傳Truyền 法Pháp 正Chánh 宗Tông 記Ký
Quyển 0002
宋Tống 契Khế 嵩Tung 編Biên

傳Truyền 法Pháp 正Chánh 宗Tông 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị

宋tống 藤đằng 州châu 東đông 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 契khế 嵩tung 編biên 修tu

天Thiên 竺Trúc 第đệ 一nhất 祖tổ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 者giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 三tam 祖tổ 商Thương 那Na 和Hòa 修Tu 尊Tôn 者Giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 四tứ 祖tổ 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 五ngũ 祖tổ 提Đề 多Đa 迦Ca 尊Tôn 者Giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 六lục 祖tổ 彌Di 遮Già 迦Ca 尊Tôn 者Giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 七thất 祖tổ 婆bà 須tu 蜜mật 尊tôn 者giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 八bát 祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 九cửu 祖tổ 伏phục 馱đà 蜜mật 多đa 尊tôn 者giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 十thập 祖tổ 脇hiếp 尊tôn 者giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 十thập 一nhất 祖tổ 富Phú 那Na 夜Dạ 奢Xa 尊Tôn 者Giả 傳truyền

天Thiên 竺Trúc 第đệ 一nhất 祖tổ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 者giả 傳truyền

摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 者giả 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 人nhân 也dã 。 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 。 其kỳ 父phụ 號hiệu 飲ẩm 澤trạch 。 母mẫu 號hiệu 香hương 志chí 。 始thỉ 生sanh 姿tư 質chất 美mỹ 茂mậu 。 其kỳ 體thể 金kim 色sắc 。 而nhi 照chiếu 曜diệu 甚thậm 遠viễn 。 相tương/tướng 者giả 曰viết 。 是thị 子tử 夙túc 德đức 清thanh 勝thắng 。 法pháp 當đương 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 憂ưu 之chi 。 乃nãi 相tương/tướng 與dữ 謀mưu 曰viết 。 必tất 美mỹ 婦phụ 可khả 縻# 其kỳ 心tâm 。 稍sảo 長trường 苦khổ 為vi 擇trạch 娶thú 。 而nhi 尊tôn 者giả 辭từ 。 不bất 得đắc 已dĩ 乃nãi 紿# 之chi 曰viết 。 非phi 得đắc 女nữ 金kim 色sắc 如như 我ngã 。 不bất 可khả 為vi 偶ngẫu 。 父phụ 母mẫu 乃nãi 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 。 計kế 鑄chú 金kim 人nhân 。 輦liễn 行hành 其kỳ 國quốc 。 因nhân 觀quán 者giả 求cầu 之chi 。 果quả 得đắc 金kim 色sắc 女nữ 如như 迦Ca 葉Diếp 者giả 。 遂toại 以dĩ 室thất 之chi 。 先tiên 是thị 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 舍xá 利lợi 建kiến 塔tháp 。 塔tháp 之chi 像tượng 其kỳ 面diện 。 金kim 色sắc 缺khuyết 壞hoại 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 方phương 為vi 鍛đoán 金kim 師sư 。 會hội 有hữu 貧bần 女nữ 。 持trì 一nhất 金kim 錢tiền 。 求cầu 治trị 為vi 簿bộ 。 欲dục 往vãng 補bổ 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 聞văn 且thả 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 補bổ 已dĩ 因nhân 相tương/tướng 與dữ 願nguyện 。 世thế 世thế 為vi 無vô 姻nhân 夫phu 妻thê 。 以dĩ 是thị 報báo 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 體thể 皆giai 金kim 色sắc 。 後hậu 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 天thiên 之chi 壽thọ 盡tận 乃nãi 出xuất 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 富phú 家gia 。 及cập 是thị 夫phu 婦phụ 而nhi 其kỳ 體thể 復phục 然nhiên 。 故cố 初sơ 名danh 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 此thử 曰viết 飲ẩm 光quang 。 蓋cái 取thủ 其kỳ 金kim 色sắc 之chi 義nghĩa 也dã (# 記ký 內nội 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 義nghĩa 類loại 通thông 華hoa 言ngôn 者giả 如như 此thử 。 迦Ca 葉Diếp 波ba 之chi 類loại 多đa 有hữu 。 或hoặc 國quốc 本bổn 前tiền 錄lục 已dĩ 傳truyền 。 不bất 敢cảm 輒triếp 以dĩ 梵Phạm 學học 較giảo 之chi 也dã )# 然nhiên 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 偶ngẫu 未vị 嘗thường 有hữu 男nam 女nữ 意ý 。 終chung 亦diệc 懇khẩn 求cầu 出xuất 家gia 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 從tùng 之chi 。 即tức 為vi 沙Sa 門Môn 。 入nhập 山sơn 以dĩ 杜đỗ 多đa 行hành 自tự 修tu 。 會hội 空không 中trung 有hữu 告cáo 者giả 。 曰viết 佛Phật 已dĩ 出xuất 。 世thế 請thỉnh 往vãng 師sư 。 之chi 尊tôn 者giả 即tức 趨xu 於ư 。 竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。 致trí 禮lễ 勤cần 敬kính 。 如Như 來Lai 乃nãi 分phần/phân 座tòa 命mạng 之chi 坐tọa 。 而nhi 大đại 眾chúng 皆giai 驚kinh 。 謂vị 其kỳ 何hà 以dĩ 與dữ 此thử 。 如Như 來Lai 知tri 之chi 。 乃nãi 說thuyết 其kỳ 夙túc 緣duyên 以dĩ 斷đoạn 群quần 疑nghi 。 尋tầm 為vi 之chi 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 尊tôn 者giả 即tức 座tòa 成thành 道Đạo 。 然nhiên 其kỳ 積tích 修tu 勝thắng 德đức 。 而nhi 智trí 慧tuệ 高cao 遠viễn 。 故cố 如Như 來Lai 嘗thường 曰viết 。 我ngã 今kim 所sở 有hữu 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 四tứ 禪thiền 三tam 昧muội 無vô 量lượng 功công 德đức 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 朝triêu 乃nãi 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 之chi 。 囑chúc 其kỳ 相tương/tướng 傳truyền 。 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 復phục 授thọ 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa 。 命mạng 之chi 轉chuyển 付phó 彌Di 勒Lặc 。 及cập 如Như 來Lai 般bát 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 尊tôn 者giả 方phương 。 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 是thị 時thời 地địa 震chấn 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 即tức 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 知tri 之chi 乃nãi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 矣hĩ 嗟ta 乎hồ 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 滅diệt 世thế 間gian 空không 虛hư 。 與dữ 其kỳ 徒đồ 即tức 趨xu 于vu 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 既ký 至chí 乎hồ 雙song 樹thụ 之chi 間gian 。 而nhi 如Như 來Lai 既ký 化hóa 已dĩ 內nội 於ư 金kim 棺quan 。 尊tôn 者giả 大đại 慟đỗng 。 遂toại 感cảm 如Như 來Lai 足túc 出xuất 於ư 棺quan 以dĩ 慰úy 其kỳ 哀ai 慕mộ 。 尋tầm 致trí 栴chiên 檀đàn 白bạch 氎điệp 。 以dĩ 資tư 其kỳ 闍xà 維duy 。 既ký 而nhi 尊tôn 者giả 謂vị 。 金kim 剛cang 舍xá 利lợi 宜nghi 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 其kỳ 福phước 田điền 。 吾ngô 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 當đương 務vụ 結kết 集tập 以dĩ 惠huệ 來lai 世thế 為vi 其kỳ 大đại 明minh 。 即tức 以dĩ 神thần 通thông 。 自tự 昇thăng 須Tu 彌Di 之chi 頂đảnh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 且thả 莫mạc 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 神thần 通thông 者giả 當đương 赴phó 結kết 集tập 。 遂toại 擊kích 金kim 鍾chung 。 其kỳ 偈kệ 因nhân 鍾chung 聲thanh 而nhi 普phổ 聞văn 。 故cố 五ngũ 百bách 應Ứng 真Chân 或hoặc 云vân 一nhất 千thiên )# 皆giai 會hội 於ư 畢tất 鉢bát 羅la 巖nham 。 唯duy 阿A 難Nan 以dĩ 漏lậu 未vị 盡tận 。 不bất 得đắc 即tức 預dự 。 宿túc 戶hộ 外ngoại 終chung 夕tịch 思tư 之chi 。 及cập 曉hiểu 乃nãi 得đắc 正chánh 證chứng 。 遂toại 以dĩ 之chi 叩khấu 戶hộ 相tương/tướng 告cáo 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 若nhược 然nhiên 汝nhữ 可khả 以dĩ 神thần 通thông 自tự 戶hộ 鑰thược 中trung 入nhập 。 阿A 難Nan 如như 其kỳ 言ngôn 而nhi 至chí 。 是thị 時thời 僉thiêm 議nghị 。 三tam 藏tạng 者giả 宜nghi 何hà 為vi 先tiên 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 乃nãi 宜nghi 先tiên 修tu 多đa 羅la 。 因nhân 謂vị 諸chư 聖thánh 曰viết 。 此thử 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 。 總tổng 持trì 第đệ 一nhất 。 而nhi 常thường 侍thị 如Như 來Lai 。 其kỳ 所sở 聞văn 法Pháp 。 如như 水thủy 傳truyền 器khí 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 宜nghi 命mạng 以dĩ 集tập 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 次thứ 命mạng 優ưu 波ba 離ly 以dĩ 集tập 毘tỳ 尼ni 藏tạng 。 復phục 命mạng 阿A 難Nan 集tập 阿a 毘tỳ 曇đàm 達đạt 磨ma 藏tạng (# 他tha 部bộ 或hoặc 云vân 命mạng 迦ca 旃chiên 延diên )# 已dĩ 而nhi 尊tôn 者giả 即tức 入nhập 願nguyện 智trí 三tam 昧muội 。 觀quán 其kỳ 所sở 集tập 。 果quả 無vô 謬mậu 者giả 。 然nhiên 尊tôn 者giả 處xử 世thế 方phương 。 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 終chung 以dĩ 結kết 集tập 既ký 畢tất 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 亦diệc 無vô 量lượng 矣hĩ 。 念niệm 自tự 衰suy 老lão 。 宜nghi 入nhập 定định 於ư 雞kê 足túc 山sơn 以dĩ 待đãi 彌Di 勒Lặc 。 故cố 命mạng 阿A 難Nan 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 將tương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 預dự 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 囑chúc 于vu 我ngã 。 我ngã 將tương 隱ẩn 矣hĩ 。 此thử 復phục 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 善thiện 傳truyền 持trì 。 無vô 使sử 斷đoạn 絕tuyệt 。 乃nãi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

法pháp 法pháp 本bổn 來lai 法pháp 。 無vô 法pháp 無vô 非phi 法pháp 。

何hà 於ư 一nhất 法pháp 中trung 。 有hữu 法pháp 有hữu 非phi 法pháp 。

阿A 難Nan 於ư 是thị 作tác 禮lễ 奉phụng 命mệnh 。 復phục 念niệm 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 皆giai 在tại 諸chư 天thiên 。 欲dục 往vãng 辭từ 之chi 。 遽cự 陵lăng 虛hư 遍biến 至chí 塔tháp 廟miếu 。 禮lễ 已dĩ 而nhi 還hoàn 。 復phục 以dĩ 夙túc 約ước 必tất 別biệt 於ư 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 及cập 至chí 其kỳ 門môn 會hội 王vương 方phương 寢tẩm 。 因nhân 謂vị 閽# 者giả 曰viết 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 將tương 入nhập 定định 於ư 雞kê 足túc 山sơn 。 故cố 來lai 相tương/tướng 別biệt 。 王vương 起khởi 奏tấu 之chi 。 遂toại 以dĩ 此thử 周chu 孝hiếu 王vương 之chi 世thế 。 窅# 然nhiên 入nhập 其kỳ 山sơn 席tịch 草thảo 而nhi 坐tọa 。 自tự 念niệm 。 今kim 我ngã 被bị 糞phẩn 掃tảo 服phục 。 持trì 佛Phật 僧tăng 伽già 梨lê 。 必tất 經kinh 五ngũ 十thập 七thất 俱câu 胝chi 。 六lục 十thập 百bách 千thiên 歲tuế 。 至chí 于vu 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 終chung 不bất 致trí 壞hoại 。 乃nãi 語ngữ 山sơn 曰viết 若nhược 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 與dữ 阿A 難Nan 偕giai 來lai 。 汝nhữ 當đương 為vi 開khai 去khứ 已dĩ 復phục 合hợp 。 於ư 是thị 寂tịch 然nhiên 乃nãi 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 是thị 時thời 大đại 地địa 為vi 之chi 動động 。 而nhi 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 亦diệc 夢mộng 。 其kỳ 殿điện 梁lương 忽hốt 折chiết 。 及cập 覺giác 而nhi 司ty 門môn 者giả 果quả 以dĩ 尊tôn 者giả 之chi 語ngữ 奏tấu 。 王vương 聞văn 泣khấp 下hạ 。 為vi 之chi 歎thán 息tức 。 即tức 詣nghệ 竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。 拜bái 阿A 難Nan 命mạng 之chi 同đồng 往vãng 逮đãi 至chí 雞kê 足túc 。 而nhi 其kỳ 山sơn 果quả 闢tịch 。 尊tôn 者giả 定định 體thể 而nhi 儼nghiễm 在tại 其kỳ 間gian 。 王vương 且thả 哀ai 且thả 禮lễ 。 命mạng 香hương 薪tân 欲dục 為vi 焚phần 之chi 。 阿A 難Nan 謂vị 王vương 曰viết 。 未vị 可khả 燔phần 也dã 。 此thử 大đại 迦Ca 葉Diếp 方phương 以dĩ 禪thiền 定định 持trì 身thân 。 而nhi 俟sĩ 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 授thọ 佛Phật 僧tăng 伽già 梨lê 乃nãi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 王vương 聞văn 此thử 而nhi 敬kính 之chi 益ích 勤cần 。 及cập 王vương 與dữ 阿A 難Nan 引dẫn 去khứ 。 而nhi 其kỳ 山sơn 合hợp 如như 故cố 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 傳truyền

阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 。 王vương 舍xá 城thành 人nhân 也dã 。 姓tánh 剎sát 帝đế 利lợi 。 斛Hộc 飯Phạn 王Vương 子tử 。 而nhi 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 之chi 從tùng 弟đệ 也dã 。 始thỉ 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 此thử 云vân 慶khánh 喜hỷ 。 亦diệc 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 蓋cái 當đương 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 之chi 夕tịch 。 而nhi 尊tôn 者giả 乃nãi 生sanh 。 王vương 之chi 家gia 大đại 慶khánh 且thả 喜hỷ 。 以dĩ 故cố 名danh 之chi 。 然nhiên 有hữu 奇kỳ 相tương/tướng 。 而nhi 聰thông 明minh 叡duệ 智trí 。 不bất 比tỉ 凡phàm 者giả 。 少thiểu 時thời 聞văn 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 乃nãi 用dụng 世thế 幻huyễn 自tự 感cảm 。 以dĩ 如Như 來Lai 初sơ 從tùng 釋Thích 氏thị 而nhi 出xuất 家gia 成thành 大đại 聖thánh 道Đạo 。 因nhân 往vãng 求cầu 為vi 其kỳ 弟đệ 子tử 。 如Như 來Lai 許hứa 為vi 之chi 說thuyết 法Pháp 。 遂toại 成thành 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 方phương 如Như 來Lai 欲dục 人nhân 參tham 侍thị 。 而nhi 尊tôn 者giả 獨độc 為vi 大đại 眾chúng 所sở 推thôi 其kỳ 。 智trí 慧tuệ 善thiện 巧xảo 。 而nhi 知tri 時thời 所sở 宜nghi 。 頗phả 合hợp 聖thánh 意ý 。 然nhiên 其kỳ 往vãng 世thế 。 於ư 佛Phật 有hữu 大đại 功công 德đức 。 故cố 所sở 聞văn 法Pháp 皆giai 能năng 記ký 之chi 。 若nhược 水thủy 傳truyền 器khí 而nhi 。 無vô 有hữu 失thất 者giả 。 故cố 如Như 來Lai 嘗thường 稱xưng 其kỳ 總tổng 持trì 第đệ 一nhất 。 及cập 如Như 來Lai 垂thùy 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 尊tôn 者giả 方phương 在tại 娑sa 羅la 林lâm 外ngoại 。 為vị 魔ma 所sở 亂loạn 。 如Như 來Lai 即tức 勅sắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 將tương 咒chú 往vãng 解giải 。 尊tôn 者giả 因nhân 與dữ 文Văn 殊Thù 偕giai 還hoàn 。 而nhi 禮lễ 覲cận 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 化hóa 已dĩ 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 會hội 諸chư 羅La 漢Hán 於ư 畢tất 鉢bát 羅la 巖nham 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 獨độc 以dĩ 尊tôn 者giả 大đại 智trí 多đa 聞văn 而nhi 常thường 侍thị 如Như 來Lai 其kỳ 聞văn 法Pháp 最tối 詳tường 。 乃nãi 白bạch 眾chúng 請thỉnh 之chi 。 以dĩ 集tập 修tu 多đa 羅la 阿a 毘tỳ 曇đàm 達đạt 磨ma 藏tạng 。 尊tôn 者giả 領lãnh 命mạng 。 遂toại 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

比Bỉ 丘Khâu 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 離ly 佛Phật 不bất 莊trang 嚴nghiêm 。

猶do 如như 虛hư 空không 中trung 。 眾chúng 星tinh 之chi 無vô 月nguyệt 。

尋tầm 作tác 禮lễ 大đại 眾chúng 。 乃nãi 升thăng 法Pháp 座tòa 而nhi 曰viết 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 某mỗ 處xứ 說thuyết 某mỗ 經kinh 教giáo 。 乃nãi 至chí 天thiên 人nhân 。 等đẳng 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 是thị 時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 問vấn 眾chúng 曰viết 。 阿A 難Nan 所sở 言ngôn 其kỳ 錯thác 謬mậu 乎hồ 。 皆giai 曰viết 。 無vô 異dị 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 說thuyết 者giả 也dã 。 乃nãi 大đại 迦Ca 葉Diếp 將tương 入nhập 定định 於ư 雞kê 足túc 山sơn 。 乃nãi 以dĩ 如Như 來Lai 所sở 授thọ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 之chi 。 尊tôn 者giả 使sử 其kỳ 傳truyền 之chi 勿vật 絕tuyệt 。 自tự 是thị 以dĩ 法pháp 遊du 化hóa 諸chư 方phương 。 一nhất 日nhật 尊tôn 者giả 至chí 一nhất 竹trúc 林lâm 之chi 間gian 。 初sơ 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 誤ngộ 誦tụng 偈kệ 曰viết 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 見kiến 水thủy 老lão 鶴hạc 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 覩đổ 見kiến 之chi 。 尊tôn 者giả 因nhân 之chi 歎thán 息tức 曰viết 。 如Như 來Lai 乃nãi 世thế 正Chánh 法Pháp 之chi 眼nhãn 何hà 速tốc 寂tịch 滅diệt 。 使sử 此thử 群quần 生sanh 失thất 所sở 依y 止chỉ 。 而nhi 迷mê 謬mậu 聖thánh 教giáo 。 乃nãi 語ngứ 其kỳ 人nhân 曰viết 。 是thị 非phi 佛Phật 意ý 。 不bất 可khả 依y 之chi 。 汝nhữ 應ưng 聽thính 我ngã 演diễn 正chánh 偈kệ 云vân 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 解giải 生sanh 滅diệt 法pháp 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 解giải 了liễu 之chi 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 乃nãi 以dĩ 聞văn 其kỳ 師sư 。 師sư 反phản 謂vị 阿A 難Nan 衰suy 老lão 。 其kỳ 言ngôn 謬mậu 妄vọng 。 豈khởi 宜nghi 信tín 乎hồ 。 汝nhữ 可khả 如như 前tiền 誦tụng 之chi 。 尊tôn 者giả 他tha 日nhật 復phục 聞văn 誦tụng 其kỳ 前tiền 偈kệ 。 問vấn 其kỳ 何hà 以dĩ 然nhiên 。 而nhi 不bất 從tùng 所sở 教giáo 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 者giả 遂toại 說thuyết 其kỳ 師sư 之chi 意ý 。 尊tôn 者giả 以dĩ 其kỳ 不bất 重trọng/trùng 自tự 語ngữ 。 而nhi 益ích 感cảm 之chi 。 因nhân 入nhập 三tam 昧muội 。 欲dục 求cầu 尊tôn 聖thánh 為vi 之chi 證chứng 者giả 。 然nhiên 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 於ư 是thị 念niệm 之chi 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 聖thánh 。 皆giai 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 必tất 何hà 從tùng 而nhi 明minh 之chi 。 當đương 是thị 時thời 也dã 。 地địa 為vi 之chi 動động 。 少thiểu 頃khoảnh 光quang 明minh 遽cự 發phát 。 俄nga 然nhiên 有hữu 一nhất 聖thánh 宿túc 大Đại 士Sĩ 示thị 現hiện 。 為vi 其kỳ 說thuyết 偈kệ 。 而nhi 證chứng 之chi 曰viết 。

彼bỉ 者giả 諷phúng 念niệm 偈kệ 。 實thật 非phi 諸chư 佛Phật 語ngữ 。

今kim 遇ngộ 歡hoan 喜hỷ 尊tôn 。 而nhi 可khả 依y 了liễu 之chi 。

彼bỉ 師sư 弟đệ 子tử 視thị 大Đại 士Sĩ 神thần 奇kỳ 。 乃nãi 稟bẩm 其kỳ 言ngôn 。 即tức 誦tụng 尊tôn 者giả 所sở 說thuyết 。 遂toại 以dĩ 之chi 得đắc 第đệ 二nhị 果quả 。 尊tôn 者giả 既ký 得đắc 見kiến 證chứng 。 而nhi 益ích 自tự 警cảnh 。 謂vị 身thân 危nguy 脆thúy 。 猶do 若nhược 聚tụ 沫mạt 。 況huống 其kỳ 衰suy 老lão 何hà 堪kham 久cửu 乎hồ 。 欲dục 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 。 復phục 以dĩ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 嘗thường 慨khái 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 迦Ca 葉Diếp 二nhị 尊tôn 聖thánh 所sở 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 因nhân 約ước 阿A 難Nan 。 若nhược 當đương 寂tịch 滅diệt 。 願nguyện 示thị 其kỳ 期kỳ 。 而nhi 尊tôn 者giả 故cố 往vãng 告cáo 之chi 。 及cập 王vương 之chi 門môn 。 而nhi 閽# 者giả 詞từ 之chi 。 以dĩ 王vương 方phương 寢tẩm 。 不bất 敢cảm 以dĩ 聞văn 。 然nhiên 王vương 於ư 其kỳ 夢mộng 。 適thích 見kiến 一nhất 蓋cái 七thất 寶bảo 飾sức 之chi 。 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 。 繞nhiễu 而nhi 瞻chiêm 之chi 。 俄nga 有hữu 風phong 雨vũ 暴bạo 至chí 。 遂toại 吹xuy 折chiết 其kỳ 柄bính 。 寶bảo 皆giai 委ủy 地địa 。 王vương 驚kinh 。 及cập 寤ngụ 會hội 閽# 者giả 以dĩ 阿A 難Nan 事sự 奏tấu 。 王vương 聞văn 之chi 遂toại 失thất 聲thanh 號hiệu 慟đỗng 。 哀ai 感cảm 天thiên 地địa 即tức 詣nghệ 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành 。 方phương 見kiến 尊tôn 者giả 坐tọa 恆Hằng 河Hà 中trung 流lưu 。 王vương 遽cự 禮lễ 之chi 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

稽khể 首thủ 三tam 界giới 尊tôn 。 棄khí 我ngã 而nhi 至chí 此thử 。

暫tạm 憑bằng 悲bi 願nguyện 力lực 。 且thả 莫mạc 般bát 涅Niết 槃Bàn 。

是thị 時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。 王vương 亦diệc 在tại 河hà 側trắc 。 復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

尊tôn 者giả 一nhất 何hà 速tốc 。 而nhi 歸quy 寂tịch 滅diệt 場tràng 。

願nguyện 住trụ 須tu 臾du 間gian 。 而nhi 受thọ 於ư 供cúng 養dường 。

尊tôn 者giả 見kiến 二nhị 國quốc 王vương 皆giai 來lai 勸khuyến 請thỉnh 。 亦diệc 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

二nhị 王vương 善thiện 嚴nghiêm 住trụ 。 勿vật 為vi 苦khổ 悲bi 戀luyến 。

涅Niết 槃Bàn 當đương 我ngã 淨tịnh 。 而nhi 無vô 諸chư 有hữu 故cố 。

尊tôn 者giả 於ư 是thị 乃nãi 自tự 念niệm 曰viết 。 我ngã 若nhược 偏thiên 住trụ 一nhất 國quốc 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 諸chư 國quốc 必tất 諍tranh 。 非phi 其kỳ 當đương 也dã 。 此thử 應ưng 以dĩ 平bình 等đẳng 而nhi 。 度độ 諸chư 有hữu 情tình 。 遂toại 即tức 恆Hằng 河Hà 之chi 中trung 流lưu 而nhi 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 時thời 大đại 地địa 六lục 種chủng 皆giai 震chấn 。 先tiên 有hữu 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 棲tê 於ư 雪Tuyết 山Sơn 。 及cập 是thị 相tương/tướng 與dữ 乘thừa 空không 而nhi 來lai 。 禮lễ 尊tôn 者giả 足túc 曰viết 。 今kim 我ngã 等đẳng 定định 於ư 長trưởng 老lão 當đương 證chứng 佛Phật 法Pháp 。 願nguyện 乘thừa 見kiến 度độ 。 尊tôn 者giả 默mặc 而nhi 許hứa 之chi 。 即tức 變biến 殑Căng 伽Già 河hà 悉tất 為vi 金kim 地địa 。 遂toại 為vi 之chi 說thuyết 大đại 法Pháp 要yếu 。 尊tôn 者giả 又hựu 念niệm 。 先tiên 時thời 。 所sở 度độ 弟đệ 子tử 。 宜nghi 當đương 來lai 集tập 。 須tu 臾du 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 自tự 空không 而nhi 下hạ 。 為vi 其kỳ 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 仙tiên 者giả 尋tầm 皆giai 得đắc 四Tứ 果Quả 。 然nhiên 其kỳ 仙tiên 眾chúng 之chi 中trung 有hữu 二nhị 羅La 漢Hán 。 一nhất 曰viết 商thương 那na 和hòa 修tu 。 一nhất 曰viết 末mạt 田điền 底để 迦ca (# 亦diệc 云vân 未vị 田điền 地địa )# 尊tôn 者giả 知tri 其kỳ 皆giai 大đại 法Pháp 器khí 。 而nhi 命mạng 之chi 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 入nhập 定định 。 而nhi 付phó 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 將tương 滅diệt 。 用dụng 傳truyền 汝nhữ 等đẳng 。 汝nhữ 受thọ 吾ngô 教giáo 。 當đương 聽thính 偈kệ 言ngôn 。

本bổn 來lai 付phó 有hữu 法pháp 。 付phó 了liễu 言ngôn 無vô 法pháp 。

各các 各các 須tu 自tự 悟ngộ 。 悟ngộ 了liễu 無vô 無vô 法pháp 。

復phục 謂vị 商thương 那na 和hòa 修tu 曰viết 。 汝nhữ 善thiện 行hành 化hóa 。 而nhi 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 謂vị 末mạt 田điền 底để 迦ca 曰viết 。 昔tích 佛Phật 記ký 云vân 。 滅diệt 度độ 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 當đương 汝nhữ 於ư 罽kế 賓tân 國quốc 敷phu 宣tuyên 大đại 法pháp 。 後hậu 宜nghi 往vãng 之chi 。 以dĩ 興hưng 教giáo 化hóa 。 已dĩ 而nhi 尊tôn 者giả 超siêu 身thân 虛hư 空không 作tác 一nhất 十thập 八bát 變biến 。 入nhập 風phong 輪luân 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 。 乃nãi 分phân 身thân 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 惠huệ 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 一nhất 惠huệ 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍long 宮cung 。 一nhất 惠huệ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 一nhất 惠huệ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 王vương 。 得đắc 者giả 各các 建kiến 寶bảo 塔tháp 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 是thị 時thời 當đương 此thử 周chu 夷di 王vương 之chi 世thế 也dã 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 三tam 祖tổ 商Thương 那Na 和Hòa 修Tu 尊Tôn 者Giả 傳truyền

商Thương 那Na 和Hòa 修Tu 尊Tôn 者Giả 。 摩ma 突đột 羅la 國quốc 人nhân 也dã 。 亦diệc 曰viết 舍xá 那na 婆bà 斯tư 。 姓tánh 毘tỳ 舍xá 多đa 。 其kỳ 父phụ 號hiệu 林lâm 勝thắng 。 母mẫu 號hiệu 嬌kiều 奢xa 耶da 。 處xử 胎thai 凡phàm 六lục 載tái 始thỉ 生sanh 。 而nhi 身thân 自tự 有hữu 衣y 。 隨tùy 體thể 而nhi 長trường/trưởng 。 梵Phạm 曰viết 商thương 諾nặc 迦ca 猶do 。 此thử 曰viết 自tự 然nhiên 服phục 者giả 。 始thỉ 西tây 域vực 有hữu 瑞thụy 草thảo 。 常thường 產sản 於ư 勝thắng 地địa 。 遇ngộ 得đắc 道Đạo 聖thánh 人nhân 出xuất 世thế 。 其kỳ 草thảo 則tắc 化hóa 為vi 九cửu 枝chi 以dĩ 應ưng 之chi 。 及cập 尊tôn 者giả 之chi 生sanh 而nhi 化hóa 草thảo 果quả 然nhiên 。 初sơ 事sự 雪Tuyết 山Sơn 仙tiên 者giả 。 會hội 其kỳ 仙tiên 師sư 從tùng 阿A 難Nan 求cầu 度độ 。 而nhi 尊tôn 者giả 皆giai 預dự 其kỳ 出xuất 家gia 。 尋tầm 成thành 道Đạo 為vi 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 是thị 其kỳ 胎thai 衣y 遂toại 變biến 為vi 九cửu 條điều 法Pháp 服phục 。 先tiên 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。 化hóa 嘗thường 至chí 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 見kiến 一nhất 茂mậu 林lâm 顧cố 謂vị 阿A 難Nan 曰viết 。 此thử 林lâm 其kỳ 地địa 名danh 優ưu 留lưu 茶trà 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 近cận 百bách 年niên 。 當đương 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 商thương 那na 和hòa 修tu 。 於ư 此thử 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 阿A 難Nan 滅diệt 後hậu 。 而nhi 尊tôn 者giả 以dĩ 其kỳ 法pháp 遊du 化hóa 至chí 是thị 。 欲dục 圖đồ 居cư 之chi 。 會hội 有hữu 二nhị 火hỏa 龍long 。 偕giai 占chiêm 其kỳ 地địa 。 遂toại 暴bạo 作tác 風phong 雨vũ 以dĩ 張trương 其kỳ 威uy 。 尊tôn 者giả 乃nãi 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 以dĩ 降giáng/hàng 之chi 。 因nhân 謂vị 龍long 曰viết 。 佛Phật 昔tích 記ký 此thử 。 當đương 為vi 伽già 藍lam 。 汝nhữ 宜nghi 見kiến 捨xả 。 龍long 以dĩ 佛Phật 記ký 故cố 喜hỷ 捨xả 之chi 。 尊tôn 者giả 遂toại 以dĩ 立lập 精tinh 舍xá 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 廣quảng 度độ 人nhân 天thiên 。 果quả 符phù 佛Phật 語ngữ 。 久cửu 之chi 尊tôn 者giả 念niệm 欲dục 付phó 法pháp 。 因nhân 入nhập 三tam 昧muội 觀quán 。 佛Phật 所sở 記ký 聖thánh 士sĩ 為vi 其kỳ 後hậu 者giả 必tất 在tại 何hà 國quốc 。 出xuất 定định 乃nãi 以dĩ 神thần 通thông 獨độc 之chi 吒tra 利lợi 國quốc 。 訪phỏng 其kỳ 長trưởng 者giả 首thủ 陀đà 善thiện 意ý 之chi 舍xá 。 善thiện 意ý 相tương 見kiến 禮lễ 已dĩ 。 乃nãi 問vấn 其kỳ 所sở 以dĩ 來lai 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 我ngã 生sanh 子tử 然nhiên 故cố 來lai 命mạng 侶lữ 。 善thiện 意ý 曰viết 。 我ngã 嗜thị 世thế 樂lạc 不bất 暇hạ 相tương 從tùng 。 俟sĩ 有hữu 子tử 當đương 以dĩ 奉phụng 法pháp 。 尊tôn 者giả 即tức 稱xưng 善thiện 去khứ 之chi 。 其kỳ 後hậu 善thiện 意ý 果quả 有hữu 子tử 。 一nhất 曰viết 優ưu 波ba 吉cát 羅la 。 二nhị 曰viết 優ưu 波ba 焰diễm 摩ma 及cập 育dục 。 其kỳ 三tam 者giả 曰viết 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 。 知tri 必tất 法Pháp 器khí 。 復phục 詣nghệ 善thiện 意ý 。 而nhi 謂vị 之chi 曰viết 。 此thử 第đệ 三tam 子tử 者giả 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 。 適thích 合hợp 佛Phật 記ký 。 當đương 襲tập 我ngã 傳truyền 法pháp 。 汝nhữ 宜nghi 捨xả 之chi 。 善thiện 意ý 以dĩ 佛Phật 記ký 故cố 不bất 敢cảm 見kiến 拒cự 。 於ư 是thị 毱cúc 多đa 即tức 從tùng 其kỳ 出xuất 家gia 。 尊tôn 者giả 因nhân 問vấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 年niên 幾kỷ 耶da 。 曰viết 我ngã 年niên 十thập 七thất 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 身thân 十thập 七thất 。 性tánh 十thập 七thất 耶da 。 毱cúc 多đa 乃nãi 曰viết 。 師sư 髮phát 已dĩ 白bạch 。 為vi 髮phát 白bạch 耶da 。 而nhi 心tâm 白bạch 耶da 尊tôn 者giả 曰viết 。 我ngã 但đãn 髮phát 白bạch 。 非phi 心tâm 白bạch 也dã 。 毱cúc 多đa 因nhân 曰viết 。 我ngã 年niên 十thập 七thất 。 性tánh 非phi 十thập 七thất 耳nhĩ 。 尊tôn 者giả 益ích 器khí 異dị 之chi 。 及cập 其kỳ 得đắc 戒giới 成thành 道Đạo 。 乃nãi 命mạng 之chi 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 法Pháp 眼nhãn 付phó 囑chúc 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 入nhập 定định 而nhi 付phó 我ngã 大đại 師sư 慶khánh 喜hỷ 。 以dĩ 至chí 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 以dĩ 授thọ 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 善thiện 傳truyền 之chi 。 勿vật 使sử 其kỳ 絕tuyệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

非phi 法pháp 亦diệc 非phi 心tâm 。 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 法pháp 。

說thuyết 是thị 心tâm 法pháp 時thời 。 是thị 法pháp 非phi 心tâm 法pháp 。

已dĩ 而nhi 尊tôn 者giả 往vãng 隱ẩn 於ư 罽kế 賓tân 之chi 象tượng 白bạch 山sơn 。 欲dục 以dĩ 禪thiền 寂tịch 。 自tự 居cư 未vị 幾kỷ 。 會hội 於ư 定định 中trung 乃nãi 見kiến 毱cúc 多đa 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 慢mạn 而nhi 不bất 恭cung 。 遂toại 往vãng 正chánh 之chi 。 既ký 至chí 會hội 毱cúc 多đa 不bất 在tại 。 即tức 坐tọa 其kỳ 座tòa 。 毱cúc 多đa 之chi 徒đồ 不bất 測trắc 其kỳ 何hà 人nhân 。 皆giai 憤phẫn 然nhiên 不bất 伏phục 。 遂toại 馳trì 報báo 毱cúc 多đa 。 毱cúc 多đa 還hoàn 見kiến 其kỳ 師sư 遽cự 禮lễ 之chi 。 而nhi 其kỳ 徒đồ 慢mạn 意ý 尚thượng 爾nhĩ 。 尊tôn 者giả 乃nãi 以dĩ 右hữu 手thủ 上thượng 指chỉ 。 即tức 有hữu 香hương 乳nhũ 自tự 空không 而nhi 注chú 。 遂toại 問vấn 毱cúc 多đa 曰viết 。 汝nhữ 識thức 之chi 乎hồ 。 曰viết 不bất 測trắc 。 毱cúc 多đa 即tức 入nhập 三tam 昧muội 觀quán 之chi 。 亦diệc 不bất 能năng 曉hiểu 。 乃nãi 請thỉnh 之chi 曰viết 。 是thị 瑞thụy 事sự 果quả 何hà 三tam 昧muội 耶da 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 是thị 謂vị 龍long 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 。 如như 是thị 五ngũ 百bách 三tam 昧muội 而nhi 汝nhữ 皆giai 未vị 之chi 知tri 。 復phục 謂vị 毱cúc 多đa 曰viết 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 辟Bích 支Chi 不bất 識thức 。 辟Bích 支Chi 三tam 昧muội 羅La 漢Hán 不bất 識thức 。 吾ngô 師sư 阿A 難Nan 三tam 昧muội 而nhi 我ngã 不bất 識thức 。 今kim 我ngã 三tam 昧muội 汝nhữ 豈khởi 識thức 乎hồ 。 是thị 三tam 昧muội 者giả 。 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 。 住trụ 大đại 慈từ 力lực 。 遞đệ 相tương 恭cung 敬kính 。 其kỳ 至chí 此thử 者giả 乃nãi 可khả 識thức 之chi 。 而nhi 毱cúc 多đa 弟đệ 子tử 既ký 見kiến 其kỳ 神thần 奇kỳ 。 皆giai 伏phục 而nhi 悔hối 謝tạ 。 和hòa 修tu 復phục 為vi 說thuyết 偈kệ 。 而nhi 教giáo 之chi 曰viết 。

通thông 達đạt 非phi 彼bỉ 此thử 。 至chí 聖thánh 無vô 長trường 短đoản 。

汝nhữ 除trừ 輕khinh 慢mạn 意ý 。 疾tật 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。

毱cúc 多đa 諸chư 徒đồ 。 以dĩ 是thị 皆giai 得đắc 證chứng 四Tứ 果Quả 。 尊tôn 者giả 尋tầm 超siêu 身thân 虛hư 空không 。 作tác 一nhất 十thập 八bát 變biến 。 以dĩ 三tam 昧muội 火hỏa 而nhi 自tự 焚phần 。 是thị 時thời 也dã 當đương 此thử 周chu 宣tuyên 王vương 之chi 世thế 也dã 。 毱cúc 多đa 乃nãi 以dĩ 其kỳ 舍xá 利lợi 。 建kiến 寶bảo 塔tháp 於ư 迦ca 羅la 山sơn 勝thắng 處xứ 。 與dữ 人nhân 天thiên 共cộng 其kỳ 供cúng 養dường 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 四tứ 祖tổ 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 傳truyền

優ưu 波ba 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 。 吒tra 利lợi 國quốc 人nhân 也dã 。 亦diệc 曰viết 優ưu 波ba 崛quật 多đa 。 亦diệc 曰viết 鄔ổ 波ba 毱cúc 多đa 。 姓tánh 首thủ 陀đà 氏thị 。 父phụ 曰viết 善thiện 意ý 。 年niên 始thỉ 十thập 七thất 。 會hội 尊tôn 者giả 商thương 那na 和hòa 修tu 。 至chí 其kỳ 舍xá 化hóa 導đạo 。 因nhân 從tùng 之chi 出xuất 家gia 。 至chí 二nhị 十thập 乃nãi 證chứng 道đạo 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 遂toại 廣quảng 遊du 化hóa 。 初sơ 至chí 摩ma 突đột 羅la 國quốc 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 眾chúng 翕# 然nhiên 大đại 集tập 。 而nhi 所sở 聞văn 者giả 皆giai 得đắc 證chứng 道đạo 。 方phương 尊tôn 者giả 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 。 諸chư 天thiên 雨vũ 華hoa 。 地địa 祗chi 皆giai 現hiện 。 雖tuy 魔ma 宮cung 亦diệc 為vi 之chi 動động 。 而nhi 波Ba 旬Tuần 憂ưu 之chi 。 遂toại 來lai 作tác 難nạn/nan 。 以dĩ 其kỳ 魔ma 力lực 屢lũ 化hóa 花hoa 與dữ 玉ngọc 女nữ 。 欲dục 亂loạn 其kỳ 聽thính 法Pháp 者giả 。 尊tôn 者giả 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 察sát 其kỳ 所sở 以dĩ 。 魔ma 乘thừa 其kỳ 在tại 定định 。 持trì 瓔anh 珞lạc 輒triếp 縻# 其kỳ 頸cảnh 。 尊tôn 者giả 定định 起khởi 。 知tri 魔ma 所sở 為vi 。 乃nãi 取thủ 人nhân 狗cẩu 蛇xà 三tam 者giả 之chi 屍thi 化hóa 為vi 花hoa 鬘man 。 命mạng 波Ba 旬Tuần 以dĩ 軟nhuyễn 語ngữ 慰úy 之chi 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 瓔anh 珞lạc 甚thậm 為vi 珍trân 惠huệ 。 吾ngô 有hữu 花hoa 鬘man 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 酬thù 。 魔ma 大đại 喜hỷ 。 乃nãi 引dẫn 頸cảnh 受thọ 之chi 。 即tức 復phục 為vi 三tam 者giả 。 腐hủ 屍thi 臭xú 穢uế 。 魔ma 甚thậm 惡ác 之chi 詞từ 於ư 尊tôn 者giả 曰viết 。 何hà 用dụng 屍thi 而nhi 相tương/tướng 加gia 乎hồ 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 汝nhữ 以dĩ 非phi 法pháp 之chi 物vật 。 欲dục 亂loạn 我ngã 道đạo 眾chúng 。 吾ngô 以dĩ 是thị 物vật 應ưng 汝nhữ 之chi 意ý 。 又hựu 何hà 厭yếm 乎hồ 。 魔ma 於ư 是thị 盡tận 自tự 神thần 力lực 而nhi 不bất 能năng 去khứ 之chi 。 即tức 昇thăng 六Lục 欲Dục 天Thiên 告cáo 諸chư 天thiên 主chủ 。 又hựu 詣nghệ 梵Phạm 王Vương 求cầu 其kỳ 解giải 免miễn 。 天thiên 各các 謂vị 曰viết 。 彼bỉ 十Thập 力Lực 弟đệ 子tử 所sở 作tác 神thần 變biến 。 豈khởi 我ngã 天thiên 屬thuộc 而nhi 能năng 去khứ 之chi 。 波Ba 旬Tuần 曰viết 。 其kỳ 將tương 柰nại 何hà 。 梵Phạm 王Vương 曰viết 。 汝nhữ 可khả 歸quy 心tâm 尊tôn 者giả 。 必tất 得đắc 除trừ 之chi 。 乃nãi 為vi 說thuyết 偈kệ 。 教giáo 其kỳ 回hồi 向hướng 曰viết 。

若nhược 因Nhân 地Địa 倒đảo 還hoàn 因Nhân 地Địa 起khởi 。 離ly 地địa 求cầu 起khởi 終chung 無vô 其kỳ 理lý 。 波Ba 旬Tuần 稟bẩm 其kỳ 言ngôn 。 下hạ 天thiên 復phục 趨xu 於ư 尊tôn 者giả 。 禮lễ 悔hối 懇khẩn 至chí 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 先tiên 聖thánh 命mạng 我ngã 降giáng/hàng 汝nhữ 。 雖tuy 然nhiên 汝nhữ 以dĩ 是thị 遷thiên 善thiện 乃nãi 得đắc 事sự 佛Phật 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 魔ma 聞văn 喜hỷ 之chi 曰viết 。 尊tôn 者giả 蓋cái 為vi 我ngã 致trí 大đại 饒nhiêu 益ích 。 願nguyện 為vi 去khứ 此thử 腐hủ 屍thi 。 曰viết 汝nhữ 於ư 正Chánh 法Pháp 不bất 嬈nhiễu 害hại 否phủ/bĩ 。 波Ba 旬Tuần 曰viết 。 伏phục 而nhi 奉phụng 教giáo 。 不bất 敢cảm 爾nhĩ 也dã 。 尊tôn 者giả 即tức 為vi 釋thích 之chi 。 因nhân 謂vị 波Ba 旬Tuần 曰viết 。 汝nhữ 嘗thường 覩đổ 如Như 來Lai 。 今kim 可khả 試thí 現hiện 示thị 我ngã 瞻chiêm 之chi 。 魔ma 曰viết 。 現hiện 固cố 不bất 憚đạn 。 願nguyện 尊tôn 者giả 不bất 必tất 致trí 禮lễ 。 即tức 入nhập 林lâm 間gian 化hóa 為vi 如Như 來Lai 。 而nhi 奇kỳ 相tương/tướng 儼nghiễm 如như 。 與dữ 其kỳ 侍thị 從tùng 自tự 林lâm 而nhi 出xuất 。 尊tôn 者giả 一nhất 見kiến 。 其kỳ 心tâm 忻hãn 然nhiên 。 若nhược 真chân 覩đổ 大đại 聖thánh 。 不bất 覺giác 體thể 自tự 投đầu 地địa 。 乃nãi 即tức 禮lễ 之chi 。 魔ma 不bất 勝thắng 其kỳ 禮lễ 。 戰chiến 掉trạo 自tự 失thất 。 及cập 尊tôn 者giả 拜bái 起khởi 。 不bất 復phục 見kiến 適thích 尊tôn 儀nghi 。 波Ba 旬Tuần 自tự 禮lễ 足túc 尊tôn 者giả 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

稽khể 首thủ 三tam 昧muội 尊tôn 。 十Thập 力Lực 大đại 慈từ 足túc 。

我ngã 今kim 願nguyện 迴hồi 向hướng 。 勿vật 令linh 有hữu 劣liệt 弱nhược 。

後hậu 之chi 四tứ 日nhật 。 波Ba 旬Tuần 大đại 領lãnh 天thiên 眾chúng 復phục 來lai 作tác 禮lễ 。 讚tán 歎thán 而nhi 去khứ 。 然nhiên 尊tôn 者giả 化hóa 導đạo 。 而nhi 後hậu 聖thánh 因nhân 其kỳ 所sở 證chứng 者giả 最tối 多đa 。 初sơ 每mỗi 度độ 一nhất 人nhân 則tắc 以dĩ 一nhất 籌trù 置trí 於ư 石thạch 室thất 。 其kỳ 室thất 縱túng/tung 十thập 八bát 肘trửu 廣quảng 十thập 二nhị 肘trửu 。 而nhi 籌trù 盈doanh 之chi 。 昔tích 如Như 來Lai 嘗thường 記ký 。 尊tôn 者giả 當đương 為vi 傳truyền 法pháp 四tứ 世thế 之chi 祖tổ 。 謂vị 其kỳ 雖tuy 無vô 相tướng 好hảo/hiếu 而nhi 所sở 化hóa 度độ 如như 如Như 來Lai 之chi 日nhật 無vô 異dị 。 至chí 是thị 而nhi 大đại 聖thánh 之chi 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ 。 最tối 後hậu 乃nãi 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 曰viết 香hương 眾chúng 。 從tùng 尊tôn 者giả 固cố 求cầu 出xuất 家gia 。 尊tôn 者giả 問vấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 身thân 出xuất 家gia 。 心tâm 出xuất 家gia 耶da 。 香hương 眾chúng 曰viết 。 我ngã 來lai 出xuất 家gia 。 非phi 為vi 身thân 心tâm 。 曰viết 不bất 為vi 身thân 心tâm 。 復phục 誰thùy 出xuất 家gia 。 曰viết 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 無vô 我ngã 我ngã 故cố 。 無vô 我ngã 我ngã 故cố 即tức 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 。 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 即tức 是thị 常thường 道đạo 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 常thường 。 心tâm 無vô 形hình 相tướng 。 其kỳ 體thể 亦diệc 然nhiên 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 汝nhữ 當đương 大đại 悟ngộ 。 心tâm 自tự 通thông 達đạt 宜nghi 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 紹thiệu 隆long 聖thánh 種chủng 。 即tức 為vi 披phi 剃thế 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 仍nhưng 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 父phụ 嘗thường 夢mộng 金kim 日nhật 而nhi 生sanh 。 汝nhữ 以dĩ 是thị 可khả 名danh 提đề 多đa 迦ca 。 尋tầm 謂vị 之chi 曰viết 。 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 次thứ 第đệ 傳truyền 受thọ 。 以dĩ 至chí 於ư 今kim 。 今kim 復phục 付phó 汝nhữ 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

心tâm 自tự 本bổn 來lai 心tâm 。 本bổn 心tâm 非phi 有hữu 法pháp 。

有hữu 法pháp 有hữu 本bổn 心tâm 。 非phi 心tâm 非phi 本bổn 法pháp 。

既ký 而nhi 超siêu 身thân 太thái 虛hư 。 示thị 十thập 八bát 變biến 。 復phục 其kỳ 座tòa 跏già 趺phu 而nhi 化hóa 。 當đương 此thử 周chu 平bình 王vương 之chi 世thế 也dã 。 多đa 迦ca 乃nãi 以dĩ 室thất 籌trù 。 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 建kiến 塔tháp 供cúng 養dường 。

評bình 曰viết 。 他tha 書thư 列liệt 毱cúc 多đa 之chi 事sự 甚thậm 眾chúng 。 此thử 何hà 略lược 乎hồ 。 曰viết 此thử 蓋cái 務vụ 其kỳ 付phó 受thọ 之chi 本bổn 末mạt 耳nhĩ 。 夫phu 如Như 來Lai 之chi 後hậu 。 其kỳ 化hóa 導đạo 得đắc 人nhân 。 唯duy 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 最tối 為vi 多đa 矣hĩ 。 然nhiên 其kỳ 事sự 迹tích 之chi 繁phồn 。 吾ngô 恐khủng 雖tuy 竹trúc 帛bạch 。 不bất 可khả 勝thắng 載tải 。 而nhi 孰thục 能năng 盡tận 書thư 。 若nhược 室thất 籌trù 者giả 聊liêu 誌chí 其kỳ 得đắc 聖thánh 果Quả 者giả 耳nhĩ 。 未vị 必tất 極cực 其kỳ 所sở 化hóa 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 五ngũ 祖tổ 提Đề 多Đa 迦Ca 尊Tôn 者Giả 傳truyền

提Đề 多Đa 迦Ca 尊Tôn 者Giả 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 人nhân 也dã 。 其kỳ 姓tánh 未vị 詳tường 。 初sơ 名danh 香hương 眾chúng 。 少thiểu 時thời 會hội 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 盛thịnh 化hóa 於ư 摩ma 突đột 羅la 國quốc 。 因nhân 從tùng 其kỳ 出xuất 家gia 。 以dĩ 應ứng 對đối 詣nghệ 理lý 。 毱cúc 多đa 器khí 之chi 。 則tắc 與dữ 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 始thỉ 尊tôn 者giả 生sanh 時thời 。 其kỳ 父phụ 嘗thường 夢mộng 金kim 日nhật 自tự 舍xá 而nhi 出xuất 。 灼chước 然nhiên 照chiếu 曜diệu 天thiên 地địa 。

復phục 有hữu 寶bảo 山sơn 與dữ 日nhật 相tương 對đối 。 而nhi 山sơn 之chi 頂đảnh 流lưu 泉tuyền 四tứ 注chú 。 至chí 是thị 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 乃nãi 為vi 解giải 之chi 曰viết 。 寶bảo 山sơn 者giả 。 吾ngô 身thân 也dã 。 流lưu 泉tuyền 者giả 。 法pháp 無vô 盡tận 也dã 。 日nhật 從tùng 屋ốc 出xuất 者giả 。 汝nhữ 入nhập 道đạo 之chi 相tướng 也dã 。 其kỳ 照chiếu 曜diệu 天thiên 地địa 者giả 。 汝nhữ 智trí 慧tuệ 之chi 發phát 暉huy 也dã 。 因nhân 易dị 今kim 之chi 名danh 。 梵Phạn 語ngữ 提đề 多đa 迦ca 。 此thử 曰viết 通thông 真chân 量lượng 。 蓋cái 取thủ 其kỳ 夢mộng 之chi 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 如Như 來Lai 昔tích 嘗thường 記ký 之chi 。 及cập 此thử 皆giai 驗nghiệm 。 尊tôn 者giả 得đắc 其kỳ 師sư 之chi 說thuyết 。 忻hãn 然nhiên 奉phụng 命mệnh 遂toại 禮lễ 之chi 。 乃nãi 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。

巍nguy 巍nguy 七thất 寶bảo 山sơn 。 常thường 出xuất 智trí 慧tuệ 泉tuyền 。

迴hồi 為vi 真chân 法Pháp 味vị 。 能năng 度độ 諸chư 有hữu 緣duyên 。

毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 亦diệc 以dĩ 偈kệ 而nhi 答đáp 曰viết 。

我ngã 法pháp 傳truyền 於ư 汝nhữ 。 當đương 現hiện 大đại 智trí 慧tuệ 。

金kim 日nhật 從tùng 屋ốc 出xuất 。 照chiếu 曜diệu 於ư 天thiên 地địa 。

既ký 而nhi 尊tôn 者giả 以dĩ 法pháp 自tự 務vụ 遊du 化hóa 。 尋tầm 至chí 中trung 印ấn 度độ 。 會hội 其kỳ 國quốc 有hữu 大đại 仙tiên 者giả 八bát 千thiên 人nhân 。 其kỳ 首thủ 曰viết 彌di 遮già 迦ca 。 聞văn 之chi 遂toại 帥súy 眾chúng 詣nghệ 尊tôn 者giả 。 而nhi 禮lễ 之chi 曰viết 。 念niệm 昔tích 與dữ 尊tôn 者giả 同đồng 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 我ngã 遇ngộ 阿A 私Tư 陀Đà 仙Tiên 。 授thọ 之chi 仙tiên 術thuật 。 而nhi 尊tôn 者giả 證chứng 果Quả 。 乃nãi 得đắc 應Ứng 真Chân 。 自tự 是thị 分phân 離ly 已dĩ 更cánh 六lục 劫kiếp 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 仙tiên 者giả 所sở 指chỉ 。 誠thành 如như 其kỳ 言ngôn 。 然nhiên 汝nhữ 之chi 務vụ 仙tiên 。 終chung 何hà 所sở 詣nghệ 。 曰viết 我ngã 雖tuy 未vị 遇ngộ 至chí 聖thánh 。 然nhiên 私tư 陀đà 尊tôn 仙tiên 嘗thường 記ký 之chi 曰viết 。 卻khước 後hậu 六lục 劫kiếp 。 當đương 因nhân 同đồng 學học 得đắc 無vô 漏lậu 果quả 。 今kim 之chi 相tướng 遇ngộ 豈khởi 不bất 然nhiên 耶da 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 汝nhữ 既ký 知tri 爾nhĩ 。 便tiện 可khả 出xuất 家gia 。 仙tiên 法pháp 小tiểu 道đạo 。 非phi 能năng 致trí 人nhân 解giải 脫thoát 。 吾ngô 久cửu 於ư 化hóa 導đạo 。 亦diệc 欲dục 休hưu 之chi 。 汝nhữ 果quả 趣thú 大đại 法pháp 。 豈khởi 宜nghi 自tự 遲trì 。 遮già 迦ca 喜hỷ 其kỳ 言ngôn 。 即tức 求cầu 出xuất 家gia 。 是thị 時thời 遮già 迦ca 之chi 眾chúng 。 見kiến 其kỳ 尊tôn 仙tiên 如như 此thử 皆giai 慨khái 之chi 。 謂vị 多đa 迦ca 何hà 足túc 師sư 者giả 而nhi 從tùng 之chi 出xuất 家gia 。 尊tôn 者giả 遂toại 知tri 眾chúng 心tâm 齟# 齬# 。 欲dục 其kỳ 信tín 之chi 。 即tức 放phóng 光quang 明minh 。 超siêu 步bộ 太thái 虛hư 而nhi 若nhược 履lý 平bình 地địa 。 乃nãi 以dĩ 所sở 化hóa 寶bảo 蓋cái 覆phú 其kỳ 仙tiên 眾chúng 。

復phục 有hữu 香hương 乳nhũ 自tự 其kỳ 指chỉ 端đoan 而nhi 注chú 。 乳nhũ 間gian 現hiện 蓮liên 。 蓮liên 間gian 化hóa 佛Phật 。 仙tiên 眾chúng 視thị 其kỳ 神thần 變biến 非phi 常thường 。 遂toại 率suất 服phục 皆giai 求cầu 出xuất 家gia 。 尊tôn 者giả 受thọ 之chi 。 因nhân 謂vị 雖tuy 然nhiên 汝nhữ 屬thuộc 宜nghi 正chánh 念niệm 依y 佛Phật 。 使sử 僧Tăng 威uy 儀nghi 自tự 然nhiên 而nhi 成thành 。 不bất 須tu 工công 為vi 。 仙tiên 眾chúng 如như 其kỳ 言ngôn 。 而nhi 鬚tu 髮phát 果quả 自tự 除trừ 去khứ 。 袈ca 裟sa 生sanh 體thể 。 尋tầm 得đắc 戒giới 皆giai 成thành 四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân 。 尊tôn 者giả 尋tầm 獨độc 命mạng 遮già 迦ca 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 法Pháp 眼nhãn 密mật 付phó 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 展triển 轉chuyển 而nhi 至chí 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 傳truyền 持trì 勿vật 絕tuyệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

通thông 達đạt 本bổn 心tâm 法pháp 。 無vô 法pháp 無vô 非phi 法pháp 。

悟ngộ 了liễu 同đồng 未vị 悟ngộ 。 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 法pháp 。

偈kệ 已dĩ 。 尊tôn 者giả 起khởi 身thân 太thái 虛hư 。 呈trình 十thập 八bát 變biến 。 用dụng 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 而nhi 自tự 焚phần 之chi 。 是thị 時thời 也dã 當đương 此thử 周chu 莊trang 王vương 之chi 世thế 也dã 。 彌di 遮già 迦ca 與dữ 眾chúng 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 建kiến 塔tháp 於ư 班ban 茶trà 山sơn 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 六lục 祖tổ 彌Di 遮Già 迦Ca 尊Tôn 者Giả 傳truyền

彌Di 遮Già 迦Ca 尊Tôn 者Giả 。 中trung 印ấn 土thổ/độ 人nhân 也dã 。 未vị 詳tường 姓tánh 氏thị 。 既ký 與dữ 其kỳ 神thần 仙tiên 之chi 眾chúng 。 皆giai 師sư 提Đề 多Đa 迦Ca 尊Tôn 者Giả 。 得đắc 度độ 而nhi 證chứng 聖thánh 果Quả 。 遂toại 以dĩ 其kỳ 所sở 得đắc 之chi 道đạo 。 遊du 化hóa 諸chư 方phương 。 一nhất 日nhật 至chí 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 俄nga 見kiến 其kỳ 城thành 堞diệt 之chi 上thượng 有hữu 瑞thụy 雲vân 如như 金kim 色sắc 。 乃nãi 顧cố 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 此thử 大Đại 乘Thừa 氣khí 也dã 。 茲tư 城thành 當đương 有hữu 至chí 人nhân 與dữ 吾ngô 嗣tự 法pháp 。 及cập 入nhập 其kỳ 國quốc 至chí 市thị 。 果quả 有hữu 一nhất 人nhân 。 持trì 酒tửu 器khí 逆nghịch 遮già 迦ca 。 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 尊tôn 者giả 何hà 方phương 而nhi 來lai 。 欲dục 往vãng 何hà 所sở 。 答đáp 曰viết 從tùng 自tự 心tâm 來lai 。 欲dục 往vãng 無vô 處xứ 。 又hựu 曰viết 。 識thức 我ngã 手thủ 中trung 物vật 否phủ/bĩ 。

答đáp 曰viết 。

此thử 是thị 觸xúc 器khí 而nhi 負phụ 淨tịnh 者giả 。 又hựu 曰viết 。 尊tôn 者giả 其kỳ 識thức 我ngã 否phủ/bĩ 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 即tức 不bất 識thức 。 識thức 即tức 不bất 我ngã 。 遮già 迦ca 復phục 謂vị 之chi 曰viết 。 汝nhữ 可khả 自tự 道đạo 姓tánh 氏thị 。 吾ngô 則tắc 後hậu 示thị 本bổn 因nhân 。 其kỳ 人nhân 遂toại 說thuyết 偈kệ 。 而nhi 答đáp 之chi 曰viết 。

我ngã 今kim 生sanh 此thử 國quốc 。 復phục 憶ức 昔tích 時thời 日nhật 。

本bổn 姓tánh 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 名danh 字tự 婆bà 須tu 蜜mật 。

尊tôn 者giả 聞văn 之chi 。 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 緣duyên 。 謂vị 婆bà 須tu 蜜mật 曰viết 。 吾ngô 師sư 提đề 多đa 迦ca 嘗thường 言ngôn 。 如Như 來Lai 昔tích 遊du 北bắc 天Thiên 竺Trúc 謂vị 阿A 難Nan 曰viết 。 此thử 國quốc 吾ngô 滅diệt 後hậu 三tam 百bách 餘dư 年niên 。 當đương 有hữu 聖thánh 人nhân 。 姓tánh 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 名danh 婆bà 須tu 蜜mật 。 出xuất 為vi 禪thiền 祖tổ 當đương 第đệ 七thất 世thế 。 斯tư 如Như 來Lai 記ký 汝nhữ 。 汝nhữ 應ưng 出xuất 家gia 。 其kỳ 人nhân 遂toại 置trí 器khí 禮lễ 於ư 尊tôn 者giả 。 傍bàng 立lập 而nhi 言ngôn 曰viết 。 我ngã 思tư 往vãng 劫kiếp 。 嘗thường 為vi 施thí 者giả 。 獻hiến 一nhất 如Như 來Lai 寶bảo 座tòa 。 彼bỉ 如Như 來Lai 記ký 我ngã 曰viết 。 汝nhữ 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 當đương 得đắc 佛Phật 法Pháp 為vi 第đệ 七thất 祖tổ 。 今kim 之chi 所sở 會hội 乃nãi 其kỳ 緣duyên 也dã 。 尊tôn 者giả 大đại 慈từ 。 幸hạnh 見kiến 度độ 脫thoát 。 尊tôn 者giả 即tức 為vi 其kỳ 剃thế 度độ 。 以dĩ 圓viên 戒giới 德đức 。 尋tầm 命mạng 之chi 曰viết 。 我ngã 方phương 老lão 邁mại 。 將tương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 眼nhãn 藏tạng 今kim 以dĩ 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 傳truyền 之chi 無vô 使sử 斷đoạn 絕tuyệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

無vô 心tâm 無vô 可khả 得đắc 。 說thuyết 得đắc 不bất 名danh 法pháp 。

若nhược 了liễu 心tâm 非phi 心tâm 。 始thỉ 解giải 心tâm 心tâm 法pháp 。

偈kệ 已dĩ 。 尊tôn 者giả 即tức 入nhập 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 。 騰đằng 身thân 太thái 虛hư 。 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 卻khước 返phản 其kỳ 座tòa 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。 而nhi 天thiên 人nhân 悲bi 慟đỗng 。 哀ai 感cảm 天thiên 地địa 。 其kỳ 時thời 當đương 此thử 周chu 襄tương 王vương 之chi 世thế 也dã 。 婆bà 須tu 蜜mật 乃nãi 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 以dĩ 七thất 寶bảo 函hàm 貯trữ 之chi 。 建kiến 塔tháp 寘trí 其kỳ 上thượng 層tằng 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 七thất 祖tổ 婆bà 須tu 蜜mật 尊tôn 者giả 傳truyền

婆bà 須tu 蜜mật 尊tôn 者giả 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 也dã 。 姓tánh 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 常thường 衣y 淨tịnh 衣y 持trì 酒tửu 器khí 。 遊du 處xứ 里lý 巷hạng 而nhi 吟ngâm 嘯khiếu 自tự 若nhược 。 人nhân 頗phả 不bất 測trắc 。 或hoặc 謂vị 其kỳ 狂cuồng 。 及cập 遇ngộ 彌Di 遮Già 迦Ca 尊Tôn 者Giả 。 明minh 其kỳ 夙túc 緣duyên 。 遂toại 投đầu 器khí 即tức 從tùng 之chi 出xuất 家gia 。 尋tầm 得đắc 付phó 法pháp 。 及cập 遮già 迦ca 滅diệt 已dĩ 。 乃nãi 廣quảng 其kỳ 教giáo 化hóa 。 至chí 迦ca 摩ma 羅la 國quốc 。 方phương 大đại 為vi 勝thắng 事sự 。 遽cự 有hữu 一nhất 智trí 士sĩ 。 趨xu 其kỳ 座tòa 前tiền 自tự 謂vị 。 我ngã 名danh 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 。 今kim 與dữ 尊tôn 者giả 論luận 義nghĩa 。 須tu 蜜mật 曰viết 。 仁nhân 者giả 論luận 即tức 不bất 義nghĩa 。 義nghĩa 即tức 不bất 論luận 。 若nhược 擬nghĩ 論luận 義nghĩa 終chung 非phi 義nghĩa 論luận 。 難Nan 提Đề 以dĩ 其kỳ 義nghĩa 勝thắng 。 甘cam 心tâm 服phục 之chi 。 遂toại 告cáo 曰viết 。 我ngã 願nguyện 求cầu 道Đạo 。 預dự 甘cam 露lộ 味vị 。 尊tôn 者giả 乃nãi 與dữ 度độ 之chi 。 特đặc 命mạng 四Tứ 果Quả 聖thánh 人nhân 為vi 其kỳ 受thọ 戒giới 。 未vị 幾kỷ 乃nãi 命mạng 之chi 曰viết 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 眼nhãn 藏tạng 今kim 以dĩ 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 其kỳ 傳truyền 之chi 慎thận 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

心tâm 同đồng 虛hư 空không 界giới 。 示thị 等đẳng 虛hư 空không 法pháp 。

證chứng 得đắc 虛hư 空không 時thời 。 無vô 是thị 無vô 非phi 法pháp 。

已dĩ 而nhi 須tu 蜜mật 超siêu 身thân 呈trình 十thập 八bát 變biến 。 乃nãi 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 。 以dĩ 趣thú 寂tịch 定định 。 是thị 時thời 釋Thích 梵Phạm 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 皆giai 來lai 作tác 禮lễ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

賢Hiền 劫Kiếp 聖thánh 眾chúng 祖tổ 。 而nhi 當đương 第đệ 七thất 位vị 。

尊tôn 者giả 哀ai 念niệm 我ngã 。 請thỉnh 為vi 宣tuyên 佛Phật 地địa 。

須tu 蜜mật 定định 已dĩ 七thất 日nhật 。 以dĩ 是thị 乃nãi 出xuất 而nhi 示thị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 所sở 得đắc 法Pháp 。 而nhi 非phi 有hữu 故cố 。 若nhược 識thức 佛Phật 地địa 離ly 有hữu 無vô 故cố 。 語ngữ 已dĩ 復phục 入nhập 寂tịch 定định 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 天thiên 眾chúng 聞văn 法Pháp 皆giai 喜hỷ 而nhi 禮lễ 之chi 。 遂toại 散tán 其kỳ 天thiên 花hoa 。 其kỳ 時thời 當đương 此thử 周chu 定định 王vương 之chi 世thế 也dã 。 難Nan 提Đề 即tức 其kỳ 本bổn 座tòa 建kiến 寶bảo 塔tháp 。 以dĩ 祕bí 其kỳ 全toàn 體thể 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 八bát 祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả 傳truyền

佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả 。 迦ca 摩ma 羅la 國quốc 人nhân 也dã 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 波ba 氏thị 。 生sanh 時thời 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 光quang 彩thải 外ngoại 發phát 。 性tánh 大đại 聰thông 明minh 。 文văn 字tự 能năng 一nhất 覽lãm 悉tất 記ký 。 年niên 十thập 四tứ 乃nãi 慕mộ 出xuất 家gia 。 專chuyên 以dĩ 梵Phạm 行hạnh 自tự 修tu 。 及cập 婆bà 須tu 蜜mật 尊tôn 者giả 來lai 其kỳ 國quốc 。 難Nan 提Đề 一nhất 旦đán 就tựu 之chi 發phát 問vấn 。 遂toại 伏phục 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 。 則tắc 依y 之chi 為vi 師sư 。 尋tầm 得đắc 付phó 法pháp 。 亦diệc 領lãnh 徒đồ 廣quảng 務vụ 遊du 化hóa 。 初sơ 至chí 提đề 伽già 國quốc 。 先tiên 是thị 其kỳ 國quốc 有hữu 毘tỳ 舍xá 羅la 家gia 生sanh 一nhất 子tử 。 號hiệu 伏phục 馱đà 蜜mật 多đa 。 年niên 已dĩ 五ngũ 十thập 。 而nhi 口khẩu 未vị 嘗thường 言ngôn 。 足túc 未vị 曾tằng 履lý 。 父phụ 母mẫu 不bất 測trắc 其kỳ 何hà 緣duyên 。 皆giai 為vi 憂ưu 之chi 。 或hoặc 以dĩ 問vấn 其kỳ 國quốc 之chi 習tập 定định 業nghiệp 者giả 。 定định 者giả 不bất 能năng 決quyết 。 謂vị 其kỳ 父phụ 母mẫu 曰viết 。 將tương 有hữu 大Đại 士Sĩ 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 非phi 久cửu 至chí 此thử 。 汝nhữ 可khả 問vấn 之chi 。 及cập 尊tôn 者giả 入nhập 國quốc 。 過quá 毘tỳ 舍xá 羅la 之chi 門môn 。 俄nga 見kiến 有hữu 白bạch 光quang 發phát 其kỳ 舍xá 上thượng 。 尊tôn 者giả 指chỉ 之chi 謂vị 其kỳ 眾chúng 曰viết 此thử 家gia 當đương 有hữu 聖thánh 人nhân 。 口khẩu 無vô 言ngôn 說thuyết 。 真chân 大Đại 乘Thừa 器khí 。 不bất 行hành 四tứ 衢cù 。 知tri 所sở 觸xúc 穢uế 。 是thị 必tất 嗣tự 吾ngô 大đại 隆long 教giáo 化hóa 。 其kỳ 所sở 度độ 者giả 當đương 有hữu 五ngũ 百bách 成thành 聖thánh 果Quả 者giả 。 又hựu 曰viết 。 其kỳ 光quang 上thượng 貫quán 者giả 。 表biểu 其kỳ 承thừa 我ngã 而nhi 得đắc 法Pháp 。 其kỳ 光quang 下hạ 燭chúc 者giả 。 表biểu 其kỳ 所sở 出xuất 得đắc 人nhân 。 然nhiên 其kỳ 所sở 出xuất 之chi 者giả 。 號hiệu 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 大đại 如như 地địa 。 當đương 繼kế 我ngã 為vi 第đệ 三tam 世thế 也dã 。 於ư 是thị 毘tỳ 舍xá 家gia 主chủ 。 遂toại 出xuất 問vấn 其kỳ 所sở 來lai 。 欲dục 須tu 何hà 物vật 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 我ngã 來lai 求cầu 人nhân 。 非phi 須tu 物vật 也dã 。 主chủ 曰viết 。 我ngã 家gia 豈khởi 有hữu 奇kỳ 人nhân 而nhi 可khả 求cầu 耶da 。 然nhiên 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 不bất 語ngữ 不bất 行hành 。 年niên 已dĩ 五ngũ 十thập 。 尊tôn 者giả 欲dục 之chi 。 固cố 亦diệc 不bất 悋lận 。 難Nan 提Đề 曰viết 。 汝nhữ 之chi 言ngôn 者giả 。 正chánh 吾ngô 所sở 求cầu 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 即tức 持trì 子tử 以dĩ 與dữ 之chi 。 及cập 尊tôn 者giả 携huề 至chí 精tinh 舍xá 。 忽hốt 自tự 發phát 語ngữ 。 即tức 履lý 七thất 步bộ 。 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 。 而nhi 相tương 問vấn 曰viết 。

父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 。 誰thùy 為vi 最tối 親thân 者giả 。

諸chư 佛Phật 非phi 我ngã 道đạo 。 誰thùy 為vi 最tối 道đạo 者giả 。

尊tôn 者giả 即tức 以dĩ 偈kệ 答đáp 之chi 曰viết 。

汝nhữ 言ngôn 與dữ 心tâm 親thân 。 父phụ 母mẫu 非phi 可khả 比tỉ 。

汝nhữ 行hành 與dữ 道Đạo 合hợp 。 諸chư 佛Phật 心tâm 即tức 是thị 。

外ngoại 求cầu 有hữu 相tương/tướng 佛Phật 。 與dữ 汝nhữ 不bất 相tương 似tự 。

若nhược 識thức 汝nhữ 本bổn 心tâm 。 非phi 合hợp 亦diệc 非phi 離ly 。

蜜mật 多đa 聞văn 法Pháp 甚thậm 喜hỷ 。 乃nãi 慇ân 懃cần 致trí 禮lễ 。 尊tôn 者giả 遂toại 與dữ 之chi 出xuất 家gia 。 召triệu 眾chúng 賢hiền 聖thánh 為vi 其kỳ 受thọ 戒giới 。 後hậu 乃nãi 命mạng 曰viết 。 如Như 來Lai 法Pháp 眼nhãn 密mật 傳truyền 至chí 我ngã 。 我ngã 今kim 以dĩ 付phó 囑chúc 汝nhữ 。 汝nhữ 其kỳ 相tương/tướng 傳truyền 勿vật 令linh 其kỳ 絕tuyệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

虛hư 空không 無vô 內nội 外ngoại 。 心tâm 法pháp 亦diệc 如như 此thử 。

若nhược 了liễu 虛hư 空không 故cố 。 是thị 達đạt 真Chân 如Như 理lý 。

蜜mật 多đa 幸hạnh 得đắc 法Pháp 偈kệ 。 即tức 超siêu 身thân 太thái 虛hư 。 散tán 眾chúng 寶bảo 花hoa 。 說thuyết 偈kệ 而nhi 讚tán 之chi 曰viết 。

我ngã 師sư 禪thiền 祖tổ 中trung 。 適thích 當đương 為vi 第đệ 八bát 。

法pháp 化hóa 眾chúng 無vô 量lượng 。 悉tất 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán 。

尊tôn 者giả 付phó 其kỳ 法pháp 已dĩ 。 遽cự 起khởi 本bổn 座tòa 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 現hiện 大đại 神thần 變biến 。 自tự 其kỳ 腹phúc 發phát 異dị 光quang 八bát 道đạo 照chiếu 曜diệu 大đại 眾chúng 。 而nhi 被bị 其kỳ 照chiếu 者giả 僅cận 五ngũ 百bách 人nhân 。 獲hoạch 第đệ 二nhị 果quả 。 乃nãi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 時thời 當đương 此thử 周chu 景cảnh 王vương 之chi 世thế 也dã 。 眾chúng 遂toại 即tức 其kỳ 所sở 建kiến 寶bảo 塔tháp 。 以dĩ 閟bí 其kỳ 全toàn 體thể 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 九cửu 祖tổ 伏phục 馱đà 蜜mật 多đa 尊tôn 者giả 傳truyền

伏phục 馱đà 蜜mật 多đa 尊tôn 者giả 。 提đề 伽già 國quốc 人nhân 也dã 。 姓tánh 毘tỳ 舍xá 羅la 氏thị 。 蜜mật 多đa 父phụ 母mẫu 既ký 疑nghi 其kỳ 平bình 生sanh 。 及cập 遇ngộ 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả 說thuyết 其kỳ 夙túc 緣duyên 曰viết 。 此thử 子tử 往vãng 世thế 明minh 達đạt 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 欲dục 為vi 大đại 饒nhiêu 益ích 。 悲bi 濟tế 群quần 生sanh 。 故cố 嘗thường 自tự 願nguyện 。 若nhược 我ngã 生sanh 處xứ 。 當đương 不bất 為vi 父phụ 母mẫu 。 恩ân 愛ái 所sở 纏triền 。 隨tùy 其kỳ 善thiện 緣duyên 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 其kỳ 口khẩu 不bất 言ngôn 者giả 。 表biểu 道đạo 之chi 空không 寂tịch 也dã 。 其kỳ 足túc 不bất 履lý 者giả 。 表biểu 法pháp 無vô 去khứ 來lai 也dã 。 於ư 是thị 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 之chi 疑nghi 渙# 然nhiên 大đại 釋thích 。 遂toại 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 師sư 於ư 難Nan 提Đề 。 得đắc 法Pháp 乃nãi 遊du 化hóa 至chí 中trung 印ấn 土thổ/độ 。 先tiên 是thị 其kỳ 國quốc 有hữu 長trưởng 者giả 。 曰viết 香hương 蓋cái 。 香hương 蓋cái 有hữu 子tử 。 曰viết 難nạn/nan 生sanh 。 難nạn/nan 生sanh 雖tuy 穀cốc 食thực 而nhi 絕tuyệt 無vô 滓chỉ 穢uế 。 至chí 是thị 香hương 蓋cái 携huề 之chi 來lai 禮lễ 尊tôn 者giả 。 且thả 曰viết 。 此thử 子tử 處xứ 胎thai 。 凡phàm 一nhất 十thập 六lục 年niên 。 及cập 誕đản 頗phả 有hữu 奇kỳ 夢mộng 。 亦diệc 嘗thường 會hội 仙tiên 者giả 相tương/tướng 曰viết 。 此thử 兒nhi 非phi 凡phàm 器khí 。 當đương 遇ngộ 菩Bồ 薩Tát 見kiến 度độ 。 適thích 會hội 尊tôn 者giả 。 蓋cái 其kỳ 緣duyên 也dã 。 願nguyện 以dĩ 之chi 出xuất 家gia 。 香hương 蓋cái 遂toại 謂vị 其kỳ 子tử 曰viết 。 汝nhữ 已dĩ 出xuất 家gia 。 無vô 以dĩ 我ngã 在tại 慈từ 而nhi 心tâm 喜hỷ 。 我ngã 返phản 家gia 而nhi 生sanh 惱não 。 尊tôn 者giả 即tức 曰viết 。 我ngã 今kim 所sở 在tại 豈khởi 有hữu 彼bỉ 此thử 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 安an 得đắc 生sanh 惱não 。 蜜mật 多đa 以dĩ 故cố 度độ 之chi 。 未vị 幾kỷ 遂toại 以dĩ 法pháp 付phó 之chi 曰viết 。 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 今kim 以dĩ 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 其kỳ 傳truyền 之chi 無vô 使sử 斷đoạn 絕tuyệt 。 汝nhữ 受thọ 吾ngô 教giáo 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

真chân 理lý 本bổn 無vô 名danh 。 因nhân 名danh 顯hiển 真chân 理lý 。

受thọ 得đắc 真chân 實thật 法pháp 。 非phi 真chân 亦diệc 非phi 偽ngụy 。

尊tôn 者giả 付phó 其kỳ 法pháp 已dĩ 。 自tự 念niệm 久cửu 於ư 化hóa 導đạo 。 所sở 化hóa 已dĩ 辦biện 。 當đương 以dĩ 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 而nhi 自tự 息tức 之chi 。 於ư 是thị 遂toại 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 天thiên 皆giai 作tác 樂nhạc 供cúng 養dường 。 沸phí 涌dũng 於ư 虛hư 空không 。 是thị 時thời 也dã 當đương 此thử 周chu 敬kính 王vương 之chi 世thế 也dã 。 脇hiếp 比Bỉ 丘Khâu 遂toại 以dĩ 香hương 薪tân 。 而nhi 闍xà 維duy 之chi 。 斂liểm 其kỳ 舍xá 利lợi 。 建kiến 寶bảo 塔tháp 於ư 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 十thập 祖tổ 脇hiếp 尊tôn 者giả 傳truyền

脇hiếp 尊tôn 者giả 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 也dã 。 其kỳ 姓tánh 未vị 詳tường 。 本bổn 名danh 難nạn/nan 生sanh 。 以dĩ 其kỳ 久cửu 處xứ 胎thai 故cố 也dã 。 初sơ 尊tôn 者giả 將tương 生sanh 。 而nhi 其kỳ 父phụ 香hương 蓋cái 遂toại 夢mộng 。 一nhất 白bạch 象tượng 背bối/bội 負phụ 寶bảo 座tòa 。 座tòa 之chi 上thượng 寘trí 一nhất 明minh 珠châu 。 從tùng 其kỳ 門môn 而nhi 出xuất 至chí 一nhất 法Pháp 會hội 。 其kỳ 光quang 照chiếu 曜diệu 於ư 眾chúng 。 既ký 而nhi 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 及cập 誕đản 果quả 光quang 燭chúc 於ư 室thất 。 體thể 有hữu 奇kỳ 香hương 。 父phụ 異dị 之chi 。 成thành 童đồng 會hội 伏phục 馱đà 蜜mật 多đa 尊tôn 者giả 化hóa 於ư 其kỳ 國quốc 。 香hương 蓋cái 遂toại 携huề 以dĩ 詣nghệ 之chi 。 道đạo 其kỳ 所sở 生sanh 之chi 異dị 。 求cầu 與dữ 出xuất 家gia 。 蜜mật 多đa 許hứa 之chi 。 會hội 七thất 阿A 羅La 漢Hán 為vi 受thọ 具cụ 戒giới 。 方phương 納nạp 戒giới 。 乃nãi 於ư 壇đàn 之chi 上thượng 現hiện 其kỳ 瑞thụy 相tướng 。 空không 中trung 復phục 雨vũ 舍xá 利lợi 三tam 七thất 粒lạp 。 然nhiên 尊tôn 者giả 修tu 行hành 精tinh 苦khổ 未vị 嘗thường 寢tẩm 寐mị 。 雖tuy 晝trú 夜dạ 而nhi 脇hiếp 不bất 至chí 席tịch 。 以dĩ 故cố 得đắc 號hiệu 脇hiếp 尊tôn 者giả 。 既ký 預dự 付phó 法pháp 。 乃nãi 遊du 化hóa 他tha 土thổ/độ 。 尋tầm 至chí 花hoa 氏thị 國quốc 。 而nhi 憩khế 於ư 樹thụ 下hạ 。 遽cự 以dĩ 右hữu 手thủ 指chỉ 地địa 。 而nhi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 此thử 地địa 變biến 金kim 色sắc 。 當đương 有hữu 聖thánh 者giả 入nhập 。 會hội 少thiểu 頃khoảnh 其kỳ 地địa 果quả 為vi 金kim 色sắc 。 俄nga 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 之chi 子tử 。 曰viết 富phú 那na 夜dạ 奢xa 。 遽cự 至chí 其kỳ 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 脇hiếp 尊tôn 者giả 遂toại 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 。 夜dạ 奢xa 曰viết 。 我ngã 心tâm 非phi 往vãng 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 汝nhữ 從tùng 何hà 住trụ 。 曰viết 我ngã 心tâm 非phi 止chỉ 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 汝nhữ 不bất 定định 耶da 。 曰viết 諸chư 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 汝nhữ 非phi 諸chư 佛Phật 。 曰viết 諸chư 佛Phật 亦diệc 非phi 。 尊tôn 者giả 。 因nhân 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

此thử 地địa 變biến 金kim 色sắc 。 預dự 知tri 於ư 聖thánh 至chí 。

當đương 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 覺giác 花hoa 而nhi 成thành 已dĩ 。

夜dạ 奢xa 亦diệc 說thuyết 偈kệ 。 而nhi 酬thù 之chi 曰viết 。

師sư 坐tọa 金kim 色sắc 地địa 。 常thường 說thuyết 真chân 實thật 義nghĩa 。

迴hồi 光quang 而nhi 照chiếu 我ngã 。 令linh 入nhập 三tam 摩ma 諦đế 。

因nhân 告cáo 之chi 曰viết 。 我ngã 今kim 願nguyện 師sư 尊tôn 者giả 。 幸hạnh 與dữ 出xuất 家gia 。 脇hiếp 尊tôn 者giả 聽thính 之chi 。 即tức 為vi 剃thế 度độ 。 命mạng 四Tứ 果Quả 聖thánh 者giả 與dữ 其kỳ 受thọ 戒giới 。 後hậu 乃nãi 命mạng 之chi 曰viết 。 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 今kim 以dĩ 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 其kỳ 流lưu 傳truyền 勿vật 令linh 之chi 絕tuyệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

真chân 體thể 自tự 然nhiên 真chân 。 因nhân 真chân 說thuyết 有hữu 理lý 。

領lãnh 得đắc 真chân 真chân 法pháp 。 無vô 行hành 亦diệc 無vô 止chỉ 。

既ký 付phó 其kỳ 法pháp 。 即tức 本bổn 座tòa 超siêu 身thân 太thái 虛hư 。 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 三tam 昧muội 火hỏa 而nhi 自tự 焚phần 之chi 。 其kỳ 舍xá 利lợi 自tự 空không 而nhi 下hạ 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 眾chúng 竟cánh 以dĩ 衣y 裓kích 接tiếp 之chi 。 是thị 時thời 當đương 此thử 周chu 正chánh 定định 王vương 之chi 世thế 也dã 。 其kỳ 眾chúng 尋tầm 建kiến 塔tháp 廟miếu 。 以dĩ 祕bí 舍xá 利lợi 。 而nhi 諸chư 天thiên 布bố 寶bảo 蓋cái 以dĩ 覆phú 之chi 。

天Thiên 竺Trúc 第đệ 十thập 一nhất 祖tổ 富Phú 那Na 夜Dạ 奢Xa 尊Tôn 者Giả 傳truyền

富Phú 那Na 夜Dạ 奢Xa 尊Tôn 者Giả 。 花hoa 氏thị 國quốc 人nhân 也dã 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 其kỳ 父phụ 曰viết 寶bảo 身thân 。 號hiệu 為vi 長trưởng 者giả 。 初sơ 寶bảo 身thân 有hữu 子tử 七thất 人nhân 。 各các 有hữu 所sở 尚thượng 。 其kỳ 一nhất 曰viết 富phú 那na 般bát 多đa 。 好hiếu 學học 仙tiên 術thuật 。 次thứ 二nhị 曰viết 富phú 那na 金kim 子tử 。 好hảo/hiếu 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 次thứ 三tam 曰viết 富phú 那na 月nguyệt 光quang 。 好hảo/hiếu 角giác 力lực 相tương 擊kích 。 次thứ 四tứ 曰viết 富phú 那na 勝thắng 童đồng 。 好hiếu 惠huệ 施thí 念niệm 佛Phật 。 次thứ 五ngũ 曰viết 富phú 那na 波ba 豆đậu 。 好hiếu 殺sát 嗜thị 酒tửu 。 次thứ 六lục 曰viết 富phú 那na 吉cát 丹đan 。 耽đam 於ư 嗜thị 欲dục 。 次thứ 七thất 即tức 富phú 那na 夜dạ 奢xa 。 淡đạm 然nhiên 無vô 所sở 好hiếu 惡ác 。 其kỳ 心tâm 不bất 靜tĩnh 不bất 亂loạn 。 非phi 凡phàm 非phi 聖thánh 。 嘗thường 曰viết 。 若nhược 遇ngộ 大Đại 士Sĩ 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 我ngã 則tắc 至chí 彼bỉ 親thân 近cận 隨tùy 喜hỷ 。 及cập 脇hiếp 尊tôn 者giả 至chí 其kỳ 國quốc 方phương 興hưng 佛Phật 事sự 。 而nhi 尊tôn 者giả 遂toại 詣nghệ 其kỳ 會hội 。 應ứng 對đối 響hưởng 捷tiệp 。 言ngôn 皆giai 造tạo 理lý 。 果quả 於ư 脇hiếp 尊tôn 者giả 得đắc 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 遂toại 以dĩ 之chi 遊du 化hóa 。 道Đạo 德đức 所sở 被bị 不bất 啻# 千thiên 萬vạn 之chi 眾chúng 。 然nhiên 其kỳ 得đắc 聖thánh 果Quả 者giả 盈doanh 五ngũ 百bách 人nhân 。 後hậu 至chí 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 遂toại 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 來lai 趨xu 其kỳ 會hội 。 尊tôn 者giả 謂vị 其kỳ 眾chúng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 識thức 此thử 來lai 者giả 耶da 。 佛Phật 昔tích 記ký 云vân 。 吾ngô 滅diệt 後hậu 將tương 六lục 百bách 年niên 。 當đương 有hữu 聖thánh 者giả 號hiệu 馬mã 鳴minh 。 出xuất 於ư 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 說thuyết 法Pháp 於ư 花hoa 氏thị 城thành 。 摧tồi 伏phục 異dị 道đạo 。 度độ 人nhân 無vô 量lượng 。 今kim 其kỳ 人nhân 也dã 。 然nhiên 吾ngô 亦diệc 夜dạ 夢mộng 。 大đại 海hải 遍biến 溢dật 乎hồ 一nhất 隅ngung 。 方phương 欲dục 決quyết 之chi 。 其kỳ 水thủy 遂toại 沛# 然nhiên 流lưu 潤nhuận 諸chư 界giới 。 今kim 此thử 來lai 者giả 。 蓋cái 其kỳ 大đại 海hải 者giả 也dã 。 將tương 從tùng 吾ngô 出xuất 家gia 以dĩ 法pháp 濟tế 人nhân 。 其kỳ 流lưu 潤nhuận 者giả 也dã 。 於ư 是thị 馬mã 鳴minh 致trí 禮lễ 。 前tiền 而nhi 問vấn 曰viết 。 我ngã 欲dục 識thức 佛Phật 。 何hà 者giả 即tức 是thị 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 識thức 佛Phật 。 不bất 識thức 者giả 是thị 。 曰viết 佛Phật 既ký 不bất 識thức 焉yên 知tri 是thị 乎hồ 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 既ký 不bất 識thức 佛Phật 。 焉yên 知tri 不bất 是thị 。 曰viết 此thử 是thị 鋸cứ 義nghĩa 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 彼bỉ 是thị 木mộc 義nghĩa 。 卻khước 問vấn 。 鋸cứ 義nghĩa 者giả 何hà 。 馬mã 鳴minh 曰viết 。 與dữ 師sư 平bình 出xuất 。 卻khước 問vấn 。 木mộc 義nghĩa 者giả 何hà 。 夜dạ 奢xa 曰viết 。 汝nhữ 被bị 我ngã 解giải 。 馬mã 鳴minh 遂toại 悟ngộ 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 。 忻hãn 然nhiên 即tức 求cầu 出xuất 家gia 。 夜dạ 奢xa 乃nãi 為vi 度độ 之chi 以dĩ 受thọ 具cụ 戒giới 。 然nhiên 其kỳ 會hội 中trung 因nhân 之chi 而nhi 證chứng 第đệ 四Tứ 果Quả 者giả 。 凡phàm 二nhị 百bách 人nhân 。 其kỳ 後hậu 命mạng 馬mã 鳴minh 曰viết 。 汝nhữ 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 為vi 十thập 二nhị 世thế 祖tổ 。 昔tích 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 今kim 以dĩ 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 其kỳ 傳truyền 之chi 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。

迷mê 悟ngộ 如như 隱ẩn 顯hiển 。 明minh 暗ám 不bất 相tương 離ly 。

今kim 付phó 隱ẩn 顯hiển 法pháp 。 非phi 一nhất 亦diệc 非phi 二nhị 。

付phó 法pháp 已dĩ 。 尊tôn 者giả 即tức 逞sính 神thần 通thông 。 為vi 一nhất 十thập 八bát 變biến 。 卻khước 反phản 其kỳ 座tòa 。 泊bạc 然nhiên 寂tịch 滅diệt 。 其kỳ 時thời 當đương 此thử 周chu 安an 王vương 之chi 世thế 也dã 。 眾chúng 遂toại 建kiến 塔tháp 。 以dĩ 閟bí 其kỳ 全toàn 體thể 。

評bình 曰viết 。 唐đường 高cao 僧Tăng 神thần 清thanh 。 不bất 喜hỷ 禪thiền 者giả 。 自tự 尊tôn 其kỳ 宗tông 。 乃nãi 著trước 書thư 而nhi 抑ức 之chi 曰viết 。 其kỳ 傳truyền 法pháp 賢hiền 聖thánh 。 間gian 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 如như 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 雖tuy 則tắc 迴hồi 心tâm 尚thượng 為vi 小tiểu 智trí 。 豈khởi 能năng 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 乎hồ 。 即tức 引dẫn 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 曰viết 。 昔tích 商thương 那na 和hòa 修tu 告cáo 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 曰viết 。 佛Phật 之chi 三tam 昧muội 辟Bích 支Chi 不bất 知tri 。 辟Bích 支Chi 三tam 昧muội 聲Thanh 聞Văn 不bất 知tri 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 三tam 昧muội 餘dư 聲Thanh 聞Văn 不bất 知tri 。 阿A 難Nan 三tam 昧muội 我ngã 今kim 不bất 知tri 。 我ngã 今kim 三tam 昧muội 。 汝nhữ 亦diệc 不bất 知tri 。 如như 是thị 三tam 昧muội 。 皆giai 隨tùy 吾ngô 滅diệt 。 又hựu 有hữu 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 本bổn 生sanh 經kinh 。 一nhất 萬vạn 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 八bát 萬vạn 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 尼ni 。 亦diệc 隨tùy 我ngã 滅diệt 。 固cố 哉tai 清thanh 也dã 徒đồ 肆tứ 已dĩ 所sở 愛ái 惡ác 。 而nhi 不bất 知tri 大đại 屈khuất 先tiên 聖thánh 。 吾ngô 始thỉ 視thị 清thanh 書thư 。 見kiến 其kỳ 較giảo 論luận 三tam 教giáo 。 雖tuy 文văn 詞từ 不bất 嘉gia 。 蓋cái 以dĩ 其kỳ 善thiện 記ký 經kinh 書thư 亦diệc 別biệt 事sự 之chi 重trọng/trùng 輕khinh 。 不bất 即tức 非phi 之chi 。 及cập 考khảo 其kỳ 譏cơ 禪thiền 者giả 之chi 說thuyết 。 問vấn 難nạn/nan 凡phàm 數sổ 十thập 端đoan 。 輒triếp 採thải 流lưu 俗tục 所sở 尚thượng 。 及cập 援viện 書thư 傳truyền 。 復phục 不bất 得đắc 其kỳ 詳tường 。 余dư 初sơ 謂vị 此thử 非phi 至chí 論luận 。 固cố 不bất 足túc 注chú 意ý 。 徐từ 思tư 其kỳ 所sở 謂vị 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 豈khởi 能năng 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 尤vưu 為vi 狂cuồng 言ngôn 。 恐khủng 其kỳ 熒# 惑hoặc 世thế 俗tục 。 以dĩ 增tăng 後hậu 生sanh 未vị 學học 之chi 相tướng 訾tí 不bất 已dĩ 。 乃nãi 與dữ 正chánh 之chi 。 非phi 好hảo/hiếu 辯biện 也dã 。 大đại 凡phàm 萬vạn 事sự 。 理lý 為vi 其kỳ 本bổn 。 而nhi 迹tích 為vi 末mạt 也dã 。 通thông 其kỳ 本bổn 者giả 故cố 多đa 得đắc 之chi 。 束thúc 其kỳ 末mạt 者giả 故cố 多đa 失thất 之chi 。 若nhược 傳truyền 法pháp 者giả 數sổ 十thập 賢hiền 聖thánh 。 雖tuy 示thị 同đồng 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 豈khởi 宜nghi 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 盡tận 之chi 哉tai 。 經kinh 曰viết 。 我ngã 今kim 所sở 有hữu 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 悉tất 已dĩ 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 傳truyền 曰viết 。 我ngã 今kim 所sở 有hữu 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 四tứ 禪thiền 三tam 昧muội 無vô 量lượng 功công 德đức 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 謂vị 毱cúc 多đa 為vi 。 無vô 相tướng 好hảo 佛Phật 。 又hựu 謂vị 僧Tăng 伽già 難Nan 提Đề 者giả 乃nãi 過quá 去khứ 。 婆Bà 羅La 王Vương 如Như 來Lai 。 降giáng/hàng 迹tích 為vi 祖tổ 。 如như 此thử 之chi 類loại 甚thậm 眾chúng 。 是thị 豈khởi 非phi 聖thánh 人nhân 欲dục 扶phù 其kỳ 法pháp 互hỗ 相tương 尊tôn 敬kính 而nhi 示thị 。 為vi 大đại 小tiểu 耶da 。 楞lăng 伽già 所sở 謂vị 三tam 種chủng 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 一nhất 曰viết 。 得đắc 決quyết 定định 寂tịch 滅diệt 。 聲Thanh 聞Văn 羅La 漢Hán 。 一nhất 曰viết 。 曾tằng 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 羅La 漢Hán 。 一nhất 曰viết 。 應ứng 化hóa 佛Phật 所sở 化hóa 羅La 漢Hán 。 此thử 羅La 漢Hán 者giả 以dĩ 本bổn 願nguyện 善thiện 根căn 。 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 現hiện 諸chư 佛Phật 土độ 。 生sanh 大đại 眾chúng 中trung 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 。 大đại 會hội 眾chúng 故cố 。 若nhược 大đại 迦Ca 葉Diếp 傳truyền 法pháp 數sổ 十thập 賢hiền 聖thánh 者giả 。 豈khởi 非phi 應ứng 化hóa 佛Phật 所sở 化hóa 之chi 羅La 漢Hán 耶da 。 佛Phật 所sở 化hóa 者giả 。 宜nghi 其kỳ 所sở 有hữu 四tứ 禪thiền 三tam 昧muội 無vô 量lượng 功công 德đức 。 與dữ 如Như 來Lai 不bất 異dị 也dã 。 不bất 異dị 乎hồ 如Như 來Lai 而nhi 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 孰thục 謂vị 其kỳ 不bất 然nhiên 乎hồ 。 若nhược 商thương 那na 曰viết 。 阿A 難Nan 三tam 昧muội 而nhi 我ngã 不bất 知tri 。 我ngã 今kim 三tam 昧muội 。 而nhi 汝nhữ 不bất 知tri 。 云vân 此thử 恐khủng 其kỳ 有hữu 所sở 抑ức 揚dương 耳nhĩ 。 未vị 可khả 謂vị 其kỳ 必tất 然nhiên 。 經kinh 曰viết 。 入nhập 遠Viễn 行Hành 地Địa 已dĩ 。 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 夫phu 入nhập 遠Viễn 行Hành 地Địa 者giả 。 蓋cái 七thất 地địa 之chi 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 能năng 得đắc 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 而nhi 化hóa 佛Phật 豈khởi 盡tận 不bất 能năng 得đắc 耶da 。 然nhiên 佛Phật 之chi 所sở 傳truyền 心tâm 印ấn 。 與dữ 餘dư 三tam 昧muội 宜nghi 異dị 日nhật 而nhi 道đạo 哉tai 。 夫phu 心tâm 印ấn 者giả 。 蓋cái 大đại 聖thánh 人nhân 種chủng 智trí 之chi 妙diệu 本bổn 也dã 。 餘dư 三tam 昧muội 者giả 。 乃nãi 妙diệu 本bổn 所sở 發phát 之chi 智trí 慧tuệ 也dã 。 皆giai 以dĩ 三tam 昧muội 。 而nhi 稱xưng 之chi 耳nhĩ 。 心tâm 印ấn 即tức 經kinh 所sở 謂vị 三tam 昧muội 。 王vương 之chi 三tam 昧muội 者giả 也dã 。 如Như 來Lai 所sở 傳truyền 乃nãi 此thử 三tam 昧muội 也dã 。 清thanh 以dĩ 謂vị 餘dư 三tam 昧muội 耶da 。 其kỳ 所sở 謂vị 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 本bổn 生sanh 經kinh 。 一nhất 萬vạn 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 八bát 萬vạn 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 尼ni 。 亦diệc 隨tùy 我ngã 滅diệt 者giả 。 此thử 余dư 未vị 始thỉ 見kiến 於ư 他tha 書thư 。 獨độc 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 云vân 爾nhĩ 。 尚thượng 或hoặc 疑nghi 之chi 。 假giả 令linh 其kỳ 書thư 不bất 謬mậu 。 恐khủng 非phi 為vi 傳truyền 法pháp 賢hiền 聖thánh 不bất 能năng 任nhậm 持trì 而nhi 然nhiên 也dã 。 是thị 必tất 以dĩ 後hậu 世thế 群quần 生sanh 機cơ 緣duyên 福phước 力lực 益ích 弱nhược 不bất 勝thắng 其kỳ 教giáo 。 以dĩ 故cố 滅diệt 之chi 。 方phương 正chánh 像tượng 末Mạt 法Pháp 三tam 者giả 之chi 存tồn 滅diệt 。 皆giai 亦diệc 隨tùy 世thế 而nhi 污ô 隆long 。 曷hạt 嘗thường 為vi 其kỳ 弘hoằng 法pháp 賢hiền 聖thánh 而nhi 致trí 正chánh 末mạt 者giả 耶da 。 嗚ô 呼hô 學học 者giả 不bất 求cầu 經kinh 不bất 窮cùng 理lý 。 動động 謬mậu 聖thánh 人nhân 之chi 意ý 為vi 其kỳ 說thuyết 。 雖tuy 能năng 編biên 連liên 萬vạn 世thế 事sự 。 亦diệc 何hà 益ích 乎hồ 。 書thư 曰viết 。 記ký 誦tụng 之chi 學học 不bất 足túc 為vi 人nhân 師sư 。 清thanh 之chi 謂vị 歟# 。

傳Truyền 法Pháp 正Chánh 宗Tông 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị (# 終chung )#