傳Truyền 善Thiện 無Vô 畏Úy 所Sở 譯Dịch 三Tam 部Bộ 密Mật 教Giáo 儀Nghi 軌Quỹ 出Xuất 處Xứ 及Cập 年Niên 代Đại 考Khảo

陳Trần 金Kim 華Hoa

傳truyền 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 三tam 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 出xuất 處xứ 及cập 年niên 代đại 考khảo

陳trần 金kim 華hoa

序tự 言ngôn

《# 日nhật 本bổn 大đại 正chánh 新tân 脩tu 大Đại 藏Tạng 經Kinh 》# 卷quyển 18# 收thu 有hữu 如như 下hạ 3# 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 。

(# 1# )# 第đệ 905# 號hiệu 。 《# 三tam 種chủng 悉tất 地địa 破phá 地địa 獄ngục 轉chuyển 業nghiệp 障chướng 出xuất 三tam 界giới 皉# 密mật 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 。 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 。

)# 。

(# 2# )# 第đệ 906# 號hiệu 。 《# 佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 心tâm 破phá 地địa 獄ngục 轉chuyển 業nghiệp 障chướng 出xuất 三tam 界giới 秘bí 密mật 三Tam 身Thân 佛Phật 果Quả 三tam 種chủng 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 儀nghi 軌quỹ 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 。

)# 。

(# 3# )# 第đệ 907# 號hiệu 。 《# 佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 心tâm 破phá 地địa 獄ngục 轉chuyển 業nghiệp 障chướng 出xuất 三tam 界giới 秘bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 。

)# 。

這giá 三tam 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ (# 以dĩ 下hạ 通thông 稱xưng

三tam 儀nghi 軌quỹ

)# 均quân 傳truyền 善thiện 無vô 畏úy (# 637-735# )# 譯dịch 。 題đề 目mục 相tương/tướng 仿# 。 內nội 容dung 相tướng 近cận 。 事sự 實thật 上thượng 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 篇thiên 幅# 最tối 短đoản 者giả (# T907# )# 通thông 篇thiên 見kiến 於ư 其kỳ 他tha 二nhị 儀nghi 軌quỹ 。

T907# 以dĩ 盛thịnh 讚tán 五ngũ 梵Phạm 文văn 字tự 母mẫu (# 阿a 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm )# 之chi 特đặc 異dị 功công 德đức 開khai 篇thiên 。 該cai 五ngũ 字tự 隨tùy 即tức 被bị 編biên 排bài 與dữ 五ngũ 臟tạng 。 五ngũ 種chủng 自tự 然nhiên 與dữ 人nhân 文văn 現hiện 象tượng 。 五ngũ 方phương 佛Phật 。 五ngũ 部bộ 。 五ngũ 大đại 等đẳng 等đẳng 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 。 隨tùy 後hậu 。 T907# 將tương 秘bí 密mật 教giáo 範phạm 疇trù 。

悉tất 地địa

劃hoạch 分phân 為vi 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 。 然nhiên 後hậu 將tương 此thử 三tam 品phẩm 悉tất 地địa 與dữ 三tam 組# 分phân 別biệt 由do 五ngũ 梵Phạm 文văn 字tự 母mẫu 構# 成thành 的đích 陀đà 羅la 尼ni 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 。

阿a 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm 。 上thượng 品phẩm 悉tất 地địa 。 阿a 微vi 羅la 哞# 佉khư 。 中trung 品phẩm 悉tất 地địa 。 阿a 羅la 波ba 遮già 那na 。 下hạ 品phẩm 悉tất 地địa 。 最tối 後hậu 。 T907# 以dĩ 一nhất 首thủ 22# 行hành 偈kệ 頌tụng 結kết 束thúc 全toàn 文văn 。

其kỳ 他tha 二nhị 儀nghi 軌quỹ (# T905# 與dữ T906# )# 除trừ 與dữ T907# 相tương/tướng 重trọng/trùng 部bộ 分phần/phân 外ngoại 。 分phân 別biệt 以dĩ 如như 下hạ 內nội 容dung 為vi 重trọng/trùng 點điểm 。

(# 1# )# 破phá 地địa 獄ngục 思tư 想tưởng (# T906# )# 。 (# 2# )# 將tương 包bao 括quát 阿a 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm 五ngũ 字tự 在tại 內nội 的đích 佛Phật 教giáo (# 特đặc 別biệt 是thị 密mật 教giáo )# 的đích 五ngũ 重trọng/trùng 性tánh 範phạm 疇trù 與dữ 以dĩ 五ngũ 行hành 為vi 中trung 心tâm 的đích 中trung 國quốc 傳truyền 統thống 的đích 五ngũ 重trọng/trùng 性tánh 範phạm 疇trù 相tương/tướng 比tỉ 照chiếu 。 使sử 之chi 一nhất 一nhất 對đối 應ưng (# T905# )# 。

此thử 三tam 儀nghi 軌quỹ 在tại 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 宗tông 中trung 極cực 為vi 重trọng/trùng 要yếu 。 因nhân 被bị 認nhận 為vi 同đồng 天thiên 台thai 宗tông 主chủ 最tối 澄trừng (# 767-822# )# 的đích 。

密mật 教giáo 付phó 法pháp 文văn

相tương/tướng 關quan 密mật 切thiết 。 此thử 一nhất 密mật 教giáo 付phó 法pháp 文văn 據cứ 傳truyền 由do 最tối 澄trừng 得đắc 自tự 其kỳ 中trung 國quốc 密mật 教giáo 傳truyền 法Pháp 師sư 順thuận 曉hiểu (# ?-?# )# 。 付phó 法pháp 文văn 將tương 三tam 組# 五ngũ 字tự 陀đà 羅la 尼ni (# 即tức 阿a 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm 。 阿a 微vi 羅la 哞# 佉khư 。 阿a 羅la 波ba 遮già 那na )# 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 於ư 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 悉tất 地địa 。 如như 此thử 密mật 教giáo 教giáo 法pháp 極cực 為vi 獨độc 特đặc 。 僅cận 見kiến 於ư 以dĩ 上thượng 三tam 儀nghi 軌quỹ 。 因nhân 此thử 。 這giá 三tam 部bộ 儀nghi 軌quỹ 被bị 認nhận 作tác 最tối 澄trừng 密mật 教giáo 傳truyền 法pháp 文văn 中trung 獨độc 特đặc 密mật 教giáo 教giáo 法pháp 的đích 唯duy 一nhất 曲khúc 據cứ 。

與dữ 其kỳ 在tại 天thiên 台thai 宗tông 中trung 的đích 重trọng/trùng 要yếu 地địa 位vị 相tương 應ứng 。 此thử 三tam 儀nghi 軌quỹ 廣quảng 受thọ 天thiên 台thai 研nghiên 究cứu 者giả 重trọng/trùng 視thị 。 關quan 於ư 它# 們môn 的đích 著trước 述thuật 頗phả 多đa 。 僅cận 筆bút 者giả 所sở 寓# 目mục 者giả 即tức 包bao 括quát 。

大đại 村thôn 西tây 涯nhai 。 那na 須tu 政chánh 隆long 。 神thần 林lâm 隆long 靜tĩnh 。 吉cát 岡# 義nghĩa 豐phong 。 長trường/trưởng 部bộ 和hòa 雄hùng 。 松tùng 永vĩnh 有hữu 見kiến 。 松tùng 長trường/trưởng 有hữu 慶khánh 。 三tam 崎# 良lương 周chu 。 木mộc 內nội 央ương 以dĩ 及cập 水thủy 上thượng 文văn 義nghĩa 。 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 學học 者giả 的đích 研nghiên 究cứu 涉thiệp 及cập 三tam 儀nghi 軌quỹ 的đích 出xuất 處xứ 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 彼bỉ 此thử 間gian 的đích 關quan 係hệ 。 它# 們môn 與dữ 最tối 澄trừng 密mật 教giáo 付phó 法pháp 文văn 以dĩ 及cập 中trung 國quốc 傳truyền 統thống 思tư 想tưởng (# 尤vưu 其kỳ 是thị 五ngũ 行hành 觀quán 念niệm 。 道Đạo 教giáo 全toàn 身thân 延diên 命mạng 之chi 術thuật )# 之chi 間gian 的đích 關quan 係hệ 。 等đẳng 等đẳng 。

關quan 於ư 三tam 儀nghi 軌quỹ 的đích 出xuất 處xứ 。 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 學học 者giả 一nhất 致trí 斷đoạn 定định 並tịnh 非phi 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 。 而nhi 是thị 中trung 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 。 主chủ 要yếu 原nguyên 因nhân 有hữu 三tam 。 其kỳ 一nhất 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 不bất 見kiến 於ư 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 與dữ 《# 貞trinh 元nguyên 錄lục 》# 。 善thiện 無vô 畏úy 716# 年niên 入nhập 唐đường 後hậu 。 即tức 受thọ 到đáo 唐đường 玄huyền 宗tông 的đích 高cao 度độ 重trọng/trùng 視thị 與dữ 賞thưởng 識thức 。 他tha 在tại 中trung 國quốc 的đích 譯dịch 經kinh 活hoạt 動động 是thị 在tại 官quan 方phương 的đích 扶phù 持trì 。 贊tán 助trợ (# 可khả 能năng 也dã 是thị 控khống 制chế )# 下hạ 進tiến 行hành 的đích 。 因nhân 此thử 。 善thiện 無vô 畏úy 所sở 主chủ 譯dịch 的đích 佛Phật 經Kinh 理lý 應ưng 載tái 於ư 該cai 時thời 期kỳ 的đích 譯dịch 經kinh 錄lục 。

其kỳ 二nhị 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 太thái 富phú 中trung 國quốc 色sắc 彩thải 。 很# 難nạn/nan 想tưởng 像tượng 存tồn 在tại 與dữ 之chi 相tướng 對đối 應ưng 的đích 梵Phạm 文văn 原nguyên 本bổn 。 作tác 為vi 中trung 國quốc 固cố 有hữu 思tư 想tưởng 因nhân 素tố 之chi 一nhất 的đích 五ngũ 臟tạng 觀quán 念niệm 竟cánh 赫hách 然nhiên 出xuất 現hiện 於ư 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 。 更cánh 為vi 觸xúc 目mục 驚kinh 心tâm 的đích 是thị T905# 竟cánh 然nhiên 網võng 羅la 了liễu 不bất 下hạ 十thập 數số 個cá 中trung 國quốc 固cố 有hữu 的đích 。 以dĩ 五ngũ 行hành 為vi 中trung 心tâm 的đích 五ngũ 重trọng/trùng 性tánh 範phạm 疇trù 。 諸chư 如như 五ngũ 味vị 。 五ngũ 季quý 。 五ngũ 氣khí 。 五ngũ 方phương 。 等đẳng 等đẳng 。

其kỳ 三tam 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 的đích 某mỗ 些# 思tư 想tưởng 。 如như 明minh 顯hiển 的đích 金kim 胎thai 互hỗ 輮# 傾khuynh 向hướng 。 顯hiển 然nhiên 出xuất 現hiện 於ư 善thiện 無vô 畏úy 之chi 後hậu 。

總tổng 之chi 。 因nhân 為vi 三tam 儀nghi 軌quỹ 顯hiển 非phi 譯dịch 自tự 梵Phạm 典điển 。 兼kiêm 之chi 中trung 國quốc 色sắc 彩thải 濃nồng 厚hậu 。 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 學học 者giả 認nhận 定định 其kỳ 出xuất 自tự 中trung 土thổ/độ 。 或hoặc 以dĩ 為vi 制chế 於ư 中trung 唐đường 。 或hoặc 推thôi 之chi 於ư 晚vãn 唐đường 。 或hoặc 確xác 指chỉ 於ư 惠huệ 果quả (# 746-805# )# 之chi 時thời 。

日nhật 本bổn 學học 者giả 對đối 三tam 儀nghi 軌quỹ 的đích 研nghiên 究cứu 綿miên 亙# 數sổ 十thập 載tái 而nhi 不bất 斷đoạn 。 其kỳ 所sở 涉thiệp 及cập 可khả 謂vị 既ký 深thâm 且thả 甚thậm 。 但đãn 遺di 憾hám 的đích 是thị 他tha 們môn 自tự 囿# 於ư 兩lưỡng 個cá 末mạt 見kiến 完hoàn 全toàn 妥# 當đương 的đích 先tiên 入nhập 之chi 見kiến 。 致trí 使sử 其kỳ 相tương/tướng 關quan 研nghiên 究cứu 似tự 有hữu 失thất 於ư 偏thiên 頗phả 。 首thủ 先tiên 。 在tại 其kỳ 論luận 證chứng 三tam 儀nghi 軌quỹ 出xuất 自tự 中trung 土thổ/độ 的đích 過quá 程# 中trung 。 日nhật 本bổn 學học 者giả 似tự 乎hồ 默mặc 認nhận 。

所sở 有hữu 漢hán 文văn 獻hiến 。 若nhược 非phi 譯dịch 自tự 他tha 國quốc 。 必tất 是thị 撰soạn 寫tả 於ư 中trung 國quốc 。 這giá 個cá 前tiền 提đề 是thị 有hữu 問vấn 題đề 的đích 。 歷lịch 史sử 上thượng 相tương 當đương 長trường 時thời 期kỳ 內nội 。 漢hán 文văn 作tác 為vi 一nhất 種chủng 國quốc 際tế 性tánh 語ngữ 言ngôn 通thông 行hành 於ư 東đông 亞# 諸chư 國quốc 。 因nhân 此thử 。 不bất 是thị 任nhậm 何hà 漢hán 文văn 文văn 本bổn 都đô 寫tả 於ư 中trung 國quốc 。

此thử 外ngoại 。 研nghiên 究cứu 三tam 儀nghi 軌quỹ 的đích 日nhật 本bổn 學học 者giả 們môn 還hoàn 認nhận 為vi 。 如như 果quả 某mỗ 一nhất 漢hán 文văn 文văn 稿# 滲# 透thấu 了liễu 某mỗ 種chủng 源nguyên 於ư 中trung 國quốc 的đích 獨độc 特đặc 思tư 想tưởng 因nhân 素tố 。 則tắc 該cai 文văn 稿# 必tất 出xuất 自tự 漢hán 土thổ/độ 。 該cai 見kiến 解giải 同đồng 樣# 不bất 無vô 可khả 議nghị 。 眾chúng 所sở 周chu 知tri 。 一nhất 些# 東đông 方phương 思tư 想tưởng 。 如như 陰âm 陽dương 五ngũ 行hành 的đích 觀quán 念niệm 。 雖tuy 淵uyên 源nguyên 於ư 中trung 國quốc 。 卻khước 遠viễn 播bá 東đông 亞# 諸chư 國quốc 。 並tịnh 在tại 這giá 些# 國quốc 家gia 生sanh 根căn 發phát 芽nha 。 廣quảng 為vì 運vận 用dụng 。 所sở 以dĩ 。 某mỗ 一nhất 漢hán 文văn 文văn 獻hiến 具cụ 有hữu 五ngũ 行hành 的đích 思tư 想tưởng 並tịnh 不bất 必tất 然nhiên 地địa 意ý 味vị 著trước 它# 出xuất 自tự 中trung 土thổ/độ 。 它# 也dã 有hữu 可khả 能năng 寫tả 就tựu 於ư 東đông 亞# 某mỗ 一nhất 深thâm 受thọ 中trung 國quốc 傳truyền 統thống 思tư 想tưởng 浸tẩm 染nhiễm 的đích 國quốc 家gia 。 如như 日nhật 本bổn 或hoặc 朝triêu 鮮tiên 。

准chuẩn 此thử 。 僅cận 憑bằng 三tam 儀nghi 軌quỹ 並tịnh 非phi 漢hán 譯dịch 且thả 內nội 含hàm 陰âm 陽dương 五ngũ 行hành 思tư 想tưởng 就tựu 斷đoạn 定định 其kỳ 出xuất 自tự 唐đường 土thổ/độ 。 而nhi 將tương 其kỳ 出xuất 於ư 日nhật 本bổn 的đích 可khả 能năng 性tánh 完hoàn 全toàn 置trí 之chi 度độ 外ngoại 。 這giá 顯hiển 然nhiên 有hữu 失thất 周chu 全toàn 。 在tại 我ngã 看khán 來lai 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 成thành 書thư 於ư 日nhật 本bổn 不bất 僅cận 是thị 可khả 能năng 的đích 。 而nhi 且thả 是thị 受thọ 大đại 量lượng 確xác 鑿tạc 證chứng 據cứ 支chi 持trì 的đích 。

第đệ 一nhất 節tiết 。 論luận 三tam 儀nghi 軌quỹ 以dĩ T907# 為vi 最tối 古cổ 。

在tại 正chánh 式thức 考khảo 究cứu 三tam 儀nghi 軌quỹ 的đích 日nhật 本bổn 出xuất 處xứ 之chi 前tiền 。 讓nhượng 我ngã 們môn 首thủ 先tiên 表biểu 明minh 一nhất 點điểm 。

三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 以dĩ T907# 為vi 最tối 古cổ 。 其kỳ 它# 二nhị 儀nghi 軌quỹ 均quân 以dĩ 之chi 為vi 底để 本bổn 改cải 寫tả 而nhi 成thành 。 這giá 一nhất 論luận 點điểm 是thị 通thông 過quá 比tỉ 較giảo 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 的đích 偈kệ 頌tụng 而nhi 得đắc 出xuất 來lai 的đích 。

T907# 祇kỳ 有hữu 一nhất 首thủ 偈kệ 頌tụng 。 而nhi T905# 與dữ T906# 則tắc 各các 有hữu 兩lưỡng 首thủ 。 如như 上thượng 所sở 述thuật 。 T907# 的đích 唯duy 一nhất 偈kệ 頌tụng (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng G907# )# 位vị 於ư T907# 之chi 末mạt 。 T905# 的đích 兩lưỡng 個cá 偈kệ 頌tụng 分phân 別biệt 簡giản 稱xưng G905/1# 與dữ G905/2# 。 而nhi T906# 的đích 兩lưỡng 個cá 偈kệ 頌tụng 則tắc 分phân 別biệt 簡giản 稱xưng G906/1# 與dữ G906/2# 。 先tiên 將tương G907# 同đồng G905/1# 與dữ G905/2# 作tác 一nhất 比tỉ 較giảo 。 G907# 全toàn 頌tụng 如như 下hạ 。

稽khể 首thủ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 開khai 敷phu 淨tịnh 眼nhãn 如như 蓮liên 華hoa 。

三tam 界giới 調điều 御ngự 天thiên 人nhân 師sư 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 救cứu 心tâm 者giả 。

深thâm 妙diệu 真chân 言ngôn 加gia 持trì 法Pháp 。 流lưu 入nhập 無vô 生sanh 阿a 字tự 門môn 。

圓viên 滿mãn 恆hằng 照chiếu 如như 日nhật 月nguyệt 。 阿a 閼át 寶bảo 生sanh 救cứu 世thế 者giả 。

彌di 陀đà 成thành 就tựu 不bất 空không 王vương 。 咸hàm 於ư 悉tất 地địa 吉cát 祥tường 輪luân 。

傳truyền 斯tư 妙diệu 法Pháp 化hóa 諸chư 有hữu 。 慈từ 心tâm 自tự 在tại 降giáng/hàng 三tam 世thế 。

金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 不bất 動động 尊tôn 。 無vô 違vi 誓thệ 愿# 應ứng 時thời 期kỳ 。

瑜du 珈# 事sự 畢tất 還hoàn 金kim 剛cang 。 我ngã 依y 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

開khai 心tâm 智trí 印ấn 建kiến 標tiêu 儀nghi 。 無vô 量lượng 功công 德đức 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。

同đồng 入nhập 總tổng 持trì 諸chư 善Thiện 逝Thệ 。 願nguyện 共cộng 有hữu 緣duyên 修tu 學học 者giả 。

安an 位vị 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 海hải 。

G907# 看khán 起khởi 來lai 像tượng 是thị 一nhất 首thủ 標tiêu 準chuẩn 而nhi 完hoàn 整chỉnh 的đích 。 用dụng 來lai 作tác 結kết 整chỉnh 個cá 經kinh 文văn 的đích 偈kệ 頌tụng 。

偈kệ 頌tụng 的đích 第đệ 一nhất 部bộ 分phần/phân (# 行hành 1-12# )# 贊tán 頌tụng 五ngũ 佛Phật 的đích 功công 德đức (# 其kỳ 中trung 。 行hành 1-8# 禮lễ 讚tán 作tác 為vi 五ngũ 佛Phật 之chi 首thủ 的đích 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 餘dư 者giả 4# 行hành 則tắc 關quan 於ư 其kỳ 他tha 四tứ 佛Phật )# 。 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân (# 行hành 13-16# )# 禮lễ 頌tụng 降giáng/hàng 三tam 世thế 與dữ 不bất 動động 兩lưỡng 明minh 王vương 。 在tại 偈kệ 頌tụng 的đích 最tối 後hậu 部bộ 分phần/phân 。 作tác 者giả 發phát 願nguyện 誓thệ 生sanh 淨tịnh 土độ 。

反phản 觀quán G905/1# 。 我ngã 們môn 發phát 現hiện 它# 由do 三tam 部bộ 分phần/phân 組# 成thành 。

一nhất 。 行hành 1-8# (# 禮lễ 讚tán 毗tỳ 廬lư 遮già 那na 佛Phật )# 完hoàn 全toàn 等đẳng 同đồng 於ư G907# 的đích 行hành 1-8# 。 二nhị 。 行hành 9-12# (# 。

身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 成thành 三tam 密mật 。 三tam 密mật 即tức 成thành 應ứng 化hóa 法pháp 。 五ngũ 輪luân 五ngũ 智trí 是thị 五ngũ 分phần/phân 。 五ngũ 分phần/phân 盡tận 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 輪luân 。

)# 採thải 自tự 一nhất 部bộ 傳truyền 由do 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 的đích 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ (# 《# 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 略lược 修tu 瑜du 珈# 念niệm 誦tụng 法pháp 》# 。 )# 。 三tam 。 行hành 13-20# (# 禮lễ 頌tụng 五ngũ 佛Phật 中trung 的đích 四tứ 佛Phật 及cập 降giáng/hàng 三tam 世thế 與dữ 不bất 動động 兩lưỡng 明minh 王vương )# 完hoàn 全toàn 等đẳng 同đồng 於ư G907# 的đích 行hành 9-16# 。 G907# 的đích 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phần/phân 在tại 語ngữ 義nghĩa 上thượng 緊khẩn 密mật 相tương 連liên 。 環hoàn 環hoàn 相tương/tướng 扣khấu 。 因nhân 二nhị 者giả 分phân 別biệt 禮lễ 頌tụng 五ngũ 佛Phật 之chi 首thủ 的đích 毗tỳ 廬lư 遮già 那na 佛Phật 。 其kỳ 餘dư 四tứ 佛Phật 及cập 降giáng/hàng 三tam 世thế 和hòa 不bất 動động 兩lưỡng 明minh 王vương 。 相tương 反phản 。 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phần/phân 與dữ 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 在tại 語ngữ 義nghĩa 上thượng 則tắc 殆đãi 無vô 關quan 聯liên 。 換hoán 言ngôn 之chi 。 在tại G905/1# 中trung 。 兩lưỡng 個cá 語ngữ 義nghĩa 相tương/tướng 扣khấu 的đích 部bộ 分phân 為vi 一nhất 個cá 在tại 語ngữ 義nghĩa 上thượng 與dữ 二nhị 者giả 都đô 了liễu 無vô 牽khiên 涉thiệp 的đích 部bộ 分phần/phân 所sở 間gian 隔cách 。 難nan 以dĩ 想tưởng 像tượng 。 同đồng 一nhất 作tác 者giả 在tại 寫tả 了liễu 兩lưỡng 段đoạn 語ngữ 義nghĩa 上thượng 絲ti 絲ti 入nhập 扣khấu 的đích 偈kệ 語ngữ (# 一nhất 如như G905/1# 的đích 第đệ 二nhị 部bộ 分phân 之chi 與dữ 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phần/phân )# 後hậu 。 會hội 在tại 二nhị 者giả 之chi 間gian 嵌# 入nhập 另# 一nhất 與dữ 該cai 兩lưỡng 段đoạn 偈kệ 語ngữ 均quân 無vô 關quan 聯liên 的đích 偈kệ 語ngữ (# 一nhất 如như G905/1# 的đích 第đệ 二nhị 部bộ 分phân 之chi 與dữ 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phần/phân )# 。 恐khủng 怕phạ 比tỉ 較giảo 合hợp 理lý 的đích 解giải 釋thích 應ưng 該cai 是thị 。

G905/1# 的đích 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phần/phân 與dữ 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân 原nguyên 本bổn 隸lệ 屬thuộc 兩lưỡng 個cá 獨độc 立lập 的đích 。 互hỗ 不bất 關quan 聯liên 的đích 偈kệ 頌tụng 。 T905# 的đích 作tác 者giả 從tùng 其kỳ 中trung 一nhất 個cá 偈kệ 頌tụng 取thủ 出xuất 16# 行hành (# G905/1# 的đích 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phần/phân )# 後hậu 。 因nhân 昧muội 於ư 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phân 之chi 間gian 的đích 密mật 切thiết 關quan 係hệ 。 將tương 取thủ 自tự 另# 一nhất 偈kệ 頌tụng 的đích 4# 行hành 偈kệ 語ngữ (# 即tức G905/1# 的đích 第đệ 二nhị 部bộ 分phần/phân )# 嵌# 入nhập 二nhị 者giả 之chi 間gian 。 從tùng 而nhi 形hình 成thành 了liễu G905/1# 。 因nhân 為vi G905/1# 的đích 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phần/phân 完hoàn 全toàn 等đẳng 同đồng 於ư G907# 的đích 頭đầu 16# 行hành 。 而nhi 且thả 如như 上thượng 所sở 述thuật 。 G907# 本bổn 身thân 是thị 一nhất 標tiêu 準chuẩn 而nhi 完hoàn 整chỉnh 的đích 偈kệ 頌tụng 。 G907# 想tưởng 必tất 就tựu 是thị G905/1# 的đích 第đệ 一nhất 。 三tam 部bộ 分phân 之chi 所sở 從tùng 來lai 者giả 。 由do 此thử 可khả 以dĩ 推thôi 知tri 。 G907# 先tiên 於ư G905/1# 而nhi 為vi 後hậu 者giả 之chi 根căn 據cứ 。 以dĩ 此thử 類loại 推thôi 。 T905# 中trung 凡phàm 是thị 等đẳng 同đồng 於ư T907# 的đích 段đoạn 落lạc 亦diệc 必tất 擷# 取thủ T907# 的đích 相tương/tướng 關quan 段đoạn 落lạc 而nhi 成thành 。 總tổng 之chi 。 T907# 先tiên 於ư T905# 而nhi 為vi 後hậu 者giả 所sở 本bổn 。

同đồng 樣# 地địa 。 通thông 過quá 比tỉ 較giảo G907# 與dữ G906/1# 。 我ngã 們môn 也dã 可khả 以dĩ 弄lộng 清thanh T907# 與dữ T906# 的đích 關quan 係hệ 。 分phân 別biệt 構# 成thành G906/1# 。 2# 的đích 6# 行hành 與dữ 16# 行hành 偈kệ 語ngữ 完hoàn 全toàn 等đẳng 同đồng 於ư G907# 的đích 前tiền 6# 行hành 與dữ 後hậu 16# 行hành 偈kệ 語ngữ 。 正chánh 如như 以dĩ 上thượng 所sở 說thuyết 。 G907# 的đích 前tiền 8# 行hành 乃nãi 一nhất 不bất 可khả 分phần/phân 割cát 的đích 單đơn 元nguyên 。 用dụng 於ư 讚tán 頌tụng 作tác 為vi 五ngũ 佛Phật 之chi 魁khôi 首thủ 的đích 毗tỳ 廬lư 遮già 那na 佛Phật 。 在tại G906# 中trung 。 同đồng 樣# 的đích 8# 行hành 偈kệ 語ngữ 被bị 分phần/phân 割cát 到đáo 兩lưỡng 個cá 獨độc 立lập 的đích 偈kệ 頌tụng 中trung 。 這giá 表biểu 明minh 這giá 兩lưỡng 個cá 偈kệ 頌tụng 的đích 作tác 者giả 並tịnh 不bất 瞭# 解giải 該cai 8# 行hành 偈kệ 語ngữ 的đích 內nội 在tại 關quan 係hệ 。 他tha 並tịnh 不bất 是thị 這giá 8# 行hành (# 或hoặc 這giá 22# 行hành )# 偈kệ 語ngữ 的đích 真chân 正chánh 作tác 者giả 。 換hoán 言ngôn 之chi 。 T906# 中trung 的đích 兩lưỡng 首thủ 偈kệ 頌tụng 乃nãi 割cát 裂liệt T907# 中trung 的đích 唯duy 一nhất 偈kệ 頌tụng (# G907# )# 而nhi 成thành 。 由do 此thử 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 推thôi 知tri 。 T906# 中trung 凡phàm 與dữ T907# 的đích 段đoạn 落lạc 。 偈kệ 句cú 等đẳng 同đồng 者giả 。 勻# 來lai 源nguyên 於ư T907# 。 故cố 而nhi 。 與dữ T905# 一nhất 樣# 。 T906# 亦diệc 本bổn 於ư T907# 。

第đệ 二nhị 節tiết 。 關quan 於ư T907# 的đích 出xuất 處xứ 。 成thành 書thư 年niên 代đại 及cập 作tác 者giả 。

既ký 然nhiên 在tại 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung T907# 最tối 古cổ 。 且thả 為vi 其kỳ 他tha 二nhị 儀nghi 軌quỹ 所sở 本bổn 。 如như 能năng 究cứu 明minh 其kỳ 來lai 歷lịch 。 其kỳ 他tha 二nhị 儀nghi 軌quỹ 的đích 真chân 面diện 目mục 也dã 就tựu 隨tùy 之chi 明minh 了liễu 了liễu 。

論luận 及cập T907# 的đích 來lai 歷lịch 。 我ngã 們môn 不bất 能năng 不bất 關quan 心tâm T907# 之chi 有hữu 史sử 籍tịch 可khả 徵trưng 究cứu 竟cánh 始thỉ 於ư 何hà 時thời 。 我ngã 們môn 知tri 道đạo 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 既ký 不bất 見kiến 載tái 於ư 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 經kinh 錄lục 。 也dã 不bất 見kiến 錄lục 於ư 以dĩ 最tối 澄trừng 與dữ 空không 海hải 為vi 首thủ 的đích 日nhật 本bổn 入nhập 唐đường 求cầu 法Pháp 諸chư 家gia 的đích 將tương 來lai 錄lục 。 以dĩ 三tam 儀nghi 軌quỹ 所sở 記ký 教giáo 法pháp 之chi 新tân 穎# 獨độc 特đặc 。 加gia 之chi 傳truyền 由do 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 。 最tối 澄trừng 與dữ 空không 海hải 們môn 不bất 可khả 能năng 對đối 其kỳ 知tri 而nhi 不bất 錄lục 。 這giá 說thuyết 明minh 最tối 澄trừng 與dữ 空không 海hải 們môn 在tại 中trung 國quốc 時thời 並tịnh 未vị 接tiếp 觸xúc 到đáo 該cai 三tam 儀nghi 軌quỹ 。 那na 麼ma 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 到đáo 底để 何hà 時thời 面diện 世thế 呢# 。

一nhất 。 安an 惠huệ 與dữ T907# 。

在tại 此thử 。 我ngã 們môn 要yếu 提đề 到đáo 台thai 門môn 一nhất 代đại 宗tông 師sư 安an 惠huệ (# 794-868# )# 。 列liệt 名danh 圓viên 仁nhân (# 794-864# )# 十thập 大đại 弟đệ 子tử 的đích 安an 惠huệ 863# 年niên 與dữ 惠huệ 亮lượng 同đồng 登đăng 尊tôn 崇sùng 之chi 極cực 的đích 三tam 部bộ 大đại 阿a 闍xà 梨lê 之chi 位vị 。 次thứ 年niên 。 繼kế 圓viên 仁nhân 任nhậm 天thiên 台thai 座tòa 主chủ 。 據cứ 《# 皉# 相tương/tướng 承thừa 集tập 》# 記ký 載tái 。 安an 惠huệ 於ư 863# 年niên 撰soạn 一nhất 。

目mục 錄lục

堅kiên 封phong 目mục 錄lục

這giá 寥liêu 寥liêu 數sổ 十thập 字tự 的đích 簡giản 短đoản 目mục 錄lục 赫hách 然nhiên 載tái 著trước 一nhất 部bộ 所sở 謂vị 。

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ

的đích 經Kinh 典điển 。

理lý 界giới 。

《# 大đại 日nhật 經kinh 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 攝nhiếp 大đại 灌quán 頂đảnh 儀nghi 軌quỹ 》# 。 《# 相tương/tướng 承thừa 傳truyền 法pháp 次thứ 第đệ 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。

智trí 界giới 。

《# 金kim 剛cang 峰phong 樓lâu 閣các 瑜du 珈# 祇kỳ 經kinh 》# 。 《# 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 成thành 佛Phật 儀nghi 軌quỹ 》# 。 《# 五ngũ 秘bí 密mật 修tu 行hành 儀nghi 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 相tương/tướng 承thừa 》# 一nhất 卷quyển 。

圓viên 滿mãn 界giới 。

《# 妙diệu 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ 》# (# 善thiện 無vô 畏úy )# 。 《# 清thanh 淨tịnh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 別biệt 行hành 經kinh 》# 。 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ 》# 。 《# 相tương/tướng 承thừa 妙diệu 見kiến 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。

釋thích 家gia 。

《# 抄sao 記ký 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 一nhất 卷quyển 。

第đệ 一nhất 。 從tùng 其kỳ 形hình 式thức 與dữ 內nội 容dung 兩lưỡng 方phương 面diện 來lai 判phán 斷đoạn 。

堅kiên 封phong 目mục 錄lục

旨chỉ 在tại 將tương 重trọng/trùng 要yếu 的đích 經Kinh 典điển 提đề 綱cương 挈# 領lãnh 地địa 分phần/phân 屬thuộc 於ư 四tứ 種chủng 門môn 類loại 之chi 下hạ 。 列liệt 入nhập 經Kinh 典điển 絕tuyệt 大đại 部bộ 分phần/phân 乃nãi 天thiên 台thai 要yếu 典điển 。 但đãn 出xuất 乎hồ 意ý 料liệu 的đích 是thị 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 也dã 得đắc 列liệt 其kỳ 間gian 。 我ngã 們môn 知tri 道đạo 。 最tối 澄trừng 。 空không 海hải 的đích 反phản 目mục 與dữ 最tối 澄trừng 向hướng 空không 海hải 尋tầm 借tá 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 未vị 果quả 有hữu 至chí 大đại 的đích 關quan 係hệ 。 最tối 澄trừng 嘗thường 向hướng 空không 海hải 執chấp 弟đệ 子tử 禮lễ 。 請thỉnh 益ích 密mật 教giáo 教giáo 法pháp 達đạt 六lục 。 七thất 年niên 之chi 久cửu 。 其kỳ 間gian 。 最tối 澄trừng 向hướng 空không 海hải 借tá 閱duyệt 了liễu 大đại 量lượng 的đích 空không 海hải 從tùng 中trung 國quốc 訪phỏng 求cầu 而nhi 得đắc 的đích 密mật 教giáo 經Kinh 典điển 。 但đãn 當đương 最tối 澄trừng 要yếu 求cầu 借tá 閱duyệt 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 時thời 。 卻khước 遭tao 峻tuấn 拒cự 。 表biểu 面diện 的đích 理lý 由do 是thị 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 充sung 滿mãn 有hữu 關quan 性tánh 與dữ 暴bạo 力lực 的đích 譬thí 喻dụ 。 空không 海hải 認nhận 為vi 若nhược 非phi 由do 修tu 為vi 高cao 超siêu 的đích 阿a 闍xà 梨lê 側trắc 近cận 指chỉ 導đạo 。 而nhi 任nhậm 由do 初sơ 心tâm 者giả 獨độc 自tự 瀏# 覽lãm 修tu 習tập 此thử 經Kinh 疏sớ/sơ 。 初sơ 心tâm 者giả 極cực 易dị 誤ngộ 入nhập 歧kỳ 途đồ 。 害hại 法pháp 誤ngộ 己kỷ 。 不bất 過quá 。 箇cá 中trung 的đích 更cánh 深thâm 刻khắc 原nguyên 因nhân 可khả 能năng 是thị 空không 海hải 對đối 最tối 澄trừng 非phi 傳truyền 統thống 式thức 的đích 學học 密mật 方phương 式thức (# 最tối 澄trừng 偏thiên 重trọng 於ư 研nghiên 讀đọc 密mật 典điển 。 而nhi 非phi 訴tố 諸chư 面diện 受thọ 師sư 法pháp )# 日nhật 感cảm 不bất 耐nại 。 在tại 其kỳ 拒cự 絕tuyệt 書thư 中trung 。 空không 海hải 力lực 陳trần 最tối 澄trừng 學học 密mật 之chi 道đạo 的đích 失thất 當đương 。 其kỳ 措thố 詞từ 峻tuấn 烈liệt 。 幾kỷ 至chí 刻khắc 簿bộ 。 表biểu 明minh 空không 海hải 對đối 最tối 澄trừng 的đích 不bất 滿mãn 與dữ 憤phẫn 恨hận 乃nãi 經kinh 年niên 所sở 積tích 。 強cường/cưỡng 烈liệt 而nhi 綿miên 長trường/trưởng 。 這giá 兩lưỡng 位vị 日nhật 本bổn 歷lịch 史sử 上thượng 罕# 見kiến 的đích 佛Phật 門môn 龍long 象tượng 。 就tựu 此thử 決quyết 裂liệt 。 最tối 澄trừng 賃nhẫm 書thư 不bất 果quả 。 反phản 遭tao 苛# 責trách 。 對đối 天thiên 台thai 宗tông 人nhân 來lai 講giảng 。 此thử 非phi 唯duy 宗tông 祖tổ 之chi 奇kỳ 恥sỉ 。 並tịnh 是thị 台thai 門môn 之chi 大đại 不bất 幸hạnh 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 最tối 澄trừng 之chi 後hậu 的đích 天thiên 台thai 宗tông 徒đồ 對đối 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 幾kỷ 乎hồ 有hữu 一nhất 種chủng 本bổn 能năng 的đích 反phản 感cảm 與dữ 忌kỵ 諱húy (# 如như 果quả 不bất 是thị 恐khủng 懼cụ )# 。 傳truyền 說thuyết 安an 惠huệ 編biên 撰soạn 。

堅kiên 封phong 目mục 錄lục

的đích 863# 年niên 。 上thượng 距cự 最tối 澄trừng 謝tạ 世thế 的đích 822# 年niên 並tịnh 不bất 遠viễn 。 肇triệu 因nhân 於ư 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 的đích 奇kỳ 恥sỉ 大đại 辱nhục 對đối 一nhất 般ban 的đích 天thiên 台thai 宗tông 徒đồ (# 遑hoàng 論luận 如như 安an 惠huệ 這giá 樣# 的đích 天thiên 台thai 泰thái 斗đẩu )# 想tưởng 必tất 仍nhưng 記ký 憶ức 猶do 新tân 。 如như 芒mang 在tại 背bối/bội 。 因nhân 此thử 。 當đương 時thời 領lãnh 袖tụ 台thai 宗tông 的đích 安an 惠huệ 居cư 然nhiên 在tại 863# 年niên 將tương 《# 理lý 趣thú 釋thích 》# 列liệt 為vi 台thai 門môn 要yếu 典điển 之chi 一nhất 。 這giá 簡giản 直trực 匪phỉ 夷di 所sở 思tư 。

第đệ 二nhị 。 如như 果quả 安an 惠huệ 果quả 真chân 早tảo 在tại 863# 年niên 即tức 已dĩ 注chú 意ý 並tịnh 重trọng/trùng 視thị 這giá 一nhất 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ 》# (# T907# 或hoặc T906# )# 。 那na 麼ma 。 安an 惠huệ 似tự 不bất 太thái 可khả 能năng 不bất 對đối 該cai 儀nghi 軌quỹ 宣tuyên 揚dương 流lưu 通thông 。 以dĩ 安an 惠huệ 當đương 時thời 在tại 宗tông 內nội 的đích 地địa 位vị 與dữ 名danh 望vọng 。 他tha 若nhược 決quyết 意ý 弘hoằng 通thông 該cai 儀nghi 軌quỹ 。 後hậu 者giả 想tưởng 必tất 短đoản 時thời 間gian 內nội 即tức 可khả 普phổ 及cập 於ư 宗tông 內nội 。 若nhược 然nhiên 。 另# 一nhất 天thiên 台thai 大đại 師sư 圓viên 珍trân 也dã 斷đoạn 不bất 至chí 於ư 遲trì 至chí 882# 年niên 仍nhưng 對đối T907# 茫mang 然nhiên 無vô 知tri (# 詳tường 後hậu )# 。 同đồng 樣# 地địa 。 該cai 儀nghi 軌quỹ 也dã 斷đoạn 不bất 至chí 於ư 湮nhân 沒một 無vô 聞văn 到đáo 有hữu 待đãi 博bác 學học 多đa 聞văn 的đích 安an 然nhiên 。

發phát 現hiện

於ư 10# 世thế 紀kỷ 之chi 初sơ (# 902# 年niên 頃khoảnh 。 詳tường 後hậu )# 。

第đệ 三tam 。 安an 惠huệ 編biên 有hữu 如như 此thử 這giá 般bát 的đích 。

堅kiên 封phong 目mục 錄lục

不bất 見kiến 載tái 於ư 更cánh 早tảo 。 更cánh 可khả 靠# 的đích 文văn 獻hiến 。 而nhi 僅cận 見kiến 於ư 《# 祕bí 相tương/tướng 承thừa 集tập 》# 這giá 較giảo 為vi 晚vãn 期kỳ 的đích 文văn 獻hiến 。 《# 祕bí 相tương/tướng 承thừa 集tập 》# 成thành 書thư 於ư 1217# 年niên 之chi 後hậu 。 上thượng 距cự 安an 惠huệ 已dĩ 有hữu 3# 世thế 紀kỷ 之chi 遙diêu 。 其kỳ 可khả 靠# 性tánh 並tịnh 不bất 高cao 。

綜tống 上thượng 所sở 述thuật 。 見kiến 於ư 《# 祕bí 相tương/tướng 承thừa 集tập 》# 的đích 。

堅kiên 封phong 目mục 錄lục

甚thậm 難nan 被bị 認nhận 作tác 安an 惠huệ 所sở 作tác 。 即tức 便tiện 安an 惠huệ 確xác 曾tằng 於ư 863# 年niên 編biên 有hữu 這giá 麼ma 一nhất 個cá 。

堅kiên 封phong 目mục 錄lục

(# 此thử 可khả 能năng 性tánh 微vi 之chi 又hựu 微vi )# 。 其kỳ 中trung 的đích 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ 》# 也dã 斷đoạn 難nạn/nan 等đẳng 同đồng 於ư 三tam 儀nghi 軌quỹ 之chi 一nhất 。 因nhân 此thử 。 《# 祕bí 相tương/tướng 承thừa 集tập 》# 的đích 。

堅kiên 封phong 目mục 錄lục

不bất 能năng 被bị 當đương 作tác T907# 在tại 863# 年niên 前tiền 已dĩ 流lưu 傳truyền 日nhật 本bổn 的đích 證chứng 據cứ 。 究cứu 竟cánh T907# 何hà 時thời 出xuất 現hiện 於ư 日nhật 本bổn 。 這giá 還hoàn 有hữu 待đãi 於ư 對đối 其kỳ 他tha 相tương/tướng 關quan 材tài 料liệu 的đích 考khảo 察sát 。 我ngã 們môn 先tiên 來lai 看khán 看khán 另# 一nhất 台thai 門môn 宗tông 師sư 圓viên 珍trân 與dữ T907# 的đích 關quan 係hệ 。

二nhị 。 圓viên 珍trân 與dữ T907# 。

圓viên 珍trân (# 814-891# )# 世thế 稱xưng

智trí 證chứng 大đại 師sư

台thai 宗tông 六lục 祖tổ 。 雖tuy 為vi 空không 海hải 遠viễn 侄# 。 早tảo 年niên 即tức 親thân 炙chích 最tối 澄trừng 繼kế 業nghiệp 門môn 人nhân 義nghĩa 真chân (# 781-833# )# 。 853-859# 年niên 間gian 遊du 學học 中trung 國quốc 。 先tiên 遍biến 訪phỏng 天thiên 台thai 山sơn 諸chư 名danh 師sư 。 後hậu 負phụ 笈cấp 唐đường 都đô 長trường/trưởng 安an 。 潛tiềm 心tâm 密mật 法pháp 。 繼kế 圓viên 仁nhân 之chi 後hậu 。 圓viên 珍trân 力lực 唱xướng 。

圓viên (# 天thiên 台thai 祖tổ 法pháp )# 密mật (# 密mật 教giáo 教giáo 法pháp )# 一nhất 致trí

可khả 並tịnh 重trọng/trùng 並tịnh 行hành 。 他tha 為vi 台thai 密mật 的đích 創sáng/sang 建kiến 。 篳# 路lộ 藍lam 縷lũ 。 居cư 功công 闕khuyết 偉# 。

圓viên 珍trân 寫tả 有hữu 一nhất 短đoản 文văn 。 名danh 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 。 顧cố 名danh 思tư 義nghĩa 。 這giá 是thị 一nhất 篇thiên 關quan 於ư 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 的đích 論luận 文văn 。 而nhi 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 也dã 正chánh 是thị T907# 的đích 主chủ 題đề 之chi 一nhất 。 此thử 外ngoại 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 還hoàn 能năng 在tại T907# 中trung 找# 到đáo 不bất 少thiểu 相tương 近cận 乃nãi 至chí 於ư 相tương/tướng 同đồng 的đích 斷đoạn 落lạc 。 句cú 子tử 與dữ 思tư 想tưởng 。

文văn 中trung 圓viên 珍trân 提đề 及cập 。 他tha 在tại 唐đường 密mật 教giáo 傳truyền 法Pháp 師sư 青thanh 龍long 寺tự 法pháp 全toàn 曾tằng 向hướng 他tha 面diện 授thọ 雜tạp 真chân 言ngôn (# 據cứ 下hạ 文văn 交giao 代đại 。 此thử 雜tạp 真chân 言ngôn 是thị 。

阿a 鍐# 鉉# 唅hám 缺khuyết

這giá 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn )# 。 謂vị 。

多đa 寶bảo 梵Phạm 志Chí 於ư 三tam 十thập 萬vạn 字tự 《# 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 〔# 經kinh 〕# 》# 。 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 》# 採thải 集tập 要yếu 抄sao 。 最tối 上thượng 勝thắng 殊thù 福phước 田điền 。 唯duy 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 。 若nhược 人nhân 持trì 者giả 。 功công 德đức 無vô 比tỉ 。 不bất 可khả 校giảo 量lượng 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。

T907# 中trung 也dã 有hữu 類loại 似tự 的đích 評bình 語ngữ 。

此thử 本bổn 五ngũ 部bộ 梵Phạm 本bổn 。 四tứ 十thập 萬vạn 言ngôn 。 出xuất 《# 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 經kinh 》# 。 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 》# 。 採thải 集tập 要yếu 妙diệu 。 最tối 上thượng 福phước 田điền 。 唯duy 此thử 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 。 誦tụng 者giả 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 不bất 可khả 比tỉ 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。

法pháp 全toàn 接tiếp 著trước 說thuyết 。

誦tụng 此thử 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 。 相tương 當đương 於ư 誦tụng 藏tạng 經kinh 百bách 萬vạn 遍biến 對đối 之chi 一nhất 遍biến 。 當đương 念niệm 一nhất 百bách 萬vạn 遍biến 藏tạng 經kinh 。

相tương/tướng 同đồng 的đích 話thoại 也dã 見kiến 於ư T907# 。

然nhiên 後hậu 。 法pháp 全toàn 將tương 五ngũ 字tự 對đối 應ưng 於ư 五ngũ 方phương 。 五ngũ 佛Phật 與dữ 五ngũ 種chủng 人nhân 文văn 或hoặc 自tự 然nhiên 現hiện 象tượng 。

(# 五ngũ 字tự )# 即tức 為vi 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 中trung 方phương 佛Phật 種chủng 子tử 也dã 。 天thiên 地địa 山sơn 海hải 。 江giang 河hà 萬vạn 流lưu 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 金kim 銀ngân 寶bảo 玉ngọc 。 火hỏa 珠châu 光quang 明minh 。 五ngũ 果quả 五ngũ 穀cốc 。 眾chúng 花hoa 開khai 敷phu 。 端đoan 正chánh 富phú 貴quý 。 智trí 慧tuệ 福phước 德đức 。 殊thù 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 是thị 阿a 鍐# 嚂lam 唅hám 缺khuyết 五ngũ 字tự 所sở 管quản 也dã 。

這giá 也dã 不bất 能năng 不bất 讓nhượng 人nhân 想tưởng 起khởi T907# 。 關quan 於ư 五ngũ 字tự 同đồng 五ngũ 方phương 佛Phật 的đích 對đối 應ưng 關quan 係hệ 。 T907# 是thị 這giá 樣# 規quy 定định 的đích 。

阿a 字tự 是thị 東đông 方phương 阿a 閼át 如Như 來Lai 。 鍐# 字tự 西tây 方phương 。 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 覽lãm 字tự 是thị 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 。

唅hám 字tự 北bắc 方phương 不bất 空không 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 欠khiếm 字tự 是thị 上thượng 方phương 毘tỳ 遮già 那na 。 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。

關quan 於ư 五ngũ 字tự 同đồng 五ngũ 種chủng 人nhân 文văn 。 自tự 然nhiên 現hiện 象tượng 的đích 對đối 應ưng 關quan 係hệ 。 T907# 有hữu 較giảo 詳tường 盡tận 的đích 鋪phô 張trương 敷phu 衍diễn 。 然nhiên 其kỳ 大đại 旨chỉ 未vị 出xuất 圓viên 珍trân 文văn 中trung 所sở 說thuyết 。

山sơn 海hải 大đại 地địa 。 從tùng 阿a 字tự 出xuất 。 江giang 河hà 萬vạn 流lưu 。 從tùng 鑁măm 字tự 出xuất 。 金kim 玉ngọc 珍trân 寶bảo 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 火hỏa 珠châu 光quang 明minh 。 從tùng 覽lãm 字tự 成thành 。 五ngũ 果quả 五ngũ 榖cốc 。 眾chúng 花hoa 開khai 敷phu 。 因nhân 唅hám 字tự 結kết 。 秀tú 香hương 美mỹ 人nhân 。 天thiên 長trưởng 養dưỡng 顏nhan 色sắc 滋tư 味vị 。 端đoan 正chánh 相tướng 貌mạo 。 福phước 德đức 富phú 貴quý 。 從tùng 欠khiếm 字tự 莊trang 嚴nghiêm 。

最tối 後hậu 。 法pháp 全toàn 對đối 這giá 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 下hạ 一nhất 斷đoạn 語ngữ 。

此thử 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn 也dã 。

同đồng 樣# 地địa 。 T907# 也dã 不bất 乏phạp 這giá 種chủng 以dĩ 阿a 鍐# 唅hám 缺khuyết 為vi 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn 的đích 提đề 法pháp 。

除trừ 了liễu 在tại 文văn 字tự 與dữ 思tư 想tưởng 方phương 面diện 表biểu 現hiện 出xuất 與dữ T907# 諸chư 多đa 相tương/tướng 同đồng 點điểm 外ngoại 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 還hoàn 提đề 到đáo 兩lưỡng 部bộ 書thư 。 乍sạ 看khán 之chi 下hạ 。 這giá 兩lưỡng 部bộ 書thư 很# 像tượng 三tam 儀nghi 軌quỹ 之chi 一nhất 。 首thủ 先tiên 。 它# 提đề 到đáo 最tối 澄trừng 高cao 足túc 仁nhân 忠trung (# ?-824# )# 有hữu 一nhất 隨tùy 身thân 祕bí 籍tịch 。 上thượng 言ngôn 。

五ngũ 部bộ 卷quyển 帙# 。 貝bối 多đa 梵Phạm 筴# 。 三tam 十thập 萬vạn 言ngôn 。 出xuất 《# 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 》# 。 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 》# 。 採thải 集tập 要yếu 妙diệu 。 最tối 上thượng 福phước 田điền 。 唯duy 此thử 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 。 誦tụng 者giả 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 不bất 可khả 比tỉ 量lượng 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。

如như 上thượng 所sở 述thuật 。 類loại 似tự 的đích 話thoại 也dã 見kiến 於ư T907# 。 關quan 於ư 這giá 部bộ 書thư 。 圓viên 珍trân 還hoàn 講giảng 。

出xuất 。 入nhập 。 成thành 就tựu 悉tất 地địa 。 及cập 化hóa 身thân 。 報báo 身thân 。 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn 等đẳng 名danh 義nghĩa 。 具cụ 釋thích 在tại 彼bỉ 。

這giá 似tự 乎hồ 又hựu 是thị 在tại 指chỉ T907# 了liễu 。 因nhân 為vi 後hậu 者giả 論luận 及cập 出xuất 。 入nhập 。 成thành 就tựu 悉tất 地địa 。 且thả 對đối 化hóa 身thân 。 報báo 身thân 。 法Pháp 身thân 成thành 就tựu (# 雖tuy 非phi 三Tam 身Thân 真chân 言ngôn )# 有hữu 所sở 交giao 代đại 。

圓viên 珍trân 在tại 文văn 中trung 提đề 到đáo 了liễu 另# 一nhất 部bộ 書thư 。

或hoặc 有hữu 《# 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 一nhất 卷quyển 。 未vị 見kiến 譯dịch 人nhân 。 其kỳ 趣thú 異dị 今kim 。

這giá 似tự 乎hồ 是thị 指chỉ 三tam 儀nghi 軌quỹ 之chi 一nhất 。 因nhân 為vi 它# 們môn (# 尤vưu 其kỳ 是thị T905# )# 也dã 以dĩ 。

三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp

而nhi 知tri 名danh 。

以dĩ 上thượng 種chủng 種chủng 。 是thị 否phủ/bĩ 表biểu 明minh 圓viên 珍trân 在tại 寫tả 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 前tiền 已dĩ 讀đọc 過quá T907# 並tịnh 在tại 該cai 文văn 中trung 引dẫn 用dụng 了liễu 它# 呢# 。 通thông 過quá 深thâm 入nhập 的đích 分phân 析tích 。 我ngã 得đắc 出xuất 了liễu 否phủ/bĩ 定định 性tánh 的đích 結kết 論luận 。

事sự 實thật 上thượng 。 弔điếu 詭quỷ 的đích 是thị 。

存tồn 在tại 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 這giá 樣# 一nhất 篇thiên 文văn 章chương 意ý 味vị 著trước 象tượng T907# 這giá 樣# 一nhất 部bộ 經kinh 軌quỹ 當đương 時thời 並tịnh 不bất 存tồn 在tại 於ư 日nhật 本bổn 。 圓viên 珍trân 當đương 時thời 也dã 無vô 從tùng 知tri 道đạo 這giá 樣# 一nhất 部bộ 經kinh 軌quỹ 。 試thí 想tưởng 。 如như 果quả 這giá 麼ma 一nhất 部bộ 儀nghi 軌quỹ 當đương 時thời 便tiện 已dĩ 存tồn 在tại 於ư 日nhật 本bổn 並tịnh 為vi 圓viên 珍trân 所sở 知tri 。

時thời 人nhân 斷đoạn 不bất 會hội 懷hoài 疑nghi 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 典điển 據cứ 之chi 有hữu 無vô 。 即tức 使sử 有hữu 人nhân 懷hoài 疑nghi 。 圓viên 珍trân 也dã 祇kỳ 要yếu 舉cử 出xuất T907# 。 便tiện 可khả 冰băng 釋thích 時thời 人nhân 疑nghi 惑hoặc 。 無vô 須tu 再tái 勞lao 神thần 撰soạn 文văn 澄trừng 清thanh 了liễu 。

深thâm 入nhập 檢kiểm 視thị 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 本bổn 文văn 。 我ngã 們môn 也dã 可khả 確xác 認nhận 至chí 少thiểu 在tại 撰soạn 寫tả 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 之chi 前tiền 。 圓viên 珍trân 並tịnh 不bất 知tri 道đạo 如như T907# 這giá 樣# 一nhất 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 。

首thủ 先tiên 來lai 看khán 圓viên 珍trân 複phức 述thuật 法pháp 全toàn 教giáo 誨hối 的đích 一nhất 段đoạn 文văn 字tự 。 這giá 短đoản 短đoản 的đích 關quan 於ư 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn (# 阿a 鍐# 嚂lam 唅hám 缺khuyết )# 的đích 文văn 字tự 內nội 。 暗ám 合hợp 於ư T907# 處xứ 甚thậm 多đa 。 引dẫn 人nhân 懷hoài 疑nghi 法pháp 全toàn 的đích 誨hối 諭dụ 似tự 乎hồ 依y 據cứ 於ư T907# 。 或hoặc 一nhất 部bộ 與dữ T907# 極cực 為vi 相tương 近cận 的đích 經kinh 軌quỹ 。 不bất 過quá 。 稍sảo 加gia 考khảo 究cứu 便tiện 能năng 發phát 現hiện 該cai 印ấn 象tượng 並tịnh 不bất 可khả 靠# 。 法pháp 全toàn 的đích 這giá 幾kỷ 點điểm 教giáo 誨hối 似tự 乎hồ 是thị 他tha 本bổn 人nhân 的đích 意ý 見kiến 。 而nhi 非phi 另# 有hữu 所sở 本bổn 。 不bất 然nhiên 。 他tha 會hội 道đạo 出xuất 典điển 據cứ 。 一nhất 如như 當đương 他tha 涉thiệp 及cập 報báo 化hóa 二nhị 佛Phật 時thời 那na 樣# (# 在tại 講giảng 到đáo 法Pháp 身thân 佛Phật 之chi 外ngoại 的đích 其kỳ 他tha 二nhị 身thân 佛Phật 時thời 。 法pháp 全toàn 告cáo 訴tố 圓viên 珍trân 。

其kỳ 二nhị 佛Phật 者giả 。 全toàn 身thân 在tại 兩lưỡng 部bộ 諸chư 經kinh 中trung 。 故cố 此thử 不bất 出xuất 。 可khả 自tự 知tri 也dã 。

可khả 見kiến 在tại 法pháp 全toàn 看khán 來lai 。 以dĩ 上thượng 關quan 於ư 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn 的đích 議nghị 論luận 不bất 見kiến 於ư 諸chư 經kinh 而nhi 純thuần 由do 他tha 本bổn 人nhân 苦khổ 心tâm 孤cô 詣nghệ 。 獨độc 出xuất 機cơ 杼trữ 。 故cố 有hữu 向hướng 圓viên 珍trân 特đặc 別biệt 面diện 授thọ 叮# 嚀# 的đích 必tất 要yếu )# 。 況huống 且thả 。 記ký 載tái 這giá 些# 教giáo 諭dụ 的đích 圓viên 珍trân 本bổn 人nhân 認nhận 為vi 這giá 些# 教giáo 法pháp 來lai 自tự 法pháp 全toàn 而nhi 非phi 另# 有hữu 所sở 本bổn 。 此thử 所sở 以dĩ 圓viên 珍trân 於ư 報báo 告cáo 其kỳ 師sư 教giáo 諭dụ 之chi 初sơ 特đặc 別biệt 指chỉ 明minh 。

青thanh 龍long 寺tự 全toàn 阿a 闍xà 梨lê 分phân 付phó 圓viên 珍trân 雜tạp 真chân 言ngôn

而nhi 於ư 報báo 告cáo 之chi 末mạt 再tái 鄭trịnh 重trọng 交giao 代đại 。

上thượng 來lai 圓viên 珍trân 所sở 見kiến 聞văn 矣hĩ

其kỳ 次thứ 。 圓viên 珍trân 文văn 中trung 所sở 講giảng 的đích 仁nhân 忠trung 。

隨tùy 身thân 祕bí 書thư

也dã 不bất 能năng 等đẳng 同đồng 於ư 任nhậm 何hà 三tam 儀nghi 軌quỹ 之chi 一nhất 。 首thủ 先tiên 。 這giá 部bộ 密mật 籍tịch 講giảng 到đáo 的đích 三Tam 身Thân 真chân 言ngôn 很# 可khả 能năng 是thị 那na 種chủng 將tương 三Tam 身Thân 與dữ 三tam 組# 陀đà 羅la 尼ni 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 的đích 密mật 教giáo 教giáo 法pháp 。 如như 同đồng 圓viên 珍trân 在tại 文văn 首thủ 所sở 報báo 告cáo 的đích 那na 樣# 。

大đại 唐đường 東đông 都đô 水thủy 南nam 天thiên 宮cung 寺tự 門môn 樓lâu 柱trụ 上thượng 。 題đề 云vân 。

法Pháp 身thân 真chân 言ngôn 阿a 鍐# 嚂lam 唅hám 缺khuyết 。 報báo 身thân 真chân 言ngôn 阿a 尼ni 羅la 唅hám 缺khuyết 。 化hóa 身thân 真chân 言ngôn 阿a 羅la 波ba 灑sái 娜na 。

然nhiên 而nhi 。 遍biến 檢kiểm T907# 都đô 找# 不bất 到đáo 這giá 種chủng 將tương 三Tam 身Thân 與dữ 三tam 陀đà 羅la 尼ni 相tương 對đối 應ưng 的đích 教giáo 法pháp 。 此thử 其kỳ 一nhất 。 再tái 者giả 。 在tại 圓viên 珍trân 對đối 仁nhân 忠trung 祕bí 籍tịch 簡giản 略lược 介giới 紹thiệu 中trung 。 有hữu 三tam 悉tất 地địa 和hòa 三Tam 身Thân 真chân 言ngôn 。 而nhi 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp (# 即tức 將tương 三tam 悉tất 地địa 與dữ 三tam 陀đà 羅la 尼ni 相tương 對đối 應ưng 的đích 教giáo 法pháp )# 卻khước 告cáo 闕khuyết 如như 。 對đối 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 地địa 法pháp 》# 的đích 作tác 者giả 圓viên 珍trân 來lai 講giảng 。 最tối 重trọng 要yếu 處xứ 無vô 非phi 此thử 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp (# 這giá 正chánh 是thị 他tha 這giá 篇thiên 文văn 章chương 的đích 主chủ 題đề )# 。 如như 果quả 這giá 部bộ 秘bí 籍tịch 果quả 真chân 是thị T907# 。 圓viên 珍trân 是thị 不bất 會hội 在tại 文văn 中trung 對đối 它# 的đích 這giá 一nhất 精tinh 要yếu 教giáo 法pháp 略lược 而nhi 不bất 提đề 的đích 。 其kỳ 三tam 。 如như 果quả T907# 已dĩ 是thị 仁nhân 忠trung 的đích 隨tùy 身thân 祕bí 籍tịch 。 那na 很# 難nạn/nan 想tưởng 像tượng 直trực 到đáo 他tha 歿một 後hậu 近cận 60# 年niên 的đích 882# 年niên 。 當đương 時thời 已dĩ 為vi 台thai 門môn 翹kiều 楚sở 的đích 圓viên 珍trân 仍nhưng 對đối 它# 渾hồn 然nhiên 無vô 知tri 。 而nhi 需# 向hướng 遠viễn 在tại 大đại 唐đường 國quốc 的đích 智trí 慧tuệ 輪luân 隔cách 洋dương 卜bốc 問vấn 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 之chi 典điển 據cứ (# 詳tường 後hậu )# 。

最tối 後hậu 。 圓viên 珍trân 文văn 中trung 所sở 提đề 到đáo 的đích 《# 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 並tịnh 不bất 能năng 等đẳng 同đồng 於ư 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 的đích 任nhậm 何hà 一nhất 部bộ 儀nghi 軌quỹ 。 首thủ 先tiên 。 據cứ 圓viên 珍trân 所sở 述thuật 。 此thử 《# 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 。 譯dịch 者giả 失thất 名danh 。 但đãn 三tam 儀nghi 軌quỹ 並tịnh 稱xưng 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 。 其kỳ 次thứ 。 圓viên 珍trân 本bổn 人nhân 認nhận 為vi 《# 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 的đích 內nội 容dung 與dữ 他tha 在tại 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 中trung 所sở 闡xiển 述thuật 的đích 思tư 想tưởng 並tịnh 不bất 吻vẫn 合hợp 。 通thông 過quá 比tỉ 較giảo 三tam 儀nghi 軌quỹ 與dữ 圓viên 珍trân 的đích 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 。 我ngã 們môn 卻khước 發phát 現hiện 。 它# 們môn 彼bỉ 此thử 間gian 有hữu 頗phả 多đa 共cộng 通thông 之chi 處xứ 。

圓viên 珍trân 此thử 處xứ 提đề 到đáo 的đích 《# 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 不bất 會hội 是thị 三tam 儀nghi 軌quỹ 之chi 一nhất 。 卻khước 極cực 有hữu 可khả 能năng 是thị 另# 一nhất 部bộ 密mật 教giáo 經kinh 軌quỹ 《# 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 三tam 種chủng 悉tất 地địa 》# (# T899# )# 。 從tùng 保bảo 存tồn 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 的đích 版# 本bổn 看khán 。 該cai 經kinh 一nhất 卷quyển 。 譯dịch 者giả 失thất 名danh 。 這giá 與dữ 圓viên 珍trân 對đối 《# 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 的đích 敘tự 述thuật 相tương/tướng 契khế 合hợp 。 更cánh 為vi 重trọng/trùng 要yếu 的đích 是thị 。 該cai 經kinh 軌quỹ 亦diệc 以dĩ 。

三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp

知tri 名danh 。 而nhi 且thả 。 比tỉ 較giảo 該cai 經kinh 軌quỹ 與dữ 圓viên 珍trân 的đích 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 就tựu 能năng 發phát 現hiện 。 除trừ 了liễu 三tam 品phẩm 悉tất 地địa 這giá 一nhất 共cộng 同đồng 提đề 法pháp 外ngoại 。 二nhị 者giả 並tịnh 無vô 任nhậm 何hà 共cộng 通thông 之chi 處xứ 。 最tối 後hậu 。 該cai 儀nghi 軌quỹ 已dĩ 見kiến 於ư 入nhập 唐đường 八bát 家gia 之chi 一nhất 的đích 常thường 曉hiểu (# ?-866# )# 的đích 將tương 來lai 錄lục (# T2163# )# 。 承thừa 和hòa 6# 年niên (# 839# )# 。 常thường 曉hiểu 獻hiến 其kỳ 將tương 來lai 錄lục 於ư 朝triêu 。 可khả 見kiến 。 該cai 經kinh 軌quỹ 的đích 傳truyền 入nhập 日nhật 本bổn 不bất 晚vãn 於ư 839# 年niên 。 另# 一nhất 方phương 面diện 。 圓viên 珍trân 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 的đích 撰soạn 寫tả 不bất 早tảo 於ư 871# 年niên 。 因nhân 文văn 中trung 提đề 及cập 一nhất 貞trinh 觀quán 13# 年niên (# 871# )# 的đích 官quan 牒điệp 。 因nhân 此thử 。 圓viên 珍trân 在tại 寫tả 。

決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp

前tiền 完hoàn 全toàn 有hữu 可khả 能năng 讀đọc 到đáo 該cai 經kinh 軌quỹ 。

誠thành 然nhiên 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 中trung 不bất 乏phạp 在tại 文văn 字tự 或hoặc 語ngữ 意ý 上thượng 契khế 合hợp 於ư T907# 的đích 地địa 方phương 。 容dung 易dị 讓nhượng 人nhân 聯liên 想tưởng 到đáo 圓viên 珍trân 可khả 能năng 熟thục 悉tất 並tịnh 在tại 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 中trung 引dẫn 用dụng 了liễu 該cai 經kinh 軌quỹ 。 然nhiên 經kinh 細tế 究cứu 。 所sở 有hữu 這giá 些# 暗ám 合hợp 於ư T907# 處xứ 都đô 不bất 足túc 以dĩ 成thành 為vi 圓viên 珍trân 知tri 曉hiểu T907# 的đích 證chứng 據cứ 。 相tương 反phản 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 本bổn 身thân 卻khước 有hữu 證chứng 據cứ 表biểu 明minh 。 圓viên 珍trân 在tại 撰soạn 寫tả 該cai 文văn 前tiền 對đối T907# 茫mang 然nhiên 無vô 知tri 。 試thí 論luận 如như 下hạ 。

《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 開khai 篇thiên 伊y 始thỉ 就tựu 著trước 力lực 闡xiển 明minh 三tam 陀đà 羅la 尼ni (# 阿a 鍐# 嚂lam 唅hám 缺khuyết 。 阿a 尼ni 羅la 唅hám 缺khuyết 。 阿a 羅la 波ba 灑sái 娜na )# 的đích 典điển 據cứ 。 為vi 此thử 。 圓viên 珍trân 引dẫn 《# 大đại 日nhật 經kinh 》# 的đích 兩lưỡng 品phẩm 。 作tác 為vi 頭đầu 兩lưỡng 個cá 陀đà 羅la 尼ni 的đích 出xuất 典điển 。 至chí 於ư 第đệ 三tam 組# 陀đà 羅la 尼ni 的đích 典điển 據cứ 。 圓viên 珍trân 舉cử 出xuất 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 五ngũ 字tự 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 》# 。 關quan 於ư 三tam 陀đà 羅la 尼ni 的đích 出xuất 典điển 。 圓viên 珍trân 隻chỉ 字tự 未vị 提đề T907# 。 這giá 說thuyết 明minh 了liễu 什thập 麼ma 呢# 。

三tam 陀đà 羅la 尼ni 並tịnh 見kiến 於ư T907# 。 而nhi 《# 大đại 日nhật 經kinh 》# 及cập 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 五ngũ 字tự 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 品phẩm 》# 祇kỳ 包bao 含hàm 三tam 陀đà 羅la 尼ni 之chi 二nhị 或hoặc 之chi 一nhất 。 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 相tương/tướng 較giảo 於ư 此thử 二nhị 密mật 典điển 。 T907# 應ưng 被bị 視thị 作tác 更cánh 完hoàn 整chỉnh 。 更cánh 完hoàn 美mỹ 的đích 典điển 據cứ 。 況huống 且thả 。 T907# 傳truyền 由do 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 。 其kỳ 權quyền 威uy 性tánh 或hoặc 有hữu 不bất 逮đãi 《# 大đại 日nhật 經kinh 》# 。 但đãn 也dã 決quyết 不bất 遜tốn 於ư 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 五ngũ 字tự 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 》# 。 如như 果quả 圓viên 珍trân 知tri 道đạo T907# 。 他tha 斷đoạn 不bất 會hội 棄khí 之chi 不bất 用dụng 。 反phản 而nhi 引dẫn 用dụng 雖tuy 較giảo T907# 權quyền 威uy 但đãn 在tại 典điển 據cứ 的đích 完hoàn 整chỉnh 性tánh 上thượng 卻khước 遠viễn 不bất 及cập T907# 的đích 《# 大đại 日nhật 經kinh 》# 以dĩ 及cập 不bất 僅cận 在tại 典điển 據cứ 完hoàn 整chỉnh 性tánh 上thượng 遠viễn 遜tốn T907# 。 且thả 在tại 權quyền 威uy 性tánh 上thượng 也dã 並tịnh 不bất 優ưu 於ư T907# 的đích 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 五ngũ 字tự 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 》# 。 由do 此thử 可khả 見kiến 。 圓viên 珍trân 在tại 撰soạn 寫tả 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 時thời 並tịnh 不bất 知tri 曉hiểu T907# 。

不bất 但đãn 圓viên 珍trân 的đích 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 本bổn 身thân 有hữu 力lực 地địa 表biểu 明minh 圓viên 珍trân 當đương 時thời 對đối 該cai 經kinh 茫mang 然nhiên 無vô 知tri 。 而nhi 且thả 放phóng 眼nhãn 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 之chi 外ngoại 。 我ngã 們môn 還hoàn 會hội 得đắc 到đáo 強cường 力lực 支chi 持trì 這giá 一nhất 結kết 論luận 的đích 證chứng 據cứ 。

一nhất 方phương 面diện 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 寫tả 於ư 873# 年niên 左tả 右hữu 。 另# 一nhất 方phương 面diện 。 遲trì 至chí 882# 年niên 。 圓viên 珍trân 依y 未vị 接tiếp 觸xúc 到đáo T907# 。

先tiên 來lai 看khán 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 的đích 繫hệ 年niên 問vấn 題đề 。 該cai 文văn 的đích 寫tả 作tác 時thời 間gian 未vị 經kinh 註chú 明minh 。 確xác 考khảo 不bất 易dị 。 但đãn 說thuyết 它# 寫tả 於ư 873# 年niên 左tả 右hữu 。 則tắc 大đại 致trí 不bất 差sai 。 原nguyên 因nhân 如như 下hạ 。 據cứ 《# 餘dư 芳phương 編biên 年niên 雜tạp 集tập 》# 。 圓viên 珍trân 於ư 貞trinh 觀quán 15# 年niên (# 873# )# 上thượng 奏tấu 朝triều 廷đình 。 要yếu 求cầu 賜tứ 阿a 闍xà 梨lê 之chi 位vị 於ư 遍biến 昭chiêu (# 817-90# )# 。 其kỳ 奏tấu 請thỉnh 旋toàn 即tức 詔chiếu 准chuẩn 。 另# 據cứ 《# 智trí 證chứng 大đại 師sư 年niên 譜# 》# 。 遍biến 昭chiêu 接tiếp 受thọ 阿a 闍xà 梨lê 位vị 的đích 儀nghi 式thức 於ư 貞trinh 觀quán 15# 年niên 9# 月nguyệt 9# 日nhật 舉cử 行hành 。 由do 圓viên 珍trân 主chủ 持trì 。 除trừ 授thọ 阿a 闍xà 梨lê 位vị 外ngoại 。 圓viên 珍trân 還hoàn 傳truyền 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 於ư 遍biến 昭chiêu 。 但đãn 據cứ 安an 然nhiên 記ký 述thuật 。 從tùng 圓viên 珍trân 處xứ 接tiếp 受thọ 了liễu 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 後hậu 。 遍biến 昭chiêu 一nhất 直trực 懷hoài 疑nghi 該cai 密mật 法pháp 是thị 否phủ/bĩ 有hữu 典điển 據cứ 可khả 尋tầm (# 詳tường 後hậu )# 。 因nhân 為vi 以dĩ 上thượng 原nguyên 因nhân 。 一nhất 些# 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 學học 者giả 主chủ 張trương 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 是thị 圓viên 珍trân 對đối 遍biến 昭chiêu 有hữu 關quan 疑nghi 惑hoặc 的đích 直trực 接tiếp 回hồi 應ưng 。 如như 該cai 推thôi 測trắc 大đại 致trí 無vô 誤ngộ 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 應ưng 寫tả 於ư 873# 年niên 左tả 右hữu 。

我ngã 們môn 接tiếp 著trước 來lai 看khán 另# 一nhất 個cá 問vấn 題đề 。

至chí 少thiểu 截tiệt 至chí 882# 年niên 為vi 止chỉ 。 圓viên 珍trân 仍nhưng 對đối T905# 茫mang 然nhiên 無vô 知tri 。 《# 智trí 證chứng 大đại 師sư 全toàn 集tập 》# 保bảo 存tồn 一nhất 對đối 圓viên 珍trân 致trí 智trí 慧tuệ 輪luân 的đích 信tín 。

上thượng 智trí 慧tuệ 輪luân 三tam 藏tạng 書thư

該cai 信tín 寫tả 於ư 日nhật 本bổn 延diên 喜hỷ 6# 年niên (# 882# )# 7# 月nguyệt 。 隨tùy 信tín 還hoàn 附phụ 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 問vấn 題đề 集tập (# 圓viên 珍trân 信tín 中trung 稱xưng 。

疑nghi 集tập

後hậu 人nhân 輯# 錄lục 為vi 。

些# 些# 疑nghi 文văn

收thu 《# 智trí 證chứng 大đại 師sư 全toàn 集tập 》# )# 。 匯# 列liệt 了liễu 一nhất 些# 長trường 期kỳ 困khốn 撓nạo 圓viên 珍trân 而nhi 讓nhượng 他tha 在tại 日nhật 本bổn 求cầu 教giáo 無vô 門môn 的đích 問vấn 題đề 。 問vấn 題đề 之chi 一nhất 就tựu 是thị 關quan 於ư 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 的đích 典điển 據cứ 。

阿a 鍐# 藍lam 含hàm 缺khuyết 。 上thượng 品phẩm 。 阿a 尾vĩ 羅la 哞# 缺khuyết 。 中trung 。 阿a 羅la 波ba 左tả 那na 。 為vi 下hạ 悉tất 地địa 。

此thử 出xuất 何hà 文văn 。 曾tằng 見kiến 洛lạc 陽dương 諸chư 寺tự 多đa 題đề 門môn 牓# 。 其kỳ 大đại 趣thú 何hà 。

這giá 個cá 問vấn 題đề 表biểu 明minh 。 圓viên 珍trân 當đương 時thời (# 882# )# 尚thượng 未vị 接tiếp 觸xúc 到đáo T907# 。 因nhân 為vi T907# 明minh 載tái 三tam 陀đà 羅la 尼ni 及cập 三tam 品phẩm 悉tất 地địa 。 並tịnh 將tương 二nhị 者giả 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 。 該cai 經kinh 軌quỹ 無vô 疑nghi 可khả 以dĩ 被bị 視thị 作tác 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 的đích 典điển 據cứ 。 圓viên 珍trân 在tại 882# 年niên 前tiền 如như 有hữu 緣duyên 讀đọc 到đáo 該cai 經kinh 軌quỹ 。 就tựu 無vô 須tu 懷hoài 疑nghi 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 的đích 典điển 據cứ 。

既ký 然nhiên 圓viên 珍trân 的đích 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 極cực 有hữu 可khả 能năng 寫tả 於ư 873# 年niên 左tả 右hữu 。 而nhi 時thời 至chí 882# 年niên 圓viên 珍trân 仍nhưng 未vị 讀đọc 到đáo T907# 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 斷đoạn 定định 。 圓viên 珍trân 在tại 寫tả 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 前tiền 不bất 可khả 能năng 讀đọc 到đáo T907# 。 既ký 如như 此thử 。 T907# 與dữ 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 之chi 間gian 相tương 近cận 乃nãi 至chí 相tương/tướng 同đồng 的đích 句cú 子tử 。 斷đoạn 落lạc 。 思tư 想tưởng 。 又hựu 當đương 作tác 何hà 解giải 釋thích 呢# 。 可khả 能năng 的đích 解giải 釋thích 有hữu 兩lưỡng 種chủng 。

要yếu 麼ma (# 1# )# T907# 從tùng 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 擷# 取thủ 了liễu 這giá 些# 句cú 子tử 。 斷đoạn 落lạc 。 思tư 想tưởng 。 要yếu 麼ma (# 2# )# 這giá 些# 句cú 子tử 。 斷đoạn 落lạc 。 思tư 想tưởng 來lai 源nguyên 於ư 第đệ 三tam 者giả 文văn 獻hiến 。

第đệ 二nhị 種chủng 解giải 釋thích 顯hiển 然nhiên 不bất 太thái 可khả 能năng 。 因nhân 為vi 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 相tương/tướng 類loại 或hoặc 相tương/tướng 同đồng 於ư T907# 之chi 處xứ 大đại 部bộ 見kiến 於ư 法pháp 全toàn 的đích 教giáo 諭dụ 。 而nhi 這giá 些# 教giáo 諭dụ 顯hiển 由do 法pháp 全toàn 本bổn 人nhân 獨độc 立lập 作tác 出xuất 。 而nhi 非phi 另# 有hữu 所sở 本bổn 。 這giá 樣# 。 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 與dữ T907# 之chi 間gian 的đích 相tương 近cận (# 同đồng )# 點điểm 祇kỳ 能năng 源nguyên 於ư T907# 的đích 作tác 者giả 對đối 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 的đích 利lợi 用dụng 。 又hựu 因nhân 為vi 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 證chứng 據cứ 表biểu 明minh 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 曾tằng 流lưu 傳truyền 至chí 中trung 國quốc 或hoặc 其kỳ 它# 屬thuộc 漢hán 文văn 化hóa 圈quyển 的đích 國quốc 家gia 。 T907# 祇kỳ 能năng 是thị 由do 某mỗ 個cá 日nhật 本bổn 人nhân 在tại 日nhật 本bổn 擷# 取thủ 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 的đích 某mỗ 些# 思tư 想tưởng 寫tả 就tựu 的đích 。

在tại 此thử 。 我ngã 可khả 以dĩ 舉cử 出xuất 另# 一nhất 證chứng 據cứ 。 證chứng 明minh T907# 寫tả 於ư 日nhật 本bổn 。 T907# 有hữu 下hạ 面diện 一nhất 段đoạn 話thoại 。

右hữu 五ngũ 部bộ 真chân 言ngôn (# 即tức 阿a 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm 。 引dẫn 者giả 註chú )# 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 無vô 生sanh 甘cam 露lộ 之chi 珍trân 漿tương 。 醍đề 醐hồ 佛Phật 性tánh 之chi 妙diệu 藥dược 。 一nhất 字tự 入nhập 於ư 五ngũ 藏tạng 。 萬vạn 病bệnh 不bất 生sanh 。 況huống 修tu 日nhật 觀quán 。 月nguyệt 觀quán 。 即tức 時thời 修tu 得đắc 佛Phật 身thân 空không 寂tịch 。

這giá 段đoạn 話thoại 與dữ 空không 海hải 《# 念niệm 持trì 真chân 言ngôn 理lý 觀quán 啟khải 白bạch 文văn 》# 中trung 的đích 數số 行hành 偈kệ 語ngữ 極cực 為vi 相tương 似tự 。 今kim 人nhân 不bất 能năng 不bất 懷hoài 疑nghi 二nhị 者giả 之chi 間gian 的đích 關quan 係hệ 。

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 甘cam 露lộ 智trí 水thủy 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 醍đề 醐hồ 妙diệu 藥dược 。

一nhất 字tự 入nhập 藏tạng 。 萬vạn 病bệnh 不bất 生sanh 。

即tức 時thời 修tu 得đắc 。 佛Phật 身thân 空không 寂tịch 。

如như 前tiền 所sở 述thuật 。 同đồng 最tối 澄trừng 一nhất 樣# 。 空không 海hải 不bất 太thái 可khả 能năng 知tri 曉hiểu T907# 。 他tha 當đương 然nhiên 也dã 沒một 有hữu 機cơ 會hội 引dẫn 用dụng 到đáo T907# 。 那na 麼ma 。 T907# 中trung 這giá 段đoạn 與dữ 《# 念niệm 持trì 真chân 言ngôn 理lý 觀quán 啟khải 白bạch 文văn 》# 如như 此thử 相tương/tướng 像tượng 的đích 文văn 字tự 極cực 有hữu 可khả 能năng 本bổn 於ư 空không 海hải 的đích 這giá 一nhất 短đoản 篇thiên 偈kệ 語ngữ 體thể 著trước 作tác 。 由do 此thử 也dã 可khả 證chứng 明minh T907# 成thành 書thư 於ư 日nhật 本bổn 。

既ký 然nhiên T907# 是thị 在tại 圓viên 珍trân 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 的đích 》# 基cơ 礎sở 上thượng 寫tả 於ư 日nhật 本bổn 。 那na 麼ma 它# 的đích 作tác 者giả 要yếu 麼ma 就tựu 是thị 圓viên 珍trân 本bổn 人nhân 。 要yếu 麼ma 就tựu 是thị 一nhất 個cá 熟thục 悉tất 圓viên 珍trân 這giá 篇thiên 短đoản 文văn 的đích 人nhân 。 T907# 為vi 圓viên 珍trân 本bổn 人nhân 所sở 寫tả 的đích 可khả 能năng 性tánh 甚thậm 微vi 。 試thí 證chứng 以dĩ 反phản 證chứng 法pháp 。 若nhược T907# 確xác 為vi 圓viên 珍trân 所sở 作tác 。 則tắc 它# 或hoặc 成thành 於ư 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 之chi 前tiền 。 或hoặc 成thành 於ư 它# 之chi 後hậu 。 T907# 顯hiển 然nhiên 不bất 可khả 能năng 成thành 於ư 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 之chi 前tiền 。 因nhân 為vi 那na 樣# 的đích 話thoại 。 圓viên 珍trân 便tiện 沒một 有hữu 必tất 要yếu 再tái 撰soạn 文văn 澄trừng 清thanh 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 的đích 典điển 據cứ 了liễu 。 假giả 設thiết T907# 寫tả 於ư 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 之chi 後hậu 也dã 同đồng 樣# 困khốn 難nạn/nan 。 因nhân 為vi 一nhất 個cá 人nhân 一nhất 般ban 不bất 太thái 可khả 能năng 會hội 在tại 自tự 己kỷ 偽ngụy 造tạo 的đích 經kinh 書thư 中trung 摻# 入nhập 如như 此thử 眾chúng 多đa 的đích 可khả 以dĩ 在tại 自tự 己kỷ 的đích 另# 一nhất 著trước 作tác 中trung 找# 得đắc 到đáo 的đích 句cú 子tử 。 段đoạn 落lạc 。 思tư 想tưởng 。 這giá 樣# 未vị 免miễn 太thái 不bất 利lợi 於ư 偽ngụy 撰soạn 品phẩm 的đích 可khả 信tín 度độ 了liễu 。 因nhân 此thử 。 我ngã 們môn 認nhận 為vi T907# 並tịnh 非phi 圓viên 珍trân 所sở 作tác 。 而nhi 是thị 由do 某mỗ 個cá 熟thục 悉tất 他tha 著trước 作tác 的đích 人nhân 在tại 圓viên 珍trân 身thân 後hậu (# 圓viên 珍trân 卒thốt 於ư 891# 年niên )# 所sở 作tác 。 這giá 個cá 人nhân 會hội 是thị 誰thùy 呢# 。 有hữu 證chứng 據cứ 表biểu 明minh 他tha 可khả 能năng 就tựu 是thị 在tại 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 史sử 上thượng 赫hách 赫hách 有hữu 名danh 的đích 安an 然nhiên 。

三tam 。 安an 然nhiên 與dữ T907# 。

安an 然nhiên 是thị 繼kế 圓viên 仁nhân 與dữ 圓viên 珍trân 之chi 後hậu 將tương 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 宗tông 進tiến 一nhất 步bộ 密mật 教giáo 化hóa 的đích 最tối 關quan 鍵kiện 人nhân 物vật 。 公công 認nhận 的đích 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 宗tông 祖tổ 師sư 。 他tha 不bất 僅cận 兼kiêm 學học 天thiên 台thai 各các 家gia 。 堂đường 廡vũ 甚thậm 廣quảng 。 還hoàn 傍bàng 乃nãi 真chân 言ngôn 宗tông 學học 。 取thủ 精tinh 用dụng 弘hoằng 。 一nhất 生sanh 筆bút 耕canh 不bất 輟chuyết 。 著trước 述thuật 弘hoằng 富phú 。 有hữu 百bách 餘dư 部bộ 著trước 作tác 傳truyền 世thế 。 其kỳ 中trung 雖tuy 有hữu 後hậu 人nhân 偽ngụy 託thác 。 但đãn 其kỳ 多đa 產sản 。 卻khước 是thị 不bất 爭tranh 的đích 事sự 實thật 。 安an 然nhiên 的đích 重trọng/trùng 要yếu 性tánh 不bất 僅cận 表biểu 現hiện 在tại 其kỳ 著trước 述thuật 的đích 驚kinh 人nhân 數số 目mục 上thượng 。 更cánh 因nhân 為vi 他tha 寫tả 下hạ 了liễu 一nhất 些# 結kết 構# 嚴nghiêm 謹cẩn 。 見kiến 解giải 深thâm 邃thúy 的đích 宏hoành 篇thiên 巨cự 製chế 。 對đối 規quy 範phạm 此thử 後hậu 的đích 天thiên 台thai 宗tông 發phát 展triển 作tác 用dụng 重trọng/trùng 大đại 。 安an 然nhiên 的đích 影ảnh 響hưởng 不bất 限hạn 於ư 台thai 密mật 。 甚thậm 至chí 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 。 他tha 的đích 著trước 作tác 還hoàn 觸xúc 及cập 音âm 韻vận 學học 及cập 梵Phạm 文văn 文văn 法pháp 等đẳng 。 對đối 這giá 些# 領lãnh 域vực 的đích 影ảnh 響hưởng 既ký 深thâm 且thả 遠viễn 。

安an 然nhiên 著trước 有hữu 《# 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 真chân 言ngôn 密mật 教giáo 部bộ 類loại 總tổng 錄lục 》# (# T2176# )# 。 又hựu 稱xưng 。

八bát 家gia 秘bí 錄lục

將tương 日nhật 本bổn 入nhập 唐đường 八bát 家gia 將tương 來lai 的đích 密mật 教giáo 典điển 籍tịch 分phần/phân 門môn 別biệt 類loại 地địa 記ký 載tái 下hạ 來lai 。 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 載tái 有hữu 一nhất 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 。 稱xưng 。

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 陀đà 羅la 尼ni 儀nghi 軌quỹ

一nhất 卷quyển 。 屬thuộc 。

蘇tô 悉tất 地địa 部bộ

據cứ 夾giáp 注chú 。 該cai 經kinh 又hựu 名danh 。

三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp

最tối 後hậu 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 《# 八bát 家gia 秘bí 錄lục 》# 將tương 該cai 經kinh 與dữ 一nhất 。

三tam 種chủng 悉tất 地địa 付phó 法pháp

的đích 文văn 件# 相tương/tướng 提đề 並tịnh 列liệt 。 凡phàm 此thử 種chủng 種chủng 均quân 表biểu 明minh 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 所sở 載tái 的đích 這giá 部bộ 儀nghi 軌quỹ 極cực 有hữu 可khả 能năng 是thị 我ngã 們môn 的đích 三tam 儀nghi 軌quỹ 之chi 一nhất 。

稍sảo 加gia 分phân 析tích 後hậu 可khả 確xác 定định 。 該cai 經kinh 軌quỹ 可khả 能năng 是thị T906# 或hoặc T907# 。 但đãn 不bất 太thái 可khả 能năng 是thị T905# 。 理lý 由do 有hữu 二nhị 。 第đệ 一nhất 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 祇kỳ 有hữu T905# 在tại 題đề 目mục 中trung 沒một 有hữu 含hàm 有hữu 。

尊tôn 勝thắng

一nhất 詞từ 。 而nhi 。

尊tôn 勝thắng

卻khước 恰kháp 恰kháp 是thị 見kiến 於ư 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 的đích 這giá 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 其kỳ 題đề 目mục 的đích 關quan 鍵kiện 詞từ 之chi 一nhất 。 第đệ 二nhị 。

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 陀đà 羅la 尼ni 儀nghi 軌quỹ

與dữ

佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 心tâm 破phá 地địa 獄ngục 法pháp

頗phả 為vi 相tương 近cận 而nhi 與dữ T905# 的đích 別biệt 稱xưng

三tam 種chủng 悉tất 地địa 皉# 密mật 真chân 言ngôn 法pháp

相tương/tướng 去khứ 甚thậm 遠viễn 。 那na 麼ma 。 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 的đích 這giá 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 到đáo 底để 是thị T906# 還hoàn 是thị T907# 呢# 。 安an 然nhiên 的đích 另# 一nhất 部bộ 著trước 作tác 為vi 我ngã 們môn 提đề 供cung 了liễu 線tuyến 索sách 。

在tại 其kỳ 所sở 著trước 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 中trung 。 安an 然nhiên 提đề 及cập 並tịnh 引dẫn 用dụng 了liễu 一nhất 部bộ 叫khiếu 作tác 。

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp

的đích 儀nghi 軌quỹ 。

又hựu 比tỉ 叡duệ 山sơn 根căn 本bổn 大đại 師sư 入nhập 唐đường 之chi 日nhật 。 順thuận 曉hiểu 阿a 闍xà 梨lê 授thọ 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 。 印ấn 信tín 載tái 《# 顯hiển 戒giới 論luận 緣duyên 起khởi 》# 中trung 。 云vân 。

暗ám 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm (# 上thượng 品phẩm 悉tất 地địa )# 。 阿a 尾vĩ 羅la 唅hám 欠khiếm (# 中trung 品phẩm 悉tất 地địa )# 。 阿a 囉ra 波ba 娑sa 那na (# 下hạ 品phẩm 悉tất 地địa )# 。 而nhi 無vô 入nhập 修tu 印ấn 信tín 等đẳng 。 云vân 云vân 。 珍trân 和hòa 上thượng 說thuyết 。

大đại 師sư 傳truyền 廣quảng 智trí 。 廣quảng 智trí 傳truyền 德đức 圓viên 。 德đức 圓viên 傳truyền 圓viên 珍trân 。

圓viên 珍trân 傳truyền 權quyền 僧Tăng 正chánh 大đại 和hòa 上thượng 。 大đại 和hòa 上thượng 常thường 疑nghi 此thử 法pháp 有hữu 無vô 。 安an 然nhiên 近cận 得đắc 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 。 中trung 有hữu 此thử 等đẳng 三tam 種chủng 。 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 。 稍sảo 同đồng 順thuận 曉hiểu 阿a 闍xà 梨lê 傳truyền 。 又hựu 云vân 。 阿a 囉ra 波ba 遮già 那na (# 名danh 出xuất 悉tất 地địa )# 。 阿a 微vi 羅la 哞# 呿khư (# 名danh 入nhập 悉tất 地địa )# 。 阿a 鍐# 覽lãm 哞# 欠khiếm (# 名danh 皉# 密mật 悉tất 地địa 。 亦diệc 名danh 成thành 就tựu 悉tất 地địa 。 亦diệc 名danh 蘇tô 悉tất 地địa )# 。 此thử 阿a 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm 。 亦diệc 為vi 五ngũ 部bộ 。 五ngũ 佛Phật 。 五ngũ 輪luân 。 亦diệc 為vi 地địa 。 蓮liên 。 日nhật 。 月nguyệt 。 空không 觀quán 。 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn 。

這giá 部bộ 被bị 稱xưng 作tác

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp

的đích 儀nghi 軌quỹ 顯hiển 然nhiên 就tựu 是thị 《# 八bát 家gia 皉# 錄lục 》# 所sở 提đề 到đáo 的đích

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ

除trừ 了liễu 二nhị 者giả 題đề 目mục 的đích 相tương 近cận 外ngoại 。 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 與dữ 《# 始thỉ 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 提đề 及cập 這giá 兩lưỡng 部bộ 儀nghi 軌quỹ 的đích 。

上thượng 下hạ 文văn

(# context# )# 也dã 印ấn 證chứng 我ngã 們môn 這giá 一nhất 看khán 法pháp 。

如như 上thượng 所sở 述thuật 。 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 中trung 。 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ 》# 與dữ 最tối 澄trừng 的đích 付phó 法pháp 文văn 相tương/tướng 提đề 並tịnh 論luận 。 而nhi 在tại 這giá 裏lý 。 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 也dã 是thị 被bị 當đương 作tác 最tối 澄trừng 付phó 法pháp 文văn 的đích 典điển 據cứ 而nhi 被bị 引dẫn 用dụng 的đích 。 據cứ 此thử 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 斷đoạn 定định 安an 然nhiên 在tại 此thử 引dẫn 用dụng 的đích 經kinh 軌quỹ 就tựu 是thị 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ 》# 。 即tức T906# 或hoặc T907# 。 再tái 通thông 過quá 對đối 以dĩ 上thượng 引dẫn 文văn 的đích 分phân 析tích 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 近cận 一nhất 步bộ 確xác 證chứng 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 或hoặc 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 儀nghi 軌quỹ 》# 即tức 是thị T907# 。

據cứ 安an 然nhiên 所sở 作tác 的đích 引dẫn 文văn 。 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 將tương 五ngũ 梵Phạm 文văn 字tự 母mẫu (# 阿a 鍐# 覽lãm 唅hám 欠khiếm )# 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 於ư 五ngũ 部bộ 。 五ngũ 佛Phật 。 五ngũ 輪luân 及cập 五ngũ 觀quán (# 分phân 別biệt 以dĩ 地địa 。 蓮liên 華hoa 。 日nhật 。 月nguyệt 及cập 空không 為vi 觀quán 照chiếu 對đối 象tượng )# 。 同đồng 經kinh 隨tùy 後hậu 又hựu 將tương 五ngũ 字tự 稱xưng 作tác 。

法Pháp 身thân 真chân 言ngôn

這giá 兩lưỡng 點điểm 與dữ T906# 有hữu 出xuất 入nhập 。 卻khước 與dữ T907# 若nhược 合hợp 符phù 節tiết 。 在tại T907# 中trung 。 五ngũ 字tự 先tiên 是thị 與dữ 五ngũ 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 與dữ 五ngũ 部bộ /# 五ngũ 輪luân 及cập 五ngũ 觀quán 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 。 而nhi 在tại T906# 中trung 。 五ngũ 字tự 不bất 僅cận 與dữ 五ngũ 部bộ 。 五ngũ 佛Phật 。 五ngũ 輪luân 及cập 五ngũ 觀quán 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 。 它# 們môn 還hoàn 與dữ 五ngũ 形hình (# 四tứ 角giác 。 滿mãn 月nguyệt 。 三tam 角giác 。 半bán 月nguyệt 。 滿mãn 月nguyệt 。 原nguyên 文văn 如như 此thử )# 及cập 五ngũ 色sắc (# 黃hoàng 。 白bạch 。 赤xích 。 墨mặc 。 種chủng 種chủng 色sắc )# 作tác 一nhất 一nhất 比tỉ 照chiếu 。 至chí 於ư 。

五ngũ 字tự 是thị 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn

的đích 說thuyết 法Pháp 。 T907# 也dã 與dữ 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 一nhất 致trí 。 因nhân 為vi 二nhị 者giả 都đô 是thị 在tại 將tương 五ngũ 字tự 與dữ 五ngũ 部bộ 。 五ngũ 輪luân 。 五ngũ 觀quán 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 後hậu 才tài 提đề 到đáo 這giá 一nhất 說thuyết 法Pháp 。 而nhi T906# 卻khước 與dữ 此thử 相tương 反phản 。

五ngũ 字tự 是thị 法Pháp 身thân 真chân 言ngôn

的đích 說thuyết 法Pháp 是thị 在tại 五ngũ 字tự 與dữ 五ngũ 部bộ 。 五ngũ 佛Phật 。 五ngũ 輪luân 及cập 五ngũ 觀quán 作tác 一nhất 一nhất 對đối 應ưng 之chi 前tiền 就tựu 被bị 提đề 出xuất 來lai 了liễu 。

綜tống 上thượng 所sở 述thuật 。 關quan 於ư 安an 然nhiên 與dữ T907# 的đích 關quan 係hệ 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 得đắc 出xuất 。 這giá 樣# 一nhất 個cá 結kết 論luận 。

安an 然nhiên 知tri 道đạo T907# 的đích 存tồn 在tại 。 並tịnh 分phân 別biệt 在tại 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 與dữ 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 中trung 記ký 載tái 或hoặc 引dẫn 用dụng 了liễu 該cai 經kinh 軌quỹ 。 隨tùy 此thử 結kết 論luận 而nhi 來lai 的đích 問vấn 題đề 是thị 。 安an 然nhiên 是thị 在tại 何hà 時thời 接tiếp 觸xúc 到đáo T907# 的đích 。 解giải 決quyết 該cai 問vấn 題đề 的đích 根căn 據cứ 無vô 疑nghi 是thị 安an 然nhiên 這giá 兩lưỡng 部bộ 著trước 作tác 的đích 係hệ 年niên 。

《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 完hoàn 稿# 於ư 元nguyên 慶khánh 9# 年niên (# 885# )# 。 修tu 訂# 於ư 延diên 喜hỷ 2# 年niên (# 902# )# 5# 月nguyệt 11# 日nhật 。 因nhân 為vi T907# 是thị 在tại 圓viên 珍trân 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 寫tả 就tựu 於ư 891# 年niên 之chi 後hậu (# 如như 上thượng 述thuật )# 。 它# 當đương 不bất 見kiến 於ư 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 885# 年niên 的đích 初sơ 稿# 。 安an 然nhiên 是thị 在tại 902# 年niên 改cải 訂# 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 時thời 才tài 將tương T907# 的đích 書thư 名danh 補bổ 充sung 進tiến 去khứ 。 這giá 意ý 味vị 著trước 安an 然nhiên 至chí 少thiểu 不bất 會hội 晚vãn 於ư 902# 年niên 就tựu 已dĩ 知tri 道đạo T907# 。 另# 一nhất 方phương 面diện 。 我ngã 們môn 還hoàn 要yếu 注chú 意ý 到đáo 。 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 引dẫn 用dụng 了liễu T907# 。 這giá 說thuyết 明minh 安an 然nhiên 在tại 完hoàn 成thành 該cai 著trước 作tác 前tiền 即tức 已dĩ 讀đọc 到đáo T907# 。 那na 麼ma 。 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 的đích 成thành 書thư 是thị 在tại 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 之chi 前tiền 。 還hoàn 是thị 之chi 後hậu 呢# 。 對đối 此thử 問vấn 題đề 。 雖tuy 缺khuyết 乏phạp 足túc 夠# 的đích 證chứng 據cứ 來lai 支chi 持trì 一nhất 個cá 明minh 確xác 無vô 誤ngộ 的đích 答đáp 案án 。 我ngã 傾khuynh 向hướng 於ư 認nhận 為vi 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 成thành 書thư 於ư 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 之chi 後hậu 。 這giá 麼ma 認nhận 為vi 的đích 理lý 由do 是thị 。

安an 然nhiên 在tại 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 中trung 記ký 載tái 了liễu 相tương 當đương 一nhất 部bộ 分phần/phân (# 雖tuy 非phi 全toàn 部bộ )# 他tha 本bổn 人nhân 的đích 重trọng/trùng 要yếu 著trước 作tác 。 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 卻khước 不bất 見kiến 載tái 於ư 其kỳ 中trung 。 無vô 論luận 從tùng 哪# 種chủng 標tiêu 準chuẩn 來lai 看khán 。 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 都đô 應ưng 被bị 認nhận 作tác 安an 然nhiên 的đích 最tối 重trọng 要yếu 著trước 作tác 之chi 一nhất 。 因nhân 此thử 。 它# 不bất 被bị 列liệt 入nhập 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 可khả 能năng 是thị 因nhân 為vi 它# 成thành 書thư 於ư 《# 八bát 家gia 秘bí 錄lục 》# 之chi 後hậu 。 所sở 以dĩ 。 儘# 管quản 不bất 能năng 斷đoạn 然nhiên 排bài 除trừ 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 寫tả 於ư 《# 八bát 家gia 秘bí 錄lục 》# 之chi 前tiền 的đích 可khả 能năng 性tánh (# 如như 果quả 那na 樣# 。 安an 然nhiên 知tri 曉hiểu T907# 的đích 時thời 間gian 下hạ 限hạn 還hoàn 要yếu 上thượng 推thôi 到đáo 902# 年niên 之chi 前tiền )# 。 《# 胎thai 藏tạng 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 不bất 見kiến 於ư 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 這giá 一nhất 事sự 實thật 強cường/cưỡng 烈liệt 地địa 暗ám 示thị 著trước 它# 成thành 書thư 於ư 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 之chi 後hậu 。 所sở 以dĩ 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 。 T907# 是thị 在tại 891-902# 年niên 間gian 出xuất 現hiện 在tại 日nhật 本bổn 的đích 。

在tại 這giá 近cận 10# 年niên 的đích 時thời 間gian 內nội 。 誰thùy 是thị 寫tả 作tác 象tượng T907# 這giá 樣# 一nhất 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 的đích 最tối 可khả 能năng 人nhân 選tuyển 呢# 。 我ngã 們môn 的đích 目mục 光quang 禁cấm 不bất 住trụ 要yếu 轉chuyển 向hướng T907# 的đích 。

發phát 現hiện 者giả

安an 然nhiên 。 有hữu 理lý 由do 懷hoài 疑nghi 。 安an 然nhiên 不bất 僅cận 僅cận 是thị T907# 的đích 。

發phát 現hiện 者giả

他tha 可khả 能năng 正chánh 是thị 它# 的đích 創sáng/sang 作tác 者giả 。

從tùng 我ngã 們môn 目mục 前tiền 所sở 掌chưởng 握ác 的đích 文văn 獻hiến 資tư 料liệu 來lai 看khán 。 安an 然nhiên 是thị 將tương T907# 公công 諸chư 於ư 世thế 的đích 第đệ 一nhất 人nhân 。 況huống 且thả 。 他tha 是thị 圓viên 珍trân 與dữ 遍biến 昭chiêu 之chi 後hậu 天thiên 台thai 宗tông 的đích 中trung 流lưu 砥chỉ 柱trụ 。 與dữ 圓viên 珍trân 一nhất 樣# 。 他tha 可khả 能năng 也dã 遭tao 受thọ 到đáo 了liễu 來lai 自tự 天thiên 台thai 宗tông 內nội 外ngoại 的đích 要yếu 求cầu 出xuất 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 典điển 據cứ 的đích 壓áp 力lực 。 從tùng 動động 機cơ 上thượng 來lai 看khán 。 他tha 有hữu 可khả 能năng 創sáng/sang 作tác 象tượng T907# 這giá 樣# 一nhất 部bộ 能năng 夠# 給cấp 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 提đề 供cung 典điển 據cứ 的đích 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 。 以dĩ 杜đỗ 質chất 疑nghi 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 典điển 據cứ 的đích 悠du 悠du 之chi 口khẩu 。 最tối 後hậu 。 他tha 完hoàn 全toàn 有hữu 可khả 能năng 閱duyệt 讀đọc 到đáo 圓viên 珍trân 的đích 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# 。 以dĩ 此thử 為vi 本bổn 。 再tái 敷phu 衍diễn 成thành T907# 。 這giá 對đối 像tượng 安an 然nhiên 這giá 樣# 的đích 密mật 法pháp 大đại 師sư 。 文văn 章chương 裏lý 手thủ 來lai 講giảng 。 顯hiển 非phi 難nạn/nan 事sự 。

至chí 此thử 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 對đối T907# 的đích 出xuất 處xứ 。 作tác 者giả 與dữ 成thành 書thư 時thời 間gian 。 作tác 一nhất 簡giản 短đoản 的đích 結kết 論luận 。 傳truyền 為vi 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 的đích 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ T907# 既ký 非phi 傳truyền 自tự 印ấn 度độ 。 也dã 不bất 是thị 成thành 書thư 於ư 中trung 國quốc 。 它# 乃nãi 是thị 一nhất 部bộ 寫tả 於ư 日nhật 本bổn 的đích 密mật 教giáo 偽ngụy 經kinh 。 大đại 約ước 完hoàn 成thành 於ư 891# 年niên 至chí 902# 年niên 間gian 。 目mục 的đích 在tại 於ư 向hướng 最tối 澄trừng 密mật 教giáo 付phó 法pháp 文văn 中trung 特đặc 異dị 的đích 密mật 教giáo 教giáo 法pháp (# 所sở 謂vị 的đích 。

三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp

)# 提đề 供cung 典điển 據cứ 。 它# 的đích 作tác 者giả 很# 可khả 能năng 就tựu 是thị 大đại 名danh 鼎đỉnh 鼎đỉnh 的đích 天thiên 台thai 大đại 師sư 安an 然nhiên 。

第đệ 三tam 節tiết 。 T905# 與dữ T906# 的đích 出xuất 處xứ 及cập 成thành 書thư 年niên 代đại 。

上thượng 節tiết 我ngã 們môn 論luận 證chứng 了liễu T907# 的đích 日nhật 本bổn 出xuất 處xứ 。 另# 一nhất 方phương 面diện 。 正chánh 如như 我ngã 們môn 在tại 序tự 言ngôn 中trung 所sở 指chỉ 出xuất 的đích 那na 樣# 。 T905# 與dữ T906# 都đô 是thị 在tại T907# 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 擴# 展triển 而nhi 成thành 的đích 。 據cứ 此thử 兩lưỡng 點điểm 。 T905# 與dữ T906# 的đích 日nhật 本bổn 出xuất 處xứ 本bổn 已dĩ 無vô 庸dong 贅# 述thuật 。 這giá 裏lý 。 我ngã 們môn 要yếu 指chỉ 出xuất 的đích 是thị 。 即tức 使sử 不bất 訴tố 諸chư T907# 寫tả 於ư 日nhật 本bổn 這giá 一nhất 結kết 論luận 。 我ngã 們môn 仍nhưng 可khả 通thông 過quá 對đối T905# 本bổn 身thân 的đích 考khảo 察sát 。 得đắc 出xuất 關quan 於ư T905# 出xuất 處xứ 的đích 同đồng 樣# 結kết 論luận 。 讓nhượng 我ngã 們môn 先tiên 來lai 看khán T905# 的đích 出xuất 處xứ 。

一nhất 。 關quan 於ư T905# 的đích 出xuất 處xứ 。

T905# 中trung 有hữu 相tương 當đương 數số 量lượng 節tiết 句cú 子tử 與dữ 段đoạn 落lạc 可khả 以dĩ 在tại 圓viên 珍trân 的đích 3# 篇thiên 著trước 作tác (# 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 。 《# 〈# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 道Đạo 經kinh 〉# 心tâm 目mục 》# 及cập 《# 雜tạp 私tư 記ký 》# )# 中trung 找# 到đáo 相tương/tướng 同đồng 者giả 或hoặc 相tương 似tự 者giả 。 在tại T905# 開khai 篇thiên 後hậu 不bất 久cửu 。 我ngã 們môn 就tựu 發phát 現hiện 五ngũ 個cá 短đoản 句cú 。 分phân 別biệt 將tương 五ngũ 梵Phạm 文văn 字tự 母mẫu 等đẳng 同đồng 於ư 五ngũ 大đại 的đích 種chủng 子tử 。

阿a 字tự 金kim 剛cang 地địa 輪luân 種chủng 子tử

唅hám 字tự 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 智trí 海hải 水thủy 大đại 輪luân 種chủng 子tử

藍lam 字tự 是thị 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 心tâm 地địa 種chủng 火hỏa 大đại 種chủng 子tử

唅hám 字tự 即tức 是thị 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 壽thọ 量lượng 風phong 大đại 種chủng 子tử

欠khiếm 字tự 則tắc 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 五ngũ 佛Phật 所sở 證chứng 大đại 空không 智trí 處xứ 。

幾kỷ 乎hồ 與dữ 之chi 相tướng 同đồng 的đích 五ngũ 個cá 句cú 子tử 也dã 可khả 見kiến 於ư 圓viên 珍trân 的đích

教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa

A# 則tắc 大đại 日nhật 法Pháp 身thân 金kim 剛cang 輪luân 之chi 種chủng 子tử 。 Bam# 則tắc 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 智trí 海hải 水thủy 大đại 輪luân 圓viên 滿mãn 種chủng 子tử 。 Ram# 則tắc 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 心tâm 地địa 火hỏa 大đại 種chủng 子tử 。 Hum# 則tắc 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 常thường 住trụ 壽thọ 量lượng 風phong 大đại 種chủng 子tử 。 Kham# 則tắc 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 五ngũ 佛Phật 所sở 證chứng 大đại 空không 智trí 處xứ 。

此thử 外ngoại 。 T905# 還hoàn 有hữu 兩lưỡng 個cá 句cú 子tử 也dã 可khả 以dĩ 在tại 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 中trung 找# 到đáo 幾kỷ 乎hồ 完hoàn 全toàn 一nhất 致trí 的đích 對đối 應ưng 者giả 。 這giá 兩lưỡng 個cá 句cú 子tử 是thị 。

(# 1# )#

馱đà 盧lô 麼ma 陀đà 都đô 。 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 真chân 實thật 體thể 也dã 。

(# 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 中trung 的đích 對đối 應ưng 句cú 見kiến 於ư 《# 大đại 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 》# 第đệ 28# 卷quyển 第đệ 1087# 頁# 上thượng 。 文văn 中trung 。

馱đà 盧lô 麼ma 陀đà 都đô

以dĩ 梵Phạm 文văn dhar-madhatu# 表biểu 示thị )# 。 (# 2# )# 。

法Pháp 身thân 遮già 那na 具cụ 足túc 之chi 體thể 。 五ngũ 部bộ 三tam 部bộ 真chân 實thật 之chi 源nguyên 。

(# T905.18.911a25-26# 。 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 中trung 的đích 對đối 應ưng 句cú 見kiến 於ư 《# 大đại 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 》# 第đệ 28# 卷quyển 第đệ 1087# 頁# 下hạ )# 。

更cánh 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 T905# 中trung 可khả 見kiến 於ư 圓viên 珍trân 3# 部bộ 著trước 作tác 的đích 大đại 段đoạn 文văn 字tự 。 計kế 有hữu 5# 處xứ 之chi 多đa 。

其kỳ 一nhất 。

此thử 三tam 五ngũ 字tự 即tức 十thập 五ngũ 字tự 。 即tức 十thập 五ngũ 種chủng 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 一nhất 字tự 即tức 十thập 五ngũ 字tự 。 十thập 五ngũ 字tự 即tức 一nhất 字tự 。 一nhất 字tự 即tức 五ngũ 字tự 。 五ngũ 字tự 即tức 一nhất 字tự 。 逆nghịch 順thuận 旋toàn 轉chuyển 。 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 。 今kim 八bát 門môn 中trung 該cai 攝nhiếp 萬vạn 法pháp 。

與dữ 該cai 段đoạn 文văn 字tự 相tương 應ứng 的đích 段đoạn 落lạc 見kiến 於ư

教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa

此thử 八bát 門môn 中trung 該cai 攝nhiếp 萬vạn 法pháp 。 今kim 云vân 。 此thử 等đẳng 三tam 五ngũ 字tự 即tức 十thập 五ngũ 種chủng 金kim 剛cang 三tam 眛# 。 一nhất 字tự 即tức 十thập 五ngũ 字tự 。 十thập 五ngũ 字tự 即tức 一nhất 字tự 。 一nhất 字tự 即tức 五ngũ 字tự 。 五ngũ 字tự 即tức 一nhất 字tự 。 逆nghịch 順thuận 旋toàn 轉chuyển 。 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 。

比tỉ 較giảo 這giá 兩lưỡng 段đoạn 文văn 字tự 。 可khả 以dĩ 發phát 現hiện 。 個cá 別biệt 字tự 容dung 有hữu 出xuất 入nhập 。 個cá 別biệt 句cú 子tử 在tại 各các 自tự 段đoạn 落lạc 中trung 的đích 位vị 置trí 或hoặc 有hữu 不bất 同đồng 。 但đãn 它# 們môn 總tổng 體thể 上thượng 是thị 一nhất 樣# 的đích 。

T905# 中trung 另# 一nhất 段đoạn 可khả 以dĩ 在tại 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 中trung 找# 到đáo 相tương 應ứng 段đoạn 落lạc 的đích 文văn 字tự 是thị 。

大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 為vi 令linh 知tri 見kiến 此thử 道đạo 。 示thị 二nhị 種chủng 法Pháp 身thân 。 智trí 法Pháp 身thân 佛Phật 住trụ 實thật 相tướng 理lý 。 為vi 自tự 受thọ 用dụng 。 現hiện 三tam 十thập 七thất 尊tôn 。 令linh 一nhất 切thiết 入nhập 不bất 二nhị 之chi 道đạo 。 理lý 法Pháp 身thân 佛Phật 住trụ 如như 如như 寂tịch 照chiếu 。 法pháp 然nhiên 常thường 住trụ 。 不bất 動động 而nhi 動động 。 現hiện 於ư 八bát 葉diệp 。 為vi 自tự 他tha 受thọ 用dụng 。 示thị 三tam 重trọng/trùng 曼mạn 荼đồ 羅la 。 令linh 十thập 界giới 證chứng 大đại 空không 。 雖tuy 是thị 理lý 智trí 之chi 殊thù 。 廣quảng 略lược 之chi 異dị 。 本bổn 來lai 一nhất 法pháp 。 曾tằng 無vô 殊thù 異dị 。 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 阿a 字tự 。 五ngũ 部bộ 同đồng 一nhất 遮già 那na 。

教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa

中trung 與dữ 此thử 相tương 應ứng 的đích 段đoạn 落lạc 是thị 。

大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 。 知tri 見kiến 此thử 道đạo 。 示thị 二nhị 種chủng 身thân 。 謂vị 理lý 法Pháp 身thân 。 智trí 法Pháp 身thân 。 智trí 法Pháp 身thân 佛Phật 住trụ 實thật 相tướng 。 為vi 自tự 他tha 受thọ 用dụng 。 現hiện 三tam 十thập 七thất 尊tôn 。 終chung 令linh 一nhất 切thiết 入nhập 不bất 二nhị 道đạo 。 理lý 法Pháp 身thân 佛Phật 即tức 是thị 住trụ 如như 如như 寂tịch 照chiếu 。 法pháp 然nhiên 常thường 住trụ 不bất 動động 。 不bất 動động 而nhi 動động 。 〔# 現hiện 〕# 於ư 八bát 葉diệp 。 為vi 自tự 受thọ 用dụng 。 示thị 三tam 種chủng 曼mạn 荼đồ 羅la 。 遂toại 令linh 十thập 界giới 證chứng 大đại 空không 理lý 。 開khai 門môn 似tự 別biệt 。 理lý 智trí 不bất 二nhị 。 本bổn 來lai 一nhất 法pháp 。 曾tằng 無vô 殊thù 異dị 是thị 理lý 智trí 之chi 殊thù 。 亦diệc 廣quảng 略lược 之chi 異dị 。 應ưng 知tri 元nguyên 來lai 無vô 一nhất 異dị 相tướng 。

二nhị 者giả 間gian 的đích 相tương/tướng 類loại 相tương/tướng 同đồng 。 不bất 待đãi 辯biện 而nhi 自tự 明minh 。

其kỳ 三tam 。 T905# 中trung 還hoàn 有hữu 如như 下hạ 一nhất 段đoạn 話thoại 。

是thị 故cố 。 中trung 尊tôn 大đại 日nhật 是thị 法Pháp 身thân 。 祕bí 密mật 主chủ 金kim 剛cang 惠huệ 印ấn 是thị 般Bát 若Nhã 。 觀quán 自tự 在tại 持trì 蓮liên 華hoa 印ấn 是thị 解giải 脫thoát 。 則tắc 身thân 密mật 法Pháp 身thân 德đức 。 口khẩu 密mật 是thị 般Bát 若Nhã 德đức 。 意ý 密mật 是thị 解giải 脫thoát 德đức 也dã 。 因nhân 般Bát 若Nhã 故cố 得đắc 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 因nhân 般Bát 若Nhã 。 此thử 二nhị 依y 法Pháp 身thân 之chi 體thể 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 闕khuyết 一nhất 不bất 得đắc 。 猶do 如như 伊y 字tự 三tam 點điểm 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 此thử 金kim 剛cang 部bộ 。 大đại 悲bi 蓮liên 華hoa 部bộ 。 方phương 便tiện 此thử 應ứng 化hóa 身thân 。

它# 與dữ 圓viên 珍trân 《# 雜tạp 私tư 記ký 》# 所sở 收thu 的đích 一nhất 段đoạn 圓viên 珍trân 的đích 議nghị 論luận 極cực 為vi 相tương 似tự 。

胎thai 藏tạng 中trung 尊tôn 是thị 法Pháp 身thân 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 是thị 般Bát 若Nhã 。 觀quán 音âm 是thị 解giải 脫thoát 。 因nhân 般Bát 若Nhã 故cố 得đắc 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 因nhân 般Bát 若Nhã 。 是thị 兩lưỡng 依y 法Pháp 身thân 之chi 體thể 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 闕khuyết 一nhất 不bất 得đắc 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 此thử 金kim 剛cang 部bộ 。 大đại 悲bi 此thử 蓮liên 華hoa 部bộ 。 方phương 便tiện 法pháp 此thử 應ứng 化hóa 身thân 。

在tại 密mật 教giáo 的đích 大đại 悲bi 胎thai 藏tạng 界giới 曼mạn 荼đồ 羅la 中trung 。 胎thai 藏tạng 中trung 尊tôn 就tựu 是thị 中trung 尊tôn 大đại 日nhật 。 即tức 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 祕bí 密mật 主chủ 金kim 剛cang 是thị 指chỉ 隨tùy 伴bạn 在tại 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 一nhất 側trắc 的đích 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。 因nhân 手thủ 持trì 金kim 剛cang 杵xử 而nhi 名danh 。 陪bồi 伴bạn 在tại 大Đại 日Nhật 如Như 來Lai 。 另# 一nhất 側trắc 的đích 則tắc 是thị 手thủ 持trì 蓮liên 華hoa 。 的đích 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 此thử 。

中trung 尊tôn 大đại 日nhật 是thị 法Pháp 身thân 。 祕bí 密mật 主chủ 金kim 剛cang 惠huệ 印ấn 是thị 般Bát 若Nhã 。 觀quán 自tự 在tại 持trì 蓮liên 華hoa 印ấn 是thị 解giải 脫thoát 。

與dữ

胎thai 藏tạng 中trung 尊tôn 是thị 法Pháp 身thân 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 是thị 般Bát 若Nhã 。 觀quán 音âm 是thị 解giải 脫thoát 。

這giá 兩lưỡng 句cú 話thoại 形hình 異dị 而nhi 實thật 同đồng 。 T905# 這giá 段đoạn 話thoại 的đích 其kỳ 他tha 句cú 子tử 則tắc 大đại 都đô 能năng 在tại 《# 雜tạp 私tư 記ký 》# 的đích 相tương/tướng 關quan 段đoạn 落lạc 中trung 找# 到đáo 幾kỷ 乎hồ 完hoàn 全toàn 一nhất 致trí 的đích 對đối 應ưng 句cú 。

其kỳ 四tứ 。 其kỳ 五ngũ 。 最tối 後hậu 。 T905# 有hữu 一nhất 段đoạn 落lạc 其kỳ 三tam 個cá 構# 成thành 句cú 子tử 全toàn 可khả 以dĩ 在tại 圓viên 珍trân 的đích 第đệ 三tam 部bộ 著trước 作tác 《# 〈# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 道Đạo 經kinh 〉# 心tâm 目mục 》# 中trung 找# 到đáo 。 而nhi 另# 一nhất 般ban 落lạc 的đích 部bộ 分phần/phân 句cú 子tử 則tắc 可khả 在tại 圓viên 珍trân 的đích 同đồng 一nhất 部bộ 著trước 作tác 中trung 找# 到đáo 與dữ 它# 們môn 相tương/tướng 類loại 似tự 的đích 句cú 子tử 。 前tiền 一nhất 個cá 段đoạn 落lạc 見kiến 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 18# 卷quyển 第đệ 912# 頁# 上thượng 。

是thị 故cố 。 阿a 字tự 是thị 胎thai 內nội 。 指chỉ 位vị 在tại 等đẳng 覺giác 以dĩ 前tiền 。 娑sa 字tự 胎thai 外ngoại 。 指chỉ 位vị 妙diệu 覺giác 。 [阿-可+盾]# 字tự 是thị 用dụng 。 一nhất 切thiết 法pháp 轉chuyển 。 咸hàm 依y 此thử 門môn 。 跡tích 恣tứ 二nhị 化hóa 。 濟tế 度độ 十thập 界giới 也dã 。

(# T905# )#

《# 〈# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 道Đạo 經kinh 〉# 心tâm 目mục 》# 中trung 與dữ 此thử 相tương 對đối 應ưng 的đích 三tam 個cá 句cú 子tử 分phân 別biệt 見kiến 於ư 《# 大đại 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 》# 第đệ 26# 卷quyển 第đệ 652# 頁# 下hạ 第đệ 8# 行hành 。 第đệ 653# 頁# 上thượng 第đệ 4# 行hành 。 第đệ 653# 頁# 上thượng 第đệ 8# 行hành 。 T905# 的đích 第đệ 二nhị 個cá 段đoạn 落lạc 見kiến 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 18# 卷quyển 第đệ 912# 頁# 上thượng 。

然nhiên 毗tỳ 盧lô 身thân 土thổ/độ 。 依y 正chánh 相tương/tướng 融dung 。 性tánh 相tướng 同đồng 一nhất 。 真Chân 如Như 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 大đại 我ngã 身thân 口khẩu 意ý 平bình 等đẳng 。 如như 太thái 虛hư 空không 。 以dĩ 虛hư 空không 為vi 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 床sàng 。

《# 〈# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 道Đạo 經Kinh 〉# 心Tâm 目Mục 》# 中Trung 有Hữu 兩Lưỡng 句Cú 頗Phả 近Cận 似Tự 於Ư T905# 這Giá 一Nhất 段Đoạn 落Lạc 中Trung 的Đích

依y 正chánh 相tương/tướng 融dung 。 性tánh 相tướng 同đồng 一nhất 。

與dữ

身thân 口khẩu 意ý 平bình 等đẳng 。 如như 太thái 虛hư 空không 。

這giá 樣# 。 在tại T905# 中trung 一nhất 共cộng 有hữu 5# 個cá 段đoạn 落lạc 。 7# 個cá 句cú 子tử 可khả 以dĩ 在tại 圓viên 珍trân 如như 下hạ 3# 部bộ 著trước 作tác 中trung 找# 到đáo 相tương/tướng 同đồng (# 似tự )# 者giả 。

(# 1# )# 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# (# 2# 段đoạn 落lạc 。 7# 句cú 子tử )# 。 (# 2# )# 《# 〈# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 道Đạo 經kinh 〉# 心tâm 目mục 》# (# 2# 段đoạn 落lạc )# 與dữ (# 3# )# 《# 雜tạp 私tư 記ký 》# (# 1# 段đoạn 落lạc )# 。 T905# 與dữ 圓viên 珍trân 著trước 作tác 之chi 間gian 存tồn 在tại 著trước 如như 此thử 眾chúng 多đa 相tương 似tự 乃nãi 至chí 相tương/tướng 同đồng 的đích 句cú 子tử 與dữ 段đoạn 落lạc 。 這giá 到đáo 底để 意ý 味vị 著trước 什thập 麼ma 呢# 。 這giá 無vô 非phi 意ý 味vị 著trước (# 1# )# 要yếu 麼ma 圓viên 珍trân 與dữ T905# 的đích 作tác 者giả 不bất 約ước 而nhi 同đồng 地địa 從tùng 第đệ 三tam 者giả 文văn 獻hiến 中trung 襲tập 取thủ 了liễu 這giá 些# 句cú 子tử 與dữ 段đoạn 落lạc 。 (# 2# )# 要yếu 麼ma 圓viên 珍trân 從tùng T905# 引dẫn 用dụng 了liễu 這giá 些# 句cú 子tử 與dữ 段đoạn 落lạc 。 (# 3# )# 要yếu 麼ma T905# 的đích 作tác 者giả 從tùng 圓viên 珍trân 的đích 著trước 作tác 中trung 借tá 用dụng 了liễu 這giá 些# 句cú 子tử 與dữ 段đoạn 落lạc 。 哪# 種chủng 假giả 設thiết 更cánh 符phù 合hợp 實thật 際tế 呢# 。

首thủ 先tiên 。 第đệ 一nhất 種chủng 假giả 設thiết 似tự 乎hồ 可khả 以dĩ 較giảo 輕khinh 易dị 地địa 加gia 以dĩ 排bài 除trừ 。 圓viên 珍trân 與dữ T907# 的đích 作tác 者giả 都đô 沒một 有hữu 講giảng 這giá 些# 句cú 子tử 與dữ 段đoạn 落lạc 中trung 的đích 任nhậm 何hà 一nhất 個cá 是thị 引dẫn 用dụng 而nhi 來lai 的đích 。 此thử 外ngoại 。 讀đọc 讀đọc 圓viên 珍trân 的đích 著trước 作tác 就tựu 可khả 以dĩ 發phát 現hiện 這giá 些# 句cú 子tử 與dữ 段đoạn 落lạc 在tại 圓viên 珍trân 的đích 著trước 作tác 中trung 極cực 為vi 自tự 然nhiên 。 與dữ 上thượng 下hạ 文văn 渾hồn 然nhiên 天thiên 成thành 。 不bất 像tượng 引dẫn 自tự 其kỳ 它# 文văn 獻hiến 。 最tối 重trọng 要yếu 的đích 是thị 。

T905# 與dữ 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 有hữu 2# 段đoạn 落lạc 。 7# 句cú 子tử 是thị 一nhất 樣# 的đích 。 考khảo 盧lô 到đáo 二nhị 者giả 的đích 短đoản 小tiểu 篇thiên 幅# (# T905# 僅cận 4400# 言ngôn 。 而nhi 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 不bất 滿mãn 800# 言ngôn )# 。 它# 們môn 不bất 約ước 而nhi 同đồng 地địa 從tùng 其kỳ 它# 文văn 獻hiến 引dẫn 用dụng 了liễu 這giá 麼ma 多đa 幾kỷ 乎hồ 一nhất 模mô 一nhất 樣# 的đích 段đoạn 落lạc 與dữ 句cú 子tử 這giá 種chủng 可khả 能năng 性tánh 實thật 在tại 是thị 微vi 乎hồ 其kỳ 微vi 了liễu 。

第đệ 一nhất 種chủng 假giả 設thiết 既ký 已dĩ 排bài 除trừ 。 那na 麼ma 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 認nhận 為vi 。 要yếu 麼ma 圓viên 珍trân 從tùng T905# 。 要yếu 麼ma T905# 的đích 作tác 者giả 從tùng 圓viên 珍trân 的đích 著trước 作tác 中trung 。 借tá 用dụng 了liễu 這giá 些# 段đoạn 落lạc 與dữ 句cú 子tử 。 圓viên 珍trân 是thị 否phủ/bĩ 可khả 能năng 從tùng T905# 借tá 用dụng 了liễu 這giá 些# 段đoạn 落lạc 與dữ 句cú 子tử 呢# 。 問vấn 題đề 的đích 關quan 鍵kiện 無vô 疑nghi 在tại 於ư 圓viên 珍trân 在tại 寫tả 作tác 這giá 三tam 篇thiên 著trước 作tác 前tiền 是thị 否phủ/bĩ 讀đọc 過quá T905# 。 既ký 然nhiên 圓viên 珍trân 至chí 少thiểu 在tại 882# 年niên 前tiền 沒một 能năng 讀đọc 到đáo 包bao 括quát T905# 在tại 內nội 的đích 任nhậm 何hà 一nhất 部bộ 三tam 儀nghi 軌quỹ 。 如như 果quả 圓viên 珍trân 的đích 這giá 三tam 部bộ 著trước 作tác (# 甚thậm 至chí 其kỳ 中trung 之chi 一nhất )# 是thị 在tại 882# 年niên 以dĩ 前tiền 寫tả 的đích 。 我ngã 們môn 就tựu 能năng 排bài 除trừ 圓viên 珍trân 在tại 這giá 三tam 篇thiên 部bộ 著trước 作tác 中trung 引dẫn 用dụng 了liễu T905# 的đích 可khả 能năng 性tánh 。

《# 雜tạp 私tư 記ký 》# 中trung 那na 段đoạn 可khả 以dĩ 在tại T905# 中trung 找# 到đáo 相tương/tướng 類loại 者giả 的đích 段đoạn 落lạc 。 據cứ 圓viên 珍trân 自tự 己kỷ 所sở 記ký 。 寫tả 於ư 貞trinh 觀quán 14# 年niên 12# 月nguyệt 24# 日nhật 。 換hoán 言ngôn 之chi 。 圓viên 珍trân 寫tả 這giá 段đoạn 文văn 字tự 的đích 時thời 間gian 要yếu 比tỉ 882# 年niên 足túc 足túc 早tảo 出xuất 10# 年niên 。 至chí 於ư 《# 〈# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 道Đạo 經kinh 〉# 心tâm 目mục 》# 的đích 寫tả 作tác 時thời 間gian 。 據cứ 該cai 書thư 的đích 跋bạt 註chú (# 。

日nhật 本bổn 國quốc 上thượng 都đô 比tỉ 叡duệ 山sơn 延diên 曆lịch 寺tự 真chân 言ngôn 唱xướng 業nghiệp 內nội 供cung 奉phụng 沙Sa 門Môn 圓viên 珍trân 遊du 天thiên 台thai 次thứ 。 屆giới 於ư 鎮trấn 西tây 府phủ 城thành 山sơn 寺tự 天thiên 王vương 院viện 。 案án 本bổn 經kinh 贊tán 述thuật 之chi 。

)# 。 當đương 在tại 圓viên 珍trân 還hoàn 唐đường 後hậu 不bất 久cửu 。 即tức 858# 年niên 左tả 右hữu 。 比tỉ 882# 年niên 早tảo 24# 年niên 。 這giá 說thuyết 明minh 圓viên 珍trân 在tại 寫tả 《# 雜tạp 私tư 記ký 》# 中trung 的đích 這giá 段đoạn 話thoại 與dữ 《# 〈# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 道Đạo 經kinh 〉# 心tâm 目mục 》# 全toàn 文văn 時thời 。 並tịnh 不bất 知tri 道đạo 。 當đương 然nhiên 也dã 就tựu 無vô 從tùng 利lợi 用dụng 到đáo T905# 。 所sở 以dĩ 。 邏la 輯# 的đích 結kết 論luận 祇kỳ 能năng 是thị 。

T905# 中trung 相tương/tướng 類loại (# 同đồng )# 於ư 《# 雜tạp 私tư 記ký 》# 與dữ 《# 〈# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 道Đạo 經kinh 〉# 心tâm 目mục 》# 的đích 段đoạn 落lạc 與dữ 句cú 子tử 乃nãi 是thị 引dẫn 用dụng 自tự 圓viên 珍trân 的đích 這giá 兩lưỡng 部bộ 著trước 作tác 。

《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 準chuẩn 確xác 的đích 寫tả 作tác 時thời 間gian 雖tuy 不bất 可khả 考khảo 。 卻khước 有hữu 證chứng 據cứ 顯hiển 示thị 。 在tại 圓viên 珍trân 的đích 某mỗ 些# 弟đệ 子tử 看khán 來lai 。 至chí 少thiểu 有hữu 一nhất 段đoạn 並tịnh 見kiến 於ư 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 與dữ T905# 之chi 間gian 的đích 文văn 字tự 的đích 。

著trước 作tác 權quyền

屬thuộc 於ư 圓viên 珍trân 。 可khả 見kiến 於ư T905# 的đích 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 兩lưỡng 段đoạn 落lạc 。 其kỳ 中trung 之chi 一nhất 收thu 在tại 圓viên 珍trân 的đích 另# 一nhất 部bộ 著trước 作tác 《# 雜tạp 記ký 》# 內nội 。 並tịnh 明minh 記ký 為vi 。

山sơn 王vương

之chi 言ngôn 。 由do 其kỳ 體thể 例lệ 。 內nội 容dung 觀quán 之chi 。 《# 雜tạp 記ký 》# 想tưởng 必tất 是thị 圓viên 珍trân 弟đệ 子tử 在tại 其kỳ 師sư 歿một 後hậu 輯# 錄lục 先tiên 師sư 要yếu 語ngữ 旨chỉ 言ngôn 而nhi 成thành 。 這giá 段đoạn 話thoại 被bị 輯# 錄lục 於ư 圓viên 珍trân 的đích 《# 雜tạp 記ký 》# 中trung 。 這giá 說thuyết 明minh 圓viên 珍trân 的đích 弟đệ 子tử 在tại 編biên 輯# 該cai 《# 雜tạp 記ký 》# 時thời (# 這giá 自tự 然nhiên 是thị 在tại 圓viên 珍trân 身thân 後hậu )# 。 仍nhưng 對đối T905# 茫mang 然nhiên 無vô 知tri 。 否phủ/bĩ 則tắc 圓viên 珍trân 弟đệ 子tử 不bất 可khả 能năng 會hội 把bả 一nhất 段đoạn 可khả 見kiến 於ư 一nhất 部bộ 善thiện 無vô 畏úy 所sở 譯dịch 之chi 儀nghi 軌quỹ 的đích 話thoại 堂đường 而nhi 皇hoàng 之chi 地địa 載tái 入nhập 其kỳ 先tiên 師sư 的đích 《# 雜tạp 記ký 》# 中trung (# 即tức 使sử 記ký 入nhập 了liễu 。 至chí 少thiểu 也dã 會hội 註chú 明minh 該cai 段đoạn 文văn 字tự 也dã 見kiến 於ư 善thiện 無vô 畏úy 經kinh 軌quỹ 云vân 云vân )# 。

由do 圓viên 珍trân 弟đệ 子tử 在tại 圓viên 珍trân 歿một 後hậu 仍nhưng 眛# 於ư T905# 的đích 事sự 實thật 可khả 以dĩ 推thôi 知tri 。 圓viên 珍trân 本bổn 人nhân 終chung 其kỳ 一nhất 生sanh 都đô 不bất 知tri 道đạo T905# 。 不bất 然nhiên 。 以dĩ 該cai 經kinh 軌quỹ 對đối 台thai 門môn 的đích 重trọng/trùng 要yếu 。 圓viên 珍trân 斷đoạn 無vô 對đối 它# 祕bí 而nhi 不bất 宣tuyên 之chi 理lý 。 其kỳ 弟đệ 子tử 也dã 斷đoạn 不bất 至chí 於ư 直trực 到đáo 圓viên 珍trân 死tử 後hậu 仍nhưng 茫mang 然nhiên 於ư 該cai 經kinh 軌quỹ (# 能năng 給cấp 圓viên 珍trân 編biên 撰soạn 《# 雜tạp 記ký 》# 者giả 想tưởng 必tất 是thị 與dữ 圓viên 珍trân 關quan 係hệ 密mật 切thiết 的đích 入nhập 室thất 弟đệ 子tử )# 。 據cứ 此thử 也dã 可khả 斷đoạn 定định 圓viên 珍trân 在tại 寫tả 《# 教giáo 示thị 兩lưỡng 部bộ 祕bí 要yếu 義nghĩa 》# 時thời 不bất 可khả 能năng 利lợi 用dụng 到đáo T905# 。 相tương 反phản 。 T905# 與dữ 圓viên 珍trân 著trước 作tác 間gian 所sở 有hữu 文văn 字tự 。 上thượng 的đích 相tương/tướng 同đồng (# 類loại )# 點điểm 乃nãi 是thị T905# 的đích 作tác 者giả 利lợi 用dụng 了liễu 圓viên 珍trân 著trước 作tác 的đích 結kết 果quả 。 與dữ T907# 一nhất 樣# 。 T905# 也dã 是thị 在tại 圓viên 珍trân 著trước 作tác 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 寫tả 成thành 於ư 日nhật 本bổn 。

接tiếp 著trước 。 讓nhượng 我ngã 們môn 來lai 探thám 究cứu T905# 的đích 寫tả 作tác 年niên 代đại 。 首thủ 先tiên 應ưng 注chú 意ý 的đích 是thị 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 祇kỳ 有hữu T907# 見kiến 錄lục 於ư 安an 然nhiên 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 902# 年niên 的đích 修tu 訂# 本bổn 。 而nhi T905# 。 T906# 卻khước 未vị 列liệt 名danh 其kỳ 中trung 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 安an 然nhiên 在tại 修tu 定định 該cai 目mục 錄lục 時thời 。 並tịnh 不bất 知tri 道đạo T905# 的đích 存tồn 在tại 。 不bất 然nhiên 。 以dĩ 該cai 經kinh 對đối 台thai 門môn 非phi 比tỉ 尋tầm 常thường 的đích 重trọng/trùng 要yếu 性tánh 。 安an 然nhiên 不bất 會hội 對đối 它# 略lược 而nhi 不bất 錄lục 。 又hựu 以dĩ 安an 然nhiên 曠khoáng 世thế 的đích 博bác 學học 洽hiệp 聞văn 。 該cai 經kinh 當đương 時thời 若nhược 已dĩ 出xuất 現hiện 。 流lưu 傳truyền 於ư 日nhật 本bổn 。 安an 然nhiên 似tự 乎hồ 不bất 太thái 可khả 能năng 。 無vô 所sở 知tri 曉hiểu 。 所sở 以dĩ 。 T905# 很# 有hữu 可khả 能năng 在tại 902# 年niên 以dĩ 前tiền 未vị 出xuất 現hiện 於ư 日nhật 本bổn 。 902# 年niên 也dã 因nhân 此thử 可khả 以dĩ 作tác 為vi T905# 寫tả 作tác 年niên 代đại 的đích 上thượng 限hạn 。

另# 一nhất 方phương 面diện 。 據cứ 台thai 僧Tăng 長trường/trưởng 宴yến (# 1016-81# )# 的đích 《# 四tứ 十thập 帖# 訣quyết 》# 記ký 載tái 。 長trường/trưởng 宴yến 的đích 受thọ 法Pháp 師sư 皇hoàng 慶khánh (# 977-1049# )# 在tại 其kỳ 講giảng 義nghĩa 中trung 提đề 到đáo 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 的đích 另# 外ngoại 一nhất 個cá 版# 本bổn 。

《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 另# 本bổn 云vân 。

智trí 法Pháp 身thân 亦diệc 名danh 報báo 身thân

云vân 云vân 。 此thử 文văn 尤vưu 葉diệp 。 謂vị 智trí 法Pháp 身thân 。 正chánh 有hữu 境cảnh 智trí 冥minh 合hợp 之chi 意ý 也dã 。

下hạ 文văn 我ngã 將tương 證chứng 明minh 長trường/trưởng 宴yến 在tại 其kỳ 講giảng 義nghĩa 中trung 提đề 到đáo 的đích 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 乃nãi 是thị T906# 。 這giá 樣# 。 所sở 謂vị 的đích 別biệt 本bổn 就tựu 有hữu 可khả 能năng 是thị T905# 或hoặc T907# 。 再tái 者giả 。 長trường/trưởng 宴yến 這giá 裏lý 從tùng 該cai 。

別biệt 本bổn

所sở 引dẫn 的đích 句cú 子tử

智trí 法Pháp 身thân 亦diệc 名danh 報báo 身thân

僅cận 見kiến 於ư T905# 。 而nhi 不bất 見kiến 於ư T907# 。 顯hiển 然nhiên 。 這giá 裏lý 的đích 。

別biệt 本bổn

即tức 是thị T905# 。 又hựu 據cứ 長trường/trưởng 宴yến 所sở 記ký 。 皇hoàng 慶khánh 是thị 在tại 永vĩnh 承thừa 2# 年niên (# 1047# )# 年niên 7# 月nguyệt 23# 日nhật 的đích 講giảng 義nghĩa 中trung 作tác 此thử 評bình 說thuyết 的đích 。 可khả 見kiến 。 長trường/trưởng 宴yến 在tại 1047# 年niên 前tiền 即tức 已dĩ 讀đọc 過quá T905# 。 1047# 年niên 於ư 是thị 可khả 以dĩ 作tác 為vi T905# 寫tả 作tác 年niên 代đại 的đích 下hạ 限hạn 。

總tổng 之chi 。 關quan 於ư T905# 的đích 出xuất 處xứ 與dữ 寫tả 作tác 年niên 間gian 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 作tác 如như 下hạ 的đích 總tổng 結kết 。

T905# 於ư 902-1047# 年niên 間gian 寫tả 於ư 日nhật 本bổn 。 其kỳ 作tác 者giả 利lợi 用dụng 了liễu 圓viên 珍trân 的đích 3# 部bộ 著trước 作tác 。

二nhị 。 關quan 於ư T906# 的đích 出xuất 處xứ 。

關quan 於ư T906# 。 最tối 惹nhạ 人nhân 注chú 目mục 的đích 是thị 其kỳ 中trung 一nhất 段đoạn 文văn 字tự 居cư 然nhiên 可khả 以dĩ 在tại 安an 然nhiên 的đích 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 中trung 找# 到đáo 原nguyên 原nguyên 本bổn 本bổn 的đích 對đối 應ưng 段đoạn 落lạc 。

此thử 鍐# 字tự 變biến 成thành 率suất 都đô 婆bà 。 方phương 。 圓viên 。 三tam 角giác 。 半bán 月nguyệt 。 團đoàn 形hình 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 五ngũ 大đại 所sở 成thành 故cố 。 此thử 率suất 都đô 婆bà 變biến 成thành 摩ma 訶ha 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 身thân 色sắc 如như 月nguyệt 。 首thủ 戴đái 五ngũ 佛Phật 冠quan 。 以dĩ 妙diệu 紗# 穀cốc 天thiên 衣y 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 皆giai 倚ỷ 於ư 月nguyệt 輪luân 。 四tứ 佛Phật 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 十thập 六lục 八bát 供cung 四tứ 攝nhiếp 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 二nhị 十thập 天thiên 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 。

安an 然nhiên 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 中trung 相tương 應ứng 的đích 段đoạn 落lạc 見kiến 於ư 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 75# 卷quyển 第đệ 139# 頁# 下hạ 第đệ 29# 行hành 至chí 第đệ 140# 頁# 上thượng 第đệ 8# 行hành 。 二nhị 者giả 幾kỷ 乎hồ 完hoàn 全toàn 一nhất 致trí 。 T906# 中trung 還hoàn 有hữu 一nhất 段đoạn 落lạc (# 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 18# 卷quyển 第đệ 913# 頁# 上thượng 第đệ 2# 至chí 12# 行hành )# 可khả 以dĩ 在tại 《# 金kim 剛cang 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# (# 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 75# 卷quyển 第đệ 139# 頁# 下hạ 第đệ 24# 至chí 29# 行hành )# 與dữ 一nhất 傳truyền 為vi 不bất 空không 所sở 譯dịch 的đích 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 珈# 千thiên 首thủ 千thiên 眼nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 儀nghi 軌quỹ 經kinh 》# (# 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 20# 卷quyển 第đệ 75# 頁# 上thượng 第đệ 19# 至chí 22# 行hành )# 中trung 找# 到đáo 極cực 相tương 近cận 的đích 段đoạn 落lạc 。 但đãn 稍sảo 經kinh 比tỉ 較giảo 就tựu 能năng 發phát 現hiện 。 該cai T906# 段đoạn 落lạc 更cánh 近cận 於ư 《# 金kim 剛cang 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 中trung 的đích 相tương/tướng 關quan 段đoạn 落lạc 。 所sở 以dĩ 。 它# 更cánh 有hữu 可khả 能năng 本bổn 於ư 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 》# 。

如như 何hà 解giải 釋thích 二nhị 者giả 間gian 文văn 字tự 上thượng 的đích 重trọng/trùng 複phức 呢# 。 我ngã 認nhận 為vi 上thượng 面diện 的đích 這giá 段đoạn T906# 文văn 字tự 引dẫn 用dụng 自tự 安an 然nhiên 的đích 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 。 如như 在tại 序tự 言ngôn 裏lý 所sở 指chỉ 出xuất 的đích 那na 樣# 。 T906# 的đích 兩lưỡng 首thủ 偈kệ 頌tụng 是thị 分phần/phân 拆# T907# 中trung 唯duy 一nhất 的đích 偈kệ 頌tụng 而nhi 成thành 。 這giá 說thuyết 明minh T906# 與dữ T907# 的đích 作tác 者giả 不bất 是thị 同đồng 一nhất 人nhân 。 既ký 然nhiên T907# 的đích 作tác 者giả 頗phả 有hữu 可khả 能năng 是thị 安an 然nhiên 。 而nhi T906# 又hựu 是thị 在tại T907# 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 寫tả 成thành 的đích 。 並tịnh 見kiến 於ư T906# 與dữ 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 的đích 這giá 段đoạn 話thoại 就tựu 極cực 有hữu 可khả 能năng 也dã 是thị T906# 的đích 作tác 者giả 襲tập 取thủ 自tự 安an 然nhiên 的đích 這giá 部bộ 著trước 作tác 了liễu 。 如như 此thử 看khán 來lai 。 T906# 不bất 僅cận 是thị 在tại 可khả 能năng 出xuất 自tự 安an 然nhiên 之chi 手thủ 的đích T907# 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 寫tả 成thành 的đích 。 它# 還hoàn 同đồng 時thời 利lợi 用dụng 了liễu 安an 然nhiên 的đích 一nhất 部bộ 重trọng/trùng 要yếu 著trước 作tác 。 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 。 除trừ T907# 。 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 與dữ 《# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 珈# 千thiên 首thủ 千thiên 眼nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 儀nghi 軌quỹ 經kinh 》# 外ngoại 。 T906# 的đích 作tác 者giả 還hoàn 利lợi 用dụng 了liễu (# i# )# 一nhất 行hành 《# 疏sớ/sơ 》# (# 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 39# 卷quyển 第đệ 586# 頁# 中trung 第đệ 11# 至chí 13# 行hành 。 第đệ 727# 頁# 下hạ 第đệ 8# 至chí 22# 行hành 。 T906# 的đích 相tương/tướng 關quan 段đoạn 落lạc 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 18# 卷quyển 第đệ 912# 頁# 下hạ 第đệ 17# 至chí 24# 行hành )# 。 (# ii# )# 另# 一nhất 傳truyền 為vi 不bất 空không 所sở 譯dịch 的đích 密mật 典điển 《# 〈# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 〉# 金kim 剛cang 界giới 大Đại 道Đạo 場tràng 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 智trí 受thọ 用dụng 身thân 內nội 證chứng 智trí 眷quyến 屬thuộc 佛Phật 身thân 異dị 名danh 佛Phật 最Tối 上Thượng 乘Thừa 秘bí 密mật 三tam 摩ma 地địa 禮lễ 讚tán 文văn 》# (# 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 18# 卷quyển 第đệ 336# 頁# 上thượng 第đệ 3# 行hành 至chí 下hạ 第đệ 12# 行hành 。 T906# 內nội 的đích 引dẫn 文văn 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 18# 卷quyển 第đệ 913# 頁# 上thượng 第đệ 18# 行hành 至chí 中trung 第đệ 3# 行hành )# 與dữ (# iii# )# 智trí 顗# 《# 維duy 摩ma 經kinh 玄huyền 疏sớ/sơ 》# (# 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 38# 卷quyển 第đệ 553# 頁# 上thượng 第đệ 20# 至chí 21# 行hành 。 在tại T906# 中trung 的đích 引dẫn 文văn 見kiến 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 18# 卷quyển 第đệ 913# 頁# 下hạ 第đệ 27# 至chí 29# 行hành )# 。

至chí 於ư T906# 的đích 成thành 書thư 年niên 代đại 。 首thủ 先tiên 有hữu 一nhất 點điểm 是thị 明minh 確xác 的đích 。

與dữ T905# 一nhất 樣# 。 T906# 也dã 是thị 成thành 書thư 於ư 902# 年niên 之chi 後hậu 。 這giá 從tùng 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 祇kỳ 有hữu T907# 見kiến 於ư 《# 八bát 家gia 祕bí 錄lục 》# 902# 年niên 的đích 改cải 訂# 本bổn 這giá 一nhất 點điểm 上thượng 可khả 以dĩ 推thôi 知tri 。 其kỳ 理lý 由do 可khả 比tỉ 照chiếu 上thượng 文văn 得đắc 知tri 。 即tức 不bất 贅# 述thuật 。

另# 據cứ 《# 四tứ 十thập 帖# 訣quyết 》# 。 皇hoàng 慶khánh 嘗thường 於ư 長trường 久cửu 年niên (# 1042# )# 4# 月nguyệt 提đề 及cập 一nhất 部bộ 經kinh 軌quỹ 。 稱xưng 。

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp

師sư 曰viết 。

五ngũ 輪luân 者giả 。 即tức 五ngũ 智trí 五ngũ 佛Phật 也dã 。

具cụ 如như 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 中trung 。 云vân 云vân 。

該cai 經kinh 軌quỹ 可khả 能năng 是thị T906# 或hoặc T907# 。 這giá 不bất 僅cận 因nhân 為vi 此thử 二nhị 經kinh 軌quỹ 以dĩ 。

尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp

的đích 別biệt 名danh 知tri 於ư 世thế (# 詳tường 前tiền )# 。 還hoàn 因nhân 為vi 第đệ 三tam 部bộ 儀nghi 軌quỹ 。 T905# 的đích 經kinh 名danh 中trung 不bất 含hàm 。

尊tôn 勝thắng

二nhị 字tự 。 事sự 實thật 上thượng 。 皇hoàng 慶khánh 這giá 裏lý 所sở 談đàm 到đáo 的đích 《# 尊tôn 勝thắng 破phá 地địa 獄ngục 法pháp 》# 祇kỳ 能năng 是thị T906# 。 因nhân 為vi 三tam 儀nghi 軌quỹ 中trung 祇kỳ 有hữu T906# 將tương 五ngũ 輪luân 對đối 應ưng 於ư 五ngũ 智trí 。 我ngã 們môn 因nhân 此thử 就tựu 可khả 確xác 定định 。 T906# 在tại 1042# 年niên 前tiền 即tức 已dĩ 出xuất 現hiện 於ư 日nhật 本bổn 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 T906# 是thị 在tại 902-1042# 年niên 間gian 寫tả 成thành 於ư 日nhật 本bổn 的đích 。

結kết 語ngữ

本bổn 文văn 旨chỉ 在tại 探thám 究cứu 三tam 部bộ 密mật 教giáo 儀nghi 軌quỹ 的đích 出xuất 處xứ 。 成thành 書thư 年niên 代đại 以dĩ 及cập 可khả 能năng 的đích 作tác 者giả 。 雖tuy 三tam 儀nghi 軌quỹ 傳truyền 由do 善thiện 無vô 畏úy 奉phụng 詔chiếu 所sở 譯dịch 。 然nhiên 其kỳ 濃nồng 郁uất 的đích 中trung 國quốc 思tư 想tưởng 色sắc 彩thải 促xúc 使sử 日nhật 本bổn 學học 者giả 斷đoạn 之chi 為vi 中trung 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 。 本bổn 文văn 收thu 集tập 並tịnh 考khảo 察sát 了liễu 一nhất 些# 文văn 獻hiến 方phương 面diện 的đích 證chứng 據cứ 後hậu 指chỉ 出xuất 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 固cố 非phi 漢hán 譯dịch 佛Phật 典điển 。 但đãn 也dã 非phi 中trung 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 。 而nhi 是thị 東đông 瀛doanh 所sở 產sản 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 的đích 創sáng/sang 作tác 年niên 代đại 大đại 致trí 如như 下hạ 。

(# 1# )# T907# 。

(# 2# )# T905# 。

(# 3# )# T906# 。

此thử 外ngoại 。 從tùng 我ngã 們môn 目mục 前tiền 所sở 掌chưởng 握ác 的đích 資tư 料liệu 來lai 看khán 。 三tam 儀nghi 軌quỹ 之chi 最tối 古cổ 者giả T907# (# 它# 為vi 其kỳ 它# 二nhị 儀nghi 軌quỹ 所sở 本bổn )# 很# 可khả 能năng 出xuất 自tự 天thiên 台thai 宗tông 有hữu 名danh 的đích 義nghĩa 學học 僧Tăng 安an 然nhiên 之chi 手thủ 。

本bổn 文văn 還hoàn 力lực 圖đồ 揭yết 示thị 三tam 儀nghi 軌quỹ 各các 種chủng 文văn 獻hiến 方phương 面diện 的đích 來lai 源nguyên 。 T907# 的đích 一nhất 個cá 重trọng/trùng 要yếu 來lai 源nguyên 乃nãi 是thị 圓viên 珍trân 的đích 《# 決quyết 示thị 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 》# (# 圓viên 珍trân 寫tả 作tác 該cai 文văn 的đích 目mục 的đích 在tại 於ư 顯hiển 示thị 最tối 澄trừng 密mật 教giáo 付phó 法pháp 文văn 中trung 特đặc 異dị 的đích 教giáo 法pháp 。 三tam 種chủng 悉tất 地địa 法pháp 乃nãi 有hữu 典điển 可khả 循tuần 。 有hữu 本bổn 可khả 據cứ )# 。 在tại 寫tả 作tác T907# 過quá 程# 中trung 。 T907# 的đích 作tác 者giả 利lợi 用dụng 了liễu 《# 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh 》# (# T907# )# 。 《# 大đại 日nhật 經kinh 》# (# T848# )# 及cập 一nhất 行hành 的đích 《# 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ/sơ 》# (# T1796# )# 。 最tối 後hậu 。 多đa 少thiểu 有hữu 點điểm 出xuất 人nhân 意ý 表biểu 。 的đích 是thị T907# 中trung 的đích 有hữu 段đoạn 話thoại 竟cánh 是thị 根căn 據cứ 空không 海hải 《# 念niệm 持trì 真chân 言ngôn 理lý 觀quán 啟khải 白bạch 文văn 》# 中trung 的đích 若nhược 干can 偈kệ 句cú 改cải 寫tả 而nhi 成thành 。 T907# 的đích 文văn 獻hiến 來lai 源nguyên 可khả 圖đồ 示thị 如như 下hạ 。

《# 決Quyết 示Thị 三Tam 種Chủng 悉Tất 地Địa 法Pháp 》# (# 圓Viên 珍Trân )# +# 《# 佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 》# +# 《# 大Đại 日Nhật 經Kinh 》# +# 《# 大Đại 日Nhật 經Kinh 疏Sớ/sơ 》# (# 一Nhất 行Hành )# +# 《# 念Niệm 持Trì 真Chân 言Ngôn 理Lý 觀Quán 啟Khải 白Bạch 文Văn 》# (# 空Không 海Hải )# =# ># T907#

相tương/tướng 較giảo 於ư T907# 。 T905# 與dữ T906# 的đích 文văn 獻hiến 構# 成thành 則tắc 要yếu 複phức 雜tạp 得đắc 多đa 。 除trừ 了liễu T907# (# 它# 被bị 全toàn 篇thiên 揉nhu 進tiến T905# )# 外ngoại 。 圓viên 珍trân 的đích 三tam 篇thiên 著trước 作tác 。 數số 部bộ 密mật 典điển (# 其kỳ 中trung 有hữu 久cửu 負phụ 盛thịnh 名danh 的đích 《# 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 》# )# 以dĩ 及cập 中trung 國quốc 歷lịch 史sử 上thượng 一nhất 部bộ 早tảo 期kỳ 的đích 佛Phật 教giáo 偽ngụy 經kinh 。 《# 提đề 謂vị 波ba 利lợi 經kinh 》# 都đô 構# 成thành 了liễu 創sáng/sang 作tác T905# 的đích 資tư 料liệu 來lai 源nguyên 。 T905# 的đích 主chủ 要yếu 文văn 獻hiến 資tư 料liệu 來lai 源nguyên 可khả 以dĩ 下hạ 表biểu 表biểu 示thị 。

T907# +# 圓Viên 珍Trân 三Tam 篇Thiên (# 《# 教Giáo 示Thị 兩Lưỡng 部Bộ 秘Bí 要Yếu 義Nghĩa 》# +# 《# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 道Đạo 經Kinh 心Tâm 目Mục 》# +# 《# 雜Tạp 私Tư 記Ký 》# )# +# 一Nhất 行Hành 《# 大Đại 日Nhật 經Kinh 疏Sớ/sơ 》# +# 《# 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 略Lược 修Tu 瑜Du 珈# 念Niệm 誦Tụng 法Pháp 》# (# T1141# )# +# 《# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 超Siêu 勝Thắng 三Tam 界Giới 經Kinh 說Thuyết 文Văn 殊Thù 五Ngũ 字Tự 真Chân 言Ngôn 勝Thắng 相Tương/tướng 》# (# T1172# )# +# 《# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 五Ngũ 字Tự 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 品Phẩm 》# (# T1173# )# +# 《# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 》# (# T893# )# +# 《# 提Đề 謂Vị 波Ba 利Lợi 經Kinh 》# =# ># T905#

同đồng T905# 具cụ 有hữu 鮮tiên 明minh 的đích 胎thai 藏tạng 界giới 色sắc 彩thải 迥huýnh 異dị 。 T906# 因nhân 參tham 酌chước 多đa 部bộ 金kim 剛cang 部bộ 秘bí 典điển 而nhi 寫tả 就tựu 。 故cố 而nhi 甚thậm 富phú 金kim 剛cang 界giới 的đích 色sắc 彩thải 。 首thủ 先tiên 。 最tối 為vi 意ý 味vị 深thâm 長trường/trưởng 的đích 當đương 然nhiên 是thị T906# 與dữ T907# 的đích 可khả 能năng 作tác 者giả 安an 然nhiên 間gian 的đích 關quan 係hệ 。 T906# 的đích 作tác 者giả 取thủ 用dụng 了liễu 《# 金kim 剛cang 界giới 大đại 法pháp 對đối 受thọ 記ký 》# 中trung 的đích 兩lưỡng 段đoạn 話thoại 。 該cai 巨cự 著trước 堪kham 稱xưng 安an 然nhiên 在tại 金kim 剛cang 部bộ 秘bí 法pháp 方phương 面diện 最tối 重trọng 要yếu 的đích 著trước 作tác 。 此thử 外ngoại 。 T906# 的đích 作tác 者giả 還hoàn 利lợi 用dụng 了liễu 幾kỷ 部bộ 在tại 中trung 日nhật 密mật 教giáo 史sử 上thượng 流lưu 傳truyền 甚thậm 廣quảng 的đích 金kim 剛cang 界giới 經kinh 軌quỹ (# 如như T878# 。 T1056# )# 。 最tối 後hậu 。 應ưng 特đặc 別biệt 注chú 意ý 的đích 是thị 。 中trung 國quốc 天thiên 台thai 宗tông 實thật 際tế 的đích 創sáng/sang 立lập 者giả 智trí 顗# 其kỳ 《# 維duy 摩ma 經kinh 玄huyền 疏sớ/sơ 》# 內nội 的đích 數số 句cú 話thoại 也dã 被bị 揉nhu 進tiến 了liễu T906# 。 T906# 的đích 文văn 獻hiến 來lai 源nguyên 可khả 簡giản 單đơn 表biểu 示thị 如như 下hạ 。

T907# +# 安An 然Nhiên 《# 金Kim 剛Cang 界Giới 大Đại 法Pháp 對Đối 受Thọ 記Ký 》# +# 《# 〈# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 〉# 金Kim 剛Cang 界Giới 大Đại 道Đạo 場Tràng 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 智Trí 受Thọ 用Dụng 身Thân 內Nội 證Chứng 智Trí 眷Quyến 屬Thuộc 佛Phật 身Thân 異Dị 名Danh 佛Phật 最Tối 上Thượng 乘Thừa 秘Bí 密Mật 三Tam 摩Ma 地Địa 禮Lễ 讚Tán 文Văn 》# (# T878# )# +# 《# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 珈# 千Thiên 首Thủ 千Thiên 眼Nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 修Tu 行Hành 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 》# (# T1056# )# +# 《# 維Duy 摩Ma 經Kinh 玄Huyền 疏Sớ/sơ 》# (# T1777# )# =# ># T906#

最tối 後hậu 必tất 需# 強cường/cưỡng 調điều 的đích 是thị 。 天thiên 台thai 宗tông 人nhân 託thác 名danh 善thiện 無vô 畏úy 而nhi 偽ngụy 撰soạn 的đích 三tam 儀nghi 軌quỹ 。 其kỳ 目mục 的đích 在tại 於ư 為vi 所sở 謂vị 的đích 最tối 澄trừng 密mật 教giáo 傳truyền 法pháp 文văn 提đề 供cung 經Kinh 典điển 方phương 面diện 的đích 根căn 據cứ 。 而nhi 傳truyền 為vi 有hữu 唐đường 密mật 法pháp 宗tông 師sư 順thuận 曉hiểu 所sở 授thọ 的đích 最tối 澄trừng 密mật 教giáo 傳truyền 法pháp 文văn 竟cánh 然nhiên 也dã 是thị 偽ngụy 造tạo 於ư 日nhật 本bổn 。 其kỳ 因nhân 緣duyên 是thị 日nhật 本bổn 天thiên 台thai 宗tông 人nhân 將tương 最tối 澄trừng 門môn 人nhân 所sở 創sáng/sang 的đích 天thiên 台thai 密mật 教giáo 傳truyền 統thống (# 即tức 所sở 謂vị 的đích 。

台thai 密mật

)# 歸quy 源nguyên 於ư 最tối 澄trừng 。 並tịnh 通thông 過quá 將tương 最tối 澄trừng 背bối/bội 景cảnh 曖# 眛# 的đích 密mật 教giáo 師sư 順thuận 曉hiểu 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 為vi 善thiện 無vô 畏úy 的đích 嫡đích 傳truyền 徒đồ 孫tôn 。 從tùng 而nhi 為vi 台thai 密mật 憑bằng 空không 安an 立lập 一nhất 個cá 包bao 括quát 印ấn 度độ (# 善thiện 無vô 畏úy )# 。 新tân 羅la (# 義nghĩa 林lâm (# ?-?# )# )# 。 中trung 國quốc (# 順thuận 曉hiểu )# 諸chư 密mật 教giáo 大đại 師sư 在tại 內nội 的đích 顯hiển 赫hách 譜# 系hệ 。 即tức 事sự 體thể 大đại 。 牽khiên 涉thiệp 也dã 廣quảng 。 篇thiên 幅# 所sở 限hạn 。 此thử 處xứ 不bất 能năng 展triển 開khai 討thảo 論luận 。