傳Truyền 教Giáo 大Đại 師Sư 將Tương 來Lai 越Việt 州Châu 錄Lục

日Nhật 本Bổn 最Tối 澄Trừng 撰Soạn

傳truyền 教giáo 大đại 師sư 將tương 來lai 越việt 州châu 錄lục

日nhật 本bổn 國quốc 求cầu 法Pháp 僧Tăng 最tối 澄trừng 目mục 錄lục 。

總tổng 合hợp 二nhị 百bách 三tam 十thập 部bộ 四tứ 百bách 六lục 十thập 卷quyển 。

向hướng 台thai 州châu 求cầu 得đắc 法Pháp 門môn 。 都đô 合hợp 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 三tam 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển (# 名danh 目mục 具cụ 別biệt 錄lục )# 。

向hướng 越việt 府phủ 取thủ 本bổn 寫tả 取thủ 經kinh 并tinh 念niệm 誦tụng 法Pháp 門môn 。 都đô 合hợp 一nhất 百bách 二nhị 部bộ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。

-# 五Ngũ 佛Phật 頂Đảnh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 一Nhất 百Bách 張Trương )#

-# 大Đại 輪Luân 金Kim 剛Cang 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

-# 常Thường 求Cầu 利Lợi 毒Độc 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

-# 理Lý 趣Thú 品Phẩm 別Biệt 譯Dịch 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

-# 軍quân 荼đồ 利lợi 菩Bồ 薩Tát 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 軍quân 荼đồ 利lợi 別biệt 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 瞿cù 醯hê 三tam 卷quyển

無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 瑜du 伽già 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 五ngũ 枚mai )#

-# 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương 瑜du 伽già 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 普phổ 賢hiền 金kim 剛cang 瑜du 伽già 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 十thập 八bát 會hội 瑜du 伽già 法pháp 一nhất 卷quyển

普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 讚tán 一nhất 卷quyển (# 十thập 枚mai )#

-# 三tam 十thập 七thất 尊tôn 名danh 一nhất 卷quyển

-# 三tam 十thập 七thất 尊tôn 心tâm 要yếu 一nhất 卷quyển

-# 寶bảo 部bộ 金kim 剛cang 讚tán 一nhất 卷quyển

-# 觀quán 音âm 法pháp 一nhất 卷quyển

毘Tỳ 奈Nại 耶Da 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 梵Phạm 本Bổn 漢Hán 字Tự 一Nhất 卷Quyển

-# 梵Phạm 漢hán 字tự 金kim 剛cang 輪luân 真chân 言ngôn 一nhất 卷quyển

-# 陀đà 羅la 尼ni 啟khải 請thỉnh 文văn 一nhất 卷quyển

已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 部bộ 二nhị 十thập 六lục 卷quyển (# 同đồng 帙# )# 。

大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

梵Phạm 天Thiên 擇Trạch 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển

-# 雜tạp 真chân 言ngôn 一nhất 卷quyển

-# 漢hán 頂đảnh 三tam 昧muội 耶da 戒giới 一nhất 卷quyển

-# 梵Phạm 字tự 佛Phật 頂đảnh 尊tôn 勝thắng 真chân 言ngôn 一nhất 卷quyển

-# 壇đàn 樣# 一nhất 卷quyển

-# 三tam 十thập 七thất 尊tôn 樣# 一nhất 卷quyển

-# 三tam 十thập 七thất 尊tôn 供cúng 養dường 具cụ 樣# 一nhất 卷quyển

-# 壇đàn 樣# 并tinh 供cúng 養dường 具cụ 樣# 一nhất 卷quyển

-# 雜tạp 供cúng 養dường 具cụ 印ấn 一nhất 卷quyển

-# 多đa 聞văn 天thiên 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 像tượng 樣# 一nhất 卷quyển

-# 一nhất 字tự 轉chuyển 輪luân 三tam 印ấn 一nhất 卷quyển

-# 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 像tượng 樣# 一nhất 卷quyển

-# 一nhất 字tự 梵Phạm 字tự 一nhất 卷quyển

-# 火hỏa 頭đầu 金kim 剛cang 像tượng 樣# 一nhất 卷quyển

-# 八bát 菩Bồ 薩Tát 位vị 樣# 一nhất 卷quyển

-# 冥minh 道đạo 無vô 遮già 齋trai 法pháp 一nhất 卷quyển (# 加gia 火hỏa 吽hồng 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển )#

已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 八bát 部bộ 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 同đồng 帙# 。

-# 四tứ 教giáo 義nghĩa 二nhị 卷quyển 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ

-# 章chương 安an 大đại 師sư 碑bi 文văn 一nhất 卷quyển (# 常thường 州châu 弘hoằng 善thiện 寺tự 釋thích 法pháp 宣tuyên 撰soạn 。 八bát 紙chỉ )# 。

-# 梁lương 肅túc 與dữ 道Đạo 士sĩ 吳ngô 筠# 書thư 一nhất 卷quyển (# 三tam 紙chỉ )#

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 別biệt 傳truyền 一nhất 卷quyển (# 章chương 安an 和hòa 上thượng 述thuật 二nhị 十thập 紙chỉ )#

止Chỉ 觀Quán 輔phụ 行hành 傳truyền 序tự 一nhất 卷quyển (# 普phổ 門môn 子tử 述thuật )#

-# 釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 序tự 一nhất 卷quyển (# 君quân 山sơn 除trừ 饉cận 男nam 普phổ 門môn 子tử 詞từ )#

-# 剡# 山sơn 石thạch 城thành 寺tự 彌Di 勒Lặc 石thạch 像tượng 碑bi 一nhất 卷quyển

妙diệu 樂lạc 和hòa 上thượng 遺di 旨chỉ 一nhất 卷quyển

-# 三tam 如Như 來Lai 畫họa 像tượng 贊tán 一nhất 卷quyển

-# 天thiên 台thai 大đại 師sư 誦tụng 經Kinh 觀quán 記ký 一nhất 卷quyển (# 荊kinh 溪khê 和hòa 上thượng 撰soạn )#

-# 祭tế 第đệ 六lục 祖tổ 荊kinh 溪khê 和hòa 上thượng 文văn 一nhất 卷quyển (# 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 靈linh 嶷# 作tác )#

止Chỉ 觀Quán 記ký 中trung 異dị 義nghĩa 一nhất 卷quyển (# 邃thúy 座tòa 主chủ 記ký 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 乾can/kiền/càn 濟tế 集tập )#

-# 天thiên 台thai 第đệ 七thất 祖tổ 智Trí 度Độ 和hòa 尚thượng 略lược 傳truyền 一nhất 卷quyển 沙Sa 門Môn 志chí 明minh 集tập )#

-# 唐đường 佛Phật 隴# 故cố 荊kinh 溪khê 大đại 師sư 讚tán 一nhất 卷quyển (# 會hội 稽khể 神thần 邕# 述thuật )#

-# 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 雜tạp 集tập 一nhất 卷quyển

-# 國quốc 清thanh 寺tự 智trí 者giả 大đại 師sư 影ảnh 堂đường 記ký 一nhất 卷quyển (# 長trường/trưởng 安an 沙Sa 門Môn 曇đàm 羿# )#

-# 青thanh 溪khê 山sơn 記ký 一nhất 卷quyển

止Chỉ 觀Quán 小tiểu 科khoa 文văn 一nhất 卷quyển

-# 四tứ 教giáo 科khoa 文văn 一nhất 卷quyển

-# 十thập 不bất 二nhị 科khoa 文văn 一nhất 卷quyển

-# 長trường/trưởng 安an 座tòa 主chủ 傳truyền 一nhất 卷quyển (# 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 乾can/kiền/càn 濟tế 述thuật )#

已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 一nhất 部bộ 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 同đồng 帙# (# 雜tạp 第đệ 一nhất 三tam 十thập 紙chỉ )# 。

-# 金Kim 剛Cang 經Kinh 疏Sớ/sơ 三Tam 卷Quyển 沙Sa 門Môn 圓Viên 暉Huy 撰Soạn )#

-# 瓦ngõa 官quan 寺tự 維duy 摩ma 碑bi 一nhất 卷quyển

-# 關quan 河hà 文văn 筆bút 一nhất 卷quyển

智Trí 度Độ 論luận 音âm 一nhất 卷quyển

-# 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 二nhị 卷quyển

-# 五ngũ 百bách 問vấn 事sự 一nhất 卷quyển

真Chân 人Nhân 集tập 一nhất 卷quyển

已dĩ 上thượng 七thất 部bộ 十thập 卷quyển 同đồng 帙# (# 雜tạp 第đệ 二nhị )# 。

-# 諸chư 賢hiền 問vấn 答đáp 一nhất 卷quyển

-# 翰hàn 林lâm 院viện 等đẳng 集tập 一nhất 卷quyển

-# 西tây 國quốc 付phó 法pháp 記ký 一nhất 卷quyển

-# 湖hồ 州châu 皎hiệu 然nhiên 和hòa 上thượng 齋trai 文văn 一nhất 卷quyển

-# 雜tạp 文văn 五ngũ 首thủ 一nhất 卷quyển

-# 韋vi 之chi 晉tấn 傳truyền 一nhất 卷quyển

-# 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 還hoàn 詩thi 十thập 二nhị 首thủ 一nhất 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 一nhất 卷quyển

-# 齋trai 文văn 式thức 一nhất 卷quyển

-# 浮phù 漚âu 篇thiên 一nhất 卷quyển

佛Phật 道Đạo 二nhị 宗tông 論luận 一nhất 卷quyển

-# 三tam 教giáo 不bất 齊tề 論luận 一nhất 卷quyển

-# 十thập 弟đệ 子tử 讚tán 一nhất 卷quyển

-# 什thập 法Pháp 師sư 付phó 法pháp 一nhất 卷quyển

-# 刀đao 挮thế 歌ca 一nhất 卷quyển

-# 靖tĩnh 心tâm 寺tự 鐘chung 銘minh 一nhất 卷quyển

-# 五ngũ 更cánh 讚tán 念niệm 佛Phật 一nhất 卷quyển

菩Bồ 薩Tát 戒giới 文văn 句cú 一nhất 卷quyển

-# 西tây 域vực 大đại 師sư 論luận 一nhất 卷quyển

-# 看khán 心tâm 論luận 一nhất 卷quyển

-# 無vô 生sanh 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 雙song 林lâm 大Đại 士Sĩ 集tập 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 紙chỉ )#

-# 曹tào 溪khê 大đại 師sư 傳truyền 一nhất 卷quyển

-# 絕tuyệt 觀quán 論luận 一nhất 卷quyển

-# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 名Danh 相Tướng 一Nhất 卷Quyển

-# 青thanh 面diện 北bắc 天thiên 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 一nhất 卷quyển

般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 略Lược 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 達đạt 磨ma 系hệ 圖đồ 一nhất 卷quyển

-# 佛Phật 受thọ 苦khổ 決quyết 義nghĩa 一nhất 卷quyển (# 十thập 五ngũ 紙chỉ )#

-# 法pháp 性tánh 章chương 一nhất 卷quyển (# 加gia 青thanh 辨biện 量lượng 判phán 斷đoạn 一nhất 卷quyển 十thập 紙chỉ )#

-# 二nhị 定định 二nhị 戒giới 體thể 一nhất 卷quyển

-# 四tứ 分phần/phân 律luật 鈔sao 數số 義nghĩa 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 紙chỉ )#

-# 四tứ 分phần/phân 律luật 鈔sao 音âm 訓huấn 一nhất 卷quyển (# 十thập 五ngũ 紙chỉ )#

道Đạo 場Tràng 頂đảnh 一nhất 卷quyển (# 闕khuyết )#

已dĩ 上thượng 三tam 十thập 四tứ 部bộ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 同đồng 帙# (# 雜tạp 第đệ 三tam 六lục 十thập 紙chỉ )# 。

-# 總tổng 日nhật 本bổn 國quốc 求cầu 法Pháp 目mục 錄lục 一nhất 卷quyển

-# 相tương/tướng 送tống 集tập 四tứ 卷quyển (# 甲giáp 乙ất 丙bính 丁đinh 戊# 己kỷ 庚canh 。 百bách 紙chỉ )# 。

已dĩ 上thượng 二nhị 部bộ 五ngũ 卷quyển 同đồng 帙# 。

-# 念niệm 誦tụng 供cúng 養dường 具cụ 樣#

-# 五ngũ 鈷cổ 拔bạt 折chiết 羅la 樣# 一nhất 口khẩu

五ngũ 鈷cổ 金kim 剛cang 。 鈴linh 樣# 一nhất 口khẩu

-# 金kim 剛cang 輪luân 二nhị 口khẩu

-# 金kim 剛cang 羯yết 磨ma 二nhị 口khẩu

-# 真chân 言ngôn 和hòa 上thượng 付phó 法pháp 印ấn 信tín 三tam 鈷cổ 拔bạt 折chiết 羅la 一nhất 口khẩu

已dĩ 上thượng 念niệm 誦tụng 供cúng 養dường 具cụ 樣# 也dã 。

右hữu 件# 念niệm 誦tụng 法Pháp 門môn 等đẳng 并tinh 念niệm 誦tụng 供cúng 養dường 具cụ 樣# 等đẳng 。 向hướng 越việt 府phủ 龍long 興hưng 寺tự 。 詣nghệ 順thuận 曉hiểu 和hòa 上thượng 所sở 。 即tức 最tối 澄trừng 并tinh 義nghĩa 真chân 。 逐trục 和hòa 上thượng 到đáo 湖hồ 鏡kính 東đông 峯phong 山sơn 道Đạo 場Tràng 。 和hòa 上thượng 導đạo 兩lưỡng 僧Tăng 治trị 道Đạo 場Tràng 。 引dẫn 入nhập 五ngũ 部bộ 灌quán 頂đảnh 曼mạn 荼đồ 羅la 壇đàn 場tràng 。 現hiện 蒙mông 授thọ 真chân 言ngôn 法pháp 。 又hựu 灌quán 頂đảnh 真chân 言ngôn 水thủy 。 便tiện 寫tả 取thủ 上thượng 件# 念niệm 誦tụng 法Pháp 門môn 并tinh 供cúng 養dường 具cụ 樣# 。 勘khám 定định 已dĩ 畢tất 。 最tối 澄trừng 等đẳng 。 深thâm 蒙mông 郎lang 中trung 慈từ 造tạo 。 去khứ 年niên 向hướng 台thai 州châu 。 兩lưỡng 僧Tăng 等đẳng 。 受thọ 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 戒giới 。 又hựu 寫tả 取thủ 數số 百bách 卷quyển 文văn 書thư 。 今kim 年niên 進tiến 越việt 府phủ 。 二nhị 僧Tăng 入nhập 五ngũ 部bộ 灌quán 頂đảnh 壇đàn 。 又hựu 抄sao 取thủ 念niệm 誦tụng 法Pháp 門môn 。 前tiền 後hậu 都đô 總tổng 二nhị 百bách 三tam 十thập 部bộ 。 四tứ 百bách 六lục 十thập 卷quyển 也dã 。 能năng 事sự 已dĩ 畢tất 。 今kim 歸quy 本bổn 鄉hương 今kim 欲dục 請thỉnh 當đương 州châu 印ấn 信tín 。 外ngoại 方phương 學học 徒đồ 等đẳng 。 將tương 示thị 求cầu 法Pháp 元nguyên 由do 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 郎lang 中trung 傳truyền 法pháp 之chi 功công 。 攀phàn 福phước 於ư 現hiện 當đương 。 群quần 生sanh 聽thính 法Pháp 之chi 德đức 。 期kỳ 果quả 於ư 妙diệu 覺giác 。 伏phục 願nguyện 使sử 君quân 。 近cận 登đăng 三tam 台thai 位vị 。 遠viễn 證chứng 三tam 點điểm 果quả 。 然nhiên 後hậu 。 竪thụ 通thông 三tam 界giới 。 橫hoạnh/hoành 撥bát 十thập 方phương 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh 。 同đồng 入nhập 禪thiền 門môn 。 俱câu 遊du 慧tuệ 苑uyển 。 信tín 謗báng 平bình 等đẳng 。 自tự 他tha 得đắc 益ích 歟# 。

大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 貳nhị 拾thập 壹nhất 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 酉dậu 五ngũ 月nguyệt 朔sóc 己kỷ 巳tị 拾thập 參tham 日nhật 辛tân 巳tị

日nhật 本bổn 國quốc 求cầu 法Pháp 僧Tăng 。 最tối 澄trừng 錄lục 。

日nhật 本bổn 國quốc 求cầu 法Pháp 譯dịch 語ngữ 僧Tăng 。 義nghĩa 真chân 。

日nhật 本bổn 國quốc 求cầu 法Pháp 傔# 從tùng 丹đan 。 福phước 成thành 。

孔khổng 夫phu 子tử 云vân 。 吾ngô 聞văn 。 西tây 方phương 有hữu 聖thánh 人nhân 焉yên 。 其kỳ 教giáo 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 為vi 本bổn 。 不bất 染nhiễm 不bất 著trước 為vi 妙diệu 。 其kỳ 化hóa 人nhân 也dã 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 乃nãi 為vi 圓viên 明minh 。 最tối 澄trừng 闍xà 梨lê 。 性tánh 稟bẩm 生sanh 知tri 之chi 才tài 。 來lai 自tự 禮lễ 義nghĩa 之chi 國quốc 。 萬vạn 里lý 求cầu 法Pháp 。 視thị 險hiểm 若nhược 夷di 。 不bất 憚đạn 艱gian 勞lao 。 神thần 力lực 保bảo 護hộ 。 南nam 登đăng 天thiên 台thai 之chi 巔điên 。 西tây 泛phiếm 鏡kính 湖hồ 之chi 水thủy 。 窮cùng 智trí 者giả 之chi 法Pháp 門môn 。 探thám 灌quán 頂đảnh 之chi 神thần 祕bí 。 可khả 謂vị 法Pháp 門môn 龍long 象tượng 。 青thanh 蓮liên 出xuất 池trì 。 將tương 此thử 大Đại 乘Thừa 往vãng 傳truyền 本bổn 國quốc 。 求cầu 茲tư 印ấn 信tín 執chấp 以dĩ 為vi 憑bằng 。 昨tạc 者giả 陸lục 台thai 州châu 已dĩ 與dữ 題đề 記ký 。 故cố 具cụ 所sở 覩đổ 爰viên 申thân 直trực 筆bút 。 大đại 唐đường 貞trinh 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 朝triêu 議nghị 郎lang 使sử 持trì 節tiết 明minh 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 明minh 州châu 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 滎# 陽dương 鄭trịnh 審thẩm 則tắc 書thư 。

日nhật 本bổn 國quốc 入nhập 唐đường 使sử 。

持trì 節tiết 大đại 使sử 從tùng 四tứ 位vị 上thượng 行hành 太thái 政chánh 官quan 右hữu 大đại 辨biện 兼kiêm 越việt 前tiền 守thủ 。 藤đằng 原nguyên 朝triêu 臣thần 。 葛cát 野dã 麿# 。

準chuẩn 判phán 官quan 兼kiêm 譯dịch 語ngữ 正chánh 六lục 位vị 上thượng 行hành 備bị 前tiền 掾# 笠# 。 臣thần 。 田điền 作tác 。

錄lục 事sự 正chánh 六lục 位vị 上thượng 行hành 式thức 部bộ 省tỉnh 少thiểu 錄lục 兼kiêm 伊y 勢thế 大đại 目mục 勳huân 六lục 等đẳng 。 山sơn 田điền 造tạo 。 大đại 庭đình 。

錄lục 事sự 正chánh 六lục 位vị 上thượng 行hành 太thái 政chánh 官quan 左tả 少thiểu 史sử 兼kiêm 常thường 陸lục 少thiểu 目mục 。 上thượng 毛mao 野dã 公công 。 穎# 人nhân 。

山sơn 家gia 將tương 來lai 目mục 錄lục 序tự

昔tích 者giả 吾ngô 三tam 聖thánh 之chi 入nhập 唐đường 求cầu 法Pháp 也dã 。 皆giai 有hữu 將tương 來lai 錄lục 。 先tiên 是thị 刊# 行hành 於ư 世thế 矣hĩ 。 今kim 復phục 殊thù 壽thọ 此thử 摹# 錄lục 者giả 。 蓋cái 使sử 其kỳ 真chân 蹟# 不bất 朽hủ 也dã 。 夫phu 國quốc 朝triêu 文văn 物vật 之chi 盛thịnh 。 云vân 緇# 云vân 素tố 。 莫mạc 太thái 於ư 延diên 曆lịch 弘hoằng 仁nhân 聖thánh 代đại 。 至chí 若nhược 其kỳ 書thư 法pháp 精tinh 眇miễu 。 則tắc 晚vãn 唐đường 以dĩ 還hoàn 聲thanh 書thư 之chi 士sĩ 實thật 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 人nhân 僉thiêm 知tri 焉yên 。 宋tống 人nhân 讚tán 曰viết 幾kỷ 二nhị 王vương 亦diệc 非phi 誣vu 。 當đương 時thời 尚thượng 然nhiên 。 況huống 今kim 世thế 存tồn 數số 千thiên 字tự 者giả 。 可khả 謂vị 希hy 世thế 巨cự 寶bảo 也dã 。 雖tuy 然nhiên 毖bí 之chi 臧tang 中trung 。 則tắc 非phi 但đãn 人nhân 知tri 稀# 。 或hoặc 恐khủng 不bất 能năng 全toàn 璧bích 於ư 後hậu 世thế 。 豈khởi 可khả 不bất 憾hám 乎hồ 。 今kim 茲tư 辛tân 巳tị 之chi 夏hạ 。 法pháp 曼mạn 超siêu 公công 齎tê 郭quách 填điền 之chi 本bổn 徠# 曰viết 。 大đại 師sư 入nhập 滅diệt 壹nhất 千thiên 年niên 。 於ư 今kim 真chân 蹟# 儼nghiễm 可khả 見kiến 矣hĩ 。 今kim 刻khắc 之chi 以dĩ 置trí 開khai □# 塔tháp 院viện 。 則tắc 猶do 傳truyền 永vĩnh 世thế 可khả 不bất 盛thịnh 觀quán 哉tai 。 於ư 茲tư 吾ngô 儕# 彈đàn 指chỉ 隨tùy 憙hí 而nhi 諾nặc 矣hĩ 。 頃khoảnh 日nhật 剞# 劂# 告cáo 功công 成thành 。 同đồng 法pháp 切thiết 責trách 題đề 一nhất 言ngôn 。 予# 固cố 辭từ 不bất 許hứa 。 故cố 不bất 顧cố 唯duy 質chất 而nhi 不bất 文văn 書thư 其kỳ 始thỉ 末mạt 云vân 。

文văn 政chánh 辛tân 巳tị 。 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 日nhật 。 延diên 曆lịch 寺tự 遮già 那na 業nghiệp 苾Bật 芻Sô 亮lượng 照chiếu 撰soạn 併tinh 書thư 。