傳Truyền 法Pháp 寶Bảo 紀Kỷ

唐Đường 杜Đỗ 朏 撰Soạn

傳truyền 法Pháp 寶bảo 紀kỷ (# 并tinh )# 序tự

京kinh 兆triệu 。 □# 朏# 字tự 方phương 明minh 撰soạn 。

稽khể 首thủ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 令linh 護hộ 本bổn 心tâm 。 猶do 如như 濁trược 水thủy 中trung 。

珠châu 力lực 頓đốn 清thanh 現hiện 。 所sở 以dĩ 令linh 修tu 紀kỷ 。 明minh 此thử 遞đệ 傳truyền 法pháp 。

願nguyện 當đương 盡tận 未vị 來lai 。 廣quảng 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。

序tự 曰viết 。 我ngã 真chân 實thật 法Pháp 身thân 。 法pháp 佛Phật 所sở 得đắc 。 離ly 諸chư 化hóa 佛Phật 言ngôn 說thuyết 傳truyền 乎hồ 文văn 字tự 者giả 。 則tắc 此thử 真Chân 如Như 門môn 乃nãi 以dĩ 證chứng 心tâm 自tự 覺giác 而nhi 相tương/tướng 傳truyền 耳nhĩ 。 是thị 故cố 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 名danh 字tự 相tương/tướng 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 故cố 名danh 真Chân 如Như 。 又hựu 曰viết 。 證chứng 發phát 心tâm 者giả 。 從tùng 淨tịnh 心tâm 地địa 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 證chứng 何hà 境cảnh 界giới 。 所sở 謂vị 真Chân 如Như 以dĩ 依y 轉chuyển 識thức 說thuyết 為vi 境cảnh 界giới 。 而nhi 此thử 證chứng 者giả 。 無vô 有hữu 境cảnh 界giới 。 唯duy 真Chân 如Như 智trí 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 又hựu 如như 修tu 多đa 羅la 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 獨độc 一nhất 靜tĩnh 處xứ 自tự 覺giác 觀quán 察sát 。 不bất 由do 於ư 他tha 。 離ly 見kiến 妄vọng 想tưởng 上thượng 上thượng 昇thăng 進tiến 。 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 是thị 名danh 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 。 是thị 故cố 若nhược 非phi 得đắc 無vô 上thượng 乘thừa 傳truyền 乎hồ 心tâm 地địa 。 其kỳ 孰thục 能năng 入nhập 真chân 境cảnh 界giới 者giả 哉tai 。 昔tích 廬lư 山sơn 遠viễn 上thượng 人nhân 禪thiền 經kinh 序tự 云vân 。 佛Phật 付phó 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 傳truyền 末mạt 田điền 地địa 。 末mạt 田điền 地địa 傳truyền 舍xá 那na 婆bà 斯tư 。 則tắc 知tri 耳nhĩ 後hậu 不bất 墜trụy 於ư 地địa 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 至chí 矣hĩ 。 豈khởi 夫phu 繫hệ 執chấp 因nhân 果quả 探thám 研nghiên 句cú 義nghĩa 。 有hữu 所sở 能năng 入nhập 乎hồ 。 則tắc 修tu 多đa 羅la 所sở 謂vị 宗tông 通thông 者giả 。 宗tông 通thông 謂vị 緣duyên 自tự 得đắc 勝thắng 道đạo 。 遠viễn 離ly 言ngôn 說thuyết 文văn 字tự 妄vọng 想tưởng 。 趣thú 無vô 漏lậu 界giới 自tự 覺giác 地địa 。 自tự 相tương 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng 覺giác 相tương/tướng 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 眾chúng 魔ma 。 緣duyên 自tự 覺giác 趣thú 光quang 明minh 暉huy 發phát 。 是thị 名danh 宗tông 通thông 相tương/tướng 。 是thị 真chân 極cực 之chi 地địa 。 非phi 義nghĩa 說thuyết 所sở 入nhập 信tín 矣hĩ 。 其kỳ 有hữu 發phát 迹tích 天Thiên 竺Trúc 來lai 道đạo 此thử 土thổ/độ 者giả 。 有hữu 菩Bồ 提Đề 達đạt 摩ma 歟# 。

時thời 為vi 震chấn 旦đán 有hữu 勝thắng 惠huệ 者giả 而nhi 傳truyền 。 然nhiên 指chỉ 真chân 境cảnh 乎hồ 。 如như 彼bỉ 弱nhược 喪táng 頓đốn 使sử 返phản 躬cung 乎hồ 。 亦diệc 如như 暗ám 室thất 發phát 大đại 明minh 炬cự □# □# 可khả 得đắc 而nhi 言ngôn 已dĩ 。 既ký 而nhi 味vị 性tánh 有hữu 殊thù 高cao 拔bạt 。 或hoặc 少thiểu 翫ngoạn 所sở 先tiên 習tập 無vô 求cầu 勝thắng 智trí 。 翻phiên 然nhiên 頂đảnh 授thọ 蓋cái 為vi 鮮tiên 矣hĩ 。 唯duy 東đông 魏ngụy 惠huệ 可khả 以dĩ 身thân 命mạng 求cầu 之chi 大đại 師sư 傳truyền 之chi 而nhi 去khứ 。 惠huệ 可khả 傳truyền 僧Tăng 璨xán 。 僧Tăng 璨xán 傳truyền 道đạo 信tín 。 道đạo 信tín 傳truyền 弘hoằng 忍nhẫn 。 弘hoằng 忍nhẫn 傳truyền 法pháp 如như 。 法pháp 如như 及cập 乎hồ 大đại 通thông 。 自tự 達đạt 摩ma 之chi 後hậu 師sư 資tư 開khai 道đạo 。 皆giai 善thiện 以dĩ 方phương 便tiện 取thủ 證chứng 於ư 心tâm 。 隨tùy 所sở 發phát 言ngôn 略lược 無vô 繫hệ 說thuyết 。 今kim 人nhân 間gian 或hoặc 有hữu 文văn 字tự 稱xưng 達đạt 摩ma 論luận 者giả 。 蓋cái 是thị 當đương 時thời 學học 人nhân 隨tùy 自tự 得đắc 語ngữ 以dĩ 為vi 真chân 論luận 書thư 而nhi 寶bảo 之chi 。 亦diệc 多đa 謬mậu 也dã 。 若nhược 夫phu 超siêu 悟ngộ 相tương/tướng 承thừa 者giả 。 既ký 得đắc 之chi 於ư 心tâm 則tắc 無vô 所sở 容dung 聲thanh 矣hĩ 。 何hà 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự 措thố 其kỳ 間gian 哉tai 。 夫phu 不bất 見kiến 至chí 極cực 者giả 。 宜nghi 指chỉ 小tiểu 以dĩ 明minh 大đại 假giả 。 若nhược 世thế 法pháp 有hữu 練luyện 真chân 丹đan 以dĩ 白bạch 日nhật 昇thăng 天thiên 者giả 。 必tất 須tu 得đắc 仙tiên 人nhân 身thân 手thủ 傳truyền 練luyện 真chân 丹đan 乃nãi 成thành 。 若nhược 依y 碧bích 字tự 瓊# 書thư 終chung 潰hội 浪lãng 茫mang 矣hĩ 。 此thử 世thế 中trung 一nhất 有hữu 為vi 耳nhĩ 猶do 在tại 必tất 然nhiên 。 況huống 無vô 上thượng 真chân 宗tông 豈khởi 繫hệ 言ngôn 說thuyết 。 故cố 斯tư 道đạo 微vi 密mật 罕# 得đắc 其kỳ 門môn 。 雖tuy 法pháp 不bất 依y 人nhân 依y 義nghĩa 不bất 依y 語ngữ 。 而nhi 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 可khả 觀quán 止chỉ 。 今kim 此thử 至chí 人nhân 無vô 引dẫn 未vị 易dị 能năng 名danh 將tương 以dĩ 後hậu 之chi 發phát 蒙mông 或hoặc 因nhân 景cảnh 暮mộ 。 是thị 故cố 今kim 修tu 略lược 紀kỷ 。 自tự 達đạt 摩ma 後hậu 相tương/tướng 承thừa 傳truyền 法pháp 者giả 。 著trước 之chi 於ư 次thứ 以dĩ 為vi 傳truyền 寶bảo 紀kỷ 一nhất 卷quyển 。 維duy 當đương 綴chuế 其kỳ 所sở 見kiến 名danh 迹tích 所sở 化hóa 方phương 處xứ 耳nhĩ 目mục 所sở 取thủ 書thư 紀kỷ 有hữu 明minh 者giả 。 既ký 而nhi 與dữ 為vi 泯mẫn 合hợp 而nhi 傳truyền 記ký 自tự 簡giản 。 至chí 於ư 覺giác 證chứng 聖thánh 趣thú 靡mĩ 得đắc 瓢biều 言ngôn 也dã 。 之chi 列liệt 有hữu 貌mạo 圖đồ 將tương 為vi 後hậu 記ký 。 然nhiên 相tương/tướng 承thừa 茲tư 道đạo 澹đạm 乎hồ 。 法Pháp 界Giới 真chân 空không 寂tịch 處xứ 相tương/tướng 迹tích 自tự 消tiêu 。 凡phàm 在tại 生sanh 平bình 不bất 現hiện 其kỳ 異dị 。 靡mĩ 聞văn 靈linh 迹tích 以dĩ 故cố 略lược 諸chư 。 亦diệc 猶do 反phản 袂# 拭thức 面diện 光quang 濡nhu 不bất 取thủ 矣hĩ 。 又hựu 自tự 達đạt 摩ma 之chi 後hậu 至chí 于vu 隋tùy 唐đường 。 其kỳ 有hữu 高cao 悟ngộ 玄huyền 拔bạt 深thâm 至chí 圓viên 頓đốn 者giả 。 亦diệc 可khả 何hà 世thế 無vô 之chi 。 已dĩ 非phi 相tướng 傳truyền 授thọ 故cố 別biệt 條điều 列liệt 傳truyền 。 則tắc 照chiếu 此thử 法Pháp 門môn 之chi 多đa 主chủ 也dã 。

東đông 魏ngụy 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 釋thích 菩Bồ 提Đề 達đạt 摩ma

北bắc 齊tề 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 釋thích 惠huệ 可khả

隨tùy # 公công 山sơn 釋thích 僧Tăng 璨xán

唐đường 雙song 峯phong 山sơn 東đông 山sơn 寺tự 釋thích 道đạo 信tín

唐đường 雙song 峯phong 山sơn 東đông 山sơn 寺tự 釋thích 弘hoằng 忍nhẫn

唐đường 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 釋thích 法pháp 如như

唐đường 當đương 陽dương 王vương 泉tuyền 寺tự 釋thích 神thần 秀tú

□# □# □# 達đạt 摩ma 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 種chủng 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 王vương 第đệ 三tam 子tử 機cơ 神thần 超siêu 晤# 傳truyền □# □# □# 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 。 廣quảng 為vì 人nhân 天thiên 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 為vi 我ngã 震chấn 旦đán 國quốc 人nhân 故cố 船thuyền 海hải □# □# 高cao 山sơn 時thời 罕# 有hữu 知tri 者giả 。 唯duy 道đạo 昱dục 慧tuệ 可khả 宿túc 心tâm 潛tiềm 會hội 精tinh 竭kiệt 求cầu 之chi 。 師sư □# 六lục 年niên 志chí 取thủ 通thông 晤# 。 大đại 師sư 當đương 從tùng 容dung 謂vị 曰viết 。 爾nhĩ 能năng 為vì 法Pháp 捨xả 身thân 命mạng 不phủ 。 惠huệ 可khả 斷đoạn 其kỳ 臂tý 以dĩ 驗nghiệm 誠thành 懇khẩn (# 案án 餘dư 傳truyền 云vân 。 被bị 賊tặc 斫chước 臂tý 盖# 是thị 一nhất 時thời 謬mậu 傳truyền 耳nhĩ )# 自tự 後hậu 始thỉ 密mật 以dĩ 方phương 便tiện 開khai 發phát 。 便tiện 開khai 發phát 皆giai 師sư 資tư 。