt 。 故cố 不bất 錄lục 。

乃nãi 至chí 無vô 始thỉ 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 恆Hằng 沙sa 煩phiền 惱não 。 起khởi 四tứ 住trụ 地địa 。 構# 於ư 三tam 界giới 。 苦khổ 果quả 煩phiền 惱não 。

起khởi 者giả 。 此thử 四tứ 皆giai 因nhân 無vô 明minh 而nhi 起khởi 也dã 。 構# 。 結kết 構# 也dã 。 四tứ 住trụ 地địa 者giả 。 攝nhiếp 論luận 云vân 。 見kiến 一nhất 切thiết 住trụ 地địa 。 欲dục 愛ái 住trụ 地địa 。 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 有hữu 愛ái 住trụ 地địa 也dã 。 若nhược 兼kiêm 上thượng 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 即tức 五ngũ 住trụ 地địa 也dã 。

無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 [女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 賢hiền 聖thánh 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 。 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 。 尊tôn 法Pháp 聖thánh 眾chúng 。 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。

煩phiền 惱não 無vô 量lượng 。 [女*(巢-果+(离-禸))]# 亂loạn 無vô 邊biên 。 若nhược 聖thánh 若nhược 凡phàm 。 無vô 不bất 惱não 故cố 。 若nhược 得đắc 懺sám 盡tận 無vô 明minh 。 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 殄điễn 滅diệt 也dã 。 故cố 當đương 恭cung 對đối 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 之chi 前tiền 。 竭kiệt 誠thành 禮lễ 拜bái 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。 也dã ○# 如như 上thượng 廣quảng 舉cử 三tam 世thế 罪tội 業nghiệp 。 懺sám 悔hối 已dĩ 竟cánh 。 下hạ 文văn 次thứ 第đệ 發phát 願nguyện 而nhi 求cầu 其kỳ 功công 德đức 同đồng 上thượng 云vân 云vân 。

願nguyện (# 某mỗ )# 等đẳng 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 意ý 業nghiệp 所sở 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 等đẳng 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 折chiết 憍kiêu 慢mạn 幢tràng 。 竭kiệt 愛ái 欲dục 水thủy 。 滅diệt 瞋sân 恚khuể 火hỏa 。 破phá 愚ngu 癡si 闇ám 。 拔bạt 斷đoạn 疑nghi 根căn 。 裂liệt 諸chư 見kiến 網võng 。

又hựu 上thượng 種chủng 種chủng 惑hoặc 業nghiệp 。 皆giai 承thừa 懺sám 悔hối 之chi 智trí 力lực 。 折chiết 之chi 竭kiệt 之chi 。 乃nãi 至chí 於ư 拔bạt 之chi 裂liệt 之chi 。 始thỉ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 故cố 云vân 願nguyện 某mỗ 等đẳng 承thừa 是thị 云vân 云vân ○# 折chiết 憍kiêu 慢mạn 幢tràng 等đẳng 文văn 。 承thừa 上thượng 懺sám 悔hối 意ý 業nghiệp 等đẳng 句cú 而nhi 來lai 。 我ngã 慢mạn 猶do 若nhược 高cao 幢tràng 。 懺sám 悔hối 智trí 力lực 。 猶do 如như 利lợi 器khí 。 足túc 以dĩ 折chiết 之chi 。 愛ái 欲dục 如như 水thủy 。 性tánh 空không 真chân 火hỏa 。 足túc 以dĩ 竭kiệt 之chi 。 瞋sân 恚khuể 如như 火hỏa 。 性tánh 水thủy 真chân 空không 。 足túc 以dĩ 滅diệt 之chi 。 暗ám 喻dụ 癡si 迷mê 無vô 知tri 。 而nhi 智trí 燈đăng 足túc 以dĩ 破phá 之chi 。 疑nghi 惑hoặc 如như 樹thụ 之chi 根căn 。 亦diệc 以dĩ 智trí 手thủ 足túc 以dĩ 拔bạt 之chi 。 網võng 喻dụ 見kiến 解giải 執chấp 縛phược 。 慧tuệ 劍kiếm 足túc 以dĩ 裂liệt 之chi 。

深thâm 識thức 三tam 界giới 。 猶do 如như 牢lao 獄ngục 。 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 。 五ngũ 陰ấm 怨oán 賊tặc 。 六lục 入nhập 空không 聚tụ 。 愛ái 詐trá 親thân 善thiện 。

三tam 界giới 極cực 尊tôn 。 福phước 盡tận 還hoàn 作tác 。 牛ngưu 領lãnh 中trung 蟲trùng 。 況huống 復phục 其kỳ 餘dư 。 無vô 福phước 德đức 者giả 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 觀quán 三tam 界giới 猶do 如như 牢lao 獄ngục 。 ○# 深thâm 識thức 二nhị 字tự 。 直trực 貫quán 下hạ 五ngũ 句cú 。 當đương 云vân 深thâm 識thức 三tam 界giới 如như 牢lao 獄ngục 。 深thâm 識thức 此thử 身thân 為vi 四tứ 大đại 。 猶do 如như 毒độc 蛇xà 。 深thâm 識thức 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 五ngũ 陰ấm 如như 怨oán 賊tặc 。 深thâm 識thức 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 為vi 六lục 入nhập 猶do 如như 空không 聚tụ 。 俱câu 是thị 盜đạo 賊tặc 藏tàng 匿nặc 其kỳ 中trung 。 深thâm 識thức 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 。 欲dục 愛ái 猶do 如như 怨oán 家gia 。 詐trá 為vi 親thân 善thiện 。 若nhược 實thật 識thức 知tri 。 無vô 能năng 為vi 害hại 也dã 已dĩ 。

修tu 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 斷đoạn 無vô 明minh 源nguyên 。 正chánh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 。

一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 邪tà 妄vọng 不bất 正chánh 為vi 無vô 明minh 之chi 根căn 源nguyên 。 故cố 當đương 修tu 聖thánh 道Đạo 而nhi 斷đoạn 之chi 。 八bát 聖thánh 道Đạo 。 即tức 八Bát 正Chánh 道Đạo 也dã 。 修tu 道Đạo 者giả 。 如như 畏úy 毒độc 蛇xà 怨oán 賊tặc 。 涉thiệp 路lộ 避tị 之chi 而nhi 去khứ 也dã ○# 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 具cụ 云vân 般bát 利lợi 涅Niết 槃Bàn 那na 。 般bát 利lợi 言ngôn 普phổ 也dã 。 即tức 究cứu 竟cánh 也dã 。 涅niết 即tức 出xuất 離ly 。 槃bàn 那na 即tức 煩phiền 惱não 。 合hợp 言ngôn 普phổ 究cứu 竟cánh 。 出xuất 離ly 煩phiền 惱não 。 又hựu 云vân 。 涅niết 而nhi 不bất 生sanh 。 槃bàn 而nhi 不bất 滅diệt 。 又hựu 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 般bát 涅Niết 槃Bàn 那na 。 此thử 云vân 大đại 寂tịch 定định 。 又hựu 云vân 。 大đại 固cố 牢lao 固cố 。 具cụ 四tứ 德đức 足túc 證chứng 三Tam 身Thân 云vân 云vân ○# 不bất 休hưu 不bất 息tức 者giả 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 意ý 。 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 意ý 。 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 。 純thuần 熟thục 優ưu 行hành 意ý ○# 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 見kiến 前tiền 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 中trung ○# 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 梵Phạn 語ngữ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毗tỳ 黎lê 耶da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 便tiện 願nguyện 力lực 智trí 共cộng 為vi 十thập 。 華hoa 云vân 。 一nhất 布bố 施thí 。 二nhị 持trì 戒giới 。 三tam 忍nhẫn 辱nhục 。 四tứ 精tinh 進tấn 。 五ngũ 禪thiền 定định 。 六lục 智trí 慧tuệ 。 為vi 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 又hựu 名danh 六Lục 度Độ 。 後hậu 四tứ 度độ 願nguyện 與dữ 力lực 。 即tức 禪thiền 定định 開khai 出xuất 。 方phương 便tiện 與dữ 智trí 。 即tức 般Bát 若Nhã 開khai 出xuất ○# 梵Phạn 語ngữ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 以dĩ 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 依y 乘thừa 此thử 栰phạt 。 渡độ 煩phiền 惱não 河hà 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 正chánh 此thử 意ý 也dã ○# 又hựu 此thử 五ngũ 句cú 。 亦diệc 同đồng 上thượng 意ý 懺sám 悔hối 。 而nhi 加gia 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 無vô 煩phiền 惱não 而nhi 不bất 除trừ 。 無vô 無vô 明minh 而nhi 不bất 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 直trực 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 莫mạc 不bất 皆giai 从# 懺sám 悔hối 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 之chi 所sở 得đắc 也dã 。

懺sám 悔hối 發phát 願nguyện 已dĩ 。 至chí 心tâm 信tín 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。

常thường 住trụ 者giả 。 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 本bổn 無vô 定định 相tương/tướng 。 無vô 住trụ 無vô 不bất 住trụ 。 但đãn 有hữu 求cầu 皆giai 應ưng 。 無vô 禱đảo 不bất 从# 。 常thường 在tại 世thế 間gian 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 云vân 常thường 住trụ 。 亦diệc 如như 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 常thường 在tại 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 之chi 意ý 耳nhĩ 。

慈Từ 悲Bi 水Thủy 懺Sám 法Pháp 卷quyển 上thượng

瘡sang 如như 人nhân 面diện 。 宿túc 憾hám 何hà 多đa 。 清thanh 泉tuyền 一nhất 掬cúc 即tức 消tiêu 磨ma 。 憫mẫn 己kỷ 復phục 憐lân 佗tha 。 述thuật 為vi 懺sám 摩ma 。 萬vạn 古cổ 沐mộc 恩ân 波ba 。

音âm 釋thích

原nguyên 敘tự

邂giải 逅cấu

(# 上thượng 下hạ 戒giới 切thiết 。 音âm 械giới 。 下hạ 胡hồ 茂mậu 切thiết 。 音âm 後hậu )# 。

嫌hiềm

(# 胡hồ 兼kiêm 切thiết 音âm 賢hiền )# 。

惡ác

(# 烏ô 故cố 切thiết 去khứ 聲thanh )# 。

餧ủy

(# 奴nô 委ủy 切thiết 。 內nội 上thượng 聲thanh 。 饑cơ 也dã 。 今kim 文văn 宜nghi 用dụng 飫# 字tự 是thị 。 於ư 據cứ 切thiết 。 於ư 字tự 去khứ 聲thanh 。 文văn 義nghĩa 相tương/tướng 合hợp 。 此thử 餧ủy 字tự 恐khủng 悞ngộ )# 。

啖đạm

(# 徒đồ 覽lãm 切thiết 。 談đàm 上thượng 聲thanh )# 。

掬cúc

(# 居cư 六lục 切thiết 音âm 匊cúc )# 。

盎áng

(# 於ư 浪lãng 切thiết 鴦ương 去khứ 聲thanh )# 。

晁#

(# 池trì 遙diêu 切thiết 音âm 潮triều )# 。

凜#

(# 力lực 錦cẩm 切thiết 音âm 廩lẫm )# 。

髓tủy

(# 息tức 委ủy 切thiết 雖tuy 上thượng 聲thanh )# 。

甦tô

(# 孫tôn 租tô 切thiết 音âm 蘇tô )# 。

緣duyên 起khởi 文văn

澍chú

(# 陟trắc 慮lự 切thiết 音âm 注chú )# 。

孽nghiệt

(# 魚ngư 列liệt 切thiết 年niên 入nhập 聲thanh )# 。

藪tẩu

(# 蘇tô 偶ngẫu 切thiết 音âm 叟# )# 。

開Khai 經Kinh 偈Kệ

解giải

(# 下hạ 戒giới 切thiết 。 去khứ 聲thanh 。 曉hiểu 也dã 。 後hậu 凡phàm 圈quyển 去khứ 聲thanh 者giả 同đồng )# 。

愍mẫn 念niệm 後hậu 文văn

憍kiêu 倨#

(# 上thượng 堅kiên 姚diêu 切thiết 。 音âm 驕kiêu 。 恣tứ 也dã 。 逸dật 也dã 。 下hạ 居cư 御ngự 切thiết 。 音âm 句cú 。 倨# 傲ngạo 不bất 遜tốn )# 。

媟tiết 狎hiệp

(# 上thượng 先tiên 結kết 切thiết 。 音âm 屑tiết 。 狎hiệp 也dã 。 下hạ 胡hồ 夾giáp 切thiết 。 音âm 洽hiệp 。 親thân 近cận 玩ngoạn 熟thục 也dã )# 。

悛#

(# 且thả 緣duyên 切thiết 。 音âm 詮thuyên 。 止chỉ 也dã 。 改cải 也dã )# 。

辟tịch

(# 必tất 勒lặc 切thiết 音âm 璧bích 。 後hậu 凡phàm 稱xưng 辟Bích 支Chi 者giả 同đồng )# 。

夫phu 欲dục 文văn

夫phu

(# 逢phùng 夫phu 切thiết 。 音âm 扶phù 。 語ngữ 端đoan 辭từ 同đồng )# 。

長trường/trưởng

(# 止chỉ 兩lưỡng 切thiết 。 音âm 掌chưởng 。 凡phàm 長trưởng 養dưỡng 後hậu 同đồng )# 。

令linh 行hành

(# 上thượng 離ly 呈trình 切thiết 。 音âm 陵lăng 。 凡phàm 使sử 令linh 者giả 。 皆giai 平bình 聲thanh 。 下hạ 胡hồ 孟# 切thiết 。 去khứ 聲thanh 。 身thân 之chi 所sở 行hành 。 謂vị 之chi 行hành )# 。

離ly

(# 力lực 地địa 切thiết 。 音âm 利lợi 。 凡phàm 欲dục 遠viễn 離ly 則tắc 去khứ 聲thanh )# 。

罪tội 相tương/tướng 文văn

相tương/tướng

(# 息tức 亮lượng 切thiết 。 去khứ 聲thanh 。 後hậu 凡phàm 圈quyển 者giả 同đồng )# 。

著trước

(# 直trực 略lược 切thiết 。 入nhập 聲thanh 。 後hậu 凡phàm 圈quyển 入nhập 聲thanh 者giả 同đồng )# 。

厭yếm 離ly 文văn

眵si

(# 抽trừu 知tri 切thiết 。 音âm 鴟si 。 目mục 汁trấp 凝ngưng 也dã )# 。

腎thận

(# 時thời 軫# 切thiết 辰thần 上thượng 聲thanh )# 。

臟tạng

(# 才tài 浪lãng 切thiết 藏tạng 去khứ 聲thanh )# 。

樂nhạo/nhạc/lạc

(# 魚ngư 教giáo 切thiết 。 去khứ 聲thanh 。 欲dục 也dã 。 好hảo/hiếu 也dã 。 後hậu 凡phàm 好hiếu 樂nhạo 者giả 皆giai 同đồng )# 。

菩Bồ 提Đề 文văn

種chủng

(# 知tri 隴# 切thiết 。 音âm 腫thũng 。 種chủng 種chủng 猶do 物vật 物vật 也dã )# 。

樂nhạo/nhạc/lạc

(# 歷lịch 各các 切thiết 音âm 洛lạc )# 。

若nhược

(# 如như 者giả 切thiết 音âm 惹nhạ )# 。

別biệt

(# 必tất 列liệt 切thiết 首thủ 鼈miết )# 。

捍hãn

(# 侯hầu 幹cán 切thiết 音âm 翰hàn )# 。

劫kiếp

(# 古cổ 協hiệp 切thiết 兼kiêm 入nhập 聲thanh )# 。

觀quán 罪tội 文văn

擎kình 拳quyền

(# 上thượng 渠cừ 京kinh 切thiết 。 音âm 鯨# 。 持trì 高cao 也dã 。 下hạ 逵# 員# 切thiết 。 音âm 權quyền )# 。

瑕hà 玼#

(# 上thượng 何hà 加gia 切thiết 音âm 遐hà 。 下hạ 生sanh 資tư 切thiết 。 音âm 慈từ 。 玉ngọc 病bệnh )# 。

先tiên 應ưng 文văn

兇hung 狠ngận

(# 上thượng 許hứa 容dung 切thiết 。 音âm 胸hung 。 下hạ 下hạ 懇khẩn 切thiết 。 痕ngân 上thượng 聲thanh )# 。

鈍độn

(# 徒đồ 困khốn 切thiết 音âm 遯độn )# 。

瀑bộc

(# 步bộ 木mộc 切thiết 音âm 僕bộc 。 飛phi 泉tuyền 懸huyền 水thủy 也dã )# 。

繫hệ

(# 胡hồ 計kế 切thiết 音âm 係hệ )# 。

互hỗ

(# 居cư 鄧đặng 切thiết 庚canh 去khứ 聲thanh )# 。

豎thụ

(# 忍nhẫn 與dữ 切thiết 。 如như 上thượng 聲thanh 。 直trực 立lập 也dã )# 。

改cải 往vãng 文văn

蔓mạn

(# 莫mạc 半bán 切thiết 去khứ 聲thanh )# 。

涅niết

(# 魚ngư 列liệt 切thiết 。 音âm 孽nghiệt 。 讀đọc 虐ngược 非phi 者giả )# 。

值trị

(# 直trực 意ý 切thiết 。 音âm 治trị 。 遇ngộ 也dã 。 今kim 讀đọc 直trực 者giả 非phi )# 。

坑khanh

(# 丘khâu 庚canh 切thiết 音âm 阬# )# 。

慝#

(# 惕dịch 得đắc 切thiết 。 同đồng 忒thất 惡ác 也dã )# 。

慠ngạo

(# 魚ngư 刀đao 切thiết 音âm 敖# )# 。

祗chi

(# 渠cừ 宜nghi 切thiết 音âm 岐kỳ )# 。

纖tiêm

(# 思tư 廉liêm 切thiết 。 音âm 暹# 。 細tế 微vi 也dã )# 。

覈#

(# 胡hồ 得đắc 切thiết 。 音âm 曷hạt 。 考khảo 實thật 也dã )# 。

分phần/phân

(# 房phòng 悶muộn 切thiết 。 音âm 問vấn 。 後hậu 凡phàm 去khứ 聲thanh 者giả 同đồng )# 。

枉uổng

(# 嫗# 徃# 切thiết 。 汪uông 上thượng 聲thanh )# 。

素tố

(# 蘇tô 故cố 切thiết 音âm 訴tố )# 。

蔽tế

(# 必tất 敝tệ 切thiết 音âm 閉bế )# 。

耽đam

(# 賴lại 含hàm 切thiết )# 。

煩phiền 惱não 文văn

憒hội

(# 古cổ 外ngoại 切thiết 。 音âm 膾khoái 。 心tâm 亂loạn 也dã )# 。

懵mộng

(# 母mẫu 總tổng 切thiết 。 蒙mông 上thượng 聲thanh 。 心tâm 亂loạn 也dã )# 。

僻tích

(# 匹thất 亦diệc 切thiết 。 與dữ 辟tịch 同đồng 。 偏thiên 僻tích 邪tà 僻tích 乖quai 僻tích )# 。

觸xúc

(# 昌xương 六lục 切thiết 。 充sung 入nhập 聲thanh 。 今kim 讀đọc 楚sở 者giả 非phi )# 。

譽dự

(# 羊dương 居cư 切thiết 。 音âm 余dư 。 凡phàm 美mỹ 其kỳ 人nhân 之chi 善thiện 曰viết 譽dự 。 平bình 聲thanh )# 。

獷quánh

(# 古cổ 猛mãnh 切thiết 音âm 礦quáng )# 。

易dị

(# 以dĩ 智trí 切thiết 。 音âm 異dị 。 不bất 難nan 也dã 。 平bình 易dị 也dã )# 。

戾lệ

(# 力lực 濟tế 切thiết 音âm 例lệ )# 。

折chiết

(# 食thực 列liệt 切thiết 音âm 舌thiệt )# 。

續tục

(# 昨tạc 木mộc 切thiết 。 音âm 俗tục 。 繼kế 連liên 也dã )# 。

註chú 音âm 釋thích

啟khải 運vận 文văn 註chú

軌quỹ

(# 古cổ 委ủy 切thiết 。 音âm 癸quý 。 法pháp 則tắc 也dã )# 。

譯dịch

(# 夷di 益ích 切thiết 。 音âm 亦diệc 。 傳truyền 夷di 夏hạ 之chi 言ngôn )# 。

兜Đâu 率Suất

(# 上thượng 當đương 侯hầu 切thiết 斗đẩu 平bình 聲thanh 。 下hạ 朔sóc 栗lật 切thiết 。 音âm 蟀# )# 。

慈từ 悲bi 註chú

樂nhạo/nhạc/lạc

(# 歷lịch 。 各các 切thiết 音âm 洛lạc )# 。

愆khiên

(# 去khứ 乾can/kiền/càn 切thiết 。 音âm 愆khiên 。 過quá 也dã )# 。

坌bộn

(# 步bộ 悶muộn 切thiết 盆bồn 去khứ 聲thanh )# 。

巵chi

(# 音âm 支chi )# 。

从#

(# 古cổ 從tùng 字tự 。 字tự 彙vị 俱câu 用dụng )# 。

劣liệt

(# 力lực 輟chuyết 切thiết 音âm 埒# )# 。

數số

(# 生sanh 六lục 切thiết 。 音âm 朔sóc 。 後hậu 數sác 數sác 同đồng )# 。

鬬đấu

(# 丁đinh 後hậu 切thiết 斗đẩu 去khứ 聲thanh )# 。

輦liễn

(# 力lực 展triển 切thiết 連liên 上thượng 聲thanh )# 。

施thí

(# 式thức 至chí 切thiết 。 音âm 試thí 。 後hậu 凡phàm 施thí 與dữ 者giả 皆giai 去khứ 聲thanh )# 。

備bị

(# 皮bì 意ý 切thiết 。 音âm 避tị 。 今kim 讀đọc 蒲bồ 昧muội 切thiết 。 音âm 陪bồi 者giả 不bất 同đồng )# 。

嘿mặc

(# 與dữ 默mặc 同đồng )# 。

秔canh

(# 古cổ 衡hành 切thiết 音âm 耕canh )# 。

窟quật

(# 苦khổ 骨cốt 切thiết 坤# 入nhập 聲thanh 。 孔khổng 穴huyệt 也dã )# 。

竄thoán

(# 取thủ 亂loạn 切thiết 音âm 爨thoán )# 。

邲#

(# 薄bạc 密mật 切thiết 音âm 弼bật )# 。

歸quy 依y 註chú

詮thuyên

(# 且thả 緣duyên 切thiết 。 音âm 川xuyên )# 。

塑tố

(# 蘇tô 故cố 切thiết 音âm 素tố )# 。

莢#

(# 古cổ 協hiệp 切thiết 音âm 劫kiếp )# 。

渠cừ

(# 求cầu 於ư 切thiết 音âm 劬cù )# 。

慚tàm 愧quý 註chú

閒gian/nhàn

(# 居cư 晏# 切thiết 。 音âm 諫gián )# 。

厭yếm 離ly 註chú

骷# 髏lâu

(# 上thượng 空không 胡hồ 切thiết 。 音âm 枯khô 。 下hạ 盧lô 侯hầu 切thiết 。 音âm 樓lâu )# 。

螃# 蠏#

(# 上thượng 蒲bồ 光quang 切thiết 。 音âm 旁bàng 。 下hạ 呼hô 買mãi 切thiết 。 音âm 駭hãi )# 。

跎#

(# 唐đường 何hà 切thiết 音âm 駝đà )# 。

呻thân

(# 升thăng 人nhân 切thiết 。 音âm 身thân 。 吟ngâm 咏# 之chi 聲thanh )# 。

療liệu

(# 力lực 弔điếu 切thiết 音âm 料liệu )# 。

不bất 淨tịnh 觀quán 註chú

鼻tị

(# 皮bì 意ý 切thiết 。 音âm 避tị 。 讀đọc 入nhập 聲thanh 者giả 非phi )# 。

纖tiêm 翳ế

(# 上thượng 思tư 廉liêm 切thiết 。 音âm 暹# 。 下hạ 於ư 計kế 切thiết 。 音âm 意ý 。 細tế 微vi 也dã )# 。

怨oán 親thân 註chú

揀giản

(# 郎lang 殿điện 切thiết 音âm 練luyện )# 。

揣đoàn

(# 楚sở 委ủy 切thiết 吹xuy 上thượng 聲thanh )# 。

觀quán 罪tội 註chú

截tiệt

(# 昨tạc 吉cát 切thiết 前tiền 入nhập 聲thanh )# 。

易dị

(# 以dĩ 智trí 切thiết 音âm 異dị )# 。

扞#

(# 侯hầu 幹cán 切thiết 音âm 翰hàn )# 。

擎kình 拳quyền 註chú

倏thúc

(# 式thức 竹trúc 切thiết 音âm 叔thúc )# 。

繳giảo

(# 吉cát 了liễu 切thiết 間gian 皎hiệu )# 。

更cánh 相tương 註chú

遞đệ

(# 大đại 計kế 切thiết 。 音âm 第đệ 。 傳truyền 遞đệ 也dã )# 。

四tứ 住trụ 註chú

曇đàm

(# 徒đồ 含hàm 切thiết 音âm 潭đàm )# 。

六lục 根căn 註chú

澀sáp

(# 色sắc 入nhập 切thiết 森sâm 入nhập 聲thanh )# 。

九cửu 結kết 註chú

中trung

(# 之chi 仲trọng 切thiết 音âm 眾chúng )# 。

六lục 受thọ 等đẳng 註chú

舐thỉ

(# 上thượng 紙chỉ 切thiết 時thời 上thượng 聲thanh )# 。

嚙giảo

(# 五ngũ 考khảo 切thiết 音âm 咬giảo )# 。

覺giác 華hoa 佛Phật 註chú

嗣tự

(# 詳tường 恣tứ 切thiết 音âm 寺tự )# 。

訖ngật

(# 激kích 質chất 切thiết 音âm 吉cát )# 。

覆phú 藏tàng 註chú

文văn

(# 無vô 悶muộn 切thiết 。 音âm 問vấn 。 去khứ 聲thanh 。 飾sức 也dã )# 。

艸thảo

(# 倉thương 老lão 切thiết 操thao 上thượng 聲thanh )# 。

外ngoại 肅túc 註chú

齊tề

(# 莊trang 皆giai 切thiết 。 音âm 齋trai 。 齊tề 之chi 為vi 言ngôn 。 齋trai 也dã 。 齋trai 不bất 齊tề 以dĩ 致trí 齊tề 也dã )# 。

天thiên 眼nhãn 註chú

矚chú

(# 之chi 六lục 切thiết 。 音âm 竹trúc 。 視thị 之chi 甚thậm 也dã )# 。

差sai

(# 初sơ 加gia 切thiết 。 音âm 嗏# 。 錯thác 也dã )# 。

不bất 關quan 註chú

首thủ

(# 舒thư 救cứu 切thiết 收thu 去khứ 聲thanh )# 。

訶ha 責trách 註chú

樂nhạo/nhạc/lạc 不bất

(# 上thượng 歷lịch 各các 切thiết 。 音âm 洛lạc 。 下hạ 俯phủ 九cửu 切thiết 。 音âm 否phủ/bĩ )# 。

贅#

(# 之chi 瑞thụy 切thiết 追truy 去khứ 聲thanh )# 。

殄điễn

(# 徒đồ 典điển 切thiết 田điền 上thượng 聲thanh )# 。

羼sằn

(# 初sơ 限hạn 切thiết 音âm 彥ngạn )# 。

栰phạt

(# 房phòng 滑hoạt 切thiết 。 音âm 罰phạt 。 同đồng 筏phiệt )# 。